187
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 1 Câu 1 ( 3 điểm) 1. Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau, xác định rõ các chất ứng với kí hiệu A, B, C, D, E, F, G. (A, B, C, D, E, F, G là các chất vô cơ) Fe (nóng đỏ) + O 2 A A + HCl B + C + H 2 O B + NaOH D + G C + NaOH E + G D + O 2 + H 2 O E E 0 t F + H 2 O 2. Cho kim loại Natri vào dung dịch hai muối Al 2 (SO 4 ) 3 và CuSO 4 thì thu được khí A, dung dịch B và kết tủa C. Nung kết tủa C được chất rắn D. Cho hiđrô dư đi qua D nung nóng được chất rắn E. Hoà tan E vào dung dịch HCl dư thấy E tan một phần. Giải thích và viết phương trình hoá học các phản ứng. Câu 2 ( 3 điểm) 1.Chọn các chất X, Y, Z, T thích hợp và viết các phương trình hoá học hoàn thành sơ đồ biến hoá sau: (1) X (2) Y FeSO 4 (4) FeCl 2 (5) Fe(NO 3 ) 2 (6) X (7) T (8) Z Z (3) 2. Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất, hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn: NH 4 Cl, MgCl 2 ; FeCl 2 ; AlCl 3 . Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Câu 3 ( 2 điểm) Hoà tan 3,2 gam oxit của một kim loại hoá trị ( III) bằng 200 gam dung dịch H 2 SO 4 loãng. Khi thêm vào hỗn hợp sau phản ứng một lượng CaCO 3 vừa đủ thấy thoát ra 0,224 dm 3 CO 2 (đktc), sau đó cô cạn dung dịch thu được 9,36 gam muối khan. Xác định oxit kim loại trên và nồng độ % H 2 SO 4 đã dùng. Câu 4 ( 2 điểm) Đốt m gam bột sắt trong khí oxi thu được 7,36 gam chất rắn X gồm: Fe; FeO; Fe 3 O 4 ; Fe 2 O 3 . Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X cần vừa hết 120 ml dung dịch H 2 SO 4 1M ( loãng), tạo thành 0,224 l H 2 ở đktc. a. Viết phương trình hoá học xảy ra. b. Tính m? Cho Fe = 56, O = 16, Ca = 40, S = 32, C = 12, H = 1

Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

  • Upload
    others

  • View
    12

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

1

Câu 1 ( 3 điểm) 1. Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau, xác định rõ các chất ứng với kí hiệu A, B, C, D, E, F,

G. (A, B, C, D, E, F, G là các chất vô cơ)

Fe(nóng đỏ) + O2 A

A + HCl B + C + H2O

B + NaOH D + G

C + NaOH E + G

D + O2 + H2O E

E 0t F + H2O

2. Cho kim loại Natri vào dung dịch hai muối Al2(SO4)3 và CuSO4 thì thu được khí A,

dung dịch B và kết tủa C. Nung kết tủa C được chất rắn D. Cho hiđrô dư đi qua D nung nóng được chất rắn E. Hoà tan E vào dung dịch HCl dư thấy E tan một phần. Giải thích và

viết phương trình hoá học các phản ứng. Câu 2 ( 3 điểm)

1.Chọn các chất X, Y, Z, T thích hợp và viết các phương trình hoá học hoàn thành sơ đồ biến hoá sau:

(1)

X

(2)

Y FeSO4 (4)

FeCl2 (5)

Fe(NO3)2 (6)

X (7)

T (8)

Z

Z (3)

2. Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất, hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn:

NH4Cl, MgCl2; FeCl2; AlCl3. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Câu 3 ( 2 điểm)

Hoà tan 3,2 gam oxit của một kim loại hoá trị ( III) bằng 200 gam dung dịch H2SO4

loãng. Khi thêm vào hỗn hợp sau phản ứng một lượng CaCO3 vừa đủ thấy thoát ra 0,224

dm3 CO2 (đktc), sau đó cô cạn dung dịch thu được 9,36 gam muối khan. Xác định oxit

kim loại trên và nồng độ % H2SO4 đã dùng.

Câu 4 ( 2 điểm) Đốt m gam bột sắt trong khí oxi thu được 7,36 gam chất rắn X gồm: Fe; FeO; Fe3O4;

Fe2O3. Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X cần vừa hết 120 ml dung dịch H2SO4 1M ( loãng), tạo thành 0,224 l H2 ở đktc.

a. Viết phương trình hoá học xảy ra. b. Tính m?

Cho Fe = 56, O = 16, Ca = 40, S = 32, C = 12, H = 1

Page 2: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

2

Câu Nội dung Điểm

1

1. 3Fe + 2O2 0t Fe3O4

(A) Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

(A) (B) (C)

FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl

(B) (D) (G)

FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl

(C) (E) (G)

4Fe(OH)2 + O2 + H2O → 4Fe(OH)3

(D) (E)

2Fe(OH)3 0t Fe2O3 + 3H2O

(E) (F)

2:- Khi cho Na vào 2 muối Na sẽ phản ứng với nước

trong dung dịch trước. 2 Na + 2 H2O → 2 NaOH + H2

Sau đó dd NaOH sẽ có phản ứng: 6 NaOH + Al2(SO4)3 → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4

NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2 + 2 H2O 2 NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4

Vậy Khí A là H2 - Dung dịch B là: NaAlO2 và Na2SO4

- Kết tủa C là Cu(OH)2 và Al(OH)3 chưa phản ứng hết. Nung kết tủa C:

Cu(OH)2 ot CuO + H2O

2 Al(OH)3 ot Al2O3 + 3 H2O

- Chất rắn D là: Al2O3 và CuO. - Cho hiđro dư qua D nung nóng,chỉ có CuO tham gia

khử:

CuO + H2 ot Cu + H2O

- Vậy rắn E là Cu Và Al2O3 ( không có CuO vì H2 dư) Hoà tan E vào HCl, E tan một phần vì Cu không phản

ứng với HCl. Al2O3 + 6 HCl → 2 AlCl3 + 3 H2O

(3 điểm) 0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

(3 điểm)

Page 3: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

3

2

1. X là Fe(OH)2 Z là Fe Y là Fe3O4 T là FeO

Phương trình phản ứng: 1/ Fe(OH)2 + H2SO4 → FeSO4 + 2 H2O

2/ Fe3O4 + 4 H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4 H2O 3/ Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

4/ FeSO4 + BaCl2 → FeCl2 + BaSO4 5/ FeCl2 + 2 AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2 AgCl

6/ Fe(NO3)2 +2 NaOH → Fe(OH)2 + 2 NaNO3

7/ Fe(OH)2 0t FeO + H2O

8/ FeO + CO 0t Fe + CO2

2. Nhận biết

- Dùng NaOH để nhận biết các dung dịch. + DD nào có khí mùi khai ( NH3) bay ra là NH4Cl.

NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3() + H2O + DD nào có kết tủa trắng (Mg(OH)2) là MgCl2. 2 NaOH + MgCl2 → Mg(OH)2 + 2 NaCl

+ DD nào có kết tủa trắng xanh sau hoá nâu ngoài không Khí là FeCl2.

2 NaOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2 NaCl 4 Fe(OH)2 + O2 + 2 H2O → 4 Fe(OH)3

+ DD nào xuất hiện kết tủa keo trắng, tan khi NaOH dư là AlCl3

3 NaOH + AlCl3 → Al(OH)3 + 3 NaCl NaOH dư + Al(OH)3 → NaAlO2 + 2 H2O

2 điểm

Viết đúng

mỗi PTHH

được 0,25đ

1 điểm

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

3

Gọi công thức của oxit là A2O3

A2O3 + 3 H2SO4 → A2(SO4)3 + 3 H2O (1) 0,02 0,06 mol

H2SO4 dư + CaCO3 → CaSO4 + H2O + CO2 (2) 1. số mol CO2 = 0,01 mol

theo pt (2) Số mol H2SO4 dư = số mol CO2 = số mol CaSO4 = 0,01 mol

Dd khi cô cạn có 9,36 gam muối khan

m A 2 (SO 4 ) 3 + mCaSO4 = 9,36

mA 2 (SO 4 ) 3 + 0,01. 136 = 9,36

m A 2 (SO 4 ) 3 = 9,36 – 1,36 = 8 g

theo (1) số mol A2O3 = số mol A2(SO4)3

3,2 8

2 48 2 228A AM M

Giải ra ta được MA = 56. Vậy oxit là Fe2O3

2. Theo PT (1) ta có số mol của Fe2O3 = 3,2/160 = 0,02 số mol H2SO4 ở (1) là 0,02.3 = 0.06 mol

( 2điểm)

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

Page 4: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

4

tổng số mol H2SO4 ở (1) và (2) là 0,01 + 0,06 = 0,07 Khối lượng H2SO4 = 6,86 g

Nồng độ % là: 3,43 %.

0,25đ

0,25đ

4

Các PTHH:

2 Fe + O2 0t 2 FeO

3 Fe + 2 O2 0t Fe3O4

4 Fe + 3 O2 0t 2 Fe2O3

Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 (1)

FeO + H2SO4 → FeSO4 + H2O (2) Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3+ 4H2O (3)

Fe2O3 + 3 H2SO4 → Fe2(SO4)3+ 3 H2O (4) Số mol khí H2 sinh ra sau phản ứng là: 0,01 mol

Khối lượng Fe trong hỗn hợp X là: Theo (1) số mol Fe = số mol H2 sinh ra = 0,01 mol = số

Mol H2SO4 ở (1) khối lượng của Fe l à: 0,01. 56 = 0,56 g

Số mol H2SO4 phản ứng ở (2), (3), (4) l à 0,12.1 – 0,01 = 0,11 mol Cũng theo (2), (3), (4) ta thấy:

Số mol H2SO4 = số mol nước = số mol oxi trong hỗn hợp các oxit = 0,11 mol

Khối lượng của nguyên tử oxi trong oxit là: 0,11.16 = 1,76 g

Áp dụng ĐLBTNT: khối lượng của Fe = Khối lượng của oxit - khối lượng của oxi

7,36 – 1,76 = 5,6 g

( 2điểm)

(0,5đ)

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,5đ

Page 5: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

5

Đề bài:

Câu 1 (3đ): Viết phương trình xảy ra giữa mỗi chất trong các cặp sau đây:

A. Ba và d2 NaHCO3 C. K và d

2 Al2(SO4)3 D. Mg và d

2 FeCl2

B. Khí SO2 và khí H2S D. d2 Ba(HSO3)2 và d

2 KHSO4 E. Khí CO2 dư và d

2 Ca(OH)2

Câu 2 (3đ):

Chỉ dùng một thuốc thử hãy phân biệt các dung dịch sau:

NaOH, CuSO4, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, NH4Cl, AlCl3

Câu 3: (4đ)

1. Cho 44,2g một hỗn hợp của 2 muối sunfát của một kim loại hoá trị I và một kim

loại hoá trị II tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2 thu được 69,9g một chất kết tủa. Tính

khối lượng các muối thu được sau phản ứng?

2. Dẫn H2 dư đi qua 25,6g hỗn hợp X gồm Fe3O4, ZnO, CuO nung nóng cho đến khi

phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thu được 20,8g chất rắn. Hỏi nếu hoà tan hết X

bằng dung dịch H2SO4 thì cần bao nhiêu gam dung dịch H2SO4 20%.

Câu 4: (4đ) Cho 16,4g hỗn hợp M gồm Mg, MgO và CaCO3 vào dung dịch HCl dư thì thu

được hỗn hợp khí có tỉ khối hơi so với H2 là 11,5. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được

30,1g hỗn hợp muối khan.

a. Tính khối lượng các chất trong hỗn hợp M?

b. Nếu cho hỗn hợp M trên vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 4,48l hỗn

hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì?

Câu 5( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc)

Cũng hòa tan m gam kim loại trên bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít khí NO

(đktc)

a. Viết các phản ứng xảy ra?

b. M là gì? Biết khối lượng muối Nitrat gấp 1,905 lần muối Clorua.

Page 6: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

6

Câu 6( 3đ) Hỗn hợp A gồm 2 kim hoại là Mg và Zn. B là dung dịch H2SO4 có nồng độ là x

mol/l

TH1: Cho 24,3g (A) vào 2l dung dịch (B) sinh ra 8,96l khí H2.

TH2: Cho 24,3g (A) vào 3l dung dịch (B) sinh ra 11,2l khí H2.

(Các thể tích khí đo ở đktc)

a. Hãy CM trong TH1 thì hỗn hợp kim loại chưa tan hết, trong TH2 axít còn dư?

b. Tính nồng độ x mol/l của dung dịch B và % khối lượng mỗi kim loại trong A?

HƯỚNG DẪN

Câu 1: Viết đúng mỗi phần được 05 x 6 = 3đ

a. 2Ba + 2H2O -> Ba(OH)2 + H2 0,25

Ba(OH)2 + 2NaHCO3 -> Na2CO3 + BaCO3 + 2H2O 0,25

b. 2H2S + SO2 -> 3S + 2H2O 0,5

c. 2K + 2H2O -> 2KOH +H2 0,25

6KOH + Al2(SO4)3 -> 3K2SO4 + 2Al(OH)3 0,25

KOH + Al(OH)3 -> KAlO2 + 2H2O 0,25

d. Ba(HSO3)2 + 2KHSO4-> K2SO4 +BaSO4+ SO2 + 2H2O 0.5

d. Mg + FeCl2 -> MgCl2 + Fe 0,25

e. CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O 0,25

CaCO3 + H2O + CO2 -> Ca(HCO3)2 0,25

Câu 2: (3đ)

a. - Biết dùng quỳ tím -> NaOH (quỳ xanh) 0,5đ

- Từ NaOH nhận biết được các chất còn lại được 2,5đ

và viết đúng các phương trình

+ Xuất hiện xanh -> CuSO4 -> Viết PT 0,5đ

+ Xuất hiện đỏ mâu -> Fe(NO3)3 -> Viết PT 0,5đ

+ Xuất hiện trắng xanh, hoá nâu trong K2 là Fe(NO3)2 -> Viết PT 0,5đ

+ Có khí mùi khai -> NH4Cl -> Viết PT 0,5đ

Page 7: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

7

+ Xuất hiện keo, tan dần -> AlCl3 -> Viết PT 0,5đ

Câu 3:

a. Gọi kim loại hoá trị I là A, hoá trị II là B

=> Các muối sun fát: A2SO4, BSO4 0,5đ

A2SO4 + BaCl2 => 2ACl + BaSO4 (1)

BSO4 + BaCl2 -> BCl2 + BaSO4 (2) 0,5đ

Theo PT ta thấy molnn BaSOBaCl 3,0232

9,6942

=> Áp dụng ĐL TBKL: Tính được m muối sau phản ứng = 36,7g 1đ

2. Gọi x, y, z là số mol Fe3O4, ZnO, CuO (x,y,z>0)

=> 232x + 81y + 80z = 25,6

- Viết được phản ứng => Lập PT: Mkim loại = 168x + 65y + 64z = 20,8

-> nO (oxít) = 4x + y + z = 0,3 mol 1đ

- Viết PT: oxít + H2SO4 => nH2SO4 = nO = 0,3 mol

-> mH2SO4 = 0,3 x98 = 29,4g =>

md

2H2SO4 = 147g 1đ

Câu 4 (4đ):

a. - Viết đúng các PT 0,75đ

- Lập được các PT đại số, giải chính xác 1đ

- Tính được khối lượng các chất trong M 0,5đ

b. - Viết đúng mỗi PT được 0,25đ x 3 = 0,75đ

- Khẳng định trong X có CO2 0,25đ

H2S hoặc SO2

Tìm Mkhí còn lại = 64 -> Kết luận là SO2.

Vậy hỗn hợp khí X gồm SO2 Và CO2 0,75đ

Câu 5 (3đ):

Kim loại M phản ứng với HCl có hoá trị n (m, n N) m n

Kim loại M phản ứng với HNO3 có hoá trị m 0,5đ

2M +2nHCl = 2MCln + nH2 (1) (mol) x x nx 1đ

2 3M + mHNO3 -> 3M(NO3)m + mNO + H2O (2)

(mol) x x mx

Page 8: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

8

3

Vì3

2

2322

m

nnxmxnnVV HNOHNO

(chọn n = 2; m = 3) 0,5đ

Mặt khác KL muối nitrat = 1,905 lần khối lượng muối clorua

Nên: )(56905,1233 ).( FeMmm MClNOM 1đ

Câu 6 (2đ):

a. - Giải thích được TH1 dư kim loại, TH2 dư axít 1đ

Viết đúng 2 PT 0,5đ

-Xét TH2 lâp hệ phương trình

65x+24y = 24,3 x =0,3 % Zn = 80,25%

x+y = 0,5 y = 0,2 % Mg = 19,75% 1đ

Xét TH1, nH2SO4 = nH2 = 0,4 mol =>CM H2SO4 = x M = 0,2M 0,5đ

Câu I: ( 4 điểm)

Cho các dd muối A, B ,C ,D chứa các gốc axit khác nhau . Các muối B, C đốt trên ngọn lửa vô sắc phát ra ánh sáng màu vàng .

- A tác dụng với B thu được dung dịch muối tan , kết tủa trắng E không tan trong nước là muối có gốc axit của axit mạnh , và giải phóng khí F không màu , không mùi , nặng hơn không khí .Tỉ khối hơi của F so với H2 bằng 22.

- C tác dụng với B cho dd muối tan không màu và khí G không màu , mùi hắc , gây gạt ,nặng hơn không khí, làm nhạt màu dung dịch nước brôm.

- D tác dụng với B thu được kết tủa trắng E.Mặt khác D tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa trắng.

Hãy tìm A,B,C ,D,E ,F ,G và viết các PTHH xảy ra. Câu II : ( 4 điểm)

1.Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất hãy phân biệt các chất bột màu tương tự nhau , chứa trong các lọ mất nhãn sau:CuO, Fe3O4,(Fe + FeO), Ag2O, MnO2. Viết các PTHH xảy

ra. 2. Cho hỗn hợp chất rắn gồm FeS2, CuS , Na2O. Chỉ được dùng thêm nước và các

điều kiện cần thiết ( nhiệt độ, xúc tác ... ) . Hãy trình bày phương pháp và viết các phương trình hóa học xảy ra để điều chế FeSO4, Cu(OH)2. Câu III : ( 3 điểm)

Cho 27,4 gam bari vào 400 gam dung dịch CuSO4 3,2% , thu được khí A , kết tủa B và dung dịch C.

1. Tính thể tích khí A (đktc)

Page 9: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

9

2. Nung kết tủa B ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì thu được bao nhiêu

gam chất rắn? Câu IV : ( 4 điểm )

Chia 8,64 gam hỗn hợp Fe, FeO, và Fe2O3 thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho vào cốc đựng lượng dư dung dịch CuSO4, sau khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 4,4

gam chất rắn. Hòa tan hết phần 2 bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch A và 0,448( lít) khí NO duy nhất (đktc). Cô cạn từ từ dung dịch A thu được 24,24 gam một muối sắt duy nhất B.

1. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu. 2. Xác định công thức phân tử của muối B.

Câu V: (5 điểm) Hòa tan 6,45 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại A và B (đều có hóa trị II ) trong dd

H2SO4 loãng ,dư .Sau khi kết thúc phản ứng người ta thu được 1,12 lít khí (đktc ) và còn lại 3,2 gam chất rắn không tan . Lượng chất rắn không tan này tác dụng vừa đủ với 200 ml

dd AgNO3 0,5M thu được dung dịch D và kim loại E. Lọc bỏ E rồi cô cạn dung dịch D thu được muối khan F.

1 . Xác định 2 kim loại A và B , biết rằng A đứng trước B trong dãy hoạt động hóa học của kim loại.

2 . Đem nung F một thời gian người ta thu được 6,16 gam chất rắn G và hỗn hợp khí H .Tính thể tích hỗn hợp khí H ở đktc.

Câu I: ( 4 điểm ) -Mỗi chất 0,4 điểm × 7 chất = 2,8 điểm.

A : Ba(HCO3)2 B : NaHSO4 C : Na2SO3 D: BaCl2 E: BaSO4 F : CO2 G: SO2

-Mỗi phương trình : 0,3 điểm × 4 = 1,2 điểm Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 ↓ + Na2SO4 + 2CO2 + H2O

Na2SO3 + 2NaHSO4 → 2Na2SO4 + SO2 ↑ + H2O BaCl2 + 2NaHSO4 → BaSO4 ↓ + Na2SO4 + 2HCl

BaCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl ↓ + Ba(NO3)2 Câu II: ( 4 điểm ) 1.Phân biệt được mỗi lọ 0,4 điểm × 5 lọ = 2 điểm.

- Hòa tan từng chất bột đựng trong các lọ vào dung dịch HCl đặc : + Bột tan có tạo khí màu vàng lục nhạt thoát ra có mùi hắc đó là MnO2.

MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 ↑ + 2H2O + Bột tan có bọt khí không màu thoát ra đó là ( Fe + FeO)

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 ↑ FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O

+ Có tạo kết tủa màu trắng đó là Ag2O. Ag2O + 2HCl → 2AgCl ↓ + H2O

Page 10: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

10

+ Bột tan có tạo dung dịch màu xanh , đó là CuO.

CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O +Bột tan có tạo dung dịch màu vàng nhạt đó là : Fe3O4

Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O 2. Điều chế được mỗi chất : 1 điểm × 2 = 2 điểm.

- Hòa tan hỗn hợp vào nước lọc , tách lấy chất rắn FeS2, CuS và dung dịch NaOH. Na2O +H2O → 2NaOH

- Điện phân nước thu được H2 và O2:

2H2O 2H2 +O2 (1)

- Nung hỗn hợp FeS2, CuS trong O2 (1) dư đến phản ứng xảy ra hoàn toàn được hỗn hợp rắn Fe2O3, CuO và khí SO2.

4FeS2 +11O2 2Fe2O3 + 8SO2

2CuS + 3O2 2CuO + 2SO2

- Tách lấy khí SO2 cho tác dụng với O2 (1) dư có xúc tác , sau đó đem hợp nước được dung dịch H2SO4.

2SO2 + O2 2SO3

SO3 + H2O → H2SO4 (2) - Lấy hỗn hợp rắn : Fe2O3, CuO đem khử hoàn toàn bằng H2 (1) dư ở nhiệt độ cao được

hỗn hợp Fe, Cu. Hoà tan hỗn hợp kim loại vào dd H2SO4 loãng (2) , được dung dịch FeSO4. Phần không tan Cu tách riêng.

Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O

CuO + H2 Cu + H2O

Fe + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2 ↑ - Cho Cu tác dụng với O2 (1) tạo ra CuO sau đó hòa tan vào dung dịch H2SO4 (2) rồi cho

tiếp dung dịch NaOH vào , lọc tách thu được kết tủa Cu(OH)2 .

2Cu + O2 2CuO

CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O CuSO4 + 2 NaOH → Cu(OH)2 ↓ + Na2SO4

Câu III : ( 3 điểm ) -Viết PTHH, tìm số mol ban đầu : 1 điểm

Các PTHH: Ba +2H2O → Ba(OH)2 + H2 ↑

CuSO4 + Ba(OH)2 → Cu(OH)2 ↓ + BaSO4↓ Số mol Ba = 0,2 mol, số mol CuSO4 = 0,08 mol

1. ( 1 điểm ) Thể tích H2 là 4,48 lit.

2. ( 1 điểm ) Kết tủa B gồm : Cu(OH)2 và BaSO4.

Khi nung : Cu(OH)2 CuO + H2O

Page 11: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

11

Khối lượng chất rắn ( BaSO4 + CuO ) = 0,08.233 + 0,08.80 = 25,4 (g)

Câu IV: ( 4 điểm) 1. (2 điểm )

Gọi x, y,z là số mol của Fe , FeO , Fe2O3 có trong mỗi phần của hỗn hợp ta có : 56x + 72y + 160z = 4,32 (*)

Phần 1: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu (1)

Chất rắn gồm : Cu, FeO , Fe2O3.

Ta có : 64x + 72y + 160z = 4,4 (**) Phần 2:

Số mol NO = 0,02 ( mol) Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO ↑ + 2H2O (2)

3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO ↑ + 5H2O (3) Fe2O3 + 6HNO3 →2Fe(NO3)3 +3H2O (4)

Theo PT (2,3): Số mol NO = x + y/3 = 0,02 ( mol) (***) Giải hệ PT: (*)(**)(***) ta được :

x = 0,01 , y = 0,03 , z = 0,01 → % Fe = 12,96 %

→ % FeO = 50 % → % Fe2O3 = 37,04 %

2. ( 2 điểm)

Khi cô cạn dung dịch ta được muối Fe(NO)3 với số mol là : x + y + 2z = 0,01 + 0,03 + 2.0,01 = 0,06 ( mol)

Nếu là muối khan thì khối lượng sẽ là : 242.0,06 = 14,52 (g) < 24,24 (g) Vì vậy muối sắt thu được là loại tinh thể ngậm nước : Fe(NO)3.n H2O.

Ta có khối lượng phân tử của muối B là : (24,24 : 0,06 ) = 404 → ( 242 +18n )= 404 → n = 9

Vậy CTPT của muối B là Fe(NO)3.9H2O. Câu V: ( 5 điểm )

1. (2 điểm) -Chất rắn không tan có khối lượng 3,2 gam là kim loại B.

→ mA = 6,45 – 3,2 = 3,25 (g) -PTHH :

A + H2SO4 → ASO4 + H2 ↑ Theo PT → MA = 3,25:0,05 =65 → A là kẽm (Zn) -PTHH: B + 2AgNO3 → B(NO3)2 + 2Ag↓

Theo PT → MB = 3,2 : 0,05 = 64 → B là đồng ( Cu) 2. (3 điểm)

D là dung dịch Cu(NO3)2 , muối khan F là Cu(NO3)2 . Từ PT (2) : nF = nB = 0,05 (mol)

Nhiệt phân F :

2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 ↑ + O2 ↑

Nếu Cu(NO3)2 phân hủy hết thì G là CuO với khối lượng là :

Page 12: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

12

0,05.80 = 4 (g) < 6,16 (g) ( Vô lý )

Vậy G gồm CuO và Cu(NO3)2 dư. Gọi x là số mol Cu(NO3)2 bị nhiệt phân:

→ mG = ( 0,05 – x ).188 + 80x = 6,16 → x = 0,03 (mol) Theo PT (3) : VH = ( 0,06 + 0,015 ) .22,4 = 1,68 (lít)

Câu 1:(5điểm ) a/ Viết phương trình phản ứng của Ba(HCO3)2 với mỗi chất sau :

Ca(OH)2, HNO3, K2SO4, KHSO4, H2SO4, dung dịch ZnCl2 .

b/ Viết 7 phương trình phản ứng thể hiện các phương pháp khác nhau để điều chế muối

ZnCl2.

Câu 2:(5,5 điểm )

a/ Có 5 mẫu kim loại :Ba, Mg, Fe, Ag, Al chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng (không được

dùng chất khác ). Hãy nhận biết ra 5 kim loại trên.

Page 13: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

13

b/ Tách các chất ra khỏi hỗn hợp gồm : SiO2, ZnO, Fe2O3 .

Câu 3: (2,5 điểm ): Cho m gam kim loại Na vào 200 gam dung dịch Al2(SO4)3 1,71% .

Phản ứng xong thu được 0,78 gam kết tủa. Tính m ?

Câu 4: (3 điểm ) : Hoà tan một lượng muối cacbonat của một kim loại hoá trị II bằng

axit H2SO4 14,7%. Sau khi khí không thoát ra nữa, lọc bỏ chất rắn không tan thì được

dung dịch có chứa 17% muối sun phát tan. Hỏi kim loại hoá trị II là nguyên tố nào?

Câu 5: (4điểm ): Cho 50ml dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với 100ml dung dịch Ba(OH)2.

Kết tủa thu được sau khi làm khô và nung ở nhiệt độ cao thì cân được 0,859 gam. Nước

lọc còn lại phản ứng với 100 ml dung dịch H2SO4 0,5M tạo ra chất kết tủa, sau khi nung

cân dược 0,466 gam. Giải thích hiện tượng, viết phương trình phản ứng và tính nồng độ

mol của các dung dịch đầu?

( Biết: Fe = 56 ; Ba = 137; Na = 23 ; S = 32; Al = 27; Mg = 24; H = 1; O = 16)

Đáp án và biểu điểm

Câu Đáp án Điểm

Câu 1

(5điểm)

a/

Ba(HCO3)2 + Ca (OH)2 -> BaCO3 + CaCO3 + 2 H2O Ba(HCO3)2 + 2HNO3 -> Ba (NO3)2 + 2 H2O + 2 CO2

Ba(HCO3)2 + K2 SO4 -> BaSO4 +2 KHCO3

Ba(HCO3)2 +2 KH SO4 -> BaSO4 + K2SO4 + 2 H2O + 2CO2 Ba(HCO3)2 + H2SO4 -> BaSO4+ 2 H2O + 2CO2

Ba(HCO3)2 + ZnCl2-> Zn (OH)2 + BaCl2 + 2 CO2

b/

KL + Ax Zn+ 2 HCl -> ZnCl2 + H2

KL + PK Zn + Cl 2-> ZnCl 2

KL + M Zn + CuCl2 -> ZnCl2 + Cu Ax + M ZnCO3 + 2 HCl -> ZnCl 2 + H2O + CO2

Phần a:

mỗi PT 0,25

điểm)

Phần a: mỗi PT

0,5

Page 14: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

14

M + M Zn SO4 + Ba Cl2 -> Ba SO4 + Zn Cl2 Oxit + Ax ZnO + 2HCl -> ZnCl 2 + H2O

Bazo+ Ax Zn ( OH)2 + 2 HCl -> Zn Cl2 + 2 H2O

điểm)

Câu 2

(5,5điểm)

a/

Lấy mỗi mẫu kim loại 1 lượng nhỏ cho vào 5 cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng.

- Cốc nào không có khí bay lên là Ag ( không tan)

- Cốc nào có khí bay lên và có là Ba

Ba + H2SO4 -> Ba SO4 + H2 (1) - Các cốc có khí : Al, Mg, Fe

2Al + 3H2SO4 -> Al2 (SO4)3 +3 H2 (2) Mg + H2SO4 -> MgSO4 + H2 (3)

Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2 (4) Thêm tiếp Ba vào cốc có phản ứng (1) thì xảy ra phản ứng có sau

Ba + 2 H2O -> Ba (OH)2 + H2 (5) Lọc kết tủa được dung dịch Ba(OH)2

- Lấy 1 lượng nhỏ mỗi kim loại còn lại cho tác dụng với dung dịch

Ba(OH)2 nhận được Al vì có phản ứng tạo khí. Al + 2 H2O + Ba (OH)2 -> Ba(AlO2)2 + 3 H2 (6) đồng thời cho Ba (OH)2 vào 2 dung dịch muối của 2 kim loại còn

lại ( phản ứng 3 và 4)

Ta nhận được săt vì kết tủa đổi màu khi để trong không khí.

Fe SO4 + Ba (OH)2 -> Ba SO4 + Fe (OH)2 (7)

4 Fe (OH)2 + O2 + 2 H2O -> 4 Fe ( OH)3 (8) Trắng xanh Nâu đỏ

Còn lại kết tủa không đổi màu là Mg(OH)2-> nhận được Mg

b/ Hòa tan hỗn hợp trong HCl dư tách được SiO2 ZnO + 2HCl -> Zn Cl2 + H2O

Fe2 O3 + 6 HCl -> 2 FeCl3 + 3H2O + Dung dịch muối lọc + NaOH dư:

HCl + NaOH -> NaCl + H2O Zn Cl 2 + 2 NaOH -> Zn (OH)2 + 2 NaCl

Zn ( OH) 2 + 2 NaOH -> Na2ZnO2 + 2 H2O Fe Cl 3 + 3 NaOH -> Fe (OH)3 + 3 NaCl + Lọc tách kết tủa nung ở nhiệt độ cao

2 Fe( OH) 3 -t> Fe2O3 + 3 H2O tách được Fe2O3

Sục CO2 vào dung dịch còn lại có phản ứng.

Na2ZnO2 + 2CO2 + 2H2O -> Zn(OH) 2 + 2 NaHCO3

Phần a:

2,5điểm (Nhận

biết mỗi KL 0,5

điểm)

Phần b: 3 điêm

(Tách được

mỗi oxit 1 điểm)

Page 15: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

15

Nung kết tủa tách ZnO

Zn(OH)2 otZnO + H2O

Câu 3

(2,5điểm)

Các phản ứng có thể xảy ra

2 Na + 2 H2O -> 2 NaOH + H2 (1)

6NaOH + Al 2(SO4)3 -> 2 Al (OH)3 + 3 Na2 SO4 (2)

Al (OH)3 + NaOH -> Na Al O2 + 2 H2O (3)

Ta có: n(Al2SO4)3 = 0,01mol

nAl(OH)3 = 78

78,0 = 0,01 mol ( có 2 TH)

TH 1:

Chỉ có phản ứng (1,2) tạo ra 0,01 mol kết tủa

Theo (2) nAl2 (SO4)3 = 2

1 nAl(OH)3 = 0,005 mol

n(Al2SO4)3 dư = 0,01- 0,005 = 0,005 mol

Theo (1,2) nNa = nNaOH= 3nAl(OH)3 = 0,03 mol

Vậy khối lượng Na đã dùng: m = 0,03 . 23 = 0, 69 (gam)

TH2

Kết tủa tan 1 phần còn lại 0,01 mol ( 0,78 g) có phản ứng (1,2,3)

Theo (2) nAl(OH)3 = 2n(Al2SO4)3 = 2 . 0,01 = 0,02 mol

Kết tủa tan ở (3) là 0,02- 0,01 = 0,01 mol Theo phản ứng (3)

nNa = nNaOH = 6 nAl2 (SO4)3 + n tan = 0,07 mol

Vậy khối lương Na đã dùng m = 0,07 .23 = 1,61 gam

Đ/ S : TH1 m= 0,69 gam TH2 m= 1,61 gam

0,25 điểm

0,25

điểm

0,25 điểm

0,25

điểm

0, 75điểm

0,75điểm

Câu 4 ( 3điểm) Giả sử có 100g dung dịch H2SO4 -> mH2SO4 = 14, 7 (g)

nH2SO4 = 14,7 : 98 = 0,15 mol

PT: RCO3 + H2SO4 -> RSO4 + H2O + CO2

Mol 0,15 0,15 0,15 0,15 Sau phản ứng:

Mctan = ( R + 96). 0,15 gam

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

Page 16: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

16

mdd sau p/ư = mRCO3 + m dd axit – mCO2

= ( R+ 60). 0,15 + 100 – (44.0,15) = R. 0,15 + 9+ 100 - 6,6 = 0,15 R + 102,4

C % = 4,10215,0

100)4,1415,0(

R

R= 17 (%)

Giải PT ta có: R= 24 ( Magiê) Vậy KL hoá trị II là Magiê

0,5 điểm

1 điểm

Câu 5 (4điêm)

PT phản ứng: Fe2(SO4)3 + 3 Ba(OH) 2 -> 3 BaSO4 + 2 Fe(OH)3 (1)

2 Fe(OH)3 -

t> Fe2O3 + 3 H2O (2)

Nước lọc có Ba(OH) 2 có p/ư tạo kết tủa

Ba(OH)2 + H2SO4 -> BaSO4 + 2H2O (3) Sau khi nung, khối lượng chất rắn là:

m BaSO4 + mFe2O3 = 0,859 (g)

Gọi nFe2O3 = x (mol)

Theo (1,2,3) ta có: 3 Ba(OH) 2 -> 3 BaSO4 -> 2 Fe(OH)3 ->Fe2O3

mol 3x 3x 2x x

Khối lượng sau khi nung là: 3x . 233 + 160. x = 0, 859

x = 0,001 mol Theo (1)

nBa(OH)2 = 0,001.3 = 0,003 mol

mà nH2SO4 = 0,005 mol và nBaSO4 = 0,002 mol

Chứng tỏ H2SO4 dư và Ba(OH)2 p/ư hết

nBa(OH)2 = nBaSO4 = mol002,0233

466,0

Vậy trong 100 ml dung dịch Ba(OH)2 có 0,003 + 0,002 = 0,005 mol

-> CM Ba(OH)2 = 0,05 M

Theo (1)

nFe2(SO4)3 = 3

1 nBa(OH)2 =

mol001,03

003,0

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,25

điểm

0,25 điểm

0,5 điểm

0,25 điểm

0,25

Page 17: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

17

CM Fe2(SO4)3 = M02,005,0

001,0

Đ/ S : 0,05 M và 0,02 M

điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

Page 18: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

18

Câu 1(4,0 điểm). Cho sơ đồ biến hóa sau:

+ E X + A (1) (5) F

+ G + E X + B (2) (6) H (7) F

Fe

(3) + I +L X + C K H + BaSO4

(4) (8) (9)

X + D + M X +G H (10) (11)

Câu 2:(3điểm)

1. Một hỗn hợp gồm Al, Fe, và Ag. Bằng phương pháp hóa học hãy tách riêng từng kim

loại ra khỏi hỗn hợp.

2. Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 dung dịch: NaOH, KCl, MgCl2, CuCl2, AlCl3. Hãy nhận biết

từng dung dịch trên mà không dùng thêm hóa chất khác. Viết các phương trình phản ứng xảy

ra.

Câu 3(2,5 điểm)

Cho 30,6 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với 500 ml dung dịch HNO3 loãng,

đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,68 lit khí NO(sản

phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 1,2 gam kim loại.

a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.

b) Tính nồng độ mol của axit HNO3.

Câu 4:(4 điểm)

1. Nung 15,2 gam hỗn hợp FeO và Fe2O3 trong một bình kín có chứa 11,2 lít khí CO (đktc).

Sau phản ứng hoàn toàn thu được 18 gam hỗn hợp khí. Biết rằng X bị khử hoàn toàn thành

Fe.

a. Xác định thành phần các chất trong hỗn hợp khí.

b. Tính khối lượng sắt thu được và khối lượng 2 oxit ban đầu.

2. Hòa tan 15,3 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại hóa trị I, II vào dung dịch

HCl dư thu được dung dịch X và 3,36 lit khí (đktc). Tính khối lượng muối khan thu được

Page 19: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

19

khi cô cạn dung dịch X?

Câu 5: (3,5 điểm)

1. Cho 2,4 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thì thu được 0,1 mol khí

H2 ở đktc.

a. Xác định kim loại M.

b. Từ M, viết các phương trình phản ứng điều chế trực tiếp lần lượt từng chất MCl2, M(NO3)2.

2. Cho 3,42 gam Al2(SO4)3 phản ứng với 50 ml dung dịch NaOH thu được 0,78 gam kết tủa.

Tính nồng độ mol/lit của dung dịch NaOH.

Câu 6:(3điểm)

Hòa tan hết 22,4 gam CaO vào nước dư thu được dung dịch A.

1. Nếu cho khí cacbonic sục hết vào dung dịch A thì thu được 5,0 gam kết tủa. Tính thể

tích khí cacbonic (ở đktc) tham gia phản ứng.

2. Nếu hòa tan hoàn toàn 56,2 gam hỗn hợp MgCO3 và BaCO3 (có thành phần thay đổi

trong đó có a% MgCO3) bằng dung dịch HCl, tất cả khí thoát ra hấp thụ hết vào dung

dịch A thì thu được kết tủa B. Tình giá trị của a để lượng kết tủa B nhỏ nhất.

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

Câu Nội dung Điểm

Câu1

4điểm

- Tìm đươc CTHH của các chất

X là Fe3O4 ; D là C ; H là FeCl2

A là H2 ; E là Cl2 ; I là H2SO4

B là CO ; F là FeCl3 ; K là FeSO4

C là Al ; G là HCl ; L là BaCl2

M là O2

- Viết PTHH

1. Fe3O4 + 4H2 to

3Fe + 4H2O

2. Fe3O4 + 4CO to

3Fe + 4CO2

3. 3Fe3O4 + 8Al to

9Fe + 4Al2O3

4. Fe3O4 + 2C to

3Fe + 2CO2

5. 2Fe + 3Cl2 2 FeCl3

6. Fe + 2HCl FeCl2 + H2

1,25điểm

2,75 điểm

Page 20: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

20

7. 2FeCl2 + Cl2 2 FeCl3

8. Fe + H2SO4 FeSO4

9. FeSO4 + BaCl2 FeCl2 + BaSO4

10. 3Fe + 2O2 Fe3O4

11. Fe3O4 + 8 HCl FeCl2 +2 FeCl3 + 4H2O

Câu 2

(3điểm)

1. Cho hỗn hợp tan trong NaOH dư, Fe và Cu không tan

2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2

Dẫn CO2 vào nước lọc. Sau đó lọc tách kết tủa đem nung ở

nhiệt độ cao:

NaAlO2 + 4H2O + CO2 Al(OH)3 + NaHCO3

2Al(OH)3 t0

Al2O3 + 3H2O

2Al2O3 đpnc

4Al + 3O2

- Cho hỗn hợp Fe và Cu không tan vào dung dịch HCl dư, Cu không

tan, lọc thu được Cu

Fe + 2HCl FeCl2 + H2

-Lấy dung dịch thu được cho tác dụng với NaOH dư, lọc kết tủa nung

đến khối lượng không đổi, đẫn luồng khí CO dư đi qua

HCl + NaOH NaCl + H2O

FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl

4Fe(OH)2 + O2 2Fe2O3 + 4H2O

Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3 CO2

1,5điểm

2.

- Dung dịch có màu xanh lam là CuCl2

- Lấy dung dịch CuCl2 cho tác dụng với 4 dung dịch còn lại, dung dịch

nào tạo kết tủa là NaOH:

CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl

- Lấy dung dịch NaOH cho tác dụng với 3 dung dịch còn lại

+ Dung dịch nào không có kết tủa là KCl

+ Dung dịch nào có kết tủa trắng là MgCl2

MgCl2 + 2NaOH Mg(OH)2 + 2NaCl

+ Dung dịch nào có kết tủa trắng, kết tủa tan trong kiềm dư là AlCl3

AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl

1,5 điểm

Page 21: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

21

Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2 H2O

Câu 3

(2,5 điểm)

3 Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O (1)

Mol x 8x/3 2x/3

3Fe3O4 + 28HNO3 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O (2)

Mol y 28y/3 3y y/3

2Fe(NO3)3 + Cu Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 (3)

Mol 3y 3y/2

Có 1,2 gam kim loại không tan nên Cu dư chuyển Fe3+

hết

thành Fe2+

Gọi số mol Cu phản ứng 1 là x mol, số mol Fe3O4 là y mol

nNO = 1,68/ 22,4 = 0,075 mol

Theo PT và ĐB ta có 2x/3 + y/3 = 0,075

64(x + 3y/2) + 232y = 30,6 – 1,2

x=0,075

y= 0,075

Số mol HNO3 đã dùng là : ( 8x/3 + 28y/3 ) = 0,9 mol

CM HNO3 = 0,9 : 0,5 =1,8M

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

Câu 4

(4 điểm)

1.

a. Xác định thành phần hỗn hợp khí.

FeO + CO to

Fe + CO2 (1)

Fe2O3 + 3CO to

2Fe + 3 CO2 (2)

Vì sau phản ứng thu được hỗn hợp khí CO còn dư. Vậy hỗn hợp khí

gồm CO dư và CO2

b. Gọi x,y là số mol FeO, Fe2O3 tham gia phản ứng.

Ta có: 72x + 160y = 15,2 (*)

Từ PTPƯ 1,2 nCO = x +3y = nCO2 nCO dư =0,5- (x + 3y)

Theo đb : mCO + mCO2 = 18

28(0,5 - x- 3y) + 44(x +3y) = 18

0,5

0,25

0,25

0,25

Page 22: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

22

x+ 3y = 0,25 (**)

Từ (*) và (**) ta được : x= 0,1 ; y = 0,05

mFe = (0,1 + 2.0,05).56 = 11,2 g

mFeO = 0,1.72 = 7,2 g

mFe2O3 = 0,05. 160 = 8 g

2.Gọi CTHH muối cacbonat của kim loại hóa trị I và II là M2CO3

Và NCO3

M2CO3 + 2HCl 2MCl + CO2 + H2O (1)

NCO3 + 2HCl 2MCl2 + CO2 + H2O (2)

nCO2 = 6,72: 22,4 = 0,3 mol

Ta có khối lượng muối tăng = 11nCO2 =11.0,3 =3,3 g

Khối lượng muối thu được là 30,6 +3,3 =33,9g

0,5

0,25

0,25

0,25

0,5

0,25

0,25

0,5

Câu 5

(3,5điểm)

1.

a. 2M + nH2SO4 M2(SO4)n + nH2

mol 0,2/n 0,1

Ta có: M = 2,4(0,2/n) = 12n

n 1 2 3

M 12 24 36

Kết luận Loại Mg Loại

b. Mg + Cl2 t0

MgCl2

Mg + Cu(NO3)2 Mg(NO3)2 + Cu

0,25

0,5

0,25

0,25

0,25

2.

nAl2(SO4)3 = 0,01 mol

nAl(OH)3 = 0,01 mol

*Trường hợp 1: Al2(SO4)3 dư

Al2(SO4)3 + 6NaOH 2Al(OH)3 + 3Na2SO4

mol 0,005 0,03 0,01

CM NaOH = 0,03:0,05 = 0,6M

*Trường hợp 2: Al2(SO4)3 thiếu

Al2(SO4)3 + 6NaOH 2Al(OH)3 + 3Na2SO4

0,25

0,25

0,25

0,25

Page 23: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

23

mol 0,01 0,06 0,02

Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O

mol 0,01 0,01 0,01

CM NaOH = 0,07: 0,05 = 1,4M

0,25

0,25

Câu 6

(3 điểm)

1.

CaO + H2O Ca(OH)2 (1)

CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (2)

CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO)3 (3)

nCaO = nCa(OH)2 = 22,4: 56 = 0,4 mol

nCaCO3 = 5: 100 = 0,05 mol

Trường hợp 1:Ca(OH)2dư, không xảy ra phản ứng 3

Theo PTPƯ(2): nCO2 = nCaCO3 = 0,05 mol

VCO2 = 0,05.22,4 = 1,12 lít

Trường hợp 2: Ca(OH)2 thiếu

Theo PTPƯ (2) nCO2 = nCa(OH)2 = 0,4 mol

nCaCO3 ở phản ứng 3 = 0,4 – 0,05 = 0,35 mol

Theo PTPƯ (3) nCO2 = nCaCO3 =0,35 mol

VCO2 = 0,75. 22,4 = 16,8 lit

0,5

0,5

05

2.

MgCO3 + 2HCl MgCl2 + CO2 + H2O (4)

BaCO3 + 2HCl BaCl2 + CO2 + H2O (5)

Lượng CO2 lớn nhất khi a = 100. Số mol CO2 = 56,2: 84 = 0,669mol

Lượng CO2 nhỏ nhất khi a = 0. Số mol CO2 = 56,2: 197 = 0,285mol

0,285 < nCO2 < 0,669

Nếu nCO2 = 0,285 mol < nCa(OH)2; Tức là không có phản ứng 3

nCaCO3 = nCO2 = 0,285 mol

Nếu nCO2 = 0,669 mol > nCa(OH)2

nCaCO3 = 0,4- (0,669- 0,4) = 0,131 mol

Vậy khi a = 100 thì lượng kết tủa bé nhất.

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

Page 24: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

24

Câu I: (3 điểm)

1. Từ các chất KMnO4, Zn ,H2SO4,BaCl2 có thể điều chế được các khí nào? Viết các phương trình hóa học xảy ra (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)?

2.Phi kim R hợp với oxi tạo ra oxit cao nhất có công thức là R2O5. Trong hợp chất của R với hiđro thì R chiếm 82,35% khối lượng. Xác định tên nguyên tố R và viết công thức của R với hiđro và oxi.

Câu II: (4,5 điểm)

1. Trình bày phương pháp hóa học để tách riêng các muối từ hỗn hợp chất rắn gồm

BaCl2, FeCl3 và AlCl3.

2. Có ba lọ đựng ba chất rắn KCl, NH4NO3, Ca(H2PO4)2. Hãy nhận biết mỗi lọ bằng

phương pháp hóa học. Câu III: (3,5 điểm)

Thí nghiệm: Làm bay hơi 60 gam nước từ dung dịch NaOH có nồng độ 15% được dung dịch mới có nồng độ 18%.

1. Hãy xác định khối lượng dung dịch NaOH ban đầu. 2. Cho m gam natri vào dung dịch thu được trong thí nghiệm trên được dung dịch

có nồng độ 20,37%. Tính m. Câu IV: (4 điểm) Nhúng 1 thanh sắt nặng 100 gam vào 500ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 0,08M và

Ag2SO4 0,004M. Sau 1 thời gian lấy thanh sắt ra cân lại và thấy khối lượng là 100,48 gam. Tính khối lượng kim loại bám vào thanh sắt và nồng độ mol các chất trong dung dịch sau

phản ứng. Giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. Câu V (5 điểm)

Cho 7,22 gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M có hóa trị không đổi. Chia hỗn hợp làm hai phần bằng nhau. Hòa tan phần I trong dung dịch axit HCl thu được 2,128 lit H2.

Hòa tan hết phần II trong dung dịch HNO3 tạo ra 1,792 lít NO duy nhất. Thể tích các khí đó ở đktc.

1. Xác định kim loại M. 2. Tính % mỗi kim loại trong A

BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN MÔN HÓA HỌC Câu I: (3đ)

1. Điều chế khí oxi: 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 ĐPNC

- Điều chế Cl2: BaCl2 Ba + Cl2

- Điều chế H2: Zn + H2SO4 (loãng) ZnSO4 + H2

- Điều chế SO2: Zn + 2H2SO4 đặc ZnSO4 + SO2 + 2H2O

(0,25đ)

(0,25đ)

(0,25đ)

Page 25: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

25

2. Gọi hóa trị của R trong hợp chất với hiđro là n => CTHH là RHn

- Ta có n67,4R35,82100.nR

RR%

- Vì n là hóa trị nên chỉ nhận các giá trị 1,2,3….

n 1 2 3 4 5 6 7

R 4,67 9,33 14 19 23 28 33

- Với n =3, R=14=>R là nitơ,kí hiệu là N - CT của R với hiđrô là NH3, với oxi là N2O5

Câu II: (4,5đ)

1. Cho hỗn hợp 3 muối vào cốc đựng dd NH3 dư FeCl3 + 3NH3 + 3H2O Fe(OH)3 +3NH4Cl

ClNH3)OH(AlOH3NH3AlCl 43233

- Lọc tách Fe(OH)3, Al(OH)3 cô cạn dung dịch rồi nung nóng ở nhiệt độ

cao tách được BaCl2 NH4Cl NH3 + HCl

- Cho hỗn hợp Fe(OH)3, Al(OH)3 vào dung dịch NaOH dư Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O

Fe(OH)3 không phản ứng lọc tách ra cho tác dụng với dd HCl dư, cô cạn được FeCl3 Fe(OH)3+ 3HCl FeCl3 + 3H2O

- Sục CO2 dư vào dd NaAlO2 lọc tách kết tủa Al(OH)3 rồi cho tác dụng với dd HCl dư và cô cạn được AlCl3

33222 NaHCO)OH(AlOH2CONaAlO

OH3AlClHCl3)OH(Al 233

2. Trích mỗi lọ 1 ít làm mẫu thử rồi hòa tan vào nước.

- Dùng Na2CO3 nhận ra Ca(H2PO4)2 vì tạo kết tủa trắng CaCO3

42324232 PONaH2CaCO)POH(CaCONa

- Dùng AgNO3 nhận ra KCl vì tạo kết tủa trắng AgCl

33 KNOAgClKClAgNO

- Dùng NaOH nhận ra NH4 NO3 vì tạo khí có mùi khai NH3

OHNHNaNONONHNaOH 23334

Câu III: (3,5đ) 1. Gọi khối lượng dung dịch NaOH ban đầu là m gam => mNaOH = 0,15m(g)

- Khối lượng dd NaOH sau khi làm bay hơi nước là : m - 60(g)

)g(360m18100.60m

m15,0

2. mNaOH = 0,15.360 = 54g - Khối lượng dd NaOH sau khi làm bay hơi nước là: 360 – 60 = 300(g)

- PTHH: 2Na +2H2O 2NaOH + H2 (1)

x x 0,5x (mol) - Gọi số mol Na trong m gam Na là x mol => nNaOH = nNa = x(mol) => mNaOH (1)

(0,25đ)

(0,5đ) (0,5đ)

0,5

0,5

1,0

1,0

1,0

0,5

0,5 0,5

0,5

0,5

0,5

t0

Page 26: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

26

= 40x(g) - Ta có PT về nồng độ dd sau phản ứng:

)g(6,423.2,0m

2,0x%37,20100.x5,0.2x23300

x4054%C

Na

NaOH

Câu IV:(4đ)

mol002,0n;mol04,0n424 SOAgCuSO

- PTHH:

)2(CuFeSOCuSOFe

)1(Ag2FeSOSOAgFe

44

442

*TH1: Chỉ xảy ra (1). Đặt số nFe(pư) = x(mol) = n)pu(42SOAg

=> mtăng = 100,48 – 100 = 108.2x – 56x x = 0,003 > n42SOAg (loại)

* TH2 : Xảy ra cả (1) và (2)

- Theo (1) nFe = n42SOAg = 0,002 mol

nAg = 2n42SOAg = 0,004 mol

- Gọi nFe(pư2) = a(mol) = nCuSO 4= nCu

=> mtăng = 100,48 – 100 = 108.0,004 + 64 a – 56.0,002 – 56 a a = 0,02

- Vậy khối lượng kim loại bám vào thanh sắt là : 108.0,004 + 64.0,02 = 1,712 gam.

