40
Công ty TNHH Đi n Máy Haier Vit Nam SAP-KC7BGE8/BGES8 SAP-KC9BGE8/BGES8 SAP-KC12BGE8/BGES8 SAP-KC18BGE8/BGES8 SAP-KC22BGE8/BGES8 TÀI LI U H ƯỚNG D N SDNG (Kèm Phi ếuBo Hành) Máy Đi u Hòa Không Khí Ki u Máy ChCó Ch c N ăng Làm Lnh L ưu gitài liu này!

Ư˙ SAP-KC7BGE8/BGES8 (Kèm Phi u B o Hành) SAP-KC9BGE8

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Ư˙ SAP-KC7BGE8/BGES8 (Kèm Phi u B o Hành) SAP-KC9BGE8

Công ty TNHH Điện Máy Haier Việt Nam

SAP-KC7BGE8/BGES8 SAP-KC9BGE8/BGES8SAP-KC12BGE8/BGES8SAP-KC18BGE8/BGES8SAP-KC22BGE8/BGES8

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG(Kèm Phiếu Bảo Hành)

Máy Điều Hòa Không KhíKiểu Máy Chỉ Có Chức Năng Làm Lạnh

Lưu giữ tài liệu này!

Page 2: Ư˙ SAP-KC7BGE8/BGES8 (Kèm Phi u B o Hành) SAP-KC9BGE8

TÍNH NĂNG

TÍNH NĂNG

Máy lạnh được trang bị chức năng làm mát và hút ẩm. Chi tiết về những chức năng này được

cung cấp phía dưới đây; xin lưu ý những hướng dẫn này khi sử dụng máy điều hòa không khí.

Đồng hồ hẹn giờ 24-giờ

ON/OFF (bật/tắt)

Trên điều khiển từ xa có thể cài đặt khoảng thời gian rộng bao gồm đồng hồ, hẹn giờ tắt, mở cùng lúc hằng ngày hoặc hẹn giờ tắt mở kết hợp.

Quạt tự động

Bộ vi xử lý điều khiển tốc độ quạt tự

động ở các mức cao, trung bình,

thấp dựa vào nhiệt độ phòng để có

được luồng không khí thích hợp.

Làm khô nhẹ Bằng cách kết hợp hoạt động máy nén và quạt, quá trình khử ẩm được kiểm soát chính xác dựa vào nhiệt độ phòng để máy có được luồng không khí phù hợp nhất.

Điều khiển luồng khí quét

Chức năng này điều khiển cánh

đảo gió di chuyển lên xuống giúp

hướng luồng khí tỏa tới khắp

phòng tạo cảm giác thoải mái.

Tự làm sạch

Quạt vẫn hoạt động ngay khi

máy ngừng để ngăn ngừa nấm

mốc và mùi phát sinh bên trong

dàn lạnh.

Tự khởi động khi mất điện

Khi mất điện, máy sẽ khởi động lại

khi có điện lại.

Chế độ nghỉ ngơi nhân bản

Nhiệt độ phòng nhẹ nhàng tăng

hay giảm một cách tự động để

đạt được trạng thái phù hợp

nhất và tiết kiệm năng lượng.

Tự chuẩn đoán

Khi có sự cố, máy sẽ hiển thị mã

lỗi để dễ dàng bảo trì.

Làm lạnh (sưởi ấm) tức thời

Hệ thống năng suất cao sẽ làm

lạnh nhanh nhưng vẫn giữ hiệu

suất năng lượng cao.

Khởi động ở điện áp thấp

(Nhỏ nhất 198V)

Máy sẽ khởi động được khi điện áp dưới mức chuẩn.

Siêu tĩnh

Luồng khí ra được thiết kế đặc

biệt để giảm thiểu tiếng ồn.

Khóa trẻ em

Bộ điều khiển từ xa sẽ khóa bàn

phím để ngăn ngừa các hoạt

động sai.

Tăng tốc

Làm lạnh phòng nhanh chóng.

Dàn lạnh xanh

Dàn lạnh xanh ngăn ngừa sự bào

mòn tốt hơn các dàn lạnh thông

thường khác.

Page 3: Ư˙ SAP-KC7BGE8/BGES8 (Kèm Phi u B o Hành) SAP-KC9BGE8

NỘI DUNG

Vận hành và bảo trì

■ Biện pháp an toàn ................................................................... 1

■ Tên bộ phận ...................................................................................... 4 ■ Vận hành và bảo trì ........................................................................... 5

■ Vệ sinh và bảo dưỡng ...................................................................... 14 ■ Sự cố ................................................................................................ 16 ■ Lời khuyên ........................................................................................ 19 Dịch vụ lắp đặt

■ Các chú ý khi lắp đặt ........................................................................ 21

■ Minh họa lắp đặt ............................................................................... 24 ■ Lắp đặt cụm dàn lạnh ....................................................................... 25

■ Lắp đặt cụm dàn nóng ...................................................................... 28 ■ Kiểm tra sau khi lắp đặt và chạy thử ................................................ 30 ■ Chức năng tự chuẩn đoán ................................................................ 31

■ Lắp đặt và bảo trì bộ lọc ................................................................... 32 ■ Thiết lập kết nối đường ống và nút điều chỉnh chất làm lạnh .......... 33

■ Kiểu máy và đặc điểm kỹ thuật ........................................................ 35

THÔNG TIN SẢN PHẨM Nếu bạn có vần đề hay thắc mắc liên quan đến máy điều hòa không khí

của bạn, bạn sẽ cần thông tin sau. Số kiểu máy và số se-ri của máy có

ghi trên nhãn sản phẩm. Trên phiếu bảo hành có các thông tin sau:

Số kiểu máy Số se-ri

Ngày mua

Địa chỉ người bán

Số điện thoại

Cảm ơn bạn đã chọn máy điều hòa SANYO, xin vui lòng đọc kỹ

hướng dẫn sử dụng này trước khi mở máy và giữ gìn nó cẩn

thận để tham khảo.

CÁC KÝ HIỆU CẢNH BÁO Các ký hiệu sau cảnh báo các điều kiện có khả năng nguy hiểm

đến người sử dụng hoặc các nhân viên bảo hành:

Page 4: Ư˙ SAP-KC7BGE8/BGES8 (Kèm Phi u B o Hành) SAP-KC9BGE8

Không được làm điều này Bắt buộc làm theo hướng dẫn sau

Hình dạng sản phẩm có thể khác so với hình vẽ trong cuốn hướng dẫn này. Nếu có

những chi tiết sai khác giữa chúng, xin vui lòng tham khảo hình dạng sản phẩm thật

để làm chuẩn.

Thiết bị không dành cho người (bao gồm cả trẻ em) sức khỏe yếu, mẫn cảm hoặc

tinh thần bất ổn hoặc người thiếu hiểu biết, trừ khi họ được ủy quyền giám sát

hoặc hướng dẫn liên quan tới cách sử dụng sản phẩm từ người có trách nhiệm

đảm bảo an toàn cho họ.

Trẻ em nên được giám sát để đảm bảo trẻ luôn tránh xa thiết bị.

Không nên vứt bỏ sản phẩm này như rác thải công cộng.

Thu gom các rác thải ấy riêng biệt dành cho những biện

pháp xử lý phù hợp.

Page 5: Ư˙ SAP-KC7BGE8/BGES8 (Kèm Phi u B o Hành) SAP-KC9BGE8

Biện pháp an toàn

- 1 -

Xin vui lòng đọc chỉ dẫn sau trước khi vận hành

CẢNH BÁO

Nếu có hiện tượng bất thường (như mùi khét), xin vui lòng ngắt điện ngay lập tức và liên hệ với trung tâm bảo hành để được hướng dẫn.

Nếu tình trạng bất thường này vẫn tiếp tục, máy điều hòa có thể bị hư hỏng hoặc thậm chí gây chạm điện hay hỏa hoạn.

Không vận hành máy điều

hòa khi tay ướt.

Nếu không thì có thể bị giật

điện.

Tuyệt đối không cắt hay

làm hỏng dây nguồn hay

dây tín hiệu. Nếu dây nguồn

hay dây tín hiệu của máy

lạnh bị hư, xin hãy nhờ

những người có chuyên

môn thay dây nguồn

chuyên dụng khác.

Dùng nguồn điện đặc biệt để

cấp điện tránh hỏa hoạn.

Đừng dùng ổ cắm điện đa

năng hay bảng điện để kết nối

dây.

Xin vui lòng tắt điện khi máy

điều hòa không được dùng

trong một thời gian dài.

Nếu không thì thiết bị sẽ đóng

bụi và nó có thể dẫn tới quá

nhiệt, gây cháy nổ hay các tai

nạn khác.

Không nên làm hư hỏng

dây nguồn hay sử dụng

dây nguồn dỏm.

Nếu không, nó có thể gây

cháy do quá nhiệt từ dây

nguồn.

Xin vui lòng tắt điện trước

khi lau chùi máy điều hòa.

Tắt điện

Nếu không thì có thể gây giật

điện hoặc bị thương.

Nguồn điện cung cấp cho

mạch điện đặc biệt của

thiết bị bằng cầu dao bảo

vệ và phải có đủ công suất

vận hành. Xin vui lòng

không bật tắt máy điều hòa

liên tục.

Kết nối kiểu chữ Y được

dùng cho bộ nguồn máy

lạnh. Nếu dây nguồn bị hư

hỏng, nó phải được thay

thế bởi nhà sản xuất, trung

tâm bảo trì hay một người

có chuyên môn tương tự

để tránh rủi ro.

Khi điện áp quá cao, các

linh kiện điện tử rất dễ bị

hư; nếu điện áp quá thấp,

bộ nén khí có thể rung

mạnh, gây hư hỏng hệ

thống làm lạnh hoặc bộ

nén khí và các thiết bị điện

tử khác không thể hoạt

động.

Page 6: Ư˙ SAP-KC7BGE8/BGES8 (Kèm Phi u B o Hành) SAP-KC9BGE8

Biện pháp an toàn

- 2 -

★ Luôn đảm bảo thiết bị

được nối đất.

Nếu không nối đất có thể gây giật điện.

★ Để đảm bảo an toàn xin đảm

bảo đã ngắt cầu dao trước khi tiến hành bảo trì hay lau chùi hay khi sản phẩm không dùng trong một thời gian dài

Đóng bụi có thể gây cháy hoặc

giật điện.

★ Chọn nhiệt độ thích hợp nhất.

Giữ nhiệt độ

phòng mát hơn bên ngoài khoảng

5oC.

Điều này giúp tiết kiệm điện năng.

★ Không để cửa sổ hay cửa

chính mở lâu khi máy đang

hoạt động.

Việc đó có thể dẫn đến hoạt động không ổn định.

★Không chắn luồng khí ra vào

của cả hai cụm dàn nóng và

dàn lạnh.

Nó sẽ dẫn đến hoạt động không ổn định và hư hỏng thiết bị.

