46
NGÂN HÀNG CÂU HI TRMôn -Lênin Câu 1.Chĩa Mác- Lênin là? A. Lí thuyết vxã hi ca CacMac, Angghen. B. Hthố qua điểm và hc thuyết khoa hc ca C.Mac, Angghen, và sphát trin ca Lênin. C. Hthng chthuyết chính trca CacMac và Lênin. D. Hc thuyết bàn vkinh tế t bản chĩa. Câu 2.Xét vlch shình thành và giá trt tởng thì chngĩa ác- Lê nin là? A. Shình thành và phát trin trê c sở kế tha nhng giá trt tởng nhân loi và thc tin thời đại. B. Thế giới qua, á lun phbiến ca nhn thc khoa hc và thc tin cách mng. C. Khoa hc vsnghip gii phóng giai cp vô sn, giải ó â dâ lao động khi chế độ áp bc, bóc lt và tiến ti giải ó co ời. D. Bao gm c3 đá á trê. Câu 3.Trê lĩ vực xã hi , hoạt độ ào là c sở chyếu nht cho sra đời ca chĩa Mác? A. Sphát trin mnh mca chĩa t bản. B. Sphát trin ca các nghành khoa hc xã hi. C. Thc tin cách mng ca giai cp công nhân. D. Bao gm ba hoạt động trên. Câu 4. Tiề đề lý lun cho sra đời chĩa Mác: A. Triết hc cđiể Đức; Kinh tế chính trAnh; Chĩa xã ội K tởng Pháp. B. Po trào kai sá Pá; ọc cđiển I.Niu-t; Lý lun vchĩa v cí ủ ca Pru-đ. C. Thuyết t đối (A.Anh-xtanh); Phân tâm học (S.-rt); Lôgíc hc ca Hê-ghen. D. Thuyết tiế óa (s.đác-uyn); Hc thuyết bo toàn và chuyể óa ă lợng (R.Maye); Hc thuyết tế bào (M. s-lay- den và T.Sa-van-s). Câu 5. Tiề đề khoa hc cho sra đời chĩa Mác: A. Lý thuyết điện tca M.Pha-ra-đây; Định lut bo toàn các nguyên thóa hc ca Men-đê-lê-ép; Di truyn hc hin đại ca Men-đe. B. c cđiển ca I.Niu-t; Tuyết t đối ca A.Anh-xtanh; Hc thuyết vti vâ vũ trụ ca I.kan-t. C. Hình học i Ơ-c lít; Môn hình nguyên tca Tôm-x; thuyết t đối ca Anh-xtanh. D. Thuyết tiến hóa của S.Đác-Uyn, Hc thuyết bo toàn và chuyể óa ă lợng, Hc thuyết tế bào (M.S-Lay-Den và T.Sa-Van-So). Câu 6.Đặc điể c bản ca chĩa Mác iai đoạn 1842-1844: A. Kế tc triết hc Hê-ghen. B. Phê phán các thành tu triết hc ca nhân loi. C. Schuyn biến vt tởng tchĩa duy tâ và dâ củ cách mạ sa cu ĩa duy vt và cng sn chĩa. D. Phê phán tôn giáo. Câu 7.Ni dung hoạt động nghiên cu khoa hc của .Mác và Ă-ghen iai đoạn 1844-1848: A. Tiếp tc hoàn thành các tác phm triết hc nhm phê phán tôn giáo. B. Hình thành nhng nguyên lý triết hc duy vt bin chng, duy vt lch svà CNXHKH. C. Nghiên cu vế vai trò ca hoạt động thc tiễ đối vi nhn thc. D. Hoà tà “Bộ T Bả”. Câu 8.Tác phm ào đợc xe là vă kiệ có tí c lĩ đầu tiên ca chĩa Mác? A. Bn tho kinh tế-triết học ă 1844. B. Tuyên ngôn của Đảng cng sn. C. Ht tở Đức. D. Gia đì tần thánh. Câu 9.Tác phm quan trọ và điển hình nht ca chĩa Mác tro iai đoạn 1848-1895?

[123doc.vn] - 419 Cau Hoi Nguyen Ly Co Ban Chu Nghia Mac Lenin

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: [123doc.vn] - 419 Cau Hoi Nguyen Ly Co Ban Chu Nghia Mac Lenin

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮ Môn -Lênin

Câu 1.Chủ ĩa Mác- Lênin là?

A. Lí thuyết về xã hội của CacMac, Angghen.

B. Hệ thố qua điểm và học thuyết khoa học của C.Mac, Angghen, và sự phát triển của Lênin.

C. Hệ thống chủ thuyết chính trị của CacMac và Lênin.

D. Học thuyết bàn về kinh tế t bản chủ ĩa.

Câu 2.Xét về lịch sử hình thành và giá trị t t ởng thì chủ ng ĩa ác- Lê nin là?

A. Sự hình thành và phát triển trê c sở kế thừa những giá trị t t ởng nhân loại và thực tiễn thời đại.

B. Thế giới qua , á lu n phổ biến của nh n thức khoa học và thực tiễn cách mạng.

C. Khoa học về sự nghiệp giải phóng giai cấp vô sản, giải ó â dâ lao động khỏi chế độ áp bức, bóc lột và tiến

tới giải ó co ời.

D. Bao gồm cả 3 đá á trê .

Câu 3.Trê lĩ vực xã hội , hoạt độ ào là c sở chủ yếu nhất cho sự ra đời của chủ ĩa Mác?

A. Sự phát triển mạnh mẽ của chủ ĩa t bản.

B. Sự phát triển của các nghành khoa học xã hội.

C. Thực tiễn cách mạng của giai cấp công nhân.

D. Bao gồm ba hoạt động trên.

Câu 4. Tiề đề lý lu n cho sự ra đời chủ ĩa Mác:

A. Triết học cổ điể Đức; Kinh tế chính trị Anh; Chủ ĩa xã ội K t ởng Pháp.

B. P o trào k ai sá P á ; ọc cổ điển I.Niu-t ; Lý lu n về chủ ĩa v c í ủ của Pru-đ .

C. Thuyết t đối (A.Anh-xtanh); Phân tâm học (S. -rớt); Lôgíc học của Hê-ghen.

D. Thuyết tiế óa (s.đác-uyn); Học thuyết bảo toàn và chuyể óa ă l ợng (R.Maye); Học thuyết tế bào (M. s -lay-

den và T.Sa-van-s ).

Câu 5. Tiề đề khoa học cho sự ra đời chủ ĩa Mác:

A. Lý thuyết điện từ của M.Pha-ra-đây; Định lu t bảo toàn các nguyên tố hóa học của Men-đê-lê-ép; Di truyền học hiện

đại của Men-đe .

B. ọc cổ điển của I.Niu-t ; T uyết t đối của A.Anh-xtanh; Học thuyết về ti vâ vũ trụ của I.kan-t .

C. Hình học i Ơ-c lít; Môn hình nguyên tử của Tôm-x ; thuyết t đối của Anh-xtanh.

D. Thuyết tiến hóa của S.Đác-Uyn, Học thuyết bảo toàn và chuyể óa ă l ợng, Học thuyết tế bào (M.S -Lay-Den

và T.Sa-Van-So).

Câu 6.Đặc điể c bản của chủ ĩa Mác iai đoạn 1842-1844:

A. Kế tục triết học Hê-ghen.

B. Phê phán các thành tựu triết học của nhân loại.

C. Sự chuyển biến về t t ởng từ chủ ĩa duy tâ và dâ c ủ cách mạ sa c u ĩa duy v t và cộng sản chủ

ĩa.

D. Phê phán tôn giáo.

Câu 7.Nội dung hoạt động nghiên cứu khoa học của .Mác và Ă -ghen ở iai đoạn 1844-1848:

A. Tiếp tục hoàn thành các tác phẩm triết học nhằm phê phán tôn giáo.

B. Hình thành những nguyên lý triết học duy v t biện chứng, duy v t lịch sử và CNXHKH.

C. Nghiên cứu vế vai trò của hoạt động thực tiễ đối với nh n thức.

D. Hoà t à “Bộ T Bả ”.

Câu 8.Tác phẩm ào đ ợc xe là vă kiệ có tí c lĩ đầu tiên của chủ ĩa Mác?

A. Bản thảo kinh tế-triết học ă 1844.

B. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản.

C. Hệ t t ở Đức.

D. Gia đì t ần thánh.

Câu 9.Tác phẩm quan trọ và điển hình nhất của chủ ĩa Mác tro iai đoạn 1848-1895?

Page 2: [123doc.vn] - 419 Cau Hoi Nguyen Ly Co Ban Chu Nghia Mac Lenin

A. Chống Duy-rinh.

B. Biện chứng của tự nhiên.

C. Bộ t bản.

D. Nguồn gốc của ia đì .

Câu 10.Tro iai đoạn từ 1876-1878, tác phẩm nào của P .Ă - e đã c ỉ ra mối liên hệ hữu c iữa ba bô ph n hợp

thành chủ ĩa Mác ?

A. Chống Duy-rinh.

B. Biện chứng của tự nhiên.

C. Nguồn gốc của ia đì , của chế độ t ữu và của à ớc.

D. Lút-vích Phoi- -bắc và sự cáo chung của triết học cổ điể Đức.

Câu 11.Khi bàn về vai trò của triết học tro đời số , .Mác đã có ột phát biểu một lu điểm rất sâu sắc, cho thấy sự

khác biệt về chất giữa triết học của ông với trào l u triết học tr ớc đó, uyê vă của phát biểu đó là ì?

A. P á biện chứng của tôi không nhữ k ác á biện chứng của Hê-ghen về c bả à cò đối l p

hẳn với á ấy.

B. Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân.

C. Các nhà khoa học đã c ỉ giải thích thế giới bằng nhiều cách khác nhau, song vấ đề là cải tạo thế giới.

D. Bản chất của co ời là tổng hòa các mối quan hệ xã hội.

Câu 12.Đặc điểm chính trị của thế giới nhữ ă cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX là?

A. Toàn cầu hóa.

B. Chủ ĩa t bản chuyển thành chủ ĩa đế quốc và t ờng xuyên tiến hành những cuộc chiến tranh giành thuộc

địa.

C. CNTB tổ chức cuộc CTTG lần thứ II để phân chia thị tr ờng thế giới.

D. Ba đá á đều sai.

Câu 13.Những cống hiến của V.I.Lê i đối với triết học Mác- Angghen?

A. Phê phán, khắc phục và chống lại nhữ qua điểm sai lầm xuất hiện trong thời đại đế quốc chủ ĩa : c ủ ĩa

xét lại chủ ĩa Mác, c ủ ĩa duy tâ v t lí học, bệnh ấu trĩ tả khuynh trong triết học, chủ ĩa iáo điều…

B. Hiện thực hóa lý lu n chủ ĩa Mác bằng sự thắng lợi của Cách mạng tháng 10 Nga.

C. Bổ sung và hoàn chỉnh về mặt lý lu n và thực tiễn những vấ đề lý lu n về cách mạng vô sản trong thời đại đế

quốc chủ ĩa, lý lu n về à ớc chuyên chính vô sản, chính sách kinh tế mới…

D. Cả 3 đá á trê .

Câu 14.V.I.Lê i đã đ a ra đị ĩa k oa ọc về phạm trù v t chất trong tác phẩm nào?

A. ù ĩa duy v t và chủ ĩa ki iệm phê phán.

B. Thế ào là ời bạn dân.

C. Chủ ĩa duy v t chiế đấu.

D. Cả 3 tác phẩm trên.

Câu 15.Lu điểm của Lênin về khả ă t ắng lợi của CNXH bắt đầu ở một số ớc, th m chí ở một ớc riêng rẽ đ ợc

rút ra từ sự phân tích quy lu t?

A. Qui lu t về kinh tế thị tr ờng XHCN.

B. Qui lu t về sự phát triể k đồ đều của các ớc t bản chủ ĩa.

C. Qui lu t về cạnh tranh quốc tế.

D. Cả 3 đá á trê .

Câu 16.V.I.Lênin đã đ a ra qua điểm về việc xây dựng nền kinh tế thị tr ờng trong thời kì quá độ lên CNXH trong lý

lu n nào?

A. Học thuyết giai cấ và đấu tranh giai cấp.

B. NEP.

C. Lý thuyết về sự phân kỳ trong thời kì quá độ lên CNXH.

D. Học thuyết về à ớc và cách mạng.

Câu 17.Nguyễn Ái Quốc đã tì ra co đ ờng giải phóng dân tộc ta từ việc tìm hiểu tác phẩm nào của V.I.Lenin?

A. Bàn về quyền dân tộc tự quyết.

B. Làm gì?

C. Bả s t ào lần thứ nhất về các vấ đề dân tộc và thuộc địa.

Page 3: [123doc.vn] - 419 Cau Hoi Nguyen Ly Co Ban Chu Nghia Mac Lenin

D. Chủ ĩa đế quốc iai đoạn tột cùng của chủ ĩa t bản.

Câu 18.Sự kiện xã hội nào lầ đầu tiê đã c ứng minh tính hiện thực của chủ ĩa Mác-Lenin trong lịch sử?

A. T á ời N a ă 1917.

B. Công xã Pa-ri.

C. Cách mạ t á 8 ă 1945 ở Việt Nam.

D. Chiến tranh thế giới lần thứ II.

Câu 19.Từ nhữ ă 90 của thế kỉ XX, hệ thống XHCN bị khủng hoả và r i vào iai đoạn thoái trào. Tuy nhiên, ở

hiệ ay t t ởng XHCN vẫn tồn tại trên phạm vi toàn cầu, quyết tâm xây dựng thành công CNXH vẫ đ ợc khẳ định

ở nhiều quốc gia và chiều ớ đi t eo co đ ờng XHCN vẫn lan rộng ở đâu?

A. Một số ớc khu vực Mỹ La-tinh.

B. ác ớc SNG.

C. ác ớc Bắc âu.

D. ác ớc ASEAN.

Câu 20. Mục đíc ọc t p nghiên cứu nhữ uyê lí c bản của chủ ĩa Mác- Lenin ở ớc ta hiện nay:

A. Xây dựng thế giới qua , á lu n khoa học và v n dụng sáng tạo nhữ uyê lí đó tro oạt động nh n

thức và thực tiễn.

B. Giúp sinh viên hiểu rõ nền tả t t ởng của đảng cộng sản VN.

C. Xây dựng niề ti lý t ởng cho sinh viên.

D. Cả 3 đá á trê .

Câu 21. Những yêu cầu học t p nghiên cứu nhữ uyê lý c bản của chủ ng ĩa Mác- Lenin?

A. Cần phải theo nguyên tắc t ờng xuyên gắn kết nhữ qua điể c bản của chủ ĩa Mác- Lenin với thực tiễn của

đất ớc và thời đại.

B. Học t p nghiên cứu nhữ uyê lý c bản của chủ ĩa Mác- Lenin cần phải hiểu đú ti t ần, thực chất của

nó, tránh bệnh kinh việ , iáo điều trong quá trình học t p, nghiên cứu và v du các uyê lí c bả đó tro

thực tiễn.

C. Học t p nghiên cứu nhữ uyê lý c bản của chủ ĩa Mác- Lenin trong mối quan hệ với các nguyên lí khác,

mỗi bộ ph n cấu thành trong mối quan hệ với các bộ ph n cấu t à k ác để thấy sự thống nhất phong phú và nhất

quán của chủ ĩa Mác- Lenin đồng thời cũ cần nh n thức các uyê lí đó tro tiến trình phát triển của lịch sử

nhân loại.

D. Cả 3 đá á trê .

………………………………………………………………………………………………………………………………...

Phần thứ nhất ột

CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG

Câu 22.Qua điểm của CNDV về mặt thứ nhất của vấ đề c bản của triết học?

A. V t chất có tr ớc, ý thức có sau, v t chất quyết định ý thức.

B. Ý thức có tr ớc, sinh ra và quyết định ý thức.

C. Không thể xác định v t chất và ý thức cái ào có tr ớc cái nào, cái nào sinh ra cái nào và quyết định cái nào.

D. V t chất và ý thức xuất hiệ đồng thời và có sự tác động qua lại ngang nhau.

Câu 23.Qua điểm của CNDV về mặt thứ 2 của vấ đề c bản của triết học?

A. Cuộc số co ời sẽ đi về đâu?

B. o ời có khả ă n thức đ ợc thế giới không?

C. o ời hoàn toàn có khả ă n thức đ ợc thế giới.

D. Cả 3 đá á trê .

Câu 24.Về thực chất, chủ ĩa ị nguyên triết học có cùng bản chất với hệ thống triết lí nào?

A. Chủ ĩa duy tâ .

B. Chủ ĩa xét lại triết học.

C. Chủ ĩa oài i.

D. Chủ ĩa t đối.

Câu 25.Nguồn gốc ra đời của CNDT?

Page 4: [123doc.vn] - 419 Cau Hoi Nguyen Ly Co Ban Chu Nghia Mac Lenin

A. Sự tuyệt đối hóa vai trò của ý thức.

B. Xem xét phiến diện, tuyệt đối hóa, thần thánh hóa một mặt, một đặc tí ào đó của quá trình nh n thức mang tính

biện chứng của co ời.

C. Tuyệt đối hóa vai trò của lao động trí óc và của giai cấp thống trị.

D. Do cả 3 nguyên nhân trên.

Câu 26.Trong lịch sử, CNDT có hình thức c bản nào?

A. Chủ ĩa oài i và t uyết bất khả tri.

B. Chủ ĩa duy tâ c ủ quan và chủ ĩa duy tâ k ác qua .

C. Chủ ĩa duy li và t ần học.

D. Chủ ĩa t ực chứng và chủ ĩa t ực dụng.

Câu 27.Sự khẳ định: mọi sự v t, hiệ t ợng chỉ là “ ức hợp những cả iác” của cá â là qua điểm của tr ờng

phái triết học nào?

A. Chủ ĩa duy tâ c ủ quan.

B. Chủ ĩa duy lí trí.

C. Chủ ĩa duy v t duy cảm.

D. Cả 3 đá á trê .

Câu 28. A-ri-stot là đại diện của tr ờng phái triết học nào ở Tây t ời cổ đại?

A. Chủ ĩa ị nguyên triết học.

B. Chủ ĩa duy tâ c ủ quan.

C. Chủ ĩa duy tâ k ác qua .

D. Chủ ĩa duy v t.

Câu 29. K uy ớng triết học nào mà sự tồn, phát triển của nó có nguồn gốc từ sự phát triển của khoa học vả thực

tiễ , đồng thời t ờng gắn với lợi ích của giai cấp và lực l ợng tiến bộ trong lịch sử, vừa đị ớng cho các lực l ợng

xã hội tiến bộ hoạt động trên nền tảng của những thành tựu ấy?

A. Chủ ĩa duy v t.

B. Chủ ĩa t ực chứng.

C. Chủ ĩa duy lí trí.

D. Chủ ĩa duy tâ v t lí học.

Câu 30. Vai trò của CNDVBC?

A. Đã cu cấp công cụ vĩ đại cho hoạt động nh n thức khoa học và thực tiễn cách mạng.

B. Sáng tạo ra k uy ớng triết học.

C. Đấu tranh chồng thần học.

D. Tạo nên tiế tă c o .Mác.

Câu 31. Thế giới ột cỗ áy c iới khổng lồ mà mỗi bộ ph n tạo nên nó luôn ở trạng thái biệt l , tĩ tại, nếu có

biế đổi t ì đó c ỉ là sự tă , iả đ t uần về số l ợng và do những nguyên nhân bên ngoài gây nên, là quan niệm của

k uy ớng triết học nào?

A. Chủ ĩa duy v t duy lí.

B. Chủ ĩa duy v t duy cảm.

C. Chủ ĩa duy v t biện chứng.

D. Chủ ĩa duy vạt siêu hình.

Câu 32. T t ở ào d ới đây đ ợc xe là đỉnh cao về triết học duy v t ở Hy Lạp thời cổ đại?

A. Qua điểm cho rằ “co ời là t ớc đo của vạn v t” của Pro-ta-go.

B. Thuyết nguyên tử của Đề-mô-crit.

C. Logic học của A-ri-stot.

D. Học thuyết về tồn tại của Pác-mê-nít.

Câu 33. Tại sao ở Châu âu thời c đại, triết học duy vât lại phát triển mạnh mẽ?

A. Khoa học tự nhiên phát triển mạnh mẽ.

B. Do ả ởng của k uy ớng chống lại chủ ĩa ki viện của thần học thiên chúa giáo.

C. P t ức sản xuất t bản chủ ĩa ì t à và át triển.

D. Cả 3 đá á trê .

Câu 34. Đỉnh cao của quan niệm duy vât cổ đại về phạm trù v t chất?

Page 5: [123doc.vn] - 419 Cau Hoi Nguyen Ly Co Ban Chu Nghia Mac Lenin

A. Lửa của Hê-ra-clit.

B. Không khí cùa A-na-xi-men.

C.  d - ũ à của  d ia.

D. Nguyên tử của Đề-mô-crit.

Câu 35. Quan niệm về phạm trù v t chất của các trào l u triết học duy v t thời cổ đại có đặc điểm gì?

A. Đồng nhất v t chất với giới tự nhiên.

B. Đồng nhất v t chất với những sự v t cảm tính.

C. Đồng nhất v t chất với v động.

D. Đồng nhất v t chất với các sự v t hiệ t ợng cụ thể của thế giới khách quan.

Câu 36. Đồng nhất v t chất với các sự v t hiệ t ợng cụ thể. Hạn chế đó tất yếu dẫ đế qua điểm duy v t nửa vời,

không triệt để: khi giải quyết những vấ đề tự nhiên, các nhà duy v t đứ trê qua điểm duy v t, k i iải quyết

những vấn đề về xã hội họ đã “tr ợt” sa qua điể duy tâ . Đó là n xét về tr ờng phái triết học nào?

