2016 TẬP CÔNG THỨC TOÀN DIỆN (DANH SÁCH CÁC THUỐC ĐƯỢC ĐÀI THỌ) CÁC CHƯƠNG TRÌNH MEDICARE ADVANTAGE Y0070_NA029587_WCM_FOR_VIE_FINAL_03 CMS Approved 07202015 EC6V03FOR73764V_0716 ©WellCare 2016 NA_07_16 Xin Đọc: Tài liệu này có thông tin về các thuốc mà chúng tôi bàn qua trong chương trình này. Tập công thức này được cập nhật vào ngày 07/01/2016. Để biết thêm thông tin mới đây hoặc có các câu hỏi khác, xin liên lạc Easy Choice tại số điện thoại có nêu ở bên trong các bìa phía trước và phía sau của tập công thức này hoặc truy cập www.easychoicehealthplan.com. EASY CHOICE HEALTH PLAN Easy Choice Freedom (HMO-SNP) H5087-001 Tập Công Thức Đã Được HPMS Chấp Thuận ID Nộp Đơn: 16187 Phiên Bản Số: 12

2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

2016 TẬP CÔNG THỨC TOÀN DIỆN

(DANH SÁCH CÁC THUỐC ĐƯỢC ĐÀI THỌ)CÁC CHƯƠNG TRÌNH MEDICARE ADVANTAGE

Y0070_NA029587_WCM_FOR_VIE_FINAL_03 CMS Approved 07202015 EC6V03FOR73764V_0716 ©WellCare 2016 NA_07_16

Xin Đọc: Tài liệu này có thông tin về các thuốc mà chúng tôi bàn qua trong chương trình này.

Tập công thức này được cập nhật vào ngày 07/01/2016. Để biết thêm thông tin mới đây hoặc có các câu hỏi khác, xin liên lạc Easy Choice tại số điện thoại có nêu ở bên trong các bìa phía trước và phía sau của tập công thức này hoặc truy cập www.easychoicehealthplan.com.

EASY CHOICE HEALTH PLAN Easy Choice Freedom (HMO-SNP)

H5087-001

Tập Công Thức Đã ĐượcHPMS Chấp Thuận ID Nộp Đơn: 16187

Phiên Bản Số: 12

Page 2: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

California: Easy Choice Freedom Plan (HMO SNP) .......................................1-866-999-3945

Giờ làm việc từ Thứ Hai–Thứ Sáu, 8 giờ sáng tới 8 giờ tối. Trong khoảng Ngày 1 Tháng Mười và Ngày 14 Tháng Hai, các đại diện sẽ có mặt từ Thứ Hai–Chủ Nhật,

8 giờ sáng tới 8 giờ tối, hoặc truy cập trang mạng của chúng tôi vào bất cứ lúc nào tại www.easychoicehealthplan.com.

Đường Dây Khuyên Nhủ Của Y Tá .................................. 1-800-581-9952 (24 giờ, 7 ngày một tuần)

TTY cho tất cả các tiểu bang nêu trên ................................................................................1-800-735-2929

Chúng tôi lúc nào cũng chỉ cách có một cuộc gọi! Nếu quý vị sẵn sàng để ghi danh hoặc có điều gì thắc mắc về việc ghi danh,

xin gọi số 1-866-999-3945, 8 giờ sáng đến 8 giờ tối, 7 ngày trong tuần.Nếu quý vị đã là một hội viên, xin gọi số dành cho tiểu bang/chương trình của quý vị nêu dưới đây.

Page 3: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

Tập Công Thức Toàn Diện 2016 | I

Ghi chú cho các hội viên hiện hữu: Tập công thức này đã thay đổi kể từ năm ngoái. Xin duyệt qua tài liệu này để chắc chắn là nó vẫn còn có các loại thuốc mà quý vị dùng. Khi danh sách thuốc này (tập công thức) đề cập đến “chúng tôi,” “chúng ta”, hoặc “của chúng tôi,” thì nó có nghĩa là Easy Choice. Khi nó đề cập đến “chương trình” hoặc “chương trình của chúng tôi,” nó có nghĩa là Easy Choice 2016.Tài liệu này bao gồm một danh sách thuốc (tập công thức) cho chương trình của chúng tôi hiện hành kể từ ngày 07/01/2016. Để có tập công thức đã được cập nhật, xin liên lạc với chúng tôi. Thông tin liên lạc với chúng tôi cùng với ngày tháng mà chúng tôi cập nhật lần sau cùng cho tập công thức, có ghi ở phần trước và sau của các trang bìa.Quý vị phải thường xuyên dùng các dược phòng trong hệ thống để sử dụng quyền lợi thuốc theo toa của mình. Các quyền lợi, tập công thức, hệ thống dược phòng, bảo phí và/hoặc các khoản đồng trả/đồng bảo hiểm có thể thay đổi vào ngày 1 Tháng Giêng, 2017, và thỉnh thoảng trong năm.

TẬP CÔNG THỨC TOÀN DIỆN CỦA EASY CHOICE FREEDOM (HMO-SNP) LÀ GÌ?Tập công thức là một danh sách các thuốc được đài thọ. Easy Choice chọn các thuốc bằng cách làm việc với một nhóm các nhân viên cung cấp dịch vụ y tế. Danh sách có các thuốc theo toa mà chúng tôi tin là một phần cần thiết của một chương trình điều trị có chất lượng. Thường thì Easy Choice sẽ đài thọ cho các thuốc có nêu trong tập công thức của chúng tôi miễn là:

1. thuốc này cần thiết về y khoa,2. thuốc theo toa được mua tại một dược phòng trong hệ thống của Easy Choice, và3. các điều lệ khác của chương trình phải được tuân theo.

Để biết thêm thông tin về cách mua thuốc theo toa, hãy xem Chứng Từ Bảo Hiểm của quý vị.

TẬP CÔNG THỨC (DANH SÁCH THUỐC) CÓ THỂ THAY ĐỔI HAY KHÔNG?Nói chung, nếu quý vị dùng thuốc trong tập công thức 2016 của chúng tôi đã được đài thọ vào lúc bắt đầu của năm, chúng tôi sẽ không ngưng hoặc giảm việc đài thọ cho thuốc trong năm đài thọ 2016. Tuy nhiên, có một số trường hợp lúc chúng tôi có thể ngưng hoặc giảm việc đài thọ. Những lúc này bao gồm:• khi một loại thuốc không có nhãn hiệu thương mãi mới ra, ít tốn kém trở nên sẵn có hoặc• khi thông tin bất lợi mới được tiết lộ về sự an toàn hoặc hiệu quả của một loại thuốc.

Các loại thay đổi khác của tập công thức, như lấy một loại thuốc ra khỏi tập công thức của chúng tôi, sẽ không ảnh hưởng đến các hội viên nào hiện đang dùng thuốc đó. Đối với các hội viên này, nó sẽ vẫn có sẵn với cùng mức chia sẻ chi phí cho phần còn lại của năm đài thọ. Chúng tôi nghĩ điều quan trọng là quý vị có thể tiếp tục lấy được các thuốc trong tập công thức hiện có khi chọn chương trình của chúng tôi cho phần còn lại của năm đài thọ. Các trường hợp ngoại lệ duy nhất đó là các trường hợp mà quý vị có thể tiết kiệm được thêm tiền hoặc chúng tôi có thể đảm bảo cho sự an toàn của quý vị.Khi chúng tôi thực hiện một số thay đổi trong tập công thức của mình, chúng tôi phải thông báo cho các hội viên nào sẽ bị ảnh hưởng bởi các thay đổi này. Điều này bao gồm việc nếu chúng tôi: • lấy thuốc ra khỏi tập công thức của mình;• thêm các giới hạn về một loại thuốc như phải có sự cho phép trước, giới hạn về số lượng và/hoặc liệu pháp từng bước;

EC6V03FOR73764V_0716

Page 4: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

Tập Công Thức Toàn Diện 2016 | II

• chuyển thuốc sang một bậc chia sẻ chi phí cao hơn.Nếu chúng tôi thực hiện các thay đổi nào trong số này, chúng tôi phảI thông báo cho các hội viên chịu ảnh hưởng ít nhất 60 ngày trước khi sự thay đổi có hiệu lực. Chúng tôi cũng sẽ thông báo cho hội viên vào lúc người này xin mua thêm thuốc. Trong trường hợp đó, hội viên sẽ nhận số thuốc đủ dùng trong 60 ngày.Nếu Cơ Quan Quản Trị Thực và Dược Phẩm thông báo cho biết một loại thuốc trong tập công thức của chúng tôi là không an toàn hoặc nhà chế tạo thuốc loại bỏ thuốc này ra khỏi thị trường, chúng tôi sẽ lập tức lấy thuốc này ra khỏi tập công thức của chúng tôi và thông báo cho các hội viên nào đang dùng thuốc này.Tập công thức đính kèm này hiện hành từ 07/01/2016. Để có thông tin được cập nhật về thuốc được Easy Choice đài thọ, xin truy cập trang mạng của chúng tôi tại www.easychoicehealthplan.com hoặc gọi Dịch Vụ Khách Hàng tại số điện thoại đã nêu cho tiểu bang/chương trình của quý vị ở bên trong mặt trước và sau các trang bìa của tập công thức này.Mỗi tháng, chúng tôi sẽ cập nhật tập công thức toàn diện của chúng tôi đã in. Xin liên lạc với ban Dịch Vụ Khách Hàng hoặc truy cập trang mạng của chúng tôi tại www.easychoicehealthplan.com để biết thêm thông tin chi tiết.

TÔI DÙNG TẬP CÔNG THỨC NHƯ THẾ NÀO?Có hai cách để tìm thuốc của quý vị trong tập công thức:Tình Trạng Y KhoaTập công thức bắt đầu nơi trang 1. Thuốc trong tập công thức này được nhóm vào các hạng mục tuỳ thuộc vào loại tình trạng y khoa mà chúng được dùng để điều trị. Thí dụ, thuốc được dùng để điều trị một tình trạng bệnh về tim được liệt kê theo hạng mục “Thuốc Trị Bệnh Tim Mạch.” Nếu quý vị biết thuốc của mình được dùng cho việc gì, hãy tìm tên hạng mục trong danh sách bắt đầu ở trang 1. Sau đó tìm theo tên hạng mục để có được loại thuốc của mình.Danh Sách Theo Thứ Tự Mẫu TựNếu quý vị không chắc tìm theo hạng mục nào, quý vị nên tìm thuốc của mình trong phần Mục Lục bắt đầu nơi trang 83. Mục Lục cung cấp một danh sách theo thứ tự mẫu tự tất cả các thuốc bao gồm trong tài liệu này. Cả thuốc có tên thương mãi và thuốc không có tên thương mãi đều được liệt kê trong bảng Mục Lục. Xem trong bảng Mục Lục và tìm thuốc của mình. Kế bên thuốc của mình, quý vị sẽ thấy số trang nơi quý vị có thể tìm thông tin về khoản đài thọ. Lật qua trang có nêu trong bảng Mục Lục và tìm tên thuốc của quý vị ở cột đầu tiên trong bảng danh sách.

THUỐC KHÔNG CÓ TÊN THƯƠNG MÃI LÀ GÌ?Easy Choice đài thọ cho cả thuốc có tên thương mãi và thuốc không có tên thương mãi. Thuốc không có tên thương mãi được FDA chấp thuận vì có cùng thành phần hoạt tính như thuốc có tên thương mãi. Thường thì, thuốc không có tên thương mãi ít tốn kém hơn thuốc có tên thương mãi.

CÓ BẤT CỨ GIỚI HẠN NÀO CHO KHOẢN ĐÀI THỌ CỦA TÔI HAY KHÔNG?Một số thuốc được đài thọ có thể có các đòi hỏi hoặc giới hạn khác về khoản đài thọ. Các đòi hỏi và giới hạn này có thể bao gồm:• Sự Cho Phép Trước: Easy Choice đòi hỏi quý vị hoặc bác sĩ của quý vị phải có sự cho phép trước

cho một số loại thuốc. Điều này có nghĩa là quý vị sẽ cần được chúng tôi chấp thuận trước khi có thể mua thuốc. Nếu quý vị không có sự chấp thuận, chúng tôi có thể không trả cho thuốc này.

Page 5: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

Tập Công Thức Toàn Diện 2016 | III

• Các Giới Hạn Về Số Lượng: Đối với một số loại thuốc, chúng tôi giới hạn số lượng thuốc mà chúng tôi sẽ đài thọ. Thí dụ, Easy Choice cung cấp 18 viên thuốc để dùng trong 30 ngày cho mỗi toa thuốc rizatriptan 5 mg. Điều này có thể là thêm vào số thuốc đủ dùng theo tiêu chuẩn một tháng hoặc ba tháng.

• Liệu Pháp Từng Bước: Trong một số trường hợp, Easy Choice đòi hỏi quý vị trước tiên phải thử một số loại thuốc để điều trị cho tình trạng bệnh của mình trước khi chúng tôi trả cho một loại thuốc khác cho tình trạng đó. Thí dụ, nếu Thuốc A và Thuốc B cả hai điều trị cho tình trạng bệnh của quý vị, chúng tôi có thể không đài thọ cho Thuốc B trừ khi quý vị thử qua Thuốc A trước tiên. Nếu Thuốc A không có tác dụng đối với quý vị, chúng tôi sau đó sẽ trả cho Thuốc B.

Quý vị có thể tìm hiểu xem thuốc của mình có bất cứ đòi hỏi hoặc giới hạn nào khác qua việc tìm trong tập công thức bắt đầu nơi trang 1. Quý vị cũng có thể nhận thêm thông tin về các giới hạn áp dụng cho thuốc được đài thọ cụ thể bằng cách truy cập trang mạng của chúng tôi tại www.easychoicehealthplan.com. Chúng tôi đã niêm yết các tài liệu trên mạng trong đó có giải thích hạn chế về sự cho phép trước và các hạn chế về liệu pháp từng bước. Quý vị cũng có thể xin chúng tôi gửi cho một bản sao. Thông tin liên lạc với chúng tôi, cùng với ngày tháng mà chúng tôi cập nhật lần sau cùng cho tập công thức, có ghi ở phần trước và sau của các trang bìa.Quý vị có thể yêu cầu Easy Choice đưa ra một ngoại lệ cho các hạn chế hoặc giới hạn này, hoặc cho một danh sách loại thuốc khác, tương tự có thể điều trị cho tình trạng bệnh của mình. Xem phần, “Làm thế nào để tôi yêu cầu có một ngoại lệ cho tập công thức Easy Choice?” ở trang IV để biết thông tin về cách yêu cầu có một ngoại lệ.

NẾU THUỐC CỦA TÔI KHÔNG CÓ TRONG TẬP CÔNG THỨC THÌ SAO?Nếu thuốc của quý vị không có trong tập công thức này (danh sách các thuốc được đài thọ), quý vị trước tiên nên liên lạc với Dịch Vụ Khách Hàng và hỏi xem thuốc của mình có được đài thọ hay không. Quý vị có thể gọi Dịch Vụ Khách Hàng tại số điện thoại đã nêu cho tiểu bang/chương trình của mình ở mặt bên trong phía trước và sau của tập công thức này.Nếu quý vị biết rằng Easy Choice không đài thọ cho thuốc của mình, quý vị có hai lựa chọn:• Quý vị có thể yêu cầu Dịch Vụ Khách Hàng để có một danh sách các loại thuốc tương tự được

Easy Choice đài thọ. Khi quý vị nhận bản danh sách, đưa cho bác sĩ của mình xem và yêu cầu người này viết toa một loại thuốc tương tự được Easy Choice đài thọ.

• Quý vị có thể yêu cầu Easy Choice đưa ra một ngoại lệ và đài thọ cho thuốc của mình. Xem dưới đây để biết thông tin về cách yêu cầu có một ngoại lệ.

CHÚNG TÔI ĐÀI THỌ CHO THUỐC VẮC XIN NÀO?Quyền lợi thuốc theo toa của quý vị có thể đài thọ cho nhiều loại vắc xin. Để biết chi tiết, xin xem phần các Thuốc Điều Trị Bệnh về Miễn Dịch. Chi phí của các vắc xin khác nhau, tùy theo cơ sở nơi quý vị nhận thuốc này. Để được đài thọ nhiều nhất, hãy dùng một dược phòng trong hệ thống.Tất cả các vắc xin bán trên thị trường đều được đài thọ theo Part D, ngoại trừ cho các loại nào được đài thọ theo Medicare Part B, như các vắc xin ngừa bệnh cúm hoặc phế cầu khuẩn.

LÀM THẾ NÀO ĐỂ TÔI YÊU CẦU CÓ MỘT NGOẠI LỆ CHO TẬP CÔNG THỨC EASY CHOICE FREEDOM (HMO-SNP)?Quý vị có thể yêu cầu Easy Choice đưa ra một ngoại lệ đối với các điều lệ đài thọ của chúng tôi.

Page 6: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

Tập Công Thức Toàn Diện 2016 | IV

Có một vài loại ngoại lệ cho tập công thức mà quý vị có thể yêu cầu chúng tôi đưa ra.Ngoại Lệ về Quyết Định Đài Thọ Lúc ĐầuQuý vị có thể yêu cầu chúng tôi đài thọ cho một loại thuốc mặc dù nó không có trong tập công thức của chúng tôi. Nếu yêu cầu của quý vị được chấp thuận, thuốc này sẽ được đài thọ ở mức chia sẻ chi phí đã được định trước. Quý vị sẽ không thể yêu cầu chúng tôi cung cấp thuốc ở mức chia sẻ chi phí thấp hơn.Ngoại Lệ về Giới Hạn Sử DụngQuý vị có thể yêu cầu chúng tôi miễn cho các hạn chế hoặc giới hạn đài thọ cho thuốc của mình. Thí dụ, đối với một số loại thuốc, số lượng thuốc mà chúng tôi đài thọ sẽ bị giới hạn. Nếu thuốc của quý vị có giới hạn về số lượng, quý vị có thể yêu cầu chúng tôi miễn giới hạn và đài thọ cho một số lượng lớn hơn.

Ngoại Lệ về BậcQuý vị có thể yêu cầu chúng tôi đài thọ cho một loại thuốc trong tập công thức ở mức giá chia sẻ chi phí thấp hơn nếu thuốc này không nằm trong danh sách thuốc không có nhãn hiệu thương mãi được ưa chuộng, thuốc có nhãn hiệu thương mãi được ưa chuộng hoặc bậc đặc biệt. Nếu được chấp thuận, việc này sẽ giảm số tiền mà quý vị phải trả cho thuốc của mình.Thường thì, Easy Choice sẽ chỉ chấp thuận yêu cầu ngoại lệ của quý vị nếu:• thuốc thay thế có trong tập công thức của chương trình không hữu hiệu trong việc điều trị cho

tình trạng của quý vị;• thuốc có mức chia sẻ chi phí thấp hơn sẽ không hữu hiệu để điều trị cho tình trạng của quý vị;• các giới hạn sử dụng khác sẽ không hữu hiệu để điều trị cho tình trạng của quý vị và/hoặc; • thuốc thay thế sẽ làm cho quý vị gặp các tác dụng bất lợi về y khoa.

Quý vị nên liên lạc với chúng tôi để yêu cầu chúng tôi để có một ngoại lệ về tập công thức cho một quyết định đài thọ lúc đầu, một ngoại lệ về bậc hoặc ngoại lệ về giới hạn sử dụng. Khi quý vị yêu cầu bất cứ ngoại lệ nào trong số này, quý vị cần nộp lên một tờ trình từ người viết toa thuốc của mình hoặc bác sĩ hỗ trợ cho yêu cầu của quý vị. Thường thì, chúng tôi phải đi đến quyết định trong vòng 72 giờ sau khi nhận được tờ trình hỗ trợ của bác sĩ viết toa của quý vị. Quý vị có thể yêu cầu một ngoại lệ cấp tốc (nhanh chóng) nếu quý vị hoặc bác sĩ của mình tin rằng sức khoẻ của quý vị có thể bị nguy hại nghiêm trọng nếu phải chờ đến 72 giờ để có quyết định. Nếu yêu cầu duyệt xét nhanh của quý vị được chấp thuận, chúng tôi phải cho quý vị biết về quyết định không trễ hơn 24 giờ sau khi chúng tôi nhận được tờ trình hỗ trợ của bác sĩ viết toa hoặc người viết toa khác của quý vị.

TÔI PHẢI LÀM GÌ TRƯỚC KHI CÓ THỂ NÓI CHUYỆN VỚI BÁC SĨ CỦA MÌNH VỀ VIỆC ĐỔI THUỐC HOẶC YÊU CẦU MỘT NGOẠI LỆ?Là một hội viên mới hoặc tiếp tục trong chương trình của chúng tôi, quý vị có thể phải dùng thuốc không có trong tập công thức của chúng tôi. Hoặc, quý vị có thể dùng một loại thuốc có trong tập công thức của chúng tôi nhưng khả năng nhận thuốc này của quý vị bị giới hạn. Thí dụ, quý vị có thể cần sự cho phép trước từ nơi chúng tôi trước khi quý vị có thể mua thuốc này. Quý vị nên bàn với bác sĩ của mình để quyết định xem có nên đổi qua một loại thuốc thích hợp mà chúng tôi đài thọ hay không, hoặc yêu cầu một ngoại lệ về tập công thức để chúng tôi sẽ đài thọ cho loại thuốc mà quý vị dùng. Trong khi quý vị bàn với bác sĩ của mình để xác định quá trình hành động thích hợp cho quý vị, chúng tôi có thể đài thọ cho thuốc của quý vị trong một số trường hợp trong 90 ngày đầu sau khi quý vị là hội viên của chương trình chúng tôi.

Page 7: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

Tập Công Thức Toàn Diện 2016 | V

Đối với mỗi một trong các loại thuốc không có trong tập công thức của chúng tôi, hoặc nếu khả năng nhận thuốc của quý vị bị giới hạn, chúng tôi sẽ đài thọ tạm thời cho số thuốc đủ dùng trong 30 ngày (trừ khi quý vị có một toa thuốc để dùng cho ít ngày hơn) khi quý vị đi đến một dược phòng trong hệ thống. Sau số thuốc đủ dùng trong 30 ngày đầu của quý vị, chúng tôi sẽ không trả cho thuốc này, mặc dù quý vị là hội viên của chương trình dưới 90 ngày. Nếu quý vị là một người cư trú tại một cơ sở chăm sóc dài hạn, chúng tôi sẽ cho phép quý vị mua thuốc theo toa cho tới khi chúng tôi đã cung cấp cho quý vị số thuốc đủ dùng trong 93 ngày để chuyển tiếp, phù hợp với các chỉ dẫn về phát thuốc, (trừ khi quý vị có toa thuốc được viết cho ít ngày hơn). Chúng tôi sẽ đài thọ nhiều hơn một lần mua thuốc thêm cho các loại thuốc này trong 93 ngày đầu khi quý vị còn là hội viên trong chương trình của chúng tôi. Nếu quý vị cần một loại thuốc không có trong tập công thức của chúng tôi hoặc nếu khả năng nhận thuốc của quý vị bị giới hạn, nhưng quý vị đã vượt quá 93 ngày đầu là hội viên trong chương trình của chúng tôi, chúng tôi sẽ đài thọ cho số thuốc khẩn cấp đủ dùng trong 31 ngày (trừ khi quý vị có một toa thuốc viết cho ít ngày hơn) trong thời gian quý vị đeo đuổi việc xin có được ngoại lệ về tập công thức.Nếu quý vị trải qua sự thay đổi về mức độ chăm sóc (như hiện đang được xuất viện hoặc được nhận vào một cơ sở chăm sóc dài hạn), bác sĩ của quý vị hoặc dược phòng có thể gọi Trung Tâm Dịch Vụ Nhà Cung Cấp của chúng tôi và xin được phá lệ một lần. Việc phá lệ một lần này sẽ lên đến số thuốc đủ dùng trong 31 ngày (trừ khi quý vị có toa thuốc viết cho ít ngày hơn).

ĐỂ BIẾT THÊM THÔNG TINĐể biết thêm chi tiết về sự đài thọ cho thuốc theo toa của Easy Choice, xin duyệt qua Chứng Từ Bảo Hiểm của quý vị và các tài liệu khác của chương trình.Nếu quý vị có điều gì thắc mắc về chương trình bảo hiểm Easy Choice, xin liên lạc với chúng tôi. Thông tin liên lạc của chúng tôi, cùng với ngày chúng tôi cập nhật tập công thức này lần cuối, có ghi trên trang trong của bìa trước và bìa sau của tập tài liệu này. Hoặc truy cập trang mạng www.easychoicehealthplan.com.Nếu quý vị có câu hỏi tổng quát về sự đài thọ cho thuốc theo toa của Medicare, xin gọi Medicare tại số 1-800-MEDICARE (1-800-633-4227) 24 giờ một ngày, 7 ngày một tuần. Những người sử dụng TTY nên gọi số 1-877-486-2048. Hoặc truy cập www.medicare.gov.

TẬP CÔNG THỨC CỦA EASY CHOICETập công thức toàn diện bắt đầu ở trang 1 cung cấp thông tin đài thọ về thuốc được Easy Choice đài thọ. Nếu quý vị gặp khó khăn trong việc tìm thuốc trong danh sách, hãy lật qua bảng Mục Lục bắt đầu ở trang 83.Cột đầu tiên của bảng này có nêu tên thuốc. Thuốc có nhãn hiệu thương mãi được viết CHỮ HOA (thí dụ, COUMADIN) và thuốc không có nhãn hiệu thương mãi được viết dưới dạng chữ thường in nghiêng (thí dụ, simvastatin).Thông tin trong cột Yêu Cầu/Giới Hạn cho quý vị biết là Easy Choice có bất cứ yêu cầu đặc biệt nào đối với việc đài thọ cho thuốc của quý vị.• ED là chữ viết tắt của Excluded Part D Drug (Thuốc Part D Bị Loại Trừ): Thuốc theo toa này thường

không được đài thọ trong Chương Trình Thuốc Theo Toa Medicare. Số tiền quý vị phải thanh toán khi mua toa thuốc cho loại thuốc này không được tính vào tổng chi phí thuốc của quý vị (tức là, số tiền quý vị thanh toán không giúp quý vị đủ tiêu chuẩn nhận khoản đài thọ thảm họa). Ngoài ra, nếu quý vị đang nhận Giúp Đỡ Thêm để thanh toán cho thuốc theo toa, quý vị sẽ không nhận được bất kỳ Giúp Đỡ Thêm nào để thanh toán cho thuốc này.

Page 8: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

Tập Công Thức Toàn Diện 2016 | VI

• NM có nghĩa là thuốc không được cung cấp theo quyền lợi dịch vụ đặt mua thuốc hàng tháng qua bưu điện. Ghi chú này được ghi ở cột Yêu Cầu/Giới Hạn của tập công thức. Quý vị có thể được mua lượng thuốc đủ dùng hơn một tháng cho hầu hết các loại thuốc trong tập công thức qua dịch vụ đặt mua thuốc qua bưu điện với mức chia sẻ chi phí giảm giá. Xin xem Chương 5 trong Chứng Từ Bảo Hiểm để biết thông tin chi tiết.**

• PA là chữ viết tắt của Prior Authorization (Cho Phép Trước): Xin xem trang II để biết chi tiết.• B/D có nghĩa là Được Medicare B hoặc D đài thọ: Thuốc này có thể hội đủ điều kiện để được trả

theo Medicare Part B hoặc Part D. Quý vị (hoặc bác sĩ của quý vị) bắt buộc phải có sự cho phép trước của Easy Choice để xác định là thuốc này được đài thọ theo Medicare Part D trước khi quý vị mua thuốc theo toa cho loại thuốc này. Nếu không có sự chấp thuận trước, Easy Choice có thể không đài thọ cho thuốc này.

• QL là chữ viết tắt của Quantity Limits (Giới Hạn về Số Lượng): Xin xem trang III để biết chi tiết.

• LA là chữ viết tắt của Limited Access medication (thuốc mà Sự Tiếp Cận Bị Giới Hạn). Thuốc này có thể có tại một số dược phòng. Để biết thêm thông tin, xin xem phần Dược Phòng Đặc Biệt trong sổ Danh Mục Dược Phòng hoặc liên lạc với Dịch Vụ Khách Hàng tại số điện thoại có nêu cho tiểu bang/chương trình của quý vị ở bên trong các trang bìa trước và sau của tập công thức này.

• ST là chữ viết tắt của Step Therapy (Liệu Pháp Từng Bước): Xin xem trang III để biết chi tiết.

• ˆ = Thuốc có thể chỉ được cấp đủ dùng lên đến 30 ngày.

** Quý vị có thể ghi danh vào chương trình giao thuốc qua dịch vụ thư tín tự động. Quý vị có thể được giao thuốc theo toa tận nhà của mình qua chương trình giao thuốc qua dịch vụ thư tín thuộc hệ thống của chúng tôi. Quý vị nên dự trù nhận thuốc theo toa của mình trong từ 7-10 ngày làm việc kể từ lúc dược phòng cung cấp dịch vụ thư tín nhận được đơn đặt mua. Nếu quý vị không nhận được thuốc theo toa của mình trong khoảng thời gian này, xin liên lạc với chúng tôi tại số điện thoại có nêu ở bên trong các trang bìa trước và sau của tập công thức này hoặc truy cập www.easychoicehealthplan.com.

SỐ TIỀN ĐỒNG TRẢ/ĐỒNG BẢO HIỂM THEO BẬC THUỐCTập công thức của Easy Choice được chia thành năm bậc.• Bậc 1: Thuốc Không Có Nhãn Hiệu Thương Mãi Được Ưa Chuộng – Thuốc hiện có chia sẻ chi phí

thấp nhất cho chương trình này.• Bậc 2: Thuốc Không Có Nhãn Hiệu Thương Mãi – Thuốc mà Easy Choice cung cấp cho quý vị với

chi phí cao hơn là thuốc không có nhãn hiệu được ưa chuộng.• Bậc 3: Thuốc Có Nhãn Hiệu Thương Mãi Được Ưa Chuộng – Thuốc mà Easy Choice có thể cấp cho

quý vị ở mức phí thấp hơn là thuốc có nhãn hiệu thương mãi không được ưa chuộng.• Bậc 4: Thuốc Có Nhãn Hiệu Thương Mãi Không Được Ưa Chuộng – Thuốc mà Easy Choice có thể

cấp cho quý vị với chi phí cao hơn là thuốc có nhãn hiệu được ưa chuộng.• Bậc 5: Thuốc Đặc Biệt – Một số thuốc chích và các loại thuốc có chi phí cao khác. ^ Cho biết thuốc

đặc biệt hiện có chỉ được cấp cho đủ dùng trong 30 ngày.Thuốc có nhãn hiệu thương mãi có thể có theo các bậc 3, 4 và 5. Thuốc không có nhãn hiệu thương mãi hiện có cho tất cả các bậc.Tham khảo Chứng Từ Bảo Hiểm của quý vị hoặc Bản Tóm Lược các Quyền Lợi các khoản đồng trả/đồng bảo hiểm hiện áp dụng và các khoản khấu trừ.

Page 9: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

Tập Công Thức Toàn Diện 2016 | VII

CÁCH ĐỌC DANH SÁCH TẬP CÔNG THỨC:

THUỘC VỀ HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH

BANZEL VIÊN NÉN 200 MG 4 PABANZEL VIÊN NÉN 400 MG 5^ PAcarbamazepine viên nang sr kéo dài 12 giờ 100 mg 4carbamazepine viên nang sr kéo dài 12 giờ 200 mg 4

Tìm nhanh chóng

thuốc của quý vị

trong bản mục

lục ở phía sau

cuốn sổ.