★ Để chất dễ gây cháy nổ

tránh xa thiết bị ít nhất 1m.

Có thể gây ra cháy nổ.

★ Phải chắc chắn rằng nơi lắp đặt

có đủ cứng cáp hay không.

Nếu nó bị vỡ, máy có thể rơi và gây thương tích.

★ Không giẫm lên dàn nóng

hay đặt đồ vật lên trên.

Vì đồ vật có thể rơi xuống gây nguy hiểm

★ Không tự ý sửa máy.

Sửa sai có thể gây chập điện hay

hỏa hoạn. Xin vui lòng liên hệ

trung tâm dịch vụ tin cậy tại địa

phương.

Page 7: Ư˙ SAP-KC7BGE8/BGES8 (Kèm Phi u B o Hành) SAP-KC9BGE8

Biện pháp an toàn

- 3 -

★ Không cắt hay làm hư hỏng dây nguồn hoặc

dây điều khiển. Nếu chúng bị hỏng, xin vui

lòng liên hệ người bán hoặc trạm bảo hành

được ủy quyền.

★ Để thay đổi hướng luồng khí lưu thông, điều

chỉnh hướng luồng khí ngang và dọc bằng thiết

bị điều khiển cầm tay.

Hướng dọc Hướng ngang

★ Không đưa tay hay vật thể lạ vào lỗ

thông khí ra vào.

Vì có thể gây ra tai nạn.

★ Không để hơi lạnh thổi trực tiếp vào các con vật

hay cây cối.

Vì có thể ảnh hưởng không tốt cho chúng.

★ Đừng nằm lâu dưới luồng khí lạnh thổi

trực tiếp vào người.

★ Không dùng máy cho các mục đích khác, như là

bảo quản thực phẩm hay làm khô quần áo.

Vì có thể không tốt cho sức khỏe.

★ Không tạt nước lên máy lạnh.

Điều này có thể gây giật điện hoặc hỏng hóc.

★ Không đặt nguồn lửa gần máy lạnh.

Vì chất độc CO sẽ phát sinh vì cháy không hết.

Page 8: Ư˙ SAP-KC7BGE8/BGES8 (Kèm Phi u B o Hành) SAP-KC9BGE8

4

Tên bộ phận

Dàn lạnh

(3)

Khí vào

(1)

(10)

(4)

(5)

Khí ra

(6) (7)

Biểu tượng hiển thị:

:Làm mát

:Hút ẩm

:Sưởi ấm

:Hoạt động

:Nhiệt độ đặt.

(2)

Dàn nóng Khí vào

(8)

(9)

Khí ra

(1) Dây nguồn

(2) Điều khiển từ xa

(3) Khung trước

(4) Bộ lọc

(5) Hướng luồng khí

(6) Ống dẫn

(7) Băng keo

(8) Dây điện nối

(9) Ống xả nước

(10) Lưới lọc tùy chọn (Lưới có Ion bạc)

Page 9: Ư˙ SAP-KC7BGE8/BGES8 (Kèm Phi u B o Hành) SAP-KC9BGE8

VẬN HÀNH VÀ BẢO TRÌ

4. CÁCH SỬ DỤNG BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA

4.1 Hiển thị màn hình

Hiển thị khi truyền tín liệu

Hiển thị cài đặt nhiệt độ

Hiển thị thời gian Hiển thị khi cài đặt bộ hẹn giờ

Các ký hiệu

(1) Chế độ hoạt động

TỰ ĐỘNG ....................

LÀM LẠNH ...................

HÚT ẨM .......................

(4) Bộ hẹn giờ

Hẹn giờ bật trong 24-giờ

Hẹn giờ tắt trong 24-giờ

(5) Chế độ t iế t k iệm điện

ON

OFF

QUẠT ...........................

SƯỞI ẤM .....................

(Chỉ có ở máy lạnh hai chiều)

(2) Điều khiển tốc độ quạt tự động .………….........

NHANH ............................

VỪA .................................

CHẬM ..............................

(3) Cài đặt nhiệt độ

16 – 30 °C Hiển thị khi cài đặt 23°C

AUTO

C

- 5 -

(6) Xác nhận truyền tín hiệu

(7) Thời gian thực ..............

(8) Chế độ góc ...................

(9) Đèn . ...............................

(10) Thổi gió . ......................

(11) Tăng tốc .... .......................

(12) Nhiệt độ .......................

(13) Khóa ...........................

OPER

Page 10: Ư˙ SAP-KC7BGE8/BGES8 (Kèm Phi u B o Hành) SAP-KC9BGE8

VẬN HÀNH VÀ BẢO TRÌ

4. CÁCH SỬ DỤNG BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA

4.2 Chức năng

Truyền tín hiệu

Màn hình hiển thị

Nút bật/tắt

Nút cài đặt nhiệt độ

Nút chỉnh tốc độ quạt

Nút chỉnh đồng hồ

Nút vận hành thấp

Nút vận hành cực cao

Nút vận hành tiết kiệm

Nút chọn chức năng hoạt động Nút nhiệt độ

Nút chọn chế độ quét

Nút bật hẹn giờ mở máy

Nút tắt hẹn giờ tắt

Nút bật đèn

Cửa phát tín hiệu Khi bấm nút này trên bộ điều khiển từ xa sẽ hiện dấu hiệu trên

màn hình hiển thị để truyền những lệnh thay đổi đến cửa nhận tín hiệu

trên máy điều hòa

Màn hình hiển thị Thông tin về trạng thái vận hành sẽ được hiển thị trong trạng thái bộ điều

khiển từ xa đang mở ON. Nếu tắt bộ phận này, thì màn hình chỉ hiện thị

giờ và nhiệt độ.

Nút vận hành tắt mở Nút này sẽ dùng để tắt hay mở máy điều hòa không khí

Nút chọn chế độ tự động

(AUTO)

Làm mát (COOL)

Hút ẩm (DRY)

Quạt (FAN)

Sưởi ấm (HEAT)

Sử dụng nút này để chọn các chế độ sau:

: Khi chọn chế độ này, bổ xử lý trong máy sẽ đo sự khác biệt

giữa nhiệt độ cài đặt và nhiệt độ trong phòng để tự động chuyển

sang chế độ làm mát hay sưởi ấm.

: Máy điều hòa không khí làm mát căn phòng

: Máy điều hòa không khí làm giảm độ ẩm trong phòng

: Máy điều hòa không khí làm việc như một quạt tuần hoàn

: Máy điều hòa không khí làm ấm căn phòng

Nút (+)/(-)

Tăng giảm

: Nhấn nút (+) để tăng nhiệt độ cài đặt, tiếp tục nhấn trong 2 giây

để tăng nhanh hơn

: Nhấn nút (-) để giảm nhiệt độ cài đặt, tiếp tục nhấn nút trong 2

giây để giảm nhanh hơn

Nút KHÓA/MỞ : Nhấn nút cùng lúc để khóa máy hay mở bộ điều khiển

từ xa

Nút hẹn giờ mở máy : Máy điều hòa không khí sẽ hoạt động vào giờ đã chọn

Nút hẹn giờ tắt máy : Máy điều hòa không khí sẽ tắt vào giờ đã chọn

6 -

Page 11: Ư˙ SAP-KC7BGE8/BGES8 (Kèm Phi u B o Hành) SAP-KC9BGE8

VẬN HÀNH VÀ BẢO TRÌ

7

4. CÁCH SỬ DỤNG BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA

4.2 Chức năng (Tiếp theo)

Nút chọn tốc độ quạt

FAN SPEED

AUTO : Máy điều hòa không khí làm mát căn phòng.

: Tốc độ quạt thấp.

: Tốc độ quạt trung bình.

: Tốc độ quạt cao.

AUTO

Nhiệt độ cài đặt TEMP

LƯU Ý

Nhấn nút này để xem nhiệt độ cài đặt hay nhiệt độ dàn lạnh hiển thị

trên màn hình.

: Hiển thị nhiệt độ cài đặt.

: Hiển thị nhiệt độ xung quanh dàn lạnh (5 giây)

Nó sẽ hiển thị nhiệt độ xung quanh trong 5 giây.

Sau 5 giây sẽ quay lại hiển thị nhiệt độ cài đặt như

ban đầu.

: Trạng thái hiển thị hiện tại sẽ không đổi. Không hiển thị biểu tượng : Mặc định hiển thị nhiệt độ cài đặt.

Nút thổi gió BLOW Nhấn nút này chạy hay ngừng quạt dàn lạnh để thổi khô dàn lạnh.

Chức năng này chỉ áp dụng chế độ “Làm Mát” hay “Hút Ẩm”.

Trong các chế độ khác, chức năng “Thổi Gió” này không hoạt

động và biểu tượng “Thổi Gió” sẽ không được hiển thị.

Nút đèn LIGHT Nhấn nút này sẽ mở hay tắt đèn trên màn hình.

Nút vận hành nhanh Nhấn nút này sẽ làm mát hay sưởi ấm căn phòng nhanh chóng.

Nút tiết kiệm SLEEP Hãy xem chi tiết trong phần “Chế độ tiết kiệm” (trang 13). Khi bạn

bấm nút này ở chế độ làm mát hay hút ẩm hay sưởi ấm, dấu hiệu

xuất hiện trên màn hình hiển thị và bộ điều khiển từ xa sẽ tự

động điều chỉnh nhiệt độ đã chọn để tiết kiệm.

Nút cài đặt thời gian CLOCK

Dùng nút này để cài đặt thời gian.

Làm cách nào?

Nhấn nút CLOCK, sẽ thấy nhấp nháy. Trong vòng 5 giây, nhấn

nút “+” hay “-” để điều chỉnh thông số giá trị.

Nếu nhấn giữ hơn 2 giây, giá trị 10 phút tăng sẽ tăng một lần sau

mỗi 0.5 giây. Trong lúc biểu tượng nhấp nháy, nhấn lại nút CLOCK

để xác nhận cài đặt hoàn tất, biểu tượng hết nhấp nháy.

Sau khi khởi động máy, giá trị mặc định 12:00 sẽ hiển thị lên màn

hình, cùng lúc thấy hiển thị biểu tượng

Nếu có tức là giá trị biểu thị là giá trị thời gian, nếu không có

biểu tượng trên thì đó là giá trị hẹn giờ.

Nút chỉnh cánh đảo gió SWING LƯU Ý

LƯU Ý

Khi nhấn nút này cánh đảo gió đi theo từng bước sau:

OFF

Khi bấm nút này cánh đảo gió sẽ di chuyển lên xuống. Nếu

tắt nút này cánh đảo gió sẽ dừng lại tại vị trí hiện tại.

(Tham khảo trang 14 để biết thêm chi tiết)

Page 12: Ư˙ SAP-KC7BGE8/BGES8 (Kèm Phi u B o Hành) SAP-KC9BGE8

VẬN HÀNH VÀ BẢO TRÌ

8

BƯỚC 1 Khởi động máy điều hòa bằng cách nhấn nút ON/OFF.

