17
Nguồn: TANGGIAP.VN 1 TUYỂN TẬP 200 CÂU VẬT LÍ HẠT NHÂN TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN TRONG CẢ NƯỚC Câu 1.Một proton vận tốc v bắn vào nhân Liti ( 7 3Li) đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống hệt nhau với vận tốc có độ lớn bằng ' v và cùng hợp với phương tới của proton một góc 60 0 , mX là khối lượng nghỉ của hạt X . Giá trị của ' v A. X p m v m . B. p X m v m 3 . C. p X m v m . D. X p m v m 3 . Câu 2.Một pho tượng cổ bằng gỗ biết rằng độ phóng xạ của nó bằng 0,42 lần độ phóng xạ của một mẫu gỗ tươi cùng loại vừa mới chặt có khối lượng bằng 2 lần khối lượng của pho tượng cổ này. Biết chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ C 14 6 là 5730 năm. Tuổi của pho tượng cổ này gần bằng A. 4141,3 năm. B. 1414,3 năm. C. 144,3 năm. D. 1441,3 năm. Câu 3.Hạt nhân Ra 226 88 đứng yên phân rã ra một hạt α và biến đổi thành hạt nhân X. Biết rằng động năng của hạt α trong phân rã trên bằng 4,8 MeV và coi khối lượng của hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong một phân rã là A. 4,886 MeV. B. 5,216 MeV. C. 5,867 MeV. D. 7,812 MeV. Câu 4.Người ta dùng proton có động năng Kp = 5,45 MeV bắn phá hạt nhân 9 4Be đứng yên sinh ra hạt α và hạt nhân liti (Li). Biết rằng hạt nhân α sinh ra có động năng 4 MeV và chuyển động theo phương vuông góc với phương chuyển động của proton ban đầu. Cho khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u xấp xỉ bằng số khối của nó. Động năng của hạt nhân liti sinh ra là A. 1,450 MeV. B. 4,725 MeV. C. 3,575 MeV. D. 9,450 MeV. Câu 5.Cho biết 238 92 U 235 92 U là các chất phóng xạ có chu kì bán rã lần lượt là T1 = 4,5.10 9 năm và T2=7,13.10 8 năm. Hiện nay trong quặng urani thiên nhiên có lẫn U238 và U 235 theo tỉ lệ 160 : 1. Giả thiết ở thời điểm tạo thành Trái Đất tỉ lệ 1:1. Cho ln10 = 2,3 và ln2 = 0,693. Tuổi của Trái Đất là A. 6,2 tỉ năm. B. 5 tỉ năm. C. 5,7 tỉ năm. D. 6,5 tỉ năm. Câu 6.Tiêm vào máu của một bệnh nhân 10cm 3 dung dịch có chứa 24 11Na phóng xạ có chu kỳ bán rã T= 15h với nồng độ 10 -3 mol/ lít. Sau 6h lấy ra 10 cm 3 máu và tìm thấy 1,5.10 -8 mol Na24. Coi Na24 phân bố đều trong toàn bộ thể tích máu của bệnh nhân. Thể tích máu của người đó là A. 4,5 lít. B. 5 lít. C. 5,5 lít. D. 6 lít. Câu 7.Hidrô tự nhiên có chứa 99,985 % đồng vị 1 1 H 0,015 % đồng vị 2 1 H . Khối lượng nguyên tử tương ứng là 1,007825u và 2,014102u. Khối lượng nguyên tử của nguyên tố Hydrô là A.1,000201u B.1,001204u C.1,007976u D. 1,000423u Câu 8.Phóng xạ là hiện tượng : A. Các hạt nhân tự động phóng ra những hạt nhân nhỏ hơn và biến đổi thành hạt nhân khác B. Một hạt nhân tự động phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác C. Một hạt nhân khi hấp thụ một nơtrôn để biến đổi thành hạt nhân khác D. Các hạt nhân tự động kết hợp với nhau tạo thành hạt nhân khác Câu 9.Để đo chu kì bán rã của chất phóng xạ, người ta dùng máy đếm xung. Bắt đầu đếm từ t 0 =0 đến t1= 2h, máy đếm được X1 xung , đến t2 = 3h máy đếm được X2 = 2,3.X1 . Chu kì của chất phóng xạ đó là A. 4h 12phút 3s. B. 4h 30 phút 9s. C. 4h 2phút 33s. D. 4h 42phút 33s. Câu 10.Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Tia β - không do hạt nhân phát ra vì nó là êlectron B. Tia β - lệch về phía bản dương của tụ điện C. Tia α gồm những hạt nhân của nguyên tử He D. Tia β + gồm các êlectron dương hay các pôzitrôn

200 câu vật lí hạt nhân(ĐÁP ÁN).pdf

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: 200 câu vật lí hạt nhân(ĐÁP ÁN).pdf

Nguồn: TANGGIAP.VN

1

TUYỂN TẬP 200 CÂU VẬT LÍ HẠT NHÂN

TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN TRONG CẢ NƯỚC

Câu 1.Một proton vận tốc v bắn vào nhân Liti (73Li) đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống hệt

nhau với vận tốc có độ lớn bằng 'v và cùng hợp với phương tới của proton một góc 600, mX là khối lượng

nghỉ của hạt X . Giá trị của 'v là

A. X

p

m

vm. B.

p

X

m

vm3. C.

p

X

m

vm. D.

X

p

m

vm3.

Câu 2.Một pho tượng cổ bằng gỗ biết rằng độ phóng xạ của nó bằng 0,42 lần độ phóng xạ của một mẫu gỗ

tươi cùng loại vừa mới chặt có khối lượng bằng 2 lần khối lượng của pho tượng cổ này. Biết chu kì bán rã

của đồng vị phóng xạ C14

6 là 5730 năm. Tuổi của pho tượng cổ này gần bằng

A. 4141,3 năm. B. 1414,3 năm. C. 144,3 năm. D. 1441,3 năm.

Câu 3.Hạt nhân Ra226

88 đứng yên phân rã ra một hạt α và biến đổi thành hạt nhân X. Biết rằng động năng

của hạt α trong phân rã trên bằng 4,8 MeV và coi khối lượng của hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối

của chúng. Năng lượng tỏa ra trong một phân rã là

A. 4,886 MeV. B. 5,216 MeV. C. 5,867 MeV. D. 7,812 MeV.

Câu 4.Người ta dùng proton có động năng Kp = 5,45 MeV bắn phá hạt nhân 94Be đứng yên sinh ra hạt α

và hạt nhân liti (Li). Biết rằng hạt nhân α sinh ra có động năng 4 MeV và chuyển động theo phương vuông

góc với phương chuyển động của proton ban đầu. Cho khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u xấp xỉ

bằng số khối của nó. Động năng của hạt nhân liti sinh ra là

A. 1,450 MeV. B. 4,725 MeV. C. 3,575 MeV. D. 9,450 MeV.

Câu 5.Cho biết 238

92U và 235

92U là các chất phóng xạ có chu kì bán rã lần lượt là T1 = 4,5.109 năm và

T2=7,13.108 năm. Hiện nay trong quặng urani thiên nhiên có lẫn U238 và U 235 theo tỉ lệ 160 : 1. Giả thiết

ở thời điểm tạo thành Trái Đất tỉ lệ 1:1. Cho ln10 = 2,3 và ln2 = 0,693. Tuổi của Trái Đất là

A. 6,2 tỉ năm. B. 5 tỉ năm. C. 5,7 tỉ năm. D. 6,5 tỉ năm.

Câu 6.Tiêm vào máu của một bệnh nhân 10cm3 dung dịch có chứa 2411Na phóng xạ có chu kỳ bán rã T=

15h với nồng độ 10-3 mol/ lít. Sau 6h lấy ra 10 cm3 máu và tìm thấy 1,5.10-8 mol Na24. Coi Na24 phân bố

đều trong toàn bộ thể tích máu của bệnh nhân. Thể tích máu của người đó là

A. 4,5 lít. B. 5 lít. C. 5,5 lít. D. 6 lít.

Câu 7.Hidrô tự nhiên có chứa 99,985 % đồng vị 1

1H và 0,015 % đồng vị 2

1H . Khối lượng nguyên tử tương

ứng là 1,007825u và 2,014102u. Khối lượng nguyên tử của nguyên tố Hydrô là

A.1,000201u B.1,001204u

C.1,007976u D. 1,000423u

Câu 8.Phóng xạ là hiện tượng :

A. Các hạt nhân tự động phóng ra những hạt nhân nhỏ hơn và biến đổi thành hạt nhân khác

B. Một hạt nhân tự động phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác

C. Một hạt nhân khi hấp thụ một nơtrôn để biến đổi thành hạt nhân khác

D. Các hạt nhân tự động kết hợp với nhau tạo thành hạt nhân khác

Câu 9.Để đo chu kì bán rã của chất phóng xạ, người ta dùng máy đếm xung. Bắt đầu đếm từ t0 =0 đến t1=

2h, máy đếm được X1 xung , đến t2 = 3h máy đếm được X2 = 2,3.X1 . Chu kì của chất phóng xạ đó là

A. 4h 12phút 3s. B. 4h 30 phút 9s.

C. 4h 2phút 33s. D. 4h 42phút 33s.

Câu 10.Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Tia β- không do hạt nhân phát ra vì nó là êlectron

B. Tia β- lệch về phía bản dương của tụ điện

C. Tia α gồm những hạt nhân của nguyên tử He

D. Tia β+ gồm các êlectron dương hay các pôzitrôn

Page 2: 200 câu vật lí hạt nhân(ĐÁP ÁN).pdf

Nguồn: TANGGIAP.VN

2

Câu 11.Hạt nhân triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt X và hạt nơtrôn. Cho biết

độ hụt khối của hạt nhân triti là ΔmT = 0,0087u, của hạt nhân đơteri là ΔmD = 0,0024u, của hạt nhân X là

Δmx = 0,0305u; 1u = 931MeV/c2. Năng lượng toả ra từ phản ứng trên là.

