263
8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014 http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 1/263  GSTT GROUP 2014 40 ĐỀ THI TH ĐẠI HC CH N L C Môn HÓA HC Tp 2

40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 1/263

 

GSTT GROUP

2014

40 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

CHỌN LỌC

Môn HÓA HỌC

Tập 2

Page 2: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 2/263

Đề số 1

I. PH ẦN CHUNG CHO T Ấ T C Ả THÍ SINH (40 câu, t ừ câu 1 đế n câu 40) Câu 1: Một hỗn hợp X có khối lượng m gam gồm Ba và Al. Cho m gam X tác dụng với nước dư, thu được 8,96lít khí H2. Cho m gam X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 22,4 lít khí H2 (các phản ứng đều xảy rahoàn toàn, các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). m có giá trị là

 A. 16,8 gam. B. 27,2 gam. C. 24,6 gam. D. 29,9 gam.

Câu 2: Có 3 dung dịch hỗn hợp là dung dịch: X (NaHCO3 và Na2CO3); Y (NaHCO3 và Na2SO4); Z (Na2CO3 và Na2SO4)Chỉ dùng thêm 2 dung dịch nào dưới đây để nhận biết được 3 dung dịch trên?

 A. HNO3 và Ba(NO3)2. B. HCl và NaCl. C. NaOH và NaCl. D. NH3 và NH4Cl.Câu 3: Oxi hoá nhẹ 3,2 gam ancol CH3OH thu được hỗn hợp sản phẩm gồm anđehit, axit, ancol dư và nướctrong đó số  mol anđehit bằng 3 lần số mol axit. Cho toàn bộ sản phẩm phản ứng với lượng dư dung dịchAgNO3/NH3 thu được 15,12 gam Ag. Hiệu suất phản ứng oxi hoá là

 A. 70%. B. 65%. C. 40%. D. 56%.Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng sau :

Tên của Y là A. Vinylbenzoat. B. Metylacrylat. C. Benzylacrylat. D. Phenylacrylat.

Câu 5: Nung nóng tưng ca p chat trong bnh kn: (1) Fe + S(r), (2) Fe2O3  + CO(k), (3) Au + O2(k), (4) Cu +Zn(NO3)2(r), (5) Cu + KNO3(r), (6) Al + NaCl (r). Cac trương hơp xay ra phan ưng oxi hoa kim loai la 

 A. (1), (4), (5). B. (1), (4). C. (1), (3), (6). D. (1), (5).Câu 6: Cho các phản ứng hoá học sau đây: 

(1) Al4C3 + 12H2O 4Al(OH)3 + 3CH4  (2) 2Na + 2H2O 2NaOH + H2

(3) CH3Cl + H2O  + 

CH3OH + HCl (4) C2H2 + H2O

 

 CH3CHO

(5) Na2O2 + H2O

 NaOH + H2O2  (6) 2F2 + 2H2O

 4HF + O2Số phản ứng hoá học trong đó H2O đóng vai trò chất oxi hoá hoặc chất khử là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 7: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 là A. axit fomic, vinylaxetilen, propin. B. anđehit axetic, but-1-in, etilen.C. anđehit axetic, axetilen, but-2-in. D. anđehit fomic, axetilen, etilen.

Câu 8: Sục V lít CO2 (ở đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,02M và Ba(OH)2 0,02M đến phản ứng hoàntoàn thu được 1,97 gam kết t ủa và dung dịch X. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch X lại thu được kết t ủa. Giátrị của V là

 A. 1,12 lít. B. 0, 224 lít hoặc 1,12 lít

C. 0,448 lít. D. 0,896 lít hoặc 0,448 lít.Câu 9: Hỗn hợp khí A (ở nhiệt độ thường) gồm hiđrocacbon X mạch hở và oxi dư có tỷ lệ thể tích 4:21 cho vàomột bình kín dung tích không đổi thấy áp suất là p atm. Bật tia lửa điện, đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp, sau phảnứng, loại bỏ hơi nước rồi đưa về nhiệt độ ban đầu được hỗn hợp B có áp suất 0,52p atm. Số chất X thỏa mãndữ kiện đầu bài là

 A. 5. B. 1. C. 4. D. 6.Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam một amin đơn chức Y bằng một lượng không khí vừa đủ. Dẫn toàn bộkhí sau phản ứng vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 6 gam kết t ủa và 9,632 lít khí (ở đktc) duynhất thoát ra khỏi bình. Công thức phân t ử của Y là

