53
THUẾ VÀ HỆ THỐNG THUẾ VIỆT NAM CHƯƠNG 2: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ THUẾ

Chương 2 Những vấn đề cơ bản về thuế

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Chương 2 Những vấn đề cơ bản về thuế

THUẾ VÀ HỆ THỐNG THUẾ VIỆT NAM

CHƯƠNG 2: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ THUẾ

Page 2: Chương 2 Những vấn đề cơ bản về thuế

Chương 2: Những vấn đề cơ bản về thuế

Khái niệm, bản chất và phân loại thuếI

Các yếu tố cấu thành thuế

Vai trò, chức năng của thuế

II

III

Nguyên tắc của thuếIV

Page 3: Chương 2 Những vấn đề cơ bản về thuế

Chương 2: Những vấn đề cơ bản về thuế

Khái niệm, bản chất và phân loại thuếI

Các yếu tố cấu thành thuế

Vai trò, chức năng của thuế

II

III

Nguyên tắc của thuếIV

Page 4: Chương 2 Những vấn đề cơ bản về thuế

Các quan điểm về thuế

THUẾ

Thuyết quyền lực của Nhà nước

Kinh tế chính trị học

Thuyết khế ước

Nộp thuế

Pháp luật

Thu thuế

Page 5: Chương 2 Những vấn đề cơ bản về thuế

1. Khái niệm:

Thuế là một phần thu nhập màmỗi tổ chức, các nhân có nghĩavụ đóng góp cho Nhà nước theoluật định để đáp ứng yêu cầu chitiêu theo chức năng của Nhànước. Người đóng thuế đượchưởng hợp pháp phần thu nhậpcòn lại

Page 6: Chương 2 Những vấn đề cơ bản về thuế

Đặc điểm

THUẾ

Quyền lợi người đóng thuế

Thu nhập Dùng vào chi tiêu công

Nghĩa vụ bắt buộc

Page 7: Chương 2 Những vấn đề cơ bản về thuế

2. Bản chất

Bản chất kinh tế xã hội của thuếBản chất kinh tế - chính trị - xã hội của thuế

Tính kinh tế

Tínhgiai cấp

Tính xã hội

Page 8: Chương 2 Những vấn đề cơ bản về thuế

Bản chất kinh tế: Một phần thu nhập xã hội được tập trung để

phục vụ nhu cầu chi tiêu của Nhà nước Kinh tế là cơ sở của thuế, thuế phải hợp lý,

phù hợp với hoạt động kinh tế. Nền tảng kinh tế thay đổi và phát triển, thuế

cũng thay đổi và phát triển theo.

Page 9: Chương 2 Những vấn đề cơ bản về thuế

Bản chất chính trị (giai cấp): Các nhà nước khác nhau thì bản chất của thuế khác nhau do:+nhiệm vụ chính trị trong mỗi giai đoạn+đặc điểm của PTSX+ kết cấu của giai cấp…Thuế thu vào ai? thu như thế nào? và thu để làm gì?

Page 10: Chương 2 Những vấn đề cơ bản về thuế

Bản chất xã hội: thuế có tính xã hội rộng rãi:- Thuế liên quan đến mọi tổ chức, cá nhân trong

xã hội- Thuế điều chỉnh các quan hệ phân phối, phân

phối lại thu nhập trong xã hội- Thuế chịu tác động của các yếu tố tâm lý, tập

quán của các tầng lớp dân cư, truyền thống văn hoá xã hội của dân tộc

- Tính xã hội mở rộng cả trên phạm vi thế giới: ví dụ: thuế chống bán phá giá của WTO…