Các Mã Số về Yêu Cầu/Giới Hạn:

ED = Thuốc Bị Loại Trừ

LA = Tiếp Cận Giới Hạn

NM = Hiện Có qua Dịch Vụ Thư Tín

PA = Cho Phép Trước

B/D = Medicare B hoặc D đài thọ

QL = Các Giới Hạn Về Số Lượng

ST = Liệu Pháp Từng Bước

Tên Thuốc

CHỮ IN HOA = Thuốc Có Nhãn Hiệu Thương Mãichữ thường in nghiêng = Thuốc Không Có

Nhãn Hiệu Thương Mãi

Bậc Thuốc

ˆ = Thuốc có thể chỉ có sẵn cho số thuốc đủ dùng lên đến 30 ngày

Loại Liệu Pháp

Tên Thuốc Bậc Thuốc Yêu Cầu / Giới Hạn

Hạng Mục Liệu Pháp

Page 10: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

1

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

THUỐC GIẢM ĐAUBỆNH GÚTallopurinol viên nén dạng uống 100 mg, 300 mg 1colchicine-probenecid viên nén dạng uống 0.5-500 mg 3COLCRYS VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 0.6 MG 3 QL (120 trong 30 ngày)probenecid viên nén dạng uống 500 mg 3ULORIC VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 40 MG, 80 MG 3 STTHUỐC CHỐNG VIÊM KHÔNG CHỨA STEROIDcelecoxib viên nang dạng uống 100 mg, 200 mg, 400 mg, 50 mg 4 QL (60 trong 30 ngày)

diclofenac potassium viên nén dạng uống 50 mg 2diclofenac sodium er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 100 mg 3

diclofenac sodium viên nén dạng uống phóng thích chậm 25 mg, 50 mg, 75 mg 2

diflunisal viên nén dạng uống 500 mg 3etodolac er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 400 mg, 500 mg, 600 mg 2

etodolac viên nang dạng uống 200 mg, 300 mg 2etodolac viên nén dạng uống 400 mg, 500 mg 2flurbiprofen viên nén dạng uống 100 mg, 50 mg 2ibuprofen huyền dịch uống 100 mg/5 ml 3ibuprofen viên nén dạng uống 400 mg, 600 mg, 800 mg 1ketoprofen viên nang dạng uống 50 mg, 75 mg 2meloxicam viên nén dạng uống 15 mg, 7.5 mg 1nabumetone viên nén dạng uống 500 mg, 750 mg 2naproxen dr viên nén dạng uống phóng thích chậm 375 mg, 500 mg 2

naproxen huyền dịch uống 125 mg/5 ml 3naproxen viên nén dạng uống 250 mg, 375 mg, 500 mg 1naproxen sodium viên nén dạng uống 275 mg, 550 mg 1sulindac viên nén dạng uống 150 mg, 200 mg 2

Page 11: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

2

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

THUỐC GIẢM ĐAU CÓ CHẤT Á PHIỆN, CIIDURAMORPH DUNG DỊCH TIÊM 0.5 MG/ML, 1 MG/ML 3 B/Dendocet viên nén dạng uống 10-325 mg, 5-325 mg, 7.5-325 mg 3 QL (360 trong 30 ngày)

fentanyl citrate kẹo que ngậm trong miệng 1200 mcg, 1600 mcg, 200 mcg, 400 mcg, 600 mcg, 800 mcg 5^ PA; QL (120 trong 30 ngày)

fentanyl thuốc dán thấm qua da 72 giờ 100 mcg/giờ, 12 mcg/giờ, 25 mcg/giờ, 50 mcg/giờ, 75 mcg/giờ 4 QL (10 trong 30 ngày)

FENTORA VIÊN NÉN NGẬM TRONG MIỆNG 100 MCG, 200 MCG, 400 MCG, 600 MCG, 800 MCG 5^ PA; QL (120 trong 30 ngày)

hydrocodone-acetaminophen dung dịch uống 7.5-325 mg/15 ml 4 QL (5400 ML trong 30 ngày)

hydrocodone-acetaminophen viên nén dạng uống 10-325 mg, 5 -325 mg, 7.5-325 mg 2 QL (360 trong 30 ngày)

hydrocodone-ibuprofen viên nén dạng uống 7.5-200 mg 3 QL (150 trong 30 ngày)hydromorphone hcl chất lỏng dạng uống 1 mg/ml 4hydromorphone hcl viên nén dạng uống 2 mg, 4 mg, 8 mg 3 QL (270 trong 30 ngày)hydromorphone hcl pf dung dịch tiêm 500 mg/50 ml 4 B/Dlorcet hd viên nén dạng uống 10-325 mg 2 QL (360 trong 30 ngày)lorcet viên nén dạng uống 5-325 mg 2 QL (360 trong 30 ngày)lorcet plus viên nén dạng uống 7.5-325 mg 2 QL (360 trong 30 ngày)lortab viên nén dạng uống 10-325 mg, 5-325 mg, 7.5-325 mg 2 QL (360 trong 30 ngày)

methadone hcl intensol cô đặc dạng uống 10 mg/ml 3 QL (120 ML trong 30 ngày)methadone hcl dung dịch uống 10 mg/5 ml, 5 mg/5 ml 3 QL (600 ML trong 30 ngày)methadone hcl viên nén dạng uống 10 mg, 5 mg 2 QL (240 trong 30 ngày)MORPHINE SULFATE (CÔ ĐẶC) DUNG DỊCH UỐNG 100 MG/5 ML, 20 MG/ML 3

morphine sulfate (pf) dung dịch tiêm 0.5 mg/ml, 1 mg/ml 3 B/DMORPHINE SULFATE (PF) DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 10 MG/ML, 15 MG/ML, 2 MG/ML, 4 MG/ML, 8 MG/ML 3 B/D

morphine sulfate er viên nang dạng uống chứa các hạt bao phim phóng thích kéo dài 24 giờ 120 mg, 30 mg, 45 mg, 60 mg, 75 mg, 90 mg

4 QL (60 trong 30 ngày)

Page 12: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

3

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

morphine sulfate er viên nang dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ 10 mg, 20 mg, 30 mg, 50 mg, 60 mg 4 QL (60 trong 30 ngày)

morphine sulfate er viên nang dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ 100 mg, 80 mg 5^ QL (60 trong 30 ngày)

morphine sulfate er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài* 100 mg, 15 mg, 30 mg, 60 mg 4 QL (90 trong 30 ngày)

morphine sulfate er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài* 200 mg 4 QL (60 trong 30 ngày)

MORPHINE SULFATE DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 1 MG/ML 3 B/D

MORPHINE SULFATE DUNG DỊCH UỐNG 10 MG/5 ML, 20 MG/5 ML 3

MORPHINE SULFATE VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 15 MG, 30 MG 3 QL (180 trong 30 ngày)OPANA ER DẠNG UỐNG 10 MG, 15 MG, 20 MG, 30 MG, 40 MG, 5 MG, 7.5 MG 3 QL (120 trong 30 ngày)

oxycodone hcl viên nang dạng uống 5 mg 4 QL (180 trong 30 ngày)OXYCODONE HCL DUNG DỊCH UỐNG 5 MG/5 ML 4oxycodone hcl viên nén dạng uống 10 mg, 15 mg, 20 mg, 30 mg, 5 mg 3 QL (180 trong 30 ngày)

oxycodone-acetaminophen viên nén dạng uống 10-325 mg, 2.5-325 mg, 5-325 mg, 7.5-325 mg 3 QL (360 trong 30 ngày)

roxicet dung dịch uống 5-325 mg/5 ml 3 QL (1800 ML trong 30 ngày)roxicet viên nén dạng uống 5-325 mg 3 QL (360 trong 30 ngày)THUỐC GIẢM ĐAU CÓ CHẤT Á PHIỆNacetaminophen-codeine #2 viên nén dạng uống 300-15 mg 2 QL (400 trong 30 ngày)acetaminophen-codeine #3 viên nén dạng uống 300-30 mg 2 QL (400 trong 30 ngày)acetaminophen-codeine #4 viên nén dạng uống 300-60 mg 2 QL (400 trong 30 ngày)acetaminophen-codeine dung dịch uống 120-12 mg/5 ml 2 QL (5000 ML trong 30 ngày)nalbuphine hcl dung dịch tiêm 10 mg/ml, 20 mg/ml 4tramadol hcl viên nén dạng uống 50 mg 2 QL (240 trong 30 ngày)THUỐC GÂY MÊ, GÂY TÊTHUỐC GÂY TÊ TẠI CHỖlidocaine hcl (pf) dung dịch tiêm 0.5 %, 1 % 2 B/Dlidocaine hcl dung dịch tiêm 0.5 %, 1 %, 1.5 %, 2 % 2 B/D

Page 13: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

4

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

THUỐC CHỐNG NHIỄM TRÙNG

THUỐC CHỐNG KHUẨN - LOẠI KHÁC

amikacin sulfate dung dịch tiêm 1 gm/4 ml, 500 mg/2 ml 3

gentamicin trong saline dung dịch truyền tĩnh mạch* 0.8-0.9 mg/ml-%, 0.9-0.9 mg/ml-%, 1-0.9 mg/ml-%, 1.2-0.9 mg/ml-%, 1.4-0.9 mg/ml-%, 1.6-0.9 mg/ml-%, 2-0.9 mg/ml-%

2

gentamicin sulfate dung dịch tiêm 10 mg/ml, 40 mg/ml 2

gentamicin sulfate dung dịch truyền tĩnh mạch* 10 mg/ml 2

neomycin sulfate viên nén dạng uống 500 mg 3

paromomycin sulfate viên nang dạng uống 250 mg 4

streptomycin sulfate dung dịch tiêm trong cơ* đã pha 1 gm 4

sulfadiazine viên nén dạng uống 500 mg 4

tobramycin dung dịch khí dung dạng hít 300 mg/5 ml 5^ B/D

tobramycin sulfate dung dịch tiêm 1.2 gm/30 ml, 10 mg/ml, 2 gm/50 ml, 80 mg/2 ml 3

tobramycin sulfate dung dịch tiêm đã pha 1.2 gm 4

THUỐC TRỊ NẤM

ABELCET HUYỀN DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 5 MG/ML 5^ B/D

AMBISOME HUYỀN DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 50 MG 5^ B/D

amphotericin b dung dịch tiêm đã pha 50 mg 4 B/D

CANCIDAS DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 50 MG, 70 MG 5^

fluconazole trong dextrose dung dịch truyền tĩnh mạch* 200 mg/100 ml, 400 mg/200 ml 3

fluconazole trong sodium chloride dung dịch truyền tĩnh mạch* 100-0.9 mg/50 ml-%, 200-0.9 mg/100 ml-%, 400-0.9 mg/200 ml-%

3

Page 14: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

5

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

fluconazole huyền dịch uống đã pha 10 mg/ml, 40 mg/ml 3fluconazole viên nén dạng uống 100 mg, 150 mg, 200 mg, 50 mg 2

flucytosine viên nang dạng uống 250 mg, 500 mg 5^griseofulvin microsize huyền dịch uống 125 mg/5 ml 3griseofulvin microsize viên nén dạng uống 500 mg 4griseofulvin ultramicrosize viên nén dạng uống 125 mg, 250 mg 4

itraconazole viên nang dạng uống 100 mg 4 PAketoconazole viên nén dạng uống 200 mg 3 PAMYCAMINE DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 100 MG, 50 MG 5^

NOXAFIL HUYỀN DỊCH UỐNG 40 MG/ML 5^NOXAFIL VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH CHẬM 100 MG 5^

nystatin viên nén dạng uống 500000 đơn vị 3terbinafine hcl viên nén dạng uống 250 mg 2 QL (90 trong 365 ngày)voriconazole dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 200 mg 4voriconazole huyền dịch uống đã pha 40 mg/ml 5^voriconazole viên nén dạng uống 200 mg, 50 mg 5^THUỐC CHỐNG NHIỄM TRÙNG - LOẠI KHÁCALBENZA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 200 MG 4ALINIA HUYỀN DỊCH UỐNG ĐÃ PHA 100 MG/5 ML 4ALINIA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 500 MG 4atovaquone huyền dịch uống 750 mg/5 ml 5^aztreonam dung dịch tiêm đã pha 1 gm, 2 gm 3BILTRICIDE VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 600 MG 3CAYSTON DUNG DỊCH DẠNG HÍT ĐÃ PHA 75 MG 5^ PA; LAclindamycin hcl viên nang dạng uống 150 mg, 300 mg, 75 mg 1

clindamycin palmitate hcl dung dịch uống đã pha 75 mg/5 ml 4

clindamycin phosphate trong d5w dung dịch truyền tĩnh mạch* 300 mg/50 ml, 600 mg/50 ml, 900 mg/50 ml 3

Page 15: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

6

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

clindamycin phosphate dung dịch tiêm 300 mg/2 ml, 600 mg/4 ml, 9 gm/60 ml, 900 mg/6 ml, 9000 mg/60 ml 2

clindamycin phosphate dung dịch truyền tĩnh mạch* 300 mg/2 ml, 600 mg/4 ml, 900 mg/6 ml 2

colistimethate sodium dung dịch tiêm đã pha 150 mg 4

CUBICIN DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 500 MG 5^

dapsone viên nén dạng uống 100 mg, 25 mg 3

DARAPRIM VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 25 MG 4

imipenem-cilastatin dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 250 mg, 500 mg 4

INVANZ DUNG DỊCH TIÊM ĐÃ PHA 1 GM 4

INVANZ DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 1 GM 4

ivermectin viên nén dạng uống 3 mg 3

linezolid trong sodium chloride dung dịch truyền tĩnh mạch* 600-0.9 mg/300 ml-% 5^

linezolid dung dịch truyền tĩnh mạch* 600 mg/300 ml 5^

LINEZOLID HUYỀN DỊCH UỐNG ĐÃ PHA 100 MG/5 ML 5^

LINEZOLID VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 600 MG 5^

meropenem dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 1 gm, 500 mg 4

methenamine hippurate viên nén dạng uống 1 gm 3

metronidazole trong nacl dung dịch truyền tĩnh mạch* 500-0.79 mg/100 ml-% 2

metronidazole viên nén dạng uống 250 mg, 500 mg 2

NEBUPENT DUNG DỊCH DẠNG HÍT ĐÃ PHA 300 MG 4 B/D

nitrofurantoin macrocrystal viên nang dạng uống 100 mg, 50 mg 4 PA

nitrofurantoin monohyd macro viên nang dạng uống 100 mg 4 PA

nitrofurantoin viên nang dạng uống 100 mg 4 PA

Page 16: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

7

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

PENTAM DUNG DỊCH TIÊM ĐÃ PHA 300 MG 4

SIVEXTRO DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 200 MG 5^

SIVEXTRO VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 200 MG 5^sulfamethoxazole-tmp ds viên nén dạng uống 800-160 mg 1

sulfamethoxazole-trimethoprim dung dịch truyền tĩnh mạch* 400-80 mg/5 ml 4

sulfamethoxazole-trimethoprim huyền dịch uống 200-40 mg/5 ml 3

sulfamethoxazole-trimethoprim viên nén dạng uống 400-80 mg, 800-160 mg 1

SYNERCID DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 150-350 MG 5^

trimethoprim viên nén dạng uống 100 mg 2TYGACIL DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 50 MG 5^vancomycin hcl dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 10 gm, 1000 mg, 500 mg, 5000 mg, 750 mg 3

vancomycin hcl viên nang dạng uống 125 mg, 250 mg 5^ZYVOX VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 600 MG 5^THUỐC CHỐNG BỆNH SỐT RÉTatovaquone-proguanil hcl viên nén dạng uống 250-100 mg, 62.5 -25 mg 4

chloroquine phosphate viên nén dạng uống 250 mg, 500 mg 3

COARTEM VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 20-120 MG 4mefloquine hcl viên nén dạng uống 250 mg 3PRIMAQUINE PHOSPHATE VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 26.3 MG 3quinine sulfate viên nang dạng uống 324 mg 4 PA

THUỐC KHÁNG RETROVIRUSabacavir sulfate viên nén dạng uống 300 mg 3APTIVUS VIÊN NANG DẠNG UỐNG 250 MG 5^APTIVUS DUNG DỊCH UỐNG 100 MG/ML 5^

Page 17: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

8

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

CRIXIVAN VIÊN NANG DẠNG UỐNG 200 MG, 400 MG 4didanosine viên nang dạng uống phóng thích chậm 125 mg, 200 mg, 250 mg, 400 mg 4

EDURANT VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 25 MG 5^EMTRIVA VIÊN NANG DẠNG UỐNG 200 MG 3EMTRIVA DUNG DỊCH UỐNG 10 MG/ML 3FUZEON DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* ĐÃ PHA 90 MG 5^INTELENCE VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 100 MG, 200 MG 5^INTELENCE VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 25 MG 4INVIRASE VIÊN NANG DẠNG UỐNG 200 MG 5^INVIRASE VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 500 MG 5^ISENTRESS GÓI DẠNG UỐNG 100 MG 3ISENTRESS VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 400 MG 5^ISENTRESS VIÊN NÉN DẠNG UỐNG NHAI ĐƯỢC 100 MG 5^ISENTRESS VIÊN NÉN DẠNG UỐNG NHAI ĐƯỢC 25 MG 3lamivudine dung dịch uống 10 mg/ml 3lamivudine viên nén dạng uống 150 mg, 300 mg 3LEXIVA HUYỀN DỊCH UỐNG 50 MG/ML 4LEXIVA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 700 MG 5^nevirapine er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 100 mg, 400 mg 4

NEVIRAPINE HUYỀN DỊCH UỐNG 50 MG/5 ML 4nevirapine viên nén dạng uống 200 mg 3NORVIR VIÊN NANG DẠNG UỐNG 100 MG 3NORVIR DUNG DỊCH UỐNG 80 MG/ML 3NORVIR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 100 MG 3PREZISTA HUYỀN DỊCH UỐNG 100 MG/ML 5^PREZISTA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 150 MG, 75 MG 3PREZISTA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 600 MG, 800 MG 5^RESCRIPTOR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 100 MG, 200 MG 4RETROVIR DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 10 MG/ML 3

Page 18: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

9

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

REYATAZ VIÊN NANG DẠNG UỐNG 150 MG, 200 MG, 300 MG 5^REYATAZ GÓI UỐNG 50 MG 5^SELZENTRY VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 150 MG, 300 MG 5^stavudine viên nang dạng uống 15 mg, 20 mg, 30 mg, 40 mg 4stavudine dung dịch uống đã pha 1 mg/ml 4SUSTIVA VIÊN NANG DẠNG UỐNG 200 MG, 50 MG 3SUSTIVA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 600 MG 5^TIVICAY VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 50 MG 5^TYBOST VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 150 MG 3VIDEX DUNG DỊCH UỐNG ĐÃ PHA 2 GM, 4 GM 4VIRACEPT VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 250 MG, 625 MG 5^VIRAMUNE XR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ* 100 MG 4

VIREAD THUỐC BỘT DẠNG UỐNG 40 MG/GM 5^VIREAD VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 150 MG, 200 MG, 250 MG, 300 MG 5^

VITEKTA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 150 MG, 85 MG 5^ZIAGEN DUNG DỊCH UỐNG 20 MG/ML 3zidovudine viên nang dạng uống 100 mg 3zidovudine sirô uống 50 mg/5 ml 3zidovudine viên nén dạng uống 300 mg 3THUỐC KẾT HỢP KHÁNG RETROVIRUSabacavir-lamivudine-zidovudine viên nén dạng uống 300-150 -300 mg 5^

ATRIPLA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 600-200-300 MG 5^COMPLERA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 200-25-300 MG 5^DESCOVY VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 200-25 MG 5^EPZICOM VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 600-300 MG 5^EVOTAZ VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 300-150 MG 5^GENVOYA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 150-150-200-10 MG 5^KALETRA DUNG DỊCH UỐNG 400-100 MG/5 ML 5^KALETRA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 100-25 MG 3

Page 19: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

10

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

KALETRA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 200-50 MG 5^lamivudine-zidovudine viên nén dạng uống 150-300 mg 5^ODEFSEY VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 200-25-25 MG 5^PREZCOBIX VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 800-150 MG 5^STRIBILD VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 150-150-200-300 MG 5^TRIUMEQ VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 600-50-300 MG 5^TRUVADA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 200-300 MG 5^ QL (30 trong 30 ngày)THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH LAOCAPASTAT SULFATE DUNG DỊCH TIÊM ĐÃ PHA 1 GM 4cycloserine viên nang dạng uống 250 mg 5^ethambutol hcl viên nén dạng uống 100 mg, 400 mg 3isoniazid sirô uống 50 mg/5 ml 4isoniazid viên nén dạng uống 100 mg, 300 mg 1paser gói thuốc dạng uống 4 gm 3PRIFTIN VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 150 MG 4pyrazinamide viên nén dạng uống 500 mg 4rifabutin viên nang dạng uống 150 mg 4rifampin dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 600 mg 4rifampin viên nang dạng uống 150 mg, 300 mg 3RIFATER VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 50-120-300 MG 4SIRTURO VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 100 MG 5^ PA; LATRECATOR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 250 MG 4THUỐC KHÁNG VIRÚTacyclovir viên nang dạng uống 200 mg 2acyclovir huyền dịch uống 200 mg/5 ml 4acyclovir viên nén dạng uống 400 mg, 800 mg 2acyclovir sodium dung dịch truyền tĩnh mạch* 50 mg/ml 4 B/Dacyclovir sodium dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 500 mg 4 B/D

adefovir dipivoxil viên nén dạng uống 10 mg 5^BARACLUDE DUNG DỊCH UỐNG 0.05 MG/ML 3

Page 20: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

11

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

DAKLINZA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 30 MG, 60 MG 5^ PAentecavir viên nén dạng uống 0.5 mg, 1 mg 5^EPIVIR HBV DUNG DỊCH UỐNG 5 MG/ML 4famciclovir viên nén dạng uống 125 mg, 250 mg, 500 mg 4ganciclovir sodium dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 500 mg 3 B/D

HARVONI VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 90-400 MG 5^ PAlamivudine viên nén dạng uống 100 mg 4moderiba viên nén dạng uống 200 mg 3PEGASYS PROCLICK DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* 135 MCG/0.5 ML, 180 MCG/0.5 ML 5^ PA

PEGASYS DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* 180 MCG/0.5 ML, 180 MCG/ML 5^ PA

PEG-INTRON REDIPEN BỘ THUỐC TIÊM DƯỚI DA* 120 MCG/0.5 ML, 150 MCG/0.5 ML, 50 MCG/0.5 ML, 80 MCG/0.5 ML

5^ PA

PEGINTRON BỘ THUỐC TIÊM DƯỚI DA* 120 MCG/0.5 ML, 150 MCG/0.5 ML, 50 MCG/0.5 ML, 80 MCG/0.5 ML 5^ PA

PEG-INTRON BỘ THUỐC TIÊM DƯỚI DA* 50 MCG/0.5 ML 5^ PARELENZA DISKHALER DẠNG BỘT DÙNG BÌNH HÍT, CÓ HOẠT TÍNH CHO ĐƯỜNG HÔ HẤP 5 MG/VỈ 3

ribasphere viên nang dạng uống 200 mg 3ribasphere viên nén dạng uống 200 mg 3ribavirin viên nang dạng uống 200 mg 3ribavirin viên nén dạng uống 200 mg 3rimantadine hcl viên nén dạng uống 100 mg 3SOVALDI VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 400 MG 5^ PATAMIFLU VIÊN NANG DẠNG UỐNG 30 MG, 45 MG, 75 MG 3TAMIFLU HUYỀN DỊCH UỐNG ĐÃ PHA 6 MG/ML 3TYZEKA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 600 MG 5^valacyclovir hcl viên nén dạng uống 1 gm, 500 mg 3VALCYTE DUNG DỊCH UỐNG ĐÃ PHA 50 MG/ML 5^valganciclovir hcl viên nén dạng uống 450 mg 5^

Page 21: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

12

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

NHÓM CEPHALOSPORINcefaclor viên nang dạng uống 250 mg, 500 mg 3cefadroxil viên nang dạng uống 500 mg 1cefadroxil huyền dịch uống đã pha 250 mg/5 ml, 500 mg/5 ml 3

cefadroxil viên nén dạng uống 1 gm 4cefazolin sodium dung dịch tiêm đã pha 1 gm, 10 gm, 20 gm, 500 mg 3

cefazolin sodium dung dịch truyền tĩnh mạch* 1-5 gm-% 3cefazolin sodium dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 1 gm 3CEFAZOLIN SODIUM-DEXTROSE DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 2-4 GM/100 ML-% 3

cefdinir viên nang dạng uống 300 mg 3cefdinir huyền dịch uống đã pha 125 mg/5 ml, 250 mg/5 ml 4

cefepime hcl dung dịch tiêm đã pha 1 gm, 2 gm 4cefixime huyền dịch uống đã pha 100 mg/5 ml, 200 mg/5 ml 3

cefoxitin sodium dung dịch tiêm đã pha 10 gm 4cefoxitin sodium dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 1 gm, 2 gm 4

cefpodoxime proxetil huyền dịch uống đã pha 100 mg/5 ml, 50 mg/5 ml 4

cefpodoxime proxetil viên nén dạng uống 100 mg, 200 mg 4

ceftazidime dung dịch tiêm đã pha 1 gm, 2 gm, 6 gm 4ceftriaxone sodium dung dịch tiêm đã pha 1 gm, 2 gm, 250 mg, 500 mg 3

ceftriaxone sodium dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 1 gm, 10 gm, 2 gm 3

cefuroxime axetil viên nén dạng uống 250 mg, 500 mg 3cefuroxime sodium dung dịch tiêm đã pha 1.5 gm, 7.5 gm, 750 mg 3

Page 22: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

13

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

cefuroxime sodium dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 1.5 gm, 7.5 gm 3

cephalexin viên nang dạng uống 250 mg, 500 mg 1cephalexin huyền dịch uống đã pha 125 mg/5 ml, 250 mg/5 ml 3

SUPRAX VIÊN NANG DẠNG UỐNG 400 MG 3SUPRAX HUYỀN DỊCH UỐNG ĐÃ PHA 500 MG/5 ML 3suprax viên nén dạng uống nhai được 100 mg, 200 mg 4tazicef dung dịch tiêm đã pha 1 gm, 2 gm, 6 gm 4tazicef dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 1 gm, 2 gm 4TEFLARO DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 400 MG, 600 MG 4

NHÓM ERYTHROMYCIN/NHÓM MACROLIDEazithromycin dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 500 mg 3AZITHROMYCIN GÓI DẠNG UỐNG 1 GM 3azithromycin huyền dịch uống đã pha 100 mg/5 ml, 200 mg/5 ml 3

azithromycin viên nén dạng uống 250 mg, 250 mg (6 túi nhỏ), 500 mg, 600 mg 1

clarithromycin er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 500 mg 3

clarithromycin huyền dịch uống đã pha 125 mg/5 ml, 250 mg/5 ml 4

clarithromycin viên nén dạng uống 250 mg, 500 mg 4e.e.s. 400 viên nén dạng uống 400 mg 4ery-tab viên nén dạng uống phóng thích chậm 250 mg, 333 mg, 500 mg 4

erythrocin lactobionate dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 500 mg 4

erythrocin stearate viên nén dạng uống 250 mg 4erythromycin base viên nang dạng uống các hạt phóng hích chậm 250 mg 4

erythromycin base viên nén dạng uống 250 mg, 500 mg 4

Page 23: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

14

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

erythromycin ethylsuccinate viên nén dạng uống 400 mg 4NHÓM FLUOROQUINOLONEciprofloxacin hcl viên nén dạng uống 100 mg, 250 mg, 500 mg, 750 mg 1

ciprofloxacin trong d5w dung dịch truyền tĩnh mạch* 200 mg/100 ml, 400 mg/200 ml 4

ciprofloxacin dung dịch truyền tĩnh mạch* 200 mg/20 ml, 400 mg/40 ml 4

levofloxacin trong d5w dung dịch truyền tĩnh mạch* 250 mg/50 ml, 500 mg/100 ml, 750 mg/150 ml 3

levofloxacin dung dịch truyền tĩnh mạch* 25 mg/ml 4levofloxacin dung dịch uống 25 mg/ml 4levofloxacin viên nén dạng uống 250 mg, 500 mg, 750 mg 1NHÓM PENICILLINamoxicillin viên nang dạng uống 250 mg, 500 mg 1amoxicillin huyền dịch uống đã pha 125 mg/5 ml, 200 mg/5 ml, 250 mg/5 ml, 400 mg/5 ml 1

amoxicillin viên nén dạng uống 500 mg, 875 mg 1amoxicillin viên nén dạng uống nhai được 125 mg, 250 mg 2

amoxicillin-pot clavulanate huyền dịch uống đã pha 200-28.5 mg/5 ml, 250-62.5 mg/5 ml, 400-57 mg/5 ml, 600-42.9 mg/5 ml

3

amoxicillin-pot clavulanate viên nén dạng uống 250-125 mg, 500-125 mg, 875-125 mg 2

amoxicillin-pot clavulanate viên nén dạng uống nhai được 200-28.5 mg, 400-57 mg 3

ampicillin viên nang dạng uống 250 mg, 500 mg 1ampicillin huyền dịch uống đã pha 125 mg/5 ml, 250 mg/5 ml 3

ampicillin sodium dung dịch tiêm đã pha 1 gm, 125 mg, 2 gm, 250 mg, 500 mg 4

ampicillin sodium dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 1 gm, 10 gm, 2 gm 4

Page 24: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

15

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

ampicillin-sulbactam sodium dung dịch tiêm đã pha 1.5 (1-0.5) gm, 15 (10-5) gm, 3 (2-1) gm 4

ampicillin-sulbactam sodium dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 1.5 (1-0.5) gm, 15 (10-5) gm, 3 (2-1) gm 4

BICILLIN L-A HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 1200000 ĐƠN VỊ/2 ML, 2400000 ĐƠN VỊ/4 ML, 600000 ĐƠN VỊ/ML

4

dicloxacillin sodium viên nang dạng uống 250 mg, 500 mg 3nafcillin sodium dung dịch tiêm đã pha 1 gm 4nafcillin sodium dung dịch tiêm đã pha 10 gm, 2 gm 5^nafcillin sodium dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 1 gm 4nafcillin sodium dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 2 gm 5^PENICILLIN G POT TRONG DEXTROSE DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 40000 ĐƠN VỊ/ML, 60000 ĐƠN VỊ/ML 4

penicillin g potassium dung dịch tiêm đã pha 20000000 đơn vị, 5000000 đơn vị 4

penicillin g procaine huyền dịch tiêm trong cơ* 600000 đơn vị/ml 4

penicillin g sodium dung dịch tiêm đã pha 5000000 đơn vị 4penicillin v potassium dung dịch uống đã pha 125 mg/5 ml, 250 mg/5 ml 1

penicillin v potassium viên nén dạng uống 250 mg, 500 mg 1

piperacillin sod-tazobactam so dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 2.25 (2-0.25) gm, 3.375 (3-0.375) gm, 4.5 (4-0.5) gm, 40.5 (36-4.5) gm

4

NHÓM TETRACYCLINEdoxy 100 dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 100 mg 4doxycycline hyclate dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 100 mg 4

doxycycline hyclate viên nang dạng uống 100 mg, 50 mg 3doxycycline hyclate viên nén dạng uống 100 mg, 20 50, 20 mg 3

Page 25: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

16

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

doxycycline monohydrate viên nang dạng uống 100 mg, 50 mg 2

doxycycline monohydrate viên nén dạng uống 100 mg, 50 mg, 75 mg 3

minocycline hcl viên nang dạng uống 100 mg, 50 mg, 75 mg 2THUỐC CHỐNG UNG THƯTHUỐC ALKYL HÓACYCLOPHOSPHAMIDE VIÊN NANG DẠNG UỐNG 25 MG, 50 MG 4 B/Ddacarbazine dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 100 mg, 200 mg 3 B/D

EMCYT VIÊN NANG DẠNG UỐNG 140 MG 4GLEOSTINE VIÊN NANG DẠNG UỐNG 10 MG, 100 MG, 40 MG, 5 MG 4

HEXALEN VIÊN NANG DẠNG UỐNG 50 MG 5^LEUKERAN VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 2 MG 4THUỐC KHÁNG SINHbleomycin sulfate dung dịch tiêm đã pha 15 đơn vị, 30 đơn vị 3 B/D

mitomycin dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 20 mg, 40 mg, 5 mg 4 B/D

THUỐC CHỐNG CHẤT CHUYỂN HÓAadrucil dung dịch truyền tĩnh mạch* 2.5 gm/50 ml, 5 gm/100 ml, 500 mg/10 ml 3 B/D

ALIMTA DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 100 MG, 500 MG 5^ B/D

azacitidine huyền dịch tiêm đã pha 100 mg 5^ B/Dfluorouracil dung dịch truyền tĩnh mạch* 1 gm/20 ml, 2.5 gm/50 ml, 5 gm/100 ml, 500 mg/10 ml 3 B/D

mercaptopurine viên nén dạng uống 50 mg 3methotrexate sodium (pf) dung dịch tiêm 1 gm/40 ml, 100 mg/4 ml, 200 mg/8 ml, 250 mg/10 ml, 50 mg/2 ml 2 B/D

methotrexate sodium dung dịch tiêm 250 mg/10 ml, 50 mg/2 ml 2 B/D

methotrexate sodium dung dịch tiêm đã pha 1 gm 2 B/D

Page 26: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

17

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

NIPENT DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 10 MG 5^ B/DPURIXAN HUYỀN DỊCH UỐNG 2000 MG/100 ML 5^TABLOID VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 40 MG 4THUỐC CHỐNG GIÁN PHÂN, NHÓM TAXOIDABRAXANE HUYỀN DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 100 MG 5^ B/Ddocetaxel cô đặc truyền tĩnh mạch* 140 mg/7 ml 5^ B/DDOCETAXEL CÔ ĐẶC TRUYỀN TĨNH MẠCH* 20 MG/ML, 80 MG/4 ML 5^ B/D

DOCETAXEL DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 160 MG/16 ML, 200 MG/20 ML, 80 MG/8 ML 5^ B/D

DOCETAXEL DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 20 MG/2 ML 4 B/DTHUỐC KÍCH THÍCH PHẢN ỨNG SINH HỌCAVASTIN DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 100 MG/4 ML, 400 MG/16 ML 5^ B/D; LA

BELEODAQ DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 500 MG 5^ PA

ERIVEDGE VIÊN NANG DẠNG UỐNG 150 MG 5^ PA; LAFARYDAK VIÊN NANG DẠNG UỐNG 10 MG, 15 MG, 20 MG 5^ PA; LAHERCEPTIN DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 440 MG 5^ B/D

IBRANCE VIÊN NANG DẠNG UỐNG 100 MG, 125 MG, 75 MG 5^ PA; LAKEYTRUDA DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 100 MG/4 ML 5^ PAKEYTRUDA DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 50 MG 5^ PA

LYNPARZA VIÊN NANG DẠNG UỐNG 50 MG 5^ PA; LANINLARO ORAL CAPSULE 2.3 MG, 3 MG, 4 MG 5^ PARITUXAN CÔ ĐẶC TRUYỀN TĨNH MẠCH* 10 MG/ML 5^ PA; LARITUXAN DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 100 MG/10 ML, 500 MG/50 ML 5^ PA; LA

VELCADE DUNG DỊCH TIÊM ĐÃ PHA 3.5 MG 5^ B/D

Page 27: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

18

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

YERVOY DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 200 MG/40 ML, 50 MG/10 ML 5^ PA

ZOLINZA VIÊN NANG DẠNG UỐNG 100 MG 5^ PATHUỐC KÍCH THÍCH TỐ CHỐNG UNG THƯanastrozole viên nén dạng uống 1 mg 2bicalutamide viên nén dạng uống 50 mg 3exemestane viên nén dạng uống 25 mg 4FARESTON VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 60 MG 5^FASLODEX DUNG DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 250 MG/5 ML 5^ B/Dflutamide viên nang dạng uống 125 mg 4letrozole viên nén dạng uống 2.5 mg 3leuprolide acetate bộ tiêm 1 mg/0.2 ml 3 PALUPRON DEPOT BỘ DÙNG TIÊM TRONG CƠ* 3.75 MG 5^ PALYSODREN VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 500 MG 3megestrol acetate huyền dịch uống 40 mg/ml 4 PAMEGESTROL ACETATE HUYỀN DỊCH UỐNG 625 MG/5 ML 5^ PAmegestrol acetate viên nén dạng uống 20 mg, 40 mg 4 PANILANDRON VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 150 MG 5^SOLTAMOX DUNG DỊCH UỐNG 10 MG/5 ML 4tamoxifen citrate viên nén dạng uống 10 mg, 20 mg 1TRELSTAR MIXJECT HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* ĐÃ PHA 11.25 MG, 3.75 MG 5^ PA

