19
Đề sưu tầm 30 ĐỀ HÓA HỌC LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2015 (ĐỀ & LỜI GIẢI THAM KHẢO)

30 ĐỀ HÓA HỌC LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2015 (ĐỀ & LỜI …

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Đề sưu tầm

30 ĐỀ HÓA HỌC LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2015

(ĐỀ & LỜI GIẢI THAM KHẢO)

    

{[[W+bz0FkV43GmRt7u4DpvuYxd]]}

MỤC LỤC ĐỀ 1 ............................................................................................................................................................... 3

ĐỀ 2 ............................................................................................................................................................. 10

ĐỀ 3 ............................................................................................................................................................. 16

ĐỀ 4 ............................................................................................................................................................. 21

ĐỀ 5 ............................................................................................................................................................. 27

ĐỀ 6 ............................................................................................................................................................. 32

ĐỀ 7 ............................................................................................................................................................. 37

ĐỀ 8 ............................................................................................................................................................. 43

ĐỀ 9 ............................................................................................................................................................. 49

ĐỀ 10 ........................................................................................................................................................... 54

ĐỀ 11 ........................................................................................................................................................... 59

ĐỀ 12 ........................................................................................................................................................... 64

ĐỀ 13 ........................................................................................................................................................... 69

ĐỀ 14 ........................................................................................................................................................... 75

ĐỀ 15 ........................................................................................................................................................... 92

ĐỀ 16 ........................................................................................................................................................... 97

ĐỀ 17 ......................................................................................................................................................... 103

ĐỀ 18 ......................................................................................................................................................... 109

ĐỀ 19 ......................................................................................................................................................... 114

ĐỀ 20 ......................................................................................................................................................... 119

ĐỀ 21 ......................................................................................................................................................... 124

ĐỀ 22 ......................................................................................................................................................... 130

ĐỀ 23 ......................................................................................................................................................... 147

ĐỀ 24 ......................................................................................................................................................... 152

ĐỀ 25 ......................................................................................................................................................... 160

ĐỀ 26 ......................................................................................................................................................... 165

ĐỀ 27 ......................................................................................................................................................... 170

ĐỀ 28 ......................................................................................................................................................... 178

ĐỀ 29 ......................................................................................................................................................... 183

ĐỀ 30 ......................................................................................................................................................... 189

Trang 1/6 - Mã đề thi 169

TRƯỜNG THPT

CHUYÊN LÊ KHIẾT ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1

NĂM HỌC 2014 – 2015

Thời gian làm bài: 90 phút;

(không kể thời gian giao đề)

Mã đề thi 169

Họ, tên thí sinh:..........................................................................

Số báo danh:............................................................................... ĐỀ GỒM 50 CÂU DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH

Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:

H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K =

39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; I = 127; Cs =

133; Ba = 137

Câu 1: Hợp chất Geraniol có trong tinh dầu hoa hồng có mùi hương đặc trưng. Là hương liệu quí

dùng trong công nghiệp hương liệu và dược phẩm giúp làm đẹp da, tạo mùi hương đang được sử

dụng rộng rãi trên thị trường. Khi phân tích định lượng Geraniol thì thu được thành phần % về khối

lượng các nguyên tố có trong hợp chất là % C = 77,92%; % H = 11,69%; còn lại là oxi. Công thức

đơn giản nhất cũng là công thức phân tử. Vậy công thức phân tử của Geraniol là

A. C10H20O B. C10H18O C. C20H30O D. C20H28O

Câu 2: Cho 3,6 gam axit cacboxylic đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH

0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức

phân tử của X là

A. CH3COOH B. HCOOH C. C2H3COOH D. C2H5COOH

Câu 3: Cation M2+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p6, vị trí M trong bảng HTTH là

A. chu kì 3, nhóm IA. B. chu kì 2, nhóm VIA.

C. chu kì 3, nhóm IIA. D. chu kì 2, nhóm VIIIA.

Câu 4: Các chất trong dãy chất nào sau đây đều có thể tham gia phản ứng tráng gương

A. Axit fomic; metyl fomat; benzanđehit B. saccarozơ; anđehit fomic; metyl fomat

C. Metanol; metyl fomat; glucozơ D. Đimetyl xeton; metanal; matozơ

Câu 5: Cho phản ứng : Br2 + HCOOH 2HBr + CO2

Nồng độ ban đầu của Brom là a (M). Sau 50(s), nồng độ Brom còn lại là 0,01M. Tốc độ phản ứng

trên tính theo Brom là 4.10-5 (mol/l.s). Giá trị a là

A. 0,012 B. 0,018 C. 0,016 D. 0,014

Câu 6: Trong các phát biểu sau :

(1) Các kim loại kiềm thổ có nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy cao hơn các kim loại kiềm.

(2) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.

(3) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.

(4) Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuông hay bó bột…

(5) Để điều chế kim loại Al có thể dùng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3 hay AlCl3.

(6) Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.

Số phát biểu đúng là

A. 3 B. 4 C. 5. D. 2

Câu 7: Một hỗn hợp X gồm Na và Al có tỉ lệ mol 1: 2 cho vào nước thì thu được dung dịch A, một

chất rắn B và 8,96 lit khí (đktc). Khối lượng chất rắn B và hỗn hợp X lần lượt là :

A. 2,7 và 13,5 B. 1,35 và 12 C. 5,4 và 15,4 D. 5,4 và 14,5

Câu 8: Chùa Shwedagon, còn gọi là chùa Vàng ở Myanmar cao chừng 100m, đường kính khoảng

240m. Bao bọc ngôi bảo tháp của chùa này là 60 tấn vàng lá cùng với vô số kim cương và hồng ngọc

dùng để trang trí... tạo nên sự lung linh, huyền ảo. Yếu tố này tạo nên là do tính ánh kim của vàng.

Nguyên nhân của tính chất này là

A. vàng có nguyên tử khối lớn

B. các ion kim loại vàng có thể phản xạ hầu hết những tia sáng nhìn thấy được

C. các electron tự do trong mạng tinh thể vàng phản xạ hầu hết các tia sáng nhìn thấy được

Trang 2/6 - Mã đề thi 169

D. nguyên tử vàng có cấu trúc đặc khít nên vàng phản xạ hầu hết các tia sáng nhìn thấy được

Câu 9: Cho các chất sau: propin, vinyl axetilen, glucozơ, saccarozơ, axit fomic, axit oxalic, andehit

axetic. Số chất khử được ion Ag+ trong dung dịch AgNO3/NH3 là

A. 4 B. 5 C. 2 D. 3

Câu 10: Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân nhất ?

A. LiCl B. NaNO3 C. KHCO3 D. KBr

Câu 11: Dung dịch X chứa 0,025 mol CO32-; 0,1 mol Na+; 0,3 mol Cl-; còn lại là ion NH4

+. Cho 270

ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào dung dịch X và đun nóng nhẹ. Hỏi sau khi phản ứng kết thúc, tổng

khối lượng hai dung dịch sau phản ứng giảm bao nhiêu gam ? (giả sử hơi nước bay hơi không đáng

kể).

A. 6,761 gam B. 4,925 gam C. 6,825 gam. D. 12,474 gam

Câu 12: Hợp chất nào sau đây chứa liên kết cộng hóa trị có cực ?

