18
Chương 5: Tính giá & KT nghip vKD chyếu 1 119 1. Tính giá và kế toán nghip vhàng tn kho 2. Tính giá và kế toán nghip vtài sn cđịnh hu hình 3. Tính giá và kế toán nghip vtin lương 4. Tính giá thành và kế toán nghip vtp hp chi phí sn xut 5. Tính giá và kế toán nghip vtiêu thxác định kết qu6. Tính giá và kế toán nghip vthuế C5. TÍNH GIÁ VÀ KTOÁN CÁC NGHIP VKINH DOANH CHYU 120 Nguyên tc (VAS 02 “Hàng tn kho”) Trong k: giá gc Cui niên độ: giá-tr-thun-có-th-thc-hin Giá gc Nghip vNhp Nghip vXut Theo nguyên nhân nhp Theo phương pháp tính giá tn kho I. Tính giá và kế toán NV hàng tn kho 1.1. Tính giá:

ụ u 1– Nhập kho hàng A gồm 30.000m, đơn giá chưa thuế 18,4ngđ, và 40.000m hàng B, đơn giá chưa thuế 12,3ngđ. VAT 10%. – Chi phí vận chuyển vềkho phải

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ụ u 1– Nhập kho hàng A gồm 30.000m, đơn giá chưa thuế 18,4ngđ, và 40.000m hàng B, đơn giá chưa thuế 12,3ngđ. VAT 10%. – Chi phí vận chuyển vềkho phải

Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụKD chủ yếu 1

119

1. Tính giá và kế toán nghiệp vụ hàng tồn kho2. Tính giá và kế toán nghiệp vụ tài sản cố

định hữu hình3. Tính giá và kế toán nghiệp vụ tiền lương 4. Tính giá thành và kế toán nghiệp vụ tập hợp

chi phí sản xuất 5. Tính giá và kế toán nghiệp vụ tiêu thụ và

xác định kết quả6. Tính giá và kế toán nghiệp vụ thuế

C5. TÍNH GIÁ VÀ KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH DOANH CHỦ YẾU

120

Nguyên tắc (VAS 02 “Hàng tồn kho”)Trong kỳ: giá gốcCuối niên độ: giá-trị-thuần-có-thể-thực-hiện

Giá gốc

Nghiệp vụ Nhập Nghiệp vụ Xuất

Theo nguyên nhân nhập Theo phương pháp tính giá tồn kho

I. Tính giá và kế toán NV hàng tồn kho1.1. Tính giá:

Page 2: ụ u 1– Nhập kho hàng A gồm 30.000m, đơn giá chưa thuế 18,4ngđ, và 40.000m hàng B, đơn giá chưa thuế 12,3ngđ. VAT 10%. – Chi phí vận chuyển vềkho phải

Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụKD chủ yếu 2

121

I. Nghiệp vụ hàng tồn kho1.1. Tính giá:

Giá gốc = Giá trị vốn góp được chấp nhận

Giá gốc nghiệp vụ nhập:

Do mua:

Giá gốc = Giá mua + Thuế không hoàn lại + Chi phí mua

Do nhận góp vốn

122

I. Nghiệp vụ hàng tồn kho1.1. Tính giá

Giá gốc nghiệp vụ

Xuất

Phương pháp Bình quângia quyền

Phương pháp Nhập trước –

Xuất trước

Phương pháp Nhập sau –Xuất trước

Phương pháp Đích danh

Bình quân cố định

Bình quânLiên hoàn

123

I. Kế toán nghiệp vụ hàng tồn kho1.1. Tính giá

Phương pháp bình quân gia quyền:Bình quân cố định

ĐGBQ = Ggốc HTK ĐK + Ggốc HTK nhập trong kỳSố lượng HTK ĐK + Số lg HTK nhập trong kỳ

● Bình quân liên hoàn

ĐGBQ = Ggốc HTK trước khi nhập lần i + Ggốc HTK nhập lần ilần i Số lg HTK trước khi nhập lần i +Số lg HTK nhập lần i

Page 3: ụ u 1– Nhập kho hàng A gồm 30.000m, đơn giá chưa thuế 18,4ngđ, và 40.000m hàng B, đơn giá chưa thuế 12,3ngđ. VAT 10%. – Chi phí vận chuyển vềkho phải

Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụKD chủ yếu 3

124

I. Kế toán nghiệp vụ hàng tồn kho1.1. Tính giá:

Phương pháp nhập trước – xuất trước

Đơn giá nhập là đơn giá xuấtĐơn giá nhập trước sẽ xuất trướcKhông vượt quásố lượng thụôc đơn giá đó

Phương pháp nhập sau xuất trước

Đơn giá nhập là đơn giá xuấtĐơn giá nhập sau sẽxuất trướcKhông vượt quá số lượng thụôc đơn giá đó

Phương pháp đích danh

125

I. Kế toán nghiệp vụ hàng tồn kho1.2. Các hệ thống KT hàng tồn kho

Kê khai thường xuyên

Ghi Nhập – Xuất vào TK “Hàng tồn kho”

Xác định được giá trịtồn kho tại mọi thời điểm

Kiểm kê định kỳ

Không ghi nhập –xuất vào TK “Hàng tồn kho”

Cuối kỳ, chỉ ghi một lần giá trị hàng tồn kho tại thời điểm cuối kỳ.

126

I. Kế toán nghiệp vụ hàng tồn kho1.3. KT Vật liệu, Công cụ – Dụng cụ

111,112,141,…

331,111,112,311 152, 153

133

Kế toán nhập vật liệu, công cụ:

Mua trong nước:Mua ngoài nước:

Nhận góp vốn:

33312

3333,3332

331 152, 153

133

411 152,153

(b)

(a)

(2)

(1)

Page 4: ụ u 1– Nhập kho hàng A gồm 30.000m, đơn giá chưa thuế 18,4ngđ, và 40.000m hàng B, đơn giá chưa thuế 12,3ngđ. VAT 10%. – Chi phí vận chuyển vềkho phải

Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụKD chủ yếu 4

127

Kế toán xuất vật liệu, công cụ:

Tính giá gốc xuất kho

Xác định mục đích sử dụng621

411

627,641,642

152, 153

632

I. Kế toán nghiệp vụ hàng tồn kho1.3. KT Vật liệu, Công cụ – Dụng cụ

128

Đặc điểm:– 1561: phản ánh:

Giá nhập kho: gồm Giá mua và thuếkhông hoàn lạiGiá xuất kho: theo

các phương pháp tính giá tồn kho

I. Kế toán nghiệp vụ hàng tồn kho1.4. Kế toán hàng hóa:

– 1562: phản ánh:Chi phí mua hàng

của các loại hàng hóa nhập kho Phân bổ cho hàng

hóa tiêu thụ và tồn kho cuối kỳ

129

Công thức phân bổ:

CPMH CPMH CPMH Số lượngfân bổ = đầu kỳ + phát sinh X hàng hóacho hàng Số lượng Số lượng đã tiêu thụtiêu thụ hàng tồn + hàng nhập trong kỳtrong kỳ đầu kỳ trong kỳ

I. Kế toán nghiệp vụ hàng tồn kho1.4. Kế toán hàng hóa:

Page 5: ụ u 1– Nhập kho hàng A gồm 30.000m, đơn giá chưa thuế 18,4ngđ, và 40.000m hàng B, đơn giá chưa thuế 12,3ngđ. VAT 10%. – Chi phí vận chuyển vềkho phải

Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụKD chủ yếu 5

130

Số dư ngày 31/8 của TK 156 là: 503.500ngđ, gồm:– Hàng A: 20.000m * 18ngđ = 360.000ngđ– Hàng B: 10.000m * 12ngđ = 120.000ngđ– Chi phí mua hàng: 23.500ngđ

Trong tháng 9 có tình hình:– Nhập kho hàng A gồm 30.000m, đơn giá chưa thuế 18,4ngđ, và 40.000m

hàng B, đơn giá chưa thuế 12,3ngđ. VAT 10%.– Chi phí vận chuyển về kho phải trả 46.500ngđ, chi phí bốc vác 2.000ngđ– Xuất bán chịu 36.000m hàng A, đơn giá chưa thuế 25ngđ, và 42.000m

hàng B, đơn giá chưa thuế 15ngđ. VAT 10%YÊU CẦU: Phân bổ chi phí mua hàng cho hàng bán ra trong tháng

