26
1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------- An Giang, ngày 01 tháng 08 năm 2016 ĐĂNG KÝ CÔNG BỐ THÔNG TIN VỀ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG Kính gửi: Sở Xây Dựng tỉnh An Giang I. THÔNG TIN CHUNG 1. Tên đơn vị: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Và Đầu Tư Phát Triển An Giang 2. Địa chỉ trụ sở chính: 02-03 Lê Hồng Phong - Phường Mỹ Bình - TP. Long Xuyên - An Giang Số điện thoại: (076)3953119 Số fax: (076)3854078 Email: [email protected] Website: www.adico.com.vn 3. Địa chỉ Văn phòng đại diện Cần Thơ: K10 Đường 24 – Khu đô thị mới Hưng Phú - Phường Hưng Thạnh – Quận cái Răng Thành Phố Cần Thơ Số điện thoại: (0710) 2240937 Số fax (0710)3782.693 4. Người đại diện theo pháp luật: - Họ và tên: Nguyễn Đỗ Tiến - Chức vụ: Tổng Giám Đốc 5. Quyết định thành lập: số:1182/QĐ.UB, ngày 12 - tháng 10 năm 1996 - Cơ quan ký quyết định: Ủy Ban Nhân Dân Tỉnh An Giang, - Quyết định số: 2684/QĐ.CTUB, ngày 09 tháng 12 năm 2004 của Chủ Tịnh UBND tỉnh An Giang về việc chuyển Công ty Tư vấn và đầu tư Phát triển nông thôn An Giang thành Công ty cổ phần - Quyết định số: 2858/QĐ.CTUB, ngày 27 tháng 12 năm 2004 của Chủ Tịnh UBND tỉnh An Giang về việc sửa đổi, thay thế một số nội dung của quyết định số 2684/QĐ.CTUB ngày 09 tháng 12 năm 2004 về việc chuyển Công ty Tư vấn và đầu tư Phát triển nông thôn An Giang thành Công ty cổ phần

1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do

  • Upload
    lyanh

  • View
    226

  • Download
    3

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: 1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do

1

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

--------------------

An Giang, ngày 01 tháng 08 năm 2016

ĐĂNG KÝ CÔNG BỐ THÔNG TIN VỀ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

Kính gửi: Sở Xây Dựng tỉnh An Giang

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Tên đơn vị: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Và Đầu Tư Phát Triển An Giang

2. Địa chỉ trụ sở chính: 02-03 Lê Hồng Phong - Phường Mỹ Bình - TP. Long Xuyên - An

Giang

Số điện thoại: (076)3953119 Số fax: (076)3854078

Email: [email protected] Website: www.adico.com.vn

3. Địa chỉ Văn phòng đại diện Cần Thơ: K10 – Đường 24 – Khu đô thị mới Hưng Phú -

Phường Hưng Thạnh – Quận cái Răng – Thành Phố Cần Thơ

Số điện thoại: (0710) 2240937 Số fax (0710)3782.693

4. Người đại diện theo pháp luật:

- Họ và tên: Nguyễn Đỗ Tiến

- Chức vụ: Tổng Giám Đốc

5. Quyết định thành lập: số:1182/QĐ.UB, ngày 12 - tháng 10 năm 1996

- Cơ quan ký quyết định: Ủy Ban Nhân Dân Tỉnh An Giang,

- Quyết định số: 2684/QĐ.CTUB, ngày 09 tháng 12 năm 2004 của Chủ Tịnh UBND

tỉnh An Giang về việc chuyển Công ty Tư vấn và đầu tư Phát triển nông thôn An Giang

thành Công ty cổ phần

- Quyết định số: 2858/QĐ.CTUB, ngày 27 tháng 12 năm 2004 của Chủ Tịnh UBND

tỉnh An Giang về việc sửa đổi, thay thế một số nội dung của quyết định số

2684/QĐ.CTUB ngày 09 tháng 12 năm 2004 về việc chuyển Công ty Tư vấn và đầu tư

Phát triển nông thôn An Giang thành Công ty cổ phần

Page 2: 1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do

2

6. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: Số: 1600109836 , ngày cấp 16/09/2013 lần 5,

cơ quan cấp : Sở kế hoạch đầu tư tỉnh An Giang

7. Vốn điều lệ: 4.543.100.000 đồng

8. Số lượng cán bộ, nhân viên có chuyên môn cao của Tổ chức (chỉ tính người đang tham

gia nộp BHXH): 63 người.

Trong đó:

+ Trên đại học: 01 người.

+ Đại học: 48 người.

+ Trung cấp: 3 người

Bảng thống kê cán bộ, nhân viên có chuyên môn cao của Tổ chức

STT Lĩnh vực hoạt động Số lượng Ghi chú

1 Chủ nhiệm lập dự án 04 H2

2 Giám đốc tư vấn quản lý dự án 02 H2

3 Chủ nhiệm đồ án quy hoạch đô thị 01 H2

4 Chủ trì bộ môn chuyên ngành quy hoạch đô thị 01 H2

5 Chủ nhiệm khảo sát xây dựng 03 H2

6 Chủ nhiệm thiết kế XDCT 11 H2

7 Chủ trì thiết kế XDCT 06 H2

8 Kỹ sư xây dựng 07

9 Kiến trúc sư 02

10 Kỹ sư kinh tế xây dựng 01

11 Kỹ sư chuyên ngành xây dựng khác 29

12 Kỹ sư quản lý đất đai 02

13 Cử nhân chuyên ngành kinh tế + Anh Văn + Tin Học 10

Bảng thông tin các cá nhân chủ chốt biên chế làm việc không thời hạn trong tổ chức

