87
STT SL Họ và tên Nguyên quán 1 1 Lục Văn Tiến 1949 Dân Chủ, Hòa An, Cao Bằng 2 2 Nông Văn Kinh 1936 Minh Long, Hạ Long, Cao Bằng 3 3 Lục Văn Dưa 1949 Chương Dương, Hòa An, Cao Bằn 4 4 Hà Phức Ức 1950 Thê Dục, Nguyên Bình, Cao Bằn 5 5 Đinh Văn Đắc 1949 Nà Hoa, Ngọc Khê, Trùng Khánh 6 6 Nguyễn Văn Đồng Đức Quang, Hạ Long, Cao Bằng 7 7 La Văn Đâu 1938 Cung Ngân, Hà Lang, Cao Bằng 8 8 Hoàng Văn Hà Đan Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằ 9 9 Lê Ngọc Thanh 1941 Đại Tiện, Hòa An, Cao Bằng 10 10 Mông Văn Thương 1949 Đồng Nu, Bảo Lộc, Cao Bằng 11 11 Đinh Văn Sáng 1944 Thị Ngoăn, Thanh An, Cao Bằng 12 12 Lương Văn Bẩy Phố Thạch Sơn, Cao Bằng 13 13 Hoàng Đức Liều 1950 Thụy Giác, Bảo Lạc, Cao Bằng 14 1 Lục Xuân Báo 1952 Cao Ngan, Đồng Hỷ, Bắc Ái 15 2 Ngô Duy Bổng 1952 Ký Phú, Đại Từ, Bắc Thái 16 3 Lý Văn Bảo 1950 Sỹ Bình, Bạch Thông, Bắc Thái 17 4 Hoàng Văn Bình 1951 Mỹ Thạnh, Bắc Thông, Bắc Thái 18 5 Nguyễn Xuân Bài 1952 Sơn Lâm, Phú Lương, Bắc Thái 19 6 Phạm Khắc An 1937 Tân Cường, Đồng hỷ, Bắc Thái 20 7 Hứa Đức Nhất 1951 Tam Vỹ, Định Hóa, Bắc Thái 21 8 Phạm Minh Nhuận 1949 Cư Lễ, Na Trì, Bắc Thái 22 9 Nguyễn Xuân Yểu 1952 Dđoàn Kết, Đại Từ, Bắc Thái 23 10 Mạ Công Yên 1951 Điềm Mạc, Định Hóa, Bắc Thái 24 11 Nguyễn Văn Kính Thị trấn CHợ Giã, Bắc Thái 25 12 Dương Văn Kỳ 1945 Hồng Phong, Phú Bình, Bắc Thá 26 13 Âu Văn Kim Na Mao, Đại Từ, Bắc Thái 27 14 Trịnh Ngọc Kỳ 1951 Định Tường, Yên Định, Bắc Thá 28 15 Nguyễn Viết Dũng 1950 Vinh Quang, Đại Từ, Bắc Thái 29 16 Vũ Xuân Du 1937 Lương Phú, Phú Bình, Bắc Thái 30 17 Lý Hữu Chú 1952 Yên Minh , Phú Lương, Bắc Thá 31 18 Nguyễn Huy Phấp 1952 Dương Phong, Bạch Thông, Bắc 32 19 Nguyễn Hữu Chỉnh 1948 Phú Thịnh, Yên Bình, Bắc Thái 33 20 Ninh Văn Khoa 1940 Bình Thành, Định Hóa, Bắc Thá 34 21 Ngô Văn Khanh 1952 Cuương Sơn, Phú Bình, bắc Thá 35 22 Hoàng Văn Khang 1952 Trong Hà, Ngân Sơn, Bắc Thái 36 23 Hoàng Sỹ Khang 1952 Yên Lãng, Đại Từ, Bắc Thái 37 24 Hà Văn Khe 1952 Quán Bình, Bạch Thông, Bắc Th 38 25 Nông Văn Khâm 1952 Trung Hòa, Ngân Sơn, Bắc Thái 39 26 Nông Văn Ngạn 1951 Tối Doanh, Phú Lương, Bắc Thá Năm Sinh

1220 LIET SI E 88(1)

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: 1220 LIET SI E 88(1)

STT SLHọ và tên Nguyên quán

CAO BẰNG1 1 Lục Văn Tiến 1949 Dân Chủ, Hòa An, Cao Bằng e882 2 Nông Văn Kinh 1936 Minh Long, Hạ Long, Cao Bằng e883 3 Lục Văn Dưa 1949 Chương Dương, Hòa An, Cao Bằng K12, e88, f34 4 Hà Phức Ức 1950 Thê Dục, Nguyên Bình, Cao Bằng e88, f35 5 Đinh Văn Đắc 1949 Nà Hoa, Ngọc Khê, Trùng Khánh, C e88, f36 6 Nguyễn Văn Đồng Đức Quang, Hạ Long, Cao Bằng e887 7 La Văn Đâu 1938 Cung Ngân, Hà Lang, Cao Bằng e888 8 Hoàng Văn Hà Đan Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng e88, f39 9 Lê Ngọc Thanh 1941 Đại Tiện, Hòa An, Cao Bằng K14, e88, f310 10 Mông Văn Thương 1949 Đồng Nu, Bảo Lộc, Cao Bằng e88, f311 11 Đinh Văn Sáng 1944 Thị Ngoăn, Thanh An, Cao Bằng e8812 12 Lương Văn Bẩy Phố Thạch Sơn, Cao Bằng e8813 13 Hoàng Đức Liều 1950 Thụy Giác, Bảo Lạc, Cao Bằng c12,e88

BẮC THÁI14 1 Lục Xuân Báo 1952 Cao Ngan, Đồng Hỷ, Bắc Ái c10,e8815 2 Ngô Duy Bổng 1952 Ký Phú, Đại Từ, Bắc Thái c16,e8816 3 Lý Văn Bảo 1950 Sỹ Bình, Bạch Thông, Bắc Thái c18e8817 4 Hoàng Văn Bình 1951 Mỹ Thạnh, Bắc Thông, Bắc Thái18 5 Nguyễn Xuân Bài 1952 Sơn Lâm, Phú Lương, Bắc Thái e8819 6 Phạm Khắc An 1937 Tân Cường, Đồng hỷ, Bắc Thái e8820 7 Hứa Đức Nhất 1951 Tam Vỹ, Định Hóa, Bắc Thái c21,e8821 8 Phạm Minh Nhuận 1949 Cư Lễ, Na Trì, Bắc Thái e88, f322 9 Nguyễn Xuân Yểu 1952 Dđoàn Kết, Đại Từ, Bắc Thái d3,e8823 10 Mạ Công Yên 1951 Điềm Mạc, Định Hóa, Bắc Thái c21,e8824 11 Nguyễn Văn Kính Thị trấn CHợ Giã, Bắc Thái c5,d5,e8825 12 Dương Văn Kỳ 1945 Hồng Phong, Phú Bình, Bắc Thái c25,e8826 13 Âu Văn Kim Na Mao, Đại Từ, Bắc Thái e88, f327 14 Trịnh Ngọc Kỳ 1951 Định Tường, Yên Định, Bắc Thái d2, e88, f328 15 Nguyễn Viết Dũng 1950 Vinh Quang, Đại Từ, Bắc Thái d2,e8829 16 Vũ Xuân Du 1937 Lương Phú, Phú Bình, Bắc Thái e88, f330 17 Lý Hữu Chú 1952 Yên Minh , Phú Lương, Bắc Thái d2,e8831 18 Nguyễn Huy Phấp 1952 Dương Phong, Bạch Thông, Bắc Thá e88, f332 19 Nguyễn Hữu Chỉnh 1948 Phú Thịnh, Yên Bình, Bắc Thái e88, f333 20 Ninh Văn Khoa 1940 Bình Thành, Định Hóa, Bắc Thái d5,e8834 21 Ngô Văn Khanh 1952 Cuương Sơn, Phú Bình, bắc Thái c20,e8835 22 Hoàng Văn Khang 1952 Trong Hà, Ngân Sơn, Bắc Thái e8836 23 Hoàng Sỹ Khang 1952 Yên Lãng, Đại Từ, Bắc Thái d1,e8837 24 Hà Văn Khe 1952 Quán Bình, Bạch Thông, Bắc Thái c25, e88, f338 25 Nông Văn Khâm 1952 Trung Hòa, Ngân Sơn, Bắc Thái c25, e88, f339 26 Nông Văn Ngạn 1951 Tối Doanh, Phú Lương, Bắc Thái e88, f340 27 Vũ Thanh Xuân 1950 Nông Hạ, Phú Lương, Bắc Thái e88, f341 28 Nguyễn Văn Hùng 1949 Nam Tiến, Đồng Hỷ, Bắc Thái c23,e8842 29 Đào Văn Hiến 1951 Tân Đức, Phú Bình, Bắc Thái c20,e88

NămSinh

Đơn vịchiến đấu

Page 2: 1220 LIET SI E 88(1)

43 30 Trần Duy Hoàn Dương Phong, Bạch Thông, Bắc Thá c23, e88, f3 44 31 Trần Thế Hùng Trần Phú, Phú Yên, Bắc Thái e88, f345 32 Dương Văn Hữu 1945 Bảo Lý, Phú Bình, Bắc Thái c17, e88, f346 33 Nông Xuân Thành 1952 Phú Cường, Đại Từ, Bắc Thái c16,e847 34 Lâm Văn Thược 1952 Dương Quang, Bạch Thông, Bắc Thá c17,e8848 35 Nguyễn Văn Thiêm 1952 Tân Khánh, Phú Bình, Bắc Thái d2,e8849 36 Luôn Văn Thanh 1952 Tú Trí, Bạch Thông, Bắc Thái c17,e8850 37 Trần Quốc Thái 1945 Phúc Trìu, Đồng Hỷ, Bắc Thái d3,e8851 38 Nguyễn Văn Thịnh 1953 Cào Kỳ, Bạch Đằng, Bắc Thái e88, f352 39 Dương Đình Thuấn Thắng Lợi, Phú Yên, Thái Nguyên e8853 40 Kiều Văn Thường Số 77 Phố Đội Kỳ, Bắc Cạn d4,e8854 41 Triệu Quang Phụng 1952 Hùng Cường, Đại Từ, Bắc Thái d2,e8855 42 Hà Văn Tiều 1952 Yên Mĩ, Chợ Đồn, Bắc Thái d2,e8856 43 Trần Quang Toàn 1950 Phú Ký, Đại Từ, Bắc Thái c16,e8857 44 Phạm Văn Tý 1950 Xóm Guộc, Tân Cương, Đồng Kỷ, B e88, f358 45 Ma Duy Tá 1952 Điềm Mạc, Định Hóa, Bắc Thái e8859 46 Phương Văn Tiến 1949 Phục Ninh, Đại Từ, Bắc Thái c11,e8860 47 Nguyễn Hữu Tình 1950 Phượng Đình, Phú Bình, Bắc Thái d2,e8861 48 Ma Văn Viên 1952 Lam Vĩ, Định Hóa, Bắc Thái e8862 49 Nguyễn Như Việt 1930 Dân Chủ, Đồng Hỷ, Bắc Thái c16,e8863 50 Nguyễn Văn Vương 1952 Thượng Nhung, Võ Nhai, Bắc Thái c21,e8864 51 Dương Văn Vang 1951 Xuân Phương, Phú Bình, Bắc Thái c4,e8865 52 Nguyễn Trọng Vinh 1952 Đồng Phúc, Chợ Giã, Bắc Thái d1me8866 53 Đinh Hy Vọng 1951 Thượng Quan, Ngân Sơn, Bắc Thái d2,e8867 54 Dương Nghĩa Vè 1951 Xuân Phương, Phú Bình, Bắc Thái c25, e88, f368 55 Nguyễn Đức Vinh 1949 Số 325 Tiểu Khu, Hoàng Văn Thụ, B d2, e88, f369 56 Ninh Văn Đức Tân Thịnh, Tân Hóa, Bắc Thái e8870 57 Trần Đức Mùi 1946 Hợp Thành, Phổ Yên, Bắc Thái c25,e8871 58 Bế Văn Mân 1950 Trùng Xá, Võ Nhai, Bắc Thái c17,e8872 59 Dương Văn Mỵ 1950 Tích Lương, Đồng Hỷ, Bắc Thái e8873 60 Ngô Văn Minh 1952 Tân Phú, Phổ Yên, Bắc Thái c20,e8874 61 Hoàng Văn Minh 1952 Mỹ Thạnh, Bạch Thông, Bắc Thái d3, e88, f375 62 Liễu Bình Minh 1946 Thanh Công, Phổ Yên, Bắc Thái e88, f376 63 Nguyễn Văn Mão 1945 Xóm Bái, Tam Giã, Thái Nguyên c1, d7, e88, f377 64 Bàng Tiến Minh 1952 Bảo Dưỡng, Định Hòa, Bắc Thái e88, f378 65 Hoàng Văn Luyến 1952 Taâm Thương, Võ Nhai, Bắc Thái d2, e88, f379 66 Luường Văn Lộc 1948 Tân Định, Định Hóa, Bắc Thái d1, e88, f380 67 Hoàng Văn Lang 1944 Xã Gia Sàng, Thị Xã, Bắc Thái d1, e88, f381 68 Đinh Như Liệc 1950 Vũ Muộn, Bạch Thông, Bắc Thái d2,e8882 69 Nguyễn Văn Lâm 1951 Dân Chủ, Đồng Hỷ, Bắc Thái e88, f383 70 Ma Bôc Lai 1952 Trung Hội, Định Hóa, Bắc Thái c21,e8884 71 Lương Hồng Sảng 1950 Phú Thương, Võ Nhai, Bắc Thái e8885 72 Nguyễn Minh Sơn 1951 Bảo Cường, Định Hóa, Bắc Thái c21,e8886 73 Dương Hồng Sơn 1952 Tân Long, Võ Nhai, Bắc Thái e8887 74 Nguyễn Trường Lạng 1950 Đồng Tiến, Yên Phổ, Bắc Thái e88, f388 75 Nguyễn Văn Sáng 1951 Cao Ngạn, Đồng Hỷ, Bắc Thái e88, f3, QK7

Page 3: 1220 LIET SI E 88(1)

89 76 Đinh Văn Cao 1944 Trung Sơn, Yên Bình, Bắc Thái e88, f390 77 Nguyễn Văn Cường 1948 Dương Thành, Phú Bình, Bắc Thái BTM e88, f391 78 Nông Văn Cần 1952 Phú Lộc, Chợ Giã, Bắc Thái e88, f392 79 Đỗ Duy Nam 1942 Phú Xuân, Đồng Hỷ, Bắc Thái c11, đ, e88, f393 80 Bàng Tiến Ninh 1952 Bảo Cường, Định Hóa, Bắc Thái e88, f394 81 Mai Đình Ước 1952 Điền Mạc, Định Hóa, Bắc Thái c2, e88, f395 82 Ngô Đại Quang 1947 Vĩ Hương, Bạch Thông, Bắc Thái c21, e88, f3, 5.197396 83 Phạm Hồng Quang 1952 Sơn Cẩm, Phú Lương, Bắc Thái c21, e88, f3

HÀ BẮC97 1 Đinh Văn Hùng 1942 Mai Đình, Hiệp Hòa, Hà Bắc C8,D7-E8898 2 Hoàng Văn Hưu 1939 Vũ Xá, Lục Nam, Hà Bắc D7-E8899 3 Châu Văn Hảo 1944 Hồng Phong, Tân Yên, Hà Bắc c3,d7,e88

100 4 Phạm Minh hợp 1940 Hòa Bình, Lục Nam, Hà Bắc c25,e88101 5 Hà Sơn Hải 1936 Công Lạc, Quế Võ, Hà Bắc e88102 6 Phạm Văn Hiền 1951 Thống Nhất, Lục Ngạn, Hà Bắc e88103 7 Nguyễn Duy Kiệt Xóm Đinh, Lạc Vệ, Tiên Sơn, Hà Bă c9,d5,e88104 8 Đỗ Bá Hưng 1944 Đại Đông, Tiên Sơn, Hà Bắc e88105 9 Phạm Như Hòa 1944 Hạ Lát, Tiên Sơn, Việt Yên, Hà Bắc d5,e88106 10 Giáp Văn Hạnh 1941 Hồng Giang, Luc Ngạn, Hà Bắc k10107 11 Trần Đăng Hùng 1945 Nghĩa Hòn, Lạng Giang, Hà Bắc c8,d5,e88108 12 Nguyễn Hữu Hùng 1953 Tân Dĩnh, Tân Hưng, Lạng Giang, Ha e88109 13 Nguyễn Hải Hùng 1955 Tân Dĩnh, Tân Hưng, Lạng Giang, Ha c21,e88110 14 Nguyễn Văn Hiền 1942 Đại Đồng, Tiên Sơn, Hà Bắc c22,e88111 15 Nguyễn Huy Du 1946 Lạng Giang, Hà Bắc d8,e88112 16 Đào Văn Dậu Đông Viên, Cống Lạc, Quế Võ, Hà B c1,d4,e88113 17 Ngô Văn Dũng Ngọc Sơn, Ngọc Thiện, Hà Bắc e88114 18 Nguyễn Văn Diệu 1954 Vĩnh Trị, Lạng Giang, Hà Bắc d1,e88115 19 Nguyễn Tiến Dũng 1940 Đinh Tố, Thuận Thành, Hà Bắc d5,e88116 20 Nguyễn Văn Dên 1949 Cẩm Lý, Hà Nam, Hà Bắc e88117 21 Phạm Văn Dư 1950 Thanh Sơn, Lục Nam, Hà Bắc e88118 22 Nguyễn Văn Nhiều Nghĩa Thượng, Minh Đức, Việt yên, c6,d6,e88119 23 Nguyễn Văn Nhận Vũ Xá, Lục Nam, Hà Bắc c6,d6,e88120 24 Nguyễn Văn Nhuận 1946 Vĩnh Kiến, Đông Nguyên, Tân Yên, d8,e88121 25 Phạm Văn Nhẩu 1940 Xuân Lãng, Xuân Lương, Yên Thế, H e88122 26 Nguyễn Thị Nhân 1936 Vĩnh Phú, Phương Hoàng, Tiên Sơn, c6,d6,e88123 27 Trần Văn Nhất Yên Sơn, Lục Nam, Hà Bắc e88124 28 Nguyễn Văn Ưỡng 1946 Tân Lĩnh, Lạng Giang, Hà Bắc c11,d6,e88125 29 Dương Ngọc Hùng 1947 Quang Trung, Tân yên, Hà Bắc e88126 30 Nguyễn Văn Đoàn Cương Lập, Tân yên, Hà Bắc e88127 31 Nguyễn Đăng Đắc 1949 Vạn Linh, Gia Lương, Hà Bắc e88128 32 Đăng Hồng Đoàn 1946 Quyết Định, Thuận Thành, Hà Bắc e88129 33 Nguyễn Dá Đạo 1946 Thịnh Đức, Gia Lương, Hà Bắc e88130 34 Chu Xuân Định 1948 An Lạc, Sơn Đông, Hà Bắc e88131 35 Nguyễn Văn Đài 1943 Đào Vi, Đài Đống, Tiên Sơn, Hà Bắ e88132 36 Nguyễn Công Đống 1947 Dương Lời, Tân Hồng, Tiên Sơn, Hà e88133 37 Đào Văn Đáu 1948 Cổ Miến, Phượng Hoàng, Tiên Sơn, c18,d6,e88

Page 4: 1220 LIET SI E 88(1)

134 38 Trịnh Văn Điền 1937 Phú Xuân, Xuân Lương, Lạng Giang, d6,e88135 39 Nguyễn Văn Độ Hà Bắc c9,d9,e88136 40 Nguyễn Văn Dũng Hồng Quang, Tiên Sơn, Hà Bắc c10,d9,e88137 41 Nguyễn Văn Dũng 1934 Dinh Kế, Lạng Giang, Hà Bắc c18,e88138 42 Ngô Xuân Dậu 1945 Tam Giang, Yên Phong, Hà Bắc c18,e88139 43 Phạm Thế Duyệt 1942 Xóm Tư, Hương Lạc, Lạng Giang, Ha c3,k7,e88140 44 Phạm Há Dũng 1937 Hòa Bình, Hiệp Hòa, Hà Bắc141 45 Nguyễn Ngọc Dư 1948 Thôn Học, Đại Đồng, Tiên Sơn, Hà c23,e88142 46 Trần Ngọc Cúc 1937 Tam Quan, Lục Nam, Hà Bắc c6,d150,e88143 47 Nguyễn Thế Đường 1949 Đình Bảng, Tiên Sơn, Hà Bắc c3,d7,e88144 48 Phạm Văn Đĩnh 1945 Tân Văn, Tân Đỉnh, Lạng Giang, Hà e88145 49 Giáp Văn Định Xóm Xen, Nảo Đài, Lục Nam, Hà Bă e88146 50 Giáp Văn Đáp 1935 Ngọc Lý, Tân yên, Hà Bắc e88147 51 Nguyễn Văn Điểu 1945 Hòa Bình, yên Phong, Hà Bắc e88148 52 Đào Văn Đông 1946 Thương Lân, Lục Nam, Hà Bắc e88149 53 Quất Văn Đức 1949 Đinh Lan, Thanh Sơn. Lục Na,. Hà B e88150 54 Nông Văn Được 1953 Hương Sơn, Lạng Giang, Hà Bắc e88151 55 Nguyễn Văn Đàn Chi Lăng, Tân Chi, Tiên Sơn, Hà Bắe88152 56 Nguyễn Xuân Đao Lạc Vệ, Tiên Sơn, Hà Bắc e88153 57 Nguyễn Đình Đông 1947 Chi Phương, Tiên Sơn, Hà Bắc e88154 58 Nguyễn Văn Đó Tân yên, Hà Bắc e88155 59 Nguyễn Xuân Đang 1937 Đinh Lá, Tiên Sơn, Hà Bắc e88156 60 Ma Văn Đò Phong linh, Luc Ngạn, Hà Bắc e88157 61 Nguyễn Xuân Đợi 1947 Tiến Thịnh, Tiên Yên, Hà Bắc e88158 62 Lê Văn Côi 1947 Gia Định, Thuận Thành, Hà Bắc d8,e88159 63 Phạm Gia Công Xóm Bằng, Nghĩa Hoàng, Lạng Gianc9,d5,e88160 64 Nguyễn Văn Cường Tân Định, tân Hưng, Lạng Giang, Hàc8,d5,e88161 65 Đào Đức Cảnh 1949 Xuân lâm, Thuận Thành, Hà Bắc e88162 66 Đỗ Mạnh Cá 1948 Nhả Nam, Tân yên, Hà Bắc c2,e88163 67 Vũ Văn Cải An Long, Yên Sơn, Lạng Giang, Hà c2,d4,e88164 68 Trịnh Bá Cao 1945 Xuân Hợi, Lạc Vệ, tiên Sơn, Hà Bắcc19,e88165 69 Nguyễn Duy Cát Châu liệt, Dũng liệt, Yên phong, Hà e88166 70 Hà Văn canh 1937 Cẩm Sơn, Lục Ngạn, Hà Bắc d5,e88167 71 Nguyễn Văn Cư 1936 Phú Chuẩn, Tiên Sơn, Hà Bắc c11,k9,e88168 72 Trương Minh Cần Lương Định, Thanh Sơn, Lục Nam, He88169 73 Phạm Thanh Cần 1941 Mỹ Hà, Lạng Giang, Hà Bắc c9,d9,e88170 74 Phạm Văn Cảnh 1952 Thanh Luân, Sơn Đông, Hà Bắc e88171 75 Trần Văn Cảnh 1946 Hồng Đạo, Hiệp Hòa, Hà Bắc c8,e88172 76 Nguyễn Văn Cận 1944 Hưng Đạo, Hiệp Hòa, gb d1,e88173 77 Nguyễn Xuân Bích Xuân Lương, Lạng Giang, Hà Bắc c23,e88174 78 Phạm Xuân Bích 1944 Quảng Ninh, Việt Yên, Hà Bắc e88175 79 Phạm Văn Bích Ngọc Thiện, Tân Yên, Hà Bắc c18,e88176 80 Tạ Quý Bích Ngọc Tiến, Hiệp Hòa, Hà Bắc c2,d7,e88177 81 Nguyễn Văn Biểu 1947 Đồng Phú, Lục Nam, Hà Bắc c11,d3,e88178 82 Hoàng Văn Bích 1945 Mỹ Thái, Lạng Giang, Hà Bắc c14,k9,e88179 83 Phạm Đức Bình 1952 Đông Sơn, Yên Thố, Hà Bắc e88

Page 5: 1220 LIET SI E 88(1)

180 84 Vũ Quang Bình 1955 Tân Hưng, Lạng Giang, Hà Bắc c5,d1,e88181 85 Nguyễn Văn Bính 1947 Cẩm Xương, Xuân Cầm, Hiệp Hòa, c7,d5,e88182 86 Nguyễn Ngọc Biên 1950 Thanh Phong, Vũ Ninh, Hà Bắc c24,e88183 87 Nguyễn Văn Bốn 1946 Vĩnh Kiến, Đồng Nguyên, Tiên Sơn,TS D4,e88184 88 Nguyễn Văn Bình 1940 Đồng Bạt, Yên Thố, gb e88185 89 Nguyễn Công Canh 1943 Đại Vị, Đại Đồng, Tiên SƠn, Hà Bắ d7,e88186 90 Nguyễn Công Cận Lạc Vệ, Tiên Sơn, Hà Bắc e88187 91 Nguyễn Tiến Ất 1945 Thân Sắc, Đồng Quang, Tiên Sơn, Hc10,d6,e88188 92 Vũ Mạnh Anh 1944 Liên Bảo, Tiên Sơn, Hà Bắc c18,e88189 93 Lương Văn Ba 1949 Xuân Phú, Yên DŨng, Hà Bắc e88190 94 Đinh Văn Ba 1947 An Phú, Mỹ Đức, Lục Ngạn, Hà Bắcc6,e88191 95 Trần Văn Bắc 1933 Đa Văn, Cấm Khổ, Tiên Sơn, Hà Bắc7,d5,e88192 96 Nguyễn Xuân Bắc 1949 Yên Sơn, Lục Nam, Hà Bắc c11,d3,e88193 97 Đăng Qunag Bảo 1959 Dũng Liệt, Yên Phhong, Hà Bắc e88194 98 Lê Văn Ráng 1946 Phú Lưu, Tân Hồng, Tiên Sơn, Hà Bc11,d6,e88195 99 Nguyễn Như Bản 1947 Thái Sơn, Hiệp Hòa, Hà Bắc c9,e88196 100 Nguyễn Văn Bàng 1943 Xóm Kép, Lương SƠn, Lạng Giang, c9,d5,e88197 101 Hoàng Văn Bạn 1947 Thôn Hóa, Việt Tiến, Việt Yên, Hà c6,d5,e88198 102 Đăng Đình Bay Nói Duyên, Lạc Vệ, Tiên Sơn, Hà B k2,e88199 103 Phạm Đức Ôn 1945 Cũng Lập, Tân Yên, Hà Bắc c4,k7,e88200 104 Nguyễn Công Oánh 1947 Nghĩa Chi, Minh Đạo, Tiên Sơn, Hà d7,e88201 105 Nguyễn Đức Mân 1946 Long Châu, Yên Phong, Hà Bắc d3,e88202 106 Nguyễn Văn Mùi 1940 Đào Mỹ, Lạng Giang, Hà Bắc d9,e88203 107 Đỗ Văn Mỹ 1950 Lâm Thao, Gia Lương, Hà Bắc d9,e88204 108 Dương Quang Minh 1946 Đào Mỹ, Lạng Giang, Hà Bắc c1,d9,e88205 109 Tăng Văn Mô 1940 Minh Đạo, Tiên Sơn, Hà Bắc c1,d7,e88206 110 Nguyễn Xuân Mận 1947 Đào Mỹ, Lạng Giang, Hà Bắc c4,d7,e88207 111 Dương Văn Mão 1952 HTX Nam Tiến, TX Bắc Giang, Hà c4,d7,e88208 112 Phạm Hữu Mai 1954 Đan Hội, Lục Nam, Hà Bắc e88209 113 Chu Văn Mùi 1953 Mai Đình, Hiệp Hòa, Hà Bắc c21,e88210 114 Phan Huy Mạnh An Mỹ, Mỹ Hưng, Gia Lương, Hà Băe88211 115 Vũ Văn Minh Liên Sơn, Tân yên, Hà Bắc c16,e88212 116 Nguyễn Văn Mác Thôn Đoài, Đại Đồng, Hà Bắc e88213 117 Nguyễn V8an Mùi 1940 Quyết Tiến, Hiệp Hòa, Hà Bắc e88214 118 Nguyễn Văn Mạn 1942 Sơn Đình, Thạch Sơn, Lục Nam, Hà k12215 119 Phạm Văn Mưu 1945 Huề Đồng, Tân lập, Gia Lương, Hà c16,e88216 120 Dương Tiến Mão Tân Hưng, Tân yên, Hà Bắc c16,e88217 121 Nguyễn Đức Mỹ 1947 Khám Lạng, Lục Nam, Hà Bắc e88218 122 Đỗ Văn Mỵ 1939 Tân Tiến, Yên Dũng, Hà Bắc e88219 123 Vũ Quang Nồi 1946 Yên Sơn, Lục Nam, Hà Bắc c6,d2,e88220 124 Nguyễn Hữu Nải Đào Mỹ, Lạng Giang, Hà Bắc c8,d5,e88221 125 Nguyễn Đức Nân Hương Văn, Lạc Vệ, Tiên Sơn, Hà Be88222 126 Nguyễn Văn Năng 1947 Phù Chuẩn, Tiên Sơn, Hà Bắc e88223 127 Nguyễn Văn Noãn 1945 Bố Hạ, Yên thế, Hà Bắc e88224 128 Vũ Xuân Năng 1951 Phú Long, Gia Lương, Hà Bắc c25,e88225 129 Nguyễn Văn Na 1941 Chào Minh, Thôn Hòa, Hà Bắc e88

Page 6: 1220 LIET SI E 88(1)

