56
ĐÀO TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THÂN NHIỆT KIỂM SOÁT THÂN NHIỆT MỤC TIÊU TRONG HỒI SỨC CẤP CỨU : thời điểm, phương thức, mục tiêu. GS. Pierre CARLI BS Lionel Lamhaut SAMU BV Paris Hôpital Necker

Đ O TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THN NHIỆT KIỂM SO ...º¡ thân nhiệt...Sốlần cách biệt >1 C so với nhiệt độ mục tiêu =33 C, trung bình ± SD 0.6

  • Upload
    others

  • View
    4

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Đ O TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THN NHIỆT KIỂM SO ...º¡ thân nhiệt...Sốlần cách biệt >1 C so với nhiệt độ mục tiêu =33 C, trung bình ± SD 0.6

ĐÀO TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THÂN NHIỆT

KIỂM SOÁT THÂN NHIỆT MỤC TIÊU TRONG HỒI SỨC CẤP CỨU : thời điểm, phương thức, mục tiêu.

GS. Pierre CARLI

BS Lionel Lamhaut

SAMU – BV Paris Hôpital Necker

Page 2: Đ O TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THN NHIỆT KIỂM SO ...º¡ thân nhiệt...Sốlần cách biệt >1 C so với nhiệt độ mục tiêu =33 C, trung bình ± SD 0.6

Điều trị tại ICU

• Kiểm soát thân nhiệt: thân nhiệt ổn định từ 32-36 0C trong > 24 giờ; ngừa sốt trong ít nhất 72h đầu

• Duy trì nồng độ Oxy máu và CO2 máu bình thường ; thông khí bảo vệ phổi

• Tối ưu hóa huyết động (HATB, lactat, ScvO2, CO/CI, cung lượng nước tiểu)

• Siêu âm tim

• Duy trì đường huyết bình thường

• Chẩn đoán và điều trị co giật (EEG, an thần, chống co giật)

• Trì hoãn tiên lượng ít nhất sau 72h đầu

Page 3: Đ O TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THN NHIỆT KIỂM SO ...º¡ thân nhiệt...Sốlần cách biệt >1 C so với nhiệt độ mục tiêu =33 C, trung bình ± SD 0.6

Hoặc

Truyền dịch tinh thể lạnh

Page 4: Đ O TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THN NHIỆT KIỂM SO ...º¡ thân nhiệt...Sốlần cách biệt >1 C so với nhiệt độ mục tiêu =33 C, trung bình ± SD 0.6
Page 5: Đ O TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THN NHIỆT KIỂM SO ...º¡ thân nhiệt...Sốlần cách biệt >1 C so với nhiệt độ mục tiêu =33 C, trung bình ± SD 0.6

Khi có nhịp tự phát trở lại sau ngưng tim ngoại viện

Page 6: Đ O TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THN NHIỆT KIỂM SO ...º¡ thân nhiệt...Sốlần cách biệt >1 C so với nhiệt độ mục tiêu =33 C, trung bình ± SD 0.6

SeattleNov. 2004 – Fev. 2006

590 Ngưng HH-TH ngoại viện

125 BN

Temp.: 34,7°C

XV sống21/63 (33)%

63 HTN chủ động 62 không HTN chủ động

Temp.: 35,7°C

XV sống18/62 (29%)

Ngưng tim không do chấn thươngNhiệt độ thực quản > 34°C

RACSNội khí quản – Tưới máu – Hôn mê

Tính khả thiCải thiện dư

hậu

369 không đưa vào65 loại ra

NaCl 4°C : 0,5 đến 2 L

Không có biến chứng nào của HTN chủ động

Page 7: Đ O TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THN NHIỆT KIỂM SO ...º¡ thân nhiệt...Sốlần cách biệt >1 C so với nhiệt độ mục tiêu =33 C, trung bình ± SD 0.6

Điều trị BN hôn mê sau hồi sức ngưng HH-THngoại viện với HTN chủ động

0

5

10

15

20

Bình thường

Trungbình

Nặng Tử vong

Hạ thân nhiệt (HTN)

Đẳng nhiệt

Bernard N Engl J Med 346, 557, 2002

• HTN, T= 33°

• Dùng túi đá lạnh

chườm quanh người

• Làm lạnh trước và

trong viện

N bệnh nhân

*

*

Thần kinh

Page 8: Đ O TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THN NHIỆT KIỂM SO ...º¡ thân nhiệt...Sốlần cách biệt >1 C so với nhiệt độ mục tiêu =33 C, trung bình ± SD 0.6

Prehospital therapeutic hypothermia after cardiac arrest: A systematic review and meta-analysis of randomized controlled trials

Diao M et al. Resuscitation 2014

“Xét tỷ lệ sống lúc xuất viện, tỷ lệ hồi phục TK tốt khi xuất viện, và tỷ lệ tái-ngưng tim, phân tích gộp và tổng kết của chúng tôi chưa cho thấy các kếtquả có ý nghĩa. Dựa trên các mức thống kê, chúng tôi kết luận rằng mứcchứng cứ là rất thấp.”

