3
Ti liu ôn tp thi hc k II môn ha hc 10 (năm hc 2014 2015) --TỰ LUẬN ĐỀ 1 (45 PHÚT) Câu 1: Trong phòng thí nghiệm có các chất sau: KCl, KMnO 4 , KOH và H 2 SO 4 đặc. Viết phương trình điều chế KClO 3 Câu 2: Hoàn thành các phản ứng theo sơ đồ sau: Na 2 S CuS SO 2 H 2 SO 4 Na 2 SO 4 NaCl HCl Cl 2 KClO 3 . Câu 3. Bằng pp hóa học nhận biết các dd mất nhãn sau: NaCl, Na 2 S, Na 2 CO 3 , Na 2 SO 4 , (dùng Cu(NO3)3, HCl,… Câu 4: Cho 45g hỗn hợp Zn và Cu tác dụng vừa đủ dd H 2 SO 4 98% nóng thu được 15,68 lít khí SO 2 (đktc) a) Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hh đầu. b) Tính khối lượng dung dịch H 2 SO 4 98% đã dùng. Câu 5: M là một kim loại hóa trị II (đứng sau H). Cho 19,4g hỗn hợp Zn và X vào dung dịch H 2 SO 4 loãng, dư thì có 4,48 lít khí thoát ra. Cho chất rắn sau phản ứng vào dd H 2 SO 4 đặc nóng, dư thì có 2,24 lít khí Y thoát ra (các khí đo ở đktc). Tìm tên M ? Câu 6. Phân hủy V lit O3 ,sau phan ung hoan toàn thấy thể tích khí tăng lên 15lit. Tính V? ĐỀ 2 (45 PHÚT) Câu 1: Viết các phương trình phản ứng xảy ra trong quá trình sản xuất H 2 SO 4 từ quặng pirit sắt. Câu 2: Hoàn thành các phản ứng sau: a. (A) + HCl MnCl 2 + (B) + H 2 O. b. (B) + (C) nước javel. c. (C) + HCl (D) + H 2 O. d. (D) + H 2 O (C) +(B) + (E) . Câu 3. Bằng pp hóa học nhận biết các dd mất nhãn sau: BaCl 2 , H 2 SO 4 loãng, H 2 SO 4 đặc, HCl, Na 2 SO 4 . (quy, AgNO3, Cu) Câu 4. Cho 20,8g hh Cu, CuO tác dụng với H 2 SO 4 đặc, nóng dư thì thu được 4,48 lít khí đktc a) Tính khối lượng mỗi chất trong hh. b) Tính khối lượng dd H 2 SO 4 80% đã dùng và khối lượng muối sinh ra. Câu 5: Cho1040g dung dịch BaCl 2 10% vao 200g dd H 2 SO 4 , lọc bỏ kết tủa . Để trung hòa nước lọc , người ta phải dùng 250ml đ NaOH 25% (D= 1,28g/ml). Tính nồng độ % của H 2 SO 4 trong dung dịch đầu. ĐỀ 3 (45 PHÚT) Câu 1: Chỉ dùng các chất sau: dd NaOH, khí Cl 2 , Ca(OH) 2 . Viết phương trình phản ứng điều chế nước javel, Clorua vôi? (ghi rõ điều kiện phản ứng) Câu 2: Viết phương trình phản úng theo so đồ: FeS FeCl 2 FeS Fe 2 O 3 FeCl 3 Fe 2 (SO 4 ) 3 FeCl 3 .

1 de Tu Luan Thi Hk II Hoa 10 -Tac d

Embed Size (px)

DESCRIPTION

10

Citation preview

Page 1: 1 de Tu Luan Thi Hk II Hoa 10 -Tac d

Tai liêu ôn tâp thi hoc ki II môn hoa hoc 10 (năm hoc 2014 2015) --TỰ LUẬNĐỀ 1 (45 PHÚT)

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm có các chất sau: KCl, KMnO4, KOH và H2SO4 đặc. Viết phương trình điều chế KClO3 Câu 2: Hoàn thành các phản ứng theo sơ đồ sau:

Na2S CuS SO2 H2SO4 Na2SO4 NaCl HCl Cl2 KClO3.Câu 3. Bằng pp hóa học nhận biết các dd mất nhãn sau: NaCl, Na2S, Na2CO3, Na2SO4, (dùng Cu(NO3)3, HCl,…Câu 4:Cho 45g hỗn hợp Zn và Cu tác dụng vừa đủ dd H2SO4 98% nóng thu được 15,68 lít khí SO2

(đktc) a) Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hh đầu.b) Tính khối lượng dung dịch H2SO4 98% đã dùng.

Câu 5: M là một kim loại hóa trị II (đứng sau H). Cho 19,4g hỗn hợp Zn và X vào dung dịch H2SO4

loãng, dư thì có 4,48 lít khí thoát ra. Cho chất rắn sau phản ứng vào dd H2SO4 đặc nóng, dư thì có 2,24 lít khí Y thoát ra (các khí đo ở đktc). Tìm tên M ?Câu 6. Phân hủy V lit O3 ,sau phan ung hoan toàn thấy thể tích khí tăng lên 15lit. Tính V?

ĐỀ 2 (45 PHÚT)Câu 1: Viết các phương trình phản ứng xảy ra trong quá trình sản xuất H2SO4 từ quặng pirit sắt.Câu 2: Hoàn thành các phản ứng sau:

a. (A) + HCl MnCl2 + (B) + H2O. b. (B) + (C) nước javel.c. (C) + HCl (D) + H2O. d. (D) + H2O (C) +(B) + (E) .