226 130 Quang Văn Năm Sơn Nam, Sơn Lâm, Quế Võ, Hà Bắ c7,d5,e88227 131 Nguyễn Văn Năm 1946 Xóm Vườn, Xuân Đương, Lạng Giangc17,e88228 132 Nguyễn Quang Nâm 1938 Phú Lâm, Tiên Sơn, Hà Bắc e88229 133 Vi Văn Nguyên 1947 Tiên Thành, Lục Ngạn, Hà Bắc e88230 134 Nguyễn Nọc Nghệ 1938 Tiên Sơn, Việt yên, Hà Bắc e88231 135 Nguyễn Viết Ngọc 1950 Đại Đồng, Yên Dũng, Hà Bắc e88232 136 Vũ Kim Nghĩ 1947 Tân Mộc, Lục Ngạn, Hà Bắc e88233 137 Phạm Minh Nga 1944 Thương Lâm, Hiệp Hòa, Hà Bắc c10,d9,e88234 138 Hoàng Công Ngay 1944 Trung Dân, Dân tiến, Việt yên, Hà Bc9,e88235 139 Nguyễn Đăng Ngữ 1948 Khuế Miên, Tiên Sơn, Hà Bắc c9,e88236 140 Nguyễn Văn Nguyên Hà Bắc c12,d9,e88237 141 Lê Văn lụng 1955 Tân Hưng, Lạng Giang, Hà Bắc c17,e88238 142 Tống Ngọc Lập 1940 Long Mai, Việt Yên, Hà Bắc c19,e88239 143 Nguyễn Văn Lầu 1933 Mỹ An, Lục Ngạn, Hà Bắc e88240 144 Nguyễn Văn Lạc 1947 Hiệp Thưc, Hiệp Hòa, Hà Bắc e88241 145 La Văn Luận 1946 Thắng Lợi, Hiệp Hòa, Hà Bắc e88242 146 Trần Hữu Lạc Đồng Việt, Yên Dũng, Hà Bắc e88243 147 Giáp Văn Luân Xóm Trung, Vinh Quang, Tân Yên, Hd7244 148 Chu Tống Lĩnh Tiênlục, Lạng Giang, Hà Bắc c9,d6,e88245 149 Nguyễn Duy Lý 1947 Xóm Thọ, Đình Bảng, Tiên Sơn, Hà c3,k7,e88246 150 Trần Văn Liên 1949 Việt Đoàn, Tiên Sơn d1,e88247 151 Giáp Văn Lân 1953 Bảo Sơn, Lục An, Hà Bắc c3,e88248 152 Phạm Xuân Luận 1955 Tân Hưng, Lạng Giang, Hà Bắc c21,e88249 153 Đoàn Hữu Lung 1948 Phú Long, Gia Lương, Hà Bắc d9,e88250 154 Nguyễn Văn Lể 1942 Đông Việt, Tiên Lãng, Hà Bắc e88251 155 Nguyễn Văn lê 1945 Đông Tiến, Hiệp Hòa, Hà Bắc c23,e88252 156 Dương Văn Lý Ngọc Vân, Tân yên, Hà Bắc c3,d7,e88253 157 Nguyễn Văn lê 1948 Chi Long, Long Câu, Yên Phong, Hàc5,e88254 158 Dương Xuân Long 1949 Tiên Thắng, Yên Thế, Hà Bắc c3,d7,e88255 159 Nguyễn Văn Luận 1949 Thanh Đức, Gia Lương, Hà Bắc c2,d1,e88256 160 Lê Văn Lục 1950 Ngọc Yên, Tân yên, Hà Bắc d3,e88257 161 Nguyễn Văn Lưu 1949 Đại Đồng, Tiên Sơn, Hà Bắc c4,d200,e88258 162 Phương Văn Lu 1949 Kiên Lao, Lục Nam, Hà Bắc e88259 163 Dương Văn Thã 1940 Đại Đồng, Thắng Lợi, Hiệp Hòa, Hàc2,d7,e88260 164 Nguyễn Văn Thái 1941 Tân Hưng, Lạng Giang, Hà Bắc e88261 165 Vũ Chí Thân Liên Trì, Nam Sơn, Lục Nam, Hà Băc5,d5,e88262 166 Ngô Văn Thân 1939 Quang Thịnh, Lạng Gang, Hà Bắc d8,e88263 167 Nguyễn Ngọc Thăng 1951 Yên Sơn, Lục Nam, Hà Bắc e88264 168 Nguyễn Hữu Thắng Vũ Xá, Lục Nam, Hà Bắc e88265 169 Mã Xuân Thanh Đá Mài, Mỹ An, Lục Ngạn, Hà Bắc e88266 170 Đăng Văn Thành 1935 Trần Phú, Hiệp Hòa, Hà Bắc e88267 171 Chu Văn Thành 1949 Phú Lâm, Tân Hồng, Tiên Sơn, Hà Be88268 172 Đào Duy Thành 1946 Lạc Trung, Dũng Liệt, Yên Phong, Hd5,e88269 173 Ngô Xuân Thành 1947 Hòa Sơn, Hiệp Hòa, Hà Bắc e88270 174 Vũ Xuân Thành 1948 Tân Sơn, Hồng Sơn, Hà Bắc c9,d9,e88271 175 Phạm Trung Thành Liên Sơn, Tân Sơn, Hà Bắc c18,e88

Page 7: 1220 LIET SI E 88(1)

272 176 Lương Văn Tham 1941 Bảo Sơn, Lục Nam, Hà Bắc c11,d9,e88273 177 Đào Đức Thảo Đại Uy, Đại Hồng, Triệu Sơn, Hà Băc4,d4,e88274 178 Ngô Phú Thấu 1944 Dương Quang, Tiên Sơn, Hà Bắc c8,e88275 179 Nguyễn Hữu Thấy 1928 Đào Mỹ, Lạng Giang, Hà Bắc e88276 180 Lê Ngọc Thế 1947 Tân Sơn, Tiên Sơn, Hà Bắc e88277 181 Hoàng Ngọc Thế Việt Ngọc, Tân Yên, Hà Bắc e88278 182 Nguyễn Văn Thế Đồng Quang, Tiên Sơn, Hà Bắc c2,d4,e88279 183 Lý Văn Thế 1947 Xóm Đìa, Tân Hiệp, Yên Thế, Hà Băc10,d6,e88280 184 Vũ Văn Thế 1949 Xóm Hạ, Nghĩa Hà, Lạng Giang, Hàd6,e88281 185 Trần Hữu Thiêm 1955 Tiên Lục, Lạng Giang, Hà Bắc d1,e88282 186 Ngô Văn Thêm 1946 Quóc Tuấn, Hiệp Hòa, Hà Bắc c18,e88283 187 Nguyễn Văn Thêu 1942 Cường Lập, Tân Yên, Hà Bắc c2,e88284 188 Nguyễn Văn Thiều 1940 Tân Lạc, Quang Thịnh, Lạng Giang, TT,d3,e88285 189 Nguyễn Văn Thiên 1946 Quốc Tuấn, Hiệp Hòa, Hà Bắc e88286 190 Vi Văn Phú Lục Nam, Hà Bắc e88287 191 Nguyễn Đình Phú Minh Đạo, Tiên Sơn, Hà Bắc e88288 192 Trương Ngọc Phú 1942 Khu 1, phố Đáp Cầu, Hà Bắc e88289 193 Nguyễn Bá Phẩm 1943 Quang Thịnh, Lạng Giang, Hà Bắc e88290 194 Phạm Văn Phong Hòa Bình, Bảo Đài, Lục Nam, Hà Băe88291 195 Nguyễn Văn Phúc Liệu Sơn, Tân yên, Hà Bắc e88292 196 Nguyễn Văn Phượng 1944 Tiêu Công, Tương Giang, Triệu Sơn, e88293 197 Giáp Văn Phôn 1941 Việt Tiến, Việt Yên, Hà Bắc e88294 198 Ngô Văn Phú 1947 Minh Châu, Hiệp hòa, Hà Bắc e88295 199 Nguyễn Văn Pháu 1947 Viện Lâm, Tiên Yên, Hà Bắc e88296 200 Giáp Văn Phước 1947 Bảo Lộc, Bảo Sơn, Lục Nam, Hà Bắe88297 201 Nguyễn Thế Phà 1947 Phật Tích, Phượng A, Tiên Sơn, Hà e88298 202 Phong Hà Bắc c19,d9,e88299 203 Nguyễn Công Kế Vĩnh Phú, Phượng Hoàng, Tiên Sơn,c12,d6,e88300 204 Trần Văn Văn 1937 Bương Bội, Tân Hồng, Tiên SƠn, Hàd9,e88301 205 Đoàn Văn Vân 1946 Nội Minh, Minh Đơn, Việt yên, Hà Be88302 206 Ngô Quang Vinh Thống Nhất, Lục Ngạn e88303 207 Nguyễn Thạch Vĩnh 1949 Đình Bảng, Tiên SƠn, Hà Bắc c1,d7,e88304 208 Nguyễn Văn Vinh 1945 Hòa Bình, Xuân Ánh, Hiệp Hòa, Hà TT d5,e88305 209 Nguyễn Tấn Viện 1949 Xuân cầm, Hiệp Hòa, Hà Bắc e88306 210 Nguyễn ữu pViết 1950 Minh Đức, Việt Yên, Hà Bắc e88307 211 Trần Hồng Việt 1944 Thanh Mai, Đa Mai, TX Bắc Giang e88308 212 Hà Văn Việt 1943 Mai Đ2inh, Hiệp Hòa, Hà Bắc c11,d6,e88309 213 Thân Văn Vui Biển Động, Lục Ngạn, Hà Bắc d9,e88310 214 Nguyễn Văn Vui 1943 Tiến Thịnh, Tân Yên, Hà Bắc H2-K9311 215 Lê Đình Vũ 1941 Trịnh Xá, Châu Khế, Tiên Sơn, Hà BVB-e88312 216 Nguyễn Danh Vọng Đình Bảng, Tiên Sơn, Hà Bắc c1,d4,e88313 217 Nguyễn Văn Vượng 1950 Tân Sơn, Việt yên, Hà Bắc e88314 218 Đào Hữu Vạn 1946 Phượng Hoàng, Tiên SƠn, Hà Bắc 88315 219 Nguyễn Văn Khanh 1942 Mỹ Lộc, Mỹ Hòa, Lạng Giang, Hà Bc8,d5,e88316 220 Ngô Kim Kính 1942 Châu Khê, Tiên Sơn, Hà Bắc c4,d4,e88317 221 Nguyễn Xuân Khoát 1945 Liên Lục, Lạng Giang, Hà Bắc e88

Page 8: 1220 LIET SI E 88(1)

318 222 Nguyễn Văn Khánh 1941 Tuy Huế, Bảo Đài, Lục Nam, Hà Bắ c13,d6,e88319 223 Bùi Mạnh Khoan 1942 Lêi Sơn, Tân yên, Hà Bắc c2,e88320 224 Chu Hồng Kỳ 1942 Bảo Sơn, Lục Nam, Hà Bắc e88321 225 Nguyễn Tiến Ky Xóm Chùa, Đình Kế, Lạng Giang, Hac17,e88322 226 Đào Duy Kỳ 1944 Thị Chung, Kinh Bắc, Bắc Ninh d7,e88323 227 Nguyễn Văn Khoán 1933 Xuân Phu, Yên Dũng, Hà Bắc d7,e88324 228 Trần Văn Khuông 1945 Liên SƠn, Tân Yên, Hà Bắc c13,e88325 229 Nguyễn Mạnh Khương 1947 Trần Phú, Hiệp Hòa, Hà Bắc c1,d7,e88326 230 Nguyễn Văn Khẩu 1937 Xã Nội, Tiên SƠn, Hà Bắc c21,e88327 231 Hoàng Văn Ký 1948 Nghĩa Trung, Việt Yên, Hà Bắc c25,e88328 232 Đăng Văn Khánh 1949 Xóm An, Yên Phong, Hà Bắc d7,e88329 233 Trần Đắc Khoái 1932 Phú Ninh, Hương Lâm, Hiệp Hòa, Hac5,d8,e88330 234 Lê Thế Tiến 1932 Bùi Kép, Yên Lư, Yên Dũng, Hà Bắ c8,d8,e88331 235 Nguyễn Hữu Tương Chiến Thắng, tân Yên, Hà Bắc d7,e88332 236 Nguyễn Văn Tương Tiền Phong, Hiệp Hòa, Hà Bắc c24,e88333 237 Hoàng Văn Tư Hà Toại, Đồng Tiến, Yên Thế, Hà Băc11,d9,e88334 238 Nguyễn Văn Tuyết 1947 Trung Sơn, Việt yên, Hà Bắc e88335 239 Nguyễn Văn Tĩnh 1943 Toàn Thắng, Hiệp Hòa, Hà Bắc e88336 240 Tống Khắc Từ 1950 Bắc Lũng, Lục Nam, Hà Bắc e88337 241 Nguyễn Ngọc Tưu 1940 Thượng Ban, Việt Yên, Hà Bắc e88338 242 Thân Văn Tiến 1947 Hợp Đức, Tân Phù, Hà Bắc c16,e88339 243 Lê Thanh Phấn 1954 Bảo Đài, Lục Nam, Hà Bắc e88340 244 Hoàng Văn Phục 1954 Đông Phú, Lục Nam, Hà Bắc e88341 245 Nguyễn Đức Phương 1947 Đạo Tú, Sông Hồ, Việt yên, Hà Bắc e88342 246 Nguyễn Đăng Phi 1935 Than Thành, Lạng Sơn, Hà Bắc e88343 247 Nguyễn Văn Phướng 1945 Tái Sơn, Yên Dũng, Hà Bắc e88344 248 Đào Xuân Phú Tân Thanh, Ngọc Sơn, Hiệp Hòa, Hàe88345 249 Nguyễn Văn Phần Lạng Sơn, Hà Bắc e88346 250 Bùi Văn Tuấn 1946 Mỹ Hà, Lạng Giang, Hà Bắc d9,e88347 251 Nguyễn Văn Tuấn 1954 Tiên Hưng, Lục Nam, Hà Bắc c1,d1,e88348 252 Nguyễn Văn Ty 1948 Hồng Tiến, Tân yên, Hà Bắc c2,d1,e88349 253 Tạ Quan Toai 1944 Xóm Vân, Bảo Sơn, Lục Nam, Hà Băc5,e88350 254 Nguyễn Văn Tôn 1944 Thân Kiều, Bích Sơn, Việt Yên, Hà e88351 255 Ngô Duy Toàn 1952 Liên Bảo, Tiên Sơn, Hà Bắc c25,e88352 256 Vũ Văn Tằng Câu Phin, Tân Thanh, Lạng Giang, Hae88353 257 Hoàng Văn Tường 1947 Quang Tiền, Tân Yên, Hà Bắc e88354 258 Nguyễn Văn Tế 1947 Đại Thắng, Thắng Lợi, Hiệp Hòa, Hàc10,d9,e88355 259 Nguyễn Xuân Tứ Tân Cầu, Tân yên, Hà Bắc c10,d9,e88356 260 Nguyễn Danh Tất Xóm ken, Minh Đức, Việt Yên, Hà Bc9,d5,e88357 261 Đào Trọng Tước 1943 Thư Dương, Nam Dương, Lục Ngạn, c6,d5,e88358 262 Đồng Văn Tiếp 1933 Xóm Bằng, Nghĩa Hòa, Lạng Giang, e88359 263 Nguyễn Văn Tỉnh 1944 Thượng Lâm, Triệu Sơn, Việt yên, Hac7,d5,e88360 264 Nguyễn Văn Tích 1944 Xóm Tư, Hương Lạc, Lạng Giang, Had2,e88361 265 Phạm Văn Tính 1952 Lạc Vệ, Tiên Sơn, Hà Bắc d2,e88362 266 Nguyễn Duy Tính 1945 Xóm Mễ, Đỉnh Kế, Lạng Giang, Hà c20,e88363 267 Nguyễn Duy Tính Mê kế, Lĩnh Kế, Lạng Giang, Hà Bắ c17,e88

Page 9: 1220 LIET SI E 88(1)

364 268 Dương Văn Tịu 1934 Thương Lâm, Thanh Sơn, Lục Nam, He88365 269 Nguyễn Văn Tính Đại Phú, Quế Võ, Hà Bắc c1,d4,e88366 270 Dương Văn Tăng 1940 Việt Ngọc, Tân yên, Hà Bắc e88367 271 Nguyễn Ngọc Tuân 1945 Thanh Sơn, Lục Ngạn, Hà Bắc d10,e88368 272 Ngô Văn Tho(Toại) Tam Bí, Đông Nguyên, Tiên Sơn, Hàc5,d5,e88369 273 Nguyễn Duy Tính 1946 Đình Kế, Lạng Giang, Hà Bắc c9,d6,e88370 274 Lý Quyết Tiến 1942 Phú Thịnh, Lục Ngạn, Hà Bắc d7,e88371 275 Nguyễn Văn Tấn Yên Thế, Hà Bắc e88372 276 Nguyễn Văn Tài 1945 Lâm Hạ, Đại Xuân, Quế Võ, Hà Bắce88373 277 Ngô Trọng tài Quang Ninh, Hiệp Hòa, Hà Bắc c16,e88374 278 Lương Văn Tài Đông La, Tiến Thịnh, Tân yên, Hà Bc8,d5,e88375 279 Lê Văn tám 1946 Sơn Đình, Thanh Sơn, Lục Ngạn, Hàc17,e88376 280 Vũ Văn Thiêm 1949 Mỹ An, Lục Ngạn, Hà Bắc e88377 281 Hoàng Sỹ Thiềng 1949 Tân Lập, Lục Nam, Hà Bắc e88378 282 Đăng Xuân Thịnh Xóm Cận, Hương Sơn, Lạng Gaing, He88379 283 Thân Văn Thịnh Trung Thành, Trung Sơn, Việt Yên, Hc17,e88380 284 Nguyễn Văn Thịnh 1935 3/1/1963381 285 Hoàng Văn Thịnh 1945 Phi Mô, Lạng Gaing, Hà Bắc c11,d6,e88382 286 Nguyễn Văn Thọ 1950 Ngọc Sơn, Hiệp Hòa, Hà Bắc c20,e88383 287 Phùng Đắc Thọ Đắc Thành, Quế Võ, Hà Bắc384 288 Trịnh Văn Thời 1936 Xóm Bè, Cường Sơn, Lục Nam, Hà Bc6,d3,e88385 289 Lê Văn Thông 1940 Rừng Chà, Phi Mô, Lạng Giang, Hà c10,d4,e88386 290 Nguyễn Văn Thụ 1945 Minh Đạo, Tiên Sơn, Hà Bắc c2,d4,e88387 291 Phạm Văn Thụ 1942 Lạng Giang, Hà Bắc c20,e88388 292 Đỗ Xuân Thu 1948 Lâm Thao, Gia Lương, Hà Bắc c25,e88389 293 Lưu Văn Thục Yên Hậu, Hòa Tiên, Tiên Phong, Hà c2,e88390 294 Đào Tiến Thức Lạng Giang, Hà Bắc d5,e88391 295 Ngô Đức Thuận Việt Lập, Tân Yên, Hà Bắc c20,e88392 296 Trần Văn Thuận 1941 Xóm Ngoài, Mỹ Hòa, Lạng Giang, Hac14,d6,e88393 297 Nguyễn Văn Thuật Tân Thịnh, Lạng Giang, Hà Bắc e88394 298 Giáp Văn Thương Xóm Hậu, Đại Nam, Lạng Giang, Hàc9,d6,e88395 299 Bùi Văn Thường 1938 Cường Lập, Tân yên, Hà Bắc c18,e88396 300 Nghiêm Xuân Thiệu 1940 Phố TN, TX Bắc Giang c23,e88397 301 Dương Văn Thú Việt Lập, Tân Yên, Hà Bắc e88398 302 Trần Văn Hy 1947 Việt Đoàn, Tiên Sơn, Hà Bắc c3,e88399 303 1943 Châu Khê, Tiên Sơn, Hà Bắc e88400 304 Nguyễn Ngọc Hoành 1943 Dũng Tiến, Yên Dũng, Hà Bắc c21,e88401 305 Nguyễn Ngọc Khang Hà Bắc c9,d9,e88402 306 Nguyễn Văn Khanh 1942 Mỹ Lộc, Mỹ Hòa, Lạng Giang, Hà Bc8,d5,e88403 307 Nguyễn Xuân Khoát 1945 Liên Lục, Lạng Giang, Hà Bắc e88404 308 Nguyễn Văn Khánh 1941 Tuy Huế, Bảo Đào, Lục Nam, Hà Bắc13,d6,e88405 309 Đào Duy Khanh Mỹ Hương, Gia Lương, Hà Bắc c7,e88406 310 Bùi Mạnh Khoan 1942 Liên SƠn, Tân yên, Hà Bắc c2,e88407 311 Nguyễn Văn Khoán 1933 Xuân Phu, Yên Lũng. Hà Bắc d1,e88408 312 Trần Văn Khuông 1954 Liên SƠn, Tân Yên, Hà Bắc c13,e88409 313 Nguyễn Mạnh Khương 1947 Trần Phú, Hiệp Hòa, Hà Bắc c1,d7,e88

Page 10: 1220 LIET SI E 88(1)

410 314 Nguyễn Văn Khấu 1937 Xã Nội, Tiên SƠn, Hà Bắc c21-e88411 315 Đăng Văn Khánh 1949 Xóm An, Yên Phong, Hà Bắc d7,e88412 316 Trần Đức Khoái 1932 Phú Minh, Hương Lâm, Hiệp Hòa, Hac5,d8,e88413 317 Nguyễn Văn Chiến 1948 Trương giang, Tiên Sơn, Hà Bắc e88414 318 Hoàng Minh Châu 1945 Quảng Thịnh, Lạng Giang, Hà Bắc b9,c9,e88415 319 Nguyễn Bá Chỉ 1937 Thôn Trung, Cảnh Hưng, Tiên Sơn, Hc13,d6,e88416 320 Đào Văn Châu 1948 Đại Vô, Đại Đồng, Tiên SƠn, Hà Bắe88417 321 Nguyễn Quang Chung 1947 Phú Tài, Tiên Sơn, Việt Yên, Hà Bắ c6,d6,e88418 322 Dương Văn Chất 1948 Lạc Yên, Quyết Tiến, Hiệp Hòa, Hà e88419 323 Ngô Tiến Chôm 1947 Lỗ Đá, Quang Thịnh, Lạng Giang, Hac5,d5,e88420 324 Nguyễn Văn Chính 1941 Đức Mạ, Lạng Giang, Hà Bắc c6,d6,e88421 325 Hoàng Văn Chư Đồng Nguyên, Tiên Sơn, Hà Bắc c4,d4,e88422 326 Trần Văn Chư Chu Hương, Âm Hạ, Hiệp Hòa, Hà Bc6,d8,e88423 327 Hoàng Văn Chi Quảng Thịnh, Lạng Giang, Hà Bắc c6,d5,e88424 328 Nguyễn Văn Chuẩn 1947 Sôi Láng, Ngọc Lý, Tân Yên, Hà Bắc11,d6,e88425 329 Nghiêm Chung Liên Sơn, Tân yên, Hà Bắc d7,e88426 330 Ngô Thế Chỉnh Quý Tân, Hiệp Hòa, Hà Bắc c18,e88427 331 Thân Văn Chiến 1949 Xóm Chùa, Minh Đức, Việt yên, Hà c21,e88428 332 Trương Văn Chất 1942 Quốc Tuấn, Hiệp Hòa, Hà Bắc e88429 333 Nguyễn Văn Chí 1944 Đông Sơn, Yên Dũng, Hà Bắc d7,e88430 334 Giáp Văn Chung 1947 Đại Lân, Lạng Giang, Hà Bắc e88431 335 Lê Văn Chúc 1945 TT Kép, Lạng Giang, Hà Bắc432 336 Bùi Duy Chương 1941 Bình Thuận, Đại Từ, Hà Bắc e88433 337 Nguyễn Công Chức 1940 Tân Dũng, Yên Dũng, Hà Bắc e88434 338 Nguyễn Công Chính 1945 Số 4, Vệ An, Bắc Ninh, Hà Bắc e88435 339 Phạm Văn Hòa 1946 Tân Lập, Ngọc Thiện, Tiên Sơn, Hà c17,,e88436 340 Trần Mạnh Hiền 1954 Thái Bảo, Giao Lương, Hà Bắc c25,e88437 341 Đỗ Văn Hiệp 1952 Hương Long, Lạng Giang, Hà Bắc c3,d1,e88438 342 Nguyễn Văn Hồng 1952 Vĩnh Sơn, Việt Yên, Hà Bắc d1,e88439 343 Nguyễn Ngọc Hoàn 1943 Phú Lâm, Tiên SƠn, Hà Bắc e88440 344 Hoàng Văn Sưu Đông Phú, Phú Lâm, Tiên Sơn, b e88441 345 Lê Nguyên Sáng 1947 Thông, Phù Chấn, Tiên Sơn, Hà Bắcc14,k9,e88442 346 Nguyễn Thế Sỹ 1940 Mạo Điền, Thuận Thành, Hà Bắc e88443 347 Nguyễn Đình Sành 1941 Tân Hồng, Tiên Sơn, Hà Bắc e88444 348 Ngô Đình Sâm 1949 Quang Minh, Tiên Yên, Hà Bắc e88445 349 Dương Văn Sơn 1952 Thái Sơn, Hiệp Hòa, Hà Bắc c8,e88446 350 Nguyễn Viết Sang 1945 Đồng Huynh, Đông Sơn, Yên Thế, Hac14,d1,e88447 351 Nguyễn Ngọc Sắt An Đông, Liệt V6ẹ, Tiên Sơn, Hà Băc5,d5,88448 352 Ngô Văn Sáp 1945 Xóm Hồ, Thanh Son, Lục Nam, Hà Be88449 353 Nguyễn Hồng Sơn 1949 Trải Giang, Tam Dị, Lục Nam, Hà Băd7,e88450 354 Nguyễn Văn Sách 1933 Thắng Lợi, Phúc Thịnh, Hiệp Hòa, Hac11,d9,e88451 355 Ngô Xuân Xâm 1949 Quang Minh, Tân Yên, Hà Bắc c18,e88452 356 Nguyễn Xuân Sang 1940 Từ Đức, Quế Võ, Hà Bắc c5,d2,e88453 357 Hứa Văn Soàng 1948 Hồng Kỳ, Yên Thế, Hà Bắc e88454 358 Nguyễn Văn Súng Việt Yên, Tân Yên, Hà Bắc c9,e88455 359 Đào Xuân Sáng 1939 Hưng Đạo, Quế Võ, Hà Bắc c20,e88

Page 11: 1220 LIET SI E 88(1)

456 360 Nguyễn Văn Sao Ngọc Thiện, Tân Yên, Hà Bắc e88457 361 Nguyễn Đức Sơ 1945 Quang Tiến, Tân Yên, Hà Bắc d9,e88458 362 Dương Tiến Sỹ 1950 Xuân Thịnh, Hiệp Hòa, Hà Bắc c1,d17,e88459 363 Bùi Văn Xuyến 1940 Xóm Sỏi, Nghĩa Trung, Lạng Giang, d5,e88460 364 Nguyễn Đình Xụ Vân Trung, Tiên SƠn, Hà Bắc e88461 365 Dương Văn Xế Dương Lâm, Hồng Phong, Tân Yên, Hc18,e88462 366 Nguyễn Đình Xẻ 1936 Việt Ngọc, Tân yên, Hà Bắc d9,e88463 367 Nguyễn Tiến Xuyến 1950 Hợp Lĩnh, Tiên Đôn, Hà Bắc c25,e88464 368 Trần Văn Xạ 1947 Nghĩa Hòa, Lạng Giang, Hà Bắc c9,d6,e88465 369 Nguyễn Xuân Xinh Thôn Dục, Liên Bảo, Tiên SƠn, Hà Be88466 370 Nguyễn Hữu Xe Cảnh Hưng Tiên Sơn c9,e88467 371 Hà Xuân trường 1941 Nghĩa Phương, Lục Nam, Hà Bắc c5,d5,e88468 372 Ngô Thanh Trịnh 1943 Hương Lâm, Hiệp Hòa, Hà Bắc c1,d4,e88469 373 Nguyễn Văn Trà 1936 Ngọc Xá, Quế Võ, Hà Bắc e88470 374 Nguyễn Như Trọng Yên Lãng, Tân Hồng, Tiên Sơn, Hà c6,d6,e88471 375 Nguyễn Văn Trãm Hùng Quang, Văn Trườn, Tiên Sơn, Hd7,e88472 376 Nguyễn Văn Trấu 1946 Xóm 4, khám Lạng, Lục Nam, Hà Băd7,e88473 377 Nguyễn Đức Trụ 1952 Hàm SƠn, Yên Phong, Hà Bắc d1,e88474 378 Đinh Văn Trí 1936 Mỹ An, Lục Ngạn, Hà Bắc d9,e88475 379 Trần Văn Triều 1940 Xóm Mới, Bố Hạ, Yên Thế, Hà Bắc c11,d9,e88476 380 Nguyễn Văn Trung 1934 Trường Sơ, Lục Nam, Hà Bắc c16,e88477 381 Nguyễn Ngọc Quyết Tiên Sơn, Việt Yên, Hà Bắc E88478 382 Vũ Văn Quý 1938 Kiến Thành, Lục Ngạn, Hà Bắc d1,e88479 383 Đào Hồng Quế 1938 Bình Nội, Phù Lư, Lục Ngạn, Hà Bắc7,d8,e88480 384 Trần Văn Quất Châu Khê, Tiên Sơn, Hà Bắc e88481 385 Phạm Văn Quế Chu Diệu, Lục Nam, Hà Bắc c7,d2,e88482 386 Nguyễn Văn Quất 1946 Mỹ Hà, Lạng Giang, Hà Bắc d9,e88483 387 Nguyễn Văn Quyết 1943 Lạc Vệ, Tiên SƠn, Hà Bắc e88484 388 Hoàng Tư Quang 1945 Ngọc Thiệu, Tân Yên, Hà Bắc e88485 389 Nguyễn Mậu Quỳ 1937 Dương Hạc, Đại Đồng, Tiên SƠn, Hàc4,d4,e88486 390 Đào Văn Quất 1954 Nghĩa Phượng, Lục Nam, Hà Bắc d1,e88487 391 Nguyễn Văn Quảng 1947 Ao Sen, Đình Bảng, Tiên SƠn, Hà Băc17,e88488 392 Nguyễn Mạnh Ích 1945 Đồng Tiến, Tiên Sơn, Hà Bắc e88489 393 Nguyễn Phúc Yên 1938 Đá Ong, Chiến Thắng, Tân Yên, Hà e88490 394 Ngô Văn Trà An Đông, Lạc Vệ, Tiên Sơn, Hà Bắcc7,d5,e88491 395 Nguyễn Văn Trọng 1944 Quan Bình, Văn Môn, Yên Phong, Hac11,d6,e88

Hà Giang

492 1 Lục Quốc Ứng 1949 Việt Lâm, ắc Giang, Hà Giang c9,d3,e88493 2 Trần Văn Yết 1947 Phú Lương,Yên Sơn, Hà Tuyên d8, e88,QK7

Lào Cai494 1 Lương Văn Thiện 1950 Thái Liên, Bào Thắng, Lào Cai e88, f3495 Yên Bái496 1 Bùi Ngọc Dục 1947 Mậu Đông, Văn Yên, Yên Bái e88, f3497 2 Phạm Gia Mùi 1941 Công Ty Công Nghiệp Phảm, Yên Be88, f3498 3 Trần Văn Thư Lan Đình, Trấn Yên, Yên Bái e88, f3499 4 Nguyễn Văn Sa Minh Quân, Trấn Yên, Yên Bái e bộ 88,f3

Page 12: 1220 LIET SI E 88(1)

Lạng Sơn500 1 Bế Văn Táng 1951 Thân Yên, Bắc Sơn, Lạng Giang e88, f3501 2 Triệu Văn Quang 1949 Đồng Bằng, Văn Lãng, Lạng Sơn c4, d200,e88, f3502 3 Tô Văn Nghiệp Bắc Phân, Trung Thành, Tràng Địnhc6, d2,e88,f3503 4 Nguyễn Tuấn Hùng 1950 Hùng Sơn, Tràng Định, Lạng Sơn e88, f3504 5 Lê Quang Hiến 1945 Trùng Quãng, Văn Lãng, Lạng Sơn e88, f3505 6 Bế Viết Thảy 1949 Tân Yên, Văn Lãng, Lạng Sơn e88, f3506 7 Lâm Văn Biểu Văn An, Văn Giang, Lạng Sơn e88, f3507 8 Lạc Văn Phăn Chi Lăng, Tràng Định, Lạng Sơn c18, e88,f3508 9 Đào Ngọc Phúc 1951 Số 5, Trần Đăng Ninh, Thị Xã Lạng c9, vs,e88,f3509 10 Trần Phi Lâm Thất Khê, Tràng Định, Lạng Sơn c18, e88,f3

