306
8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ… http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 1/306 TS. HOÀNG DANH TÀI CÁC DNG BÀI TP o PH ƯƠ NG PHÁP GI I SÓNG ÁNH SÁNG - L ƯỢ NG T ÁNH SÁNG - T VI MÔ ĐN vĩ MÔ Sơ L ưộ c VÈ THUYT T Ư ONG ĐÓÍ HP - HT NHÂN NGUYÊN T * Tài li u dành cho HS chương trình Chun & Nâng cao. * Biên son theo sát ni dung & chương trình SGK ca BGD & ĐT. * Có hướng dn gi i chi ti ết, dhi u. ĐO CDG NHÀ XUT BN ĐI HC QUC GIA HÀ NI WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON B I D Ư N G T O Á N - L Í - H Ó A C P 2 3 1 0 0 0 B T R N H Ư N G Đ O T P . Q U Y N H Ơ N .DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM ng góp PDF bi GV. Nguyn Thanh Tú

CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 1/306

TS. HOÀNG DANH TÀI

CÁC DẠNG BÀI TẬPo PHƯƠNG PHÁP GIẢI

SÓNG ÁNH SÁNG - LƯỢNG TỦ ÁNH SÁNG - TỪ VI MÔ ĐẾN vĩ MÔ Sơ LưộcVÈ THUYẾT TƯONG ĐÓÍ HẸP - HẠT NHÂN NGUYÊN TỦ

* Tài liệu dành cho HS chương trìnhChuẩn & Nâng cao.

* Biên soạn theo sát nội dung & chương trình SGK của Bộ GD & ĐT.

* Có hướng dẫn giải chi tiết, dễ hiểu.

ĐữOCDG

NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 2/306

V Ậ T L Í ị£ &CÁCDụKỈBÃITẬPỄ?*PMƯỔttCPMÁPGIÂl

' ■ ,CÁC DANGBAI TẬP®.PHƯỚNGPHÁPGIÃI

MUONS DẰN eU l NHANHCAC DẠNG b a i Tậ p TRÁC NGHIỆM

B M L T J I

0 kfđ»Se0 r t M: 0* 7Bi9lif rMii *«ÍH} ị

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 3: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 3/306

t b * NHÀ XUẤX BẢN HẠI HỌCQưốc GIA HÀ NỘIỊ ..l ỂbHang Chuối - Hai Bà/trưng - Hà Nội |Đfẹn thoại: Biên Ịập-Chế bẳn: (04) 39714896;

Hantì chính: (04) 39714899;Tong biên tập: (04) 39714897

Fax: (Ợ4f 39714899

. ,Lr

Ch ịu trácH nhìệm xuấ t bản:

đốc - Tổng biên tập PHẠM THỊ TRÂM

' Biên tập nội dung BÙI THESửa bài

LÊ THỊ SENChế bản

CÔNG TI AN PHA VNTrình bày bìa

SƠN KỲ Đối tác liên kết xuất bản . v

CÔNG TI AN PHA VN / K

V . SÁCH^ÊNKỂTZM'., .V \ ii ‘‘' __ _ _ ____ _ _____ ____ ___ _____________

VAT LỶ Í2 - CẤC N C Ba Ì t Ập VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI (TẬP -Mã số': EL-250ĐH2012In 2.000 ’cuốn, khổ iổ X24 cm Lại Công tì TNHH in Bao bì Hưng PhúSố xuất bân: 962-2012/CXB/12-153/DHQGHN, ngày 14/08/2012Quyết.định xuấtbản số: 246LIC-TN/QĐ-NXBĐHQGHN, ngày 20/08/2012IìỊíXDngvànộpỊưụclùểu quỹ IV năm 2012.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 4: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 4/306

LỜ I N Ớ I Đ Ầ U

Các em học sinh thân mêh!

Giúp các em có được cái nhìn tổng quan về các dạng bài tập điểnnh, rèn luyện kĩ năng tợ học môn Vật lí 12, chúng tôi biên soạn bộ

ách "Vật l í 12 - Các dạng bài tập và Phương pháp giải (tập 3) ". Bộách được biên soạn theo chương trình và sách giáo khoaban cơ bản à ban nâng cao hiện hành. Bộ sách gồm 3 tập:

. Tập 1: bao gồm các chương:

- Động lực học vật rắn

- Dao động cơ học.

Tập 2: bao gồm các chương:

-Sóng cơ học

- Dao động và sóng điện từ

- Dòng điện xoay chiều.Tập 3: bao gồm các chương:

- Sóng ánh sáng ........

- Lượng tử ánh sáng

- Sơ lược về thuyết tương đổi hẹp

- Hạt nhân nguyên tử- Từ vi mô đêh vĩ mô.

Mỗi cuốn sách được chia thành các chương tương .ứng với sáchiáo khoa, mỗi chương được chia thành từng chủ đề riêng gồmhiều dạng bài tập - đây là những dạng bài tập điển hình. Đôì vói

mỗi dạng toán, chúng tôi trình bày theo trình tự sau:

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 5: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 5/306

Page 6: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 6/306

Chương I. ________________ S Ó N G Ả N H S Á N G

A - KIẾN THỨC TRỌNG TÂM L HIÊN TƯỢNG TÁN SẮC ÁNH SẮNG1. Hiện tượng tán Sắc ánh sáng

Hiện tượng tán sắc ánh sáng lả hiện tượng một chùm ánh sáng phứ bị phân tích thành các chùm ánh sáng đơn sắc.Khi chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lãng kính, sau khi đi qua l

kính chùm ánh sárig trắng bị tách thành các chùm sáng có màu sắc khnhau, chùm sáng màu tím bị ỉệch nhiều nhất, chùm sáng màu đỏ bị lệch ít nh2. Ánh sắng đơn sắc, ánh sáng trắng

- Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc mà chỉ bị lệch khi lăng kmh. Mỗi ánh sáng đon sắc có một màu sắc xác định gọi là màu đơn sắ

- Ánh sảng trắng ỉà hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc, có màu t

đến tím. ■3. Giãi thích hiện tưọng tán sắc ánh sángHiện tượng tán sắc ánh sáng được giải thích như sau:Chiêt suât của thủy tinh (và của mọi môi trường trong suôt khác) có

trị khác rihau đối với ánh sáng đơn sắc có màu khác nhau và tăng dầmàu đỏ đến màu tím.

Vì vậy, các chùm sáng đơn sắc có màu khác nhau trong chùm ánh sátrăng, sau khi khúc xạ qua lãng kính, bị lệch các góc khác nhau, trờ thtách rời nhau. Kết quả là, chùm ánh sáng trắng ló ra khỏi tăng kính bị

rộng ra thành nhiêu chùm đom săc, tạo thàrìh quang phô của ảnh sáng trắII. HIỆN TƯỢNG NHIỄU XẠ ÁNH SÁNG 1- Định nghĩa

Là hiện tượng ánh sáng không tuân theo định luật truy ền thẳng, quađược khi ánh sáng truyền qua một lỗ nhỏ hoặc gần mép những vật suốt hoặc không ưong suốt.2, Giải thích

Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng chỉ có thể giải thích được nếu thừaánh sáng có tính chất sóng, lỗ nhỏ hoặc khe nhỏ được chiếu sáng có vanhư một nguồn phát sóng ánh sáng. Mỗi chùm sáng đơn sắc là một csárig eó bước sóng và tần số xác định. Trong chân không, bước sóng

ánh sáng đơn sắc được tính theo công thức X = —, với c là tốc độ ánh sáng

trong chân không (c = 300.000 km/s), f là tần số ánh sáng..Trong môi trường có chiết suất n, bựớc sóng của ánh sáng đơn sắc

- V - ; / " X- v-= -cf nf n

-VL I2-T 3- 5

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 7: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 7/306

III. HIỆN TƯỢNG GIAO THOA ÁNH SÁNG

t t S S t o h sáng kết se giao thoa vói phau, tạo nên

quan - ^định ánh sáng có tính chất sóng.2‘ nểvảv ệrâ hiên tương giao thoa ánh sáng, to i

S S K ^ a K I S n l t o y l a r t h e o t h c r i g i a n .;Vị trí cửa các vân giao thoa

ax- Hiệu đường đi: d2- d, x

3 Vị trí cửa các vân giao thoaax

- Hiệu đường đi: d j -d , w-g-

- Để tại M thu được vân sáng:

d _d = k X = > ^ i = k>;2 I D

Suy ra vị trí vân sáng:X = k — (k = 0,±l ,±2, .. .)

s a+ Vân sảng trung tâm ửng vói k = 0.+ Vâns á n g bậc một ứng với k = ± l.+ Vân sáng bậc hai ứng .VỚI k. —ì 2.

“ ■ - I l í + ị t v, ( IV- Đ ể t ạ i M thu-được vân tôi:d j - d , - l K + 2 j '

ị ố

- Ta th y ờ hai bên vân sàng, là các vân t i, các vân sáng và các vân tcách đêu nhau.

4- ™ S f f l à k h o á n g cách giũa hai vân sấỉỉỊ' (hoặc t ó vân tôi) cạnh nha• . • - k P ;

a5 Bước sóng và màu sắc ánh sáng ■ ^

Mỗi arih sang đớn sắccò một bữớc sóng trỏng- chân Iđiông xác J*Cac ánh sáifg đơn saccó bucrcsong trong khoàng từ 0,380 fưn (ứ

vớiman t í ĩ t r ê T ị l g pho)â ^ c b i m o!%^m (ứng với màủ đò) mới gâyra cam giác sáng. Đó la các ánh sáng nhìn thây được. •;

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 8: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 8/306

ảng bước sóngcùa ánh sáng nhìn thấy trong chân không:Màu Bước sóng X (jim)Đỏ 0,640 -í- 0,7-60Da cam 0,590 - 0,650

Vàng 0,570 j 0,600Lục 0,500 - 0,575Lạm 0,450-0,510Chàm 0,4307- 0,460Tím 0,380-0,440

M ÁY QUANG PHỔ . CÁC LOẠI QUAN G PHỔ

Máy quang phốĐịnh nghĩa: Máy quang phổ là dụng cụ .dùng để phân tích chùm sángức tạp thành các thành phần đơn sắc khác nhau. r ..

Cẩu tạo: Máy quang phổ Ịăng kính có ba .bộ phận chính: ,- Ống trực chuẩn: là bộ phận tạo ra chùm sáng song song, gồm một khep nằm tại tiêu diện của một thấu kính hội tụ.

- Hệ tán sắc: gồm một vài lăng kính, có tác đụng phân -tích chùm tiang song chiếu tói thành nhiều chùm tia đơn sắc.- Buồng ảnh: gồm một thấu kính hội tụ và mọt tấni kính mờ hay kínhh đặt tại tiêu diện củả thấu-kính' đó. cỏ tác đụng thu ảnh cùa quang phổ.

Nguyên tấc hoạt động: Dựa ữên hiện tượng tán sắc ánh sáng.Sau khi ló ra khỏi ông trực chuân, chùm ánh sáng phát ra. từ nguôn s màcần nghiên cứu sẽ trở thành, một chùm' song song. Chùĩĩi nàý qũa lãng

nh sẽ bị phân tách thành nhiều chùm đom sắc song song, lệch theo các.ương khác nhau. Mỗi chùm sáng đơn sắc ấy được thấu kính của buồngh làm hội tụ thành một vạch trên tiêu diện của nó và cho ta một ảnh thậta khe F, đó là một vạch màu gọi là vạch quang phổ. Các vạch màu nàyược chụp trên kính ảnh hoặc hiện lên tấm kính mờ. Mỗi vạch màu ứng vóiột bước sóng xác định, là thành phần ánh sáng đơn sắc do nguồn s phát ra.ập hợp các vạch màu (hoặc dải màu) đó tạo thành quang phổ của nguồn s.L Ỉ2 -T 3 - 7

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 9: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 9/306

2. Các loại quang phổLoại

quang phoQuang phổ

liêntucQuang phổ

vạch phát xạQuang ph

vạch hấp tĐịnh nghĩa Gồm nhiều dải

màiĩtừđỏđến .tim, nối liền

nhau một eậchliêntuc.

Gồm các vạchmàu riêng lẻ,ngăn cách nhau

bằng nhữngkhoảng tối.

Là quang phổ lithiếu một vạch

bi chất khí (hay

kim loại hấp th Nguồn phát Do các vật rắn.

lỏng và khí cókhối lượng riênglớn bị nungnóng phát ra.

Do các khí hayhoi ở áp suất thấp bị kích thích bằngnhiệt hay băng ~điện.

Muốn thu được phổ vạch hấp tmột đâm khí hata phải đặt nó tđường truyền cquang phổ liên

Đặc điểm -Không phụthuộc vào bảnchất của vật ' phát xạ.- Sự phân bốứong vùngcường độ sángtrong quang phô

phụ thuộc vào

nhiệt độ củanguồn sáng.

Mỗi nguyên tohoá học khi bịkích thích, phát racác bước xạ có bước sóng xácđịnh và cho mộtquang phổ vạch phát xạ riêng, đặctrưng cho nguyện-tố ẩy.

- Đề thu được q phổ hấp thụ thđộ của đám khíhơi hấp thụ thấnhiệt độ của ngsáng'phát ra qua phổ liên tục.“ Ở một nhiệt định, một vật c

thụ những bức mà nó có khả n phát xạ và ngư

ứng dụng Xác định nhiệtđộ của các vật.

Nhận biêt sự cómặt củạ.các 'nguyên tố tronghỗn hợp hay hợpchất.

Nhận biết sự ccủa eâc nguyênừong hỗn hợp hchất.

V. CÁC BỨC XẠ KHÔNG NHÌN THẤY Ngoài miền ánh sáng nhìn thấy còn có những ánh sáng (b

nhìn thấy bao gồm: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X (tỉagamma.

Để giải được các bài tập về dạng này, cần nắm được bản phát, tính chất và công dụng của mỗi loại tia này.

8 -VL

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 10: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 10/306

Các ioại bức xa

Tia hồng ngoại Tia tử ngoại Tia X

Đảnchât Là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánhsáng đỏ và nhỏhơn bước sóng củasóng vô tuyến:0,76ịim ^X<1 mm

Là sóng điện từ có bước sóng ngắnhơn bước sóng củaánh sáng tím và dàihom bước sóng cùatia X:1nm <>,<0,38 ịim

Là sóng điện từ có bước sóng ngắnhơn bước sóng củatia tử ngoại và dàihom bước sóng củatia gamma:10 m<Ầ<10'8m

Nguồn phát

Mọi vật; nguôn phát thông dụng làlò than, đèn điện,-đây tóc,....

Các vật bị nungnóng ở nhiệt độcao (trên 2Ỏ00°C),đèn hơi thuỷ ngân.

Tia X được phát ratừ ống Rơnghen.

Tính chât - Tác đụng nhiệt.- Có khả năng gâyra một số phản ứnghoá học, tác dụnglến một số loại phim ảnh.- Có thể biến điệu.- Gây ra hiệntượng quang điệntrong ở một số chất bán dẫn.

- Xác dụng mạnhlên phim ảnh, làmiôn hòá không khívà nhiều chất khác.* Kính thích sự phát quang củanhiều chất, gây ra phản ứng quanghoá.- Bị thuỷ tinh,nước,... hấp thụmạnh.- Gây ra hiệntượng quang điện.

-Khảnăng đâmxuyên mạnh.-Tác dụng mạnhlên phim ảnh, làmiôn hoá không khí.- Làm phát quangnhiều chất.- Gây ra hiệntượng quang điệnờ hầu hết kim loại.- Tác dụng sinh ỉýmạnh: huỷ diệt tế bào, diệt vikhuẩn,...

Công đụng Sưởi âm, sây khô,chụp ảnh hồngngoại, điều khiểntừ xa.

Khử trùng, chữa bệnh, tìm vết nứttrên bề mặt kimloại.

Ghìêu điện, chụpđiện, diệt tế bào,dò các khuyết tật bên ừong các sản phẩm.

B - CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GÍẢI1. Hiện tượng lần sắc, nhiễu xạ ánh sáng.2. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.3. Máy quang phổ, các loại quang phổ.4. Các bức xạ không nhìn thấy.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 11: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 11/306

Dạng 1. HIỆN TƯỢNG TÁN SÁC, NH1ẺU XẠ ÁNH SÁNGA-PHƯƠNG PHÁP GIÀ1

Dạng bài tập này thường xoay quanh hai vân đê:- Lí thuyết về hiện tượng tán sắc, nhiễu xạ ánh sáng.- Tìm độ lệch của tia sáng qua lãng kính, độ rộng vùng qụang phô

được sau lãng kính.1. Đe giải quyết vấn đề thiÍDhất, người học cần trả lòi được các câu hỏi

- Ánh sáng đơn sẳc?- Ánh sáng trắng?- Hiện tượng tấn sắc ánh sáng? Nguyên nhân?- Hiện tượng nhiễu xạ ánh sảng? Nguyên nhân?

2. Để tìm được góc lệch D của một tia sáng đơn sắc qua lăng;kính, trhết ta cần ghi nhớ cảc công thức về lăng kính:

- Trong trường hợp tổng quát: Asinij^nsinrjsini2=nsinr2A = ĩi+ r2D = ij+i, - A

- Khi góc chiết quang A và gỏc tớiìi đều nhỏ, ta có công thức gần đúng:

i,=niii2= nr2

A = r,+r2D = A(J1-1)

* Độ rộng L của vùng quang phổ khi chiểu một chùm sáng trắng đi qua kính được xác định như sau:

Cho lăng kính có góc chiết quang A. Chiếu một chùm sáng hẹp, sosong vào mặt bên của lăng kính này theo phương vuông góc với mặt pcách của góc chiết quang. A Đđ

OĐ —-Ta có: tan D. = — - :=> OĐ = OA.tanDđ0AVì góc tới vầ góc chiết quang của lăng

kính đều nhỏ nên: tanDđ w Dđ = (na - Ỉ)ADo vậy: OĐ = OA. (nd - 1)A (1)Tương tự đối với tia tím ta cũng có:

OT —OA. (nt - 1)A . (2)Từ (1) và (2) suy ra độ rộng cúa vùng quang phô:

L ~ BT - OT-Q Đ = (nt

Hình 1,2

10 -V L Ỉ2 - T3-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 12: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 12/306

B - BÀI TẬP MẪUThí dụ 1.1. Ghiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song sọng rất

hẹp (coi như một tía sáng) gôm 5 thành phân đơri săc: tím, lam, đo, lục,vàng. Tia lố đơn sắc màu lục đi là là mặt miởc (sát với mặt phan cáchgiữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục,các tía ló ra ngoàikhông khí là các tia đơn sắc màu:A. lam, tím. B. đỏ, vàng, lam.c . đỏ, vàng. D. tím, lam, đỏ.

: (Trich Đe th i tuyển sinh Đại học năm:2ữỉỉ) Nhận xét

Ta biết rằng chiết suất của thủy tinh (và của mọi môi trường ừong suốtkhác) có giá trị tăng dần từ màu đỏ đêu màu tím:

ĩlđ ó ^ frda cam ^ ĩlvãng ^ ttlục <' Hlam J cbam ^ ftfimMặt khác ờ khi họe phần quang hình học lớp 11, ta biết được mối quanhệ giữa góc tới giỏi hạn ịgh và chiết suất tương đối n giữa hai môi trường: .

"

l ' ' "

Sinlsh= - . nKet hợp 2 mối Ịiên hệ ừên, ta sẽ giải qụyết được bài toán đưa ra.

Hướng dẫn giảiV 1 Hđộ ĩ^vàng ĩlỉam Ọ-tím HÔH-

lgh(đò)'> .lgh(vàng).'> Ighííục) ^ lgh(lam) '> lgh(tứn)* v ( 1 )Chùm tia tới là song song, do đó góc tói của tất cả các tia đơn sắc trên ỉà

băng nhau: l(đó) “ l(vàng) —l(iục) —l(lam) ” l(tím) ~ i- (2)Mặt khác, do tía ló của tia đơn săcmàu lục đĩ là là mặt phân cách giữaha i m ôi trường nê n ĩ = igh (lục). (3 )

Từ (1), (2) và (3) suy ra:Kđò) ^ !gh(d0); l(vàxig) ^ lgh(vàng)> ỉ(lam) ^ igh(ỉám)i l(tím) ighCtím)-

Như vậy các tia màu đỏ và màu vàng sẽ ló ra ngoài, còn các tìa màu lamvà màu tím sẽ bị phản xạ toàn phàn.

Chọn phương án c.Thí dụ 1.2* Một lãng kính thuỷ tinh có góc chiết quang A = 4° đặt trong

không khí. Chiêt suât của lăng, kính đôi vóâ ánh sáng đỏ và tím lân lượtlà 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp^gồm hai bứcxạ đỏ và tím vào mặt bên của ỉăng kỉnh theo phương vuông góc với mặtnày. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khồi mặt bên kia cùa ỉăngkính xấp xỉ bằngA. 1,416° B. 0,168° c. 0,33ốô D. 13,312°

(Trích Đe thi tưyển sinh Cao đẳng năm 2010) Nhận xét :

Để giải quyết được bài toán này, cần ghi nhớ công thức tíiửì góc lệchcùa tia sáng qua lăng kính.- Trong trường hợp tổng quát: D =1, +i2- A

-V I12 - 73- ] 1

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 13: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 13/306

- Trường hạp góc tới ii và góc chiết quang đều nhỏ, có thể áthức gần đúng: D = A(n —1)

Hướng dẫn giảiVì góc chiêt quang A của lăng kính và góc tod i của chum sánên độ lệch của tia sáng đơn sắc qua lăng kính được tinh: D - Góc lệch của tia đỏ: Dđ = A(nđ-l) .- Góc lệch của tia tím: Dt “ A(nt-1)Góc tạo bởi tia đò và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của l

AD = Dt- Dđ- A(nt- ĩiđ) = 4.(1,685-1,643) = 0,168°Chọn phương

Thí dụ 1.3. Một lãngkỉnh có góc chiếí quarig A - 6° (coi là góc rihđặt trong không khí. Chiếu một chùm ánh sáng ữắrig song somặt bên của lăng kính theo phươrig vuông góc với mặt-phẳncủa góc chiết quang, rất gần cạnh cửa lãng kính. Đặt một mlãng kính, vuông góc với phương của chùm tia tới vâ cách m

phân giác của góc chiết quang 1,2 m. Chiết suất của lãng kánh sáng đỏ là nđ= 1,642 và đối với ánh sáng tun là nt =1,685từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liền tục quan sát được trA. 5,4 mm. B. 36,9 rám. c. 4,5 mm. D. 10,1 mm

- (Trích Đề thì tuyển sinh Đạì học năNhận xét

Dạng bài tập này đã được ừình bày rõ ờ phần Phương pháp gHướng dẫn giải

Vì góc chiêt quang A của lăng kính và góc tới i của chùm sánên độ lệch của tia sáng đom sắc qua lăng kínli được tính: D =- Tia đỏ lệch ít nhất với góc lệch Dđ = A(nđ -1)-Tia tím lệch nhiều nhất vơi góc lệch Dt - A(nt-1)Độ rộng từ màu đỏ đển màu tím của quang phổ liên tục qutrên màn:

L = d.A(n,-na) = 1,2.6.— .(1,685 -1,642) a 5.4.10'3(m) ' 5■ 1 80.

Chọn phương Thí dụ 1.4. Một ỉăng kính có góc chiết quang là 60°. Biết chiết s

kính đôi vói ánh sáng đỏ là 1,5. Kiũ chiêu:tia tới lãng kính v60° thì góc lệch của tia đỏ qua lăng kính là:A. Dđ= 15,4° . B. Dđ= 26/7ữ C. Dđ = 32s5° D. Đđ= 38

Hưóìig dẫn giải Áp đụng các công thức về lăng kính ta có:

sini, sin60° 1 -sinr, = — -!- = ——— «35, 26. R 1,5 V3 '

12 -VL Ỉ2

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 14: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 14/306

Ị r2 = A -I) = 60° - 3 5,26° = 24,74°I sini2 = nsinr2 =1,5.sin24,74° » 0,628=>i2= 38,9°

Góc lệch của tia sáng qua lăng kính:I " D = Ìị + i2 - A = 60° + 38,9° - 60° = 38,9°I _ Chọn phương án D.I c - BÀI TẬP LUYỆN TẬP

I Câu 1.1. Khi nói về ánh sáng đcm sắc, phát biểu nào sau đây đúng?Ị A. Ẫnh sáng đom sắc không bị tán sắc khi truyền qua lãng kính.Ị B. Anh sáng trăng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.

c Tốc độ truyền của một ảnh sáng đơn sắc trong nước và trong khị khí là nhự nhau.

D. Trong thủy tinh, các ẫnh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc I như nhau.

' (Trich Đề thì tuyển sinh Cao đẳng năm 20 ỉ ỉ)Câu 1.2. Phát biểu nào sau đây ỉà SAI khi nói về ánh sáng trắng và ánh sá

đơn săc?A. Ánh sáng trắng khi đi qua lăng kính sẽ bị tán sắc.B. Anh sáng trắng là tậphợp của 3 ánh sáng đơn sắc: đỏ, lục, tím.c. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.D. Mỗi ánh sáng đom sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau.

Câu 1.3. Trong các yếu tố sau đầy:I. Tần so. II. Biên độ. III. Bước sórig. IV. Cường độ sáng

Những yêu tô nào không có môi liên hệ tường minh với màu săc ánh sángA. Ill, IV. B. II, IV. c. ĩĩ, III. D. I,H. ■

Câu 1.4. Phát biểu nào sau đây là SAI?A. Khi đi qua lãng kính, chùm sáng đơn sắc bị tán sắc và lệch về phđáy của lãng kính.

B. Tốc độ của sóng ánh sáng đơn sắc phụ thuộc vào môi trường trusóng.

c. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc phụ thuộc vàọ tốc độ truyền sóng đơn sắc.

D. Trong cùng một môi trường trong suốt, vận tốc sóng ánh sáng m1 đỏ lớn hơn ánh sáng màu tím.

I Câu 1.5. Phát biểu nào sau đây là đứng?ỉ A. Mỗi ánh sáng đom sắc có một màu nhất định gọi là màu đơn sắc.Ị B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một tần sổ tuần hoàn xác định.: c. Tốc độ của sóng áiửi sáng đơn Sắc phụ thuộc vào môi trường truyền s

D. Cả A, B và c đều đúng.Câu 1.6. Phát biểu nào sau đây là sai?

I A. Chiết suất của chất iàm iăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn vói ánh sáng màu lục.

Ị -VL Ỉ2-T3- 13

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 15: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 15/306

B. Tốc độ của sóng ánh sáng đom sắc không phụ thuộc môi trường truyền. ; % Ị

c. Sóng ánh sáng có tẩn số càng lớn thì tốc độ truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ. '

D. Mỗi sóng ánh sáng đơn sắc cỏ tẩn sô xác định, không phụ thuộc vàomôi trường truyền. I

âu 1.7. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về ánh sáng đơn sắc và ánh sáng trắng? .A. Trong vùng ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của một môi trường đối

với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.B. Chiếu suất của chất làm lăng kính có giá trị không đổi đối với mọi

ánh sảng đơn sắc khác nhau. ị

c. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc qua lãng kính.D. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu từ đỏ

đến tím..‘âu 1.8. Thí nghiệm của Niutơn về ánh sáng đơn sắc nhằm chứng minh:

A. ánh sáng Mặt trời là ánh sáng đơn sẳc.B. sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc.c. lăng kính đã làm biến đổi màu của ánh sáng qua nó.D. ánh sáng ừắng không phải là tập hợp cùa ánh sáng đơĩi sạc.

'âu 1.9. Phát biểu nào sau đây là sai?A. Ánh sáng ừắng ỉà tồng hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu từ đỏ

đến tím.B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc ià

khác nhau.c. Ảnh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.D. Ánh sáng đơn sắc và ánh sáng trắng khi đi qua lãng kính sẽ bị tán sắc.

Dâu 1.10. Khi chiếu một chùm sáng Mặt trời cỏ đạng một dải sáng mỏnghẹp xuống mặt nước của một bể nước dứới góc tói i. Nhận xét nào sauđây là đúng khi nói về đặc điểm của vệt sáng dưới đáy bể? A. Vệt sáng có nhiều mảu nếu i > 0° và có màu trắng nếu i = 0°. B. Vệt sáng có nhiều màu nếu i = 0° và có màu trắng nếu i > 0°. c. Vệt sáng luôn có nhiều màu, không phụ thuộc vào góc tới i.

D. Vệt sáng có màu ữắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc. ~âu 1.11. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về đặc điểm của ánh sáng trắng và các ánh sáng đom sắc màu đỏ, màu vàng, và màu tím? A, Chùm ánh sáng ừắng bị tán sắc khi đi qua làng kính. B. Chiếu ánh sáng trẳng vào mảy quang phổ sẽ thu được quang phổ Kên tụcc . Ánh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất nên chiết suất

của lãng kính đôi với nó ỉớn nhầt. I D. Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bước sóng xác định.

14 -V L Ỉ2 - T 3- ' Ị

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 16: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 16/306

âu 1.12. Đại lượng đặc trưng nhất cho một sóng ánh sáng đom sắc là:A. màu sắc.B. tần số.c . vận tốc truyền.D. chiết suất lăng kính với ánh sáng đó.

âu 1.13. Khi ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sangmôi trường trong-suốt khác thỉ:A. tận số thay đổi, vận tốc không đổi. ■B. tần số thay đổi, vận tốc thay đổi.c . tận số không đổi, vận tốc không đổi.D. tần số không đổi, vận tốc thay đổi..

âu 1.14. Phát biểu nào sau đây Ịà SAI khả nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng?A. Tán sắc là hiện tượng một chùm ánh sáng trắng hẹp bị tách thành

nhiều chùm sáng đơn sắc khác nhau.B. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc là do chiết suất của các môi

tnrcmg đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.

c. Thí nghiệm của Niu-tơn về tán sắc ánh sáng chứng tỏ ĩăng kính lànguyên nhân của hiện tượng tán sắc. -D. Hiện tượng tán sắc chứng tỏ ánh sáng trắng là tập hợp vô số các ánh

sáng đơn săc khác nhau.âu 1.15* Phát biêu nào sau đây là đúng khi nói vê chiêt suât của một môi

trường trong suốt?A. Chiết suất của một môi trường trong.suốt nhất đính đối với mọi ánh

sáng đơn sắc là như nhau.B. Chiết suất của mọt môi trường trong sụốt đối với ánh sáng đơn sắc

màu vàng bé hơn đôi với ánh sáng màu tím.C. Bước sóng-ánh sáng chiếu qua môi trường trong suốt càng lớn thìchiết suất của môi trửờttg đối với ánh sáng đố càng lớn.

D. Chiết suất của một môi trường ừong suốt đối với ánh sáng đơn sắcmàu đỏ .lớn hơn đối vợi ánh sáng màu lục.

âu 1.16. Một chùm ánh sáng đơn sắc, sau kHi đi qua lãng kính thưỷ tinh thi:A. không bị lệch và không đổi màu.B. chi đổi màu mà không bị lệch.c. chì bị lệch mà không đổi màu.D. vừa bị lệch, vừa đổi màu.

âu 1.17. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là:A. sự phụ thuộc của chiết suất môi trường trong suốt vào cường độ

chiêu sáng.B. sự phụ thuộc của chiết suất môi trường ừong suốt vào màu sắc của

ánh sáng.c. sự phụ thuộc của chiết suất môi trường trong suốt vào ánh sáng trắng.D. sự phụ thuộc của chiết suất môi trường trong suốt vào cường độ và

màu sắc của ánh sáng.VL Ỉ2-T3-

15

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 17: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 17/306

Câu 1.18. Hiện tượng tán sắc ánh sáng xảy ra:A. ờ mặt phân cách giữa lãng kính thủy tinh với chân không. B. ở mặt phân cách giữa môi trường rắn trong, suốt và khôngc. ờ-mặt phân cách giữa môi trường ran hoặc lỏng trong suốt và D. ở mặt phân cách giữa hai môi trường trọng suốt.

Câu 1.19; Hiện tượng-tán sắc xảy ra do ánh sáng trắng là hỗn họánh sáng đơn sắc khác nhau và còn dọ nguyên nhân nào dưới đA. Do lãng kính đươc làm bằng thuỷ tinh.B. Do lãng kính cỏ góc chiết quang quá lớn.c . Do lãng kính không đặt ở góc lệch cực tiểu.D. Do chiết suất cùa lãng kính phụ thuộc vào bước sóng của á

Câu 1.20. Trong yùng ánh sáng nlim thâỵ, chiêt suầt của một môi giá trị:

'A. như nhau đối vói mọi ánh sáng đơn sắc.B. lớn nhất đối với những ánh sẳng có màu đỏ.c . lớn nhất đối vói những ánh sáng có màu tím. :D. nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua.Cầu 1.21. Phát biêu nào sau đây là SAI khi riói vê ánh sáng và môiA. Ánh sáng trắng là tổng hợp cùa ánh sáng màu đỏ và ánh sángB. Chiết suất của chất làm lãng kính đối với ánh sáng đon

nhau thì khác nhau.c. Chiết suất của môi trường đối với ánh sáng màu đò là n

đối với ánh sáng mầu tím là lớn nhất.D. Cả A, B, c đều đúng.

Câu 1.22. Chiết suất của một thủy tình đối với một ánh sáng

1,6852. Tốc độ của ánh sáng'này trong thủy tinh đó làA. 1,78.10* m/s. B. 1,59.Ỉ08m/s. c . 1,67.108m/s: D. 1,87.1. (Trích Để thi tuyền sinh Cao đẳng năm

Câu 1.23. Một ánh sáng đon sắc có bước sóng trong không khí làtrong chất lỏng trọng suốt là 0.4 Jim. Chiết suất của chất lỏngsáng đó là:

A. B. 1,5. e . D. v3• 3 .iỊ ,. r . T V , : - - ; ■■ -Câu 1.24. Bước sóng của ánh sáng đỏ tròng không khí lằ 0,64 Ịim

, . • . . . ■■■ 4 - - y • ■■ ■ ■ ■suâí của nước đôiV(5dánh sáng đỏ là —. Bước sóng của nó trong nướ

A. 0,42 ịim. B. 0,48 Ịim.c. 0,52 um. D. 0,85 pm.Câu 1.25. Khỉ đi qua lớp kính cửa sô, ậnh sáng Mặt tròi không

thành các màucơ bản từ đỏ đến tím. Bởi vi: Ị

A thủy tinh đùng làm kính cửa sổ không cho ánh sáng ĩĩiàụ đi

16 -V L 12 -

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 18: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 18/306

B. ánh sáng Mặt trời là những sóng không kết họp, nên chúng không• tán sắc. ----- ---- -------- •

c. kính cửa sổ thuộc loại ứiuỷ tính không tán sắc ánh sảng.D. các tia sáng màu ló qua lớp kính này chồng chất lên nhau, tổng hợp

trở lại thành ánh sáng trắng.Câu 1.26. Mộtlãng kính thuỷtinh có góc chiết quang A =5°, có chiếtsuất- đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt làn<3 = 1,643 và nt = 1,685.

Cho một chùm sáng trắng hẹp rọi vào một mặt bên của lăng kính dướgóc tới i nhỏ. Độ rộng góc AD của quang phổ của ánh sáng mặt trời ch bởi lãng kính này là:A. AD —0,21° B. AD = 0,56°. C.AD = 3,68°. D.AD = 5,14°,

Dạng 2. HIỆN TƯỢNG GIAO THOA ÁNH SÁNG

A - PHƯƠNG PHÁP GIÀIGác bài tập về hiện tượng giao thoa ánh sáng thưcmg liên quan đến cá

vấn đề sau:- Giao thoa với ánh sáng đơn sắc.- Giaothoa với ánh sáng nhiều thành phần.- Sự dịch chùyen của hệ vân giao thoa.

1. Giao thoa voi ánh sáng đon sắcvu * ■— ^- Khoảng vân:1 = ——

a- VỊ trí vân sáng bậc k: xs=±ki (k = 0,1,2,. )(k = 0'ứng với vân sáng trung tâm).

V I ( o- VỊ trí vân tối bậc k + 1: xt —± k + —Ịi (k = 1,2,...)y 2 J

- Số vân sáng quan sát được trên màn: Ns = 2

- Số vân tối quan sát được trên màn: Nt = 2ị_zi Z.J

, f L l ■ fL 1] -1 -Trong đó, L là bêrộng của írưcmg giao thoa; — và“ +— lân lượt

ỉà phần nguyên của “ và( ^ 7 + —) .

L2i

+ 1

L 1— + _ 2i 2”l " r L 11--- và — +— 2i_ 2i 2

-VI Ỉ2-T3- 17

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 19: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 19/306

2. Giao thoa với ánh sáng nhiều thành Ịihần N u ánh sáng phát ra từ ngu n g m nhiêu thành phân đon săc khác nha

thì mỗi thành phần đơn sắc sẽ cho một hệ vân giao thoa riêng. Màu củasáng trung tâm là màu của ánh sáng thí nghiệm.

- Vị trí vân sáng củacác bức xạtrùng nhàu:xs, =x.! =... = x „ « .k ,x 1= k2x! =... = knx„

- Chiều rộng cùa quang phổ bậc n: Ax„ =n(i*« -i*.-) =a, * , . . , .. , DX , ax 1- Những bức xạcó vân sáng tạiv ị trí x: X= k i = k ——=> X = — (1 )

a D k

Vì < x < x , » ax 1nên >tminD k

Kết hợp với điều kiện k e N ta suy ra được các giá ừị của k.Cu i cùng thay vào (1) ta tìm được bước sóng của các bức xạ đã cho

sáng tại vị trí X.Việc tìm những bức xạ đã cho vân tối tại vị ưíXeững được ti n hànhtương tự.

song song S1S2 một đoạn d thì hệ vânsẽ địch chuyển ngược với chiều dịch

chuyển củas một đoạn X =-z-.dD’

Trong đó D ’là khoảng cách từ nguồns đến 2 khe S], S2.- Khi đặt một bản mặt song song có

chiết suất n và bề dày e vào phía saumột ứong hai khe thì bệ vân sẽ dịchchuyển về phía bản mặt một đoạn:

_ (n-l)eDxo a

Lưu ý:

S’ SLỈ▼

ss*l "

D’♦ --------------►

D

o

O’

Hình 1.4

Hình 1.5

Công thức x t = ±Ị^k+ —ji là công thức xác định vị trí vân tối bậc k +

Do vậy khi đề bài yêu cầu tìm vị trí vân toi bậc k thì phải tính theo cô

thức: x l =±^(k “ l ) +ì j i = ±^ k - ị j i (k=; l ,2 ,.„) ■.

Ví dụ, vị trí vân tối bậc 3 trên màn quan sát là: xt3= ±^(3 -1) + — = ±2,

18 -V LỈ2 - T3-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 20: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 20/306

B - BÀI TẬP MẪUThí dụ 2.1. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được

chiếu bằng ánh sáng ừắng có bước sóng tò 380 nm đến 760 nra. Khoảngcách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai kheđến main quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vâri trarig tâm 3 mmcó vân sáng của các bức xạ với bước sóngA. 0,48 um và 0,56 fxm. B. 0,40 p.m và 0.60 jxm.c . 0,45 ỊXIĨ và 0,60 Ịim. D. 0,40 um và 0,64 fim.

: (Trích Đe thi tuyển sình Đạ i học năm 20Ỉ0)Nhận xét 1

Đằy là bài toán đií nghiệm^giao thoa Y-âng với ánh sáng ứắng. Từ biểuD?lthức xác định vị trí vân sáng X = ki - k —— suy ra eông thức tính bước sónga

x = ^ . Ị 1 - ■: ■■ - .

Giới hạn bước sóng này trong; khoảng đã cho, kết họrp với điều kiệnk € N ta tìm được các giá trị của k, sau đó thay vảo công thức trên taxác định được các giá trị bước sóng cần tìm.

Hưótig dẫn giải■ ^ . . ..... .

Tại vị trí M cách vân trung tâm 3mm chọ vân sáng: X = k — ■r . ■ a _ _ ax _ 0,8.3 _ 1,2 1A_3/___N 1200 ,m= =T;10(r )=T (rưn) (1)Vì: 380 nm < K < 760 nm => 380 < < 760 <» 3,15 > k > 1,58Kết hợp với điều kiện k e N--=> k = 2; 3 ' - •Tháy vầo (1) cổ éáe giá trị của bước sóng: 0,60p,m; 0,40 ụm.

Chọn phương án B.Thí dụ 2.2. Trong, thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát

đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng 720nm và bức xạ màu lục có bước sóng X (có giá trị trong khoảng từ 500 nmđến 575 nm). Trên màu quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và

cùng màu với vân sáng truhg tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá tri của X lầ:A. 500 rmi. B. 520 nm. c. 540 nm. . D. 560 nm.(Trích Đe Íhí tuyển sinh Đại học năm 2010)

/ Nhận xét : -’/• 'Mấu chốt của vấn đề nằm ở đữ kiện: vân sáng gần nhất và có màu củngmàu với vấn sáng trung tầm. Trườc hết ta phấi xác định được VỊ trí của vân sáng có đặc điểm này.

-VL12-T3- 19

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 21: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 21/306

Hướng dẫn giảiMàu của vân sáng trung tâm ỉà sự chồng chất màu đỏ và màtạiVỊ tri vân sáng cùng màu vớivân sáng trung tâm cũngcó sự cchất giữa vân sáng iriàu đỏ và vân sáng màu lục: Xi =X2

. • • k' . y --1,■■■k,!, - k2i2<=>k'A." = k2X2<3>X2=— l X]. (1) _ ■ .. . . . 2 ... : . ■- ■ "

Vỉ giữa hai vân sáng gần nhau nhất và củng màu vơi vân sácó 8 vân sáng màu lục nên vân sáng màu lục tại vị trí trùng k2=9. - . ... , , . :Thay vào (1) ta được: X = —.720 = 80k, (rirĩi) (2)

ĩ; Vì 500 nm < Â2,< 575 niĩinên 5.00 < 80k, < 575 o 6,25 < k rMà kt e N nêii ki = 7. ‘ ' ~ "Thay vào (2): X2=80.7 = 560 (nm)

■ Chọn phươnThí dụ 2.3. Trong thí nghiệm Ỵ-âng về giaothoa ánh sáng, hai khechiếu bang ánh sáng đơn sắc cổ bươclsóng 0,6 p.m. Khoả

hai khe là Ị mm, khoảng cách từ mật phẳng chứa hại khe đsát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa ỉấ 1,25 cm. Tổng số vâtối có trong miền giao tìbioa là:. A. 21 vân. B. 15 vân. C. 17 vân. D. 19 vâ

(Trích Để thi ticyễn sinh Đại học nHướng dẫn giải ,

T ■, DX 2,5.1010,6.10-3 \ ;■Khoang vân i =—- =-------- ----------l,5(mm)a 1 . . ■ . -

- Số vân sáng có ừong miền giao thoa: -f T1 r ^1 •

N =2 ~L + 1= 2‘ 12,5" _2.1,5_

■+F=9

N.. —2% , 1TTT+ —■2Í_ 2

= 2 12,5 12-1,5 2

8 (vân)

- - Tổng.số vânsángvà vân tối cótrongmiền giao thoa: N = Ns + Nt = 9 + 8 = 17 (vân)

. Chọnphương Thí du 2.4. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, n

nguồn sáng cùng pha bàng hai nguồn.sáng kết họp và lệch pA. Không xẩy ra hiện tượng giao tkoạ.

. B.-. Vân sáng trung tâm bị dịch về phía nguồn trễ pha.c. .Vân sáng.trung tâm bị dịch về phía nguon sớm pha.

20 -VL

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 22: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 22/306

D. Vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi.,Vị: v NỊhận xét

Cảc bãi tập thường gặp đều “mặc định” hai nguồn sang cưng pha, khvân sáng trưng tâm năm ở chính giữa.Để giải được bài tập nậy, trước hếf cần xem lại việc thiết lập các ktrong thí nghiệm giao thoa Y-âng.....

Hình 1.6Xét sơ đồ thí nghiệm Y-âng như hình vẽ. Giả sử nguồn S2 nhanh phahơn nguồn Si một góc a.Khi đó độ lệch pha hai sóng thành phần do Sr truyền tới so với só

thành phàn đo S2 truyền tới là: Aọ = — (d2- đ,) - ạ- ' Á, ' (1)

Ta cũng có: d2-đ , « — (2) (đã trình bày ở sách giáo khoa Vật lí 12).

Từ (1) và (2) suy ra A<p = — -Â D

Tạỉ M thu được vân sáng khi và chỉ khi A<p = k27t <=>— - a = k27T X D

_ ■ ( ■ a \X D<=> X = k + — —-V 2n) a

, A . a AJD - „ , _, ___ Vâng sáng trung tâm ứng vóri k = 0 => x0 = — ----> 0: vân sáng trung2tc a

tâm lệch về phía nguồn Si, tức nguồn ứễ pha. Chọn phương án B.Thí dụ 2.5. Trong thi nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹps phát

rã đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là — 0,42 ịim; X2=0,56pm và X3- 0,63 }im. Trên màn, trong khoảng giữa hai vânsáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu vân sáng cùa h

-VL - T3- 21

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 23: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 23/306

bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vâii sáng thi số vân sáng quan sátđược là: .. ..A. 27. B. 23. C26. ^ D. 21: ■

(Trích Đề thi tuyển sinh Đại học năm 20ỉ ỉ) Hướng dẫn giặi

Vân sáng có màu vân trung tâm 'là'vị''trí 3 vân sáng đơn săc trùng nhau,tại đó: X, = x2= x3

a a a<£=>kjA,, = k2X,2= k3>„3

Thaysố: 0,42k, =0,56k2.= 0,63k, =*k, :k, :'k3-1 2 :9 :8Từ đây suy ra vân sáng đầu tiên có màu giống màu của vân sáng trungtâm ứng vói ki = 12, k = 9, k = 8; vân thứ hai ứng với ki = 24, k = 18, k3= 167 ~- Tổng số vân sáng trong khoảng trên (không tính 2 đầu) của cả 3 bức xạ l

N = (24—12 —1) + (18 - 9 “ 1)+(16 - 8 -1) = 26 (van.)- Trong khoảng trên, vân sáng của bửc xạ Ằ-1 trùng với vân sáng của bứcxạ Ấ2 ứng với: k , : k2= 12:9 = 4:3 'Dễ dàng suy ra có 2 cặp giá trị (ki, k 2) thỏa mãn là: (16, 12) và (20,15).Có nghĩa là có 2 vị trí ở đó vân sáng của bức xạ Xi trùng với vân sangcủabứcxạA,2.- Tương tự, ta cũng tìm được 3 vị trí ở đố vân sáng của bức xạ Ằĩ trùnvới vân sáng của bức xạ Không có vị trí nào (trong khoảng trên) ở đó

vân sáng của bức xạ Ả2 trùng với vân sáng của bức xạ ^

3. Như vậy số vân sáng quan sát được là: N ' = 26 - 2 - 3—0 = 21 (vân)

Chọn phương án D.: - BÀI TÂP LUYỆN TẬP'âu 2.1. Điều nào sau đây là SAI khi nói về ánh sáng kết họp?

A. Hai nguồn ảnh sáng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi glà hai nguồn kết hợp.

B. Hai chùm sáng kêt hợp thường được tạo ra từ một nguôn và đượtách ra theo hai đường khác nhau.

c. Hai chùm sáng kết hợp thường tựa như từ hai ảnh của cùng mộnguồn qua các quang cụ như: lưỡng lăng kính, hệ gương Fresnel,-..

D. Ánh sáng phát ra tư hai bóng đèn cùng loại và thắp sáng ở cùng mộhiệu điện thế là hai ánh sáng kết hợp.

?âu 2.2. Điều nào sau đây là đúng khi nói về hai sóng kết hợp?A. Hai sóng kết hợp là hai sóng thoà mằn điều kiện cùng pha.B. Hai sóng kết hợp là hai sóng xuất phát từ hai nguồn kết hợp.

2-VL 12 - T3-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 24: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 24/306

B. Hai sóng kết họp là hai sÓHg có cùng tàn so, có hiệu so pha ở haithời điểm xác định của hai sóng thay đổi theo thời gian,

c . Hai sóng kết hợp là hai sóng phát ra từ hai ngụồn nhưng đan xen vàonhau. ■■ ••

Câu 23. Hai sóng cùng tần số và cùng phươngtruyền, được gọi là sóng kếthợp nếu có ■A. cùng biến độ và cùng pha. -B. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian,c. hiệu số pha không đổi theo thời gian. ;D. hiệu số pha và hiệu biên độ không đổi theo thời gian,

Câu 2.4. Điều nào sau đây là SAI khi nối" về hiện tượng giao-thoa ánh sang?A. Hiện tượng giao thoa ánhsáng xảy ra ở miền giaonhau giữa hai

sóng ánh sáng kết hợp. . ■:B. Trong miền, giao thoa, những vạch tối ứng với nhứng chỗ hai sóng

tơi không gặp đựợc nhau.c . Trong miền giao thoa, những vạch sầng ứng với nhưng chỗ hai‘sóng

gặp nhau tăng cường lẵn nhau. ~D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quanữọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng.

Câu 2.5* Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tựợng giao thoa ánh sáng?A. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra khi hai chùm sóng ánh sáng kết hợp

đan xen vào nhau.B. Giao thoa ánh sáng là sự tổng, hợp của hai chùm sáng chiếu vào cùng

một chỗ. ... . ■ .... •.v:. Ac. Giao thoa ánh sảng chỉ xảy ra đối với các ánh sáng đơn sắc.D. Cả A, B và c đều đúng. -~-'yi ’ -Câu 2.6. Trong thí nghiệm Y-âng yề giao thoa ánh sáng vói ánh sáng đơnsắc, vị trí của vân sáng ứng với : ~

. A. hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng mật số nguyên lạn bước sóng.B. hiệu khoảng cách đến hai nguồn bàng một sổ lề íần nửa bươc sóng,c . hiệu quang ứình đến hại nguồn bằng mệt số nguyên -lần bước sóng.D. hiệu quang trình đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.

Câu 2.7. Trong thí nghiệm Y-âng .về giao thoa ánh sáng vơi ánh sáng 'đơnsắc, vị trí vân tối ứng vói

_ À. ỉũệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng.B. hiệu khoảng cách đán hái nguồn bàng một số lẻ lần nửa bước sóng,c . hiệu quang trình đến haịinguồn bằng một số nguyên lần bước sóng.D. hiệu quang trình đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửabước sóng.

Câu 2.8. Công thức liên hệ giữa hiệu quang trình ỗ, khoảng cách giữá haikhe S1S2 = a, khoảng cách tữ hai khe đến màn quan sát là Đ và vị trídiem quan sát so với vân trung tâm X= OM trong thí nghiệm Y-âng vềgiao thoa ánh sáng là:

-VI12-T3- 23

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 25: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 25/306

A. 8 = — B .6 = — c .5 = — D .5 = — ;, , . D ::t \ j. D . .., ■ D . . . ,ni , X ::

Câu 2.9. Trong thí nghiệm Y-âng về giao ứioa ánh sáng, hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng X. Nếu tại điểm M trsát có vân tôi thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đưánh sảng từ hai khe Si, S2 đến M có độ lớn bằng:

A. 21' : B. 1,5k'' . ■/ - & 31 : ; D.2,5X.(Trích Đề thi tuyền sinh Đạ i học năCâu 2.10. Hai sóng ánh sáng kết hợp có bước sóng X truyền trong k

khí và gặp nhau. Vị trí tại đó hai sóng này tăng cường lẫn nđường đi đến hai nguồn:A. bằng 0. 7

B. bằngkX, (vớik = 0, ±1, ±2...).

c. bằng Ị^k+ Ỉ

k?v+—j (với k = 0, ±1, ±2...).

Cẩu 2.11. Tròng thí nghiệm giao thóa ảnh sáng trong không khsáng ứng với: 'A. hiệu quang trình đến hai nguồn kết hợp thoả mãn: d? - di = B. độ lệch pha củạ hai sóng từ hai nguồn kết hợp thoả mãn

. Á(p =2kn, với k € z.c. hiệu khoẩng cách đến hainguồnkết hợptìioảmãn: .

CỈ2

- di = (2k + 1)X, với Ịe Z .D. cả A, B và c đều đủng.Câu 2.12. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trong không khí.

tối ứng với:À. hiệu quang trình đến hai nguồn kết hợp thoả mân:

d2-d . =(2k + l)—, với k e Z .

B. độ lệch pha của hai sóng từ hai nguồn kết hợp tìioả mãn:A(p = (2k + l ) ặ , với k <Ez.

c. hiệu khoảng cách đến hai nguồn kết hợp thoả mãn:Ổ2 - di = (2k +\)X, vói k e z .

D. cả A,. B và c đều đúng.Cẫu 2.13. Khoảng cách tư vân sáng trung tâm đến vân tối bậc

vần‘giao thoa cho bởi hai khe Y-âng ĩà VIf)

A. XK= k ---- (vớ ìk = 0, ± 1, ±2 ,...) .a

D. bàng í

X (với k = 0, ± 1, ± 2.':).

24 -VL 12

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 26: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 26/306

1 5lDB. xK= (k + - )— (vớik = 0, ±1, ±2,...).

2 a ; : - • • ; ^ .

1 >.Dc xK= (k -—)---- (với k = 1,2, 3,:: 2 a ... -

1 AT)D. XK= (k + —) — (vớik - 0 , ± 1, ±2,...).

Cali 2,14. PỈiát biểu nào sau đây là SAI khi nói về hiện tượng giao thoa sóngA. Giao thoa là hiện tượng đặc trưng cho quá trình ừuyền sóng.B. Ánh sán^ đơn sắc và ánh sáng trắng đều có thể gây ra hiện tư

giao thoa.c. Giao thoa là kết quả của sự gặp nhau giữa hai sóng kết hợp.D. Hai nguồn sáng kết hợp ỉà hai nguồn phát các sóng ánh sáng cù. tần số, cùng biên độ.

Câu 2.15. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ rẳng:A. ánh sáng là sóng ngang.B. ánh sáng là sóng điện tà.c. ánh sáng có thể bị tán sắc.D. ánh sáng có tính chất sóng.

Câu 2.16. Phát biểu nào sau đây ỉà đúng khi nói về khoảng vân trong gthoa ánh sáng?A. Một vân sáng và một vân tối bất kỳ cách nhau một khoảng bằnỉẻ lần nửa khoảng vân.

B. Hai vân tối bất kỳ cách nhau một khoảng bằng số nguyên lần khoảng vân.c. Hai vân sáng bất kỳ cách nhau một khoảng bàng sô nguyên

khoảng vân.D. Cả À, B, c đều đúng.

Câu 2.17. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu giảm cưđộánh sáng một trong hai khe thì:A. chi có vạch sáng bớt sáng.B. chỉ có vạch tốibớt tối.c. vạch sáng bớt sáng, vạch tối bớt tối.D. độ sáng của các vạch sáng vân không thay đôi.

Câu 2.18. Trong các thí nghiệm sau đây thí nghiệm nào có thê sử dụngđo bước sóng ánh sáng?A. Thí nghiệm tổng hợp áah sáng ừắng.B. Thí nghiệm về ánh sáng đom sắc của Niu-tơn.c. Thí nghiệm về tán sắc ánh sáng.D. Thí nghiệm giao thoa khe Y-âng.

Câu 2.19. Thực hiện giao thoa với ánh sáng trăng trên màn quan sát tđược hình ảnh như thể nào?A. Một dãy màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím.

-VL ì2 - T3- 25

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 27: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 27/306

B. Các vạch màu khác nhau riêng biệt trên một nên tôi.c. Không có các vân màu ứên màn.D. Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có các đãy màu Qầu vồng,

âu 2.20. Trong thí nghiệm khe Y-âng, năng lượng ánh sángA. không được bảo toàn vì, ở chỗ vân tối không có ánh sáng.B. không được bảo toàn, vì vân sáng lại sáng hơn nhiều so với khi

không giao thoa.c . vẫn đữợc bảo toàn, vì ở chỗ các vân tối một phần năng lượng ánhsáng bị mất do nhiễu xạ.

D. vẫn được bảo* toàn, nhưng được phân bố lại, năng lượng tại vị trí vântối được phân bố lại cho vân sáng,

âu 2.21. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng ngưòi ta dùng ánhsáng trắng thay ánh sáng đơn sắc thíA. vân chính giữa là vân tối.B. vân chính giữa là vân sáng có màu tím.c. vân chính giữa là vân sáng có màu trăng.D. vân chính giữa là vân sáng có màu đỏ.

âu 2.22. Phát biểu nào sau đây ià đúng khi ta dùng ánh sáng ừắng trongthí nghiệm giao thoa Y-âng?A. Không có hiện tượng giao thoa.B. Có hiện tượng giao thoa với các vân sáng màu trắng.c. Chính giữa màn có vạch trắng, hai bên là những khoảrig tối đen.D. Có hiện tượng giao thoa với một vân sảng ờ giữa màú trăng, các vân

sáng ở 2 bên vân sáng trung tâm có màu cầu Vồng, tím ơ trong, đỏ ở ngoài.âu 2.23. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng ữắiig của Y-âng trên man

quan sát thu được hình ảnh giao thoa gồm:A. một dải màu cầu vồng biến thiên liên tụe từ đỏ đến tím.B. chính giữa là vạch sáng ừắng, hai bên cỏ những dải màu như cầu

vồng, tím ở trong, đỏ ở ngoải.c. chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những vân sáng và vân tối

cách nhau một cách đều đặn.D. cả A, B, c đều đúng,âu 2.24. Trong thí nghiệm Y-âng, độ sáng của vân sáng sẽ thay đổi như

thế nào nếu che một trong hai khe?A. Độ sáng giảm đi một nửa sõ vói khi khồng che.B. Độ sáng tăng lên gấp. đôi sọ với khi không che.c. Độ sáng giảm đi 4 làn so với khi không che.D. Độ sáng tầng lên 4 lần so với khi không che.

-VL Ỉ2 - T3-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 28: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 28/306

âu 2.25. Tìm công thức tính khoảng vân trong thi nghiệm Y-âng về giaothoa với ánh sáng đơn sắc:. - i.D ■• a _ . x.a ' • . X.D A. >. = — . BL X = c. i = — D. i = —

a i.D D aâu 2.26. Trọng.thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng với ánh sáng đơii sắc.

Khoảng van i đo được ừên màn sẽ giảm khi:

A. giảm cường độ chiếu sáng. r B. giảm khoảng cách hai khe. ;c . tịĩửi tiến màn ra xa hai khe.D. thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sống bé hơn. . .

âu 2.27. Trong giao thoa ánh sáng đơn sắc quạ khe Ỵ-âng, nếu giảmkhoảng cách giữa 2 khe S1S2 thì:A. vị tó vân sáng trung tâm bị dịch chuyển. VB. khoảng vân không đổi.c . khoảng vân giảm xuống.

D. khoảng vân tăng lên.âu 2.28. Trong_ giao thoa ánh sáng đơn sắc qua khe Ỵ-ậng, nếu tăngkhoảng cách giữa mặt phang chứa 2 khe S1S2 với màn hứng vân lên 2lần thì:A. khoảng vân tăng lên 2 lần. B. khoảng vân khống đoic . khoảng vần tăng lên 4 lần. D. khoảng vân giảm đi 2 lần.

âu 2.29. Phát biểu nào sau đây đúng khi rióĩ về khái niệm khoảng vântrong giao thoa ánh sáng?A. Khoảng vân ỉà khoảng cầch cách giữa một vân sáng và một vân tối

kế tiếp.B. Khoảng vẩn là khoảng-cách giữa hai vân sáng kế tiếp.c . Khoảng vãn là khoảng cách giữạ hai vân sáng ngoài cùng của trường

giao thoa. !D. Cả A, B, c đều đúng. V :

âu 2.30.Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa vói ánh sáng đơn sắcmàu lam ta quan sát đượe hệ vân giao thoa ừên màn. Nếu thay ánh sángđơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện kháccủa thí nghiệm vẫn giữ nguyên thì:

A. khoảng vân giảm xuống. B. vị trí vãn trung târa thay đổi.c . khoảng vân tăng lén. D. khoảng vân không thay đổi.(T'rích Đề thi tuyến sìrih Đại học hăm 2011)

âu 2.31. Thực hiện thỉ nghiệm giáo thoa ánh sảng đơn sắc trong khốngkhí. Khi thay không khí bằng môi trường chiết sóất n > 1 thì:A. khoảng vân không đổi.B. khoảng vân luôn tăng, c. khoảng vân luôn giảm.D. khoảng vân có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào giá ưị của n.

V L Ỉ2 - T3- 27

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 29: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 29/306

Câu 2.32. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng X = 500 nm vào hhẹp cách nhau 1 mm. Màn quan sát đặt cách hai khe một k

, Khoảng cách giữa hai. vân sáng liên, tiếp trên màn là:

Câu 2.33. Thí nghiệm Y-:âng về giao thoa ánh sáng, hai- khe bằng ánh sáng có bước sốngh= 0,5|Lim, ta thu được các vân g

- trên mận E cách mặt phang hai- khe một khoảng D = 2m, vân là i = 0,5mm. Khoảng cách a giữa hai khe bẳngA. im m - - B. Ĩ,5ĩĩim • • c . 2mm D.

Câu 2.34. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ngườisáng đơn sắc có bước sóng X - 0,6 ịam chiếu vào hai khe Kệp cácmột khoảng 1,5.mm: Khoảng cách từ màn quan sát đến hai m. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liên tiếp ừên màn lA; 0,6 mm- . B. 1,2 mm C. 2,4 ram D. 1,5 mm

Câu 235. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe à = 0,4 mm; khoảng cách từ hai khe đến màn quan skhoảng vân đo được i = 2,75 mm. Bước sóng ánh sáng của áthí .nghiệm là:. .A.. 0,50 Ịj.m B. 0,55 fxm ^ c . 0,64 |im Đ.

Câu 236': Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng2 khe là 1 ,2 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn. quan sát là 3 vân đo được 1,5 nạn. Bước sóng của ánh sáng đùng ỉàm thí A. 0,4 ịim .' ;B:.0,5 [im * c . 0,6 jam D. 0,8 [im

Câu 2.37. Trong thí nghiệm Y-âng vể giao thoa ánh sáng, cách nhau một khoảng a = 2 im Khoảng cách từ màn quankhe là D = 1 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp trênmm. Bước sóng của ánh sáng dùng, trong thí nghiệm là:A. 0,4 p.m. B. 0,5 |j.m. C. 0,6 ^m, • D.

Cẩu 2.38. Trong thí nghiệm Ỵ-ârìg về giao thoa ánh. sáng, hchiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóngvà Xi. Trên màn quan sát có vận sáng bậc 12 của X] trùng với vân

' ' 1 - X ■■. bậc 10 của >w2- Tỉ số — bằng: -

Câu 239. Trong, thí nghiệm Y-âng vể giao thoa ánh sáng. Biết kgiữa hai khé S1S2 ỉà 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn qum. Người ta quan sát thấy .rằng -tại vị trí cách vân trung tâmthú được vân tối bậc 3. Bước sóng ánh sáríg dùng ừong ứií nA. 0,42 fim. B. 0,48 Jim c. 0.55 ỊLim Đ. 0,60 /am

A. 0,5 mm B. 1miĩi c. 2 mm D. 4.mm

(Trích Để thi tuyển sinh Cao đẳng nă

28 -VIÌ

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 30: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 30/306

Câu 2.40, Trong thí nghiệm Y-vâng về giao thoã ánh sáng, ánh sáng đơn s1 - 0, 6 ịxm. Khi thay ánh sáng khác , cóV thì khoảng vân giảm 1,2 lần.Bựớc sóng X' là: -

Ị A. 0,4 Jim. ', B. 0,5 jam. c. 0,65 pim. D. 0,72 jam.Câu 2.41. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, 'hiệu đường đi

hai khe S], S2 .đến điểm M trên màn bằng 2,5 Jim. Bước sóng của ánI sáng nhìn thây khỉ giao thoa cho vân sáng tại M: j A, 0,417 Jim B. 0,5 um.Ị c. 0,625 ịim. ; D. Cả A, B, G đều đúng.Ị Câu 2.42. Trong thí nghiệm Y-âng về giaò thoa ánhsáng, khoảng cách gỊ hai khe là 0,75 mm, màn quan sát cách hai khe một đoạn D = 2 m. Tại I trí M trên màn, cách vân sáng trung tâm một đoạn 4,2 mm là vân tôi thỊ. 4. Tìm-bước sóng X của ánh sáng đom sắc được sử dụng:I A. 0,35 p.m. B. 0,45>im. c . 0,6 Mm- D.0,64jini.

Câu 2.43. Trong thí 'nghiệm Y-âng về giao: thoa ánh sáng. Khoảng cách g6 vân sáng liên tiêp trên màn là 4 mm. Vân sáng bậc 3 cách vân sán

: trung tâm một khoảng:A; ĩ, 3 nun. B. 1,6 ram, c. 2,0 ram. D. 2,4 mm.I Câu 2.44. Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S*S2 cách nhauị một khoảng a “ 2 mm. Hiện tượng giao thoa được quan sát ừên một mỊ ảnh sorig song với hai khe yà cách hai-khe một khoảng D. Nếu ta dị ... màn ra xa ứiêm 0,5 m thì khoảng vân tăng thêm 0,11 mm. Bước sóI của ánh sáng làm thí nghiệm bằng:I A. 0,44 ịim. B. 0,50Jim. c. 0,65 p.m. D. 0,72fim.

Câu 2.45. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết khoảng c

Ị giữa hai khe 0,5 mm; khoảng cách từ màn quan sát đến hai khe D = 3 X = 0,65 |XĨĨ1, X ỉà khoảng cách-từ M trên màn E đến vân sáng chínỊ giữa. Khoảng cách giữa hai vân sáng liến tiếp trêri màn là:Ị A. 1,6 mm . B. 2,5 mm ^ c. 3,9 mm D. 3,2 mmỊ Câu 2.46: Trong thí nghiệm Ỷ-âng về giao thòa ánh sáng, khoảng cách X

các vần sáng đến vân chính giữa là:I A. x - k — B. x = k— c.x = k — . D.X =k — I D ^ a 2aI Cẳú 2.47. khoảng cách giữa hai khe và khoảng eách 'từ màn ảnh đến

I khe trong thí nghiệm Y-ầng là: a = 2mm và D = 2m. Chiếu ánh sáng đoI sắc có bước sóng ỉà 0,64ịưa thì vân tối thứ 3 cách vân sáng trung tâmI mộtkhoảnglà:I À. 1,6 mm B. l,2 mm c. 0,64 mm D. 2,24 mmI Gâu 2.48. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 cùng phía

Ì vân sảng trung tâm là:A. X= 3 khoảng vần. B. X= 4 khoảng vân.

c. x = 5 khoảng vân. D. X= 6 khoảng vân.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 31: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 31/306

Câu 2.49. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cáchgiữa hai khe Si, S2 là 2,5 mm; khoảng cách giữa màn quan sát đến haikhe là 2,5 m. Bước sóng của ánh sáng thí nghiệm X = 0,5S Jim. Khoảngcách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng trung tâm là:A. 1,45 mm B. 1,74 mm c. 2,16 mm D 2,32 mm

Câu 2.50. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách

giữa hai kheS], s2 lạ 2,5mm; khoảng cách giữa màn quan sát đến haikhe ià 2,5 m. Bước sóng cùa ánh sáng thí nghiệm X 7=0,58 ịim. Khoảngcách tò vân tối bậc 3 đến vân sáng trung tâm là:A. 0,58mm ■ B. 1,74 mm c. 1,45 mm D. 2,03 mm

Câu 2.51. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khẹ Y-âng, tại vtrí cách vân trung tâm 3,6mm, ta thu được vân sáng bậc 3. Vân tối bậc ị

cách vân trung tâm một khoảng:A. 3,0mm. B.3,6 mm. c. 4,2 mm. D. 5,4 mm. \

Câu 2.52. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đùng hai khe Y-ângr tại vịtrí cách vân trung tâm 4 mm ta thu được vân tối bậc 4. Vân sáng bậc 4cách vân trung tâm một khoảng:A. 6,5mm. B. 7 mm. C: 8mm. D. 9 mm.

Câu 2.53. Trong thi nghiệm giao thoa ánh sáng dung hai khe Y-âng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này đến vân sáng bậc 4 bên kia củvân trung tâm là 9,6 mm. Vân tối bậc 3 cách vân trưng tâm một khoângA. 6,4mm. B. 6mm. c. 7,2mm. D. 3 nưn.

Câu 2.54. Thực hiện giao thoa ánh sáng trong không khí với ánh sáng đemsắc người ta đo được khoảng cách từ vân tối bậc 2 đến vân sáng bậccùng phía đối với vân sáng trung tâm là 6 mm. Khoảng cách giừa haivân sáng liên tiếp ừên màn ỉà:A. 2 mm. B. 4 mm. c . 8 nưn. D. 12 nưn.

Câu 2.55. Trong thí nghiệm Y-âng về gịaọ ứioa ánh sáng, hai khe đượcchiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khẹ là 0,6 mmKhoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 ram. Từ vị ừí bản đằu, nếtịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt pbẳng chứa hai kthì khoảng Vân mới trên màn ỉà 0,8 ĩrun. Bước sóng của ánh sángđủng

thí nghiệm là: ,A. 0,50 pm. B. 0,48 ịim. c. 0,64 Jim. D. 0,45 . I(Trích Đề thi tuyền sinh Đại học năm 20 ỉ ỉ) f

Câu 2.56. Hai khé Y-âng eách nhau 1 rnm. Nguồn sáng đớn sắc có bướcsóng 0,5 |im cách đều 2 khe. Màn quan sát được đặt cách hai-khe mộkhoảng 2 m. Khoảng cách giữa vân sảng bậc 2 và:vâí5 tối bậc 5 cùngphía so với vân sáng trung tâm trên màn quan sát là:. Ị

A. 1,5 ram. B.2,0 mm. c. 2,5 mm. D. 3,6 mm. Ị[ị

30 -VL Ỉ2-T3- \

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 32: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 32/306

âu 2.57. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết D =='3m;a = lmm; X = 0,6ym.:Tại vị trí cách vân trung tâm 6,3 mm, có vân sáng hay vân tối, bậc mây? - - .•A. Vân sáng bậc 5. - B~ Vân tối bậc 6. _■'c Vận. sáng bậc 4. . - D. ỵân tối bậc 4.

âu 2.58. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữahai khe S1S2 —0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = lrrLBước sóng của ánh sáng làm thí nghiệmk = 0,5 Ịxm. Tại vị trí cách vântrung tâm một khoảng X = 3,5 iran .có:A. vân sáng bậc 3. , B. vân sáng bậc 4.c. vân tối bậc 3. . ; D. vân tối bậc 4. : y -

âu 2.59. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết: X = 0,6 Jim,a = 1 mm, JD= 2 m. Khoảng, cách giữa vân sảng bậc 1và vân tôi bặc 4 ởcùng phía so với vân sáng trung tâm là: ;A. 3,6 mm B. 3,0 mm . c 3,84 mm D. 6,24 mm

âu 2.60. Trong thí: nghiệm Y-âng có: a = 2 mm, D = 4 m, Nguồn phát ánhsáng đơn sắc. Quan sát được 9 vân sáng trên màn, khoáng cách, giữa haivân sáng ngoài cùng là 7,2 mm. Bước sóng cũa.ánh sáng làm thí nghiệm là:A. 0,4jxm „B.0,45^im ; c. 0*62ịim Đ. 0,75 ỊLiirì

âu 2.61. Trong thí nghiệm Y-âng về'giao thoa ánh sáng, biết khoáng cáchtừ màn quan sát đến- hai khe D = 2 m, khoảng cách giữa hãi Mie a = 3mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 4 ở khác phía sovới vân trung tâm là 3 mm. Bước sộng ánh sáng cua ánh sáng thí nghiệm là:Á. 0,44pm ^ B. 0,58p.m c. 0.64 p.m Đ. 0.75 Ịim.

âu 2.62. Ta chiếu sáng hai khe Y-âng bằng ánh sáng trắng với bước sóngánh sáng đò Xđ = 0,75|j.m và-ánh sáng tím Xi= 0,4|im. Biết a = 0,5mm,D = 2m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 4 màu đỏ và vân sáng bậc 4màu tím cùng phía đối với vân-trắng chính giữa là:A. 2,8mm B. 5,6mm c. 4,8mm D. 6,4mm:

âu 2.63. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta chiếusáng hai khe bàng ánh sáng đơn sắc có bước sóng X' = 0,5 ịim. Khoảngcách giữa hai khe là 0.5 mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sátlà 2 m. Khoảng cách giữa hai vân sáng nằm ở hai đầu là 19 mm. số vân

sáng quan sảt được trên màn là:A. 7 vân B. 8 vân c. 9 vân D. 11 vânâu 2.64. Tròng thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta chiếu

sáng; hai khe- bàng ánh sáng đon sắc có bước sóng  = 0,5 Khoảngcách. giữajiai khe là 0,5: mm. Khoảng cách từ hai khe đên rhàn quan sátlà 2 m; Khoảng-cách giữa hài vân sáng năm ờ hai đâu là 19 ram; Sô vântôi quan sát được trên màn là: ;A. 8 vân B. 10 vân c. 11 vân D. 12 vân

L I 2 - T 3 - 31

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 33: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 33/306

Câu 2.65. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảnhai khe SiS>2 = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đên màn quan sátm. Bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm X = 0,6 um. Be rộnggiao thoa quan sát đừợc trên màn là L = 16 mm, số vân sánđược ữên màn là:A. 14 B. 15 c. 17 D. 19

Câu 2.66. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các kh

chiếú sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn Trong khoảng giữa hai điểm M và N ứên màn ở cùng một vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5sát được:A. 2 vân sáng và 2 vân tối. 4 B. 3 vân sáng và 2 vân tối

- c . 2 vân sáng và 1 vần tối. D. 2 vân sáng và 3 vân tối(Trích Đề thi tuyển sinh Cao đẳng nă

Câu 2.67. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu vđồng thòi hai ánh sángđơnsắc có bước sóng Xĩ - 0,66ịimvằk2= 0,55

Trên màn quan sát, vân sáng bậc 5 của ánh sáng có bước són Xị trvới vân sáng bậc mấy của ánh sáng có bước, sóng ?A. Bậc 7. B. Bậc 6. c. Bậc 9. . D. Bậc 8.

(Trích Đe thi tụyến sinh Cao đẳng năCâu 2.68. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiéu

trắng vào hai khe. Trên màn, quan sát thấyA. chi một dài sáng có màu như cầu vồng.B. hệ vân gồm những vạch màu tím xen kẽ, với những vạch

c. hệ vân gồm những vạch sậng trắng xen kẽ với những vạD. vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải mvồng, tím ở trong, đỏ ờngoài. "

(Trích Đề thỉ tuyển sinh Cao đẳng năCâu 2.69. Trong nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn s

bức xạ có bước sóng lần lượt là X\ và X , trong đó ~ 0,42 Jim.rằng vân sáng bậc 7 của bức xạ X] trùng vơi vân sáng bậc 4 của bÂ-2- Bước sóng X là:A. x2= 0,48 ỊLim B. Ằ,2=0,52 ỊimG. A., = 0,64ịim D. = 0,735 |om

Câu 2.70. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết D a - 2mm. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng (có bư0,4jim đến 0,75p.m). Tại điểm ưên màn quan sát cách vân giữa 3,3mm có bao nhiêu bức xạ cho vấn sáng tại đó?A. 3 B. 4 c. 5 D. 6

32 -VI 12

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 34: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 34/306

Câu 2.71. Trong thí nghiệm Y-âng, người ta dùng hai bức xạ đơn sắc c bựớc sóng = 0,7 pm và Ầ2. Trên màn quan sát, kể từ vân trung tâmngười ta thấy vân sáng bậc 4 của Ằj trùng với vân sáng bậc 7 của XBước sóng X2là:A. 0,52 fưn. B. 0,4 Ịim. c . 0,48 ỉim. D. 0,6 Jim.

Câu 2.72. Trong thí nghiện Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữ•- hai khe S1S2 = 1 mm. Màn quan sát được đặt cách hai khe một khoảng 2

m; Dùng ánh sáng trắng có bước sóng: 0,38 Jj.m< X < 0,76 Jim. Xétđiểm M trên ỊỊiàn quan sát và cách vân sáng trung tâm một khoảng 3mm. Những ánh sáng đơn sắc trong dải ánh sảng trắng cho vân sầng vị trí M ỉà:A. 0,5 Ịim; 0,6 um B. 0,5 um; 0,6 Jim; 0,68 umc. 0,5 Ịim; 0,75 ịim D. 0,6 Ịxm; 0,75 Ịim

Câu 2.73. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữhai khe là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = m, chiểu vào khe s hai bức xạ x = 0,4 pm và X2với . Tại vị trívân sáng bậc 4 của bức xạ bước sóng\ người ta quan sát được một vânsáng của bức xạ bước sóng X2. Giá trị bước sóng\ là:A. 0,44 Jim B. 0,533 jum c. 0,625 Ịj.m D. 0,76 um

Câu 2.74. Trong thí nghiệm Y-âng, người ta chiểu sáng hai khe bằng ánsáng trắng (có bước sóng nằm trong khoảng tò 0,38 um đến 0,76 Ịim) và quan sát điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm Xo = 6 mm. Biếkhoảng cách giữa hai khe lả a = ĩ,5 mm và màn quan sát cách hai khmột khoảng D = 3 m. Những bức xạ ữong miền ánh sáng nhìn thấy

cho vân tối tại M ià:A. 0,643 ptm; 0,545 Jim; 0,44 Ịim và 0,4 Ịim.B. 0,762 jim; 0,551 Jim; 0,482 Jim và 0,4 ịim. c. 0,667 jim; 0,545 Ịim; 0,462 Jim và 0,4 p.m.D. 0,667 p-m; 0,551 Jim; 0,482 Ịim và 0,44 ịim.

Câu 2.75. Hai khe của thí nghiệm Y-âng được chiếu sáng bằng ánh sántrắng (có bước sóng ừong khoảng tìr 0,40 đến 0,75pm)'. Hỏi ờ vị trvân sáng bậc 4 của ánh sáng bưởc sóng 0,75ụm có bao nhiêu vạch sángcùa những ánh sáng đon sắc khác?A. 3 B. 4 c . 5 D. 6Câu 2.76. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoà ánh sáng, nguồn s phát ánsáng ừắng chiếu sáng hai khe Si, S2 cách nhau 1,2 mm. Màn quan sátđặt song song vói mặt phẳng chứa Su S2 và cách nó một khoảng 2 m.Cho biêt giới hạn phô khả kiên từ 380 nm đến 760 nm. Tạiđiểm Atrên.màn và cách vân trắng trung tâm 4 ram có mấy vân sáng? Của nhữn bức xạ nào?

-V I12 - T3- 33

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 35: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 35/306

A. Cỏ 2 vân sáng của A.J = 420 nm và Xz = 640 nm .B. Cỏ 2 vân sáng của Xt = 3S0 nm,X2= 600 nm .c. Có 3 vân sáng của X, =380 nm,Ầ.2= 570 nmvà= 760 nm.D. Có 3 vân sáng của = 600nra và X2= 480nm và X3— 400nm.

Câu 2.77. Trong thỉ nghiệm Y-âng về giao thoa ảnh sáng, người ta chiế

sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng ừong khoảng từ 0,38|im đến 0,76p.m. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 ram. ĩQioảng cách từ hkhe đến màn quan sát là 2 m Bề rộng của quang phổ bậc một quan sđược trên màn là:A. 1,4 mm B. 1,52 mm c . ự ram D. 2,2 mm

Câu 2.78. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, a —1,5mm; D —2mhai khe được chỉếu sáng đồng thời hai bức xạ X] = 0,5fim và^ 2 - 0,6fim.Vị trí 2 vân sáng của hai bức xạ nói trên trùng nhau gần vân trung tâmnhất, cách vân trung tâm một khoảng:A. 6mm B. 5mm c. 4mm D. 3,6mmCâu 2.79. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữhai khe s1S2 là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát làD = 4 m. Nguồn phát đồng thời 2 bức xạ: bức xạ tím với Xx= 0, 42 bức xạ lục X2= 0,525 fim. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm tới vânsáng gàn nhất cùng màu với nó là:A. 0,84 mm B. 1,05 mm B. 3,2 mm D. 4,2mm

Câu 2.80. Ta chiểu sáng hai khe Y-âng bằng ánh sáng trắng với bước són

ánh sáng đỏ Xđ~ 0>75fim và ánh sáng tim Ât= 094j4jn. Biết a = 0,5mm,D = 2m. Ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 màu đỏ có bao nhiêu bửc xạ chvân sáng nằm trùng ở đó ?A. 2 B. 3 c. 4 D. 5

Câu 2.81. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánK sáng, khoảng cách giữhai khe S2S2 lả a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát làD = 4. m. (Nguồn phát ánh sáng trắng). -Hỏi tại điểm M cách vân sántrung tâm một khoảng 3 I M măt ta thây vân sáng của những bức xạ nào?A. 0,75 Ịum; 0,64 um. B. 0,75 |im; 0,50 um.c. 0,72 um; 0,50 Jim. D. 0,64 ịim; 0,44 [im.

Câu 2.82. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữ.hai khe là 2 ram, khoáng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quasát là 2 m. Nguồn phát ánh sáng gồm' các bức xạ đơn sắc có bước sónừong khoảng 0,40 Jim đến 0,76 Ịim. Trên màn, tại điểm cách vân truntâm 3,3 mm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối?A. 6 bức xạ. B. 4 bức xạ. c . 3 bức xạ. D. 5 bức xạ.

(Tnch Đề thi tuyển sinh Cao đẳng năm 2011)

34 -VL 12 - T3-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 36: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 36/306

Câu 2.83. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với hai khe S], S2,„nếu đặt một bản mặt song song trước Si, írện ổứòng đi của ánh sáng thìA. hệ vân giáo thoa dịch về phía Sj.B. hệ vân giao thoa dịch về phía S2.c. hệ vân giao thoa không thay đổi.D. tùy thuộc vào chiết suất của bản mặt mà hệ vân có tỉlể dịch về phía

Si hay S2.

Dạng 3. MÁY QUANG PHỔ. CÁC LOẠI QUANG PHÓ

A - P Hư aN G PH ÁP GIẢI - ________ . ĐỔ giải được các bài tập về máy quang phổ, cần nam vững được:

- Cấu tạo, chức nàng chung, nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ.- Chức năng của các bộ phận trong máy quang phổ.

. Có ba loại quang phổ:- Quang phô liên tục,- Quang phổ vạch phát xạ,- Quang phổ vạch hấp thụ.

Người học cần phân biệt được khái niệm, rìguồn phát, tính chất và ứngụng của các loại qưang phổ này. ______ ___ ___________ __ _____ --

B -B À I TẠP MẨUhí dụ 3.1. Phép phân tích quãng phổ ỉà:

A. phép xác định loại quang phổ đo vật phát ra.B. phép phân tích một chùm sáng nhờ hiện tượng tán sắc.c . phép phân tích thành phần cấu tạo của một chất dựa trên việc nghiên

cứu quang phổ do nó phát ra.D. phép đo tốc độ và bước sóng của ánh sáng từ quang phổ thu được.

Hướng dẫn giảiPhép phân tích quang phổ là phép phân tích thành phần cấu tạo của mộtchất dựa ừên việc nghiên cứu quang phổ do nó phát ra.

Chọn phưong án c.hí dụ 3.2. Điều nào sau đây là đúng khi nói về đặc. điểm của quang phổ

liên tục?A. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.B. Quang phổ-liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.c. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần ‘cấu tạo của

nguồn sáng.D. Nhiệt độ càng cao, miền quang phổ liên tục lan dần từ bức xạ có

bước sóng ngắn sang bức xạ có bước sóng dài.

VL 12 - T3- 35

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 37: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 37/306

Hướng dẫn giải- Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vmà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ cua vật. Phát biểu A và B biểu c đúng. : ■- Nhiệt độ càng cao, miền quang phổ liên tục lan dần từ bứsóng đài sang bức xạ cố bước sóng ngắn. Phát biểu D sai.

Chọn phươnThí dụ 3.3. Chiếu ânh sáng ữắng đo một nguồn nóng sáng ph

hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thỉ ừên tấm kính ảkính mờ) của buồng ảnh sẽ thu đượcA. ánh sáng ừắng.B. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.c. một đài cỏ màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liêD. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằrig nhựng

(Trích Đe thi tưyển sinh Cao đẳng nHướng dẫn giải

Trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽdải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.Chọn phươn

Thí dụ 3.4. Quang phổ vạch phát xạA. của các nguyên tố khác nhau, ờ cùng một nhiệt độ thì

độ sáng tỉ đối của các vạch.B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng l

nhau bởi những khoảng tối.c . đo các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn

nung nóng.D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách(Trích Đe th ỉ tuyển sinh Đại học n

Hưóng dẫn giảiQuang phổ vạch phát xạ là một hệ thống những vạch, sánriêng ỉè, ngán cách nhau bởi những khoảng tối.

Chọn phươnc - BÀI TẬP LUYỆN TẬPCâu 3.1. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói: về máy quang phổ

A. Ống chuẫn trực của máỵ quang phô đùng đê tạo chùm tiB. Máỵ quang phổ là một dụng cụ được ứng dụng cùa hsắc ánh sảng.

c . Máy quang phổ dùng để phân tích chụm ánh sáng thànhphần đơn sắc khác nhau.

D. Lãng kính trong máy quang phổ là bộ phận có tác dụngchùm tia sáng song song từ ống chuẩn trực chiếu đến.

36 • -VL

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 38: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 38/306

Ị Câu 3.2. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dưa trên hiên tươngỊ A. phán xạ ánh sáng. B. khúc xạ ánh sáng.

c . tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng,ì Câu33. Phát biêu nào dưới đây là đúng khi nói vê cấu tạo của máy quang

Phổ? , ,A. Kính ảnh cho phép thu được các vạch quang phổ ữên một nền tối.B. Ống chuẩn trực là bộ phận tạo ra chùm tia sángsongsong.c . Lăng kính p có tác đụng làm tản sắc chùm tiasảng song song từ ống

chuẩn trực chiếu tới.D. Cả A, B v࣠đều đúng.; Câu 3.4. Bộ phận chinh cùa máy quang phổ lãng kính làI A. nguôn sáng, lãng kính, kính ảnh;

B. nguồn sáng, ổng chuẩn trực, buồng ảnh.Ị c. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng ảnh.

D. ống chuẩn trực, kính ảnh, buồng ảnh.Câu 3.5. Chùm tia ló ra khỏi lăng kính trong một máy quang phổ, trước kh

đi qua thâu kính của buông ảnh làA. một chùm phân kỳ màu trắng.B. một chùm phân kỳ nhiều màu.c . một chùm tia song song.D. một tập hợp nhiều chùm tia song song, mỗi chùm có một màu.

Câu 3.6. Khi sử dụng phép phân tích bằng quang phổ sẽ xác định đượcA. màu sãc của vật. .B. hình dạng của vật. 'c. kích thước của vật.D. thành phần cấu tạo và nhiệt độ của các chấí.

Câu 3.7. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về máy quang phổ lăng kính?A. Ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song.B, Buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.c. Lãng kính có tác đụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song. thành các chùm sáng đơn sắc song song.

D. Quắng phổ của một chùm sáng thu-được trong buồng ảnh của máymột dải sáng có màu từ đỏ đến tím như cầu vồng.

Câu 3.8. Điều nào sau đây lả SAI khi nói về quang phổ liên tục?A. Quang phổ liên tục đo các vật rắn bị nụng nóng phát ra.B. Quang phổ liên tục do cảc đám hod ở áp suất thấp khi bị nung nón

phát ra.c . Quang phổ liên tục do các chất lỏng và khíở áp suất lớn khi bị nung

nóng phát ra.D. Quang phổ liên tục gồm nhiều dải màu từ đỏ đến tím, nối liền nh

một cách liến tục.

-VL 12 - T3- 37

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 39: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 39/306

Câu 3.9. Ảnh sáng nào sau đây khi chiếu qua máy quầng phổ sẽ thu đưquang phổ liên tục?A. Anh sáng đỏ. B. Ánh sáng tím.c. Ánh sảng trắng. D. Cả A, B, c đêu đúng.

Câu 3.10. Quang phổ liên tục được phát ra khi nung nóng chi vớiA. chất rắn, chất khí ở áp suất thấp.B. chất rắn, chất lỏng, chất khí ở áp suất thấp,c. chất rắn, chất lỏng, chất khí.D. chất rắn, chất lỏng, chất khí có áp suất lớn.

Câu 3.11. Vật nào dưới đây phát ra quang phổ Hên tục?A. Đèn hơi thủy ngân. B. Đèn dây tóc nóng sảng,c . Đèn Hĩđrô. D. Cả A, B, c đều đúng.

Câu 3.12. Tính chất quan trọng của quang phổ liên tục làA. phụ thuộc nhiệt độ của nguồn.B. phụ thuộc bàn chất của nguồn.c. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất củạ nguồn.D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn.