Page 9: Đ O TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THN NHIỆT KIỂM SO ...º¡ thân nhiệt...Sốlần cách biệt >1 C so với nhiệt độ mục tiêu =33 C, trung bình ± SD 0.6

Copyright © 2014 American Medical Association. All rights reserved.

From: Effect of Prehospital Induction of Mild Hypothermia on Survival and Neurological Status Among Adults With Cardiac ArrestA Randomized Clinical Trial

JAMA. 2014;311(1):45-52. doi:10.1001/jama.2013.282173

Hồi phục TKTăng tỷ lệ quá tải trong nhóm trước viện

=> Không đặt NKQ.

Page 10: Đ O TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THN NHIỆT KIỂM SO ...º¡ thân nhiệt...Sốlần cách biệt >1 C so với nhiệt độ mục tiêu =33 C, trung bình ± SD 0.6

Tại thời điểm nhập việnMục tiêu?

Page 11: Đ O TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THN NHIỆT KIỂM SO ...º¡ thân nhiệt...Sốlần cách biệt >1 C so với nhiệt độ mục tiêu =33 C, trung bình ± SD 0.6

Hypothermie et modele animal

Chimpanze Oranoutan

chiensMacaque

Babouin

Brebis

Rats

Hamster CobayeChats

Page 12: Đ O TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THN NHIỆT KIỂM SO ...º¡ thân nhiệt...Sốlần cách biệt >1 C so với nhiệt độ mục tiêu =33 C, trung bình ± SD 0.6

VF studies

Page 13: Đ O TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THN NHIỆT KIỂM SO ...º¡ thân nhiệt...Sốlần cách biệt >1 C so với nhiệt độ mục tiêu =33 C, trung bình ± SD 0.6

Hạ thân nhiệt mức thấp sau ngưng tim

Holzer N Engl J Med 346, 549, 2002

Đệm khí lạnh duy trì nhiệt 32 - 34 ° 137/275 BN rung thất trước viện

Đẳng nhiệt 124

Thân nhiệt thấp 124

TN bình thường

Thân nhiệt thấp

Nhiệt độ bàng quang Sống %

Page 14: Đ O TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THN NHIỆT KIỂM SO ...º¡ thân nhiệt...Sốlần cách biệt >1 C so với nhiệt độ mục tiêu =33 C, trung bình ± SD 0.6

36°C

Page 15: Đ O TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THN NHIỆT KIỂM SO ...º¡ thân nhiệt...Sốlần cách biệt >1 C so với nhiệt độ mục tiêu =33 C, trung bình ± SD 0.6

Khuyến cáo 2005 về hồi sức sau ngưng tim

Page 16: Đ O TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THN NHIỆT KIỂM SO ...º¡ thân nhiệt...Sốlần cách biệt >1 C so với nhiệt độ mục tiêu =33 C, trung bình ± SD 0.6

AHA. Dallas Noviembre 2013 Nielsen N, et al. N Engl J Med 2013,369:2197

Page 17: Đ O TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THN NHIỆT KIỂM SO ...º¡ thân nhiệt...Sốlần cách biệt >1 C so với nhiệt độ mục tiêu =33 C, trung bình ± SD 0.6

Nielsen N. NEJM 2013

Page 18: Đ O TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THN NHIỆT KIỂM SO ...º¡ thân nhiệt...Sốlần cách biệt >1 C so với nhiệt độ mục tiêu =33 C, trung bình ± SD 0.6

Nielsen N et al. NEJM 2013

Nielsen N. NEJM 2013

>40 nghiên cứu về KSTNMTTất cả đều chung mức 33ºC - 36ºC

• Sai lầm chọn mẫu? • Trì hoãn KSTNMT?• Kiểm soát thân nhiệt? • Chỉ...1 nghiên cứu, nhưng.....

Page 19: Đ O TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THN NHIỆT KIỂM SO ...º¡ thân nhiệt...Sốlần cách biệt >1 C so với nhiệt độ mục tiêu =33 C, trung bình ± SD 0.6

PPNC: khảo sát công bố rộng rãi, đăng ký và thu thập dữ liệu sử dụng kho dữ liệu của Hội Hồi sức

Pháp, với tổng cộng 3229 BS (từ 05/2014 đến 01/2015)

KQ: 518 BS tham gia (16%) từ 264 khoa ICU ở 11 nước hoàn thành khảo sát

Page 20: Đ O TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THN NHIỆT KIỂM SO ...º¡ thân nhiệt...Sốlần cách biệt >1 C so với nhiệt độ mục tiêu =33 C, trung bình ± SD 0.6

SPAME trialResuscitation. 2017;116:84-90.

