Upload
others
View
4
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
ĐÀO TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THÂN NHIỆT
KIỂM SOÁT THÂN NHIỆT MỤC TIÊU TRONG HỒI SỨC CẤP CỨU : thời điểm, phương thức, mục tiêu.
GS. Pierre CARLI
BS Lionel Lamhaut
SAMU – BV Paris Hôpital Necker
Điều trị tại ICU
• Kiểm soát thân nhiệt: thân nhiệt ổn định từ 32-36 0C trong > 24 giờ; ngừa sốt trong ít nhất 72h đầu
• Duy trì nồng độ Oxy máu và CO2 máu bình thường ; thông khí bảo vệ phổi
• Tối ưu hóa huyết động (HATB, lactat, ScvO2, CO/CI, cung lượng nước tiểu)
• Siêu âm tim
• Duy trì đường huyết bình thường
• Chẩn đoán và điều trị co giật (EEG, an thần, chống co giật)
• Trì hoãn tiên lượng ít nhất sau 72h đầu
Hoặc
Truyền dịch tinh thể lạnh
Khi có nhịp tự phát trở lại sau ngưng tim ngoại viện
SeattleNov. 2004 – Fev. 2006
590 Ngưng HH-TH ngoại viện
125 BN
Temp.: 34,7°C
XV sống21/63 (33)%
63 HTN chủ động 62 không HTN chủ động
Temp.: 35,7°C
XV sống18/62 (29%)
Ngưng tim không do chấn thươngNhiệt độ thực quản > 34°C
RACSNội khí quản – Tưới máu – Hôn mê
Tính khả thiCải thiện dư
hậu
369 không đưa vào65 loại ra
NaCl 4°C : 0,5 đến 2 L
Không có biến chứng nào của HTN chủ động
Điều trị BN hôn mê sau hồi sức ngưng HH-THngoại viện với HTN chủ động
0
5
10
15
20
Bình thường
Trungbình
Nặng Tử vong
Hạ thân nhiệt (HTN)
Đẳng nhiệt
Bernard N Engl J Med 346, 557, 2002
• HTN, T= 33°
• Dùng túi đá lạnh
chườm quanh người
• Làm lạnh trước và
trong viện
N bệnh nhân
*
*
Thần kinh
Prehospital therapeutic hypothermia after cardiac arrest: A systematic review and meta-analysis of randomized controlled trials
Diao M et al. Resuscitation 2014
“Xét tỷ lệ sống lúc xuất viện, tỷ lệ hồi phục TK tốt khi xuất viện, và tỷ lệ tái-ngưng tim, phân tích gộp và tổng kết của chúng tôi chưa cho thấy các kếtquả có ý nghĩa. Dựa trên các mức thống kê, chúng tôi kết luận rằng mứcchứng cứ là rất thấp.”
Copyright © 2014 American Medical Association. All rights reserved.
From: Effect of Prehospital Induction of Mild Hypothermia on Survival and Neurological Status Among Adults With Cardiac ArrestA Randomized Clinical Trial
JAMA. 2014;311(1):45-52. doi:10.1001/jama.2013.282173
Hồi phục TKTăng tỷ lệ quá tải trong nhóm trước viện
=> Không đặt NKQ.
Tại thời điểm nhập việnMục tiêu?
Hypothermie et modele animal
Chimpanze Oranoutan
chiensMacaque
Babouin
Brebis
Rats
Hamster CobayeChats
VF studies
Hạ thân nhiệt mức thấp sau ngưng tim
Holzer N Engl J Med 346, 549, 2002
Đệm khí lạnh duy trì nhiệt 32 - 34 ° 137/275 BN rung thất trước viện
Đẳng nhiệt 124
Thân nhiệt thấp 124
TN bình thường
Thân nhiệt thấp
Nhiệt độ bàng quang Sống %
36°C
Khuyến cáo 2005 về hồi sức sau ngưng tim
AHA. Dallas Noviembre 2013 Nielsen N, et al. N Engl J Med 2013,369:2197
Nielsen N. NEJM 2013
Nielsen N et al. NEJM 2013
Nielsen N. NEJM 2013
>40 nghiên cứu về KSTNMTTất cả đều chung mức 33ºC - 36ºC
• Sai lầm chọn mẫu? • Trì hoãn KSTNMT?• Kiểm soát thân nhiệt? • Chỉ...1 nghiên cứu, nhưng.....
