35
CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG Tilte: HSNT kỹ thuật Uni-BTS TÀI LIỆU NGHIỆM THU KỸ THUẬT THIẾT BỊUni-BTSZTE (Ban hành theo QĐ số ………/QD-QLKTNV, ngày … / … /…… của Công ty Vinaphone) Tên trạm: .............02-Quang-Trung_DNG........... Site ID :.............110(2G) / 0110(3G)........... Cell ID :50117, 50118, 50119(2G) /01101, 01102, 01103(3G) Cấu hình :....4/4/4(900)+4/4/4(1800)+2/2/2(UMTS). . . Tên thiết bị :....BS8700(2G) / B8200+R8840(3G)...... Thuộc dự án số :. . .Vinaphone Uni-RAN Project........ Địa điểm lắp đặt:02 Quang Trung, Quận Hải Châu, TP Đà Nẵng Tỉnh/TP :...................Đà Nẵng................. Toạ độ : Longtitude : . 108.22300................ Latitude :.............16.07559................ QUẢN LÝ DỰ ÁN NHÀ THẦU TRUNG TÂM VNP KV3 BAN TKDA VNP

02 Quang Trung DNG

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: 02 Quang Trung DNG

CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG

Tilte: HSNT kỹ thuật Uni-BTS

TÀI LIỆU NGHIỆM THU KỸ THUẬTTHIẾT BỊUni-BTSZTE

(Ban hành theo QĐ số ………/QD-QLKTNV, ngày … / … /…… của Công ty Vinaphone)

Tên trạm: ..........................................02-Quang-Trung_DNG..............................

Site ID :..............................................110(2G) / 0110(3G).................................

Cell ID :...................50117, 50118, 50119(2G) /01101, 01102, 01103(3G).......

Cấu hình :............................4/4/4(900)+4/4/4(1800)+2/2/2(UMTS)..................

Tên thiết bị :.............................BS8700(2G) / B8200+R8840(3G)......................

Thuộc dự án số :...........................Vinaphone Uni-RAN Project..........................

Địa điểm lắp đặt:............02 Quang Trung, Quận Hải Châu, TP Đà Nẵng

Tỉnh/TP :......................................................Đà Nẵng..........................................

Toạ độ : Longtitude : ..............................108.22300.........................................

Latitude :...........................................16.07559..........................................

QUẢN LÝ DỰ ÁNNHÀ THẦU

TRUNG TÂMVNP KV3

BANTKDA VNP

Page 2: 02 Quang Trung DNG

CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG

Tilte: HSNT kỹ thuật Uni-BTS

CÁC NỘI DUNG NGHIỆM THU:

I. DANH MỤC VẬT TƯ LẮP ĐẶT TẠI TRẠM

II. NGHIỆM THU KỸ THUẬT TẠI TRẠM

2.1 Kết quả lắp đặt cabinet

2.2 Kết quả lắp đặt thiết bị outdoor

2.3Kết quả kiểm tra thiết bị nguồn và ac-qui

2.4 Kết quả kiểm tra lắp đặt phần antenna và feeder

2.5 Kiểm tra hoạt động của thiết bị Uni-BTS

III. CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ

3.1 Kiểm tra cuộc gọi thoại

3.2 Kiểm tra nhắn tin

3.3 Kiểm tra cuộc gọi video phone

3.4 Kiểm tra cuộc gọi data

3.5 Kiểm tra Handover

IV. KẾT QUẢ ĐO VÙNG PHỦ SÓNG

V.. KẾT QUẢ THỐNG KÊ TỪ OMC

VI. TỒN TẠI VÀ KIẾN NGHỊ

2

Page 3: 02 Quang Trung DNG

CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG

Tilte: HSNT kỹ thuật Uni-BTS

I. Vật tư lắp đặt tại trạm :

STT Tên vật tư thiết bị ĐVTSố

lượngSố Serial

1.1.1 Main equipments

1.1.1.1 Control and Clock Module 2 (CC) PCS 2254458900345

254093300548

1.1.1.2 Universal Baseband Processing board for GSM (UBPG) PCS 2254355902634

254355901883

1.1.1.3 Baseband Processing Board (BPC) PCS 2254315300085

254315301151

1.1.1.4 Fabric Switch Module (FS) PCS 2254437200272

254437200822

1.1.1.5 Site Alarm Module (SA) PCS 1 254488700095

1.1.1.61.25G/1310nm SFP SM Optical Transceiver Module(BBU) – SFP

PCS 4

ACF2014441

ACF2014395

ACF2014387

LP204093708123

1.1.1.7 Power Module (PM) PCS 2253997000081

253997000004

1.1.1.8 BBU Frame Kit 1 210048549603

1.1.1.9 RSU60E GU908-900MHz PCS 3

210048514187

210048514185

210048514186

1.1.1.10 RSU60E GU188A-1800MHz PCS 3

219000318588

219000318812

219000318589

1.1.1.11 ZXSDR R8840 U216(DC)-2100MHz PCS 3

219997725292

219997713735

219997724471

1.1.1.12 BS8800 RACK Set 1

1.1.2 Feeder + Antenna system

1.1.2.1Dual band antenna 2 portsMB900/1800-65-17/18DE10/8-C-VN

PCS 0

1.1.2.21710~2170MHz 18dBi 4ports Dual-band RET AntennaMB 3F-65-18DDE10

PCS 0

1.1.2.3 900/1800 dual band combiner PCS 0

MB900/1800/3G-65-17.5/17/17.5DE8/8/8-VAntenna PCS 0

1.1.2.4 1/2" jumper(3m)of outdoor Antenna PCS 6  

1.1.2.5 ½” jumper for RRU (3m) PCS 6  

1.1.2.6 7/8 Cable Meter 84  

1.1.2.7 Jamming Tools 7/8 PCS 0

1.1.2.8 7/8 Cable Connector Unit 12

3

Page 4: 02 Quang Trung DNG

CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG

Tilte: HSNT kỹ thuật Uni-BTS

1.1.2.9 2G Antenna mounting bracket (3m) PCS 3  1.1.2.10 3G Antenna mounting bracket (2m) PCS 0

1.1.2.11 RRU mounting Bracket (1m) PCS 3  

1.1.2.12 Jumper for Combiner Kit 0  

1.1.2.13 Jamming Tools 1/2" Double Feeding Wires PCS 0  

1.1.2.14 1/2" feeder grounding clamp PCS 0  

1.1.2.15 1/2”feeder m 0  

1.1.2.16 7/16 straight cable press-fit connector plugs (pin) PCS 6  

1.1.2.17 ½ L Connector PCS 6

1.1.2.18 Waterproof tape PCS 0

1.1.2.19 PVC tape PCS 0

1.1.3 Installation materials for BTS

1.1.3.1 BS8800 Engineering cable pack Set 1  

1.1.3.2 BS8800 Engineering materials pack Set 1  

1.1.3.3 BBU-RRU Single Mode Fiber (LC/PC,one pair,40m) PCS 3  

1.1.3.4 Indoor Lightning Protection Box (LPB) Set 1 YR86510122000038

1.1.3.5 Protective ground wireM16 Yellow-Green cable m 14

1.1.3.62 cores outdoor braid power cable OLPB-ILPBDC power cable

m 360

1.1.3.7Grounding cable for RRUM95 Yellow Green Grounding cable

m 0

1.1.3.8 48V DC power cordM16 Black cable m 4

1.1.3.9 48V DC power cordM16 Blue cable m 4

1.1.3.10 Cable tray Meter 0  

1.1.3.11 Grounding bar PCS 0  

1.1.3.12 PVC Tube m 0

1.1.3.13 Outdoor Lightning Protection Box(DC) Set 3

47105530033

47105530034

47105530035

KỸ THUẬT ĐỐI TÁC(Ký, ghi rõ họ tên)

KỸ THUẬT VNP KV3(Ký, ghi rõ họ tên)

4

Page 5: 02 Quang Trung DNG

CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG

Tilte: HSNT kỹ thuật Uni-BTS

II. NGHIỆM THU KỸ THUẬT TẠI TRẠM

2.1 Kết quả lắp đặt cabinet

Nội dung Đạt Không đạt Ghi chú1- Lắp đặt cabinet + Tủ cabinet được lắp đặt chắc chắn +Vị trí thuận tiện cho bảo trì, bảo dưỡng  +Bề mặt tủ sạch sẽ, không bị trầy sước +Các thiết bị trong phòng máy không được lắp đặt bên dưới điều hòa

2-Tiếp đất cho cabinet +Tủ BTS được nối với bảng đất indoor +Dây đất đã được dán nhãn tại hai đầu, cách connector 2cm.

3-Dây cáp tín hiệu +Cáp luồng được vít chặt đúng port +Vỏ kim loại của cáp luồng đã được tiếp đất. +Các cáp quang đã gắn nhãn và cắm chặt vàođúng sector.

+Alarm cable đã vít chặt vào alarm port, tại đầu DDF đã gắn vào phiếu đấu dây

+Dây nguồn và dây tín hiệu cách nhau tối thiểu 30mm và được cố định trên cầu cáp bằng lạt nhựa

4-Cầu cáp: +Cầu cáp lắp đặt đúng kĩ thuật. +Cầu cáp được tiếp đất về bảng đất trong. +Các cáp quang đã gắn nhãn và cắm chặt vàođúng sector.