A. Chủ ĩa duy tâ .

B. Chủ ĩa oài i.

C. Chủ ĩa duy v t siêu hình.

D. Chủ ĩa t đối.

Câu 37. Sai lầm của chủ ĩa duy tâ ói c u về phạm trù v t chất?

A. Xem v t chất là sản phẩm của tinh thần tuyệt đối, ý niệm tuyệt đối…

B. Xem v t chất là sản phẩm của ý thức chủ quan, của trạng thái tâm lí, tình cả …

C. Xem v t chất là kết quà của các giá trị tinh thần.

D. Cả 3 quan niệm trên.

Câu 38. Lê i đ a ra đị ĩa về v t chất: “ v t chất là một phạm trù triết học dù để chỉ thực tại k ác qua đ ợc

đe lại c o co ời tro …, đ ợc … của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào …”.

Điền từ thích hợp vào dấu …:

A. Ý thức.

B. Cảm giác.

C. Nh n thức.

D. T t ởng.

Câu 39. Nội dung phạm trù v t chất t eo đị ĩa của Lênin:

A. V t chất là cái tồn tại có thực một cách khách quan bên ngoài ý thức và không phụ thuộc vào ý thức của co ời.

B. V t chất là cái gây nên cảm giác ở co ời k i tac động trực tiếp hoặc gián tiếp lên giác quan của co ời.

C. Cả iác, t duy, ý t ức chỉ là sự phản ánh của thế giới v t chất.

D. Cả 3 đá á trê .

Câu 40. Ý ĩa đị ĩa v t chất của Lênin:

A. Khắc phục nhữ qua điểm sai lầm, thiếu sót tro các qua điểm siêu hình, máy móc về phạm trù v t chất của các

tr ờng phái triết học duy vât cũ; ê á ững quan niệm sai lầm, phản khoa học của các tr ờng phái triết học duy

tâm nói chung, bảo vệ, củng cố và phát triển triết học Mác tro điều kiện lịch sử mới.

B. Đị ớng cho sự phát triển của khoa học: v t chất là vô cùng t n, không sinh ra và không mất đi.

C. o é xác định cái gì là v t chất trong xã hội, là c sở lí lu để giải thích nguyên nhân cuối cùng của các vấ đề

xã hội.

D. Cả 3 đá á trê .

Câu 41. T eo qua điểm của triết học Mác-Lênin, các dạng cụ thể của v t chất biểu hiện sự tồn tại của mình ở đâu và

thông qua gì?

A. Các dạng cụ thể của v t chất tồn tại ở mọi i vả thông qua sự nh n thức của co ời.

B. Các dạng cụ thể của v t chất tồn tại tro vũ trụ và tồn tại thông qua lực trong tự nhiên.

C. Các dạng cụ thể của v t chất tồn tại trong không gian, thời gian và thông qua sự v động mà biểu hiện sự tồn tại của

mình.

D. V t chất chỉ là phạm trù triết học.

Câu 42. Tính chất của v độ t eo qua điểm của triết học Mác-Lênin:

A. V động là sự tự thân v động. V động không thể bị mất đi và cũ k do ai sá tạo ra. Sự v động của

v t chất đ ợc bảo toàn về l ợng lẫn về chất.

Page 6: [123doc.vn] - 419 Cau Hoi Nguyen Ly Co Ban Chu Nghia Mac Lenin

B. V động là sự biế đổi do một tác độ ào đó. K i k cò tác động sự v n độ cũ c ấm dứt.

C. Là sự dịch chuyển vị trí không gian và thời gian do một lực hoặc một độ ă tác động, sự v động bao giờ cũ

có v n tốc và gia tốc.

D. Cả 3 đá á trê .

Câu 43. Hình thức nào là hình thức v độ đa dạng, phức tạp nhất trong thế giới v t chất?

A. Xã hội.

B. Các phản ứng hạt nhân.

C. Sự tiến hóa các loài.

D. Cả 3 đá á trê .

Câu 44. Lu điể ào d ới đây là sai lầm khi nói về mối quan hệ giữa các hình thức v động?

A. Các hình thức v động là khác nhau về chất.

B. Các hình thức v động cao xuất hiệ trê c sở các hình thức v động thấp và bao hàm trong nó các hình thức v n

động thấ . ác ì t ức v động thấ k bao à các ì t ức v độ cao .

C. Trong sự tồn tại của mình, mỗi sự v t đều có thể gắn liền với nhiều hình thức v độ k ác au k bao

giờ có một hình thức đặc tr c o bản chất của mình.

D. Các hình thức v độ là độc l p nhau, tuân theo những qui lu t riêng có của mình.

Câu 45. Bằng việc phân loại các hình thức v độ c bả , P .Ă e đã đặt c sở gì cho khoa học?

A. Việc phân loại, phân ngành, hợp loại, hợp ngành khoa học.

B. Xác định tính chất của các ngành khoa học.

C. Xác định mục đíc của khoa học.

D. Xác đị ý ĩa xã ội của khoa học.

Câu 46. T t ởng về sự thống nhất k ác au về chất của các hình thức v độ c bả cò là c sở để chống lại

k uy ớ ì tro t duy triết học và khoa học?

A. K uy ớng thực dụng trong khoa học.

B. Đá đồng các hình thức v động hoặc quy các hình thức v động này vào các hình thức v động khác trong quá

trình nh n thức.

C. K uy ớng thần bí- tôn giáo trong triết học.

D. Cả 3 đá á trê .

Câu 47. Mọi dạng cụ thể của v t chất đều tồn tại ở một vị trí nhất định, có một quảng tính (chiều cao, chiều rộng, chiều

dài) nhất định và tồn tại trong các mối t qua ất địn (tr ớc và sau, trê ay d ới, bên phải ay bê trái,…)

với những dạng v t chất khác. Những hình thức tồn tại v y đ ợc gọi là?

A. Mối liên hệ.

B. Không gian.

C. Thời gian.

D. V động.

Câu 48. Sự tồn tại của sự v t còn thể hiện ở quá trình biế đổi nhanh hay ch m, kế tiếp và chuyể óa,… N ững hình

thức tồn tại v y đ ợc gọi là?

A. Thời gian.

B. Không gian.

C. Quảng tính.

D. V động.

Câu 49. T eo P .Ă e tí t ống nhất thực sự của thế giới là ở:

A. Tính v t chất.

B. Sự tồn tại cả trong tự nhiên và cả trong xã hội.

C. Tính khách quan.

D. Tính hiện thực.

Câu 50. T eo Đề-Mô-Crit thì ý thức của co ời cấu tạo từ yếu tố nào?

A. Tự nhiên.

B. Nguyên tử.

C. Một loại nguyên tử đặc biệt.

D. Một loại lửa đặc biệt.

Page 7: [123doc.vn] - 419 Cau Hoi Nguyen Ly Co Ban Chu Nghia Mac Lenin

Câu 51. T eo qua điểm của triết học Mác-Lênin, ý thức là thuộc tính của dạng v t chất nào?

A. Dạng v t chất đặc biệt của v t chất do tạo hóa ban tặ c o co ời.

B. Tất cả các dạng tồn tại v t chất.

C. Dạng v t chất có tổ chức cao đó là bộ ão co ời sống.

D. Dạng v t chất v ì k xác định.

Câu 52. Đây là sự phản ánh có tính chủ động lựa chọn thông tin, xử lý t ti để tạo ra những thông tin mới, phát hiện ý

ĩa của thông tin. Sự phả á ă động, sáng tạo ày đ ợc gọi là?

A. Khoa học.

B. Ý thức.

C. Lý tính.

D. Cả 3 đá á trê .

Câu 53. T eo qua điểm của triết học Mác-Lênin, sự đối l p giữa v t chất và ý thức chỉ có ý ĩa tuyệt đối trong phạm vi

nào?

A. Xã hội.

B. Lý lu n.

C. Đấu tra t t ởng.

D. Kinh tế.

Câu 54. Qua điểm của triết học Mác-Lênin về nguồn gốc xã hội của ý thức:

A. Lao động tạo ra ngôn ngữ, ngôn ngữ tạo ra ý thức.

B. Lao động, củng với lao động là ngôn ngữ là hai sức kích thích chủ yếu hình thành nên ý thức co ời.

C. Lao động tạo ra ý thức lao động, ngôn ngữ tạo ra ý thức có ngôn ngữ.

D. Lao động tạo ra kinh nghiệm, ngôn ngữ tạo ra t duy.

Câu 55. Ngôn ngữ xuất hiện nhằm giải quyết nhu cầu ì c o co ời tro quá trì lao động mang tính xã hội của họ?

A. Trao đổi thông tin.

B. Diễ đạt t t ở , suy ĩ.

C. L u trữ tri thức.

D. Cả 3 đá á trê .

Câu 56. Nguồn gốc xã hội trực tiếp quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát triển của ý thức?

A. Thực nghiệm khoa học.

B. Thế giới qua , c c ế phản ánh và hoạt động của hệ thầ ki tru của co ời sống.

C. Lao động và ngôn ngữ.

D. Giáo dục co ời.

Câu 57. Qua điểm của triết học Mác-Lênin về bản chất của ý thức:

A. Bản chất của ý thức co ời là sự sáng tạo.

B. Ý thức là sự phả á ă động và sáng tạo lại hiện thực theo nhu cầu của thực tiễn xã hội.

C. Ý thức mang bản chất trực giác.

D. Ý thức có bản chất là t duy.

Câu 58. Tác nhân nào khiến cho sự phản ánh ý thức có tính phức tạ , ă động và sáng tạo?

A. Sự tò mò.

B. Sự t ở t ợng.

C. Thực tiễn xã hội.

D. Sự giao tiếp.

Câu 59. Biểu hiện của tí ă động và sáng tạo cũa ý t ức co ời ở iai đoạn tiếp nh n thông tin:

A. Chọn lọc thông tin thích ứng nhu cầu tồn tại và phát triển của co ời.

B. Xử lí thông tin.

C. Dự đoá các t ti tiềm ẩn trong vô vàn thông tin của thế giới hiện thực khách quan.

D. Cả 3 đá á trê .

Câu 60. Biểu hiện của tí ă động và sáng tạo cũa ý t ức co ời ở iai đoạn xử lý thông tin:

A. Dự đoá các t ti tiềm ẩn trong vô vàn thông tin của thế giới hiện thực khách quan.

B. M ì óa đối t ợ và ã óa t ti để xử lí t ti đ ợc tiếp nh n.

C. Dựa trên nhữ c trì có sẵ để xử lí thông tin.

Page 8: [123doc.vn] - 419 Cau Hoi Nguyen Ly Co Ban Chu Nghia Mac Lenin

D. Áp dụng kiến thức khuôn mẫu để xử lí thông tin.

Câu 61. Biểu hiện của tí ă động sáng tạo của ý thức co ời ở iai đoạn v n dụng lí thuyết vào thực tiễn:

A. Tùy theo nhu cầu của hiện thực, sử dụng kiến thức vừa xử lí để mô tả hiện thực.

B. Phát minh ra những quy lu t những học thuyết mới.

C. Tùy theo nhu cầu của cuộc sống hiện thực, thiết l p các kế hoạch, dự á ,… để tạo ra những sản phẩm v t chất hoặc

tinh thần phục vụ cho sự tồn tại và phát triển của co ời.

D. Cả 3 đá á trê .

Câu 62.Trong các giai đoạn của quá trình hình thức, thì iai đoạn ào đầy đủ và rõ nét nhất ă lực sáng tạo của con

ời?

A. Tiếp nh n thông tin.

B. Xử lý thông tin.

C. V n dụng lý lu n vào thực tiễn.

D. Cả 3 đá á trê .

Câu 63. Nếu tiếp c n kết cấu của ý thức theo các yếu tố c bản hợp thành, thì ý thức bao gồm những yếu tố nào?

A. Tri thức, tình cảm và ý chí.

B. Tự ý thức, tiềm thức, vô thức.

C. Lý tính, tâm linh, trực giác.

D. Tò ò, t ở t ợng, suy lí.

Câu 64. Điền vào chỗ trố (…) cụm từ thích hợp:

“ Tri t ức là kết quả…... của co ời về thế giới hiện thực, làm tái hiện những thuộc tính, những quy lu t của thế

giới ấy và diễ đạt c ú d ới những hình thức ngôn ngữ hoặc hệ thống ký hiệu k ác”.

A. Sự trực giác.

B. Quá trình nh n thức.

C. Quá trì lao động.

D. Sự cảm giác.

Câu 65. Phát biểu ào d ới đây là ột tri thức?

A. Lá rụng về cội.

B. Trái đất là một hành tinh.

C. Chiế tra là tiệ đạt đến hòa bình.

D. Trời sinh voi thi trời sinh cỏ.

Câu 66. Qua điểm của Mác- Lênin về vai trò của tiềm thức?

A. Giảm sự quá tải của đầu óc, về mặt xã hội nó có vai trò rất quan trọng trong việc giáo dục tri thức và đạo đức.

B. Có thể dự đoá đ ợc những thông tin tri thức ở dạng tiềm tàng.

C. Giảm sự quá tải của suy ĩ, có tiềm thức ta có thể không cầ suy ĩ cũ có t ể biết đ ợc nhiều tri thức mới.

D. Tiềm thức có thể tạo ra nhữ ớc có k ả ă trở thành hiện thực.

Câu 67. Ý thức có thể tác độ đối với đời sống thông qua hoạt động nào của co ời?

A. Sản xuất v t chất.

B. Chính trị xã hội.

C. Thực nghiệm khoa học.

D. Cả 3 đá á trê .

Câu 68. Trì độ nào của ý thức, t t ởng có thể iú co ời hoạt độ đú và t à c ?

A. Giác ngộ lý t ởng.

B. Lý lu n khoa học.

C. Siêu lý tính.

D. Cả 3 đá á trê .

…………………………………………………………………………………………………………………………………

2

PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT

Câu 69. Khái niệ ào dù để chỉ những mối liên hệ, t tác, chuyển hóa và v động, phát triển theo quy lu t các sự

v t, hiệ t ợng, quá trình trình trong giới tự nhiên, xã hội và t duy?

A. Biện chứng.

Page 9: [123doc.vn] - 419 Cau Hoi Nguyen Ly Co Ban Chu Nghia Mac Lenin

B. Mối liên hệ.

C. V động.

D. Duy v t.

Câu 70. Phép biện chứng là?

A. Học thuyết nghiên cứu, khái quát thế giới nhằm xây dựng hệ thống các nguyên tắc á lu n của nh n thức

và thực tiễn.

B. Học thuyết nghiên cứu, khái quát biện chứng của thế giới thành hệ thống các nguyên lý, quy lu t khoa học nhằm xây

dựng hệ thống các nguyên tắc á lu n của nh n thức và thực tiễn.

C. Học thuyết nghiên cứu, khái quát sự tồn tại của thế giới thành hệ thống các nguyên lý, quy lu t khoa học.

D. Học thuyết nghiên cứu, khái quát biện chứng trong phạm vi cuộc sống chính trị xã hội thành hệ thống các nguyên lý,

quy lu t khoa học nhằm nh n thức và hoạt động thực tiễn.

Câu 71. Phép biện chứng xem xét các sự v t hiệ t ợng trong thế giới có quan hệ với au t ế nào?

A. Có mối liên hệ, tác động qua lại lẫ au. Do đó c ú v động, biế đổi và phát triển không ngừng do những

nguyên nhân tự thân tuân theo những quy lu t tất yếu khách quan.

B. Tồn tại cô l , tĩ tại không v động và phát triển, hoặc nếu có v động thì chỉ là sự dịch chuyển vị trí trong

không gian và thời gian do những nguyên nhân bên ngoài.

C. Kết quả sự sáng tạo của một thế lực siêu nhiên thầ bí. Do đó ọi sự tồn tại biến đổi của chúng là do nhữ tác động

của những nguyên nhân thần bí trên.

D. Là những gì bí ẩn, ngẫu nhiên, hỗ độn, không tuân theo một quy lu t ào, và co ời không thể nào biết đ ợc

mọi sự tồn tại và v động của chúng.

Câu 72. Hình thức ào d ới đây đ ợc xe là đỉnh cao của phép biện chứng?

A. Phép biện chứng thời cổ đại.

B. Thu t ngụy biện trong thời kì trung cổ.

C. Phép biện chứng duy v t Mác-Lênin.

D. Lôgic học của A-ri-xtot.

Câu 73. T duy siêu ì át triển mạnh mẽ ở iai đoạn nào của lịch sử vă i â loại?

A. Thời nguyên thủy.

B. Thời cổ đại.

C. Thời c đại.

D. Thời hiệ đại.

Câu 74. Quan niệ ào d ới đây t eo t duy biện chứng?

A. Con vua thì lại làm vua, con sãi ở nhà chùa thì lại quét lá đa.

B. Tre ià ă ọc.

C. Hết hòa bình lại đến chiến tranh, hết chiến tranh lại đến hòa bình.

D. Cả 3 đá á trê .

Câu 75. N ời sáng l t t ởng biện chứng trong triết học Hy Lạp thời cổ đại?

A. Pla-ton.

B. A-ri-stot.

C. Hê-ra-clit.

D. Ê-pi-quya.

Câu 76. Đặc điểm của phép biện chứng thời cổ đại?

A. Không giải t íc đ ợc nguyên nhân của sự v động và phát triển của thế giới v t chất.

B. Mô tả sự v động một cách máy móc.

C. Xem sự v động là một quá trình ngẫu nhiên.

D. Cả 3 đá á trê .

Câu 77. Sai lầ c bản của phép biện chứng trong triết học cổ điể Đức?

A. Xem sự v động của thế giới là kết quả sự v động của tinh thần.

B. T ợ đế là ời điều khiển mọi quá trình v động và phát triển của thế giới.

C. Phép biện chứng là nghệ thu t tranh lu n, biện lu n và chứng minh.

D. Là khoa học về mối liên hệ phổ biến và sự phát triển của thế giới khách quan.

Câu 78. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biế t eo qua điểm của triết học Mác-Lênin:

Page 10: [123doc.vn] - 419 Cau Hoi Nguyen Ly Co Ban Chu Nghia Mac Lenin

A. Là sự qui định, sự tác động và sự chuyển hoá lẫn nhau giữa các sự v t hiệ t ợng, hay giữa các mặt của một sự v t

một hiệ t ợng trong thế giới khách quan.

B. Là những thu t ngữ do co ời đặt ra nhằm liên hệ các sự v t hiệ t ợng trong thế giới với nhau.

C. Cả A và B đều đú .

D. Cả 3 đá á trê .

Câu 79. T eo qua điểm của triết học Mác-Lê i t ì c sở của mối liên hệ giữa các sự v t hiệ t ợng là?

A. Do sự quy định của co ời nhằ để mô tả những sự gắn kết của các sự v t hiệ t ợng.

B. Tính thống nhất v t chất của thế giới.

C. Sự phản ánh của thế giới v t chất.

D. Không gian và thời gian.

Câu 80. T eo qua điểm của triết học Mác-Lênin, mối liên hệ chủ yếu là gì?

A. Mối liên hệ xuyên suốt quá trình v động của sự v t hiệ t ợng.

B. Mối liên hệ c bả c ỉ trong những phạm vi không gian thời ia , điều kiệ i tr ờng nhất định.

C. Mối liên hệ tất yếu khách quan.

D. Cả 3 đá á trê .

Câu 81. Mối liên hệ chủ yếu giữa ớc ta với các quốc gia khác trong WTO là ?

A. Kinh tế.

B. Chính trị-xã hội.

C. Vă óa.

D. Bảo vệ i tr ờng.

Câu 82. Trong quá trình học t p, liên hệ giữa sinh viên với tri thức khoa học là liên hệ gì?

A. Bê tro và c bản.

B. Tất nhiên, khách quan.

C. Chủ quan, ngẫu nhiên.

D. Nhân quả.

Câu 83. Nguyên tắc áo đ ợc rút ra từ việc tìm hiểu nguyên lí về mối liên hệ phổ biến của triết học Mác-Lênin?

A. Nguyên tắc đấu tranh.

B. Qua điểm toàn diện.

C. Nguyên tắc khách quan.

D. Cả B và C.

Câu 84. Qua điểm duy tâm về mối liên hệ giữa các sự v t hiệ t ợng trong thế giới khách quan?

A. Là sự quy định, sự tác động và sự chuyển hóa lẫn nhau giữa các sự v t hiệ t ợng, hay giữa các mặt của một sự v t

một hiệ t ợng trong thế giới khách quan.

B. sở của sự liên hệ, tác động qua lại giữa các sự v t hiệ t ợng là ở một ý thức tuyệt đối, tinh thần tuyệt đối ào đó.

sở của sự liên hệ, tác động qua lại giữa các sự v t hiệ t ợng là ở ý chí, cảm giác chủ quan của cá â ào đó.

C. sở của sự liên hệ, tác động qua lại giữa các sự v t hiệ t ợ là t ợ đế.

D. Cả 3 đá á trê .

Câu 85. Qua điể ào d ới đây là qua điểm siêu hình về sự phát triển?

A. Sự phát triể do t ợ đế tạo ra.

B. Sự phát triể đi từ thấ đến cao, từ đ iả đến phức tạp từ kém hoàn thiệ đến hoàn thiện.

C. Sự phát triể đi t eo đ ờng thẳng tắp hoặc chỉ là sự lặp lại tuần hoàn.

D. Gồm cả A và C.

âu 86. Qua điểm duy tâm về nguồn gốc của sự phát triển của các sự v t hiệ t ợng trong thế giới?

