32
Trang 1 CHUYÊN ĐỀ 4 - HÀM SMŨ VÀ LÔGARIT 1. KIN THC TRNG TÂM Lũy thừa và căn thức: 1 n n a a (vi 0 a * n ¥ ) m r m n n a a a (vi 0 a * , , m r n n n ¢ ¥ ) lim n r a a (vi 0, , n a r ¡ ¤ lim n r ). Khi n l, n n b a b a (vi mi a) Khi n chn, 0 n n b b a b a (vi 0 a ). - Biến đổi lũy thừa: Vi các s0, 0, a b tùy ý, ta có: . ; : ; a a a a a a a a . . ; : : ab ab ab a b - So sánh: Nếu 0 a b thì: 0; 0 a b a b Lôgarit: - Lôgarit cơ số a: log a b a b ( 0 1 a 0 b ) - Lôgarit cơ số 10: 10 log lg b b hay log b - Lôgarit cơ số e: log ln 2,7183 e b be - Tính cht: log 1 0 a log b a a b vi 0, 1 a a . log a b a b vi 0, 0, 1 a b a . - Biến đổi lôgarit trong điều kiện xác định: log . log log a a a bc b c 1 log log log ,log log a a a a a b b c c c c log log a a b b (vi mi ), 1 log log n a a b b n ( * n ¥ ) - Đổi cơ số trong điều kiện xác định:

1. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM222.255.28.81/data/file/2018/02/24/tai-lieu-boi-duong-hoc-sinh-gioi...1. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Trang 1

CHUYÊN ĐỀ 4 - HÀM SỐ MŨ VÀ LÔGARIT

1. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

Lũy thừa và căn thức:

1n

na

a

(với 0a và *n¥ )

m

r mnna a a (với 0a và *, ,

mr n n

n ¢ ¥ )

lim nra a (với 0, , na r ¡ ¤ và lim nr ).

Khi n lẻ, nnb a b a (với mọi a)

Khi n chẵn, 0

n

n

bb a

b a

(với 0a ).

- Biến đổi lũy thừa: Với các số 0, 0,a b và tùy ý, ta có:

. ; : ;a a a a a a a a

. . ; : :a b a b a b a b

- So sánh: Nếu 0 a b thì: 0; 0a b a b

Lôgarit:

- Lôgarit cơ số a: loga b a b (0 1a và 0b )

- Lôgarit cơ số 10: 10log lgb b hay logb

- Lôgarit cơ số e: log ln 2,7183e b b e

- Tính chất: log 1 0a và log b

a a b với 0, 1a a .

loga ba b với 0, 0, 1a b a .

- Biến đổi lôgarit trong điều kiện xác định:

log . log loga a abc b c

1log log log ,log loga a a a a

bb c c

c c

log loga ab b (với mọi ), 1

log logna ab b

n (

*n¥ )

- Đổi cơ số trong điều kiện xác định:

Trang 2

loglog

log

ab

a

xx

b hay log .log loga b ab x x

1log

logb

a

ab

hay 1

log .log 1;log loga b aab a b b

Hàm số lũy thừa y x :

Liên tục trên tập xác định của nó

Đạo hàm 1 1' , ' 'x ax u u u ;

/ /

1 1

1 '0 ,n n

n nn n

ux x u

n x n u , với 0u u x .

Hàm số y x đồng biến trên 0; khi 0 ; nghịch biến trên 0; khi 0 .

Hàm số mũ:

Liên tục trên tập xác định ¡ , nhận mọi giá trị thuộc 0; .

1 0 1lim ; lim

0 0 1 0 1

khi khi

khi khi

x x

x x

a aa a

a a

Đạo hàm: ' ln ; 'x x x xa a a e e ;

' 'ln ; ' 'u u u ua a u a e e u với u u x .

Đồng biến trên ¡ nếu 1a , nghịch biến trên ¡ nếu 0 1a .

Hàm số lôgarit logay x :

Liên tục trên tập xác định 0; , nhận mọi giá trị thuộc ¡ .

1lim log

0 1

khi

khi a

x

ax

a

;

0

1lim log

0 1

khi

khi a

x

ax

a

Đạo hàm 1 1 1

log ' ; ln ' ; ln 'ln

a x a xx a x x

' ' '

log ' ; ln ' ; ln 'ln

a

u u uu u u

u a u u với u u x .

Hàm số logay x đồng biến trên 0; nếu 1a , nghịch biến trên 0; nếu 0 1a .

Giới hạn:

0

0

ln 11 1lim 1 ;lim 1;lim 1

x x

x x

x

xee

x x x

Trang 3

2. CÁC BÀI TOÁN

Bài toán 4.1: Thực hiện phép tính

1 3

1 2 13 5 1 220,75 03 3 3

1 181 ; 0,001 2 .64 8 9

125 32A B

Hướng dẫn giải

1 3

3 3 53 54 4 1 1

35 2

A

1 3

3 1 1 1 1 803 5 8 3

5 2 27 27 27

1 2 4

3 2 6 3 2 43 3 31 111

10 2 . 2 2 1 10 2 2 1 716 16

B

.