Page 11: Chương 2 Những vấn đề cơ bản về thuế

3.Phân loại thuế

Thuế trực thu:Thuế TNDN, thuế TNCN Khái niệm Bản chất Ưu điểm Nhược điểm

Tính chất kỹ thuật

Thuế gián thu: Thuế GTGT, XNK, TTĐB… Khái niệm Bản chất Ưu điểm Nhược điểm

Page 12: Chương 2 Những vấn đề cơ bản về thuế

So sánh

Thuế trực thu Thuế gián thu

Ưu điểm Phù hợp nguyên tắc công bằngvà hợp lý

Thu nhanh,dễ thuKhông gây phản ứng tâm lýtiêu dùng

Nhược điểm

Tính biểu lộ dễ gây phản ứngtâm lý tiêu dùngThu chậm,khó thu

Chưa đảm bảo nguyên tắccông bằng,hợp lý của thuế

Page 13: Chương 2 Những vấn đề cơ bản về thuế

3.Phân loại thuế

Đối tượngđánh thuế

Thuế đánhvào thunhập Thuế đánh

vào tài sản

Thuế đánhvào tiêudùng

Page 14: Chương 2 Những vấn đề cơ bản về thuế

3.Phân loại thuế

Đối tượng chịu thuế,nộp thuế

Thuế đánhvào doanhnghiệp

Thuế đánhvào cánhân

Thuế đánhvào sảnphẩm

Page 15: Chương 2 Những vấn đề cơ bản về thuế

Chương 2: Những vấn đề cơ bản về thuế

Khái niệm, bản chất và phân loại thuếI

Các yếu tố cấu thành thuế

Vai trò, chức năng của thuế

II

III

Nguyên tắc của thuếIV

Page 16: Chương 2 Những vấn đề cơ bản về thuế

II. Các yếu tố cấu thành thuế

1.Tên gọi

5.Chế độ miễn giảm 4.Biểu thuế

Thuế suất

3.Đối tượng tính thuế

2.Đối tượngnộp thuế

Luật thuếLuật thuế

Quốc hội ban hành

Page 17: Chương 2 Những vấn đề cơ bản về thuế

II. Các yếu tố cấu thành thuế

1.Tên gọi

Chế độ miễn giảm Biểu thuế

Thuế suất

Đối tượng tính thuế

Đối tượngnộp thuế

Luật thuếLuật thuế

Quốc hội ban hành

Page 18: Chương 2 Những vấn đề cơ bản về thuế

II. Các yếu tố cấu thành thuế

Tên gọi

Chế độ miễn giảm Biểu thuế

Thuế suất

Đối tượng tính thuế2.Đối tượng

nộp thuế

Luật thuếLuật thuế

Quốc hội ban hành

Page 19: Chương 2 Những vấn đề cơ bản về thuế

2. Đối tượng nộp thuế

Đối tượng nộp thuế là các pháp nhân có nghĩa vụ thanh toán thuế với Nhà nước

Phân biệt đối tượng nộp thuế với đối tượng tính thuế Đối tượng nộp thuế: người đóng thuế cho NN Đối tượng tính thuế: hoạt động/vật chịu thuế

Phân biệt người nộp thuế và người chịu thuế cuối cùng Người nộp thuế Ξ người chịu thuế Người nộp thuế ≠ người chịu thuế

Page 20: Chương 2 Những vấn đề cơ bản về thuế

II. Các yếu tố cấu thành thuế

1.Tên gọi

5.Chế độ miễn giảm 4.Biểu thuế

Thuế suất

3.Đối tượng tính thuế

2.Đối tượngnộp thuế

Luật thuếLuật thuế

Quốc hội ban hành

Page 21: Chương 2 Những vấn đề cơ bản về thuế

II. Các yếu tố cấu thành thuế

1.Tên gọi

5.Chế độ miễn giảm 4.Biểu thuế

Thuế suất

3.Đối tượng tính thuế

2.Đối tượngnộp thuế

Luật thuếLuật thuế

Quốc hội ban hành

Page 22: Chương 2 Những vấn đề cơ bản về thuế

4. Thuế suất – biểu thuế

4.1 Thuế suấtKhái niệm:

Là mức thuế thể hiện mức độ động viên của Nhànước trên một đơn vị của đối tượng tính thuế.