Câu 3.13. Đặc điểm của quang phổ liên tục làA. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.B. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng,c. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.D. nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về p

bước sóng lớn của quang phổ liên tục.Câu 3.14. Điều nào sau đây là SAI khi nói về quang phổ liên tục?

A. Quang phổ liên tục là đài sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đtím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe may quang phổB. Tất cả các vật rắn, lòng và các khối khí ở áp suất lớn khi bị n

nóng đếu phát ra quang phổ ìiên tục.c . Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía

sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tụcD. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của ngu

sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguôn sáng.Câu 3.15. Khi tầng nhiệt độ của dây tóc bóng điện, thì quang phổ của

sáng do nó phát ra thay đổi thế nào?A. Hoàn toàn không thay đổi gì, bởi vì quang phổ thu được phụ thuvào cẩu tạo của nguồn sáng, không phụ thuộc vào nhiệt độ cùa nó.

B. Sáng dàn lên ở vùng màu đỏ và tối dần ở vùng màu tím.c . Vừa sáng tăng dần, vừa trải rộng dần từ màu đỏ, qua các màu

cam, vàng,... cuổi cùng khi nhiệt độ cao mới có đủ bảy màu.D. Banđầu chỉ có màu đỏ, sau đó ĩần lượt có thêm màu vàng, cuối cùng

khi nhiệt độ cao, mới có đủ bảy màu chứ không sáng thêm.

38 -VL 12 - 73-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 40: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 40/306

Câu 3.16. Phát biểu nào sau đâỵ là SAI khi nói về quang phổ liên tục?A. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối.B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của

nguồn sáng.c. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.D. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có áp suất ỉớn khi

bị nung nóng phát ra.Câu 3.17. Đặc điểm của quang phổ liên tục là:

A. trường hợp riêng của quang phổ vạch phát xạ.B. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng,c. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.D. nhiệt độ càng cạo, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía

bước sóng lớn của quang phổ liên tục.Câu 3.18. Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật có bản chất khác nhau thìẠ. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ.

B. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.c. giống nhau ở một vùng bước sóng nào đó khi nhiệt độ hai vật bằng nhau.D. có vạch màu đỏ và vạch màu tím giống nhau khi nhiệt độ hai vật

băng nhau.Câu 3.19. Phát biêu nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm củạ quang phổ

liên tục?A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tao của nguồn sángB. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng,c. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

D. Cả B và c đều đúng.. ~ -Câu 3.20. Quang phả liên tục được dùng đểA. xác định màu sắc của các nguồn sáng.B. xác định bước sóng của các nguồn sáng.c . nhận biết thành phẩn của các nguyên tố có trong một mẫa vật.Đ. xác định nhiệt độ của vật phát sáng như bóng đèn, mặt trời, các ngôi

sao,....Câu 3.21. Phát biểu nào sau đây là đúns khi nói về quaiig phổ liến tục?

A. Quang phổ liên tục đo các vật rắn bị nung nóng phát ra.

B: Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏđên tím.c. Quang phổ ỉiên tục dõ các chất lỏng hoặc khí ờ ầp suất lón khi bị

nung nóng phát ra. '* :D. Cả A, B. c đều đúng. ' ^ : .

Câu 3.22. Phát biểu nàơ sau đây là SAI khi nói về quang phổ vậch phát xạ?A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dải màu biến

thiên liên tục nằm trên một nền tối.VL 12-T3- 39

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 41: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 41/306

B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm những vạch màu riênmột nền tối.

c. Mỗi nguyên tố hoá học ở những trạng thái khí hay hdưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đnguyên tố đó.

D. Quang phổ vạch phát xạ của các ngủỵên tố khác nhanhau về số lượng các vạch, về bước sóng (tửc lả vị tr

cường độ sáng của các vạch đỏ.Câu 3.23. Quang phổ vạclì phát xạA. gồm các vạch sáng từ đò đến tím nổi tiếp nhau.B. chứa một số vạch màụ khác nhau xen kẽ những khoảnc. chứa rất nhiều các vạch cố màu sắc giống nhau, đặc tr

■phát.D. chứa các vạch cùng độ sáng, màu sắc khác nhau, đặt ữên quang phổ.

Câu 3.24. Phát biểu nào sau đậy ỉà SAI khi nói về quang phổ v

A. Gồm một hệ thống nhũhg vạch màụ riêng rệ nẳm ữên B, Các nguyên tố khác nhau có quang phổ vạch khác nhau.c. Do các khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát D. Đo sự phân bô cường độ sáng của các vạch người ta c

thành phần hoá học của một chất.Câu 3.25. Điếu nào sau đây là SAI khi nói về quang phổ vạch Ạ. Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hoặc hơi ở áp

sáng khi bị đốt nóng.B. Quang phổ gồm những vạch màu riêng biệt nằm tiên; mc. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau

về số lượng vạch, vị trí các vạch và độ sáng cửa các vạD. Dùng để nhận biết thành phần của các nguyên tố có trong

Câu 3.26. Chọn phát biểu SAI khi nói về quang phổ vạch?A. Có hai loại quang phổ vạch: quang phổ vạch hấp thụ

vạch phát xạ.B. Quang phổ vạch phát xạ cỏ những vạch màu riêng lè nàm c. Quang phô vạch hâp thụ có những vạch sáng năm trê

phổ liên tục.D. Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hay hơi ở áp

kích thích phát ra. 'Câu 3.27. Quang phổ vạch được phát ra khi nung nóng:

A. chất rắn, long hoặc khí. B. chât lỏng hoặc khí ởc. chất khí ỗr điều kiện tiêu chuẩn. D. chất khỉ ở áp suất

Câu 3.28. Quang phổ nào sau đây lả quang phổ vạch phát xạ?A. Ánh sáng từ chiết nhẫn nung đỏ.B. Ánh sáng của Mặt Trời.

40 -V L

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 42: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 42/306

c. Ánh sáng từ bút thử điện.D.. Ánh sáng từ dây tóc bóng đèn.

Câu 3.29. Nguồn phát của quang phổ vạch phát xạ là:A. chat rau và chất lỏng ơ nhiệt .độ cao.B chất khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp,c. chất lỏng và chất khí ở áp suất cao.D. chất khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao.

Câu 330. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về quang phổ vạch phát xạ?Hai nguyên tố khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch phát xạ khác nhau vềA. Số lượng các vạch quang phổ.B. Be rộng các vạch quang phổ.c. Màu sắc các vạch và vị trí các vạch màu.D. Độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ.

Câu 3.31. Phát biểu nào sau đây ỉà SAI khi nói về quang phổ vạch phát xạA. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch mà

riêng lẻ nằm ứên một nền tối.B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thổng những dải màu biếthiên liên tục nằm trên một nền tối.

c. Mỗi nguyên tố hỏa học ở trạng thái khỉ hay hơi nóng sáng dưới ápsuât thấp cho một quang phổ vạch riêng, đậc trưng cho nguyên tố đó

D. Quang phổ vạch phát xạ cửa các nguyên tố khác nhau đù rất khánhau ve số lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch và độ sáng tđôi của các yạch.

Câu 3.32. Quang phổ vạch hấp thụ là:

A. quang phổ gồm những vạch màu riêng biệt trên một nền tối.B. quang phổ gồm những vạch màu biến đổi liên tục.c. quang phổ gồm những vạchtốitrên nền quang phổ liên tục.D. quang phổ gồm những vạch tối trên nền trắng.

Câu 3.33. Chọn phát biểu đúng khi nói về quang phổ vạch?A. Trong quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố các vân sáng cách

đều nhau.B. Vị trí vạch tối trong quang phổ vạch hấp thụ của một nguyên t

trùng với vị trí vạch sáng màu trong quang phổ vạch phát xạ củanguyên tố đó.c. Trong quang phổ vạch hấp thụ của một nguyên tố các vân tối cáchđều nhau.

D. Quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học đểu giống nhau ở củnmột nhiệt độ.

Gâu 3.34. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về quang phổ vạch hấp thụ?A. Quang phổ vạch hấp thụ là quang phổ gồm những vạch tối nằm tr

nền quang phổ Hên tục.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 43: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 43/306

B. Có thể dùng quang phổ vạch hấp thụ của một chất thay cho qu phổ vạch phát xạ của chất đó trong phép phân tích bằng quang phổ.

c . Ở một nhiệt độ nhất định một đám hcá có khả năng phát ra ánh sđom sắc nào thì nó cũng có khả nắng hấp thụ ánh sáng đơn sắe đó.

D. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt áộ nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.

Câu 3.35. Sự đảo vạch (hay đảo sắc) quang phổ lả:A. sự đảo ngược VỊ trí các vạch quang phổ.B. sự thay đổi màu sắc các vạch quang pho.c. sự đảo ngượe vị trí và thay đổi màu sác các vạch quáng pho.D. sự chuyển một vạch sáng khi phát xạ thành vạch tối ừong quang

hấp thụ.Câu 3.36. Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì

A. áp suất của đám khi hẩp thụ phải rất lớn.B. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bàng nhiệt độ cửa ng

sáng trắng.c. nhiệt độ cửa đám khí hay hoi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ nguồn sáng trắng.

D. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hom nhiệt độ nguồn sáng trắng.

Câu 3.37. Quang phổ gồm một dải màu từ đỏ đến tím làA. quang phổ liên tục. B. quang phổ vạch phát xạ.c. quang phổ vạch hấp thụ. D. quang phổ đám.

Câu 338. Qua máy quang phổ chùm sáng do đèn hiđrô phát ra cho ảnh gồm:A. bổn vạch: đỏ, câm, vàng, tím. B. bốn vạch: đỏ, cám, chàm, tím. c. bốn vạch: đỏ, lam, chàm, tím. D. một dải màu cầu vồng.

Dạng 4. CÁC BỨC XẠ KHÔNG NHÌN THÁYA - PHựỢNG PHÁP G I À I ________ _

Bài tập về các bức xạ không nhìn thấy .thường tập trung vào:-định nghĩa,- nguồn phát,- tính chat,-ứng dụngcủa các loại bức xạ:+ tia hồng ngoại,+ tia tử ngoại, •+ tia X (tia rom-ghen).

Người học cần nắm vững các nội dung đã trình bày ờ phần Kiến từọng tâm đã trình bày ở áâu chương. ____________ _______ ' _____

42 -VL Ỉ2 - 73-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 44: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 44/306

B - BÀI TẠP MẪUThí dụ 4.1. Khi nói về tia Ỵ, phát biểu nào sau đây SAI?

A. Tia Ỵkhông phải là sóng điện từ. 1B. Tia Ỵkhông mang điẹn.c. Tia y có tần số lớn hơn tẩn số của tia X.D. Tia Ycó khả nàng đâm xuyên mạnh horn tia X.

(Trích Đẻ thì tuyên, sinh Đại học năm. 20 ỉ ỉ). Hướng dẫn giải

Tia Ỵcũng là sóng điện từ. Phát biểu A là SẠI.Chọn phưcrag án A.

Thí dụ 4.2. Tia Rom-ghen (tia X) có:A. tần số nhổ hem tẩn sỗ của tia hồng ngoại.B. cùng bản chất với sóng âm. ... ..c . điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường.D. cùng bản chất với tia tử ngoại.

(Trích Đề thi tụyển sình Đạ i học nấm 201 ỉ) Hướng dẫn giải

Tia Rơn~ghen có cùng bản chất với tia tử ngoại.Chọn phương án D.

Thí dụ 4.3. Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, mánhìiửi máy vô tuyẽn, lò sưỏi điện, lò vi sóng; nguôn phát ra tìa từ ngoạimạnh nhất là:A. lò vi sóng. B. màn hình máy,vô tuyển,c. lò sưởi điện. D. hồ quang điện.

(Trích Đệ thi tuyển sinh Cao đẳng năm 20 ỉ 0)

Hướng dẫn giải ■Trong 4 nguồn bức xạ đưa ra thỉ hồ quang điện ỉà nguồn phát ra tia tửngoại mạnh nhất.

Chọn phươnệ án D.Thí dụ 4.4. Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tự ngoại, đom sac màu

lục; tia có tần số nhỏ nhất là:A. tia hồng ngoại. B. tia tử ngoại,c. tia đơn sắc màu lục. D. tia Rơn-ghen.

(Trích Đe thi tuyển sình Cáo đằng năm 2010) Hướng dân giậi

Tia có tần sô nhỏ nhât tong các loại tia trên là tia hồng ngoại.V Ỉ Chọn phương án A.

c -B À I TẬP LUYỆN TẬPCâu 4.1. Tia hồng ngoại được phát ra: -

A. chỉ bởi các vật nung nóng.B. chỉ bởi vật có nhiệt độ cao.c. bởi mọi vật có nhiệt độ lớn hoai 0 K.D. chỉ bởi các vật có nhiệt độ ừên 0°c.

-VL Ỉ2-T3- 43

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 45: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 45/306

Câu 4.2. Phát biểu nào sau đây ỉà SAI khi nói về tia hồng ngoại?A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hcxn 0,75 |im.B. Tia hồng ngoại Ịàm phát quang một số chất.c . Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.D. Tác dụng.nổi bậc nhất của tia hồng ngoại lả tác dụng nh

Câu 4.3. Điều nao sau đây lả SAI khi nói về tính chất và tác d

hông ngoại? •, 'A. Tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt.B. Gây ra: các phản ứng quang hoá. quang hợp.c. Tác đụng lên một ỉoại kính ảnh đậc biệt gọi là kính ảnh hD. Gây ra hiệu ứng quang điện trong ờ một số chất bán dẫn.

Câu 4.4. Có thể dùng dụng cụ nào sau đây để nhận biết .tia hồngA. Pin nhiệt điện. B. Máy phân tích quang phổ.c. Màn huỳnh quang. D. Mắt người.

Câu 4.5. Khí nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là SA

A. Tia hồng ngoại cũng cộ thể biến điệu được như sóng đỉệB. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hoá hc. Tia hồng ngoại có tần số lớn horn tần số của ánh sáng đỏ.D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhi

(Trích Đe thi tuyển sinh Cao đẳng nămCâu 4.6. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về tia hồng ngoại?

A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. J-B. Tia hồng ngoại kích thích thị .giác làm cho ta nhìn thấy màc. Vật nung, nóng ờ nhiệt độ .thấp chi pầát ra tia hồng ngo

cùa vật ừên 500°c mới bẳí đầu phát ra ánh sáng khả kiên.D. Tia hồng ngoại nằm ngoài vùng ánh sáng khả kiến, bướ

tia hồng ngoại dài hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.Câu 4.7. Chọn phát biểu SAI về tia hồng ngoại?

A. Tia hồng ngoại do vật bị nũng nóng phát ra.B. Tia hông ngoại có bản chât là sóng điện từ.c. Tia hồng ngoại dùng để diệt vi khuẩn, chữa bệnh còi xươD. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được c

lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ (0,76 jxm) do vật bị nung nóCâu 4.8. Táo. dụng nổi bật nhất của tía hồng ngoại là :;

A. gây ra hiện tượng qụang điện. :B. có thể gây biến điệu c. tác dụng nhiệt. . D. có thể gây phản ứng ho

Câu 4.9. Phát biểu nào sau đầy là SAI khi nói về tia hồng ngoại?A. Tia hồng ngoại có tác dụng ỉên mọi kính ầnh.B. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt.c. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.D. Tia hồng ngoại là sóng 4íện từ eó bước sổnglớn hơn 0,76 ỊLim.

44 -VL12

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 46: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 46/306

Câu 4.10. Phát biểu nào sau đây là đúng về tia hồng, ngoại?A. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên rất mạnh.B. Tia hổng ngoại cổ thể kích thích cho một số chất phát quang,c . Mắt người không nhìn thấy được tia hồng ngòại.D. Tia hồng ngoặi chỉ được phát ra từ cảc vật bị nung nóng có nhiệtừên 500 c.

Câu 4.11. Điều nào sau đây Ịà đứng khi iiói về tia tử ngoại?

Ạ. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt! thường có thể nhìn thB. Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy cỏ bước sóng nhỏ hơn bsóng ảnh sáng tím.

c. Tìa từ ngoại là một trong những bức xạ đo các vật có khối lượriêng lớn phát ra.

D. Cả A, B, c đều đúng.Câu 4.12. Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ nguồn nào sau đây?

A. Lò sưởi điện. B. Hồ quang điện,c. Lò vi sóng. D. Bếp củi.

Cậu 4.13. Các nguộn phát ra tia tử ngoại là:A. Mặt Tròi. B. Hồ quang điện,c . Đèn hơi thủy ngân.. D. Cả A, B, c đều đúng.

Câu 4.14. Nguồn sáng nào sau đây không phát ra tia tò ngoại?Ạ. Đèn đây tóc công suất 100 w. B. Đèn hơi thủy ngân,c. Mặt Tròi. D. Hồ quang điện.

Câu 4.15. Phát biểu nào sau đây là đúng đối vói tia tử ngoại?A. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt thường có thể nhìn thB. Vì có tác đụng nhiệt nên tia tử ngoại thương dùng để sưởi ấm, sấy khc . Tia tư ngoại có bước sóng lớn hơn bứớc sóng của ánh sáng . (0,76[xm). .D. Tia tử ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng t

(0,38ịxm).Câu 4.16. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về tia tử ngoại?

A. Tia tử ngoại trong suốt đối với thuỷ tinh, nước.B. Tia tử ngoại làm ion hoá không khí.c. Tiá tử ngoại làm phát quang một sô châtD. Tia tử ngoại bị hấp thụ bởi tầng ôzôn của khí quyển Trái Đât.

Câu 4.17. Các tính chất hay tác dụngnào sau đây không phải của tia tử ngoại?A. Có khả năiig gây ra hiện tượng quang điện.B. Có tác dụng ion hoá chất khí.c. Bị thạch anh hấp thụ rất mạnh.D. Có tác dụng sinh học.

Cẫu 4.18. Chọn phát biểu đúng?A. Tia từ ngoại là bức xạ đo vật có khôi lượng riêng lớn bị kích thí

phát ra.-VL

/ 2 -73-45

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 47: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 47/306

B. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mạt người có thể thấy được,c. Tia tử ngoại không bị thạch ạnh hấp thụ.D. Vì không nhìn thấy nên tia tử ngoại không ảnh hưởng đến mắt.

Câu 4.19. Phát biểu nào sau đây là SAI khĩ nói về tia tử ngoại?A. Tia tử ngoại kích thích phát quang một số chất.B. Tia tử ngoại có khả năng làmiôn hóa không khí.c. Tia tử ngoại không tác dụng lên phim ảnh.D. Tia tử ngoại có thể gậy ra một số phản ứng'quang hóa và phản ứng

hóa học. Ị

Câu 4.20. Chọn phật biểu SAI? Ị

Tia từ ngoại: ị

A. bị hấp thụ bởi tàng ôzôn của khí quyển Trái Đất.B. làm ion hoá không khí.c. làm phát quang một số chất ị

D. trong suốt đối với thuỷ tinh, nước. • ỉ

Câu 4.21. Điều nào sau đây là SAI khi nói về tác đụng và công dụng củà tiátử ngoại?A. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học, huỷ diệt tế bào, diệt khuân.B. Tia tử ngoại có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.c. Tia từ ngoại được dùng để sấy khô các sản phẩm cồng-nông nghiệp.D. Tia tử ngoại cỏ thể gây ra một số phản úng quang hoá và phản ứng

hóa học.Câu 4.22. Chọn phát biểu đúng khi nói về tia tử ngoại.

A. Tia tử ngoại cỏ bảri chât là sóng điện từ với bước sống ngăn hơn

bước sống ánh sáng tím. JB. Bức xạ tử ngoại nằm giữa dải tím-của ánh sáng nhìn thấy vả tia Xcủa thang sóng điện từ. " ■ Ị

c. Các vật nung nóng ữên 3000°c phát ra tia tử ngoại rât mạnh. D. Các phát biểu A, B, c đều đúng. ị

Câu 4.23. Chọn phát biểu SAI về tia tử ngoại?A. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy, có bước sóng lớn hơn

bước sóng của ánh sáng tím (0,38Jim). ,B. Tia tử ngoại có bản chất ĩà sóng điện từ. . c. Tia tử ngoại được dùng đe phạt hiện các vết nứt trong kỹ thuật chịtạo máy. ị

D. Tia tử ngoại dùng để diệt vi khụan, diệt nấm mốc, chữa bệnh còxương,... [

Câu 4.24. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về tia tử ngoại? . ị

A. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy, có tân sônhỏ hơn tân \số của ánh sáng tím. Ị

B. Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân và những vật bị đun nóng trên3000°c đều là những nguồn phát ra tia tử ngoại rất mạnh. .

46 -VL12-T3- í.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 48: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 48/306

c. Tia tử ngoại tác dụng rât mạnh lên kính ảnh.D. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh và nước hấp thụ rất mạnh.

âu 4.25. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về tia tử ngoại?A. Thuỷ tinh và nước là ừong suốt đối với tia tử -ngoạiB, Đèn dây tóc nóng sáng đến 2000°c phát ra tia tử ngoại.c. Các hồ quang điện với nhiệt độ ứên 3000°c thường được dùng làm

nguồn tia tử ngoại. 'D. Tia tử ngoại tác dụng mạnh lên phim ảnh, làm iôn- hóa khồng khí và

nhiều chất khác. ’âu 4.26. Để phát hiện ra tia tử ngoại, ta có thể dùng các phương tiện

A. màn hình huỳnh quang.. B. cặp nhiệt điện,c. tế bào quang điện. D. cả A, B và c.

âu 4.27. Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây?A. Tác dụng sinh lý. . VB. Kích thích cho một số chất phát quang. „

c. Tác dụng mạnh ỉên kính ảnh.D. Khả năng.đâm xuyên mạnh- ■;âu 4.28. Tìm phát biểu SAI về tia tử ngoại?,

A. Tia tử ngoại có tác dụng huỷ điệí tế bào.B. Tia tử ngoại là một ừong những bức xạ rihìn thấy trong dãy quang

phô liên tục.G. Tia từ ngoại có khả năng kích thích sự phát quang của nhiều chất.D. Bước sóng của tia tử ngoại bé hơn bước sóng của tia hồng ngoại.

âu 4.29. Tia từ ngoại được đùng:

A. để tìm vết nứt trên, bề mặt sản phẩm bằng kim ỉoại.B. ừong y tế để chụp điện, chiếu điện. ' •c. để chụp ảnh bề mặĩ Trái Đất từ vệ tirih. 'D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.

' (Trích Đ e thi tuyển sinh Đạ i học năm 20 ỉ 0) âu 4.30. Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là SAI?

A. Tia từ ngóại lầ sórig đỉện từ có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.B. Trong y học, tia tử ngoại được dùng để chữa bệnh cồi xứơng.c. Trong công nghiệp, tia từ ngoai được dùng để phát hiện các vết nứtưên bề inặt các sản phẩm kim loại. :D. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên phim ảnh.

■ (Trick Đe thì tuyển sinh Caọ đẳng nãm 20 ỉỉ)âu 4.31. Bước sóng của tia X (hay tia Rợn-ghen)

A. dài hom bước sóng của tia tử ngoại. : r B. ngăn hơn bước sóng của tịạ tự ngòại. ' •c . dài hon bước sộng của ánh sáng màu đỏ. :D. dài hom bước sóng của ánh sáng màu tím.

L Ỉ2 - T 3 - 47

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 49: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 49/306

■Câu 432. Chọn phát biểu SAI về tia X?A. Là sóng điện từ có bước sóng từ 10'8 m đến 10"11ĨĨLB. BỊ nước và thủy tinh hẩp thứ rất mạnh.c . Không mang điện vì không bị lệch trong điện trường vàD. Tác đụng mạnh lên phim ảnh, hủy hoại tê bào, diệt vi k

Câu 433. Tiâ X (tia Rơn-ghen) làA. các bức xạ mang điện tích.B. các bửc xạ điện từ có bước sóng nhỏ hơn lO^m đến 10c. các bức xạ do đối âm cực của ống Rơn-ghen phát ra.D. các bức xạ do catốt của ổng Rơn-ghen phát ra.

Câu 4.34. Động năng của electron trong ong Rơn-ghen khi đế phần lớn:A. bị hấp thu bởi kim loại làxn đối âm cực.B. biến thành năng lượng của tia X.c. làm nóng đoi âm cực.D. bị phản xạ ngược trở lại.

Câu 435. Điều nào sau đây là đúng khi nói về nguồn phát của A. Các vật nóng trên 4000K. B. ống Rơn-ghenc. Sự phân huỷ hạt nhân. D. Mặt trời

Câu 4.36. Tia X được tạo ra bằng cáchA. chiếu tia tử ngoại yào kim loại có nguyên tò lượng lớn.B. chiếu tia hồng ngoại vào một kim loại.c. cho một chùm electron nhanh bắn vào một kim loại kh

có nguyên tử lượng lớn.

D. cho một chùm electron chậm bắn vào một kim loại.Câu 437. Để tặo ra chum tia X, cần phỏng một chùm electron lớn, cho đập vàoA. một vật rắn, lỏng, khí bất kỳ.B. một khối khí ờ áp suất thấp.c. một vật rắn cỏ nguyền tử lượng bế.D. một vật rắn có nguyên tử lượng lớn.

Câu 4.38. Chọn phát biểu SAI khi nói về ống Rcm-ghen?A. Catốt có hình chỏm cầu.

B. Đối catốt làm bằng một kim loại khỏ nống chảy để hcatốt và được nối với anốt bằng một dây dẫn.c. Catốt luôn được làm bằng kim loại cỏ nguyên tử lượn

dòng tia catôt.D. Ống Rơn-ghen là một bình càu thủy tinh (hay thạch an

chứa khí ờ áp suất rất thấp (khoảng 10'3mmHg).Câu 4.39. Chọn phát biểu đúrig khi nói về ống Rơn-ghèn?

A. Tia X có tần số càng lớn nếu như đối catốt có khối lượ48 - V I 1

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 50: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 50/306

B. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt có giá ừị khoảng vài trăm vôn.c. Ống Rơn-ghen đơn giản ià một ống tia catôt, ừong đó có lắp th

một điện cực để chắn đòng tía catôt.D. Hiệu suất của ống Rơn-ghen là rất cao, hầu hết năng lượng củ

electron khi đập vào đối catôt đều dùng để tạo tia X.Cầu 4.40. Tia X không có tính chất nào sau đây?

A. Gây ra hiện tượng quang điện.

B. Có thể đi qua được lóp chì dày vài cm.c. Tác dụng mạnh lên phim ảnh.D. Khả năng đâm xuyên mạnh.

Câu 4.41. Tính chất nào sau đây không phải của tia X?A. tác dụng mạnh lên kính ảnh.B. bị thủy tinh, nước,... hấp thụ rất mạnh,c . lảm phát quang nhiều chất.D. tác đụng sinh lý như huỷ hoại tế bào, diệt vi khuân.

Gâu 4.42. Phát biểu nào sau đây ià SAI?A. Tia X có bản chất íà sóng điện từ.B. Bước sóng cùa tia X ngắn hon bướe sóng của tia từ ngoại.c. Vi không mang điện tích nên tia X không bị lệch phương trong đi

trường vả từ trường.D. Vì có bước sóng dài nên tia X có năng lượng lớn, do đó nó có k

năng đâm xuyên mạnh.Câu 4.43. Tia X

A. có tác đụng nhiệt mạnh, có thể dùng để sấy khô hoặc sưởi ấm.

B. không đi qua được lóp chì dày vài milimét, nển người ta dùng chỉ làm màn chắn bảo vệ trong kĩ thuật dùng tia X.c . chỉ gây ra hiện tượng quang điện cho các tế bào quang điện có catốt ỉàm bàng kim loại kiềm.

D. không tác đụng lên kính ảnh, không làm hỏng cuộn phim ảnh kchúng chiếu vào.

Câu 4.44. Chọn phát biểu SAĨ khi nói về tính chất và tác dụng của tia X.A. có khả riãng đâm xuyên.B. có tác dụng mạnh iên kính ảnh.

c. không có khả năng iôn hoá không khí.D. có tác dụng sinh ỉí mạnh.Câu 4*45. Tính chất nổi bật nhất của tia X, phân biệt nó với tia hồng n

và tử ngoại làA. khả năng tác dụng lên kính ảnh.B. khả năng đâm xuyên.c. khả năng ion hoá chất khí.D. khả năng làm phát quang nhiều chất.

-VLI2-T3- 49

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 51: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 51/306

Câu 4.46. Phát biểu nào sau đây là SAI 'dii nói về tia X?A. Có thể xuyên qua một lả nhôm dìy vài crntimét.B. Có tác dụng mạnh lên kính ảnh.c. Vì có tác dụng làm phát quan£ nhiều chất nên nó là bức xạ nằm

trong vùng nhìn thấy.D. Có tác đụng sinh lí manh: hủy di ạt tế bào, diệt vi khuẩn,...

Câu 4.47. Tia XA. có khả năng đâm xuyên, làm ÌÔDhoá không khí và dễ bị nhiễu xạ.B. có tính đâm xuyên, bị đổi hướnc lan truyền trong từ trường và có tá

dụng huỷ diệt các tế bào sống.c. có khả nãng iôn hoá?gây phát c uang các màn huỳnh quang, có tính

đâm xuyên và được sử dụng trom thăm đò khuyết tật của các vật liệu.D. mang điện tích âm, tác dụng lén kính ảnh và được sử dụng ừon

nghiên cứu cấu trúc vật rắn.Câu 4.48. Tia X

A. được phát ra từ ánh sáng Mặt Trt ã.B. bị nước và không khí hẩp thụ mạ ih.c. không có khả năng đâm xuyên.D. là một loại sóng điện từ có bước sóng ngăn hơn cả bước sóng của

tử ngoại.Câu 4.49. Phát biểu nào sau đây là SAI?

A. Tia X có khả năng ion hóa chất khí.B. Áp suất bên ừong ống Rơn-gheri nhỏcỡ 10‘3mmHg.c . Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống Rơn-ghen có ứị số hàn

chục ngàn vôn.D. Tia X được ứng dụng trong y học đê chữa bệnh còi xương.

Câu 4.50. Khi táng hiệu điện thế giữa anôt và catôt thì giá trị bước sóng nhnhất phát ra từ ống Rơn-ghen sẽA. tăng lên.B. giảm xuống.c . không đổi.D. ban đàu tăng lên sau đó giảm xuống.

Câu 4.51. Thân thể con người ở nhiệt độ 37°c phát ra những bức xạ sau:A. Tia tử ngoại và tia X. ■ ,B. Bức xạ nhìn thấy và tia hồng ngoại,c . Tia hồng ngoại.D. Tia tử ngoại và tia hồng ngoại.

Câu 4.52. Phát biểu nào sau đây ỉà SAI khi nói về tia hồng ngoại và tía tử ngoạA. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từB. Tia hồng ngoại cỏ bước sóng dài hon tia tử ngoại.c. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thâyD. Tia hồng ngoại và tia tà ngoại đều có khả năng đâm xuyên mạnh.

50 - V I 12 - T3-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 52: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 52/306

âu 4.53. Điều nào sau đây là SAI khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại?A. Tia hồng ngoại có bước sóng nhò hơn tia tử ngoại.B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.c . Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh.D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bẵng mắl thường.

âu 4.54. Cho các vùng bức xạ điện từ:I. Ánh sáng nhìn thấy, II. Tia tử ngoại,III. Tia hồng ngoại, IV. Tia X.Hãy sắp xép theo thứ tự tàng dần về bước sóng:

c. IV, lự, 11,1 D. III, U Ú V .

âu 4.55. Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Tia hồng ngoạỉ và tia tử ngoại đều cớ khả năng huỷ diệt tể bào.B. Tia hồng ngoại nàm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, còn tia tử ngoại

và tia X nằm trong vùng ánh sáng không nhìn thấy.c . Tia tử ngoại và tia X đều cỏ khả năng gây ra hỉện tượng quang điện.D. Cả A, B, c đều đúng.

âu 4.56. Bước sóng của tia X lớn hơn bước sóng cùaA. tia hồng ngoại. ..B, tia tử ngoại,c. tia gamma. D. ánh sáng nhìn thây.

âu 4.57. Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Tia hồng ngoại cỏ tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng.B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hon bước sóng của tia sáng đỏ.c . Tia tử ngoại có tần số cao hơn tần số của tia hồng ngoại.D. Tia tử ngoại eó chu kỳ lớn hơn chu kỳ của tia hồng ngoại.

âu 4.58. Phát biểu nào sau đây là S AI khi so sánh tia X và tia tử ngoại?A. Tia X và tia tử ngoại đều cố bản chất là sóng điện từ.B. Tia X và tia tử ngoại đêu bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh,c. Tia X và tia từ ngoại đêu tác dụng mạnh lên kính ảnh.D. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích phát quang.

âu 4-59. Phát biểu nào sau đây là SAI?A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.B. Tia hồng ngoại làm phát huỳnh quang một sổ chất. -c . Tác đụng nổi bật nhat của tia hồng ngoại ỉầ tấc dụng nhiệt;D. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ

(0,76 ịim).âu 4.60. Điều nào sau đây là,SAI khi so sánh tia hồng ngoại vầ tia tử

ngoại? ■A. Tia hồng ngoại và tia từ ngoại đều tác đụng lên kính ảnh.B. Tia hồng ngoại và tỉa tử ngoại đều cỏ bản chât là sóng điện.từ.c . Tiá hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy được.Đ. Tia hồng ngoại có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại.

L I2-T3- 51

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 53: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 53/306

Câu 4.61. Mặt Trời là nguồn phát raA. ánh sáng nhìn thấy và tia hồng ngoại. :B. ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại,c. tia hồng ngoại và tía tử ngoại.D. cả ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại và tia tử ngoại.

Câu 4.62. Bức xạ có bước sóng x = 0,56 Ịiiĩi

A. thuộc vùng sáng nhìn thấy. B. là tia hồng ngoại,c. lả tía tử ngoại.. D. là tiaX.Câu 4.63. Bửc xạ cố bước sóng X—0,2 ịxmẠ. thuộc vùng sáng nhìn thấy. B . là tia hồng ngoại,c . là tia tử ngoại. D.làtiaX.

Câú 4.64. Bức xạ có bước sóng X = 1 umA. ứiuộc vùng sáng nhìn thây. B. là tia hông ngoại,c. tia tử ngoại. D. là tia X ..

-Câu 4.65. Bức xạ có bước sóng X = 0,2 nm lả

A. sóng vô tuyến. B. tia hồng ngoại,c . tia tử ngoại. D.tiaX.Câu 4.66. Vật nung nóng phát rã bức xạ có bước song tròng

10_5m đến 3,8.10"7m thuộc ỉoại nào ừong các loại sóng dướiA. Tia X. B. Ánh sáng nhìn thấy,c. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại.

Câu 4.67. Một đèn phát ra bức xạ có tân sô f = 1.014 Hz. Bức xạvùng nào của thang sóng điện từ?A. Vùng hồng ngoại. B. Vùng ánh sáng nhìn thấyc. Tia X (tia rơn-ghen). D. Vùng tử ngoại.

Câu 4.68. Một bức xạ truyền trong không khí với chu kỳ 8,25.1 OBức xạ này thuộc vùng nào của thang sóng điện từ? A. Vùng tử ngoại. . B. Vùng hồng ngoại. C- Vùng ảnh sáng nhìn thấy. D. Tia Rơn-ghen.

Câu 4.69. Tia nào sau đây được sử dụng để chữa bệnh còi xươnA. Tia từ ngoại. B. Tia hồng ngoại.c. TiaX. D. Tia âm cực.

Câu 4 J0. Tia nào sau đây được sử dụng để chữa bệnh ung thư?A. Tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại.

c. TiaX. D. Tia âm cực.Câu 4.71. Hiệu điện thế giữa Anốt và Katốt của ống Rơn-ghCoi động năng ban đầu của các electron bật ra tại Katốt vôBước sóng nhỏ nhất của tia Rom-ghen mà ống Rơn-ghen phátA. 4,8 iun. B. 6,8 nm. c. 10p run. D. 12,6 nm.

Câu 4.72. Biết .tần số lớn nhất trong chùm bức xạ phát ra từ ổlà 6.1018Hz. Hiệu điệntìiế giữa Anốt và Catốt la: A. 15,4 kV. B. 22,6 kV. c. 24,8 kV. D. 25,7 kv.

52 -VLỈ2

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 54: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 54/306

Câu 4.73.Một ống Rơn-ghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 0,04 Hiệụ điện thế cực đại giữa 2 cực của ong:A. 28 kV. ’ B. 31 kV. c. 35 kv. D. 42 kv.

BÀI TẬP TỎNG HỢPCâu 1. Trong ánh sáng nhìn thấy, yểu tố gây ra cảm giác màu cho mắt là

A. tân sô ánh sáng.B. biên độ của sóng ánh sáng,c. vận tốc áiìh sáng.

vận tốc và biên độ của sóng ánh sáng.Cau 2. Khi nghiêng các đĩa CD dưới ánh sáng mặt ứời, ta thấy xuất hiện

màu sặc sỡ như màu cầu vồng. Đó là két quả cùa hiện tượng A. giao thoa ánh sáng. B. .khúc xạ ánh sáng,c . phản xạ ánh sáng. p \ tán sắc ánh sáng.

Câu 3. Có thể dùng thí nghiệm nào sau đây để đo bước sóng ánh sáng?Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niu-tơn

B. Thí nghiệm tồng hợp ánh sáng trắng.Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng.

D. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc.Câu 4. Chiếu một chùm ánh sáng ứắng qua lãng kính, chùm sáng tách thà

nhiều chừm sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượngA. khủc xạ ánh sáng. B<7tán sắc ánh sáng,c . nhỉễu xạ ánh sáng. D. giao thoa ánJh sáng.

Câu 5. Với fi, f2, fĩ lần ỉượt là tần số của tia từ ngoại, tia hồng ngoại và gamma thìẠ. f3> f2> f1 B. f ,> f l > f2 C-f] > f3> f2 D. f2> f, > f3

Câu 6. Khi một chùm sáng đi từ môi trường này sang một môi trường khđại lượng không bao giờ thayđổi là:A. chiểu của nó. B. vận tốc. c. tàn số. D. bước sóng.

Câu 7. Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng của nó trong không khí là 700 nmtrong một chất lỏng trong suốt là 560 nm. Chiết suất của chất ỉỏngvới árứi sáng đó là:

' A. — B. — c. - D.-3 5 2 . 4

Câu 8- Chiếu một tiasáng đơn sắc song song, hẹp coi vào mặt bên của mộlăng kính có A = 45°, dưới góc tới ii = 30°. Biết chiết suất của lăng kvới tia này là n = 1,5. Góc ló ra của tia sáng khỏi lăng kính là:A 49° B. 40 c. 54° D. 30°

-VL Ị2 —T3- 53

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 55: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 55/306

:âu 9. Một lãng kính ứiuỷ tinh có góc chiết quang A = 5°. Một tia đơn sắđến lãng kính theo hướng vuông góc với mặt phang phân giác của góc Athì tia ló cỏ góc lệch D = 3° so với tia tới. Nêu tia tới đên vuông góc mặ

bên, góc lệch D' của tia ló so với tia tới sẽ làA. 6 . B. 3°. ^ c . 5°. D. 1,5°.

râu 10. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các vân sáng trênmàn ứng vớiA. hiệu quang trình đến hai nguồn bằng một số nguyên lằn bước sóng.B. hiệu quang trình đên hai nguôn băng một sô lẻ lân của nửa bước sóng,c. hiệu khoảng cách đên hai nguôn băng một sô nguyên lân bước sóng.D. hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số lẻ làn nửa bước sóng

^âu 11. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng với khoảngcách giữa hai khe 0,3 ram, khoảng cách giữa hai khe và màn quan sátD —2 m, bước sống của ánh sáng làm thí nghiệm X = 0,63 jưn. Khoảngcách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn quan sát là:A. 2,1mm B. 0,66mm c. 3, 2m m D.4,2m m

Câu 12. Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe cách nhau 2mm và cách mànquan sát 2m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng X - 0,5 Jj.m. Vân tối thứ 5ừên màn quan sát cách vân trung tâm một đoạn:A. 2,25 mm. B. 2,75 mm. ^ c. 2,50 mra. D-2,00 mm.

Câu 13. Trongthí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết rằng khoảngcách giữa hai khe S1S2 là 2mm, khoảng cách từ S1S2 đến màn quan sát là3m, bước sóng ánh sáng là 0,5jam. Tại điểm M cách vân sáng trang tâmmột khoảng 3 mm thu đượcA. vân tối bậc 4. B. vân sáng bậc4.c. vân sáng bậc 5. D. vân tối bậc 5.

Câu 14. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữahai khe là a = 0,4 ram, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màquan sát là D = 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sảng trắng. Khoảncảch từ vân sáng bậc 1 màu đỏ(Ấđ = 0,76ịxm) đến vân sáng./bậc 1 màutím (A,t = 0,40jim) cùng một phía của vân trung tâm làA. 1,8 mm. B. 5,8 Iĩim. c . 3,6 nưn, D. 3,8 mm.

Câu 15. Dùng khe hai Y-âng với khoảng cách giữa hai khe là a = lmm đật

cách màn ảnh một khoảng D = Im ta thu được hệ yân giao thoa cókhoảng cách giữa hai vân sáng bậc 6 ở hai bên vằn sáng trung tâm là 7,2 mĩĩì. Bước sóng của ánh sáng đom sắc làm thí nghiệm làA. X - 0,60 ỊẤỈĨ . B. Ấ - 0,553 fim.c. X = 0,52 Ịj.m. ^ D. x = 0,48 jam.

Câu 16. Trong thí nghiệm Y“âng về giao thoa ánh sáng. Các khe Si, S2 đượcchiếu bởi ánh sáng đon sắc. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp trên màlà 6 ram. Vân tối bậc 3 trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảngA. 1,5 mm B. 2,25 mm c. 3,75 ram D. 5,25 mm

54 -VL12-T3-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 56: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 56/306

Câu 17. Trong thí nghiêm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng vân đođược ừên màn quan sát khi tiến hành trong không khí là 3 mìn..Nêu thí

• ; , , 4nghiệm trên được tiên hành trong môi trường nước (có chiêt suât —) thì

khoảng vân là:A. 4 mm. B. 2,25 mm. c. 1,5 mm. D-3 m m .-

Cân 18. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữahai khe S1S2 = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn. quan sát là D = 3 m.Bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm X = 0,6 ịmi. Be rộng vùng giaothoa quan sát được trên màn là L = 16 ram. số vân tối quan sát được trênmànỉà:A. 16 B. 18 c . 19 D. 20

Câu 19. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Bước sóng của ánhsáng đơn sắc dùng làm thí nghiệm lằ%= 0 ,6 Ịim, khoắng cách giữa haikhe Sj, S2 là a = 2 mm; khoảng cách từ hai khe đến-đến màn quan sát làD = 2m ; bề rộng của vùng có giao thoa là L = 7,5 ram. số vân sáng, sốvân tối quan sát được trên màn là 'A. 11 vân sáng, 12 vân tối. B. 11 vân sáng, 10 vân tối.c . 13 vân sáng,.12 vân tối. D. 13 vân sáng, 14 vân tối.

Câu 20. Hiện tượng gì xảy ra khi chiếu, ảnh sáng trắng vào hai khe hẹptrong thí nghiệm Y-âng?A. Không xẩy ra hiện tượng giao thoa.B. Trên màn quan sát ta thú được một dải màu liên tục từ đỏ đến tím.C- Vân sáng trắng ở chính giữa, hai bên có các dải màu với đỏ ở trong,

tím ở ngoài,Đ. Vân sáng trắng ở chính giữa, hai bên có các dải màu với tím ờ ừong,

đỏ ở ngoài.Cân 21. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ? .

A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sángmà chỉ phụ thuộc vào thành phần Gấu tạo của nguồn sáng ấy.

B. Quang phô hâp thụ Ịà quang phả của ánh sáng đo một vật rắn phát rakhi vậ t đó được nung nóng.

c . Để thu được quang phổ hấp thụ thi nhiệt độ cửa đám khí btay hơi hấpthụ phải cao hơn nhiệt độ của nguôn sáng phát ra quang phổ liên tạc.

Cân 22.-Phát biêu nào sau đây SAI khi nói yê quàng phổ vạch?A. Có hai loại quang phổ vạch là quang pho vạch hấp thụ và quang phổ '

vạch phát xạ.B. Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu riêng lẻ nằm trên nền tối.

-VL12-T3- 55

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 57: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 57/306

c . Quang phổ vạch hấp thụ có những vạch sáng nằm trên n' phổ liên tục, ; ■ : ;

D. Quang phổ vạch phát xạ đo các chất khí hay hơi ở áp sukích thích phát ra.

Câu 23. Tia hồng ngoại - ;A. là một bức xạ đcm sắc có màu hồng.B. là sóng điện từ có bước sóng nhổ hơn 0,38 Ịi.m đến khoảngc. bị lệch Ixong điện trường và từ trường.

:: D. là bức xạ không, nhìn thấy có bưỡc sóng dài hơn 0,76khoảng vài milimét.

Gâu 24. Phát biểu nào sau đây SAI khi nói về iia hồng ngoại?A. Tia hồng ngoại là bức xạ không nhìn thấy cỏ buớc sóng dàịim đến khoảng vài milimét

B. Nguồn phát tia hồng ngoại thông dụng là ỉò than, lò điện,- dây tóc,...

c. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ.D. Tia hông ngoại cỏ tác đựng nhiệt, do vậy nó được dùng Ừ

để chữa bệnh còi xương, diệt khuẩn,...Câu 25. Quang phổ liên tục:

A. phụ thuộc vào bản chât của vật phát sáng .B. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.c. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.D. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật.

Câu 26. Phát biểu nào sau đây là SÀI khi nói về quang phổ liên tụA. Quang phô liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên

đến tím.B. Quang phô liên tục bao gôm một hệ thông những .vạch mànằm trên nền tối.

C; Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có ti knung nóng phát ra.

D. Quang phổ Hên tục không phụ thuộc vào thành phần cấngủồn sáng mà chỉ phụ thuộc nhiệt độ của nguồn.

Câu 27. Phát biểụ nào sau đây là SAI khi nói về quang phổ vạch pA. Hai nguyên tố khác nhàu có đặc điểm quang phổ vạch phầ

nhau về bề rộng các vạch quang phổ.B. Hai nguyên tố khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch phánhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ/

c. Hai nguyên tố khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch phánhau về số lượng các vạch quang phổ.

D. Hai nguyên tố khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch phánhau vê màu săc các vạch vả vị trí các vạch màu.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 58: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 58/306

Câu 28. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói vẻ quang pno vạcn pnai xạ íA. Quang phổ vạch phát xạ là một dải sáng có màu biến đổi liên tục

đỏ đến tím.B. Quang phổ vạch phát xạ lả một hệ thống gồm những vạch màu r

rẽ. nằm trên nền tối,C. Quang phổ vạch phát xạ do chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị k

thích phát sáng phát ra.D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyền tố khác nhau thì khác nh

yề số ỉượng, vị trí các vạch, màu sắc các vạch,Câu 29. Tia tử ngoạiA. không tác dụng lên kính ảnh.B. là sóng điện từ không nhìn thấy được, c . có bước sóng lớn hơn 0,76D. có năng lượng phôtôn nhỏ hơn năng lượng phôtôn tia hồng ngoại.

Câu 30. Phát biểu ụào sau đây là SAI khi nói về tia X?A. Cỏ bản chất là sóng điện từ.B. Cỏ năng lượng lớn vì bước sóng đài.c . Không bị lệch phương trong điện trường và từ trườngD. Có bước sóng ngắn hơn bước sóng cùa tia tử ngoại.

Câu 31. Phát biểu nào sau đây là SAI khi so sánh tia hồng ngoại với tia ngoại?Ả. Cùng bản chất là sóng điện từ.B. Đeu là các bức xạ không nhìn thấy.c. Tia hồng ngoại cùa bước sóng ngắn hơn tia tử ngoại.D. Đều tác dụng lên kính ảnh.

Câu 32. Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia X?

A. Huỷ diệt tế bào.B. Gây ra hiện tượng quang điện,c . Làm ion hoá không khí.D. Xuyên qua tẩm chì dày hàng centimét

ĐÁP ÁN VẢ HƯỚNG DẪN G1ÀI

Dạng 1. HIỆN TƯỢNG TÁN SÂC, NHIỄU XẠ ÁNH SÁNG

BẢNG ĐÁP ÁN1.1 L2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 1.8 1.9 1.10A B B A D B B B D A

1.1.1 1.12 1.13 1.14 1.15 1.16 1.17 1.18 1.19 1.20D B D c B c B D D c

1.21 1.22 1.23 1.24 1.25 1.26A A B B D A

~VL 12 — T3- 57

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 59: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 59/306

HƯỚNG DẪN GIẢIrâu 1.1. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.

Chọn phương án A.râu 1.2. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc, có màu từ

đỏ đến tím. Phát biểu B là sai.Chọn phương án B.

'âu 1.3. Mỗi chùm sáng đom sắc là một chùm sáng có bước sóng và tần sốxác định.- Các ánh sáng nhìn thấy có bước sóng trong khoảng từ 0,380 Ịim (ứngvới màu tím trên quang phổ) đén chừng 0,76 Ịj.m (ứng với màu đỏ).

' V- Bước sóng của ánh sáng đơn săc được tính theo côngthức: x = —

Trong đó, Vlà tốc độ ánh sáng trong môi trường. Trong chận không:

Như vậy, bước sóng và tàn số có mối liên hệ tường minh với màu sắcánh sáng.

Chọn phương án B-'âu 1.4. - Khi đi qua lăng kính, ánh sáng đơn sắc chi bị lệch về phía đảy

cùa lăng kính, nó không bị tán săc như ánh sáng trăng. Phát biêu A là s a i .

- Tốc độ của ánh sáng đơn sắc được tính theo công thức V = —, trong đón ■,

c là tốc độ ánh sáng trong chân không, n là chiết suất của môi trường.Do vậy tốc độ của ánh sáng đơn sắc phụ thuộc vào môi trường. Phát biểu B đúng.- Bước sóng X phụ thuộc vào tốc độ truyền sóng V theo công thốc: X = vT , trong đó T là chu kì dao động sóng. Phát biểu, c đúng.- Chiết suất của môi trường đối với ánh sáng màu đỏ bé hom đối vói ánhsáng màu tím: n<jõ < IW

Mà V= —, đo vậy vđỏ > Vtím. Phát biểu D đúngn

Chộn phương án A.ìu 1.5. Tất cả các phát biểu A, B và c đều đúng.

Chọn phương án D.ìu 1.6. - Chiết suất của chất làm làng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn

đối với ánh sáng màu lục. Phát biểu Ađủng. - ■

- Tốc độ ánh sáng trong môi trường đứợc tính theo công thức: V = — n

-VLÌ2-T3-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 60: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 60/306

Trong đó c là tốc độ ánh sáng ừong chân không, n là chiết suất của môitrường. Đo vậy tốc độ của sóng ánh sáng đơn sắc phụ thuộc vào môi

trường truyền. Phát biểu B sai.- Tần số ánh sáng càng lớn thì chiết suất n của môị trường đoi với sóng

» , cá n h s á n g đ ó c à n g b é , d o vậ y t ô c độ t r u yê n c à n g n h ò ( v ì V = — ).

- * ■ n --Phát biểu c đúng. , ,- Mỗisóng ánh sáng đơn sắc có tàn số xác địnỉi, không phụ thuộc vàomôi tnròng truyên. Phát biêu D đúng.

Chọn phương án B.âu 1.7. Chiết suất của môi trường trong suốt nói chung và thủỵ tinh nói

riêng phụ thuộc vào ánh sáng đơn sac, có giá trị khác nhau đôi với ánhsáng đơn sắc có màu khác nhau. Phát biểu B là sai.

Chọn phường án B.âu 1.8. Thí nghiệm của Niutơn về ánh sáng đon sắc nhằm chứng minh sự

tồn tại của ánh sáng đơn sắc, để kiểm tra xem có phải môi trường (thủy

tình) đã làm thay đổi màu sắc của ánh sáng hay khôngChọn phượng án B.ân 1.9. Khi đi qua lãng kính thì ánh sáng trắng bị tán sắc, còn ánh sáng

đom sắc thì không.Chọn phương án D.

ân 1.10. - Khi chùm tia tới vuông góc với mặt nước (i - Q°) thì chùm tia lókhông bị lệch mà tiếp tục truyền thẳng, không bị tán sắc, do vậy nó cómàu trắng của ánh sáng Mặt Trời.- Ngược lại nếu chùm tia tới không vuông gồc với mặt nirớc (i > 0°) thìchùm tia ló sẽ bi lệch, bị tán sắc thàrih nhiều màu. Như vậy trong các đáp án trên, chỉ có đán án Á đúng.

. Chọn phương án A.ần 1.11. Mỗì ánh sáng đỡn sắc đều có một bước sồng xác . định Còn ánh

sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc, có màu từ đỏ đến tím, ánh sảngtrắng không có bước sóng xác định Phát biểu D là sai.Chọn phương án Đ.

âu 1.12. Đại ỉượng đặc trưng nhất cho một sóng ánh sáng đơn sắc là tần số.Chọn phương án B.

âu 1.13. Khi ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suot này sangm ôi trường trong suố t khác thì tần số k hôn g đổ i, vận tỗc tKay đổi.

Chọn phương án D.ân 1.Ĩ4. Các phát biểu Á, B, D là đúng. Phát biểu c sai.

Chọn phưcmg án c.âu 1.15. * Chiết suất của một môi trường trong suốt có giá trị phụ thuộc

vào tần số và bước sóng của ánh sáng. Phát biểu À sai.

L I2—T3- 59

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 61: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 61/306

* Sự phụ thuộc của chiết suất n của môi trường trong suốt vsóng%và tần số f là như sau:- bước sóng X càng lơn ứíì chiết suất n càng bé vả ngược lại. Pỉiáí biể- tần số f càng lợn thì chiết suất h càng lớn và ngược ĩại.Tá bie t fđò ^ fda cam ívàng ^ fiuc fiam -íchàm ^ ftim ncũ - -

nyàng < ntímvà nđỏ < niục. Phẩt biểu B đung, phát biểu D sChọn phương án

Câu 1.16. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định, chỉếlãng kính đối với chùm sáng đơn sắc chỉ cỏ duy rihất một giá chùm sáng đơn, sắc khi đi qua lãng kính sẽ không bị tán sắc, có nghnó chỉ bị lệch mà không đổi màu.

Chọn phương ánCầu 1.17. Nguyên nhấn của hiện tượng tán sắc ánh sáng lả sự phụ

chiết suất môi trường vào màu sắc của ánh sáng.Chọn phương án

Câu L 18. Hiện tượng tán. sắc ánh sáỉig xảy ra ở mặt phân cách giữ

. trường ữong suốt. Hai môi trường này có thể là rẳn, lồng, khí.: Chọn phương ánCâu 1.19. Một nguyên nhân khác ỉà do chiết suất cửa lãng kính ph

vào bước sóng của ánh sáng.Chọn phương án

Câu 1.20. Trong vùng ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của mộ.t môi t. giá trị lớn nhạt đối với những ánh sáng có màu tím.

: Chọn phương ánCâu 1.21. Anh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc,

đỏ đến tím. Phát biểu A ỉà sai.Các phát biểu B và c, D đều đúng.Chọn phương án

Câu 1.22. Tốc độ cùa ánh sáng này trong thủy tinh đó là:

V = - = — = 1,78.10* (m/s)n 1,6852

Chọn phương ánCâu í.23. Trong môi trường có chiết suất n, bước sóng của ánh

sắcđượctính: V = —= — = — f nf nTừ đó rút'ra công thứctính chiết suất của chất lỏng theo các bư

= A = M = 15V 0,4 ’ <

Chọn phương án

60 ; -VL Ỉ2-T3

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 62: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 62/306

Câu 1.24. Bước sóng của ánh sáng này trong nước là:. . V c X 0,64■ _ , x = r = ° ’ 4 8I nf n 4

3

Chọn phưcmg án B.Câu 1.25. Khi đi qua lớp kính cửa sổ,ánh sáng Mặt tròi không bị tán sắc

thành cácmàu cợ bản từ đỏ đến tím. Bởi vì các tia sáng màu ló qua lớp

kính này chồng chất lên nhau, tổng hợp trở lại thành ánh sáng trắng.Chọn phương án D.Cấu 1.26. VÌ góc chiết quạng A của lãng kính và góc tới i của chùm sán

đều bẻ nên độ lệch của tia sáng đơn sắc qua lăng kính được tính:D = A (n - 1)

- Tia đò lệch ít nhất với góc lệch Dđ " A(ĩiđ-l)- Tia tím lệchnhiềunhất với góc lệch Dt = A(nt-1)Bộ rộng góc của quang phổ của ánh sáng mặt ười cho bởi lăng kính:

AD = Dt- Dđ= A (n t-na) - 5 (1,685 - 1,643) = 0,21°Chọn phương án A.

Dạng 2. HIỆN TƯỢNG GIAO THOA ÁNH SÁNG

BẢNG ĐÁP ÁN

2.1D

2.2B

2,3C

2.4B

2.5A

2.6c

2.7D

2.8B

2.9D

2.10B

2.11 2.12 2.Ĩ3 2.14 2.15 2.16 2.I7I 2.18 2.19 2.20c A c D D D A D D D

2.21 2.22 2.23 2.24 2.25 2.26 2.27 2.28 2.29 2.30c D B c Đ D D A B c

2.31 2.32 ỉ 2.33 2:34 2.35 2.36 2.37 2.38 2.39 2.40c B c A B c c D D B

2.41 2.42 2.43 2.44 2.45 2.46 2.47 2.48 2.49 2.50D B D A c c A B D c

2.51 2.52 2.53 2.54 2.55 2.56 2.57 2.58 2.59 2.60A . c D B B c D D B B

2.61 2.62 2.63 2.64 2.65 2.66 2.671 2.68 2.69 2.70D B c B c A B D D B

2.71 2.72 2.73 2.74 2.75 2.76 2.77 2.78 2.79 2.80B c R c B D B c D c

2.81B

2.82B

2.83A

-VL12 - 73- 61

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 63: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 63/306

HƯỞNG DÃN GIẢICâu 2.1. Các phát biểu A, B, c đều đúng. Phát biểu D sai.

Chọn phương án D.Câu 2.2. Hai sóng kết hcrp ỉà hai sóng xuất phát từ hai nguồn kết hợp.

Chọn phương án B.Câu 2.3. Hai sóng cùng tàn số và cùng phương truyền, được gọi là sóng k

hợp nếu có hiệu số pha không đổi theo thời gian.Chọn phương án c.

Câu 2.4. Các phát biểu Ạ, c và D đúng. Phát biểu B sai, bởi vi: vậch tối ứnvới những chỗ hai sóng tới gặp nhau vả ngược pha nên triệt tiêu nhau.

Chọn phương án B.Câu 2.5. - Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra khi hai chùm sóng ánh sảng kế

hợp đan xen vào nhau. Phảt biểu A đúng.- Để xảy ra hiện tượng giao thoa thì hai chùm sáng tới phải là hai chùmsáng kết hợp. Phát biểu B sai.

- Giao thoa ánh sáng không chi xảy ra đối với các ánh sáng đơn sắc mcòn xảy ra đối với các ánh sáng đa sắc, ánh sáng trắng. Phát biểu c saiChọn phương án A.

Câu 2.6. Cần phân biệt 2 khái niệm: “khoảng cách” và “quang trình”Quang trình được tính L = n.d, trong đó n là chiết suất của môi trườncòn d là khoảne cách. Trong không khí XI« 1, do đỏ: L =5d.Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, vtrí của vân sáng ứng với hiệu quang trình đến hai nguồn bàng một snguyên lần bước sóng.

Chọn phương án c.Câu 2.7. Cần phân biệt 2 khái niệm: “khoảng cách” và “quang trình”

Quang trình được tính L = n.d, ứong đỏ n là chiết suất cửa môi trườncòn d là khoảng cách. Trong không khí n w1 , do đó: L w d.Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, vtrí của vân tối ứng với hiệu quang trình đến hai nguồn bằng một số lẻnửa bước sóng.

Chọn phương án D.

Câu 2.8. Công thức 5, a, D và Xlà: ô =~D

Chọn phương án B.Câu 2.9. Hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe Si, S2 đến M:

d ,-d í = Ị k + ị jx = Í2 + | j l = 2,Sl

Chọn phương án D.

62 -V L12 - T3-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 64: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 64/306

Câu 2.10. VỊ trí tại đó hai sóng, này tăng cường lẫn nhau có hiệu đường điđến hai nguồn bằng k (với k =0 , ± 1 , ±2 .. .)• .

Chọn phương án B.Câu 2.11. Cả 3 phát biểu Ạ, B và c đều đúng.

Chọn phương án D.Câu 2.12. Trong thí nghiệm, giao thoa ánh sáng trong không khí. Vị trí vân

tối ứng với hiệu quang ừĩrih đến hại nguồn kết hợp thoả mãn:

d, -d , = (2k + l)—, với k € z. •' "■

Chọn phương án A.Câu 2.13. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối bậc k trong hệ

1 XĐvân giao thoa cho bỏi hai khe Y-âng là XK= (k— — (vớik = 1,2,3,...)2 a

Chọn phương án c.Câu 2.14. Hai ngụồn sáng kết hợp là hai nguồn cùng, tần số, cùng phương

dao động và có độ lệch pha không đổi theo thời gian. Phát biểu D là sai... . . . . . Chọn phương án D.Câu 2.15* Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ rằng ánh sáng cộ tính

. chất sóng.' Chọn phương án D.

Câu 2.16. Khoảng vân có thể còi bằng bề rộng của một vân vạch sáng vàmột vạch tối nguyên vẹn. Nên một vân sáng cách một vân tối mộtkhoảng đúng bằng nửa khoảng vân và hai vân sáng - tối sẽ cách nhauđúng băng một khoảng vân.

Chọn phương án Đ.Câu 2.17. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu giảm eường

độ ánh sáng một trong hai khe thì chỉ có vạch sáng bớt sáng.Chọn phương án A..

Câu 2.18. Trong các thí nghiệm kể trên, ehỉ có giao thoa khe Y-âng là cóthể sử dụng để đo bước sóng ánh sáng'..'

Chọn phương án D.Câu 2.19. Trong hiện tượng giao thoa trên ta thấy tại chính giữa có sự

chồng chất của các vân sáng nên có màu trắng, hai bên là hai dãy quang phô các bậc.

Chọn phương án D.Câu. 2.20. Trong thí nghiệm Idle Y-ậng, năng.lượng ánh sáng.vẫn. được bảotoàn, nhưng được phân bố lại, năng lượng tại vị trí vân tối được phân bốlại cho vân sáng.

Chọn phương án D.Câu 2.21. Tròng thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng người ta đùng ánh

sáng trắng thay ánh sáng đon sắc thì vân chính giữa là vân sáng có màu trắng.Chọn phương án c.

-VL Ỉ2-T3- 63.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 65: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 65/306

Câu 2.22. Khi ta dùng ánh sáng trắng ừong thí nghiệm giao thxảy ra hiện tượng giao thoa với một vân sáng ờ giữa màu tsáng ở2 bên vân sáng trung tâm có màu cầu vồng, tím ở ừong, đ

Chọn phươngCâu 2.23. Trorìg thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng của Y-â

quan sát thu được hình ảnh giao thoa gom cỉunh giữa là vạchai bèn có những dải màu như cầu vồng, tím ở ữong, đỏ ở

Chọn phươnCâu 2.24. Gọi biên độ mỗi ánh sáng tKanh phần trên mán quan

- Khi dùng cả 2 nguồn sáng thì biên độ của vân sáng là 2A. thuận với bình phương biên độ: I = k(2A) 2 = 4kA2 (1- Khi che đi 1 trong hai khe thì ánh sáng chỉ được chiếu tửkhông còn xảy ra hiện tượng giao thoa nữa, mọi điểm trên đều dao động với biên độ A và có độ sáng bàng nhau: I ' = k2 (

Từ (1) và (2) suy ra. I' = “ I : đô sáng giảm đi 4 lần.4 :

Chọn phươngCâu 2.25. Công thức tính khoảng vân trong thí nghiệm Y-âng VỚI anh sáng đơn sac: 1=—-

aChọn phương

Câu 2.26.'Từ công thức tính khoảng vân i = —- suy ra:a

- Khoàng vân i không phụ thuộc vào cường độ chiếu sángthay đổi cường độ chiếu'sáng thì khoảng vân sẽ vẫn khPhát biểu A sai.- Khi giảm khoảng cách a giữa hai khe thì khoảng vân i sẽ tPhát biểu B sai.- Khi tịnh tiến màn ra xa hai khe thì D tăng, do đó i cũng'tăngPhát biểu c sai.- Thay ánh sáng ừên bằng ánh sáng có bước sóng bé hơn th X giảđó khoảng vân i giảm. Phái biểu D đúng.

Chọn phươngCâu 2.27. Neu giảm khoảng cách giữa 2 khe Si, S2 thì vị trí vân sáng

tâm vẫn không thay đổi, tuy nhiên khoảng vân sẽ tăng lên (vi = — —

: ■ .. ■ : a: Chọn phươn

...... •Câu 2.28. Từ công thức tính khoảng vân i = — , ta thấy:

a Neu D tăng 2 lần thì i cũng sẽ tăng 2 lần.

Chọn phương64 -VL Ỉ

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 66: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 66/306

Câu 2.29. Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân sáng kế tiếp.Chọn phương án B.

Câu 2.30. Áp dụng công thức tính khoảng vân: i = — a

Vl Xvàng> Xiam nên khi đó khoảng vân i sẽ tăng lên.Chọn phương án c.

Câu 2.31. Khi thay không khí bằng môi trường chiết suất thì khoảng vâ

giảm đi n làn: i ' - — (n>1)n

Chọn phương án c.Câu 232. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp ừên màn chính là kho

; V .. XD 0 , S.1 0"3.2 .1 0 3 , __ ,vân: 1 = —— — ------ ------= l(mm)a ỉ

Chọn phương án B.Cân 233. Khoảng cá :h giữa hai khe:

XD 0,5.10^2 __ ,a = —— = , =2 . 1 0 (m) =2 (mm)i 0,5.10

Chọn phương án c.0,6.10“3.3.103 , ___ ,Câu 2.34. Khoảng vân: i = —— =------- — -------= 1,2 (mm)

a 1,5Khoảng cách giữỉ. vân sáng và vân tối liên tiếp frên màn chính là n

■ Ị 2khoảng vân: —= - =0 , 6 (mm)

Chọn phương án A.Câu 235. Ta có: X = — = 9 à ỉ ã i = 0,55.10-= (nun) = 0,55 (um)

D 2.10Chọn phương án B.

A,DCâu 2.36. Từ công thức tính khoảng vân: i “a

Bước sóng của ánh sáng dùng làm thí nghiệm:

Chọn phương ánc.

ia 1,2.1,5 ^ x x = ~ = =

0.6 (p.m)D 3.10

Câu 2.37. Giữa 5 vân sáng liên tiếp có 4 khoảng vân:=> 4i = 1,2 i - 0,3 mm.

Từ i = — => À= — = - ^ i^ =0 ,6 J(T3 (mm) = 0,6 (ịim)a D 10

Chọn phương ánc.

-VL12—T3~ 65

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 67: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 67/306

Câu 2.38. Hai vân sáng trùng nhau khi và chỉ khi: X| = x2

o k | a :a ' ' X. k 12 6Chọn phương án D.

Câu 239. VỊ trí vân tói thứ ba: x3 =^2+—j.i = 2,5i = 4,5mm

=> Khoảng vân i = 1,8 mm.T-, ~ \ a.i 1 0“\l,8 .1<r 3 _ A , _ Bước sóng : X —~ — ------ —------= 0,6 .10 m - 0,6 |im

& . D 3Chọn phương án D.

DX DA/Câu 2.40.Ta có: i = — và i' = — a a

= > — = — = > A . ’ = — A = - ^ ^ = 0 , 5 Q x m )

i' r i 1,2 ^Chọn phương án B.

Câu 2.41. Tại M ta thu được vân sáng, do đó hiệu khoảng cách từ M đến2 khe Si, S2 bằng một số nguyên lần bước sóng: ỗ = d2 -d , - kẰ _ 5 2,5 .

k k 2 5Măt khác ta biết: 0,38{j.m <À < 0,76 |iJtn => 0,38< —— 0,76k

=> 6,58 >k >3,3Kết hợp với điều kiện k € N => k = 4, 5,6 .Thay vào (1) có các giá trị của bước sóng: 0,625 Jim; 0,5 /im; 0,417 Jim.

Chọn phương án D.Câu 2.42. VỊ trí vân tối thứ 4 trên màn quan sát được xác định:

x ,„ = Í3 + ìj i = 3,5i

Do vậy: 3,5i = 4,2mm4 2

=í> Khoảng vân: i = = 1,2 (mm)3,5

XX)Mặt khác, từ công thức tính khoảng vân: ị = - — a

=> Bước sóng cùa ánh sáng dùng làm+ihí nghiệm:

A. = = i ~ p = 0,45.10"J(r/im) = 0,45(pim)

Chọn phương án B.

66 ~VLỈ2 - 73-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 68: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 68/306

Câu 2.43.'Khoảng cách giữa6 vân sáng trên màn là 5 khoảng vân:" ' " - 5i = 4 => i - 0,8 mm

Khoảng cách tử vân sáng bậc 3 đến vân sáng trung tâm là:xs = ld = 3.0,8 = 2,4 (mm)

Chọn phươrg án D.- AA -p . . A,DZCâu 2.44. Ta có: , =- —- và i2~ — L

■ a a: _ X(D2—D,) .Suy ra: ì2—-1, = - ------- — a

=> Bước sóng cùa ánh sảng: X = ^: D, -D ,

Thay số: X = 1 1 = 0,44.10“3(iran) = 0,44(^111) .

Chọn phương án Ạ.Câu 2.45. Khoảng cách giữa hai vân sáng Iĩêri tiếp ữên màn chính là khoảrỉg

; _ A-D_ O ^S.IO^.IO3 _ ;vân: 1 = -—- =------------------= 3,9 (mm)a 0,5

Chọn phương án c.Câu 2.46. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách X từ

DX,các vân sáng đến vân chính giữa ỉà X= k-— . ,

Chọn phương ân c.- -> An VW ’ ■* • _ _ 0,64.10-3.2.103Câu 2.47. Khoang vân: i = —— =------- —---------= 0,64 (mm)

a 2Khoảng cách từ vân tôi thứ 3 đến vân sáng trung tâm ỉà:

xt3= Ị + —j.0 ,64 = 1,6 (mm)

Chọn phương án A.âu 2.48. Ta có khoảng cách giâm vân sảng bậc 3 đến vân sáng bậc7 là:

L = XS7 - x$3 = 7i - 3i = 4i.Chọn phượng án B.

Vw V . 0,58.10‘3.2,5.103 _ Aâu 2.49. Khoảng vân: i = —— =-------- — ---------= 0,58(mm). ' a . - 2,5 .

Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đên vân sáng trung tâm: _ xs3=4.i = 4 0,58 “ 2,32 (mm)

Chọn phương án D.

V I 1 2 - T ì - 67

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 69: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 69/306

. a_ ; _AZ> _ 0,58.1(TJ.2,5.10* co,___.Câu 2.50. Khoảng vân: i = ——=--------------------= 0.58 (mm)a 2,5

Khoảng cách từ vân tấì bậc Í5đển vân sáng trưng tâm:

x1!= ^ 2+ ij:0,58 = Ị45(m m ): -

Chọn phượng án

Câu 2.51. Khoảng vân i = —= 1,2 mm

Chọn phương án

VỊ trí vân tối thứ ba: x3 = 1 2H--j.il- 2,5*1» 2 = 3 (rrnn).

■ : . ; - Ch.■■ w V ( õCâu 2.52. Vị ữí vân tối bậc 4: xt4 = 3+—|.i = 3,5i = 7 mm

=> Khoảng . vân1 = 2 mm .Vân sáng bậc 4 cách vân trung tấm: X4 = 4.i =8 mm.

Chọn phương ánCâủ 2.53. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên nắy đến vâh sáng

kia củavân trung tâm là:8 -i =9.6 => i = 1,2 Him. J

Vị trí vân tối thứ ba: x3 =^2 + Ẳ j.i = 2,5.1,2 - 3 (mm ).

Chọn phương ánCâu 2.54. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng trung tâm:s3 = 3i

Khoảng cách từ vân tối bậc 2 đến vân sáng tning tâm:

*n = ( 4 ) = ụ

=> Khoảng cách từ vân tối bậc 2 đen vân sáng bậc 3 cùng phvân sáng trung tâm: Ax = xs3 - x t2 = 3 i- l, 5i = l,5i

l,5i =6 ram => i = 4 ramChọn phưcmg án

XDCâu 2.55. Khoảng vân ữên màn khi chưa dịch chuyên màn: i, = a

Khoảng vân trên màn khi đă dịch chuyển màn: i2 (2)

. V Ị ^ D -A d L _ _ i.-AdChia từng vế (1) và (2 ): ——— =—=> D -----D i, i , - i2

Thay vào (1) suy ra: X = — = — —— D Ad

68 - V I 12 - 7

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 70: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 70/306

Thay số ta được: X = = 0,48.1(T3(mm) - 0,48 Oim)

Chọn phương án B.0,5.icr3.2.103 _ .Câu 2.56. Khoảng vân:1 = =------- — ------= 1(nưn)

a 1

Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng trung tâm: X2 = 2iKhoảng cách từ vân tối bậc 5 đến vân sáng trung tâm:

x ,5 = Ị4 + -^Ịi = 4,5i

=> Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 và vân tối bậc 5 cùng phía đối vvân sáng trung tâm: Ax = xt5 -X 2 =4 ,5 i-2 i = 2,5i = 2,5 (mm)

Chọn phương án c.r - ẢD 0,6.10'J.3.103 __ . 'Câu 2.57. Khoảng vân: i = ——=------- — --------1,8 (mm)

a 1

X 6,3 6,3X éttisô :- z—= - ~ = 3,5i 1 ,8

Vậy tại vị trí cách vân trung tâm 6,3 mm có vân tối thứ 4.Chọn phương án D.

^ co ^ 0,5.10“3.103 , , __ NCâu 2.58. Khoảng vân:1 = — =------ --------= 1 (mm)a 0,5

Ta có: — = -^ - = 3,5 = 3+ i= > ta i Mcó vân tối bâc4.i 1 2

Chọn phương án D./%mn TT1 ; XD 0 ,6 .1 0-\2 .1 0 3 , „ ,___NCâu 2.59. Khoảng vân: i = ——=------- — -------= 1,2 (ram)a 1

Vị trí vân sáng bậc 1: Xì =*■l.i = 1,2 (mm)

Vị trí vân tổi bậc 4: xậ= ^ 3 + ì j i = Ị^3+ ỉj.l,2 = 4,2 (mm)

Khoảng cách giữa chúng: Ax - x4 - X, = 4,2 -1,2 = 3 (ram)Chọn phương án B.

Câu 2.60. Khoảng cách giữa 9 vấn sáng liên tiếp bàng8 lần khoảng vân:8 i = 7,2 mm

7 2Khoảng vân: i = - i—= 0,9 (ram)8

Từ công thức tính khoảng vân: ì -a

-VL 12 - T3- 69

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 71: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 71/306

=> Bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm:i a 0 Ọ 2 X = — == 0,45.10"3 (mm). = 0,45 (um)D 4.10

Chọn phưcmg án B."âu 2.61. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở khác phía s

với vân trung tâm là6 khoảng vân: 4 + 2 = 4.i + 2.i =6 .i = 3 (mm)3

=> Khoảng vân: í ———0,5 (mm)6^ A r

Bước sóng: = — =■-■■= 0,75.10~3 (mm) - 0,75 (um)D 2 .1 0 5

Câu 2.62. VỊ ừí vân sáng bậc 4 màu đỏ: Xa.D. A0,75.10"6.2

Chọn phương án D.

= 4.— = 4.-0,5.10'

= 1 2 (nưn)

1‐ a 0,4 -10~6.2 ^ A Vi trí vân sáng bâc 4 màu tím: x4t = 4.- = 4. —— =6 ,4 (nưn)a 0,5.10

Khoảng cách giữa chúng: Ax =4đ ‐ 4 = 5,6 mm.

_ A : ?lD_0,5.10"3.2.103 ___ ,Câu 2.63. Khoảng vân i = ——=------- — ------ = 2 (mm)

Chọn phương án B.

a 0 ,:Số vân sáng quan sát được trên màn:

N =2 L" + 1 = 2" 19"

2 i_ 22_

0,5in:

+ 1= 9 (vân)

^ r A-D 0,5.1.<r\2.103Câu 2.64. Khoảng vân i = ——=------ — ----- - - 2 (mm)

Chọn phương ánc.

I VCUI Ẫ““a ỉ

Số vân tối quan sát được trên màn:XT Ì L . 11 N. = 2 — =2 —- + - =

2 i 219 1■+ — 2.2 2

= 1 0 (vân)

m 0,6.10-\3.103Câu 2.65. Khoảng vân: i - -— =a

Số vân sáng quan sát được ừên màn:

Chọn phương án B.

= 0,9(mm)

N. = 2"l " + 1 = 2 16 _2i_ .2.0,9.

+ 1=17 (vân)

Chọn phương ánc .

70 -VL 12 - 73-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 72: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 72/306

Câu 2.66. * VỊ trí vân sáng ừên màn: x s “ ki = l,2k (mm) (k = 0 ,1 ,2 ,. .. )Vân sáng trong khoảng M và N ứng với: XM^ Xs < Xn Hay: 2< l,2k :< 4,5 <=>1,66 < k < 3,75Kết họp với điều kiện k<=N suy ra k =2 hoặc k = 3: có 2 vân sáng.

W ' ( IV . ’* Vị trí vân tôi trên màn: x{= k + — i = 0,6 +l,2k (rrnn) (k —0,1 ,2 ,...)

V

Vân tối trong khoảng M-và N ứng với: xt < XNHay: 2 < 0,6 + l,2k < 4,5 <=>1,16 < k < 3,25Kết hợp với điều kiện keN suy ra k - 2 hoặc k = 3: có 2 vân tối.

Chọn phương án A.Câu 2.67. Haivân sáng trừng nhau khi và chỉ khi: Xi = X

_ , DX, DX., , . . ' X, , 0.66 _ >o k , —— = k —— <=>k.x. = kA, <=>k, =—L -.5 = 61 a 2 a 1 1 2 2 3 x 2 1 0,55

Vậy vân sáng bậc 5 của ánh sáng có bước sóng Xl trùng vói vân sáng bậc6 của ánh sáng có bước sóng Ằ.,.Chọn phương án B.

Câu 2.68. Khi iđó trên rriảri ta quan sát thấy vân trung tâm là vân sằng ưắng,hai bên có những dải màu như cầu vồng, tím ở trong, đỏ ở ngoài.

Chọn phương án D.

Câu 2.69. Ta có: x„ = x-„ «•7 . ^ - = 4 .? ^ Ịa a

<=>X2 .0,42 = 0,735( )

Chộn phương án D.im -ir- .r r /I / _ 1 . X .3. _ 3j 3Câu 2.70. Vi trí các vân sang: X - k—----->x = = - L=".

a k.D k Với ánh sáng trắng: 0,4 < Ằ < 0,75

<» 0 ,4 < < 0,75 <=>4,4 < k < 8,25 vàke zk

Chọn k = 5,6 ,7, 8 : Có bốn bức xạ cho vân sáng tại đó.Chọn phưcmg án B.

Câu 2.71. Vì chúng trùng nhau nên chúng có cùng toạ độ ^ 4i( = 7i2

4^ 5. =7 i £ ^ 45,ỉ = IX. ^>X2= 0,4pma a

Chọn phương án B.

-VL Ỉ2-T3- 71

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 73: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 73/306

T ' -1 .r , , XDCau 2.72. Tại M cho van sang:= k— a

=>X= — = — = — .10~3 (mm) = — (p.m) (1)kD k.2.10 k “ ■ kc

Vi: 0,38ụm< \< 0,76|ưn =>0,38<— ■<0,76o 3,95>k >1,97■_ " ; j....... _ ..... _ .... k . ..... . . .

Kết họp với điều kiện k e N => k = 2; 3Thay vào (1) có các giá trị cùa bước sóng: 0,75 ịim;-0,5 um.

- •••• Chọn phươngán c

Câu 2.73. Ta có: k, ^ = k, » k,À, = k.A^.73. Ta có: = * 5a ‘ a

_ 4-0,4 _ 1,6'K = = 7T fam) K k, k,

Vì 0,4 Jim < 2 ^ 0,76 pjm => 0,4 < — < 0,76<?>4 > k > 2,1, k*Kết hợp với. điều kiện k e N => k =; 3

Giá trị bước sóng X2là: X2= — = — « 0,533 (um)

Chọn phương án

C*. 2.74 Tai M ta thu đuỢe vân t e x0 = (k +ị ) f ;

„ ax0- 1,5.6 ' 6 -A-ĩV s 6 ■-=>X =‐ ---- -r^-= s ~ V —— =- - — — . 1 0 (mm) = —-— (um)( k + i ) D ( k + ỉ ] :3 .io’ 21t+I J 2 k + 1

Vì 0,38 Ịj.m< x < 0,76 Jim =>0,38<— <0,76<=> 7 ,4> k>3,52k + l . : ... - -

Kết hợp với.điều kiện k e N => k —4; 5;6 ; 7Từ đó thay vào biểu thức irên ta tìm được các giá trị tương ứng sóng: 0,667 pim; 0,545 jim; 0,462 Ị^iĩi và 0,4 ^im.

Chọn phương án• . . / - . . A..D 3.D , À.D

Câu 2.75. Vị trí vân sáng bậc 4 màu đò: x4 = 4. —- ——= X - k . ~ -• '-■* . ầ a a3=>-X-= —với ke z

- : ■k . - . . . . . .

Với ánh sáng ứắng: 0,4 <x < 0,75-» 0,4< —<0,75' ■- - . ■ • k . ' 'i

=>4<k<7,5 vàke z.

72 - -VL Ỉ2-T

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 74: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 74/306

Chọn k = 4, 5 ,6 , 7: Có 4 bức xạ cho vân sáng tại đó.Chọn phương án B.

Câu 2.76. Tại điểm M cóc á c vân sáng <=>xs —k - ^ - .a

. _ x a _ 4.1CT\1,2.10"3 2,4 _ 2,4kD k.2 k k

2 4Lại cỏ X. < X < => 0,38 < —— < 0,76 => 3,2 < k <6 ,3.k Mà k nguyên nên chỉ nhận ba giá trị 4; 5 và6 ứng với ba bức xạ.

K = í = 0,6 (|im);X5 = - 0,48 (fun)vầX 6= ~ - = 0,4 Gun).4 5 6

Chọn phương án Đ.Câu 2.77. Bề rộng của quang phổ bậc một- quan sát được trên màn là:

Ax = (lmw—mir, ) = ( nax — rain )J ' a2 Ì O3Thay số: Ax = — — (0,76 - 0,38). 10_ỉ = 1,52 (mm)

Chọn phương án B.Câu 2.78. Khi hai vân sáng trùng nhau: Xi = x2

o k,—— = k2--1—<=>k, = - k 2;k 1,k2eZa a 5

Vì vị trí gần vân trung tầm nhất, nên ta chọn ki, k 2 nhỏ nhất, đo đó ta

chọn giá trikĩ rr 5.Vi trí trùng nhau: x2 = k 2 = 5. tì— - 4 . 10-3 (m) = 4 (ram).

a 1,5.10“Chọn phương án c.

Câu 2.79. Tại vị trí vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm có sự chồ X D X Dchất của vân sáng Xi và vân sáng k,i, = k 2i2 => k,—— = k 2 ——

a at A 1 -1 _ kị X, 0,525 5

1 1 2 2 k 2 X, 0,42 4Vị trí gần nhất ứng với các giá trị ki, k 2 bé nhất và thoả mãn (*)=> ki = 5 và k 2 = 4Khoảng cách từ vân sáng trung tâm tới vân sáng gan nhất cùng màu v

0,42.4 , - , ___ .nố là: k, —1— = 5.— —— = 4,2 (mm)a 2

Chọn phương án D.

-VL Ỉ2 - T3- 73

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 75: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 75/306

:âu 2.80. VỊ trí vân sáng’bậc 4 màu đỏ:

_ a K - V _ a Ồ’ 7 5 A 0 ~6'2 - X . . = 4 . — — = 4. '= 12( m m )

a 0,5.10. , * ■’ , fc-D -x...a3 , __ Vi trí các vân sáng: x4d= xs = k ------->X- =5 —; VỚI keZ

a k.D k Với ánh sáng trắng: 0,4< x < 0,75

<=> 0,4< —<0,75<=>4<k<7,5 và ke z.k

Chọn k = 4,5,6,?: Có 4 bức xạ cho vân sáng tại đó.

VồChọn phương ánc.

?âu 2.81. Tại M cho vân sáng:X = k-a

* âx 2*3 1} 5 t a_3, I lỹ5 ỵ _ .. /1 \=>>-=— = ■ 7 , n7 = i r A 0 (VkD k.4.10 k k

Vì: 0,38 {Am<x< 0,76 ịim => 0.38 < — < 0,76 <=>3,95 >k >:1,97k

Kết hợp với điều kiện keN => k = 2;3Thay vào (1) có các giá ỪỊ của bước sóng: 0,75 um; 0,50 Jim.

Chọn phương án B.I!âu 2.82. Các bức xạ cho vân tối tại điểm cách vân trung tâm X = 3,3-min

thỏa mãn:1 v (X Ị VX = (k+ —)i = (k + — — 2 2 a

_ 2a.x 2.2.3,3 _6 , 6 1A-3 , _ 6 , 6=>x = — ------ — 2 ---- — - . 1 0 (mm)= — (pm)(2k+l)D (2k + l).2.10 2k+.l ■ 2k + l

(k =0 , 1 , 2 ,...)Mặt khác: 0,4 im < X< 0,76ụm

•T>0,4ắ— • < 0,76 => 3,84 < k s 7,752 k + l

Vậy k = 4; 5;6 ; 7: có 4 bức xạ.Chọn phương án B.

Câu 2.83. Khi đó hệ vân giao thoa sẽ dịch về phía Sị.Chọn phưomg án A.

74 -V L12 - T3-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 76: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 76/306

Dạng 3. MÁY QUANG PHÒ. CÁC LOẠI QUANG PHÒBẢNGiĐÁP ÁN

3,1A

3.2c

3.3D

3.4c

3.5D

3.6D

3,7D

3.8B

3.9c

3.10D

3.11B

3.12A

3.13B

3.14D

3.15c

3.16A

.3.17B

3.18c

3.19D

,3.20D

3.21D 3.22A 3.23B 3.24D 3.25A 3.26c 3.27D 3.28c 3.29A 3.30B3.31B

3.32c

3.33B

3.34D

3.35D

3.36D

3.37, A

3.38c

HƯỚNG DẪN GIẢICâu 3.1. Ống chuẩn trực của máy quang phổ dùng để tạo chùm tia song

song. Phát biểu A là sai.Chọn phương án A.

Câu 3.2. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tưcmg tánsẳc ánh sáng.

Chọn phương án c.Câu 3.3. Cả A, B và c đều đúng. Chọn phương án D.Câu 3.4. Máỷ quang phổ lãng kính có ba bộ phận chính: ống chuẩn trực, hệ

tán sắc, buồng ảnh.v Chọn phương ánc.

Câu 3.S. Chùm tia ló ra khỏi lãng kính trong một máy quang phổ, tnrớc khiđi qua thâu kính của buông ảnh là một tập hộp nhiều'chùm tia songsong, mỗi chum có một màu. _ •

Chọn phương án D.Câu 3.6. Khi sử dụng phép phân tích bằng quang phổ sẽ xác định được

thành phần cấu tạo và nhiệt độ của cấc chấtChọn phương án D.

Câu 3.7. Máy quang phổ; chi có tác đụng phân tích .chùm sáng phức tạpthành những thành phần đơn sắc khác nhau. Còn kết quả thu được trong

- buồng ảnh của; máy như thế nào thì phụ thuộc vào nguồn sáng vào. Néuánh sáng chiêu vào là ánh sáng trăng thì chùm sáng thu được trong

buồng ành ìà một dải' sárig có màu từ đồ đến tím như cầu vồng. Phát biểuD là sai.

Chọn phương án D.Câu 3.8. Quang phổ liên tục gồm nhiều dải màu từ đỏ đến tún, nối liền nhau

một cách liên tục. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng vànhững chất khí ở áp sũất lơn khi bị nung nóng phát ra.Đám hơi ở áp suãt thâp khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch phát xạCác phát biểu A, c , D đúng. Phát biểu B sai.

Chọn phương án B.