A. NaF B. Cl2 C. CH4 D. CO2

Câu 13: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau :

A. Glucozơ và fructozơ đều có nhóm chức CHO trong phân tử.

B. Glucozơ và fructozơ là hai dạng thù hình của cùng một chất.

C. Glucozơ và fructozơ đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.

D. Glucozơ và fructozơ đều tạo được dung dịch xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2.

Câu 14: Hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic và axit oxalic. Khi cho m gam X tác dụng với

NaHCO3 dư thì thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 8,96 lít

khí O2 (đktc), thu được 35,2 gam CO2 và y mol H2O. Giá trị của y là

A. 0,6. B. 0,2. C. 0,8. D. 0,3.

Câu 15: Khí nào sau đây có thể làm mất màu nước Brom ?

A. CO2 B. N2 C. SO2 D. O2

Câu 16: Điện phân 500 ml dung dịch AgNO3 với điện cực trơ, I = 20A cho đến khi catot bắt đầu có

khí thoát ra thì ngừng. Để trung hòa dung dịch sau điện phân cần dùng vừa đủ 800ml NaOH 1M.

Nồng độ mol/l của dung dịch AgNO3 và thời gian điện phân là

A. 0,8M; 3860 giây B. 1,6M; 3860 giây C. 3,2M; 360 giây D. 0,4M; 380 giây

Câu 17: Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với ancol X, chỉ thu được một anken duy nhất (không

kể đồng phân hình học). Oxi hoá hoàn toàn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO2 (ở đktc) và 5,4

gam nước. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X ?

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.

Câu 18: Cho hình sau :

Hình vẽ trên mô tả thí nghiệm điều chế khí nào sau đây :

A. CH4 B. C2H2 C. NH3 D. C2H4

Câu 19: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit benzoic, axit adipic, axit oxalic tác dụng vừa đủ

với dung dịch NaOH thu được a (gam) muối. Nếu cũng cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với

Ca(OH)2 vừa đủ thì thu được b (gam) muối. Biểu thức liên hệ a, b, m là

A. 9m = 20a – 11b B. 3m = 22b – 19a C. 8m = 19a – 11b D. m = 11b – 10a

Câu 20: Cho đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa lượng ion H+ và lượng kết tủa Al(OH)3 trong phản

ứng của dung dịch chứa ion H+ với dung dịch chứa ion AlO2− như sau :

    

{[[W+bz0FkV43GmRt7u4DpvuYxd]]}

Trang 3/6 - Mã đề thi 169

Với x là nồng độ mol/l của dung dịch HCl. Khối lượng kết tủa trong 2 trường hợp đều là a (gam).

Dựa vào đồ thị, giá trị của a là

A. 0,78. B. 0,936. C. 1,95. D. 0,468.

Câu 21: X có CTPT C3H12N2O3. X tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng nhẹ) hoặc HCl đều có

khí thoát ra. Lấy 18,60 gam X tác dụng hoàn toàn với 400ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng cô

cạn dung dịch đến khối lượng không đổi thì được m (gam) rắn khan, m có giá trị là

A. 22,75 B. 21,20 C. 19,9 D. 20,35

Câu 22: X mạch hở có công thức C3Hy. Một bình có dung tích không đổi chứa hỗn hợp khí gồm X và

O2 dư ở 1500C, áp suất 2 atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy X sau đó đưa bình về 1500C, áp suất bình

vẫn là 2 atm. Người ta trộn 9,6 gam X với 0,6 gam H2 rồi cho qua bình Ni nung nóng (H=100%) thì

thu được hỗn hợp Y. Khối lượng mol trung bình của Y là:

A. 30 B. 46,5 C. 48,5 D. 42,5

Câu 23: Hỗn hợp X gồm bột Al (dư), Fe3O4 và CuO. Nung nóng hỗn hợp X đến khi phản ứng hoàn

toàn thu được hỗn hợp Y. Hỗn hợp Y không phản ứng được với:

A. NaOH B. H2 C. H2SO4 loãng D. AgNO3

Câu 24: Cho các chất sau: axit glutamic; valin; lysin; alanin; trimetylamin; anilin. Số chất làm quỳ

tím chuyển màu hồng, màu xanh, không đổi màu lần lượt là

A. 2, 1, 3. B. 1, 2, 3. C. 3, 1, 2. D. 1, 1, 4.

Câu 25: Đem nung nóng một lượng quặng hematit (chứa Fe2O3, có lẫn tạp chất trơ) và cho luồng khí

CO đi qua, thu được 300,8 gam hỗn hợp các chất rắn, đồng thời có hỗn hợp khí thoát ra. Cho hấp thụ

hỗn hợp khí này vào bình đựng lượng dư dung dịch xút thì thấy khối lượng bình tăng thêm 52,8 gam.

Nếu hòa tan hết hỗn hợp chất rắn trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng thì thu được 387,2 gam một

muối nitrat. Hàm lượng Fe2O3 (% khối lượng) trong loại quặng hematit này là:

A. 60% B. 40% C. 20% D. 80%

Câu 26: Nung nóng hỗn hợp gồm 31,6 gam KMnO4 và 24,5 gam KClO3 một thời gian thu được 46,5

gam hỗn hợp rắn Y gồm 6 chất. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl đặc dư, đun nóng thu được khí

clo. Hấp thụ khí sinh ra vào 300 ml dung dịch NaOH 5M đun nóng thu được dung dịch Z. Cô cạn Z

được m (gam) chất rắn khan. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là

A. 79,8 g B. 66,5 g C. 91,8 g D. 86,5 g

Câu 27: Cho 13,36 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được V1

lít SO2 và dung dịch Y. Cho Y phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa T, nung kết tủa

này đến khối lượng không đổi thu được 15,2 gam rắn Q. Nếu cũng cho lượng X như trên vào 400 ml

dung dịch P chứa HNO3 và H2SO4 thấy có V2 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất thoát ra, còn 0,64

gam kim loại chưa tan hết. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các khí đo ở đktc. Giá trị V1, V2 là

A. 2,576 và 0,224 B. 2,576 và 0,896 C. 2,912 và 0,224 D. 2,576 và 0,672

Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng

[1]. Phenol có tính axit mạnh hơn C2H5OH vì nhân benzen hút e của nhóm -OH, làm cho liên kết

này phân cực mạnh. Hidro trở nên linh động hơn.

[2]. Phenol có tính axit mạnh hơn C2H5OH được minh hoạ bằng phản ứng của phenol tác dụng

với dung dịch NaOH còn C2H5OH thì không phản ứng.

[3]. Tính axit của phenol yếu hơn H2CO3, vì khi sục khí CO2 vào dung dịch C6H5ONa ta sẽ thu

được C6H5OH kết tủa.

[4]. Phenol trong nước cho môi trường axit, làm quì tím hoá đỏ.