PPNC: khảo sát công bố rộng rãi, đăng ký và thu thập dữ liệu sử dụng kho dữ liệu của Hội Hồi sức
Pháp, với tổng cộng 3229 BS (từ 05/2014 đến 01/2015)
KQ: 518 BS tham gia (16%) từ 264 khoa ICU ở 11 nước hoàn thành khảo sát
SPAME trialResuscitation. 2017;116:84-90.
Các khoa ICU ở Châu Âu đã thay đổi thực hành sau khi có KSTNMT
EU country no. of ICUsAustria 15Belgium 7Finland 5France 45Germany 81Italy 21Netherlands 8Norway 7Poland 15Slovenia 2Spain 10Sweden 8Switzerland 7UK 37
Buick JE, et al. Circulation. 2015;132:2282
TL sống trong NC Ontario
n = 25.568 patients
KSTNMT
LÀM NHƯ THẾ NÀO ?
Các thiết bị làm lạnh xâm lấn trong bệnh viện (khó áp dụng được trong môi trường ngoại viện (cần catheter đùi,
sonde xâm lấn)
Làm lạnh thông thường
Tác động kinh tế và lâm sàng của phương thức làm lạnh nội mạch và làm lạnh thông thường trong hồi sức sau ngưng tim
Ảnh hưởng của phương pháp làm lạnh nội mạch trong hồi sứcBN ngưng tim ngoại viện đến kết cục hồi phục tốt trong RCT ytế-kinh tế đa trung tâm..
Phân ngẫu nhiên 2 nhóm (ICU mù đơn):- Thiết bị làm lạnh bên ngoài thông thường = nhóm chứng- Thiết bị nội mạch: “Coolgard” (Alsius, USA)
NGHIÊN CỨU ICEREA
THIẾT BỊ LÀM LẠNH THÔNG THƯỜNG
Ice packs
ENDOVASCULAR DEVICE(Coolgard 3000 / ICY catheter)
TIÊU CHUẨN CHỌN MẪU
StopqBN hôn mê: không đáp ứng y lệnh miệng sau khi có nhịp tự phát và
trước khi làm lạnh
StopqThời gian từ lúc có nhịp tự phát cho đến lúc vào nghiên < 240 phút
StopqThời gian từ lúc ngưng tim đến khi có nhịp tự phát < 60ph
StopqNgưng tim ngoại viện nghi do nguyên nhân tim mạch
StopqTuổi từ 18 đến 79 tuổi
KhôngCó
ICEREA STUDY
KẾT CỤC CHÍNH
Cải thiện sống còn và không có biến chứng quan trọng ở ngày thứ 28: CPC 1và 2 (Glasgow-Pittsburgh Scale)Nhóm làm lạnh nội mạch so với nhóm thông thườngα=5%; β=80%; khác biệt 12% ; 2 x 200 BN; ITT phân tích phân tầng từng tungtâm; thời gian từ 11/2006 - 11/2009
KẾT CỤC PHỤ•CPC ở ngày 90 (mù đôi); OPC cải thiện•Thời gian từ lúc lành lạnh cho đến lúc đạt thân nhiệt mục tiêu (33°C); tốcđộ giảm thân nhiệt; ổn định nhiệt độ mục tiêu trong 24 giờ; khả năng kiểmsoát tốc độ làm ấm (≤ 0.5°C/h).•Suy đa cơ quan (SAPS II; LODS; ODIN; SOFA), thời gian nằm ICU, tác dụngphụ và biến chứng•Đội cấp cứu trước viện; chỉ số hài lòng của điều dưỡg• Tỷ lệ Chi phí/ hiệu quả ( làm lạnh nội mạch so với bên ngoài)•Chi phí điều trị (chi phí tổng và riêng trong 48 giờ đầu)
ICEREA STUDY
BẢNG THEO DÕI TRONG VIỆN
1018 BN được xét đưa vào nghiên cứu
Không thỏa tiêu chuẩn đưa vào (n=618)
400 BN được đưa vào phân nhóm ngẫu nhiên