VL 1 2 - T3- 75

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 77: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 77/306

Câu 3.9. Khi chiếu ánh sáng trắng qua máy quang phổ thì ta thu đ.phổ liên tục. — v " - ' - - -" v

■ • ■ ■- Chọn phươngCâu 3.10. Quang phổ liên tục được phát ra khi nung nóng chỉ vở

chất lõng, chất khí có áp suất lớn.- Chọn phướng

Câu 3.11. Trong các vật kể trên, chi có đèn đây tóc nóng sáng phá phổ Hên tục.

Chọn phươrig Câu 3.12. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất c

sáng, mà chì phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.Chộn phương

Câu 3.13. Quang phô ỉiên tục phụ thuộc vào nhiệt độ cùa nguồkhông phụ thuộc vào thành phần cấu tạo củà nguồn sáng.

Chọn phương •Câu 3.14. Qụang phổ liên tục không /phụ thuộc vào bản chất c

sáng, mà chỉ phụ thùộc vào nhiệt độ của vật. Phát biểu D s biểu A, B, . c đúng.

Chọn phương Câu 3.15. Khi tăng nhiệt độ của đây tóc bóng điện, thì quang p

sang do nó phát ra .vừa sáng tăng dân, vừa trải rộng dân từ mcác màu da cam, vảng,cuối cùng khi nhiệt độ cao mới có đủ

Chọn phương Câu 3.16. Các phát biểu B, c , D đúng. Phát biểu A sai.

' Chọn phương Câu 3.17. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phàn cnguôn sáng mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ cùa nguôn sáng. Kcàng cao, inien phát sáng của vật càng mở rộng về phía .bướcủa quang phổ Iiển tụcCác phát biểu A, c , D là sai. PHát biểu B đúng.

- Chọn phương Câu 3.18. Quang phổ liên tục pìiảt ra bởi hai vật cỏ bản chẩt k

giống nhau ở mọt vùng bước sóng nào đó khi nhiệt độ hai vật bằ

Chọn phương Câu 3.19. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần nguồn sáng, mà phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. Cả A và phát biểu c đều đúng.

Chọn phương áCâu 3.20. Quang phổ liên tục được dùng để xác định nhiệt độ c

sáng như bóng đèn, mặt trời, các ngồi sao,...Chọn phương á

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 78: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 78/306

Câu 3.21. Các phát biểu A, B, c đều đúng.Chọn phương án D.

; Cân 3.22. Các phát biểu B, c , D. đềứ đúng. Phát biểu A sai.Chọn phương án A.

• Câu 3.23. Quang phổ vạch phát xạ chứa một số vạch màu khác nhau xnhững khoảng tối.

Chọn phưcmg án B.Câu 3-24. Ngoài việc đo sự phân bổ cường độ sáng của các vạch còn

căn cư vào số,lượng các vạch và vị ừí của chúng.Chọn phương án D.

Câu 3.25. Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí, hay hơi ở áp suất phát ra khí bị kích thích (khi nóng sáng, hoặc khi có dòng điện phóngqua). Phát biểu A là sai. Các phát biểu còn lại đúng.

Chọn phương án A.•Câu 3.26. Quang phổ vạch hấp thụ có những vạch tối (thiếu một số

màu) ừên nền quang phổ liên tục do bị chất khí (hay hơi kim loại)thụ. Phát biểu C sai, các phát biểu A, B, D đúng.

Chọn phương án c.Câu 3.27. Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí, hay hơi ở áp suất

jphát ra khi bị kích thích (khi nóng sáng, hoặc khi có dòng điện phóng quaChọn phương án D.

Câu 3.28. Quang phổ của ánh sáng từ bút thử điện ỉà quang phổ vạch phát Chọn phương án c.

Câu 3.29. Nguồn phát của quang phổ vạch phát xạ là chất khí hay hơi sang dưới áp suất thấp.

Chọn phương án B.Cầu 3-30. Các nguyên tố khác nhau, phát ra các quang phổ vạch khác

nhau về số lượng vạch, về màu sắc, bước sóng (tức là về vị trí) cvạch và về cường độ sáng của các vạch đó.Các phát biểu A, c, D đúng. Phát biểu B sai.

Chọn phương án B.Cầu 3.31. Các phát biểu A, c , D đúng. Phát biểu B sai.

•Chọn phương án B.Câu 3.32. Quang phổ vạch hấp thụ là quang phổ gồm những vạch tố

nền quang phổ ỉiên tục.Chọn phương án c.

Câu 333. Trong các phát biểu trên, chỉ có phát biểu B đúng.Chọn phương án B.

Câu 3.34. Điều kiện để thu được quang phổ hấp thụ ỉà nhiệt độ cùa đảhay hơi hấp thụ phải thip hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra q phổ liên tục. Phát biểu D là sai.

Chọn phương án D.

-VL Ỉ2 -T 3- I 77

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 79: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 79/306

Câu 3.35. Sự đảo vạch (hay đảo sắc) quang phổ là sự chuyển một vạch sánkhi phát xạ thành vạch tối trong quang phổ hấp thụ. ^

Chọn phương án D.Câu 3.36. Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí ha

hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng.Chọn phương án D.

Câu 3.37. Quang phổ gồm một dải mảú từ đỏ đến tím là quang phổ liênt tụcChọn phương án A.Câu 3.38. Quang phổ của hiđrô có bốn vạch đặc trưng là: vạch đỏ Ha

(X = 0,6563 fim), vạch lam Hp (V -0,4861 |am), vạch chàm Hy(k = 0,4340 Ịj.m)và vạch tímHs(X — 0,4120Ịim).

Chọn phương án c.

Dạng 4. CÁC BỨC XẠ KHÔNG NHÌN THẤYBẰNGiĐÁP ÁN

4.1c

4.2B

4.3B

4.4A

4.5c

4.6B

4.7c

4.8c

4.9A

4.10c

4.11B

4.12B

4.13D

4.14A

4.15D

4.16A

4.17C

4.18c

4.19G

4.20D

4.21D

4.22D

4.23A

4.24A

4.25A

4.26D

4.27D

4.28B

4.29A

4.30A ■

4.31

B

4.32

B

4.33

B

4.34

c

4.35

B

4.36

c

4.37

D

4.38

c

4.39

c

4.40

B4.41B

4.42D

4.43B

4.44c

4.45B

4.46c

4.47c

4.48D

4.49Đ

4.50B

4.51c

4.52D

4.53A

4.54B

4.55c

4.56B

4.57c

4.58B

4.59B

4.60Đ

4.61D

4.62A

4.63c

4.64B

4.65D

4.66D

4.67D

4.Ố8A

4.69: A

4.70c

4.71c

4.72c

4.73B

HƯỚNGd a n g iả iCâu 4.1. Tia hồng ngoại được phát ra bởi mọi vật có nhiệt độ lón hơn 0 K-

Chọn phương ánc.Câu 4.2. Tia hồng ngoại không có tác dụng làm phát quang các chất. Phát

biểu B là sai.Chọn phương án B.

Câu 4.3. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác đụng nhiệt: vật hấp thtia hồng ngoại sẽ nóng lên. Ngoài ra tia hồng ngoại còn có thể tác đụng

78 -VL 12 - 73-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 80: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 80/306

lên một loại kính ảnh đặc biệt gọi là kính ảnh hồng ngoại và có khả nănggây ra hiệu ứng quang điện ừong một số chất bán dẫn. Các phát biểu A,c, D là đúng. Phát biểu B sai.

Chọn phượng, án B.âu 4.4. Trong .các dụng cụ kể trên, chỉ có thể đùng pin nhiệt điện để nhận biết được tia hong ngoại. .

Chọn phương án A.

âu 4.5. .Tia hồng ngoại có tần số bé hơn tần số của ánh sáng đỏ, phát biểuc là sai. . 'Chọn phương án c.

âu 4.6. Tia hồng ngoại nằm ngoái vùng ánh sầng nhìn thấy. Phát biểu B là sai.Chọn phương án B.

âu 4.7. Tia hồng ngoại không có tác dụng diệt vi khuẩn và chữa bệnh còixương. Phát biểu c là sai:

. ■ Chọn phương ánc. âu 4.8. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là. tác dụng, nhiệt.

Chọn phương án c.âu 4.9. Tia hồng ngoại chỉ có tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại Phát biểuA là sai.

Chọn phương án A-âu 4.10. - Tia hồng ngoại không cỏ khả năng đâm xuyên. Phát biểu A sai..

- Tia hông ngoại không có khả năng kích thích các chất phát quang. Phát biểu B sai.- Mắt người không nhỉri tMy được tia hồng ngoại. Phát biểu c đúng.- Các vật có iđiĩệt độ từ 0 K (tức từ -273°C) trở ỉêiL là có thể phát ra tiạ

hồng ngoại. Phát biểu D sai. Chọn phương án c.âu 4.11. Tia tử ngoại tôn tại ừong ánh. sáng mặt trời, là ánh sáng có bước

sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng màu tím.Chọn phương án B.

âu '4.12. Tia tứ ngoại được phát ra rất mạnh từ hồ quang điện.Chọn phương án B.

âu 4.13. Hồ quang điện, Mặt Trời và đèn hơi thủy ngân đều là nhữiignguồn phát ra tia tử ngoại.

Chọn phương án D.âu 4.14. Đèn dây tốc công suất 100W không co khả năng phát ra tia tửngoại. Đèn hơi thủy ngân, Mặt Tròi và hồ quang điện đều có khá năng phát ra tia tử ngoại.

Chọn phửợng án A.âu 4*15. - Mắt thường không thể nhìn thây được tià tử ngoại. Phái biểu A sai.

- Tia tử ngoại không có tác dụng nhiệt, không dùng để sưởi ấm, sấy khô.Phát biểu B sai.

L12-T3- 79

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 81: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 81/306

- Bước sóng của tia tử ngoại bé hơn bước sóng của ánh(0,76 Ịim). Phát biểu c sai.- Bước sóng của tia từ ngoại lớn hơn bước sóng của ánh(0,38pmj. Phát biểu D đúng.

Chọn phương ánCâu 4.16. - Tià tử ngoại bị thủy tinh, nước,... hấp thụ rất mạnh.

Phát biểu Á sai. _ ;

- Tia tử ngoại.làm iọn hỏa không khí và nhiều chất khác. Phát bi- Tia tử ngoại kích thích, sir phát quang của nhiều chất (như kcađimi sunfua). Phát biểu c đúng.- Tầng ôzôn hấp thụ hầu hết các tia tử ngoại có bước sóng d0 , 3 |imPhát biểú D đúng

Chọn phương ánCâu 4.17. Tia tử ngoại có năng lượng tương đối lớn, nên có khả

hiện tượng quang điện, ion hoá chất khí, có tác dụng sinh hngoại có bước sóng từ 0,18)j.m đến 0,4jam truyền qua được th

Chọn phương áCâu 4.18. Các phát biểu A, B, D đều sai. Phát biểu c đứng.Chọn phương á

Câu 4.19. Tia tử ngoại tác dụng mạnh lên phim ảnh. Phát biểu c Chọn phương á

Câu 4.20. Tia tử ngoại bị thủy tình, nước,..* hắp thụ rất mạnh. Psai, các phát biểu còn lại đúng.

Chọn phương ánCâu 4.21. Vì không có tác dụng nhiệt nên tia tử ngoại không đượ

sây khô các sản phâm công-nông nghiệp. Phát biêu G sai.Chọn phương ánCân 4.22. Các phát biểu A, B, c đều đúng.

Chọn phương ánCâu 4.23. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy, có bướ

hơn bước sóng của ánh sáng tím (0,38 ịim). Phát biểu A sai.. : Chọn phương á

Câu 4.24. Tia từ ngoại là những bức xạ không thấy, có bước, són bước sóng của ánh sáng tím: Xứ ngoại< Xtírn.

c c ■ ,Mà X = —=> f = —, do vậy fcừn g o ạ i > ftim! phát biêu A sai.í Ai ■ - ■ '

Các phát biểu B, c, và D đúng.Chọn phương án

Câu425. Tia tử ngoại bị ứiửy tinh, nước,... hấp thụ rắt mạnh. Phát biChọn phương án

80 -VL Ỉ2-T

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 82: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 82/306

Câu 4.26. Để phát hiện ra tia tử ngoại, ta có thể dùng màn hình huỳnquang, cặp nhiệt điện, tế bào quang điệa Các phát biểu A, B, c đều đúng

Chọn phương án D-Câu 4.27. Tia tử ngoại không có khả năng đâm xuyên mạnh.

Chọn phương án D.Câu 4.28. Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy. Phát biểu B sai.

Chọn phương án B.Câu 4.29. Tia tử ngoại được dùng để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm

kim loại.Chọn phương án A.

Câu 430. Tần số của tia tử ngoại lớn hơn tần sổ của ánh sáng tím. Phát A là sai.

Chọn phương án A.Câu 4.31. Bước sóng cùa tia X ngắn hơn bước sóng của tia tò ngoại, và

đó cũng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng màu đỏ và ánh sáng màu tímPhát biểu B đứng. Các phát biểu A, c , và D sai.

Chọn phương án B.Câu 432. Tia X có khả năng đâm xuyên rất mạnh, nó không bị nước v

thủy tinh hấp thụ. Phát biểu B là sai.Chọn phương án B.

Câu 433. Tia Rơn-ghen là các bức xạ điện từ có bước sóng rihỏ hơn 10"đển1 0-11m.

Chọn J>hương án B.Cân 434. Động năng của electron trong ống Rơn-ghen khi đến đối âm c

"phần lớn làm nóng đối âm cực.Chọn phương án c.

Cấu 4.35. Nguồn phát tia X ỉà ống Rơn-ghen.Chọn phương án B.

Câu 436. Tia X được tạo ra bàng cách cho một chùm electron nhanh bắvào một kim loại khó nóng chảy có nguyên tử lượng lớn.

Chọn phương án c.Cấu 437. Để tạo ra chùm tia X, cần phóng một chùm electron có động n

lớn, cho đập vào một vật rắn có nguyên tử lượng lớn.Chọn phương án D.

Cân 4.38. Trong ống Rom-ghen, đối cat ốt (chứ không phải là caíốt) luđược làm bằng kim loại có nguyên tử lượng lớn để chắn dòng tia caPhát biểu c sài.

Chọn phương án c.Câu 4.39. - “Khối lượng” của đối catôt không liên quan đến tần sổ của ti

do ống phát ra, chính xác phải ỉà “nguyên tử lượng” của đối catốt.Phát biêu A sai.- Hiệu điện thế giữa anốt và catốt có giá trị khoảng vài vạn vôn.

- VLI2 -T 3- 8]

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 83: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 83/306

Phát biểu B sai. # '- Ống Rơn-ghen đơn giàn là một ông tia catôt, trong đó có lăp thêm mộtđiện cực bằng kim loại có nguyên tử lượng lớn đê chăn dòng tia catôtPhát biểu C đung.- Trong ống RỜn-ệhen, chi có một số ít electron (chưa đến 1%) có tádụng tạo tia X, phan còn lại (trên 99%) khi đập vào đôi catôt chi có tácdụng nhiệt, làm nóng đôi catôt. Phát biêu D sai. .

Chọn phương án cCâu 4.40. Tia X cố khả nãng đâm xuyên mạnh, nó có thể xuyên qua đượgiấy, vải, gỗ, thậm chí cả kim loại. Tuy nhiên tia X bị lớp chì dày vàmilimét chặn lại. Phát biểu B sai.

Chọn phương án B.Câu 4.41. Tính chất “bị thủy tinh, nước,... hấỊ> thụ rất mạnh” là của tia

ngoại, tia X không có tính chât này. Phát biêu B sai.Chọn phương án B.

Câu 4.42» Tia X có năng lượnẹ lớn và khả năng đâm xuyên mạnh. Tuy

nhiên bước sóng của tia X rat ngắn (cũng chính vì điều nảy nên nó cnăng lượng8 = h—lớn).

Các phát biểu A, B, c đúng. Phát biểu D sai.Chọn phương án Đ.

Câu 4.43. - Tác dụng nhiệt của tia X không mạnh, nên ta không đùng tia Xđể sấy khô, sưởi ấm,... Phát biểu A sai.- Mặc dù có khả năng đâm xuyên mạnh, tuy nhiên tia X không đi quađược lóp chì dày vài milimét, nên người tá dùng chì để làm màn chắn

bảo vệ trong lã thuật dùng tia X. Phát biểu B đúng.- Tia X có thể gây ra hiện tượng quang điện ở hầu hết kim loại.Phát biểu c sai.- Tia X có tác dụng mạnh lên kính ành. Phát biểu D sai.

Chọn phương án B.Câu 4.44. Tia X có khả năng đâm xuyên, tác dụng niạnh lên kính ảnh, có

tác dụng sinh lí mạnh, làm iôn hóa không khí.Các phát biêu A, B, D đúng. Phát biêu c sai.

Chọn phượng án c.Câu 4.45. Tính chất nổi bật nhất của tia X, phân biệt nó với tia hồng ngo

và tử ngoại là khả năng đâm xuyên. Tia X có thể xuyên qua được gĩấyvải, gỗ, thậm chí cả kim loại.

Chọn phương án B.Câu 4.46. - Tia X có thể xuyên qua một lả nhôm đày vài centimét, tác dụng

mạnh lên kính ảnh, có tác dụng sinh, lí mạnh: hủy diệt tế bào,-diệt'khuẩn,.... Các phát biểu A, B, D đứng.- Tia X nằm trong vùng bức xạ không nhìn thấy. Phát biểu c sai.

Chọn phương án c.

82 -VL 12 - T3-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 84: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 84/306

Câu 4.47. - Tia X cỏ khả năng đâm xuyên, làm iôn hoá không khí. Tuynhiên, sự nhiễu xạ của nó gần như là không có. Phát biểu A sai.- Tia X có tính đâm xuyên và có tác dụng huỷ diệt các tế bào sống. Tuynhiên nó khồng mang điện tích nên không bị đổi hưómg lan truỹền trọngtừ trường. Phát biểu B sai.

- Tia X có khả năng iôn hoá, gây phát quang các màn huỳnh quang, cótính đâm xuyên và được sử dụng trong thăm dò khuyết tật của các vậtliệu. Phát biểu c đúng.- Tia X tác dụng mạnh lên kính ảnh và được SÍTdụng trong nghiên' cứucấu trúc vật rắn. Tuy nhiên nó không mang điện tích. Phát biểu D sai.

Chọn phương'án c.Câu 4.48, Tia X không- bị nước và không khí hấp thụ, có khả năng đâm

xuyên mạnh. Trong ánh sáng Mặt Trồi không có tia X. Các phát bieu A,B, c đúng. Phát biểu D sai.

Chọn phương án Đ.Câu 4.49. Trong y học, tia X được ứng dụng để chữa bệnh ung thư, tia tử

ngoại được dùng để chữa bệnh còi xương. Phát biểu D là sai,Chọn phương án D.

Câu 4.50. Từ định lý về độ biến thiên động năng, ta có: WđA - WdK = eƯAKVì coi động năng tại catốt vô cùng, nhỏ nên WđK = 0 => W<ỊA= eƯAK- Theo định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng ta có: WdA- Q + e

fiUjyr —.Q +£=> £< eU ^ _

=> h —< eUAK=> X > — => X = - —° — 1

PĨT P.TĨ ■ Á, e l - J A K e- AK Từ đây ta thấy nếu tăng hiệu điện thế Ua k thì giá trị bước sóng nhỏ nhất phát ra từ ông Rcm-ghen sẽ giảm xuông.

' Chọn phưong án B.Câu 4.51. Thân thể con người ở nhiệt độ 37°c phát ra tia hồng ngoại.

Chọn phựơng án c.Câu 4.52. Tia hông ngoại và tia tử ngoại đêu là những sóng điện-từ không

nhìn thấy. Bước sóng của tia hồng ngoại đài hơn bước sòng cùa tia tửngoại. Tia hông ngoại và tia tử ngoại gân như không có khả năng đắm

xuyên. Các phát biểu A, B, c đúng. Phát biểu D sai.Chọn phương án D.Câu 4.53. Tia hông ngoại và tia tử ngoại đêu là những sóng điện từ không

nhìn thấy, đều tác dụng lên kỉnh ảnh. Bước sóng của tia hồng ngoại dàihơn bước sóng của tia tử ngoại. Các phát biểu B, c, D đúng. Phát biểu A sai.

Chọn phương án A.Câu 4.54. Thứ tự các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần

như sau: tia X, tía tử. ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.Chọn phương án B.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 85: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 85/306

Câu 4.55. Trong các phát biểu trên, chỉ có phát biểu c đúng.Chọn phương

Câu 4.56. Bước sổng của tia X lớn hơn bước sồng của tia tử nChọn phương

Câu 4.57. Trong cáe phát biểu ữên, chỉ có phát biểu c là đúng.Chọn phương

Câu 4.58. Tia X và tia tử ngoại đều cô bản chất là sóng điệdụng mạnh lên kính ảnh, đều có khả năng kích thích phát qkhông mang điện tích nên chủng không bị lệch khi đi qua điCác phát biểu A, C, D đúng: Phát biểu B sai.

Chọn phươngCâu 4.59. Tia hồng ngoại không có khả năng làm phát huỳnh

chất. Phát biểu B sai.Chọn phương

Câu 4.60. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có bản chất-là đều không nhìn thấy được, đểu tác dụng lên kính ảnh. Thồng ngoại có bước sóng đài hơn bước song của tia tử ng biểu A, B, c đúng. Phát biểu D sai.

Chọn phươngCâu 4.61. Mặt Trời là nguồn phát ra cả ánh sáng nhìn thấy, tia

và tia tử ngoại.Chọn phương

Câu 4.62. Từ thang sóng điện từ, ta dẹ dàng biết được bức xạ X = 0,56 Jim thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy (khả kiến).

Chọn phươngCâu 4.63. Từ thang sóng điện từ, ta dễ dàng biết được bức xạ

Â,~ 0 , 2 ịim là tia từ ngoại.Chọn phương

Câu 4.64. Từ thang sóng điện từ, ta-dễ dàng biết được bức xạ X = 1 lả tia hồng ngoại.

Chọn phươngCâu 4.65. Từ thang sóng điện từ, ta dễ dàng biết được bức xạ

X = 0,2 nm là tia X.

Chọn phươngCâu 4.66. Từ thang sóng điện từ, ta đễ dàng biết được bửc xạnhư trên thuộc tia tử ngoại.

Chọn phương

Câu 4.67. Bước sóng của bức xạ: X = C.T = —= 4 4 ^- = S.KT^m) =

thuộc vừng tử ngoại.Chọn phương

84 -VL Ỉ2

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 86: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 86/306

, Câu 4.68. Bước sóng của bức xạ:X = cT = 3.108.8,25.10-16 =0,2475,10^ (m) = 0,2475 (um): thuộc vùntử ngoại.

Chọn phương án A.Câtt 4.69. Tỉa'tử ngoại được sử dụng để chữa bệnh còi xương.

. Chọn phương án A.Câu 4.70. Tia X được sử dụng để chữa bệnh ung thư.

Chọn phương án X.Câú 4.71. Từ định lý về độ biến thiên động năng, ta có: WđA —WđK -eƯAK

Vì coi động năng tại Katốỉ vô cùng nhò nên WđK = 0 => WđA = eƯAK- Theo định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng ta có: WđA = Q + £

= Q + £hc ■ _ hc=>h—-<eƯAV=> X. > —— => = ———

A A K I T m i n _ T T X eưAI, e.uA A-3 4TX. ^ 'I ' 6,625.10 .3.10 1 -I/->-10 Of/ \

Thay sô: XmiIl = —— ; -"ị- * 1,035.10(m)=10,35(1 ,6 . 1 0 .1 2 . 1 0 v •Chọn phương ánc.

Câu 4.72. Từ định lý về độ biến thiên động năng, ta có:W đ A - WđK - eƯAKVì coi động năng tại Katốt vôGÙngnhỏ nênWđK = 0 =>WđA = eƯAK- Theo định luật bào toàn và chuyển hoá năng lượng ta có: WđA = Q +8

=> 611 = Q + £ => e < eƯAK e AK C _ eUAK ^ h ĩ< è [J AK= > ĩ < ^ ^ f mxx= h

Từ đó suy ra: ƯAK=e

Thay số: UAK=6 ; 6 2 5 ' 1 0 ' Ĩ4^ ' 1Q |8 * 24,8.10J(V) = 24,8 (kV)AK 1,6 . 1 0

Chọn phương ánc. Câu 4.73. Áp dụng định lý về độ biến thiên động năng: WdA - WđK =e Ư A K

Vì coi động năng tại catôt vô cùng nhỏ nênW đK = 0 =>■WđA = eƯAK-Theo đinh luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng ta có: W<JA= Q + £= * = + = > ‐ Ư A

_ , c TT hc _ hc=> h— < eUAV=> X > => Xmin= ——— X AK eU,„ ” e.u

Từ đó suy ra: =

A A

hceX...

-VL Ỉ2 —T3- 85

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 87: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 87/306

Thay số: = hc 6,625.10 M.3.10. «31.105(V) = 31(kV)1,6.10" .0,04.10

Chọn phương án B.

BẢNG íDÁP ÁNl.A 2.A 3.C 4.B 5.B 6 .C 7.Đ 8 .B 9.B 10. A1l.D 12. A 13.B 14. A 15. A 16.C 17.B 18.B 19.G 20.D21.D 22.C 23.D 24.01 25.B 26.B 27.A 28.A 29.B 30JB31.C 32.D

HƯỚNG DÃNg i ả iCâu 1. Trong ánh sáng nhìn thấy, yếu tố gây ra cảm giác màu cho ma

tần số ánh sáng.Chọn phương án A.

Câu 2. Trên đĩa CD có rất nhiều các rãnh bé nằm cạnh nhau, đórig vai như một cách tử nhiêu xạ. Chính vì vậy khi cỏ ánh sáng mặt trời cvào, ta sẽ thu được hình ảnh của vân giao thoa có màu sặc sỡ như câu vô

Chọn phương án A.Câu 3. Để đo bước sóng ánh sáng, ta có thể dùng thí nghiệm giao thoa

sáng với khe Y-âng.Chọn phương ẩn c.

Câu 4. Đỏ là hiện tượng tán sắc ánh sáng.Chọn phương ẩn B.

Câu 5. Từ thang sóng điện từ, ta suy ra tân số của tia gamma > tần sổtia tử ngoại > tần số của tia hồng ngoại: f 3 > fj > f,

Chọn phương án B.Câu 6 . Khi một chùm sáng đi từ môi trường này sang một môi trường k

thi tần số không thay đoi.Chọn phương án c.

Câu 7. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng này là:= K _ 700 _ 5

n ~ X ~ 560 ~ 4

Chọn phương án D.Câu 8 . Ta có: sin i. = n sin r. => sin r. - S-~n i' - sưi--tì = —=> r. «19°28'

1 1 n 1,5 3 1A = ĩj + r 2 = > rj = A - ĩ j = 4 5 ° - 1 9 ° 2 8 ' = 2 5 3 2'

sini2 = nsinr2-1,5 .sin25°32'« 0,6465 =>i2 «40°Chọn phương án B.

Câu 9. ơ cả 2 trường hợp (tia tới vuông góc vói mặt phân giác và tiavuông góc với mặt bên) đều có góc tói bé. Mặt khác, góc chiết quạn

86 -VL 12 - T3-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 88: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 88/306

của lăng kính cũng bé, do đó góc lệch của lãng kính gần như không phụthuộc vào giá tri của góc tói: Đ = (n - l ) A . Có nghĩa là giá trị góc lệchkhông thay đổi: D1 = D = 3°.

Chọn phương án B.Câu 10. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các vân sáng trên

màn ứng với hiệu quang trình đến hai nguồn bằng một sổ nguyên iần bước sóng.

Chọn phương án A.Câu 11. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn chính là khoảng

_-AD _ 0,63.10"\2.103a __ Nv a n : ! - - — =---- — ----------- = 4,2(mm)a 0,3

Chọn phương án D.^ -V _ 0,5.10'3.2.103 _ . , ___ ,Câu 12. Khoảng vân: i = —— — . - - 0,5 (mm)

a 2

Vân tối thứ 5 trên màn quan sát cách vân trung tâm một đoạn:= 4,5.0,5 = 2,25 (mm)

Chọn phương án A.r** 1 1 ĨTV. ’ - ._XD _0 ,5.1(r 3.3.103 ^ , ________________ /Câu 13. 'Khoảng vân: i = ——=------ —-------- 0,75 (mm)

a 2

X 3Ta có :- = = 4 =>.tạì M có vân sáng bậc 4-i 0,75

. Chọn phương ánc.r " %A ’ ' u '*- _Â,D057Ố.1(T3.2.Ì030 7__,Câu 14. Khoảng vân của ánh sáng đỏ: i, = - —--------= 3, 8 (mm)

a 0,4^ ’ - ■ í ' 'ĩ. -V . _ ^ D _ 0 >4 . 1 0 ^ . 2 . 1 0 ỈKhoang vân của ánh sáng tím: i2 =-2— - - - ■ ■—- = 2 (mm)

Khoảng cảch từ vân sáng bậc 1 màu độ đến vân sáng bậc1 màụ.tímcùng một phía cửa vân trung tâm: Ai = i, - i2 =3,8 -2 = 1, 8 (mm)

Chọn phương án A.Câu 15. Khoảng cách giữa hại vân sáng bậc6 ở hai bên vân sáng trung tâm

là 12 khoảng vân, do đồ Ì2i = 7,2 mm.Suy ra ì = - ^ ỉ= 0,6 (mm)

Bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm:

k = = ^ ~ r =0 , 6 .í<rs(mm) = 0,60im ) . -

~VL12 —T3-

Chọn phương án A.8 7

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 89: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 89/306

Câu 16. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp trên màn là 4 khoả• 4i = 6nun

=> Khoảng vân: ị = —=1,5 (ram)4 . •• ■ ■■■"Vân tối bậc 3 trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng:

x„ = Í 2 + i j i = 2,5.1,5 = 3,75 (mm)

Chọn phưcmg áCâu 17. Khi tiến hành thí nghiệm Y-âng trong môi trường chiếtquang ừìĩứi sẽ tăng n lân, do vậy khoảng vân giảm n lân:

í ’ = —“ —-—= 2,25 (rnni)n 4/3 _ ;

Chọn phương _ <c> _ . XD 0,6.10~3.3.103 ,Câu 18. Khoảng vân: i = - —=------ - =0,9 (mm)

a 2

Số vân tối quan sát được trên màn:

N =2 L 1

2 i 2= 2 1-6 l

2 .0 ,'9 2= 18 (vân)

r - 1« ™ . V" ■_ _ 2.103.0,6.10_ỉCâu 19. Khoảng vâni = —— - ------------------------------ — ------------------=a 2

- Số vân sáng qìL

Chọn phưong á

N = 2

uan sát được trên màn:7*5

2 i+ 1 = 2

ị_2.0,6j- Số vân tối quan sát được trên màn:

+1 = 13 (vân)

Nt =2"L r----1 — - 2

■7,5 l ' — +— t _ 2 i 2 _ 2 .0 , 6 2= 1 2 (vân)

Chọn phương Câu 20. Ở chính giữa, mỗi ánh sáng đơn sắc đều cho một vạc

tông hợp của chúng ta thây có vạch sáng trăng.Do bước sóng của tia tím nhỏ hơn =>Khoảng vân của tia

:V ... ‘ - v - nhỏ hơn và làm cho tia tím gần vạch trung tâm hơn so vói tia (xét cùng một bậc giao thoa).

Chọn phương Câu 21- - Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất

sáng, mà chỉ phụ thuộc nhiệt-độ của nguồn. Phát biểu A sai.- Quang phổ hấp thụ là quang phổ gồm những vạch tổi trê phô liên tục dơ bị chất Jchỉ (hoặc hơi kim loại) hấp thụ. Phát

88 -VL1Ĩ-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 90: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 90/306

- Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hâthụ phải thấp hon nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tụPhát biểu c sai.- Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suấthấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.Phat biểu D đung.

Chọn phương án D.Cân 22. Quang phổ hấp thụ là quang pho gồm những vạch tối ừên nề

quang phô liên tục do bị chất khí (hoặc hợi kim loại) hấp thụ, Phát biêc sai, các phát biểu còn lại đúng.Chọn phương án c.

Câu 23. Tia hồng ngoại là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng dài hơ0,76 Jim đến khoảng vài milimét.

Chọn phương án D.Câu 24. Tia hồng ngoại có tác đụng nhiệt, tuy vậy nó không dùng để chữ

bệnh còi xương, diệt khuẩn trong y học. Phát biểu D sai.Chọn phương án D.

Câu 25. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.Chọn phương án B.Câư 26. Phát biểu B sai:

Chon phương án B.Câu 27. Các nguyên tố khác nhạu, phát ra các quang phổ vạch khác hẳn

nhau về số lượng vạch, về màu sẳc, bước sóng (tức là về vị trí) của cvạch vả về cường độ sáng của các vạch đó.Các phát biểu B, c, D đúng. Phát biểu A sai.

Chọn phương án A.Câu 28. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống gồm những vạch mà

riêng rê nằm ừên nền tối. Phát biểu A sai.Chọn phương án A.

Câu 29. - Tia tử ngoại tác dụng mạnh lên kính ảnh. Phát biểu A sai.- Tia tử ngoại là sóng điện từ không nhìn thấy được. Phát biểu B đúng-- Bước sóng của tia từ ngoại ngắn hom 0,38 jam. Phát biểu c sai.

- - Năng lượng của phôtôn tử ngoại lớn hơn năng lượng của phôtôn hônngoại. Phát biểu D sai.

Ghọn phương án B.Cân 30. Đúng là nàng lượng phôtôn cùa tia X lớn, nhưng không phải vì nó

có bước sóng dài mà vì nó có bước sóng ngắn. Phát biểu B sai.Chọn phương án B.Câu 31. Bước sóng của tia hồng ngoại dài hơn bước sóng của tia tử ngoạ

Phát biểu c sai.Chọn phương án c.

Cân 32. Tia X không xuyên được quạ tấm chì dày vài milimét.Chọn phương án D.

-VL Ỉ2-T3- 89

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 91: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 91/306

Chương II. _________ LƯỢNG TỪ ÁNH SÁNG

A - KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

I. HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN NGOÀI1. Hiện tượng quang điện (ngoài)Hiện tượng ánh sảng làm bật các electron ra khỏi mặt kim loại g

hiện tương quang điện (ngoài).Các electron bị bật ra khỏi bề mặt kim loại bị chiếu sáng gọi lả q

electron, còn gọi là electron quang điện.2. Thí nghỉệm khảo sát định Iưọng hiện tượng quang điện

T

Hình 2.1

Bố trí thí nghiệm với tế bào quang điện như Hình vẽ, Ket quả:- Đóng khóa K và di chuyển con chạy B đểƯAK > 0- Mạch hở nên kim

điện ké chi số không.- Chiếu chùm sáng có bước sóng ngắn vào catôt thì thấy kim điện k

bị lệch, chửng tỏ trong mạch cố dòng điệri gọi là dòng qụang điện, tạtừ các electron bật rà từ catôt.

- Dùng các kính lọc sac F khác nhau thì thấy đòng quang điện chỉ xuhiện khi ánh sáng chiếu vào catôt có bước sóng nhỏ hơn hoặc bàng trị'số0.

90 ‘ -VL Ỉ2~T3-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 92: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 92/306

Giá trị Xo này tùy thuộc vào bản chất của kim loại dùng làm catôt vàược gọi là giới hạn quang điện.

- Đường đặc tuyến vôn-ampe của tế bào quang điện:

• Hình2 2

Từ đồ thị ta thấy :■+Khi < -ư h thỉ dòng quang điện bị ừiệt tiêu hoàn toàn (I = 0).ưh được gọi lả hiệu điện thế hãm. ;Điện tniòng giữạ anôt và catôt đã tác động tới electron, làm cho các

ectron bật ra từ cátôt không tói được anôt, đo đó không có dòng quang điện.mv2 ■Wđmax= ^ f ^ = eUh

2+ Tăng dần giá trị ƯAỈÕ khỉ giá ừị ƯAK. còn bé, cường độ dòng quangện I tăng lên khi Uak tăng. Bải VI khi Uak tăng thì điện trường giữa anôícatôt tăng lên, so electron bật ra từ catôt đến anôt nhiều hơn.Tuy nhiên, khi ƯAK tăng tới một giá trị nào đó, cường độ dòng quángện đạt tới giá trị bão hòa Ibh và không thay đổi nữa. Khi nảy toàn bộectron bật ra từ catôt đều đến anôt

+ Giữ nguyên bước sóng X, tăng cường độ chiếu sáng vào catôt, thì thấyường độ dòng quang điện bão hòa tăng tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng.

Các định luật quang điệnĐịnh luật quang điện thứ nhât (định luật vê giới hạn quang điện)Hiện tượng quang điện chỉ xẩy ra khi ánh sáng kích thích chiếu vào kimại có bước sóng nhỏ hơn hoặc bàng bước sóng Âo- Âo được gọi là giói hạnang điện của kim loạiâó:X< ÂoĐịnh luật quang điện thứ hai (định luật về cường độ dòng quang điện

o hòa)Đối với mỗi ánh sáng thích hợp (có X < ‘ kò), cường độ dòng quang- điện

o hòa tỉ lệ thuận với cường độ của chùm sáng kích thích.Định luật quang điện thứ ba (định luật về động năng cục đại của quang

ectron)

L I 2 - T 3 - 91

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 93: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 93/306

Động năng ban đầu cực đại của quang electron không phụ tđộ của chùm sáng kích thích, mà chỉ phụ thuộc bước sóng ánthích và bản chất của kim loại. ' r .II. THUYẾT LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNGX. Giả thuyết lượng tử năng lượng của Plăng

Lượng năiig hrợrig mẵ mỗi lần mọt nguyên tử hay phân tử phát xạ có giá trị hoàn toàn xác định, gọi là lượng tử năng lượn

năng lượng, kí hiệu e, có giá trị bằng: s = hftrong đó f là tần số của árih sáng bị hấp thụ hay phát xạ ra;h là một hàng số, gọi là hằng số Plãng, h = 6,625.10~34J.S.2. Thuyết lượng tử ánh sáng

- Chùm ánh sáng ià một chùm các phôtôn (các lượng tử ánh phôtôn cỏ năng lượng xác địnii E = bf (fià tần số của sóng ánh tương ứng). Cường độ của chùm sáng tỉ ỉệ với số photon phát ra t

- Phân tử, nguyên tử, electron,... phát xạ hay hấp thụ ánh sắ

nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn. ■ : - '- Các phôtôn bay dộc theo tia sáng với tốc độ c = 3.10* m /s

không.3. Công thức Anh-xtanh vê hiện tirợng quang điện

Anh-xtanh cho rằng, hiện tượng quang điện,xảy ra là do elkim loại hấp thụ phốtôn của ánh sáng kích thích. Phôtôn bị hấtoàn bộ năng lượng s của. nó cho electron. Năng lượng này được

- Gung cấp cho electron một công thoát A,-để electron thắnlịên kêt với mạng tinh thể vâ thoát ra khỏi bê mặt kim loại.

- Truyền cho electron đó một động năng ban đàu.- Truyền một phần năng lượng cho mạng tinh thể.

Neu electron này nằm ngay trên lớp bệ mặt kim loại thi nóra ngay mà không mất năng lượng truyền cho mạng tinh thể. Đđầu của êlecữon nàỵ. có giá trị cực đạì.

. . . . : J '

Do vậy: h f - A +

4. LưõTig tính sóng - hạt củá ánh sáng.. Ánh sáng vừa có tính chất sóng, vừa có tính, chất hạt: ánh sá

tính song —hạt; •-Trong mỗi hiện tượng quang học, árih sằng thường ứiể hiện

hai tính chất trên. Khi tính chất sóng thể Mêri rõ, thì tính chất hạvà ngược lại.

92 • -VLI2

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 94: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 94/306

m . HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN TRONG1. Hiện tưọtkg quang điện trong

Lả hiện tượng tạo thành các -electron đẫn và lỗ trống trong bán tác đụng của ảnh sáng có bước sóng thích hợp.

Muôn gây được hiện tượng quang điện trong thì ánh sáng thích hợp pcó bước sóng nhỏ hơn hoặc bẳng một giá ừị Xo, gọi là giới hạn quangcủa bân đẫn.

Vì năng lượng cẩn thiết để giải phóng electron liên kết trong bán thường nhỏ hơn công thoát A của electron tà mặt kim loại, nên giới quang điện của nhiều bán dẫn nằm trong vùng ánh sáng hồng ngoại.2. Hiện tượng quang dẫn

Là hiện tượng giảm điện trả suất, tức là tăng độ dẫn điện cửa bánkhi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.

Hiện tượng quang dẫn được giải thích dựa trên hiện tượng quang trong. Khi bán dẫn được chiếu bằng chùm ảnh sáng có bước sóng thích hthì trong bần dẫn-có ửỉêm electron dẫn và lỗ ữống được tạo thành, độđiện của bán dẫn tàng, điện trở suất của nó giảm. Cường độ ánh, sáng vào bán dẫn càng mạnh thì điện trở suất của nó càng nhỏ.3. ứng dụng

Hiện tượng quang điện trong và hiện tượng quang dẫn được ứng dụnchế tạo các quang điện trở và pin quang điện.

- Quang điện ữở là một tấm bán đẫn có giá trị điện trở thay đổi

cường độ chùm sáng chiếu vào nó thay đồi. Quang điện trở thường đượvói tranzito trong các thiết bị điều khiển bằng ánh sáng, trong các máy ánh sáng.

- Pin quang điện là nguồn điện trong đó quang năng được biến đổi ttiếp thành điện năng. Hoạt động của pin quang điện dựa trên hiện tưquang điện ữong của một số chất bán đẫn như đồng ôxit, sêlen, silic,....IV. MẪU NGUYÊN TỬ BO VÀ QUANG PHỔ VẠCH CỦA NGUYÊN TỬ HIĐ RÔ

1. Mẩu nguyên tử Bo* Tiên đề vềtrạngthái dừng: Nguyên tử chỉ tồn tại trong một số ừạng thácó nãng lượng xáe định En, gọi là các: trạng thái dừng. Khi ở trạng thái dnguyên tử không bức xạ.

Trong trạng thái đừng của nguyên tử, êlecữon chuyển động quanh nhân trên quỹ đạo đừng có bán kính xác định:

rn = n2r 0 (ro = 5,3.10“ 11 m là bán kính Bo)

-VL Ỉ2-T3- 93

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 95: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 95/306

*Tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ năng hcợng:- Khi nguyên tử chuyển tò trạng thái dừng có năng lượng En sang t

thái dừng có năng luợng Emnhỏ hom thì nguyên tử phát ra một phôtôn cnăng lượng đúng bằng hiệu En—Em:

£=:hf =omhc E n

n h ậ n p h ô t ô n

hfnm — 1- ' m

Hình 2.3

n m

- Ngược lại nếu nguyên tử đang ởừạng thái dừng có năng lượng Emmàhấp thụ được một photon có nãnglượng đúng bằng Eu- È m thì nóchuyển sang trạng thái đừng có nãng lượng En lớn hơĩí.2. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử Hiđrô* Năng lượng electron trong nguyên tử hiđrô:

En = - ^ ( e V ) Vớin € N*.n ^

* Sơ đồ chuyển mức năng lượng khi tạo thành các dãy quang phổ:

p h á t p h ô t o n

- hfnm

p

0

N

M

K

r r 'r

r r ' r ’ 1

' ----------V---------'

P a s e n

r

r ' r ĩ '

H s H ỵ H b H a

> ----------------------------------' -

B a n m e

ĩ

■ n = 6

n = 5

■n = 4

n = 3

n = 2

n = 1

L a i m a n

Hình 2.4- Dãy Laiman: Nắm trong vùng tử ngoại, ứng với e chuyển từ quỹ đ

bên ngoài về quỹ đạo K.+ Vạch dài nhất khi e chuyển từ L -* K+ Vạch ngắn nhất A*oKkhi e chuyển từ QO—>•K.- Dãy Banme: Một. phần nằm trong vùng tử ngoại, một phàn nằm trô

vùng ánh sáng nhìn thay, ứng với e chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạoVùng ánh sáng nhìn thấy có 4 vạch:Vạch đỏ Ha ứng với e: M L .. :Vạch lam Hp ứng với e: N .-T» LVạch chàm Hy ứng với e:o —>L

94 -VL 12-T 3-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 96: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 96/306

Vạch tím Hs ứng với e: p —»■L+ Vạch dài nhất >»ML(Vạch đỏ Hct)+ V ạch ngắn nhất khi e chuyển từ qo L.- Dãy Pasen: Nằm trong vùng hồng ngoại, ứng với e chuyển từ quỹ đạo

ên ngoài về quỹ đạoM ..+ Vạch dấi nhất ÂNMkhi e chuyến từ.N,—>M. . -+ Vạch ngắn nhất khi e chuyển từ00 M. _

V. HẤP THỤ VÀ PHAN XẠ LỌC LƯAá n h s á n g , m à u s ắ c

CÁC VẬT ' T " '. Hấp thụ ánh sáng) Định nghĩa

Hấp thụ ánh sáng là hiện .tượng môi trường vật chất làm giảm cưòrig độủa chùm sáng truyên qua nốv .) Định luật hấp thụ ánh sảng.

Cường độ I của chùm sáng đơn sắc khi truyền quạ mỗi trường/hấp thụ,

iảm theo định luật hàm mũ của đô dài d của đường đi tìạ sáng: I = I0«_adới lo là cường độ của chùm sáng tới môi trường, a được gọi là hệ số hấphụ của môi trường.) Hấpthụỉọcĩựa

Các ánh sáng có tước sõng khác nhau thì bị môi trường hấp thụ nhiều, íthác nhau. Nói cách khác, sự hấp thụ ánh sáng của một môi trương cố tínhhọn lọc, hệ số hấp thụ cùa mối trường phụ thuộc vào bước sóng ảnh sáng.

- Mọi chất đều hấp thụxó chọn lọc ánh sáng. Những chất hầu như khôngấp thụ ánh sáng, trọng miền nấo của quang phổ được gọi là gần trong suốtới miền quang phổ đó.

- Những vật không hấp , thụ ánh sáng trong mien nhìn thấy của quanghổ được gọi là vật trong suốt không màu. Ví dụ: nước nguyên chất,'khônghí, thủy tình không mầu,.;.;'Những vật hâp thụ hoàn toàn mọi.ánh sánghìn thây thì có màu đen:

- Những vật hấp thụ ỉọc lựa ánh sáng trong miền nỉun thấy thì được gọià vật trong suôt có mru.. Phản xạ lọc lựa

Khả năng phản xạ (hoặc tán xạ) ánh sáng mạnh, yêu khác nhau phụhuộc vào bước sóng ánh sáng tói. Ta nói phản xạ (hoặc tán xạ) có tính lọc lựa.Khi chiếu một chùm sẩng ứắng vào một vật. thì do vật có khả năng phảnạ (hoặc tán xạ) lọc lựa, nên ánh sáng phản xạ (hoặc tán xạ) Ịà ánh sáng

màu. Đây là nguyên rihân khiến các vật có màu sắc khác nhau. -•■Các vật thể khác nhau có mail sắc khác nhau là do chúng được cấu tạo từ

hững vật liệu khác nhau. Khi ta chiêu ánh sáng trăng vào vật, vật hâp thụmột số ánh sáng đơn sắc và phản xạ, tán xạ hoặc cho trayên qua các ánháng đom sắc khác.

VI Ỉ2 - T3- 95

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 97: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 97/306

Ví dụ: Tấm. gỗ sơn màu đỏ hấp thụ ánh sáng màu lam lục vàsáng màu đỏ. Do đó, nếu chiếu một chùm ẩnh sáng trăng vào tâmta thấy nó có màu đỏ của tấm gỗ. Nhưng nếu chiểu vào tấm gỗ đánh sáng .lam hoặc tím thì nó hấp thụ hoàn toàn ánh sáng đó, khi nó có màu đen.VI. Sự PHÁT QUANG. Sơ LƯỢC VỂ LAZÉ1. Hiện tượng phát quang

Một số chất có khả năng hấp thụ ánh sáng, kích thích có bướđể phát ra bước sóng có ánh sáng khác, đó là hiện tượng quang pTưỳ theo thời gian phát quang, rígười ta chia ra hai loại quang phả

- Huỳnh, quang: là sự phát qùang có thòi gian phát quang ngắl(r8s ). Nghĩa là ánh sáng phát qụang hầu như tắt ngay sau khi tắkích thích. Nó thường xảy ra vởi chất lỏng vắ chất khí.

- Lân quang: là sự phát quang có thời gian phát quang đài (ÌOlên). Nó thường xảy ra với chất rắn. :

* Định luật Xloc về sự phái quang: ánh sáng phát quang có bước sóng X' đhơn bước sóng ẹủa ánh sáng kích thích X: X' > >v.2. Sơ Iưọc về laze a) Đặc điểm của tia laze

- Có tính đơn sắc rất cao. Độ sai lệch tương đối —của tần số ánh s

đo laze phát ra có thể chỉ bằng1 0 "15.- Là chùm ánh sáng kết hợp (eác phôtôn trong chùm có cùng tà

cùng pha).

- Là chùm sáng song song (có tính định hướng cao).- Có cường độ lớn. Chẳng hạn, tia laze rubi (hồng ngọc) có eư Ì06w/cm\b) ửngdụng

- Ưu thế đặc biệt ứong thông tin liên lạc vô tuyến. Ví dụ: truytin bằng.cáp quang, vô tuyến định vị, điều khiển con tàu vũ trụ,...

- Dùng như dao mổ trong phẫu thuật mắt, để chữa một số bệ(nhờ tác đụng nhiệt),....

- Dùng ừong các đầu đọc đĩa CD, bút trỏ bảng,....

, - Dùng để khoan, cắt, tôi,... chính xác các vật liệu ữong công B - CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GỊ

1. Hiện tượng quang điện ngoài2. Hiện tượng quang điện trong3. Mau nguyên tử Bo vá quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô4. Sự hấp thụ và phản xạ ỉọc lựa ẩnh sáng. Màu sắc của vật. S

Laze.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 98: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 98/306

Dạng 1. HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN NGOÀI

A-PHƯƠNG PHÁP. GIẢI ___Hiện tượng quang điện là hiện tượng các electron bị bật ra khỏi bề m

kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.Đê giải được các bài tập về dạng này, cần nắm vững các vấn đề sau:

1. Năng lượng của một phôtôn

8 = hf = h— X 2. Mối liền hệ giữa giói hạn quang điện Xo và công thoát

AA = —

3. Mối liên hệ giữa tần số phôtôn chiếu vào và vận tốc ban đầu cực đạicác electron quang điện bức ra:

~ hf = A + —mVomax (công thức Anhxtanh về hiện tượng quang điện)

4. Hiệu điện thế hãm giữa anôỉ và catôt:Đe triệt tiêu hoàn toàn dòng quang điện thì phảỉ đặt vào giữa anot v

catot một hiệu điện thế âm: ƯAK< -U h

Với eU„ = im v ỉ„ „

5. Cường độ dòng quang điện bão lioàIbh-n«e

Trong đó ĩic là số electron quang điện tới anot trong 1 s (cũng chính là sốêỉecữon quang điện thoát ra tò catot, bởi vì lúc này dòng quang điện đạt tớgiá trị bão hoà nên chúng băng nhau).6 . Công suất bức xạ của nguồn

ầup = v = n „ yTrong đó np là số phô tôn tới bề mặt catôt trong 1 s.

7. Hiệu suấ t lưọng tửSố êlêctrôn bức ra từ bề mặ t kim loạ i _ ne

Số phôtôn tới đập vào bề mặt kim loại npLưu ý:

1. Đối với vật cô lập về điện, có điện thế cực đạiv max và khoảngcáchcựcđại dmax mà electron chuyển động trong điện trường cản có cường độ E đ

1 . 2:tính theo công thức: eVtnax = - mv“max = eEdmax

-VL 12 - T3- 97

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 99: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 99/306

2. Gọi u là hiệu điện thế giữa anôt và catôt, Va là vận tôc cực đại electron khi đập vào anôt, VK= Vomax là vận tốc ban đầu cực đại của electron

khi rời catôt thì: eU = - m v j - i m v £

B-BÀITẬPMẢU

Thí dụ 1.1. Một kim loại có công thoát êlecữon là 7,2. ì 0-19 J. Chiêu lân íượtvào kim loại này các bức xạ có bước sóng >-1= 0,18 |im, x.2= 0 , 2 1 pjm,A = 0,32 p.m và x4- 0,35 Ị.LĨĨ. Nhữne bức xạ cóthể gây rá hiện tườngquang điện ở kim loại này có bước sóng là:A. A,|, ?L2 và À.3- B. và X-2- c . A/3 và Ằ4 . D. X3 VAX4 .

(Trích Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2010) Nhận xét

Theo định luật về giới hạn quane điện, hiện tượng quang điện chỉ xkhi ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại có bước sóng nhỏ hơn h

bằng giới hạn quang điện: X < X qDo vậy, để có thể biết được những bức xạ nào trong sô 4 bức xạ đãcó thể gây ra hiện tượng quang điện, trước hết ta phải xác định được

Từ biểu thức tỉnh công thoát: A = — ta dễ dàng suy ra X0 = “ .K A

Hưóng đẫn giảiGiới hạn quang điện của kim loại này:

, _hc 6,625.10-343.10* n ~,~ICÍ __________ ^» = T^ =-----7 2 10-I9— —*0,276.10 (m) = 0,276(Ịjin)

Đê có thê gây ra hiện tượng quang điện thi bước sóng của ánh sáng kthích phải bé hơn hoặc bằng giới hạn quang điện, đo vậy chỉ có2 . bức xạ

và Ả là có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này.Chọn phương án B.

Thí dụ 1.2. Một nauồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sấc có tần số 5.1014 Hz.Công suất bức xạ điện từ cùa nguồn là 10 w. số phôtôn mà nguồn pra trong một giây xấp xỉ bằng:

A. 3,02.Ỉ020 B. 0,33.lơ19 c. 3,02.1019 ' ì). .3,24.10t9(T'rích Đề thi tuyển sinh Cao đẳng năm 2010)

Nhận xétBài toán đề cập tới khái niệm “công suất bức xạ”, đó chính là n

w Nelượng bức xạ trong một giây: p = — = ——

trong đó N là số phôtôn nguồn phát ra trong khoảng thòi gian t, còn năng lượng của mỗi phôtôn.

98 -VL Ỉ2-T3-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 100: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 100/306

Ngoài ra, nêu gọi n là sô phõtõn do nguồn phát ra ừong1 giây thì N ' i • :n = — , do vậy công thức trên còn được viêt dưới dạng: p = ne

p p , .Từ đó suy ra n = •—= ——

e hf Hướng dẫn giải

>íãng lượng của mỗi phôtôn: : ĩ = b f = 6,625-10-3\5 .10 = 3 3 Ị25-10

Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây:

— *3,02.10" (phốtôn) p 1 0n = —=£ 3,3125.10

- ' Chọn phướng án c.Thí dụ 1.3. Giữa anôt và catôt của một ống phát tia X có 'hiệu điện thế

không đôi là 25 kVv Bỏ quà'động năng của electron khi bứt ra từ catôt.

Bước sóng ngắn nhất của tiaX mà ống cồ thể phát ra-bằngA. 31,57 pm. B. 39,73 pm. c. 49,69 pmD."35,15 pm:(T'rích Đe thi tuyển sinh Cao đẳng năm 20ỉ 1)

HưÓỊig dẫn giảiElectron bửt ra từ catôt sẽ được điện trương tăng tốc và đến đập vàoanôt.Ap dụng địnhlí động năng: WđA - W<JK= A .Vì WđK= 0 và A = eƯAK. nên WđA= eƯAK (1)Khi đập vào anôt, một phân động năng của electron dùng để phát ra tiaX, phần còn lại làm nóng anốt, do vậy: WđA= S + Q

Suy ra: s max = WđA (2)Kết họp (1) và (2 ): = eưAK«> — = eư ^

min

=í r ■u i r ầ ỉ ? - “ 49-69-,0'::(m) 49’69(pm)Chọn phương án c.

Thí dụ 1.4. Khi chiếu một bức xậ điện từ có bước sóng\\ = 0,30 p.rri vàocatôt của một tế bào quang điện thì'xảy ra hiện tượng quang điện với

hiệu điện thê hãm lúc đó là 2 V. Nếu đặt .vào giữa.anôt và catôt của tế bào quang điện trên một hiệu điện thế = -2 V'và chiếu vào catôtmột bức xạ điện từ khác có bước sóng\ i = .0,1.5-ụm thì động năng cựcđại của electron quang điện ngay trước khi tới anồt bàng:A. 9,825.Ị(T19 J. ;-B.1,325.10'18J.c 3,425.10'19J. D. 6,625.10‘19J.

(Trích Để thỉ tuyển sình Đạ i học năm 201 ỉ)

-VL Ỉ2-T3- '99

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 101: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 101/306

Hưóng dẫn giảiÁp dụng công thức Anb-xtanh về hiện tượng quang điện c

■hc . ,

hợp, ta c ỏ : = A + e|ư hỊ (1)■A . - ■:.

và ~ = : (2 )k t

Áp dụng định lý động nânị>: w ,.„ - w „ „ - - e ịu ^ l(3)

T h ay(3 )v ào (2 ):^ = A+ WJ„„+e|U AJt| (4)

Trừ vế theo vế (1) và (4) cho nhau ta được:he he I 1

r - r =w« - ịe lu« l - el°*i2 ]

» w4. = h c [l~ i j+ ie ( |u 4|-ju«|)-

_ , ( ĩThay số: WdmẦX=6?625.10 .3.10s - ■

■■ dírox 1,0,15.10'Thay số: Wdírox=6,625.10^3.Ỉ0S

Chọn phươngc - BẢI TẬP LUYỆN TẬP‘Câu 1,1.■ Hiện tượng quang điện ngoài ìà hiện tượng .electron

kim loại khi

A. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này.B. tấm kim loại này bị nung nỏng bởi một nguồn nhiệt. ....c . chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có hước sóngD. chiếu vàọ tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli,

(Trích Đề thi tuyển sinh Đạì học nCâu 1.2. Trong xác trường họp nào sau đây electron được gọ

quang điện?'A. Electron tạo ra ữong chất bán dẫn.B. Electron trons đây dẫn điện thông thường.

'* c . Êìecứon bứt ra khỏi tấm kim loại do nhiễm điện tiêp xú

D. Electron bứt ra từ catôt của te bào quang điện.Câu 1.3. Chọn cấc cụm từ thích hợp điền vàò chỗ trống cho hợ“Theo thuyết ỉưạng từ: Những nguyên tử hay phân tử v..ánh sáng một cách........... thành từng phần riêng biệt mang năhoàn toàn xác định,.........ánh sáng.”A. hấp thụ hay bức xạ/ không liên tục/ tỉ lệ thuận với tần sB. hấp thụ hay bức xạ/ không liên tục/ tỉ lệ thuận vói bước

100 -V I 1

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 102: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 102/306

c. khôrig hấp thụ hay bức xạ/ gián đoạn/ tỉ lệ thuận với bước sóngD. không hấp thụ hay bức xạ/ gián đoạn/ tỉ lệ thuận với tẩn số

Câu 1.4. Phát biểu nào sau đây la SAI khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?A. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộ

vào bước sóng của ánh sáng.B. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ á

sáng một cách liên tục mà theo từng phần riêng biệt, đứt quãng.c. Chùm sáng là đòng hạt, mỗi hạt là một phô tôn.

I D. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tà ánh sáng không bị thay đổi,í không phụ'thuộc vào khoảng cách tới nguồn sáng.I Câu 1.5. Theo quan điểm của thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau Ị đây là SAI khi nói về phôtôn?Ị A. Cường độ chùm sáng ti lệ thuận với sô phôtôn phát ra trong một giây.I B. Năng lượng của phôtôn tỉ lệ với tàn số của sóng ánh sáng đơn sắỊ tương ứng.Ị c. Tôc độ của các phôtôn phụ thuộc vảo tàn số của nó.

I D. Chùm ánh sáng là một đòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năngị lượng.I Câu 1.6. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào đưới đây là SAI?

A. Năng lượng cua các phôtôn ánh sáng lả như nhau, không phụ thuộtân sô cùa ánh sáng.

B. Anh sáng đuợc tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.c . Trong chân không, các phôtôn bay đọc theo tia sáng với tốc độ

c = 3.108 m/s.D. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa l

chúng phát xạ hay hâp thụ phôtôn.(Trích Đề thi tuyén sình Cao đẳng năm 2010)

Câu 1.7, Chọn phát biểu SAI theo thuyết lượng tử ánh sáng?A. Bản chất của chùm ánh sáng ỉả chùm các electron.B. Mỗi phô tôn ánh sáng có năng lượng xác định: £ = h f , trong đó f là

Ị tần số áĩih sáng, h lả hàng số Plăng.c. Những nguyên tử hay phân từ vật chất không hấp thụ hay bức xạ án

sáng một cách liên tục mà thảnh từng phần riêng biệt, đứt quãng.

D. Các phô tôn bay dọc theo tia sáng với độ c - 3.10sm /s trong chânkhông.ị Câu 1.8. Phát biểu nào sau đây ỉà SAI?Ị A. Hiện tượng quang điện là hiện tượng các electron ở mặt kim loại

bật ra khỏi kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.B. Định luật quang điện thứ nhất: Đối với mỗi kim loại dùng làm catô

có một bước sóng giới hạn X.0 nhất định gọi là giới hạn quang điện.!

-ị -VLI2-T3- 101

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 103: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 103/306

Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi bước sóng X cùa ánh sáng kíchthích nhỏ hom giới hạn quang điện (A, < X ữ).

c. Định luật quang điện thứ hai: Cường độ dòng quang điện bão hòa tlệ thuận với cường độ của chùm sáng kích thích.

D. Định luật quang điện thứ ba: Động năng ban đầu cực đại của quanelectron chỉ phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng kích thích, mà

không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích và bản châtkim loại.lu 1.9. Giới hạn quang điện của mỗí kim loại là

A. công lớn nhất đùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.B. công nhỏ nhất đùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.c. bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra đượ

hiện tượng quang điện.D. bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim ioại đó mà gây r

được hiện tượng quang điện,

âu 1.10. Chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trông cho hợp nghĩa.“Trong hiện tượng quang điện, khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào catôtcủa tế bào quang điện thì electron .......... Vì vậy, hiện tượrg này còn gọlà hiện tượng quang điện ngoài”.A. sẽ bị bật ra khỏi catôtB. phá vỡ liên kết để trở thành electron dẫnc. chuyển động mạnh hơnD. chuyển lên quỹ đạo có bán kính lớn hơn

?âu 1.11. Phát biểu nào sau đây là SAI?A. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là phôtôn.B. Giả thuyết sóng không giải thích được hiện tượng quang điện,c. Thuyết lượng tử ánh sáng chửng tỏ ánh sảng có tính chất sóng.D. Trong cùng một môi trường vận tốc của ánh sáng bằng vận tốc són

điện tư.râu 1.12. Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện là:

Á. ánh sáng kích thích có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện.B. ánh sáng kích thích có bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện,c. ánh sáng kích thích phải là ánh sáng trắng.D. ánh sáng kích thích phải là ánh sáng đơn sắc.

dâu 1.13. Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào lá kẽm tích điện âm thì:A. tấm kẽm sẽ trung hoà về điện.B. tấm kẽm tích điện dương.c. điện tích âm của lá kẽm mất đi.D. điện tích của tấm kẽm không thav đổi.

102 -VL 12 - T3-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 104: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 104/306

Câu 1.14. Phát biểu nào sau đây SAI khi nói đến những kêt quả rút ra từ thínghiệm với tế bào quang điện?A. Dòng quang điện triệt tiêu khi hiệu điện thé giữa anôt và catôt có giá

trị âm nào đó.B. Dòng quang điện vẫn tồn tại ngay khi hiệu điện thế giữa anôt và

catôt của tế bào quang điện bằng không.c . Giá trị của hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bước sớng của ánh sáng

kích thích.D. Cường độ dòng quang điện bão hòa không phụ thuộc cường độ của

chùm sảng kích thích.Câu 1.15. Trong hiện tượng quang điện, động năng ban đầu cực đại của

quang electron tăng khiA. thay ánh sáng kích thích có bước sóng dài hem.B. thay ánh sáng kích thích có bước sóng ngắn hơn.c. tâng cường độ chùm ánh sáng kích thích.D. tăng hiệu điện thế đặt vào hai điện cực anôt và catôt

Câu 1.16. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về những kểt quà của thínghiệm vói tể bảo quang điện?A. Để dòng quang điện triệt tiêu hoàn toàn thì phải đặt vào hai đầu anôt

và catôí của tế bảo quang đỉệìn một hiệu điện thế âm ƯAK < 0.B. Dòng quang điện vẫn tồn tại ngay cả khi hiệu điện thế giữa anôt và

catôt của tế bào quang điện bằng không.c. Giá trị hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bước sống của chùm sảng

kích thích.D. Cường độ dòng quang điện bão hoà không phụ thuộc cường độ

chùm sáng kích thích.Câu 1.17. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về hiện tượng quang điện?A, Các electron bị bật ra khỏi bề mặt kim ỉoại bị chiếu sáng gọi là

quang êlecữon.B. Dòng/điện được tạo bởi các qúang êlécứòn gọi lả dòng quang điện,c . Khi dòng quang điện đạt tới giá trị.bão hòa thì toàn bộ số electron

bứt ra khỏi catôt đểu về anôt.D. Động năng ban đầu cực đại của các quang electron phụ thuộc vào

cường độ của chùm sáng kích thích.Câu 1.18. Trong hiện tượng quang điện, động năng ban đầu cực đại của các

quang electron:A. phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích và bản chất của kim

loại làm cátôt.B. phụ thuộc vàọ cường độ chùm sáng kích thích, không phụ thuộc vảo

bản chất của kim Ịpai làĩĩ) catôt ;c. khôrig phụ thuộc vào cường độ chùm sảng kích thích và bản chất cùa

kim loại ỉàm catôt.

-VLI2 -T3- 103

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 105: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 105/306

D. không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích, cvào bản chất của kim loại làm catôt.

Câu í . 19 Trong hiện tượng quang điện, động năng ban đầu cquang electron - .A. phụ thuộc vào bứớc sóng ánh sáng kích thích và bản

loại làm catôt.B. phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng kích thích, không ph

bản chất của kim loại làm catồt.c. không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng kích thích và

kim loại ỉàm catôtD. không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng kích thích, c

vảo bản chất của kim loại làm catôt.Câu 1.20. Với ánh sáng kích thích thỏa mãn điều kiện định lu

thứ nhất ta thấy dòng quang điện chỉ triệt tiêu hoàn toàn khA. giảm cường độ ánh sáng chiếu vào catôt của tế bào quaB. ngừng chiếu sáng vảo catôt cửa tế bào quang điện.C: đật vào anôt và catôt của tế bào quang điện một hiệu đi

giá trị âm.D. đật vào anôt và catôt của-tế bào quang điện một hiệu đ

trị lớn.Câu 1.21. Hiện tượng qũang điện xảy ra, nếu giữ nguyên b

sáng kích thích và tăng cựờng độ ánh sáng thìẠ. động năng ban đầu cực đại của các electron tăng lên.B. cường độ đòng quang điện bão hoà tăng lên.c . hiệu điện thế hãm tăng lên.D. các quang êlecưon đến anôt với vận tốc lợn hơn.

Câu 1.22. Trong hiện tượng quang điện, cường độ dòng quangA. tỉ lệ nghịch với cứờng độ chùm sáng kích thích.B. tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng kích thích.c. tỉ lệ nghịch với .bước .sóng của ánh sáng kích thích.D. tỉ íệ thuận với bước sóng của ánh sáng kích thích.

Câu 1.23. Trong hiện tượrìe quang điện, dòng quang điện đạt hoà khi

A. tất cả các electron bật ra từ catôt khi catôt được chiếđược anôtB. tất cà các electron bật ra từ cạtôt được chiếu sáng đề

được catôt.c. có sự cân bằng giữa số êlecừon bật ra từ catôt và số e

quay trở lại catôt.D. số electron từ catôt về anôt không đổi theo thời gian.

104 -VL

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 106: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 106/306

Câu 1.24. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện?Ạ. Đối với mỗi kim loại dùng làm catôt, ánh sáng kích thích phải có

bước sóng nhỏ hơn trị số A.0 nào đó thì mới gây ra hiện tượng quangđiện.

B. Khi hiện tượng quang điện xảy. ra, cường độ dộng qụang điện bãhoà tỷ lệ thuận với cường độ chùm sáng chieu vào catôt.

c. Khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt bằng không vẫn CÓdòng quangđiện.D. Cả A, B và c đều đúng.

Câu 1.25. Trong hiện tượng quang điện, phương trình nào sau đây lả SAI?

A. hf=A + eƯ„ B. — - A + mV-h X 2

c. ^ = — + eU„ D. eU„ =\ X b b 2

Câu 1.26. Trong hiện tượng quang điện, công thức biểu diễn mối Hên hgiữa độ lớn hiệu điện thế hãm Ưh, độ lớn điện tích electron e, động năn ban đầu cực đại của electron quang điện Wdmax*A. 2eUh =W t o B. e U ^ W ^

c. D-eU„ = (W^)2Câu 1.27. Điều khẳng định nào sau đây là SAI khi nói về bản chất của ánh

sáng?A. Ánh sáng có lưỡng tính sóng - hạtB. Khi bước sóng có bước sóng càng ngắn thì đù tính chất hạt càng thể

hiện rõ, tính chất sóng càng ít thể hiện.c. Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét thì ta dễ quan sát hiện tượng gia

thoa của ánh sáng.D. Khi ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì khả nàng đâm xuyên càng

mạnh.Câu 1.28. Hiện tượng quang điện được Hecxơ phát hiện bằng cách nào?

A. Chiếu tia tử ngoại vào một tấm kẽm tích điện âm.

B. Dùng chất pộnôli 210 phát ra hạt ạ để bắn phá lên các phân tử nitơ.c. Chiếu một chũm ánh sáng trắng đi qua lãng kính.D. Cho một tia catôt đập vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn.

Câu 1*29. Nếu quan niệm ánh sáng chỉ có tính chất sóng thi không thể giảithích được hiện tượng•A. khúc xạ ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng,c. phản xạ ánh sáng. D. quang điện.

-VL12-T3- 105

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 107: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 107/306

Câu 1.30. Để gây ra hiện tượng quang điện thì nàng lượng của phôtôn chiếvào catôt phảiA. nhỏ hơn công thoát election của catôt.B. bằng công thoát electron của catôt.c. lớn hơn công thoát electron của catôt.D. tối thiểu là gấp hai lẩn công thoát êlecừon của catôt.

Câu 1.31. Trong hĩện tượng quang điện, động nâng ban đầu cực đại của cáquang electron:A. nhỏ hơn năng lượng phôtôn chiếu tới.B. lớn hơn năng lượng phôtôn chiếu tới.c. bằng năng lượng phôtôn chĩếu tới*D. tỉ lệ với cường độ ánh sáng chiêu tới.

Câu 1.32. Kim loại dùng, làm catôt của tê bào quang điện có công thoátelectron là 2,5 eV. Chiếu vào catôt bức xạ có tân sô f = l,5.10ỉs Hz.Động năng ban đầu cực đại của các quang electron ỉà:A ’ 3 ,71eV. B 4,85 eV C. 5,25 eV% B. 7,38 eV.

Câu 1.33. Catôt của một tế bào quang điệri làm bàng kim loại có giới hạnquang điện Xo ~ 0,5 fim. Muốn có đòng quang điện trong mạch thì ánhsáng kích thích phải có tần số:A. f>2 ,5.10!4Hz B. f > 4,2.1014 Hzc. f >6,0.1 o14Hz D. f > 8,0.1 o14 Hz

Câu 1.34. Giới hạn quang điện của canxi ỉà Ằ,0 —0,45 |J.m thì công thoát củaelectron ra khỏi bê mặt lớp canxi là:A. 2,05.10‘19 J B. 3,32.10'19J c . 4,42.10 '19 J D. 4,65.1(r19 J

Câu 1.35. Công thoát electron của một kim ioại là A = 1,88 eV. Giới hạnquang điện của kim loại này có giá trị là:A. 550 ĩim. B. 1057 nm. C. 220 nm. D. 661 nxn.(TríchĐềthi tuyếnsinhĐại họcnăm20ỉ

Câu 1.36. Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công thoátelectron A = 6,625 eV. Lân lượt chiêu vào catôt các bước sóng:Xi - 0,1873^im ; Xj = 0,1812p.m ; X.3 = 0,1732jj.m. Những bước sóng cóthể gây ra hiện tượng quàng điện là:A. X-23 «3 *1 > 3 c . ^ 3 D.

Câu 1.37. Một kim loại có giới hạn quang điện là\ . Chiếu bức xạ có bước

sóng bằng — vào kim loại này. Cho rằng năng lượng mà electron

quang điện hấp thụ từ phôtôn của bức xạ trên, một phần .dủng đề giả phóng nó, phần còn lại biến hoàn toàn thành động năng của nó. Giá trịđộng năng này là:A 3hc B .họ - c n. —

^ 0 2K 3J , . \ịTríchĐethi tuyểnsinhCaođẳngnăm20ĩ ỉ)

-VL 12 - T3-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 108: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 108/306

âu 1.38. Chùm tia X phát ra từ một ống tia X (ống Cu-lít-giơ) eỏ tần sốlớn nhất lả 6,4.i0,s Hz. Bỏ qua động năng các êlecữon khi bứt ra khỏi. catôt. Hiệu điện thế giữa anôt và catôí của ống tia X là:A. 13,25 kV. B. 5,30 kv. c. 2,65 kV. D. 26/50 kv.

(Trích Đề thi tuyển sinh Đại học năm 20LO) âu 1.39. Hiệu điện thế giữa hai điện cực của ông Cu-lít-giơ (ông tia X) là

Uak - 2 .1 0 4 V , bò qm động năng ban đầu của electron khi bứt ra khỏicatôt. Tần số lớn nhất của tia X mà ổng có thể phát ra xấp xỉ bằng:A. 4,83 1018 Hz B. 4,83.1021 Hz .c . 4,83.10'7.Hz D. 4,83.10!9 Hz

(Trích Đe thi tụyển sinh Cao đẳng năm 20 ỉ 0) âu 1.40. Cường đậ dòng điện, bão hòa bằng 40 JJ.A thi.so electron bị bứt ra

khỏi catôt tê bào quang điện trong Ị giây là: ' ••••- :A. 15.1013 B. 20.1014 G. 25.1012 ; D. 30.1012

âu 1.41. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện. Để ngăn khqng có dòngquang điện thì phải đặt vào anôt và catôt một hiệu điện thế hãm. có giá trị12V. Tốc độ ban đàu cực đại của quang êlecừon là:A. 1,03.10s m/s. B. 1,45.106 m/s.c . 2,89-1 o5 m/s. D. 2,05.106 m/s.

âu 1.42. Hiệu ứng quang điện ở một kim loại đă clio bắt đầu khi tần số cùaánh sáng bằng 6.Ỉ014 Hz. Hãy xác định tần số của ánh sáng chiếu vàokim loại đó nêu các electronquang điện bay ra khồinó hồấn toàn bị bậttrở lại bởi hiệu điện thế hãm Ưh= 3 V .A. 9,34.10i4Hz ■ , . B. 13,25.10l4Hzc. 16,21.1014Hz D. 18,64.1014Hz

âu 1.43. Khi chiếu vào catôt bàng naừi của tế bào quang điện một bức xạ

có bước sóng X - ỷ - thì hiệu điện thế hãm Uh = 2,48. V. Giói hạn quang

điện của naừi bẳng:

A. 0,3 Ịim. B. 0,4 Ịim. c . 0,5 ị-im. D.0,6 ụm.âu 1.44. Công thoát êlecừon của một kim loại, dừng làm catôt của tế bào

quang điện là A = 3,5 eV. Chiểu vào catôt chùm sáng cổ. bước sồng biểnthiên từ 0,25 |im đên 0,68 jim. Tính hiệu điện thê cân đặt vào giữa anôtvà catôt để dòng quang diện triệt tiêu?A. ƯAK> -l,2V . - B.ư a k <-1,47V. ■ -Jc . > - l , 4 7 V . D . ƯAK < - l ,2 V .

VL 12 - T3- 107

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 109: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 109/306

Câu 1.45. Một tế bào quang điện có catôt bàng natri, cônêlecừon của natri băng 2,leV. Chiêu vào tê bào quang điện sắc có bước sóng 0,55 |im. Trị sổ của hiệu điện thế hãm:A. V -V- B. Ị V c. 0/25V . D.,0

Câu 1.46. Khi chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước són X] và X X - X vào một tẩm kĩm loại thì ủ số động năng ban đầu c

quang electron bứt ra khỏi kim loại là 9. Giới hạn quang đloại là Kq . Mối quan hệ giữa bứớc sồng X\ và giới hạn quang điệ X

A, Xr = -X Q -■ B. X, =-X0 c. X. = —Ả0 ' D.\ = —. . 1 5 0 . ' 7 0 1 16 ; 16

Câu 1.47. Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng X,J X2= 0,54 Jj.m yàố tấm kim loại thì thấy vận tốc ban đầu cđiện tử bật ra ứng với hai bức xạ trên gấp hai lần nhau. Gđiện của kim loại trên là:A. >w0 = 0,4593 um. B- = 0,55c, Ằ0= 0,6593 p.m. D. A0 =0.75

Câu 1.48. Chiếu ánh sáng có bước sóng X = 0,40 Ịim. và catôt của bào quang điện làm bằng kim loại có công thoát A = 2,48 eđiện thế giữa anôt và catôt là Uak = 4 V thì:động năng lớn nhquang êỉecừon khi đập vào anôt ỉà:A. 52J2.10 'I ,J. ■ Bí 6,4.10'19 J.

c. 64.10'i9J. ; D. 45,7?..10"i9 J.Câu 1.49. Một tấm kim loại có giới hạn quang điện là —ọ

đặt cô. lập về điện. Người ta chiếu sáng nó bằng bức xạ cthì thấy điện íhể cực đại của tấm kim loại này là 2,4 V. của ánh sáng kích thích là:A. 0,2738 Ịiĩĩí. B. 0,1795 ịim. C. 0,4565fxm. ■ E). 3,259 f

Câu l.so. Trong một tế bào quang điện có dòng quang điện bão hvà hiệu siiẩt quang điẹn la H - 0 6%. số 'phôtôn tới catôt trpng

. A. 2,5.LO15 B ,3,8.lổ15 c.4,3.1015 R5,2.1015

Gâu 1.51. Chiếu bực xá', có bước sóng ?v= 0,4 um vào catôt cùquang điện. Cho công thoát electron của catôt là A = 2 eV. Đvà catôthiệu điện theƯAK = 5 V. Động năng cực đại của êlecừon khi tới anôt là .

: A. 4,2 eV B. 6,1 eV c. 9,8 eV D. 12

108 -VL

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 110: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 110/306

Câu 1.52. Khi chiếu vào catôt của một té bào quang điện bàng xêri một bứxạ X, người ta thây vận tôc của quang electron cực đại tại anôt là 8.1 o5m/s nếu hiệu điện thế giữa anồt vá catôt ƯAK= 1,2 V. Hiệu điện thế hãm ưh đối với bức xạ trên là

Â. 0,62 V. B. 1,2 V. c. 2,4 V D. 3,6 V.

Câu 1.53. Chiếu ánh sáng có bước sóng X = 0,3 pim vào catôt của một tế bào quang điện, dòng quang điện bậo hoậ có giá trị 1,8 mA. Biết hisuất lượng từ của hiện tượng quang điện H = 1%. Công suất bức xạcatôt nhận được là:

A. 1,49 w. B. 0,149 w. c. 0,745 w. D. 7,45 w.

Câư Ị.54. Chiếu vào catôt của một tế bào quang điện một bức xạ bước s X với .cống suât p, ta thây cường độ dòng quang điện bão hoà có giá trị Nếu tăng công suẫt bức xạ này tìiêm 20% thì thấy cường độ dòng quađiện bão hoà tăngì 0%. Hiệu suất lượng tử sẽ:A. tăng 8.3%. B. giảm 8,3%. c. tăng 15%. D. giảm 15%.

ị Câu 1.55. Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng Ấ — 0,5 ịim lên mặt kim[ loại dùng catôt cùa một tế bào quang điện, thu được dòng bão hòa c

cường độ Ibh = 4 mA. Công suất cùa bức xạ điện từ ỉà p = 2,4 w. Hisuât ỉượng tử của hiệu ứng quang điện là:

ị A. 0,152 % B. 0,414 % c. 0,634 % D. 0,966% ị , ' - L Câu 1.56. Chiếu bức xạ có bước sóng Ả = 0,546ụrn lên một tấm kim loại

có giới hạnquang điện Àq . Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp cácelectron quang" điện và cho chúng bay vào từ trường đều theo hướnvuông góc với các đường cảm ứng có B = 10^ T. Biết bán kính cực đcủả quỹ đạo của các êlecừon là R = 23,32 mm. Giới hạn quang điện Xồ là:

A.- 0,38 Ịxm. B.0,52 Jim. c . 0,69 . . D. 0,85 Ịxm.

Câu 1.57. Lần iượt chiếu 2 ánh sáng có bước sóng Xị =0,54fim v= 0,35jim vào một tấm kim loại làm catôt của một tể bào quang điệ

người ta thấy vận tốc ban đầu cựcđại của các quang electron thoát ra từcatôt ờ trường hợp dùng bức xạ này gấp2 làn khi dùng bức xạ kia. Côngthoát electron của kim loại đó là:

A. 1,32 eV. B. 1,88 eV. c.2,43 eV. D. 3,97 eV.

-VL Ỉ2-T3- 109

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 111: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 111/306

Dạng 2. HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN TRONG A - PHƯƠNG PHÁP GIẢI

Bài tập dạng này thường là cáe câu hòi định tính vê:- Hiện tượng quang điện trong.- Hiện tượng quang dẫn.- Cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của quang điện trở.- Cấu tạơ và nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.

Người học cân năm vững các kiên thức lí thuyêt đã trình bày ở phânKiến thức trọng tám vả ở sách giáo khoa. _____ _______________

B - BÀI TẬP MẢUThí dụ 2.1. Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sảng cố tính chất sỏn

A. Hiện tượng quang điện ngoài. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng,c. Hiện tượng quang điện trong. D. Hiện tượng quang phát quang.

(Trích Đề thi tuyền sinh Cao đẳng năm 20 W) Hướng dẫn giải

Giao thoa là một trong những hiện tượng khẳng định ánh sáng có tínchất sóng.

Chọn phương án B.Thí dụ 2.2. Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào

A. hiện tượng quang điện trong.B. hiện tượng tán săc ánh sáng.B. hiện tượng phát quang của chất rắn.

D. hiện tượng quang điện ngoài.(Trích Đ e thi tưyển sinh Đại học nam 20 ĩ í) Hưótig dẫn giải

Nguyên tắc hoạt động của quang điện trờ dựa vào hiện tượng quang đtrong.

' Chọn phương án A.Thí dụ 2.3. Khi nói về quang điện, phát biểu nào sau đây sai?

A. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoàinó nhận năng lượng ánh sáng từ bên ngoài.

B. Điện tò của quang điện trờ giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vàoc. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng yà thành chất đẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp.

D. Công thoát electron của kim loại thường lớn hom năng lượng càthiết đe giải phóng electron liên kết trong chat bán đẫn.

(Trích Đề thi tuyển sình Cao đảng năm 20ỈỈ) ĩĩưóng dẫn giải

Pin quane điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ừong.Phát biểu A là sai.

Chọn phương án À.11 ữ -VL 12 - T3-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 112: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 112/306

c - BÀI TẬP LUYỆN TẬPCâu 2.1. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng

A. bứt electron ra khỏi be mặt kim loại ìchi chiếu vào kim loại ánh sángcó bước sóng thích hợp. ; ,/ _

B. electron bị bắn. ra khỏi kim loại khi kim lọại bị đốt nóng.c . electron liên kết được giải phóng thành electron dẫn khi chất bán dẫn

được chiếu bàng bức xạ thích hợp.D. điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng yào kim loại.

Câu 2.2. Phát biểu nào sau đây là SAI khi riói về hiện tượng quang dẫn?A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm điện trở suất của bán đẫn

khi có ánh sáng thích hợp chiêu vào.B. Hiện tượng quạng dẫn xảy ra với, mọi ánh sáng.c. Mỗi phồtôn khi bị hấp thụ sẽ giải phổng một electron liên kết thành

một êlecừon tự do gọi là electron dẫn.D. Một lợi thế của hiện tượng quang dẫn ỉà ánh sáng kích thích không

cần phải có bước, sóng ngắn.Câu 2.3. Điều nào saụ .đâỵ là SẠI khi nói về quang ừở?A. Bộ phận quan trọng của quang trở là một lởp bán dẫn có gắn hai điện

cực. . :B. Quang trở thực ehất là một điện trở mà giá trị điện, trở của nó có thể

thay đổi theo nhiệt độ. - . - -c. Quang trở cỏ thểdùng để thay thế cho các tế bào quang điện. .D. Quang trở chỉhoạt động khi ánh sáng chiếu vào nó có bước sóng

ngắn hơn giới hạn quang dẫn của quang trở.

Câu 2.4. Phát biểu nào sau đâỹ là SAI khi nói về pin quang điện?A. Nguyên tăc hoạt động là dựa vào hiện tượng quang điện trong.B. Nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng quang phát quang.c. Là nguôn điện trong đó quang năng được biến đổi trực tiếp thành

điện năng. ••D. Là nguồn cung cấp điện năng trên các vệ tình nhân tạo, con tàu vũ

trụ,...Câu 2.5. Nguyên tãc' hoạt động của quang trở đựa vào Hiện tứợng

A. iôn hoá. c. quang điện ngoài.

B. quang dẫn. D. phát quang của các chất rắn.Cân 2.6. Phát biểu nào sau đây ỉá SAI khi nối về' hiện tượng quang dẫn và

hiện tượng quang điện ngoài? .A. Hầu hết các. tế bào quang điện hoạt động được khi bị kích thích bằng

ánh sáng hồng ngoại. :"'B. Công thoát của kim loại lớn'hon năng lượng kích hbạt của chất bán dẫn.c. Phần lớn quang trở hoạt động được khi bị kích thích bàng ánh sáng

nhìn thấy.D. Ánh sáng tím có thể gây ra hiện tượng quang điện cho kim loại kali.

- VL 2- T3 - 111

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 113: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 113/306

Câu 2.7. Điều nào sau đây là đúng khi nói về pin quang điện?A. Pin quang điện là một nguồn điện ừong đó nhiệt năng

điện năng.B. Pin quang điện là một nguồn điện trong đó quang năng bi

tiếp thành điện năng.c. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng đD. A, B và c đều đúng.

Câu 2.8. Phát biểu nào sau đây là đúng khi so sánh hiệu ứng quanữong và hiệu ứng quang điện bên ngoài?A. Hiệu ứng quang điện bên trong và hiệu ứng quang điện

giống niiauở chỗ đều do các lượng tử. ánh sáng làm bứt cáB. Hiệu ứng quang điện ngoài giải phóng electron ra khỏ

loại, còn hiệụ ứng quang điện bên trong chuyển electron lthành electron dẫn ngay ừong khối bán đẫn.

c. Năng lượng cần thiết để ỉám bứt electron ra khỏi liên kế

dẫn thường nhỏ hơn nhiều so với công thoátêỉecỊion ra khỏi mloại nên giới hạn quang điện trong có thể nàm trong vùng hồng nD. Cả A, B, c đều đúng.

Câu 2.9. Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Năng lượng kích hoạt ữong hiện tứợng quang điện tron

công thoát của elecừọn khỏi kim loại trong hiện tượng quang điệB. Hiện tượng quang đỉện trong không bứt electron khỏi khối chc. Giới hạn quang dẫn của hiện tượng quang điện trong c

vùng hồng ngoại.D. A, B, c đều đúng.

Dạng 3. MẪU NGUYÊN TỬ BO VÀ QUANG PHỎ VẠCH NGUYÊN TỬHIĐRÔ

A - PHƯƠNG PHÁP GIẢI

Đe giải các bài tập về. dạng này, người học cần nắm vững các 1. Hai tiên đề của Bo:

- Tiên đề về ừạng thái dừng.- Tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử

2. Sơ đồ chuyển mức năng lượng của nguyên tò hiđrô khi tạdãy quang phô.Các nội dung này đề đã được trình bày ở phần Kiến thức t

đầu chương. ________

112 -VL 12 -

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 114: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 114/306

B-BÀITẬPMẢƯ Thí dụ 3.1. Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của electron tr

nguyên tử hiđrô là ro. Khi electron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo bán kính quỹ đạo giảm bớtA. 12ro- B. 4ro. c . 9ro. D. 16ro.