Câu 3. Bằng pp hóa học nhận biết các dd mất nhãn sau: BaCl2, H2SO4 loãng, H2SO4 đặc, HCl, Na2SO4. (quy, AgNO3, Cu)Câu 4. Cho 20,8g hh Cu, CuO tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư thì thu được 4,48 lít khí đktc

a) Tính khối lượng mỗi chất trong hh. b) Tính khối lượng dd H2SO4 80% đã dùng và khối lượng muối sinh ra.

Câu 5: Cho1040g dung dịch BaCl2 10% vao 200g dd H2SO4, lọc bỏ kết tủa . Để trung hòa nước lọc , người ta phải dùng 250ml đ NaOH 25% (D= 1,28g/ml). Tính nồng độ % của H2SO4 trong dung dịch đầu.

ĐỀ 3 (45 PHÚT)Câu 1: Chỉ dùng các chất sau: dd NaOH, khí Cl2, Ca(OH)2. Viết phương trình phản ứng điều chế nước javel, Clorua vôi? (ghi rõ điều kiện phản ứng)Câu 2: Viết phương trình phản úng theo so đồ: FeS FeCl2 FeS Fe2O3 FeCl3 Fe2(SO4)3 FeCl3.Câu 3: Bằng pp hóa học nhận biết các dd mất nhãn sau: NaOH, H2SO4, NaCl, Na2SO4, NaNO3.Câu 4: Viết phương trình phản ứng:

a. H2SO4 loãng + Fe3O4 b. H2SO4 đặc + FeCO3

c. H2SO4 đặc + Fe3O4 d. H2SO4 loãng + FeCO3

Câu 5: Nhiệt phân hoàn toàn a gam KMnO4 thu được V lít khí O2, lượng O2 thu được cho phản ứng hoàn toàn với lượng dư S sinh ra 2,24 lít SO2 (các khí ở đktc, hiệu suất phản ứng 100% ).

a. Tính a ?b. Sục khí SO2 nói trên vào 130 ml dd NaOH 1M, tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng ?c. Khí SO2 nói trên tác dụng vừa đủ với 100 ml dd NaOH a M thu được dung dịch chứa 11,72

gam muối. Tính a?

ĐỀ 4 (45 PHÚT)Câu 1: Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho lần lượt các chất sau tác dụng với HCl :

KClO3, Ag, Fe(OH)2, Al, S, CaCO3 và K2SO4.Câu 2: Hoàn thành cốc phản ứng theo sơ đồ sau:

KMnO4 O2 SO2 S FeS Fe2(SO4)3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe Fe2(SO4)3 Câu 3: Bằng pp hóa học nhận biết các dd mất nhãn sau: NaCl, NaBr, NaNO3, HCl, HNO3. Câu 4: Hòa tan 10g hh bột Fe và Fe2O3 bằng dung dịch HCl vừa đủ 1,12 (l) H2 (đktc) và dd A

Page 2: 1 de Tu Luan Thi Hk II Hoa 10 -Tac d

a. Tính % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợpb. Hòa tan 10g hh bột Fe và Fe2O3 trên bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư. Tính số mol H2SO4

pư.Câu 5: Để m gam Fe trong không khí một thời gian thu được 7,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe 2O3, FeO, Fe3O4. Hòa tan X vào dd H2SO4 đặc nóng dư thu được 1.12 lít SO2 (đktc). Tính m?

ĐỀ 5 (45 PHÚT)Câu 1: Viết phương trình phản ứng chứng minh H2SO4 đặc có đầy đử tính chất của 1 axit (tác dụng với bazo, oxit bazo, muối của axit yếu hơn) và có tính oxi hoa (khi tác dụng với kim loại, phi kim và hợp chất có tính khử)Câu 2: Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ: H2SO4 S SO2 H2SO4 CuSO4 CuS SO2.Câu 3. Trình bày phương pháp điều chế HBr và HI tại sao không điều chế chúng bằng phương pháp sunphat?PBr3, PI3 + H2O ----H3PO3 +HBr,HI……Câu 4: Hòa tan hoàn toàn hh A gồm Zn, ZnO, phải dùng hết 336 ml dd HCl 3,65% thu được dd B và 2,24 lít khí thoát ra ở đktc.Cho toàn bộ dd B tác dụng với dd AgNO3 dư được 57,4gam kết tủa

a) Tình phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hổn hợp A b) Tính khối lượng mỗi chất trong hh A

Câu 5: Hòa tan hoàn toàn một oxit Sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng (vừa đủ) thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc) và 120g muối. Tìm công thức của oxit Sắt ?

ĐỀ 6 (45 PHÚT)Câu 2: Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ: FeS FeCl2 FeS Fe2O3 FeCl3 Fe2(SO4)3

FeCl3.Câu 3: a) Dẫn 2.24 lít SO2 đktc vào 100ml dd NaOH 3M.Tính nồng độ mol/l của các chất trong dd sau pư

b) Cho 12,8g SO2 vào 250ml dd NaOH 1M. Tính khối lượng muối tạo thành sau pưc) Hấp thụ 1,344 lít SO2 đktc vào 13,95ml dd KOH 28% (D= 1,147)g/ml). Tính khối lượng muối tạo thành sau pư

Câu 4: Cho 1,12g hh Ag và Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư thì thu được chất khí. Cho khí này đi qua nước Clo dư thì thu được một hh gồm 2 axit. Nếu cho dd BaCl2 vào dd chứa 2 axit trên thì thu được 1864g kết tủa. Tính thành phần % khối lượng kim loại trong hh Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 7,52g một hỗn hợp gồm Fe và FexOy vào 51,1g dd HCl 25% tạo ra 0,448 lít khí ở đktc. Xác định công thức oxit sắt, biết lượng HCl đã dùng dư 25% so với lượng cần thiết.