3
Mẫu số 04a/ĐK CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- ĐƠN ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT Kính gửi: …………………………………………… Mẫu số 04a/ĐK PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình. Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số: ….. Quyển ….. Ngày …../…../….. Người nhận hồ sơ I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ 1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người quản lý đất 1.1. Tên (viết chữ in hoa): …………………………………………………………………………………………………. 1.2. Địa chỉ thường trú (1) : ……………………………………………………………………………………..................... 2. Đề nghị: - Đăng ký QSDĐ - Cấp GCN đối với đất Đăng ký quyền quản lý đất Cấp GCN đối với tài sản trên đất (Đánh dấu vào ô trống lựa chọn) 3. Thửa đất đăng ký (2) …………………………………………………………………………… 3.1. Thửa đất số: …………………………; 3.2. Tờ bản đồ số: …………………………………; 3.3. Địa chỉ tại: ………………………………………………………………………………………; 3.4. Diện tích: …………… m²; sử dụng chung: …………… m²; sử dụng riêng: …………. m²; 3.5. Sử dụng vào mục đích: ………………………………. , từ thời điểm: ……………………..; 3.6. Thời hạn đề nghị được sử dụng đất: ………………………………………………………..; 3.7. Nguồn gốc sử dụng (3) : …………………………………………………………………………; 3.8. Có quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất số ……., của ……………….., nội dung quyền sử dụng ………………………………………………………………………………………..; 4. Tài sản gắn liền với đất (Chỉ kê khai nếu có nhu cầu được chứng nhận quyền sở hữu tài sản) 4.1. Nhà ở, công trình xây dựng khác: a) Loại nhà ở, công trình (4) : …………………………………………………………………………; b) Diện tích xây dựng: …………………….. (m²); c) Diện tích sàn (đối với nhà) hoặc công suất (đối với công trình khác): ………………………; d) Sở hữu chung: ……………………………..m², sở hữu riêng: ……………………………..m²; đ) Kết cấu: ……………………………………..; e) Số tầng: ………………………………………; 1

2-Mẫu Số 04a-Đơn Đăng Ký, Cấp Giấy Chứng Nhận Quyền Sử Dụng Đất, Quyền Sở Hữu Nhà ở Và Tài Sản Khác Gắn Liền Với Đất

Embed Size (px)

DESCRIPTION

đơn tham khảo

Citation preview

Mu s 04a/K

Mu s 04a/KCNG HA X HI CH NGHA VIT NAMc lp - T do - Hnh phc---------------N NG K, CP GIY CHNG NHN QUYN S DNG T, QUYN S HU NH V TI SN KHC GN LIN VI TKnh gi: Mu s 04a/K

PHN GHI CA NGI NHN H S

kim tra ni dung n y , r rng, thng nht vi giy t xut trnh.

Vo s tip nhn h s s: .. Quyn ..

Ngy ../../..Ngi nhn h s

I. PHN K KHAI CA NGI NG K

1. Ngi s dng t, ch s hu ti sn gn lin vi t, ngi qun l t

1.1. Tn (vit ch in hoa): .1.2. a ch thng tr(1): .....................

2. ngh:- ng k QSD (- Cp GCN i vi t (ng k quyn qun l t (Cp GCN i vi ti sn trn t ((nh du vo trng la chn)

3. Tha t ng k (2)

3.1. Tha t s: ; 3.2. T bn s: ;

3.3. a ch ti: ;

3.4. Din tch: m; s dng chung: m; s dng ring: . m;

3.5. S dng vo mc ch: . , t thi im: ..;

3.6. Thi hn ngh c s dng t: ..;

3.7. Ngun gc s dng(3): ;

3.8. C quyn s dng hn ch i vi tha t s ., ca .., ni dung quyn s dng ..;

4. Ti sn gn lin vi t (Ch k khai nu c nhu cu c chng nhn quyn s hu ti sn)

4.1. Nh , cng trnh xy dng khc:

a) Loi nh , cng trnh(4): ;

b) Din tch xy dng: .. (m);

c) Din tch sn (i vi nh) hoc cng sut (i vi cng trnh khc): ;

d) S hu chung: ..m, s hu ring: ..m;

) Kt cu: ..; e) S tng: ;

g) Thi hn s hu n:

4.2. Rng sn xut l rng trng:4.3. Cy lu nm:

a) Loi cy ch yu: .

b) Din tch: .. m;

c) Ngun gc to lp:

- T trng rng:

(- Nh nc giao khng thu tin:

(- Nh nc giao c thu tin:

(- Nhn chuyn quyn:

(- Ngun vn trng, nhn quyn: .. (d) S hu chung: .m, S hu ring: ....m2;

) Thi hn s hu n: a) Loi cy ch yu: .;

b) Din tch: m;c) S hu chung: ..m,

S hu ring: m;

d) Thi hn s hu n:

5. Nhng giy t np km theo: ......

6. C nhu cu ghi n i vi loi ngha v ti chnh: ngh khc: ..

Ti xin cam oan ni dung k khai trn n l ng s tht, nu sai ti hon ton chu trch nhim trc php lut.., ngy .... thng ... nm Ngi vit n

II. XC NHN CA Y BAN NHN DN X, PHNG, TH TRN

1. Ni dung k khai so vi hin trng: ..2. Ngun gc s dng t: 3. Thi im s dng t vo mc ch ng k: .4. Thi im to lp ti sn gn lin vi t: 5. Tnh trng tranh chp t ai, ti sn gn lin vi t: .

6. S ph hp vi quy hoch s dng t, quy hoch xy dng: .7. Ni dung khc: .Ngy thng nm Cng chc a chnh(K, ghi r h, tn)

Ngy thng nm TM. y ban nhn dnCh tch(K tn, ng du)

1