XTANDI VIÊN NANG DẠNG UỐNG 40 MG 5^ PA; LAZYTIGA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 250 MG 5^ PA; LANHÓM ỨC CHẾ KINASEAFINITOR DISPERZ VIÊN NÉN DẠNG UỐNG HÒA TAN ĐƯỢC 2 MG, 3 MG, 5 MG 5^ PA

AFINITOR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 10 MG, 2.5 MG, 5 MG, 7.5 MG 5^ PA

ALECENSA VIÊN NANG DẠNG UỐNG 150 MG 5^ PA; LABOSULIF VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 100 MG, 500 MG 5^ PACAPRELSA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 100 MG, 300 MG 5^ PA; LA

Page 28: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

19

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

COMETRIQ (100 MG LIỀU DÙNG HÀNG NGÀY) BỘ THUỐC UỐNG 1 X 80 & 1 X 20 MG 5^ PA; LA

COMETRIQ (140 MG LIỀU DÙNG HÀNG NGÀY) BỘ THUỐC UỐNG 1 X 80 & 3 X 20 MG 5^ PA; LA

COMETRIQ (60 MG LIỀU DÙNG HÀNG NGÀY) BỘ THUỐC UỐNG 20 MG 5^ PA; LA

COTELLIC VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 20 MG 5^ PA; LAGILOTRIF VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 20 MG, 30 MG, 40 MG 5^ PA; LAICLUSIG VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 15 MG, 45 MG 5^ PA; LAimatinib mesylate viên nén dạng uống 100 mg, 400 mg 5^ PAIMBRUVICA VIÊN NANG DẠNG UỐNG 140 MG 5^ PA; LAINLYTA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 1 MG, 5 MG 5^ PA; LAIRESSA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 250 MG 5^ PA; LAJAKAFI VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 10 MG, 15 MG, 20 MG, 25 MG, 5 MG 5^ PA; LA

LENVIMA 10 MG LIỀU DÙNG HÀNG NGÀY DẠNG UỐNG 10 MG 5^ PA; LA

LENVIMA 14 MG LIỀU DÙNG HÀNG NGÀY DẠNG UỐNG 10 & 4 MG 5^ PA; LA

LENVIMA 20 MG LIỀU DÙNG HÀNG NGÀY DẠNG UỐNG 10 (2) MG 5^ PA; LA

LENVIMA 24 MG LIỀU DÙNG HÀNG NGÀY DẠNG UỐNG 10 (2) & 4 MG 5^ PA; LA

MEKINIST VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 0.5 MG, 2 MG 5^ PA; LANEXAVAR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 200 MG 5^ PA; LASPRYCEL VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 100 MG, 140 MG, 20 MG, 50 MG, 70 MG, 80 MG 5^ PA

STIVARGA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 40 MG 5^ PA; LASUTENT VIÊN NANG DẠNG UỐNG 12.5 MG, 25 MG, 37.5 MG, 50 MG 5^ PA

TAFINLAR VIÊN NANG DẠNG UỐNG 50 MG, 75 MG 5^ PA; LATAGRISSO VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 40 MG, 80 MG 5^ PA; LATARCEVA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 100 MG, 150 MG, 25 MG 5^ PA; LATASIGNA VIÊN NANG DẠNG UỐNG 150 MG, 200 MG 5^ PATYKERB VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 250 MG 5^ PA; LAVOTRIENT VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 200 MG 5^ PA; LAXALKORI VIÊN NANG DẠNG UỐNG 200 MG, 250 MG 5^ PA; LA

Page 29: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

20

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

ZELBORAF VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 240 MG 5^ PA; LAZYDELIG VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 100 MG, 150 MG 5^ PA; LAZYKADIA VIÊN NANG DẠNG UỐNG 150 MG 5^ PA; LALOẠI KHÁCbexarotene viên nang dạng uống 75 mg 5^ PADROXIA VIÊN NANG DẠNG UỐNG 200 MG, 300 MG, 400 MG 3hydroxyurea viên nang dạng uống 500 mg 3LONSURF VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 15-6.14 MG, 20-8.19 MG 5^ PAMATULANE VIÊN NANG DẠNG UỐNG 50 MG 5^ LAmitoxantrone hcl cô đặc truyền tĩnh mạch* 20 mg/10 ml, 25 mg/12.5 ml, 30 mg/15 ml 3 B/D

ODOMZO VIÊN NANG DẠNG UỐNG 200 MG 5^ PA; LAPOMALYST VIÊN NANG DẠNG UỐNG 1 MG, 2 MG, 3 MG, 4 MG 5^ PA; LA

SYLATRON BỘ THUỐC TIÊM DƯỚI DA* 200 MCG, 300 MCG, 4 X 200 MCG, 4 X 300 MCG, 600 MCG 5^ PA

SYNRIBO DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* ĐÃ PHA 3.5 MG 5^ PAtretinoin viên nang dạng uống 10 mg 5^TRISENOX DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 10 MG/10 ML 5^ B/DTHUỐC BẢO VỆamifostine dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 500 mg 5^ B/DELITEK DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 1.5 MG, 7.5 MG 5^ B/D

FUSILEV DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 50 MG 5^ B/Dleucovorin calcium dung dịch tiêm đã pha 100 mg, 200 mg, 350 mg, 50 mg, 500 mg 4 B/D

leucovorin calcium viên nén dạng uống 10 mg, 15 mg, 25 mg, 5 mg 3

levoleucovorin calcium dung dịch truyền tĩnh mạch* 175 mg/17.5 ml 5^ B/D

levoleucovorin calcium pf dung dịch truyền tĩnh mạch* 250 mg/25 ml 5^ B/D

Page 30: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

21

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

mesna dung dịch truyền tĩnh mạch* 100 mg/ml 4 B/DMESNEX VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 400 MG 5^NHÓM ỨC CHẾ TOPOISOMERASEetoposide dung dịch truyền tĩnh mạch* 500 mg/25 ml 3 B/Dtoposar dung dịch truyền tĩnh mạch* 1 gm/50 ml 3 B/Dtopotecan hcl dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 4 mg 5^ B/DTHUỘC VỀ TIM MẠCHHỢP CHẤT ỨC CHẾ ACEamlodipine besy-benazepril hcl viên nang dạng uống 10-20 mg, 2.5-10 mg, 5-10 mg, 5-20 mg, 5-40 mg 1 QL (30 trong 30 ngày)

amlodipine besy-benazepril hcl viên nang dạng uống 10-40 mg 1

benazepril-hydrochlorothiazide viên nén dạng uống 10-12.5 mg, 20-12.5 mg, 20-25 mg, 5-6.25 mg 1

captopril-hydrochlorothiazide viên nén dạng uống 25-15 mg, 25 -25 mg, 50-15 mg, 50-25 mg 1

enalapril-hydrochlorothiazide viên nén dạng uống 10-25 mg, 5 -12.5 mg 1

fosinopril sodium-hctz viên nén dạng uống 10-12.5 mg, 20-12.5 mg 1

lisinopril-hydrochlorothiazide viên nén dạng uống 10-12.5 mg, 20-12.5 mg, 20-25 mg 1

moexipril-hydrochlorothiazide viên nén dạng uống 15-12.5 mg, 15-25 mg, 7.5-12.5 mg 1

quinapril-hydrochlorothiazide viên nén dạng uống 10-12.5 mg, 20-12.5 mg, 20-25 mg 1

NHÓM ỨC CHẾ ACEbenazepril hcl viên nén dạng uống 10 mg, 20 mg, 40 mg, 5 mg 1

captopril viên nén dạng uống 100 mg, 12.5 mg, 25 mg, 50 mg 1

enalapril maleate viên nén dạng uống 10 mg, 2.5 mg, 20 mg, 5 mg 1

fosinopril sodium viên nén dạng uống 10 mg, 20 mg, 40 mg 1

lisinopril viên nén dạng uống 10 mg, 2.5 mg, 20 mg, 30 mg, 40 mg, 5 mg 1

Page 31: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

22

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

moexipril hcl viên nén dạng uống 15 mg, 7.5 mg 1

perindopril erbumine viên nén dạng uống 2 mg, 4 mg, 8 mg 1

quinapril hcl viên nén dạng uống 10 mg, 20 mg, 40 mg, 5 mg 1

ramipril viên nang dạng uống 1.25 mg, 10 mg, 2.5 mg, 5 mg 1

trandolapril viên nén dạng uống 1 mg, 2 mg, 4 mg 1NHÓM ĐỐI KHÁNG THỤ THỂ ALDOSTERONEeplerenone viên nén dạng uống 25 mg, 50 mg 4

spironolactone viên nén dạng uống 100 mg, 25 mg, 50 mg 1NHÓM CHẶN ALPHAdoxazosin mesylate viên nén dạng uống 1 mg, 2 mg, 4 mg, 8 mg 3

prazosin hcl viên nang dạng uống 1 mg, 2 mg, 5 mg 2

terazosin hcl viên nang dạng uống 1 mg, 10 mg, 2 mg, 5 mg 1HỢP CHẤT ĐỐI KHÁNG THỤ THỂ ANGIOTENSIN IIamlodipine besylate-valsartan viên nén dạng uống 10-160 mg, 10-320 mg, 5-160 mg, 5-320 mg 1

amlodipine-valsartan-hctz viên nén dạng uống 10-160-12.5 mg, 10-160-25 mg, 10-320-25 mg, 5-160-12.5 mg, 5-160-25 mg

1

AZOR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 10-20 MG, 5-20 MG, 5-40 MG 3 QL (30 trong 30 ngày)AZOR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 10-40 MG 3BENICAR HCT VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 20-12.5 MG, 40-12.5 MG, 40-25 MG 3

ENTRESTO VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 24-26 MG, 49-51 MG, 97-103 MG 4 PA

irbesartan-hydrochlorothiazide viên nén dạng uống 150-12.5 mg, 300-12.5 mg 1

losartan potassium-hctz viên nén dạng uống 100-12.5 mg, 100 -25 mg, 50-12.5 mg 1

TRIBENZOR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 20-5-12.5 MG, 40-10-12.5 MG, 40-5-12.5 MG, 40-5-25 MG 3 QL (30 trong 30 ngày)

TRIBENZOR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 40-10-25 MG 3

Page 32: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

23

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

valsartan-hydrochlorothiazide viên nén dạng uống 160-12.5 mg, 160-25 mg, 320-12.5 mg, 320-25 mg, 80-12.5 mg 1

NHÓM ĐỐI KHÁNG THỤ THỂ ANGIOTENSIN IIBENICAR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 20 MG, 40 MG, 5 MG 3irbesartan viên nén dạng uống 150 mg, 300 mg, 75 mg 1losartan potassium viên nén dạng uống 100 mg, 25 mg, 50 mg 1valsartan viên nén dạng uống 160 mg, 320 mg, 40 mg, 80 mg 1THUỐC CHỐNG LOẠN NHỊPamiodarone hcl dung dịch truyền tĩnh mạch* 150 mg/3 ml, 450 mg/9 ml, 900 mg/18 ml 2

amiodarone hcl viên nén dạng uống 100 mg, 400 mg 4amiodarone hcl viên nén dạng uống 200 mg 1disopyramide phosphate viên nang dạng uống 100 mg, 150 mg 4 PA

flecainide acetate viên nén dạng uống 100 mg, 150 mg, 50 mg 3

mexiletine hcl viên nang dạng uống 150 mg, 200 mg, 250 mg 4MULTAQ VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 400 MG 4NORPACE CR VIÊN NANG DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 12 GIỜ 100 MG, 150 MG 4 PA

pacerone viên nén dạng uống 100 mg, 400 mg 4pacerone viên nén dạng uống 200 mg 1propafenone hcl er viên nang dạng uống phóng thích kéo dài 12 giờ 225 mg, 325 mg, 425 mg 4

propafenone hcl viên nén dạng uống 150 mg, 225 mg, 300 mg 3

quinidine gluconate er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài* 324 mg 4

quinidine sulfate viên nén dạng uống 200 mg, 300 mg 2sorine viên nén dạng uống 120 mg, 160 mg, 240 mg, 80 mg 2sotalol hcl (af) viên nén dạng uống 120 mg, 160 mg, 80 mg 3sotalol hcl viên nén dạng uống 120 mg, 160 mg, 240 mg, 80 mg 2TIKOSYN VIÊN NANG DẠNG UỐNG 125 MCG, 250 MCG, 500 MCG 4THUỐC CHỐNG LIPID MÁU, NHÓM ỨC CHẾ HMG-COA REDUCTASEatorvastatin calcium viên nén dạng uống 10 mg, 20 mg, 40 mg, 80 mg 1 QL (30 trong 30 ngày)

Page 33: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

24

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

CRESTOR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 10 MG, 20 MG, 40 MG, 5 MG 3 QL (30 trong 30 ngày)lovastatin viên nén dạng uống 10 mg 1 QL (30 trong 30 ngày)lovastatin viên nén dạng uống 20 mg 1 QL (120 trong 30 ngày)lovastatin viên nén dạng uống 40 mg 1 QL (60 trong 30 ngày)pravastatin sodium viên nén dạng uống 10 mg, 20 mg, 40 mg, 80 mg 1 QL (30 trong 30 ngày)

simvastatin viên nén dạng uống 10 mg, 20 mg, 40 mg, 5 mg, 80 mg 1 QL (30 trong 30 ngày)

THUỐC CHỐNG LIPID MÁU, LOẠI KHÁCcholestyramine light gói thuốc dạng uống 4 gm 4cholestyramine gói thuốc dạng uống 4 gm 4cholestyramine thuốc bột dạng uống 4 gm/liều 4colestipol hcl hạt nhỏ dạng uống 5 gm 4colestipol hcl gói thuốc dạng uống 5 gm 4colestipol hcl viên nén dạng uống 1 gm 3fenofibrate micronized viên nang dạng uống 134 mg, 200 mg, 67 mg 3

fenofibrate viên nén dạng uống 160 mg, 54 mg 3gemfibrozil viên nén dạng uống 600 mg 2JUXTAPID VIÊN NANG DẠNG UỐNG 10 MG, 20 MG, 30 MG, 40 MG, 5 MG, 60 MG 5^ PA; LA

KYNAMRO TIÊM DƯỚI DA* 200 MG/ML 5^ PAniacin er (chống tăng lipid huyết) viên nén dạng uống phóng thích kéo dài* 1000 mg, 750 mg 4

niacin er (chống tăng lipid huyết) viên nén dạng uống phóng thích kéo dài* 500 mg 4 QL (90 trong 30 ngày)

niacor viên nén dạng uống 500 mg 3omega-3-acid ethyl esters viên nang dạng uống 1 gm 4PRALUENT TIÊM DƯỚI DA* 150 MG/ML, 75 MG/ML 5^ PAprevalite gói uống 4 gm 4prevalite thuốc bột dạng uống 4 gm/liều 4VASCEPA VIÊN NANG DẠNG UỐNG 1 GM 4WELCHOL GÓI UỐNG 3.75 GM 3

Page 34: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

25

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

WELCHOL VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 625 MG 3ZETIA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 10 MG 3HỢP CHẤT LỢI TIỂU/CHẶN BETAatenolol-chlorthalidone viên nén dạng uống 100-25 mg, 50-25 mg 3

bisoprolol-hydrochlorothiazide viên nén dạng uống 10-6.25 mg, 2.5-6.25 mg, 5-6.25 mg 1

metoprolol-hydrochlorothiazide viên nén dạng uống 100-25 mg, 100-50 mg, 50-25 mg 3

propranolol-hctz viên nén dạng uống 40-25 mg, 80-25 mg 3

NHÓM CHẶN BETAacebutolol hcl viên nang dạng uống 200 mg, 400 mg 2atenolol viên nén dạng uống 100 mg, 25 mg, 50 mg 1bisoprolol fumarate viên nén dạng uống 10 mg, 5 mg 2BYSTOLIC VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 10 MG, 2.5 MG, 20 MG, 5 MG 4carvedilol viên nén dạng uống 12.5 mg, 25 mg, 3.125 mg, 6.25 mg 1

labetalol hcl viên nén dạng uống 100 mg, 200 mg, 300 mg 3metoprolol succinate er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 100 mg, 200 mg, 25 mg, 50 mg 3

metoprolol tartrate dung dịch truyền tĩnh mạch* 1 mg/ml, 5 mg/5 ml 3

metoprolol tartrate viên nén dạng uống 100 mg, 25 mg, 50 mg 1

nadolol viên nén dạng uống 20 mg, 40 mg, 80 mg 2pindolol viên nén dạng uống 10 mg, 5 mg 3propranolol hcl er viên nang dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ 120 mg, 160 mg, 60 mg, 80 mg 4

propranolol hcl dung dịch truyền tĩnh mạch* 1 mg/ml 3propranolol hcl dung dịch uống 20 mg/5 ml, 40 mg/5 ml 3propranolol hcl viên nén dạng uống 10 mg, 20 mg, 40 mg, 60 mg, 80 mg 1

timolol maleate viên nén dạng uống 10 mg, 20 mg, 5 mg 3

Page 35: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

26

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

NHÓM CHẶN KÊNH CANXIafeditab cr viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 30 mg 2 QL (60 trong 30 ngày)afeditab cr viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 60 mg 2amlodipine besylate viên nén dạng uống 10 mg, 2.5 mg, 5 mg 1cartia xt viên nang dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ 120 mg, 180 mg, 240 mg, 300 mg 3

diltiazem hcl er viên nang dạng uống chứa các hạt bao phim phóng thích kéo dài 24 giờ 120 mg, 180 mg, 240 mg, 300 mg, 360 mg, 420 mg

3

diltiazem hcl er viên nang dạng uống chứa các hạt phóng thích kéo dài 24 giờ 120 mg, 180 mg, 240 mg, 300 mg, 360 mg 3

diltiazem hcl er viên nang dạng uống phóng thích kéo dài 12 giờ 120 mg, 60 mg, 90 mg 3

diltiazem hcl er viên nang dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ 120 mg, 240 mg 3

diltiazem hcl dung dịch truyền tĩnh mạch* 125 mg/25 ml, 25 mg/5 ml, 50 mg/10 ml 2

diltiazem hcl viên nén dạng uống 120 mg, 30 mg, 60 mg, 90 mg 2

dilt-xr viên nang dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ 120 mg, 180 mg, 240 mg 3

felodipine er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 10 mg 2

felodipine er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 2.5 mg 2 QL (30 trong 30 ngày)

felodipine er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 5 mg 2 QL (60 trong 30 ngày)

nicardipine hcl viên nang dạng uống 20 mg, 30 mg 4nifedical xl viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 30 mg 2 QL (30 trong 30 ngày)nifedical xl viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 60 mg 2nifedipine er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 30 mg 2 QL (60 trong 30 ngày)

nifedipine er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 60 mg, 90 mg 2

nifedipine er osmotic viên nén phóng thích dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 30 mg 2 QL (30 trong 30 ngày)

nifedipine er osmotic viên nén phóng thích dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 60 mg, 90 mg 2

Page 36: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

27

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

nimodipine viên nang dạng uống 30 mg 5^

NYMALIZE DUNG DỊCH UỐNG 60 MG/20 ML 5^

taztia xt viên nang dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ 120 mg, 180 mg, 240 mg, 300 mg, 360 mg 3

verapamil hcl er viên nang dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ 100 mg, 120 mg, 180 mg, 200 mg, 240 mg, 300 mg 3

VERAPAMIL HCL ER VIÊN NANG DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ 360 MG 3

verapamil hcl er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài* 120 mg, 120 mg (24 giờ), 180 mg, 240 mg 2

verapamil hcl dung dịch truyền tĩnh mạch* 2.5 mg/ml 4verapamil hcl viên nén dạng uống 120 mg, 40 mg, 80 mg 1NHÓM DIGITALIS GLYCOSIDEdigitek viên nén dạng uống 125 mcg 3 QL (30 trong 30 ngày)digitek viên nén dạng uống 250 mcg 3 PAdigox viên nén dạng uống 0.125 mg 3 QL (30 trong 30 ngày)digox viên nén dạng uống 0.25 mg 3 PAdigoxin dung dịch tiêm 0.25 mg/ml 3DIGOXIN DUNG DỊCH UỐNG 0.05 MG/ML 3 PAdigoxin viên nén dạng uống 125 mcg 3 QL (30 trong 30 ngày)digoxin viên nén dạng uống 250 mcg 3 PAHỢP CHẤT/CHẤT ỨC CHẾ RENIN TRỰC TIẾPTEKTURNA HCT VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 150-12.5 MG, 300-12.5 MG 3 QL (30 trong 30 ngày)

TEKTURNA HCT VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 150-25 MG 3 QL (60 trong 30 ngày)TEKTURNA HCT VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 300-25 MG 3TEKTURNA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 150 MG 3 QL (30 trong 30 ngày)TEKTURNA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 300 MG 3THUỐC LỢI TIỂUacetazolamide er viên nang dạng uống phóng thích kéo dài 12 giờ 500 mg 3

acetazolamide viên nén dạng uống 125 mg, 250 mg 3amiloride hcl viên nén dạng uống 5 mg 3

Page 37: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

28

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

amiloride-hydrochlorothiazide viên nén dạng uống 5-50 mg 2bumetanide dung dịch tiêm 0.25 mg/ml 3bumetanide viên nén dạng uống 0.5 mg, 1 mg, 2 mg 3chlorothiazide viên nén dạng uống 250 mg, 500 mg 3chlorthalidone viên nén dạng uống 25 mg, 50 mg 3FUROSEMIDE DUNG DỊCH TIÊM 10 MG/ML 2furosemide dung dịch tiêm 10 mg/ml (ống tiêm 4 ml) 2furosemide dung dịch uống 10 mg/ml, 8 mg/ml 2furosemide viên nén dạng uống 20 mg, 40 mg, 80 mg 1hydrochlorothiazide viên nang dạng uống 12.5 mg 1hydrochlorothiazide viên nén dạng uống 12.5 mg, 25 mg, 50 mg 1

indapamide viên nén dạng uống 1.25 mg, 2.5 mg 2methazolamide viên nén dạng uống 25 mg, 50 mg 4metolazone viên nén dạng uống 10 mg, 2.5 mg, 5 mg 3spironolactone-hctz viên nén dạng uống 25-25 mg 3torsemide dung dịch truyền tĩnh mạch* 50 mg/5 ml 2torsemide viên nén dạng uống 10 mg, 100 mg, 20 mg, 5 mg 2triamterene-hctz viên nang dạng uống 37.5-25 mg 1triamterene-hctz viên nén dạng uống 37.5-25 mg, 75-50 mg 1LOẠI KHÁCclonidine hcl viên nén dạng uống 0.1 mg, 0.2 mg, 0.3 mg 1clonidine hcl thuốc dán thấm qua da hàng tuần 0.1 mg/24 giờ, 0.2 mg/24 giờ, 0.3 mg/24 giờ 2

DEMSER VIÊN NANG DẠNG UỐNG 250 MG 5^hydralazine hcl dung dịch tiêm 20 mg/ml 3hydralazine hcl viên nén dạng uống 10 mg, 100 mg, 25 mg, 50 mg 2

midodrine hcl viên nén dạng uống 10 mg, 2.5 mg, 5 mg 4

minoxidil viên nén dạng uống 10 mg, 2.5 mg 2RANEXA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 12 GIỜ* 1000 MG, 500 MG 3

Page 38: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

29

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

NHÓM NITRATEisosorbide dinitrate er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài* 40 mg 3

isosorbide dinitrate viên nén dạng uống 10 mg, 20 mg, 30 mg, 5 mg 3

isosorbide mononitrate er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 120 mg, 30 mg, 60 mg 2

isosorbide mononitrate viên nén dạng uống 10 mg, 20 mg 2

minitran thuốc dán thấm qua da 24 giờ 0.1 mg/giờ, 0.2 mg/giờ, 0.4 mg/giờ, 0.6 mg/giờ 3

nitro-bid thuốc mỡ bôi da 2 % 3nitroglycerin thuốc dán thấm qua da 24 giờ 0.1 mg/giờ, 0.2 mg/giờ, 0.4 mg/giờ, 0.6 mg/giờ 3

NITROSTAT DƯỚI LƯỠI VIÊN NÉN ĐẶT DƯỚI LƯỠI 0.3 MG, 0.4 MG, 0.6 MG 3

CAO HUYẾT ÁP ĐỘNG MẠCH PHỔIADEMPAS VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 0.5 MG, 1 MG, 1.5 MG, 2 MG, 2.5 MG 5^ PA; LA; QL (90 trong 30 ngày)

LETAIRIS VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 10 MG, 5 MG 5^ PA; LA; QL (30 trong 30 ngày)

OPSUMIT VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 10 MG 5^ PA; LA; QL (30 trong 30 ngày)

REMODULIN DUNG DỊCH TIÊM 1 MG/ML, 10 MG/ML, 2.5 MG/ML, 5 MG/ML 5^ B/D; LA

REVATIO HUYỀN DỊCH UỐNG ĐÃ PHA 10 MG/ML 5^ PA; QL (224 ML trong 30 ngày)

sildenafil citrate viên nén dạng uống 20 mg 3 PA; QL (90 trong 30 ngày)

TRACLEER VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 125 MG 5^ PA; LA; QL (60 trong 30 ngày)

TRACLEER VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 62.5 MG 5^ PA; LA; QL (120 trong 30 ngày)

UPTRAVI DẠNG UỐNG 200 & 800 MCG 5^ PA; LA

UPTRAVI VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 1000 MCG 5^ PA; LA; QL (90 trong 30 ngày)UPTRAVI VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 1200 MCG, 1400 MCG, 1600 MCG 5^ PA; LA; QL (60 trong 30 ngày)

UPTRAVI VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 200 MCG 5^ PA; LA; QL (480 trong 30 ngày)UPTRAVI VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 400 MCG 5^ PA; LA; QL (240 trong 30 ngày)

Page 39: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

30

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

UPTRAVI VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 600 MCG 5^ PA; LA; QL (150 trong 30 ngày)UPTRAVI VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 800 MCG 5^ PA; LA; QL (120 trong 30 ngày)HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGTHUỐC CHỐNG LO ÂUalprazolam viên nén dạng uống 0.25 mg 1 QL (480 trong 30 ngày)alprazolam viên nén dạng uống 0.5 mg 1 QL (240 trong 30 ngày)alprazolam viên nén dạng uống 1 mg 1 QL (120 trong 30 ngày)alprazolam viên nén dạng uống 2 mg 1 QL (150 trong 30 ngày)buspirone hcl viên nén dạng uống 10 mg, 15 mg, 5 mg, 7.5 mg 3

fluvoxamine maleate viên nén dạng uống 100 mg 3fluvoxamine maleate viên nén dạng uống 25 mg, 50 mg 3 QL (45 trong 30 ngày)lorazepam dung dịch tiêm 2 mg/ml, 4 mg/ml 2lorazepam intensol cô đặc dạng uống 2 mg/ml 3 QL (150 ML trong 30 ngày)lorazepam viên nén dạng uống 0.5 mg, 1 mg, 2 mg 1 QL (150 trong 30 ngày)THUỐC CHỐNG CO GIẬTAPTIOM VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 200 MG 4 QL (180 trong 30 ngày)APTIOM VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 400 MG 5^ QL (90 trong 30 ngày)APTIOM VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 600 MG 5^ QL (60 trong 30 ngày)APTIOM VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 800 MG 5^ QL (30 trong 30 ngày)BANZEL HUYỀN DỊCH UỐNG 40 MG/ML 5^ PABANZEL VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 200 MG 4 PABANZEL VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 400 MG 5^ PAcarbamazepine er viên nang dạng uống phóng thích kéo dài 12 giờ 100 mg, 200 mg, 300 mg 4

carbamazepine er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 12 giờ* 100 mg, 200 mg, 400 mg 4

carbamazepine huyền dịch uống 100 mg/5 ml 4carbamazepine viên nén dạng uống 200 mg 3carbamazepine viên nén dạng uống nhai được 100 mg 3CELONTIN VIÊN NANG DẠNG UỐNG 300 MG 4clonazepam viên nén dạng uống 0.5 mg 1 QL (240 trong 30 ngày)clonazepam viên nén dạng uống 1 mg 1 QL (120 trong 30 ngày)

Page 40: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

31

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

clonazepam viên nén dạng uống 2 mg 1 QL (300 trong 30 ngày)clonazepam viên nén dạng uống tan trong miệng 0.125 mg 3 QL (960 trong 30 ngày)clonazepam viên nén dạng uống tan trong miệng 0.25 mg 3 QL (480 trong 30 ngày)clonazepam viên nén dạng uống tan trong miệng 0.5 mg 3 QL (240 trong 30 ngày)clonazepam viên nén dạng uống tan trong miệng 1 mg 3 QL (120 trong 30 ngày)clonazepam viên nén dạng uống tan trong miệng 2 mg 3 QL (300 trong 30 ngày)clorazepate dipotassium viên nén dạng uống 15 mg 2 PA; QL (180 trong 30 ngày)clorazepate dipotassium viên nén dạng uống 3.75 mg, 7.5 mg 2 PA; QL (120 trong 30 ngày)

DIAZEPAM GEL 10 MG, 2.5 MG, 20 MG 4diazepam dung dịch tiêm 5 mg/ml 3diazepam intensol cô đặc dạng uống 5 mg/ml 3 PA; QL (240 ML trong 30 ngày)diazepam dung dịch uống 1 mg/ml 3 PA; QL (1200 ML trong 30 ngày)diazepam viên nén dạng uống 10 mg, 2 mg, 5 mg 1 PA; QL (120 trong 30 ngày)dilantin infatabs viên nén dạng uống nhai được 50 mg 3dilantin viên nang dạng uống 100 mg, 30 mg 3DILANTIN HUYỀN DỊCH UỐNG 125 MG/5 ML 3divalproex sodium er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 250 mg, 500 mg 4

divalproex sodium dạng uống 125 mg 4divalproex sodium viên nén dạng uống phóng thích chậm 125 mg, 250 mg, 500 mg 2

epitol viên nén dạng uống 200 mg 3ethosuximide viên nang dạng uống 250 mg 4ethosuximide dung dịch uống 250 mg/5 ml 4felbamate huyền dịch uống 600 mg/5 ml 5^felbamate viên nén dạng uống 400 mg, 600 mg 4FYCOMPA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 10 MG, 12 MG, 8 MG 4 PA; QL (30 trong 30 ngày)FYCOMPA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 2 MG 4 PA; QL (180 trong 30 ngày)FYCOMPA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 4 MG 4 PA; QL (90 trong 30 ngày)FYCOMPA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 6 MG 4 PA; QL (60 trong 30 ngày)gabapentin viên nang dạng uống 100 mg 2 QL (1080 trong 30 ngày)gabapentin viên nang dạng uống 300 mg 2 QL (360 trong 30 ngày)

Page 41: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

32

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

gabapentin viên nang dạng uống 400 mg 2 QL (270 trong 30 ngày)gabapentin dung dịch uống 250 mg/5 ml 3 QL (2160 ML trong 30 ngày)gabapentin viên nén dạng uống 600 mg 3 QL (180 trong 30 ngày)gabapentin viên nén dạng uống 800 mg 3 QL (120 trong 30 ngày)lamotrigine viên nén dạng uống 100 mg, 150 mg, 200 mg, 25 mg 2

lamotrigine viên nén dạng uống nhai được 25 mg, 5 mg 3LEVETIRACETAM TRONG NACL DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 1000 MG/100 ML, 1500 MG/100 ML, 500 MG/100 ML 4

levetiracetam dung dịch truyền tĩnh mạch* 500 mg/5 ml 4levetiracetam dung dịch uống 100 mg/ml 3levetiracetam viên nén dạng uống 1000 mg, 250 mg, 500 mg, 750 mg 3

LYRICA VIÊN NANG DẠNG UỐNG 100 MG, 150 MG, 25 MG, 50 MG, 75 MG 3 QL (120 trong 30 ngày)

LYRICA VIÊN NANG DẠNG UỐNG 200 MG 3 QL (90 trong 30 ngày)LYRICA VIÊN NANG DẠNG UỐNG 225 MG, 300 MG 3 QL (60 trong 30 ngày)LYRICA DUNG DỊCH UỐNG 20 MG/ML 3 QL (946 ML trong 30 ngày)ONFI HUYỀN DỊCH UỐNG 2.5 MG/ML 5^ PAONFI VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 10 MG 4 PAONFI VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 20 MG 5^ PAoxcarbazepine huyền dịch uống 300 mg/5 ml 4oxcarbazepine viên nén dạng uống 150 mg, 300 mg, 600 mg 3

PEGANONE VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 250 MG 4phenobarbital thuốc rượu dạng uống 20 mg/5 ml 4 PAphenobarbital viên nén dạng uống 100 mg, 15 mg, 16.2 mg, 30 mg, 32.4 mg, 60 mg, 64.8 mg, 97.2 mg 4 PA

phenobarbital sodium dung dịch tiêm 130 mg/ml 4 PAPHENOBARBITAL SODIUM DUNG DỊCH TIÊM 65 MG/ML 4 PAphenytek viên nang dạng uống 200 mg, 300 mg 3phenytoin huyền dịch uống 125 mg/5 ml 3phenytoin viên nén dạng uống nhai được 50 mg 3

Page 42: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

33

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

phenytoin sodium viên nang dạng uống kéo dài 100 mg, 200 mg, 300 mg 3

phenytoin sodium dung dịch tiêm 50 mg/ml 3POTIGA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 200 MG 5^ QL (180 trong 30 ngày)POTIGA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 300 MG, 400 MG 5^ QL (90 trong 30 ngày)POTIGA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 50 MG 4primidone viên nén dạng uống 250 mg, 50 mg 2roweepra viên nén dạng uống 500 mg 3SABRIL GÓI DẠNG UỐNG 500 MG 5^ PA; LA; QL (180 trong 30 ngày)SABRIL VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 500 MG 5^ PA; LA; QL (180 trong 30 ngày)SPRITAM DẠNG UỐNG 1000 MG, 250 MG, 500 MG, 750 MG 4TEGRETOL HUYỀN DỊCH UỐNG 100 MG/5 ML 4TEGRETOL VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 200 MG 4TEGRETOL-XR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 12 GIỜ* 100 MG, 200 MG, 400 MG 4

tiagabine hcl viên nén dạng uống 2 mg, 4 mg 4topiramate viên nang bọc cốm dạng uống 15 mg, 25 mg 4topiramate viên nén dạng uống 100 mg, 200 mg, 25 mg, 50 mg 2

valproate sodium dung dịch truyền tĩnh mạch* 500 mg/5 ml 4

valproic acid viên nang dạng uống 250 mg 3valproic acid sirô uống 250 mg/5 ml 2VIMPAT DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 200 MG/20 ML 4VIMPAT DUNG DỊCH UỐNG 10 MG/ML 4 QL (1200 ML trong 30 ngày)VIMPAT VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 100 MG, 150 MG, 200 MG 5^ QL (60 trong 30 ngày)VIMPAT VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 50 MG 4 QL (180 trong 30 ngày)zonisamide viên nang dạng uống 100 mg, 25 mg, 50 mg 3THUỐC CHỐNG LẪN LỘN, MẤT TRÍdonepezil hcl viên nén dạng uống 10 mg 2donepezil hcl viên nén dạng uống 5 mg 2 QL (30 trong 30 ngày)donepezil hcl viên nén dạng uống tan trong miệng 10 mg 4donepezil hcl viên nén dạng uống tan trong miệng 5 mg 4 QL (30 trong 30 ngày)

