124
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN Lực VIỆT NAM CÔNG TY KHẢO SÁT THIET KE ĐIỆN 2 ĐỂ TÀI CẤP TỔNG CÔNG TY ĐTTCT- 96-22 ■xÂty •7Ké»c e&ĩcĩỷềrn nạÀ'n'% 'T»^ế'ỉ Kế PHỒN II LẬP HỒ THIẾT KẾ ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN TRÊN MÁY TÍNH (Thực hiện 1997) T.K.K.TỈ®tíỜNG DẦY xử DT TRÊN MẮT TÍNH Chủ nhiệm đề tài : diữàỉU} ÍKiLu JJwn jậiảtn đổe. @ểnạ. ÙỊ. Ttềm, l/ăn Thuk ỉ6ũS -^í> <25/6 /Zíũ5i

ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

  • Upload
    others

  • View
    7

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

TỔNG CÔNG TY ĐIỆN Lực VIỆT NAMCÔNG TY KHẢO SÁT THIET KE ĐIỆN 2

ĐỂ TÀI CẤP TỔNG CÔNG TY ĐTTCT- 96-22

■xÂty •7Ké’»c

e&ĩcĩỷềrn ‘nạÀ'n'% 'T»^ế'ỉ Kế

PHỒN II

LẬP HỒ sơ THIẾT KẾ ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN TRÊN MÁY TÍNH

(Thực hiện 1997)

HÕ Sơ T.K.K.TỈ®tíỜNG DẦY

xử DT TRÊN MẮT TÍNH

Chủ nhiệm đề tài : diữàỉU} ÍKiLu JJwn

jậiảtn đổe. @ểnạ. ÙỊ.

Ttềm, l/ăn Thuk

ỉ6ũS -^í>

<25/6 /Zíũ5i

Page 2: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

NỘI DUNG:

Phần ĩ — Hồ sơ T.K.K. T. xử lý bằng máy tính :

Tập 1 : THUYẾT MINHTập 2 : LIET KÊ THIẾT BỊ - VẬT LIỆUTập 3 : TỔNG Dự TOÁNTập 4 : BẢN VẼ

Phần II - Hồ sơ T.K.K. T. nguyên bản gốc :

Tập 1 : THUYẾT MINH CHUNGTập 2:Tập 3 :

LIỆT KÊ THIẾT BỊ - VẬT LIỆU TÔNG Dự TOÁN

Tập 4 : BẢN VẼ

Page 3: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

Phần I - Hồ sơ T.K.K.T. xử lý bằng máy tính

Tập 1 : THUYẾT MINHTập 2 : LIET KÊ THIẾT bị - VẬT LIỆUTập 3 : TỔNG Dự TOÁNTập 4 : BẢN VẼ

Page 4: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỔNG CÔNG TY ĐIỆN Lực VIỆT NAM

CÔNG TY KHẢO SÁT THIẾT KẾ ĐIỆN 2

CÔNG, TRÌNH ĐD-92-11

ĐƯỜNG DÂY Ì10KV PHÚ LÂM - CHỢ LÔr THIẾT KỂ KỸ THUẬTTẬP 1

THUYẾT MINH

Thành phố Hồ Chí Minh - 01-1998

Page 5: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMTỔNG CÔNG TY ĐIỆN Lực VIỆT NAM

CÒNG TY KHẢO SÁT THIẾT KẾ ĐIỆN 2

CÔNG TRÌNH ĐD-92-11

ĐƯỜNG DÂY’Í10KV PHÚ LÂM - CHỢ LC THIẾT KỂ KỸ THUẬTTẬP 1

THUYẾT MINH

Chủ nhiệm để án Ks. Nguyễn Văn ATrưởng phòng Thiết kế Đường dây Ks. Nguyễn Văn B

Ngày tháng năm 198Giám đốc Công ty

Page 6: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

GIỚI THIỆU TỔ CHỨC VÀ BIÊN CHẾ ĐỀ ÁN

Đường dây HOkV Phú lâm - Chợ lớn được thiết kế theo hai giai đoạn: Thiết kí thuật + Tổng dự toán và Thiết kế bân vẽ thi cổng + Dự toán.

Đề án này thuộc giai đoạn thiết kế kỹ thuật và đưực biên chế thành 04 tập:

Tập 1 : Thuyết minh

Tập 2. Liệt kê thiết bị vật liệu

Tập 3: Tổng dự toán

Tập 4: Bản vẽ

Nội dung tập 1 - Thuyết minh, gồm 12 chương:

Chương 1 : Cơ sở thiết kế

Chương 2 : Tuyến đường dây

Chương 3 : Điều kiện khí hậu tính toán

Chương 4 : Các giải pháp công nghệ

Chương 5 : Các giải pháp xây dựng

Chương 6 : Đâu nối đường dây vào hệ thống

Chương 7 Đánh giá và các biện pháp hạn chế tác động môi trường

Chương 8 : Tổ chức quản lý vận hành đường dây

Chương 9 : Tổ chức và biên pháp thi công

Chương 10 : Tổng dự toán và các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật

PHỤ LỤC : Các văn bản pháp lý

Trang 1

Page 7: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

Shifting 1

Cơ SỞ THIẾT KẾ

1.1 . Cơ sở tiến hành thiết kế

Dự án đường dây 1 lOkV Phú lâm - Chợ lổn được tiến hành thiết kế ky thuật C

trên các văn bản sau.

i. Nhiệm vụ kế hoạch năm 1993 của Bộ năng lượng giao cho Công ty Điện lự

và Công ty Khảo sát Thiết kế’ Điện 2.

ii. Tổng sơ đổ phát triển hệ thông điện giai đoạn 2, 1986-1990 đã được Hội đồ Bộ trưởng (nay là Chính phủ) phê chuẩn.

iii. Văn bản phê duyệt LCKTKT đường dây HOkV Phú lâm - Chợ lổn

:NL/XDCB ngày / / của Bộ Năng lượng.

iv. HỢp đồng kinh tế giữa Ban quản lý đầu tư công trình điện, Công ty Điện lư với Cổng ty Khảo sát Thiết kế Điện 2.

V. Báo cáo khảo sát kỹ thuật đường dây HOkV Phú lâm - Chợ lớn do Đoàn KI sát Tổng hợp Miền nam thuộc Công ty Khẳo Sát Thiết Kế Điện 2 lập.

1.2 Đặc điểm kỹ thuât của công trình

Đường dây 1 lOkV Phú lâm - Chợ lớn có các đặc điểm chủ yếu sau:

(Theo kết quả tính toán phân bổ trào lưu công suất Tổng sơ đồ 3)

- Điện áp danh định HOkV

- Đẳng câp đường dây đẳng cấp I

- Sổ’ mạch mạch kép

- Công suất tải (47,6 + j 41) MVA

- Dây dẫn điện AC240 hoặc tương đương

- Dây chông sét TK-50

- Cách điện Loại treo dây bằng gốm hoặc thủy tinh

- Móng Đúc tại chỗ

-Cột Cột thép khung mạ kẽm nhúng nóng và cột

BTLT, 22mTrang 2

Page 8: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

- No-! đất Thép tròn CT3 012 và cọc thép L63x6 mạ kẽm nhúng nóng

- Chiều dài đường dây 5,3km

1.3 Phạm vi cùa để án

Đề án này chỉ bao gồm phần đường dây kể từ cột cổng 1 lOkV của trạm biến áp lâm đến cột cổng 1 lOkV của trạm biên áp Chợ lớn. Các phần việc có liên quan khác mở rộng thêm một ngăn 1 lOkV tại trạm Chợ lớn và phần đâu nô'i có liên quan tại trạm <

lớn được lập thành đầ án riêng và không thuộc phạm vi của đề án này.1 X

1.4 Các tiêu chuẩn kỹ thuật sử dung trong để án

Đề án TKKT đường dây 1'lOkV Phú lâm - Chợ lổn được lập tuân theo qui phạm trang bị điện hiện hành của Bộ Năng lượng và các quy phạm khác về XDCB có liên qua

hiện hành của Nhà nước.

Các tiêu chuẩn chính dùng trong thiết kế như bảng 1-1

1.5 Các tài liệu cờ bàn dùng trong thiết kế

1. Các tài liệu về địa chất địa hình, khí tượng thủy văn sử dụng theo các bản đồ do cục đổ xuất bản và hồ sơ khảo sát kỹ thuất đường dây do Công ty lập.

2. Các qui cách kỹ thuật về dây, cách điện, phụ kiện sử dụng các tài liệu sau:

Qui phạm trang bị điện

Tiêu chuẩn về dây, cách điện, phụ kiện

Qui cách kỹ thuật dây thông dụng

- Qui cách kỹ thuật cách điện thủy tinh / gốm thông dụng và phụ kiện đi kèm.

Trang 3

Page 9: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

Bảng 1-1 - Các tiêu chuẩn chính dùng trong thiết kê đường dồy

STT Tên tiêu chuẩn Mâ hiệu Ghi

1 Tiêu chuẩn thiết kế về tâi trọng tác động TCVN-2737-90

và TCVN-2737-95

2 Qui phạm trang bị điện phần II (Thiết kê'hệ thống đường dây dẫn điện)

11 TCN -19-84

3 Tiêu chuẩn thiết kế (Kết cấu thép) TCVN55-91

và TCVN 5575-91

4 Tiêu chuẩn thiết ke

(Kết câu bê tông cốt thép)

TCVN-5574-91

5 Tiêu chuẩn mạ kẽm nhúng nóng của Bộ Năng

lượng18TCN-02-92

6 Dây thép mạ kẽm dùng cho dây bện EIC 888

7 Dây dẫn bện trên không trần IEC 1089

8 Phô'i hợp cách đĩện EIC71

9 Cách điện đường dây trên không điện áp đến 1000V

IEC 383

10 Cột bê tổng ly tâm cốt thép-kết câu và côi thép TCVN 5846-1994

11 Cột bê tông ly tâm cô't thép-yêu cầu kỹ thuật

và phương pháp thửTCVN 5847-1994

3. Cột sử dụng trong đề án lấy theo

Thiết kế cột thép điển hình đang sử dụng ỗ Việt Nam

Tiêu chuẩn cột bê tông ly tâm

4. Móng sử dụng trong đề án lấy theo

Kết cấu điển hình các loại móng bản cho cột thép

Kết câu điển hình các loại móng bản cho cột bê tông ly tâm

Trang 4

Page 10: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

Cíỉiỉong 2

TUYẾN ĐƯỜNG DÂY

2.1 . Lựa chọn tuyến đưònq dãy

Đường dây 1 lOkV Phú lâm - Chợ lớn đã được lựa chọn và xác định báo cáo N lặp năm 1993 và đã được Bộ năng Lượng phê duyệt.

Do điều kiện địa hình là đi gần và trong nội thành thành phố nên đường dây c< đoạn:

Đoạn Hùng vương - Chợ lớn : đoạn tuyến đi trong nội thành, sử dụng lại tuyếr đường dây 66kv hiện hữu, cải tạo nâng cấp lên thành đường dây mạch kép HOkV.

Đoạn này có chiều dài cỡ 4,2 - 5.55 km, tùy theo phương án tuyến.

Đoạn Phú lâm - đường Hùng vương là đoạn tuyến mới, được lựa chọn thông qi phương án.

Phương án ỉ : Tuyến Anlaco

Tuyến này xuất phát từ cột cổng LLOkV trạm biến áp Phú lâm, tuyến đi qua đồng lúa thuộc xã Bình Trị Đổng, rồi vượt đường Hùng vương, đi sát cổng đi vào nhà

phân bón Anlaco để đi vào tuyến cũ Hùng vương - Chợ lớn.

Chiều dài tuyên đoạn từ hạm Phú lâm đến đường Hùng vương là l,lkm, đoạn ti cũ Hùng vương - Chợ lớn là 4,2km. Chiều dài toàn tuyên là 5,3km.

Phương án II; Tuyến Sinco

Tuyến này xuất phát từ cột cổng 1 lOkV ttạm biến áp Phú lâm, đi qua cánh đồnẾ thuộc xã Bình Trị Đông, men theo hàng rào ngăn cách giữa nhà máy Sinco và nhà

phân bón Phong phú để nhập với tuyên Hùng vương - Chợ lơn.

Chiều dài đoạn Phú lâm - Hùng vương là l,235km và đoạn Hùng vương - Chơ k 4,48km. Tổng chiều dài toàn tuyến là 5,715km.

Phương án III: Tuyến cẩu An lạc

Tuyên náy xuất phát từ cột cổng HOkV ttạm biến áp Phú lâm, vòng ra quốc lộ (xa lộ 2 cũ), vượt qua hương lộ 5, qua cánh đồng lúa thuộc xã Tân tạo, vượt đường H: vương Ổ gần cầu An lạc để nhập với đoạn tuyến Hùng vương - Chợ lớn.

Trang 5

Page 11: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

Chiều dài đoạn từ cột cổng trạm Phú lâm - Hùng vương là l,48km, và đoạn H vương - Chợ lớn là 5,5km. Tổng chiều dài toàn tuyến là 7,03km.

Nghiên cứu khả thi đã phân tích lựa chọn phương án I - Tuyến Anlaco, và đã đ

các cơ quan có thẩm quyền châ'p thuận.

Qua nghiên cứu qui hoạch xây dựng của thành phô' Hổ Chí Minh, tổ chức thẩn hướng tuyến tại thực địa và hội thảo giữa đại diện các cơ quan hữu quan gồm : Sở xây d thành phô' Hồ Chí Minh, vàn phòng Kiến trúc sư trưởng, Viện qui hoạch và xây dựng, c ty Điện lực 2 và Công ty Khảo sát Thiết kế Điện 2 đều thông nhâ't phương án I có nhiềi

điểm hơn và kiên nghị trình UBND thành phô' Hồ Chí Minh ra văn bản thỏa thuận hư

tuyên đường dây HOkV Phú lâm - Chợ Iđn theo phương án I.

Ngày 03/7/1993. sở Xây dựng thành phô' Hồ Chí Minh có vãn bản sô' 2794/S trình UBND thành phô' Hổ Chí Minh về hướng tuyên các đường dây 110, 220kV xuâ't Ị

từ trạm Phú lâm và UBND thành phô' Hồ Chí Minh đã có văn bân sô' 4161/UB-QLĐT n

02.8.1993 thỏa thuận hướng tuyến trong giai đoạn khảo sát và lập LC.KTKT.

Theo tinh thần nội dung văn bản của Sở Xây dựng và UBND thành phô' Hồ Minh, Công ty Khảo sát Thiết kê' Điện 2 đã tiếp tục làm với các cơ quan hữu quan đường dây llOkV Phú lâm - Chợ lơn, đặc biệt là việc có liên quan về mở rộng nút £

thông Phú lâm - Bà hom và mở rộng đường Hùng vương. Việc mở rộng nút giao thông 1

lâm và đường Hùng vương là nhu cầu cấp thiết của Thành phô'. Tuy nhiên kế hoạch L

hiện còn phụ thuộc nhiều vân đề, đặc biệt là vô'n, trong khi việc xây dựng đường i

HOkV Phú lâm - Chợ lớn lại có yêu cầu rất khẩn trương để tiếp nhận điện năng của thống điện 500kV Bắc - Nam. Nêu vẫn tiến hành xây dựng đường dây 1 lOkV Phú lâr Chợ lơn đoạn đi dọc đường Hùng vương theo hành lang tuyến của đường dây cột gỗ h

hữu thì sau này khi mở rộng nút giao thông Phú lâm và đường Hùng vương lại phải chuyển đường dây HOkV đã xây dựng, còn nếu xây dựng đường dây đáp ứng yêu cầu

rộng nút giao thông và đường Hùng vương theo qui định thì lại vương nhà cửa và các CC trình hiện CÓ.

Các vấn đề nói trên đã được trình bày và hội thảo tại CUỘC họp thẩm tra LC.KT] công trình tô’ chức tại Công ty Điện lực 2 ngày 09.8.1993. Kết luận của cuộc họp thẩm

như sau:

- Việc thi công đường dây 1 lOkV Phú lâm - Chợ lớn được chia thành 2 giai đoạn:

Trang 6

Page 12: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

❖ Giai đoan 1 : Xây dựng mới đoạn từ trạm Phú ỉâm đến đường Hùng vươn đoạn từ G8 đến ĐC (trạm biến áp Chợ lớn) với qui mô hai mạch, các đoạn có chiều dài tổng cộng 1,63 km và không ảnh hưởng gì đến qui hoạch c trang thành phố’. Đồng thời với việc xây dựng mới hai đoạn tuyên này sẽ cả đoạn còn lại (từ G2 đên G8 dài 3,67km) để vận hành 01 mạch ở cấp điệ HOkV.

❖ Giai đoan 2 : Xây dựng mới từ đoạn G2 đến G8 vổi qui mô đúng theo kế hí mở rộng nút gia thông Phú lâm và đường Hùng vương của thành phó' Hồ Minh. Việc mở rộng (lường đến đâu thì xây dựng mới đường dây 1 lOkV đến và cần có sự phộ'i hợp với các đơn vị liên quan (Phân viện thiết kế giao tl

phía nam và sỡ Gi,ao thông công chách thành phô' Hồ Chí Minh) để có sự tl nhâ't về hành lang tuyển dự kiến.

- Để có thể tiếp nhận điện năng của hệ thống điện 500kV Bắc - Nam, kiến ngh Năng lượng xây dựng sớm đường dây llOkV Phú lâm - Bà quẹo. Các công việc khảo

lập LC.KTKT cần được tiến hành khẩn trương sao cho đẫu quí IV-1993 có đề án thiế trình Bộ phê duyệt để tiến hành thi công và hoàn thành xây dựng đường dây HOkV

lâm - Bà quẹo đồng bộ vđi hệ thống điện 500kV Bắc - Nam.

2.2 Điều kiện đja bình

Điểm đầu : Cột cổng 1 lOkV trạm biến áp Phú lâm

Điểm cuối: Cột cổng 1 lOkV trạm biến áp Chợ Iđn.

Chiều dài 5,3km

Trong đó:

❖ Đoạn xuâ't tuyên khôi trạm đến đường Hùng vương : 1 ,lkm

❖ Đoạn đitheo đường Hùng vương : 4,2km

- Đường dây

❖ Giai đoan 1 : Xây dựng mđi đoạn đầu và đoạn cuối có chiều dài l,63km.

❖ Giai đoan 2 : Đoạn giữa từ G2 đến G8 dài 3,ố7km phụ thuộc vào kê' hoạch rộng nút giao thông Phú lâm và đường Hùng vương.

Vùng tuyến đi qua có địa hình tương đốì bằng phẳng, ít bị phân cắt bđi các ké

rạch. Đoạn qua vùng mộng cây lúa cao độ địa hình biến thiên từ 0,4 -0,9m, còn đoạn đi c

Trang 7

Page 13: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

đường Hùng vương do nền được đắp cao nên độ cao địa hình thay đổi từ 2,1 - 5,lm (đ

cao nhâ't là mặt cầu Phú lâm).

về địa mạo : tuyến nằm trong khu vực đồng bàng sông Cửu long phát triển dạng mạo chính đổng bằng sông Cửu long tích tụ có nguồn gô’c hỗn hợp sông biển : sét, bùn á

lẫn hữu cơ.