I. Kế toán nghiệp vụ hàng tồn kho1.4. Kế toán hàng hóa:

131

I. Kế toán nghiệp vụ hàng tồn kho1.4. Kế toán hàng hóa:

● Kế toán nghiệp vụ nhập xuất hàng hóa:133

1562

1561

3333, 3332

33312

331 632

111,112,141,…

(2b)

(2a)

(3)

(1)

(5)

(4)

132

II. Kế toán tài sản cố định hữu hình 2.1. Đặc điểm:

VAS 034 tiêu chuẩn được ghi nhận là TSCĐ hữu hình

Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai

Nguyên giá tài sản được xác định đáng tin cậy

Thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm

Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định hiện hành (10triệu đồng)

Page 6: ụ u 1– Nhập kho hàng A gồm 30.000m, đơn giá chưa thuế 18,4ngđ, và 40.000m hàng B, đơn giá chưa thuế 12,3ngđ. VAT 10%. – Chi phí vận chuyển vềkho phải

Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụKD chủ yếu 6

133

Đặc điểmTham gia nhiều chu kỳ sản xuất-kinh doanhGiữ nguyên hình thái vật chất ban đầuHao mòn dần

Nội dung kế toán:Kế toán các trường hợp tăng, giảm tài sảnKế toán nghiệp vụkhấu hao tài sản Kế toán nghiệp vụsửa chữa tài sản

II. Kế toán tài sản cố định hữu hình 2.1. Đặc điểm:

134

II. Kế toán tài sản cố định hữu hình2.2. Tính giá

Nguyên giá:Do mua:

Giá mua + Thuế không hoàn lại + CP trước khi sử dụng

Do nhận góp vốn:

Giá trị vốn góp được chấp nhận + CP trước khi sử dụng

135

Giá trị còn lại:

Giá trị còn lại = Nguyên giá – Khấu hao lũy kế

Giá trị còn lại = Nguyên giá – Hao mòn lũy kế

II. Kế toán tài sản cố định hữu hình2.2. Tính giá

Page 7: ụ u 1– Nhập kho hàng A gồm 30.000m, đơn giá chưa thuế 18,4ngđ, và 40.000m hàng B, đơn giá chưa thuế 12,3ngđ. VAT 10%. – Chi phí vận chuyển vềkho phải

Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụKD chủ yếu 7

136

Khấu hao lũy kế:Số cộng dồn giá trị hao mòn của TSCĐ tính vào chi phí

Các phương pháp khấu hao:Khấu hao đường thẳng:

Mức khấu hao lũy kế = Mức khấu hao X Số năm đã đến năm (i) mỗi năm t sử dụng

Mức khấu hao = Nguyên giá tài sản mỗi năm t Số năm sử dụng

Mức khấu hao = Nguyên giá x Tỷ lệ KH mỗi năm t tài sản đường thẳng

II. Kế toán tài sản cố định hữu hình2.2. Tính giá

137

Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dầnMức trích khấu hao = Giá trị còn lại x Tỷ lệ KH nhanh

năm thứ (i) cuối năm (i – 1)Trong đó:

Tỷ lệ khấu hao = Tỷ lệ khấu hao TS x Hệ số điều chỉnhnhanh theo PP đường thẳng

Hệ số điều chỉnh xác định theo thời gian sử dụng của tài sản:

Thời gian sử dụng (t) ≤ 4 năm: hệ số là 1,5 lần 4 năm < t ≤ 6 năm: hệ số là 2 lần

t > 6 năm: hệ số là 2,5 lần

II. Kế toán tài sản cố định hữu hình2.2. Tính giá

138

Phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm:Mức trích khấu hao = Nguyên giá tài sản cố định bình quân tính cho Sản lượng theo công suất

1 đơn vị sản phẩm thiết kế

Mức trích khấu hao Mức KHBQ Số lượng SPtrong tháng = cho 1 đơn vị X sản xuất

sản phẩm trong tháng

II. Kế toán tài sản cố định hữu hình2.2. Tính giá

Page 8: ụ u 1– Nhập kho hàng A gồm 30.000m, đơn giá chưa thuế 18,4ngđ, và 40.000m hàng B, đơn giá chưa thuế 12,3ngđ. VAT 10%. – Chi phí vận chuyển vềkho phải

Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụKD chủ yếu 8

139

II. Kế toán tài sản cố định hữu hình2.3. Kế toán tăng, giảm tài sản

Tăng tài sản:

211

133

3333,3332

331,341,112…

33312

35323533

111,112,141…

414,415,441411

(4)(3)

(2b)

(2a)

(1)

(a)

(b)

140

II. Kế toán tài sản cố định hữu hình2.3. Kế toán tăng, giảm tài sản

214

411

811

211

711

133

111,112,141…111,112,131

33311

152PL

(1a)

(1b)(1c)

(1b’)(2)

Giảm tài sản:

141

II. Kế toán tài sản cố định hữu hình2.4. Kế toán khấu hao tài sản

Nguyên tắc:Mọi tài sản cố định trong doanh nghiệp đều phải trích khấu

haoTài sản cố định chưa khấu hao đủ đã hư hỏng, phải quy

trách nhiệm đền bù, và tính vào chi phí khác.Tài sản cố định không tham gia vào hoạt động kinh doanh

thì không phải trích khấu haoViệc trích hoặc thôi trích khấu hao được thực hiện bắt đầu

từ ngày (theo số ngày của tháng) mà tài sản cố định tăng, giảm, hoặc ngừng tham gia vào hoạt động kinh doanh.

Page 9: ụ u 1– Nhập kho hàng A gồm 30.000m, đơn giá chưa thuế 18,4ngđ, và 40.000m hàng B, đơn giá chưa thuế 12,3ngđ. VAT 10%. – Chi phí vận chuyển vềkho phải

Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụKD chủ yếu 9

142

Công thức tính khấu hao:

Mức trích Mức khấu hao Mức khấu hao Mức khấu hao khấu hao = tài sản hiện có + tài sản tăng – tài sản giảm trong tháng đầu tháng trong tháng trong tháng

II. Kế toán tài sản cố định hữu hình2.4. Kế toán khấu hao tài sản

Phương pháp kế toán: TK 214, TK 6*

214 627, 641, 642

143

Ví dụ:Số dư ngày 1/9 của TK 211 là 2.400.000, gồm:

Tài sản của PXSX là 1.560.000, tỷ lệ KHBQ 12%Tài sản của phòng ban là 840.000, tỷ lệ KHBQ là 8%.

Ngày 8/9: mua 1 thiết bị sản xuất nguyên giá 720.000, đăng ký sử dụng từ 15/9, khấu hao đường thẳng, thời gian 10 năm.Ngày 16/9: Bán 1 tài sản không cần dùng của Phòng HC, nguyên giá 48.000, đã khấu hao 10.000.Ngày 18/9: mua 1 thiết bị quản lý, nguyên giá 36.288, đăng ký sử dụng từ 21/9, thời gian 12 năm, khấu hao đường thẳngYÊU CẦU: Tính mức trich khấu hao tháng 9.

II. Kế toán tài sản cố định hữu hình2.4. Kế toán khấu hao tài sản

144

III. Kế toán tiền lương và khoản theo lương

Đặc điểm:Vừa là quan hệ Nợ phải trả, vừa là Chi phíphát sinh trong kỳ.Các khoản theo lương:

Bảo hiểm xã hội: 20% tiền lương (thuộc Chi phí15%, trừ Nợ người lao động 5%)Bảo hiểm y tế: 3% tiền lương (thuộc Chi phí 2%, trừ Nợ người lao động 1%)Bảo hiểm thất nghiệp: 2% tiền lương (thuộc Chi phí 1%, trừ Nợ người lao động 1%)

Kinh phí công đoàn: 2% tiền lương (thuộc Chi phí)

Page 10: ụ u 1– Nhập kho hàng A gồm 30.000m, đơn giá chưa thuế 18,4ngđ, và 40.000m hàng B, đơn giá chưa thuế 12,3ngđ. VAT 10%. – Chi phí vận chuyển vềkho phải

Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụKD chủ yếu 10

145

Phương pháp kế toán:

141,1388

3335338

334 622,627,641,642111,112

(2a)

(1)

(3)

(2b)

(4b)