Tuổi > 79 hoặc < 18t: n=121Ngưng HH-TH không do tim: n=286Thời gian ngưng tim-ROSC > 60 phút: n=90Trì hoãn ROSC-TH > 240 min: n=153Ngưng tim trong viện: n=128Có yêu cầu không hồi sức: n=55Hội chứng XH: n=60Thiết bị làm lạnh nội mạch không có sẵn: n=21BN thực hiện y lệnh lời nói: n=25Khác (HTN < 30°C, không lập được đường catheter đùi, ngưng tim tái diễn, thai kỳ) n=41
Nội mạch (n=203) Thông thường (n=197) P
Tuổi (năm; trung bình [IQ 25-75])
60 [49-70] 61 [54-70] NS
Giới (nam, %) 76 80 NS
Chỉ số khối cơ thể(kg/m2; trung bình [IQ])
25.5 [23.0-29.4] 25.8 [23.1-29.1] NS
Điều trị trước đó(%) 59 60 NS
Bệnh tim nền (%) 51 52 NS
Tăng huyết áp (%) 22 26 NS
Bệnh mạch vành(%) 22 22 NS
Suy tim (%) 7 7 NS
Đái tháo đường(%) 16 19 NS
Suy giảm miễn dịch(%) 5 5 NS
Bệnh nền hô hấp (%) 5 6 NS
ICEREA STUDY
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
Kết quả % Nội mạch (n=203) Thông thường (n=197) P
Nơi ngưng tim: tại nhà(%) 52 54 NS
Ngưng tim có chứng kiến(%) 91 93 NS
CPR tức thì (%) 48 49 NS
Nhịp đầu tiên sốc được (%, HS cơ bản: người thực hiện ngay tại chỗ)
56(n=173)
61(n=162)
NS
Nhịp đầu khôn sốc được (%, HS cơ bản)
17(n=173)
14(n=162)
NS
Nhịp đầu tiên ghi nhận: Rung thất (HS nâng cao: đội SAMU)
31 29 NS
Nhịp đầu tiên ghi nhận: Nhanh thất vô mạch (HS nâng cao, %)
4 8 NS
Nhịp đầu tiên ghi nhận: Vô tâm thu (HS nâng cao, %)
38 34 NS
Nhịp đầu tiên ghi nhận: PEA (HS nâng cao, %)
4 8 NS
ICEREA STUDY
THÔNG TIN VỀ NGƯNG TIM (1)
Nội mạch (n=203) Thông thường(n=197)
P
Glasgow Coma Score (/15)(ALS;trung bình [IQ 25-75])
3 [3-3] 3 [3-3] NS
Đường huyết (mmol/L) (ALS: trung bình [IQ])
9.0 [7.0-12.2] 8.9 [6.4-13.5] NS
Thời gian không lưu lượng (CACPR, phút) (trung bình
[IQ])
1 [1-8] 1 [1-8] NS
Cung lượng thấp (CPRROSC, phút) (trung bình [IQ])
21 [13-33] 21 [14-32] NS
Epinephrine (mg; ALS: IV bolus; trung bình [IQ])
3 [1-6] 3 [1-7] NS
Tổng dịch truyền (ALS, %) 53 54 NS
Dịch tinh thể lạnh (ALS, %) 1.0 2.5 NS
Thở máy(%) 100 100 NS
ICEREA STUDY
THÔNG TIN VỀ NGƯNG TIM (2)
THÔNG TIN TẠI ICU (1)Nội mạch (n=203) Thông thường
(n=197)P
Nguyên nhân ngưng tim: loạn nhịp (%)
63 64 NS
Nguyên nhân ngưng tim: Hội chứng vành cấp (%)
44 49 NS
Nguyên nhân ngưng tim: phù phổi cấp (%)
8 6 NS
Nguyên nhân khác (%) 11 10 NS
Chụp mạch vành (%) 67 70 NS
Tắc nghẽn mạch vành cấp (%) 26 41 0.003
PCI / PCI thành công (%) 25 / 20 30 / 25 NS
Đặt stent (%) 21 27 NS
Sốc (trước khi ngưng tim %) 77 73 NS
IABP (%)Máy tạo nhịp (%)
105
123
NSNS
Trao đổi màng ngoài cơ thể (%) 2 3 NS
ICEREA STUDY
THÔNG TIN TẠI ICU (2)Nội mạch (n=203) Thông thường