2.3 Điều kiện đja chất

Căn cứ kết quả khoa tăm dồ địa chát dọc tuyến, vùng tuyến đi qua có câu tạo chát tương đối phức tạp và khác biệt, chia ỉàm hai khu vực.

❖ Khu vực 1 : là đoạn đi qua vùng ruộng lúa cấy

❖ Khu vực 2 : là đoạn đi-dọc theo đường Hùng vương

a. Khu vực 1

Nêu không kể lóp đâ't thổ nhưỡng trên cùng có chiều dày O,3-O,5m thì khu này chỉ có lớp bùn á sét màu xám tro, xám xanh, chứa hữu cơ, bão hào ni dẻo chẳy, chảy. Chiều dài lớp chưa xác định vì chiều sâu lỗ sâu chưa dứt Iđp. suất tiêu chuẩn Rtc <0,3 kg/cm2.

b. Khu vực 2

Xuất hiện 4 lớp dât sau:

❖ Lớp 1 : Đât đắp có chiều dày 0,8-l,4m là là lớp sét, á sét, màu xám vàng, > nâu, cứng đến dẻo cứng, chặt trung bình lẫn ít kết vón laterit. Ap suất tiêu chi Rtc = 0,7-0,9 kg/cm2.

❖ Lớp 2 : Sét màu xám, xám nâu, dẻo mềm, kém chặt có chiều dày 0,7-0,9m. suất tiêu chuẩn Rtc - 0,5 kg/cm2.

❖ Lđp 3 : Bùn á sét màu xám ưo, xám xanh, xám đen, dẻo chảy lẫn hữu cơ, 1

hòa nước. Ấp suất tiêu chuẩn Rtc = 0,3 - 0,5 kg/cm2.

❖ Lđp 4 : Sét màu xám nâu, xám vàng, kém chặt chứa ít kết vón laterit, lớp 1 được phân bô' ở đoạn gần hạm biến áp Chợ lổn, có chiều dày chưa xác địnl

chiều sâu lỗ khoan chưa dứt lớp. Ap suâ't tiêu chuẩn Rtc = 1 kg/cm2.

Trang 8

Page 14: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

2.4 Đặc điểm địa chát thùy văn

Nưđc ngầm chủ yếu chứa trong tầng bùn sét, nước ngầm có quan hệ thủy lực tiếp với nước mưa và nước mặt. về mùa khô mực nước ngầm dao động ở độ sâu 0,5-0.

về mùa mưa mực nưđc ngẩm dâng cao hơn và dằo động ở độ sâu 0,0-0,2m (nơi mộng lú

Đoạn tuyến chạy dọc theo đường Hùng vương, về mùa khổ mực nước ngầm động ở độ sâu 0,5-l,5m, về mùa mưa mực nưổc ngầm dao động ở độ sâu 0,2-lm.

Kết quả phân tích nước ngầm cho thây nước ngầm có tên sunphát clorua ma canxi, có tính ăn mòn ưung bình với bê tông theo CO2 tự do và SO4.

Trang 9

Page 15: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

Cỉìíỉđng 3

ĐIỀU KIỆN KHÍ HẬU TÍNH TOÁN

Điều kiện tính toán đường dây 1 lOkV Phú lâm - Chợ lớn được dựa trên cơ sở “ chuẩn tải trọng và tác động TCVN 2737-90” có đốì chiêu với sô' liệu khí tượng thủy vãn thập được ở các trạm khí tượng Tân sơn Nhất và Nhà bè. Việc kết hợp khí hậu tính l

được thực hiện theo qui phạm trang bị điện 11TCN 19-84 hiện hành.

3.1 Nhiệt đô khônq khí

- Nhiệt độ không khí thâ'p nhâ't 10°C

- Nhiệt độ không khí cạo nhất 40°C

- Nhiệt độ không khí tiling bình năm 30°C

- Nhiệt độ không khí lúc gió cực đại 25°c

- Nhiệt độ không khí lúc có giông 20°C

- Độ tăng nhiệt độ do bức xạ mặt trời 10°C

3.2 Tài trọnq gió

Tải trọng gió lớn nha't ở độ cao cơ sở lấy theo TCVN -2737 -90 là Qo = 70daN/m:

Vùng địa hình khu vực tuyến đi qua : dạng B

Ap lực gió khi có giông lây bằng : 0,1 Qo = 7 daN/m2.

3.3 Giông sét

Vùng tuyến đi qua có nhiều giông. Sô' ngày có giông từ 92-133 ngày. Từ tháng 4 tháng có nhiều giông nhâ't (19 ngày). Giông thường xuâ't hiện lúc 13h - 14h và từ 16h-1

Trong cơn giông thường có sét đánh.

3.4 Điều kiện môi trưònq

Đường dây 1 lOkV Phú lâm - Chợ iđn, bắt đầu từ trạm Phú lâm đi qua vùng đổ lúa trông trải ở xã Bình Trị Đông sau đó đi dọc theo hành lang tuyến 66kv hiện hữu c

đến trạm HOkV Chợ lớn. Đoạn này tuyến đường dây đi trong thành phô' và gần với các nghiệp cớng nghiệp. Mức độ ăn mòn của khí quyển đô'i với các kê't câu kim loại ở đ

tương ứng với vùng nhiệt đới ẩm.

Trang 10

Page 16: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

Độ nhiễm bẩn khí quyển của khu vực đường dây đi qua tương ứng với vùng nhi bẩn cap II và cap III theo cách phân vùng nhiễm bẩn của Liên xô.

Trang 11

Page 17: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

Ch lí tí ng 4

DÂY DẪN ĐIỆN VÀ DÂY CHỐNG SÉT

4.1. Dây dẫn điện ;

Theo kết quả tính toán phân bổ trào lưu công suất hệ thông điện quốc gia giai đ 2 và 3, đường dây llOkV Phú lâm - Chợ iớn sử dụng dây nhôm lõi thép có tiết diện toán phần nhôm 240mm2 hoặc tương đương

Đăc tính kỹ thuât của dây dẫn điên như sau

- Mã hiệu dây : AC240 / 32

hoặc loại dây khác tương đương

- Câu trúc dây : 24 X 3,60 + 7 X 2,4 mm

- Tiết diện dây

Toàn bộ : 275,7 mm2

Phần nhôm : 244 mm2

Phần thép : 31,7 mm2

- Đường kính dây-tính toán : 21,60 mm

- Khôi lượng dây dẫn

Không kể lớp mơ : 0,921 kg/km

Khôi lượng lớp mỡ : 0,066 kg/km

Khôi lượng toàn bộ : 0,987 kg/km

- Lực kéo đứt : 7409 kg

- Môđun đàn hồi : 7700 kg/mm2

- Hệ sô' giãn nở nhiệt : 19,8xl0’6°C

- Điện trở một chiều ỗ 20°C : 0,121 Q/km

- Chiều dài chế tạo : 2000 m/cuộn

Tính toán cơ lý dây dẫn điện tuân theo qui phạm trang bị điện 11TCN 19-84 hi hành.

Trang 12

Page 18: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

ứng suất xuất hiện ở chế độ tải trọng ngoài cực đại hoặc khi nhiệt độ không tháp nhâì

Gmax = 40%ơđứt = 10,8 daN/m.mm2

ứng suất ở nhiệt độ không khí trung bình năm

Cjlt) = 25%ơđtft = 6,75 daN/m.mm2

Riêng đoạn đi dọc theo đường Hùng vương có khoảng cột tính toán bé, đê’ giảm tác động vào cột néo và đỡ góc, nhằm sử dựng được các kết cấu cột và móng đơn giản h

ứng suất căng dây sẽ được giảm bớt so với ưị sô' nêu trên. Kết quả tính toán ở nh phương án cho thấy phương án giâm ứng suất căng dây hợp lý ở đoạn đi dọc đường Hi vương như sau:

ơmax = 8,00 daN/m.mm2

ơtb =5,00 daN/m.mm2

4.2 Dãy chốnq sét

Dây chông sét cho đường dây dùng loại dây cáp thép mạ kẽm có bôi một lớp chông rỉ mã hiệu TIC50, có các đặc tính kỹ thuật sau:

- Mã hiệu dây : TK-50 hoặc tương đương

- Sô' sợi và đường kính sợi : 1x1,9 + 18 X 1,8

- Tiết diện dây : 48,64 mm2

- Đường kính : 9,lm

- Khôi lượng dây chống sét : 0,418 kg/m

- Lực kéo đứt : 6120 kg

- Modun đàn hồi : 20 000kg/mm2

- Hệ sô' dãn nở nhiệt : 12 X 10'6 °C

- Chiều dài chế tạo : 1500m/cuộn

Tính cơ lý dây chống sét theo qui phạm hiện hành, ứng suất cực đại trên dây ché

sét ơmaj = 30 daN/m.mm2. Riêng đoạn đi dọc đường Hùng vương, phù hợp vđi việc gi:

ứng suất trong dây dẫn điện, ứng suất cực đại frên dây chông sét tính bằng ơmax =

daN/m,mm2.

Trang 13

Page 19: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

4.3 Cách điện và phu kiện

Cách điện trên đường dây sử dụng loại chế tạo bằng gốm hoặc thủy tinh.

Loại cách điện treo bằng gôm cần sử dụng loại các chất lượng cao như của h

NGK Nhật bản.

Loại cách điện treo bằng thủy tinh kiến nghị dùng loại so Sediver (Pháp) san X hoặc do Liên xổ chế tạo. Tuy nhiên cần lưu ý việc nhiệt đđỉ hoá để sử dụng phù hợp và

toàri lâu dài ở Việt Nam.

Sô' đĩa cách điện trong một chuỗi:

Chuỗi đỡ dây dẫn.dùng9 đĩa cách điện tiêu chuẩn loại 7 tấn.

Chuỗi néo dây dẫn dùng 9 đĩa cách điện tiêu chuẩn loại 12 tấn.

Chuỗi néo dây chống sét qua 1 đĩa cách điện loại 12 tấn.

Sô' lượng cách điện trong một chuỗi lựa chọn như trên phù hỢp vđi điều kiện ]

trường vùng tuyến đường dây đi qua với chiều dài đường rồ điện tiêu chuẩn l,9cm/kv.

Phụ kiện hên đường dây sử dụng loại đặt nhập của nước ngoài hoặc gia công <

tạo trong nước đạt các yêu cầu của tiêu chuẩn hiện hành. Riêng ống nối khoá néo dây (

điện phải sử dụng loại nhập của nước ngoài phù hợp vđi cỡ dây dẫn điện.

Số’ lượng và chủng loại cách điện và phụ kiện sử dụng trên đường dây được liệt trong tập 2.

4.4. Chống sét:

Đê’ bảo vệ sét đánh trực tiếp vào dây dẫn, theo qui phạm, đường dây được treo <

chông sét trên toàn tuyến.

Do chiều dài đường dây ngắn và được đấu nốì vào hai trạm biên áp có công suất và quan trong là Phú lâm và Chợ Iđn, theo qui định, đường dây cần được treo hai dây chí

sét để bảo vệ.

Góc bảo vệ tại đỉnh cột yêu cầu nhỏ hơn 20° và khoảng cách gicta dây chổng sét

dây dẫn điện đạt yêu cầu qui định trong qui phạm hiện hành.

Việc tính toán, lựa chọn dây chống sét về mặt cơ điên đã được nêu trong mục 4.3

Dây chống sét được nối đất trực tiếp vào hệ thống nối đất dưới chân cột tại toàn các vị trí cột trên đường dây.

Trang 14

Page 20: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

4.5. Nối đất:

Tất cả các cột trên đường dây đều được nôi đất.

Hệ thông nôi đất dưới chân cột được tính toán theo dạng hình tia và đi vòng d chân móng sau đó đi vòng lên phía-trên mặt đất tự nhiên 1 mét đối vđi các vị trí cột di móng bản. Đoạn đi dọc đường Hùng vương do mặt bằng chật hẹp, sẽ dùng hệ thông nôi

bằng cọc, mỗi vị trí dùng cọc L63x63x6, mỗi cọc dài 2,5m.

Toàn bộ chi tiêt nối đất đều phải mạ kẽm nhúng nóng có chiều dày theo tiêu chu,

Điện .trở nốì đái yêu cầu nhỏ hơn 10Q.

4.6. Chống rung:

Việc chông rung cho dầy dẫn điện vào dây chông sét được thực hiện theo qui phạ

4.7. Biển số và biển báo:

Trên thân tất cả các cột của tuyên đường dây ở vị trí và độ cao dễ nhìn thấy nỉ đều có biển số để phục vụ cho công nhân quản lý vận hành sửa chữa tránh nhằm lẫn,

biển báo nguy hiểm nhằm thông báo cho mọi người qua lại dưới đường dây biết tính c nguy hiểm chết người đốì vổi điện áp cao.

Biển sô' và biển báo làm bằng tôn vđi kích thước theo qui định và bắt vào thân bằng bu lổng ở các cột thép hoặc sơn trực tiếp vào cột đối với các cột bê tông ly tâm.

4.8. Hành lang bảo vệ:

Để đảm bảo an toàn trong vận hành đường dây, trong hành lang tuyến phải giải I

các cổng trình nhà cửa cũng như cây cô'i đúng theo qui định sô' 70.HĐBT ngày 30/4/15

của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) qui định về hành lang bảo vệ an toàn lưới đi cao áp.

Trang 15

Page 21: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

Chiíòng §

CÁC GIẢI PHÁP XÂY DỰNG

5.1. Cột và xà :

Đoạn tuyến đi dọc đường Hùng vương địa hình chật hẹp, giải pháp về kết câ'u cội ra là cột phải có chân hẹp để diện tích chiếm đất tại chỗ đặt cột là bé nhất, đồng thời

phải có chiều cao để vượt qua các cổng trình nhà cửa nằm trong hành lang tuyến.

Giải pháp về kết câu cột sử dụng trên đường dây được đề xuẩt để nghiên CIÍU ị hai loại cột: cột bê tông ly tậm và cột thép khung.

a. Côt bê tòng ly tâm (BTLT) :

Luận chứng KTKT đã luận giải về việc sử dụng cột BTLT cho đường dây và đã luận dùng cột BTLT cao 22m và Bộ Năng lượng đã phê duyệt và được chế tạo tại nhà n

bê tổng Vinh Cổng ty Xây lắp điện 3. Cột có đường kính đỉnh 0274mm, đường kính í O560mm, cột cao 22m gồm hai đoạn : đoạn ngọn dài 12m và đoạn góc dài lũm. Cột đi

chế tạo từ bê tổng M400 với thể tích tổng cộng 163m3, và cốt thép dùng loại 3>16A

<b8AI, O5AI...VƠÍ khôi lượng tổng cộng là 960kg.

Các vị trí cần tăng độ cao treo dây, sẽ dùng thêm chụp đầu cột cao 3m và thành có chiều cao 25m. Chụp đầu cột được chê'tạo bằng thép hình mạ kẽm L63x5 và L50x5 khôi lượng tổng cộng là 18Okg.

Cột BTLT được dự kiên sử dụng tại các vị frí cột đỡ thẳng, đỡ góc ở đoạn tuyếr dọc đường Hùng vương. Đối với sơ đồ cột đỡ góc, sẽ dùng thêm một vị trí cột phụ để 1

chuyền sang phía đốì diện của đường Hùng vương.

b. Côt thép:

Các vị ưí néo cuối, néo góc, cũng như tại vị trí đỡ thẳng có mặt bằng rộng (đoạn í ruộng lúa), dự kiến dùng các sơ đổ thông dụng là Y110-2T, Y110-2T+5 và nC110-4. giảm hành lang tuyên, các xà dài của các loại cột này đều được chê' tạo thu ngắn lại bằ

hai tầng xà ngắn (các pha được bô' trí cùng nằm trong một mặt bằng thẳng đứng).

Ở đoạn tuyến đi dọc đường Hùng vương, có hai phương án về cột thép cho các vị

cột đỡ thẳng, đỡ góc và néo cuô'i của đường dây như sau:

Trang 16

Page 22: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

Phương án I : Cột đỡ thẳng dùng cột BTLT cao 22m, cột đỡ góc dùng cột BTLT 22m kèm theo cột phụ để neo và để néo cột cuối đặt tại vị trí số 8 và sô' 62 dùng côt Y

2T+5.

Phương án n : Cột đỡ vượt, đỡ góc và néo cụô'i đều dùng loại cột tròn bằng thép

đặt nhập của Cộng hoà Triều tiên.

Căn cứ sô' liệu do nhà chê' tạo cung cấp, dự kiến chọn các loại cột bằng thép ổ'r

sử dụng cho đường dây như sau:

Cột đỡ vượt cao 26m gồm 4 đoạn dài 6m và một đoạn dài 2m. Các kích thư< đường kính ốhg vắ chiều dày lần lượt là O606,6xl2t, O508x9t, 0406. 0318,5x81 và 0241,8x6t. Cột có khổì lượng tổng cộng 4600kg (kể cả bộ X

vào cột và bulông neo).

Cột đỡ góc cao 24m gồm 4 đoạn dài 6m. Các kích thưổc về đường kính ố

chiều dày lần lượt là O812,8,6xl9t, O812,8xl2t, O606,6xl2t, O508x9t.

lượng tổng cộng 8700kg (kể cả bộ xà bắt vào cột và bulông neo).

Cột đỡ néo cuối cao 32,2m gồm 5 đoạn dài 6m và một đoạn dài 2,2m. Cá thước về đường kính ô'ng là 01100x22t, 01016x221, O914,4xl9t, 0812, O711,2xl2t và O508x9t. Khối lượng cột 21.00kg (kể cả bộ xà bắt vào I

bulông neo).

Các loại cột ống nói trên đều được chê' tạo từ thép có Ra = 4000kg/cm2.

c. Phân tích các kết cấu cót dự kiến sử du nạ:

Đoạn qua mộng lúa từ cột sô' 1 đến cột sô' 7, địa hình thoáng đãng và trốt Việc sử dụng các sơ đổ cột quen thuộc Y110-2T, Y110-2T+5 và nC110-4 rất phù I

kinh tế.

Đoạn đi dọc đường Hùng vương phức tạp, cần cân nhắc để lựa chọn các kết <

hợp lý để đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật đổng thời đảm bảo mỹ quan chung của Thài

Sau đây sẽ tiến hành phân tích từng loại cột:

- Côt đỡ thẳng : dùng cột bằng thép ống hoặc bê tông ly tâm đều đạt các yêu thuật. Cột bằng thép ô'ng có. ưu điểm là nhẹ, dễ thi công nhưng phải đặt mua cì

ngoài. Cột BTLT nặng nề, khó thi cổng, nhưng giá thành rẻ chê' tạo được trong ru

chiều cao cột bị hạn chế, ỏ những nơi cần vượt qua chướng ngại vật cần sử dụr

Trang

Page 23: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

chụp đầu cột. Vì vậy, đối với sơ đổ cột đđ thẳng kiến nghị dùng sơ đồ phổ biến là

BTLT cao 22m có thêm đầu cột 3m ở một sô' vị trí cần tăng thêm độ cao dây treo.