Các khoa ICU ở Châu Âu đã thay đổi thực hành sau khi có KSTNMT

EU country no. of ICUsAustria 15Belgium 7Finland 5France 45Germany 81Italy 21Netherlands 8Norway 7Poland 15Slovenia 2Spain 10Sweden 8Switzerland 7UK 37

Page 21: Đ O TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THN NHIỆT KIỂM SO ...º¡ thân nhiệt...Sốlần cách biệt >1 C so với nhiệt độ mục tiêu =33 C, trung bình ± SD 0.6

Buick JE, et al. Circulation. 2015;132:2282

TL sống trong NC Ontario

n = 25.568 patients

KSTNMT

Page 22: Đ O TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THN NHIỆT KIỂM SO ...º¡ thân nhiệt...Sốlần cách biệt >1 C so với nhiệt độ mục tiêu =33 C, trung bình ± SD 0.6

LÀM NHƯ THẾ NÀO ?

Page 23: Đ O TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THN NHIỆT KIỂM SO ...º¡ thân nhiệt...Sốlần cách biệt >1 C so với nhiệt độ mục tiêu =33 C, trung bình ± SD 0.6
Page 24: Đ O TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THN NHIỆT KIỂM SO ...º¡ thân nhiệt...Sốlần cách biệt >1 C so với nhiệt độ mục tiêu =33 C, trung bình ± SD 0.6

Các thiết bị làm lạnh xâm lấn trong bệnh viện (khó áp dụng được trong môi trường ngoại viện (cần catheter đùi,

sonde xâm lấn)

Page 25: Đ O TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THN NHIỆT KIỂM SO ...º¡ thân nhiệt...Sốlần cách biệt >1 C so với nhiệt độ mục tiêu =33 C, trung bình ± SD 0.6

Làm lạnh thông thường

Page 26: Đ O TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THN NHIỆT KIỂM SO ...º¡ thân nhiệt...Sốlần cách biệt >1 C so với nhiệt độ mục tiêu =33 C, trung bình ± SD 0.6

Tác động kinh tế và lâm sàng của phương thức làm lạnh nội mạch và làm lạnh thông thường trong hồi sức sau ngưng tim

Ảnh hưởng của phương pháp làm lạnh nội mạch trong hồi sứcBN ngưng tim ngoại viện đến kết cục hồi phục tốt trong RCT ytế-kinh tế đa trung tâm..

Phân ngẫu nhiên 2 nhóm (ICU mù đơn):- Thiết bị làm lạnh bên ngoài thông thường = nhóm chứng- Thiết bị nội mạch: “Coolgard” (Alsius, USA)

NGHIÊN CỨU ICEREA

Page 27: Đ O TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THN NHIỆT KIỂM SO ...º¡ thân nhiệt...Sốlần cách biệt >1 C so với nhiệt độ mục tiêu =33 C, trung bình ± SD 0.6

THIẾT BỊ LÀM LẠNH THÔNG THƯỜNG

Ice packs

Page 28: Đ O TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THN NHIỆT KIỂM SO ...º¡ thân nhiệt...Sốlần cách biệt >1 C so với nhiệt độ mục tiêu =33 C, trung bình ± SD 0.6

ENDOVASCULAR DEVICE(Coolgard 3000 / ICY catheter)

Page 29: Đ O TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THN NHIỆT KIỂM SO ...º¡ thân nhiệt...Sốlần cách biệt >1 C so với nhiệt độ mục tiêu =33 C, trung bình ± SD 0.6

TIÊU CHUẨN CHỌN MẪU

StopqBN hôn mê: không đáp ứng y lệnh miệng sau khi có nhịp tự phát và

trước khi làm lạnh

StopqThời gian từ lúc có nhịp tự phát cho đến lúc vào nghiên < 240 phút

StopqThời gian từ lúc ngưng tim đến khi có nhịp tự phát < 60ph

StopqNgưng tim ngoại viện nghi do nguyên nhân tim mạch

StopqTuổi từ 18 đến 79 tuổi

KhôngCó

ICEREA STUDY

Page 30: Đ O TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THN NHIỆT KIỂM SO ...º¡ thân nhiệt...Sốlần cách biệt >1 C so với nhiệt độ mục tiêu =33 C, trung bình ± SD 0.6

KẾT CỤC CHÍNH

Cải thiện sống còn và không có biến chứng quan trọng ở ngày thứ 28: CPC 1và 2 (Glasgow-Pittsburgh Scale)Nhóm làm lạnh nội mạch so với nhóm thông thườngα=5%; β=80%; khác biệt 12% ; 2 x 200 BN; ITT phân tích phân tầng từng tungtâm; thời gian từ 11/2006 - 11/2009