(Trích Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2010) Hưóiìg dẫn giải

Bán kính quỹ đạo đừng của electron trong nguyên tử hiđrô được ttheo công thức: r = n2r 0 (n =1, 2 ,3,...)Ở quỹ đạo N (h - 4): rN= 42r 0 = lốr 0

Ở quỹ đạo L (n = 2): rL= 22 r 0 = 4r 0Khi electron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ giảm bớt: Ar = rN- r L=16r0-4r0=12r 0

Chọn phương án A.Thí dụ 3.2. Nguvên từ hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lư

En = -1,5 eV sang trạng thái dừng có năng lượng Em= -3,4 eV . Bưsóng của bức xạ mà nguyên tử hiđrô phát ra xấp xỉ bằng:A. 0,654.10~7m B. 0,654.10“smc. 0,654.10-4m D. 0,654.i0_6m

(Trích Đề thì tuyển sinh Cao đẳng năm 2010) Nhận xét

Đây ỉà bài toán về tiên đề của Bo về sự bức xạ và hâp thụ năng lưĐể giải quyêt được bài toán này, học sinh cân năm vững nội dung tiên đề này: Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng ỉượng E sang trạng thái dừng có riảng lượng Emnhỏ hơn thì nguyên tử phát mộtphôtôn có năng lượng đủng bằng hiệu En—Em:

e=.hf_ =.— = E.m A nnm

Hưóng dẫn giải

Ta có: E —E = — m X

■ , hc ố,625.10^4.3.108 X=> Â= ” —— -------------------:----- —«0,654.10 (m)En- E m (-1,5 + 3,4).1,6 .10

Chọn phương án D.Thí dụ 3.3. Khi electron ờ quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyê

_ 13 6hiđrô được xác định bởi công thức En = —^^-(eV) (với n = 1, 2, 3,..

n" Khi êlecữon ừong nguyên từ hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 về

- V L 1 2 - T 3 - 113

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 115: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 115/306

đạo dừng n = 1 thì nsuyên tử phát ra phôtôn eó bước sóng X-ị. Khiêlecừon chuyển tù quỹ đạo dừng n - 5 về quỹ đạo đừng n = 2 thì. nguyêntử phát ra phôtôn có bước sóng X2. Mối liên hệ giữa hai bước sóng\ và x2là:A. X2= 5X , . . B. 27/w2 = 128X,.c. X2=4X,. D. m x 7 = 8 0 0 V

(Trích Đề thi íuyên sinh Đại học năm 201 ỉ) Nhận xét

Áp dụng tiên đề’của Bo về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng làn lượt ch2 trường hợp đã cho, ta dễ dàng suy ra được mối liên hệ giữa các bướcsóng Xị và Ấ2.

Hưóìig đẫn giảir-p , hc _, he _ r? -r'Ta CÓ: — = E. -E . và —- = ES-E , .* 3 1 * > i

A/2

13,6 13,6Dođó: ^ = g ^ = ~ ; ị ™

K E. -E , _ ỈM + ỈM 8 0 0

32 l2 'Hay: 189a 2= 800Â,

Chọn phương án D.Thí dụ 3.4. Theo tiên đề cùa Bo, khi electron trong nguyên tử hiđrô chuyển

từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóngtai, khi electron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên tử phátra phôtôn có bước sóng Ằ.32 và khi electron chuyển từ quỹ đạo M sangquỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng X3 1. Biêu thức xácđịnh A.31 là:

JuA,,A. B . \ „ = x , 2- x 2l Á.2X -32

c. ,= 2 + , D. X31= - ^ ! _ 2] + 32

(Trích Để thi tuyến sình Đại học năm 20 ỉ 0) Nhận xét

Đây là bài toán thường gặp về mẫu nguyên tử Bo. Đề giải cảc bài toándạng này, cần viết lần lượt biểu thức các bước sóng theo hiệu các mứnăng lượng. Sau đó cộng hoặc trừ làn lượt các vế của các biểu thức ứênvới nhau sẽ cho kết quả cần tìm.

114 -VL 12-T3-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 116: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 116/306

Huong dẫn giải

Tàcó: ^ - = El - E k (1) . K1\

^ - = Em - E l (2)32

^ = Em- E k (3)31

Gộng vế theo vế (1) và (2) ta được: = EM- EK (4)r V2J 32 - •

So sánh (3) và (4) ta có: — = — + — <=>>W3Ì =^ 32^ 21

fc3. ^21 > 32 ^1+^32 :Chọn phương án D.

âu 3.1. Chọn phát biểu SAI về mẫu nguyên tử:A. Mau nguyên tử của Rơ-dơ-pho chính là mô hình hành tình nguyên tử

kết hợp với thuyết điện từ cổ điển của Maxwell.B. Mầu nguyên tử của Rơ-đơ-pho giải thích được nhiều hiện tượng

nguyên tử.c . Mẫu nguyên tử Bo vẫn dùng mô hình hành tình nguyên tử nhưng

vận dụng thuyêt lượng tử.D. Mầu nguyên tử Bo đã giải thích đúng sự tạo thành quang phổ vạch

của các nguyên tử của mọi nguyên tố hóa học.âu 3.2. Bán lcính quỹ đạo dừng thứ n của electron trong nguyên tử hiđrô:

A. tì lệ thuận với n. B. tỉ lệ nghịch với n.c . tỉ ỉệ thuận với n2. D. íỉ lệ nghịch vói n2.

âu 33. Theo mẫu nguyên từ Bo, trạng thái dừng của nguyên tửA. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích.B. chỉ ỉà trạng thái kích thích.

c . là trạng thái mà các electron trong nguyên tử dùng chuyển động.D. chỉ là trạng thái cơ bản. . (Trích Đề thi iựyển sinh Cạo đẳng năm 20ì ỉ).

âu 3.4. Phát biểu nào sau đây là đúng với quan điểm của Bo về mẫunguyên tử hidrô?A. Trong các trạng tháỉ dừng, electron trong nguyên tử hiđrô chỉ chuyển

động quanh hạt nhân theo những quỹ đạo tròn có bán kírih hoàn tồầhxác định.

I Ì2 - T3- 115

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 117: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 117/306

B. Bán kính các quỹ đạo dìmg tăng ti lệ với bình phương các sliên tiếp.

c. Quỹ đạo có bán kính lơn ứng với năng lượng lớn, bán kínhvới năng lượng nhổ.

D. A, B và c đều đúng.Câu 3.5. Phát biểu nào sãư. đây là SAI với nội dung hai tiên đề c

mẫu nguyên tử?A. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó ở trạng tháB. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp

lượng.c. Ở các ừạng thái dừng khác rihau, năng ỉượng của nguyên

trị khác nhau.D. Khi nguyên tứ chuyển tù trạng thái dừng có năng lượng t

trạng thái dùng khác có năng lượng; cao hơn, nguyên tử sẽ phôtôn.

Câu 3.6. Phát biễu nào sau đẫy là S AI khi nội về mẫu nguyên tử BA. Ngưyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái cỏ năng lượngọi là các trạng thái dừng. Trong các trạng thái dừng nguyê

xạ năng lượng.B. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, electron chỉ chuy

quanh hạt nhân theo những quĩ đạo cỏ bán kính họàn toàn gọi là quĩ đạo dừng.

C- Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có hàng lượng Esang ữạng thải dùng có năng lượng En (với En < Em) đù n

phát ra một phôtôn cỏ năng lượng: e = hfmn = Em- E n.

D. Nếu nguyên tử đang ở trạng thái dừng có năng lượng thấp thụ được, một phôtôn có năng lượng đúng bang hiệu Em - Echuyển lên trạng thái dừng Em.

Câu 3.7. Trạng ứiái dìmg của nguyên tử làA. trạng thái đứng yên của nguyên từ.B. trạng thái chuyển động đều của nguyên tử.c . trạng thái trong' đó mọi electron của nguỵên tử đều khôn

động đôi với hạt nhân.D. một trong số các trạng thái có năng lượng xác định mà nguy

thể tồn tại.Câu 3.8. Trong nguyền'tử hiđrô, bán kính Bo là ro - 5,3.10“!1 m. Ở mtrạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlecừon chuyển độngđạo dùng có bán kính là r = 2,12.10‘lữ m. Quỹ đạo đó có ten gđạo dừngA. L. B.N. CO. D.M.;

(Trích Đe thi tuyển sinh Đại học năm 20

116 -VL Ỉ2-T3

i

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 118: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 118/306

Câu 3.9. Phát biểu nào sau đây đúng với mẫu nguyên tử Bo?A- Quỹ đạo có bán kính lớn ứng với năng lượng lớn, bán kính nhỏ ứ

vói năng lượng nhỏ.B- Trong các trạng thái dừng, electron ưong nguyên tử chi chuyển độn

quanh hạt nhân theo những quỹ đạo tròn có bán kính hoàn toàn xác địnhc. Bán kính các quỹ đạo dừng tí lệ với bình phương các số nguyên liên tiếD. Cả A, B và c đều đúng.

Câu 3.10. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự tạo thành các dãy quan phổ của nguyện tử hiđrô?A. Các vạch ữong dăy Lai-man được tạo thành khi các electronchu

từ các quỹ đạo bỗn ngoài về quỹ đạo K.B. Các vạch trong dãy Ban-me được tạo thành khi các election

từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo L.c. Các vạch trong dãy Pa-sen được tạo thành khi các electron chuyển

các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo M.D. A, B và c đều đứng.

Câu 3.11. Dãy Ban-me ứng với sự chuyển electron từ quỹ đạo dừng b

Câu 3.12. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự tạo thành các vạch trondãy Ban-me cùa nguyên từ hiđrô?A. Các vạch trong đăy Ban-me được tạo thành khi các êlecừon chuyể

từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo L.

B. Vạch và Hp ứng với sự chuyển từ M sang L và từ N sang L.C- Gác vạch Hy và Hỗ ứng với sự chuyển từ o sang L và từ p sang LD. A, B và c đều đúng.

Câu 3.13. Dãy Lai-man ứng vói sự chuyển electron từ quỹ đạo dừng bngoài vềA- quỹ đạo K. B. quỳ đạo L.c. quỹ đạoM. D.quỷ đạoN. .

Cân 3.14. Dãy Pa-sen ứng với sự chuyển electron từ quỹ đạo dừng b

ngoài về• A. quỹ đạo K. B. quỹ đạo L.c . quỹ đạo M. D. quỹ đạo N'

Câu 3.15. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm của quang pvạch của hiđrô?A. Dãy Lai-man nằm trong vùng hồng ngoại.B. Dãy Pa-sen trong vùng tử ngoại.

ngoài vêA. quỹ đạo M.c. quỹ đạo K.

B. quỹ đạo N.D. quỹ đạo L.

-VL 12-T ỉ- 117

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 119: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 119/306

c. Dãy Ban-me gồm 4 vạch: đò, lam, chàm, tím (vùng ánh sáng nhìnthấy) và một phần ở vùng tử ngoại.

D. Tất cả các vạch của dãy Lai-man, Ban-me, Pa-sen đều nằm tronvùng ánh sáng nhìn thấy.

Câu 3.16. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo M về quĩ đạo L thìA. phát ra phôtôn có năng iưọmg Em —El .

B. phát ra phô tôn có năng lượng El - Em.c . hấp thụ phôtôn có năng lượng Em “ E l .D. hấp thụ phôtôn có năng lượng El - Em-

Câu 3.17. Trong qưan" phổ của nguyên tử hiđrô, các vạch quang phổ tronvùng hồng ngoại được tạo thành khi electron chuyển từ các quỳ đạo bêngoài về quỹ đạo:A. K. B. L. c. M. D.N.

Câu 3.18. Vạch quang phổ có bước sóng 0,6563 ỊXIĨ là vạch thuộc dãy A. Lai-man. B. Ban-me.c. Pa-sen. D. Ban-me hoặc Pa-sen.

Câu 3.19. Các vạch trong dãy Lai-man thuộc vùngA. ánh sáng nhìn thây. B. hông ngoại,c. tử ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy và tử ngoại,

Câu 3.20. Các vạch trong dãy Ban-me thuộc vùng:A. ánh sáng nhìn thấy. B. hồng ngoại,c. tử ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy và tử ngoại.

Câu 3.21. Các vạch trong dãy Pa-sen thuộc vùng

A. ánh sáng nhìn thấy. B. hồng ngoại,c . tử ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy và tử ngoại.Câu 3.22. Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng cùa nguyên t

hiđrô đươc tính theo công thức En = ■'ã(eV) (n-= 1,2, 3,...)*n

Khi electron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sangquỹ đạo dừng n =2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạcó bước sóng bằngA. 0,4350 |im. B. 0,4861 im. c . 0,6576 Ịim. D. 0,4102 Ịim.

(Trích Đe thỉ tuyển sình Đại học năm 2010) Câu 3.23. Nguyên tử hiđrô chuyển từ một trạng thái kích thích về ữạng th

dừng có năng lượng thấp hom phát ra bức xạ có bước sóng 486 nm. Đgiảm nàng lượng của nguyên tử hiđrô khi phát ra bức xạ này là:A. 4,09.10'!5J. B. 4,86.10"19J.c. 4,09.10",9J. D 3,08.10"2°J.

(Trích Đề thi tuyển sinh Cao đẳng năm 20 ỉ 1)

118 -VL 12 - T3-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 120: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 120/306

Câu 3.24. Các mức năne lượng của nguyên từ hiđrô ở trạng thái dừng đượcxác định bằng công thức: En __ H iÉ ev Cho biết h = 67625.10_34Js;

nc = 3.108m /s . Bước sóng của vạch Ha trỏng dãy Banmẽ lả:A. 0,528 um B. 0,632 Ịim c . 0,658 Ịim D. 0,764 Jim

Câu 3.25. Biết mức năng lượng ứng với quỹ đạo dừng n trong nguyên tử

hiđrô En = —l i —(eV); n = 1,2,3 Khi hiđrô ở ứang thái cơ bản đươcn

kích thích chuyển lên trạng thái có bán kính quỹ đạo tăng lên 9 lần. Khichuyên dời vê mức cơ bản thì phát ra bước sóng của bức xạ có nănglượng lớn nhất là:A. 0,103 um. B. 0,203 ^m. c. 0,13 um. D. 0,23 Ịim.

Câu 3.26. Nâng lượng; iôn hoá thứ nhất của Heli bằng 24,6 eV. Một nguyêntử Heli ở trạng thái kích thích có năng lượng - 21,4 eV. Khi chuyển sang

trạng thái cơ bản nỏ phát ra bức xạ thuộc miền nào cùa quang phổ?A. Miền từ ngoại. B. Mĩền ánh sáng nhìn thấy,c . Miền hồng ngoại. D. Miền tia X.

Câú 3.27. Các nguỵên tữ hìđrô đang ờ trạng thái dừng ứng với electronchuyển động trên quỹ đạò có bán kính gấp 9 lần so với bán kính Bo. Khichuyển về các trạng thái dừng cónăng lượng thấp hon thì các nguyên tửsẽ phát ra các bức xạ có tần số khác nhau Có thể. có nhiều nhất baonhiêu tần số?A. 2 B. 4 c . I D 3

(Trích Để thi tuyển sình Cao đẳrig năm 20 ỉ Ị) Gâu 3.28. Nguyên tử hỉđrô bị kích thích đo chiếu xạ và electron của nguyên

tử đã chuyển từ quỹ đạo K lên N. Sau khi ngưng chiếu xạ, nguyên tửhiđrô phái xạ thứ cấp, phổ xạ này gồm:A. 2 vạch. B. 3 vạch. C.4 vạch. D.6 vạch .

Câu 3.29. Các mức năn2 lượn íĩ của nguyên tử hiđrô ở trạng thái đừng đượcxác đĩnh bằng công thức :

E. = h = 6,625. l O' 34 Js; c = 3 .10s-m / s; 1 eV =1, 6 .1 0 ‘19J.n

Bước sóng dài nhất của bức xạ trong dãy Lai-man lả:A. 0,12 Ịim B. 0,16 U1I1 c . 0,45 um D. 0,52 umCâu 3 30. Vạch thứ hai cùa dăy Lai-man cỏ bước sóng 0,1026 Ịim. Biết

rằng năng lượng cần thiết tối thiểu để bứt electron ra khỏi nguyến tửhiđrô từ trạng thái cơ bản là 13,6 eV. Bước sóng ngắn nhất của vạchquang phổ ừong dãy Pa-sen là:A. 0,461 p.m B. 0,673 um c. 0,832 fim D. 0,894 ịj.m

- n Ỉ2 -T 3 - 119

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 121: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 121/306

Câu 331. Gọi X.J và2 lần lượt là2 bước sóng của2 vạch quang phổnhất và thứ hai trong dãy Lai-man. Gọi ?valà bưởc sóng củatrong dãy Ban-me. Ba giả trị bựớc sóng Xa7Xt ,X 2liên hệ vói nhau biểu thức:A _L = J_ _L B _L = _L__L

Xa Âj x,2 x a X2 A,Jc. = A,J +<2 D . Ằa = —/l2 .

Câu 3.32. Trong quang phổ củả híđrô, biết bước sóng của.các vạtrong dãy Lai-man /v21=0,121ốjim, dãy Ban-me ỉà ^32=0,6563jưBước sóng 3, của vạch quãng phổ thử hai ừong dãy Lai-man làA. 0,1016 Ịim. B. 0,3889 jirn. c.0 , 5 3 4 7 ịim D. 0,7779 ịim.

Câu 3.33. Gọi A,avà Xjj lần lượt là 2 bứớc sóng của 2 vạch Ha vdãy Ban-mè Gọi X-J là bước sóng của vạch đàu tiên trong dã

Xác định mối liên hệ Xữ, Xp5 >v, ?

A. -i = -I _ + _ L B.h = X.I l l 1 . a*•] 'S*

c. X,-À -X , D . i - = — .l a p *1 ■ì- ■*1 ' '/v*p a

Dạng 4. HÁP THU VÀ PHÀN XẠ LỌC LỰA ÁNH SÁNG. MÀU SẮC CẲC VẬT. Sự PHÁT QUANG. LÁZE

A - PHƯƠNG PHÁP GIÀ1Bải tập về dạng này chủ yếu là các câu hỏi định tính. Người iời được các câu hỏi sau:

- Hiện tirọrig hấp íhụ ánh sáng là gì? Định luật và sự hấp thụSự hấp tìiụ lọc lựa? '

- Phản xạ lọc Tựa? Màu sắc các vật?- Phân biệt lân quang và huỳnh quang. Định ỉuật Xtốc về sự ph- Laze là gì? Đặc điểm và ứng dụng của tia laze? _________

B-BÀI TẬP MẴUThí dụ 4.1. Khi chiểu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đ

dịch íluorexêin thì thấy dung địch này phát ra ánh sáng màu lhiện tượngA. phản xạ ánh sáng. B. quang —.phát quang,c. hóa —phát quang. D: tán sắc ánh sáng.

(Trích Đe thi tưyển sinh Đại học năm 2

120 -VL Ì2-T

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 122: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 122/306

Hướng dẫn giải.. Đây chính là hiện tượng quang - phát quang. '

Chọn phương án B.Thỉ dụ 4.2.'Một chất có khả năng-phát ra ánh sảng phát quang với b

sóng 0,55 fim. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kthích thì chất này không thể phát quang?A. 0,35 jam. B. 0,50 Jim. c . 0,60 jam. D. 0,45 Jim.

(Trích Đề thi tĩỉyển sinh Cao đẳng năm 20 ỉ 0) Hướng dẫn giải

Bước sóng của ánh sáng kích thích phải bé hơn bước sóng của ánh s phát quang, do vậy nếu dùng ánh sáng có bước sóng 0,60 |J.m thì khôthể phát quang được.

Chọn phương án c.Thí dụ 4.3. Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có b

sóng 0,26 /im thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 jam. Giả sử côsuất của chùm sáng phát quang bằng2 0 % công suất của chùm sáng kích

thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sákích thích ừong cùng một khoảng thời gian là:

A. — . B. —. c . —. D. ỉ .10 5 5 5

(Trích Đề thi tưyện sinh Đại học năm 20} ỉ)Hướng dẫn giải

, hcCông suât cùa ánh sáng kích thích: p, = N,E, = N, — (1)\

> hcCông suât của ánh sáng phát quang: P2 = N2£ 2 = N2 (2)X2

™ \ ^ N 2 . 0,52 2Từ (1) và (2) suy ra: = - . ^ - < ^ ^ - = -.-^- = 0,2 .-^—= -. p, N , l , N, p, \ 0,26 5

Chọn phương án c.c - BÀI TẬP LUYỆN TẬPCâu 4.1. Theo thuyết lượng từ ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh qua

mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn

phôtôn của ánh sáng kích thích có năng lượng s để chuyển sang trthái kích thích, sau đóA. giải phóng một electron tự do có năng lượng nhỏ hơn £ do có

mát năng lượng.B. phát ra một phôtôn khác có năng lượng lớn hơn8 do có bổ sung

năng lượng.

-VL ỉ 2 — 73- 121

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 123: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 123/306

c. giải phóng một electron tự do có năng lượng lớn hom s đo có bổ sungnăng lượng.

D. phát ra một phô tôn khác có năng lượng nhỏ hơn £ do mât mát nănglượng.

(Trích Đe thi tuyển sinh Cao đắng năm 20ÌỈ) Câu 4.2. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng phát quang?

A. Sự huỳnh quang của chất khí, chất lỏng và sự lân quang của các chấ

rắn gọi là sự phát qiiang.B. Sự phát quang còn gọi là sự phát sáng lạnh.c. Hiện tượng phát quang của các chất rắn đã được ứng dụng trong việ

chế tạo các đèn huỳnh quang.D. A, B và c đều đúng.

Câu 4.3. Phát biểu nào sau đây là SAI?A. Huỳnh quang lậ hiện tượng mà ánh sáng phát quang tất ngay khi

ngừng ánh sáng kích thích. Nõ xảy ra với chất lỏng và chất khí.B. Lân quang là hiện tưọng mà ánh sáng phát quang còn kéo dài một

thời gian sau khi ngừng ánh sáng kích thích, nó xảỳ ra vói vật rắn.c. Hiện tượng quang hóa là hĩện tượng các phản ứng hóa học xảy rdưới tác dụng của ánh sáng. Nàng lượng cần thiết để phản ứng xảra là năng lượng của phôtôn có tân sô thích hợp.

D. Hiện tượng quang hóa chính là một trường hợp trong đó tính sóngcủa ánh sáng được thế hiện rõ.

Câu 4.4. Sự phát sáng của ........ khi bị kích thích bằng ánh sáng thích hạpgọi là sự lân quang. Ánh sáng lân quang....... sau khi tắt ánh sầng kíchthích.

Hãy chọn các cụm từ sau đây điền vào chỗ trống?A. các chất khí; cỏ thể tồn tại một thời gian đài.B. các chất rắn; tồn tại một thời gian rất ngắn.c. các đám hơi; tồn tại một thời gian rất ngắn.D. các chất rắn; có thể tồn tại một thòi gian dài. '

Câu 4.5. Sự phát sáng của vật nào dưới đây ỉà sự phát quang?

Câu 4.6. Nêu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lãm thì ánh sáng huỳnhquang không thể là ánh sáng nào dưới đây?

Câu 4.7. Một chất có khả năng phát quang ánh sáng màu đồ và ánh sángmàu ỉục. Nếu dùng tia tử ngoại để kích thích sự phát quang của chất đóthì ánh sáng phát quang có thể là màu nào?

A. Tia lửa điện,c. Bóng đèn ống.

B. Hồ quang.D. Bórig đèn pin.

A. Ánh sáng đỏ.c. Ánh sáng lam.

B. Ánh sáng lục.D. Ánh sáng chàm.

A. Màu đò.c. Màu lục.

B. Màu vàng.D. Màu lam.

122 -VL ỉ 2 - T3-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 124: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 124/306

âu 4.8. Ánh sáng huỳnh quang là ánh sángA. tồn tại trong thời gian dài hon 10“*s sạu khi tắt ánh sáng kích thích.B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.c . có bước sóng nhổ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.D. do các tinh thể phát ra, khi được kích thích bằng ánh sáng Mặt Trời.

Câu 4.9. Ánh sáng lân quang là ánh sángA. được phát ra bởi cả chât răn, chât lỏng lân chât khí.

B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.c . có thể tồn tại ữong thời gian đài hơn 1Ọ’8 s sau khi tắt ánh sángkich thíchD. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sảng kích thích.

Câu 4.10. Cường độ của chum sáng đơn sắc ỉrayền qua môi trương hấp thụA. giảm tỉ lệ với độ dàị đường đi của tia sáng.B. giảm tỉ lệ với bình phương độ dài đường đi củà tia sáng. . Lc. giảm theo định luật hàm mũ của độ dài đường đi của tia sáng.D. tăng tỉ lệ với độ dài đường đi của tia sáng.

Câu 4.11. Khi chiếu vào tấm bìa đỏ chùm ánh sáng tím, ta thấy tấm bìa có màu

A. tím. B. đỏ. c. vàng. D. đen.Câu 4.12. Tia laze được tạo ra bằngA. sự khuếch đại ánh sáng dựa vào hiện tượng cộng hưởng.B. sự khuếch đại ánh. sáng dựa vào sự phát xạ cảm ứng.c. sự giao thoa của các ảnh sáng đơn săc.D. sự nhiễu xạ của các ánh sáng đon sắc.

Câu 4.13. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tia laze?A. Tia laze có màu ưắníĩ.B. Tia laze có màu biến thiên từ đỏ đến tím.c. Tia laze là ánh sáng đơn sắc.D. Tia laze có màu hồng.

Câu 4.14. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của tia laze?A. Độ đơn sắc cao. B. Độ định hướng cao.c. Cường độ lớn. D. Cả A, B và c.

Câu 4.15. Có 3 loại laze chủ yếu sau:A. laze khí, laze rắn, laze bán dẫn.B. laze khí, laze rắn, laze nhiệt. •c . laze điện, laze nhiệt, laze quang.D. laze hoi, laze lỏng, laze cảm ứng. :

Câu 4.16. Phát biểu nào sau đáy là đúng khi nói về ưng dụng củạ laze?A. Trong ỹ học, người ta dùng tia laze như một dao mổ trong các phiu

thuật tinh vi như mat, mạchmáu,...B. Laze được đùng nhiều vào việc truyền tin bằng cáp quang.C. Laze được sử dụng trong công nghiệp để cắt, khoan,...một cácỉ

chính xác các kim loại.D. Cả A, B và c đèu đúng.

V I12 - T3~ 12:

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 125: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 125/306

Câu 4.17. Chùm ìaze rubi phát ra có màuA. trang. B. xanh. C. đỏ. _ - D. vàng.

Câu 4.18. Tia laze’khorig có đặc điểm nào dưới đâỹ? _ A. Độ đon sắc cao. — •• B. Độ định hưởng cao.,

c. Cường độ lớn. D. Công suất lớn.Câu 4.19. Bút laze mà ta thường dùng để chỉ bảng thuộc loại laze

À. khí. B lỏng. c . rắn. D. bán dẫn

BÀI TẬP TÒNG HỢP

Gâu i. Hiện tượng quaríg cĩiện.Ià Biện tượng electron bứt ra khỏikim loại khi

; A. tam kim loại bị nung nóng đen nhiệt độ rất Gao.B. có từ trường tác dụng lên nỏ.c.' có ánh sầng thích họp chiếu vào nó.D. tấm kỉm loại bị nhiễm điện do tiếp XÚCvới một vật đã bị nhi

~ khác. ' - : ■Câu 2. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng" A. có thể gẫỹ rả phản ứng quang hoá.

B. có tính chất sóng,c. có tính chất hạt.D. là lưỡng tính sóng - hạt.

Câu 3. Giói hạn quang diện của kim loại Natri lả 0,50|um. Hguang địện sẽ xảy ra khi chiếu vào kim loại đó:A. bức xạ hồng rmoại.B- bức xạ tử ngoại/

c. bức xa màu đỏ có bước sóng Xđ =0,656 Ịira.D. bức xạ màú vàngcó bước sóng Xụ = 0,589 p.m. .Câu 4. Động năng ban đầu cực đại của quang electron phụ thuộc

A. bước sóng của ánh sáng kích thích.B. cương độ chùm áhií sảng chiếu tới.c. bản chất của kim loại.

. D. cảAvà c.Câu 5. Chiểu ánh sáng có bước sóng X= 0,66 ịim vào catôt củ

quang điện thì phải đặt hiệu điện thế hãm 0,69 V để vừa đdòng quang điện. Công thoát của kim Loại làm catôt là:A. 2,5.Ỉ0 J. 8 .23eV . c. 1,19 eV. D. 2,5.10;18J

Câu 6 . Hiệu điện the giữa hai cực của một ống Cu-lít-giơ (tức ltia X) là 12„5 kV-lhì bước sóng ngắn nhất của tia X do ống pháA. 1 0‘10m. ; B. 1 0 " 9 m. c. 1 0 'V . D. 1 0’n m.

124 -VL Ỉ2 —

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 126: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 126/306

Câu 7. Chiếu ỉần lượt các bírc xạ có tần số f, 2f, 4f vào catôt của một tq u a n g đ iện t h ì vận tốc b a n đầu cự c đạ i củ a q u a n g e l e c t r o n lần lượ t l à V,2v; kv. Giá trị cửa k là: -

yL ; B 4. c. Vó. D. 8.Câu 8 , Một đèn Laze có công suất phát sáng 0.5 w phảt ánh sáng đơn

có bước sóng 0,6 jura. Cho h = 6,625 10"34 Js, c = 3.108ra/s. số phôtôncủa nó phát ra trong1 giây là:A. 3,02.10!S. B. 1,52.K>20 . c. 1,5L1018. D. 3,02.1 o20 .

Câu 9. Trong chùm tia rơnahen phát ra. tự một ống rơnghen, người ta tcó những tia có tần số lớn nhất và bằng fmax ~ 4.1019 Hz. Coi động năngđầu của electron rời catôt không đáng kể. Động năng cực đại electron đập vào anôt ỉà:A. 1,6.10 J. B. 0,25.10‘19J. c. 2,65.10‘14J. D. ỉ,66.10“53 J.

Câu 10. Hlệụ điện thế giữa hai anôt và catôt của một ổng tia rơnghen là 5Cho ràng yận toc của nó khi bút ra khỏi catôt là v0= 0. Động năng electron khi đến anôt là

A. 8,0 .10'l s J. B. 8,0.10'18 J. c . 4,0.10'ls J . D. 4,0.10'“ J.Câu 11. Một tấm kim loại có giới hạn quang điện ngoài A.o= 0,46 ịim. tượng quang điện ngoài sẽ xảy ra với nguồn bức xạA. hồng ngoại có công suất 100w.B. tử ngoại có cô nu suất 0,1 w.c. màu đỏ có cộng suất 20W.D. hồng ngoại có công suất 11W.

Câu 12. Kim ỉoại ỉàm catôt của một tế bào quang điện có giới hạn quđiện lả Xo. Chiếu lần lượt tới bề mặt catôt hai bức xạ có bướcsóng

0,4 và Ấ - 0,5 Ị-im thì vận tốcban đầu cựcđạ i của các electron bắn ra khác nhau là 1,5 lần. Bước sóng Ằ,() là:A. = 0,450ị-Lm. B. X0 = 0,625 |um .c. = 0,775ịim. D. Xn= 0,900 |im .

Câu 13. Cho bán kính quĩ đạo Bo thứ nhất là 0,53.10'10m. Bán kính quỹ đạoBo thứ 5 bằng:

Câu 14. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo M của nguyên tử hiđrôvạch phổ mà ngưvcn tủ' hiđrô có thể phát ra khi nó chuyển về các đạo bên ừong là:

A. 2,65.10'10 m.c 10,25.10'10m.

B. 0 J06.1CT10 m.D.13,25.10'10 m.

A- 3 B.4 c. 5 D. 6

-V I12 - T3- 125

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 127: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 127/306

Câu 15. Biết hằng số Plăng h = 6,625.1034J.S và độ lớn của điện tíchnguyên tố là 1,6.10 ,9C. Khinguyên tử hiđrồ chuyển từ trạng thái dừngcó năng lượng —1,514 eV sang ừang thái dừng có năng lượng -3,407 eVthì nguyên từ phát ra bức xạ có tẩn số:A. 2,571.10!3Hz . B. 4,572.1014Hz .c. 2,857.1033Hz . D.6,542.ỉ 012Hz .

I!âu 16. Mức năng lượng của các quĩ đạo dựng của nguyên tử hiđrô lân lưọtừ ừong ra ngoài là Ei = -13,6 eV ; E2 =--3,4 eV ; E3 = —1,5 eV ;E4 = -0,85 eV. Níiuyên tử ở trạng thái cơ bản có khả năng hấp thụ các phôtôn có năng lượng nào dưới đây để nhảy lên một trong các mức trên?A. 12,le v - B. 3,4 eV c . 11,2 eVD. 1,9 e

"âu 17. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, vạch Hy (chàm) ứngvới electron chuyển từ

A. quỹ đạo N về quỹ đạo L. B. quỹ đạo M về quỹ đạo L.c. quỹ đạo p về quỹ đạo L. D. quỹ đạo o về quỹ đạo L.

râu 18. Bước sóng của vạch quang phổ khi electron chúyển từ qủỹ đạdừng M về quỹ đạo L là 0,6560 Jim và từ quỹ đạo N về quỹ đạo L l0,4860 |j.m. Bước sóng của vạch quang phổ khi electron chuyển từ quỳđạo dừng quỹ đạo N về quỳ đạo M là:A. 1,8754 p.m. B. 1,3627 ,um.. c. 0,9672 |im. D. 0,7645 |im.

2ấu 19. Gác mức năn12. lượng của nguyên tử hiđrô ở ừạng thái đừng được13 6xác định bàng công thức: En- eV. Năng ỉượng iôn hóa củan

nguyên tử hiđrô khi ở trạng thái cơ bản là:A. 2,176.10'18J. B. 1,47ố.10"18J. 'c. 4,512J0~i8J. D. 2,024.10“’8J.

I!âu 20. Chọn phương án trả lời đụng?

Ạ. Ánh sáng lân quang hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.B. Ánh sáng lân quang có bước sóng đài hom bước sóng của ánh sángkích thích.

c. Ánh sáng huỳnh quang kéo dài một thời gian đài sau khi tắt ánh sángkích thích.

D. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sángkích thích.

26 -VI Ỉ2-T3-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 128: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 128/306

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

Dạng 1. HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN NGOÀIBANG DẢPÁN

1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 l.ố 1.7 1.8 1,9 1.10c D A A c A A D c A

1.11 1.12 1.13 1.14. 1.15 1:16 •■-■1.-17 1.Ỉ8 1.19 1.20c A D D B D D D ■A c

1.21 1.22 1.23 1.24.. 1.25 1.26 1.27 1.28 1129 1.30B B A D c B c A D c

1.31 1.32 1.33 1.34 1.35 ,1.36 1.37 1.38 1.39 1.40A A c c D B D D A c

1.41 1.42 1.43 1.44 1.45 1.46 - 1.47 1.48 1.49 1.50D B . c B . B D c B B D

1.51 1.52 1.53 1.54 1.55 1.56 1.57B A c B .... B ; c B

HƯỚNG DẲN GIÀICâu 1.1. Hiện tượng quang điện ngoài ỉà hiện tượng electron bị bứt ra khỏi

kim loại khi chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ/có bướcsóng thích hợp. V

Chọn phường án c.Câu 1.2. Electron bút ra từ catôt của tế bào quang điện đirợc gọi là electron

quang điện.

Chọn phương án D.Câu 1.3. Theo thuyết lượng tử: Nhữns nguyên từ haỷ phân tử vật chất./iứpthụ hay bức xạ ánh sáng một cáchkhông lien tục, thành từng phầnriêng biệt mang nans lượng hoàn toàn xác định,tỉ lệ thuận với tần số ánh sáng."

Chọn phương án A.

Câu 1.4. Năng Iượng của phôíôn được tính: £ = hf = h —

Như vậy năng lưcmgcủa.phôtôn phụ thuộc vảo bước sớng của ánh sáng.Các phôtôn có bước sóng khác nhau sẽ có năng lượng khác nhau. Phát biểu A ỉà sai.

■■■- ; . Chọn phương án A.Câu 1.5. Các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ bằng nhau và bang:

c = 3.10s m /s , không phụ thuộc vào tần số của nó. Phát biểu c sai.Chọn phương án c . '

-VLJ2-T3- 127

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 129: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 129/306

* . . .1 ,Câu 1.6. Trong các phát biêu trên, chi có phát biêu A lả sai.Chọn phương án

Câu 1.7. Theo thuyết lượng từ ánh sáng, chùm ánh sáng là một ch phôtôn, không phải là chùm các electron- Phát biểu A sai.

Chọn phương án Câu 1.8. Định luật quang điện thứ bà: Động năng ban đầu cựcđạicủa các

quang electron không phụ thuộc vào cường độ của chùm sáthích, mà chỉ phụ thuộc vào bướe sóng của ánh sáng kích thíchchất kim loại.

Như vậy phát biểu D sai. . Chọn phương án

Câu 1.9. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là bước sóng dài bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang

Chọn phương ánCâu 1.10. “Trong hiện tượng quang điện, khi có ánh sáng thỉch hợ

vào catôt của tê bào quang điện thì electron sẽ bị bật ra khỏi catôL Vì vậy, hiện tượng này còn gọí là hiện tượng quang điện ngoài”

Chọn phương án Cầu 1.11. Thuyết lượng tử ánh sáng chúng tỏ ánh sáng có tính

Phát biểu c sai, Chọn phương án

Câu 1.12. Điêu kiện xảy ra hiện tượng quang điện lả ánh sáng kích bước sóng nhỏ hcm giới hạn quang điện.

Chọn phương án Câu 1.13. Chiêu một chùm tia hôĩìg ngoại vào lá kẽm tích điện âm

tích cùa tấm kẽm không thay đổi.Chọn phương án

Câu 1.14. Cường độ dòng quang điện bão hòa tỷ lệ thưận với cườchùm sáng kích thích. Phát biẽu D sai.

Chọn phương án Câu 1.15. Từ công tliức Ạnh-xtanh về hiện tượng quang điện:

hf = A + w đ nm hav: h = A +' w đ nwx Ả

Từ đáy ta thấy:-Động năng ban đầu cực đại của quang electron w đ max không pvào cường độ của ánh sáng kích thích và hiệu điện thế đặt vàocực anôt và catôt. Phát biếu c và D đều sai.

128 -VLI2-T3-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 130: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 130/306

- Khi thay ánh sáng kích .thích có bước sóng dải hơn, tức A, tàng, thi hA,

giảm. Trong khi đó, giá trị công thoát A đối vói mỗi kim loại nhất địlả không đổi nên Wdmax sẽ giảm. Ngược lại, nếu giảm X thì w đ max tăng.Phát biểu A sai, phát biểu B đúng.

Chọn phưcmg án B.Câu 1.16. Cường độ dòng quang điện bão hoà phụ tìyuộc cường độ ch

sáng kích thích. Phát biểu D sai. Chọn phương án D.Câu 1.17. Theo định luật quang điện thứ ba; Động nâng ban đầu cực đại

các quang êlecừon không phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng kíthích, mà chỉ phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng kích thích và bản chcủa kim loại. .

Chọn phương án D.Câu 1*18. Theo đình luật quang điện thứ ba: Động năng ban đầu cực đại

các quang êlecừon không phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng kíthích, mà chi phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng kích thích và bản chcùa kim loại.

Chọn phương án D.Câu 1.19. Trong hiện tượng quang điện, động nàng ban đầu cực đại của

quang electron phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng kích thích và bảchất của kim loại làm catôt. (Theo định luật quang điện thứ 3).

Chọn phương án A.Câu 1.20. Với ánh sáng kích thích thỏa mãn điều kiện định ỉuật quang đ

thứ nhất ta thấy dòng quang điện chỉ triệt tiêu hoàn toàn khi đặt vào avả catôt cùa tế bào quang điện một hiệu điện thế hãm có giá trị âm.

Chọn phương án c.Câu 1.21. Hiện tượng quang điện xảy ra nếu giữ nguyên bước sóng

sáng kích thích và tăng cương độ ánh sáng thì cường độ dòng quanđiện bão hoà tăng lên,

Chọn phương án B.Câu 1.22. Cường độ dòng quang điện bão hoà tì lệ thuận với cường

chùm sáng kích thích,

Chọn phương án B.Câu 1.23. Trong hiện tượng quang điện, đòng quang điện đạt đến giá trị hoà khi tất cả các êlecừon bật ra từ catôt, khi catôt được chiêu sáng đvềđượcanôt.

Chọn phương án A.Câu 1.24. Các phát biểu A, B, c đều đúng.

Chọn phương án D.

-VLI2-T3- ■ 129

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 131: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 131/306

Câu 1.25. Các phương trình A, B, D đúng. Phương ừình c sai.Chọn phương án c .

Câu 1.26. Công thức đúng là: eưh = .Chọn phương án B.

Câu 1.27. Khi tính chất hạt của ánh sáng thể hiện rõ nét thì tính chất sócủa nó sẽ yếu, do đó sẽ khó quan sát đơợc hiện tượng giao thoa. Ph biểu c sai.

Chọn phương án c.Câu 1.28. Hiện tượng quang điện được Hecxơ phát hiện bàng cách chiếu

tử ngoại vào một tấm kẽm tích điện âm.Chọn phương án A.

Câu 1.29. Nếu quan niệm ánh sáng chỉ có tính chất sóng thì không thể githích được hiện tượng quang điện.

Chọn phương ận D.Câu 1.30. Để gây ra hiện tượng quang điện thì năng lượng của phôíôn chi

vào catôt phải lớn hơn công ứxoát electron của catôt.Chọn phương án c.

Câủ 131. Từ công thức Anh-xtanh về hiện tượng quang điện: hf = A + WdmaSuy ra Wdmax < hf: có nghĩa là động nâng ban đầu cực đại của các quanelectron nhỏ hơn năng lượng phô tôn chiếu tới.

Chọn phương án A.Câu 1.32. Năng lượng cùa phôtôn ánh sáng tính theo đom vị Jun.

£ - hf = 6,625.10“34.1,5.1 o15 = 9,9375.10” 19 (J)

Nếu tính theo đơn vi eV ta có: £ = 9*9375.10 = 6,21 (eV)1,6 . 1 0 v=> Động năng cực đại của các electron quang điện là:

WdoL = £ -Ầ =6 ,21-2 ,5 = 3,71 (eV).. Chọn phương án A.

Câu 1.33. Để có đòng quang điện trong mạch (tức hiện tượng quang đixảy ra) thì bước sóng của ánh sáng kích thích phải bé hơn hoặc bằngiới hạn quang điện: X < Xữ= 0,5 fim

=>f> — = 5 L = 6 .1 0 ,4(Hz)x„ 0,5.10-*

Chọn phương án c.Câu 1.34. Cộng thoát của electron ra khỏi bề mặt lớp Canxi là:

hc 6,625. lO"54.3.10x0 0,45.10

Chọn phương ánc .

130 -VL 12 - T3-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 132: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 132/306

c. l i e

Gâu 1.35. Tử công-thức: "A = h-—=>Ằữ= — X. A“0

^ X , 6,625.10“34.3.108Thay số:\ = -ị _-l9 ^0,661.10 (m) = 661(nm)1 , 0 0 . 1 , 0 . ỈU

Chọn phương án D.Câu 1.36. Giới hạn quang điện của catôt:

x„ = — = 6-625-10~34-3-.1° o0,1875.10~°(m) = 0,1875(um)0 A 6,625.1,6.10 v

Trong 3 gỉá trị bước sóng X,,A.2,A.3 thì: X] <Xữ và X3 <A,0 còn A,, > X0.Do đó hiện tượng quang điện chỉ xẩy ra với bước sóng X] và X3..

Chọn phương án B.he he he he -heCâu 137. Từ công thức; —- = —- -f W, suyraw = — ——- = 2—

• X V - 4 * Â V \

Chọn phương án D.Câu 1.38. Hiệu, điện thế giữa anôt và catôt của ốrig:UAK = 6,62S.Ur*6 4.10' 26,50.10?(V) =2 6 ,S0 (kV)

e 1,6 . 1 0 -Chọn phương án D.

Câu 139. Electron bứt ra từ catôt sẽ được điện trường tăng tôc và đên đậpvào anôt. Ap dụng định lí động năng: WđA- WđK= AVì WđK= 0 và A = eƯAK nên WđA- eU-AK (1)Khi đập vào anôt, một phẩn động năng của êlecừon dùng để phát ra tiaX, phần còn lại làm nóng anôt, do vậy: WdA - £ + QSuy ra: £ max = WđA (2)Kết hợp (1) và (2 ): £ max = eưAÍÍ o hfmax= eưAK

= «4,83.1QiS(Hz)~max h 6,625.10

Chọn phưcmg án A.Câu 1.40. Sô electronbứt ra khỏi caíôt tế bào quang điện trong ỉ giây:

I _ 40.10-“ %n° 6 1 0 ~ 19 = (electron)

Chọn phương án c .Câu 1.41. Từ biểu thức liên hệ giữạ hiệu điện thế hãm và động năng cực

đạ i : e .u = W đ0max . ; ;

.■'I ; mvj ... ■■■■■■'mà w đ0max = — -7 nên:

-VL 12-T3- 131

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 133: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 133/306

2.e.u„ 2.1,6.10 i9.12 , „CI<rf,_ , y.v 0 =■) — * = , — = 2,05.10 (m /s).V m V 9,1.10 v '

Chọn phươngCâu 1.42. Áp dụng công thức Anh-xtanh về hiện tượng quang đ

b f = A + ịm v L . .

Với A = ^ = hf» và = eU„ => hf = hf„ +Áq L

Thay số: f = 6.1014 + — 6: 4 -13,25.10“ (Hz)6,625.10 ■

hf = hfA+ eưh => f = f 0 + ^

Chọn phương

Câu 1.43. Theo công thức Anh-xtanh e = A +WdOmax => — = —-'X Ấ q

\ĩ ' ì _ 0 A 2Ỉ1C _ hcVỉ /, = — nên ——= —~+e.UK 2 ;■■■■ ' A V ■ ■■■

. _ hc _6,Ố25.10-34.3.10® in_7, ,. =>'Ằ.0 — = - —-— _lt> — = 5.1.0 (m) = 0,5{fxm)0 e.ưh 1,6 . 1 0 .2,48 V*■ v }

Chọn phươngCâu 1.44. Dòng quang điện là dòng chuyển dời của các elec

đến anôt. Đe triệt tiêu dòng điện này, ta chì cần làm cho- cáđộng năng lón nhất không thể đến anôtlà được. Theo công ứhe 1-

— = A + w đ0max till những electron có động năng lớn áhâtXsóng của ánh sáng kích thích là nhỏ nhất => Trong chùm sásóng biến thiên từ 0,25 Ịim đến 0,6 & Ịim, ta ebỉ cần tìm Ầ, = 0,25 pin.

Năng lượng của phôtôn ánh sáng tính theo đơn vị Jun:

X 0,25.10-6

Theo công thức Anh-xtanh £ = A +Wđ =>£ = A + e.Ưh.=#u - Ẽ-A _ 79,5.10-"-3,5 1,6.10^ v

V - e ;■ 1,6.10 V ’ . ^Vậy để triệt tiêu' dòng quang điện, hiệu điện thế giữa anôlà:' ƯAK< --1,47V

Chọn phưcmg

132 -VL 12

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 134: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 134/306

Câu 1.45. Áp dụng công thức Anh-xtanh về hiện tượng quang điện:1. c A 1 2h—= A + —mv° ■ 1 rị „

< h ——AVới |m vẫmax= eUh =» h ệ = A + eU„ =*, u„ = - A-----

2 Ầ/ c

,6,625.10 '34. 3' 1QSr - 2,1.1,6 .10" 19 0 55 10Thay SỐ: Ưb = --------------up x iu' ------------------»0,16 (V)

1 b 1,6 . 1 0

Chọn phương án B.Câu 1.46. Áp dụng côrig thức Anh-xtanh về hiện tượng quang điện:

■^ = A + w t e => Waomax = - A X X

T ư đ o ta COI WđOỉmax = “ A ^Vđ02max — ~ A\ x2V ì 3Lj< x 2 n ê n W đ0i max ^ ^^d02max

hc----- AX, „ hc , n hcdũlmax = J_Ị ------- = 9 = > — - A = 9 — - 9 A

đ02max 2x2

Thay X ~ 2X] vào biểu thức này ta có:hc A _ yi c hc nA ^ OA _-3 c hc —■- A = 4,5.-—- 9 A 8 A = 3,5,—-\ \ A,

=>8 — = 3,5.— = — X, x0 X, 1 16 ° •

Chọn phương án D.

Câu 1.47. Từ công thức Anh-xtanh — = — mVgmax' thấy rằng với X X. Xq 2

nhỏ thì v0mảxlớn.... he he 1 /v2 hc '1 2 /1\Viy T^= r ^ + 'r m (v02TOx) = r r + ^ 'n v02™x (!)

I 0 0. he he 1 2 ^

™ r = f 1 v”“ ( )

-Fi 12-T3- 133

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 135: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 135/306

1 4 1 ^ í 1(1) và (2) => =- ị — -T-. Thay số:=1

x0 3X2 3A., X0 3.0,54 3.0,35=>X0 =0,6593 |im.

Chọn phương áh c.Câu 1.48. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tính theo đơn vị Jun:

hc 6 625.10 .3.1 o8 „£ —■ = 4,969.10",9(J). I 0,4.10“°

Công thoát A = 2,48eV = 2,48.1,6.1(Ti9 = 3,968.1(Tl9(J).Từ £ —A + WdOmax => Động nãng ban đầu cực đại khi vừa bứt ra khcatôtlà: Wđ0mỉT = A - 4,969.10~15-3,968-10^ = 1,001 .10~l9(J).Áp đụng định lý về độ biến thiên động năng Wđ “ Wđ0 = |e| Ư,A

Ta được động năng cực đại của quang electron khi đập vào Anôt là:Wtaax =|elUAK+ ],6 .1 0 _ 15.4 +1,0 0 1 . 1 0 ~ 7,4.10'” (J)

Chọn phương án B.he 6,62.10~34.3..10g-_ , Vn-» x ữ ~ 0,275.10'

Câu 1.49. Công thoát: A = — = — --- = 7,222.10"19J .

hcTheo công thức Anh-xtanh: — = A + |eVmax| với Vmax =2,4V..

Suy ra bước sóng X của ánh sáng kích thích là:he 6,62.10~54.3.10s

A + | e Ư n,ax Ị 7 > 2 2 2 - i o : 1# + 1 , 6 . 1 0 - I 9 . 2 , 4

= 0,1795.10^ (m) = 0,1795 Om)Chọn phương án B.

Câu 1.50. Từ công thức Ibh = nc.e => ne - ~ (1)e

Mặt khác: H = — => n = — (2)n p p Hp

-6

Từ (1) vá (2): n = — = ------------------ —«5,2.10'? (phôtôn)v p eH 1,6.10' .0,6.10Chọn phương án D.

Câu 1.51. Áp dụng công thức Anh-xtanh về hiện tượng quang điện:

h —= A+ wđOmax — đOmax — A ' (ỉ)Aí Ảr Áp dụng định lý động năng: WđAmax - Wdomax =cUak

WđAmax W(J0max (2 )

134 -VL Ỉ2-T3-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 136: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 136/306

Thay (1) vào (2): WđA - h—“ A + eƯAK A

Thay số:WdAmax= 6,625.10'34.— — --T-2.1,6.10'” +1,6.10'".50.4.10

WaAn«*9,77.1<rl,(J)*6,l(eV)Chọn phương án B.Câu 1.52. Động năng cực đại của quang'êlecừon khi đập vào anôt:

= — 1° J'-(810- ) - 29,12.10~m (J).

+ Từ định lý về độ biến thiên động năng Wđ - Wđ0 = eUAK => Động năng ban đầu cực đại khi vừa bút ra khỏi catôt:

-e-U^, = 29 12.10"* -1,6.1 O'15.1,2 = 0,992.10-'9(J).

Mà Wdomax = eUh => Uh = - .Wđ0m„ = = 0,62 (V )e 1,6 . 1 0 *

Chọn phương án A.Câu 1.53. Năng lượng của phôtôn ánh sáng:

^hc^ó&SAO^.SAO*

Từ I = —=

=6,625.ĩO~I9(j). X, _ 0.3.10 vq N .e : ■ , .- = = ne.e suy ra sô electron bật ra và .đên được anôt ữong

^ I _ 1,8.10 3 , i n :6môt giâỹ là: n = —- ——- —rr = 1,125.10 .e * 6 e 1,6 . 1 0

Từ H = — .1 00% Số phôtôn chiếu tơi catôt ữong một giây là:n p

n = .1 00% = — - -— .100% = 1,125.10 .Đ TY 4Si * ?, p= ik .1oo% = i l ^p H 1%

Công suất bức xạ mà catôt nhận được là:P = npx = 1,125 J0 18.65r625,10"19=7,45.t0-;r;

-Chọn phưcmg án c,Câu 1.54. Vì số phô tôn tỷ lệ với công suất chùm sáng nên khi công suất

chùm sáng tăng thêm2 0 % thì sổ phô tôn cũng tăng thêm2 0 % .2 0 ■■■■ ‘ ■=>n =n +—— =l,2n .p p 1 0 0 p p

+ Và vì cượng độ dòng quang điện bão hoà tăng 10% nên số êlecữoncũng tãng1 0 % => nc = n6 +0 ,lne = l,lne.

-VL 12- T i - ns

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 137: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 137/306

+ Hiệu suất H ' = — = i ^ - = "h .. .vv:..* .1

Nhậnthấy H’ < HV: .. np -l ELp n .H’< H - . :

■ " H - l ÌH* AH H ” H’ 1 2 . 1 OW. ' => niệu suât giảm — 7"-=———= —: •-— = — =5 ,3 %.

* H H H 12Chọn phương

Câu 1.55; Số electron thõát khỏi catôt tròng 1 giây lả: ne = —

hcMặt khác, từ công thức tính công suât bức xạ điện từ: p = n

=> Số phôtôn chiếu vào catôt trong 1 giây là: n =

ehc

. X

p hcL hc- Hiệu suất lượng tử của hiệu ứng quang điện là: H = — =

np e ?x^ X TT 4.10“5 6,625.Kr*3.108' aìao,Thay số: H = ■- -T7-■— J r- — — «0,414%

1,6.10 2,4.0,5.10Chọn phương

Câu 1.56 Khỉ bay vào vùng từ trường đều theo hướng vuôngđường cảm ứng từ lực đo từ trường tác dụng ỉên êỉectron bchuyển động ừòn đều.Lực Lorenxơ đóng vai ừò lực hướng tâm nên ta có f = Fht.

^ eBV. sin a = —r —=> eB = .R R Vì bán kính của các êlecừon này cực đại nên chúng có yận cực đại.

eBR 1,6.10 .10 .23,32.10 V „ ■ ,=> v0mM= — = — --- — - x--------- — = 4,1.105 (m /s).°"“ m 9,1.10" ' ’

A1 # ** * s. A i r I h e h e 1 2 Ạ * 1Thay các giá tri vào cong thức Anh-xtanh — = — + — m v ^ CU01 c Ả

ta thu được = 0,69}im.Chọn phương

Gâu 1.57. Áp dụng công thức Anh-xtanh về hiện tượng quang đhe , 1 2 1 . 2 hc

' 1 _ 2 _hc 1 2 _ hcTừđótacó: ~m vịlmax =-“ - A ;ịm v ị2m. M= ~ ~ A

136 -VL Ỉ2

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 138: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 138/306

Vì xt >x2 nên volaM <va2mu

02 max

2 — -A= ị i - — = 4=>— - A = 4— -4 A

hc . À,. Ằ,\ 01 max ___ Ạ

=> À — hc 4 ___ Ị '

^ •£ A ổ‘,625.10~34.3.10Thay so: A =-------- — ---------0,54.10-* O ^K T 6;

«3,015.10“19(J) ss 1,88 (eV)Chọn phương án D.

Dạng 2. HIỆN TƯỢNG QUÁNG ĐIỆN TRONGBẢNG ĐÁP ÁN

2 .1 2 . 2 2.3 2.4 2.5 2 . 6 2.7 2 . 8 2.9c B B B B A B D D

HƯỚNG DẪN GIẢICâu 2*1. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng electron liên kết đư

giải phóng thành êlecửon dẫn khi chất bán đẫn được chiếu bằng bứcthích hợp.

Chọn phương án c.Câu 2.2. Hiện tượng quang dẫn chỉ xảy ra khi bán dẫn được chiếu bời á

sáng thích hợp, cụ thể là bước sóng của ánh sáng chiếu vào phải bé hgiới hạn quang dẫn. Phát biểu B sai.

Chọn phương án B.Câu 2.3. Quang trở thực chất là một điện trờ mà giá trị điện ừở của nó

thể thay đổi khi cường độ chùm sáng chiêu vảo nó thay đôi. Phát biêu B sChọn phương án B.

Câu 2.4. Pin quang điện là nguồn điện trong đó quang năng được biến đtrực tiếp thành điện năng. Hoạt động của Ị)in dựa trên hiện tượng quađiện trong cùa một số chất bán dẫn như đồng ôxit, sêlen, silic,— Nó trở thành nguồn cung cấp điện năng cho các vùng sâu, vùng xa ở nướta, trên các vệ tinh nhân tạo, con tàu vũ trụ,....

Chọn phương án B.Câu 2.5. Nguyên tắc hoạt động của quang trờ đựa vào hiện tượng quang đẫn

Chọn phương án B.

-VL Ị2-T3- Ỉ37

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 139: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 139/306

Câu 2.6. Để các tế bào quang điện hoạt động thì bước sóng của ánh sánkích thích phải nhỏ hơn hoặc bằng giới hạn quang điện của catôt: X < Xo. Ánh sáng thuộc miền hồng ngoại có bước sóng lớn, do đó rất khó gâđược hiện tượng quang điện. Phát biểu A sai.

Chọn phương án A.Câu 2.7. Pin quang điện ỉà một nguồn điện ưong đó quang năng biến đ

trực tiếp thành điện năng.Chọn phương án B.

Câu 2.8. Các phát biểu A, B, c đều đúng.Chọn phương án D.

Câu 2.9. Các phảt biểu A, B,c đều đúng.Chọn phương án D.

Dạng 3. MẪU NGUYÊN TỪ BO VÀ QUANG PHỔ VẠCH CỬA NGUYÊN Từ HIĐRỎ

BÁNG ĐÁP ÁN3.1 3.2 3.3 3.4 3.5 3.6 3.8 3.9 3.10D c A D D D A D D

3.11 3.1^ t .13 3.14 3.15 • . 3.17 n 3.18 3.19 120D D A c G A c B c Q

3.21 3.22 3.23 3.24 3.25 326 . ‘ 27 , 3.28 3.29 3.3.0B c c c A A . D A ... c

3.31 3.32 3.33B A D.. . . . . .

HƯỞNG DÃN G1ÁICâu 3.1. :yí£u nguyên tử Bo chỉ giải thích được sự-tạo b quang phổ

vạch ’'a nguyên tử hiđrô và một số Iôn kim loại kiềm, . sv.v.i: áp dụnđược cho mọi nguyên tố hóa học. Phát biểu D là sai.

Chọn phương án D.Câu 3.2. Bán kính quỹ đạo dừng thứ n của êlecứon trong nguyên tử hiđr

đươc tính: r n2r > n . u Như vậy rn nó tỉ lệ thuận với n2. Phát biểuc đúng.

Chọn phương án c.Câu 3.3. Theo mâu ngu\èn tử Bo, trạng thái đừng của nguyên tử có thể

trạng thái cơ bản iìOăf„ t: ạng thải kích thk h.Chọn phương án A.

Câu 3.4. Các phát biểu A,h, c đều đúng.Chọn phương án D.

138 -VL I2-T3-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 140: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 140/306

Câu 3.5. Khi nguyên tử đang ở trạng thái dừng có năng lượng thâp, muônchuyển sang trạng thái đừng có năng lượng cao hơn thì nó phải hâp thụnăng lượna. Phát biểu D sai, các phát biểu còn lại đúng.

Chọn phương án D.Cầu 3.6. Khi ớ trạng thái dừng, nguyên từ không “bức xạ. Phát biểu A sai,

các phát biểu còn lại đúng.Chọn phương án A.

Câu 3.7. Trạng thái đừng của nguyên tử lả một trong số các trạng thái cónăng lượng xác định mà nguyên tử có thể tồn tại.

Chọn phương án D.

Câu 3.8. Ta có: — = n2 = 4 => n = 2: Quỹ đạo L. '

Chọn phương an A.Câu 3.9. Các phát biểu A, B và c đều đúng.

Ghọn phương án D.Câu 3.10. Các phát biểu A, B, c đều đúng.

Chọn phương án D.Câu 3.11. Dãy Ban-me ứng vời sự chuyển ềlecưori từ quỹ đạo dừng bên

ngoài về quỹ đạo L.' Chọn phương án D,

Câu 3.12. Các phát biểu A, B, c đều đúng.Chọn phương án D.

Câu 3.13. Dãy Lai-noan ứng với sự chuyển lecu.on từ quỹ. đạo dừng bênngoài về quỹ đạo K.

Chọn phựơng-án A.

Câu 3.14. Dãy Pa-sen ứng với sự chuyển ‘Ueciron từ quỹ lao dừng bênngoài vê quỹ đạo M.Chọn phươrig án c .

Câu 3.15. Trong quang phô vạch của hv.irô:" dãy Lai-man nàm trong vùng tử nẹoại;- dãy Ban-me gồm các vạch nằm trong miền tử ngoại và 4 vạch nằmtrong miền ánh sáng nhìn thấy: đỏ, lam, chàm, tím;- dãy Pa-sen nằm trong miền hồng nẸoại.Các phát biểu A, B, D là sai. Phát bieuc đúng,

Chọn phương án c.Câu 3.16. Khi nguyên tử hiđrô chuyên từ quĩ đạo M vê quĩ đạo L thì phát ra

phôtôn có năng lượng Em - El -■ Chọn phưomẸ án A.

Câu 3.17. Trong quang phô của nguyên tử híđrô, các vạch quang phô trongvùng hồng ngoại thuộc đãỵ Pa-sen, được tạo thành khi electron chuyểntừ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo M.

Chọn phương án c.

-VLJ2-T3-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 141: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 141/306

Câu 3.18. Trong quang phổ vạch của hiđrô, dãy Lai-man nằm trongngoại, dãy Ban-me gồm các Vặch nằm ừong miền tử n^oại vvạch nẳm ừong miền ánh sáng nhìn thấy, dãy Pa-sen nằm trohông ngoại.Vạch quang phổ có bước sóng 0,6563 jam là vạch thuộc vùng nhìn thây, do đó nó chỉ có thể thuộc dãy Ban-me.

Chọn phương án

Câu 3.19. Các vạch trong dãy Lai-man thuộc vùng tử ngoại.Chọn phương ánCâu 3.20. Các vạchtrong dãy Ban-me thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy

ngoại.Chọn phương án

Cầu 3.21. Các vạch trong dãy Pa-sen thuộc, vùng hồng ngoại. .~ Chọn phương án

Câu 3.22. Ta có: — = E ,-E , =>.JL,1 ' rr 17

. ...........---................ -32 . • ------ V3 2 ■ " . •

Thay so: ^ =7 c3,-° - . - «0.6S76.l0^(m) 0,6576frmi)1.6 .1 0 w ' - V .

3 2

Chọn phương ánCâu 3.23. Độ giảm năng lượng', cùa nguyên.từ ỉủđrô khi phát ra bứ

chính băng năng lượng của phôtôn bức xạ: : .

AE = e ^ , - ^ 2 - j . o : õ4 .09.10-(J) / r ;- , X :48ố.l(T ;

_ : : • ;; ; Chọn phương ánc.

Câu 3.24. Vạch Ha trong dãy Banme ứng với sự chuyển êỉeeữón từM (n = 3) xuống quỹ đạo L (n = 2):hc „ hc= E, —E,=>Xa =■x_ 3 2 “ . E, -E ,

Thay số: K = 7 - ° 8 ” 0,658.1(^(11)) = 0;658(|ixn: ■ 1 ^ 1,6 .1 0- r:

,’w -■■■■ . ' : : . Chọn phương áCâu 3*25. Bán kính quỹ đạo được xác định thèo biểu thức: r ==n2ro-

VỊ bán kính-quỹ đạo tăng lên 9 lần nên n = 3.+ Bước sóng của bức xạ có năng lữợng ỉớn nhất ứng vói sự cnăng lượng nhiều nhất, tức là chuyển từ mức 3 về móc 1.

1,6.10r19 X ==0,103(jjJĩi) -i > ^ = E3 - E , = X .

-13,6 .13,6

' .• • ‘ ' Chọn phương án140 - V L Ỉ 2 - T 3

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 142: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 142/306

Page 143: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 143/306

Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ trong dãy Pa-sen ứng với sựchuyển electron từ trạng thái tự do (n = oc, E = 0) về,quỳ đạo M:

hc =E„-Em = -Eh (2)^ c o M

Lấy (1) cộng (2):- ^ - + ^ - = -E K = - -p"-— ■ĩ = +

he X Thay số: \ M = -

-13,6.1,6.10~” i6,625.10‘34.3.J0s + O.KOÔ.Kr 6

® 0,832.10"6(m) = 0,832 (um)Chọn phương ánc.

Câu 3.31. Ta có: — = EL- E K (1)

^ = Em-E k ~ (2 )

f C - E „ - E , . (3)°

Lấy (2) trừ vế theo vế với (1): — = EM- E L (4)A-2 X-ị

, hc _hc he _ 1 1 1 *Kêt hợp (3) và (4) ta có: ——= — - => ——= — -------- — xa X, ỵx Ằa x2 V

Chọn phương án B.

Cầu 3.32. Ta có: — = E2 - Ej và — = E3 - E2 -

hc

Tacó: •^■ = E2 - E 1 và — = E3 -E 2.^21 32

= E3 - E 1 =(E3 - E 2 )+(E2 -E ,) = - + ^ .*31 *32 *21

(

2 21 yl32+ ''’12l Chọn phương án A.he __ . __

Câu 3.33. Ta có: — = EM- E L (1) K

r~ = - E t (2)

142 ~VL 12 - T3-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 144: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 144/306

He ■ " ~ '- = En -E m (3),-- ; •; , ....... . .. ;

Lấy (2) trừ vế theo vế với (1): = EN- EM (4)kp K

' , ; he he he 1 1 1Kết hop (3) và (4) ta có:

; v > p - V h ' x ° 'Chọn phương án D.

Dạng 4. HẦP THỤ VÀ PHÀN XẠ LỌC LỰA ÁNH SÁNG. MÀU SẮC CẢC VẬT. Sự PHÁT QUANG. LAZE

BẢNGĨĐAPAN4.1D

4.2D

4.3D

4.4Đ ;

4.5c ...

4.6. D

4.7B

4.8B

4.9c

4.10c

11D 4.12B 4.13c 4.14D 4.15A 4,16D '4.17c 4.18D 4.19D

HƯỚNG DẪN GỈẢỈ . • "âu 4.1. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng Huỳnh quang,

mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát'quang hấp thụ hoàn toàn một phôtôn của ánh sáng kích thích xó năng lượng £ để chuyển sang trạngthải kích thích, sau đó phát ra một phôtôn khác có năng lượng nhỏ hơne do mất mát năng lượng. ~ v

. Chọn phương an D.âu 4.2. Các phát biểu A, B, c đều đúng.Chọn phương án D.

âu 4.3. Hiện tượng quang hóa chính là một trường hợp ừong đó tính chấthạt của ánh sáng được thể hiện rõ. Phát biểu-D sai.

Chọn phương án D.âu 4.4. Sự phát sáng của các chât răn khi bị kích thích băng ánh sáng thích

hợp gọi là sự lân quang, ánh sáng lân quang có thể tồn tại một thời giandài khi tắt ánh sáng kịch thích. . :

' Chọn phương án D.âu 4.5. Sự phát sáng của. bóng đèn ống là sự phát quang: ■'

-' . • ■ V V V\ • Chọn phương án c.âu 4.6. Ta biết rằng bước sóng của ánh sáng húỳnh quang luôn đài hem bước sóng của ánh sáng kích thích' Do vậy nếu ánh sáng kích thích làánh sáng màu Jam thì ánh sáng huỳnh quang không thể là ánh sáng chàm.

Chọn phương án D.

L I2-T3- 143

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 145: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 145/306

Câu 4.7. Nếu dùng tia tử ngoại (có bước sóng bé hơn bước ssáng màu đỏ và ánh sáng màu lục) để kích thích sự phát qunảy có thể sẽ phát đồng thời cả ánh sáng màu đỏ và ánh sDo đó ánh sáng phát quang là màu vàng - tổng hợp cùa màu đỏ v

Chọn phươngCâu 4.8. Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng hầu như tắt ngay

ánh sáng kích thích.Chọn phương

Câu 4.9. Ánh sáng lân quang là ánh sáng có thể tồn tại ứong thơn 1(TSS sau khi tắt ánh sáng kích thích.

Chọn phươngCâu 4.10. Cường độ của chùm sáng đỡn sắc truyền qua môi tr

giảm theo định luật hàm mũ của độ đài đường đi của tia sánChọn phương

Câu 4.11. Khi chiếu vào tấm bìa đỏ chùm ánh sáng tím, ta thấymàu đen.Chọn phương

Câu 4.12. Tia laze được tạo ra bằng sự khuếch đặi ánh sáng dimxạ cảm ứng.

Chọn phươngCâu 4.13. Tia lazẹ có độ đơn sắc cao..

- Chọn phươngCâu 4.14. Đặc điểm của tia laze: có độ đom sắc cao, có độ địn

có cưòng độ lớn.Chọn phương

Câu 4.15. Có 3 loại laze chù yếu là laze khí, laze rắn và laze bánChọn phương

Câu 4.16. Laze có tất cả các ứng. dụng như đã nêu ở cả 3 phươngCChọn phương

Câu 4.17. Chùm sáng do laze rubi phát ra có màu đỏ.Chọn phương

Câu 4.18. Tia laze không có đặc điểm công suất lớn.Chọn phương

Câu 4.19. Bứt laze mà ta thường dùng để chỉ bảng thuộc loại laChọn phương

144 -VL 12

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 146: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 146/306

BÀI TẬP TỎNG HỢPBẢNG1ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10c c B D c A A c c A11 12 13 14 15 16 17 18 19 2 0

B B D A B A D A A B

HƯỚNG DÃN GIÃICâu 1. Hiện tượng quang điện ìà hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mkim loại khi có ánh sáng thích họp chiếu vào nó.

Chọn phương án c.Câu 2. Hiện tượng quang điện chứng tò ánh sảng có tính chất hạt.

tượrtg giao thoa, nhiễu xạ chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng.Chọn phương án c.

Câu 3. Để hiện tượng quang điện xẩy ra thì bước sóng của ánh sángvào phải bé hơn hoặc bằng giới hạn quang điện: X<X q.

Trong các bức xạ kể trên, chi có bức xạ tử ngoại là thỏa mãn.Chọn phương án B.Câu 4. Từ công thức Anh-xtanh về hiện tượng quang điện:

1 1 chf = A +Ỷ mv02m„ => mvL„ = h ^ --A

Suy ra động năng ban đầu cực đại của quang êlecữon phụ thuộc bước sóng X và cồng thoát A của kim loại.

Chọn phương án D.Câú 5. Từ công thức Ánhxtanh£ “ A + Wodmax

hc A A he __ => = A+e.tL, => A = —--e.U h.i I h

Thav số ta điroe: A =6 ,6 2 5’1 0"Mf 1(>a -16.10^.0,69=19,07. Iff* (J).0 ,6 6 .1c6 wIQ 0 7 in~2<Vn

Nếu tính theo eV thì A = ’■ -rỷ j =l,19(eV)1,6.10' v ;

•Chọn phương án c.Câu 6 . Electron bứt ra từ catôt sẽ được điện trường tăng tốc và đến đậ

anôt. Áp dụng định lí động năng: W<JA- WđK = AVI WđK = 0 va à = eƯAK nên WđA = eƯAK (1\Khi đập vào anôt, một phân động năng của êlecữon dùng đê phát raX, phần còn lại làm nóng anôt, do vậy: WđA = s + QSuy ra: Smax —

-VL 12-T3- 145

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 147: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 147/306

Kết họp (1) và (2): smax= eư^ <=>h= eư ^inin

“ eU ^ 1,6.10 .12,5.10Chọn phương án A.

Câu 7. Lần lượt áp đụng công thức Anh-xtanh về hiện tượng quang điệncho 3 trường hợp ta có:

hf = A + —mv2; 2hf = A + 2mv2; và 4hf = A + —mk 2v222

Giải hệ này ta tìm được k = V ĩõ.Chọn phưomg án A-

hcCâu 8 . Từ công ứiức tính công suât bức xạ: p = ne = n —

_ P X _ 0,5.0,6.10ls , , , ,Suyran = = i l r a r - 5 U 0 (phôtôn/giầy) ,

Chọn phương án c.Câu 9. Khi đập vào anôt, một phàn động năng của electron dùng để phát ra

tia X, phần còn lại làm nóng anôt, do vậy: WđA = £ + QSuy ra: WđA= =hfmax= 6 ,6 25.1 ^ 4.1 0'’ = 2,65.10-14(J)

Chọn phương án c.Câu 10. Electron bứt ra từ catôt sẽ được điện trường tăng tốc và đến đập

vào anct. Áp dụng định lí động năng: WđA - WđK = AVì WđK = 0 và A = eƯAK nên suy ra W(JA= eƯAK Thay số: WđA= eƯAK = l,6.1(r,9.50.103= 8.I0715(J)

Chọn phương án A.Câu 11. Để hiện tượng quang điện xẩy ra thì bước sóngcủa ánh sáng kích

thích bé hơn hoặc băng giới hạn quang điện: X < X0, nó không phụthuộc vào công suất của nguồn bức xạ.Trong 4 nguồn đã cho, các bức xạ hồng ngoại và tia màu đỏ đều có bướcsóng đài hom giới hạn quang điện, do đó không thể xẩỳ ra hiện tượng

quang điện. Chỉ nguồn bức xạ tử ngoại là thỏa mãn điều kiện trên.Chọn phương án B.Câu 12. Ẩp dụng công thức Anh-xtanh về hiện tượng quang điện:

he 1 — = A + — X 2

Từ đó ta có: = 1 ^ -

Vi X, <X2 nên v0,„„ > v02m

146 -VL Ỉ2-T3-

1 2 hc0111ÍLN=~’>

2™V0max~ T

1 , hc2 mvồ2max -A

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 148: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 148/306

(-)

Từ (1) và (2) suy ra:

Thay số: X = 5.0,4,0,5 = 0,625 (pm)9.0,4-4.0,5

Chọn phương án B.âu 13. Bán kính quỹ đạo Bo được xác định theo công thức: rn= r 0.n2

■;■=>Bán kính quĩ đạo Bo thứ 5: r 5 = 0,53.icr 10.52 =13,25.10~10(m)

âu 14. Khi electron chuyển động trên quỹ dạo M, nó có ứiể dịch chuyểnvề các trạng thái có nãng lượng thấp hơn (K, L) và phát xặ.Có 3 vạch phổ ứng với 3 loại dịch chuyển: M —>L; L -» K; M “> K.

âu 15. Tần số bức xạ đo nguyên tử phát ra được tính: hf■= E, - E2

Chọn phương án B.âu 16. Để phô tôn hấp thụ năng lượng thì lượng năng lượng đó phải đúng bằng hiệu của. mức trên (các mức Ej, E3, E4 đã cho) và mức cơ bản(Ei = -13,6eV). , VTrong các giá trị đã cho, chi có giá tộ 12,1 eV là thỏa mãn. Khi đó phôtôn sẽ hấp thụ lượng năng lượng này và nhảy lên mức ; '

-13,6 eV +1 2 , 1 eV = -1,5 eV (mức E3)

âu 17. Trong quang phổ vậch của nguyên tử hiđrô, vạch Hy (chàm) ứngvới electron chựyển tù’quỹ đạo o về quỹ đạo L.

Chọn phương án D.

Chọn phứơng án A.

E , - E2 (-1,514+3,407).1,6 .1 0~ 19

h ” 6,625.10"344,572.1014(Hz) .

Chọn phương án A.

Chọn phương án D.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 149: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 149/306

Câu 18. Ta có: — = Em (1)

(2)'2

(3)

Lấy (2) trừ vế theo ~vế với (1): — — h K

So sánh (3) và (4) ta có: —= ——~ X X - V

Thay sô ta được X « 1,8754 um,

Chọn phương

Câu 19. Năng lượng iôn hóa của nguyên tử là năng lượng cần

Ta biết leV = 1,6.1CT19 J , do đó: AE = 13,6.1,6;l<r19= 2,176.10-1

Câu 20. - Sau khi tắt ánh sáng kích íhích, ánh sáng lân quang vẫdài. Phát bịểu A sai.

- Theo định luật Xtốc về. sự phát quang: Ánh sáng phát quansóng ÌS dài hom bước sóng của ánh sáng kích thích X: V > vL Phát B đúng, phát biểu D sai.

- Thời gian kéo dài của ánh sáng huỳnh quang ỉà rất ngắn (d8

Phát biểuc sai.

AE = E^-E , =0 + 13,6 = 13,6 (eV)electron ra khỏi nguyền nó ở trạng thái cơ bản:

Chọn phựơng

Chọn phương

148 -VL 12 -

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 150: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 150/306

Chương Ilf.

sơ LƯƠC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐ I HEP ■

A - KI ÉN THỨC TRỌNG TÂM1. Các tiền đề Auh-xtanh

* Tiền để I (nguyên ỉí tưong đổi): Các định luật vật lí (cờ học, điện từ h...) có cùng một dạng như nhau trong mọi hệ quy chiếu quán tính. Nói cách khác, hiện tượng vật lí điễn ra như nhau trong các hệ quyquán tính.

*Tiền,đề II (nguyên ỉi về sự bất biến của tốc độ ánh sáng): Tốc độ ánhsáng ừong chân không là như nhau trong mọi hệ quy chiếu quán tính, k phụ thuộc vào phương truyền và yào tốc độ cùa nguồn sáng hay máy th

c = 299 792 458 m/s«300 000 km/s2 . Hệ quả của thuyết tuong đối hẹp

a) Sự co lại cảa độ dãiKhi một thanh có độ dài riêng /o chuyển động dọc theo trục toạ đmột hệ quy chiếu đứng ỳên K với vận tốc Vthỉ chiều đài của nó troquy chiếu K sẽ là: (/ < /q)b) Sự giãn ra của thòi gian (sự chậm ỉạỉ của đồng hồ chuyển động)

Thời gian xẩy ra một hiện tượng trong hệ quán tính K’ chuyển độtôc độ V so với hệ K là Àt0, thời giản xảy ra hiện tượng đó ừong hệ q

c) Khôi lương tương đội tỉnhKhối lượng của một vật chíiyển động với tốc độV (khối lượng tương đối

Đối với hệ kín, khối lượng" và năng ỉượng nghỉ không nhất thiế bảo toàn nhưng năng lượng toàn phần (bao gồm cả động năng vàlượng nghỉ) được bảo toàn:w = mc2 + Wđ = const

chiếu K là: At = ^ to > A to (At > At0)

tính) là: m = ■m° (mo ỉà khối lượng nghỉ)

3. Hệ thức Anh-xtanh giữa khối lưọng và năng lượngMột vật cỏ khối lượng m thì có năng lượng E tỷ lệ với m:

-VL 12-T3- 149

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 151: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 151/306

Khi vật đứng yên: động năng của vật băng không (Wđ = 0), khôi luợng vật là mo. Do đó: m0c2 = mc2 + Wđ

=> Động năng của vật chuyển động với vận tốc v:( \

* Áp dụnỵ che phôtôn:Theo ihuyết lượng vừ á ihSu?,, năng lượng của phôtỏn: E - hf “ tỉ— (1)

. X.Gọi mph là khối lượng tương đối của phôtôn thi: Z - mphc2 (2)

A - PHƯƠNG PHÁP GIẦIBài ự0 về dạng này tập trung vào 2 vấn đề chính:- Tìm độ dài của thanh khi chuyển động (đứng yên) biét độ dàicủanỏ

1 ỉii đứng } n (chuyển động).- Tìm k. oảng thời gian mả đồng hồ chuyển động (đứng yên) đo được

biết khoảng . ời gian mà đồng hồ đứng yên (chuyển động).1. Để giải C "ế t vấn đề thứ nhất, ta dựa vào hệ quả “Sự co độ dài” cthuyết tương ri hẹp:

Khi một r anh có độ dài riênglo chuyển động đọc theo trục toạ tộ.c-'i mộ hệ quy cJeu ÍUY.g yên Kvở- vện toeV thì chiều dài cùa nỏ ’-ong i.í i

/ 1 s , . _ - c Từ (l)và(2 ) = > h^ = mphc =>mph=—■= — = — A. c

£ _ hf _ h~ ĩ ~ ~ c

=> Khối lượng nghỉ cùa phô tôn: m0ph = mph yịỉ - ~

V' V-■ c nên m0ph =0: khối lượng nghỉ cùa phôtôn bằng 0.

r - CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHẢP GIÀI

1. huyềi Iiơng đối hẹp. Hệ quả của thuyết tương đối hẹp.2. íệ thí.- Anh-xtanh giữa khối lượng và năng lượng.

Dạng 1. THUYẾT TƯƠNG ĐÓI HẸP. HỆ QUA CÙA THỤYÉT TƯƠNG Đối HẸP

0<lo)

150 -VL 12-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 152: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 152/306

Vẩn đề thứ hai được giải quyết bằng cách vận dụng hệ quả “Sự chậm lạiủa đồng hồ chuyển động” cùa thuyết tương đối hẹp:

Thời gian xảy ra một hiện tượng ữong hệ quán tính K’ chuyển động với Iốc độ V so với hệ K là At0, thời gian xảy ra hiện tượng đó ữong hệ quy I

Atn ■ í h i ê u K là : A t - • --—-°-— > A t ọ ( A t > A t 0 ) I

f ỉ -BÁITẬPMẢU " 3 7 —hí dụ 1.1. Một đồng hồ chuyển động thẳng đều với tốc độ V = 0,8c (với c

là tốc độ ánh sáng trong chân không). Sau 12 phút (tính theo đồng hồđó), đồng hồ nảy chạy chậm hơn đồng hồ gắn vởi quan sát viên đứngyên là:A. 7,2 phút. B. 8 phút. c. 4,8 phút. D. 20 phút.

(Trích Đề thi tuyến sinh Cao đẳng năm 2010) Hưóng đẫn giải

Theo hệ quả của thuyết tương đối hẹp, khoảng thời gian đo được bởiđồhg hồ đứng ýên đươc tính: At = - .

f ĩ Thay sổ: At “ ■ị— J = L = = 20 (phút)

_ .Đông hố chuyên độne chạy chậm hơn đồng hồ gắn với quan sát viênđứng yên mọL lirọ-n.q:2 0 - 1 2 = 8 (phút).

Cỉiọn phương án B.hí dụ 1.2. Mộí cái thiỊr'■kb nằm yên dọc tìieo mộttrục toạ độ eủa hệ' quy

chiếu quản tính K thì có chiều dài là /o. Khi thước chuyển động đọc theotrục toạ độ này với tốc độ bằng0 . 8 lần tốc độảnh sáng ứong chân khôngthì chiều dài của thước đo được trong hệ K là:A. 0,8/o. B. 0,6 /o- C.O,ố4 /0. D. 0,36 /0.

(Trích Đê thi 'tuyên sinh Đại học năm 20Ỉ ỉ) Hưóug dẫn giải

Theo hệ quả của thuyết tương đối hẹp, khi thanh chuyển động với tốc độ' . I ỹ ĩ V dọc theo trục toạ độ thì chiêu đài của nó được tính:ỉ = / 0 J1 ——

Với V = 0,8c ta được:ỉ = ỉ0J ì - ■- 0 ,6Ỉ0

Chọn phương án B.

VL Ỉ2-T3- 151

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 153: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 153/306

Thí dụ 1.3. Một vật chuyển động dọc theo trục toạ độ với tổc đmột hệ quy chiếu quán tính thì chiều đài của vật bị co lại 0,dai của vật khi nỏ đửng ýên là:A. 1 m. B.2m . c. 3 m. D. 4 m.

Hưóiỉg dẫn giảiTheo hệ quả của thuyết tương đối hẹp, khi thanh chuyển độn

T ' F V2'Vdọc theo trục toạ độ thì chiêu dài của nó được tính:ỉ = / 0 J 1—

=> Độ co chiêu dài của vật được xác định:

Aỉ

c2

••• ••

' - f ỉ - ; , àl 0,4 -Thay so: /„ = -— = - — ~- ‐ (m)

Chọn phương áThí dụ 1.4. Hạt .cơ bân mùy ồn sinh ra trong thượng tầng khí qu

gian song trúng bình (thời gian riêng) là 2,2 ịis. Trong hệ quy cvới mặt đắt, thời gian’sống của nó là 16 p,s. Tốc độ của các mra ữong thượng tầng khí quyển đối với mặt đất Ịà:

A 0,985c. B. 0,980c. c . 0,992c. D. 0,999c.Hưóng dẫn giải

Mối liêniiệ giữa At và Ato được biểu diễn bởỉ biểu thức:

. A t = _ ẩ = .

f ỉ . .

Từ đóisụy ra: V=cẬ

Thay Ato = 2,2 ỊOS, At = 16 ỊÌS vào ta được: V= C^1-^^2 ^Ị «0

Chọn phương á

152 -VL Ỉ2-T

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 154: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 154/306

c - BẢI TẬP LUYỆN TẬPCảu 1.1. Phát biểu nào sau đây ỉà SAI về cơ học cổ điển Niuton?

A. Cờ học cổ điển dựa trên sự phát triển của Vật l ĩ học cổ điển.B. Trong cơ học cổ điển, thời gian diễn ra hiện tượng, kích thư

khối lượng các vật đo đựợc ữong hệ quy chiếu đứng yên có trị shơn giá trị đo trong hệ quy chiếu chuyển động.

c . Nhiều thí nghiệm cho thấy đối với ánh sáng, công thức cộng tố

không còn đúng: c + c = c* 2 c.D. Năm 1905, Anh-xtanh đã xây dựng một lý thuyết tổng quát hơnhọc Niutơn gọi là thuyết tương đối hẹp Anh-xtanh.

Câu 1.2. Phát biểu nào sau đây là đúng với thuyết tương đối của Axtanh?A. Các định luật vật lí có cùng một dạng như nhau ứong mọi hệ

chiếu.B. Các định luật vật lí có cùng một dạng như nhau trong mọi hệ

chiếu quán tính.

c . Các định luật vật lí không có cùng một dạng như nhau ứong mquy chiểu quán tính.D. Các định luật vặt lí không chỉ có cùng một dạng hệ quy chiếu

tính mà còn trong mọi hệ quy chiếu phi quán tính.Câu 13. Phát biểu nào sau đây là SAI đối với các tiên đề của Anh-xtanhẠ. Hiện tượng vật lý xảy ra như nhau đổi với mọi hệ quy chiếu quán B. Cấc định luật vật lý có cùng một dạng trong mọi hệ quy chiêu quánc . Tốc độ ánh sáng chân không đối với mọi hệ quy chiếu quán tín

cùng một giá trị c, không phụ thuộc vảo tốc độ của nguồn sáng

máy thu.Đ- Tốc độ của ánh sáng ừong chân không phụ thuộc vào tốc độnguồn sáng hay máy thu.

Câu 1.4. Tốc độ của ánh sáng ừong chân khôngA. phụ thuộc vào phương truyền.

~B- phụ thuộc vào tốc độ của nguồn sáng,c . phụ thuộc vào phương truyền và tốc độ của nguồn sáng.D. không phụ thuộc vào phương truyên và tôc độ của nguôn sáng

máy thu.Câu 1.5. Khi nguồn sáng chuyển động, tốc độ truyền ánh sáng trong

không do nguồn sáng phát ra có giá trịA. luôn bằng c.B. nhò home,c. lớn hon c.D. lón hơn hoặc nhỏ hon c tuỳ thuộc phương truyền và tốc độ của ngu

Câu 1.6. Tìm phất biểu SAI về các tiên đề Anh-xtanh và hệ quà của nóA. Mọi hiện tượng vật lý diễn ra như nhau trong các hệ quy chiếu quá

-VL 12 —73- 153

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 155: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 155/306

B. Tốc độ ánh sáng trong chân không có cùng độ ỈÓĨ1 bằng c trong mọihệ quy chiếu quán tính, không phụ thuộc vào phương truyền và tốđộ nguồn sáng hay máy thu.

c. Tốc độ lớn nhất của hạt vật chất trong tự nhiên là 300 000 m/s.D. Khi một thanh có độ đài riêng /o chuyển động dọc theo trục toạ đ

của một hệ quy chiếu đứng yên K vóỉ tốc độ V thì chiều dài của nó

• • , r vtrong hệ quy chiêu K sẽ là: —— Câu 1.7. Tìm phát biểu SAI về các hệ quả của thuyết tương đối:

A. Từ thuyết tươngậốì của Anh-xtanh người ta đà thu được hai hệ quànói lên tính tương đối của không gian và thời gian.

B. Đồng hồ gắn với quan sát viên chuyển động chạy chậm hơn đồng

gắn với quan sát viên đứng yên: At = —— — ->At«

c. Quan sát viên đứng yên trên mặt đất thấy tàu vũ. trụ đài ỈQchuyển

D. Quan sát viên trên tàu vũ trụ chuyển động với tốc độ V thấy sân g

Câu 1.8. Phát biểu nào sau đây là SAI?