BƯỚC 2 Nhấn nút MODE và chọn chế độ mong muốn:

Muốn vận hành hút ẩm

Muốn vận hành lạnh

Muốn vận hành quạt

Muốn vận hành tự động

Muốn vận hành sưởi ấm (Chỉ có ở loại sưởi ấm)

BƯỚC 3 Nhấn nút chỉnh nhiệt độ TEMP. như bên dưới để chỉnh nhiệt độ

sang mức mong muốn.

Khoảng nhiệt độ có thể điều chỉnh được:

30oC (86

oF) max – 16

oC (61

oF) min.

Trong lúc đang chạy “Tự Động”, nhiệt độ không điều chỉnh được.

Trong lúc hoạt động “Sưởi Ấm”, giá trị khởi động là 28oC (82

oF).

Trong các chế độ khác, giá trị khởi động là 25oC (77

oF).

BƯỚC 4

Bấm nút chỉnh FAN SPEED để chính tốc độ quạt tới mức mong muốn.

AUTO : Tốc độ quạt đang ở chế độ tự động.

: Tốc độ quạt đang ở chế độ thấp.

: Tốc độ quạt đang ở chế độ trung bình.

: Tốc độ quạt đang ở chế độ cao.

Nếu hoạt động ở chế độ Hút Ẩm, tốc độ quạt được cài đặt ở mức thấp.

BƯỚC 5 Bấm nút chỉnh cánh đảo gió, hướng luồng khí theo mong muốn hay để tự

động.

4. CÁCH SỬ DỤNG BÔ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA

4.3 Sử dụng chế độ hoạt động chung

BƯỚC 1

BƯỚC 3

BƯỚC 2

BƯỚC 4 BƯỚC 5

LƯU Ý Nhấn nút cài đặt như diễn tả dưới đây và cài đặt như mong muốn.

Để tắt máy điều hòa không khí, hãy bấm nút ON/OFF lần nữa.

LƯU Ý

Page 13: Ư˙ SAP-KC7BGE8/BGES8 (Kèm Phi u B o Hành) SAP-KC9BGE8

VẬN HÀNH VÀ BẢO TRÌ

9

BƯỚC 1 Nhấn nút “ON/OFF” và bấm “MODE” chọn chế độ

hoạt động mong muốn. (Xem “Hoạt động với bộ

điều khiển từ xa” trang 10). Bấm nút “ON/OFF” lần

nữa.

BƯỚC 2 Bấm nút “TIMER-ON”.

BƯỚC 3 Nhấn nút “T-ON” để cài đăt thời gian muốn máy bắt

đầu chạy.

Thời gian có thể cài đặt từng phút, trong vòng 24

giờ.

Nhấn và giữ nút (+)/(-) để tăng/ giảm nhanh hơn.

Nhấn nút “T-ON” lần nữa để xác nhận thời gian

cài đặt là 10 giờ sáng.

BƯỚC 1 Bấm nút TIMER OFF.

BƯỚC 2 Nhấn nút “T-OFF” để cài đặt thời gian muốn máy

ngừng hoạt động.

Thời gian có thể cài đặt từng phút, trong vòng 24

giờ.

Nhấn và giữ nút (+)/(-) để tăng giảm nhanh hơn.

Nhấn nút “T-OFF” lần nữa để xác nhận thời gian

tắt máy là 10 giờ sáng.

4. CÁCH SỬ DỤNG BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA

4.4 Sử dụng bộ hẹn giờ “Bật” hay “Tắt” trong vòng 24-giờ

4.4.1 Chế độ hẹn giờ Bật

(Ví dụ)

Sau thời gian cài đặt mở máy, máy sẽ bắt đầu hoạt động.

Khi trên màn hình xuất hiện như bên trái, máy điều hòa không

khí sẽ bắt đầu hoạt động lúc 10 giờ sáng.

Thao tác cài đặt:

ON

Màn hình đã chuyển sang CLOCK nhưng biểu tượng

vẫn hiển thị.

Để kiểm tra tình trạng hẹn giờ trong lúc đang hẹn giờ,

nhấn nút TIMER-ON.

Hủy hẹn giờ : Nhấn nút TIMER-ON lần nữa.

4.4.2 Cài đặt tắt máy

(Ví dụ)

Sau thời gian cài đặt tắt máy, máy sẽ ngừng hoạt động.

Khi trên màn hình xuất hiện như bên trái, máy điều hòa không

khí sẽ ngừng hoạt động lúc 10 giờ sáng.

Thao tác cài đặt:

OFF

Off

Màn hình đã chuyển sang CLOCK nhưng biểu tượng

vẫn hiển thị.

Để kiểm tra tình trạng hẹn giờ trong lúc đang hẹn giờ,

nhấn nút TIMER-OFF.

Hủy hẹn giờ : Nhấn nút “TIMER-OFF” lần nữa.

Page 14: Ư˙ SAP-KC7BGE8/BGES8 (Kèm Phi u B o Hành) SAP-KC9BGE8

VẬN HÀNH VÀ BẢO TRÌ

- 10 -

1 °C

1 °C

4. CÁCH SỬ DỤNG BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA

4.5 Sử dụng chế độ tiết kiệm năng lượng

Chế độ SLEEP dùng để tiết kiệm năng lượng.

Bấm nút SLEEP trong khi vận hành.

Dấu xuất hiện trên màn hình.

Để thoát khỏi chế độ SLEEP, bấm nút SLEEP lần nữa.

4.5.1 Chế độ làm mát và

hút ẩm : ( và )

Khi đã chọn chế độ SLEEP, máy điều hòa không khí tự động

tăng nhiệt độ dài lên 1oC sau 60 phút, rồi nâng lên 1oC nữa

sau 60 phút kế tiếp bất chấp nhiệt độ phòng là bao nhiêu khi

chọn chức năng SLEEP. Điều này giúp bạn tiết kiệm năng

lượng mà không hề có cảm giác khó chịu. Chức năng này rất

thích hợp khi chỉ cần làm mát nhẹ.

Nhiệt độ cài

đặt

Thời điểm bấm nút SLEEP 60 phút 60 phút Thời gian

4.5.2 Chế độ sưởi ấm: ( )

Khi đã chọn chế độ SLEEP, máy điều hòa không khí tự động

giảm nhiệt độ xuống 1oC sau 60 phút, rồi giảm thêm 1oC nữa

sau 60 phút kế tiếp bất chấp nhiệt độ phòng là bao nhiêu khi

chọn chức năng SLEEP. Điều này giúp bạn tiết kiệm năng

lượng mà còn không hề có cảm giác khó chịu. Chức năng

này rất tích hợp khi chỉ cần làm ấm nhẹ.

Nhiệt độ

cài đặt 1 °C

1 °C

Thời điểm bấm

nút SLEEP 60 phút. 60 phút. Thời gian

Page 15: Ư˙ SAP-KC7BGE8/BGES8 (Kèm Phi u B o Hành) SAP-KC9BGE8

VẬN HÀNH VÀ BẢO TRÌ

- 11 -

How it works?

4. CÁCH SỬ DỤNG BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA

4.6 Sử dụng các chức năng đặc biệt

Vận hành

”HÚT ẨM”

Nó hoạt động như thế nào?

Vận hành

“TỰ ĐỘNG”

Nó hoạt động như thế nào?

Vận hành

“THỔI GIÓ”

Nó hoạt động như thế nào?

Vận hành

“CỰC CAO”

Nó hoạt động như thế nào?

Vận hành

“ĐÈN”

Nó hoạt động như thế nào?

Trong khi vận hành HÚT ẨM, tốc độ quạt tự động chuyển sang

thấp để tạo ra luồng gió nhẹ.

Nếu nhiệt độ phòng cao hơn 2oC so với nhiệt độ cài đặt, máy sẽ

chuyển sang chế độ làm mát.

Một khi nhiệt độ phòng đạt ± 2oC theo mức đã chọn, máy nén sẽ

hoạt động theo chu kỳ chạy 6 phút và tắt 4 phút một cách tự

động.

Khi chọn vận hành TỰ ĐỘNG, nhiệt độ mặc định sẽ hiển thị lên

màn hình LCD, máy dựa vào nhiệt độ trong phòng tự động chọn

lựa chế độ thích hợp nhất để hoạt động.

Chức năng biểu thị nhiệt độ ẩm trong dàn lạnh sẽ bị thổi khô khi

máy ngừng để tránh ẩm mốc. Khi ngừng máy bằng cách bấm

ON/OFF, quạt dàn lạnh sẽ tiếp tục chạy trong 10 phút ở tốc độ

thấp. Lúc này, có thể bấm nút “BLOW” để tắt quạt.

Trong lúc LÀM LẠNH hay SƯỞI ẤM, nếu vận hành chức năng

này làm tăng tốc độ quạt lên trên mức cao để làm lạnh hay

sưởi ấm nhanh chóng. Để nhiệt độ xung quanh đạt đến nhiệt

độ mong muốn một cách nhanh nhất.

Đây là lựa chọn đặc biệt cho người sử dụng nếu không

quen với việc có ánh sáng trong phòng ngủ.

Bật sáng màn hình hiển thị

Khi cài đặt chức năng đèn thì biểu tượng sẽ hiển thị lên trên

màn hình bộ điều khiển từ xa bằng cách nhấn nút “LIGHT”.

Trong trường hợp nhận được tín hiệu, đèn chỉ thị sẽ sáng lên.

Tắt màn hình hiển thị

Để tắt chức năng đèn thì biểu tượng sẽ biến mất trên màn

hình bộ điều khiển từ xa. Trong trường hợp nhận được tín hiệu,

đèn chỉ thị sẽ tắt đi.

“Khóa máy”

Nó hoạt động như thế nào?

Nhấn nút “+” và “-” cùng lúc để khóa hoặc mở khóa bàn

phím. Nếu điều khiển từ xa bị khóa, biểu tượng sẽ xuất

hiện, nếu nhấn nút bất kỳ, biểu tượng này sẽ nhấp nháy 3

lần. Nếu bàn phím không bị khóa, biểu tượng này sẽ không

xuất hiện.

Page 16: Ư˙ SAP-KC7BGE8/BGES8 (Kèm Phi u B o Hành) SAP-KC9BGE8

VẬN HÀNH VÀ BẢO TRÌ

(Dàn lạnh)

Máy điều hòa không khí

4. CÁCH SỬ DỤNG BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA

4.7 Lắp pin như thế nào?

1. Nhấn nhẹ tại vị trí biểu tượng , kéo nắp đậy

phía sau của bộ điều khiển từ xa ra theo chiều mũi

tên. (Hình. 1)

2. Lấy pin cũ ra. (Hình. 1)

3. Lắp 2 viên pin AAA1.5V mới vào, lưu ý lắp đúng

chiều. (Hình. 2)

4. Gắn lại nắp đậy. (Hình. 2, số 4)

LƯU Ý

Pin có thể sử dụng được sáu tháng tùy thuộc vào

việc bạn sử dụng bộ điều khiển từ xa này thường

xuyên hay không. Thay pin mới khi màn hiển thị

trên bộ điều khiển từ xa không còn lên đèn hoặc

khi không thể dùng nó để thay đổi những chế độ

hoạt động của máy được nữa.