A. Phát triển là sự tă lê ay iả đi về l ợng, không có sự t ay đổi về chất.

B. Do sự tác động của những thế lực siêu tự nhiên thần bí tôn giáo hoặc của ý thức nói chung.

C. Cả A và B đều sai.

D. Cả A và B đều đú .

Câu 87. Nguyên lí về sự phát triể t eo qua điểm của triết học Mác-Lênin:

A. Là một tr ờng hợ đặc biệt của sự v động. Là một quá trình v động biế đổi từ chất cũ sa c ất mới. Là kết

quả của một quá trì đấu tranh giữa các mặt đối l p bên trong các sự v t hiệ t ợng của thế giới hiện thực khách

quan.

Page 11: [123doc.vn] - 419 Cau Hoi Nguyen Ly Co Ban Chu Nghia Mac Lenin

B. Phát triển là một quá trình tiến lên liên tục tr tru, không có nhữ b ớc quanh co phức tạp không có mâu thuẫn.

C. Do sự tác động của những thế lực siêu tự nhiên thần bí tôn giáo hoặc của ý thức nói chung.

D. Cả 3 đá á trê .

âu 88. T eo qua điểm của triết học Mác-Lênnin, sự khác biệt că bản giữa sự v động và sự phát triển là?

A. Sự v động và sự phát triể là ai quá trì độc l p tách rời nhau.

B. Sự phát triển là một tr ờng hợ đặc biệt của sự v động, là một iai đoạn của sự v động, sự phát triển là sự v n

động tiến lên.

C. Sự v động là nội dung, sự phát triển là hình thức.

D. Cả 3 đá á trê .

Câu 89. Bài học có ý ĩa á lu n quan trọng nhất trong việc tìm hiểu nguyên lí về sự phát triển của triết học

Mác-Lênin:

A. Nguyên tắc nghiên cứu có trọng tâm.

B. Qua điểm toàn diện.

C. Qua điểm phát triển.

D. Nguyên tắc khách quan.

Câu 90. Ví dụ ào d ới đây i ọa cho nguyên lý về sự phát triển?

A. S tr ờ ia só sau đè só tr ớc.

B. Hết đê trời lại sáng.

C. Hết c bi cực tới hồi thai lai.

D. Cả 3 đá á trê .

Câu 91. Về c bản, giữa công nhân, kỹ s , dâ , à vă , iáo viê có điểm gì chung?

A. Nghề nghiệp.

B. Sức lao động.

C. Là công dân.

D. Là trí thức.

Câu 92. Vì sao cái riêng lại o ú, đa dạ cái c u ?

A. Vì cái riêng tồn tại nhiều vẻ.

B. Vì cái riêng tồn tại trong mối liên hệ với các sự v t hiệ t ợng riêng lẻ khác.

C. Vì trong cái riêng ngoài cái chung cìn tồn tại cái đ c ất

D. Vì lí do quan niệ đa dạng của co ời.

âu 93. T eo qua điểm của triết học Mác-lênin thì khi nào cái chung chuyể óa t à cái đ ất?

A. Khi cái chung bị thoái hóa dần dần.

B. Khi cái chung phù hợp với sự v động và phát triển của sự v t hiệ t ợng.

C. Khi cái chung không phù hợp với sự v động và phát triển của sự v t hiệ t ợng.

D. Khi cái chung có nhữ đột biến.

Câu 94. Quan hệ ào d ới đây có t ể minh họa cho sự tác động trở lại của kết quả đối với nguyên nhân?

A. Sấm sét- a.

B. Kinh tế-giáo dục.

C. Nắng- hạn.

D. Cả 3 đá á trê .

âu 95. N uyê â c bản nào dẫ đến sự khốn cùng của giai cấp công nhân trong chế độ TBCN?

A. Giá cả hàng hóa sinh hoạt quá đắt đỏ.

B. Sự hà khắc của à ớc t bản.

C. Sự bóc lột giá trị thặ d của giai cấ t sản.

D. Điều kiện sống quá thấp.

Câu 96. Tìm cụm từ thích hợ : “Tất nhiên là cái do nhữ …. bê tro của kết cấu v t chất nhất định và trong những

điều kiện nhất định nó phải xảy ra t ế này chứ không thể t ế khác đ ợc.”

A. Yếu tố c bản.

B. Nhân tố c bản.

C. N uyê â c bản.

D. Điều kiệ c bản.

Page 12: [123doc.vn] - 419 Cau Hoi Nguyen Ly Co Ban Chu Nghia Mac Lenin

âu 97. T eo qua điểm của triết học Mác-Lênin, muốn nh n thức đ ợc cái tất nhiên ta phải là t ế nào?

A. Nh n thức thế giới khách quan.

B. Nh n thức thông qua hàng loạt cái ngẫu nhiên.

C. Học t p lí lu n khoa học.

D. Kế thừa các qua điểm của các nhà khoa học tiền bối.

Câu 98. Ví dụ ào d ới đây là sự ngẫu nhiên?

A. Trời nắng tốt d a, trời a tốt lúa.

B. V t chất luôn gắn liền với v động.

C. Ở đâu có á bức ở đó có đấu tranh.

D. Tr ờ đẹp thì trò ngoan.

âu 99. Đị ĩa ạm trù nội du t eo qua điểm của triết học Mác-Lênin:

A. Tổng hợp tất cả những mặt, những yếu tố, những quá trình tạo nên sự v t.

B. Tổng hợp tất cả những mặt, những mối liên hệ tất iê , t đối ổ định bên trong sự v t, quy định sự v động và

phát triển của sự v t.

C. Phạm trù triết học dù để chỉ tí quy định khách quan vốn có, là sự thống nhất hữu c của các thuộc tính là cho sự

v t là nó chứ không phải là cái khác.

D. P t ức tồn tại và phát triển của sự v t, là hệ thống các mối liên hệ t đối bền vững giữa các yếu tố của sự

v t đó.

Câu 100. Trong một t ức sản xuất thì yếu tố ào đ ợc xem là hình thức của lực l ợng sản xuất?

A. Nghề nghiệp.

B. sở hạ tầng.

C. Kết cấu hạ tầng.

D. Quan hệ sản xuất.

Câu 101. Phạ trù ào dù để chỉ tất cả các mặt, những mối liên hệ tất iê , t đối ổn dịnh bên trong sự v t, quy

định sự v động và phát triển của sự v t?

A. Thống nhất.

B. Bản chất.

C. Nội dung.

D. Chất.

Câu 102. Xét về mặt bản chất CNTB là một hình thái kinh tế- xã hội t ế nào?

A. Có nền khoa học công nghệ phát triển.

B. Có quan hệ sản xuất dựa trên chế độ chiếm hữu t â TB N về t liệu sản xuất.

C. Có sự phân hóa giai cấp thành hai giai cấp thống trị và bị trị.

D. Có nền sản xuất hàng hóa theo nền kinh thế thị tr ờng.

Câu 103. Theo triết học Mác-Lênin phạ trù ào dù để chỉ nhữ ì c a có, sẽ có, sẽ tới khi có nhữ điều

kiệ t ứng?

A. ội.

B. Khả ă .

C. Tiề ă .

D. T ở t ợng.

Câu 104. Là một trong những quy lu t c bản của sản xuất hàng hóa?

A. Quy lu t về sự phát triển của công cụ lao động.

B. Quy lu t giá trị.

C. Quy lu t đấu tranh giai cấp.

D. Cả 3 đá á trê .

Câu 105. Quy lu t nào vạc ra t ức của sự v động và phát triển?

A. Quy lu t thống nhất và đấu tranh của các mặt đối l p.

B. Quy lu t chuyển hóa từ sự t ay đổi về l ợng dẫ đến sự t ay đổi về chất và ợc lại.

C. Quy lu t phủ định của phủ định.

D. Quy lu t của sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trì độ của lực l ợng sản xuất.

Câu 106. Phạm trù chất t eo qua điểm của triết học Mác-Lênin:

Page 13: [123doc.vn] - 419 Cau Hoi Nguyen Ly Co Ban Chu Nghia Mac Lenin

A. Tổng hợp tất cả những mặt, những yếu tố, những quá trình tạo thành nên sự v t…

B. Tổng hợp tất cả những mặt, những mối liên hệ tất iê , t đối ổ định bên trong sự v t, quy định sự v động và

phát triển của sự v t.

C. Một phạm trù triết học dù để chỉ tí quy định khách quan vốn có của sự v t, là sự thống nhất hữu c của các

thuộc tính là cho sự v t là nó chứ không phải là cái khác.

D. Những tính chất những trạng thái, những yếu tố tạo thành sự v t.

âu 107. Điền từ: “L ợng là một phạm trù triết học dù để chỉ…. vốn có của sự v t về mặt số l ợ , quy , trì độ,

nhị điệu của sự vâ động và phát triể cũ các t uộc tính của sự v t.”

A. Thuộc tính.

B. Tí quy định khách quan.

C. Mối quan hệ.

D. Tên gọi.

Câu 108. Phạm trù nào của triết học Mác-Lê i dù để chỉ khoảng giới hạ tro đó sự t ay đổi về l ợng của sự v t

c a là t ay đổi că bản chất của sự v t?

A. Độ.

B. Điểm nút.

C. Đứng im.

D. Phát triển.

Câu 109. Phạ trù b ớc nhảy t eo qua điểm của triết học Mác-Lênin?

A. Sự t ay đổi về l ợng của sự v t tr ớc đó ây ê .

B. Sự chuyển hóa về chất của sự v t do sự t ay đổi về l ợng của sự v t tr ớc đó ây ê .

C. Sự chuyển hóa về l ợng của sự v t.

D. Sự chuyển hóa về chất của sự v t do sự t ay đổi về l ợng của sự v t gây nên.

Câu 110. Bài học có ý ĩa á lu n trong hoạt động thực tiễn khi tìm hiểu quy lu t l ợng- chất?

A. Ta phải từ b ớc tíc lũy về l ợ để làm biế đổi về chất theo quy lu t.

B. Bằng hoạt động có ý thức nắm bắt đ ợc quy lu t khách quan mà ta có thể rút ngắ quá trì tíc lũy về l ợ để đạt

kết quả mong muốn, v n dụng linh hoạt các hình thức b ớc nhảy trong tình huống lịch sử cụ thể.

C. Muốn duy trì một trạng thái hiện thực ào đó ta cần nắm bắt đ ợc giới hạn của độ, k để sự t ay đổi của l ợng

v ợt quá ỡng của độ.

D. Cả 3 đá á trê .

âu 111. Điền từ: “Mặt đối l p là những mặt có đặc điểm, những thuộc tính, nhữ tí quy đị có k uy ớng v n

động và biế đổi…. tồn tại một cách khách quan bên trong các sự v t hiệ t ợng từ tự nhiên, xã hội và t duy.”

A. Khác nhau.

B. Trái ợc nhau.

C. Đối l p nhau.

D. Gắn bó với nhau.

Câu 112. Khái niệm thống nhất giữa các mặt đối l t eo qua điểm của triết học Mác-Lênin:

A. Là sự tựa lẫn nhau, tồn tại không tách rời giữa các mặt đối l p, sự tồn tại của mặt này phải lấy sự tồn tại của

mặt kia làm tiề đề.

B. Là sự tựa lẫn nhau, tồn tại không tách rời giữa các mặt đối l p.

C. Là sự tựa lẫn nhau, tồn tại không tách rời giữa các sự v t, sự tồn tại của các sự v t này phải dựa sự tồn tại của

sự v t khác.

D. Là sự tồn tại không tách rời giữa các mặt đối l p, sự tồn tại của mặt này phải t ứng với sự tồn tại của mặt kia.

Câu 113. Khái niệ đấu tranh giữa các mặt đối l p theo quan niệm của triết học Mác-Lenin là?

A. Sự tác độ t eo xu ớng bài trừ và phủ định lẫn nhau giữa các mặt đối l p.

B. Sự tác động giữa các mặt đó.

C. Sự tác độ t eo xu ớng bài trừ và phủ định lẫn nhau giữa các mặt của các sự v t hiệ t ợng.

D. Sự tác động lẫn nhau của tất cả các mặt trong cùng một sự v t hiệ t ợng.

Câu 114. Mâu thuẫn biện chứng là gì?

A. Trạng thái mà ở đó bao à cả hai trạng thái vừa thống nhất vừa đấu tranh giữa các mặt.

B. Là trạng t ái dù để chỉ sự thống nhất của các mặt đối l p.

Page 14: [123doc.vn] - 419 Cau Hoi Nguyen Ly Co Ban Chu Nghia Mac Lenin

C. Là trạ t ái dù để chỉ sự đấu tranh của các mặt đối l p.

D. Là trạ t ái dù để chỉ sự thống nhất và đấu tranh của các sự v t hiệ t ợng.

Câu 115. Trong hàng hóa, những thuộc tính nào là mâu thuẫn nhau?

A. Bao bì và khối l ợng.

B. Giá trị và giá trị sử dụng.

C. Cung và cầu.

D. T iệu và sức mua.

Câu 116. Sự thống nhất của các mặt đối l p gắn liền với trạng thái nào của sự v t hiệ t ợng trong thế giới khách quan?

A. Sự v t hiệ t ợ đa v động và biến đổi.

B. Sự v t hiệ t ợ đa bị tiêu vong.

C. Sự v t hiệ t ợ đ ợc sinh ra.

D. Sự v t hiệ t ợ đa tro trạ t ái đứ yê t đối.

Câu 117. Quy lu t nào vạch ra nguồn gốc, động lực của sự v động và phát triển?

A. Quy lu t phủ định của phủ định.

B. Quy lu t chuyển hóa của sự t ay đổi về l ợng dẫ đến sự t ay đổi về chất và ợc lại.

C. Quy lu t về mối liên hệ biện chứng giữa tự nhiên và xã hội.

D. Quy lu t thống nhất và đấu tranh của các mặt đối l p.

âu 118. T eo qua điểm siêu hình thì sự phủ định là?

A. Sự thay thế sự v t này bằng sự v t khác trong quá trình v động và phát triển.

B. Xóa bỏ oà toà cái cũ, c ấm dứt sự phát triển của chúng.

C. Là tiề đề, điều kiện cho sự phát triển liên tục, cho sự ra đời của cái mới thay thế cái cũ.

D. Là sự phủ định tự thân, sự phát triển tự thân, là mắt khâu dẫn tới sự ra đời sự v t mới.

Câu 119. Phủ định biện chứng là?

A. Sự thay thế cái cũ bằng cái mới.

B. Phủ định làm cho sự v động thụt lùi, đi xuống, tan rã, nó không tạo điều kiện cho sự phát triển.

C. Sự phủ định có kế thừa và tạo điều kiện cho sự phát triển tiếp theo.

D. Tất cả các câu đều sai.

Câu 120. Nhữ đặc tr c bản của phủ định biện chứng?

A. Liên tục và vô t n.

B. Khách quan và biện chứng.

C. Khách quan và kế thừa.

D. Tự t â , o ú, đa dạng và phức tạp.

âu 121. T eo qua điểm của triết học Mác-Lê i , để hình thành cái mới thì sự phủ đị đ ợc thực hiện ít nhất là mấy

lần?

A. Một.

B. Hai.

C. Ba.

D. Bốn.

âu 122. T eo qua điểm của triết học Mác-Lê i , xu ớng của sự phát triể đ ợc mô phỏ t ế nào?

A. Đ ờng thẳng tiến lên.

B. Đ ờ dao động hình sin.

C. Xoáy trôn ốc.

D. Đ ờng tròn khép kín.

Câu 123. Quan niệm của triết học Mác-Lênin về cái kế thừa?

A. ái cũ cò tồn tại trong cái mới ù ợp với quy lu t v động và phát triển của cái mới.

B. ái cũ cò tồn tại trong cái mới, sau một quá trì điều chình hoàn thiệ để trở thành cái mới.

C. Cái kế thừa là những giá trị, những thuộc tính của cái cũ tồn tại trong cái mới, cùng với cái mới phát triển.

D. Cả 3 đá á trê .

Page 15: [123doc.vn] - 419 Cau Hoi Nguyen Ly Co Ban Chu Nghia Mac Lenin

âu 124. Để phát triển nền kinh tế trong thời kì quá độ lên CNXH của ớc ta hiện nay, những thành tựu nào của CNTB

mà ta cần phải kế thừa?

A. P á tổ chức và quản lý sản xuất.

B. P á á dụng những thành tựu khoa học công nghệ vào sản xuất.

C. P á quản lý xã hội bằng pháp lu t.

D. Cả 3 đá á trê .

âu 125. T eo qua điểm của triết học Mác-Lênin, thực tiễn là?

A. Toàn bộ những hoạt động nhằm cải biến tự nhiên và xã hội.

B. Toàn bộ những hoạt động có ý thức của co ời nhằm cải biến tự nhiên và xã hội.

C. Toàn bộ những hoạt động v t chất có ý thức của co ời nhằm cải biến tự nhiên và xã hội.

D. Toàn bộ những hoạt động v t chất, mang tính lịch sử- xã hội của co ời nhằm cải biến tự nhiên và xã hội.

âu 126. T eo qua điểm của triết học Mác-Lênin, thì hình thức hoạt động thực tiễ c bản nhất là?

A. Xây dựng hệ thống pháp lu t.

B. Sản xuất v t chất.

C. Chính trị xã hội.

D. Thực nghiệm khoa học.

Câu 127. Trong thời đại ngày nay, hoạt động thực nghiệm khoa học có đặc điểm gì nổi b t nhất?

A. Tì đ ợc những bản chất của thế giới v t chất.

B. Gắn liền với quá trình sản xuất v t chất xã hội.

C. Đ ợc sự quản lý chặt chẽ của à ớc.

D. Có sự phân hóa sâu sắc thành các ngành khoa học cụ thể.

âu 128. T eo qua điểm của triết học Mác-Lênin thì nh n thức cảm tính bao gồm các hình thức nào?

A. Nh n thức kinh nghiệm và nh n thức lý lu n.

B. Kinh nghiệm, tình cảm, lý tính.

C. Cảm giác, tri giác, biểu t ợng.

D. Cảm giác, tình cảm, tri giác.

Câu 129. Quan niệm của Mác-Lênin về hình thức t duy á đoá ?

A. P á đoá là ột hình thức của t duy liê kết các khái niệm lại với au để khẳ định hoặc phủ định một đặc

điểm, một thuộc tí ào đó của đối t ợng.

B. P á đoá là các t ức dù để dự đoá ra ột đặc điểm, một thuộc tính của đối t ợng nh n thức à c qua cảm

giác không thể biết đ ợc.

C. P á đoá là biệ á đặc biệt để khẳ định hoặc phủ định nhữ đặc điể ào đó của đối t ợng.

D. Cả 3 đá á trên.

Câu 130. Mệ đề nào là một á đoá đú ?

A. Loài ời sẽ tì ra đ ợc cách duy trì sự số oài vũ trụ.

B. Sẽ có sự số oài trái đất.

C. Loài ời sẽ tì đ ợc sự số oài vũ trụ.

D. Trái đất là một hành tinh duy nhất tro t ái d ệ có sự sống.

Câu 131. T eo qua điểm của triết học Mác-Lênin , hình thức t duy suy lu n là gì?

A. Là những l p lu đ ợc suy ra từ những quan sát thực tế.

B. Là hình thức của t duy liê kết các á đoá lại với au để rút ra một tri thức mới.

C. Là nhữ suy đoá dựa trên một hiệ t ợ ào đó.

D. Cả 3 đá á trê .

Câu 132. Ví dụ ào d ới đây là ột kinh nghiệm?

A. Nam châm bao giờ cũ có 2 cực đó là cực Bắc và cực Nam.

B. Ở đâu có á bức ở đó có đấu tranh.

C. Nhất ớc, nhì phân, tam cần, tứ giống.

D. Trái đất quay quanh Mặt trời.

Câu 133. T eo qua điểm của triết học Mác-Lênin thì nh n thức khoa học là loại nh n thức đ ợc tạo ra t ế nào?

A. Đ ợc hình thành từ sự phản ánh bản chất những quan hệ của đối t ợng nghiên cứu.

B. Đ ợc hình thành một cách thứ tự và hệ thống từ sự phả á đặc điểm của đối t ợng nghiên cứu.

Page 16: [123doc.vn] - 419 Cau Hoi Nguyen Ly Co Ban Chu Nghia Mac Lenin

C. Đ ợc hình thành một cách trực quan và liên tiếp từ sự phả á đặc điểm, bản chất, những quan hệ tất yếu của đối

t ợng nghiên cứu.

D. Đ ợc hình thành một cách tự giác và gián tiếp từ sự phả á đặc điểm bản chất, những quan hệ tất yếu của đối

t ợng nghiên cứu.

âu 134. T eo qua điểm của triết học Mác-Lênin tính cụ thể của chân lý là gì?

A. Sự đú đắn của chân lý là cụ thể.

B. Sự phản ánh chân thực về một đối t ợng hiện thực khách quan cụ thể.

C. Là đặc tính gắn liền và phù hợp giữa nội dung phản ánh với một đối t ợng nhất đị cù các điều kiện, hoàn cảnh

lịch sử cụ thể.

D. Cả 3 đá á trê .

Câu 135. Ví dụ nào là một chân lý?

A. Trái đất là một hành tinh.

B. Mặt trời mọc ở ớ đ .

C. Con vua thì lại làm vua, con sãi ở chùa lại quét lá đa.

D. Chân lý thuộc về kẻ mạnh.

………………………………………………………………………………………………………………………………..

3

CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ

âu 136. T eo qua điểm của triết học Mác-Lênin, cách thức co ời thực hiện quá trình sản xuất v t chất ở những

iai đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài ời là đị ĩa của phạm trù nào?