0,025x

(TH1)

0,175x (TH2)

nH+ 0

nAl(OH)3

0,03

Trang 4/6 - Mã đề thi 169

A. 2, 3. B. 1, 2. C. 3, 4. D. 1, 2, 3.

Câu 29: Cho dãy chuyển hóa sau :

p-Br – C6H4 – CH2Br 0d ,dNaOH t A1

(dac,t , )oNaOH p A2 Na A4 2 4,HCOOH H SO A5

A5 có công thức là

A. HCOO-C6H4-CH2COOH B. HO-C6H4-CH2OCOH

C. HCOO-C6H4-CH2OH D. HO-C6H4-CH2COOH

Câu 30: Muối Fe2+ làm mất màu dung dịch KMnO4 trong môi trường axít tạo ra ion Fe3+. Còn ion

Fe3+ tác dụng với I- tạo ra I2 và Fe2+. Sắp xếp các chất oxi hoá Fe3+, I2 và MnO4— theo thứ tự mạnh

dần

A. I2 < Fe3+ < MnO4— B. MnO4

— < Fe3+ < I2

C. Fe3+ < I2 < MnO4— D. I2 < MnO4

— < Fe3+

Câu 31: Khi nhiệt phân: NH4NO3, NH4NO2, NH4HCO3, CaCO3, KMnO4, NaNO3, Fe(NO3)2. Số phản

ứng thuộc phản ứng oxi hoá - khử là

A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.

Câu 32: Cho các nhận định sau :

(1) saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng thủy phân.

(2) Không thể dùng Cu(OH)2 để nhận biết các lọ mất nhãn chứa các chất sau : glyxerol, glucozơ,

etanal.

(3) axit axetic phản ứng được với dung dịch natri phenolat và dung dịch natri etylat.

(4) Protein là loại hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp

(5) Bột ngọt là muối mononatri của axit glutamic

(6) Để rửa sạch ống nghiệm đựng anilin người ta tráng ống nghiệm bằng dung dịch kiềm loãng rồi

sau đó rửa lại bằng nước sạch.

Số nhận định sai là

A. 2 B. 1 C. 3 D. 4

Câu 33: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt các dung dịch : glucozơ, glixerol, etanol, lòng

trắng trứng ?

A. Cu(OH)2 B. AgNO3/NH3 C. HNO3 D. NaOH

Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng:

2

0

Cl ,dö dungdòchNaOH,dö

t

Cr X Y2Br Z (là hợp chất của crom)

Chất Z trong sơ đồ trên là

A. Na2Cr2O7 B. Na2CrO4 C. H2CrO4 D. Na2CrO2

Câu 35: Cho phản ứng: 4H2 (khí) + Fe3O4 (rắn) 3Fe (rắn) + 4H2O (hơi)

Trong các biện pháp sau: (1) tăng áp suất, (2) thêm Fe3O4 vào hệ, (3) nghiền nhỏ Fe3O4, (4) thêm

H2 vào hệ . Có bao nhiêu biện pháp làm cho cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận?

A. 2 B. 3 C. 1 D. 4

Câu 36: Cho các mệnh đề sau :

(I). HI là chất có tính khử mạnh, có thể khử được S+6 xuống S-2.

(II). Nguyên tắc điều chế Cl2 là khử ion Cl- bằng các chất như KMnO4, MnO2, KClO3…

(III). Phương pháp điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là tiến hành điện phân các dung dịch như

H2SO4, HCl, Na2SO4, BaCl2…

(IV). Lưu huỳnh tà phương và lưu huỳnh đơn tà là hai dạng thù hình của lưu huỳnh.

(V). HF vừa có tính khử mạnh, vừa có khả năng ăn mòn thuỷ tinh.

(VI). Ở nhiệt độ cao, N2 có thể đóng vai trò là chất khử hoặc chất oxi hóa.

Số mệnh đề đúng là

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2

Câu 37: Cho các trường hợp sau:

(1) Sục khí O3 vào dung dịch KI

(2) Cho axit HF tác dụng với SiO2

(3) Sục khí SO2 vào nước clo

(4) Đun nóng dung dịch bão hòa gồm NH4Cl và NaNO2

Trang 5/6 - Mã đề thi 169

(5) Đun dung dịch H2O2 có xúc tác MnO2

(6) CaC2 tác dụng với nước

Số trường hợp tạo ra đơn chất là

A. 2 B. 3 C. 5 D. 4

Câu 38: X là hỗn hợp gồm propan, xiclopropan, butan và xiclobutan. Đốt m gam X thu được 63,8

gam CO2 và 28,8 gam H2O. Thêm H2 vừa đủ vào m gam X rồi đun nóng với Ni thu được hỗn hợp Y

có tỉ khối so với H2 là 26,375. Tỉ khối của X so với H2 là:

A. 25,75 B. 22,89 C. 24,52 D. 23,95

Câu 39: Cho hỗn hợp gồm Na, Al, Fe, FeCO3, Fe3O4 vào dung dịch NaOH dư, sau phản ứng kết thúc

thu được phần rắn, lọc lấy phần rắn rồi chia làm 2 phần :

- Phần 1: Tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư

- Phần 2: Hòa tan vừa hết với dung dịch HCl.

Số phản ứng oxi hóa khử tối đa có thể xảy ra là

A. 8 B. 6 C. 7 D. 5

Câu 40: Thủy phân hoàn toàn 21,12 gam este X (được tạo bởi axit cacboxylic Y và ancol Z) bằng

dung dịch NaOH thu được 23,04 gam muối và m gam hơi ancol Z. Từ Z bằng một phản ứng có thể

điều chế được :

A. CH3Cl, C2H4, CH2=CH-CH=CH2 B. CO2, C2H4, CH3CHO

C. CH3COOH, C2H4, CH3CHO D. HCHO, CH3Cl , CH3COOH

Câu 41: Đun nóng 0,2 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy

ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 19,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo

của X là :

A. CH3COOC2H5 B. C2H3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. C2H5COOC2H5

Câu 42: Oxi hóa 0,08 mol một ancol đơn chức thu được hỗn hợp X gồm axit cacboxylic, andehit,

ancol dư, nước. Ngưng tụ toàn bộ hỗn hợp X rồi chia làm hai phần bằng nhau: Phần 1 cho tác dụng

với Na dư thu được 0,504 lít khí H2 (đktc). Phần 2 cho tham gia phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu

được 9,72 gam Ag. Phần trăm khối lượng ancol bị oxi hóa là

A. 50,00 % B. 31,25% C. 62,50% D. 40,00%

Câu 43: Hòa tan a gam tinh thể CuSO4.5H2O vào nước thu được dung dịch X. Điện phân dung dịch

X với điện cực trơ và cường độ dòng điện là 1,93 (A). Nếu thời gian điện phân là t (s) thu được kim

loại ở catod và 156,8 (ml) khí ở anod. Nếu thời gian điện phân là 2t (s) thì thu được 537,6 (ml) khí ở

cả hai điện cực. Biết các khí đo ở đktc. Thời gian t và giá trị a lần lượt là

A. 1400 s và 4,5 gam B. 1400 s và 7 gam C. 1400 s và 7 gam D. 700 s và 3,5 gam

Câu 44: Chất nào sau đây không phản ứng trong dung dịch kiềm khi đun nóng ?

A. axit fomic B. metyl axetat C. gly-ala D. saccarozơ

Câu 45: Cho các phát biểu sau:

(1) Xà phòng hóa hoàn toàn chất béo thu được muối của axit béo và ancol.

(2) Phản ứng este hoá giữa axit cacboxylic với ancol (xt H2SO4 đặc) là phản ứng thuận nghịch.

(3) Ở nhiệt độ thường, chất béo tồn tại ở trạng thái lỏng (như tristearin...), hoặc rắn (như triolein...).

(4) Đốt cháy hoàn toàn este no mạch hở luôn thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.

(5) Các axit béo đều là các axit cacboxylic đơn chức, có mạch dài và không phân nhánh.