Bài toán 4.2: Đơn giản biểu thức trong điều kiện xác định:

1 7 1 514 3 3 3 34

3 1 1 4 2 1

4 2 3 3 3 3

1. . 1;

1

a a a a a a aP a Q

aa a a a a a

Hướng dẫn giải

4 4

4

4

1 1 1. . 1 1 1

1 1

a a a aP a a a

a a a

1 1

2 23 3

1 1

3 3

1 11 1 2

1 1

a a a aQ a a a

a a a a

Bài toán 4.3: Trục căn ở mẫu

a) 3

1

2 3 b)

6

1

5 13 48

Hướng dẫn giải

a) 3 3 3

3

3 3

3 2 3 3 2 9 41 3 2

12 3 9 2

b) Vì 2 2

5 13 48 5 2 3 1 4 2 3 3 2

Trang 4

nên

233

36

3 1 3 1 . 4 2 31 1

23 13 15 13 48

Bài toán 4.4: Không dùng máy, tính giá trị đúng:

a) 15 6 6 15 6 6 b) 3 37 5 2 7 5 2

Hướng dẫn giải

a) Ta có 2

3 2 2 3 18 12 12 6 30 12 6

nên 3 2 2 3 3 2 2 3

15 6 6 15 6 6 62 2

Cách khác: Đặt 15 6 6 15 6 6 ; 0x x .

Ta có 2 30 2 225 216 36x nên chọn 6x .

b) Ta có: 3

7 5 2 1 3 2 6 2 2 1 2

Tương tự 3

7 5 2 1 2

Do đó 3 37 5 2 7 5 2 1 2 1 2 2 2

Cách khác: Đặt 3 37 5 2 7 5 2x . Ta có:

3 3 3 37 5 2 7 5 2 3 7 5 2 7 5 2 . 7 5 2 7 5 2x

3 310 2 3 7 5 2 7 5 2 10 2 3x .

Ta có phương trình:

3 23 10 2 0 2 2 2 2 5 0 2 2x x x x x x

Bài toán 4.5: Tính gọn

a) 4 449 20 6 49 20 6

b) 4 4

2 5 2 2 5 2 5 2 2 5

Hướng dẫn giải

a) Ta có 2

44 449 20 6 25 10 24 24 5 2 6

Trang 5

4

4 3 2 3 2

Tương tự: 4 49 20 6 3 2 (do 3 2 )

Suy ra 4 449 20 6 49 20 6 2 3

b) Đặt 4 4

2 5 2 2 5 , 2 5 2 2 5M N

Ta có: 2

4 2 5 4 2 5 1MN

2

4 4 4 2 2 24 2 5 2 6 2 5 5 1M N M N M N

2

2 2 2 2 5 15 2 2 5 3

2M N M N MN

Vậy 4 4 5 1

2 5 2 2 5 2 5 2 2 52

M N

.

Bài toán 4.6:

a) Cho 3 31 23 513 23 513

13 4 4

x

. Tính 3 2 1A x x

b) Tính

24 3 6 8 2 1 200 9999... ...

1 3 2 4 1 1 99 101

k kB

k k

Hướng dẫn giải

a) Đặt 3 323 513 23 513

,4 4

a b

3 3 23

2a b , 1ab và 3 1x a b

Vì 3 3 23 1 27 27 9 1x x x x

3 227 1 3 3 1 29x x x nên

3 3

3 1 3 3 1 29 3 29

27 27

x x a b a bA

3 323

293 3 29 32

27 27 2

a b ab a b a b

Trang 6

b) Với mọi 2k thì

2 2

2 1 1 1 1 1 12 1

1 1 1 1 1 1

k k k k k kk k

k k k k k k

3 3

1 1

2

k k . Do đó

3 3 3 3 3 3 3 3 3 313 1 4 2 5 3 6 4 ... 101 99

2B

33 3 31 999 101 8

1 2 101 1002 2

999 101 101 2 2

2

Bài toán 4.7: Cho ; ;2 2

x x x x x x

x x

a a a a a ash x ch x th x

a a

với 0, 1a a . Chứng minh

2 2 1ch x sh x , 2

22

1

th xth x

th x

.

Hướng dẫn giải

Ta có 2 2

2 2

2 2

x x x xa a a ach x sh x

2 2 2 22 2 41

4 4

x x x xa a a a

Ta có: 2 2 2

2

2 2

21 1

2

x xx x

x x x x

a aa ath x

a a a a

nên

2 2

2 2 2

2 22 .

1 2

x x x x

x x x x

th x a a a a

th x a a a a

22 2

2 22 2

22

2

x x x x x x

x xx x x x

a a a a a ath x

a aa a a a

.

Bài toán 4.8: Cho số tự nhiên n lẻ, chứng minh:

a) Nếu 1 1 1 1

a b c a b c

thì

1 1 1 1n n n n n na b c a b c

Trang 7

b) Nếu n n nax by cz ,

1 1 11

x y z thì:

1 1 1n n n n n nn ax by cz a b c

Hướng dẫn giải

a) Từ giả thiết suy ra 1 1 1 1

a b a b c c

. 0a b a b c c abc ab a b c a b b c c a

có 2 số đối nhau mà ta có n lẻ đpcm.

b) VT = 1 1 1n n n

n nn n n nn n

ax by czax ax x a y b z c

x y z x y z

VT 1 1 1 n n na b cx y z

đpcm.

Bài toán 4.9: Tính:

a) 5

3 3 3log 18 5log 2 log 2 53 18;3 3 2 32

2

322 2

log 5log 5 3 log 5 log 53 31 1

2 2 2 58 125

51

0,52

log 2log 2 5

51 12 32

32 2

.

b) 23

7 7 7 7

1 6log 36 log 14 3log 21 log7 log 7 2

2 14.21

.

Bài toán 4.10: Rút gọn các biểu thức:

a) 3 4 6 7 8log 2.log 3.log 5.log 6.log 7A

b) log loga bb a

B a b

Hướng dẫn giải

a) 3 4 5 6 7 8log 2.log 3.log 4.log 5.log 6.log 7A

8 2

log log3 log4 log5 log6 log7 log2 1 1. . . . . log 2 log 2

log3 log4 log5 log6 log7 log8 log8 3 3

b) Đặt 22log log x

a ax b b x b a

Mặt khác 2

1 1log logb ba a

x x

Trang 8

Do đó: 2 1.