- Sau pứ trong dd có 0,04 – 0,02 = 0,02 mol CuSO4 dư và 0,002 + 0,02 = 0,022 mol FeSO4.

CM4CuSO= M04,0

5,0

02,0 ; CM

4FeSO= M044,0

5,0

022,0

Câu V:(5đ)

1 phần =2

1.7,22 = 3,61(g);

2Hn = 0,095 mol ; nNO = 0,08 mol

1. Gọi kim loại M có hóa trị là n

- PTHH:

22 HFeClHCl2Fe (1)

2n nHMCl2nHCl2M2 (2)

OH2NO)NO(FeHNO4Fe 2333 (3)

3M + 4nHNO33M(NO3)n + nNO +2nH2) (4) * TH1 : M không tác dụng với HCl (tức không xảy ra (2))

- Theo (1) nFe = nH 2= 0,08 mol mFe = 0,08.56 = 4,48 > 3,61 (loại)

* TH2 : M tác dụng với HCl (tức xảy ra (2)) - Gọi số mol Fe có trong 1 phần là x mol => mFe = 56.x (g)

- Theo (1) : nH 2 (1) = nFe = x(mol)

- Theo (2) : nM = mol)x095,0.(n

2n.

n

2)2(H2

=> mM = 3,61 – 56.x = M).x095,0.(n

2 (*)

- Theo (3) : nNO = nFe = x(mol)

0,5

0,5

0,5 0,5

0,5

1,0

0,5

0,5 0,5

0,5

0,5

0,5

1,0

Page 27: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

27

- Theo (4) : nM = mol)x08,0.(n

3n.

n

3NO

=> mM = 3,61 – 56.x= M).x08,0.(n

3 (**)

- Từ (*) và (**) => M(0,09M – 0,81n) =0 => * M=0 (loại) * 0,09 M – 0,81n = 0 => M = 9n

- Với n=3 ; M = 27 => M là kim loại nhôm (Al)

2. Ta có x = 05,027.23.56

27.19,03.61,3

=> %mFe = %56,77100.61,3

56.05,0

=> % mAl = 100 – 77,56 = 22,44 %

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Câu 1( 4,0 điểm):

Nêu hiện tượng xẩy ra và viết các phương trình phản ứng cho mỗi thí nghiệm sau:

a) Cho kim loại Na vào dung dịch AgNO3.

b) Sục khí SO2 từ từ cho tới dư vào dung dịch Ca(OH)2

c) Cho từ từ mỗi chất: khí CO2, dung dịch AlCl3 vào mỗi ống nghiệm chứa sẵn dung

dịch NaAlO2 cho tới dư.

d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3. Câu 2 ( 4,0 điểm ):

Có 15 gam hỗn hợp Al và Mg được chia làm 2 phần bằng nhau. Phần thứ nhất cho

vào 600ml HCl nồng độ xM thu được khí A và dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được

27,9 gam muối khan. Phần thứ 2 cho vào 800ml dung dịch HCl nồng độ xM và làm tương

Page 28: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

28

tự thu được 32,35g muối khan. Xác định % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp và x.

Tính thể tích hidro (dktc) thu được sau khi thực hiện xong các thí nghiệm.

Câu 3 ( 4,0 điểm ):

Hòa tan 6,58 gam chất A vào 100 gam nước thu được dung dịch B chứa 1 chất duy

nhất. Cho lượng muối khan BaCl2 vào B thấy tạo 4,66g kết tủa trắng lọc bỏ kết tủa ta thu

được dung dịch C. Cho lượng Zn vừa đủ vào dung dịch C thấy thoát ra 1,792 lit khí

H2(đktc) và dung dịch D.

1. Xác định công thức phân tử chất A.

2.Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch D.

Câu 4 (2,0 điểm): Chỉ dùng một hoá chất duy nhất, hãy tách:

a. Tách FeO ra khỏi hỗn hợp FeO, Cu, Fe b. Ag2O ra khỏi hổn hợp Ag2O, SiO2, Al2O3

Câu 5 (2,0 điểm):

Một hỗn hợp X gồm các chất: K2O, KHCO3, NH4Cl, BaCl2 có số mol mỗi chất bằng

nhau. Hoà tan hỗn hợp X vào nước, rồi đun nhẹ thu được khí Y, dung dịch Z và kết tủa M.

Xác định các chất trong Y, Z, M và viết phương trình phản ứng minh họa.

Câu 6 (4,0 điểm): a, Cho 2,08 gam MxOy tan hoàn toàn vào 100 gam dung dịch H2SO4 4,9%. Sau khi

phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y có nồng độ axit là 1,056%. Xác định công thức

hóa học của oxit đó.

b, Dung dịch CuSO4 ở 100C có độ tan là 17,4 (g); ở 80

0C có độ tan là 55 (g). Làm

lạnh 1,5 kg dung dịch CuSO4 bão hòa ở 800C xuống 10

0C. Tính số gam CuSO4.5 H2O tách

ra.

Câu Đáp Án Biểu Điểm

1.a Lúc đầu bọt khí thoát ra,sau thấy có kết tủa trắng xuất hiện nhưng

không bền lập tức sinh ra chất kết tủa mầu đen ( Ag2O)

0,5đ

PTPU: 2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2

AgNO3 + NaOH -> AgOH + NaNO3

2AgOH - > Ag2O + H2O

0,5đ

1.b Lúc đầu có kết tủa trắng xuất hiện, sau đó kết tủa tan đi, dung dịch trở

lại trong.

0,5đ

Page 29: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

29

SO2 + Ca(OH)2 -> CaSO3 + H2O

SO2 + CaSO3 + H2O -> Ca (HSO3)

0,5đ

1.c Tạo kết tủa keo trắng.

CO2 + NaAlO2 + H2O -> Al (OH)3 + NaHCO3

AlCl3+ 3NaAlO2 + 6H2O -> 4Al(OH)3 + 3NaCl

0,5đ

0,5đ

1.d. Tạo khí không mầu và kết tủa mầu nâu đỏ.

3Na2CO3 + 2FeCl3 + 3H2O-> 6NaCl + 2Fe(OH)3 + 3CO2

Ghi chú: mỗi hiện tượng ghi đủ, đúng được 0,5 điểm, thiếu hoặc không

rõ ràng đều không được điểm.

0,5đ

0,5đ

Câu

2:

+2

1khối lượng hỗn hợp = gam5,7

2

15

+ Nếu ở thi nghiệm 1 mà HCl dư thì ở thí nghiệm 2 khi tăng lượng Axit

-> Khối lượng muối tạo ra phải không đổi (Điều này trái với giả thiết)

Vậy ở thí nghiệm 1: Kim loại còn dư, Axit thiếu.

+Nếu toàn bộ lượng axit HCl ở thí nghiệm 2 tạo ra muối thì lượng muối

phải là gam2,37600

800.9,27 .Theo đầu bài lượng muối thu được là

32,35gam (37,2 > 32,35) ở thí nghiệm 2 : axit HCl còn dư, kim loại

hết.

1. Phương trình phản ứng:

2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 (1)

Mg + 2HCl MgCl2 + H2 (2)

Khối lượng hỗn hợp KL =7,5 gam ; Khối lượng muối khan = 32,35

gam

Độ tăng khối lượng ( là lượng Cl của HCl ) = 32,35 - 7,5 = 24,85 gam

nHCl tham gia phản ứng : mol7,05,35

85,24 nH 2 = 0,35 mol

+ 2HV = 0,35.22,4 =7,84 lit

- Số mol HCl tham gia phản ứng ở thí nghiệm 1: mol6,035,32

7,0.9,27

Nồng độ mol dung dịch axit (x) = 1M0,6

0,6

n H2 = 2

6,0= 0,3

+ 2HV = 0,3. 22,4 = 6,72 lit

2. Sau 2 thí nghiệm thể tích H2 thu được là :7,84 + 6,72 =14,56 lit

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

Page 30: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

30

3. gọi a,b là số mol của kim loại Al và Mg trong hỗn hợp. từ (1) (2)

có :

7,02b3a

7,5 24b27a

a = 0,1 mAl = 2,7 gam % Al = 36%

b = 0,2 mMg = 4,8gam % Mg = 64%

0,5đ

0,5đ

Câu

3:

1/ Dung dịch B kết tủa với BaCl2,B có thể có các muối có gốc axit tạo

kết tủa với Ba; hoặc H2SO4. Dung dịch C có phản ứng với Zn cho khí

H2, vậy trong C có axit =>B phải là H2SO4 hoặc muối M(HSO4)n

Vậy chất ban đầu có thể là : H2SO4 hoặc SO3, hoặc H2SO4.nSO3 hoặc

muối M(HSO4)n

- Các phương trình phản ứng :

BaCl2 + H2SO4 BaSO4+2HCl (1)

Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (2)

Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 (3)

Theo 3 phương trình phản ứng ta có nH2SO4 = nH2 = mol08,04,22

792,1

* Trường hợp 1: A là H2SO4n H2SO4 = 0,06798

6,58 0,08 ( Lọai)

* Trường hợp 2: A là SO3nSO3 = 0,080,0822580

6,58 (Loại)

* Trường hợp 3: A là H2SO4.nSO3

H2SO4.nSO3 +nH2O (n+1) H2SO4

Ta có 1n

0,08

80n98

6,58

n = 7

Công thức phân tử A là H2SO4.7H2O

* Trường hợp 4: A là muối M(HSO4)n

2M(HSO4)n +nBaCl2 2MCln + 2nBaSO4 + 2nHCl

Theo BTNT ta có: 2M(HSO4)n 2nHCl nH2

=> 0,16/n mol 0,08 mol

MM(HSO4)n = 6,58: (0,16/n)= 41,125.n => loại

2/ Khối lượng dung dịch D là:

m BaCl2 = gam16,4233

208.66,4

mdd = 6,58 +100 + 4,16 + 0,08.65 - 0,08.2 - 4,66 = 111,12 gam

nZnCl2 = nBaSO4 = 0,2 mol

nZnSO4 = 0,08 - 0,02 = 0,06 mol

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

Page 31: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

31

C% ZnCl2 = %45,2100.12,111

136.02,0

C%ZnSO4 = %69,8100.12,111

161.06,0

0,5đ

Page 32: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

32

C©u 1:(3,5 ®iÓm). ChØ dïng thuèc thö duy nhÊt h·y ph©n biÖt c¸c chÊt bét cã mÇu t­¬ng tù

nhau, chøa trong 5 lä riªng biÖt bÞ mÊt nh·n sau: CuO; Fe3O4; Ag2O; MnO2; (Fe + FeO). H·y viÕt c¸c ph­¬ng tr×nh hãa häc x¶y ra C©u 2:(3,5 ®iÓm).

Cho s¬ ®å ph¶n øng sau: A1. A2, A3, A4 NaCl NaCl NaCl NaCl B1, B2. B3 , B4 X¸c định các chất A1. A2, A3, A4, B1, B2. B3 , B4 viÕt c¸c ph­¬ng tr×nh hãa häc, ghi râ ®iÒu liÖn P¦ (nÕu cã). C©u3:(3.5 ®iÓm )Cho tõ tõ kim lo¹i Na vµo c¸c dung dÞch sau: NH4Cl, FeCl3, Al(NO3)3, Ba(HCO3)2, CuSO4. Gi¶i thÝch c¸c hiÖn t­îng x¶y ra vµ viÕt PTP¦. C©u 4 (2,5 ®iÓm ):Cã mét hçn hîp chøa c¸c kim lo¹i : Fe; Al; Cu. H·y tr×nh bÇy ph­¬ng ph¸p hãa häc ®Ó t¸ch tõng kim lo¹i ra khái hçn hîp mµ kh«ng lµm thay ®æi khèi l­îng.

C©u5 (2.0 ®iÓm):Cho mét l­îng kim lo¹i M ph¶n øng hoµn toµn víi dung dÞch CuSO4 sau ph¶n øng khèi l­îng chÊt r¾n thu ®­îc gÊp 1,143 lÇn khèi l­îng M ®em dïng.MÆt kh¸c, nÕu dïng 0,02mol kim lo¹i M t¸c dông víi H2SO4 lo·ng lÊy d­ th× thu ®­îc 0,448lits khÝ (®ktc) . X¸c ®Þnh kim lo¹i M. C©u6 (5.0 ®iÓm): §èt 40,6 g hçn hîp kim lo¹i gåm Al vµ Zn trong b×nh ®ùng khÝ clo d­. Sau mét thêi gian ngõng ph¶n øng thu ®­îc 65,45g hçn hîp A gåm 4 chÊt r¾n . Cho toµn bé hçn hîp A tan hÕt vµo dung dÞch HCl th× thu ®­îc V lÝt H2(®ktc).DÉn V lÝt khÝ nµy ®I qua èng ®ùng 80 g CuO nung nãng .Sau mét thêi gian thÊy trong èng cßn l¹i 72,32 g chÊt r¾n B vµ chØ cã 80% H2 ®· P¦.

a. ViÕt c¸c PTP¦ x¶y ra. b. X¸c ®Þnh % khèi l­îng c¸c kim lo¹i trong hçn hîp

Page 33: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

33

Câu 1(2điểm) Cho mẩu kim loại Na vào các dung dịch sau: NH4Cl, FeCl3, Ba(HCO3)2, CuSO4.

Nêu hiện tượng và viết các phương trình phản ứng xảy ra. Câu 2(2điểm)

1. Cho BaO vào dung dịch H2SO4 thu được kết tủa A, dung dịch B. Thêm một lượng dư bột nhôm vào dung dịch B thu được dung dịch C và khí H2 bay lên. Thêm dung

dịch K2CO3 vào dung dịch C thấy tách ra kết tủa D. Xác định thành phần A, B, C, D và viết các phương trình phản ứng xảy ra.

2. Chỉ dùng bơm khí CO2, dung dịch NaOH không rõ nồng độ, hai cốc thủy tinh có chia vạch thể tích. Hãy nêu cách điều chế dung dịch Na2CO3 không lẫn NaOH hay

NaHCO3 mà không dùng thêm hóa chất và các phương tiện khác.

Câu 3(2điểm) 1. Chỉ dùng dung dịch HCl, bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 6 lọ hóa chất

đựng 6 dung dịch sau: FeCl3, KCl, Na2CO3, AgNO3, Zn(NO3)2, NaAlO2. Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có). 2. Có hỗn hợp gồm các muối khan Na2SO4, MgSO4, BaSO4, Al2(SO4)3. Chỉ dùng

thêm quặng pirit, nước, muối ăn (các thiết bị, điều kiện cần thiết coi như có đủ). Hãy trình bày phương pháp tách Al2(SO4)3 tinh khiết ra khỏi hỗn hợp.

Câu 4(2điểm)

Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại R có hóa trị II vào dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí ở đktc. Mặt khác khi hòa tan hoàn toàn 9,2 gam kim loại

R trong 1000 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch B, cho quỳ tím vào dung dịch B thấy quỳ tím chuyển thành màu đỏ.

1. Xác định kim loại R 2. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A

Câu 5 (2điểm)

Tiến hành 2 thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho a gam Fe hoà tan trong dung dịch HCl, kết thúc thí nghiệm, cô cạn sản phẩm thu được 3,1 gam chất rắn. - Thí nghiệm 2: Nếu cho a gam Fe và b gam Mg vào dung dịch HCl (cùng với lượng như trên). Kết thúc thí nghiệm, cô cạn sản phẩm thu được 3,34 gam chất rắn và thấy giải phóng 0,448 lít khí H2 (đktc). Tính a và b? Biết: (Mg = 24, Fe = 56, Na =23, Ca = 40, Cu = 64, Zn = 65, Ba = 137)

Page 34: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

34

Câu Ý Đáp Án Điểm

1 2,0

Cho mẩu kim loại Na vào dung dịch NH4Cl

* Hiện tượng: Mẩu kim loại Na tan dần, có khí không màu, không mùi thoát ra sau đó có khí mùi khai thoát ra

* PTHH: 2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2 NaOH + NH4Cl -> NaCl + H2O + NH3

0,25

0,25

Cho mẩu kim loại Na vào dung dịch FeCl3

* Hiện tượng: Mẩu kim loại Na tan dần, có khí không màu, không mùi thoát ra sau đó xuất hiện kết tủa đỏ nâu

* PTHH: 2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2 3NaOH + FeCl3 -> 3NaCl + Fe(OH)3

0,25

0,25

Cho mẩu kim loại Na vào dung dịch FeCl3

* Hiện tượng: Mẩu kim loại Na tan dần, có khí không màu, không mùi thoát ra sau đó xuất hiện kết tủa trắng

* PTHH: 2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2 2NaOH + Ba(HCO3)2 -> Na2CO3 + BaCO3 + 2H2O

0,25

0,25

Cho mẩu kim loại Na vào dung dịch CuSO4

* Hiện tượng: Mẩu kim loại Na tan dần, có khí không màu, không mùi thoát ra sau đó xuất hiện kết tủa xanh lam

* PTHH: 2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2 2NaOH + CuSO4 -> Na2SO4 + Cu(OH)2

0,25

0,25

2 2,0

1 1,25

Cho BaO vào dung dịch H2SO4:

BaO + H2SO4 BaSO4 + H2O

Có thể có: BaO + H2O Ba(OH)2

Kết tủa A là BaSO4, dung dịch B có thể là H2SO4 dư hoặc Ba(OH)2

0,25

TH1: Dung dịch B là H2SO4 dư

2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2

Dung dịch C là Al2(SO4)3

Al2(SO4)3 + 3K2CO3 + 3H2O 2Al(OH)3 + 3CO2 + 3K2SO4

Kết tủa D là Al(OH)3

0,25

0,25

TH2: Dung dịch B là Ba(OH)2

Ba(OH)2 + 2H2O + 2Al Ba(AlO2)2 + 3H2

Dung dịch C là: Ba(AlO2)2

0,25

Page 35: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

35

Ba(AlO2)2 + K2CO3 BaCO3 + 2KAlO2

Kết tủa D là BaCO3

0,25

2 0,75

* Lấy cùng một thể tích dd NaOH cho vào 2 cốc thủy tinh riêng biệt. Giả sử lúc đó mối cốc chứa a mol NaOH.

Sục CO2 dư vào một cốc, phản ứng tạo ra muối axit.

CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O (1)

CO2 + Na2CO3 + H2O 2NaHCO3 (2)

Theo pt (1,2) nNaHCO3 = nNaOH = a (mol)

* Lấy cốc đựng muối axit vừa thu được đổ từ từ vào cốc đựng dung dịch NaOH ban đầu. Ta thu được dung dịch Na2CO3 tinh khiết

NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O

0,25

0,25

0,25

3 2.0

1 1.0

- Lấy ra mỗi lọ một ít hóa chất cho vào 6 ống nghiệm, đánh số thứ tự.

- Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào 6 ống nghiệm: + Ống nghiệm có khí không màu, không mùi bay lên là dung dịch

Na2CO3:

2HCl + Na2CO3 2NaCl + H2O + CO2

+ Ống nghiệm xuất hiện kết tủa trắng, lượng kết tủa không tan là dung dịch AgNO3:

HCl + AgNO3 AgCl + HNO3

+ Ống nghiệm xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan ra là NaAlO2

NaAlO2 + H2O + HCl NaCl + Al(OH)3

Al(OH)3 + 3HCl -> AlCl3 + 3H2O + Ba ống nghiệm còn lại không có hiện tượng gì là: FeCl3, KCl,

Zn(NO3)2

- Nhỏ dung dịch AgNO3 vào 3 ống nghiệm còn lại: + Ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu trắng là: CaCl2 và KCl

FeCl3 + 3AgNO3 3AgCl + Fe(NO3)3

KCl + AgNO3 AgCl + KNO3

+ Ống nghiệm không có hiện tượng gì là: Zn(NO3)2

- Nhỏ dung dịch Na2CO3 nhận biết ở trên vào 2 ống nghiệm đựng

FeCl3 và KCl: + Xuất hiện kết tủa nâu đỏ là FeCl3

FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O 3NaCl + 3NaHCO3 + Fe(OH)3 + Không có hiện tượng gì là dung dịch KCl

0,25

0,25

0,25

0,25

2 1.0

Hòa tan hỗn hợp muối vào nước vừa đủ

+ Phần dung dịch chứa Na2SO4 , MgSO4 , Al2(SO4)3

+ Phần không tan: BaSO4

* Điều chế NaOH : Điện phân dung dịch muối ăn có màng ngăn:

0,25

đpmn.x

Page 36: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

36

2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2

- Lọc lấy phần dung dịch rồi cho vào đó dung dịch NaOH dư

Phản ứng:

2NaOH + MgSO4 Na2SO4 + Mg(OH)2

6NaOH + Al2(SO4)3 2Al(OH)3 + 3Na2SO4

Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O

+ Phần dung dịch gồm: NaAlO2 , Na2SO4 , NaOH dư

+ Phần không tan gồm: Mg(OH)2

- Lọc lấy phần dung dịch: NaAlO2 , Na2SO4 , NaOH dư

* Điều chế SO2: Đốt pirit sắt bằng oxi trong không khí

4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2

- Sục SO2 dư vào phần dung dịch ở trên thu được:

SO2 + NaOH NaHSO3

SO2 + NaAlO2 + 2H2O Al(OH)3 + NaHSO3

+ Phần dung dịch gồm: NaHSO3 , Na2SO4

+ Phần không tan gồm: Al(OH)3

- Lọc lấy kết tủa sấy khô, nung trong không khí:

2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O

* Điều chế H2SO4 :

2SO2 + O2 2SO3

SO3 + H2O H2SO4

- Lấy Al2O3 hòa tan bằng H2SO4

Al2O3 + 3 H2SO4 Al2(SO4)3 + 3 H2O

0,25

0,25

0,25

3 2.0

1 1.0

Gọi x, y lần lượt là số mol Fe và R có trong A.

Đặt khối lượng mol của kim loại R là RM . (x,y > 0)

Phương trình hóa học:

Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (1) x x mol R + 2HCl RCl2 + H2 (2)

y y mol Theo (1,2) và bài ra ta có hệ phương trình:

R56x M .y 19,2

x y 0,4

R56x M .y 19,2

56x 56y 22,4

R

x y 0,4

(56 M ).y 3,2

Ta có y(56 – R) = 3,2 y = R

3,2

56 M (*)

Số mol của HCl ban đầu là : 1mol hòa tan 9,2 gam R

R + 2HCl RCl2 + H2 (2)

0,25

0,25

0,25

(t0)

(t0)

(t0, xt)

Page 37: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

37

Vì dung dịch B làm đỏ quì tím nên trong B còn axit HCl do đó số mol

của kim loại R nhỏ hơn 0,5.

R

R

9,2n 0,5

M

RM 18,4

Mặt khác, 0 y 0,4 ta có 0 < y = RM56

2,3< 0,4 => MR < 48

Vậy: 18,4 < MR < 48 Các kim loại hoá trị II thoả mãn là Mg ( 24 ) và Ca ( 40 )

0,25

2 1,0

Tính % khối lượng mỗi kim loại trong A: - Nếu R là kim loại Mg.

56x 24y 19,2

x y 0,4

56x 24y 19,2

24x 24y 9,6

x 0,3mol

y 0,1mol

Vậy thành phần % về khối lượng mỗi kim loại là

Fe

Mg

16,8%m .100% 87,5%

19,2

%m 100% 87,5% 12,5%

- Nếu R là kim loại Ca.

56x 40y 19,2

x y 0,4

56x 40y 19,2

40x 40y 16

x 0,2mol

y 0,2mol

Vậy thành phần % về khối lượng mỗi kim loại là

Fe

Mg

11,2%m .100% 58,3%

19,2

%m 100% 58,3% 41,7%

0,25

0,25

0,25

0,25

5 2,0

Xét TN1:

PTHH: Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (1) Giả sử: Fe phản ứng hết Chất rắn là FeCl2

2 2

3 10 024

127Fe FeCl H

,n n n , (mol)

*Xét TN2:

PTHH: Mg + 2HCl MgCl2 + H2 (2)

Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (3) Ta thấy: Ngoài a gam Fe như thí nghiệm 1 cộng với b gam Mg mà chỉ

giải phóng: 2

0 4480 02

22 4H

,n , (mol)

, < 0,024 (mol)

Chứng tỏ: Trong TN1: Fe dư, HCl hết

Ta có: nHCl (TN 1) = nHCl(TN 2) = 2nH 2 = 2 . 0,02 = 0,04(mol)

TN1:

0,25

0,25

0,25

0,25

Page 38: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

38

nFe(pư) = nFeCl 2=

2

1nHCl =

2

1. 0,04 = 0,02(mol)

=> mFe(dư) = 3,1 – 0,02.127 = 0,56 (gam)

mFe(pư) = 0,02 . 56 = 1,12(gam) => mFe = a = 0,56 + 1,12 = 1,68(gam)

*TN2: Áp dụng ĐLBTKL: a + b = 3,34 + 0,02.2 - 0,04.36,5 = 1,92 (g)

Mà a = 1,68g b = 1,92 - 1,68 = 0,24 (g)

0,25

0,25

0,25 0,25

Đề thi học sinh giỏi hóa 9

Câu 1.(1.0 điểm). Chọn các chất A,B,C thích hợp và viết các phương trình phản ứng (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) theo sơ đồ biến hoá sau:

A B )1( Fe2(SO4 )3 )4( FeCl3 )5( Fe(NO3)3 )6( A )7( B )8( C

C Câu 2.(2.0 điểm).

Trong phòng thí nghiệm có sẵn các hóa chất: vôi sống, axit HCl, CuCl2, CaCO3, CaCl2, KNO3, nước cất, dung dịch phenolphtalein, Fe, Cu và các thiết bị, dụng cụ thí nghiệm đầy

đủ. Hãy chọn hóa chất và các thí nghiệm thích hợp để chứng minh: dung dịch Ca(OH)2 có những tính chất hóa học của bazơ tan. Nêu hiện tượng quan sát và viết PTHH của các thí

nghiệm trên. Câu 3.(2.0 điểm)

a. Có 6 lọ hoá chất không nhãn chứa riêng biệt các chất rắn sau: MgO, BaSO4, Zn(OH)2, BaCl2, Na2CO3, NaOH. Chỉ dùng nước và một hoá chất thông dụng nữa (tự chọn) hãy trình bày cách nhận biết các chất trên.

b. Các cặp hóa chất sau có thể tồn tại trong cùng một ống nghiệm chứa nước cất( dư) không? Hãy giải thích bằng PTHH?.

NaCl và AgNO3; Cu(OH)2 và FeCl2; BaSO4 và HCl; NaHSO3 và NaOH; CaO và Fe2O3 Câu 4.(1.0 điểm)

Cho 6,9g Na và 9,3g Na2O vào 284,1 gam nước, được dung dịch A. Hỏi phải lấy thêm bao nhiêu gam NaOH có độ tinh khiết 80%(tan hoàn toàn) cho vào để được dung dịch

15%? Câu 5. (2.0 điểm).

Cho khí CO đi qua 69,9 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và MxOy nung nóng thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và hỗn hợp chất rắn Y gồm Fe, FeO, Fe3O4 , Fe2O3 và MxOy. Để hòa tan

hoàn toàn Y cần 1,3 lít dd HCl 1M thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dd Z . Cho từ từ dd NaOH vào dd Z đến dư thu được kết tủa T. Lọc kết tủa T để ngoài không khí đến khối

(2)

(3)

Page 39: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

39

lượng không đổi thu được 32,1 gam bazơ duy nhất. Xác định công thức hóa học của MxOy.

Câu 6. ( 2.0 điểm)

Trộn 0,2 lít dung dịch H2SO4 x M với 0,3 lít dung dịch NaOH 1,0 M thu được dung dịch A. Để phản ứng với dung dịch A cần tối đa 0,5 lít dung dịch Ba(HCO3)2 0,4 M, sau phản

ứng thu được m gam kết tủa. Tính giá trị của x và m.

Cho: H=1, O=16, Al=27, Na=23, S=32, Fe=56, Cl=35,5, Ag = 108, Cu = 64, N= 14, C= 12, Ba = 137

Câu Nội dung Điể

m

I A: Fe(OH)3; B: Fe2O3 ; C: Fe 1.0

(1) Fe2O3 + 3 H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3 H2O

(2) 2 Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6 H2O

(3) 2Fe + 6 H2SO4 đặc to Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6 H2O

(4) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2FeCl3 + 3BaSO4

(5) FeCl3+ 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl

(6) Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3 NaNO3

(7) 2Fe(OH)3 to ) Fe2O3 + 3H2O

(8) Fe2O3 + 3H2 to 2Fe + 3H2O

II 2.0

* Chọn các hóa chất: vôi sống, HCl, CaCO3, CuCl2, nước cất, dung dịch

phenolphtalein. * Chọn các thí nghiệm: - Pha chế dung dịch Ca(OH)2: Hòa vôi sống vào cốc đựng nước thu được

nước vôi CaO + H2O Ca(OH)2 Lọc nước vôi thu được dung dịch nước vôi trong( dd Ca(OH)2).

- Điều chế CO2 : Cho dd HCl vào bình chứa CaCO3, thu khí CO2 vào bình tam giác, nút kín: CaCO3 + 2 HCl → CaCl2 + CO2 + H2O

- Thí nghiệm chứng minh:

0,5

1,5

Page 40: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

40

+ Tác dụng với chất chỉ thị màu: Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào ống nghiệm chứa dd Ca(OH)2, thấy dung dịch chuyển sang màu hồng.

+ Tác dụng với oxit axit: Cho dd Ca(OH)2 vào bình đựng khí CO2, lắc đều. Thấy dung dịch vẩn đục. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O

+ Tác dụng với dd axit: Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào ống nghiệm chứa dd Ca(OH)2, dung dịch chuyển sang màu hồng sau đó nhỏ từ

từ dd HCl vào. Thấy màu hồng biến mất, dung dịch trở lại trong suốt. Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O

+ Tác dụng với dung dịch muối: Nhỏ dd Ca(OH)2 vào ống nghiệm chứa dd CuCl2, thấy xuất hiện kết tủa

màu xanh: Ca(OH)2 + CuCl2 → CaCl2 + Cu(OH)2` Nếu không trình bày thí nghiệm pha chế dd Ca(OH)2 mà các thí nghiệm sau đúng thì trừ 1/2 số điểm của câu II

III 2.0

a Trích mẫu thử cho vào các ống nghiệm: - Cho nước vào các mẫu thử, khuấy đều, mẫu không tan: MgO, BaSO4,

Zn(OH)2 (nhóm 1); mẫu tan: BaCl2, NaOH, Na2CO3 (nhóm 2) - Nhỏ dd H2SO4 vào các mẫu thử của nhóm 2: mẫu xuất hiện kết tủa trắng

là BaCl2, mẫu sủi bọt khí là Na2CO3, còn lại là NaOH. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2 HCl H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + CO2 + H2O

- Nhỏ dung dịch NaOH vừa nhận biết được ở trên vào 2 mẫu thử của nhóm 2

mẫu tan là Zn(OH)2, không tan là BaSO4, MgO

2NaOH + Zn(OH)2 → Na2ZnO2 + 2H2O

- Nhỏ dd H2SO4 vào 2 mẫu chất rắn còn lại, mẫu tan là MgO, không tan là

BaSO4 MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O

1.0

b - Các cặp chất không thể tồn tại trong cùng ống nghiệm chứa nước cất: NaCl và AgNO3 vì: NaCl + AgNO3 → AgCl ↓ + NaNO3 NaHSO3 và NaOH vì: NaHSO3 + NaOH → Na2SO3 + H2O

CaO và Fe2O3 vì: CaO + H2O → Ca(OH)2 - Các cặp chất cùng tồn tại: Cu(OH)2 và FeCl2; BaSO4 và HCl

1.0

IV 1.0

nNa = mol3,0

23

9,6

2

9,30,15

62Na On mol

PTHH: 2Na + 2H2O →2 NaOH + H2 Na2O + H2O → 2 NaOH

Theo PTHH: n NaOH = n Na + 2 2Na On

2Hn =

2

1 nNa = 0,15 mol

trong dung dich A: n NaOH = 0,3 + 2 . 0,15 = 0,6 mol

1.0

Page 41: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

41

m NaOH = 40 . 0,6 = 24 gam khối lượng dung dịch sau phản ứng:

m dd A = 6,9 + 9,3 + 284,1 - 0,15 . 2 = 300 gam gọi x (gam) là khối lượng NaOH có độ tinh khiết 80% cần thêm vào →

mNaOH = 0,8 x (gam). Dung dịch thu được có: mNaOH = 24 + 0,8 m ( gam)

m dd = 300 + m ( gam)

C% NaOH = 15100.300

8,024

m

m m = 32,3

Vậy cần thêm 32,3 gam NaOH có độ tinh khiết 80%

V 2.0

nHCl = 1,3 mol; n H 2

= 4,22

12,1= 0,05 mol ; nCO 2

= mol15,04,22

36,3

Gọi a, b là số mol của Fe2O3 và MxOy có trong X

PTHH: 3Fe2O3 + CO ot 2Fe3O4 + CO2 (1)

c mol 3

2cmol mol

c

3

Fe3O4 + CO ot 3FeO + CO2 (2)

p mol 3p mol p mol

FeO + CO ot Fe + CO2 (3)

q mol q mol q mol

Trong Y: Fe2O3 ( a - c) mol; Fe3O4 ( pc

3

2) mol; FeO ( p - q ) mol

Fe q mol và b mol MxOy

Fe + 2 HCl → FeCl2 + H2 (4) Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4 H2O (5)

Fe2O3 + 6 HCl → 2 FeCl3 + 3 H2O (6) FeO + 2 HCl → FeCl2 + H2O (7)

MxOy + 2yHCl → xMCl2y/x + yH2O (8) b mol 2by mol

Dung dịch Z gồm FeCl2, FeCl3, MCl2y/x, cho Z tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa T, Lọc kết tủa T để ngoài không khí tới khối lượng không đổi

chỉ thu được 32,1 gam bazơ duy nhất. FeCl2 + 2 NaOH → Fe(OH)2 + 2 NaCl FeCl3 + 3 NaOH → Fe(OH)3 + 3 NaCl

4 Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4 Fe(OH)3 Vậy bazơ đó là Fe(OH)3

Nếu nung bazơ: 2Fe(OH)3 ot Fe2O3 + 3H2O

m = gam24160.2.107

1,32 < mX Chứng tỏ M không phải Fe

Khối lượng Fe2O3 có trong X là 24 gam, n = a = mol15,0160

24

0,15

Fe2O

3

Fe2O

3

Page 42: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

42

Khối lượng của MxOy = 69,9 - 24 = 45,9 gam

Theo PTHH (4) nH 2 = q = 0,05 mol

(1; 2; 3) nCO 2 =

3

c + p + q = 0,15

3

c + p = 0,1

Theo PTHH ( 4; 5; 6; 7; 8)

nHCl = 6 ( 0,15 - c) + 8( pc

3

2) + 2( p - q ) + 2q + 2by = 1,3 mol

0,9 - 2( 3

c + p ) + 2by = 1,3

Thay 3

c + p = 0,1 by = 0,3

mM x O y = b(Mx + 16y) = 45,9 (gam)

bxM = 41,1 1373,0

1,41

by

bxM M = 137.

x

y

Thỏa mãn khi x

y = 1, M = 137 là Bari (Ba). Với

x

y = 1 chọn x = 1, y = 1.

CTHH của oxit là BaO

VI 2,0

Ta có:

nH 2 SO 4 bđ

= 0,2x mol , nNaOH bđ

= 0,3 mol.

PTHH: H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O (1) Trong dung dịch A có chứa Na2SO4 và có thể có H2SO4 hoặc NaOH còn

dư TH1: Phản ứng (1) xảy ra vừa đủ:

nNa 2 SO 4 = 2

1 nNaOH = 0,15 mol

Na2SO4 + Ba(HCO3)2 → BaSO4 + 2NaHCO3 (2)

Theo gt nBa(HCO 3 ) 2 = 0,2 mol

nBa(HCO 3 ) 2= nNa 2 SO 4 = 0,15 0,2 nên trường hợp này loại

TH2: H2SO4 dư, NaOH hết trong dung dịch A gồm:

Na2SO4 ( 0,15 mol), H2SO4 dư (0,2x - 0,15 ) mol. H2SO4 + Ba(HCO3)2 → BaSO4 + CO2 + 2H2O (3)

Na2SO4 + Ba(HCO3)2 → BaSO4 + 2NaHCO3 (4)

Theo PTHH (3) (4) ta có nBa(HCO 3 ) 2 = 0,2x - 0,15 + 0,15 = 0,2

→ x = 1 → nBaSO 4 = 0,2 mol → m= mBaSO 4

= 0,2 . 233 = 46,6 gam

TH3: NaOH dư, H2SO4 hết Trong dung dịch A gồm: NaOHdư ( 0,3- 0,4x) mol, Na2SO4 0,2x mol

Na2SO4 + Ba(HCO3)2 → BaSO4 + 2NaHCO3 (5) NaOH + Ba(HCO3)2 → BaCO3 + NaHCO3 (6)

Theo PTHH (5)(6) nBa(HCO 3 ) 2 = 0,3 - 0,4x + 0,2x = 0,2 → x = 0,5

0,5

0,7

5

0,75

Page 43: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

43

Câu 1: (2,0 điểm)

a) Hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ sau: FeS2 X Y Z CuSO4.

b) Hoàn thành các phương trình hóa học sau: C4H9OH + O2 CO2 + H2O.

CnH2n - 2 + ? CO2 + H2O. MnO2 + ? MnCl2 + Cl2 + H2O.

Al + ? Al2(SO4)3 + H2 .

Câu 2: (2,0 điểm)

→ nBaSO 4 = nNa 2 SO 4

= nH 2 SO 4 = 0,2 . 0,5 = 0,1 mol

nBaCO3= nNaOH dư = 0,3 - 0,4 . 0,5 = 0,1 mol

→ m = mBaSO 4+ mBaCO

3 = 0,1. 233 + 0,1 . 197 = 43 gam

Page 44: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

44

Có 5 bình đựng 5 chất khí: N2; O2; CO2; H2; CH4. Hãy trình bày phương pháp hóa

học để nhận biết từng bình khí.

Câu 3: (2,5 điểm)

Đốt cháy hoàn toàn 1 gam hợp chất hữu cơ A thu được 3,384gam CO2 và 0,694gam H2O. Tỉ khối hơi của A so với không khí là 2,69.

a) Xác định công thức đơn giản nhất và công thức phân tử của A. b) Cho A tác dụng với brom theo tỷ lệ 1:1 có mặt bột sắt thu được chất lỏng B và khí C. Khí C được hấp thụ bởi 2 lít dung dịch NaOH 0,5M. Để trung hoà NaOH dư cần

0,5lít dung dịch HCl 1M. Tính khối lượng A phản ứng và khối lượng B tạo thành.

Câu 4: (1,0 điểm)

Cho 10,52g hỗn hợp 3 kim loại ở dạng bột Mg, Al, Cu tác dụng hoàn toàn với oxi thu được 17,4g hỗn hợp oxit. Để hoà tan vừa hết lượng hỗn hợp oxit đó cần dùng ít nhất

bao nhiêu ml dung dịch HCl 1,25M? Câu 5: (2,5 điểm)

a. Cho 32 gam bột đồng kim loại vào bình chứa 500 ml dung dịch AgNO3 1M. Khuấy đều hỗn hợp để phản ứng xảy ra. Sau một thời gian, cho phản ứng ngừng lại, người

ta thu được hỗn hợp các chất rắn X cân nặng 62,4gam và dung dịch Y. Tính nồng độ mol của các chất trong Y.

b. Hỗn hợp X gồm Al2O3, Fe2O3, CuO. Để hòa tan hoàn toàn 4,22gam hỗn hợp X cần vừa đủ 800ml dung dịch HCl 0,2M. Lấy 0,08mol hỗn hợp X cho tác dụng với H2 dư thấy tạo ra 1,8gam H2O. Viết phương trình phản ứng và tính thành phần % về khối lượng

mỗi oxit trong hỗn hợp X?

HƯỚNG DẪN CHẤM

Câu Đáp án Điểm

1. a

(1 đ)

4FeS2 + 11O2 0t 2Fe2O3 + 8SO2

2SO2 + O2 → 2SO3

Page 45: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

45

SO3 + H2O → H2SO4

CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O

1

1. b

(1 đ)

C4H9OH + 6O2 0t 4CO2 + 5H2O

CnH2n-2 + (3n-1)/2O2 0t nCO2 + (n-1)H2O

MnO2 + 4HClđặc → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2

1

2

(2 đ)

- Trích mẫu thử. - Dùng que đóm còn tàn than hồng cho vào các mẫu thử.

+ Khí làm que đóm bùng cháy là O2. + Nếu que đóm tắt là: N2; CO2; H2; CH4.

- Dẫn lần lượt mỗi khí qua nước vôi trong dư, khí nào làm đục nước là: CO2.

- Đốt cháy 3 khí: + H2 và CH4 cháy còn N2 không cháy.

+ Sau đó dẫn sản phẩm cháy mỗi khí vào cốc nước vôi trong dư, ở cốc nào nước vẩn đục => khí cháy là: CH4.

PTHH: 2H2 + O2 0t 2H2O

CH4 + 2O2 0t CO2 + 2H2O

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O

0,25

0,5

0,5

0,75

3. a

(1,5 đ)

2

3,384 12% 100% 92,29%

44 1COm C

2

0,694 1% 2 100% 7,71%

18 1H Om H

%O = 100% – (92,29% + 7,71%) = 0 %

→ Không có oxi → A chỉ có C và H

→ CTPT dạng CxHy 92,29 7,71

: : 1:112 1

x y

→ Công thức đơn giản (CH)n Ta có MA= 29 2,69 78

(CH)n =78 → 13n = 78 → n = 6 Vậy CTPT của A là C6H6

0,5

0,25

0,25

0,5

3. b

(1 đ)

PTPƯ:

C6H6 + Br2 → C6H5Br (B) + HBr (C) (1) HBr + NaOH → NaBr + H2O (2)

HCl + NaOHdư → NaCl + H2O (3) Từ (3): nNaOH dư = nHCl = 0,5.1 = 0,5 mol

Từ (2): nHBr = nNaOH(2) = 2.0,5 – 0,5 = 0,5 mol

0,5

Page 46: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

46

Từ (1): n = nHCl = nNaOH(2) = 0,5 mol

Vậy mA = m = 0,5x78 = 39 gam.

mB = m = 0,5 x 157 = 78,5 gam.

0,5

4

(1 đ)

Đặt x, y, z là số mol của Mg, Al, Cu 2Mg + O2 2MgO (1)

x 0,5x x 4Al + 3O2 2Al2O3 (2)

y 0,75y 0,5y 2Cu + O2 2CuO (3)

z 0,5z z MgO + 2HClMgCl2 + H2O

x 2x Al2O3 + 6HCl2AlCl3 + 3H2O

0,5y 3y CuO + 2HCl CuCl2 + H2O z 2z

Nhận xét: noxi = ¼ nHCl Bảo toàn khối lượng trong PƯ (1,2,3)

noxi = 17,4 10,52

32

= 0,215mol

naxit = 0,215 . 4 = 0,86 mol

Thể tích dung dịch HCl 1,25M cần dùng: 0,86

1, 25= 0,688 lít

=688ml.

0,5

0,25

0,25

5

(2,5 đ)

a. Số mol Cu = 32:64 = 0,5 mol

Số mol AgNO3 = 0,5.1 = 0,5 mol PTPƯ:

Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag x 2x x 2x

Theo PTPƯ:1 mol Cu tạo 2 mol Ag => mtăng = 108.2 – 64 = 152 g Theo bài ra: x mol Cu tạo 2x mol Ag => mtăng = 62,4 – 32

= 30,4 g => x = 30,4:152 = 0,2 mol

Vậy trong dung dịch Y có 0,2 mol Cu(NO3)2 và (0,5 -2.0,2) = 0,1 mol AgNO3 dư

=> 3 2M(Cu(NO ) )C = 0,2:0,5 = 0,4 (M)

3M(AgNO )C = 0,1:0,5= 0,2 (M)

b. PTPƯ:

0,5

0,5

0,5

C6H6

C6H6

C6H5Br

Page 47: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

47

Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O (1) Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O (2)

CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O (3) Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O (4)

CuO + H2 → Cu + H2O (5) Đặt số mol Al2O3, Fe2O3, CuO phản ứng với axit lần lượt

là x, y, z mol Ta có: 102x + 160y + 80z = 4,22 (I)

Theo PTPƯ (1), (2), (3): nHCl = 6x + 6y + z = 0,8.0,2(II) Đặt số mol Al2O3, Fe2O3, CuO phản ứng với H2 lần lượt là

kx, ky, kz mol Ta có: kx + ky + kz = 0,08 (III) Theo PTPƯ (4), (5): nnước = 3ky + kz = 1,8;18 = 0,1 (IV)

Giải hệ (I), (II), (III), (IV): k = 2; x = 0,01; y = 0,01; z = 0,02

=> %Al2O3 = 0,01.102.100%

4,22= 24,17%

% Fe2O3 = 0,01.160.100%

4,22 = 37,91%

%CuO= 100% - 24,17% - 37,91% = 37,92%

0,5

0,25

0,25

Lưu ý: Những cách làm khác đáp án nhưng đúng vẫn tính điểm tối đa. ------------------Hết ------------------

Câu 1. (2,0 điểm)

1. Hỗn hợp X gồm M và R2O, trong đó M là kim loại thuộc nhóm IIA và R là kim loại kiềm. Cho m gam hỗn hợp X tan hết vào 400 ml dung dịch HCl 2M (dư), thu được

dung dịch Y chứa 38 gam các chất tan có cùng nồng độ mol.

Page 48: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

48

a. Viết các phương trình phản ứng. b. Xác định kim loại M và R.

HD giải

M + 2HCl MCl2+H2 (1)

x 2x x R2O + 2HCl 2RCl + H2O (2)

x/2. x x

CM băng nhau thì số mol bằng nhau=> Số mol HCl dư = x

n(HCl)= 2x+ x+ x = 0,8=> x= 0,2 mol.

0,2.(M +71) + 0,2.(R+ 35,5) + 0,2.36,5= 38 => M + R = 47

Vậy M là Mg, R là Na hoặc M là Ca, R là Li

Câu 2: Cho a gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4 ; Cu vào dung dịch HCl dư thấy có 2 mol

axit phản ứng và còn lại 0,264a gam chất rắn không tan. Mặt khác khử hoàn toàn a gam hỗn hợp A bằng H2 dư nung nóng, thu được 84g chất rắn. a.Viết các phương trình phản ứng.

b.Tính % khối lượng Cu trong hỗn hợp A. Hướng dẫn chấm.

a. Đặt hỗn hợp là FeO, Fe2O3 số mol x,y FeO + 2HCl FeCl2 + H2O (1) Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O (2)

x 2x y 6y 2y Cu + 2FeCl3 2FeCl2 + CuCl2 (3)

y 2y FeO + H2 Fe + H2O (4) Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O (5)

x x x x y 3y 2y 3y b. Theo (1), (2) và (4), (5) n(H2) =n(HCl)/2= 1mol= n(H2O ở 4,5)

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng với (4), (5)=> a + 2= 84 + 18 => a= 100 gam. m(Cu dư)= 0,264*100=26,4 gam

Theo (1), (2), (3) 2x + 6y = 2 (6) 72x + 160y + 64y = 100-26,4 => 72x + 224y = 73,6 (7)

Giải (6), (7) => x=0,4 y= 0,2 %m(Cu)= (0,2*64 +26,4)100/100= 39,2%

Câu 3 (2 điểm)

Page 49: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

49

1. Cho 16g hỗn hợp X gồm bột Mg, Fe vào 600 ml dung dịch AgNO3 có nồng độ C

(mol/l), khuấy đều hỗn hợp để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và 70,4g chất rắn Z. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y thu được kết tủa, nung kết tủa trong

không khí ở nhiệt cao đến khối lượng không đổi thu được 16g chất rắn T. Viết các phương trình phản ứng xảy ra, tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp

X và tính giá trị C. 2. Tiến hành hai thí nghiệm:

Thí nghiệm 1: Cho 650ml dung dịch NaOH 2M vào 400ml dung dịch AlCl3 a(M)

thì thu được 3b gam kết tủa. Thí nghiệm 2: Cho 700ml dung dịch NaOH 2M vào 400ml dung dịch AlCl3 a(M)

thì thu được 2b gam kết tủa. Tìm a, b.

Giải 1(1 điểm).

Mg + 2AgNO3 Mg(NO3)2 + 2Ag (1)

Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag (2)

Do mZ = mX =16 gam nên khi X tác dụng với AgNO3 thì kim loại dư, AgNO3 hết.

2NaOH + Mg(NO3)2 Mg(OH)2+ 2NaNO3 (3)

Có thể có: 2NaOH + Fe(NO3)2 Fe(OH)2+ 2NaNO3 (4)

Mg(OH)2 otMgO + H2O (5)

Có thể có: 4Fe(OH)2 + O2 ot2Fe2O3 + 4H2O (6)

Trường hợp 1: Mg phản ứng, Fe chưa phản ứng.

nMgO=0,4(mol)

Theo pt: nMg (pư) = nMgO = 0,4(mol)

nAg=2nMg=0,8(mol) mAg = 108.0,8 = 86,4(g) >70,4(g) (loại) Trường hợp 2: Mg phản ứng hết, Fe phản ứng một phần.

Chất rắn Z: Ag, Fe dư

Dung dịch Y: Mg(NO3)2; Fe(NO3)2. Đặt số mol Mg là x; số mol Fe ở (2) là y; số mol Fe dư là z

24x + 56(y+z) = 16 (I)

Theo phương trình phản ứng (1), (2): nAg = 2x + 2y

mz=108.(2x+2y) + 56z=70,4 (II)

Theo phương trình phản ứng:

nMgO=nMg= x(mol)

2 3

1( )

2 2Fe O Fe

yn n mol

mT =40x + 80y=16 (III)

:

24 56 56 16 0,2( )

216 216 56 70,4 0,1( )

40 80 16 0,1( )

x y z x mol

x y z y mol

x y z mol

mMg =0,2.24=4,8(g)

mFe =0,2.56=11,2(g)

Theo phương trình phản ứng (1), (2):

Page 50: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

50

3 3(dd )

0,62 2 0,6( ) 1( )

0,6AgNO M AgNOn x y mol C M

2. (1 điểm).

3NaOH + AlCl3 Al(OH)3+ 3NaCl (1)

Có thể có: NaOH + Al(OH)3 NaAlO2 + 2H2O (2)

nNaOH (TN1) = 0,65.2=1,3(mol)

nNaOH (TN2) = 0,7.2=1,4(mol)

nNaOH (TN1) = 1,3<nNaOH (TN2) = 1,4; lượng AlCl3 là như nhau;

mà 3 3( ) ( 1) ( ) ( 2)3 2Al OH TN Al OH TNm b m b

Nên xảy ra 2 trường hợp sau:

Trường hợp 1: Ở thí nghiệm 1 chỉ xảy ra pư (1): NaOH hết, AlCl3 dư.