 A. C2H7N. B. C4H11N. C. C3H9N. D. CH5N.

Câu 11: Dung dịch X chứa 0,375 mol K2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm t ừ t ừ dung dịch chứa 0,525 mol HCl vàodung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm dung dịch nước vôi trong dư vào Y thấy t ạo thành mgam kết tủa. Giá trị của V và m là

Page 3: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 3/263

Page 4: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 4/263

Câu 25: Cho 15,2 gam chất hữu cơ X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch YCô cạn dung dịch Y chỉ thu được hơi nước 23,6 gam hỗn hợp muối khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu đượcNa2CO3, 14,56 lít CO2 (đkc) và 6,3 gam H2O (biết X có công thức phân t ử trùng với công thức đơn giản nhất)Công thức phân t ử của X là

 A. C8H10O3. B. C8H8O3. C. C8H8O. D. C9H8O2.Câu 26: Để nhận biết các chất etanol, propenol, etylenglycol, phenol có thể dùng cặp chất

 A. nước brom và dung dịch NaOH. B. nước brom và Cu(OH)2.

C. dung dịch KMnO4 và Cu(OH)2. D. dung dịch NaOH và Cu(OH)2.Câu 27: Hoà tan hoàn toàn x gam hỗn hợp gồm NaI và NaBr vào nước thu được dung dịch X. Cho Br2 dư vào Xđược dung dịch Y. Cô cạn Y thu được y gam chất rắn khan. Tiếp t ục hoà tan y gam chất rắn khan trên vào nướcđược dung dịch Z. Cho Cl2 dư vào Z được dung dịch T. Cô cạn T thu được z gam chất rắn khan. Biết các phảnứng xảy ra hoàn toàn và 2y = x + z. Phần trăm khối lượng của NaBr trong hỗn hợp ban đầu là

 A. 7,3%. B. 3,7%. C. 6,7%. D. 4,5%.Câu 28: Cho Bari kim loại lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2. Số trườnghợp t ạo kết t ủa là

 A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.Câu 29: Hòa tan hết 6,08 gam hỗn hợp gồm Cu, Fe bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 1,792 lít NO

(đktc). Thêm từ t ừ 2,88 gam bột Mg vào dung dịch X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,448 lít NO(đktc), dung dịch Y và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là

 A. 4,96 gam. B. 6,40 gam. C. 4,40 gam. D. 3,84 gam.Câu 30: Cho 6,9 gam một ancol đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu được chất rắn A và 9,3 gam hỗnhợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dungdịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là

 A. 32,4. B. 64,8. C. 24,3. D. 16,2.Câu 31: Nung nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol axetilen; 0,2 mol propen; 0,1 mol etilen và 0,6 mol hiđro với xúctác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có t ỉ khối so với H2 bằng 12,5. Cho hỗn hợp Y tác dụng với bromdư trong CCl4 thấy có t ối đa a gam brom phản ứng. Giá trị của a là

 A. 24. B. 16. C. 32. D. 48.Câu 32: Cho các thí nghiệm sau:

(1) Sục t ừ t ừ đến dư khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]).(2) Sục t ừ t ừ đến dư khí NH3 vào dung dịch AlCl3.(3) Nhỏ t ừ t ừ đến dư dung dịch HCl loãng vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]).Những thí nghiệm có hiện tượng giống nhau là A. (1) và (3) . B. (1), (2) và (3). C. (2) và (3). D. (1) và (2).

Câu 33: Khi đun một ancol X với H2SO4 đặc ở 1700C, thu được 3 anken đồng phân có công thức C7H14. Khihiđro hoá các anken đó thì đều thu được 2,2-đimetylpentan. Tên gọi của X là

 A. 2,2-đimetylpentan-3-ol. B. 2,2-đimetylpentan-4-ol. C. 4,4-đimetylpentan-2-

ol. D. 3,3-đimetylpentan-2-ol.Câu 34: Cặp chất nào dưới đây không t ồn t ại trong cùng một dung dịch? A. CuSO4 và HNO3. B. Na2SO4 và KCl. C. KNO3 và CuCl2. D. NaHCO3 và HCl.

Câu 35: Dãy gồm các chất và ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là A. O3, Fe2+, FeCl2, CrO3. B. HCl, Na2S, NO2, Fe3+.C. NO2, Fe2+, Cl2, FeCl3, SO32-. D. FeO, H2S, Cu, HNO3.

