38
www.philips.com/welcome VI Sổ tay sử dụng 1 Dịch vụ chăm sóc khách hàng và bảo hành 27 Khắc phục sự cố & Hỏi Đáp 32 196V3L

196V3L - Philips · mẫu mã và mã số sản xuất của sản phẩm. 1.1 Lưu ý an toàn và bảo dưỡng ... thử nóng”, còn được gọi là “ảnh ảo” hay

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

www.philips.com/welcomeVI Sổtaysửdụng 1

Dịchvụchămsóckhách hàngvàbảohành 27

Khắcphụcsựcố& HỏiĐáp 32

196V3L

Mục lục1. Lưu ý quan trọng .......................1

1.1 Lưuýantoànvàbảodưỡng ......11.2 Môtảbiểutượng ........................21.3 Vứtbỏsảnphẩmvàvậtliệu

đónggói ......................................3

2. Cài đặt màn hình .......................42.1 Lắpđặt ........................................42.2 Sửdụngmànhình ......................52.3 Tháođếvàchânđế ....................7

3. Tối ưu hóa hình ảnh ..................93.1 SmartContrast .............................93.2 PhilipsSmartControlLite ............9

4. Các thông số kỹ thuật .............164.1 Chếđộđộphângiải&cài

đặtsẵn ......................................19

5. Quản lý nguồn điện .................20

6. Thông tin quy định ..................21

7. Dịch vụ chăm sóc khách hàng và bảo hành ....................277.1 Chínhsáchlỗiđiểmảnhmàn

hìnhphẳngcủaPhilips..............277.2 Chămsóckháchhàng&

Chếđộbảohành ......................29

8. Khắc phục sự cố & Hỏi Đáp ...328.1 Khắcphụcsựcố .......................328.2 HỏiĐápchung ..........................34

1

1. Lưu ý quan trọng

1. Lưu ý quan trọngSổtaysửdụngđiệntửnàydànhchomọingườidùngsửdụngmànhìnhPhilips.Hãydànhthờigianđọcsổtaysửdụngnàytrướckhisửdụngmànhình.Sổtaybaogồmnhữngthôngtinvàcáclưuýquantrọngliênquanđếnviệcsửdụngmànhình.

ChếđộbảohànhcủaPhilipsápdụngvớiđiềukiệnlàsảnphẩmphảiđượcsửdụngđúngcáchtheomụcđíchsửdụng,theocáchướngdẫnhoạtđộngcùngvớiviệcxuấttrìnhhóađơngốchoặcbiênnhậntiềnmặtghirõngàymua,tênngườibán,mẫumãvàmãsốsảnxuấtcủasảnphẩm.

1.1 Lưu ý an toàn và bảo dưỡng

Cảnh báoSửdụngcácnútđiềukhiển,điềuchỉnhhoặccácquytrìnhkhácngoàicácquytrìnhđượcnêurõtrongtàiliệunàycóthểkhiếnngườidùngdễbịđiệngiật,gặpcácrủirovềđiệnvà/hoặccơhọc.Hãyđọcvàthựchiệntheocáchướngdẫnsaukhikếtnốivàsửdụngmànhìnhmáytính:

Hoạt động• Hãyđặtmànhìnhởkhuvựckhôngcó

ánhsángtrựctiếpcủamặt,ánhsángrựccócượngđộmạnhvàcáchxabấtkỳnguồnnhiệtnàokhác.Đặtmànhìnhlâungàytrongmôitrườngnàycóthểkhiếnchomànhìnhbịbạcmàuvàhỏng.

• Dichuyểnmọiđồvậtcóthểrơivàocáclỗthônggiócủamànhìnhhoặcngăncảnquátrìnhlàmmátthíchhợpcủacácthiếtbịđiệntửbêntrongmànhình.

• Khôngbịtkíncáclỗthônggiótrênvỏmànhình.

• Đảmbảođặtmànhìnhởgầnnơicóphíchcắmvàổcắmđiện.

• NếutắtmànhìnhbằngcáchrútcápnguồnhoặcdâyđiệnDC,hãyđợi6giâytrướckhicắmcápnguồnhoặcdâyđiệnDCđểmànhìnhhoạtđộngbìnhthường.

• HãyluôndùngcápnguồnchuẩnđượccấpbởiPhilips.Nếuthiếucápnguồn,hãyliênhệvớitrungtâmdịchvụtạiđịaphươngbạn.(VuilòngthamkhảomụcTrungtâmthôngtintiêudùngchămsóckháchhàng)

• Khôngđặtmànhìnhởnơibịchấnđộnghayvachạmmạnhkhiđanghoạtđộng.

• Khôngđậphoặclàmrơimànhìnhkhiđanghoạtđộnghoặckhidichuyển.

Bảo dưỡng• Đểmànhìnhkhôngbịhỏng,khôngđè

nénquámạnhlênmặtmànhìnhLCD.Khidichuyểnmànhình,hãynắmchặtkhungmànhìnhđểnhấclên;khôngnhấcmànhìnhbằngcáchđặtbàntayhoặcngóntaylênmặtmànhìnhLCD.

• Rútphíchcắmmànhìnhnếubạnkhôngđịnhsửdụngnótrongthờigiandài.

• Rútphíchcắmmànhìnhnếubạncầnlauchùimànhìnhbằngmộtmiếngvảihơiướt.Bạncóthểlaumànhìnhbằngvảikhôkhiđãngắtđiện.Tuynhiên,đừngbaogiờdùngdungmôihữucơ,chẳnghạnnhưcồnhoặccácchấtlỏngcónguồngốctừamoniacđểlaumànhình.

• Đểtránhnguycơbịđiệngiậthoặchỏngvĩnhviễnbộmànhình,khôngđặtmànhìnhởnơicóbụi,mưa,nướchoặcởnơiquáẩmướt.

• Nếumànhìnhbịướt,hãylaunóbằngvảikhôcàngsớmcàngtốt.

• Nếuchấtlạhoặcnướcdínhvàomànhình,hãyngắtđiệnngayvàrútcápnguồn.Sauđólausạchchấtlạhoặcnướcrồigửimànhìnhđếntrungtâmbảodưỡng.

2

1. Lưu ý quan trọng• Khôngcấtgiữhoặcsửdụngmànhình

ởnơicónguồnnhiệt,ánhnắngtrựctiếphoặcquálạnh.

• Đểduytrìhoạtđộngtốiưucủamànhìnhvàsửdụngnótrongthờigiandài,hãydùngmànhìnhởnơinằmtronggiớihạnnhiệtđộvàđộẩmsau.• Nhiệtđộ:0-40°C32-95°F• Độẩm:20-80%RH

• LƯUÝ:Luônbậttrìnhbảovệmànhìnhchuyểnđộngkhibạnkhôngsửdụngmànhình.Luônbậtứngdụnglàmmớimànhìnhđịnhkỳ,nếukhông,mànhìnhcủabạnsẽhiểnthịnhữngnộidungtĩnhkhôngthayđổi.Hiểnthịliêntụccácảnhtĩnhtrongmộtthờigiandàicóthểgâyrahiệntượng“ảnhthửnóng”,cònđượcgọilà“ảnhảo”hay“ảnhbóngma”,trênmànhìnhcủabạn.“Ảnhthửnóng”,“Ảnhảo”hay“Ảnhbóngma”làhiệntượngphổbiếntrongcôngnghệmànhìnhLCD.Tronghầuhếtcáctrườnghợp,hiệntượng“ảnhthửnóng”hoặc“ảnhảo”hay“ảnhbóngma”sẽdầndầnbiếnmấtsaumộtthờigianmànhìnhbịngắtđiện.

Cảnh báoCáchiệntượng“ảnhthửnóng”hay“ảnhảo”hay“ảnhbóngma”sẽkhôngbiếtmấtvàbạncầnmangmànhìnhđisửa.Thiệthạinhưtrênkhôngnằmtrongchínhsáchbảohànhcủachúngtôi.

Dịch vụ• Chỉnhânviêndịchvụchuyênmôn

mớiđượcmởvỏbọcmànhình.• Nếucầnmọitàiliệuhướngdẫnđể

sửachữahoặctíchhợpmànhình,hãyliênhệvớitrungtâmdịchvụtạiđịaphươngbạn.(vuilòngthamkhảochương“Trungtâmthôngtintiêudùng”)

• Đểbiếtthôngtinvềviệcvậnchuyển,vuilòngthamkhảomục“Thôngsốkỹthuật”.

• Khôngđặtmànhìnhtrongxehơi/cốpxedướiánhnắngtrựctiếp.

Ghi chúHãythamkhảoýkiếncủakỹthuậtviêndịchvụnếumànhìnhkhônghoạtđộngbìnhthườnghoặcnếubạnkhôngchắcphảithựchiệnquytrìnhnàokhiđãlàmtheocáchướngdẫnhoạtđộngnêutrongsổtaynày.

1.2 Mô tả biểu tượng

Cácmụcphụsauđâymôtảcácquyướcvềbiểutượngdùngtrongtàiliệunày.

Ghi chú, Lưu ý và Cảnh báo Trongtoànbộsổtaynày,cácđoạnchữcóthểđikèmbiểutượngvàđượcinđậmhoặcinnghiêng.Cácđoạnnàybaogồmcácghichú,lưuýhoặccảnhbáo.Chúngđượcsửdụngnhưsau:

Ghi chúBiểutượngnàychobiếtcácthôngtinquantrọngvàcácbíquyếtgiúpbạntậndụngtốthệthốngmáytính.

Lưu ýBiểutượngnàychobiếtcácthôngtingiúpbạnbiếtcáchtránhđượcsựcốhỏnghóctiềmẩnđốivớiphầncứnghoặcmấtdữliệu.

Cảnh báoBiểutượngnàychobiếtsựtổnthươngcơthểtiềmẩnvàgiúpbạnbiếtcáchtránhđượcsựcốđó.Mộtsốcảnhbáocóthểxuấthiệnởnhiềuđịnhdạngvàcóthểkhôngđikèmmộtbiểutượng.Trongnhữngtrườnghợpnày,cáchthứctrìnhbàycụthểcủacảnhbáođóđượcquyđịnhbởicơquanchứcnăngliênquan.