A. 18,0614J. B. 38,7296J. C. 38,7296 MeV. D. 18,0614MeV

Câu 12.Hạt α có động năng K = 3,1MeV đập vào hạt nhân nhôm gây ra phản ứng nPAl 3015

2713 , khối

lượng của các hạt nhân là m = 4,0015u, mAl = 26,97435u, mP = 29,97005u, mn = 1,008670u, 1u =

931MeV/c2. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng vận tốc. Động năng của hạt n là

A. 8,9367MeV. B. 9,2367MeV. C. 0,014MeV. D. 8,8716MeV.

Câu 13.Trong chuỗi phân rã phóng xạ 235U → 207Pb có bao nhiêu hạt α và β được phát ra

A. 3α và 4β. B. 7α và 2β. C. 7α và 4β. D. 4α và 7β.

Câu 14.Đơn vị MeV/c2 có thể là đơn vị của đại lượng vật lý nào sau đây?

A. độ hụt khối. B. hằng số phóng xạ.

C. độ phóng xạ. D. năng lượng liên kết.

Câu 15. I13153 có chu kỳ bán rã là 8 ngày. Độ phóng xạ của 100(g) chất đó sau 24 ngày:

A. 0,72.1017(Bq) B. 0,54.1017(Bq) C. 5,75.1016(Bq) D. 0,15.1017(Bq)

Câu 16.Một hạt nhân có khối lượng m = 5,0675.10-27kg đang chuyển động với động năng 4,78MeV. Động

lượng của hạt nhân là

A. 2,4.10-20kg.m/s. B. 3,875.10-20kg.m/s C. 8,8.10-20kg.m/s. D. 7,75.10-20kg.m/s.

Câu 17.Cho hạt proton bắn phá hạt nhân Li, sau phản ứng ta thu được hai hạt . Cho biết mp = 1,0073u;

m = 4,0015u. và mLi = 7,0144u. Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu?

A. Phản ứng tỏa năng lượng 17,41MeV.

B. Phản ứng thu năng lượng 17,41MeV.

C. Phản ứng tỏa năng lượng 15MeV.

D. Phản ứng thu năng lượng 15MeV.

Câu 18.Cho phản ứng hạt nhân: p + 73Li → 2α + 17,3 MeV. Khi tạo thành được 1g Hêli thì năng lượng tỏa

ra từ phản ứng trên là bao nhiêu? Cho NA = 6,023.1023 mol-1.

A. 13,02.1023MeV. B. 26,04.1023MeV. C. 8,68.1023MeV. D. 34,72.1023MeV.

Câu 19.Sau 1năm, khối lượng chất phóng xạ giảm đi 3 lần. Hỏi sau 2 năm, khối lượng chất phóng xạ trên

giảm đi bao nhiêu lần so với ban đầu.

A. 9 lần. B. 6 lần. C. 12 lần. D. 4,5 lần

Câu 20.Hạt Pôlôni ( A= 210, Z = 84) đứng yên phóng xạ hạt α tạo thành chì Pb. Hạt α inh ra có động

năng Kα = 61,8MeV. Năng lượng toả ra trong phản ứng là

A. 63MeV B. 66MeV. C. 68MeV. D. 72MeV.

Câu 21.Dùng máy đếm xung để đo chu kì bán rã của một chất phóng xạ . Ban đầu máy đếm được X

xung trong một phút . Sau đó ba giờ máy đếm được 10-2.X xung trong một phút . Chu kì bán rã chất đó là.

A. 1h B. 3h C. 0,3h D.0,5h.

Câu 22.Sau 2 giờ, độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ giảm 4 lần. Chu kì bán rã của chất phóng xạ là

A. 2 giờ. B. 3 giờ. C. 1 giờ. D. 1,5 giờ.

Câu 23.Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 360 giờ. Khi lấy ra sử dụng thì khối lượng chỉ còn 1/32

khối lượng lúc mới nhận về. Thời gian từ lúc mới nhận về đến lúc sử dụng:

A. 100 ngày B. 75 ngày C. 80 ngày D. 50 ngày

Câu 24.Bitmut 210

83 Bi là chất phóng xạ. Hỏi Bitmut 210

83 Bi phóng ra hạt gì khi biến đổi thành pôlôni 210

84 Po ?

A. Pôzitrôn. B. Nơtrôn. C. Electrôn. D. Prôtôn.

Câu 25.Chất phóng xạ pôlôni 210Po có chu kì bán rã 138 ngày. Khối lượng pôlôni có độ phóng xạ 2 Ci là:

A. 0,222 mg. B. 0,444 mg. C. 0,444 g. D. 0,222 g.

Câu 26.Bom nhiệt hạch dùng phản ứng: D + T + n. Biết khối lượng của các hạt nhân D, T và lần

lượt là mD = 2,0136u, mT = 3,0160u và m = 4,0015u; khối lượng của hạt n là mn = 1,0087u; 1u = 931,5

(MeV/c2); số Avogadro NA = 6,023.1023mol-1. Năng lượng toả ra khi 1 kmol heli được tạo thành là:

Page 3: 200 câu vật lí hạt nhân(ĐÁP ÁN).pdf

Nguồn: TANGGIAP.VN

3

A. 18,07 MeV. B. 1,09.1025 MeV. C. 2,89.10-15 kJ. D. 1,74.1012 kJ.

Câu 27.Hạt α có động năng 5,3 MeV bắn vào một hạt nhân 9

4 Be đứng yên, gây ra phản ứng: 9

4 Be n X . Hạt n chuyển động theo phương vuông góc với phương chuyển động của hạt . Cho biết

phản ứng tỏa ra một năng lượng 5,7 MeV. Tính động năng của hạt nhân X. Coi khối lượng xấp xỉ bằng số

khối.

A. 0,5 MeV. B. 2,5 MeV. C. 8,3 MeV. D. 18,3 MeV.

Câu 28.Cho phản ứng hạt nhân: T + D α + n. Biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhân T là T =

2,823 (MeV), năng lượng liên kết riêng của α là = 7,0756 (MeV) và độ hụt khối của D là 0,0024u. Lấy

1u = 931,5 (MeV/c2). Phản ứng toả năng lượng

A. 17,6 MeV. B. 17,5 MeV. C. 17,4 MeV. D. 17,7 MeV.

Câu 29.Đơn vị nào không phải là đơn vị của động lượng?

A. MeV/s. B. kgm/s. C. MeV/c. D. (kg.MeV)1/2.

Câu 30.Tìm độ phóng xạ của m0 = 200(g) chất iôt phóng xạ I13153 . Biết rằng sau 16 ngày lượng chất đó chỉ

còn lại một phần tư ban đầu:

A. 9,22.1017(Bq) B. 2,30.1016(Bq) C. 3,20.1018(Bq) D. 4,12.1019(Bq)

Câu 31.Cho phản ứng hạt nhân: T + D α + n. Biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhân T là T =

2,823 (MeV), năng lượng liên kết riêng của α là = 7,0756 (MeV) và độ hụt khối của D là 0,0024u. Lấy

1uc2 = 931 (MeV). Hỏi phản ứng toả bao nhiêu năng lượng?

A. 17,4 (MeV) B. 17,5 (MeV) C. 17,6 (MeV) D. 17,7 (MeV)

Câu 32.Hạt Pôlôni ( A= 210, Z = 84) đứng yên phóng xạ hạt α tạo thành chì Pb. Hạt α sinh ra có động

năng K =61,8MeV. Năng lượng toả ra trong phản ứng là

A. 63MeV B. 66MeV C. 68MeV D. 72MeV

Câu 33.Hạt nhân 210 210

84 Po là chất phóng xạ α. Sau khi phân rã, hạt nhân con sinh ra có

A. 84 proton và 126 nơtron. B. 80 proton và 122 nơtron.

C. 82 proton và 124 nơtron. D. 86 roton và 128 nơtron

Câu 34.Sau 2 giờ, độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ giảm 4 lần. Chu kì bán rã của chất phóng xạ là

A. 2 giờ. B. 3 giờ. C. 1 giờ. D. 1,5 giờ.

Câu 35.Sau 1năm, khối lượng chất phóng xạ giảm đi 3 lần. Hỏi sau 2 năm, khối lượng chất phóng xạ trên

giảm đi bao nhiêu lần so với ban đầu.

A. 9 lần. B. 6 lần. C. 12 lần. D. 4,5 lần

Câu 36.Cho phản ứng hạt nhân: p + 73Li → 2α + 17,3 MeV. Khi tạo thành được 1g Hêli thì năng lượng tỏa

ra từ phản ứng trên là bao nhiêu? Cho NA = 6,023.1023 mol-1.