KẾT CỤC PHỤ•CPC ở ngày 90 (mù đôi); OPC cải thiện•Thời gian từ lúc lành lạnh cho đến lúc đạt thân nhiệt mục tiêu (33°C); tốcđộ giảm thân nhiệt; ổn định nhiệt độ mục tiêu trong 24 giờ; khả năng kiểmsoát tốc độ làm ấm (≤ 0.5°C/h).•Suy đa cơ quan (SAPS II; LODS; ODIN; SOFA), thời gian nằm ICU, tác dụngphụ và biến chứng•Đội cấp cứu trước viện; chỉ số hài lòng của điều dưỡg• Tỷ lệ Chi phí/ hiệu quả ( làm lạnh nội mạch so với bên ngoài)•Chi phí điều trị (chi phí tổng và riêng trong 48 giờ đầu)

ICEREA STUDY

Page 31: Đ O TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THN NHIỆT KIỂM SO ...º¡ thân nhiệt...Sốlần cách biệt >1 C so với nhiệt độ mục tiêu =33 C, trung bình ± SD 0.6

BẢNG THEO DÕI TRONG VIỆN

1018 BN được xét đưa vào nghiên cứu

Không thỏa tiêu chuẩn đưa vào (n=618)

400 BN được đưa vào phân nhóm ngẫu nhiên

Tuổi > 79 hoặc < 18t: n=121Ngưng HH-TH không do tim: n=286Thời gian ngưng tim-ROSC > 60 phút: n=90Trì hoãn ROSC-TH > 240 min: n=153Ngưng tim trong viện: n=128Có yêu cầu không hồi sức: n=55Hội chứng XH: n=60Thiết bị làm lạnh nội mạch không có sẵn: n=21BN thực hiện y lệnh lời nói: n=25Khác (HTN < 30°C, không lập được đường catheter đùi, ngưng tim tái diễn, thai kỳ) n=41

Page 32: Đ O TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THN NHIỆT KIỂM SO ...º¡ thân nhiệt...Sốlần cách biệt >1 C so với nhiệt độ mục tiêu =33 C, trung bình ± SD 0.6

Nội mạch (n=203) Thông thường (n=197) P

Tuổi (năm; trung bình [IQ 25-75])

60 [49-70] 61 [54-70] NS

Giới (nam, %) 76 80 NS

Chỉ số khối cơ thể(kg/m2; trung bình [IQ])

25.5 [23.0-29.4] 25.8 [23.1-29.1] NS

Điều trị trước đó(%) 59 60 NS

Bệnh tim nền (%) 51 52 NS

Tăng huyết áp (%) 22 26 NS

Bệnh mạch vành(%) 22 22 NS

Suy tim (%) 7 7 NS

Đái tháo đường(%) 16 19 NS

Suy giảm miễn dịch(%) 5 5 NS

Bệnh nền hô hấp (%) 5 6 NS

ICEREA STUDY

ĐẶC ĐIỂM CHUNG

Page 33: Đ O TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THN NHIỆT KIỂM SO ...º¡ thân nhiệt...Sốlần cách biệt >1 C so với nhiệt độ mục tiêu =33 C, trung bình ± SD 0.6

Kết quả % Nội mạch (n=203) Thông thường (n=197) P

Nơi ngưng tim: tại nhà(%) 52 54 NS

Ngưng tim có chứng kiến(%) 91 93 NS

CPR tức thì (%) 48 49 NS

Nhịp đầu tiên sốc được (%, HS cơ bản: người thực hiện ngay tại chỗ)

56(n=173)

61(n=162)

NS

Nhịp đầu khôn sốc được (%, HS cơ bản)

17(n=173)

14(n=162)

NS

Nhịp đầu tiên ghi nhận: Rung thất (HS nâng cao: đội SAMU)

31 29 NS

Nhịp đầu tiên ghi nhận: Nhanh thất vô mạch (HS nâng cao, %)

4 8 NS

Nhịp đầu tiên ghi nhận: Vô tâm thu (HS nâng cao, %)

38 34 NS

Nhịp đầu tiên ghi nhận: PEA (HS nâng cao, %)

4 8 NS

ICEREA STUDY

THÔNG TIN VỀ NGƯNG TIM (1)

Page 34: Đ O TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THN NHIỆT KIỂM SO ...º¡ thân nhiệt...Sốlần cách biệt >1 C so với nhiệt độ mục tiêu =33 C, trung bình ± SD 0.6

Nội mạch (n=203) Thông thường(n=197)

P

Glasgow Coma Score (/15)(ALS;trung bình [IQ 25-75])

3 [3-3] 3 [3-3] NS

Đường huyết (mmol/L) (ALS: trung bình [IQ])

9.0 [7.0-12.2] 8.9 [6.4-13.5] NS

Thời gian không lưu lượng (CACPR, phút) (trung bình

[IQ])

1 [1-8] 1 [1-8] NS

Cung lượng thấp (CPRROSC, phút) (trung bình [IQ])

21 [13-33] 21 [14-32] NS

Epinephrine (mg; ALS: IV bolus; trung bình [IQ])