Page 43: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

34

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

EXELON THUỐC DÁN THẤM QUA DA 24 GIỜ 13.3 MG/24 GIỜ, 4.6 MG/24 GIỜ, 9.5 MG/24 GIỜ 2 QL (30 trong 30 ngày)

galantamine hydrobromide er viên nang dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ 16 mg, 8 mg 4 QL (30 trong 30 ngày)

galantamine hydrobromide er viên nang dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ 24 mg 4

galantamine hydrobromide dung dịch uống 4 mg/ml 4galantamine hydrobromide viên nén dạng uống 12 mg 4galantamine hydrobromide viên nén dạng uống 4 mg 4 QL (180 trong 30 ngày)galantamine hydrobromide viên nén dạng uống 8 mg 4 QL (90 trong 30 ngày)memantine hcl dung dịch uống 2 mg/ml 3 PAMEMANTINE HCL VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 10 MG 4 PAmemantine hcl viên nén dạng uống 5 mg 4 PANAMENDA XR VIÊN NANG DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ 14 MG, 21 MG, 28 MG, 7 MG 4 PA

NAMENDA XR TITRATION PACK (GÓI CHUẨN ĐỘ) VIÊN NANG DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ 7 & 14 & 21 4 PA

NAMZARIC VIÊN NANG DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ 14-10 MG, 28-10 MG 4

THUỐC CHỐNG TRẦM CẢMamitriptyline hcl viên nén dạng uống 10 mg, 100 mg, 150 mg, 25 mg, 50 mg, 75 mg 4 PA

amoxapine viên nén dạng uống 100 mg, 150 mg, 25 mg, 50 mg 3

BRINTELLIX VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 10 MG 4 QL (60 trong 30 ngày)BRINTELLIX VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 20 MG 4 QL (30 trong 30 ngày)BRINTELLIX VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 5 MG 4 QL (120 trong 30 ngày)bupropion hcl er (sr) viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 12 giờ* 100 mg, 150 mg, 200 mg 2

bupropion hcl er (xl) viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 150 mg 3 QL (90 trong 30 ngày)

bupropion hcl er (xl) viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 300 mg 3 QL (30 trong 30 ngày)

bupropion hcl viên nén dạng uống 100 mg, 75 mg 3

Page 44: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

35

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

citalopram hydrobromide dung dịch uống 10 mg/5 ml 3citalopram hydrobromide viên nén dạng uống 10 mg, 20 mg, 40 mg 1

clomipramine hcl viên nang dạng uống 25 mg, 50 mg, 75 mg 4 PA

desipramine hcl viên nén dạng uống 10 mg, 100 mg, 150 mg, 25 mg, 50 mg, 75 mg 4

doxepin hcl viên nang dạng uống 10 mg, 100 mg, 150 mg, 25 mg, 50 mg, 75 mg 4 PA

doxepin hcl cô đặc dạng uống 10 mg/ml 4 PAduloxetine hcl viên nang dạng uống các hạt phóng thích chậm 20 mg, 30 mg, 60 mg 4 QL (60 trong 30 ngày)

EMSAM THUỐC DÁN THẤM QUA DA 24 GIỜ 12 MG/24 GIỜ, 6 MG/24 GIỜ, 9 MG/24 GIỜ 5^ PA; QL (30 trong 30 ngày)

escitalopram oxalate dung dịch uống 5 mg/5 ml 4 QL (600 ML trong 30 ngày)escitalopram oxalate viên nén dạng uống 10 mg, 5 mg 2 QL (45 trong 30 ngày)escitalopram oxalate viên nén dạng uống 20 mg 2 QL (60 trong 30 ngày)FETZIMA VIÊN NANG DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ 120 MG, 80 MG 4 QL (30 trong 30 ngày)

FETZIMA VIÊN NANG DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ 20 MG 4 QL (180 trong 30 ngày)

FETZIMA VIÊN NANG DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ 40 MG 4 QL (90 trong 30 ngày)

FETZIMA CHUẨN ĐỘ UỐNG 20 & 40 MG 4fluoxetine hcl viên nang dạng uống 10 mg 1 QL (30 trong 30 ngày)fluoxetine hcl viên nang dạng uống 20 mg 1 QL (120 trong 30 ngày)fluoxetine hcl viên nang dạng uống 40 mg 1fluoxetine hcl dung dịch uống 20 mg/5 ml 3fluoxetine hcl viên nén dạng uống 10 mg 3 QL (45 trong 30 ngày)fluoxetine hcl viên nén dạng uống 20 mg 3imipramine hcl viên nén dạng uống 10 mg, 25 mg, 50 mg 4 PAmaprotiline hcl viên nén dạng uống 25 mg, 50 mg, 75 mg 4MARPLAN VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 10 MG 4 QL (180 trong 30 ngày)mirtazapine viên nén dạng uống 15 mg, 7.5 mg 2 QL (45 trong 30 ngày)

Page 45: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

36

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

mirtazapine viên nén dạng uống 30 mg, 45 mg 2mirtazapine viên nén dạng uống tan trong miệng 15 mg 3 QL (30 trong 30 ngày)mirtazapine viên nén dạng uống tan trong miệng 30 mg, 45 mg 3

nefazodone hcl viên nén dạng uống 100 mg, 150 mg, 200 mg, 250 mg, 50 mg 4

nortriptyline hcl viên nang dạng uống 10 mg, 25 mg, 50 mg, 75 mg 1

nortriptyline hcl dung dịch uống 10 mg/5 ml 4paroxetine hcl viên nén dạng uống 10 mg, 20 mg, 40 mg 1 QL (45 trong 30 ngày)paroxetine hcl viên nén dạng uống 30 mg 1 QL (60 trong 30 ngày)PAXIL HUYỀN DỊCH UỐNG 10 MG/5 ML 4 QL (900 ML trong 30 ngày)phenelzine sulfate viên nén dạng uống 15 mg 3PRISTIQ VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ* 100 MG, 25 MG, 50 MG 3 QL (30 trong 30 ngày)

protriptyline hcl viên nén dạng uống 10 mg, 5 mg 4sertraline hcl cô đặc dạng uống 20 mg/ml 3sertraline hcl viên nén dạng uống 100 mg 1sertraline hcl viên nén dạng uống 25 mg, 50 mg 1 QL (45 trong 30 ngày)SURMONTIL VIÊN NANG DẠNG UỐNG 100 MG 4 PA; QL (60 trong 30 ngày)SURMONTIL VIÊN NANG DẠNG UỐNG 25 MG 4 PA; QL (240 trong 30 ngày)SURMONTIL VIÊN NANG DẠNG UỐNG 50 MG 4 PA; QL (120 trong 30 ngày)tranylcypromine sulfate viên nén dạng uống 10 mg 4trazodone hcl viên nén dạng uống 100 mg, 150 mg, 50 mg 1trimipramine maleate viên nang dạng uống 100 mg 4 PA; QL (60 trong 30 ngày)trimipramine maleate viên nang dạng uống 25 mg 4 PA; QL (240 trong 30 ngày)trimipramine maleate viên nang dạng uống 50 mg 4 PA; QL (120 trong 30 ngày)TRINTELLIX VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 10 MG 4 QL (60 trong 30 ngày)TRINTELLIX VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 20 MG 4 QL (30 trong 30 ngày)TRINTELLIX VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 5 MG 4 QL (120 trong 30 ngày)venlafaxine hcl er viên nang dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ 150 mg, 37.5 mg, 75 mg 2

Page 46: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

37

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

venlafaxine hcl viên nén dạng uống 100 mg, 25 mg, 37.5 mg, 50 mg, 75 mg 3

VIIBRYD BỘ THUỐC UỐNG 10 & 20 & 40 MG 4VIIBRYD VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 10 MG, 20 MG, 40 MG 4 QL (30 trong 30 ngày)VIIBRYD GÓI KHỞI ĐẦU BỘ THUỐC UỐNG 10 & 20 MG 4THUỐC CHỐNG BỆNH PARKINSONamantadine hcl viên nang dạng uống 100 mg 4amantadine hcl sirô uống 50 mg/5 ml 2amantadine hcl viên nén dạng uống 100 mg 4APOKYN DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* 10 MG/ML 5^ PA; LAAZILECT VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 0.5 MG, 1 MG 3benztropine mesylate dung dịch tiêm 1 mg/ml 3benztropine mesylate viên nén dạng uống 0.5 mg, 1 mg, 2 mg 4 PA

bromocriptine mesylate viên nang dạng uống 5 mg 4bromocriptine mesylate viên nén dạng uống 2.5 mg 4carbidopa-levodopa er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài* 25 -100 mg, 50-200 mg 3

carbidopa-levodopa viên nén dạng uống 10-100 mg, 25-100 mg, 25-250 mg 2

carbidopa-levodopa viên nén dạng uống tan trong miệng 10-100 mg, 25-100 mg, 25-250 mg 2

ENTACAPONE VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 200 MG 4NEUPRO THUỐC DÁN THẤM QUA DA 24 GIỜ 1 MG/24 GIỜ, 2 MG/24 GIỜ, 3 MG/24 GIỜ, 4 MG/24 GIỜ, 6 MG/24 GIỜ, 8 MG/24 GIỜ

4

pramipexole dihydrochloride viên nén dạng uống 0.125 mg, 0.25 mg, 0.5 mg, 0.75 mg, 1 mg, 1.5 mg 2

ropinirole hcl viên nén dạng uống 0.25 mg, 0.5 mg, 1 mg, 2 mg, 3 mg, 4 mg, 5 mg 2

selegiline hcl viên nang dạng uống 5 mg 4selegiline hcl viên nén dạng uống 5 mg 4THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN THẦN KINHABILIFY DISCMELT VIÊN NÉN DẠNG UỐNG TAN TRONG MIỆNG 10 MG 5^ QL (60 trong 30 ngày)

Page 47: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

38

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

ABILIFY MAINTENA HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* ĐÃ PHA 300 MG, 300 MG (ỐNG TIÊM 1.5 ML), 400 MG 5^ QL (1 trong 28 ngày)

aripiprazole dung dịch uống 1 mg/ml 5^ QL (900 ML trong 30 ngày)aripiprazole viên nén dạng uống 10 mg, 15 mg, 2 mg, 20 mg, 30 mg, 5 mg 5^ QL (30 trong 30 ngày)

aripiprazole viên nén dạng uống tan trong miệng 10 mg, 15 mg 5^ QL (60 trong 30 ngày)

chlorpromazine hcl dung dịch tiêm 25 mg/ml, 50 mg/2 ml 4chlorpromazine hcl viên nén dạng uống 10 mg, 100 mg, 200 mg, 25 mg, 50 mg 4

clozapine viên nén dạng uống 100 mg 4 QL (270 trong 30 ngày)clozapine viên nén dạng uống 200 mg 4 QL (135 trong 30 ngày)clozapine viên nén dạng uống 25 mg, 50 mg 3CLOZAPINE VIÊN NÉN DẠNG UỐNG TAN TRONG MIỆNG 100 MG 4 PA; QL (270 trong 30 ngày)

CLOZAPINE VIÊN NÉN DẠNG UỐNG TAN TRONG MIỆNG 12.5 MG, 25 MG 4 PA

CLOZAPINE VIÊN NÉN DẠNG UỐNG TAN TRONG MIỆNG 150 MG 5^ PA; QL (180 trong 30 ngày)

CLOZAPINE VIÊN NÉN DẠNG UỐNG TAN TRONG MIỆNG 200 MG 5^ PA; QL (135 trong 30 ngày)

FANAPT VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 1 MG, 10 MG, 12 MG, 2 MG, 4 MG, 6 MG, 8 MG 4 ST; QL (60 trong 30 ngày)

FANAPT TITRATION PACK (GÓI CHUẨN ĐỘ) VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 1 & 2 & 4 & 6 MG 4 ST

FAZACLO VIÊN NÉN DẠNG UỐNG TAN TRONG MIỆNG 150 MG 5^ PA; QL (180 trong 30 ngày)

FAZACLO VIÊN NÉN DẠNG UỐNG TAN TRONG MIỆNG 200 MG 5^ PA; QL (135 trong 30 ngày)

fluphenazine decanoate dung dịch tiêm 25 mg/ml 4fluphenazine hcl dung dịch tiêm 2.5 mg/ml 4fluphenazine hcl cô đặc dạng uống 5 mg/ml 4fluphenazine hcl thuốc rượu dạng uống 2.5 mg/5 ml 4fluphenazine hcl viên nén dạng uống 1 mg, 10 mg, 2.5 mg, 5 mg 2

GEODON DUNG DỊCH TIÊM TRONG CƠ* ĐÃ PHA 20 MG 4 QL (6 trong 3 ngày)

Page 48: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

39

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

haloperidol decanoate dung dịch tiêm trong cơ* 100 mg/ml, 50 mg/ml 3

haloperidol lactate dung dịch tiêm 5 mg/ml 3haloperidol lactate cô đặc dạng uống 2 mg/ml 3haloperidol viên nén dạng uống 0.5 mg, 1 mg, 10 mg, 2 mg, 20 mg, 5 mg 3

INVEGA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ* 1.5 MG, 3 MG, 9 MG 4 QL (30 trong 30 ngày)

INVEGA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ* 6 MG 4 QL (60 trong 30 ngày)

INVEGA SUSTENNA HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 117 MG/0.75 ML 5^ QL (0.75 ML trong 28 ngày)

INVEGA SUSTENNA HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 156 MG/ML 5^ QL (1 ML trong 28 ngày)

INVEGA SUSTENNA HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 234 MG/1.5 ML 5^ QL (1.5 ML trong 28 ngày)

INVEGA SUSTENNA HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 39 MG/0.25 ML 4 QL (0.25 ML trong 28 ngày)

INVEGA SUSTENNA HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 78 MG/0.5 ML 5^ QL (0.5 ML trong 28 ngày)

INVEGA TRINZA HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 273 MG/0.875 ML 5^ QL (0.875 ML trong 90 ngày)

INVEGA TRINZA HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 410 MG/1.315 ML 5^ QL (1.315 ML trong 90 ngày)

INVEGA TRINZA HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 546 MG/1.75 ML 5^ QL (1.75 ML trong 90 ngày)

INVEGA TRINZA HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 819 MG/2.625 ML 5^ QL (2.625 ML trong 90 ngày)

LATUDA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 120 MG, 40 MG 4 QL (30 trong 30 ngày)LATUDA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 20 MG 4 QL (240 trong 30 ngày)LATUDA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 60 MG, 80 MG 4 QL (60 trong 30 ngày)loxapine succinate viên nang dạng uống 10 mg, 25 mg, 5 mg, 50 mg 3

molindone hcl viên nén dạng uống 10 mg, 25 mg, 5 mg 4

Page 49: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

40

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

olanzapine dung dịch tiêm trong cơ* đã pha 10 mg 4 QL (3 trong 1 ngày)olanzapine viên nén dạng uống 10 mg, 15 mg, 20 mg 3 QL (60 trong 30 ngày)olanzapine viên nén dạng uống 2.5 mg, 5 mg, 7.5 mg 3 QL (30 trong 30 ngày)olanzapine viên nén dạng uống tan trong miệng 10 mg, 15 mg, 20 mg 4 QL (60 trong 30 ngày)

olanzapine viên nén dạng uống tan trong miệng 5 mg 4 QL (30 trong 30 ngày)paliperidone er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 1.5 mg, 3 mg, 9 mg 4 QL (30 trong 30 ngày)

paliperidone er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 6 mg 4 QL (60 trong 30 ngày)

perphenazine viên nén dạng uống 16 mg, 2 mg, 4 mg, 8 mg 4pimozide viên nén dạng uống 1 mg, 2 mg 4quetiapine fumarate viên nén dạng uống 100 mg, 200 mg, 25 mg, 300 mg, 400 mg, 50 mg 3 QL (90 trong 30 ngày)

REXULTI VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 0.25 MG 5^ ST; QL (360 trong 30 ngày)REXULTI VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 0.5 MG 5^ ST; QL (180 trong 30 ngày)REXULTI VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 1 MG 5^ ST; QL (90 trong 30 ngày)REXULTI VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 2 MG 5^ ST; QL (60 trong 30 ngày)REXULTI VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 3 MG, 4 MG 5^ ST; QL (30 trong 30 ngày)RISPERDAL CONSTA HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* ĐÃ PHA 12.5 MG, 25 MG 4 QL (2 trong 28 ngày)

RISPERDAL CONSTA HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* ĐÃ PHA 37.5 MG, 50 MG 5^ QL (2 trong 28 ngày)

risperidone dung dịch uống 1 mg/ml 4 QL (240 ML trong 30 ngày)risperidone viên nén dạng uống 0.25 mg, 0.5 mg 2 QL (90 trong 30 ngày)risperidone viên nén dạng uống 1 mg, 2 mg, 3 mg 2 QL (60 trong 30 ngày)risperidone viên nén dạng uống 4 mg 2 QL (120 trong 30 ngày)risperidone viên nén dạng uống tan trong miệng 0.25 mg, 0.5 mg 4 QL (90 trong 30 ngày)

risperidone viên nén dạng uống tan trong miệng 1 mg, 2 mg, 3 mg 4 QL (60 trong 30 ngày)

risperidone viên nén dạng uống tan trong miệng 4 mg 4 QL (120 trong 30 ngày)SAPHRIS DƯỚI LƯỠI VIÊN NÉN ĐẶT DƯỚI LƯỠI 10 MG 4 QL (60 trong 30 ngày)SAPHRIS DƯỚI LƯỠI VIÊN NÉN ĐẶT DƯỚI LƯỠI 2.5 MG 4 QL (240 trong 30 ngày)SAPHRIS DƯỚI LƯỠI VIÊN NÉN ĐẶT DƯỚI LƯỠI 5 MG 4 QL (120 trong 30 ngày)

Page 50: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

41

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

SEROQUEL XR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ* 150 MG, 200 MG 4 QL (30 trong 30 ngày)

SEROQUEL XR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ* 300 MG, 400 MG 4 QL (60 trong 30 ngày)

SEROQUEL XR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ* 50 MG 4 QL (120 trong 30 ngày)

thioridazine hcl viên nén dạng uống 10 mg, 100 mg, 25 mg, 50 mg 4 PA

thiothixene viên nang dạng uống 1 mg, 10 mg, 2 mg, 5 mg 3trifluoperazine hcl viên nén dạng uống 1 mg, 10 mg, 2 mg, 5 mg 3

VERSACLOZ HUYỀN DỊCH UỐNG 50 MG/ML 5^ PA; QL (600 ML trong 30 ngày)VRAYLAR DẠNG UỐNG 1.5 & 3 MG 4 STVRAYLAR VIÊN NANG DẠNG UỐNG 1.5 MG 5^ ST; QL (120 trong 30 ngày)VRAYLAR VIÊN NANG DẠNG UỐNG 3 MG 5^ ST; QL (60 trong 30 ngày)VRAYLAR VIÊN NANG DẠNG UỐNG 4.5 MG, 6 MG 5^ ST; QL (30 trong 30 ngày)ziprasidone hcl viên nang dạng uống 20 mg, 40 mg 4 QL (60 trong 30 ngày)ziprasidone hcl viên nang dạng uống 60 mg, 80 mg 4 QL (90 trong 30 ngày)ZYPREXA RELPREVV HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* ĐÃ PHA 210 MG, 300 MG 5^ PA; QL (2 trong 28 ngày)

ZYPREXA RELPREVV HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* ĐÃ PHA 405 MG 5^ PA; QL (1 trong 28 ngày)

CHỨNG RỐI LOẠI HIẾU ĐỘNG THIẾU TẬP TRUNG GIẢM CHÚ Ýamphetamine-dextroamphet er viên nang dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ 10 mg, 5 mg 4 QL (90 trong 30 ngày)

amphetamine-dextroamphet er viên nang dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ 15 mg, 20 mg, 25 mg, 30 mg 4 QL (30 trong 30 ngày)

amphetamine-dextroamphetamine viên nén dạng uống 10 mg 3 QL (180 trong 30 ngày)amphetamine-dextroamphetamine viên nén dạng uống 12.5 mg 3 QL (144 trong 30 ngày)amphetamine-dextroamphetamine viên nén dạng uống 15 mg 3 QL (120 trong 30 ngày)amphetamine-dextroamphetamine viên nén dạng uống 20 mg 3 QL (90 trong 30 ngày)amphetamine-dextroamphetamine viên nén dạng uống 30 mg 3 QL (60 trong 30 ngày)amphetamine-dextroamphetamine viên nén dạng uống 5 mg 3 QL (360 trong 30 ngày)amphetamine-dextroamphetamine viên nén dạng uống 7.5 mg 3 QL (240 trong 30 ngày)

Page 51: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

42

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

guanfacine hcl er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 1 mg, 2 mg, 3 mg, 4 mg 4 PA

metadate er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài* 20 mg 4 QL (90 trong 30 ngày)

methylphenidate hcl er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài* 10 mg, 20 mg 4 QL (90 trong 30 ngày)

methylphenidate hcl dung dịch uống 10 mg/5 ml 4 QL (900 ML trong 30 ngày)methylphenidate hcl dung dịch uống 5 mg/5 ml 4 QL (1800 ML trong 30 ngày)methylphenidate hcl viên nén dạng uống 10 mg, 5 mg 3 QL (180 trong 30 ngày)methylphenidate hcl viên nén dạng uống 20 mg 3 QL (90 trong 30 ngày)STRATTERA VIÊN NANG DẠNG UỐNG 10 MG, 18 MG, 25 MG 4 QL (120 trong 30 ngày)STRATTERA VIÊN NANG DẠNG UỐNG 100 MG, 60 MG, 80 MG 4 QL (30 trong 30 ngày)STRATTERA VIÊN NANG DẠNG UỐNG 40 MG 4 QL (60 trong 30 ngày)NHÓM THUỐC NGỦHETLIOZ VIÊN NANG DẠNG UỐNG 20 MG 5^ PA; LAROZEREM VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 8 MG 4 QL (30 trong 30 ngày)SILENOR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 3 MG 3 QL (60 trong 30 ngày)SILENOR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 6 MG 3 QL (30 trong 30 ngày)temazepam viên nang dạng uống 15 mg 2 PA; QL (60 trong 30 ngày)temazepam viên nang dạng uống 7.5 mg 2 PA; QL (30 trong 30 ngày)zolpidem tartrate viên nén dạng uống 10 mg, 5 mg 4 PA; QL (30 trong 30 ngày)NHỨC NỬA ĐẦUdihydroergotamine mesylate dung dịch tiêm 1 mg/ml 3RELPAX VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 20 MG, 40 MG 3 QL (12 trong 30 ngày)rizatriptan benzoate viên nén dạng uống 10 mg, 5 mg 3 QL (18 trong 30 ngày)SUMATRIPTAN THUỐC NHỎ MŨI 20 MG/ACT 4 QL (12 trong 30 ngày)SUMATRIPTAN THUỐC NHỎ MŨI 5 MG/ACT 4 QL (24 trong 30 ngày)sumatriptan succinate viên nén dạng uống 100 mg, 25 mg, 50 mg 2 QL (9 trong 30 ngày)

SUMATRIPTAN SUCCINATE THUỐC MUA THÊM TIÊM DƯỚI DA* 4 MG/0.5 ML

4 QL (6 ML trong 30 ngày)

sumatriptan succinate thuốc mua thêm tiêm dưới da* 6 mg/0.5 ml 4 QL (6 ML trong 30 ngày)

Page 52: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

43

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

SUMATRIPTAN SUCCINATE TIÊM DƯỚI DA* 4 MG/0.5 ML 4 QL (6 ML trong 30 ngày)sumatriptan succinate tiêm dưới da* 6 mg/0.5 ml, 6 mg/0.5 ml (bút tiêm tự động) 4 QL (6 ML trong 30 ngày)

sumatriptan succinate dung dịch tiêm dưới da* 6 mg/0.5 ml 4 QL (6 ML trong 30 ngày)

LOẠI KHÁClithium carbonate er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài* 300 mg, 450 mg 2

lithium carbonate viên nang dạng uống 150 mg, 300 mg, 600 mg 1

lithium carbonate viên nén dạng uống 300 mg 2LITHIUM DUNG DỊCH UỐNG 8 MEQ/5 ML 3NUEDEXTA VIÊN NANG DẠNG UỐNG 20-10 MG 3 PApyridostigmine bromide viên nén dạng uống 60 mg 3riluzole viên nén dạng uống 50 mg 4tetrabenazine viên nén dạng uống 12.5 mg 5^ PA; QL (240 trong 30 ngày)tetrabenazine viên nén dạng uống 25 mg 5^ PA; QL (120 trong 30 ngày)THUỐC TRỊ ĐA XƠ CỨNGAMPYRA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 12 GIỜ* 10 MG

5^ PA; LA

BETASERON BỘ THUỐC TIÊM DƯỚI DA* 0.3 MG 5^ PA; QL (14 trong 28 ngày)COPAXONE TIÊM DƯỚI DA* 20 MG/ML 5^ PA; QL (30 ML trong 30 ngày)COPAXONE TIÊM DƯỚI DA* 40 MG/ML 5^ PA; QL (12 ML trong 28 ngày)GILENYA VIÊN NANG DẠNG UỐNG 0.5 MG 5^ PA; QL (28 trong 28 ngày)TYSABRI CÔ ĐẶC TRUYỀN TĨNH MẠCH* 300 MG/15 ML 5^ PA; LATHUỐC TRỊ BỆNH CƠ XƯƠNGbaclofen viên nén dạng uống 10 mg, 20 mg 2dantrolene sodium viên nang dạng uống 100 mg, 25 mg, 50 mg 4

tizanidine hcl viên nén dạng uống 2 mg, 4 mg 2NGỦ RŨ/THẦN KINH TÊ LIỆT NHẤT THỜINUVIGIL VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 150 MG 4 PA; QL (60 trong 30 ngày)NUVIGIL VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 200 MG, 250 MG 4 PA; QL (30 trong 30 ngày)

Page 53: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

44

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

NUVIGIL VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 50 MG 4 PA; QL (150 trong 30 ngày)XYREM DUNG DỊCH UỐNG 500 MG/ML 5^ PA; LA; QL (540 ML trong 30 ngày)TÂM LÝ TRỊ LIỆU - LOẠI KHÁCacamprosate calcium viên nén dạng uống phóng thích chậm 333 mg 4

buprenorphine hcl dưới lưỡi viên nén đặt dưới lưỡi 2 mg, 8 mg 4 PA

buprenorphine hcl-naloxone hcl dưới lưỡi viên nén đặt dưới lưỡi 2-0.5 mg, 8-2 mg 4 PA; QL (120 trong 30 ngày)

buproban viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 12 giờ* 150 mg 3

bupropion hcl er (thuốc giúp cai thuốc lá) viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 12 giờ* 150 mg 3

CHANTIX GÓI THUỐC CHO THÁNG TIẾP THEO VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 1 MG 4

CHANTIX VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 0.5 MG, 1 MG 4CHANTIX GÓI THUỐC CHO THÁNG BẮT ĐẦU VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 0.5 MG X 11 & 1 MG X 42 4

disulfiram viên nén dạng uống 250 mg, 500 mg 4naloxone hcl dung dịch tiêm 0.4 mg/ml, 1 mg/ml 3naltrexone hcl viên nén dạng uống 50 mg 3NICOTROL NS THUỐC NHỎ MŨI 10 MG/ML 4SUBOXONE MÀNG ĐẶT DƯỚI LƯỠI 12-3 MG 4 PA; QL (60 trong 30 ngày)SUBOXONE MÀNG ĐẶT DƯỚI LƯỠI 2-0.5 MG, 4-1 MG, 8-2 MG 4 PA; QL (120 trong 30 ngày)

THUỘC VỀ NỘI TIẾT VÀ CHUYỂN HÓANHÓM KÍCH THÍCH TỐ NAMANDRODERM THUỐC DÁN THẤM QUA DA 24 GIỜ 2 MG/24 GIỜ, 4 MG/24 GIỜ 4 PA; QL (30 trong 30 ngày)

AXIRON DUNG DỊCH THẤM QUA DA 30 MG/ACT 3 PA; QL (440 ML trong 30 ngày)oxandrolone viên nén dạng uống 10 mg 5^ PAoxandrolone viên nén dạng uống 2.5 mg 3 PAtestosterone cypionate dung dịch tiêm trong cơ* 100 mg/ml, 200 mg/ml 3

Page 54: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

45

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

testosterone enanthate dung dịch tiêm trong cơ* 200 mg/ml 3

THUỐC CHỐNG TIỂU ĐƯỜNG, LOẠI TIÊMASSURE ID ỐNG TIÊM INSULIN AN TOÀN 29 G X 1/2" 1 ML 3BYDUREON TIÊM DƯỚI DA* 2 MG 3 QL (4 trong 28 ngày)BYETTA 10 MCG BÚT TIÊM DƯỚI DA* 10 MCG/0.04 ML 4 QL (2.4 ML trong 30 ngày)BYETTA 5 MCG BÚT TIÊM DƯỚI DA* 5 MCG/0.02 ML 4 QL (1.2 ML trong 30 ngày)COMFORT ASSIST ỐNG TIÊM INSULIN 29 G X 1/2” 1 ML 3CVS GẠC VÔ TRÙNG 2”X2” 3EXCEL COMFORT POINT ĐẦU BÚT 29 G X 12 MM 3EXEL ĐẦU BÚT 1/2” 29 G X 12 MM 3GLOBAL MIẾNG GẠC TẨM CỒN TIỆN DỤNG 70 % 3HUMULIN R U-500 (CÔ ĐẶC) DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* 500 ĐƠN VỊ/ML 5^ B/D

HUMULIN R U-500 KWIKPEN TIÊM DƯỚI DA* 500 ĐƠN VỊ/ML 5^ỐNG TIÊM INSULIN 29 G X 1/2" 0.3 ML, 29 G X 1/2" 1 ML 3LANTUS SOLOSTAR TIÊM DƯỚI DA* 100 ĐƠN VỊ/ML 3LANTUS DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* 100 ĐƠN VỊ/ML 3LEVEMIR FLEXTOUCH TIÊM DƯỚI DA* 100 ĐƠN VỊ/ML 3LEVEMIR DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* 100 ĐƠN VỊ/ML 3NOVOLIN 70/30 HUYỀN DỊCH TIÊM DƯỚI DA* (70-30) 100 ĐƠN VỊ/ML 3

NOVOLIN N HUYỀN DỊCH TIÊM DƯỚI DA* 100 ĐƠN VỊ/ML 3NOVOLIN R DUNG DỊCH TIÊM 100 ĐƠN VỊ/ML 3NOVOLOG FLEXPEN TIÊM DƯỚI DA* 100 ĐƠN VỊ/ML 3NOVOLOG MIX 70/30 FLEXPEN TIÊM DƯỚI DA* (70-30) 100 ĐƠN VỊ/ML 3

NOVOLOG MIX 70/30 HUYỀN DỊCH TIÊM DƯỚI DA* (70-30) 100 ĐƠN VỊ/ML 3

NOVOLOG PENFILL TIÊM DƯỚI DA* 100 ĐƠN VỊ/ML 3NOVOLOG DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* 100 ĐƠN VỊ/ML 3

Page 55: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

46

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

PREFERRED PLUS ỐNG TIÊM INSULIN 28 G X 1/2" 0.5 ML 3RA MẢNH GẠC VÔ TRÙNG 2"X2" 3RELI-ON ỐNG TIÊM INSULIN 29 G 0.3 ML 3SYMLINPEN 120 TIÊM DƯỚI DA* 2700 MCG/2.7 ML 5^ PA; QL (10.8 ML trong 30 ngày)SYMLINPEN 60 TIÊM DƯỚI DA* 1500 MCG/1.5 ML 4 PA; QL (12 ML trong 30 ngày)TOUJEO SOLOSTAR TIÊM DƯỚI DA* 300 ĐƠN VỊ/ML 3TRESIBA FLEXTOUCH TIÊM DƯỚI DA* 100 ĐƠN VỊ/ML, 200 ĐƠN VỊ/ML 3

TRULICITY TIÊM DƯỚI DA* 0.75 MG/0.5 ML, 1.5 MG/0.5 ML 4 QL (4 ML trong 28 ngày)VICTOZA TIÊM DƯỚI DA* 18 MG/3 ML 3 QL (9 ML trong 30 ngày)THUỐC CHỐNG TIỂU ĐƯỜNG, DẠNG UỐNGacarbose viên nén dạng uống 100 mg, 25 mg, 50 mg 3FARXIGA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 10 MG 3 QL (30 trong 30 ngày)FARXIGA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 5 MG 3 QL (60 trong 30 ngày)glimepiride viên nén dạng uống 1 mg 1 QL (240 trong 30 ngày)glimepiride viên nén dạng uống 2 mg 1 QL (120 trong 30 ngày)glimepiride viên nén dạng uống 4 mg 1 QL (60 trong 30 ngày)glipizide er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 10 mg 1 QL (60 trong 30 ngày)

glipizide er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 2.5 mg 1 QL (240 trong 30 ngày)

glipizide er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 5 mg 1 QL (120 trong 30 ngày)

glipizide viên nén dạng uống 10 mg 1 QL (120 trong 30 ngày)glipizide viên nén dạng uống 5 mg 1 QL (240 trong 30 ngày)glipizide xl viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 2.5 mg 1 QL (240 trong 30 ngày)

glipizide xl viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 5 mg 1 QL (120 trong 30 ngày)

glipizide-metformin hcl viên nén dạng uống 2.5-250 mg 1 QL (240 trong 30 ngày)glipizide-metformin hcl viên nén dạng uống 2.5-500 mg, 5-500 mg 1 QL (120 trong 30 ngày)