2.2 Kết quả lắp đặt thiết bị outdoor:

Nội dung Đạt Không đạt Ghi chú +Tất cả các RRU đã được tiếp đất vào bảng đất outdoor và nối vào điểm đất chung của cột anten. +Dây nguồn và dây quang, jumper, feeder được cố định trên cầu cáp bằng kẹp cáp. +Đầu vào RRU, antenna đã được vặn chặt và cuốn cao su, băng keo chống thấm nước.+Jumper, feeder, dây nguồn, cáp quang đã được dán nhãn theo đúng màu và đúng số lượng vòng màu cho từng sector.+ Cáp quang, Jumper, feeder, antenna được được đi trên cầu cáp theo thứ tự secter, đảm bảo không bị chéo sợi, nhầm hướng antenna+Thiết bị RRU, antenna được lắp đặt chắc chắn trên cột anten

5

Page 6: 02 Quang Trung DNG

CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG

Tilte: HSNT kỹ thuật Uni-BTS

2.3 Kết quả kiểm tra thiết bị nguồn và ac-qui

Power and Battery Test

2.3.1 Thiết bị nguồn

Power system

Hãng sản xuất: …………………………………………VendorCông suất thiết kế của thiết bị nguồn ………………….Capacity (W) of power systemCông suất thiết kế của từng máy nắn .............................Capacity (W) of rectifiersSố lượng máy nắn lắp đặt tại trạm ……………………..Rectifier quantity

TT Nội dung Đạt Không 1 Tủ nguồn được lắp đặt ổn định, chắc chắn trên giá đỡ.

2 Cáp nguồn AC và DC được đấu nối đúng tiêu chuẩn – đạt yêu cầu về kỹ thuật, mỹ thuật (loại cáp AC/DC và dây tín hiệu đồng bộ theo tủ máy)

3 Công suất thiết kế của tủ nguồn đủ cung cấp cho toàn bộ thiết bị BTS

4 Điện áp AC cấp cho tủ nguồn N-L1, N-L2, N-L3 trong dải 220V±10%

5 Điện áp giữa “trung tính N ” và đất < 5V

6 Tủ nguồn cho phép hoạt động bình thường trong dải điện áp AC (170đến 260V). AC max = 290 V; AC min = 90v / 50Hz.

7 Đóng CB của tất cả các modul thiết bị, kiểm tra trạng thái hoạt động của modul tương ứng thông qua đèn báo.

8 Kiểm tra các modul cắt lọc sét AC thứ cấp.

* Khi ô kiểm tra có màu xanh các modul lọc sét ở trạng thái bình thường.

9 Ngắt điện từng pha (L1, L2, L3, ) , Kiểm tra các cảnh báo và chế độ bảo vệ của tủ nguồn.

10 Tủ nguồn có thể hoạt động đơn pha: 220V/AC / 1Phase – 2 dây

11 Kiểm tra chế độ ngắt bảo vệ khi đặt điện áp AC đầu vào > 290V / AC

12 Kiểm tra chế độ hoạt động của tủ khi AC đầu vào = 90V /AC/50Hz

(Chỉ áp dụng tại những nơi có thể cung cấp đầu vào như yêu cầu)

13 Lắp lần lượt từng Rectifier vào các ngăn chứa (theo hàng ngang) và kiểm tra trạng thái hoạt động (thông qua đèn báo).

14 Điện áp nạp đệm của từng máy nắn 54V ± 0.5V (Ghi số của máy nắn không đạt vào mục không đạt)

6

Page 7: 02 Quang Trung DNG

CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG

Tilte: HSNT kỹ thuật Uni-BTS

15 Điện áp nạp bù của từng máy nắn 56V ± 0.5V. Ghi số của máy nắn không đạt vào mục không đạt)

16 Kiểm tra tải của từng máy nắn lệch nhau không quá 15% khi không cài đặt chế độ tự động cân bằng.

17 Ngắt cầu giao (Automat AC) của tủ nguồn, toàn bộ các thiết bị được cấp DC - 48V từ tủ nguồn vẫn hoạt động bình thường

18 Cảnh báo sự cố của từng máy nắn rectifier (Tắt bật luân phiên từng Modul Rectifier, kiểm tra trạng thái thiết lập / Xoá cảnh báo )

19 Tủ nguồn thiết lập được cảnh báo điện áp thấp ở mức 48V (LVA)

20 Tủ nguồn thiết lập được cảnh báo điện cao ở mức 58.5V (HVA)

21 Kiểm tra cảnh báo HVA khi điện áp đầu ra ≥ 59V/DC

22 Tủ nguồn thiết lập được mức tự động ngắt điện áp thấp ở mức 42.5V (LVD: Low Voltage Disconnect)

– Tự hoạt động trở lại khi được cấp đủ điện áp -48v / DC

23 Thực hiện ngắt Accqui (tháo 02 cầu chì nạp accqui).

- Kiểm tra tính năng bảo vệ quá tải của máy nắn (Điện áp DC đầu ra giảm nhanh khi dòng cấp ra tải ≥ 60A).