Câu 36:  Cho 9,6 gam hỗn hợp hơi gồm metanal và propin tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịchAgNO3/NH3 thu được 73,89 gam kết t ủa. Cho kết t ủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng cònlại m gam chất không tan. Giá trị của m là

 A. 25,92 gam. B. 47,445 gam. C. 51,84 gam. D. 73,365 gam.

Câu 37: Lấy 9,1 gam hợp chất X có công thức phân t ử là C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng,có 2,24 lít (đo ở đktc) khí Y thoát ra làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Đốt cháy hết  lượng khí Y nói trên, thu được

ấ ầ

Page 5: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 5/263

C. CH3COOH3NCH3; CH3NH2. D. HCOOH3NC2H5; C2H5NH2.Câu 38: Đot cháy hoàn toàn 10,33 gam hon hơp X go m axit acrylic, axit ađipic, axit propanoic va ancol etylic(trong đo so mol axit acrylic bang so mol axit propanoic) thu đươc hon hơp kh và hơi Y. Dãn Y vào 3,5 lt dungdịch Ca(OH)2 0,1M thu đươc 27 gam ket tua va nươc loc Z. Đun nong nươc loc Z lại thu đươc ket tua. Neu cho10,33 gam hon hơp X tren tac dung với 100ml dung dịch KOH 1,2M, sau phan ưng co can dung dịch th thuđược khối lượng chat ran là  

 A. 12,21 gam. B. 12,77 gam. C. 10,12 gam. D. 13,76 gam.

Câu 39: Cho 2,13 gam hỗn hợp gồm Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp X gồmhai oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 0,6M vừa đủ để phản ứng hết với X là

 A. 200 ml. B. 250 ml. C. 300 ml. D. 150 ml.Câu 40: Thực hiện phản ứng nhiệt phân hoàn toàn các chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), NH4NO3, NaHCO3, NH4NO2,KMnO4, KNO3, BaCO3, AgNO3. Số phản ứng t ạo ra O2 là

 A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.II. PH ẦN RIÊNG (10 câu)Thí sinh chỉ được làm một trong hai ph ần (ph ần A hoặc ph ần B) 1. Ph ần A: Dành cho thí sinh theo chương trình chuẩn (10 câu, t ừ câu 41 đế n câu 50)Câu 41: Khối lượng glucozơ có trong nước quả nho bằng bao nhiêu để sau khi lên men thu được 100 lít rượu vang

10o (biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 95%, ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml, giả thiết trongnước quả nho chỉ có một loại đường là glucozơ) là 

 A. 32,952 kg. B. 15,652 kg. C. 16,476 kg. D. 31,304 kg.Câu 42: Cho 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3. Để khử hoàn toàn hỗn hợp X cần 0,1 gam hiđro. Mặtkhác, hoà tan hỗn hợp X trong H2SO4 đặc, nóng thì thể tích khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) là 

 A. 336 ml. B. 448 ml. C. 112 ml. D. 224 ml.Câu 43: Cho biết các phản ứng xảy ra sau:

2FeBr2  + 3Br2  → 2FeBr3  2NaBr + Cl2  → 2NaCl + Br2 Phát biểu đúng là  A. Tính khử của

Cl− mạnh hơn

Br−

.  B. Tính khử của

Br− mạnh hơn Fe2+.

C. Tính oxi hoá của Br2 mạnh hơn Cl2. D. Tính oxi hoá của Cl2 mạnh hơn của Fe3+

.Câu 44: Hòa tan hết 10,24 gam Cu bằng 200 ml dung dịch HNO3 3M được dung dịch X. Thêm 400 ml dung dịchNaOH 1M vào dung dịch X. Lọc bỏ kết t ủa, cô cạn dung dịch rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi thuđược 26,44 gam chất rắn. Số mol HNO3 đã phản ứng với Cu là

 A. 0,48 mol. B. 0,58 mol. C. 0,4 mol. D. 0,56 mol.Câu 45: Hợp chất có công thức phân t ử C4H9Br có số đồng phân cấu t ạo là

 A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.Câu 46: Để chống ăn mòn cho đường ống dẫn dầu bằng thép chôn dưới đất, người ta dùng phương pháp điệnhoá. Trong thực t ế, người ta dùng kim loại nào sau đây làm điện cực hi sinh?