Ở thí nghiệm 2 xảy ra 2 pư (1), (2): kết tủa Al(OH)3 tan một phần.

+ Xét TN1: 3( )

3 1693 3. 1,3

78 15NaOH Al OH

bn n b

+ Xét TN2:

Theo (1): 3

3 3.0,4 1,2NaOH AlCln n a a

Theo (2): 3( )

2 20,4 1,2 0,4 1,4

78 78NaOH Al OH

b bn n a a a

a= 19/18

Ta thấy: 3 3 3( )

30,4 0,422( ); 0,433( ) 0,422( )

78AlCl Al OH AlCl

bn a mol n mol n mol Loại

Lưu ý: Nếu học sinh không biện luận để loại đáp số trên thì không được điểm của trường hợp 1.

Trường hợp 2: Cả 2 thí nghiệm kết tủa Al(OH)3 đều tan một phần.

+ Xét TN1:

3

(1)

(2) ( )

1,2 ( )

3 30,4 1,2 0,4 1,3

78 78

31,6 1,3( )

78

NaOH

NaOH Al OH

n a mol

b bn n a a a

ba I

+ Xét TN2:

Theo (1): 3

3 3.0,4 1,2NaOH AlCln n a a

Theo (2): 3( )

2 20,4 1,2 0,4 1,4

78 78NaOH Al OH

b bn n a a a

2

1,6 1,4( )78

ba II

Giải (I), (II) ta được a=1(M); b = 7,8(g)

Câu 4:

Page 51: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

51

a. Khử hoàn toàn 23,2g một oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao thành kim loại. Dẫn toàn

bộ khí sinh ra vào bình đựng 250ml dung dịch Ba(OH)2 1M thấy tạo ra 19,7g kết tủa. Nếu cho

lượng kim loại sinh ra hòa tan hết vào dung dịch HCl dư thì thu được 6,72 lít khí (đktc). Xác định

oxit kim loại đó.

b. Cho 11,6g oxit kim loại trên vào 250g dung dịch HCl 7,3%. Tính C% của dung dịch

thu được sau phản ứng.

Giải

)(3,04,22

72,6);(1,0

197

7,19);(25,01.25,0)( 232 molnHmolnBaCOmolOHnBa

yCO + AxOy to xA + yCO2 (1)

2A + 2aHCl 2ACla + aH2 (2)

a

6,0 0,3

Khi cho khí CO2 vào dd Ba(OH)2 có thể xảy ra: TH1: Chỉ tạo BaCO3 (Ba(OH)2 có thể dư)

CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O (3) 0,1 0,1

Từ (1) ta có: nO(trong AxOy) = nCO2 = 0,1(mol)

mA = 23,2 – 0,1.16 = 21,6(g) => )(366,0

6,21ga

aM A (a=1,2 hoặc 3)

+ a =1 MA = 36 (loại)

+ a =2 MA = 72 (loại)

+ a =3 MA = 108 (loại) TH2: Tạo 2 muối

CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O

0,25 0,25 0,25

CO2 + BaCO3 + H2O Ba(HCO3)2 0,15 (0,25-0,1)

Từ (1) ta có: nO(trong AxOy) = nCO2 = 0,25 + 0,15 = 0,4(mol)

mA = 23,2 – 0,4.16 = 16,8(g) => )(286,0

8,16ga

aM A

+ a =1 MA = 28 (loại)

+ a =2 MA = 56(Fe)

+ a =3 MA = 84 (loại)

43:;4

3

4,0

3,0);(3,0

56

8,16OFeCTHH

y

xmolnFe

)(5,05,36.100

3,7.250);(05,0

232

6,1143 molnHClmolOnFe

Fe3O4 + 8HCl 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O Ban đầu 0,05 0,5

PƯ 0,05 0,4 0,1 0,05

Sau pư 0 0,1 0,1 0,05

Page 52: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

52

Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 17,2g hỗn hợp kim loại kiềm A và oxit của nó (A2O) vào nước

được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được 22,4g hiđroxit (AOH) khan. Xác định tên kim

loại và khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.

)(4,9

)(8,7

1,0

2,0

4,02

2,179439

2 gOmK

gmK

y

x

yx

yx

mdd sau pư = 11,6 + 250 = 261,6(g)

%395,1%1006,261

5,36.1,0%

%43,2%1006,261

127.05,0%%;212,6%100

6,261

5,162.1,0% 23

HClduC

FeClCFeClC

2A + 2H2O 2AOH + H2

x x

A2O + H2O 2AOH y 2y

2 16 17,2 5,2 1818 18 5,2

17 2 34 22,4 18

10,4 226,4 5,2(0 )

16 272 17

10,4 226,4 5,20

16 272 17

21,8 56,256

xA yA y xx y y

xA x yA y

Ax x

A

A

A

A

A là KLK A là K hoặc Na * Nếu A là Na:

)(74,1662.27,0

)(46,023.02,0

27,0

02,0

56,02

2,176223

2 gOmNa

gmNa

y

x

yx

yx

* Nếu A là K:

Page 53: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

53

Câu 1 (4,0 điểm).

1.Tìm 8 chất rắn khác nhau mà khi cho 8 chất đó tác dụng với dung dịch HCl thì có 8 chất khí

khác nhau thoát ra. Viết phương trình phản ứng minh họa.

2.Cho 7 dung dịch NH4Cl; (NH4)2SO4; KCl; AlCl3; FeCl2; FeCl3; CuCl2 mỗi dung dịch đựng

trong một lọ mất nhãn. Hãy nhận biết các dung dịch trên mà chỉ dùng một chất . Câu 2: (4,0 điểm)

1. Chọn các chất A,B,C thích hợp và viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ biến hoá sau:

A

B CuSO4 CuCl2 Cu(NO3)2 A B C C

2. Gi¶i thÝch v× sao ®å dïng b»ng nh«m kh«ng dïng ®ùng dung dÞch kiÒm m¹nh.

Câu 3: ( 2 đ )

Cho hỗn hợp gồm x (mol) Fe và y (mol) Al vào dung dịch chứa z (mol) AgNO3 thì thu được dung dịch A và rắn B. Xác định quan hệ giữa x,y,z thỏa mãn các điều kiện sau:

a) Rắn B gồm 3 kim loại.

b) Rắn B gồm 2 kim loại.

c) Rắn B gồm 1 kim loại.

C©u 4: (2 ®iÓm)

§Æt hai cèc trªn ®Üa c©n. Rãt dung dÞch H2SO4 lo·ng vµo hai cèc, l­îng axÝt ë hai cèc b»ng nhau,

c©n ë vÞ trÝ th¨ng b»ng.Cho mÉu KÏm vµo mét cèc vµ mÉu S¾t vµo cèc kia. Khèi l­îng cña hai mÉu nh­ nhau. C©n sÏ ë vÞ trÝ nµo sau khi kÕt thóc ph¶n øng ? Câu 5:( 5 điểm)

1) Cho 16,8 lít CO2 (ở đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 600 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch A. Tính khối lượng các muối có trong dung dịch A.

2) Một hỗn hợp X gồm kim loại M (M có hóa trị II và III) và oxit MxOy của kim loại ấy. Khối

lượng hỗn hợp X là 27,2 gam. Khi cho X tác dụng với 0,8 lít HCl 2M thì hỗn hợp X tan hết cho

dung dịch A và 4,48 lít khí (đktc). Để trung hòa lượng axit dư trong dung dịch A cần 0,6 lít dung

dịch NaOH 1M. Biết rằng số mol của M bằng 2 lần số mol của MxOy .

a. Xác định M, MxOy .

b. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl

Câu 6: (3,0 điểm)

Người ta đốt cháy một hiđrôcacbon A bằng O2 dư rồi dẫn sản phẩm cháy lần lượt đi qua bình A đựng H2SO4 đặc thấy khối lượng bình A tăng thêm 5,4 gam, rồi qua bình B đựng

Page 54: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

54

200ml dung dịch NaOH 2M. Khi thêm BaCl2 dư vào bình B thấy tạo ra 19,7gam kết tủa

BaCO3 . Biết tỷ khối hơi của A so với H2 bằng 21 . Xác định CTPT của A.

( Biết Fe = 56; Ba = 137; Cl = 35,5; C = 12 ; O = 16 ; H = 1 ; Ag = 108 )

Caâu Noäi dung Ñieåm

1

(4ñ)

1. Có thể chọn 8 chất trong các chất sau: Fe, FeS, CaCO3, KMnO4,

Na2SO3, CaC2, KNO2, Al4C3, Na2O2, Na3N, Ca3P2… + Phản ứng xảy ra:

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑ FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S↑

CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2↑ + 8H2O

Na2SO3 + 2HCl → 2NaCl + SO2↑ + H2O CaC2 + 2HCl → C2H2↑ + CaCl2 3KNO2 + 2HCl → 2KCl + KNO3 + 2NO↑ + H2O

Al4C3 + 12HCl → 4AlCl3 + 3CH4↑ 2Na2O2 + 4HCl → 4NaCl + O2↑ + 2H2O

Na3N + 3HCl → 3NaCl + NH3↑ Ca3P2 + 6HCl → 3CaCl2 + 2PH3↑ Ghi chú: Học sinh chọn các chất khác với các chất trên mà đúng

vẫn cho điểm nhưng tối đa chỉ được 2,0 điểm

2. + Lấy mỗi dung dịch một lượng cần thiết để tiến hành nhận biết.

+ Tiến hành nhận biết ta được kết quả ở bảng sau:

NH4Cl (NH4)2SO4 KCl AlCl3 FeCl2 FeCl3 CuCl2

dd

Ba(OH)2 dư

↑ khai ↑ khai & ↓

trắng

không

hiện tượng

trắng, tan

hết

trắng xanh

↓ nâu

đỏ

xanh

+ Phản ứng xảy ra: 2NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O

(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4↓ + 2NH3↑ + 2H2O 2AlCl3 + 3Ba(OH)2 → 2Al(OH)3↓ + 3BaCl2

2Al(OH)3 + Ba(OH)2 → Ba(AlO2)2 + 4H2O hoặc: 2Al(OH)3 + Ba(OH)2 → Ba[Al(OH)4]2

FeCl2 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2↓ + BaCl2

( 2đ )

Mỗi PT đúng được 0,25 điẻm

(2đ)

0,25

0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

Page 55: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

55

2FeCl3 + 3Ba(OH)2 → 2Fe(OH)3↓ + 3BaCl2 CuCl2 + Ba(OH)2 → Cu(OH)2↓ + BaCl2↓ Ghi chú: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa;

2

(4ñ)đ đ

1. A : Cu(OH)2 ; B : CuO ; C : Cu

PT : Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + 2H2O

CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O

CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O

CuCl2 + 2AgNO3 2AgCl + Cu(NO3)2 CuSO4 + BaCl2 BaSO4 + CuCl2

Cu(NO3)2+ 2NaOH Cu(OH)2 + NaNO3

Cu(OH)2 CuO + H2O

CO + CuO Cu + CO2

2. - Kh«ng thÓ dïng ®å nh«m ®ùng dung dÞch kiÒm m¹nh, ch¼ng h¹n n­íc v«i trong lµ do:

+ Tr­íc hÕt líp Al2O3 bÞ ph¸ huû v× Al2O3 lµ mét hîp chÊt l­ìng tÝnh

Al2O3 + Ca(OH)2 Ca(AlO2)2 + H2O + Sau khi líp Al2O3 bÞ hoµ tan, Al ph¶n øng víi n­íc m¹nh

2Al + 6H2O 2Al(OH)3 + 3H2 + Sù ph¸ huû Al x¶y ra liªn tôc bëi v× Al(OH)3sinh ra ®Õn ®©u lËp tøc bÞ

hoµ tan ngay bëi Ca(OH)2, do Al(OH)3 lµ hîp chÊt l­ìng tÝnh

2Al(OH)3 + Ca(OH)2 Ca(AlO2)2 + 4H2O

Ph¶n øng chØ dõng l¹i khi nµo hÕt nh«m hoÆc hÕt n­íc v«i trong

( 2đ )

0, 25

0, 25

0,2 5

0, 25

0, 25

0,25

0, 25

0, 25

(2 đ ) 0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

3.

(2 ñ)

Vì Al > Fe > Ag nên thứ tự các phản ứng như sau:

Al + 3AgNO3 Al(NO3)3 + 3Ag (1)

.y 3y (mol)

Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag (1) .x 2x (mol)

a) Nếu rắn B gồm 3 kim loại : (Al,Fe,Ag ) thì pư ở (1) Al dư : z < 3y b) Nếu rắn B gồm 2 kim loại : (Fe, Ag) thì Fe còn dư hoặc chưa phản

ứng :

3y z < 3y + 2x

c) Nếu rắn B gồm 1 kim loại : Fe hết z 3y + 2x

0, 25

0, 25

0, 5

0, 5

0,5

4

(2ñ)

* Tr­êng hîp axÝt ®ñ hoÆc d­ C©n sÏ nghiªng vÒ cèc cho kÏm vµo nÕu a xÝt ®ñ hoÆc d­ Ph­¬ng tr×nh ph¶n øng ho¸ häc lµ:

Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2

65g 2g

0, 5

Page 56: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

56

ag g65

a2

Fe + H2SO4 FeSO4 + H2

56g 2g

ag g56

a2

V× g56

a2 > g

65

a2 cho nªn c©n sÏ nghiªng vÒ cèc cho miÕng s¾t.

* NÕu a xÝt thiÕu th× l­îng H2 ®­îc tÝnh theo l­îng axit. Do l­îng axit b»ng nhau nªn l­îng H2 tho¸t ra ë hai cèc b»ng nhau. C©n vÉn ë vÞ trÝ c©n b»ng sau khi kÕt thóc ph¶n øng

0, 5

0, 5

0, 5

5

(5ñ)

1. ( 2 điểm)

Ta có: nCO 2 = 75,0

4,22

8,16 mol

nNaOH = 0,6.2 = 1,2 mol

Vì nCO 2 nNaOH 2nCO 2

do đó thu được hỗn hợp hai muối.

PTHH: CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O

mol x 2x x

CO2 + NaOH NaHCO3

mol y y y

Đặt x, y lần lượt là số mol của Na2CO3 và NaHCO3 . Ta có hệ phương

trình sau:

2,12

75,0

yx

yx x = 0,45 ; y = 0,3

mNaHCO 3 = 0,3.84 = 25,2 gam;

mNa 2 CO 3 = 0,45.106 = 47,7 gam

2. (3 điểm)

Theo đề: nH 2=

4, 48

22, 4= 0,2 mol; nHCl = 0,8 . 2 = 1,6mol;

nNaOH = 0,6mol M có hai hóa trị II và III, nhưng khi tác dụng với dung dịch HCl chỉ thể

hiện hóa trị II.

M + 2HCl MCl2 + H2 (1)

mol 0,2 0,4 0,2

HCl + NaOH NaCl + H2O (2)

mol 0,6 0,6 nHCl phản ứng với MxOy = 1,6 - 0,6 - 0,4 = 0,6 mol MxOy + 2yHCl xMCl2y/x + yH2 O (3) mol 1 2y

0,5

0,25

0, 25

0, 25

0,5

025

0,5

0,25

0,25

0,25

0,5

Page 57: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

57

mol 0,6

2y 0,6

nMx

Oy =

0,6

2y =

1

2nM = 0,1 mol

0,6

2y = 0,1 y = 3; x y vậy chỉ có thể x = 2

( theo đầu bài, M có hóa trị II và III). Vậy CTPT của oxit là M2O3

nM = 0,2 0,2M + 0,1. ( 2M + 3 . 16) = 27,2

Giải ra ta có M = 56 (Fe)

0,25

0,25

0,25

0,5

6

(3đ)

- Sản phẩm cháy khi đốt Hiđrô cac bon bằng khí O2 là CO2; H2O; O2 dư. Khi

dẫn sản phẩm cháy đi qua H2SO4 đặc thì toàn bộ H2O bị giữ lại (do H2SO4

đặc hút nước mạnh), do vậy lượng H2SO4 tăng 10,8gam, chính bằng lượng

nước tạo thành (OH2

m = 5,4 gam), khí còn lại là CO2, O2 dư tiếp tục qua

dung dịch NaOH, xảy ra phản ứng giữa CO2 và NaOH

CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O (1)

CO2 + NaOH NaHCO3 (2) Tuỳ thuộc vào số mol của CO2 và NaOH mà có thể tạo ra muối trung hoà

Na2CO3 lẫn muối axit NaHCO3)

* Trường hợp 1:

NaOH dư, sản phẩm của phản ứng giữa CO2 và NaOH chỉ là muối trung hoà.

Dung dịch A gồm Na2CO3 + H2O

Khi phản ứng với dung dịch BaCl2, toàn bộ muối gốc cacbonat bị chuyển

thành kết tủa BaCO3.

Na2CO3 + BaCl2 BaCO3 + 2NaCl (3)

Ta có: 3BaCO

n = 2CO

n

Vì: 3BaCO

n = )(1,0197

7,19mol

2CO

n = 0,1 (mol) => mC = 0,1 . 12 = 1,2 g

Trong khi:mH = g6,0218

4,5

Gọi CTPT của A là CxHy

x : y = 12

2,1 :

1

6,0 = 0,1 : 0,6 = 1 : 6 ( loại )

* Trường hợp 2:

- Như vậy NaOH không dư. Nghĩa là NaOH phản ứng hết. Đồng thời tạo ra

cả muối axít và muối trung hoà (cả phản ứng (1) và (2) đều xảy ra, lượng

CO2 phản ứng hoàn toàn, lượng CO2 bị giữ lại hoàn toàn)

0,25

0,5

0,25

0,25

0,25

0,25

Page 58: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

58

- Theo phương trình (1) n NaOH ban đầu = 0,2 . 2 = 0.4 (mol)

nNaOH = 2. 32CONa

n = 2 . 3BaCO

n = 2 . 0,1 = 0,2 (mol)

2CO

n ở (1) = 0,1 (mol) (*)

Lượng NaOH còn lại: 0,4 - 0,2 = 0,2 (mol). Tham gia phản ứng (2)

- Theo phương trình (2): 2CO

n = n NaOH = 0,2 (mol) (**)

- Vậy từ (*), (**) lượng khí CO2 tạo thành trong phản ứng cháy là

2CO

n = 0,1 + 0,2 = 0,3 (mol)

mC = 0,3 . 12 = 3,6 g

Gọi CTPT của A là CxHy

x : y = 12

6,3 :

1

6,0 = 0,3 : 0,6 = 1 : 2

vậy CTĐG của A là CH2 CTPT của A là ( CH2)n MA = 21. 2 = 42 14n = 42 => n = 3

CTPT của A là C3H6

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

Câu 1(2 điểm): Bằng phương pháp hoá học làm thế nào để nhận ra sự có mặt của mỗi khí trong hỗn hợp gồm: CO, CO2, SO2, SO3. Viết phương trình phản ứng.

Câu 2 (2 điểm): a. Hãy nêu các hiện tượng xảy ra và giải thích bằng phương trình phản ứng trong thí

nghiệm sau: Dẫn từ từ CO2 vào dung dịch nước vôi trong cho tới dư, sau đó cho tiếp nước vôi trong dư vào dung dịch vừa thu được. b. Trình bày phương pháp điều chế CaSO4, FeCl3, H2SiO3 từ hỗn hợp CaCO3, Fe2O3, SiO2

Câu 3 (4 điểm):

1. Trên hai đĩa cân đặt hai cốc dung dịch HCl và H2SO4 loãng có khối lượng bằng

nhau – cân thăng bằng.

- Cho vào cốc đựng dung dịch HCl 25 gam CaCO3

- Cho vào cốc đựng dung dịch H2SO4 (a) gam Al

Sau khi phản ứng kết thúc, cân vẫn giữ vị trí thăng bằng. Hãy tính (a), biết các phản ứng

xảy ra hoàn toàn.

2. Caàn hoøa tan bao nhieâu gam tinh theå CuSO4.5H2O vaøo 200g dung dòch CuSO4 4% ñeå

ñöôïc dung dòch CuSO4 coù noàng ñoä 14%.

Câu 4 (4 điểm):

Page 59: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

59

Cho luồng khí CO đi qua một ống sứ chứa m gam bột sắt oxit ( FexOy) nung nóng cho đến

khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra đi thật chậm vào 1 lít dung

dịch Ba(OH)2 0,1M thu được 9,85 gam kết tủa. Mặt khác, khi hoà tan toàn bộ lượng kim

loại sắt tạo thành ở trên bằng V lít dung dich HCl 2M (có dư) thì thu được một dung dịch,

sau khi cô cạn thu được 12,7 gam muối khan.

a. Xác định công thức sắt oxit

b. Tính m

Câu 5(4 điểm): Cho hỗn hợp A gồm 3 oxit: Al2O3, CuO, K2O. Tiến hành 3 thí nghiệm:

- Thí nghiệm 1: Nếu cho hỗn hợp A vào nước dư, khuấy kĩ thấy còn 15 gam chất rắn không tan

- Thí nghiệm 2: Nếu cho thêm vào hỗn hợp A một lượng Al2O3 bằng 50% lượng

Al2O3 trong A ban đầu rồi lại hoà tan vào nước dư. Sau thí nghiệm còn lại 21 gam chất rắn không tan.

- Thí nghiệm 3: Nếu cho vào hỗn hợp A một lượng Al2O3 bằng 75% lượng Al2O3 trong A, rồi lại hoà tan vào nước dư, thấy còn lại 25 gam chất rắn không tan.

Tính khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp A.

Câu 6(4 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít ở đktc một hiđrocacbon A ở thể khí. Sau đó dẫn sản phẩm

cháy qua bình đựng 4 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M thấy có 10 gam kết tủa. Khối lượng bình tăng là 18,6 gam.

a. Tìm công thức phân tử của A b. Viết các công thức cấu tạo có thể có của A.

.......................... Hết………………………

ĐÁP ÁN: MÔN HÓA HỌC Câu 1(2 điểm):

Dẫn qua dd BaCl2 nếu có kết tủa trắng thì nhận được SO3 (0,5 điểm) SO3 + H2O + BaCl2 BaSO4 + 2HCl

Và 3 khí còn lại tiếp tuc dẫn qua dd Br2 nếu Br2 mất màu thì nhận được SO2 SO2 + H2O + Br2 H2SO4 + 2HBr (0,5 điểm)

Và 2 khí còn lại tiếp tuc dẫn qua nước vôi trong dư nếu vẩn đục thì nhận được CO2

(0,5 điểm) CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O

Khí còn lại không bị hấp thụ đem dẫn qua CuO nóng thấy CuO (đen) + CO Cu (đỏ) + CO2 (0,5 điểm)

Hấp thụ sản phẩm khí bằng nước vôi trong có vẩ đục là nhận được CO

Câu 2: (2 điểm)

Page 60: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

60

1. ( 1 điểm )

- Nước vôi trong đục dần, kết tủa trắng tăng dần đến tối đa ( max). (0,25 điểm) Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O (1)

- Sau một thời gian kết tủa tan trở lại, sau cùng trong suốt. (0,25 điểm) CaCO3 + CO2 dư + H2O = Ca(HCO3)2 (2)

- Cho tiếp dd Ca(OH)2 vào dd vừa thu được. Dung dịch lại đục ,kết tủa trắng xuất hiện trở lại, sau thời gian có tách lớp. (0,25 điểm) Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 2CaCO3 + 2H2O (3) (0,25 điểm)

2. (1 điểm) - Sục CO2 vào hỗn hợp, ta được Ca(HCO3)2 tan (0,25 điểm)

CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 - Lọc và lấy nước lọc tác dụng với H2SO4 đặc ta có: (0,25 điểm)

H2SO4 + Ca(HCO3)2 CaSO4 + CO2 + H2O - Ngâm chất rắn không tan trong dd HCl (0,25 điểm)

Fe2O3 + 6 HCl 2FeCl3 + 3H2O Lọc tách SiO2 và cô cạn dd thì được FeCl3.

- Hoà tan SiO2 bằng NaOH đặc, đun nóng (0,25 điểm) SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 + H2O

Cho HCl vào thì được H2SiO3 kết tủa 2HCl + Na2SiO32NaCl + H2SiO3 Câu 3: (4 điểm)

1.(2 điểm) -Cốc thứ nhất: sau khi CO2 bay đi, khối lượng tăng thêm: (1điểm)

Số mol CaCO3 = 25/100 = 0,25 mol CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O

0,25 0,25 25 – 0,25.44 = 14 gam

- Để cân thăng bằng, ở cốc thứ hai sau khi H2 bay đi thì khối lượng cũng phải tăng 14 gam, nghĩa là: (1điểm)

2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 a/27 3/2 . a/27

a – a.3.2/27.2 = 14 Giải được a = 15,75g

2.(2 điểm)

AÙp duïng phöông phaùp ñöôøng cheùo

OHCuSOM24 5. 160 + 5.18 = 250 (g) (0,5điểm)

%CuSO4 = %64%100.250

160 (0,5điểm)

Xem tinh theå CuSO4.H2O laø dung dòch CuSO4 noàng ñoä 64% (1điểm)

m (g) 64 10

14 => 50

10

200

m => m = 40

Page 61: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

61

200(g) 4 50

Vaäy khoái löôïng tinh theå CuSO4.5H2O caàn laáy laø 40g

Câu 4: (4điểm) a. (3điểm) Xđ công thức oxit sắt FexOy có a mol

Số mol Ba(OH)2 = 1.0,1 = 0,1 (mol) Số mol BaCO3 = 9,85/197 = 0,05 (mol)

FexOy + y CO x Fe + y CO2 (1) a ax ay

CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 ↓ + H2O .(2) 0,05 0,05 0,05

2CO2 + Ba(OH)2 Ba(HCO3)2 (3) 0,1 0,05 Fe + 2 HCl FeCl2 + H2

ax ax + Nếu tạo muối trung hoà thì:

ay = 0,05 và ax = 12,7/127 = 0,1 x/y = 2 (vô lí)

+ Nếu tạo muối trung hoà và muối axit : Từ (2), (3) ta có nCO2 = 0,15 mol

Ta có hệ ay = 0,15 và ax = 0,1 x = 2 và y = 3 Oxit sắt Fe2O3

b.Tính m (1điểm) Fe2O3 + 3 CO 2Fe + 3 CO2 (5)

0,05 0,15 m = m Fe2O3 = 0,05. 160 = 8 gam

Câu 5: (4 điểm) Khi cho hỗn hợp A vào nước dư rồi khuấy kĩ có PƯ sau:

K2O + H2O 2 KOH (1) (0,25điểm) Sau đó KOH sẽ hoà tan Al2O3, có thể hoà tan hết hoặc một phần nhưng CuO không bị hoà

tan Al2O3 + 2KOH 2 KAlO2 + H2O (2) (0,5điểm)

Sau TN2 thấy khối lượng chất không tan tăng lên so với lần thứ nhất là 21 – 15 = 6g. Chứng tỏ Al2O3 còn dư và KOH đã hết. Khi tăng 75% - 50% = 25% lượng Al2O3 ở TN3

thì lượng chất không tan tăng 25 – 21 = 4 g. Vậy lượng Al2O3 ban đầu là: 4.100/25 = 16 (g) (1điểm)

Trở lại TN2, khi tăng 50% lẽ ra khối lượng Al2O3 phải tăng 16.50/100 = 8g nhưng thực tế chỉ tăng 6g. Vậy sau TN1 lượng KOH còn dư để hoà tan hết 2g Al2O3 nữa. Suy ra lượng

Al2O3 bị hoà tan tổng cộng 16 + 2 = 18g (1điểm) Do vậy chất không tan ở TN1 là CuO = 15g (0,5điểm) Theo PT (1) và (2) n K2O = n Al2O3 = 18/102 (0,5điểm)

m K2O = 18/102 x 94 = 16,59g (0,25điểm) Bài 6 : 4 điểm

Page 62: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

62

nCa(OH)2 = 0,2 mol ; n CaCO3 = 0,1 mol , n CxHy = 0,1 mol 0,75 điểm

CxHy + ( x + y/4) O2 x CO2 + y/2 H2O 0,5 điểm 1mol x mol y/2 (mol)

0,1 0,1x 0,05y (mol) * TH1: Sản phẩm chỉ có 1 muối

CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 ↓ + H2O . (1điểm) 0,1 0,1 0,1 n CO2 = 0,1 (mol) x = 1

Có m tăng = m CO2 + m H2O = 18,6 (g) m H2O = 18,6 – 44.0,1 = 14,2 (g)

n H2O = 14,2/18 = 71/90 (mol) 0,05y = 71/90 y = 142/9 (loại)

* TH2: Sản phẩm gồm 2 muối CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 ↓ + H2O .

0,1 0,1 0,1 2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 (1,25điểm)

0,2 0,1 Tổng số mol CO2 = 0,1 + 0,2 = 0,3 mol

Theo bài : 0,1x = 0,3 .Suy ra x = 3 Có m tăng = m CO2 + m H2O = 18,6 (g) m H2O = 18,6 – 44.0,3 = 5,4 (g)

n H2O = 5,4/18 = 0,3 (mol) 0,05y = 0,3 y = 6 Vậy CTPT của A là C3H6

b. Viết được CTCT : (0,5 điểm)

Câu 1: Viết phương trình hóa học biểu diễn sơ đồ chuyển hóa sau:

A B C A Fe F

A D E

Biết rằng A + HCl B + D +H2O Câu 2:

1. Có các lọ đựng riêng rẽ các dung dịch không dán nhãn : NaCl, NaOH, H2SO4 , HCl, Ba(OH)2, MgSO4. Không dùng thêm thuốc thử khác, hãy trình bày cách phân biệt và

viết phương trình hóa học minh họa. 2. Có hỗn hợp A gồm: MgO, Al2O3 , SiO2 .Làm thế nào để thu được từng chất trong A?

Page 63: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

63

3. Nêu hiện tượng và viết phương trình các phản ứng xảy ra khi cho: - Đinh sắt vào dung dịch CuSO4 - Dây Cu vào dung dịch AgNO3

- Sục khí clo vào ống nghiệm đựng H2O, sau đó nhúng đũa thủy tinh vào ống nghiệm rồi chấm vào quỳ tím.

Câu 3: Hai thanh kim loại giống nhau (đều cùng nguyên tố R hóa trị II) và có cùng khối lượng. Cho thanh thứ nhất vào dung dịch Cu(NO3)2 và thanh thứ hai vào dung dịch Pb(NO3)2 . Sau một thời gian khi số mol hai muối bằng nhau, lấy hai thanh kim loại ra

khỏi dung dịch thấy khối lượng thanh thứ nhất giảm 0,2%, còn khối lượng thanh thứ hai tăng 28,4%. Xác dịnh R.

Câu 4: Cho 31,6 gam hỗn hợp B dang bột Mg và Fe tác dụng với 250ml dung dịch CuCl2. Khuấy đều hỗn hợp, lọc, rữa kết tủa, được dung dịch B1 và 3,84 gam chất rắn B2 ( có hai

kim loại). Thêm vào B1 một lượng dư dung dịch NaOH loãng rồi lọc, rửa kết tủa mới được tạo thành. Nung kết tủa đó trong không khí ở nhiệt độ cao, được 1,4 gam chất rắn B3

gồm 2 oxit kim loại. Tất cả các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. 1. Viết các Phương trình phản ứng hóa học xảy ra. 2. Tính thành phần tram theo khối lượng của mỗi kim loại trong B và tính nồng độ mol

của dung dịch CuCl2.

Câu 5: 1. Dẫn hỗn hợp X gồm metan, etilen, axetilen qua bình chứa: - dung dịch brom dư

- dung dịch axit clohidric dư - Hãy viết các Phuong trình hóa học xảy ra.

2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một hiđrocacbon A cần dung 0,6 mol khí oxi và sinh ra 0,4 mol khí cacbonđioxit.

- tìm công thức phân tử hiđrocacbon A. - Hãy viết 2 công thức cấu tạo khác nhau của hiđrocacbon A.

Hướng dẫn chấm thi

Câu hỏi Đáp án Điểm

Câu 1

Fe3O4 + 2C 3Fe + CO2

Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O

Fe3O4 + 4CO 3Fe + 4CO2

Fe + 2HCl FeCl2 + O2

FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl 4Fe(OH)2 + O2 2Fe2O3 + 4H2O

2Fe + 3Cl2 2FeCl3

FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl

2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O

(2,5 đ

0,25 đ 0,25 đ

0,25 đ 0,25 đ

0,25 đ 0,25 đ

0,25 đ 0,25 đ

0,25 đ

Page 64: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

64

4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 4Fe(OH)3 0,25 đ

Câu 2 1. Bước 1 : Lấy mẫu thử các chất ở từng lọ vào các ống nghiệm và đánh số

thứ tự tương ứng với các lọ. Bước 2 : Nhận biết các cặp chất : Ba(OH)2 và MgSO4, H2SO4 và NaOH,

là NaCl và HCl Lần lượt cho các dung dịch vào với nhau và thấy :

- 2 dung dịch có 2 lần tạo kết tủa, đó là Ba(OH)2 và MgSO4, do có các p.ư :

Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O (1) Ba(OH)2 + MgSO4 BaSO4 + Mg(OH)2 (2)

2NaOH + MgSO4 Na2SO4 + Mg(OH)2 (3) - 2 dung dịch có 1 lần tạo kết tủa, đó là H2SO4 và NaOH, do có

phản ứng (1) và(3). - 2 dung dịch không tạo kết tủa, đó là NaCl và HCl

Bước 3 : Nhận biết HCl, NaOH, H2SO4, NaCl : Lấy 2 dung dịch không tạo kết tủa ở trên lần lượt cho vào kết tủa của 2 dung dịch có 1 lần tạo kết tủa.

Trường hợp dung dịch cho vào làm tan một kết tủa thì dung dịch cho vào là HCl, dung dịch có 1 lần tạo kết tủa là NaOH , vì :

Mg(OH)2 + 2HCl MgCl2 + 2H2O (4) Dung dịch có 1 lần tạo kết tủa còn lại là H2SO4 (ở đây kết tủa không tan).

Dung dịch cho vào không làm tan kết tủa nào là dung dịch NaCl. Bước 4 : Nhận biết Ba(OH)2, MgSO4 :

Lấy dung dịch NaOH vừa nhận được ở trên cho vào 2 dung dịch có 2 lần tạo kết tủa. Dung dịch nào không tạo kết tủa với NaOH là dung dịch

Ba(OH)2. Dung dịch nào tạo kết tủa với NaOH là dung dịch MgSO4 (có phản ứng theo

(3 điểm)

Nhận biết

đúng mỗi

chất được

0,5 điểm

2.

Cho hỗn hợp MgO, Al2O3 và SiO qua dung dịch HCl: MgO, Al2O3 tan hết,tạo dung dịch A, lọc lấy chất rắn không tan là SiO2.

MgO + 2HCl MgCl2 + H2O Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O

Cho dung dịch A tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa B và dung dịch C MgCl2 + 2 NaOH Mg(OH)2 + 2 NaCl

AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O

Lọc lấy B nung đến khối lượng không đổi thu được MgO Mg(OH)2 → MgO + H2O

Sục CO2 vào dung dịch C, lọc lấy kết tủa Al(OH)3

NaOHdư + CO2 → NaHCO3

NaAlO2 + CO2 + 2H2O → Al(OH)3 + NaHCO3

Nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được Al2O3

2,5 đ

0,75

0,75

0,25

0,5

0,25

Page 65: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

65

2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O

3.

Cho đinh sắt vào dung dịch CuSO4: Đinh sắt tan dần có lớp đồng màu đỏ bám ngoài thanh sắt và màu xanh của dung dịch bị nhạt dần.

Phản ứng: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu Cho dây đồng vào dung dịch AgNO3 : Dây đồng tan dần, có lớp bạc màu

trắng bám vào dây đồng và dung dịch từ không màu chuyển sang màu xanh.

Phản ứng: Cu + AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag Khi dẫn khí Clo vào nước thì có phản ứng:

Cl2 + H2O HCl + HClO Khi nhúng đũa thủy tinh vào ống nghiệm rồi chấm vào giấy quì tím thì

quì tím hóa đỏ rồi mất màu. - Hóa đỏ: do sự có mặt của axit clohidric

- Mất màu: do sự có mặt của axit hipoclorơ

2 điểm

0,5

0,5

0,5

0,5

Câu 3 Hóa trị của kim loại R bằng hóa trị Cu, Pb trong muối Nitrat

chúng phản ứng với số mol bằng nhau. Theo đề bài : MR > MCu và MPb > MR Nếu coi khối lượng ban đầu của thanh kim loại là a gam

Sau phản ứng: khối lượng thanh kim loại giảm 0,002 a Khối lượng thanh kim loại tăng 0,284 a

R + Cu(NO3)2 R(NO3)2 + Cu x x x

Khối lượng thanh kim loại giảm: x.R - 64x = 0,002 a <=> x ( R - 64) = 0,002 a (1)

R + Pb(NO3)2 R(NO3)2 + Pb x x x

Khối lượng thanh kim loại tang lên : 207 x - x.R = 0,284 a <=> x (207 - R) = 0,284 a (2)

Từ (1) và (2) ta được:

)207(

)(

Rx

CuRx

=

a

a

284,0

002,0

=> R= 65 (vậy thanh kim loại là Zn)

2,5 điểm

0,25

0,25 0,25

0,25 0,25

0,25 0,25

0,25 0,25

0,25

Câu 4 Gọi x, y là số mol của Mg và Fe trong B; số mol Fe ban đầu : a (mol)

Mg + CuCl2 MgCl2 + Cu x x x x (mol)

Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu a a a a (mol) Dung dịch B1 : MgCl2 và FeCl2

Chất rắn B2 : Cu và Fe dư

(4,5

điểm) 0,25

0,25 0,25

Page 66: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

66

- Khi cho B1 tác dụng với NaOH: MgCl2 + 2NaOH Mg(OH)2 + NaCl

x x FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + NaCl

a a - Khi nung kết tủa

- Mg(OH)2 MgO + H2O x x

2Fe(OH)2 + 1/2O2 Fe2O3 + 2H2O a 0,5 a

Theo đề bài ta có hệ phương trình : 24x + 56y = 3,16 (1) 64(x + a) + 56(y- a)= 3,84 (2) 40x + 160 . 0,5a = 1,4 (3)

Giải hệ (1), (2) và (3), ta được x= 0,015; y=0,05; a= 0,01 Vậy : %m Mg = (24. 0,015).100 : 3,16 = 11,39%

% mFe = 88,61% nCuCl2 = x + a = 0,01 + 0,01 = 0,025( mol)

Vậy CM( CuCl2) = 0,025: 0,25 = 0,1 M

0,25 0,25

0,25 0,25

0,25

0,25

0,25 0,75

0,75 0,25

0,25 0,25

0,25

Câu 5 1. C2H4 + Br2 C2H4Br2

C2H2 + Br2 C2H2Br2

C2H4 + HCl C2H5Cl

C2H2 + HCl C2H4Cl2

2.

CxHy + (x+ y/4)O2 xCO2 + y/2 H2O 0,1 0,6 0,4

Ta có:

=>x= 4

Thay x= 4 vào => y= 8 Vậy công thức của A: C4H8

CTCT: CH2= CH- CH2-CH3

CH3- CH=CH-CH3

3 điểm 0,25

0,25 0,25

0,25

0,25 0,25

0,25

0,25 0,25

0,25 0,5

ĐỀ BÀI:

Câu 1: (4điểm)

Hai thanh kim loại giống nhau ( đều cùng nguyên tố R, hóa trị II) và cùng khối lượng. Cho thanh

thứ nhất vào dung dịch Cu(NO3)2 và thanh thứ hai vào dung dịch Pb(NO3)2. Sau một thời gian khi

Page 67: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

67

số mol hai muối phản ứng bằng nhau, lấy hai thanh kim loại khỏi dung dịch thấy khối lượng

thanh thứ nhất giảm 0,2%, còn thanh thứ hai tăng 28,4%. Xác định R.

Câu 2: (4 điểm)

Nung 25,28 gam hỗn hợp FeCO3 và FexOy tới phản ứng hoàn toàn, thu được khí A và 22,4 gam

Fe2O3 duy nhât. Cho khí A hấp thụ hoàn toàn vào 400ml dung dịch Ba(OH)2 0,15M thu được

7,88 gam kết tủa.

a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra.

b) Tìm công thức phân tử của FexOy.

Câu 3: (5điểm) Cho 80g bột Cu vào 200 ml dung dịch AgNO3, sau một thời gian phản ứng, đem lọc thu được

dung dịch A và 95,2 g chất rắn B. Cho 80 g bột Pb vào dung dịch A, phản ứng xong đem lọc thì

tách được dung dịch D chỉ chứa một muối duy nhất và 67,05 g chất rắn E. Cho 40 g bột kim loại

R (có hoá trị II ) vào 1/10 dung dịch D, sau phản ứng hoàn toàn đem lọc thì tách được 44,575 g

chất rắn F. Tính nồng độ mol của dung dịch AgNO3 và xác định kim loại R.

Câu 4 ( 7 điểm)

Hỗn hợp X có MgO và CaO. Hỗn hợp Y có MgO và Al2O3. Lượng X bằng lượng Y bằng 9,6

gam. Số gam MgO trong X bằng 1,125 lần số gam MgO trong Y. Cho X và Y đều tác dụng với

100ml HCl 19,87% (d = 1,047 g/ml) thì được dung dịch X’ và dung dịch Y’. Khi cho X’ tác dụng

hết với Na2CO3 thì có 1,904 dm3 khí CO2 thoát ra ( đo ở đktc).

a) Tìm % lượng X và nồng độ % của dung dịch X’.

b) Hỏi Y có tan hết không ? Nếu cho 340 ml KOH 2M vào dung dịch Y’ thì tách ra bao nhiêu

gam kết tủa.

( Cho biết: Fe = 56 ; C =12; O = 16 ; Ba = 137 ; H =1 ; Ag = 108 ; N =14 ; Pb = 207 ; Mg =

24 ; Ca = 40 ; Al = 27 ; Na =23 ; K =39 )

--------------------HẾT--------------------

Câu 1 (4điểm) Giả sử mỗi phản ứng có 1 mol muối tham gia

R + Cu(NO3)2 R(NO3)2 + Cu

1 1 1 1 mol

R + Pb(NO3)2 R(NO3)2 + Pb

1 1 1 1 mol Thanh thứ I giảm : (R – 64) gam

Page 68: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

68

Thanh thứ II tăng: (207 – R) gam

Theo đề bài ta có : R 64 0,2

207 R 28,4

giải ra R = 65 ( Zn)

Câu 2 (4 điểm)

TN1: 2FeCO3 + ½ O2 Ot Fe2O3 + 2CO2 (1)

a 0,5a a (mol)

2FexOy + (1,5x –y) O2 OtxFe2O3 (2)

b 0,5bx Khí A là CO2

Ta có: 0,5a + 0,5bx = 22,4

0,1456

a + bx = 0,28 (I)

TN2: số mol Ba(OH)2 = 0,4 ×0,15 = 0,06 mol ; số nol BaCO3 = 0,04 mol

Vì Ba chưa kết tủa hết nên có 2 trường hợp:

Trường hợp 1: Nếu CO2 thiếu phản ứng chỉ tạo muối BaCO3

CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O (3)

0,04 0,04 Từ (1) và (3) ta có : a = 0,04 mol

Thay a = 0,04 vào (I) được b = 0,24

x

Phương trình biểu diễn khối lượng hỗn hợp đầu:

(0,04. 116) + 0,24

(56x 16y) 25,28x

x 3,84

(y 7, 2

sai )

Trường hợp 2: CO2 có dư so với Ba(OH)2 phản ứng tạo 2 muối

CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O 0,04 0,04

CO2 + Ba(OH)2 Ba(HCO3)2 (4)

0,04 0,02

Vậy CO2

n a 0,08 0, 28 0,08 0, 2

bx x

Ta có phương trình biểu diễn khối lượng hỗn hợp đầu:

(0,08.116) + 0,2

(56x 16y) 25,28x

x 2

y 3 ( Fe2O3)

Câu3 ( 5điểm)

TN1: Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag x 2x x 2x (mol)

Ta có : 216x – 64x = 95,2 – 80 = 15,2 giải ra x = 0,1 mol

TN2: Dung dịch A 3 2

3

Cu(NO )

AgNO

: 0,1 mol

: y (mol)

Vì dung dịch D chỉ có một muối nên các muối trong A đều phản ứng hết

Pb + 2AgNO3 Pb(NO3)2 + 2Ag

0,5y y 0,5y y

Pb + Cu(NO3 )2 Pb(NO3)2 + Cu

0,1 0,1 0,1 0,1

Page 69: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

69

Theo đề bài ta có: 0,5y + 0,1).207 – [ 108y + (0,1.64)] = 80 – 67,05 = 12,95

giải ra được : y = 0,3 mol

Nồng độ mol của dung dịch AgNO3 : M 3

0,2 0,3C (AgNO ) 2,5M

0,2

* Chú ý : Có thể giải theo cách biện luận: Nếu dung dịch A không có AgNO3 thì độ giảm

khối lượng kim loại sẽ trái với giả thiết. Từ đó khẳng định phải có AgNO3 phản ứng. Vì vậy trong nhiều bài toán tương tự chúng ta nên giả sử lượng chất chưa biết là x (mol) nếu

giải ra x = 0 hoặc âm thì giả thiết này không được chấp nhận.

2Pb(NO )

3

0,3n 0,1 0,25

2 mol

1

10 dung dịch D có 0,025 mol Pb(NO3)2

Vì phản ứng hoàn toàn nên có thể xảy ra 2 trường hợp: TH1: Nếu R phản ứng hết

R + Pb(NO3 )2 R(NO3)2 + Pb

40

R

40

R (mol)

Theo đề ta có: 40

R.207 = 44,575 giải ra được R = 186 ( loại)

TH2: Nếu Pb(NO3)2 phản ứng hết

R + Pb(NO3 )2 R(NO3)2 + Pb 0,025 0,025 0,025 (mol)

Theo đề ta có: 0,025 ( 207 – R) = 44,575 – 40 = 4,575 giải ra : R = 24 ( Mg)

Câu 4 (7 điểm)

Đặt x,y lần lượt là số mol của MgO và CaO trong hỗn hợp X

Vậy hỗn hợp Y có MgO

xn (mol)

1,125

Tính được số mol HCl = 0,57 mol

Phản ứng của hỗn hợp X:

MgO + 2HCl MgCl2 + H2O

x 2x x (mol)

CaO + 2HCl CaCl2 + H2O y 2y y (mol)

Vì X + Na2CO3 CO2 nên có trong X’ có HCl

Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + CO2

0,17 0,085 1,904

22,4 (mol)

Ta có hệ phương trình: 2x 2y 0,57 0,17 0,04

40x 56y

(1)

9,6 (2)

giải ra được x = y = 0,1

mol Thành phần % của hỗn hợp X :

Page 70: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

70

MgO

0,1.40%m 100% 41,67%

9,6 ;

CaO%m 100% 41,67% 58,33%

X'

m 9,6 (100.1,047) 114,3 gam

Nồng độ % của các chất trong dung dịch X’:

CaCl2

0,1.111C% 100% 9,71%

114,3 ;

MgCl2

0,1.95C% 100% 8,31%

114,3

HCl

0,17.36,5C% 100% 5,43%

114,3

b) MgO

0,1n (trong 0,089

1,125 Y)= mol ;

Al O2 3

9,6 0,089.40n 0,059

102 mol

Vì HCln 0,57 2.0,089 6.0,059 0,532 mol nên hỗn hợp Y bị hòa tan hết.

Số mol KOH = 0,34×2 = 0,68 mol . Trong dung dịch Y’ có 0,038 mol HCl

KOH + HCl KCl + H2O

0,038 0,038

2KOH + MgCl2 2KCl + Mg(OH)2

0,178 0,089 0,089 (mol)

3KOH + AlCl3 3KCl + Al(OH)3 0,354 0,118 0,118

Lượng KOH dư : 0,68 – (0,038 + 0,178 + 0,354) = 0,11 mol

Al(OH)3 + KOH KAlO2 + 2H2O

Bđ: 0,118 0,11 (mol)

Tpư 0,11 0,11 ……………………. Spư: 0,008 0

Vậy khối lượng kết tủa thu được là : m = 0,089 58 + 0,00878 = 5,162 + 6,24 = 11,362 gam.

* Chú ý: Có thể so sánh số mol clorua ( 0,57 mol) với số mol KOH (0,68 mol) nhận thấy số mol KOH dư 0,11 mol so với clorua. Vì vậy lượng kết tủa thu được không cựa đại

Al(OH)3 bị hòa tan.

Page 71: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

71

ĐỀ BÀI: Câu I: (3,0 điểm)

1- Từ các nguyên liệu ban đầu là quặng sắt pyrit FeS2, muối ăn, không khí, nước, các thiết bị và

chất xúc tác cần thiết, có thể điều chế được FeSO4, Fe(OH)3, NaHSO4. Viết các phương trình hóa

học để điều chế các chất đó.

2- Bằng phương pháp hóa học, hãy tách riêng Al2O3 ra khỏi hỗn hợp gồm Al2O3, Fe2O3 và SiO2.

Câu II:(3,0 điểm)

1- Chỉ dùng thêm một thuốc thử, hãy phân biệt 4 dung dịch sau đây bằng phương pháp hóa học:

KCl, NH4NO3, Ca(H2PO4)2, (NH4)2SO4.

2- Cho sơ đồ biến hóa sau :

Hãy xác định các ẩn chất A,B,C rồi

hoàn thành các phương trình phản ứng ?

Câu III: (4điểm)

1- Cho 44,2 gam hỗn hợp hai muối sunfat của một kim loại hóa trị I và một kim loại hóa trị II tác

dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2, thu được 69,9 gam một chất kết tủa. Tính khối lượng các muối thu được trong dung dịch sau phản ứng ?

2- Hai lá kẽm có khối lượng bằng nhau, một lá ngâm trong dung dịch Cu(NO3)2, một lá ngâm trong dung dịch Pb(NO3)2. Sau một thời gian phản ứng, khối lượng lá thứ nhất giảm 0,05 gam.

a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.

b) Khối lượng lá kẽm thứ hai tăng hay giảm bao nhiêu gam ?

Biết rằng cả hai trường hợp lượng kẽm bị hòa tan như nhau.

Câu IV: (5 điểm)

1- Cho m gam bột sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,16 mol Cu(NO3)2 và 0,4 mol HCl. Lắc đều

cho phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng bằng

0,7m và V lít khí (đktc). Tính V và m ?

2- Nung hoàn toàn 30 gam CaCO3 rồi dẫn toàn bộ sản phẩm khí thu được vào 800ml dung dịch

Ba(OH)2, thấy thu được 31,08 gam muối axit. Hãy tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 ?

Câu V :(5 điểm)

Hòa tan 14,2 gam hỗn hợp A gồm MgCO3 và muối cacbonat của kim loại R bằng lượng vừa đủ

dung dịch HCl 7,3% thu được dung dịch D và 3,36 lít khí CO2 ( đktc). Thêm 32,4 gam nước vào

dung dịch D được dung dịch E. Nồng độ của MgCl2 trong dung dịch E là 5%. Xác định kim loại

R và thành phần % theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp A.

( Cho: S = 32; O = 16; Ba =137; Cl = 35,5 ; Zn = 65 ; Pb = 207 ; N = 14 ; Fe = 56 ; Cu = 64 ;

Ca = 40 ; H=1; Mg =24 ; C =12 ).

-----------------HẾT------------------

Cu

CuCl

2 A

C B

Page 72: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

72

Câu I : (3,0đ) 1- Các PTHH :

* Điều chế FeSO4 và Fe(OH)3:

2NaCl + H2O ñieän phaân coù m.n 2NaOH + H2 + Cl2

4FeS2 + 11O2 0t2Fe2O3 + 8SO2

2SO2 + O2 0t ,V O2 5 2SO3

SO3 + H2O H2SO4

H2SO4 + Fe2O3 Fe2(SO4)3 + 3H2O

Fe2(SO4)3 + 6NaOH 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4

Fe2O3 + 3H2 0t 2Fe + 3H2O

Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 ( hoặc Fe2(SO4)3 + Fe 3FeSO4 ) * Điều chế NaHSO4:

NaClr + H2SO4 đ 0t NaHSO4 + HCl (Hoặc NaOH + H2SO4 NaHSO4

+ H2O )

2- Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch NaOH đặc nóng, dư thì Fe2O3 không tan ta loại bỏ.