3

1. Lưu ý quan trọng

1.3 Vứt bỏ sản phẩm và vật liệu đóng gói

Thiếtbịđiện&điệntửbịvứtbỏ-WEEE

Thismarkingontheproductoronitspackagingillustratesthat,underEuropeanDirective2002/96/ECgoverningusedelectricalandelectronicappliances,thisproductmaynotbedisposedofwithnormalhouseholdwaste.Youareresponsiblefordisposalofthisequipmentthroughadesignatedwasteelectricalandelectronicequipmentcollection.Todeterminethelocationsfordroppingoffsuchwasteelectricalandelectronic,contactyourlocalgovernmentoffice,thewastedisposalorganizationthatservesyourhouseholdorthestoreatwhichyoupurchasedtheproduct.

Yournewmonitorcontainsmaterialsthatcanberecycledandreused.Specializedcompaniescanrecycleyourproducttoincreasetheamountofreusablematerialsandtominimizetheamounttobedisposedof.

Allredundantpackingmaterialhasbeenomitted.Wehavedoneourutmosttomakethepackagingeasilyseparableintomonomaterials.

Pleasefindoutaboutthelocalregulationsonhowtodisposeofyouroldmonitorandpackingfromyoursalesrepresentative.

RecyclingInformationforCustomersYourdisplayismanufacturedwithhighqualitymaterialsandcomponentswhichcanberecycledandreused.

Tolearnmoreaboutourrecyclingprogrampleasevisitwww.philips.com/about/sustainability/recycling.

4

2. Cài đặt màn hình

2. Cài đặt màn hình

2.1 Lắp đặt

Nội dung gói hàng

VGA (optional) DVI (optional)

Audio cable (optional)

Register your product and get support at

www.philips.com/welcome196V3LA

Quick

Start

VGA(tùychọn)

Cápâmthanh(tùychọn)

DVI(tùychọn)

Lắp chân đế1. Đặtmànhìnhnằmsấptrênbềmặt

mềmmịn,cẩnthậnđểtránhlàmtrầyxướchoặchỏngmànhình.

2. Gắntrụđếgiữvàomànhìnhchođếnkhinókhóavàothíchhợp.

3. Giữchânđếmànhìnhbằngcảhaitayvàlắpchặtchânđếvàotrụđế.

5

2. Cài đặt màn hình Kết nối với PC

5

ĐầuvàonguồnđiệnAC ĐầuvàoVGA ĐầuvàoDVI-D(cósẵnchocácmẫuvừachọn) Đầuvàoâmthanh(cósẵnchocácmẫuvừachọn) KhóachốngtrộmKensington

Kết nối với PC1. Cắmchặtcápnguồnvàomặtsaucủa

mànhình.2. Tắtmáytínhvàrútcápnguồn.3. Cắmcáptínhiệumànhìnhvàolỗcắm

videoởmặtsaumáytính.4. Cắmcápnguồncủamáytínhvàcáp

nguồncủamànhìnhvàoổcắmđiệngầnđó.

5. Bậtmáytínhvàmànhình.Nếumànhìnhhiểnthịhìnhảnhthìquátrìnhcàiđặtđãhoàntất.

2.2 Sử dụng màn hình

Mô tả mặt trước của sản phẩm

Mẫu 196V3LA:

5

6 2347

Mẫu 196V3L:

5

6 2347

BẬTvàTẮTnguồnmànhình.TruynhậpmenuOSD.XácnhậnđiềuchỉnhmenuOSD.TrởvềmứcOSDtrước.

Chỉnhđộsáng.

ChỉnhmenuOSD.

Chỉnhâmlượngloa.

Đổiđịnhdạnghiểnthị.

Tựđộngchỉnhmànhình.

6

2. Cài đặt màn hình

Mô tả menu Hiển thị trên màn hình

Hiển thị trên màn hình (OSD) là gì?Hiểnthịtrênmànhình(OSD)làmộttínhnăngcóởmọimànhìnhLCDcủaPhilips.Nóchophépngườidùngđiềuchỉnhhoạtđộngcủamànhìnhhoặcchọncácchứcnăngcủamànhìnhtrựctiếpthôngquamộtcửasổhướngdẫnhiểnthịtrênmànhình.Mộtgiaodiệnhiểnthịtrênmànhìnhdễsửdụngđượcthểhiệnnhưsau:

Mẫu 196V3LA:

Mẫu 196V3L:

Mẫu 196V3L (cho mẫu 1A):

Hướng dẫn cơ bản và đơn giản về các nút điều khiểnTrongmenuOSDminhhọaởtrên,bạncóthểnhấn cácnútởgờmặttrướccủamànhìnhđểdichuyểncontrỏvànhấnnútOKđểxácnhậnlựachọnhoặcthayđổi.

Menu OSD

DướiđâylàtổngquanvềcơcấucủamenuHiểnthịtrênmànhình.Bạncóthểsửdụngcơcấunàylàmthôngtinthamkhảokhimuốnthựchiệncácđiềuchỉnhkhácsaunày.

Main menu Sub menu

PictureWide Screen, 4:3

0~100

0~100

Picture Format

Brightness

Contrast

OSD Settings0~100

0~100

Off, 1, 2, 3, 4

5s, 10s, 20s, 30s, 60s

Horizontal

Vertical

Transparency

OSD Time Out

Setup

0~100

On, Off

Yes, No

0~100

0~100

0~100

H. Position

Auto

V. Position

Phase

Clock

Resolution Notification

Reset

Information

Language English Español, Français, Deutsch, Italiano,

Português, Русский 简体中文, Türkçe

Color6500K, 9300K

Red: 0~100

Green: 0~100

Blue: 0~100

Color Temperature

sRGB

User Define

AudioOn, Off

On, Off

Stand-Alone

Mute

(available for selective models)

(available for selective models)

VGA

DVIInput

On, OffSmartContrast

7

2. Cài đặt màn hình

Thông báo về độ phân giảiMànhìnhnàyđượcthiếtkếđểhoạtđộngtốiưuvớiđộphângiảigốclà1366×[email protected]đượcchỉnhsangđộphângiảikhác,mànhìnhsẽhiểnthịmộtthôngbáo:Dùng1366×768@60Hzđểđạtkếtquảtốtnhất.

BạncóthểtắtthôngbáohiểnthịđộphângiảigốctừmụcSetup(Càiđặt)trongmenuOSD(Hiểnthịtrênmànhình).

Tính năng vật lý

Nghiêng

2.3 Tháo đế và chân đế

Tháo chân đếTrướckhibắtđầutháochânđếmànhình,hãythựchiệntheocáchướngdẫnbêndướiđểtránhmọithiệthạihaychấnthươngcóthểxảyra.1. Đặtmànhìnhnằmsấptrênbềmặt

mịn,cẩnthậnđểtránhlàmtrầyxướchoặchỏngmànhình.

2. Ấnvàocáckẹpkhóađểtháochânđếrakhỏitrụđế.

1

3. Ấnnútnhảđểtháotrụđếgiữ.

2

8

2. Cài đặt màn hình

Tháo đế1. Bạncóthểsửdụngtuavítđầudẹtđể

ấnvàohaikhớpnhảtrênnắpbảnlềvàcạynhẹnắpbảnlềđểtháonóra.

2. Tháo4đinhvítrồitháochânđếrakhỏimànhình.

9

3. Tối ưu hóa hình ảnh

3. Tối ưu hóa hình ảnh

3.1 SmartContrast Đó là gì?

CôngnghệđộcđáovốnlinhhoạtphântíchnộidunghiểnthịvàtựđộngtốiưuhóatỷlệtươngphảncủamànhìnhLCDđểmanglạiđộrõnétvàtrảinghiệmxemtốiưu,tăngmứcđènnềnđểhiểnthịnhữnghìnhảnhsángrõhơn,sắcnéthơnvàsốngđộnghơnhaygiảmmứcđènnềnđểhiểnthịrõhìnhảnhtrênphôngnềntối.

Sao tôi phải cần nó?Bạnmuốnhiểnthịnộidungrõnétcùngcảmgiácthoảimáinhấtkhixemmọiloạinộidung.SmartContrastsẽlinhhoạtchỉnhđộtươngphảnvàmứcđènnềnđểhiểnthịnhữnghìnhảnhchơigamehayvideocựcrõ,sốngđộngvàsắcnéthayhiểnthịnộidungchữrõràngdễđọcchocácứngdụngvănphòng.Bằngcáchgiảmviệctiêuthụđiệncủamànhình,bạnsẽtiếtkiệmđượcchiphínănglượngvàkéodàituổithọchomànhìnhcủabạn.

Cách hoạt động?KhibạnbậtchếđộSmartContrast,nósẽphântíchnộidungđanghiểnthịtrongthựctếđểchỉnhmàusắcvàmậtđộđènnền.Chứcnăngnàysẽlinhhoạttăngđộtươngphảnđểmanglạichobạntrảinghiệmgiảitrítuyệtvờikhixemvideohoặcchơigame.

3.2 Philips SmartControl LitePhầnmềmSmartControlLitemớicủaPhillipschophépbạnđiềukhiểnmànhìnhquagiaodiệnđồhọaảotiệndụng.Cácđiềuchỉnhphứctạplànhữnggìthuộcvềquákhứvìphầnmềmthânthiệnvớingườidùngnàysẽhướngdẫnbạnquaviệctùychỉnhđộphângiải,hiệuchỉnhmàu,điềuchỉnhđồnghồ/gócpha,điềuchỉnhđiểmtrắngRGB(Đỏ-Lục-Lam),v.v...

Trangbịcôngnghệmớinhấtvềthuậttoánlõixửlývàphảnứngnhanh,phầnmềmchạybằngảnhđộngbắtmắtthươngthíchvớiWindows7nàysẵnsàngnângcaotrảinghiệmcủabạnvớimànhìnhPhilips!