 A. Sn. B. Cu. C. Na. D. Zn.

Câu 47: Chia hỗn hợp A gồm ancol metylic và một ancol đồng đẳng làm 3 phần bằng nhau.- Phần 1: cho phản ứng hết với Na thu được 0,336 lí H2 (đkc). - Phần 2: oxi hóa bằng CuO thành hỗn hợp anđehit với hiệu suất 100%, sau đó cho toàn bộ sản phẩm hữu

cơ tác dụng với lượng dư AgNO3 /NH3 thu được 10,8 gam bạc.Số mol của ancol metylic và ancol đồng đẳng trong mỗi phần lần lượt là A. 0,012 và 0,018. B. 0,01 và 0,02. C. 0,015 và 0,015. D. 0,02 và 0,01.

Câu 48: Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al4C3  vào dung dịch KOH (dư),  thu được a mol hỗnhợp khí và dung dịch X. Sục khí CO2  (dư) vào dung dịch X, lượng kết t ủa thu được là 46,8 gam. Giá trị của alà

 A. 0,45. B. 0,40. C. 0,60. D. 0,55.

Câu 49: Cho các phản ứng hoá học sau:(1) (NH4)2SO4 + CaBr2 → (2) CuSO4 + Ca(NO3)2  → (3) K2SO4 + CaCl2 → (4) H2SO4 + CaCO3 →

Page 6: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 6/263

 A. (1), (2), (3), (6). B. (3), (4), (5), (6). C. (1), (3), (5), (6). D. (2), (3), (4), (6).Câu 50: Một peptit có công thức cấu t ạo thu gọn là:

CH3CH(NH2)CONHCH2CONH(CH3)CHCONH(C6H5)CHCONHCH2COOHKhi đun nóng peptit trên trong môi trường kiềm sao cho các liên kết peptit đều bị phá vỡ thì số sản phẩm hữucơ thu được là

 A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.2. Ph ần B: Dành cho thí sinh theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đế n câu 60) 

Câu 51: Cho Eopin(Zn-Cu) = +1,10V; Eo(Zn2+/Zn) = - 0,76V và Eo(Ag+/Ag) = +0,80V. Suất điện động chuẩn củapin Cu - Ag là

 A. +0,56. B. +0,46V. C. +0,34V. D. +1,14V.Câu 52: Nguyên t ử nguyên t ố có số hiệu nguyên t ử bằng 24 có t ổng số electron độc thân là

 A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.Câu 53: Một pin điện hoá có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO4 và điện cực Cu nhúng trong dung dịchCuSO4. Sau một thời gian pin đó phóng điện thì khối lượng

 A. điện cực Zn giảm còn khối lượng điện cực Cu tăng. B. điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm.C. cả hai điện cực Zn và Cu đều giảm. 

D. cả hai điện cực Zn và Cu đều tăng.

Câu 54: Cho dãy chuyển hóa sau: Phenol  + Phenyl axetat + ư,  Y (hợp chất thơm). Hai chất X, Y trongsơ đồ lần lượt là

 A. axit axetic, natri phenolat. B. axit axetic, phenol.C. anhiđrit axetic, natri phenolat.  D. anhiđrit axetic, phenol.

Câu 55: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được t ạo thành t ừ các monome tương ứng là A. CH2=C(CH3)–COOCH3 và H2N–[CH2]5–COOH.B. CH2=CH–COOCH3 và H2N–[CH2]6–COOH.C. CH2=C(CH3)–COOCH3 và H2N–[CH2]6–COOH.D. CH3–COO–CH=CH2 và H2N–[CH2]5–COOH.

Câu 56: Đốt cháy m gam đồng (II) sunfua trong khí oxi dư thu được chất rắn X có khối lượng bằng (m – 4,8)gam Nung X trong khí NH3 dư tới khối lượng không đổi được chất rắn Y. Hoà tan Y trong dung dịch HNO3 loãngdư, thu được V lít khí Z (đktc) không màu, hóa nâu t rong không khí. Giá trị của m (gam) và V (lít) là

 A. 28,8 gam và 2,24 lít. B. 28,8 gam và 4,48 lít. C. 24,0 gam và 4,48 lít. D. 19,2 gam và 2,24 lít.Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi không khí (trongkhông khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,9 gam nước. Thể tích không khí (ởđktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là

 A. 78,4 lít. B. 56,0 lít. C. 70,0 lít. D. 84,0 lít.Câu 58: Thuỷ phân hoàn toàn 150 gam hỗn hợp các đipeptit thu được 159 gam các aminoaxit. Biết rằng các đipeptitđược t ạo bởi các aminoaxit chỉ chứa một nguyên t ử N trong phân t ử. Nếu lấy 1/10 khối lượng aminoaxit thu được tác

dụng với HCl dư thì lượng muối thu được là A. 20,375 gam. B. 23,2 gam. C. 20,735 gam. D. 19,55 gam.

