Upload
lycong
View
218
Download
1
Embed Size (px)
Citation preview
Vấn đề cơ bản 1:I, Sử dụng máy tính casio tìm nghiệm của phương trình, lưu nghiệm, đoán các nghiệm có thể có của phương trình. 1, Tìm nghiệm ngẫu nhiên từ phương trình.
331012)13(2 22 xxxx2, Lưu nghiệm.
Cách 1: Lưu nghiệm không còn pt.
Cách 2: Lưu nghiệm vẫn còn pt.
Các vấn đề cơ bản:1, Tìm nghiệm ngẫu nhiên từ phương trình.
631012)13(2 22 xxxx2, Lưu nghiệm.Cách 1: Lưu nghiệm không còn pt.Cách 2: Lưu nghiệm vẫn còn pt.3, Đoán các nghiệm có thể có của pt.
-0,8208… 1,3922…
- - -21
21
+ +
+ +
- - -
Vấn đề cơ bản 1:
1, Tìm nghiệm ngẫu nhiên từ phương trình.
2, Lưu nghiệm.
Cách 1: Lưu nghiệm không còn pt.
Cách 2: Lưu nghiệm vẫn còn pt.
3, Đoán các nghiệm có thể có của pt.
Vấn đề cơ bản 2:II, Sử dụng máy tính casio giải phương trình bậc 4.Nhận xét: Cho pt: ax4+bx3+cx2+dx+e=0 (1), nếu pt có hai nghiệm x1 , x2 và x1 + x2 = S x1 . x2 = P thì pt(1) (x2–Sx+P)(ax2+mx+n)=0
Chú ý: m=b+Sa n=e/P , S và P hữu tỉ thì x1 ,x2 được gọi là hai nghiệm liên kết. Ví dụ1: Giải phương trình:
3x4 -2x3 -x2 -4x+1=0(3x2-5x+1)(x2+x+1)=0
0,2324… 1,4342…
0153
31.
35
2
xx
BA
BA
Ví dụ 2: Giải phương trình:
85)6(2 32 xxx
)8(25)6(4
06322
2
xxx
xx (luôn đúng)
0564852334 234 xxxx
(a+b+c)2=a2+b2+c2+2ab+2bc+2ca
0)1494)(46( 22 xxxx
0464.6 2
xxBABA
Ví dụ 3 (Đề KD-2013): Giải phương trình:
221
2
xxx
x
0243
10
:
2
xxxxxpt
xx
Đk
0)1)(22( xxxx
0222.2
xxBABA
Vấn đề cơ bản 3:III, Sử dụng máy tính casio giải pt trong trường hợp pt có 1 nghiệm đơn nguyên hoặc hữu tỉ.
Số hạng vắng của )(xf là hằng số c tại x=x0
tức là cxf )( tại x=x0
hay )( 0xfc
+ +x0
- -
Khi đó: pt (x-x0 ).T=0 x=x0
T=0 ( cần cm T>0 hoặc T<0)
Ví dụ 1: Giải phương trình:
1611213 2 xxxx
)(13
12711
1)/(2
)72()2(11
213
2161121113
3;1:2
novôx
xx
mtx
xxxx
xx
xxxxPt
xĐK
Ví dụ 2: Giải phương trình:
xxxx 21324 2
)(0211
13324
62)/(2
)2(211
23324)62()2(
)2(21133244131:
2
2
2
novôxxx
xmtx
xxx
xx
xxxxxxpt
xĐk
Cách 1: Cách 2:
)(011
1
12324
2)/(2
011
2
12324
)2(2011)12(324
4131:
2
2
2
vnxxxx
mtxxx
xxx
xxxxxpt
xĐk
Vấn đề cơ bản 4:IV, Sử dụng máy tính casio giải pt trong trường hợp pt có nghiệm lẻ.
Số hạng vắng của )(xf là ax+b tại x=x0
tức là baxxf 00 )(
Nghiệm lẻ thường là nghiệm của pt bậc 2.
? ?
Sử dụng chức năng bảng table trong máy tính casio tìm a, b.
Ví dụ 1(đề thi đại học KB-2014): Giải phương trình:
xxx 232 2
baxx 2 lưu nghiệm xA Ta có: tại x =A
baAA 2? ?