Khi thay thế pin, không nên dùng pin cũ hay 2 loại

pin khác nhau, nếu không sẽ có những hoạt động

sai lệch. Sử dụng hai cục pin AAA alkaline còn

mới.

Nếu hơn một tháng mà bạn không sử dụng bộ

điều khiển từ xa, hãy lấy pin ra và đừng để pin bị

rò rỉ trong bộ điều khiển từ xa.

Bộ điều khiển từ xa phải đặt cách xa TV hoặc các

thiết bị phát sóng 1m. Nếu bộ điều khiển từ xa

không hoạt động bình thường, vui lòng lấy pin ra,

sau 30 giây thì gắn lại, nếu vẫn không hoạt động,

vui lòng thay mới.

Bộ điều khiển từ xa có thể phát và nhận tín hiệu

trong khoảng 4m.

2

1

Hình. 1

3

4

Quy trình mô tả cách thay pin

Hình. 2

4.8 Sử dụng bộ điều khiển từ xa

Khi sử dụng bộ điều khiển từ xa, luôn hướng đầu

truyền tín hiệu về phía bộ nhận tín hiệu trên máy điều

hòa không khí. (Hình. 3)

4.9 Vận hành khẩn cấp

Nếu bộ điều khiển từ xa bị mất hoặc bị hỏng, vui lòng

sử dụng nút khởi động bằng tay. Lúc này, thiết bị sẽ

vận hành ở chế độ “TỰ ĐỘNG”, nhưng nhiệt độ và

tốc độ quạt không thể thay đổi (Hình. 4)

Mở khung trước lên, nút khởi động nằm ngay dưới hộp hiển thị. Cách thức vận hành như sau:

• Bật thiết bị:

Khi máy tắt, nhấn nút này, máy sẽ khởi động ngay

chế độ Tự động. Bộ vi xử lý sẽ dựa vào nhiệt độ

xung quanh dàn lạnh để chọn chế độ thích hợp

(Làm Lạnh, Sưởi Ấm, Quạt) để đạt điều kiện tối ưu

nhất.

• Tắt thiết bị:

Khi máy đang chạy, nhấn nút này để ngừng máy.

Đầu thu tín hiệu

(Đầu phát tín hiệu)

Bộ điều khiển từ xa

Hình. 3

o

Nút khởi động bằng tay

Hình. 4

- 12 -

Hình. 3

Page 17: Ư˙ SAP-KC7BGE8/BGES8 (Kèm Phi u B o Hành) SAP-KC9BGE8

VẬN HÀNH VÀ BẢO TRÌ

4. CÁCH SỬ DỤNG BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA

4.6 Sử dụng các chức năng

đặc biệt (Tiếp theo)

Vận hành

“ĐẢO GIÓ”

Nó hoạt động như thế nào?

Đảo gió lên và xuống

1. Nhấn nút “SWING” liên tục trong 2 giây, cánh đảo gió sẽ quét

lên xuống liên tục. Nếu thả nút ra thì cánh đảo gió sẽ ngừng

quét.

2. Trong lúc đảo gió lên và xuống, khi trạng thái chuyển từ

ngừng quét sang , nếu lại nhấn giữ 2 giây, trạng thái

sẽ chuyển sang trạng thái tắt ngay lập tức; Nếu lại nhấn

nút này trong 2 giây trở lại, trạng thái sẽ thay đổi như mô tả

bên dưới:

OFF

“ °F ” / “ °C ”

Chuyển đổi

Nó hoạt động như thể nào?

Để chuyển đổi hiển thị °C hay °F, ở trạng thái ngừng, nhấn

cùng lúc nút “MODE” và “-”, sau đó thả ra để chuyển đổi.

Mất điện khi đang hoạt động

Nó hoạt động như thể nào?

Khi mất điện máy sẽ ngừng hoạt động. Khi có điện lại, máy sẽ

tự động chạy lại sau 3 phút.

Chức năng xả

tuyết “H1”

Nó hoạt động như thể nào? (Loại hai chiều)

Khi máy đang xả tuyết, chữ H1 sẽ hiển thị trên màn hình điều

khiển, ngay khi tắt máy bằng remote, máy vẫn tiếp tục xả tuyết

đến khi kết thúc. Nếu dùng remote để cài đặt thông số, máy sẽ

chạy theo thông số cuối cùng sau khi xả tuyết xong.

- 13 -

Page 18: Ư˙ SAP-KC7BGE8/BGES8 (Kèm Phi u B o Hành) SAP-KC9BGE8

- 14 -

Vệ sinh và bảo dưỡng

Cảnh báo

● Ngắt kết nối điện trước khi lau chùi và bảo trì.

● Không làm bắn nước lên máy để lau chùi vì có thể bị điện giật.

● Lau máy bằng vải khô mềm, hay vải hơi ẩm với nước hoặc máy hút bụi (không dùng dung

dịch dễ bay hơi như sơn pha loãng hay xăng).

Vệ sinh khung trước

Mở nắp đậy phía trước. Nhúng miếng vải vào nước lạnh hơn 45oC và để khô. Sau đó lau sạch bụi ở

mặt trước.

Lưu ý: Không ngâm mặt khung trước vào nước vì nó dùng để bảo vệ các thiết bị điện tử và mạch điện

tử ở mặt khung trước.

Lau bộ lọc khí (mỗi 3 tháng / lần)

Lưu ý: Đừng đụng vào các cánh nhôm ở dàn lạnh trong quá trình lau chùi để tránh bị thương.

Lấy tấm lọc không khí xuống Nhấc nắp đậy phía trước lên.

Kéo tấm lọc không khí xuống và lấy ra

như trong Hình.(a,b).

Vệ sinh bộ lọc khí

Sử dụng máy hút bụi để loại bỏ bụi bẩn.

Nếu tấm lọc quá dơ, rửa chúng trong nước ấm

và một chút chất tẩm rửa.

Để khô tấm lọc dưới bóng mát.

Lưu ý: Không bao giờ sử dụng nước trên 45℃ để lau tấm lọc vì nó có thể gây biến dạng hoặc mất màu.

Lắp tấm an toàn Để lắp tấm lọc an toàn, lật mặt lưới hướng về

phía bạn, và bọc bề mặt lại chắc chắn.

Hình a

Hình b

LƯU Ý 1.Thông thường, bộ lọc khí nên

được thay ba tháng một lần.

2.Bộ lọc khí bị dơ không thể vệ

sinh và tái sử dụng. Mua bộ lọc

thay thế khác tại nơi

bán.(Hình.c)

*Health

filter

Bộ lọc khí Hình c

Mặt sau

của bộ lọc

khí

Page 19: Ư˙ SAP-KC7BGE8/BGES8 (Kèm Phi u B o Hành) SAP-KC9BGE8

- 15 -

Vệ sinh và bảo dưỡng

Lắp lại bộ lọc không khí

Lắp lại bộ lọc dọc theo hướng mũi tên và đậy nắp

lại.

LƯU Ý 1.Có một số linh kiện điện tử và mạch

điện tử của màn hình LCD ở mặt

khung trước.

2.Sau khi lấy bộ lọc ra, một số cạnh kim loại và các cánh nhôm rất sắc và có

thể gây thương tích nếu chẳng may chạm phảI; hết sức cẩn thận khi lau

chùi những bộ phận này.

3.Nếu bụi bẩn bám nhiều quanh máy điều hòa không khí, bộ lọc

không khí nên được lau chùi thường xuyên.

4.Lõi bên trong và các thành phần khác của dàn nóng phải được lau chùi

hằng năm. Liên hệ người bán hàng hoặc trung tâm dịch vụ.

Kiểm tra trước khi dùng

Đảm bảo rằng không có vật chắn trước lỗ thông khí vào và ra.

Kiểm tra xem pin của thiết bị điều khiển từ xa có cần phải thay không.

Kiểm tra nếu phần lắp đặt dàn nóng có bị hư hỏng không.

Nếu có, tham khảo chuyên viên kỹ thuật.

Tắt nguồn điện.

Bảo trì sau khi sử dụng

Lau bộ lọc và thân dàn nóng và dàn lạnh.

Loại bỏ các vật cản khỏi dàn nóng.

Sơn lấp chỗ gỉ sắt trên dàn nóng để tránh rò rỉ.

Page 20: Ư˙ SAP-KC7BGE8/BGES8 (Kèm Phi u B o Hành) SAP-KC9BGE8

GIẢI QUYẾT SỰ CỐ

- 16 -

LƯU Ý

Máy điều hòa không khí không phải là thiết bị phổ thông. Sửa chữa không đúng cách

có thể gây cháy hoặc chậm điện vì vậy hãy liên lạc trung tâm bảo hành được ủy

quyền để được sửa chữa chu đáo. Làm theo các bước sau giúp tiết kiệm tiền bạc và

thời gian.

Hiện tượng Giải pháp

Máy không hoạt động: Chờ…

● Máy không hoạt động nếu nó vừa bật lên

ngay lập tức sau khi nó được tắt đi. Việc

này là để bảo vệ máy. Bạn nên chờ

khoảng 3 phút.

Phát hiện mùi lạ: ● Một số mùi lạ có thể tích tụ dàn lạnh. Đó là

do mùi ở trong phòng (như là đồ gỗ, thuốc

lá, …) vừa bị ám vào máy lạnh.

● Liên hệ với trung tâm dịch vụ cấp phép để

nhờ lau chùi nếu mùi lạ vẫn còn.

Tiếng “nước chảy”: ● Tiếng róc rách như nước chảy là chất làm

lạnh chạy bên trong máy lạnh. Điều này

không có gì bất thường.

Sương mù thoát ra ở chế độ LÀM LẠNH

● Trong quá trình hoạt động, một làn sương

mỏng có thể bay ra từ dàn lạnh đó là do

nhiệt độ và độ ẩm trong phòng cao. Một

thời gian sau, sương mù sẽ biến mất cùng

với việc nhiệt độ phòng và độ ẩm được hạ

xuống.

Tiếng động lạ:

● Đây là âm thanh do ma sát gây ra bởi sự giãn

nở của các bộ phận hay tấm khung trước do

sự thay đổi nhiệt độ.

Chờ

Page 21: Ư˙ SAP-KC7BGE8/BGES8 (Kèm Phi u B o Hành) SAP-KC9BGE8

GIẢI QUYẾT SỰ CỐ

- 17 -

Hiện tượng

Giải pháp

Máy không hoạt động:

Không chạy

Nguồn có bị ngắt?

Dây cắm bị lỏng? (có thể)

Mạch bảo vệ bị ngắt?

Điện áp quá cao hay thấp?