INVOKAMET VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 150-1000 MG, 150 -500 MG, 50-1000 MG 3 QL (60 trong 30 ngày)

INVOKAMET VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 50-500 MG 3 QL (120 trong 30 ngày)INVOKANA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 100 MG 3 QL (90 trong 30 ngày)

Page 56: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

47

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

INVOKANA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 300 MG 3 QL (30 trong 30 ngày)JANUMET VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 50-1000 MG, 50-500 MG 3 QL (60 trong 30 ngày)JANUMET XR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ* 100-1000 MG 3 QL (30 trong 30 ngày)

JANUMET XR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ* 50-1000 MG, 50-500 MG 3 QL (60 trong 30 ngày)

JANUVIA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 100 MG, 25 MG, 50 MG 3 QL (30 trong 30 ngày)JENTADUETO VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 2.5-1000 MG, 2.5 -500 MG, 2.5-850 MG 3 QL (60 trong 30 ngày)

metformin hcl er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 500 mg 1 QL (120 trong 30 ngày)

metformin hcl er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 750 mg 1 QL (60 trong 30 ngày)

metformin hcl viên nén dạng uống 1000 mg 1 QL (75 trong 30 ngày)metformin hcl viên nén dạng uống 500 mg 1 QL (150 trong 30 ngày)metformin hcl viên nén dạng uống 850 mg 1 QL (90 trong 30 ngày)nateglinide viên nén dạng uống 120 mg, 60 mg 1 QL (90 trong 30 ngày)pioglitazone hcl viên nén dạng uống 15 mg, 30 mg, 45 mg 1 QL (30 trong 30 ngày)repaglinide viên nén dạng uống 0.5 mg, 1 mg 1 QL (120 trong 30 ngày)repaglinide viên nén dạng uống 2 mg 1 QL (240 trong 30 ngày)TRADJENTA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 5 MG 3 QL (30 trong 30 ngày)XIGDUO XR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ* 10-1000 MG, 10-500 MG 3 QL (30 trong 30 ngày)

XIGDUO XR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ* 5-1000 MG, 5-500 MG 3 QL (60 trong 30 ngày)

THUỐC CHỐNG TIỂU ĐƯỜNG, VẬT LIỆU THỬ NGHIỆM

BỘ ONETOUCH ULTRA 2 CÙNG VỚI DỤNG CỤ Part B NDC (53885044801); QL (1 trong 365 ngày)

ONETOUCH ULTRA BLUE DẢI THỬ NGHIỆM TRONG ỐNG NGHIỆM Part B NDC (53885024450, 53885024510,

53885099425); QL (100 trong 25 ngày)

Page 57: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

48

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

ONETOUCH ULTRA NHỎ KÈM THEO DỤNG CỤ Part B

NDC (53885042101, 53885042001, 53885020801, 53885091101, 53885091201, 53885041901); QL (1 trong 365 ngày)

ONETOUCH VERIO DẢI THỬ NGHIỆM TRONG ỐNG NGHIỆM Part B NDC (53885027210, 53885027150, 53885027025); QL (100 trong 25 ngày)

ONETOUCH VERIO IQ BỘ VẬT LIỆU HỆ THỐNG KÈM THEO DỤNG CỤ

Part B NDC (53885026701); QL (1 trong 365 ngày)

BỘ ONETOUCH VERIO KÈM THEO DỤNG CỤ Part B NDC (53885065701); QL (1 trong 365 ngày)

ONETOUCH VERIO SYNC BỘ VẬT LIỆU HỆ THỐNG KÈM THEO DỤNG CỤ

Part B NDC (53885039601); QL (1 trong 365 ngày)

NHÓM BISPHOSPHONATEalendronate sodium viên nén dạng uống 10 mg, 40 mg, 5 mg 1

alendronate sodium viên nén dạng uống 35 mg, 70 mg 1 QL (4 trong 28 ngày)ibandronate sodium viên nén dạng uống 150 mg 2 B/D; QL (1 trong 30 ngày)pamidronate disodium dung dịch truyền tĩnh mạch* 30 mg/10 ml, 6 mg/ml, 90 mg/10 ml 3 B/D

zoledronic acid cô đặc truyền tĩnh mạch* 4 mg/5 ml 4 B/Dzoledronic acid dung dịch truyền tĩnh mạch* 5 mg/100 ml 4 B/D

NHÓM ĐỒNG VẬN THỤ THỂ CANXISENSIPAR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 30 MG 3 QL (120 trong 30 ngày)SENSIPAR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 60 MG 5^ QL (60 trong 30 ngày)SENSIPAR VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 90 MG 5^ QL (120 trong 30 ngày)CHẤT CÀNG HÓACHEMET VIÊN NANG DẠNG UỐNG 100 MG 4DEPEN TITRATABS VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 250 MG 5^EXJADE VIÊN NÉN DẠNG UỐNG HÒA TAN ĐƯỢC 125 MG, 250 MG, 500 MG

5^ PA; LA

FERRIPROX DUNG DỊCH UỐNG 100 MG/ML 5^ PA; LAFERRIPROX VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 500 MG 5^ PA; LAkionex thuốc bột dạng uống 4

Page 58: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

49

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

kionex huyền dịch uống 15 gm/60 ml 3sodium polystyrene sulfonate bột uống 4sodium polystyrene sulfonate huyền dịch uống 15 gm/60 ml 3

sps huyền dịch uống 15 gm/60 ml 3SYPRINE VIÊN NANG DẠNG UỐNG 250 MG 5^THUỐC NGỪA THAIblisovi fe 1.5/30 viên nén dạng uống 1.5-30 mg-mcg 3blisovi fe 1/20 viên nén dạng uống 1-20 mg-mcg 2camila viên nén dạng uống 0.35 mg 3cryselle-28 viên nén dạng uống 0.3-30 mg-mcg 3cyclafem 1/35 viên nén dạng uống 1-35 mg-mcg 3deblitane viên nén dạng uống 0.35 mg 3ELLA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 30 MG 4enpresse-28 viên nén dạng uống 2errin viên nén dạng uống 0.35 mg 3estarylla viên nén dạng uống 0.25-35 mg-mcg 3heather viên nén dạng uống 0.35 mg 3JOLIVETTE VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 0.35 MG 3junel fe 1.5/30 viên nén dạng uống 1.5-30 mg-mcg 3junel fe 1/20 viên nén dạng uống 1-20 mg-mcg 2kelnor 1/35 viên nén dạng uống 1-35 mg-mcg 3larin fe 1.5/30 viên nén dạng uống 1.5-30 mg-mcg 3larin fe 1/20 viên nén dạng uống 1-20 mg-mcg 2levonest viên nén dạng uống 2levonorgestrel viên nén dạng uống 0.75 mg, 1.5 mg 3levonorg-eth estrad triphasic viên nén dạng uống 2low-ogestrel viên nén dạng uống 0.3-30 mg-mcg 3lyza viên nén dạng uống 0.35 mg 3medroxyprogesterone acetate huyền dịch tiêm trong cơ* 150 mg/ml 2

MICROGESTIN FE 1.5/30 VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 1.5-30 MG-MCG 3

Page 59: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

50

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

MICROGESTIN FE 1/20 VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 1-20 MG-MCG 2mono-linyah viên nén dạng uống 0.25-35 mg-mcg 3MONONESSA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 0.25-35 MG-MCG 3myzilra viên nén dạng uống 2necon 1/35 (28) viên nén dạng uống 1-35 mg-mcg 3NORA-BE VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 0.35 MG 3norethindrone viên nén dạng uống 0.35 mg 3norgestimate-eth estradiol viên nén dạng uống 0.25-35 mg-mcg 3

norgestim-eth estrad triphasic viên nén dạng uống 0.18/0.215/0.25 mg-35 mcg 2

norlyroc viên nén dạng uống 0.35 mg 3nortrel 1/35 (21) viên nén dạng uống 1-35 mg-mcg 3nortrel 1/35 (28) viên nén dạng uống 1-35 mg-mcg 3NUVARING VÒNG ĐẶT ÂM ĐẠO 0.12-0.015 MG/24 GIỜ 4pirmella 1/35 viên nén dạng uống 1-35 mg-mcg 3previfem viên nén dạng uống 0.25-35 mg-mcg 3sharobel viên nén dạng uống 0.35 mg 3sprintec 28 viên nén dạng uống 0.25-35 mg-mcg 3tarina fe 1/20 viên nén dạng uống 1-20 mg-mcg 2TRINESSA (28) VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 0.18/0.215/0.25 MG-35 MCG 2

tri-previfem viên nén dạng uống 0.18/0.215/0.25 mg-35 mcg 2

tri-sprintec viên nén dạng uống 0.18/0.215/0.25 mg-35 mcg 2

trivora (28) viên nén dạng uống 2velivet viên nén dạng uống 0.1/0.125/0.15 -0.025 mg 3xulane thuốc dán thấm qua da hàng tuần 150-35 mcg/24 giờ 4

zovia 1/35e (28) viên nén dạng uống 1-35 mg-mcg 3zovia 1/50e (28) viên nén dạng uống 1-50 mg-mcg 3CHỨNG LẠC NỘI MẠC TỬ CUNGdanazol viên nang dạng uống 100 mg, 200 mg, 50 mg 4SYNAREL THUỐC NHỎ MŨI 2 MG/ML 5^

Page 60: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

51

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

THUỐC THAY THẾ ENZYMEADAGEN DUNG DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 250 ĐƠN VỊ/ML 5^ PA; LAALDURAZYME DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 2.9 MG/5 ML 5^ PA; LA

CARBAGLU VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 200 MG 5^ PA; LACERDELGA VIÊN NANG DẠNG UỐNG 84 MG 5^ PACEREZYME DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 200 ĐƠN VỊ, 400 ĐƠN VỊ 5^ PA; LA

CYSTADANE THUỐC BỘT DẠNG UỐNG 5^ LACYSTAGON VIÊN NANG DẠNG UỐNG 150 MG, 50 MG 4 PA; LAFABRAZYME DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 35 MG, 5 MG 5^ PA; LA

KUVAN GÓI DẠNG UỐNG 100 MG, 500 MG 5^ PA; LAKUVAN VIÊN NÉN DẠNG UỐNG HÒA TAN ĐƯỢC 100 MG 5^ PA; LAlevocarnitine dung dịch truyền tĩnh mạch* 200 mg/ml 3 B/Dlevocarnitine dung dịch uống 1 gm/10 ml 3 B/Dlevocarnitine viên nén dạng uống 330 mg 3 B/DLUMIZYME DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 50 MG 5^ PA; LAMYOZYME DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 50 MG 5^ PA; LANAGLAZYME DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 1 MG/ML 5^ PA; LAORFADIN VIÊN NANG DẠNG UỐNG 10 MG, 2 MG, 5 MG 5^ PA; LARAVICTI CHẤT LỎNG DẠNG UỐNG 1.1 GM/ML 5^ PAZAVESCA VIÊN NANG DẠNG UỐNG 100 MG 5^ PA; LAKÍCH THÍCH TỐ NỮDELESTROGEN DẦU TIÊM TRONG CƠ* 10 MG/ML 4estrace kem dùng cho âm đạo 0.1 mg/gm 4estradiol viên nén dạng uống 0.5 mg, 1 mg, 2 mg 4 PA

estradiol thuốc dán thấm qua da hàng tuần 0.025 mg/24 giờ, 0.0375 mg/24 giờ, 0.05 mg/24 giờ, 0.06 mg/24 giờ, 0.075 mg/24 giờ, 0.1 mg/24 giờ

4 PA

estradiol valerate dầu tiêm trong cơ* 20 mg/ml, 40 mg/ml 3

Page 61: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

52

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

fyavolv viên nén dạng uống 1-5 mg-mcg 4 PAjinteli viên nén dạng uống 1-5 mg-mcg 4 PAnorethindrone-eth estradiol viên nén dạng uống 1-5 mg-mcg 4 PA

NHÓM GLUCOCORTICOIDa-hydrocort dung dịch tiêm đã pha 100 mg 2cortisone acetate viên nén dạng uống 25 mg 4dexamethasone intensol cô đặc dạng uống 1 mg/ml 3dexamethasone thuốc rượu dạng uống 0.5 mg/5 ml 3dexamethasone dung dịch uống 0.5 mg/5 ml 3dexamethasone viên nén dạng uống 0.5 mg, 0.75 mg, 1 mg, 1.5 mg, 2 mg, 4 mg, 6 mg 2

dexamethasone sod phosphate pf dung dịch tiêm 10 mg/ml 2dexamethasone sodium phosphate dung dịch tiêm 10 mg/ml, 100 mg/10 ml, 120 mg/30 ml, 20 mg/5 ml 2

fludrocortisone acetate viên nén dạng uống 0.1 mg 2hydrocortisone viên nén dạng uống 10 mg, 20 mg, 5 mg 3methylprednisolone acetate huyền dịch tiêm 40 mg/ml, 80 mg/ml 2

methylprednisolone dạng uống 4 mg 3methylprednisolone viên nén dạng uống 16 mg, 32 mg, 4 mg, 8 mg 3

methylprednisolone sodium succ dung dịch tiêm đã pha 1 gm, 125 mg, 40 mg 3

prednisolone dung dịch uống 15 mg/5 ml 1prednisolone sodium phosphate dung dịch uống 15 mg/5 ml 2

prednisone intensol cô đặc dạng uống 5 mg/ml 3prednisone dạng uống 10 mg (21), 10 mg (48), 5 mg (21), 5 mg (48) 2

prednisone dung dịch uống 5 mg/5 ml 3prednisone viên nén dạng uống 1 mg, 10 mg, 2.5 mg, 20 mg, 5 mg, 50 mg 1

Page 62: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

53

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

SOLU-CORTEF DUNG DỊCH TIÊM ĐÃ PHA 250 MG 4

THUỐC TĂNG GLUCOSE

GLUCAGEN HYPOKIT DUNG DỊCH TIÊM ĐÃ PHA 1 MG 3GLUCAGON BỘ TIÊM CẤP CỨU 1 MG 3KORLYM VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 300 MG 5^ PA; LAPROGLYCEM HUYỀN DỊCH UỐNG 50 MG/ML 4KÍCH THÍCH TỐ TĂNG TRƯỞNG CỦA NGƯỜINORDITROPIN FLEXPRO DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* 10 MG/1.5 ML, 15 MG/1.5 ML, 30 MG/3 ML, 5 MG/1.5 ML 5^ PA

LOẠI KHÁCcabergoline viên nén dạng uống 0.5 mg 4calcitonin (salmon) thuốc nhỏ mũi 200 đơn vị/act 3FORTICAL THUỐC NHỎ MŨI 200 ĐƠN VỊ/ACT 3INCRELEX DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* 40 MG/4 ML 5^ PA; LAMIACALCIN DUNG DỊCH TIÊM 200 ĐƠN VỊ/ML 5^ B/Doctreotide acetate dung dịch tiêm 100 mcg/ml, 50 mcg/ml 4 PA

octreotide acetate dung dịch tiêm 1000 mcg/ml, 200 mcg/ml, 500 mcg/ml 5^ PA

PROLIA DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* 60 MG/ML 4 QL (1 ML trong 180 ngày)raloxifene hcl viên nén dạng uống 60 mg 3SIGNIFOR DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* 0.3 MG/ML, 0.6 MG/ML, 0.9 MG/ML 5^ PA; LA

SOMATULINE DEPOT DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* 120 MG/0.5 ML, 60 MG/0.2 ML, 90 MG/0.3 ML 5^ PA

SOMAVERT DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* ĐÃ PHA 10 MG, 15 MG, 20 MG, 25 MG, 30 MG 5^ PA; LA

XGEVA DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* 120 MG/1.7 ML 5^ PAKÍCH THÍCH TỐ TUYẾN CẬN GIÁPFORTEO DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* 600 MCG/2.4 ML 5^ PA; QL (2.4 ML trong 28 ngày)

Page 63: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

54

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

NATPARA TIÊM DƯỚI DA* 100 MCG, 25 MCG, 50 MCG, 75 MCG 5^ PA

THUỐC KẾT DÍNH PHOSPHATEcalcium acetate (thuốc kết dính phosphate) viên nang dạng uống 667 mg 3

calcium acetate (thuốc kết dính phosphate) viên nén dạng uống 667 mg 3

RENVELA GÓI DẠNG UỐNG 0.8 GM, 2.4 GM 5^RENVELA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 800 MG 5^NHÓM THUỐC PROGESTINmedroxyprogesterone acetate viên nén dạng uống 10 mg, 2.5 mg, 5 mg 1

norethindrone acetate viên nén dạng uống 5 mg 3THUỐC TRỊ TUYẾN GIÁP TRẠNGlevothyroxine sodium viên nén dạng uống 100 mcg, 112 mcg, 125 mcg, 137 mcg, 150 mcg, 175 mcg, 200 mcg, 25 mcg, 300 mcg, 50 mcg, 75 mcg, 88 mcg

2

LEVOXYL VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 100 MCG, 112 MCG, 125 MCG, 137 MCG, 150 MCG, 175 MCG, 200 MCG, 25 MCG, 50 MCG, 75 MCG, 88 MCG

2

liothyronine sodium viên nén dạng uống 25 mcg, 5 mcg, 50 mcg 3

methimazole viên nén dạng uống 10 mg, 5 mg 2propylthiouracil viên nén dạng uống 50 mg 3SYNTHROID VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 100 MCG, 112 MCG, 125 MCG, 137 MCG, 150 MCG, 175 MCG, 200 MCG, 25 MCG, 300 MCG, 50 MCG, 75 MCG, 88 MCG

4

UNITHROID VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 100 MCG, 112 MCG, 125 MCG, 150 MCG, 175 MCG, 200 MCG, 25 MCG, 300 MCG, 50 MCG, 75 MCG, 88 MCG

2

NHÓM VASOPRESSINDESMOPRESSIN ACE ỐNG NHỎ MŨI THUỐC NHỎ MŨI 0.01 % 4desmopressin ace thuốc xịt mũi trữ lạnh 0.01 % 4desmopressin acetate dung dịch tiêm 4 mcg/ml 4desmopressin acetate viên nén dạng uống 0.1 mg, 0.2 mg 3

desmopressin acetate thuốc xịt mũi 0.01 % 4

Page 64: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

55

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

THUỘC VỀ DẠ DÀY-RUỘTTHUỐC CHỐNG NÔNcompro thuốc đạn 25 mg 4dronabinol viên nang dạng uống 10 mg 5^ B/D; QL (60 trong 30 ngày)dronabinol viên nang dạng uống 2.5 mg, 5 mg 4 B/D; QL (60 trong 30 ngày)EMEND VIÊN NANG DẠNG UỐNG 125 MG, 40 MG, 80 & 125 MG, 80 MG 4 B/D

granisetron hcl dung dịch truyền tĩnh mạch* 0.1 mg/ml, 1 mg/ml, 4 mg/4 ml 3

granisetron hcl viên nén dạng uống 1 mg 4 B/Dmeclizine hcl viên nén dạng uống 12.5 mg, 25 mg 2metoclopramide hcl dung dịch tiêm 5 mg/ml 2metoclopramide hcl dung dịch uống 5 mg/5 ml 2metoclopramide hcl viên nén dạng uống 10 mg, 5 mg 1ondansetron hcl dung dịch tiêm 4 mg/2 ml, 4 mg/2 ml (ống tiêm 2 ml), 40 mg/20 ml 3

ondansetron hcl dung dịch uống 4 mg/5 ml 4ondansetron hcl viên nén dạng uống 24 mg, 4 mg, 8 mg 3ondansetron viên nén dạng uống tan trong miệng 4 mg, 8 mg 2

phenadoz thuốc đạn 12.5 mg, 25 mg 4 PAphenergan thuốc đạn 12.5 mg, 25 mg, 50 mg 4 PAprochlorperazine edisylate dung dịch tiêm 5 mg/ml 3prochlorperazine maleate viên nén dạng uống 10 mg, 5 mg 1prochlorperazine thuốc đạn 25 mg 4promethazine hcl dung dịch tiêm 25 mg/ml, 50 mg/ml 4 PApromethazine hcl sirô uống 6.25 mg/5 ml 4 PApromethazine hcl viên nén dạng uống 12.5 mg, 25 mg, 50 mg 4 PA

promethazine hcl thuốc đạn 12.5 mg, 25 mg, 50 mg 4 PApromethegan thuốc đạn, 12.5 mg, 25 mg, 50 mg 4 PATRANSDERM-SCOP (1.5 MG) THUỐC DÁN QUA DA 72 GIỜ 1 MG/3 NGÀY 4 PA; QL (10 trong 30 ngày)

Page 65: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

56

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

THUỐC CHỐNG CO THẮTdicyclomine hcl viên nang dạng uống 10 mg 1dicyclomine hcl dung dịch uống 10 mg/5 ml 3dicyclomine hcl viên nén dạng uống 20 mg 1glycopyrrolate dung dịch tiêm 4 mg/20 ml 4glycopyrrolate viên nén dạng uống 1 mg, 2 mg 3NHÓM ĐỐI KHÁNG THỤ THỂ H2famotidine dung dịch truyền tĩnh mạch* 20 mg/2 ml, 200 mg/20 ml, 40 mg/4 ml 2

famotidine viên nén dạng uống 20 mg, 40 mg 1famotidine dung dịch trộn sẵn truyền tĩnh mạch* 20-0.9 mg/50 ml-% 2

ranitidine hcl dung dịch tiêm 150 mg/6 ml 3ranitidine hcl dung dịch tiêm 50 mg/2 ml 2ranitidine hcl sirô uống 15 mg/ml 3ranitidine hcl viên nén dạng uống 150 mg, 300 mg 1BỆNH VIÊM RUỘTAPRISO VIÊN NANG DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ 0.375 GM 3

ASACOL HD VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH CHẬM 800 MG 4

balsalazide disodium viên nang dạng uống 750 mg 4budesonide viên nang dạng uống chứa các hạt phóng thích chậm 3 mg 5^

CANASA THUỐC ĐẠN 1000 MG 5^colocort rửa ruột 100 mg/60 ml 4DELZICOL VIÊN NANG DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH CHẬM 400 MG 4

DIPENTUM VIÊN NANG DẠNG UỐNG 250 MG 5^HYDROCORTISONE RỬA RUỘT 100 MG/60 ML 4mesalamine rửa ruột 4 gm 4mesalamine-bộ tẩy rửa 4 gm 4sulfasalazine viên nén dạng uống 500 mg 3sulfasalazine viên nén dạng uống phóng thích chậm 500 mg 3

Page 66: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

57

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

UCERIS VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ* 9 MG 5^

THUỐC NHUẬN TRÀNGconstulose dung dịch uống 10 gm/15 ml 2enulose dung dịch uống 10 gm/15 ml 2gavilyte-c dung dịch uống đã pha 240 gm 2gavilyte-g dung dịch uống đã pha 236 gm 2gavilyte-h bộ thuốc uống 5-210 mg-gm 2gavilyte-n kèm gói hương vị dung dịch uống đã pha 420 gm 2

generlac dung dịch uống 10 gm/15 ml 2GOLYTELY DUNG DỊCH UỐNG ĐÃ PHA 227.1 GM, 236 GM 3lactulose encephalopathy dung dịch uống 10 gm/15 ml 2lactulose dung dịch uống 10 gm/15 ml 2MOVIPREP DUNG DỊCH UỐNG ĐÃ PHA 100 GM 4NULYTELY KÈM GÓI HƯƠNG VỊ DUNG DỊCH UỐNG ĐÃ PHA 420 GM 3

PEG 3350/ELECTROLYTES DUNG DỊCH UỐNG ĐÃ PHA 240 GM 2

peg 3350-kcl-na bicarb-nacl dung dịch uống đã pha 420 gm 2

PEG-3350/ELECTROLYTES DUNG DỊCH UỐNG ĐÃ PHA 236 GM 2

polyethylene glycol 3350 gói thuốc dạng uống 2polyethylene glycol 3350 thuốc bột dạng uống 2RELISTOR DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* 12 MG/0.6 ML, 12 MG/0.6 ML (ỐNG TIÊM 0.6 ML), 8 MG/0.4 ML 5^ PA

SUPREP DUNG DỊCH UỐNG CHUẨN BỊ THỤT THÁO RUỘT 4trilyte dung dịch uống đã pha 420 gm 2LOẠI KHÁCalosetron hcl viên nén dạng uống 0.5 mg, 1 mg 5^ PAAMITIZA VIÊN NANG DẠNG UỐNG 24 MCG, 8 MCG 3 QL (60 trong 30 ngày)

Page 67: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

58

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

CARAFATE HUYỀN DỊCH UỐNG 1 GM/10 ML 3cromolyn sodium cô đặc dạng uống 100 mg/5 ml 5^diphenoxylate-atropine chất lỏng dạng uống 2.5-0.025 mg/5 ml 3

diphenoxylate-atropine viên nén dạng uống 2.5-0.025 mg 3GATTEX BỘ THUỐC TIÊM DƯỚI DA* 5 MG 5^ PA; LALINZESS VIÊN NANG DẠNG UỐNG 145 MCG 3 QL (60 trong 30 ngày)LINZESS VIÊN NANG DẠNG UỐNG 290 MCG 3 QL (30 trong 30 ngày)loperamide hcl viên nang dạng uống 2 mg 2misoprostol viên nén dạng uống 100 mcg, 200 mcg 3MOVANTIK VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 12.5 MG 3 QL (60 trong 30 ngày)MOVANTIK VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 25 MG 3 QL (30 trong 30 ngày)sucralfate viên nén dạng uống 1 gm 3ursodiol viên nang dạng uống 300 mg 4ursodiol viên nén dạng uống 250 mg, 500 mg 4XIFAXAN VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 550 MG 5^ PAENZYME TUYẾN TỤYCREON VIÊN NANG DẠNG UỐNG CÁC HẠT PHÓNG THÍCH CHẬM 12000 ĐƠN VỊ, 24000 ĐƠN VỊ, 3000-9500 ĐƠN VỊ, 36000 ĐƠN VỊ, 6000 ĐƠN VỊ

3

ZENPEP VIÊN NANG DẠNG UỐNG CÁC HẠT PHÓNG THÍCH CHẬM 10000 ĐƠN VỊ, 15000 ĐƠN VỊ, 20000 ĐƠN VỊ, 25000 ĐƠN VỊ, 3000-10000 ĐƠN VỊ, 40000 ĐƠN VỊ, 5000 ĐƠN VỊ

4

NHÓM ỨC CHẾ BƠM PROTONDEXILANT VIÊN NANG DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH CHẬM 30 MG, 60 MG 3 QL (30 trong 30 ngày)

esomeprazole sodium dung dịch truyền tĩnh mạch* đã pha 20 mg, 40 mg 4

NEXIUM VIÊN NANG DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH CHẬM 20 MG, 40 MG 2

NEXIUM GÓI DẠNG UỐNG 10 MG, 20 MG, 40 MG 3 QL (30 trong 30 ngày)NEXIUM GÓI DẠNG UỐNG 2.5 MG, 5 MG 3omeprazole viên nang dạng uống phóng thích chậm 10 mg, 20 mg, 40 mg 1

Page 68: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

59

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

pantoprazole sodium viên nén dạng uống phóng thích chậm 20 mg, 40 mg 2

THUỐC TRỊ BỆNH VỀ CƠ QUAN SINH DỤC NIỆURỐI LOẠN CƯƠNG DƯƠNGVIAGRA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 100 MG, 25 MG, 50 MG 2 ED; QL (4 trong 30 ngày)THUỐC TRỊ BỆNH VỀ CƠ QUAN SINH DỤC NIỆUPHÌ ĐẠI TUYẾN TIỀN LIỆT LÀNH TÍNHalfuzosin hcl er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 10 mg 2 QL (30 trong 30 ngày)

dutasteride viên nang dạng uống 0.5 mg 4 QL (30 trong 30 ngày)dutasteride-tamsulosin hcl viên nang dạng uống 0.5-0.4 mg 4 QL (30 trong 30 ngày)

finasteride viên nén dạng uống 5 mg 2tamsulosin hcl viên nang dạng uống 0.4 mg 3LOẠI KHÁCbethanechol chloride viên nén dạng uống 10 mg, 25 mg, 5 mg, 50 mg 3

ELMIRON VIÊN NANG DẠNG UỐNG 100 MG 4POTASSIUM CITRATE ER VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI* 10 MEQ (1080 MG), 5 MEQ (540 MG) 4

THUỐC CHỐNG CO THẮT ĐƯỜNG TIẾT NIỆUMYRBETRIQ VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ* 25 MG 4 QL (60 trong 30 ngày)

MYRBETRIQ VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ* 50 MG 4 QL (30 trong 30 ngày)

oxybutynin chloride er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 10 mg, 15 mg 3 QL (60 trong 30 ngày)

oxybutynin chloride er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 5 mg 3 QL (30 trong 30 ngày)

oxybutynin chloride sirô uống 5 mg/5 ml 1oxybutynin chloride viên nén dạng uống 5 mg 3tolterodine tartrate er viên nang dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ 2 mg, 4 mg 4 QL (30 trong 30 ngày)

Page 69: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

60

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

tolterodine tartrate viên nén dạng uống 1 mg, 2 mg 4TOVIAZ VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 24 GIỜ* 4 MG, 8 MG 3 QL (30 trong 30 ngày)

VESICARE VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 10 MG, 5 MG 4 QL (30 trong 30 ngày)THUỐC CHỐNG NHIỄM TRÙNG ÂM ĐẠOclindamycin phosphate kem dùng cho âm đạo 2 % 4metronidazole gel dùng cho âm đạo 0.75 % 3terconazole kem dùng cho âm đạo 0.4 %, 0.8 % 3terconazole thuốc đạn nhét âm đạo 80 mg 4VANDAZOLE GEL DÙNG CHO ÂM ĐẠO 0.75 % 3ZAZOLE KEM DÙNG CHO ÂM ĐẠO 0.8 % 3THUỐC TRỊ BỆNH VỀ MÁUTHUỐC KHÁNG ĐÔNGCOUMADIN VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 1 MG, 10 MG, 2 MG, 2.5 MG, 3 MG, 4 MG, 5 MG, 6 MG, 7.5 MG 4

ELIQUIS VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 2.5 MG, 5 MG 3enoxaparin sodium dung dịch tiêm 300 mg/3 ml 4enoxaparin sodium dung dịch tiêm dưới da* 100 mg/ml, 120 mg/0.8 ml, 150 mg/ml 5^

enoxaparin sodium dung dịch tiêm dưới da* 30 mg/0.3 ml, 40 mg/0.4 ml, 60 mg/0.6 ml, 80 mg/0.8 ml 4

fondaparinux sodium dung dịch tiêm dưới da* 10 mg/0.8 ml, 5 mg/0.4 ml, 7.5 mg/0.6 ml 5^

fondaparinux sodium dung dịch tiêm dưới da* 2.5 mg/0.5 ml 4

HEPARIN (PORCINE) TRONG D5W DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 40-5 ĐƠN VỊ/ML-%, 50-5 ĐƠN VỊ/ML-% 3

HEPARIN (PORCINE) TRONG NACL DUNG DỊCH TIÊM 100-0.45 ĐƠN VỊ/ML-%, 50-0.45 ĐƠN VỊ/ML-% 3

HEPARIN SOD (PORCINE) TRONG D5W DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 100 ĐƠN VỊ/ML 3

heparin sodium (porcine) dung dịch tiêm 1000 đơn vị/ml, 10000 đơn vị/ml, 20000 đơn vị/ml, 5000 đơn vị/ml 3 B/D

Page 70: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

61

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

HEPARIN SODIUM (PORCINE) DUNG DỊCH TIÊM 2500 ĐƠN VỊ/ML

3 B/D

HEPARIN SODIUM (PORCINE) DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 2000 ĐƠN VỊ/ML

3 B/D

jantoven viên nén dạng uống 1 mg, 10 mg, 2 mg, 2.5 mg, 3 mg, 4 mg, 5 mg, 6 mg, 7.5 mg 1

PRADAXA VIÊN NANG DẠNG UỐNG 110 MG, 150 MG, 75 MG 3

warfarin sodium viên nén dạng uống 1 mg, 10 mg, 2 mg, 2.5 mg, 3 mg, 4 mg, 5 mg, 6 mg, 7.5 mg 1

XARELTO VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 10 MG, 15 MG, 20 MG 3

XARELTO GÓI KHỞI ĐẦU DẠNG UỐNG 15 & 20 MG 3

YẾU TỐ KÍCH THÍCH TĂNG TRƯỞNG TẠO MÁUGRANIX TIÊM DƯỚI DA* 300 MCG/0.5 ML, 480 MCG/0.8 ML 5^ PA

LEUKINE DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 250 MCG

5^ PA

MOZOBIL DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* 24 MG/1.2 ML 5^ PA

NEUMEGA DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* ĐÃ PHA 5 MG 5^

NEUPOGEN THUỐC TIÊM 300 MCG/0.5 ML, 480 MCG/0.8 ML 5^ PA

NEUPOGEN DUNG DỊCH TIÊM 300 MCG/0.5 ML, 300 MCG/ML, 480 MCG/0.8 ML, 480 MCG/1.6 ML

5^ PA

PROCRIT DUNG DỊCH TIÊM 10000 ĐƠN VỊ/ML, 2000 ĐƠN VỊ/ML, 3000 ĐƠN VỊ/ML, 4000 ĐƠN VỊ/ML

3 PA

PROCRIT DUNG DỊCH TIÊM 20000 ĐƠN VỊ/ML, 40000 ĐƠN VỊ/ML

5^ PA

LOẠI KHÁCanagrelide hcl viên nang dạng uống 0.5 mg, 1 mg 4

cilostazol viên nén dạng uống 100 mg, 50 mg 2

CINRYZE DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 500 ĐƠN VỊ

5^ PA; LA

FIRAZYR DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* 30 MG/3 ML 5^ PA

pentoxifylline er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài* 400 mg 3