0x

x xB a a .

Bài toán 4.11:

a) Cho 6 12log 15 ,log 18x y , tính 25log 24 theo x, y

b) Cho 2 3 7log 3, log 5, log 2a b c , tính 140log 63 theo a, b, c.

Hướng dẫn giải

a) Ta có 2 2 2

2 2

log 3.5 log 3 log 5

log 2.3 1 log 3x

2

2 2

2

2 2

log 2.3 1 2log 3

log 2 .3 2 log 3y

Suy ra 2 2

2 1 1 2log 3 ;log 5

2 2

y x y xy

y y

Do đó

3

225 2

2

log 2 .3 5log 24

log 5 2 1 2

y

x y xy

.

b) 2

140 140 140 140log 63 log 3 .7 2log 3 log 7

2 23 7 3 7

2 1 2 1

log 140 log 140 log 2 .5.7 log 2 .5.7

3 3 3 7 7

2 1

2log 2 log 5 log 7 2log 2 log 5 1

Ta có 3 7 7 2 3

2

1 1log 2 ,log 5 log 2.log 3.log 5

log 3cab

a ;

3

7 7 2

1 1 1log 7

log 3 log 2.log 3 ca

Vậy 140

2 1 2 1log 63

2 1 2 1 2 1

ac

c cab abc cb

a ca

Bài toán 4.12: Cho các số thực a, b, c thỏa mãn:

Tính

2 2 2

3 7 11log 7 log 11 log 25T a b c

Hướng dẫn giải

Ta có:

3 7 11

3 7 11log 7 log 11 log 25

log 7 log 11 log 25T a b c

3 11

7

1log 25

log 11log 7 3 2 227 49 11 7 11 25 469 .

Trang 9

Bài toán 4.13: Trong điều kiện có nghĩa, chứng minh:

a) log logc cb a

a b

b)

2 3

11 1 1 1...

log log log log 2logna aa a a

n n

b b b b b

Hướng dẫn giải

a) log

log log log .log logbc

c b c b cb a b a aa b b b

b) VT = 1 2 3

...log log log loga a a a

n

b b b b

11

1 2 3 ... .log 2loga a

n nn

b b

Bài toán 4.14: Trong điều kiện có nghĩa, chứng minh:

a) Nếu 2 2 2a c b thì log log 2log .logb c b c b c b ca a a a .

b) Nếu , ,a b c lập cấp số nhân thì log log log

log log log

a b a

b c c

d d d

d d d

Hướng dẫn giải

a) Theo giả thiết: 2a b c b c . Xét 1a : đúng.

Xét 1a thì 1 1

log log 2 2log log

a a

b c b c

b c b ca a

nên log log 2log .logb c b c b c b ca a a a

b) Ta có

log1 1

log loglog log log log

d

a b

d d d d

c

bd d

a b a b

Tương tự:

log1 1

log loglog log log log

d

b c

d d d d

c

ad d

b c b c

Vì a, b, c lập thành cấp số nhân nên log logd d

c b c b

a a b a

Do đó log log log log

log log log log

a b d a

b c d c

d d c d

d d a d

Bài toán 4.15: Cho x, y, z, a là các số thực dương đôi một khác nhau và khác 1. Chứng minh:

a) Nếu log 1 log .loga a ax x z , log 1 log .loga a ay y x thì:

Trang 10

log .log .log .log .log .log 1a a x y z

y z

aA x y z a a a

x .

b) Nếu

log log log

x y z x y z x y z x y z

x y z

thì . . .y x z y x zx y y z z x

Hướng dẫn giải

a) Từ giả thiết, ta có: log 1 log .loga a ax x z

1 1log log

1 loglog

a a

a za

x zaz

z

Do đó: log log 1x a

z

a z . Tương tự log log 1y a

x

a x

Mà log 1 log .loga a ay y z , nên log log

log 1 1 log1 log log 1

a aa a

a a

y yy z

z y

log 1 log .loga a az y z

Tương tự trên, ta cũng có log log 1z a

y

a y . Do đó

log .log . log .log . log .log 1a y a z a x

x y z

A x a y a z a

b) Nếu một trong các số , ,x y z y z x z x y bằng 0 thì cả ba số đều bằng 0 và dẫn đến

0x y z , mâu thuẫn.

Do đó , ,x y z y z x z x y khác 0.

Từ giả thiết thì:

log . log .

log . log .

log . log .

x y y z x y x z x y

y z z x y z y x y z

z x x y z x z y z x

Ta có: log . logx y y z x y x z x y

log log .z x y

x y y xy z x

log log log . 1z x y

x y y x y xy z x

2

log log log .z

x y y x y xz x y

Trang 11

Tương tự 2

log log log .x

y z z y z yz x y

Do đó: . . log log log logy x z yx y y z x y y x y z z y

2 2log . log .

z xy x z y

y z x z x y

log . logy x z x y x y y z x : đúng

Chứng minh tương tự: . .z y x zy z z x .

Bài toán 4.16: Cho các số thực a, b, c thỏa mãn 1 a b c . Chứng minh rằng:

log log log log log log 0a a b b c cb c a .

Hướng dẫn giải

Vì 1 a b nên log 1 log log log log 0a a a b ab b b

Ta có 1 a c nên log 1c a

Suy ra 0 log log log logc c b ca a

Do đó log log log log log loga a b b c cb c a

log log log log log log

log log .log .log log 1 0

b a b b b c

b a b c b

b c a

b c a

Bài toán 4.17: Trong khai triển nhị thức 13

2

3 , 0P x x x x x

.

a) Tìm hệ số của 13x b) Tìm số hạng không chứa x

Hướng dẫn giải

Số hạng tổng quát của 13

2

3P x x x x

là:

13

2 13 52

3 61 13 13.

kk

kk k

kT C x x x C x

a) Hệ số của 13x ứng với

13 5213 10

16

kk

là:

10

11 13 286T C .

b) Số hạng không chứa x ứng với 13 52 0 4k k là 4

5 13 715T C .