Cài đặt• Thựchiệntheochỉdẫnvàhoàntấtquy

trìnhcàiđặt.• Bạncóthểkhởiđộngphầnmềmsau

khihoàntấtcàiđặt.• Nếumuốnkhởiđộngsau,bạncóthể

clickphímtắtphầnmềmtrênmànhìnhnềnhoặcthanhcôngcụmáytính.

Wizard (Thuật sĩ) khởi động lần đầu• Lầnđầukhicàiđặtphầnmềm

SmartControlLite,nósẽtựđộngvàoWizard(Thuậtsĩ)khởiđộnglầnđầu.

• Thuậtsĩnàysẽhướngdẫnbạnthôngquaviệcđiềuchỉnhtừngbướcvềhiệusuấtmànhình.

• SaunàybạncũngcóthểvàomenuPlug-in(Bổsung)đểbậtthuậtsĩ.

• BạncóthểchỉnhcáctùychọnkhácquagiaodiệnStandard(Chuẩn)màkhôngcầnthuậtsĩ.

10

3. Tối ưu hóa hình ảnh

Khởi động bằng giao diện Standard

(Chuẩn):

Menu Adjust (Điều chỉnh):• MenuAdjust(Điềuchỉnh)chophép

bạnchỉnhBrightness(Độsáng),Contrast(Độtươngphản),Focus(Trọngtâm),Position(Vịtrí)vàResolution(Độphângiải).

• Bạncóthểlàmtheochỉdẫnvàthựchiệnđiềuchỉnh.

• LệnhCancel(Hủy)sẽhỏingườidùngxemhọcómuốnhủytiếntrìnhcàiđặthaykhông.

11

3. Tối ưu hóa hình ảnh

Menu Color (Màu): • MenuColor(Màu)chophépbạnchỉnh

màuRGB(Đỏ-Lục-Lam),BlackLevel(Độtối),WhitePoint(Điểmtrắng),ColorCalibration(Hiệuchỉnhmàu).

• Bạncóthểlàmtheochỉdẫnvàthựchiệnđiềuchỉnh.

• Thamthảobảngbêndướiđểhìnhdungcơbảnvềmụcmenuphụtrênthôngtinnhậpcủabạn.

• VídụColorCalibration(Hiệuchỉnhmàusắc):

12

3. Tối ưu hóa hình ảnh1. “ShowMe”(Chotôixem)sẽbật

hướngdẫnhiệuchỉnhmàu.2. Start(Bắtđầu)-bắtđầuquytrình

canhchỉnhmàuqua6bước.3. QuickView(Xemnhanh)tảicáchình

ảnhtrước/sau.4. TrởvềgiaodiệnchínhColor(Màu),

clicknútCancel(Hủy).5. Enablecolorcalibration(Bậthiệu

chỉnhmàu)-theomặcđịnhlàđượcbật.Nếukhôngchọnmụcnày,bạnkhôngđượcphéphiệuchỉnhmàuvàtắtcácnútkhởiđộngvàxemnhanh.

6. Phảicóthôngtinbằngsángchếtrênmànhìnhhiệuchỉnh.

Màn hình hiệu chỉnh màu đầu tiên:

• NútPrevious(Trước)sẽtắtchođếnkhimànhìnhmàuthứhaibậtlên.

• Next(Kếtiếp)sẽchuyểnvàomụctiêutiếptheo(6mụctiêu).

• Cuốicùng,vàogiaodiệnFile>Presets(File>Càisẵn).

• NútCancel(Hủy)sẽđónggiaodiệnngườidùng(UI)vàtrởvềtrangbổsung.

Options>Preferences (Tùy chọn>Ưu tiên)-SẽchỉhoạtđộngkhichọnPreferences(Ưutiên)từmenuOptions(Tùychọn)sổxuống.TrênmànhìnhkhônghỗtrợtươngthíchvớichuẩnDDC/CI,chỉcósẵncácthẻHelp(Trợgiúp)vàOptions(Tùychọn).

• Hiểnthịcáccàiđặtưutiênhiệnhành.• Ôvừachọnsẽbậttínhnăngnày.Ô

chọnlànútbật/tắt.• EnableContextMenu(Menubậtthuộc

tính)trênmànhìnhnềnPCsẽđượcchọnlà(Bật)theomặcđịnh.EnableContextMenu(Menubậtthuộctính)hiểnthịcáclựachọnSmartControlLitechoSelectPreset(Chọncàisẵn)vàTuneDisplay(Chỉnhmànhình)trongmenuthuộctínhkhiclickphảivàomànhìnhnền.Disabled(Đãtắt)sẽxóaSmartControlLitekhỏimenuthuộctínhclickphải.

• BiểutượngEnableTaskTray(Bậtkhaytácvụ)đượcchọnlà(Bật)theomặcđịnh.MenubậtthuộctínhhiểnthịmenukhaytácvụchoSmartControlLite.ClickphảivàobiểutượngkhaytácvụsẽhiểnthịcáctùychọnmenuchoHelp(Trợgiúp),TechnicalSupport(Hỗtrợkỹthuật),CheckforUpdate(Kiểmtracậpnhật),About(Về)vàExit(Thoát).KhiđãtắtEnabletasktray

13

3. Tối ưu hóa hình ảnhmenu(Menubậtkhaytácvụ),biểutượngkhaytácvụsẽchỉhiểnthịEXIT(THOÁT).

• TheomặcđịnhRunatStartup(Chạykhikhởiđộng)sẽđượcchọnlà(BẬT).Khiđãtắt,SmartControlLitesẽkhôngbậtkhikhởiđộnghoặcnằmtrongkhaytácvụ.CáchduynhấtđểbậtSmartControlLitelàtừphímtắttrênmànhìnhnềnhoặctừfilechươngtrình.Bấtkỳbộcàiđặtsẵnnàođểchạykhikhởiđộngsẽhoạtđộngkhôngtảikhiônàykhôngđượcchọn(Đãtắt).

• Enabletransparencymode(Bậtchếđộtrongsuốt)(Windows7,Vista,XP).Mặcđịnhlà0%Mờ.

Options>Input (Tùy chọn>Nhập)-SẽchỉhoạtđộngkhichọnInput(Nhập)từmenuOptions(Tùychọn)sổxuống.TrênmànhìnhkhônghỗtrợtươngthíchvớichuẩnDDC/CI,chỉcósẵncácthẻHelp(Trợgiúp)vàOptions(Tùychọn).TấtcảcácthẻSmartControlLitekhácđềukhôngcósẵn.

• HiểnthịgiaodiệnhướngdẫnSource(Nguồn)vàcàiđặtnguồnnhậpthôngtinhiệnhành.

• Trêncácmànhìnhnhậpriêng,giaodiệnnàysẽkhônghiểnthị.

Options>Audio (Tùy chọn>Âm thanh) -SẽchỉhoạtđộngkhichọnAudio(Âmthanh)từmenuOptions(Tùychọn)sổxuống.

TrênmànhìnhkhônghỗtrợtươngthíchvớichuẩnDDC/CI,chỉcósẵncácthẻHelp(Trợgiúp)vàOptions(Tùychọn).

Help>User Manual (Trợ giúp>Sổ tay sử dụng)-SẽchỉhoạtđộngkhichọnUserManual(Sổtaysửdụng)từmenuHelp(Trợgiúp)sổxuống.TrênmànhìnhkhônghỗtrợtươngthíchvớichuẩnDDC/CI,chỉcósẵncácthẻHelp(Trợgiúp)vàOptions(Tùychọn).

14

3. Tối ưu hóa hình ảnhHelp>Version (Trợ giúp>Phiên bản)-SẽchỉhoạtđộngkhichọnVersion(Phiênbản)từmenuHelp(Trợgiúp)sổxuống.TrênmànhìnhkhônghỗtrợtươngthíchvớichuẩnDDC/CI,chỉcósẵncácthẻHelp(Trợgiúp)vàOptions(Tùychọn).

Menu nhạy cảm với thuộc tínhTheomặcđịnh,ContextSensitiveMenu(Chỉnhtheothuộctính)sẽđượcBật.NếuđãchọnEnableContextMenu(Bậtthuộctính)tronggiaodiệnOptions>Preferences(Tùychọn>Ưutiên)thìmenunàysẽhiểnthị.

Menu Thuộc tính có ba mục nhập:• SmartControlLite-khiđãchọn,About

Screen(Vềmànhình)sẽhiểnthị.• SelectPreset(Chọncàiđặtsẵn)-

Cungcấpmenucácmụccàisẵnđãlưutheotrìnhtựđểsửdụngngay.Dấukiểmsẽhiểnthịmụccàisẵnhiệnđãchọn.MụcFactoryPreset(Càisẵn

gốc)cũngcóthểđượcchọntừmenusổxuống.

• TuneDisplay(Chỉnhmànmình)-MởbảngđiềukhiểnSmartControlLite.

• SmartImageLite-Kiểmtracáccàiđặthiệnhành,Standard(Chuẩn),Internet,Game.

Đã bật menu khay tác vụBạncóthểhiểnthịmenukhaytácvụbằngcáchclickphảivàobiểutượngSmartControlLitetừkhaytácvụ.Clicktráisẽbậtứngdụng.

Khay tác vụ có năm mục nhập:• Help(Trợgiúp)-TruycậpfileUser

Manual(Sổtaysửdụng):MởfileUserManual(Sổtaysửdụng)quacửasổtrìnhduyệtmặcđịnh.

• TechnicalSupport(Hỗtrợkỹthuật)-hiểnthịtranghỗtrợkỹthuật.

• CheckforUpdate(Kiểmtracậpnhật)-dẫnngườidùngđếnNềnứngdụngPDIvàkiểmtraphiênbảncủangườidùngsovớiphiênbảncósẵnmớinhất.

• About(Về)-Hiểnthịthôngtinthamkhảochitiết:phiênbảnsảnphẩm,thôngtinvềphiênbảnvàtênsảnphẩm.