Al2O3 và SiO2 tan thành dung dịch.

SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 + H2O

Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O

Sục khí CO2 liên tục vào dung dịch thì thu được kết tủa. Lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thì thu được Al2O3.

NaAlO2 + CO2 + H2O Al(OH)3 + NaHCO3

2Al(OH)3 0tAl2O3 + 3H2O

Câu II: (3.0 điểm) 1- Dùng dung dịch Ba(OH)2 :

Có khí mùi khai là NH4NO3

2NH4NO3 + Ba(OH)2 Ba(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O

Có khí mùi khai và có kết tủa trắng là (NH4)2SO4

(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2NH3 + 2H2O

Có kết tủa trắng ( không có khí)

Ca(H2PO4)2 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2NH3 + 2H2O

Chất còn lại là KCl 2- Chọn A là Cu(OH)2, B là CuSO4 C là CuO

Cu + 2H2SO4 đặc CuSO4 + 2H2O + SO2

CuSO4 + BaCl2 BaSO4 + CuCl2

CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl

Cu(OH)2 0t CuO + H2O

CuO + H2 0t Cu + H2O

Câu III (4đ):

1- Phương trình hóa học:

A2SO4 + BaCl2 2ACl + BaSO4

Page 73: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

73

BSO4 + BaCl2 BCl + BaSO4

2 BaSOBaCl 4

69,9n n 0,3

233 mol

Áp dụng định luật BTKL ta có:

ACl BCl

2m 44,2 (0,3 208) 69,9 36,7gam

2- Lá thứ nhất: Zn + Cu(NO3)2 Zn(NO3)2 + Cu

x x (mol) Ta có : 65x – 64x = 0,05

x = 0,05 mol

Lá thứ hai: Zn + Pb(NO3)2 Zn(NO3)2 + Pb 0,05 0,05 (mol)

Vậy lá thứ II tăng với khối lượng là : m = 0,05( 207 – 65) = 7,1 gam

Câu IV ( 5 điểm) 1- Vì sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại nên Fe còn dư

Fe + 2HCl FeCl2 + H2

0,2 0,4 0,2 mol

Fe + Cu(NO3)2 Fe(NO3)2 + Cu

0,16 0,16 0,16 mol Phương trình biểu diễn khối lượng hỗn hợp kim loại sau phản ứng:

m – (0,36× 56) + (0,16× 64 ) = 0,7m

giải ra : m = 33,07 gam H

2V 0,2 22,4 4,48 l ít

Cách 2: độ giảm khối lượng kim loại : m = 0,3m

Fem (Cu

pö ) -m (sinh ra)= m

(0,36× 56) - (0,16× 64) = 0,3m giải ra được m = 33,07 gam

2- số mol CaCO3 = 0,3 mol ; số nol Ba(HCO3)2 = 0,12 mol

CaCO3 0tCaO + CO2

0,3 0,3 mol Vì lượng CO3 < lượng CO2 dùng nên có 2 trường hợp:

TH1: Phản ứng chỉ tạo muối Ba(HCO3)2

2CO2 + Ba(OH)2 Ba(HCO3)2

0,24 0,12 0,12 mol ( dư 0,06)

M 2

0,12C Ba(OH) 0,15M

0,8

TH2: Phản ứng tạo hỗn hợp hai muối

2CO2 + Ba(OH)2 Ba(HCO3)2

0,24 0,12 0,12 mol

CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O

0,06 0,06 mol

Page 74: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

74

M 2

0,12 0,06C Ba(OH) 0,225M

0,8

Câu V ( 5điểm):

MgCO3 + 2HCl MgCl2 + H2O + CO2

a 2a a a (mol)

R2(CO3)x + 2xHCl 2RClx + xH2O + xCO2

b 2bx 2b bx (mol)

Ta có : a + bx = 3,36

0,1522,4

mol (1) HCl

n 0,3 mol

D gồm 2

x

MgCl

RCl

; Dm = A COHCl

2m m m

dd = 14,2 +

0,3.36,5.100

7,3 - (0,15.44) = 157,6

gam

Em 157,6 32,4 190 gam

Phương trình biểu diễn nồng độ MgCl2 : 95a 5

190 100 giải ra a = 0,1 mol

Thay a = 0,1 vào (1) ta được b = 0,05

x

Ta có : 0,1.84 + 0,05

x(2R+60x) =14,2 R = 28x chỉ có x = 2 , R = 56 là thỏa

mãn ( Fe)

% hỗn hợp A: MgCO

3

8,4%m 100% 59,15%

14,2 ;

FeCO3

%m 40,85%

Câu 1: Viết các PTHH thực hiện chuỗi biến hóa sau:

Zn ZnCl2 Zn(NO3)2 Zn(OH)2 ZnOZn ZnSO4

Na2ZnO2 Zn(OH)2ZnSO4 ZnCl2 Zn(OH)2 K2ZnO2 KCl KNO3

Câu 2:

a. Chỉ được dùng thêm một thuốc thử hãy nêu phương pháp hóa học nhận biết các dung

dịch sau: Fe2(SO4)3, FeSO4, Al2(SO4)3, Na2SO4, MgSO4, (NH4)2SO4

b. Có một hỗn hợp bột gồm 2 kim loại Fe và Cu. Hãy giới thiệu phương pháp hóa học xác

định thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp trên.

Câu 3:

a. Khử hoàn toàn 23,2g một oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao thành kim loại. Dẫn toàn

bộ khí sinh ra vào bình đựng 250ml dung dịch Ba(OH)2 1M thấy tạo ra 19,7g kết tủa. Nếu cho

lượng kim loại sinh ra hòa tan hết vào dung dịch HCl dư thì thu được 6,72 lít khí (đktc). Xác định

oxit kim loại đó.

b. Cho 11,6g oxit kim loại trên vào 250g dung dịch HCl 7,3%. Tính C% của dung dịch

thu được sau phản ứng.

Page 75: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

75

Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 17,2g hỗn hợp kim loại kiềm A và oxit của nó (A2O) vào nước

được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được 22,4g hiđroxit (AOH) khan. Xác định tên kim

loại và khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.

Câu 5: Hòa tan hoàn toàn a (g) hỗn hợp Al và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được

dung dịch A và 11,2 lít khí (đktc). Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch A đến khi lượng kết

tủa bắt đầu không đổi nữa (kết tủa B); lọc B thu được dung dịch nước lọc C; đem nung B trong

không khí đến lượng không đổi thu được 16g chất rắn D.

a. Viết các PTHH và xác định A, B, C, D

b. Tính a.

c. Cho từ từ dung dịch HCl 2M vào dung dịch C sau phản ứng thu được 7,8g kết tủa. Tính

thể tích dung dịch HCl 2M đã dùng.

Câu 6: Hòa tan 3,6g một kim loại (chỉ có một hóa trị duy nhất trong hợp chất) vào 200ml

dung dịch hỗn hợp HCl 1,25M và H2SO4 1,5M. Dung dịch thu được sau phản ứng làm đỏ quỳ tím

và phải trung hòa bằng 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 2,5M và Ba(OH)2 1,5M. Xác định kim

loại.

Cho biết: Al = 27; Fe = 56; S = 32; O = 16; H = 1; Na = 23; Ba = 137; C = 12; Cl =

35,5; Cu = 64; Mg = 24.

Câu Đáp án Điểm

1

(3,5đ)

Zn + 2HCl ZnCl2 + H2

ZnCl2 + 2AgNO3 Zn(NO3)2 + 2AgCl

Zn(NO3)2 + 2NaOH Zn(OH)2 + 2NaNO3

Zn(OH)2 to ZnO + H2O

ZnO + H2 to Zn + H2O

Zn + H2SO4(l) ZnSO4 + H2

Zn + 2NaOH Na2ZnO2 + H2

Na2ZnO2 + 2HCl 2NaCl + Zn(OH)2

Zn(OH)2 + H2SO4 ZnSO4 + 2H2O

ZnSO4 + BaCl2 ZnCl2 + BaSO4

ZnCl2 + 2NaOH Zn(OH)2 + 2NaCl

Zn(OH)2 + 2KOH K2ZnO2 + 2H2O

K2ZnO2 + 2HCl 2KCl + Zn(OH)2

KCl + AgNO3 KNO3 + AgCl (M i PƯ viết đ ng được 0,25 đ)

3,5

2a,

(3 đ)

- Dùng dung dịch NaOH dư:

+ Nhận ra dd Fe2(SO4)3 do có kết tủa màu đỏ nâu xuất hiện

Fe2(SO4)3 + 6NaOH 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4 + Nhận ra dd FeSO4 do có kết tủa trắng rồi hóa nâu

FeSO4 + 2NaOH Fe(OH)2 + Na2SO4

3 đ

Page 76: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

76

2b,

(1 đ)

3a,

(3,5đ)

4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3 + Nhận ra dd Al2(SO4)3 do có kết tủa trắng rồi tan

Al2(SO4)3 + 6NaOH 2Al(OH)3 + 3Na2SO4

Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O + Nhận ra dd (NH4)2SO4 do có khí mùi khai thoát ra

(NH4)2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O + Nhận ra dd MgSO4 do có tạo kết tủa trắng

MgSO4 + 2NaOH Mg(OH)2 + Na2SO4 + Còn lại không có hiện tượng gì là dd Na2SO4

(Nhận biết đ ng được một chất được 0,5 đ)

- Cân lấy 100g hỗn hợp rồi cho vào dd HCl dư, sắt tan vào dd:

Fe + 2HCl FeCl2 + H2 - Lọc lấy chất không tan làm khô cân lại giả sử có khối lượng là a(g) chính là

khối lượng của Cu

%%100%%% aFeaCu

)(3,04,22

72,6);(1,0

197

7,19);(25,01.25,0)( 232 molnHmolnBaCOmolOHnBa

yCO + AxOy to xA + yCO2 (1)

2A + 2aHCl 2ACla + aH2 (2)

a

6,0 0,3

Khi cho khí CO2 vào dd Ba(OH)2 có thể xảy ra: TH1: Chỉ tạo BaCO3 (Ba(OH)2 có thể dư)

CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O (3) 0,1 0,1

Từ (1) ta có: nO(trong AxOy) = nCO2 = 0,1(mol)

mA = 23,2 – 0,1.16 = 21,6(g) => )(366,0

6,21ga

aM A (a=1,2 hoặc 3)

+ a =1 MA = 36 (loại)

+ a =2 MA = 72 (loại)

+ a =3 MA = 108 (loại) TH2: Tạo 2 muối

CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O

0,25 0,25 0,25

CO2 + BaCO3 + H2O Ba(HCO3)2 0,15 (0,25-0,1)

Từ (1) ta có: nO(trong AxOy) = nCO2 = 0,25 + 0,15 = 0,4(mol)

mA = 23,2 – 0,4.16 = 16,8(g) => )(286,0

8,16ga

aM A

+ a =1 MA = 28 (loại)

+ a =2 MA = 56(Fe)

+ a =3 MA = 84 (loại)

1 đ

1 đ

1 đ

1 đ

0,5 đ

Page 77: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

77

43:;4

3

4,0

3,0);(3,0

56

8,16OFeCTHH

y

xmolnFe

3b,

(1 đ)

)(5,05,36.100

3,7.250);(05,0

232

6,1143 molnHClmolOnFe

Fe3O4 + 8HCl 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O Ban đầu 0,05 0,5

PƯ 0,05 0,4 0,1 0,05

Sau pư 0 0,1 0,1 0,05

mdd sau pư = 11,6 + 250 = 261,6(g)

%395,1%1006,261

5,36.1,0%

%43,2%1006,261

127.05,0%%;212,6%100

6,261

5,162.1,0% 23

HClduC

FeClCFeClC

1 đ

4

(2 đ)

2A + 2H2O 2AOH + H2

x x

A2O + H2O 2AOH y 2y

2 16 17,2 5,2 1818 18 5,2

17 2 34 22,4 18

10,4 226,4 5,2(0 )

16 272 17

10,4 226,4 5,20

16 272 17

21,8 56,256

xA yA y xx y y

xA x yA y

Ax x

A

A

A

A

A là KLK A là K hoặc Na

* Nếu A là Na:

)(74,1662.27,0

)(46,023.02,0

27,0

02,0

56,02

2,176223

2 gOmNa

gmNa

y

x

yx

yx

* Nếu A là K:

)(4,9

)(8,7

1,0

2,0

4,02

2,179439

2 gOmK

gmK

y

x

yx

yx

1 đ

1 đ

5a,

2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 x 0,5x 1,5x

Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 y y y

Dung dịch A: Al2(SO4)3, FeSO4 và H2SO4 dư

H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2H2O

2 đ

Page 78: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

78

5b,

5c,

Al2(SO4)3 + 6NaOH 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 0,5x x

FeSO4 + 2NaOH Fe(OH)2 + Na2SO4 y y

Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O

x x

Kết tủa B: Fe(OH)2

Dung dịch C: NaAlO2, Na2SO4

4Fe(OH)2 + O2 to 2Fe2O3 + 4H2O y 0,5y

Chất rắn D: Fe2O3

2,0

2,0

160

165,0

4,22

2,115,1

y

x

y

yx

a = 0,2.27 + 0,2.56 = 16,6(g)

)(1,078

8,7)(

2,0

3

2

molOHnAl

molxnNaAlO

Cho dd HCl vào dd C:

NaAlO2 + HCl + H2O NaCl + Al(OH)3 (1) Có thể có tiếp pư:

3HCl + Al(OH)3 AlCl3 + 3H2O (2) TH1: Chỉ xảy ra pư (1):

NaAlO2 + HCl + H2O NaCl + Al(OH)3

0,1 0,1 0,1

)(05,02

1,0lVddHCl

TH2: Có pư (2) xảy ra, Al(OH)3 bị hòa tan một phần:

NaAlO2 + HCl + H2O NaCl + Al(OH)3 (1) 0,2 0,2 0,2

3HCl + Al(OH)3 AlCl3 + 3H2O (2) 0,3 (0,2-0,1)

)(25,02

3,02,0lVddHCl

2 đ

6

2 đ

Page 79: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

79

Câu 1: (1,75 điểm)

Cho sơ đồ biến hóa

1. (A) + ……… (B)

2. (B) + 3O2 2CO2 + 3 H2O

3. (B) + …….. (C) + H2O

4. (C) + ( B ) (D) + H2O

5. (D) + NaOH (B) + ………

Biết A, B, C , D là các chất hữu cơ. Hãy xác định công thức cấu tạo thu gọn, tên gọi của

các chất đó và hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng trên. (Ghi rõ điều kiện ,nếu có

).

Câu 2: (1,5 điểm)

Hỗn hợp khí A gồm CO, SO2, SO3.

a. Cho A đi qua dung dịch NaOH dư .

b. Cho A đi qua dung dịch H2S.

)(55,03,025,0

)(3,015,0.2)(15,05,1.1,0)(

)(25,0)(25,05,2.1,0

)(85,06,025,0

)(6,03,0.2)(3,05,1.2,0

)(25,0)(25,025,1.2,0

2

42

molnOH

molnOHmolOHnBa

molnOHmolnNaOH

molnH

molnHmolSOnH

molnHmolnHCl

2A + 2xHCl 2AClx + xH2 (1)

2A + xH2SO4 A2(SO4)x + xH2 (2)

HCl + NaOH NaCl + H2O (3)

2HCl + Ba(OH)2 BaCl2 + 2H2O (4)

H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2H2O (5)

H2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2H2O (6) nH

+(trong hỗn hợp axit dư) = nOH

-(trong hỗn hợp bazơ) = 0,55(mol)

nH+ (pư 1 và 2) = 0,85 – 0,55 = 0,3(mol)

Từ (1) và (2):

)(123,0

6,3);(

3,01gx

x

Mmolx

nHx

nA A

(x = 1, 2 hoặc 3)

+ x = 1 MA = 12 (loại)

+ x = 2 MA = 24 (Mg)

+ x = 3 MA = 36 (loại) Vậy kim loại cần tìm là Mg

Nếu HS giải theo cách khác, đúng vẫn được điểm tối đa

Page 80: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

80

c. Cho A dư đi qua dung dịch NaOH .

d. Trộn A với oxi dư có xúc tác. Đốt nóng tạo ra hỗn hợp khí X. Hòa tan X bằng

axit H2SO4 98% .

Viết các phương trình hóa học cho các thí nghiệm trên .

Câu 3: (1,5 điểm)

Có 4 chất bột màu trắng tương tự nhau : NaCl; AlCl3; MgCO3; BaCO3. Chỉ được dùng

nước cùng các thiết bị cần thiết, hãy trình bày cách nhận biết từng chất trên.

Câu 4: (1,75 điểm)

Tiến hành các thí nghiệm sau:

a. Cho từ từ từng giọt dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Na2CO3.

b. Cho từ từ từng giọt dung dịch Na2CO3 vào dung dịch HCl.

Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.

Câu 5: (2,5 điểm)

Cho hỗn hợp khí gồm CO2, C2H4, C2H2, C2H6. Trình bày phương pháp hóa học để tách

riêng từng khí ra khỏi hỗn hợp .

Câu 6: (2,0 điểm)

Cho các hóa chất và dụng cụ gồm: Canxi cacbua, nước cất, nước Brôm, ống nghiệm, ống

dẫn, nút cao su, ống nhỏ giọt, chậu thủy tinh, giá đỡ. Trình bày các bước tiến hành thí nghiệm,

nêu hiện tượng, viết phương trình hóa học cho các thí nghiệm sau :

- Điều chế khí axetilen.

- Thu khí axetilen.

- Phản ứng cộng của axetilen.

Câu 7: (3,5 điểm)

Cho 10,08 lít hỗn hợp A gồm C2H2 và H2 đi qua ống đựng chất xúc tác Ni đun nóng,

thu được hỗn hợp khí B gồm bốn khí có tổng thể tích là 6,944 lit. Dẫn B đi chậm qua bình

đựng lượng dư nước Brom để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lit hỗn hợp khí C.

Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Biết 1 mol A có khối lượng là 10 g.

Hãy viết các phương trình hóa học xảy ra và tính thành phần phần trăm theo thể tích

của các khí trong hỗn hợp A, B, C

Câu 8 : (3,5 điểm)

Nhiệt phân hoàn toàn 20 gam hỗn hợp MgCO3, CaCO3, BaCO3 thu được khí Z. Cho khí Z

hấp thu hết vào nước vôi trong thu được 10 gam kết tủa và dung dịch T. Đun nóng dung

Page 81: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

81

dịch T tới phản ứng hoàn toàn thấy tạo thành thêm 6 gam kết tủa. Hỏi phần trăm về khối

lượng của MgCO3 nằm trong khoảng nào ?

Câu 9 : (2,0 điểm)

Cho 0,2 mol đồng (II) oxit tan hết trong dung dịch axit sunfuric 20% đun nóng vừa đủ.Sau

đó làm nguội dung dịch đến 10oC. Tính khối lượng tinh thể CuSO4.5H2O tách ra khỏi dung dịch,

biết độ tan của CuSO4 ở 10oC là 17,4 gam.

(Cho biết: C =12, O = 16, H=1, S = 32 ,Mg = 24 ,Ca = 40 , Cu = 64, Ba =137)

Câu Hướng dẫn chấm Điểm

Câu 1

(1,75

điểm)

Từ phản ứng (2) suy ra B là C2H5OH

A : C2H4 (Etylen)

B : C2H5OH (Rượu etylic )

C : CH3COOH (Axit axetic )

D : CH3COOC2H5 ( Etylaxetat )

1. C2H4 + H2O axitC2H5OH

2. C2H5OH + 3O2 0t2CO2 + 3H2O

3. C2H5OH + O2 mengiamCH3COOH + H2O

4. CH3COOH + C2H5OH 2 4 , oH SO dac tCH3COOC2H5 + H2O

5. CH3COOC2H5 + NaOH 0tCH3COONa + C2H5OH

1.75

0,125

0,125

0,125

0,125

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

Câu 2

(1.5

điểm)

a.Cho A đi qua dung dịch NaOH dư :

SO2 2NaOH Na2SO3 + H2O

CO2 2NaOH Na2CO3 + H2O

b. Cho A đi qua dung dịch H2S :

SO2 + 2H2S 3S + 2H2O

c. Cho A dư đi qua dung dịch NaOH

SO2 + NaOH NaHSO3

CO2 + NaOH NaHCO3

d.Trộn A với oxi dư, đốt nóng với chất xúc tác V2O5 :

2SO2 + O2 2 5 , oV O t

2SO3

1.5

0.25

0.25

0.25

0.125

0.125

0.25

Page 82: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

82

2CO + O2 0

22t CO

Hòa tan bằng H2SO4 98%

nSO3 + H2 SO4 H2 SO4.nSO3( ôlêum)

0.25

Câu 3

(1,5

điểm)

Hòa tan cả 4 chất vào nước :

- Hai chất tan là NaCl và AlCl3 :

- Hai chất không tan là MgCO3 và BaCO3

Nung MgCO3 và BaCO3 đến khối lượng không đổi

MgCO3 0t MgO + CO2↑

BaCO3 0t BaO +CO2↑

Hòa tan sản phẩm vào nước , chất nào dễ tan hơn là BaO suy ra chất ban

đầu là BaCO3 , chất còn lại là MgCO3

BaO + H2O Ba(OH)2

Lấy dung dịch Ba(OH) 2 cho tác dụng với hai dung dịch NaCl và AlCl3

chất nào có kết tủa là AlCl3 :

2AlCl3 + 3Ba(OH)2 2Al(OH)3↓ + 3BaCl2

Chất còn lại không có hiện tượng là NaCl

1,5

0,25

0,125

0,125

0,25

0,25

0,25

0,25

Câu 4

(1,75

điểm)

a./ Lúc đầu không thấy khí bay ra do chi có phản ứng

HCl + Na2CO3 NaHCO3 + NaCl

Sau đó thấy có bọt khí thoát ra vì toàn bộ Na2CO3 đã chuyển hết thành NaHCO3

và có phản ứng

HCl + NaHCO3 CO2 + H2O + NaCl

Cuối cùng nếu thêm tiếp HCl thì không thấy khí thoát ra, do NaHCO3 đã phản

ứng hết

b./ Vì HCl dư nên có ngay bọt khí thoát ra từ dung dịch

2HCl + Na2CO3 CO2 + H2O +2 NaCl

1,75

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

Câu 5

(2,5

điểm)

Dẫn hỗn hợp khí qua nước vôi trong dư

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O

Lọc tách kết tủa, nung nóng thu lấy khí CO2 thoát ra

CaCO3 otCaO + CO2

Hỗn hợp khí còn lại( C2H4, C2H2, C2H6 ) dẫn thật chậm qua dung dịch AgNO3 /

NH3 có dư :

C2H2 +2AgNO3 +2NH3 otC2Ag2 +2NH4NO3

2,5

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

Page 83: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

83

Hoặc C2H2 + Ag2O 3,

2 2 2

ot NHC Ag H O

Lọc tách kết tủa rồi cho tác dụng với dung dịch HCl, Thu khí C2H2 thoát ra :

C2Ag2 +2HCl ot C2H2 +2AgCl

- Hỗn hợp còn lại gồm C2H4 và C2H6 cho lội chậm qua dung dịch brom (dư) ,

C2H4 có phản ứng , bị giữ lại. Khí C2H6 không phản ứng với dung dịch brom

thoát ra ngoài ,thu khí C2H6

C2H4 + Br2 → C2H4Br2

- Cho bột Zn ( dư) vào bình chứa dung dịch trên và đun nhẹ, thu khí C2H4

C2H4Br2 + Zn → C2H4 + ZnBr2

0.25

0.25

0.25

0.25

0.25

Câu 6

(2,0

điểm)

Điều chế axetylen:

Cho vào ống nghiệm có nhánh 1 – 2 mẫu canxi cacbua. Đặt ống nghiệm

lên giá . Đậy miệng ống nghiệm có nhánh bằng nút cao su có ống nhỏ giọt. Nhỏ

từng giọt nước từ ống nhỏ giọt vào ống nghiệm, nước chảy xuống tiếp xúc với

canxi cacbua, khí axetilen được tạo thành.

CaC2 +2 H2O C2H2 + Ca(OH)2

Thu axetylen vào ống nghiệm:

Cho đầy nước vào một ống nghiệm, úp ngược ống nghiệm vào chậu đựng

nước, luồng đầu ống dẫn vào miệng ống nghệm chứa nước. Axetilen đẩy nước

trong ống nghiệm ra, khi ống nghiệm đầy khí, lấy ống nghiệm ra, dùng nút cao

su đậy miệng ống nghiệm lại.

Phản ứng cộng:

Cho đầu thủy tinh của ống dẫn khí axetilen sục vào ống nghiệm đựng

khoảng 2 ml dung dịch brom, màu vàng của dung dịch brom nhạt dần do

axetilen tác dụng với brom.

C2H2 + 2Br2 C2H2Br4

2,0

0,5

0,25

0,5

0,5

0,25

Câu

7

(3,5

điểm)

Các phương trình hóa học xảy ra khi cho hỗn hợp A qua xúc tác Ni, đun

nóng.

C2H2 + H2 0Ni, t

C2H4 (1)

C2H2 + 2H2 0Ni, t

C2H6 (2)

Hỗn hợp khí B gồm 4 khí đó là : C2H4, C2H6, C2H2 dư và H2 dư. Dẫn B đi

3,5

0,25

0,25

Page 84: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

84

chậm qua bình đựng lượng dư nước brom thì các hiđrocacbon không no phản

ứng, bị giữ lại.

C2H4 + Br2 C2H4Br2 (3)

C2H2 + 2Br2 C2H2Br4 (4)

Theo đề bài, số mol khí trong A là : 10,08

22,4 = 0,45 ( mol)

Đặt số mol C2H2 và H2 trong A lần lượt là x và y, ta có hệ phương trình :

x + y = 0,45

45,0

y2x26 = 10

Giải hệ phương trình ta được x = 0,15 ; y = 0,3.

Thành phần hỗn hợp A :

%C2H2 = 0,15

.100%0,45

= 33,33% %H2 = 100% - 33,33% = 66,67%

Số mol khí trong B =6,944

22,4= 0,31 (mol)

Số mol khí H2 tham gia các phản ứng (1), (2) là : 0,45 - 0,31 = 0,14 (mol)

Số mol H2 dư trong B và C là : 0,3 - 0,14 = 0,16 (mol)

4,48 lit hỗn hợp khí C gồm C2H6 và H2 dư

Số mol khí trong C=4,48

22,4= 0,2 (mol)

Số mol C2H6 trong C là 0,2 - 0,16 = 0,04 ( mol)

Thành phần của hỗn hợp C :

%C2H6 = %20%100.2,0

04,0 % H2 dư = 80%.

Hỗn hợp B gồm C2H4, C2H6, H2 dư và C2H2 dư.

Để tạo thành 0,04 mol C2H6 trong hỗn hợp khí C, theo (2) cần 0,04 mol

C2H2 và 0,08 mol H2.

Do đó, số mol H2 tham gia (1) là 0,14 - 0,08 = 0,06 (mol)

theo (1) có 0,06 mol C2H2 tham gia tạo thành 0,06 mol C2H4.

Vì vậy số mol C2H2 dư trong B là :0,15 – (0,06+0,04) = 0,05 ( mol )

Thành phần % các chất trong hỗn hợp B là :

0,25

0,25

0,5

0,25

0, 25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,5

Page 85: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

85

%C2H6 = %100.31,0

04,0 12,9% ; %C2H4 =

0,06.100%

0,31 = 19,35%

%H2 dư = 0,16

.100%0,31

= 51,61% ; %C2H2 dư = 16,14%

Câu 8

(3,5

điểm)

số mol kết tủa CaCO3 = 0,1 mol , Số mol CaCO3 ( tạo thêm ) = 0,06 mol

MgCO3 0t MgO + CO2 (1)

.x x (mol)

CaCO3 0t CaO + CO2 (2)

.y y (mol)

BaCO3 0t BaO + CO2 (3)

.z z (mol)

CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (4)

0,1 0,1 (mol)

2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 (5)

0,12 0,06 (mol)

Ca(HCO3)2 0t CaCO3 + H2O + CO2 (6)

0,06 0,06 (mol)

Trong đó x,y,z là số mol MgCO3, CaCO3, BaCO3 trong 100gam hỗn

hợp

Theo các phương trình phản ứng

2 3 3CO CaCO CaCO

n n 4 2 n 6 0 1 2 0 06 0 22mol( ) ( ) , , ,

Suy ra ta có hệ pt : 84x 100y 197z 100

x y z 0 22 5 1 1, ,

100y +197z =100 – 84x (*)

y + z = 1,1 - x (**)

Từ (*) và (**) ta có : 100y 197z 100 84x

y z 1 1 x,

Suy ra ta có : 100 84x

100 1971 1 x,

giải ra được

0,625 < x < 1,0327

3,5

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,5

0,5

0,5

Page 86: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

86

Vậy khối lượng MgCO3 nằm trong khoảng : 52,5 % 86,75 % 0,5

Câu 9

(2,0

điểm)

CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O

0,2 0,2 0,2 (mol)

mCuSO4 =0,2.160 = 32 gam

mdd sau = 0,2. 80 + 98.0,2.100

20= 114 gam

mH2O =114- 32 = 82gam

khi hạ nhiệt độ: CuSO4 + 5H2O CuSO4.5H2O

gọi x là số mol CuSO4.5H2O tách ra sau khi hạ nhiệt độ.

Khối lượng CuSO4 còn lại: 32 – 160x (gam )

Khối lượng nước còn lại : 82- 90x (gam )

Độ tan:17,4 = (32 160 )100

82 90

x

x

=> x =0,1228 mol

m CuSO4.5H2O tách ra = 0,1228.250 =30,7 gam.

2,0

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

---------------Hết--------------

Câu I ( 4.0 đ): I/ Cho sơ đồ biến hóa:

A B D P

D X Q R Biết:

- Các chất A, B, D, Y là hợp chất của natri. Các chất P, Q, R là hợp chất của bari, chất Q không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch HCl và kém bền với nhiệt độ. R không

tan trong axit, không tan trong kiềm và không bị phân hủy bởi nhiệt độ. - X là chất khí không mùi khi dẫn khí X vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy kết tủa màu trắng.

Hãy chọn các chất thích hợp và viết các PTHH theo sơ đồ trên. 2/ Khi trộn một lượng dung dịch AlCl3 13,35% với một lượng dung dịch Al2(SO4)3 17,1%

thu được 350g dung dịch A trong đó số nguyên tử clo bằng 1,5 lần số nguyên tử lưu huỳnh. Khi thêm 81,515 gam bari vào dung dịch A sau phản ứng thu được m gam chất kết

tủa. Tính m. Câu II (3,0 đ) 1/ Có 3 muối A, B, C đều kém bền bởi nhiệt độ. Biết rằng :

- Muối A khi phản ứng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đều có chất khí thoát ra. - Muối B tạo sản phẩm khí với dung dịch HCl và tạo chất kết tủa trắng với dung dịch

NaOH. - Muối C có màu tím khi đem phản ứng với dung dịch HCl thấy sing ra chất khí màu vàng.

- Tổng phân tử khối của A, B, C là 383.

+X +X +

H2O

+ Y

+ Y

Page 87: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

87

Hãy lựa chọn các muối A, B, C phù hợp và viết PTHH của các phản ứng đã xảy ra.

2/ Hòa tan 32 gam CuO bằng dung dịch H2SO4 nồng độ 20% vừa đủ nung nóng, sau phản ứng thu được dung dịch X. Làm nguội dung dịch X đến 80

0C thấy tách ra m gam tinh thể

CuSO4.5H2O (rắn). Biết độ tan của CuSO4 ở 800C là 17,4 gam.Tính giá trị của m.

Câu III ( 4,5đ) :

1/ Dùng phương pháp hóa học để phân biệt các chất khí riêng biệt CO2, SO2, C2H4 , CH4, H2, N2 ( trình bày theo phương pháp kẻ bảng và viết các phương trình hóa học minh họa). 2/ Hòa tan 6,58 gam chất A vào 100 gam nước thu được dung dịch B chứa một chất tan X

duy nhất. Cho một lượng muối BaCl2 khan vào dung dịch B thấy tạo ra 4,66 gam chất kết tủa trắng không tan trong axit, không có khí thoát ra, khi lọc bỏ phần kết tủa thu được

dung dịch C. Cho một lượng Zn dư vào dung dịch C thấy thoát ra 1,792 lít khí H2 (đktc) và còn lại dung dịch D.

a/ Xác định công thức phân tử của chất A. b/ Tính nồng độ phần trăm của chất tan có trong dung dịch D.

c/ Cần thêm bao nhiêu gam chất A vào 100 gam dung dịch chỉ chứa chất tan X có nồng độ 20% để thu được dung dịch có nồng độ chất tan là 49%.

Câu IV (4,5 đ) 1/ Khi cho 1,2 mol khí A gồm metan, etilen, axetilen và hiđro và dung dịch brom dư thấy

có 80 gam brom đã phản ứng và còn lại 20,16 lít hỗn hợp khí B thoát ra (đktc), tỉ khối của hỗn hợp B so với H2 là 16/9. Mặt khác khi nung 1,2 mol hỗn hợp A với bột niken làm xúc tác, sau một thời gian phản ứng thu được hỗn hợp khí D, bằng phương pháp thích hợp tách

được hỗn hợp D thành hỗn hợp X (gồm các chất không làm mất màu dung dịch brom) và hỗn hợp Y ( gồm các chất phản ứng làm mất màu dung dịch nước brom). Biết khối lượng

hỗn hợp X nhiều hơn khối lượng hỗn hợp Y là 0,48 gam và phân tử khối trung bình của hỗn hợp Y là 26,8. Tính thành phẩn phần trăm theo thể tích của mỗi khí có trong hỗn hợp

D. 2/ Hỗn hợp X gồm 0,15 mol CH4, 0,09 mol C2H2 và 0,2 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X

với xúc tác là niken sau một thời gian phản ứng thu được hỗn hợp khí Y gồm CH4, C2H4, C2H6, C2H2 dư và H2 dư. Dẫn toàn bộ hỗn hợp khí Y qua bình đựng dung dịch brom dư

thấy khối lượng bình đựng dung dịch brom tăng 0,82 gam và còn lại V lít hỗn hợp khí Z (đktc) thoát ra. Tỉ khối của Z so với H2 là 8.

a/ Tính giá trị V b/ Tính thành phần phần trăm theo thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp Y.

Câu V (4,0đ) 1/ Hòa tan hoàn toàn 4,88 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu trong lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng. Sau phản ứng thu được 1,088 lít khí SO2 (sản phẩm khí duy nhất ở đktc)

và dung dịch chứa 13,2 gam hỗn hợp hai muối sunfat. Tìm công thức oxit sắt và tính khối lượng của mỗi chất có trong hỗn hợp X.

2/ Đốt 40,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Zn trong bình đựng khí clo. Sau một thời gian phản ứng thu được 65,45 gam hỗn hợp Y gồm bốn chất rắn. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp Y tan

hết trong dung dịch HCl thì thu được V lít H2 (đktc). Dẫn V lít khí này qua ống đựng 80 gam CuO nung nóng, sau phản ứng thấy trong ống còn lại 72,32 gam chất rắn và chỉ có

80% lượng H2 đã phản ứng. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp X.

Page 88: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

88

Cho: H = 1, C = 12, O = 16, Al = 27, S = 32, Cl = 35,5, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Br =

80, Ba = 137. ----------------------------------------Hết------------------------------------------

Câu I

1/ A: NaOH, B: Na2CO3, D: NaHCO3, P: Ba(HCO3)2, R: BaSO4, Q: BaCO3, X: CO2. Các PTHH: NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O

NaOH + CO2 NaHCO3 NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O

Na2CO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O NaHCO3 + Ba(OH)2 BaCO3 + NaOH + H2O

BaCO3 + 2NaHSO4 BaSO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O Ba(HCO3)2 + Na2SO4 NaHCO3 + BaSO4

2/ ndd AlCl3 = a (mol) : nddAl2SO4 = b (mol)

Ta có số nguyên tử clo bằng 1,5 lần số nguyên tử lưu huỳnh =>3a = 1,5.3b => 3a = 4,5b (1)

=>mct = 133,5.a + 342b Ta có phương trình về khối lượng dung dịch A:

35,13

100.5,133 a +

1,17

100.342b = 350 (2)

Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:

Giải ra ta được: a = 0,15 (mol) ; b = 0,1(mol) nBa = 81,515 : 137 = 0,59 (mol)

PTHH: Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2

nBa(OH)2 = nBa = 0,59 (mol) 3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 3BaSO4 + 2Al(OH)3

PTHH(mol): 3 1 3 2 ĐB (mol): 0,59 0,1

=> dư Al2(SO4)3 =>nBaSO4 = nBa(OH)2 = 0,59(mol); nAl(OH)3 = 2/3nBa(OH)2 = 0,519.2/3 = 1,19/3

=> m = 0,59 .233 + 1,19/3.78 = 169,575(g) Câu 2:

1/ A: NH4HCO3 B: Mg(HCO3)2

C: KMnO4 PTHH:

NH4HCO3 + HCl NH4Cl + CO2 + H2O NH4HCO3 + NaOH NaHCO3 + NH3 + H2O

Mg(HCO3)2 + 2HCl MgCl2 + 2CO2 + 2H2O Mg(HCO3)2 + NaOH Mg(OH)2 + NaHCO3

Page 89: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

89

2KMnO4 + 8HCl 2KCl + 2MnCl2 + Cl2 + 4H2O

2/ nCuO = 0,4 (mol)

PTHH: CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O (mol) : 0,4 0,4 0,4

=> mddCuSO4 = 20

100.98.4,0 = 196 (g)

=> mddsau p.ư = 196 + 32 = 228 (g) mCuSO4 = 0,4.160 = 64 (g)

Trong m (g) tinh thể CuSO4.5H2O

mCuSO4 = 250

.160 m= 0,64m (g)

mH2O = 250

.18.5 m= 0,36m (g)

Xét dung dịch sau khi làm nguội dd X: mCuSO4 = 64 – 0,64m

mH2O = 164 – 0,36m Độ tan của CuSO4 ở 80

0C là 17,4(g) => Ta có phương trình:

m

m

36,0164

100).64,064(

= 17,4

Giải được m = 61,424 (g) Câu 3:

1/ - Sục các khí qua dd Ca(OH)2:

Khí làm đục nước vôi trong: SO2, CO2 (nhóm I) PTHH:

Không có hiện tượng gì: C2H4, CH4, H2, N2 (nhóm II) NB nhóm I: Dẫn các khí ở nhóm I qua dd nước Brom

Khí làm mất màu dd Brom: khí SO2

PTHH:

Khí không làm mất màu dd Brom còn lại ở nhóm I là CO2 Nb các khí ở nhóm (II):

Sục các khí ở nhóm II qua dd nước Brom: Khí làm mất màu dd brom: khí C2H4

Các khí còn lại không làm mất màu dd brom: CH4, H2, N2 - Đốt các khí trên

+ Khí không cháy: N2 + Cháy với ngọn lửa màu xanh: CH4, H2

Dẫn hai khí này qua bột CuO nung nóng Trường hợp nào thấy có chất rắn màu đỏ tạo thành, nhận biết được H2

PTHH: Chất khí còn lại là CH4 2/

Page 90: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

90

a, A có thể là: R2(SO4)n, R(HSO4)n, H2SO4, hoặc H2SO4.nSO3

- A không thể là R2(SO4)n vì dd C thu được không phản ứng với Zn - Với A là H2SO4:

H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl nBaSO4 = 0,02 (mol) = > nH2SO4 = 0,02 (mol)

nH2SO4 dư = 98

58,6- 0,02 = 0,047 (mol)

DD C: 0,04 mol HCl, 0,047 mol H2SO4 Khi cho dd C phản ứng với HCl dư => Thể tích khí thu được khác với 1,792 lít (loại)

- Với A là R(HSO4)n 2R(HSO4)n + nBaCl2 R2(SO4)n + nBaSO4 + 2nHCl

+ Trường hợp dung dịch C: gồm 0,04 mol HCl và BaCl2 dư Cho dd C tác dụng với Zn dư => nH2 = 0,04 mol => VH2 = 0,04. 22,4 # 1,72 (l)

Nên trường hợp này loại + Trường hợp dd C gồm 0,04 mol HCl và R(HSO4)n dư

nH2 = 1,782 : 22,4 = 0,08 (mol) Zn + 2HCl ZnCl2 + H2

(mol) 0,04 0,02 nZn + 2R(HSO4)n R2(SO4)n + nZnSO4 + nH2

(mol) n

12,0

nR(HSO4)n tham gia phản ứng với dd BaCl2 : n

04.0.

Vậy nR(HSO4)n ban đầu: n

12,0+

n

04.0=

n

16,0 (mol)

Ta có phương trình về khối lượng R(HSO4)n:

( R + 97n). n

16,0 = 6,58

Giải ra R < 0 (loại)

Trường hợp A là oleum : H2SO4.nSO3 SO3 + H2O H2SO4

H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl (mol) 0,02 0,02 0,04

- Loại trường hợp dd C gồm HCl và BaCl2 dư vì VH2 sinh ra khi tác dụng với Zn dư khác 1,792 l

- dd C gồm : HCl và H2SO4 dư Zn + 2HCl ZnCl2 + H2

(mol) 0,04 0,02 Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2

(mol): 0,06 0,06 nH2SO4 trong dd C = 0,06 (mol) => nH2SO4 trong dd B: 0,02 + 0,06 = 0,08 (mol)

=> Gọi nH2SO4.nSO3 = a (mol). Ta có:

SO3 + H2O H2SO4

Page 91: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

91

(mol) an an

Ta có phương trình về tổng số mol H2SO4 trong dd B: a + an = 0,8 (1)

Phương trình về khối lượng Oleum: a. ( 98 + 80n) = 6,58 (2)

Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình Giải hệ được n = 7, a = 0,01 (mol). Vậy CTPT của A là H2SO4.7SO3

b/ mddB = 6,58 + 100 = 106,58 (g)

mddC = mddB + mBaCl2 - 4,66 = 106,58 + 0,02. 208 – 4,66 = 106,08 (g) mddD = mddC + mZn – mH2 = 106,08 + 0,08.65 – 0,08.2 = 111,12 (g)

dd D gồm: 0,02 mol ZnCl2 và 0,06 mol ZnSO4

= > C%ddZnCl2 = 12,111

136.02,0.100% = 2,45%

=> C%ddZnSO4 = 12,111

161.06,0.100% = 8,69%

c/

Gọi nH2SO4.7SO3 cần thêm vào = a ( mol) => nH2SO4 = 8a (mol)

Ta có phương trình về nồng độ phần trăm;

100658

208.98

a

a =

100

49

Giải a = 0,0628 (mol)

mH2SO4.7SO3 = 0.0628 . 658 = 41,324 (g). Câu IV/

Hỗn hợp khí A: Ch4, C2H4, C2H2, H2 PTHH

C2H2 + 2Br2 C2H2Br4 (1) C2H4 + Br2 C2H4Br2 (2)

nBr2 phản ứng = 80 : 160 = 0,5 mol nCH4 + nH2 = 20,16 : 22,4 = 0,9 (mol)

=> nC2H2 + nC2H4 = 1,2 – 0,9 = 0,3mol Gọi nC2H2 : a mol, nC2H4: b mol

Ta có phương trình về số mol hỗn hợp khí: a + b = 0,3 Theo phương trình hóa học (1), (2) ta có phương trình về số mol Br2:

2a + b = 0,5. Giải hệ phương trình:

=> a = 0,2 : b = 0,1

Khí B có tỉ khối so với H2 là 9

16

Gọi nCH4: x nH2: y Ta có PT:

Page 92: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

92

2.

216

yx

yx

=

9

16; mặt khác có PT tổng số mol hh khí : x + y = 0,9

Giải được: x = 0,1: y= 0,8

Vậy trong hỗn hợp khí A: 0,1 mol CH4 ; 0,8 mol H2; 0,1 mol C2H4, 0,2 mol C2H2

Khi nung hỗn hợp khí A với Ni xúc tác PTHH:

C2H4 + H2 C2H6

(mol) a a a

C2H2 + 2H2 C2H6 (mol) b 2b b

Hỗn hợp D: C2H6, CH4, C2H4, C2H2, H2 X: CH4 , C2H6, H2 Y: C2H4; C2H2

Gọi nC2H4 = a; nC2H2 = b Vậy trong D có:

nC2H6 = a + b nC2H4 dư = 0,1 –a

nC2H2 dư = 0,2 – b nH2 dư = 0,8 – (a + 2b)

nCH4 = 0,1 => mX = 0,1.16 + (a + b).30 + [0,8 – ( a + 2b)].2 = 3,2 + 28 a +26b => mY = ( 0,1 – a).28 + (0,2 – b).26 = 8 – 28a – 26b

Ta có PT: 3,2 + 28a + 26b = 0,48 + 8 – 28a – 26b

56a + 52b = 5,28 (1) Ta có phương trình phân tử khối trung bình của hỗn hợp Y:

ba

ba

2,01,0

26).2,0(28).1,0(= 26,8 (2)

Giải hệ phương trình (1), (2) => a = 0,02, b= 0,08.

Vậy trong D có: 0,1 mol C2H6, 0,08 mol C2H4, 0,12 mol C2H2, 0,62 mol H2 và 0,1 mol CH4

Phần trăm theo thể tích mỗi khí chính là phần trăm theo số mol

=> % C2H6 = 02,1

1,0.100% =

2/ PTHH: C2H2 + H2 C2H4

(mol): a a a C2H2 + 2H2 C2H6

Page 93: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

93

(mol) b 2b b

Hỗn hợp Y gồm: 0,15 mol CH4, 0,09 mol C2H2, b mol C2H6

(0,09 - a – b) mol, C2H2; (0,2- a – 2b) mol H2

=>28a + (0,09 - a – b).26 = 0,82 26b – 2a = 1,52

Z: 0,15 mol CH4; b mol C2H6; (0,2 - a -2b)H2 Ta có phương trình tỉ khối của Z so với H2

ba

bab

35,0

424,03015,0.16= 16 14a + 42b = 2,8

Giải được a = 0,02; b = 0,06

Hỗn hợp Z: 0,15 mol CH4, 0,06 mol C2H6, 0,06 molH2 V = (0,15 + 0,06 + 0,06).22,4 = 6,048 (l)

Hỗn hợp Y: 0,15 mol CH4; 0,02 mol C2H4, 0,06 mol C2H6: 0,01 mol C2H2; 0,06 mol H2.

nY = 0,3 mol Thành phần phần trăm mỗi khí trong hỗn hợp Y:............

Câu V 1/ Gọi nCu = a (mol); nFe = b (mol) , nSO2 = 1.008 : 22,4 = 0,045 (mol)

2FexOy + (6x – 2y) H2SO4 xFe2(SO4)3 + (3x – 2y)SO2 + (6x – 2y)H2O (mol) a ax/2 a.(3x – 2y)/2

Cu + 2H2SO4 CuSO4 + SO2 + 2H2O (mol) b b b Ta có hệ phương trình

2

ax.400 + 160b = 13,2

a.(3x – 2y)/2 + b = 0,045

(56x + 16y).a + 64b = 4,88 Giải hệ phương trình ta được:

ax = 0,05 ; ay = 0,05 => y

x=

1

1

Vậy CTHH của oxit là FeO => a = 0,05 mol => mFeO= 0,05. 72 = 3,6 (g) => mCu = 4,88 -3,6 = 1,28 (g)

2/ 2Al + 3Cl2 AlCl3 (1)

(mol) a 1,5a Zn + Cl2 ZnCl2 (2) (mol) b b

Áp dụng ĐLBTKL : mCl2 = 65,45 – 40,6 = 24,85(g) => nCl2 = 24,85 : 71 = 0,35 Ta có phương trình về số mol Cl2: 1,5a + b = 0,35 (*1)

Sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm 4 chất rắn vậy còn dư kim loại Al, Zn Gọi số mol kim lợi dư lần lượt là c, d

Cho Y tác dụng với HCl: 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 (3)

(mol) c 1,5c

Page 94: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

94

Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (4)

(mol) d d Khí sinh ra sau phản ứng (3,4) là H2

H2 + CuO Cu + H2O (5) mO trong CuO = 80 – 72,32 = 7,68 (g) => nO = nCu = nH2 = 7,68 : 16 = 0,48 (mol)

Do ở phản ứng (5) chỉ có 80% H2 tham gia => nH2 (p.ư 3,4) = 0,48.100/80 = 0,8mol Ta có phương trình về số mol H2: 1,5c + d = 0,8 (*2) Phương trình về khối lượng hỗn hợp X:

(a + c).27 + (b + d).65 = 40,6 (*3) Từ (*1), (*2), (*3) ta có hệ phương trình:

1,5a + b = 0,35 (*1) 1,5c + d = 0,8 (*2)

(a + c).27 + (b + d).65 = 40,6 (*3) Giải hệ phương trình

=> (a + c) = 0,484 (mol) => nAl trong hỗn hợp X = a + c = 0,484 (mol) => mAl = 0,484 . 27 = 13,068 (g) => %Al = 32,19%

=> %Zn = 100% - 32,19% = 67,81%.

Câu 1. (2,0 điểm)

1. Hãy chọn 1 đơn chất, 1 oxit, 1 hidroxit và 2 muối khác loại nhau đều tác dụng được với

cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Viết các phương trình phản ứng.

2. Hãy nêu phương pháp loại bỏ khí có lẫn trong khí khác và viết các phương trình hóa học

a). CO2 có lẫn trong CO. b). SO2 có lẫn trong C2H4.

c). SO3 có lẫn trong SO2. d). SO2 có lẫn trong CO2.

3. Có 5 ống nghiệm đựng 5 chất bột riêng biệt gồm: Mg(OH)2, Al(OH)3, BaCl2, Na2CO3, NaOH. Chỉ được dùng thêm H2O và CO2 hãy trình bày cách nhận biết các chất đó.

Câu 2. (2,0 điểm)

1. Cho sơ đồ:

Xác định A, B, D, E, F, G, M (là ký hiệu các chất hữu cơ, vô cơ khác nhau), viết các

phương trình phản ứng. Biết: A có thể điều chế từ tinh bột và được dùng để pha chế xăng sinh

học E5.

2. Tìm các chất vô cơ thích hợp, hoàn thành các phương trình phản ứng sau:

a). (A) + (B) ot

(C) rắn, đen b). (C) + HCl (D) + (E)

c). (A) + HCl (D) + (F) d). (F) + (B) ot

(E)

e). (G) + (E) (I) + H2O f). (I) + FeSO4 (C) + (J)

3. Có các chất lỏng A, B, D, E, F không theo thứ tự gồm: Benzen, ancol etylic, axit axetic,

dung dịch glucozơ, nước. Biết kết quả của những thí nghiệm như sau:

- Cho tác dụng với Na thì E không phản ứng. - Cho tác dụng với CaCO3 thì chỉ có D phản ứng, có khí thoát ra.

+G

A A

F

A t0

1700C

H2SO4 đđ

xt

+M

B

D

E

Page 95: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

95

- Cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (hay Ag2O/ NH3) thì B phản ứng tạo ra bạc.

- Khi đốt trong không khí thì A không cháy.

Xác định A, B, D, E, F (không cần viết các phương trình phản ứng).

Câu 3. (2,0 điểm)

1. Có hỗn hợp Na, Ba, Fe, Cu. Bằng phương pháp hóa học hãy tách riêng mỗi kim loại ra

khỏi hỗn hợp (khối lượng mỗi kim loại không thay đổi).

2. A, B, D là các nguyên tố rất phổ biến trong tự nhiên. Hợp chất tạo bởi A và D khi hoà tan trong nước cho một dung dịch có tính kiềm. Hợp chất của A và B khi hoà tan vào nước có khí

thoát ra. Hợp chất của B và D khi hoà tan trong nước cho dung dịch E có tính axit rất yếu. Hợp

chất của A, B, D không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch E. Xác định hợp chất tạo bởi A

với D; A với B, B với D và A, B, D. Viết phương trình phản ứng.