Trang 12

Bài toán 4.18: Trong khai triển nhị thức

61

lg 1 12xx x

, biết số hạng thứ tư bằng 200. Tìm x?

Hướng dẫn giải

ĐK: 1

0,10

x x . Ta có:

6 61 61 1 6

2 lg 1 2 lg 1lg 1 12 12 126

0

.

k kx xkx

k

x x x x C x x

Số hạng thứ 4 ứng với 3k , theo giả thiết bằng 200 nên:

3 1 7 lg

2 lg 1 43 4lg 4

6

7 lg200 10 lg 1

4lg 4

x

x x xC x x x

x

2

4

10lg 1lg 3lg 4 0

lg 4 10

xxx x

x x

(Chọn).

Bài toán 4.19: Chứng minh các giới hạn:

a)

0 0

log 11 1lim ln ;lim

ln

xa

x x

xaa

x x a

b) 0

1 1lim 1 ;lim

x na

x x

a ax ae

x x n

Hướng dẫn giải

a)

ln ln

0 0 0

1 1 1lim lim lim .ln ln

ln

xx a x a

x x x

a e ea a

x x x a

0 0

log 1 ln 1 1lim limlog

ln

a

ax x

x xe

x x a

b) 1

lim 1 lim 1

ax

a

x

a

x x

ae

xx

a

0 0 1 2

1 1 1 1lim lim

1 1 ... 1

n

x x n nn n

ax ax a

x nx ax ax

Bài toán 4.20: Tìm các giới hạn sau:

Trang 13

a)

2 5

0lim

x x

x

e e

x

b)

0

2 5 2lim

3 5 2

x x

x xx

Hướng dẫn giải

a)

2 5 2 5

0 0

1 1lim lim 2 5 3

x x x x

x x

e e e e

x x x

b) 0 0

2 1 5 12 5 2 ln 2 ln5 ln10

lim lim3 1 5 13 5 2 ln3 ln5 ln15

x x

x x

x xx xx x

x x

x x

Bài toán 4.21: Tìm các giới hạn sau:

a) 2

0

ln 1 3lim

1 cos2x

x

x

b)

0

6 3lim

ln 1 6 ln 1 3

x x

x x x

Hướng dẫn giải

a) 2 2

20 0

ln 1 3 ln 1 3lim lim

1 cos2 2sinx x

x x

x x

2 2

20

3ln 1 31 sin 3lim :

2 3 2x

x x

x x

b)

0 0

ln 1 6 ln 1 36 3 6 1 3 1lim lim :

ln 1 6 ln 1 3

x x x x

x x

x x

x x x x x x

1

ln 6 ln 3 : 6 3 ln 23

.

Bài toán 4.22: Tìm các giới hạn sau:

a) 1

lim 13

x

x x

b)

3lim

1

x

x

x

x

Hướng dẫn giải

a)

3 311 1

lim 1 lim 13 3

xx x x

x xe e

x x

Trang 14

b)

21 1

2

23 2 1lim lim 1 lim 1

11 1

2

xx x

x x

x x x

xe

xx x

Bài toán 4.23: Tìm các giới hạn sau:

a)

22 23

20

1lim

ln 1

x

x

e x

x

b)

1

0lim

2

x x x

x

a b

với 0 , 1a b .

Hướng dẫn giải

a)

2 2 22 2 2 23 3

2 2 220 0

ln 11 1 1 1lim lim :

ln 1

x x

x x

xe x e x

x x xx

2 22

2 220 2 233

ln 11 1 7lim 2 :

2 31 1 1

x

x

xe

x xx x

b)

12

1 1

12

0 0lim lim 1 1

2 2

x x

x x

a b

xx x x xx a b

x x

a b a b

11 1 ln ln2

ln2 2 2

0 0lim lim

x x

x xa b

a b a b

abx x x

x xe e e e ab

Vậy

1

0lim

2

x x x

x

a bab

Bài toán 4.24: Tính các giới hạn sau:

a) 1

1 1lim

1 lnx x x

b)

cot

0lim 1

x

xx

Hướng dẫn giải

a) 1 1

1 1 ln 1lim lim

1 ln 1 lnx x

x x

x x x x

Trang 15

1 1

11ln 1 '

lim lim11 ln '

lnx x

x x xxx x

xx

1 1 1

1 '1 1 1lim lim lim

ln 1 ln 1 ' ln 2 2x x x

xx

x x x x x x

b) Ta có:

20 0 0 0

1ln 1 'ln 1 1lim cot ln 1 lim lim lim 1

tan tan ' tan 1x x x x

xx xx xx x x

nên 0

lim cot ln 1cot cot ln 1

0 0lim 1 lim x

x xx x x

x xx e e e

Bài toán 4.25: Tìm các giới hạn sau:

a) 2

1

2

0lim cos x

xx

b)

5

0lim cos3 x

xx

Hướng dẫn giải

a) Ta có

2 20 0 0 0

ln cos 'ln cos tan 'tanlim lim lim lim

2 4 4 '2 'x x x x

xx xx

x x xx

2

0

tan 1 1lim

4 4x

x

Nên

2 202

ln cos ln cos 11 lim2 2 42

0 0lim cos lim x

x x

x xx

x xx e e e

b)

0 0 0

15sin35ln cos3 '5ln cos3 cos3lim lim lim 0

' 1x x x

xxx x

x x

Nên

0

5 ln cos35ln cos35 lim0

0 0lim cos3 lim 1x

xx

x xx

x xx e e e

Bài toán 4.26: Tính giới hạn sau:

a)