;2 baAA
)(
2)(
XfbXa
AXAXf
Ví dụ 1(đề thi đại học KB-2014): Giải phương trình:
xxx 232 2
xxhayxxb
a2122
212
211
)(
2)(
XfbXa
AXAXf
Ví dụ 1(đề thi đại học KB-2014): Giải phương trình:
xxx 232 2
22
2
2
2122
2121
22)2(4)21()21(
22624
;2:
xx
xxxx
xxxpt
xĐK
Vậy: Tư tưởng 1: Đưa về bình phương 2 vế, đối số 2 bên là x22và x21
xx 2122
Ví dụ 1(đề thi đại học KB-2014): Giải phương trình:
xxx 232 2
022)21(74
22624
;2:
2
2
xxx
xxxpt
xĐK
Vậy: Tư tưởng 2: Biểu thức liên hợp của x22 là x21
xx 2122
Liên hợp ngược
0122212221
022)21()2(4)21( 2
xxxx
xxxx
847)2(122)13(
...:22 xxxxxpt
ĐK
631012)13(2 22 xxxxBước nhảy 0,5
Ví dụ 2: Giải phương trình:
212212112 22 xxhayxxtable
Biểu thức liên hợp của 122 2 x là 2xLiên hợp ngược
0)13()2(122)2(122
)2()12(4)2(122)13(22
222
xxxxx
xxxxx
Kỹ năng liên hợp ngược:
)2(3
)1(3)3(2
22
xxyx
yxxyx
xxyx
novôxyx
xxyxxyx
xyxxxyxPT
ĐK
3
)(03
033
)3()(3)1(
....:
22
22
2222
2222
Ví dụ 3: Giải phương trình:2212 xxxx
xxvàxxtable 112
(*)012)1(1
]2;1[:2
xxxxxxpt
xđk
Đk có nghiệm? Nhận thấy nghiệm x 1,618 > 1
212 2 xxxxpt
Đk có nghiệm:]2;1(
]2;1[022
xx
xx
Ví dụ 3: Giải phương trình:2212 xxxx
(*)12)1(1
]2;1[:2
xxxxxxpt
xđk
212 2 xxxxpt
Đk có nghiệm:]2;1(
]2;1[022
xx
xx
01
121
11)1((*) 2
xxxx
xxpt
Ví dụ 4 (đề SGD Bắc Ninh-2015): Giải phương trình:
01218443453 2 xxxx
Vấn đề phương trình có 1 nghiệm lẻ và một nghiệm nguyên.
14145 xxvàxxtable
(*)0)33(4)1(43)1(453 2 xxxxxxpt
10184243453 2 xxxxpt
Đk có nghiệm:
5;
21
54
010184 2
xx
xx
54: xđk
- +0
+ -3,79
54
Ví dụ 4 (đề SGD Bắc Ninh-2015): Giải phương trình:
01218443453 2 xxxx
Vấn đề phương trình có 1 nghiệm lẻ và một nghiệm nguyên.
(*)0)33(4)1(43)1(453 2 xxxxxxpt
Đk có nghiệm:
014
01455;
21
xx
xxx
54: xđk
)(414
3145
3033
(*)
2
pphsôxxxx
xxpt
Ví dụ 5 (đề thi Đại học 2015): Giải phương trình:
)22)(1(3282
2
2
xx
xxxx
2- + + -
3,302-22: xđk
(*)22
132
4)/(2
222)1(
32)4()2(
2
2
xx
xxx
mtxxxx
xxxxpt
Ví dụ 5 (đề thi Đại học 2015): Giải phương trình:
2- + + -
3,302-2
52)4(
)1(3222)4((*)23
2
xxxxx
xxxxxpt
12 xxtable
Ví dụ 5 (đề thi Đại học 2015): Giải phương trình:
52)4(
)1(3222)4((*)23
2
xxxxx
xxxxxpt
12 xxtable
.,0243)('
)1()2((**)
,22)(
(**))1(2)1(2)1()2(2222
2
23
233
Rttttfcó
xfxfđóKhi
RtttttfhsXét
xxxxxxpt
Tư tưởng 1: Sử dụng hàm số, đối số 2 bên là 2x và 1x
Ví dụ 5 (đề thi Đại học 2015): Giải phương trình:
52)4(
)1(3222)4((*)23
2
xxxxx
xxxxxpt
12 xxtable
)1(032)1(
12
)1)(13()1(2)4(
2
2
xxxx
xx
xxxxxxpt
Tư tưởng 2: Biểu thức liên hợp của 2x là 1x
Đk có nghiệm?
1:)1)(1(42)4(
52)4(
0
2
23
xncóđkxxxx
xxxxx
Ví dụ 7 (đề thi thử Nghệ An): Giải phương trình:
3 3223 5.2817102 xxxxxx
xxxtable 253 3
0)2()(
22
5.25)2(22
222
2323
3 32323
xbababa
bxbaxa
xxxxxxxxpt
Tư tưởng 1: Sử dụng kiểu hàm số, đối số 2 bên là 3 35 xx và x2
Ví dụ 7 (đề thi thử Nghệ An): Giải phương trình:
3 3223 5.2817102 xxxxxx
xxxtable 253 3
02181710
0252817102
2
3 322
tongcuathiêubpxxx
xxxxxxpt
Tư tưởng 2 : Biểu thức liên hợp của 3 35 xx là x2
Vấn đề cơ bản 5:V, Sử dụng máy tính casio giải pt trong trường hợp pt có một nghiệm kép.