Page 3: 1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do

3

Stt Tên các dự án, nội dung

HĐ đã thực hiện

Trình độ, chuyên

môn, số và loại

Chứng chỉ

Số năm kinh

nghiệm Ghi chí

1 Nguyễn Đỗ Tiến

- Đại học - Kỹ sư

Thủy nông

KS-076-00145-A

30 5096009637

2 Lê Hồng Thái

- Đại học - Kỹ sư

Thủy Lợi, Kỹ sư Xây

dựng

KS-076-00436-A

KS-076-00436-B

KS-076-00583

ĐG-076-0450

GS1-076-00065-B

- Chứng nhận bồi

dưỡng Quản Lý Dự

án xây dựng

- Chứng nhận bồi

dưỡng nghiệp vụ an

toàn lao động và vệ

sinh môi trường trong

thi công xây dựng

công trình

19 5096021383

3 Huỳnh Văn Vẽ

- Đại học - Kỹ sư

Thủy công

KS-076-00018-A

KS-076-00568

16 5099035887

4 Ngô Tín Nghĩa

- Đại học - Cử nhân

Quản trị kinh doanh

- Chứng chỉ Bồi

dưỡng nghiệp vụ đấu

thầu số

12/2010/NVĐT ngày

07 tháng 05 năm 2010

6 5005002780

5 Phạm Minh Tuấn

- Đại học - Cử nhân

Quản trị kinh doanh

- Chứng chỉ Bồi

dưỡng nghiệp vụ đấu

thầu số

03L2/04/2015/ĐT-

RDC ngày 22 tháng

04 năm 2015

6 8910008015

Page 4: 1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do

4

Stt Tên các dự án, nội dung

HĐ đã thực hiện

Trình độ, chuyên

môn, số và loại

Chứng chỉ

Số năm kinh

nghiệm Ghi chí

6 Nguyễn Thị Minh Châu - Đại học - Cử nhân

kinh tế 13 5006004929

7 Phạm Thị Hồng Vân - Đại học - Cử nhân

Quản trị kinh doanh 18 8908016770

8 Nguyễn Thị Thanh Giang

- Đại học - Cử nhân

kế toán 8 8908017108

9 Nguyễn Diễm Thúy - Đại học - Cử nhân

Quản trị kinh doanh 6 8910003812

10 Mai Quốc Thạnh Trị

- Đại học - Cử nhân

Quản trị kinh doanh

- Chứng chỉ Bồi

dưỡng nghiệp vụ đấu

thầu số

03L2/04/2015/ĐT-

RDC ngày 22 tháng

04 năm 2015

18 5098023824

11 Ngô Thành Nhân

- Đại học - Kỹ sư

Tin học

KS-076-00621

12 5003003633

12 Phan Thị Ngọc Linh - Đại học - Cử nhân

Anh Văn 6 8909009286

13 Nguyễn Phương Thảo

- Đại học – Kiến trúc

KS-076-00067

6 8913005564

14 Hồ Trường Hoàng Hà

- Đại học - Kỹ sư

cầu đường

KS-076-00351-A

KS-076-00581

ĐG-076-0451

GS1-076-00233D

- Chứng nhận bồi

dưỡng nghiệp vụ an

toàn lao động và vệ

sinh môi trường trong

thi công xây dựng

công trình

20 5098023832

Page 5: 1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do

5

Stt Tên các dự án, nội dung

HĐ đã thực hiện

Trình độ, chuyên

môn, số và loại

Chứng chỉ

Số năm kinh

nghiệm Ghi chí

15 Nguyễn Phước Lý

- Đại học - Kỹ sư

Thủy Lợi

KS-076-00019-A

GS1-076-00161

27 0201109693

16 Phan Danh Dự

- Đại học - Kỹ sư

cầu đường

GS1-076-00659

5 8910006377

17 Trần Văn Út Dứt

- Đại học - Kỹ sư

cầu đường

GS1-076-00049-B

8 6505001226

18 Nguyễn Mai Vũ

- Đại học - Kỹ sư

Dân dụng - Công

nghiệp

GS1-076-00503

6 8909008888

19 Nguyễn Phú Lũ

- Đại học - Kỹ sư

Công trình công thôn

KS-076-00520

GS1-076-00561-B

6 8910012967

20 Lê Trần Minh Triết

- Đại học - Kỹ sư

cầu đường

GS1-076-00231

8 8908017105

21 Nguyễn Thị Linh Phương

- Đại học - Kỹ sư

Thủy công

KS-076-00257-A

ĐG-076-0082

- Chứng chỉ Bồi

dưỡng nghiệp vụ đấu

thầu số 03/RDC ngày

16 tháng 06 năm 2010

17 5099035889

22 Đỗ Tuấn Đăng

- Đại học - Kỹ sư

Công trình thủy

KS-0710-00579

GS1-710-01206

ĐG-0710-0016

5 8910006383

23 Lê Hải Trí - Đại học - Kỹ sư

Công trình thủy 2 8915001785

24 Huỳnh Thế Huy

- Đại học - Kỹ sư

Thủy nông

KS-710-00469

8 9211007163

Page 6: 1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do

6

Stt Tên các dự án, nội dung

HĐ đã thực hiện

Trình độ, chuyên

môn, số và loại

Chứng chỉ

Số năm kinh

nghiệm Ghi chí

GS1-710-00778-A

25 Đặng Minh Kha - Trung cấp - địa chất

KS-076-00620 33 5098027029

26 Nguyễn Văn Đúng

- Đại học - Kỹ sư

công trình nông thôn

KS-076-00364-A

15 5001001799

27 Nguyễn Thị Ngọc Trâm - Đại học - Cử nhân

tin học 16 5098023831

28 Lương Thành Đức

- Đại học - Kỹ sư

Thủy công

KS-076-00353-A

16 5099035880

29 Võ Thanh Vũ

- Đại học - Kỹ sư

Địa chất

KS-076-00236-A

13 5003003655

30 Lý Thị Kiều Trinh

- Đại học - Kỹ sư

Quản lý đất đai

KS-076-00251-A

12 5005002776

31 Lê Tấn Đức - Đại học - Kỹ sư

Quản lý đất đai 1 8914000794

32 Đỗ Văn Tính - Đại học - Kỹ sư

Trắc địa 1 8910002976

Lâm Thành Trung

- Đại học - Kỹ sư

Trắc địa 1 8915003941

33 Ngô Văn Chí Thảo

- Cao đẳng xây dựng

dân dụng

7 8911007563

34 Ngô Anh Kiệt - Trung cấp - Tin học 11

8909000462

35 Trần Văn Sơn

- Đại học - Kỹ sư

Công trình công thôn

KS-076-00151-A

KS-076-

0056

GS1-076-00650-

A

16 5402001045

Page 7: 1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do

7

Stt Tên các dự án, nội dung

HĐ đã thực hiện

Trình độ, chuyên

môn, số và loại

Chứng chỉ

Số năm kinh

nghiệm Ghi chí

36 Phan Doãn Kiên

- Đại học - Kỹ sư

Thủy lợi

KS-076-00606

GS1-076-00651-B

ĐG-076-0038

- Chứng chỉ Bồi

dưỡng nghiệp vụ đấu

thầu số

03L2/04/2015/ĐT-

RDC ngày 22 tháng

04 năm 2015

13 5004003120

37 Lê Nguyên Khanh

- Đại học - Kỹ sư

Thủy công

KS-076-00506-A

KS-076-00618

GS1-076-00833-A

ĐG-076-0039

12 5003003682

38 Nguyễn Thị Cẩm Lình