(4a)

(7)

(6)

(5)

III. Kế toán tiền lương và khoản theo lương

146

IV. Kế toán nghiệp vụ CPSX & tính giáthành sản phẩm:41. Khái niệm:

Chi phí sản xuất: là toàn bộ hao phívề lao động sống và lao động vật hóa biểu hiện bằng tiền bỏ ra trong quátrình sản xuất Đặc điểm:

Vận độngKhách quanPhong phú, đa dạng

147

Giá thành sản phẩm: là chi phí sản xuất gắn với kết quả sản xuất nhất địnhĐặc điểm:

Giới hạnVừa khách quan, vừa chủ quanXác định

IV. Kế toán nghiệp vụ CPSX & tính giáthành sản phẩm:41. Khái niệm:

Page 11: ụ u 1– Nhập kho hàng A gồm 30.000m, đơn giá chưa thuế 18,4ngđ, và 40.000m hàng B, đơn giá chưa thuế 12,3ngđ. VAT 10%. – Chi phí vận chuyển vềkho phải

Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụKD chủ yếu 11

148

Mối quan hệ:Cùng bản chất kinh tế: hao phí lao động Về mặt lượng:

Tổng giá thành = CPSX + CPSX – CPSX SP hoàn thành dở dang p/sinh dở dangtrong kỳ này đầu kỳ trong kỳ cuối kỳ

IV. Kế toán nghiệp vụ CPSX & tính giáthành sản phẩm:41. Khái niệm:

149

Kế toán chi phí sản xuất:Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếpKế toán chi phí nhân công trực tiếpKế toán chi phí sản xuất chungTổng hợp chi phí sản xuất chính

Kiểm kê, tính giá sản phẩm dở dang cuối kỳTính giá thành sản phẩm hoàn thành

IV. Kế toán nghiệp vụ CPSX & tính giáthành sản phẩm:42. Trình tự thực hiện:

150

431.Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

TK 621 “Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp”

152621(A,B,…)152

(b)(a)

IV. Kế toán nghiệp vụ CPSX & tính giáthành sản phẩm:43. Kế toán chi phí sản xuất:

Page 12: ụ u 1– Nhập kho hàng A gồm 30.000m, đơn giá chưa thuế 18,4ngđ, và 40.000m hàng B, đơn giá chưa thuế 12,3ngđ. VAT 10%. – Chi phí vận chuyển vềkho phải

Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụKD chủ yếu 12

151

432.Kế toán chi phí nhân công trực tiếp:Bao gồm: Tiền lương, các khoản theo lương, TK 622 “Chi phí nhân công trực tiếp”

338

334 622 (A,B,…

V. Kế toán nghiệp vụ CPSX & tính giá thành sản phẩm:43. Kế toán chi phí sản xuất:

(b)

(a)

152

Nội dung:Lương chính, phụ và các khoản trích trên tiền lươngChi phí vật liệu Chi phí khấu hao TSCĐChi phí sửa chữa TSCĐDịch vụ mua ngoài và chi phí khác

Đặc điểm:Liên quan đến nhiều loại sản phẩmGồm nhiều loại chi phí cấu thành

43. Kế toán chi phí sản xuất:433. Kế toán chi phí sản xuất chung

153

Nguyên tắc kế toán: Tập hợp và phân bổ

CPSXC CPSXC phát sinh Tiêu chuẩn fân bổ trong kỳ fân bổ củacho mỗi = X từng đối tượng Tiêu chuẩn fân bổ đối tượng

152,153,334,338,

214,331,111,112154(A,B,…)627

______________________

43. Kế toán chi phí sản xuất:433. Kế toán chi phí sản xuất chung

(b)(a)

Page 13: ụ u 1– Nhập kho hàng A gồm 30.000m, đơn giá chưa thuế 18,4ngđ, và 40.000m hàng B, đơn giá chưa thuế 12,3ngđ. VAT 10%. – Chi phí vận chuyển vềkho phải

Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụKD chủ yếu 13

154

TK 154 “Chi phí sản xuất dở dang”Ghi sổ kép:

43. Kế toán chi phí sản xuất:434. Tổng hợp chi phí sản xuất:

621

627

622

154 152,111,112

(b)

(c)

(a2)

