Upload
lyanh
View
226
Download
3
Embed Size (px)
Citation preview
1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
An Giang, ngày 01 tháng 08 năm 2016
ĐĂNG KÝ CÔNG BỐ THÔNG TIN VỀ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
Kính gửi: Sở Xây Dựng tỉnh An Giang
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đơn vị: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Và Đầu Tư Phát Triển An Giang
2. Địa chỉ trụ sở chính: 02-03 Lê Hồng Phong - Phường Mỹ Bình - TP. Long Xuyên - An
Giang
Số điện thoại: (076)3953119 Số fax: (076)3854078
Email: [email protected] Website: www.adico.com.vn
3. Địa chỉ Văn phòng đại diện Cần Thơ: K10 – Đường 24 – Khu đô thị mới Hưng Phú -
Phường Hưng Thạnh – Quận cái Răng – Thành Phố Cần Thơ
Số điện thoại: (0710) 2240937 Số fax (0710)3782.693
4. Người đại diện theo pháp luật:
- Họ và tên: Nguyễn Đỗ Tiến
- Chức vụ: Tổng Giám Đốc
5. Quyết định thành lập: số:1182/QĐ.UB, ngày 12 - tháng 10 năm 1996
- Cơ quan ký quyết định: Ủy Ban Nhân Dân Tỉnh An Giang,
- Quyết định số: 2684/QĐ.CTUB, ngày 09 tháng 12 năm 2004 của Chủ Tịnh UBND
tỉnh An Giang về việc chuyển Công ty Tư vấn và đầu tư Phát triển nông thôn An Giang
thành Công ty cổ phần
- Quyết định số: 2858/QĐ.CTUB, ngày 27 tháng 12 năm 2004 của Chủ Tịnh UBND
tỉnh An Giang về việc sửa đổi, thay thế một số nội dung của quyết định số
2684/QĐ.CTUB ngày 09 tháng 12 năm 2004 về việc chuyển Công ty Tư vấn và đầu tư
Phát triển nông thôn An Giang thành Công ty cổ phần
2
6. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: Số: 1600109836 , ngày cấp 16/09/2013 lần 5,
cơ quan cấp : Sở kế hoạch đầu tư tỉnh An Giang
7. Vốn điều lệ: 4.543.100.000 đồng
8. Số lượng cán bộ, nhân viên có chuyên môn cao của Tổ chức (chỉ tính người đang tham
gia nộp BHXH): 63 người.
Trong đó:
+ Trên đại học: 01 người.
+ Đại học: 48 người.
+ Trung cấp: 3 người
Bảng thống kê cán bộ, nhân viên có chuyên môn cao của Tổ chức
STT Lĩnh vực hoạt động Số lượng Ghi chú
1 Chủ nhiệm lập dự án 04 H2
2 Giám đốc tư vấn quản lý dự án 02 H2
3 Chủ nhiệm đồ án quy hoạch đô thị 01 H2
4 Chủ trì bộ môn chuyên ngành quy hoạch đô thị 01 H2
5 Chủ nhiệm khảo sát xây dựng 03 H2
6 Chủ nhiệm thiết kế XDCT 11 H2
7 Chủ trì thiết kế XDCT 06 H2
8 Kỹ sư xây dựng 07
9 Kiến trúc sư 02
10 Kỹ sư kinh tế xây dựng 01
11 Kỹ sư chuyên ngành xây dựng khác 29
12 Kỹ sư quản lý đất đai 02
13 Cử nhân chuyên ngành kinh tế + Anh Văn + Tin Học 10
Bảng thông tin các cá nhân chủ chốt biên chế làm việc không thời hạn trong tổ chức
3
Stt Tên các dự án, nội dung
HĐ đã thực hiện
Trình độ, chuyên
môn, số và loại
Chứng chỉ
Số năm kinh
nghiệm Ghi chí
1 Nguyễn Đỗ Tiến
- Đại học - Kỹ sư
Thủy nông
KS-076-00145-A
30 5096009637
2 Lê Hồng Thái
- Đại học - Kỹ sư
Thủy Lợi, Kỹ sư Xây
dựng
KS-076-00436-A
KS-076-00436-B
KS-076-00583
ĐG-076-0450
GS1-076-00065-B
- Chứng nhận bồi
dưỡng Quản Lý Dự
án xây dựng
- Chứng nhận bồi
dưỡng nghiệp vụ an
toàn lao động và vệ
sinh môi trường trong
thi công xây dựng
công trình
19 5096021383
3 Huỳnh Văn Vẽ
- Đại học - Kỹ sư
Thủy công
KS-076-00018-A
KS-076-00568
16 5099035887
4 Ngô Tín Nghĩa
- Đại học - Cử nhân
Quản trị kinh doanh
- Chứng chỉ Bồi
dưỡng nghiệp vụ đấu
thầu số
12/2010/NVĐT ngày
07 tháng 05 năm 2010
6 5005002780
5 Phạm Minh Tuấn
- Đại học - Cử nhân
Quản trị kinh doanh
- Chứng chỉ Bồi
dưỡng nghiệp vụ đấu
thầu số
03L2/04/2015/ĐT-
RDC ngày 22 tháng
04 năm 2015
6 8910008015
4
Stt Tên các dự án, nội dung
HĐ đã thực hiện
Trình độ, chuyên
môn, số và loại
Chứng chỉ
Số năm kinh
nghiệm Ghi chí
6 Nguyễn Thị Minh Châu - Đại học - Cử nhân
kinh tế 13 5006004929
7 Phạm Thị Hồng Vân - Đại học - Cử nhân
Quản trị kinh doanh 18 8908016770
8 Nguyễn Thị Thanh Giang
- Đại học - Cử nhân
kế toán 8 8908017108
9 Nguyễn Diễm Thúy - Đại học - Cử nhân
Quản trị kinh doanh 6 8910003812
10 Mai Quốc Thạnh Trị
- Đại học - Cử nhân
Quản trị kinh doanh
- Chứng chỉ Bồi
dưỡng nghiệp vụ đấu
thầu số
03L2/04/2015/ĐT-
RDC ngày 22 tháng
04 năm 2015
18 5098023824
11 Ngô Thành Nhân
- Đại học - Kỹ sư
Tin học
KS-076-00621
12 5003003633
12 Phan Thị Ngọc Linh - Đại học - Cử nhân
Anh Văn 6 8909009286
13 Nguyễn Phương Thảo
- Đại học – Kiến trúc
sư
KS-076-00067
6 8913005564
14 Hồ Trường Hoàng Hà
- Đại học - Kỹ sư
cầu đường
KS-076-00351-A
KS-076-00581
ĐG-076-0451
GS1-076-00233D
- Chứng nhận bồi
dưỡng nghiệp vụ an
toàn lao động và vệ
sinh môi trường trong
thi công xây dựng
công trình
20 5098023832
5
Stt Tên các dự án, nội dung
HĐ đã thực hiện
Trình độ, chuyên
môn, số và loại
Chứng chỉ
Số năm kinh
nghiệm Ghi chí
15 Nguyễn Phước Lý
- Đại học - Kỹ sư
Thủy Lợi
KS-076-00019-A
GS1-076-00161