Số phát biểu đúng là:

A. 5 B. 4 C. 3 D. 2

Câu 46: Trong danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm. Bộ y tế qui định có 5

chất ngọt nhân tạo được dùng trong chế biến lương thực, thực phẩm, nhưng có qui định liều lượng sử

dụng an toàn. Thí dụ chất Acesulfam K, liều lượng có thể chấp nhận được là 0 -15 mg/kg trọng lượng

cơ thể mỗi ngày. Như vậy, một người nặng 60 kg, trong một ngày có thể dùng lượng chất này tối đa

A. 12 mg B. 10 mg C. 1500 mg D. 900 mg

Câu 47: Hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3. Lấy 85,6 gam X đem nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt

nhôm (Giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử oxit kim loại thành kim loại), sau phản ứng thu được chất rắn

Y. Chia Y làm 2 phần bằng nhau:

Trang 6/6 - Mã đề thi 169

- Phần 1: Hòa tan trong dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và còn lại m gam chất

không tan.

- Phần 2: Hòa tan hết trong dung dịch HCl thấy thoát ra 10,08 lít khí (đktc).

Giá trị m là

A. 16,8 B. 24,8 C. 32,1 D. Đáp án khác

Câu 48: Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y

với 600 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được

72,48 gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2 trong phân

tử. Giá trị của m là

A. 54,96 B. 51,72 C. 42,12 D. 48,48

Câu 49: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp rắn KNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và AgNO3, sau phản ứng thu

được hỗn hợp sản phẩm rắn gồm:

A. KNO2, CuO, FeO và Ag. B. KNO2, CuO, FeO và Ag2O.

C. KNO2, CuO, Fe2O3 và Ag. D. K2O, CuO, Fe2O3 và Ag.

Câu 50: Sự so sánh nào sau đây đúng với chiều tăng dần tính axit A. C6H5OH < p-CH3 - C6H4 - OH< p-O2N-C6H4 - OH< CH3COOH

B. C6H5OH < p- CH3 - C6H4 - OH < CH3COOH < p-O2N - C6H4 - OH

C. p-CH3-C6H4OH < C6H5OH < p-O2N-C6H4OH< CH3COOH

D. p-CH3-C6H4OH < C6H5OH < CH3COOH < p-O2N - C6H4 - OH

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

TRƯỜNG THPT

CHUYÊN LÊ KHIẾT ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1

NĂM HỌC 2014 – 2015

Mã đề 169 Mã đề 246 Mã đề 324 Mã đề 495 1 B 1 A 1 B 1 A

2 A 2 D 2 A 2 A

3 C 3 B 3 D 3 C

4 A 4 A 4 D 4 A

5 A 5 A 5 A 5 C

6 D 6 D 6 C 6 B

7 C 7 A 7 B 7 A

8 C 8 B 8 A 8 B

9 D 9 C 9 B 9 C

10 C 10 B 10 C 10 C

11 A 11 D 11 B 11 D

12 D 12 A 12 D 12 A

13 D 13 B 13 B 13 B

14 A 14 B 14 A 14 C

15 C 15 B 15 B 15 C

16 B 16 A 16 D 16 C

17 A 17 B 17 C 17 B

18 D 18 C 18 A 18 D

19 B 19 B 19 A 19 C

20 B 20 B 20 B 20 B

21 C 21 D 21 B 21 A

22 D 22 A 22 D 22 C

23 B 23 A 23 B 23 A

24 B 24 B 24 D 24 D

25 B 25 C 25 D 25 A

26 D 26 A 26 C 26 B

27 B 27 C 27 D 27 A

28 D 28 D 28 C 28 B

29 B 29 D 29 B 29 D

30 A 30 A 30 D 30 D

31 B 31 D 31 A 31 C

32 C 32 C 32 A 32 A

33 A 33 A 33 C 33 A

34 B 34 D 34 A 34 C

35 C 35 C 35 A 35 D

36 A 36 C 36 C 36 B

37 B 37 A 37 A 37 D

38 A 38 C 38 C 38 A

39 C 39 B 39 A 39 C

40 D 40 A 40 C 40 D

41 A 41 C 41 C 41 B

42 B 42 C 42 A 42 D

43 A 43 D 43 D 43 B

44 D 44 D 44 B 44 B

45 D 45 D 45 B 45 D

46 D 46 B 46 C 46 B

47 B 47 C 47 B 47 D

48 C 48 C 48 D 48 C

49 C 49 C 49 C 49 D

50 C 50 D 50 D 50 D

Mã đề 485 trang 1/4

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTP. HỒ CHÍ MINH

KÌ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIAĐề môn thi: HÓA HỌC

Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh: __________________________Số báo danh: ______________________________

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố là: H=1; C=12; O=16; Li=7; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32;Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137.------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 1: Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thuđược 7 gam hỗn hợp chất rắn (X) và dung dịch (Y). Lọc tách (X), rồi thêm 3,9 gam bột Zn vàodung dịch (Y), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,14 gam chất rắn. Giá trị của m làA. 6,40. B. 5,76. C. 3,20.* D. 3,84.

Câu 2: Cho phương trình: NaX (tinh thể) + H2SO4 đặcot NaHSO4 + HX

Phương trình trên có thể được điều chế được các axit nào?A. HCl, HF, HBr. B. HCl, HBr, HNO3. C. HCl, HF, HNO3.* D. HCl, HI, HNO3.

Câu 3: Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa khi cho phản ứng xảy ra hoàn toàn?A. Cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch KAlO2.*B. Cho KOH dư vào dung dịch CrCl3.C. Cho khí CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2D. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch KAlO2.

Câu 4:Một oxit của sắt khi tan vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch A làm mất màuthuốc tím và có khả năng hòa tan Cu. Công thức oxit làA. Fe2O3. B. Fe3O4.* C. FeO2. D. FeO.

Câu 5:Một hỗn hợp (X) gồm anđehit acrylic và một anđehit đơn chức no mạch hở. Đốt cháy hoàntoàn 1,44 gam hỗn hợp trên cần vừa hết 1,624 lít khí oxi (đktc) thu được 2,86 gam CO2. Cho hỗnhợp X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m làA. 11,88 gam.* B. 10,80. C. 8,64 gam. D. 7,56 gam.

Câu 6: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol 1:2). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịchchứa 0,08 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và còn lại m1 gam chất rắn Z. Chodung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được m2 gam kết tủa. Giá trị của m1,m2 làA. 0,64 gam và 11,48 gam. B. 0,64 gam và 2,34 gam.C. 0,64 gam và 14,72 gam.* D. 0,32 gam và 14,72 gam.

Câu 7: Chất nào sau đây có khả năng tạo kết tủa với dung dịch Br2 ?A. phenol.* B. etylen. C. benzen. D. axetilen.

Câu 8: Cho các phản ứng sau:H2S + O2 dư khí X + H2ONH3 + O2

oPt,850 C khí Y + H2ONH4HCO3 + HClloãng khí Z + ...Các khí X, Y, Z lần lượt làA. SO2, NO, CO2.* B. SO2, N2, CO2. C. SO2, N2, NH3. D. SO2, NO, NH3.

Câu 9: Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 500 ml KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,12M kếtthúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m làA. 4,925. B. 3,94.* C. 1,97. D. 2,55.

Câu 10: Chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh?A. Alanin. B. Anilin. C.Metylamin.* D. Glyxin.

Câu 11: Cho m gam Mg vào dung dịch HNO3 dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,1792 lít khíN2 (đktc) và dung dịch X chứa 6,67m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?A. 3,6. B. 1,2. C. 2,4.* D. 2,55.