3. Cho các chất Al2O3, Al(NO3)3, NaAlO2, Al2(SO4)3, Al(OH)3, AlCl3, Al. Hãy lựa chọn và sắp xếp các chất trên thành một dãy chuyển hoá (theo sơ đồ thẳng X Y Z ….T).

Viết phương trình phản ứng minh họa (ghi rõ điều kiện nếu có).

Câu 4. (2,0 điểm)

1. Hỗn hợp X gồm M và R2O, trong đó M là kim loại thuộc nhóm IIA và R là kim loại

kiềm. Cho m gam hỗn hợp X tan hết vào 400 ml dung dịch HCl 2M (dư), thu được dung dịch Y

chứa 38 gam các chất tan có cùng nồng độ mol.

c. Viết các phương trình phản ứng.

d. Xác định kim loại M và R.

2. Cho m gam Al2O3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch X chứa 2 chất tan

có cùng nồng độ mol. Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X, đồ thị biến thiên số mol kết

tủa theo số mol NaOH như sau:

Số mol Al(OH)3

(a-0,09)

Số mol NaOH

a 4,25a

Viết các phương trình phản ứng, tính giá trị của m.

Câu 5. (2,0 điểm)

1. Hỗn hợp A gồm ankin X, anken Y và hidrocacbon Z, đốt cháy hoàn toàn m gam A thu

được 20,16 lít CO2 (đktc) và 16,2 gam H2O. Dẫn m gam A đi qua bình đựng dung dịch brom dư

thấy có 0,4 mol Br2 phản ứng. Khí thoát ra khỏi bình brom đem đốt cháy hoàn toàn thu được 13,2

gam CO2 và 7,2 gam H2O. Xác định công thức phân tử của X, Y, Z, tính % thể tích của mỗi chất

trong A. 2. Cho a gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4, Cu vào dung dịch HCl dư thấy có 2 mol axit

phản ứng, còn lại 0,264a gam chất rắn không tan. Mặt khác khử hoàn toàn a gam hỗn hợp A bằng

H2 dư nung nóng, thu được 84 gam chất rắn.

a. Viết các phương trình phản ứng.

Page 96: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

96

b. Tính % khối lượng Cu trong hỗn hợp A.

H=1, Li=7, C=12, O=16, Na=23, Mg= 24, Al=27, K=39, Ca= 40, Fe=56, Cu=64

-------------HẾT-------------

Câu 1

(2đ)

Ý Nội dung Điểm

1.

(0,875đ)

Hãy chọn 1 đơn chất, 1 oxit, 1 hidroxit và 2 loại muối khác loại nhau đều tác

dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Viết phương trình phản

ứng

Hướng dẫn chấm.

Đơn chất: Al hoặc Zn – Oxit Al2O3 hoặc ZnO- Hidroxit Al(OH)3 hoặc

Zn(OH)2. Muối: NaHCO3, Pb(NO3)2 hoặc KHS, (CH3COO)2Mg, AgNO3..... Học sinh chọn và viết đ ng m i trường hợp được 0,125 điểm

0,175*

5= 0,875

2.

(0,5 đ)

Hãy nêu phương pháp loại bỏ khí có lẫn trong khí khác và viết các phương trình

hóa học.

a. Loại bỏ khí CO2 có lẫn trong CO b. Loại bỏ SO2 có lẫn trong C2H4.

c. Loại bỏ SO3 có lẫn trong SO2. d. Loại bỏ SO2 có lẫn trong CO2

Hướng dẫn chấm. a. Cho hỗn hợp đi qua dung dịch NaOH dư (hoặc KOH, Ca(OH)2,

Ba(OH)2...dư) thu khí thoát ra. CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O.

b. Cho hỗn hợp đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư (hoặc KOH, NaOH ,

Ba(OH)2...dư) thu khí thoát ra. SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O.

c. Cho hỗn hợp đi qua dung dịch Ba(NO3)2 dư (hoặc BaCl2).

SO3+ H2O+ Ba(NO3)2 BaSO4+ 2HNO3

d. Cho hỗn hợp đi qua dung dịch nước brom dư

SO2+ 2H2O+ Br2 H2SO4+ 2HBr

0,125*4=

0,5

3.

(0,625đ)

Có 5 ống nghiệm đựng 5 chất bột riêng biệt gồm: Mg(OH)2, Al(OH)3, BaCl2, Na2CO3, NaOH. Chỉ được dùng thêm H2O, CO2 trình bày cách nhận biết các

chất đó.

Hướng dẫn chấm. Hoà tan mỗi chất vào nước, 2 chất không tan là Mg(OH)2, Al(OH)3.

Lấy 3 dung dịch trộn với nhau từng đôi một 2 chất tạo kết tủa là BaCl2, Na2CO3 BaCl2 + Na2CO3BaCO3+ 2NaCl (1)

Lấy dung dịch NaOH đã biết cho vào 2 chất không tan, chất tan là Al(OH)3.

NaOH + Al(OH)3 NaAlO2 +2H2O(2)

Lọc lấy kết tủa ở (1) cho vào nước rồi thổi CO2 dư

BaCO3 + CO2 +H2OBa(HCO3)2 (3)

Lấy dd Ba(HCO3)2 thu được ở (3) cho vào 2 dung dịch là BaCl2, Na2CO3, dd có kết tủa là Na2CO3

Ba(HCO3)2 + Na2CO3BaCO3+ 2NaHCO3

Hoặc thổi CO2 dư vào một trong 2 dung dịch BaCl2 hoặc Na2CO3 rồi rót vào dung dịch còn lại. Nếu không có kết tủa thì dd đã thổi CO2 vào là Na2CO3

Na2CO3 + CO2 +H2O2NaHCO3

Nếu có kết tủa thì dung dịch đã thổi CO2 là BaCl2.

0,125

0,125

0,125

0,125

0,125

Câu 2

(2đ)

Nội dung chấm Điểm

1. (0,625đ)

1. Cho sơ đồ:

0,125*

5= +G

A A

F

A t0

1700C

H2SO4 đđ xt

+M

B

D

E

Page 97: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

97

Xác định A, B, D, E, F, G, M (là ký hiệu các chất hữu cơ, vô cơ khác nhau ), viết các phương trình phản ứng. Biết: A có thể điều chế từ tinh bột và được

dùng để pha chế xăng sinh học E5.

Hướng dẫn chấm.

C2H5OH C2H4 +H2O C2H4 +H2O C2H5OH

(A) (B) (D) (B) (D) (A)

C2H4 +HCl C2H5Cl 2H2O + 2Na 2NaOH + H2 (B) (G) (E) (D) (M) (F)

C2H5Cl + NaOH C2H5OH+ NaCl

(E) (F)

M i phương trình 0,125

0,625

2.

(0,75đ)

2. Tìm các chất thích hợp và hoàn thành các phương trình phản ứng sa:

(a). (A) + (B) ot

(C) rắn,đen (b). (C) + HCl (D) + (E)

(c). (A) + HCl (D) + (F) (d). (F) + (B) ot

(E)

(e). (G) + (E) (I) + H2O (f). (I) + FeSO4 (C) + (J)

Hướng dẫn chấm.

(a). Fe + S ot

FeS (b) FeS + 2HCl FeCl2 + H2S

(c). Fe + 2HClFeCl2 + H2 (d) H2+S H2S

(e).NaOH + H2SNa2S + H2O (f). Na2S+ FeSO4 FeS+ Na2SO4

M i phương trình 0,125

0,125*6=

0,75

3.

(0,625 đ)

3Có các chất lỏng A, B, D, E, F không theo thứ tự gồm: Benzen, ancol etylic, axit axetic, dung dịch glucozơ, nước. Biết kết quả của những thí nghiệm như

sau:

- Cho tác dụng với Na thì E không phản ứng - Cho tác dụng với CaCO3 thì chỉ có D phản ứng, có khí thoát ra.

- Cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (hay Ag2O/ NH3 ) thì B có bạc xuất hiện

- Khi đốt trong không khí thì A không cháy.

Xác định A, B, D, E ,F (không cần vi các phương rình phản ứng)

Hướng dẫn chấm.

E: C6H6 D: CH3COOH. B: C6H12O6 A. H2O. F: C2H5OH

M i chất đ ng 0,125

Câu 3

(2đ) Ý Nội dung chấm Điểm

1.

(0,5 đ)

1. Có hỗn hợp Na, Ba, Fe, Cu. Bằng phương pháp hóa học hãy tách riêng các kim loại ra khỏi hỗn hợp (khối lượng mỗi kim loại vẫn được bảo toàn

Hướng dẫn chấm.

Hoà hỗn hợp vào nước dư, lọc lấy riêng phần dd và kết tủa Cu, Fe

NaOH + H2O NaOH + 1/2H2; Ba +2H2O Ba(OH)2 +H2

Thổi CO2 vào dd thu được rồi đun sôi dung dịch, lọc lấy riêng kết tủa và dd

NaOH+CO2 NaHCO3; Ba(OH)2+ 2CO2 Ba(HCO3)2

Ba(HCO3)2 ot

BaCO3+CO2+H2O

Cho riêng kết tủa và dung dịch tác dụng với dd HCl dư, cô cạn 2 dd rồi điện

Page 98: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

98

phân nóng chảy thu được Na, Ba riêng biệt

BaCl2 đpnc Ba + Cl2; 2NaCl đpnc 2Na + Cl2

Hoà tan Cu, Fe bằng dd HCl, lọc kết tủa thu được Cu. Điện phân dd FeCl2 thu được Fe

Fe + 2HClFeCl2+ H2; FeCl2 đpdd Fe + Cl2

(Hoặc FeCl2 Fe(OH)2 Fe(OH)3 Fe2O3Fe)

Tách được 1 kim loại 0,125 điểm

2.(0,5điể

m)

2. A, B, D là các nguyên tố rất phổ biến trong tự nhiên . Hợp chất tạo bởi A và D khi hoà tan trong nước cho một dung dịch có tính kiềm. Hợp chất của A và

B hoà tan vào nước có khí thoát ra. Hợp chất của B và D khi hoà tan trong nước cho dung dịch E có tính axit rất yếu . Hợp chất A, B, D không tan trong

nước nhưng tan trong dung dịch E. Xác định hợp chất tạo bởi A và D; B và D;

A, B, D. Viết các phương trình phản ứng.

Hướng dẫn chấm.

A.Canxi. B. Cacbon. D: Oxi

CaO + H2O Ca(OH)2 CaC2 + 2H2O Ca(OH)2 + C2H2

CO2+ H2O H2CO3 CaCO3+CO2+H2O Ca(HCO3)2

.

0,125*

4

0,5

điểm

3(1

điểm)

3. Cho các chất Al2O3, Al(NO3)3, NaAlO2, Al2(SO4)3, Al(OH)3, AlCl3, Al. Hãy lựa chọn chất thích hợp sắp xếp thành một dãy chuyển hoá và viết phương

trình phản ứng minh họa (ghi rõ điều kiện nếu có).

Hướng dẫn chấm.

Al Al2O3 NaAlO2 Al(OH)3 Al2(SO4)3 AlCl3

Al(NO3)3 4Al + 3O2 0t 2 Al2O3

Al2O3 + 2NaOH NaAlO2 + H2O

NaAlO2 + 2H2O + CO2 Al(OH)3 + NaHCO3

2Al(OH)3 + 3 H2SO4 Al2(SO4)3 + 6H2O

Al2(SO4)3 + 3 BaCl2 2 AlCl3 + 3BaSO4

AlCl3 + 3 Ag NO3 Al(NO3)3 + 3AgCl

.

0,25

0,125*

6=0,75

1 điểm

Câu 4

(2đ)

Ý Nội dung chấm Điểm

1.(1

điểm)

Hỗn hợp X gồm M và R2O, trong đó M là kim loại thuộc nhóm IIA và R là

kim loại kiềm. Cho m gam hỗn hợp X tan hết vào 400 ml dung dịch HCl 2M

(dư), thu được dung dịch Y chứa 38 gam các chất tan có cùng nồng độ mol/l. Viết các phương trình phản ứng, xác định kim loại M và R

Hướng dẫn chấm.

M + 2HCl MCl2+H2 (1) R2O + 2HCl 2RCl + H2O (2) x 2x x x/2. x x CM băng nhau thì số mol bằng nhau=> Số mol HCl dư = x

n(HCl)= 2x+ x+ x = 0,8=> x= 0,2 mol.

0,2.(M +71) + 0,2.(R+ 35,5) + 0,2.36,5= 38 => M + R = 47 Vậy M là Mg, R là Na hoặc M là Ca, R là Li

0,125*2

0,25

0,25 0,25

1 điểm

2.(1

điểm)

Cho m gam Al2O3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch X chứa

2 chất tan có cùng nồng độ mol. Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X, ta có đồ thị biến thiên số mol kết tủa theo số mol NaOH như sau:

Page 99: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

99

Viết các phương trình phản ứng, tính m gam Al2O3

Hướng dẫn chấm.

Al2O3 +6HCl 2AlCl3 + 3H2O (1) Dung dịch X chứa n(AlCl3)= n(HCl)= a

a/2 a

HCl + NaOH NaCl + H2O (2) AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3+ 3NaCl (3)

a a a 3a a

Al(OH)3+ NaOH NaAlO2+ 2H2O (4)

0,09 0,09 Theo (2), (3), (4) và đồ thị n(NaOH)= a + 3a + 0,09 = 4,25a => a= 0,36

m(Al2O3)= 0,36*102/2= 18,36 gam

4pt*0,1

25=

0,5 0,25

0,25

1 điểm

Câu 5

(2đ)

Ý Nội dung chấm Điểm

1.

(1đ) Hỗn hợp A gồm ankin X, ankenY và hidrocacbon Z cháy hoàn toàn m gam A

thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 16,2 gam H2O . Dẫn m gam A đi qua bình đựng dung dịch brom dư thấy có 0,4 mol Br2 phản ứng. Khí thoát ra khỏi bình

brom đem đốt cháy hoàn toàn thu được 13,2 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Xác

định công thức phân tử của X, Y, Z và tính % V của mỗi chất trong A.

Hướng dẫn chấm.

Z là ankan. Khi A cháy n(H2O)=0,9 =n(CO2)=> n(ankin)=n(ankan) Z cháy n(H2O)=0,4 ; n(CO2)= 0,3=> Số C của Z= 0,3:(0,4-0,3)= 3 => C3H8

n(CnH2n-2)=0,1

CnH2n-2 + 2Br2 CnH2n-2Br4 (1) CmH2m + Br2 CmH2mBr2 (2) 0,1 0,2 0,2. 0,2

C3H8 3CO2 (3) CnH2n-2 n CO2 (4) CmH2m m CO2 (5)

0,1 0,3 0,1 0,1n 0,2 0,2m n(CO2) = 0,3 + 0,1n + 0,2m = 0,9 => n+ 2m = 6; n=2; m=2 C2H2, C2H4

0,25

5pt*0,1= 0,5

0,25

2.

(1đ)

Cho a gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4 ; Cu vào dung dịch HCl dư thấy có 2 mol axit phản ứng và còn lại 0,264a gam chất rắn không tan. Mặt khác khử

hoàn toàn a gam hỗn hợp A bằng H2 dư nung nóng, thu được 84g chất rắn.

a.Viết các phương trình phản ứng. b.Tính % khối lượng Cu trong hỗn hợp A.

Hướng dẫn chấm.

c. Đặt hỗn hợp là FeO, Fe2O3 số mol x,y

FeO + 2HCl FeCl2 + H2O (1) Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O

(2) x 2x y 6y 2y

Cu + 2FeCl3 2FeCl2 + CuCl2 (3) y 2y

FeO + H2 Fe + H2O (4) Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O (5)

5pt*0,1

25=0,6

25

Page 100: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

100

x x x x y 3y 2y 3y d. Theo (1), (2) và (4), (5) n(H2) =n(HCl)/2= 1mol= n(H2O ở 4,5)

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng với (4), (5)=> a + 2= 84 + 18 => a=

100 gam. m(Cu dư)= 0,264*100=26,4 gam

Theo (1), (2), (3)

2x + 6y = 2 (6) 72x + 160y + 64y = 100-26,4 => 72x + 224y = 73,6 (7)

Giải (6), (7) => x=0,4 y= 0,2

%m(Cu)= (0,2*64 +26,4)100/100= 39,2%

0,125

0,125

0,125 0,125

0,125

1 điểm

Câu 1 (2 điểm) 1. Cho hỗn hợp A gồm Al, Cu, Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư, thu được

dung dịch B, khí SO2 thoát ra. Nếu cho hỗn hợp A vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch C, chất rắn không tan D và khí E. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch C thu được

kết tủa F. Nung F ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn G, cho khí CO dư qua G nung nóng đến khối lượng không đổi thu được chất rắn H.

Xác định các chất có trong B, C, D, E, F, G, H và viết các phương trình phản ứng xảy ra.

2. Cho 5 dung dịch không màu đựng trong 5 bình mất nhãn gồm: NaHSO4, NaCl, Mg(HCO3)2, Na2CO3, Ba(HCO3)2. Không được dùng thêm hoá chất nào khác, hãy nêu

phương pháp nhận biết các dung dịch trên.

Câu 2 (2 điểm)

1. Viết các phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có).

2. Từ than đá, đá vôi và các chất vô cơ cần thiết, viết phương trình phản ứng điều chế

các chất PVC (Polivinylclorua), PE (Polietilen). 3. X, Y là hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở (trong phân tử chỉ chứa C, H, O) có

khối lượng mol phân tử bằng 74 g/mol. X tác dụng được với cả Na, NaOH; Y chỉ tác dụng với dung dịch NaOH, không tác dụng với Na. Viết công thức cấu tạo có thể có của X, Y

và viết các phương trình phản ứng xảy ra ở trên.

Câu 3 (2 điểm)

1. Cho 122,4g hỗn hợp X gồm Cu, Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 10,08 lít SO2 (đktc), dung dịch Y và còn lại 4,8g kim loại. Cô cạn dung dịch Y thu được m

gam muối khan. Tính m.

CO2 A B D E F G CH4

Page 101: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

101

2. Để điều chế 100 lít rượu etylic 460 cần dùng m kg gạo. Biết rằng, trong gạo chứa

80% tinh bột; khối lượng riêng C2H5OH bằng 0,8 g/ml và hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế đạt 75%. Tính m.

Câu 4 (2 điểm)

1. Cho 16g hỗn hợp X gồm bột Mg, Fe vào 600 ml dung dịch AgNO3 có nồng độ C (mol/l), khuấy đều hỗn hợp để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và 70,4g

chất rắn Z. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y thu được kết tủa, nung kết tủa trong không khí ở nhiệt cao đến khối lượng không đổi thu được 16g chất rắn T.

Viết các phương trình phản ứng xảy ra, tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp X và tính giá trị C.

2. Tiến hành hai thí nghiệm: Thí nghiệm 1: Cho 650ml dung dịch NaOH 2M vào 400ml dung dịch AlCl3 a(M)

thì thu được 3b gam kết tủa.

Thí nghiệm 2: Cho 700ml dung dịch NaOH 2M vào 400ml dung dịch AlCl3 a(M) thì thu được 2b gam kết tủa.

Tìm a, b.

Câu 5 (2 điểm)

Hỗn hợp X gồm 2 este có tỉ lệ số mol trong hỗn hợp là 1:3. Cho a gam hỗn hợp X vào dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thu được 4,92g muối của một axit hữu cơ đơn chức

và 3,18g hỗn hợp 2 rượu no, đơn chức, mạch thẳng (có số nguyên tử C < 5). Nếu đốt cháy hết 3,18g hỗn hợp 2 rượu thu được 3,36 lít CO2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn

toàn. 1. Xác định công thức cấu tạo 2 este, viết các phương trình phản ứng xảy ra.

2. Tính a.

Cho: H =1; C =12; O = 16; Na = 23; Cu = 64; Mg = 24; Ag = 108; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Ba = 137

Câu Đáp án Điểm

1

(2 điểm)

1 (1,0 điểm).

Dung dịch B : Al2(SO4)3, CuSO4, Fe2(SO4)3, H2SO4

PTHH: 2Al + 6H2SO4 (đ) ot Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

2Fe3O4 + 10H2SO4(đ) ot3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O

Cu + 2H2SO4 (đ) ot CuSO4 + SO2 + 2H2O

0,25

Dung dịch C : AlCl3, FeCl2, CuCl2, HCl dư

Chất rắn D: Cu dư; khí E: H2

2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2

Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3+ 4H2O

Cu + 2FeCl3 2FeCl2 + CuCl2

0,25

Page 102: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

102

Lưu ý: Nếu học sinh nêu dung dịch C thu được gồm AlCl3, FeCl2, FeCl3,

HCl dư thì đến đây không cho điểm, Câu 1.1 chỉ được 0,25đ.

Kết tủa F: Cu(OH)2 , Fe(OH)2

NaOH + HCl NaCl + H2O

2NaOH + CuCl2 2NaCl + Cu(OH)2

2NaOH + FeCl2 2NaCl + Fe(OH)2

3NaOH + AlCl3 Al(OH)3+ 3NaCl

NaOH + Al(OH)3 NaAlO2 + 2H2O

0,25

Chất rắn G: CuO, Fe2O3

Chất rắn H: Cu, Fe

Cu(OH)2 otCuO + H2O

4Fe(OH)2 + O2 ot2Fe2O3 + 4H2O

CuO + CO ot Cu + CO2

Fe2O3 + 3CO ot 2Fe + 3CO2

0,25

2 (1,0 điểm)

- Lấy ra mỗi hoá chất một ít cho vào 5 ống nghiệm, đánh số thứ tự từ

1-5.

- Đun nóng các dung dịch:

+ Dung dịch xuất hiện kết tủa trắng là dung dịch Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2 (nhóm I)

Mg(HCO3)2

otMgCO3 + CO2 + H2O

Ba(HCO3)2

otBaCO3 + CO2 + H2O

+ Dung dịch không có hiện tượng gì là dung dịch NaHSO4, NaCl, Na2CO3 (nhóm II)

0,25

- Lấy lần lượt các dung dịch nhóm (I) nhỏ lần lượt vào các dung

dịch nhóm (II).

Dấu hiệu nhận biết các dung dịch thuộc nhóm I

+ DD ở nhóm I xuất hiện khí bay lên với 1 dd nhóm II và xuất hiện

kết tủa với 1 dung dịch khác của nhóm II là Mg(HCO3)2 + Dd ở nhóm I vừa xuất hiện khí bay và vừa có kết tủa với một

dung dịch nhóm II thì dung dịch nhóm I là Ba(HCO3)2

0,25

Dấu hiệu nhận biết các dung dịch thuộc nhóm II

+ Dung dịch ở nhóm II xuất hiện khí bay lên với 2 dung dịch nhóm I là dung dịch là NaHSO4

+ Dung dịch ở nhóm II xuất hiện kết tủa với 2 dung dịch nhóm I là dung dịch là Na2CO3 + Dung dịch còn lại ở nhóm II là NaCl

0,25

Mg(HCO3)2 + 2NaHSO4 Na2SO4 + MgSO4+2CO2 + 2H2O

Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4 Na2SO4 + BaSO4 +2CO2 + 2H2O

Mg(HCO3)2 + Na2CO3 2NaHCO3 + MgCO3

Ba(HCO3)2 + Na2CO3 2NaHCO3 + BaCO3

0,25

Page 103: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

103

2

(2điểm)

1 (0,75 điểm).

A: (C6H10O5)n; B: C6H12O6; D: C2H5OH;

E: CH3COOH; F: CH3COOC2H5; G: CH3COONa

1) 6nCO2 + 5nH2OClorofin

Anhsang (C6H10O5)n

2) (C6H10O5)n + nH2Oaxit n C6H12O6

0,25

3) C6H12O6 menruou 2C2H5OH + 2CO2

4) C2H5OH + O2 mengiam CH3COOH + H2O

0,25

5) CH3COOH + C2H5OH 2 4,

ot H SO d CH3COOC2H5 +H2O

6) CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH

7) CH3COONa + NaOH o

CaO

tCH4 + Na2CO3

0,25

2 (0,5 điểm).

CaCO3 to CaO + CO2

CaO + 3C to CaC2 + CO

CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2

0,25

CH CH + HCl xt CH2 = CHCl

n CH2 = CH ot ,p,xt ( - CH2 – CH- )n

Cl Cl

CH CH + H2

ot ,Pd CH2 = CH2

n CH2 = CH2 ot ,p,xt ( - CH2 – CH- )n

0,25

3 (0,75 điểm).

Do X, Y đơn chức tác dụng được với NaOH X, Y là axit hoặc este. X tác dụng được với Na, NaOH nên X là axit.

Y chỉ tác dụng với NaOH, không tác dụng với Na nên Y là este.

0,25

Đặt công thức của X, Y là CxHyO2

12x + y + 16.2 = 74 12x + y = 42

x = 3; y = 6 CTPT: C3H6O2

X: CH3CH2COOH

Y: CH3COOCH3 hoặc HCOOCH2CH3

0,25

2C2H5COOH + 2Na 2C2H5COONa + H2

C2H5COOH + NaOH C2H5COONa + H2O

CH3COOCH3 + NaOH CH3COONa + CH3OH

HCOOC2H5 + NaOH HCOONa + C2H5OH

Lưu ý: Nếu học sinh viết thiếu 1 CTCT của Y và viết thiếu phương

trình phản ứng của este Y đó với NaOH sẽ mất 0,25 đ.

0,25

3

(2điểm)

1(1 điểm)

2Fe3O4 + 10H2SO4(đ) ot3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O (1)

x (mol) 1,5x 0,5x

Cu + 2H2SO4 (đ) ot CuSO4 + SO2 + 2H2O (2)

y (mol) y Lưu ý: Nếu học sinh chỉ viết được 2 phương trình 1, 2 và cân bằng

đúng, không viết phương trình (3) thì vẫn cho đủ 0,25đ

0,25

Page 104: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

104

Cu + Fe2(SO4)3 CuSO4 + 2FeSO4 (3)

1,5x 1,5x

Do sau phản ứng còn 4,8 gam kim loại dư nên dd Y là FeSO4, CuSO4.

Kim loại dư là Cu.

Gọi số mol Fe3O4 là x; số mol Cu pư ở (2) là y (x, y>0)

Theo (1), (3): 3 4

31,5

2Cu Fe On n x

Khối lượng Fe3O4 và Cu phản ứng:

232x + 64(y+1,5x) = 122,4 - 4,8

328x + 64y = 117,6 (I)

0,25

Theo (1), (2): 2

10,080,45

2 22,4SO

xn y

Giải hệ: 328 64 117,6 0,3( )

2 0,9 0,3( )

x y x mol

x y y mol

0,25

Theo (2), (3): 4uS 1,5 0,75( )C On y x mol

Theo (1), (3): 4FeS 3 0,9( )On x mol

Khối lượng muối: m = 0,75.160 + 0,9.152=256,8(g)

0,25

2 (1 điểm).

(C6H10O5)n + nH2Oaxit n C6H12O6 (1)

C6H12O6 menruou 2C2H5OH + 2CO2 (2)

0,25

2 5

100.4646( )

100 C H OHV lit

2 5

33100.46.0,8.10

36,8.10 ( ) 36,8( )100

C H OHm g kg

0,25

Ta có: (C6H10O5)n tạo ra 2nC2H5OH

162n (kg) 92n (kg)

x (kg) 36,8 (kg)

x= 64,8(kg)

0,25

Do H = 75% và trong gạo chứa 80% tinh bột

mgạo = 100 100

64,8. . 108(kg)75 80

0,25

4

(2điểm)

1(1 điểm).

Mg + 2AgNO3 Mg(NO3)2 + 2Ag (1)

Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag (2)

Do mZ = mX =16 gam nên khi X tác dụng với AgNO3 thì kim loại dư,

AgNO3 hết.

2NaOH + Mg(NO3)2 Mg(OH)2+ 2NaNO3 (3)

Có thể có: 2NaOH + Fe(NO3)2 Fe(OH)2+ 2NaNO3 (4)

Mg(OH)2 otMgO + H2O (5)

Có thể có: 4Fe(OH)2 + O2 ot2Fe2O3 + 4H2O (6)

0,25

Trường hợp 1: Mg phản ứng, Fe chưa phản ứng.

nMgO=0,4(mol)

Theo pt: nMg (pư) = nMgO = 0,4(mol)

0,25

Page 105: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

105

nAg=2nMg=0,8(mol) mAg = 108.0,8 = 86,4(g) >70,4(g) (loại) Trường hợp 2: Mg phản ứng hết, Fe phản ứng một phần.

Chất rắn Z: Ag, Fe dư

Dung dịch Y: Mg(NO3)2; Fe(NO3)2.

Đặt số mol Mg là x; số mol Fe ở (2) là y; số mol Fe dư là z

24x + 56(y+z) = 16 (I)

Theo phương trình phản ứng (1), (2): nAg = 2x + 2y

mz=108.(2x+2y) + 56z=70,4 (II)

Theo phương trình phản ứng: nMgO=nMg= x(mol)

2 3

1( )

2 2Fe O Fe

yn n mol

mT =40x + 80y=16 (III)

0,25

Giải hệ:

24 56 56 16 0,2( )

216 216 56 70,4 0,1( )

40 80 16 0,1( )

x y z x mol

x y z y mol

x y z mol

mMg =0,2.24=4,8(g)

mFe =0,2.56=11,2(g)

Theo phương trình phản ứng (1), (2):

3 3(dd )

0,62 2 0,6( ) 1( )

0,6AgNO M AgNOn x y mol C M

0,25

2. (1 điểm).

3NaOH + AlCl3 Al(OH)3+ 3NaCl (1)

Có thể có: NaOH + Al(OH)3 NaAlO2 + 2H2O (2) nNaOH (TN1) = 0,65.2=1,3(mol)

nNaOH (TN2) = 0,7.2=1,4(mol)

nNaOH (TN1) = 1,3<nNaOH (TN2) = 1,4; lượng AlCl3 là như nhau;

mà 3 3( ) ( 1) ( ) ( 2)3 2Al OH TN Al OH TNm b m b

Nên xảy ra 2 trường hợp sau:

0,25

Trường hợp 1: Ở thí nghiệm 1 chỉ xảy ra pư (1): NaOH hết, AlCl3

dư.

Ở thí nghiệm 2 xảy ra 2 pư (1), (2): kết tủa Al(OH)3 tan một phần.

+ Xét TN1: 3( )

3 1693 3. 1,3

78 15NaOH Al OH

bn n b

+ Xét TN2:

Theo (1): 3

3 3.0,4 1,2NaOH AlCln n a a

Theo (2): 3( )

2 20,4 1,2 0,4 1,4

78 78NaOH Al OH

b bn n a a a

a= 19/18

Ta thấy:

3 3 3( )

30,4 0,422( ); 0,433( ) 0,422( )

78AlCl Al OH AlCl

bn a mol n mol n mol

Loại

0,25

Page 106: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

106

Lưu ý: Nếu học sinh không biện luận để loại đáp số trên thì không

được điểm của trường hợp 1.

Trường hợp 2: Cả 2 thí nghiệm kết tủa Al(OH)3 đều tan một phần.

+ Xét TN1:

3

(1)

(2) ( )

1,2 ( )

3 30,4 1,2 0,4 1,3

78 78

31,6 1,3( )

78

NaOH

NaOH Al OH

n a mol

b bn n a a a

ba I

0,25

+ Xét TN2:

Theo (1): 3

3 3.0,4 1,2NaOH AlCln n a a

Theo (2): 3( )

2 20,4 1,2 0,4 1,4

78 78NaOH Al OH

b bn n a a a

2

1,6 1,4( )78

ba II

Giải (I), (II) ta được a=1(M); b = 7,8(g)

0,25

5

(2điểm)

1. (1,75điểm).

Đặt công thức của 2 este là 2 1n n

RCOOC H

2 1 2 1n n n n

RCOOC H NaOH RCOONa C H OH

2 2 22 1

3( 1)

2

ot

n n

nC H OH O nCO n H O

2 2 1

3,180,15 0,15 . 2,5

14 18n nCO C H OHn nn n n

n

0,25

Rượu có số nguyên tử C nhỏ hơn có thể là CH3OH hoặc C2H5OH; rượu có số C lớn hơn đặt là CnH2n+1OH

nrượu = nRCOONa = neste = 0,15:2,5=0,06(mol) MRCOONa =4,92: 0,06=82 MR=15Công thức R là CH3-

0,25

* Trường hợp 1:

2 este là: CH3COOCH3 (X1) và CH3COOCnH2n+1 (X2) Do tỉ lệ mol 2 este là 1:3

- Nếu: 1 2X X

n a n 3a 4a 0,06 a 0,015

mrượu = 32.0,015+ 0,045.(14n+18)=3,18n=3 Rượu còn lại có công thức C3H7OH

Do 2 rượu mạch thẳng nên 2 este là: CH3COOCH3 và CH3COOCH2CH2CH3

Hoặc CH3COOCH3 và CH3COOCH(CH3)2

Lưu ý:

Nếu học sinh viết thiếu công thức cấu tạo CH3COOCH(CH3)2 sẽ mất nửa số điểm của ý trên (mất 0,125đ)

0,25

- Nếu: 1 2X X

n 3a 0,045;n a 0,015 0,25

Page 107: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

107

mrượu = 32.0,045+ 0,015.(14n+18)=3,18n=7>5 (Loại)

* Trường hợp 2:

2 este là: CH3COOC2H5 (X1) và CH3COOCnH2n+1 (X2)

- Nếu: 1 2X X

n a 0,015;n 3a 0,045

mrượu = 46.0,015+ 0,045.(14n+18)=3,18n=2,67 (Loại)

0,25

- Nếu: 1 2X X

n 3a 0,045;n a 0,015

mrượu = 46.0,015+ 0,045.(14n+18)=3,18n=4 Rượu còn lại có công thức C4H9OH

0,25

Do 2 rượu mạch thẳng nên 2 este có công thức cấu tạo là: CH3COOCH2CH3 và CH3COOCH2CH2CH2CH3

Hoặc CH3COOCH2CH3 và CH3COO CHCH2CH3 CH3

Lưu ý: Nếu học sinh viết thiếu công thức cấu tạo CH3COO CHCH2CH3

CH3 sẽ mất nửa số điểm của ý trên (mất 0,125đ)

0,25

2. (0,25 điểm)

Áp dung định luật bảo toàn khối lượng ta có:

meste + mNaOH = mmuối + mrượu a + 0,06.40 = 4,92+ 3,18

a = 5,7 (g)

0,25

Câu 1. (2,0 điểm)

1) Chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng hãy nhận biết các chất rắn đựng trong các lọ mất nhãn:

MgO, CuO, BaO, Fe2O3.

2) Chọn các chất thích hợp điền vào chỗ trống và hoàn thành các phản ứng hóa học sau:

a) Ba + H2O ......+ ......

b) Fe3O4 + H2SO4(loãng) ...... + ....... + H2O

c) MxOy + HCl ........+ H2O

d) Al + HNO3 .....+ NaOb + ....

Câu 2. (2,0 điểm)

1) Tổng số hạt proton (P), nơtron (N) và electron (E) của một nguyên tử nguyên tố X là 13.

Xác định nguyên tố X?

Page 108: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

108

2) Cho 27,4 gam Ba tác dụng với 100 gam dung dịch H2SO4 9,8%.

a) Tính thể tích khí thoát ra (đktc).

b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng.

Câu 3. (2,25 điểm)

1) Cho m gam CaS tác dụng vừa đủ với m1 gam dung dịch axit HBr 9,72% thu được m2 gam

dung dịch muối x% và 672 ml khí H2S (đktc). Tính m, m1, m2, x.

2) Cho V (lít) CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 400 ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M, sau phản

ứng thu được 98,5 gam kết tủa. Tính V?

Câu 4. (1,5 điểm)

Cho hỗn hợp khí A gồm CO2 và O2 có tỉ lệ thể tích tương ứng là 5:1.

a) Tính tỉ khối của hỗn hợp khí A đối với không khí.

b) Tính thể tích (đktc) của 10,5 gam khí A.

Câu 5. (2,25 điểm)

1) Nhiệt phân 66,2 gam Pb(NO3)2 thu được 55,4 gam chất rắn. Tính hiệu suất của phản ứng

nhiệt phân. Biết rằng Pb(NO3)2 bị nhiệt phân theo phản ứng:

Pb(NO3)2 ot PbO + NO2

+ O2

2) Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam Fe vào dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch A và 6,72 lít

(đktc) hỗn hợp khí B gồm NO và một khí X với tỉ lệ thể tích là 1:1. Xác định khí X.

Câu 1: (2 điểm)

Phần Nội dung trình bày Điểm

Mỗi chất nhận biết đúng được 0,25 điểm

1)

1 đ

Cho dung dịch H2SO4 loãng vào các chất rắn: - Nếu thấy tan và tạo dung dịch màu xanh là CuO:

CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O - Nếu thấy tan và tạo dung dịch màu nâu đỏ là Fe2O3:

Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O - Nếu thấy tan và tạo kết tủa màu trắng là BaO:

BaO + H2SO4 BaSO4 + H2O - Còn lại là MgO

MgO + H2SO4 MgSO4 + H2O

0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ

2)

1,0 đ

a) Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2

b) Fe3O4 + 4H2SO4(loãng) FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O

c) MxOy + 2yHCl x 2y

x

MCl + yH2O

d) (5a–2b)Al + (18a–6b)HNO3 (5a–2b)Al(NO3)3+ 3NaOb

0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ

Page 109: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

109

+(9a–3b)H2O

Câu 2: ( 2,0 điểm)

Phần Nội dung trình bày Điểm

1)

0,75đ

- Trong hạt nhân nguyên tử luôn có: P N 1,5 P (I) - Theo bài ra: P + N + E = 13

Hay 2P + N = 13 (do số P = số E ). Suy ra N = 13 – 2P thay vào (I)

ta có: P 13 – 2P 1,5 P + Với P 13 - 2p thì P 4,3

+ Với 13 - 2P 1,5 P thì P 3,7 => 3,7 P 4,3 mà P là số nguyên nên P = 4. Vậy X là

Beri (Be).

0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ

2)

1,25 đ a)

Ba

27,4n 0,2(mol)

137 ;

2 4H SO

9,8n 0,1(mol)

98

PTHH: Ba + H2SO4 BaSO4 + H2

Trước phản ứng: 0,2 0,1

(mol)

Phản ứng: 0,1 0,1 0,1 0,1

(mol)

Sau phản ứng: 0,1 0 0,1 0,1 (mol)

Sau phản ứng còn dư 0,1 mol Ba nên Ba sẽ tiếp tục phản ứng

với H2O trong dung dịch:

Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2

0,1 0,1 0,1

(mol)

Tổng số mol H2 thu được sau 2 phản ứng:

2Hn 0,1 0,1 0,2(mol)

Thể tích khí thu được (đktc): 2HV 0,2 22,4 4,48(lít)

b) Dung dịch thu được sau phản ứng là dung dịch Ba(OH)2.

Khối lượng Ba(OH)2 thu được là: 2Ba(OH)m 0,1 171 17,1(g) .

Khối lượng dung dịch sau phản ứng:

4 2dd BaSO Hm 27,4 100 m m 27,4 100 0,1 233 0,2 2 103,7(g)

Nồng độ dung dịch sau phản ứng:

2ddBa(OH)

17,1C% 100% 16,49%

103,7

0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ

Câu 3: (2,25 điểm)

Page 110: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

110

Phần Nội dung trình bày Điểm

1)

2H S

0,672n 0,03 mol

22,4

CaS + 2HBr CaBr2 + H2S

Theo phương trình:

2 2CaS CaBr H S HBr HBrn n n 0,03(mol); n 0,06 mol; m 0,06 81 4,86(g)

2CaS CaBr

1

m m 0,03 72 2,16 (gam); m 0,03 200 6(gam)

4,86 100m 50(gam)

9,72

Áp dụng ĐLBTKL:

2

2

2 ddCaBr

CaBr

m m 50 2,16 34 0,03 51,14(gam)

6 100x C% 11,73(%)

51,14

0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ

2)

1,25

đ

2Ba(OH)n 0,4 1,5 0,6(mol) ; 3BaCO

98,5n 0,5(mol)

197

Trường hợp 1: Xảy ra 1 phản ứng (Ba(OH)2 dư)

CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O

0,5 0,5 0,5 (mol)

2Ba(OH)n 0,6 0,5 0,1(mol)

2COV 0,5 22,4 11,2(lít)

Trường hợp 2: Xảy ra 2 phản ứng (Ba(OH)2 hết)

CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O

0,6 0,6 0,6 (mol)

Vì sau phản ứng thu được 0,5 mol kết tủa nên sau phản ứng này

kết tủa phải tan đi 0,1 mol theo phản ứng:

CO2 + BaCO3 + H2O Ba(HCO3)2

0,1 0,1

(mol)

2COV (0,6 0,1) 22,4 15,68(lít)

0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ

Câu 4: (1,5 điểm)

(dư)

Page 111: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

111

Phần Nội dung trình bày Điểm

a) Gọi số mol O2 có trong hỗn hợp A là x (mol)

Số mol CO2 có trong A là 5x (mol).

Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí A:

44.5x 32.x 252xM 42(g)

6x 6x

Tỉ khối của hỗn hợp khí A đối với không khí: A/ kk

42d 1,45

29

b) Ở đktc: 42 g (tương ứng 1mol) hỗn hợp khí A có thể tích

22,4 lít.

10,5 g hỗn hợp khí A có thể tích: 10,5 22,4

5,6(lít)42

0,25

đ

0,25

đ

0,25

đ

0,25

đ

0,5 đ

Câu 5: (2,25 điểm)

Phần Nội dung trình bày Điểm

1)

0,75 đ 3 2Pb(NO )

66,2n 0,2 (mol)

331

Gọi số mol Pb(NO3)2 bị nhiệt phân là a (mol).

2Pb(NO3)2 ot 2PbO + 4NO2

+ O2

a mol a mol

Sau phản ứng chất rắn gồm: (0,2 – a) mol Pb(NO3)2(dư) và a

mol PbO

Theo đề bài ta có: 331.(0,2 – a) + 223a = 55,4

Giải phương trình tìm được: a = 0,1 (mol).

0,1 100%H 50 (%)

0,2

0,25

đ

0,25

đ

0,25

đ

2)

1,5 đ Fe hh khi

11,2 6,72n 0,2(mol); n 0,3(mol)

56 22,4

Gọi công thức khí X là NxOy.

0,25

đ

Page 112: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

112

Theo bài ra thì tỉ lệ số mol hai khí là 1 : 1 nên:

x yNO N O

0,3n n 0,15 (mol)

2

Ta có các quá trình cho và nhận e sau:

Fe0 Fe

+3 + 3e

0,2 mol 0,6 mol

N+5

+ 3e N+2

0,45 mol 0,15 mol

xN+5

+ (5x – 2y) NxOy

0,15.(5x – 2y) 0,15 mol

Áp dụng ĐLBT e ta có: 0,45 + 0,15.(5x – 2y) = 0,6 5x –

2y = 1

x = 1; y = 2 là phù hợp. Vậy X là NO2.

0,25

đ

0,25

đ

0,25

đ

0,25

đ

0,25

đ

)

Câu 1 (2 điểm). Cho hỗn hợp A gồm: Al, Fe, Cu vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu

được khí B, dung dịch C và chất rắn D, lọc chất rắn D. Cho NaOH dư vào trong dung dịch C được dung dịch E và kết tủa F. Lấy F nung trong không khí đến khối lượng không đổi.

Sục khí CO2 dư vào dung dịch E. Viết tất cả các phương trình phản ứng xảy ra.

Câu 2 (2 điểm). Có một hỗn hợp gồm các oxit: SiO2, Al2O3, Fe2O3, CuO. Hãy trình bày

phương pháp hoá học để tách riêng từng oxit. Câu 3 (2 điểm). Hỗn hợp A gồm Na và Al.

Cho m gam A vào một lượng dư nước thì thu được 1,344 lit khí, dung dịch B và phần

không tan C.

Cho 2m gam A tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 20,832 lit khí.

a. Tính khối lượng từng kim loại trong m gam A?

b.Cho 50 ml dung dịch HCl vào dung dịch B. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,78

gam kết tủa. Xác định nồng độ M của dung dịch HCl đã dùng?

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và thể tích khí đo ở đktc.

Câu 4 (2 điểm).

1. Hấp thụ 5,6 lít khí CO2 (đkc) vào 400 ml dung dịch NaOH 1M nhận được dung dịch A.

Hỏi trong A chứa muối gì với lượng bằng bao nhiêu?

Page 113: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

113

2. Cho từ từ một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm Fe , FeO, Fe3O4 ,

Fe2O3 đun nóng thu được 64 gam sắt, khí đi ra sau phản ứng cho đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư được 40 gam kết tủa. Tìm m?

Câu 5 (2 điểm). Hòa tan 5,33 gam hỗn hợp 2 muối RCln và BaCl2 vào nước được 200 gam dung dịch X. Chia X thành 2 phần bằng nhau:

Phần 1: Cho tác dụng với 100 g dung dịch AgNO3 8,5% thu được 5,74 g kết tủa X1 và dung dịch X2. Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 1,165 gam kết tủa X3. a. Xác định tên kim loại R và công thức hóa học RCln.

b. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch X2

Biết: Fe = 56, Ca = 40, H = 1, Na = 23, Al = 27, O = 16, Cl = 35,5, C = 12, K = 39,

N = 14, Ag = 108, Ba = 137.

----------------------------------------------------------------------

Câu ý Nội dung, đáp án. Điểm

1

(2điểm)

Khi cho hỗn hợp A vào dung dịch HCl dư, chỉ có Al và Fe tan:

2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2

Fe + 2HCl FeCl2 + H2

Khí B là H2, chất rắn D là Cu, dung dịch C gồm: AlCl3, FeCl2, HCl dư. Khi cho NaOH dư vào C, xảy ra phản ứng:

NaOH + HCl NaCl + H2O

FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl

AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl

NaOH + Al(OH)3 NaAlO2 + 2H2O

Kết tủa F là: Fe(OH)2, dung dịch E gồm: NaAlO2 và NaOH

dư. Khi nung F trong không khí đến khối lượng không đổi:

4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 0t 4Fe(OH)3

2Fe(OH)3 0t Fe2O3 + 3H2O

Sục CO2 vào dung dịch E:

CO2 + NaOH NaHCO3

0,1

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

0,1

0,15

0,15

Page 114: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

114

CO2 + 2H2O + NaAlO2 Al(OH)3 + NaHCO3

2

(2điểm)

- Cho hh tác dụng với dd HCl -> SiO2 không tan, các oxit khác tan.

Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3 H2O Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O

CuO + 2HCl CuCl2 + H2O - dd nước lọc gồm AlCl3, FeCl3, CuCl2 cho tác dụng với dd

NaOH dư. PTPƯ:

AlCl3 +3 NaOH Al(OH)3 + 3NaCl Al(OH)3 +NaOH NaAlO2 + 2H2O

FeCl3 +3 NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl CuCl2 +2 NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl

- Lọc thu được dd nước lọc là: NaAlO2 , NaCl và kết tủa: Fe(OH)3, Cu(OH)2.

- Cho HCl vừa đủ vào dd nước lọc thu được Al(OH)3 PTPƯ : NaAlO2 + HCl + H2O -> Al(OH)3 + NaCl

2Al(OH)3 0t Al2O3 + 3 H2O( Thu được Al2O3)

- Nhiệt phân Cu(OH)2, Fe(OH)3 thu được CuO và Fe2O3

Cu(OH)2 0tCuO + H2O

2 Fe(OH)3 0t Fe2O3 + 3H2O

- Cho CO dư tác dụng với CuO và Fe2O3 nung nóng -> Cu và Fe.

CO + CuO 0t Cu + CO2

3 CO + Fe2O3 0t2Fe + 3CO2

Cho Cu và Fe tác dụng với dd HCl -> FeCl2 và Cu tách ra Fe + 2HCl FeCl2 + H2O

2Cu +O2 0t2 CuO (Thu được CuO)

Cho: FeCl2 + 2NaOH -> Fe(OH)2 + 2NaCl 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O -> 4Fe(OH)3

2Fe(OH)3 0tFe2O3 + 3H2O ( Thu được

Fe2O3) (HS có thể làm theo cách khác: tách được mỗi chất được

0,5đ)

0,5

0,5

0,5

0,5

3

(2điểm)

a.

Đặt x, y lần lượt là số mol của Na và Al trong m gam hỗn hợp A.

-Cho m gam hỗn hợp A vào nước dư thu được dd B và chất rắn C chứng tỏ chất rắn C là Al dư.

PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 (1) x mol x mol 0,5x mol

2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2 (2) x mol x mol x mol 1,5x mol

Số mol H2 là: 1,344 : 22,4 = 0,06(mol)

0,5

Page 115: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

115

b.

Theo PTHH: nH2 = 0,5x + 1,5x = 2x (mol) 2x = 0,06 => x = 0,03(mol)

-Cho 2m gam hỗn hợp A vào dd NaOH dư thì Na và Al đều tan hết. các phản ứng xảy ra như (1) và (2) :

nH2 = 20,832 : 22,4 = 0,93(mol) Số mol Na trong 2m gam A là : 0,03 . 2 = 0,06 (mol)

Theo PTHH(1) : = = = 0,03 (mol)

nH2(2) = 0,93 – 0,03 = 0,9 (mol) Theo (2) : nAl = 2/3 nH2 = 2/3 . 0,9 = 0,6 ( mol)

Số mol Al trong m gam hỗn hợp A là: 0,6 : 2 = 0,3 (mol) Vậy khối lượng từng kim loại trong m gam hỗn hợp A là:

mNa = 0,03 . 23 = 0.69 (g) mAl = 0,3 . 27 = 8,1 ( g)

Tính CM của dung dịch HCl Dung dịch B chứa 0,03 mol NaAlO2

Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch HCl: PTHH: HCl + NaAlO2 + H2O NaCl + Al(OH)3 (3)

Nếu dư HCl: 3HCl + Al(OH)3 AlCl3 + 3H2O (4) Theo đề bài: Sau phản ứng thu được 0,78 gam kết tủa nên

nAl(OH)3 = 0,78 : 78 = 0,01(mol) Theo (3) nếu NaAlO2 phản ứng hết và không xảy ra (4) thì

nAl(OH)3 = nNaAlO2 = 0,03mol Vì trên thực tế số mol Al(OH)3 chỉ có 0,01< 0,03 nên có 2

trường hợp xảy ra: TH1: NaAlO2 dư – chỉ xảy ra phản ứng (3): Theo (3) nHCl = n Al(OH)3 = 0,01mol

CM(HCl) = 0,01/ 0,05 = 0,2(M) TH2: NaAlO2 phản ứng hết – Xảy ra (3) và Al(OH)3 bị hòa

tan một phần theo (4) Theo (3): nHCl = nNaAlO2 = 0,03 mol

Vì sau phản ứng còn 0,01mol Al(OH)3 nên nAl(OH)3 bị hòa tan = 0,03 – 0,01 = 0,02 (mol)

Theo PTHH (4) nHCl = 3n(Al(OH)3 = 3.0,02 = 0,06(mol) Tổng số mol HCl đã TGPƯ là: 0,03 + 0,06 = 0,09(mol)

CM(HCl) = 0,09 : 0,05 = 1,8(M)

0,5

0,5

0,25

0,25

4

(2điểm)

1.

nCO 2= 5,6 : 22,4= 0,25 (mol)

NNaOH = 400 1

1000

x= 0,4 ( mol)

Ta có: 1< 0.4

0.25< 2 Sản phẩm tạo 2 muối.

0,1

0,1

0,1

0,15

Page 116: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

116

2.

CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O (1)

x 2x x

CO2 + NaOH NaHCO3 (2)

y y y

Gọi số mol của CO2 trong PTHH 1, 2 lần lượt là x, y

Ta có: x+y = 0,25

2x + y = 0,4

Giải ra ta được x= 0,15 , y = 0,1

mNa2

CO3= 0,15 x 106= 15,9 g

mNaHCO3= 0,1 x 84 = 8,4 g

mmuối = 15,9+8,4= 24,3 g

PTHH: FeO + CO ot Fe + CO2

Fe2O3 + 3 CO ot2 Fe + 3 CO2

Fe3O4 + 4 CO ot 3 Fe + 4 CO2

CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O

nCaCO 3= 40 : 100= 0,4 mol

Theo các PTHH trên nO trong các oxit = nCaCO 3= 0,4 mol

nO = 0,4 x 16 = 6,4 gam

m = 64+ 6,4 = 70,4 gam

0,15

0,2

0,2

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,2

0,2

5

(2điểm)

a.