A. Lao động sản xuất.

B. P t ức sản xuất.

C. Hình thức sản xuất.

D. Kế hoạch sản xuất.

Câu 137. Trong các yếu tố của lực l ợng sản xuất thì yếu tố ào là c bản, quan trọng nhất?

A. Công cụ lao động.

B. N ời lao động.

C. Khoa học công nghệ.

D. Đối t ợ lao động.

Câu 138. Trong thời đại ngày nay nhân tố nào khi trở thành một lực l ợ lao động sản xuất trực tiếp thì nó sẽ có vai trò

ngày càng quan trọng?

A. N à ớc.

B. Chính trị.

C. Khoa học và công nghệ hiệ đại.

D. Cả 3 đá á trê .

Câu 139. Trong lịch sử phát triển của nhân loại thì hình thức quan hệ sản xuất nào sinh ra chế độ bóc lột sức lao động

thặ d đối với GCCN?

A. Chiếm hữu nô lệ.

B. Phong kiến.

C. T bản chủ ĩa.

D. Cả 3 đá á trê .

Câu 140. Trong các mặt của quan hệ sản xuất thì quan hệ nào là quan hệ nào là quan hệ xuất phát, quan hệ c bản, quan

hệ đặc tr ?

A. Quan hệ sở hữu đối với t liệu sản xuất.

B. Quan hệ tổ chức, quản lý sản xuất.

C. Quan hệ phân phối sản phẩm sản xuất ra.

D. Gồm cả A và C.

âu 141. T eo qua điểm của triết học Mác-Lênin, quan hệ phân phối có ĩa là?

A. Nhà sản xuất phân phối sản phẩ c o ời tiêu dùng.

B. Nhà sản xuất phân phối sản phẩm cho khách hàng.

Page 17: [123doc.vn] - 419 Cau Hoi Nguyen Ly Co Ban Chu Nghia Mac Lenin

C. Là việc xác định nhữ ời cùng tham gia vào quá trình sản xuất, ai là ời có quyền quyết định cách thức phân

chia mức ởng thụ sản phẩm.

D. Là sự phân phối hàng hóa trong thị tr ờng.

Câu 142. Trong một t ức sản xuất, quan hệ giữa lực l ợng sản xuất và quan hệ sản xuất là?

A. Đồng nhất nhau.

B. Đấu tranh nhau.

C. Thống nhất nhau.

D. Cả B và C.

âu 143. Trì độ phát triển của lực l ợng sản xuất thể hiệ ă lực gì của co ời?

A. Trì độ nh n thức thế giới khách quan.

B. Trì độ lý lu n chính trị xã hội.

C. Trì độ chinh phục tự nhiên.

D. Trì độ tự ý thức về bản thân.

âu 144. Tr ờng hợp nào sẽ dẫ đến sự kìm hãm sự phát triển của lực l ợng sản xuất?

A. Quan hệ sản xuất lạc h u lực l ợng sản xuất.

B. Quan hệ sản xuất đ ợc á đặt bởi một hình thức chủ qua v ợt tr ớc lực l ợng sản xuất.

C. Quan hệ sản xuất thống nhất với lực l ợng sản xuất.

D. Cả A và B.

âu 145. N ớc ta đa ở iai đoạn nào của quá trình xây dựng và phát triển CNXH?

A. Thời kì quá độ tiến lên CNXH.

B. Giai đoạ đầu của quá trình tiến lên CNXH.

C. Đa ở iai đoạn phát triển của CNXH.

D. Đa ở tro iai đoạn CNXH phát triển.

âu 146. T eo qua điểm của triết học Mác-Lê i , c sở hạ tầng là?

A. Toàn bộ những hệ thống v t chất phục vụ sản xuất và sinh hoạt xã hội : đ ờ sá, b u c í viễ t , điện

ớc, vỉa è…

B. Toàn bộ những hệ thống bế bãi k o tà …

C. Toàn bộ những hệ thống tiện ích công cộ : điệ , đ ờ , tr ờng học, bệnh viện, chợ,…

D. Toàn bộ những quan hệ sản xuất hợ t à c cấu kinh tế của một xã hội nhất định.

âu 147. Đị ĩa kiế trúc t ợng tầ t eo qua điểm của triết học Mác-Lênin?

A. Toàn bộ nhữ qua điểm về quy hoạc đ t ị, t ứng với các c trì đã tồn tại và đ ợc hình thành trên một

c sở hạ tầng nhất định.

B. Toàn bộ nhữ qua điểm kinh tế- chính trị, cùng với những tổ chức xã hội t ứ c qua , cty, xí iệp,

à áy,… đ ợc hình thành trên một c sở hạ tầng nhất định.

C. Toàn bộ nhữ qua điểm chính trị, pháp quyền, triết học, đạo đức, tôn giáo nghệ thu t,… cù với những thiết chế

xã hội t ứng à ớc, đảng phái, giáo hội,… đ ợc hình thành trên một c sở hạ tầng nhất định.

D. Toàn bộ những lí lu n chính trị, pháp quyền, triết học, đạo đức, tôn giáo , nghệ thu t.

Câu 148. Yếu tố nào của kiế trúc t ợng tầng có sự tác động trở lại mạnh mẽ nhất đối với c sở hạ tầng?

A. Triết học và khoa học.

B. Chính trị và pháp quyền thông qua quyền lực của à ớc và hệ thống pháp lu t.

C. Đạo đức và nghệ thu t.

D. Cả 3 đá á trê .

âu 149. t eo qua điểm của triết học mác-lênin, thì phạm trù hình thái kinh tế- xã hội là sự thống nhất giữa các nhân tố

nào?

A. Kinh tế, chính trị và xã hội.

B. N à ớc, đoà t ể và nhân dân.

C. Lực l ợng sản xuất, c sở hạ tầng và kiến trúc t ợng tầng.

D. L á , à á và t á .

Page 18: [123doc.vn] - 419 Cau Hoi Nguyen Ly Co Ban Chu Nghia Mac Lenin

âu 150. Đảng và nhả ớc ta đã v n dụng hình thái kinh tế xã hội vào sự nghiệp xây dựng CNXH ở ớc ta t ế

nào?

A. Tiến lên CNXH bỏ qua chế độ TB N, vẫn xây dựng và phát triển nền kinh tế thị tr ờng theo đị ớng

XHCN.

B. Kết hợp sự nghiệp công nghiệp hóa, hiệ đại hóa với xây dựng CNXH.

C. Kết hợp chặt chẽ giữa phát triển kinh tế với chính trị và các mặt khác của đời sống.

D. Cả 3 đá á trê .

âu 151. N ớc ta tiế lê NXH bỏ qua iai đoạ át triể TB N, vể t ực c ất đó là bỏ qua ội du ì?

A. Nề sả xuất TB N. B. Sự t ố trị về iai cấ của iai cấ t sả tro 2 lĩ vực ki tế và c í trị.

C. Nề vă i TB N.

D. ả 3 đá á trê

âu 152. T eo qua điể của triết ọc Mác-Lê i , k ái iệ ào dù để c ỉ toà bộ si oạt v t c ất và ữ điều

kiệ si oạt v t c ất của xã ội?

A. Hì t ái ki tế- xã ội.

B. Tồ tại xã ội.

C. Lao độ sả xuất.

D. Qua ệ sả xuất. âu 153. Tro tồ tại xã ội t ì yếu tố ào là qua trọ và quyết đị ất?

A. Điều kiệ tự iê - oà cả địa lí.

B. Dâ số và t độ dâ số.

C. Qua ệ sả xuất.

D. P t ức sả xuất. âu 154. Ý t ức xã ội là sự ả á về?

A. Giới tự iê , xã ội và t duy. B. Hiệ t ực k ác qua .

C. Tồ tại xã ội.

D. Hoạt độ sả xuất v t c ất. Câu 155. Mối qua ệ iữa ý t ức xã ội và ý t ức cá â là?

A. Ý t ức cá â tồ tại độc l và k liê ệ ì với ý t ức xã ội. B. Ý t ức xã ội là cái quyết đị và tạo t à ý t ức cá â .

C. Ý t ức xã ội là tổ số ữ ý t ức cá â .

D. Ý t ức cá â với ý t ức xã ội là ối liê ệ iữa cái riê và cái c u .

âu 156. Nếu xét t eo trì độ của sự ả á t ì kết cấu của ý t ức xã ội bao ồ ữ yếu tố ào?

A. Ý t ức cá â , ý t ức xã ội. B. Ý t ức xã ội t t ờ và ý t ức cá â lý lu .

C. Hệ t ố các c í sác c ủ tr của à ớc về vă óa t t ở .

D. Ý t ức c í trị, ý t ức á quyề , ý t ức đạo đức, ý t ức k oa ọc, ý t ức triết ọc, ý t ức ệ t u t…

âu 157. Nếu xét t eo cấ độ của sự ả á t ì kết cấu của ý t ức xã ội bao ồ các yếu tố ào?

A. Ý t ức t t ờ và ý t ức xã ội lý lu . B. Ý t ức â dâ và ý t ức à ớc.

C. Tâ lý xã ội và ệ t t ở .

D. ả 3 đá á trê . Câu 158. Theo qua điể của c ủ ĩa Mác-Lê i , ữ tri t ức ữ qua iệ của co ời về tồ tại xã ội,

đ ợc ì t à ột các trực tiế tro oạt độ t ực tiễ à ày, c a đ ợc ệ t ố óa, k ái quát?

A. Tri t ức ki iệ .

B. Ý t ức xã ội t t ờ .

C. Tâ lí xã ội.

D. ả 3 đá á trê . âu 159. Tại sao ói ý t ức xã ội lý lu có trì độ cao ý t ức xã ội t t ờ ?

A. Ý t ức xã ội lý lu đ ợc t ể c ế óa ở dạ vă bả á qui.

Page 19: [123doc.vn] - 419 Cau Hoi Nguyen Ly Co Ban Chu Nghia Mac Lenin

B. Ý t ức xã ội lý lu do ữ à t t ở có trì độ cao xây dự ê .

C. Ở c ỗ có k ả ă ả á iệ t ực xã ội k ác qua ột các k ái quát, sâu sắc và c í xác, vạc ra ối liê

ệ bả c ất của các quá trì xã ội.

D. ả 3 qua ệ trê . âu 160. t eo qua điể của triết ọc ác-lê i , vai trò của tâ lý xã ội đối với ệ t t ở ?

A. Tă t ê yếu tố tâ lí để à ớc có t ể quả lý dâ c ột các có tì có lý.

B. Tâ lí xã ội iú c o các ệ t t ở bớt x cứ , iáo điều do đó ầ với cuộc số . Vì v y ó sẽ iú c o

các t à viê của ột iai cấ ất đị dễ dà tiế t u ữ t t ở của iai cấ .

C. Giú ệ t t ở có t ể iải quyết đ ợc ữ vấ đề về tâ lí của xã ội và co ời.

D. ả 3 đá á trê . âu 161. t eo qua điể của triết ọc ác-lê i , tro xã ội có â c ia iai cấ t ì ệ t t ở xã ội c ủ đạo là do

ệ t t ở của iai cấ ào qui đị .

A. Giai cấ bị trị.

B. Giai cấ t ố trị.

C. Tầ lớ tri t ức tro xã ội đó.

D. ả 3 đá á trê . âu 162. Tại sao ói ệ t t ở của c ủ ĩa Mác-Lê i là đú đắ ất, tiế bộ ất và k oa ọc ất?

A. Vì ệ t t ở của c ủ ĩa Mác-Lê i kết quả của sự tổ kết xã ội trê c sở có sự kế t ừa toà bộ di sả t

t ở của â loại, ê ó ả á đầy đủ và đú dắ ất các ối qua ệ v t c ất của xã ội ở các iai đoạ

của lịc sử xã ội loài ời.

B. Vì ệ t t ở của c ủ ĩa Mác-Lê i là tiế ói c u của ột iai cấ tiế bộ và các ạ ất tro lịc sử

â loại đó là iai cấ v sả và â dâ lao độ .

C. Vì ệ t t ở của c ủ ĩa Mác-Lê i là vũ k í lí lu sắc bé c o o trào đấu tra của iai cấ v sả và

â dâ lao độ vì ục đíc iải ó sự dịc iai cấ , xóa bỏ tì trạ â c ia iai cấ tro xã ội, xóa

bỏ sự á bức bóc lột, sự bất c và bất bì đẳ tro xã ội và do đó iải ó co ời.

D. ả 3 đá á trê . âu 163. Hệ t t ở c ỉ đạo sự iệ các ạ của ớc ta iệ ay là?

A. T t ở Hồ í Mi .

B. ủ ĩa Mác-Lê i , t t ở Hồ í Mi .

C. ủ ĩa Mác-Lênin.

D. ủ ĩa Mác.

Câu 164. Theo qua điể của triết ọc Mác-Lê i , sự quyết đị của tồ tại xã ội đối với ý t ức xã ội đ ợc t ể iệ

t ế ào?

A. Tồ tại xã ội si ra ý t ức xã ội, ý t ức xã ội ù ợ với tồ tại xã ội si ra ó. B. K i tồ tại xã ội t ay đổi t ì sớ uộ ì, ý t ức xã ội cũ t ay đổi t ứ .

C. Tro xã ội có iai cấ t ì ý t ức xã ội cũ có tí iai cấ .

D. ả 3 đá á trê . âu 165. Tí độc l t đối của ý t ức xã ội biểu iệ ở?

A. Ý t ức xã ội t ờ lạc u oặc có t ể v ợt tr ớc tồ tại xã ội. Sự át triể của ý t ức xã ội có tí kế t ừa từ ữ ì t ái ý t ức xã ội có tr ớc tro lịc sử.

B. ác ì t ái ý t ức xã ội có sự tác độ qua lại lẫ au và có tác độ trở lại đối với tồ tại xã ội.

C. Một số ì t ái ý t ức xã ội có t ể tạo ê ột ì t ức tồ tại xã ội đặc t ù tro lịc sử.

D. ả 3 đá á trê . âu 166. T eo qua điể của triết ọc Mác-Lê i , tro t ời đại ày ay, ì t ái ý t ức xã ội ào có sự tác độ

ạ ẽ và sâu sắc đối với ì t ái ý t ức xã ội k ác?

A. K oa ọc. B. Đạo đức và t iáo.

C. í trị và á quyề .

D. N ệ t u t. Câu 167. T eo qua điể của triết ọc Mác-Lê i , ý t ức c í trị là ì?

A. Ý t ức về qua ệ c í trị, ki tế, xã ội iữa các iai cấ dâ tộc và à ớc.

Page 20: [123doc.vn] - 419 Cau Hoi Nguyen Ly Co Ban Chu Nghia Mac Lenin

B. Biểu iệ t ái độ của các iai cấ đối với quyề lực của à ớc.

C. Biểu iệ t tru trực tiế lợi íc iai cấ .

D. ả 3 đá á trê . âu 168. Về c bả ý t ức á quyề ả á trực tiế yếu tố ì của đời số xã ội?

A. Qua ệ sả xuất. B. í trị.

C. Đạo đức.

D. Triết ọc. âu 169. t eo qua điể của triết ọc ác-lê i , ì t ái ý t ức ào là ữ qua iệ xuất iệ tro ữ ối

qua ệ iữa ời với ời tro xã ội: về t iệ - ác, tốt- xấu, l tâ , trác iệ , c bằ , ạ úc…Và các

qui tắc đá iá, điều c ỉ à vi ứ xử iữa các cá â với au và với xã ội?

A. í trị. B. P á quyề .

C. Đạo đức.

D. ả 3 đá án trên.

âu 170. K i t â vào các ì t ái ý t ức k ác, tri t ức k oa ọc ì t à ê điều ì?

A. Hì t à ê ữ à k oa ọc cụ t ể về ữ ý t ức xã ội đó. B. Lý lu iê cứu về ý t ức xã ội.

C. Là t ay đổi bả c ất của các ì t ái ý t ức xã ội đó.

D. ả 3 đá á trê . âu 171. Sự tác độ của ý t ức c í trị và á quyề đối với các ì t ái ý t ức xã ội k ác và với tồ tại xã ội

t qua quyề lực ào?

A. Sức ạ của sự tuyê truyề .

B. Quyề lực của à ớc.

C. Quyề lực của ki tế.

D. Quyề lực của ời đứ đầu à ớc. âu 172. N uồ ốc ra đời của à ớc?

A. Để điều òa âu t uẫ iai cấ .

B. Do âu t uẫ iai cấ k t ể điều òa đ ợc.

C. N à ớc ra đời để quả lí xã ội.

D. ả 3 đá á trê . âu 173. N ày ay đâu là uyê â c bả k iế các quốc ia ải ở rộ qua ệ đối oại?

A. Vì sự tồ tại của à ti xa trái đất. B. Do tác độ của toà cầu óa.

C. Do c í sác ội của các quốc ia.

D. ả 3 đá á đều sai. âu 174. T eo qua điể của triết ọc Mác-Lê i , c sở để xác đị sự k ác au của các iai cấ tro ột xã ội

ất đị ?

A. Giới tí . B. Quan hệ sả xuất.

C. N ề iệ .

D. ả 3 đá á trê . âu 175. Qua điể của triết ọc Mác-Lê i về uồ ốc trực tiế ì t à iai cấ ?

A. K ác au về ề iệ . B. Sự át triể của lực l ợ sả xuất.

C. ế độ t ữu về t liệu sả xuất.

D. ả 3 đá á trê . âu 176. Tro xã ội có đối k á iai cấ , có ữ iai cấ c bả ào?

A. Giai cấ t ố trị, bị trị, các iai cấ k ác và các tầ lớ tru ia . B. ác iai cấ và tầ lớ tru ia .

C. Giai cấ t ố trị và bị trị.

Page 21: [123doc.vn] - 419 Cau Hoi Nguyen Ly Co Ban Chu Nghia Mac Lenin

D. ả 3 đá á trê . âu 177. Tro bất kì xã ội ào, bê cạ các iai cấ c bả cũ tồ tại ột tầ lớ dâ c có vai trò qua trọ về

ki tế, c í trị, vă óa… ọ là ai?

A. Tầ lớ c í trị gia.

B. Tầ lớ tu sĩ.

C. Tầ lớ ệ sĩ.

D. Tầ lớ trí t ức. âu 178. T eo qua điể của triết ọc Mác-Lê i , “Đấu tra iai cấ ” iểu t eo ĩa c u ất là?

A. uộc đấu tra dâ c ố bọ địa c ủ o kiế có đặc quyề đặc lợi, bọ á bức và bọ ă bá .

B. uộc đấu tra của ữ ời c â là t uê ay ữ ời v sả , c ố iai cấ t sả .

C. Là sự đấu tra iữa iai cấ bị bóc lột với ia cấ á bức bóc lột.

D. Là sự đấu tra iữa iai cấ lệ với iai cấ c ủ . âu 179. Đấu tra iai cấ là độ lực át triể của xã ội có iai cấ đối k á vì ó iải quyết đ ợc âu t uẫ c

bả ào?

A. Nó iải quyết đ ợc sự xu đột iữa lực l ợ sả xuất ới với qua ệ sả xuất lạc u, t ực iệ b ớc quá độ từ

c ế độ xã ội lỗi t ời sa c ế độ xã ội ới cao .

B. Đấu tra iai cấ át triể t à các ạ xã ội t ì ọi ặt của đời số xã ội át triể với ột ị độ c a

từ t ấy “ ột ày bằ 20 ă ”.

C. Đấu tra iai cấ cò ó ầ cải tạo iai cấ các ạ , át triể trê các lĩ vực vă óa, t t ở , ệ

t u t.

D. ả 3 đá á trê . âu 180. Tro đấu tra iai cấ , iai cấ ào sẽ là lực l ợ lã đạo các ạ ?

A. Giai cấ bị bóc lột tro qua ệ sả xuất t ố trị. B. Giai cấ đại diệ c o quyề lợi c í trị của xã ội.

C. Giai cấ đại diệ c o qua ệ c í trị tiế bộ.

D. Giai cấ đối l với iai cấ t ố trị, t ố ất quyề lợi với iai cấ bị trị và đại diệ c o t ức sả xuất

tiế bộ.

âu 181. P t ức sả xuất ào là c o lợi íc c bả của iai cấ t ố trị ù ợ với lợi íc của cộ đồ dâ

tộc?

A. P t ức sả xuất c iế ữu lệ.

B. P t ức sả xuất o kiế .

C. P t ức sả xuất TB N.

D. P t ức sả xuất XH N (cộ sả c ủ ĩa). Câu 182. Theo qua điể của triết ọc Mác-Lênin, các ạ xã ội là?

A. Sự biế đổi có tí c ất b ớc oặt và că bả về c ất tro toà bộ các lĩ vực của đời số xã ội. B. Việc l t đổ ột c ế độ c í trị đã lỗi t ời, t iết l ột c ế độ c í trị tiế bộ .

C. Sự t ay đổi về ì t ái ki tế xã ội.

D. ả 3 đá á trê . âu 183. N uyê â c bả của các ạ xã ội là?

A. Mâu t uẫ iữa lực l ợ sả xuất và qua ệ sả xuất.

B. Mâu t uẫ iữa c sở ạ tầ và kiế trúc t ợ tầ .

C. Mâu t uẫ iữa iai cấ t ố trị và iai cấ bị trị.

D. ả 3 đá á trê . âu 184. Sau k i â tíc về sự át triể k đều của các ớc đế quốc đầu TK XX, Lê i đã c ỉ ra ra 82cac 1

ạ xã ội c ủ ĩa c ỉ có t ể xảy ra và t à c ở đâu?