Hải Phòng510 1 Phạm Văn Úc Đông Hải, Hải An, Hải Phòng e88, f3511 2 Nguyễn Văn Đót 1951 Mỹ Đồng Thủy Nguyên, Hải Phòng c5,d2,e88,f3512 3 Nguyễn Văn Đinh 1950 Hộp Đức, kiến Thụy, Hải Phòng k6,t8,e88,f3513 4 Lê Văn Đề 1943 Gia Lộc, Cát Hải, Hải Phòng e88, f3514 5 Nguyễn Văn Điệp 1950 Hoa Đông, Thủy Nguyên, Hải Phòn e88, f3515 6 Nguyễn Đức Độ 1951 Đông Sơn, Thủy Nguyên, Hải Phònge88, f3516 7 Văn Tiến Nữu 1946 Thanh Hương, Vĩnh Bão, Hải Phòngc27.e88.f3517 8 Trần Văn Ninh 1949 Khu Lê Trận, Hải Phòng c6, d2,e88,f3518 9 Đinh Hữu Toa Khu Lễ, Thủy Nguyên, Hải Phòng c10,d3,e88,f3,QK7519 10 Vũ Đình Tuấn 1940 Số 436, Lê Lợi, Hải Phòng k6,t8,e88520 11 Nguyễn Đức Tú 1955 Lập Lễ, Thủy Nguyên, Hải Phòng e88,f3,QK7521 12 Dương Minh Tân 1953 104, Hạ lý, Hồng Bàng, Hải Phòng c1,d2,e88,f3,QK7522 13 Phạm Văn Tuấn 1952 An Dũng, An Thụy, Hải Phòng c25,e88523 14 Trần Nhân Tuấn 1933 An Sơn, Thủy Nguyên, Hải Phòng e88,f3,QK7524 15 Phạm Văn Tùy 1952 Đông Hải, Hải An, Hải Phòng c25,e88,f3525 16 Vũ Trọng Ty 1950 Minh Tân, Thủy Nguyên, Hải Phònge88,f3,QK7526 17 Đào Trung Tấn 1952 Đồng Tiến, An Hải, Hải Phòng Trinh sát, d1,e88527 18 Nguyễn Nguyên Toa 1951 Nam Hải, An Hải, Hải Phòng e88,f3528 19 Phạm Văn Cớn 1950 Quang Phục, Tiên Lãng, Hải Phòng e88,f3529 20 Hoàng Văn Chiến 1946 Chân Châu, Cát Bà, Hải Phòng e88,f3530 21 Nguyễn Văn Chung 1952 Thuận Thiện, An Thụy, Hải Phòng c25,e88,f3531 22 Vũ Đình Chiêng 1951 Minh Tân, Thủy Nguyên, Hải Phòngc7,e88,f3532 23 Trần Thế Xuân 1948 Số 163, Trung Quốc, Hải Phòng e88,f3

Hà Nam Ninh (Mất tích)533 1 Phạm Văn Yết Bộ chỉ huy quân sư tỉnh Nam Hà d9,e88,f3534 2 Đào Văn Bể Đồng Yên Hồng, Lý Nhân, Nam Hà c9,d5,e88,f3535 3 Hoàng Văn Pháo Yên Nghĩa, Ý Yên, Nam Hà c8,d5,e88,f3536 4 Phạm Văn Thống 1947 Thanh Tâm, Thanh Kiêm, Nam Hà c8,d5,e88537 5 Nguyễn Văn Lượt Thụy Lôi, Kim Bảng, Nam Hà c12,d6,e88,f3538 6 Nguyễn Đông Long 1942 Thanh Hà, Thanh Liên, Nam Hà c12,d6,e88,f3539 7 Phạm Văn Thỏa 1942 Đò Quan Mộc, Nam Duy Tiên, Namc13,d6,e88,f3540 8 Bùi Ngọc Sản 1943 Thanh Tam, Thanh Liêm, Nam Hà c13,d6,e88,f3541 9 Phạm Xuân Thủy 1945 Nam Thắng, Nam Trưc, Nam Hà c5,d5,e88,f3542 10 Lã Văn Thưc 1940 Khánh Thịnh, Yên Mô, Ninh Bình c5,d5,e88,f3

Page 13: 1220 LIET SI E 88(1)

543 11 Đào Trần Hợp Trưc Thuận, Trưc Ninh, Nam Hà e88,f3544 12 Nguyễn Văn Thư Bộ chỉ huy quân sư tỉnh Hà Nam Ni c12,d6,e88,f3545 13 Mảo Gia Phong, Gia Viễn, Ninh Bình c12,d6,e88546 14 Đinh Văn Đường 1944 Thanh Hải, Thanh Liêm, Nam Hà c5,d8,e88,f3547 15 Trần Ngọc Tĩnh 1943 Mỹ Thắng, Mỹ Lộc, Nam Định c7,d8,e88,f3548 16 Phạm Văn Thống 1947 Đại Vương, Thanh Tâm, Thanh Liê c8,d5,e88,f3549 17 Phạm Văn Đoàn 1945 Yên Từ, Yên Mô, Ninh Bình e88,f3550 18 Vũ Văn Ỉnh 1946 Văn Xá, Tiên Yêu, Duy Tiến, Nam e88,f3551 19 Dương Quang Khói 1937 Dương Cương, Đại Dương, Kim Bả c8,d8,e88,f3552 20 Đăng Quang Hán 1946 Công Thành, Kim Bảng, Nam Hà c5,d8,e88,f3553 21 Trần Hứa Vụ 1938 Nghĩa Hà, Mỹ Lộc, Nam Định c5,d8,e88,f3554 22 Nguyễn Thế Mạnh 1942 Yên Ninh, Ý Yên, Nam Hà c9,d9,e88,f3555 23 Lê Hồng Minh Nam Hà d9,e88,f3556 24 Trương Đình Đạt 1942 An Ninh, Bình Lục, Nam Hà c5,d8,e88,f3557 25 Phan Văn Mậu Trưc Nghĩa, Trưc Ninh, Hà Nam Ni e88,f3558 26 Võ Văn Lãm Tiến Hưng, Duy Tiên,Nam Hà e88,f3559 27 Nguyễn Quang Lương 1942 Đại Cương, Kim Bảng, Nam Hà e88,f3560 28 Lê Văn Mùi 1940 Yên Thắng, Yên Mô, Ninh Bình e88,f3

Nam Đinh561 1 Hà Mạnh Quang 1940 Khu tập thể Đài Nước thị xã Nam Đ e88,f3562 2 Hoàng Duy Quán 1950 Nghĩa Sơn, Nghĩa Hưng, Nam Định c21563 3 Nguyễn Đức Sỹ 1944 Phúc Lộc, Lộc Hóa, Nam Định d3,e88,f3564 4 Bùi Tái Sơn 1955 Yên Quang, Ý Yên, Nam Định c2, d1, e88,f3565 5 Trần Huy Đức Khối 51, khu 5, Nam Đinh c20,e88,f3566 6 Vũ Văn Việt 1952 38H Phan Đình Giót Khi 1 Nam Địnc21,e88,f3567 7 Phạm Xuân Vinh 1948 50 Quang Trung, Thị Xã Nam Định e88,f3568 8 Nguyễn Văn Chính 1954 Tầng 3B Khu 3, tầng 3 Khối 7, Nam c5,e88,f3569 9 Vũ Văn Thanh 1947 Số 47 ngõ 80, phòng Tân Trào, Name88,f3

Nam Hà570 1 Lê Văn Lắm 1937 Mỹ Thiên, Mỹ Lộc, Nam Hà d7,e88,f3571 2 Nguyễn Văn Lễ Liêm Túc, Thanh Liêm, Nam Hà c6,d5,e88,f3572 3 Lê Văn Liêu Châu Sơn,Duy Tiên, Nam Hà e88,f3573 4 Trần Anh Luân Bác Thủy, Hòa Bình, Bình Lục, Na e88,f3574 5 Nguyễn Bá Lộc 1938 Yên Hòa, Duy Tiên, Nam Hà d8, e88,f3575 6 Lê Khắc Ban 1938 Thịnh Đại Cương, Kim Bảng Nam Hc8,d5,e88,f3576 7 Đoàn Văn Bàu 1945 Nghĩa Tân, Nghĩa Hưng, Nam Hà c4,d8,e88,f3577 8 Trần Văn Bật 1944 Mỹ Châu Mỹ Lộc, Nam Hà578 9 Vũ Đức Bàn Trưc Phương, Trưc Ninh, Nam Hà e bộ 88,f3579 10 Đoàn Quốc Bảo 1940 Mộc Bắc, Duy Tiên, Nam Hà e88,f3580 11 Nguyễn Công vĩnh Đồng Hòa, ĐỒng Lạc, Kim Sơn Na c6,e88,f3581 12 Phạm Thanh Vần Thượng Hồng, Trung Lương, Bạng Gc9,d6,e88,f3582 13 Nguyễn Văn Vĩnh Nga Sơn, Lục Bình, Nam Hà e88,f3583 14 Hoàng Xuân Viến 1941 Liêm Minh, Thanh Liêm, Hà Nam Nc8,d8,e88,f3584 15 Nguyễn Xuân Vân 1948 Nam Nghĩa, Nam Trưc, Nam Hà c21,e88,f3585 16 Phạm Văn Vần 1949 Mỹ Hòa, Mỹ Lộc, Há Nam Ninh c10,e88,f3586 17 Đào Đức Vinh 1949 Xuân Khu, Xuân Trường, Nam Hà c20,e88,f3

Page 14: 1220 LIET SI E 88(1)

587 18 Hoàng Văn Vinh 1952 Giao Nhân, Giao Thũy, Nam Hà c4,d200,e88,f3588 19 Nguyễn Văn Việt 1948 Nam Khánh, Nam Trưc Nam Hà e88,f3589 20 Mai Trọng Phu 1949 Hài Thắng, Hải Hậu, Nam Há e88,f3590 21 Hà Trọng Bài Yên Tâm, Ý Yên, Nam Hà d6,e88,f3591 22 Trần Thanh Bình 1945 Hồng Lý, Lý Nhan, Nam Hà e88,f3592 23 Ngô Xuân Bình 1954 Xuân Tan, Xuân Thủy, Nam Hà e88,f3593 24 Trần Xuân Bắc Xuân Hải, Xuan Trường, Nam Hà c2,e88,f3594 25 Phạm Xuân Bối Liêm Cấm, Thanh Liên, Nam Hà c6,d5,e88,f3595 26 Trần Thái Bảo Xuân Mai, Mỹ Lộc, Nam Hà c23,e88,f3596 27 Nguyễn Văn Bang 1949 Hải Phú, Hải Hậu, Nam Hà c23,e88,f3597 28 Trần Hữu Bãng 1945 An Ninh, Bình Lục, Nam Hà TS dl, e88,f3598 29 Chu Viết Bào 1945 Trác Văn, Duy Tiên, Nam Hà e88,f3599 30 Đỗ Vĩnh Ban Đỗ Xá, Bình Lục Hà Nam c4,d200,e88,f3600 31 Vũ Ngọc Thứ Thanh Tâm, Thanh Liêm, Nam Hà e88,f3601 32 Bùi Tán Thiên 1947 Quang Trung, Vụ Bản, Nam Hà e88,f3602 33 Nguyễn Đức Thành 1952 Hải Sơn, Hải Hậu, Nam Hà d3,e88,f3603 34 Hoàng Văn Thích 1952 DĐức Lý, Lý Nhân, Nam Hà d200,e88,f3604 35 Trần Hưng Thảo 1948 Đại Sơn, Duy Tiên, Nam Hà d200,e88,f3605 36 Mai Đình Trà 1950 Mỹ Trung, Ngoại Thành, Nam Hà e88,f3606 37 Lương Đình Trản 1941 Khánh Vân, Yên Khánh, Hà Nam Nic7,d8,e88,f3607 38 Phạm Bá Trân 1924 Bản Kết, Duy Tân,Vụ Bản, Nam Hà c6,d6608 39 Nguyễn Xuân Trường 1942 Phú Lộc, Liêm Phong, Thanh Liêm, VB e88,f3609 40 Tống Văn Trị 1951 Khánh Vân, Yên Khánh, Ninh Bình e88,f3610 41 Nguyễn Văn Trọng 1944 An Dương, Tân Tiến, Bình Lục, Na c6,d5,e88,f3611 42 Lê Văn Truy 1950 Liêm Chính, Thanh Liêm, Nam Hà c6,d5,e88,f3612 43 Nguyễn Gia Trang Hải Phúc, Hải Hậu, Nam Hà e88,f3613 44 Nguyễn Ngọc Trai 1942 Đội Sơn, Duy Tiên, Nam Hà e88,f3614 45 Đăng Minh Long 1949 Hải Hòa, Hải Hâu,Nam Hà c3,d9,e88,f3615 46 Dương Văn Thắng 1954 Đại Cương, Kim Bảng, Nam Hà e88,f3616 47 Đổ Xuân Thanh Bộ chỉ huy quân sư tỉnh Hà Nam Ni c9,d9,e88,f3617 48 Phạm Văn Thuyết 1943 Xóm 2, Thanh Nôn, Thanh Sơn, Ki d5,e88,f3618 49 Nguyễn Xuân Thanh 1944 Yên Mỹ, Ý Yên, Nam Hà e88,f3619 50 Bùi Văn Thịnh 1947 Gia Xuân, Gia Viễn, Ninh Bình e88,f3620 51 Nguyễn Đức Thọ Tứ Đài, Yên Mỹ, Duy Tiên, Nam Hàc12,d6,e88,f3621 52 Trần Đức Thái 1946 Xóm 3, Nhân Hậu, Lý Nhân, Nam Hc12,d6,e88,f3622 53 Nguyễn Đức Thịnh 1947 Khánh Thiện, Yên Khánh, Ninh Bìn c10,k3,e88,f3623 54 Phạm Ngọc Thụ 1942 Xóm Nghè, Kim Liên, Thanh Liêm, Ban 1e88,f3624 55 Lê Xuân Thủy 1945 Yên Khang, Ý Yên, Nam Hà e88,f3625 56 Nguyễn Văn Thanh 1943 Hoồ Văn, Kim Bảng, Nam Hà e88,f3626 57 Phạm Ngọc Thiếp 1941 Nam Điền, Nam Trưc, Nam Hà c11,d6,e88,f3627 58 Nguyễn Văn Thô Gia Thủy, Gia Viễn, Ninh Bình e88,f3628 59 Đăng Thủy Gia Tiên Gia Viễn, Ninh Bình c10,e88,f3629 60 Đỗ Đức Thụy 1944 Nam Xá, Nam Trưc, Nam Hà d9,e88,f3630 61 Phạm Trí Ngạn 1943 Thái Sơn, Duy Tiên, Nam Hà e88,f3631 62 Lê Minh Nghĩa 1938 Xóm 13, Hải Trung, Hải hậu, Hà N c5,d8,e88,f3632 63 Nguyễn Văn Nguyệt 1953 Thuyên Hội, Kim Bảng, Nam Hà d3,e88,f3

Page 15: 1220 LIET SI E 88(1)

633 64 Nguyễn Văn Nguyện 1941 Tường Thụy, Thắng Lợi, Duy Tiên, e88,f3634 65 Vũ Văn Thìn 1940 Thanh Nghị, Thanh Liên, Nam Hà d3,e88,f3635 66 Phạm Văn Thanh 1952 Châu Lý, Lý Nhân, Nam Hà c3,d1,e88,f3636 67 Mai Văn Thọ 1955 Phú Văn, Kim Bảng, Nam Hà c20,e88,f3637 68 Lê Tất Thắng 1930 Khu Phố 4, TX Phủ Lý, Nam Hà e88.f3638 69 Nguyễn Văn Thành 1939 Thanh Khuê, Thanh Hải, Thanh Liê e88,f3639 70 Nguyễn Thanh Thường 1949 Mỹ Châu, Bình Lục, Nam Hà c9,d9,e88,f3640 71 Trình Quang Phục 1950 Mỹ Lương, Yên Mỹ, Ý Yên, Hà Na d8,e88,f3641 72 Lê Văn Thìn 1951 Hải Anh, Hải Hậu, Nam hà d3,e88,f3642 73 Nguyễn Văn Thạn 1948 Trưc Thái, Hải Hậu, Nam Hà d1,e88,f3643 74 Phạm Hồng Thắng 1950 Xuân Thắng, Xuân Thủy, Nam Hà c2,d1,e88,f3644 75 Đoàn Văn Thái 1938 Bắc Thương, Nam An, Nam Trưc, Hd8,e88,f3645 76 Trần Văn Xuân 1940 Đại Phú, Lệ Hồ, Kim Bảng, Nam hà c2,d7,e88,f3646 77 Lại Xuân Xuyến Ninh Tảo, Thanh Bình, Thanh Liêm c7,d5,e88,f3647 78 Hoàng Tùng Mậu Hải Cường, Hải Hậu, Nam Hà c2,d2,e99,f3648 79 Nguyễn Khắc Mộc 1945 Hải Hòa, Hải Hâu,Nam Hà d3,e88,f3649 80 Nguyễn Văn Mẩn 1951 Công Lý, Lý Nhân, Nam Hà d3,e88,f3650 81 Vũ Văn Minh 1942 Thanh Hà, Thanh Liên, Nam Hà c7,d5,e88,f3651 82 Trần Hữu Mên 1943 Thanh Lôi, Vụ Bản, Hà Nam Ninh c2,d7,e88,f3652 83 Phạm Văn Mùi 1943 Nghĩa Đông, Nghĩa Hưng, Nam Hà e88,f3653 84 Lê Duy Mộc 1952 Nghĩa Hải, Nghĩa Hưng, Nam Hà e88,f3654 85 Nguyễn Văn My 1943 Liêm Tuyền, Thanh Liêm, Nam Hà d1,e88,f3655 86 Đăng Ngọc Mạo Mỹ Lộc, Nam Hà c6,d8,e88,f3656 87 Bùi Văn Ngơi 1934 Giao Phong, Giao Thủy, Nam Hà d2,e88,f3657 88 Quản Văn Nghinh 1946 Hoồng Lý, Lý Nhân, Nam Hà c6,d5,e88,f3658 89 Phạm Văn Nghĩa Trung Văn, Mỹ Thuận, Mỹ Lộc, Na c6,d5,e88,f3659 90 Nguyễn Văn Muôi 1951 Nhật Tân, Kim Bảng, Nam Hà c18, e88,f3660 91 Nguyễn Xuân Nụ 1940 Tiên Hông, Duy Tiên, Nam Hà c19,e88,f3661 92 Dđinh Quang Niệm 1950 Yên Nhân, Ý Yên, Nam Hà e88,f3662 93 Đỗ Văn Ninh 1949 Liêm Túc, Thanh Liêm, Nam Hà c9,d6,e88,f3663 94 Trần Văn Nôm 1949 Xuân Nam, Xuân Thủy, Nam Hà e88,f3664 95 Nguyễn Văn Nại 1936 Gia Thịnh, Gia Viễn, Nam Hà e88,f3665 96 Đăng Văn Nam 1952 Giao Nhân, Giao Thũy, Nam Hà c18, e88,f3666 97 Đỗ Quang Chín 1951 Nhân Khang, Lý Nhân, Nam Hà d3,e88,f3667 98 Đào Minh Thi 1940 Tiến Đồng, Bình Lục, Nam Hà c6,d5,e88,f3668 99 Chu Đức Chữ 1939 Phù Vân, Kim Bảng, Nam Hà e88,f3669 100 Phạm Văn Trinh 1948 Nghĩa Hào, Nghĩa Hưng, Nam Hà d1,e88,f3670 101 Nguyễn Thọ Thân 1936 Thịnh Đại, Đại Lương, Nam Hà e88,f3671 102 Hoàn Sông Xuyên Hôi Đông, Đức Lý, Lý Nhân, Nam c17,e88,f3672 103 Hoàng Văn Xá 1942 Hoòa Lạc, Tuyên Hà, Duy Tiên, Na c23,e88,f3673 104 Nguyễn Tấn Xuân 1943 Thanh Tam, Thanh Liêm, Nam Hà d2,e88,f3674 105 Trần Văn Dần 1951 Nhân Hậu, Lý Nhân, Nam Hà d1,e88,f3675 106 Lai Văn Vân 1955 Phù Vân, Kim Bảng, Nam Hà d1,e88,f3676 107 Nguyễn Văn Vân 1940 Yên Thống, Miên Phong, Thanh Li c5,d5,e88,f3677 108 Nguyễn Ghi Việt 1940 Yên Lộc, Ý Yên, Nam Hà e88,f3678 109 Nguyễn Đức Việt 1949 Xuân Nghĩa, Xuân Trường, Nam Hàe88,f3

Page 16: 1220 LIET SI E 88(1)

679 110 Chu Quốc Văn 1949 Trúc Văn, Duy Tiên, Nam Hà e88,f3680 111 Nguyễn Quốc Văn 1949 Khu 6, thị xã Nam Hà e88,f3681 112 Nguyễn Quốc Văn Phú Đa, Nguyên Lý, Lý Nhân, Nam c19,e88,f3682 113 Hoàng Văn Võ 1943 Yên Minh, Ý Yên, Nam Hà TS dl, e88,f3683 114 Lương Văn Vận 1951 Trưc Phương, Nam Ninh, Nam Hà TS dl, e88,f3684 115 Trần Trọng Vinh 1942 Nghĩa Hòa, Nghĩa Hưng, Nam Hà d3,e88,f3685 116 Đỗ Văn Vinh 1952 Khơi Phong, Kim Bảng, Nam Hà e88,f3686 117 Đỗ Quang Vinh Tiên Lý, Duy Tiên, Nam Hà d3,e88,f3687 118 Trần Đức Việt 1951 Khối 4, Thị Trấn Phát Diệm, Hà Na e88,f3688 119 Hoàng Văn Hà 1950 Triệu Đại, Hải Hậu,Nam Hà e88,f3689 120 Lê Huy Hân Nam Sơn, Nam Trưc, Nam Hà d9,e88,f3690 121 Lê Văn Hoàn 1942 Khả Phong, Kim Bảng, Nam Hà d7,e88,f3691 122 Vũ Quang Hùng 1949 Liên Sơn, Thanh Liêm, Nam Hà c6,e88,f3692 123 Đinh Minh Hiển 1947 Hải Định, Hải Hậu, Nam Hà d bộ, d200,e88,f3693 124 Vũ Văn Hiến 1950 Hải Xuân, Hải Hậu, Nam Hà e88,f3694 125 Dương Văn Ương 1942 Đại Phu, Mạnh Tiến, Lục Bình, Na c3,d4,e88,f3695 126 Hoàng Văn Vy Nam Vân, Nam Trưc, Nam Hà c10,e88,f3696 127 Nguyễn Văn Du 1950 Nhật Tín, Kim Bảng, Nam Hà e88,f3697 128 Phạm Viết Doanh 1944 Giao Tân, Giao Thủy, Nam Hà e88,f3698 129 Phạm Quang Đăng 1948 Hải An, Hải Hậu, Nam Hà d1,e88,f3699 130 Ngô Văn Dấu 1948 Nhân Chính, Lý Nhân, Nam Hà d3,e88,f3700 131 Nguyễn Văn Du 1940 Tập Thương, La Sơn, Bình Lục, Na c3,d6,e88,f3701 132 Trần Trung Hiếu An Tố, Yên Bình, Ý Yên, Nam Hà c7,d5,e88,f3702 133 Phạm Quang Hy 1939 Bình Minh, Bình Lục, Nam Hà c6,d5,e88,f3703 134 Nguyễn Trọng Hiển 1930 Thị Sơn, Tân Sơn, Kim Bảng, Nam c22,e88,f3704 135 Phạm Văn Hiểu Xóm 13, Xuân Kiên, Xuân Trường, TĐB 210,e88,f3705 136 Ngô Xuân Hoằng Tiên Hiệp, Duy Tiên, Nam Hà e88,f3706 137 Vũ Văn Huynh Trãi Bút, Duy Tiên, Nam Hà e88,f3707 138 Đỗ Xuân Hanh 1938 Yên Lợi, Ý Yên, Nam Hà c7,d8,e88,f3708 139 Mai Văn Hoạt 1942 Trưc Chinh, Nam Ninh, Nam Hà d1,e88,f3709 140 Nguyễn Văn Hoạt 1948 Yên Mỹ, Ý Yên, Nam Hà c1,d1,e88,f3710 141 Nguyễn Viết Hùng 1953 Văn Xá, Kim Bảng, Nam Hà c7,d2,e88,f3711 142 Hoàng Văn Hùng 1952 Ngọc Sơn, Kim Bảng, Nam Hà c3,d1,e88,f3712 143 Nguyễn Văn Hùng 1948 Hung Công, Bình Lục, Nam Hà e88,f3713 144 Đỗ Phú Hải 1949 Huùng Vương, Vụ Bản, Nam Hà TS dl, e88,f3714 145 Lê Thanh Hải Hòa Bình, Bình Lục, Nam Hà c8,d5,e88,f3715 146 Nguyễn Hữu Đạt 1941 Kim Thái, Vục Bản, Nam Hà e88,f3716 147 Nguyễn Xuân Điện 1945 Giao Thuận, Xuân Thủy, Nam Hà d1,e88,f3717 148 Nguyễn Văn Đản 1939 Mộc Bắc, Duy Tiên, Nam Hà d8,e88,f3718 149 Trần Văn Dđiều 1942 Thanh Thủy, Thanh Liêm, Nam Hà c6,d5,e88,f3719 150 Phạm Lê Được 1949 Lao Giâm, Xuân Thủy, Nam Hà c6,d5,e88,f3720 151 Vũ Đình Đông 1939 Châu Sơn,Duy Tiên, Nam Hà c17,e88,f3721 152 Vũ Đình Định 1951 Yên Trại, Ý Yên, Nam Hà c5,d510,e88,f3722 153 Trương Văn Đoạt 1951 Đông Hóa, Kim Bảng, Nam Hà c4,d200,e88,f3723 154 Nguyễn Quyết Đáp 1947 Hải triệu, Hải Hậu, Nam Hà d200,e88,f3724 155 Mai Trọng Đấu 1942 Yên Thái, Yên Mô, Ninh Bình c2,d200

Page 17: 1220 LIET SI E 88(1)

725 156 Lê Quang Hòa 1942 Thanh Thủy, Thanh Sơn, Nam Hà c21,e88,f3726 157 Vũ Đức Huyến 1943 Giao Yên, Xuân Thủy, Nam Hà d8,e88,f3727 158 Vũ Tiến Hiểu 1945 Quảng Ninh, Lê Lợi, Vụ Bản, Nam TS c21,e88,f3728 159 Dương Minh Sơn 1945 Duy Ninh, Duy Tiên, Nam Hà c18, e88,f3729 160 Trần Bà Sâm 1947 Đần Xá, Bình Lục, Nam Hà c5,d8,e88,f3730 161 Phạm Văn Sức 1937 Tam Thanh, Vụ Bản, Nam Hà d1,e88,f3731 162 Mai Văn Sỹ 1940 Hải Nam,Hải Hậu, Nam Hà e88,f3732 163 Vũ Tiến Sỹ 1940 Quang Âm, Tiên Hồng, Duy Tiên , c14,d6,e88,f3733 164 Lê Thanh Sơn 1952 Liên Tiết, Thanh Liêm, Nam Hà e88,f3734 165 Trần Duy Sơ 1951 Nhân Hậu, Lý Nhân, Nam Hà d3,e88,f3735 166 Đỗ Ngọc Kiểm Trưc Tiến, Trưc Ninh, Nam Hà d7,e88,f3736 167 Lê Ngọc Kim 1952 Giao Thanh, Giao Thủy, Nam Hà d8,e88,f3737 168 Lương Nhân Kinh An Cước, Liên An, Bình Lục, Nam c7,d5,e88,f3738 169 Đoàn Văn Kiêu 1948 Nam Ninh, Nam Trưc, Nam Hà e88,f3739 170 Nguyễn Văn Kim Nhật Tân, Kim Bảng, Nam Hà e88,f3740 171 Lưu Hữu Đạo 1948 Hải Sơn, Hải Hậu, Nam Hà c5,d510,e88,f3741 172 Trịnh Quang Được La Khê, Lý Nhân, Nam Hà c8,d5,e88,f3742 173 Lê Văn Tương Bộ chỉ huy quân Sụ Tỉnh Nam Hà c9,d9,e88,f3743 174 Trần Văn Tương 1957 Trung An, Bình Lục, Nam Hà d2,e88,f3744 175 Lê Bá Tấu 1935 Mỹ Thuận, Mỹ Lộc, Nam Hà c10,e88,f3745 176 Vũ Duy T 1948 Yên Cáo, Hoang Tây, Kim Bảng, N c10,e88,f3746 177 Phạm Văn Tảo 1944 Taân Sơn, Kim Bảng, Nam Hà c12,d3,e88,f3747 178 Vũ Văn Tỉnh 1943 Ngọc Sơn, Kim Bảng, Nam Hà e88,f3748 179 Trần Văn Ty 1951 Nguyên Lý, Lý Nhân, Nam Hà e88,f3749 180 Dương Văn Tiến 1950 Nguyên Lý, Lý Nhân, Nam Hà e88,f3750 181 Trần Xuân T Hưng Vương, Vũ Bản, Nam Hà e88,f3751 182 Nguyễn Đức Toản 1947 Ba Thượng, Yên Ninh, Ý Yên, Hà c12,d9,e88,f3752 183 Nguyễn Công Tụng 1947 Ba Thượng, Yên Ninh, Ý Yên, Hà c12,d9,e88,f3753 184 Lê Tiến Tốt 1948 Liêm Tiết, Thanh Liêm, Nam Hà e88,f3754 185 Nguyễn Văn Toại 1943 Phú Sơn, Nho Quang, Ninh Bình e88,f3755 186 Nguyễn Văn Am Nguyên Trung, Liên Phong, Thanh Đoàn 219,e88,f3756 187 Cù Văn Quỳnh 1945 An Hội, Bình Lục, Hà Nam Ninh c10,d9,e88,f3757 188 Phạm Văn Quân 1944 An Hội, Lục Bình, Nam Hà c9,e88,f3758 189 Vũ Văn Khuyến 1953 Hoàng Nam, Nghĩa Hưng. Hà Nam c2.d1.e88,f3759 190 Vũ Văn Khâm Nghĩa Lạc, Nghĩa Hưng, Nam Hà c3,k7,e88,f3760 191 Đinh Quang Khánh 1939 Đồng Lý, Lý Nhân, Nam Hà d6,d7,e88,f3761 192 Lê Văn Khơi Yên Ninh, Ý Yên, Nam Hà e88,f3762 193 Phạm Minh Khương 1937 Châu Kim, Kim Bảng, Nam Hà e88,f3763 194 Vũ Đình Khang 1937 Đồng Minh, Vũ Bản, Nam Hà e88,f3764 195 Đỗ Minh Khê Trịnh Đại, Đại Cương, Kim Bảng, c7,d5,e88,f3765 196 Trịnh Văn Khóa 1950 Phù Vân, Kim Bảng, Nam Hà c10,e88,f3766 197 Lê Hông KHánh 1948 Hải Tiến, Hải Hậu, Nam Hà c1,d200,e88,f3767 198 Nguyễn Văn Cư Nghĩa Hưng, Nghĩa Tân,Nam Hà c11,d3,e88,f3768 199 Lai Văn Cót Nghĩa Hưng, Nghĩa Tân,Nam Hà c11,d3,e88,f3769 200 Đỗ ĐứcTiệp 1942 Thanh Bình, Bình Lục, Nam Hà c2,d4,e88,f3770 201 Đỗ Hồng Tâm 1943 Phú Lôi, Thanh Bình, Bình Lục, Na c7,d5,e88,f3

Page 18: 1220 LIET SI E 88(1)