A. 13,02.1023MeV. B. 26,04.1023MeV.

C. 8,68.1023MeV. D. 34,72.1023MeV.

Câu 37.Hạt nhân càng bền vững khi có:

A. năng lượng liên kết riêng càng lớn.

B. số nuclôn càng nhỏ.

C. số nuclôn càng lớn.

D. năng lượng liên kết càng lớn.

Câu 38.Cho hạt proton bắn phá hạt nhân Li, sau phản ứng ta thu được hai hạt . Cho biết mp = 1,0073u;

m = 4,0015u. và mLi = 7,0144u. Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu?

A. Phản ứng tỏa năng lượng 17,41MeV.

B. Phản ứng thu năng lượng 17,41MeV.

C. Phản ứng tỏa năng lượng 15MeV.

D. Phản ứng thu năng lượng 15MeV.

Câu 39.Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t2 = t1 + 2T thì tỉ lệ đó là A. k + 4. B. 4k/3. C. 4k+3. D. 4k.

Page 4: 200 câu vật lí hạt nhân(ĐÁP ÁN).pdf

Nguồn: TANGGIAP.VN

4

Câu 40.Cần năng lượng bao nhiêu để tách các hạt nhân trong 1 gam He4

2 thành các proton và nơtron tự

do? Cho biết mHe

= 4,0015u; mn = 1,0087u; m

p = 1,0073u.

A. 5,36.1011 J. B. 4,54.1011 J. C. 6,84.1011 J. D. 8,27.1011 J.

Câu 41.Nếu hạt nhân con tiến 1 ô trong bảng tuần hoàn so với hạt nhân mẹ thì hạt nhân mẹ có tính phóng

xạ:

A. α. B. γ. C. -. D. +.

Câu 42.Trong phân rã β- thì:

A. Một nơtrôn trong hạt nhân phân rã phát ra electrôn.

B. Một phần năng lượng liên kết chuyển thành electrôn.

C. Electrôn trong hạt nhân bị phóng ra do tương tác.

D. Electrôn của nguyên tử được phóng ra.

Câu 43.Chọn phát biểu đúng khi nói về phản ứng hạt nhân:

A. Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, các hạt nhân sinh ra bền vững hơn hạt nhân ban đầu.

B. Trong phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân tương tác bằng tổng khối lượng nghỉ

của các hạt nhân tạo thành.

C. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng hạt nhân dưới dạng động năng của các hạt nhân tạo thành.

D. Chỉ có sự tương tác của các hạt nhân mới tạo được phản ứng hạt nhân.

Câu 44.Chọn phát biểu đúng khi nói về phản ứng nhiệt hạch:

A. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra khi có sự hấp thụ nơtrôn chậm của hạt nhân nhẹ.

B. Nhiệt độ rất cao trong phản ứng nhiệt hạch là để phá vỡ hạt nhân và biến đổi thành hạt nhân khác.

C. Điều kiện duy nhất để phản ứng nhiệt hạch xảy ra là phản ứng phải xảy ra ở nhiệt độ rất cao.

D. Nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng nhiều hơn phản ứng phân

hạch.

Câu 45.Phóng xạ là hiện tượng :

A. Các hạt nhân tự động phóng ra những hạt nhân nhỏ hơn và biến đổi thành hạt nhân khác

B. Một hạt nhân tự động phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác

C. Một hạt nhân khi hấp thụ một nơtrôn để biến đổi thành hạt nhân khác

D. Các hạt nhân tự động kết hợp với nhau tạo thành hạt nhân khác

Câu 46.Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Tia β- không do hạt nhân phát ra vì nó là êlectron

B. Tia β- lệch về phía bản dương của tụ điện

C. Tia α gồm những hạt nhân của nguyên tử He

D. Tia β+ gồm các êlectron dương hay các pôzitrôn

Câu 47.Đơn vị MeV/c2 có thể là đơn vị của đại lượng vật lý nào sau đây?

A. độ hụt khối. B. hằng số phóng xạ.

C. độ phóng xạ. D. năng lượng liên kết.

Câu 48.Hạt nhân càng bền vững khi có:

A. năng lượng liên kết riêng càng lớn.

B. số nuclôn càng nhỏ.

C. số nuclôn càng lớn.

D. năng lượng liên kết càng lớn.

Câu 49.Phát biểu nào sau đây là đúng?

Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân

A. phát ra một bức xạ điện từ.

B. tự phát ra các tia , , , nhưng không thay đổi hạt nhân.

C. tự phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành một hạt nhân khác.

D. phóng ra các tia phóng xạ, khi bị bắn phá bằng những hạt chuyển động với vận tốc lớn.

Câu 50.Chọn phát biểu đúng?

A. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số notron nhưng khác nhau về số proton gọi là các đồng vị.

Page 5: 200 câu vật lí hạt nhân(ĐÁP ÁN).pdf

Nguồn: TANGGIAP.VN

5

B. Lực hạt nhân là lực liên kết các nuclon, nó chỉ có tác dụng ở khoảng cách rất ngắn vào cỡ 10-10 m.

C. Độ hụt khối của hạt nhân là độ chênh lệch giữa tổng khối lượng của các nuclon tạo thnahf hạt nhân và

khối lượng hạt nhân.

D. Năng lượng liên kết của hạt nhân là năng lượng tối thiểu cần cung cấp để các nuclon ( đang đứng riêng

rẽ ) liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.

Câu 51.Sự tổng hợp các hạt nhân hiđrô thành hạt nhân hêli dễ xảy ra ở

A. nhiệt độ thấp và áp suất thấp. B. nhiệt cao và áp suất cao.

C. nhiệt độ thấp và áp suất cao. D. nhiệt độcao và áp suất thấp.

Câu 52.Trong thời gian 1 giờ ( kể từ t = 0), đồng vị phóng xạ 2411Na có 1015 nguyên tử bị phân rã. Cũng

trong 1 giờ, nhưng sau đó 30 giờ( kể từ t =0) chỉ có 2,5.1014 nguyên tử bị phân rã. Chu kì bán rã của 24

11Na là:

A. 2,32 giờ. B. 15 giờ. C. 18 giờ. D. 69 giờ.

Câu 53.Nếu hạt nhân con tiến 1 ô trong bảng tuần hoàn so với hạt nhân mẹ thì hạt nhân mẹ có tính phóng

xạ:

A. α. B. γ. C. -. D. +.

Câu 54.Từ 1 hạt nhân 23892qua nhiều lần phóng xạ α và β- biến thành sản phẩm cuối cùng là hạt nhân

206.Trong quá trình đó số hạt sơ cấp mới tạo thành là

A. 20. B. 14. C. 12. D. 6.

Câu 55.Trong phân rã β- thì:

A. Một nơtrôn trong hạt nhân phân rã phát ra electrôn.

B. Một phần năng lượng liên kết chuyển thành electrôn.

C. Electrôn trong hạt nhân bị phóng ra do tương tác.

D. Electrôn của nguyên tử được phóng ra.

Câu 56.Chọn phát biểu đúng khi nói về phản ứng hạt nhân:

A. Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, các hạt nhân sinh ra bền vững hơn hạt nhân ban đầu.

B. Trong phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân tương tác bằng tổng khối lượng nghỉ

của các hạt nhân tạo thành.

C. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng hạt nhân dưới dạng động năng của các hạt nhân tạo thành.

D. Chỉ có sự tương tác của các hạt nhân mới tạo được phản ứng hạt nhân.

Câu 57.Chọn phát biểu đúng khi nói về phản ứng nhiệt hạch:

A. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra khi có sự hấp thụ nơtrôn chậm của hạt nhân nhẹ.

B. Nhiệt độ rất cao trong phản ứng nhiệt hạch là để phá vỡ hạt nhân và biến đổi thành hạt nhân khác.

C. Điều kiện duy nhất để phản ứng nhiệt hạch xảy ra là phản ứng phải xảy ra ở nhiệt độ rất cao.

D. Nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng nhiều hơn phản ứng phân

hạch.

Câu 58.Urani 238

92U phóng xạ với chu kì bán rã là 4,5.109 năm và tạo thành Thôri 234

90Th . Ban đầu có 23,8

g urani. Tỉ số khối lượng U238 và Th234 sau 9.109 năm là

A. 100/295. B. 119/117. C. 3/1. D. 295/100.

Câu 59.Khi phân tích một mẫu gỗ, người ta thấy 87,5% số nguyên tử đồng vị phóng xạ 14

6C đã bị phân rã

thành các nguyên tử 17

7 N . Biết chu kì bán rã của 14

6C là 5570 năm. Tuổi của mẫu gỗ này là

A. 16710 năm. B. 12300 năm. C. 23856 năm. D. 11976 năm.

Câu 60.Dùng p có động năng K1 bắn vào hạt nhân 94Be đứng yên gây ra phản ứng p + 9

4Be → α + 63Li.

Phản ứng này tỏa ra năng lượng bằng W = 2,1 MeV. Hạt nhân liti và hạt α bay ra với các động năng lần

lượt bằng K2 = 3,58 MeV và K3 = 4 MeV. Tính góc giữa các hướng chuyển động của hạt α và hạt p (lấy

gần đúng khối lượng các hạt nhân, tính theo đơn vị u, bằng số khối).