Câu 59: Có một dung dịch X gồm CH3COOH 1M và CH3COONa 0,10M (cho CH3COOH có K   10−,). Giá trịpH của dung dịch X là

 A. 2,88. B. 3,76. C. 11,12. D. 10,24.Câu 60:  Cho dung dịch các chất sau: axit glutamic; glyxin, lysin, alanin, đimetylamin, anilin,phenylamoniclorua, kalibenzoat, etilenglicol. Số dung dịch làm quỳ tím chuyển màu hồng, màu xanh, khôngđổi màu lần lượt là

 A. 2, 4, 3. B. 3, 2, 4. C. 3, 3, 3. D. 2, 3, 4.

Page 7: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 7/263

ĐÁP ÁN 

1D 2A 3C 4D 5A 6B 7A 8A 9C 10C11B 12B 13A 14C 15A 16C 17A 18C 19D 20A21C 22C 23A 24D 25B 26B 27B 28C 29C 30B31B 32D 33C 34D 35C 36D 37D 38B 39B 40A41C 42D 43D 44D 45B 46C 47D 48C 49A 50A51B 52A 53A 54C 55A 56B 57C 58D 59B 60D

Page 8: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 8/263

GI ẢI CHI TIẾ T VÀ BÌNH LU ẬN

Câu 1: Đáp án D Ta có: n < n ⇒ TH1 Al chưa tan hết.

Gọi x, y là số mol Ba và Al có trong m (g) hỗn hợp.TH1: X HO. Ba 2HO → BaOH   Hx → x → x   2Al BaOH   HO → BaAlO   3H  x 3x

 

n 4 x 8,9622,4 0,4 ⇒ x 0,1 mol TH2: X BaOH dư. Ba 2HO → BaOH   Hx x   2Al BaOH   HO → BaAlO   3Hy 1,5y  

n x 1 , 5 y 22,422,4 1 mol ⇒ y 0,6 mol 

Vậy: m m m 0,6.270,1.13729,9(g).Câu 2: Đáp án A 

-Cho các dung dịch tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Lấy kết t ủa thu được cho tác dụng với dungdịch HNO3 dư: + Kết t ủa nào tan + sủi bọt khí ⇒ Kết t ủa là BaCO3 ⇒ dung dịch X.+ Kết t ủa nào không tan và không có bọt khí ⇒ Kết t ủa BaSO4 ⇒ dung dịch Y.+ Kết t ủa nào tan một phần và sủi bọt khí ⇒ Kết t ủa là BaCO3+ BaSO4 ⇒ dung dịch Z.

Câu 3: Đáp án C Pthh: 2CH3OH + O2 → 2HCHO + 2H2O CH3OH + O2 → HCOOH + H2OGọi n x mol ⇒ n 3x molTa có: HCOOH / 2Ag ; HCHO / 4Ag 

Suy ra: n 2n 4n ⇒ 14x 15,12108 0,14 mol ⇒ x 0,01 mol. 

Vậy: H% 4a0,1 40% 

Câu 4: Đáp án D Ta có: CH C H C O O CHY → CHONa A → CHOH B → CHNOOH C. CH CHCOONa A → CH CHCOOH B → CH CHCOOCHC. Vậy Y là Phenylacrylat.

Câu 5: Đáp án A Các phản ứng (4) và (5) thì O2 t ạo thành do nhiệt phân muối nitrat sẽ oxi hóa các kim loại.

Câu 6: Đáp án B 

Các phương trình trong đó H2O đóng vai trò chất oxi hóa hoặc chất khử là:(2), (4): H2O đóng vai trò là chất oxi hóa.(6): H2O đóng vai trò là chất khử.Chú ý: Phương trình (5) vớ i sản phẩm như đề bài là trong điều kiện nhiệt độ thấ  p, còn v ới điều kiện nhiệt

độ cao ta có phương trình: 2Na 2O 2 + 2H  2O → 4NaOH + O 2. Câu 7: Đáp án A 

Etilen không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 nên loại B và D. Loại C vì but-2-in không có phản ứngChú ý: Chỉ  các liên k ết 3 đầu mạch mớ i có khả năng phản ứ ng v ớ i dung d  ịch AgNO3 /NH 3. 