Mã đề thi 485

Mã đề 485 trang 2/4

Câu 12: Cho thí nghiệm được mô tả như hình vẽ

Phát biểu nào sai ?A. Khí Y là O2. B. X là hỗn hợp KClO3 và MnO2.C. X là KMnO4. D. X là CaCO3.*

Câu 13: Hiện nay, nguồn nguyên liệu chính để sản xuất anđehit axetic trong công nghiệp làA. etanol. B. etan. C. axetilen. D. etilen.*

Câu 14: Cho 3 hiđrocacbon X, Y, Z lần lượt tác dụng với dung dịch kali pemanganat thì được kếtquả X chỉ làm mất màu dung dịch khi đun nóng, Y làm mất màu ngay ở nhiệt độ thường, Z khôngphản ứng. Dãy các chất X, Y, Z phù hợp làA. stiren, toluen, benzen. B. etilen, axetilen, metan.C. toluen, stiren, benzen.* D. axetilen, etilen, metan.

Câu 15: Cho phản ứng Al + NaOH + H2O NaAlO2 + 3/2 H2.Chất oxi hóa trong phản ứng trên làA. NaOH. B. H2. C. Al. D. H2O.*

Câu 16: Cho một lượng bột CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 25,55%. Sau phản ứngthu được dung dịch X trong đó nồng độ HCl còn lại là 17,28%. Thêm vào dung dịch X một lượngbột MgCO3 khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y trong đó nồng độ HClcòn lại là 13,56%. Nồng độ % của MgCl2 trong dung dịch Y gần nhất vớiA. 5,2%. B. 4,2%. C. 5%. D. 4,5%.*

Câu 17: Cho các nhận xét sau(a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.(b) Độ dinh dưỡng của phân kali được tính bằng % khối lượng của kali.(c) Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)HPO4 và (NH4)3PO4.(d) Phân ure có hàm lượng N là khoảng 46%.(e) Thành phần chính của phân lân nung chảy là hỗn hợp photphat và silicsat của magie và canxi.(f) Nitrophotka là hỗn hợp của (NH4)2SO4 và KNO3.Số nhận xét sai làA. 5. B. 3.* C. 4. D. 2.

Câu 18: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực làA. HCl, O2. B. HF, Cl2. C. H2O, HF.* D. H2O, N2.

Câu 19: Chất nào sau đây có khả năng trùng hợp?A. axit benzoic. B. axit acrylic.* C. axit lactic. D. axit fomic.

Câu 20: Khí gây ra mưa axit làA. O2. B. CO2. C. N2. D. SO2.*

Câu 21: Chất hữu cơ đơn chức X có phân tử khối bằng 88. Cho 17,6 gam X tác dụng với 300 mldung dịch NaOH 1M đun nóng. Sau đó đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam bãrắn khan X làA. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3.* C. C3H7COOH. D. CH3COOC2H5.

Câu 22: Cho triolein lần lượt tác dụng với Na, H2 (Ni, to), dung dịch NaOH (to), Cu(OH)2. Sốtrường hợp có phản ứng xảy ra làA. 3. B. 1. C. 4. D. 2.*

Câu 23: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm VIA?

Mã đề 485 trang 3/4

A. Flo. B.Magie. C. Oxi.* D. Nitơ.Câu 24: Tripeptit A và tetrapeptit B được tạo ra từ một aminoaxit X (dạng H2N-R-COOH). Phầntrăm khối lượng nitơ trong X bằng 18,67%. Thủy phân không hoàn toàn m gam hỗn hợp A và B (sốmol bằng nhau) thu được hỗn hợp gồm 0,945 gam A, 4,62 gam một đipeptit và 3,75 gam X. Giá trịcủa m làA. 25,170. B. 8,389.* C. 4,1945. D. 12,580.

Câu 25: Phân ure có công thức làA. (NH3)2CO. B. (NH4)2CO3. C. (NH2)2CO.* D. (NH4)2CO.

Câu 26: Bằng 1 phương trình hóa học, từ chất hữu cơ X có thể điều chế chất hữu cơ Y có phân tửkhối bằng 60. Chất X không thể làA.HCOOCH3.* B. CH3OH. C. C2H5OH. D. CH3CHO.

Câu 27: Khi lên men m kg ngô chứa 65% tinh bột với hiệu suất toàn quá trình là 80% thì thu được5 lít rượu etylic 20o và V m3 khí CO2 ở đktc. Cho khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất bằng0,8 gam/ml. Giá trị của m và V lần lượt làA. 2,8 và 0,39. B. 28 và 0,39. C. 2,7 và 0,41. D. 2,7 và 0,39.*

Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một peptit X (X được tạo thành từ các amino axit chỉ chứa 1nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) cần 58,8 lít O2 (đktc) thu được 2,2 mol CO2 và 1,85 mol H2O. Nếucho 0,1 mol X thủy phân hoàn toàn trong 500 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch (Y), côcạn (Y) thu được m gam chất rắn. Công thức chung của peptit và giá trị của m lần lượt làA. CxHyO9N8 và 92,9 gam. B. CxHyO10N9 và 96,9 gam.*C. CxHyO8N7 và 96,9 gam. D. CxHyO10N9 và 92,9 gam.

Câu 29: Cho các chất sau: axit fomic, metyl fomat, axit axetic, glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, anđehitaxetic. Số chất có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 cho ra Ag làA. 4.* B. 2. C. 3. D. 5.

Câu 30: Hỗn hợp R chứa các hợp chất hữu cơ đơn chức gồm axit (X), ancol (Y) và este (Z) (đượctạo thành từ X và Y). Đốt cháy 2,15 gam este (Z) rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2dư được 19,7 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 13,95 gam. Mặt khác, 2,15 gam Z tác dụngvừa đủ với NaOH được 1,7 gam muối. Axit X và ancol Y tương ứng làA. HCOOH và C3H5OH.* B. HCOOH và C3H7OH.C. CH3COOH và C3H5OH. D. C2H3COOH và CH3OH.

Câu 31: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,15 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp,cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 2,24 lít khí ở anol (đktc). Nếu thờigian là 2t thì tổng thể tích khí thu được ở 2 điện cực là 4,76 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân là100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a làA. 0,2.* B. 0,15. C. 0,25. D. 0,3.

Câu 32: Cho Cu phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, cho khí NO2. Tổng hệ số cân bằng nguyên cácchất trong phản ứng làA. 10.* B. 9. C. 12. D. 11.

Câu 33: Dung dịch A chứa Al2(SO4)3 aM và H2SO4 0,5M. Cho Y dung dịch NaOH 1M vào 200 mldung dịch A thì thu được 7,8 gam kết tủa. Mặt khác cho 1,16V lít dung dịch NaOH 1M vào 200 mldung dịch A cũng thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị a làA. 0,3M. B. 0,5M. C. 0,1M. D. 0,6M.*

Câu 34: Dãy kim loại nào sau đây tan hết trong nước ở điều kiện thường ?A. Cs, Mg, K. B. Na, K, Ba.* C. Ca, Mg, K. D. Na, K, Be.

Câu 35: Cho các chất sau: Fe, Al2O3, Be, Mg, K2SO4, FeCl2. Số chất tác dụng được với dung dịchNaOH làA. 5. B. 3.* C. 2. D. 4.