Côt đđ vượt: Do hạn chế về chiều cao, cột BTLT không được dùng đê’ vượt qua công trình hiện hữu hoặc sẽ phát triển trong tương ỉai. Các vị trí này cần sử dung bằng thép ổng cao 26m, Đặt biệt là ở đoạn vượt qua nút giao thông Phú lâm -

hom.

Côt đơ góc: Nếu dùng cột bê tông ly tâm cao 22m thì cần thêm 01 cột phụ và hệ 1 để truyền lực sang phía đốì diện đường Hùng vương và sơ đổ này kém mỹ quan thời ânh hưởng nhiều hơn. đổi với các công trình lân cận. Cột đỡ góc nếu dùng

bằng thép ông cao 24m khôi lượng 8700kg thì không cần hệ neo, mà vẫn đảm l

yêu cầu chịu lực. Giá thành cột ống đắt hơn nhưng khắc phục được những nhi

điểm cửa sơ đồ cột đỡ góc BTLT.

Côt néo : đoạn đi dọc đường Hùng vương có 3 vị trí néo với 02 vị trí néo cuổì đặt cột sổ' 8 và 62 và 01 vị trí néo thẳng. Nếu sử dụng cột néo bằng cột thép khung d

tích chiếm đất đặt cột Iđn, kém mỹ quan. Các vị trí néo của đường dây dùng đi

cột bằng thép ống sẽ khắc phục được những nhược điểm nói trên. Tuy nhiên

thành đắt, lại phải đặt mua của nưđc ngoài.

d. Kết luân về kết'cấu cõt:

Đoạn qua ruộng lúa sử dụng các loại cột Y110-2T, Y110-2T+5 và IĨC110-4 có đ: chỉnh chiều dài tầng xà giữa để đảm bảo hành lang tuyến.

Đoạn đi dọc đường Hùng vương sử dụng sơ đổ cột phổ biến là cột BTLT cao 22m đầu chụp cột 3m ở các vị trí cần thiết. Đô'i vđi các sơ đồ cột đỡ vượt, đỡ góc và néo ở đo

tuyến này kiến nghị Bộ xét duyệt cho đặt nhập các loại cột bằng thép ống như đã g

thiệu. Sử dụng loại cột này giá thành đường dây có tăng hơn nhưng đảm bảo mỹ qu

chung, diện tích chiêm đất bé và ít ảnh hưỗng đến các công trình khác.

Trường hợp không thể đặt nhập cột của nước ngoài thì sử dụng các loại cột có k

năng chế tạo trong nưđc vđi các sơ đồ quen thuộc. Tuy nhiên, tại vị trí số 8 và 62 cần phcó sự thỏa thuận giữa các cơ quan có liên quan như: sở xây dựng, sở Giao thông côi

chánh, UBND Huyện Bình chánh, UBND Quận 6... về khả năng sử dụng cột Y110-2T-cho hai vị trí này.

Trang 18

Page 24: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

Trong thiết kế ky thuật này sẽ đề cập tất cẳ các phương án sử dụng các kết cấu như đã trình bày để có đủ sô' liệu trình duyệt thiết kế kỹ thuật.

e. Giải pháp về kết cấu xà:

Xà các loại cột thép được chế tạo liền theo cột.

Xà dùng trên cột BTLT 22m gổm các loại sau:

Xà trển cột đỡ thẳng: dùng thép L63x5 mạ kẽm, khối lượng một bô xà 262kg.

Xà trên cột đỡ góc: dùng thép L80x6 và L63x5 mạ kẽm, khôi lượng một bệ 365kg.

5.2. Móng:

Căn cứ điều kiện địa hình, địa chát và tải họng tác động lên cột huyền xuống I

móng, các giải pháp kỹ thuật được đề ra để giải quyết kết câu móng như sau:

1. Đoạn tuyến qua ruộng lúa dùng móng bản bao gồm các loại MB 2,4-8, MB 5,2-12 MB 6,3-14.

2. Đoạn đi dọc đường Hùng vương có hai phương án về kết câu móng cho từng loại sơ như sau:

i. Cột đd thẳng và-đd vượt : dùng móng bản MB4-5 hoặc móng giếng. Giếng đi

thiết kế có độ sâu xuyên qua Iđp bùn yếu đê’ truyền lực nén lên nền đất tốt và

đường kính Ol,6m.

ii. Cột đỡ góc: đổì với cột đổ góc bằng bê tông ly tâm cao 22m, móng cột cũng đi giải quyết như cột đỡ thẳng nhưng có tăng cường thêm hệ neo. Còn đổì với cột góc bằng thép ống, móng cột dùng loại móng cọc có tiết diện 400x400 chiều I

20m. Mỗi vị trí dùng 8 cọc . Đài móng cao Im và có kích thưđc 2x5m.

iii. Cột néo: dùng móng bân MB5,2-12 và MB 6,3-14 hoặc móng cọc cho trường li

dùng cột néo loại Y 110-2T, Y 110-2T. Móng cọc cho trường hỢp này dùng loại í 400x400 dài 30m. Để đảm bảo khả năng chịu lực, móng được sử dụng toàn bộ

cọc gồm 6 cọc dưđi mỗi chân móng. Đài móng cao Im và có kích thước 3x4m c

mỗi chân móng.

Đốì với trường hỢp sử dụng cột néo bằng thép ống, kết cấu móng phù hợp là mó cọc, đài móng cao l,5m và có kích thưđc 5x5m.

Trang 19

Page 25: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

5.3. Hệ néo và chụp đầu cột:

Hệ neo tại vị trí cột đỡ góc gồm hô'n dây ngang và ba dây đứng. Dây ngang dùng tròn 016, dây đứng dùng thép tròn 024. Móng neo được chế tạo từ BTCT M100, tích 2x2x5 - 10m.

Chụp đầu cột: được chế tạo từ thép L63x5 mạ kẽm, khối lượng 180kg/bộ.

Qua cân nhắc, so sánh kiến nghị chọn các giải pháp về kết câu móng cho từng <3 tuyến đường dây như sau:

Đoạn tuyên đi qua ruộng lúa: bao gồm các vị trí từ cột số’ 1 đến cột số 7 đề I dùng móng bản. .

Đoạn tuyên đi dọcđưĩíng Hùng vương: từ cột số' 8 đến cột sổ' 62 đề nghị d móng kiểu giếng cho cột đỡ thẳng, móng cọc cho cột đỡ néo. Các vị trí đỡ

nếu dùng cột thép ông cũng đề nghị dùng móng cọc, còn nêu dùng cột bê b

thì dùng móng kiểu giêng như cột đỡ thẳng (có hệ neo phụ sang phía đô'i d

đường Hùng vương).

Trang 20

Page 26: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

Ch lí a ng 6

ĐẤU NÔÌ ĐƯỜNG DÂY VÀO HỆ THỐNGTheo tổng sơ đồ phát triển điện giai đoạn 3 1992-1996, đường dây HOkV Phú lâ

Chợ lổn được đâu nốì vào hệ thông điện Miền nam như sau:

Điểm đầu: Thanh cái 1 lOkV của trạm biến áp 1 lOkV Phú lâm (ngăn sô' 7 và ị

Điểm cuối: thanh cái 1 lOkV trạm biến áp Chợ lổn.

Như đã trình bày ở chương 2: Tuyên đường dây, do phụ thuộc kế hoạch mở nút Ễ thông Phú lâm và đường Hùng vương, việc xây dựng đường dây 1 lOkV Phú lâm - Chợ

được chia thành 2 giai đoạn: giai, đoạn 1 cải tạo đoạn tuyến đi dọc đường Hùng vương

vận hành 1 mạch ở cấp điện áp HOkV và đẩy nhanh việc xây dựng đường dây llôkv I

lâm - Bà quẹo. Giai đoạn 2 xây dựng tiếp đoạn đi dọc đường Hùng vương với qui mô mạch phù hợp với việc mđ rộng đường Hùng vương. Sơ đổ đâu nói đường dây vào hệ th(

được thể hiện trên bản vẽ sô': 0292-2ĐD-02.

Để đâu nốì vào trạm HOkV Chợ lớn, cần thiết mở rộng thêm một ngăn HOkV trạm và điều chỉnh lại việc đâ'u nốì các lộ ra HOkV cho phù hợp. Công việc này được t

hành theo một đề án khặc do Trung tâm Năng lượng, Công ty Điện lực 2 thực hiện.

Trang 21

Page 27: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

ctỉiíỡng 7

ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG7.1. Các khoảng giao chéo vởi các cỏnq trình khác:

a. Các đoan giao chéo với các công trình khác:Theo báo cáo khảo sát, đường dây 1 lOkV giao chéo vđi các công trình khác 1 sau:

- Đường dây trung hạ áp ' ' : 25 lần

- Đường ôtô các loại : 15 lầní

- Nhà cửa ưong hành lang tuyến : 145 cái.

Việc giao chéo với các công trình được tính toán thiết kê'bảo đảm qui phạm hiện hành,

b. Ẳnh hưởng đến nút giao thõng Phú lâm - Chợ lởn :

Nút giao thông Phú lâm do Phân viện Thiết kế giao thông phía Nam thiết kế. Nút đường kính vòng xoay 105 mét, mặt bằng mở rộng nút giao thông và các đường ô tô 1

nút được thể hiện trên ản vẽ sô' 1192-2ĐĐ-06.

Trong thiết kế sẽ dùng 02 cột vđi chiều dài khoảng cột 120mét để vượt qua nút g

thông Phú lâm độ cao tĩnh không (khoảng cách từ điểm thâ'p nhâ't của dây dẫn đến I

đường) được tính toán thiết kê' đạt yêu cầu lổn hơn 10.

c. Ảnh hưởng đối với các công trình ngầm:

Đường dây HOkV Phú lâm - Chợ lớn phần Iđ đi trong nội thành thành phô' Hồ ( Minh việc ảnh hưởng đê'n các công trình ngầm cần được quan tâm thích đáng trong c

trình thi công phần móng của đường dây.

Công ty Khảo sát Thiết kê' điện 2 đã có văn bản gửi sở Giao thông công chá Công ty Câ'p nước thành phô' Hồ Chí Minh, Công ty Thoát nước đô thị, Bưu điện thành Ị

Hồ Chí Minh. Sở điện lực thành phô' Hồ Chí Minh về các công trình ngầm bị ảnh hưởng

đường dây 1 ỈOkV Phú lâm - Chợ lớn. Trong quá trình thi công, cần có sự phôi hợp chặt <

với các đơn vị có liên quan nói trên để tránh làm hư hỏng các công trình ngầm hiện hữu.

Trang 22

Page 28: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

7.2. Đền bù và di dân:

Sô' nhà cửa được thông kê trong báo cáo khảo sát là theo hưđng tuyến của đư dây 66kV cột gỗ hiện hữu và nhà cửa bị ảnh hưởng bởi tuyến hoàn toàn <3 giai đoạn đi đường Hùng vương, Như trình bày ổ. các chương ữưđc, việc xây dựng đường dây 1 lOkV lâm - Chợ lớn được chia thành 02 giai đoạn.

Giai đoạn 1 : cải tạo đường dây 66kV hiện hữu để vận hành 01 mạch ở cấp C ápllOkV.

Giai đoạn 2: Xây dựng mới đường dây 1 lOkV với qui mô hai mạch theo lề đư được mở rộng của đường Hùng vương.

Đôi vđi giai đoạn 1., nhà cửa được duy trình như tình trạng hiện nay của đư

dây cột gỗ 6ốkV đang vận hành.

Đốì với giai đoạn 2, việc di chuyển nhà cửa được kết hợp vđi việc mở rộng đư

Hùng vương. Giai đoạn này cần có sự kết hợp với đơn vị thiết kế mở rộng và sở giao th< công chánh thành phổ' Hồ Chí Minh để chừa chổ cho hành lang đường dây HOkV sẽ :

dựng.

Tuy nhiên. Ớ cả hai giai đoạn, việc ảnh hưởng đến nhà cửa là không thể tránh kl

Đe giảm chi phí đền bù, kiến nghị Bộ Năng lương xét duyệt cho phép không di chuyển I cửa trong hành lang tuyến với điều kiện: nhà được xây dựng bằng vật liệu khó cháy

khoảng cách từ dây dẫn điện trong điều kiện bất lợi nhất đến điểm gần nhất của nhà ( phải lớn hơn 4 mét.

7.3. Xác đinh ảnh hưòng đến đường điên yếu

Đoạn đường đi dọc đường Hùng vương có song song vđi một số’ đường dây điện y< Các tính toán chỉ ra rằng ảnh hưởng hổ cảm từ đường dây điện lực đến đường dây điện y

nằm trong mức an toàn cho phép. Do đó, không cần áp dụng các biện pháp bảo vệ.

7.4. Xác định ành hưỏnq điện trưởng đến sức khỏe cộng đồng

Đoạn đường dây Hùng vương - Chợ lớn đi trong vùng dân cư đông đúc. Do bi pháp nâng cao dây dẫn, cường độ trường tỉnh điện đến điểm cao nhất của người qua nằm dưđi mức an toàn cho phép.

Trang 23

Page 29: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

7.5. Các biện pháp bảo vệ an toàn doc tuyến đưònạ dây

Tuyến đường dây đi trong thành phô'. Do đó, các giải pháp cần thiết đã được ti

cường để đảm bảo an toàn dọc tuyến.

Hành lang tuyến cần được giải tảo theo các yêu cầu về khoảng cách theo nghị đ 70/HĐBT, với các biện pháp nêu ở mục 7.2.

Ớ các điểm đường dây vượt đường gaio thông, có biển báo về độ cao tĩnh khi

thông xe cho phép.

Trang 24

Page 30: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

Chitting 8

TỔ CHỨC QUẢN LÝ VẬN HÀNH

8.1. TỔ chức lưc lường quán lý vận hành:

Việc vận hành đường dây do Sở Truyền tải điện trực thuộc Công ty Điện lực đi

nhận.

Bảo dưỡng định kỳ và sửạ'chữa đường dây sẽ được thực hiện bởi đội truyền tải ti thuộc Sở truyền tải.

Quản lý vận hành đường dây tuân thủ các qui định hiện hành.

1. Công tác kiểm tra định kỳ nhằm phát hiện cổc hư hỏng, sai lệch cục bộ, và pl

khắc phục kịp thời, gồm tình trạng các kết câu cột, xà, móng tình trạng cách điện, dây c

và dây chông sét.

Kiểm tra định kỳ cũng nhằm phát hiện các vi phạm hành lang tuyến và các h động ảnh hưổng đến đường dây, như lợi dụng cột vào các much đích khác, thả diều, m

các vật lên đường dây,...

2. Công tác kiểm tra đột xuất khi có thiên tai hoặc sự cô' để phát hiện và khắc pl

các hư hỏng.

8.2. Vật tư - phụ tùng thay thế

Vật tư phụ tùng gồm có :

Dây dẫn

Dây chống sét

Cách điện

Phụ kiện

Các loại vật tư phụ tùng phục vụ sửa chữa cột, xà, móng, nôì đất...không cần có

trữ, mà sẽ được mua theo phương án sửa chữa được duyệt.

Trang 25

Page 31: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

8.3. Trong thiết bj phục vụ quản lý vận hành

Trang thiết bị phục vụ quản lý vận hành gồm có :

1. Các trang thiết bị đo lường và bảo vệ tai ngăn đấu nốì trạm Phú lâm và trạm Chợ 1 Các trang thiết bị này thuộc trạm.

2. Các trang thiết bị phục vụ kiểm tra đường dây gồm thiết bị đo cách điện, điện trở đất, ống nhòm, .v.v... trang bị cho quản lý đường dây.

3. Các trang thiết bị phục vụ sửa chữa: Sử dụng chung ở phân xườn quản lý đường dây I Công ty Truyền tải Điện 4. ,

4. Trang thiết bị bảo hộ lao động: trang bị theo tiêu chuẩn hiện hành.

5. Trang bị thông tin liên lạc:' sử dụng thiết bị thông tin di động kết hợp với thông tin ; vực hoặc của ngành hoặc cống cộng.

Trang 26

Page 32: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

Hlỉiỉòug 9

TỔ CHỨC VÀ BIỆN PHÁP THI CÒNG

9.1. Cơ sò thiết kế tổ chức thi công:

Thiết kế tổ chức xây dựng đường dây HOkV Phú lâm - Chợ lơn dựa trên các c sau:

Báo cáo khảo sát kỹ thuật đường dây llOkV Phú lâm - Chợ lớn do Đoàn K sát tổng hợp Miền nam thuộc Cổng ty Khảo sát Thiết kê'Điên 2 lập.

Các giẳĩ pháp kỹ. thuật,giai đoạn thiết kê' kỹ thuật công trình do Phòng Thiê'

Lưới điện và nhà naáy-nhiệt điện, Cổng ty Khảo sát Thiết kê' Điện 2.

Quy trình thiết kê' tổ chức xây dựng và tổ chức thi công TCVN-4252-86 ngà;

tháng 11 năm 1995 do UBXDCB Nhà ban hành.

Quy phạm thi công các công trình điện 11TCN 01-84 ngày 22 tháng 12 năm 1 do Bộ điện lực ban hành.

Định mức dự toán chuyên ngành xây lắp đường dây tải điện cao thế trên kh 225 NL/XDCB ngà 14/4/1989 do Bộ Năng lượng ban hành.

Các qui trình quy phạm thi công hiện hành của Nhà nước.

Khả năng xe máy và điều kiện kỹ thuật thi công của các công trình xây lắp d chuyên ngành Bộ Năng lượng.

9.2. Đặc điểm tuyến công trình

a. Điểu kiên đỉa hình

Đường dây HOkV Phú lâm - Chợ lớn dài 5,3km trong đó có 1,1 km đi trên ru< lúa, còn lại 4,2km đi dọc theo đường Hùng vương theo hành lang của đường dây cột

66kV hiện hữu. Đường dây đi qua địa phận huyện Bình Chánh và Quận 6 thành phố Hồ I

Minh.

Đoạn tuyến đi dọc đường Hùng vương tuyến đi qua khu dân cư đông đúc, thuộc 1 vực nội thành thành phô' Hồ Chí Minh. Các thổng sô' chủ yếu về địa hình như sau:

Chiều dài đoạn tuyến 5,3km

Sô' góc lái 8

Trang 27

Page 33: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

Góc lổn nhất 84°22’20”

Góc nhỏ nhất 2°

Khoảng néo dài nhất 2436m

Khoảng néo ngắn nhất 48m

Vượt đường Hùng vương 3 lần

Vượt đường dây trung hạ áp 25 lần

Nhà cửa trong hành lang tuyến 145 chiếc

b. Điểu kiên dia chất ■ r

Đất nền vùng tuyến đí qua chủ yếu là bùn. Riêng đoạn từ ngã tư Phú lâm đến trí Chợ lớn, chiều dày lớp bùn từ 2m-6,5m, phía dưới Iđp bùn là lớp đất sét.

c. Điều kiên khí tương thủy vãn công trình

Vùng tuyến đường dây đi qua có hai mùa rõ rệt. Mùa mưa bắt đầu từ tháng 5 đ

tháng 11, các tháng còn lại là mùa khô. Mùa mưa cao điểm từ tháng 6 đến tháng 10 và

ảnh hưởng lớn đến tiến độ thi công.

d. Điểu kiên giao thông vân tải doc tuyến

Tuyến chủ yếu đi bám theo đường Hùng vương. Điều kiện vận chuyển thi cổng thuận lợi. Tuy nhiên đường Hùng vương có mật độ giao thông đông đúc, nhất là giờ <

điểm. Vì thế, cần nghiên cứu việc vận chuyển cột tới từng vị trí vào thời điểm thuận tiện

giảm bớt ảnh hưởng đến việc giao thông.