Câu 8: Đáp án C Ta có:

n

  n 2n

0,06 mol. 

Ta thấy n 0 , 0 1 < n suy ra xảy ra 2 trường hợp.+ Trường hợp 1: OH- dư. n n 0 01 mol ⇒ V 0 1 22 4 0 224 lít

Page 9: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 9/263

n n  n 0,06 0,01 0,05 mol ⇒ V 0,05.22,4 1,12 lít.

Câu 9: Đáp án CTừ giả thiết ta gọi n 4 mol suy ra n 21 mol. Phản ứng: CH x y4 O →xCO y2 HO4 → 4 x y4 → 4xSau phản ứng: O dư: 21 4 x y4 , và 4x mol CO suy ra n   21 y mol.

 

Do V và T không đổi nên t ỉ lệ số mol bằng t ỉ lệ với áp suất tương ứng:2 1 y25 0,52pp ⇒ y 8 

Với y = 8 ta có các chất khí sau:+C3H8 (có 1 chất)CH có 3 chất CH C H C HCH ; CH C H C H C H ; CH CCH C H. 

Câu 10: Đáp án C Gọi Y là CHN với số mol là a. Phản ứng: CHN x y4 O ⟶xCO y2 HO 12 N

 

Mol a ax y4 ax ay2   a2 

n ô í 4a x y4 mol.Có: 1 2 x y 1 4. a 1 , 1 8n a x 0,06n 4 a x y4 a2 ⇔ ax0,06ay0,18a 0,02 ⇒ x 3y 9 

Vậy Y là C3H9N.Câu 11: Đáp án B 

Khi cho t ừ t ừ dung dịch HCl vào dung dịch X thì:

KCO HCl → KHCO KCl 1 

Mol: 0,375 → 0,375 → 0,375 KHCO HCl → KCl HO C O Mol: 0,15 ← 0,15  → 0,15 Sau phản ứng (1), dung dịch có: 0,375+ 0,3 = 0,675 mol KHCO3 và 0,525-0,375 = 0,15 mol HCl nên tiếpt ục xảy ra phản ứng (2).Kết thúc phản ứng còn dư 0,675 – 0,15 = 0,525 mol KHCO3 Ta có: V 0,15.22,4 3,36(lít).n n 0,525mol ⇒ m 0,525.100 52,5 g. 

Câu 12: Đáp án B Phản ứng:

3FeCO 10HNO →3FeNO 3CO NO HO 

Mol: 0,1 → 13

→  0,1 →  0,13

 Dung dịch X chứa 0,1 mol Fe3+ và 0,3 mol NO− 3Cu8H+ 2NO− →3Cu+ 2NO 4HO 

Mol: 0,45 ←  0,3Cu2Fe+ → Cu+ 2Fe+ Mol: 0,05←0,1 n 0,450,050,5 mol⇒m 0,5.6432g 

Câu 13: Đáp án A Trong Cr3+ có p =24

⇒ e = p - 3 = 21 và n = 52 – 24 = 28.

Câu 14: Đáp án C Các chất tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2  là: Na2CO3; NaHCO3; AlCl3; Ca(HCO3)2; Mg(HCO3)2;K SO K SO

Page 10: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 10/263

CH CCH COOHCHO H → C H CCH COOCH HO.86(kg) 32(kg) 100(kg)Vậy: m 60.32100.0,6.0,8 40kg và m 60.86100.0,6.0,8 107,5kg.

Câu 16: Đáp án C Ta có n 2n 2.0,030,06 mol. Nhỏ t ừ t ừ FeCl3 vào dung dịch X:

Fe+

3OH−

→ FeOH 

Nung kết t ủa: 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2OTheo phương trình: n 16 n  0,01 mol ⇒ m 0,01.1601,6g 

Câu 17: Đáp án A Khi đốt cháy X hay Y đều thu được số mol của CO2 nhỏ hơn số mol nước nên X và Y đều là các ancol noTheo bài ra ta có: C 23 2 2 1 32 2 22 . + 2 ancol là CH3OH và C3H7OH (2 chất) ⇒ có 2 cặp chất.+2 ancol là CH3OH và C3H6(OH)2 (2 chất) ⇒ có 2 cặp chất.+2 ancol là CH3OH và C3H5(OH)3 

⇒ có 1 cặp chất.