• Exit(Thoát)-ĐóngSmartControlLite.

ĐểchạylạiSmartControlLite,hãychọnSmartControlLitetừmenuProgram(Chươngtrình),clickđôibiểutượngPCtrênmànhìnhnềnhoặckhởiđộnglạihệthống.

15

3. Tối ưu hóa hình ảnh

Đã tắt menu khay tác vụKhiđãtắtKhaytácvụtrongthưmụcưutiên,chỉcòncósẵnlựachọnEXIT(THOÁT).ĐểxóahoàntoànSmartControlLitekhỏikhaytácvụ,hãytắtRunatStartup(Chạykhikhởiđộng)trongOptions>Preferences(Tùychọn>Ưutiên).

16

4. Các thông số kỹ thuật

4. Các thông số kỹ thuậtHình ảnh/Màn hìnhLoạimặtmànhình TFT-LCDĐènnền LEDCỡmànhình Rộng18,5inch(47,01cm)Hệsốco 16:9Độpixel 0,3x0,3mmĐộsáng 250cd/m²Độtươngphảnthôngminh 10,000,000:1Độtươngphản(chuẩn) 1000:1Thờigianđápứng(chuẩn) 5msĐộphângiảitốiưu 1366x768@60HzGócxem 170°(H)/160°(V)@C/R>10Màumànhình 16,7triệumàuTốcđộphátdọc 56Hz-76HzTầnsốngang 30kHz-83kHzsRGB(Đỏ-Lục-Lamchuẩn) CÓKết nốiĐầuvàotínhiệu DVI(KTS),VGA(Analog)Tínhiệuvào Đồngbộriêng,ĐồngbộvớitínhiệuxanhlụcTiện ích

Tiệníchchongườidùng 196V3LA:196V3L:

NgônngữOSD(Hiểnthịtrênmànhình)

TiếngAnh,TiếngPháp,TiếngĐức,TiếngTâyBanNha,TiếngÝ,TiếngNga,TiếngHoaGiảnthể,TiếngBồĐàoNha,TiếngThổNhĩKỳ

Tiệníchkhác KhóaKensingtonTươngthíchvớichuẩnPlug&Play(Cắmvàolàphát) DDC/CI,sRGB,Windows7/Vista/XP,MacOSX,Linux

Đế giữNghiêng -5/+20

196V3LA: Nguồn điệnChếđộbật 17,91W(chuẩn),23,26W(tốiđa)

Tiếtkiệmnănglượng(PhươngphápthửnghiệmEnergyStar5.0)

ĐiệnápđầuvàoACvớicôngsuất100VAC+/-5VAC,50Hz+/-3Hz

ĐiệnápđầuvàoACvớicôngsuất115VAC+/-5VAC,60Hz+/-3Hz

ĐiệnápđầuvàoACvớicôngsuất230VAC+/-5VAC,50Hz+/-3Hz

Hoạt động thông thường(chuẩn) 13,42W 13,32W 13,30W

Chếđộngủ(chờ) 0,5W 0,5W 0,5W

17

4. Các thông số kỹ thuật

Tắt 0,5W 0,5W 0,5W

Tảnnhiệt*

ĐiệnápđầuvàoACvớicôngsuất100VAC+/-5VAC,50Hz+/-3Hz

ĐiệnápđầuvàoACvớicôngsuất115VAC+/-5VAC,60Hz+/-3Hz

ĐiệnápđầuvàoACvớicôngsuất230VAC+/-5VAC,50Hz+/-3Hz

Hoạtđộngthôngthường 45,8BTU/giờ 45,46BTU/giờ 45,39BTU/giờChếđộngủ(chờ) 1,706BTU/giờ 1,706BTU/giờ 1,706BTU/giờTắt 1,706BTU/giờ 1,706BTU/giờ 1,706BTU/giờĐènbáoLEDnguồn Chếđộbật:ChếđộTrắng,Chờ/Ngủ:Trắng(nhấpnháy)Bộnguồn Thửnóng,100-240VAC,50-60Hz

196V3L: Nguồn điệnChếđộbật 17,6W(chuẩn),19,0W(tốiđa)

Tiếtkiệmnănglượng(PhươngphápthửnghiệmEnergyStar5.0)

ĐiệnápđầuvàoACvớicôngsuất100VAC+/-5VAC,50Hz+/-3Hz

ĐiệnápđầuvàoACvớicôngsuất115VAC+/-5VAC,60Hz+/-3Hz

ĐiệnápđầuvàoACvớicôngsuất230VAC+/-5VAC,50Hz+/-3Hz

Hoạt động thông thường(chuẩn) 14,15W 14,10W 14,10W

Chếđộngủ(chờ) 0,5W 0,5W 0,5WTắt 0,5W 0,5W 0,5W

Tảnnhiệt*

ĐiệnápđầuvàoACvớicôngsuất100VAC+/-5VAC,50Hz+/-3Hz

ĐiệnápđầuvàoACvớicôngsuất115VAC+/-5VAC,60Hz+/-3Hz

ĐiệnápđầuvàoACvớicôngsuất230VAC+/-5VAC,50Hz+/-3Hz

Hoạtđộngthôngthường 48,29BTU/giờ 48,12BTU/giờ 48,12BTU/giờChếđộngủ(chờ) 1,706BTU/giờ 1,706BTU/giờ 1,706BTU/giờTắt 1,706BTU/giờ 1,706BTU/giờ 1,706BTU/giờĐènbáoLEDnguồn Chếđộbật:ChếđộTrắng,Chờ/Ngủ:Trắng(nhấpnháy)Bộnguồn Thửnóng,100-240VAC,50-60Hz

Kích thướcSảnphẩmkèmtheođếgiữ(Rộngxcaoxdày) 463x358x204mm

Sảnphẩmkhôngkèmtheođếgiữ(Rộngxcaoxdày) 463x284x44mm

Trọng lượngSảnphẩmkèmtheođếgiữ 2,39kgSảnphẩmkhôngkèmtheođếgiữ 2,09kg

Sảnphẩmđónggói 3,38kg

18

4. Các thông số kỹ thuật

Điều kiện hoạt độngPhạmvinhiệtđộ(hoạtđộng) 0°C-40°CPhạmvinhiệtđộ(Khônghoạtđộng) -20°C-60°C

Độẩmtươngđối 20%-80%

Độcao Hoạtđộng:+365.760,00cm(3.658m)Khônghoạtđộng:+1.219.200,00cm(12.192m)

MTBF(Thờilượngtrungbìnhgiữacácsựcố) 30.000giờ

Môi trườngChỉthịROHS(Giớihạncácchấtgâyhại) CÓ

EPEAT Bạc(www.epeat.net)Thùngđựng Cóthểtáichế100%Tuân thủ và tiêu chuẩn

PhêchuẩntheoquyđịnhCEMark,FCCClassB,GOST,SEMKO,TCOCertified(Onlyforselectivemodels),UL/cUL,BSMI, ISO9241-307

Vỏ ngoàiMàu ĐenLớpsơnngoài Bóngláng/Hoavăn

Ghi chú1. VànghaybạcEPEATchỉcóhiệulựctạinơimàPhilipsđãđăngkýsảnphẩm.Hăytruy

cậpwww.epeat.netđểbiếtt́nhtrạngđăngkưtạiquốcgiacủabạn.2. Dữliệunàychịusựthayđổimàkhôngcầnthôngbáotrước.Truycậpwww.philips.com/

supportđểtảivềphiênbảntờrơimớinhất.

19

4. Các thông số kỹ thuật

4.1 Chế độ độ phân giải & cài đặt sẵn

Độ phân giải tối đa1366x768@60Hz(đầuvàoanalog)1366x768@60Hz(đầuvàoKTS)

Độ phân giải khuyên dùng1366x768@60Hz(đầuvàoKTS)

Tầnsốngang(kHz)

Độphângiải Tầnsốdọc(Hz)

31,47 720x400 70,0931,47 640x480 59,9437,50 640x480 75,0037,88 800x600 60,3246,88 800x600 75,0048,36 1024x768 60,0060,02 1024x768 75,0347,71 1366x768 59,79

Ghi chúLưuýrằngmànhìnhcủabạnhoạtđộngtốtnhấtởđộphângiảigốc1366x768@60Hz.Đểcóchấtlượnghiểnthịtốtnhất,hãydùngđộphângiảikhuyếnnghịnày.

20

5. Quản lý nguồn điện

5. Quản lý nguồn điệnNếubạnđãcàiđặtcardmànhìnhhayphầnmềmtươngthíchchuẩnVESADPMvàoPC,mànhìnhcóthểtựđộnggiảmtiêuthụđiệnkhikhôngsửdụng.Nếupháthiệnnhậptừbànphím,chuộthaythiếtbịnhậpkhác,mànhìnhsẽ“hoạtđộng”tựđộng.Bảngsauđâysẽhiểnthịmứctiêuthụđiệnvàcáchtruyềntínhiệucủatínhnăngtiếtkiệmđiệntựđộngnày:

196V3LA: Địnhnghĩaquảnlýnguồnđiện

ChếđộVESA Video Đồngbộngang

Đồngbộdọc

Nguồnđiệnsửdụng

MàuđènLED

Hoạtđộng BẬT Có Có17,91W(chuẩn) Trắng

Chếđộngủ(chờ) TẮT Không Không <0,5W

(chuẩn)

Trắng(Nhấpnháy)

Tắt TẮT - - <0,5W(chuẩn) TẮT

196V3L: Địnhnghĩaquảnlýnguồnđiện

ChếđộVESA Video Đồngbộngang

Đồngbộdọc

Nguồnđiệnsửdụng

MàuđènLED

Hoạtđộng BẬT Có Có17,6W(chuẩn) Trắng

Chếđộngủ(chờ) TẮT Không Không <0,5W

(chuẩn)

Trắng(Nhấpnháy)

Tắt TẮT - - <0,5W(chuẩn) TẮT

Càiđặtsauđâyđượcdùngđểđomứctiêuthụđiệntrênmànhình.• Độphângiảigốc:1366x768• Độtươngphản:50%• Độsáng:250nit• Nhiệtđộmàu:6500kvớikiểumàu

trắngđầyđủ

Ghi chúDữliệunàychịusựthayđổimàkhôngcầnthôngbáotrước.