771 202 Trần Xuân Tình Sóc Tây, Nam Long, Nam Triệu, N c2,d4,e88,f3772 203 Đăng Văn Tùng 1939 Vũ Điệu, Lý Nhân, Nam Hà TS,e88,f3773 204 Trần DĐức Tăng 1951 Nhân Thịnh, Lý Nhân, Nam Hà e88,f3774 205 Chu Hữu Tụng 1941 Quế Sơn, Bình Lục, Nam Hà e88,f3775 206 Nguyễn Hữu Tài 1944 Lê Hồng, Kim Bảng, Nam Hà e88,f3776 207 Phạm Bá Tôn Quang Âm, Hồng Tiến, Duy Tiên, c13,e88,f3777 208 Nguyễn Đức Toan 1942 Chuyên Nội, Chuyên Triệu, Duy Ti c3,d4,e88,f3778 209 Nguyễn Đức Tiềm 1944 An Phú, An Ninh, Bình Lục, Nam Hc4,d4,e88,f3779 210 Đoàn Duy Tiên Bộ chỉ huy quân sư tỉnh Nam Hà c9,d9,e88,f3780 211 Bùi Văn Tiểu 1944 Công Sư, Kim Sơn, Hà Nam Ninh e88,f3781 212 Nguyễn Ngọc Tiêu 1932 Giao Nhân, Giao Thũy, Nam Hà b2,e88,f3782 213 Đỗ Quang Tường 1947 Xuân Lục, Xuân Tường, Nam Hà c5,d500,e88,f3783 214 Đăng Thanh Cao 1947 Hồng Châu, Xuân Thủy, Nam Hà d1,e88,f3784 215 Phạm Đức Cẩn 1948 Yên Ninh, Ý Yên, Nam Hà d3,e88,f3785 216 Đỗ Quang Cò 1943 Thanh Nghị, Thanh Liên, Nam Hà c4,d4,e88,f3786 217 Ngô Văn Cầu 1944 Tân Sơn, Kim Bảng, Nam Hà c10,e88,f3787 218 Vũ Duy Cầu 1940 Yên Chính, Ý Yên, Nam Hà c10,e88,f3788 219 Nguyễn Minh Cầu Quang Hòa, Yên Hòa, Từ Liêm, Na e88,f3789 220 Lý Các Cộ 1942 Thủy Lôi, Kim Bảng, Nam Hà c5,d8,e88,f3790 221 Lê Hồng Công Liêm Truyền, Thanh Liêm, Nam Hà c23,e88,f3791 222 Trần Ngọc Loan 1946 Xuân Chung, Xuân Thủy, Nam Hà e88,f3792 223 Trần Văn Lâu 1952 Yên Thành, Ý Yên, Nam Hà c2,d1,e88,f3793 224 Nguyễn Văn Lung 1945 Nguyễn Mỹ, Kim Bảng, Nam Hà c2,d1,e88,f3794 225 Trần Khắc Lệ 1953 Thanh Sơn, Kim Bảng, Nam Hà TTd1,e88.f3795 226 Phùng Đình Lộc 1936 Đại Nam, Vũ Bản, Nam hà c3,d7,e88,f3796 227 Giáp Văn Lịch 1953 Hoàng Nam, Nghĩa Hưng. Hà Nam c2,d1,e88,f3797 228 Phạm Văn Lý 1949 Hải Châu, Hải Hậu, Nam Hà c2,e88,f3798 229 Nguyễn Tiến Nhược 1940 Nguyên Úy, Kim Bảng, Nam Hà c23,e88,f3799 230 Phạm Văn Nhật 1943 Tân Hòa, Duy Tiên, Nam Hà c9,e88,f3800 231 Tô Đắc Nha Đông Xá, Bình Lục, Nam Hà c7,d5,e88,f3801 232 Nguyễn Tú Nhạ Văn Lâm, Liêm Tiết, Thanh Liêm, c7,d5,e88,f3802 233 Nguyễn Hữu Ỳ Phù Vân, Kim Bảng, Nam Hà d3,e88,f3803 234 Nguyễn Văn Phong 1944 Chuyên Nội, Chuyên Triệu, Duy Ti c9,e88,f3804 235 Phạm Hồng Phi 1945 Hải Ninh, Hải Hậu , Nam Hà d9,e88,f3805 236 Ngô Văn Phương Tiên Hợp, Duy Tiên, Nam Hà c3,d4,e88,f3806 237 Phạm Thành P 1938 Yên Bằng, Ý Yên, Nam hà e88,f3807 238 Phạm Hồng Phong 1922 Hải Phương, Hải Hậu, Nam Hà c16,e88,f3

Ninh Bình808 1 Đinh Văn Lập 1951 Yên Lộc, Kim Sơn, Ninh Bình e88,f3809 2 Trần Đức Lục 1953 Lưu Phương, Kim Sơn, Ninh Bình d3,e88,f3810 3 Đinh Xuân Át 1949 Ninh Thành, Gia Khánh, Ninh Bình e88811 4 Nguyễn Văn Quyết 1948 Gia Hưng, Gia Viễn, Ninh Bình c7,d1,e88,f3812 5 Đoàn Văn Quý 1936 Yên Hòa, Yên Mô, Ninh BÌnh d3,e88,f3813 6 Nguyễn Trọng Khang 1941 Gia Lập, Gia Viễn, Ninh Bình e88,f3814 7 Nguyễn Văn Khanh 1950 Yên Lộc, Kim Sơn, Ninh Bình t9,e88,f3815 8 Nguyễn Văn Khỉnh Vĩnh Thế, Gia Viễn Ninh Nình e88,f3

Page 19: 1220 LIET SI E 88(1)

816 9 Phạm Đình Cừ 1948 Ninh Khánh, Gia Khánh. Ninh Bình d1,e88,f3817 10 Nguyễn Dũng Cường 1949 Yên Phong, Yên Mô, Ninh Bình d3,e88,f3818 11 Phạm Văn Công Yên Đồng, Yên Mô, Ninh Bình c1,d4,e88,f3819 12 An Việt Cục 1950 Tam Dương, Khánh Dương, Yên Mô,e88,f3820 13 Trần Quang Các 1944 Xóm 3 Từ Chính, Kim Sơn, Ninh BÌc5,d8,e88,f3821 14 Lê Hồng Cư 1947 Đinh Hòa Kim Sơn, Ninh Bình e88,f3822 15 Bùi VĂn Cư 1952 Khánh Tiên, Yên Khánh, Ninh Bình e88,f3823 16 Nguyễn Thành Công 1949 Ninh Thất, Gia Khánh, Ninh Bình d3,e88,f3824 17 Nguyễn Văn La 1948 Yên Hòa, Yên Mô, Ninh BÌnh d2,e88,f3825 18 Vũ Đức Lục 1950 Khánh Thượng, Yên Mô, Ninh Bình e88.f3826 19 Lê Văn Toa 1942 Vân Dụ, Thượng yên Thắng, Yên Môc12,e88,f3827 20 Vũ Văn Tước 1942 Gia Mỹ, Gia Lâm, Gia Viễn, Ninh Bc5,d8,e88,f3828 21 Phạm Ngọc Tiêu 1934 Hàn Bắc, Gia Viễn, Ninh BÌnh c6,e88,f3829 22 An Tiết T 1946 Thanh Dương, Yên Mô, Ninh BÌnh e88,f3830 23 Nguyễn Văn Toại 1943 Phú Sơn, Nho Quang, Ninh Bình e88,f3831 24 Trịnh Đình Nhâm 1952 Khánh Thịnh, Yên Mô, Ninh Bình e88,f3832 25 Nguyễn Lương Nhân 1949 Gia Lập, Gia Viễn, Ninh Bình c2,d200,e88,f3833 26 Nguyễn Văn Phấn 1951 Gia Ninh, Gia Viễn, Ninh Bình e88,f3834 27 Trần Văn Phán Gia Linh, Gia Viễn, Ninh Bình d9,e88,f3835 28 Lê Văn Chiến 1949 Yên Thành, Yên Mô, Ninh Bình c18, e88,f3836 29 Phạm Minh Châu 1946 Quỳnh Lưu, Nho Quan, Ninh Bình e88,f3837 30 Đăng Đình Chiến Yên Lộc, Kim Sơn, Ninh Bình c9,e88,f3838 31 Phạm Văn Xâm 1950 Khánh Cường, Yên Khánh, Ninh Bì k6,t8,e88,f3839 32 Hoàng Văn Xế 1950 Ninh Hòa, Gia Khánh, Ninh Bình c6,d2,e88,f3840 33 Phạm Văn Minh 1952 Khánh Công, Yên Khánh, Ninh Bìnhc6,d2,e88,f3841 34 Bùi Xuân Mỹ 1947 Thành Mỹ, Bình Mỹ, Gia Khánh, Nic21,e88,f3842 35 Nguyễn Ngọc Mai 1947 An Thái, Gia Tiểu, Gia Viễn, Ninh c5,d8,e88,f3843 36 Đinh Chí Nghiêm 1949 Khánh Phú, Yên Khánh, Ninh Bình d2,e88,f3844 37 Nguyễn Đức Thịnh 1947 Khánh Thiện, Yên Khánh, Ninh Bìn e88,f3845 38 Trương Ngọc Thỉnh 1941 Quỳnh Lưu, Nho Quan, Ninh Bình e88,f3846 39 Trần Văn Thành Gia Lạc, Gia Viễn, Ninh Bình e88,f3847 40 Vũ Văn Thai Gia Tường, Gia Viễn, Ninh Bình e88,f3848 41 Trần Đình Triều 1945 Quyết Bình, Thất BÌnh, Kim Sơn, N c6,d8,e88,f3849 42 Vũ Thăng Long 1943 Gia Trấn, Gia Viễn, Ninh Bình d3,e88,f3850 43 Vũ Văn Là 1953 Khánh Hội, Yên Khánh, Ninh Bình d1,e88,f3851 44 Hoàng Văn Sơn 1950 Văn Phương, Nhọ Quan, Ninh BÌnh c9,e88,f3852 45 Đăng Thị Kiều 1951 Gia Hưng, Gia Viễn, Ninh Bình d510,e88,f3853 46 Đỗ Hoa Đông 1944 Yên Châu, Yên Mô, Ninh Bình K6,t8,e88,f3854 47 Đinh Văn Hoán 1947 Tân Thành, Văn Phú, Nho Quan, Ni d8,e88,f3855 48 Lê Công Hoan 1947 Xóm Nam, Ninh Phong, Gia Kháng, k5,t8,e88,f3856 49 Nguyễn Thái Học 1941 Yên Thắng, Yên Mô, Ninh Bình c3,d1,e88,f3857 50 Phạm Sơn Hải 1940 Yên Phoổ, Yên Mô, Ninh Bình c3,d1,e88,f3858 51 Nguyễn Tất Ứng 1949 Duưỡng Điền, Kim Sơn, Ninh Bình c6,d10,e88,f3859 52 Phạm Văn Dung 1949 Cồn Thoi, Kim Sơn, Ninh Bình k13,d88,f3860 53 Trương Quốc Văn 1950 Yên Lộc, Kim Sơn, Ninh Bình d3,e88,f3861 54 Nguyễn Ngọc Vinh 1950 Núi Phương, Kim Sơn, Ninh Bình e88,f3

Page 20: 1220 LIET SI E 88(1)

862 55 Nguyễn Văn Vang 1942 Thượng Hòa, Nho Quan, Ninh Bình d3,e88,f3863 56 Trần Ngọc Bình Yên Tứ, Yên Mô, Ninh Bình e88,f3864 57 Trương Văn Bì Yên Lộc, Yên Sơn, Ninh Bình c9,d9,e88,f3

Thái Bình865 1 Nguyễn Văn Phốt 1950 An Bài, Phú Dưc, Thái Bình c4,d200,e88,f3866 2 Đàm Quang Xoa 1938 Thái Nguyên,Thái Ninh, Thái Bình c5,d8,e88,f3867 3 Đinh Viết Tăng 1946 An Ninh, Kiến Xương, Thái Bình e88,f3868 4 Nguyễn Văn Hải Nam Thành, Quang Lịch, Kiến Xươne88,f3869 5 Vũ Bá Viên 1944 Hồng Thái, Kiến Xương, Thái BÌnh e88,f3870 6 Nguyễn Văn Mận 1934 Thái Đô, Thái Ninh, Thái Bình e88,f3871 7 Vũ Văn Trại 1950 DĐông Cơ, Tiền Hải, Thái Bình e88,f3872 8 Hoàng Văn Quang 1950 Cây Lương, Tiền Hải, Thái Bình e88,f3873 9 Nguyễn Văn Bảng 1950 Đông Hải, Phù Lưc, Thái Bình e88.f3874 10 Nguyễn Văn Nhiễu 1945 Lê Lợi, Kiến Xương, Thái Bình e88,f3875 11 Nguyễn Văn Huynh 1950 Đoan Hùng, Duyên Hà,l Thái Bình e88,f3876 12 Bùi Gia Hầm 1951 An Vinh, Phụ Dưc, Thái Bình e88,f3877 13 Nguyễn Văn Hoạt 1950 An Bài, Phú Dưc, Thái Bình e88,f3878 14 Đào Tấn Học 1948 Thượng Hiền, Kiến Xương, Thái Bì c7,e88,f3879 15 Vũ Chỉ Thành 1949 Khu Kỳ Lá, TX Thái Bình c7,e88,f3880 16 Vũ Viết Thắng 1950 Lê Lợi, Đông Xuân, Đông Quang, T e88,f3881 17 Đoàn Ninh Thông 1940 Quang Minh , Kiến Xương, Thái Bì E88882 18 Nguyễn Công Thu 1949 Đồng Hải, Phú Dục, Thái Bình e88,f3882 19 Phạm Khánh Thiện 1949 An Mỹ,Phú Dục, Thái Bình e88, f3

Tuyên Quang883 1 Ma Văn Cẩm 1940 Trung Thanh, Chiêm Hòa, Tuyên Q c2,d7,e88,f3884 2 Nông Văn Cừu 1945 Nông Quang, Chiêm Hòa, Tuyên Qud7,e88,f3885 3 Trần Văn Thức 1949 Quang Vinh, Chiêm Hòa, Tuyên Qu e88,f3,QK7886 4 Nguyễn Văn Thịnh Trung Sơn, Yên Sơn, Tuyên Quang e88,f3,QK7887 5 Ma Văn Thẩm Tà Tế, ngọc Hồi, Chiêm Hóa, Tuyê e88,f3,QK7888 6 Lục Văn Trụ Nhân Thọ, Tuyên Hóa, Tuyên Quan d8,e88,f3889 7 Đăng Văn Thành 1950 45 Tam Thanh, Quang Trung, Tuyê e88,f3,QK7890 8 Hoàng Phú Nguyệt 1951 Phú Thịnh, Tuyên Hóa, Tuyên Quanc1,e88,f3,QK7891 9 Nguyễn Đình Hanh 1950 Hòa An, Tuyên Hóa, Tuyên Quang e88,f3,QK7892 10 Nguyễn Quang Lâm 1937 Vĩnh Lộc, Sơn Dương, Tuyên Quan e88,f3,QK7893 11 Mai Đức Long 1943 An Khang, Yên Sơn, Tuyên Quang e88,f3,QK7894 12 Nông Phúc Yên 1950 Hòa An, Chiêm Hóa, Tuyên Quang e88,f3,QK7895 13 Quan Văn Giang 1948 Tân Mỹ, Chiêm Hóa, tuyên Quang e88,f3,QK7896 14 Bá Văn Vân 1949 la Bong, Chiêm Hóa, Tuyên Quang k8,e88,f3,QK7897 15 Lại Bắc Việt Bắc Lũ, Kỳ Lâm, Sơn Dương, Tuyê d9,e88,f3898 16 Vũ Văn Việt 1948 An Khang, Đồng Lợi, Sơn Dương, c7,d8,e88,f3899 17 Trần Quang Vịnh 1939 Minh Tân , Tuyên Quang c3,d7,e88,f3900 18 Trần Văn Tác 1947 Phú Hậu, Chiêm Hóa, Tuyên Quang e88,f3,QK7901 19 Hoàng Văn Trân Ngo Hội, Chiêm Hóa, Tuyên Quang e88,f3,QK7902 20 Trương Văn Tấn 1941 Hòa An, Chiêm Hóa, Tuyên Quang e88,f3,QK7903 21 Hoàng Văn Tín 1949 Hòa Phú, Chiêm Hóa, Tuyên Quang d7,e88,f3904 22 Quang Văn Giang 1948 Taân Mỹ, Chiêm Hóa, Tuyên Quange88,f3,QK7

Page 21: 1220 LIET SI E 88(1)

905 23 Hà Đoản Nghiệp 1942 Xuân Giang, Chiêm Hóa, tuyên Qua c2,d7,e88,f3906 24 Hoàng Ngọc Xuân 1939 Phúc Hậu, Chiêm Hóa, Tuyên Quan e88,f3,QK7907 25 Lương Xuân Ký 1941 Phú Hòa, Chiêm Hóa, Tuyên Quang c11,d3,e88,f3908 26 Nguyễn Văn Khanh Nhân Quang, Chiêm Hóa, tuyên Qu e88,f3909 27 Hà Văn Khuynh 1948 Tuyên Quang c3,d7,e88,f3910 28 Cao Văn Bút 1951 Kim Quang, Chiêm Hóa, tuyen Qua e88,f3,QK7911 29 Nguyễn Văn Bé 1937 Hà Vân, tân tiến, Yên Sơn, Tuyên Q k12,e88,f3912 30 Hoàng DĐứcÔn 1948 Tân Mỹ,Tuyên Hóa, tuyên Quang c3,d7,e88,f3913 31 Quan Văn Sún 1948 Tân Mỹ, Tuyên Hóa, Tuyên Quang e88,f3,QK7914 32 Ma Công Sơn 1950 Minh Đức, Chiêm Hóa, tuyên Quangc11,d7,e88,f3,QK7915 33 Đào Văn Đệ 1950 Thiện Quang, Chiêm Hóa, tuyên Qu e88,f3916 34 Hà Thanh Đồng 1942 Phú Hòa, Chiêm Hóa, Tuyên Quang c2,d7,e88,f3917 35 Nguyễn Quang Điền 1935 Ngọc Hồi, Chiêm Hóa, Tuyên Quan d8,e88,f3918 36 Quang Văn Phoa Tôn Nữ, Chiêm Hóa, Tuyên Quang c11,d9,e88,f3919 37 Ma Đình Phong 1948 Minh Đức, Chiêm Hóa, tuyên Quangd1,e88,f3

Phú Thọ919 1 Phạm Đắc Bình 1938 Đồng Xa, Thanh Ba, Phú Thọ Đ Bộ d4,e88,f3920 2 nguyễn Văn Bốt Việt tiến, Lâm Thao, Phú Thọ ts,d4,e88,f3921 3 Lê Văn Bộ Thanh Bình, Lâm Thao, Phú Thọ c3,e88922 4 Nguyễn Văn Bách Gia Thanh, Phù Ninh, Phú Thọ e88,f3923 5 Hà Đức Sành 1945 Tân Sơn,Thanh Sơn, Phú Thọ c7,d5,e88,f3924 6 Hoàng Liên Sơn 1945 Phong Châu, Lâm Thao, Phú Thọ c16,e88,f3925 7 nguyễn Hờ Sen 1942 Đoỗ Sơn, Để Sơn, thanh Ba, Phú Th ts,d4,e88,f3926 8 Đỗ Hùng Việt Huùng Việt, Cẩm Khê, Phú Thọ c22,e88,f3927 9 Hoàng Văn Việt 1948 Văn Lương, Tam Nông, Phú Thọ e88,f3928 10 Hà Thanh Việt 1947 Lai Đồng, Thanh Sơn, Phú Thọ c22,e88,f3929 11 Đinh Công Vận 1943 Tất Thắng, Thanh Sơn, Phú Thọ c17,e88,f3930 12 Hà Văn Vôi Thu Cúc, Thanh Sơn, Phú Thọ c5,e88,f3931 13 Ngô Văn Bé An Khê, Phù Dưc, Phú Thọ c9,d3,e88932 14 Đỗ Văn Bình 1944 106 Hòa Bình Việt Trì, Phú Thọ e88,f3933 15 Nguyễn Văn Chung 1942 Đại Toa, Sơn Phương, Lâm Thao, P c14,d6,e88,f3934 16 Bùi Văn Trụ Liên Lập, Xuân An , Yên Lập , Phú c6,d5,e88,f3935 17 Đào Duy Trọng Cây Mây, Vũ Lao, Thanh ba, Phú T c1,d4,e88,f3936 18 Nguyễn Văn Xá Mai Thanh, Thanh Sơn, Phú Thọ e88,f3937 19 Trương Công Xá 1942 Tiên cát, Việt Trì,Phú Thọ e88,f3938 20 Vũ Đình Xuân 1946 Lâm Lợi, hạ Hòa, Phú Thọ e88,f3939 21 Hà Văn Sán Kiệt Sơn, Thanh Sơn, Phú Thọ c2,d4,e88,f3940 22 Nguyễn Văn Sánh Chiến Thắng, Phù Ninh, Phú Thọ e88,f3941 23 Hoàng Văn Sư 1937 Cư Đồng, Thanh Sơn, Phú Thọ c10,e88,f3942 24 Lương Văn Sang 1934 Hà Lương, Hà Hòa, Phú Thọ c3,d1,e88,f3943 25 Nguyễn Xuân Lợi Phú Xuân,Thanh ba, Phú Thọ c6,d5,e88,f3944 26 Trần Văn Lợi 1934 Chí Tiến, Thanh Ba,Phú THọ c3,d4,e88,f3945 27 Nguyễn Tiến Lộc 1945 Hữu Đô, Đoan Hùng, Phú Thọ c16,e88,f3946 28 Đinh Văn Lý Ngọc Lập, Yên Lập, Phú THọ c6,d5,e88,f3947 29 Thân Hạnh Lưu Xuân Thủy, Yên Lập, Phú Thọ c8,d5,e88,f3948 30 Phùng văn Lối 1944 Kim Thương, Thanh Sơn, Phú Thọ c8,d5,e88,f3

Page 22: 1220 LIET SI E 88(1)

949 31 Lương Hông Long Vân An, Đoan Hùng, Phú Thọ e88,f3950 32 Nguyễn Văn Lung 1947 Võ Tranh, Hạ Hòa, Phú Thọ a2,k7,e88,f3951 33 Nguyễn Văn Liệu 1945 Lập Đoàn, Phù Ninh,Phú Thọ c18, e88,f3952 34 Nguyễn văn Lý Chính Công, Hạ Hòa, Phú Thọ e88,f3953 35 Vũ Tiến Lượng Thi Xuân, Phù Ninh, Phú Thọ e88,f3954 36 Phạm Văn Long Trú Quận, Phù Ninh, Phú Thọ e88,f3955 37 Hà Tiến Luận Văn Miế, Thanh Sơn, Phú Thọ e88,f3956 38 Nguyễn Van Lãm Yên Lợi, Thanh Ba, Phú Thọ e88,f3957 39 Phạm Văn Long 1945 Hợp Hải, Lâm Thao, Phú Thọ c3,d4,e88,f3958 40 Hà Thành Nên 1941 Tân Sơn, Thanh Sơn, Phú Thọ c7,d5,e88,f3959 41 Bùi Văn Nảm 1945 Chiến Thắng, Phù Ninh, Phú Thọ c19,e88,f3960 42 Triệu Xuân Nhi Phú Thịnh, Huy Cương, Lâm Thao, c4,d4,e88,f3961 43 Hà Xuân Nhân 1945 Lâm Lợi, hạ Hòa, Phú Thọ e88,f3962 44 Nguyễn Quang Nghi 1944 Kinh Đức, Phù Ninh, Phú Thọ c9,e88,f3963 45 Dương Văn Ngoi 1943 Quất Thượng, Việt Trì, Phú Thọ d7,e88,f3964 46 Hà Văn Nghìn 1934 Thiềng Kiệt Sơn, Thanh Sơn, Phú T c1,d4,e88,f3965 47 Nguyễn Vaăn Ngạn 1944 Ca Đình, Cây Túc, Đoan Hùng, Phú c8,d5,e88,f3966 48 Vũ Đình Nghĩa 1939 Chí Tiến, Thanh Ba,Phú THọ c1,d7,e88,f3967 49 Đinh Công Ngọ 1942 Minh Hòa, Yên Lập, Phú Tho c13,d9,e88,f3968 50 Thữ Đức Môn 1940 Quyết Tiến, Việt Tiến, Lâm Thao, P c7,d5,e88,f3969 51 Lê Văn Mão 1947 Phú Đoàn, Phù Ninh, Phú Thọ k6,e88,f3970 52 Hà Thanh Miền 1943 Taân Sơn, Thanh Sơn, Phú Thọ d bộ,d5,e88,f3971 53 Dương Văn Mỳ 1942 Thượng Long, Yên Lập, Phú Thọ e88.f3972 54 Là Quốc Mùi 1945 Huy Là, Phù Ninh, Phú Thọ c20,e88,f3973 55 Đinh Đức Mỹ Mỹ Thuận, Thanh Sơn,Phú Thọ c6,d5,e88,f3974 56 Ngô Văn Tịch 1946 Xuân Cung, Hạ Hòa, Phú Thọ c16,e88,f3975 57 Nguyễn Văn Tùng Nhất Tiến, Cẩm Khê, Phú Thọ TS,d7,e88,f3976 58 Dương Văn Tinh 1935 Cộng Hòa, Tam Nông, Phú Thọ e88,f3977 59 Nguyễn Văn Tụ 1942 Duy Ốc, Cẩm Khê, Phú Thọ e88,f3978 60 Nghiêm Trọng Tiến Đông Lĩnh, Thanh Đa, Phú Thọ c3,d4,e88,f3979 61 Nguyễn Văn Tín 1942 Việt Cường, Lâm Thao, Phú Thọ c21,e88,f3980 62 Lê Viết Trình 1946 Lê Tính, Lâm Thao, Phú Thọ c21,e88,f3981 63 Nguyễn Khánh Trường 1947 Phương Trung, Đoan Hùng, Phú Th TS,d7,e88,f3982 64 Đào Văn Trang 1944 Nguyễn Huệ, Phù Ninh, Phú Thọ c9,d6,e88,f3983 65 Phạm Văn Triệu Nam Phong Châu, Lâm Thao, Phú e88,f3984 66 Phùng Xuân Tư 1947 Hợp Thịnh, Tam Dương, Vĩnh Phú c8,d5,e88,f3985 67 Lê Đức TỰ 1938 Thanh Lãng, Bình Xuyên, Vĩnh Phú e88,f3986 68 Nguyễn Hồng Tâm 1939 An Dương, Vĩnh Trường, Vĩnh Phú c3,e88,f3987 69 Lê Văn Tạo 1946 Tiên Thành, Yên Lãng, Vĩnh Phú e88,f3988 70 Nguyễn Quốc Tuấn 1935 Yên Đồng, Yên Lạc, Vĩnh Phú c6,d5,e88,f3989 71 Hoàng Văn Tam Thanh Đình, Lâm Thao, Phú Thọ c2,d4,e88,f3990 72 Hoàng Dũng Tiếu Tam Sơn, Cẩm Khê, Phú THọ TTd5,e88,f3991 73 Nguyễn Văn Tý Cư Thắng, Thanh Sơn, Phú Thọ c19,e88,f3992 74 Nguyễn Văn Tương Sơn Vi, Lâm Thao, Phú Thọ c3,d4,e88,f3993 75 Lê Văn Tuất 1938 Tiên Phong, Bình Xuyên, Vĩnh Phúcc7,d5,e88,f3994 76 Nguyễn Xuân Chỉnh 1945 Hán Đà, Bình Xuyên, Vĩnh Phúc c6,d5,e88,f3

Page 23: 1220 LIET SI E 88(1)

995 77 Nguyễn Thái Hồng 1943 Chi Năng, Phù Ninh, Phú Thọ k20,e88,f3996 78 Đinh Viết Hộp 1945 Mỹ Lâm, Yên Lập, Phú Thọ e88,f3997 79 Hà Minh Hiệp 1947 Ngọc Đồng, Yên Lạc, Phú Thọ d9,e88,f3998 80 Đỗ Ngọc Huynh Xuân Thịnh, Ngọc Đồng, Yên Lạc, c5,d5,e88,f3999 81 Lê Thái Học 1950 Kim Đức, Phù Ninh, Phú Thọ e88,f3

1000 82 Nguyễn DĐức Học Phương Viên, Hạ Hòa, Phú Thọ c5,d5,e88,f31001 83 Nguyễn Văn Tạo 1946 Đồng Lĩnh, Tam Dương, Vĩnh Phú e88,f31002 84 Hà ĐứcTy DĐông Sơn, Thanh Sơn, Phú Thọ e88,f31003 85 Nguyễn Tiến Tài 1947 Hương Cầm, Thanh Sơn, Phú Thọ c9,d9,e88,f31004 86 Nguyễn Duy Hiền 1947 Nghinh Xuân, Đoan Hùng, Phú Thọ c2,d5,e88,f31005 87 Nguyễn Đình Hùng 1941 Lâm Lợi, hạ Hòa, Phú Thọ k7,e88,f31006 88 Trương Văn Hùng 1944 Phương Trung, Đoan Hùng, Phú Th TS,d7,e88,f31007 89 Lê Văn Hiểu 1946 Thượng Viên, Hà Hòa, Phú Thọ c17,e88,f31008 90 Vũ Đình Hành 1942 Số 10 Phú Hòa, Phú Thọ e88,f31009 91 Phạm Quang Hồng 1946 Xóm Ngà, Liên Sơn, Phú Xuân, Tha c22,e88,f31010 92 Lê Huy Hậu 1945 Đại Phạm, Hạ Hòa, Phú Thọ c7,d5,e88,f31011 93 Phùng Văn Hiên 1943 Gia Điền, Hạ Hòa, Phú Thọ e88,f31012 94 Chữ Văn Hậu Di Hậu, Tam Nông, Phú Thọ c11,d5,e88,f31013 95 Hà VĂn Lập 1947 Văn Miếu, Thanh Sơn, Phú Thọ e88,f31014 96 Trần Văn Dạ 1945 Phú Điền, Từ Liêm, Phú Thọ d9,e88,f31015 97 Hà Văn Diện 1937 Lai Đồng, Thanh Sơn, Phú Thọ e88,f31016 98 Đoàn Văn Diên 1943 Tuừ Hà, Phù Ninh, Phú Thọ e88,f31017 99 Nguyễn Bình Doanh Đại Nghĩa, Đoan Hùng, Phú Thọ c5,d5,e88,f31018 100 Nguyễn Đành Dung Nguyễn Ngọc, Nguyễn Huệ, Phù Nine88,f31019 101 Phạm Văn Dậu Aâu Cơ, Hạ Hòa, Phú Thọ c4,d7,e88,f31020 102 Nguyễn Tiến Dũng 1940 Xuân Cuương, Thanh Sơn, Phú Thọ d7,e88,f31021 103 Mai Văn Dũng 1945 Võ Mến, Thanh Sơn, Phú Thọ c20,e88,f31022 104 Kiều Văn Diệu Hiệp Hải, Lâm Thao, Phú Thọ k7,e88,f31023 105 Nguyễn Văn Giới Naã Ngạch, Lâm Thao, Phú thọ c7,d5,e88,f31024 106 Phạm Hữu Ảnh Thạch Sơn, Lâm Thao, Phú Thọ c8,d5,e88,f31025 107 Trương Văn Quá 1943 Hợp Tác, Thanh Ba, Phú Thọ c8,d5,e88,f31026 108 Đào Mạnh Quyết 1949 Tân sơn, Đoan Hùng, Phú Thọ c7,d8,e88,f31027 109 Nguyễn Ngọc Phố 1946 Sông Lô, Việt Trì, Phú Thọ e88,f31028 110 Nguyễn Văn Phẩm 1944 Vĩnh Lạc, Lâm Thao, phú Thọ c23,e88,f31029 111 Tống Quang Phẩm Nam Nam, Thanh Đa, Phú Thọ e88,f31030 112 Lê Minh Phát Hà Thạch, Lâm Thao, Phú Thọ c7,d5,e88,f31031 113 Hoàng Trung Thoa 1943 Phú Lạc, Cẩm Khê, Phú Thọ TS,d7,e88,f31032 114 Ngô Cảnh Thúy 1947 Âm Thượng, Hạ Hòa, Phú Thọ c2,d7,e88,f31033 115 Lê Văn Thược 1945 Nguyễn Huệ, Phù Ninh, Phú Thọ c17,e88,f31034 116 Nguyễn Xuân Thìn 1942 Thanh Kiệt, Thanh Sơn, Phú Thọ c21,e88,f31035 117 Hà Văn Thức Chu Cúc, Thanh Sơn, Phú Thọ e88,f31036 118 Lê Văn Thanh 1942 Từ Đà, Phù Ninh, Phú Thọ c3,d7,e88,f31037 119 Nguyễn Quang Thuyết 1942 Minh Phương, Việt Trì, Phú Thọ c1,d3,e88,f31038 120 Hoàng Đình Thục 1944 Hùng Quang, Đoan Hùng, Phú Thọ c14,d6,e88,f31039 121 Phạm Văn Thìn Thọ ĐÁn, Đan Hùng, Phú Thọ d8,e88,f31040 122 Trần Văn Thuyết 1935 Khải Xuân, Thanh Ba, Phú Thọ c2,e88,f3