+ 2 ancol là C2H5OH và C2H4(OH)2 

⇒ có 1 cặp chất.

Vậy có t ất cả 6 cặp chất thỏa mãn đề bài.Chú ý: Trong bài ta thấy khi đố t cháy v ớ i số  mol bằng nhau của 2 ancol thì số  nguyên t ử  C trung bình

bằng trung bình cộng của số  C của 2 ancol đó. Ta có thế  mở  r ộng cho các hợ  p chấ  y hữu cơ khác. 

Câu 18: Đáp án C -Xét trong một nửa dung dịch Z.Ta có: n n 0,470422,4273 .27313,5 0,02mol 

n

n

n

0,01 mol   ⇒ n

n

4,30,01.197

233 0,01 mol 

Áp dụng định luật bảo toàn điện tích ta có: n 2n 2n n 0,02 mol. Vậy: m = 2.(2.0,02.23 + 0,02.18 + 0,01.96 + 0,01.60) = 4,76 (g).Câu 19: Đáp án D 

Phản ứng: 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2FeMol: 2a ←  a → a → 2a 

Al, Al2O3 tan hết trong dung dịch NaOH: 2Al + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2 Gọi x, y là số mol của Al và Fe2O3 có trong hỗn hợp ban đầu và a là số mol Fe2O3 phản ứng.Suy ra: 27x + 160y = 12,67 (1)Ta có: nư 2

3n ⇒ x 2a 0,06 2 

Chất rắn còn lại sau phản ứng có 2a mol Fe và y –a mol Fe2O3 ⇒ 56.2a 160.y a 12,4 ⇒ 160y – 48a 12,43 Từ (1), (2) và (3) suy ra a = 0,075; x = 0,21 và y = 0,1.Hiệu suất tính theo FeO: H% 0,0750,1 .100%75%. 

Câu 20: Đáp án A Y làm xanh giấy quỳ ẩm nên Y có thể là amin no hoặc NH3. Z có khả năng làm mất màu dung dịch nướcbrom nên Z chứa 1 liên kết đôi ở gốc hidrocacbon của muối.Do đó X là CH2=CH-COONH3-CH3; CH CHCHCOONH; CH3CH=CH-COONH4  (cis  –  trans);CH2=C(CH3)-COONH4.

Vậy có 3 chất thỏa mãn.Câu 21: Đáp án C A. Sai vì axit axetic không tác dụng với phenol.

Page 11: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 11/263

Câu 22: Đáp án C Ta có ∶ CHO   → CHO   → 2CHOH 162(kg) →  92(kg)Suy ra: V 92.10162 . 0,8.0,80,789.0,4 11,516 lít. 

Câu 23: Đáp án A Các chất chứa liên kết cộng hóa trị (bao gồm cộng hóa trị phân cực và cộng hóa trị không phân cực) là:

H2S (1); SO2 (2); NH3 (5); HBr (6); H2SO4 (7); CO2 (8).Câu 24: Đáp án DCH CCHCHOH X + CH CCH CHO + CH CCHCOOH+ CH CCHCOOCH. Câu 25: Đáp án B Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng suy ra: n 15,20,3.4023,618 0,2 mol 

Ta có: n: n 0,3: 0 ,2 3: 2 và vì X tác dụng với dung dịch NaOH chỉ t ạo ra muối và nước nên

X có dạng R C O O CHOHR’. R C O O CHOH R’ 3NaOH → RCOONa R’ CHONa   2HO

 

Theo phản ứng: n 13 n 0,1mol. M 15,20,1 152 suy ra: R R’ 136 152 ⇒ R R’ 16 H CH. Vậy X có công thức phân t ử là C8H8O3.Chú ý: Nhờ vào sự đánh giá bên trên ta có thể đưa ra được dạng của X, khi đó sẽ không cần xét t ới cácdữ liệu phía sau và bài làm sẽ nhanh hơn rất nhiều.

Câu 26: Đáp án B - Cho các mẫu thử tác dụng với nước Br2: propenol làm mất màu nước brom.- Cho các mẫu thử còn lại tác dụng với Cu(OH)2:

+ Mẫu thử t ạo ra dung dịch màu xanh lam → phenol. + Mẫu thử t ạo ra dung dịch màu xanh thẫm đặc trưng → etilenglicol. + Mẫu thử không t ạo ra hiện tượng gì → etanol. 