21

6. Thông tin quy định

6. Thông tin quy định

Lead-free ProductLead free display promotes environmentally sound recovery and disposal of waste from electrical and electronic equipment. Toxic

substances like Lead has been eliminated and compliance with European community’s stringent RoHs directive mandating restrictions on hazardous substances in electrical and electronic equipment have been adhered to in order to make Philips monitors safe to use throughout its life cycle.

Congratulations!This display is designed for both you and the planet

The display you have just purchased carries the TCO Certified label. This ensures that your display is

designed, manufactured and tested according to some of the strictest quality and environmental requirements in the world. This makes for a high performance product, designed with the user in focus that also minimizes the impact on the climate and our natural environment.

TCO Certified is a third party verified program, where every product model is tested by an accredited impartial test laboratory. TCO Certified represents one of the toughest certifications for displays worldwide.

Some of the Usability features of the TCO Certified for displays:• Visual ergonomics for good image quality

is tested to ensure top performance and reduce sight and strain problems. Important parameters are luminance, contrast, resolution, black level, gamma curve, colour and luminance uniformity and colour rendering.

• Products are tested according to rigorous safety standards at impartial laboratories.

• Electric and magnetic fields emissions as low as normal household background levels.

• Low acoustic noise emissions (when applicable).

Some of the Environmental features of the TCO Certified for displays: • The brand owner demonstrates corporate

social responsibility and has a certified environmental management system (EMAS or ISO 14001).

• Very low energy consumption both in on- and standby mode minimize climate impact.

• Restrictions on chlorinated and brominated flame retardants, plasticizers, plastics and heavy metals such as cadmium, mercury and lead (RoHS compliance).

• Both product and product packaging is prepared for recycling.

• The brand owner offers take-back options.

The requirements can be downloaded from our web site. The requirements included in this label have been developed by TCO Development in co-operation with scientists, experts, users as well as manufacturers all over the world. Since the end of the 1980s TCO has been involved in influencing the development of IT equipment in a more user-friendly direction. Our labeling system started with displays in 1992 and is now requested by users and IT-manufacturers all over the world. About 50% of all displays worldwide are TCO certified.

For more information, please visit: www.tcodevelopment.com

TCOF1058 TCO Document, Ver. 2.1

Technology for you and the planet

(Only for selective models)

22

6. Thông tin quy địnhEPEAT(www.epeat.net)

The EPEAT (Electronic Product Environmental Assessment Tool) program evaluates computer

desktops, laptops, and monitors based on 51 environmental criteria developed through an extensive stakeholder consensus process supported by US EPA.

EPEAT system helps purchasers in the public and private sectors evaluate, compare and select desktop computers, notebooks and monitors based on their environmental attributes. EPEAT also provides a clear and consistent set of performance criteria for the design of products, and provides an opportunity for manufacturers to secure market recognition for efforts to reduce the environmental impact of its products.

Benefits of EPEATReduce use of primary materials Reduce use of toxic materials

Avoid the disposal of hazardous waste EPEAT’S requirement that all registered products meet ENERGY STAR’s energy efficiency specifications, means that these products will consume less energy throughout their life.

CE Declaration of ConformityThis product is in conformity with the following standards

• EN60950-1:2006 (Safety requirement of Information Technology Equipment).

• EN55022:2006 (Radio Disturbance requirement of Information Technology Equipment).

• EN55024:1998+A1:2001+A2:2003 (Immunity requirement of Information Technology Equipment).

• 2006/95/EC (Low Voltage Directive).

• 2004/108/EC (EMC Directive).

• 2005/32/EC (EuP Directive, EC No. 1275/2008 mplementing Directive for Standby and Off mode power consumption) and is produced by a manufacturing organization on ISO9000 level.

The product also comply with the following standards

• ISO9241-307:2008 (Ergonomic requirement, Analysis and compliance test methods for electronic visual displays).

• GS EK1-2000:2009 (GS mark requirement).

• prEN50279:1998 (Low Frequency Electric and Magnetic fields for Visual Display).

• MPR-II (MPR:1990:8/1990:10 Low Frequency Electric and Magnetic fields).

• TCO CERTIFIED (Requirement for Environment Labeling of Ergonomics, Energy, Ecology and Emission, TCO: Swedish Confederation of Professional Employees) for TCO versions.

• EN61000-3-2:2006+A1:2009+A2:2009 (Limits for Harmonic Current Emission).

• EN61000-3-3:2008 (Limitation of Voltage Fluctuation and Flicker) following provisions of directives applicable.

23

6. Thông tin quy địnhEnergy Star Declaration(www.energystar.gov)

As an ENERGY STAR® Partner, we have determined that this product meets the ENERGY STAR® guidelines for energy efficiency.

NoteWe recommend you switch off the monitor when it is not in use for a long time.

Federal Communications Commission (FCC) Notice (U.S. Only)

This equipment has been tested and found to comply with the limits for a Class B digital device, pursuant to Part 15 of the FCC Rules. These limits are designed to provide reasonable protection against harmful interference in a residential installation. This equipment generates, uses and can radiate radio frequency energy and, if not installed and used in accordance with the instructions, may cause harmful interference to radio communications. However, there is no guarantee that interference will not occur in a particular installation. If this equipment does cause harmful interference to radio or television reception, which can be determined by turning the equipment off and on, the user is encouraged to try to correct the interference by one or more of the following measures:

• Reorient or relocate the receiving antenna.

• Increase the separation between the equipment and receiver.

• Connect the equipment into an outlet on a circuit different from that to which the receiver is connected.

• Consult the dealer or an experienced radio/TV technician for help.

Changes or modifications not expressly approved by the party responsible for compliance could void the user's authority to operate the equipment.

Use only RF shielded cable that was supplied with the monitor when connecting this monitor to a computer device.

To prevent damage which may result in fire or shock hazard, do not expose this appliance to rain or excessive moisture.

THIS CLASS B DIGITAL APPARATUS MEETS ALL REQUIREMENTS OF THE CANADIAN INTERFERENCE-CAUSING EQUIPMENT REGULATIONS.

FCC Declaration of ConformityDeclaration of Conformity for Products Marked with FCC Logo,

United States Only

This device complies with Part 15 of the FCC Rules. Operation is subject to the following two conditions: (1) this device may not cause harmful interference, and (2) this device must accept any interference received, including interference that may cause undesired operation.

Commission Federale de la Communication (FCC Declaration)

Cet équipement a été testé et déclaré conforme auxlimites des appareils numériques de class B,aux termes de l'article 15 Des règles de la FCC. Ces limites sont conçues de façon à fourir une protection raisonnable contre les interférences nuisibles dans le cadre d'une installation résidentielle. CET appareil produit, utilise et peut émettre des hyperfréquences qui, si l'appareil n'est pas installé et utilisé selon les consignes données, peuvent causer des interférences nuisibles aux communications radio.

24

6. Thông tin quy địnhCependant, rien ne peut garantir l'absence d'interférences dans le cadre d'une installation particulière. Si cet appareil est la cause d'interférences nuisibles pour la réception des signaux de radio ou de télévision, ce qui peut être décelé en fermant l'équipement, puis en le remettant en fonction, l'utilisateur pourrait essayer de corriger la situation en prenant les mesures suivantes:

• Réorienter ou déplacer l’antenne de réception.

• Augmenter la distance entre l’équipement et le récepteur.

• Brancher l’équipement sur un autre circuit que celui utilisé par le récepteur.

• Demander l’aide du marchand ou d’un technicien chevronné en radio/télévision.

Toutes modifications n'ayant pas reçu l'approbation des services compétents en matière de conformité est susceptible d'interdire à l'utilisateur l'usage du présent équipement.

N'utiliser que des câbles RF armés pour les connections avec des ordinateurs ou périphériques.

CET APPAREIL NUMERIQUE DE LA CLASSE B RESPECTE TOUTES LES EXIGENCES DU REGLEMENT SUR LE MATERIEL BROUILLEUR DU CANADA.

EN 55022 Compliance (Czech Republic Only)

Polish Center for Testing and Certification NoticeThe equipment should draw power from a socket with an attached protection circuit (a three-prong socket). All equipment that works together (computer, monitor, printer, and so on) should have the same power supply source.

The phasing conductor of the room's electrical installation should have a reserve short-circuit protection device in the form of a fuse with a nominal value no larger than 16 amperes (A).

To completely switch off the equipment, the power supply cable must be removed from the power supply socket, which should be located near the equipment and easily accessible.

A protection mark "B" confirms that the equipment is in compliance with the protection usage requirements of standards PN-93/T-42107 and PN-89/E-06251.

25

6. Thông tin quy địnhNorth Europe (Nordic Countries) Information

Placering/Ventilation VARNING:FÖRSÄKRA DIG OM ATT HUVUDBRYTARE OCH UTTAG ÄR LÄTÅTKOMLIGA, NÄR DU STÄLLER DIN UTRUSTNING PÅPLATS.

Placering/Ventilation ADVARSEL: SØRG VED PLACER INGEN FOR , AT NETLEDNINGENS STIK OG STIKKONTAKT ER NEMT TILGÆNGELIGE.

Paikka/Ilmankierto VAROITUS: SIJOITA LAITE SITEN, ETTÄ VERKKOJOHTO VOIDAAN TARVITTAESSA HELPOSTI IRROTTAA PISTORASIASTA.

Plassering/Ventilasjon ADVARSEL: NÅR DETTE UTSTYRET PLASSERES, MÅ DU PASSE PÅ AT KONTAKTENE FOR STØMTILFØRSEL ER LETTE Å NÅ.

BSMI Notice (Taiwan Only)

Ergonomie Hinweis (nur Deutschland)Der von uns gelieferte Farbmonitor entspricht den in der "Verordnung über den Schutz vor Schäden durch Röntgenstrahlen" festgelegten Vorschriften.