A. 450. B. 900. C. 750. D. 1200. Câu 61.Chọn kết luận sai khi nói về hiện tượng phóng xạ: A. Quá trình phân rã phóng xạ là quá trình ngẫu nhiên B. Trong phân rã β phải đi kèm theo hạt nơtrinô hoặc phản nơtrinô C. Một chất phóng xạ có thể chỉ phóng xạ ra tia gamma

Page 6: 200 câu vật lí hạt nhân(ĐÁP ÁN).pdf

Nguồn: TANGGIAP.VN

6

D. Quá trình phân rã phóng xạ tỏa năng lượng Câu 62.Sau t giờ thì độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ giảm đi 50%. Sau t + 2 giờ thì độ phóng xạ của mẫu đó giảm đi 75% so với ban đầu. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ: A. 2 giờ B. 1 giờ C. 4 giờ D. 3 giờ

Câu 63.Sau 1năm, khối lượng chất phóng xạ giảm đi 3 lần. Hỏi sau 2 năm, khối lượng chất phóng xạ trên

giảm đi bao nhiêu lần so với ban đầu.

A. 9 lần. B. 6 lần. C. 12 lần. D. 4,5 lần

Câu 64.Phát biểu nào sau đây là đúng?

Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân

A. phát ra một bức xạ điện từ.

B. tự phát ra các tia , , , nhưng không thay đổi hạt nhân.

C. tự phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành một hạt nhân khác.

D. phóng ra các tia phóng xạ, khi bị bắn phá bằng những hạt chuyển động với vận tốc lớn.

Câu 65.Dùng hạt nhân p bắn vào hạt 7

3Li đứng yên. Phản ứng sinh ra 2 hạt X giống nhau có cùng tốc độ.

Biết tốc độ hạt p bằng 4 lần tốc độ hạt X. Coi khối lượng các hạt nhân bằng số khối tính theo đơn vị u. Góc

tạo bởi phương chuyển động của 2 hạt X là

A.1600. B.1500. C.1200. D.900

.

Câu 66.Hạt Pôlôni ( A= 210, Z = 84) đứng yên, phóng xạ hạt tạo thành chì Pb. Hạt sinh ra có động

năng K = 61,8MeV. Coi khối lượng các hạt nhân bằng số khối tính theo đơn vị u. Năng lượng toả ra trong

phản ứng là

A. 63MeV B. 66MeV C. 68MeV D. 72MeV

Câu 67. Người ta dùng hạt proton bắng vào hạt nhân 73Li đứng yên để gây ra phản ứng: p + 7

3Li → 2α.

Biết phản ứng trên là phản ứng toả năng lượng và hai hạt α tạo thành có cùng động năng. Lấy khối lượng

các hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của chúng. Góc φ giữa hướng chuyển động của các hạt α

bay ra có thể

A. 900. B. 600. C. 1600. D. 1200.

Câu 68.Hạt nhân 21083Bi ( bismuth) là chất phóng xạ β-. Hạt nhân con ( sản phầm phóng xạ ) có cấu tạo

gồm

A. 80 nơtron và 126 prôtôn. B. 126 nơtron và 84 prôtôn.

C. 83 nơtron và 127 prôtôn. D. 127 nơtron và 83 prôtôn.

Câu 69.Có một mẫu 100 g chất phóng xạ 13153I. Biết rằng sau 24 ngày đêm, lượng chất đó chỉ còn lại một

phần tám khối lượng ban đầu. Độ phóng xạ ban đầu của mẫu phóng xạ là

A. 1,25.1017 Bq. B. 4,61.1017 Bq. C. 1,60.1018 Bq. D. 4,61.1016 Bq.

Câu 70.Biết phản ứng nhiệt hạch: D + D → α + n toả ra một năng lượng Q = 3,25 MeV. Độ hụt khối của

D là ΔmD = 0,0024 u và 1u = 931,5 MeV/C2. Năng lượng liên kết của hạt nhân α là

A. 5,22 MeV. B. 9,24 MeV. C. 8,52 MeV. D. 7,72 MeV.

Câu 71.Chọn phát biểu đúng?

A. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số notron nhưng khác nhau về số proton gọi là các đồng vị.

B. Lực hạt nhân là lực liên kết các nuclon, nó chỉ có tác dụng ở khoảng cách rất ngắn vào cỡ 10-10 m.

C. Độ hụt khối của hạt nhân là độ chênh lệch giữa tổng khối lượng của các nuclon tạo thnahf hạt nhân và

khối lượng hạt nhân.

D. Năng lượng liên kết của hạt nhân là năng lượng tối thiểu cần cung cấp để các nuclon ( đang đứng riêng

rẽ ) liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.

Câu 72.Sự tổng hợp các hạt nhân hiđrô thành hạt nhân hêli dễ xảy ra ở

A. nhiệt độ thấp và áp suất thấp. B. nhiệt cao và áp suất cao.

C. nhiệt độ thấp và áp suất cao. D. nhiệt độcao và áp suất thấp.

Câu 73.X là đồng vị chất phóng xạ biến đổi thành hạt nhân Y. Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X tính

khiết. Tại thời điểm t nào đó, tỉ số giữa số hạt nhân X và số hạt nhân Y trong mẫu là 1/3. Đến thời điểm

sau đó 12 năm, tỉ số đó là 1/7. Chu kì bán rã của hạt nhân X là

A. 60 năm. B. 12 năm. C. 36 năm. D. 4,8 năm.

Page 7: 200 câu vật lí hạt nhân(ĐÁP ÁN).pdf

Nguồn: TANGGIAP.VN

7

Câu 74.Trong phóng xạ β- luôn có sự bảo toàn

A. số nuclôn. B. số nơtrôn.

C. động năng. D. khối lượng.

Câu 75.Trong các tập hợp hạt nhân sau, hãy chọn ra tập hợp mà trong đó tất cả các hạt nhân đều thuộc

cùng một họ phóng xạ tự nhiên?

A. U238; Th230; Ra226; Po214. B. Am241; Np237; Ra225; Bi207.

C. Th232; Ra224; Tℓ206; Bi212; Rn220. D. Np237; Ra225; Bi213; Tℓ209;Fr221.

Câu 76.Cho phản ứng hạt nhân D + T → α + n. Cho biết độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân D, T và

He lần lượt là ΔmD = 0,0024 u; ΔmT = 0,0087 u; Δmα = 0,00305 u. Cho 1u.c2 = 931,5 MeV. Năng lượng

toả ra của phản ứng là

A. 18,07 MeV. B. 18,02 MeV. C. 18,16 MeV. D. 1,81 MeV.

Câu 77.Người ta tạo ra phản ứng hạt nhân bằng cách dùng prôtôn bắn phá hạt nhân 94Be đứng yên. Hai hạt

sinh ra là α và X. Biết prôtôn có động năng kp = 5,45 MeV. Hạt α có hướng bay vuông góc với hướng bay

của prôtôn và động năng kα = 4 MeV. Cho rằng độ lớn của khối lượng của mỗi hạt nhâ ( đo bừng đơn vị u)

xấp xỉ bằng số khổi A của nó. Phản ứng trên

A. toả năng lượng bằng 2,125 MeV. B. toả năng lượng 1,225 MeV.

C. thu năng lượng bằng 1,225 MeV. D. thu năng lượng bằng 3,575 MeV.

Câu 78.Sau mỗi giờ, số nguyên tử của đồng vị phóng xạ côban 6027Co giảm 3,8%. Hằng số phóng xạ của

côban

A. 2,442.10-4 s-1. B. 1,076.10-5 s-1.

C. 7,68.10-5 s-1. D. 2,442.10-5 s-1.

Câu 79.Công suất phát xạ của Mặt Trời là 3,9.1026 W. Cho c = 3.108 m/s. Trong một giờ khối lượng Mặt

Trời giảm mất

A. 3,12.1013 kg. B. 0,78.1013 kg. C. 4,68.1013 kg. D. 1,56.1013 kg.

Câu 80.Một khúc xương chứa 500 g 14C ( đồng vị cacbon phóng xạ) có độ phóng xạ là 4000 phân rã/ phút.

Biết rằng độ phóng xạ của cơ thể sống bằng 15 phân rã/ phút thính trên 1g cacbon. Chu kì bán rã của 14C là

5730 năm. Tuổi của mẩu xương là

A. 4200 năm. B. 2190 năm. C. 5196 năm. D. 10804 năm.

Câu 81.Hạt nhân phóng xạ 234U đứng yên, phóng ra một hạt α và biến thành hạt nhân Thori (Th). Động

năng của hạt α chiếm bao nhiêu phân trăm năng lượng phân rã?