Page 24: 1220 LIET SI E 88(1)

1041 123 Lưu Trường Thành 1933 Lâm Thượng, Việt Trì, Phú Thọ e88,f31042 124 Hà Văn Thành An Ninh, Nan Nạm, Thanh Sơn, Phúc3,d4,e88,f31043 125 Đinh Xuân Thu 1944 Hợp Hải, Lâm Thao, Phú Thọ c3,d4,e88,f31044 126 Hà Hồng Thu Hợp Nhất, Thu Úc, Thanh Sơn, Phú c6,d5,e88,f31045 127 Trần Duy Trọng 1946 Chí Tiến, Thanh Ba,Phú THọ c3,d4,e88,f31046 128 Nguyễn Hữu Thọ Trung Yên, Trung Nghĩa, Thanh Thủc7,d5,e88,f31047 129 Trần Đình Thọ 1943 Hưng Đạo, Đoan Hùng, Phú Thọ c19,e88,f31048 130 Nguyễn Văn Thọ 1942 Đồng Tâm, Đoan Hùng, Phú Thọ e88,f31049 131 Phùng Văn Thọ 1942 Văn Cường, Thanh Sơn, Phú Thọ e88,f31050 132 Đào Quang Trích Phù Khê, Cẩm Khê, Phú Thọ c5,d5,e88,f31051 133 Nguyễn Văn Thích 1949 Sơn Cư, Lâm Thao, Phú Thọ e88,f31052 134 Đoàn Hữu Ý Vĩnh Quang, Thanh Thủy, Phú Thọ d4,e88,f31053 135 Ma Văn Yến 1949 Thanh Ninh, Thanh Đa, Phú Thọ e88,f31054 136 Trần Văn Ước Tuừ Hà, Phù Ninh, Phú Thọ VTd4,e88,f31055 137 Dương Công Đức Vinh Quang, Thanh Thủy , Phú Thọ e88,f31056 138 Trần Bá Đạt 1942 Huùng Long, Đoan Hùng, Phú Thọ c18, e88,f31057 139 La Văn Đống 1940 Ngọc Lan, Đoan Hùng , Phú Thọ e88,f31058 140 Hồ Văn Đắp 1942 Gia Điền, Hạ Hòa, Phú Thọ c4,d7,e88,f31059 141 Hà Văn DĐích 1942 Tây Sơn, Tân Sơn, Phú Thọ d8,e88,f31060 142 Nguyễn Trọng Để Huùng Tiến, Lâm Thao, Phú Thọ c7,d5,e88,f31061 143 Phạm Đình Đăng Vân DĐồn, Đoan Hùng, Phú Thọ c22,e88,f31062 144 Ngô Tiến Đăng 1935 Thanh Đa Phú Thọ c1,d4,e88,f31063 145 Hà Viết Đa Thu Ngọc, Thanh Sơn, Phú Thọ bộ d5,e88,f31064 146 Hoàng Tiến Đạt 1942 Hồng Thao, hạc trì, Phú Thọ c1,d4,e88,f31065 147 Khống Mạnh Đảng 1944 Việt tiến, Lâm Thao, Phú Thọ c4,d4,e88,f31066 148 Nguyễn Thanh Đình 1944 Thạch Khoán, Thanh Sơn, Phú Thọ e88,f31067 149 Hoàng Thạch Đào 1943 Thương Hà, Lâm Thao, Phú Thọ e88,f31068 150 Hà Kim Độ 1944 Đông Phủ, Cẩm Khê, Phú Thọ e88,f331069 151 Lê Quang Độ 1937 Đầu Dương, Tam Nông, Phú Thọ c6,d5,e88,f31070 152 Hoàng Văn Độ 1945 Phú Lộc, Phù Ninh, Phú Thọ c19,e88,f3

Vĩnh Phú1071 1 Đoàn Ngọc Bảo 1944 Đào Giao, Thanh Đa, Vĩnh Phúc c5,e88,f31072 2 Nguyễn Văn Bật Đông Anh, Vĩnh Phú c12,d9,e88,f31073 3 Nguyễn Văn Bích Tân Phong, yên Lập, Vĩnh Phú e88,f31074 4 Đinh Văn Bộ Tân Long, Yên Lập, Vĩnh Phú e88,f31075 5 Nguyễn Văn Baắc 1948 Hợp Đinh, Tam Lương, Vĩnh Phú e88,f31076 6 Nguyễn Văn Vê 1949 Đông Cứ, Gia Lương, Vĩnh Phú e88,f31077 7 Phạm Công Xin 1941 Nghĩa Hưng, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc5,d5,e88,f31078 8 Trần Văn Sữ Bắc Sơn, Đa Phúc, Vĩnh Phú e88,f31079 9 Nguyễn Thiêm Sem 1938 Tiên Sơn, Đoan Hùng, Vĩnh Phú d1,e88,f31080 10 Trần Đình Vân 1949 Tiên Sơn, Đoan Hùng, Vĩnh Phú e88,f31081 11 Nguyễn Thanh Vân 1940 Lương Phúc, Đa Phúc, Vĩnh Phúc c5,d5,e88,f31082 12 Nguyễn Văn Vít 1937 Phú Khê, Cẩm Khê, Vĩnh Phúc e88,f31083 13 Nguyễn Văn Luưc 1941 Tân Đàn, Tp Việt Trì, Vĩnh Phúc b1,e88,f31084 14 Trần Văn Vui Tam Vinh, Bình Xuyên, Vĩnh Phúc c5,d5,e88,f31085 15 Quách Hồng Văn Thạch Sơn, Lâm Thao, Phú Thọ d7,e88,f3

Page 25: 1220 LIET SI E 88(1)

1086 16 Trương Văn Bất 1942 Văn Khê, Yên lãng, Vĩnh Phúc d7,e88,f31087 17 Lê Xuân Cội 1943 Bình Lộ, Phù Ninh, Vĩnh Phúc c5,d5,e88,f31088 18 Đường Vinh Cung 1942 Đông Bổ, Yên Lạc, Vĩnh Phúc c8,d8,e88,f31089 19 Dương Văn Cẩm 1940 Đào Xa, Thanh Thủy, Phú Thọ d5,e88,f31090 20 Tạ Đức Từ 1940 Phú Vịnh, Hạ Hòa, Phú Thọ d5,e88,f31091 21 Nguyễn Quốc Tường 1948 Tân Lập, Lập Thạch, Vĩnh Phú e88,f31092 22 Nguyễn Thế Căn Minh Lợi, Hạ Hòa, Phú Thọ e88,f31093 23 Trần Văn Tấu 1939 Cam Phú, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú e88,f31094 24 Đinh Xuân Cau 1941 Thanh Sơn , Thanh ba, Phú Thọ d9,e88,f31095 25 Trần Văn Cư 1950 Thươợng Trong, Tâm Nông, Phú Th e88,f31096 26 Nguyễn Duy Cẩm Liên Hoa, Phù Ninh ,Vĩnh Phúc e88,f31097 27 Hoàng Minh Lầu Đồng Lạc, yên Lập, Phú Thọ c3,d4,e88,f31098 28 Trần Đình Cường Trau Thân, Phù Ninh, Phú Thọ e88,f31099 29 Trịnh Văn Cư 1959 Yên Hà, Thanh Đa, vĩnh Phúc c9,d9,e88,f31100 30 Tộ Kim Thuộc 1945 Lạng Sơn, Hạ Hòa, Vĩnh Phúc e88,f31101 31 Nguyễn Xuân Cư 1950 Đông Lĩnh, Thanh Đa, Phú Thọ c1,d1,e88,f31102 32 Vũ Văn Nghiêm 1944 Nam Tiến, Lâm Thao, Vĩnh Phúc e88,f31103 33 Bùi Ánh Nguyệt 1937 Tiền Phong, Yên Dũng, Vĩnh Phúc c20,e88,f31104 34 Đỗ Ngọc Ngà 1943 Thạch Dế, Hiền Đa, Cẩm Khê, Vĩnh c11,d9,e88,f31105 35 Hoàng Văn Ngăn Quảng Ninh, Hạ Hòa, Vĩnh Phúc e88,f31106 36 Dương Văn ngoi 1943 Quaất Thượng, việt Trì, Phú Thọ d7,e88,f31107 37 Lê Quang Ngọc 1948 Phú Thượng, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc21,e88,f31108 38 Hoàng Ngọc Ngũ Phú Thị, Huy Cương, Lâm Thao, Vĩ c3,d4,e88,f31109 39 Nguyễn Trọng Nghĩa Hùng Thao, Thạch Hà, Lâm Thao, Ve88,f31110 40 Nguyễn Văn Ngọ 1943 Tam Rồng, Yên Lạc, Vĩnh Phúc e88,f31111 41 Phạm Văn Minh 1935 Trung Giáp, phú Ninh, Vĩnh Phúc c24,e88,f31112 42 Ngô Văn Mơ 1935 Mai Đình, Kim Anh, Vĩnh Phúc d1,e88,f31113 43 Vũ Văn Mỹ 1947 Văn Yên, Tiên lãng, Vĩnh Phúc c7,d5,e88,f31114 44 Nguyễn Xuân Ca 1945 Thi Áng, Đoan Hùng, Phú Thọ c21,e88,f31115 45 Hà Văn Tông 1940 Võ Miếu, Thanh Ba, Vĩnh Phúc c17,e88,f31116 46 Hoàng Minh Cường 1945 Kim Anh, Vĩnh Phúc c18, e88,f31117 47 Nguyễn Văn Côn 1950 Nghĩa Hưng, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc7,e88,f31118 48 Đỗ Văn Nhị Hồng Kỳ, Đa Phúc, Vĩnh Phú c5,d5,e88,f31119 49 Nguyễn Văn Nhàn 1944 Hoàng Nô, Phù Ninh, Vĩnh Phúc e88,f31120 50 Lê Văn Nho 1925 Đồng Tâm , Hà Hòa, Vĩnh Phú b1215,e88,f31121 51 Đỗ Văn Nhân 1939 Nhật Tiến, Liên Châu, Yên Lạc, Vĩn c5,d5,e88,f31122 52 Trần Trọng Nhâm 1945 Phúc Thịnh, Hạ Hòa, Vĩnh Phúc e88,f31123 53 Nguyễn Văn Nhương 1943 Gia Bàng, Tì Lỗ, Yên Lạc, Vĩnh Phúd1,e88,f31124 54 Nguyễn Đình Nhạ 1929 Nam Sơn, Đa Phúc, vĩnh Phú d bộ,d5,e88,f31125 55 Hoàng Duy Nhất 1950 Quế Lâm, Đoang Hùng, Vĩnh Phúc e88.f31126 56 Hoàng Văn Nguy 1942 Thu Cúc, Thanh Sơn, Phú Thọ c3,d7,e88,f31127 57 Nguyễn Văn Tuất 1946 Lê Lợi, Hạ Hòa, Vĩnh Phú e88,f31128 58 phùng Minh Tân 1939 Hoồng Hòa, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú c10,e88,f31129 59 Tạ Văn Tiến 1947 long Vân, Tân Yên, Vĩnh Phúc c21,e88,f31130 60 Trần Tạc 1938 nguyên Đức, Yên Lạc, Vĩnh Phúc d bộ, d200,e88,f31131 61 Bùi Xuân Trước Thươợng Trương, Vĩnh Tường, Vĩnhe88,f3

Page 26: 1220 LIET SI E 88(1)

1132 62 Nguyễn Ngọc Trê 1941 Nhân Hà, Yên Lập, Vĩnh Phú c8,e88,f31133 63 Nguyễn Đức Trọng Hán Đà, Bình Xuyên, Vĩnh Phúc c19,e88,f31134 64 Nguyễn Ngọc Oánh Nam Hồng, yên lạc, Vĩnh Phúc c5,d5,e88,f31135 65 Hà Văn Xuân 1946 Thanh Kiệt, Thanh Sơn, Phú Thọ e88,f31136 66 Bùi Văn Xuyên 1943 Đại Toa, Sơn Phương, Lâm Thao, P c13,d6,e88,f31137 67 Nguyễn Hữu Hiền Vinh Quang, Tam dương, vĩnh Phú e88,f31138 68 Nguyễn Quốc Hùng 1930 Xóm Sơ, Bênh Ngạc, Quyết Tiền, Y c10,d6,e88,f31139 69 Bùi Văn Hoàn 1943 Đại Đồng, Vĩnh tường, Vĩnh Phú e88,f31140 70 Nguyễn Văn Hạp 1943 Quang Minh, Kim Anh, Vĩnh Phúc c10,e88,f31141 71 Nguyễn Đình Haằng 1945 Đồng Minh, Kim Anh, Vĩnh Phúc d9,e88,f31142 72 Hạ Văn Hòa Thịnh Lâm, Yên Lãng, Vĩnh Phú d4,e88,f31143 73 Nguyễn Kiều Hưng Bình Dương, Vĩnh Cường, Vĩnh Phue88,f31144 74 Lê Tiến Hòa 1949 Bảo Thanh, Phù Ninh, Vĩnh Phú c7,e88,f31145 75 Nguyễn Văn Hiếu 1943 Vinh Quang, Tam dương, vĩnh Phú e88,f31146 76 Quyền Ngọc Kha 1943 Nguyễn Huệ, Phù Ninh, Phú Thọ d4,e88,f31147 77 Hà Tiến Khanh Lai Đồng, Thanh Sơn, Phú Thọ c16,e88,f31148 78 Đỗ Văn Khả 1940 Lan Phượng, Việt Trì, Vĩnh Phú e88,f31149 79 Nguyễn Xuân Khánh 1942 Hồng Kỳ, Đa Phúc, Vĩnh Phú e88,f31150 80 Nguyễn Giáp Khương 1936 Thươợng Trung, Vĩnh Tường, Vĩnh c10,d6,e88,f31151 81 Nguyễn Tiến khương 1936 Cát Trà, Cẩm Khê, phú Thọ d7,e88,f31152 82 nguyễn Đăng Khánh 1945 Cấu Đoài, Đại Nguyên, Phú Thọ d9,e88,f31153 83 Phùng Quang Huấn Đoồng Thịnh, Lập Thạnh, Vĩnh Phú c6,d5,e88,f31154 84 Nguyễn Đình Huấn Xóm Vàng, Thu Hòa, Lâm Thao, Phe bộ, d88,f31155 85 Hoàng Văn Hiền 1939 Cao Xá, Lâm Thao, Phú Thọ d7,e88,f31156 86 Đỗ Khắc Quát 1948 Phú Khê, Cẩm Khê, Vĩnh Phúc c17,e88,f31157 87 Đỗ Quang Quý Tiến Thắng, Yên Lãng, Vĩnh Phúc c8,d5,e88,f31158 88 Nguyễn Xuân Quang 1947 Thị Xã Vĩnh Yên, Vĩnh Phú e88,f31159 89 Đinh Văn Quạt 1940 Trung Sơn, Yên Sơn, Tuyên Quang c23,e88,f31160 90 Đỗ Văn Quế Tân Phong, Bích Xuyên, Vĩnh Phú c5,d5,e88,f31161 91 Nguyễn Văn Quất 1937 Yên Ninh, Yên lãng, Vĩnh phú c6,d5,e88,f31162 92 Nguyễn Văn Quảng 1944 Minh Tân, Cẩm Khê, Vĩnh Phú c19,e88,f31163 93 Nguyễn Ngọc Quảng 1943 Thanh Lãng, Bình Xuyên, Vĩnh Phú c8,d8,e88,f31164 94 Hà Văn Mưa 1949 Tam Sơn, Cẩm Khê, Phú THọ e88,f31165 95 Tô Văn Lợi 1945 Vân Đồn, Đoan Hùng, vĩnh Phú c12,e88,f31166 96 Nguyễn Xuân Lộc Vĩnh Phúc c9,d91167 97 Bùi Văn Liều 1939 Liên Hoòa, Lập Trạch, Vĩnh Phú1168 98 Chương Văn Lập 1948 Tân Minh, Đa Phúc, Vĩnh Phúc e88,f31169 99 Nguyễn Văn Lê 1945 158 Phố phương Chảm, Việt Kì, Vĩnc19,e88,f31170 100 Phạm Văn Lọ 1951 Tam Hồng, Yên Lạc, Vĩnh Phú e88,f31171 101 Nguyễn Văn Luyện 1938 Yên Khê, Yên Lãng, Vĩnh Phú c2,d7,e88,f31172 102 Phạm Quang Lương Bình Luân, Đoan Hồng, Vĩnh Phúc c18, e88,f31173 103 Nguyễn Tiến Lịch 1940 bản Giáu, Lập Trạch, Vĩnh Phú d200,e88,f31174 104 Đào DĐình Diên Thành Công, Từ Đà, Phù Ninh, Vĩn cơ yếu, e88,f91175 105 Trần Văn Doãn 1941 Tuư Lập, Phú Mỹ, yên Lãng, Vĩnh Pc5,e88,f31176 106 Lê Văn Dưỡng 1946 Đinh Trung, Tam Lương, Vĩnh Phúce88,f31177 107 Nguyễn Ngọc Du 1949 Quảng Ninh, Kim Anh, Vĩnh Phú e88,f3

Page 27: 1220 LIET SI E 88(1)

1178 108 Nguyễn Văn Giáo Xóm Trai, Văn Côi, Yên Lãng, Vĩnhc20,e88,f31179 109 Phạm Đình Áp 1928 Vĩnh Linh, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc c5,d5,e88,f31180 110 Nguyễn Văn Thuộc 1933 Tiên Phong, Yên Lãng, Vĩnh Phúc e88,f31181 111 Phạm Văn Thành 1941 Khu Nam Sơn, Vĩnh yên, Vĩnh Phú c7,e88,f31182 112 Lại Văn Rĩnh 1948 Do Nhân, Yên Lãng, Vĩnh Phú d3,e88,f31183 113 Nguyễn Văn Dđào 1945 Vũ Ân, Thanh Đa, vĩnh Phú c10,d6,e88,f31184 114 Dương Văn Đại 1934 Mai Đình, Kim Anh, Vĩnh Phú e88,f31185 115 Đại Văn Đạt 1942 Minh Lâm, Yên lạc, Vĩnh Phú c5,d5,e88,f31186 116 Lê Văn Dđạo Trinh Cương, Cẩm Khê, vĩnh Phú c11,d6,e88,f31187 117 Nguyễn Văn Đô Hồ Sơn, Tam Dương, Vĩnh Phú c1,d1,e88,f31188 118 Hà Văn Độ 1942 Vạn Yên, Yên Lãng, Vĩnh Phú c1,d1,e88,f31189 119 Nguyễn Văn Đĩnh 1945 An Trung,, Tân Dân, Kim Anh, Vĩn c20,e88,f31190 120 DĐỗ Văn Ky 1935 Thanh Văn, Thanh Ba, Phú Thọ e88,f31191 121 Hà Thanh KÍnh 1940 Xóm Chiềng, Kiệt Sơn, Phú Thọ c2,d4,e88,f31192 122 Nguyễn Duy Liên Huưng Đạo, Tam Dương, Phú Thọ e88,f31193 123 Cao Xuân Kế Cao Xá, Lâm Thao, Phú Thọ c23,e88,f31194 124 Nguyễn Văn Chi 1941 Thu Cúc, Thanh Sơn, Phú Thọ c8,k7,e88,f31195 125 Ngô Văn Chú 1935 Tri Quân, Phù Ninh, Phú Thọ c21,e88,f31196 126 Đinh Văn Chiến 1940 Tiên Phú, Kim Anh, Phú Thọ cv e88,f31197 127 Phạm Văn Chính 1942 Tiên Phú, Phù Ninh, Phú Thọ c10,e88,f31198 128 Lê Văn Chanh Tưừ Xá, Lâm Thao, Phú Thọ e88,f31199 129 Nguyễn Tiến Chỉ Lê Tỉnh, lâm Thao, Phú Thọ c22,e88,f31200 130 Lê Văn Chế DĐồng Lâm, Hạ Hòa, Phú Thọ c22,e88,f31201 131 Hà Văn Chưỡng Yên Lợi, Thanh Ba, Phú Thọ c3,d4,e88,f31202 132 Lê Văn Chinh 1944 Văn Khê, Yên lãng, Vĩnh Phú c5,d8,e88,f31203 133 Đỗ Văn Chính 1944 Cao Điền, Hạ Hòa, Phú Thọ d2,e88,f31204 134 Nguyễn Hải Chuyền 1948 Xuân Lợi, lập Trạch, Vĩnh Phú e88,f31205 135 Nguyễn Văn Chức Trí Tiền, Thanh Ba, Vĩnh Phú c10,d3,e88,f31206 136 Ngô Văn Trạch Tráng Việt, Yên lãng, Vĩnh Phú c5,d5,e88,f31207 137 Lê nguyên Thái 1945 Phong Phú, Đoan Hùng, Vĩnh Phú c2,d7,e88,f31208 138 Đăng Khắc Thể 1944 Xuân Hùng, Lâm Thao, Vĩnh Phú d3,e88,f31209 139 Trần Văn Thông 1948 Hà Thành, Lâm Thao, Vĩnh Phú c11,d9,e88,f31210 140 Hà Văn Thụ 1942 Xóm Ria, Vỏ Miến, Thanh Sơn, Vĩn c5,e88,f31211 141 Phạm Ngọc Thân Nam Đồng Yên Lãng, Vĩnh Phú e88,f31212 142 Lê Đăng Thìn 1939 Quyết Tâm, Đông Anh, Vĩnh Phú c6,d8,e88,f31213 143 Kiều Xuân Thậm 1949 Phù Lỗ, Kim Anh, Vĩnh Phú d3,e88,f31214 144 Vũ Đức Thịn 1940 Minh Nông, Việt Trì, Vĩnh Phú e88,f31215 145 Trần Văn Thôn 1936 Hợp Hòa, Tam Dương, Vĩnh Phú c5,e88,f31216 146 Trần Văn Thành 1938 Quaãng Tiến, Kim Anh, Vĩnh Phú e88,f31217 147 Bùi Trung Thành 1948 Thươợng Trưng, Vĩnh Tường, vĩnh TS,d1,e88,f31218 148 Nguyễn Trọng Thu Vu Cầu, Hạ Hòa, Vĩnh Phú e88,f31219 149 Trần Viết Thọ 1947 Đại Lục, Đại An, Thanh Ba, Vĩnh P c5,d4,e88,f31220 150 Nguyễn Văn Thích 1949 Sơn Vy, Lâm Thao, Vĩnh Phú c7,e88,f3

Page 28: 1220 LIET SI E 88(1)

CB-CV Ngày HS Nơi hi sinh Thân nhân

CAO BẰNGH1-Y tá 5/18/1970 Campuchia, chiến đấu Cha: Lục Văn ThụH2-Y tá 6/19/1969 Tây Ninh, chiến đấu Cha: Mông Văn TịchB1-CS Cầu Vinh, Tây Ninh, Tập kích Cha: Lục Văn Con

H1 2/10/1970 Kiến Tường Mẹ: Hoàng Thị NơiCS 9/16/1969 Tây Ninh, chiến đấu Cha: Đinh Văn TưBT 2/18/1974 Kờnh 28, Cỏi Bố, Mỹ Tho, Võy Lấ Cha: Nguyễn Văn Đỗ

H2-BT 9/11/1969 Tà Băng, Ri Boong, Campuchia, ch Cha: La Văn LừCS 9/16/1969 Cha: Hoàng Phúc Ước

B1-CS 3/6/1969 Bót Cầu, Vịnh Tây Ninh, Tập kích Cha: Lê Ngọc LưuH1 9/16/1969 Tây Ninh, chiến đấu Cha: Nông Văn CờH2 8/28/1968 Tây Ninh, chiến đấu Mẹ: Nguyễn Thị VướtAP Phước Quả, Tập kích Vợ: Ngô Thị Hồng

H2-AP 6/6/1969 Sông Vịnh, Tây Ninh, Chiến đấu Cha: Hoàng Kim Quý

BẮC THÁIH2-AT 7/29/1974 Chiến đấu: Kênh Bùi, Kiến Phong, Lục Xuân LiêuH2-AT 3/24/1973 Chiến đấu: Nã Tiếp B, Kiến Phong Ngô Văn DânABT-Y tá 5/10/1974 Chiến đấu: Kiến Tường Lý Tiến PhươngH1-liênlạc 1/31/1972 Pà Rạch, Máy bay oanh tạc, cứ chiaCha: Hoàng Kim ThànhB1-CS 8/6/1971 Pà Rạch, Chống Càn, Pà Rạch, ChùCha: Nguyễn Xuân Dùi

1/11/1969 Chiến đấu: Núi Bà Đen, Tây Ninh Mẹ: Quách Thị NhungH1-AT 5/25/1972 Tao Ngộ, Mỹ Thiệu, Cái Bè, Tiền GHứa Đức Danh

4/27/1970 Lộ 1, Chống càn Cha: Phạm Văn XaH1-CS 1/15/1973 Chiến đấu: Mỹ Tho Nguyễn Văn TriểnH1-AP 5/25/1972 Tao ngộ, Mỹ Thiệu, Mỹ Tho Mẹ: Tằng Thị ThếB1-CS 3/15/1967 Đ10, Chiến đấu, Đ10 Nguyễn Văn KìnhH2-AT 3/13/1968 Chiến đấu: Bưng còng Dương Văn SưH2-AT 9/30/1973 Chiến đấu: Vùng 4, Kiến Tường Âu Văn DưỡngH1-AP 4/13/1972 Chiến đấu: Dương Văn Dương, KiếMẹ: Phạm Thị ThứcH2-AT 5/20/1972 Chiến đấu: Cái Bè, Tiền Giang, Mỹ Nguyễn Viết LậpBP 5/11/1970 Tân Bèo, Campuchia, chống càn Mẹ: Trần Thị Nghệ AnB1-CS 4/13/1972 Chiến đấu: Kiến Tường, Kiến Bình Mẹ: Đăng Thị KháchH1-AP 3/11/1973 Chiến đấu: Mỹ Tho Nguyễn Huy NôngB1 4/23/1970 Chống càn, Mỹ Chung Nguyễn Hữu KiềmB1-CS 3/14/1967 Đ10, Chiến đấu, Đ10 Ninh Văn XuânH2 8/19/1974 Chiến đấu: Nghĩa trang Miếu Đôi Ngô Vân LiêuH1-CS 3/9/1972 Chiến đấu: Long Khánh, Cai Lậy, THoàng Văn Đăng B1-CS 4/11/1972 Chiến đấu: Dương Văn Dương, KiếHoàng Văn TầngH1-CS 7/14/1972 Chiến đấu: Châu Thành, Mỹ Tho Mẹ: Hoàng Thị HợpH2-AT 9/3/1973 K5000: Nhân Ninh, Kiến Tường Nông BútB1-CS 6/6/1971 Tại Tà Kết: Chống càn, Tà Kết, Pl Cha: Nông Văn AnB1-CS 5/8/1970 Chiến đấu: Nương Mớ, Kiến PhongMẹ: Trần Thị DầuH2-Y tá 5/25/1974 Chiến đấu: Kênh Bùi, Kiến Phong, Dương Văn HuêB1-CS 4/30/1972 Chiến đấu: Kênh Bằng Lăng, Kiến Bình, Kiến Phong

Page 29: 1220 LIET SI E 88(1)

Bác sĩ 3/9/1975 Nổ trái: Mỹ Phước Tây, Cai Lậy, T Nguyễn Duy LànhB1-CS 5/8/1970 Chiến đấu: Mường mớ, Kiến PhongTrần Văn HyH2-AT 2/21/1968 Chiến đấu: Đồn Ông Cá, Gia Định Dương Văn VấnH2-AT 5/9/1974 Chiến đấu, Kênh Bùi Cũ, Kiến Tườ Nông Văn HảiH1-CS 4/1974 Chiến đấu: Kiến Bình, Kiến Tường Lâm Văn BáuB1-CS 4/13/1974 Chiến đấu: Dương Văn Dương, KiếMẹ: Lê Thị GáiH1-CS 8/10/1973 Chiến đấu: Kênh Chà, Hậu Mĩ, Cái Bè, Mỹ ThoH2-BP 10/17/1972 Chiến đấu: Tiền Giang, Vĩnh Kim, Trần Văn TìnhH1-CS 4/4/1973 Chiến đấu: Mỹ Tho Mẹ: Nguyễn Thị ThâmH2-AP Dương Đình LợiAP 11/15/1967 Tập kích: Phước Quả Mẹ: Bùi Thị HiênH2-AT 11/2/1973 Chiến đấu: Kênh Nguyễn, Tiếp B, Triệu Minh TấnH1-AP 4/13/1972 Chiến đấu: Kiến Bình, Kiến Tường Mẹ: Trần Thị LanH1-AP 9/4/1973 Chiến đấu: Kênh Trà Loàng, Kiến Trần Văn TràngH1-CS 6/23/1973 Kiến Tường, Bệnh thương hàn Phạm Đức DânH2-AT 6/7/1973 Chiến đấu: Kiến Tường Ma Duy QuánH3 4/17/1975 Chiến đấu: Tân Trụ Long An Phương Văn KhuônH2-AT 5/20/1972 Chiến đấu: K28 Mỹ Thiệu, Mỹ ThoNguyễn Đình CuộcH2-AT 6/6/1973 Chiến đấu: Kiến Tường Ma Văn TôB1-CS 9/25/1971 Máy bay oanh tạc Nguyễn Văn QuyênH2-CS 10/1/1972 Đá Trái K5000, Kiến Tường Nguyễn Văn ThịnhB1-CS 4/9/1972 Chiến đấu: Dương Văn Dương, KiếMẹ: Hoàng Thị QuyếnH1-AP 7/11/1972 Chiến đấu: Cây me Mỹ Long, Cai LạNguyễn Văn BaoH1-CS 6/13/1972 Chiến đấu: Tiền Giang, Ấp Bình ThĐinh Hữu PhươngH1-CS 10/17/1972 Chiến đấu: Vĩnh Kim, Kim Sơn, ChDương Văn VềnH2-AT 12/23/1973 Chiến đấu: K28 Mỹ Thiệu, Mỹ TrunNguyễn Văn LangH2-AT 10/11/1973 Chiến đấu: Bàn Cò, Đốc Kênh KiềuMẹ: Hoàng Thị ĐàmH2-AT 4/6/1972 Chiến đấu: Kênh Dương Văn Dươn Trần Đức ThanhH2-AT 12/29/1973 Chiến đấu Bế Trọng LoanH2-AT 1/12/1973 Chiến đấu: Mỹ Tho, Đạo Thạnh, T Dương Văn BáchH1-AP 2/28/1973 Chiến đấu: Tân Mỹ Chánh, TX Mỹ Ngô Văn TânH3-BP 11/5/1972 Chiến đấu: Mỹ Tho Hoàng Văn ThànhB1-CS 12/10/1969 Chiến đấu: Tuyên Bình, Kiến TườngB1-CS 5/8/1968 Chiến đấu: Củ Chi, Gia Định anh: Nguyễn Đức TuânH3-BP 9/20/1971 Prây Pôn, CPC, Chiến đấu tập kích Cha: Bàng Tiến MaiB1-CS 5/2/1972 Chiến đấu: Kênh Bích, Tây Ninh, Hoàng Văn TínhU0-CP 1/17/1974 Chiến đấu: Vàm Cỏ Đông Lường Văn HạtB1-CS 11/14/1966 Chiến đấu: Bãi C1, Quân Y E Hoàng Văn PhaH1-AP 5/9/1972 Chiến đấu: Kênh Bích, Tây Ninh, Đinh Như BộH1-AP 10/17/1972 Chiến đấu: Mỹ Tho, Vĩnh Kim, Ch Nguyễn Văn NgọtHT-AT 3/15/1974 Chiến đấu: Mỹ Bắc, Ngã 4, Ng. Tiế Mẹ: Nguyễn Thị DườngH1-AT 5/25/1972 Tao Ngộ, Mỹ Thiện, Mỹ Tho Lương Văn HaiH1-AT 10/17/1972 Chiến đấu: Mỹ Tho Nguyễn Minh ĐườngH1-AP 1/26/1973 Chiến đấu: Mỹ Tho Dương Văn CảnhH1 4/15/1970 Chiến đấu: Mỹ Thiệu, Cái Bè, Tiền Nguyễn Văn GiápB1-Y tá 8/6/1971 Pà Rạch, Chống Càn, Pà Rạch, ChùMẹ: Vi Thị Tam