+ +x0
+ +
- -x0
- -Hoặc
vt-vp=0
Khi đó vt > vp hoặc vt < vp
Số hạng vắng của )(xf là hằng số c tại x=x0
hay )( 0xfc
Khi đó: pt (x-x0 )2.T=0 x=x0
T=0 ( cần cm T>0 hoặc T<0)
Cách 1:
2)( cxf Ta có: Nhân tử Xuất hiện từ số hạng 2)( oxx
tức là tại x=x0cxf )(
Số hạng vắng của )(xf là ax+b tại x=x0 (nghiệm kép)
hay
axfxf
baxxf
)(2)()(
0
0
00
Khi đó: pt (x-x0 )2.T=0 x=x0
T=0 ( cần cm T>0 hoặc T<0)
Cách 2:
)()( baxxf Ta có: Nhân tử Xuất hiện từ số hạng 2)( oxx
tức là tại x=x0 (nghiệm kép)baxxf )(
Nghiệm kép thường là nghiệm của pt bậc 2.
Ví dụ 1 (đề thi khảo sát k11-2015): Giải phương trình:
)2(1619313 xxx
3,25- -
3 vtvp
Cách 1:
02313
21313
22
xxpt
Ví dụ 1 (đề thi khảo sát k11-2015): Giải phương trình:
)2(1619313 xxx
3,25- -
3 vtvp
Cách 2: Biểu thức liên hợp của
hay
axfxf
baxxf
)(2)()(
0
0
00
tại x=x0 (nghiệm kép)baxxf )(
Ví dụ 1 (đề thi khảo sát k11-2015): Giải phương trình:
)2(1619313 xxx
Cách 2: Biểu thức liên hợp của
axfxf
baxxf
)(2)(
)(
0
0
00
01
45
4133
3411
41313
014533
41113
22
xx
x
xx
x
xxxxpt
Ví dụ 2 (đề thi học kì 2 k10-2015): Giải phương trình:
14122)1(843824 23 xxxxx
1+ - - -
4-4
(*)142843824
1)142()1()1(843824
3
3
xxx
xxxxxxpt
0843282412(*) 3 xxxxpt
Tính giới hạn: (đề thi học kì 2 k11-2015):
125312,3
2122,2
11642,1
3
2
xxx
xxx
xxxx
Bài tập tương tự: Giải phương trình:
6416410843824lim 23
3
4
xxxxx
x
Ví dụ 3 (đề thi thử ĐH chuyên Vĩnh Phúc-2015):Ghpt:
)2(528712212
)1()(35222253
2222
xxyyxyx
yxyxyxyxyx
nymxyxyx 22 225
Định hướng:
Dấu “=“ tại x=y (no kép)
Hay nmttt 225 2Dấu “=“ tại (no kép)1
yxt
1;2 nm
yxyxyxyxyxyx 22)()2(225 2222
yxyxyxyxyxyx 22)()2(522 2222
Ví dụ 4 (đề thi thử ĐH SGD Nghệ An-2015):Ghpt:
)(23
)(422
33451322
22 yxyxyxyx
yxyxx
yxyxyxyxyx 2222 )()(22
yxyxyxyxyxyx
2222
)(31)(
3)(4
Gợi ý:
Ví dụ 5 (đề thi thử ĐH boxmath-2015):Gpt:
3 223 23)1(7138 xxxxx- -
1-0,125
+ + + +
)12(23)1(16158
16158)1)(18(3 223
232
xxxxxxpt
xxxxx
Nhân tử
Số hạng vắng của )(xf là hằng số c1 tại x=x1
tức là
Khi đó: pt(x-x1).(x-x2).T=0 (x-x1).(x-x2)=0 T=0 ( cần cm T>0 hoặc T<0)
Cách 1:
21 )()( cxfcxf
Ta có: Nhân tử
Xuất hiện từ số hạng
)()( 21 xxxx
)(
)(
22
11
xfc
xfc
và số hạng vắng của )(xf là hằng số c2 tại x=x2
Số hạng vắng của )(xf là ax+b tại x= x1 và x=x2
tức là tại x= x1 và x=x2
hay
baxxf
baxxf
22
11
)(
)(
Cách 2:
)()( baxxf Ta có: Nhân tử
Xuất hiện từ số hạng 21)( xxxx
baxxf )(
Hai nghiệm thường là nghiệm của pt bậc 2.