(Chuyên viên kiểm tra)

Bộ hẹn giờ có được dùng đúng cách?

Hiệu suất làm lạnh/ sưởi ấm không tốt: Nhiệt độ có được cài đặt thích hợp không?

Lỗ thông khí ngõ vào và ra có bị lấp không?

Bộ lọc có bị bẩn không?

Cửa sổ hay cửa ra vào có đang mở không?

Tốc độ quạt đang đặt ở mức thấp?

Có nguồn nhiệt nào khác trong phòng không?

Bộ điều khiển từ xa không hoạt động:

Kiểm tra nếu có từ tính hay nhiễu sẽ gây ảnh hưởng đến hoạt động của điều khiển. Trong trường hợp đó, rút điện ra và cắm lại.

Thiết bị điều khiển từ xa có nằm trong vùng hoạt động hay ngoài vùng? Kiểm tra điều kiện của pin và thay thế nếu cần thiết.

Kiểm tra xem bộ điều khiển từ xa có bị hư hỏng hay không.

Rò rỉ nước ở dàn lạnh: Độ ẩm cao.

Nước nhiều tràn ra ngoài.

Ống thoát nước cụm dàn lạnh bị lỏng.

Rò rỉ nước ở dàn nóng: Trong quá trình làm lạnh, nước sẽ đọng lại ở các đường ống dẫn.

Trong quá trình sưởi ấm hay xả tuyết, nước đá tan ra và xả xuống.

Trong quá trình sưởi ấm, nước bám ở dàn tỏa nhiệt chảy xuống.

Tiếng ồn từ dàn lạnh: Tiếng ồn phát ra khi quạt hoặc rơ-le máy nén bật hoặc tắt.

Khi máy đang xả tuyết hay ngừng chạy, có âm thanh phát ra. Đó là do môi chất chuyển động ngược hướng.

Page 22: Ư˙ SAP-KC7BGE8/BGES8 (Kèm Phi u B o Hành) SAP-KC9BGE8

GIẢI QUYẾT SỰ CỐ

- 18 -

Hiện tượng Giải pháp

Dàn lạnh không thể thổi khí ra: Trong chế độ SƯỞI ẤM, khi nhiệt độ ở dàn lạnh rất thấp, khí dừng thổi ra để tránh gặp không khí lạnh. (Trong vòng 2 phút)

Trong chế độ SƯỞI ẤM, khi nhiệt độ dàn nóng thấp và độ ẩm cao, rã đông sẽ được tiến hành tại bộ biến đổi nhiệt. Máy sẽ tự động rã đông và dàn lạnh sẽ ngừng thổi khí trong vòng 3-12 phút.

Trong quá trình rã đông, nước hay hơi nước sẽ xuất hiện.

Trong chế độ hút ẩm, quạt dàn lạnh sẽ ngừng thổi khí từ 3-12 phút để tránh nước ngưng tụ lại bị bốc hơi lần nữa.

Hơi ẩm thoát ra : Nếu máy hoạt động dưới độ ẩm cao trong thời gian dài, hơi ẩm sẽ được tích tụ ở ngõ thổi khí ra và rơi xuống.

Nếu có bất kì trường hợp trên xảy ra, dừng máy ngay lập tức, ngắt điện và liên hệ với người có trách nhiệm.

Có âm thanh lạ trong quá trình vận hành.

Mùi lạ tỏa ra trong quá trình vận hành.

Nước rò rỉ ra từ máy.

Cầu dao hoặc công tắc bảo vệ thường bị hở.

Nước hay các chất lỏng khác bắn vào máy.

Dây điện hoặc dây cắm bị quá nhiệt.

Ngừng máy và ngắt nguồn điện ngay lập tức.

Page 23: Ư˙ SAP-KC7BGE8/BGES8 (Kèm Phi u B o Hành) SAP-KC9BGE8

CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG

- 19 -

Vận hành làm lạnh

Nguyên lý: Máy điều hòa nhiệt độ hấp thu nhiệt trong phòng và chuyển nó ra dàn nóng rồi thải ra, vì

vậy nhiệt độ xung quanh cụm dàn lạnh sẽ giảm xuống. Năng suất làm lạnh sẽ giảm nếu

tăng nhiệt độ xung quanh dàn nóng.

Chức năng chống đông:

Nếu máy đang hoạt động ở chế độ LÀM LẠNH và nhiệt độ thấp thì sẽ có tuyết bám ở

phần trao đổi nhiệt, khi nhiệt độ của bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh giảm xuống dưới 0 độ C,

bộ vi điều khiển ở dàn lạnh sẽ ngừng máy nén để bảo vệ máy.

Vận hành sưởi ấm

Nguyên lý: * Máy điều hòa không khí hấp thu nhiệt từ cụm dàn nóng chuyển đến cụm dàn lạnh rồi

tỏa ra, vì vậy nhiệt độ ở cụm dàn lạnh tăng lên. Năng suất làm nóng sẻ giảm nếu

giảm nhiệt độ ở cụm dàn nóng.

Xả tuyết: * Khi nhiệt độ bên ngoài thấp và độ ẩm cao, sau khi máy chạy một thời gian dài, tuyết

sẽ bám ở cụm dàn nóng. Điều này ảnh hưởng đến sự gia nhiệt. Lúc đó chức năng tự

động xả tuyết sẽ hoạt động, quá trình gia nhiệt sẽ ngừng trong khoảng 8 – 10 phút.

* Trong quá trình tự xả tuyết, động cơ quạt của dàn lạnh và dàn nóng sẽ dừng hoạt

động.

* Trong quá trình xả tuyết, đèn biểu thị ở dàn lạnh sẽ nhấp nháy, ở cụm dàn nóng sẽ

có hiện tượng nước bốc hơi.

Đây là quá trình xả tuyết, không có gì bất thường.

* Sau khi xả tuyết kết thúc, máy sẽ tự động chạy lại

Ngăn ngừa gió lạnh:

Trong chức năng SƯỞI ẤM, quạt dàn lạnh sẽ không hoạt động để ngăn ngừa sự thất

thoát hơi lạnh (trong vòng 2 phút). Nếu bộ chuyển đổi nhiệt ở dàn lạnh không đạt tới nhiệt

độ mong muốn là do ba trạng thái sau:

1. Lúc gia nhiệt mới bắt đầu; 2. Sau khi tự xả đông hoàn tất; 3.Gia nhiệt dưới nhiệt độ thấp.

Gió nhẹ Trong những trường hợp sau, dàn lạnh sẽ thổi gió nhẹ, cánh đảo gió sẽ đứng yên:

1. Trong chế độ SƯỞI ẤM, máy nén không khởi động sau khi bật máy.

2. Trong chế độ SƯỞI ẤM, nhiệt độ đạt tới nhiệt độ đặt và máy nén dừng hoạt động trong khoảng 1 phút.

Page 24: Ư˙ SAP-KC7BGE8/BGES8 (Kèm Phi u B o Hành) SAP-KC9BGE8

CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG

- 20 -

Nhiệt độ hoạt động

Bên trong DB/WB(oC) Bên ngoài DB/WB(oC) Làm lạnh tối đa 32/23 43/26 Sưởi ấm tối đa 27/--- 24/18

Nhiệt độ hoạt động (nhiệt độ bên ngoài) chỉ cho máy làm lạnh là

Cho máy 2 chức năng là .

KIỂU MÁY: SAP-K7BGE8/BGES8, SAP-C7BGE8/BGES8, SAP-K9BGE8/BGES8

SAP-C9BGE8/BGES8, SAP-K12BGE8/BGES8, SAP-C12BGE8/BGES8 SAP-K18BGE8/BGES8, SAP-C18BGE8/BGES8, SAP-K22BGE8/BGES8

SAP-C22BGE8/BGES8

Nhiệt độ hoạt động

Bên trong DB/WB(oC) Bên ngoài DB/WB(oC) Làm lạnh tối đa 35/24 48/30 Làm lạnh tối thiểu 21/15 21/-

Tầm nhiệt độ hoạt động (nhiệt độ bên ngoài) cho máy làm lạnh là 21℃~ 48℃.

Mẹo tiết kiệm năng lượng:

* Đừng để quá lạnh hoặc quá nóng.

Cài đặt nhiệt độ ở mức vừa phải giúp tiết kiệm năng lượng.

* Che cửa sổ bằng rèm hoặc màn.

Chặn ánh sáng mặt trời và không khí từ bên ngoài đặc biệt là khi làm lạnh (sưởi ấm).

* Lau chùi bộ lọc mỗi 2 tuần / lần.

Bộ lọc khí bị tắc dẫn đến hoạt động không hiệu quả và tốn năng lượng.

Mẹo liên quan đến độ ẩm:

Nước ngưng tụ thường hình thành tại ống thông khí ngõ ra nếu đang làm lạnh hoặc

làm khô trong thời gian dài với điều kiện độ ẩm hơn 80% (với cửa sổ và cửa ra vào

để mở).

Page 25: Ư˙ SAP-KC7BGE8/BGES8 (Kèm Phi u B o Hành) SAP-KC9BGE8

- 21-

Lưu ý khi lắp đặt

LƯU Ý

1. Máy phải được lắp đặt bởi trung tâm dịch vụ được ủy quyền ở địa phương hoặc theo luật của chính phủ và phải tuân theo sách hướng dẫn này.

2. Trước khi lắp đặt, xin vui lòng liên hệ với trung tâm bảo hành được ủy quyền tại địa phương. Nếu máy không được lắp đặt bởi trung tâm dịch vụ được ủy quyền, thì mọi trục trặc sẽ không được giải quyết.

3. Khi tháo máy ra khỏi nơi lắp đặt, vui lòng liên hệ trung tâm dịch vụ được ủy quyền.

4. Cảnh báo: Trước khi kết nối vào lưới điện nhà, tất cả các mạch nguồn phải được ngắt.

5. Đối với việc kết nối kiểu chữ Y, hướng dẫn nên bao gồm nội dung sau. Nếu dây nguồn bị hư hỏng, dây phải được thay thế bởi nhà sản xuất, đại lý dịch vụ hoặc người được ủy quyền tương đương để tránh rủi ro.

6. Thiết bị phải được cố định để dây nguồn kết nối dễ dàng.

7. Nhiệt độ của mạch điều khiển chất làm lạnh sẽ cao, vui lòng giữ cáp kết nối tránh xa ống đồng.

8. Chỉ dẫn nên thể hiện được những nội dung sau:

Thiết bị không dành cho người (bao gồm cả trẻ em) sức khỏe yếu, mẫn cảm hoặc tinh thần bất ổn hoặc người thiếu hiểu biết, trừ khi họ được ủy quyền giám sát hoặc hướng dẫn liên quan tới cách sử dụng sản phẩm từ người có trách nhiệm đảm bảo an toàn cho họ.

Trẻ em nên được giám sát để đảm bảo trẻ luôn tránh xa thiết bị.