Page 30: 1220 LIET SI E 88(1)

U2-DT 7/24/1970 Nghiên Cứu Điểm Đinh Văn MinhU2-TLTS 3/26/1973 Đi chơi bị địch bắn, Ấp 9 Tam Bìn Nguyễn Văn Đường

12/28/1973 Chiến đấu: Mỹ Tho, K28, Cái Bè, Nông Văn ThườngH2-Y tá 5/15/1968 Chiến đấu: Phú Hòa Đông, Củ Chi, Đỗ Văn Tỵ, Đào Thị TuấtH3-BP 9/20/1971 Chiến đấu: Plrây Veng, Campuchia Cha: Bàng Tiến MaiB1-CS 7/30/1971 Sốt rét, Quân y viện 2 Mẹ: Lương Thị Thủ

c21, e88, f3, 5.1973 11/28/1973 Chiến đấu: Nam Kênh, Nguyễn VănNgô Văn TàiH3-BP 5/27/1974 Đi công tác: Kinh Tây, Kiến TườngPhạm Hồng Trung

HÀ BẮCH3-BP 1/15/1969 Phú Hòa Đông, Củ Chi Mẹ: Nguyễn Thị MaiCS 2/25/1969 Củ Chi Gia Định Bó: Nguyễn Văn ChíY tá 02/1969 Phú Hòa Đông, Củ Chi Bố: Châu Văn NgưuU0-BT 10/23/1972 Tam Bình, Mỹ Tho Bố: Pham Minh KiềuH2-BP 3/11/1973 Mỹ Tho Bố: Hà Sơn VinhH2-AP 6/4/1973 Vùng 4 Kiến Tường Bố: Phạm Văn ThảoB2-CS 8/10/1966 Đức Vinh, Tân Nguyên Bố: Nguyễn Duy KhâmH3-BP 9/13/1969 Bà Đen Tây Ninh Bố: Đỗ Bá HànhU0-BP 3/30/1969 Nha Thức Bố: Phạm Như TưB2-CS Bố: Giáp Văn TrungB1-CS 3/16/1968 D10 tập kích Mẹ: hà Thị TầnH1 10/15/1974 Tam Ngộ, Cái Bè, Mỹ Tho Bố: Nguyễn phương TêH1 1/21/1974 Kênh Ngọc Lan, Cái Bè, Mỹ Tho Bố: Nguyễn Hương Tè

CS 5/3/1968 Củ Chi Gia Định Nguyễn Văn UổnB1,CS 9/18/1966 Sốt rét Hoàng Thị Tuy

11/1967 Phước Quả, Phước Long Bố: Ngô Văn QuyếtCS 4/28/1974 Kênh Bằng Lăng, Mỹ Tho Bố: Nguyễn Văn lườngU1-CP 5/19/1974 Kênh 3.8000 Nguyễn Văn BếnB1-CS 5/19/1968 Chiến đấu Nguyễn Văn Vob1_CS 12/3/1969 Tuyên Bình, Kiến Tường Bố: Phạm văn Giang

12/1966 Quân y C18 (sốt rét) Mẹ: Đỗ Th5 NămB1-CS 8/10/1966 Đức Vinh Mẹ: Trương Thị NhămB1-CS 02/1969 Củ Chi, Gia Định Bố: Nguyễn Văn HuềH1-AP 3/4/1969 Chiến đấu Bố: Phạm Văn NheH1-AT 10/26/1967 Chiến đấu Công Kiên, đồn Phước QNguyễn Công BậtH2-AT 6/7/1969 Dương Minh Châu, Tây Ninh Trần Văn HạcB1 11/24/1966 Đồi Đá pháo kích Mẹ: Ngô Thị AU2-CP 10/21/1973 Vây bót bị pháo bắn Đĩa chuối Mẹ: Đỗ Thị NhânAP Làn the, chiến đấub1-CS 6/19/1968 Chiến đấu Bố: Nguyễn Văn NhiênB1-CS 6/19/1968 Chiến đấu Bố: Nguyễn Đình CưuH1-CS Chống càn Mẹ: Nguyễn Thị VàH1-AP 6/6/1969 Tây Ninh Bố: Chu Vinh Ang

5/15/1966 Bệnh xá 20 (sốt rét) Bố: Nguyễn Gia ChươngB1-CS 9/7/1966 Cảm chết Mẹ: Nguyễn Thị SáuB1-CS 11/5/1966 Bố: Đào Văn Đức

Page 31: 1220 LIET SI E 88(1)

H1-AP 6/18/1967 Đi trinh sát ơ Giáo Trạch Mẹ: Nguyễn Thị NgạnAP 5/7/1968 Chiến đấuAp 5/1/1968 Chiến đấuH2-At 2/7/1970 Kiến Tường Bố: Nguyễn Văn BìnhAp 3/23/1968 Củ Chi, Gia Định Bố: Nguyễn Văn DụcAt 5/6/1968 Nguyễn Thị HồiAt 1/16/1969 Phú Hòa Đông, Gia Định Mẹ: Nguyễn Thị HoànH2-Y tá 8/6/1968 Chiến đấu Bố: Nguyễn Ngọc DạngH2-At 9/20/1971 Soài Riêng, CPC Mẹ: Nguyễn Thị XuânCs 5/8/1968 Chấn thương cột sống K71

12/10/1968 Gò Nổi Phạm Văn NhưB2-Cs 8/10/1966 Tập kích Đức Vinh Mẹ: Nguyễn Thị NhânH1-Ap 9/12/1968 Cầu sắt Tây Ninh Mẹ: Nguyễn Thị ViệtH2-Cs 8/16/1968 Chiến đấu ơ Tân Ninh Bố: Hà Văn PhuH3 8/26/1968 Chiến đấu ơ Chà Là Tây Ninh Bố: Đào Văn GừngB1-Cs 9/11/1966 Bãi C1, Tây Nguyên Bố: Quất Văn ÚtCs 10/21/1973 Kiến Phong Bố: Nông Văn neoB2 8/10/1966 Tập kích ơ Đức Vinh Mẹ: Nguyễn Thị TýB2 8/10/1966 Tập kích ơ Đức Vinh Mẹ: Nguyễn Thị LýH3-Bp 10/2/1970 Tập kích ơ CPC Mẹ: Nguyễn Thị BốnH3-Bt 5/8/1968 Chiến đấuH3-Bp 6/29/1968 B52 đánh Bố: Nguyễn Văn TiễnCs 3/4/1969 Lôc Bình, trảng Cỏ, Tây Ninh Bố: Ma Gia XuânB1-Cs 11/4/1967 Phước Quản Bố: Nguyễn Văn ChuôngAp 5/3/1968 Chiến đấu Bố: Lê Văn CônB1-Cs 8/10/1966 Tập kích ơ Đức Vinh Vợ: Tạ Thị TĩnhB1-Cs 8/10/1966 Tập kích ơ Đức Vinh Vợ: Hoàng Thị LoaB1-Cs 12/10/1969 Tuyên Bình, Kiến Tường Vợ: Nguyễn Thị HộiCs 9/12/1968 Lộ 22, Tây Ninh Bố: Đỗ Văn cânB1-Cs 2/25/1968 Chiến đấu ơ Đ10 Mẹ: Nguyễn Thị DụcB1-Cs 11/12/1966 Bị bom ơ bãi C1 Bố: trịnh Bá ĐônAt Chiến đấu ơ Phước Quả Vợ: Trần Thị ThạnhU1-Cp 3/30/1969 Bị B52 ơ Nha Thức Mẹ: Nguyễn Thị ThànhB2-Cs 9/27/1966 Sốt rét ơ Viện 80 Bố: Nguyễn Văn NhấnH2-At 7/7/1967 Chiến đấu ơ Phước Quả Vợ: Nguyễn Thị LuậtBp 3/16/1968 Chiến đấu ơ Trung An 2 Bố: Phạm Văn HoạchB1-Cs 7/9/1973 Chiến đấu ơ Kiến Tường Bố: Phạm Văm ThiAp 5/1/1968 Phú Hòa Đông Bố: Trần Văn KiệnU2-TM TĐ 1/3/1973 Mỹ Thạnh An, Mỹ Tho Mẹ: Nguyễn Thị KhóB2-Cs 7/18/1966 Sốt rét Bố: Nguyễn Văn TíchH2 4/15/1970 Máy bay oanh tạc ơ Mỹ Thiện Bố: Phạm Hữu NuôiH3-Y tá Kên Cá Nhíp, Kiến Tường Bố: phh Văn ĐạmAt 8/5/1968 Nha Thức, Tây Ninh Bố: Tạ Xuân TiếnH2 2/13/1974 Bình Phú, Cai Lậy Bố: Nguyễn Văn TiễnB1-Cs 9/21/1966 Sốt rét ơ Xóm 2

5/27/1974 Bằng Lăng, Mỹ Tho Bố: Phạm Đức Thắng

Page 32: 1220 LIET SI E 88(1)

Cs Bình Trung, Kiến An, Kiến Phong Bố: Bùi Văn ChấnB1-Cs 9/13/1966 Viện C18, nghĩa địa 18 Bố: Nguyễn Văn ChâuCs 7/7/1974 Bằng Lăng 7000, Kiến Tường Bố: Nguyễn Văn BếpB2-Cs 6/6/1966 Sốt rét ơ NT6H3-Bp 11/28/1970 Chiến đấu ơ Lộ 7 CPC Nguyễn Văn ThườngAt 8/6/1968 Bị B52 Nha Thức Tây Ninh Bố: Nguyễn Công SưAt Chiến đấu ơ Phước Quả Bố: Đăng Văn ChấtB1-Cs 2/25/1967 Bị bom đường 16 Bố: Nguyễn Thanh MaiU1-CTVp 5/31/1974 Bằng Lăng, Kiến Tường Bố: Vũ ChiễmH1 9/13/1970 Kênh 3 Kiến Tường Bố: Lương Văn HộiB1-Cs 8/12/1969 Chống càn ơ Gò Nổi Bố: Đinh Văn Đoại

10/10/1966 Sốt rét Viện C18, Nghĩa địa 18 Vợ: Nguyễn Thị TýH1-At 6/28/1974 Kênh Nguyễn Tiếp A, Cái bè, MT Bố: Nguyễn Xuân HiếuB1-Cs 6/7/1970 Chiến đấu ơ Mỹ An Bố: Đăng Quang XươngB2-Cs 11/21/1966 Đánhh biệt kích ơ bãi C1 Bố: Lê Văn SoiH1-Cs 8/26/1968 Chiến đấu ơ Tây Ninh Bố: Nguyễn Văn MưuB1-Cs 12/1966 Viện C18, nghĩa địa 18 Bố: Nguyễn Văn CanB1-Cs 11/5/1966 Viện C18, nghĩa địa 18 Bố: Hoàng Văn TùngCs 5/6/1968 Nghĩa địa K2 Mẹ: Nguyễn Thị PhốCs 5/6/1968 Chiến đấu ơ Củ Chi Bố: Phạm Đức Viên

10/15/1966 Viện C18, nghĩa địa 18 Mẹ: Nguyễn Thị NhấmU0-CVp 5/9/1972 Chiến đấu ơ Kên Bích, Kiến Tường Nguyễn Văn LâuH1-Anh nuôi 5/7/1968 Bà Điểm, Hốc Môn Bố: Nguyễn Văn TyH3-Bt 10/1/1973 Phú Kiệt, Chợ Gạo, Tiền Giang Mẹ: Nguyễn Thị XuyênBp 1/18/1969 Phú Kiệt, Chợ Gạo, Tiền Giang Dương Quang Sinh

7/7/1968 Bố: Tăng Văn bácH1-A 2/21/1968 Đồn Ông Cá, Gia Định Bố: Nguyễn Xuân HuynhH1-Cs 6/9/1973 Chiến đấu ơ Mỹ Tho Bố: Dương Văn KỳH1-Ap 10/24/1973 Chiến đấu ơ Kiến Phong Bố: Phạm Hữu Loãn

10/28/1968 Dụng biệt kích ơ Tây Ninh Chu Văn dànAt 10/20/1967 Chiến đấu ơ Phước Quả Bố: Phan Văn KiểngAp 11/24/1967 Chiến đấu ơ Phước Quả Mẹ: Nguyễn Thị NguyênAp 10/20/1967 Chiến đấu ơ Phước Quả Vợ: Nguyễn Thị DeH1-Cs Chiến đấuH2-Ap 6/6/1969 Tập kết đồn Cầu Vinh, Tây Ninh Mẹ: Nguyễn Thị TrăngBp Chiến đấu Phạm Văn NgânH1-Cs 8/23/1968 Chiến đấu ơ Tây Ninh Bố: Dương Ngọc ThạtB1-Cs 5/13/1970 Nam lộ Xoài Riêng, CPC Nguyễn Đức LũyH2-At 3/20/1970 Là Lu, CPC Trần Thị VeH2-At 1/19/1974 Viện QK8 Vũ Văn CạnB1-Cs 6/10/1966 Đức Vinh Nguyễn Thị TýB2-Cs 6/10/1966 Đức Vinh Nguyễn Đức bểH1-At 2/28/1969 Chiến đấu ơ Long Trung Mỹ Tho Nguyễn Văn ThưU0-Bt 9/17/1972 Chiến đấu ơ Long Trung Mỹ Tho Trần Thị HồngH1-Cs 10/17/1972 Chiến đấu ơ Châu Thành Mỹ Tho Vũ Xuân ChiêuH1-Ap 2/3/1970 Tập kích ơ Đức Vinh Nguyễn Văn Xây

Page 33: 1220 LIET SI E 88(1)

B2-Cs 6/10/1966 Tập kích ơ Đức Vinh Nguyễn Văn veH1-Cs 1/19/1968 Chống càn ơ Lộ đỏ Bình Long Nguyễn Thị NghĩaH3-Bp 2/3/1970 Chống càn ơ Kiến Tường Nguyễn Quang ThếH3-Bp 5/8/1970 Chiến đấu ơ Kiến Tường Vi Văn ThôngU1-CTC-C 11/11/1974 Kên Dương, Văn Dương, Kiến TườNguyễn Thị LợiB1-Cs 11/18/1970 Tuyên Bình, Kiến Tường Nguyễn Viết HưuH3-Bp 9/13/1969 Chiến đấu ơ núi Bà Đen Tây Ninh Phạm Văn NgâmU0-Bt 1/16/1969 Chiến đấu ơ Bời Lời, Tây Ninh Phạm Văn NgâmH1-Ap 3/5/1969 Chiến đấu Hoàng Công lưuCs 8/26/1968 Chiến đấu Ơ Tây Ninh Nguyễn Đăng NhânCs 5/10/1968 Chiến đấuB1-Cs 10/5/1974 Kênh Bùi số 10, Kiến Phong Mẹ: Phạm Thị CúcB1-Cs 5/18/1967 Làm nhiệm vụ ơ Đức Vinh Tống Văn NhânH1-Cs 2/19/1968 Chống càn Mẹ: Bế Thị TàH1-Cs 2/19/1968 Chiến đấu ơ Lộ 22 Tây Ninh Mẹ: Nguyễn Thị BốnH3 7/14/1970 Chống càn Kênh 6000 Bố: La văn thảoH2 3/22/1970 Vượt Đưng, Văn Đương Trần Hữu ĐungAt 7/6/1968 Chiến đấu Giáp Văn KêCs 12/3/1967 Đăc Son Chu Văn NhAp 5/6/1968 Nguyễn Huy HungH2-At 1/26/1973 Phú Kiệt, Chợ Gạo, Mỹ Tho Mẹ: Nguyễn Thị ThảoCs 9/3/1972 Kênh 500 Nhỏn Nanh, Phung Thớt Bố: Giáp Văn KhảoB1-Cs 5/3/1974 kênh Bùi, Điều Nghiêu Mẹ: Bùi Thị ÂnB1-Cs 6/26/1968 Chiến đấu ơ Củ Chi Đoàn Hữu Thư

9/15/1968 Chiến đấu ơ Bông Trang Nguyễn Văn HọH2 1/18/1969 Bị pháo oanh tạc Bố: Nguyễn Văn ThượcH3-Bp 2/1969 Phú Hòa Đông, Gia Định Dương Văn CòH3-Bp 2/16/1969 Chiến đấu ơ Gò Nổi Nguyễn Đăng ChữH2-At 2/1969 Phú Hòa Đông, Gia Định Dương Văn GiaoH1-Y tá 1/9/1972 Kên Dương Văn Dương, Kiến Tườ Nguyễn Văn TiếnH1 6/14/1972 Long Trung, Cai Lậy, Mỹ Tho Mẹ: Nguyễn Thị LịchU0-CTVp 8/6/1976 Pà Rạch, chùa Đẹp, CPC Nguyễn Văn LênH1-Y tá 3/20/1970 Tà Lu, CPC Mẹ: Nguyễn Thị GiềngH1-Ap 2/21/1968 Đồng Ông Cá, Gia Định Bố: Dương Văn ThũH1-Cs Chiến đấuB1-Cs 5/22/1967 Đồi 3, Chỏm Đức Vinh Bố: Vũ Chí DuyH3-Bp 2/27/1968 Tân Thạch Tây Bố: Nguyễn Văn DâuAp 4/3/1974 Cái Lân, Kiến Phong Bố: Nguyễn Ngọc ReH2-At 5/9/1974 Kênh Bùi, đúng nhóm Ninh, Kiến BBố: Nguyễn Hữu ThânH3-Bp 10/13/1969 Gò Nổi, Tây Ninh Mẹ: Hoàng Tị XayH2-At 8/19/1968 Hiệp Thành, Gò Nổi, Tây Ninh Bố: Đăng Văn KhoaH2-At 8/13/1969 Tây Ninh Bố: Chu Văn ĐìnhB1-Cs 8/9/1966 Sốt rét Bố: Đào Duy BảyH2-At 3/25/1970 Kên Tè, Kiến Tường Bố: Nguyễn Văn Thình

1/10/1968 Chiến đấu ơ Tây Ninh Mẹ: Nguyễn Thị GìnCs 5/6/1968 Phú Hòa Đông Bố: Phạm Trung Mão

Page 34: 1220 LIET SI E 88(1)

H2-Bp 2/26/1968 Sốt ác tính Bố: Lương Văn ThếB1-Cs 3/25/1967 Đ 10 Bố: Đào Đức VinhB1-Cs 8/26/1968 Chà Là, Tây Ninh Vợ: Ngô Thị LưuH1-Ap 4/7/1968 Chiến đấuH1-Văn thư Chiến đấu Bố: Lê Văn huynhH3-TLCT 5/7/1968 Chiến đấuB1-Cs 2/25/1967 Đ 10 Bố: Nguyễn Văn LưB1-Cs 2/25/1967 Đ 10 Bố: Lý Viết ĐiềuB1-Cs 11/11/1966 C9 Bố: Đàm Văn ThanhH1-Cs 5/9/1974 Kên Bùi, Kiến Tường Mẹ: Trần Thị Tư

5/14/1968 Chiến đấu Bố: Ngô Văn NgônH3-Bp 4/12/1968 Lộ 22, Tây Ninh Mẹ: Nguyễn Thị KhoaB1-Cs 3/21/1967 Đ 16 Mẹ: Nguyễn Thị Nụ

5/1968 Chiến đấu Mẹ: Lê Thị XuyếnAp 5/7/1968 Chiến đấuH2-At 10/27/1976 B52 oanh tạc tại Tây Ninh Nguyễn Dình PhànH3-TLCTd 10/27/2006 Tây Ninh Trương Ngọc NămB1-Cs 10/27/1966 Công Kiều, Phước Quả Nguyễn Văn LuậtB1-Cs 8/10/1966 Đức Vinh Phạm Thị ChâuB1-Cs 3/13/1967 Tập kích đoàn 16 Nguyễn Văn TướcB1-Cs 11/13/1966 Bị bom tại bãi C1 Nguyễn Văn ThuầnH2-At 11/13/1969 Bố Tà Lây CPC Giáp Văn NgânU0-Bt 2/3/1970 Chống càn tại Kiến Tường Ngô Văn TíchB1-Cs 6/19/1968 Chiến đấu Đăng Thị NghiệpB1-Cs 2/25/1967 Bị bom tại Đoàn 16 Giáp Văn BáiB1-Cs 5/15/1966 Sốt rét quân y NTG Nguyễn Thế TuAt 5/8/1968 Chiến đấuB2-Cs 7/13/1966 Sốt rét, Căm Bốt Nguyễn Tjị NụH1-Ap 2/27/1968 Tân Thạnh Tây, Củ Chi Mai Nghĩa NămAp 3/4/1969 Quân y C18, sốt rét Đoàn Văn KýAp 3/4/1969 Lộc Bình, Trảng Bàng, Tây Ninh Đông Thị Chiêm

3/7/1968 Suối Cát, Bình Dương Nguyễn Thạch NguyênB1-Cs 11/11/1966 Tập kích tại bãi C1 Nguyễn Văn PhanCs 8/14/1968 Hiệp Thành, Gò Dầu, Tây Ninh Nguyễn Tuấn LýB1-Cs 12/3/1969 Kiến Tường Nguyễn H ThấnCs 9/1969 Bà Đen, Tây Ninh Cao Thị HỏaB1-Cs 4/20/1967 D19 Mốc Đen, đánh xe QK5 Hà Viết MậuU2-CT 2/26/1968 Tân An Tây Thân Va9n ThíchB1-Cs 9/10/1966 Sốt rét Nguyễn Văn HạB2-Cs 7/23/1966 Xóm 1 Nguyễn Thị TrươngB1-Cs 12/10/1966 Viện E1, nghĩa địa F1 Nguyễn Đình KhangCs 9/15/1968 Bông Trang Lý Văn ThiU0-Cp 5/13/1970 Nam lộ 7, Plây viêng, CPC Đào Hữu SangB1-Cs 8/15/1966 Viện c18, nghĩa địa c18 Nguyễn Thị LaiB1-Cs 9/20/1967 Đức Vinh Ngô Đức ĐỉnhH2 5/1968 Chiến đấu Nguyễn Văn Đàn

Page 35: 1220 LIET SI E 88(1)

B1-Cs 11/11/1966 Đánh biệt kích ơ bãi C9 Nguyễn Văn NghiênU0-Bt 9/12/1968 Lộ 22, Tây Ninh Bùi Văn AnH3-Bp 9/14/1968 Dương Minh Châu, Tây Ninh Chu Thị TrọngAt 5/5/1968 Củ Chi Nguyễn Văn TạiH3 8/26/1968 Tây Ninh Đào Văn Cúc

10/27/1968 B52 oanh tạc ơ Tây Ninh Nguyễn V8an TrậpAp 1/8/1968 Bắc lộ 17 Nguyễn Thị ThứcB1 2/2/1967 Bị pháo Nguyễn Mạnh KiềuH1-At 3/1968 Phú Hòa Đông, Củ Chi Nguyễn Thị NhữU0-Bt 10/4/1973 Dò mìn Hoàng Văn KhuH1-Ap 5/6/1968 Củ Chi, Gia Định Đăng Văn TiểuH2-At 2/16/1969 Gò Nổi Nguyễn Đức PhànH1-Ap 2/16/1969 Gò Nổi Lê Thế CôngH1-Ap 2/20/1968 Tây Ninh Nguyễn Văn ThanhH1 8/26/1968 Chà Là, Tây Ninh Nguyễn VănKhônCs 3/8/1969 Pháo bắn Nguyễn Thị BắcU0-TLQN 2/13/1970 Tuyên Bình, Kiến TườngH1-Ap 5/2/1968 Lán TheH1-Cs 10/29/1973 Kiến Phong Tống Khắc NghiH2-At 5/11/1970 Chốn Càn, Tân Bèo, CPC Nguyễn Thị HàH1-Ap 5/11/1970 Tân Bèo, CPC Nguyễn Thị TìnhH1-At 2/22/1974 Kên Nhất, Cái Bè, Mỹ Tho Lê Văn NưcB1-Cs 7/9/1973 Kiến Tường Hoàng Văn CườngH3-Bp 6/7/1973 Vùng 4 Kiến Tường Mỹ Tho Nguyễn Đình BảyU0-Bt 3/23/1968 Bưng Còng Nguyễn Quang ĐángH1-Ap 2/21/1968 Đồn Ông Cá, Gia Định Nguyễn Văn KínhH2-At 8/27/1968 Tân Thành Tây, Củ Chi, Gia Định Nguyễn Thị ĐằngH2-At 5/10/1968 Chiến đấuCs 3/8/1968 Củ Chi, Gia Định Bùi Văn KhoátH1-Ap 2/19/1974 Phụng Thất, Kiến Bình, Kiến Tườn Nguyễn Văn TưU1-CTV 1/7/1974 Kỳ Đà, Mỹ Tho Nguyễn Văn LangAp 2/16/1969 Gò Nổi Tạ Văn BaB1-Cs 2/16/1969 Gò Nổi Vợ: Nguyễn Thị ThànB1-Cs 7/6/1972 Kênh Dương Văn Dương, Kiến Tư Nguyễn Duy QuảngH1-At 6/20/1968 Gia Định Nguyễn Văn Thuyết

1/1968 Lộ Đỏ, Bình Long Hoàng Văn TônAp 1/16/1969 Bời Lời, Tây Ninh Nguyễn Văn TiếpAp 5/1/1968 Chiến đấu Nguyễn Doanh TuấtB1-Cs 12/1966 Sốt rét C18 Nguyễn Thị Ngoan

12/1966 Sốt rét Đào Văn ThấtB2-Cs 6/5/1966 Sốt ác tính Đồng Văn yênB1-Cs 10/19/1966 Sốt rét C18 Vợ: Bùi Thị BáuB1-Cs 10/1966 Sốt rét Viện C18H1-Cs 5/2/1972 Kênh Bích, Kiến Tường Phạm Văn ThảoAp 5/20/1968 Củ Chi Nguyễn Thị CầnCs 5/5/1968 Củ Chi Nguyễn Văn Huynh

Page 36: 1220 LIET SI E 88(1)

H2-At 8/19/1969 Tây Ninh Dương Văn CảnhBp 12/4/1967 Đắc Sau Nguyễn Văn TấnCs 9/12/1968 Lộ 22, Tây Ninh Dương Văn Tằng

Nguyễn Văn ĐịnhB1-Cs 3/13/1967 Đ10 Chị gái: Ngô Thị ThơB1-Cs 2/25/1967 Đ10 Nguyễn Văn HuỳnhCs 8/6/1968 Nha Thức, Tây Ninh Lý Quyết ĐịnhU0-Bt 4/18/1968 Công Kiêu, Phước Quả Trần Văn LaiU1-Bp 10/27/1966 Huấn luyện tân binh Nguyễn Văn TìnhB1-Cs 12/1966 Sốt rét Viện 82CTVp 6/26/1967 Phước Quả, Phước Long Anh: Lương Đình PhụngH1-Cs 2/3/1968 Bến Đình, Củ Chi Lê Văn NghịH2-At 2/7/1970 Kiến Tường Mẹ: Trần Thị MânH2-At 11/1969 Mỹ Tho Bố: Hoàng Sỹ TâmAp Phước Quả Mẹ: Đào Thị SúnAp 3/7/1968 Củ Chi Bố: Thân Văn Khương

6/19/1968 Chiến đấu Bố: Nguyễn Văn CanhB1-Cs 5/5/1967 Đức Vinh Bố: Hoàng NhuệH1-Y tá 3/5/1965 Trảng Bàng, Tây Ninh Bố: Hà Văn Phẩm

H2 1/7/1968 Lộ 17 Bố: Trịnh Văn Thới2/25/1967 Đ10 Bố: Lê Th.. Thư

Cs 9/12/1968 Lộ 22, Tây Ninh Anh: Nguyễn Văn ThêmH2-Ap 2/24/1968 Củ Chi Bố: Trương Văn ĐệU1-Cp 10/4/1973 Kên Tè vường 9 em, Kiến Tường Bố Đào văn LôAt 3/27/1968 Củ Chi, Gia Định Mẹ: Ngô Thị Lân

5/7/1968 Củ Chi, Gia ĐịnhAt 5/12/1967 Củ Chi, Gia Định Bố: Ngô Văn NhưB1 9/27/1966 Sốt ret QY 20Cs Vợ: Đồng Thị Đầm

12/3/1967 Tập kích Bố: Giáp văn LêH2-At 2/20/1968 Đồn Ông Cá, Gia Định Mẹ: Ngô Thị PhươngH2-At 1/18/1969 Chiến đấu Bố: Nghiêm Đình VũH1-Y tá 9/7/1970 Soài Chung, CPC Mẹ: Đỗ Văn DoãnCs 8/26/1968 Tây Ninh Trần HayU2 11/4/1970 Hậu Mỹ Cái Bè, Mỹ Tho Nguyễn Văn NghiệpAt 10/28/1968 Tây Ninh Nguyễn Ngọc GiáoBt 5/7/1968 Chiến đấuB1-Cs 8/15/1966 Sốt rét Viện C18, NT C18 Nguyễn Thị LaiH2 5/1968 Chiến đấu Nguyễn Văn DànB1-Cs 11/11/1966 Bãi C9 Nguyễn Văn NghiênCs 8/28/1968 Chà Là, Tây Ninh Đào Duy NữaU0-Bt 9/12/1968 Lộ 22, Tây Ninh Bùi Văn An

10/27/1968 Tây Ninh Nguyễn Văn TrậpAp 1/8/1968 Bắc lộ 17 Nguyễn Thị PhứcB1 2/2/1967 Bị pháo Nguyễn Mạnh Kiều

Page 37: 1220 LIET SI E 88(1)

H1-At 03/1968 Phú Hòa Đông, Củ Chi Nguyễn Thị NhữH1-Ap 5/6/1968 Củ Chi, Gia Định Đăng Văn TiểuH2-At 2/16/1969 Gò Nổi Nguyễn Đức PhànBp 6/19/1968 Chiến đấu Bố: Nguyễn Văn HànhBp 2/16/1968 Trương An Mẹ: Trần Thị KimB1-Cs 4/20/1967 Đường 19, Mốc Đen Mẹ: Nguyễn Thị DâuB1-Cs 12/22/1966 Sốt rét Viên C18 Bố: Đào Văn ThụyH1-Ap 6/20/1966 Viện C18, Phù Tiêm Bố: Nguyễn Văn CầuH2-At 8/13/1969 Gò Nổi, Tây Ninh Bố: Dương Văn ChiểuB1-Cs 11/11/1966 Bãi CT Bố: Ngô Văn NghịB1-Cs 12/2/1966 Khe Châu Bố: Nguyễn Đức ChỉnhB1-Cs 2/25/1967 Tập kích Đ10 Bố: Hà Văn BìnhB1-Cs 8/10/1966 Tập kích Đức Vinh Mẹ: Nguyễn Thị PhấnB2-Cs 8/10/1966 Tập kích Đức Vinh Bố: Hoàng Văn ChếB1-Cs 10/2/1966 Công Kiên, Phước Quả Bố: Nguyễn Văn HỏaCs 8/6/1968 Nha Thức, tây Ninh Bố: Nguyễn Văn NgaH1-Cs 8/23/1968 Tây Ninh Bố: Ngô NghiêmCs 9/30/1968 Tây Ninh Mẹ: Trần Thị Đoàn

3/10/1968 Hi sinh Bố: Trương Văn TiếnH2-At 2/26/1969 Củ Chi, Gia Định Mẹ: Nguyễn Thị ĐoànH1-Y tá 2/26/1969 Củ Chi, Gia Định Bố: Giáp Văn lợiH1 12/13/1967 Đắc SongB1-Cs 2/7/1970 Kiến Tường Mẹ: Ngô Thị MuộnB1-Cs 6/19/1968 Chiến đấu Bố: Nguyễn Văn ChíchB1-Cs 3/20/1970 Tà Lu CPC Anh: Nguyễn Văn HinhB1-Cs 11/16/1966 Quân y Viện C18 Bố: Phạm Văn Quế