Khi đó: pt(x-x1).(x-x2).T=0 (x-x1).(x-x2)=0 T=0 ( cần cm T>0 hoặc T<0)
Ví dụ 1 (đề thi đại học KB-2013): Giải phương trình:
451333 2 xxxx
0+ - - +
1-1/3
Số hạng vắng của 13 x là ax+b tại x= 0 và x=1
tức là tại x= 0 và x=1
hay 121
baba
b
baxx 13
Vậy Sh vắng của 113 xx
Ví dụ 1 (đề thi đại học KB-2013): Giải phương trình:
451333 2 xxxx
0+ - - +
1-1/3
Số hạng vắng của 45 x là ax+b tại x= 0 và x=1
tức là tại x= 0 và x=1
hay
21
32
ba
bab
baxx 45
Vậy Sh vắng của 113 xx
Vậy Sh vắng của 245 xx
Ví dụ 1 (đề thi đại học KB-2013): Giải phương trình:
451333 2 xxxx
0+ - - +
1-1/3
0
4521313
0452131331:
222
2
xxxx
xxxxxx
xxxxxxpt
xđk
Vậy Sh vắng của 113 xx
245 xx
Ví dụ 1(đề thi đại học KB-2013): Giải hệ pt:
)2(4244
)1(01233222
22
yxyxxyx
yxxyyx
Pt(1) có phân tích được nhân tử ko?
Cho y một giá trị đủ lớn, chẳng hạn y=1000Gpt (1) với y=1000 được x=999=y-1 nhân tử (x-y+1)
0)12)(1()1( yxyxpt
21
2999
yx
Ví dụ 2(đề thi đại học KD-2008): Giải hệ pt:
)2(2212
)1(2 22
yxxyyx
yxyxxy
Cho y=1000 .Gpt (1) với y=1000 được x=2001=2y+1 nhân tử (x-2y-1)(x+y)=0
Cách 2:Cho y = 1000 .Gpt (1) với y =1000 được x = 2001 = 2y+1 và x = -1000 = -y nhân tử. pt(1)(x-2y-1)(x+y)=0
Ví dụ 3 (đề thi đại học KD-2012): Giải hệ pt:
)2(022
)1(022223 yxyyxyxx
xxy
Cho y=1000 .Gpt (2) với y=1000 được
nhân tử (2x-y+1)(x2 -y)=0 21
2999
yx
Ví dụ 4: Giải hệ pt:
)2(2252
)1(034538 233
xyx
xyyyx
Cho y=1000 .Gpt (1) với y=1000 được
nhân tử (2x-y-1)(4x2 +y2 -2xy+2x+2y+3)=0 Sử dụng pp hàm số đối số là 2x và y+1
Sử dụng pp hàm số đối số là 2x-1 và y
21
21001
yx
)1.(2)1()2.(2)2()1( 33 yyxxpt
)12(5)12(3)12(53)1( 2323 xxxyyypt
Khai triển đa thức:
Ví dụ 4(đề thi đại học KB-2007).Cho hàm số:
13)1(33 2223 mxmxxy
Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số cách đều gốc tọa độ O.
Ví dụ 4(đề thi đại học KB-2007).Cho hàm số:
13)1(33 2223 mxmxxy
Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số cách đều gốc tọa độ O. Giải: TXĐ: R y’=-3x2 +6x+3(m2 -1) y’=0 x=1-m x=1+mHàm số có cực đại, cực tiểu y’=0 có 2 nghiệm phân biệt m 0
13)1(33 2223 mxmxxyTìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số cách đều gốc tọa độ O. Giải: TXĐ: R y’=-3x2 +6x+3(m2 -1) y’=0 x=1-m x=1+mHàm số có cực đại, cực tiểu y’=0 có 2 nghiệm phân biệt m 0 Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị xA và xB là hai nghiệm của pt y’=0.Giả sử xA =1-m, xB =1+m.
13)1(33 2223 mxmxxyKhi đó ta cóyA = -(1-m)3 +3(1-m)2 +3(m2 -1)(1-m)-3m2 -1yB = -(1+m)3 +3(1+m)2 +3(m2 -1)(1+m)-3m2 -1
?
yA =?, yB =?, Giả sử:
dcxbxaxxf 23)(
Thì khi cho x một giá trị đủ lớn, ta có:
cxbxaxxfdx
bxaxxfc
xaxxfb
xxfa
23
23
2
3
3
)(
)(
)(
)(
22
223
3
my
my
B
A
01:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00