(a1)

155

Phương pháp trực tiếp:Tổng giá thành CPSX CPSX CPSX – Khoản giảm

sản phẩm = dở dang + phát sinh – dở dang SP hoàn thành đầu kỳ trong kỳ cuối kỳ giá thành

157

154 155

632

IV. Kế toán nghiệp vụ CPSX & tính giá thành sản phẩm:

44. Tính giá thành sản phẩm:

156

V. KT nghiệp vụ tiêu thụ và xác định kết quả:51. Kế toán nghiệp vụ tiêu thụ:

Vấn đề chungGhi nhận doanh thu:

Là giá bán chưa thuế GTGT (DN nộp VAT khấu trừ)Là giá bán đã có thuế tiêu thụ đặc biệt nhưng chưa có thuế giá trị gia tăng (mặt hàng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt)Là giá bán đã có thuế giá trị gia tăng (DN nộp VAT trực tiếp)

Page 14: ụ u 1– Nhập kho hàng A gồm 30.000m, đơn giá chưa thuế 18,4ngđ, và 40.000m hàng B, đơn giá chưa thuế 12,3ngđ. VAT 10%. – Chi phí vận chuyển vềkho phải

Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụKD chủ yếu 14

157

Phản ánh giá xuất kho:Xác định theo phương pháp tính giá tồn kho

Ghi nhận chi phí hoạt động:Chi phí bán hàngChi phí quản lý doanh nghiệp

V. KT nghiệp vụ tiêu thụ và xác định kết quả:51. Kế toán nghiệp vụ tiêu thụ:

158

Chi phí bán hàng: chi phí liên quan đến tiêu thụ– Tiền lương và các khoản theo lương của nhân viên bán hàng

và nhân viên phục vụ tiêu thụ khác.– Chi phí vật liệu, công cụ xuất dùng cho quá trình tiêu thụ– Trích khấu hao các tài sản phục vụ cho quá trình tiêu thụ.– Chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hóa đã tiêu thụ– Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ cho bán hàng– Chi phí khác bằng tiền phục vụ cho quá trình bán hàng

V. KT nghiệp vụ tiêu thụ và xác định kết quả:51. Kế toán nghiệp vụ tiêu thụ:

159

Chi phí quản lý doanh nghiệp: liên quan đến sự phát triển và tồn tại doanh nghiệp

– Tiền lương và các khoản theo lương của cán bộ nhân viên quản lý chung

– Vật liệu, công cụ, dụng cụ xuất dùng cho hoạt động quản lý chung– Trích khấu hao tài sản dùng vào hoạt động quản lý chung– Các khoản thuế, phí, và lệ phí– Dự phòng nợ phải thu khó đòi– Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ quản lý chung– Chi phí khác bằng tiền phục vụ quản lý chung

V. KT nghiệp vụ tiêu thụ và xác định kết quả:51. Kế toán nghiệp vụ tiêu thụ:

Page 15: ụ u 1– Nhập kho hàng A gồm 30.000m, đơn giá chưa thuế 18,4ngđ, và 40.000m hàng B, đơn giá chưa thuế 12,3ngđ. VAT 10%. – Chi phí vận chuyển vềkho phải

Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụKD chủ yếu 15

160

Tài khoản: 511, 632, 641, 642, 155, 156, 131, 33311

Ghi sổ kép:1561,155

641

1562

632

3332

3333

642

511 131

33311

111,112,311

152,153,334,338,214,111…

(1c)(2)

(1a)

(1b)

(1d)

(3b)

(3a)

(4)

V. KT nghiệp vụ tiêu thụ và xác định kết quả:51. Kế toán nghiệp vụ tiêu thụ:

161

V. Kế toán nghiệp vụ tiêu thụ và xác định kết quả:52. Kế toán xác định kết quả:

Kết quả = Doanh thu – Giá vốn – Chi phí – Chi phíKD thuần hàng bán bán hàng QLDNPhương pháp kế toán:

Tài khoản: 911, 421Ghi sổ kép:

641,642

511632 911

421

(a)

(d1)

(c)

(b)

(d2)

162

VI. Kế toán nghiệp vụ thuế61. Các loại thuế

Thuế giá trị gia tăng

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Thuế xuất nhập khẩu

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế tài nguyênThuế nhà đất, tiền sử dụng đất