3/29/1974 Rạch Xốp, Cái Bè, Mỹ Tho Bố: Trần Văn ThángH1-Cs 7/7/1974 Mỹ Thuận, Mỹ Tho Đỗ Văn ĐộH3-Bp 3/14/1974 Kên Bằng Lăng cụt, Mỹ Tho Bố: Nguyễn Văn KỷU1-CTv 6/7/1970 Kên Nguyễn Tiếp A, Mỹ Tho Bố: Nguyễn Ngọc HiềnH1-Ap 12/7/1966 Viện 82 Mẹ: Nguyễn Thị TỷB1-Cs 9/25/1969 Sốt rét Viện 80 Bố: Lê Nguyên MạngB1-Cs 6/8/1966 Sốt rét Viện 1 Mẹ: Nguyễn Thị SangB1-Cs 11/25/1968 Phước Quản, NT E Phước Long Mẹ: Nguyễn Thị BaH1 5/1968 Chiến đấu Bố: Nguyễn Hữu HợpH2-At 12/7/1974 Chiến đấu Bố: Dương Văn ThứcB1-Cs 11/11/1966 Đánh biệt kích bãi C9 Bố: Nguyễn Viết ThăngB2-Cs 8/10/1966 Đức Vinh Bố: Nguyễn Ngọc CầnBp Miện Nam Bố: Ngô Văn BôAp 8/6/1968 Nha Thức, Tây Ninh Bố: Nguyễn Văn HoằngY tá 2/25/1969 An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh Bố: Nguyễn Văn Kiển

5/14/1968 Chiến đấu Bố: Ngô Xuân HồngU0-Bt 9/5/1973 Nổ Trái Bố: Nguyễn Xuân TrìnhU0-CTV 7/28/1973 Mỹ Tho Bố: Hứa Việt PhươngAp 4/7/1968 Mẹ: Nguyễn Thị VừngU1 2/24/1968 Củ Chi Bố: Đào Sưu Tiêm

Page 38: 1220 LIET SI E 88(1)

Ap 11/24/1967 Phước Quả Vợ: Nguyễn Thị NgọH1-Ap 2/26/1968 Tân Thach Tây Mẹ: Nguyễn Thị GốiB1 2/2/1968 Bố: Dương Văn MiêuB1-Cs 11/11/1966 Bãi C1 Bố: Nguyễn KimB1-Cs 8/10/1966 Đức Vinh Bố: Nguyễn Đình DoãnH1 4/25/1967 Phước Lộc, Phước Long Anh Dương Văn SưH2-At 8/19/1968 Hiệp Thạnh, Gò Dầu, Tây NinhB1-Cs 8/18/1972 Tam Bình, Cai Lậy, Mỹ Tho Bố: Nguyễn Tiến HầuB1-Cs 4/11/1966 Bãi C9 Bố Trần Đăng TuyU0 Phước Quả Vợ: Nguyễn Thị YếnBt 2/17/1968 Phú Hòa Đông Bố: Nguyễn Hữu ChỉB1-Cs 11/11/1966 Bãi C1 Nguyễn Thị NuôiB1-Cs 11/12/1966 Chiến đấu Nguyễn Thế HiếuH1-At 8/21/1968 Tây Ninh Nguyễn Thị LỡB2-Cs 8/10/1966 Dức Vinh Nguyễn Trọng NghiêmCs 8/10/1966 Đức Vinh Nguyễn Văn NùngCs 8/6/1968 Nha Thức, Tây Ninh Nguyễn Văn ThìnH3-Bp 3/10/1974 Bằng Lăn cụt, Cái bè, Mỹ Tho Nguyễn Đức LươngH3-Bp 6/26/1968 Củ Chi, Gia Định Hà Thị CầmH2-At 2/15/1969 Trảng Cò, Tây Ninh Trần Xuân DậuH1-At 11/29/1971 Ôm chết- CPC Nguyễn Văn NhớB1-Cs 2/8/1969 Củ Chi, Gia Định Nguyễn Thị KhuyếtU0-CVP 12/1/1972 Đào Thạch, Mỹ An, Mỹ Tho Phạm Thị NhốnU0-Bp 2/8/1969 Phú Hòa Đông Nguyễn Thị VânB1-Bp 5/4/1968 Phú Hòa Đông Trần Thị Bốn

9/3/1973 Nhơn Minh, Kiến Bình, Kiến Tườn Nguyễn Thị ĐàoB1 3/29/1968 Bàu Trâm Nguyễn Văn Ánh

4/2/1968 Bị pháo Nguyễn Thị Thêm8/6/1968 Nha Thức, Tây Ninh Vũ Thị Lan

11/11/1966 Bãi C1 Nguyễn Mậu XuânAp 7/24/1974 Kên Bùi Đứng, Kiến Bình, Kiến TưĐào VănLuyệnB1-Cs 11/15/1966 Quân Y Viện C18 Nguyễn Hữu ChỉnhCs 1/8/1968 BắcLộ 7 Nguyễn Thị HạnhAt 5/11/1970 Tân Bèo, CPC Nguyễn Văn Hợp

6/13/1966 Quân y Viện C20 Đoàn Thị VàoB1-Cs 11/11/1966 Sốt rét

Hà Giang

0/bt 12/9/1974 Kênh trai làng Kiến Tường2/25/1969 Bầu Cói, Trảng Bom Bố: Trần Văn Yên

Lào CaiB1, cs 12/10/1969 Tuyên Bình, Kiến Tường, Lương Văn Thiện

H2 6/7/1970 Nguyễn Văn Tiếp A Mẹ: Nguyễn Thị NuôiH2, at 12/3/1969 Tuyên Bình, Kiến Tường, Vợ: Hồ Thị NguyệtH1, ap' 11/1/1966 Viện C18, sốt rét Mẹ: Trần Thị TứB1 8/10/1966 Đức Vinh Bố: Nguyễn Văn Hiền

Page 39: 1220 LIET SI E 88(1)

Lạng SơnB1, cs 5/13/1970 Nam Lộ 1, S Riêng Bố: Bế Văn ThànhB1, cs 6/6/1971 Chống Càn, Tô Bip plây Bố: Triệu Nho DanhH2, at 3/7/1967 Sốt rét, nghĩa địa c16 Bố: Tô Văn ViệnB1, cs 1/19/1970 Tuyên Bình, Kiến Tường, Bố: Nguyễn Khắc QuỳnhB1, cs 5/13/1970 Nam Lộ 1, S Riêng Lý Viết DụB1, cs 5/11/1970 Tân Bèo, Campuchia Bố: Bế Viết ĐổB1, cs 3/7/1970 Kiến Tường Vợ: Hoàng Thị Hên0/bt 3/7/1969 Lộc Bình, Trảng Bàng, Tây Ninh Bố: Lạc Văn BàngH2, ap' 8/15/1972 Tam Bình, Mỷ Tho Bố: Đào Văn Thanbt 5/14/1968 Bố: Trần Văn Phú

Hải PhòngB1, ap' 11/11/1967 Trạm X3, Phước Long Phạm Văn Đôcs 1/28/1974 Bị lưu đạn gài Nguyễn Văn Pháchb1,cs 6/6/1969 Tây Ninh Trịnh Văn MiềnH2 4/17/1975 Bình Lãng, Kiên Trụ, Long An Hà Thị NộH1, ap' 7/19/1970 Nam lộ 1, Xoài chek Nguyễn Đức Lạc

7/26/1970 Chùa Bèn Phạm Thị QuáchH2,cs 8/26/1968 Chà Là, Tây Ninh Nguyễn Thị ChìaB1,cs 7/26/1970 Chùa Bèn Hoàng Văn HaB1, cs 3/2/1974 Kênh Bích, Kiến Tường Đinh Hưu PhenH1, ap' 6/6/1969 Tây Ninh Vũ Đình Minh

4/17/1975 Bình Lãng, Kiên Trụ, Long An Nguyễn Văn ChânH1 3/19/1975 Lộ 12, Rạch Cái Lộ 12 Dương Văn KíchH3,bp' 4/6/1972 Dương Văn Dương, Kiến Tường Phạm Văn KhinhH2,at 6/6/1969 Trần Nhân Xươngb1,cs 5/22/1971 Kiến Tường Phạm Văn Tụyb1,cs 6/7/1970 Nguyễn Văn Tiếp A Đào Thị Tương

10/8/1972 Kênh 28 Mỹ Tho Vũ Văn Hiếub1,cs 7/26/1970 Chùa Bèn Nguyễn Nguyên Xungb1,cs 8/30/1970 Soài Chung Phạm Văn Khâm0/cp 8/30/1970 Soài Chung Hoàng Văn KhàoH1,at 9/20/1976 Nguyễn Văn Tamb1,cs 6/28/1970 Soài Chung Vũ Đình ChỉnhB1,cs 4/7/1970 Kiến Tường Trương Thị Tường

Hà Nam Ninh (Mất tích)3/at 5/17/1968 Mất tíchH1,at' 8/10/1966 Đức Vinh Đào Công NôngB1,cs 8/10/1966 Đức Vinh Hoàng Văn XaB1,cs 11/11/1966 Bãi c9 Mẹ: Nguyễn Thị SóngH1,at 11/11/1966 Bãi c9 Nguyễn Thị CúpH2.at 11/11/1966 Bãi c9 Nguyễn Văn Trùy0/bp' 11/11/1966 Bãi c9 Phạm Văn Tháibp' 11/11/1966 Bãi c9 Nguyễn Văn DầmB1,cs 11/12/1966 Bãi c1 Phạm Văn LongH1,ap' 11/12/1966 Bãi c1 Lã Văn Thác

Page 40: 1220 LIET SI E 88(1)

B1,cs Đào Văn Héat 5/7/1968y tá 5/7/1968B1,cs 10/26/1967 Đồn Phước Lộc Anh: Đinh Văn CứH1,ap' 10/26/1967 Đồn Phước Lộc Trần Ngọc LiệuB1,cs 11/11/1966 Bãi c9 Nguyễn Thị SóngB1,cs 11/24/1967 Đồn Phước Lộc Phạm Văn PhứcB1,cs 11/24/1967 DĐồn Phước Quả Vũ Văn TỉnhH1,ap' 11/24/1967 Đồn Phước Lộc Dương Văn KhốiB1,cs 10/26/1967 Đồn Phước QuảB1,cs 10/26/1967 Đồn Phước Quả Trần Hữu Đảm0/bp' 4/27/1967 DD19 Móc Đen Nguyễn Thị Xế0/btH2, apo' 10/26/1967 Đồn Phước Quả Trần Thị Trò0/ Đào ngũ Phan Văn PhóH3 Sau trận ông Củng Lạc Ngô Thị NhìnH2,at 12/3/1969 Kiến Tường Nguyễn Văn Thư

Jul-67 Bùi Đình Ổn

Nam ĐinhH2,at 2/3/1970 Kiến Tường Hà Đình QuênH2 9/8/1970 Ngô Thị Nữ0/cvpo' 10/17/1972 Vĩnh Kim, Mỹ Tho Bố: Nguyễn Văn NhữH2,apo' 1/7/1971 Kỳ Đà, Mỹ Tho Bố: Bùi Tát BấtH2,at Bố : Trần Huy Năngcs 1/9/1971 Điều Nghiên Bố: Vũ Thế CảnhH1 6/23/1970 Bố: Phạm Văn Thânat 5/19/1974 Nguyễn Văn MinhH1 8/25/1968 Lộ 22, Tây Ninh Vũ Văn Công

Nam Hàcs 9/12/1968 Lộ 22, Tây Ninh Bố: Lê Văn PhụH2,at 8/10/1966 Đức Vinh Nguyễn Văn NẩnH1,ap' 1/25/1970 Tuyên Bình, Kiến Tường Vợ: Nguyễn Thị Dungcs Phước Quả Vợ: Nguyễn Thị Báu2/dp' 4/5/1968 Củ chi Vợ: Nguyễn Thị Lưu0/bt 3/14/1966 Lê Khắc Tán0/cvp' 6/12/1972 Lộ 6 Dừa, Cai Lậy, Mỹ Tho Đoàn Văn Châuap' 1/16/1969 Bời Lời, Củ chi Gia ĐỊnh Trần Văn Đabp' 12/26/1968 Bời Lời, Củ chi Gia ĐỊnh Vũ Đắc ThắngB1,cs 5/13/1970 Nam lộ 1 Srieng Đoàn Hoa NgạcH2,at 8/10/1967 Đức Vinh Mẹ: Trương Thị LaiB1,cs 5/5/1967 Đức Vinh Bố: Phạm Văn ChuyểnH3,bp'H3,bt 4/1/1968 Củ chi Bố: Hoàng Thiếucs 8/25/1968 Lộ 22, Tây Ninh Bố :Nguyễn Xuân Trùng

8/26/1968 Taây Ninh Bố: Phạm Văn DuệH2,at 12/1/1970 Tân Bèo, Campuchia Bố: Đào Đức Quyên

Page 41: 1220 LIET SI E 88(1)

B1,cs 8/6/1971 Chống Càn, Pà Vạch Bố: Hoàng Văn SúyH1,cs 8/6/1976 Chống Càn, Pà Vạch Bố: Nguyễn Văn MòiB1,cs Mẹ: Mai Thị Yệt3/dVT 11/14/1967H3 Bố: Trần Văn HoaH2,at 9/16/1972 Bố: NGô Xuân Nhocs 8/25/1968 Mẹ: Phạm Thị ĐàoB1,ap' 8/10/1966 Bố: Phạm Thanh TùngH1,ap' 8/20/1966 Bố: Trần Văn ĐứcH1,ap' 8/2/1972 Tam Bình, Mỷ Tho Bố: Nguyễn Văn ÁiH3,bp' 4/23/1972 Kiến Bình, Kiến tường Mẹ: Trần THị NhiênH3,bp' 7/4/1970 Soài Chung, Campuchia Bố: Chu Văn MạchB1,cs 5/6/1970 Pà Vạch, Chùa Đẹp, Campuchia Bố: Đỗ Đình VìnH1,ap' 3/16/1968 Trung An 2 Mẹ: Lê Thị Trìnhh1,ap' 1/10/1973 Bùi Văn KinhH2, y tá 1/27/1973 Mỹ Tho Nguyễn Văn Phức

6/6/1971 Hoàng Văn TiễnB1,cs 8/6/1971 Trần Hưng Trạchap' 3/30/1974 Bót kênh Mai Đình Trí0/bt 2/8/1969 Phú Hòa Đông, Gia Định Lương Văn Dư2/CVT 12/2/1966 Khe Châu Phạm Bá Nãn0/BI 11/11/1966 Bãi c9 Nguyễn Văn ThụcB1,cs 2/8/1970 Mương Muối, Kiến Phong Tống Văn LãngH2,at 8/10/1966 Đức Vinh Nguyễn Văn CôngH2,at 10/1/1966 Viện C18, sốt rét Lê Văn Tuyat 11/5/1967 Phước Quả Nguyễn Đức Lưuct 11/4/1970 Mỹ Tho Em: Nguyễn Thị LanH1,ap' 4/18/1972 Kiến Tương Đăng Văn ĐiềuH1 6/1/1974 Dương Văn Khangcs 5/7/1968H2,bp' 3/14/1967 Thị Nghệ2/CVT 2/7/1970 Tuyên Binh, Kiến Tường Mẹ: Tạ Thị Mai1/cp' 3/7/1970 Kiến Tường Bùi Văn Hùng0/bt 8/10/1966 Đức Vinh Mẹ: Nguyễn Thị Nguyênbp' 7/8/1966 Gia Lai Trần Đức ĐaiH2,at 7/29/1967 Trạm A4 Nguyễn Văn Giá1/TLý e 4/25/1969 Tây Ninh Phạm Ngọc TụiH1,at 12/3/1969 Tuyên Binh, Kiến Tường Lê Quốc ThụyH2,cs 8/19/1968 Hiệp Thạnh, Gò Dầu, Tây Ninh Vợ: Nguyễn Thị Ycs 10/27/1967 Công Kiên, Phước Quả Mẹ: Phan Thị Bằngat Phước Quả Mẹ: Trần Thị Diệu

11/24/1967 Phước Quả Mẹ: Trần Thị LaiH2 1/28/1968 Lộ Đỏ Cha: Đỗ Đức Thiện1/cvp' 2/7/1970 Kiến Tường Mẹ: Lê Thị ThắngH2,at 2/16/1969 Gò Nổi Me: Nguyễn Thị MậuB1,cs 12/19/1973 Nguyễn Văn Tiếp A Nguyễn Văn Ngạch

Page 42: 1220 LIET SI E 88(1)

H3,bt' 8/13/1969 Gò Nổi Tây Ninh Mẹ: Trương Thị PhânH1,ap' 12/20/1974 Nguyễn Văn Tiếp A Vũ Văn TámB1,cs 11/17/1974 Me: Phạm Thị TuấnB1,cs 7/27/1974 Văn Dương Mẹ: Chu Thị KhòeH1,ap' 10/18/1972 Phạm Thị Gạo0/bt' 8/19/1968 Lộ 26 Tây Ninh Mẹ: Phạm Thị Nụcs 1/16/1968 Bời Lời Tây Ninh Mẹ: Nguyễn Văn Tứcs 12/26/1968 Bời Lời Tây Ninh Trịnh Tăng MãiH1,ap' 4/8/1972 Kiến Tương Lê Văn Hậu0/bt 7/5/1972 Vĩnh Kim, Châu Thành Mẹ: Trần Thị CẩmB1,cs 4/9/1972 Kiến Tường Mẹ: Phạm Thị Chiếucs 12/8/1968 Phú Hòa Đông, Gia Định Đào VĂn MiênH1,ap' 2/21/1968 Đồn ông Cả, Gia Định Trần Văn ThiênhH1,ap' 8/10/1966 Đức Vinh Lại Văn Lộcap' 4/2/1974 Kênh Nguyễn văn Tiếp B Hoàng Minh AnhH1,cs 5/9/1972 Kiến Tường Nguyễn Xuân HưngH2,at 7/10/1972 Vĩnh Kim, Mỹ Tho Nguyễn Văn HoaH1,ap' 10/1/1966 Nghĩa Địa Viện C18 Bố Vũ Văn Tuyềnat 10/26/1968 Tây Ninh Mẹ Trần Thị TánhH2,at 9/12/1968 Lộ 22, Tây Ninh Phạm Văn PhươngH2,at 10/31/1973 Lê Thị Thảo1/CVT 1/24/1973 Mỹ Tho Nguyễn Văn Thùyb1,cs 1/7/1968 lộ 1 DĐăng Thế LuyệnH3,bt' 1/23/1973 Mỹ Tho Vợ Nguyễn Thị HồngH3 7/15/1970 Cổ Cò Trần Văn HoaH2,at 8/10/1974 Đức Vinh Phạm Văn ĐànhH2,at 10/24/1974 Thanh Hưng, Cái Bè, Mỹ Tho Mẹ Nguyễn Thị HiệpH2,at 5/19/1967 Đức Vinh Nguyễn Thi ĐanH2,at 5/8/1970 Mương Muối, Kiến Phong Đinh Văn HợiB1,cs 11/25/1967 Phước Quả Mẹ Nguyễn Thị HoaH2,at 12/3/1969 Kiến Tường Mẹ Trần Thị Nam1/cp' 5/4/1968 Phú Hòa Đông, Gia Định Mẹ Nguyễn Thị ThạnhH2,at 12/28/1973 Ngã 3 BằngLăng, Kênh Tiếp A Đăng Văn HoaH1,cs 6/15/1966 Long Trung, Cai Lậy, Mỹ Tho Đỗ Văn Danh0/bp' 11/11/1966 Bãi 1 Đào Văn Míth2,at 2/3/1968 Mẹ Chu Thị LanH1, ap' 1/26/1973 Mỹ Tho Phan Văn Hợi2/TLT Chiến 2/3/1970 Lộ Đức, Campuchia Lê Thị Tý1/CTVp' 11/17/1966 Nghĩa Địa quân y c18 Hoang Văn Hàoat 4/5/1968 Mẹ Đăng Thị VỉH1,at 10/27/1973 Kiến Phong Nguyễn Trung ĐanH2,ap' 3/9/1973 Mỹ Tho Bố Trần Văn Khangbp' 2/9/1974 Châu Thành bãi Mỹ Tho Mẹ Nguyễn Thị NhớH2,at 11/13/1966 Bãi c1 Bố Nguyễn Văn HoạtH1,ap' 9/9/1969 Bà Đen, Tây Ninh Mẹ Trần Thị Ngăth2,ap' 5/24/1968 Củ Chi, Gia Định

Page 43: 1220 LIET SI E 88(1)

H1,ap' 4/3/1973 Mý Tho Bố Chu Văn Sơh2,at 12/3/1969 Tuyên Binh, Kiến Tường Bố Nguyễn Hoàng SỹB1,cs 11/1/1966 Nghĩa Địa c18 Bố Nguyễn Kim Bảng0/bt 4/23/1972 Kiến Bình, Kiến Tường Bố Hoàng Trọng VănH1,ap' 4/23/1972 Kiến Bình, Kiến Tường Bố Lương Văn HânH2,at 7/10/1972 Vĩnh Kim, Mỹ Tho Vợ Trần Thị Hồngcs 3/2/1974 Kênh Bằng Lăng, Bố Đỗ Văn LạchTrương Q.Gi 9/7/1974 Mý Lợi, Cái Bè, Kiến TườngH3,bp' 4/24/1972 Hậu Thạnh, Kiến Bình, Kiến TườngBố Trần Văn SángB1,cs 12/3/1969 Tuyên Binh, Kiến Tường Bố Hoàng Văn NỏaH3,bp' 9/30/1969 Tây Ninh Bố Lê Văn Mịchbp' 8/11/1970 Tân Bèo, Campuchia Bố Lê Văn ThươngB1,cs 9/20/1971 Campuchia Bố Vũ Quang HồngH3,TLT vụ 8/5/1971 Campuchia Bố Đinh Văn Chôngb1,cs 5/18/1971 Plây Viêng, Campuchia Bố Vũ Cong BáchB1,cs 8/9/1966 Quân Y NT10 Bố Dương Văn Văncs 5/1/1968H2, Văn Thư 3/11/1973 Mỹ Tho Bố Nguyễn Văn TíchH3,TLQ Giới 6/16/1972 Ba Dừa Mỹ Tho Bố Phạm Viết XanhH1,ap' 7/5/1972 Vĩnh Kim, Mỹ Tho Bố Phạm Văn Hiênh1,cs 5/2/1972 Kênh Bằng Lăng, Kiến Bình Bố Ngô Văn ToạiH2,ap' 5/2/1972 Đồi Đức Vinh Bố Nguyễn Văn KhaiB1,cs 8/10/1966 Đức Vinh Bố Trần Công Kỷ0/bt 3/14/1967 Đ16 Mẹ Phạm Thị Týb1,cs 5/30/1967 Đồi Đù, Đức Vinh Vợ Ngô Thị SưuB1,cs 10/15/1967 An Dưỡng, Khe Sanh Mẹ Phạm Thị Vinh0/CVp' Phước Quả Bố Ngô Văn Thứccs Vợ Lê Thị Cô0/bt 2/8/1969 Hòa Đông, Gia Định Bố Đỗ Văn Lềnh0/bt 8/15/1972 Đìa Bưng, Cai Lậy, Mỹ Tho Mẹ Nguyễn Thị Cốc0.bt 5/1/1972 Kiến Tường Bố Nguyễn Đức Mọcb1,cs 12/18/1973 Kênh 28 Bố Nguyễn Văn ĐốiH1,ap' 8/25/1972 Lộ 9, Mỹ Tho Bố Hoàng Văn BìnhB1,cs Bố Nguyễn Văn LữH3,bp' 11/23/1972 Kiến Bình, Kiến Tường Anh Đỗ CườngH2,at 8/20/1966 Đức Vinh Bố Lê Văn Nhoh2,ap' 6/19/1968 Bố Nguyễn Hữu ThịnhH3,bp' 7/5/1972 Vĩnh Kim, Châu Thành Bố Nguyễn Văn Rong0/CTVp' 2/1/1969 Cũ Chi, Gia Định Mẹ Đỗ Thị Hương0/bt 11/11/1966 Bãi c1 Bố Trần Văn Điềm0/cp' 2/8/1975 Mỹ Tho Bố Phạm Văn Định0/cp' 5/11/1970 Tân Bèo, Campuchia Bố Vũ Văn NhămB1,cs 6/30/1971 Plây Viêng, Campuchia Bố Vũ ĐÌnh CongB1,cs 8/6/1971 Campuchia Mẹ Trương Thị DậuB1,cs 8/6/1971 Campuchia Bố Nguyễn Văn Duybp' 6/29/1971 Campuchia Anh Mai Văn Trượt

Page 44: 1220 LIET SI E 88(1)

ap' 5/20/1968 Củ Chi Bố Lê Văn Huy1/CTV 4/26/1973 Mỹ Tho Bố Vũ Đức VươngH1,at 4/6/1968 Mẹ Nguyễn Thị Trợcs 5/8/1968 Anh Dương Văn LoanH1/ap' 12/8/1968 Phú Hòa Đông, Gia Định Bố Trần Bá Cung2/ct 8/2/1972 Mỹ Tho Vợ Nguyễn Thị ThôngH3,bp' 12/10/1969 Tuyên Binh, Kiến Tường Bố Mai Đình NhấtH3,bp' 11/20/1969 Nghĩa Địa viện 1 Bố Vũ Tiến Chấncp 5/3/1968 Củ Chi Mẹ Định Thị Võh1,cs 11/19/1972 Mỹ Tho Vợ Trần Thị HuyênH2,at 8/21/1968 Gò Dầu, Tây Ninh Bố Đõ Văn XươngH2 7/28/1972 Ba Dầy, Mỹ Tho Bố Lê Văn DưH2,at 8/10/1966 Đức Vinh Lương Văn VạnB1,cs 12/3/1973 Kiến Tường Bố Dđoàn Thanh TùngB1,cs 10/20/1973 Vây Bót Bà C5 Bố Nguyễn Văn Bảoap' 5/19/1971 Plây Viêng, Campuchia Lê Văn HánB1,cs 8/10/1966 Đức Vinh Trịnh Quang Đacp' 5/7/1968cs 4/27/1974 Kênh 28, Cái Bè, Mỹ Tho Nguyễn Thị ChỉmH2,QL 7/18/1973 Kiến Tường Phạm Thị LýH2 12/10/1974 Danh Tổng Lê Thị Miệng0/cp' 11/19/1974 Quân Y Phạm Văn Thiểu2/ 4/30/1970 Rạch Ông Củng Vũ Xuân Ngữb1 8/31/1970 Hậu Mý Trần Văn HuệH1 6/16/1970 Kênh 282/ct 5/5/1968 Củ Chi Trần Văn V

4/23/1970 Phước Quả Nguyễn Văn Niênh2,at 3/4/1969 Lục Bình, Trảng Bàng, Tây Ninh Nguyễn Công Xướngh3,bt 9/6/1969 Bà Đen, Tây Ninh Trần Thị TroH3,bp' 6/19/1969 Tây Ninh Nguyễn Văn ThuậtB1,c5 4/19/1967 Phước Long Nguyễn Văn MâuH1,ap' 1/16/1969 Bời Lời, Tây Ninh Cù Văn Vỷ

4/7/1968 Trung An 2 Trịnh Thị MônH1,ap' 1/7/1974 Kì Đà, Mỹ Tho Vũ Hữu Giabp' 5/3/1968 Vũ Đình ThưH3,bp' DĐồn Ông Cá, Gia Định Đinh Văn Khiênap' Phước Quả Lê Văn Khê0/bt 8/19/1968 Hiệp Thạnh, Gò Dầu, Tây Ninh Phạm Văn CườngH3,bp' 8/13/1969 Tây Ninh Trần Thị Mậnb1,cs 7/11/1966 Quân Y Nông Trường Nguyễn Thị Hơi

5/1/1974 Kênh Giữa, Kiến Tường Nguyễn Thị Loanb1,cs 7/6/1971 Bang Pcây Viêng, Campuchia Lê Văn Cẩucs 16/374 Kênh 5000, Kiến Tường Nguyễn Văn Lưuh3,bp' 3/14/1974 Kênh Bằng Lăng Lai Văn BáchH2,at 12/1/1966A1,ap' 9/1/1966 Đỗ Văn Hy

Page 45: 1220 LIET SI E 88(1)

b1,cs 8/18/1966 Trần Văn Chươngb1,cs 7/19/1966 Đăng Văn Cầub1,cs 1/25/1970 Tuyên Binh, Kiến Tường Trần Đức LàiH2,at 1/25/1970 Kiến Tường Chu Văn Dung1/cp' 1/16/1970 Tuyên Binh, Kiến Tường Nguyễn Văn Nhai0/bt 11/11/1966 Bãi C9 Đỗ Thị Nuh2,at 11/13/1966 Bãi c1 Nguyễn Văn Tuyên0/bt 11/15/1966 Bãi c1 Nguyễn Thị Đàobt 5/7/1968h2,at 2/16/1969 Củ Chi Bùi Văn ChíTLT Huấn 5/20/1971 Plây Viêng, Campuchia Vợ Đào Thị MùiHT 5/20/1971 Nông Trường Lạc cảnh Hảng 3 mộ Đỗ Văn Thủy0/CTVp' 11/11/1972 Mỹ Tho Đăng Doanh HoanH2,at 6/18/1972 Vĩnh Kim, Châu Thành, Mỹ Tho Phạm Văn Trưch2,at 12/14/1966 Nghĩa Địa c18 Đỗ Văn Đền1/ct 8/26/1968 Tây Ninhb1 4/15/1970 Mỹ Thiện Vũ Văn Đàiat Phước Hỏa Nguyễn Minh Châuat 3/23/1968 Bưng Còng Đinh Thị NgânH3,bp' 5/4/1968 Tân Thạnh Đông Lê Văn Lâmh3,bt 7/8/1972 Vĩnh Kim, Cây lậy, Mỹ Tho Trần Văn Yêncs 4/9/1972 Quận Kiến Bình, Kiến Tường Trần Văn TấuH1,ap' 4/9/1972 Quận Kiến Bình, Kiến Tường Đỗ Thị Hườngap' 2/1/1974 Kênh 28, Mỹ Thiện, Cái Bè, Mỹ ThTrần Văn Hoab1 1/3/1968 Bình Long Vợ Vũ Thị Ýh1,cs 1/8/1974 Kỳ Đà , Cái Bè , Mý Tho Vũ Hữu Giah2,at 4/4/1973 Mỹ Tho Phạm Khắc Nhữh3, y sĩ 1/27/1970 Kênh 3 Nguyễn Văn Tuyểnb1,cs 2/27/1969 An Tịnh, Trảng Bàng Tây Ninh Phạm Văn Lưub1,cs 8/10/1966 Đức Vinh Tô Đắc Tổnh1 Đức Vinh Anh Nguyễn Văn Tuyển0/ 7/28/1972 Ba Dầy, Mỹ Tho Nguyễn Văn Hòab1 4/7/1968 Nguyễn Văn HứcH1,ap' 2/27/1968 Tân Thạnh Tây Phạm Văn Trượcb1,cs 3/17/1966 Xã A Túc Thừa Thiên Ngô Văn LùngH1,ap' 2/7/1970 Kiến Tường Nguyễn Ngọc KháiABTAT 5/11/1970 Tân Bèo, Campuchia Phạm Hồng Lộc

Ninh Bìnhh2,at 10/23/1972 Mỹ Hưng Đinh Công YếnH2, y tá 10/23/1972 Mý Hưng Trần Văn Kỳ

8/13/1969 Mai Thi Đamb1 2/5/1968 Nguyễn Văn Thuyếth2,at 10/17/1972 Vĩnh Kim,Mỹ Tho Đoàn Văn Đao1/ct 6/14/1970 Bằng Lăng, Kiến Phong Nguyễn Trọng Giớics 12/11/1968 Phú Hòa Đông,tây Ninh Nguyễn Văn Hiểnh1,cs