Hướng Dẫn Chọn Vị Trí Lắp Đặt

Vị trí lắp đặt chính xác là cần thiết để máy hoạt động chính xác và hiệu quả. Tránh các

vị trí sau:

Nguồn nhiệt lớn, hơi nước, khí dễ bắt lửa hoặc chất lỏng dễ bay hơi.

Thiết bị tạo ra sóng điện từ lớn như thiết bị radio, máy hàn và thiết bị y tế.

Khu vực khí nhiễm mặn (như các khu vực gần biển).

Không khí có chứa hơi ẩm công nghiệp và dầu.

Không khí có chứa hơi lưu huỳnh như các vùng giếng nóng.

Có hiện tượng ăn mòn hay chất lượng không khí thấp.

Những nơi khác tùy theo điều kiện đặc biệt.

Page 26: Ư˙ SAP-KC7BGE8/BGES8 (Kèm Phi u B o Hành) SAP-KC9BGE8

- 22 -

LƯU Ý KHI LẮP ĐẶT

Vị Trí Lắp Đặt Của Dàn Lạnh

1. Luồng không khí vào và ra nên để tránh các vật cản. Đảm bảo rằng không khí được

thổi đến mọi vị trí trong phòng.

2. Lựa chọn vị trí nơi mà nước ngưng tụ có thể thoát ra dễ dàng, và nơi dễ kết nối với

dàn nóng bên ngoài.

3. Chọn nơi tránh xa tầm với của trẻ em.

4. Đảm bảo nơi lắp đặt đủ vững chắc để chịu được khối lượng và sự rung lắc của máy.

5. Đảm bảo chừa đủ không gian cho thao tác bảo trì thuận tiện. Vị trí lắp đặt nên để

cách tường 250cm trở lên.

6. Chọn vị trí cách xa tivi hoặc các đồ điện khác hơn 1m.

7. Chọn vị trí để bộ lọc khí có thể tháo gỡ dễ dàng.

8. Đảm bảo rằng dàn lạnh được lắp đặt đúng theo hướng dẫn đo đạc.

9. Không dùng máy trong phòng giặt đồ hay hồ bơi…

Vị Trí Lắp Đặt Dàn Nóng

1. Chọn vị trí nơi mà tiếng ồn và khí nóng thoát ra không ảnh hưởng đến xung quanh.

2. Chọn vị trí thông gió thích hợp.

3. Chọn vị trí nơi mà không có vật cản luồng khí vào và ra.

4. Vị trí đó chịu được sức nặng của máy và sự rung lắc khi máy đang hoạt động.

5. Chọn vị trí khô ráo, nhưng không tiếp xúc trực tiếp dưới ánh nắng hay nơi gió mạnh.

6. Đảm bảo rằng dàn nóng được lắp đặt đúng theo hướng dẫn và thuận tiện cho việc

bảo trì và sửa chữa.

7. Độ cao chênh lệch giữa dàn nóng và dàn lạnh nên nhỏ hơn 10m (cho loại 9, 12, 18,

22K) và chiều dài ống kết nối không vượt quá 15m(9K), 20m(12K), và loại 18K - 22K

thì không vượt quá 25m.

8. Chọn nơi lắp đặt nằm ngoài tầm với của trẻ em.

9. Chọn nơi lắp đặt không chắn lối đi lại hay ảnh hưởng tới mỹ quan đô thị.

Yêu cầu an toàn về điện

1. Mạch nguồn cấp điện riêng nên được sử dụng phù hợp với các sự điều chỉnh an toàn

điện tại địa phương.

2. Không giật mạnh dây nguồn.

3. Máy nên được nối đất chắc chắn và nối với các thiết bị đã được nối đất khác bởi các

chuyên viên.

4. Cầu dao phải có chức năng ngăn ngừa ngắn mạch hay quá dòng.

5. Khoảng cách ngắn nhất từ máy và chất gây cháy tối thiểu là 1.5m.

6. Thiết bị nên được lắp đặt phù hợp với tiêu chuẩn dây kết nối của quốc gia.

7. Một công tắc ngắt kết nối tất cả các cực với tiếp điểm riêng biệt dài ít nhất 3mm trong

tất cả các cực nên được nối cố định. Đối với các loại máy có giắc nguồn, đảm bảo

rằng giắc cắm nằm trong phạm vi kết nối được sau khi lắp đặt.

8. Bao gồm cầu dao chịu tải, xin vui lòng lưu ý bảng sau. Cầu dao nên có chức năng

ngăn ngừa ngắn mạch hay quá dòng (Lưu ý: vui lòng không sử dụng cầu chì chỉ để

bảo vệ mạch)

Page 27: Ư˙ SAP-KC7BGE8/BGES8 (Kèm Phi u B o Hành) SAP-KC9BGE8

- 23 -

LƯU Ý KHI LẮP ĐẶT

Điều hòa nhiệt độ (W) Cầu dao

07K, 09K 10A

12K 16A

18K, 22K 25A

GHI CHÚ Đảm bảo rằng dây nóng, dây trung tính và dây nối đất trong sợi dây nguồn được kết nối

chắc chắn. Nên có mạch an toàn trong sơ đồ.

Kết nối không phù hợp hay sai quy cách có thể gây điện giật hoặc hỏa hoạn.

Yêu Cầu Nối Đất

1. Máy điều hòa không khí là thiết bị điện loại I. Xin đảm bảo rằng máy được nối đất an

toàn.

2. Dây màu vàng xanh trong máy điều hòa là sợi dây nối đất, không nên dùng vào những

mục đích khác. Nối đất không đúng cách có thể gây giật điện.

3. Điện trở nối đất nên phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia.

4. Nguồn điện của người sử dụng nên có cổng nối đất an toàn. Xin đừng nối dây nối đất

với các vật sau:

Ống nước Ống ga Ống dẫn chất thải

Những nơi khác với điều kiện không đáng tin cậy

5. Model và giá trị cầu chì phải phù hợp với vỏ bảo vệ cầu chì ghi trên nhãn hay mạch

tương ứng.

Page 28: Ư˙ SAP-KC7BGE8/BGES8 (Kèm Phi u B o Hành) SAP-KC9BGE8

- 24 -

>50cm

MINH HỌA LẮP ĐẶT

Minh Họa Lắp Đặt

Khoảng cách tới trần nhà

Khoảng cách tới tường

>15cm >15cm

Khoảng cách tới tường

Hướng gió thổi ra

Khoảng cách tới sàn

• Kích thước không gian cần thiết cho việc lắp đặt

chính xác thiết bị bao gồm khoảng cách ngắn nhất

cho phép đến kết cấu liền kề.

Khoảng cách tới vật cản

Luồng gió vào

Khoảng cách tới tường

Khoảng cách tới tường

5

A

Kích Thước Lắp Đặt

Dàn Nóng

Kiểu Máy

A B

848 320 SAP-KC7BGE8/BGES8,SAP-KC9BGE8/BGES8

848 320 SAP-KC12BGE8/BGES8,SAP-KC18BGE8/BGES8

955 396 SAP-KC22BGE8/BGES8

Page 29: Ư˙ SAP-KC7BGE8/BGES8 (Kèm Phi u B o Hành) SAP-KC9BGE8

- 25 -

298

164

256

45

135

315

36

158

157

45

Lắp Đặt Dàn Lạnh

Lắp Đặt Giá Đỡ 1. Giá đỡ nên được lắp ngang. Vì đường dẫn nước chảy ra từ dàn lạnh theo 2 lối, trong quá trình lắp

đặt, dàn lạnh nên để hơi nghiêng để nước thoát một cách dễ dàng.

2. Cố định giá đỡ lên tường bằng ốc vít.

3. Đảm bảo rằng giá đỡ được cố định chắc chắn để chịu tải khoảng 60 kg. Tức là cân nặng sẽ được chia đều lên các ốc vít.

07K, 09K, 12K 18K

22K

845

131 542

694

525

55 510 197

189

1018

685

256.8

Ø5.0

Ø55.0

275

50 50

100

12

16

82 563

88

160

124

90 575 65

945

Lỗ Khoan Đường Ống

LƯU Ý • Trước khi khoan lỗ, kiểm tra kỹ rằng không có cây đinh hay

đường ồng nào chạy trực tiếp đằng sau vết khoan.

• Cũng nên tránh khu vực có dây điện hoặc đường dẫn.

1. Khoan lỗ trên tường ( Ф55/ Ф70) hướng xuống một chút về phía cụm dàn nóng.

Dàn Lạnh Dàn nóng

Đường ống Lớp bọc

Ф55 /Ф65

2. Chèn ống cách điện vào lỗ để tránh đường ống hay dây điện bị hư hỏng khi xuyên qua lỗ.

Lắp Đặt Ống Thoát Nước

1. Kết nối ống máng vào đường ống ra của dàn lạnh. Buộc phần kết nối bằng đai cao su.

2. Đặt ống thoát nước vào trong ống cách điện

ống thoát nước

của dàn lạnh

đai cao su

Ống thoát nước của

dàn lạnh ống dẫn

ống thoát nước của

dàn lạnh

ống dẫn

đai cao su ống dẫn

đai cao su

3. Bọc ống cách điện bằng đai cao su để tránh làm xước ống

cách điện. Nghiêng nhẹ đường ống hướng xuống để

nước tích tụ chảy ra nhẹ nhàng.

ống thoát nước của

dàn lạnh

xoắn

kết nối

ống cách nhiệt

LƯU Ý: Ống cách điện nên được nối chắc chắn với vỏ bảo

vệ bao bên ngoài ống. Ổng máng nên được đặt hơi nghiêng

hướng xuống, mà không bị uốn cong, biến dạng hay lượn

sóng. Không nên để ống dẫn vào trong nước.

Uốn

Ngập nước

Page 30: Ư˙ SAP-KC7BGE8/BGES8 (Kèm Phi u B o Hành) SAP-KC9BGE8

26

Lắp Đặt Dàn Lạnh

Dây Điện Kết Nối Dàn nóng Và Dàn lạnh

1. Mở nắp khung trước.

2. Tháo bỏ lớp bảo vệ dây nối như Hình 1.

3. Đưa dây nguồn và dây tín hiệu điều khiển (đối với máy hai chiều) xuyên qua lỗ phía sau dàn

lạnh.

4. Lắp lại dây neo và nắp bảo vệ dây.

5. Lắp lại nắp khung trước.

Sơ đồ đấu day

9K、12K

DÀN NÓNG

DÀN LẠNH

Bảng kết

nối

Xanh dương

(B)

Bảng kết

nôi

Đen

Hình.1

Vàng - Xanh lá

(Dây nối đất) (A)

22K

PCB

18K

LƯU Ý:

Tất cả dây nối giữa dàn nóng và dàn lạnh phải được kết nối đảm bảo bởi bên thi công hệ thống điện.

● Dây điện phải được kết nối chính xác. Kết nối sai có thể gây hỏng hóc.

● Xiết chặt ốc kết nối.