Thuế khác (môn bài, chuyển quyền SH)

Page 16: ụ u 1– Nhập kho hàng A gồm 30.000m, đơn giá chưa thuế 18,4ngđ, và 40.000m hàng B, đơn giá chưa thuế 12,3ngđ. VAT 10%. – Chi phí vận chuyển vềkho phải

Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụKD chủ yếu 16

163

VI. Kế toán nghiệp vụ thuế62. KT thuế giá trị gia tăng khấu trừ

Thuế giá trị gia tăng phát sinh được ghi chép thành:VAT đầu vào

Thuế GTGT = Giá trị chưa thuế X Thuế suất đầu vào mua vào trong kỳ VAT

Thuế GTGT Giá trị đã có thuế Thuế suất đầu vào = mua vào trong kỳ X VAT

1 + Thuế suất VAT

164

VAT đầu ra:

Thuế GTGT = Giá trị chưa thuế X Thuế suất đầu ra bán ra trong kỳ VAT

Thuế GTGT Giá trị đã có thuế Thuế suất đầu ra = bán ra trong kỳ X VAT

1 + Thuế suất VAT

VI. Kế toán nghiệp vụ thuế62. KT thuế giá trị gia tăng khấu trừ

165

Cuối tháng xác định thuế GTGT khấu trừ:– VAT được khấu trừ = Giá trị nhỏ hơn giữa

VAT đầu ra và VAT đầu vàoTính thuế phải nộp hoặc được hoàn lại:– VAT phải nộp = VAT đầu ra – VAT đầu vào– VAT kỳ sau khấu trừ = VAT đầu vào – VAT đầu ra

VI. Kế toán nghiệp vụ thuế62. KT thuế giá trị gia tăng khấu trừ

Page 17: ụ u 1– Nhập kho hàng A gồm 30.000m, đơn giá chưa thuế 18,4ngđ, và 40.000m hàng B, đơn giá chưa thuế 12,3ngđ. VAT 10%. – Chi phí vận chuyển vềkho phải

Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụKD chủ yếu 17

166

133 33311331

111,112

152,153,156,211,627,641

511,711

131

(Mua)

(Bán)

(Thực nộp)(Nhận hoàn lại)

(Khấu trừ VAT)

Phương pháp kế toán:

– Tài khoản: 133, 33311 – Ghi sổ kép:

VI. Kế toán nghiệp vụ thuế62. KT thuế giá trị gia tăng khấu trừ

167

VI. Kế toán nghiệp vụ thuế63. KT thuế thu nhập doanh nghiệp

Phương pháp tính thuế:Thuế TNDN = Thu nhập X Thuế suất

phải nộp chịu thuế thuế TNDN

Phương pháp kế toán:Tài khoản: 3334, 8211Ghi sổ kép:

111,112 3334 8211(b) (a)

168

35> 80> 9607

3052 < TN ≤ 80624 < TN ≤ 9606

2532 < TN ≤ 52384 < TN ≤ 6245

2018 < TN ≤ 32216 < TN ≤ 3844

1510 < TN ≤ 18120 < TN ≤ 2163

105 < TN ≤ 1060 < TN ≤ 1202

5Đến 5Đến 601

Thuế suất(%)

Thu nhập tính thuế / tháng(triệu đồng)

Thu nhập tính thuế / năm(Triệu đồng)

Bậc thuế

VI. Kế toán nghiệp vụ thuế64. KT thuế thu nhập cá nhân

Page 18: ụ u 1– Nhập kho hàng A gồm 30.000m, đơn giá chưa thuế 18,4ngđ, và 40.000m hàng B, đơn giá chưa thuế 12,3ngđ. VAT 10%. – Chi phí vận chuyển vềkho phải

Chương 5: Tính giá & KT nghiệp vụKD chủ yếu 18

169

• Phương pháp kế toán:– TK 3335 “Thuế thu nhập cá nhân”– TK 334, TK 6*– Ghi sổ kép:

VI. Kế toán nghiệp vụ thuế64. KT thuế thu nhập cá nhân

111,112 334

627,641,642

3335

711(2b)

(2a)

(1b)

(1a)