9.3. Đặc điểm kỹ thuật công trình và khối lượng xây lắp chính

a. Đăc điểm kỹ thuât công trình

Chiều dài toàn tuyến 5,3km

Điểm đầu : ngăn số' 7 và 8 thanh cái 1 lOkV trạm biến áp Phú lâm.

Điểm cuối: Thanh cái 1 lOkV trạm biên áp Chợ Iđn.

Điện áp danh định HOkV

số mạch mạch kép

Dây dẫn điện ACKn - 240/32

Dây chông sét TK-50

Cách điện Loại treo bằng thdy tinh

Trang 28

Page 34: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

Cột CỘI BTLT và cột thép hai mạt

Móng Bê tông cốt thép đút tai chổgầm kết câu móng bản, móng kiểu giếng và móng cọc.

Tiếp đất thép tròn CT3 <t>12 và cọc tL63x63x6

Đường dây 1 lũkv Phú lâm - Chợ lớn là một công trình có chiều dài ngắn nh khối lượng xây lắp lại tương đốì Iđn vì chủ yếu đi trong nột thành thành phô Hồ Chí M Nhln chung toàn tuyến việc thi công và vận chuyển bằng cơ giđi có nhiều thuận lợi. I

khăn của công tác thi công là phânlđn tuyến đi dọc đường Hùng vương, mật độ giao thi

Iđn và có nhiều nhà cửa, cổng trình, cản trở trực tiếp đến tuyến, mặt bằng thi công c

hẹp.

Toàn tuyến dự kiến được giao cho một đội xây lắp để tiến hành thi cổng có kết 1 với các đơn vị chuyên ngành để thi công phần móng giếng và móng cọc. Khi tiên hành

căng dây, cần có biện pháp tâng cường thễm nhân lực để nhanh chóng hoàn thành c<

trình, giảm bớt thời gian ảnh hưởng đến sinh hoạt và đời sông nhân dân khu vực lân cận

đường dây.

b. Khôi lương xây lắp chính của đường dây

STT Tên công tác xây lắp Đơn vị

tính

Khôi lượng Ghi cl

Phương án I Phương án II

1 Đào đất m3 9.743 8.216 Thủ CC2 Đắp đất ti 7.433 6.124 ít

3 Bê tông lót M 50 m3 2.240 97 66

4 Bê tông tiêu chuẩn M 200 4( 1.150 570 Thủ CC

5 Bê tông tiêu chuẩn M 300 46 51 1.008 Cơ gi.

6 Dựng lắp cột thép các loại cột 9 22 t í

7 Dựng lắp cột BTLT các loại <4 59 40 tc

8 Lắp đặt tiếp địa vị trí 62 62 Thủ cô

9 Kéo dây dẫn điên km 31,8 31,8 TC+C

10 Kéo dây chống sét tí 10,6 10,6

11 Lắp đặt cách điện và phụ kiện vị trí 62 62 Thủ cô

Trang 29

Page 35: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

9.4. Nạuổn cung cấp vật tư thiết bj

STT Tên vật tư thiết bị Nguồn cung câp Phương tiện vận chuyển

Ghi chú

1. Cột ê tông ly tâm Nhà máy BTLT

Vinh

Tàu hỏa + Ôtô Sản xuâ't trong r

2 Thép các loại ■ TP. Hồ Chí Minh ôtô Nhập ngoại

3 Cột thép mạ kẽm TP. Hồ Chí Minh ôtô Sân xuất trong r

4 Cột thép ông TP. HỒ Chí Minh ôtô Nhập ngoại

5 Dây dẫn điện 44 44 44

6 Dây chông sét 44 44 44

7 Cách điện và phụ kiện 64 <4 44

8 Xi măng Thủ đức 44 Sản xuất trong n

9 Cát vàng Biên hòa 44 Vật liệu

địa phương10 Đá dăm các loại Biên hòa 44

11 Gỗ ván vuông

9.5 Công tác chuẩn bi thi công

1. Công trình tạm trên tuyến

Dự tính mở rộng công trường tạm phục vụ cho công tác thi công tại ngã ba An hoặc địa điểm gần trạm biến áp Phú lâm để tiện cho sinh hoạt và di chuyển vật tư thiê

phục vụ thi công dọc tuyến.

2. Điện nước thi công

Nguồn nưức thi công chủ yếu dựa vào nguồn nước sinh hoạt của Thành phôi Ngi

điện thi công và sinh hoạt lây từ lưới điện địa phương hiện có.

3. Mặt bằng thi công

Trang 30

Page 36: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

Đoạn từ cột 55 đến cột 62 cần tiến hành công tác tháo dỡ thu hổi đường dây 6C hiênj có để có mặt bằng thi công đường dây mới mà vị trí cột được xác định đúng nga; trí cột của đường đây hiện hữu.

Việc thi công đoạn từ cột sô' 8 đến cột sộ' 54 phụ thuộc vào việc mở rộng nút g thông Phú ỉâm và đường Hùng vương. Công tác giải phóng mặt bằng sẽ được kết hợp việc mở rộng đường, mở rộng đoạn đường nào sẽ xây dựng mới đường dây HOkV t đoạn tương ứng.

4. Di chuyển, đển bù

Đoạn qua ruộng lúa từ cột số' 1 đến cột sô' 7 cần thực hiện công tác đền bù thiệt

lúa cho dân theo qui định.

Khi mở rộng đường Hùng vương và nút giao thông Phú lâm, sẽ tiên hành dí chm nhà cửa nằm trong phạm vi lộ giới của đường. Việc xây dựng đường dắy dự kiến được :

dựng trong hành lang kỹ thuật của đường, vì vậy khối lượng đền bù di chuyển ở đoạn I

nếu kết hợp vói việc thi công đường Hùng vương sẽ tiết kiệm nhiều. Tuy nhiên, nhà c công trình bị ảnh hưởng trực tiếp bởi tuyến đường dây vẫn còn lớn. Vì vậy để giảm bớt k

lượng di chuyển, đền bù, như chương 9 đã kiến nghị để Bộ Năng lượng cho phép nhà c

các công trình xây dựng khác làm bằng vật liệu khó cháy có khoảng cách đến dây dẫn đ

trong điều kiện bâ't lợi Iđn hơn 4 mét sẽ không phải di chuyển.

Ngoài ra, các vị trí cột khi xây dựng ảnh hưởng đến lề đường thì sau khi xây di cột và móng xong phải xây dựng hoàn trả lại lề đường phần đã bị ảnh hưởng trong quá tr thi công.

9.6 Tổ chức lực lườnq thi công

a. Vận chuyển đường dài

Vận chuyển vật tư thiết bị từ nguồn cung câ'p đến kho của công trường được tl

hiện bằng ôtô trên quốc lộ 1.

Vận chuyển cột BTLT từ nhà máy BTLT Vinh, trực thuộc Công ty Xây lắp điện

được thực hiện bằng tàu hỏa đến ga sóng Thần, sau đó trung chuyển đến công trường bằ ôtô.

h. Vân chuyển nội bộ công trường dọc tuyến

Vận chuyển vật tư thiết bị từ kho của công trường đến các địa điểm tập kết hoặc vị trí t

công được thực hiện bằng ổtô. Cự ly vận chuyển bình quân 10km.

Trang 31

Page 37: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

c. Vận chuyển đường ngắn

Đoạn đi dọc đường Hùng vương không tính cự ly vận chuyển đường ngắn.

Đoạn đầu dài l,lkm tuyến đi tắt qua ruộng lúa thuộc ấp 1 xã Bình Trị Đông. Đoạn này ly vận chuyển thủ công tính bằng 650m, hệ sô' khó khăn 2,5 (cự ly tính toán : 650m X 2,:

1625 m).

KHÔÌ LƯỢNG vận chuyển đường dài

9.6 Cônq tác vận chuyển

STT Tên vật liệu, cấu kiện Đơn vị

tính

Khối lượng Ghi chú

Phương án I Phương án n

1 Xi mãng tấn 477 627

2 Thép làm móng, tiếp địa và

bu lông neo

tấn 184 234 Gia công

xưởng

3 Cột thép khung mạ kẽm << 68 187 Nhập ngo hoặc gia C(

trong nU('

4 Dây dẫn điện 44 32.33 32.33

5 Dây cho'ng sét 44 4,56 4,56

6 Cách điện và phụ kiện chuỗi 378 681

7 Cột BTLT cột 58 40 sx tại Vii

8 Cát vàng m 716 796 VL địa phư

9 Đá dăm các loại 4« 1.411 1.562 44

10 Gỗ ván khuôn 44 32 38 44

Lực lượngt hi công toàn tuyến sẽ do một đội hoặc một xí nghiệp xây lắp thực hiện

Đội thi công chia thành các tổ chuyên ngành:

TỔ thi công móng

Tổ dựng cột, mắc và căng dây

Trang 32

Page 38: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

Ngoài ra còn có các lực lượng phụ trợ gồm kỹ thuật thi công, cung câp vật tư, ’ chuyển, bộ phận cơ giđi, bộ phận đền bù, giải tỏa, bộ phận thí nghiêm, bộ phận đo đạt, hình,...

9.8 Biện pháp thi công chủ yếu

Móng thi công chủ yếu bằng thủ công, đào và lắp đất, làm cốt thép, coppha...bí

thủ công.

Bơm nước thực hiện bằng máy bơm tại chổ

Bê tọng câp phối thực hiện bằng máy trộn

Đầm nén bê tông bằng máy rung

Cột BTLT thi công bằng cần cẩu cao 15m, tải trọng 10T

Cột thép sắt được dựng bằng cần cẩu leo

Dây được căn độ võng bằng tời

9.9 Tiến độ thi cônq

Tiến độ thi công công trình như bảng sau (bảng 9.1)

Bảng 9.1 - Tiên độ thi công

Tổng thời gian thi công và hoàn thành công trình là 06 tháng, kể từ lúc hợp đổng thi CC

T/í Công việc Tháng thứ 1 Tháng thứ 2 Tháng thứ 3 Tháng thú 4 Tháng thứ 5 Thánc1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24

1 Chuẩn bị thi công2 Đén bù, giải tỏa 73 Đào và đúc móng V74 Dựng cột 75 Căng dây 76 Hoàn cõng

được ký.

9.10 Biên pháp an toàn trong công trình

An toàn khi thi công

An toàn dựng cột

An toàn công dân

Các kỹ thuật an toàn khác

Trang 33

Page 39: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

Chương 10

TỔNG Dự TOÁN VÀ

CÁC CHÌ TIÊU KÍNH TẾ KỸ THUẬT

10. 1 Cd sỏ lập dự toán

1 Ó.2 Tổng dự toán 8.517.227.392,72

Trong đó:

Xây lắp 7.402.274.869,11

KTCBkhác ' ' 709.370.266,29

Dự phồng 405.582.256,77

10. 3 Các chỉ tiêu kinh tế và kỹ thuật công trình

1. Dây dẫn điện

2. Dây chống sét

3. Cách điện

4. Thép các loại

6,10 tấn /km

0,86 tấn / km

744 bát / km

79,80 tấn / km

Trong đó:

Dùng cho cột BTLT 7,25 đ/km

*Dùng cho cột thép 35,28 “

Dùng cho móng và xà cột BTLT 36,91 “

Dùng cho nốì đất 0,36 “

5. Bê tông các loại

Trong đó:

M50

M200

M 300

329,06 m3 / km

18,30 m3 ỉ km

107,55 “

190,19 “

• M 400 13,02 “

Trang 34

Page 40: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

6. Tổng vôn đầu tư

7. Giá thành Ikm đường dây

8 517 227 000,00 đ

1.607.024.036,27 đ

Ghi chú : Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật ghi ỏ trên từơng ứng với phương án II (phương án

nghị chọn)

Trang 35

Page 41: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMTỔNG CÔNG TY ĐIỆN Lực VIỆT NAM

CÔNG TY KHẢO SÁT THIẾT KẾ ĐIỆN 2

CÔNG TRÌNH ĐD-92-11

ĐƯỜNG DÂY 110KV PHÚ LÂM - CHỢ LÔh THIẾT KẾ KỸ THUẬTTẬP 2

LIỆT KÊ THIẾT BỊ VẬT LIỆU

Thành phố Hồ Chí Minh -01-1998

Page 42: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHIA VIỆT NAM

TỔNG CÔNG TY ĐIỆN Lực VIỆT NAM

CÒNG TY KHẢO SÁT THIẾT KẾ ĐIỆN 2

CÔNG TRÌNH ĐD-92-11

ĐƯỜNG DÂY Í10KV PHÚ LÂM - CHỢ LổrTHIẾT KỂ KỸ THUẬTTẬP 2

LIỆT KÊ THIẾT BỊ VẬT LIỆU

Chủ nhiệm đề án Ks. Nguyễn Văn ATrưởng phòng Thiết kế Đường dây Ks. Nguyễn Văn B

Ngày tháng năm 198S Giám đốc Công ty

Page 43: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

GIỚI THIỆU TỔ CHỨC VÀ BIÊN CHẾ ĐỀ ÁN

Đường dây HOkV Phú lâm - Chợ lớn đưực thiết kế theo hai giai đoạn: Thiết kế thuật + Tổng dự toán và Thiết kế bấn vẽ thi công + Dự toán.

Đề án này thuộc giai đoạn thiết kế kỹ thuật và được biên chế thành 04 tập:

Tập 1 : Thuyết minh

Tập 2 : lẤệt kê thiết bị vật liệu

Tập 3 : Tổng dự toán

Tập 4: Bản vẽ

Nội dung tập 2 - Liệt kê thiết bị vật liệu gồm 04 bảng

Bảng 1 Bảng phân loại cột trên tuyến

Bảng 2 Liệt kê thiết bị vật liệu phần điện

Bảng 3 Liệt kê thiết bị vật liệu phần xây dựng

Bâng 4 Liệt kê thiết bị vật liệu để chế tạo các câu kiện phần xây dựng

Trang 1

Page 44: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

Bảng L

PHÂN LOẠI CỘT TRÊN TUYÊN 1-1 Phương án I

STT Tên cột Sô' lượng (Vị trí)

Ghi chú

1 Cột đở thẳng nc 110-4 4

2 Cột néo cuối Y110-2T 1

3 Cột néo cuối Y110-2T+5, , 1

4 Cột néo thẳng Y110-2T 1

5 Cột néo thẳng Y110-2T+5 1

6 Cột néo góc Y110-2T 1

7 Cột đỡ thẳng ĐT-22 6

8 Cột đỡ thẳng ĐT-22a 40

9 Cột đỡ góc ĐG-22 1 Dùng thêm cột phụ để truyền hệ neo sang phía đường đổì diện10 Cột đỡ góc ĐT-22B 5

1-2 Phương án II

STT Tên cột Số lượng (Vị trí)

Ghi chứ

1 Cột đở thẳng nc 110-4 4

2 Cột néo cuối Y110-2T 1

3 Cột néo góc Y110-2T 14 Cột néo thẳng Y110-2T+5 1

5 Cột đỡ thẳng ĐT-22 66 Cột đỡ thẳng ĐT-22a 347 Cột đỡ vượt ĐTO-26 6 Cột tròng bằng thép ông

nhập ngoại

8 Cột đỡ góc ĐTO-24 6

9 Cột néo cuối ĐNO -32 2

10 Cột néo thẳng ĐN)-32 1

Trang 2

Page 45: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

Bâng

LIỆT KÊ THIẾT BỊ VẬT LIỆU PHAN điện

STT Tên thiết bị vật liệu Đơn vị tính Sô" lượng Ghi chú1 Dây dẫn AC-240/32 Tâ'n 32,332 Dây chống sét TK-50 - 4,563 Cách điện treo loại 7 tấn Bát 3159

4 Cách điện treo loại 12 tấn - 7845 Cụm bắt khoá đỡ KTn-7-1, Cái 112

6 Cụm bắt khoá đỡ KFn-7-25 - 351

7 Vòng treo đầu tròn CP-7-16 - 1408 Vòng treo đầu tròn CP-12-16 - 849 Mắt nốì đơn Yl-7-16 - 11210 Mắt nốì đơn rút ngắn Ylk-7-16 28

11 Mắt nốì hai chân .12-12-16 - 8412 Móc treo chữ ư CK-7-1A - 2813 Móc treo chữ ư CK-12-1A - 16814 Móc treo chữ u CK-7-10-1 - 2815 Mắt nối điều chỉnh IIPP-12-1 - 8416 Mắt nổì ráp ĨITM-12-2 - 8417 Mắt nổì trung gian nP-12-6 - 8418 Khoá đỡ dây dẫn nrH-5-3 - 35119 Khoá đỡ dây chông sét nrH-1-5 - 11220 Khoá néo dây dẫn HAC-240-P1 8421 Khoá néo dây chông sét HKK.l-lb - 2822 Đầu kẹp nối đất 3 nC-50-3 - 25223 Chông rung dây dẫn TBH-4-22 - 9624 Chống rung dây chống sét TBH-2-9 - 3225 Thép tròn 012 làm tiếp đất Tấn 0,8126 Cọc nốì đất L 63,5 dài 2,5m Cọc 22027 Sơn đen + sơn đỏ Kg 20

Trang 3

Page 46: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

Bắng

LIỆT KÊ CẤU KIỆN XÂY DựNG

3-1 Phương án I

STT Tên câu kiện Kí hiệu Đơn vị s.lượng Ghi ch:1 Cột bê tổng ly tâm CT-22 Cột 582 Chụp đầu cột ' Chi hội-3 Bộ 453 Xà đỡ , XĐ-2 Bộ 46

4 Xà đỡ góc XĐG-2,5 - 6

5 Dây néo DN 16 - 6

6 Dây néo DN24 - 67 Móng néo MN 2x2 x2,5 Cái 6

8 Móng bản MB 5x4 - 40

9 Móng bản 2 MCO - 6 - 510 Móng bản MB 2,4 X 8 - 411 Móng bản MB 4,8 X 12 3

12 Móng bản MB 6,3 X 14 - 313 Móng ống MCO-6 - 614 Cột đỡ nc 110-4 Cột 415 Cột néo Y 110-2T - 316 Cột néo Y110-2T+5 - 3

Trang 4

Page 47: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

3-2 Phương án 11

STT Tên câu kiện Kí hiệu Đơn vị s.lượng Ghi chi1 Cột bê tông ly tâm CT-22 Cột 402 Chụp đầu cột CH-3 Bộ 343 Xà đỡ XĐ-2 Bộ 404' Cột thép ông ĐTO-26 Cột 65 Cột thép ĐTO-24 Cột 66 Cột thép ống ■ ĐTO-32 Cột 3