Page 71: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

62

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

PROMACTA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 12.5 MG 5^ PA; LA; QL (360 trong 30 ngày)PROMACTA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 25 MG 5^ PA; LA; QL (180 trong 30 ngày)PROMACTA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 50 MG 5^ PA; LA; QL (90 trong 30 ngày)PROMACTA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 75 MG 5^ PA; LA; QL (60 trong 30 ngày)tranexamic acid dung dịch truyền tĩnh mạch* 1000 mg/10 ml 3

tranexamic acid viên nén dạng uống 650 mg 4NHÓM ỨC CHẾ KẾT DÍNH TIỂU CẦUAGGRENOX VIÊN NANG DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI 12 GIỜ 25-200 MG 2

BRILINTA VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 60 MG, 90 MG 3clopidogrel bisulfate viên nén dạng uống 75 mg 2EFFIENT VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 10 MG, 5 MG 4ZONTIVITY VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 2.08 MG 4THUỐC MIỄN DỊCHTHUỐC CHỐNG THẤP KHỚP HẠ GIẢM BỆNH (DMARDS)CIMZIA BỘ TIÊM DƯỚI DA* CÓ SẴN THUỐC 2 X 200 MG/ML 5^ PACIMZIA BỘ KHỞI ĐẦU BỘ TIÊM DƯỚI DA* 6 X 200 MG/ML 5^ PACIMZIA BỘ THUỐC TIÊM DƯỚI DA* 2 X 200 MG 5^ PAHUMIRA BỘ BẮT ĐẦU TRỊ BỆNH CROHNS DÀNH CHO TRẺ EM TIÊM DƯỚI DA* 40 MG/0.8 ML, 40 MG/0.8 ML (6 GÓI) 5^ PA

HUMIRA BÚT TIÊM DƯỚI DA* 40 MG/0.8 ML 5^ PAHUMIRA BỘ BẮT ĐẦU TRỊ BỆNH CROHN TIÊM DƯỚI DA* DẠNG BÚT 40 MG/0.8 ML 5^ PA

HUMIRA BỘ BẮT ĐẦU TRỊ BỆNH VẨY NẾN TIÊM DƯỚI DA* DẠNG BÚT 40 MG/0.8 ML 5^ PA

HUMIRA TIÊM DƯỚI DA* 10 MG/0.2 ML, 20 MG/0.4 ML, 40 MG/0.8 ML 5^ PA

hydroxychloroquine sulfate viên nén dạng uống 200 mg 4

leflunomide viên nén dạng uống 10 mg, 20 mg 3methotrexate viên nén dạng uống 2.5 mg 3

Page 72: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

63

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

REMICADE DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 100 MG

5^ PA

NHÓM GLOBULIN MIỄN DỊCHBIVIGAM DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 10 GM/100 ML, 5 GM/50 ML

5^ PA

CARIMUNE NF DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 12 GM, 6 GM

5^ PA

FLEBOGAMMA DIF DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 0.5 GM/10 ML, 10 GM/100 ML, 10 GM/200 ML, 2.5 GM/50 ML, 20 GM/200 ML, 20 GM/400 ML, 5 GM/100 ML, 5 GM/50 ML

5^ PA

FLEBOGAMMA DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 0.5 GM/10 ML, 10 GM/200 ML, 2.5 GM/50 ML, 5 GM/100 ML

5^ PA

GAMASTAN S/D CÓ THỂ TIÊM TRONG CƠ* 3 B/D

GAMMAGARD DUNG DỊCH TIÊM 1 GM/10 ML, 10 GM/100 ML, 2.5 GM/25 ML, 20 GM/200 ML, 30 GM/300 ML, 5 GM/50 ML

5^ PA

GAMMAGARD S/D DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 2.5 GM

5^ PA

GAMMAGARD S/D LESS IGA DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 10 GM, 5 GM

5^ PA

GAMMAKED DUNG DỊCH TIÊM 1 GM/10 ML, 10 GM/100 ML, 2.5 GM/25 ML, 20 GM/200 ML, 5 GM/50 ML

5^ PA

GAMMAPLEX DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 10 GM/200 ML, 2.5 GM/50 ML, 5 GM/100 ML

5^ PA

GAMUNEX-C DUNG DỊCH TIÊM 1 GM/10 ML, 10 GM/100 ML, 2.5 GM/25 ML, 20 GM/200 ML, 40 GM/400 ML, 5 GM/50 ML

5^ PA

OCTAGAM DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 1 GM/20 ML, 10 GM/200 ML, 2 GM/20 ML, 2.5 GM/50 ML, 25 GM/500 ML, 5 GM/100 ML

5^ PA

PRIVIGEN DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 10 GM/100 ML, 20 GM/200 ML, 40 GM/400 ML, 5 GM/50 ML

5^ PA

Page 73: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

64

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

THUỐC ĐIỀU HÒA MIỄN DỊCHACTIMMUNE DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* 2000000 ĐƠN VỊ/0.5 ML 5^ PA; LA

ARCALYST DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* ĐÃ PHA 220 MG 5^ PAINTRON A DUNG DỊCH TIÊM 10000000 ĐƠN VỊ/ML, 6000000 ĐƠN VỊ/ML 5^ B/D

INTRON A DUNG DỊCH TIÊM ĐÃ PHA 10000000 ĐƠN VỊ, 18000000 ĐƠN VỊ, 50000000 ĐƠN VỊ 5^ B/D

REVLIMID VIÊN NANG DẠNG UỐNG 10 MG, 15 MG, 2.5 MG, 20 MG, 25 MG, 5 MG 5^ PA; LA

THALOMID VIÊN NANG DẠNG UỐNG 100 MG, 150 MG, 200 MG, 50 MG 5^ PA

THUỐC ỨC CHẾ MIỄN DỊCHazathioprine viên nén dạng uống 50 mg 3 B/Dazathioprine sodium dung dịch tiêm đã pha 100 mg 4 B/DBENLYSTA DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 120 MG, 400 MG 5^ PA

cyclosporine modified viên nang dạng uống 100 mg, 25 mg, 50 mg 3 B/D

cyclosporine modified dung dịch uống 100 mg/ml 3 B/Dcyclosporine viên nang dạng uống 100 mg, 25 mg 4 B/Dgengraf viên nang dạng uống 100 mg, 25 mg 3 B/Dgengraf dung dịch uống 100 mg/ml 3 B/Dmycophenolate mofetil viên nang dạng uống 250 mg 4 B/Dmycophenolate mofetil huyền dịch uống đã pha 200 mg/ml 5^ B/D

mycophenolate mofetil viên nén dạng uống 500 mg 4 B/Dmycophenolic acid viên nén dạng uống phóng thích chậm 180 mg 4 B/D

mycophenolic acid viên nén dạng uống phóng thích chậm 360 mg 5^ B/D

NEORAL VIÊN NANG DẠNG UỐNG 100 MG, 25 MG 3 B/D

NEORAL DUNG DỊCH UỐNG 100 MG/ML 3 B/D

Page 74: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

65

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

NULOJIX DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 250 MG 5^ B/D

PROGRAF VIÊN NANG DẠNG UỐNG 0.5 MG, 1 MG 4 B/D

PROGRAF VIÊN NANG DẠNG UỐNG 5 MG 5^ B/D

RAPAMUNE DUNG DỊCH UỐNG 1 MG/ML 5^ B/D

SANDIMMUNE DUNG DỊCH UỐNG 100 MG/ML 3 B/D

sirolimus viên nén dạng uống 0.5 mg, 1 mg 4 B/D

SIROLIMUS VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 2 MG 5^ B/D

tacrolimus viên nang dạng uống 0.5 mg, 1 mg 4 B/D

tacrolimus viên nang dạng uống 5 mg 5^ B/D

ZORTRESS VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 0.25 MG 4 B/D

ZORTRESS VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 0.5 MG, 0.75 MG 5^ B/D

VẮC XINACTHIB DUNG DỊCH TIÊM TRONG CƠ* ĐÃ PHA 3 NM

ADACEL HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 5-2 -15.5 LF-MCG/0.5 3 NM

VẮC XIN BCG THUỐC TIÊM DÙNG ĐỂ TIÊM 3 NM

BEXSERO TIÊM TRONG CƠ* 3 NM

BOOSTRIX HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 5-2.5-18.5, 5-2.5-18.5 (ỐNG TIÊM 0.5 ML)

3 NM

CERVARIX HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 3 NM

COMVAX HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 7.5-5 MCG/0.5 ML 3 NM

DAPTACEL HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 10 -15-5 3 NM

DIPHTHERIA-TETANUS TOXOIDS DT HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 25-5 LFU/0.5 ML

3 B/D; NM

ENGERIX-B HUYỀN DỊCH DẠNG TIÊM 10 MCG/0.5 ML, 10 MCG/0.5 ML (ỐNG TIÊM 0.5 ML), 20 MCG/ML

3 B/D; NM

GARDASIL 9 TIÊM TRONG CƠ* 3 NM

GARDASIL 9 HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 3 NM

GARDASIL HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ*, (ỐNG TIÊM 0.5 ML)

3 NM

Page 75: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

66

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

HAVRIX HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 1440 EL U/ML, 720 EL U/0.5 ML 3 NM

HIBERIX DUNG DỊCH TIÊM ĐÃ PHA 10 MCG 3 NMIMOVAX TRỊ BỆNH DẠI CÓ THỂ TIÊM TRONG CƠ* 2.5 ĐƠN VỊ/ML 3 NM

INFANRIX HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 25 -58-10 3 NMIPOL THUỐC TIÊM DÙNG ĐỂ TIÊM 3 NMIXIARO HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 3 NMKINRIX HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 3 NMMENACTRA CÓ THỂ TIÊM TRONG CƠ* 3 NMMENOMUNE CÓ THỂ TIÊM DƯỚI DA* 3 NMMENVEO DUNG DỊCH TIÊM TRONG CƠ* ĐÃ PHA 3 NMM-M-R II CÓ THỂ TIÊM DƯỚI DA* 3 NMPEDIARIX HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 3 NMPEDVAX HIB HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 7.5 MCG/0.5 ML 3 NMPENTACEL HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* ĐÃ PHA 3 NMPROQUAD CÓ THỂ TIÊM DƯỚI DA* 3 NMQUADRACEL HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 3 NMRABAVERT HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* ĐÃ PHA 3 NMRECOMBIVAX HB HUYỀN DỊCH DẠNG TIÊM 10 MCG/ML, 10 MCG/ML (ỐNG TIÊM 1 ML), 40 MCG/ML, 5 MCG/0.5 ML 3 B/D; NM

ROTARIX HUYỀN DỊCH UỐNG ĐÃ PHA 3 NMROTATEQ DUNG DỊCH UỐNG 3 NMSYNAGIS DUNG DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 100 MG/ML, 50 MG/0.5 ML 5^ NM

TENIVAC CÓ THỂ TIÊM TRONG CƠ* 5-2 LFU 3 B/D; NMTETANUS-DIPHTHERIA TOXOIDS TD HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 2-2 LF/0.5 ML 3 B/D; NM

TRUMENBA TIÊM TRONG CƠ* 3 NMTWINRIX HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 720 -20 3 NM

Page 76: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

67

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

TYPHIM VI DUNG DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 25 MCG/0.5 ML, 25 MCG/0.5 ML (ỐNG TIÊM 0.5 ML) 3 NM

VAQTA HUYỀN DỊCH TIÊM TRONG CƠ* 25 ĐƠN VỊ/0.5 ML, 50 ĐƠN VỊ/ML 3 NM

VARIVAX CÓ THỂ TIÊM DƯỚI DA* 1350 PFU/0.5 ML 3 NMYF-VAX CÓ THỂ TIÊM DƯỚI DA* 3 NMZOSTAVAX DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* ĐÃ PHA 19400 ĐƠN VỊ/0.65 ML 3 NM; QL (1 trong 999 ngày)

THỰC PHẨM BỔ SUNG/DINH DƯỠNGCHẤT ĐIỆN GIẢIKLOR-CON 10 VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI* 10 MEQ 3

klor-con m10 viên nén dạng uống phóng thích kéo dài* 10 meq 2

klor-con m15 viên nén dạng uống phóng thích kéo dài* 15 meq 2

klor-con m20 viên nén dạng uống phóng thích kéo dài* 20 meq 2

klor-con gói thuốc dạng uống 20 meq 4KLOR-CON VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI* 8 MEQ 3

klor-con viên nang bọc cốm dạng uống phóng thích kéo dài* 10 meq, 8 meq 3

MAGNESIUM SULFATE TRONG D5W DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 10-5 MG/ML-%, 20-5 MG/ML-% 3

MAGNESIUM SULFATE DUNG DỊCH TIÊM 40 MG/ML, 80 MG/ML 3

MAGNESIUM SULFATE DUNG DỊCH TIÊM 50 % 2magnesium sulfate dung dịch tiêm 50 % (ống tiêm 10 ml) 2MAGNESIUM SULFATE DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 2 GM/50 ML, 20 GM/500 ML, 4 GM/100 ML, 4 GM/50 ML, 40 GM/1000 ML

3

potassium chloride crys er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài* 10 meq, 20 meq 2

potassium chloride er viên nang dạng uống phóng thích kéo dài* 10 meq, 8 meq 3

Page 77: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

68

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

POTASSIUM CHLORIDE ER VIÊN NÉN DẠNG UỐNG PHÓNG THÍCH KÉO DÀI* 10 MEQ, 20 MEQ 3

potassium chloride er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài* 8 meq 3

potassium chloride chất lỏng dạng uống† 20 meq/15 ml (10 %) 3

potassium chloride dung dịch uống 20 meq/15 ml (10 %), 40 meq/15 ml (20 %) 3

SODIUM CHLORIDE DUNG DỊCH TIÊM 2.5 MEQ/ML 2sodium fluoride viên nén dạng uống 2.2 (1 f ) mg 2TPN ELECTROLYTES DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 4 B/DCHẤT DINH DƯỠNG TRUYỀN TĨNH MẠCHAMINOSYN II DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 10 %, 7 %, 8.5 % 4 B/D

AMINOSYN II/ELECTROLYTES DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 8.5 % 4 B/D

AMINOSYN DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 10 %, 8.5 % 4 B/DAMINOSYN M DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 3.5 % 4 B/DAMINOSYN/ELECTROLYTES DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 7 %, 8.5 % 4 B/D

AMINOSYN-HBC DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 7 % 4 B/DAMINOSYN-PF DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 10 %, 7 % 4 B/DAMINOSYN-RF DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 5.2 % 4 B/DCLINIMIX/DEXTROSE (2.75/5) DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 2.75 % 4 B/D

CLINIMIX/DEXTROSE (4.25/10) DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 4.25 % 4 B/D

CLINIMIX/DEXTROSE (4.25/20) DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 4.25 % 4 B/D

CLINIMIX/DEXTROSE (4.25/25) DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 4.25 % 4 B/D

CLINIMIX/DEXTROSE (4.25/5) DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 4.25 % 4 B/D

CLINIMIX/DEXTROSE (5/15) DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 5 % 4 B/D

Page 78: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

69

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

CLINIMIX/DEXTROSE (5/20) DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 5 % 4 B/D

CLINIMIX/DEXTROSE (5/25) DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 5 % 4 B/D

FREAMINE HBC DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 6.9 % 4 B/DFREAMINE III DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 10 % 4 B/DHEPATAMINE DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 8 % 4 B/DINTRALIPID NHŨ TƯƠNG TRUYỀN TĨNH MẠCH* 20 %, 30 % 4 B/DNEPHRAMINE DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 5.4 % 4 B/DNUTRILIPID NHŨ TƯƠNG TRUYỀN TĨNH MẠCH* 20 % 4 B/Dpremasol dung dịch truyền tĩnh mạch* 10 % 4 B/Dpremasol dung dịch truyền tĩnh mạch* 6 % 2 B/DPROCALAMINE DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 3 % 4 B/DPROSOL DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 20 % 4 B/DTRAVASOL DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 10 % 4 B/DTROPHAMINE DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 10 % 4 B/DDUNG DỊCH THAY THỀ TRUYỀN TĨNH MẠCHDEXTROSE 5 %/ELECTROLYTE #48 DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 3

DEXTROSE TRONG LACTATED RINGERS DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 5 % 2

DEXTROSE DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 10 %, 5 %, 50 %, 70 % 2

DEXTROSE-NACL DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 10-0.2 % 3DEXTROSE-NACL DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 10-0.45 %, 2.5-0.45 %, 5-0.2 %, 5-0.225 %, 5-0.33 %, 5-0.45 %, 5-0.9 %

2

dextrose-nacl dung dịch truyền tĩnh mạch* 5-0.3 % 2ISOLYTE-P TRONG D5W DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 4ISOLYTE-S DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 4

Page 79: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

70

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

KCL TRONG DEXTROSE-NACL DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 10-5-0.45 MEQ/L-%-%, 20-5-0.2 MEQ/L-%-%, 20-5-0.33 MEQ/L-%-%, 20-5-0.45 MEQ/L-%-%, 20-5-0.9 MEQ/L-%-%, 30-5-0.45 MEQ/L-%-%, 40-5-0.45 MEQ/L-%-%, 40-5-0.9 MEQ/L-%-%

2

KCL TRONG DEXTROSE-NACL DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 20-5-0.225 MEQ/L-%-% 3

LACTATED RINGER DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 2NORMOSOL-M TRONG D5W DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 4

NORMOSOL-R TRONG D5W DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 4

NORMOSOL-R PH 7.4 DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 4PLASMA-LYTE 148 DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 4PLASMA-LYTE A DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 4PLASMA-LYTE-56 TRONG D5W DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 4

POTASSIUM CHLORIDE TRONG DEXTROSE DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 20-5 MEQ/L-%, 40-5 MEQ/L-% 2

POTASSIUM CHLORIDE TRONG NACL DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 20-0.45 MEQ/L-%, 20-0.9 MEQ/L-%, 40-0.9 MEQ/L-%

2

POTASSIUM CHLORIDE DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 0.4 MEQ/ML, 10 MEQ/100 ML, 10 MEQ/50 ML, 20 MEQ/100 ML, 40 MEQ/100 ML

2

potassium chloride dung dịch truyền tĩnh mạch* 2 meq/ml 2

RINGERS DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 2SODIUM CHLORIDE DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* 0.45 %, 0.9 %, 3 %, 5 % 2

NHÓM VITAMINcalcitriol dung dịch truyền tĩnh mạch* 1 mcg/ml 4 B/Dcalcitriol viên nang dạng uống 0.25 mcg, 0.5 mcg 3 B/Dcalcitriol dung dịch uống 1 mcg/ml 4 B/Dparicalcitol viên nang dạng uống 1 mcg, 2 mcg, 4 mcg 4 B/Dviên nén dạng uống tiền sản 27-1 mg 2

Page 80: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

71

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

THUỐC TRỊ BỆNH MẮTTHUỐC CHỐNG DỊ ỨNGazelastine hcl thuốc nhỏ mắt 0.05 % 3

BEPREVE THUỐC NHỎ MẮT 1.5 % 3

cromolyn sodium thuốc nhỏ mắt 4 % 2

LASTACAFT THUỐC NHỎ MẮT 0.25 % 4

PATADAY THUỐC NHỎ MẮT 0.2 % 3

PAZEO THUỐC NHỎ MẮT 0.7 % 3

THUỐC CHỐNG TĂNG NHÃN ÁPALPHAGAN P THUỐC NHỎ MẮT 0.1 % 3

AZOPT HUYỀN DỊCH NHỎ MẮT 1 % 3

betaxolol hcl thuốc nhỏ mắt 0.5 % 3

BETOPTIC-S HUYỀN DỊCH NHỎ MẮT 0.25 % 3

BRIMONIDINE TARTRATE THUỐC NHỎ MẮT 0.15 % 3

brimonidine tartrate thuốc nhỏ mắt 0.2 % 2

carteolol hcl thuốc nhỏ mắt 1 % 2

COMBIGAN THUỐC NHỎ MẮT 0.2-0.5 % 3

dorzolamide hcl thuốc nhỏ mắt 2 % 3

dorzolamide hcl-timolol mal thuốc nhỏ mắt 22.3 -6.8 mg/ml 3

ISTALOL THUỐC NHỎ MẮT 0.5 % 3

latanoprost thuốc nhỏ mắt 0.005 % 2

levobunolol hcl thuốc nhỏ mắt 0.5 % 3

LUMIGAN THUỐC NHỎ MẮT 0.01 % 3

metipranolol thuốc nhỏ mắt 0.3 % 3

PHOSPHOLINE IODIDE THUỐC NHỎ MẮT ĐÃ PHA 0.125 % 4

PILOCARPINE HCL THUỐC NHỎ MẮT 1 %, 2 %, 4 % 3

SIMBRINZA HUYỀN DỊCH NHỎ MẮT 1-0.2 % 3

Page 81: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

72

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

TIMOLOL MALEATE DUNG DỊCH TẠO KEO THOA MẮT 0.25 %, 0.5 % 4

timolol maleate thuốc nhỏ mắt 0.25 %, 0.5 % 1

TRAVATAN Z THUỐC NHỎ MẮT 0.004 % 3

THUỐC CHỐNG NHIỄM TRÙNG/CHỐNG VIÊM

bacitra-neomycin-polymyxin-hc thuốc mỡ tra mắt 1 % 3

blephamide s.o.p. thuốc mỡ tra mắt 10-0.2 % 4neomycin-polymyxin-dexameth thuốc mỡ tra mắt 3.5-10000-0.1 2

neomycin-polymyxin-dexameth huyền dịch nhỏ mắt 3.5-10000-0.1 2

sulfacetamide-prednisolone thuốc nhỏ mắt 10 - 0.23 % 2TOBRADEX THUỐC MỠ TRA MẮT 0.3-0.1 % 3TOBRADEX ST HUYỀN DỊCH NHỎ MẮT 0.3 -0.05 % 3tobramycin-dexamethasone huyền dịch nhỏ mắt 0.3 - 0.1 % 4

ZYLET HUYỀN DỊCH NHỎ MẮT 0.5-0.3 % 3THUỐC CHỐNG NHIỄM TRÙNGbacitracin thuốc mỡ tra mắt 500 đơn vị/gm 3bacitracin-polymyxin b thuốc mỡ tra mắt 500-10000 đơn vị/gm 2

BESIVANCE HUYỀN DỊCH NHỎ MẮT 0.6 % 3CILOXAN THUỐC MỠ TRA MẮT 0.3 % 3ciprofloxacin hcl thuốc nhỏ mắt 0.3 % 2erythromycin thuốc mỡ tra mắt 5 mg/gm 2gatifloxacin thuốc nhỏ mắt 0.5 % 2gentak thuốc mỡ tra mắt 0.3 % 2gentamicin sulfate thuốc mỡ tra mắt 0.3 % 2gentamicin sulfate thuốc nhỏ mắt 0.3 % 2ilotycin thuốc mỡ tra mắt 5 mg/gm 2MOXEZA THUỐC NHỎ MẮT 0.5 % 3

Page 82: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

73

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

NATACYN HUYỀN DỊCH NHỎ MẮT 5 % 4neomycin-bacitracin zn-polymyx thuốc mỡ tra mắt 5-400-10000 3

neomycin-polymyxin-gramicidin thuốc nhỏ mắt 1.75-10000-0.25 3

ofloxacin thuốc nhỏ mắt 0.3 % 2polymyxin b-trimethoprim thuốc nhỏ mắt 10000 -0.1 đơn vị/ml-% 2

sulfacetamide sodium thuốc mỡ tra mắt 10 % 3sulfacetamide sodium thuốc nhỏ mắt 10 % 3tobramycin thuốc nhỏ mắt 0.3 % 2

trifluridine thuốc nhỏ mắt 1 % 4

VIGAMOX THUỐC NHỎ MẮT 0.5 % 3

ZIRGAN GEL NHỎ MẮT 0.15 % 4

THUỐC CHỐNG VIÊMALREX HUYỀN DỊCH NHỎ MẮT 0.2 % 3BROMFENAC SODIUM (MỖI NGÀY MỘT LẦN) THUỐC NHỎ MẮT 0.09 % 4

bromfenac sodium thuốc nhỏ mắt 0.09 % 4

dexamethasone sodium phosphate thuốc nhỏ mắt 0.1 % 2

diclofenac sodium thuốc nhỏ mắt 0.1 % 2

DUREZOL NHŨ TƯƠNG TRA MẮT 0.05 % 3

FLUOROMETHOLONE HUYỀN DỊCH NHỎ MẮT 0.1 % 3

flurbiprofen sodium thuốc nhỏ mắt 0.03 % 2

ILEVRO HUYỀN DỊCH NHỎ MẮT 0.3 % 3

ketorolac tromethamine thuốc nhỏ mắt 0.4 %, 0.5 % 3

LOTEMAX GEL NHỎ MẮT 0.5 % 3

LOTEMAX THUỐC MỠ TRA MẮT 0.5 % 3

LOTEMAX HUYỀN DỊCH NHỎ MẮT 0.5 % 3

PREDNISOLONE ACETATE HUYỀN DỊCH NHỎ MẮT 1 % 3

Page 83: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

74

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

prednisolone sodium phosphate thuốc nhỏ mắt 1 % 3

LOẠI KHÁCnaphazoline hcl thuốc nhỏ mắt 0.1 % 1

PROLENSA THUỐC NHỎ MẮT 0.07 % 3

proparacaine hcl thuốc nhỏ mắt 0.5 % 2

RESTASIS NHŨ TƯƠNG TRA MẮT 0.05 % 3 QL (64 trong 30 ngày)THUỐC TRỊ BỆNH VỀ HÔ HẤPHỢP CHẤT CHỐNG CHOLINE/ĐỒNG VẬN BETAANORO ELLIPTA DẠNG BỘT DÙNG BÌNH HÍT, CÓ HOẠT TÍNH CHO ĐƯỜNG HÔ HẤP 62.5-25 MCG/INH 3 QL (60 trong 30 ngày)

COMBIVENT RESPIMAT BÌNH HÍT, DUNG DỊCH 20-100 MCG/ACT 4 QL (8 GM trong 30 ngày)

ipratropium-albuterol dung dịch dạng hít 0.5-2.5 (3) mg/3 ml 3 B/D

THUỐC CHỐNG CHOLINEATROVENT HFA BÌNH HÍT, DUNG DỊCH 17 MCG/ACT 4 QL (25.8 GM trong 30 ngày)INCRUSE ELLIPTA DẠNG BỘT DÙNG BÌNH HÍT, CÓ HOẠT TÍNH CHO ĐƯỜNG HÔ HẤP 62.5 MCG/INH 3 QL (30 trong 30 ngày)

ipratropium bromide dung dịch dạng hít 0.02 % 2 B/Dipratropium bromide thuốc nhỏ mũi 0.03 %, 0.06 % 3THUỐC CHỐNG HISTAMINEASTEPRO THUỐC NHỎ MŨI 0.15 % 3azelastine hcl thuốc nhỏ mũi 0.1 %, 0.15 % 3cetirizine hcl sirô uống 1 mg/ml 3diphenhydramine hcl dung dịch tiêm 50 mg/ml 2hydroxyzine hcl dung dịch tiêm trong cơ* 25 mg/ml, 50 mg/ml 4 PA

levocetirizine dihydrochloride dung dịch uống 2.5 mg/5 ml 4

levocetirizine dihydrochloride viên nén dạng uống 5 mg 3olopatadine hcl thuốc nhỏ mũi 0.6 % 4

Page 84: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

75

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

NHÓM ĐỒNG VẬN BETAalbuterol sulfate dung dịch khí dung dạng hít (2.5 mg/3 ml) 0.083 %, (5 mg/ml) 0.5 %, 0.63 mg/3 ml, 1.25 mg/3 ml

2 B/D

albuterol sulfate sirô uống 2 mg/5 ml 1albuterol sulfate viên nén dạng uống 2 mg, 4 mg 4PERFOROMIST DUNG DỊCH KHÍ DUNG DẠNG HÍT 20 MCG/2 ML 4 B/D

SEREVENT DISKUS DẠNG BỘT DÙNG BÌNH HÍT, CÓ HOẠT TÍNH CHO ĐƯỜNG HÔ HẤP 50 MCG/LIỀU 3 QL (60 trong 30 ngày)

terbutaline sulfate dung dịch tiêm 1 mg/ml 5^terbutaline sulfate viên nén dạng uống 2.5 mg, 5 mg 3VENTOLIN HFA BÌNH HÍT, DUNG DỊCH 108 (90 CHẤT NỀN) MCG/ACT 3 QL (36 GM trong 30 ngày)

XOPENEX HFA BÌNH HÍT† 45 MCG/ACT 3 QL (30 GM trong 30 ngày)NHÓM ĐỐI KHÁNG THỤ THỂ LEUKOTRIENEmontelukast sodium gói thuốc dạng uống 4 mg 4montelukast sodium viên nén dạng uống 10 mg 3montelukast sodium viên nén dạng uống nhai được 4 mg, 5 mg 3

zafirlukast viên nén dạng uống 10 mg, 20 mg 4THUỐC ỔN ĐỊNH DƯỠNG BÀOcromolyn sodium dung dịch khí dung dạng hít 20 mg/2 ml 3 B/D

LOẠI KHÁCacetylcysteine dung dịch dạng hít 10 %, 20 % 3 B/DARALAST NP DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 1000 MG, 500 MG 5^ PA; LA

DALIRESP VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 500 MCG 4EPIPEN 2-PAK THUỐC TIÊM 0.3 MG/0.3 ML 3EPIPEN JR 2-PAK THUỐC TIÊM 0.15 MG/0.3 ML 3ESBRIET VIÊN NANG DẠNG UỐNG 267 MG 5^ PAKALYDECO GÓI DẠNG UỐNG 50 MG, 75 MG 5^ PAKALYDECO VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 150 MG 5^ PA

Page 85: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

76

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

OFEV VIÊN NANG DẠNG UỐNG 100 MG, 150 MG 5^ PAORKAMBI VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 200-125 MG 5^ PAPROLASTIN-C DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 1000 MG 5^ PA; LA

PULMOZYME DUNG DỊCH DẠNG HÍT 1 MG/ML 5^ B/DXOLAIR DUNG DỊCH TIÊM DƯỚI DA* ĐÃ PHA 150 MG 5^ PA; LAZEMAIRA DUNG DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH* ĐÃ PHA 1000 MG 5^ PA; LA

NHÓM STEROID TRỊ MŨIflunisolide thuốc nhỏ mũi 25 mcg/act (0.025 %) 3 QL (50 ML trong 30 ngày)fluticasone propionate huyền dịch nhỏ mũi 50 mcg/act 2 QL (16 GM trong 30 ngày)NASONEX HUYỀN DỊCH NHỎ MŨI 50 MCG/ACT 3 QL (34 GM trong 30 ngày)THUỐC HÍT CÓ STEROIDARNUITY ELLIPTA DẠNG BỘT DÙNG BÌNH HÍT, CÓ HOẠT TÍNH CHO ĐƯỜNG HÔ HẤP 100 MCG/ACT, 200 MCG/ACT 3 QL (30 trong 30 ngày)

budesonide huyền dịch dạng hít 0.25 mg/2 ml, 0.5 mg/2 ml 4 B/D

FLOVENT DISKUS DẠNG BỘT DÙNG BÌNH HÍT, CÓ HOẠT TÍNH CHO ĐƯỜNG HÔ HẤP 100 MCG/VỈ, 50 MCG/VỈ 3 QL (120 trong 30 ngày)

FLOVENT DISKUS DẠNG BỘT DÙNG BÌNH HÍT, CÓ HOẠT TÍNH CHO ĐƯỜNG HÔ HẤP 250 MCG/VỈ 3 QL (240 trong 30 ngày)

FLOVENT HFA BÌNH HÍT 110 MCG/ACT, 220 MCG/ACT 3 QL (24 GM trong 30 ngày)FLOVENT HFA BÌNH HÍT 44 MCG/ACT 3 QL (21.2 GM trong 30 ngày)PULMICORT FLEXHALER DẠNG BỘT DÙNG BÌNH HÍT, CÓ HOẠT TÍNH CHO ĐƯỜNG HÔ HẤP 180 MCG/ACT, 90 MCG/ACT

3 QL (2 trong 30 ngày)

HỢP CHẤT STEROID/ĐỒNG VẬN BETAADVAIR DISKUS DẠNG BỘT DÙNG BÌNH HÍT, CÓ HOẠT TÍNH CHO ĐƯỜNG HÔ HẤP 100-50 MCG/ACT, 250-50 MCG/ACT, 500-50 MCG/ACT

3 QL (60 trong 30 ngày)

ADVAIR HFA BÌNH HÍT 115-21 MCG/ACT, 230-21 MCG/ACT, 45-21 MCG/ACT 3 QL (12 GM trong 30 ngày)

Page 86: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

77

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

BREO ELLIPTA DẠNG BỘT DÙNG BÌNH HÍT, CÓ HOẠT TÍNH CHO ĐƯỜNG HÔ HẤP 100-25 MCG/INH, 200-25 MCG/INH

3 QL (60 trong 30 ngày)

SYMBICORT BÌNH HÍT 160-4.5 MCG/ACT, 80-4.5 MCG/ACT 3 QL (10.2 GM trong 30 ngày)NHÓM XANTHINEaminophylline dung dịch truyền tĩnh mạch* 25 mg/ml 3theophylline er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 12 giờ* 100 mg, 200 mg, 300 mg, 450 mg 3

theophylline er viên nén dạng uống phóng thích kéo dài 24 giờ* 400 mg, 600 mg 3

THUỐC BÔI NGOÀI DADA LIỄU, MỤNamnesteem viên nang dạng uống 10 mg, 20 mg, 40 mg 4AVITA KEM THOA NGOÀI DA 0.025 % 4AVITA GEL THOA NGOÀI DA 0.025 % 4claravis viên nang dạng uống 10 mg, 20 mg, 30 mg, 40 mg 4clindamax gel thoa ngoài da 1 % 4clindamycin phosphate gel thoa ngoài da 1 % 4clindamycin phosphate kem dưỡng da 1 % 4clindamycin phosphate dung dịch thoa ngoài da 1 % 3erythromycin gel thoa ngoài da 2 % 3erythromycin dung dịch thoa ngoài da 2 % 3myorisan viên nang dạng uống 10 mg, 20 mg, 30 mg, 40 mg 4sulfacetamide sodium huyền dịch dùng ngoài da 10 % 3tretinoin kem thoa ngoài da 0.025 %, 0.05 %, 0.1 % 4tretinoin gel thoa ngoài da 0.01 %, 0.025 % 4zenatane viên nang dạng uống 10 mg, 20 mg, 30 mg, 40 mg 4DA LIỄU, THUỐC KHÁNG SINHgentamicin sulfate kem thoa ngoài da 0.1 % 3gentamicin sulfate thuốc mỡ thoa ngoài da 0.1 % 3mupirocin calcium kem thoa ngoài da 2 % 2mupirocin thuốc mỡ thoa ngoài da 2 % 2