A. 18,4%. B. 1,7%. C. 98,3%. D. 81,6%.

Câu 82.Dùng proton bắn vào hạt nhân 9Be đứng yên để gây ra phản ứng hạt nhân p + 9Be → X + 6Li. Biết

động năng của các hạt p, X, 6Li lần lượt là 5,45 MeV; 4,0 MeV và 3,575 MeV. Coi khối lượng các hạt tính

theo u gần bằng số khối của nó. Góc hợp bởi hướng chuyển động của các hạt p và X gần đúng bằng

A. 450. B. 1200. C. 600. D. 900.

Câu 83.Hạt nhân 22688Ra đứng yên phân rã ra một hạt α và biến đổi thành hạt nhân X. Biết rằng động năng

của hạt α trong phân rã trên bằng 4,8 MeV và coi khối lượng của hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối

của chúng. Năng lượng tỏa ra trong một phân rã là

A. 5,867 MeV. B. 4,886 MeV. C. 7,812 MeV. D. 5,216 MeV.

Câu 84.Hạt nhân 23492U phân rã α tạo thành đồng vị 230

90Th.Biết các năng lượng liên kết riêng của hạt nhân α

là 7,10 MeV/nuclôn; của 23492U là 7,63 MeV; của 230

90Th là 7,7 MeV/nuclôn. Năng lượng tỏa ra trong phản

ứng hạt nhân phân rã trên là

A. 15,98 MeV. B. 12,98 MeV. C. 14,98 MeV. D. 13,98 MeV.

Câu 85.Co ban ( 6027Co ) là đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã bằng 5,27 năm. Ban đầu có 100 g 60

27Co.Hỏi

sau thời gian bao lâu thì lượng 6027Co còn lại là 10 g?

A. 17,51 năm. B. 13,71 năm. C. 19,81 năm. D. 15,71 năm.

Câu 86.Ban đầu có một mẫu phóng xạ nguyên chất, sau thời gian τ số hạt nhân chất phóng xạ giảm đi e

lần ( e là cơ số của loga tự nhiên với lne = 1). Hỏi sau thời gian t = 3τ L thì còn lại bao nhiêu phần trăm

khối lượng chất phóng xạ trong mẫu so với ban đầu?

A. 25%. B. 12,5%. C. 15%. D. 5%.

Page 8: 200 câu vật lí hạt nhân(ĐÁP ÁN).pdf

Nguồn: TANGGIAP.VN

8

Câu 87.Chu kì bán rã của 14C là 5600 năm. Tính tuổi của một pho tượng gỗ biết độ phóng xạ β- của nó

bằng 0,8 lần độ phóng xạ của một khúc gỗ cùng khối lượng vửa mới chặt?

A. 1615 năm. B. 2012 năm. C. 1803 năm. D. 1900 năm.

Câu 88. I13153 có chu kỳ bán rã là 8 ngày. Độ phóng xạ của 100(g) chất đó sau 24 ngày:

A. 0,72.1017(Bq) B. 0,54.1017(Bq) C. 5,75.1016(Bq) D. 0,15.1017(Bq)

Câu 89.Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 360 giờ. Khi lấy ra sử dụng thì khối lượng chỉ còn 32

1 khối

lượng lúc mới nhận về. Thời gian từ lúc mới nhận về đến lúc sử dụng:

A. 100 ngày B. 75 ngày C. 80 ngày D. 50 ngày

Câu 90.Tìm phát biểu sai về phản ứng nhiệt hạch:

A. Sự kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân năng hơn và tỏa ra năng lượng

B. Mỗi phản ứng kết hợp tỏa ra năng lượng bé hơn một phản ứng phân hạch, nhưng tính theo cùng khối

lượng nhiên liệu thì phản ứng kết hợp tỏa ra năng lượng nhiều hơn

C. Phản ứng kết hợp tỏa ra năng lượng nhiều, làm nóng môi trường xung quanh nên tạ gọi là phản ứng

nhiệt hạch

D. Con người đã thực hiện được phản ứng nhiệt hạch nhưng dưới dạng không kiểm soát được đó là sự nổ

của bom H

Câu 91.Sau 8 phân rã và 6 phân rã . Hạt nhân 238U biến thành hạt nhân gì:

A Pb20682 B. Po210

84 C. Bi21083 D. Ra226

88

Câu 92.Chọn ý SAI trong các phương án sau. Tia phóng xạ anpha

A. làm ion hoá môi trường C. phóng ra với vận tốc khoảng 107 m /s

B. khi đi vào tụ điện bị lệch về bản dương của tụ D. đi trong không khí tối đa khoảng 8 (cm)

Câu 93.Chọn phương án SAI khi nói về phản ứng hạt nhân.

A. Tổng khối lượng của các hạt nhân sau phản ứng khác tổng khối lượng của các hạt nhân trước phản

ứng.

B. Các hạt sinh ra, có tổng khối lượng bé hơn tổng khối lượng ban đầu, là phản ứng toả năng lượng.

C. Các hạt sinh ra có tổng khối lượng lớn hơn tổng khối lượng các hạt ban đầu, là phản ứng thu năng

lượng.

D. Phản ứng hạt nhân tỏa hay thu năng lượng phụ thuộc vào cách tác động phản ứng

Câu 94.Chọn phương án SAI. Trong lò phản ứng hạt nhân của nhà máy điện nguyên tử công dụng của

các bộ phận như sau:

A. những thanh nhiên liệu hạt nhân làm bằng urani nguyên chất.

B. chất làm chậm (nước nặng D2O) có tác dụng làm nơtron nhanh thành nơtron chậm.

C. các thanh điều chỉnh (hấp thụ nơtrôn mà không phân hạch).

D. phản ứng phân hạch tỏa ra năng lượng dưới dạng động năng của các mảnh hạt nhân và các hạt khác.

Câu 95.Tìm động lượng của một photon có năng lượng 12 MeV.

A. 8 MeV/c B. 18 MeV/c C. 6 MeV/c D. 12 MeV/c

Câu 96.Xác định năng lượng liên kết riêng của hạt nhân U234. Biết khối lượng các hạt theo đơn vị u

là: mu = 234,041u; mP = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1uc2 = 931 (MeV).

A. 7,8 (MeV) B. 6,4 (MeV) C. 7,4 (MeV) D. 7,5 (MeV)

Câu 97.Tìm năng lượng của một photon có động lượng bằng động lượng của một electron có động

năng 3 MeV. Biết khối lượng của electron 0,511 MeV/c2.

A. 3,58 MeV B. 1,88 MeV C. 3,47 MeV D. 1,22 MeV

Câu 98.Ban đầu có một mẫu Po210 nguyên chất, sau một thời gian nó phóng xạ và chuyển thành hạt

nhân chì Pb206 bền với chu kì bán rã 138 ngày. Xác định tuổi của mẫu chất trên biết rằng thời điểm

khảo sát thì tỉ số giữa khối lượng của Pb và Po có trong mẫu là 0,4.

A. 67 ngày B. 68 ngày C. 69 ngày D. 70 ngày

Page 9: 200 câu vật lí hạt nhân(ĐÁP ÁN).pdf

Nguồn: TANGGIAP.VN

9

Câu 99.Dùng proton có động năng 5,45 (MeV) bắn phá hạt nhân Be9 đứng yên tạo ra hai hạt nhân mới

là hạt nhân Li6 hạt nhân X. Biết động năng của hạt X là 5,06 MeV. Cho khối lượng của các hạt nhân:

mBe = 9,01219u; mP = 1,0073u; mLi = 6,01513u; mX = 4,0015u; 1uc2 = 931 (MeV). Tính động năng của

hạt nhân Li.

A. 5,05 MeV B. 3,1 (MeV) C. 3,0 MeV D. 5,08 MeV

Câu 100.Phóng xạ là hiện tượng:

A. Hạt nhân tự động phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.

B. Hạt nhân bị vỡ ra thành hai hay nhiều mãnh khi bị nơtron nhiệt bắn vào.

C. Hạt nhân phát tia phóng xạ sau khi bị kích thích.

D. Hạt nhân biến thành hạt nhân khác khi hấp thụ nơtron và phát ra tia beta, alpha hoặc gamma.

Câu 101.Trong phóng xạ , trong bảng phân loại tuần hoàn, hạt nhân con so với hạt nhân mẹ:

A. Tiến hai ô. B. Lùi một ô. C. Tiến một ô. D. Không thay đổi vị trí.

Câu 102.Cho phản ứng hạt nhân sau: NeHeXNa 20

10

4

2

23

11 . Cho mNa= 22, 9837u; mHe= 4,0015u; mNe= 19,

9870u; mX= 1,0073u; 1u= 1,66055.10-27 kg= 931 MeV/ c2. Phản ứng trên:

A. Toả năng lượng 2,33 MeV. B. Thu năng lượng 2,33 MeV.

C. Toả năng lượng 3, 728.10-15 J. D. Thu năng lượng 3, 728.10-15 J.

Câu 103.Cho phản ứng hạt nhân: XOpF 16

8

19

9 . Hạt nhân X là hạt nào sau đây ?

A. . B. . C. . D. n.

Câu 104.Cho phản ứng hạt nhân sau: pTDD 1

1

3

1

2

1

2

1 . Biết khối lượng các hạt nhân H2

1 là mD= 2,0163u;

mT= 3,016u; mp= 1,0073u; 1u= 931 MeV/ c2. Năng lượng toả ra của phản ứng là:

A. 1,8 MeV. B. 2,6 MeV. C. 3,6 MeV. D. 8,7 MeV.

Câu 105.Chọn câu trả lời sai: Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn:

A. Điện tích. B. Năng lượng toàn phần. C. Động lượng. D. Khối lượng.

Câu 106.Năng lượng phát ra từ các ngôi sao là do:

A. Các phản ứng hoá học giữa các phân tử phát ra.

B. Phản ứng phân hạch.

C. Phản ứng nhiệt hạch.

D. Do sự va chạm giữa các nguyên tử.

Câu 107.Thời gian sống của một hạt nhân không bền trong hệ qui chiếu đứng yên đối với Trái Đất sẽ tăng

lên bao nhiêu nếu hạt chuyển động với vận tốc 0,63c A. 5,7. B. 3,4. C. 6,9. D.

