12
1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 4 năm 2019 Thực hiện cùng Thực hiện kỳ năm trước kỳ báo cáo Diện tích gieo trồng cây hàng năm (ha) 11.198 10.931 97,62 Lúa Lúa đông xuân (2018-2019) 7.102 7.332 103,24 Các loại cây khác (ha) Ngô 1.101 975 88,56 Mía 1.610 1.283 79,69 Rau các loại 1.095 1.096 100,09 Đậu các loại 108 105 97,22 Lạc 29 23 79,31 Các loại cây trồng hàng năm khác (ha) 153 117 76,47 Kỳ báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) 1- Bao cao so lieu thang 4-2019 Kon Tum.xlsx

1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 4 năm 2019thongkekontum.gov.vn/upload/files/Bao cao so lieu thang 4-2019 Kon Tum.pdfhơi nước và điều hoà không khí

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 4 năm 2019

Thực hiện cùng Thực hiện

kỳ năm trước kỳ báo cáo

Diện tích gieo trồng cây hàng năm (ha) 11.198 10.931 97,62

Lúa

Lúa đông xuân (2018-2019) 7.102 7.332 103,24

Các loại cây khác (ha)

Ngô 1.101 975 88,56

Mía 1.610 1.283 79,69

Rau các loại 1.095 1.096 100,09

Đậu các loại 108 105 97,22

Lạc 29 23 79,31

Các loại cây trồng hàng năm

khác (ha) 153 117 76,47

Kỳ báo cáo so

với cùng kỳ năm

trước (%)

1- Bao cao so lieu thang 4-2019 Kon Tum.xlsx

2. Chỉ số sản xuất công nghiệp

Đơn vị tính: %

Ước tính

kỳ báo cáo

so với

kỳ trước

Ước tính kỳ

báo cáo so với

cùng

kỳ năm trước

Cộng dồn từ đầu

năm đến cuối kỳ

báo cáo so với

cùng kỳ năm trước

TOÀN NGÀNH CÔNG NGHIỆP 112,76 125,25 112,94

Khai khoáng 78,75 157,87 113,98

Khai khoáng khác 78,75 157,87 113,98

Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét 73,28 179,43 114,90

Công nghiệp chế biến , chế tạo 102,09 128,73 113,21

Sản xuất chế biến thực phẩm 95,77 146,56 114,01

Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột 94,29 169,03 115,06

Sản xuất đường 105,88 65,22 97,91

Sản xuất đồ uống 102,68 176,92 117,16

Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng 102,68 176,92 117,16

Sản xuất trang phục 106,98 100,06 106,28

May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) 110,43 100,57 101,71

Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan 112,27 125,51 125,08

Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre,

nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản

phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện

122,54 102,33 96,47

Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ 122,54 102,33 96,47

In, sao chép bản ghi các loại 120,48 158,73 94,14

In ấn 120,48 158,73 94,14

Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất 904,74 185,64 80,88

Sản xuất hoá chất cơ bản 0,00 208,88 76,92

Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ 104,00 100,00 111,36

Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 130,00 113,04 130,31

Sản xuất sản phẩm khác từ cao su 130,00 113,04 130,31

Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác 108,49 144,21 121,74

Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét 113,92 142,11 137,19

Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và

thạch cao103,00 417,17 156,41

Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy

móc, thiết bị)105,72 76,06 95,18

Sản xuất các cấu kiện kim loại 101,85 126,58 132,49

Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế 91,76 108,06 125,43

Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế 79,72 123,20 122,10

2- Bao cao so lieu thang 4-2019 Kon Tum.xlsx

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước

nóng, hơi nước và điều hoà không khí127,89 121,84 112,78

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng,

hơi nước và điều hoà không khí127,89 121,84 112,78

Sản xuất, truyền tải và phân phối điện 128,09 121,91 112,93

Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác

thải, nước thải101,43 108,56 108,81

Khai thác, xử lý và cung cấp nước 102,47 112,51 108,77

Khai thác, xử lý và cung cấp nước 102,47 112,51 108,77

Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải;

tái chế phế liệu100,93 106,73 108,82

Thu gom rác thải không độc hại 100,93 106,73 108,82

2- Bao cao so lieu thang 4-2019 Kon Tum.xlsx

3. Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu

Đơn vị

tính

Ước tính

kỳ báo

cáo

Cộng

dồn từ

đầu năm

đến cuối

kỳ

báo cáo

Kỳ báo

cáo

so với

cùng

kỳ năm

trước (%)

Cộng dồn từ

đầu năm

đến cuối kỳ

báo cáo so

với cùng kỳ

năm trước

(%)