3 [1-6] 3 [1-7] NS

Tổng dịch truyền (ALS, %) 53 54 NS

Dịch tinh thể lạnh (ALS, %) 1.0 2.5 NS

Thở máy(%) 100 100 NS

ICEREA STUDY

THÔNG TIN VỀ NGƯNG TIM (2)

Page 35: Đ O TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THN NHIỆT KIỂM SO ...º¡ thân nhiệt...Sốlần cách biệt >1 C so với nhiệt độ mục tiêu =33 C, trung bình ± SD 0.6

THÔNG TIN TẠI ICU (1)Nội mạch (n=203) Thông thường

(n=197)P

Nguyên nhân ngưng tim: loạn nhịp (%)

63 64 NS

Nguyên nhân ngưng tim: Hội chứng vành cấp (%)

44 49 NS

Nguyên nhân ngưng tim: phù phổi cấp (%)

8 6 NS

Nguyên nhân khác (%) 11 10 NS

Chụp mạch vành (%) 67 70 NS

Tắc nghẽn mạch vành cấp (%) 26 41 0.003

PCI / PCI thành công (%) 25 / 20 30 / 25 NS

Đặt stent (%) 21 27 NS

Sốc (trước khi ngưng tim %) 77 73 NS

IABP (%)Máy tạo nhịp (%)

105

123

NSNS

Trao đổi màng ngoài cơ thể (%) 2 3 NS

ICEREA STUDY

Page 36: Đ O TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THN NHIỆT KIỂM SO ...º¡ thân nhiệt...Sốlần cách biệt >1 C so với nhiệt độ mục tiêu =33 C, trung bình ± SD 0.6

THÔNG TIN TẠI ICU (2)Nội mạch (n=203) Thông thường

(n=197)P

SAPS II (trung bình [ IQ 25-75])

60 [51-67] 60 [53-67] 0.46

Lọc thận (%) 18 16 NS

EEG: động kinh (%) 16 15 NS

EF thất trái ban đầu (ngày1- ngày2) (%, trung bình [IQ])

45 [30-53] 40 [30-40] NS

Tri giác tỉnh (%) 40 38 NS

Mở khí quản(%) 2.5 2.5 NS

Thời gian thở máy (ngày , trung bình [IQ]) 5 [3-9] 6 [3-9] NS

Quyết định hạn chế điều trị (%)Trì hoãn cho tới hạn chế điều trị đầu tiên (ngày)

386 [4-9]

406 [4-9]

NSNS

Thời gian nằm ICU (ngày)Thời gian sống sau khi xuất ICU (ngày <28)

6 [3-9]0 [0-19]

6 [3-9]0 [0-17]

NSNS

ICEREA STUDY

Page 37: Đ O TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THN NHIỆT KIỂM SO ...º¡ thân nhiệt...Sốlần cách biệt >1 C so với nhiệt độ mục tiêu =33 C, trung bình ± SD 0.6

DỮ LIỆU VỀ NHIỆT ĐỘ (1)Nội mạch (n:203) Thông thường

(n=197)P

Nhiệt độ trước viện °C, trung bình [IQ 25-75]

35.9 [35.0-36.3](n=42)

35.8 [34.7-36.2](n=55)

0.39

Nhiệt độ tại phòng thông tim°C, trung bình [IQ]

35.0 [34.3-36.2](n=27)

35.6 [34.5-36.3](n=33)

0.47

Nhiệt độ ban đầu tại ICU trung bình [IQ]

35.3 [34.5-36.1](n=196)

35.3 [34.5-36.0](n=195)

0.95

Thời gian sau ngưng tim cho đến lúc hạ thân nhiệt (giờ), trung bình[IQ]

3.88 [3.42-4.42](n=194)

3.71 [3.25-4.25](n=187)

0.07

Đạt được nhiệt độ ≤34°C (n, (%) 197 (97) 180 (91) 0.01

Đạt được nhiệt độ mục tiêu (33°C) , n (%)

178 (88) 162 (82) 0.13

Thời gian để đạt 34°C, giờ, trung bình

Thời gian để đạt nhiệt độ mục tiêu; giờ, trung bình [IQ]

5.5 [4.2-7.0]7.1 [5.7-10.1]

8.5 [5.0-11.7]10.0 [7.4-14.5]

<0.0001<0.0001

Tốc độ làm lạnh trung bình 0.39 [0.25-0.49] 0.27 [0.19-0.37] <0.0001

ICEREA STUDY

Page 38: Đ O TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THN NHIỆT KIỂM SO ...º¡ thân nhiệt...Sốlần cách biệt >1 C so với nhiệt độ mục tiêu =33 C, trung bình ± SD 0.6

Nội mạch (n=203) Thông thường (n=197) P

Số lần cách biệt >1°C so với nhiệt độ mục tiêu =33°C, trung bình ± SD

0.6 ± 0.8 1.5 ± 1.1 <0.0001

Thời gian chênh lệch nhiệt độ >1°C so với nhiệt độ mục tiêu; giờ, trung bình [IQ]