● Sau khi xiết chặt ốc, kéo nhẹ dây để chắc rằng dây đã được kết nối chặt hay chưa.

● Dây điện phải được nối đất để tránh điện giật.

● Đảm bảo các dây điện phải được nối đất để tránh giật điện. Lắp đặt lỏng lẻo có thể gây

cháy hoặc giật điện.

Đen

Nắp bảo vệ

ệ thống dây dẫn

18K

đồ hệ thống dây dẫn

n

n

n

n

n

-

240VAC 50Hz

Xanh dương

n - n

n

Nguồn cấp

Một pha

220-240VAC 50Hz

Dây nối đất

Dây nối đất

Hình 1

Page 31: Ư˙ SAP-KC7BGE8/BGES8 (Kèm Phi u B o Hành) SAP-KC9BGE8

27

Đường kính ốc Lực xiết (N·m) Ф6 15~20

Ф 9.52 30~40

Ф 12 45~55

Ф 16 60~65

Ф 19 70~75

Lắp Đặt Dàn Lạnh

Lắp Đặt Dàn Lạnh

● Đường ống thoát ra từ bên phải, cạnh phải, bên

trái hoặc cạnh trái.

1. Khi kết nối ống và dây điện từ bên trái hoặc bên

phải dàn lạnh, cắt phần dư khỏi khung nếu cần thiết (như trong Hình. 2)

Phần dư 2

Phần dư 1

Ống dẫn hơi

Lớp bảo vệ

ống dẫn hơ i

Bọc băng keo

cẩn thận

Dây điện mở rộng

Ống dẫn chất lỏng

Lớp bảo vệ ống

dẫn chất lỏng Ống thoát nước

(1) Chỉ cắt phần dư 1 khi nối dây điện;

(2) Cắt phần dư 1 và 2 khi nối dây điện hoặc ống dẫn.

Hình.2

2. Lấy ống dẫn ra khỏi phần thân, bọc ống dẫn, dây

nguồn, ống máng bằng băng keo và dẫn xuyên qua

lỗ đường ống

Bên phải

Bên trái

Cạnh trái

(như trong Hình.3)

3. Treo các giá rãnh của dàn lạnh lên những cái móc trên của giá đỡ và kiểm tra xem có chắc hay chưa

Cạnh phải Hình.3

Móc cố định Giá đỡ

(như trong Hình.4)

4. Vị trí lắp đặt nên để cách sàn 250cm trở lên.

Giá đỡ

Hình.4

LƯU Ý Không cấp điện hoặc vận

hành máy cho đến khi

hoàn tất việc nốI ống và

các dây điện bên ngoài.

Rủi Ro Bị Điện Giật

Lắp Đặt Các Ống Kết Nối

1. Thẳng tâm của ống với van liên kết.

2. Vặn côn van bằng tay rồi xiết chặt bằng cờ lê hoặc mỏ lết với các kích thước sau:

Ống dàn lạnh Đai ốc

Cờ-lê Mỏ lết

LƯU Ý: Kết nối đường ống với dàn lạnh trước rồi mới đến dàn nóng. Xử lý chỗ uốn cong

cẩn thận. Không làm hư hỏng ống kết nối. Đảm bảo rằng khớp nối được xiết chặt, nếu

không sẽ gây rò rỉ.

Page 32: Ư˙ SAP-KC7BGE8/BGES8 (Kèm Phi u B o Hành) SAP-KC9BGE8

28

Lắp Đặt Dàn Nóng

Kết Nối Dây Điện Tiêu chuẩn về kích thước dây khác nhau tùy

địa phương. Về yêu cầu dây dẫn, xin vui

lòng liên hệ các mã hiệu điện lực địa

phương. Đảm bảo rằng việc lắp đặt phù

hợp với các tiêu chuẩn địa phương và quốc

gia.

1. Gỡ tay cầm trên nắp bên phải của dàn nóng

(Ốc x 1 con)

2. Tháo tay cầm nằm ở mặt bên phải của dàn

nóng.

3. Gỡ sợi dây neo ra. Kết nối và cố định dây

nguồn và dây tín hiệu điều khiển (chỉ có ở máy

hai chiều) với bảng kết nối. Dây nối phải chính

xác với dàn lạnh

4. Cố định dây nguồn và dây tín hiệu (chỉ có ở

máy nóng lạnh) với chốt giữ và kết nối các cặp

tương ứng.

Tay cầm

(B)

5. Kiểm tra xem dây đã được nối chắc chưa. )

6. Đảm bảo rằng kích thước của từng dây phù

hợp với nhau. Để chừa hơn 10 cm so với

chiều dài dây nối yêu cầu, cất đoạn dây dư đó

vào trong hộp.

7. Khi hoàn tất kết nối, kiểm tra tất cả các kết nối

đúng như trong sơ đồ kết nối hay chưa.

8. Đảm bảo máy được nối đất theo tiêu chuẩn

địa phương.

9. Lắp lại tay cầm. (Ốc x 1 con)

LƯU Ý: ● Kết nối không đúng có thể gây hư hỏng một số bộ phận.

● Sau khi kết nối được cố định, đảm bảo rằng có

khoảng trống giữa phần kết nối và khoảng cố

định trên dây dẫn.

Sơ đồ hệ thống dây dẫn 9K, 12K

Sơ đồ hệ thống dây dẫn 18K

Sơ đồ hệ thống dây dẫn 22K

n ện c n c 1

pha 220-240 VAC 50Hz

n ện c n c 1

pha 220-240 VAC 50Hz

Dây nối đất

Xanh dương

n ện c n c 1

pha 220-240 VAC 50Hz

Dây nối đất

Dây nối đất

Page 33: Ư˙ SAP-KC7BGE8/BGES8 (Kèm Phi u B o Hành) SAP-KC9BGE8

29

Xả Khí Và Kiểm Tra Rò Rỉ

1. Kết nối ống nạp từ van phân phối để nạp đầy từ van áp suất thấp

(tất cả van áp suất cao và thấp đều phải được đóng chặt).

2. Kết nối ống nạp vào máy bơm.

3. Mở hết van áp thấp Lo của van phân phối.

4. Mở máy bơm để hút chân không. Từ từ nới lỏng chỗ

kết nối của van áp suất thấp để kiểm tra xem có khí lọt

vào bên trong hay không (Nếu tiếng của máy bơm thay

đổi thì giá trị trên đồng hồ là 0) sau đó vặn chặt đai ốc

lại.

5. Tiếp tục bơm trong hơn 15’ cho đến khi đồng hồ đo

đọc được chỉ số là -1.0x105pa (-76cmHg)

Đồng hồ

-76cmHg

Van áp thấpLo

Ống nạp

Van phân phối

Áp kế

Van áp thấp Hi

Ống nạp

Máy bơm

6. Mở hết cỡ van áp suất cao/thấp.

7. Tháo ống nạp ra khỏi kết nối từ van áp suất thấp.

8. Xiết chặt nắp của van áp suất thấp. (như trong Hình.5)

9. Đo chiều dài ống

Van áp suất thấp

Hình 5

Lắp thiết bị trong phạm vi chiều cao tối đa (H) ở trên hoặc thấp hơn dàn nóng và trong phạm vi chiều dài đường ống (L) từ dàn nóng như chi tiết trong bảng 1 và Hình.6.

DÀN LẠNH

CHÊNH LỆCH

ĐỘ CAO (H)

Chiều dài ống (L)

DÀN

NÓNG

Bảng 1 Hình. 6

Kiểu máy

Chiều dài cho phép vận chuyển tối đa

(m)*1 Giới hạn chiều

dài ống (L) (m) Giới hạn chênh

lệch độ cao (H)

(m) Yêu cầu lượng chất

làm lạnh bổ sung

(g/m)*2 C7, C9 5 15 10 20 C12 5 20 10 20

C18,C22 5 25 10 20 *1 Chiều dài ống tiêu chuẩn là 5m. *2 Nếu chiều dài ống tổng cộng từ 5m đến 15m / 20m, nạp thêm chất làm lạnh (R22) theo bảng trên.

Không nhất thiết phải nạp thêm dầu cho máy nén.

Thoát nước ngưng tụ ở cụm dàn nóng (chỉ dành cho máy hai chiều)

Trong quá trình sưởi ấm, nước ngưng tụ và nước rã đông nên được dẫn ra ngoài qua ống thoát nước. Lắp nắp chụp thoát nước Ø25 ở mặt đế rồi nối ống thoát nước đến nắp chụp. Nước thải ở cụm dàn nóng sẽ chảy ra ngoài nơi

thích hợp.Việc gắn vào những lỗ khác phải tùy thuộc vào người bán theo điều kiện thực tế.

Giá đỡ

Máng ngoài Kết nối

Page 34: Ư˙ SAP-KC7BGE8/BGES8 (Kèm Phi u B o Hành) SAP-KC9BGE8

30

Kiểm Tra Sau Khi Lắp Đặt Và Chạy Thử

Phụ kiện

Kiểm Tra Sau Khi Lắp Đặt

Các phần cần kiểm tra Sự cố có thể

Máy đã được cố định chắc chưa?

Máy có thể rơi, rung hay phát ra tiếng ồn.

Bạn đã kiểm tra rò rỉ chất làm lạnh chưa? Không đủ làm lạnh (sưởi ấm).

Lớp cách nhiệt có đủ không? Có thể gây đọng nước.

Máng nước có đạt yêu cầu không? Gây rò rỉ nước. Điện áp có phù hợp với điện áp tiêu chuẩn ghi trên nhãn không?

Có thể gây hư hỏng thiết bị điện hoặc máy.

Dây điện và ống kết nối có được lắp đặt an toàn và đảm bảo chưa?

Có thể gây trục trặc về điện hoặc

hư hỏng một số bộ phận.

Máy có được nối đất an toàn chưa? Có thể gây rò rỉ điện.

Dây nguồn có đúng tiêu chuẩn không? Có thể gây trục trặc về điện hoặc hư hỏng một số bộ phận.

Khí ngõ vào và ra có bị chặn không? Không đủ làm lạnh (sưởi ấm)

Chiều dài của ống kết nối và dung tích

chất làm lạnh đã được ghi nhận chưa?

Dung tích chất làm lạnh chưa chính xác.

1. Trước khi kiểm tra

Kiểm Tra Hoạt Động

(1) Không bật nguồn trước khi quá trình lắp đặt hoàn tất.

(2) Dây điện phải được kết nối chính xác và an toàn.

(3) Các van bị cắt của các ống kết nối nên để hở.

(4) Tất cả các chất bẩn như mảnh vụn và dây cắt phải được quét sạch khỏi máy.

2. Các thức kiểm tra hoạt động

(1) Bật nguồn và nhấn nút "ON/OFF" trên bộ điều khiển từ xa để khởi động máy. (2) Nhấn nút MODE để chọn COOL, HEAT (chỉ có ở máy hai chiều).

QUẠT để kiểm tra xem máy có hoạt động bình thường hay không.