1

ln

2

1lim

1

x

x x x

b)

lnlim

x

x x

Hướng dẫn giải

a) 1

1ln

ln2

2

1lim lim 1

1

xx

x xx x

x x

Trang 16

Ta có: 2

2

1ln 1

1lim lim 1

1lnx x

x xx

x

x

Vậy:

1

ln1

2

1lim

1

x

xe e

x x

b) 1 1 ln ln

lim ln lim ln limx x

x

x x xx x x

Đặt ln xg x thì lng và ' lng x

Theo định nghĩa đạo hàm ta có:

lnlim lim ' ln

x

x x

g x gg

x x

Bài toán 4.27: Tìm đạo hàm của hàm số sau:

a) 2 4 1xy x e b)

2 2

2 2

x x

x xy

c)

5 5x xy x x

Hướng dẫn giải

a) 42 4

4

4 4

2 1 12' 2 1

1 1

xxx

x x

x x ex ey x e

e e

b)

2

2 ln 2 2 ln 2 2 2 2 2 2 ln 2 2 ln 2'

2 2

x x x x x x x x

x xy

2 22

2

2 2

2 2 2 2 4ln 2ln 2

2 2 2 2

x x x x

x x x x

c) Ta có 5 5 ln5 5x x x x xy x x x e nên

4 ln 4' 5 5 ln5 ln 1 5 5 ln5 ln 1x x x x xy x e x x x x

Bài toán 4.28: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:

a) 2 2lny x x a

b) 2

3log 5 6y x x

c) 2 tancos . xy x e

Hướng dẫn giải

Trang 17

a) 2 2

2 2 2 2

11

'

x

x ay

x x a x a

b) 22

2 5 4 10'

5 6 ln35 6 ln 3

x xy

x xx x

c) 2 tan 2 tan 2 tan2 2

' sin . . sincos cos

x x xy x e e e xx x

Bài toán 4.29: Chứng minh:

a) Nếu 4 2x xy e e thì: ''' 13 ' 12 0y y y

b) Nếu

22 21

1 ln 12 2

xy x x x x thì: 2 ' ln 'y xy y

Hướng dẫn giải

a) 4 4 4' 4 2 , '' 16 2 , ''' 64 2x x x x x xy e e y e e y e e nên:

4 4 4''' 13 ' 12 64 2 13 4 2 12 2 0x x x x x xy y y e e e e e e

b)

2 22

2 2

11 1

' 12 2 1 2 1

x

x xy x x

x x x

22

2 2

2 1 11

2 1 2 1

xx x x

x x

Do đó, ta có: 2 2 22 1 ln 1y x x x x x

2 2' 1xy x x x và 2ln ' ln 1y x x

2 ' ln 'y xy y : đpcm.

Bài toán 4.30: Tìm đạo hàm cấp n của hàm số

a) 5kxy b) 2ln 6 1y x x

Hướng dẫn giải

a) 2

' ln5 .5 ; '' ln5 .5kx kxy k y k

Ta chứng minh quy nạp: ln5 .5

nn kxy k

Trang 18

b) Với 1

3x hoặc

1

2x :

ln 2 1 3 1 ln 2 1 ln 3 1y x x x x

1 1'

2 1 3 1y

x x

Ta chứng minh quy nạp

1

1 !1mm m

m

m a

ax b ax b

Suy ra

1 11 11 1 !2 1 1 !3

2 1 3 1

n nn nn

n n

n ny

x x

Bài toán 4.31: Tìm khoảng đơn điệu và cực trị hàm số:

a)

xey

x b)

2. xy x e

Hướng dẫn giải

a) \ 0D ¡ ,

2

1' , ' 0 1

xe xy y x

x

.

BBT

x 0 1

'y − − 0 +

y

e

Vậy hàm số nghịch biến trong các khoảng ;0 và 0;1 đồng biến trên khoảng 1; , đạt CT 1;e

b) 2, ' 2 , ' 0 0xD y x x e y x ¡ hoặc 2x .

BBT

x 0 2

'y − 0 + 0 −

y 24e

0

Trang 19

Vậy hàm số đồng biến trong khoảng 0;2 , nghịch biến trong các khoảng ;0 và 2; , đạt CĐ

22;4e, CT 0;0 .

Bài toán 4.32: Tìm khoảng đơn điệu và cực trị hàm số:

a) 2ln 1y x b) ln 1y x x

Hướng dẫn giải

a) 2

2; 1 1; , '

1

xD y

x

Khi 1x thì ' 0y nên hàm số nghịch biến trên ; 1

Khi 1x thì ' 0y nên hàm số đồng biến trên 1;

Hàm số không có cực trị.

b) 1

1; , ' 1 , ' 0 01 1

yD y y x

x x

' 0, 0;y x nên hàm số đồng biến trên 0;

' 0, 1;0y x nên hàm số nghịch biến trên 1;0

Ta có

2

1'' 0

1y

x

nên đạt cực tiểu tại 0, 0CTx y .

Bài toán 4.33: Cho a, b, c là các sự thực dương. Chứng minh hàm số

x x x

x x x x x x

a b cf x

b c c a a b

đồng biến với mọi x dương.