- Đại học - Kỹ sư

Thủy công

KS-076-00435

7 8908015554

39 Nguyễn Thanh Tuấn

- Đại học - Kỹ sư

Thủy công

KS-076-00341

GS1-076-00461

ĐG-076-0332

7 8909005855

40 Đặng Văn Bình - Đại học - Kỹ sư

công trình thủy 4 8911010919

41 Trương Phước Phú - Đại học - Kỹ sư

công trình thủy 3 8912008335

42 Đoàn Văn Sài

- Đại học - Kỹ sư

Cầu đường

KS-076-00317-B

KS-076-00566

GS1-076-00608-

A

ĐG-076-0037

12 5004003110

Page 8: 1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do

8

Stt Tên các dự án, nội dung

HĐ đã thực hiện

Trình độ, chuyên

môn, số và loại

Chứng chỉ

Số năm kinh

nghiệm Ghi chí

43 Hồ Văn Thủ

- Đại học - Kỹ sư

Công trình nông thôn

KS-076-00120-A

KS-076-00599

GS1-076-00690

ĐG-076-0114

- Chứng chỉ Bồi

dưỡng nghiệp vụ đấu

thầu số

03L2/04/2015/ĐT-

RDC ngày 22 tháng

04 năm 2015

10 5007007221

44 Đoàn Văn Nở

- Đại học - Kỹ sư

Cầu đường

KS-076-00267

KS-076-00567

GS1-076-00691

8 5007008952

45 Dương Văn Chung

- Đại học - Kỹ sư Kỹ

thuật công trình xây

dựng

2 8914001914

46 Nguyễn Thị Anh Thư - Đại học – xây dựng

1 8915000371

47 Ngũ Thế Nhân

- Đại học - Kỹ sư

Công Thôn, Kỹ sư

Xây dựng

KS-076-00244

GS1-076-00448-A

ĐG-0083

- Chứng chỉ đảm bảo

an toàn chịu lực và sự

phù hợp về chất

lượng công trình xây

dựng số 02-

006/ATCL-

IID/2010/NVĐT ngày

25 tháng 06 năm 2012

- Chứng nhận bồi

dưỡng nghiệp vụ đấu

thầu và Quản Lý Dự

án

18 5098023836

Page 9: 1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do

9

Stt Tên các dự án, nội dung

HĐ đã thực hiện

Trình độ, chuyên

môn, số và loại

Chứng chỉ

Số năm kinh

nghiệm Ghi chí

48 Võ Đinh Luân

- Đại học – kiến trúc

sư - Thạc sĩ kiến trúc

KS-076-00063

7 8915000964

49 Từ Văn Trường

- Đại học - Kỹ sư Xây

dựng dân dụng & CN

KS-076-00168

GS1-076-00686

ĐG-0170

- Chứng chỉ đảm bảo

an toàn chịu lực và sự

phù hợp về chất

lượng công trình xây

dựng số 03-

006/ATCL-

IID/2010/NVĐT ngày

25 tháng 06 năm 2012

9 5007007226

50 Nguyễn Thanh Nam - Đại học -Kỹ sư Xây

dựng dân dụng & CN 3 8912008336

51 Lê Thiện Tâm - Đại học -Kỹ sư Xây

dựng dân dụng & CN 1

8914002334

9. Có hệ thống quản lý chất lượng: Có Không

- Số chứng chỉ ISO: TCVN ISO 9001:2008/ISO9001:2008

- Cơ quan chứng nhận: Trung tâm chứng nhận phù hợp (QUACERT)

10. Phòng thí nghiệm có thí nghiệm chuyên ngành xây dựng: Không

- Tên, địa chỉ phòng thí nghiệm và mã số phòng thí nghiệm:

11. Thống kê các dự án, công trình tiêu biểu đã và đang thực hiện trong vòng 03 năm gần

nhất: (mỗi lĩnh vực hoạt động không quá 02 công trình).

Page 10: 1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do

10

STT Tên, loại dự án, công trình,

công việc thực hiện

Hình thức

tham gia

(thầu

chính/phụ)

Địa điểm, Quy

mô dự án và

cấp công trình

Tên chủ đầu tư Giá trị thực

hiện

Ghi

chú

I Lĩnh vực Dân Dụng

1

Khảo sát, thiết kế chi tiết lập

hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ

sơ dự thầu các công trình xã

hội bổ sung (Trường Học,

Trạm y Tế), Gói thầu CT-CS-

4.34

- Nguồn vốn: WB

Nhà thầu

chính

- Địa điểm:

Thành Phố Cần

Thơ, Cấp III

Ban QLDA

Nâng Cấp Đô

Thị Vùng Đồng

bằng Sông Cửu

Long - Tiểu dự

Án Thành Phố

Cần Thơ

4.862.716.000

2

Tư vấn khảo sát địa hình phục

vụ thiết kế BVTC, Công

trình: Trường THPT Phan văn

trị, Huyện Phong Điền, TP,

Cần Thơ

Nhà thầu

chính

- Địa điểm:

Huyện Phong

Điền, Thành

Phố Cần Thơ,

Cấp III

Sở Giáo Dục và

ĐàoTạo Cần thơ

1.168.056.000

3

Tư vấn thiết kế BVTC và dự

toán, Xây dựng và mở rộng

Trường Cao Đẳng Y Tế Cần

Thơ

Liên Danh

- Địa điểm: Số

340 Đường

Nguyễn văn

Cừ, Thành Phố

Cần Thơ, Cấp

III

Sở Y Tế Thành

Phố Cần Thơ

630.000.000

4

Khảo sát, lập dự án, thiết kế,

công trình: Trường THCS Cái

Vồn (cơ sở 2)

Nhà thầu

chính

- Địa điểm:

Huyện Bình

Minh, Tỉnh

Vĩnh Long,

Cấp III

Phòng giáo dục

huyện Bình

Minh

1.350.000.000

5

Khảo sát, lập dự án, thiết kế,

công trình: Trụ sở ủy ban

nhân dân Huyện Cờ Đỏ

Nhà thầu

chính

- Địa điểm:

Huyện Cờ Đỏ,

TP. Cần Thơ

Cấp III

Ban QLDA

ĐTXD Huyện

Cờ Đỏ

1.319.741.500

Page 11: 1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do

11

STT Tên, loại dự án, công trình,

công việc thực hiện

Hình thức

tham gia

(thầu

chính/phụ)

Địa điểm, Quy

mô dự án và

cấp công trình

Tên chủ đầu tư Giá trị thực

hiện

Ghi

chú

6

Khảo sát, lập báo kinh tế kỹ

thuật, công trình: Khu Lưu

Trữ Huyện Bình Minh

Nhà thầu

chính

- Địa điểm:

Huyện Bình

Minh, Tỉnh

Vĩnh Long,

Cấp IV

Phòng giáo dục

huyện Bình

Minh

151.594.000

7

Lập báo KTKT xây dựng

công trình: Đầu tư năng lực

Trại thực nghiệm khoa học

công nghệ (GĐ2)

Nhà thầu

chính

- Địa điểm:

Huyện Châu

Thành, Tỉnh

An Giang,

Cấp IV

Trung Ứng Dụng

Tiến Bộ Khoa

Học Công Nghệ

tỉnh An Giang

374.521.650

II Lĩnh vực Quy Hoạch

1

Tư vấn và lập quy hoạch chi

tiết 1/500, Công trình: Khu

trung tâm dân cư xã Ninh Hòa

Nhà thầu

chính

- Địa điểm:

Huyện Hồng

Dân, Tỉnh

Bạc Liêu

- Dự án nhóm

C

Phòng Kinh tế hạ

tầng huyện Hồng

Dân

1.400.000.000

2

Khảo sát địa hình và quy

hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ

1/500, Gói thầu: Khu Dân Cư

- Dịch Vụ - Thương Mịa Khu

Công Nghiệp Hàm Kiệm (giai

đoạn 2 và 3)

Nhà thầu

chính

- Địa điểm:

Tỉnh Bình

Thuận

- Dự án nhóm

B

Trung Tâm Phát

Triển Quỹ Đất

Bình Thuận

1.400.000.000

3

Quy hoạch hệ thống kinh

doanh bán lẻ và buôn bán sản

phẩm Rượu giai đoạn 2013 -

2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh

Long

Nhà thầu

chính

- Địa điểm:

TỉnhVĩnh Long

- Dự án nhóm

B

Sở Công Thương

Tỉnh Vĩnh Long

114.685.106

4

Quy hoạch hệ thống kinh

doanh án lẻ và buôn bán sản

phẩm Thuốc Lá giai đoạn

2013 - 2020 trên địa bàn tỉnh

Vĩnh Long

Nhà thầu

chính

- Địa điểm:

TỉnhVĩnh Long

- Dự án nhóm

B

Sở Công Thương

Tỉnh Vĩnh Long 115.359.552

Page 12: 1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do

12

STT Tên, loại dự án, công trình,

công việc thực hiện

Hình thức

tham gia

(thầu

chính/phụ)

Địa điểm, Quy

mô dự án và

cấp công trình

Tên chủ đầu tư Giá trị thực

hiện

Ghi

chú

5

Lập dồ án điều chỉnh quy

họach chi tiết tỷ lệ 1/500 diện

tích 4,14ha khu tái định cư

TTVH Tây Đô - giai đoạn 1

thuộc Khu đô thị mới Nam

sông Cần Thơ

Nhà thầu

chính

- Địa điểm:

Quận Cái Răng

– Thành phố

Cần Thơ

- Dự án nhóm

B

Ban quản lý dự

án Đầu tư Xây

dựng thành phố

Cần Thơ

167.579.000

III Lĩnh vực Giao thông

1

Khảo sát, thiết kế BVTC - DT

công trình: Xây dựng đường

Giồng Nhãn - Gành Hào

Nhà thầu

chính

- Địa điểm:

Huyện Hòa

Bình, Huyện

Đông Hải, Tỉnh

Bạc Liêu,

Cấp III

Ban QLDA công

trình giao thông

Bạc Liêu

1.242.000.000

2

Khảo sát, thiết kế BVTC - DT

công trình: 04 Cầu Phát Sinh

Trên Tuyến Giồng Nhãn -

Gành Hào

Nhà thầu

chính

- Địa điểm:

Huyện Hòa

Bình, Huyện

Đông Hải, Tỉnh

Bạc Liêu,

Cấp III

Ban QLDA công

trình giao thông

Bạc Liêu

492.801.000

3

Khảo sát, lập thiết kế BVTC -

DT công trình: Đường dẫn

vào cầu trên tuyến kênh An

Phong – Mỹ Hòa và Đồng

Tuyến Lagrange

Nhà thầu

chính

- Địa điểm:

Huyện Tam

Nông, Tháp

Mười, Tỉnh

Đồng Tháp

Cấp IV

Ban QLDA XD

công trình giao

thông tỉnh Đồng

Tháp

461.009.000

4

Khảo sát, lập thiết kế BVTC -

DT công trình: Nâng cấp, mở

rộng đường ĐT,841 (đoạn

qua trung tâm hành chính

huyện Hồng Ngự)

- Nguồn vốn: WB

Nhà thầu

chính

- Địa điểm:

Huyện Hồng

Ngự, Tỉnh

Đồng Tháp,

Cấp IV

Ban QLDA Phát

Triển Cơ Sở Hạ

Tầng Giao

Thông Đồng

Tháp

926.708.000

Page 13: 1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do

13

STT Tên, loại dự án, công trình,

công việc thực hiện

Hình thức

tham gia

(thầu

chính/phụ)

Địa điểm, Quy

mô dự án và

cấp công trình

Tên chủ đầu tư Giá trị thực

hiện

Ghi

chú

5

Khảo sát, lập dự án đầu tư

xây dựng công trình: Xây

Dựng Các Cầu trên tuyến đê

Biển Trà Vinh

Nhà thầu

chính

- Địa điểm:

Huyện Cầu

Ngang, huyện

Duyên Hải,

Tỉnh Trà Vinh

Cấp III

Ban QLDA Thủy

Lợi, Dân Dụng,

Trạm Trại, Bến

Cảng - Sở

NN&PTNT Trà

Vinh

2.883.595.000

6

Khảo sát thiết kế BVTC &

DT, Công trình: Đường

Nguyễn Văn Cừ nối dài

Nhà thầu

chính

- Địa điểm:

Quận Ninh

Kiều, TP.

Cần Thơ,

Cấp II đô thị

Ban QLDA Đầu

tư & Xây dựng

Tp Cần Thơ

573.212.420

7

Gói thầu số 01: Gói thầu EC

khảo sát, thiết kế bản vẽ thi

công - dự toán - thi công xây

dựng công trình và đảm bảo

giao thông, Dự án: Đầu tư

xây dựng công trình Đường

giao thông đến trung tâm xã

Đại Ân 1, huyện Cù Lao

Dung, tỉnh Sóc Trăng

Nhà thầu

chính

- Địa điểm:

Huyện Cù lao

Dung, Tỉnh

Sóc Trăng,

Cấp IV

Ban quản lý dự

án đầu tư xây

dựng Huyện Cù

Lao Dung

1.681.912.311

IV

Lĩnh vực Hạ Tầng Kỹ

Thuật

1

Tư vấn thiết kế chi tiết, lập hồ

sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ

dự thầu xây lắp hợp phần 1:

Lia

( 17,18,20,21,22,23,31)

(Gói thầu: CT-CS-4.15B)

- Nguồn vốn: WB

Nhà thầu

chính

- Địa điểm:

Quận Ninh

Kiều, TP.