7 Cột đỡ nc 110-4 - 48 Cột néo Y 110-2T Cột 2

9 Cột néo Y 110-2T+5 - 110 Móng ống MCO-7 Móng 46

11 Móng cọc MC 2x5x20 - 612 Móng cọc MC 5x5x30 - 313 Móng bản MB 2,4 X 8,0 - 414 Móng bản MB 4,8 X 12 - 2

15 Móng bân MB 6,3 X 14 - 1

Trang 5

Page 48: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

Bản)

LIỆT KÊ NGUYÊN VẬT LIỆU CHO CÁC CÂU KIỆN XÂY DựNG

4-1 Phương án I

STT Tên nguyên vật liệu Đơn vị Sô' lượng Ghi chú

1 Thép tròn CE> 6AI Tân 5

2 Thép tròn <t> 8AI - 5

3 Thép tròn 0 10AI - 6

4 Thép ttòn o 12AI - 4

5 Thép tròn <ĩ> 14AI 31

6 Thép tròn 16AI - 27 Thép tròn <ĩ> 20AI - 18 Thép tròn <E» 24AI 2

9 Thép tròn <!> 42AI - 3

10 Thép tròn O 12All 20

11 Thép tròn o 16AII - 312 Thép tròn <t> 20ÁII - 1113 Thép tròn $ 22All - 6

14 Thép tròn 16AIII - 4715 Thép dẹp Z8 - 3

lố Thép dẹp Z10 - 1017 Thép dẹp Z16 - 1

18 Thép dẹp Z22 1119 Thép góc L 63 X 5 - 1120 Thép góc L 80 X 6 2

21 Bê tông M50 m3 24022 Bê tông M200 m3 115023 Bê tông M300 m3 51

24 Bê tông M400 m3 100

25 Cột thép mạ kẽm Tấn 68

Trang 6

Page 49: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

LIỆT KÊ NGUYÊN VẬT LIỆU CHO CÁC CẤU KIỆN XÂY DựNG

4-2 Phương án II

STT Tên nguyên vật liệu Đơn vị Số' lượng Ghi chú

1 Thép tròn <£• 6AI Tấn 21

2 Thép tròn 8AI - 15

3 Thép tròn $ 10AI - 4

4 Thép tròn <I> 42AI - 2

5 Thép tròn 12AII - 12

6 Thép tròn <I> 14AII 87 Thép tròn <í> 16AII - 29

8 Thép tròn <x> 18AII - 2

9 Thép tròn o 20All - 11

10 Thép tròn 22AII - 6

11 Thép tròn o 14AIII - 32

12 Thép tròn <3> 16AIII - 3313 Thép dẹp Z8 - 2

14 Thép dẹp Z10 30

15 Thép dẹp Z16 - 116 Thép dẹp Z22 - 717 Thép hình L 63 X 5 - 9

18 Thép hình L 100 X 10 - 10

19 Bê tổng M50 m’ 97

20 Bê tông M200 m’ 57021 Bê tông M300 m3 1008

22 Bê tông M400 m3 68

23 Cột thép mạ kẽm Tấn 187

Trang 7

Page 50: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMTỔNG CÔNG TY ĐIỆN Lực VIỆT NAM

CỒNG TY KHẢO SÁT THIẾT KẾ ĐIỆN 2

CÔNG,TRÌNH ĐD-92-11

ĐƯỜNG DÂY 110KV PHÚ LÂM - CHỢ LÔr THIẾT KỂ KỸ THUẬTTẬP 3

TỔNG Dự TOÁN

Thành phố Hổ Chí Minh -01-1998

Page 51: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

CỘNG HÒA XÂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMTỔNG CÔNG TY ĐIỆN Lực VIỆT NAM

CÒNG TY KHẢO SÁT THIẾT KẾ ĐIỆN 2

CỒNG TRÌNH ĐD-92-11

ĐƯỜNG DÂY 110KV PHÚ LÂM - CHỢ LÓ THIỂT KẾ KỸ THUẬTTẬP 3

TỔNG Dự TOÁN

Thực hiện dự toán Ks. Nguyễn Văn AChũ nhiệm đề án Ks. Nguyễn Văn ATrưởng phòng Thiết kế Đường dây Ks. Nguyễn Văn B

Ngày tháng năm 198Giám đốc Công ty

Page 52: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

TỔNG HỢP Dự TOÁN

Phương án 1 :

Chia ra:

- vổn xây lắp

- vốn kiết thiết cơ bản khác

- Dự phòng 5%

Phương án 2:

Chia ra:

- Vốn xây lắp

- Vồn kiết thiết cơ bản khác

- Dự phòng 5%

6 752 669 504.42 VNĐ

5 736 852 022.49 VNĐ

695 214 172.19 VNĐ

321 603 309.73 VNĐ

7 440 539 841.52 VNĐ

6 385 500 734.25 VNĐ

700 727 686.24 VNĐ

354 311421.02 VNĐ

Giám đốc Công ty Khảo sát Thiết kế Điện 2

Trần Văn T

Page 53: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

I. THUYẾT MINH

LI BUn chở' đồ án

Đường dây 110kV Phú lâm - Chợ lổn được thiết kế theo hai giai đoạn:

1. Thiết kế kỹ thuật ■ Tổng dự toán

3. Thiết kế thi công - Dự toán

Đề án thiết kế kỹ thuật được biên chế thành 04 tập:

Tập 1 : Thuyết minh

Tập 2 : Liệt kê thiết bị, vật liệu

Tập 3 : Dự toán (Tổng mức đầu tư / Tổng dự toán)

Tập 4 : Bản vẽ

NỘI DUNG BỐN TẬP

I. Thuyết minh

1.1 Biên chế đồ ấn

1.2 Đặc điểm chính cùa công trình

1.3 Cơ sở lập tổng dự toán

II. Tổng dự toán

Phường án ĩ

Dl.I Tổng dự toán - Phương án I

D2.I Tổng hỢp vật liệu, nhân công và máy thi công - Phương án I

D3.I Dự toấn chi tiết - Phương án I

D4.I Dự toán vận chuyển đường dây - Phương án I

Phương án II

DI .II Tổng dự toán - Phương án II

D2.II Tổng hỢp vật liệu, nhân công và máy thi công - Phương án II

D3.II Dự toán chi tiết - Phương án II

D4.II Dự toán vận chuyển đường dây - Phương án II

1.2 Dặc điổm chính aĩa CỜÌẠ trình

Đường dây Phú lâm - Chợ Iđn là đường dây 1 lOkV hai mạch, dài 5,3 km, trong đó 1,1

km phải vận chuyển thủ công, cự ly vận chuyển 650m, hệ số khó khăn là 2,5.

Thiết kế kỹ thuật đưa ra hai phương án và tổng dự toán được lập cho hai phương án:

Page 54: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

Phương án I: Sử dụng các loại móng và cột sau:

- Móng bản MB5x4 Cột DT -22A

- Móng cọc ống MCO-6 Cột DT - 22

- Móng bản MB 3 x2 Cột DT-22, DG22B

- Móng bàn MB 2.4 x8 ■ Cột IIC110-4

- Móng bản MB 4.8 X 12 Cột Y110- 2T

- Móng bân MB 6.3 X 14 Cột YỈ10-2T+5

Phương án II: Sử dụng các loại móng và cột sau:

- Móng cọc ống MCOt7 . Cột DT-22;DT-22A;DTO-25

- Móng cọc MB-2x5x20 Cột DGO-24

- Móng bản MB 2.4 x8 Cột IIC110-4

- Móng bản MB 6.3 X 14 Cột Y110-2T+5

- Móng cọc MC-5x5x20 Cột DNO-32

l.ĩ Cơ sở íập dư Loáĩì

Bảng tổng hỢp dự toán này được lập trên cơ sở:

1. Các bản vẽ thiết kế do Công ty Khảo sát Thiết kế Điện 2 lập

2. Vật liệu địa phương : xi măng, sắt thép, đá, sỏi để gia công móng lấy theo đơn giá

thống nhất của Tp. Hồ Chí Minh năm 1991.

3. Dây dẫn lấy theo giá kim khí điện máy 448/KD-KK nagỳ 04/5/1992

4. Phụ kiện, sứ,... lấy theo giá hựp đổng số5302310100 năm 1991 giữa Việt Nam và

Liên xô qui đổi theo đô la Mỹ (1 USD = 10 620 VNĐ)

5. Thép nối đất lấy theo thông báo số 58 NL/XDCB-TLKT của Bộ Năng lượng ngày 28/3/1992.

6. Máy thi công theo quyết định 49/BXD-VKT-M ngày 21/3/1992 và 301 BXD/KTTC

7. Cột bê tông ly tâm lấy theo thông báo số 915 NL/XLĐ3-P1 ngày 13/8/1993

8. Vận chuyển đường dài tạm tính theo chỉ tiêu chung

9. Nhân công lấy theo định mức cho trong quyết định số 255/NL-XDCB ngày

14/4/1989 của Bộ Năng lượng và hướng dẫn điều chỉnh theo lương mới.

10. Bảng tổng hợp dự toấn thực hiện theo thông báo số’ 415/KT/XDCB ngày 20/4/1993 của Liên Sở Xây dựng - Tài chính.

11, Các chi phí khác lấy theo chế độ hiện hành của Nhà nước.

Page 55: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

II. TỔNG Dự TOÁN Dự ÁN ĐƯỜNG DÂY 110KV PHÚ LÂM - CHỢ I

Dl.I - TỔNG HỢP KINH PHÍ PHƯƠNG ÁN 1

STT HẠNG MỤCKÝ

HIỆUCÔNG THỨC THÀNHT

A. VỐN XÂY LẮP :ì Chi phí vật liệu A aJ + a2 4 227 499 8.

Vật liệu địa phương al 622 239 195.71 X 1.04 X 2 1 294 257 5:Vật liệu chuyên ngành a2 2 933 242 2!

2 Chi phí nhân công B bí + b2 + b3

Chi phí nhân công lắp bl , ■ n X 11.5 X 1.1 548 6:Chi phí nhân công vận chuyển b2 VC X 0.65 X 11.5 X 2.5 X 1.1 371 11Điều chỉnh nhân công b3 (bl+b2) X 102.27 X 6.86 645 313 5'

3 Chi phí máy thi công c 19 888 4(4 Tổng chi phí trực tiếp T A + B + C 4 892 701 7’5 Chi phí chung p 5% T 244 635 0!6 Vận chuyển đường dài V 77 983 L7 Giá thành xây lắp G T + P+ V 5 215 320 Oí8 Lãi định mức E 10% G 521 532 0(9 Giá trị dự toán xây lắp z G + E 5 736 852 Oí

B. VỐN KIẾT THIẾT cơ BẢN KHÁC1 Clú phí khảo sát 26 184 0(2 Thiết kế phí 18 440 0(3 Clũ phí thẩm tra xét duyệt thiết kế 1 060 3'4 Chi phí lập luận chứng kinh tế KT 2 766 6(5 Di chuyển bộ máy tlú công 10 000 0(6 Công trình tạm phục vụ thi công 50 000 oc7 Lán trại tạm phục vụ thì công 28 000 oc8 . Đền bù hoa màu nhà cửa 500 000 oc9 Chi phí ban quản lý công trình 0.85% z 48 763 2410 Khởi công nghiệp thu công trinh 10 000 0C

695 214 17CỘNG A + B 6 432 066 19Chi phí dự phòng H 5% (A + B) 321 603 30TỔNG GIÁ TRỊ Dự TOÁN (A + B + H) 6 753 669 50

Page 56: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

D2.I - TỔNG HỢP VẬT LIỆU - NHÂN CÔNG MÁY THI CÔNG - PHƯƠNG ÁN I

sFT

KHOẨNMỤC CHI PHÍ ĐƠN

VỊ

K

Lng

DƠN GIÁ THÀNH TIẾNV.L.D.PHƯƠNG V-L-NGOẬI NCXẮP NCV-CHUYỂN MÁYTC V.L.Đ-PHƯƠNG V.L.NGOẠI . NC.LẮP NCV.CHUYỂN MÁYTC

I. PHẨN MÓNG:

Móng bản MB 2.4x8 (V/C) Móng 4 21 125 329.45 1 687.23 1 566.45 478 978.32 84 501 317.80 - 6 748.94 6 265.80 1 915 913.28

Móng bân MB 4.8-í 2 (V/C) Móng 2 35 422 944.03 2191.18 2 974.10 738 650.08 70 845 888.06 - 4 382.36 5 948.20 1 477 300.16

Móng bản MB 4.8-12 Móng 1 35 422 944.03 2 191.18 738 650.08 35 422 944.03 2 191.18 738 650.08

Móng bân MB 6.3-14 (V/C) Móng 1 51 099 707.94 2 805.33 4 396.16 1 064 774.24 51 099 707.94 - 2 805.33 4 396.16 1 064 774.24

Móng bẫn MB 63-14 Móng 2 51 099 707.94 5 610.32 1 064 774.24 102 199 415.88 - 11 220.64 - 2 129 548.48

Mông bỉn MB 3-2 Móng 6 4 748 330.96 851.03 126 679.04 28 489 985.76 5 106.21 760 074.24

Móng bản MB 5-4 Mổng 40 5 433 069.16 69.65 184 271.84 217 322 766.38 2 786.03 - 7 370 873.60

Móng cọc MCO 6 Móng 6 4 938 240.00 141.21 540410.60 29 629 440.00 847.28 - 3 242 463.60

DSy néơ " Bộ 18 1 397 000.00 1.97 - 25 146 000.00 35.46 - -

II. PHẦN CỘT: *

CộtBTLTDT-22 Cột 6 11622.60 9 000 000.00 12.96 69 735.60 54 000 000.00 77.76 -

Cột BTLT DT-22a Cổt 40 11 622.60 9 000 000.00 12.96 464 904.00 3Ồ0 ooo 000.00 518.40- - -

CộtBTLTDG-22 Cột 1 23 245.20 18 000 000.00 25.92 23 245.20 18 000 000.00 25.92 - -

Cột BTLT DG-22b Cột 5 23 245.20 18 000 000.00 25.92 116 226.00 90 000 000.00 129.60 -

Cột thép nc 110-4 Cột 4 28 968.00 21 725 000.00 34.54 19.01 49 185.03 115 872.00 86 900 000.00 138.16 76.03 196 740.12

Cột thép lie 110-2T+5 Cột 3 64 570.00 94 892 600.00 133.69 89.40 129 764.76 193 710.00 284 677 800.00 401.08 268.21 389 294.28

Cột thép lie 110-2T Cột 3 46 152.00 76 030400.00 106.44 70.85 102 556.02 138 456.00 228 091 200.00 319.31 ’■ 212.54 307 668.06Thép chụp đẩu cột Bộ 45 2 079 000.00 2.90 - 93 555 000.00 130.50 -

Bulông neo kg 2672 11 000.00 - 29 392 000.00 - - -

CỔ dể Cái 18 165 000.00 0.50 2 970 000.00 9.00

II. PHẨN XÀ :

Xà2m Bộ 138 957 000.00 2.20 - 132 066 000.00 303.60 - -

Xà 2.5 m Bộ 18 1 650 000.00 3.10 - 29 700 000.00 55.80----- ------------------

Xà 1.5 m Bộ 18 770 000.00 2.20 - 13 860 000.00 39.60V. PHẦN TIẾP ĐỊA 24 350.00 15 521 000.00 402.24 16.44 295 109.62Ị2 PHẨN DÂY Sứ 1 581 231.07 1 469 363 295.00 3 667.32 874.25 --------------- -------------I. THÁO Dỡ PHỤ KIỆN 1026.93

TỔNG CỘNG 622 239 195.71 2 933 242 295.00 43 368,65 18 057.63 19 888409.76

Page 57: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

D3J . Dự TOÁN CHI TIẾT VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG - PHƯƠNG ÁN I

STT KHOẢN CHI PHÍ ĐV KHỐI LƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀbTHIẾT KÊ' CẢ HAO

A PHẦN MÓNG :

1 Móng bản MB 6. 3x14 (cóv/c)

ỉ. Vật liệu 51 099 707s

Bê tông đúc móng mác 200 m3 98.75 294 919.25 29 123 275.9Bê tông lót móng mác 50 m3 20.00 127 279.90 2 545 598.Ccốt thép 8 AI kg 259.30 267.10 2 860.00 763 906.CCốt thép 10. AI kg 371.50 388.20 2 860.00 1 110 252.0Cốt thép 12 AI kg 3 070.70 3 178.30 2 640.00 8 390 712.0Cốt thép 20AI kg 1 777.00 1 865.85 2 640.00 4 925 844.0Que hàn kg . 23.70 4 000.00 94 800.0Thép buộc . kg 107.58 4 000.00 430 320.0Cát đệm đế móng m3 297.20 12 500.00 3 715 000.02. Nhân cổng •

Đào đất hố móng sâu > 2mTa luy I/IV = (15.6x15.6x2.9+15.6+15.6)

x2.9x2.9+4x2.9x2.913 = m3 979.35 1.67 1 635.5Lấp đất hô' móng m3 794.01 0.56 444.6

— Đệm cát m3 215.34 0.56 120.5Đổ bé tông mác 50 m3 20.00 2.20 44.0Đổ bé tông mác 200 m3 98.75 3.96 391.0Gia công cốt thép <10 T 0.66 39.50 26.0Gia cóng cốt thép >10 T 3.18 31.00 98.5:Gia cồng cốt thép >18 T 1.87 24.00 44.8:Vận chuyển cốt thép T 5.70 23.03 131.2'Vận chuyển bê tông 200 m3 98.75 36.25 3 579.6'Vận chuyển bê tông 50 m3 20.00 33.40 668.01Vận chuyển dụng cụ thi công T 0.50 34.40 17.21N/c lắp 2 805.3.

N/c vận chuyển 4 396.lt* 3. Máy thi công 1 064 774.2-

Máy cắt uốn Ca 1.58 52 928.00 83 626.2'Máy hàn Ca 9.38 104 600.00 981 148.01

2 Móng bản MB 6.3 -14

1. Vật liệu 51 099 707.9-

Bê tông mác 200 m3 98.75 294 919.25 29 123 275.9'Bê tông lót mác 50 m3 20.00 127 279.90 2 545 598.01Cốt thép 8 AI kg 256.30 267.10 2 860.00 763 906.01Cốt thép 10 AI kg 371.50 388.20 2 860.00 1 110 252.01cốt thép 12AI kg 3 070.70 3 178.30 2 640.00 8 390 712.01Cốt thép 20 AI kg 1 777.00 1 865.85 2 640.00 4 925 844.01Que hàn kg 23.70 4 000.00 94 800.01Thép buộc kg 107.58 4 000.00 430 320.0CCát đêm đế móng ■ m3 297.20 12 500.00 3 715 ooo.oc2. Nhân công 5 610.32

Đào đất hố móng sâu > 2mTa 111V 1 /1

Page 58: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

STT KHOẢN CHI PHÍ ĐV KHỐI LƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIẾTTHIẾT KẾ CẢ HAO

V = (15.6x15.6x2.9+(15.6+15.6)x2.9x2.9+ 4 x2.9x2.9x2.973) = m3 979.35 1.67 1 635..