A. Thời gian có tính tương đối phụ thuộc vào hệ quy chiếu quán tính.B. Phô tôn có khối lượng nghỉ bằng 0.c Khoảng cách giữa hai điểm cố định có tính tương đối phụ thuộc và

hệ quy chiếu quán tính.D. Tốc độ ánh sáng trong chân không trong một hệ-quy chiếu quán tính

phụ thuộc vào chuyển động của hệ íỊuy chiếu.Câu 1.9. Theo hệ quả cửa thuyết tương đối hẹp, một vật chuyển động

tốc độ càng lớn thì người quan sát đứng yên thấy độ đài của vậtA. càng lớn. B. càng bé.

Câu 1.10. Phát biểu nào sau đây ỉà sai:A. Khi vật chuyển động với tốc độV có thể so sảnh với tốc độ ánh sáng

c thì chiều dài cùa vật bị co lại.B. Khối lượng của vật càng tăng khi tốc độ cùa vật càng lớn.c. Thỏrỉ gian sẽ trôi chậm hơn đối vói quan sát viên chuyển độngD. Khi vật chuyển động với tốc độ càrig lỏn thì chiềư dài của vật cà

lớn (đối với quan sát viên đứng yen).

độngvớitốcđộ V cóchiềudài / nhỏđi: / = < ỈQ.

trên mặt đất đài /o tựa như dài ra: / = /0.1+^Y > /o-

c. không thay đổi. D. ban đầtt tăng, sau độ giảm.

154 -VL12-T3-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 156: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 156/306

Câu 1.11. Khi một cái thước chuyển động đọc phương chiêu dải của nó, độđài của thướcA. không thay đổi.

[ ~ 7 -B. co lại, theo ti lệ J1 —“ .

c. co lại, tỉ lệ nghịch với tốc độ của thước.D. dân ra, phụ thuộc vào tốc độ của thước.

Câu 1.12. Theo hệ quả của thuyết tương đối hẹp, độ dài cùa vật bị co lạitheo phương chuyển động theo tý lệ:

Câu 1.13. Một cái thước thẳng có chiều dài 1 m chuyền động với tốc độ V= 0,6ctrong một hệ quy chiếu quân tính K. Độ dài / của ữi&nh đo được ừong hệquy chiếu K ỉà:

A. 0,5 m. B. 0,6 ni. c. 0,7 m J D. 0,8 ro.Câu 1.14. Một cái thước thàns có chiêu dài 2 m chuỵên động với tòc đỏ V= 0,6ctrong một hệ quy chiếu quán tính K. Độ co chiều đài của thước là:A. 0,4 m, B. 0,5*m. c . 0,6m. D. 0,7 m.

Cân ỉ.15- Một cái thước thẳng có chiều đài 3 m chụyển động trong một hệquy chiếu quán tính* Một người qú.rn -;át viên đứng yen ừọng hệ quychiếu quán tính thấy cái thước có :Keu đài 2,4 m. Hỏi thước chuyểnđộng vói tốc độ bằng baọ nhiêu?A. 0,5e. B. 0,6c. c. 0,7c.^D. 0,8c:

Câu 1.16. Một thanh có chiều dài r‘ê'-'g /o đang chuyển động với tốc độV = 0,6c. Khi đó chiều dài thực sệ-lí-,

A. 0,6/ộ. B,0,7/o. C .0,í/0. Di — :0,8

Câu 1.17. Một con tàu vù trụ đang c.huyế.t độn<; về phía Hỏa tinh. Ngườiquan sát đứng yên trên mặt đất sẽ thấy k;chtb.ưcc của con tàu:A. cả chiều dài và chiều ngan đầu giản so với ban đầu ở trên mặt đất.B. chiều dài giảm, chiều ngang khôn?, đổi sỡ với ban đầu ở trên mặt đất.c . chiều dài giảm, chiều ngang tăng áOvới ban đầu ở trên mặt đất.

D. chiều dài không đổi, chiều nsang giảm so với ban đầu ở ữên mặt đất.Câư 1.18. Một êlecữori chuyển động với tốc độ = 0,999987c dọc theo trụccùa một ống. chân không.có. độ dài 3,00 ro do một ngứời quan sát ở phòng thí nghiệm đo được khi ống nằm yên đối với người quan sát. Mộtngười quan sát K; chuyển động cùng vói electron sẽ thấy ống nàychuyển động qua với tốc độ V. Chiều dài của ống do người quan sát này đo được là:A. 0,0625 m. B. 0,0532 m. c. 0,0315 m. D. 0,0153 m.

D. Vc

rVL Ỉ2- T 3- 155

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 157: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 157/306

Câu 1.19. So vói đồng hồ gắn với quan sát viên đứng yên, đồngđộng sẽA. chạy nhanh hơn. - ■B. chạy chậm hơn.c. không chạy nhanh han.D. chạy nhanh hoặc chạy chậm hơn tuỳ thuộc vào chiều chu

Câu 1.20. Tại điểm M’ cùa hệ quán tính K', chuyển động với tV đvới hệ .quán tính K, cọ mộLhiện tượng diễn Ta trong khoảÀt0tính theo đồng hồ gan với K\ Tính theo đồng hồ gắn vớkhoảng thời gian xảy ra hiện tữớng đó lả:

Cân 1 .2 1 . Một hiện tượng vật lí xảy ra ứong hệ quy chiếu qutrong một khoảng thời gỉan t , . Một người quan sát viền đứnhệ quy chiếu .quán tính K 2 thấy hiện-tượng vật lí đó xảyra trong lchoứiời gian t2. Biết rằng K, chuyển động thẳng đều với tốcđộ V so K2. Kết luận nào sau đâỵ đúng khi nói về t j , t2 ?A. t,>t2. 3. t, <í2. c. tt =t2 D. tj = 2t2,

Câu 1.22. Một con thoi được gia tốc lên đến tốc độ V—0,2a Khồ của người trên tàu con’thoi sẽ.A. không đo được thòi gian vì tốc độ quả lớn.B . chạy đứng với đong hồ củà người trên mặt đất.c . chạy nhanh hon đồng hồ của người trên mặt đất.D. chạy chậm hon đồng hồ củá ngưòi trên mặt đất.

Câu 1.23. Trong hệ quy chiếu quán tính K’ có một đồng hồ chvới tốc độ V = 0.8c đổi với hệ quy chiếu quán tính K. Sau 1 ữieo đông hồ gắn với hệ K'), đồng hồ đó chạy chậm bao nvợi đồng hồ gắn với hộ K?Ã. 240 s. B. 540 s. c. 720 s. . D. 1440 s.

Câu 1.24. Hạt mêzốn’7I+chtiyểh động với tốc độ V= 0,9999999thời gian sống At'0 =2,2.1 cr* s Theo hệ quả cùa thuyết tươnthì thời gian sống của hạt đỏ đối với quan sát viên đựng ờ mặ

D. At = - 4 ^V

c

A. 0,314.10“" s.c. 2,2.10"8s.

B. lí54.10~4 s .Đ. 3,6.10^ s.

156 ~VL Ỉ2-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 158: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 158/306

Câu 1.25. Trên tàu vũ trụ đang chuyển động tới Hỏa tinh, cứ sau một ph--Íhì-đèn-tín hiệu-lại phát sáng.-Người quan sát trên mặt đất thấy

A. thời gian giữa hai lần phát sáng vẫn là một phútB. thời gian giữa hai lần pMt sáng nhò hơn một phút,c. thời gian giữa hai lần phát sáng lơn hờn một phútD. chưa đủ cơ sở để so sánh.

Câu 1.26. Một hạt năng lượng cao đễ phân hủy đi vào một máy phát hiệnđể lại một vết dàĩ 2 mm trước khi bị phân hủy. Tốc độcủa hạt đối vớimảỹ phát hiện là 0,992c. Thời gian sống riêng của hạt này (tồn tại đ bao lâu truớc khi phân hủy khi nó đứng yên đối vói máy phát hiện) là:

Dạng 2. HỆ THỨC ANH-XTANH GIỮA KHÓI LƯỢNG VÀ NÃNG LƯỢNG

A - PHƯƠNG PHÁP GIẢI

Bài tập về dạng nảy tập trung vào 3 vấn đề chính:- Khối lượng tương đối tính.- Hệ thức Anh-xtanh giữa khối lượng và năng lượng.- Khối lượng tương đổi tính, khối lượng nghỉ, năng lượng, động lư

tương đốị tính của phôíôn.1 . Để giải quyết vấn đề thứ nhất, cần ghi nhớ công thức tính khối của một vật chuyển động với tốc độ V(khối lượng tương đối tính) sau:

ir* = ——— frno là khối lượng nghi)

2. Hệ thức Anh-xtanh giữa khối lượng m và năng lượng E được viết:

A. 0,235.10~12sc. 1,242.10"Ỉ2S

B. 0,848.10"12sD. 1,646.10“12s

mNc

Động năng của vật chuyền động với vận tốc v:(

3. Phôlôn

- Khối lượng tương đôi tính: mph£ __hf _ hc2 c2 CẰ

-VI12-T3-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 159: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 159/306

- Khối lượng nghỉ: m0h=0

- Động lượng tương đối tính: p = mphc = —= —

B -B ÀI TẠP MẪUThí dụ 2.1. Một hạt có khối lượng nghỉ mo. Theo thiryết tương đối, độn

năng của hạt này khi chuyển động với tổc độ0 ,6 c (c lả tốc độ ánh sảngtrong chân không) là:A. l,25moc2. B. 0,36 m<)C2, c. 0,25 moc2. D. 0,225 moc2.

(Trích Đề thi tuyển sinh Đại học năm 20ĩ 0) Hướng dẫn giải

Động năng của hạt này theo thuyết tương đối:í \

w d= (m0 - m ) c2 = mDc2

= 0,25moc2

—1

1 —

= mnc - 1

1 -(0 ,6 c) 2

Chọn phương ánc.Thí dụ 2.2. Theo thuyết tương đối, một electron có động năng bằng một nử

năng lượng nghi của nó thì electron này chuyển động với tốc độ bằng:A. 2,75.10s m/s.c. 1,67.10 m/s.

B. 2,24.10s m/s.D. 2,41.108 m/s.(T'rích Đề thi tuyển sinh Đại học năm 201 ĩ)

Hưóng dẫn giải

Ta có:Wđ= E - Eo “ —E0 => E = —E2 2

<r> m„c = —mnc2 <=>V- 2

1

3 32,24.10s(m/s)

Chọn phương án B.Thí dụ 2.3. Một hạt đang chuyển động với tốc độ bàng 0,8 ỉần tốc độ án

sáng ừong chân không. Theo thuyết tương đối hẹp, động năng Wđ củahạt và năng lượng nghi Eo của nó liên hệ vói nhau bởi hệ thức:

A. Wđ = 15

15EB. wđ 2 ED. w đ3

Ợrich Đe thi tuyển sinh Cao đẳng năm 2011)

158 -V I 12 - T3-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 160: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 160/306

Hưóng dẫn giải£

Năng lượng của hạt: E =1 - 4

Động năng của hạt: Wđ= E - E = , j° - E = ,— - E = — °' ° * , -0 - ■ 0 • ~ r “7 - ^0/j _ V2 ị (0,8c) 3

Chọn phương án D.hí dụ 2.4. Biểu thức nào saụ đây là SAI khi biểu điễn mối quãn hệ giữa

các đại lượng củà phôtôĩi:

A. — = c2 B. —= c! . c . - = c D . - £ - = c"V h p -

Hưóng dẫn giải

Các công thức £ = m hc2 (hay = c2) và p = m .c (hay — = c) là: m ph - - m pb ■

Hưóng dẫn giải

* Các công thức s= m hc2 (hay — = c2) và p = :, : : s _ - m ph -

những công thức cơ bản: phương áii A và D đúng.

* Từ công thức tính khối lượng tương đối tính của — ■ . *

h.Từ công thức tính khối lượng tương đối tính của phôtôn m = —— " - :. C.X

m hc2Suy ra p = m c = — =- : phương án G đửng.

c chc

* Ta c ũ n g G Ó : — = — - — 5Ế C2 : p hươn g ắn Đ s ai.h h X.Chọn phượng án B;

- BÀITÂPLUYỆNTẬPâu 2.1. Kết luận nào sau đây đúng khi nối về khối lượng của một vật?

A. Khối lưọng có tính chất tuyệt đối.B. Khối lượng có tính chẩt tương đỗi, giá ừị của nó không phụ thuộc hệ

quy chiếu.c. Khối lượng có tính chất tuyệt đối, giá trị của nó không phụ thuộc hệ

quy chiếu. r.D. Khối lượng có tính chất tương đối, giá trị của nó phụ thuộc .hệ quy chiếu.

âu 2.2. Mọt vật đứng yên cỏ khối lượng mo- Khi vật chuyển động; khốilượng của vật cố giá tộ m thì -A. m = mo. : ‘ B. m > mo.c. m < mo- - - D. Khôngxác định.

âu 2.3. Theo thuyết tương đối, khối lưọng tương đối tính của một vật'cókhối lượng nghỉ mo chuyển động với tốc độ V ĩà:

L Ỉ2-T3- 159

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 161: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 161/306

A. m = mo

c. m = mo

B. m = mo

" 7

' - Í.2 ₩

D. m = mo 11——r• \ c‘ ; V c2;

Câu 2.4. Một người có khối lượng nghỉ 60 kg. Khi người đó ch

với tổc độ0 ,8 c ửiì khối lượng tương đối tính của người đó bằnA 100 kg B. 90 kg G. 80.kg D. 60 kg _Câu 2.5: Tròng hệ quy chĩếu quán tính K, định luật vạn vật hấ

viết F ==k—°'' m °2 . Biểu thức của nó ưong hệ quy chiếu K’ chuviểt F = k — 01 02 . Biếu thức của nó■ Rỉ.

thẳng đều với tốc độV-SO với hệ K là:* T? _ 1- mn- - n?' T-A F —k rc*01'***02

-R i jg p _ ỵ ^Qĩ‘^02 I

c. F = k m0,.mQ2 D. F = k .moi-m°;- s1

R;H / c H ■ ...........■■■■ ■_ M— J

Câu 2.6. Vật có khối lưcmg nghỉ m = 0,5 kg. Khối lượng tương vật này khi nó chuyển động với tốc độV = 0,6c là:A. 0,5 kg. B. 0.625 kg. c. 0,725;

Câu 2.7. Hệ thức giứa khối lượng và năng lượng

. mn ■ wA. w = mc =

c. W = mci =-

B. w = mc2 =1-X

m„

m0

r : f ị ' \

D. w = mc2 = m0c2 •

Câu 2.8. Chọn phát bi ểu đúng về khối lựợng tương đối tính?A. Khối lượng có tính tươrig đối, phụ thuộc vào hệ quy chiế

haỵ chuyển động: -m =

B. Khối lưọng có tínli tưomg đối, có giá trị không đổi, khôngvảo vân tốcV của vậ t

160 -VL 12 -

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 162: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 162/306

c. Khối lượng có tính tương đối, phụ thuộc vào vận tốcV của vật theo

D. Khi vật đứng yên (v = 0), vật có khối lượng nghỉ hay khối lưọng tĩmo và là giá trị lớn nhất. Khi chuyển động, khối lượng của vật nhỏ đi

Câu 2.9. Phát biểu nào sau đây SAI với hệ thức Anh-xtanh gữa khối lượvà năng lượng?A. Hệ thức Anh-xtanh E = mc2 chứng tỏ khi một vật có khối lượng m thì

cũng có một năng lượng E và ngược lại.B. Giữa năng lượng và khối lượng luôn có hệ thức tỉ lệ với hệ số tỉ lệ2

rất lớn.c. Khi năng lượng thay đổi AE thì khối lượng cũng thay đổi Am v

ngược lại: AE = À1Ĩ1.C2.D. Vì khối lượng m thay đổi theo vận tốcVnên năng lượng E cũng vậy

và đối với một hệ kíii ta không có định luật bảo toàn năng lượng E.Câu 2.10. Khi vận tốc của vậtV«; c thì năng lượng toàn phần của vật được

Câu 2.11. Hệ thức giữa năng lượng E và động lượng p của vật là:

Câu 2.12. Một hệ cô lập gồm hai vật A và B có khối ỉượng nghỉ làn lượtmoAvảmoB,chuyên động với tôcđộtương ứnglà Va và VB tươngđôi lớnso với tốc độ ánh sáng c. Biểu thức nào sau đây là đúng ?A. ( m o A + h i o b )c2 = constB- m0X +m0Bvỉ =const''

xác định:

A. E « m0c2 + m0v2.

c. E ás m.e2 +Ặm0v2.0 2 0

A. E2 = m V + - p2c \2

c. E2 =m20c2 +p2c \B. E2 =mJc2 + p V.D. E2 =m20c4 + P2c2.

^ nirt..c ĨĨI^Cc. — 7- — - + —=gg==r =const

-VI Ỉ2-T3- 161

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 163: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 163/306

Câu 2.13. Năng ỉượng toàn phần của một vật đứngỵên có khối lượng lkg là:A. 9.10 J. B.9J1 0 6 J. ' c. 9.101ỐJ. D.9.1011 J.

Câu 2.14. Một vật có khối lượng nghỉ mo chuyển động với tốc độV sẽ cóđộng năng bằng:

A. m„c B. m0c2

r

c. m0c2

- í

•+1

-1 D. m0c 1 + 1

V V t J V V V J

Câu 2.15. Một vật có khối lượng nghỉ 1 kg chuyển động với tốc độ V = 0,6

Động năng của vật có giá trị:A. 0 75.108J. B.0,15.iÒwj . c . 1,12.1016J. D. 2,25-lÕ16J . Câu 2.16. Một vật có khối lượng nghi là 1 kg. Động năng của vật bàn

6.1016J. Tốc độ của vật là:A. 0,6c. B. Ó,7c. c . 0,8c. D. 0,9c.

Câu 2.17. Vận tốc của một hạt có động nâng gấp đôi năng lượng nghi cnó là. x/3 „ 3 -■ _ \ l ĩ _ '3A. v = —— c B. V=7 C c. v = - — c D. V- —c

2 * -5 3 V 7Câu 2.18. Một vật có khối ỉượng nghỉ lkg chuyển động với tốc độ 20 m

Năng lượng toàn phần của vật là:A. 9.10'“ J , B. (200 + 9.10*) J .c. 200 J. ( D. 209.1 o16J ._

Câu 2.19. Một hạt có động năng bằng nầng lượng nghỉ của nó thì tốc độ chạt là:A. 2,6.108 m/s. B. 26.10sm/s.c. 0,26.108 m/s. D. 6.108 m/s.

Câu 2.20. Hạt có năng ỉượng toàn phần gấp đôi năng ỉượng nghỉ cùa nóTốc độ của hạt đó là:4 1 .. 3 „ - J ỉ s / ỉ A. —c B.——c c. ——c D. —-C

2 2 8 8Câu 2.21. Khối lượng tương đối tính của phô tôn ứng vói bức xạ đem sắc

bước sóng X được tính:. hcA. m = — .

pb X c. m . = — ■

ph CẤ D. m . = — .

■* hc162 -VL Ỉ2-T3-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 164: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 164/306

âu 2.22. Động lượng tương đối tính của phôtôn ứng vói bức xạ đơn sắc bước sóng X là:

- c h _ X A. p = Xc. B. p = —•. c. p - —. Đ. p = —. X X h

âu 2.23. Biểu thức nào sau đây là SAI khi biểu diễn động lượng cửa phôton?

A TJ __ h _ h _ £A. p = — B. p --Jp c . p = - r D. p = -c X ‘CẢ. c

âu 2.24. Một phôtôn có khối lượng tương đối tính là 8,82.10'36kg. Bướcsóng của bức xạ tương ứng với phôtôn nấy ià:A. A. - 0,50 |im . B. A = 0,25 ịjm .c. X = 0,05 ịim . D. ?v= 0,55|am.

âu 2.25. Một phôtôn với bức xạ 0,5 |im thì động lượng tương đối tính củanó là:

A. l,325.icr28 kgm/s. B. 13,25.10"2Í kgm/s.c . 132,5.10'28 kgm/s. D. Í325.1(r28 kgm/s.

âu 2.26. Khối lượng tương đối tính của phôtôn ứng với bức xạ có bướcsóng Ằ = 0,50|am là: .A. 4,41.'1(T35kg . " ; B. 4,41.10-36kg.c 4.4L10-37kg . - y . v D. 4.4Í.10-38kg.

BÀI TẬP TỎNG HỢPâu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Thuyết tương đọi hẹp là trường họp riêng của thuyết lượng tử.B. Cơ học Niu-tơn âp dụng cho các vật chuyển động vớỉ tốc đô lớn cỡ

tốc độ ánh sáng.c. Kích thước của một vật là không thay đổi đối với mọi hệ quy chiếu.D. Khôi lượng nghi của phôtôn bằng không.

âu 2. Phát biểu nào sau đây íà sai?A. Mọi hiện tượng vật lí đều diễn ra như nhauirong hệ qựy chiếu quán tính.B. Tốc độ ánh sáng là tốc độ giới hạn, không có vật nào chuyển động

với tốc độ lớn hon.D. Cơ học-Niu-tơn là trưòug họp riêng.của thuyết tương đối hẹp khi vật

chuyển động với tôc độ nhỏ.D. Theo cơ học Niu-tơn, khối lượng thay đổi tuỳ theo tốc độ chuyển

động của vật.

VLJ2-T3- 163

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 165: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 165/306

Câu 3. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về phôtôn?A. Khối lượng tương đối của phô tôn không phụ thuộc vào

sáng đom sắc tương ứng,B. Động lượng tưo ng đối tính của phô tôn ứng với mỗi ánh

nhất’định là không đổi.c. Đối với mỗi ánh sáng đơn sắc thì phôtôn có một nàng lượngD. Tích của động lượng và bước sóng tưong ứng của mọi phôt

Câu 4. Độ co chiều dài của một cái thước có chiều dài riêng 5'động với tồc độ V = 0,6c đọc theo chiêu dài của nó là:A. 12 cm. B. 10 cm. c. 8 cm. D. 6 cm

Cầụ 5. So vời đồng lao đứng yên, một đồng hồ gắn với vật chuA. chạy nhanh hon..B. chạy chậm hơn. .c . chạy như nhau.D. chạy nhanh hay chạy chậm phụ thuộc vào chiều chuyển

Câu 6. Chọn phát biểu SAI?Tốc độ của ánh sáng trong chân khôngA. phụ thuộc vào,tốc độ của nguồn sáng.B. có giá trị xấp xỉ 300 000 km/s.c. bàng nhau đối vó i mọi hệ quy chiếu quán tính.D. Ià tốc độ lớn nhất của hạt vật chất trong tự nhiên.

Câu 7. Một vật đứng yên có cbiều dài /().. Khi vật chuyển độchiều dàixủa vật với tốc độ Vthì chiều dài của vật làỉ. Khi giá trị c■lóathi: ■:■■■A. / = 0. B.ỉ <ỈQ. C . Ỉ> ỈQ . D. 7=/o*

Câu 8. So với đồng hồ đứng yên, một đồng hồ chuyển độnV = 0,8c sẽ chậm đi bao nhiêu sau 1 giờ (tính theo đồng hđộng)?

• A. 10. phút. '• B..20 phút. c. 40 phút. D. 30 phúCẩu 9. Người A trên tàn vũ trũ đang chuyển động và người B

cùng quan sát sao chổi đang bay về phía Mặt Trời. Phát biểu đúng?A. Cả A và B đều nói tốc độ truyền ánh sáng bằng c.B. Người A nói tổe độ truyền ánh sáng bằng c, người B nóic . Người B nói tốc độ truyền ánh sáng bằng c, người A nóiD. .Người B nói tốc -độ truyền ánh sáng nhỏ hơn c còn ngư

hơn hay bànc c là phụ thuộc vào phương truyền và tốc độ củCâu 10. Biết vận tốc ánh sáng í rong chân không c = 3..108 m/s. T

Anh-xtanh giữa năng lượng và khối lượng thì vật có khối lượcó nàng lượng nghỉ bàngA. 18.1010 B. 181013J. C.1,8.108J. D. 18.107

164 -VL 1

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 166: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 166/306

Câu 11. Theo hệ quả của thuyết tương đối hẹp, một vật chuyển động vóđộ càng ỉ ớn thì người quan sát đứng yên thay độ dài của vật dọc thchiều chuyển độngA. càng lớn. B. càng bé.c. không thay đổi. D. ban đầu tăng, sau đó giảm.

Câu 12. Một thanh gỗ nàm song song với trục X trong hệ quy chiếu Kchuyển dọc theo trục này với tốc độ là 0,436c. Độ dài tĩnh của thanh là 2 m. Độ dài của thanh gỗ đo được trong hệ quy chiếu K là:A. 1,2 m. B. 1,6 m. c. 1,8 m. D. 2,0 m.

Câu 13. Chiều đàĩ của con tàu vũ trụ đo được đúng bằng một nửa độ tĩnh của nó. Tốc độ của tầu vũ trụ đó đối với hệ quy chiếu của ngquan sát là:A. 0,35ốc. B. 0,642c. c . 0,866c. D. 0,965c.

Câu 14, Một đồng hồ chuyển động với tốc độ V=0,8c. Hỏi sau 1 giờ (tínhtheo đồng hồ chuyển động) thì đồng hồ này chạy chậm hơn đồng hồ với quan sát viên đứng yên bao nhiêu?A. 20 phút. B. 30 phút. c . 40 phút. D. 50 phút.

Câu 15. Hệ thức Anh-xtanh giữa khối lượng và năng lượng là:

A. E = —-. B. E= ™ . c. E = me. D. E = mc2.c c" .

Câu 16. Gọi rao là khối lượng tĩnh của electron thì khối lượng tương đtính của một electron chuyển động với vận tốc V = 0,8c là:

A. 0.8m„. B . c.0,6m„. D.0 0,8 0 0,6

Câu 17. Tỉ số giữa năng lượng nghỉ và năng lượng toàn phân của mộelectron chuyển độ ng vớ i tốc độ V - 0,8c là:A. 0,60. B. 0,80. c. 0,64. D. 1,67.

Câu 18. Một vật có năng lượng toàn phần gấp đôi năng lượng nghỉ của Tốc độ của vật này là:A. 108m/s. B.-1,41.I08m/s.c. 1,73.10sm/s. D. 2,6.10*m/s. .

Câu 19. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về năng lượng nghỉ?A. phôtôn không tồn tại năng lượng nghỉ.B. Một vận động viên chạy việt dã thì năng lượng toàn phần của ng

này bằng tổng năng ỉượng nghỉ vả động năng của người đỏ.c . Một người chuyển trạng thái từ béo sang gầy thì năng lượng ng

cửa người đỏ giảm.D. Một em bé tăng chiều cao thì năng lượng nghỉ của em đó tăng.

-H 12 - T3- 165

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 167: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 167/306

Câu 20. Một vật có khối lượng nghỉ mo chuyển động với tốc độVrất lớn thìđộng năng của vật là:

1 .2A. —mnv2 0

c nigC -1

B. —m0c22 0

(

D. m0c1-

1

> - s

—1

. J

Câu 21.Một hạt sơ cấp có động năng lón gấp 3 lần năng iượng nghỉ củaTốc độ của hạt đó là:

B . ‘3

A Ể íA. —c4

Câu 22.Phôtôn có khối lượng nghi

A. bằng

VĨ3c. — c D. - —C3

A. bang B. khác không,cc. bằng0. D. bằng khối lượng êỉecữon.

Câu 23. Một hạt sơ cấp có tốc độV = 0,8c. Tỉ số giữa động lượng của hạttính theo cơ học Niu-tơn và động lượng tương tối tính là:

3 _ 5 _ 4 _ 5A. —. B. —. c. D. —.5 3 5

Câu 24. Biếtkhốilượng electron khiđứng yên là 9,1 -10~31kg. Một electronV8cchuyển động vói tốc độ — - có khối lượng tương đối tính là:

A. 9.I.10'31 kg.c. 27,3.10'31kg.

B. 18,2.10’31 kg.D. 36,4.10'31kg.

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

Dạng 1. THUYÉT TƯƠNG ĐÓI HẸP. HỆ QUẢ CÙA THUYÉT

TƯƠNG Đối HẸP3ẢNG E)ÁP ÁN1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 L6 1.7 1.8 1.9 1.10B B D D A c D D B D

1.11 1.12 1.13 1.Ỉ4 1.15 1.16 1.17 1.18 1.19, 1.20B A D A B c B D B A

1.21 1.22 1.23 1.24 1.25 1.26B D A B c B

166 -VLỈ2-T3-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 168: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 168/306

HƯỚNG DẨN GIẢICâu 1.1. Trong cơ học cổ điển, thời gian diễn ra hiện tượng, kích thước và

khối lượng các vật đo được trong hệ quy chiếu đứng yên cố trị số bànggiá trị đo trong hệ quy chiếu chuyển động.

Chọn phương án B.Câu 1.2. Theo.thuyêt tương đôi củà Anh-xtanh: Các định ỉuật vật lí có cùng

một dạng như nhau trong mọi hệ quy chiếu quán tính Phát biểu B đung.Chọn phương án B.Câu 1.3. Theo tiên đề II của Anh-xtanh: Tốc độ ánh sằng ứong chân không

có cùng độ ỉ ớn bằng c trong mọi hệ quy chiéu quán tính, không phụthuộc vào phương truyền và vào tốc độ của nguồn sáng hay máy thu. Như vậy phát biểu D sai.

Chọn phương án D.Câu 1.4. Theo tiên đề Iỉ của Anh-xtanh: Tốc độ ánh sáng trong chân không

có cùng độ lớn bằng c trong mọi hệ quy chiếu quán tính, không phụthuộc vảo phương truyền và vào tốc độ của nguồn sáng hay máy thu.

Như vậy các phát biểu A, B, c sai. Phát biểu D đúng.Chọn phương án D.

Câu 1.5. Khi nguồn sáng-chuyển động, too độ truyền ánh sáng ữong chânkhông do nguồn sáng phát ra có giá trị luôn bằng c.

Chọn phương án A.Câu 1.6. Tốc độ lớn nhất của hạt vật chất ừong tự nhiên là có giâ trị bằng

tốc độ ánh sáng trong chân không và bằng c = 300 000 km/s = 3.108 m/s.Phát biểu c sai.

Chọn phương án c.Câu 1.7. Theo hệ quả của thuyết tương đốỉ, quan sát viên trên tàu vũ trụ

chuyên động với tốc độ Vsẽ thấy sân ga ừên mặt đất dài ỈQtựa như dài

ra: / - /0J l - “ < L . Phát biếu D sai.V c2

Chon phương án D.Câu 1.8. Theo tiên đề II của Ạnh-xtạnh: Tốc độ ánh sấng trong châri không

có cùng độ lón bằng c trong mọi hệ quy chiếu quán tính, không phụthuộc vào phương truyền và vào tốc độ của nguồn sáng hay máy thu.

Phát biểu D sai. Chọn phương án D.Câu 1.9. Theo hệ quả của thuyết tương đối, vật có độ did /o khi chuyển động

. . . - ' I ' V2với tôc độV thì người quan sát sẽ thây vật có độ dài / = /0J1 —— .

Từ đây ta thấy V càng lớn thìl càng bé.Chọn phương án B.

VLỈ2-T3- 167

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 169: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 169/306

l - 4 ~ ỉ ;Từ đây ta thấyV càng lónthì / càng bé. Phát biểu D là sai.

Câu 1.10. Theo hệ quả của thuyết tương đối, vật có. độ dài ỈQkhi chuđộng với tốc độV thì người quan sát đứng yên sẽ thấy vật

Chọn phương

^ T , I V Câu 1.11. Độ dài của thựớc co lại theo tỉ lệ J l .

Chọn phươngCâu 1.12. Theo hệ quả của thuyết tượng đối hẹp, độ đài của

* _ - T v * 'theo phương chuyên động theo tỷ Ịệ J1—

----- ' Chọn phương

Câu 1.13. Chiều dài / của thanh trong hệ qụy chiếu quan tính K đư

ỉ ĩ (

Chọn phươngCâu 1.14. Độ co chiều đài của thước được xác định:

A/ = /0- / = /0' ‘ - f ĩ V

= 0, 4 (m)

Chọn phương

Câu 1.15. Ta có: / = /0 => =~ = °’ v = ° ’6c-

Chọn phương

Câu 1.16. Ta có công thức tính chiều đài:ỉ = Ỉ01j ì - ^ Y = ỉữy]l - 0,62 = 0

Chọn phươngCâu 1.17. Theo hệ quả của thuyết tương, đối hẹp, độ dài cùa c. , r V2 bị co lạitheo phương chuyên động theo tỷ lệ J1 - ~ , có nghĩa l

.dài của con tàu giảm, còn chiều ngang của nó vẫn không đổiChọn phương

168 -VL Ỉ2

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 170: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 170/306

Câu 1.18. Chiều dài của ổng do người quan sát nảy đo được là:

Chọn phương án D.Câu 1.19. So với đồng hồ gắn với quan sát viên đứng yên, đông hô chuyê

động sẽ chạy chậm hom.

Chọn phương án B.Câu 1.20. Tính thep đồng hồ gắn với hệ K thì khoảng thời gian xảy ra hi

tượng đó là: At = At°

Chọn phươngán A.Câu 1.21. Theo hệ quả của thuyết tương đối hẹp, đồng hồ gắn với

chuyển động chạy chậm hơn đồng hồ gắn với quan sát viên đứng yêdo đó tj < t2.

Chọn phương án B.Câu 1.22. Đồng hồ của người trên tàu con thoi sẽ chạy chậm hon đồng

của người trên mặt đât.Chọn phương án D .

Câủ 1.23. Theo hệ quả cửa thuyết tương đối hẹp, khoảng thời gian đo đ

bởi đồng hồ đứng yên là: At= At°

Thay số: At= , - 60— - = — = 6000(s)°’6

cSo vói đồng hồ đứng yên, đồng hồ chạy chậm: Ố000 - 3600 = 2400 (s)

Chọn phương án A.

Cầu 1.24.Tacó Ạt = - .A-^- - » 7Q00.At0»1,54.10"' (s).H ■

Chọn phương án B.Câu 1.25. Người quan sát trên mặt đất thấy thời gian giữa hai lần phát sá

lớn hom một phút.Chọn phương ánc.

-VI Ỉ2 -T3- 169

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 171: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 171/306

, sCâu 1.26. Thời gian sống của hạt này (khi nó chuyên động): At = — (1)

Theo hệ quả của thuyết tương đối hẹp: At =At,

=> At0- AtJl ——

Thay (1) vào (2): At0=

(2)

2.10-3

0,992.3.10. ị ^ °>992cJ = 0,848.I0”12(s)

Chọn phương án B.

Dạng 2. HỆ THỨC ANH-XTANH GIỮA KHÓI LƯỢNG VÀ NĂNG LƯỢNG

BẢNG1ĐÁP ÁN2.1D

2.2B

2.3B-

2.4A

2.5D

2.6B

2.7B

2.8A

2.9D

2.10c

2.11D

2.12c

2.13A

2.14c

2.15D

2.16c

2.17c

2.18B

2.19Ạ

2.20B

2.21

c2.22

c2.23

c2.24

B2.25

B2.263

HƯỚNG DẪN GIẢICâu 2.1. Khối lượng có tính chất tương đối, giá trị của nó phụ thuộc hệ

chiếu.Chọn phương án D.

Câu 2.2. Khi vật chuyển động, khối lượng của vật có giả trị

m = >m„

I - K Chọn phương án B.

Câu 2.3. Theo thuyết tương đối, khối lượng tương đối tính của một vậ

khối lượng nghỉ chuyển động với tốc độlà: =

170

Chọn phương án B.

-VL 12 - 73-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 172: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 172/306

âu 2.4. Khối lượng tương đối tính cùa người đó khi chuyển động với tốcđộV = 0,8c là: m = - - —P = 2 L = = 100 (kg)

Chọn phương án A.

âu 2.5. Khối lượng mi,m2 và khoảng cách R trong hệ quy chiếu K' đượctính: IĨ1, = p g Ị ; m2= - f = f ; R = R0J l - ~

Do đó biểu thức định luật vạn vật-hấp dẫn trong hệ quỵ chiếu ĨC: p — _ ỵ rcy ____ ***02 ________Ị _____

R 2 * 2 r r v .

1 c2 T c2 R o J ỉ ~ K: 1 c J m0!.m02 1

( ỵ

.X ____ m0 J °>5la cò: m = ■—£==■——

f ỉ Chọn phương án D.

âu 2.6. Ta có: m = , = - - —T-- 0,625 (kg).

Chọn phương án B.âu 2.7. Hệ thức giữa khối lương và năng lương: w = rac2= —S l c2

] f ỉ Chọn phương án B.

ầu 2.8. Khối lượng có tính tương đối, phụ thuộc vào hệ quy chiếu đứng

yên hay chuyển đông: m = , m-° .

f ỉ Chọn phương án A.âu 2.9. Năng lượng toàn phần E = mò2gồm năng lượng nghỉ Eo = moc2 và

động năng Ed = (m - mo)c2. Đối với hệ kín, khối lượng nghỉ và nănglượng nghi tương ứng không nhất thiết được bảo toàn, nhưng vẫn cóđịnh luật bảo toàh năng lượng toàn phần E, bao gồm nãng lượng nghỉ vàđộng năng. Phát biểu D sai.

Chọn phương án D.

VL Ỉ2-T3- 171

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 173: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 173/306

Câu 2.10. Từ hệ thức Anh-xtanh giữa khối lượng và năng lượn7 ‐ 2 ' 0 .. .E = mc (1)

. - ...........7......' - :f ỉ - ' :‐ V . . . .... 1 ~ ( y 2 ' *... 1 2 "'‐'Khi V<&Cthi;—<<1 yđõ đó —===— = 1 -— «1 +— (2

■ -C ; X V - A c J 2 c A ■ ' ((1 + a)a «1 + aa khi |a| « 1 ) _ . „ . :((1 + a)“ «1 +aa khi ỊaỊ <<1)

Thay (2) vào (1):. E=s nicc2 Ị+ ~ ~ỵ .= mữc2+ -m 0v2■2c

Chọn phưcmgCâu 2,11.Hệ thức giữa năng lượng và động lựợng của vậtlà:w2=rr c4+

Thật vậy: : ■ '

Từ P = mv => p2= m2v2= -Ĩ^T-. : .. ■ .... - - V ■- ■' : ••- V—

Do đó VP = mjc + = m’c4

— ' ‘r ĩ , . '

1+ -I ~ r

---5^'ị- = E: --VT 1 - 4

Chọn phươngCâu 2.12. Nặng lượng của hệ hái vật A và B được bảo toàn nê

Ea +.Ẹ b ='m0A.c~ • m0Bc- _ ! - ( % L ^ ỵ lỹ

c V C

= const

- - . : Chộn phươngCâu 2.13. Vì vật đứng yên nện năng lượng toàn phần bằng

nghỉ của vật: W0•==m0c2= 9.101ỔJChọn phưcmg

Cân 2.14. Năng lượng toàn phần băng tổng của năng ỉượng ngnăng của vật: E =Eo + Wđ

Đo đó:: w đ ==E —Eo =m„c

1 - Ị-m„c - m nc - 1

172

Chọn phương á

-VI Ỉ2

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 174: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 174/306

Câu 2.15. Biểu thửc tính động năng của vật:Wđ = m0c5 -1

Thaysố: w đ=i.(3.108)2.1 \

Câu 2.16. Ta có:Wđ = m0c2

Ạ - 0 ,6 2

1■\/l-V2/ CJ

= 2,25.10ỈS(J)

-1

-1 J ì - v 2 ỉ c 2

Câu 2.17. Biểu thức tính động năng của vật:

Chọn phương án D.

= 6 .1 0 '* = —.9.10'* = —c!3 3

Chọn phương án c

W(J = mc2 - m0c2 = m0c21 1

V c■ 2 ' 1Theo bài ra:Wđ = 2moC suy ra: -7= ■■ã —1 = 2 ZI> v = — c

Câu 2.18. Áp dụng công thức:w~ m0c2 + —mữv2 = (9.10IỐ+2 0 0 ) (J)

Câu 2*19. Ta cỏ:w — Wđ + moc2 —2moc2 - — —

Chọn phương án c.

0 IỐ+2 0 0 ) (J)

Chọn phương án B.

- í

Ịĩ => 2 —- :=> = — c = 2,6.10“m / s .!_*: 2 ■

Câu 2.20^ Theo bẳi ra ta có:w= 2mocSuy ra: mc2 = 2m0c2

Chọn phương án A.

-F£ Ỉ2 -T3- 173

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 175: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 175/306

Chọn phương án B.hcCâu 2.21. Năng lượng của phôtôn: 8 = hf = —-

% / — 1 1 ' 2 _ 2 hMătkhác: 8 = m .c =>m,c - — <=>m , = — ph ph X ph cX Chọn phương án c.

Câu 2.22. Ta biết, khối lượng tương đối tính của phôtôn ứng với bức xạ đơnỈIsắc có bước sóng X được tính: mph = — CẰ k

Suy ra động lượng của nó: p = m^c = —

K -

Chọn phương án c.Câu 2.23. Ta biết, khối lượng tương đối tính của phô tôn ứng với bức xạ đơn

h.sắc có bước sóng X được tính: mph= —-cX,

hSuy ra động lượng của nó: P = mphc = — (1): phưomg án B đúng,•À,

phương án c sai.c hf

Măt khác ta biêt Ằ = —ythay vào (1) => p - —- (2): phương án A đúng.f c

Ta cũng có s = h f , thay vào (2) => p = - : phương án D đúng:c

Vậy các phương án A, B, D đúng. Chi có phương án'c sai.Chọn phương án c.

Câu 2.24. Áp dung công thức: m = — =3- X = k » 0,25 (ịim).cX cmph

Chọn phương án B.Câu 2.25. Động lượng tương đối tính cùa phồtôn này là:

p ——= 13,25. Ỉ0"2Skgm/s. X

Chọn phương án B. '

Câu 2.26. Áp dung công thức: m = — = —ã’ ---- « 4 4 1 .10_Ĩ6 kg. p CẰ. 3.10 .0,5.10-6

Chọn phương án B.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 176: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 176/306

BÀI TẬP TỔNG HựpBẢNG ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 . 6 7 8 9 10D D A B B A B c A A11 12 13 14- 15 16 17 • • 18 - Ì9 ' 20B c c c D D A D D D

21 22 23 24A c A cHƯỚNG DÃN GIẰI - ■

âu 1. - Thuyết tương đối hẹp không là trường hợp riêng của thuyết lượngtử. Phát biểu A sai.- Cơ học Niu-tơn chỉ có thể áp dụng được cho các vật chuyển động vóitốc độ bé hơn nhiều sò vơỉ tốc độ ánh sáng (v « c). Phát biểu.B sai.'- Kích thước của các vật cũng có tính tương đối, nó phụ thuộc vào hệquy chiếu. Phát biểuc sai. - . - ; ,“ Khối lượng nghỉ của phôtôn bằng không (SGK đã trinh bày). Phát biểuD đúng-

Chọn phương án D.âu 2. Trong cơ học Niu-tơn, khối lượng của vật là không thay đỔi. Phát biểu D sai, các phát biểu còn lại đúng.

Chọn phương án D.âu 3. - Khối lượng tương đối của phôtôn được tính theo công thức

hm h“ — . Như, vậy. khối lượng tương đối tính mph của phôtôn thụ thuọcCA. ' ■vào bước sóng X, tức phụ thuộc, Y.ào màu sắc cùa ánh sáng đơn sắc tương

ứng. Phát biểu A sai.' ' h- Động lượng tương đôi tính của phô tôn được tính: p = ra hc = — (1)

Mỗi ánh sáng đơn sắc nhất định có một giá trị X xác định, do yậy giá trị cùa p là không đổi. Phát biểu B đúng.

- Năng lượng của phôtôn được tính £ - hỉ = h —, là đại lựợiig xác định.

Phát biểu c đúng.“ Từ (1) suy ra:-'X = h = const, phát biểu D đúng.

Chọn phương án A.âu 4. Theo hệ quả cửa thuyết tương đối Hẹp, khi thanh chuyển động với

' •* Ị 7tôc độ V thì chiêu dài của nó được tính: / = ^\P

V L Ì2 - T3- 175

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 177: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 177/306

Chọn phương

Câu 5. Đồng hồ gắn với vật chuyển động chạy chậm hơn đồn.... . .... -- Chọn phươnCâu 6. Tổc độ của ánh sáng trong chân không là bằng nhau đô

quy chiếu quán tính, không phụ thuộc vào tốc độ của ngúồnCác phát biểu B,c, D đúng. Phát biểu A sai.

: _ Uỉiọn pnươngCâu 7. Khi vật chuyểii độrig với tốc độV dọc theo chiều'dài của nó t

dài của nó được tính:ỉ = /0J1 —— < /ữ

Chọn phươngCâu 8. Theo hệ quả của thuyết tương đối hẹp: At = —È h

- íThay số: At0= ■ ãtì =100 (phút)

1 'ồ ^ c '2c

Đồng hồ này chạy chậm hom đồng hồ gắn với quan sát vmột lượng: 100-60 = 40 (phút).- ' ’ \ ; v Chọn phươn

Câu 9. Theo tiên đề H Anh-xtanh (nguyên lí về sụ bất biến củsáng) ta suy ra tôc độ ánh sáng ữong cả hai trường hợp này l

Chọn phươngCâủ 10. Năng lượng nghỉ của vật: E = mc2- 2.10"6.(3.1G8)2=18

Chọn phươngCâu 11. Theo hệ quả cùa thuyết tương đối hẹp, một vật chuyển đ

độ càng lớn thì người quan sật đứng yên thây độ đài của chiều chuyển động càng bé.Chọn phương

Câii 12. Độ dái thanh gỗ ữong hệ quy chiếu K:

Chọn phương

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 178: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 178/306

Suy ra —= yịo, 75 * 0,866, hayV « 0,866c.Chọn phương ánc.

Câu 14. Thời gian đồng hồ chạy chậm hom đồng hồ của người quan s

được xác định: At - At0- At0( AtJ ____ 0Vl -v2 / r2 = 40 phút.

Chọn phương ánc.Câu 15. Hệ thức Anh-xtanh giữa khối lượng và năng lượng là: E = mc

~ Chọn phương án D.Câu 16. Khối lượng tương đối tính của electron này :

Chọn phương án D.

m = m0 - mo _ m0

(

Câu 17. Năng lương toàn phần: E = mc2= . ra°.— c2

f ĩ Năng lượng nghỉ: E0= m0c2Tỉ số giữa năng lượng nghỉ và năng ỉượng toàn phần:

Chọn phương án A.

Câu 18. Năng lượng toàn phần: E = mc2= m"

Năng lượng nghỉ: E0= m0c21 - 4

. E _ 1Tỉ số giữa năng lượng toàn phần năng lượng nghi: — =/i_Zl

V c2Theo bài ra: - 2 => . .......= 2

V Ẽ ỉ f t R<^v = — C - — .3.108* 2,6.108(m/s)

2 2Chọn phương án D.

-VL Ỉ2-T3- 177

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 179: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 179/306

Câu 19. Năng lượng nghỉ được tính theo công thức E0= m0c \ nó không phụ thuộc vào kích thước của vật. Phát biểu D sai.

Chọn phương án D.

Câu 20. Năng lượng toàn phần của vật: E = mc2=m,0 _2

- í

Động năng của vật:Wđ= E - Eo - —J ^ = c 2 -xĩIqC =1 ^ 0V2

c2

Câu 21.Ta có: E =Wđ + Eo-Theo bài ra:Wđ =3Eo nên suy ra E= 4Eo-

_ m 2 2 [ 7 1 VĨ5<=>—P=J=C2=4m0c <=>J1 —-=-<=> v = -— c r v ° V c2 4 4

—11- V2

V y c / Chọn phương án D.

Chọn phương án A.Câu 22. Khối lượng nghi của phôtôn bằng không.

Chọn phirơng án c . Câu 23. Động lượng tính theo cơ học Niu-tởn: p0 = m0v (ỉ)

Động lượng tương đối tính: p = mv (2)

Mặt khác ta biết: m = - 7=2 = ■ (3)

H Tù (1), (2) và (3) suy ra: ^2. = ^ - = J l —

p m V c

Theo bài ra:V - 0,8c nên: — = -v/l-0,82 = 0,6 = — p 5

Câu 24. Khối lượng tương đối tính của electron này:nr

Chọn phương án A.

m =1 - K

= 3m„

1-

= 3.9,1.10~31= 27,3.1(T31(kg)

178

Chọn phương ánc .

-VL Ỉ2-T Ỉ -

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 180: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 180/306

hương IV.HẠT NHẢN NGUYÊN TỪ

A - KIÉN THỨC TRỌNG TÂM

CẤU TẠO CỦA HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ. ĐỘ HỤT KHỐI Cấu tạo hạ t nhân

Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn (mang, một điện tíchguyên tố dương) và các nơtron (trang hoà về điện), gọi chung là nuclon,ên kết vói nhau bởi lực hạt nhân rất mạnh nhung có bện, kính tác đụng rất ngắn.

Hạt nhân của nguyên tố có ngũyễn tư so z thì chứa z prôtôn và Nơtron: A = z + N là sô khối. - V

Kí hiệu

Hạt nhân X có z prôtôn và số khối A được ký hiệu là:ị xĐồng vịĐồng vi là những nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng số prôtôn z (có

ùng vị trí ưong bảng hệ thống tuần hoàn), nhưng có số nơtron N khác nhau.Khối lượng và năng hrọug hạ t nhân

- Đom vị khối lượng nguýên tử u: có trị số bằng — khối lượng của đồng

f c ; lu = 1,66055.1 (T27kg.- Khối Ịựợng vả năng lượng hạt nhân: Từ hệ thức Anh-xtanh E - mc2ới hạt có khối lượng 1u sẽ có năng lượng là E = luc2 «931,5 MeV.ay: lu»931,5MeV/c2. -. NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT. NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT RIÊNG

Lực hạt nhânLực hạt nhân là lực tương .tác giữa các nuclôn trong hạt nhân, đây ỉà lực

út, có tác đụng liên kết các miclôn trong hật nhân vói nhau.ặc điêm:

- Lực hạt nhân không phải là lực tĩnh điện, nó không phựíhuộc vào điệnch của nuclôn. • ••

- So với lực điện từ và lực hấp dẫn, lực hạt nhân có cường độ rất lónòn gọi là lực tương tác mạnh).

- Lực hạt nhân chỉ có tác dụng khi hai nuclôn cách nhau một khoảng rấtgắn, bằng hoặc nhỏ hơn kích thước của hạt nhân. Có nghĩa ià bán kinh tácụng cửa lực hạt nhân khoảng 10_1Sm .

VL12-T3- 179

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 181: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 181/306

2. Độ hụ t khốiCác phép đo chíníi xác đã chứng tỏ rang, khối lượng m của hạ

bao giờ cũng nhỏ hoai một lượng Am so với tổng khối lượng motạo thành hạt nhân đó.

Am được gọi là độ hụt khối của hạt nhân:Axn = m0—m = [Zmp 4-(A - Z)mn] —m

3. Năng lượng liên kết. Năng lưọng liên kết riênga) Năng ỉượnẸ liến kết:Theo thuyết tương đối, hệ cảc nuciôn ban đầu có năng lượng:

E0= m0c2= [Zmp-h (A - Z)m J c 2còn hạt nhân đươc tạo thành từ chúng có .năng lượng E = mc2< E

Vì năng lượng toàn phần được bảo toàn, nên đã có một lưlượngWlk = E0—E = Ara.c2 tỏa ra khi hệ các nuclôn kết hợp thành

Ngược lại, nêu muôn tách hạt nhân đó thành các nuclôn riêng rkhối lượng Zmp+(A —Z)mn> iri’, thì ta phải tốn năng lượng để thắng ỉực tương tác giữa chúng. Năng lượng w Ik càng .lớn thì liêngiữa các nuclôn càng mạnh.

Vì vậy, đại lượng = Am.c2 được gọi ỉànăng ỉượng liên kếtnuclôn trong hạt nhân, haynăng lượng ỉiên kết hạt nhãn. 'b) Năng lượng liên kết riêng:

. , , w Năng lượng liên kêt riêng là năng lượng liên kêt tính cho một nưc

" ’ A Năng lượng liên kết riêng đặc trưng cho độ bền vững của hạ

nhân có năng ỉượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.III. PHÓNG XẠ1. Hiện tượng phóng xạ

Hiện tượng phóng xạ ỉà hiện tượng một hạt nhân không .b phát phân rã, phất ra các tia phỏng xạ và biên đổi thành hạt nhân k

Quá trình phóng xạ của một hạt nhân hoàn toàn do các nguyêntrong hạt nhân đó gây ra và hoàn toàn không phụ thuộc vàò các tácngoài (như nhiệt độ, áp suất,-..)-

Ngoài đồng vị phóng xạ có sẵn trong tự nhiên (như urani), ngtạo ra được nhiều đồng vị phỏng xạ nhân tạo (như phôtpho P30).2. Bận chất các loại tỉa phỏng xạ

- Tia a: Bản chất là các hạt nhân hêli2 He- Tia p" : Bản chất là các electron _°e- Tia Ị3+ : Bản chất là các pozitron + e

180 -VL ỉ 2 - 7

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 182: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 182/306

Trọng phóng xạ p (bao gồm cả |3_ vả Ị3+ ), ngoài êlecừon và pozitcòn có phóng ra hạt nơtrinô °v và phản gV .

- Tia y: Bản chất là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn (dưới 10‘ndo đó phôtôn của nó có năng ỉượng cao.

Mỗi chất phóng xạ chỉ có thể phóng ra một trong ba tia: a, Ị3“ hay p+và có thể có tia Ỵkèm theo.3. Định luật phóng xạ

Mỗi chất phóng xạ được đặc trưng bởi một thời gian T gọi là chu krã, cứ sau một khoảng thời gian này thì một nửa số hạt nhân hiện có bị phân rã, biến đổi thành hạt nhân khác.

Nếu gọi No và mo lần lượt là số hạt nhân và khối lượng chất phó ban đầu thì số hạt nhân N và khối lượng m còn lại sau khoảng thời g

được tính: N = N02TĨ = N0è'Xt và m = m02 ? = m0e"^. In 2 0,693 A . r í '

Với X = —— = ——— được gọi là hăng sô phong xạ.Định luật: Trong quá trình phân rã, số hạt nhân phóng xạ giảm theo

gian theo định luật hàm số mũ.4. Độ phóng xạ

- Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh haycủa một ỉượng chất phóng xạ, được xác định bang số hạt nhân phân rã một giây.

- Độ phóng xạ đặc trưng cho tốc độ phân râ.

- Đơn vị đo độ phóng xạ là becơren (Bq): 1 Bq = 1phân rã/giây., Ngoầi ra, người ta còn dùng một đơn vị khác là curi (Ci): 1Ci - 3,7.1010B- Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ tại thời điểm t bàng tíc

hằng số phỏng xạ và sổ lượng hạt nhân phóng xạ chứa ứong lượng chấthời điểm t: H = XN và H0= 1N0, do vậy: H = H0e“x'IV. PHẢN ỬNG HẠT NHÂN1. Định nghĩa. Phân loại

* Phản ứng hạt nhân là mọi quá trình dẫn đên sự biên đôi hạt nhân.* Phản ứng hạt nhân thường được chia làm 2 loại:- Phản ứng tự phân rã của một hạt nhân không bền vững thành các hạt k- Phản ứng ừong đó các hạt nhân tương tác với nhau, đẫn đến sự

đổi chúng thành các hạt khác.Thông thường, phản úng hạt nhân có thê viết dưới dạng phương

tổng quát sau đây: A + B —>c + Dtrong đó Á, B là các hạt tương táe, cònc, D lả các hạt sản phâm.

Trong trường hợp phóng xạ, phương trình có dạng: A —» B + ctrong đó A là hạt nhân mẹ, B là hạt nhân con và c là hạta hoặc p.

-VL Ỉ2-T3- 181

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 183: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 183/306

Các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân- Định luật bảo toàn số nuclôn (số khối A): Tổng số nuclôn của các hạtơng tác bằng tổng số nuclôn của các hạt sản phẩm.- Định luật bảo toàn điện tích: Tông đại sô cảc điện tích của các hạtơng tác bằng tổng đại số các điện tích của các hạt sản phẩm.

- Định luật băò toàn năng lượng toàn phần: Tông năng lượng toàn phân

a các hạt tương tác (bao gồm động năng và năng lượng nghỉ) bàng tôngng lượng toàn phần của các hạt sản phẩm.- Định luật bảo toàn động lượng: Vectơ tông động lượng của các hạt

omg tác bằng vectơ tổng động lượng của các hạt sản phẩm.Năng hrọng trong phản ứng hạt nhânXét xem phản ứng hạt nhân: A + B —>C+ĐTổng số nuclôn trong phản ứng được bảo toàn. Nhưng, vì các hạt nhân

, B, c, D có độ hụt khối khác nhau, nên tổng khối lượng nghỉ của các hạtlân ban đầu (mo = mA+ me) không bằng tổng khối lượng nghỉ của các hạt

lân sinh ra (m = mc + mD).mo>m

Phản ứng tỏa một năng lượng bằng w = (m0—m)c2lới dạng động năng của các hạt c và D, hoặc năng lượng của phôtôn. Ngoài ra, vì mo > m nên chứng tỏ các hạt sinh ra cỏ độ hụt khối lớn hơn

íc hạt ban đầu Am > Am0, nghĩa là các hạt sinh ra bền vững hơn các hạtan đàu.I m0<m

Theo định luật bảo toàn năng lượng, phản ứng không thể tự nó xẩy ra.íuốn cho phản ứng có thể xẩy ra, ta phải cung cấp cho các hạt A và B mộtãng lượng w dưới dạng động năng (bàng cách bắn A vào B chẳng hạn),►âylà phản ứng thu năng ỉượng.

Giả sử các hạt sinh ra có tông động năng là Wđ thì năng lượng cân cungấp phải thỏa mãn điều kiện: w = (m —m0)c2-f- Wđ. Hai loại phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng

Có 2 loại phản ứng hạt nhân đều tỏa nặng lượng là phản ứng phân hạchà phàn ứng nhiệt hạch. Chúng có những điểm khác nhau cơ bản như sau:

iOạỉihản ứng

Phản ứng phân hạch Phản ứng nhỉệt hạch

)ịnhghĩa

Là phản ứng trong đó một hạtnhân rất nặng bẩp thụ mộtnơtron và vỡ thành hai hạt nhântrung bình. Ví dụ:ịn + 2l ị \ ] ^ ^ x ỉ + ị x 2+k ln

Là phản ứng trong đó hai haynhiều hạt nhân nhẹ kết hợplại thành một hạt nhân nặnghơn.Ví dụ: "H + 'H - ^ H e + ’n

82 -VL J2 -T 3-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 184: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 184/306

Điêu kiệnhực hiện

Phải truyên cho hạt nhân banđầu một năng lượng lớn hơnnăng lượng kích hoạt.

- Nhiệt độ trong plasma phảirất cao (cỡ 50 -í-100 triệu độ)- Mật độ hạt nhân (n) ừong

plasma phải đủ lớn.- Thời gian duy trì (At) trạngthái plasma ở nhiệt độ cao phải đủ lớn.Điều kiện chung:nAt > (1014- ỉ-101Ổ) s / cm3

Ưng dụng Các nơtron sinh ra từ phản ứnglại có thể bị hấp thụ bởi các hạtnhân urani (hoặc plutôni,...)khác ở gần đó, và cứ thế sự phân hạch tiếp diễn thành mộtdây chuyền, khi đó năng lượng

toá ra sẽ rất lớn.Điều kiện để xẩy. ra phản ứngdây chuyền thì số nơtron trung bình k còn lại sau mỗi phânhạch phải thoả mãn k > 1..+ k = 1: phản ứng dây chuyềnđiều khiển được.

■■+ k > I : phản ứng dây chuyềnkhông điều khiển được, đẫn

‘đến vụ nổ nguyên tử. ,Sự pỉiân hạch được khống chếừong lò phàn ứng hạt nhân.

Năng lượng toả ra ừong phảnứng nhiệt hạch lớn hòn nănglượng toả ra trong phản ứng phân hạch rất nhiều. Nếuthực hiện được phản ứngnhiệt hạch dưới dạng kiểm

soát được thì sẽ đảm bảocung Cấp năng lượng sạch,lâu dài cho nhân ĩoại.Đen nay con người mói chỉthực hiện được phản ứng nàydưới dạng không kiểm soátđược (bom hiđrô).

B - CÁC DẠNG BÀI TÃP VÀ PHƯƠNG PHẬP GIẢI

. Đại cương về hạt nhân nguyên từ.

. Hiện tượng phóng xạ.

. Bài toán về định luật phóng xạ.

. Hoàn thành phương trình phản ứng hạt nhân.. Năng lượng liên kết và năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân.

. Năng lượng tỏa ra, thu vào của một phản ứng hạt nhân.

. Động năng, vận tốc, phương chuyển đọng của các hạt nhân.

. Phản ứng phân hạch, phản ứng nhiệt hạch.

VL12-T3- 183

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 185: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 185/306

Dạng 1. ĐẠI CƯƠNG VẺ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ

A - PHƯƠNG PHÁP GIÃIBài tập về dạng này thường có xoay .quạnh các vấn đề sau:- Xác định so pro tôn và so nơíxon của một hạt nhân nguyên tử

biểu diễn của nó và ngược lại.- Khái niệm đồng vị.- Khái niệm đơn vị khối lượng nguyên tử.Đe giải quyết các. vấn đề này, người học cần nắm vững các

trình bày ở phẩn Kiến thức trọng tâm của chương nảy. _________

B - BÀI TẬP MẪUThí dụ 1.1. So với hạt nhân ” Si , hạt nhân ^Ca có nhiều hom

A. 5 nơtrôn và 6 proton. B. 6 nơtrôn và 5 prôton.c. 5 nơtrôn và 12 prôton. D. 11 ncrtrôn và ổ prôton.(Trích. £>ểthi tuyểnsinkCaođẳ

Nhân xétĐây là dạng bài toán “Xác định số prôtôn và số natron của mộnguyên tử từ kí Hiệu biểu dĩễn của nó và ngược lại”. THặt v*4 Si và ^Cata xác định được số prôtôn và số nơtron của mỗnẩy, từ đó suy ra lời giải cho bài toán đưa ra.

Hướng dẫn giảỉ Hạt nhân ” Si có 14 prôtôn và 29 - 14 = 15 notron.

- Hạt nhân Ca có 20 prôtôn và 40 - 20 = 20 nơtron.

Do đó, so với hạt nhân 2 Si-, hạt nhân ^Ca có nhiều hơn 5 n prôtôn.

Chọn phương Thí dụ 1.2. Hạt nhân j ịc i có:

A. 35 nơtron B. 35 nuclôn c . 17 natron. D. 18 pro(Trích Đề thi tuyển sinh Cao đằng năm

Hưóng dẫn giảiHạt nhân có 35 nuclôn.

Chọn phựơng

Thí dụ 1.3. Cho hạt X có 1 prôtôn và 2 nơtron; hạt Y có 3 prnơtron. Chúng được biểu diễn như sau:A. *X; 73Y. *B. ;X; c . pC; ;Y . D.\X; 73Y.

Hướng dẫn giải* Xét hạt nhân X:X có 1 prôtôn do đó z = 1

184 -VL12-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 186: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 186/306

X có 2 nơtron => tông sô nuclôn của X là :A = Z + N = l+ 2=:3=> X được biểudiễn jX.* Xét hạt nhân Y:Y có 3 prôtôn do đó z - 3Y có 4 nơtron => tổng số nuclôn của Xlà :A = Z + N = 3 + 4 = 7=> Y được biểu diễn 73Y .

Chọn phương án D.

Thí dụ 1.4. Đồng vị của hạt nhân3 Li là hạt nhân cổ:A. z = 3; A = 6. B . Z - 2 ; A = 6.c. Z = 4;A = 7. D.Z = 4VA = 8.

Hướng dẫn giảiĐồng vị là những nguyên từ mà hạt nhân chứa cùng số prôton z cùng vị trí trong bảng hệ thông tuân hoà), nhưng có sô nơtron N khnhau. Do đó đồng vị của3 Li không thể có z - 2 hay z = 4 được mà chỉcó thể là z = 3.

Chọn phương án A.c - BÀI TẬP LUYỆN TẬP Câu 1.1. Hạt nhân nguyên tử

A. được cấu tạo từ các prôtôn.B. được cấu tạo từ các nơtron.C. được cấu tạo từ các prôtôn và các nơtron.D. được cẩu tạo từ các prôtôn,nơtron và electron.

Câu 1.2. Điều nào sau đây là đúng khi nói về hạt nhân và nguyên tử?

A. Khối lượng hạt nhân xem như khối lượng nguyên tử.B. Bán kính hạt nhân xem như bán kính nguyên tử.c . Thể tích hạt nhân rất nhỏ so với thể tích nguyên từ.D. A và c đểu đúng.

Câu 13* Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về hạt nhân nguyên tà?A Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân.B. Hạt nhân trung hòa về điện.c . Số ncrtron N bàng hiệu số khối A và số prôtôn z.D. Hạt nhân có nguyên từ số z thì chứa z prôtôn.

Câu 1.4. Lực hạt nhân là:A. lực tương tầc tĩnh điện.B. lực liên kết các nuclôn.c. lực hút rất mạnh trong phạm vi bán kính hạt nhân.D. B và c đúng.

Câu 1.5. Bán kính tác đụng của lực hạt nhân khoảng:A. 10~ỉ3m. 1 B. 10 l5m. C.Ỉ0“ ỉ0m. D .A .10 “9m.

-VL Ỉ2 - T3- 185

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 187: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 187/306

A. z nơtron và A prôton. B. z nơtron và A nơtron.c. z prôtôn và (A - Z) nơtron. D. z prôton và (A + Z) nơtron.

Câu 1.7. Số prôton và nơtron cùa hạt nhân '*c lần lượt làA. 13 prôton và 6 ncrtron. B. 07 prôton và 06 nơtron.c. 6 prôton và 13 nơtron. D. 6 prôton và 07 nơtron.

Câu 1.8. Hạt nhân 2JUco cấu tạo gồmA. 238 prôton và 92 nơtron. B. 92 prôton và 238 natron,c. 238 prôton và 146 nơtron. D. 92 prôton và 146 nơtron.

Câu 1.9. Hạt nhân2? Co có cấu tạo gồmA. 33 prôíon và 27 nơtron. B. 27 prôton và 60 nơtron.c . 27 prôton và 33 nơtron. D. 33 prôton và 27 nơtron.

Câu 1.10. Điều nào sau đây là đúng khi nói về hạt nhân nguyên tử3 Li ?A. Có 6 nuclôn.

B. Có 3 prôton và 3 nơtron.c. Nằm ở ô thứ 3 ưong bảng hệ thống tuần hoàn.D. Cả A, B, c đều đúng.

Câu 1.11. Hạt nhân Uranium có 92 prôton và 143 nơtron được kí hiệuA. B. - U C .*Ư D. ĨU r* .

Câu 1.12. Kí hiệu 2 hạt nhân chứa 2 prôton và 1 nơtron; 3 prôton và 5nơtron lần lượt như sau:A. ỈX và 53Y B. ịx và 83Y c. ;x và S3Y B. ịx vả 38Y

Câu 1.13. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùngA. số nơtron. B. số prôton.c. số nuclôn. D. khối lượng nguyên tử.

Câu 1.14. Các đồng vị làA. các nguyên tử có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn nhưng hạt nhân cỏ

số nuclôn khác nhau.B. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôton nhưng khác số nơtron.c. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôton nhưng khác số khối.D. cả A, B, c đều đúng. ^

Câu 1.15. Đơn vị đo khối lượng trong vật lí hạt nhân có thể được đo bằng:A. đon vị đo khối lượng nguyên tử (u).B. kilôgam.c. đơn vị eV/c2 hoặc MeV/c2.D. Cả A, B, c đều đúng.

Câu 1.16. Đơn vị khối lượng nguyên tử (u) làA. khối lượng của một nguyên tử hiđrô ỊH.B. khối lượng của một hạt nhân nguyên tử cabon.

Câu 1.6. Hạt nhân nguyên tử2 X được cấu tạo từ

186 -VL12-T3-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 188: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 188/306

c. khối lượng bàng — khối lượng của đồng vịlỉ6C.

1 , - - . ' .D. khôi lượng băng khôi lượng của một nguyên tử ôxi.

Câu 1.17. Chọn phát biểu đúng?A. Hạt nhân được cấu tạo từ những hạt rất nhỏ là prôton, nơtron V

ê l e cữ o n . ;

B. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nơtron nhưnkhác số prôton gọi làcác đồng vị.c . Lực hạt nhân là lực liên kết các nuclôn, nó chi có tác dụng ở khoản

cách rất ngắn vào cỡ 10’lom.

D. Đom vị khối lượng nguyên tử có trị số bằng — khối lượng của đồn

vị ” Cy kí-hiệu bàng chữ u: 1u = 1,66055. l(r27kg.Cẫu 1.18. Gọi rrip, mn và ù lần Ịượt là khối lượng prôtôn, nơtron và đơnì

khối lượng nguyên tử thìA. nip > u > mn. B. mn < mp < u.c . mn > mp > u. D. mIJ- m p >u.

Dạng 2. HIÊN TƯỢNG PHÓNG XẠ

A - PHƯƠNG PHÁP GIẢIBài tập ở phần này chứa đi sâu vào các tính toán định lượng liên quai

tới định luật phóng xạ mà chỉ là các bài tập định tính về:- Đặc điểm chung của hiện tượng phóng xạ.- Bản chất, và tính chất của các tia phóng xạ.

1. Để giải quyết vấn đề thứ nhất, cần ghi nhớ:- Hiện tượng phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân không-bền vững tỊ

phát phần rã, phát ra các tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.- Quá trình phóng xạ của một hạt nhân hoàn toàn do các nguyên nhâi

bên ứong hạt nhân đó gây ra và hoàn toan không phụ thuộc vảo các tác nhâibên ngoài (như nhiệt độ, áp suất,...).2. Để giài quyết vấn đề thứ hai, cần ghi nhớ bản chất và tính chất của cá(tia phóng xạ.a) Tia a

* Bản chất: là các hạt nhân nguyên tữlieli2He.* Tính chất: Hạt nhân nguyên tử heli được phóng ra từ hạt nhân với tố<

độ khoảng 2.107m/s, nó làm ion hổá mạnh các nguyên tử trên đưcmg đi Vímất năng lượng rất nhanh. Vì vậy, ữa a chỉ đi được tối đa khoảng 8 cntrong không khí và không xuyên qua được tờ bìa dày 1 mm- _______ _____

- VL12 - Ti- ll'.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 189: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 189/306

Khi đi vào điện tmờng giữa hai bản tụ điện, tia a bị lệch vềb) Tia p . . :

* Bản chất: Bẩn chất của tia lả các electron _°e, ti pozitron (pozitron lả các electron dựcmg, có cùng khốielectron nhưng mang điệĩì tích nguyên tố. dừơng). ••

* Tính chất: các electron (hoặc pozitron) được phóng ra- v

lớn, có thể xấp xi bằng tốc độ ánh sáng: Tia p cũng làm ion hồnhưng yếu hơn tia a. Vì vậy, tia p có thể đi được quãng đườnvài mét trong, không khí'và có thể xuỵên qua được lả nhôm dày

Khi đi vào điện trường giữa hai bản tụ điện, tia p- bị lệcdương, còn tia p+ bị ỉệch về phía bản âm.c) Tia y

* Bản chât: Là sóng điện từ có bước sóng rất rigắn (dưới là hạt phôton cố nàng lượng cáo.

* Tính chất: Tia Ỵcó khả .năng xuyên thấu lớn hơn nhiều s p. Tia Ỵkhông bị lệch khi đi trong điện trứòng hay từ trường.

6 - BÀI TẬP MẪU ^Thí dụ 2.1. Chọn các cụm từ thích hợp.

Hiện tượng phóng xạ......gây ra v à ........ . vào các tác động bên nA. do con người /phụ thuộc hoàn toàn.B. khôn2 do nguyên nhân bên trong/phụ thuộc hoàn toan,c. do tự nhiên / hoàn toàn không phụ thuộc. :D. đo nguyên nhân bên trong/hoàn tòàn không phụ thuộc.

Hướng dẫn giằiHiện tượng phóng xạ donguyên nhân bên trong gâỵ ra vàhoànkhông phụ thuộc vào các tác động bên ngoài.

' Chọn phươnThí dụ 2.2, Khi nói về tia a phát biểu nào sau đây lả sai?

A. Tia a là dòng các hạt nhân hèli(2He),B. Khi đi quạ điện trường giữa hai bản tụ điện, tia a bị lệ

âm của tụ điện.c. Khi đi trong không khí, tia a làm ion hoá không khí và m

lượng. . .D. Tiaa phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s.

- (Trích Đề thi (uyển sinh Cao đẳng n

Ỉ8S ~VL

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 190: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 190/306

Hirớnạ dẫn giải. Tia a phóng ra từ hạt nhân với tốc độ rất lớn, có thể đạt xấp xỉ bằđộ ánh sáng: Trong các phát biểu ưên, chi có phát biểu D là sai.

Ghọn phương án D.Thí dụ 2.3. Tia p

A. ià sóng điện từ có bước sóng ngắn.B. có tốc độ bằng tốc độ của âm thanh,c . không có khả năng đâm xuyêri.D. bị lệch trong điện trường và từ truờrig.

Hưóng dẫn giải- Tia p không phái lấ sóng điện-từ. Tia (3" là dòng các electron, còn

lả các pozitron. Phát biểu A sai.- Tia p có tốc độ có thể đạt xấp xỉ tốc độ ánh sáng, lớn hon nhiều sotốc độ của âm thanh. Fhát biểu B sai.- Tia p có thể xúỵên qua được lá nhôm đày cõ milimét. Phát biểu c s- Vì mans điện tích nên tia p bị lệch trong điện trường và từ trường, biểu D đúng. Chọn phương án D.

Thí dụ 2.4. Các tia có qùng bản chất ỉà:A, tiạ rơnehẹn và tia Ỵ. B. tia a và tia Ỵ.c. tía a và tia rơnghen. D. tia p và tia Ỵ.

HưÓTig dẫn giảiTa biết:- Bản chất của tia a là các hạt nhân heli\ He.- Bận chất của tia p là các electron _°e hoặc pozitron +°e.- Tia rơnghen và tia y đều có bản chất là sóng điện từ.

Như vậy chỉ có phựơng ận A đúngr các phương án còn iại sai.Chọn phương án A.

c - BÀI TẬP LUYỆN TẬPCâu 2.1. Phát biểu nào sau đây là SAI khì nói về hiện tượng phóng xạ?

A. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân tự động phỏng ra nhừng bvà biến đổi thành hạt nhân khác.

B. Khi vào từ trường thì tia Ị3+và a lệch về hai phía khác nhau,

c. Tia phóng xạ qua từ trường không lệch là tia Ỵ.D. Tia p có hai loại là: tia 3“ và tia Ị3+.Câu 2.2. Phóng xạ là hiện tượng

A. các hạt nhân tự động kết họp với nhau tạo thành hạt nhân khác.B. một hạt nhân khi hấp thụ một natron để -biến đổi thành hạt nhân khc. một hạt nhân tự động phát ra tia phóng xạ và biến đoi thành hạt

khác.

-V LỈ 2- T3- 189

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 191: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 191/306

D. các hạt nhấn tự động phóng ra những hạt nhân nhỏ hơn và biện, đôthành hạt nhân khác.

Câu 23. Quá trình phóng xạ ỉà quá trìnhA. thu năng ỉượng.B. toả nàng lượng.c. không thu, không toả năng lượng.D. ban đàu thu, sau đó toà năng lượng.

Câu 2.4. Phát biểu nào sau đây la SAI khi nói về quá trình phóng xạ?A. Hạt nhân con bền hom hạt nhân mẹ.B. Là phàn ứng hạt nhân tự xảy ra.c . Không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài.D. Tổng khối lượng cùa các hạt nhân tạo thành lớn hơn khối lượng củ

hạt nhân mẹ.Câu 2.5. Nguýền nhâh của sự phóng xạ tự nhiên sinh ra lắ đo

A. tác đụng nhiệt.

B. tác đụng áp suất.c . có ánh sáng thích hợp chiéu vào.D. sự biến đồi của cơ cấu bên trong nhân nguyên tử.

Câu 2.6. Để phân biệt được ba loại tia phóng xạ a , fr, Ỵ, ngươi ta dựa vàoA. tác dụng hóa học cùa chúng.B. khả năng đâm xuyên cùa chúng.c. tác dụng ion hóa chất khí của chúng.D. sự lệch trong điện trường của chúng.

Câu 2.7. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về bản chất và đặc điểm củcác loại tia phóng xạ?A. Tia a bao gồm các nguyên tử hêli mang điện dương.B. Tia Ycó bản chất sóng điện từ.c . Tia p ion hóa môi trường yếu hơn tia a.D. Các tia a; y; p đều là các hạt mang điện.

Câu 2.8. Điều nào sau đây là SAI khi nói về tia Y?A. Tia Ỵcó bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ,B. Tia y gây nguy hại cho cơ thể.c. Tốc độ tia Ỵ bằng tốc độ ánh sáng.D. Tia y không bị lệch trong từ trường và điện trường:

Câu 2.9. Chọn phát biểu đúng khi nói về tia Ỵ?A. Là sóng điện từ eó bước sóng rất ngắn.B. Mang điện tích dương.c. BỊ lệch trong điện trường và từ trường.D. Cả A, B, c đều đúng.

190 Ỉ2-T3-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 192: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 192/306

âu 2.10. Sản phẩm phóng xạ y của đồng vị aluminium■(” AI) làA. ^M g. c. jjAl. . D.jlSL

Câu 2.11. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về tia a?A. Mang điện tích đương +2e.'B. Cố khả năng ion hóa chât khí.Ci Gó tốc độ xấp xỉ bằng tốc độ ấrih sãng. ’•

D. Có tính đâm xuyên yếu.âu 2.12. Phát biểu nào sau đâỹ ìà đúng khi nói vê phóng xạy ?A. Có thể đi kèm phóng xạ CLB. Có thê đi kèm phóng xạ p+ .c. Có thể đi kèm phóng xạ P“ .D. Cả A, B, c đều đúng. *

âu 2.13. Phát biểu riàò sau đây là SAI khi nói các loại tia phóng xạ?A. Tia oc bị ỉệch về bản âm của .tụ điện. -

B. Tia a gồm các hạt nhân nguyên tử hell.c. Tia p' không đo hạt nhân phát ra vì nó chứa electron.D. Tia Ỵlà sóng điện từ.

âu 2.14. Bản chất của tia p" làA. các nguyên tử hêỉi bị iôn hoá.B. các hạt nhân nguyên tử hiđrô.c. các electron.D. sóng điện từ có bước sóng ngắn. :

âu 2.15. Khi phát ra tia p" thì hạt nhân mẹA . có ng uyê n tử số bằng nguyê n tò số của hạ t: nhân COILB. có nguyên tử số kềm nguyên từ số của hạt nhân con 1 đơn vị.c . mất một natron.D. mất một prổtôn.

Câu 2.16. Trong phóng xạ p , có sự biến đổiA. một prôtôn thành một nơtron, mộtQvà một nơtrinô.B. một nơtron thanh một prôton, một e' và một nơtrinô.c . một prôtôn thành một nơtron, một e+ vả một nơtrinô.

D. một nơtron thành một.prôton, một e+ và một nơtrinô.Câu 2.17. Trong phóng xạ |3+ có sự biến đổiA. một prôton tiiành một riơtron, một e‘ vả một nớtrinố. ■B. một nơtron thành một prôton, một e+và một nơừinô.c. một prôton thành một nơtron, một e+ và một nơtrinồ.D. một ncrtron ứiành một prôton, một e‘ và một nơtrinô.

Câu 2.18. Phát biểu nào sau đây là SAI?A. Các tia phóng xạ a , 3 và Ỵđều có khả năng làm ion hóa chất khí.

VL 12 - 73- 191

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 193: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 193/306

B. Tia ã là các hạt nhân nguyên tử heli jH e, bị lệch dưới tácđiện trường và từ trường.

c. Tia p~ là các electron, bị lệch về. phía bản dương của tụ điệD. Tía7 lẳ các hạt nơtron, không mang điện tích nên không bị l

tác dụng của điện trường hay-từ trường.Câu 2.19. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống.

Tia p có khả năng iôn hoá môi trường nhưng ........ tia a. Nhưnkhả năng đâm xuyên.......tia a, có thể đi hàng trăm mét ừong khôngA. yếu hơn/như B. mạnh hơn/yếu hợnC: yếu hom/mạnh hon D. mạnh hơn/như

Câu 2.20. Phát biểũ nàõ sau đây là SAI khi nói về các tia phóng xạA. Tia cc bao gồm các hạt nhân cua nguyên tử heli.B. Tia p" không do hạt nhân phát ra vì nó mang điện tích âm.c. Khi đi ngạng qua tụ điện, tia cc bị lệch về phía bản cực âm của tụ

D. Tia y là sống điện từ cồ năn° lượng cao.Câu 2.21. Điều nào sau đây là đúng khi noi về phóng xạ a?A. Hạt nhân con lùi một ô trong bảng hệthống tuần hoàn so vớ

nhân mẹ.B. Hạt nhân con tiển một ố trorig bảng hệ thống tuần hoán

nhân mẹ. . ,c. Hạt nhân con lùi hai ô troríg bảng hệ thống tuần hoàn so vởiD. Hạt nhân con tiến hai ô trong bảng hệ thong tuần hoàn

nhân mẹ.

Câu 2.22. Điều nào sairđây là đứng khi nói về phóng xạ Ị3“ ?A. Hạt nhân con tiến hai ô trong bàng hệ thống tuần sonhân mẹ.

B. Hạt nhân con lùi một ô trong bàng hệ thống tuần hoàn nhân mẹ.

c Hạt nhân con lùi hai ố trong bảng hệ thống tuần hoàn so vớD. Hạt nhân con tiến một ô trong bảng hệ thống tuần hoà

•nhân mẹ. Câu 2.23. Trong phóng xạ |3~ thì

A. hạt nhân con tiến một ô trong bảng hệ thống tuần hoànnhân mẹ. B. hạt nhân con lui hai ô tronc bảng hệ thốngtuần hoàn so với hạt nhânC. hạt nhân con lùi một ô trong bảng hệ thống tuần hoàn

nhân mẹ.D. hạt nhân con tiến hai ô trong bảng hệ thống tuần hoàn

nhân mẹ.

192 -VL 12-T

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 194: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 194/306

Câu 2.24. Khi hạt nhân của chất phóng xạ phát ra hai hạt a và một hạt p t“ AT hạt nhân còn lũi 2 ồ trong bảng hệ thống tuần hoàn so với hạt nhân m

B. hạt nhân con tiến 3 ô trong bảng hệ thống tuần hoàn so với hạt nhâc. hạt nhân con tiến 2 ô trong bảng hệ thống tuần hoàn so với hạt nhân mD. hạt nhân con lùi 3 ôừong bảng hệ thống tuần hoàn so với hạt nhân mẹ

Câu 2.25. Khi đồng vị bit-mút^3 Bi phân rã thành đồng vị pôlônium2”Po thì nó phát raA. một hạt a B. một hạt electronc. một pozitron D. một tia gamma

Câu 2-26. Đồng vị phóng xạ ” Si chuyển thành ” AI đồng thời phóng ra một:A. hạta . A. hạt pôzitônc . hạt pôzitôn (p+). D. hạt prôton.

Câu 2.27. Do phóng xạ, hạí nhân nguyên tà *x biến đổi thành hạt nhnguyên từ z* Y, trong đó hạt nhân2 X đã bị phân rã ra một hạt

Ã. ạ. B. p- c. p+ . D.y.Câu 2.28. Hạt nhân ưran 3 u phân rã phóng xạ cho hạt nhân con là Th

. Đó là sự phóng xạ:A. Ỵ. B. p" c. a. D. (3+

Dạng 3. BÀI TOÁN VÈ ĐỊNH LUẬT PHÓNG XẠ

A - PHƯƠNG PHÁP GIÃI ________________________________

Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ: Trong quá trìn phân rã, số hạt nhân phóng xạ giảm theo thời gian theo định ỉuật hàm so mTừ đó rút ra các công thức sau;

1. Số hạt nhân và khối IưọTig chất phóng xạ còn lại sau thòi gian t

N = N02 * “ N0e 'Xt vả m = m02 7 = rn0e-;u2. Số hạt nhân và khối íưọng chất phóng xạ bị phân rã sau thời gian t

AN = N „ -N = N0f 1- 2~M = N0(1- e - 1' )

và Am = m11-m = mí í l - 2 ĩ J = ra0( l - e '1')

3. Độ phóng xạ tạì thòi điểm ỉH = X,N = XN0e~x'

Với H0= ^N0=> H = H0e_iIĐom vị của độ phỏng xạ Becọrren (Bq): 1 Bq - 1 phân rã/ Is _______ _

-VL12-T3- 193

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 195: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 195/306

Ngoài racòn dùng đơn vị Oi: 1 Ci = 3,7.10 10 BqLun ý:

1) Mối liên hê giữa số hat nhân nguyên tử và khối lương: N ——NAA .. .

Trong đó N là số hạt nhân có trong m (g); À là nguyên tử khối (có giá trịbằng số khối); Na = 6,02.10 23 m op 1(hạt/mol): số Avôgađrô.

2) Khi đề bài yêu cầu xác định khoảng thời gian nào đó (ví dụ: độ tuổi củmột bức tượng gỗ,....), từ các biểu thức ưên ta suy ra:

t = Tlog; ^ = Ì l n ^ ; t = Tlog2-22. = ỉ l n 3 . N /„ N m Ằ, m

Ĩ-L 1.hay t = T log, = —ln —2-H X H

B - BÀI TẬP MẪUThí dụ 3.1. Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất, ở

thời điểm ti mẫu chất phống xạ X còn lại 20% hạt nhân chứa bị phấn rĐến thòi điểm t2 —1| + 100 (s) số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 5%so với số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là:A. 25 s. B. 50 S. c . 400 s. D. 200 s.

(Trích Đề thi tuyến sình Cao đắng năm 2010) Hưóng dẫn giải

SỐ hạt nhân còn lại tại thòi điểm tj: N( = N0.2 T (1)

Số hạt nhân còn lại tại thòi điểmt '. N2= N0.2 T (2)

Từ (1) và (2) suy ra: — = 2 T => 2 T = —— ■= 4 => T = 50 (s) N2 5%

. Chọn phương án B.Thí dụ 3.2. Biết đồng vị phóng xạ 'gC có chu kì bán rã 5730 năm. Giả sử

một mẫu gỗ cổ có độ phóng xạ 200 phân rã/phút và một mẫu gỗ khácùng loại, cùng khối lượng với mẫu gỗ cổ đó, lấy từ cây mới chặt, có đ phóng xạ 1600 phân rã/phút. Tuổi cùa mẫu gỗ cổ đã cho là:A. 1910 năm. B. 2865 năm. c . 11460 năm% -D. 17190 năm._ (Trích Đề thỉ tuyển sink Đại học năm 2010)

Nhận xét Nếu gọi t (năm) là tuổi của mẫu gỗ cần tìm.Mấu chốt của bài toán nằm ở chỗ: Một mẫu gỗ cùng loại, cùng khốlượng, lấy từ cây mới chặt sẽ giống với mẫu gỗ cổ cách đây t (năm). Dvậy độ phóng xạ của mẫu gỗ mới chặt chính bàng bằng độ phóng xạ Hcủa mẫu gỗ cổ vào thời điểm ban đầu.Biết H, Ho và T, ta dễ dàng tìm được t.