- Máy nắn tự khôi phục trạng thái bình thường khi hết quá tải

24 Cài đặt (bật / tắt cho chế độ ngủ thông minh) của Rectifer

25 Cài đặt (bật / tắt chế độ CYC tự kiểm tra Accqui của tủ nguồn).

Yêu cầu: Cài đặt tính năng tự động kiểm tra – bảo dưỡng Accqui của tủ nguồn vè trạng thái “OFF”.

26 Tháo và lắp “nóng” bộ điều khiển kết hợp kiếm tra tình trạng của điện áp và dòng DC cấp ra tải (các thiết bị viễn thông)

– Kết quả là đạt nếu các thông số ổn định và tải (các thiết bị viễn thông) hoạt động bình thường.

27 Bộ điều khiển thiết bị nguồn hoạt động tốt, không có cảnh báo

28 Đèn hiển thị trạng thái của hệ thống nguồn hoạt động tốt

29 Các cảnh báo ngoài của hệ thống nguồn hoạt động tốt:

- AC- Rectifier- Điện áp cao (HVA)- Điện áp thấp (LVA)- …..

7

Page 8: 02 Quang Trung DNG

CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG

Tilte: HSNT kỹ thuật Uni-BTS

2.3.2 Ac-qui

Battery

Loại ac-qui ………………………………….…………Vendor :Điện áp nạp đệm: …………….……….Float VoltageĐiện áp nạp bù: …………………….Charging VoltageSố lượng ac-qui lắp đặt …………………………………Battery quantity :

Nội dung Đạt KhôngĐo điện áp của từng Ac-qui có điện áp khoảng 2VMeasure the voltage of battery (2V) Đo điện áp của từng tổ acqui, mỗi tổ có điện áp khoảng 50VMeasure the voltage of battery group (50V)

Bảng kết quả đo điện áp phóng nạp tổ ac-qui 1:Result of Battery test

Cell Ban đầu 30’ 1h 2h 3h 4h 5h 6h

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

8

Page 9: 02 Quang Trung DNG

CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG

Tilte: HSNT kỹ thuật Uni-BTS

17

18

19

20

21

22

23

24

Tổng

Bảng kết quả đo điện áp phóng nạp tổ ac-qui 2:

Cell Ban đầu 30’ 1h 2h 3h 4h 5h 6h

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

9

Page 10: 02 Quang Trung DNG

CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG

Tilte: HSNT kỹ thuật Uni-BTS

19

20

21

22

23

24

Tổng

2.4 Kết quả kiểm tra lắp đặt phần antenna và feeder

Mô tả antenna:

Loại antenna: - Hãng sản xuất: MOBI- Kiểu antenna: MB900/1800-65-17/18DE1018-C-VN- Băng tần hoạt động:870-960 MHz- Thông số lắp đặt anten:

Độ cao Góc phương vị Góc ngẩngSector 1 Anten 1 35

20 0/4Anten 2

Sector 2 Anten 1 35140 0/4

Anten 2Sector 3 Anten 1 35

270 0/4Anten 2

Loại antenna: - Hãng sản xuất: MOBI- Kiểu antenna: MB900/1800-65-17/18DE1018-C-VN- Băng tần hoạt động:1710-1880 MHz- Thông số lắp đặt anten:

Độ cao Góc phương vị Góc ngẩngSector 1 Anten 1 35

20 0/4Anten 2

Sector 2 Anten 1 35140 0/4

Anten 2Sector 3 Anten 1 35

270 0/4Anten 2

Loại antenna: - Hãng sản xuất: MOBI- Kiểu antenna: MB3F-65-18DDE10

10

Page 11: 02 Quang Trung DNG

CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG

Tilte: HSNT kỹ thuật Uni-BTS

- Băng tần hoạt động:1710-2170 MHz- Thông số lắp đặt anten:

Độ cao Góc phương vị Góc ngẩngSector 1 Anten 1 32

20 0/4Anten 2

Sector 2 Anten 1 32140 0/4

Anten 2Sector 3 Anten 1 32

270 0/4Anten 2

2.5 Kiểm tra hoạt động của thiết bị Uni-BTS

2.5.1 Công suất phát của RSU, RRU

- Cấu hình 1 TRX/1cell, đặt công suất truyền là 80W bằng OMC. Đo công suất phát 2G thực tế. Yêu cầu BCCH TRX power: 80W±8W/BCCH (Chỉ thực hiện duy nhất một trạm do VNP3 chọn)- Đo công suất phát 2G thực tế của tất cả RSU trên nóc tủ cabinet. Yêu cầu: 20W±2W / BCCH.- Đo công suất phát 3G thực tế tại đầu ra của RRU: Đo 10 trạm, nếu kết quả đo khác 10% so với kết quả hiển thị tại LMT hoặc OMC thì phải đo tất cả số trạm của dự án, còn nếu kết quả đo khác không quá 10% so với kết quả hiển thị tại LMT hoặc OMC thì dùng kết quả hiển thị tại LMT hoặc OMC cho tất cả các trạm còn lại. Yêu cầu: 35dBm±3,5dBm / 1 kênh CCH- Theo dõi 1 tuần, đo kiểm tra lại công suất phát đầu ra RSU, RRU, nếu công suất suy giảmkhông quá 10% so với công suất danh định thì đánh giá là đạt (thực hiện tại 10 trạm do VNP3 lựa chọn)- Theo dõi công suất phát tại đầu ra RSU, RRU với số lượng thuê bao sử dụng tối đa, theo dõi trong thời gian 1 tháng (1 tuần đo test 1 lần). Thực hiện tại Uni-BTS test, nếu công suất suy giảm không quá 10% so với công suất danh định thì kết quả là đạt.