27 0201109693
16 Phan Danh Dự
- Đại học - Kỹ sư
cầu đường
GS1-076-00659
5 8910006377
17 Trần Văn Út Dứt
- Đại học - Kỹ sư
cầu đường
GS1-076-00049-B
8 6505001226
18 Nguyễn Mai Vũ
- Đại học - Kỹ sư
Dân dụng - Công
nghiệp
GS1-076-00503
6 8909008888
19 Nguyễn Phú Lũ
- Đại học - Kỹ sư
Công trình công thôn
KS-076-00520
GS1-076-00561-B
6 8910012967
20 Lê Trần Minh Triết
- Đại học - Kỹ sư
cầu đường
GS1-076-00231
8 8908017105
21 Nguyễn Thị Linh Phương
- Đại học - Kỹ sư
Thủy công
KS-076-00257-A
ĐG-076-0082
- Chứng chỉ Bồi
dưỡng nghiệp vụ đấu
thầu số 03/RDC ngày
16 tháng 06 năm 2010
17 5099035889
22 Đỗ Tuấn Đăng
- Đại học - Kỹ sư
Công trình thủy
KS-0710-00579
GS1-710-01206
ĐG-0710-0016
5 8910006383
23 Lê Hải Trí - Đại học - Kỹ sư
Công trình thủy 2 8915001785
24 Huỳnh Thế Huy
- Đại học - Kỹ sư
Thủy nông
KS-710-00469
8 9211007163
6
Stt Tên các dự án, nội dung
HĐ đã thực hiện
Trình độ, chuyên
môn, số và loại
Chứng chỉ
Số năm kinh
nghiệm Ghi chí
GS1-710-00778-A
25 Đặng Minh Kha - Trung cấp - địa chất
KS-076-00620 33 5098027029
26 Nguyễn Văn Đúng
- Đại học - Kỹ sư
công trình nông thôn
KS-076-00364-A
15 5001001799
27 Nguyễn Thị Ngọc Trâm - Đại học - Cử nhân
tin học 16 5098023831
28 Lương Thành Đức
- Đại học - Kỹ sư
Thủy công
KS-076-00353-A
16 5099035880
29 Võ Thanh Vũ
- Đại học - Kỹ sư
Địa chất
KS-076-00236-A
13 5003003655
30 Lý Thị Kiều Trinh
- Đại học - Kỹ sư
Quản lý đất đai
KS-076-00251-A
12 5005002776
31 Lê Tấn Đức - Đại học - Kỹ sư
Quản lý đất đai 1 8914000794
32 Đỗ Văn Tính - Đại học - Kỹ sư
Trắc địa 1 8910002976
Lâm Thành Trung
- Đại học - Kỹ sư
Trắc địa 1 8915003941
33 Ngô Văn Chí Thảo
- Cao đẳng xây dựng
dân dụng
7 8911007563
34 Ngô Anh Kiệt - Trung cấp - Tin học 11
8909000462
35 Trần Văn Sơn
- Đại học - Kỹ sư
Công trình công thôn
KS-076-00151-A
KS-076-
0056
GS1-076-00650-
A
16 5402001045
7
Stt Tên các dự án, nội dung
HĐ đã thực hiện
Trình độ, chuyên
môn, số và loại
Chứng chỉ
Số năm kinh
nghiệm Ghi chí
36 Phan Doãn Kiên
- Đại học - Kỹ sư
Thủy lợi
KS-076-00606
GS1-076-00651-B
ĐG-076-0038
- Chứng chỉ Bồi
dưỡng nghiệp vụ đấu
thầu số
03L2/04/2015/ĐT-
RDC ngày 22 tháng
04 năm 2015
13 5004003120
37 Lê Nguyên Khanh
- Đại học - Kỹ sư
Thủy công
KS-076-00506-A
KS-076-00618
GS1-076-00833-A
ĐG-076-0039
12 5003003682
38 Nguyễn Thị Cẩm Lình
- Đại học - Kỹ sư
Thủy công
KS-076-00435
7 8908015554
39 Nguyễn Thanh Tuấn
- Đại học - Kỹ sư
Thủy công
KS-076-00341
GS1-076-00461
ĐG-076-0332
7 8909005855
40 Đặng Văn Bình - Đại học - Kỹ sư
công trình thủy 4 8911010919
41 Trương Phước Phú - Đại học - Kỹ sư
công trình thủy 3 8912008335
42 Đoàn Văn Sài
- Đại học - Kỹ sư
Cầu đường
KS-076-00317-B
KS-076-00566
GS1-076-00608-
A
ĐG-076-0037
12 5004003110
8
Stt Tên các dự án, nội dung
HĐ đã thực hiện
Trình độ, chuyên
môn, số và loại
Chứng chỉ
Số năm kinh
nghiệm Ghi chí
43 Hồ Văn Thủ
- Đại học - Kỹ sư
Công trình nông thôn
KS-076-00120-A
KS-076-00599
GS1-076-00690
ĐG-076-0114
- Chứng chỉ Bồi
dưỡng nghiệp vụ đấu
thầu số
03L2/04/2015/ĐT-
RDC ngày 22 tháng
04 năm 2015
10 5007007221
44 Đoàn Văn Nở
- Đại học - Kỹ sư
Cầu đường
KS-076-00267
KS-076-00567
GS1-076-00691
8 5007008952
45 Dương Văn Chung
- Đại học - Kỹ sư Kỹ
thuật công trình xây
dựng
2 8914001914
46 Nguyễn Thị Anh Thư - Đại học – xây dựng
1 8915000371
47 Ngũ Thế Nhân
- Đại học - Kỹ sư
Công Thôn, Kỹ sư
Xây dựng
KS-076-00244
GS1-076-00448-A
ĐG-0083
- Chứng chỉ đảm bảo
an toàn chịu lực và sự
phù hợp về chất
lượng công trình xây
dựng số 02-
006/ATCL-
IID/2010/NVĐT ngày
25 tháng 06 năm 2012
- Chứng nhận bồi
dưỡng nghiệp vụ đấu
thầu và Quản Lý Dự
án
18 5098023836
9
Stt Tên các dự án, nội dung
HĐ đã thực hiện
Trình độ, chuyên
môn, số và loại
Chứng chỉ
Số năm kinh
nghiệm Ghi chí
48 Võ Đinh Luân
- Đại học – kiến trúc
sư - Thạc sĩ kiến trúc
sư
KS-076-00063
7 8915000964
49 Từ Văn Trường
- Đại học - Kỹ sư Xây
dựng dân dụng & CN
KS-076-00168
GS1-076-00686
ĐG-0170
- Chứng chỉ đảm bảo
an toàn chịu lực và sự
phù hợp về chất
lượng công trình xây
dựng số 03-
006/ATCL-
IID/2010/NVĐT ngày
25 tháng 06 năm 2012
9 5007007226
50 Nguyễn Thanh Nam - Đại học -Kỹ sư Xây
dựng dân dụng & CN 3 8912008336
51 Lê Thiện Tâm - Đại học -Kỹ sư Xây
dựng dân dụng & CN 1
8914002334
9. Có hệ thống quản lý chất lượng: Có Không
- Số chứng chỉ ISO: TCVN ISO 9001:2008/ISO9001:2008
- Cơ quan chứng nhận: Trung tâm chứng nhận phù hợp (QUACERT)
10. Phòng thí nghiệm có thí nghiệm chuyên ngành xây dựng: Không
- Tên, địa chỉ phòng thí nghiệm và mã số phòng thí nghiệm:
11. Thống kê các dự án, công trình tiêu biểu đã và đang thực hiện trong vòng 03 năm gần
nhất: (mỗi lĩnh vực hoạt động không quá 02 công trình).