A. ác ớc t bả át triể cao. B. ác ớc t bả tru bì oặc t c í c a qua TB N.

C. ác ớc t bả âu Âu.

D. ác ớc èo ở Đ . âu 185. Sự kiệ lịc sử ào d ới đây là các ạ xã ội ở Việt Na ?

A. K ởi ĩa Hai Bà Tr .

Page 22: [123doc.vn] - 419 Cau Hoi Nguyen Ly Co Ban Chu Nghia Mac Lenin

B. K ởi ĩa của Lê Lợi ở La S .

C. CM T8-1945.

D. iế t ắ biê iới Tây Na ă 1979.

âu 186. Qua iệ của triết ọc Mác Lê- i về bả c ất co ời?

A. o ời là ột t ực t ể t ố ất iữa ặt si v t với ặt xã ội.

B. Tro tí iệ t ực của ó co ời là tổ òa các qua ệ xã ội trê ề tả si ọc.

C. o ời là c ủ t ể và là sả ẩ của lịc sử.

D. ả 3 đá á trê . Câu 187. Qua điể tiế bộ và các ạ ất của c ủ ĩa Mác-Lê i về vấ đề co ời?

A. Giải t íc đ ợc uồ ốc tự iê và xã ội của co ời d ới á sá k oa ọc. B. M tả đ ợc quá trì oạt độ số và lao độ sả xuất của co ời t eo ti t ầ của c ủ ĩa duy v t.

C. Đ a ra đ ợc ọc t uyết các ạ và triệt để về đấu tra iải ó co ời.

D. Giải t íc đ ợc ột các k oa ọc uồ ốc ý t ức của co ời.

âu 188. T eo qua điể của triết ọc Mác-Lê i , k ái iệ ào dù để c ỉ lực l ợ sả xuất, trực tiế sả xuất ra

của cải v t c ất, là c sở của sự tồ tại và át triể của xã ội. Là độ lực c bả của ọi cuộc ca c ạ xã ội và là

ời sá tạo ra ữ iá trị vă óa ti t ầ c o xã ội?

A. Quầ c ú â dâ . B. Lã tụ.

C. Vĩ â .

D. ả 3 đá á trê . âu 189. Qua điể của triết ọc Mác-Lê i về lã tụ:

A. N ữ cá â kiệt xuất có sự ắ bó với quầ c ú â dâ . B. N ữ cá â kiệt xuất đ ợc â dâ tí iệ .

C. N ữ cá â kiệt xuất tự uyê i si bả t â ì vì lợi íc của quầ c ú â dâ .

D. ả 3 đá á trê . âu 190. Vai trò của lã tụ với o trào của quầ c ú â dâ ?

A. T úc đẩy oặc kì ã sự tiế bộ của xã ội.

B. Là ời sá tạo ra ữ tổ c ức c í trị, xã ội và là li ồ của tổ c ức đó.

C. Lã tụ của ỗi t ời đại c ỉ có t ể oà t à ữ iệ vụ đặt ra của t ời đại đó.

D. ả 3 đá á trê . ………………………………………………………………………………………………………………………………..

4

H THUY T GI T Ị

âu 191. Sả xuất à óa là sả xuất để?

A. Trao đổi.

B. Bá .

C. Để tiêu dù c o ời k ác.

D. ả 3 đá á trê . âu 192. Ki tế à óa át triể qua các iai đoạ ?

A. Ki tế à óa iả đ , ki tế t ị tr ờ iệ đại. B. Ki tế t ị tr ờ ỗ ợ , ki tế t ị tr ờ tự do.

C. Ki tế à óa iả đ , ki tế t ị tr ờ tự do.

D. Ki tế à óa iả đ , ki tế t ị tr ờ . âu 193. Giá trị sử dụ của à óa:

A. Tí ữu íc c o ời sả xuất ra ó. B. Tí ữu íc c o ời ua.

C. o cả ời sả xuất và ời ua.

D. ả 3 đá á trê . âu 194. Giá trị à óa đ ợc tạo ra từ đâu?

User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
Edited by Foxit Reader Copyright(C) by Foxit Corporation,2005-2010 For Evaluation Only.
Page 23: [123doc.vn] - 419 Cau Hoi Nguyen Ly Co Ban Chu Nghia Mac Lenin

A. Từ sả xuất. B. Từ trao đổi.

C. Từ â ối.

D. ả 3 đá á trê . âu 195. Yếu tố là iá trị của ột đ vị sả ẩ iả .

A. T ay đổi các t ức quả lí. B. T ay đổi c cụ lao độ .

C. N ời lao độ bỏ iều sức lao độ tr ớc.

D. Nâ cao trì độ ời lao độ . âu 196. T ớc đo l ợ iá trị của à óa là?

A. Đại l ợ cố đị . B. T ời ia lao độ cầ t iết để sả xuất ra à óa.

C. Mức ao í lao độ xã ội tru bì để sả xuất ra à óa.

D. ả 3 đá á trê . Câu 197. L ợ iá trị à óa đ ợc đo bằ ?

A. T ời ia lao độ từ à sả xuất l ợ à óa trê t ị tr ờ . B. T ời ia lao độ của ữ ời cu cấ đại bộ l ợ à óa trê t ị tr ờ .

C. T ời ia lao độ của từ ời để là ra à óa của ọ.

D. Ba đá á trê đều sai. âu 198. Lao độ :

A. K ả ă của lao độ . B. Hoạt độ có ục đíc của co ời để tạo ra của cải.

C. T ể lực và trí lực của co ời đ ợc sử dụ tro quá trì lao độ .

D. ả 3 đá á trê . âu 199. Lao độ sả xuất à óa có tí 2 ặt:

A. Lao độ iả đ và lao độ ức tạ . B. Lao độ t â vả lao độ xã ội.

C. Lao độ quá k ứ và lao độ số .

D. Lao độ cụ t ể và lao độ trừu t ợ . âu 200. Lao độ cụ t ể:

A. Lao độ c â tay. B. Lao độ iả đ .

C. Lao độ iố au iữa các loại lao độ .

D. Lao độ có íc d ới ột ì t ức cụ t ể của ột ề ất đị .

âu 201. Lao độ ức tạ :

A. Lao độ trải qua uấ luyệ , đào tạo, lao độ t à t ạo. B. Lao độ xã ội cầ t iết.

C. Lao độ trừu t ợ

D. Lao độ trí óc. âu 202. Yếu tố ào đ ợc xác đị là t ực t ể của iá trị à óa?

A. Lao độ cụ t ể. B. Lao độ ức tạ .

C. Lao độ trừu t ợ .

D. Lao độ trí óc. âu 203. ọ đá á sai:

A. Giá trị ới của sả ẩ : v .

B. Giá trị của sả ẩ ới: v .

C. Giá trị của sức lao độ : v.

D. Giá trị của t liệu sả xuất: c. âu 204. Tă ă suất lao độ do?

A. T ay đổi các t ức lao độ .

User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
Edited by Foxit Reader Copyright(C) by Foxit Corporation,2005-2010 For Evaluation Only.
Page 24: [123doc.vn] - 419 Cau Hoi Nguyen Ly Co Ban Chu Nghia Mac Lenin

B. Tă t ời ia lao độ .

C. Bỏ sức lao độ iều tro ột t ời ia .

D. Ba á đều sai. âu 205. K i ă suất lao độ tă , số l ợ sả ẩ sả xuất ra tro ột đ vị t ời ia :

A. K đổi. B. Tă .

C. Giả .

D. K ồ A, B, .

âu 206. K i ă suất lao độ tă :

A. Giá trị tạo ra tro ột đ vị sả ẩ k đổi.

B. Giá trị tạo ra với ột đ vị t ời ia iả .

C. Giá trị tạo ra với ột đ vị t ời ia tă .

D. Giá trị tạo ra với ột đ vị t ời ia k đổi

âu 207. ờ độ lao độ :

A. Độ k ẩ tr ặ ọc tro lao độ . B. Hiệu quả của lao độ .

C. Hiệu suất của lao độ .

D. ác đá á đều sai. âu 208. K i tă c ờ độ lao độ :

A. Độ k ẩ tr ặ ọc tro lao độ . B. Hiệu quả của lao độ .

C. Hiệu suất của lao độ .

D. ác á đều sai. âu 209. Lao độ iả đ :

A. Lao độ k qua uấ luyệ đào tạo, lao độ k t à t ạo. B. Lao độ c â tay.

C. Lao độ cụ t ể.

D. ả 3 đá á trê . âu 210. N uồ ốc của tiề :

A. Do ua bá trao đổi quốc tế.

B. Do à ớc át à .

C. Do u cầu ua bá .

D. Do u cầu của sả xuất và trao đổi à óa. âu 211. Bả c ất của tiề :

A. Là và . B. Tiề iấy.

C. Là ki loại quý.

D. Là à óa đặc biệt. âu 212. N ữ ì t ức c bả của tiề :

A. Tiề iấy. B. Tiề séc.

C. Trái iếu c í ủ.

D. ả 3 đá á trê . âu 213. ức ă t ớc đo iá trị của tiề :

A. P tiệ ua à .

B. Đo l ờ iá trị của các à óa.

C. Nộ t uế.

D. Trả ợ. Câu 214. L u t tiề tệ:

A. Là sự di c uyể các quĩ tiề tệ tro ề ki tế. B. Là sự v độ của tiề lấy trao đổi à óa là tiề đề.

User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
Edited by Foxit Reader Copyright(C) by Foxit Corporation,2005-2010 For Evaluation Only.
Page 25: [123doc.vn] - 419 Cau Hoi Nguyen Ly Co Ban Chu Nghia Mac Lenin

C. Là sự vay, c o vay tiề tệ.

D. Là sự ua bá các quỹ tiề tệ.

âu 215. Quy lu t l u t tiề tệ:

A. Xác đị l ợ tiề cầ t iết tro l u t . B. Xác đị l ợ tiề là c ức ă ua bá c ịu.

C. Xác đị l ợ tiề là c ức ă cất trữ.

D. Xác đị l ợ tiề là c ức ă tiệ l u t .

âu 216. Lạ át có t ể xảy ra do ữ uyê â :

A. K i l ợ tiề iấy át à iều. B. K i tiề tí dụ t ay c o tiề iấy tro l u t ở rộ quá ức.

C. ầu tă , c i í k đổi.

D. ả 3 đá á trê . âu 217. Tiề là tiệ t a toá :

A. Dự trữ iá trị. B. Trả ợ, ộ t uế.

C. P tiệ ua à .

D. Đo l ờ iá trị các à óa. âu 218. Tiề là c ức ă tiề tệ t ế iới:

A. P tiệ ua à .

B. Di c uyể của cải.

C. T a toá quốc tế.

D. ả 3 đá á trê . Câu 219. L u t à óa dựa trê uyê tắc a iá. Điều ày đ ợc iểu là?

A. Giá cả của từ à óa lu bằ iá trị của ó. B. Giá cả có t ể tác rời iá trị và xoay qua iá trị.

C. Tổ iá cả tổ iá trị.

D. ả 3 đá á trê . âu 220. Giá cả của à óa đ ợc quyết đị bởi?

A. Tì trạ độc quyề . B. Sức ua của tiề .

C. u , cầu.

D. Giá trị à óa. âu 221. Sự tác độ của cu cầu là c o:

A. Giá cả iá trị. B. Giá cả iá trị.

C. Giá cả v độ xoay qua iá trị.

D. Giá cả iá trị. âu 222. Qua ệ iữa iá cả và iá trị:

A. Giá trị là c sở của iá cả, là yếu tố quyết đị của iá cả. B. Giá cả là ì t ức biểu iệ bằ tiề của iá trị.

C. Giá cả cò c ịu ả ở của cu - cầu, iá trị của tiề .

D. ả 3 đá á trê . âu 223. Qui lu t iá trị có tác dụ :

A. Điều tiết â sác à ớc. B. Điều c ỉ việc â óa iàu èo.

C. Xóa bỏ sự các biệt về ki tế iữa các ớc ké át triể .

D. ả 3 câu đều sai. âu 224. Tác dụ của quy lu t iá trị:

A. Điểu tiết sả xuất, l u t à óa. B. Kíc t íc cải tiế c ệ.

C. P â óa ữ ời sả xuất t à iàu- èo.

User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
Edited by Foxit Reader Copyright(C) by Foxit Corporation,2005-2010 For Evaluation Only.
Page 26: [123doc.vn] - 419 Cau Hoi Nguyen Ly Co Ban Chu Nghia Mac Lenin

D. ả 3 đá á trê . ………………………………………………………………………………………………………………………………..

ă H THUY T GI T Ị TH NG D

âu 225. Quá trì sả xuất TB N:

A. Sả xuất ra iá trị sử dụ . B. Sự kết ợ t liệu sả xuất.

C. P t ức kết ợ t bả .

D. Tất cả đều sai. âu 226. Điều kiệ sức lao độ là à óa:

A. ó quyề sở ữu ă lực lao độ của c í ì .

B. Tự do về t â t ể và k có t liệu sả xuất.

C. Muố lao độ để có t u .

D. ó quyề bá sức lao độ của ì c o ời k ác.

âu 227. Điều kiệ quyết đị ất để tiề tệ biế t à t bả là ì?

A. Sức lao độ biế t à à óa. B. Sức lao độ biế t à t bả .

C. Tiề tệ v độ t eo ì t ức H – T – H’.

D. ả 3 đá á đều sai. Câu 228. Giá trị sử dụ à óa sức lao độ :

A. Là uồ ốc của iá trị t ặ d . B. Là quá trì lao độ .

C. T ỏa ã u cầu của ời ua ó.

D. Tạo ra iá trị ới lớ iá trị bả t â ó.

âu 229. Giá trị à óa sức lao độ :

A. Lao độ xã ội cầ t iết để sả xuất và tái sả xuất sức lao độ . B. Giá trị t liệu si oạt đủ u i số c â .

C. Giá trị t u liệu si oạt đủ u i số ia đì c â .

D. Tất cả đều sai. âu 230. D ới NTB, iá cả của à óa sức lao độ k ác với à óa t t ờ :

A. Nó lê xuố xoay qua iá trị. B. Nó cao iá trị.

C. ó xu ớ ày cà ạ t ấ iá trị.

D. Tất cả đều sai. âu 231. Để tái sả xuất sức lao độ , cầ ải có ữ v t ẩ tiêu dù sau:

1. Sả ẩ ă uố : 5USD ày. 2. Đồ dù ia đì : 730USD ă .

3. Quầ áo dày dé dù cá â : 182.5USD ă . 4. N ữ đồ dù lâu bề : 14.600 USD 20 ă .

5. T ỏa ã u cầu vă óa: 15USD t á .

Hãy xác đị iá trị sức lao độ tro ột ày?

A. 10USD B. 5USD C. 20USD D. 15USD

Câu 232. Tiề c tro NTB là?

A. Giá cả của à óa sức lao độ . B. Biểu iệ bằ tiề của à óa.

C. Giá trị của lao độ .

D. Giá cả của sức lao độ . âu 233. Giá trị t ặ d là?

A. P ầ iá trị ới d i ra oài iá trị sức lao độ do ời c â lao độ là ra.

User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
Edited by Foxit Reader Copyright(C) by Foxit Corporation,2005-2010 For Evaluation Only.
Page 27: [123doc.vn] - 419 Cau Hoi Nguyen Ly Co Ban Chu Nghia Mac Lenin

B. Giá trị của t bả tự tă lê .

C. Lợi u t u đ ợc của ời sả xuất ki doa .

D. Hiệu số iữa iá trị à óa với c i í sả xuất TB N. âu 234. Hì t ức ào k ải biểu iệ của iá trị t ặ d :

A. Tiể l . B. Lợi tức. . Địa t . D. Lợi u .

âu 235. T bả bất biế :

A. Hì t ức tồ tại là áy óc, t iết bị, à x ở , uyê v t liệu.

B. Kí iệu .

C. uyể uyê vẹ iá trị vào sả ẩ .

D. ả 3 đá á trê . âu 236. P â c ia TB t à TB bất biế và TB k ả biế ằ :

A. Xác đị vai trò bộ TB ào sá tạo ra iá trị t ặ d . B. Xác đị t ời ia c u c uyể của từ loại TB.

C. T u ồi iá trị của từ bộ TB.

D. Cả 3 đá á trê .

âu 237. TB k ả biế :

A. Là v. B. â tiêu dù vào ục đíc cá â .

C. Tồ tại d ới ì t ức tiề l .

D. ả 3 đá á trê . Câu 238. Tuầ oà của TB c iệ là sự t ố ất của các ì t ái tuầ oà :

A. TB tiề tệ và TB sả xuất. B. TB sả xuất và TB à óa.

C. TB tiề tệ, TB sả xuất và TB à óa.

D. Tất cả đều sai. âu 239. T ời ia c u c uyể của TB bao ồ t ời ia sả xuất và t ời ia l u t . T ời ia sả xuất ko ồ :

A. T ời ia lao độ . B. T ời ia iá đoạ lao độ .

C. T ời ia tiêu t ụ à óa.

D. T ời ia dự trữ sả xuất. âu 240. TB cố đị :

A. Hì t ức tồ tại là áy óc, t iết bị, à x ở .

B. K ấu k ao ết iá trị vẫ cò sử dụ đ ợc.

C. V độ liê tục t ì có iệu quả.

D. ả 3 đá á trê . âu 241. TB l u độ :

A. Sức lao độ , uyê - iê v t liệu.

B. T a ia từ ầ vào sả xuất.

C. Giá trị của ó cũ c uyể dầ vào sả ẩ .

D. ả 3 đá á trê .

Câu 242. T suất iá trị t ặ d :

A. Tỉ lệ iữa iá trị t ặ d và TB k ả biế .

B. Tỉ lệ t ời ia lao độ cầ t iết và t ời ia lao độ t ặ d .

C. ’.

D. ả 3 đá á trê . âu 243. Một ời lao độ tro ột ày sả xuất đ ợc 30 sả ẩ có tổ iá trị là 60 . Hỏi: iá trị tổ sả

ẩ là ra tro ày và iá trị của ột sả ẩ là bao iêu ếu ă suất lao độ tă lê 2 lầ ?

A. 45$- 2$.

B. 30$- 4$.

C. 60$- 2$.

D. 60$- 1$.

User
Arrow
User
Arrow
Edited by Foxit Reader Copyright(C) by Foxit Corporation,2005-2010 For Evaluation Only.
Page 28: [123doc.vn] - 419 Cau Hoi Nguyen Ly Co Ban Chu Nghia Mac Lenin

âu 244. P á sả xuất iá trị t ặ d tuyệt đối:

A. Sử dụ kĩ t u t tiê tiế , cải tiế tổ c ức quả lí. B. Kéo dài t ời ia lao độ tất yếu.

C. Tiết kiệ c i í sả xuất.

D. Kéo dài t ời ia của ày lao độ , cò t ời ia lao độ tất yếu k t ay đổi. âu 245. P á sả xuất iá trị t ặ d t đối:

A. Kéo dài t ời ia lao độ tất yếu. B. Độ dài của ày lao độ t ay đổi.

C. Hạ t ấ iá trị sức lao độ .

D. ả 3 đá á trê . âu 246. Giá trị t ặ d siêu ạc :

A. Do tă ă suất lao độ cá biệt. B. Do tă ă suất lao độ của từ ời.

C. Do tă ă suất lao độ à .

D. Do tă ă suất lao độ xã ội. Câu 247. N ày là việc 8 t ì ’ 300 . Sau đó, à TB kéo dài ày là việc lên 10h.

Nếu iá trị sức lao độ k t ay đổi, ’ tro xí iệ t ay đổi t ế ào? N à TB tă t ê iá trị t ă d

bằ á ào?

A. ’ 375 ; á sả xuất iá trị t ặ d t đối.

B. ’ 400 ; á sả xuất iá trị t ặ d tuyệt đối.

C. ’ 375 ; á sả xuất iá trị t ặ d tuyệt đối.

D. ’ 375 ; á sả xuất iá trị t ặ d siêu ạc .

âu 248. Quy lu t iá trị t ặ d là?

A. Quy lu t ki tế c bả của NTB.

B. Quy lu t của toà bộ sự v độ của NTB.

C. Quy lu t là tă âu t uẫ c bả của các à TB và tă iá trị cá biệt của à óa.

D. Tất cả đều sai. âu 249. ác k âu của quá trì tái sả xuất:

A. Tái sả xuất ra của cải, v t c ất. B. Tái sả xuất ra QHSX, sức lao độ .

C. Tái sả xuất ra điều kiệ tự iê và i tr ờ .

D. Tất cả đều sai. âu 250. Tái sả xuất ở rộ t eo c iều sâu tă sả ẩ đầu ra ờ:

A. Tă iệu quả sử dụ các yếu tố đầu vào. B. Tă số l ợ các yếu tố đầu vào.

C. Tă số l ợ áy óc, t iết bị.

D. Tất cả đều sai. Câu 251. Xác đị đú trì tự các k âu của quá trì tái sả xuất:

A. Sả xuất- â ối- trao đổi- tiêu dù . B. Sả xuất- trao đổi- â ối- tiêu dù .

C. Trao đổi- tiêu dù - â ối- sả xuất.

D. P â ối- trao đổi- sả xuất- tiêu dù . âu 252. ă cứ vào đâu để â c ia t à tái sả xuất cá biệt và tái sả xuất xã ội?

A. ă cứ vào ạ vi sả xuất.

B. ă cứ vào ội du sả xuất.

C. ă cứ vào tí c ất sả xuất.

D. ă cứ vào tốc độ sả xuất. âu 253. Tíc lũy t bả :

A. Biế ột ầ iá trị t ặ d t à TB ụ t ê .

B. Tíc lũy tiề c o à TB.

C. Quy TB cà lớ .

User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
Edited by Foxit Reader Copyright(C) by Foxit Corporation,2005-2010 For Evaluation Only.
Page 29: [123doc.vn] - 419 Cau Hoi Nguyen Ly Co Ban Chu Nghia Mac Lenin

D. Tất cả đều sai. âu 254. N uồ ốc tíc lũy TB:

A. m.

B. T ừa kế.

C. ủa cải sẵ có của TB.

D. Tài ki doa . Câu 255. T tru TB:

A. Là tă quy của TB cá biệt và TB xã ội.

B. Là tă quy của TB cá biệt, TB xã ội iả .

C. Sự ợ ất ột số TB ỏ t à ột TB cá biệt lớ .

D. Tất cả đều sai. âu 256. Tíc tụ TB:

A. Sự ợ ất ột số TB ỏ t à ột TB cá biệt lớ .

B. Là tă quy của TB cá biệt, TB xã ội iả .

C. Là tă quy của TB cá biệt và TB xã ội.

D. Sự tă t ê quy của TB cá biệt, TB xã ội cũ.

âu 257. Đị ĩa cấu tạo ữu c của TB:

A. Biểu iệ tỉ lệ iữa iá trị t liệu sả xuất và iá trị sức lao độ . B. ấu tạo iá trị do cấu tạo kĩ t u t quyết đị và ả á ữ biế đổi của cấu tạo kĩ t u t.