Cần Thơ, Cấp

III

Ban quản lý dự

án Nâng Cấp Đô

Thị vùng đồng

bằng sông cửu

long – Tiểu dự

án TP Cần Thơ

4.040.000.000

2

Khảo sát thiết kế bản vẽ thi

công, lập hồ sơ mời thầu,

đánh giá hồ sơ dự thầu công

trình Lia

(1,2,3,4,7,8,9,15,16,17) và

đường khu phố 12 – phường

6(Gói thầu: MT-CS-4.10a)

- Nguồn vốn: WB

Nhà thầu

chính

- Địa điểm:

Thành phố Mỹ

Tho, Tỉnh

Tiền Giang,

Cấp III

Ban quản lý dự

án Nâng Cấp Đô

Thị vùng đồng

bằng sông cửu

long – Tiểu dự

án TP Mỹ Tho

2.844.175.000

Page 14: 1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do

14

STT Tên, loại dự án, công trình,

công việc thực hiện

Hình thức

tham gia

(thầu

chính/phụ)

Địa điểm, Quy

mô dự án và

cấp công trình

Tên chủ đầu tư Giá trị thực

hiện

Ghi

chú

3

Khảo sát, lập dự án, thiết kế

BVTC, dự toán, Công trình:

Đường giao thông nối Khu

Công Nghiệp Bình Hòa Ra

Sông Hậu Và Cầu Tàu

Nhà thầu

chính

- Địa điểm:

Huyện Châu

Thành, Tỉnh

An Giang,

Cấp: IV

Ban Quản Lý

Khu Kinh Tế

Tỉnh An Giang

681.297.000

4

Khảo sát, lập dự án đầu tư

thuộc dự án: Khu Thương mại

-Dịch vụ- dân cư hai bên

Đường số 4

Nhà thầu

chính

- Địa điểm: TP.

Bình Thuận,

Tỉnh Bình

Thuận, Cấp III

Trung tâm Phát

triển quỹ đất

Bình Thuận

2.754.253.000

5

Khảo sát, và thiết kế bản vẽ

thi công - dự toán, Công

trình: Xây dựng cơ sở hạ tầng

phục vụ Nuôi trồng Thủy sản

tập trung Huyện Thạnh Phú,

tỉnh Bến Tre

Nhà thầu

chính

- Địa điểm:

Huyện Thạnh

Phú, Tỉnh

Bến Tre, Cấp

III

Ban Quản Lý Dự

Án chuyên

Ngành Nông

Nghiệp và phát

triển nông thôn

Bến Tre

825.082.000

6

Khảo sát, lập dự án đầu tư

xây dựng hạ tầng phục vụ

nuôi Tôm công nghiệp xã

Dân Thành và xã Trường

Long Hòa, huyện Duyên Hải

Nhà thầu

chính

- Địa điểm: Xã

Dân Thành và

xã Trường

Long Hòa,

huyện Duyên

Hải, Tỉnh Trà

Vinh, Cấp III

Sở Nông Nghiệp

và phát triển

nông thôn Trà

Vinh

1.993.609.000

7

Khảo sát, lập thiết kế BVTC

Các hạng mục chống ngập và

chỉnh trang đô thị thành phố

Cần Thơ

- Nguồn vốn: WB

Nhà thầu

chính

- Địa điểm:

Quận Ninh

Kiều, TP.

Cần Thơ,

Cấp IV

Ban quản lý dự

án Nâng Cấp Đô

Thị vùng đồng

bằng sông cửu

long – Tiểu dự

án TP Cần Thơ

2.782.271.000

V Lĩnh vực Thủy Lợi

Page 15: 1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do

15

STT Tên, loại dự án, công trình,

công việc thực hiện

Hình thức

tham gia

(thầu

chính/phụ)

Địa điểm, Quy

mô dự án và

cấp công trình

Tên chủ đầu tư Giá trị thực

hiện

Ghi

chú

1

Khảo sát, thiết kế bản vẽ thi

công công trình: Trà Sư - Tri

Tôn

Nhà thầu

chính

- Địa điểm:

Huyện Tịnh

Biên, thị xã

Châu Đốc -

tỉnh An Giang,

Cấp IV

Ban Quản Lý

Đầu Tư & Xây

Dựng Thủy Lợi

10

1.074.383.000

2

Khảo sát, lập thiết kế bản vẽ

thi công - dự toán, công trình:

Kênh Trà Sư - Tri Tôn tỉnh

An Giang

- Hợp Phần: Xây dựng 04

cống hở khẩu độ B=5m, 1

cống ngầm 2Þ100 phần do sở

NN&PTNT A Giang làm chủ

dầu tư

Nhà thầu

chính

- Địa điểm:

Huyện Tịnh

Biên, thị xã

Châu Đốc -

tỉnh An Giang,

Cấp IV

Ban quản lý dự

án Nông Nghiệp

& Phát Triển

Nông Thôn An

Giang

2.089.386.000

3

Khảo sát, lập dự án xây dựng

công trình, Dự án: Chỉnh trị

dòng chảy nhằm hạn chế sạt

lở bờ sông Hậu, bảo vệ đô thị

thành phố Long Xuyên thích

ứng với biến đổi khí hậu

Liên danh

- Địa điểm:

Thành phố

Long Xuyên -

tỉnh An Giang,

Cấp III

Ủy Ban Nhân

Dân Tỉnh An

Giang

8.101.389.000

4

Khảo sát, tuyến kênh lập hồ

sơ kỹ thuật bao gồm: Sông

Châu Đốc, Nhánh Sông Rạch

Giá - Long Xuyên, Kênh Mặc

Cần Dưng

Nhà thầu

chính

- Địa điểm:

Thành phố

Long Xuyên,

Tỉnh

An Giang, Cấp

IV

Sở Giao Thông

Vận Tải Tỉnh An

Giang

2.396.590.000

Page 16: 1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do

16

STT Tên, loại dự án, công trình,

công việc thực hiện

Hình thức

tham gia

(thầu

chính/phụ)

Địa điểm, Quy

mô dự án và

cấp công trình

Tên chủ đầu tư Giá trị thực

hiện

Ghi

chú

5

Khảo sát, lập dự án đầu tư

xây dựng công trình: Đê bao

Cái Vồn

Nhà thầu

chính

- Địa điểm:

Tỉnh Vĩnh

Long, Cấp IV

Ban QL Các Dự

Án XDC Nghành

Nông Nghiệp &

PTNT Vĩnh

Long

1.249.510.000

6

Khảo sát, lập BCKTKT công

trình: Cống Rạch Đình Bến

Xe

Nhà thầu

chính

- Địa điểm:

Tỉnh Vĩnh

Long, Cấp IV

Ban QL Các Dự

Án XDC Nghành

Nông Nghiệp &

PTNT Vĩnh

Long

435.732.000

7

Khảo sát, TKBVTC công

trình Kè Chống Xói Lở thị

trấn Thường Thới Tiền

- Nguồn vốn: WB

Nhà thầu

chính

- Địa điểm:

Huyện Hồng

Ngự, tỉnh

Đồng Tháp,

Cấp IV

Ban QLDA

Công Trình

Ngành Nông

Nghiệp Đồng

Tháp

929.177.000

8

Khảo sát, thiết kế bản vẽ thi

công và dự toán hạng mục

Cống Giồng Tre 1

- Nguồn vốn: ADB

Nhà thầu

chính

- Địa điểm:

Tỉnh Tiền

Giang, Cấp III

Ban Quản Lý

Các Tiểu Dự Án

Thuộc Dự Án

RETA

1.116.650.000

9

Khảo sát, thiết kế bản vẽ thi

công và dự toán hạng mục

Cống Giồng Tre 2

- Nguồn vốn: ADB

Nhà thầu

chính

- Địa điểm:

Tỉnh Tiền

Giang, Cấp III

Ban Quản Lý

Các Tiểu Dự Án

Thuộc Dự Án

RETA

855.939.000

10

Khảo sát, thiết kế bản vẽ thi

công và dự toán hạng mục

Cống Ấp 2, Cống Cây Me

- Nguồn vốn: ADB

Nhà thầu

chính

- Địa điểm:

Tỉnh Tiền

Giang, Cấp III

Ban Quản Lý

Các Tiểu Dự Án

Thuộc Dự Án

RETA

1.214.039.000

Page 17: 1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do

17

STT Tên, loại dự án, công trình,

công việc thực hiện

Hình thức

tham gia

(thầu

chính/phụ)

Địa điểm, Quy

mô dự án và

cấp công trình

Tên chủ đầu tư Giá trị thực

hiện

Ghi

chú

11

Khảo sát, lập thiết kế bản vẽ

thi công và dự toán Cống: Cả

Nảy, So Đũa Nhỏ, Xẻo Dọp

- Thuộc dự án đầu tư xây

dựng HTTL tiểu dựng X –

Nam Cà Mau ( Tiểu dự án 13,

thuộc dự án quản lý thủy lợi

phục vụ phát triển nông thôn

vùng đồng bằng sông Cửu

Long WB6)

Nhà thầu

chính

- Địa điểm:

Huyện Phú

Tân, Tỉnh Cà

Mau, Cấp III

Ban PPMU Cà

Mau 2.703.018.000

12

Khảo sát, thiết kế bản vẽ thi

công - dự toán công trình:

Tiểu dự án Đê bao bảo vệ

vườn cây ăn trái thành phố

Cần Thơ, xã Nhơn Ái, huyện

Phong Điền thuộc dự án thủy

lợi phục vụ phát triển nông

thôn vùng đồng bằng sông

cửu long (WB)

- Nguồn vốn: WB

Nhà thầu

chính

- Địa điểm: Xã

Nhơn Ái,

huyện Phong

Điền, Thành

phố Cần Thơ,

Cấp IV

Ban Quản Lý Dự

Án ĐầuTư Xây

dựng Thủy Lợi

Phục Vụ Phát

Triển Nông Thôn

Vùng Đồng

Bằng Sông Cửu

Long (WB6)

Thành Phố Cần

Thơ

2.661.711.000

13

Khảo sát, lập dự án, thiết kế

bản vẽ thi công - dự toán

công trình: Xử Lý Khẩn Cấp

Sạt Lở Bờ Sông Kênh Xáng

Nhà thầu

chính

- Địa điểm: Thị

xã Tân Châu,

Tỉnh An Giang,

Cấp IV

Ban Quản Lý Dự

Án ĐầuTư Xây

dựng Công trình

xử lý khẩn cấp

sạt lở bờ sông

Kênh Xáng

603.331.000

Page 18: 1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do

18

STT Tên, loại dự án, công trình,

công việc thực hiện

Hình thức

tham gia

(thầu

chính/phụ)

Địa điểm, Quy

mô dự án và

cấp công trình

Tên chủ đầu tư Giá trị thực

hiện

Ghi

chú

14

Công trình: Tư vấn khảo sát

thiết kế lập thiết kế kỹ thuật

bản vẽ thi công dự toán kênh

và công trình trên kênh chính

Nam hồ chứa Krông Pách

Thượng

Công trình:

- Thủy lợi

Công việc thực hiện: Thiết

kế bản vẽ thi công

Thầu

chính

Địa điểm ây

dựng: Huyện

Ea Ka, tỉnh Đắc

Lăk

Cấp công

trình: Cấp II

Chủ đầu tư:

Ban Quản Lý

Đầu Tư & Xây

Dựng Thủy Lợi

8

10.147.800.000

đồng

15

Công trình: Tư vấn khảo sát

thiết kế xây dựng Hợp phần

hệ thống kênh tưới. Dự án

công trình thủy lợi hồ chứa

nước Krông Buk Hạ

Công trình:

- Thủy lợi

Công việc thực hiện: Thiết

kế bản vẽ thi công

Thầu

chính

Địa điểm ây

dựng: Huyện

Krong Pắc, tỉnh

Đắc Lăk

Cấp công

trình: Cấp II

Chủ đầu tư:

Ban Quản Lý

Đầu Tư & Xây

Dựng Thủy Lợi

8

10.292.948.000

đồng

VI Lĩnh vực Giám sát

1

Tư vấn Giám sát thi công xây

dựng hệ thống công trình khu

vực xã Long Điền Tây, thuộc

dự án: xây dựng cơ sở hạ tầng

vùng nuôi tôm công nghiệp

xã Long Điền Đông - Long

Điền Tây

Nhà thầu

chính

- Địa điểm: Xã

Long Điền

Đông, Long

Điền Tây,

Huyện Đông

Hải Tỉnh Bạc

Liêu, Cấp III

Ban Quản Lý Dự

Án Sở Nông

Nghiệp và PTNT

Bạc Liêu

2.040.000.000

Page 19: 1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do

19

STT Tên, loại dự án, công trình,

công việc thực hiện

Hình thức

tham gia

(thầu

chính/phụ)

Địa điểm, Quy

mô dự án và

cấp công trình

Tên chủ đầu tư Giá trị thực

hiện

Ghi

chú

2

Tư vấn thẩm tra TKBVTC,

dự toán, Giám sát thi công,

hạng mục: Bờ Kè Sông Nhà

Máy Nhiệt Điện Sông Hậu 1 -

GĐ, Thuộc DA Cơ sở hạ tầng

Trung tâm điện lực Sông Hậu

Nhà thầu

chính

- Địa điểm:

Huyện Châu

Thành Tỉnh

Hậu Giang,

Cấp III

Tập Đoàn Dầu

Khí Việt Nam

(Ban QLDA

Điện Lực Dầu

Khí Long Phú -

Sông Hậu)

1.320.000.000

3

Gói thầu RS-CS-4.6: Tư vấn

Giám sát thi công xây dựng

Khu tái định cư Vĩnh Quang

(gồm các gói : RG-PW-3.5,

RG-PW-3.6, RG-PW-3.7 và

RG-PW-3.8 thuộc dự án

Nâng cấp đô thị vùng đồng

bằng sông cửu long –tiểu dự

án thành phố Rạch Giá

- Nguồn vốn: WB

Nhà thầu

chính

- Địa điểm:

Thành phố

Rạch Giá - tỉnh

Kiên Giang,

Cấp III

Ban Quản Lý Dự

Án Đầu Tư Nâng

Cấp Đô Thị

Thành Phố Rạch

Giá

2.685.611.160

4

Gói thầu RS-CS-4.7: Tư vấn

Giám sát thi công xây dựng

Khu Lia 1,6,7, kênh Rạch

Mẽo (gồm các gói: RG-PW-

1,1,RG-PW-1,2,RG-PW-

1,3,RG-PW-2,1, thuộc dự án

Nâng cấp đô thị vùng đồng

bằng sông cửu long –tiểu dự

án thành phố Rạch Giá

- Nguồn vốn: WB

Nhà thầu

chính

- Địa điểm:

Thành phố

Rạch Giá, tỉnh

Kiên Giang

Cấp III

Ban Quản Lý Dự

Án Đầu Tư Nâng

Cấp Đô Thị

Thành Phố Rạch

Giá

3.141.063.497

Page 20: 1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do

20

STT Tên, loại dự án, công trình,

công việc thực hiện

Hình thức

tham gia

(thầu

chính/phụ)

Địa điểm, Quy

mô dự án và

cấp công trình

Tên chủ đầu tư Giá trị thực

hiện

Ghi

chú

5

Gói thầu CL-CS-4.6: Tư vấn

Giám sát thi công và quản lý

hợp đồng thi công xây dựng

các công trình Hợp phần 1 và

hợp phần 2 - giai đoạn 1

- Nguồn vốn: WB

Nhà thầu

chính

- Địa điểm:

Thành phố Cao

Lãnh, tỉnh

Đồng Tháp

Cấp III

Ban Quản Lý Dự

Án Nâng Cấp Đô

Thị Thành Phố

Cao Lãnh

3.505.433.000

6

Gói thầu SRST-C006: Tư vấn

Giám sát kỹ thuật xây dựng

công trình: Ngăn Mặn phục

vụ sản xuất Khu Bờ Tả Sông

Saintard, thuộc dự án Quản lý

thủy lợi phục vụ phát triển

nông thôn vùng Đồng Bằng

Sông Cửu Long (WB6-

MDWM-RDP)

- Nguồn vốn: WB

Nhà thầu

chính

- Địa điểm:

Tỉnh Sóc Trăng

Cấp III

Sở Nông Nghiệp

Và PTNT Sóc

Trăng

1.847.000.000

7

Công trình: Nâng cấp mở

rộng Đường Lũy Bán Bích -

Tân Hóa, Thuộc dự án: Cải

Thiện Hệ Thống Thoát Nước

Cấp 2, 3 Trong Lưu Vực Tân

Hóa - Lò Gốm

- Nguồn vốn: WB

Nhà thầu

chính

- Địa điểm:

Quận Tân Phú,

Quận 11 Và

Quận 6,

TPHCM,

Cấp II đô thị

Ban Quản Lý

Đầu Tư Xây

Dựng Công

Trình Nâng Cấp

Đô Thị Thành

Phố Hồ Chí

Minh

1.305.000.000

8

Giám sát thi công xây dựng

công trình, dự án: Đường Ô tô

vào trung tâm xã Trường

Thắng

Nhà thầu

chính

- Địa điểm: Xã

Trường Thắng,

Huyện Thới

Lai, Cấp III

Ban Quản Lý Dự

Án Đầu Tư Xây

Dựng Thành Phố

Cần Thơ

612.000.000

9

Giám sát thi công xây dựng

công trình: Di dời hệ thống

lưới điện trung hạ thế dự án

cải tạo nâng cấp QL 91 (đoạn

km14+000- km 50 +889)

Nhà thầu

chính

- Địa điểm: Cần

Thơ, Cấp III

Ban Quản lý

Tiểu dự án giải

phóng mặt bằng

dự án cải tạo

nâng cấp QL 91

494.777.0000

Page 21: 1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do

21

STT Tên, loại dự án, công trình,

công việc thực hiện

Hình thức

tham gia

(thầu

chính/phụ)

Địa điểm, Quy

mô dự án và

cấp công trình

Tên chủ đầu tư Giá trị thực

hiện

Ghi

chú

VII Lĩnh vực Thẩm Tra

1

Thẩm tra hồ sơ thiết kế

BVTC DT gói thầu: TV-01

KSTK 14 Cầu thuộc tiểu dự

án xây dựng Cầu giao thông

nông thôn trên kênh cấp 2

vùng Quản Lộ - Phụng Hiệp

Nhà thầu

chính

- Địa điểm:

Tỉnh Bạc Liêu

Cấp III

Ban PPMU Bạc

Liêu 42.000.000

2

Thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự

toán xây dựng Công trình:

Nạo vét kênh An Phong - Mỹ

Hòa - Bắc Đông

Nhà thầu

chính

- Địa điểm:

Tỉnh Đồng

Tháp, long An

Cấp III

Ban Quản Lý

Đầu Tư & Xây

Dựng Thủy Lợi

10

364.383.000

3

Thẩm tra hồ sơ dự toán xây

dựng Công trình: Nạo vét

kênh Đồng Tiến - Lagrance,

hạng mục : Kênh, Cầu

Nhà thầu

chính

- Địa điểm:

Tỉnh Đồng

Tháp,

long An,

Cấp III

Ban Quản Lý

Đầu Tư & Xây

Dựng Thủy Lợi

10

186.781.000

4

Thẩm tra hồ sơ thiết kế và dự

toán Công trình: Nâng cấp hệ

thống công trình thủy lợi An

Phú – Phú Mỹ Hưng, Huyện

Củ Chi

Nhà thầu

chính

- Địa điểm: Xã

An Phú & Phú

Mỹ Hưng –

Huyện Củ Chi -

TPHCM,

Cấp III

Ban Quản Lý Dự

Án Đầu Tư Xây

Dựng Công

Trình

180.950.000

5

Thẩm tra hồ sơ thiết kế và dự

toán Công trình: Xây dựng cơ

sở hạ tầng nuôi thủy sản tập

trung, huyện Bình Đại, tỉnh

Bến Tre

Nhà thầu

chính

- Địa điểm:

Huyện Bình

Đại, tỉnh bến

Tre, Cấp III

Ban Quản Lý Dự

Án Chuyên

Nghành Nông

Nghiệp Và Phát

Triển Nông Thôn

Bến Tre

81.968.710

12. Nêu những lĩnh vực thuộc thế mạnh của tổ chức:

Khảo sát lập dự án đầu tư xây dựng, thiết kế bản vẽ thi công, thẩm tra, giám sát hoàn

thiện xây dựng công trình,……..

13. Các công trình được khen thưởng:

Page 22: 1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do

22

STT Tên công trình, loại và cấp

công trình, địa điểm ây

dựng, công việc thực hiện

Hình thức khen thưởng Cơ quan khen

thưởng

Ghi chú

1 Hồ chứa nước Ea Súp

Thượng

Đã có thành tích xuất sắc

trong xây dựng

Ủy Ban Nhân Dân

Tỉnh Đắk Lắk

14. Các công trình vi phạm: Không

15. Tổ chức tự đánh giá điều kiện năng lực và ếp hạng theo quy định.

15.1 Các lĩnh vực đủ điều kiện ếp hạng :

+ Lĩnh vực Lập dự án : Hạng 1.