10
STT Tên, loại dự án, công trình,
công việc thực hiện
Hình thức
tham gia
(thầu
chính/phụ)
Địa điểm, Quy
mô dự án và
cấp công trình
Tên chủ đầu tư Giá trị thực
hiện
Ghi
chú
I Lĩnh vực Dân Dụng
1
Khảo sát, thiết kế chi tiết lập
hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ
sơ dự thầu các công trình xã
hội bổ sung (Trường Học,
Trạm y Tế), Gói thầu CT-CS-
4.34
- Nguồn vốn: WB
Nhà thầu
chính
- Địa điểm:
Thành Phố Cần
Thơ, Cấp III
Ban QLDA
Nâng Cấp Đô
Thị Vùng Đồng
bằng Sông Cửu
Long - Tiểu dự
Án Thành Phố
Cần Thơ
4.862.716.000
2
Tư vấn khảo sát địa hình phục
vụ thiết kế BVTC, Công
trình: Trường THPT Phan văn
trị, Huyện Phong Điền, TP,
Cần Thơ
Nhà thầu
chính
- Địa điểm:
Huyện Phong
Điền, Thành
Phố Cần Thơ,
Cấp III
Sở Giáo Dục và
ĐàoTạo Cần thơ
1.168.056.000
3
Tư vấn thiết kế BVTC và dự
toán, Xây dựng và mở rộng
Trường Cao Đẳng Y Tế Cần
Thơ
Liên Danh
- Địa điểm: Số
340 Đường
Nguyễn văn
Cừ, Thành Phố
Cần Thơ, Cấp
III
Sở Y Tế Thành
Phố Cần Thơ
630.000.000
4
Khảo sát, lập dự án, thiết kế,
công trình: Trường THCS Cái
Vồn (cơ sở 2)
Nhà thầu
chính
- Địa điểm:
Huyện Bình
Minh, Tỉnh
Vĩnh Long,
Cấp III
Phòng giáo dục
huyện Bình
Minh
1.350.000.000
5
Khảo sát, lập dự án, thiết kế,
công trình: Trụ sở ủy ban
nhân dân Huyện Cờ Đỏ
Nhà thầu
chính
- Địa điểm:
Huyện Cờ Đỏ,
TP. Cần Thơ
Cấp III
Ban QLDA
ĐTXD Huyện
Cờ Đỏ
1.319.741.500
11
STT Tên, loại dự án, công trình,
công việc thực hiện
Hình thức
tham gia
(thầu
chính/phụ)
Địa điểm, Quy
mô dự án và
cấp công trình
Tên chủ đầu tư Giá trị thực
hiện
Ghi
chú
6
Khảo sát, lập báo kinh tế kỹ
thuật, công trình: Khu Lưu
Trữ Huyện Bình Minh
Nhà thầu
chính
- Địa điểm:
Huyện Bình
Minh, Tỉnh
Vĩnh Long,
Cấp IV
Phòng giáo dục
huyện Bình
Minh
151.594.000
7
Lập báo KTKT xây dựng
công trình: Đầu tư năng lực
Trại thực nghiệm khoa học
công nghệ (GĐ2)
Nhà thầu
chính
- Địa điểm:
Huyện Châu
Thành, Tỉnh
An Giang,
Cấp IV
Trung Ứng Dụng
Tiến Bộ Khoa
Học Công Nghệ
tỉnh An Giang
374.521.650
II Lĩnh vực Quy Hoạch
1
Tư vấn và lập quy hoạch chi
tiết 1/500, Công trình: Khu
trung tâm dân cư xã Ninh Hòa
Nhà thầu
chính
- Địa điểm:
Huyện Hồng
Dân, Tỉnh
Bạc Liêu
- Dự án nhóm
C
Phòng Kinh tế hạ
tầng huyện Hồng
Dân
1.400.000.000
2
Khảo sát địa hình và quy
hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ
1/500, Gói thầu: Khu Dân Cư
- Dịch Vụ - Thương Mịa Khu
Công Nghiệp Hàm Kiệm (giai
đoạn 2 và 3)
Nhà thầu
chính
- Địa điểm:
Tỉnh Bình
Thuận
- Dự án nhóm
B
Trung Tâm Phát
Triển Quỹ Đất
Bình Thuận
1.400.000.000
3
Quy hoạch hệ thống kinh
doanh bán lẻ và buôn bán sản
phẩm Rượu giai đoạn 2013 -
2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Long
Nhà thầu
chính
- Địa điểm:
TỉnhVĩnh Long
- Dự án nhóm
B
Sở Công Thương
Tỉnh Vĩnh Long
114.685.106
4
Quy hoạch hệ thống kinh
doanh án lẻ và buôn bán sản
phẩm Thuốc Lá giai đoạn
2013 - 2020 trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long
Nhà thầu
chính
- Địa điểm:
TỉnhVĩnh Long
- Dự án nhóm
B
Sở Công Thương
Tỉnh Vĩnh Long 115.359.552
12
STT Tên, loại dự án, công trình,
công việc thực hiện
Hình thức
tham gia
(thầu
chính/phụ)
Địa điểm, Quy
mô dự án và
cấp công trình
Tên chủ đầu tư Giá trị thực
hiện
Ghi
chú
5
Lập dồ án điều chỉnh quy
họach chi tiết tỷ lệ 1/500 diện
tích 4,14ha khu tái định cư
TTVH Tây Đô - giai đoạn 1
thuộc Khu đô thị mới Nam
sông Cần Thơ
Nhà thầu
chính
- Địa điểm:
Quận Cái Răng
– Thành phố
Cần Thơ
- Dự án nhóm
B