Lap đất hố móng m3 794.01 0.56 444.1Đệm cát m3 215.34 0.56 120.Đổ bê tông mác 50 m3 20.00 2.20 44.1Đổ bê tông mác 200 m3 98.75 l. 3.96 391.1Gia công cốt thép <10 T 0.66 39.50 26.(Gia Công cốt thép >10 T 3.18 31.00 98.:Gia công cốt thép >18 T 1.87 24.00 44.1

NC lắp 2 804.'3. Máy thì công ĩ 064 774. :

Máy cắt uốn Ca 1.58 52 928.00 83 626.:Máy hàn Ca ' 9.38 104 600.00 981 148.1

3 Móng bản MB 4.8 -121. Vật liệu 35 422 944.1

Bê tông đúc móng mác 50 m3 14.72 127 279.90 I 873,560.:Bẽ tông lót móng mấc 200 m3 65.20 294 919.25 19 228 735.:Côt thép 8 AI kg 238.50 245.66 2 860.00 702 587.1Côt thép 10AI kg 273.80 282.02 2 860.00 806 577.:Cốt thép 12 AI kg 1 899.10 1 965.60 2 640.00 5 189 184.1Cót thép 20 AI kg I 578.00 1 657.00 2 640.00 4 374 4803Que hàn kg 17.03 4 000.00 68 12O.<Thép buộc kg 78.80 4 000.00 315 2003Cát đệm đế mong m3 229.16 12 500.00 2 864 500.Í2. Nhân công

Đàơ hố móng sâu > 2 m

Ta luy 1/1V = (13.6x13.6x2.9+(13.6+13.6)

x2.9 x2.9+4x2.9x2.9x2.973 = m3 797.65 1.67 1 332.(Lâp đât hô móng m3 631.59 0.56 353.(Đệm cát m3 166.06 0.56 92.1Đổ bê tông mác 50 m3 14.72 2.20 32.:ĐỔ bê tông mác 200 m3 65.20 3.96 258.1Gia công cốt thép <10 T 0.53 39.50 20/Gia công cốt thép >10 T 1.97 31.00 61.(Gia công cốt thép >18 T 1.66 24.00 39.íVận chuyển cốt thép T 4.20 23.03 965

Vận chuyển bê tông 200 m3 14.72 33.83 497/Vận chuyển bê tông 50 m3 65.20 36.23 2 362/Vận chuyển d/c thi công T 0.50 34.40 17.2N/c lắp 2 191.1

N/c vận chuyển 2 974.1

3. Máy thi công 738 650. c

Máy cắt nôn Ca 1.11 52 928.00 58 750.CMáy hàn ca 6.50 104 600.00 679 900. c

4 Móng bản MB 2.4 - 8 (có v/c)ỉ. Vật liệu 21 125 329.4

Bê tông đúc móng mác 200 m3 34.75 294 919.25 10 249 033.7Bê tông lót móng mác 50 m3 6.66 127 279.90 847 684.1

Page 59: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

STT KHOẢN CHI PHÍ ĐV KHỐI LƯỢNG ĐƠN GIÃ THÀNH TlẾrTHIẾT KÊ' CẢ HAO

Cốt thép 8 AI kg 186.23 185.82 2 860.00 531 453.Cốt thép 10 AI kg 123.92 127.77 2 860.00 365 410.Cốt thép 12 AI kg 1 046.77 1 083.60 2 640.00 2 860 704.1Cốt thép 20 AI kg 1 432.00 I 482.25 2 640.00 3 913 140.1Que hàn kg 12.06 4 000.00 48 236.1Thép buộc kg 54.20 4 000.00 216 792.1Cát đệm móng m3 167.43 12 500.00 2 092 875.12. Nhân công

Đào đất hô móng sâu >2mTa luy 1/1 .V = (10x10x3. l)+(10+10)

x3.1x3+4x3.1x3.1x3.1/3 m3 663.25 1.67 1 107.1Lấp đất hố móng m3- 500.51 0.56 280.:Đệm cát m3 121.33 0.56 67.1Đổ bẽ tông mác 50 m3 6.66 2.20 14.1Để bê tông mác 200 Ỉn3 34.75 3.96 137.1Gia công cốt thép <10 T 0.31 39.50 12.:Gia công cốt thép > 10 T 1.05 31.00 32.:Gia công cốt thép >18 T 1.43 24.00 34.:Vận chuyển cốt thép T 2.79 23.03 64.:Vận chuyển bê tông 200 m3 34.75 36.25 1 259.1Vận chuyển bê tông 50 m3 6.66 33.83 225.Vận chuyển dụng cụ thi công T 0.50 34.40 17..N/c lắp 1 687..

N/c vận chuyển ỉ 566.-

3. Máy thi công 478 978..

Mấy cắt uôn Ca 0.69 52 928.00 36 520.:Máy hàn Ca 4.23 104 600.00 442 458.1

5 Móng bản MB 5*4ỉ. Vật liệu 5 433 069.

Bê tông đúc móng mác 200 m3 9.63 294 919.25 2 840 072.:Bê tông móng mác 50 m3 2.18 127 279.90 277 470.Cốt thép 8 AI kg 13.90 14.32 2 860.00 40 955.:Cốt thép 10AI kg 62.20 65.31 2 860.00 186 786.1Cốt thép 14 AI kg 725.30 761.57 2 640.00 2 010 544.!Que hàn kg 3.58 4 000.00 14 320.1Thép buộc kg 15.73 4 000.00 62 920.12. Nhăn công 69A

Đổ bê tông mác 50 m3 2.18 2.20 4.1Đổ bê tồng mác 200 m3 9.63 3.96 38.Gia công cốt thép < 10 T 0.08 39.50 3.Gia công cốt thép >10 T 0.76 31.00 23.:3. Máy thi công 184 271.1

Máy cắt uốn Ca 0.28 52 928.00 14 819.1Máy hàn Ca 1.62 104 600.00 169 452.(

6 Móng bản MB 3x2ỉ. Vật liệu 4 748 3305

Bê tông đúc móng mác 200 m3 13.20 294 919.25 3 892 934.1Ịbô tông lót móng mác 50 m3 1.40 127 279.90 178 191.8

Page 60: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

STT KHOẢN CHI PHÍ ĐV KHỐI LƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀ1THIẾT KÊ' CẢ HAO

Cốt thép 6 AI T 0.03 0.03 2 860.00 85.Cốt thép 16 A I T 0.50 0.53 2 640.00 1 399.Que hàn kg 2.47 4 000.00 9 880.Thép buộc kg 10.21 4 000.00 40 840.Cát đệm đế móng m3 50.00 12 500.00 625 000.2. Nhân công 851.

Đào đất hô' móng sâu > 2m ta luy 1/1V = 2x(3.7x 2.7x 4.1 +(2.7+3.7)

X 2.665x4.1+4x2.665x2.665x4.1 = m3 329.43 1.67 550.Lấp đất hố móng m3 50.00 0.56 28.Đệm cát m3 279.43 0.65 181.'Đổ Bê tông mác 50 m3 1.40 2.20 3.1Để Bê tông mác 200 m3’ 13.20 3.96 52.:Gia công cốt thép > 10 t’ 0.03 39.50 1.Gia công cốt thép < 10 T 1.12 31.00 34.3. Máy thi công Ỉ2Ộ 679.1

Máy cắt nôn Ca 0.18 52 928.00 9 527.1Máy hàn Ca 1.12 104 600.00 117 152.'

7 Móng cọc ông MCO 61. Vật liệu 4 938 240.1

Bê tông mấc 300 m3 8.00 407 622.00 3 260 976.1Thép 8 AI kg 160.00 166.40 2 860.00 475 904.1Thép 16 AI kg 400.00 420.00 2 640.00 1 108 800.1Que hàn kg 0.34 4 000.00 1 360.1Dây buộc kg 22.80 4 000.00 91 200.<2. Nhân công 1412

Đổ bê tông mác 300 m3 8.00 7.79 62.:Gia công cốt thép > 10 T 0.17 39.50 6.'Gia công cốt thép < 10 T 0.42 31.00 13.(Đào đết hố móng m3 19.44 2.59 50.:Lấp đất hô' móng m3 11.44 0.77 8.Í3. Máy thi câng 540 410.Í

Máy cắt uô'n Ca 0.20 52 928.00 10 585.1Máy hàn điện Ca 0.89 104 600.00 93 094.1Tời điện Ca 3.00 145 577.00 436 731.1

B PHẦN CỘT :

1 Cột BTLT DG-22Cột BTLT Cột 2.00 9 000 000.00 18 000 000.C1. Vật liệu 23 245.2

GỔ kê m3 0.02 850 000.00 17 000.6Thép đệm kg 1.40 1 590.00 2 226.0Sơn xám kg 0.32 6 000.00 1 920.0Dầu lanh kg 0.40 1 000.00 400.0Bột minium kg 0.32 1 600.00 512.0Xỉ măng kg 2.12 560.00 1 187.22. Nhân cồng 25.9Dựng cột bê tông 22 m Cột 2.00 9.17 18.3

Page 61: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

STT KHOẢN CHI PHÍ ĐV KHổILƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIẾTHIẾT KẾ CẢ HAO

Nốì cột bằng mặt bích Cái 2.00 3.79 7

2 Cột BTLT DT-22Cột BTLT Cột 1.00 9 000 000.00 9 000 000/. Vật liệu 11 622

Gỗ kê m3 0.01 850 000.00 8 500Thép đệm kg 0.70 1 590.00 1 113Sơn xám kg 0.16 6 000.00 960Dầu lanh kg 0.20 1 000.00 200Bột minium kg 0.16 1 600.00 256Xi măng kg 1.06 560.00 5932. Nhân công 12.

Dựng cột bê tông 22 m Cột 1.00 9.17 9.Nối cột bằng mặt bích Cấi' 1.00 3.79 3.

3 CộtBTLT DG-22bCột BTLT Cột 2.00 9 000 000.00 18 000 000.1. Vật liệu 23 245.

Gỗ kê m3 0.02 850 000.00 17 000.Thép đệm kg 1.40 1 590.00 2 226.Sơn xám kg 0.32 6 000.00 1 920.Dầu lanh kg 0.40 1 000.00 400.Bột minium kg 0.32 1 600.00 512.Xi măng kg 2.12 560.00 1 187.2. Nhăn công 25.

Dựng cột bê tông 22 m Cột 2.00 9.17 18.Nối cột bằng mặt bích Cái 2.00 3.79 7.

4 Cột thép mạ HC-110-4

1. Vật liệu 28 968..Gỗ kê m3 0.01 500 000.00 3 500.'Dây thép bnộc kg 1.93 3 500.00 6 755.1Que hàn điện kg 1.50 4 000.00 6 000.1Đinh kg 0.20 3 500.00 700.1Sơn kg 0.002 6 500.00 13.1Biển cấm Cái 1.00 6 000.00 6 000.1Biển sô Cái 1.00 6 000.00 6 000.1Vật liệu chuyên ngành T 2.20 9 875 000.00 21 725 000.12. Nhân câng 53.1

Vừa lắp vừa dựng cột thép T 2.20 15.70 34.1

Nhân công vận chuyển T 2.20 8.64 19.13. Máy thi công 49 Ỉ85.C

Máy hàn điện Ca 0.47 104 649.00 49 185.C5 Cột thép mạ Y-110-2T

1. Vật liệu 46 152.6

Gỗ kê m3 0.03 500 000.00 12 500.0Dây thép buộc kg 2.00 3 500.00 7 000.0Que hàn điện kg 2.95 4 000.00 11 800.0Đinh kg 0.80 3 500.00 2 800.0Sơn kg 0.01 6 500.00 52.0Biển cấm Cái 1.00 6 000.00 6 000.0Biển sô' Cái 1.00 6 000.00 6 000.0

Page 62: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

STT KHOẮN CHI PHÍ ĐV KHỐILƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỂTHIÊT KẾ CẢ HAO

Vật liệu chuyên ngành T 8.20 9 272 000.00 76 030 400.2. Nhân công

Vữa lắp vữa dựng cột thép T 8.20 12.98 106.Nhân công vận chuyển T 8.20 8.64 70.3. Máy thi câng 702 556.Máy hàn điện Ca 0.98 104 649.00 102 556.

6 Cột thép mạ Y-110-2T+5ỉ. Vật liệu 64 570.Gỗ kê m3 0.0031 500 000.00 1 550.Dây thép buộc kg 9.30 3 500.00 32 550.Que hàn điện kg 3.70 4 000.00 14 800.Đinh kg 1.03 3 500.00 3 605.Sơn kg’ , 0.01 6 500.00 65.Điển cấm Cái 1.00 6 000.00 6 000.Biển số Cái 1.00 6 000.00 6 000.Vật liệu chuyên ngành 't 8.20 9 272 000.00 76 030 400.

2.10 8 982 000.00 18 862 200.2. Nhân công 223.

Vừa lắp vừa dựng cột thép T 10.30 12.98 133.Nhẵn công vận chuyển T 10.30 8.68 89..3. Máy thi công 129 764.

Máy hàn điện Ca 1.24 104 649.00 129 764.'7 Cột BTLT DT-22a

Cột BTLT Cột 1.00 9 000 000.00 9 000 000.1ỉ. Vật liệu 11 622.(Gỗ kê

—- -

— m3 0.01 850 000.00 8 500.1Thép đệm kg 0.70 ỉ 590.00 1 113.(Sơn xám kg 0.16 6 000.00 960.1Dầu lanh kg 0.20 1 000.00 200.1Bột minium kg 0.16 1 600.00 256.1Xi măng kg 1.06 560.00 593.12. Nhân công 123

Dựng cột bê tông 22 m Cột 1.00 9.17 9.1Nối cột bằng mặt bích Cái 1.00 3.79 33

Thép chụp đầu cộtThép các loại kg 180.00 189.00 11 000.00 2 079 ooo.cCông lắp đặt Bộ 1.00 2.90 2.9

Cô’dề 165 000.5

Thép các loại kg 15.00 11 000.00 165 000.0Công lắp đặt Bộ 1.00 0.50 0.5

Dây néo 1 397 001.9

Thép các loại kg 127.00 11000.00 1 397 000.01Nhan công lắp đặt Bộ 1.00 1.97 1.9'

c XÀ CÁC LOẠI

Page 63: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

STT KHOẢN CHI PHÍ ĐV KHỐI LƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TDẾTHIẾT KÊ' CẢ HAO

1 Xà 2 m 957 002.

Thép các loại kg 87.00 11 000.00 957 000.Công lắp đặt Bộ 1.00 2.20 2.

2 Xà 2.5 m l. 1 650 003.

Thép các loại kg 150.00 11 000.00 1 650 000.Công lắp đặt Bộ 1.00 3.10 3.

3 Xà 1.5 m 770002.

Thép các loại kg 70.00 11 000.00 770 000.Công lắp đặt Bộ 1.00 2.20 2.

D PHẦN DÂY SỨ VÀ PHỤ KIỆN :k

1 Dây AC240/32ỉ. Vật liệu ngoại T 33.00 22 000 000.00 726 000 000.

2. Vật liệu địa phương 421 936.

Va dơ lin kg 9.72 6 000.00 58 320.Tre Cây 164.00 2 000.00 328 000.Xỉng kg 9.72 2 800.00 27 216.Dây thép — kg 2.40 3 500.00 8 400/3. Nhân công 2 424.1

Kéo dây kin 32.40 64.50 2 089.:Vận chuyển T 20.80 16.10 334.:

2 Dây chổng sét TK-501. Vật liệu ngoại T 4.70 15 000 000.00 70 500 000.12. Vật liệu địa phương 144 510a

Va dơ lin kg 8.10 6 000.00 48 600.1Tre Cây 44.00 2 000.00 88 000.1Xăng kg 2.70 2 800.00 7 56O.(Dây thép kg 0.10 3 500.00 35O.(3. Nhân câng 605.:

— Kéo dây km 17.82 25.20 449.(Vận chuyển T 9.70 16.10 156.1

3 Sứ dơ dây dẫn1. Vật liệu ngoại Bát 3 254.00 76 464.00 248 813 856.1

2. Vật liệu địa phương 1 461 600.1

Xăng kg 52.20 28 000.00 1 461 600.C3. Nhân công 547. íLấp sứ đ9 dây Công 527.00 0.74 389.9Lắp sứ néo dây Công 126.00 0.83 104.5Vận chuyển T 4.60 11.60 53.3

4 Sừ đơ dây chống sétỉ. Vật liệu ngoại Bát 808.00 160 200.00 129 441 600.0

2. Vật liệu địa phương

3. Nhân công 109.2:

Lắp sứ chống sét Chuỗi 126.00 0.83 104.5Í

Page 64: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

STT KHOẢN CHI PHÍ ĐV KHÔÌ LƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TEỂITHIẾT KÊ' CẢ HAO

Vận chuyển T 0.40 11.60 4.5 Tạ chông rung dây chông sét -

ì. Vật liệu ngoại Cái 98.00 176 043.00 17 252 214.'6 Tạ cho'ng rung dây chống sét

ỉ. Vật liệu ngoại Cái 33.00 132 648.00 4 377 384.12. Nhân cóng 133..

Lắp tạ chống ning dd Cái 98.00 0.56 54.:Lắp tạ chông rung dcs Cái 33.00 0.31 10.:Vận chuyển tạ T 5.90 11.66 68.

7 Phụ kiện chuỗi sứ

1 Phụ kiện chuỗi đỡ dd Bộ' <- 527.00 151 008.00 79 581 216.1Phụ kiện chuỗi néo dd ■ Bộ 126.00 617 790.00 77 841 540.1Phụ kiện dây chống sét Bộ 126.00 205 300.00 25 867 800.1

2 Nhân công 10ỈA

Lắp bộ khóa néo dây Bộ 252.00 0.15 37.!Lắp bộ khóa đỡ dây Bộ 527.00 0.12 63.:

8 KÉO DÂY VƯỢT ĐƯỜNG TRUNG HẠ THỀ'

1. Vật liệu địa phương 321 ooo.\

Tre cây Cây 66.00 2 000.00 132 000.1Dây thép kg 54.00 3 500.00 189 000,12. Nhân công 396.

Vượt dd trung hạ thế Vi trí 31.00 12.78 396.

9 KÉO DÂY VƯỢT ĐƯỜNG Ô TÔ

1. Vật liệu địa phương 237 ÓOO.t

Tre cây Cây 60.00 2 000.00 120 ooo.íDây thép kg 33.60 3 500.00 117 600.Í2. Nhân công 385..

Vươt đường ô tô Vi trí 19.00 20.27 385.1

E PHẦN TIẾP ĐẤT

ỉ. Vật liệu ngoại T 1.411 11 000 000.00 15 521 000.02. Vật liệu địa phương 24 350.0

Que hàn kg 5.09 4 000.00 20 360.0Sơn kg 0.42 9 500.00 3 990.03. Nhãn câng 402.2

Đào đất m3 264.00 0.85 224.4Lâp đất m3 264.00 0.54 142.5Gia công dải dây Tạ 14.11 2.50 35.2v/c dây tiếp địa T 1.41 11.66 16.4

Page 65: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

STT KHOẢN CHI PHÍ ĐV KHỐI LƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀTHIẾT KẾ CẢ HAO

4. Máv thi công 295 109.

Máy hàn Ca 2.82 104 648.80 295 109.

F THÁO DỠ THU Hồi ĐD cũ 1026.