Ta có

2

.ln .ln .ln'

x x x x x xx

x x x x

a a b c a b b c ca

b c b c

2

ln ln ln lnx x x x

x x

a b a b a c a c

b c

Do đó

/

2

ln ln ln ln'

x x x xx

x x x xsym sym

a b a b a c a caf x

b c b c

2 2

ln ln ln lnx x x x

x x x xsym

a b a b a b a b

b c a c

Trang 20

2 2

2ln ln 0

x x x x x

x x

x x x xsym

a b a b ca b a b

a c b c

Bài toán 4.34: So sánh các số:

a) 4 13 và 5 23 b) 3 7 15 và 310 28

Hướng dẫn giải

a) 5 420 2020 3 204 13 13 371293; 23 23 279841

Ta có 371293 279841 nên 54 13 23

b) 3 37 15 2 4 3 3 10 28

Bài toán 4.35: So sánh các số:

a) 6003 và

4005 b)

4 51

3

và 3 23

Hướng dẫn giải

a) Ta có: 200

600 3 2003 3 27 và

200

400 2 2005 5 25 . Vậy 600 4003 5

b) Ta có

4 5 2 51 1

33

3 2

3 2 13

3

Ta có 2 2

3 2 2 5 3 2 2 5 18 20 : đúng

Vì cơ số 1

0 13

nên

4 52 5 3 2

3 21 1 13

3 3 3

.

Bài toán 4.36: Hãy so sánh các số:

a) 3log 4 và 4

1log

3 b) 6log 11

3 và 6log 0,997

Hướng dẫn giải

a) Ta có 3log 4 1 và 4

1log 0

3 , suy ra 3 4

1log 4 log

3

b) Ta có 6log 1,1 0 nên 6log 1,1 03 3 1 (vì 3 1 ) và 6log 0,99 0 nên 6log 0,99 07 7 1 (vì 7 1 ).

Suy ra 6log 1,1

63 7log 0,99 .

Bài toán 4.37: Hãy so sánh các số:

Trang 21

a) 8 9log 27 log 25 b) 4 9log 9 log 25

Hướng dẫn giải

a) 8 8 9log 27 log 25 log 25

b) 4 2 8 9log 9 log 3 log 27 log 25

Bài toán 4.38:

a) So sánh hai số 1 2 3 10001 2 3 ... 1000 và

22222

b) Chứng minh với n số 2, 6n thì 2

2 222...22 222...2N

Hướng dẫn giải

a) Ta thấy rằng

22 42 2 162 2 22 2 2

Mà 10 62 1024 1000,2 64

16 10 62 2 .2 64000 nên

2222 640002 2

Mặt khác: 2 2 3 1000 1000 10011 2 3 ... 1000 1000.1000 1000

1001

10 10010 640002 2 2

Từ đó suy ra

2222 2 2 3 10002 1 2 3 ... 1000

b) Ta chứng minh quy nạp 22 , 6n n n

Với n số 2, đặt 2 222...22 , 222...2n

n na b N

Ta có 4222...2 10 2n n nên

4

4 524 4 .2 22 2 2

nn nn n

nb

Và mặt khác 2 22 2 2 1

2 5 2 8.2 2 2 0nn n

na n

N

Nên 2 52 22 2

a nn

n na b

. Ta có đpcm.

Bài toán 4.39: Chứng minh:

a) 1log 1 log 2n nn n với mọi số nguyên 1n

b) m m ma b c , nếu 1m , a b c với 0, 0a b

Hướng dẫn giải

a) 1 1

log 1 log 1 1 log 1n n nA n nn n

Trang 22

1 1 1

1 1log 2 log 1 1 1 log 1

1 1n n nB n n

n n

Ta có 1 1 1 1

1 1 log 1 log 11 1

n nn n n n

và 1

1 1log 1 log 1

1 1n n

n n

1

1 1log 1 log 1

1n n

n n

. Do đó A B .

b) Ta có 1

m m

m m m a ba b c

c c

Mà , 0, 0a b c a b nên 0 1,0 1a b

c c

Suy ra với 1m thì

1 1

;

m ma a b b

c c c c

Từ đó ta có: 1

m ma b a b

c c c c

Bài toán 4.40:

a) Cho , , 0a b c . Chứng minh . . . .a b c b c aa b c a b c

b) Cho a, b, c là độ dài các cạnh của tam giác nhọn. Chứng minh:

2 2 2

2 2 23 3 3b b c c a a

Hướng dẫn giải

a) Giả sử max ; ;a a b c .

- Xét a b c : BĐT .a b b c a ca b c

Vì 0a b c nên . .a b b c a b b c a ca b c b c

- Xét a c b : BĐT .a b c b a ca b c

Vì 0a c b nên . .c b a c c b a c a bb c a a a

b) Không mất tính tổng quát, ta giả sử a là cạnh lớn nhất trong các cạnh của tam giác. Khi đó, ta có

2 2 2a b c ,

2 2 2

3 3 3a b c nên:

Trang 23

2 2 2

2 2 23 3 3a a b b c c

2 2 2

2 2 23 3 3a a c c b b

Do a, b, c là độ dài các cạnh của tam giác nhọn nên 2 2 2b c a

1 1 1

3 3 3; ;x a y b z c thì 3 3 3y z x

Ta có: 3 2 2

2 2 6 6 2 2 2 2 6 6 3 3 3 3 3 63 2y z y z y z y z y z y z y z x x

Suy ra 2 2 2y z x hay

2 2 2

3 3 3b c a đpcm.

Bài toán 4.41:

a) Cho , , 0a b c . Chứng minh 3 . .a b c

a b cabc a b c

b) Cho 4 số 1

, , , ;14

x y z t

. Chứng minh:

1 1 1 1log log log log 8

4 4 4 4x y z ty z t x

.

Hướng dẫn giải

a) BĐT 3log log . .a b c

a b cabc a b c

log 3 log log loga b ca b c abc a b c

log log log 3 log log log

log log log log log log 0

a b c a b c a a b b c c

a b a b b c b c c a c a

BĐT này đúng vì cơ số 10 1 nên 0x y log logx y hoặc 0 log logx y x y nên

log log 0x y x y , 0, 0x y .

b) Ta có:

2

21 10

2 4a a a

với mọi a.