Ban quản lý dự
án Đầu tư Xây
dựng thành phố
Cần Thơ
167.579.000
III Lĩnh vực Giao thông
1
Khảo sát, thiết kế BVTC - DT
công trình: Xây dựng đường
Giồng Nhãn - Gành Hào
Nhà thầu
chính
- Địa điểm:
Huyện Hòa
Bình, Huyện
Đông Hải, Tỉnh
Bạc Liêu,
Cấp III
Ban QLDA công
trình giao thông
Bạc Liêu
1.242.000.000
2
Khảo sát, thiết kế BVTC - DT
công trình: 04 Cầu Phát Sinh
Trên Tuyến Giồng Nhãn -
Gành Hào
Nhà thầu
chính
- Địa điểm:
Huyện Hòa
Bình, Huyện
Đông Hải, Tỉnh
Bạc Liêu,
Cấp III
Ban QLDA công
trình giao thông
Bạc Liêu
492.801.000
3
Khảo sát, lập thiết kế BVTC -
DT công trình: Đường dẫn
vào cầu trên tuyến kênh An
Phong – Mỹ Hòa và Đồng
Tuyến Lagrange
Nhà thầu
chính
- Địa điểm:
Huyện Tam
Nông, Tháp
Mười, Tỉnh
Đồng Tháp
Cấp IV
Ban QLDA XD
công trình giao
thông tỉnh Đồng
Tháp
461.009.000
4
Khảo sát, lập thiết kế BVTC -
DT công trình: Nâng cấp, mở
rộng đường ĐT,841 (đoạn
qua trung tâm hành chính
huyện Hồng Ngự)
- Nguồn vốn: WB
Nhà thầu
chính
- Địa điểm:
Huyện Hồng
Ngự, Tỉnh
Đồng Tháp,
Cấp IV
Ban QLDA Phát
Triển Cơ Sở Hạ
Tầng Giao
Thông Đồng
Tháp
926.708.000
13
STT Tên, loại dự án, công trình,
công việc thực hiện
Hình thức
tham gia
(thầu
chính/phụ)
Địa điểm, Quy
mô dự án và
cấp công trình
Tên chủ đầu tư Giá trị thực
hiện
Ghi
chú
5
Khảo sát, lập dự án đầu tư
xây dựng công trình: Xây
Dựng Các Cầu trên tuyến đê
Biển Trà Vinh
Nhà thầu
chính
- Địa điểm:
Huyện Cầu
Ngang, huyện
Duyên Hải,
Tỉnh Trà Vinh
Cấp III
Ban QLDA Thủy
Lợi, Dân Dụng,
Trạm Trại, Bến
Cảng - Sở
NN&PTNT Trà
Vinh
2.883.595.000
6
Khảo sát thiết kế BVTC &
DT, Công trình: Đường
Nguyễn Văn Cừ nối dài
Nhà thầu
chính
- Địa điểm:
Quận Ninh
Kiều, TP.
Cần Thơ,
Cấp II đô thị
Ban QLDA Đầu
tư & Xây dựng
Tp Cần Thơ
573.212.420
7
Gói thầu số 01: Gói thầu EC
khảo sát, thiết kế bản vẽ thi
công - dự toán - thi công xây
dựng công trình và đảm bảo
giao thông, Dự án: Đầu tư
xây dựng công trình Đường
giao thông đến trung tâm xã
Đại Ân 1, huyện Cù Lao
Dung, tỉnh Sóc Trăng
Nhà thầu
chính
- Địa điểm:
Huyện Cù lao
Dung, Tỉnh
Sóc Trăng,
Cấp IV
Ban quản lý dự
án đầu tư xây
dựng Huyện Cù
Lao Dung
1.681.912.311
IV
Lĩnh vực Hạ Tầng Kỹ
Thuật
1
Tư vấn thiết kế chi tiết, lập hồ
sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ
dự thầu xây lắp hợp phần 1:
Lia
( 17,18,20,21,22,23,31)
(Gói thầu: CT-CS-4.15B)
- Nguồn vốn: WB
Nhà thầu
chính
- Địa điểm:
Quận Ninh
Kiều, TP.
Cần Thơ, Cấp
III
Ban quản lý dự
án Nâng Cấp Đô
Thị vùng đồng
bằng sông cửu
long – Tiểu dự
án TP Cần Thơ
4.040.000.000
2
Khảo sát thiết kế bản vẽ thi
công, lập hồ sơ mời thầu,
đánh giá hồ sơ dự thầu công
trình Lia
(1,2,3,4,7,8,9,15,16,17) và
đường khu phố 12 – phường
6(Gói thầu: MT-CS-4.10a)
- Nguồn vốn: WB
Nhà thầu
chính
- Địa điểm:
Thành phố Mỹ
Tho, Tỉnh
Tiền Giang,
Cấp III
Ban quản lý dự
án Nâng Cấp Đô
Thị vùng đồng
bằng sông cửu
long – Tiểu dự
án TP Mỹ Tho
2.844.175.000
14
STT Tên, loại dự án, công trình,
công việc thực hiện
Hình thức
tham gia
(thầu
chính/phụ)
Địa điểm, Quy
mô dự án và
cấp công trình
Tên chủ đầu tư Giá trị thực
hiện
Ghi
chú
3
Khảo sát, lập dự án, thiết kế
BVTC, dự toán, Công trình:
Đường giao thông nối Khu
Công Nghiệp Bình Hòa Ra
Sông Hậu Và Cầu Tàu
Nhà thầu
chính
- Địa điểm:
Huyện Châu
Thành, Tỉnh
An Giang,
Cấp: IV
Ban Quản Lý
Khu Kinh Tế
Tỉnh An Giang
681.297.000
4
Khảo sát, lập dự án đầu tư
thuộc dự án: Khu Thương mại
-Dịch vụ- dân cư hai bên
Đường số 4
Nhà thầu
chính
- Địa điểm: TP.