Câu 36: Cho các nguyên tử crom (Z=24), số electron độc thân của crom làA. 7. B. 5. C. 4. D. 6.*

Câu 37: Este C2H5COOCH3 có tên làA. metyl propionat.* B. metyletyl este. C. etylmetyl este. D. etyl propionat.

    

{[[W+bz0FkV43GmRt7u4DpvuYxd]]}

Mã đề 485 trang 4/4

Câu 38: Có bao nhiêu hiđrocacbon mạch hở khi tác dụng với H2 (dư, Ni, to) thu được sản phẩmisopentan?A. 5. B. 6. C. 8. D. 7.*

Câu 39: Phát biểu nào sau đây là đúng ?A. Tính chất lý học do electron gây ra gồm: tính dẻo, ánh kim, độ dẫn điện, tính cứng.B. Trong nhóm IA tính kim loại tăng dần từ Cs đến Li.C. Ở điều kiện thường tất cả kim loại đều là chất rắn.D. Crom là kim loại cứng nhất, Hg là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.*

Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,06 mol một ancol đa chức và 0,04 mol một ancolkhông no, có một liên kết đôi, mạch hở, thu được 0,24 mol khí CO2 và m gam H2O. Giá trị của m làA. 5,40.* B. 8,40. C. 2,34. D. 2,70.

Câu 41: Ba dung dịch A, B, C thỏa mãn:- A tác dụng với B thì có kết tủa xuất hiện.- B tác dụng với C thì có kết tủa xuất hiện.- A tác dụng với C thì có khí bay ra.Các dung dịch A, B, C lần lượt chứa :A. AlCl3, AgNO3¸KHSO4. B. KHCO3, Ba(OH)2¸ K2SO4.C. NaHCO3, Ba(OH)2, KHSO4. * D. NaHCO3, Ca(OH)2, Mg(HCO3)2.

Câu 42: Trong số các chất : etyl clorua, anđehit, axetic, axit axetic, phenol, ancol etylic. Có baonhiêu chất tác dụng được với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường?A. 2.* B. 4. C. 5. D. 3.

Câu 43: Cho 0,1 mol axit axetic vào cốc chứa 30 ml dung dịch MOH 20% (D = 1,2 g/ml, M là kimloại kiềm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Đốt cháy hoàn toàn chấtrắn thu được 9,54 gam M2CO3 và hỗn hợp khí, dẫn hỗn hợp qua dung dịch nước vôi trong dư thìkhối lượng dung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam?A. Giảm 2,74 gam.* B. Tăng 5,70 gam. C. Giảm 5,70 gam. D. Tăng 2,74 gam.

Câu 44: Axit cacboxylic X mạch hở (phân tử có 2 liên kết ). X tác dụng với NaHCO3 (dư) thấythoát ra số mol CO2 bằng số mol X phản ứng. X thuộc dãy đồng đẳng của axitA. không no, hai chức. B. không no, đơn chức.* C. no, hai chức. D. no, đơn chức.

Câu 45: Phương trình nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?A. H2 + CuO

otCu + H2O. B. 3CO + Fe2O3ot 2Fe + 3CO2.

C. 2Al + Cr2O3ot Al2O3 + 2Cr.* D. Al2O3 + 2KOH 2KAlO2 + H2O.

Câu 46: Hòa tan hết 8,4 gam Fe trong dung dịch chứa 0,4 mol H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịchA và V lít khí SO2 (đktc). Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị V và m lần lượtlàA. 5,04 và 30,0. B. 4,48 và 27,6.* C. 5,60 và 27,6. D. 4,48 và 22,8.

Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm: axit axetic, etyl axetat, metyl axetat rồi cho toàn bộsản phẩm cháy vào bình (1) đựng dung dịch H2SO4 đặc, dư,bình (2) đựng dung dịch Ba(OH)2 dư.Kết thúc thí nghiệm thấy khối lượng bình (1) tăng thêm m gam, bình (2) thu được 10,835 gam kếttủa. Giá trị của m làA. 1,08. B. 0,99.* C. 0,81. D. 0,9.

Câu 48: Saccarozơ thuộc loạiA. polisaccarit. B. đissaccarit.* C. đa chức. D. monosaccarit.

Câu 49: Thủy phân hoàn toàn H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2CO-NH-CH2-COOH thu được bao nhiêu amino axit khác nhau?A. 5. B. 3. C. 2.* D. 4.

Câu 50: Số oxi hóa đặc trưng của crom làA. +2, +3, +6.* B. +2, +3, +4. C. +2, +3, +5. D. +2, +4, +6.

------ Hết ------

Mã đề 485 trang 5/4

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2015

Mã đềCâuhỏi Đáp án Mã đề Câu hỏi Đáp án Mã đề

Câuhỏi Đáp án Mã đề Câu hỏi Đáp án

132 1 D 209 1 D 357 1 D 485 1 C132 2 C 209 2 A 357 2 A 485 2 C132 3 C 209 3 B 357 3 C 485 3 A132 4 B 209 4 A 357 4 C 485 4 B132 5 A 209 5 D 357 5 D 485 5 A132 6 B 209 6 D 357 6 A 485 6 C132 7 C 209 7 B 357 7 B 485 7 A132 8 C 209 8 A 357 8 D 485 8 A132 9 B 209 9 B 357 9 C 485 9 B132 10 B 209 10 C 357 10 A 485 10 C132 11 C 209 11 B 357 11 C 485 11 C132 12 C 209 12 D 357 12 A 485 12 D132 13 A 209 13 C 357 13 C 485 13 D132 14 A 209 14 A 357 14 D 485 14 C132 15 C 209 15 D 357 15 C 485 15 D132 16 D 209 16 C 357 16 C 485 16 D132 17 D 209 17 D 357 17 D 485 17 B132 18 C 209 18 C 357 18 B 485 18 C132 19 B 209 19 B 357 19 C 485 19 B132 20 D 209 20 B 357 20 D 485 20 D132 21 A 209 21 B 357 21 C 485 21 B132 22 D 209 22 D 357 22 B 485 22 D132 23 A 209 23 A 357 23 C 485 23 C132 24 A 209 24 C 357 24 C 485 24 B132 25 D 209 25 C 357 25 B 485 25 C132 26 C 209 26 D 357 26 A 485 26 A132 27 B 209 27 C 357 27 D 485 27 D132 28 A 209 28 D 357 28 C 485 28 B132 29 C 209 29 B 357 29 C 485 29 A132 30 C 209 30 B 357 30 B 485 30 A132 31 A 209 31 B 357 31 A 485 31 A132 32 D 209 32 A 357 32 A 485 32 A132 33 B 209 33 B 357 33 A 485 33 A132 34 D 209 34 C 357 34 D 485 34 B132 35 B 209 35 D 357 35 B 485 35 B132 36 D 209 36 B 357 36 B 485 36 D132 37 A 209 37 A 357 37 D 485 37 A132 38 A 209 38 C 357 38 A 485 38 D132 39 C 209 39 A 357 39 C 485 39 D132 40 A 209 40 B 357 40 A 485 40 A132 41 B 209 41 A 357 41 A 485 41 C132 42 B 209 42 A 357 42 D 485 42 D132 43 D 209 43 D 357 43 D 485 43 A132 44 D 209 44 A 357 44 A 485 44 B132 45 B 209 45 B 357 45 B 485 45 C

Mã đề 485 trang 6/4

132 46 B 209 46 C 357 46 C 485 46 B132 47 B 209 47 C 357 47 B 485 47 B132 48 C 209 48 A 357 48 B 485 48 B132 49 A 209 49 B 357 49 D 485 49 C132 50 D 209 50 D 357 50 B 485 50 A

Trang 1/5 - Mã đề thi 485

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM 2014-2015TRƯỜNG THPT SÀO NAM Môn thi: HOÁ HỌC

(Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.Học sinh nhớ ghi và tô mã đề thi Mã đề thi 485

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Cr = 52; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Cl=35,5; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.