7,1.

Câu 108.Độ phóng xạ của một tượng gỗ bằng 0,8 lần độ phóng xạ của một khúc gỗ cùng khối lượng và

vừa mới chặt. Biết chu kì phóng xạ của 14C bằng 5600 năm. Tuổi của tượng gỗ là

A. 1200 năm. B. 2500 năm. C. 2000 năm. D. Đáp số khác.

Câu 109.Khối lượng của hạt nhân 56

26 Fe là 55,92070 u khối lượng của prôtôn là mp=1,00727u, của nơtrôn

là mn = 1,00866u năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là: (cho u = 931,5 Mev/c2 )

A. 8,78 MeV/nuclôn. B. 8,75 MeV/nuclôn. C. 8,81 MeV/nuclôn. D. 7,88 MeV/nuclôn.

Câu 110.Chọn đúng khi nói về các tia phóng xạ

A. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện, tia và tia đều lệch về cùng một phía.

B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện, tia và tia đều lệch về cùng một phía.

C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện, tia và tia - đều lệch về cùng một phía.

D. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện, tia và tia + đều lệch về cùng một phía.

Câu 111.Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt

nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng 7 lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy?

A. 0,5T B. 3T C. 2T D. T

Page 10: 200 câu vật lí hạt nhân(ĐÁP ÁN).pdf

Nguồn: TANGGIAP.VN

10

Câu 112. 6027 0C là chất phóng xạ - với chu kỳ bán rã 5,27 năm. Tính số hạt - phát ra từ 0,6g C0 sau 15,81

năm. Cho NA= 6,02.1023 hạt/mol

A. 5,2675.1021 hạt B. 5,2675.1022 hạt C. 7,525.1020 hạt D. 7,525.1021 hạt

Câu 113. 210

84 Po là chất phóng xạ . Ban đầu một mẫu chất Po tinh khiết có khối lượng 2mg. Sau 414 ngày

tỉ lệ giữa số hạt nhân P0 và Pb trong mẫu đó bằng 1:7. Chu kỳ bán rã của P0 là

A. 13,8 ngày B. 69 ngày C. 138 ngày D. 276 ngày

Câu 114.Để phản ứng )He(3C 4

2

12

6 có thể xảy ra, lượng tử γ phải có năng lượng tối thiểu là bao

nhiêu? Cho biết mC = 11,9967u; m

α = 4,0015u; 1u.c2 = 931MeV.

A. 7,26MeV . B. 7,44MeV. C. 7,50MeV D. 8,26MeV.

Câu 115.Hạt nhân 10

4Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn = 1,0087u, khối lượng

của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 10

4Be là

A. 6,3215 MeV. B. 0,6321 MeV. C. 63,2152 MeV. D. 632,1531 MeV

Câu 116.Hạt nhân Hêli gồm có 2 proton và 2 nơtron, proton có khối lượng mp, nơtron có khối lượng m

n,

hạt nhân Hêli có khối lượng mα. Khi đó ta có:

A. mp + m

n > m

α. B. m

p + m

n >

2

1m

α C. 2(m

p + m

n) < m

α . D. 2(m

p + m

n) = m

α.

Câu 117.Một proton có động năng Wp bắn vào hạt nhân Li7

3 đang đứng yên thì sinh ra hai hạt X có bản

chất giống nhau và không kèm theo bức xạ γ. Động năng của mỗi hạt X tạo ra WX được xác định bởi

A. WX = 2

1(Wp + ΔE). B. WX = Wp - ΔE.

C. WX = Wp + ΔE. D. WX = 2

1 (Wp - ΔE).

(trong đó ΔE là năng lượng toả ra từ phản ứng).

Câu 118.Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ còn

lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng

A. 0,5 giờ. B. 2 giờ. C. 1 giờ. D. 1,5 giờ.

Câu 119.Trong phản ứng phân hạch của U235 năng lượng tỏa ra trung bình là 200MeV. Năng lượng tỏa ra

khi 1kg U235 phân hạch hoàn toàn là

A. 12,85.106 kWh B. 22,77.106 kWh C. 36.106 kWh D. 24.106 kWh

Câu 120.Hạt nhân 226

88Ra ban đầu đang đứng yên thì phóng ra hạt α có động năng 4,80MeV. Coi khối lượng

mỗi hạt nhân xấp xỉ với số khối của nó. Năng lượng toàn phần tỏa ra trong sự phân rã này là

A. 4,89MeV B. 4,92MeV C. 4,97MeV D. 5,12MeV

Câu 121.(CĐ 2007): Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có khối lượng m0 , chu kì bán rã của

chất này là 3,8 ngày. Sau 15,2 ngày khối lượng của chất phóng xạ đó còn lại là 2,24 g. Khối lượng m0 là

A. 5,60 g. B. 35,84 g. C. 17,92 g. D. 8,96 g.

Câu 122.(CĐ 2007): Phóng xạ β- là

A. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.

B. phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng.

C. sự giải phóng êlectrôn (êlectron) từ lớp êlectrôn ngoài cùng của nguyên tử.

D. phản ứng hạt nhân toả năng lượng.

Câu 123.(CĐ 2007): Hạt nhân Triti ( T13 ) có

A. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn. B. 3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtôn.

C. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtron). D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron).

Câu 124.(CĐ 2007): Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn

A. số nuclôn. B. số nơtrôn (nơtron). C. khối lượng. D. số prôtôn.

Câu 125.(CĐ 2007): Hạt nhân càng bền vững khi có

A. số nuclôn càng nhỏ. B. số nuclôn càng lớn.

C. năng lượng liên kết càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.

Page 11: 200 câu vật lí hạt nhân(ĐÁP ÁN).pdf

Nguồn: TANGGIAP.VN

11

Câu 126.(CĐ 2007): Xét một phản ứng hạt nhân: H12 + H1

2 → He23 + n0

1 . Biết khối lượng của các hạt

nhân H12 MH = 2,0135u ; mHe = 3,0149u ; mn = 1,0087u ; 1 u = 931 MeV/c2. Năng lượng phản ứng trên

toả ra là

A. 7,4990 MeV. B. 2,7390 MeV.

C. 1,8820 MeV. D. 3,1654 MeV.

Câu 127.(CĐ 2007): Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết

A. tính cho một nuclôn. B. tính riêng cho hạt nhân ấy.

C. của một cặp prôtôn-prôtôn. D. của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron).

Câu 128.(ĐH – 2007): Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị

phóng xạ còn lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng

A. 2 giờ. B. 1,5 giờ. C. 0,5 giờ. D. 1 giờ.

Câu 129.(ĐH – 2007): Phát biểu nào là sai?

A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền.

B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng vị.

C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau.

D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.

Câu 130.(ĐH – 2007): Phản ứng nhiệt hạch là sự

A. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao.

B. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao.

C. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt.

D. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.

Câu 131.(ĐH – 2007): Biết số Avôgađrô là 6,02.1023/mol, khối lượng mol của urani U92238 là 238 g/mol.

Số nơtrôn (nơtron) trong 119 gam urani U 238 là

A. 8,8.1025. B. 1,2.1025. C. 4,4.1025. D. 2,2.1025.

Câu 132.(ĐH – 2007): Cho: mC = 12,00000 u; mp = 1,00728 u; mn = 1,00867 u; 1u = 1,66058.10-27 kg;

1eV = 1, 6.10-19 J ; c = 3.108 m/s. Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân C 126 thành các nuclôn riêng biệt

bằng

A. 72,7 MeV. B. 89,4 MeV. C. 44,7 MeV. D. 8,94 MeV.

Câu 133.(CĐ 2008): Hạt nhân Cl1737 có khối lượng nghỉ bằng 36,956563u. Biết khối lượng của nơtrôn

(nơtron) là1,008670u, khối lượng của prôtôn (prôton) là 1,007276u và u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên

kết riêng của hạt nhân Error! Not a valid link.bằng

A. 9,2782 MeV. B. 7,3680 MeV. C. 8,2532 MeV. D. 8,5684 MeV.

Câu 134.(CĐ 2008): Trong quá trình phân rã hạt nhân U92238 thành hạt nhân U92

234, đã phóng ra một hạt α

và hai hạt

A. nơtrôn (nơtron). B. êlectrôn (êlectron).

C. pôzitrôn (pôzitron). D. prôtôn (prôton).

Câu 135.(CĐ 2008): Ban đầu có 20 gam chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Khối lượng của chất X còn

lại sau khoảng thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu bằng

A. 3,2 gam. B. 2,5 gam. C. 4,5 gam. D. 1,5 gam.

Câu 136.(CĐ 2008): Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.

B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.

C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.

D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.

Câu 137.(CĐ 2008): Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối

của nó. Số prôtôn (prôton) có trong 0,27 gam Al1327 là

A. 6,826.1022. B. 8,826.1022.

C. 9,826.1022. D. 7,826.1022.

Câu 138.(CĐ 2008): Phản ứng nhiệt hạch là

A. nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời.

B. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao.

C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.