Gọi a,b là số mol của RCln và BaCl2 có trong 2,665 gam mỗi

phần Phần 1: RCln + n AgNO3 → R(NO3)n + n AgCl (1)

a an a an (mol) BaCl2 + 2 AgNO3 → Ba(NO3)2 + 2 AgCl (2)

b 2b b 2b (mol)

nAgCl = 5,143

74,5 = 0,04 mol an + 2b = 0,04

Phần 2: BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2 HCl (3)

b b mol 2RCln + nH2SO4 → R2(SO4)n + 2nHCl (4)

Từ phản ứng(3) cứ 1 mol BaCl2 chuyển thành 1 mol BaSO4 khối lượng muối tăng 25 gam. Từ phản ứng (4) cứ 2 mol

RCln chuyển thành 1 mol R2(SO4) khối lượng tăng 12,5 n gam. Nhưng khối lượng X3 < m hỗn hợp muối ban đầu. Chứng tỏ (4) không xảy ra. → X3 là BaSO4

0,3

0,3

0,3

Page 117: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

117

b.

Số mol BaSO4 = 233

165,1 = 0,005 mol b = 0,005 an =

0,03.

mhh = a(MR + 35,5n) + 0,005. 208 = 2,665 aMR = 0,56

aMR / an = 0,56 / 0,03 MR = n3

56

n 1 2 3

MR 18,7 37,3 56(Fe)

Vậy R là kim loại sắt Fe. Công thức hóa học của muối:

FeCl3 nAgNO3 bđ = 0,05 mol

số mol AgNO3 phản ứng theo PTHH (1), (2) =. 0,04 mol số mol AgNO3 dư = 0,05 - 0,04 = 0,01 mol

Dung dịch X2 gồm: Fe(NO3)3 ( 0,01 mol) m Fe(NO3)3 = 0,01. 242 = 2,42 g

Ba(NO3)2 ( 0,005 mol) mBa(NO3)2 = 0,005. 261= 1,305 g

AgNO3 dư (0,01 mol) m AgNO3 = 0,01 . 170 = 1,7 g

mdd = 2

200 + 100 - 5,74 =194,26 g

C% Fe(NO3)3 = 2,42

.100%194,26

= 1,246%

C% Ba(NO3)2 = %100.26,194

305,1 = 0,672%

C% AgNO3 = %875,0%100.26,194

7,1

0,3

0,15

0,15

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Câu I: (3,0 điểm ) 1. Một nguyên tử X có tổng số các loại hạt là 34, trong đó số hạt mang điện nhiều

hơn số hạt không mang điện là 10 hạt. Tìm tên nguyên tử X

2. Chỉ dùng một thuốc thử hãy nhận biết các dung dịch riêng biệt không màu mất nhãn sau: NaOH, NaHCO3, Na2CO3. Nêu cách làm và viết phương trình hóa học.

Câu II: (5,0 điểm)

1. Xác định các chất A, B, C, D, và hoàn thành sơ đồ biến hóa sau: A B C D A

Biết A là đơn chất kim loại, B,C,D là một trong các loại hợp chất vô cơ đã học và chúng không cùng loại.

2. a, Phải đốt bao nhiêu gam cacbon để khi cho khí CO2 tạo ra trong phản ứng trên tác

dụng với 3,4 lit dung dịch NaOH 0,5M ta được 2 muối với nồng độ mol muối hiđrôcacbonat bằng 1,4 lần nồng độ mol của muối cacbonat trung hoà.

Page 118: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

118

b, Nếu thêm một lượng vừa đủ dung dịch CaCl2 1M thì sẽ được bao nhiêu gam kết

tủa? Tính thể tích dung dịch CaCl2 1M phải dùng. c, Tính khối lượng kết tủa thu được nếu dùng Ca(OH)2 dư thay vì dùng CaCl2.

Câu III: (5,0 điểm) 1. Cho 316 gam dung dịch một muối hiđrocacbonat (A) nồng độ 6,25% vào dung

dịch H2SO4 loãng vừa đủ, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16,5 gam muối sunfat trung hoà. Mặt khác cũng cho lượng dung dịch muối (A) như trên vào dung dịch HNO3 vừa đủ, rồi cô cạn từ từ dung dịch sau phản ứng thì thu được 47 gam muối B. Xác

định A, B. 2. Dẫn 2,24 lít khí CO ( ở đktc) qua một ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp bột oxit

kim loại gồm Al2O3, CuO và Fe3O4 cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chia sản phẩm thu được thành hai phần bằng nhau.

Phần thứ nhất được hoà tan vào trong dung dịch HCl dư thu được 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Phần thứ hai được ngâm kỹ trong 400ml dung dịch NaOH 0,2M. Để trung hoà hết NaOH

dư phải dùng hết 20 ml dung dịch axit HCl 1M. a, Viết các phương trình phản ứng xảy ra.

b, Tính thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. c, Tính thể tích dung dịch axit H2SO4 1M để hoà tan hết hỗn hợp bột oxit kim loại

trên.

Câu IV: (3,0 điểm)

1. Nêu hiện tượng có giải thích ngắn gọn và viết phương trình phản ứng (nếu có)

cho các thí nghiệm sau:

a, Nhúng đinh sắt vào dung dịch CuSO4.

b, Cho ít bột nhôm và mẩu natri vào nước.

2. Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp A gồm Na và một kim loại R (Biết R là kim

loại có hiđroxit lưỡng tính) có hoá trị II vào nước, sau phản ứng thu được dung dịch B và

V lít khí H2. Nếu cho dung dịch B tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 0,25M tạo

thành một dung dịch chỉ chứa hai chất tan. Mặt khác, khi hấp thụ vừa hết 1,008 lít khí CO2

vào dung dịch B, thu được 1,485 gam một chất kết tủa và dung dịch nước lọc chỉ chứa

chất tan NaHCO3. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và thể tích các khí đo ở điều kiện

tiêu chuẩn. Hãy xác định tên kim loại R.

Câu V: (4,0 điểm)

Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam muối sunfua của kim loại M( công thức là MS) trong oxi dư.

Chất rắn sau phản ứng đem hoà tan trong một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 37,8% thấy

nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch thu được là 41,72%. Khi làm lạnh dung dịch

này thì thoát ra 8,08 gam muối rắn. Lọc tách muối rắn thấy nồng độ phần trăm của muối

trong dung dịch này là 34,7%. Xác định công thức của muối rắn.

Page 119: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

119

Câu NỘI DUNG Điểm

I (

3,0đ)

1 Gọi p, n, e lần lượt là số proton, nơtron và electron của X

Theo đề bài ta có: 2p + n = 34 2p – n = 10 Giải hệ ta được: p= 11, n= 12

NTK của X = 11+12=23 Vậy X là Natri

2. -Lấy một lượng vừa đủ mỗi mẫu hóa chất cho vào các ống nghiệm riêng

biệt rồi đánh số từ 1-3. Nhận biết 3 chất bằng dung dịch HCl.

-Nhỏ từ từ từng giọt HCl vào từng mẫu thử. +Ống nghiệm nào có bọt khí thoát ra luôn là NaHCO3

NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O

+ Ống nghiệm nào sau một lúc có khí thoát ra là Na2CO3

Na2CO3 + HCl NaHCO3+ NaCl NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O

+ Ống nghiệm nào không có khí thoát ra là NaOH

NaOH + HClNaCl + H2O

1,5

0,5

0,5

0,5

1,5

0,5

0,5

0,5

II

(5,0đ)

1, Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe Các phương trình hóa học:

2Fe +3Cl2 0t 2FeCl3

FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl

2Fe(OH)3 0t Fe2O3+ 3H2O

Fe2O3+ 3H2 0t

2Fe +3H2O

2.

a, C + O2 0t

CO2

NaOHn = 0,5.3,4= 1,7 mol Gọi x,y lần lượt là số mol của Na2CO3 và NaHCO3 Ta có phương trình :

CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O (1) (mol) x 2x x

CO2 + NaOH NaHCO3 (2) (mol) y y y

Theo phương trình và đầu bài ta có : 1,4x =y

2 1

0,25

3

0,25

0,25

0,25

Page 120: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

120

2x+y=1,7 Giải hệ ta được : x= 0,5 ; y= 0,7

Cn =2COn = x + y=1,2 mol

Cm = 1,2.12= 14,4 gam

b, CaCl2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaCl (mol) 0,5 0,5 0,5

3CaCOm = 0,5. 100 =50 gam

2CaClv = 0,5 mol/lit

c, NaHCO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + NaOH + H2O (mol) 0,7 0,7

Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + 2NaOH (mol) 0,5 0,5

3CaCOm = 1,2. 100= 120 gam

0,25

0,25

0,25 0,25

0,25 0,25

0,25 0,25 0,25

III

(5,0đ)

1. Gọi công thức của muối A là: M(HCO3)n

Am = 316. 6,25%= 19,75 gam

2M(HCO3)n + nH2SO4 M2(SO4)n + 2nCO2 + 2nH2O

(gam) 19,75 16,5 16,5(2M + 2.61n) = 19,75(2M +96n)

M = 18n Ta có

n 1 2 3

M 18 36 54

Kết luận NH4 Loại Loại

Vậy muối A là: NH4HCO3

An =19,75

79 =0,25 mol

NH4HCO3 + HNO3 NH4NO3 + CO2 +H2O (mol) 0,25 0,25

4 3NH NOn = 0,25.80=20 < 47 muối B là muối ngậm nước.

Đặt CTPT của B là:NH4NO3.aH2O

Ta có 4 3 2.NH NO aH On =

4 3NH NOn =0,25 mol

(80 +18a).0,25 = 47 a =6

Vậy CTPT của B là:NH4NO3.6H2O 2.

a, OCn = 0,1 mol

Gọi x,y lần lượt là số mol của CuO và Fe3O4 có trong hỗn hợp

CuO + CO ot Cu + CO2

(mol) x x x

2,0

3,0

1,0

1,0

3

1

Page 121: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

121

Fe3O4 + 4COot 3Fe + 4CO2

(mol) y 4y 3y

Vì Al2O3 không tham gia phản ứng với CO nên hỗn hợp chất rắn thu được gồm Al2O3, Fe, Cu. Phần 1: Tác dụng với HCl.

Fe +2HClFeCl2 +H2 (mol) 0,03 0,03

Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O

Ta có 3

2

y= 0,03 y=0,02

Mặt khác ta có x + 4y = 0,1

x = 0,02 Phần 2: Tác dụng với NaOH

NaOHn = 0,4.0,2= 0,08(mol); HCln = 0,02 mol

Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O

(mol)0,03 0,06

NaOH + HCl NaCl + H2O (mol) 0,02 0,02

Số mol Al2O3 trong hỗn hợp là 0,03.2= 0,06 mol b, Thành phần % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu:

hhm = 0,06.102 + 0,02.80 +0,02.232 =12,36 gam

%Al2O3= 0,06.102

12,36.100%= 49,51%

%Fe3O4 =0,02.232

12,36.100%= 37,54%

%CuO = 100% - (49,51% + 37,54%)=12,95% c, CuO + H2SO4CuSO4 + H2O

(mol) 0,02 0,02 Fe3O4 + 4H2SO4 Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O

(mol) 0,02 0,08 Al2O3 + 3H2SO4Al2(SO4)3 + 3H2O (mol) 0,06 0,18

số mol của axit đã dùng là: 0,02 + 0,08 + 0,18 = 0,28 (mol)

2 4H SOV = 0,28

1= 0,28 lit

1

1

Page 122: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

122

IV

(3,0đ)

1. a, Đinh sắt phủ một lớp kim loại đồng màu đỏ. Màu xanh của dung dịch

nhạt dần. PTHH: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu

b,

Ban đầu mẩu Na nóng chảy thành giọt tròn chạy trên bề mặt nước rồi

tan dần, khí không màu thoát ra:

PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2

Sau đó bột nhôm tan dần, khí không màu thoát ra nhiều hơn, dung

dịch vẫn không màu.

PTHH: 2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2O

2

HCln = 0,3.0,25 = 0,075 (mol)

2COn = 1,008

22,4= 0,045 (mol)

Gọi x,y lần lượt là số mol của Na và R trong a gam hỗn hợpA.

2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 (1)

(mol) x → x

R + 2NaOH Na2RO2 + H2 (2)

(mol) y → 2y y y

Dung dịch B thu được gồm : Na2RO2 và có thể có NaOH dư.

Cho B tác dụng với HCl vừ đủ thu được dung dịch có 2 chất tan.

NaOH + HCl NaCl + H2O (3)

(mol) (x -2y) (x-2y)

Na2RO2+ 4HCl RCl2 + 2NaCl + 2H2O (4)

(mol) y 4y y

Ta có : HCln =x+ 2y=0,075 (*)

Cho B tác dụng với CO2

1,0 0.5

0,5

2,0

0,5

0,5

0,5

Page 123: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

123

Na2RO2+ 2CO2+ 2H2OR(OH)2 + 2NaHCO3 (5)

(mol) y 2y y

NaOH + CO2 NaHCO3 (6)

(mol) (x-2y) (x-2y)

Ta có : 2COn =x -2y +2y = 0,045

x = 0,045

y= 0,015

2(OH)Rn = 0,015

R +34 = 1,485

0,015R = 65. Vậy R là kẽm (Zn)

0,5

V (4,0đ)

Vì O2 dư nên M có hoá trị cao nhất trong oxit.

2MS + (2 +2

n)O2 M2On + 2SO2

(mol) a 0,5a

M2On + 2nHNO3 2M(NO3)n + nH2O (mol)0,5a an a

Khối lượng dd HNO3= .63.100

37,8

an=

500

3

an (gam)

Khối lượng dd sau phản ứng =aM +8an +500

3

an = aM+

524

3

an (gam)

Ta có (aM + 62an)=(aM+ 524

3

an).41,72%

M = 18,65n

Chọn n= 3 M = 56 Vậy M là sắt (Fe)

Ta có SFen = 4, 4

88= 0,05 (mol)

3 3(NO )Fem = 0,05.242= 12,1 (gam)

Khối lượmg dung dịch sau khi muối kết tinh :

ddm = aM+ 524

3

an -8,08= 20,92 (gam)

Khối lượng của Fe(NO3)3 còn lại trong dung dịch là :

3 3(NO )Fem = 20,92.34,7%= 7,26(gam)

Khối lương Fe(NO3)3 kết tinh :

m= 12,1-7,26 =4,84 (gam)

4 0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Page 124: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

124

Đặt công thức Fe(NO3)3.nH2O

4,84

242(242 + 18n) = 8,08

n =9 Vậy công thức của muối rắn là Fe(NO3)3.9H2O

0,5

0,5

ĐỀ BÀI:

Câu I : ( 3 điểm )

1. Tổng số hạt p , n, e trong hai nguyên tử của 2 nguyên tố X và Y là 122 trong đó tổng

số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 34. Số hạt mang điện của

nguyên tố Y gấp 2 lần số hạt mang điện của nguyên tố X còn số hạt không mang điện của

nguyên tố Y nhiều hơn của nguyên tố X là 16 hạt. Tìm tên 2 nguyên tố X, Y

2. Có 5 lọ không nhãn đựng 5 dung dịch riêng biệt không màu sau: HCl, NaOH, Na2CO3, BaCl2 và NaCl. Chỉ được dùng thêm quỳ tím hãy nhận biết các lọ đựng các dung dịch không màu trên.

Câu II : (4đ)

1. Chọn các chất A, B, C, D thích hợp hoàn thành các phương trình phản ứng của sơ đồ chuyển hoá sau (ghi rõ điền kiện phản ứng nếu có).

A +B

C +B

CuSO4 CuCl2 Cu(NO3)2 A C D

D +B

2. Cho 5,6 lít khí cacbonic ở ĐKTC tác dụng với 100 gam dung dịch natrihiđroxit 16%.

Tính nồng độ các chất có trong dung dịch sau phản ứng.

Câu III : (2,5đ)

1 . Hòa tan hidroxit kim loại hóa trị (II) trong 1 lượng dd H2SO4 10% (vừa đủ) . Người

ta thu được dd muối có nồng độ 11,56%. Xác định công thức phân tử của hidroxit đem hòa

tan. 2 . a) Thổi CO qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng sau một thời gian thu được 10,88 gam chất rắn A (chứa 4 chất) và 2,668 lít khí CO2 (đktc). Tính m?

b) Lấy 10

1lượng CO2 ở trên cho vào 0,4 lít Ca(OH)2 thu được 0,2 gam kết tủa và khi

nung nóng dung dịch tạo thành kết tủa lại tăng thêm p gam. Tính nồng độ dung dịch Ca(OH)2 và p ?

CÂU IV.

Page 125: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

125

1. Để vài mẩu CaO trong không khí một thời gian sau đó cho vào dung dịch HCl. Viết các

phương trình hoá học có thể xảy ra?

2. Hoà tan 1,42g hỗn hợp gồm Mg , Al , Cu bằng dd HCl dư , ta thu được dd A , khí B và chất rắn C. Cho dd A tác dụng với dd NaOH dư , rồi lấy kết tủa nung ở nhiệt độ cao thì

thu được 0,4 gam chất rắn. Mặt khác, đốt nóng chất rắn C trong không khí thì thu được 0,8 g một oxít màu đen a, Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu

Câu V. (4đ) Ngâm 55 gam hỗn hợp bột các kim loại đồng, kẽm và nhôm trong dung dịch axit clohiđric dư thu 29,12 lít khí ở ĐKTC. Nếu đốt lượng hỗn hợp như trên trong không

khí, phản ứng xong thu được hỗn hợp chất rắn có khối lượng 79 gam.

a.Viết các PTPƯ xảy ra.

b. Xác định khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu

c. Tính thể tích không khí cần dùng(biết rằng trong không khí thể tích khí oxi bằng 15

thể tích không khí).

Câu I

(3điểm)

1. 1,5 d

- Gọi số p, n , trong nguyên tử X và Y lần lượt là a, b và x, y. Ta có

hệ pt 0.5

2a + b + 2x + y = 122 2a + 2x – ( b + y) = 34 => a = 13 ; b = 14 ; x = 26 ; y = 30 2x = 4a

Y = 16 + b => X= a + b = 27 ( Nhôm)

Y = x + y = 56 ( sắt )

0,5

0.5

Page 126: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

126

2

1,5đ

- Trích các mẩu thử cho vào các ống nghiệm có đánh số.

Cho quỳ tím vào các ống nghiệm chứa các mẫu thử đó.

+ Mẫu thử làm quỳ tím chuyển màu đỏ là dung dịch HCl

+ Mẫu thử làm quỳ tím chuyển màu xanh là dung dịch NaOH

+ Mẫu thử không làm quỳ tím đổi màu là dung dịch NaCl và BaCl2 và

Na2CO3 (nhóm I) - Lấy dung dịch HCl cho vào các chất ở nhóm I.

+ Chất phản ứng với dung dịch HCl có sủi bọt khí là Na2CO3

2HCl + Na2CO3 2NaCl + H2O + CO2

- Lấy dung dịch Na2CO3 cho vào các chất còn lại ở nhóm I. + Chất phản ứng với Na2CO3 tạo kết tủa trắng là BaCl2

Na2CO3 + BaCl2 BaCO3 + 2NaCl

+ Chất không có hiện tượng gì là NaCl

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

Câu II

(5 đ)

1(2d)

Chọn đúng các chất và viết đúng mỗi phương trình 0,25đ ; cân bằng

sai hoặc thiếu điều kiện mỗi phương trình trừ 0,125 đ. A là Cu(OH)2 , C là CuO, D là Cu, B là H2SO4 đặc

Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + 2H2O CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O

Cu + 2H2SO4 đ t CuSO4 + SO2 + 2H2O

CuSO4 + BaCl2 CuCl2 + BaSO4 CuCl2 + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2AgCl

Cu(NO3)2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaNO3

Cu(OH)2 t CuO + H2O

CuO + H2 t Cu + H2O

0,25

0,25 0,25 0,25

0,25 0,25

0,25 0,25

2. 2

5,6

22,40,25( )COn mol ;

100.160,4( )

100.40NaOHn mol

PTHH: CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O

Mol : 0,2 0,4 0,2

CO2 + Na2CO3 + H2O 2NaHCO3

Mol: 0,05 0,05 0,1

Sau phản ứng trong dung dịch có:

NaHCO3 : 0,1 mol; Na2CO3: 0,15 mol

2 30,15.106 15,9Na COm gam ;

30,1.84 8,4NaHCOm gam

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Page 127: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

127

dd 0,25.44 100 111saum gam

2 3

15,9.100%( ) 14,32%

111C Na CO ;

3

8,4.100%( ) 7,57%

111C NaHCO

Câu III :

Gọi kim loại hóa trị II là M.

Viết PT M(OH)2 + H2SO4 MSO4 + 2H2O

(M + 34 )g 98g (M + 96)g

mdd H2SO4 = (98 . 100 ) : 10 = 980g

mdd muối = (M+ 1014)g 0,25

11,56% = (M + 96 ) g .100% : (M + 1014)

M = 24 (Mg) CT : Mg(OH)2 0,5

0,5

0,25 0,5

0,5

2. 1.

no( bị khử) = nCO2 = 4,22

688,2= 0,12 mol

m = mA + mo(bị khử) = 10,88 + 16. 0,12 = 12,8 gam

2. 1/10 lượng CO2 ở trên là:

nCO2 = 10

12,0= 0,012 mol

nCaCO3 = 100

2,0= 0,002 mol

Vì khi nung nóng dung dịch thì kết tủa lại tăng thêm chứng tỏ trong

dung dịch tạo thành có 2 muối PTHH

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O mol : 0,002 0,002 0,002

2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2

mol: 0,01 0,005 0,005

Ca(HCO3)2 to

CaCO3↓ + H2O + CO2 mol: 0,005 0,005

p = 0,005 . 100 = 0,5 g nCa(OH)2 = 0,002 + 0,005 = 0,007 mol

a

0,25

0,75

b

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25 0,25

0,25

Page 128: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

128

CM(Ca(OH)2) = 4,0

007,0= 0,0175 M

Câu

IV 3d

1.) CaO + CO2 → CaCO3

CaO + H2O → Ca(OH)2

Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O

CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2

2. Mg + 2HCl MgCl2 + H2 (1)

0,01 0,01

Al + 3HCl AlCl3 +2

3H2 (2)

MgCl2 + 2NaOHdư Mg(OH)2 + 2NaCl (3) Mol: 0.01 0,01

AlCl3 + 4NaOHdư NaAlO2 + 2H2O + 3NaCl (4)

Mg(OH)2 Ot MgO + H2O (5)

Mol: 0,01 0,01 nmg = 40

4,0= 0,01

Cu +2

1 O2

Ot CuO

Mol: 0,01 80

8,0=0,01(mol)

H2 + Cl2 2HCl (6) nCl2 = 4,22

67,0= 0,03m0l

nH2 > nCl2 H2 dư , Cl2 hết m Mg = 0,01 . 24 = 0,24 (g)

m Cu = 0,01 . 64 = 0,64 (g) m Al = 1,42 - (0,24 + 0,64 ) = 0,54 (g)

1(1d)

0,2 0,2

0,2 0,2 0,2

2(2d) 0,25

0,25 0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

Câu V

(4d) 2

29,121,3

22,4Hn mol

Gọi số mol của Cu, Zn, Al trong hỗn hợp lần lượt là x, y, z

64x+ 65y + 27 z = 55 (*)

0,25

0, 5

Page 129: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

129

TN1: Cu không phản ứng

PTHH:

Zn + 2HCl ZnCl2 + H2

Mol: y y

2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2

Mol : z 3

2

z

y + 3

2

z= 1,3 (**)

TN2:

2Cu + O2 ot 2CuO

Mol: x 2

x x

2Zn + O2 ot 2ZnO

Mol : y 2

y y

4Al + 3 O2

ot 2Al2O3

Mol: z 3

4

z

2

z

80x+ 81y + 51z = 79(***)

Từ (*),(**), (***) ta có:

63x+ 65y + 27 z = 55

y + 3

2

z= 1,3

80x+ 81y + 51z = 79

x= 0,2; y = 0,4 , z = 0,6

0,2.64 12,8Cum gam

0,4.65 26Znm gam

0,6.27 16,2Alm gam

2On 2

x+

2

y+

3

4

z=

0, 2

2 +

0, 4

2 +

3.0,6

4= 0,75(mol)

20,75.22,4 16,8( )HV l

0,25

0,25

0,5

0,25

0,25

0,25

0,5

0,5

0,5

Page 130: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

130

16,8.5 84( )KKV l

Câu 1: (2,0 điểm)

Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol một axit hữu cơ A mạch hở được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O.

a. Tìm công thức cấu tạo của A. b. Viết các phương trình phản ứng xáy ra khi điều chế cao su Buna, PE đi từ nguyên

liệu đầu là chất A. Câu 2: (2,0 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các chất hữu cơ có cùng công thức phân tử

C2H4O2. Câu 3: (2,0 điểm)

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp ba kim loại bằng dung dịch HNO3 thu được V lít hỗn hợp khí D (đktc) gồm NO2 và NO. Tỉ khối của D so với hidro bằng 18,2.

a. Tính tổng số gam muối khan tạo thành theo V. Biết rằng không sinh ra muối NH4NO3.

b. Cho V= 1,12 lít. Tính thể tích tối thiểu dung dịch HNO3 37,8% (d = 1,242g/ml) đã dùng.

Câu 4 : ( 2,0 điểm) Hỗn hợp X gồm CxHy và H2. Nung nóng hỗn hợp này với chất xúc tác Ni thu được khí Y

duy nhất. Tỉ khối hơi của Y so với H2 gấp 3 lần tỉ khối hơi của X so với H2. Đốt cháy hòan toàn một lượng khác của Y thu được 22g CO2 và 13,5g H2O. Xác định X. Câu 5: (3,0 điểm)

Hỗn hợp khí X gồm CxHy (A) và oxi ( có thể tích gấp đôi thể tích oxi cần để đốt cháy A). Đốt cháy hỗn hợp X đến khi kết thúc phản ứng thì thể tích khí sau thí nghiệm không đổi (

các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất ), nhưng nếu cho ngưng tụ hơi nước thì thể tích giảm 40%.

a. Xác định A. b. Nếu đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí A (đktc) rồi cho toàn bộ sản phẩm vào dung

dịch chứa 11,1 gam Ca(OH)2. Hỏi sau khi hấp thụ hoàn toàn, khối lượng dung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam?

Câu 6: (3,0 điểm) Đốt 40,6 gam hợp kim gồm Al và Zn trong bình đựng khí Clo dư. Sau một thời gian

ngừng phản ứng thu được 65,45gam hỗn hợp gồm 4 chất rắn. Cho hỗn hợp rắn này tan hết

Page 131: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

131

vào dung dịch HCl thì được V (lít) H2 (đktc). Dẫn V(lít) khí này đi qua ống đựng 80gam

CuO nung nóng. Sau một thời gian thấy trong ống còn lại 72,32 gam chất rắn và chỉ có 80% H2 đã phản ứng. Xác định % khối lượng các kim loại trong hợp kim Al – Zn.

Câu 7: ( 3,0 điểm) Trộn 10ml một hydrocacbon khí với một lượng oxi dư rồi cho nổ hỗn hợp này bằng tia lửa

điện . Làm cho hơi nước ngưng tụ thì thể tích của hỗn hợp thu được sau phản ứng giảm đi 30ml. Phần khí còn lại cho đi qua dung dịch KOH thì thể tích của hỗn hợp giảm đi 40ml nữa. (các thể tích khí do đo ở đktc).

a. Xác định CTPT của hydrocacbon đó. b. Viết CTCT của các đồng phân mạch thẳng ứng với CTPT vừa tìm được.

Câu 8: ( 3,0 điểm) A và B là hai hỗn hợp đều chứa Al và sắt oxit FexOy. Sau phản ứng nhiệt nhôm mẫu A, thu

được 92,35 gam chất rắn C. Hòa tan C bằng dung dịch NaOH dư thấy có 8,4 lít khí bay ra và còn lại phần không tan D. Hòa tan ¼ lượng chất D bằng H2SO4 đặc nóng, thấy tiêu tốn

60 gam H2SO4 98%. Giả sử tạo thành một loại muối sắt III. a. Tính khối lượng Al2O3 tạo thành khi nhiệt nhôm mẫu A.

b. Xác định công thức phân tử của sắt oxit.

Câu 1

(2,0 đ)

a.Ta có: nCO2 = 0,1 ; nH2O = 0,1 .

CnH2nO2 nCO2 1 mol n

0,05 0,1 n = 2

A là C2H4O2 CH3COOH b. Từ CH3COOH cao su Buna ; PE Cao su buna:

CH3COOH + Na CH3COONa + ½ H2

CH3COONa + NaOH o

CaO

t CH4 + Na2CO3

2CH4 1500

. .

o C

l l nhanh CH = CH + 3H2

CH = CH + H2O 4

0

HgSO

tCH3-CHO

CH3CHO + H2 0

Ni

tCH3CH2OH (*)

2CH3CH2OH 2 3 ,

0

Al O ZnO

t CH2=CH-CH=CH2 +2H2O + H2

nCH2=CH-CH=CH2 Na

trung hop (-CH2-CH=CH-CH2-)n

(có thể bằng cách khác, đúng, đủ các điều kiện phản ứng mới được điểm tổi đa)

Poly Etylen: (*) :

CH3CH2OH 2 4

0

H SO d

t CH2=CH2 + H2O

n(CH2=CH2) trung hop (- CH2- CH2- )n

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

Câu 2

(2,0

Các chất ứng với CTPT C2H4O2 :

CH3-COOH H-C=O CH2-OH

0,25

Page 132: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

132

đ) │ │

O-CH3 CH = O

(A) (B) (C) - Nhận biết (A) bằng quí tím (hóa đỏ) hay đá vôi CaCO3 (sủi bọt khí CO2)

2CH3COOH + CaCO3 (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O - Sau đó nhận biết (C) bằng Na (sủi bọt khí H2)

2OHC- CH2OH +2Na 2OHC- CH2ONa + H2

Còn lại chất (B) este.

0,25 0,25

0,25

0,25 0,25

0,25 0,25

Câu 3

(2,0 đ)

a. Tổng số gam muối khan tạo thành:

Gọi M là kí hiệu chung của ba kim loại, a là hóa trị trung bình của chúng. PTPƯ: M + 2aHNO3 M(NO3)a + aNO2 + aH2O (1)

3M + 4aHNO3 3M(NO3)a + aNO + 2aH2O (2) Gọi x là số mol NO có trong 1 mol hỗn hợp khí.

Số mol NO2 là (1 – x ). Ta có: 30x + 46(1 – x ) = 18,2 . 2 = 36,4

x = 0,6, số mol NO2 là 0,4

0,6 3

2 0,4 2

nNO

nNO

Theo (1) nNO3- trong muối = nNO2 = 0,4

Theo (2) nNO3- trong muối = 3nNO = 1,8

Tổng số gam muối: mmuối = m + 1,8 0.4

( ).62 6,0122,4 22,4

V Vm V

b. Thể tích tối thiểu dung dịch HNO3: nHNO3 = 4nNO + 2nNO2 = (0,03.4) + (0,02.2) = 0,16 mol.

Vậy: VddHNO3 = 63.0,16.100

21,4737,8.1,242

ml

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

Câu 4 (2,0 đ)

a. nCO2 = 44

22 = 0.5 (mol) < nH2O =

18

5,13 = 0,75 (mol)

Hydrocacbon X là Hydrocacbon no ( vì cháy cho nCO2 < nH2O)

Ta coù: 2

2

nH O

nCO =

5,0

75,0 = 1,5 nH2O : nCO2 = 0,75 : 0,5 =1,5

nC 0,5 mol CO2 6g C nC =12

6 = 0,5 .

nH 0,75 mol H2O 1,5g C nH =1

5,1 = 1,5

Y là C2H6

* Nếu X ( C2H4) : C2H4 + H2 C2H6

Theo đề bài : 2/

2/

HdX

HdY = (

228

30

) : 2 = 2 < 3 ( lọai )

* Nếu X ( C2H2) : C2H2 + 2H2 C2H6

Theo đề bài : 2/

2/

HdX

HdY = (

426

30

) : 3 = 3 ( thõa mãn )

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

Page 133: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

133

Vậy X là C2H2

0,25 0,25

Câu 5 (3,0

đ)

a. CxHy + (x +y/4)O2 xCO2 + y/2H2O. (1)

Đặt a là thể tích của A.(do các khí đo ở cùng điều kiện t

0 và p. Nên V= n)

Từ (1) : VCO2 = VH2O = 2

ya

VO2pư = VO2dư = ( )4

ya x

2 d 2 ( )4

O b

yV a x

Theo đề bài: Vhhđầu = Vhhsau 2 ( ) ( )4 2 4

y y ya a x xa a a x

4

ya a y = 4

Ngưng tụ hơi nước: %VH2O = 40%

VH2O = 0,4 ax (2 4

ay ya x

0,4 0,4

0,82 2 4

y ay aya ax

0,8a = 0,8ax x = 1

Vậy A là CH4

b. CH4 + O2 CO2 + 2H2O (2) Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O (3)

n Ca(OH)2 = 11,1:74 = 0,15 mol

Từ (2): nCO2 = nCH4 = 4,48: 22,4 = 0,2 mol; nH2O = 0,4mol

Từ (2-3): nCaCO3 = nCO2pu = nCa(OH)2 = 0,15mol .

Suy ra nCO2du = 0,2 – 0,15 = 0,05mol

Vậy ta có pt: CO2 dư + CaCO3 + H2O Ca(HCO3)2 (4)

Từ (4): n = n = 0,05mol. Suy ra n = 0,15 – 0,05 =

0,1mol

Vậy khối lượng dung dịch tăng : m = m CO2 + mH2O – mCaCO3 còn

= 0,2.44 + 0,4.18 – 0,1.100 =

6gam.

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

CaCO3 CO2 dư CaCO3 còn

Page 134: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

134

Câu 6 (3,0

đ)

2Al + 3Cl2 2AlCl3 (1) Zn + Cl2 ZnCl2 (2)

2Aldư + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 (3)

Zndư + 2HCl ZnCl2 + H2 (4)

H2 + CuO Cu + H2O (5) Gọi x, y là số mol Al, Zn ban đầu

x1, y1 là số mol Al, Zn phản ứng. (x-x1) , (y-y1) là số mol Aldư, Zn dư. Ta có: 27x + 65y = 40,6

Từ (1): n = n = x1

Từ (2): n = n = y1

Theo gt, ta có: 27(x-x1)+65(y-y1)+ 133,5x1 + 136y1= 65,45 ↔ 27x +65y + 106,5x1+ 71y1 = 65,45 ↔ 1,5x1 + y1 = 0,35 *

Ta có: n = = 1mol. Đặt a là số mol CuO phản ứng

↔ n = (1 – a)mol

Từ (5): n = n = n = a mol

Theo gt, ta có: 80(1-a ) + 64 a = 72,32

a = 0,48 mol

Do lượng H2 phản ứng 80%, nên: n = (0,48.100)/ 80 = 0,6mol

Từ (3-4): n = 1,5(x- x1)+ y-y1 = 0,6 ↔ 1,5x + y – (1,5x1 + y1) = 0,6 ↔ 1,5x + y = 0,95 ( II)

Giải hệ (I), (II). Ta có: x = 0,3mol ; y = 0,5mol Vậy : m = 0,3 x 27 = 8,1gam ↔ %Al = 19,95%, suyra %Zn = 80,05%

0, 5

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25 0,25

Câu 7 (3,0

đ)

a. Các phản ứng xảy ra:

CxHy + ( x+4

y ) O2 xCO2 +

2

yH2O (1)

CO2 + 2KOH K2CO3 + H2O

(1) : 1 mol + ( x+4

y )mol x mol +

2

ymol

Hay : Vml + ( x+4

y )Vml x Vml +

2

yVml

- Biết thể tích CO2 tạo thành sau phản ứng là 40ml (do KOH hấp thu) Vaäy : 10x = 40 x = 4.

- Biết thể tích hơi nước là 30ml

Vaäy : 102

y = 30 y = 6.

CTPT của hydrocacbon đó là : C4H6. b. Ứng với CTPT C4H6 có 4 đồng phân mạch thẳng sau:

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25 0,25

80

80

AlCl3 Aldư

ZnCl

2

Zndư

CuO

CuOdư

Cu CuOpư H2 pư

H2 bđ

H2 bđ

Al

Page 135: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

135

CH3 – C = C – CH3

CH = C – CH2 - CH3

CH2 = CH - CH = CH2

CH2 = C = CH – CH3

0,25

0,25 0,25

0,25

Câu 8 (3,0

đ)

a. Gọi a là số mol Al; b là số mol FexOy ban đầu trong mẫu A. Sau phản ứng còn dư Al (vì có khí H2 thoát ra khi cho C tác dụng với dd

NaOH) nên hết FexOy

Al (a) Al dư (a’)

A 0t C Fe (c) ( )NaOH d Fe (c)

FexOy (b) Al2O3 (d)

Với a’ = nAl dư ; c= nFe ; d = nAl2O3 trong C Các pư xảy ra: 3FexOy + 2yAl yAl2O3 + 3xFe (1)

Với NaOH dư, chỉ có Al dư tác dụng cho ra H2: Al + NaOH + H2O NaAlO2 + 3/2H2

a’ 3/2a’

nH2= 3 ' 8,4

0,375 ' 0,25 ( )2 22,4

aa mol Al du

Sau phản ứng giữa C với NaOH dư, chất rắn còn lại là Fe (c mol) 2Fe + 6H2SO4đ,n Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

Chỉ có 25% Fe pư, nên nFe = 0,25c

nH2SO4 = 3nFe = 0,75c = 60.98

0.6100.98

mol

c = 0,6

0,8 0,8.56 44,80,75

mol Fe mFe gam

mAl = mC – (mAldư + mFe) = 92,35 – (0,25 . 27 + 44,8) = 40,8 gam

b. Công thức phân tử của oxit sắt. Từ ptpư nhiệt nhôm (1) ta có:

2 3

3 .56 44,8

.102 40,8

Fe

Al O

m x

m y

2 3

32

2 3

x x yhay Fe O

y

0,25

0,25

0,25 0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,5

0,5

Page 136: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

136

Câu 1: (2,0 điểm) Viết phương trình phản ứng hóa học hoàn thành chuỗi phản ứng sau (mỗi mũi tên

ứng với một phương trình): K→K2O → KOH → KCl →KOH→ KHCO3→ K2CO3 → KCl → K .

Câu 2: (2,0 điểm)

Cho biết tổng số hạt proton, notron, electron trong 2 nguyên tử của nguyên tố A và B là 78, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26 hạt. Số hạt

mang điện của A nhiều hơn số hạt mang điện của B là 28 hạt. Hỏi A và B là nguyên tố gì?

Câu 3: (2,0 điểm) Có các thí nghiệm sau được tiến hành:

Thí nghiệm 1: Cho mẫu Na vào nước lỏng dư. Thí nghiệm 2: Cho mẫu Na như trên vào dung dịch HCl nồng độ 0,1 M với thể tích dung

dịch HCl bằng thể tích nước ở trên. Thí nghiệm 3: Cho bột nhôm có số mol bằng số mol Na trong thí nghiệm 1 vào nước lỏng

dư (thể tích nước bằng thể tích nước trong thí nghiệm 1). Cho biết hiện tượng xảy ra trong mỗi thí nghiệm trên và so sánh mức độ xảy ra phản

ứng trong các thí nghiệm.

Câu 4: (2,0 điểm ) Một hỗn hợp chứa Fe, FeO, Fe2O3. Nếu hoà tan a gam hỗn hợp trên bằng dung dịch

HCl dư thì khối lượng H2 thoát ra bằng 1% khối lượng hỗn hợp đem thí nghiệm. Nếu khử a gam hỗn hợp trên bằng H2 dư thì thu được khối lượng nước bằng 21,15% khối lượng

hỗn hợp đem thí nghiệm. Xác định phần trăm về khối lượng mỗi chất có trong a gam hỗn hợp trên.

Câu 5: (2,0 điểm ) a. Một hỗn hợp khí gồm 16 gam oxi và 1,5 gam hiđro.

- Cho biết số phân tử của mỗi khí có trong hỗn hợp.

Page 137: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

137

- Đốt hỗn hợp khí, phản ứng xong để nguội thì số phân tử khí nào còn dư, dư bao

nhiêu? b. Khi bếp than đang cháy, nếu đổ nhiều nước vào thì bếp sẽ tắt còn nếu rắc một chút nước

vào thì bếp than bùng cháy lên. Em hãy viết các phương trình hóa học để giải thích hiện tượng trên.

Câu 6 (2 điểm)

Có 4 ống nghiệm, mỗi ống chứa một dung dịch muối (không trùng kim loại cũng như gốc axit) là clorua, sunfat, nitrat, cacbonat của các kim loại Ba, Mg, K, Ag.

a. Hỏi mỗi ống nghiệm chứa dung dịch muối nào? b. Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt 4 dung dịch muối trên.

Câu 7: (2,0 điểm )

Một hỗn hợp khí của Nitơ gồm: NO, NO2 , NxO biết thành phần % về thể tích các khí

trong hỗn hợp là: %VNO = 50% ; %VNO 2= 25%. Thành phần % về khối lượng NO có trong

hỗn hợp là 40%. Xác định công thức hóa học của khí NxO.

Câu 8: (2,0 điểm ) Người ta đun 2,1 gam amoni sunfat (NH4)2SO4 thương mại còn lẫn nhiều tạp chất với

dung dịch NaOH dư thì thu được khí NH3. Khí này được hấp thụ hết bởi 40 ml dung dịch H2SO4 0,5 M. Cho vào dung dịch này chất chỉ thị phenol phtalein thì thấy không màu. Khi

thêm 25 ml dung dịch NaOH 0,4 M thì dung dịch chuyển sang màu hồng. Tính độ tinh khiết của muối amoni sunfat (NH4)2SO4 thương mại.

Câu 9: (2,0 điểm ) Cho 3,6 gam hỗn hợp (kali và 1 kim loại kiềm) tác dụng hết với nước sinh ra 1,12 lít khí

H2 (đktc). Tìm kim loại kiềm. Biết số mol của nó nhỏ hơn 10% tổng số mol của 2 kim loại trong hỗn hợp.

Câu 10: (2,0 điểm )

Cho hỗn hợp 2 muối A2SO4 và BSO4 có khối lượng 44,2 g tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2 thì cho 69,9 gam kết tủa. Khối lượng hai muối tạo thành là bao nhiêu.

Page 138: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

138

Page 139: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

139

u Ý

Nội dung Điểm

1 Viết đúng mỗi PTHH 0,25 đ 2

2 2

Gọi Z, N, E và Z', N', E' là số hạt proton, notron, electron của

hai nguyên tố A, B. Ta có các phương trình:

Z + N + E + Z' + N' + E' = 78 . hay : (2Z + 2Z' ) + (N + N') = 78 (1)

0,75đ

(2Z + 2Z' ) - (N + N') = 26 (2) 0,5đ

(2Z - 2Z' ) = 28

hay : (Z - Z' ) = 14 (3)

0,25đ

Lấy (1) + (2) sau đó kết hợp với (3) ta có : Z = 20 và Z' = 6 0,25đ

Vậy các nguyên tố : A là Ca ; B là C 0,25đ

3 2

PTHH:

2Na + 2H2O 2NaOH + H2

2Na + 2HCl 2NaCl + H2

2Al + 6H2O 2Al(OH)3 + 3H2

0,75đ

Nêu được hiện tượng xảy ra ở mỗi trường hợp. Đặc biệt: - Cả 3 TN đều có bọt khí thoát ra.

- mức độ xảy ra phản ứng theo thứ tự TN 2 > TN 1 > TN 3

0,75đ

Giải thích: Do dung dịch HCl có tính axit mạnh hơn nước nên 2 > 1. TN 3 tạo

kết tủa bao bọc Al làm phản ứng khó hoặc không xảy ra nữa nên tốc độ H2 giải phóng kém nhất.

0,5đ

4 2

Giả sử a = 100 gam. Gọi x, y, z lần lượt là số mol Fe, FeO, Fe2O3 trong a gam Hoà tan a g hỗn hợp trên bằng dung dịch HCl dư

Fe + 2 HCl FeCl2 + H2

x 2x x x

FeO + 2 HCl FeCl2 + H2O

y 2y y y

Fe2O3+ 6HCl 2FeCl3 + 3H2O z 6z 2z 3z

Ta có 2x = 1(*)

0,5đ

Khử a g hỗn hợp trên bằng H2 dư

FeO + H2 0t Fe + H2O

0,5đ

Page 140: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

140

y y y y

Fe2O3 + 3 H2 0t 2Fe + 3 H2O

z 3z 2z 3z

Ta có 18y + 54z = 21,15(**) Lại có 56x + 72y + 160z = 100(***)

Từ (*), (**), (***) có hệ phương trình: 2x = 1

18y + 54z = 21,15 56x + 72y + 160z = 100

Giải hệ PT ta có x = 0,5; y = 0,5; z = 0,225

0,5đ

%e

mF

= 28%; %eO

mF

= 36%; 2 3

%e O

mF

= 36% 0,5đ

5

2

a

* Số phân tử O2 là 3.1023

phân tử

Số phân tử H2 là 4,5.1023

phân tử

0,5đ

* PTHH: 2H2 + O2 ot 2H2O

Xác định đúng O2 dư.

Tính đúng 2( )

nO d­

= 0,125 mol.

Số phân tử O2 dư là 0,75.1023

phân tử

0,5đ

b

- Bếp than cháy được chủ yếu là do phản ứng: C + O2 0tCO2

0,25đ

- Nếu đổ nước nhiều vào thì nhiệt độ giảm làm cho phản ứng

không xảy ra.

0,25đ

- Nếu rắc một chút nước, thì xảy ra phản ứng: C + H2O 0tCO

+ H2

0,25đ

Các khí CO và H2 đều là các khí dễ cháy, do đó thấy ngọn lửa bùng cháy lên:

2CO + O2 0t2CO2; 2H2 + O2

0t2H2O

0,25đ

6

2

a 4 dung dịch muối đó là: BaCl2, MgSO4, K2CO3 và AgNO3 0,5 đ

b.

Phân biệt 4 dung dịch muối: - Thuốc thử: dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4

Nhỏ dung dịch HCl vào 4 mẫu thử

Mẫu thử phản ứng tạo kết tủa trắng là dung dịch AgNO3

0,5 đ

Page 141: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

141

AgNO3 + HCl AgCl + HNO3

Mẫu thử phản ứng sủi bọt khí là dung dịch K2CO3

K2CO3 + 2HCl 2KCl + CO2 + H2O

Nhỏ dung dịch Na2SO4 vào 2 mẫu còn lại

Mẫu thử phản ứng tạo kết tủa trắng là dung dịch BaCl2

BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 2NaCl

Mẫu còn lại là dung dịch MgSO4

0,5 đ

0,5 đ

7

% 25%VN Ox

=> 2

nNO

nN Ox

1 mol

nNO

2 mol

mNO

60 gam

=> công thức hóa học của khí N2O.

2

8 2

PTHH: (NH4)2SO4 + 2 NaOH Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O (1)

2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4 (2)

0,5 đ

Khi cho phenol phtalein vào dung dịch thì thấy không màu nhưng cho NaOH vào thì dung dịch chuyển sang màu hồng => H2SO4 dư

đã bị NaOH trung hòa.

H2SO4 + 2 NaOH Na2SO4 + 2H2O (3)

0,5 đ

2 4( )nH SO bd

=0,02 mol

2 4S ( 3)nH O pt

= 0,005 mol

=> 2 4S ( 2)

nH O pt

= 0,015 mol

4 2 4)( S ( 1)n

NH O pt=

4 2 4)( S ( 2)n

NH O pt=

2 4S ( 2)nH O pt

=0,015 mol

0,5 đ

=>4 2 4)( S ( 1)

mNH O pt

= 1,98 g

Độ tinh khiết của muối amoni sunfat (NH4)2SO4là 94,3%

0,5 đ

9 2

Gọi kim loại kiềm là M, gọi x,y lần lượt là số mol K, M trong hỗn

hợp ban đầu

nH2 = 11,2/22,4 = 0,05 (mol)

PTHH: 2K + 2H2O 2KOH + H2 (1) 2M + 2H2O 2MOH + H2 (2)

Theo (1) nH2 = ½ nK = x/2 ; Theo (2) nH2 = ½ nM = y/2 Ta có: x/2 + y/2 = 0,05 x + y = 0,1 (*)

Theo (1) và (2) nhỗn hợp = 2nH2 = 2 0,05 = 0,1 mol

0,5

0,25 0,25

Page 142: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

142

Theo bài ra: mhỗn hợp = 39x + My = 3,6 g (**)

M

hh = 3,6/0,1 = 36g 0< M < 36 (a)

Từ (*), theo bài ra nM < 10% nhh 0 < y < 0,01

Từ (*) và (**) x + y = 0,1 y = 0,3/ 39-M (b)

39x + My = 3,6

Kết hợp (a) và (b) ta có: 0 < 0,3/ 39-M < 0,01 0< M < 9 chỉ

có Li là thoả mãn

0,25

0,5

0,25

10 2

Khẳng định kết tủa là BaSO4

4BaSn

O= 0,3 mol

0,5 đ

=>

4)Ba(trong BaSn

O= 0,3 mol =>

2BaCln = 0,3 mol

0,5 đ

2BaClm = 62,4 g

0,5 đ

=> Khối lượng hai muối tạo thành là : 36,7 g

0,5 đ

Câu I: (4đ) Hoàn thành sơ đồ biến hoá sau:

X(k) 2O A(k) OH 2 B(dd) 2ddBaCl C(r)

FeS2 )0(2 tO d d BaCl2

Y(r) ddHCl D(dd) ddNaOH E(r) ddB F(dd)

Câu II: (4đ)

1/ Mô tả hiện tượng và viết phương trình hoá học giải thích cho thí nghiệm sau:

Cho một mẩu kim loại Natri vào ống nghiệm chứa dung dịch đồng II sunfat.

2/ Phân biệt 5 hoá chất đựng trong 5 lọ riêng biệt bị mất nhãn (không dùng thêm hoá chất nào

khác):

HCl, NaOH, Ba(OH)2, K2CO3, MgSO4.

Câu III: (4đ)

1/ Nung 13.4 gam muối cácbonnát của kim loại M hoá trị II, thu được 6,8 gam một chất rắn và

khí X. Cho X hấp thụ vào 75ml dd NaOH 1M. Tính khối lượng muối khan thu được. 2/ 3,6 gam hỗn hợp (kali và 1 kim loại kiềm) tác dụng hết với nước sinh ra 1,12 lít khí H2 (đktc).

Tìm kim loại kiềm. Biết số mol của nó nhỏ hơn 10% tổng số mol của 2 kim loại trong hỗn hợp.

Câu IV: (5đ)

Page 143: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

143

Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp hai kim loại magie và nhôm bằng 500ml dd chứa hai axit HCl 1M

và H2SO4 0,28M thu được dung dịch A và 8,736 lít khí hiđro đo ở điều kiện tiêu chuẩn.

1/ Tính khối lượng muối khan thu được.

2/ Cho dd A phản ứng với V lít dd NaOH 2M. Tính thể tích dung dịch NaOH cần dùng để thu

được kết tủa lớn nhất. Tính khối lượng kết tủa đó.

Câu V: ( 3đ)

Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 500ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 0,08M và Ag2SO4

0,004M. Giả sử tất cả đồng và bạc sinh ra đều bám vào thanh sắt. Sau một thời gian lấy thanh sắt

ra cân lại thấy khối lượng là 100,48 gam.

Tính khối lượng kim loại bám vào thanh sắt.