Cột gỗ Cột 47.00 4.51 211Cột BTLT Cột 8.00 9.17 73Cách điện các loại Chuỗi 189.00 0.83 156Dây dẫn các loại km 17.80 32.85 584

Page 66: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

D.4.I - VẬN CHUYỂN ĐƯỜNG DÀI PHƯƠNG ÁN Ai

1. Vận chuyển cột thép dây sứ phụ kiện từ kho Thủ Đức về công trường cự ly 30 km

203.92 X 30 km X 447

_

2 734 567.20

3 680 680.00Cẩu lên xuống

8 ca X 460 085.00 X2. Vận chuyển cột BTLT từ Vinh, cự ly 1407 km

144.96 X 1407 km X 3.45 X 5 X 18 = 63 329 182.56Cẩu lên xuôhg

6 ca X 460 085.00 X,’ 2 760 510.003. Vận chuyển cột BTLT từ kho về tuỳên, cự ly 10 km

144.96 X 10 km X ’ 553 801 628.804. Vận chuyển cọc ôhg từ nhà máy về công trường cự ly 20 km

6 X 20 X 553 X 20 1 327 200.00Cẩu lên xuống

6 ca X 460 085.00 X ZZ 2 760 510.005. Vận chuyển phụ kiện đường dây cũ về kho, cự ly 20 km

65.87 X 20 km X 447 — 588 877.80

CÔNG 77 983 156.36

Page 67: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

VẬN CHUYỂN ĐƯỜNG DÀI PHƯƠNG ÁN All

1. Vận chuyển cột thép dây sứ phụ kiện từ kho Thủ Đức về công trường cự ly 30 km

346.12 X 30 km X 447 . - = 4 641 469.20Cẩu lên xuông

14 ca X 460 085.00 X = 6 441 190.002. Vận chuyển cột BTLT từ Vinh, cự ly 1407 km

100 X 1407 km X 3.45 X 5 X 18 = 43 687 350.00Cẩu lên xuống

6 ca X 460 085.00 X.' ' = 2 760 510.003. Vận chuyển cột BTLT từ kho về CT 10 km

100 X 10 km X ■ 553 = 553 000.004. Vận chuyển cọc ông từ nhà máy về công ưường 20 km

46 X 20 X 553 X 20 = 10 175 200.00Cẩu lên xuống

6 ca X 460 085.00 X = 2 760 510.005. Vận chuyển phụ kiện dd cũ về kho cự ly 20 km

65.87 X 20 km X 447 = 588 877.80

CÔNG 71 608 107.00

Page 68: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

Dl.II - TỔNG HỢP KINH PHÍ PHƯƠNG ÁN II

STT HẠNG MỤCKÝ

HIỆUCÔNG THỨC THÀNH TIỂ

A. VỐN XÂY LẤP :1 Chi phi vật liệu A al + a2 4 703 540 519

Vậí liệu địa phương al 730 524 434.89 X 1.04 X 2 1 519 490 824Vật liệu chuyên ngành a2 3 184 049 695

2 Chi phí nhân công B bl + b2 + b3

Chi phí nhân công lắp bl n X 11.5 X 1.1 456 614Chi phí nhân công vận chuyển b2 ■ VC X 0.65 X 11.5 X 2.5 X 1.1 275 696Điều chỉnh nhân cống b3 (bl+b2) X 102.27 X 6.86 513 769 100

3 Chi phí máy thi công c 243 064 2474 Tổng chi phí trực tiếp T *A + B + c 5 460 373 8675 Chi phí chung p 5% T 273 018 6936 Vận chuyển đường dài V 71 608 1077 Giá thành xây lắp G T + P +V 5 805 000 6678 Lãi định mức E 10% G 580 500 0669 Cộng giá trị dự toán z G + E 6 385 500 734

B. VỐN KIẾT THIẾT cơ BẢN KHÁC :1 Chi phí khảo sát 26 184 0002 Thiết kế phí 18 440 0003 Chi phí thẩm tra xét duyệt thiết kê' 1 060 330.4 Chi phí lập luận chứng kinh tế KT 2 766 600.5 Di chuyển bộ máy thi công 10 000 000.6 Công trình tạm phục vụ thi công 50 000 000.7 Lán trại tạm phục vụ thi công 28 000 000.8 Đền bù hoa màu nhà cửa 500 000 000.9 Chi phí ban quản lý công trình 0.85% z 54 276 756.10 Khđi công nghiệp thu công trình 10 000 000.

700 727 686.CỘNG A + B 7 086 228 420.

Chi phí dự phòng H 5% (A + B) 354 311 421.TỔNG GIÁ TRỊ Dự TOÁN (A + B + H) 7 440 539 841.

Page 69: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

D2.II - TÍNH CHI TIỂT ĐƯỜNG DÂY PHÚ LÂM - CHỢ lớn - PHƯƠNG ÁN II

STT KHOẢN CHI PHÍ ĐƠNVỊ

KHỐI LƯỢNG ĐƠN GIÁ

THÀNH TIỀNT.K CẢ HAO

1 Móng cọc MC-04-3001. Vật liệu 124 754 541.1.

Bê tông lót 50 m3 6.900 127 272.90 878 183.0Bê tông đúc móng 200 m3 58.500'- 294 911.25 17 252 308.1:Bê tông đúc móng 300 m3 115.000 407 622.00 46 876 530.01Thép xây dựng T 21.000 21.63 2 640 000.00 57 103 200.01Que hàn kg 98.700 4 000.00 394 8OO.OỈDây buộc kg 562.380 4 000.00 2 249 520.012. Nhân công

Đổ bê tống 200 m3 58.500 3.96 231.6<Đổ bê tông 50 m3 6.900 2.20 15.11Đổ bê tông 300 m3 115.000 7.79 895.8:Gia công cốt thép . T- 21.630 31.00 670.5:Đóng cọc bê tông m 720.000 0.45 324.01Vận chuyển bê tông M200 m3 58.500 36.25 2 120.6:Vận chuyển bê tông M50 m3 6.900 33.83 233.4:Vận chuyển bê tông M300 m3 115.000 36.25 4 168.7:Vận chuyển cốt thép m3 21.630 23.03 498. bVận chuyển dụng cụ tlũ công m3 10.000 34.40 344.01

NC lắp 2 137.21

— NC VC 7364.9-

3. Máy thi câng 58 629 934.71Máy cắt uốn Ca 9.380 52 925.00 496 436.5(Máy hàn Ca 55.690 104 600.00 5 825 174.01Búa máy Ca 59.350 735 776.00 43 668 305.61Tời điện Ca 59.350 145 577.40 8 640 018.61

2 Cột néo cuốỉ ĐNO-321. Vật liệu ngoại kg 21 000.000 9 875.00 207 375 000.01

2. Vật liệu phụ 134 530.01

Gỗ kê m3 0.060 500 000.00 30 000.01• Dây thép kg 21.000 3 500.00 73 500.01

Que hàn kg 2.520 4 000.00 10 080.01Đinh kg 2.520 3 500.00 8 820.01Sơn kg 0.020 6 500.00 130.01Biển câm Cái 1.000 6 000.00 6 000.01Biển số Cáĩ 1.000 6 000.00 6 000.013. Nhân công 272.5Í.

Lắp dựng cột T 21.000 12.98 272.584. Máy thi câng 87 904.91

Máy hàn điện Ca 0.840 104 648.80 87 904.9S3 Cột néo cuối ĐTO-25

1. Vật liệu ngoại kg 4 500.000 9 875.00 44 437 500.01

2. Vật liệu phụ 39 295.01

Gỗ kê m3 0.010 500 000.00 5 ooo.ocDây thép kg 4.050 3 500.00 14 175.00Que hàn kg 1.620 4 000.00 6 480.00

Page 70: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

STT KHOẢN CHI PHÍ ĐƠNVỊ

KHỐI LƯỢNG ĐƠNGIÁ

THÀNH TIỀNT.K CẢ HAO

Đinh kg 0.450 3 500.00 1 575.0Sơn kg 0.010 6 500.00 65.01Biển cấm Cái 1.000 6 000.00 6 000.0Biển sô Cái 1.000 6 000.00 6 000.013. Nhắn câng 70.6.

Lắp dựng cột T 4.500. 15.70 70.6!

4. Máy thi công 708 834.7!

Máy hàn điện Ca 1.040 104 648.80 108 834.7'4 Cột néo cuổỉ ĐGO-24

ỉ. Vật liệu.ngoại kg 8 700.000 9 875.00 85 912 500.01

2. Vật liệu phụ 70 ỉ 65. a

GỖ kê m3 0.030 500 000.00 15 000.(XDây thép kg ■' 7.830 3 500.00 27 405.0(Que hàn kg 3.130 4 000.00 12 520.01Đinh kg 0.870 3 500.00 3 045.01Sơn ' kg 0.030 6 500.00 J.95.01Biển cấm Cái 1.000 6 000.00 6 000.01Biển số Cái 1.000 6 000.00 6 000.013. Nhãn cổng 112.95

Lắp dựng cột T 8.700 12.98 112.934. Máy thi công 108 834.75

Máy hàn điện Ca 1.040 104 648.80 108 834.75

5 Móng cọc MC2-5-20

1. Vật liệu 29 542 597.98

Bê tông lót 50 m3 1.200 127 272.90 152 727.48Bê tông đúc móng 200 m3 10.000 294 911.25 2 949 112.50Bê tông đúc móng 300 m3 26.000 407 622.00 10 598 172.00Thép xây dựng < 10 kg 2 389.000 2517.90 2 860.00 7 201 194.00Thép xây dựng <18 kg 2 075.000 2 178.75 2 640.00 5 751 900.00Thép xây dựng >18 kg 345.000 362.25 2 640.00 956 340.00Thép hình kg 516.000 541.80 2 640.00 1 430 352.00Que hàn kg 14.490 4 000.00 57 960.00Dây buộc kg 111.210 4 000.00 444 840.002. Nhân công 505.50

Đổ bê tông 50 m3 1.200 2.20 2.64Đổ bê tông 200 m3 10.000 3.96 39.60Đổ bê tông 300 m3 26.000 7.79 202.54Gia cồng thép xây dựng < 10 T 2.520 39.50 99.54Gia công thép xây dựng < 18 T 2.180 31.00 67.58Gia công thép xây dựng >18 T 0.360 24.00 8.64Gia công thép hình T 0.540 24.00 12.96Đóng cọc bê tông m 160.000 0.45 72.003. Máy thi công 12 340095.59

Máy cất uốh Ca 1.830 52 928.00 96 858.24Máy hàn Ca 5.910 104 600.00 618 186.00Búa máy Ca 13.190 735 776.00 9 704 885.44Tời điện Ca 13.190 145 577.40 1 920 165.91

6 Móng cọc MC 5x5x30ỉ. Vật liệu 94 811 926.33

Page 71: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

STT KHOẢN CHI PHÍ ĐƠNVỊ

KHỐI LƯỢNG ĐƠNGIÁ

THÀNH TIỀNT.K CẢ HAO

Bê tông lót 50 m3 2.700 127 272.90 343 636.8Bê tông đúc móng 200 m3 38.000 294 911.25 11 206 627.5Bê tông đúc móng 300 m3 96.000 407 622.00 39 131 712.0Thép xây dựng < 10 kg 9 594.000 10 073.70 2 860.00 28 810 782.0'Thép xây dựng < 18 kg 1 380.000 1 449.00 2 640.00 3 825 360.0'Thép xây dựng > 18 kg 1 578.000 1 656.00 2 640.00 4 371 840.0'Thép hình kg ■ 2 064.000 2 167.20 2 640.00 5 721 408.0'Que hàn kg 24.930 4 000.00 99 720.0'Dây buộc kg 325.210 4 000.00 í 300 840.0'2. Nhân cộng 1 708.9'Đổ bê tông 50 m3 2.700 2.20 5.9ĐỔ bê tông 200 m3 38.000 3.96 150.4:Đổ bê tông 300 m3 , 96.000 7.79 747.8'Gia công thép xây dựng <10 T 10.070 39.50 397.7'Gia công thép xây dựng <18 T 1.450 31.00 44.9:Gia công thép xây dựng >18 ' T 1.660 24.00 39.8'Gia công thép hình T 2.170 24.00 52.0:Đóng cọc bê tông m 600.000 0.45 270.03. Máy thi câng 44 736 211:7

Máy cắt uốn Ca 5.110 52 928.00 270 462.0:Máy hàn Ca 8.440 104 600.00 882 824.01Búa máy Ca 49.450 735 776.00 36 384 123.21Tời điện Ca 49.450 145 577.40 7 198 802.4:

7 Móng cọc ốhg MCO-7

1. Vật liệu 2 401 866.7iBêtông M300 m3 11.150 407.62 4 544.91Thép 8AI kg 247.760 255.43 2 860.00 730 529.81Thép 16AII kg 567.910 596.30 2 640.00 1 574 232.01Que hàn kg 0.340 4 000.00 1 360.01Dây buộc kg 22.800 4 000.00 91 200.012. Nhân công 2ỚỚ.Ỡ'Đổ bê tông 300 m3 11.150 7.79 86.8<Gia công thép xây dựng < 10 T 0.230 39.50 9.0(Gia công thép xây dựng > 10 T 0.600 31.00 18.6(Đào đát hô' móng m3 28.000 2.59 72.5ÍLấp đất m3 16.850 0.77 12.9'3. Máy thi câng 636 719.lt

Máy hàn Ca 1.750 104 600.00 183 050.01Máy cắt uốn Ca 0.320 52 928.00 16 936.9ÍTời diện Ca 3.000 145 577.40 436 732.2(

Page 72: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

BẢNG TỔNG HỢP VẬT LIỆU - NHÂN CÔNG MÁY THI CÔNG PHƯƠNG ÁN 2

sT

KHOẮN MỰC CHI PHÍ ĐƠN

VỊ

K Lng

ĐƠN GIÁ THÀNH TIẾNV.L.Đ.PHƯƠNG V.L.NGOẬI NCXẮP NCV.CHUYỂN MÁY TC VXDXHƯƠNG V.ĩ..NGOẠI NC.LẪP NCV.CHUYẾN MÁYTC

I. PHẨN MÓNG:

Móng bỉn MB 2.4x8 (V/C) Móng 4 21 125 329.45 1 687.23 1 566.45 478 978.32 84 501 317.80 - 6 748.94 6 265.80 1 915 913.28

Móng bàn MB 4.8-12 (V/C) Móng 2 35 422944.03 2 191.18 2 974.10 738 650.08 70 845 888.06 - 4 382.36 5 948.20 1 477 300.16

Móng bẩn MB 6.3x14 (V/C) Móng 1 51 099 707.94 2 805.33 4 396.16 1 064 774.24

Móng bán MC 5x5x50 Móng 3 94 811 926.33 1 708.90 44 736 211.71 284 435 778.99 - 5 126.69 - 134 208 635.13

Móng bản MC 2x5x20 Móng 6 29 542 597.98 505.50 12 340 095.59 177 255 587.88 - 3 033.00 - 74 040 573.52

Móng cọc MCO 7 Móng 46 2 401 866.76 200.04 636719.16 110485 871.10 - 9 201.75 29 289 081.36

II. PHẦN CỘT:

CộtBTLTDT-22 Cột 6 11 622.60 9 000 000.00 12.96 69 735 60 54 000 000.00 77.76

Cột BTLT DT-22a Cột 34 11 622.60 9 000 000.00 12.96 395 168.40 306 000 000.00 440.64 -

Cột BTLT DGO-24 Cột 6 70 165.00 85 912 500.00 112.93 108 834.75 420 990.00 . 515 475 000.00 677.56 - 653 008.51

Cột BTLTDTO-25 Cột 6 39 295.00 44 437 500.00 70.65 108 834.75 235 770.00 266 625 000.00 423.90 653 008.51

Cột BTLT DNO-32 Cột 3 134 530.00 207 375 000.00 272.58 87 904.99

Cột thép IIC 110-4 Cột 4 28 968.00 21 725 000.00 34.54 19.01 49 185.03 115 872.00 86 900 000.00 138.16 76.03 196 740.12

Cột thép nc 110-2T+5 Cột 1 64 570.00 94 892 600.00 133.69 89.40 129 764.76 64 570.00 94 892 600.00 133.69 89.40 129 764.76cọt thép lie 110-2T Cột 2 46 152.00 76 030400.00 106.44 70.85 102 556.02 92 304.00 152 060 800.00 212.87 141.70 205 112.04Thép chụp đẵu cột Bộ 34 2 Ơ79 000.00 2.90 - 70 686 000.00 98.60

Bulông neo kg 1860 11 000.00 - 20460 000.00 - -

[I. PHẦN XÀ:

Xà2m Bộ 138 957 000.00 2.20 - 132 066 000.00 303.60

V. PHẲN TIẾP ĐỊA 24 350.00 15 521 000.00 402.24 16.44 295 109.62V. PHẨN DÂY Sứ VÀ PHỤ KIỆN 1 581 231.07 1 469 363 295.00 3 667.32 874.25

'I. THÁO Dỡ VÀ THU HỒI ĐD Củ 1026.93TỔNG CỘNG 730524434.89 3 184 049 695.00 36 096.00 13411.82 243 064 247.01

Page 73: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

BẢNG CẤP PHỐI BÊ TÔNG

STT TÊN VẬT LIỆU ĐƠNVI

KHốI LƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỂNTHIẾT KÊ' CẢ HAO V.L V.C V.L V.C

1 Bê tông lóc móng 501. Vật liệu 127 322.9000 -Xi măng kg 154.0000 163.2400 560.0000 91 414.4000 -Cát vàng m3 0.4220 0.5550 12 500.0000 6 937.5000 -Đá 4x6 m3 0.7320 0.7830 37 000.0000 28 971.0000 -2. Nhân công 2.2000 -Đổ bê tông m3 1.0000 2.2000 2.2000 -Vận chuyển - 33.8003

Xi mãng T 0.1630 10.8750 - 1.7726Cát vàng m3 0.5510 1'0.5000 - 5.7855Đá 4x6 m3 0.7830 13.4000 10.4922Nước m3 1.0000 15.7500 - 15.7500

2 Bê tông lót móng bản 2001. Vật liệu 284 325.2000 -Xi măng kg 322.0000 314.3200 560.0000 176 019.2000 5-Cát vàng m3 0.4040 0.5270 12 500.0000 6 587.5000 -Đá 1x2 m3 0.8160 0.8730 42 000.0000 36 666.0000Gỗ ván khuôn m3 0.0660 850 000.0000 56 100.0000 -Đinh kg 0.8000 4 000.0000 3 200.0000Tre cây Cây 1.1700 4 500.0000 5 265.0000Dẩu cặn kg 0.6500 750.0000 487.5000 -2. Nhân câng 3.9600 -Đổ bê tông m3 1.0000 3.9600 3.9600 -Vận chuyển - 32.7578

Xi măng T 0.3410 10.8750 - 3.7084Cát vàng m3 0.5300 ”10.5000 - 5.5650Đá 4x6 m3 0.0660 13.4000 - n sed/1

Page 74: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

STT TÊN VẬT LIỆU ĐƠN- VI

KHỐI LƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀNTHIẾT KẾ CẢ HAO V.L v.c V.L V.c