Tên sản phẩm

Đá xây dựng khác M3 31.183 154.684 179,43 114,90

Tinh bột sắn, bột dong riềng Tấn 33.000 127.416 169,03 115,06

Đường RE Tấn 1.800 9.997 65,22 97,91

Nước tinh khiết 1000 lít 265 1.007 176,92 117,16

Bộ com-lê, quần áo đồng bộ, áo jacket, quần dài,

quần yếm, quần soóc cho người lớn không dệt kim

hoặc đan móc

1000 cái 161 585 100,57 101,71

Gỗ cưa hoặc xẻ (trừ gỗ xẻ tà vẹt) M3 3.758 13.171 102,33 96,47

Sản phẩm in khác (quy khổ 13cmx19cm)Triệu

trang15 49 158,73 94,14

Cồn béo công nghiệp Tấn 800 1.873 208,88 76,92

Phân vi sinh Tấn 130 441 100,00 111,36

Sản phẩm khác bằng cao su lưu hoá trừ cao su cứng

chưa phân vào đâuTấn 130 460 113,04 130,31

Gạch xây dựng bằng đất sét nung (trừ gốm, sứ) quy

chuẩn 220x105x60mm1000 viên 16.875 72.688 142,11 137,19

Ngúi, phiến đỏ lỏt đường và các sản phẩm tương tự

bằng xi măng, bờ tụng hoặc đỏ nhân tạo1000 viên 15 51 194,44 52,52

Cấu kiện làm sẵn cho xây dựng hoặc kỹ thuật dân

dụng, bằng xi măng, bê tông hoặc đá nhân tạoTấn 3.460 8.890 420,92 159,63

Thiết bị dùng cho dàn giáo, ván khuôn, vật chống

hoặc cột trụ chống hầm lò bằng sắt, thép, nhômTấn 185 669 126,58 132,49

Ghế khác có khung bằng gỗ Chiếc 15.893 53.756 126,09 114,27

Bàn bằng gỗ các lọai Chiếc 2.880 24.433 108,55 145,50

Điện sản xuấtTriệu

KWh108 375 124,41 113,85

Điện thương phẩmTriệu

KWh34 136 101,77 105,62

Nước uống được 1000 m3 313 1.153 112,51 108,77

Dịch vụ thu gom rác thải không độc hại có thể tái

chế

Triệu

đồng3.547 14.118 106,73 108,82

3- Bao cao so lieu thang 4-2019 Kon Tum.xlsx

4. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước

Kế hoạch

năm 2019

(Triệu

đồng)

Thực

hiện

kỳ trước

(Triệu

đồng)

Ước tính

kỳ báo

cáo

(Triệu

đồng)

Cộng dồn

thực hiện

đến cuối

kỳ báo cáo

(Triệu

đồng)

Kỳ báo cáo

so với

cùng kỳ

năm trước

(%)

Cộng dồn

từ đầu

năm đến

cuối kỳ

báo cáo so

với cùng

kỳ năm

trước (%)

TỔNG SỐ 1.588.442 98.086 112.692 387.007 101,45 101,08

1. Vốn ngân sách Nhà nước cấp tỉnh

1.159.109 69.929 85.069 274.244 96,53 96,39

- Vốn cân đối ngân sách tỉnh 570.131 48.976 55.372 185.014 87,93 98,03

Trong đó: Thu từ quỹ sử dụng đất 130.568 4.230 4.530 19.888 34,29 56,99

- Vốn trung ương hỗ trợ đầu tư theo

mục tiêu 132.894 11.593 12.314 46.763144,14 105,32

- Vốn nước ngoài (ODA) 389.800 4.160 12.334 19.575 111,51 168,53

- Xổ số kiến thiết 57.784 4.798 4.710 21.464 674,79 184,76

- Vốn khác 8.500 402 339 1.428 6,99 5,07

2. Vốn ngân sách Nhà nước cấp

huyện 429.333 28.157 27.623 112.533 120,35 114,41

- Vốn cân đối ngân sách huyện 148.249 11.175 10.371 42.497 88,02 88,57

Trong đó: Thu từ quỹ sử dụng đất 69.432 3.348 3.416 12.571 69,49 77,66

- Vốn tỉnh hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu253.868 15.582 15.704 64.632

144,44 143,15

- Vốn khác 27.216 1.400 1.548 5.404 519,46 103,43

3. Vốn ngân sách nhà nước cấp xã 0 0 0 230 - -

- Vốn cân đối ngân sách xã 0 0 0 230 - -

Trong đó: Thu từ quỹ sử dụng đất 0 0 0

- Vốn huyện hỗ trợ đầu tư theo mục

tiêu0 0 0 0 - -

- Vốn khác 0 0 0 0 - -

4- Bao cao so lieu thang 4-2019 Kon Tum.xlsx

5. Doanh thu bán lẻ hàng hoá

Thực hiện

cùng kỳ

năm trước

(Triệu đồng)