C. Biểu iệ tỉ lệ iữa số l ợ t liệu sả xuất và số l ợ lao độ .

D. Mối qua ệ iữa TB bất biế với TB k ả biế .

Câu 258. Lợi u :

A. Hì t ái c uyể óa của iá trị t ặ d . B. ê lệc iữa iá trị à óa và c i í TB k ả biế .

C. Tiề c ki doa của các à TB.

D. Do việc l u t , ua bá tạo ra.

âu 259. ọ c t ức đú :

A. Giá cả à óa c v .

B. Giá cả t ị tr ờ c v .

C. Giá cả sả xuất c v .

D. ả 3 đá á trê . âu 260. Lợi u :

A. ê lệc iữa iá trị à óa và c i í sả xuất. B. Số tiề lãi của TB do ua rẻ bá đắt.

C. Tiề c ki doa của à TB.

D. ả A và B. âu 261. ọ các ý đú về t suất lợi u và t suất iá trị t ặ d :

A. ’ ’.

B. ’ c ỉ ra i đầu t có lợi u c o à TB.

C. ’ ói lê ức độ bóc lột.

D. ả 3 đá á trê . âu 262. T suất lợi u bì quâ ì t à :

A. Do cạ tra ội bộ à . B. Do cạ tra iữa các à sả xuất.

C. Do c c ế t ị tr ờ à có.

D. Do tác độ của quy lu t ki tế. ………………………………………………………………………………………………………………………………..

sáu H THUY T V HỦ NGHĨA T B N Đ QUY N

HỦ NGHĨA T B N Đ QUY N

V HỦ NGHĨA T B N Đ QUY N NH N

User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
Edited by Foxit Reader Copyright(C) by Foxit Corporation,2005-2010 For Evaluation Only.
Page 30: [123doc.vn] - 419 Cau Hoi Nguyen Ly Co Ban Chu Nghia Mac Lenin

âu 263. N uyê â ra đời của NTB độc quyề là?

A. Do cuộc đấu tra của G N và â dâ lao độ . B. Do sự ca t iệ của à ớc t sả .

C. Do sự t tru sả xuất d ới tác độ của KH N.

D. ả 3 đá á trê . âu 264. NTB độc quyề :

A. Giai đoạ át triể cao của NTB. B. Một t ức sả xuất.

C. Một ì t ái ki tế xã ội.

D. Tất cả đều sai. âu 265. Mối qua ệ iữa độc quyề và cạ tra :

A. Là c o cạ tra ay ắt .

B. T ủ tiêu cạ tra .

C. ạ tra iả đi.

D. Tất cả đều sai. âu 266. Xuất k ẩu TB là:

A. Xuất k ẩu k oa ọc c ệ. B. Xuất k ẩu lao độ .

C. Xuất k ẩu à óa.

D. Đầu t TB ra ớc oài. âu 267. Xuất k ẩu à óa là:

A. Đ a à óa ra ớc oài. B. Đ a à óa ra bá ở ớc oài để t ực iệ iá trị.

C. Xuất k ẩu iá trị ra ớc oài.

D. ả 3 đá á trê . âu 268. Mục đíc của xuất k ẩu TB?

A. iế đoạt iá trị t ặ d và các uồ lợi k ác ở các ớc k ẩu TB.

B. Để iải quyết uồ TB “t ừa” tro ớc.

C. Giú đỡ các ớc k ẩu TB át triể .

D. iế các uồ lợi k ác của ớc k ẩu TB.

âu 269. Hì t ức xuất k ẩu c ủ yếu của NTB iệ ay là:

A. Xuất k ẩu TB kết ợ xuất k ẩu à óa. B. Đầu t trực tiế kết ợ đầu t iá tiế .

C. Đầu t iá tiế .

D. Đầu t trực tiế . âu 270. Đầu t ớc oài và xuất k ẩu TB là:

A. Một ì t ức đầu t , k ác về tê ọi.

B. Hai hì t ức đầu k ác au.

C. Tê ọi của đầu t ớc oài tro ữ điều kiệ k ác au.

D. Giố au về ục đíc , k ác au về t ức.

âu 271. Vì sao tro NTB độc quyề cạ tra k bị t ủ tiêu?

A. Vì tổ c ức độc quyề cạ tra với các cty oài độc quyề . B. Vì tổ c ức độc quyề cạ tra với au.

C. Vì cạ tra là quy lu t k ác qua của ki tế à óa.

D. Vì xí iệ tro ội bộ tổ c ức độc quyề cạ tra với au. Câu 272. Trong giai đoạ NTB độc quyề có ữ ì t ức cạ tra ào?

A. ạ tra iữa tổ c ức độc quyề với xí iệ oài độc quyề . B. ạ tra iữa các tổ c ức độc quyề với au.

C. ạ tra tro ội bộ tổ c ức độc quyề .

D. ả 3 đá á trê . âu 273. Tro iai đoạ NTB độc quyề :

User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
Edited by Foxit Reader Copyright(C) by Foxit Corporation,2005-2010 For Evaluation Only.
Page 31: [123doc.vn] - 419 Cau Hoi Nguyen Ly Co Ban Chu Nghia Mac Lenin

A. Quy lu t iá trị vẫ oạt độ . B. Quy lu t iá trị k cò oạt độ .

C. Quy lu t iá trị oạt độ ké iệu quả.

D. Quy lu t iá trị lúc oạt độ , lúc k oạt độ . Câu 274. Tro t ời kì NTB độc quyề :

A. Đời số của G N và â dâ lao độ dầ dầ đ ợc cải t iệ . B. Mâu t uẫ trê ày cà sâu sắc .

C. Mâu t uẫ có ầ dịu đi.

D. Mâu t uẫ iữa t sả và v sả k t ay đổi.

âu 275. Sự xuất iệ của NTB độc quyề à ớc là c o:

A. Mâu t uẫ iữa t sả và v sả iả đi.

B. Là c o ẫu t uẫ trê sâu sắc .

C. Là ạ c ế tác độ tiêu cực của độc quyề .

D. ả 3 đá á trê . ……………………………………………………………………………………………………………………………......

P ầ t ứ ba

bảy

SỨ MỆNH LỊ H SỬ ỦA GIAI P NG NHÂN

V H M NG X H I HỦ NGHĨA

âu 276. P ạ trù ào đ ợc coi là xuất át điể của NXHKH?

A. Giai cấ c â . B. Sứ ệ lịc sử của G N.

C. Chuyên c í v sả .

D. XHCN.

âu 277. Mục tiêu các ạ cuối cù của G N là:

A. Già c í quyề . B. Giải ó co ời, iải ó xã ội.

C. Đá đổ NTB.

D. ả 3 đá á trê . âu 278. .Mác và Ă e đã dựa vào ữ át kiế ào để xây dự lu c ứ về sứ ệ lịc sử của G N?

A. NXH k t ở ê á . B. ủ ĩa duy v t lịc sử và ọc t uyết iá trị t ặ d .

C. Triết ọc cổ điể Đức và ki tế c í trị ọc cổ điể A .

D. ả 3 đá á trê . Câu 279. Xét về t ức lao độ , t ức sả xuất, G N a t uộc tí c bả ào?

A. ó số l ợ đ ất tro dâ c . B. Là iai cấ tạo ra của cải v t c ất là iàu c o XH N.

C. Là iai cấ trực tiế v à áy óc có tí c ất c iệ ày cà iệ đại.

D. ả 3 đá á trê . âu 280. Xét tro qua ệ sả xuất TB N G N là:

A. G èo k ổ ất. B. G k có t liệu sả xuất, đi là t uê c o à TB, bị à TB bóc lột iá trị t ặ d .

C. G có số l ợ đ tro dâ c .

D. ả 3 đá á trê . âu 281. Nội du sứ ệ lịc sử của G N là:

A. Xóa bỏ c ế độ TB N, xóa bỏ c ế độ ời bóc lột ời. B. Giải ó G N, â dâ lao độ và toà t ể â loại k ỏi á bức, bóc lột èo à lạc u.

C. Xây dự XH S vă i .

D. ả 3 đá á trê . âu 282. Quy lu t c u ì t à Đ S, đả của G N là:

A. N Mác kết ợ o trào c â (PT N).

User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
Edited by Foxit Reader Copyright(C) by Foxit Corporation,2005-2010 For Evaluation Only.
Page 32: [123doc.vn] - 419 Cau Hoi Nguyen Ly Co Ban Chu Nghia Mac Lenin

B. N Mác- Lê i kết ợ với PT N.

C. N Mác- Lê i kết ợ với PT N và o trào yêu ớc.

D. ả 3 đá á trê . Câu 283. Điề từ cò t iếu: Đ S VN ra đời là sự kết ợ N Mác- Lê i , với PT N và ….. ở ớc ta vào ữ ă

cuối t kỉ 30 của TK XX.

A. ủ ĩa yêu ớc. B. Truyề t ố yêu ớc.

C. P o trào yêu ớc.

D. Truyề t ố dâ tộc. âu 284. Quy lu t ì t à và át triể của Đ S VN:

A. N Mác, t t ở H M và PT N.

B. N Mác- Lê i , t t ở H M và PT N.

C. N Mác-Lê i , PT N và o trào yêu ớc.

D. N Mác- Lê i , t t ở H M, PT N và PT yêu ớc.

âu 285. G N là G triệt để M bởi vì:

A. Xóa bỏ NTB và xây dự NXH. B. Là G ko có t liệu sả xuất.

C. Là G cù k ổ ất tro XH.

D. Là G đại diệ c o t ức sả xuất tiế bộ ất tor lịc sử, t ực iệ xóa bỏ ọi c ế độ t ữu.

Câu 286. “ ìa k óa và ” để G N VN t ực iệ có iệu quả sứ ệ LS của ì ở VN tro iai đoạ iệ ay:

A. Trí t ức óa c â . B. T bả óa c â .

C. Nâ cao đạo đức M.

D. Sự quả lí của à ớc XH N. âu 287. Tro t ời kì quá độ lê NXH k i ề ki tế tồ tại iều t à ầ ki tế t ì:

A. G N oà toà ko bị bóc lột. B. G N vẫ bị bóc lột ặ ề.

C. ò ột bộ c â là t uê bị bóc lột.

D. ỉ ột bộ c â là t uê c o TB ớc oài.

âu 288. Sự t â của N Mác vào PT N tất yếu dẫ đế :

A. PT N c uyể từ tự át sa tự iác. B. PT lớ ạ ko ừ .

C. Sự ra đời Đả của G N.

D. ả 3 đá á trê . Câu 289. N â tố c ủ qua à đầu quyết đị để đ a M VN đế t ắ lợi là?

A. Đại đoà kết DT. B. Đoà kết các iai cấ .

C. P ải có Đ S.

D. ả 3 đá á trê . âu 290. Đ S VN là đả của:

A. GCCN VN.

B. ND lao độ .

C. G N, ND lao độ và của DT VN.

D. ủa tầ lớ trí t ức VN. âu 291. Lu điể của Đ SVN là “Đả của G N, đồ t ời là đả của DT VN” ằ :

A. Xác đị vị t ế cầ quyề của Đả .

B. Xác đị bả c ất G của Đả .

C. Xác đị c ức ă của Đả .

D. Xác đị vai trò của Đả . âu 292. Bả c ất G N của Đ SVN t ể iệ ở:

A. Số l ợ đả viê tro đả .

User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
Edited by Foxit Reader Copyright(C) by Foxit Corporation,2005-2010 For Evaluation Only.
Page 33: [123doc.vn] - 419 Cau Hoi Nguyen Ly Co Ban Chu Nghia Mac Lenin

B. Trì độ đả viê tro đả .

C. Nề tả lí lu , ục tiêu, đ ờ lối, uyê tắc tổ c ức của Đả .

D. ả 3 đá á trê . âu 293. Nói đế c ất l ợ G N là ói đế :

A. Trì độ KH N. B. Trì độ iác ộ lí lu c í trị.

C. Trì độ c uyê kĩ t u t và kỉ lu t lao độ .

D. ả 3 đá á trê . Câu 294. T eo qua điể của N Mác- Lê i k ái iệ G N đ ợc iểu là:

A. N ữ ời là t uê tro các xí iệ c iệ .

B. Sả ẩ của ề c iệ TB N, đại diệ c o lực l ợ sả xuất iệ đại và t ức sả xuất tiế b .

C. Đại diệ c o lực l ợ sả xuất iệ đại và t ức sả xuất tiế bộ.

D. N ữ ời ải bá sức lao độ để kiế số .

Câu 295. N ữ đặc tr của G N d ới NTB?

A. ủ yếu à ữ ời ko có t liệu sả xuất, ải là t uê, bá sức lao độ c o à TB để kiế số và bị à

TB bóc lột iá trị t ặ d .

B. ó lợi íc c bả đối l với lợi íc c bả của G t sả .

C. Là G có ti t ầ M triệt để, có ti t ầ quốc tế, ti t ầ đoà kết G và có tí tổ c ức kỉ lu t cao. ó ệ t

t ở riê của G của ì là N Mác-Lê i và có đả tiê o của iai cấ của ì đó là Đ S.

D. ả 3 đá á trê . Câu 296. Đặc tr của G N iệ đại:

A. Họ ko c ỉ bao ồ ữ ời lao độ là t uê (ở các ớc TB) à ột bộ ko ỏ trở t à c ủ, ắ

quyề lã đạo XH (ở các ớc đi t eo co đ ờ XH N).

B. Họ ko c ỉ bao ồ ữ ời lao độ c â tay, trực tiế điều k iể áy óc c k í à cò là ữ ời lao

độ sả xuất với trì độ trí tuệ cao (c â - trí t ức) iê cứu sá c ế.

C. Họ ko c ỉ là ữ ời lao độ c iệ trực tiế tạo ra sả ẩ c o XH à cò là ữ ời lao độ

tro lĩ vực dịc vụ c iệ , lao độ của ọ ắ liề với sả xuất c iệ , có tí c ất c iệ .

D. ả 3 đá á trê . Câu 297. SMLS của ột G tro XH là ì?

A. Là cuộc c iế đấu c ố lại sự á bức bóc lột. B. Là sả xuất ra của cải v t c ất c o XH.

C. Là toà bộ ữ iệ vụ à LS iao ó c o ột G để ó t ực iệ b ớc c uyể M từ ột ì t ái ki tế

XH đã lỗi t ời sa ột ì t ái ki tế X cao tiế bộ .

D. ả 3 đá á trê . Câu 298. Nội du đầu tiê à G N ải t ực iệ tro SMLS của ì là?

A. T à l ra các tổ c ức M để t tru sức ạ â dâ .

B. Xây dự c cấu tổ c ức â sự lã đạo c o c í quyề t lai.

C. Xóa bỏ c í quyề của c ế độ t ữu, á bức và bóc lột, ià lấy c í quyề , iải tá à ớc của c ế độ cũ,

xây dự c í quyề của G N và â dâ lao độ .

D. Tra t ủ sự ủ ộ của các ớc đồ i trê TG.

âu 299. Nội du c bả à G N ải t ực iệ tro SMLS của ì là?

A. Tổ c ức ra quâ đội để triệt để xoa bỏ ọi â u k i ục lại c í quyề của c ế độ cũ.

B. T ực iệ việc t u ồi các c sở ki tế của c ế độ cũ để ă c ặ sự ục ồi của c ế độ t ữu.

C. T iết l các qua ệ ba iao iữa các ớc e XH N để đ ợc việ trợ về ki tế.

D. T qua đả tiê o , G N lã đạo và tổ c ức â dâ xây dự và bảo vệ c í quyề , bảo vệ đất ớc. Đồ t ời tổ c ức xây dự đất ớc t eo đị ớ XH N trê ọi lĩ vực của đời số , để từ b ớc ì

t à XH XH N và cộ sả N trê t ực tế ở ỗi ớc và trê toà TG.

Câu 300. Địa vị KT- XH đã tạo ê ữ điều kiệ k ác qua ào qui đị c o SMLS của G N?

A. Họ là bộ qua trọ và M ất tro các bộ cấu t à lực l ợ sả xuất của XH t bả .

B. Họ đại diệ c o lực l ợ sả xuất tiê tiế và có trì độ xã ội óa cao.

User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
Edited by Foxit Reader Copyright(C) by Foxit Corporation,2005-2010 For Evaluation Only.
Page 34: [123doc.vn] - 419 Cau Hoi Nguyen Ly Co Ban Chu Nghia Mac Lenin

C. Do bị G t sả t ớc đoạt ết iá trị t ặ d , ọ bị bóc lột ặ ề và tà k ốc, ê ọ có lợi íc c bả đối l

trực tiế với lợi íc c bả của G t sả .

D. ả 3 đá á trê . âu 301. Đặc điể c í trị xã ội đã tạo ê ữ điều kiệ k ác qua ào quy đị c o SMLS của G N?

A. Do i tr ờ số và là việc à G N có trì độ trí tuệ trê các lĩ vực ày cà cao. Vì v y G N có ệ

t t ở độc l và t qua c í đả của ì , G N có k ả ă tổ c ức, lã đạo các tầ lớ , iai cấ k ác

tro cuộc đấu tra c ố lại G t sả .

B. G N có ti t ầ M toà diệ và triệt để ất, cuộc đấu tra của ọ k c ỉ để tự iải ó ì à cò

iải ó toà XH. Đồ t ời, do có bả c ất quốc tế ê G N có k ả ă đoà kết lại t ực iệ ục tiêu

c u : xóa bỏ á bức, bóc lột, bất c để xây dự NXH và N S trê ạ vi toà TG.

C. Do đ ợc t i luyệ tro i tr ờ c iệ ê G N có ti t ầ kỉ lu t cao.

D. ả 3 đá á trê . âu 302. N ữ âu t uẫ ào tro XH TB N đã là điều kiệ k ac qua qui đị SMLS của G N?

A. Mâu t uẫ iữa iàu- èo.

B. Mâu t uẫ iữa dâ c ủ với độc tài.

C. Mâu t uẫ iữa G N với G TS, iữa lực l ợ sả xuất có tí XH óa cao với c ế độ c iế ữu t â TB N

về t liệu sả xuất.

D. ả 3 đá á trê . âu 303. N ữ â tố c ủ qu c bả ào để G N t ực iệ SMLS của ì ?

A. Bả t â G N ải tr ở t à về ặt số l ợ cũ về ặt c ất l ợ , có trì độ vă óa, KH N, tay

ề ày cà cao, iác ộ N Mác-Le i , có l tr ờ G vữ và , t ực sự đi đầu tro quá trì sả xuất

iệ đại, xây dự và bảo vệ NXH.

B. Đả tiê o của G N(Đ S) ải lu lu đ ợc xây dự , củ cố, át triể , vữ và về c í trị (đ ờ

lối M), về t t ở ( N Mác-Le i ) và về tổ c ức.

C. G N và đả của ó ải là tru tâ đoà kết dâ tộc và đoà kết quốc tế, có ý c í, t ức và à độ ải

t ố ất.

D. ả 3 đá á trê . âu 304. Trí t ức đ ợc qua iệ là:

A. Một G .

B. Một tầ lớ .

C. á â .

D. ả A, B đều đú . âu 305. Điề từ: “ Vấ đề…. ất đị là vấ đề c bả của ọi cuộc các ạ .”

A. í đả . B. Ki tế.

C. í quyề .

D. Lực l ợ M.

âu 306. Điề từ: “ MXH N là quá trì ….toà diệ trê tất cả các lĩ vực của đời số XH từ ki tế, c í trị, vă

óa, t t ở , v.v, để xây dự t à c NXH và cuối cù là N S.”

A. ải biế . B. Xây dự .

C. Hoà t iệ .

D. ải các . âu 307. N uyê â sâu xa của MXH N là?

A. Mâu t uẫ iữa lực l ợ sả xuất và qua ệ sả xuất.

B. Do sự át triể của lực l ợ sả xuất.

C. Do sự át triể của G N.

D. G t sả đã trở t à G ả độ . âu 308. Tiế trì của MXH N có ấy iai đoạ :

A. 1. C. 3.

B. 2. D.4.

User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
Edited by Foxit Reader Copyright(C) by Foxit Corporation,2005-2010 For Evaluation Only.
Page 35: [123doc.vn] - 419 Cau Hoi Nguyen Ly Co Ban Chu Nghia Mac Lenin

âu 309. Điều kiệ c ủ qua có vai trò quyết đị ất của cuộc MXH N?