194 -VL 12-Tì-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 196: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 196/306

Hướng dẫn giả!Độ phóng xạ của mẫu gỗ mới chặt chính bang độ phóng xạ của mẫu gỗ

cổ vào thời điểm ban đầu (t - 0), đo vậy: H = H02~ V

Suyra: jf * = — = - ^ = -=> t = 3T = 3.57.30-17190 (năm),H0 1600 8

Chọn phương án D.hí dụ3.3. Trong khoảng thời gian 4 h có 75% số hạt nhân .ban đầu của

một đồng vị phóng xạ bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị đó là:A. l h B. 3 h c . 4 h D .2 h

(Trích Đề thỉ tuyển sình Cao đảng năm 2011) Nhận xét

Viết công thức tính số hạt nhân đã bị phân rã sáu thời gian t: ■ '

AN =:N0- N - N01-2 TV

Rồi lập tỉ số — r , ta dễ dàng tìm được chu kì bán rã T .... No

Hướng dẫn giải

Số hạt nhân còn lại sau thời gian t: N = N0.2 *

Số hạt nhân đâ bị phân rã: AN = N0— N = Ní) l-2~ĩ j ■

™ AN ’ t \Từ đó ta CÓ:—- = 1-2 T= 0.75<=>- - = 2■ NỨV: : T ■- -

„ t 4 <=>T = —= —=2 (h) ': 2 2 ■

Chọn phương án D.hí dụ 3.4. Chất phóng xạ pôlôni ;^Po phát ra tia a và biến đổi thành chì

2gjPb. Cho chuld cừa 2™Pọ là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) cố một mẫu pôlôni nguyên chất. Tại thời điểm t|, tỉ số giữa số hạt nhấn pôlôni vạ số

hạt nhân chì trong mẫu là —. Tại thời điểm Í2 = ti +■276 ngày, tỉ số giữa

số hạt nhân pôlôni và so hạt nhân chì trong mẫu là:

A. B. — . c. — . D. — .9 16 15 25

(Trích Đe thi tuyển sinh Đạ i học năm 20Ỉ1)

VLỈ2-T3- ‘ . 195

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 197: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 197/306

Nhận xétSố hạt nhân chì tạo thành chính bằng số hạt nhân pôlôni đã phDo đó bài toán liền quan, đen tỉ số giữa số hạt nhận còn lại Nnhân đã bị phân rã AN.

Ta biết: K ~ NỮ2 f và AN = N0 f J_\

1 - 2 ~ T

\ . N . 2 TDò đó - = ———T (*)AN■■ 1-2 T -

Áp dụng công thức (*) cho 2 thời điểm ti và í2 ta sẽ giải quyếđề đưa ra.

Hướng dẫn giảiPhương trình. phỏng xạ: Po2 He + Pb .

* Tại thời điểm ti:

Số hạt nhân 2 Po còn lại: N. =N 02 ~ (1)SỐ hạt nhân Pb tạo thành chính bằng sổ hạt nhân Po đã bị phâ

r _IA - .1-2 T (2)AN, = N0-N , = N0

N, 2 T _1w ~ " 3

Từ (1) và (2): = - í —r = - => t, -2T - 2 .138 = 276 (ngày), - , 1 -2 T ^

* Tại thòi điểm Í = 276 + 276 = 552 (ngày):Số hạt nhân 2;°Po còn lại: N•-=N02~^ = Nò -0,0625:N0Số hạt nhân Pb tạo điành: AN2= Ne —N2=N0-O^O^SNp^OjPSTỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu:

N: _ 0,0625N0 _ 1' AN, _ 0,9375N, ” l5

Chọn phương á

c - BÀI TẬP LUYỆN TẬPCâu 3.1. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về chu kì bán rã?A. Mỗi chất khác nhau có chu kì bán rã T khảc nhau.B. Cứ sau mỗi chu kì T, một nửa số nguyên tử của chất phó

đổi thành chất khác.c . Cứ sau mỗi chu kì T thì số phân rã lại lặp lại như cũ.D. Chu kì T không phụ thuộc vảo tác động bên ngoài.

196 -VL Ỉ2-T

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 198: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 198/306

Câu 3.2. Khi một chất bị phóng xạ thì chu kỳ bán rã của nóA. giảm dần. B. không thay đổi.c. tăng dan. D. ban đầu tăng, sau đó giảm.

Câu 33. Hằng số phóng xạ X được xác định bằngA. sô phân rã trong một giây.

Ỉn2B. biểu thức —— (với T ỉà chu kì bán rã).

In?c. biêu thức —— (Với T là chu kì bán rã).

D. độ phóng xạ ban đầu.Câu 3.4. Bang cách riào sau đây để có thề tăng hàng số phóng xạ X của

nguồn phóng xạ?A. Đốt nóng nguồn phong xạ đó.B. Đặt nguồn phóng xạ vào trong từ trường mạnh.c. Đặt ngùôn phóng xạ đó vào ừong điện trường mạnh.D. Không thể có cách nào để có thể làm thay đổi hằng số phỏng xạ.

Câu 3.5. Chọn phát biểu đúng khi nói về độ phóng xạ?A. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ tăng theo thời gian.B. Đơn vị của độ phóng xạ là Ci và Bq: lCi = 7,3-1010Bqc. Độ phóng xạ được tính theo công thức H = H0.tx'.D. Độ phóng xạ đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của m

lượng phóng xạ.Câu 3.6. Biết chu kì bán rã của3326Ra là 1622 năm. Độ phóng xạ của một

gam gfRaco thể là:A. H=976CỈ. B.H = 9,76Ci.c. H = 97,6 Ci. D.H = 0,976 Ci

Câu 3.7. Biết chu kì bán rã của Po là T = 138 ngày, có độ phóng xạ 2CiKhôi lượng của Po là:A. m = 0,115 mg. B. m = 0,422 mg.c. m “ 276 mg D. m = 383 mg.

Câu 3.8. Hằng số phóng xạ của Rubidi là 0,00077 s‘\ chu kì bán rã của nó làA. 15 phút. B. 45 phút. ^ c. 90 phút. D. 150 phút.

Câu 3.9. Biết chu kì bán rã cùa một đồng vị phóng xạ X là T. Ban đầu có Nhạt nhân của đồng vị này. số hạt nhân còn lại sau khoảng thời gian t = 3T A. 12,5% số hạt nhân ban đầu. B. 25% số hạt nhân ban đậu.c. 50% số hạt nhân ban đầu. D. 75% số hạt nhân ban đầu.

Câu 3.10. Một mẫu chất phóng xạ có chu kì bán rã T. Ở các thời điểm tj t2(với t2> t,) kể từ thời điểm ban đầu thi độ phóng xạ cùa mẫu chtương ứng là H, và H ,. số hạt nhấn bị phân rã trong khoảng thời giatừ thời điểm tj đến thời điểm t2bằng:

-VL Ì2 —T3- 197

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 199: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 199/306

(H1+H2)TIn 2

Câu 3.11. Điều nào sau đây là SAI khi nói về hiện tượng phóng xạ?A. Sau khoảng thời gian bằng 2 lần chu kỳ bán rã, khối lượng c

phóng xạ còn lại một phần tư.B. Sau khoảng thời gian bẳng 3 ỉần chu kỳ bán rã, khối lượng c

phóng xạ còn lại một phần chín.c. Sau khoảng thời gian bằng 3 lần chu kỳ bán. rã, khối lượng ch

phóng xạ còn lại một phần tám.D. Sau khoảng thời gian bằng 2 lần chu kỳ bán rã, khối lượng c

phóng xạ bị phân rã ba phẩn tư.Câu 3.12. Trong khoảng thời gian 4 giờ thì 75% số hạt nhân ban đầu c

một đồng vị phóng xạ bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị đó là: ờ ờ ờ ờ

Câu 3.13. Hạt nhân‘*c là chất phóng xạ tia P ' cỏ chu kỳ bán rã là

T = 5600 năm. Sau bao lâu thì lượng chất phóng xạ của mẫu chỉ bằng — 8

lượng chất phóng xạ ban đầu của mẫu đó?

A. năm B. 2800 năm c. 11200 năm D. 16800 năm3

Câu 3.14. Sau 16 ngày thì 200g chất phỏng xạ y I chỉ còn lại một phầnĐộ phóng xạ ban đầu của lượng chất này là:

Câu 3.15. Người ta trộn hai nguồn phóng xạ lẫn nhau. Nguồn thứ rihấhằng số phóng xạ Xì lớn gấp hai lần hàng số phóng xạ X của nguồn thứhai (X.1 = X ). Hằng số phóng xạ cùa nguồn hỗn hợp sẽ là:A. ỉ ớn hơn 3^2, vì quá trìtìh trộn lẫn sẽ làm tăng nhanh sô nguyên tử

phân rã trong từng nguồn.B. nhỏ hơn X , vì việc trộn ỉẫn đó sẽ kìm hãm tốc độ phân rã của cá

nguyên tò trong mỗi nguồn.c. bằng3A,2,vì sự trộn lẫn đố không ảnh hưởng đến tốc độ phân rã c

các nguyên tử trong các nguồn.D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn 3X.2. Giá ừị hằng số phóng xạ của

hợp phụ thuộc vào tỷ số số nguyên tử phóng xạ giữa hai nguồn.

A. Ho = 9,22.10l6Bq.c. Ho = 3,2.10l8Bq.

B. Ho = 2,3.1017Bq.D.Ho = 4,12.1019Bq.

198 -VI Ỉ2 - Tỉ-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 200: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 200/306

âu 3.16. Ban đầu có No hạt nhân của một mẫu chất phóng xạ nguyên chấtcó chu kì bán rã T. Sau khoảng thờỉ gian t = 0,5T, kể từ ứiời điểm banđẩu, số hạt nhân chưa bị phân rã của mẫu chất phóng xạ này lẳ:

N N „ N rr A . — ʹ2 -Jĩ 4

(Tnch Đe thi tuyển sinh Đạ i học năm 20ỈQ)

âu 3.17. Tại thời điểm ban đẩu, khối lượng của đồng vi phóng xạ natri^Na là 0,248 mg. Biết rằng chu kì bán rã của natri T = 62 s. Độ phóngxạ sau 10 phút là:A. 1,8.10 Ci. B. 2,2.103Ci. C.2,2.106CL 'd .2,5.Ị04CỈ.

âu 3.18. Một nguồn phóng xạ nhân tạo vừa được tạo thành, có chu kì bánrã là T = 2h, có độ phóng xạ lớn hơn mức cho Ị>hép là 64 lần. Thời giantối thiểu để ta có thể làm việc an toàn với nguồn phỏiìg xạ này ĩà:A. 9 h B. 12 h c. 15 h D.24h

âu 3.19. Côban phóng xạ ( ^ c 0) được sử dụng rộng rãi trong y học và kĩ

thuật, vì nó phát xạ tia y và có thời gian bán rắ T = 5,7 năm. Để . độ phóng xạ Ho củá nó giảm xuống e lần (e là cơ số của loga tự nhiên) thicần một khoảng thời gian là:A. t - 8,55 năm. B. t = 9 năm.c. t = 8,22 năm. D. t = 8 năm.

âu 3.20. Đồng vị phóng xạ đồng “ Cu có thời gian bán rã T = 4,3 phút.Sau thời gian t = 12,9 phút, độ phóng xạ của đồng vị này giảm xuống

bao nhiêu? A. 80%: B. 82,5%. c.85%. D. 87,5%.

âu 3.21. Iốt phỏng xạ\l' ĩ đùng trong y tế có ehu kì bán rã T = 8 ngày. Lúcđàu có mo “ 200g chất nàỵ. Hỏi sau t = 24 ngày còn lại:A. m = 25g. B. m = 50g. c. m = 20g. D.ra = 30g.

âu 3.22. Đông vị “ Na phóng xạ 3 " tạo thành hạt nhận con Magiê (Mg). ởthời điểm ban đầu mẫu Natri có khối lượng 2,4 g. Sau 30 giờ thì khốilượng Natri chỉ còn lại 0 ,ố g chưa bị phân rã. Chu kì bán rã của ^Na là:A. 15 giờ B. 30 giờ c. 45 giờ Đ. 60 giờ.

âu 3.23. Một mẫu Radon If Rn nguyên chất có khối lượng 15 g. Biểt rằngchu kỳ bán rã của Radon If Rn là 3,8 ngày đêm. số nguyên tử Rn cònlại sau 19 ngày đêm là:A. N(t)« 3,252.102ú hạt; B. N(t) 0,235.1019hạt.c . N(t)» 1,271 ..1021 hạt! . . . . . . D. N(t) « 4,067.1021hạt.

âu 3.24. Pôlôni 2 Po là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 138 ngày đêm. Nó phóng ra tia a và biến đổi thành hạt nhân chì 2“ Pb. Ban đàu mẫu pôlôni

VL Ỉ2-T3- 199

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 201: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 201/306

nguyên chất có khối lượng 0,168 g. Sau bao lâu thì lượng pôlại 10,5 mg? : ' .Á. 138 ngay đêm. - B. 414 ngày đêm. .c. 552 ngày đêm. D. 69 ngày đêm.

Câu 3.25. Urani ^U là nguyên .tử khởi đầu củà một họ phóncùng cho đồng vị bền 2 Pb theo phương trình:

/ ; ^ U ^ 22Pb+;8;He + 6 > :Biết chu kỳ bán rã của urani là T = 4,5.10 9 năm và khối lưcủa mẫu Ưrani là 50 g. Thể tích khí Heli tạo thành sau 9.109A 3,53 lít B. 9,41 lít ; c. 28*24 lít D. 37,65

Câu 3.26. Hạt nhân Pôlôni ^Pophóngxạra hạt a và biến thàchi bền Pb. Biết rằng chu kì bán rã của pôlôni là 138,38 ngàmẫu Pôlôni nguyên chất, lấy ln2 = 0,693; lnl,71 = 0,536. Đkhối lượng chì và khối lượng pôlõni còn lại trong mẫu là n gian phân rã của mẫu pôlôni này là

A. t = 38 ngày. B.t = 82 ngày. c . t = 107 ngày. D. t - 1Câu 3.27. Hạt nhân 2 Po phóng xạ phát ra hạta và biến đổi thành hchì. Biết rằng ban đầu mẫu pôlôni 2 Po nguyên chất có khối lvà trong 1 năm (365 ngày) nó phóng ra một thể tích 89,5 cmđiều kiện tiêu chuẩn. Chu kỳ bán rã của Po là:A. 138 ngày đêm B. 240 ngày đêmc. 283 ngày đêm . D. 965 ngày đêm

Câu 3.28. Đồng VỊ phóng xạ pôlôm 2JjPo phóng xạ a và biếri

nhân chì. Ban đầu mẫu pôlôni có khối lượng 1 mg. Tại thờigiữa số hạt nhân chì và số hạt nhân pốlôni ứong mẫu là điểm Ĩ (sau thời điểm ti 414 ngày đêm) thì tỷ Ịệ đó là 63:1. rã của 2 Po là:A. 138 ngày đêm B. 207 ngày đêm — c. 621 ngày đêm D. 828 ngày đêm

Câu 3.29. Một mẫu ^R a có khối lượng ban đầu là 2,26 g. Hạriày đứng yên-'phân rã-ra một hạt a và biến đổi thảnh hạt rằng chu kỳ bán rà của Ra là 1570 năm. So hạt nhân X đưtrong năm thứ 786 là:A. 1,04.10”hạt : B. Ị88.10'8 hạtc. 4,255.ló21hạt D. 6,256.1025hạt

Câu 3.30. Để đo chu kỳ bán rã của một chặt phóng xạ ngườimáy đếm "xung" để đếm sổ hạt bị phân rã (khi một hạt phpmáy, trong mảy xuất hiện một xung điện khiến cho các th

200 -VL1

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 202: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 202/306

thêm 1 đơn vị). Trong phép đo lần thứ nhất, máy đêm ghi được 34xung trọng Ị phút Trong phép đo lần thử hai sau đó 1 ngày đêm, máyđếm chi ghi được 112 xung trong 1 phút. Chu kỳ bán rã của chất phỏnxạ đỏ là:

Ị À. 15 giờ B.20 giờ c. 30 giờ D. 40 giờ I Câu 3.31. Nhờ một máy đếm xung người ta có được thông tin sau vê 1 ch

phóng xạ X. Ban đầu, trong thơi gian 2 phút có 3200 nguyên tử của ch

í X phóng xạ, nhưng 4h sau (kể từ thời điểm ban đầu) thì trong 2 phút Ị có 200 nguyên tử phóng xạ. Chu kì bán ră của chât phỏng xạ này là:Ị A. 15 phút B. 30 phút c . 45 phút D. 60 phútI Câu 3.32. Chất phóng xạ Còban2° Co có chu kì bán rã T = 5,33 năm. Giả sử

tại'thời, điểm ban đầu có 1 kg, sau khoảng thời gian t, lượng CobanỊ phóng xạ là 937,5 g. Khoảng thời gian t ỉả:Ị A. 2,312 năm. B. 21,32 năm. c . 231,2 năm. D. 12,23 năm.Ị Câu 3.33. Một tượng gỗ cổ có độ phóng xạ p' bằng 0,77 độ phóng xạ

khúc gỗ cùng khối lượng vừa mới chặt. Biết chu ki bán rã của C-14f 5600 năm. Tuổi của tượng này là:I A. 2800 năm. B. 1400 năm. c. 2100 năm. D; 700 năm.■: Câu 3.34. Hạt nhân '. c ià chất phóng, xạ tia p" có chu kỳ bán rã là

T - 5600 nãm. Trong thực vật có chứa chất phóng xạ “ C . Độ phóng xị của một pho tượng cổ đại bằng gỗ là 0,15 Bq. Biết ràng độ phóng đI; của một mẫu gỗ tươi cùng loại và cùng khối lượng với pho tượng trêỊn 0,18 Bq. Tuổi của pho tượng đó là:

A. 1205 năm B. 1473 năm c. 1682 năm D.‘2142 nămI; Câu 3.35. Một mẫu Pôlôni 2‘°Po nguyên chất phóng xạ a và biến đổi thà

các hạt nhân chì. Biết rằng tại thời điểm khảo sát, tỷ số giữa khối lưchì và khối lượng Pôlôni có ữong mẫu là 0,4 và chu kỳ bán rằ củPôlôni là 138 ngày đêm. Tuổi của mẫu chất trên là:A. 52 ngày đêm B. 68 ngày đêmc. 82 ngày đêm D. 280 ngày đêm

ị Câu 3.36. Trong mẫu quặngUrani tìm thấy, người ta thấy có lẫn chìI 206Pb với Urani 238Ư . Biết chu kì bán rã của 238ư là 4,5.1 o9 năm. Khi

lệ tìm thấy là có 10 nguyên tử Urani 238u thì có 2 nguyên từ206 Pb, tuổicủa mẫu quặng ừên là

Câu 3.37. Đo độ phóng xạ của một mẫu tượng cổ bàng gỗ khối lượng M8Bq. Đo độ phóng xạ của mẫu gỗ khối lượng 1,5 M mới chặt là 15 BXác định tuổi của bức tượng cổ. Biét chu kì bán rã của C14 là T = 5600 năm

-A. 400 năm B. 800 năm c . 1200 năm D. 1800 năm

A. 11,84.109 năm.c 1,184.10s năm.

B. 11,84.108 năm.D. 1,205.10s năm.

-VL 12 - 73- 201

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 203: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 203/306

Câu 3.38. Urani 2” u là nguyên tử khởi đầu của một họ phórig xặ và ccùng cho đồng vị bền 2 Pb theo phưomg trình:

™Ư ->“ Pb + 8ÍHc + 6_,[c.Biết chu kỳ bán rã của urani là: T —4,5.109 năm. Tại thời điểm ban đầu,quặng chứa urani không chứa hạt nhân chì nàc cả. Hỏi vào thời đinào thì trong mẫu quặng đó chứa1 g Urani và1 0 mg chì?A. 2,325.107năm B.4,8ố3.I07nămc. 5,974.107 D.-7,458.107năxn

Dạng 4. HOÀN THÀNH PHƯƠNG TRÌNH PHÀN ỨNG HẠT NHÂN

A - PHƯƠNG PHÁP GIẢI

Để hoàn thành phương trình phản ứng hạt nhân, trước hết chúng táZj và Aj lần lượt là điện tích và số khối của các hạt nhân.

A\X + *fY -*^ R + ^S* i * 2 2 4

- Áp dụng định luật bảo toàn điện tích (bảo toàn số prôton):Zj + Z2 = Z3. + Z4

- Áp dụng định luật bảo toàn số khối (bảo toàn số nuclon):Ai- + A2 ~ A3 + A4

Từ đó suy ra sô prôton và sô khôi của hạt nhân cân tìm.Lưu ý:

- Phóng xạ a : *He -Phóngxạ p~ : _°e~

- Phóng xạ Ị3+ : °e+ (poziton) - Phóng xạ y : phôtôn-Prôton: Ịp (ỊH) -Nơtron: ỏn-Đơteri: ,D ( ,H) -Triti: 3,T ỌH)

B - BÀI TẬP MẪUThí dụ 4.1. Dùng một prôton bắn phá hạt nhân ‘ịO sinh ra riơtron n và

nhân X. Phương trình phản ứng là: A. "0 + p-> n+';X B. ”0 + p ->n + " X c. 1780 + p -> n + ‘;x D. "0 + p -* n + lịx

Hướng dẫn giảiTa biết: prôton có điện tích 1 và số khối 1; nơtrôn có điện tích là 0 vàkhối là 1.Gọiz và A lần ỉượt là điện tích và sổ khối của hạt nhân X, ta có phưtrình phàn ứng: 'gO + .Ịp ->■àn + *YÁp dụng định luật bảo toàn điện tích và định luật bảo toàn số khối ta

202 -VLỈ2-T3-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 204: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 204/306

8 + l = 0 + Z f z = 9 |l 7 + l = l + A [A = 17

=> Phương trình phản ứng: 1’0 + Ịp-> ‘n+.'gXChọn phương án B.

Thí dụ 4.2. Hòi sau bao nhiên lần phóng xạ a và bao nhiêu làn phóng xạ pcùng loại thi hạt nhân thori ^gTh đã biến đổi thành hạt nhân chi ^Pb ?A. 6 lần phóng xạ Cí và 4 lần phóng xạ p ' .B. 6 lần phóng xạ a và 4 lần phóng xạ p ' .c. 8 lần phóng xạ a và 6 lần phóng xạ .D. 8 lần phóng xạ a và 6 lần phóng xạ p +.

Hướng dẫn giảiGọi Xvà y lần lượt là số hạt a và p phảt ra trong chuỗi phóng xạ, ta có phưcmg trinh:2” Th Pb + xỊHe + yỊe

Áp dụng định luật bảo toàn số nucĩôn và định luật bảo toàn điện tích ta có:Í2 32-2 08+4x Í4x = 24 fx = 6 ■„[90 - 82 + 2x + yZ [2x + yZ = 8 \y = 4, z = -1

6 lần phóng xạ a và4 lần phóng xạ Ị3“ .Chọn phương án A.

Thí dụ 4.3. Khi một hạt nhận nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia a và mộttia thì hạt rứlân nguỳên từ sẽ biến đổi như thế nào?A. Số khối giảm 2, số prôton tăng 1.B. Số khối giảm 2, sổ prôton giảm 1. •c. Số khối giảm 4, số prôton tăng 1.D. Số khối giảm 4, số prôtongiảm 1.

Hướng dẫn giải- Bảnchất của tia a là các hạt nhân heli jHe, do đó sau khi phóng ramột tiaa thì số khối của hạt nhân sẽ giảm đi 4 cộn số prôtõn sẽ. giảm đỉ 2:

. A A 4 2 ------------- - —>z-2 -A. .

- Bản chất của tia p" là các electron _°e, do đó sau khi phòng ra một tiaỊ3" thì số khối của hạt nhân vẫn không thay đổi còn số proton sẽ tăng

thêm i; .

Do vậy phưcmg trình chung là —2— X - - — >Z-1 X Như vậy số khối cùa hạt nhân sẽ giảm 4 còn số prôton sẽ giảm 1 -

Chọn phương án D.-VL Ỉ2-T3- 203

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 205: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 205/306

c - BÀI TẬP LUYỆN TẬPCâu 4.1. Phản ứng hạt nhân khác với phản ứng hoá học thông

những điểm nào sau đây?A. Phản ứng hạt nhân làm thay đổi cấu tạo hạt nhân.B. Trong phản ứng hạt nhân có-Sự bảo toàn số khối và điện tícc . Trong phản ứng hoá học có sự bảo toàn về khối lượng, còn

hạt nhân thì không.D. Cả A, B và c đều đúng.

-Câu 4.2. Phản ứng hạt nhân tuân theo các định luật bảo toàn. A. điện tích, khối ỉượng, năng lượng.B. điện tích, số khối, động lượng.c, điện tích, khối lượng, động lượng, năng lượng.D. điện tích, số khối,.động lượng, năng lượng.

Câu 4.3. Phản ứng hạt nhân làA. sự phân rã hạt nhân nặng để biến đổi thành hạt nhần nhẹ bB. sự biến đổi hạt nhân có kèm theo sự tỏa nhiệtc . sự tương tác giữa haỉ hạt nhân dẫn đến sự biến đọị cùa ch

hai hạt nhân khác.D. sự kết hợp hai hạt nhận nhẹ,thành một hạt nhân nặng.

Câu 4.4. Hạt nhân ‘°B tương tác .với hạt nhân X sinh ra hạt a Phương trình phàn ứng là:A. “B + _ * x ^ạ + *Be B,l05B+ :’x - > a + *Bec. !°B + *D ->ct+:Be ^ D. + { x -» a + jBe

Câu 4.5. Hạt nhân triti J T và.đortậ J D tham gia phản ứng nhiệt hạhạt X và một hạt nơtrôn theo phương trình nào sau đây?A. ;T + ị He + Ịn; B. ;r .+ í D J He +\n.c. JT+ *He + in; p ..ị T + , D *He + jn.

Câu 4.6. Hạt nhân Pôlôni jj°Po phóng xạ ra hạt a và biến thành hạ bền Pb. Phương trình diễn tả quá trình phóng xạ và cấu tạo củchì là:A. ™Po+42H e -C P b . . : B. ^ P ọ + tH e ^ P b .

c ™Po+*He->822DSPb D. ™ P o + ỈH e ^ f PbCâu 4.7. Đồng vị |*Na phóng xạ p" tạo thành hạt nhân con Ma

theo phương trình nào dưới đây?' A. *Na -+_‘e + “ Mg ,B, : N a-> ^e+roMg .

c . « N a ^ .“:e + ”0Mg- ' Đ. «Na -» > + “Mg

204 -VL 12-T

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 206: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 206/306

Câu 4.8. Hạt nhân “C phóng xạ ra tia p~ và biến đổi thành hạt nhân X theo phương trình sau: - : ..A. “C > -+ ”X ■ ■ ' B **c _*e -+ “X

G. '*c-> >-+';x đ. “C -* *e-+ !;x _

Câu 4.9. Dùng hạt nhân a bắn phá hạt nhân Nitơ “N ta được một prôton vhạt nhân X. Phương trình phản ứng lả:A. a + “N ->p +'ịx B . a + ‘; N - > P + " X

c. (X+ '^N —> p + !ạX D. c t+ ^ N —>p + "X

Câu 4.10. Người ta dùng chùm hạt a bắn phá ỉển hạt nhânl Be. Do kết quảcủa phản ứng hạt nhân đâ xuất hiện hạt nơtrôn tự do. Sản phẩm thứ của phản ứng này là gì?

Ã. Đồng vị cacbon ‘*c. B. Đồng vị bo'5 B.c. Cacbon ^c. D. Đồng vị berili ®Be.

Câu 4.11. Xác định hạt nhân X trong phản ứng sau: g*F + p ->• g60 + X

A. X l à ị u B. X là2 He. C .X la ’Be. D. X là 1,H.

Câu 4.12. Prôton bắn vào nhân bia đứng yên Liti (3L1 ). Phản ứng tạo ra haihạt X giống hệt nhau bay ra. Hạt X là:A. Đơtêri B. Prôton . c. Nơtrôn. ĩ). Hạt a

Câu 4.13. Hạt nhân u sau chuỗi phóng xạ a, p cuối cùng cho đồng vị bềcủa chỉ “ Pb. Số hạta, p phát ra là:

A. 8 hạt a và 10 hạt p. B. 8 hạt a và 6 hạt p.c. 4 hạt a và 2hạt p. D. 8 hạt a và 8 hạt p.

Câu 4.14. Urani phân rã theo chuỗi.phóng xạ:

V .® u—W t h - T ^ P a —

Trong đó z, A là::A. z = 90; A = 234. B. 2 = 90; A = 238.c. z = 92; A = 234. D. z = 92; A = 238.

- V I12 - T3- 205

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 207: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 207/306

Dạng 5. NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT VÀ _NĂNG LƯỢNG LIÊN KÉT RÍÊNG CÙA MỘT HẠT NHÂN

A - PHƯƠNG PHÁP GIẢIXét hạt nhân Ị x : có z prôton và N (= A - Z) nơtrôn- Khối lượng các hạt (nucỉôn) khi chưa liên kết: m0= Zmp + Nmn

- Khối lượng hạt nhân X: m ;=> Độ hụí khối: Am = mo - m (u; kg)- Năng lượng liên kết: W/k = Am.c2 = (mo - m).c2 (MeV; J)

, w- Năng lương liên kêt riêng: £ = (MeV/nuclôn; J/nuclôn)

. ALưu ý:

+ Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng'Ben vững.+ 1 uc2 = 931,5 MeV ;l MeV = 1,6.10 ~13J ; 1 u = 1,66.10~27 kg

B - BÀI TẬP MẪUThí dụ 5.1. Biết khối ỉựợng của hạt nhân 2“Ư là 234,99 u, cửa,prôton1,0073 u và của nơtrôn là 1,0087 u. Năng lượng ỉiên kết riêng của hnhân 2”Ư là:A. 8,71 MeV/nuclôn B. 7,63 MeV/nuclônc. 6,73 MeV/nuclôn D. 7,95 MeV/nuciôn

(Trích Đề thi tuyền sinh Cao đẳng năm 2011) Hiróiỉg dẫn giải

Hạt nhân2ịl ư có cẩu tạo gồm z = 92 prôton và N = 235 - 92 - 143 hơtrôn. Năng lượng ỉiên kết:

W - (Z.m +‘N.mn-m )c2=(92.1,007311+143.1,0087u-334,99u)c2= 1,9257uc2= 1,9257.931,5 «-1793,79 (MeV) '

r . w 1793 79 Năng lượng liên kết riêng:£ = — = ——— « 7,63 (MeV)A. 235

Chọn phương án B.Thí dụ 5.2. Cho ba hạt nhân X, Y và z có số nuclôn tirơng ứng là Ax, Ay

Az với Ax =2A ỵ = 0,5 Ay_. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhântưcmg ứng là AEx, AEy, AEz với ÀEz < AẼX < AEy- sắp xếp các hạnhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là:A- Y, X, z. B. Y, z, X. c. X, Y ,z. D.í X, Y.

(Trích Đe thi tuyển sình Đại hộc nắm 2 0 /ữ) Nhận xét ; ,

Như đã trình bày ở phàn phương pháp giải, sự bền vững cùa một hnhân được xác định bởi năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đó, chkhông phải là nàng lượng liên kết.

206 -VL12-T3-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 208: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 208/306

Hưởng dân giải Năng lượng liên kết riêng củạ các hạt nhân lần lượt là:

AEX _ AẸy _ AE7=.— >Sy = — >€z - — ^Ax Ay z Az

Từ đỏ đễ dàng suy ra: ey > sx >£zTa biết rằng hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bềnvững, đo vậy thứ tự sắp xếp đúng sẽ là : Y, X, z.

Chọn phương án A.Thí dụ 5.3. Cho khối lượng của prôton; nơtron; jgAr;3 Li lần lựợt là:

1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u v à lu = 931,5 MeV/c2. So vớinăng lượng liên kết riêng cùa hặt nhân3 Li thì'hăng lượng liên kết riêngcủa hạt nhân ạẠr A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.B. lớn hơn một lượng ỉ à 3.42 MeV.c. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.D. nhỏ hơn một ỉượng là 5.20 MeV.

(Trích Đề thỉ tuyển sình Đại học năm 20Ị0) Hưóìig đẫn giải

Năng lượng liên kết của hạt nhân3 Li:WLi = (Zmp + Nm:i -m Li)c2 =(3.1,0073+ 3.1,0087-6 ,0145)uc2

= 0 ,0335UC2 = 0,0335.931,5 * 31,205 (MeV) Năng lượng liên kết riêng cua hạt nhân3 Li:

W . 31 205ELi = ——" — ■- g 5,20 .(MeV/nuclôn).

Năng lượng liên kết cùa hạt nhân ^gAr:=(Zmp +Nmn-m Ar)c2= (18.1,0073 + 22.1,0087 -3 9 ,9525)uc2= 0,3V03UC2 = 0,3703.931,5 « 344,934 (MeV)

Năng lượng liện kết riẻng eủa hạt nhân íg A r:w 344 934 ; •

e = ^ 8,62 (MeV/nuclôn).. A-a, 40 > V ^ - V ' Năng lượng liên kết riêng cùa hạt nhận ^Ar lớn hơn năng lượng liênkết riêng của hạt nhânị Li •một lượng:

/ eA, - eu = 8, 62 - 5,20 = 3,42 (MeV) "■Chọn phương án B..

-VL12 - T3-207

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 209: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 209/306

c - BÀI TẬP LUYỆN TẬPCâu 5.1. Gọi mo là khối lượng của các prôton và notrôn traớc kh

thành một hạt nhân có khối lượng m. Điều nào sau đây là đúngA. Đối với mọi hạt nhân thì mo =; m.B. Đối vói những hạt nhân nặng thì mo > m.c. Đối với mọi hạt nhân thì mo < m.D. Đối với mọi hạt nhân thì mo > m.

Câu 5.2. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về độ hụt khốiỉượng liên kết của hạt nhân?A. Hạt nhân có khối lượng càng nhỏ so với tổng khối lượn

nuclôn thì có độ hụt khối càng lớn.B. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì càng dễ bị: phá vỡ.c. .Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có năng lượng liên kếD- Độ hụt khối có giá trị năng lượng liên kết hạt nhân. .

Câu 5.3. Năng lưọmg liên kết của một hạt nhân là

A. tổng động nàng và năng lượng nghỉ của hạt nhân đó.B. lượng tối thiểu cần thiết phải cung cấp để tách các nuclônnhânT

c. nàng lượng toàn phần của ncuyên tử tính trang bình trên sốD. năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tà.

Câu 5.4. Biết rằng khối lượng của hạt nhân JjBe là 10,0113u, kcủa ncrtrôn là mn ~ ì,0087u và khối lượng của prôton Ià. jmp -1Độ hụt khối của hạt nhân ‘ỉBe là:

A. 0,0224u. B. 0,0701 u. c . 0,081 lu D. 0,0915 uCâu 5.5. Hạt nhân nitơ ',N có khối lượng m>j = 14,03 lu. Biết.k

của prôon là mp = 1,007311, khối lượng của nơtrôn là mn = l,cho biết luc2 = 93 i ,5 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhA. 75,4110 MeV/nucIôn B. 37,7055 MeV/nB. 10,7730 MeV/nuclôn D. 5,3856 MeV/n

Câu 5.6. Biết khối lượng các hạt a, prôton, nơtrôn lần lượt là:ma = 4,001511, Trip = 1,0073u, mn = 1,0087u. Lấy 1u —931

Nãng^ương liên kết riêng cùa hạt a ĩà:A. 0,0305 MeV/ nuclôn . B. 28,3955 MeV/nuc. 7,0988 MeV/nudÔa. D/ 0,0076256 MeV/nu

Câu 5.7. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về độ bền vững của các hị ị ĩ ; ” N ; 2ị u . Cho biết: miT= 55,927u; mK= 13,9992u; .mu - 238,Ò002u; m„ = l,0087u ; mp= 1,0073u và 1 u = 931,5 M

208 -VL Ỉ2-T

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 210: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 210/306

A 56F- 238ư ' ỉ4N B ỉ4N*238U' 5ỗF26*» 9 2 u ’ 7 tN* J=>m 7’92 ’ 26

c 56F' 14n- 238tj d 14n- s!f* 238II261 ’ 7iN, •92 “ *-*. 71N, 26r, 92V-Câu 5.8, Hạt nhân heli( 2 He) có năng lượng liên kết là 28,4MeV; hạt nhân

liti (3 Li) có năng lượng liên kết là 39,2MeV; hạt nhân đơteri(] D) xónăng lượng liên kết là 2,24 MeV. Hãy sắp theo thứ tự tăng dần về t bền vững của ba hạt nhân này.A. litì, hêii, đơtêri. B. đơtêri, hêli, iiti.c. hêli, ỉiti, đơtêri. D. đotêri, liti, hêli.

Dạng 6. NĂNG LƯỢNG TỎA RA, THU VÀO TRONG PHẢN ỨNG HẠT NHÂN

A - PHƯƠNG PHÁP GIẢ í

Để xét xem phản ứng hạt nhân: A + B —>c + Dtoả hay thu vào bao nhiêu năng ỉượng ta thực hiện theo các bước sau:Bước 1: Tính tổng khối lượng các hạt trước phản ứng: mo = mA+ meBước 2: Tính tổng khối lượng các hạt tạo thành (sau phản ứng):

m = Ìĩìr + mnKhi đó:

1. Nếu mo > m: Phàn ứng toả năng lượng. Năng lượng toả ra: w -■(m0—m)c2

2. Neu mo < m: Phản ứntí thu năng ỉượng.

Năng lượng thu vào: w = (m —m0)c2

B -BÀITẬP MẪUThí dụ 6.1. Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tồng khối lượng của

hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng của các hạt sau phản ứ0,02 u. Phản ứng hạt nhân này:A. tỏa nãng lượng 1,863 MeV. B. tỏạ năng lượng 18,63 MeV.c. thu nãng Ịượng 1,863 MeV. D. thu năng lượng 18,63 MeV.

(Trích Đề thi tuyên sinh Đạ i học năm 201 ỉ)

Huong dẫn giảiVì m t n r ó c < mSau nên phản úng thu năng lượng. Năng lượng phản ứng thu vào: w = Am.c2= 0,02.931,5 = 18,63 (MeV)

Chọn phương án D.Thí dụ6 .2 . Cho phản ứns hạt nhằn ^H+3L1 —> JHe +2 He. Biết khối lượng

các hạt đơteri, liti, he li Irong phản ứng ừên lần lượt là 2,0136 u; 6,01702

-VL Ỉ2-T3- 209

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 211: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 211/306

4,0015 u. Coi khối lượng của nguyên tà bằng khối ỉượng hạt nhân cnó. Năng lượng tỏa ra khi có lg heli được tạo thành theo phản ứng ữên làA. 3,1.10 J B. 4,2.10,0J c. 2,1.10,0J D 6,2.10nJ

(Trích Đề thi tuyển sình Cao đẳng năm 201 ỉ) Nhận xét

Để tìm năng lượng w lỏa ra khi có lg heli được tạo thành, trước hếtcần tìm năng lượng Wi tỏa ra khi có 1nguyên tử heli được tạo thành.

Sau đó sử dụng mối liên hệ giữa số hạt và khối lượng N = — .NAta

được số nguyên tử heli cỏ trong lg heli.Từ đó tính được w theo công thức: w ” N.Wj. (1)Tuy vậy, cần lưu ý rằng, từ phương trình ^H +Li ->■ He + He ta suyra: cứ mỗi phản ứng (tức cứ mỗi nguyên tử hiđrô và mỗi nguyên tử tham gia) thì tạo thành 2 nguyên tử hell. Do vậy nêu gọi Wo là nănglượng tỏa ra íừ mỗi phản úng thì Wo = 2Wi. (2)

wTừ (1) và (2) suy ra: W = N.-—--

Hướng dẫn giảiSố nguyên tử heli có tro mí 1 g heli:

N = — -N = —.6,02.1023=1,505.10*3 (nguyên tử).M A 4

Năng lượng tỏa ra của một phản ứng (2 nguyên tử heỉi được tạo thànhW0= (mH+ mLi - 2mlk)c2= (2,013'6u + 6,01702u-2.4,0015u)c2

= 0,02762uc2= 0,02762.931,5.1,6.10“u « 41,165.10"(J) Năng lượng tỏa ra khi có lg heli được tạo thành:w 41 165 10_!3w = N.— = 1,505.1ồ2\ -Ad03-,1. a3 1.1011(J)2 2

Chọn phưcmg án A.Thí dụ 6.3. Cho phản ứng hạt nhân: I D T - > 2 He +ò n.

Biết ràng độ hụt khối của các hạt nhân fD, f'T,2He lần ỉượt là:AmD=0,0024u ; AmT= 0,0087u; AmHe = 0,0305u . Cho ỉu = 931MeV/c2. Năng lượng toả ra của phản ứng là:A 1,806 Mev; B. 18,06 MeV. c. 180,6 MeV. D. 18,06 eV.

Nhận xétBài toán này không thuộc dạng Uquen thuộc” như các bài toán khác. Dvậy nó gây chút bỡ ngỡ ban đầu cho người đọc. Tuy nhiên nếu '‘mạdạn” triển khai thì dễ đàng viết được biểu thức tính năng lượng tỏacủa phản ứng theo các độ hụt khối của các hạt nhân tham gia và tthành. Có được điều này là do: tồng số prôton và tổng số notrôn của c

210 -VL 12-73-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 212: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 212/306

chất tham gia iần lượt bằng tổng số prôton và tổng số nơtrôn của cácchất tạo thành.

Hưóng đẫn giải Năng lượng toả ra của phản ứng là:w = (mD+ mr-m Hc - m„)U.931

=[(mp+mn-AmD)+(mp+2mB-AmT)-(2rap+2mn-AmHc)-m nju.931.

= (AmHe - AmD- AmT)u.931=>..w = (0,0305-0,0024-0,0087)931 = 18,06 (MeV).

Chọn phương án B.hí dụ 6.4. Một hạt nhân của chất phóng xạ A đang đứng yên thì phân rã

tạo ra hai hạt B và c. Gọi mA, mB, mc iần lượt là khối lượng nghỉ củacác hạt A, B, c và c la tốc độ ánh sáng tròng chân không. Qũá trình phóng xạ này tòa ra năng lượng Q. Biểu thức nào sau đây đúng?* _ Q . . ^ .... ,A. niA ” me + mc + B. lĩiA = me + mc

^ Q Qc. mA=mB+ mc- - 7 D. mA= -T -n iB -m c■ . .. V ■ c ' " -■ :: c ■

(Trích Đe thi tuyển sinh Cao đẳng năm 201 ỉ) Hưóng dẫn giải

Phương ứình phóng xạ: A -> B-hCTa cố: Q = (ĩĩiA - me - mc )c2

ỌSuy ra: mA= tĩiB + m<.' + — . ' c

Chọn phường án A.- BÀI TẬP LUYỆN TẬPâu 6.1. Việc giải phóng năng lưcmg hạt nhân chi có thể xảy ra trong các phản ứng hạt nhân, ữong đóA. độ hụt khối hạt nhân giảmB. độ hụt khối hạt nhân tăhg.c . tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân trước phản ứng bằng tổng

năng lựọmg liên kêí của các hạt nhân xuât hiện sau phản ứng.'D. tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân tnrớc phản ứng lớn horn

tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân xuất hiện sau phản ứng.âu 6.2. Phát biểu nào sau đầy là đúng khi nói về phản ứnghại nhân?A. Tổrig Idiối lượng cảc hạt sinh ra luôn bằng tổng khối lượng các hạt

ban đau.B. Khi tổng khối lửợng các hạt ban đầu lớn hơn tổng khối lượng các hạt

sinh ra thì phản ứng dó tỏa năng lượng.c . Khi tổng khối lượrm các hạí sinh ra lớn hơn tổng khối lượng các hạt

ban đầu thì phản ứng đó tỏa năng lượng.

VL Ỉ2-T3- 211

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 213: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 213/306

D. Khi tổng khối lượng các hạt sinh ra bé hơn tổng khối l ban đầu thì phản ứng đó thu năng lượng.

Câu 6.3. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phản ứng hạt' ỏn -T3L1 -» T +CCT 4,8 MeV .

A. Toả năng lượng là 4.8 MeV,B. Là phản ứng nhiệt hạch,c. Thu năng lượng 4,8 MeV.D. Cả A và B đều đứng.

Câu 6.4. Pôlôni 2 Po phóng xạ a vả biến đổi thành chì Pb. Bicác hạt nhân Po; a; Pb íần lượt là: - 209,937303u; 205,929442u và 1 u ^ 931,5 MeV/c2. Năng lượng toả ra knhân pôlôni phân rã xấp xỉ bàng:A. 2,96 MeV. . B. 5,92 MeV. c . 29,60 .MeỴ. D. 59,20

(Trích Đê thi tuyên sình Cao đẳng nămCâu 6.5. Hạt nhân phóng xạ2ịị Ư (đứng yên) phát ra hạta và biến đổi

hạt nhân cori Th. Biết khối lượng các hạt nhân: mu =233,99mxh = 229,9737 u;ma = 4,0015 u và lấy lu = 931 MeV/c2. Phảhay thu bao nhiêu năng lưcmg?

: A. Toả ra 0,0152 MeV. B. Thu vào 0,0152 MeVc. Toả ra 14,1512 MeV:- D. Thu vào 14,1512 MeV

Câu 6.6. Dủng hạt nhân a bắn phá hạt nhân ni tơ ta được mhạt nhân ôxi. Biết khối lượng của các hạt nhân: ĨĨ1N—14,03ma = 4,0015u;-mo = 16,9991 u; mn = 1,0087 u ; mp = 1,0073 uluc2 = 931 MeV. Phản ứng này toả hay thu bao nhiêu năng ỉA. 0,0261 MeV B. 5,6318 MeVe. 12,3262 MeV D. 24,2991 MeV

Câu 6 .7 . Cho prôton bắn phá hạt nhân3 Li đứng yên sinh ra hai hạtkhối lương của các hạt nhân nip - 1,0073 u; mLi ~ 7,0142 u; mavà 1 u = 931 MẹV/c2. Điều nao sau đây là đúng khi nói về snăng lượng của phản ứng?A. Phàn ứng toả năng lượng 0,0185 MeỴ

B. Phản ứng toả năng lượng 17.2235 MeỴc. Phản ứng thu năng lượng 0,0185 MeVD. Phán ứng thu năng lượng 17,2235 MeV.

Câu 6.8. Cho phản ứng hạt nhân jHe+ (Ịn +17,6MeV. Nlượng tỏa ra khi tổng họp được ì g khí heli xấp xỉ bằng:A. 4,24.10s J B. 5,03.1011J C.4,24.10UJ D.4,24.1

(Trích Để thi tuyển sinh Cao đẳng nă

212 -VL 1

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 214: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 214/306

me - 12-.OOOƠU; m<x~ 4,0015u; Năng lượng tối thiểu cần thiết để chinhân lgC thành 3 hạt a là:A. 6,7.10'13 J. B. 7,7.1 O'13 J. c.8 ,2 .1 0‘13 J. D. 5,6.10'13 J.

Câu 6.10. Cho phản ứng hạt nhân:òn+ 3 Li —>T + a + 4,8 MeV. Biết rằngkhối lượng của các hạt mn =1,008711; mT=3,016u;ma = 4,0015u và1u = 931 MeV/c2. Khối lượng của hạt nhân Li lả:A. 6,1139u. ; B. 6,0839u~ G. 6,41 lu. D.6,0139u.

Câu 6.11. Hạt a đập vào hạt nhân nhôm gây phản ứng:a + “37Al-->f5°P + X.

Cho biết khối lượng một số hạt nhân tính theo u là: IĨIAI = 26,974u, mn ” l,0087u, rĩỊo- = 4,0015u và mp = 29,9701u (lu = 931MeV/c2). Phảứng toả hay thu bao nhiêu năng lượng?A. Toả ra 1,75 MeV. B. Thu vào 3,50 MeV.c. Thu vào 2,61 MeV. D. Toả ra4,ỉ2 MeV.

Cấu 6.12. Dưới tác dụng của bức xạ Y, hạt nhânl Be có thể tách thành haihạt nhân2 He và một notron. Biết mBe = 9,0112u, nv = 4,0015u,mn - 1 »00S7u, lu = 1,66.10"27kg , c = 3.10Sm / s . Để phàn ứng ứên xảythì bửc xạ gamma phải có tần số tối thiểu là: À. 2,68. i (?°Hz. B. 1,58.1 o20Hz.c. 4,02.1020 Hz. D. 1,13.1020Hz .

Câu 6.13. Khi bắn phá33 AI bàng hạt a thu được J°p và một nơtrôn. BiếtniAi- 26,974u; mp = 29,970u, 111« .= 4,0015u, mn = l,0087u1uc2- 931 MeV. Năng lượng tối thiểu của hạt a để phản ứng xảy A 2,98 MeV - B. 4?9 MeV. c. 1,45 MeV. D. 3,8 MeV.

Câu.6.14- Biết năng lượng liên kết riêng của hạt a là 7,1 MeV, cùa 2g*7,63 MeV, của 239°0Th là 7,7 MeV. Năng lượng tỏa ra khi một hạt n2ịị\J phóng xạ tia a và tạo thành đồng vị thôri 239°0Th là

A. 10,82 MeV. B. 13,98 MeV. c. 11,51 MeV. D. 17,24 MeV.Câu 6.15. Cho biết khối lượng a là ma = 4,0015u, của prôton là:mp = l,0073u, của nơtrôn là mn = 1,0087u và luc2 = 931 MeV,

Na —6,02.1 O^hạƯmol. Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1moi khí hêliA. 17,09.I024MeV B. 28,39 MeV.c . 22,45.10 ỉ6MeV. D. 3,73.103MeV.

Câu 6.9. Xem rằng ban đầu hạt nhân đứng yên. Cho biết

-VL 12—T3- 213

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 215: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 215/306

Dạng 7. ĐỘNG NĂNG, VẬNTÓC, PHươNGCHUYỂNĐỘNGCỦA CÁC HẠT NHÂN

A - PHƯƠNG PHÁP GIẢI

Khi giải bài tập về dạng này, ta thực hiện theo các bước sau:Bước 1: Viết phương trình phản ứng: X, + X2= X3+ X4Bước 2: Áp đụng định luật bảo toàn năng lượng:

m0c2 + K ,+ K 2 = mc2 + K3 + K4 ' (1)Bước 3: Áp dụng định luật bào toàn động lượng: p, + P2= P3+ P4 (2)

V2 — Bước 4: Từ K - m -—và p = mv => P2 = 2mK . -2

Do vậy từ (2) =>(¥t +?2y = (p3+?4y.Do đó: nijK, + m,K2+ 2>/mlK1miK2cos(V[;v2) =

= nijKj +m4K 4 + 2 >/m3KJmí,K 4cos(v3; V4) (3)Bước 5: Giải hệ (1) và (3) và suy ra đại lượng cần tìm.Lưu ý:

* Khi đề bài yêu cầu tìm (hoặc cho biết) góc hợp bởi phương chuyểđộng của hạt nhân Xi và hạt nhân X3 (chẳng hạn) thì nên chuyển yề rồi mởi bình phương: (2) => p, —p, =P4 —P,

* Khi đề bài cho ràng "coi khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u

gần bằng số khối" thì ta chỉ được áp dụng điều này khi tính động năng củcác hạt nhân từ công thức (1) (sau khi đã binh phương2 vế để đưa về bỉểuthức của động năng), không được áp dụng điều này dể tính w. Ở đây sakhi tính được động năng của các hạt nhân ta thay vào biểu thức định lủậ bảo toàn năng lượng và rút ra w chứ không tính: được tử biểu thứcw = (m0 -m)c2 hoặc w = (m -m0)c2).

B -B À I TẠP MẪUThí dụ 7.1. Dùng hạt a bắn phá hạt nhân nitơ đang đứng yên thì thu đượ

một hạt prôton và hạt nhân ôxi theo phản ứng:2a + 'ỊN —>’gO + Ịp .Biết khối lượng các hạt trong phản ứng trên là: mo =4,0015u;mN=13,9992 u; m0 = 16,9947 u; mp= 1,0073 u. Nếu bỏ qua động năngcủa các hạt sinh ra thì động năng tối thiểu của hạta là:A 1,503 MeV B.2 9 ’069 MeV. c. 1,211 MeV. D. 3,007 MeV.

(Trích Đe thì tuyên sinh Cao đẳng năm 2011)

214 -VL12-T3-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 216: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 216/306

Nhận xétGiả sư cầc hạt nhân ôxỉ và prôton sinh ra có động năng lần lượt là Wđovà Wđp. Khi đó từ định luật bảo toàn năng lượng toàn phần ta có:

Wdo+m0c2= mc2+ Wđo + WđpDo đó: = (m - mu)c2+ Wao + w đpVì wđ0> 0 và Wdp > 0 nênsuy ra Wđa > (m—m0)c2.Hay w đaniin = (m -m 0)c2Thay số ta tính được giá trị cần tỉm.

Hiróng dẫn giảiPhương trình phản ứng:2 <x+ 'ỈN.-Ỷ '*0 + ịp • _ • "Áp dụng định luật bảo toàn nẳng lượng: Wto + m0c2= mc2= > w ^= .(in-m 0)c2

= [(16,9947u +1.0073u) “ (4,0015u + 13,9992u)]c2

w ~ = Õ,00Ị3uc2= 0,0013.931,5 1,211 (MeV)Chọn phương án c .

Thí dụ 7.2. Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạa và biến thành hạt nhânY. Gọi mi và m2, Vi và v2, K] và K 2 tương ứng là khối lượng, tốc độ,động năng của hạta và hạt nhân Y. Hệ thức nàọ sau đây ià đúng?A = 'b ! . " I l = . E ỉ .. = ÍỀ l

V, m, K2 * - •v2 m, K2 '

V, m2 K, v2 m, K,(Trích Đe thi tuyển sinh Đại học năm 20 ỉ I)

Nhận xét ’Khi giải các bài toán về động năng, vận tốc, phương chuyển động,... nếugặp trường hợp ‘‘một hựt nhân đứng yen, phỏng xặ và biến đổi thành hạt nhân khác” thì điều đâu tiêri nghĩ ngay đó là vận dụng định luật bảotoàn động lượng. Bởi vỉ trong trường hợp này, động lượng của hạt nhânmẹ bằng không, do đó hai hạt sinh ra sẽ có chuyển động cùng phương,ngược chiều và độ lớn động lượng bàng nhau.

Hương dẫn giảiÁp đụng định luật bảo toàn độrig lượng: P; + P2= 0 => P, = - P2' (1)

=> Pi = P => mi.V) = m-V => — = — (2)mi V2. ;■

Mặt khác ta cũng có: p.2- P22 => 2rĩi].Ki =2m2.K2=> ^ - = — (3)ĨI1; K2

VL Ỉ2 -T 3- 215

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 217: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 217/306

Từ (2) và (3) suy ra: — = — = — , m. V, K 2 . . .

Chọn phương Thí dụ 7.3: Dùng một proton CQ động năng 5,45 MeV bin vẩ

l Be đang đứng yên. Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt a. theo phương vuông góc với phương tới của proton và có động n

Khí tính động năng của các hạt, ỉấy khối lượng các hạt tí phản ứng này bằng: 'A. 3,125 MeV. B. 4,225 MeV. C. 1,145 MeV. D. 2,125

(Trích-Đệ thi tuyển sinh Đạ i học năNhận xét

Đe bài ghi rõ “Khi tính động năng của các hạt, lấy khối lưtính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của nghĩa là chúng ta chi được vận dụng giả thiết “khối lượngtheo đơh vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng” k

năng của các hạt, không đứợc vận dựng giả thiet náy rồi vậthức w = (m 0-m )c2 để tính năng lượng tỏa ra, bởi nếu tlượng tỏa ra sẽ bằng không.Khi giải các bài toán dạng này, ta cần vận dụng định luật blượng để tính động năng các hạt, sau đó vận dụng định lunăng lượng toàn phần để tính năng lượng tòa ra (hoặc thu và

Hưóng dẫn giảiPhượng trình phản úng: Ị p'+®Be -»-ịHe +3XÁp dụng định luật bào toàn động lượng:

= + = ? ‐ ĩ < > , = 2 + 2 ‐ 2 .

Vì Pp J_ Poc nên p?.pa = 0, do đó : px2 = Pp2+Pa2m K 4-m„K„

<^ní Kx K +maKg <=>K = - - ----X X p p ứ a AV . . :. - - mx ■■■-] 5 4S-I-4 4

Thay số : Kx = = 3.575 (MeV)6

Áp đụng định luật bảo toàn năng lượng: Kp+Q = K +K X=> Q = Ka + KLX- Kp= 4 + 3,574 - 5,45 =2,125 (MeV) .

Chọn phươngThí dụ 7.4. Bắn một prôton vào hạt nhân ] Li đứng yên. Phản ứ

hạt nhân X giống nhau bay ra với cùng tốc độ vả theo các với phương tới của prôton cáe góc băng nhau là 60°. Lây khômỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ sốcùa prôton và tốc độ của hạt nhân X là:

216 ~VL 12

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 218: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 218/306

1 1A. 4. B . C . 2 . Đ.2 . 4(TríchĐêthi tuyênsinhĐại họcnăm2

Hưómg dẫn giảiPhương trình phản ứng:\ p + Ị Li- » 2 He+ 1HeÁp dụng định luật bảo toàn động ỉượng: Pp = Phci + Ph«2 (hình vẽ)

Hình 4.1V

Từ hình vẽ ta dê đàng suy ra Pp = PHe <=> —- =m.

= 4

Chọn phương án A.c - BÀITẬP LUYỆNTẬPCâu. 7.1. Hạt nhân mẹ A cá khối lượngfflA đang đứng yên phân rã thành hạt

nhân con B và hạt acó khôi lượng me và nia, có vận tôcVBvả va .A B + a . Tỷ sổ động năng với tỷ số khối lượng các hạt sau phản

mc. ^ - =

K_ ( \ 2m,

B. KLvmw f V mV )mB■

Câu 7.2. Hạt nhân 2J°Po đang đứng yên thì phóng xạ a, ngay sau phónđó động năng của hạt aA. ỉớn hom động năng của hạt nhân con.B. chi có thể nhỏ hơn hoặc bằng động nãng của hạt nhân con.C. bằng động năng của hạt nhân con.D nhỏ hơn động năng cùa hạt nhân con.(TríchĐềthi tuyểnsinhĐại họcnăm

Câu 7.3. Hạt nhân phóng xạ pôlôni g{°Po đứng yên phát ra tia a và sinhạt nhân con X. Gọi K là động năng,V là vận tốc, m là khối lượng củacác hạt. Biêu thức nào sau đây ià đúng?

-VL12 - T3- 217

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 219: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 219/306

c ì L.=J!!s- = B l.K„ vx mv

D.

B.

"âu 7.4. Hạt nhân mẹ A có khối lượng ĩĩiA đang đứng yên phân rã thành hạnhân con B và hạt cc có khối lượng mnvà ma, có vận tốcV và va .A B + oc. Hướng và trị số của vận tốc các hạt phân rã làA. cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỷ ỉệ nghịch với khối lượng.B. cùng phương,.ngược chiều, độ lớn tỷ lệ nghịch với khối lượng,c . cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỳ lệ thuận với khối lượng.D. cùng phương, ngược chiều, độ ỈỚĨ1 tỷ lệ thuận vói khối lượng.

Câu 7.5. Dùng hạt prôton có động nãng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân liti (’Li)đứng yên. Giả sử sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùngđộng nãng và không kèm theo tia y. Biết nãng lượng toả ra của phản ứn

là 17,4 MeV. Động năng của mồi hạt sinh ra là:A. 19,0 MeV. B. 15,8 MeV. c. 7,9 MeV. D.9,5 MeV.

Câu 7.6. Hạt nhân 2sjRa đứng yên phân rã ra một hạt a vả biến đổi thảnhạt nhân X. Biết rằng độne năng của hạt a trong phân rã trên bằng 4,8 MeVvà coi khối lượn2 của hạt nhân tính theo u xấp xi bằng số .khổỉ củachúng. Năng lượng toả ra trong một phân rã là:A. 4,886 MeV. B. 5,216 MeV. C. 5.867 MeV.; D. 7,812 MeV.

Câu 7.7. Hạt nhân sfRa đúng yên phỏng xạ a và biến đổi thành hạt nhâX, biết động nàng Ka = 4,8 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân (tính bằng u bằng số lượng của chúng, năng lượng toả ra ưong phản ứng ữên bằngA. 1,231 MeV. B. 2,596 MeV.' C. 4,886 MeV. D.9,667 MeV.

Câu 7.8. Hạt nhân Rađứng yên. phân rã ra hạt a rồi biến đổi thành hạtnhân X. Biết ràng năng lượna mà phản ứng toả ra ỉà 3,6 MeV và khốlượng của các hạt nhân gần bằng số khối của chúng. Động năng của hnhân X sinh ra sau phản ứng là:A. 0,0637 MeV. B. 0,0826 MeV.

c. 1,2 ỉ 3 MeV. Đ. 2,145 MeV.Câu 7.9. Xét phản ứng xảy ra khi bắn phá hạt nhân nhôm bằng eác hạt theo phương trình:11AI + a —> ^ p + n. Biết các khối lượngÍĨ1AI —26,974u, mn - 1,0087u và nia = l,0073u. Năng lượng tối thiểu của a để phản ứng xảy ra là:

(Trích Đề thi tuyén sình Cao đẳng năm 2010)

A. Kamin = 5 MeV.c. Kainin = 3MeV.

B. Kamin = 4 MeV.D. K«min = 2MeV.

218 -VI Ỉ2-T 3-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 220: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 220/306

Câu 7.10. Hạt nhân phóng xạ u (đứng yên) phát ra hạt a và biển đổithànE hạt nhân con Th. Biết khối lượng các hạt nhân: mu = 233,9904 u;mTh = 229,9737 u; ma - 4,0015 u và lấy lu = 931 MeV/c2. Động năngcủa hạt a là:A. 14,1512 MeV B. 13,909 MeV

c . 0,2422 MeV D. 15/783 MeVCâu 7.11. Người ta dùng prôton có động nặng K = 5,45 MeV bắn phá hạtnhân Beri ’Be đứng yên sinh ra hạt a và hạt nhân liti (Li). Biết rằng hạtnhâna sinh ra có động năng ĩQ = 4 MeV và chuyển động theo phươngvuông góc với phượng chuyển đọng của prôtôn ban đầu. Động năng cùahạt nhân Li mới sinh ra là:A. 1,450 MeV. B. 3,575 MeV. c. 4,725 MeV. D. 9,450 MeV.

Cậu 7.12. Cho proton có động năng Kp ■“ 1,46 MeV ' bắn vào hạt nhân3 Li

đứng yên sinh rạ hai hạt a .có cùng động năng. Biết khối lượng của cáchạt nhân ĩDp = 1,0073 u; mu = 7,0142 u; mot = 4,0015 u và lu = 931 MeV/c2.Góc hợp bởi các vectơ vận tốc của hai hạt nhân a sau phản ứng là:A. <p«il°29-v B. (p»78°3Ư: c. cp» 102°29’ D.q>«168°31’

Dạng 8. PHẢNỨNG PHÂN HẠCH,PHÀN ỨNG NHIỆT HẠCH A - PHƯƠNG PHÁP GỈẦI

Các bải tập về dạng này chủ yếu là các bài tập định tính về phản ứng phân hạch và phản ứna; nhiệt hạch.

Người học cần ghi nhớ ràng, cả hai phản ứng này đều là những phải ứnghạt nhân tỏa năng lượng. Tuy nhiên, chúng có những điểm khác nhau nhưđã trình bảy ở phằĩi Kiến thức trọng tâm của chương này. ___________ ___

B-BÀI TẬP MẪUThí dụ 8-1. Phản ứng nhiệt hạch ỉà

A. sự kết hợp hai hạt nhãn có số khổi trung bình tạo thành hạt nhânnặng hơn.

B. phản ứng hạt nhân toả năng lượng.c . phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành 2 mảnh nhẹ hơn.Đ. phản ứng hạt,nhân thu năng lượng.

(Trích Đề th i tuyến sinh Cao đẳng năm 2010) Hưóug dẫn giải

- Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng trong đỏ haĩ hay nhiều hạt nhân nhẹkết hợp lại thành một hạt nhân nặng hơn. Phát biểu A sai.

-V I12 - 73- 219

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 221: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 221/306

- Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân toả năng lượng- đúng, phát biểu D sai. : ^- Phản ứng trong đó một hặt nhân rẩt nặng hấp thụ một nơthành hai hạt nhân trung bình lả phận ứng phân hạch. Phát biể

Như vậy, trong các phát biểu trên, chỉ có phát biểu B đúng.Chọn phương á

Thí dụ 8.2. Phát biểu nào sau đây ỉà SAI khi nói về phạn ứng nhiệA. Phản ứng nhiệt hạch là sự kết hợp của hai hạt nhân rat nhẹ

hạt nhân nặng hờn. ■B . Phản ứng nhiệt hạch là nguồn gốc nặng lượng của Mặt Trc. Nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệ

nhiêu năng ỉuợng hơn phàn ứng phân hạch.D. Phản ứng nhiệt hạch rất đễ xảy ra và rất dễ kiểm soát vi

gia phản ứng đều rất nhẹ.Hưóng dẫn giải

Phàn ứng nhiệt hạch xây raở nhiệt độ rất cao (trên ỈO7 K)s mậtnhân phải đủ lớn và thời gian duy trì nhiệt độ cao cũng phải vậy phản ứng nhiệt hạch rất khó xảy ra. Hiên nay, con ngưthực hiện được phản ứng nhiệt hạch dưới dạng không kiểmPhát biểu D sai.

Chọn phương ánThí dụ 8.3. Nguyên liệu của phản ứng nhiệt hạch trên Trái Đất có

A. hiđrô thường. B. dơtẽrĩ: c . plutôni. D. urani.Hướng dẫn giải

Nguyên liệu của phản ứng nhiệt hạch trên TráLĐât có thê lả đ

Plutôni và urani là nguyên liệu cho phản ứng phân hạch.Chọn phương áThí dụ 8.4. Một nhà máy điện nguyên tô đùng U235. Biết rằng

nguyên tử Ư235 phân hạeh thì tỏa ra 200 MeV. Hiệu suất củalà 30%. Nễu côĩìii suất của nhà mậy là 1920MW thì khối lưcần dùng txong một ngày:A. 4,54 kg. B. 6,75 kg. _c, 8,12 kg. . , D. 12,63 kg

: Hứóng dẫn giải Nhiệt lượng toàn phần toả ra từ phân hạch của các hạt nhân

Ptmột ngày là: w = —-■ ■ H

' w Pt==>Sô hạt nhân U21o cân dùng trong 1ngày là: -N - —— =-- -V :

^'K hối lượng U235 cồn dùng trong một ngày:- N A _ ■ ; ‘ ; -m = -— .An =---- — ----- ,A„

n a ư h .a w .n a ư

220 -VL Ỉ2-T

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 222: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 222/306

1920.106.24.3 600 1^.235 « 6,75.103.(g) = 6,75(kg)

Chọn phương án B.m 0,3.200.10Ố. 1, ố. 10"i9.6.02.10:

c-B À ITẬP LUYỆN TẬPCâu 8.1. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về phản ứng hạt nhân?

A. Hai hạt nhân rất nhẹ như hiđrô, heli kết hợp lại với nhau là phản

nhiệt hạch.B. Ưrani là nguyên tổ thường được dùng trong phản ứng phân hạch.c . Phàn ứng phân hạch tỏa năng lượng lớn hơn phản ứng nhiệt hạc

nhiều.D. Phản ứng hạt nhân sinh ra các hạt có tổng khối lượng bé hơn các

ba n đ ầu ĩà ph ản ÚTLÍĨ tỏa n ăn g lượ ng .

Cầu 8.2. Phát biểu nào sau đây ỉà SAI?A. Hạt nhân có 'độ hụt khối càng lớn thì càng kém bền vững.B. Phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtrôn c

và vỡ thành hai hạt nhân trung bình.c . Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng tổng hợp các hạt nhân nhẹ thhạt nhân trung bình.

D. Phản ứng phân hạch là phản ứng tỏa năng lượng.Câu 83. Phát biểu nào sau đây ỉà SAI?

A. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra ở nhiệt độ thấp.B. Phản ứng hạt nhân nhân tạo được gây ra bằng cách dùng hạt n

nhẹ bắn phá những hạt nhân khác.c. Hai hạt nhân nhẹ kết họp thành một hạt nhân nặng hơn gọi là pứng nhiệt hạch.

D. Phân hạch là hiện tượng một hạt nhân rất nặng hấp thụ một nchậm và vợ thành hai hạt nhân có số khối trung bình.

Câu 8.4. Phản ứng hạt nhân dây chuyền làA. sự nối các prôton và nơtrôn để tạo ra hạt nhân nguyên tử.

. B. sự nổi các tia phóng xạ hạt nhân lại với nhau để làm thành tia nặnc. sự phân hạch liên tiếp gây ra bởi sự bứt ra của nơtrôn trong sự p

hạch khác.

D. sự đốt cháy uranium trong lò phản ứng hạt nhân một cách liên tiếCâu 8.5. Trong lò phản ứng hạt nhân của nhà máy điện nguyên từ hệnhân nơtrôn có trị sốA. k = 0. B .k = l. . c. k > ỉ. D. k = 2.

Câu 8.6. Điều kiện để có phản ửng dây chuyển làA. tốc độ ncrtrôn sinh ra phải bé.B. số nơtrôn trung bình còn lại sau môi lân phân rã phải lớn hơn hoặc băn

-VL Ị2 - T3- 221

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 223: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 223/306

c. phải làm chậm nortrôn và khối lượng hạt nhân mẹ còn lại phải lhơn hoặc băng khôi.

D. khối lượng của hạt nhân mẹ còn lại phải lớn hơn hoặc bằng klượng tới hạn.

Câu 8.7. Mục đích của máy điều chỉnh trong lò phản ứng hạt nhân làA. làm giảm tốc độ nơtron phóng ra trong quá ưình phân hạch.

B. hấp thụ số nơtrôn thừa trong quá trình phân hạch,c. hấp thụ tia gamma trong quá trình phân hạch.D. kiểm tra năng luợng được tạo ra.

Câu 8.8. Người ta có thể kiểm soát phản ứng đây chuyền bằng cảchA. thêm vào một lượng nơtron có tổc độ chậm.B. hấp thụ nơtron chậm bằng các thanh cađimi.c. iàm giảm tốc độ nơtron bằng nước nặng.D. Cả A và c đều đúng.

Câụ 8.9. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch?A. Đe có phản ứng nhiệt hạch, các hạt nhân phải có vận tốc rất lớn.B. Để có phản ứng nhiệt hạch, cần nhiệt độ rất lớn.c. Đơteri và Triti là chất thải của phản ứng nhiệt hạch.D. Phản ứng nhiệt hạch ỉà phản ứng kết hợp các hạt nhân nhẹ thành

nhân nặng hơn.Câu 8.10. Lí do mà con người quan tâm đếii phản ứng nhiệt hạch ỉà

A. vì phản ứng nhiệt hạch kiểm soát dễ đàng.

B. do phản ứng nhiệt hạch là nguồn năng lượng vô tận.c do con người chưa kiểm soát được nó.D. phản ứng nhiệt hạch toả ra năng lượng lớn và sạch hơn'phản ứ

phân hạch.Câu 8.11. Phát biểu nào san đây là SAI?

Lý do của việc tìm cách thay thế năng hrợng phân hạch bằng năng lượnhiệt hạch làA. tính trên một cùng đơn vị khối lượng là phản ứng nhiệt hạch tòa

năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch.B. nguyên liệu của phàn ứng nhiệt hạch có rất nhiều trong thiên nhiênc. phản ứng nhiệt hạch dễ kiểm soát.D. năng lượng tỏa ra từ phản ửng nhiệt hạch sạch hon so với năn

lượng tỏa ra từ phản ứng phân hạch.Câu 8.12. Phản ứng nhiệt hạch

A. rất dễ kiểm soát. B. xảy ra ở nhiệt độ thẩp.c. toả ra năng lượng lớn. D. xảy ra ở mọi nhiệt độ.

222 -VL I2-T3-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 224: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 224/306

BÀI TẬP TỞNG HỢP

Câu 1. Phóng xạ và phân hạch hạt nhânA. đều có sự hấp thụ nơtron chậm:B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. T _■c. đều không phải ỉà phản ứng hạt nhân:

D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.(Trích Đe thì tuyền sinh Đại học năm 20ỉ 0) Câu 2. Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tông động nàng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luônđược bào toàn. ‘ / V

B. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều thu năng ỉượng.c. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân

luôn được bảo toàn. ...D. Năng lữợng toàn phân trong phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.

Câu 3. ỈChitiói về tia a, phát biểu nào dưới đây là đúng?A. Tia a là dòng các hạt prôton.B. Trong chân không, tía a có tốc độ bằng 3.108m/s.c Tia a là dòng các hạt trung hòa về điện.D. Tia a có khả năng iôn hóa không khí.

Câu 4. Phất biểu nậo sau đấy là đúng khi nói về lực hạt nhân?A. Bản chất là ỉực điện trương.B. Bản chất là lực hấp dẫn.c. Bản chất là lực tĩnh điện.D. Có cường độ rất lón và bán kính tác dụng rất bé.

Câu 5. Hạt nhân chì sfPb có: > -A. 206 proton., B. 206 nuclôn. c . 82 nơtrôn. D. 124 prôton. ■

Câu 6. Nguyên tử của đồng vị phóng xạ 2g!u có:A. 92 êlecứon và tổng số prôton và electron bằng 235B. 92 prôtón và tổng số proton và electron bằng 235.c. 92 prôton và tổng số prôton và nơtron bằng 235. -Đ. 92 ncrtron và tổng số prôtorí và electron bằng 235.

Câu 7. Ban đầu một mẫu ^ Na có khối lượng 48g. Sau đó 30 giờ mẫu

“ Na này chỉ còn Ịại 12g. Chu kì bán rã của ijNa là:A. 15 giờ B. 30 giờ c. 45 giờ D. 60 giờ

Câu 8. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 20 phút: Biết rằng tại thòiđiểm ban đầu, khối lượng của nó là 2g. Sau ih40 phút, khối lượng chấtnày đã phân rã là: ..... ~yA. 0,0625 g B. 1,253 g c. 1,9375 g D. 2,628 g

-VL Ỉ2-T3- 223

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 225: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 225/306

Câu 9. Một mẫu ^Co có khối lượng 20 g. Biết rằng chu kì bán rlà T = 5 năm. Khối lượng “ Co còn Tại sàu 15 năm là:

Ả r ĩỆ g . V B. 3 g. c .2 g . D. 17g.

Câu 10. Đe đo cầu kì bán rã của chất phóng xạ, ligười ta dũng xung. Bắt đầu đếm từ to = 0 đến ti= 2h, máy đếm được Xi xung,máy đếm được X2 = 2,3 -XI. Chu kì của chất phóng xạ đó là:A. 4h 2phút 33s B. 4h l2phút3sc . 4h 30 phút 9s D. 4h 42phút 33s

Câu 11 /Đồng vị phóng xạ ™Po phóng xạ a và biến đổi thành hạLúc đàu mẫu chất Po có khối lượng I mg. ở thời điểm ti= 414

phóng xạ của mẫu ỉà 0,5631 Ci. Biết chu kì bán rã của Po 210 ỉàĐộ phóng xạ ban đầu của mẫu Po này là:A. 9,0 Cl B. 6,0 Ci C. 4,5 Ci D. 3,0 Ci

Câu 12. Hạt nhân 238u phân rã thành 206Pb với chụ kỳ bán râ T =

năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 46,97mg 23SƯ và206Pb: Giả sử khối đá lúc mới hình thành không chứa nguyên tất cả lượng chì có mặt ừong đó đều là sản phẩm phân rã của 2Tuổi của khối đá hiện nay ỉàA. gần 2,5.1 o6 năm. B. gần 3,4 .107 nắm.c. gàn 3.108 năm. D. gần 6.1 o9 năm.

Câu 13. Pôlôni ™Po là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 138 ngày đê Nó phóng ra tia a và biến đổi thành hạt nhân chì 2“ Pb. Ban pôlôni nguyên chất có khối Iượng0,ỉ68 g. số nguyên tô pôlônrã sau 414 ngày đêm là:A. 2,425.1 o20nguyên tử B. 4,214.1 o20nguyên tòc. 4,214.1017nguyên tử D. 4,816.1 o20nguyên tử

Cân 14. Random ( ^ R n ) là chất phóng xạ có chu kì bần rã là 3,8 nmẫu Rn có khối ỉượng 2 mg. số nguyên tử còn lại sau 19 ngày A. 0,847.1017 nguyên từ B. 0„847.1018nguyên tửc 1,69 -1017nguyên tử D. 1,69.1020 nguyên từ

Cấu IS'. Cầo phấn ứng hạt nhân a + Ai —>^ p + X . Hạt nhân X lA. prôton. B. notron. c. pôzitrôn. D. electron

Câu 16. Phương trình phóng xạ: 2™Po -» a + * x trong đỏ z, Ạ lả:A. z = 82, A =206. B. z = 82, A =208.c. z = 85,A = 210. D. z =84, A= 210 ...

Cân 17. Phưcmg trình phóng xạ: “C +2 He —>(3" + * x trong đó z, A là:A 2 = 9, A = 17. B. z “ 8, A = 18-.c. Z = 7, A = T7. D z = 9, A = 18.

224 ~VL Ỉ2-T

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 226: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 226/306

A. z = l ; A = -l. B. z = 2; A = 1.c. Z = 1 ;A = 3. D. z = 2; A = 4.

Câu 19. Hạt nhân đơteri *D có khối lượng 2,0136 u. Biết khối lượng c prôton là 1,0073 u và khối lượng của nơtron ỉà 1,0087 u. Lấy lu = 93MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 2 jD là:

A. 0,67 MeV. B.1,86 MeV. c. 2,02 MeV. D. 2,23 MeV.Câu 20. Khối lượng của hạt nhân Be là 10,0113 u, khối lượng của nơtroỉà Iĩìn = l,0086u, khối lượng của prôton là mp = l,0072u và lu = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân ‘5 Be là:A. 64,332 MeV. B. 6,4332 MeV.c . 0,064332 MeY. D. 6,4332 KeV.

Câu 21. Một hạt nhân phóng xạ bị phân rã và phát ra hạt a. Động năng c

hạt aA. luôn nhỏ hơn động năng của hạt nhân sau phân rã.B. bàng động năng của hạt nhân sau phân rã.c. luôn lớn hơn động năng của hạt nhân sau phân rã.D. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bàng động năng của hạt nhân sau phân

Câu 22. Cho phản ứng hạt nhân Ịp + 3 jT 2 He + ỏn. Biết mp = 1.007u,mn - l,009u, mT = mHe = 3,016u và luc2 = 93lMeV. Phản úngA- toả ra 1,862 MeV. B. ứiu vào 1,862 MeV.

C. toả ra 3,724 MeV. D. thu vào 3,724 MeV.Câu 23. Cho phản ứng hạt nhân: T + Da + n. Biết rằng: mt = 3,016u;mo - 2,0136u; ma = 4,0015u; mn = l,0087u; lu = 931 MeV/c2. Phảnứng nàyA. to ả 11,02 MeV. B. thu 11,02 MeV.c toả 18,06 MeV. D. thu 18,06 MeV.

Câu 24. Xét phản ứng kết họp: D + D —>T + p. Biết các khối lượng hạtnhân đơteri mo = 2,0136u, triti IĨIT = 3,016u và prptôn mp= l,0073u. Năng lượng mà một phản ứng toả ra là:A. w = 1,8 MeV. B. w = 2,6 MeV.c. w = 3,6 MeV. D. w = 7,3 MeV.

Câu 25. Cho prôton có động năng Kp = 1,46 MeV bắn vào hạt nhân3 Liđứng yên sinh ra hai hạt a có cùng động năng. Biết khổi lượng của chạt nhẵn rrip = 1,0073 u; mLi = 7,0142 u; m« = 4,0015 u và lu = 93 ỉMeV/c2. Động năng của mỗi hạt à mới sinh ra là:A. ỉ 7,22 MeV B. 8,61 MeV c. 18,68 MeV D. 9,34 MeV

Câu 18. Phương ừình phóng xạ: ” C1 + *X^-n + ” Ar . Trong đó z, A ỉà:

-VI Ỉ2 - T3- 225

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 227: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 227/306

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

Dạng 1. ĐẠI CƯƠNG VÈ HẠT NHÂN NGUYÊN TỪBÀNGĐAP AN

1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 1.8 1.9 1.10c D B D B c D D c D

1.11 1.12 1.13 1.14 1.15 ỉ.lố 1.17 1.18B B B D D c D cHƯỚNG DÃN GIẰI

Câu 1.1. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton và các nơtrôn.Chọn phương án c.

Câu 1.2. - Vì khối lượng của các êlecữon rất bé khối lượng nguỵên từ bằng khối lượng hạt nhân. Phát biểu A đúng.- Thể tích hạt nhân rất nhỏ so với thể tích nguyên tử, do đó không txem bán kính hạt nhân như bán kính nguyên tử được. Phát biểu B saphát biểu c đúng. Chọn phươrig án D.

Câu 1.3. Hạt nhân chứa prôton mang điện tích dương và nơtrôn khônmang điện. Do vậy, hạt nhân luôn tích điện đương. Phát biểu B sai.

Chọn phương án B.Câu 1.4. Lực hạt nhân là lực liên kết các nuclôn, nó là lực hút rất mạ

trong phạm vi bán kính hạt nhân. Các phát biểu B và c đều đúng, ph biểu A sai.

Chọn phương án D.

. Câu 1.5. Bán kính tác dụng của lực hạt nhân khoảng 10 “ 15m.Chọn phương án B.Câu 1.6. Hạt nhân nguyên tử2 X được cấu tạo từ z prôtôn và (A—Z) ĩiortrôn.

Chọn phương ản c.Câu 1.7. Hạt nhân ‘gC có 6 prôton và 13 - 6 = 7 nơtrôn.

Chọn phương án D.Câu 1.8. Hạt nhân 2j u có cấu tạo gồm 92 prôton và 238 - 92 = 146 nơtrôn

Chộn phương án D.

Câu 1.9. Hạt nhân “ Co có cấu tạo gồm 27 prôtôn và 60 - 27 = 33 nơtrôn.Chọn phương án c.

Câu 1.10. Cả A, B, c đều đúng.Chọn phương án D.

Câu 1.11. Số nucỉôn của hạt nhân này là 92 + 143 = 235 (nuclon).Kí hiệu: '

Chọn phương án B.

226 -VL Ỉ2-T3-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 228: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 228/306

Chọn phương án B.Câu 1.13. Các đồng vị cùá cùng một nguyên tố có cùng số prôton nhưng

. khác nhau về số notrôn (và do đó số khối, số nuclôn) khác nhau.Chọn phương áh B.

Câu 1.14. Các phát biểu A, B, G đều đúng khi nói đến khái niệm đồng vị.Ghọn phương án D.

Câu 1.15. Trong vật lí hạt nhân5có thể sử đụng các đơn vị đo như: đom vịđo khối, lượng nguyên tử (u), kilôgam, đớn vị eV/c2 hoặc MeV/c2,... Các

phát biểu A, B, c đều đúng.Chọn phưcrng án D.

Câu 1.16. Đơn vị khối lượng nguyên tử (u) là khối lượng bằng — . khối

lượng của đồng vị ‘*c.

Chọn phương án c.Câu 1.17. - Hạt nhân được cấu rạo từ prôton và nơtrôn. Trong hạt nhânkhông chứa êỉecữon. Phát biểu A sai.- Đồng vị là những nguyên từ mà các hạt nhân có cùng số prôton nhưngkhác nhau số nơtrôn. Phát biểu B sai.- Bán kính tác dụng của lực hạt nhân vào khoảng 10‘15m. Phát biểu csai. .

- Đơn vị khối lượng nguyên tử cớ trị số bẵng — khối lượng của đồng vị

kí hiệu bằng chữ u: 1 u = 1,66055.10’27kg. Phát biểu D đúng.Chọn phương án D.

Câu 1.18. Khối lượng prôton là: mp.= l,007276u.Khối lượng nơtron. là: mn = l,008665u. Như vậy mn > mp > u.

Chọn phương án c

Câu 1.12. Kí hiệu 2 hạt nhân lần lượt làịx và \ Y .

Dạng 2. HIỆN TƯỢNG PHÓNG XẠ

BẢNG ĐÁP ÁN2.1 22 2.3 2.4 • 2.5 2.6 2.7 2.8 2.9 2.10B c B t D .. D D D A A c

2.11 2A2: 2.13 2.14 2.15 2.16 2.17 2.18 2.19 2.20c D c c B B c D c ' B

2.21 2.22 2.23 2.24 2.25 2.26 2.27 2.28c D c D B c B c

VL Ỉ2-T3- 227

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 229: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 229/306

HƯỚNG DẢN GIẢICâu'2.1. Khi vào từ trường thì cả hai tia p* và a lệch về cùng

.... - Chọn phươnCâu 2.2. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân tự động phát

và biến đổi thành hạt nhân khác.Chọn phươn

Câu23. Quá trình phóng xạ là quá trình tỏa năng lượng.Chọn phươn

Câu 2.4. Trong quá trình phóng xạ, tổng khối lượng của cácthảnh bé hơn khối lượng của hạt nhân mẹ. Chính vì thế qxạ luôn tòa năng lượng. Phát biểu D sai. Các phát biểu A, B

Chọn phươnCâu 2.5. Nguyên nhân của sự phóng xạ tự nhiên sinh ra là d

của cơ cấú bẽn trong nhân nguyên tử.Chọn phươn

Câu 2.6. Khi bắn các tia (X, p~, y vào trong điện trường thì:

- Tia a bị lệch về phía bản âm của điện trường.- Tia p" bị lệch về phía bản dương của điện trường.- Tia Ykhông bị lệch ừong điện trường.

~ - Chọn phươnCâu 2.7. Tia y lấ sóng điện từ, nó không phải mang điện nh

biểu D là sai.Chọn phươn

Câu 2.8. Tia Ỵcó bước sóng rất ngắn (dưới 1CT11m), và do đó

ỉần sọ với bước sóng của ánh sáng đỏ (nằm ừong khoảngđến 0,76.10"6m ). Phát biểu A sai.Chọn phươn

Câu 2.9. Tia y là sóng điện từ có bước sống rất ngắn, không mvà do đó không bị lệch trong điện trường và từ trường. đứng, các phương án B, c sai.

. Chọn phươnCâu 2.10. Phóng xạ y không làm thay đổi số prôtôn và số n

nhân, do đó sản phẩmcủa phỏng xạ Ỵcũng chínhlà hạt nhân đỏ.Chọn phươn

Câu 2.11. Tia a đươc phóng ra từ hạt nhân với tốc độ khoảnhơn nhiều so với tốc độ ánh sáng (3.108 m/s). Phát biểu c s

Chọn phươnCâu 2.12. Phóng xạY có thể đi kèm với phóng xạ ct5hoặc Ị3+, ho

Chọn phươn

228 -VL

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 230: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 230/306

Câu 2.13. Các phát biêu A, B, D đúng. Phát biêu c sai." Chọn phương án c.

Câu 2.14. Bản chât của tia p' là các electron.Chọn phương án c.

Câu 2.15. Trong-phóng xạ p" thì hạt nhân mẹ có nguyên tử số kém nguytử số của hạt nhân con I đơn vị.

Chọn phương án B.

Câu 2.16. Trong phóng xạ Ị3“ , có sự biến đổi một nơtrôn thành một prôtmột ẽ và một nơtrinô.Chọn phương án B.

Câu 2.17. Trong phóng xạ p+có sự biến đổi một prôton thành một nơtrmột e+ và một nơtrinô.

Chọn phưcmg án c.Câu 2.18. Tia Ylà sóng điện từ, không phải lả các hạt nơtrôn. Phát biểu D s

Chọn phương án D.Câu 2.19. Tia 0 có khả năng iôn hoá môi trường nhưng yếu hơn tia a.

Nhưng tia p có khả năng đâm xuyênmạnh hơn tia oe, có thể đi hàngtrăm mét trong không khí.

Chọn phương án c.Câu 2.20. Tia Ị3" cũng do hạt nhân phát ra. Phát biểu B sai.

Chọn phương án B.Câu 2.21. Bản chất của tia phóng xạ a là những hạt nhân heỉi2 He, do vậy

hạt nhân con lùi hai ô trong bảng hệ thống tuần hoàn so với hạt nhân Chọn phương án c.

Câu 2.22. Bần chất của tia phóng xạ p~ ỉà những hạt electron ®e , do hạt nhân con sẽ tiến một ô trong bảng hệ thống tuần hoàn so vớinhân mẹ.

Chọn phương án D.Câu 2.23. Bản chất của tia phỏng xạ (3+ là những hạt pôziữon +°e, đo

hạt nhân con sẽ lùi một ô trong bảng hệ thống tuần hoàn so với hạt nhân Chọn phương án c.

Câu 2.24. Hạt nhân con ỉùi 3 ô trong bảng hệ thống tuần hoàn so với nhân mẹ.

Chọn phương án D.Câu 2.25. Sau khi phân rã, điện tích của hạt nhân mới sinh ra tăng thêm

1 đơn vị, còn số khối vẫn không đổi, do đó nó đã phóng xạ hạt electron (jChọn phương án B.

Câu 2.26. Sau khi phân rã, điện tích của hạt nhân mới sinh ra giảm 1 đcmcòn số khối vẫn không đổi, do đó nó đã phóng xạ hạt poziton (p*).