Auf der Rückwand des Gerätes befindet sich ein Aufkleber, der auf die Unbedenklichkeit der Inbetriebnahme hinweist, da die Vorschriften über die Bauart von Störstrahlern nach Anlage III¤5Abs.4derRöntgenverordnungerfülltsind.

Damit Ihr Monitor immer den in der Zulassung geforderten Werten entspricht, ist darauf zu achten, daß

1. Reparaturen nur durch Fachpersonal durchgeführt werden.

2. nur original-Ersatzteile verwendet werden.

3. bei Ersatz der Bildröhre nur eine bauartgleiche eingebaut wird.

Aus ergonomischen Gründen wird empfohlen, die Grundfarben Blau und Rot nicht auf dunklem Untergrund zu verwenden (schlechte Lesbarkeit und erhöhte Augenbelastung bei zu geringem Zeichenkontrast wären die Folge). Der arbeitsplatzbezogene Schalldruckpegel nach DIN 45 635 beträgt 70dB (A) oder weniger.

ACHTUNG: BEIM AUFSTELLEN DIESES GERÄTES DARAUF ACHTEN, DAß NETZSTECKER UND NETZKABELANSCHLUß LEICHT ZUGÄNGLICH SIND.

26

6. Thông tin quy định

环保使用期限

此标识指期限(十年),电子信息产品中含有的有毒有害物质或元素在正常使用的条件下不会发生外泄或突变, 电子信息产品用户使用该电子信息产品不会对环境造成严重污染或对其人身、 财产造成严重损害的期限.

《废弃电器电子产品回收处理管理条例》提示性说明

为了更好地关爱及保护地球,当用户不再需要此产品或产品寿命终止时,请遵守国家废弃电器电子产品回收处理相关法律法规,将其交给当地具有国家认可的回收处理资质的厂商进行回收处

理。

China RoHS

The People's Republic of China released a regulation called "Management Methods for Controlling Pollution by Electronic Information Products" or commonly referred to as China RoHS. All products including CRT and Monitor which are produced and sold for China market have to meet China RoHS request.

27

7. Dịch vụ chăm sóc khách hàng và bảo hành

7. Dịch vụ chăm sóc khách hàng và bảo hành

7.1 Chính sách lỗi điểm ảnh màn hình phẳng của Philips

Philipscốgắngcungcấpcácsảnphẩmchấtlượngcaonhất.Chúngtôiápdụngmộtsốquytrìnhsảnxuấttiêntiếnnhấttronglĩnhvựcvàthựchiệnquytrìnhkiểmtrachấtlượngnghiêmngặt.Tuynhiên,cáclỗiđiểmảnhhayđiểmảnhcontrênmànhìnhTFTdùngtrongcácmànhìnhphẳngđôikhikhôngthểtránhkhỏi.Khôngnhàsảnxuấtnàocóthểđảmbảorằngmọimànhìnhsẽkhôngcócáclỗiđiểmảnh,nhưngPhilipsđảmbảorằngbấtkỳmànhìnhnàocómộtsốlỗikhôngthểchấpnhậnsẽđượcsửachữahoặcthaymớidựavàochínhsáchbảohành.Thôngbáonàygiảithíchnhữngkiểulỗiđiểmảnhkhácnhauvàđịnhnghĩacácmứclỗicóthểchấpnhậnchomỗikiểulỗi.Đểhưởngdịchvụsửachữahaythaythếtheochínhsáchbảohành,sốlượnglỗiđiểmảnhtrênmànhìnhTFTphảivượtquácácmứcchấpnhậnnày.Vídụ,khôngquá0,0004%điểmảnhcontrênmànhìnhcóthểbịlỗi.Ngoàira,Philipsthậmcònđặtracáctiêuchuẩnchấtlượngcaohơnchomộtsốkiểuhaykếthợplỗiđiểmảnhvốndễnhìnthấyhơncáckiểulỗikhác.Chínhsáchnàycóhiệulựctrêntoàncầu.điểmảnhphụ

điểmảnhphụ

điểmảnhphụ

điểmảnh

Điểm ảnh và điểm ảnh con Điểmảnhhayphầntửảnhgồmbađiểmảnhcontrongcácmàuchínhđỏ,lụcvàlam.Nhiềuđiểmảnhcùngtạothànhhìnhảnh.Khimọiđiểmảnhconcủamộtđiểmảnhsánglên,bađiểmảnhconcómàusắccùnghiểnthịnhưmộtđiểmảnhtrắngđơnlẻ.Khimọiđiểmảnhcontốimờ,bađiểm

ảnhconcómàusắccùnghiểnthịnhưmộtđiểmảnhđenđơnlẻ.Nhữngkếthợpđiểmảnhconsángvàtốikháchiểnthịnhưcácđiểmảnhđơnlẻtừnhữngmàukhác.

Các kiểu lỗi điểm ảnhCáclỗiđiểmảnhvàđiểmảnhconhiểnthịtrênmànhìnhtheonhữngcáchkhácnhau.Cóhaikiểulỗiđiểmảnhvànhiềulỗiđiểmảnhcontrongmỗikiểulỗi.

Các lỗi chấm sángCáclỗichấmsánghiểnthịdướidạngcácđiểmảnhhayđiểmảnhconvốnluônsánghay“bật”.Nghĩalàmỗichấmsánglàmộtđiểmảnhconvốnnổilêntrênmànhìnhkhimànhìnhhiểnthịkiểuhìnhtốimờ.Cócáckiểulỗichấmsáng.

Mộtđiểmảnhconsángđỏ,lụchaylam.

Haiđiểmảnhconsánggầnnhau: - Đỏ+Lam=Tím - Đỏ+Lục=Vàng - Lục+Lam=Lụclam(Lamnhạt)

Bađiểmảnhconsánggầnnhau(mộtđiểm ảnhtrắng).

28

7. Dịch vụ chăm sóc khách hàng và bảo hành

Ghi chúChấmsángđỏhaylamphảisánghơn50%sovớicácchấmxungquanhtrongkhichấmsánglụcsánghơn30%sovớicácchấmxungquanh.

Các lỗi chấm đenCáclỗichấmđenhiểnthịdướidạngcácđiểmảnhhayđiểmảnhconvốnluôntốimờhay“tắt”.Nghĩalàmỗichấmtốimờlàmộtđiểmảnhconvốnnổilêntrênmànhìnhkhimànhìnhhiểnthịkiểuhìnhsáng.Cócáckiểulỗichấmđen.

Độ gần của các lỗi điểm ảnhVìcáclỗiđiểmảnhvàđiểmảnhconcủacùngkiểulỗivốngầnvớimộtkiểulỗikháccóthểdễnhìnthấyhơn,Philipscũngnêurõcácdungsaivềđộgầncủalỗiđiểmảnh.

Dung sai lỗi điểm ảnhĐểhưởngdịchvụsửachữahaythaythếdocáclỗiđiểmảnhtrongthờihạnbảohành,mànhìnhTFTtrongmànhìnhphẳngPhilipsphảicócáclỗiđiểmảnhhayđiểmảnhconvượtquánhữngdungsainêutrongcácbảngsau.

LỖI CHẤM SÁNG MỨC CHẤP NHẬN1điểmảnhconsáng 32điểmảnhconsánggầnnhau 13điểmảnhconsánggầnnhau(mộtđiểmảnhtrắng) 0Khoảngcáchgiữahailỗichấmsáng* >15mmTổngsốlỗichấmsángcủamọikiểulỗi 3LỖI CHẤM ĐEN MỨC CHẤP NHẬN1điểmảnhcontốimờ 5hoặcíthơn2điểmảnhcontốimờgầnnhau 2hoặcíthơn3điểmảnhcontốimờgầnnhau 0Khoảngcáchgiữahailỗichấmđen* >15mmTổngsốlỗichấmđencủamọikiểulỗi 5hoặcíthơnTỔNG SỐ LỖI CHẤM MỨC CHẤP NHẬNTổngsốlỗichấmsánghayđencủamọikiểulỗi 5hoặcíthơn

Ghi chú1. 1hay2lỗiđiểmảnhcongầnnhau=1lỗichấm2. MànhìnhnàytuânthủchuẩnISO9241-307.(ISO9241-307:Yêucầu,phântíchvềhiệu

năngvàcácphươngphápkiểmtratuânthủchomànhìnhđiệntử)

29

7. Dịch vụ chăm sóc khách hàng và bảo hành

7.2 Chăm sóc khách hàng & Chế độ bảo hành

Đểcóthôngtinchitiếtvềchínhsáchbảohànhvàyêucầuhỗtrợthêmđượcápdụngchokhuvựccủabạn,vuilòngtruycậpwebsitewww.philips.com/support.BạncũngcóthểliênhệvớiTrungtâmchămsóckháchhàngđịaphươngcủaPhilipstheosốđiệnthoạidướiđây.