Câu 1: Số đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C7H8O tác dụng được với NaOH làA. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

Câu 2: Thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng (ở điều kiện thường):A. Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân. B. Cho khí H2S vào bình chứa khí SO2 .C. Cho Li vào bình đựng khí N2 D. Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch kẽm sunfat.

Câu 3: Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau:

Xenlulozơ %35 glucozơ %80 C2H5OH %60 Buta-1,3-đien TH Cao su BunaKhối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1,08 tấn cao su Buna làA. 9,643 tấn. B. 15,625 tấn. C. 19,286 tấn. D. 3,24 tấn.

Câu 4: Oxi hoá 46,08 gam ancol đơn chức (có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X. Chia X thành ba phầnbằng nhau: Phần 1 tác dụng vừa đủ với 160ml dung dịch KOH 1,0 M.

Phần 2 tác dụng với Na dư thu được 7,168 lit H2 (đktc).Phần 3 tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag.

Biết hiệu suất phản ứng oxihoá ancol là 75 %. Giá trị của m là :A. 86,4. B. 77,76. C. 120,96. D. 43,20.

Câu 5: Cho các dãy chuyển hóa. Glyxin NaOHX1 duHCl

X2. Vậy X2 làA. ClH3NCH2COOH. B. ClH3NCH2COONa C. H2NCH2COOH. D. H2NCH2COONa.

Câu 6: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 a (M )và NaCl 0,5 (M) bằng dòng điện có cường độkhông đổi 4A (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch Ycó pH=1 (Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch.; V dung dịch thay đổikhông đáng kể) . Giá trị của t là

A. 2895. B. 5790. C. 3377,5. D. 4825.Câu 7: Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,05 mol), vinylacetilen (0,04 mol), hidro (0,065 mol),và một ít bột Niken. Nung nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 19,5.Biết m gam hỗn hợp khí X phản ứng tối đa với 14,88 gam brom trong dung dịch. Giá trị của m là

A. 1,755. B. 2,457 C. 2,106. D. 1,95.Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Cho axetilen cộng H2O (t°, xúc tác HgSO4, H2SO4)tạo ra CH3CHOB. Các chất :HCHO, 3CH CHO , HCOOH, 2 2C H đều tham gia phản ứng tráng bạc .C. Phenol ,anilin tác dụng với nước brom đều tạo kết tủa.D. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.

Câu 9: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường?A. Toluen. B. Axetilen. C. Propen. D. Stiren.

Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm ba ancol cùng dãy đồng đẳng, thu được 9,408 lít khí CO2

(đktc) và 12,24 gam H2O. Giá trị của m làA. 10,96. B. 9,44. C. 10,56. D. 14,72.

Câu 11: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (điều kiện tiêu chuẩn) vào dung dịch chứa 0,05 mol NaOH và0,09 mol Ba(OH)2 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 13,79 B. 17,73 C. 29,55 D. 15,76Câu 12: Có thể phân biệt 3 bình khí HCl, Cl2, H2 bằng thuốc thử sau:

A. Không phân biệt được. B. Quì tím ẩm.C. Dung dịch AgNO3. D. Dung dịch phenolphtalein.

Trang 2/5 - Mã đề thi 485

Câu 13: Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí(cách 1, cách 2) hoặc đầy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây:

Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí Oxi ?A. Cách 2 hoặc Cách 3. B. Cách 3.C. Cách 1. D. Cách 2.

Câu 14: Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn sốhạt không mang điện là 19. Số electron và số nơtron của M3+ là

A. 26; 30. B. 23; 30. C. 24, 26. D. 23; 27.Câu 15: Cho a gam Na vào 160 ml dung dịch gồm Fe2(SO4)3 0,125M và Al2(SO4)3 0,25M. Tách kết tủa rồinung đến khối lượng không đổi thì thu được 5,24 gam chất rắn. Giá trị a nào sau đây là phù hợp?

A. 11,5. B. 9,2. C. 10,35. D. 9,43.Câu 16: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịchamoni nitrit bão hoà. Khí X là

A. N2. B. NO. C. N2O. D. NO2.Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp: Fe, S, FeS, FeS2 trong HNO3 dư chỉ thu được 3,584 lít NO

( đkc)và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thìkhối lượng chất rắn thu được là:

A. 15.145 gam B. 18,355 gam C. 17,545 gam D. 19,945 gamCâu 18: Đun nóng 24 gam axit axetic với 23 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 26,4 gam este.Hiệu suất của phản ứng este hóa là

A. 44%. B. 75%. C. 55%. D. 60%.Câu 19: Một loại cao su lưu hoá chứa 1,78 % lưu huỳnh. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nốiđisunfua -S-S-, giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở nhóm metylen trong mạch cao su

A. 54. B. 25. C. 52. D. 46.Câu 20: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là

A. hematit nâu. B. Xiđerit. C. hematit đỏ. D. manhetit.Câu 21: Sục khí clo vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là

A. Na2CrO4, NaCl, H2O. B. Na2CrO4, NaClO3, H2O.C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O. D. Na2Cr2O7, NaCl, H2O.

Câu 22: Tiến hành các thí nghiệm sau:(1) Sục khí H2S vào dd FeSO4 (2) Sục khí H2S vào dd CuSO4

(3) Sục khí H2S vào dd FeCl3. (4) Nhỏ từ từ dd NH3 đến dư vào dd Al2(SO4)3(5) Sục khí CO2 (dư) vào dd Ca(OH)2 (6) Nhỏ từ từ dd Ba(OH)2 đến dư vào dd Al2(SO4)3Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa làA. 6 B. 4 C. 5 D. 3

Câu 23: Hiđrocacbon X tác dụng với brom, thu được dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi so với H2

bằng 75,5. Chất X làA. 2-metylbutan. B. pentan. C. but-1-en. D. 2,2-đimetylpropan.

Câu 24: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy...là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit.Những thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là:

A. NO2, CO2, CO. B. SO2, CO, NO2. C. NO, NO2, SO2. D. SO2, CO, NO.Câu 25: Nung m gam hỗn hợp X gồm FeCO3 và FeS2 trong một bình kín chứa không khí (dư). Sau khi cácphản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất là Fe2O3 và hỗn hợp khí.Biết áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau.Thành phần % theo khối lượng của FeS2 trongX là A. 32,58% B. %49,15% C. 67,42% D. 50,85% `

Trang 3/5 - Mã đề thi 485

Câu 26: Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháym gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 16,5 gam hỗn hợp X thực hiệnphản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là

A. 9,72. B. 8,64. C. 2,16. D. 10,8.Câu 27: Cho 0,01 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,20M. Mặt khác 0,04 mol Xtác dụng vừa đủ với 20 gam dung dịch NaOH 8% thu được 5,60 gam muối khan.Công thức của X là

A. H2NC3H5(COOH)2 B. H2NC3H6COOH C. (H2N)2C2H3COOH D. (H2N)2C3H5COOHCâu 28: Cho các phản ứng: (I) Fe + HCl ; (II) Ag + HCl ;

(III)KMnO4 + HCl ; (IV) FeS + H2SO4 (loãng) ; (IV) Al + H2SO4 (loãng) ;Số phản ứng mà H+ đóng vai trò là chất oxi hoá là:A . 1 B . 2 C . 4 D . 3

Câu 29: Chất không có tính lưỡng tính là:A. Al(OH)3 B. NaHCO3 C.CH2(NH2)COOH D.NH4ClCâu 30: Axit acrylic không phản ứng với chất nào sau đây?