Page 12: 200 câu vật lí hạt nhân(ĐÁP ÁN).pdf

Nguồn: TANGGIAP.VN

12

D. phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân nặng.

Câu 139.(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008): Hạt nhân 226

88Ra biến đổi thành hạt nhân 222

86Rn do phóng xạ

A. và -. B. -. C. . D. +

Câu 140.(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008): Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày

thì độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ) của lượng chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ

phóng xạ của lượng chất phóng xạ ban đầu?

A. 25%. B. 75%. C. 12,5%. D. 87,5%.

Câu 141.(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008): Phát biểu nào sao đây là sai khi nói về độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ)?

A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ.

B. Đơn vị đo độ phóng xạ là becơren.

C. Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của lượng chất đó.

D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc nhiệt độ của lượng chất đó.

Câu 142.(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008): Hạt nhân 10

4Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron)

mn = 1,0087u, khối lượng của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng

của hạt nhân 10

4Be là

A. 0,6321 MeV. B. 63,2152 MeV.

C. 6,3215 MeV. D. 632,1531 MeV.

Câu 143.(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008) : Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng

mB và hạt có khối lượng m . Tỉ số giữa động năng của hạt nhân B và động năng của hạt ngay sau

phân rã bằng

A. B

m

m

B.

2

Bm

m

C. Bm

m

D.

2

B

m

m

Câu 144.(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008) : Hạt nhân A1Z1

X phóng xạ và biến thành một hạt nhân A2Z2

Y bền. Coi khối

lượng của hạt nhân X, Y bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Biết chất phóng xạ A1Z1

X có chu kì bán

rã là T. Ban đầu có một khối lượng chất A1Z1

X , sau 2 chu kì bán rã thì tỉ số giữa khối lượng của chất Y và

khối lượng của chất X là

A. 1

2

A4

A B. 2

1

A4

A C. 2

1

A3

A D. 1

2

A3

A

Câu 145.(Đề thi cao đẳng năm 2009): Biết NA = 6,02.1023 mol-1. Trong 59,50 g 238

92U có số nơtron xấp xỉ

A. 2,38.1023. B. 2,20.1025. C. 1,19.1025. D. 9,21.1024.

Câu 146.(Đề thi cao đẳng năm 2009): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?

A. Trong phóng xạ , hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ.

B. Trong phóng xạ -, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau.

C. Trong phóng xạ , có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn.

D. Trong phóng xạ +, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.

Câu 147.(Đề thi cao đẳng năm 2009): Gọi là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ

giảm đi bốn lần. Sau thời gian 2 số hạt nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân

ban đầu?

A. 25,25%. B. 93,75%. C. 6,25%. D. 13,5%.

Câu 148.(Đề thi cao đẳng năm 2009): Cho phản ứng hạt nhân: 23 1 4 20

11 1 2 10Na H He Ne . Lấy khối lượng

các hạt nhân 23

11Na ; 20

10 Ne ; 4

2 He ; 1

1H lần lượt là 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u và 1u = 931,5

MeV/c2. Trong phản ứng này, năng lượng

A. thu vào là 3,4524 MeV. B. thu vào là 2,4219 MeV.

Page 13: 200 câu vật lí hạt nhân(ĐÁP ÁN).pdf

Nguồn: TANGGIAP.VN

13

C. tỏa ra là 2,4219 MeV. D. tỏa ra là 3,4524 MeV.

Câu 149.(Đề thi cao đẳng năm 2009): Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân 16

8 O lần lượt là 1,0073

u; 1,0087 u; 15,9904 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 16

8 O xấp xỉ bằng

A. 14,25 MeV. B. 18,76 MeV. C. 128,17 MeV. D. 190,81 MeV.

Câu 150.(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2009): Trong sự phân hạch của hạt nhân 235

92U , gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát

biểu nào sau đây là đúng?

A. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh.

B. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ.

C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.

D. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.

Câu 151.(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2009): Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của

hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì

A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.

B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.

C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.

D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.

Câu 152.(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2009): Cho phản ứng hạt nhân: 3 2 4

1 1 2T D He X . Lấy độ hụt khối của hạt

nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c2.

Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng

A. 15,017 MeV. B. 200,025 MeV.

C. 17,498 MeV. D. 21,076 MeV.

Câu 153.(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2009): Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian

bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt nhân còn lại của

đồng vị ấy?

A. 0,5T. B. 3T. C. 2T. D. T.

Câu 154.(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2009): Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần

ba số hạt nhân ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ

đó là

A. 0

16

N. B. 0

9

N C. 0

4

N D. 0

6

N

Câu 155. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX, AY, AZ

với AX = 2AY = 0,5AZ. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ <

ΔEX < ΔEY. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là

A. Y, X, Z. B. Y, Z, X. C. X, Y, Z. D. Z, X, Y.

Câu 156.(Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Hạt nhân 210

84 Po đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ

đó, động năng của hạt α

A. lớn hơn động năng của hạt nhân con.

B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con.

C. bằng động năng của hạt nhân con.

D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.

Câu 157.(Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Dùng một prôtôn có động năng 5,45 MeV bắn vào hạt nhân 9

4 Be đang

đứng yên. Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt α. Hạt α bay ra theo phương vuông góc với phương tới của prôtôn

và có động năng 4 MeV. Khi tính động năng của các hạt, lấy khối lượng các hạt tính theo đơn vị khối

lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng

A. 3,125 MeV. B. 4,225 MeV. C. 1,145 MeV. D. 2,125 MeV.

Câu 158.(Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Phóng xạ và phân hạch hạt nhân

A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm.

B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.

C. đều không phải là phản ứng hạt nhân.

Page 14: 200 câu vật lí hạt nhân(ĐÁP ÁN).pdf

Nguồn: TANGGIAP.VN

14

D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

Câu 159.(Đề thi ĐH – CĐ năm 2010 )Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; 40

18 Ar ; 6

3 Li lần lượt là: 1,0073 u;

1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u và 1 u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 6

3 Li thì

năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 40

18 Ar

A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV. B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.

C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV. D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.

Câu 160.(Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có

chu kì bán rã T. Sau khoảng thời gian t = 0,5T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa bị phân rã của

mẫu chất phóng xạ này là

A. 2

0N. B.

2

0N. C.

40N

. D. N0 2 .

Câu 161.(Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Biết đồng vị phóng xạ 14

6 C có chu kì bán rã 5730 năm. Giả sử một

mẫu gỗ cổ có độ phóng xạ 200 phân rã/phút và một mẫu gỗ khác cùng loại, cùng khối lượng với mẫu gỗ cổ

đó, lấy từ cây mới chặt, có độ phóng xạ 1600 phân rã/phút. Tuổi của mẫu gỗ cổ đã cho là

A. 1910 năm. B. 2865 năm.

C. 11460 năm. D. 17190 năm.

Câu 162.(Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời

điểm t1 mẫu chất phóng xạ X còn lại 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1 + 100 (s) số hạt

nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là

A. 50 s. B. 25 s. C. 400 s. D. 200 s.

Câu 163.(Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Cho phản ứng hạt nhân 3 2 4 1

1 1 2 0H H He n 17,6MeV . Năng lượng

tỏa ra khi tổng hợp được 1 g khí heli xấp xỉ bằng

A. 4,24.108J. B. 4,24.105J.

C. 5,03.1011J. D. 4,24.1011J.

Câu 164.(Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân liti ( 7

3Li )

đứng yên. Giả sử sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng và không kèm theo tia .

Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra là

A. 19,0 MeV. B. 15,8 MeV. C. 9,5 MeV. D. 7,9 MeV.

Câu 165.(Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Khi nói về tia , phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tia phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s.

B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia bị lệch về phía bản âm của tụ điện.

C. Khi đi trong không khí, tia làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng.

D. Tia là dòng các hạt nhân heli ( 4

2 He ).

Câu 166.(Đề thi ĐH – CĐ năm 2010 )So với hạt nhân 29

14 Si , hạt nhân 40

20Ca có nhiều hơn

A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.

C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.

Câu 167.(Đề thi ĐH – CĐ năm 2010 )Phản ứng nhiệt hạch là

A. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn.

B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng .

C. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn.

D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

Câu 168.(Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Pôlôni 210

84Po phóng xạ và biến đổi thành chì Pb. Biết khối lượng

các hạt nhân Po; ; Pb lần lượt là: 209,937303 u; 4,001506 u; 205,929442 u và 1 u =2

MeV931,5

c. Năng

lượng tỏa ra khi một hạt nhân pôlôni phân rã xấp xỉ bằng

A. 5,92 MeV. B. 2,96 MeV. C. 29,60 MeV. D. 59,20 MeV.

Câu 169.Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng

khối lượng các hạt sau phản ứng là 0,02 u. Phản ứng hạt nhân này

Page 15: 200 câu vật lí hạt nhân(ĐÁP ÁN).pdf

Nguồn: TANGGIAP.VN

15

A. thu năng lượng 18,63 MeV. B. thu năng lượng 1,863 MeV.

C. tỏa năng lượng 1,863 MeV. D. tỏa năng lượng 18,63 MeV.

Câu 170.Bắn một prôtôn vào hạt nhân 73Li đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay ra

với cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của prôtôn các góc bằng nhau là 600. Lấy khối

lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc độ của prôtôn và tốc độ của

hạt nhân X là

A. 4. B. 1/4. C. 2. D. 1/2.

Câu 171.Khi nói về tia , phát biểu nào sau đây sai?