Gỗ ván khuôn m3 1.0000 6.8500 - 6.8500Nước m3 1.0000 15.7500 - 15.7500

3 Bê tông lóc móng bản 300ỉ. Vật liệu 409133.8500 -Xi mẫng kg 406.0000 430.3600 560.0000 241 001.6000 -Cát vàng m3 0.3900 0.5087 12 500.0000 6 358.7500 -Đá 1x2 m3 0.8160 0.8730 42 000.0000 36 666.0000 -GỖ ván khuôn m3 0.1400 850 000.0000 119 000.0000 -Đinh kg 1.2400 4 000.0000 4 960.0000 -Tre cây Cây - -Dầu cặn kg 1.5300 750.0000 1 147.5000 -2. Nhân công - 7.7900 -Đổ bê tông m3 1.0000 7.7900 7.7900 -Vận chuyển - 38.4248

Xi măng T 0.4300 10.8750 - 4.6763Cát vàng m3 0.5087 10.5000 - 5.3414Đá 1x2 m3 0.8730 13.4000 - 11.6982Gô ván khuôn m3 0.1400 6.8500 ■ 0.9590Nưđc m3 1.0000 15.7500 1 15.7500

Page 75: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

' CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔNG CÔNG TY ĐIỆN Lực VIỆT NAM

C0NGTY KHẢO SÁT THIÊT KÊ ĐIỆN 2

CÔNG TRÌNH ĐD-92-11

ĐƯỜNG DÂY 110 kV PHÚ LÂM CHỢ LỚN

THIẾT KẾ KỸ THUẬT

TẬP 4

BẢN VẼ

Thành phô' Hồ Chí Minh - 2/1998

Page 76: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

CỘNG HÒA XẤ HỘI CHỦ NGHĨA ViỆT NAM

TỔNG CÔNG TY ĐIỆN Lực VIỆT NAM

CÔNG TY KHẢO SÁT THIẾT KẾ ĐIỆN 2

CÔNQTRÌNH ĐD-92-11

ĐƯỜNG DÂY Ì10KV PHÚ LÂM - CHỢ LỔ THIẾT KẾ KỸ THUẬTTẬP 4

BẢN VẼ

Chủ nhiệm đề án Ks. Nguyễn Văn ATrưởng phòng Thiết kế Đường dây Ks. Nguyên Văn B

Ngày tháng năm 19E Giám đốc Công ty

Page 77: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

LIỆT KÊ BẢN VẼ

STT TÊN BẢN VẼ SỐ HIỆU GHI CHÚ

1 Mặt bằng tuyến ĐD-92-11.ĐN01

2 Sơ đồ nối đưởng dây vào hệ thống điện ĐD-92-11.ĐN02

3 Sơ đổ nguyên lý hệ thống điện ĐD-92-11.ĐN03

4 Sơ đổ tính toán truyền tải công suất ĐD-92-11.ĐN04

5 Điểm đấu nối đường dây tại trạm Phú Lâm ĐD-92-11 .ĐN05

6 Mặt bằng nút giao thộng Phú lâm ĐD-92-11 .ĐN06

7 Bảng ứng suất và độ võng dây AC24Ũ/32 ĐD-92-11 .ĐN07

8 Bảng ứng suất và độ võng dây TK50 ĐD-92-11-ĐN08

9 Sơ đổ toàn thể các loại cột - Phương án I ĐD-92-11 .XD01

10 Sơ đổ toàn thể các loại cột - Phương án II ĐD-92-11 .XD02

11 Sơ đồ toàn thể các loại móng - Phương án I ĐD-92-11 .XD03

12 Sơ đồ toàn thể ọác loại móng - Phương án li ĐD-92-11 .XD04

Page 78: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

ũ HI CHÚĐưững dõy thuộc đề ũn thíẾt kỉ

ữuSng dữy thuộc đẻ Ún khác

Đường dây được thổo dữ

Page 79: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

0HOkV

AC2K-2Ì-0U.Ếkm X 2

WAV

SÀ QUEO

ỊHŨC-ttũN

iũMVA

Gồ OẤŨ. PHŨ HOÀ SỒNG

LSKV KXA

ACSR397SNCN/ 22km

79SMCH '•ịkm ACĨR79SMCM ACSR795HCM

ẾỂKV66KV

33HVA33HVA

15KV-

HÙNG VƯƠNG

□ỂííV

TBA 22ŨKVTHỦ Đũc

ĨOMVA

XA Lộ

XA LÕ

66KV

VlET THÀNH

CHXHCN VIỆT NAM TỒNG C.TY ĐIỆN Lực VIỆT NAM

C.TY KSTK ĐIỆN 2

ĐƯỜNG DÂY 110 KV PHÚ LÂM CHỢ LỠN

Glúm đỗcSŨ ĐỒ DẤU ŨƯỪNG DÂY

VÀO HỆ THỐNGCNDAĩruông phôngTổ trưởngThiết ké — T.K.K.T. 08-93 •on-QO-'M—ciMn

Page 80: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-
Page 81: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

e

CHXHCN VIỆT NAM TONG C.TY ĐIỆN Lực VIỆT NAM

C.TY KSTK ŨIỆN 2

ĐƯỜNG DÂY 110 KV PHÚ LÂM CHỢ LỠN

Giám đốcSơ ĐỒ NGUYÊN LÝ

HỆ THỐNG ĐIỆNCNOA.Trưởiíg phồngTổ trưởngThrẾt ké T.K.KT I n«-Q^ I

Page 82: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

fnr^ tav

t4*jr

ỈM núi4

Jtoi Ếữí

/9 ĩĩằtíc ma

Wpf.J

Cữ mau

[77*1Jte0 Airw

P* £&*•>»

Ai Mi'ITtfl

fAW9

ttyT.Ỉ

iTm àwự Iwl

/7?5. fw yíềỳ-4

JAW

Jn ỉhai iW}—*w.

nrt/w

tA^AAJ

/M

W*A»

fiM0

ffae HMNỉ/đ/

ư,&íf»

wwfívữfự Am

aw

I* S9*ỷí,S

AmA Mím

Jĩoa .

xtjff

MỤV ĨẦ6Ỉ noi

[wl[JOT

Csỵ ỉay

M+AJ

j9m ừte

fJfJAt

XM//Z

w/4f

ẤioeA fứt

^]

ốỉtevv Mi

IM

Jfr Ểto /ỉm 01

[wiL 4CWj«r E2]

4»!xư

JMV *****

IMJM

fW

ơiđ

M

AWf

/ftyfx

t^/ư

ityM

>K

w

ữum <t* >*i*

fW

JW*

J*/A

Page 83: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-
Page 84: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-
Page 85: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

1

Page 86: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-
Page 87: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

CỘNG HÔA xa Hội chủ nghĩa việt nam Bộ NẰNG LƯỢNG

CTY KHẢO SÁT THIẾT KẾ ĐIỆN 2

TnJflng Phòng Nguyễn Vđn TrfntChủ nhiêm Đ.A. Pham Vữn Thào

ĐƯỜNG DÂY 110KV PHŨ LÂM - CHỢ LỠN

ĐlỀM ĐẦU ĐƯỠNG DÂY TAI TRAM RIÊN ẤP Kornev PHl't I ẪM

Page 88: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-
Page 89: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-
Page 90: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

CHÚ THÍCH:

. Bỡ SÕNG. KÈNH. RẠCH

- LỄ CƯỠNG HIỆN HỮU

~~----------------------- I . . í-i-tĩ Gỉởì GiẢi TỖA

I • I NHẢ HIỆN HỮU

---------------------------------------- CƯỠNG OẰY 110KV PHŨ LÂM - CHỢ LỔN

CỘNG HÕA XÃ HỘ! CHỦ NGHỈA VIỆT NAM" ’G !

CTY KH/ IHIẾT KỄ

í . 2

ĐƯỜNG DÂY 110KV PHŨ LÂM - CHỢ LỚN

Trnâng Phõtụị Nguyên Vần Tiintĩ MẶT BẴNG NÚT GIAO THŨNG PHÚ LẰMChủ nhiệm Đ.A. Phạai Vân TMo

ThlỂt kễ ĩrđn Ouíc Việt T.K.K.T. I ŨB/1993 I _____________

Page 91: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

a daN).)m2

ơl ơ2 ơ3

F4

ơ4

F5

ơ5

0. daN 0 50 0 14 0

t. ° c 15 25 30 20 4.0'.

Page 92: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

CẴC CHẾ Độ TÍNH TOÁN

Lth=í399.62mF. m

15.0

9.0

13.0

F4 12.0

Ché độ

Nhiệt độ 'É

Ấp lực glú daN/mifl2

TỒI trọng ương ững

a, daN/mm2

I 15 0 gi 0.00334

Ĩ1.0 tl 25 70 g3 0.00543

ơ2 111 30 0 g! 0.00334

10.0 IV 20 14 g5 0.00355

V 40 0 g! 0.00334

8.0 ĐẶC TÌNH DÂY DẪNVẦ CẮC TR| SỐ TÍNH TOẪN

r

7.0

6.0Kỹ hiệu Đơn v| tính Gỉâ tr|

< F mm 4 275.7

5.0 d mm 21.6

ơ4 gi daN/tn' 0.00334

4.0 ơl E daN/mm 2 7700

3.0 ơ3

a 1/°c 0.0000198

9b daN/mm 2 8.7

2.0 ơ5Anax dũN/mm 2 12.15

1.0

0.0

400 450 500 L, m

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔNG CÔNG TY ĐIỆN Lực VIỆT NAMCÕNG TY KHẢO SÁT THIẾT KẾ ĐIỆN 2

ĐƯỜNG DÂY 110KV PHÚ LÂM - CHỢ LỚN

BIỂU ĐỒ ỨNG SUẤT VÀ ĐỘ VÕNG DÂY AC240,

Trưởng phòng T.K.K.T 8.93ĐD-92-11.ĐN07C.N.Đ.A

Page 93: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

ƠỈ Ơ2 ơ3

F4-

ơ4

F5

ơ5

Q. doN 0 so 0 14 0

t 0 c 15 .. 25 30 20 40

Page 94: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

CÁC CHẾ Độ TÍNH TOÁN

Ché độ .

Nhiệt độ*c

Áp lực gìô daN/inm2

Tâl trọng ương ứng

ơ, daN/mm2

1 15 0 gi 0.00859

II 25 . 70 g3 0.01408

111 30 0 g1 0.00859

IV 20 14 g5 0.00915

V 40 0 gi 0.00859

ĐẶC TÍNH DÂY DẪNVÀ CÁC TRỊ SỐ TÍNH TOÁN

Kỹ hiệu Đơn v| tính GIỖ trỊ

F mtĩi 3 ■ 48.64

d íĩim 9.100001

gi daN/m 0.00859

E5 doN/mm 20000

a 1/°c 0.000012

Ợb dnN/mm 3 0

^nax daN/mm 2 36.12

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔNG CÔNG TY ĐIỆN Lực VIỆT NAMCÔNG TY KHÀO SÁT THIẾT KẾ ĐIỆN 2

ĐƯỜNG DÂY 110KV PHÚ LÂM - CHỢ LỚN

BIỂU ĐÔ ỨNG SUẤT VÀ ĐỘ VÕNG DÂY TK 50

Trưởng phỏng T.K.K.T 8.93ĐD-92-11.ĐN08C.N.Đ.A

Page 95: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

BẮNG TỐNG HỢP VẬT LIỆUBi tAagfa* ) TUpeiebfi^l)

Ghi nhítMOO nỂỊp4tp ThếpAiBú nutate BultagtỂaluỊi1,63 338,0 136,0 883,0 38,0

ĩfaBoaaem&fi#fvtTiUK CỘT ĐỠ THẲNG ĐT23 T.K. K.T.ottnimioaiTmiỂraỂa&ri DĐ-aa-iLXữo:

Page 96: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

BẢNG TỐNG HỢP VẬT LIỆUĩiỊpclehfi(ÌỊl

íĩhi chứM4OO Tháp AỀnb n^pMa Buliagt^clofi1,63 399,0 225,0 882,0 48,0

ìiiocứiBnattiỢiivtrun CỘT ĐỠ THẲNG HT-22a T.K.K.T.oítta rrixbiírisirứaỉ*! 0B-8S-U.XD01

Page 97: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

T

BẢNG TỔNG HỢP VẬT LIỆUBtt&ngfrn*) •aépnáoỉotKkg)

Ghỉchd14400 n>4pdf>i> n&Abih 3&4pMa3,26 666,0 187,0 2084,0 79,0

ríKiứitnnỆmtOĩiỆruii /vVntv9 JEW3.OO T. K.K. T.OtHOtTXBloaÌTS^tỂa^Ì uụĩ. tìU wJCf fKMQr \PD-9»-U.XD01

Page 98: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-
Page 99: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

-120

00—

-300

0---

---X

----

----

-300

0---

---<

—13

00—

I

Page 100: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

COT DO PC 110 - 4TKKT

SD-92-11.XŨ.01/D6

TTCTDLVN

CT KSTKD2

Page 101: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

COT NEO Y110 - 2TTKKT

DD-92-11.XD.Q1/oa

TTCTDLVN

CT XSTKD2

Page 102: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-
Page 103: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

i

BẲNG TỔNG HỢP VẬT LIỆUBttOagCm*) nẻp aéaỉaii ữtz)

ÍBiidiứlàõo EMpdw mphlnh n<pMa BulỀngtẩtiĩati

1,63 338,0 136,0 883,0 38,0

CỘT ĐƠ THẲNG ĐT-22 cOKrraioiẢỉniiẾníiứri

Page 104: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-
Page 105: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

BẢNG TÓNGHỢP VẬT LIỆU

lữíốì lượng thđp ốhtf càc loại (kg) I 46001gCỘT ĐƠ THẲNG ĐTƠ36 ~

otatorrKBÌonÌTĩísđrxỂn&tir.x.x. T.

DD-ti-ỈLIDtllỉO

Page 106: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-
Page 107: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-
Page 108: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

1200

. 28

00

4000

30

00

2600

0

Page 109: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

1800 1800

TTCTDLVN

CT KSTKD2COT NEO Y110 - 2T

TKKT

DD-92~n.xD.02/ae

Page 110: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

2970

0 ‘

Page 111: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-
Page 112: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

BANG TONG HOP VAT LIEU

Ba ton (m3) Trmff luong thap (kg) GM cMx

1ỈS0 11200 fi22AJI fU4AII fUOAI fiBAI

2.18 9.63 - 72S.3 82.20 13.9

TTCTDLVH ____ ____ _ I TXXT

“ ----- MONG BAN MB 5x4 n^D9_1irnn^rr Ị/vrrní I DD-92-11.Xn.03 A.

Page 113: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

400 800 400

0 0.5 1 1.5 2 mì----------- 1----------- ĩ----------- 1----------- 1

BANG TONG HOP VAT LIEU

Be ton (m3) Trong Ivang thep (kg)M 300 16 AU 8 AI8.00 400.00 160.00

TTCTDLVN

MONG coc ONG MCO - 7TEXT

CT ESTKD2 DD-SH-11.XD.03/0

Page 114: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

4.0 12 3

I____ Ì____ I____ I____4 6 m

____ I

BANG TONG HOP VAT LIEU

Ba ion (m3) Trong Ivong tfup (kg) GM chii

MSO ỈÍ200 J122AJI fU2AII fifOAJ Ị1SÂI

1.40 13.20 — 500.0 — 30.0

TTCTDLVN

MONG BÂN 2MB 3-2TKXT

CT KSTKD2 DD-92-11.XD.03/0.

Page 115: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

T

0 1 2 3 4 5 m

I----'----1--- 1---- 1---- 1

BANG TONG HOP VAT LIEU

Ba ion (m3) Trong luong thap (kg) Billon nao

BL42-283U50 M200 fi22AỈI fU2AII fUOAI ỊÌ8AỈ

14.72 65.20 1578.0 1898.0 273.8 238.5 280.72

TTCTDLVN

MONG BAN MB 2.4 - 8.0TXXT

rr WT»Ti9 — _ _ -----

Page 116: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

100.3800 4800 3600

100

TTCTDLYN

BANG TONG HOP VAT LIEU

Ba ton (m3) Trong loong thop (kg) Bulon neo

BL42-283M50 ÌÍ200 /122AII JU2AII fUOAI ftBAI

14.72 65.20 1578.0 18S9.0 273.6 238.6 280.72

TXKT

CT KSTKD2 DŨ-92-11.XD. 03/06MONG BAN MB 4.Q 12.0

Page 117: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-
Page 118: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

—-- ——. Ỷaoo 1 1500 1 BOO 1

0 0.5 1 1.5 2 mI----------- L-------- 1----------- 1----------- 1

BANG TONG HOP VAT LIEUBe ton (m3) Trong luang they (kg)

M 300 16 All a AỈ

N 150 _____ ______ _______________ 567.91__________ 247.76

TTCTDLVNMONG coc ONG MCO - /y

TEXT

CT KSTKD27 DD-B2-11.XD. 04 /01

Page 119: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

2 1 j 4. ____H

n

100 500 1000

0 1

2000 1000

2 3 4

I I I

500

5 7

BANG TONG HOP VAT LIEU

Bt ton (m3) Trong luong thaj> (kg) chi cAu

M50 1/200 1/300 <pt4AHI fpZOAH <Ị>18ÂĨJ pHÁII

1.20 10.00 25.50 578.0 1330.0 243.0 98.0

TTCTOLVNMONƠ coc MC 2x 5X 20

TKKT

„„ ------------- •CT KSTKD2

Page 120: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-
Page 121: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

0 1 2 3 4 6 m1--- 1---- 1---- 1---- 1---- 1

BANG TONG HOP VAT LIEU

Ba ton (m3) Trong ivong ihap (kg) Bulon TWO

BD42-2831Í50 M200 fi22AII JU2AII fUOAI JWAI

14.72 65.20 1578.0 1833.0 273.8 238.6 280.72

TTCTDLVN

MONG BAN MB 2.4 - 8.0J*XKT

CT KSTKD2 DD-92-11.XD.04 zt>

Page 122: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

3800 4800 3800WO

SANG TONG HOP VAT LIEU

Ba ton (m3) Trong liumg ihap (kg) Billon 1UO

M50 1Í200 fi22AII fií2AIÍ fUOAI ftBAI BL42-283

14.72 85.20 1678.0 1888.0 273.8 238.5 280.72

TTCTBLVN

nn_ Q5>_« TTJ1 nd AikMONG BAN MB 4.8 — 12.0I CT XSTKD2

Page 123: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-

200

**■'

2003B50 6200 3360

nK I

200

100-400

r J,o°. 400 200

200

1500

aoo

140005 m0

14000

3850 I 6300 Ị 3850

j\.fx N

Ị BANG TONG HOP VAT LIEU

Ba ton (m3) Trong Itiong thap (kg) Btđon nao

M50 M20Q fi£2AII fii2AII fU0ÃỈ Í18AJ BL42-283

14.72 86.20 1578.0 18B8.0 273.8 238.6 280.72

MONG BAN MB 6.3 ~ 14.0TKKT

DD-02~~11.XD04/be

TTCTDLVN

CT XSTX02

Page 124: ĐỂ TÀI CẤP ĐTTCT-