Và vì 1

, , , 14

x y z t nên hàm nghịch biến, do đó:

VT 2 2 2 2log log log logx y z ty z t x

2 log log log logx y z ty z t x

448. log .log .log .log 8 1 8x y z ty z t x .

Bài toán 4.42: Chứng minh:

Trang 24

a) 1 1 , , 3nnn n n n ¥

b) 1 11n n n nn nx y x y với n nguyên, 2n và , 0x y .

Hướng dẫn giải

a) Với , 3n n ¥ , bất đẳng thức tương đương

11 ln ln 1

ln 1 ln

n nn n n n

n n

Xét ln

xf x

x trên 3; thì 2

ln 1' 0

ln

xf x

x

.

Do đó f đồng biến trên 3; nên: 1 3 1n n f n f n (đpcm)

b) Với 0x hoặc 0y , bất đẳng thức đúng.

Với 0xy , bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với

1

11 1

n n

n nx x

y y

. Xét 11

1

1

nn

nn

tf t

t

với 0;t .

Ta có

1

2 111

. 1' ; ' 0 1

1 1

n

n nn nn n

t tf t f t t

t t

.

BBT

x 0 1

'f t 0 + 0 −

f t

1 1

Suy ra 1f t với mọi 0;t đpcm.

Bài toán 4.43: Chứng minh các bất đẳng thức sau với mọi 0x

a) 1xe x b)

2

12

x xe x

c) 2

ln 12

xx x

Hướng dẫn giải

Trang 25

a) Xét hàm số 1, 0xf x e x x thì ' 1 0, 0xf x e x nên f đồng biến trên 0; vì f liên

tục trên 0; nên f đồng biến trên 0; : 0x 0 0f x f : đpcm.

b) Xét 2

1, 02

x xf x e x x thì ' 1xf x e x .

Theo câu a) thì ' 0f x nên f đồng biến trên 0; .

0 0 0x f x f : đpcm.

c) BĐT: 2

ln 1 0, 02

xx x x

Xét 2 2

ln 1 , 0, ' 02 1

x xf x x x x f x

x

và f liên tục trên 0; nên f đồng biến trên 0;

Do đó: 0 0 0x f x f : đpcm.

Bài toán 4.44: Chứng minh:

a) sin tan 3 24 2 2 , 0;

2

x x x x

b) 2 2 2

x xe

x x

với mọi x

Hướng dẫn giải

a) Áp dụng bất đẳng thức Côsi:

sin tan sin tan 2sin tan 24 2 2 4 .2 2x x x x x x

Ta cần chứng minh: 2sin tan 2 3 22 2 2sin tan 3x x x x x x

Xét 2sin tan 3 ,02

f x x x x x

2

2 2

1 1' 2cos 3 2cos 3 2 2 3 0

cos cosf x x x

x x

nên f đồng biến trên 0; : 0 0 02

x f x f

: đpcm.

b) Nếu 0x thì BĐT đúng. Nếu 0x , vì 2 2 2 0,x x x nên

BĐT 2 2 2

x

xx x

e . Xét 2 2 2, 0f x x x x

Trang 26

' 2 2, ' 0 1f x x f x x . Lập BBT thì min 1 1 f x f

Xét 2

1, 0, ' ; ' 0 1

x x

x x x

x e xe xg x x g x g x x

e e e

Lập BBT thì 1

max g x g xe

. Vì min max f x g x đpcm.

Bài toán 4.45: Chứng minh các bất đẳng thức sau:

a)

2

cos 2 ,2

x xe x x x

b) 22ln 1 , 0x xe e x x x .

Hướng dẫn giải

a) Xét hàm số 2

cos 2 ,2

x xf x e x x D ¡

' sin 1 ; ' 0 0xf x e x x f x x

'' 1 cos 0,xf x e x x nên 'f x đồng biến trên ¡ , ta có:

' ' 0 0, ; ' ' 0 0, 0f x f x f x f x .

BBT:

x 0

'f x − 0

f x

0

Vậy 2

cos 2 0,2

x xf x e x x x

b) Xét hàm số 22ln 1 , 0;x xf x e e x x D

2

2' : ' 0 0

1

x xf x e e f x xx

.

Vì 2x xe e và 2

22

1 x

nên ' 0, 0f x x .

Do đó f x đồng biến trên 0; nên 0 0f x f đpcm.

Trang 27

Bài toán 4.46: Cho 0 1;0 1x y và x y . Chứng minh rằng:

1ln ln 4

1 1

y x

y x y x

Hướng dẫn giải

Do x y , không giảm tổng quát, giả sử y x . Xét hàm số

41

tf t t

t

, với

22 1

0 1 ' 01

tt f t

t t

Vậy f t là hàm đồng biến trên 0;1 mà y x nên ta có f y f x hay

ln 4 ln 41 1

y xy x

y x

và do 0y x nên suy ra:

1ln ln 4

1 1

y x

y x y x

đpcm.

Bài toán 4.47: Cho 0a b . Chứng minh 1 1

2 22 2

b a

a b

a b

Hướng dẫn giải

Với 0a b , bất đẳng thức tương đương

4 1 4 1

4 1 4 12 2

b ba b

b aa b

a b

ln 1 4 ln 1 4

.ln 4 1 .ln 4 1

a b

a bb aa b

Xét ln 1 4

, 0

x

f x xx

2 2

1 4 ln 4 1' . ln 1 4 4 .ln 4 1 4 .ln 1 4 0

1 4

xx x x x x

xf x x

x x

nên f nghịch biến: 0 :a b f a f b đpcm.

Bài toán 4.48: Cho 1, 1p q thỏa p q pq và , 0a b .

Chứng minh

p qa bab

p q

Hướng dẫn giải

Trang 28

Xét hàm số p qa b

f a abp q

với 0a .