Phân loại

Thuế suất

Thuế suấttuyệt đối

Thuế suấttỷ lệ

Thuế suất tuyệt đối cố định

Thuế suất tuyệt đối lũy tiến

Thuế suất tỉ lệ cố định

Thuế suất tỉ lệ lũy tiến

Thuế suất tỉ lệ lũy thoái

Thuế suất tỉ lệ lũy tiến toàn phần

Thuế suất tỉ lệ lũy tiến từng phần

Page 23: Chương 2 Những vấn đề cơ bản về thuế

a. Thuế suất tuyệt đối Thuế suất tuyệt đối cố định: Khái niệm:

Ưu/nhược điểmQuyết định 69/2006/QĐ-TTg

Mô tả mặt hàngĐơn vị tính Mức thuế

(USD)

1. Xe từ 5 chỗ ngồi trở xuống, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh động cơ:

- Dưới 1.000 cc Chiếc 3.000,00

- Từ 1.000 cc đến dưới 1.500 cc Chiếc 7.000,00

- Từ 1.500 cc đến 2.000 cc Chiếc 10.000,00

- Trên 2.000 cc đến 3.000 cc Chiếc 15.000,00

- Trên 3.000 cc đến 4.000 cc Chiếc 18.000,00

- Trên 4.000 cc đến 5.000 cc Chiếc 22.000,00

…. … …

Page 24: Chương 2 Những vấn đề cơ bản về thuế

Thuế suất tuyệt đối lũy tiến Khái niệm

Ưu điểm/Nhược điểm Điều kiện áp dụng

BẬC THUẾ MÔN BÀI

VỐN ĐĂNG KÝ(đồng)

MỨC THUẾ MÔN BÀI CẢ NĂM (đồng)

- Bậc 1 Trên 10 tỷ 3.000.000

- Bậc 2 Từ 5 tỷ đến 10 tỷ 2.000.000

- Bậc 3 Từ 2 tỷ đến dưới 5 tỷ 1.500.000

- Bậc 4 Dưới 2 tỷ 1.000.000

Thông tư 42/2003/TT-BTC

a. Thuế suất tuyệt đối

Page 25: Chương 2 Những vấn đề cơ bản về thuế

b. Thuế suất tương đối (thuế tỉ lệ)

Thuế suất tương đối cố định: Khái niệm: Ưu điểm Nhược điểm

Page 26: Chương 2 Những vấn đề cơ bản về thuế

Thuế suất tương đối lũy tiến Khái niệm: Phân loại:

• Thuế suất tương đối lũy tiến toàn phần• Thuế suất tương đối lũy tiến từng phần

b. Thuế suất tương đối (thuế tỉ lệ)

Page 27: Chương 2 Những vấn đề cơ bản về thuế

Ví dụ thuế suất tỉ lệ lũy tiến toàn phần

Lợi tức chịu Thuế suất (%)

Bậc thuế một tháng Ngành sản xuất

Vận tải

Ngànhphục vụ

Ngành thươngnghiệp, ăn

uống123456

Đến 500 đồng Đến 1.000 đồngĐến 1.500 đồngĐến 2.000 đồngĐến 2.500 đồngĐến 3.000 đồng

121518222630

1620 24 293440

243038465460

Nghị định về việc thi hành Pháp lệnh của Hội đồng Nhà nước ngày 6-11-1986 và vềviệc bổ sung Nghị định của Hội đồng Bộ trưởng số 19-HĐBT ngày 23-3-1983 vềthuế công thương nghiệp

Page 28: Chương 2 Những vấn đề cơ bản về thuế

Ví dụ thuế suất tỉ lệ lũy tiến từng phần

Bậc thuế

Phần thu nhập tính thuế/năm

(triệu đồng)

Phần thu nhập tính thuế/tháng

(triệu đồng)

Thuế suất (%)

1 Đến 60 Đến 5 5

2 Trên 60 đến 120 Trên 5 đến 10 10

3 Trên 120 đến 216 Trên 10 đến 18 15

4 Trên 216 đến 384 Trên 18 đến 32 20

5 Trên 384 đến 624 Trên 32 đến 52 25

6 Trên 624 đến 960 Trên 52 đến 80 30

7 Trên 960 Trên 80 35

Điều 22 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007

Page 29: Chương 2 Những vấn đề cơ bản về thuế

b. Thuế suất tương đối

Thuế suất tương đối lũy thoái: Khái niệm: là tỉ lệ thuế giảm dần khi đối tượng tính thuế tăng

lên.Baäc Thu nhaäp/thaùng % thueá/TN

1 Ñeán 1.000.000 4.0%

2 Töø 1.000.001 ñeán 1.500.000 3.0%

3 Töø 1.500.001 trôû leân 2.0%

Ưu điểm/Nhược điểm:

Page 30: Chương 2 Những vấn đề cơ bản về thuế

Thueá tyû leä cố định, luõy tieán, luõy thoaùi

T/Y

Giá trị của đối tượngtính thuế Y

% đối tượng tính thuế /Giá trị

đối tượng tính thuếThueá suất tyû leä cố định

Thueá suất tỉ lệ luõy tieán

Thueá suất tỉ lệ luõy thoaùi

Page 31: Chương 2 Những vấn đề cơ bản về thuế

Thuế suất lũy tiến có thể áp dụng với thuế xuất khẩu, nhập khẩu hay Thuế tiêu thụ đặc biệt được không?

Page 32: Chương 2 Những vấn đề cơ bản về thuế

Thuế suất tối ưu

Về phương diện người chịu thuế Về phía Nhà nước ->thuế suất được đưa ra phải kích thích sản xuất

phát triển, phù hợp với khả năng đóng thuế của người chịu thuế, thuế phải nuôi thuế

Page 33: Chương 2 Những vấn đề cơ bản về thuế

Đường cong Laffer

M3

M1

M2

A

C

B

t 100%0 Thuế suất

Hình 1. Mối quan hệ giữa tổng thu thuế và thuế suất

Tổng thu thuế

Làm sao xác định mức thuế suất tối ưu?

Page 34: Chương 2 Những vấn đề cơ bản về thuế

Nghệ thuật của việc đánh thuế cũng như nhổlông ngỗng, làm thế nào để có thể nhổ đượclượng lông ngỗng nhiều nhất với tiếng kêu ítnhất

(Jean B.Colbert)

Page 35: Chương 2 Những vấn đề cơ bản về thuế

4.2 Biểu thuế

Khái niệmMục đíchPhân loại: Biểu thuế đơn Biểu thuế kép

Mã hàng Mô tả hàng hoá Ưu đãi Ưu đãi đặc biệt

TQ không hưởng

Ghi chú

A B C E F HPHẦN IĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT SỐNGChương 1: Động vật sống0101 Ngựa, lừa, la sống0101100000 - Loại thuần chủng để làm giống 0 0 *0101 - Loại khác:0101903000 - Loại khác: 5 0 *0101909000 - - Loại khác 5 0 *

BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU NĂM 2010

Page 36: Chương 2 Những vấn đề cơ bản về thuế

II. Các yếu tố cấu thành thuế

1.Tên gọi

5.Chế độ miễn giảm

4.Biểu thuếThuế suất

3.Đối tượng tính thuế

2.Đối tượngnộp thuế

Luật thuếLuật thuế

Quốc hội ban hành

Page 37: Chương 2 Những vấn đề cơ bản về thuế

5. Chế độ miễn giảm thuế

Mục đích:– Kích thích phân bổ hợp lý các nguồn tài

nguyên xã hội.– Khuyến khích sản xuất và tái đầu tư– Khuyến khích xuất – nhập khẩu hàng hóa

Phạm vi áp dụng:Điều kiện:

Page 38: Chương 2 Những vấn đề cơ bản về thuế

Chương 2: Những vấn đề cơ bản về thuế

Khái niệm, bản chất và phân loại thuếI

Vai trò, chức năng của thuế

II

III

Nguyên tắc của thuếIV

Các yếu tố cấu thành thuế

Page 39: Chương 2 Những vấn đề cơ bản về thuế

1. Chức năng của thuế• Chức năng tài khóa• Chức năng kinh tế

2. Vai trò của thuế đối với nền kinh tế - xã hội2.1Thuế là khoản thu chủ yếu của Ngân sách nhà

nước2.2Thuế là công cụ quản lý và điều chỉnh vĩ mô nền

kinh tế quốc dân2.3Thuế góp phần điều hòa thu nhập, thực hiện

công bằng xã hội trong phân phối

III. Vai trò, chức năng của thuế

Page 40: Chương 2 Những vấn đề cơ bản về thuế

2. Vai trò của thuế đối với nền kinh tế - xã hội

Vai trò

Tạo nguồn thu cho NSNN

Công cụ điều tiết kinh

tế vĩ mô

Tái phân phối thu nhập, tạo sự công bằng

Page 41: Chương 2 Những vấn đề cơ bản về thuế

2.1 Thuế là khoản thu chủ yếu của Ngân sách nhà nước

Thu từ hoạt độngkinh tế của NN

Phí và lệ phí

Khác

Thuế

Vay nợ

Viện trợ

a.Khái niệm:

b.Cấu tạo nguồn thu NSNN

NSNN

Page 42: Chương 2 Những vấn đề cơ bản về thuế

Đang phát triển Phát triển

Thuế gián thu/ Tổng thu từ thuế

Thuế/Tổng thu NSNN

Cao Thấp

Thấp hơn (< 80%)

Cao (>90% )

Page 43: Chương 2 Những vấn đề cơ bản về thuế

Thu thuế XNK trong tổng thu NSNN

Page 44: Chương 2 Những vấn đề cơ bản về thuế

Cơ cấu thu NSNN năm 2006 và 2007

Page 45: Chương 2 Những vấn đề cơ bản về thuế

Phí và lệ phí

Khái niệm Phân biệt phí và lệ phí Phân biệt thuế với phí và lệ phí

2000 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008Thu phí và lệ phí (tỉ đồng) 2713 3021 3279 4182 4192 4986 4059 6653Tỉ trọng/tổng thu NSNN(%) 2.99 2.44 2.15 2.19 1.84 1.78 1.28 1.6

Page 46: Chương 2 Những vấn đề cơ bản về thuế

Viện trợ không hoàn lại

2000 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008

Viện trợ không hoàn lại (tỉ đồng) 2028 2249 2969 2877 3789 7897 4256 7275

Tỉ lệ trong NSNN (%) 2.23 1.82 1.95 1.51 1.66 2.83 1.35 1.74

Page 47: Chương 2 Những vấn đề cơ bản về thuế

D

S’ S

Q1 Q

P

P’

P

P’

D

S’ S

D

S’ S

P

P1

D

S S

SL

Giá

E0

E1

P2

2.2Thuế là công cụ quản lý và điều chỉnh vĩ mô nền kinh tế quốc dân

Thuế tác động đến tiêu dùng và sản xuất:Thuế gián thu

Page 48: Chương 2 Những vấn đề cơ bản về thuế

D

Q1 Q

P

Pt

PDD

S’

TP*

D

T

S

SL

Giá

E0

E1

2.2Thuế là công cụ quản lý và điều chỉnh vĩ mô nền kinh tế quốc dân

Thuế tác động đến tiêu dùng và sản xuất:Thuế gián thu

Page 49: Chương 2 Những vấn đề cơ bản về thuế

Tác động của thuế trực thu đến tiêu dùng vàsản xuất:

Q*

P*

QT

PS

T

S

D

Q

P

DT

PD

Page 50: Chương 2 Những vấn đề cơ bản về thuế

Thế nào là công bằng ?

2.3 Thuế góp phần điều hòa thu nhập, thực hiện công bằng xã hội trong phân phối

Page 51: Chương 2 Những vấn đề cơ bản về thuế

Nhất trí Phản đối

2.3 Thuế góp phần điều hòa thu nhập, thực hiện công bằng xã hội trong phân phối

•Phân phối đồng đều

•Phân phối hợp lý thu nhập

•Ổn định và phát triển kinh tế

•Năng suất thu thuế cao

•Làm nản ý chí làm giàu của cá nhân

•Sự bất bình đẳng trong thuế khóa

Quan điểm

về thuế lũy tiễn

Page 52: Chương 2 Những vấn đề cơ bản về thuế

Chương 2: Những vấn đề cơ bản về thuế

Khái niệm, bản chất và phân loại thuếI

Vai trò, chức năng của thuế

II

III

Nguyên tắc của thuếIV

Các yếu tố cấu thành thuế

Page 53: Chương 2 Những vấn đề cơ bản về thuế

IV.Nguyên tắc của thuế

1 2 3 4

Thuế phải công bằng

Thuếphải rõràng

Thuậntiện chongườiđóngthuế

Thu thuế phải hiệu quả