Câu

Nội dung Điểm

I 4,0đ

4FeS2(r) + 11O2(k) 0t 2Fe2O3(r) + 8SO2 (k) (1) 2SO2(k) + O2(k) 0;52 tOV 2SO3(k) (2) SO3(k) + H2O(l) H2SO4 (d d) (3)

H2SO4 (d d) + BaCl2 (d d) BaSO4 (r) + 2HCl (d d) (4) Fe2O3(r) + 6HCl (d d) 2FeCl3 (d d) + 3H2O(l) (5)

FeCl3 (d d) + 3NaOH(d d) Fe(OH)3 (r) + 3NaCl (d d) (6) 2Fe(OH)3 (r) + 3H2SO4 (d d) Fe2(SO4)3 (d d) + 3H2O(l) (7)

Fe2(SO4)3 (d d) + 3BaCl2 (d d) 3BaSO4 (r) + 2FeCl3 (d d) (8)

0,5 0,5 0,5

0,5 0,5

0,5 0,5

0,5

II 4,0đ

1 Mô tả thí nghiệm và viết PTHH 2,0đ

- Mẩu natri nóng chảy chạy trên mặt nước rồi tan dần, dung dịch sủi bọt khí

- Xuất hiện kết tủa màu xanh lam PTHH

2Na ( r ) + 2H2O (l) 2NaOH (dd) + H2 (k)

CuSO4 (dd) + NaOH (dd ) Cu(OH)2 (r) + Na2SO4 (dd)

0,5

0,5

0,5 0,5

2 Phân biệt 5 hoá chẩt 2,0đ

Trích mỗi lọ dung dịch ra nhiều mẫu thử, đánh số và tiến hành thí nghiệm.

Cho lần lượt các mẫu thử tác dụng với nhau, quan sát hiện tượng. Ta có bảng thí nghiệm:

HCl

NaOH

Ba(OH)2

K2CO3

MgSO4

HCl CO2

0,75

Page 144: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

144

NaOH Mg(OH)

2

Ba(OH)2

(BaCO3)

BaSO4

K2CO3

(CO2)

(

BaCO3)

MgCO3

MgSO4 (Mg(OH

)2

BaSO4

Mg(OH)2

MgCO3

Mẫu thử nào cho kết quả ứng với 1 => HCl

Mẫu thử nào cho kết quả ứng với 1 => NaOH Mẫu thử nào cho kết quả ứng với 2 => Ba(OH)2

Mẫu thử nào cho kết quả ứng với 2 và 1 => K2CO3

Mẫu thử nào cho kết quả ứng với 3 => MgSO4

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Các PTHH: 2 HCl (dd) + K2CO3 (dd) 2KCl (dd) + H2O (l)

2NaOH (dd) + MgSO4 (dd) Na2SO4 (dd) + Mg(OH)2 (r) Ba(OH)2 (dd) + K2CO3 (dd) BaCO3 (r) + KOH (dd) Ba(OH)2 (dd) + MgSO4 (dd) Mg(OH)2 (r) + BaSO4 (r)

K2CO3 (dd) + MgSO4 (dd) MgCO3 (r) + K2SO4 (dd)

0,25

--------

0,2

0,2 0,2

0,2 0,2

III 4,0đ

1 2,0đ

Page 145: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

145

Gọi CT của muối cácbonát là MCO3 . Nung muối :

MCO3 (r) 0t MO(r) + CO2 (k)

Khí X là CO2

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:

mCO2 = m MCO3 – mMO = 13,4 – 6,8 = 6,6 (gam) nCO2 = 6,6 : 44 = 0,15 (mol)

Cho CO2 hấp thụ vào dung dịch NaOH

nNaOH = 0,075 .1 = 0,075 (mol) (Đổi 75 ml = 0,075 l)

2nCO

nNaOH=

15,0

075,0= 0,5 < 1

Vậy xảy ra phản ứng tạo muối axít như sau :

CO2 + NaOH NaHCO3

bđ 0,15 0.075

pư 0,075 0,075 => 0,075 (mol)

dư 0,075 hết

Khối lượng muối khan = mNaHCO3 = 0,075 . 84 = 6,3 (gam)

0,5

0,5

0.5

0,5

2 2,0đ

Gọi kim loại kiềm là M, gọi x,y lần lượt là số mol K, M trong hỗn hợp ban đầu

nH2 = 11,2/22,4 = 0,05 (mol) PTHH: 2K + 2H2O 2KOH + H2 (1)

2M + 2H2O 2MOH + H2 (2) Theo (1) nH2 = ½ nK = x/2 ; Theo (2) nH2 = ½ nM = y/2 Ta có: x/2 + y/2 = 0,05 x + y = 0,1 (*)

Theo (1) và (2) nhỗn hợp = 2nH2 = 2 0,05 = 0,1 mol Theo bài ra: mhỗn hợp = 39x + My = 3,6 g (**)

M

hh = 3,6/0,1 = 36g 0< M < 36 (a)

Từ (*), theo bài ra nM < 10% nhh 0 < y < 0,01

Từ (*) và (**) x + y = 0,1 y = 0,3/ 39-M (b)

39x + My = 3,6

Kết hợp (a) và (b) ta có: 0 < 0,3/ 39-M < 0,01 0< M < 9 chỉ có Li là thoả mãn

0,5

0,25

0,25

0,25

0,5

0,25

IV 5,0đ

1 2,0đ

nHCl = 0,5 (mol) , nH2SO4= 0,14 (mol) , nH2 = 0,39 (mol) (Đổi 500 ml = 0,5 l)

n Mg= x = x1 +x2 (mol) n Al = y = y1 + y2 (mol) Mg + 2HCl MgCl2 + H2

0,25

0,25

Page 146: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

146

x1 2x1 x1 x1

Mg + H2SO4 MgSO4 + H2

x2 x2 x2 x2

2Al + 6 HCl 2AlCl3 + 3H2

y1 3y1 y1 1,5 y1

2Al + 3 H2SO4 Al2SO4 +3 H2

y2 1,5y2 0,5y2 1,5y2

m muối khan = mkim loại + m axit – mH2

= 7,74 + 0,5. 36,5 + 0,14. 98 – 0,39. 2 = 38,93 (gam)

0,25

0,25

0,25

0,75

2 3,0đ

Từ các phương trình phản ứng ta có : nH2(do Mg sinh ra) = x1 + x2 = nMg = x (mol) nH2(do Al sinh ra) = 1,5. (y1 + y2) = 1,5 nAl = y (mol)

Ta có hệ pt : 24x + 27y = 7,74 x = 0,12 (mol)

x + 3/2y = 0,39 y = 0,18 (mol) MgCl2 + 2NaOH Mg(OH)2 + 2NaCl (5)

x1 2x1 x1

MgSO4 + 2NaOH Mg(OH)2 + Na2SO4 (6)

x2 2x2 x2

AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl (7)

y1 3y1 y1

Al2(SO4)3 + 6NaOH 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 (8)

y2/2 3y2 y2

§Ó l­îng kÕt tña lín nhÊt th× NaOH ph¶n øng võa ®ñ víi c¸c muèi MgCl2 , MgSO4 , AlCl3 , Al2(SO4)3 ®Ó sinh ra Mg(OH)2 vµ Al(OH)3 ( Al(OH)3 kh«ng bÞ hoµ tan )

nNaOH = 2x1 + 2x2 + 3y1 + 3y2

= 2( x1 + x2 ) + 3( y1 + y2 )

= 2x + 3y

= 2. 0,2 + 3. 0,18 = 0,78 (mol) V = 0,78 : 2 = 0,39 (l)

mkÕt tña max = m Mg(OH)2 + m Al(OH)3 = 58.( x1 + x2 ) + 78.( y1 + y2 )

= 58x + 78y = 58. 0,12 + 78. 0,18 = 21(g)

0,5

0,5

0,25

0,25

0,25

0,25

0,5

0,25

0,25

V 3,0đ

nAg2SO4 = 0,002 (mol) (Đổi 500 ml = 0,5 l)

nCuSO4 = 0,04 (mol) m Fe t¨ng lµ: 100,48 – 100 = 0,48 (g) Fe tham gia p­ víi Ag2SO4 tr­íc, gi¶ sö nã p­ hÕt, khi ®ã ta cã: Fe + Ag2SO4 FeSO4 + 2Ag (1)

0,002 0,004 Gi¶ sö Ag2SO4 hÕt khèi l­îng Fe t¨ng: 0,004. 108 – 0,002. 56 = 0,32

0,25

0,25 0,25

0,5

0,5

Page 147: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

147

(g) < 0,48 (g)

Fe p­ hÕt víi Ag2SO4 vµ nã tiÕp tôc p­ víi CuSO4 Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu (2) x x

Khèi l­îng Fe t¨ng t¹i (1) lµ 0,32 g khèi l­îng Fe t¨ng t¹i (2) lµ: 0,48 – 0,32 = 0,16 (gam) Ta cã : 64x – 56x = 0,16 x = 0,02(mol) VËy chÊt r¾n A b¸m vµo thanh s¾t gåm: 0,004 mol Ag vµ 0,02 mol Cu khèi l­îng kim lo¹i b¸m vµo thanh s¾t = mAg + mCu

= 0,004. 108 + 0,02. 64 = 1,172 (gam)

0,25

0,25

0,25 0,25

0,25

Câu I: (5,0 điểm)

1/ Cho một mẩu Na vào dung dịch có chứa Al2(SO4)3 và CuSO4 thu được khí A, dung dịch B và kết tủa C. Nung kết tủa C đến khối lượng không đổi thu được chất rắn D.

Cho H2 dư đi qua D nung nóng được chất rắn E (giả sử hiệu suất các phản ứng đạt 100%). Hòa tan E trong dung dịch HCl dư thì E chỉ tan một phần. Giải thích thí nghiệm bằng các

phương trình phản ứng. 2/ Cho hỗn hợp X gồm: Ba; Na; CuO và Fe2O3. Trình bày phương pháp tách thu lấy

từng kim loại từ hỗn hợp X và viết các phương trình phản ứng xảy ra.

Câu II: (5,0 điểm) 1/ Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO4

4% để điều chế 500 g dung dịch CuSO4 8%.

2/ Cho sản phẩm thu được khi ôxi hoá hoàn toàn 8 lit khí sunfuro (ở đktc) vào 57,2

ml dung dịch H2SO4 60% có D = 1,5 g/ml . Tính C% của dung dịch thu được

Câu III: (4,0 điểm)

Cho 40 (g) hỗn hợp X gồm sắt và một oxit của sắt tan hết vào 400 (g) dung dịch HCl 16,425% được dung dịch A và 6,72 lít khí H2 (đktc). Thêm 60,6 (g) nước vào A được dung dịch B, nồng độ % của HCl dư trong B là 2,92%.

1/ Tính khối lượng mỗi chất trong X.

2 Xác định công thức hóa học của oxit sắt.

Câu IV: (6,0 điểm) X là hỗn hợp hai muối cacbonat trung hòa của kim loại hoá trị (I) và kim loại hóa trị

(II). Hòa tan hoàn toàn 18 gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl (vừa đủ ) thì thu được 3,36

lit khí (đktc) và dung dịch Y. 1/ Nếu cô cạn dung dịch Y thì thu được bao nhiêu gam hỗn hợp muối khan?

2/ Nếu tỷ lệ số mol của muối cacbonat kim loại hoá trị (I) với muối cacbonat kim loại hóa trị (II) trong hỗn hợp X là 2:1. Nguyên tử khối của kim loại hóa trị (I) lớn hơn

nguyên tử khối của kim loại hóa trị (II) là 15 đ.v.C. Hãy tìm công thức phân tử của hai muối.

Page 148: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

148

Câu Ý Đáp án Biểu điểm

1

1 2,0

Cho Na vào dd Al2(SO4)3 và CuSO4

Na + H2O NaOH + 1/2H2

6NaOH + Al2(SO4)3 2Al(OH)3 + 3Na2SO4

CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4

Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O.

0,5

Vì kết tủa C thu được sau khi nung nóng sau đó khử bằng

H2 dư, rồi cho chất rắn thu được tác dụng với dd HCl thấy chất rắn tan một phần chứng tỏ kết tủa C có Al(OH)3.

0,5

Vậy khí A là H2, dd B chứa Na2SO4, có thể có NaAlO2.

Kết tủa C chứa Cu(OH)2, Al(OH)3, Chất rắn D có CuO, Al2O3. Chất rắn E gồm Cu, Al2O3

0,5

Cu(OH)2 0t CuO + H2O

2Al(OH)3 0t Al2O3 + 3H2O

CuO + H2 0t H2O + Cu

Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O

0,5

2 3,0

Cho hỗn hợp X vào nước dư, lọc thu lấy hỗn hợp A gồm

CuO, Fe2O3 và ddB Dẫn H2 dư, nung nóng qua hỗn hợp A ta thu lấy Cu và Fe

H2 + CuO 0t Cu + H2O

3H2 + Fe2O3 0t 2Fe + 3H2O.

Hoà hỗn hợp vào dung dịch HCl dư, lọc thu lấy Cu và ddC

Fe + 2HCl FeCl2 + H2

0,5

0,25

Nhỏ dung dịch NaOH dư vào dung dịch C, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, dẫn H2 dư qua nung nóng. Sau phản ứng hoàn toàn thu được Fe

FeCl2 + 2NaOH 2NaCl + Fe(OH)2

2Fe(OH)2 + 1/2O2 0t Fe2O3 + 2H2O

Fe2O3 + 3H2 0t 2Fe + 3H2O

0,75

Cho Na2CO3 dư vào ddB:

Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2

Na + H2O NaOH + 1/2H2

Na2CO3 + Ba(OH)2 BaCO3 + 2NaOH

Lọc thu lấy kết tủa và ddD, cho kết tủa vào dd HCl dư; cô cạn lấy BaCl2; đpnc thu lấy Ba

BaCO3 + 2HCl BaCl2 + H2O + CO2 BaCl2 đpnc Ba + Cl2

0,75

Cho dung dịch HCl dư vào ddD, cô cạn thu lấy NaCl, đpnc thu lấy Na

0,75

Page 149: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

149

NaOH + HCl NaCl + H2O Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + CO2

2NaCl đpnc 2Na + Cl2

2

1 2,0

m CuSO4 trong 500 g dung dịch 8% = g40

100

8.500

0,25

Đặt a là khối lượng tinh thể CuSO4.5H2O cần lấy , ta có

khối lượng dd CuSO4 4% = 500 – a

0,25

khối lượng CuSO4 có trong tinh thể = 250

.160 a g

0,25

khối lượng CuSO4 trong dd CuSO4 4% =100

4)500( a g

0,25

Ta có PT : 250

.160 a+

100

4)500( a= 40

0,5

Giải PT ta được a = 33,33 g tinh thể CuSO4.5H2O Và 466,67 g dung dịch CuSO4 4%.

0,5

2 3,0

2SO2 + O2 2 SO3 2.22,4 lít 2.80 g

8 lít 28,57 g m dd H2SO4 lúc đầu = 57,2 . 1,5 = 85,8 g

m chất tan H2SO4 = 85,8 .100

60= 51,48 g ,

m H2O = 34,32 g

0,5

0,5

0,5

khối lượng H2SO4 = 51,48 + 35 = 86,48 g

khối lượng dd sau phản ứng = 85.8 + 28,57 = 114,37 g

C% dung dịch sau pư = %10037,114

48,8675,61%

0,5

0,5 0,5

3

4,0

Đặt công thức của oxit sắt là FexOy Các phương trình hoá học:

Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (1)

FexOy + 2yHCl 2y

x

xFeCl + yH2O (2)

1

nHCl ban đầu 400.16,425

1,8100.36,5

(mol);

2H

6,72n 0,3

22,4 (mol)

mddB = 400 + 40 – 0,3.2 + 60,6 = 500 (g)

nHCl dư 2,92.500

0,4100.36,5

(mol).

nHCl đã phản ứng ở (1) và (2) = 1,8 – 0,4 = 1,4 (mol)

0,5 0,5

Page 150: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

150

Từ (1): nHCl = 2H2n = 2.0,3 = 0,6 (mol)

Từ (1): nFe = 2Hn = 0,3 (mol) mFe = 0,3.56 = 16,8 (g)

x yFe Om = 40 – 16,8 = 23,2 (g)

0,5

nHCl ở (2) = 1,4 – 0,6 = 0,8 (mol)

Từ (2): x yFe O

1 0,4n .0,8

2y y

ta có: 0,4 x 3

(56x 16y) 23,2y y 4

Vậy công thức của FexOy là Fe3O4

0,5 0,5

0,5

4

1 3,0

Gọi X là kim loại hóa trị I Công thức của muối là

X2CO3 , có số mol là a.

Gọi Y là kim loại hóa trị II Công thức của muối là

YCO3 , có số mol là b.

PTHH : X2CO3 + 2HCl 2XCl + CO2 + H2O (1) a 2a 2a a a

YCO3 + 2HCl YCl2 +CO2 + H2O (2) b 2b b b b

Ta có: nCO2 = a + b = 0,15 (mol) => mCO2 = 6,6 (g) nH2O = a + by = 0,15 (mol) => m H2O = 2,7 (g)

nHCl = 2a + 2b = 2.0,15 = 0,3 (mol) => m HCl = 10,95 (g)

Theo định luật bào toàn khối lượng : Khối lượng hai muối khan thu được :

mXCl và YCl2 = mhhA + mHCl - mCO2- mH2O = 18 + 10,95 – 6,6 – 2,7

= 19,65 (g)

0,5

0,5

0,5

0,5

1

2 3,0

Vì tỷ lệ số mol của muối cacbon nat kim loại hoá trị (I) với

muối cacbon nat kim loại hoá trị (II) trong hỗn hợp X là 2:1 nên a = 2b.

a + b = 0,15 => 2b + b = 0,15 => b = 0,05 (mol) ; a = 0,1 (mol).

Vì nguyên tử khối của kim loại hoá trị (I) lớn hơi của kim loại hoá trị (II) là 15 đvc nên X = Y + 15 .

mX2CO3 = 0,1. ( 2X + 60) = 0,1.(2Y + 90 ) = 0,2Y + 9 mYCO3 = 0,05. ( Y + 60) = 0,05Y + 3

mA= mX2CO3 + mYCO3 = (0,2Y + 9 ) + ( 0,05Y + 3 )

0,5

0,5

0,5

0,5

Page 151: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

151

→ 0,25Y = 6 => Y = 24 ( kim loại Mg)

X = 24 + 15 = 39 ( kim loại K) Công thức của hai muối là K2CO3và MgCO3

0,5

0,5

Page 152: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

152

dư vừa đủ

dư dư

vừa đủ

Câu Nội dung Điểm

I

1

1,0đ

Các cặp chất đều không tồn tại trong cùng dung dịch vì chúng xảy ra phản ứng

theo phương trình

a) NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O

b) BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl

c) Fe + 2Fe(NO3)3 3Fe(NO3)2

d) Cu + 2Fe(NO3)3 2 Fe(NO3)2 + Cu(NO3)2

0,25đ

0,25đ

0,25đ 0,25đ

2

1,0đ

Trích mẫu thử, đánh số thứ tự.

Đun nóng các mẫu thử trên, mẫu thử nào bay hơi hoàn toàn không để lại cặn là

H2O và HCl. Cho 2 mẫu thử vừa nhận được lần lượt vào các dung dịch còn lại, nếu

không có hiện tượng gì là H2O. Còn HCl có trắng với AgCl

HCl + AgNO3 AgCl + HNO3

có khí bay lên là Na2CO3

Na2CO3+ 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O còn lại là NaCl

0,25

0,25

0,25

0,25

II

1

1,0đ 1. Fe + 2HCl FeCl2 + H2

2. 2 FeCl2 + Cl2 2FeCl3

3. FeCl2 + 2NaOH 2NaCl + Fe(OH)2

4. 1/2O2+ 2 Fe(OH)2 + H2O 2Fe(OH)3

0.25

0,25

0,25

0,25

2

1,0đ

Mgdd HCl

Cu

FeCl2HCl

O2CuO

Mgdd

t0FeCuAg

Ag Ag dd HClAg

CuCl2HCldd Cu

Fe

Học sinh có thể trình bày hoặc vẽ sơ đồ tách

0,25

0,25

0,25

0,25

1

III

1. quặng boxit được làm sạch tạp chất, sau đó điện phân nóng chảy hỗn hợp

nhôm oxit và criolit trong bể điện phân

criolit

2Al2O3 4Al + 3O2

- criolit có tác dụng làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3

2đ 2. Xem NaCl tinh khiết là dd NaCl 100%. Áp dụng sơ đồ đường chéo :

m1(g) dung dịch 100% 20% - 10% = 10% 20% m2(g) dung dịch 10% 100% - 20% = 80%

(1đ) → m1/m2 = 16/80 = 1/8, với m1 + m2 = 540 vậy khối lượng NaCl tinh khiết

cần lấy là 60 gam, khối lượng dd NaCl 10% cần lấy là 480g

Page 153: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

153

IV

nCa(OH)2 = 0,15 mol ; n CaCO3 = 0,1 mol ,

CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 ↓ + H2O . (1) 0,15 0,15 0,15

Nếu CO2 dư thì có phản ứng : 2CO2 + CaCO3 + H2O Ca(HCO3)2 (2)

0,05 0,05 0,05

Theo đề bài : nCaCO3 < nCa(OH)2

TH1: Nco2 < nCa(OH)2 ( NaOH dư)

- chi xảy ra pư 1 nco2 = 0,1 v co2 = 2,24l

TH2 : Có thêm pư 2

Tổng số mol CO2 = 0,15 + 0,05 = 0,2 mol v co2 = 4,48l

IV

a

Do lượng HCl dư nên Mg, Fe được hoà tan hết

Mg + 2HCl MgCl2 + H2 (1)

Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (2)

Dung dịch thu được ở trên khi tác dụng với dung dịch NaOH dư thì

các kim loại được kết tủa dưới dạng hyđrôxit.

FeCl2 + 2NaOH 2NaCl + Fe(OH)2 (3)

MgCl2 + 2NaOH NaCl + Mg(OH)2 (4)

Khi đem nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi xảy ra các

phản ứng

Mg(OH)2 MgO + H2O (5)

4Fe(OH)2 + O2 2Fe2O3 + 4H2O (6)

Giả sử trong hỗn hợp ban đầu có x mol Mg và y mol Fe, theo giả

thiết ta có phương trình

24x + 56y = m (*)

Mặt khác theo định luật bảo toàn suy ra số phân tử gam Mg(OH)2 là x; số

phân tử gam Fe(OH)2 là y.

Khi nung khối lượng các chất rắn giảm một lượng

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,25đ

Page 154: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

154

18x + 18y - a32.4

y (**)

Giải hệ phương trình gồm (*) và (**) được

a88.y108.x18

m66.y566.x24

0,25đ

256y = 6m - 8a y = 256

a8m6

Vậy khối lượng Fe = 256

a8m6 .56

Kết quả % về khối lượng của Fe

%m.256

%100.56)a8m6(

% về khối lượng của Mg

100% - % = %

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

b

áp dụng bằng số:

%Fe : % = %708.256

%100.56).8,2.88.6(

% Mg : % = 100% - 70% = 30%

0,5

diểm

0,5đ

VI

Sản phẩm cháy khi đốt Hiđrô cac bon bằng khí O2 là CO2; H2O; O2 dư.

Khi dẫn sản phẩm cháy đi qua H2SO4 đặc thì toàn bộ H2O bị giữ lại (do

H2SO4 đặc hút nước mạnh), do vậy lượng H2SO4 tăng 10,8gam, chính bằng

lượng nước tạo thành (OH2

m = 10,8gam), khí còn lại là CO2, O2 dư tiếp tục

qua dung dịch NaOH, xảy ra phản ứng giữa CO2 và NaOH

0,5 đ

Page 155: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

155

CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O (1)

CO2 + NaOH NaHCO3 (2)

Tuỳ thuộc vào số mol của CO2 và NaOH mà có thể tạo ra muối trung hoà

Na2CO3 lẫn muối axit NaHCO3)

* Trường hợp 1: (1đ)

NaOH dư, sản phẩm của phản ứng giữa CO2 và NaOH chỉ là muối trung

hoà. Dung dịch A gồm Na2CO3 + H2O

Khi phản ứng với dung dịch BaCl2, toàn bộ muối gốc cacbonat bị chuyển

thành kết tủa BaCO3.

Na2CO3 + BaCl2 BaCO3 + 2NaCl (3)

Ta có: 3BaCO

n = 2CO

n

Vì: 3BaCO

n = )mol(2,0197

4,39

2CO

n = 0,2 (mol)

Trong khi: OH2

n = )mol(6,018

8,10

Suy ra: Tỷ số 3

1

6,0

2,0

n

n

OH

CO

2

2 không tồn tại hiđrô các bon no nào như vậy

vì tỷ số nhỏ nhất là 2

1 ở CH4 cháy

* Trường hợp 2: (1,75đ)

- Như vậy NaOH không dư. Nghĩa là NaOH phản ứng hết. Đồng thời tạo

ra cả muối axít và muối trung hoà (cả phản ứng (1) và (2) đều xảy ra,

lượng CO2 phản ứng hoàn toàn, lượng CO2 bị giữ lại hoàn toàn)

0,25

0,25đ

0,25đ

0,25đ

Page 156: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

156

- Theo phương trình (1) n NaOH ban đầu = 0,35 . 2 = 0.7 (mol)

nNaOH = 2. 32CONa

n = 2 . 3BaCO

n = 2 . 0,2 = 0,4 (mol)

2CO

n ở (1) = 0,2 (mol) (*)

Lượng NaOH còn lại: 0,7 - 0,4 = 0,3 (mol). Tham gia phản ứng (2)

- Theo phương trình (2): 2CO

n = n NaOH = 0,3 (mol) (**)

- Vậy từ (*), (**) lượng khí CO2 tạo thành trong phản ứng cháy là

2CO

n = 0,2 + 0,3 = 0,5 (mol)

Gọi CTHH hiđrô các bon no là CnH2n+2 (n 1)

Phản ứng cháy;

CnH2n+2 + 2O

2

1n3 n CO2 + (n + 1)H2O

Do đó; 5n6,0

5,0

1n

n

Vậy hiđrô các bon cần tìm có công thức hoá học C5H12

-Hs viết được 3CTCT

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,5đ

0,25đ

0,25đ

0,75đ

Page 157: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

157

Câu 1:

1. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp BaCO3, MgCO3, Al2O3 được chất rắn A, khí D. Hòa tan

chất rắn A trong nước dư, thu được dung dịch B và kết tủa C. Sục khí D (dư) vào dung

dịch B thấy xuất hiện kết tủa. Hòa tan C trong dung dịch NaOH dư thấy tan một phần.

Xác định A, B, C, D. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.

2. Trình bày phương pháp hoá học nhận biết 3 dung dịch không màu đựng trong 3 lọ mất

nhãn: HCl, Na2CO3, NaCl mà không được dùng bất kỳ thuốc thử nào khác.

Câu 2: (2,0 điểm)

1. Bằng phương pháp hoá học, hãy tách các oxit ra khỏi hỗn hợp Al2O3, MgO, CuO. (Khối

lượng các oxit trước và sau quá trình tách là không đổi).

2. Hãy nêu và giải thích bằng phương trình phản ứng các hiện tượng xảy ra trong từng thí

nghiệm sau:

a. Cho NaOH dư tác dụng với dung dịch FeCl2. Sau đó lấy kết tủa thu được để lâu

trong không khí.

b. Cho viên Na vào cốc đựng dung dịch AlCl3.

Câu 3: (4,0 điểm)

1. Trên hai đĩa cân ở vị trí thăng bằng có hai cốc.

a. Mỗi cốc đựng một dung dịch có hòa tan 0,2 mol HNO3. Thêm vào cốc thứ nhất 20 gam

CaCO3, thêm vào cốc thứ hai 20 gam MgCO3. Sau khi phản ứng kết thúc, hai đĩa cân còn

ở vị trí cân bằng không? Giải thích.

b. Mỗi cốc có hòa tan 0,5 mol HNO3 và cũng làm như thí nghiệm trên. Phản ứng kết thúc,

hai đĩa cân còn giữ vị trí thăng bằng không? Giải thích.

2. Có hai dung dịch H2SO4 85% và dung dịch HNO3 chưa biết nồng độ. Sau khi trộn 2

dung dịch trên theo tỉ lệ khối lượng m ddH2SO4/ m ddHNO3= b thì thu được một dung dịch hỗn

hợp trong đó H2SO4 có nồng độ 60%, HNO3 có nồng độ 20%.

a. Tính b.

b. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HNO3 ban đầu.

Câu 4: (4,0 điểm)

Page 158: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

158

Nung 25,28 gam hỗn hợp FeCO3 và FexOy trong O2 dư tới phản ứng hoàn toàn, thu

được khí A và 22,4 gam Fe2O3 duy nhất. Cho khí A hấp thụ hoàn toàn vào 400ml dung

dịch Ba(OH)2 0,15M thu được 7,88gam kết tủa.

a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra

b. Tìm công thức phân tử của FexOy.

Câu 5: (4,0 điểm)

Cho m1 g hỗn hợp Mg và Fe ở dạng bột tác dụng với 300 ml dung dịch AgNO3 0,8M khi

khuấy kĩ để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A1 chứa kết tủa A2 có khối

lượng là 29,28 g gồm 2 kim loại. Lọc, rửa kết tủa để tách A1 khỏi A2.

a. Viết các PTHH của các phản ứng xảy ra.

b. Hoà tan hoàn toàn kết tủa A2 trong dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng. Hãy tính thể

tích khí SO2 (đktc) được giải phóng ra. Thêm vào A1 lượng dư dung dịch NaOH, lọc

rửa kết tủa mới tạo thành nung nó trong không khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng không

đổi, thu được 6,4 g chất rắn. Tính % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp

Mg và Fe ban đầu.

Câu 6: (4,0 điểm)

Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam hợp chất hữu cơ A thu được 4,4 gam CO2 và 2,7 gam H2O.

Biết khối lượng mol của A là 46 gam.

a. Lập công thức phân tử của A

b. Viết công thức cấu tạo của A biết A có nhóm –OH?

c. Cho 6,9 gam A tác dụng với 100ml dung dịch CH3COOH 36,2% (D=1,045 g/ml).

Tính khối lượng este sinh ra, biết hiệu suất phản ứng đạt 90%.

CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM

Câu 1

1.

+ Nhiệt phân hỗn hợp, ta có PTPƯ:

BaCO3 0t BaO + CO2

MgCO3 0t MgO + CO2

Al2O3 0t không

1,0 điểm

0,25

Page 159: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

159

Chất rắn

2 3

BaO

A MgO

Al O

Khí D: CO2.

+ Hòa tan A vào H2O dư, ta có PTPƯ: BaO + H2O Ba(OH)2 MgO + H2O không

Al2O3 + Ba(OH)2 Ba(AlO2)2 + H2O

Dung dịch B: Ba(AlO2)2 Kết tủa 2 3( )

MgOC

Al O du

+ Khi cho dung dịch B tác dụng với CO2 dư:

Ba(AlO2)2 + 2CO2 + 4H2O 2Al(OH)3 + Ba(HCO3)2 + Hòa tan C vào dung dịch NaOH dư, ta có PTPƯ: MgO + NaOH không

Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O (Vì kết tủa C cho vào dung dịch NaOH dư có tan một phần chứng

tỏ C có Al2O3 dư; phần không tan là MgO).

0,25

0,25

0,25

2. Dùng 1 lượng nhỏ hoá chất

Lấy 1 mẫu thử cho tác dụng lần lượt với các mẫu thử còn lại, 2 mẫu thử nào có xuất hiện bọt khí là HCl và Na2CO3.

2HCl + Na2CO3 2NaCl + CO2 + H2O Không có hiện tượng gì là NaCl.

Đun đến cạn hai mẫu còn lại, mẫu không để lại gì ở đáy ống nghiệm là HCl, mẫu còn đọng lại chất rắn màu trắng là Na2CO3

1,0 điểm 0,5

0,5

Câu 2

1.

- Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH dư thì MgO, CuO không phản ứng còn Al2O3 tan.

Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O - Sục CO2 dư vào dung dịch sản phẩm, được Al(OH)3

NaOH + CO2 NaHCO3 NaAlO2 + 2H2O + CO2 Al(OH)3 + NaHCO3 .

- Lọc kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi ta thu được lượng Al2O3 ban đầu.

- Cho H2 dư đi qua hỗn hợp CuO và MgO nung nóng, MgO không phản ứng còn CuO biến thành Cu thu được hỗn hợp mới: Cu + MgO. Cho hỗn hợp Cu, MgO tác dụng với dung dịch HCl dư, Cu

không phản ứng, thu được Cu, Cho Cu tác dụng với O2 dư thì thu được lượng CuO ban đầu.

CuO + H2 0t Cu + H2O

MgO + 2HCl MgCl2 + H2O

2Cu + O2 0t 2CuO

- Lấy dung dịch sản phẩm cho tác dụng với NaOH dư, thu được

1,0 điểm

0,25

0,5

0,25

Page 160: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

160

Mg(OH)2↓, lọc kết tủa và nung nóng đến khối lượng không đổi thì thu được lượng MgO ban đầu.

HCl + NaOH NaCl + H2O MgCl2 + 2NaOH Mg(OH)2↓ + 2NaCl

Mg(OH)2 0t MgO + H2O

2. Nêu hiện tượng và giải thích: a. + Ban đầu có kết tủa màu xanh lơ:

2NaOH + FeCl2 Fe(OH)2 + 2NaCl + Để lâu trong không khí thì kết tủa màu xanh lơ dần chuyển

sang màu nâu đỏ: 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3

b. + Ban đầu viên Na tan dần đến hết, xuất hiện khí không màu thoát ra, có kết tủa trắng keo: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2

3NaOH + AlCl3 Al(OH)3 + 3NaCl + Sau đó kết tủa keo tan dần tạo thành dung dịch:

Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O

1,0 điểm

0,5

0,5

Câu 3 1. a. Các phương trình phản ứng xảy ra:

CaCO3+ 2HNO3 Ca(NO3)2+ H2O + CO2↑ MgCO3+ 2HNO3 Mg(NO3)2+ H2O + CO2↑

TN1 hai đĩa cân vẫn ở vị trí thăng bằng. nCaCO3 =20/100 =0,2 mol

nMgCO3 =20/84 ≈ 0,24 mol Theo phương trình phản ứng thì HNO3 phản ứng hết, khối lượng

CO2 thoát ra ở hai cốc như nhau, hai đĩa cân vẫn ở vị trí thăng bằng. b. TN2 hai đĩa cân không còn ở vị trí thăng bằng.

nHNO3= 0,5 mol, theo phương trình phản ứng thì HNO3 dư Phản ứng cốc 1 thoát ra 0,2 mol CO2; cốc 2 thoát ra 0,24 mol CO2

vì vậy hai cốc không còn ở vị trí cân bằng.

2,0 điểm 1,25

0,75

2. a. Gọi m1 là khối lượng dung dịch H2SO4 cần lấy.

m2 là khối lượng dung dịch HNO3 cần lấy. ta có C% H2SO4 = ((0.85m1):(m1+ m2)).100= 60 => m1 / m2=b=2,4

b. Gọi C là nồng độ HNO3 ban đầu (m2 .C.100)/ (m1+ m2) = 20 Với m1 = 2,4m2

⇒ C % = 68

2,0 điểm 1,0

1,0

Câu 4

1. + Đặt: 3

( )

( )x y

FeCO

Fe O

n a mol

n b mol

116. .(56 16 ) 25,28a b x y

116.a + 56.bx + 16.by = 25,28 (*) + Các PTHH:

FeCO3 0t FeO + CO2 (1)

4,0 điểm

0,25

Page 161: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

161

amol amol amol

4FeO + O2 0t 2Fe2O3 (2)

amol 2

amol

4FexOy + (3x – 2y)O2 0t 2xFe2O3 (3)

bmol 2

bxmol

Ba(OH)2 + CO2 BaCO3 + H2O (4)

1mol 1mol 1mol Có thể có: Ba(OH)2 + 2CO2 Ba(HCO3)2 (5) 1mol 2mol

2. + Ta có: 22( ) . 0,15.0,4 0,06( )Ba OH M d

n C V mol

3

7.880,04( )

197BaCO

mn mol

M

22,4

0,14( )160x yFe O

mn mol

M

+ Theo PTHH (2) và (3): 0,14( )2 2

a bxmol

0,28a bx (2*)

+ Vì: 2 3( )Ba OH BaCOn n nên có 2 trường hợp xảy ra:

a. TH1: Chỉ xảy ra phản ứng (4), tức là: Ba(OH)2 dư = 0,06 – 0,04 = 0,02 (mol). Và CO2 hết.

- Theo PTHH (1) và (4): 2 3

0,04( )CO BaCOn n mol

Hay: a = 0,04 (3*) thay vào (2*) ta được:

bx = 0,24 (4*) thay vào (*) ta được: by = 0,59 (5*)

- Lấy (4*) chia cho (5*) ta được: 0,24

0,59

bx

by

24

59

x

y Loại.

b. TH2: Xảy ra cả 2 phản ứng (4) và (5): Ba(OH)2 + CO2 BaCO3 + H2O (4)

0,04mol 0,04mol 0,04mol Ba(OH)2 + 2CO2 Ba(HCO3)2 (5) 0,02mol 0,04mol

2

0,04 0,04 0,08( )COn mol

0,08a (6*) thay vào (2*) ta được:

bx = 0,2 (7*) thay vào (*) ta được:

by = 0,3 (8*)

Lấy (7*) chia cho (8*) ta được: 0,2

0,3

bx

by

2

3

x

y

2

3

x

y

Vậy công thức của oxit sắt là: Fe2O3

0,25

0,25

0,25 đ

0,25

0,25 0,25

0,25

0,25

0,25 0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

Page 162: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

162

Câu 5 1.

Ta có : n HNO3= 250x0,8x0,63/100x63 = 0,02 mol n NaOH = 240x0,1/1,2x1000 = 0,02 mol

PTPƯ: HNO3+ NaOH NaNO3 + H2O 0,02 0,02

vậy giấy quỳ tím không đổi màu vì HNO3 và NaOH phản ứng vừa đủ với nhau.

4,0 điểm 1.0 điểm

0,25 0,25

0,25

0,25

2

a. n Al(OH)3 =1,872 / 78 = 0,024(mol)

Phương trình phản ứng tạo kết tủa: 3NaOH + AlCl3 Al(OH)3 + 3NaCl (1)

Kết tủa cực đại khi phản ứng (1) vừa đủ. n NaOH = 3 nAl(OH)3 = 3.0,024 = 0,072(mol)

n AlCl3 = nAl(OH)3 = 0,024(mol) CM(NaOH) = (0,072.1000)/100 = 0,72(M) CM(AlCl3) = (0,024.1000)/ 25 = 0,96(M)

b. n AlCl3 = 0, 024( m ol)

n Al(OH)3 = (9.0,024) / 10 = 0,0216(mol) * Trường hợp 1: Lượng NaOH thiếu, AlCl3 dư chỉ xảy ra (1)

n NaOH = 3n Al(OH)3 = 3.0,0216 = 0,0648 (mol) V = V ddNaOH = (0,0648.1000)/ 0,72 = 90 (ml)

* Trường hợp 2: Lượng NaOH dư đủ tạo kết tủa cực đại, sau đó hòa tan bớt 1/10 lượng kết tủa theo phản ứng:

NaOH + Al(OH)3 NaAlO2 + 2H2O (2) n NaOH(2) = n Al(OH)3(2) = (1 . 0,024) / 10 = 0,0024 (mol)

Vậy tổng số mol NaOH đã dùng = 0,072 + 0,0024 = 0,0744 (mol) V = V ddNaOH = (0,0744.1000)/ 0,72 = 103,33(ml)

3.0 điểm

1.0 điểm 0,25

0,25

0,25

0,25

2.0 điểm 0,25

0,25

0,25 0,25

0,25

0,25

0,25 0,25

Câu 6

a) Lập CTPT của A: khi đốt cháy A thu được CO2 và H2O nên A gồm C, H và có thể có O.

- Khối lượng C có trong 4,4g CO2 là 4,4:44 x 12 = 1,2g - Khối lượng H có trong 2,7g H2O là 2,7: 18 x 2 = 0,3g - Khối lượng O là : 2,3 – (1,2 +0,3) = 0,8g

=> Trong A có các nguyên tố C, H, O. Gọi công thức dạng chung là CxHyOz

Ta có : x : y : z = mC/12 : mH/1 : mO/16 = 1,2/12 : 0,3/1 : 0,8/16 = 0,1 : 0,3 : 0,05

= 2 : 6 : 1 => Công thức của A có dạng : (C2H6O)n

Theo đề : MA = 46g Nên ta có : (2+12+6+16)n = 46

4,0 điểm

0,5

0,5

0,5

0,5

Page 163: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

163

46n = 46 n = 1

Vậy CTPT của A là C2H6O b) Vì A có nhóm –OH nên CTCT của A là :

H H | |

H— C — C — O —H | |

H H c) Số mol CH3COOH ban đầu là :

100 x 1,045 x 36,2 : 60 x 100 = 0,63(mol) Số mol của rượu ban đầu là 6,9:46 =0,15(mol) H2SO4 đ, t

o

PT : CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O 1 mol : 1 mol

0,63mol : 0,15mol so sánh 0,63:1 > 0,15:1 => nCH3COOH dư tính theo nC2H5OH

Theo PT : n este = nC2H5OH 0,2 mol => m este theo lý thuyết = 0,15 x 8,8 = 13,2g

vì H = 90% => m este thực tế thu được là 13,2 x 90 : 100 = 11,88g

0,5

0,5

0,5

0,5

C©u 1. (6,5 ®iÓm)

1. Khi cho bét nh«m t¸c dông víi dung dÞch NaOH ®un nãng thu ®­îc dung dÞch X 1 vµ khÝ

X2. Thªm vµo X1 mét Ýt tinh thÓ NH4Cl råi tiÕp tôc ®un nãng thÊy t¹o thµnh kÕt tña X3 vµ cã khÝ X4 tho¸t ra. X¸c ®Þnh X1, X2 , X3 , X4. ViÕt ph­¬ng tr×nh ho¸ häc biÓu diÔn c¸c ph¶n øng x¶y ra. 2. X¸c ®Þnh c¸c chÊt A, B, C, D, E, F, H vµ hoµn thµnh s¬ ®å biÕn hãa sau: + NaOH C + E

A 0t B +NaOH +HCl H BiÕt r»ng H lµ thµnh phÇn chÝnh cña ®¸ phÊn; B lµ

khÝ + NaOH D +F dïng n¹p cho c¸c b×nh ch÷a ch¸y(dËp t¾t löa). 3. a. B»ng ph­¬ng ph¸p hãa häc h·y t¸ch SO2 ra khái hçn hîp gåm c¸c khÝ SO2 , SO3 , O2.

b. B»ng ph­¬ng ph¸p hãa häc h·y t¸ch riªng tõng kim lo¹i ra khái hçn hîp gåm Mg, Al, Fe, Cu.

4. Cã 5 chÊt r¾n: BaCl2 , Na2SO4 , CaCO3 , Na2CO3 , CaSO4.2H2O ®ùng trong 5 lä riªng biÖt. H·y tù chän 2

chÊt dïng lµm thuèc thö ®Ó nhËn biÕt c¸c chÊt r¾n ®ùng trong mçi lä.

C©u 2: (5,5 ®iÓm)

1. ViÕt c«ng thøc cÊu t¹o c¸c ®ång ph©n øng víi c«ng thøc ph©n tö: C2H4O2 , C3H8O, C5H10

. 2. ChÊt A cã c«ng thøc ph©n tö C4H6. X¸c ®Þnh c«ng thøc cÊu t¹o cña A, B, C, D vµ hoµn

thµnh ph­¬ng tr×nh hãa häc biÓu diÔn c¸c ph¶n øng theo s¬ ®å: +Cl2 dd NaOH +H2 H2SO4®® t0,xt,p

A B C D A Cao su 1:1 Ni,t0 1700C

Page 164: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

164

3. Hçn hîp khÝ gåm CO, CO2, C2H4 vµ C2H2. Tr×nh bµy ph­¬ng ph¸p dïng ®Ó t¸ch tõng khÝ

ra khái hçn hîp C©u3: (4,0 ®iÓm)

Cã hai dung dÞch; H2SO4 (dung dÞch A), vµ NaOH (dung dÞch B). Trén 0,2 lÝt dung dÞch A víi 0,3 lÝt dung dÞch B ®­îc 0,5 lÝt dung dÞch C. LÊy 20 ml dung dÞch C, thªm mét Ýt qu× tÝm vµo, thÊy cã mµu xanh. Sau ®ã thªm tõ tõ dung dÞch HCl 0,05M tíi khi qu× tÝm ®æi thµnh mµu tÝm thÊy hÕt 40 ml dung dÞch axit. Trén 0,3 lÝt A víi 0,2 lÝt B ®­îc 0,5 lÝt dung dÞch D. LÊy 20 ml dung dÞch D, thªm mét Ýt qu× tÝm vµo thÊy cã mµu ®á. Sau ®ã thªm tõ tõ dung dÞch NaOH 0,1M tíi khi qu× tÝm ®æi thµnh mµu tÝm thÊy hÕt 80 ml dung dÞch NaOH. a. TÝnh nång ®é mol/l cña 2 dung dÞch A vµ B.

b. Trén VB lÝt dung dÞch NaOH vµo VA lÝt dung dÞch H2SO4 ë trªn ta thu ®­îc dung

dÞch E. LÊy V ml dung dÞch E cho t¸c dông víi 100 ml dung dÞch BaCl2 0,15 M ®­îc kÕt tña F. MÆt kh¸c lÊy V ml dung dÞch E cho t¸c dông víi 100 ml dung dÞch AlCl3 1M ®­îc kÕt tña G. Nung F hoÆc G ë nhiÖt ®é cao ®Õn khèi l­îng kh«ng ®æi th× ®Òu thu ®­îc 3,262gam chÊt r¾n. TÝnh tØ lÖ VB:VA

C©u 4: (4,0 ®iÓm)

§èt ch¸y hoµn toµn 3,24 gam hçn hîp X gåm hai chÊt h÷u c¬ A vµ B kh¸c d·y ®ång ®¼ng vµ cïng lo¹i hîp chÊt, trong ®ã A h¬n B mét nguyªn tö cacbon, ng­êi ta chØ thu ®­îc n­íc vµ 9,24 gam CO2. BiÕt tØ khèi h¬i cña X ®èi víi H2 lµ 13,5. a. T×m c«ng thøc cÊu t¹o cña A, B vµ tÝnh thµnh phÇn tr¨m theo khèi l­îng cña mçi chÊt trong hçn hîp X. b. Tõ B viÕt s¬ ®å ph¶n øng ®iÒu chÕ CH3COOCH3 vµ CH3COO – CH -- CH3

CH3

(Cho: O=16, H=1, C=12, Ca=40, Ba=137, Na=23, S=32, Cl=35,5 )

§¸p ¸n Thang

®iÓm

C©u 1: 6,5®

1. 1,5

C¸c ph­¬ng tr×nh hãa häc:

2Al + 2NaOH + 2H2O NaAlO2 + 3H2

NaOH + NH4Cl NaCl + NH3 + H2O

NaAlO2 + NH4Cl + H2O Al(OH)3 +NH3 + NaCl => Dung dÞch X1 chøa NaOH d­ vµ NaAlO2

- KhÝ A2 lµ H2. - KÕt tña A3 lµ Al(OH)3 - KhÝ A4 lµ NH3.

0,5 0,5

0,5

2. 1,5

C¸c ph­¬ng tr×nh hãa häc:

MgCO3 0t MgO + CO2

CO2 + NaOH NaHCO3

CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O

NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O

Na2CO3 + HCl NaHCO3 + NaCl

0,5

Page 165: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

165

NaHCO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + NaOH + H2O

Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + 2NaCl => B lµ CO2 , A lµ muèi cacbonnat dÔ bÞ nhiÖt ph©n nh­ MgCO3, BaCO3, C lµ NaHCO3 , D lµ Na2CO3 , E lµ Ca(OH)2 , F lµ muèi tan cña canxi nh­ CaCl2, Ca(NO3)2 , H lµ CaCO3.

0,5

0,5

3. 2,0

a. 0,5

Cho hçn hîp qua dd NaOH d­, cßn l¹i O2:

SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O

SO3 + 2NaOH Na2SO4 + H2O dung dÞch thu ®­îc t¸c dông víi H2SO4 lo·ng:

Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + SO2.

0,25 0,25

b. 1,5

Hoµ tan hçn hîp trong dd NaOH d­, Al tan theo ph¶n øng:

2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2. - Läc t¸ch ®­îc Fe, Mg, Cu kh«ng tan. Thæi CO2 d­ vµo n­íc läc:

NaAlO2 + CO2 + 2H2O Al(OH)3 + NaHCO3 - Läc t¸ch kÕt tña Al(OH)3, nung ®Õn khèi l­îng kh«ng ®æi thu ®­îc Al2O3, ®iÖn ph©n nãng ch¶y thu ®­îc Al:

2Al(OH)3 0t Al2O3 + 3H2O

2Al2O3 dpnc 4Al + 3O2

- Hoµ tan hçn hîp 3 kim lo¹i trong dd HCl d­, t¸ch ®­îc Cu kh«ng tan vµ dung dÞch hai muèi:

Mg + 2HCl MgCl2 + H2

Fe + 2HCl FeCl2 + H2 - Cho dd NaOH d­ vµo dung dÞch 2 muèi :

MgCl2 + 2NaOH Mg(OH)2 + 2NaCl

FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl - Läc kÕt tña vµ nung ë nhiÖt ®é cao:

Mg(OH)2 MgO + H2O

4Fe(OH)2 + O2 0t 2Fe2O3 + 4H2O

- Thæi CO d­ vµo hçn hîp 2 oxit ®· nung ë nhiÖt ®é cao:

Fe2O3 + 3CO 0t 2Fe + 3CO2

MgO + CO kh«ng ph¶n øng - Hoµ tan hçn hîp (®Ó nguéi) sau khi nung vµo H2SO4 ®Æc nguéi d­, MgO tan cßn Fe

kh«ng tan ®­îc t¸ch ra:

MgO + H2SO4 (®Æc nguéi) MgSO4 + H2O - TiÕn hµnh c¸c ph¶n øng víi dung dÞch cßn l¹i thu ®­îc Mg:

MgSO4 +2NaOH d­ Mg(OH)2 + Na2SO4

Mg(OH)2 + 2HCl MgCl2 + 2H2O

MgCl2 dpnc Mg + Cl2

0,25

0,25

0,25

0,5 0,25

4. 1.5

- Hoµ tan c¸c chÊt trong n­íc d­, ph©n biÖt hai nhãm chÊt:

- Nhãm 1 gåm c¸c chÊt kh«ng tan: CaCO3 , CaSO4.2H2O. Dïng dd HCl nhËn ®­îc

0,5

Page 166: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

166

c¸c chÊt nhãm 1 (ViÕt PTHH).

- Nhãm 2 gåm c¸c chÊt tan lµ BaCl2 , Na2SO4 , Na2CO3 . - Dïng dd HCl nhËn ®­îc Na2CO3. - Dïng Na2CO3 míi t×m ; nhËn ®­îc BaCl2 . Cßn l¹i Na2SO4.

Na2CO3 +2HCl 2NaCl + CO2 + H2O

Na2CO3 + BaCl2 BaCO3 + 2NaCl

0,5

0,5

C©u 2: 5,5®

1. C¸c ®ång ph©n 1,5

+ C2H4O2: CH3COOH , HCOOCH3 , CH2(OH) CHO.

+ C3H8O: CH3CH2CH2OH , CH3CH(OH) CH3 , CH3-O-CH2CH3

+C5H10: CH2= CHCH2CH2CH3 , CH2= CH-CH(CH3)CH3 ,

CH2= C(CH3) -CH2CH3 ,CH3-CH=CH-CH2CH3 , CH3CH=C(CH3)2 .