1

1 1 1' , ' 0p p pf a a b f a a b a b

Mà 1 1 1 1p pq p q nên 1qa b

Lập BBT thì 1min 0 qf f b đpcm.

Bài toán 4.49: Cho , 0a b và 1a b . Chứng minh bất đẳng thức

. . , ,ax by x ye a e b e x y

Hướng dẫn giải

Ta có 1b a do đó 0 1a nên BĐT:

1. 1

ax a y x ye a e a e

. 1 . 1 0

a x y a x yy y x y x ye e e a e e a e a

Xét . 1, . ' , ' 0at t at tf t e a e a t f t a e e f t t ¡

BBT

x 0

'f + 0 −

f 0

Suy ra 0,f t t đpcm.

Bài toán 4.50: Cho , , 0a b c . Chứng minh

a) 1b aa b b) 2c a b

a b b c c a

Hướng dẫn giải

a) Nếu 1a hoặc 1b thì 1b aa b

Nếu 0 , 1a b . Xét 1 1 , 0,0 1f x x x x

1

1

1' 1 1 0

1f x x

x

nên 0 0 0 1 1x f x f x x

(*)

Trang 29

Áp dụng 1 1 1

, 01 1

b aa x a

x xb a b ab

Tương tự: 1 1

11

a b abb a b

ya a b ab

b) Trong 3 số , ,a b b c c a nếu có một số, chẳng hạn 1a b thì 1c

a b và

1a b a bb c c a b a suy ra đpcm. Còn nếu cả 3 số đó bé hơn 1 thì dùng bất đẳng thức (*).

3. BÀI LUYỆN TẬP

Bài tập 4.1: Thực hiện phép tính

10,75 12

24 30,5 0,2531 1

27 25 0,5 625 2 19 316 4

A B

Hướng dẫn

Dùng 5 quy tắc về mũ. Kết quả 12, 10A B .

Bài tập 4.2: Rút gọn các biểu thức:

a)

23 34 4

4

1. 1 2

ax a x ax a aR

x xa x ax

với 0, 0,a x a x .

b)

2 2

2 2

a a b a a bS

, với

2, 0,a b a b .

Hướng dẫn

a) Kết quả 1a

R ax a x ax

b) Kết quả

2 2

2 2

a a b a a bS

Bài tập 4.3: Tính gọn

a) 4 2 3 4 2 3 2 b) 3 39 80 9 80 3

Hướng dẫn

a) Viết bình phương đủ trong căn thức hay đặt ẩn phụ VT rồi bình phương. Kết quả

4 2 3 4 2 3 2 .

b) Viết lập phương đủ trong căn thức hay đặt ẩn phụ VT rồi lập phương. Kết quả 3 39 80 9 80 3

Trang 30

Bài tập 4.4: Trong khai triển nhị thức:

21

33

a b

b b

, tìm hệ số của số hạng chứa a và b có số mũ bằng

nhau.

Hướng dẫn

Dùng nhị thức Niutơn: 2

0

nk n k k

n

k

a b C a b

Kết quả 9

21

21!293

9!12! 930C .

Bài tập 4.5:

a) Tính 3

log 50 theo 3 3log 15 ,log 10a b .

b) Tính ln 6,25 theo ln 2, ln5c d .

Hướng dẫn

a) Đưa về cơ số 3. Kết quả 2 2 2a b

b) Đưa về cơ số e. Kết quả 2 2d c .

Bài tập 4.6: Trong điều kiện có nghĩa, chứng minh:

a) Nếu 2 2 7a b ab thì 7 7 7

1log log log

3 2

a ba b

b) Nếu 12 24log 18 ,log 54a b , thì 5 1ab a b .

Hướng dẫn

a) 22 2 7 9a b ab a b ab hoặc biến đổi tương đương điều cần chứng minh.

b) Đưa về cơ số 2: 2

2 1log 3

2

a

a

và 2

3 1log 3

3

b

b

.

Bài tập 4.7: Tìm các giới hạn sau:

a) 20

sin 4lim

7x xx

x

e b)

3 4

0

1 2 1lim

tanx

x x

x

Hướng dẫn

a) Chia tử và mẫu thức cho x. Kết quả 4

3 ln 7

b) Thêm bớt 1 trên tử thức rồi chia tử và mẫu thức cho x. Kết quả 5

12

Bài tập 4.8: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:

Trang 31

a) 2 2

31.logy x x b) 2ln 1x

yx

Hướng dẫn

a) Kết quả

2 2

3

2

log 2 1' ln3

1

x x xy

xx

b) Kết quả 2

2 2

ln 12'

1

xy

x x

Bài tập 4.9: Cho f liên tục trên ¡ :

1, ,

.

f x xx y

f x y f x f y

¡ . Tính 'f x .

Dùng định nghĩa và kẹp giới hạn. Kết quả ' xf x e .

Bài tập 4.10: So sánh các số:

a) 33 30 và 3 63 b) 7

63

và 13 4

13

3

Hướng dẫn

a) So trung gian. Kết quả 3 3 3 33 30 1 27 4 64 63

b) Kết quả 5

16 3 41

3 33

Bài tập 4.11:

a) Không dùng bảng số và máy tính, hãy so sánh:

5 7log

2

log5 log 7

2

b) Cho 3 số không âm x, y, z thỏa mãn 3x y z . Tìm GTNN của

1 1 1

4 2ln 1 4 2ln 1 4 2ln 1K

x y y z z x

Hướng dẫn

a) Đặt 5 7

log2

a

và log5 log 7

2b

Suy ra 5 7

102

a và 5 7 10b .

Trang 32

Kết quả 5 7 log5 log 7

log2 2

.

b) Dùng bất đẳng thức AM-GM.