1.0 [0.0-2.0] 5.5 [2.0-10.0] <0.0001

Thời gian hạ thân nhiệt, giờ 24.0 [24.0-24.3] 24.0 [24.0-24.2] 0.57

Tốc độ làm ấm trung bình đến 37°; °C/H, trung bình [IQ]

0.44 [0.37-0.50](n=118)

0.41 [0.28-0.55](n=119)

0.34

Thời gian từ lúc duy trì cho đến khi đạt được, giờ 9.0 [8.0-11.0](n=129)

9.1 [6.3-13.5](n=124)

0.70

Nhiệt độ max ngày 3 °C, trung bình [IQ]

38.2 [37.6-38.9] 38.3 [37.8-38.9] NS

Nhiệt độ max. ngày 4, °CNhiệt độ max. Ngày 5, °C

38.3 [37.8-38.7]38.3 [37.7-38.7]

38.2 [37.8-38.7]38.2 [37.7-38.7]

NSNS

Nhiệt độ max. Ngày 6, °CNhiệt độ max. Ngày 7, °C

38.2 [37.7-38.7]38.2 [37.6-38.6]

38.1 [37.5-38.6]38.2 [38.1-38.4]

NSNS

ICEREA STUDY

DỮ LIỆU VỀ NHIỆT ĐỘ (2)

Page 39: Đ O TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THN NHIỆT KIỂM SO ...º¡ thân nhiệt...Sốlần cách biệt >1 C so với nhiệt độ mục tiêu =33 C, trung bình ± SD 0.6

32

33

34

35

36

37

38

39

40

0 10 20 30 40 50 60 70 80

Time (hours)

Tem

per

atu

re (

°C)

ICEREA STUDY

PHƯƠNG PHÁP LÀM LẠNH BÊN NGOÀITHÔNG THƯƠNG

LÀM LẠNH NỘI MẠCH

PHÂN BỐ NHIỆT ĐỘ (tb±SD)

Page 40: Đ O TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THN NHIỆT KIỂM SO ...º¡ thân nhiệt...Sốlần cách biệt >1 C so với nhiệt độ mục tiêu =33 C, trung bình ± SD 0.6

0

50

100

150

Survival Death

External Endovascular

41.9%(85)38.1%

(75)

61.9%(122) 58.1%

(118)

(n=197) (n=203)

TỶ LỆ SỐNG KHI XUẤT ICU (TRƯỚC NGÀY 28)

ICEREA STUDY

p=0.44

Circulation 2016

Page 41: Đ O TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THN NHIỆT KIỂM SO ...º¡ thân nhiệt...Sốlần cách biệt >1 C so với nhiệt độ mục tiêu =33 C, trung bình ± SD 0.6

0

50

100

150

Survival Death

External Endovascular

40.4%(82)36.5%

(72)

59.6%(121)

63.5%(125)

(n=197) (n=203)

TỶ LỆ SỐNG NGÀY THỨ 28Không mất dữ liệu

p=0.43

(3 ca tử vong sau khi xuất ICU ở mỗi nhóm và thời gian < ngày 28)

TL sống ở ngày thứ 90: 39.4% nội mạch vs. 35.5% bên ngoài (p=0.42)

Circulation 2016

Page 42: Đ O TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THN NHIỆT KIỂM SO ...º¡ thân nhiệt...Sốlần cách biệt >1 C so với nhiệt độ mục tiêu =33 C, trung bình ± SD 0.6

0

50

100

150

CPC 1-2 CPC 3-5

External Endovascular

36.0%(73)28.4%

(56)

64.0%(130)

71.6%(141)

(n=197) (n=203)

p=0.107

Kết cục thuận lợi vào ngày thứ 28 (CPC 1-2)Không mất dữ liệu

OR (CI 95%): 1.41 (0.93-2.16), p=0.107OR hiệu chỉnh (CI 95%): 1.34 (0.83-2.15), p=0.23

Kết cục thuận lợi khi ra khỏi ICU36.2% Nội mạch vs. 32.0% thông thường p=0.40

Page 43: Đ O TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THN NHIỆT KIỂM SO ...º¡ thân nhiệt...Sốlần cách biệt >1 C so với nhiệt độ mục tiêu =33 C, trung bình ± SD 0.6

0

50

100

150

CPC 1-2 CPC 3-5

External Endovascular(n=191, 12 mất dữ liệu)(n=181, 16 mất dữ liệu)

KẾT CỤC THUẬN LỢI VÀO NGÀY THỨ 90 (CPC 1-2)Số ca quan sát

ICEREA STUDY

26.0%(47)

65.4%(125)

34.6%(66)