Bình Thuận,
Tỉnh Bình
Thuận, Cấp III
Trung tâm Phát
triển quỹ đất
Bình Thuận
2.754.253.000
5
Khảo sát, và thiết kế bản vẽ
thi công - dự toán, Công
trình: Xây dựng cơ sở hạ tầng
phục vụ Nuôi trồng Thủy sản
tập trung Huyện Thạnh Phú,
tỉnh Bến Tre
Nhà thầu
chính
- Địa điểm:
Huyện Thạnh
Phú, Tỉnh
Bến Tre, Cấp
III
Ban Quản Lý Dự
Án chuyên
Ngành Nông
Nghiệp và phát
triển nông thôn
Bến Tre
825.082.000
6
Khảo sát, lập dự án đầu tư
xây dựng hạ tầng phục vụ
nuôi Tôm công nghiệp xã
Dân Thành và xã Trường
Long Hòa, huyện Duyên Hải
Nhà thầu
chính
- Địa điểm: Xã
Dân Thành và
xã Trường
Long Hòa,
huyện Duyên
Hải, Tỉnh Trà
Vinh, Cấp III
Sở Nông Nghiệp
và phát triển
nông thôn Trà
Vinh
1.993.609.000
7
Khảo sát, lập thiết kế BVTC
Các hạng mục chống ngập và
chỉnh trang đô thị thành phố
Cần Thơ
- Nguồn vốn: WB
Nhà thầu
chính
- Địa điểm:
Quận Ninh
Kiều, TP.
Cần Thơ,
Cấp IV
Ban quản lý dự
án Nâng Cấp Đô
Thị vùng đồng
bằng sông cửu
long – Tiểu dự
án TP Cần Thơ
2.782.271.000
V Lĩnh vực Thủy Lợi
15
STT Tên, loại dự án, công trình,
công việc thực hiện
Hình thức
tham gia
(thầu
chính/phụ)
Địa điểm, Quy
mô dự án và
cấp công trình
Tên chủ đầu tư Giá trị thực
hiện
Ghi
chú
1
Khảo sát, thiết kế bản vẽ thi
công công trình: Trà Sư - Tri
Tôn
Nhà thầu
chính
- Địa điểm:
Huyện Tịnh
Biên, thị xã
Châu Đốc -
tỉnh An Giang,
Cấp IV
Ban Quản Lý
Đầu Tư & Xây
Dựng Thủy Lợi
10
1.074.383.000
2
Khảo sát, lập thiết kế bản vẽ
thi công - dự toán, công trình:
Kênh Trà Sư - Tri Tôn tỉnh
An Giang
- Hợp Phần: Xây dựng 04
cống hở khẩu độ B=5m, 1
cống ngầm 2Þ100 phần do sở
NN&PTNT A Giang làm chủ
dầu tư
Nhà thầu
chính
- Địa điểm:
Huyện Tịnh
Biên, thị xã
Châu Đốc -
tỉnh An Giang,
Cấp IV
Ban quản lý dự
án Nông Nghiệp
& Phát Triển
Nông Thôn An
Giang
2.089.386.000
3
Khảo sát, lập dự án xây dựng
công trình, Dự án: Chỉnh trị
dòng chảy nhằm hạn chế sạt
lở bờ sông Hậu, bảo vệ đô thị
thành phố Long Xuyên thích
ứng với biến đổi khí hậu
Liên danh
- Địa điểm:
Thành phố
Long Xuyên -
tỉnh An Giang,
Cấp III
Ủy Ban Nhân
Dân Tỉnh An
Giang
8.101.389.000
4
Khảo sát, tuyến kênh lập hồ
sơ kỹ thuật bao gồm: Sông
Châu Đốc, Nhánh Sông Rạch
Giá - Long Xuyên, Kênh Mặc
Cần Dưng
Nhà thầu
chính
- Địa điểm:
Thành phố
Long Xuyên,
Tỉnh
An Giang, Cấp
IV
Sở Giao Thông
Vận Tải Tỉnh An
Giang
2.396.590.000
16
STT Tên, loại dự án, công trình,
công việc thực hiện
Hình thức
tham gia
(thầu
chính/phụ)
Địa điểm, Quy
mô dự án và
cấp công trình
Tên chủ đầu tư Giá trị thực
hiện
Ghi
chú
5
Khảo sát, lập dự án đầu tư
xây dựng công trình: Đê bao
Cái Vồn
Nhà thầu
chính
- Địa điểm:
Tỉnh Vĩnh
Long, Cấp IV
Ban QL Các Dự
Án XDC Nghành
Nông Nghiệp &
PTNT Vĩnh
Long
1.249.510.000
6
Khảo sát, lập BCKTKT công
trình: Cống Rạch Đình Bến
Xe
Nhà thầu
chính
- Địa điểm:
Tỉnh Vĩnh
Long, Cấp IV
Ban QL Các Dự
Án XDC Nghành
Nông Nghiệp &
PTNT Vĩnh
Long
435.732.000
7
Khảo sát, TKBVTC công
trình Kè Chống Xói Lở thị
trấn Thường Thới Tiền
- Nguồn vốn: WB
Nhà thầu
chính
- Địa điểm:
Huyện Hồng
Ngự, tỉnh
Đồng Tháp,
Cấp IV
Ban QLDA
Công Trình
Ngành Nông
Nghiệp Đồng
Tháp
929.177.000
8
Khảo sát, thiết kế bản vẽ thi
công và dự toán hạng mục
Cống Giồng Tre 1
- Nguồn vốn: ADB
Nhà thầu
chính
- Địa điểm:
Tỉnh Tiền
Giang, Cấp III
Ban Quản Lý
Các Tiểu Dự Án
Thuộc Dự Án
RETA
1.116.650.000
9
Khảo sát, thiết kế bản vẽ thi
công và dự toán hạng mục
Cống Giồng Tre 2
- Nguồn vốn: ADB
Nhà thầu
chính
- Địa điểm:
Tỉnh Tiền
Giang, Cấp III
Ban Quản Lý
Các Tiểu Dự Án
Thuộc Dự Án
RETA
855.939.000
10
Khảo sát, thiết kế bản vẽ thi
công và dự toán hạng mục
Cống Ấp 2, Cống Cây Me
- Nguồn vốn: ADB
Nhà thầu
chính
- Địa điểm:
Tỉnh Tiền
Giang, Cấp III
Ban Quản Lý
Các Tiểu Dự Án
Thuộc Dự Án
RETA
1.214.039.000
17
STT Tên, loại dự án, công trình,
công việc thực hiện
Hình thức
tham gia
(thầu