+ Lĩnh vực Thiết kế, thẩm tra thiết kế:

- Loại công trình NN&PTNN, Giao Thông: Hạng 1;

- Loại công trình Dân Dụng - Công Nghiệp, Hạ tầng kỹ thuật (cấp, thoát

nước): Hạng 2

+ Lĩnh vực Khảo sát địa hình: Hạng 2.

+ Lĩnh vực Giám sát thi công: Hạng 1.

15.2 Các lĩnh vực chưa đủ điều kiện ếp hạng hoặc không ếp hạng :

+ Lĩnh vực tư vấn lập quy hoạch: thiết kế quy hoạch phân khu và quy hoạch chi

tiết quy mô nhỏ hơn 200ha;

+ Lĩnh vực tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

II. THÔNG TIN NĂNG LỰC CÁC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG: LẬP DỰ ÁN, QUẢN

LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, THIẾT KẾ QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KHẢO

SÁT XÂY DỰNG, THIẾT KẾ, THẨM TRA THIẾT KẾ, GIÁM SÁT CHẤT

LƯỢNG CÔNG TRÌNH, KIỂM ĐỊNH, GIÁM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG

1. Lĩnh vực lập dự án đầu tư xây dựng công trình:

Loại công trình

Số lượng dự án đã thực hiện theo

loại dự án đầu tư XDCT Ghi chú

Quan trọng

quốc gia, A B C

Page 23: 1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do

23

Dân dụng 02

Công nghiệp 02

Giao thông 2 3

Hạ tầng kỹ thuật 1

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 5 3

2. Lĩnh vực quản lý dự án đầu tư XDCT:

Loại công trình

Số lượng dự án đã thực hiện theo loại

dự án đầu tư XDCT Ghi chú

Quan trọng

quốc gia, A B C

Dân dụng

Công nghiệp

Giao thông

Hạ tầng kỹ thuật

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

3. Lĩnh vực thiết kế quy hoạch xây dựng:

Loại đô thị Số lượng đồ án quy hoạch đã thực hiện Ghi chú

Đô thị loại đặc biệt

Đô thị loại I

Đô thị loại II 02

Đô thị loại III

Đô thị loại IV 03

Đô thị loại V 05

4. Lĩnh vực khảo sát xây dựng công trình:

Loại công trình

Số lượng công trình đã thực hiện theo cấp

công trình Ghi

chú Đặc biệt I II III IV

Dân dụng

Công nghiệp

Giao thông 3 7 18 21 ĐH

Page 24: 1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do

24

7 ĐC

Hạ tầng kỹ thuật 2 5 7 ĐH

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 15 62 67 ĐH

10 ĐC

5. Lĩnh vực hoạt động thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng:

Loại công trình

Số lượng công trình đã thực hiện theo cấp

công trình Ghi chú

Đặc biệt I II III IV

Dân dụng 04

Công nghiệp 6

Giao thông 2 3 19

Hạ tầng kỹ thuật 2 5

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 2 11 82

6. Lĩnh vực giám sát chất lượng công trình xây dựng

Loại công trình

Số lượng công trình đã thực hiện theo cấp

công trình Ghi chú

Đặc biệt I II III IV

Dân dụng 2

Công nghiệp 5

Giao thông 2 1

Hạ tầng kỹ thuật 3

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 4

7. Lĩnh vực kiểm định, giám định chất lượng công trình xây dựng: Không

III. THÔNG TIN NĂNG LỰC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG THI CÔNG XÂY DỰNG:

Không

1. Thống kê máy móc thiết bị chủ yếu thuộc quyền sở hữu:

Số

TT

Danh mục thiết bị

(mã hiệu)

Đơn

vị

Số

lượng Tính năng kỹ thuật

Page 25: 1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do

25

Số

TT

Danh mục thiết bị

(mã hiệu)

Đơn

vị

Số

lượng Tính năng kỹ thuật

I Thiết bị văn phòng

A Máy Vi tính

1 Máy Vi tính core i3 và core 2 dual bộ 81 2.2GHZ, Ram 2Gh2, HDD 250, LCD

19

B Máy In - Phô tô- Máy chiếu bộ 20

1 HP Design Jet 1055CM bộ 01 Máy In màu – phun, khổ Ao

2 HP LaserJet 9000 bộ 01 Máy in – nhiệt, khổ A4,A3

3 HP LaserJet 8150HN bộ 01 Máy in – nhiệt, khổ A4,A3

4 TOSHIA 855SE bộ 03 Máy in – nhiệt, khổ A4

5 TOSIBA DP5570 bộ 01 Máy in và phô tô, khổ A4, A3

6 RICOH 240W bộ 01 Scan màu, khổ A4

7 RICOH FW-870 bộ 01 Máy phô tô, khổ Ao

8 TOSHIA 6530 bộ 01 Máy in màu - phô tô - Scan, khổ A4,

A3

II Thiết bị khảo sát

A Địa hình

1 Định vị vệ tinh 2 tần số (1BASE +

1ROVER)

Model: Hiper II

bộ 01 - DGPS 02 tần số

- Thu nhập 72 kênh tin hiệu GPS

* Độ đo chính xác:

- Đo tĩnh và tĩnh nhanh

+ Độ mặt bằng: 3mm+0.5ppm x D

+ Độ độ cao: 5mm+0.5ppm x D

- Đo động thời gian thực RTK

+ Độ mặt bằng: 10mm+1ppm x D

+ Độ độ cao: 15mm+1ppm x D

Page 26: 1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do

26

Số

TT

Danh mục thiết bị

(mã hiệu)

Đơn

vị

Số

lượng Tính năng kỹ thuật

5 Máy toàn đạc điện tử Topcon GTS 102 bộ 02 Lưới hạng III,IV & ĐC cấp I,I

6 Máy toàn đạc điện tử Topco ES 105C bộ 01 Lưới cấp III, IV&ĐC cấp I, II

7 Máy kinh vĩ Leica TC 307 bộ 01 Lưới hạng IV & ĐC cấp I, II

8 Máy Thủy chuẩn Topcon AT_B4 Bộ 04 Thủy chuẩn hạng III, IV

9 Máy Thủy chuẩn Fi 020 bộ 01 Thủy chuẩn hạng III, IV

B Địa chất

1 Máy Khoan xoay tay bộ 02 Khoan sâu

2 Máy khoan cắt cách bộ 01 Khoan cắt cánh hiện trường

Chúng tôi xin cam đoan những thông tin kê khai ở trên là đúng sự thật, nếu sai chúng tôi

hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.