Thông tin liên lạc cho khu vực TÂY ÂU:Quốc gia ASC (Trung tâm

dịch vụ ủy quyền)Số chăm sóc khách hàng

Giá

Germany SiemensI&S +4901803386853 €0.09UnitedKingdom InvecScotland +4402079490069 LocalcalltariffIreland InvecScotland +35301601116 LocalcalltariffSpain EatsaSpain +34902888785 €0.10Finland A-novo +3580922901908 LocalcalltariffFrance A-novo +330821611658 €0.09Greece AllmanHellas +300080031221223 FreeofchargeItaly A-novo +39840320041 €0.08Netherlands ECare +3109000400063 €0.10Denmark A-novo +4535258761 LocalcalltariffNorway A-novo +4722708250 LocalcalltariffSweden A-novo +46086320016 LocalcalltariffPoland Zolter +480223491505 LocalcalltariffAustria SiemensI&S +430810000206 €0.07Belgium ECare +32078250851 €0.06Luxembourg ECare +35226843000 LocalcalltariffPortugal EatsaSpain +351213591440 LocalcalltariffSwitzerland A-novo +410223102116 Localcalltariff

30

7. Dịch vụ chăm sóc khách hàng và bảo hànhThông tin liên lạc cho khu vực TRUNG VÀ ĐÔNG ÂU:

Quốc gia Trung tâm dịch vụ

ASC (Trung tâm dịch vụ ủy quyền) Số chăm sóc khách hàng

Belarus NA IBA +375172173386Bulgaria NA LANService +35929602360Croatia NA Renoprom +38513330974Estonia NA FUJITSU +3726519900Latvia NA “ServiceNetLV”Ltd. +3717460399Lithuania NA UAB“Servicenet” +3707400088Romania NA BlueRidgeIntl. +40212101969Serbia&Montenegro NA KimTecd.o.o. +381112070684

Slovenia NA PCH.and +38615300824

UkraineNA Comel +380562320045NA Topaz-ServiceCompany +380442457331

RussiaNA CPS +7(495)6456746(forrepair)NA CEEEPartners +7(495)6453010(forsales)

Slovakia NA DatalanService +421249207155Turkey NA Techpro +902124444832CzechRep. NA Asupport 800100697

HungaryNA Serware +3612426331NA ProfiService +3618148080

Thông tin liên lạc cho khu vực CHÂU MỸ LATINH:Quốc gia Trung tâm dịch vụ Số chăm sóc khách hàngBrazil

Vermont0800-7254101

Argentina 08003330856

ThôngtinliênlạcởTrungQuốc:TrungQuốcSốchămsóckháchhàng:4008800008

Thông tin liên lạc cho khu vực NAM MỸ:

Quốc gia Trung tâm dịch vụ

ASC (Trung tâm dịch vụ ủy quyền) Số chăm sóc khách hàng

U.S.A. TOS Teleplan (877)835-1838

Canada Supercom Supercom (800)479-6696

31

7. Dịch vụ chăm sóc khách hàng và bảo hànhThông tin liên lạc cho khu vực Châu Á TBD/Trung Đông/Châu Phi (APMEA):

Quốc gia Trung tâm dịch vụ

ASC (Trung tâm dịch vụ ủy quyền) Số chăm sóc khách hàng

Australia NA AGOSNETWORKPTYLTD 1300360386

NewZealand NA VisualGroupLtd. 0800657447

HongKong/Macau NA SmartPixelsTechnology

Ltd.HongKong:Tel:+85226199639Macau:Tel:(853)-0800-987

India NA REDINGTONINDIALTD Tel:18004256396SMS:PHILIPSto56677

Indonesia NA PT.GadingsarielektronikaPrima

Tel:622175909053,75909056,7511530

SouthKorea NA PCSOneKoreaLtd. 080-600-6600

Malaysia NA AfterMarketSolutions(CE)SdnBhd 60379533370

Pakistan NA PhilipsConsumerService (9221)2737411-16

Singapore NAPhilipsElectronicsSingaporePteLtd(PhilipsConsumerCareCenter)

(65)68823999

TaiwanPCCWTeleservicesTaiwan

FETEC.CO 0800-231-099

Thailand NA AxisComputerSystemCo.,Ltd. (662)934-5498

SouthAfrica NA SylvaraTechnologiesPtyLtd 0860000888

UnitedArabEmirates NA ALSHAHDCOMPUTER

L.L.C 0097142276525

Israel NA EastronicsLTD 1-800-567000

Vietnam NA FPTServiceInformaticCompanyLtd.

+84838248007HoChiMinhCity+845113.562666DanangCity+845113.562666CanthoProvince

Philippines NA GleeElectronics,Inc. (02)633-4533to34,(02)637-6559to60

SriLanka NA nodistributorand/orserviceprovidercurrently

Bangladesh NADistributor:ComputerSourceLtd(warrantybuy-out)

880-2-9141747,9127592880-2-8128848/52

Nepal NA Distributor:SyakarCo.Ltd(warrantybuy-out) 977-1-4222395

Cambodia NADistributor:NeatTechnologyPteLtd(Singapore)(warrantybuy-out)

855-023-999992

32

8. Khắc phục sự cố & Hỏi Đáp

8. Khắc phục sự cố & Hỏi Đáp

8.1 Khắc phục sự cố

Trangnàygiảiquyếtcácsựcốvốnngườidùngcóthểkhắcphục.Nếusựcốvẫntiếpdiễnsaukhibạnđãthửdùngcácgiảipháptrêntrangnày,hãyliênhệvớiđạidiệndịchvụkháchhàngcủaPhilips.

Các sự cố thường gặpKhông có hình ảnh (Đèn LED nguồn không sáng)• Đảmbảođãcắmdâynguồnvàoổ

cắmđiệnvàmặtsaucủamànhình.• Trướctiên,đảmbảonútnguồnở

mặttrướcmànhìnhnằmởvịtríOFF(TẮT),sauđóđẩynútsangvịtríON(BẬT).

Không có hình ảnh (Đèn LED nguồn sáng trắng)• Đảmbảođãbậtmáytính.• Đảmbảocáptínhiệuđãđượckếtnối

đúngcáchvớimáytínhcủabạn.• Đảmbảocápmànhìnhkhôngcócác

chấucắmbịcongtrênmặtkếtnối.Nếucó,hãysửahaythaymớicáp.

• CóthểđãbậttínhnăngTiếtkiệmnănglượng

Màn hình thông báo

Attention

Check cable connection

• Đảmbảocápmànhìnhđãđượckếtnốiđúngcáchvớimáytínhcủabạn.(CũngthamkhảoHướngdẫnkhởiđộngnhanh).

• Kiểmtraxemcápmànhìnhcócácchấucắmbịconghaykhông.

• Đảmbảođãbậtmáytính.

Nút AUTO (Tự động) không hoạt động• Chứcnăngtựđộngchỉápdụngởchế

độVGA-Analog.Nếukhônghàilòngvớikếtquả,bạncóthểthựchiệncácđiềuchỉnhthủcôngquamenuOSD(hiểnthịtrênmànhình).

Ghi chúChứcnăngAuto(Tựđộng)khôngápdụngởchếđộDVI-KTSvìnókhôngcầnthiết.

Các dấu hiệu về khói hay tia lửa có thể nhìn thấy• Khôngthựchiệnbấtkỳbướckhắc

phụcsựcốnào• Ngắtngaykếtnốimànhìnhkhỏiổ

cắmđiệnchínhchoantoàn• Liênhệngayvớiđạidiệndịchvụ

kháchhàngcủaPhilips.

Các sự cố hình ảnh

Hình ảnh không nằm giữa tâm màn hình• Chỉnhvịtríhìnhảnhquachứcnăng

“Auto(Tựđộng)”trongcácnútđiềukhiểnchínhtrênmenuOSD.

• ChỉnhvịtríhìnhảnhquaPhase/Clock(Gócpha/Đồnghồ)củaSetup(Càiđặt)trongcácnútđiềukhiểnchínhtrênmenuOSD.NóchỉcóhiệulựcởchếđộVGA.

Hình ảnh rung lên trên màn hình• Kiểmtraxemcáptínhiệuđãđược

cắmchặtđúngcáchvàobảngmạchđồhọahaymáytínhhaychưa.

Hiển thị hiện tượng chập chờn dọc

• Chỉnhhìnhảnhquachứcnăng“Auto(Tựđộng)”trongcácnútđiềukhiểnchínhcủamenuOSD.

33

8. Khắc phục sự cố & Hỏi Đáp• LoạibỏcácvạchdọcquaPhase/

Clock(Gócpha/Đồnghồ)củaSetup(Càiđặt)trongcácnútđiềukhiểnchínhcủamenuOSD.NóchỉcóhiệulựcởchếđộVGA.

Hiển thị hiện tượng chập chờn ngang

• Chỉnhhìnhảnhquachứcnăng“Auto(Tựđộng)”trongcácnútđiềukhiểnchínhcủamenuOSD.

• LoạibỏcácvạchdọcquaPhase/Clock(Gócpha/Đồnghồ)củaSetup(Càiđặt)trongcácnútđiềukhiểnchínhcủamenuOSD.NóchỉcóhiệulựcởchếđộVGA.

Hình ảnh hiển thị nhòe, không rõ hoặc quá mờ• Chỉnhđộtươngphảnvàđộsángtrên

menuHiểnthịtrênmànhình(OSD).

Hiện tượng “ảnh ảo”, “ảnh thử nóng” hay “ảnh bóng ma” vẫn hiển thị sau khi đã tắt nguồn.• Hiểnthịliêntụccácảnhtĩnhtrongmột

thờigiandàicóthểgâyrahiệntượng“ảnhthửnóng”,cònđượcgọilà“ảnhảo”hay“ảnhbóngma”,trênmànhìnhcủabạn.“Ảnhthửnóng”,“Ảnhảo”hay“Ảnhbóngma”làhiệntượngphổbiếntrongcôngnghệmànhìnhLCD.Tronghầuhếtcáctrườnghợp,hiệntượng“ảnhthửnóng”hoặc“ảnhảo”hay“ảnhbóngma”sẽdầndầnbiếnmấtsaumộtthờigianmànhìnhbịngắtđiện.

• Luônbậttrìnhbảovệmànhìnhchuyểnđộngkhibạnkhôngsửdụngmànhình.

• Luônbậtứngdụnglàmmớimànhìnhđịnhkỳ,nếukhông,mànhìnhLCDcủabạnsẽhiểnthịnhữngnộidungtĩnhkhôngthayđổi.

• Cáchiệntượng“ảnhthửnóng”hay“ảnhảo”hay“ảnhbóngma”sẽkhôngbiếtmấtvàbạncầnmangmànhìnhđisửa.Thiệthạinhưtrênkhôngnằmtrongchínhsáchbảohànhcủachúngtôi.

Hình hiển thị biến dạng. Văn bản bị mờ hoặc nhòe.• Càiđộphângiảimànhìnhmáytính

sangcùngchếđộvớiđộphângiảimànhìnhgốckhuyêndùngcủamànhìnhLCD.