chính/phụ)
Địa điểm, Quy
mô dự án và
cấp công trình
Tên chủ đầu tư Giá trị thực
hiện
Ghi
chú
11
Khảo sát, lập thiết kế bản vẽ
thi công và dự toán Cống: Cả
Nảy, So Đũa Nhỏ, Xẻo Dọp
- Thuộc dự án đầu tư xây
dựng HTTL tiểu dựng X –
Nam Cà Mau ( Tiểu dự án 13,
thuộc dự án quản lý thủy lợi
phục vụ phát triển nông thôn
vùng đồng bằng sông Cửu
Long WB6)
Nhà thầu
chính
- Địa điểm:
Huyện Phú
Tân, Tỉnh Cà
Mau, Cấp III
Ban PPMU Cà
Mau 2.703.018.000
12
Khảo sát, thiết kế bản vẽ thi
công - dự toán công trình:
Tiểu dự án Đê bao bảo vệ
vườn cây ăn trái thành phố
Cần Thơ, xã Nhơn Ái, huyện
Phong Điền thuộc dự án thủy
lợi phục vụ phát triển nông
thôn vùng đồng bằng sông
cửu long (WB)
- Nguồn vốn: WB
Nhà thầu
chính
- Địa điểm: Xã
Nhơn Ái,
huyện Phong
Điền, Thành
phố Cần Thơ,
Cấp IV
Ban Quản Lý Dự
Án ĐầuTư Xây
dựng Thủy Lợi
Phục Vụ Phát
Triển Nông Thôn
Vùng Đồng
Bằng Sông Cửu
Long (WB6)
Thành Phố Cần
Thơ
2.661.711.000
13
Khảo sát, lập dự án, thiết kế
bản vẽ thi công - dự toán
công trình: Xử Lý Khẩn Cấp
Sạt Lở Bờ Sông Kênh Xáng
Nhà thầu
chính
- Địa điểm: Thị
xã Tân Châu,
Tỉnh An Giang,
Cấp IV
Ban Quản Lý Dự
Án ĐầuTư Xây
dựng Công trình
xử lý khẩn cấp
sạt lở bờ sông
Kênh Xáng
603.331.000
18
STT Tên, loại dự án, công trình,
công việc thực hiện
Hình thức
tham gia
(thầu
chính/phụ)
Địa điểm, Quy
mô dự án và
cấp công trình
Tên chủ đầu tư Giá trị thực
hiện
Ghi
chú
14
Công trình: Tư vấn khảo sát
thiết kế lập thiết kế kỹ thuật
bản vẽ thi công dự toán kênh
và công trình trên kênh chính
Nam hồ chứa Krông Pách
Thượng
Công trình:
- Thủy lợi
Công việc thực hiện: Thiết
kế bản vẽ thi công
Thầu
chính
Địa điểm ây
dựng: Huyện
Ea Ka, tỉnh Đắc
Lăk
Cấp công
trình: Cấp II
Chủ đầu tư:
Ban Quản Lý
Đầu Tư & Xây
Dựng Thủy Lợi
8
10.147.800.000
đồng
15
Công trình: Tư vấn khảo sát
thiết kế xây dựng Hợp phần
hệ thống kênh tưới. Dự án
công trình thủy lợi hồ chứa
nước Krông Buk Hạ
Công trình:
- Thủy lợi
Công việc thực hiện: Thiết
kế bản vẽ thi công
Thầu
chính
Địa điểm ây
dựng: Huyện
Krong Pắc, tỉnh
Đắc Lăk
Cấp công
trình: Cấp II
Chủ đầu tư:
Ban Quản Lý
Đầu Tư & Xây
Dựng Thủy Lợi
8
10.292.948.000
đồng
VI Lĩnh vực Giám sát
1
Tư vấn Giám sát thi công xây
dựng hệ thống công trình khu
vực xã Long Điền Tây, thuộc
dự án: xây dựng cơ sở hạ tầng
vùng nuôi tôm công nghiệp
xã Long Điền Đông - Long
Điền Tây
Nhà thầu
chính
- Địa điểm: Xã
Long Điền
Đông, Long
Điền Tây,
Huyện Đông
Hải Tỉnh Bạc
Liêu, Cấp III
Ban Quản Lý Dự
Án Sở Nông
Nghiệp và PTNT
Bạc Liêu
2.040.000.000
19
STT Tên, loại dự án, công trình,
công việc thực hiện
Hình thức
tham gia
(thầu
chính/phụ)
Địa điểm, Quy
mô dự án và
cấp công trình
Tên chủ đầu tư Giá trị thực
hiện
Ghi
chú
2
Tư vấn thẩm tra TKBVTC,
dự toán, Giám sát thi công,
hạng mục: Bờ Kè Sông Nhà
Máy Nhiệt Điện Sông Hậu 1 -
GĐ, Thuộc DA Cơ sở hạ tầng
Trung tâm điện lực Sông Hậu
Nhà thầu
chính
- Địa điểm:
Huyện Châu
Thành Tỉnh
Hậu Giang,
Cấp III
Tập Đoàn Dầu
Khí Việt Nam
(Ban QLDA
Điện Lực Dầu
Khí Long Phú -
Sông Hậu)
1.320.000.000
3
Gói thầu RS-CS-4.6: Tư vấn
Giám sát thi công xây dựng
Khu tái định cư Vĩnh Quang
(gồm các gói : RG-PW-3.5,
RG-PW-3.6, RG-PW-3.7 và
RG-PW-3.8 thuộc dự án
Nâng cấp đô thị vùng đồng
bằng sông cửu long –tiểu dự
án thành phố Rạch Giá
- Nguồn vốn: WB
Nhà thầu
chính
- Địa điểm:
Thành phố
Rạch Giá - tỉnh
Kiên Giang,
Cấp III
Ban Quản Lý Dự
Án Đầu Tư Nâng
Cấp Đô Thị
Thành Phố Rạch
Giá
2.685.611.160
4
Gói thầu RS-CS-4.7: Tư vấn
Giám sát thi công xây dựng
Khu Lia 1,6,7, kênh Rạch
Mẽo (gồm các gói: RG-PW-
1,1,RG-PW-1,2,RG-PW-
1,3,RG-PW-2,1, thuộc dự án
Nâng cấp đô thị vùng đồng
bằng sông cửu long –tiểu dự
án thành phố Rạch Giá
- Nguồn vốn: WB
Nhà thầu
chính
- Địa điểm:
Thành phố
Rạch Giá, tỉnh
Kiên Giang
Cấp III
Ban Quản Lý Dự
Án Đầu Tư Nâng
Cấp Đô Thị