0,5 0,5

0,5

2. 2,0

Theo ®Ò ra c«ng thøc cÊu t¹o cña c¸c chÊt lµ :

A: CH2=CH-CH=CH2 , B: CH2Cl-CH=CH-CH2Cl C: CH2OH-CH=CH-CH2OH. D: CH2OH-CH2- CH2-CH2OH . Ph­¬ng tr×nh hãa häc:

CH2=CH-CH=CH2 + Cl2 1,4 CH2Cl-CH=CH-CH2Cl

CH2Cl-CH=CH-CH2Cl + 2NaOH ot c CH2OH-CH=CH-CH2OH.+2NaCl

CH2OH-CH=CH-CH2OH. + H2 , oNi t c CH2OH-CH2- CH2-CH2OH

CH2OH-CH2- CH2-CH2OH 0

2 4170 ,C H SO dac CH2=CH-CH=CH2

nCH2=CH-CH=CH2 0 , ,t xt p (-CH2-CH=CH-CH2-)n

1,0

1,0

3. 2,0

- DÉn hçn hîp khÝ qua dung dÞch Ca(OH)2d­ ; CO2 ®­îc gi÷ l¹i:

CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O - NhiÖt ph©n CaCO3 thu ®­îc CO2:

CaCO3 0t CaO + CO2

- DÉn hçn hîp khÝ cßn l¹i qua dung dÞch Ag2O d­ trong NH3 ; läc t¸ch thu ®­îc kÕt tña vµ hçn hîp khÝ CO , C2H4 vµ NH3:

C2H2 + Ag2O 3NH C2Ag2 + H2O

- Cho kÕt tña t¸c dông víi dd H2SO4 lo·ng d­ thu ®­îc C2H2 :

C2Ag2 + H2SO4 0t C2H2 + Ag2SO4

- DÉn hçn hîp CO, C2H4 vµ NH3 qua dd H2SO4 lo·ng d­, ®un nãng; thu ®­îc CO:

2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4

C2H4 + H2O 2 4.d dH SO CH3CH2OH

- Ch­ng cÊt dung dÞch thu ®­îc C2H5OH. T¸ch n­íc tõ r­îu thu ®­îc C2H4.

CH3CH2OH 0

2 4170 ,C H SO dac C2H4 + H2O

0,5

0,75

0,75

C©u 3 . 4,0

a. 1,5

PTHH:

+ LÇn thÝ nghiÖm 1: 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O (1) V× qu× tÝm hãa xanh, chøng tá NaOH d­. Thªm HCl:

0,5

Page 167: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

167

HCl + NaOH NaCl + H2O (2) + lÇn thÝ nghiÖm 2: ph¶n øng (1) x¶y ra, sau ®ã qu× hãa ®á chøng tá H2SO4 d­. Thªm

NaOH: 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O (3) + §Æt x, y lÇn l­ît lµ nång ®é mol/l cña dung dÞch A vµ dd B: Tõ (1),(2),(3) ta cã:

0,3y - 2.0,2x = 0,05.40 500

.1000 20

= 0,05 (I)

0,3x - 0, 2

2

y=

0,1.80 500

1000.2 20= 0,1 (II)

Gi¶i hÖ (I,II) ta ®­îc: x = 0,7 mol/l , y = 1,1 mol/l

0,25

0,75

b. 2,5

V× dung dÞch E t¹o kÕt tña víi AlCl3 , chøng tá NaOH cßn d­.

AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl (4)

2Al(OH)3 0t Al2O3 + 3H2O (5)

Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl (6) Ta cã n(BaCl2) = 0,1.0,15 = 0,015 mol

n(BaSO4) = 3,262

233= 0,014mol < 0,015

=> n(H2SO4) = n(Na2SO4) = n(BaSO4) = 0,014mol . VËy VA = 0,014

0,7= 0,02 lÝt

n(Al2O3) =3,262

102=0,032 mol vµ n(AlCl3) = 0,1.1 = 0,1 mol.

+ XÐt 2 tr­êng hîp cã thÓ x¶y ra: - Tr­êng hîp 1: Sau ph¶n øng víi H2SO4 , NaOH d­ nh­ng thiÕu so vêi AlCl3 (ë p­ (4): n(NaOH) p­ trung hoµ axit = 2.0,014 = 0,028 mol

n(NaOH p­ (4) = 3n(Al(OH)3) = 6n(Al2O3) = 6.0,032 = 0,192 mol. tæng sè mol NaOH b»ng 0,028 + 0,192 = 0,22 mol

ThÓ tÝch dung dÞch NaOH 1,1 mol/l lµ 0,22

1,1= 0,2 lÝt . TØ lÖ VB:VA = 0,2:0,02 =10 .....

- Tr­êng hîp 2: Sau (4) NaOH vÉn d­ vµ hoµ tan mét phÇn Al(OH)3:

Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O (7)

Tæng sè mol NaOH p­ (3,4,7) lµ: 0,028 + 3.0,1 + 0,1 - 2.0,032 = 0,364 mol

ThÓ tÝch dung dÞch NaOH 1,1 mol/l lµ 0,364

1,1= 0,33 lÝt

=> TØ lÖ VB:VA = 0,33:0,02 = 16,5

0,5

0,75

0,75

0,5

C©u 4. 4,0®

a. 2,5

Theo ®Ò ra: MX= 13,5.2 = 27 => MB < MX < MA. - MB < 27 => B lµ CH4 (M = 16) hoÆc C2H2 (M = 26). - V× A,B kh¸c d·y ®ång ®¼ng vµ cïng lo¹i hîp chÊt nªn: * Khi B lµ CH4 (x mol) th× A lµ C2H4(y mol) :

CH4 + 2O2 0t CO2 + 2H2O

C2H4 + 3O2 0t 2CO2 + 2H2O

Tõ c¸c pthh vµ ®Ò ra: mX = 16x + 28y =3,24

n2CO= x + 2y = 0,21

Gi¶i ph­¬ng tr×nh ®¹i sè: x = 0,15 , y = 0,03

0,75

0,5 0,25

Page 168: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

168

mCH4= 16.0,15 = 2,4 gam. => 74,07% ; %mC

2H

4= 25,93%

* Khi B lµ C2H2 th× A lµ C3H6 hoÆc C3H8. + Khi A lµ C3H6: c«ng thøc cÊu t¹o cña A lµ CH3-CH=CH2 hoÆc CH2-CH2 CH2

PTHH ®èt ch¸y: 2C2H2 + 5O2 0t 4CO2 + 2H2O

2C3H6 + 9O2 0t 6CO2 + 6H2O

Tõ c¸c pthh vµ ®Ò ra: mX = 26x + 42y =3,24

n2CO= 2x + 3y = 0,21

Gi¶i ph tr×nh ®¹i sè: y = 0,17, x = - 0,15 => lo¹i + Khi A lµ C3H8: c«ng thøc cÊu t¹o cña A lµ CH3-CH2- CH3 .

PTHH ®èt ch¸y: 2C2H2 + 5O2 0t 4CO2 + 2H2O

C3H8 + 5O2 0t 3CO2 + 4H2O

Tõ c¸c pthh vµ ®Ò ra: mX = 26x + 44y =3,24

n2CO= 2x + 3y = 0,21

Gi¶i ph tr×nh ®¹i sè: x < 0 => lo¹i VËyB lµ CH4 vµ A lµ C2H4 .

0,5

0,5

b. 1,5 * S¬ ®å ®iÒu chÕ CH3COOCH3 tõ CH4 :

+ CH4 → CH≡CH → CH2=CH2 → C2H5OH → CH3COOH

+ CH4 → CH3Cl → CH3OH → CH3COOCH3 * S¬ ®å ®iÒu chÕ CH3COOCH(CH3)2 tõ CH4 :

+ CH4 → CH≡CH → CH2=CH2 → C2H5OH → CH3COOH

+C2H5OH → CH2=CH-CH=CH2 → CH3CH2CH2CH3 → CH3CH=CH2 →

(CH3)2CHOH → CH3COOCH(CH3)2

0,75

0,75

Câu 1(2điểm)

Cho mẩu kim loại Na vào các dung dịch sau: NH4Cl, FeCl3, Ba(HCO3)2, CuSO4. Nêu hiện tượng và viết các phương trình phản ứng xảy ra.

Câu 2(2điểm) 1. Cho BaO vào dung dịch H2SO4 thu được kết tủa A, dung dịch B. Thêm một

lượng dư bột nhôm vào dung dịch B thu được dung dịch C và khí H2 bay lên. Thêm dung dịch K2CO3 vào dung dịch C thấy tách ra kết tủa D. Xác định thành phần A, B, C, D và

viết các phương trình phản ứng xảy ra. 2. Chỉ dùng bơm khí CO2, dung dịch NaOH không rõ nồng độ, hai cốc thủy tinh có

chia vạch thể tích. Hãy nêu cách điều chế dung dịch Na2CO3 không lẫn NaOH hay NaHCO3 mà không dùng thêm hóa chất và các phương tiện khác.

Câu 3(2điểm) 1. Chỉ dùng dung dịch HCl, bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 6 lọ hóa chất

đựng 6 dung dịch sau: FeCl3, KCl, Na2CO3, AgNO3, Zn(NO3)2, NaAlO2. Viết các phương

trình phản ứng xảy ra (nếu có). 2. Có hỗn hợp gồm các muối khan Na2SO4, MgSO4, BaSO4, Al2(SO4)3. Chỉ dùng thêm

quặng pirit, nước, muối ăn (các thiết bị, điều kiện cần thiết coi như có đủ). Hãy trình bày

phương pháp tách Al2(SO4)3 tinh khiết ra khỏi hỗn hợp.

Page 169: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

169

Câu 4(2điểm)

Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại R có hóa trị II vào dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí ở đktc. Mặt khác khi hòa tan hoàn toàn 9,2 gam kim loại

R trong 1000 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch B, cho quỳ tím vào dung dịch B thấy quỳ tím chuyển thành màu đỏ.

3. Xác định kim loại R 4. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A

Câu 5 (2điểm) Tiến hành 2 thí nghiệm sau:

- Thí nghiệm 1: Cho a gam Fe hoà tan trong dung dịch HCl, kết thúc thí nghiệm, cô cạn sản phẩm thu được 3,1 gam chất rắn. - Thí nghiệm 2: Nếu cho a gam Fe và b gam Mg vào dung dịch HCl (cùng với lượng như trên). Kết thúc thí nghiệm, cô cạn sản phẩm thu được 3,34 gam chất rắn và thấy giải phóng 0,448 lít khí H2 (đktc). Tính a và b?

Biết: (Mg = 24, Fe = 56, Na =23, Ca = 40, Cu = 64, Zn = 65, Ba = 137)

Câu Ý Đáp Án Điểm

1 2,0

Cho mẩu kim loại Na vào dung dịch NH4Cl * Hiện tượng: Mẩu kim loại Na tan dần, có khí không màu, không

mùi thoát ra sau đó có khí mùi khai thoát ra * PTHH: 2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2 NaOH + NH4Cl -> NaCl + H2O + NH3

0,25

0,25

Cho mẩu kim loại Na vào dung dịch FeCl3

* Hiện tượng: Mẩu kim loại Na tan dần, có khí không màu, không

mùi thoát ra sau đó xuất hiện kết tủa đỏ nâu * PTHH: 2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2 3NaOH + FeCl3 -> 3NaCl + Fe(OH)3

0,25

0,25

Cho mẩu kim loại Na vào dung dịch FeCl3

* Hiện tượng: Mẩu kim loại Na tan dần, có khí không màu, không

mùi thoát ra sau đó xuất hiện kết tủa trắng * PTHH: 2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2 2NaOH + Ba(HCO3)2 -> Na2CO3 + BaCO3 + 2H2O

0,25

0,25

Cho mẩu kim loại Na vào dung dịch CuSO4

* Hiện tượng: Mẩu kim loại Na tan dần, có khí không màu, không 0,25

Page 170: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

170

mùi thoát ra sau đó xuất hiện kết tủa xanh lơ * PTHH: 2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2

2NaOH + CuSO4 -> Na2SO4 + Cu(OH)2

0,25

2 2,0

1 1,25

Cho BaO vào dung dịch H2SO4:

BaO + H2SO4 BaSO4 + H2O

Có thể có: BaO + H2O Ba(OH)2 Kết tủa A là BaSO4, dung dịch B có thể là H2SO4 dư hoặc Ba(OH)2

0,25

TH1: Dung dịch B là H2SO4 dư

2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2

Dung dịch C là Al2(SO4)3

Al2(SO4)3 + 3Na2CO3 + 3H2O 2Al(OH)3 + 3CO2 + 3Na2SO4

Kết tủa D là Al(OH)3

0,25

0,25

TH2: Dung dịch B là Ba(OH)2

Ba(OH)2 + 2H2O + 2Al Ba(AlO2)2 + 3H2

Dung dịch C là: Ba(AlO2)2

Ba(AlO2)2 + Na2CO3 BaCO3 + 2NaAlO2

Kết tủa D là BaCO3

0,25

0,25

2 0,75

* Lấy cùng một thể tích dd NaOH cho vào 2 cốc thủy tinh riêng biệt.

Giả sử lúc đó mối cốc chứa a mol NaOH. Sục CO2 dư vào một cốc, phản ứng tạo ra muối axit.

CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O (1)

CO2 + Na2CO3 + H2O 2NaHCO3 (2)

Theo pt (1,2) nNaHCO 3 = nNaOH = a (mol)

* Lấy cốc đựng muối axit vừa thu được đổ từ từ vào cốc đựng dung dịch NaOH ban đầu. Ta thu được dung dịch Na2CO3 tinh khiết

NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O

0,25

0,25

0,25

3 2.0

1 1.0

- Lấy ra mỗi lọ một ít hóa chất cho vào 6 ống nghiệm, đánh số thứ tự. - Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào 6 ống nghiệm: + Ống nghiệm có khí không màu, không mùi bay lên là dung dịch

Na2CO3:

2HCl + Na2CO3 2NaCl + H2O + CO2

+ Ống nghiệm xuất hiện kết tủa trắng, lượng kết tủa không tan là

dung dịch AgNO3:

HCl + AgNO3 AgCl + HNO3

+ Ống nghiệm xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan ra là

NaAlO2

NaAlO2 + H2O + HCl NaCl + Al(OH)3

Al(OH)3 + 3HCl -> AlCl3 + 3H2O

0,25

0,25

Page 171: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

171

+ Ba ống nghiệm còn lại không có hiện tượng gì là: FeCl3, KCl, Zn(NO3)2

- Nhỏ dung dịch AgNO3 vào 3 ống nghiệm còn lại: + Ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu trắng là: FeCl3 và KCl

FeCl3 + 3AgNO3 3AgCl + Fe(NO3)3

KCl + AgNO3 AgCl + KNO3 + Ống nghiệm không có hiện tượng gì là: Zn(NO3)2

- Nhỏ dung dịch Na2CO3 nhận biết ở trên vào 2 ống nghiệm đựng FeCl3 và KCl:

+ Xuất hiện kết tủa nâu đỏ là FeCl3

FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O 3NaCl + 3NaHCO3 + Fe(OH)3

+ Không có hiện tượng gì là dung dịch KCl

0,25

0,25

2 1.0

Hòa tan hỗn hợp muối vào nước vừa đủ

+ Phần dung dịch chứa Na2SO4 , MgSO4 , Al2(SO4)3

+ Phần không tan: BaSO4

* Điều chế NaOH : Điện phân dung dịch muối ăn có màng ngăn:

2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2

- Lọc lấy phần dung dịch rồi cho vào đó dung dịch NaOH dư

Phản ứng:

2NaOH + MgSO4 Na2SO4 + Mg(OH)2

6NaOH + Al2(SO4)3 2Al(OH)3 + 3Na2SO4

Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O

+ Phần dung dịch gồm: NaAlO2 , Na2SO4 , NaOH dư

+ Phần không tan gồm: Mg(OH)2

- Lọc lấy phần dung dịch: NaAlO2 , Na2SO4 , NaOH dư

* Điều chế SO2: Đốt pirit sắt bằng oxi trong không khí

4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2

- Sục SO2 dư vào phần dung dịch ở trên thu được:

SO2 + NaOH NaHSO3

SO2 + NaAlO2 + 2H2O Al(OH)3 + NaHSO3

+ Phần dung dịch gồm: NaHSO3 , Na2SO4

+ Phần không tan gồm: Al(OH)3

- Lọc lấy kết tủa sấy khô, nung trong không khí:

2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O

* Điều chế H2SO4 :

2SO2 + O2 2SO3

SO3 + H2O H2SO4

- Lấy Al2O3 hòa tan bằng H2SO4

Al2O3 + 3 H2SO4 Al2(SO4)3 + 3 H2O

0,25

0,25

0,25

0,25

3 2.0

1 1.0

đpmn.x

(t0)

(t0)

(t0, xt)

Page 172: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

172

Gọi x, y lần lượt là số mol Fe và R có trong A.

Đặt khối lượng mol của kim loại R là RM . (x,y > 0)

Phương trình hóa học: Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (1)

x x mol R + 2HCl RCl2 + H2 (2)

y y mol Theo (1,2) và bài ra ta có hệ phương trình:

R56x M .y 19,2

x y 0,4

R56x M .y 19,2

56x 56y 22,4

R

x y 0,4

(56 M ).y 3,2

Ta có y(56 – R) = 3,2 y = R

3,2

56 M (*)

Số mol của HCl ban đầu là : 1mol hòa tan 9,2 gam R

R + 2HCl RCl2 + H2 (2)

Vì dung dịch B làm đỏ quì tím nên trong B còn axit HCl do đó số mol của kim loại R nhỏ hơn 0,5.

R

R

9,2n 0,5

M RM 18,4

Mặt khác, 0 y 0,4 ta có 0 < y = RM56

2,3< 0,4 => MR < 48

Vậy: 18,4 < MR < 48

Các kim loại hoá trị II thoả mãn là Mg ( 24 ) và Ca ( 40 )

0,25

0,25

0,25

0,25

2 1,0

Tính % khối lượng mỗi kim loại trong A: - Nếu R là kim loại Mg.

56x 24y 19,2

x y 0,4

56x 24y 19,2

24x 24y 9,6

x 0,3mol

y 0,1mol

Vậy thành phần % về khối lượng mỗi kim loại là

Fe

Mg

16,8%m .100% 87,5%

19,2

%m 100% 87,5% 12,5%

- Nếu R là kim loại Ca. 56x 40y 19,2

x y 0,4

56x 40y 19,2

40x 40y 16

x 0,2mol

y 0,2mol

Vậy thành phần % về khối lượng mỗi kim loại là

Fe

Mg

11,2%m .100% 58,3%

19,2

%m 100% 58,3% 41,7%

0,25

0,25

0,25

0,25

5 2,0

Page 173: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

173

Xét TN1:

PTHH: Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (1) Giả sử: Fe phản ứng hết Chất rắn là FeCl2

2 2

3 10 024

127Fe FeCl H

,n n n , (mol)

*Xét TN2:

PTHH: Mg + 2HCl MgCl2 + H2 (2)

Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (3) Ta thấy: Ngoài a gam Fe như thí nghiệm 1 cộng với b gam Mg mà chỉ

giải phóng: 2

0 4480 02

22 4H

,n , (mol)

, < 0,024 (mol)

Chứng tỏ: Trong TN1: Fe dư, HCl hết

Ta có: nHCl (TN 1) = nHCl(TN 2) = 2nH 2 = 2 . 0,02 = 0,04(mol)

TN1:

nFe(pư) = nFeCl 2=

2

1nHCl =

2

1. 0,04 = 0,02(mol)

=> mFe(dư) = 3,1 – 0,02.127 = 0,56 (gam) mFe(pư) = 0,02 . 56 = 1,12(gam) => mFe = a = 0,56 + 1,12 = 1,68(gam)

*TN2: Áp dụng ĐLBTKL: a + b = 3,34 + 0,02.2 - 0,04.36,5 = 1,92 (g)

Mà a = 1,68g b = 1,92 - 1,68 = 0,24 (g)

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25 0,25

Câu 1: (2,0 điểm)

1. Viết các phương trình hóa học hoàn thành sơ đồ sau (mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học):

Na )1(Na2O )2(

NaOH )3( NaHCO3

)4( Na2CO3 )5(

NaCl )6(Na )7(

CH3COONa )8(CH4

2. Hỗn hợp khí A chứa Cl2 và O2 có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Tính % thể tích, %

khối lượng của mỗi khí trong A, tỉ khối hỗn hợp A so với H2 và khối lượng của 6,72 lít hỗn hợp khí A ở đktc.

Câu 2: (2,0 điểm)

1. Nung nóng dây sắt trong không khí, phản ứng xong cho sản phẩm vào dung dịch

HCl vừa đủ. Sau đó cho toàn bộ vào NaOH. Viết phương trình hóa học xảy ra. 2. Khi làm lạnh 900g dung dịch NaCl bão hoà ở 90

oC về 0

oC thì có bao nhiêu gam

tinh thể NaCl khan tách ra, biết SNaCl (90oC) = 50g và SNaCl (0

oC) = 35g.

Câu 3: (2,0 điểm)

Page 174: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

174

1. Nhiệt phân một lượng MgCO3 trong một thời gian, được chất rắn A và khí B. Cho

khí B hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch NaOH được dung dịch C. Dung dịch C tác dụng với BaCl2 và với KOH. Cho A tác dụng với dung dịch HCl dư được khí B và dung dịch D.

Cô cạn dung dịch D được muối khan E. Điện phân E nóng chảy được kim loại M. Xác định các chất và viết phương trình hóa học xảy ra.

2. Độ dinh dưỡng của phân đạm là % khối lượng N có trong lượng phân bón đó. Hãy tính độ dinh dưỡng của một loại phân đạm ure làm từ (NH2)2CO có lẫn 10% tạp chất trơ.

Câu 4: (2,0 điểm)

1. Hãy chọn 4 chất rắn khác nhau, để khi cho lần lượt mỗi chất đó tác dụng với dung dịch HCl ta thu được 4 chất khí khác nhau. Viết các phương trình hóa học xảy ra.

2. Hoà tan a gam hỗn hợp kim loại R (hoá trị II) vào dung dịch HCl được dung dịch

X. Để trung hoà vừa hết X cần dùng 64 gam NaOH 12,5%. Phản ứng tạo dung dịch Y chứa 4,68% khối lượng NaCl và 13,3% khối lượng RCl2. Cho tiếp lượng dư NaOH vào Y

lọc kết tủa tạo thành, đem nung đến khối lượng không đổi được 14 gam chất rắn. Xác định tên của kim loại R.

Câu 5: (2,0 điểm)

1. Nung 13.4 gam muối cacbonnat của kim loại M hoá trị II, thu được 6,8 gam một

chất rắn và khí A. Cho A hấp thụ hết vào 75ml dd NaOH 1M được dung dịch B. Tính khối lượng muối trong dung dịch B.

2. Cho một lượng bột CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 32,85%, sau phản ứng thu được dung dịch X trong đó nồng độ HCl còn lại là 24,195%. Thêm vào X

một lượng bột MgCO3 khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y trong đó nồng độ HCl còn lại là 21,11%. Tính nồng độ % của các muối có trong dung dịch

Y. Câu 6: (2,0 điểm)

Hợp chất A chứa C, H, O khối lượng mol phân tử nhỏ hơn khối lượng mol phân tử của glucozo. Để đốt cháy hoàn toàn a (g) A cần 0,896 lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy dẫn vào

bình đựng dung dịch NaOH dư thấy khối lượng bình tăng 1,9 gam. Xác định công thức phân tử của A.

Câu 7: (2,0 điểm)

1. Mô tả hiện tượng và viết phương trình hoá học giải thích thí nghiệm cho một mẩu

kim loại Natri vào ống nghiệm chứa dung dịch đồng(II) sunfat. 2. Chọn các chất X1, X2, X3 ...X20 (có thể trùng lặp giữa các phương trình) để hoàn

thành các phương trình hóa học sau:

(1) X1 + X2 ot Cl2+ MnCl2 + KCl + H2O

(2) X3 + X4 + X5 HCl + H2SO4

(3) X6 + X7 (dư) ot SO2 + H2O

(4)X8 + X9 + X10 Cl2+ MnSO4 + K2SO4 + Na2SO4 + H2O (5) KHCO3 + Ca(OH)2 dư X11 + X12 + X13

(6) Al2O3 + KHSO4 X14 + X15 + X16 (7) X17 + X18 BaCO3 + CaCO3 + H2O (8) X19 + X20 + H2O Fe(OH)3 + CO2 + NaCl

Page 175: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

175

Câu 8: (2,0 điểm)

1. Hỗn hợp A gồm: Fe3O4, Al, Al2O3, Fe. Cho A tan trong dung dịch NaOH dư được hỗn hợp chất rắn A1, dung dịch B1 và khí C1. Khí C1 dư cho tác dụng với A nung nóng

được hồn hợp chất rắn A2. Dung dịch B1 tác dụng với H2SO4 loãng dư được dung dịch B2. Chất rắn A2 tác dụng với H2SO4 đặc nóng được dung dịch B3 và khí C2. Cho B3 tác dụng

với bột sắt được dung dịch B4. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. 2. Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp hai kim loại magie và nhôm bằng 500ml dung dịch

chứa hai axit HCl 1M và H2SO4 0,28M thu được dung dịch A và 8,736 lít khí hiđro đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Viết phương trình hóa học và tính khối lượng muối khan thu được

khi cô cạn dung dịch A. Câu 9: (2,0 điểm):

Một hỗn hợp A gồm một axit đơn chức, một rượu đơn chức và este đơn chức tạo ra từ hai chất trên. Đốt cháy hoàn toàn 3,06 gam hỗn hợp A cần dùng 4,368 lít khí oxi (đo ở

đktc). Khi cho 3,06 gam hỗn hợp A phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,1 M thu được 1,88 gam muối và m gam hợp chất hữu cơ B.

Đun nóng m gam B với axit sunfuric đặc ở 1800C thu được m1 gam B1. Tỉ khối hơi

của B1 so vớí B bằng 0,7 (giả thiết hiệu suất đạt 100 % ). 1. Xác định công thức cấu tạo B1 và các chất trong A.

2. Tính m, m1. Câu 10: (2,0 điểm)

1. Phân biệt 5 hoá chất đựng trong 5 lọ riêng biệt bị mất nhãn (không dùng thêm hoá chất nào khác): HCl, NaOH, Ba(OH)2, K2CO3, MgSO4.

2. Chỉ có bơm khí CO2, dung dịch NaOH không rõ nồng độ, hai cốc thuỷ tinh chia độ. Hãy điều chế dung dịch Na2CO3 không có lẫn NaOH hoặc muối axit mà không dùng thêm một

phương tiện hoặc một nguyên liệu nào khác.

Page 176: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

176

Câu Ý Nội dung Điểm

1

1 Na + O2 0t Na2O (1)

Na2O + H2O 2NaOH (2)

NaOH + CO2 NaHCO3 (3) NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O (4)

Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O (5) 2NaCl dpnc 2Na + Cl2 (6)

2Na + 2CH3COOH 2CH3COONa + H2 (7) CH3COONa + NaOH

0 ,t CaO CH4 + Na2CO3 (8)

0,5đ

0,5đ

2 -Phần trăm thể tích: %VCl2 =

1

1 2.100 = 33,33(%) và %VO2 =100 –33,33

= 66,67(%)

-Phần trăm khối lượng: %mCl2 =1.71

1.71 2.32.100 = 52,59% và %mCl2 =

47,41%

-Tỉ khối hỗn hợp A so với H2: dA/H2 = 71.1 32.2

3.2

= 22,5

-Khối lượng của 6,72 lít hỗn hợp khí A ở đktc: mhhA = 6,72 71.1 32.2

.22,4 3

=

13,5 gam

0,5đ

0,5đ

2

1 2Fe + O2 0

t2FeO

4Fe + 3O2

0t2Fe2O3

3Fe + 2O2

0tFe3O4

FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O

Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O

Fe3O4 + 8 HCl → FeCl2 +2FeCl3 + 4H2O FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2↓ + 2NaCl

FeCl3 + 3NaOH → Fe (OH)3↓ + 3NaCl

0,5đ

0,5đ

2 Ở 90oC: C%NaCl =50.100/(100+50)=33,3333% => mNaCl =

33,3333.900/100 = 300g + Ở 0

oC: C%NaCl =35.100/(100+35)=25,93%

+ Gọi số khối lượng tinh thể NaCl tách ra là a (gam)

=> 300 25,93

900 100

a

a

=> a= mNaCl = 90g

1 đ

3 1 - Xác định đúng các chất:

A là hỗn hợp MgOvà MgCO3 dư (vì A tác dụng với dung dịch HCl tạo ra khí B)

B: CO2 C: Chứa Na2CO3 và NaHCO3

Page 177: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

177

D: là dd MgCl2 E: MgCl2 rắn

M: Mg

- Các phương trình hóa học:

MgCO3 0

t MgO + CO2

CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O

CO2 + NaOH NaHCO3

0,5đ

Na2CO3 + BaCl2 BaCO3 + 2NaCl

2NaHCO3 + 2KOH Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O

MgO + 2HCl MgCl2 + H2O

MgCO3 + 2HCl MgCl2 + CO2 + H2O

MgCl2 dpnc Mg + Cl2

0,5đ

0,5đ

2 Xét 100 gam phân đạm, trong đó có 90 gam (NH2)2CO (90/60 = 1,5 mol)

Sơ đồ: (NH2)2CO 2N

1,5 mol 3 mol 3.14

% .100% 42%100

N

0,5đ

4 1 Chất 1: Kim loại khí H2

Chất 2: Muối cacbonatkhí CO2 Chất 3: Muối sunfua khí H2S

Chất 4: Chất oxi hoá mạnh (MnO2, KMnO4) khí Cl2

Chú ý: HS có thể chọn các chất khác nhau, nhưng đúng đều cho điểm tối

đa

0,5đ

2 - Phương trình hóa học:

R + 2HCl RCl2 + H2 (1)

NaOH + HCl NaCl + H2O (2)

nNaOH = 0,2 mol nNaCl = 0,2mol; mNaCl = 11,7g

% mNaCl = 4,68% mdd = 11,7.100

4,68

= 250 (g)

mRCl 2= 13,3.250

100

= 33,25(g) nRCl 2=

71

25,33

R

- Cho NaOH dư vào:

RCl2 + 2NaOH R(OH)2 + 2NaCl (3)

R(OH)2 RO + H2O (4)

nRO= nR(OH) 2= nRCl 2

= 71

25,33

R (R + 16).

71

25,33

R = 14 R = 24 R là Mg

(Magie)

0,5đ

0,5đ

0,5đ

Page 178: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

178

5 1

- Gọi CT của muối cacbonat là MCO3. Nung muối: MCO3 (r) 0t MO(r) + CO2 (k)

- Áp dụng bảo toàn khối lượng: mCO2 = mMCO3 – mMO = 13,4 – 6,8 = 6,6 (gam)

=> nCO2 = 6,6:44 = 0,15 (mol); nNaOH = 0,075.1 = 0,075 (mol) - Phương trình hóa học:

CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O (1)

0,0375 0,075 0,0375

CO2 + H2O + Na2CO3 2NaHCO3 (2)

0,1125 (dư) 0,0375 0,075 Khối lượng muối khan: mNaHCO3 = 0,075.84 = 6,3 (gam)

0,5đ

0,5đ

2 Giả sử có 100 gam dung dịch HCl 32,85% thì khối lượng HCl là 32,85

gam.

nHCl=32,85

36,5= 0,90 mol

- Gọi số mol của CaCO3 là x (mol). Phản ứng:

CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2 (1)

x 2x x x Từ (1) và đề ra: nHCldư = (0,90 - 2x) mol Khối lượng dung dịch X sau phản ứng (1): 100 + 100x – 44x = (100 + 56x)

gam

Theo đề ra: C%HCl =(0,90 2 ).36,5.100%

100 56

x

x

= 24,195% => x = 0,1 mol

Vậy sau p/ư (1) nHCl còn lại = 0,7mol

0,5đ

- Cho MgCO3 vào dung dịch X, có p/ư:

MgCO3 + 2HCl MgCl2 + H2O + CO2 (2)

y 2y y y Sau p/ư (2) nHCl dư = 0,7-2y

Khối lượng dung dịch Y là: (105,6 + 84y - 44y) gam hay (105,6 + 40y) gam

Từ (2) và đề ra: C%HCl trong Y= (0,7 2 ).36,5

105,6 40

y

y

. 100% = 21,11% => y = 0,04

mol

Dung dịch Y chứa 2 muối CaCl2, MgCl2 và HCl dư:

C%(CaCl2) = 0,1.111100% 10,35%

107,2

C%(MgCl2) = 0,04.95100% 3,54%

107,2

0,5đ

6 Đặt CT của A là CxHyOz với số mol là a

CxHyOz + (x+y/4-z/2)O2 xCO2 + 2

yH2O

a a(x+y/4-z/2) ax 0,5y

Theo bài ra và pthh:

0,5đ

Page 179: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

179

a(x+y/4-z/2) = nO2 = 0,896/22,4 = 0,04 mol (1) 44ax + 9ay = 1,9 (2)

chia (1) cho (2) => 140x + 115y = 950z; và M<180 - Với z = 1 => 140x + 115y = 950 => không có cặp x, y thỏa mãn

- Với z = 2 => 140x + 115y = 1900 => nghiệm hợp lý là x=7; y = 8=> CTPT: C7H8O2

0,5đ 0,5đ

0,5đ

7

1 - Hiện tượng:

+ Mẩu natri nóng chảy chạy trên mặt nước rồi tan dần; có khí bay ra + Xuất hiện kết tủa màu xanh lam

- PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2

CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4

0,5đ

2 (1) 16HCl + 2KMnO4 ot 5Cl2 + 2MnCl2 + 2KCl + 8H2O

(2) SO2 + Cl2 + 2H2O 2HCl + H2SO4

(3) 2H2S + 3O2 (dư) ot 2SO2 + 2H2O

(4) 10NaCl + 8H2SO4 + 2KMnO4 5Cl2 + 2MnSO4 + K2SO4 +5Na2SO4 + 8H2O

(5) KHCO3 + Ca(OH)2 dư CaCO3 + KOH + H2O (6) Al2O3 + 6KHSO4 Al2(SO4)3 + 3K2SO4 + 3H2O

(7) Ba(OH)2 + Ca(HCO3)2 BaCO3 + CaCO3 + 2H2O

(8) 2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl

0,5đ

0,5đ

0,5đ

8

1 - A tan trong dung dịch NaOH dư:

(1) Al + NaOH + 3H2O Na[Al(OH)4] + 3/2H2

(2) Al2O3 + 2NaOH + 3H2O 2Na[Al(OH)4]

Khí C1 là H2, dung dịch B1 gồm Na[Al(OH)4] , NaOH - Khí C1 dư tác dụng với A nung nóng:

(3) Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O

Chất rắn A2 gồm Fe, Al , Al2O3 - Dung dịch B1 tác dụng với H2SO4 loãng dư:

(4) 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + H2O

(5) 2Na[Al(OH)4] + 4H2SO4 Na2SO4 + Al2(SO4)3 + 4H2O

Dung dịch B2 gồm: Na2SO4, Al2(SO4)3, H2SO4

- Chất rắn A2 tác dụng với H2 SO4 đặc nóng: (6) 2Al + 6H2SO4 Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

(7) 2Fe + 6H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

(8) Al2O3+ 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O

Dung dịch B3 gồm Al2(SO4)3, Fe2(SO4)3, H2SO4 và khí C2 là SO2

- Dung dịch B3 gồm Al2(SO4)3, Fe2(SO4)3, H2SO4 tác dụng với bột Fe:

(9) 2Fe + 6H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

(10) Fe + Fe2(SO4)3 3FeSO4

0,5đ

0,5đ

Page 180: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

180

2 nHCl = 0,5 mol , nH2SO4 = 0,14 mol, nH2 = 0,39 mol nH2(trong axit) = 0,5/2 + 0,14 = 0,39 mol

=> axit phản ứng vừa đủ với kim loại.

mMuối = mkim loại + mCl + mSO4 = 7,74 + 0,5.35,5 + 0,14.96 = 38,93 gam

0,5đ 0,5đ

9 1

2

Giả sử CTTQ của rượu là CaHbOH

Giả sử CTTQ của axit là CxHyCOOH Giả sử CTTQ của este là CxHyCOOCaHb

PTTHH: CxHyCOOH + NaOHCxHyCOONa + H2O (1)

CxHyCOOCaHb + NaOHCxHyCOONa + CaHbOH (2)

CaHbOH 180oC CaHb-1 + H2O (3)

Ta có 12 1

12 17

a b

a b

= 0,7

12a+b = 43 => 12a<43 => a <3,58

a 1 2 3

b 31 29 7

Loại Loại C3H7OH

=> rượu B phù hợp là C3H7OH (2 đồng phân)

Ta có ∑nNaOH

= 0,02 mol

Theo (1), (2) ∑n CxHyCOONa

= ∑nNaOH

= 0,02 mol

MCxHyCOONa

= 1,88:0,02 = 94

12x + y = 94 – 67 = 27 => 12x < 27 => x < 2,25

+ Nếu x = 1 => y = 15 (vô lý) + Nếu x = 2 => y = 3 => axit C2H3COOH; este C2H3COOC3H7

Phương trình hóa học:

2C3H8O + 9O2 ot 6CO2 + 8H2O

C3H4O2 + 3O2 ot 3CO2 + 2H2O

2C6H10O + 15O2 ot 12CO2 + 10H2O

Gọi số mol C3H8O; C3H4O2; C6H10O trong 3,06g hh A là x, y, z

60x + 72y +114z = 3,06; 9

2x + 3y +

15

2z = 0,195; y + z = 0,02

=>x = 0,02 mol; y = 0,01 mol; z= 0,01 mol

m = 0,02.60 + 0,01.60 = 1,8 gam m1 = 0,02 .42 = 0,84 gam

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

1 - Cách nhận biết: Cho lần lượt các mẫu thử tác dụng với nhau, quan sát hiện tượng. Ta có bảng thí nghiệm:

HCl NaOH Ba(OH)2 K2CO3 MgSO4

HCl CO2

NaOH Mg(OH)2

Page 181: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

181

10

Ba(OH)2 (BaCO3) BaSO4

K2CO3 (CO2) ( BaCO3) MgCO3

MgSO4 (Mg(OH2

BaSO4

Mg(OH)2

MgCO3

Mẫu thử nào cho kết quả ứng với 1 => HCl Mẫu thử nào cho kết quả ứng với 1 => NaOH

Mẫu thử nào cho kết quả ứng với 2 => Ba(OH)2

Mẫu thử nào cho kết quả ứng với 2 và 1 => K2CO3

Mẫu thử nào cho kết quả ứng với 3 => MgSO4

- Các PTHH:

2HCl + K2CO3 2KCl + H2O 2NaOH + MgSO4 Na2SO4 + Mg(OH)2

Ba(OH)2 + K2CO3 BaCO3 + 2KOH Ba(OH)2 + MgSO4 Mg(OH)2 + BaSO4 K2CO3 + MgSO4 MgCO3 + K2SO4

Chú ý: + Lập bảng (hoặc mô tả cách làm) đúng 0,5đ

+ Kết luận đúng các chất và vết đúng phương trình hóa học 0,5đ

1,0đ

2 - Cho dung dịch NaOH vào 2 cốc thủy tinh chia độ với lượng bằng nhau Sục CO2 vào 1 cốc đựng dd NaOH đến dư thu được dung dịch NaHCO3,

sau đó cho toàn bộ dung dịch NaOH ở côc còn lại vào dung dịch thu được ta được dd Na2CO3.

- PTHH: CO2 + NaOH NaHCO3 NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O

0,75đ

0,25đ

Câu 1: (2 điểm) Cho biết hiện tượng xảy ra và viết phương trình phản ứng khi thực hiện

các thí nghiệm sau: a. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2

b. Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Na2ZnO2 c. Cho từ từ đến dư dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH

Câu 2: (4 điểm) 1. a. Hãy xác định công thức của hợp chất khí A biết:

- A là hợp chất của lưu huỳnh chứa 50% Oxi - 1 gam khí A chiếm thể tích 0,35 lít khí (đktc)

b. Hòa tan 12,8 gam hợp chất A vào 300ml dung dịch NaOH 1,2M. Hãy cho biết muối nào thu được sau phản ứng. Tính nồng độ mol của muối. (Giả thiết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)

2. Cho H2SO4 loãng, dư tác dụng lên 6,659 gam hỗn hợp hai kim loại A và B đều hóa trị II thu được 0,1mol khí, đồng thời khối lượng giảm 6,5gam. Hòa tan bã rắn còn lại bằng dung

dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 0,16gam SO2. Xác định tên kim loại A, B và thành phần khối lượng mỗi kim loại.

Page 182: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

182

Câu 3: (4 điểm)

1. Một hỗn hợp bột Fe, Cu vào bình chứa 200ml dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc), dung dịch A và một chất không tan B. Để oxi hóa hỗn hợp các sản phẩm

còn trong bình, người ta phải cho thêm vào đó 10,1 gam KNO3. Sau khi phản ứng xảy ra người ta thu được một khí không màu hóa nâu ngoài không khí và một dung dịch C. Để

trung hòa lượng axit dư trong dung dịch người ta cần 200ml dung dịch NaOH 1M. a. Tính khối lượng hỗn hợp kim loại. b. Tính nồng độ M dung dịch H2SO4.

2. Hòa tan hoàn toàn 1,805 gam một hỗn hợp gồm Fe và một kim loại A có hóa trị n duy nhất bằng dung dịch HCl thu được 1,064 lít khí H2 , còn khi hòa tan 1,805 gam hỗn hợp

trên bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,896 lít khí NO duy nhất. Xác định kim loại A và % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp (biết các thể tích khí đo

ở đktc) Câu 4: (4 điểm)

1. Trộn 200ml dung dịch HCl (dung dịch A) với 300ml dung dịch HCl (dung dịch B) thì được 500ml dung dịch mới (dung dịch C). Lấy 1/5 thể tích dung dịch C cho tác dụng với

AgNO3 dư thì thu được 11,48gam kết tủa. a. Tính nồng độ M của dung dịch C.

b. Tính nồng độ M của dung dịch A và dung dịch B. Biết nồng độ M của dung dịch A lớn gấp 2,5 lần nồng độ M của dung dịch B. 2. Dùng dung dịch NaOH dư hòa tan hoàn toàn 5,94 gam Al thu được khí A. Khí B thu

được bằng cách lấy axit HCl đặc, dư hòa tan hết 1,896gam KMnO4. Nhiệt phân hoàn toàn 12,25gam KClO3 có xúc tác thu được khí C. Cho A, B, C vào một bình kín rồi đốt cháy để

các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau đó bình được làm lạnh để ngưng tụ hết hơi nước và giả sử các chất tan hết vào nước thu được dung dịch D. Tính nồng độ % của D.

Câu 5: (3 điểm): Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp MgCl2, FeCl3, CuCl2 vào nước ta thu được dung dịch A. Cho từ từ từng dòng khí H2S sục vào A cho đến dư thì được kết tủa tạo ra và

nhỏ hơn 2,51 lần kết tủa tạo ra khi ch dung dịch Na2S dư vào dung dịch A. Nếu thay FeCl3 trong A bằng FeCl2 với khối lượng như nhau thì tỉ lệ khối lượng kết tủa là 3,36. Xác định

phần trăm khối lượng mỗi muối trong A. Câu 6: (3 điểm): Hòa tan hoàn toàn 1,94 gam hỗn hợp gồm bột của ba kim loại X, Y, Z

trong axit nitric đặc, nguội, dư thu được 0,448 lít khí màu nâu duy nhất (đktc); 0,54 gam kim loại Y và dung dịch E. Nhúng thanh kim loại X vào dung dịch E, sau khi loại hết axit

dư cho đến khi chỉ còn một muối duy nhất trong dung dịch thì thanh kim loại tăng 0,76 gam. Lượng kim loại Y nói trên phản ứng vừa đủ với 0,672 lít khí clo (đktc). Biết kim loại X có hóa trị (II), kim loại Z có hóa trị (I), trong hỗn hợp kim loại Z có

số mol = ½ số mol Y. Xác định tên ba kim loại X, Y, Z.

Câu 1: a) Xuất hiện kết tủa trắng keo, tan dần khi HCl dư

HCl + H2O + NaAlO2 NaCl + Al(OH)3

3HCl ( dư) + Al(OH)3 AlCl3 + 3H2O

Page 183: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

183

b) Xuất hiện kết tủa trắng không tan khi sục CO2 dư

2CO2 + 2H2O + Na2ZnO2 2NaHCO3 + Zn(OH)2

c) Ban đầu không có kết tủa; sau đó xuất hiện kết tủa trắng keo không tan trong AlCl3 dư : AlCl3 + 4NaOH 3NaCl + NaAlO2 + 2H2O 3NaAlO2 + AlCl3 + 6H2O 3NaCl + 4Al(OH)3

Câu 2:

1- a MA = 22 4

640 35

,

,

Vì M = 64 mà hợp chất có 50% O ( 32g) và lại có S nên không có nguyên tố nào

khác. Đặt CTTQ của A dạng: SxOy

Ta có: 32 16 64

0 6450 50 100

x y, giải ra x = 1 ; y = 2 ( SO2)

b) 2

0 2SO

n , ; 0 36NaOH

n ,

Đặt T =

2

0 361 8

0 2

NaOH

SO

n , 9, ( töùc: )

n , 5

phản ứng tạo hỗn hợp 2 muối

5SO2 + 9NaOH NaHSO3 + 4Na2SO3 + 4H2O

0,2 0,04 0,16 (mol)

3

0 040 13

0 3M

,C (NaHSO ) , (M)

,

; 2 3

0 160 53

0 3M

,C (Na SO ) , (M)

,

2- Khối lượng kim loại giảm 6,5 gam KL pư là 6,5 gam. Sau phản ứng còn bã rắn nên

có một kim loại không phản ứng ( vì axit dư nếu có phản ứng thì KL phải hết) Giả sử kim loại phản ứng là A.

A + H2SO4 ASO4 + H2

0,1 0,1 ( mol)

65A

6,5M ( Zn)

0,1

B + 2H2SO4 BSO4 + 2H2O + SO2

0,0025 0 16

64

, (mol)

6 659 6 5

640 0025B

, ,M ( Cu)

,

6 5

100 97 66 659Zn

,%m % , %

,

; 100 97 6 2 4Cu

%m % , % , %

Câu 3:

1) Số mol H2 = 0,1 mol

Fe + H2SO4 FeSO4 + H2

0,1 0,1 0,1 (mol)

Dung dịch A : 4

2 4

FeSO

H SO (dö)

Phản ứng của hỗn hợp còn lại trong ống nghiệm với KNO3

4H2SO4 + 8KNO3 + 3Cu 4K2SO4 + 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO

Page 184: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

184

0,05 0,1 0,0375 (mol)

Phản ứng trung hòa axit dư: H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2H2O

0,1 0,2 (mol) 0 1 56 0 0375 64 8

KLm ( , ) ( , ) (gam)

2 4

0 1 0 05 0 11 25

0 2M

, , ,C (H SO ) , (M)

,

2) TN1: số mol H2 = 0,0475

2A + 2nHCl 2ACln + nH2

a 2

an (mol)

Fe + 2HCl FeCl2 + H2 b b (mol)

Ta có: 2

an + b = 0,0475 an + 2b = 0,095 (1)

TN2: số mol NO = 0,04

3A + 4nHNO3 3A (NO3)n + 2n H2O + nNO

a 3

an (mol)

Fe + 4HNO3 Fe(NO3)3 + 2H2O + NO

b b (mol)

Ta có: 3

an + b = 0,04 an + 3b = 0,12 (2)

Giải hệ (1) và (2) được: b = 0,025 ; an = 0,045

a = 0 045,

n

1 805 0 025 56

90 045A

, ( , )M n

,

n

Chỉ có n = 3 , MA = 27 là thỏa mãn ( Al)

Tính được 77 56Fe

%m , % ; 22 44Cu

%m , %

Câu 4: 1)

a) Nếu toàn bộ lượng dung dịch C tác dụng với AgNO3 thì KT

m = 11,48 5 = 57,4

gam

AgNO3 + HCl AgCl + HNO3

57 4

0 4143 5HCl AgCl

,n n , (mol)

,

CM ( dung dịch C) = 0 4

0 80 2 0 3

,, (M)

, ,

b) Đặt CM ( dd B) = x (M) CM ( dung dịch A) = 2,5x (M)

Ta có: 0,3x + 0,2 2,5x = 0,4 giải ra x = 0,5 (M)

Page 185: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

185

CM (dd B) = 0,5 (M) ; CM ( dd A) = 2,5 0,5 = 1,25 (M)

2) số mol Al = 0,22 ; số mol KMnO4 = 0,012 ; số mol KClO3 = 0,1

2Al + 2 NaOH + 2 H2O 2NaAlO2 + 3H2

0,22 0,33 (mol)

KMnO4 + 8HCl KCl + MnCl2 + 4H2O + 5

2Cl2

0,012 0,03 (mol)

2KClO3 0

t2KCl + 3O2

0,1 0,15 (mol)

Hỗn hợp khí gồm 2

2

2

:

:

:

H 0,33 (mol)

Cl 0,03 mol

O 0,15 mol

Các phản ứng khi đốt nóng hỗn hợp khí:

H2 + Cl2 0

t 2HCl

0,03 0,03 0,06 (mol)

2H2 + O2 0

t 2H2O

Bđ: 0,3 0,15 0 (mol)

Tpư: 0,3 0,15 0,3 Spư: 0 0 0,3 0 3 18 0 06 36 5 7 5

ddm ( , ) , , ) , (g)

C%(dd HCl) = 0 06 36 5

100 28 857 5

, ,% , %

,

Câu 5: * Nếu hỗn hợp A chỉ có các muối: CuCl2, FeCl3, MgCl2

TN1: Phản ứng của A với H2S

CuCl2 + H2S CuS + 2HCl (1)

2FeCl3 + H2S S + 2FeCl2 + 2HCl (2)

TN2: Phản ứng của A với Na2S dư

CuCl2 + Na2S CuS + 2NaCl (1)

2FeCl3 + 3Na2S 2FeS + S + 6NaCl (2) ( do Na2S dư)

MgCl2 + Na2S MgS + 2NaCl (3)

* Nếu hỗn hợp A có các muối: CuCl2, FeCl2, MgCl2 ( khối lượng không đổi )

TN3: Phản ứng của A với H2S

CuCl2 + H2S CuS + 2HCl

TN4: Phản ứng của A với Na2S

CuCl2 + Na2S CuS + 2NaCl

FeCl2 + Na2S FeS + 2NaCl

MgCl2 + Na2S MgS + 2NaCl

Gọi a,b,c lần lượt là số mol của CuCl2, FeCl3, MgCl2

Số mol FeCl2 thay vào A là 162 5

127

,b

Page 186: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

186

KT1: (96a + 16b) (gam)

KT2: (96a + 16b + 88b + 56c = 96a + 104b + 56c ) (gam) KT3: 96a (gam)

KT4: 96a + 88 162 5

127

,b + 56c = (96a + 112,6b + 56c ) (gam)

Giả sử a = 1 (mol) thì ta có:

104 56 96

2 5116 96

b c,

b

63,84b + 56c = 144,96 (1)

112 6 56 963 36

96

, b c,

112,6b + 56c = 226,56 (2)

Giải hệ (1) và (2) ta được: b = 1,67 (mol) ; c = 0,68 (mol)

Từ đây tính được thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp muối ban đầu

2CuCl

%m 28,66% ; 3FeCl

%m 57,64% ; 2MgCl

%m 13,72%

Câu 6:

Theo đề ta thấy Y không tác dụng với HNO3 đặc nguội. Ym = 0,54 gam ;

20 03

Cln ,

TN1: 2Y + yCl2 2YCly

0 06,

y

0,03 (mol)

0 54

90 06Y

,M y

, / y

; chỉ có y =3 ; M = 27 là thỏa mãn ( Y là nhôm Al )

1 1 0 060 01

2 2 3Z Al

,n n ,

TN2: Z + 2HNO3 ZNO3 + H2O + NO2

0,01 0,01 0,01 (mol)

X + 4HNO3 X(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 x 2x

Ta có : 0,01 + 2x = 0,02 giải ra được x = 0,005 (mol) TN3: phản ứng của kim loại X với dung dịch E

X + 2ZNO3 X(NO3)2 + 2Z 0,005 0,1 0,1 (mol)

Theo đề ta có: 0,01Z + 0,005X = 1,94 – 0,54 = 1,4 (1)

0,1Z – 0,005X = 0,76 (2) Giải hệ (1) và (2) được : X = 64 (Cu) và Z = 108 ( Ag)

Vậy các kim loại X,Y,Z lần lượt là Cu, Al, Ag

Page 187: Gia sư Thành Được hợp X gồm 2 khí ở đktc có khối lượng 10,8g thì X gồm những khí gì? Câu 5 ( 3đ) Hoà tan m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

187