(n=197)P
SAPS II (trung bình [ IQ 25-75])
60 [51-67] 60 [53-67] 0.46
Lọc thận (%) 18 16 NS
EEG: động kinh (%) 16 15 NS
EF thất trái ban đầu (ngày1- ngày2) (%, trung bình [IQ])
45 [30-53] 40 [30-40] NS
Tri giác tỉnh (%) 40 38 NS
Mở khí quản(%) 2.5 2.5 NS
Thời gian thở máy (ngày , trung bình [IQ]) 5 [3-9] 6 [3-9] NS
Quyết định hạn chế điều trị (%)Trì hoãn cho tới hạn chế điều trị đầu tiên (ngày)
386 [4-9]
406 [4-9]
NSNS
Thời gian nằm ICU (ngày)Thời gian sống sau khi xuất ICU (ngày <28)
6 [3-9]0 [0-19]
6 [3-9]0 [0-17]
NSNS
ICEREA STUDY
DỮ LIỆU VỀ NHIỆT ĐỘ (1)Nội mạch (n:203) Thông thường
(n=197)P
Nhiệt độ trước viện °C, trung bình [IQ 25-75]
35.9 [35.0-36.3](n=42)
35.8 [34.7-36.2](n=55)
0.39
Nhiệt độ tại phòng thông tim°C, trung bình [IQ]
35.0 [34.3-36.2](n=27)
35.6 [34.5-36.3](n=33)
0.47
Nhiệt độ ban đầu tại ICU trung bình [IQ]
35.3 [34.5-36.1](n=196)
35.3 [34.5-36.0](n=195)
0.95
Thời gian sau ngưng tim cho đến lúc hạ thân nhiệt (giờ), trung bình[IQ]
3.88 [3.42-4.42](n=194)
3.71 [3.25-4.25](n=187)
0.07
Đạt được nhiệt độ ≤34°C (n, (%) 197 (97) 180 (91) 0.01
Đạt được nhiệt độ mục tiêu (33°C) , n (%)
178 (88) 162 (82) 0.13
Thời gian để đạt 34°C, giờ, trung bình
Thời gian để đạt nhiệt độ mục tiêu; giờ, trung bình [IQ]
5.5 [4.2-7.0]7.1 [5.7-10.1]
8.5 [5.0-11.7]10.0 [7.4-14.5]
<0.0001<0.0001
Tốc độ làm lạnh trung bình 0.39 [0.25-0.49] 0.27 [0.19-0.37] <0.0001
ICEREA STUDY
Nội mạch (n=203) Thông thường (n=197) P
Số lần cách biệt >1°C so với nhiệt độ mục tiêu =33°C, trung bình ± SD
0.6 ± 0.8 1.5 ± 1.1 <0.0001
Thời gian chênh lệch nhiệt độ >1°C so với nhiệt độ mục tiêu; giờ, trung bình [IQ]
1.0 [0.0-2.0] 5.5 [2.0-10.0] <0.0001
Thời gian hạ thân nhiệt, giờ 24.0 [24.0-24.3] 24.0 [24.0-24.2] 0.57
Tốc độ làm ấm trung bình đến 37°; °C/H, trung bình [IQ]
0.44 [0.37-0.50](n=118)
0.41 [0.28-0.55](n=119)
0.34
Thời gian từ lúc duy trì cho đến khi đạt được, giờ 9.0 [8.0-11.0](n=129)
9.1 [6.3-13.5](n=124)
0.70
Nhiệt độ max ngày 3 °C, trung bình [IQ]
38.2 [37.6-38.9] 38.3 [37.8-38.9] NS
Nhiệt độ max. ngày 4, °CNhiệt độ max. Ngày 5, °C
38.3 [37.8-38.7]38.3 [37.7-38.7]
38.2 [37.8-38.7]38.2 [37.7-38.7]
NSNS
Nhiệt độ max. Ngày 6, °CNhiệt độ max. Ngày 7, °C
38.2 [37.7-38.7]38.2 [37.6-38.6]
38.1 [37.5-38.6]38.2 [38.1-38.4]
NSNS
ICEREA STUDY
DỮ LIỆU VỀ NHIỆT ĐỘ (2)
32
33
34
35
36
37
38
39
40
0 10 20 30 40 50 60 70 80
Time (hours)
Tem
per
atu
re (
°C)
ICEREA STUDY
PHƯƠNG PHÁP LÀM LẠNH BÊN NGOÀITHÔNG THƯƠNG
LÀM LẠNH NỘI MẠCH
PHÂN BỐ NHIỆT ĐỘ (tb±SD)
0
50
100
150
Survival Death
External Endovascular