74.0%(134)

p=0.07

OR (CI 95%): 1.51 (0.96-2.35), p=0.07

Page 44: Đ O TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THN NHIỆT KIỂM SO ...º¡ thân nhiệt...Sốlần cách biệt >1 C so với nhiệt độ mục tiêu =33 C, trung bình ± SD 0.6

LÀM LẠNH THÔNG THƯỜNG

LÀM LẠNH NỘI MẠCH

p=0.052

Page 45: Đ O TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THN NHIỆT KIỂM SO ...º¡ thân nhiệt...Sốlần cách biệt >1 C so với nhiệt độ mục tiêu =33 C, trung bình ± SD 0.6

PHÂN TÍCH DƯỚI NHÓMICEREA STUDY

NS

Page 46: Đ O TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THN NHIỆT KIỂM SO ...º¡ thân nhiệt...Sốlần cách biệt >1 C so với nhiệt độ mục tiêu =33 C, trung bình ± SD 0.6

TÁC DỤNG PHỤ CÓ THỂ LIÊN QUAN ĐẾN CÁCH THỨC LÀM LẠNH

Quan tâm ≥1 SE/BN: p=0.009, 50 BN (24.6%) nội mạch so với 28 BN làm lạnh ngoài

(14.2%).

Nội mạch n=57 Thôngthường n=34

Hạ thân nhiệt < 30°C 0 3

Tử vong liên quan đến hạ thân nhiệt do điều trị 0 0

Biến chứng do đặt catheter 1 0

Chảy máu ít, tụ máu hay dò động –tỉnh mạch tại vị trí catheter

25 10

Chảy máu tại vị trí catheter cần truyền máu 2 2

Nhiễm trùng hoặc cấy catheter ra VKSốc NK liên quan đến catheter

270

170

Thiếu máu chi dưới 2 0

Huyết khối TM sâu chi dưới 0 1

bỏng da 0 1

ICEREA STUDY

Page 47: Đ O TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THN NHIỆT KIỂM SO ...º¡ thân nhiệt...Sốlần cách biệt >1 C so với nhiệt độ mục tiêu =33 C, trung bình ± SD 0.6

CÔNG VIỆC CỦA ĐIỀU DƯỠNG/ BỆNH NHÂNNội mạch

(N=203)

Làm lạnh ngoài

(N=197)

P

Tổng thời gian (min/patient) để khởi động hệ thống

làm lạnh

27.5 [20.0-40.0]

(N=186)

37.0 [25.0-54.0]

(N=111)

0.0001

Số lần điều dưỡng theo dõi /BN (8H or 12H tùy trung

tâm )

4.0 [3.0-6.0]

(N=185)

4.0 [3.0-6.0]

(N=170)

0.43

Tổng thời gian dành cho can thiệp của điều dưỡng

(không tính chăm sóc cho hệ thống làm lạnh),

phút/BN

175.5 [110.5-246.5]

(N=172)

191.0 [127.0-258.0]

(N=149)

0.21

Tổng thời gian điều dưỡng can thiệp trên hệ thống

làm lạnh phút/BN

10.0 [1.0-35.0]

(N=153)

38.0 [15.0-90.0]

(N=150)

<0.0001

Tổng thời gian dành cho theo dõi và điều trị

phút/BN

231.0 [125.5-429.5]

(N=168)

254.0 [137.0-413.0]

(N=149)

0.76

Tổng thời gian đội cấp cứu trước viện cho KSTNMT 428.5 [276.0-723.0]

(N=140)

530.0 [357.0-810.0]

(N=129)

0.033

ICEREA STUDY

Page 48: Đ O TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THN NHIỆT KIỂM SO ...º¡ thân nhiệt...Sốlần cách biệt >1 C so với nhiệt độ mục tiêu =33 C, trung bình ± SD 0.6

Sẽ là gì trong tương lai?

Page 49: Đ O TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THN NHIỆT KIỂM SO ...º¡ thân nhiệt...Sốlần cách biệt >1 C so với nhiệt độ mục tiêu =33 C, trung bình ± SD 0.6

Thông khí dạng lỏng toàn bộ

Perfluorocarbon

Perfluorocarbon

Page 50: Đ O TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THN NHIỆT KIỂM SO ...º¡ thân nhiệt...Sốlần cách biệt >1 C so với nhiệt độ mục tiêu =33 C, trung bình ± SD 0.6

Chenoune et al., Circulation 2011;124:901-911

RCP

Ngưng tim (Rung thất)

10 min

Thông khí dạng lỏng toàn bộ (VLT)

± VLT

Début de la ventilation liquidienne

30.0

40.0

32.0

34.0

36.0

38.0

0 30 60

Te

mp

éra

ture

san

gu

ine

( C

)

Temps (min)

Témoin

Refroidissement conventionnel

VLT

*

*

Surv

ival(%

)Time (days)

0 2 4 6

0

20

40

60

80

100

7531

Control

Saline

TLV

*†*†

*Ta

ux

de

su

rvie

(%

)

Temps (j)