A. Mâu t uẫ iữa lực l ợ sả xuất và qua ệ sả xuất TBCN.

B. Mâu t uẫ iữa G N và G t sả .

C. Sự tr ở t à của G N, đặc biệt k i ó đã có đả tiê o lã đạo.

D. G N liê i đ ợc với G dâ .

âu 310. Điều kiệ để t ực iệ sự c uyể biế từ M dâ c ù t sả kiểu ới lê M XH N là ì?

A. Đ S iữ vai trò lã đạo. B. Liê i c đ ợc củ cố và tă c ờ .

C. í quyề của c â và dâ đ ợc t iết l c uyể lê là iệ vụ của c uyê c í v sả .

D. ả 3 đá á trê . Câu 311. MXH N do G ào lã đạo?

A. GCCN, GCND.

B. G N, G ND, tầ lớ trí t ức.

C. GCCN.

D. G N, G ND, G t sả . âu 312. Mục tiêu cuối cù của MXH N là:

A. Xóa bỏ c ế độ t ữu. B. Giải ó co ời, iải ó XH.

C. Già c í quyề về tay G N.

D. Xóa bỏ c ế độ TB N. âu 313. MXH N lầ đầu tiê ổ ra và t ắ lợi ở đâu?

A. P á . B. Việt a . C. Nga. D. Tru quốc.

âu 314. M ì đầu tiê của c uyê c í v sả là?

A. xã Pa-ri.

B. N à ớc X Viết.

C. N à ớc dâ c ủ â dâ .

D. N à ớc XH N. âu 315. uộc M v sả k ác về c bả so với các cuộc M tr ớc đó tro lịc sử:

A. T ủ tiêu sự t ố trị của G t ố trị ả độ . B. T ủ tiêu sở ữu t â ói c ung.

C. T ủ tiêu c ế độ t ữu về t liệu sả xuất.

D. T ủ tiêu à ớc t sả . âu 316. Xét đế cù , t ực c ất của MXH N là?

A. uộc M c í trị.

B. uộc M có tí c ất quốc tế.

C. uộc M vă óa t t ở .

D. uộc M KH N.

Câu 317. Ai là ời đầu tiê đ a ra k ái iệ MD TS kiểu ới?

A. .Mác. . .Mác và Ă e .

B. P .Ă e . D. V.I.Lê-nin.

âu 318. MD TS kiểu ới do G ào lã đạo?

A. GC TS. . Tầ lớ trí t ức.

B. GCCN. D. GC ND.

âu 319. K ái iệ MXH N t eo qua điể của triết ọc Mác-Lênin:

A. Là cuộc c í biế ằ xóa bỏ t ố trị c í trị của G TS, để xây dự ột ề c í trị ới do G N là

c ủ.

B. Là quá trì xóa bỏ tì trạ bóc lột iá trị t ặ d của G TS đối với ời lao độ .

C. Là quá trì xóa bỏ c ế độ c iế ữu t â TB N và ọi c ế độ t ữu ói c u , t iết lệ ột XH c bằ ,

bì đẳ , ọi ời đều có quyề là c ủ đối với t liệu sả xuất.

User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
Edited by Foxit Reader Copyright(C) by Foxit Corporation,2005-2010 For Evaluation Only.
Page 36: [123doc.vn] - 419 Cau Hoi Nguyen Ly Co Ban Chu Nghia Mac Lenin

D. Là quá trì cải biế ột các toà diệ trê tất cả ữ lĩ vực của đời số ằ t ay t ế c ế độ XH cũ, ất là

c ế độ TB N bằ c ế độ XH N và S N. Tro cuộc M đó G N là ời lã đạo cù với quầ c ú â

dâ lao độ xây dự ột XH c bằ , dâ c ủ và vă i .

Câu 320. N uyê â c bả của MXH N?

A. Mâu t uẫ iữa lực l ợ sả xuất XH óa cao với qua ệ sả xuất dựa trê c ế độ c iế ữu t â TB N về t

liệu sả xuất.

B. Mâu t uẫ iữa G N và NDLĐ với G TS và các G t ố trị tro các XH có â c ia G .

C. Mâu t uẫ iữa các DT t uộc địa và ụ t uộc với N đế quốc, âu t uẫ iữa đế quốc với đế quốc.

D. ả 3 đá á trê . âu 321. N ữ điều kiệ k ác qua của cuốc MXH N:

A. Sự át triể của lực l ợ sả xuất đã tạo ra ột đội ũ c â cà iều về số l ợ , cà ă cao về c ất

l ợ .

B. Để t u đ ợc lợi u ày cà cao, G TS ột ặt đầu t át triể kĩ t u t c ệ cao dẫ đế tì trạ t ất

iệ của G N ày cà ia tă . Điều đó là âu t uẫ iữa G N và G TS ày cà ay ắt.

C. Với k át vọ iàu có và quyề lực G TS đã tiế à ữ cuộc c iế tra xâ l ợc ớc k ác và u quả là

ữ tài uyê của các quốc ia ày ày cà cạ kiệt, đời số â dâ các ớc t uộc địa và ụ t uộc cà

lúc cà lâ vào tì trạ k ố cù . Mâu t uẫ iữa các ớc t uộc địa và các ớc đế quốc cà trở ê ay ắt.

D. ả 3 đá á trê . âu 322. Điều kiệ c ủ qua của MXH N:

A. Trê c sở iác ộ ệ t t ở của c ủ ĩa Mác-Lê i , G N t ức đ ợc SMLS của ì là xóa bỏ tr t tự

c ế độ TB N, t iết l c ế độ XH N.

B. D ới c ế độ TB N G N có ữ lợi íc c bả t i 61 ất với lợi íc của G ND, trí t ức và quầ c ú

NDLĐ. Điều ày đã tạo điều kiệ c o G N có k ả ă t ợ các G vào cuộc đấu tra c ố lại G TS.

C. Sự tr ở t à của G N t ể iệ ở c ỗ ó tự XD ê ột c í đả c o ì đó là Đ S.

D. ả 3 đá á trê . âu 323. ác iai đoạ của MXH N:

A. G N t tru lực l ợ đ ta bộ áy à ớc của G TS, ià lấy c í quyề .

B. T iết l c í quyề của G N và NDLĐ.

C. G N sử dụ c í quyề của ì , d ới sự lã đạo của đả t ợ các tầ lớ NDLĐ t ực iệ cải các XH

cũ, XD XH ới, XH N trê ọi lĩ vực.

D. ả 3 đá á trê . Câu 324. Mục tiêu iai đoạ đầu của MXH N là:

A. XD ề dâ c ủ. B. Xóa bỏ c ế độ ời bóc lột ời.

C. T tru quyề lực về G M.

D. Già lấy c í quyề về tay G N và NDLĐ. âu 325. Mục tiêu iai đoạ ai của MXH N là:

A. Triệt t oái các c sở của c ế độ cũ. B. T ực iệ liê i G .

C. Xóa bỏ c ế độ ời bóc lột ời đ a lại đời số ấ o c o toà dâ .

D. XD tổ c ức đả và à ớc vữ ạ .

âu 326. Độ lực của MXH N:

A. Toà t ể DT. B. Lực l ợ M tro và oài ớc.

C. G N, G ND và tầ lớ trí t ức.

D. Lực l ợ đồ i .

âu 327. ND c bả của MXH N trê lĩ vực c í trị:

A. XD ề dâ c ủ c â c í . B. T iết l à ớc của G N.

C. Đ a quầ c ú â dâ từ địa vị lệ, bị á bức, bóc lột trở t à ữ ời là c ú à ớc là c ủ XH.

D. Xác l quyề lã đạo của Đ S đối với toà XH, t qua oạt độ của à ớc XH N.

User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
Edited by Foxit Reader Copyright(C) by Foxit Corporation,2005-2010 For Evaluation Only.
Page 37: [123doc.vn] - 419 Cau Hoi Nguyen Ly Co Ban Chu Nghia Mac Lenin

Câu 328. ND c bả của MXH N trê lĩ vực ki tế:

A. T ực iệ triệt để việc cải tạo các c sở ki tế của c ế độ cũ. B. T ực iệ viêc ội KT với các ớc trê TG để t dụ các c ội át triể KT. Tă c ờ đầu t ớc

oài để t u út vố và c ệ iệ đại, tíc cực iải quyết việc là và t u c o ời lao độ .

C. K ai t ác triệt để các uồ tài uyê tro ớc để t úc đẩy ạ ẽ quá trì át triể KT. K ẳ đị u t ế

của t ức sả xuất XH N trê bì diệ quốc tế.

D. T ay đổi vị trí vai trò của ời lao độ đối với t liệu sả xuất, t ay đổi c ế độ c iế ữu t â TB N bằ

c ế độ sở ữu XH N với ữ ì t ức t íc ợ . P át uy tí tíc cực sá tạo của ời lao độ , tíc cực á

dụ ữ t à tựu của KH N để ă cao ă suất lao độ .

âu 329. ND c bả của MXH N trê lĩ vực vă óa t t ở :

A. Trê c sở kế t ừa có c ọ lọc các iá trị vă óa truyề t ố . B. Tiế t u các iá trị vă óa tiê tiế của t ời đại.

C. T ực iệ tra bị ệ t t ở của N Mác-Lê i tro đời số ti t ầ của quầ c ú NDLĐ. Từ b ớc XD

t ế iới qua , â si qua cộ sả c o ời lao độ ì t à co ời ới XH N.

D. Cả 3 đá á trê .

âu 330. Lý lu M ko ừ của N Mác-Lê i về MXH N:

A. G N ải tíc cực t a ia vào các cuộc M dâ c ủ do G TS lã đạo để đ ợc t i luyê và lớ ạ ,

ải iữ đ ợc tí độc l của ì đề sau đó t ực iệ SMLS của ì là xóa bỏ c ế độ TB N xây dự NXH.

B. G N ải ắ lấy lá cờ lã đạo tro cuộc MD TS, tiế à M ột các triệt để, t ực iệ c uyể lê

CMXHCN.

C. G N cù với quầ c ú NDLĐ tiế à t à c cuộc M DT D ND, sau đó t ực iệ c uyể biế sa

CM XHCN.

D. Tùy t eo oà cả lịc sử à t ực iệ ột tro 3 ội du trê .

âu 331. N ữ uyê â tất yếu của M DT D ND ở VN cuối TK XIX đầu TK XX?

A. Sự á bức bóc lột của c ế độ o kiế à N uyễ ả độ và t ối át doi861 với â dâ VN. Sự xâ l ợc

và dịc , á bức, bóc lột ặ ề của TD P á đối với toà t ể DT VN.

B. Sự ả ở của các t t ở và các PT D TS tây. Đặc biệt là ữ t t ở về GPDT của N Mác-

Lê i và t ắ lợi của M T10 N a.

C. G N đ ợc ì t à và sớ tiế t u ti t ầ yêu ớc của DT, iác ộ t t ở M của N Mác-Lê i và t

t ở H M, ê a c ó trở t à ột lực l ợ M tiế bộ có t ể lã đạo MVN.

D. ả 3 đá á trê . âu 332. N ữ uyê â tất yếu của sự c uyể biế M DT D ND lê MXH N ở VN cuối TK XIX đầu TK

XX?

A. MDTD ND ở ớc ta là cuộc M của G N và toà t ể quầ c ú NDLĐ d ới sự lã đạo của Đ SVN t eo

co đ ờ của N Mác-Lênin.

B. Sau ă 1945, DT cầ ải át uy đ ợc toà bộ sức ạ của â dâ và DT để t ực iệ sự iệ k á

c iế đối với ai đế quốc lớ là P á và Mỹ, xây dự và át triể đất ớc.

C. ế độ xã ội XH N là co đ ờ ú ợ với toà t ể â dâ VN và oà cả đất ớc ta, ù ợ với trào

l u tiế bộ của â loại.

D. ả 3 đá á trê . âu 333. cấu XH ào có vai trò qua trọ ất:

A. cấu XH- ề iệ .

B. cấu XH- dâ c .

C. cấu XH- dâ tộc.

D. cấu XH- iai cấ .

âu 334. Tro quá trì XD NXH, liê i iữa G N, G ND và tầ lớ trí t ức d ới óc độ ào iữ vai trò

quyết đị ?

A. C í trị. B. Ki tế. . Vă óa. D. T t ở .

âu 335. Yếu tố ào quyết đị liê i iữa G N, G ND và tầ lớ trí t ức?

A. Do G N o uố .

B. Do cù ột kẻ t ù là G TS.

User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
Edited by Foxit Reader Copyright(C) by Foxit Corporation,2005-2010 For Evaluation Only.
Page 38: [123doc.vn] - 419 Cau Hoi Nguyen Ly Co Ban Chu Nghia Mac Lenin

C. Do có ữ lợi íc c bả t ố ất với au.

D. Do ục đíc về c í trị của G N.

âu 336. Xu ớ át triể c cấu XH- iai cấ ở VN tro t ời kì quá độ a tí đa dạ và t ố ất c ủ yếu

do yếu tố ào quyết đị ?

A. Do trì độ át triể ko đều. B. Do ề ki tế iều t à ầ .

C. Do sự o uố của G N.

D. ả 3 đá á trê . Câu 337. Tro MXH N l tr ờ c í trị của liê i c , , trí t ức đ ợc xác l bởi l tr ờ c í trị

của G ào?

A. GCCN. B. GCND. C. Tầ lớ trí t ức. D. ả 3 tầ lớ .

âu 338. Để t ực iệ liê i c , , trí t ức tro t ời kì quá độ lê NXH ở VN, c ú ta cầ ải là ì?

A. Tổ c ức tuyê truyề iác ộ sự đoà kết của XH. B. Xác đị cụ t ể và c bằ lợi íc của từ G để là c sở ắ kết.

C. XD từ b ớc ề dâ c ủ XH N. N à ớc dù ữ c c ế c í sác để liê i t ực iệ .

D. ả 3 đá á trê . âu 339. Nội du ki tế của liê i c , , trí t ức tro t ời kì quá độ lê NXH ở VN iệ ay?

A. Xác đị c cấu ki tế ợ lí. B. P át triể iều ì t ức ợ tác, iao l u, liê kết,…tro các k âu của quá trì sả xuất iữa các t à viên

trong liên minh.

C. Từ b ớc ì t à qua ệ sả xuất XH N tro quá trì t ực iệ liê i . Đồ t ời tă c ờ sự quả lí

của à ớc đối với việc t ực iệ liê i .

D. ả 3 đá á trê . Câu 340. Liên minh GC trong CMXHCN:

A. Đã đ ợc t ực iệ tr ớc và sau k i ià c í quyề . B. Là liê i trê các lĩ vực c í trị, ki tế, vă óa t t ở .

C. Đ ợc t ực iệ trê c sở t ố ất các lợi íc c bả của các G .

D. ả 3 đá á trê . âu 341. ấu trúc c bả của ột ì t ái KT- XH là:

A. Lực l ợ sả xuất và qua ệ sả xuất. B. Lực l ợ sả xuất, qua ệ sả xuất và kiế trúc t ợ tầ .

C. sở ki tế và t ể c ế à ớc.

D. ả 3 đá á trê . âu 342. Ai là ời đ a ra t t ở độc l ắ liề với NXH?

A. V.I.Lênin. B. Hồ í Mi . . Đặ Tiểu Bì . D. P ạ Vă Đồ .

âu 343. ó ấy ì t ức quá độ lê NXH?

A. 2. B. 3. C. 4. D. ả 3 đá á .

âu 344. Hì t ái ki tế XH S N bắt đầu và kết t úc k i ào?

A. Từ k i Đ S ra đời và XD xong CNXH.

B. Bắt đầu từ t ời kì quá độ lê NXH c o đế k i XD xo iai đoạ át triể cao của XH cộ sả .

C. Bắt đầu từ iai đoạ cao của XH cộ sả và kết t úc ở iai đoạ cao của XH cộ sả .

D. ả 3 đá á trê đều sai. Câu 345. T ời kì quá độ lê NXH ở trê ạ vi cả ớc ở ớc ta bắt đầu từ k i ào?

A. 1945. B. 1954. C. 1975. D. 1930.

Câu 346. Xã ội XH N à đả và â dâ ta xây dự có ấy đặc tr ?

A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.

âu 347. Tại sao c o rằ co đ ờ M VN là quá độ lê NXH bỏ qua c ế độ TB N là tất yếu?

A. Đ SVN đã có đ ờ lối đú đắ . B. Do sự át triể của lực l ợ sả xuất.

C. Vì ó ù ợ với đặc điể của đất ớc và xu t ế át triể của t ời đại.

D. Vì ó đá ứ đ ợc uyệ vọ và o ớc của â dâ ta.

User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
Edited by Foxit Reader Copyright(C) by Foxit Corporation,2005-2010 For Evaluation Only.
Page 39: [123doc.vn] - 419 Cau Hoi Nguyen Ly Co Ban Chu Nghia Mac Lenin

âu 348. Đặc điể lớ ất của t ời kì quá độ lê NXH ờ ớc ta là?

A. N iều t à ầ XH đa xe cù tồ tại. B. Lực l ợ sả xuất c a át triể .

C. Nă suất lao độ t ấ .

D. Từ ột ề sả xuất ỏ là ổ biế quá độ lê NXH ko qua c ế độ TB N.

âu 349. Tại sao việc át triể lực l ợ sả xuất, tiế à c iệ óa là iệ vụ tru tâ xuyê su t tro

t ời kì quá độ lê NXH ở VN iệ ay?

A. Đ a VN trở t à ột ớc c iệ iệ đại.

B. Nâ VN lê a tầ với các ớc trê TG.

C. Đoạ tuyệt với ề KT tiểu lạc u.

D. XD c sở v t c ất kĩ t u t c o NXH, át triể ki tế, â cao đời số v t c ất và ti t ầ c o â dâ . ………………………………………………………………………………………………………………………………..

NH NG V N Đ H NH T Ị- X H I

T NH H T QUI LU T T NG TI N T NH

H M NG X H I HỦ NGHĨA

âu 350. Dâ c ủ là ì?

A. Là quyề lực t uộc về ND. B. Là quyề của co ời.

C. Là quyề tự do của ỗi ời.

D. Là tr t tự XH. âu 351. T t ở dâ c ủ xuất iệ k i ào?

A. N ay từ k i có XH loài ời. B. K i có à ớc v sả .

C. K i có à ớc.

D. ả 3 đá á trê . Câu 352. So với các ề dâ c ủ tr ớc đây, dâ c ủ XH N có điể k ác biệt c bả ào?

A. Ko cò a tí iai cấ .

B. Là ề dâ c ủ i lịc sử.

C. Là ề dâ c ủ t uầ túy.

D. Là ề dâ c ủ rộ rãi c o G N và NDLĐ. âu 353. Điề từ: “Từ k i có c ế độ dâ c ủ, t ì dâ c ủ lu lu với t các là ột ạ trù lịc sử….”.

A. P ạ trù tiế bộ.

B. ế độ tốt đẹ .

C. P ạ trù c í trị.

D. T t ở đú đắ . Câu 354. Điề từ: “N ớc ta là ớc dâ c ủ, ĩa là à ớc do â dâ là c ủ, â dâ có quyề lợi, t ì ải

có….là trò bổ c dâ .” (H M).

A. Trác iệ . B. N ĩa vụ . Trì độ để. D. K ả ă để.

âu 355. Bả c ất c í trị của ề D XH N t ể iệ t ế ào?

A. Là sự lã đạo của G N t qua đả của ó đối với toà XH, để t ực iệ quyề lực và lợi íc của toà t ể NDLĐ, tro đó có G N.

B. Là t ực iệ quyề của G N và NDLĐ đối với toà XH.

C. Là sự lã đạo của G N t qua c í đả của ó để cải tạo XH cũ và XD XH ới.

D. ả 3 đá á trê . âu 356. Sự k ác biệt c bả của ề D XH N đối với ề D của các XH có â c ia iai cấ tro lịc sử â

loại?

A. Nề D XH N là ề D của số đ , của tất cả quầ c ú NDLĐ tro XH. B. Nề D XH N là ề D có tổ c ức đả lã đạo.

C. Nề D XH N là ề D đ c t ực t i bằ lu t á ND.

D. Nề D XH N là ề D i iai cấ .

User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
Edited by Foxit Reader Copyright(C) by Foxit Corporation,2005-2010 For Evaluation Only.
Page 40: [123doc.vn] - 419 Cau Hoi Nguyen Ly Co Ban Chu Nghia Mac Lenin

Câu 357. Đổi ới ệ t ố c í trị ở ớc ta iệ ay là:

A. Đổi ới ục tiêu, co đ ờ XH N.

B. Đổi ới ội du , ớ oạt độ , tổ c ức cá bộ và qua ệ iữa các tổ c ức tro ệ t ố c í trị.

C. T ay đổi ệ t ố t duy lý lu .

D. ả 3 đá á trê . Câu 358. Tổ c ức ào đó vài trò trụ cột tro ệ t ố c í trị ở ớc ta iệ ay?

A. Đ S VN. B. N à ớc XH N.

C. Mặt tr tổ quốc.

D. ác đoà t ể â dâ . âu 359. K ái iệ “Hệ t ố c í trị XH N” do tổ c ức ào sau đây êu ra?

A. Đ S Liê X . B. Đ S Tru Quốc.

C. Đ S VN.

D. Quốc tế cộ sả (quốc tế III). âu 361. T eo đả ta cấu trúc c bả của ệ t ố c í trị XH N bao ồ :

A. Đ S, à ớc. B. Đ S VN, à ớc XH N, các tổ c ức XH c í trị.

C. Đ S, à ớc, ệ t ố á lu t.

D. ả 3 đá á trê . âu 362. Hệ t ố c í trị VN ra đời k i ào?

A. 1930. B. 1946. C. 1954. D. 1975.

âu 363. ế độ ất uyê về c í trị là:

A. uyê c í v sả . B. ỉ có ột G và ột đả duy ất.

C. K c ia sẻ quyề lực.

D. ả 3 đá á trê . âu 364. Tro quá trì đổi ới và t ực t i ề dâ c ủ của ớc ta iệ ay, iệ vụ ào đ ợc xe là k ó k ă ,

ức tạ ạy cả ất iệ ay?