Page 46: 1220 LIET SI E 88(1)

h1,cs 8/15/1972 Phạm Văn Nhìh1,cs 6/15/1972 Long Trung, Cai Lậy, Mỹ Tho Nguyễn Đức Đamh1,bp' 2/25/1967 Phạm Văn Cầnb1,cs An Viết Địnhcs 1/1/1968 Trần Thế Giệth3 9/3/1970 Lê Cao Đónh1,cs 1/28/1973 Bùi Đức PhỉH1,ap' 10/17/1972 Nguyễn Thành Thường1/CVT 9/16/1972 Mỹ Tho Nguyễn Văn Ngônh1,cs 3/9/1973 Vũ Thị Nhớcp' 4/7/1968 Lê Văn Kiêub1,cs 1/8/1968 Lộ 17 Nguyễn Thi Tâuh2,ap' 4/23/1970 Phạm Văn Thuốcb1,cs 5/18/1968 Củ chi Gia Định An Tiết ĐịchH3,bp' 6/19/1969 Tây Ninh Nguyễn Văn ThuậtH1,ap' 1/28/1973 Mý Tho Trịnh Đình Lợiap' 5/13/1971 Anh Nguyễn Văn NgọcH1,ap' 3/9/1973 Mỹ Tho Nguyễn Văn …b1,cs 3/4/1972 Phạm Văn Trượcb1,cs 10/18/1972 Vĩnh Kim, Mỹ Tho Lê Văn Ngân0.cp' 2/8/1975 Tân Hòa Thành, Châu Thành, Bắc Phạm Văn Chungbp' 4/26/1974 Kênh Bùi, Kiến Tường Đăng Văn ỔnH1,ap' 6/6/1969 Tây Ninh Phạm Văn Tỵh3,ap' 7/27/1974 Dương Văn Dương, Kiến Tường Phạm Văn Đứch3,ap' 27/7/74 Dương Văn Dương, Kiến Tường Phạm Văn Đứcat 5/5/1968 Củ Chi Bùi Văn Làoap' 23/3/68 Bưng Còng Nguyễn Văn Tảih2,at 18/10/72 Mỹ Tho Đinh Chí Nhấth2,at 29/7/67 Trạm A4,B4 Nguyễn Thị Giáh2,at 25/1/70 Tuyên Binh, Kiến Tường Trương Văn Tìnhcs Trần Đình Thuậtcs Vũ Văn Lúybp' 23/3/68 Bưng Còng, Bình Dương Trần Ba Hảnh0/CVp' 26/1/73 Long Bình, Mỹ Tho Vũ Đình Hoah2,at 8/5/1974 Kênh Bùi, Kiến Tường Vũ Thị LữH1,ap' Bố Hoàng Văn Hoanb1,cs 20/9/71 Campuchia Bố Đăng Văn Rỏi0/bt 6/6/1969 Bót Cần Bố Đỗ Văn Chi

18/5/69 Củ Chi, Gia Định Bố Đinh Văn CẩnH2,bp' 6/6/1969 Mẹ Đỗ Thị Chèn0/cvp' 28/2/73 Kênh Tiếp 4, Kiến tường Mẹ Vũ Thị Hường1/ctvc 11/11/1972 Kiến Bình, Kiến Tường Bố Phạm Văn ChuyênH1,ap' 20/9/71 Soài Vang, Campuchia Bố Nguyễn Văn Ánhh2,at 6/6/1969 Tây Ninh Bố Phạm Văn Điềnh2,at 14/12/69 Mỹ Tho Bố Trương Văn Ôh1,cs 22/4/72 Kiến Bình Mẹ Nguyễn Thị Yên

Page 47: 1220 LIET SI E 88(1)

h1,cs 7/10/1972 Châu Thành bãi Mỹ Tho Bố Nguyễn Văn Sangcs 7/5/1968 Củ chi,Gia Định Mẹ Phạm Thị Đoàn0/cp' 10/5/1974 Ngã 4 kênh Bằng Lăng 5000, Kiến Bố Trương Văn Nóng

Thái Bìnhb1,cs 6/8/1971 Campuchia Nguyễn Văn Phát0/bt 20/9/71 Soài Vang, Campuchia Lê Thị Inh2,at 19/6/70 Campuchia Đinh Văn PhượngBbp' 2/1/1968 Trên đường làm nhiệm vụ tại Bình Nguyễn Văn HàiCbp'TLQL 22/6/71 Sray Campuchia Vũ Tânh2,at 20/3/70 Tà Lu, Campuchia Phạm Thị Cậy

12/10/1970 Campuchia Vũ Văn Tắcb1,cs 8/5/1970 Campuchia Hoàng Văn Thiệph2 30/8/70 Tà Két xã Luân Nguyễn Thế Nội1/cp' 20/9/71 Soài Vang, Campuchia Nguyễn Văn Thiệnh2,at 9/4/1969 Mộc Bài Nguyễn Văn Nghĩacs 9/4/1969 Mộc Bài Nguyễn Thị Nhớnb1,cs 5/8/1970 Campuchia Nguyễn Thị Thưah2,at 5/8/1970 lộ 1, campuchia Đào Xuân LơH1,ap' 6/28/1970 Soài Chung, Campuchia Vũ Tuynhh2,at 7/30/1967 Tà Nông, Campuchia Vũ Hồng CănH3,bp' 9/11/1969 Tà Băng Rơ Bong, campuchia Đoàn Thị Chiểncs 9/10/1969 Tà Băng Rơ Bong, campuchia Nguyễn Thị xuânH1,ap' 5/8/1970 Campuchia Phạm Đình Long

Tuyên Quangh1,bp' 2/26/1969 Củ Chi, Gia Định Ma Thị Mùngcs 2/25/1969 Củ Chi, Gia Định Nông Văn Thànhb1,cs 2/1/1969 Củ Chi, Gia Định Trần Văn Ânb1,cs 1/25/1970 Tuyên Binh, Kiến Tường nguyễn Văn TàiH1,ap' 3/4/1969 Hà Thị Quyb1,cs 9/15/1968 Gò Dầu, Tây Ninh Lục Văn Cátb1,cs 3/20/1970 Tà La, campuchia Đăng Văn ướtat 5/11/1970 Tân Bèo, Campuchia Hoàng Phúc Luyệnh2 10/18/1970 Điền Nghiêng Ngã 6 Nguyễn Đình Khôn0/bt 4/26/1968 Tây Ninh Bố Nguyễn Văn Phúc0/CTVp' 1/26/1973 Mỹ Tho Mẹ Đinh Thị Trúh2,at 2/7/1970 Kiến Tường Bố Nông Phúc Đoành2 11/15/1969 Kiến Tường Bố Quan Văn Đăngb1,cs 12/8/1968 Gò Nối, Tây Ninh Bùi thị Quýb1,cs 3/4/1969 Bố Lại Hợp Tiểub1,cs 2/8/1969 Gò Nổi Mẹ Nguyễn Thị Xuânb1,cs 2/1/1969 Phú Hòa Đông, Gia Định Bố Trần Quang Huyh1 5/2/1970 Mẹ Trần Thị Túybp' 6/13/1970 Bằng Lăng Mẹ Nguyễn Thị Túcb1 9/15/1970 Bố Trương Văn Baocs 2/25/1969 Củ Chi, Gia Định Bố Hoàng Văn Thoh2 11/15/1969 Kiến Tường Bố Quang Văn Đăng

Page 48: 1220 LIET SI E 88(1)

10/27/1968 Tây Ninh2/1/1969 Củ Chỉ Hoàng Thị Lường

cs 2/25/1969 An Tịnh, Trảng Bàng Tây Ninh Hoàng Thị Pycs 11/18/1968 Nha Thức Tây Ninh Bố Nguyễn Văn Đảm

2/1/1969 Phú Hòa Đông, Củ Chi, Gia Định Hà Văn Tònghl 8/25/1970 kênh 28 Đỗ Chụp An Giang Bố Cao Văn Khánh1/cp' 6/6/1969 Tây Ninh Nguyễn Văn Bảngb1,cs 2/2/1969 Phú Hòa Đông, Củ Chi, Gia Định bố Hoàng Đức NguyênHl,ap 2/26/1969 Củ Chi Quan Văn Cứcs 2/26/1969 Bời Lời, Tây Ninh Ma Công Tinhh2,at 2/7/1970 Kiến Tường Hà Thị Thànhb1,cs 11/16/1969 Phú Hòa Đông, Gia Định Phạm Thị Líub1,cs 2/16/1969 Gò Nổi Nguyễn Văn Hồ cs 3/5/1969 An Tịnh, Trảng Bàng Tây Ninh Quang Văn Cưb1,cs 2/1/1969 Củ Chi, Gia Định Ma Đình Cân

Phú Thọh1 5/25/1967 Móc Đen QK5 Phạm Văn Chúcb1,cs 11/15/1966 bãi c1 Nguyễn Văn Quý

5/1/1968 Phú Hòa Đông Lê Văn Đôngap' Phước Quả Triệu Thị Tuyếtb2,cs 3/14/1967 D16 Hà Văn Mócb1,cs 5/19/1966 Pha Kha Hoàng Văn TânH1,ap' 10/26/1966 C18 Nguyễn Văn Chiếub1,cs 6/10/1966 DĐắc phéo Đỗ Văn Thạchcs 9/20/1968 Tây Ninh Hán Văn QuỳnhH2,bp' 4/16/1969 Lò Gò, Tây Ninh Hà Bá Ngầnh1,at 1/6/1968 Đinh Văn Đỉnhb1,cs 5/10/1966 Đức Vinh Hà Văn Gạth1,cs 11/25/1967 Phú Hỏa 4, Nghĩa Trang e Nguyễn Thị Khaih2,at 1/25/1968 Đỗ Văn HamH1,ap' 7/4/1960 Xóm 8 Nguyễn Văn Hùngh2,at 8/10/1966 Đức Vinh Bùi Văn Doãnb1.cs 2/25/1969 Đ10 Đào Huy Chứccs Phước Quả Nguyễn Văn MồiC Viên 8/19/1968 Lê Thị Mayh3 5/3/1970 Nam lộ 1 Srieng Vũ Văn Chúngb1,cs 2/25/1967 Đ10 Hà Văn SeHl,ap 5/17/1968 Củ chi Gia Định Nguyễn Thị Đua0/ 8/20/1968 Tây Ninh Hoàng Thị Hyh2,at 6/4/1972 Mỹ Tho Vợ Nguyễn Thị Hạnhb1,cs 8/10/1966 Đức Vinh Nguyễn Xuân Lợih2,at 11/15/1966 Bãi c1 Trần Xuân Linhh1,cs 9/19/1968 Gò Dầu, Tây Ninh Nguyễn Thanh Tríb1,cs 8/10/1966 Đức Vinh Đinh VĂn ThưH1,ap' 8/10/1966 Đức Vinh Thân Hạnh Giúpb1,cs 11/13/1966 Phùng Khắc Nghiên

Page 49: 1220 LIET SI E 88(1)

b1,cs 12/30/1967 H16e Lương Công Địnhb1,cs 10/9/1966 Lào, PK Ha Vũ Thị XuânH1,ap' 6/2/1966 Củ Chi, Gia Định Nguyễn Văn Khách2,at 5/4/1968 Củ Chi, Gia Định Nguyễn Văn Chắnh2,at 5/17/1968 Củ Chi, Gia Định Nguyễn Thị Lệcs Phạm Văn Đaap' Phước Quả Hà VĂn Bìnhat 11/5/1967 Phước Quả Bùi Thị Viềnb1,cs 10/1/1966 Nghĩa Địa QY NT1 Phạm Văn Phượngb1,cs 11/11/1966 Bãi c1 Hà Văn LátH1,ap' 6/1/1967 Đức Vinh anh Bùi Văn Lưcs 2/1/1967 Triệu Xuân Thuyết

9/15/1968 Trịnh Thị Lýh3 8/28/1958 Tây Ninh Trần Thị Tuyển0/bt 6/11/1968 Củ Chi, Gia Định Dương Văn Vyb1,cs 4/26/1967 Đức Vinh Hà Thị Chónb1,cs 11/11/1966 Bãi c1 Nguyễn Văn Tínap' 3/7/1968 Suối Cát, Bình Dương Phạm Thị Trang0/bt 2/27/1968 Tân Thanh Tây Đinh Văn Túh2,at 3/14/1967 Đ10 Chữ Đức Thanhh2,at 3/23/1969 Bầu Xéo Lê Văn Châu2/bp' 3/29/1969 Nha Thức Tây Ninh Hà Thị Liếuh2 4/3/1970 Dường Nước Chúa Nguyễn Thị Xiêmh2 8/22/1968 Caầu Sát, Gò Dầu Là Hữu Thub1,cs 8/10/1966 Đức Vinh Đinh Văn Thế

2/4/1968 Bến Đình, Củ Chi Ngô Văn KiếnH3,bp' 1/3/1967 Bình Long Nguyễn Văn Ybp' 6/19/1968 Dương Văn Trọngh1 Hà Công RùaH1,ap' 27/4/67 Suối Đá Vợ Nguyễn Thị Oanhap' 1/5/1968 Phú Hòa Đông Mẹ Đỗ Thị Thuyếtat 20/5/67 Củ Chi Bác Lê Văn DiênH1,ap' 21/2/68 Đồn ông Cả, Gia Định Nguyễn Văn Dâncs 3/12/1967 Đắc Sơn Đào Văn Trángap' Phước Quả Mẹ Phùng Thị Yap' 23/3/68 Bưng còng Mẹ Nguyễn Thị HòaH2,bp' Vợ Nguyễn Thị Đồn

1 12/8/1968 Tây Ninh Nguyễn Văn KháiH1,ap' 5/6/1968 Củ Chi, Gia Định Mẹ Nguyễn Thị Thânh2,at 14/3/67 Đ16 Mẹ Nguyễn Thị Vânh2,at 25/2/67 Đ10 Hoàng Văn Tiểub1,cs 15/11/66 ĐỒi Đá Mẹ Phùng Thị Hiệuh2,at Vợ Nguyễn Thị Tìnhb1,cs 5/11/1966 C18 Nguyễn Văn Nhungb1,cs 11/11/1966 Bãi c1 Mẹ Nguyễn Thị CHỉnhb1,cs 11/11/1966 Bãi c1 Nguyễn Văn Hào

Page 50: 1220 LIET SI E 88(1)

H3,bp' 11/5/1969 Ngã 3 Tù Lòng Nguyễn Văn Tưh3,bt 8/8/1969 Tây Ninh Đinh Thị Lạih3 26/8/68 Tây Ninh Mẹ Nguyễn Thị Dàyh1,at 10/8/1966 Đức Vinh Đỗ Văn Gấth1 30/1/70 Kênh 3 Lê Hồng Chấtb1,cs 16/1/67 c16 Đức VinhH3,bp' 5/1/1968 Củ Chi, Gia Định Mẹ Nguyễn Thị NhaH1,ap'cs 3/16/1968 Trung An 2 Nguyễn Thế Nhânb1,cs 31/1066 Nguyễn Văn Mụcbp' 3/1/1968 Củ Chi Vũ Thị Hòacs Bình Long Anh Trương Văn Sĩb1,cs 5/1/1966 67 Koong Tum Lê Văn Ngônh3,ap' 1/28/1973 Mỹ Tho Chị Vũ Thị Nghibp', y tá Bưng Còng Phạm Văn NghiH3,bp' 1/8/1968 Lộ 17 Lê Văn Dưỡng2/dt 6/12/1970 Phùng Văn Phẩmb1,cs 11/29/1966 Đồi Đáh2,at 5/8/1970 Biên Giới, Campuchia Hà Văn Dưb1,cs 11/25/1967 Phú Quả 4, Nghĩa Trang e Trần Văn Dỉnhh2, Quân Lưc 3/10/1969 Hà Văn Liênh3,bt 5/11/1969 DĐồng Pan Mẹ Hồ Thị Týb1,cs 5/23/1967 Đồi 3, Chõm Đức Vinh Nguyễn Thị Thườngh3,bt 9/13/1969 Gò Nổi, Tây Ninh Nguyễn ĐứcHọcH1,ap' 2/21/1968 Đồn ông Cá Gia Định Phạm Lộc0/bt 5/6/1967 Củ Chi, Gia Định Nguyễn Văn Ngạnhap' 5/28/1967 Củ Chi Mai Văn Tư0/bt 5/5/1968 củ Chi Kiều Văn ĐêH1,ap' 8/10/1966 Đức Vinh Nguyễn Văn Phòngh2,at 8/10/1966 Đức Vinh Phạm Hữu Tươngb1,cs 10/1/1966 Trương Văn Đãnb1 2/5/1968 Đào Mạnh Hưub1,cs 12/3/1967 Đắc Sơn Nguyễn Văn Sâmcs 5/4/1968 Củ Chi, Gia Định Nguyễn Văn BiênH3,bp' 12/3/1969 Long Khốt, Tuyên Bình Mẹ Đinh Thị Ngah2,at 11/15/1966 Đồi Đá Lê Văn PhúcH3,bp' 2/20/1968 Ông Cá, Gia Định Hoàng Văn Tâny tá 3/13/1968 Củ Chi, Gia Định Ngô Cảnh Sángbp 3/27/1968 Củ Chi, Gia Định Lê Văn Thuậtbp' 5/20/1968 Củ Chi Hoàng Văn Hiênap' 5/21/1968 Phước Loộc Hà Văn Ngănh1 2/2/1968 Loộ 13 Trần Thị Hoànhb1,cs 12/1/1966 H18 Nguyễn Văn Phúch2,at 6/26/1967 Viện k21 Hoàng Văn Tưat 5/18/1968 Củ Chi Phạm Văn MinhH3,bp' 9/14/1968 Gò Dầu Trần Văn Giáng

Page 51: 1220 LIET SI E 88(1)

0/ 12/30/1967 Đắc Sơn Nguyễn Thị Đứch2,at 2/25/1967 Đức Vinh Vợ Nguyễn Thị Thìnhb1,cs 11/15/1966 Bãi c1 Bùi Thị Kiểnb1,cs 8/20/1966 Đức Vinh Hà Văn Hợpb1,y tá 4/26/1967 Đức Vinh TRần Duy Uyểnb1,y tá 5/22/1967 DD3 Chôm, Đức Vinh Nguyễn Văn TàiH1,ap' 2/28/1968 Củ Chi Nguyễn Thị TrụH1,ap' 5/4/1968 Phú Hòa Đông Phạm Thị Dưỡngbp' Mẹ Hà Thị Năngb1,cs 8/20/1966 Đức Vinh Trần Hồng Cẩnh2,at 12/13/1969 Tuyên Binh, Kiến Tường Nguyễn Văn Thếb1,cs 11/11/1966 Bãi c9 Đoàn Văn Cẩm1/cp' 5/21/1969 Tây Ninh MA Văn Sinhcs 11/5/1967 Phước Lộc Ngô Thị Đào2/ 10/27/1967 Công Kiên, Phước Quả Vợ Trần Thị Tuấtap' 3/23/1968 Bưng Còng Trần Bá Lợi2/ctvc 3/1/1968 Phú Hòa Đông Lê Văn Phươngh2,at 2/21/1968 Đồn ông Cá Gia Định Hồ Văn Xây0/CTVp' 2/26/1968 Tây Ninh Hà Liên MụcH1,ap' 8/10/1966 Đức Vinh Nguyễn Ngọc Bằngb1,cs 8/27/1966 Đức Vinhh2,at 11/29/1966 Bãi c1 Ngô Bá Kiêmb1,cs 11/11/1966 Bãi c9 Hoàng Thị Thiểmb1,cs 11/1/1966 F1 Chị Hoàng Thị Sâmb2,cs 5/2/1966 Công Tum Khống Văn Kinhh2,at 8/22/1968 Gò Dầu Tây Ninh Nguyễn Văn NhaậtH1,ap' 5/4/1968 Phú Hòa Đông Hoaàng Thạch Hanh0/cp' 9/13/1969 Bà Đen, Tây Ninh Hà Doanh Đoanh2,bt 1/7/1967 Lộ 17 Đỗ Thị DầnH1,ap' 6/1/1967 Đức Vinh Hoàng Văn Thông

Vĩnh PhúH3,bp' 2/16/1969 Gò Nổi, An Giang Đào Ngọc Kýcs 5/8/19680/bt 2/13/1970 nguyễn Văn Thức0/cp' 6/28/1970 Soài Chung, Campuchia Định Văn Dúh2 9/5/1970 Bà Két, Xã Luận Nguyễn Văn Kýb1,cs 5/8/1970 Campuchia Nguyễn Thị NhâmH1,ap' 11/11/1966 Bãi c1 Nguyễn Văn Hậucs Trần Xuân Xuyên0/ 4/29/1975 Hưng Long Bình Chánh Nguyễn Thị Mơh1,cs 3/9/1973 Mỹ Tho Trần Văn QuỹH1,ap' 11/11/1966 Bãi c1 nguyễn Văn Hậub1,cs 2/6/1970 Kiến Tường Tào Thị Lẹo1/ 4/18/1975 Cần Giuộc, Long An Nguyễn Văn Văcb1,cs 3/13/1967 DĐ16 mẹ Nguyễn Thị Thuậnh2 8/6/1968 Quách Văn Đồng

Page 52: 1220 LIET SI E 88(1)

ctvc 2/25/1969 Củ Chi, Gia Định nguyễn Thị Biệu0/bt 2/16/1969 Gò Nổi, Tây Ninh Lê Văn Tápap' 12/11/1968 Đường Sinh Kínhb1,cs 11/11/1966 bãi c9 Dương Văn HảiH1,ap' 11/11/1966 Bãi c1 Vũ Thị Thôngb1,cs 5/8/1970 Mương Mới, Kiến Tường nguyễn Quốc Phục1/cvt 8/13/1969 Gò Nổi, Tây Ninh Nguyễn Thế Vinh2/ct 1/19/1969 Kiến Tường Em nguyên Thị Nhungh3,bp' 3/5/1969 Đinh Xuân HộiCứu T 9/12/1968 Lộ 22 tây Ninh Nguyễn Thị Liễub1,cs 7/6/1970 Minh Điền Nguyễn Duy Nhất0/ 11/5/1967 Phước Hỏa Hoàng Khắc Nghiệnat Phước Hỏa Vợ Đăng Thị Ngọcbp 3/10/1968 Trung An 2 DĐỗ Thị KhuêH1,ap' 9/10/1972 Cầm Sơn, Cây Lậy Nguyễn Thị Cáih2,at 9/19/1973 Nguyễn Văn Kỷ0/bp 1/19/1970 Kiến Tường Vũ Đình Bộibt 8/6/1968 Tây Ninh Bùi Văn Tuyết0/bt 12/25/1969 An Định, Trảng Bàng, Tây Ninh Mẹ Nguyễn Thị HòaH1,ap' 5/4/1968 Củ Chi, Gia Định Hoàng Văn Chấu0/bt 6/11/1968 Củ Chi, Gia Định Dương Văn Vyh3,bt 6/7/1973 Kiến Tường Lương Ngọc Thượch2,at 2/21/1967 Đ10 Hoàng Văn Hưngbp 3/15/1968 Củ Chi, Gia Định Mẹ Nguyễn Thị Hiếu2/ctv 12/3/1969 Long Khốt, Tuyên Bình Nguyễn Thị Túc2/ 6/26/1968 Chà là. Tây Ninh Phạm Văn Sang2/cs 1/11/1972 Đạo Thanh An Nguyễn Thị Thới

QY viện c18 Vũ Thị Hyat 5/5/1968 Củ chi Nguyễn Văn Thih2,at 1/18/1969 Bời Lời, Tây Ninh Hà Văn Mỹ1/cvt 9/14/1974 Kiến Tường Hoàng Văn BảngH1,ap' 5/11/1970 Tân Bèo, Cam pốt Tạ Thị Mỹb1,cs 3/13/1967 Đoỗ Văn Cáth2, cơ yếu 2/9/1970 Kiến Tường Nguyễn Thanh Giadp' 3/1/1971 Nghĩa Địa Bệnh Xá QKII Vợ Trần Thị Bảoat 11/12/1966 Bãi c1 Đỗ văn DĐức0/cvp' 4/4/1973 Dđìa Lưng, Cai Lậy Trần Văn Quyển1/cp' 1/26/1973 Phú Kiệt, chợ Gạo, Mỹ Tho Nguyễn Văn Nhường4/dvt 5/5/1967 308 Đức vinh Nguyễn thị Tẻoh2,at 9/20/1971 Soài Chung, Campuchia Hoàng Thubp' 4/3/1968 Bầu rô Vợ Hoàng Thị Khái

5/6/1968 Củ Chi, Gia Định Nguyễn Văn Muỗiap' 11/24/1967 Phước Quả Mẹ Nguyễn Thị Thah2,at 2/2/1969 Phú Hòa Đông Tạ Văn Đa2/ctvc 8/6/1971 Campuchia Tạ Thị Tuyếtb1,cs 6/13/1970 Bằng Lăng, Mỹ Thuận Mẹ Nguyễn thị Mộc

Page 53: 1220 LIET SI E 88(1)

h3 8/26/1968 Chà là. Tây Ninh Nguyễn Văn Giàu0/cp' 11/18/1968 Nha Thức Tây Ninh Nguyễn Thị NghĩaH1,ap' 5/22/1967 Đồi 3, Chõm Đức Vinh vợ Hoàng Thị Máoh1,L Lạc 5/1/1968b1,cs 7/3/1966 Xóm 8 Mẹ Nguyễn Thị Hàn2/ 6/16/1970 kênh 28 Nguyễn Thị Liến2/cp 3/14/1967 Đ16 Mẹ Nguyễn Thị DĐứcH1,ap' 12/3/1969 Tuyên Binh, Kiến Tường vợ Ngô Thị Đanh2,at 5/2/1972 Kênh Bích, Kiến Tường Mẹ Dương Thị Mậuh2,at 6/26/1968 Củ Chi, Gia Định Nguyễn Văn NhânH1,ap' 3/19/1967 Đ10 Hạ Văn Hàap' 10/26/1967 Phước Quả Nguyễn Văn Báchbt 5/11/1970 Tân Bà Lê thị Phường2/ctv 5/13/1970 Nam lộ 1 srieng Nguyễn Văn LiềnH1,ap' 5/23/1967 Đường 19, Móc Đen Quyền Ngọc Namb1,cs 8/10/1966 Đức Vinh Hà Văn Bắc1/cvp' 2/3/1970 Kiến Tường Vợ Nguyễn Thị Muacs 8/19/1968 Hiệp Thạnh, Gò Dầu, Tây Ninh Nguyễn Văn Quangh1,at 10/27/1966 Công Kiên, Phước Quả nguyễn Quang Nhungh3,DVp' 5/5/1968 Phú Hòa Đông Nguyễn Tiến PhúH1,ap' 3/26/1968 Tân Thanh Tây Nguyễn Văn Chiến2/ctv 8/10/1966 Đức Vinh Phùng Quang Khoa2/cv 6/11/1967 Đường 19, Móc Đen vợ Hà Thị HuyH1,ap' 2/28/1969 Củ Chi, Gia Định Hoàng Văn Rồih1,at 11/8/1974 Kênh 15 mỹ Tho Nguyễn Văn Xứng1/cp' 8/10/1966 Đức Vinh Đỗ Quang Trungh2,csh, y tá 1/10/1969 Đỗ Văn Kiênh2,at 5/22/1967 Đồi 3 chân Đỗ Văn ÂmH1,ap' 11/11/1966 Bãi c1 nguyễn Thị Khuynhap' 8/2/1968 nguyễn Thị Tínhap' 3/23/1968 Bưng Còng Nguyễn Ngọc Vangb1,cs 5/23/1970 Thanh Hưng, Cái Bè, Mỹ Tho Hà Văn Mạnh0/CTVp' 2/2/1969 Phú Hòa Đông, Gia Định Tô Văn Đứcat

5/2/1972 Quân Kiến Bình, Kiến Tường Bùi Văn Liềuh2 8/8/1969 Lộ 13, Tây Ninh Chương Văn Tẻo

nguyễn Văn QuấtH1,ap' 1/3/1973 Mỹ Tho lê Thị YếnH1,ap' 2/21/1968 Đồn ông Cá Gia Định Nguyễn Văn Thức1/Ctvc 3/4/1969 Lộc Bình, Trảng Bàng, Tây Ninh Phạm Văn ThuH3,tlc. Trị 5/8/1970 Biên Giới, Campuchia vợ Nguyễn Thị Sưubp' cơ yếu 5/11/1969 Đào Văn Bảy0/bt 2/16/1969 Gò Nối , An Giang Lưu Thị Cườngh2,at 8/15/1972 Long Trung, Cai Lậy, Mỹ Tho Nguyễn Thị XốpH1,ap' 9/12/1968 Lô 22, Tây Ninh Nguyễn ngọc Côn

Page 54: 1220 LIET SI E 88(1)

bp' 5/12/1966 Củ Chi Nguyễn Thị Pháih2,at 11/11/1966 bãi c1 Phạm Đình Tướch2,bt 5/11/1970 Tân Bèo, Campuchia Vợ nguyễn Thị Ngaap' 5/11/1970 Tân Bèo, Campuchia Phạm Văn Hânh2,at 8/9/1972 Tam Bình, Cai Lậy Lại văn NinhH1,ap' 10/24/1967 Công Kiên, Phước Quả Mẹ Vũ Thị Senh1,at 2/3/1970 Kiến Tường Dương Văn CấpH1,ap' 3/13/1967 Đ16 vợ Phạm Thị Dâuh2,at Vợ Nguyễn Thị Íchh2,at 10/27/1967 Công Kiên, Phước Quả Nguyễn Ngọc Đỗh3,bp' 5/21/1972 Mỹ Tho Mẹ Vũ Thị Nuôih2,at 5/11/1970 Tân Bèo, campuchia Nguyễn Văn Đạth2,at 6/19/1968 Mô Thị Chúcb1,cs 10/26/1966 Hà Thị Chung

8/14/1967h1,at 5/4/1968 Trần Thị Laiap' 5/6/1968 nguyễn Văn Thưcb1,cs 6/8/1966 vợ Nguyễn Thị Cầu1/ct 8/26/1968 Tây Ninh Nguyễn Thị Tìnhh1,at 8/26/1965 Tây Ninh Phạm Văn Trịnh1/cvp' 12/3/1969 Tuyên Binh, Kiến Tường Lê Văn Cẩmb1,cs 6/6/1966 Đắc pét Nguyễn Văn Toànb1,cs 7/19/1966 Lê Văn Cứh2,at 2/21/1967 Đ10 Lê Thị Chenbp' 12/8/1968 Phú Hòa Đông Lê Văn Trên1/cp' 5/2/1972 Kiến Tường DĐỗ Văn Sáchh3,bp' 4/23/1972 Kiến Tường nguyễn Văn Hưng1/ctvc 4/26/1974 Kiến Tường Nguyễn Xuân Trongh2,at 3/14/1966 Đ16 Ngô Văn Việth3,bp' 2/26/1969 Củ Chi Trần Thị Thoa2/dp' 2/8/1974 Kiến Tường Đăng Kim Tiểuh1,at 5/12/1969 Tràng Cỏ, Tây Ninh Nguyễn Thị Tuyếtbp' 2/16/1969 Gò Nổi Tây Ninh Hà Thị Có0/bt 5/17/1968 Củ chi,Gia Định Phạm Thuấtap' Đồn ông Cá Gia Định Lê Đăng Bích1/Ctvc 7/12/1973 Phụng Thới, Kiến Tường Nguyễn Thị HồngH2,bp' Nguyễn Thị Hưng1/ct 8/26/1968 Chà là. Tây Ninh Trần Văn Cănh3 11/3/1970 Sáu Quẹo Trần Văn Tậph2,at 4/23/1972 Kiến Tường Bùi Văn Ýap' 3/4/1969 Lộc Bình, Trảng Bàng, Tây Ninh Nguyễn Văn Vĩnhb1,cs 5/2/1967 Đ2 Đức Vinh Trần Viết Đảngcs 2/8/1969 Phú Hòa Đông Nguyễn Viết Thế