Témoin

VLT

Refroidissement Conventionnel

Chenoune et al., Resuscitation. 2010;81:359–362

Page 51: Đ O TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THN NHIỆT KIỂM SO ...º¡ thân nhiệt...Sốlần cách biệt >1 C so với nhiệt độ mục tiêu =33 C, trung bình ± SD 0.6

Thông khí dạng lỏng toàn bộ Ventilation liquidienne totale (VLT)

Mémoire M2, Aurélien SEEMAN

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

Base 0 5 10 15 20 25 30

Temps (min)

Te

mp

ér

atu

re

( C

)

Température rectale

Température tympanique

Température oesophagienne

Température aortique

T cible

Début ventilationliquidienne totale

Page 52: Đ O TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THN NHIỆT KIỂM SO ...º¡ thân nhiệt...Sốlần cách biệt >1 C so với nhiệt độ mục tiêu =33 C, trung bình ± SD 0.6

Thông khí dạng lỏng toàn bộ hạ thân nhiệt sau ngưng tim

▌ Thân nhiệt

T

em

ratu

re n

asa

le ( C

)

Temps après l’arrêt cardiaque (min)

Te

mp

éra

ture

re

cta

le ( C

) Témoin

VLT

Te

mp

éra

ture

œso

ph

agi

en

ne

( C

)T

em

ratu

rety

mp

an

iqu

e (

C)

30

32

34

36

38

40

0 60 120 180 240 300 360

0 60 120 180 240 300 36030

32

34

36

38

40

0 60 120 180 240 300 360

30

32

34

36

38

40

0 60 120 180 240 300 36030

32

34

36

38

40

Temps après l’arrêt cardiaque (min)

Arrêt cardiaque

Arrêt cardiaque

Arrêt cardiaque

Arrêt cardiaque

p<0,05

p<0,05

p<0,05p<0,05

Témoin

Témoin

VLT

Témoin

Page 53: Đ O TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THN NHIỆT KIỂM SO ...º¡ thân nhiệt...Sốlần cách biệt >1 C so với nhiệt độ mục tiêu =33 C, trung bình ± SD 0.6

▌ Chỉ số sinh hóa

Temps après l’arrêt cardiaque

Etat initial 30min 360min 24h

Témoin VLT Témoin VLT Témoin VLT Témoin VLT

pH 7,39±0,03 7,41±0,02 7,13±0,04 7,15±0,04 7,29±0,08 7,21±0,07 7,46±0,02 7,49±0,04

PaO2 (mmHg) 131±9 142±5 282±52 243±42 134±6 91±5 88±7 65±15

PaCO2 (mmHg) 50±4 42±2 77±7 65±4 55±6 59±8 36±2 33±3

HCO3- (mmol/l) 30±1 27±2 24±2 24±1 27±3 24±3 25±2 24±3

Lact. (mmol/l) 2,8±1,0 4,4±1,1 9,9±1,7 8,6±0,6 7,5±4,0 8,7±2,9 3,3±1,5 7,2±2,0

Créat (µmol/l) 139±27 131±21 - - 197±20 199±39 177±5 159±14

ALAT (UI/l) 38±4 41±6 - - 60±10 41±3 84±12 81±15

Thông khí dạng lỏng toàn bộ hạ thân nhiệt sau ngưng tim

Page 54: Đ O TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THN NHIỆT KIỂM SO ...º¡ thân nhiệt...Sốlần cách biệt >1 C so với nhiệt độ mục tiêu =33 C, trung bình ± SD 0.6

Thông khí dạng lỏng toàn bộ hạ thân nhiệt sau ngưng tim

▌ Lượng giá hồi phục thần kinh vào ngày thứ 1 và phân tích sống còn

0

1

2

3

4

5

Ove

rall

Pe

rfo

rma

nce

Ca

teg

ory

(O

PC

)

Groupe Témoin Groupe VLTTemps (h)

0 24 48

Po

urc

en

tag

e d

’an

ima

ux

ay

an

t su

rvé

cu (

%)

0

20

40

60

80

100

7212

VLT : N=5Témoin: N=6

VLT : N=2Témoin: N=2

Inclusion:

Fin de suivi:

Page 55: Đ O TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THN NHIỆT KIỂM SO ...º¡ thân nhiệt...Sốlần cách biệt >1 C so với nhiệt độ mục tiêu =33 C, trung bình ± SD 0.6

• Dưới nhóm ?

• Thời gian từ lúc ngưng tim cho đến lúc tiến hành HTN?

• Mức độ ?

• Thời gian?

• Kỹ thuật?

• Còn rất nhiều câu hỏi.........

Page 56: Đ O TẠO LIÊN TỤC Y KHOA VỀ HẠ THN NHIỆT KIỂM SO ...º¡ thân nhiệt...Sốlần cách biệt >1 C so với nhiệt độ mục tiêu =33 C, trung bình ± SD 0.6