41.9%(85)38.1%
(75)
61.9%(122) 58.1%
(118)
(n=197) (n=203)
TỶ LỆ SỐNG KHI XUẤT ICU (TRƯỚC NGÀY 28)
ICEREA STUDY
p=0.44
Circulation 2016
0
50
100
150
Survival Death
External Endovascular
40.4%(82)36.5%
(72)
59.6%(121)
63.5%(125)
(n=197) (n=203)
TỶ LỆ SỐNG NGÀY THỨ 28Không mất dữ liệu
p=0.43
(3 ca tử vong sau khi xuất ICU ở mỗi nhóm và thời gian < ngày 28)
TL sống ở ngày thứ 90: 39.4% nội mạch vs. 35.5% bên ngoài (p=0.42)
Circulation 2016
0
50
100
150
CPC 1-2 CPC 3-5
External Endovascular
36.0%(73)28.4%
(56)
64.0%(130)
71.6%(141)
(n=197) (n=203)
p=0.107
Kết cục thuận lợi vào ngày thứ 28 (CPC 1-2)Không mất dữ liệu
OR (CI 95%): 1.41 (0.93-2.16), p=0.107OR hiệu chỉnh (CI 95%): 1.34 (0.83-2.15), p=0.23
Kết cục thuận lợi khi ra khỏi ICU36.2% Nội mạch vs. 32.0% thông thường p=0.40
0
50
100
150
CPC 1-2 CPC 3-5
External Endovascular(n=191, 12 mất dữ liệu)(n=181, 16 mất dữ liệu)
KẾT CỤC THUẬN LỢI VÀO NGÀY THỨ 90 (CPC 1-2)Số ca quan sát
ICEREA STUDY
26.0%(47)
65.4%(125)
34.6%(66)
74.0%(134)
p=0.07
OR (CI 95%): 1.51 (0.96-2.35), p=0.07
LÀM LẠNH THÔNG THƯỜNG
LÀM LẠNH NỘI MẠCH
p=0.052
PHÂN TÍCH DƯỚI NHÓMICEREA STUDY
NS
TÁC DỤNG PHỤ CÓ THỂ LIÊN QUAN ĐẾN CÁCH THỨC LÀM LẠNH
Quan tâm ≥1 SE/BN: p=0.009, 50 BN (24.6%) nội mạch so với 28 BN làm lạnh ngoài
(14.2%).
Nội mạch n=57 Thôngthường n=34
Hạ thân nhiệt < 30°C 0 3
Tử vong liên quan đến hạ thân nhiệt do điều trị 0 0
Biến chứng do đặt catheter 1 0
Chảy máu ít, tụ máu hay dò động –tỉnh mạch tại vị trí catheter
25 10
Chảy máu tại vị trí catheter cần truyền máu 2 2
Nhiễm trùng hoặc cấy catheter ra VKSốc NK liên quan đến catheter
270
170
Thiếu máu chi dưới 2 0
Huyết khối TM sâu chi dưới 0 1
bỏng da 0 1
ICEREA STUDY
CÔNG VIỆC CỦA ĐIỀU DƯỠNG/ BỆNH NHÂNNội mạch
(N=203)
Làm lạnh ngoài
(N=197)
P
Tổng thời gian (min/patient) để khởi động hệ thống
làm lạnh
27.5 [20.0-40.0]
(N=186)
37.0 [25.0-54.0]
(N=111)
0.0001
Số lần điều dưỡng theo dõi /BN (8H or 12H tùy trung
tâm )
4.0 [3.0-6.0]
(N=185)
4.0 [3.0-6.0]
(N=170)
0.43
Tổng thời gian dành cho can thiệp của điều dưỡng
(không tính chăm sóc cho hệ thống làm lạnh),
phút/BN
175.5 [110.5-246.5]
(N=172)
191.0 [127.0-258.0]
(N=149)
0.21
Tổng thời gian điều dưỡng can thiệp trên hệ thống
làm lạnh phút/BN
10.0 [1.0-35.0]
(N=153)
38.0 [15.0-90.0]
(N=150)
<0.0001
Tổng thời gian dành cho theo dõi và điều trị
phút/BN
231.0 [125.5-429.5]
(N=168)
254.0 [137.0-413.0]
(N=149)
0.76
Tổng thời gian đội cấp cứu trước viện cho KSTNMT 428.5 [276.0-723.0]
(N=140)
530.0 [357.0-810.0]
(N=129)
0.033
ICEREA STUDY
Sẽ là gì trong tương lai?