Thành Phố Rạch
Giá
3.141.063.497
20
STT Tên, loại dự án, công trình,
công việc thực hiện
Hình thức
tham gia
(thầu
chính/phụ)
Địa điểm, Quy
mô dự án và
cấp công trình
Tên chủ đầu tư Giá trị thực
hiện
Ghi
chú
5
Gói thầu CL-CS-4.6: Tư vấn
Giám sát thi công và quản lý
hợp đồng thi công xây dựng
các công trình Hợp phần 1 và
hợp phần 2 - giai đoạn 1
- Nguồn vốn: WB
Nhà thầu
chính
- Địa điểm:
Thành phố Cao
Lãnh, tỉnh
Đồng Tháp
Cấp III
Ban Quản Lý Dự
Án Nâng Cấp Đô
Thị Thành Phố
Cao Lãnh
3.505.433.000
6
Gói thầu SRST-C006: Tư vấn
Giám sát kỹ thuật xây dựng
công trình: Ngăn Mặn phục
vụ sản xuất Khu Bờ Tả Sông
Saintard, thuộc dự án Quản lý
thủy lợi phục vụ phát triển
nông thôn vùng Đồng Bằng
Sông Cửu Long (WB6-
MDWM-RDP)
- Nguồn vốn: WB
Nhà thầu
chính
- Địa điểm:
Tỉnh Sóc Trăng
Cấp III
Sở Nông Nghiệp
Và PTNT Sóc
Trăng
1.847.000.000
7
Công trình: Nâng cấp mở
rộng Đường Lũy Bán Bích -
Tân Hóa, Thuộc dự án: Cải
Thiện Hệ Thống Thoát Nước
Cấp 2, 3 Trong Lưu Vực Tân
Hóa - Lò Gốm
- Nguồn vốn: WB
Nhà thầu
chính
- Địa điểm:
Quận Tân Phú,
Quận 11 Và
Quận 6,
TPHCM,
Cấp II đô thị
Ban Quản Lý
Đầu Tư Xây
Dựng Công
Trình Nâng Cấp
Đô Thị Thành
Phố Hồ Chí
Minh
1.305.000.000
8
Giám sát thi công xây dựng
công trình, dự án: Đường Ô tô
vào trung tâm xã Trường
Thắng
Nhà thầu
chính
- Địa điểm: Xã
Trường Thắng,
Huyện Thới
Lai, Cấp III
Ban Quản Lý Dự
Án Đầu Tư Xây
Dựng Thành Phố
Cần Thơ
612.000.000
9
Giám sát thi công xây dựng
công trình: Di dời hệ thống
lưới điện trung hạ thế dự án
cải tạo nâng cấp QL 91 (đoạn
km14+000- km 50 +889)
Nhà thầu
chính
- Địa điểm: Cần
Thơ, Cấp III
Ban Quản lý
Tiểu dự án giải
phóng mặt bằng
dự án cải tạo
nâng cấp QL 91
494.777.0000
21
STT Tên, loại dự án, công trình,
công việc thực hiện
Hình thức
tham gia
(thầu
chính/phụ)
Địa điểm, Quy
mô dự án và
cấp công trình
Tên chủ đầu tư Giá trị thực
hiện
Ghi
chú
VII Lĩnh vực Thẩm Tra
1
Thẩm tra hồ sơ thiết kế
BVTC DT gói thầu: TV-01
KSTK 14 Cầu thuộc tiểu dự
án xây dựng Cầu giao thông
nông thôn trên kênh cấp 2
vùng Quản Lộ - Phụng Hiệp
Nhà thầu
chính
- Địa điểm:
Tỉnh Bạc Liêu
Cấp III
Ban PPMU Bạc
Liêu 42.000.000
2
Thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự
toán xây dựng Công trình:
Nạo vét kênh An Phong - Mỹ
Hòa - Bắc Đông
Nhà thầu
chính
- Địa điểm:
Tỉnh Đồng
Tháp, long An
Cấp III
Ban Quản Lý
Đầu Tư & Xây
Dựng Thủy Lợi
10
364.383.000
3
Thẩm tra hồ sơ dự toán xây
dựng Công trình: Nạo vét
kênh Đồng Tiến - Lagrance,
hạng mục : Kênh, Cầu
Nhà thầu
chính
- Địa điểm:
Tỉnh Đồng
Tháp,
long An,
Cấp III
Ban Quản Lý
Đầu Tư & Xây
Dựng Thủy Lợi
10
186.781.000
4
Thẩm tra hồ sơ thiết kế và dự
toán Công trình: Nâng cấp hệ
thống công trình thủy lợi An
Phú – Phú Mỹ Hưng, Huyện
Củ Chi
Nhà thầu
chính
- Địa điểm: Xã
An Phú & Phú
Mỹ Hưng –
Huyện Củ Chi -
TPHCM,
Cấp III
Ban Quản Lý Dự
Án Đầu Tư Xây
Dựng Công
Trình
180.950.000
5
Thẩm tra hồ sơ thiết kế và dự
toán Công trình: Xây dựng cơ
sở hạ tầng nuôi thủy sản tập
trung, huyện Bình Đại, tỉnh
Bến Tre
Nhà thầu
chính
- Địa điểm:
Huyện Bình
Đại, tỉnh bến
Tre, Cấp III
Ban Quản Lý Dự
Án Chuyên
Nghành Nông
Nghiệp Và Phát
Triển Nông Thôn
Bến Tre
81.968.710
12. Nêu những lĩnh vực thuộc thế mạnh của tổ chức:
Khảo sát lập dự án đầu tư xây dựng, thiết kế bản vẽ thi công, thẩm tra, giám sát hoàn
thiện xây dựng công trình,……..
13. Các công trình được khen thưởng:
22
STT Tên công trình, loại và cấp
công trình, địa điểm ây
dựng, công việc thực hiện
Hình thức khen thưởng Cơ quan khen
thưởng
Ghi chú
1 Hồ chứa nước Ea Súp
Thượng
Đã có thành tích xuất sắc
trong xây dựng
Ủy Ban Nhân Dân
Tỉnh Đắk Lắk
14. Các công trình vi phạm: Không
15. Tổ chức tự đánh giá điều kiện năng lực và ếp hạng theo quy định.
15.1 Các lĩnh vực đủ điều kiện ếp hạng :
+ Lĩnh vực Lập dự án : Hạng 1.