Chọn phương án c.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 231: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 231/306

Câu 2.27. Sau khi phân rã, điện tích của hạt nhân mới sinh ra tăng thêlđom vị còn số khối vẫn không đôi, do đó nó đã phóng xạ hạt electr(_°e), tức phóng xạ P".

Chọn phương án B.Câu 2.28. Sau khi phân rã, điện tích của hạt nhân mói sinh ra giảm đi 2 đ

vị còn số khối giảm đi 4 đơn vị, do đó nó đã phóng xạ hạt heli (jH

tức phóng xạ a. Chọn phương án G.

Dạng 3. BÀI TOÁN VÈ ĐINH LUẬT PHÓNG XẠBẢNG ĐẢPÁN

■3.1c

3.2B

3.3B

3.4D .

3-5D

3.6D

3.7c

3.8A

3.9A

3.10A

3.11B

3.12B

3.13D

3.14B

3.15c

3.16B

3.17B

3.18B

3.19G

3.20D

3.21A

3.22A 3.23c

3.24c 3.25c 3.26c 3.27A 3.28A 3.29B 3.30A3.31D

3.32B

3.33c

3.34B

.3.35B

3.36B

3.37D

3.38D

HƯỞNG DẤN GIẤÍCâu 3.1. Cứ sau mỗi chu kì T, một nửa số nguyên tử của chất phóng xạ b

đổi thành chất khác. Phát biểu c sai.Chọn phương án c.

Câu 3.2. Chu kì bán rã của một chất là không thay đổi.Chọn phương án B.i , s In2Câu 3.3. Hăng sô phóng xạ được xác định qua biêu thức: X = ——

Chọn phương ánB.Câu 3.4. Không thể có cách nào để có thể làm thay đổi hằng số phóng xạ

Chọn phương án D.Câu 3.5. - Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ giảm theo thời

theo quy luật hàm mũ: H = Họ.e" . Phát biểu A và c là sai.- 1CÌ = 3,7.1o10Bq : Phát biểu B sai.- Độ phóng xạ đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yêu của một lư

phóng xạ. Phát biểu D đúng.Chọn phứơng án D,

Câu 3.6. Đô phóng xa của Ig gfRa là: Ho = A. No = NAT M

230 -VL ỉ2 -T3-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 232: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 232/306

1622,365.8,64.104.226Chọn phương án D.

Cấu 3.7. Ta có: H = 2Ci = 2.3,7.1010Bq = X. AA

Khối lượng của Po là: m = — —= 2,76.10 gam = 276 mg.>Jsr

Chọn phương ánc.Câu 3.8. Ta cộ: X = — = 0,00077 => T « 90G(s) = 15 (phút)

Câu 3.ÍChọn phương án A.

Chọn phương án A.Câu 3.10. Ta có: H, = ^N,; H2= XN2

Số hat nhân bi phân rã : AN - N. - N, = — — ■ 1 2 X _. In2 ......

: ■■■; Chọn phương án A.Câu 3-11. - Khối ỉượng chất phóng xạ còn lại sau t = 2T:

_ m0 ìt 2 T . M m0 '

, V 2 T

=> Phát biểu A đúng.- Khối lượng chất phóng xạ bị phân rã sau t - 2T:A - ■ _ l 3Am = IĨ10-m = m0- ịm 0= ịm 0-

=> Phát biểu D đủng.

- Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau t = 3T: m = = — - = —m0 8'

2T 2 T=> Phát biểu B sai, phát biểuc đúng.

Câu 3.12. Số hạt nhận còn lại sau 4 giờ là: 100% - 75% = 25%Cỏ nghĩa là N = 0,25N0.

Chọn phương án B.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 233: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 233/306

Câu 3.13.Khối ỉượng chất phóng xạ ban đầu sau thời gian t là:m = —2T

t = Tlog2^ - = 5600log; 8 =16800 (năm)mChọn phươn

Cầu 3.14. Lượng chất phóng xạ còn lại . - = j chứng tỏ t= ngày =

Vậy chu kì bán rã của j!11 là T = 8 ngày.

Ho = Ằ..No. 2 T= mo. 2 '7 7A r>

,TT _ 0,693 V : 6 , 0 2 2 : 1 1 ■ -í )7_ -Ho=s S m ^ 0 « 0 17Bq. •^ , Chọn phươn

Câu 3.15. Hằng số phóng xạ của nguồn hỗn hợp sẽ bằng3X2, vì sự trộđó không ảnh hưởng đến tốc độ phân rã của các nguyên tử tro

, “ Chọn phươnCâu 3.16. Sô hạt nhân chưa bị phân rã của mẫu chất phóng xạ

i J S K " N = N0.2 T=N..2 T= ~ầrV 2

.-■■■■■■ - Chọn phươCâu 3.17. Bi u thức ỉiên hê giữa s hat và kh i lương: Nn=

... ° 0 A* ■ Tn9 ĩnĩ

Độ phóng xạ tại thời điểm t là: H = ẰN = —— N„e T. - ;■ ... T °■ . .'T U X „ _ l n 2 0,248.10"3V ^ ,^2- —<500 „ n / \Thay so H = ■6,02.10ĩ;.e6ĩ =8,15.10“ (.Bq)

Đổi ra đơn vị Curi ta có H = (Bq) - 2 2 103(Ciì3,7.1010 v ;

Chọn phươngCâu 3.18. Gọi H là độ phóng xạ an toàn cho con người:

Tại thời điêm ban đầu: Ho^ 64H _Sau thời gian A t độ phóng xạ ở mức an toàn, khi đó H] = H

Từ đỏ rút ra At - 12 hChọn phương

Câu 3.19. Giả sử Ho là độ phóng xạ tại thời điểm ban đầu. Sau phóng xạ được diễn tả theo công thức: H = Hoe ~

232 -VL Ỉ2

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 234: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 234/306

Từ điều kiện bài toán ta có: — - e = e TH

Ị Ị 1.0,693=> t = •= 8,22 năm.

Câu 3,20. Độ giảm phóng xạ:

0,693Chọn phương ánc.

TT _ TT

° 100% =H„

1 - i iH»

100% = (1 - e _3XT)100%

700

Câu 3.21. Tạ có: t = 24 ngày = 3.8 = 3T

= (1 - e-31n2)100% = (1 - 2“3)100% = — % = 87,5%.8

Chọn phương án D.

: _ m m. _ 200=> m— mo- 2 T = mo. 2 T= — = — = ^23 8 8

Câu 3.22. Phương trình phóng xạ: ^Na _°e + ” Mg

= 25g

Chọn phương án A.

Khối lượng Natri còn iại sau thời gian t được tính: m -2ị

t 30=>T = m„log,— l o g , ^m 0,6

= 15 (giờ)

Câu 3.23. Số nguyên tử Rn ở thời điểm ban đầu:15

Chọn phương án A.

m-.6,02.10 =0,4067.10 (nguyên tử)M 222

Số nguyên tử Rn còn lại sau 19 ngày đêm là:. ■ ■ ■ _ i J1

N = N0.2 = 0,4067.102\2 38* 1,271.102ỉ (nguyên tử)Chọn phương ánc.

Câu 3.24. Khối lượng Pôlôni còn lại sau thời gian t được tính: m = “2

=> t = Tlog2 = 138-lọg, Q;16 = 552 (ngày đêm)m 0,0105

Chọn phương án c.Cân 3.25. Từ phương trình phân rã: T-» + +

=> Số hạt nhân He tạo thành = 8 làn số hạt nhân Urani bị phân rã:

■Nffc -8.A N -8.N 01--- T. 2 T .

= 8. ^ 2- . n J 1— 1A„ \ 2t

-VL 12 - T3-233

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 235: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 235/306

*VT -y-SỐ mol He tao thành: Ĩ]H = —-— - 8.—

n a a „ 1--- T. 2-’ J

Thể tích khí Heli tạo thành: V = t|H.2 2 ,4 -8 .^ - .A,, f l - ^ ì

l 27J .22,4

= 8 .50238

1 - 9.10 4,5.LO9

.22,4« 28,24 (lít)

Chọn phương ánc.Câu 3.26. Gọi No là số hạt nhân pôlôni ban đầu (t = 0) N là số hạt nh

Pôlôni ờ thời điểm t. số hạt nhân pôlôni bị phân rã bằng sổ hạt nhân

đươc tao thành: AN = No(l - e-A1) => = *e - — 7 - 1 (1) N e e

Mặt khác, xét về mặt khối lượng ta có:AN

_ mpb _ Nan = ——= —-m N

* _ AN A a n

p° ----A N Ap° N po

A — = n — N A (2)

từ(l)và(2)=> -A r“ l= =>At = ln ( n ^ + 1 ) = lnl,71 = 0,536e" A* Ạpb

=> t = 0,536/Â = 0,536.T/ln2 = 107 ngày.Chọn phương ánc.

Câu 3.27. Phương trình phóng xạ:2J°Po ->2 He + 2°ịPbTừ phương trình trên => số hạt nhân heli tạo thành chính bằng số h

nhân Po bị phân rã; NH = AN = N0

ỉ - \1—— 1

2 V= Ị n ;

( \ 1 —— 2

V 2T)

Thể tích khí heli tạo thảnh: VHc= ^-.22,4 =A Po

Từ đây suy ra công thức tính chu kỳ bán rã: T = —

r 1

* 1\ 2T,

t

.22,4 (lít)

log. 1? Vh.-A p0nv.22,4

234 -VL12-TĨ-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 236: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 236/306

Thay số: T = -------- — — «138 (ngày đêm)r, 89,5.10 .210^log2 1-

1.22,4

âu 3.28. Phương trình phóng xạ: 2£Po -42 He + 2“ Pb

* Tại thời điểm ti:Số hạt nhân 23°Po còn ỉại: N, = —

Chọn phương án A.

S o í iạ t n h a n cồ n lạ i: N , = —^ ... ( 1 )

2Số hạt nhân Pb tạo thành chính bằng số hạt nhân Po đã bị phân rã:

í \ '■AN, = N0-N ,=N 0 1 - 4 (2)

............. : ■ V 2 V.(2

(3)

(4)

„ . AN L " ' - L - V '•Từ(1) và (2): -— 1 = 2* -1 = 7=> 2T=8 N, : .. v

* Tương tự cho thời điểm Í2 ta suy ra: 2T - 64 .InU 64 t —t 414Tù (3) yà (4): 2V= f = 2* =» T = i r i = i l l = 138 (ngày đêm)

. Chọn phương án A.âu 3.29. Ta có phưorng trình phân rã: *2Ra —>2 He+*2 X

Sổ hạt nhân Ra -ban đâu:' N = “ .NA= ^ . 6 , 02.1023= 6,02.1021 (hạt)A A 226 ;í ■' NSô hạt nhân Ra cònlại sau 785 năm là: N, = — 7P (với ti = 785 năm)

; . : ... ; V 2’ N.NSÔ hạt nhân Ra còn lại sau 786 năm là: N, = —p- (với t2 = 786 năm)

v , - 2 Ý...,-.-- , ;số hạt nhân X được tạo -thành trong năm thứ 786 chính bằng số hạt nhầuRa bị phân rã ửong năm thứ 786 và băng:

AN = Nt- N 2=N cr \1 1

V / " ‘ 1 l ìThay số: AN = 6,02.1021;; - ^ - - ^ -. ^21Í7° 21570 ,

~1,88:1018 (hạt)

Chọn phương án B.

I Ỉ2-T 3- 235

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 237: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 237/306

í * • -N- Sô hạt nhân còn lại tạị thời điêm ti: N, =*. - . —- . ■■ ' 1■. ỈL- ■ 2TX J N "- Sô hạt nhân còn ỉại tại thời điếmti + At: N = ] --°Aĩ (At = ĩ phút)

; . . :: \ ■■■■■_ - :

=>.'SÔ hạt nhân bị phân rã trong thời gian At —1phủt ở phép đ N í l ì

A N - N . -N - = ÌẶ . 1— L .(1), \ 2t - -

Tương tự, số hạt nhân bị phân rã ữdng thời gian At = 1 phút. - N í 1 V.ứ hai được tính: AN2= N2- N2 = 1 — ~ (2)

Câu 3.30. * Gọi ti ỉà thời đỉểm tiến hành phép đo thứ nhất, ta có:

thứ hai được tính: AN2= N2- N ’2=' • . . . .V

_ AN — • _ t —tXừ(l)và(2): = 2 T =>T = — 2— AN, AN,

AN-

(2)

(3). ■ - . . a jn2 . . , •■/

Vì sự phân rã xẩy ra theo mọi phương nên số xung mà máy đếlệ với số hạt bị phân rã: AN. = k.340; ~AN2= k .ll2

AN, 340AN, " 112 (4)

Thay (4) vàó (3): T = 24. 340log,. 1 1 2

«15 (giờ)

Chọn phương áCâu 3.31. Gọi No là số hạt ban đàu

- => Số hạt nhân phóng xạ trong thời gian Àt = 2 phút là:AN= No-(l - e" ) = 3200 (1)

Sổ hạt nhân còn lại sauịh là Ni = No- e~u ~ (2); => Sau thời gian 4h số hạt nhân phóng xạ trong thời gian A t - 2 phút là:

ANi= N1( l - e _XAt) = 200 ' (3)

Từ (1-), (2) và (3) ta có ^ = eu = ^ 5 ^ = 16=>T = l(h) = 60 pv N, . 200 ; F: Chọn phương á

Câu 3.32. Khối lượng còn Ịại: m = m0-Am.= 1000-937,5 = 62,5Ift2r ... . —■ t

Ap dụng định luật phóng xạ ta có:m~ m0e T .

236 -VLỈ2-T

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 238: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 238/306

=> t = - — In— = ln0,0625 = 21,32 (năm)ln2 m, ln2

Chọn phương án B.

Cân 333. Ta có: H = H0e ^ 'Theo đề ra: H = Ọ,7H0..

_ n ^ _ / TlnO, 77 56001n0,77 , ^=> e T = 0,77 => t =----- — =------- — = 2112 (năm).In2 ln2Chọn phương án c

Câu 3.34. Độ phóng đại của một mẫu gỗ tươi cùng loại và cùng khối lượvới pho tượng trên chính bằng độ phóng đại ban đầu Ho của plio tượng

Do vậy: H = í —

H.............. CL18t = T l o g , = 5600log = 1473 (năm)H 0,15 Chọn phương án B.

Câu 3.35. Phương trình phỏng xạ: 2JJPÒ -» jH e+ ^P b

Gọi t độ tuôi cửa mẫu chât trên.K NSô hạt nhân Po còn lại sau thời gian t: N = —J- => mPo- —f A Po (1)

, , , 2 2 Sổ'hạt-nhân Pb tạo ứiành chính bằng số hạt nhân Po đã bị phân rã :

NPb=AN = N0- N = N0

/ [

l — I2V

^Pb N0 1 w (2>. 2T)

Ị ^Po )mP0 Pb JTừ (1) và (2): = > ^ . = 2T- l p ^ t = Tlog2 1+—^ - -

m* \ ) AP£> V mPoỉ-

Thay số ta đươc: í = 138log2ị l + 0 , 4 . ] = 68 (ngày đêm)V 206 ) ’

Chọn phương án B.Câu 3.36. Gỉả sử chuỗi phóng xạ có dạng: “ Ư —> Pb + 81He + 6 e

Theo phương trình phóng xạ, số hạt nhân Pb được tạo tlìành bằng số hnhânu bị phân rã.

NPl= AN „=N 0[l-e'>*] N_ N.

U _ N0e

N0[l-e-"]

-V I12 - T3- 237

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 239: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 239/306

V. Nu /N „ _ t _ T ln Nụ /N ^1+ NƯ/N Pb ln2 1+NƯ/N b

4,5.109 5 c . 1A8=>t =----- —— In—= 11,84.10 năm.Ĩn 2 6

m.N,Chọn phưomg án B.

Câu 337. SỐ hat '”I ban đầu N0= = - ^ « 9,19.1023( hat)° Mt

Độ phóng xạ ban đầu H0= A-.N0= —— 9,2.10I?( Bq)

Độ phóng xạ H = X.N = ^ 'rĩL- A=> H tỉ lệ với khối lượng m của vật. I , . V-

Như vậy mẫu gỗ khối lượng 1,5M của một cây vừa mới chặt có H’ 15Bq => Mầu gồ khối lượng M của 1 cây vừa mới chặt sẽ là Ho = 10 BTacoH = 8Bq;Ho= lOBq

>x,t = - ln — = -J tt€ ,8 'ặ t = -^~ Ì.T «1 8QỌ (năm)Từ H = Hfte'0,963

Chọn phương án D.Câu 3.38. Gọi t là thời điểm cần tìm.

N NSô hạt nhân urani còn lại sau thời gian t: .N = —P => mƯ= —f .AƯ; (1)Ĩ Ĩ

Sổ hạt nhân chì tạo thành chính bằng sa hạt nhân urani đã bị phân r ã :

NPb=AN = Nũ- N = N 0( \

, 1 , 11— T =>mn =N 0 1— Tl 2Tj L 2T)

-Apb (2)

\m í I \ A ( m A ỉTừ(l)v à(2): = > ^ = 2T-1 ^ = > t = Tlog2-ụ=s±;2s-

niu V / Ay V ^Pb )Thay số ta được: t = 4,5.1 o9 = 7,45 8.107(năm)

Chọn phương án D.

BẨNGÍĐAPAN4.1 4,2 43 4.4 4.5 4.6 4.7 4.8 4.9 4.10D D c D c c A A • B c

4.11 4.12 4.13 4.14B D B c

238 -V L Ỉ2 - T3-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 240: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 240/306

HƯỚNG DÃN G1ÀI âu 4.1. Phản ứng hạt nhân khấc với phàn ứng hoá học thông thường ờ

những điểm sau:- Phản ứng hạt nhân làm thay đổi cấu tạo hạt nhan'.- Trong phản ứng hạt nhân có sự bảo toàn số khối và điện tích.- Trong phản ứng hoá học có sự bảo toàn vê. khôi lượng, còn phản ứnghạt nhân thì không.

- âa 4.2. Phản ứng hạt nhân tuân theo các định luật bảo toàn điện tích, sốkhối, động lượng, năng lượng. Không có. sự bảo toàn về khối lượngtrong phản ứng hạt nhân.

. Chọn phương án D.âu 4.3. Phản ứng hạt nhân là sự tương tác giứa hai hạt nhẩn dẫn đến sự biến đổi của chúng thành hai hạt nhân khác.

. ■ Chọn phương án c.âu 4.4. Bản chất của hạt a là2 He.

Gọi z vả A lần lượt là điện tích và số khối của hạt nhân X, ta có phưcmgtrình phản ứng: ‘° B + ^ *He +®Be: 'Áp dụng định luật bảo toàn điện tích và định luật bảo toàn số khối ta có:

j5 + Z = 2 + 4 j z = l[10 + A = 4+8 ^ [ A = 2

=> Phương trình phản ứng: 5°B -5- *x -» a + *BeChọn phương án D.

âu 4.5. Gọi z và A lần lượt là điện tích và số khối của hạt nhân X, ta có phương trình: jT + £x+ ồnÁp dụng định lụật bảo toàn điện tích và định lụật bảo toàn số khoi ta có:

2 = 2 => X chính lá2 He(A = 4 ..

Chọn phương án c. âu 4.6. Phương trình phóng xạ của pôlôni đơợc viết dưới dạng:

^ P o + ịH e - ^ P b '

Áp dung đinh luật bào toàn số khối vả bào toàn điện tích ta có:A = 210 - 4 = 206 và z = 84 - 2 = 82■ => °Po+* He ->2* Pb

Hạt nhân chì có số 'prôtoiĩ = z = 82 và số riờtrỏn A - z = 206 - 82 - 124; Chọn phương ánc.

âu 4.7. Gọi z và A lần lượt lả điện tích và số khối của hạt nhân Mg, ta có phương trình phóng xạ: ” Na „°e + *Mg

j ’ +,=z[3 + 2 = A + l

L 12 - 73- 239

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 241: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 241/306

Ap dụng định luật bảo toàn điện tích và định ỉuật bảo toàn số Jll = ‐ 1 + Z r z =12[24 = 0+A ^ [A = 24

=$ Phương trình phóng xạ: Na ° e:+ ^MgChọn phương á

Câu 4.8. Bản chất của tia p“ là °eGọi z và A lần lượt là đỉện tích và số khối của hạt nhân X, ta trình phóng xạ:.'*c -» _°e + *xÁp-dụng định luật bảo toàn điện tích và định luật bảo toàn số

í * = - ị+ z - > ? = r[14 = 0 + A [A = 14

=> Phương trình phóng xạ: _°e+.“xChọn phương ác

Câu 4.9. Hạt nhân a chính là*He ; prôton. chírih là ỊH.Gọiz và A lần lượt là điện tích và số khối của hạt nhân X, ta trình phản ứng: ..jHet "N ỊH+ Ị-XÁp dụng định luật bào toàn điện tích và định luật bảo toàn số k

[2 + 7 -1 + z f z = 8[4+ 14 -1+ A [A = 17

=> Phương trình phàn ứng:a + “N pị ’ỊxChọn phương á

Gâu 4.10. Phản ứng xảy ra: jHe-+* Be— nChọn phương ác

Câu 4.11. Gọiz và A lần lượt là điện tích và sổ khối của Ị\ạl nhân Áp dụng định luật bảo toàn điện tích và định luật bảo toàn số -

Chọn phương áCâu 4.12. Hạt X là hạt a.

Chọn phương á

Câu 4.13. GọiX và y iần lượt là số hạt a và p phát ra ữong chuỗi pta cỏ phương ừình: Ư Pb + x^He + y°e.Áp dụng định luật bảo toàn số nucỉôn và định ỉuật bảo toàn điện

238 = 206+4x - Í4x = 32 Jx = 892 = 82 + 2x + yZ (2x+ yZ = ÍÓ:= {y = 6,z = —1 ,

Chọn phương á240 -V LỈ 2- T

A = 19 + l- 1 6 = 4' z = 9 + l—8 = 2

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 242: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 242/306

Câu 4.14. Ta có. chuỗi: “'U —^ “ Th-CÓnghĩalà z = 92;A =234.

+ “ Pa- ■»«x

Chọn phương ánc.

Dạng 5. NĂNG LƯỢNG LI ẺN KẾT VÀ NĂNG LƯỢNG UÊN KẾT RÍỆNG CỦA MỘT HẠT NHÂN

BẢNG ĐAP AN5.1D

5.2A

5.3B

5.4B

5.5D

5.6c

5.7B

5.8D

HƯỚNG DẪN GIẢICâu 5.1. Tổng khối lượng của các prôton và nơtrôn bao giờ cũng lớn h

khối lượng cửa hạt nhân tạo thành: mo > m.Chọn phương án D.

Câu 5.2. Hạt nhâĩí-có độ hụt khối càng lớn thì năng lượng liên kết càng ldo đỏ càng khó phả vỡ. Các phát biểu B, c, D là sai. Phát biêu A đúng.

Chọn phương án A.Gâu 5.3. Nặng lượng liên kết cùa một hạt nhân là lượng tối thiểu cần phải cung cấp để tách các nuclổn ra khỏi hạt nhân.

Chọn phương án B.Câu 5.4. Hạt nhân *2Be được cấu tạo tà 4 prôton và 6 nơtrôn.

Độ hụt khối của hạt nhân*4 Be là:Am - Zmp 4- Nmn- mBc -4.1,0073 + 6.1,0087 -10,0113 = 0,070lu

Chọn phương án B.Câu 5.5. Hạt nhân ” N được cấu tạo từ 7 prôton và 1 4 -7 = 7 nơtrôn.

Năng lượng liên kết của nó được tính:WA =(Zm p+Nm n- m N)c2=(7.1,0073 + 7.1,0087-14,031)uc2

= 0,081 uc2= 0,081.931 MeV = 75,411 MeV=> Năng lượng liến kết của hạt nhân Nitơ:

75,411= 5,3856 (MeV/nuclôn)A 14

Câu 5.6. Năng lượng liên kết hạt a là:Wik =(2. mp+ 2.mn - ma)c2= 0,0305uc2

= 0,0305.931 MeV = 28,3955 MeV. * : : ,X _ W* _ 28,3955 Năng lương liên kêt riêng: sa = ——= ———

A 4

Chọn phương án D.

-7,0988 (MeV/nuclôn).

Chọn phương ánc.

-VL Ỉ2-T3- 241

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 243: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 243/306

Câu 5.7. Năng lượng liên kết của các hạt nhân f6 F , lỊN và 2g u lần lượt là:wft (F) = (26.1,0073 + 3 0.1,0087 -5 5 ,927).931= 487,6578 (MeV)

(N) = (7.1,0073 + 7.1,0087-13,9992).931 = 105,0168 (MeV)Wfc (U) = (92.1,0073+146.1, Ó087 - 238,0002).931 = 1807,6296(MeV)

Từ đây suy ra năng liên kết riêng của các hạt nhân này:

487,6578 ,gF= -----—-— «8,71 (MeV/nuclôn)

E(I = Ig M lỄÌ a 7,50 (MeV/nuclôn)

1807,6296 . .£Ư= -----— ---- = 7,595 (MeV/nuclôn)23 8

Nhận thấy: SN< 8Ư< 8p => Thứ tự tăng dằn yề tính bền vững của ba hnhân này là: ^N; 2^U;26?-

Chọn phương án B .Câu 5.8. Năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân hêli (Ị He), liti (3 L1)

và đorteri(21D) lần lượt là:

SH = ỉ ^ í = 7,l (MeV/nuclôn)

su = 1 M = 5,6 (MeV/imclôn)

CD= ^ 1 = 1,12 (MeV/imclôn)

Nhận thấy: SD< sLi < £Hc => Thứ tự tăng đần về tính bền vững của bhạt nhân này là: đơteri, liti, hêli.

Chọn phương án D.

Dạng 6- NĂNG LƯỢNG TỎA RA, THU VÀO

TRONG PHÀN ỨNG HẠT NHÂN *BẢNG ĐÁP ÁN

6.1 6.2 6.3 6.4 6.5 6.6 6.7 6.8 6.9 6.10B B D B D D B c A : D

6.11D

6.12D

6.13A

6.14B

6-15A

242 -VL 12 - T3-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 244: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 244/306

HƯỞNG DẪN GIẢIâu 6.1. Độ hụt khối của hạt nhân tăng có nghĩa là phản ứng ừong đó các

hạt sinh ra có tổng khối lượng bé hơn tổng khối lượng của các hạt banđầu. Phản ứng loại này là phản ứng toả năng ỉựợng. ,

Chọn phương án B.âu 6.2. Khi tổng khối lượng các hạt ban đầu lớn hơn tổng khối lượng các

hạt sinh ra thì phản ứng đó tỏa năng lượng. Phát bìểu B đúng.Chọn phương án B.

âu 6.3. Đây là phản ứng nhiệt hạch, toả năng ìượng 4,8 MeV.Chọn phương án D.

âu 6.4. Phương trình phân rã: 2JJPo —»■2 Pb 4-2 He Năng lượng toả ra khi một hạt nhân pôỉôni phân rã:W = (mPo-m ^ - m j c 2= (209,93 7303u - 205,929442 u -4,001506u)c2' = 0,006355uc2= 0,006355.931,5 * 5,92 (MeV)

Chọn phương án B.âu 6.5. Ta có phưcmg trình phản ứng:2ịị Ư —>ị He -f T h

Tông khôi lượng các hạt trước phản ứng: mo = mu = 233,9904 uTổng khối lượng các hạt sau phản ứng:

m = mHe + mjh = 4,0015 U+ 229,9737 u = 233,9752 uTa thấy: mo > m => Phản ứng toả năng lượng.

Năng lượng toả ra: w = (m0 —m)c2 = (233,9904 - 233,9752)uc2= 0,0152uc 2= 0,0152.931 MeV = 14,1512 MeV

Chọn phương án c.âu 6.6. Ta có phươngtrình phản ứng: jHe-r —►Ịp-b^o

Tổng khối lượng các hạt trước phản ứng:m0= m ữ+ m N= 4,0015u +14,03 lu = 18, Ồ325u

Tổng khối lượng các hạt sau phản ứng:m = mp+m0 = l,0073u+16,9991u = 18,0064u

Ta thấy: mo > m => Phản ứng toả nărig lượng. Năng lượng toả ra: w = (m0—m)c2= (18,0325 —18,0064)uc2

= 0,0261uc2= 0,0261.931 MeV = 24,2991 MeVChọn phương án D.

âu 6.7. Ta cỏ phương trình phàn ứng: ]H -r3Li —►2*HeTổng khối ỉượng các hạt trước phản ứng:

m0 = mpl m Li = l,0073u + 7,0142u = 8,0215uTổng khối lượng các hạt sau phản ứng:

m = 2ma + mc = 2.4,0015u = 8,003u

VL Ỉ2-T3- 243

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 245: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 245/306

Ta thấy: mo > m => Phản ứng toả năng lượng. Năng lượng toả ra: w = (m0—m)c2 = (8,0215 —8,003)uc2

= 0,0185uc2’= 0,0185.931 MeV = 17,2235 Chọn phương á

Câu 6 .8 . Sổ nguyên tử heli có trong 1 g heli:

N = — .N. =1.6,02.10“ =l,505.102ỉ (nguyêntử)M 4 _

Năng lượng tòa ra khi tổng hợp được 1 g khí hẽli:W =n Tw o = 1,505.10 .17,6.1,6.10 « 4,24.10'1(J)

Chọn phương áCâu 6.9. Ta có:w = (3 x11« - mc)c2.

w = (3. 4,0015 - 12).UC2= 6,7 .10‘13 (J).Chọn phương á

Câu 6.10. Đây là phản ứng toả năng lượng nên:W = (mn- m Li-m T-m a)cl=> 4,8 = (1,0087 + mLi —3,016 - 4,0015).93 Ị -=> mLi =6,0139u.

Chọn phương áCâu 6.11. Độ hụt khối của phàn ứng: Am = mAi + ĨĨV—m p- m„

= (4,0015 + 26,9745 - 29,9701 - 1,0087)11Am = —0,0028 u < 0 -» phản ứng thu năng lượng.

Suy ra: AW = Am.c2 = - 0,0028U.C2 = - 0,0028.931 = - 2,61 MeVVậy phản ứng thu vào nằng lượng 2,61 MeV.

Chọn phương áCâu 6.12. Phương trình phản ưng: *Be -* *He + *He +1n

Năng lượng thu vào: AE = (2m + m - mB)c2= (2.4,0015 + 1,0087 - 9,0112). 1766.10"27.(3. 1 o8)2= 7,47.10~!4(Đe phản ứng xảy ra thì năng lượng của bức xạ gamma tối bằng năng ỉượng thu vào: ế > AE

AF 7 4.7 1n -14<^ hf >AE<=>f> — =9 M «l,13.10ĨO(Hz)

h 6,625.10Chọn phương á

Câu 6.13. Phương trình phản ứng: ^Aỉ +2He -y Ị5P + jn-. Năng lượng thu vào: AE = (rhp + m - m^ - m )c2= (29,97G+1,0087 - 26,974 - 4,0015)iic2

/ = 3,2.1Cr3uc2= 3,2 .10“3:931 MeV = 2,98 MeV

244 -VL 12 -

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 246: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 246/306

Đê phản ứng xảy ra thỉ năng lượng tôi thiêu của hạt a phải băng nỉượngthuvào: K > 2,98 MeV

Chọn phương án A.Câu 6.14. * Năng lượng liên kết của 2 u được tính:

AEƯ= (92mp+142mn- m Ư)c2AESuy ra nijj =92m + 142mn------S- (1)cTương tự ta cũng có:

ma = 2mp+ 2mn- (2) và = 90mp+140mn- (3)

* Phương trình phân rã: “Ju -» jHe+ 23 Th Năng lượng tỏa ra của một phân rã: AE = (m^ - mHe—naTh)c2 (4)Thay (1), (2), (3) vào (4) ta được:AE - (AE* + AE^ - AEU) - 4.7,1 + 230.7,7 - 234.7,63 = 13,98 MeV

Chọn phương án B.Câu 6.15. Năng lượng tỏa ra khi tạo thành một hạt nhân2 He là:

AE = (2m +2mn—ma)c2 = (2 1,0073+ 2.1,0087-4,0015)uc2= 0,0305uc2= 0,0305.931 MeV = 28,3955 MeV

Năng lưong tỏa ra khi tạo thành lmol khi hêỉi:Q = N~AE = 6,02.1023.28,3955 «17,09.1 o24(MeV)

Chọn phương án A.

Dạng 7. ĐỘNG NĂNG, VẬNTốc, PHƯƠNG CHUYẺN ĐỘNG CỦA CÁC HẠT NHẢN

BẢNG íDÁP ÁN7.1c

7.2A

7.3D

7.4B

7.5D

7.6A

7.7c

7.8A

7.9c

7.10B

7.11B

7.12D

HƯỚNG DẪN GIẢICâu 7.1. Phương trình phân rã: A —> B + a.

Áp dựng định ỉuật bảo toàn động lượng: õ= Pb + P ot

^ P B=-P a=>P B2- P a2.

Mà: P’ = 2mK => 2msK, = 2m„K => 2-= ^2-.0 Ka mBChọn phương án B.

-VL 12 - T3- 245

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 247: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 247/306

Áp đụng đinh luật bảo toàn động lượng: õ = Pa + ppb => Pa2- PpbMặt khác P = mv => p2= 2mK

Do đó: 2m K = 2mPbKPb=> Ka = — .KPb> KPb (vì mPb > ma)ma

Chọn phương án A.Câu 7.3. Áp dụng định luật bảo toàn động lượng, ta có: 0 = Pa + Px.

= > = - K = > = = > , =

=>2mK =2mxKx =>-^2-=- ^ =.— “ ° Kx m. vx

Chọn phương án D.Câu 7.4. Áp đụng định luật bảo toàn íiăng lượng cho phản ứng:

pA= pB+pa ->m AvA =mBvB + nvvTheo đầu bài hạt nhân mẹ A đứng yên nên VA= 0 _ — . — V m_ Ta có: me V = —nia V ■==■= — - <0

B v 8 m“Vậy vận tốc hai hạt sau phản ứng cùng phương, ngược chiều và độ ỉớtỷ lệ nghịch với khối lượng. .

Chọn phương án B.Câu 7.5. Phương trình phản ứng: p + Li -> 2X

Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng:(mp+mu)c2+Kp+KU=2mxc2+2Kx^ (m p + m , - 2 m,)c^ - K _ _ 0 ^ 1 7,4+ 1,6, 9 S(MeV)

2 2 -2Chọn phương ảnD.

Câu 7.6. Ta cỏ phương trình phân rã:2]l Ra -> j He+ 2 xÁp dụng định luật bảo toàn động lượng: 0 = pa +Px

=> P* = -Px => pa2= P* <=>2moKa = 2mxKx r -=>Kx = ^ . K a (1) Y :mx — Áp dụng định ỉuật bảo toàn năng lượng: m^c2= -hmx)ẹ2+Ka +K*

Năng lượng toả ra ttong một phân rã:w = (m^ - - mx )c2= Ka + Kx (2)

Câu 7.2. Phưomg trinh phóng xạ: 2 Po ->■2 He + 2 Pb

246 -VL12-T3-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 248: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 248/306

Thay(1)vào (2): w = m° +-m* .K,, = 4 + 224.4,8 = 4,886(MeV)Ĩ 1 224

Chọn phương án ACầu 7.7. Áp đụng định luật bảo toàn động lượng, ta có:

0 =

•>2 m,K. =2 m„Kx => .mx Năng lượng toả ra dưới dạng động năng của các hạt là:

AE = KX+K =K íl+ -2M = 4,886'(MeVy:

Chọn phương áncCâu 7.8. Ápđụngđịnh luật bảo toàn động lượng,ta có:

0= p" + p"=>p =p. "

=> 2m„K. - 2mxKx => K. = -2k Kx .m_ Năng lượng toả ra dưới dạng động năng của các hạt:

\¥ - K„ + K - - 1*+ m*-.Kxm.

Kx = — .w — :. ĩ , 6 *0,0637 .(MeV)m -Um '■ma +mx 226Chọn phương án A

Câu 7.9. |w | - (mp-r mn - rriAt - nia).c2 = Kại + Ka - Kp - Kn < Ka Kamin = (mp + mn - mAi - ma).c2 = 2,997uc2 « 3 MeV.

Chọn đáp án cCâu 7.10. Ta có phương trình phản ứng: ỈHe + ^T h

Áp dụng định luật bảo toàn động lượng: 0 = p<r + pTh => p« = -Pn, => PB2= Pi <=>2maKa = Ìm ^K ^'

= > £ » = — J C ’ (1)^Th

Áp dụng định luật bảotoàn nàng lượng: mƯc2=(m •+ )c2+ K + K-n,=> Năng lượng toả ra trong một phân rã: Kc +KTh—(mƯ-m o-ffin )cJ= (233,9904 -4,0015 - 229,9737).931MẹV =14,1512MeV; ; (2)Từ (1) vào (2) ta tính được động năng của hạt o-sinh ra sau phản ứng:K = — — — .14,1512 = ------------------------------------------- 229,9737.14,1512«13,90

4,0015 +229,9737Chọn phương án B

-VLÌ2-T3- 24 '

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 249: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 249/306

Áp dụng định hiật bảo toàn động lượng: Pp = p<r +Plì

= P ,- P . =>p’ = P; + P 2 ^ C 0 S<P

Vì hạta chuyển, động theo phương vuông góc với phương chuyển

của prôton ban đầu cp = —=>COSỌ= 0

=>P==P; + P ^ m L,Kti=m pKp+m„K<,

=>KU= 3,575 -(MeV)m Ll 6

Chọn phương án BCâu 7.12. Ta có phương trình phân rã: JH+3Li -» 22He

Áp dụng định luật bảo toàn động lượng: Pp = Pcci +Pa2

Bình phương hai vế: Pp2-= Pa2, + p^2+ 2PolPa2cos <p

(ọ là góc hợp bởi cácvector vận tốc của hái hạt nhân a sau phản ứngvềmặt độ lớn Pod = Po2 = Pa nên: p2 - ZP* (1+ coscp)

P2 m K COS(j) = — Z-T -1 = ——■----1 (1)

Câu 7.11.Ta có phương trình phản ứng: ',p+ *Be 2 He+ 3 Li

2 F 2 m K a Gt ct -

Mặt khác, áp đụng định luật bảo toàn năng lương:(aip +mu)c2+Kp=2mac2+2Ka

(m + mu - 2ma)c2-r K => K =

2

(1,0073 + 7,0142 - 2.4,0015).931+1,46«9,34 (MeV) (2) .

-pv » n y 1,0073.1,46 -Thay (2) vào (1): coscp =----- —— - — 1« -0 ,982.4,0015.9,34

Vậy<p«ỉ6803 r Chọn phương án D.

248 ~VL 12- T ì -

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 250: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 250/306

Dạng 8. PHẢN ỨNG PHÂN HẠCH, PHẢN ỨNG NHIỆT HẠCHBẢNG íĐÁP ÁN

8.1 8.2 8.3 8.4 8.5 8.ố 8:7 8.8 8.9 8.10c A _ A c B B B B c D

8.11c . . .

8.12-C

HƯỚNG DÃN GIẢI

Câu 8.1. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng nhiệt hạch lớri hơn nhiều snăng lượng tỏa ra trong phản ứng phân hạch. Phát biểu c sai.Chọn phương án c.

Câu 8.2. Các phát biểu B, c, D đúng. Phát biểu A sai.Chọn phương án A.

Câu 8.3. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra ở nhiệt độ cao. Phát biểu A sai.Chọn phương án A.

Câu 8.4. Phản ứng hạt nhân dây chuyền là sự phân hạch liên tiếp gây rasự bứt ra của nơtrôn trong sự phân hạch khác.

Chọn phương án c.Gâu 8.5. Phản ứng phân hạch dây chuy n trong lò phản ứng hạt nhân thloại phản ứng dây chuyền điều khiển được, hệ số nhân nơtrôn k =1 .

Chọn phương án B.Câu 8 .6 . Điều kiện để có phản ứng đây chuyền là số nơtron trung bình

lại sau mỗi phân rã phải lớn hơn hoặc bang1 .Chọn phương án B.

Câu 8.7. Mục đích cùa máy điều chỉnh trong lò phản ứng hạt nhân là thụ sổ ncrtrôn thừa trong quá trĩnh phân hạch.

- Chọn phương án B.Câu 8 .8 . Người ta có th ki m soát phản ứng đây chuy n b ng cách h p thnơtrôn chậm bang các thanh cađimi.

Chọn phương án B.Câu 8.9. Là phản ứng trong đỏ hai hay nhiều hạt nhân nhẹ kết hợp lại

một hạt nhân nặng hơn. Đơteri và Triti là những ch t tham gia phản nhiệt hạch, chúng không phải là chất thải của phản ứng nhiệt hạch.

Chọn phương án c.Câu 8.10. Lí do mà con người quan tâm đ n phản ứng nhiệt hạch là pứng nhiệt hặch toả ra năng lượng lớn và sạch hon phản ứng phân hạChọn phương án D.

Câu 8.11. Phản ứng nhiệt hạch rất khó kiểm soát Phát biểu c sai.Chọn phương án c.

Câu 8.12. Năng lượng tỏa ra từ phản ứng nhiệt hạch là rất lớn.Chọn phương án c.

-VI i2 —T3- 249

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 251: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 251/306

BÀI TẬP TỎNG HỢPBẰNG ĐÁP ÁN

1 2 1 3 4 5 6 7 8 9 10D D D D B c A c B D11 12 13 14 15 16 17 18 19 20c c B c . B A D A D A21 22 23 24 25c B c c D

HƯỞNG DÃN GIẢICâu 1. Phóng xạ vấ phấn hạch hạt nhân đều ìà phản ứng hạt nhân tỏa năn

lượng.Chọn phương án D.

Câu 2. Trong các phát biểu trên, chi có phát biểu D đúng.Chọn phương án D.

Câu 3. - Tia a là dòng các hạt nhân của nguyên tử2 He. Phát biểu A sai.- Trong tia a, các nhân của nguyên tử\ He được phóng ra với tốc độkhoảng 2.107m / s b é hơn giá ứị 3.10s m/s nhiều lần. Phát biểu B sai.- Như đã trình bày, tia Oi là dòng các hạt nhân của nguyên tử2 He , do đónó mang điện dương. Phát biểu c sai.- Tiaa làm iôn hóa mạnh các ngụyên tử trên đường đi. Phát biểu D đúng.

Chọn phương án D.Câu 4. Bản chât của lực hạt nhân không phải là lực diện trường, lực hâp

dẫn, hay lực ữnh điện. Nó thuộc loại tương tác mạnh. Các phát biểu A,B, c đều sai.Lực hạt nhân có cường độ rất lớn và bán kính tác dụng rất bé (cỡ 10"ISm ).

Chọn phương án D.Câu 5. Hạt nhân chì ỵ6 Pb có 206 nuclôn.

Chọn phương án BCâu 6 . Nguyên tử 2ọfƯ có 92 prôton và tồng số proton vả nơtrôn (sổ

nuclôn) bằng 235.Chọn phương án c.

Câu 7. Ta có: m = -= > T =----L— = — 3 9—= 15 (giờ)1 . m ' , • 482 logz— . l°ể2TTm 1 2

Ghọn phươrig án A.

Câu 8 . Số nguyên tà đã phân rã Am = m0.(l - 2 T) -1,9375 (g)Chọn phương án c .

250 -VL J2-T3-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 252: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 252/306

m OACâu 9. Khối lượng “ Co còn lại sau 15 nãm: m = - “ = = 3 (g)OT TS

Chọ n phương án B.

Chọn phướng án D.

Chọn phương ánc.

Cân 10. Ta cỏ X, = N „(l-2 T) ; X2 = N :(1 -2 1 )Theo đầu bài X2 = 2,3.Xj và Í2 = l,5ti = 3h

-%'

Thu được phương ữinh 10.2 T - 23.2 T + 13 = 0Giải ra ta có T « 4h 42 phút 33s

Câu 11. Độ phóng xặ ban đầu H0 = H.2* w 4,5 C i.

Câu 12. Ta cỏ: Nu = NA. ^ và Npb = Na. — -238 - 206

NƯ _

mv206 _ 46,97 206 19

^ n " n v ‘ 238 “ 2,135*238r — - 1Áp dụng công thức: N = No2 'T => 19 =2 0 . 2 T

=> 2 7 =1 ,05 => —ln 2 = In 1,05

^ > 05T - 2,31oglJ0S:4?_4_7.1Q _ Q2 9 6 . 1 o9=3.10*(năm).19 0,693

Câu 13. Sau bao lâu thì lượng pôlôni chỉ còn lại 10,5 mg.Số nguyên tử pôlôni ban đàu:

N. = — Na = ^ . 6 , 0 2 . 1 0 “ .=-4,816.10”í(nguỵêntir) M 210

Chọn phương án c.

Số nguyên tử pôlôni bị phân rã sau 414 ngày đêm:

AN = N „-N = N„v ; : .2 ^

Thay sổ: AN = 4,816.1020. 4U 2m

- 4,214.1020 (nguyên tử) ) '■ - 'r ■

Cầọn phương án B J_ " ■ '

Câu 14. Số nguyên tử còn lại N=N0.2 ĩ = ^}o- A-^— _ 1,69.1017(nguyên tử)M

VL12-T3-

Chọn phương ánc .

251

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 253: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 253/306

42H e + S A I ^ ị5°P+ỈX ,

Áp dụng định Ịuật bảo . toàn điện tích và định luật bảo toàn s(2 + 13-15 + Z íz = 0 '< " • Y '' => X lả „n .[4 + 27=30 + A : Ịa = 1

Chọn phuơng

Câu 16. Ta biết rằng hạt a chính là2 He, đo đó ta cỏ phưòng trình phản ' ■' v ỈH e+ Ịx ; ' :Áp dụng định luật bảọ toàn điện tích và định luật bảo toàn s

J 84 =2 + z | z = 82 ' ;■ (.210 = 4- rA =>[A = 206 :

Chọn phươngCâu 17. Tá bịểt rằng hạt P" chính là _°e", do đó ta có phương tnnh

Áp dụng định luật bảo toàn điện tích và đình luật bảo toàn s. Í6 + 2 = - l + Z | z = 9 ;:'-r. ’ ! *

jl4 + 4 = 0 + A [A = 18Chọn phương

Câu 18. Ta có phương trình phản ứng: ” 0 + *x -> Jn + Ar Áp dụng định luật bảo toàn điện tích và định ỉuật bạo toàn s: fi7 + z = 0+18 fz = l ■

Câu 15. Ta biết rằng hạt a chính làị He, do đó ta có phương trình phả

37 + A = l + 37=> 1A = 1Chọn phương

Cậu 19. Hạt nhân đơteri ] D được cấu tạo từ1 proton và 1 nơtrôn.Độ hụt khối của hạt nhân là:

Am = Zmp + Nma -m D=1,0073 + 1,0087-2 ,Ớ136 = 2,4.1 Năng lượng liên kết của hạt nhân là

W* = Am.c2 = 2,4.10~3uc2 = 2,4:10"3:93ì MeV »2 ,23 MeVChọn phương

Câu 20. Tổng khối lượng các nuclôn tạo thành hạt nhân:mo = z.m p + N:mn = 4.mp+6 .mn= 10,0804u.

Độ hụt khổí: Am = m0 - m = 10,0804u-10,0 113u = 0,069lu . Năng lượng liên kết:

W* = Am.c2 = 0,069 iuc2 = 0,0691.931 MeV = 64,332 MeV.Chọn phương

252 ’ - V I Ỉ2

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 254: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 254/306

Câu 21. Động lượng của hạt a vả của hạt nhân sau phân rã: pa + p2 = 0.2 2 2 -

Ta dễ dàng diễn tả đông năng của hat a: - ft—= - 2— = - P-2 (trong~ . 2 ma 2 ma ma2 m2

đó ma - khối lượng hạt a ? m2 “ khối lượng hạt nhân sau phân rã vả2

là đông năng của hat nhân sau phân rã. Nói chung vì m2 > Dda, nên

động năng của hạt a luôn luôn iớn hơn động năng của hạt nhân sau phâChọn phương án c.

Câu 22. Ta có: w = A m.c2 = (niT t mp - mHe -Tnn).c2~ -1,862 MeV < 0: phản ứng thu năng lượng.

Ghọn phương án B.Câu 23. Khối lượng các hạt trước phản ứng: mo = rriT+ niD = 5,0296 u.

- Khối lừợng các hạt sau phản ứng: m = ma + mn = 5,0102 u. Nhận thấy mo > m => phản ứng toả năng lượng. Nàng lượng do phản ứng toả ra:

w = (m0 -m).c2 = 0,0194uc2= 0,0194.931 MeV =18,06 MeV.

Chọn phưong án c.

Câu 24. Ta có: w = Am.c2 = (2mo “ niT - mp).c2

- (2.2,0136 - 3,016 - 1,0073).931 = 3,6 MeV.Chọn phương án c.

Câu 25. Ta có phương trình phân râ: Ị H +3 Li 21He

Áp dụng định luật bảo toàn nắng lượng: (mp+mu)c2 +Kp= 2mac2 +2Ka

=> Động năng của mỗi hạt a mới sình ra:K (mp+mu~2ma)c2+Kp

" . . 2- ạ 00-73"+ 7,0142 - 2.4,0015).93 r+ 1,46 _ 9 34 MeV

2 . ’Chọn phương án D.

-VL 12 - 73- 253

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 255: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 255/306

TỪ VI MÔ ĐẾN VĨ MÔChưcyng V.

A - KIÉN THỨC TRỌNG TÂMI. CÁC HẠT Sơ CẤP

Hạt Sơ Cấp là những hạt có kích thước và khối lượng nhỏ hơn hạt nhân

nguyên tử, chẳng hạn như êlecữon, prôton, nơtron, mêzôn, muyôn, piôii,Hạt sơ cấp có những đặc trưng chính sau:+ Khối lượng nghi: mo; năng lượng nghỉ: Eo = mọC2.+ Số lượng từ điện tích Q của hạt sơ cấp có thể là +1, —I,0 (tính theo'

điện tích nguyên tố e).+ Số lượng từ spin s là đại lượng đặc trưng cho chuyển động nội tại c

hạt sơ cấp.+ Thời gian sổrig trung bình: Chỉ có 4 hạt sơ cấp không phân rã thành

các hạt khác, đó là prôtôn, electron, phôtôn, notrinô; còn lại là các hạt: không

bền có thời gian sổng rẩt ngắn, cỡ tự 10‘24s đén ÌO^S, trừ nơtron cóthời gian sống là 932s.+ Phàn lớn các hạt sơ cấp đều tạo thành cặp: hạt vả phản hạt. Phản

có cùng khôi lượng nghỉ, cùng spin, điện tích có cùng độ lớn nhưng trái đâu.Các hạt sơ cấp được phân thành 4 loại: phôtôn, leptôn, mêzôn và barion

Mêzôn và barion được gọi chung là hađrôn.Có 4 loại tương tác cơ bản đối với hạt sơ cấp là: tương tác hấp đ

tương tác điện từ, tương tác yếu, tương tác mạnh.Tất cả các hađrôn đều có cấu tạo từ hạt quae (quark). Có6 loại quac là u,

c 2e »d, s, c, b và t. Điên tích các hat quac là ± —,± —- . Các barion là tô hợp của3 3

ba quac.Quan niệm hiện nay về các hạt thực sự là sơ cấp gồm các quac, cá

leptôn và cảc hạt truyền tương tác.II. CẤU TẠO VŨ TRỤ1. Hệ Mặt Tròi

Hệ Mặt Trời bao gồm MặtTrời ở trung tâm hệ,8 hànhtinh lớn (Thuỷ tinh, Kimtinh,Trái Đất, Hóả tinh, Mộc tinh,Thổ tinh, Thiên Vương tinh vàHải Vương tinh) và các vệ tinhcùa nó (Ví. đụ: Mặt Trãng là vệtinh của Trái Đất).

Hình 5.1. Hệ Mặt Trời

254 -VL Ỉ2-T3-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 256: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 256/306

hú giải:) Sun: Mặt Trời 2) Mercury: Thủy Tinh) Venus: Kim Tinh 4) Earth: Trái Đất) Mars: Hỏa Tinh ố) Jupiter: Mộc Tinh) Satum: Thổ Tinh 8 ) Uranus: Thiên Vương Tinh) Neptune: Hải Vương Tinh. •. .

Gác hành tinh này chũyển động quanh Mặt Trời theo cùng một chiều vàần như trong cùng mặt phẳng. Mặt Trời và các hành tinh đều tư quayuanh mình nó yà đềú quay theo chiêu thuận (trừ Kim tính).

Mặt TròiMặt Trời gồm quang cầu và khí quyển Mặt Trời. Mặt Trời luôn bức xạ

ăng lượng ra xung quanh. Hằng số Mặt Trời là H = 1360W/m2. Công suấtức xạ.năng lượng của Mặt Trời là p = 3,9.102éw. Nguồn năng lượng củạ

Mặt Trời chính là các phản ứng nhiệt hạch, ơ thời kỉ hoạt động của Mặtrời, trên Mặt Trời xuất hiện các vết đen, bùng sáng nhiều hơn lúc bìnhường. ..^ Khối lượng Mật Trời bằng l ,99.103i:)kg, gấp 333000 lần khối lượng Tráiất. Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời xấp xỉ 150 ừiệu km, bang 1 đơnthiên vãn.Trái ĐấtTrái Đất có dạng phỏng cầu có bán kính xích đạo bằng 6378 km, có khốilưọng là 5,98.1024kg. Mặt Trăng là vệ tiiứi của Trái Đất có bản kính 1738 kmvà khối lượng là 7,35.1022kg. Gia tốc trọng trường trên Mặt Trăng làl,63m/s2.SaoSao là một khối khí nóng sáng giống như Mặt Trời nhưng ở rất xa Tráiất. Đa số sao ở ữạng thái ổn định. Ngoài ra có một số sao đặc biệt như saoiên quang, sao mới, sao nơtrôn.

Khi nhiên liệu ừong sao cạn kiệt, sao trở thành sao lùn, sao notrôn hoặcỗ đen.ự tiên ỉioá của các sao: ^

Các sao đều được hình thạnh từ các tinh vân hiđrô khổng lồ. Dưới tácụng của lực hấp dẫn, các nguyên tử hiđrô bị hút lại gần nhau tạo thànhđám”. Thế năng hấp đẫn biến đổi dần thành động năng rồi thành nhiệt nângàm cho nhiệt độ của “đám” tăng đần. Khi nhiệt độ đạt đến vài chục triệu độhì quá trình tổng hợp hạt nhân xảy ra, hiđrô biến đổi thành cầc chat kháchư heli, cacbon, nitơ,.... .

Với những ngôi sao có khối lượng nhỏ thì tiến hoá thành cảc Sáo chấtắng có nhiệt độ trong lòng rất cao, nhiệt độ bề mặt cỡ vài vạn độ và có

màu trắng xanh.Với những sao cỗ khối lượng lớn thì tiến hoá thành các sao kềnh đỏ có .

hiệt độ trong lòng thấp, nhiệt độ bề mặí cỡ vài nghìn độ, sau đó chúng tiên

VL I2-T3- 255

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 257: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 257/306

hoá thành các sao nơtron (pirnxa) phát xạ mạnh các sóng vô tuylỗ đen hoàn toàn không bức xạ sóng điện từ.5. Thiên hà ~

Thiên hà ỉà hệ thống gồm nhiều loại sao và tinh vân. Ba chính là thiên hà xoắn ốc, thiên hấ élip, và thiên hà không định

Thiên Hà của chúng ta là thiên hà xoắn ốc có đường kínhngàn năm ánh sáng, dày khoảng 330 nắm ánh sầng, khối ỉượnlần khối lượng Mặt Trời. Hệ Mặt Tròi nằm ở rìa Thiên Hà, khoảng 300 0 0 năm ánh sáng và quay với tốc độ khoảng 250 km

III. Sự CHUYỂN ĐỘNG VÀ TIÊN H ÓA CỦA VỮ TRỤ1 . Sự chuyển động của vũ trụ

Các vệ tính quay quanh hành tinh; các hành tinh quạy quantrung tâm; các sao trong thiên hà quay quanh tâm thiên hà.2. Vũ trụ dãn nử

Vũ trụ không ở trạng thái ổn định mà đã có biến đổi: Vũ khứ “đặc” hơn bây giờ. Hớp-bơn dựa vào hiệu ứng Đốp-plethây răng, các thiên hà xa xăm rải rác khãp bâu tròi đêu chạy Trời của chúng ta, tốc độ chạy ra xa của thiên hà tỉ lệ với kgiữa thiên hà và chúng ta (định luật Hóp-bon):V = Hdvới H là một hàng số, gọi là hằng số Hớp-bơn có trị số m/(s.nãm ánh sảng) (1 năm ánh sáng = 9,46.10I2km).

Điều đó chửng tỏ các thiên hà dịch chuyển ra xa nhau.Cùng với sự phát hiện ra bức xạ "nền" vũ trụ, đây là những msự kiện thiên văn quan ừọng: vũ trụ đang dãn nở.

3. Thuyết Big BangVũ trụ được hình thành đo kết quả một vụ nổ1ỚÍ1 (Big Bang) cách đây khoảng 14 tỉ năm. ơ thời điêm1 0 _ 4j s sau thời đĩêm ban đ bộ vũ trụ tập trung trong một quả cầu có bán kính1 0 ~ 35 m và có nhkhoảng 103 K và cấu tạo bởi một loại vặt chất mà người ta chnguyên nhân nào đó chưa rõ, “quả cầu vũ trụ” bị nổ tung làquae, electron, nơtrinô và các phản hạt của chúng. Sau đố đếCác nuclôn được tạo thành sau vụ nô một giây. Ba phứt sauhiện các hạt nhân nguyên tử đầu tiên. 300.000 năm sau mới xu

nguyên tử đàu tiên. Ba triệu năm sau mới xuất hiện những ngốha đau tiên.

B - CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢIL Các hạt sơ cấp.2 . Cấu tạo vũ trụ.3. Sự chuyển độụg và tiến hóa của vũ trụ.

256 -VL

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 258: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 258/306

Dạng 1. CÁC HẠT sơ CÁP

A-PHƯƠNG PHÁP GIẢIBài tập vê hạt sơ câp thường lả những câu hỏi ỉí thuyêt vê: đậc trưng củ

các hạt sơ cấp, phân loại hạt sa cấp, cảc loại tương tác của cùa các hạt scấp, hạt-phản hạt, quac.1, Bảng đặc trưng của một số hạ t sơ cắp

Tên hạt Năng lượng£ (MeV)

Điện tích Q _ . (e)

Spin s Thời giansống (giây)

Phôtôn 0 0 1 aoElectronPozkron

NơtrinôV

0,5110,511

0

- 1+ 1

0

1/21/21/2

00

00

coPiôn 7Ĩ+KaồnK°

139.6497.7

+10

2 ,6 .1 0”8,8.10-li

Proton Nơtrôn

938,3939,6

+10

1/21/2

00

932T r-10

Xicma rOmega Q

11891672

+ 1

- 1

1/23/2

8 ,0.101,3.10'

2. Phân loạiCác hạt sơ cấp được phân thành 4 loại: phôton, leptôn, mêzôn và barion.- Phôtôn (lượng tử ánh sáng) có mo = 0.- Leptôn: gồm các hạt nhẹ như electron, muyôn (n+,|i"), các hạt tau

( t \ t - ^ .

- Mêzôn: gồm các hạt có khối lượng trung binh trongkhoảng(200^900)me, có hai nhóm là mêzôn7t và mêzôn K.

- Barion: gồm cẩc hạt nặng có khối lượng bằng hoặc lớn hơn khối lượn prôton, có hai nhóm ỉà nuclôn và hipêron.Tập hợp các mềzôn và barion được gọi chung là các hađrôn.3. Tuxmgtác

Có 4 loại tương tác cơ bản đối với hạt sơ cấp ỉà: tươngtác hấp dẫn,tương tác điện từ, tương tác yếu, tương tác mạnh. _____

B-BÀITẬPMÃU

Thí dụ 1.1. Xét 4 hạt: nơírinô, notron, proton, electron. Các hạt này đượcsắp xếp theo thứ tự giảm dần của khối ỉượng nghỉ:A. prôton, notron, electron, nortrinô.B. nơtrinô, nơtron, prôton, êlecữon.C- nơtron, prôtôn, nơtrinô, eJecfron.D. notron, prôtôn, electron, nơírinô.(TríchĐểthi tuyểnsinhĐọi họcnăm20ỉ ỉ

VL Ỉ2-T3- 257

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 259: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 259/306

Nhận xétKhi nói đến năng lượng nghi mo của các hạt sơ cấp, người ta thườthay thể bàng đại lượng đặc trưng là năng lượng nghỉ Eo- Mối liên giữa chủng la Eo = moc2.Dựa vào Bảng đặc trưng của một số hạt sơ cấp, ta biết đươc năng lưnghỉ (từ đó suy ra khối lượng nghỉ) của các hạt sơ cấp.

Hướng dẫn giảiKhối lượng nghỉ của 4 hạt sơ cấp trên ỉần lượt là:mo (nơtrinô) = 0; mo (natron) = 939,6 MeV/c2 ; mo (prôtôn) = 938,3MeV/c2; mo (electron) = 0,511 MeV/c2.Do đó thứ tự sắp xếp các hạt theo khối lượng nghỉ giảm dần: nơtr prôtôn, êlecừon, nơtrinô.

Chọn phương án D.Thí dụ 1.2. Khi nói về hạt sơ cấp, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nơtrinô là hạt sơ cấp có khối lượng nghỉ bàrig khối lượng nghỉ celectron.B. Tập họp của các mêzôn và các barion có tên chung là các hađrôn.

c . Prôtôn là các hạt sơ cấp có phản hạt là nơtron.D. Phân tử, nguyên tử là những hạt sơ cấp.(TríchĐềthỉ tuyềnsinkCaođẳngnăm20

Hưởng dẫn giải- Nơtrinô có khối lượng nghỉ bằng không, còn electron có khối lượnnghỉ bằng 0,511 MeV/c . Phát biểu A sai.- Tập hợp của các mêzôn và các barion có tên chung là các hađrôn. Phá

biểu B đúng.- Phản hạt của pro tôn là phản prôtôn, hay antiprôtôn. Phát biểu c sai.- Phân tử, nguyên tử không phải là những hạt sơ cấp. Phát biểu D sai.

Chọn phương án B.Thí dụ 1.3. Trong các hạt sơ cấp: pozitron, prôtôn, phôtôn, nơtron; hạt

khối lượng nghi bằng0 làA. pôziữon. B. phôíôn. c . prôtôn. p . nơtron.(TríchĐethì tuyểnsinhCaođẳngnăm20ỉ

Hưóiỉg dẫn giảiTrong các hạt trên, chĩ phôtôn là cỏ khối lượng nghi" bàng không.

Chọn phương án B.Thí dụ 1.4. Electron là hạt sơ cấp thuộc loại

A. leptôn. B. hipêron. c. mêzôn. D. nuclôn.(TríchĐềthi tuyểnsinhĐạỉ họcnãm2 Hướng dẫn giải

Electron là hạt sơ cấp thuộc ioại leptôn.Chọn phương án A.

258 -VL 12 - T3-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 260: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 260/306

- BÀ1 TAP LUYỆN TẶPâu 1.1. Đe phân loại các hạt sơ cấp người ta căn cứ vào

A- độ lớn của điện tích các hạt sơ cấp.B. khối lượng nghỉ của các hạt sơ cấp.c. momen động lượng riêng của các hạt sơ cấp.D. thời gian sống trung bình của các hạt sơ cấp.

âu 1.2. Có các loại hạt sơ cấp như sau:A. phôtôn; leptôn; mêzôn; prôtôn.B. phôtôn; leptôn; nơtron; barion.c . phôtôn; electron; mêzôn; barion.D. phôtôn; leptôn; mêzôn; barion.

âu 1.3. Các hạt sơ cấp bền gồmA. prôton; êlecừon; phôtôn; nơtron.B. prôton; electron; phôtôn; nơtrinô.c , prôton; êỉectroii; notron; notrinò.D. prôton; nơtron; phôtôn; nơtrinô.

ân 1.4. Hạt nhân nguyên tử nào cho sau đây là hạt sơ cấp?A. Hạt nhân hêli. B. Hạt nhân cacbon.c . Hạt nhân hiđrô. D. Hạt nhân ôxi.

âu 1.5. Tìm hạt nào cho sau đây không phải là hạt sơ cấp?A. Hạt anpha (a). B. Hạt bêta trừ (Ị3‘)-c. Hạt bêta cộng D. Hạt gama (y).

âu 1.6. Các hạt sơ câp nào saư đây có khối lượng nghỉ-bàng không?A. Nơtrôn; phôtôn. B. Phôtôn; nơtrinô.c. Electron; pozitron. D. Mêzôn; muyôn.

âu 1.7. Hạt sơ cấp nào sau đây không phải lả leptôn?A. Electron B. Prôtôn c. Pozitron D. Nơtrinô.(TríchĐethỉ tuyềnsinhCaođẳngnăm201Ị)âu 1.8. Trong các hạt sơ cấp dưới đây, hạt có khối lượng nghỉ lớn nhất là:

A. electron B. prôton c . nơtrinô D. phôtôn.âu 1.9. Hađrôn là tên gọi eủa các hạt sơ cấp nào sau đây?

A. Phôtôn và leptôn. B. Leptôn và mêzôn.c . Mêzôn và barion D. Nuclôn và hiperôn.

âu 1.10. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về điện tích cửa các hạt sơ

cấp theo đom vị điện tích nguyên tố?A. Q (electron) =+1. B. Q (prôton) = 0.c. Q (nơtrinô) - - ] . D. ọ (pozitron) —+1-

âu 1.11. Trong các hạt sơ cấp sau, hạt nào có thời gian sống trung bìnhngắn nhất?A. Nơtrinô. B. Prôtôn. C. Nơtron. E). Electron.

âu 1.12. Thời gian sống trung bình của các hạt nào sau đây là lón nhất?A. Piôn7T+- B. Ômêga ÍT . c. Nơtron. D. Notrinô.

L 12 - 73' 259

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 261: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 261/306

Câu 1.13. Kết luận nào sau đây SAI khí nói về spin của hạt sơ A. Mỗi hạt sơ cấp đều có mọmen động lựợng riêng và m

đặc trưng cho chuyển động nội tại và bản chất của hạt.B. Spin là động lượng riêng của hạt sơ cấp.c. Tất cả các hạt sơ cấp đều có spin bằng1 hoặc bằng 0.D. Phôtôn có spin bằng 1.

Câu 1.14. Phát biểu nào sau đây đúng về giá trị spin của các hạA. s (phôtôn) = 0. B. s (prôtôn) = 1.

c. s (nơtron) = —. D. s (piôn) = —.

Câu 1.15. Các loại tương tác cơ bản đối với các hạt sơ cấp gồA. tương tác điện từ; tương tác hấp dẫn; tương tác mạnh; B. tương tác điện từ; tương tác đàn hồi; tương tác mạnh; tưc. tương tác bâp dân; tương tác masát; tương tác điện từ; tưomD. tương tác hấp dẫn; tướng tác Cu-lông; tương tác điện

masát.

Câu 1.16. Tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân lảA. tương tác điện từ. B. tương tác yểu.c. tương tác hâp dẫn. D. tương tác mạnh.

Câu 1.17. Phát bi u nào sau đây ỉà SAI khi nói v tương tác đcác hạt sơ cấp?A. Tưcmg tác điện từ xảy ra giữa các hạt mang điện.B. Tương tác điện từ xẩy ra giữa các vật tiếp xúc gây nên mc. Bán kính tác dụng cùa tương tảc điện từ là vô cùng lớn.D. Tương tác điện từ mạnh hơn tương tác hấp dẫn vài ba l

Câu 1.Ị8. Tương tác trong phân rã bêta (p) làA. tương tác hấp dẫn. B. tương tác điện tà.c. tương tác yếu. D. tương tác mạnh.

Câu 1.19. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về tương tác của cáA. Bán kính tác dụng của tương tác yếu ỉà nhỏ nhất.B. Lực tương tác giứa các hạt mang điện giống.lực hút phâc. Bản chất của lực tượng tác giữa các nuclôn khác bản c

tác giữa hặt nhân và êlecứon trong nguyên tử.D. Bản chất của tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân

giữa các quac trong hađrôn là khác nhau.Câu 1.20. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về tương tác hấ

hạt sơ cấp?A. Cường độ của tương tác hấp dần là rất nhỏ.B. Bán kính tác dụng của lực hấp đẫn là vô cùng lớn.c. Tương tác hấp dẫn xảy ra giữa các hạt vật chất có khốiD. Do tương tác h p dẫn giữa các phôtôn nên không th

chủm sáng song song túyệt đối.260 -VL Ỉ

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 262: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 262/306

Câu 1.21. Hạt nào sau đây không phải là hađrôn?A. NơtrinôV.

c. Mêzôn7 1 , mezon K.B. Hipêron.D. Nuclôn.

Câu 1.22. Các leptôn là các hạt sơ cấp có khối lượngA. từ 0 đến 200 me.c. xấp xi 500mc-

B. ừên2 0 0mc.D. ứên lOOOnu.

Câu 1.23. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hađrôn?

A. Là các hạt sơ cấp, có khối lượng từ vài trăm đến vài nghìn lần lĩic-B. Gồm các mêzôn và barion.c . Gồm các mêzôn 71, mêzôn K, các nuclôn và hipêron.D. Cả A, B, c đều đúng.

Câu 1.24. MêzônA. có khối lượng trung bình vài trăm lần khối lượng êlecữon.B. là các hạt lượng từ ánh sáng với khối lượng nghỉ bàng 0.c. gồm prôton, notrôn và phản hạt của chúng.D. gồm nơtrinô, electron, muyôn,...

Câu 1.25. Nếu dựa vào giá trị của số lượng từ spin s thi các hạt sơ cấp đchia thànhA. 3 loại. B.2 loại. c . 4 loại. D. 5 loại.

Câu 1.26. Tương tác yếu là lực tương tác giữaA. các hạt hađrôn, bán kính tác dụng khoảng 10“15 m, có cường độ lớn

hom tương tác điện từ khoảng1 0 0 lần.B. các hạt mang điện, có bán kính tác dụng vô cùng lớn, có cường

nhỏ hơn tương tác hấp dẫn khoảng1 o37 lần.c. các hạt trong phân rã p, có bán kính tác dụng cỡ1 0 " 1 8 m, có cường

độ nhỏ hom tương tác điện từ khoảng1 0 1 2 lần.D. các hạt vật chất có khối lượng, bán kính tác dụng QO và cường

nhỏ hom tương tác mạnh khoảng1 o39 lần.Câu 1.27. Tương tác mạnh là lực tương tác giữa

A. các hạt hađrôn, bán-kinh tác dụng khoảng 10' 15 m, có cường độ lớnhơn tương tác hấp đẫn khoảng1 0 9 lần.

B. các hạt mang điện, có bán kính tác dụng vô cùng lớn, có cường nhỏ hơn tương tác mạnh khoảng1 0 0 lần.

c. các hạt trong phân rã p, có bán kính tác dụng cỡ1 0 '18 m, có cườngđộ lớn hơn tương tác hấp dẫn khoảng1 02Slần.D. các hạt vật chất có khối lượng, bán kính tác dụng vô cùng lớn

cường độ rất nhỏ.Câu 1.28. Phát biểu nào sau đây là SAI?

Tương tác mạnh là tương tácA. giữa các nulôn với nhau tạo nên lực hạt nhân.B. có bán kính tác dụng cỡ 10'1 0m.

-VL Ỉ2-T3- 261

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 263: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 263/306

c. giữa các hađrôn, giữa các quac.D. đẫn đến sự hình thành hạt hađrôn trong quá trình va chạm của c

hađrôn.Câu 1.29. Kết luận nào sau đầy đúng khi nói về hạt và phản hạt trong

trình tương tác của các hạt sơ cấp, có thể xảy ra hiện tượng:A. huv một cặp "hạt + phàn hạt" cỏ khối lượng nghi kbac 0 thành

phôtôn hoặc cùng một lúc sinh ra một cặp "hạt + phản hc>t” từ nhữ phôtôn.

B. huỷ "hạt" và sinh ''phản hạt”,c . huỷ "phản hạt" và sinh "hạt".D. chì sinh "phản hạt".

Câu 1.30. Kết luận nào sau đây là SAI khi nói và hạt và phản hạt?A. Hạt và phản hạt có khối lượng nghỉ giong nhau.B. Hạt và phản hạt có spin nhu nhau,c. Hạt và phản hạt có cùng điện tích.D. Hạt và phản hạt có cùng độ ỉón về điện tích nhưng khác nhau về đ

Câu 1.31. Trong phàn ứng do tương tác mạnh: p + P — + X th ìx là hạt \ . p. B. P . c . n. D. n.

Câu 1.32. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về các đậc điểm cua cẩc chạt + phản hạt?/V Hạt và phản hạt có cùng khối lượng nghỉ.B. Điện tích của hạt và phản hạt ữái dấu nhau,c. Hạt và phản hạt có cùng độ lón điện tích.D. Spin của hạt và phản hạt là khác nhau.

Câu 1.33. Phản hạt của electron làA. prôtôn. B. phôtôn. . c . pozitron. D. nơtrôn.Câu 1.34. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về các hạt quac?

A. Các hạt quac nhỏ hơn các hạt sơ cấp.B. Điện tích của các hạt quac nhỏ hơn điện tích nguyên tố e.c. Các hạt quac chưa được quan sát thấy trong thực nghiệm.D. Hiện nay người ta chưa quan sát được các hạt quac tự do.

Câu 1.35. Điện tích của các hạt quac bằng:

A. ±e. B. ±2e. c ±—. " D. ± —và ± — .2 3 3Câu 1.36. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về các hạt quac?

A. Cỏ6 hạt quac kí hiệu là: u, cLs, c, b và t.B. Điện tích các hạt quac bằng ± e , ±2 e .

c Các barion là tổ hợp của 3 quac. Ví dụ nhừ prôton được tạo nên từquac (u,11, d). còn nơtron từ 3 quac (u, đ, đ).

D. Tất cả các hađrôn đèu cấu tạo từ các hạt quac.

262 -VL 12 - 73-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 264: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 264/306

âu 1.37. Chọn phát biểu sai khi nói về quac?A. Các quac không có phản hạt.B. Quac là thành phần cấu tạo của các hađrôn.c. Quac chỉ tồn tại trong cảc hađrôn.D. Các quac đều có điện tích bằng phân số của e;

âu 1.38. Phát biểu nào sau đâỹ là SAI khi nói về các hạt quac?A. Tất cả các hađrộn đều có cấu tạo từ các hạt quac.B. Các hạt quac có thể tồn tạiở trạng thái tự do.c. Có6 loại hạt quac là u, đ, s, c, b, t

' c 2e D. Điện tích cùa các hạt quac băng ± —; ± — .

âu 139. Phát biểụ nào sau dây. là SAI khi nói về các hạt quac?A. Mỗi hađrôn cấu tạo bởi một số quac.B. Các bariôn là tổ hợp của ba hạt quac.

c. Có6 hạt quac và6 đối quac tương ứng.D. Cảc quac có điện tích bằng bội số của e.

âu 1.40. Các hạt thực sứ là hạt sơ cấp (hạt không thể phân tách được thànhcác phần nhỏ hơn) gồmA. các quac, các ỉeptôỌị và các hạt truyền tương tác.B. các electron, các notrôn, và prôton.c. các electron, các nơtrôrL prôton và các quac.D. các quac, các nơtrinô, và hađrôn.

Dạng 2. CẮU TẠO VŨ TRỤ -PHƯƠNG PHÁP GIẢ!

Để giải các bài tập về dạng này, người học cần trả lời các câu hỏi sau: Ị

- cẳu tạo củà hệ Mặt Trời? Đặc điểm chuyển động của các hành tinh Iong hệ Mặt Trời? j

- Cấu tạo và sự hoạt động của Mặt Trời? I- Câu tạo và đặc diêm chuyên động của Trái Đât?- Cấu tạo và đặc điểm chuyển động của Mặt Trăng?- Sao chổi là gì? Đặc điểm cùa sao chổi?- Thiên thạch?- Sao là gì? Có bao nhiêu loại? Sự tiến hóa của các sao?- Thiên hà Tà gì? Các loại thiên hà? Đặc điếm Thiên Hà của chúrig ta?

gân Hà? _______ _________________ ■

L 12 - T3- 263

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 265: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 265/306

B - BAI TẬP MÃUThí dụ 2.1. Khi nói về hệ Mặt Trờỉ, phát biểu nào sau đây sai?

A. Các hành .tính chuyển động .quánh Mặt Trời theo cùng mB. Sao chổi lấ.thành viên của hệ Mặt Trời.

: c . Hành tinh xa Mặt Trời nhất íà Thiên Vương tinh.D. Hành tinh gần Mặt Trồi nhất Ịà Thủy tinh.(TríchĐethi tuyểnsinhĐại h

Hướng dẫn giảiTrọng hệ Mặt Trời, Hải Vương Tinh mới là hành tinh xa MPhắt biểu c là SAI, các phát biểu còn lại đủng.

Chọn phươngThí dụ 2.2. Một thiên thạch bay vào bầu khi quyển của Trái Đ

mạnh,'nóng sáng và bốc cháy, để. lại một vểt sáng dài. vế tđược gọi ỉàA. sao đôi- B. sao chổi. c . sao bang* D. sao si(TríchĐethi tuỵểnsừứi Đạ

Hiróng dẫn giải

vế t sáng đài được hình thành như trên được gọi là sao băng.Chọn phươngThí dụ 2.3. Trong bốn hành tinh: Thủy tinh, Kim tinh, Trải Đ

thì hành tình có khối lượng lớn nhất là A. Kim tinh. B. Thủy tinh. c. Hỏatiĩihu D! Trái (TríchĐềthi tuyểnsinhCaođ

Hvớng đẫn giải Khôi lượng của Thủy tinh, Kim tinh và Hỏa tinh so với Trầiỉà 0,055; 0,81 và 0,11. Như vậy, cả 3 hành tinh này đều có kh

hơn khối lượng Trai Đất Hay nói cách khác, Trái Đất là hkhối lượng lớn nhẩt trong 4 hành tinh đã nêu. Chọn phương

Thí dụ 2.4. Công suẩt bức xạ toàn phần của mặt trời là'P - 3,0 26w. phản ứng hạt nhân ừong ỉòĩig mặt ứời là phản ứng tổng hợHêli. Biết rằng cử một; hạt nhân hêli tạo thành thì năng lượn4,2.10'12J. Lượng hếli tạo thành hàng năm là: Á. 0,852.101-kg. B. l,2I4.101 9kg. c. l,437.10ỉ9kg. D. 1,946.1019kg

Hướng dẫn giải Năng lượng bức xạ của Mặt Trời ừong 1nám (365 ngày): A=> Số hạt nhân hêli được tạo thành trong1 năm: _ AE Pt * __ , __ _ , , Ị __ i , ___ Vn = - — = — (s ỉà năng lượng toả ra sau một phản ứng tông

. s s _ . ■ ■ • ‘=> Khối lượng hêíi được tạo thành trong 1 iiãm là:

: ‘ .264 -VL Ỉ2

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 266: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 266/306

_ n _ Pt ÍAfeThaysfr

NA NaS _ _ 3,9.10“ .365.24.3600-A 1 njt/: 11122/ \ _ 1 . . , mi9/t \

Chọn phưong án D.C - BÀ! TẬP LUYỆN TẬP

Câu 2.1. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về cấu tạo hệ Mặt Trời?A. Mặt Trời ở trung tâm của hệ và là thiên thể đuỷ nhất nóng sáng.B. Hệ Mặt Trời có8 hành tinh lớn quay quanh mặt ữòi.c. Hệ Mặt Trời có nhiều hành tinh nhò và các sao chổi, thiên thạch.D. Xung quanh Mặt Trối có nhiều vệ tinh nhỏ.

Câu 2.2. Trong số các hành tinh sau đây cửa hệ Mặt Trời: Thuỷ tinh, TráiĐất, Thổ tinh, Mộc tinh; hành tinh xa Mặt Trời nhất làÀ. Trái Đất B. Thuỷ tinh. c. Thổ tinh. D. Mộc tinh.

(TríchĐềthi tuyểnsinhCaođẳngnăm201Câu 2.3. Trong các hành tình sau đây thuộc hệ Mặt Trời, hành tinh nào gầnTrải Đất nhất?Â. Thổ tĩnh. B. Thủy tinh. c . Kim tinh. D. Mộc tinh.

Câu 2.4. Chọn đúng thứ tự8 hành tinh lớn của hệ Mặt Trời kể từ Mặt Trờira xa:A. Thuỷ tinh, Kim tinh, Trải Đất, Hoả tính, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên

tinh, Hải tinh.B. Kim tinh, Thuỷ tinh, Trải Đất, Hoả tình, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên

tinh, Hải tình.c . Kim tinh, Mộc tinh, Thuỷ tinh, Hoả tinh, Thổ tinh, Trái Đất, Thiêntinh, Hải tinh.

D. Thuỷ tinh, Kim tinh, Trái Đất, Hoả tình, Thổ tinh, Mộc tinh, Hảitinh, Thiên tinh.

Câu 2.5. Chọn phát biểu đúng về chiều chuyển động của các hành tintrong hệ Mặt Trời.A. Trái Đất, Thủy tình và Kim tình quay quanh Mật Trời theo cùng

chiều thuạn; các hành tinh còn lại quay theo chiểu ngược lại.B. Trái Đất, Thủy tinh, Kim tinh và Hỏa tinh quay quanh Mặt Trời theo

càng chiều thuận; các hành tinh còn lại quay theo chiều ngược lại.c. Thủy tinh, Kim tinh, Trái Đất, Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ tĩnh quay

quanh Mặt Trời theo cùng chiều thuận; Thiên vương tình và Hảivương tinh quay theo chiêu ngược lại.

D. Tất cả các hành tiĩih đều chuyển động quanh Mặt Trời theo cùng mộchiều.

-VL Ĩ2- T3 - 265

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 267: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 267/306

Câu2.6. Tất cả các hành tinh trong hệ Mặt Trời đềuA. quay gần như trong cùng một mặt phang xung quay Mặt Trời.B. quay quanh Mặt Trời với một chu kì như nhau.c. có chu kì tự quay quanh mình nó gân như băng nhau.D. có chiều tự quay giống nhau.

Câu 2.7. Đường kính của hệ Mặt Trời vào khoảng

A. 40 đom vị thiên văn. B. 60 đơn vị thiên vãn.c. 80 đơn vị thiên vãn. D. 100 đơn vị thiên văn.Câu 2.8. Hệ Mặt Trời quay quanh Mặt trời và

A. cùng chiềoi tự quay của Mặt Trời, như một vật rắn.B. ngược chiều tự quay, của Mặt Tròi, không như một vật rắn,c. cùng chiều tự quay của Mặt Trời, không như một vật rắn.D. ngược chiều tự quay của Mặt Trời, như một vật rắn.

Câu 2.9. Hành tinh duy nhất trong hệ Mặt Tròi quay quanh mình nó khôtheo chiều thuận là

A. Mộc tinh. B. Kim tinh. c. Thủy tinh. D. Hâí tinh.Câu 2.10. Tất cả các hành tinh đều quay xung quanh Mặt Trời theo cùmột chiều. Trong quá trình hình thành hệ Mặt Trời, đây là hệ quả củaA. sự bảo toàn vận tốc (định luật I Niu Tơn).B. sự bảo toàn động lượng.c . sự bào toàn momen động lượng.D. sự bảo toàn năng lượng.

Câu 2.11. Hành tính nào sau đây không có vệ tinh tự nhiẽn?A. Kim tinh. B. Thổ tinh. c . Trái Đất. D. Mộc tinh.

Câu 2.12. Số vệ tinh của Kim tinh và Hoả tinh lần lượt làA. 0; 1. B. 0; 2. c. 1;0. D. 2; 1.Câu 2-13. Mặt Trời cấu tạo -gồm hai phần là

A. sắc cầu và nhật hoa.B. quang cầu và khí quyển Mặt Trời,c. sắc cầu và khí quyển Mặt Trời.D. quang cầu và nhật hoa.

Câu 2.14. Quang cầu làA. lớp sắc cầu.

B. lóp nhật hoa.c . lđiổi càu nóng sáng khi nhìn Mặt Trời từ Trái Đất.D. khối khí quyển bao quanh Mặt Trời.

Câu 2.15. Khí quyển Mặt Trời được cấu tạo chủ yếu bởiA. các kim loại nặng. B. khí clo và ôxi.c. khí hiđrô và hêli. . D. khí hiếm.

Câu 2.16. Mặt Trời duy trì được năng lượng bức xạ của mình là đoA. Mặt Trời có khối lượng lớn.B. kích thước cùa Mặt Trời rất lớn.

266 -VL 12 - TS-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 268: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 268/306

C: trong lòng Mặt Trời đang diễn ra phản ứng nhiệt hạch.D. Mặt Trời liên tục hấp thụ năng lượng từ xung quanh.

âu 2.17. Phát biểũ nảo sau đâu lầ đung khĩ noi về cẩu tạo của Mặt Trời?A. Quang cầu có bán kính khoảng 7.105km, khối lượng riêng lOOkg/m3.

nhiệt độ 6000° K.B. Khí quyển Mặt Trời chủ yếư gồĩĩi hiđrô và hêli.c. Khí quyển Mặt Trời được chia thành hai lớp là sắc cầu và nhật hoa.D. Cả A, B và c đều đúng.

âu 2.18. Khổi lương Mặt Trời vào khoảngA. 2,1028kg. B. i l 0 29kg. c.2.1030kg. D. 2.1031kg.

âu 2.19. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nổi về năng lượng Mặt Trời?A. Mặt Trời liên tục bức xạ năng lượng ra xung quanh.B. Mặt Trời duy trì được năng lượng bức xạ đó là do trong lòng Mặt

Trời liên tục diễn ra các phản ứng phân hạch dây chuyền.c . Hằng số Mặt Trời H là năng lượng, bức xạ của Mặt Trời truyền đến

điểm cách một đơn vị thiên văn tính chỏ một đơn vị diện tích vuônggóc trong một đơn vị thời gian.

D. Các phép đo cho trị sổ H = 1360 w/m2. Từ đó suy ra công thức bứcxạ năng lượng của Mặt Trời lả p = 3,9.1ọ26w.

âu 2.20. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về hoạt động của Mặt ứòi?À. Tuỳ theo từng thời kỳ, trên Mặt Trời eó các điểm sáng, điểm tối, các

vết đen, bùng sáng, tai lửa.B, Năm Mặt Trời hoạt động xuât hiện nhiêu vêt đen nhâtc. Vì Mặt Trời ở rất xa Trái Đất nên các hoạt động của Mặt Trời không

ảnh hưởng gì đến Trái Đất.D. Chu kỳ hoạt động của Mặt Trời eó trị số trung bình là 11 năm.âu 2.21. Công suất bức xạ cửa mặt trời là p —3,9.1026 w. Mỗi năm, khối

lượng Mặt trời bị giảm đi một lượngA. l,37.1017kg/năm. . B. 0,434.1020kg/năm;c . l,37.1017g/năm. D. 0,434.102°g/nãm-

âu 2.22. Để đo khoảng cách từ các hành tinh đến Mặt Trời, ngưồi ta đùngđom vị thiên vãn. Một đơn vị thiên vãn bằngA. khoảng cách từ Mặt Trời đến hành tinh gàn nhất lả Thuỷ tinh, bằng

58,5.triệukilômét. -.-■■■B. khoảng cách từ Mặt Trời đến hành tinh xa nhất là Hải-Vương tinh, bằng 4511 triệu kilômét.

c khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng, bang 384 nghìn kilômét.D. khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời xấp xỉ bằng 150 triệu kUômét

âu 2.23. Phái biếu nào sảu đâý là SAỈ khi Gỏi vể ảnh hưởng của các hoạtđộng cùa Mặt Trời đến Trái Đất?A. Làm cho từ trường Trái Đất biến thiên, gây ra bão từ.B. Gây ra động đất, núi lửa phun, bão tố, lũ lụt.