Công suất phát của RSU:RSU # Công suất phát (dbm) Đạt Không đạt

RSU 0 (20W)RSU 1 (20W)RSU 2 (20W)RSU 0 (80W) 41.61(14.52W) ✓RSU 1 (80W) 41.55(14.3W) ✓RSU 2 (80W) 41.59(14.44W) ✓

Công suất phát của RRU:

RRU #Công suất phát

(dbm)Đạt Không đạt

RRU 0 36.13 ✓RRU 1 35.04 ✓

11

Page 12: 02 Quang Trung DNG

CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG

Tilte: HSNT kỹ thuật Uni-BTS

RRU 2 36.24 ✓

2.5.2 Đo tỷ số sóng đứng trên cổng RSU, RRU

- Đo VSWR thực tế của tất cả antenna, feeder trên nóc tủ cabinet.- Đo VSWR của 10 trạm tại đầu ra của RRU bằng máy đo và so sánh kết quả kiểm tra từ phần mềm LMT hoặc OMC, nếu 2 kết quả đo chênh lệch quá 8% thì tất cả các trạm đều phải đo bằng máy đo tại đầu ra của RRU, nêu kết quả đo khác biệt không quá 8% thì các trạm còn lại đo bằng phần mềm LMT hoặc OMC- Tiêu chí cần đạt: VSWR ≤ 1.5- In kết quả đo trên giấy A4

Bảng đo tỉ số sóng đứng VSWR của RSU:

RSU # Nhánh antenna VSWR Đạt Không đạt

RSU 0 Nhánh 0-ANhánh 0-B

RSU 1 Nhánh 1-ANhánh 1-B

RSU 2 Nhánh 2-ANhánh 2-B

RSU 3 Nhánh 3-A 1.26 ✓Nhánh 3-B 1.28 ✓

RSU 4 Nhánh 4-A 1.18 ✓Nhánh 4-B 1.26 ✓

RSU 5 Nhánh 5-A 1.11 ✓Nhánh 5-B 1.12 ✓

Bảng đo tỉ số sóng đứng VSWR của RRU:

RRU # Nhánh antenna VSWR Đạt Không đạt

RRU 0 Nhánh 0-A 1.42Nhánh 0-B 1.42

RRU 1 Nhánh 1-A 1.8Nhánh 1-B 1.8

RRU 2 Nhánh 2-A 1.52Nhánh 2-B 1.52

2.5.3 Kiểm tra hoạt động của các card trong Uni-BTS

12

Page 13: 02 Quang Trung DNG

CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG

Tilte: HSNT kỹ thuật Uni-BTS

Mục Thực hiện Yêu cầu ĐạtKhông

đat

Khả năng On-site

maintanence của thiết bị UNI-BTS

Set IP address, use LAN cable to connect Laptop and Uni-BTS. use Site Maintenance Terminal SystemThiết lập địa chỉ IP cho laptop, dùng cáp mạng kết nối Uni-BTS với máy tính, dùng phần mền LMT kết nối với Uni-BTS

Laptop (LMT) log in Uni-BTS and can operation and maintenance same as OMC Khả năng giám sát hoạt động thiết bị trên LMT phải giống như trên OMC

Board restart test

Kiểm tra chức năng reset của

tất cả các board

All Board indicator is normallyĐèn báo hiệu trên tất cả các board đều hoạt động bình thường

Green indicator or flash Đèn báo hiệu hiển thị màu xanh và nhấp nháy

Reset test of FS boardKiểm tra reset của board FS

The FS board restarts successfully, and there is no alarm.Board FS khởi động lại thành công, không có cảnh báo

Reset test of SA boardKiểm tra reset của board SA

The SA board restarts successfully, and clear alarmBoard SA khởi động lại thành công, không có cảnh báo

Reset test of RSU /RRU boardKiểm tra reset của board RSU /RRU

The RSU/RRU board restarts successfully and clear alarmBoard RSU/RRU khởi động lại thành công, không có cảnh báo

Reset test of UBPG boardKiểm tra reset của board UBPG

The UBPG board restarts successfully, and there is no alarmBoard UBPG khởi động lại thành công, không có cảnh báo