+ Lĩnh vực Thiết kế, thẩm tra thiết kế:
- Loại công trình NN&PTNN, Giao Thông: Hạng 1;
- Loại công trình Dân Dụng - Công Nghiệp, Hạ tầng kỹ thuật (cấp, thoát
nước): Hạng 2
+ Lĩnh vực Khảo sát địa hình: Hạng 2.
+ Lĩnh vực Giám sát thi công: Hạng 1.
15.2 Các lĩnh vực chưa đủ điều kiện ếp hạng hoặc không ếp hạng :
+ Lĩnh vực tư vấn lập quy hoạch: thiết kế quy hoạch phân khu và quy hoạch chi
tiết quy mô nhỏ hơn 200ha;
+ Lĩnh vực tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
II. THÔNG TIN NĂNG LỰC CÁC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG: LẬP DỰ ÁN, QUẢN
LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, THIẾT KẾ QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KHẢO
SÁT XÂY DỰNG, THIẾT KẾ, THẨM TRA THIẾT KẾ, GIÁM SÁT CHẤT
LƯỢNG CÔNG TRÌNH, KIỂM ĐỊNH, GIÁM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG
1. Lĩnh vực lập dự án đầu tư xây dựng công trình:
Loại công trình
Số lượng dự án đã thực hiện theo
loại dự án đầu tư XDCT Ghi chú
Quan trọng
quốc gia, A B C
23
Dân dụng 02
Công nghiệp 02
Giao thông 2 3
Hạ tầng kỹ thuật 1
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 5 3
2. Lĩnh vực quản lý dự án đầu tư XDCT:
Loại công trình
Số lượng dự án đã thực hiện theo loại
dự án đầu tư XDCT Ghi chú
Quan trọng
quốc gia, A B C
Dân dụng
Công nghiệp
Giao thông
Hạ tầng kỹ thuật
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
3. Lĩnh vực thiết kế quy hoạch xây dựng:
Loại đô thị Số lượng đồ án quy hoạch đã thực hiện Ghi chú
Đô thị loại đặc biệt
Đô thị loại I
Đô thị loại II 02
Đô thị loại III
Đô thị loại IV 03
Đô thị loại V 05
4. Lĩnh vực khảo sát xây dựng công trình:
Loại công trình
Số lượng công trình đã thực hiện theo cấp
công trình Ghi
chú Đặc biệt I II III IV
Dân dụng
Công nghiệp
Giao thông 3 7 18 21 ĐH
24
7 ĐC
Hạ tầng kỹ thuật 2 5 7 ĐH
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 15 62 67 ĐH
10 ĐC
5. Lĩnh vực hoạt động thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng:
Loại công trình
Số lượng công trình đã thực hiện theo cấp
công trình Ghi chú
Đặc biệt I II III IV
Dân dụng 04
Công nghiệp 6
Giao thông 2 3 19
Hạ tầng kỹ thuật 2 5
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 2 11 82
6. Lĩnh vực giám sát chất lượng công trình xây dựng
Loại công trình
Số lượng công trình đã thực hiện theo cấp
công trình Ghi chú
Đặc biệt I II III IV
Dân dụng 2
Công nghiệp 5
Giao thông 2 1
Hạ tầng kỹ thuật 3
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 4
7. Lĩnh vực kiểm định, giám định chất lượng công trình xây dựng: Không
III. THÔNG TIN NĂNG LỰC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG THI CÔNG XÂY DỰNG:
Không
1. Thống kê máy móc thiết bị chủ yếu thuộc quyền sở hữu:
Số
TT
Danh mục thiết bị
(mã hiệu)
Đơn
vị
Số
lượng Tính năng kỹ thuật
25
Số
TT
Danh mục thiết bị
(mã hiệu)
Đơn
vị
Số
lượng Tính năng kỹ thuật
I Thiết bị văn phòng
A Máy Vi tính
1 Máy Vi tính core i3 và core 2 dual bộ 81 2.2GHZ, Ram 2Gh2, HDD 250, LCD
19
B Máy In - Phô tô- Máy chiếu bộ 20
1 HP Design Jet 1055CM bộ 01 Máy In màu – phun, khổ Ao
2 HP LaserJet 9000 bộ 01 Máy in – nhiệt, khổ A4,A3
3 HP LaserJet 8150HN bộ 01 Máy in – nhiệt, khổ A4,A3
4 TOSHIA 855SE bộ 03 Máy in – nhiệt, khổ A4
5 TOSIBA DP5570 bộ 01 Máy in và phô tô, khổ A4, A3
6 RICOH 240W bộ 01 Scan màu, khổ A4
7 RICOH FW-870 bộ 01 Máy phô tô, khổ Ao
8 TOSHIA 6530 bộ 01 Máy in màu - phô tô - Scan, khổ A4,
A3
II Thiết bị khảo sát
A Địa hình
1 Định vị vệ tinh 2 tần số (1BASE +
1ROVER)
Model: Hiper II
bộ 01 - DGPS 02 tần số
- Thu nhập 72 kênh tin hiệu GPS
* Độ đo chính xác:
- Đo tĩnh và tĩnh nhanh
+ Độ mặt bằng: 3mm+0.5ppm x D
+ Độ độ cao: 5mm+0.5ppm x D
- Đo động thời gian thực RTK
+ Độ mặt bằng: 10mm+1ppm x D
+ Độ độ cao: 15mm+1ppm x D
26
Số
TT
Danh mục thiết bị
(mã hiệu)
Đơn
vị
Số
lượng Tính năng kỹ thuật
5 Máy toàn đạc điện tử Topcon GTS 102 bộ 02 Lưới hạng III,IV & ĐC cấp I,I
6 Máy toàn đạc điện tử Topco ES 105C bộ 01 Lưới cấp III, IV&ĐC cấp I, II
7 Máy kinh vĩ Leica TC 307 bộ 01 Lưới hạng IV & ĐC cấp I, II
8 Máy Thủy chuẩn Topcon AT_B4 Bộ 04 Thủy chuẩn hạng III, IV
9 Máy Thủy chuẩn Fi 020 bộ 01 Thủy chuẩn hạng III, IV
B Địa chất
1 Máy Khoan xoay tay bộ 02 Khoan sâu
2 Máy khoan cắt cách bộ 01 Khoan cắt cánh hiện trường
Chúng tôi xin cam đoan những thông tin kê khai ở trên là đúng sự thật, nếu sai chúng tôi
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.