VL Ì2 - 73- 267

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 269: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 269/306

c. Làm nhiễu loạn thông tin liên lạc bằng vô tuyến điện. D. Anh hưởng đến sức khoẻ, bệnh tật, sự phát triển của c

cácsinh vặt sống trên Trải Đất. .Câu 2.24. Kết ỉuặn nào sau đây sai khi nói về sự chuyển động củ

A. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo một quỹ đạo B. Trái Đất tự quay quanh mình nó.c. Trong quá trinh chuyểri động quanh Mặt trời, Trái Đất ch

quay qụanh Mặt Trăng. D. Trục quay của Trải Đât quanh rainK.no nghiêng trên, mật

đậo một góc 23027\ . 'Câu 2.25. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về cấu tạo của Trái Đ

A. Trái Đất có dạng hình cầu hơi đẹt ở hai cực. . r.B. Bán kính cùa Trái Đất ở xích đạo lớn hơn bần kính của

hai cực: ■ :c. Bán kính của Trái Đất bằng nhau ở mọi vị trí.Đ. Trái Đất có một cái lõì được cấu tạo chủ yếu bàng sắt và

Câu 2.26. Chọn phát biểu đúng về cầu tạo Trải Đất:A- Trái Đất là một khối cầu bán kính R = 6400 km tròn trĩrứiB. Trái Đất là một khối cầu đông đậc vởi khối lưọng riêng - 5.1 o3 kg/

bao bọc bên ngoài là khí quyển dày1 0 0 0 m.c. Lõí Trải Đất bán kính 3000 km, nhiệt độ khoảng 4000°c cồ

chủ yếu là sắt, niken.D. Bao bọc bên ngoài cùng là lớp vó cấu tạo chủ yếu từ đá g

đại đươngCâu 2.27..Đường kíiựi cửa Trải Đẩt ở xích đạo là

A. 16 000 km: B.32 000km. c. 64 000 km.. D. 12756 kCâu 2.28. Khối lượng của Trái Đất vào khoảng Y

Câu 2.29. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo quỹ đạo bán kính vào khoảngA. 1500 triệu km. B. 150 triệu km..c. 15 triệu km. D. 15 tỉ km.

Câu 2.30. Trục Trái Đât quay quanh mình nó nghiêng ứên mặt pđạo gần tròn một góc

A. 23ô27 \ * B.20°2ri- ; D.23°07’.Câu 2.31. Phát biểu nào sau đâý SÀI khí nói về Mặt Trăng?A. Mặt Trăng là vệ tinJh của Trái ĐấtB. Mặt Trăng tự quay quanh trục củâ nỏ.c. Gia tốc ừọng trường trên Mặt Trăng nhỏ hơn gia tốc tr

trên Trái Đất.D. Mặt Trăng luôn hướng một nửa nhất định của nó về phía

268 -VL12 -

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 270: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 270/306

Câu 2.32. Mặt Trăng không giữ được khí quyên vìA. mặt Trăng luôn chuyển động quanh Trái Đất.B. lực hấp dẫn của Mặt Trăng nhò.c. mặt Trăng tự quay quanh mình nó.D. bề mặt Mặt Trăng được phủ một ỉớp chất xốp.

Câu 2.33. Ảnh hường rõ rệt nhất của Mặt Trăng lên Trái Đất là

Câu 2.34. Phát biểu nào sau đây SAI khi nói về Mật Trăng?A. Mặt Trăng cách Trái Đất 384 000 km, có bán kính 1738 km.B. Khí quyển trên Mặt Trăng chủ yếu gồm hiđrô và hêỉi.c. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất với . chu kỳ 27,32 ngày và luôn

hướng một mặt xác định về phía Trái Đất.,D. Chuyển động của Mặt Trăng gây ra thuỷ triều ở các đạí dương vảnh hưởng cả đến khí quyển Trái Đất

Câu 2.35. Phát biểu nào sau đâỵ là SAI khi nói về Mặt Trăng?A. Mặt Trăng có khối lượng 7,35.10~kg..B. Chuyển động quanh Trái Đất vói chu kỳ 27,32 ngày,c. Khí quyển của Mặt Trăng rất đậm đặc.Đ. Mặt Tráng luôn hướng một nửa nhất định của nó về phía Trái Đất.

Câu 2.36. Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng ìàA. 300 000 km. B, 360 000 km. c. 384 000 km. D. 390 000 km.

Câu 2.37. Mặt Trăng luôn hướng một nửa nhât định của nó vê Trái Đât vìA. Mặt Trăng không cỏ khí quyển.

B. Trái Đất lụôn đứng yên, Mặt Trăng chuyển động xung quanh nó.c , Mặt Trăng luôn đứng yên, Trái Đất chuyển động xung quanh nó.; Đ. Mặt Trăng tự quay Cịuanh trục của nó với chu kì bang chu kì chuyển

động quanh Trái Đẩí và chiều tự quay cùng chiều với chiều quay. quanh Trái Đất.

Câu 2.38. Mặt TrăngA. không phải là hành tinh.B. không có khí quyển.c. cỏ sự chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm.

D. cả A, B, c đều đúng.Câu 2.39. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về các sao?A. Các sao ở cách rất xa Trái Đất, cỡ 101 0-ỉ- 10I2 km.B. Sao là thiên thể nóng sáng, giống như Mặt Trời, vì ở xa nên ta nhìn

thấy chóng như những điểm sáng.c. Các chấm sáng ta nhìn thấỵ ban đêm trên bầu trời là các sao.D. Các sao có độ sáng 'khác nhau phụ thuộc vào khoảng cách đ

Đất và độ sáng thực (công suất bức xạ của nó).-VL ỉ2 - T3- 269

Ạ. hiện tượng bão từ.c. hiện tượng thuỷ triều.

B. hiệu ứng nhà kính.D. hiện tượng hạn hán kéo dài.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 271: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 271/306

Câu 2.40. Màu sắc khác nhau của sao thể hiện đặc trưng nào cùa Ĩ1Ó?A. Nhiệt độ. B. Ấp suất. c . Khối lượng. D. Kích thước.

Câu 2.41. Sao có nhiệt độ cao nhất là sao màu:A. trắng. B. vàng. c. xanh lam. D. đỏ.

Câu 2.42. Sao màu đỏ có nhiệt độ bề mặt khoảngA. 1 0 0 0 K. B.3 Ồ0 ÒK. c. 5000 K. D/ 1 0 0 0 0 K.

Câu 2.43. Sao biến quang ỉà sao cóA. độ sáng thay đổi. . B. kích thước thay đổi.c. khối lượng thay đổi. D. màu sác thay đổi.

Câu 2.44. Sao mới là sao cóA. thể tích giảm xuống Tihiều lần.B. độ sáng tăng đột ngột lên rất nhiều lần.c. khối lượng tăng đột ngột lên rất nhĩều lần.D. khối lượng giảm xuống nhiều lần.

Câu 2.45. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sao chổi?

A. Sao chổi có kích thước nhỏ và được cấu tạo- bởi eác ehất dễ bốc B. Sao chổi là loại hành tinh giống như Trái Đất.c . Sao chổi có kích thước lớn hơn kích thước Trải Đất nhưng nhô

kích thước của Mặt Trời.D. Chu kì chuyển động của sao chổi quanh Mặt Trời bàng chu

chuyển động của Trái Đất.Câu 2.46. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về sao chổi?

A. Khi sao chổi đến gần Mặt Trời, áp suấi ánh sáng cửa Mặt Trời các phân tử hoi cùa sao chổi tao thành cải đuôi hương ra xa Mặt Trời.

B. Sao chổi chuyển động quanh Mặt Trời theổ ìihững quỹ đạo élip rắt c. Ban đêm ta thường nhìn thấy cảc sao chổi dưới dạng câc vệt-s

kéo đài vút trên nền ứời.D. Các sao chổi có kích thước và khối lượng nhỏ, đưạc cấu tạò bở

chất dễ bốc hơi.Câu 2.47. Khi sao chổi chuyển động tới vị trí trên quỹ đạc gln Mặt Trời

đuôi sao chổi cỏ hướng .A. về phía Mặt Trời.B. ra xa Mặt Trời. , -c. tiếp tuyến với quv đạo chuyển động.D. bất kỳ.

Câu 2.48. Sao băng làA. sao chổi cháy sáng bay gần mặt đất.B. rhièn thạch tự phát sárig ĩ>ay vào khí quyển tráiđất c . sự chuyên hòá cùa sao lơn khi cạn kiệt năng lượng và bay trong vu trD. thiên thạch bay vào khí quyển trái đất và bị ma sát mạnh đán nóng sá

270 -VL ỉ2 - T3-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 272: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 272/306

Can 2.49. Sao phát sóng võ tuyến rất mạnh, cấu tạo bằng notron, nó có từtrường mạnh và quay nhạnh quanh một trục, đõ là mộtA. thiền hà. B. punxa. c. quaza. . D. hốc đen.

âu 2.50. Sao không phát sáng, Cấu tạo bơi một loại chất có khối lượngriêng cực kỳ lớn, đến nỗi nó hút cà phôtôn ánh sằng, không cho thoát rangoài, đó là một "A. Thiên hà. B. punxa. . c . quaza. D. lỗ đen.

âu 2.51. Phát biểu nắo sau đây là SAI khi nói về sao chổi và thiên thạch?A. Thiên thạch là những tảng đá chuyển động quanh mặt ữời.B. Sao chổi là những khối khí đóng bâng lẫn với đá, có đường kính vài

kilômet, chuyển động xung quanh Mặt Trời theo quỹ đạo hình elip dẹt.c . Sao chổi và thiên thạch không phải là thành viên của hệ Mặt Trời.D. Chu kì chuyển động của sao chổi quanh Mặt Trời khoảng từ vài năm

đến trên 150 năm.âu 2.52. Hệ thống gồm các sao và tinh vân được gọi là

A. thiên hà. B. punxa. ' c. quaza. D. hệ Mặt Trời.âu 2.53. Thiên hà được cấu tạo gồm } ’

A. hệ thống nhiều loại sao.B. hệ thống nhiều hành tinh: , •c. hệ thống nhiều tinii vân.D. hệ thống gồm nhiều ỉoại sao và tinh vân.

âu 2.54. Đường kính của thiên hà vào khoángA. 10 000 năm ánh sáng. B . 100 000 năm ánh sáng'c . 1000 000 năm ánh sáng. D. Ỉ0 000 000 năm ánh sáng.

âu 2.55. Tìm phát biểu sai về các thiên hà? . ; -A. Các sao tồn tại trong vũ trụ thành những hệ tương đối độc lập vớinhau ÍVÍỔỊ hê như vậy gồm hàng chục sao, được gọi là thiên hả.

B. Thiẻri hà 0 0 có v*/ih đạng dệt như cáí đĩa, cónbừm?, .-ánh tayxoăn ôc. ;

c . Xhĩẻn ha elip CƯkhối lượng trai rộng va iíuỉÒHiLì nhữtv r ũõii phátsáng vô tuyền rất mạnh. . . . . .. . .. -•' v ::.

D Thiên hà không đ;hh hình trông như những đám mâ>.âu 2.56. Các vạch quang phổ của các thiên hà

A. đèu năm trong vùng ánh sáng, nhìn thấy. ,B. đều nàm ừong vùng hồng ngoại,c. đêu bị lệch-vê phía bu K sóng đài.D đều t)Ị lệch về phía bước sóng ngắn.

âu 2.57. Thiên hầ có dạng hình dẹt như cái đĩa có những canh tay xoắn ốc.chứa nhiềụ .khí, gọi là. . .. . .... .A. 'hiênháelip. B. hiên hà khô; địnl* h-nh.c . thiên hà xoắn ốc. D. thiên hà tron.

VL 12- T ì-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 273: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 273/306

A. nằm ở trung tâm Thiên Hà.B. nằm cách trung tâm Thiên Hà 10 nghìn năm ánh sáng,c . nằm cách trung tâm Thiên Hà 30 nghìn năm ánh sáng.D. nằm cách trung tâm Thiên Hà 40 nghìn năm ánh sáng.

Câu 2.59. Dải Ngân Hà ỉàA. hình chiếu của Thiện Hà trên vòm tròi được nhìn từ Trái

B. hình chiếu của Thiên Hà ữên vòm ừời được nhìn từ Mặc. hình chiếu của Thiên Hà trên vòm trời được nhìn từ MặtD. hình chiếu của Thiên Hà trên vòm trời được nhìn từ sao H

Câu 2.60. Phát biểu nào sau đây SAI khi nói về Thiên Hả của chA. Hệ Mặt Trời nằm ở trung tâm Thiên Hà, giữa vùng lồi trB. Từ Trái Đất, ta chỉ nhìn thây hình chiếu của Thiên Hà tr

như một dải sáng trên bầu trời đêm thường được gọi là dc. Thiên Hà của chúng ta thuộc loại Thiên Hà xoắn ốc.D. Thiên Hà của chúng ta có dạng đĩa phẳng, dày khoảng 3

sáng, đường kính khoảng 90 năm ánh sáng.Câu 2.61. Các vạch quang phổ của Thiên Hà

A. đều bị lệch về phía bước sóng ngắn.B. đều bị lệch về phía bước sóng đài.c. hoàn toàn không bị lệch về phía nào cả.D. có trường hợp bị lệch về phía bước sóng ngắn, có trườn

vê phía bước sóng dài.Câu 2-62. Một loại thiên thể phát xạ mạnh mọt cách bát thườn

tuyến và tia X, cỏ hình ảnh không trải rộng ra nỉiư hìah ảthiên hà mà có dạng gần tròn, sáng gấp hàng ngàn lần các ửChúng lảA. quaza. B. lỗ đen. c . sao biến quang. D. p

Câu 2.63. Điều nào dưới đậy không đúng khi nói về thiên hà?A. Hệ ứiống nhiều sao và tình vân gọi ỉà thiên hà.B. Đường kinh thiên hà ìchoảng 105 nãni ánh sáng,c. Trong thiên hà, giữa các sao là chân không.D. Quaza là thiên thể không nầm trong Ngân Hà.

Câu 2.64* Hãy chỉ ra cấu trúc không phải là thành viên của Thiên HA. Punxa. B. Lỗ đen. c. Quaza. D. Sao si

Câu 2.65. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tinh vân?A. Tinh vân là đám bụi khổng ỉồ được rọi sáng bởi các ngôiB. Tinh vân là các đám khí bị iôn hoá được phóng ra từ một ngc. Tinh vân là các đảm khí bị iôn hoá được phóng ra từ m

siêu mới.D. Cả A, B, c đều đúng.

Câu 2.58. Hệ Mặt Trời của chúng ta >r

272 -VL Ỉ

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 274: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 274/306

Câu 2.66. Kết luận nào sau đây sai khi nói về lỗ đen?A. Lỗ đen có trường hấp dẫn rất lớn.B. Lỗ đen là một thiên thể được phát hiện nhờ quan sát qua kứih thic. Thiên thể được gọi là lỗ đen không phát xạ ra bất kỳ một loạ

điện từ nào.D. Người ta phát hiện ra lỗ đen nhờ một tia X phát ra khi lỗ đen h

thiên thể gần đó.Cầu 2.67. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về các thiên thạch?

A. Sao băng là những thiên thạch bay vảo vùng khí quyển cùa TráiB. Thiên thạch lả những khối đá chuyển động quanh Mặt Trời.c. Khi thiên thạch bay gần hành tinh nào đó, nó có thể bị hút và xẩ

va chạm vói hành tinh.D. Thiên thạch là những .khối khí nóng sáng chuyển động quanh Mặt

Dạng 3. sự CHUYỀN ĐỘNG VÀ TIẾN HÓA CỦA vũ TRỤ

A - PHƯƠNG PHÁP GIẢI

Bài tập về dạng này thường xoay quanh các vấn đề sau:• - Định luật Hớp-bơn.

- Đặc điểm của bức xạ nền vũ trụ.- Thuyết Big Bang.

1. Định luật Hớp-bonCác thiên hà đều chạy ra xa hệ Mặt Trời của chúng ta, tốc độ chạ

của thiên hà tỉ ỉệ với khoảng cách d giữa thiên hà và chúng ta: V = Hd với H là hàng số Hớp-bơn có trị số H =1,7.10‘2 m/(s.năm ánh sáng) (1 nămánh sáng = 9,46.1012km).2. Bức xạ “nền” vũ trụ

Bức xạ được phát đồng đều từ mọi phía trong vũ trụ và tương ứ bức xạ phát ra từ vật có nhiệt độ 3K, còn gọi tắt là bức xạ 3K.3. Thuyết Big Bang

(đã trình bày ở phần Kiến thức trọng tầm của chương này). ______________

B - BÀI TẬP MẪUThí dụ 3*1. Một thiên hà đang chạy ra xa chúng ta với tốc độ6 km/s.

Khoảng cách từ thiên hà đó tới chúng ta là:A. 297052 năm ánh sáng. B. 32135 năm ánh sáng,c. 352941năm ánh sáng. D.432017 năm ánh sáng.

-VL Ỉ2-T3- 273

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 275: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 275/306

Hướng dẫn giảiÁp đụng định luật Hớp-bơn: V= Hd=> Khoảng cách từ thiên hà đó tới chúng ta:

d = — = -4 — — -352941 năm ánh sáng.H 1,7.10

Chọn phương án c.Thí dụ 3.2. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về guồn gốc và sự tiến

hóa của vũ trụ?A. Khi nghiên cứu nguồn gốc và sự tiến hoá cua vũ trụ, đã có hai

trường phái'lớn khác nhau.B. Một trường phái cho ràng vũ trụ ở trạng thái ồĩi định, không thay đổi

từ quá khứ đến tương lai, vật chất được tạo ra một cách liên tục.c . Trường phái khác lại cho rằng vũ trụ được tạo ra bởi một vụ nổ cách

đây khoảng 14 tỉ năm (Big Bang), hì ’ỉ nay đa.ìg giãn nở, loãng vànguội dần.

D. Cho đến nay chưa thuyết nào thắng t ■ vi các hà khoa học thế giớivẫn không có cơ sở nào để tiiì cậy.

Hưởng dẫn gia-Hiện nay các nhà khoa học thế giới thấy ỉ: ũVồtvv. nổ lớn (Big Bang) lảđáng tin cậy, dựa vào các kết quả riíỊb.íên c : quai sát thiên văn nhờ cácthiết bị hiện đại, trong đó đáng kẽ nhất là dện vũ trụ đang giãn nở vàphát hiện bức xạ nền vũ tiụ. Tuy nhiên, thuyet này vẫn CÒĨ cần phảt triển và bổ sung để giải thich thêm nhiề’ ‘sự kiện quan trọng trong vũ trụ.

Chọn phượng án D.Thí dụ 3.3. Phát biểu nào sau đày là SAI kLu nói về vũ trụ?

A. Ở thời điểm Plầng, kích Iiước vũ trụ là icr 35m; nhiệt độ 1032K, khốilượng riêĩ%\a 10 !kg/cm' Sau đó vũ trụ giãn nở rất nhanh, nhiệt độgiàm dần.

B. Ởthời âiểỉìí ĩ - 14 ti nàm. V II ụ ãitíig ơ trạng tha; như hiện nay, với Iihìệi độ trưng bình T " 2,7 K.

c. Vũ trụ rlang gian nr Cốc độ ra xa của ihiên hà tì lệ với khoảng cầch đgiữa ihiên hà và chưng ta.

D. Bức xạ “nền’' cùa víị trụ tương ưng ới bức xạ phát ra từ vật có nhiệđộ khoảng 5 K, được phát ra từ mọi ohía trong vũ trụ.

Hướng iiẫn giảiBức xạ *Lnên” của vũ ưự tưưng ứng với bức xạ phát ra từ vât-có nhiệt đkhoáng 3 K, chứ không ohải là 5 K Phát biếu D sai

Chọn phương án DThí dụ 3.4. Hai sự kiện íhiêa văn quan trọng là vũ trụ giãn nở va bức xạ nền

vũ trụ đã minh chứr>g cho tính -iúng đắn củaA. Thuyct electron

274 -VL Ỉ2-T5-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 276: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 276/306

B. Thuyết điện li.c . Thuyết Big Bang.D. Thuyết động học phân tử chất khi.

Hưóiig dẫn giảiHai sự kiện thiên vãn quan trọng là vũ trụ dãn nở yà bức xạ nền vũ ÍIỊđã minh chứng cho tính đúng đắn của thuyết B ig Bang.

Chọn phưong án cc - BÀI TẬP LUYỆN TẬPCâu 3.1. Vũ trụ đang dãn nở có nghĩa là

A. các sao đang nở rộng ra.B. các sao trong thiên hà đang đi ra xa nhau,c . các thiên hà đang đi ra xa nhau.Đ. cả A. B, c đều đúng.

Câu 3.2. Theo nghiện cứu cùa nhà thiên văn học người Mĩ Hóp-bơn, mọthiên hà đều chạy ra xa hệ Mặt Trời với tốc độ tỉ lệ với khoảng cách (

giũa thiên hà với chúng ta* V = H.d, trong đó H là hàng số Hớp-bơn, C( giá trị bằng:A. 1,8.10 s'1. B. 1,7.10' 2 s"1.c. 1,7.10' 2 m/(s.năm ánh sáng). D. 1,7.1 O' 2 nv'(s.dvtv).

Câu 3.3. Một thiên hàở xa, chạy ra xa chúng ta với tốc độ 5,1 km/sKhoảng cách từ thiên hà đó tới chúng ta là:A. 150.000 năm B. 200.000 nămc. 300-000 năm D. 450.000 năm

Câu 3.4. Một thiên hà ở cách xa chúng ta 200 000 năm ánh sáng có tốc đc

chạy ra xa chúng ta làA. 2,5 km/s B. 3,4 km/s c. 4,2 ỉcm/s D. 5 km/s.Câu 3.5. Hai thiện hà A và B đang chạy ra xa chúng ta vcýi tốc độ VA=

km/s và VB = 13,6 km/s. Tìm khoảng cách giữa hai thiên hà đó?A. 500 000 năm ánh sáng B. 700 000 năm ánh sằngc. 800 000 năm ánh sáng D. 900 000 năm ánh sáng

Câu 3.6. Nếu định luật Hớp-bcm được ngoại suy cho những khoảng cách rấlớn thì vận tôc lùi ra xa trở nên bằng vận tổc ánh sáng ở khoảng cáchA. 1,765.10I0năm ánh sáng. B. 1,765.107 năm ánh sáng.

C. 5,295.1018năm ánh sáng. D. 5,295.10ỉ5 năm ánh sáng.Câu 3.7. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về bức xạ “nền” cùa vũ trụ?A. Bức xạ “nền” của vũ trụ được phát ra từ một vụ nổ của một sao ha}

một thiên hà. * ; .B. Bức xạ “nền” của vũ txụ ban đầu có nhiệt độ hàng triệu tỉ độ, sau đc

nguội dần vì vũ trụ giãn nờ.c. Bức xạ “nền” của vũ irụ được phát ratừ mọi phía trong vũ. trụ.D. Bức xạ “nền'5của vũ trụ ị.LíOTLgứng với bức xạ phát ra từ vật có nhiệ

độ khoảng 3 K.

VL Ị2-T3- 2T.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 277: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 277/306

Câu 3.8. Đặc điểm nào của bức xạ “nền” vũ trụ là minh chứngđắn của thuyết Big Bang?A. Bức xạ có bước sóng 3cm.B. Bức xạ tương ứng với bức xạ được pháỉ ra từ các vật c

thấp, khoảng 3K.c. Bức xạ phát ra đồng đều từ mọi phía trong vũ trụ.

D. Cả B và c đều đứng.Câu 3.9. Hai hành tỉnh chuỵển động trên quy đạo gần như tròTrơi. Bán kính và chu kỳ quãy của các hành tinh này lá Ri v2

T2. Biêu thức liên hệ giữa chúng làR2 p 2 n 3 p j TV u D Í " T ? 2

_ ]__ jg ĩ — 2 Q : _ _L = __ĨT 3 T 3 * T 2 T 2 IT T ' T T" Lì *-2 ‘ 2 *1 2 *■] 2

Câu 3.10. Một saọ phát ra vạch chàm Hy có bước sóng 0,434rằng có những thời điểm vạch này dịch lúc về phía đỏ và cũ

0

thời điểm dịch vê phía tím với độ dịch cực đại là 0,5 A . Tốc đtheo phương nhìn của các sao đôi này là:A. 3,45. 1 0 V s . B. 34,5m/s. c. 6,90.104m/s. D. Ố9,0m/

Câu 3.11. Độ dịch chuyển về phía đỏ của vạch quang pầổ X của một qlà 0,16X. Tốc độ rời xa của quaza này là:A: 48000 km/s. B.12000km/s. c. 24000 km/s. DJ6000

Câu 3.12. Bức xạ nền vũ trụ có bước sóng:A. 3 miĩL B. 3 cm. c. 3 dm. D. 3 m.

Câu 3.13. Nhận xét nào dưới đây lả SAI khi nói về các sao?A. Sao cỏ nguồn gốc từ tĩnh vân.B. Punxa cũng phát sáng như Mặt Trời.c . Sau gần 10 tỉ nămnữa,Mặt Trời sẽ biến thành, sao lùn.D. LỖ đen là kết quảcủa quá trình tiến hoá cùa sao có khối l

hơn nhiều lần khối lượng Mặt Trời.Câu 3.14. Các sao có khối lượng nhỏ hơn khối lượng Mặt Trờ

thànhA. sao kềnh đỏ. B. sao chắt trắng,c . pưnxa. D. lỗ đen.

Câu 3.15. Khi nhiên liệu trong Mặt Trời cạn kiệt ứiìA. mặt trời chuyển thành sao lùn.B. mặt trời chuyển thành sao punxa.c. mặt ữòri biến mất.D. mặt ừời chuyển thành sao lỗ đen.

276-VL Ỉ2 -

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 278: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 278/306

Câu 3.16. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về thuyết Big Bang?A. Vũ trụ tạo ra bởi một vụ nổ lớn.B. Vũ trụ đang nở ra và loãng dần.c . Vụ nổ Big Bang cách đây 14 tỷ năm.D. Cả A, B vàC đều đúng.

Câu 3.17. Phát biểu nào sau đây SAI khi nói về thuyết vụ nổ lớn (Big BanA. Hai bằng chứng quan trọng chứng minh cho sự đúng đắn của

vụ nổ lớn là các kết quả cho thấy vũ trụ đang giãn nở và việhiện bức xạ nền của vũ trụ.B. Thuyết vụ nổ lớn (Big Bang) là thuyết vũ trụ duy nhất đúng

giải thích được chính xác tất cả các sự kiện quan trọng ữong Vc. Các tri số Plăng đã mổ tả đầy đủ vũ trụ nguyên thuỷ và tiến tr

đến nay sau 14.109 năm vũ trụ vẫn đang giãn nở với nhiệt độ bình 2,7 K, Thuyết vụ nồ ỉớn vẫn miêu tả tốt hiện ừạng phcủa Vũ trụ.

D. Các kết quả nghiên cứu và quan sát thiên vãn nhờ các thiết b

đại đã minh chứng cho tính đúng đắn của thuyết vụ nổ lớn (Big BCân 3.18. Theo thuyết Big Bang, vũ trụ hĩnh thành cách đây khoảng:A. Ĩ4,0 tì năm. B. 16,0 tỉ năm. c . 13,6 tỉ năm. D. 19,0 tỉ năm

Câu 3.19. Theo thuyết Big Bang, các hạt nhân nguyên tử đầu tiên xuấsaư Vu nổ lón một khoảng thờigian là:A. 1 giây. B- 3 phút. c . 14 phút. D. 10' 34 giây.

Câu 320. Theo thuyết Big Bang, các sao và thiên hà xuất hiện sau Vlợn một khoảng thời gian ỉà:A. 3 phút B. 3 triệu năm.

c I0' 34 giây. D. 3 trăm nghin năm.Câu 3-21. Theo thuyết Big Bang, các nguyên tử đầu tiên xuất hiện snổ lém một khoảng thời gian lảA. 3 trăm nghìn năm. B. 3 triệu năm.c . 3 phút D. 10~34giây.

Câu 3.22. Theo thuyết Big Bang, thời điểm Plăng là thòi điêmA. xúất hiện các sao và thiên ầà.B. bắt đầu có sự hình thànli các nuclôn.c . xuất hiện các hạt nhân nguyên tử đầu tiên.

D. vũ trụ tràn ngập bởi các hạt có năng lượng cao như êlecừon, nvà quac.Câu 3.23. Theo thuyết Big Bang, các hạt sơ cấp" nào xuất hiện sớm

trong vũ trự gồmA. electron, nơtrinô, quac. B- prôton, nơtrôn, quac.c . electron, nớtron, quac. D. electron, prôton, quae.

- V L Ỉ2 - T 3 - 277

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 279: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 279/306

BÀI TẬP TỔNG HỢP

Câu 1. Hạt Sơ cấp có các loại sau:A. phôíôn. B. leptôn. c. hađrôn. D. Cả A, B, c.

Câu 2. Các hạt sơ cấp tương tác với nhau theoA. tương tác hấp dẫn. B. tương tác điện từ.

c. tương tác mạnh, tương tác yếu. D. tất cả các tương tác trên.Câu 3. Hạt nào dưới đây không phải là hạt sơ cấp?

A. Prôtôn. B. Mêzôn’ c. Electron. Đ. Cacbon.Câu 4. Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về hạt sơ cấp?

A. Hạt sơ cấp nhỏ hơn hạt nhân nguyên tử, có khối lượng nghi xác định.B. Hạt sơ cấp có thể có điện tích, điện tích tính theo đem vị e, e là điện

tích nguyên tố.c . Hạt sơ cấp đều có mômen động lượng và mômen từ riêng.D. Cả A, B. c đều đúng.

Câu 5. Electron là hạt sơ cấp có:A. m0 =l,6726.10~27kg;EƯ=0,51 lMeV'Q = -l ;s = 1

B- m0 =9,1.10_ 31kg;E0 = 0,51 lMeV;Q = -l ;s = 0.

c. m0 =9,1.10"31kg;E0 = 0,51 lMeV;Q = -l;s = —.

D. m0 =971.10_31kg;Eo= 0,511MeV;Q = 0;s = 1.Câu 6 . Chọn phát biểu SAI khi nói về Mặt Trời?

A. Mặt Trời là quả cầu khí nóng sáng, cỏ thành phần chủ yếu Ịà hiđrôvàhêli.

B. Mặt Trời được cấu tạo gồm hai phàn là quang cầu và khí quyển.c. Mặt Tròi và Mặt Trăng đều chuyển động xung quanh Trái Đất theo

một quỳ đạo tròn.D. Mặt Trời liên tục bức xạ năng lượng ra xung quanh.

Câu 7. Số liệu nào dưới đây không đúng vóị Trái Đất?A. Bán kính khoảng 6400km.B. Khối lượng 5,98.1024kg.c. Bán kính quỹ đạo chuyển động quanh Mặt Trời bằng lđvtv.D. Chu kì chuyển động tự quay quanh trục là 1 năm.

Câu 8 . Một năm ánh sáng xấp xỉ bằng:A. 9.10l2ra. B.9 ,46.10l2km. c . 9,46.1012m. D. 9 .!012km. .....

27E -VL12-T3-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 280: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 280/306

A. Punxa là một sao phát sóng vô tuyến rất mạnh, cấu tạo bằng nơtrôr Nó có từ trường mạnh và quay quanh một trục.

B. Quaza là một loại thiên thể sáng nhất ừong vu ừụ, phát xạ mạnh tiX và các sóng vô tuyến.

c . Lỗ đen là một sao phát sáng, cấu tạo. bởi một ỉoại chất có khối lượnriêng cực kỳ lớn, đến nỗi nó hút tất cả các phôtôn ánh sáng, khôncho thoát ra ngoài.

D. Thiên hà là một hệ thống gồm các sao và các đám tinh vân.Câu 10. Điện tích của mỗi quac hay phản quac cộ giá trị

e , e „ e , , 2 eA. ± -7- và± B. ± —và ± — .2 3 3 3

2 g £

c. ± e v à ± ~ —. D. ± e và ± —.3 ' 3Câu 11. Các hành tinh trong hệ Mặt Trời có cùng

A. khoảng cách đến Mặt Trời.B. khối lượng riêng.c . chu kỳ chuyển động quay quanh Mặt Trời.D. mặt phẳng chuyển động quanh Mặt Trời.

Câu 12. Thuỷ tinh. Kim tinh và Trái Đất có đặc điểm nào tương đối giốunhau?A. Bán kính. B. Khối lượng riêng,c . Chu kì quay quanh trục. D. Chu kì quay qũanh Mặt Trời.

Cậu 13. Công thức biểu diễn tốc độ lùi ra xa của các thiên hà

A. V ———. B. V= Hd. e . y - — . - D V-- R-Jd .d H

Cấu 14. Một thiên hà ở xa chúnglã 200 000 năiri ánh sáriii có tốc độ chạy ]xa chúng t2 là:

A. 0,6 km/s. B. 2,7 kní/s- c. 3,4 km/s. D. 5 km/s.Câu 15. Chọn nhận xét SAI khi nói về hoạt động của Mặt Trời?

A. Vì Mặt Trời rất nóng nên nó không GÓkhi quyền. :B. Trong quang cầu iuôn có s , đỏi lưu của các hạt sáng.c . Khi Mặt Tròi hoạt động mạnh, số vết đen và bùng sáng sẽ tảng nhiều.D. Hoạt động của Mặt .Trời diễn ra theo chu kì và có liên quan đến !- vết đen trên Mặt Trời.

Câu 9. Phát biểu nào sau đây là SAI?

-VI I2-T 3- 2

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 281: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 281/306

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

Dạng 1. CÁC HẠT sơ CẤPBẢNG ĐÁP ÁN

1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 1.8 1.9 1.B D B c A B B B c D

U I 1.1-2 1-13 1.14 1.15 1-16 1.17 1.18 1.19 1.2c D c c Á D D c D D

1.21 1.22 1.23 1.24 1.25 1.26 1.27 1.28 1-29 1.3A A D A B G A B A c

1.31 1 32; 1.33 1.34 1.35 1.36 1.37 1.38 1.39 1.D D c e D B A B D A

HƯỚNG DÂN GIẢỊ Câu 1.1. Người tã căn cứ vàọ khối hiợng nghỉ.để phânỉoại các bạ

Chọn phương áCâu 1.2. Các loại hạt sơ cấp: phôton; ỉeptôn; mêzôn; barion.Chọn phương áCầu 13. Các hạt sơ cấp bền gồm: prôton; electron; phôtôn.; nơtrm

Chọn phương áCâu 1.4. Hạt nhân hiđrô là ỉà hạt scrcấp prôtốn p+.

Chọn phương áCâu 1.5. Hạt (a) là hạt nhân hêli2 He có cấu tạo từ 2 prôtôn và2 natron.

Chọn phưang áCâu 1.6. Trong các hạt sơ cấp kể trên, phôtonvà nơtrinô có khối h

bằng không.Chọn phương á

Câu 1.7. Proton không phải là leptồn. .Chọn phương á

Câu 1.8. Electron cỏ khốì-ỉựợng nghỉ bằng 0,511 MeV/c2. Nơtrino và phôtôn đều có khối lượng nghỉ bằng 0.Proton có Ịdiối lượng nghỉ bằng 938,3 MeV/c2.Đo đó ừong 4 hạt này thì' prôton có khôi lượng nghỉ lớn nhât-

Chọn phương áCâu 1.9. Tập Hợp các mêzôn và barion có tên chung là các hađrôn.Chọn phương áCâu 1.10. - Điện tích của electron là - 1: phưomg án A sai.

- Điện tích của prôton là + ĩ: phương án B sai.- Điện tích của nơtrinô là 0: phương anc sai.- Điện, tích của pôziữon là +1 : phương án D đúng.

Chọn phương á280 -VL Ỉ2-T

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 282: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 282/306

Câu 1.11* Nơtrinô, prôton và electron là những hạt bền, chúng không prã thành các hạt khác. Ncrtrôn có thcã gian sông khoảng932 s. Như vậy,trong các hạt kể ưên thì nớtrôn có thời gian sổng ngắn nhất.

Chọn phương án c.Câu 1 .1 2 . Trong số các hạt trên thì nơtrinô cỏ thời gian sống lớn nhất,

theo lànơtrôn, Các hạt piôn7C+ và ômêga fì“ cỏ thời gian sổng rất ngắn.Chọn phương án D.

Câu 1.13. Gác phát biểu A, B, D đúng. Phát biểu c sai.Chọn phương án c.

Câu 1.14. - Phôtôn có spin bằng 1: phát biểu A sai.- Proton có spin bàng 1/2: phát biêu B sai.- Natron có spin bằng 1/2: phát biểu c đúng.- Piôn có spin bằng 0: phát bĩểu D sai.

Chọn phương án c.Câu 1.15. Các loại tưong tác cơ bản đối với các hạt sơ cấp gom: tươn

điện tò, tương tác hấp dần, tương tác mạnh, tương tác yếu.Chọn phương án A.

Cân 1.16. Tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân làtưong tác mạnh.Chọn phương án D.Câu 1.17. Tương tác điện từ mạnh hơn tương tác hấp dẫn không phải

lần m àlà KrMần-Chọn phương án D.

Cân 1.18. Tương tác trong phân rã bêta (p) là tương tác yếu.Chọn phương án c.

Câu 1.19. Tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân và tương tác giữaquac trong hađrôn đều là tương tác mạnh. Phát biêu D sai.

Chọn phươnẹ án D.Câu 1.20. Các prôton không có khối lượng nghỉ, không tương tác hâp d

Phát biểu D sai.Chọn phương án D.

Câu 1-21. Tập hợp các mêzôn (bao gồm cả mêzônTí và mêzôn K) và các- barion (bao gồm ĩmclôn và hipêron) có tên chung là các hađrôn. N

vậy Dơtrinô không thuộc hađrôn.. Chọn phương án A.

Cân 1.22. Các leptôn ỉà các hạt sơ cấp có khối ỉượng từ 0 đến 200 m*.Chọn phương án A.

Câụ 1.23. Các phát biểu A, B, c đều đúng.Chọn phương án D.

Câu 1.24. Mêzôn có khối lượng trung bình vài trăm lần khối lượng electChọn phương án A.

~VL 12 —T3- 281

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 283: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 283/306

'âu 1.25. Nếu dựa vào giá trị của số ỉượng tữ spin s thì các hạt sơ cap đượcchia thành 2 loại: spin nguyên (s =0 , 1 ,...) và spin bán nguyên

Chọn phương án B.'âu 1.26. Tương tác yếu là lực tương tác giữa các hạt trong phẫn rã p, có

1 r 1 r __1 / J __ m* « A " l ỉ ^ _ _ r \ 1 ■> 1 J J r 4 * A ị > bán kính tác dụng cỡ1 0 ' m, có cường độ nhỏ hơn tương tác điện từkhoảng1 0 12 làn.

Chọn phương án c.'âu 1.27. Tương tác. mạnh là lực tương tác giữa các hạt hađrôn, bán kính

tác dụng khoảng1 0 " 1 5 m, có cường độ lớn hom tương-tác hấp dẫn khoảng1 0 3 9 iần

Chọn phừơttg án A.Hâu 1.28. Bán kính tác dụng của tương tác mạnh cỡ 10'15m (bằng kích

thước hạt nhân). Phát biểu B sai.

Chọn phương án B.2àu 1.29. Trong quá trình tương tác của các hạt sơ cặp, có thể xẩy ra hiệntượng huỷ một cặp "hạt + phản hạt" có khối lượng nghỉ khác0 thành các

phôtôn hoặc cùng một lúc sinh ra một cặp "hạt + phản hạt” từ những phôtôn.Chọn phương án A.

Câu 1.30. Hạt và phàn hạt có khối lượng nghỉ giống nhau, có spin nhưnhau, có cùng độ lớn về điện tích nhưng khác nhau về dấu.Các phát biểu A, B, D đúng. Phát biểư c sai.

Chọn phương án c.Câu 1.31. Do có sự hủy cặp prôton và phản prôton nên vế phải là nơtròn và

phản nơữôn.Chọn phương án D.

Câu 1.32. Hạt vả phản hạt có khối lượng nghỉ giống nhau, có spin nhưnhau, có cùng độ lớn về điện tích nhưng khác nhau về dấu.Các phát biểu A, B, c đúng. Phát biểu D sai. ^

Chọn phương án D.Câu 1.33. Phản hạt của electron là pôzitrôn (e+).

Chọn phương án c.Câu 1.34. Các hạt quac đã được quán sát thấy trong thí nghiệm, nhưng đềuở irạng thái liên kết; chưa quan sát được hạt quac tự do. Các phát biểu.A, B, D đúng- Phát biểu c sai.

Chọn phương án c .' c 2 eCâu 1.35. Điện tích của các hạt quac băng ± —và ± — .

Chọn phương án D.

282 -VL Ỉ2- T3 -

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 284: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 284/306

Câu 1.36. Điện tick của các. hạt quac là:

q(u, c, t)= +Y và q(d, S,;b) = - J . .

Phát biểu B sai, các phát biểu cộn lại đúng.

Câu 137. Quae cũng có phản hạt. Phát biểu A sai.

Câu 1.38. Cảc phát biểu A, c, D đúng. Phát biểu B sai.

Chọn phừỡng án B.

Chọn phường án A.Chọn phương án B.

' c 2 e ’ -Câu 1.39. Điện tích của các hạt quac bang ±—; ±— . Phảt biếu D saĩ.

Chọn phương án D.Câu 1.40. Các hạt thực sự là hạt sơ cấp (hạt không thể phân tách được thành

các phần nhồ hơn) gồm các quac, các ỉeptôn, và các hạt truyền tương tác.Chọn phương ẩn A.

Dạng 2. CÁU TẠO vũ TRỤ

BẢNG 1DÁPÁN •2.1 2.2 "J-i2.3 2.4 2.5 2.6 2.7 2.8 2.9 2.10D c c A D - A B c B c

2.11 2.12 2.13 2.14 2.15 2.16 2.17 2.18 2.19 2.20A B B c c c : D c B c

2.21 2.22 2.23 2.24 2-25 2.26 2.27 2.28 2.29 2.30A D B c c c D B B A2.31 2.32 2.33 2.34 2.35 2.36 2:37 2.38 2.39 2.40D B e B c c D D c A

2.41 2.42 2.43 2.44 2.45 2.46 2.47 2.48 2.49 2-50c B A B ^ A C B D B ... D

2.51 2.52 2.53 2.54. 2.55 2.56 2.57 2.58 2.59 2.60c . A ,.Đ ■ B A c c c A A

2.61 2.62 2.63 2.64.. 2.65 2.66 2.67B A c c D B DHƯỞNG DÂN GIÀỈ :

Câu 2.1. Các phát biểu A, B, c đúng. Phát biểu D sai.• J . Chọn phương .án D.

Câu 2 .2 . Thổ tinh là hành tĩnh xa Mặt Trời nhất trong sổ các hành tình trên.Chọn phương án c.

VLI2-T3- 283

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 285: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 285/306

„ . ChọnphưoagánCâu 2.4. Thứ tự8 hành tinh lơn của hệ Mặt Trời kể từ Mặt Trời ra

tinh, Kim. tinh, Trái Đất, Hòẳ tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên tinh,Chọn phương án

Câu 2.5. Trong hệ Mặt Trơi* tất cả các hành tinh đều chuyển đMặt Trời theo eùng một chiều.

Chọn pbưang ánCâu 2.6. - Tất cả các hành tinh trong hệ Mặt Trời đều quay gần cùng một mặt phẳng xung quanh Mặt Trời. Phát biểu A đứng.- Chu kì quay quanh Mặt Trời của các hành tinh trong hệ Mặt. Tkhác nhau. Phát biểu B sai.- Chu kì quay quanh mình nó của các hành tinh trong hệ Mặt Trkhác nhau. Phát biểu c sai. '- Chiều tự quay của Kim tinh khác với chiều tự quay cùa các bàkhác. Phát biểu D sai.

Chọn phương ánCâu 2.7. Đường kính củã hệ Mặt Trời vào khoảng 60 đơn vị thiên

Chộn phương ấCâư 2.8. Hệ Mặt Trời quay quanh Mặt trời và cùng chiều tự qua

Trời, không như một vật rắn. - . -Chọn phưong án

Câu 2.9. Hành tinh-duy nhất trong hệ Mặt Trời quay quanh ĩĩùnh ntheo chiều thuậh là Kim tinh.

- í; c Chọn phưong ánCâu 2.10. Tất cả các hành tinh đều quay xung quanh Mặt Trời theo

một chiều. Trong quá trình hình thành hệ Mặt Trời,, đây là hệ q bảo toàn momen động lượng.Chọn phương án

Câu 2.11. Thủy tinh và Kim tinh không có vệ tinh tự nhiên. Chọn phương án

Câu 2.12. Kim tinh không có vệ tinh, Hỏa tinh có 2 vệ tinh.Chọn phương án

Câu 2.13. Mặt Tròi cấu tạo gồm hai phần là quang cầu và khí quyểnChọn phương án6

Câu 2.14. Quang cầu là khối cầu nóng sáng khi nhìn Mặt Trời từ TChọn phương ánCâu 2.15. Khí quyển Mặt Trời được cấu tạo chủ yếu bởi khí hiđr

• Chọn phươngán CCâu 2*16. Mặt Tròi duy trì được năng lượng bức xạ của mình là đ

lòng Mặt Trời đang diễn ra phản ứng nhiệt hạch.* Chọn phương án

Câu 2.3. Trong các hành tính nói trên thì Kim tinh gần Trái Đất nh

284 -VLI2-T

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 286: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 286/306

Câu 2.18. Khối lượng Mặt Trời vằo Idioảng 2.103°kg.Chọn phương án c.

Cầu 2.19. Đó không phải là các phản ứng phân hạch mà ỉà các phản ứnnhiệt hạch. Phát biểu B là sai.

Chọn phương án B.Câu 2.20. Các phát biểu A, B, D đúng. Phát biểu c sai.

~ Chọn phương ánc.Câu 2.21. Năng,lượng bức xạ cùạ Mặt Trời trong 1 năm (365 ngày):

AE = p.tẤp dụng hệ thức Anh-xtanh: AE = Am.c2

AE p t. => Khối lượng Mặt trời bị giảm hàng năm là: Am = ——= ~Y c c™ X 3,9.1026.3Ố5.24.3600 , 1Al7 „ , s .Thay số: Am ------ —— TT----------»1,37.10 (kg/năm)

J (3.10 )Chọn phương án A.

Câu 2.22. Một đơn vị thiên vãn bằng khoảng cách từ Trái Đất đến Mặtxấp xỉ bằng 150.1 o6 krn.

Chọn phương án D.Câu 2.23. Các hiện tượng này chủ yếu là do các hoạt động nội tại ừon

và trong bầu khí quyển của Trái Đất.Chọn phưcmg án B.

Câu 2.24; Trái Đất không chuyển động quay quanh Mặt Trăng. Phát biểu Chọn phương án c.

Câu 2.25. Trái Bất có dạng hỉnh cầu liơi dệt ở hai cực, bán kính củkhông bàng rihau ả mọi vị trí. Phát biểu c sai, các phát biểu còn lại đúng

Chọn phương án c.Câu 2.26/Đáp án A sai: Trái Đất hơi dẹt ở hai cực.

Đáp án B sai: Lòng Trái Đất không đồng chất, khí quyển dày ~ 103 km.Đáp án D saỉ: đại dương che phủ 3/4 diện tích bề mặt Trái Đất.

Chọn phương án c.Cân 2.27. Đường kính của Trái Đất ở xích đạo là 12756 km.

Chọn phương án D.Câu 2.28. Khối lượng của Trái Đất vào khoảng 6.1024 kg.Chọn phương án B.

Câu 2.29. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Tròi theo quỹ đạo gần trò bán kính vào khoảng 150 triệu km.

Câu 2.17. Các phát biểu A, B, c đều đúng.Chọn phương án D.

Chọn phương án B.

-VL12 -T i - lls

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 287: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 287/306

ãu 2.30. Trục Trái Đất quay quanh mình nó nghiêng trên mặt phẳng quỹđạo gần tròn một góc 23 °27’.

Chọn phương án A.âu 2.31. Các phát biểu A, B, c đúng. Phát biểu D sai. ’

Chọn phương án D.âu 2.32. Mặt Trăng không giữ được khí quyển vì lực hấp dẫn của Mặt

Trăng nhỏ.Chọn phương án B.âu 2.33. Ảnh hưởng rõ rệt nhất của Mặt Trăng lên Trái Đất là hiệrì tượng

thủy triều.Chọn phương án c.

’âu 2.34. Mặt Trăng không có khí quyển. Phát biểu B sai.Chọn phương án B.

lâu 2.35. Mặt Trăng không có khí quyển. Phát biểu c sai, các phát biểu cònlại đúng.

Chọn phương án c.

’âu 2.36. Khoảng cách từ Trái Đất đến Mật Trăng là 384 000 km.Chọn phươnẸ án c.'âu 2.37. Mặt Trăng luôn hướng một nửa nhất định của nó ve Trái Đất'vì tự

quay quanh trục của nó với chu kì bằng chu kì chuyển động quanh TráiĐất và chiều tự quay cùng chiều với chiều quay quanh Trái Đạt.

Chọn phượng án D.?âu 2.38. Mặt Trăng không phải là hành tinh, không có khí quyển, và có sự

chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm. Các phương án A, B; c đều đúng.Chọn phương án D.

2.39. Các chấm sảng ta nhìn thấy ban đêm trên bầu trời có thề là: cácsao; các hành tinh của hệ Mặt Trời: các vệ tinh và con ,tàu vũ trụ nhântạo của Trái Đất.

Chọn phương án c. Dâu 2.40. Màu sắc khác nhau của sao thể hiện nhiệt độ của nó-

Chọn phương án A.Hâu 2.41. Sao có nhiệt độ cao nhât là sao màu xanh lam.

Chọn phương án c.râu 2.42. Sao màu đỏ có nhiệt độ bề mặt khoảng 3000 K.

Chọn phương án B.2ấn 2.43. Sao biến quang là sao có độ sáng thay đổi.Chọn phương án A.

Dâu 2.44. Sao mới là sào có độ sáng tăng đột ngột lên rất nhiều lần. :Chọn phương án B.

Câu 2.45. Sao chổi có kích thước nhỏ và được cấu tạo bởi các chất dễ bốchơi.Chọn phương án A-

Câu 2.46. Các vệt sáng kéo dài trên bầu trời đêm là các thiên thạch bị bốc

>86 -VL12-T3-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 288: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 288/306

cháy khi rơi vào bầu khí quyển Trái Đất (sao. băng, .sao đổi ngôi) không phải là sao chổi; Phát biểu c sái, các phạt biểu còn lại đúng.

Chọn phưomg án c.âu 2.47. Khi sao chổi đến. gần' Mặt Trời, áp suất ánh sáng của Mặt Trời

đẩy các phân tử hơi của sao chổi tạo thanh cái đuôi hướng ra xa Mặt Trời.Chọn phương án B.

âu 2.48. Sảo băng là thiên thạch bay vào khí quyển trái đất và bi ma sátmạnh đen hóng sáng.' Chọn phương án D.

âu 2.49. Đó là một punxa.Chọn phương án B.

âu 2.50. Sao không phát sáng, cấu tạo bởi một loại chất có khối lượngriêng cực kỳ Lớn, đến nỗi nó hút cà phộtôn ánh sáng, không cho thoát rangoài, đó là một lỗ đen. . -

Chọn phương án D.âu 2.51. Sao chổi và thiên thạch đều là các thành viên của hệ Mặt Trời.

Phát biểu c sai.Chọn phương án c .

âu 2.52* Hệ thống gồm các sao và tinh vân được gọi là thiên hà*Chọn phương án A.

âu 2.53. Thiên hà được cấu tạo gồm hệ thống gồm rihiều loại sao và tinh vân.Chọn phương án D.

âu 2.54. Đ.ường kính của thiên hà vào khoảng 100 000 năm ánh sáng.- . Chọn phương án B.

âu 2.55. Mỗi thiên hà bao gồm hàrig tì-trám tỉ sao. Phát biểu A là-sai.Chọn phưomg án A.âu 2.56. Các vạch quang phổ của các thiên hà đều bị lệch về phía bước.

sồng dài. ; : ; ■Chọn phương án c.

âu 2.57. Thiên hà có dạng hinh dẹt như cái đĩa có những cánh tay xoắn ốc,chửa nhiều khí, gọi lả thiên hà xoan ốc.

Chọn phương án c.âu 2.58. Hệ Mẽt Trời của chúng ta nằm cậch trung tâm Thiên Hà 30 nghìn

năm ánh sáng , Chọn phương án C.âu 2.59. Dải Ngân Hà ỉả hình chiếu của Thiên Hà trên vòm trời được nhìn

từ Trái Đẩt. , .... ....Chọn phương án A.

âu 2.60. Hệ Mặt Trời nẳm trong một cánh tay xoắn ốc ờ rìa Thiền Hà,cách trung tâm khoảng 30 nghìn năm ánh sáng.

Chọn phương án Ấ.

VL Ỉ2-T3- 287

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 289: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 289/306

Câu 2.61. Các vạch quang phổ của Thiên Hà đều bị lệch về phía bướChọn phương Ẩn

Cậu,2.62. Thiên thể đó chính là quazá. 'Chọn phương án

Câu 2.63. Trong thiên hà, giữa các sao là các tinh vân. Phát bieu c sChọn phương án

Câu 2.64. Quaza không phải là thành viên của Thiên Hà chúng ta.

Chọn phương ánCâu 2.65. Các phát biểu A,-B, c đều đúng-Chọn phương án

Câu 2.66. Lỗ đeri không thể nhìn thấy qua kính thiên vàn. Phát biể

Cân 2.67. Các phát biểuA, B, c dung.PMfbieu Đ sai.Chọn phương án

Chọn phương ản

BẢNG íĐAPAN

_

u > 3.2c

3-3c

3.4B

3.5B

3.6 A -

3.7A

3.8D

3.9B

3.10A

3.11A

3M2B

3.13B

3.14B

3.15A

3.16D

3.17B

3.18A

3.19B

3.20B

3.21A

3.22D

3.23A

HƯỚNG DẪN GIẢICâu 3.1. Vũ trụ đang giãn nở có nghĩa là các thiên hà đang đi ra xa n

Chọn phuừng ánCâu 3.2. Hằng số Hớp-bơn có giá trị: H —1,7.10‘2 m/(s.năm ánh sáng).

Chọn phương ánCâu 33. Ap dụng định luật Hớp-bơn: V= Hd

=> Khoảng cách từ Thiên Hà đó tớì phúng ta:V 5 l.'io3 „d = — = - - = 300 000 năm ánh sáng.H 1,7.1 Ọ-2

Câu 3.4. Áp dụng địiĩh luật Hớp-bơn:V= Hd=> Tốc độ của thiên hà chạy ra xả chúng ta:

V = 1,7.10^200000 - 3,4.103(m /s ) =3,4 (krn/s)

Câu 3.5. Áp dụng định luật Hóp-bơn:V = Hd=> Khoảng cách từ thiêrí hà A tói chung ta:

V 1 7 1 o 3d = — = • - — =1 0 0 0 0 0 năm ánh sáng.1 H 1,7.10 *

Chọn phương án

Chọn phưomg án

288 -VL 12- T

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 290: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 290/306

=> Khoảng cách từ thiên hà B tới chúng ta:

d = — = = 8000 0 0 năm ánh sáng.2 H 1,7.10

Khoáng cầch giữa hai thiên hà đỏ là:Ađ = d2 -d , =800000-100000 = 700 000năm ánh sáng.

Chọn phương án c.

Câu 3.6. Áp dụng định luật Hubble: V = Hd suy ra:d = — = — = 1,765.101Cnăm ánh sáng.

H HChọn phương án A.

Câu 3.7. Bức xạ“nền” của vũ trụ được phát ra từ mọi phía trong vũ trụ,nhiệt độ ban đầu lên tới hàng triệu tỉ độ, sau đó nguội dần vì vũ trụ ginở. Bức xạ “nền” của vũ trụ tương ứng với bức xạ phát ra từ vật có nđộ khoảng 3 K. Các phát biểu B, c, D đúng. Phát biểu A sai.

Chọn phương án A.Câu 3.8. Hai đặc điểm của bức xạ “nền” chửng minh cho sự đúng đắn c

thuyết Big Bang ỉà:- Bức xạ “nền” tương ứng với bức xạ được phát ra từ các vật có nhiệrất thấp, khoảng 3K.- Bức xa “nền” phát ra đồng đều từ mọi phía trong vũ trụ.Các phát biểu B và c đều đúng.

Chọn phương án D.

Câu 3.9. Theo định luật Kêple III: -^- =^ 7

T, T2Chọn phưomg án B.

Câu '3.10. Tốc độ cực đại theo phương nhìn của các sao đôi này là:A1

Vmax = c— = 3,45:1Q4 (m/s). Ả

Chọn phương án A.

Câu 3.11. Ta có V = C—— - 0,48.ro 8 (m/s) - 4800 0 (km/s).

Chọn phương án A.Câu 3.12. Bức xạ nển vũ trụ có bước sóng ỉà 3 cm.Chọn phương án B.

Câu 3.13. Punxa là sao bức xạ năng lượng dưới dạng những xung sóng đitừ rất mạnh, nó không phát sáng liên tục như Mặt Trời. Phát biểu B sạ

Chọn phương án B.

-V L Ỉ2 - T3~ 289

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 291: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 291/306

Câu 3.14. Các sao có khối lượng nhỏ hon khối lượng Mặt Trời sẽ tiến hthành sao chắt trắng.

Chọn phương án B.Câu 3.15. Khi nhiên liệu trong Mặt Trời cạn kiệt thì Mặt Trời chuyển thà

sao lùn.Chọn phương án A.

Câu 3.16. Các phát biểu A, B, c đều đúng.

Chọn phương án D.Câu 3.17. Các sự kiện và những số liệu mà thuyết vụ nổ lón nêu ra còchưa phải là hoàn toàn chính xác, còn có những chỗ phải bổ sung hoặhiệu chỉnh để-còn có thể giải thích được hết các sự kiện quan ữọng kừong vũ trụ.

Chọn phương án B.Câu 3.18. Theo thuyết Big Bang, vũ trụ hình thành cách đây khoảng ,14 tỉ năm

Chọn phương an A.Câu 3.19. Theo thuyết Big Bang, 3 phút sau Vụ nổ lớn thi các hạt nhâ

nguyên tử đầu tiên xuất hiện. Chọn phương án B.Câu 3.20. Theo thuyết Big Bang, 3 triệu năm sau Vụ nổ lơn thì cấc sao v

thiên hà xuất hiện.Chọn phương án B.

Câu 3.21. Theo thuyết Big Bang, 3 trăm nghìn năm sau Vụ nồ lởn thì cánguyên tử đầu tiên xuất hiện.

Chọn phương án A.Câu 3.22. Theo thuyết Big Bang, thòi điểm Plăng là thòi điểm vũ trụ trầ

ngập bỏi các hạt có năng lượng cao như electron, nơtrinô và quac.Chọn phương án D.Câu 3.23. Theo thuyết Big Bang, các hạt sơ cấp xuất hiện sớm nhất tro

vũ trụ gồm: electron, nơtrinô, quac.Chọn phương án A.

BÀI TẬP TÔNG HỢP BÂNG ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 1 6 7 8 9 1 0

D D D D c c D tB c B11 12 13 14 15D B B c A . 1

HƯỚNG DẪN GiẢICâu 1. Có 4 loại hạt sơ cấp: phôtôn, leptôn, mêzôn, và barion. Tập hợp c

mêzôn và bariôn có tên chung là các hađrôn.Chọn phương án D.

290 -VLI2-T3-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 292: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 292/306

âu 2. Các hạt sơ câp tương tác với nhau theo: tương tác hấp dẫn, tương tácđiện từ, tương tác mạnh, và tương tác yêu.

Ghọn phương án D.âu 3. Prôton, mêzôn và electron đều là các hạt sơ cấp. Cacbon không phải

là hạt sơ cấp.Chọn phương án D,

âu 4. Các phát biểu A, B, c đều đúng.Chọn phương án D.

âu 5. Electron là hạt SƠcấp có:

m0 = 9,1.10~31kg;E0 =0,511MeV;Q = -~l;s = —.

Chọn phương án B.âu 6 . Không phải Mặt Trời chuyển động xung quanh Trải Đất mà là Trái

Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời. Phát biểu C sai.Chọn phưong án c.

âu 7. Chu kì chuyên động tự quay quanh trục của Trái Đất là 1 ngày đêm(24 giờ).Chọn phựơng án D.

âu 8 . Một năm ánh sáng xấp xỉ bằng 9,46-1012km.Chọn phưong án B.

âu 9. Lỗ đen không phát xạ bấtcứ, sóng điện từ nào, nó không phạt sáng.Phát biểu c sai.

Chọn phương án c.. „ ' c 2 e.......

âu 10. Điện tích của môi quac hay phản quac có giá trị ± - và ± — .Chọn phương án B.

âu 11. Các hành tinh trong hệ Mặt Trời có cung mặt phẳng chuyển độngquanh Mặt Trời.

Chọn phương án D.âu 12. Khối lượng riêng của Thủy tính là 5,4.103 kg/m3, của Kim tinh là

5,3.103 kg/m3, của Trái Đất là 5,5-1 o3 kg/m3.Chọn phương án B.

âu 13. Công thức biểu diễn tốc độ lùi rá xa của các thiên hà làV = Hd.Chọn phương án B.

âu 14. Tốc độ chạyra xa chúng ta của thiên hà nàylà: . .7V = Hd = 1,7.1(T2.2.1 o5 = 3,4.1 o3(m / s) = 3,4(km / s)

Chọn phương án c.âu 15. Mặt Tròi cũng có khí quyền. Phát biểu A sai.

Chọn phương án A.

I12-T3- 291

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 293: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 293/306

Bộ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐÈ TH Ị TƯYẺN SINH Đ* NAM2 0 1 2

ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: VẬT LÍ; Khối A và kThời gian ỉàm bậì: 90 phút, khô

ỉhờì gian phát đề Mã đề 95

Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10"34J.s;độ lớn điện tích ngue = 1,6.10'i9C; tốc độ ánh sáng ừong chân không c = 3.1 8 m/Avôgadrô Na = Ố,02.Ị023 moi'1.

I. PHAN CHƯNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1

Câu 1. Một con lắc lò xo gôm lò xo. nhẹ .cỏ độ cứng 100 N/khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo phương nganí X , X T ' Bíêt ở thời điêm t vật có li độ 5cm, ở thời điêm t+ vật có tôc

4Giá trị của m bằng

Á. 0,5 kg. B. 1,2 kg. c. 0,8 kg. . D. 1,0 kgCâu 2. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi V

trung bình của chất điểm ừong một chu kí, V là tốc độ tức thờ

7Ĩ điêm. Trong một chu kì. khoảng thời giạn màV > —V-TJJlà

T 2T _ T TÀ. - B. — . C - . D.6 3 3 . 2

Câu 3. Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 jam v0,8W. Laze B phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,60 pm v0,6 w. Tỉ số giữa số phôtôn củalaze B vả số phôtôn củá laze Atrong mỗi giây lả :.

20 3A. 1. B. —-. C.2. D. —.9 4

Câu 4. Trong ứií nghiệm Y“âng về giao thoa ánh sáng, nguồnánh sảng đơn sác có bước sóng Trên màn quan sát, trênMN dài 20 mm (MN viiông góc với hệ vân giao thoa) có 10và N là vị ừí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng án

292 -VL Ỉ

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 294: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 294/306

sắc có bước sóng A.J = — - 1 ứù tại M là vị trí của một vân giao thoa, số

vân sáng trên đoạn MN lúc này làA. 7. B. 5. c 8 . D.6 .

Câu 5. Phóng xạ và phân hạch hạt nhânA. đều là phản ứng hạt nhấn tỏa năng lượng.B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng,c . đều ỉà phạn ứng tổng hợp hạt nhân.Đ. đều không phải là phản ứng hạt nhân.

Câu 6. Tại Rơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc ỉòxotreo thẳngđứng đang dao động đềụ hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độgiãn củalò xo ỉà A/. Chu kì dao động của con lắc này là:

A. B. — & c. — J-^-. D. 2n Ị ^ .

VA/ 271Y g 2 i ỉ \ A Ỉ \ gCâu 7. Đặt điện áp u = ƯocoslOOrct (V) vào hai đàu đoạn mạch AB gôm

đoạn mạch ẰM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trờ 10Ch/3n mắc nốì tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đoạn

1 0 " 4MB chỉ có tu điên có điên dung — F . Biêt điên áp giữa hai đâu đoa271

mạch AM lệch pha — so vói điện áp giữa hai đàu đoạn mạch AB.

trị của L bằng:

A. -H . B. | h . c. Ị h . D. — H..71.. 71 K 7

Câu 8 . Theo thuyết lưcmg từ ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?, A. Trong chân không, phô tôn bay với tốc độ e = 3.108 m/s dọc theo các

tia sáng.B. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thi mang năng lượ

khác nhau.c. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân khônD. Phôtôn tồn tại ừong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chu

động.Câu 9. Một mạch dao động điện từ ỉí tưởng đang có dao động điện từ tự

Biết điện tích cực đại ừên một bản tụ điện là4sÍ2 ỊJ ,c và cường độ dòng

-VL 12 - T3- 293

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 295: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 295/306

điện cực đại trong mạch là 0,571^2 A. Thời gian ngắn nhất để điện trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại làA 4 T> 1 6 n 2 r» 8A. —LIS. B. — us. c. —LIS. D. —IIS.

3 3 3 3Câu 10. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động th

phương vuông góc với mặt nước, cửng biên độ, cùng pha, cung tần số 50được đặt tại hai điểm Sỉ và S2 cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặtnước ià 75 cra/s. Xét các điếm ưên mặt nước thuộc đường tròn tâm Si, kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó đaó động với biên độ cực đại cáeh điS2 một đoạn ngắn nhất bằng

A. 85 mm. B. 15 mm. c . 10 mm. D. 89 mm.Câu 11. Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình

TE 71 'X] = Aj cos(7tt + —) (cm) và X = 6cos(7tt-—) (cm). Dao đong tông hơp 6

2

của hai dao động này có phương trình X = A cos(7 ĩt + (p) (cm). Thay đổiAi cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiều thì

7t 71A. (Ọ= --—rad. B. <p=7crad. c. (Ị>= ——rad. D. q>—Orad.6 3

Câu 12. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với năng đao động là1 J và lực đàn hồi cực đại là 10 N. Mốc thế năng tại vtrí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thờigian ngắn nhất

giữa 2 lần liên tiếp Q chịu tác đụng lực kéo của lò xo có độlớn5 N là0,1 s. Quãng đường lón nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4 s A. 40 cm. B. 60 cm. c. 80 cm. D. 115 cm.

Câu 13. Theo mẫu nguyên từ Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động celectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tì số giữa tốc độ electron trên quỹ đạo K và tốc độ của electron ứên quỹ đạo M bằngA. 9. B. 2. c. 3. Đ. 4.

Câu 14. Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây ỉà saiA. Tia tử ngoại làm iônhóa không khí.B. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất,c . Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.D. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ.

Câu 15. Trong một phản ứng hạt nhân, cỏ sự bảo toànA. số prôtôn. B. số nucỉôn. c. số nơtron. D. khối lưạng-

294 -VL 12-T3-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 296: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 296/306

Câu 16. Tại điểm o ữong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểmA có mức cướng độ ầm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA cómức cường độ âm, là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trêncân đặt thêm tại o băng:A. 4. B.3. c. 5. D.7.

Câu 17. Hạt nhân urani2ịl u sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhânchì 2°*Pb. Trong quá trình đó, chu kì bán rã của 2Ư biến đổi thành hạtnhân chì là 4,47.1 o9 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa1,188.1020 hạt nhân2ll u và 6,239.10u hạt nhân22Pb- Giả sử khối đálóc mới hình thành không chứa chì và tẫt cả lượng chì có mặt trong đóđều là sán phẩm phân rã của Ư - Tuổi của khối đả khi đừợc phát hiện làA. 3,3-10s năm. B.63 .109 năm. c . 3,5.107 năm. D. 2,5.106 năm.

Câu 18. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phátđồng thời hai ánh sáng đom sắc Xú có bước sóng lần lượt là 0,48 fimvà 0,60 Ịim. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng gầnnhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có:A. 4 vân sáng X] và 3 vân sáng Â2-B. 5 vân sáng Â,Ị và 4 vân sáng Xi. c. 4 vân sáng X,J và 5 vân sáng Xi.

D. 3 vân sáng Xị và 4 vân sáng WCâu 19- Tổng hợp hạt nhân helil He từ phản ứng hạt nhânỊH + i L i ^ + Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3 MeV.

Năng ỉượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol heỉi làA. 1,3-1024 MeV. B. 2,6.1024 MeV.c. 5,2.1024 MeV. D. 2,4.1 o24 MeV.

Câu 20. Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nưởcthì bước sóng:A. củasóng âm tảng còn bước sóng của sóng ánhsáng giảm.B. củasóng âm giảm còn bước sóng của sóngánh sáng tăng,c. củasóng âxn và sóng ánh sáng đều giảm.D. củasóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.

Câu 21. Trong giờ thực hành, một học sinh mắc đoạn mạch AB gồm điệntrở thuần 40 n , tụ điện có điện dung c thay đổi được và cuộn dây có độtự cảm L nối tiếp nhau theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa

-VLI2-T3- 295

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 297: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 297/306

điện trở thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch Axoay chiều có giậ trị hiệu dụng 200V và tần số 50 Hz. Khđiện dung cua tụ điện đến giả trị Cm -thì điện áp hiệu dựnđoạn mạch MB đạt giả trị cực tiểu bằng 75 V. Điện trở th

' •dây làA. 24ÍX B. 16 p . C.30Q . D. 40n .

Câu 22. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?A. Sóng điện từ mang năng lượng.B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giaọ thoa, nhiễu xạ.c. Sóng điện tư là sỏng ngang.D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.

Câu 23. Khí nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, psau đây đúng?A. Những phần tử của môi trcrờng cách nhau một số nguy

. sóng thi dao động cùng pha.B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư b

dao động lệch pha nhau 90°.c. Những phần tử của môi trưòrag trên cùng một hướng tr

cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùnD. Hai phàn tử .của môi trường cách nhau một nửa bước

động ngược pha,Câu24. Điện năng từ một trạm phật điện được đưa đến một k

bằng đường dây truyền tải một pha. Cho biết, nếu điện ápđi tâng từ Ư lên2 U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điệtừ 120 lên 144. Cho ràng chỉ tính đến hao phỉ trên đường dâtiêu thụ điện của các hộ dân đểu như nhau, công suẩt ckhống đổi và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằđiện áp truyền đi là 4U thì trạm phát huy này cung cấp đủ đA. 168 hộ dân. B. 150 hộ dân. c. 504 hộ dân. D. 192

Câu 25. Trên một' sợi dây , căng ngang với hai đầu cố định đdừng. Không xét các điếm bụng hoặc nút, quan sát thấy nhcùng biên độ và ở gần nhau nhất thì đều cách đều nhau sóng trên đâý eó giấ trị bằngA. 30 cm. B. 60 C1ĨI. c . 90 cm. D. 45 cm.

Câu 26. Từ một trạm phái điện xoay chiều một pha đặt tại năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ N, cách M 180 km. Bicó điện trở tổng cộng 80 a (coi dây tải điện là đồng chất,

296 -VL 1

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 298: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 298/306

lệ thuận với chiểu dài của dây). Do sự cố, đường dây bị rò điện tại Q (hai dây tải điện bị nối tắt bởi một vật có điện trở có giá trị xác R). Đe xác định vị trí Q, trước tiên người ta ngắt đường dây khỏi m

phát và tải tiêu thụ, sau đó dùng nguồn điện không đổi1 2V, điện ứờtrong không đáng kể, nối vào hai đầu của hai dây tải điện tại M. Khiđầu dẩy tại N để hở thì cường độ dòng điện qua nguồn là 0,40 A,khi hai đàu dây tại N được nối tắt bởi một đoạn dây có điện trở khđáng kể thì cường độ dòng điện qua nguồn là 0,42 A. Khoảng cách MQA. 135 km. * B. 167 km. c. 45 km. D. 90 km

Câu 27. Đặt điện áp u = Ưo cosrat (V) (ưo không đổi, co thay đổi được)hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự4 7 , J

— H và tu điên măc nôi tiêp. Khi <o=coo thì cường đô dòng điên hi5%dụng qua đoạn mạch đạt giá trị cực đại Im. Khi co =0)1 hoặc co =© 2 thi

cường độ dòng điện cực đại qua đoạn mạch bằng nhau và bằng Im.G>ỉ - <Ù = 20071 rad/s. Giả ữị của R bằng A. 150 n . B.200ÍX . c . a D .s o a

Câu 28. Đặt điện áp u = Ưocoscot vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở tR, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung c mắtiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; Ui, U và Ulần ỉượt ỉà đỉện áp tức thời giữa hai đầu điện ừở, giữa hai đầu cuộnvà giữa hai đầu tụ điện; z lả tổng ừờ của đoạn mạch. Hệ thức đúng

A. 1 -U3C0C. B. i = ~ . c. i = .D. i = —

Câu 29. Đặt điện áp u - 400cosl007Et (u tính bằng V, t tính bàng s) vào hđầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50 Q mắc nối tiếp với đoạnX. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch ỉà 2 A. Biết ở điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB cỏ giá trị 400 V; ở thòi đi

t + —ỉ—(s), cương độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng khôn

đang giảm Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X làA. 400 w . B. 200 w . c .160 w . D. 100 w .

Câu 30. Một chất điểm đao động đỉều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc chất điểm có:A. độ lón cực đại a. vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bàng luồn cùng chiều với vectơ vận

-V I -T3- 297

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 299: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 299/306

c. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.D. độ lón tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.

~âu 31. Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, đao động điều hòa còngtần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song vớitrục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M yà của N đều ờ trên một đườngthẳng qua góc tọa độ và vuông góc với Qx. Biên độ của M là- ố cm, của

N là8 cm. Trong quá ừình dao động, khoảng cáchlớn nhất giữa Mvà Ntheo phương Ox là 10 cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bàng. Ở thòi điểmmà M có động năng bằng thế năng, tỉ số động năng của M và động năngcủa N là

A. —. B. c . f . D. — . '3 4 16 9Câu 32. Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương

trụyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thòi điểm X, tại điểm Mtrên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lởn cực đại và hưóngvề phía Nam. Khi đó vectơ cường độ điện trường cóA. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây.B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông,c. độ lớn bằng không.D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc,

Câu 33. Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rấthẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đom sắc: đỏ, lam và tím.Gọi ra, r,, rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam vàtia màu tím. Hệ thức đúng làA. r, = rt = rđ. B. rt< r, < rđ. c. rđ < r, < rt. D. rt < rđ < rf.

Câu 34. Các hạt nhân đơteri ịH ; triti ỊH , hẹli2 He có năng lượng liên kếtlần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân ừên đượcsắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững cùa hạt nhân làA. *H; ỈHe; ;h '.. B. ’H; ;H et ,c. ;He; jH;^H. D. ỊH; ÍHe; *H.

Câu 35. Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhaumột phàn ba bước sóng. Biên độ sóng không đổi Ưong quá trình truyền.Tại một thời điềm, khi li độ dao động của phần từ tại M là 3 cm thì li độdao động của phần tử tại N là -3 em. Biên độ sóng bằngA. 6 cm. B. 3 cm. c 2yÍ3 cm. D.i j lc m .

298 -VL Ỉ2-T3-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 300: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 300/306

âu 36. Một con lắc'đơn gồm đầy treo có. chiều dài 1 m và vật-nhỏ có khốilượng 100 g mang điện tích 2.10' 5 c. Treo coh lắe đơn này trong điệntrường đều vớì vectơ cường độ điện trường Hướng theo phương ngangvà có độ lớn 5.104 v/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm ữeovà song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ thẹo chiềucủa vectơ cường độ điện trường'sao cho dây treo hợp vói vectơ gia tốc

trong trường g một góc 54° rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điềuhòa. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình dao động, tốQ đô cực đại của vậtnhỏ làA. 0,59 m/s. B. 3,41 m/s. c. 2,87 m/s. 0,50 m/s.

âu 37. Đặ t điện áp u = Uo c o s2 tt ft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện cỏ điện dung c mắcnối tiếp. Gọi Ur, Ul, ưc lần lượt là điện áp hiệu đụng giữa hại đầu điệntrở, giữa hai đàu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Trường hợp nào sau

đây, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tứcthòi giữa hai đầu điện trở?A. Thay đổi c để ƯRmax ■ B. Thay đổi R để ưcmaxc . Thay đổi L để ƯLmax D. Thay đổi f để Ucmax

âtt 38. Biết công thoát electron của câc kim loại: carođ, kali, bạc và đồnglần lượt là: 2,89 eV; 2,26eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 pm vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tiiợrig quang đỉệnkhông xảy ra với các kim loại nào sau đây?A. Kali và đồng. B. Canxi và bạc.c . Bạc và đồng. D. Kaỉi vả canxi.

âu 39. Đặt điện áp u = Ưocos(ừ t (ƯQ và (ù khồng đổi) vào hai đầu đoạnmạch AB theo thự'tự gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điệntrờ thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và. cuộn cảm. Biếtđiện áp hiệu đụng giữa hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu

MB và cường độ dòng điện trong đoạn mạch lệch pha — so với điện áp

giữa hai đầu đoạnmạch. Hệ sô công suất cửa đoạn mạch MB là

A. — . B. 0,26: c. 0.50. D .— .2 - 2

âu 40* Đặt điện áp u =15ồýfĩ coslOOĩct (V) vào hai đàu đoạn mạch mắcnối tiếp gồm điện trở'thuần 60 Q, cuộn dây (có điện trở thuần) và tụđiện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 w . Nối hai bản tụ

VL Ỉ2-T 3- 299

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 301: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 301/306

điện bằng một đây đẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó, dụng giữa hai đâu điện trả băng điện ẫp hiệu dụnggiữa hai và bằng 50\/3 V. Dung ỉcháng của tụ điện có giá tri bằng

; A. 6(K/5q. ' é :3ộj3Q. ; C.1 -J Q. : D 45^3 0.

II. PHẦN RIÊNG (10 cầu)Thí sinh chỉ được Ịàm một trong hai phần riêng (phần A hoặc p

A. Theo chương trình Chuẩn(10 câu, từ câu 41 đến câu 50)Câu 41. Một vật nhỏ cố khối lượng 500 g đao động điều hòa d. của một lựe kéo về có biểu thức F = - ộ,8 cos 4t (N). Dao động c

có biên độ lá 'A. 6 cm. B. 12 cm. c. 8 cm. D. 10 cm.

Câu 42. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, kỉ

chuyển từ quỳ đao p về quỹ đạó K thì nguyên tỉc phát ra phô bức xậ có tần số f i . Khi electron chuyển từ quỹ đạo p về qnguyên tử phát ra phôtôn ửng với bức xạ có tần số fz- Nếu êlecchuyển từ quỹ đạo L ve quỳ đạo K thì nguyên tử phát ra phố bức xạ có tần số

Câu 43. Một ánh sángđơnsắc màu cam có tần số f đữợc truykhông vào một chất lỏng có chiết suất .là 1,5 đối với ánh sáng-chất lỏng trên, ánh sáng này có

c. màu cam vầ tẩn số f. DÍ. màu tím và tần số l,5f.Câu 44. Một hạt nhân X, ban đầu đứng ỵên, phóng xạ cx và biế

nhânY. BiếtJhạtxihân X.cỏ số khốí là A, hạt aphát ra tốc độV. Lạy kỉượng của hạt nhân bằng số khối của nó tính theo đơn vị u.

hạt nhân Y bằngA. — 7 . B. -J— D. -A + 4 ■■ A -4 ■ A -4 A + 4

Câu 45. Một mạchdao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tựđịnh và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được thhàm sô bậc nhât của góc xoay a của bản linh động. Khi a dao động riêng của mạch là 3 MHz. Khi a =120°, tần số dao

300 -VL Ỉ2-

A. f3 - fi - Ĩ2. K f 3 = f i+ f 2:

c. f ,= .

A. màu tím và tẩn số £ B. màu cạm và tần số l,5f.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 302: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 302/306

của mạch là 1MHz. Để mạch này có tần số dao động riêng bằngMHz thỉ a bằngA. 30°. B. 45°. c. 60° D.90°.

Cầu 46. Một vật dao động tắt dẩn có các đại lượng nào sau đây giảmtục theo thời gian?A. Biên độ và tốc độ. B. Li độ và tốc độ.

c . Biên độ và gia tốc. D. Biên độ và cơ nàng.Câu 47. Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với đi

hiệu dụng 220V, cường độ dòng điện hiện dựng 0,5 A và hệ số côngcủa động cơ là 0,8. Bìểt rầng công suất hao phí của động cơ là lHiệu suất của độngcơ (ti số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thtoàn phần) làA. 80%. B. 90%. c 92,5%. D. 87,5 %.

Câu 48. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bsong X, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phchứa haí khe hẹp đến màn quan sát là 2m. Trên màn quan sát, tại đM cách vân sáng trung tâm6 ram, có vân sảng bậc 5. Khi thay đổi

; khoảng cách giữa hại khe hẹp một đoạn bằng0 , 2 ram sao cho vị trí vânsáng trung tấm không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc6 . Giá trị của X bằng .A.. 0,60 ^im. B. 0,50 fim. c. 0,45 [im. ... D. 0,55 um..

Câu 49. Đặt điện áp xoay chiều u = Ưocos cot (ưo không đổi, to thayđược) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, c mắc nối tiếp. Khi(0 = (ù 1 íhìcảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt làZ i L và Z]c . Khi© = © 2 thì trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng- Hệ đúng là

A. Cùt =(ừ2— . B. «0 , .' 2 Z1C i z K

c . ®, = < 0 ;!^ . D. to, =ÚJ2JẸ -ìì. V IL

Câu 50. Trên một sợ dây đàn hồi đài 100 cm với hai đàu A và B cố đđang có sóng dừng, tàn số sóng là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, tdây có 3 nút sóng. Tốcđộ truyền sóng ừên dây làA. 15 m/s. B. 30 ĩĩi/s. c . 20 m/s. D. 25 m/s.

-VL 12- 73- 301

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 303: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 303/306

B. Th'eo chuxmg trình Nâng cao(10 câu, từ câu 51 đến càu 60)Câu 51. Xét các hành tinh sau đây của Hệ Mặt Trời: Thủy Tinh, Trái Đấ

Thổ Tinh, Mộc Tinh. Hành tinh xa Mặt trời nhẩt làA. Mộc Tinh. B. Trái Đất. c . Thủy Tinh. D. Thổ Tinh,

Câu 52. Một đĩa bắt đầu xoay quay quanh trục cổ định của nó với gia tgóc không đổi, sau 10s quay được góc 50 rad. Sau 20s kể từ lúc bắt đầ

quay, góc mà đĩa quay được làA. 400 rad. B. lOOrad. c . 300 rad. D. 200 racLCâu 53. Tại thời điểm t = 0, một vật rắn bắt đầu quay nhanh dần đều

trạng thái nghỉ quanh một trục cố định À. Ở các thời điểm ti và Ĩ = 4ti,momen động lượng cùa vật đối với trục A làn lượt là Li và L2- Hệ thứcliên hệ giữa Li và L2 làA. L2 - 4Lj.' B.L2 = 2 Lị. c. L t=2 L2. D.L,=4L2.

0 4Câu 54. Khi đặt vào hai đâu một cuộn đây có độ tự cảm— H một hi71điện thế một chiều 12 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,4

Sau đó, thaỵ hiệu điện thế này bang một điện áp xoay chiều có tần số 50và giá trị hiệu dụng 12 V thì cường độ dỏng điện hiệu dụng qua cudây bằngA. 0,30 A.B. 0,40 A. c. 0,24 A. D.0,17A.

Câu 55. Một thanh có chiều đài riêng là' i . Cho thanh chuyển động dọctheo phương chiều dài của nó trong hệ quy chiếu quán tính có tốc đ

bằng0,8 c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Trong hệ quy chiếuđó, chiều dài của thanh bị co bớt 0,4 m. Giá trị củaí làA. 2 m. B. 1m. c. 4 m. D. 3 ra.

Câu 56. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,542 um và 0,243 jxvào catôt của một tế bào quang điện. Kim loại làm catôt có giới hạquang điện là 0,500 Ịim . Biết khối lượng của electron là me- 9,1.10'31

kg. Vận tốc ban đầu cực đại cùa các electron quang điện bằngA. 9,61.10s m/s. B. 9,24.10s m/s. /c 2,29.106 m/s. D. 1,34.106 m/s.

Câu 57. Tại nơi có gia tốc ữọng trường g = 10 m/s2, một con lắc đon chiều dài 1 m, dao động với biên độ góc 60°. Trong quá trình đao độngcơ năng của con lắc được bảo toàn Tại vị trí dây treo hợp vợi phươthẳng đúng góc 30°, gia tốc của vật nặng, của con lắc có độ lỏn làA. 1232 cm/s2. B. 500 em/s2.c. 732 cm/sl D 887 cm/s.

302 -VL Ỉ2-T3-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 304: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 304/306

Câu 58. Trong một mạch đao động lí tưởng đang cố dao động điện từ tự do.Gọi L là độ tự cảm vàc là điện dung cùạ mạch. Tại thời điểm t, hiệuđiện thế giữa hai bản tụ điện làu và cữờng đọ clòng điện ttong mạch là i.Gọi Uo là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện và lo lả. cường độdòng điện cực đại ứong mạch. Hệ thức liên hệ giữa u và i là

A, r = £ (U ;- U :) . . .. . B. i = = |( u : - U 2> /

c. i2 = LC(Up -U2)V D. ì2 =V lC (ư *-u 2).Câu 59. Một bánh xe đang quay quanh một trục cố định (Ạ).với động năng

1000 J. Biết mómen quán tính của bánh xe đối với trục A là 0,2 kg.m2.Tốc độ góc của bánh xe làA. 50rad/s. B. 10rad/s. c . 200rad/s. D. 100rad/s.

Câu 60. Một đĩa ữòn bắt đầú quay nhanh đần đều từ trạng thái nghi quanhtrục qua tâm vả vuông góc với mặt đĩạ, vợi gia tốc 0,25 rad/s2. Sau baolâu, kể từ lúc bắt'đầu quay, góc giữa vector gia tốc tiếp tuyến vằ yectơgia tốc của một điểm nằm trên mép đĩa bằng 45°?A. 4 s. B. 2 s. c. 1 s. D. 3 s.

BẢNG ĐẮP ÁN ĐÊ THI TƯYÈN SINH1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 0

D B A A A D c D D c1 1 1 2 13 14 15 16 17 18 19 2 0

c B c D B B ' A A B A2 1 2 2 23 24 . 25 26 27 28 29 30A D c B B c c B B D31 32 33 34 35 36 37 ..38 39 40c : A B C C A A c c B41 42 .43 44. 45 46 , 47 48 49 50D A c c B D D A B D51 52 53 1 54 55 56 •5 7 58 59 60D D A c B A Đ A D B

-VI12-T3- 303

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 305: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 305/306

MỤC LỤCChương L Sóng ánh sáng

A - Kiến thức trọng tâ m.................................................................B - Các dạng bài tập và phương pháp giải. .... .............................. .......Dạng1 : Hiện tượng tán sắc, nhiễu xạ ánh sáng ......................Dạng2 : Hiện tượng giao thoa ánh sáng............................................

Dạng 3: Máy quang phổ, các loại quang phổ __________ _ ________Dạng 4: Các bức xạ không nhìn thấy..................................................Chương II. lượng tử ánh sáng

A - Kiến thức trọng tâm .............................................................B - Các dạng bài tập và phương pháp g iả i.......................................Dạng lt .Hiện tượng quang điện ngoài.............................................Dạng2 : Hiện tượng quang điện trong.......................................Dạng 3: Mầu nguyên tử BO và quang phổ vạch của

nguyên tử Hiđrô —.........................................................

Dạng 4: Hấp thu và phản xạ lọc lựa ánh sáng, màu sắc các vsự phát quang, Laze.......................................................Chương III. Sơ lược về thuỵết tương đối hẹp ............................

A - Kiến thức trọng tâm ............................................................B - Các dạng bài tập và phương pháp g iả i............... .........................1Dạng 1: Thuyết tương đối hẹp, hệ quả của thuyết lương đốDạng2 : Hệ thức anh-xtanh giữa khối lượngvà năng lượng...........

Chương IV. Hạt nhân nguyên tửA - Kiến thức trọng tâm ......................................................................B - Các dạng bài tập và phương pháp g iả i.......................................Dạng 1: Đại cương về hạt nhân nguyên tử.......................................1Dạng2 : Hiện tượng phóng xạ ....................................................Dạng 3: Bài toán về định luật phóng xạ..............................................Dạng 4: Hoàn thành phương trình phản ứng hạt nh â n .........Dạng 5: Năng lượng liên kết và năng lượng liên kết riêng cDạng6 : Năng lượng tỏa ra, thu vảo trong phản ứng hạ t nhânDạng 7: Động năng, vận tốc, phương chuyển động của các hạt

Dạng8: Phản ứĩig phân hạch, phản ứng nhiệt hạch........................Chương V. Từ vi mô đến vĩ mô

A - Kiến thức trọng tâm ............................................................B “ Các dạng bài tập và phương pháp g iả i.............................Dạng 1: Các hạt sơ cấp ..............................................................

. Dạng 2: cấu tạo vũ trụ..................... ... ...............................................Dạng 3: Sự chuyển động và tiến hóa của vũ trụ...............................

304 -VL Ỉ2-T

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 306: CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP, HẠT NHÂN NGUYÊN

8/9/2019 CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI VẬT LÍ 12 (TẬP 3: SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, SƠ LƯỢC VỀ…

http://slidepdf.com/reader/full/cac-dang-bai-tap-va-phuong-phap-giai-vat-li-12-tap-3-song 306/306