Page 87: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

78

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

SILVER SULFADIAZINE KEM THOA NGOÀI DA 1 % 2SSD KEM THOA NGOÀI DA 1 % 2SULFAMYLON KEM THOA NGOÀI DA 85 MG/GM 4SULFAMYLON GÓI DÙNG NGOÀI DA 5 % 5^DA LIỄU, THUỐC CHỐNG NẤMciclopirox gel thoa ngoài da 0.77 % 3ciclopirox dầu gội dùng ngoài da 1 % 3ciclopirox olamine kem thoa ngoài da 0.77 % 3ciclopirox olamine huyền dịch dùng ngoài da 0.77 % 3clotrimazole kem thoa ngoài da 1 % 3clotrimazole dung dịch thoa ngoài da 1 % 2econazole nitrate kem thoa ngoài da 1 % 4ketoconazole kem thoa ngoài da 2 % 3nyamyc bột thoa ngoài da 100000 đơn vị/gm 3nystatin kem thoa ngoài da 100000 đơn vị/gm 3nystatin thuốc mỡ thoa ngoài da 100000 đơn vị/gm 3nystatin bột thoa ngoài da 100000 đơn vị/gm 3nystop bột thoa ngoài da 100000 đơn vị/gm 3DA LIỄU, THUỐC TRỊ NGỨADOXEPIN HCL KEM THOA NGOÀI DA 5 % 4procto-pak kem 1 % 2proctosol hc kem 2.5 % 2proctozone-hc kem 2.5 % 2PRUDOXIN KEM THOA NGOÀI DA 5 % 4DA LIỄU, THUỐC TRỊ VẨY NẾN8-MOP VIÊN NANG DẠNG UỐNG 10 MG 4acitretin viên nang dạng uống 10 mg, 17.5 mg, 25 mg 5^ PAcalcipotriene kem thoa ngoài da 0.005 % 4calcipotriene thuốc mỡ thoa ngoài da 0.005 % 4calcipotriene dung dịch thoa ngoài da 0.005 % 4calcitrene thuốc mỡ thoa ngoài da 0.005 % 4

Page 88: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

79

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

TAZORAC KEM THOA NGOÀI DA 0.05 %, 0.1 % 4 PADA LIỄU, THUỐC TRỊ GÀUketoconazole dầu gội dùng ngoài da 2 % 2selenium sulfide kem dưỡng da 2.5 % 2DA LIỄU, NHÓM CORTICOSTEROIDala cort kem thoa ngoài da 1 % 1alclometasone dipropionate kem thoa ngoài da 0.05 % 3alclometasone dipropionate thuốc mỡ thoa ngoài da 0.05 % 3betamethasone dipropionate aug kem thoa ngoài da 0.05 % 3betamethasone dipropionate aug gel thoa ngoài da 0.05 % 4betamethasone dipropionate aug kem dưỡng da 0.05 % 4betamethasone dipropionate aug thuốc mỡ thoa ngoài da 0.05 % 4

betamethasone dipropionate kem thoa ngoài da 0.05 % 3betamethasone dipropionate kem dưỡng da thoa ngoài da 0.05 % 3

betamethasone dipropionate thuốc mỡ thoa ngoài da 0.05 % 4betamethasone valerate kem thoa ngoài da 0.1 % 3betamethasone valerate kem dưỡng da 0.1 % 3betamethasone valerate thuốc mỡ thoa ngoài da 0.1 % 3clobetasol propionate e kem thoa ngoài da 0.05 % 4clobetasol propionate sữa dưỡng dạng bọt dùng ngoài da 0.05 % 2

clobetasol propionate kem thoa ngoài da 0.05 % 4clobetasol propionate dạng bọt dùng ngoài da 0.05 % 2clobetasol propionate gel thoa ngoài da 0.05 % 4clobetasol propionate kem dưỡng da 0.05 % 2clobetasol propionate thuốc mỡ thoa ngoài da 0.05 % 4clobetasol propionate dầu gội dùng ngoài da 0.05 % 2clobetasol propionate dung dịch thoa ngoài da 0.05 % 4cormax dung dịch thoa ngoài da dùng trên da đầu 0.05 % 4DESONIDE KEM THOA NGOÀI DA 0.05 % 2desonide thuốc mỡ thoa ngoài da 0.05 % 2

Page 89: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

80

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

fluocinolone acetonide dung dịch thoa ngoài da 0.01 % 4fluocinonide kem thoa ngoài da 0.05 % 4fluocinonide gel thoa ngoài da 0.05 % 3fluocinonide thuốc mỡ thoa ngoài da 0.05 % 4fluocinonide dung dịch thoa ngoài da 0.05 % 4fluocinonide-e kem thoa ngoài da 0.05 % 4fluticasone propionate kem thoa ngoài da 0.05 % 2fluticasone propionate thuốc mỡ thoa ngoài da 0.005 % 2hydrocortisone butyrate kem thoa ngoài da 0.1 % 4hydrocortisone butyrate thuốc mỡ thoa ngoài da 0.1 % 4hydrocortisone butyrate dung dịch thoa ngoài da 0.1 % 4hydrocortisone kem thoa ngoài da 1 %, 2.5 % 1hydrocortisone kem dưỡng da 2.5 % 3hydrocortisone thuốc mỡ thoa ngoài da 1 %, 2.5 % 1mometasone furoate kem thoa ngoài da 0.1 % 3mometasone furoate thuốc mỡ thoa ngoài da 0.1 % 3mometasone furoate dung dịch thoa ngoài da 0.1 % 3triamcinolone acetonide kem thoa ngoài da 0.025 %, 0.1 %, 0.5 % 2

triamcinolone acetonide kem dưỡng da 0.025 %, 0.1 % 3triamcinolone acetonide thuốc mỡ thoa ngoài da 0.025 %, 0.1 %, 0.5 % 2

triderm kem thoa ngoài da 0.1 % 2DA LIỄU, THUỐC GÂY TÊ CỤC BỘlidocaine thuốc mỡ thoa ngoài da 5 % 4lidocaine thuốc dán dùng ngoài da 5 % 3 QL (3 trong 1 ngày)lidocaine hcl gel thoa ngoài da 2 %, 2 % (dụng cụ thoa 10 ml), 2 % (dụng cụ thoa 5 ml) 2

lidocaine hcl dung dịch thoa ngoài da 4 % 1lidocaine-prilocaine kem thoa ngoài da 2.5-2.5 % 3 B/D

Page 90: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

81

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

DA LIỄU, THUỐC KHÁC TRỊ DA VÀ MÀNG NHẦYacyclovir thuốc mỡ thoa ngoài da 5 % 4ammonium lactate kem thoa ngoài da 12 % 3ammonium lactate kem dưỡng da 12 % 2ELIDEL KEM THOA NGOÀI DA 1 % 4 PAfluorouracil kem thoa ngoài da 5 % 4fluorouracil dung dịch thoa ngoài da 2 %, 5 % 4imiquimod kem thoa ngoài da 5 % 4metronidazole kem thoa ngoài da 0.75 % 4metronidazole gel thoa ngoài da 0.75 % 4PANRETIN GEL THOA NGOÀI DA 0.1 % 5^podofilox dung dịch thoa ngoài da 0.5 % 3rosadan kem thoa ngoài da 0.75 % 4tacrolimus thuốc mỡ thoa ngoài da 0.03 %, 0.1 % 4 PATARGRETIN GEL THOA NGOÀI DA 1 % 5^ PAVALCHLOR GEL THOA NGOÀI DA 0.016 % 5^ PA; LAVOLTAREN GEL THẤM QUA DA 1 % 3DA LIỄU, THUỐC TRỊ GHẺ VÀ CHÍEURAX KEM THOA NGOÀI DA 10 % 4EURAX KEM DƯỠNG DA 10 % 4malathion kem dưỡng da 0.5 % 4permethrin kem thoa ngoài da 5 % 3DA LIỄU, THUỐC CHĂM SÓC VẾT THƯƠNGacetic acid dung dịch súc rửa 0.25 % 2REGRANEX GEL THOA NGOÀI DA 0.01 % 5^ PASANTYL THUỐC MỠ DÙNG NGOÀI 250 ĐƠN VỊ/GM 4sodium chloride dung dịch súc rửa 0.9 % 1NƯỚC VÔ TRÙNG DÙNG ĐỂ SÚC RỬA DUNG DỊCH RỬA 3THUỐC DÙNG CHO MIỆNG/CỔ HỌNG/RĂNGchlorhexidine gluconate dung dịch dùng cho miệng/họng 0.12 % 1

Page 91: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

82

Tên Thuốc BậcThuốc

Yêu Cầu / Giới Hạn

Quý vị có thể tìm thấy thông tin về nghĩa của các biểu tượng và chữ viết tắt trong bảng này bằng cách chuyển đến trang VII.

clotrimazole viên thuốc tròn dẹt dùng cho miệng/họng 10 mg 4

lidocaine viscous dung dịch dùng cho miệng/họng 2 % 1nystatin huyền dịch dùng cho miệng/họng 100000 đơn vị/ml 3

paroex dung dịch uống qua miệng/cổ họng 0.12 % 1periogard dung dịch dùng cho miệng/họng 0.12 % 1PILOCARPINE HCL VIÊN NÉN DẠNG UỐNG 5 MG 4pilocarpine hcl viên nén dạng uống 7.5 mg 4triamcinolone acetonide kem bột dùng cho miệng/họng 0.1 % 3

THUỐC TRỊ TAIacetic acid dung dịch nhỏ tai 2 % 3acetic acid-aluminum acetate dung dịch nhỏ tai 2 % 3CIPRODEX HUYỀN DỊCH NHỎ TAI 0.3-0.1 % 3fluocinolone acetonide dầu dùng cho tai 0.01 % 2neomycin-polymyxin-hc dung dịch nhỏ tai 1 % 2neomycin-polymyxin-hc huyền dịch nhỏ tai 3.5-10000-1 2ofloxacin dung dịch nhỏ tai 0.3 % 2

Page 92: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

83

8-MOP.....................................................................................................78abacavir sulfate .......................................................................7abacavir-lamivudine-zidovudine ......9ABELCET ..................................................................................................4ABILIFY DISCMELT .........................................................37ABILIFY MAINTENA .....................................................38ABRAXANE ....................................................................................17acamprosate calcium ............................................44acarbose ............................................................................................46acebutolol hcl .........................................................................25acetaminophen-codeine .....................................3acetaminophen-codeine #2 ..........................3acetaminophen-codeine #3 ..........................3acetaminophen-codeine #4 ..........................3acetazolamide ......................................................................27acetazolamide er .............................................................27acetic acid ........................................................................81, 82acetic acid-aluminum acetate ...............82acetylcysteine .........................................................................75acitretin ...............................................................................................78ACTHIB ..................................................................................................65ACTIMMUNE .............................................................................64acyclovir ...............................................................................10, 81acyclovir sodium ..............................................................10ADACEL ................................................................................................65ADAGEN .............................................................................................51adefovir dipivoxil .............................................................10ADEMPAS .........................................................................................29adrucil .....................................................................................................16ADVAIR DISKUS...................................................................76ADVAIR HFA ................................................................................76afeditab cr ......................................................................................26AFINITOR...........................................................................................18AFINITOR DISPERZ .......................................................18AGGRENOX ...................................................................................62a-hydrocort .................................................................................52ala cort ..................................................................................................79ALBENZA................................................................................................5albuterol sulfate ................................................................75alclometasone dipropionate ....................79ALDURAZYME ........................................................................51ALECENSA ......................................................................................18alendronate sodium .................................................48alfuzosin hcl er ......................................................................59

ALIMTA ..................................................................................................16ALINIA ..........................................................................................................5allopurinol ..........................................................................................1alosetron hcl..............................................................................57ALPHAGAN P............................................................................71alprazolam ...................................................................................30ALREX ......................................................................................................73amantadine hcl ..................................................................37AMBISOME ........................................................................................4amifostine ......................................................................................20amikacin sulfate .....................................................................4amiloride hcl .............................................................................27amiloride-hydrochlorothiazide ..................28aminophylline .......................................................................77AMINOSYN ...................................................................................68AMINOSYN II .............................................................................68AMINOSYN II/ELECTROLYTES ...............68AMINOSYN M ..........................................................................68AMINOSYN/ELECTROLYTES ......................68AMINOSYN-HBC ................................................................68AMINOSYN-PF .......................................................................68AMINOSYN-RF .......................................................................68amiodarone hcl ..................................................................23AMITIZA ..............................................................................................57amitriptyline hcl ................................................................34amlodipine besy-benazepril hcl .......21amlodipine besylate .................................................26amlodipine besylate-valsartan .........22amlodipine-valsartan-hctz ........................22ammonium lactate.....................................................81amnesteem ..................................................................................77amoxapine ...................................................................................34amoxicillin .....................................................................................14amoxicillin-pot clavulanate .....................14amphetamine-dextroamphet er ........................................................................................................................41amphetamine-dextroamphetamine ...............................................41amphotericin b .........................................................................4ampicillin .........................................................................................14ampicillin sodium ..........................................................14

ampicillin-sulbactam sodium .......................15AMPYRA .............................................................................................43anagrelide hcl ........................................................................61anastrozole ..................................................................................18ANDRODERM ..........................................................................44ANORO ELLIPTA .................................................................74APOKYN ..............................................................................................37APRISO ..................................................................................................56APTIOM ................................................................................................30APTIVUS ...................................................................................................7ARALAST NP ..............................................................................75ARCALYST ........................................................................................64aripiprazole .................................................................................38ARNUITY ELLIPTA ...........................................................76ASACOL HD .................................................................................56ASSURE ID ỐNG TIÊM INSULIN AN TOÀN............................................................................................45ASTEPRO ...........................................................................................74atenolol ...............................................................................................25atenolol-chlorthalidone...................................25atorvastatin calcium ...............................................23atovaquone .....................................................................................5atovaquone-proguanil hcl ...............................7ATRIPLA ....................................................................................................9ATROVENT HFA ....................................................................74AVASTIN ..............................................................................................17AVITA .........................................................................................................77AXIRON .................................................................................................44azacitidine .....................................................................................16azathioprine ..............................................................................64azathioprine sodium ...............................................64azelastine hcl .............................................................71, 74AZILECT ...............................................................................................37azithromycin ............................................................................13AZITHROMYCIN ..................................................................13AZOPT .....................................................................................................71AZOR .........................................................................................................22aztreonam ..........................................................................................5bacitracin ........................................................................................72bacitracin-polymyxin b ......................................72bacitra-neomycin-polymyxin-hc ...72baclofen ..............................................................................................43balsalazide disodium .............................................56BANZEL ................................................................................................30

Mục Lục Thuốc

Page 93: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

84

BARACLUDE................................................................................10VẮC XIN BCG ..............................................................................65BELEODAQ ....................................................................................17benazepril hcl .........................................................................21benazepril-hydrochlorothiazide .....21BENICAR .............................................................................................23BENICAR HCT...........................................................................22BENLYSTA.........................................................................................64benztropine mesylate ............................................37BEPREVE .............................................................................................71BESIVANCE ....................................................................................72betamethasone dipropionate ..............79betamethasone dipropionate aug ................................................................................................................................79betamethasone valerate .................................79BETASERON .................................................................................43betaxolol hcl ..............................................................................71bethanechol chloride .............................................59BETOPTIC-S ..................................................................................71bexarotene ....................................................................................20BEXSERO ............................................................................................65bicalutamide ............................................................................18BICILLIN L-A ................................................................................15BILTRICIDE ...........................................................................................5bisoprolol fumarate ...................................................25bisoprolol-hydrochlorothiazide .......25BIVIGAM .............................................................................................63bleomycin sulfate ...........................................................16blephamide s.o.p. ............................................................72blisovi fe 1.5/30 ....................................................................49blisovi fe 1/20...........................................................................49BOOSTRIX........................................................................................65BOSULIF ..............................................................................................18BREO ELLIPTA..........................................................................77BRILINTA ............................................................................................62BRIMONIDINE TARTRATE ................................71brimonidine tartrate ................................................71BRINTELLIX ...................................................................................34bromfenac sodium ......................................................73BROMFENAC SODIUM (MỖI NGÀY MỘT LẦN) ........................................................................................73bromocriptine mesylate ...................................37budesonide ....................................................................56, 76bumetanide ................................................................................28buprenorphine hcl ........................................................44

buprenorphine hcl-naloxone hcl ...44buproban .........................................................................................44bupropion hcl .........................................................................34bupropion hcl er (thuốc giúp cai thuốc lá) ................................................................................44bupropion hcl er (sr) ..................................................34bupropion hcl er (xl) ..................................................34buspirone hcl ...........................................................................30BYDUREON ...................................................................................45BYETTA 10 MCG BÚT ...............................................45BYETTA 5 MCG BÚT ....................................................45BYSTOLIC ..........................................................................................25cabergoline ..................................................................................53calcipotriene .............................................................................78calcitonin (salmon) .....................................................53calcitrene ..........................................................................................78calcitriol ..............................................................................................70calcium acetate (thuốc kết dính phosphate) .................................................................54camila .....................................................................................................49CANASA ..............................................................................................56CANCIDAS ...........................................................................................4CAPASTAT SULFATE .....................................................10CAPRELSA .......................................................................................18captopril .............................................................................................21captopril-hydrochlorothiazide .................21CARAFATE .......................................................................................58CARBAGLU ....................................................................................51carbamazepine ...................................................................30carbamazepine er ..........................................................30carbidopa-levodopa ................................................37carbidopa-levodopa er .......................................37CARIMUNE NF ........................................................................63carteolol hcl ................................................................................71cartia xt ................................................................................................26carvedilol ..........................................................................................25CAYSTON ................................................................................................5cefaclor .................................................................................................12cefadroxil..........................................................................................12cefazolin sodium ..............................................................12CEFAZOLIN SODIUM-DEXTROSE ....12cefdinir...................................................................................................12cefepime hcl ...............................................................................12cefixime ...............................................................................................12cefoxitin sodium ................................................................12

cefpodoxime proxetil ..............................................12ceftazidime ..................................................................................12ceftriaxone sodium .....................................................12cefuroxime axetil ..............................................................12cefuroxime sodium ........................................12, 13celecoxib .................................................................................................1CELONTIN ........................................................................................30cephalexin .....................................................................................13CERDELGA ......................................................................................51CEREZYME .....................................................................................51CERVARIX .........................................................................................65cetirizine hcl ...............................................................................74CHANTIX ............................................................................................44CHANTIX GÓI THUỐC CHO THÁNG TIẾP THEO .......................................................................................44CHANTIX GÓI THUỐC CHO THÁNG BẮT ĐẦU .............................................................................................44CHEMET ..............................................................................................48chlorhexidine gluconate ..................................81chloroquine phosphate ..........................................7chlorothiazide........................................................................28chlorpromazine hcl .....................................................38chlorthalidone ......................................................................28cholestyramine ....................................................................24cholestyramine light ................................................24ciclopirox ..........................................................................................78ciclopirox olamine ........................................................78cilostazol ...........................................................................................61CILOXAN.............................................................................................72CIMZIA ...................................................................................................62CIMZIA CÓ SẴN THUỐC .....................................62CIMZIA BỘ KHỞI ĐẦU ............................................62CINRYZE ..............................................................................................61CIPRODEX .......................................................................................82ciprofloxacin .............................................................................14ciprofloxacin hcl ..................................................14, 72ciprofloxacin trong d5w....................................14citalopram hydrobromide ............................35claravis ..................................................................................................77clarithromycin .......................................................................13clarithromycin er ..............................................................13clindamax ......................................................................................77clindamycin hcl ........................................................................5clindamycin palmitate hcl ................................5clindamycin phosphate ....................6, 60, 77clindamycin phosphate trong d5w .....................................................................................................................................5

Page 94: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

85

CLINIMIX/DEXTROSE (2.75/5) ...............68CLINIMIX/DEXTROSE (4.25/10) .........68CLINIMIX/DEXTROSE (4.25/20) .........68CLINIMIX/DEXTROSE (4.25/25) .........68CLINIMIX/DEXTROSE (4.25/5) ...............68CLINIMIX/DEXTROSE (5/15) .....................68CLINIMIX/DEXTROSE (5/20) .....................69CLINIMIX/DEXTROSE (5/25) .....................69clobetasol propionate...........................................79clobetasol propionate e ....................................79clobetasol propionate emulsion .....79clomipramine hcl ............................................................35clonazepam .................................................................30, 31clonidine hcl...............................................................................28clopidogrel bisulfate .................................................62clorazepate dipotassium ................................31clotrimazole .................................................................78, 82clozapine ..........................................................................................38CLOZAPINE ...................................................................................38COARTEM .............................................................................................7colchicine-probenecid ...............................................1COLCRYS .................................................................................................1colestipol hcl .............................................................................24colistimethate sodium ..............................................6colocort ................................................................................................56COMBIGAN ...................................................................................71COMBIVENT RESPIMAT .......................................74COMETRIQ (100 MG LIỀU DÙNG HÀNG NGÀY) ............................................................................19COMETRIQ (140 MG LIỀU DÙNG HÀNG NGÀY) ............................................................................19COMETRIQ (60 MG LIỀU DÙNG HÀNG NGÀY) ............................................................................19COMFORT ASSIST ỐNG TIÊM INSULIN ................................................................................................45COMPLERA ........................................................................................9compro .................................................................................................55COMVAX .............................................................................................65constulose ......................................................................................57COPAXONE ....................................................................................43cormax dùng trên da đầu .............................79cortisone acetate .............................................................52

COTELLIC ..........................................................................................19COUMADIN ..................................................................................60CREON ....................................................................................................58CRESTOR ............................................................................................24CRIXIVAN ...............................................................................................8cromolyn sodium ................................58, 71, 75cryselle-28 ......................................................................................49CUBICIN ....................................................................................................6CVS GẠC VÔ TRÙNG ..................................................45cyclafem 1/35 .........................................................................49CYCLOPHOSPHAMIDE ..........................................16cycloserine .....................................................................................10cyclosporine ...............................................................................64cyclosporine modified ..........................................64CYSTADANE ................................................................................51CYSTAGON ....................................................................................51dacarbazine ...............................................................................16DAKLINZA .......................................................................................11DALIRESP..........................................................................................75danazol ................................................................................................50dantrolene sodium ......................................................43dapsone ...................................................................................................6DAPTACEL .......................................................................................65DARAPRIM ..........................................................................................6deblitane ...........................................................................................49DELESTROGEN ......................................................................51DELZICOL .........................................................................................56DEMSER ...............................................................................................28DEPEN TITRATABS ..........................................................48DESCOVY ...............................................................................................9desipramine hcl ..................................................................35DESMOPRESSIN ACE ỐNG NHỎ MŨI................................................................................................................54desmopressin ace thuốc xịt trữ lạnh ................................................................................................................................54desmopressin acetate............................................54desmopressin acetate thuốc xịt ........54DESONIDE ......................................................................................79desonide ............................................................................................79dexamethasone .................................................................52dexamethasone intensol ................................52dexamethasone sod phosphate pf ............................................................................52dexamethasone sodium phosphate ........................................................................52, 73DEXILANT ........................................................................................58DEXTROSE ......................................................................................69

DEXTROSE 5%/ELECTROLYTE #48................................................................................................................................69GDEXTROSE TRONG LACTATED RINGERS ................................................................................................................................69DEXTROSE-NACL .............................................................69dextrose-nacl ...........................................................................69DIAZEPAM ......................................................................................31diazepam .........................................................................................31diazepam intensol ........................................................31diclofenac potassium ..................................................1diclofenac sodium................................................1, 73diclofenac sodium er ....................................................1dicloxacillin sodium ...................................................15dicyclomine hcl ...................................................................56didanosine .........................................................................................8diflunisal .................................................................................................1digitek .....................................................................................................27digox ..........................................................................................................27digoxin ..................................................................................................27DIGOXIN .............................................................................................27dihydroergotamine mesylate ...................42dilantin .................................................................................................31DILANTIN .........................................................................................31dilantin infatabs................................................................31diltiazem hcl ..............................................................................26diltiazem hcl er .....................................................................26diltiazem hcl er các hạt .......................................26diltiazem hcl er các hạt bao phim ...........................................................................................................26dilt-xr .........................................................................................................26DIPENTUM .....................................................................................56diphenhydramine hcl .............................................74diphenoxylate-atropine ...................................58DIPHTHERIA-TETANUS TOXOIDS DT .....................................................................................................................65disopyramide phosphate ...............................23disulfiram ........................................................................................44divalproex sodium ........................................................31divalproex sodium er ...............................................31docetaxel ..........................................................................................17DOCETAXEL .................................................................................17donepezil hcl ............................................................................33dorzolamide hcl .................................................................71dorzolamide hcl-timolol mal .................71doxazosin mesylate ...................................................22doxepin hcl ...................................................................................35DOXEPIN HCL ..........................................................................78doxy 100 .............................................................................................15

Page 95: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

86

doxycycline hyclate ....................................................15doxycycline monohydrate ...........................16dronabinol ....................................................................................55DROXIA .................................................................................................20duloxetine hcl .........................................................................35DURAMORPH ...............................................................................2DUREZOL ..........................................................................................73dutasteride ...................................................................................59dutasteride-tamsulosin hcl ........................59e.e.s. 400 .............................................................................................13econazole nitrate ............................................................78EDURANT ..............................................................................................8EFFIENT ................................................................................................62ELIDEL .....................................................................................................81ELIQUIS .................................................................................................60ELITEK ......................................................................................................20ELLA ............................................................................................................49ELMIRON ...........................................................................................59EMCYT ....................................................................................................16EMEND ..................................................................................................55EMSAM .................................................................................................35EMTRIVA ..................................................................................................8enalapril maleate ...........................................................21enalapril-hydrochlorothiazide ....................21endocet .....................................................................................................2ENGERIX-B .....................................................................................65enoxaparin sodium ....................................................60enpresse-28 .................................................................................49ENTACAPONE ..........................................................................37entecavir ............................................................................................11ENTRESTO .......................................................................................22enulose ..................................................................................................57EPIPEN 2-PAK...........................................................................75EPIPEN JR 2-PAK ................................................................75epitol..........................................................................................................31EPIVIR HBV ....................................................................................11eplerenone ....................................................................................22EPZICOM .................................................................................................9ERIVEDGE .........................................................................................17errin..............................................................................................................49ery-tab ...................................................................................................13erythrocin lactobionate ....................................13erythrocin stearate ......................................................13erythromycin ..............................................................72, 77erythromycin base ........................................................13erythromycin ethylsuccinate ..................14ESBRIET ................................................................................................75

escitalopram oxalate ..............................................35esomeprazole sodium ...........................................58estarylla ..............................................................................................49estrace ....................................................................................................51estradiol ..............................................................................................51estradiol valerate .............................................................51ethambutol hcl ....................................................................10ethosuximide ...........................................................................31etodolac ..................................................................................................1etodolac er .........................................................................................1etoposide..........................................................................................21EURAX .....................................................................................................81EVOTAZ......................................................................................................9EXCEL COMFORT POINT ĐẦU BÚT ............................................................................................45EXEL ĐẦU BÚT 1/2” ....................................................45EXELON ................................................................................................34exemestane .................................................................................18EXJADE..................................................................................................48FABRAZYME ...............................................................................51famciclovir.....................................................................................11famotidine .....................................................................................56famotidine trộn sẵn ...................................................56FANAPT ................................................................................................38FANAPT TITRATION PACK (GÓI CHUẨN ĐỘ) ..............................................................38FARESTON .......................................................................................18FARXIGA .............................................................................................46FARYDAK ...........................................................................................17FASLODEX .......................................................................................18FAZACLO............................................................................................38felbamate ........................................................................................31felodipine er................................................................................26fenofibrate .....................................................................................24fenofibrate micronized ........................................24fentanyl ....................................................................................................2fentanyl citrate ..........................................................................2FENTORA................................................................................................2FERRIPROX ....................................................................................48FETZIMA .............................................................................................35FETZIMA CHUẨN ĐỘ ...............................................35finasteride ......................................................................................59FIRAZYR ..............................................................................................61FLEBOGAMMA ......................................................................63FKEBOGAMMA DIF ......................................................63flecainide acetate ...........................................................23FLOVENT DISKUS .............................................................76FLOVENT HFA ..........................................................................76fluconazole .......................................................................................5

fluconazole trong dextrose .............................4fluconazole trong sodium chloride .......4flucytosine ..........................................................................................5fludrocortisone acetate .....................................52flunisolide .......................................................................................76fluocinolone acetonide .........................80, 82fluocinonide ...............................................................................80fluocinonide-e .......................................................................80FLUOROMETHOLONE ............................................73fluorouracil .....................................................................16, 81fluoxetine hcl ............................................................................35fluphenazine decanoate ..................................38fluphenazine hcl ...............................................................38flurbiprofen.......................................................................................1flurbiprofen sodium ...................................................73flutamide ..........................................................................................18fluticasone propionate ..........................76, 80fluvoxamine maleate .............................................30fondaparinux sodium............................................60FORTEO ................................................................................................53FORTICAL .........................................................................................53fosinopril sodium ............................................................21fosinopril sodium-hctz .........................................21FREAMINE HBC ....................................................................69FREAMINE III ..............................................................................69FUROSEMIDE ...........................................................................28furosemide ....................................................................................28FUSILEV ...............................................................................................20FUZEON ....................................................................................................8fyavolv ...................................................................................................52FYCOMPA .........................................................................................31gabapentin ....................................................................31, 32galantamine hydrobromide ....................34galantamine hydrobromide er ................................................................................................................................34GAMASTAN S/D ..................................................................63GAMMAGARD ........................................................................63GAMMAGARD S/D ........................................................63GAMMAGARD S/D LESS IGA ...................63GAMMAKED ...............................................................................63GAMMAPLEX ...........................................................................63GAMUNEX-C ..............................................................................63ganciclovir sodium ......................................................11GARDASIL .......................................................................................65GARDASIL 9.................................................................................65gatifloxacin .................................................................................72GATTEX .................................................................................................58

Page 96: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

87

gavilyte-c .........................................................................................57gavilyte-g ........................................................................................57gavilyte-h.........................................................................................57gavilyte-n kèm gói hương vị ........................57gemfibrozil ....................................................................................24generlac ..............................................................................................57gengraf .................................................................................................64gentak ....................................................................................................72gentamicin trong saline ........................................4gentamicin sulfate ................................4, 72, 77GENVOYA ..............................................................................................9GEODON ............................................................................................38GILENYA ..............................................................................................43GILOTRIF ............................................................................................19GLEOSTINE ....................................................................................16glimepiride ....................................................................................46glipizide ...............................................................................................46glipizide er ......................................................................................46glipizide xl .......................................................................................46glipizide-metformin hcl .....................................46GLOBAL MIẾNG GẠC TẨM CỒN TIỆN DỤNG ...................................................................................45GLUCAGEN HYPOKIT ...............................................53GLUCAGON CẤP CỨU ............................................53glycopyrrolate ........................................................................56GOLYTELY ........................................................................................57granisetron hcl .....................................................................55GRANIX .................................................................................................61griseofulvin microsize .................................................5griseofulvin ultramicrosize ..............................5guanfacine hcl er .............................................................42haloperidol ...................................................................................39haloperidol decanoate ........................................39haloperidol lactate ......................................................39HARVONI ..........................................................................................11HAVRIX ..................................................................................................66heather .................................................................................................49HEPARIN (PORCINE) TRONG D5W ................................................................................................................................60HEPARIN (PORCINE) TRONG NACL ................................................................................................................................60HEPARIN SOD (PORCINE) TRONG D5W ............................................................................................................60heparin sodium (porcine) ..............................60HEPARIN SODIUM (PORCINE) ...............61HEPATAMINE .............................................................................69HERCEPTIN ...................................................................................17HETLIOZ ..............................................................................................42HEXALEN...........................................................................................16HIBERIX ................................................................................................66

HUMIRA ..............................................................................................62HUMIRA BỘ BẮT ĐẦU TRỊ BỆNH CROHNS DÀNH CHO TRẺ ................................62HUMIRA BÚT.............................................................................62HUMIRA BỘ BẮT ĐẦU TRỊ BỆNH CROHN DẠNG BÚT ..............................62HUMIRA BỘ BẮT ĐẦU TRỊ BỆNH PSORIASIS BỘ BẮT ĐẦU.....................................62HUMULIN R U-500 (CÔ ĐẶC)..................45HUMULIN R U-500 KWIKPEN .................45hydralazine hcl .....................................................................28hydrochlorothiazide .................................................28hydrocodone-acetaminophen ......................2hydrocodone-ibuprofen .............................................2hydrocortisone .......................................................52, 80HYDROCORTISONE .....................................................56hydrocortisone butyrate ..................................80hydromorphone hcl ........................................................2hydromorphone hcl pf ..............................................2hydroxychloroquine sulfate ......................62hydroxyurea ...............................................................................20hydroxyzine hcl ...................................................................74ibandronate sodium ................................................48IBRANCE .............................................................................................17ibuprofen...............................................................................................1ICLUSIG .................................................................................................19ILEVRO ...................................................................................................73ilotycin ...................................................................................................72imatinib mesylate ..........................................................19IMBRUVICA ..................................................................................19imipenem-cilastatin ......................................................6imipramine hcl .....................................................................35imiquimod .....................................................................................81IMOVAX TRỊ BỆNH DẠI .........................................66INCRELEX..........................................................................................53INCRUSE ELLIPTA ............................................................74indapamide ................................................................................28INFANRIX ..........................................................................................66INLYTA ....................................................................................................19ỐNG TIÊM INSULIN ......................................................45INTELENCE..........................................................................................8INTRALIPID ...................................................................................69INTRON A .........................................................................................64INVANZ ......................................................................................................6INVEGA .................................................................................................39INVEGA SUSTENNA.....................................................39INVEGA TRINZA...................................................................39