Thông khí dạng lỏng toàn bộ
Perfluorocarbon
Perfluorocarbon
Chenoune et al., Circulation 2011;124:901-911
RCP
Ngưng tim (Rung thất)
10 min
Thông khí dạng lỏng toàn bộ (VLT)
± VLT
Début de la ventilation liquidienne
30.0
40.0
32.0
34.0
36.0
38.0
0 30 60
Te
mp
éra
ture
san
gu
ine
( C
)
Temps (min)
Témoin
Refroidissement conventionnel
VLT
*
*
Surv
ival(%
)Time (days)
0 2 4 6
0
20
40
60
80
100
7531
Control
Saline
TLV
*†*†
*Ta
ux
de
su
rvie
(%
)
Temps (j)
Témoin
VLT
Refroidissement Conventionnel
Chenoune et al., Resuscitation. 2010;81:359–362
Thông khí dạng lỏng toàn bộ Ventilation liquidienne totale (VLT)
Mémoire M2, Aurélien SEEMAN
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
Base 0 5 10 15 20 25 30
Temps (min)
Te
mp
ér
atu
re
( C
)
Température rectale
Température tympanique
Température oesophagienne
Température aortique
T cible
Début ventilationliquidienne totale
Thông khí dạng lỏng toàn bộ hạ thân nhiệt sau ngưng tim
▌ Thân nhiệt
T
em
pé
ratu
re n
asa
le ( C
)
Temps après l’arrêt cardiaque (min)
Te
mp
éra
ture
re
cta
le ( C
) Témoin
VLT
Te
mp
éra
ture
œso
ph
agi
en
ne
( C
)T
em
pé
ratu
rety
mp
an
iqu
e (
C)
30
32
34
36
38
40
0 60 120 180 240 300 360
0 60 120 180 240 300 36030
32
34
36
38
40
0 60 120 180 240 300 360
30
32
34
36
38
40
0 60 120 180 240 300 36030
32
34
36
38
40
Temps après l’arrêt cardiaque (min)
Arrêt cardiaque
Arrêt cardiaque
Arrêt cardiaque
Arrêt cardiaque
p<0,05
p<0,05
p<0,05p<0,05
Témoin
Témoin
VLT
Témoin
▌ Chỉ số sinh hóa
Temps après l’arrêt cardiaque
Etat initial 30min 360min 24h
Témoin VLT Témoin VLT Témoin VLT Témoin VLT
pH 7,39±0,03 7,41±0,02 7,13±0,04 7,15±0,04 7,29±0,08 7,21±0,07 7,46±0,02 7,49±0,04
PaO2 (mmHg) 131±9 142±5 282±52 243±42 134±6 91±5 88±7 65±15
PaCO2 (mmHg) 50±4 42±2 77±7 65±4 55±6 59±8 36±2 33±3
HCO3- (mmol/l) 30±1 27±2 24±2 24±1 27±3 24±3 25±2 24±3
Lact. (mmol/l) 2,8±1,0 4,4±1,1 9,9±1,7 8,6±0,6 7,5±4,0 8,7±2,9 3,3±1,5 7,2±2,0
Créat (µmol/l) 139±27 131±21 - - 197±20 199±39 177±5 159±14
ALAT (UI/l) 38±4 41±6 - - 60±10 41±3 84±12 81±15
Thông khí dạng lỏng toàn bộ hạ thân nhiệt sau ngưng tim
Thông khí dạng lỏng toàn bộ hạ thân nhiệt sau ngưng tim
▌ Lượng giá hồi phục thần kinh vào ngày thứ 1 và phân tích sống còn
0
1
2
3
4
5
Ove
rall
Pe
rfo
rma
nce
Ca
teg
ory
(O
PC
)
Groupe Témoin Groupe VLTTemps (h)
0 24 48
Po
urc
en
tag
e d
’an
ima
ux
ay
an
t su
rvé
cu (
%)
0
20
40
60
80
100
7212
VLT : N=5Témoin: N=6
VLT : N=2Témoin: N=2
Inclusion:
Fin de suivi:
• Dưới nhóm ?
• Thời gian từ lúc ngưng tim cho đến lúc tiến hành HTN?
• Mức độ ?
• Thời gian?
• Kỹ thuật?
• Còn rất nhiều câu hỏi.........