Ước tính

kỳ

báo cáo

(Triệu

đồng)

Cộng dồn

từ từ đầu

năm

đến cuối

kỳ

báo cáo

(Triệu

đồng)

Kỳ báo

cáo

so với

cùng

kỳ năm

trước

(%)

Cộng dồn

từ

đầu năm

đến

cuối kỳ

báo cáo

so với

cùng

kỳ năm

trước (%)

Tổng số 1.084.753 1.277.013 4.775.985 117,72 112,60

I. Phân theo loại hình kinh tế

Nhà nước

Ngoài Nhà nước 1.084.753 1.277.013 4.775.985 117,72 112,60

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

II. Phân theo nhóm hàng

1. Lương thực, thực phẩm 396.891 480.240 1.789.596 121,00 113,60

2. Hàng may mặc 75.725 94.678 348.338 125,03 113,63

3. Đồ dùng dụng cụ, trang thiết bị

gia đình111.377 138.254 509.295 124,13 108,90

4. Vật phẩm văn hóa, giáo dục 12.982 17.020 62.723 131,11 121,49

5. Gỗ và vật liệu xây dựng 150.268 179.420 634.066 119,40 117,19

6. Ô tô các loại 29.211 29.650 121.301 101,50 115,22

7. Phương tiện đi lại ( trừ ô tô, kể cả

phụ tùng)60.798 64.250 258.704 105,68 108,18

8. Xăng dầu các loại 52.468 61.980 250.329 118,13 117,29

9. Nhiên liệu khác (trừ xăng dầu) 9.043 9.120 38.298 100,86 108,83

10. Đá quý, kim loại quý và sản

phẩm31.902 32.290 131.147 101,22 108,58

11. Hàng hóa khác 68.260 79.900 287.534 117,05 107,20

12. Sữa chữa xe có động cơ, mô tô,

xe máy, xe có động cơ85.829 90.211 344.654 105,11 108,68

5- Bao cao so lieu thang 4-2019 Kon Tum.xlsx

6. Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống

Thực hiện

cùng kỳ

năm trước

(Triệu

đồng)

Ước tính

kỳ báo

cáo

(Triệu

đồng)

Cộng dồn

từ

đầu năm

đến cuối

kỳ

báo cáo

(Triệu

đồng)

Kỳ

báo cáo

so với

cùng

kỳ năm

trước

(%)

Cộng dồn

từ đầu

năm đến

cuối kỳ

báo cáo

so với

cùng kỳ

năm

trước (%)

Tổng số 142.722 171.551 636.683 120,20 112,86

Phân theo loại hình kinh tế

Nhà nước

Ngoài Nhà nước 142.722 171.551 636.683 120,20 112,86

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

Phân theo ngành kinh tế

Dịch vụ lưu trú 8.341 9.501 35.719 113,90 108,08

Dịch vụ ăn uống 134.380 162.050 600.964 120,59 113,15

6- Bao cao so lieu thang 4-2019 Kon Tum.xlsx

7. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải

Ước tính

kỳ báo cáo

(Triệu đồng)

Cộng dồn từ

đầu năm đến

cuối kỳ báo

cáo (Triệu

đồng)

Kỳ báo cáo

so với cùng

kỳ năm

trước (%)

Cộng dồn từ

đầu năm đến

cuối kỳ báo

cáo so với

cùng kỳ

năm trước

(%)

Tổng số 145.724,04 583.467,28 111,17 111,66

Vận tải hành khách 54.940,25 220.406 109,36 106,99

Đường bộ 54.940,25 220.406 109,36 106,99

Đường sắt

Đường thủy

Đường hàng không

Vận tải hàng hóa 90.189,79 360.689,36 112,28 112,68

Đường bộ 90.189,79 360.689,36 112,28 112,68

Đường sắt

Đường thủy

Đường hàng không

Dịch vụ hỗ trợ vận tải 594 2.371,92 113,02 114,56

Bốc xếp

Kho bãi

Hoạt động khác 594 2.371,92 113,02 114,56

7- Bao cao so lieu thang 4-2019 Kon Tum.xlsx

8. Vận tải hành khách của địa phương

Ước tính

kỳ báo cáo

Cộng dồn từ

đầu năm đến

cuối kỳ báo

cáo

Kỳ báo cáo

so với cùng

kỳ năm

trước (%)

Cộng dồn từ

đầu năm đến

cuối kỳ báo

cáo so với

cùng kỳ

năm trước (%)