INVIRASE ................................................................................................8INVOKAMET ...............................................................................46INVOKANA ......................................................................46, 47IPOL .............................................................................................................66ipratropium bromide ..............................................74ipratropium-albuterol ..........................................74irbesartan .......................................................................................23irbesartan-hydrochlorothiazide ......22IRESSA ....................................................................................................19ISENTRESS ...........................................................................................8ISOLYTE-P TRONG D5W .....................................69ISOLYTE-S ........................................................................................69isoniazid .............................................................................................10isosorbide dinitrate .....................................................29isosorbide dinitrate er ............................................29isosorbide mononitrate .....................................29isosorbide mononitrate er ............................29ISTALOL ................................................................................................71itraconazole ....................................................................................5ivermectin ............................................................................................6IXIARO ....................................................................................................66JAKAFI ....................................................................................................19jantoven .............................................................................................61JANUMET .........................................................................................47JANUMET XR .............................................................................47JANUVIA .............................................................................................47JENTADUETO ............................................................................47jinteli ..........................................................................................................52JOLIVETTE .......................................................................................49junel fe 1.5/30 .........................................................................49junel fe 1/20 ................................................................................49JUXTAPID .........................................................................................24KALETRA ...................................................................................9, 10KALYDECO ......................................................................................75KCL TRONG DEXTROSE-NACL................................................................................................................................70kelnor 1/35 ....................................................................................49ketoconazole .....................................................5, 78, 79ketoprofen ..........................................................................................1ketorolac tromethamine .................................73KEYTRUDA .....................................................................................17KINRIX .....................................................................................................66kionex ........................................................................................48, 49klor-con ...............................................................................................67KLOR-CON ......................................................................................67KLOR-CON 10 ..........................................................................67klor-con m10 ............................................................................67klor-con m15 ............................................................................67

Page 97: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

88

klor-con m20 ............................................................................67klor-con bọc cốm ............................................................67KORLYM ...............................................................................................53KUVAN ....................................................................................................51KYNAMRO ......................................................................................24labetalol hcl ................................................................................25LACTATED RINGERS ...................................................70lactulose .............................................................................................57lactulose encephalopathy............................57lamivudine ...........................................................................8, 11lamivudine-zidovudine ......................................10lamotrigine ..................................................................................32LANTUS ................................................................................................45LANTUS SOLOSTAR .....................................................45larin fe 1.5/30 ...........................................................................49larin fe 1/20..................................................................................49LASTACAFT ...................................................................................71latanoprost ..................................................................................71LATUDA ................................................................................................39leflunomide .................................................................................62LENVIMA 10 MG LIỀU DÙNG HÀNG NGÀY .........................................................................................................19LENVIMA 14 MG LIỀU DÙNG HÀNG NGÀY .........................................................................................................19LENVIMA 20 MG LIỀU DÙNG HÀNG NGÀY .........................................................................................................19LENVIMA 24 MG LIỀU DÙNG HÀNG NGÀY .........................................................................................................19LETAIRIS ..............................................................................................29letrozole ..............................................................................................18leucovorin calcium.......................................................20LEUKERAN .....................................................................................16LEUKINE ..............................................................................................61leuprolide acetate ..........................................................18LEVEMIR .............................................................................................45LEVEMIR FLEXTOUCH ............................................45levetiracetam...........................................................................32LEVETIRACETAM TRONG NACL ................................................................................................................................32levobunolol hcl ....................................................................71levocarnitine .............................................................................51levocetirizine dihydrochloride ...............74levofloxacin .................................................................................14levofloxacin trong d5w .......................................14levoleucovorin calcium ......................................20levoleucovorin calcium pf .............................20levonest ...............................................................................................49levonorgestrel ........................................................................49

levonorg-eth estrad triphasic .................49levothyroxine sodium ............................................54LEVOXYL ............................................................................................54LEXIVA .........................................................................................................8lidocaine ............................................................................................80lidocaine hcl ......................................................................3, 80lidocaine hcl (pf) ....................................................................3lidocaine viscous ..............................................................82lidocaine-prilocaine ..................................................80linezolid ....................................................................................................6LINEZOLID ...........................................................................................6linezolid trong sodium chloride .................6LINZESS................................................................................................58liothyronine sodium ..................................................54lisinopril ..............................................................................................21lisinopril-hydrochlorothiazide .............21LITHIUM ..............................................................................................43lithium carbonate ..........................................................43lithium carbonate er .................................................43LONSURF...........................................................................................20loperamide hcl ......................................................................58lorazepam ......................................................................................30lorazepam intensol .....................................................30lorcet ...............................................................................................................2lorcet hd ...................................................................................................2lorcet plus .............................................................................................2lortab .............................................................................................................2losartan potassium ....................................................23losartan potassium-hctz .................................22LOTEMAX ..........................................................................................73lovastatin .........................................................................................24low-ogestrel ...............................................................................49loxapine succinate ........................................................39LUMIGAN..........................................................................................71LUMIZYME .....................................................................................51LUPRON DEPOT ..................................................................18LYNPARZA .......................................................................................17LYRICA ....................................................................................................32LYSODREN ......................................................................................18lyza ................................................................................................................49MAGNESIUM SULFATE..........................................67magnesium sulfate .....................................................67MAGNESIUM SULFATE TRONG D5W ............................................................................................................67malathion .......................................................................................81maprotiline hcl .....................................................................35

MARPLAN ........................................................................................35MATULANE ...................................................................................20meclizine hcl ..............................................................................55medroxyprogesterone acetate ..................................................................................................................49, 54mefloquine hcl ...........................................................................7megestrol acetate ..........................................................18MEGESTROL ACETATE ...........................................18MEKINIST ..........................................................................................19meloxicam ..........................................................................................1memantine hcl .....................................................................34MEMANTINE HCL ............................................................34MENACTRA ..................................................................................66MENOMUNE ..............................................................................66MENVEO .............................................................................................66mercaptopurine .................................................................16meropenem .....................................................................................6mesalamine ................................................................................56mesalamine-tẩy rửa .................................................56mesna .....................................................................................................21MESNEX...............................................................................................21metadate er ................................................................................42metformin hcl .........................................................................47metformin hcl er................................................................47methadone hcl ..........................................................................2methadone hcl intensol .........................................2methazolamide ..................................................................28methenamine hippurate ......................................6methimazole ............................................................................54methotrexate ...........................................................................62methotrexate sodium ............................................16methotrexate sodium (pf) ............................16methylphenidate hcl ................................................42methylphenidate hcl er ......................................42methylprednisolone ..................................................52methylprednisolone acetate ......................52methylprednisolone sodium succ ................................................................................................................................52metipranolol .............................................................................71metoclopramide hcl ..................................................55metolazone .................................................................................28metoprolol succinate er .....................................25metoprolol tartrate .....................................................25metoprolol-hydrochlorothiazide ................................................................................................................................25metronidazole ................................................6, 60, 81metronidazole trong nacl ..................................6mexiletine hcl ..........................................................................23

Page 98: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

89

MIACALCIN ...................................................................................53MICROGESTIN FE 1.5/30 ..................................49MICROGESTIN FE 1/20 .........................................50midodrine hcl ..........................................................................28minitran ..............................................................................................29minocycline hcl ...................................................................16minoxidil ...........................................................................................28mirtazapine ..................................................................35, 36misoprostol ..................................................................................58mitomycin ......................................................................................16mitoxantrone hcl .............................................................20M-M-R II ..............................................................................................66moderiba ..........................................................................................11moexipril hcl ..............................................................................22moexipril-hydrochlorothiazide ..................21molindone hcl ........................................................................39mometasone furoate ..............................................80mono-linyah .............................................................................50MONONESSA ...........................................................................50montelukast sodium ................................................75MORPHINE SULFATE ......................................................3MORPHINE SULFATE (CÔ ĐẶC)................2morphine sulfate (pf)...................................................2MORPHINE SULFATE (PF) ....................................2morphine sulfate er .........................................................3morphine sulfate er các hạt ...........................2MOVANTIK .....................................................................................58MOVIPREP ......................................................................................57MOXEZA .............................................................................................72MOZOBIL ..........................................................................................61MULTAQ ..............................................................................................23mupirocin ........................................................................................77mupirocin calcium .......................................................77MYCAMINE ........................................................................................5mycophenolate mofetil .....................................64mycophenolic acid .......................................................64myorisan ...........................................................................................77MYOZYME ......................................................................................51MYRBETRIQ .................................................................................59myzilra ...................................................................................................50nabumetone ..................................................................................1nadolol ..................................................................................................25nafcillin sodium..................................................................15NAGLAZYME .............................................................................51nalbuphine hcl ..........................................................................3naloxone hcl ..............................................................................44

naltrexone hcl.........................................................................44NAMENDA XR .........................................................................34NAMENDA XR TITRATION PACK (GÓI CHUẨN ĐỘ) ..............................................................34NAMZARIC ....................................................................................34naphazoline hcl..................................................................74naproxen ...............................................................................................1naproxen dr......................................................................................1naproxen sodium .................................................................1NASONEX.........................................................................................76NATACYN ..........................................................................................73nateglinide ...................................................................................47NATPARA ...........................................................................................54NEBUPENT ..........................................................................................6necon 1/35 (28)....................................................................50nefazodone hcl ....................................................................36neomycin sulfate ..................................................................4neomycin-bacitracin zn-polymyx ................................................................................................................................73neomycin-polymyxin-dexameth ................................................................................................................................72neomycin-polymyxin-gramicidin ................................................................................................................................73neomycin-polymyxin-hc ..................................82NEORAL ...............................................................................................64NEPHRAMINE ..........................................................................69NEUMEGA .......................................................................................61NEUPOGEN ..................................................................................61NEUPRO ..............................................................................................37NEVIRAPINE .....................................................................................8nevirapine ...........................................................................................8nevirapine er ..................................................................................8NEXAVAR ...........................................................................................19NEXIUM ...............................................................................................58niacin er (chống tăng lipid huyết) ................................................................................................................................24niacor .......................................................................................................24nicardipine hcl.......................................................................26NICOTROL NS ..........................................................................44nifedical xl ......................................................................................26nifedipine er ...............................................................................26nifedipine er osmotic phóng thích ................................................................................................................................26NILANDRON ...............................................................................18nimodipine ...................................................................................27NINLARO ...........................................................................................17NIPENT...................................................................................................17nitro-bid .............................................................................................29

nitrofurantoin .............................................................................6nitrofurantoin macrocrystal .........................6nitrofurantoin monohyd macro ..............6nitroglycerin...............................................................................29NITROSTAT.....................................................................................29NORA-BE ...........................................................................................50NORDITROPIN FLEXPRO ..................................53norethindrone .......................................................................50norethindrone acetate .........................................54norethindrone-eth estradiol ....................52norgestimate-eth estradiol ........................50norgestim-eth estrad triphasic ...........50norlyroc ...............................................................................................50NORMOSOL-M TRONG D5W ......................70NORMOSOL-R TRONG D5W .........................70NORMOSOL-R PH 7.4 ..............................................70NORPACE CR ..............................................................................23nortrel 1/35 (21) .................................................................50nortrel 1/35 (28) .................................................................50nortriptyline hcl ..................................................................36NORVIR ......................................................................................................8NOVOLIN 70/30..................................................................45NOVOLIN N ..................................................................................45NOVOLIN R ...................................................................................45NOVOLOG .......................................................................................45NOVOLOG FLEXPEN ..................................................45NOVOLOG MIX 70/30 .............................................45NOVOLOG MIX 70/30 FLEXPEN ........45NOVOLOG PENFILL .....................................................45NOXAFIL ..................................................................................................5NUEDEXTA .....................................................................................43NULOJIX ..............................................................................................65NULYTELY KÈM GÓI HƯƠNG VỊ ..........57NUTRILIPID ...................................................................................69NUVARING .....................................................................................50NUVIGIL .................................................................................43, 44nyamyc .................................................................................................78NYMALIZE .......................................................................................27nystatin .........................................................................5, 78, 82nystop .....................................................................................................78OCTAGAM .......................................................................................63octreotide acetate .........................................................53ODEFSEY ...........................................................................................10ODOMZO ..........................................................................................20

Page 99: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

90

OFEV ...........................................................................................................76ofloxacin ..............................................................................73, 82olanzapine ....................................................................................40olopatadine hcl ...................................................................74omega-3-acid ethyl esters ............................24omeprazole .................................................................................58ondansetron..............................................................................55ondansetron hcl ................................................................55ONETOUCH ULTRA 2 ................................................47ONETOUCH ULTRA BLUE .................................47ONETOUCH ULTRA MINI ..................................48ONETOUCH VERIO .........................................................48ONETOUCH VERIO IQ HỆ THỐNG .....48ONETOUCH VERIO SYNC HỆ THỐNG................................................................................................................................48ONFI ............................................................................................................32OPANA ER ............................................................................................3OPSUMIT ...........................................................................................29ORFADIN ............................................................................................51ORKAMBI ..........................................................................................76oxandrolone ..............................................................................44oxcarbazepine .......................................................................32oxybutynin chloride ..................................................59oxybutynin chloride er .........................................59oxycodone hcl .............................................................................3OXYCODONE HCL................................................................3oxycodone-acetaminophen .........................3pacerone ...........................................................................................23paliperidone er .....................................................................40pamidronate disodium ......................................48PANRETIN ........................................................................................81pantoprazole sodium.............................................59paricalcitol ....................................................................................70paroex.....................................................................................................82paromomycin sulfate ..................................................4paroxetine hcl .........................................................................36paser ..........................................................................................................10PATADAY ............................................................................................71PAXIL..........................................................................................................36PAZEO .....................................................................................................71PEDIARIX ...........................................................................................66PEDVAX HIB ................................................................................66PEG 3350/ELECTROLYTES ............................57peg 3350-kcl-na bicarb-nacl ....................57PEG-3350/ELECTROLYTES ...........................57PEGANONE ...................................................................................32

PEGASYS ............................................................................................11PEGASYS PROCLICK ...................................................11PEGINTRON .................................................................................11PEG-INTRON ..............................................................................11PEG-INTRON REDIPEN ..........................................11PENICILLIN G POT TRONG DEXTROSE ......................................................................................15penicillin g potassium ...........................................15penicillin g procaine ..................................................15penicillin g sodium .......................................................15penicillin v potassium ............................................15PENTACEL ........................................................................................66PENTAM ...................................................................................................7pentoxifylline er ..................................................................61PERFOROMIST .......................................................................75perindopril erbumine..............................................22periogard .........................................................................................82permethrin ....................................................................................81perphenazine ..........................................................................40phenadoz ........................................................................................55phenelzine sulfate .........................................................36phenergan .....................................................................................55phenobarbital ........................................................................32phenobarbital sodium .........................................32PHENOBARBITAL SODIUM ..........................32phenytek ............................................................................................32phenytoin ........................................................................................32phenytoin sodium .........................................................33phenytoin sodium kéo dài ..............................33PHOSPHOLINE IODIDE ........................................71PILOCARPINE HCL ...........................................71, 82pilocarpine hcl.......................................................................82pimozide ............................................................................................40pindolol ...............................................................................................25pioglitazone hcl..................................................................47piperacillin sod-tazobactam so ........15pirmella 1/35 ............................................................................50PLASMA-LYTE 148 ........................................................70PLASMA-LYTE A .................................................................70PLASMA-LYTE-56 TRONG D5W .........70podofilox ...........................................................................................81polyethylene glycol 3350 ................................57polymyxin b-trimethoprim .........................73POMALYST .....................................................................................20potassium chloride ........................................68, 70POTASSIUM CHLORIDE .......................................70potassium chloride crys er ...........................67

potassium chloride er ..............................67, 68POTASSIUM CHLORIDE ER ............................68POTASSIUM CHLORIDE TRONG DEXTROSE ......................................................................................70POTASSIUM CHLORIDE TRONG NACL ..........................................................................................................70POTASSIUM CITRATE ER ....................................59POTIGA ..................................................................................................33PRADAXA .........................................................................................61PRALUENT ......................................................................................24pramipexole dihydrochloride ......................37pravastatin sodium ....................................................24prazosin hcl .................................................................................22prednisolone .............................................................................52PREDNISOLONE ACETATE ..............................73prednisolone sodium phosphate ..................................................................................................................52, 74prednisone ....................................................................................52prednisone intensol....................................................52PREFERRED PLUS ỐNG TIÊM INSULIN ...............................................................................................46premasol ...........................................................................................69prenatal ..............................................................................................70prevalite ..............................................................................................24previfem .............................................................................................50PREZCOBIX....................................................................................10PREZISTA ................................................................................................8PRIFTIN .................................................................................................10PRIMAQUINE PHOSPHATE ................................7primidone .......................................................................................33PRISTIQ .................................................................................................36PRIVIGEN...........................................................................................63probenecid .........................................................................................1PROCALAMINE .....................................................................69prochlorperazine .............................................................55prochlorperazine edisylate .........................55prochlorperazine maleate ...........................55PROCRIT..............................................................................................61procto-pak ....................................................................................78proctosol hc ................................................................................78proctozone-hc .......................................................................78PROGLYCEM ...............................................................................53PROGRAF..........................................................................................65PROLASTIN-C ..........................................................................76PROLENSA .....................................................................................74PROLIA ..................................................................................................53PROMACTA ...................................................................................62promethazine hcl ............................................................55

Page 100: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

91

promethegan ..........................................................................55propafenone hcl ................................................................23propafenone hcl er.......................................................23proparacaine hcl ..............................................................74propranolol hcl ....................................................................25propranolol hcl er ...........................................................25propranolol-hctz ..............................................................25propylthiouracil..................................................................54PROQUAD .......................................................................................66PROSOL................................................................................................69protriptyline hcl ..................................................................36PRUDOXIN .....................................................................................78PULMICORT FLEXHALER..................................76PULMOZYME ............................................................................76PURIXAN ............................................................................................17pyrazinamide ..........................................................................10pyridostigmine bromide...................................43QUADRACEL ..............................................................................66quetiapine fumarate ................................................40quinapril hcl ...............................................................................22quinapril-hydrochlorothiazide ..................21quinidine gluconate er.........................................23quinidine sulfate ...............................................................23quinine sulfate ...........................................................................7RA MẢNH GẠC VÔ TRÙNG ...........................46RABAVERT ......................................................................................66raloxifene hcl ............................................................................53ramipril .................................................................................................22RANEXA ...............................................................................................28ranitidine hcl .............................................................................56RAPAMUNE ..................................................................................65RAVICTI .................................................................................................51RECOMBIVAX HB ..............................................................66REGRANEX .....................................................................................81RELENZA DISKHALER .............................................11RELI-ON ỐNG TIÊM INSULIN ....................46RELISTOR ..........................................................................................57RELPAX ..................................................................................................42REMICADE ......................................................................................63REMODULIN ...............................................................................29RENVELA ...........................................................................................54repaglinide ...................................................................................47RESCRIPTOR ....................................................................................8RESTASIS ............................................................................................74RETROVIR ..............................................................................................8REVATIO...............................................................................................29REVLIMID .........................................................................................64

REXULTI ................................................................................................40REYATAZ...................................................................................................9ribasphere ......................................................................................11ribavirin ...............................................................................................11rifabutin ..............................................................................................10rifampin ..............................................................................................10RIFATER .................................................................................................10riluzole ...................................................................................................43rimantadine hcl ..................................................................11RINGERS .............................................................................................70RISPERDAL CONSTA ..................................................40risperidone ....................................................................................40RITUXAN ............................................................................................17rizatriptan benzoate ................................................42ropinirole hcl .............................................................................37rosadan ...............................................................................................81ROTARIX ..............................................................................................66ROTATEQ ............................................................................................66roweepra ...........................................................................................33roxicet ...........................................................................................................3ROZEREM .........................................................................................42SABRIL ....................................................................................................33SANDIMMUNE ......................................................................65SANTYL.................................................................................................81SAPHRIS ..............................................................................................40selegiline hcl ..............................................................................37selenium sulfide .................................................................79SELZENTRY ........................................................................................9SENSIPAR ..........................................................................................48SEREVENT DISKUS.........................................................75SEROQUEL XR .........................................................................41sertraline hcl ..............................................................................36sharobel ..............................................................................................50SIGNIFOR ..........................................................................................53sildenafil citrate ..................................................................29SILENOR ..............................................................................................42SILVER SULFADIAZINE ..........................................78SIMBRINZA ...................................................................................71simvastatin ..................................................................................24sirolimus .............................................................................................65SIROLIMUS ....................................................................................65SIRTURO .............................................................................................10SIVEXTRO ..............................................................................................7SODIUM CHLORIDE ......................................68, 70sodium chloride .................................................................81sodium fluoride ...................................................................68sodium polystyrene sulfonate ................49

SOLTAMOX ....................................................................................18SOLU-CORTEF .........................................................................53SOMATULINE DEPOT ...............................................53SOMAVERT ....................................................................................53sorine ........................................................................................................23sotalol hcl ........................................................................................23sotalol hcl (af) ........................................................................23SOVALDI .............................................................................................11spironolactone .....................................................................22spironolactone-hctz..................................................28sprintec 28 .....................................................................................50SPRITAM .............................................................................................33SPRYCEL ..............................................................................................19sps ...................................................................................................................49SSD ................................................................................................................78stavudine ..............................................................................................9NƯỚC VÔ TRÙNG ĐỂ SÚC RỬA ..........81STIVARGA ........................................................................................19STRATTERA ...................................................................................42streptomycin sulfate ......................................................4STRIBILD .............................................................................................10SUBOXONE ...................................................................................44sucralfate .........................................................................................58sulfacetamide sodium ............................73, 77sulfacetamide-prednisolone .....................72sulfadiazine ......................................................................................4sulfamethoxazole-tmp ds ..................................7sulfamethoxazole-trimethoprim ........7SULFAMYLON..........................................................................78sulfasalazine .............................................................................56sulindac ....................................................................................................1SUMATRIPTAN .......................................................................42sumatriptan succinate ...........................42, 43SUMATRIPTAN SUCCINATE .........................43SUMATRIPTAN SUCCINATE THUỐC MUA THÊM ....................................................................................42sumatriptan succinate thuốc mua thêm ...........................................................................................................42SUPRAX ................................................................................................13suprax .....................................................................................................13SUPREP CHUẨN BỊ THỤT THÁO RUỘT ..........................................................................................................57SURMONTIL ................................................................................36SUSTIVA ....................................................................................................9SUTENT .................................................................................................19SYLATRON ......................................................................................20SYMBICORT .................................................................................77SYMLINPEN 120 .................................................................46

Page 101: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

92

SYMLINPEN 60 ......................................................................46SYNAGIS .............................................................................................66SYNAREL ............................................................................................50SYNERCID .............................................................................................7SYNRIBO .............................................................................................20SYNTHROID .................................................................................54SYPRINE ..............................................................................................49TABLOID ..............................................................................................17tacrolimus ........................................................................65, 81TAFINLAR .........................................................................................19TAGRISSO .........................................................................................19TAMIFLU .............................................................................................11tamoxifen citrate .............................................................18tamsulosin hcl .......................................................................59TARCEVA ............................................................................................19TARGRETIN ....................................................................................81tarina fe 1/20 ............................................................................50TASIGNA .............................................................................................19tazicef ......................................................................................................13TAZORAC ..........................................................................................79taztia xt ................................................................................................27TEFLARO ............................................................................................13TEGRETOL .......................................................................................33TEGRETOL-XR ..........................................................................33TEKTURNA .....................................................................................27TEKTURNA HCT ...................................................................27temazepam .................................................................................42TENIVAC ..............................................................................................66terazosin hcl ...............................................................................22terbinafine hcl.............................................................................5terbutaline sulfate .........................................................75terconazole ..................................................................................60testosterone cypionate .......................................44testosterone enanthate .....................................45TETANUS-DIPHTHERIA TOXOIDS TD .....................................................................................................................66tetrabenazine .........................................................................43THALOMID ....................................................................................64theophylline er ......................................................................77thioridazine hcl ...................................................................41thiothixene ...................................................................................41tiagabine hcl .............................................................................33TIKOSYN .............................................................................................23timolol maleate ....................................................25, 72TIMOLOL MALEATE .....................................................72TIVICAY ......................................................................................................9tizanidine hcl............................................................................43TOBRADEX .....................................................................................72

TOBRADEX ST .........................................................................72tobramycin ..........................................................................4, 73tobramycin sulfate ............................................................4tobramycin-dexamethasone .................72tolterodine tartrate .....................................................60tolterodine tartrate er ............................................59topiramate ....................................................................................33toposar..................................................................................................21topotecan hcl ..........................................................................21torsemide .........................................................................................28TOUJEO SOLOSTAR .....................................................46TOVIAZ ..................................................................................................60TPN ELECTROLYTES ...................................................68TRACLEER ........................................................................................29TRADJENTA ..................................................................................47tramadol hcl ...................................................................................3trandolapril .................................................................................22tranexamic acid .................................................................62TRANSDERM-SCOP (1.5 MG) ..................55tranylcypromine sulfate....................................36TRAVASOL ......................................................................................69TRAVATAN Z ................................................................................72trazodone hcl ..........................................................................36TRECATOR .......................................................................................10TRELSTAR MIXJECT .....................................................18TRESIBA FLEXTOUCH ..............................................46tretinoin ................................................................................20, 77triamcinolone acetonide...................80, 82triamterene-hctz ..............................................................28TRIBENZOR ...................................................................................22triderm ...................................................................................................80trifluoperazine hcl .........................................................41trifluridine .......................................................................................73trilyte .........................................................................................................57trimethoprim ................................................................................7trimipramine maleate...........................................36TRINESSA (28) ........................................................................50TRINTELLIX ...................................................................................36tri-previfem ..................................................................................50TRISENOX.........................................................................................20tri-sprintec .....................................................................................50TRIUMEQ ...........................................................................................10trivora (28) .....................................................................................50TROPHAMINE ..........................................................................69TRULICITY .......................................................................................46TRUMENBA ..................................................................................66TRUVADA .........................................................................................10

TWINRIX .............................................................................................66TYBOST ......................................................................................................9TYGACIL ...................................................................................................7TYKERB .................................................................................................19TYPHIM VI .......................................................................................67TYSABRI...............................................................................................43TYZEKA .................................................................................................11UCERIS ...................................................................................................57ULORIC .......................................................................................................1UNITHROID ..................................................................................54UPTRAVI ................................................................................29, 30ursodiol ................................................................................................58valacyclovir hcl ....................................................................11VALCHLOR ......................................................................................81VALCYTE .............................................................................................11valganciclovir hcl ............................................................11valproate sodium............................................................33valproic acid ..............................................................................33valsartan ...........................................................................................23valsartan-hydrochlorothiazide .........23vancomycin hcl ........................................................................7VANDAZOLE ...............................................................................60VAQTA .....................................................................................................67VARIVAX ..............................................................................................67VASCEPA ............................................................................................24VELCADE ............................................................................................17velivet .......................................................................................................50venlafaxine hcl .....................................................................37venlafaxine hcl er ............................................................36VENTOLIN HFA ......................................................................75verapamil hcl ...........................................................................27verapamil hcl er ..................................................................27VERAPAMIL HCL ER ....................................................27VERSACLOZ .................................................................................41VESICARE ..........................................................................................60VIAGRA .................................................................................................59VICTOZA .............................................................................................46VIDEX .............................................................................................................9VIGAMOX .........................................................................................73VIIBRYD ................................................................................................37VIIBRYD GÓI KHỞI ĐẦU ......................................37VIMPAT ..................................................................................................33VIRACEPT ..............................................................................................9VIRAMUNE XR .............................................................................9VIREAD .......................................................................................................9VITEKTA.....................................................................................................9VOLTAREN .......................................................................................81

Page 102: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

93

voriconazole ...................................................................................5VOTRIENT.........................................................................................19VRAYLAR ............................................................................................41warfarin sodium ...............................................................61WELCHOL...........................................................................24, 25XALKORI .............................................................................................19XARELTO ............................................................................................61XARELTO GÓI KHỞI ĐẦU ..................................61XGEVA .....................................................................................................53XIFAXAN .............................................................................................58XIGDUO XR ...................................................................................47XOLAIR ..................................................................................................76XOPENEX HFA.........................................................................75XTANDI ..................................................................................................18xulane .....................................................................................................50XYREM ....................................................................................................44YERVOY ................................................................................................18YF-VAX ...................................................................................................67zafirlukast .......................................................................................75ZAVESCA............................................................................................51ZAZOLE ................................................................................................60ZELBORAF ......................................................................................20ZEMAIRA ...........................................................................................76zenatane ...........................................................................................77ZENPEP .................................................................................................58ZETIA .........................................................................................................25ZIAGEN .......................................................................................................9zidovudine ..........................................................................................9ziprasidone hcl .....................................................................41ZIRGAN .................................................................................................73zoledronic acid .....................................................................48ZOLINZA.............................................................................................18zolpidem tartrate ............................................................42zonisamide ...................................................................................33ZONTIVITY .....................................................................................62ZORTRESS .......................................................................................65ZOSTAVAX .......................................................................................67zovia 1/35e (28) ..................................................................50zovia 1/50e (28) ..................................................................50ZYDELIG ..............................................................................................20ZYKADIA ............................................................................................20ZYLET .......................................................................................................72ZYPREXA RELPREVV..................................................41ZYTIGA ..................................................................................................18ZYVOX .........................................................................................................7

Page 103: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

This information is available for free in other languages. Please call our Customer Service number at 1-866-999-3945, Monday–Friday, 8 a.m. to 8 p.m. Between October 1 and February 14, representatives are available Monday–Sunday, 8 a.m. to 8 p.m. TTY users should call 1-800-735-2929.

Esta información está disponible gratis en otros idiomas. Por favor llame a nuestro número de Servicio al Cliente al 1-866-999-3945, de lunes a viernes, de 8 a.m. a 8 p.m. Entre el 1 de octubre y el 14 de febrero, los representantes están disponibles de lunes a domingo de 8 a.m. a 8 p.m. Los usuarios de TTY deben llamar al 1-800-735-2929.

이 정보는 다른 언어로 무료로 제공됩니다. 고객 서비스부 전화번호 1-866-999-3945 번으로 월요일 - 금요일, 오전 8시부터 오후 8시 사에에 전화주십시오. 10월 1일부터 2월 14일까지는 월요일 - 일요일, 오전 8시부터 오후 8시까지 상담이 가능합니다. TTY 사용자들은 1-800-735-2929번으로 연락주십시오.

本資訊免費提供其它語言版本。請撥打 1-866-999-3945 與我們的客戶服務部聯繫,服務時間為週一至週五,上午 8 點至晚上 8 點。在 十月 1 日至二月 14 日 之間,代表的服務時間為週一至週日,上午 8 點至晚上 8 點。TTY 用戶請撥打 1-800-735-2929。

Thông tin này hiện có miễn phí bằng các ngôn ngữ khác. Xin gọi Dịch Vụ Khách Hàng của chúng tôi tại số 1-866-999-3945, Thứ Hai–Thứ Sáu, 8 sáng tới 8 tối. Trong khoảng Ngày 1 Tháng Mười và 14 Tháng Hai, các đại diện có sẵn Thứ Hai–Chủ Nhật, 8 sáng tới 8 tối. Những người sử dụng TTY nên gọi số 1-800-735-2929.

Page 104: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

California: Easy Choice Freedom Plan (HMO SNP) ........................................1-866-999-3945

Giờ làm việc từ Thứ Hai–Thứ Sáu, 8 giờ sáng tới 8 giờ tối. Trong khoảng Ngày 1 Tháng Mười và Ngày 14 Tháng Hai, các đại diện sẽ có mặt từ Thứ Hai–Chủ Nhật,

8 giờ sáng tới 8 giờ tối, hoặc truy cập trang mạng của chúng tôi vào bất cứ lúc nào tại www.easychoicehealthplan.com.

Đường Dây Khuyên Nhủ Của Y Tá .....................................1-800-581-9952 (24 giờ, 7 ngày một tuần)

TTY cho tất cả các tiểu bang nêu trên ..................................................................................1-800-735-2929

Chúng tôi lúc nào cũng chỉ cách có một cuộc gọi! Nếu quý vị sẵn sàng để ghi danh hoặc có điều gì thắc mắc về việc ghi danh,

xin gọi số 1-866-999-3945, 8 giờ sáng đến 8 giờ tối, 7 ngày trong tuần.Nếu quý vị đã là một hội viên, xin gọi số dành cho tiểu bang/chương trình của quý vị nêu dưới đây.

Page 105: 2016 Formulary Freedom 001 VIE - easychoicehealthplan.comeasychoicehealthplan.com/pdfs/formulary/2016/2016_Formulary_Freedom_001_VIE.pdfTập Công Thức Toàn Diện 2016 | I Ghi

Easy Choice Health Plan (HMO SNP), một công ty của WellCare, là một tổ chức Medicare Advantage có hợp đồng Medicare và có hợp đồng với chương trình Medicaid thuộc California. Việc ghi danh vào chương trình bảo hiểm Easy Choice (HMO SNP) tùy thuộc vào việc tái ký kết hợp đồng. Tập công thức, hệ thống dược phòng và/hoặc hệ thống các nhà cung cấp

dịch vụ chăm sóc sức khỏe có thể thay đổi vào bất cứ lúc nào. Chúng tôi sẽ gửi thư thông báo cho quý vị khi cần. Một số chương trình hiện có cho những người được sự trợ giúp về y tế của cả tiểu bang và Medicare. Bảo phí, đồng trả, đồng bảo hiểm và các khoản khấu trừ có thể thay đổi dựa theo mức Giúp Đỡ Thêm mà quý vị nhận. Xin liên lạc với chương trình để

biết thêm chi tiết. Thông tin này không cung cấp đầy đủ chi tiết của tất cả các quyền lợi y tế. Để biết thêm thông tin, xin liên lạc với chương trình. Các giới hạn, đồng trả và hạn chế có thể áp dụng. Các quyền lợi, bảo phí và/hoặc tiền đồng trả/đồng

bảo hiểm có thể thay đổi vào ngày 1 tháng 1 của mỗi năm.

Tập công thức này được cập nhật vào ngày 07/01/2016. Để biết thêm thông tin mới đây hoặc có các câu hỏi khác, xin liên lạc Easy Choice tại số điện thoại có nêu ở bên trong các bìa phía trước và phía sau của tập công thức này hoặc truy cập

www.easychoicehealthplan.com.

7376

4

P.O. Box 31389 | Tampa, FL 33631-3389