Các chấm lục, đỏ, lam, đen và trắng hiển thị trên màn hình• Cácchấmcònlạilàđặctínhthông

thườngcủamànhìnhtinhthểlỏngdùngtrongcôngnghệngàynay.Vuilòngthamkhảochínhsáchđiểmảnhđểbiếtthêmthôngtin.

Đèn “bật nguồn” quá sáng và gây chói mắt • Bạncóthểchỉnhđèn“bậtnguồn”qua

CàiđặtđènLEDnguồntrongcácnútđiềukhiểnchínhcủamenuOSD.

Đểđượctrợgiúpthêm,hãyxemdanhsáchTrungtâmthôngtinkháchhàngvàliênhệvớiđạidiệndịchvụchămsóckháchhàngcủaPhilips.

34

8. Khắc phục sự cố & Hỏi Đáp

8.2 Hỏi Đáp chung

H1: Khi cài cài đặt màn hình, tôi cần làm gì nếu màn hình hiển thị “Cannot display this video mode” (Không thể hiển thị chế độ video này)?

Đáp:Độphângiảikhuyêndùngchomànhìnhnàylà:1366x768@60Hz.

• NgắttấtcảcáccáprồikếtnốiPCvớimànhìnhmàbạnđãdùngtrướcđó.

• TrongWindowsStartMenu(MenukhởiđộngWindows),chọnSettings/ControlPanel(Càiđặt/bảngđiềukhiển).TrongControlPanelWindow(Cửasổbảngđiềukhiển),chọnbiểutượngDisplay(Mànhình).BêntrongDisplayControlPanel(Bảngđiềukhiểnmànhình),chọnthẻ“Settings”(Càiđặt).Trongthẻcàiđặt,trongôcótên“desktoparea(vùngmànhìnhnền)”,chuyểnthanhtrượtsangmức1366x768pixels.

• Mởthẻ“AdvancedProperties”(Thuộctínhnângcao)vàcàiMứccậpnhật(RefreshRate)sang60HzrồiclickOK.

• Khởiđộnglạimáytínhvàlặplạibước2và3đểkiểmtraxemPCcủabạnđãđượccàisangmức1366x768@60Hzhaychưa.

• Tắtmáytính,ngắtkếtnốimànhìnhcũvàkếtnốilạimànhìnhLCDPhilipscủabạn.

• TắtmànhìnhrồibậtlạiPC.

H2: Mức cập nhật khuyên dùng cho màn hình LCD là bao nhiêu?

Đáp:MứccậpnhậtkhuyêndùngchomànhìnhLCDlà60Hz.Nếucóbấtcứhiệntượngnhiễunàotrênmànhình,bạncóthểcàiđặtmứcnàysang75Hzđểkiểmtraxemmứcmớinàycóloạibỏđượchiệntượngnhiễuhaykhông.

H3: Các file .inf và .icm trên đĩa CD là gì? Làm thế nào để cài đặt các driver (.inf và .icm)?

Đáp:Đâylàcácfiledriverchomànhìnhcủabạn.Thựchiệntheocácchỉdẫntrongsổtaysửdụngđểcàiđặtcácdrivernày.Máytínhcóthểyêucầubạncàicácdrivermànhình(file.infvà.icm)hoặclắpđĩadriverkhibạncàiđặtmànhìnhlầnđầu.Thựchiệntheocácchỉdẫnđểlắp(đĩaCDkèmtheo)thùngđựngmànhìnhnày.Cácdrivermànhình(file.infvà.icm)sẽđượccàiđặttựđộng.

H4: Làm thế nào để chỉnh độ phân giải?Đáp:Cardvideo/driverđồhọacủabạn

vàmànhìnhsẽcũngquyếtđịnhcácđộphângiảicósẵn.BạncóthểchọnđộphângiảimongmuốntrongControlPanel(Bảngđiềukhiển)củaWindows®quathẻ“Displayproperties”(Thuộctínhmànhình).

H5: Điều gì sẽ xảy ra nếu tôi quên các thao tác tiếp theo khi đang điều chỉnh màn hình qua menu OSD?

Đáp:ChỉcầnnhấnnútOKrồichọn“Reset”(Càiđặtlại)đểphụchồimọicàiđặtmặcđịnhgốc.

H6: Màn hình LCD có khả năng chống trầy xước?

Đáp:Nóichungbạnkhôngnênđểbềmặtmànhìnhvachạmquámứcvớicácvậtkháchayvàbảovệnókhỏicácvậtdụngsắchaycùn.Khicầmmànhình,đảmbảokhôngdùngsứcéphaylựcmạnhlênphíabềmặtmànhình.Điềunàycóthểảnhhưởngđếncácđiềukiệnbảohànhcủabạn.

H7: Tôi nên lau màn hình LCD như thế nào?

Đáp:Đểlauthôngthường,hãysửdụngkhănsạchvàmềm.Đểlaukỹ,hãydùngcồnisopropyl.Khôngdùngcácdungmôikhácnhưcồnêtylic,ethanol,axeton,hexan,v.v...

35

8. Khắc phục sự cố & Hỏi ĐápH8: Tôi có thể thay đổi cài đặt màu

sắc cho màn hình?Đáp: Dĩnhiên,bạncóthểthayđổicài

đặtmàusắcquanútđiềukhiểntrênmenuOSDtheocácquytrìnhsau,

• Nhấn“OK”đểhiểnthịmenuOSD(Hiểnthịtrênmànhình)

• Nhấn“DownArrow”(Mũitênxuống)đểchọntùychọn“Color”(Màu)rồinhấn“OK”đểvàocàiđặtmàu;cóbalựachọnmàunhưsau.

1. ColorTemperature(Nhiếtđộmàu);Haicàiđặtgồm6500Kvà9300K.Vớicáccàiđặttrongphạmvi6500K,mànhìnhsẽhiểnthị“nóngvớitínhiệumàuđỏ-trắng",trongkhinhiệtđộ9300Ktạora“mátvớitínhiệumàulam-trắng”.

2. sRGB(Đỏ-Lục-Lamchuẩn);đâylàcàiđặtchuẩnđểđảmbảotraođổimàuthíchhợpgiữacácthiếtbịkhácnhau(vd:máyảnhKTS,mànhình,máyin,máyquét,v.v...)

3. UserDefine(Tựchọn);ngườidùngcóthểtựchọncàiđặtmàusắcưutiênbằngcáchchỉnhmàuđỏ,lụcvàlam.

Ghi chúĐomàuánhsángtỏaratừmộtvậtdụngtrongkhinóđượclàmnóng.Sốđonàyđượcthểhiệndựatrêntỷlệtuyệtđối,(mứcđộKelvin).CácmứcnhiệtđộKevinthấphơnnhư2004Klàmàuđỏ;cácmứcnhiệtđộcaohơnnhư9300Klàmàulam.Nhiệtđộtrungtínhlàmàutrắngởmức6504K.

H9: Tôi có thể kết nối màn hình LCD với mọi PC, máy chủ hay máy Mac?

Đáp: Cóthể.TấtcảcácmànhìnhLCDPhilipsđềuhoàntoàntươngthíchvớicácPC,máyMacvàmáychủchuẩn.BạncóthểcầncóđầunóicápđểkếtnốimànhìnhmớihệthốngmáyMac.VuilòngliênhệvớinhânviênkinhdoanhcủaPhilipsđểbiếtthêmthôngtin.

H10: Màn hình LCD Philips có hỗ trợ chuẩn Plug-and-Play (Cắm vào là phát)?

Đáp: Có,cácmànhìnhPhilipsđềuhỗtrợchuẩnPlug-and-PlaytươngthíchvớiWindows7/Vista/XP/NT,MacOSX,Linux

H11: Ảnh chập chờn hay ảnh thử nóng hay ảnh ảo hay ảnh bóng ma trên màn hình LCD là gì?

Đáp: Hiểnthịliêntụccácảnhtĩnhtrongmộtthờigiandàicóthểgâyrahiệntượng“ảnhthửnóng”,cònđượcgọilà“ảnhảo”hay“ảnhbóngma”,trênmànhìnhcủabạn.“Ảnhthửnóng”,“Ảnhảo”hay“Ảnhbóngma”làhiệntượngphổbiếntrongcôngnghệmànhìnhLCD.Trongmọitrườnghợp,hiệntượng“ảnhthửnóng”hay“ảnhảo”hay“ảnhbóngma”sẽbiếnmấtdầntrongmộtthờigiansaukhiđãtắtnguồn.Luônbậttrìnhbảovệmànhìnhchuyểnđộngkhibạnkhôngsửdụngmànhình.Luônbậtứngdụnglàmmớimànhìnhđịnhkỳ,nếukhông,mànhìnhLCDcủabạnsẽhiểnthịnhữngnộidungtĩnhkhôngthayđổi.

Cảnh báoCáchiệntượng“ảnhthửnóng”hay“ảnhảo”hay“ảnhbóngma”sẽkhôngbiếtmấtvàbạncầnmangmànhìnhđisửa.Thiệthạinhưtrênkhôngnằmtrongchínhsáchbảohànhcủachúngtôi.

H12: Tại sao màn hình của tôi hiển thị văn bản sắc nét và các ký tự răng cưa?

Đáp: MànhìnhLCDcủabạnhoạtđộngtốtnhấtởđộphângiảigốc1366x768@60Hz.Đểmànhìnhhiểnthịtốtnhất,vuilòngsửdụngđộphângiảinày.

2011©KoninklijkePhilipsElectronicsN.V.Bảolưumọibảnquyền.

PhilipsvàPhilipsShieldEmblemlànhữngthươnghiệuđãđăngkýcủa KoninklijkePhilipsElectronicsN.V.vàđượcsửdụngdướigiấyphépcủa KoninklijkePhilipsElectronicsN.V.

Cácthôngsốkỹthuậtluônđượcthayđổimàkhôngcầnthôngbáotrước.

Phiênbản:M3196V1L