Vận chuyển hành khách 1.016,81 4041,36 106,52 106,88

(Nghìn hành khách)

Đường bộ 1.016,81 4.041,36 106,52 106,88

Đường sắt

Đường thủy

Đường hàng không

Luân chuyển hành khách 127.698,22 508.973,18 105,57 106,71

(Nghìn HK.Km)

Đường bộ 127.698,22 508.973,18 105,57 106,71

Đường sắt

Đường thủy

Đường hàng không

8- Bao cao so lieu thang 4-2019 Kon Tum.xlsx

9. Vận tải hàng hóa của địa phương

Ước tính

kỳ báo cáo

Cộng dồn từ

đầu năm đến

cuối kỳ báo

cáo

Kỳ báo cáo

so với cùng

kỳ năm

trước (%)

Cộng dồn từ

đầu năm đến

cuối kỳ báo

cáo so với

cùng kỳ

năm trước

(%)

Vận chuyển hàng hóa 1.003,87 4.005,52 108,66 109,11

(Nghìn tấn.km)

Đường bộ 1.003,87 4.005,52 108,66 109,11

Đường sắt

Đường thủy

Đường hàng không

Luân chuyển hàng hóa 50.375,25 201.539,02 110,26 110,5

(Nghìn tấn.km)

Đường bộ 50.375,25 201.539,02 110,26 110,50

Đường sắt ,

Đường thủy

Đường hàng không

9 - Bao cao so lieu thang 4-2019 Kon Tum.xlsx

10. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và chỉ số giá Đô la Mỹ

Đơn vị tính: %

Chỉ số giá

bình quân

Kỳ gốc Cùng kỳ Tháng 12 Tháng kỳ báo cáo

so với

2014 năm trước năm trước trướccùng kỳ

năm trước

CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG CHUNG 108,09 101,61 100,53 100,25 101,52

Hàng ăn và dịch vụ ăn uống 108,10 101,24 99,53 99,47 102,27

Trong đó:

Lương thực 110,58 102,15 99,70 99,48 103,56

Thực phẩm 109,48 102,54 99,64 99,23 103,78

Ăn uống ngoài gia đình 103,75 97,88 99,16 100,00 98,30

Đồ uống và thuốc lá 112,23 101,58 100,91 100,16 100,96

May mặc, giày dép và mũ nón 108,37 101,22 100,56 99,73 101,56

107,96 102,01 102,03 100,32 101,13

Thiết bị và đồ dùng gia đình 105,18 100,35 100,03 100,34 100,25

Thuốc và dịch vụ y tế 170,05 97,75 100,00 100,00 97,76

Giao thông 93,78 100,92 102,43 103,71 97,95

Bưu chính viễn thông 94,24 98,08 99,08 99,91 98,09

Giáo dục 110,34 103,69 100,02 100,00 103,62

Văn hoá, giải trí và du lịch 107,18 106,29 103,16 100,19 105,21

Hàng hóa và dịch vụ khác 116,53 103,29 101,29 100,02 103,26

CHỈ SỐ GIÁ VÀNG 107,08 98,74 100,20 99,34 99,39

CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ 106,41 101,89 99,56 99,99 102,14

Chỉ số giá tháng báo cáo so với:

Nhà ở, điện nước, chất đốt và

vật liệu xây dựng

10- Bao cao so lieu thang 4-2019 Kon Tum.xlsx

11. Trật tự, an toàn xã hội (tháng 3 năm 2019)

Sơ bộ kỳ

báo cáo

Cộng dồn từ

đầu năm

đến

cuối kỳ báo

cáo

Kỳ báo cáo

so với cùng

kỳ

năm trước

(%)

Cộng dồn từ

đầu năm đến

cuối kỳ báo cáo

so với cùng kỳ

năm trước (%)

Tai nạn giao thông

Số vụ tai nạn giao thông (Vụ) 6 18 120,00 150,00

Đường bộ 6 18 120,00 150,00

Đường sắt

Đường thủy

Số người chết (Người) 6 19 100,00 158,33

Đường bộ 6 19 100,00 158,33

Đường sắt

Đường thủy

Số người bị thương (Người) 2 12 10,53 54,55

Đường bộ 2 12 10,53 54,55

Đường sắt

Đường thủy

Cháy, nổ

Số vụ cháy, nổ (Vụ) 0 5 - 33,33

Số người chết (Người) 0 0 - -

Số người bị thương (Người) 0 0 - -

Tổng giá trị tài sản thiệt hại ước

tính (Triệu đồng) 0 568 - 27,83

11- Bao cao so lieu thang 4-2019 Kon Tum.xlsx