Page 35: Ư˙ SAP-KC7BGE8/BGES8 (Kèm Phi u B o Hành) SAP-KC9BGE8

31

CHỨC NĂNG TỰ CHUẨN ĐOÁN

1 Chức năng tự chuẩn đoán là gì?

Khi sự cố xảy ra trong máy điều hòa không khí, máy ngừng vận hành và đèn chỉ thị LED hiện lên ở

dàn lạnh sẽ hiển thị mã lỗi.

Tham khảo bảng 2a,b để biết thêm ý nghĩa của các mã lỗi và chỉ thị.

Bảng 2 a

Bảng 2b

Mã Lỗi

(Dàn Lạnh) Hạng mục chuẩn đoán Nội dung chuẩn đoán

F1 Cảm biến nhiệt độ trong phòng

Cảm biến hở mạch hay ngắn mạch

Kết nối hỏng tại chỗ kết nối/ hở mạch tại vị trí nếp gấp.

Bảng kết nối hỏng F2 Cảm biến lỗi bộ trao đổi ở dàn lạnh.

H6 Mô tơ dàn lạnh bị đứng

Mô tơ quạt bị hỏng. Nếu mô tơ quạt chạy quá chậm, để tránh kích hoạt chế độ tự bảo vệ mô tô, máy sẽ tự dừng và hiển thị khóa.

Tiếp điểm kém tại chỗ kết nối.

C5 Dữ liệu OTP (Nắp chụp) Nắp chụp PCB bị hỏng.

PCB bị hỏng

Chỉ thị Hạng mục chuẩn đoán Nội dung chuẩn đoán

H1

* Chỉ dành cho

máy hai chiều

Dưới tình trạng xả tuyết Đây là hoạt động bình thường. “H1” sẽ mất

sau khi quá trình xả tuyết kết thúc. Tham khảo

trang 5&15 “xả tuyết” để biết thêm chi tiết.

Page 36: Ư˙ SAP-KC7BGE8/BGES8 (Kèm Phi u B o Hành) SAP-KC9BGE8

32

Lắp Đặt và Bảo Dưỡng Bộ Lọc An Toàn

Lắp Đặt Bộ Lọc An Toàn

1. Nhấc tấm khung trước từ hai bên, như

hướng mũi tên, và tháo bộ lọc không khí ra.

(như trong Hình.a)

2. Lắp bộ lọc an toàn lên trên bộ lọc không

khí (như trong Hình.b).

Hình. a

Hình. b

Bộ lọc khí

Bộ lọc an toàn (Tùy Chọn)

3. Lắp bộ lọc không khí đúng theo hướng mũi

tên trong Hình.c, và đậy nắp lại.

Hình. c

Vệ Sinh và Bảo Trì

Lấy tấm lọc an toàn ra và gắn lại sau khi lau sạch theo như sách hướng dẫn. Không dùng bàn chải hay vật cứng để lau bộ lọc. Sau khi lau xong, để khô dưới bóng mát.

Vòng Đời Sản Phẩm

Dịch vụ bảo trì sản phẩm bộ lọc an toàn là một năm trong điều kiện

bình thường. Như bộ lọc ion bạc, nó sẽ vô hiệu lực khi bề mặt của nó

chuyển sang màu đen (xanh lá).

● Hướng dẫn bổ sung được cung cấp để tham khảo cho các máy có

bộ lọc an toàn sức khỏe. Bộ lọc an toàn sức khỏe trong tài liệu này

khác với sản phẩm thực tế, xin hãy tham khảo sản phẩm thực tế.

Page 37: Ư˙ SAP-KC7BGE8/BGES8 (Kèm Phi u B o Hành) SAP-KC9BGE8

33

Thiết lập ống kết nối và núm điều chỉnh chất làm lạnh

1. Chiều dài chuẩn của ống kết nối

5m, 7.5m, 8m

2. Chiều dài tối thiểu của ống nối

Đối với máy có ống kết nối tiêu chuẩn là 5m, không có giới hạn về

chiều dài tối thiểu cho ống kết nối. Đối với máy có ống kết nối tiêu

chuẩn là 7.5m và 8m, chiều dài ống kết nối tối thiểu là 3m.

3. Chiều dài tối đa của ống kết nối

Bảng 1 Chiều dài tối đa của ống kết nối Đơn vị: mét

Công suất Chiều dài tối đa

của ống kết nối

Công suất

Chiều dài tối đa

của ống kết nối

5000 Btu/h

1465 W

15

22000 Btu/h

(6446 W)

25

7000 Btu/h (2051 W)

15

9000 Btu/h (2640 W)

15

12000 Btu/h (3520 W)

20

1800Btu/h (5300 W)

25

2. Phương pháp tính toán việc thêm dầu chất làm lạnh và tỷ lệ sau khi

kéo dài ống kết nối.

Sau khi chiều dài ống nối được nối dài thêm 10m đúng với chiều dài

cơ bản tiêu chuẩn, bạn nên đổ thêm 5ml dầu chất làm lạnh cho mỗi

5m ống nối thêm.

Phương pháp tính toán tỷ lệ chất làm lạnh nạp thêm (dựa trên ống

dẫn chất lỏng tiêu chuẩn):

(1) Tỷ lệ chất làm lạnh nạp thêm = chiều dài ống dẫn chất lỏng nối dài × tỷ

lệ chất làm lạnh nạp thêm/ mỗi mét.

(2) Khi chiều dài ống nối thêm trên 5m, nạp thêm chất làm lạnh tùy

thuộc độ dài ống dẫn chất lỏng được nối thêm. Tỷ lệ chất làm lạnh

được thêm vào trên mỗi mét khác nhau tùy thuộc đường kính của ống

dẫn chất lỏng. Xem bảng 2.

( )

Page 38: Ư˙ SAP-KC7BGE8/BGES8 (Kèm Phi u B o Hành) SAP-KC9BGE8

34

Thiết lập ống kết nối và núm điều chỉnh chất làm lạnh

Bảng 2. Tỷ lệ chất làm lạnh thêm vào đố i với R22, R407C, R410A

and R134a

Đường kính của ống nối mm Van dàn lạnh Van dàn nóng Ống dẫn chất lỏng

Ống dẫn khí Chỉ làm lạnh,

làm lạnh và sưởi

ấm (g / m)

Chỉ làm lạnh

(g / m) Làm lạnh và

sưởi ấm

(g / m) Ф6 Ф9.5 or Ф12 20 15 20

Ф6 or Ф9.5 Ф16 or Ф19 50 15 50 Ф12 Ф19 or Ф22.2 100 30 120 Ф16 Ф25.4 or Ф31.8 170 60 120 Ф19 - 250 250 250

Ф22.2 - 350 350 350

LƯU Ý:Tỷ lệ chất làm lạnh hỗ trợ ở bảng 2 là giá trị tham khảo, không phải bắt buộc.

Page 39: Ư˙ SAP-KC7BGE8/BGES8 (Kèm Phi u B o Hành) SAP-KC9BGE8

Mã số máy

Dàn lạnh

Dàn

ng

SA

P-K

9B

GE8/

BG

ES

8

SA

P-K

12

BG

E8

/BG

ES

8

SA

P-K

18

BG

E8/

BG

ES

8

SA

P-C

9B

GE8/

BG

ES

8

SA

P-C

12

BG

E8

/BG

ES

8

SA

P-C

18

BG

E8/

BG

ES

8

Chức năng

Làm lạnh

Làm lạnh

Làm lạnh

ng

su

ất

kW

2

.64

3.5

2

5.3

0

B

TU

/h

90

00

12

00

0

18

00

0

Tuần h

oàn k

(TU

RB

O)H

i ㎡

/h

55

0

63

0

95

0

Khả n

ăng h

út ẩ

m

(TU

RB

O)H

i L

ite

rs /h

0

.8

1.4

1

.8

Thông số điện tiêu chuẩn

Điệ

n á

p c

huẩn

V

2

20

-240

Điệ

n á

p h

oạt đ

ộng

V

19

8-2

64

Ng

uồ

n đ

iện

ho

ạt

độ

ng

A

4

.25

5.9

5

9.9

4

Côn

g s

uấ

t cấp

o

W

87

0

11

70

15

80

Hiệ

u s

uấ

t %

9

9/9

5/9

1

98

/94

/90

C.O

.P.

W/W

3

.00

3

.00

3

.34

Độ ồ

n k

hi m

áy h

oạt động

IN

dB

-A

40

/37

/35

/32

41

/38

/36

/33

46

/43

/40

/35

O

UT

dB

-A

5

0

5

2

56

Tính năng

Điề

u k

hiể

n

V

i xử

y n

én

kh

ả n

ăn

g x

oa

y

Tốc

độ q

uạt

3

Tố

c đ

ộ v

à t

ự đ

ộn

g/1

Tố

c đ

Bộ h

ẹn g

iờ

B

ộ h

ẹn

giờ

cài đặ

t đ

ượ

c

Độ r

ộn

g t

ỏa

kh

í N

ga

ng

Đ

iều c

hỉn

h b

ằng ta

y

D

ọc

Tự

động

Bộ lọc k

hông k

C

ó thể r

ửa đ

ượ

c

Bộ lọc s

ạch k

B

ộ lọ

c io

n b

ạc

(Tùy

chọn:

ch

ỉ d

àn

h c

ho

mẫ

u m

áy “

BG

S”

)

Chiề

u d

ài ố

ng c

un

g c

ấp

m

5

Re

f. d

ia.

Na

/Wi. P

ipe

m

m (

inch

) 6

.35

(1/4

)/9

.52

(3/8

)

6.3

5(1

/4)/

12

.7(1

/2)

Kích thước khung

Dàn lạ

nh

Ch

iều

ca

o

m m

2

65

2

74

3

15

Chiề

u r

ộng

m

m

79

4

84

8

10

07

Ch

iều

u

m m

1

86

1

89

2

19

Kh

ối

lượ

ng

kg

9

.0

10

.0

15

.5

Dàn n

óng

Ch

iều

ca

o

m m

5

40

5

40

6

80

Chiề

u r

ộng

m

m

84

8

84

8

91

3

Ch

iều

u

m m

3

20

3

20

3

78

Kh

ối

lượ

ng

kg

2

8.0

3

5.0

50.0

L

àm

lạ

nh

Nhiệ

t độ k

hí dàn lạ

nh

27℃DB/19℃WB

Nhiệ

t độ k

hí dàn n

óng

35℃DB/(24)℃WB

Tên máy và thông số kỹ thuật

35

Đ

o đ

ạc t

he

o t

iêu

ch

uẩn

JIC

S 9

61

2

*Các t

ng

số

trê

n c

ó t

hể t

ha

y đ

ổi m

à k

ng

cầ

n b

áo

trư

ớc.

Page 40: Ư˙ SAP-KC7BGE8/BGES8 (Kèm Phi u B o Hành) SAP-KC9BGE8

66129913653