A. Xóa đói iả èo.

B. ải các iáo dục.

C. ố t a ũ .

D. Tr t tự a toà iao t . âu 365. Điề từ: “N à ớc XH N vừa có bả c ất G N, vừa có tí c ất â dâ rộ rãi và có tí ….sâu să c”.

A. Giai cấ . B. N â đạo. . Dâ tộc. D. ộ đồ .

Câu 366. Bả c ất của à ớc XH N là ì?

A. Ma bả c ất của G N.

B. Ma bả c ất của đa số NDLĐ.

C. Ma bả c ất của G N, tí â dâ rộ rãi và tí DT sâu sắc.

D. Vừa a bả c ất của G N, vừa a bả c ất của NDLĐ và tí DT sâu sắc.

âu 367. N à ớc á quyề XH N quả lí ọi ặt của đời số XH c ủ yếu bằ ì?

A. Đ ờ lối, c í sác . B. Hiế á , á lu t.

C. Tuyê truyề , iáo dục.

D. ả 3 đá á trê . âu 368. Bả c ất ki tế của ề D XH N dựa trê c sở ào?

A. ế độ c í trị của G N. B. c ế quả lí ề KT XH N.

C. ế độ c ữu về t liệu sả xuất là c ủ yếu.

D. Bả c ất c í trị XH N. âu 369. P ớ c bả tro việc cải tạo bộ áy à c í ở VN iệ ay?

User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
Edited by Foxit Reader Copyright(C) by Foxit Corporation,2005-2010 For Evaluation Only.
Page 41: [123doc.vn] - 419 Cau Hoi Nguyen Ly Co Ban Chu Nghia Mac Lenin

A. Tổ c ức bộ áy ột các c i tiết, bằ các ia tă số l ợ các c qua các cấ để kị t ời iải quyết ữ vấ

đề ỏ ất của đời số .

B. Tă số l ợ cá bộ c c ức các cấ để đả bảo iải quyết a c ó ục vụ c o â dâ .

C. Bố trí lại c cấu tổ c ức c í ủ ti ọ , ă độ và quả lí vĩ có iệu quả .

D. Đá á A và B. âu 370. Nội du của quá trì đổi ới, â cao c ất l ợ đội ũ cá bộ, c c ức à ớc ở VN iệ ay?

A. Nâ cao c ất l ợ đào tạo, đào tạo lại cá bộ c c ức t eo yêu cầu ới của cải các à ớc.

B. Đổi ới việc quả lí cá bộ c c ức, sử dụ , đãi ộ cá bộ c c ức.

C. Tă t ê quyề lực của cá bộ c c ức để iú ọ có quyề tự quyết tro việc iải quyết các vấ đề của cuộc

số .

D. ả A và B. âu 371. T eo N Mác-Lê i , c uyê c í v sả và dâ c ủ XH N về că bả là?

A. N au. B. Ko âu t uẫ .

C. Đồ ất.

D. T ố ất. âu 372. Điề từ: “N à ớc XH N cũ kế t ừa tí ợ lý về c cấu tổ c ức có tí ….của à ớc dâ c ủ t sả ”.

A. Dâ c ủ. B. P á quyề .

C. Tiế bộ.

D. Xây dự . âu 373. Giữa c ức ă bạo lực, trấ á và tổ c ức, xây dự của à ớc v sả t ì c ức ă ào là qua trọ ?

A. Qua trọ au. B. Tổ c ức, xây dự là c í .

C. Bạo lực, trấ á là c í .

D. ả 3 đá á trê . Câu 374. Ai là “kiế trúc s ” của c cuộc đổi ới ở ớc ta?

A. Đỗ M ời.

B. N uyễ Vă Li .

C. P ạ Vă Đồ .

D. Lê K ả P iêu. âu 375. Điề từ: “ ác ạ t t ở và vă óa là cầ t iết và tất yếu để t ay đổi…ti t ầ , là c o….ti t ầ

của XH ù ợ với t ức sả xuất ới xét về diệ ki tế đã ì t à .”.( .Mác)

A. Đời số . B. P t ức sả xuất.

C. Vă óa.

D. Đời số vă óa. âu 376. Tí tất yếu của MXH N trê lĩ vực vă óa t t ở là ì?

A. Xuất át từ cuộc đấu tra G trê lĩ vực vă óa t t ở tro t ời đại ày ay. B. Xuất át từ sự đòi ỏi t ay đổi uo t ức sả xuất ti t ầ .

C. Xuất át từ yêu cầu: Vă óa là ục tiêu và độ lực của quá trì XD NXH.

D. ả 3 đá á trê . Câu 377. Hệ t t ở XH N đ ợc t ể iệ t tru ở đâu?

A. Hệ t ố c í sác và c ủ tr của dả và à ớc XH N. B. Hệ t ố t t ở của các cá â tro XH XH N.

C. Toà bộ ệ t ố lý lu của N Mác-Lênin.

D. ả 3 đá á trê . Câu 378. Vấ đề có tí uyê tắc và là â tố có tí quyết đị đế M vă óa t t ở ở VN tro iai đoạ iệ

ay đi đú đị ớ XH N là?

A. Giáo dục ệ t t ở của G N. B. Nâ cao trì độ dâ trí và đẩy ạ sự iệ iáo dục, át triể KH N.

Page 42: [123doc.vn] - 419 Cau Hoi Nguyen Ly Co Ban Chu Nghia Mac Lenin

C. XD ề vă óa tiê tiế , đ đà bả sắc DT.

D. Tă c ờ vai trò lã đạo của Đ S. âu 379. Nội du ề tả và c bả tro sự iệ M trê lĩ vực vă óa t t ở ở VN tro t ời kì quá độ lê

NXH là:

A. XD ề D XH N. B. Là c o N Mác-Lê i và t t ở , đạo đức H M iữ vai trò c ủ đạo tro đời số ti t ầ XH.

C. Bảo tồ ữ iá trị vă óa truyề t ố , đồ t ời tiế t u c ọ lọc ữ tí oa vă i â loại.

D. Nâ cao trì độ dâ trí và đẩy ạ sự iệ iáo dục, át triể KH N.

âu 380. Tro ă 2007, lễ ội VH ào của ớc ta đ ợc à ớc c à quốc lễ và đã đ ợc ND đồ tì ủ

ộ?

A. Lễ ội c ùa H . B. Giỗ tổ Hù V .

C. Tết uyê tiêu.

D. ả 3 đá á trê . âu 381. Gia đì là ì?

A. Là ột tro ữ ì t ức tổ c ức c bả tro đời số cộ đồ co ời.

B. Một t iết c ế vă óa XH đặc t ù.

C. Đ ợc ì t ả , tồ tại và át triể trê qua ệ â , qua ệ uyết t ố , qua ệ u i d ỡ iáo dục iữa

các t à viê .

D. ả 3 đá á trê . âu 382. H â tiế bộ dựa trê c sở ào?

A. Tì yêu. B. Tự uyệ .

C. H â ột vợ ột c ồ .

D. ả 3 đá á trê . âu 383. Điều kiệ và tiề đề KT-XH để xây dự ia đì tro NXH là:

A. Xóa bỏ c ế độ t ữu, xác l c ế độ c ữu về t liệu sả xuất. B. P át triể KT-XH.

C. N à ớc XH N ba à và t ực iệ u t â và ă cao trì độ vă óa và dâ trí c o ọi ời dâ .

D. ả 3 đá á trê . Câu 384. H â tự uyệ , tiế bộ là â đ ợc xây dự c ủ yếu dựa trê c sở ào?

A. Quyề tự do kết và ly . B. Tì yêu c â c í .

C. Tì cả a ữ.

D. Ki tế XH N. âu 385. Để t ực iệ các qua ệ c bả ất tro ia đì ới XH N ở VN cầ ải tuâ t ủ các uyê tắc a o?

A. Đạo lý là ời.

B. ù có lợi.

C. T ỏa ã ữ u cầu tâ si lý.

D. Bì đẳ , t yêu và c ia sẻ. âu 386. Là ột tro ữ k uy ớ tiêu cực tro qua ệ tì yêu tro lứa tuổi t a iê ở ớc ta iệ

nay?

A. Ly hôn.

B. Số t ử.

C. Bạo à ia đì .

D. Đa t ê. Câu 387. Qua ệ ữa lợi íc DT với lợi íc của G N d ới CNXH:

A. Là âu t uẫ .

B. Là t ố ất.

C. Là t ố ất về că bả .

D. Đồ ất với au.

Page 43: [123doc.vn] - 419 Cau Hoi Nguyen Ly Co Ban Chu Nghia Mac Lenin

Câu 388. K ái iệ ào đ ợc dù để c ỉ ột cộ đồ ời ổ đị đ ợc ì t à tro lịc sử tro ột lã

t ổ ất đị , có c u ối liê ệ về ki tế, ữ và ột ề vă óa?

A. Bộ lạc. B. Dâ tộc.

C. Quốc ia.

D. Bộ tộc. âu 389. Nội du c lĩ DT của Lê i :

A. ác DT oà toà bì đẳ , các DT đ ợc quyề tự quyết, liê iệ c â tất cả các DT lại. B. ác DT đoà kết, bì đẳ và liê iệ c â tất cả các DT lại.

C. ác DT có quyề tự quyết, các DT có quyề bì đẳ , liê iệ c â tất cả các DT lại.

D. ác DT oà toà bì đẳ , tự quyết và liê iệ c â các ớc. Câu 390. Điề từ: quyề DT tự quyết là quyề là c ủ của ỗi DT đối với v ệ DT ì , quyề tự quyết đị c ế

độ c í trị-XH và …. át triể DT ì .

A. ác t ức. B. o đ ờ . . Mục tiêu. D. Hì t ức.

âu 391. Tro các ội du của quyề DT tự quyết t ì ội du ào đ ợc coi là c bả , tiê quyết ất?

A. Tự quyết về c í trị. B. Tự quyết về ki tế.

C. Tự quyết về vă óa.

D. Tự quyết về lã t ổ. âu 392. Tro ột quốc ia đa DT t ì vấ đề ì cầ iải quyết đ ợc coi là có ý ĩa c bả ất để t ực iệ quyề

bì đẳ iữa các DT?

A. Ba à ệ t ố iế á và á lu t về quyề bì đẳ iữa các DT. B. ố t t ở kì t ị, c ia rẽ DT.

C. Nâ cao trì độ dâ trí, vă óa c o đồ bào.

D. Xóa bỏ dầ sự c ê lệc về ọi ặt iữa các DT do lịc sử để lại.

âu 393. Đặc tru ổi b t tro qua ệ iữa các DT ở ớc ta iệ ay:

A. Là sự â bố đa xe , ko ột DT ào có lã t ổ riê .

B. Là sự đoà kết DT, òa ợ DT tro ột cộ đồ t ố ất.

C. Là sự c ê lệc về trì độ át triể KT-XH iữa các DT.

D. Là các DT có bả sắc vă óa riê , đa dạ , o ú. âu 394. Để tă c ờ , củ cố k ối đãi đoà kết DT ở ớc ta iệ ay t ì c í sác cụ t ể ào của đả và à

ớc ta đ ợc coi là vấ đề cực kì qua trọ ?

A. T trọ lợi íc , truyề t ố vă óa của các DT. B. P át uy truyề t ố đoà kết iữa các DT.

C. P át triể ki tế à óa ở các vù DT t iểu số.

D. Tă c ờ bồi d ỡ , đào tạo đội ũ cá bộ là ời DT t iểu số. âu 395. Hiệ ay các DT t iểu số ở ớc ta có dâ số c iế tỉ lệ bao iêu ầ tră dâ số cả ớc?

A. 15%. B. 13.5%. C. 13%. D. 17%.

âu 396. T iáo ì t à là do:

A. Trì độ t ức. B. Tro XH có á bức bóc lột.

C. Tâ lý, tì cả .

D. ả 3 đá á trê . âu 397. NXH iê cứu vấ đề tí ỡ , t iáo d ới óc độ ào?

A. Góc độ c í trị- xã ội. B. Hì t ái ý t ức XH.

C. Tâm linh XH.

D. ả 3 đá á trê . âu 398. Bả c ất của t iáo là ì?

A. Là sự ả á iệ t ực k ác qua và tồ tại XH. B. Là sự ả á t ế iới qua của co ời đối với XH.

User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
Edited by Foxit Reader Copyright(C) by Foxit Corporation,2005-2010 For Evaluation Only.
Page 44: [123doc.vn] - 419 Cau Hoi Nguyen Ly Co Ban Chu Nghia Mac Lenin

C. Là ột ì t ái ý t ức XH ó ả á ột các oa đ ờ ảo t ế iới iệ t ức k ác qua vào đầu o c co

ời. T iáo t ể iệ sự bất lực của co ời tr ớc tự iê và XH.

D. Cả 3 đá á trê .

Câu 399. N uyê â tồ tại t iáo tro NXH:

A. N t ức của co ời đối với t ế iới k ác qua . B. Vă óa, tâ lý của co ời.

C. N uyê â ki tế, c í trị- XH.

D. ả 3 đá á trê . Câu 400. T iáo là ột ạ trù lịc sử bởi vì?

A. Là sả ẩ của co ời.

B. Là do điều kiệ ki tế XH si ra.

C. T iáo ra đời, tồ tại và biể đổi tro ột iai đoạ lịc sử ất đị của loài ời.

D. T iáo sẽ tồ tại và át triể cù với sự át triể của lịc sử loài ời. âu 401. K i ào t ì t iáo a tí c í trị?

A. P ả á uyệ vọ của â â . B. K i các cuộc đấu tra của t iáo ổ ra.

C. K i các iai cấ t ố trị đã lợi dụ và sử dụ t iáo để ục vụ lợi íc của ì .

D. ả 3 đá á trê . Câu 402. Điề từ: T iáo là ột ì t ái ý t ức-XH ả á ột các oa đ ờ ảo….k ác qua . Qua sự

ả á của t iáo, ữ sức ạ tự át tro tự iê và XH đều trở t à t ầ bí.

A. T ực tiễ . B. Hiệ t ực. . Điều kiệ . D. uộc số .

Câu 403. Giữa N Mác-Lê i và ệ t t ở t iáo k ác au ở điể ào?

A. K ác au về t ế iới k ác qua . B. K ác au về ân sinh quan.

C. K ác au ở co đ ờ u cầu ạ úc c o â dâ .

D. ả 3 đá á trê . Câu 404. Đặc tr c ủ yếu của ý t ức t iáo?

A. Sự ả k á đối với bất c XH. B. Niề ti vào sự tồ tại của các đấ siêu t ầ t á .

C. Khát vọ đ ợc iải t oát.

D. P ả á ko đú iệ t ực k ác qua . âu 405. Đại lễ t đả liê iệ quốc 2008 tổ c ức tại VN có tê ọi là ì?

A. Vesak. B. Sevak. C. Vekas. D. Sekav.

Câu 406. Một tro ữ k uy ớ tíc cực của oạt độ t iáo ở ớc ta iệ ay?

A. Truyề bá c ủ tr c í sác của đả và à ớc. B. Tốt đời đẹ đạo.

C. Tổ c ức các i lễ t iáo rất oà trá .

D. ả 3 đá á trê . âu 407. T iáo ào d ới đây là t iáo c ỉ có ở VN?

A. P t iáo. B. ao đài. . Hi đu. D. T iê c úa iáo.

………………………………………………………………………………………………………………………………..

c í

HỦ NGHĨA X H I HIỆN TH V T I N V NG

âu 408. N uyê â ào dẫ đế sự sụ đổ của NXH ở Liê X và Đ Âu?

A. Qua iệ và v dụ ko đú đắ về NXH.

B. N ữ sai lầ của đả của ữ ời lã đạo cao ất Đ S Liê X .

C. Sự c ố á củ N đế quốc và các t ế lực t ù địc bằ “Diễ biế òa bì ”.

D. ả 3 đá á trê . âu 409. Sự sụ đổ của LX và Đ Âu là?

A. Là sự sụ đổ của NXH iệ t ực. B. Sự sụ đổ của ột ì NXH tro quá trì đi tới ục tiêu XH N.

User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
Edited by Foxit Reader Copyright(C) by Foxit Corporation,2005-2010 For Evaluation Only.
Page 45: [123doc.vn] - 419 Cau Hoi Nguyen Ly Co Ban Chu Nghia Mac Lenin

C. Là sự sụ đổ của N Mác-Lênin.

D. ả 3 đá á đều sai. âu 410. T ời đại ới- t ời đại quá độ lê NXH trê ạ vi toà t ế iới bắt đầu từ:

A. Từ M T2 ă 1917.

B. Từ sau M T10 N a ă 1917 t à c .

C. Từ k i t ực iệ c í sác KT ới(N P) ă 1921.

D. Từ sau k i LX kết t úc t ời kì quá độ. Câu 411. T ực c ất của t ời kì quá độ lê NXH là ì?

A. Là cuộc cải biế M về ki tế.

B. Là cuộc cải biế M về c í trị.

C. Là cuộc cải biế M về t t ở và vă óa.

D. ả 3 đá á trê . âu 412. Quá trì át triể ki tế-XH VN ệ ay có đặc điể ào ù ợ với ữ xu t ế c ủ yếu của t ời đại

ày ay?

A. Mở rộ về qua ệ đối oại.

B. P át triể ề ki tế t ị tr ờ đị ớ XH N.

C. XD à ớc á quyề XH N của dâ , do dâ và vì dâ .

D. ả 3 đá á trê . âu 413. Tro ữ âu t uẫ c bả của t ời đại ày ay, âu t uẫ ào ổi b t, xuyê suốt t ời đại và a tí

toà cầu.

A. Mâu t uẫ iữa NXH với NTB.

B. Mâu t uẫ iữa t bả với lao độ .

C. Mâu t uẫ iữa các DT t uộc địa và ụ t uộc với N đế quốc.

D. Mâu t uẫ iữa các ớc t bả với au.

âu 414. N ữ biểu iệ ào c o t ấy ữ yếu tố ào của XH N đã xuất iệ tro lò XH t bả ?

A. Yếu tố của ề vă i u c iệ , ki tế tri t ức ảy si và át triể .

B. Tí c ất XH của sở ữu ày cà ia tă , sự điều tiết của à ớc đối với t ị tr ờ ày cà ữu iệu, tí

â dâ và xã ội của à ớc tă lê .

C. N ữ vấ đề úc lợi xã ội và i tr ờ … ày cà đ ợc iải quyết tốt .

D. ả 3 đá á trê . Câu 415. cuộc cải các , ở cửa ở Tru Quốc và c cuộc đổi ới ở VN có ữ ét t đồ ào?

A. Đã từ bỏ ì KT kế oạc t tru c uyể sa KT t ị tr ờ XH N oặc t eo đị ớ XH N. Hội

quốc tế sâu rộ , t a ia vào ầu ết các tổ c ức quốc tế.

B. XD à ớc á quyề XH N t eo ớ xây dự ệ t ố á lu t ày cà t đồ với ệ t ố lu t

á iệ đại đặc biệt là ù ợ với ữ ca kết quốc tế.

C. Đả bảo sự cầ quyề và lã đạo của Đ S đối với c cuộc XD và át triể đất ớc trê tất cả các ặt.

D. ả 3 đá á trê . Câu 416. N ữ điể t đồ iữa NXH à VN xây dự với ì “ NXH của Vê- ê-xuê-la” là?

A. Về c í trị, â dâ có trác iệ cù t a ia quyết đị v ệ của đất ớc,t a ia vào việc xây dự

ột à ớc á quyề , t ực iệ c bằ XH.

B. ủ tr t ực iệ ki tế iều t à ầ , tro đó ki tế à ớc và ợ tác xã vẫ ắ vai trò c ủ đạo.

C. ủ tr t ực iệ â ối c bằ của XH để iải quyết vấ đề bất bì đẳ và â óa XH.

D. ả 3 đá á trê . âu 417. Là ột ớc t uộc k ối XH N iệ đa bị các ớc t bả ( Mỹ, N t, Hà Quốc,…) c kíc rất ay ă t

đó là quốc ia ào?

A. ộ òa XH N VN. B. ộ òa D ND Tru Hoa.

C. ộ òa D ND Triều Tiê .

D. ộ òa â dâ u-Ba.

Câu 418. Ở âu Âu, quốc ia TB ào cũ đã đ ợc từ xe là ột tro ữ “ ì của NXH”?

A. Hà La . B. T ụy Điể . . P ầ La . D. T ụy Sĩ.

User
Arrow
User
Arrow
User
Arrow
Edited by Foxit Reader Copyright(C) by Foxit Corporation,2005-2010 For Evaluation Only.
Page 46: [123doc.vn] - 419 Cau Hoi Nguyen Ly Co Ban Chu Nghia Mac Lenin

âu 419. Tì cả của các ớc Đ Âu t uộc k ối XH N cũ iệ ay t ế ào?

A. Đã trở t à các ớc TB N át triể . B. Bị lệ t uộc k ối NAT và các ớc TB át triể về KT- c í trị.

C. Đa có k uy ớ xây dự lại NXH.

D. Đa ợ tác để ì t ả ột liên minh đối trọ với NAT .

………………………………………………………Hết…………………………………………………………………..