A. Tia không phải là sóng điện từ.

B. Tia có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X.

C. Tia không mang điện.

D. Tia có tần số lớn hơn tần số của tia X.

Câu 172.Chất phóng xạ pôlôni 210

84Po phát ra tia và biến đổi thành chì 206

82Pb. Cho chu kì bán rã của 210

84Po

là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni nguyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni

và số hạt nhân chì trong mẫu là 1/3. Tại thời điểm t2 = t1 + 276 ngày, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số

hạt nhân chì trong mẫu là

A. 1/15. B. 1/16. C.1/9. D. 1/25.

Câu 173.Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ và biến thành hạt nhân Y. Gọi m1 và m2, v1 và v2, K1 và

K2 tương ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt và hạt nhân Y. Hệ thức nào sau đây là đúng?

A. 1 1 1

2 2 2

v m K.

v m K B. 2 2 2

1 1 1

v m K.

v m K

C. 1 2 1

2 1 2

v m K.

v m K D. 1 2 2

2 1 1

v m K.

v m K

Cao đẳng 2012

Câu 174.Giả thiết một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là = 5.10-8s-1. Thời gian để số hạt nhân chất

phóng xạ đó giảm đi e lần (với lne = 1) là

A. 5.108s. B. 5.107s. C. 2.108s. D. 2.107s .

Câu 175.Trong các hạt nhân: 4 7 56 235

2 3 26 92He, Li, Fevaø U,hạt nhân bền vững nhất là

A. 235

92U. B. 56

26Fe. C. 7

3Li. D. 4

2He.

Câu 176.Cho phản ứng hạt nhân 2 2 3 1

1 1 2 0D D He n. Biết khối lượng của 2 3 1

1 2 0D, He, n lần lượt là mD =

2,0135u; mHe = 3,0149 u; mn = 1,0087u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng trên bằng

A. 1,8821 MeV. B. 2,7391 MeV. C. 7,4991 MeV. D. 3,1671 MeV.

Câu 177.Cho phản ứng hạt nhân 19 4 16

9 2 6x F He O. Hạt X là

A. anpha. B. nơtron. C. đơteri. D. prôtôn.

Câu 178.Hai hạt nhân 3

1T và 3

2 He có cùng

A. số nơtron. B. số nuclôn.

C. điện tích. D. số prôtôn.

Câu 179.Chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Ban đầu (t=0), một mẫu chất phóng xạ X có số hạt là N0. Sau

khoảng thời gian t=3T (kể từ t=0), số hạt nhân X đã bị phân rã là

A. 0,25N0. B. 0,875N0. C. 0,75N0. D. 0,125N0.

Câu 180.Trong số các hạt: prôtôn, anpha, trini và đơteri, hạt sơ cấp là

A. trini. B. đơteri. C. anpha. D. prôtôn.

Đại học 2012

Page 16: 200 câu vật lí hạt nhân(ĐÁP ÁN).pdf

Nguồn: TANGGIAP.VN

16

Câu 181.Phóng xạ và phân hạch hạt nhân

A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.

C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân. D. đều không phải là phản ứng hạt nhân.

Câu 182.Trong một phản ứng hạt nhân, có sự bảo toàn

A. số prôtôn. B. số nuclôn. C. số nơtron. D. khối lượng.

Câu 183.Hạt nhân urani 238

92U sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì 206

82Pb.Trong quá trình đó,

chu kì bán rã của 238

92U biến đổi thành hạt nhân chì là 4,47.109 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa

1,188.1020 hạt nhân 238

92U và 6,239.1018 hạt nhân 206

82Pb. Giả sử khối đá lúc mới hình thành không chứa chì

và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của 238

92U. Tuổi của khối đá khi được phát hiện

A. 3,3.108 năm. B. 6,3.109 năm. C. 3,5.107 năm. D. 2,5.106 năm.

Câu 184.Tổng hợp hạt nhân heli 4

2 He từ phản ứng hạt nhân 1 7 4

1 3 2H Li He X . Mỗi phản ứng trên tỏa

năng lượng 17,3 MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là

A. 1,3.1024 MeV. B. 2,6.1024 MeV. C. 5,2.1024 MeV. D. 2,4.1024 MeV.

Câu 185.Các hạt nhân đơteri 2

1H ; triti 3

1H , heli 4

2 He có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49

MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là

A. 2

1H ; 4

2 He ; 3

1H . B. 2

1H ; 3

1H ; 4

2 He . C. 4

2 He ; 3

1H ; 2

1H . D. 3

1H ; 4

2 He ; 2

1H .

Câu 186.Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt nhân X có số

khối là A, hạt phát ra tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó tính theo đơn vị u. Tốc

độ của hạt nhân Y bằng

A. 4v

.A 4

B. 2v

.A 4

C. 4v

.A 4

D. 2v

.A 4

Câu 187.: (ĐH-2013) Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có

A. năng lượng liên kết càng nhỏ .

B. năng lượng liên kết càng lớn.

C. năng lượng liên kết riêng càng lớn.

D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ

Câu 188.: (ĐH-2013) Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?

A. Tia . B. Tia +. C. Tia . D. Tia X.

Câu 189.: (ĐH-2013) Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, khối lượng động (khối lượng

tương đối tính) của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6 c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là

A. 1,25 m0. B. 0,36 m0 C. 1,75 m0 D. 0,25 m0

Câu 190.: (ĐH-2013) Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N0 hạt nhân. Biết chu kì bán rã của

chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 4T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu chất

phóng xạ này là

A. 0

15N

16 B. 0

1N

16 C. 0

1N

4 D. 0

1N

8

Câu 191.: (ĐH-2013) Cho khối lượng của hạt prôtôn, nơtrôn và hạt nhân đơteri 2

1D lần lượt là 1,0073u;

1,0087u và 2,0136u. Biết 1u= 2931,5MeV/c . Năng lượng liên kết của hạt nhân 2

1D là:

A. 2,24 MeV B. 4,48 MeV C. 1,12 MeV D. 3,06 MeV

Câu 192.: (ĐH-2013) Hiện nay urani tự nhiên chứa hai đồng vị phóng xạ 235U và 238U , với tỷ lệ số hạt

235U và số hạt 238U là 7

1000. Biết chu kì bán rã của 235U và 238U lần lượt là 7,00.108 năm và 4,50.109 năm.

Cách đây bao nhiêu năm, urani tự nhiên có tỷ lệ số hạt 235U và số hạt 238U là 3

100?

A. 2,74 tỉ năm. B. 2,22 tỉ năm. C. 1,74 tỉ năm. D. 3,15 tỉ năm.

Page 17: 200 câu vật lí hạt nhân(ĐÁP ÁN).pdf

Nguồn: TANGGIAP.VN

17

Câu 193.:* (ĐH-2013) Dùng một hạt có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân 14

7 N đang đứng yên gây

ra phản ứng 14 1 17

7 1 8N p O . Hạt prôtôn bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt .

Cho khối lượng các hạt nhân: m = 4,0015u; mP = 1,0073u; mN14 = 13,9992u; mO17=16,9947u. Biết 1u =

931,5 MeV/c2. Động năng của hạt nhân 17

8 O là

A. 2,075 MeV. B. 2,214 MeV. C. 6,145 MeV. D. 1,345 MeV.

Câu 194.:* (ĐH-2013) Một lò phản ứng phân hạch có công suất 200 MW. Cho rằng toàn bộ năng lượng

mà lò phản ứng này sinh ra đều do sự phân hạch của 235U và đồng vị này chỉ bị tiêu hao bởi quá trình phân

hạch. Coi mỗi năm có 365 ngày; mỗi phân hạch sinh ra 200 MeV; số A-vô-ga-đrô NA=6,02.1023 mol-1.

Khối lượng 235U mà lò phản ứng tiêu thụ trong 3 năm là

A. 461,6 kg. B. 461,6 g. C. 230,8 kg. D. 230,8 g.

Câu 195.(CĐ-2013) Cho khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân 4

2 He lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087u và

4,0015u. Biết 1uc2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 4

2 He là

A. 18,3 eV. B. 30,21 MeV. C. 14,21 MeV. D. 28,41 MeV.

Câu 196.: (CĐ-2013) Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất?

A. Tia . B. Tia . C. Tia +. D. Tia -.

Câu 197.: (CĐ-2013) Trong phản ứng hạt nhân: 19 16

9 8F p O X , hạt X là

A. êlectron. B. pôzitron. C. prôtôn. D. hạt .

Câu 198.: (CĐ-2013) Hạt nhân 210

84 Po phóng xạ và biến thành hạt nhân 206

82 Pb . Cho chu kì bán rã của 210

84 Po là 138 ngày và ban đầu có 0,02 g 210

84 Po nguyên chất. Khối lượng 210

84 Po còn lại sau 276 ngày là

A. 5 mg. B. 10 mg. C. 7,5 mg. D. 2,5 mg.

Câu 199.: (CĐ-2013) Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có

A. cùng khối lượng, khác số nơtron.

B. cùng số nơtron, khác số prôtôn.

C. cùng số prôtôn, khác số nơtron.

D. cùng số nuclôn, khác số prôtôn.

Câu 200.: (CĐ-2013) Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là 12,7 giờ. Sau 38,1 giờ, độ phóng xạ của

đồng vị này giảm bao nhiêu phần trăm so với lúc ban đầu?

A. 85%. B. 80%. C. 87,5%. D. 82,5%.