Reset test of BPC boardKiểm tra reset của board BPC

The BPC board restarts successfully, and there is no alarmBoard BPC khởi động lại thành công, không có cảnh báo

13

Page 14: 02 Quang Trung DNG

CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG

Tilte: HSNT kỹ thuật Uni-BTS

Reset test of PM boardKiểm tra reset của board PM

The PM board restarts successfullyBoard PM khởi động lại thành công, không có cảnh báo

Với các trạm sử dụng E1 cho 2G

và IP cho 3G

No matter which link was broken, the other module will in service and can be monitoredMất bất kỳ một kết nối nào(E1 hoặc IP), module còn lại không mất dịch vụ và phải giám sát được trạm

No matter which link was broken, the other module will in service and can be monitoredMất bất kỳ một kết nối nào(E1 hoặc IP), module còn lại không mất dịch vụ và phải giám sát được trạm

N/A

RebootKhởi động lại

trạm

Power off Uni-BTSTắt và bật lại trạm Uni-BTS

Uni-BTS reset and after that working normallyTrạm Uni-BTS trở về trạng thái bình thường sau khi khởi động lại.

Kiểm tra trạng thái đồng bộ của

NodeB/BTS

Xem trạng thái đồng bộ 1588V2 của NodeB/BTS bằng DMS.

Kiểm tra trạng thái đồng bộ bằng DMS, trạng thái phải là Normal. Disable đồng bộ từ RNC và kiểm tra trạng thái bằng DMS, trạng thái phải là Disable. Enable trở lại đồng bộ từ RNC và kiểm tra trạng thái bằng DMS, trạng thái phải là Normal

2.5.4. Công suất tiêu thụ:

ConfigurationTypical Power

Consumption(50%load)(W)

Peak Power Consumption(100%load)

(W)Đạt Không

GSM900 S444 + UMTS S222

1258 1552

GSM900 S444 + UMTS S222

1258 1552

GSM900 S222 +GSM1800 S222

+ UMTS S2221651 1906

GSM900 S222 +GSM1800 S222

1651 1906

14

Page 15: 02 Quang Trung DNG

CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG

Tilte: HSNT kỹ thuật Uni-BTS

+ UMTS S222

2.5.5 Kiểm tra cuộc gọi trên từng channel của TRX (2G)

(Máy điện thoại chỉ có thể log vào kênh BCCH)

C 1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8

Cell 1

BCCH TRX 1 BCCH SDCCH PCH

BCCH TRX 2

BCCH TRX 3BCCH TRX 4

Cell 2

BCCH TRX 1 BCCH SDCCH PCH

BCCH TRX 2

BCCH TRX 3BCCH TRX 4

Cell 3

BCCH TRX 1 BCCH SDCCH PCH

BCCH TRX 2

BCCH TRX 3BCCH TRX 4

2.5.6 Kiểm tra cuộc gọi phân tập (2G)

Cách kiểm tra:- Thực hiện một cuộc gọi trong BCCH của TRX đang test.- Tháo jumper Rx ra khoảng 5 giây rồi lắp lạiYêu cầu: Cuộc gọi không bị rớt trong suốt quá trình kiểm tra

Cell BCCH Freq1 OK2 OK3 OK

KỸ THUẬT ĐỐI TÁC(Ký, ghi rõ họ tên)

KỸ THUẬT VNP KV3(Ký, ghi rõ họ tên)

15

Page 16: 02 Quang Trung DNG

CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG

Tilte: HSNT kỹ thuật Uni-BTS

III. CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ

Ngày 14tháng6năm 2012Site number:110(2G)/0110(3G)Site name:02-Quang-Trung_DNGBSC:350Cấu hình trạm: 4/4/4(900)+4/4/4(1800)+2/2/2(UMTS)3.1 Kiểm tra cuộc gọi thoại

(Trên mỗi cell, thực hiện ít nhất liên tiếp 10 cuộc gọi, ghi số kết quả lần thực hiện cuộc gọi vào ô tương ứng)

STT Vị trí thuê bao thử TB

chủ gọi TB

bị gọi Thời gian thử

(Giờ/ngày/tháng) Kết

quả thử

1 2G-2G trong cùng một UNI-BTS

0919429918 0912965922 15h56/14/6 ok

2 2G-3G trong cùng UNI-BTS

0919429918 01294335224 15h58/14/6 ok

16

Page 17: 02 Quang Trung DNG

CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG

Tilte: HSNT kỹ thuật Uni-BTS

33G-2G trong cùng UNI-BTS

0919429918 0912965922 15h49/14/6 ok

43G-3G trong cùng UNI-BTS

0919429918 01294335224 15h47/14/6 ok

5 2G-2G khác UNI-BTS 0919429918 0916209918 16h01/14/6 ok6 2G-3G khác UNI-BTS 0919429918 0914935075 16h04/14/6 ok7 3G-2G khác UNI-BTS 0919429918 09162029918 15h53/14/6 ok8 3G-3G khác UNI-BTS 0919429918 0914935075 15h52/14/6 ok