A. CaCO3. B. HCl. C. NaCl� . D.Br2.Câu 31: Cho biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá khử: 2H+/H2; Zn2+/Zn; Cu2+/Cu; Ag+/Ag lần lượt là0,00V; -0,76V; +0,34V; +0,80V. Suất điện động của pin điện hoá nào sau đây lớn nhất?

A. Zn + Cu2+ Zn2+ + Cu. B. Cu + 2Ag+ Cu2+ + 2Ag.C. 2Ag + 2H+ 2Ag+ + H2. D. Zn + 2H+ Zn2+ + H2.

Câu 32: Hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết với dung dịchNaHCO3 thu được 1,344 lít CO2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 2,016 lít O2 (đktc), thu được a gamCO2 và 1,44 gam H2O. Giá trị của a là

A. 4,62. B. 9,68. C. 9,24. D. 4,84.Câu 33: Có các nhận định sau đây:

1)Nguyên tắc sản xuất gang là khử sắt bằng CO ở nhiệt độ cao.2)Nguyên tắc sản xuất thép là khử các tạp chất trong gang.3)Tính chất hóa học chung của Fe2+ là tính khử.4)Nước cứng là nước có chứa ion Ca2+, Mg2+ dưới dạng muối Cl-, HCO3-, SO42-.5) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 thu được kết tủa6) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF thu được kết tủaSố nhận định đúng làA. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hợp chất hữu cơ X, thu được 8,96 lít khí CO2 (ở đktc) và 5,4 gam H2O.X tác dụng được với NaOH, tham gia phản ứng tráng bạc, làm mất màu dung dịch nước brom. Công thức cấutạo của X là

A. HOOC-CH=CH-CHO B. HOCH2-CH=CH-CHOC. HOOC-CH=CH-CH2-OH D. HCOO-CH2-CH=CH2

Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai este đơn chức no, mạch hở cần 4,256 lít oxi (đktc) thuđược 7,04 gam CO2. Cho lượng este này tác dụng vừa đủ với KOH thu được một ancol và 4,32 gam hỗn hợpmuối của hai axit hữu cơ kế tiếp . Công thức của hai chất hữu cơ trong hỗn hợp đầu là:

A. CH3COOCH3 và C2H5COOCH3 B. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5

C. HCOOC3H7 và CH3COOC3H7 D. C2H5COOC2H5 và CH3COOC2H5

Câu 36: Chất không tác dụng được với dung dịch NaOH loãng làA.CH3COONH4.. B.Cr2O3. C.Al2O3. D.C2H5Cl .

Câu 37: Cho phản ứng sau: 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) ;H < 0Để cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận thì: (1): tăng nhiệt độ, (2): tăng áp suất, (3): hạ nhiệt độ, (4):

dùng xúc tác là V2O5, (5): Giảm nồng độ SO3. Biện pháp đúng là:A. 2, 3, 5. B. 1, 2, 3, 4.. C. 2, 3, 4, 5. D. 1, 2, 5.

Câu 38: Cho từ từ đến hết 500 ml dung dịch HCl 1M vào 200ml dung dịch NaOH 1M và Na2CO3

1M. Thể tích khí CO2 thoát ra ở đktc làA. 2,24 lít. B. 5,6 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít.

Trang 4/5 - Mã đề thi 485

Câu 39: Dãy gồm các chất có khả năng phản ứng tạo ra polime làA. phenol, metyl metacrylat, anilin. B. etilen, buta-1,3-đien, cumen.C. stiren, axit ađipic , acrilonitrin . D. 1,1,2,2-tetrafloeten, clorofom, propilen.

Câu 40:Các chất vừa tác dụng được với dung dịchHCl vừa tác dụng được với dung dịchAgNO3 là:A.MgO,Na,Ba. B. Zn,Cu,Mg. C.CuO,Al,Mg. D. Zn, Ni, Fe.

Câu 41: Cho các chất sau: axetilen, phenol , C12H22O11 (mantozơ), toluen, isopren, axit acrylic,axit oleic, etanol, anilin. Số chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường làA. 7 B. 6 C. 4 D. 5

Câu 42: . Cho X, Y, Z, T lần lượt là các chất khác nhau có cùng (dung dịch nồng độ 0,001M):CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin). Xếp các chất theo thứ tự pH tăng dầnA. Z,T, X, Y . B. Y, X, T, Z. C. X,Y,T, Z. D. Z,T,Y,X .

Câu 43: Chất nào không thể điều chế trực tiếp từ CH3CHO :A. C2H2. B. CH3COOH C. C2H5OH. D. CH3COONH4.

Câu 44: Cho 42,4 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Saukhi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 3,2gamkim loại. Cô cạn dung dịchY, thu đượcmgammuối khan.Giá trị củam là

A.119,6. B. 110,4. C.101. D.110.Câu 45: Trong số các loại tơ sau: Tơ lapsan ,tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Cóbao nhiêu chất thuộc loại tơ nhân tạo:

A. 1 B. 2. C. 3 D. 4 .Câu 46: Đun nóng x gam hỗn hợp A gồm 2a mol tetrapeptit mạch hở X và a mol tripeptit mạch hở Y với 550 ml dungdịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 45,5 gam muối khan của các aminoaxit đều có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2 trong phân tử. Mặt khác thủy phân hoàn toàn x gam hỗn hợp Atrên bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 53,475. B. 46,275. C. 56,175. D. 56,125.Câu 47:HỗnhợpXgồm Cu(NO3)2 Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 . Thànhphần%khối lượngcủa oxi trongX là 54,86 %.

Hòa tan hoàn toàn 70 gam hỗn hợp X vào dd KOH loãng dư , lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượngkhông đổi thì khối lượng chất rắn thu được là bao nhiêu gam ?

A. 38gam. B. 32gam. C. 28 gam. D. 26,8 gam.Câu 48: Dung dịch X gồm 0,1 mol K+, 0,2 mol Mg2+, 0,1 mol Fe3+, 0,2 mol Cl– và a mol Y2–. Cô cạn dungdịch X thu được m gam muối khan. Ion Y2– và giá trị của m là

A. . CO32– và 39,4. B. SO42– và 50,2. C. CO32– và 33,6. D. SO42– và 55,2.Câu 49: Đốt cháy hỗn hợp gồm 0,02 mol Mg và 0,03 mol Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phảnứng chỉ thu được 4,77 gam hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng dungdịch AgNO3 loãng dư thu được 9,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của oxi trong hỗn hợp X làA.38,79 %. B. 33,33% C. 37,89 %. D. 44,44 %.Câu 50: Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử alanin bằng

A. 15,05%. B. 15,73%. C. 12,96%. D. 18,67%.

---------------------------------------------------------- HẾT ----------