3.2 Kiểm tra nhắn tin

STT Vị trí thuê bao thử TB

chủ gọi TB

bị gọi Thời gian thử

(Giờ/ngày/tháng) Kết quả

thử

1 2G-2G trong cùng một UNI-BTS

0919429918 0912965922 15h56/14/6 ok

2 2G-3G trong cùng UNI-BTS

0919429918 01294335224 15h58/14/6 ok

33G-2G trong cùng UNI-BTS

0919429918 0912965922 15h49/14/6 ok

43G-3G trong cùng UNI-BTS

0919429918 01294335224 15h47/14/6 ok

5 2G-2G khác UNI-BTS 0919429918 0916209918 16h01/14/6 ok6 2G-3G khác UNI-BTS 0919429918 0914935075 16h04/14/6 ok7 3G-2G khác UNI-BTS 0919429918 09162029918 15h53/14/6 ok8 3G-3G khác UNI-BTS 0919429918 0914935075 15h52/14/6 ok

3.3 Kiểm tra cuộc gọi video phone

(Trên mỗi cell, thực hiện ít nhất liên tiếp 5 cuộc gọi, ghi số kết quả lần thực hiện cuộc gọi vào ô tương ứng)

STT Vị trí thuê bao thử TB

chủ gọi TB

bị gọi Thời gian thử

(Giờ/ngày/tháng)

Kết quả thử

1 Trong cùng một UNI-BTS

0919429918 01293445224 16h08/14/6 ok

2 Khác UNI-BTS 0919429918 0914935075 16h06/14/6 ok

3.4 Kiểm tra cuộc gọi data

(Trên mỗi cell, thực hiện truy cập Internet bằng máy đầu cuối 3G có hỗ trợ hiển thị tốc độ download / upload hoặc dùng máy đầu cuối 3G làm modem cho laptop rồi đo tốc độ download / upload bằng phần mềm DUmeter)

17

Page 18: 02 Quang Trung DNG

CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG

Tilte: HSNT kỹ thuật Uni-BTS

Tiêu chí cần đạt:

+ 3G: Tốc độ HSPA+: download trung bình đạt:5Mbps, upload trung bình 2Mbps.+ 2G (GPRS/EDGE): download trung bình đạt: 150 Kbps, upload trung bình: 35 Kbps

Bảng kết quả đo tốc độ download / upload (3G):

STT cellUpload Download Thời gian thử

(Giờ/ngày/tháng) Đánh giá Ghi chú

Tốc độ Tốc độ Đạt Không đạt1 Cell 1 2 Cell 2 3 Cell 3

Bảng kết quả đo tốc độ download / upload (2G):

STT cellUpload Download Thời gian thử

(Giờ/ngày/tháng) Đánh giá Ghi chú

Tốc độ Tốc độ Đạt Không đạt1 Cell 1 2 Cell 2 3 Cell 3

3.5 Kiểm tra Handover

(Ghi “OK” nếu chuyển giao 2 chiều thành công, “NOK” nếu không thành công, “NA” nếu do điều kiện địa lý không thực hiện đo được)

STT Nội dungNeighbour

listKết quả

Neighbour list

Kết quả

Neighbour list

Kết quả

1 2G ↔ 2G

2 3G ↔ 3G

3 3G →2G

18

Page 19: 02 Quang Trung DNG

CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG

Tilte: HSNT kỹ thuật Uni-BTS

4 2G → 3G

Yêu cầu:

- Handover 2G sang 2G bao gồm các cell trong cùng BTS và các cell khác BTS- Handover 3G sang 3G bao gồm các cell trong cùng NodeB và các cell khác nodeB.- Handover 3G sang 2G trước mắt chỉ áp dụng cho cuộc gọi Voice CS.- 2G sang 3G chỉ áp dụng trong trường hợp IDLE MODE (Thuê bao di chuyển từ vùng 2G sang vùng 3G sẽ cập nhật ngay vào 3G khi vừa nhận được sóng 3G đủ lớn (RSCP ≥ -99 dBm, Ec/No ≥-12)

Đánh giá chung về phần kiểm tra dịch vụ:

Đạt Không đạt........................................................................................................................................................................................................................................................................................

KỸ THUẬT ĐỐI TÁC(Ký, ghi rõ họ tên)

KỸ THUẬT VNP KV3(Ký, ghi rõ họ tên)

IV. KẾT QUẢ ĐO VÙNG PHỦ SÓNG

Tên trạm NodeB:

In vùng phủ các cell trên bản đồ khổ A4, trên đó thể hiện được RxLev,C/I, RSCP,EcNo và khoảng cách từ điểm đo đến chân cột antenna (Bản đồ phủ sóng có thể được lấy từ kết quả đo vùng phủ sóng cluster khi đánh giá mạng. Bắt buộc thể hiện mức thu tại các khoảng cách nhất định trên các trục đường theo các hướng khác nhau).

Đối với các trạm swap, Trung tâm VNP3 và đối tác phải thống nhất lựa chọn 05 điểm chuẩn thuộc mỗi cell để so sánh, đánh giá trước và sau khi swap.

Đối với các trạm Swap phải đo vùng phủ trước và sau khi swap trên cùng tuyến đường để so sánh, tuyến đường vị trí đo ( kể cả outdoor, indoor) phải thống nhất giữa VNP3 và đối tác. in kết quả đo vùng phủ các cell trước và sau khi tiến hành swap. Yêu cầu vùng phủ sóng không bị suy giảm so với trước khi swap

Gửi logfile cho trung tâm VNP3 để quản lý, theo dõi chất lượng

Yêu cầu: Các trạm Swap phải in kết quả đo vùng phủ các cell trước và sau khi tiến hành swap.

Đạt Không đạt19

Page 20: 02 Quang Trung DNG

CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG

Tilte: HSNT kỹ thuật Uni-BTS

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

KỸ THUẬT ĐỐI TÁC(Ký, ghi rõ họ tên)

KỸ THUẬT VNP KV3(Ký, ghi rõ họ tên)

V. KẾT QUẢ THỐNG KÊ TỪ OMC

Người phối hợp thực hiện:

(Nhân viên OMC..............................................................................)

All value is based on OMC indicator. If any value couldn't be worked out because of no service, fill "N/A" in the record.In case that any item should be presented in DT, ZTE only provide DT value for after-

swap site

(Lấy thống kê theo trọng số từ 07h-21h hàng ngày, của 3 ngày liên tiếp trước và sau khi tiến hành swap)Thời gian thực hiện thống kê từ 07h tới 21h của các ngày từ....../....../20.. tới...../......./20..Chỉ tiêu cần đạt:Chỉ tiêu cần đạt:

- Phần 2G: CSSR ≥ 94%, DCR ≤1,5%, HOSR≥ 94%

20

Page 21: 02 Quang Trung DNG

CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG

Tilte: HSNT kỹ thuật Uni-BTS

- Phần 3G-CS: VoiceCSSR ≥ 95%, VideoCSSR ≥ 95%, Voice DCR ≤3%, Video DCR ≤5%, Soft-HOSR≥ 95%, Inter-Freq-HOSR≥ 95%, IRAT-HOSR≥ 95%

- Phần 3G-PS: PS access success rate ≥ 95%, DCR ≤5%, Soft-HOSR≥ 95%, Inter-Freq-HOSR≥ 95%, IRAT-HOSR≥ 95%

- Đối với trạm swap yêu cầu KPI không bị suy giảm so với trước khi swap

6.1. GSM CS

KPITrước Swap

Sau Swap

Đánh giáĐạt Không đạt

Voice Call setup success rateDrop Call Rate

HOSR

6.2. UMTS CS

KPI Trước Swap

Sau Swap

Đánh giáĐạt Không đạt

Voice Call Succ RateVideo Call Succ RateVoice DCRVideo DCRCS Sort Handover Success RateCS Inter-RAT Handover Success RateCS Inter-frequency Handover Success Rate

6.3. UMTS PS/HSPAKPI Trước

SwapSau

SwapĐánh giá

Đạt Không đạtPS Access Success RatePS Drop CallPS Sort Handover Success RatePS Inter-RAT Handover Success RatePS Inter-frequency Handover Success RateHSDPA RAB Setup Success RatioHSUPA RAB Setup Success RatioHSDPA Call Drop RatioHSUPA Call Drop Ratio

Đánh giá kết quả :

Đạt Không đạt

KỸ THUẬT ĐỐI TÁC KỸ THUẬT VNP KV3

21

Page 22: 02 Quang Trung DNG

CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG

Tilte: HSNT kỹ thuật Uni-BTS

(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

VI. TỒN TẠI VÀ KIẾN NGHỊ

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

KỸ THUẬT ĐỐI TÁC(Ký, ghi rõ họ tên)

KỸ THUẬT VNP KV3(Ký, ghi rõ họ tên)

22

Page 23: 02 Quang Trung DNG

CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG

Tilte: HSNT kỹ thuật Uni-BTS

23

Page 24: 02 Quang Trung DNG

CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG

Tilte: HSNT kỹ thuật Uni-BTS

Phụ lục 2: Các hình chụp kết quả đo công suất trạm 2G sau swap

GSM 1800Cell 1:

Cell 2:

Page 25: 02 Quang Trung DNG

CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG

Tilte: HSNT kỹ thuật Uni-BTS

Cell 3:

Phụ lục 3: Các hình chụp kết quả đo công suất trạm 3G sau swapCell 1:

25

Page 26: 02 Quang Trung DNG

CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG

Tilte: HSNT kỹ thuật Uni-BTS

Cell 2:

Cell 3:

26