Câu 27: Đáp án B Gọi a, b lần lượt là số mol của NaI và NaBr có trong dung dịch X.Suy ra: 150a 103b x. + Dung dịch X + Br2 dư → dung dịch Y.Dung dịch Y chứa (a + b) mol NaBr ⇒ 103a b y. + Dung dịch Y + Cl2 → dung dịch Z.Dung dịch Z chứa (a+b) mol NaCl

⇒ 

58,5a b z. 

Theo bài ra: 2y x z ⇒ 2.103a b 150a 103b 58,5a b ⇒ b 589 a. %m 103b103b150a 103. 589 a103. 589 a150a .100%3,7%. Câu 28: Đáp án C Với a b 0,5c ⇒ Các chất tham gia phản ứng vừa đủ với nhau. Vậy sau phản ứng dung dịch chỉ 

chứa muối Zn(NO3)2, kim loại thu được là Ag và Cu.Câu 29: Đáp án C 

Gọi x, y lần lượt là số mol Cu, Fe có trong hỗn hợp.

Dung dịch X tác dụng với Mg t ạo NO ⇒ Cu và Fe tan hết.Theo bài ra ta có: 64x56y6,082x3y0 08 3  ⇔ x 0,06y 0 04 

Page 12: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 12/263

- Dung dịch X + Mg: n 0,12(mol).

Các phản ứng xảy ra:3Mg 8HNO   → 3MgNO   2NO 4HO0,03 0,03  Mg 2Fe+   → Mg+   2Fe+0,02 0,04Mg Cu

+  → Mg

+  Cu0,06 0,06 0,06

 

Mg Fe+   → Mg+   Fe0,01 0,01 0,01 Sau phản ứng: Mg hết và Fe+ còn dư.Chất rắn còn lại gồm 0,06 mol Cu và 0,01 mol Fe. Vậy m m m 0,06.640,01.564,4 g. 

Câu 30: Đáp án B Ancol cần tìm là tác dụng với CuO t ạo ra anđehit nên ancol đó có dạng RCH2OH.Phản ứng: RCHOH CuO → RCHO Cu HO 

n ả ứ

n ấ đ

9,36,9

16 0,15 mol. 

Suy ra: M < 6,90,15 46 suy ra ancol cần tìm là CHOH. Vậy n 0,15 mol ⇒ n 4n 0,6 mol ⇒ m 0,6.10864,8g.

Câu 31: Đáp án B ní mỗ ợ M 0,1.260,2.420,1.280,6.212,5.2 0,6 mol 

Số mol khí giảm đi bằng số mol H2 phản ứng:nả ứ 0,1 0,2 0,1 0,6 0,6 0,4 mol.

Số liên kết π còn lại trong hỗn hợp là: 0,1.2 0,2 0,1 – 0,4 0,1 mol n n 0,1 mol ⇒ m 0,1.16016 g.

 

Câu 32: Đáp án D Những thí nghiệm giống nhau là (1) và (2): xuất hiện kết t ủa keo trắng. Thí nghiệm (3): xuất hiện kếtt ủa keo trắng và tan dần khi HCl dư. 

Câu 33: Đáp án C X là 4,4-đimetylpentan-2-ol.

Câu 34: Đáp án D Chú ý: Nhữ ng chấ t không thể  cùng t ồn t ại trong cùng một dung d  ịch khi chúng có khả năng phản ứ ng

v ớ i nhau. Câu 35: Đáp án C 

nả ứ 0,5 0,2 0,3 mol. Ta thấy: n 13 n nên Y là CHOH. 

Muối gồm muối hữu cơ và 0,2 mol NaCl. Ta có: mắ m mữ ơ ⇒ M ố 34,90,2.58,50,3 77,33 ⇒X là HCOOCHOOCCH. Câu 36: Đáp án D 

Gọi n x ; n y mol. HCHO / 4Ag và CHC ≡ C H / CHC ≡ C A g.

Ta có hệ: 30x40y9,6108.4x147y73,89 ⇔ x 0,12y 0,15 

Khi cho kết t ủa tác dụng với dung dịch HCl dư:

CHC ≡ C A g H C l → C HC ≡ C H A g C l 

Kết t ủa thu được sau phản ứng gồm 0,12 mol Ag và 0,15 mol AgCl.Vậy m m m 0,1.1080,15.143,573,365 (g).

Câ 37 Đá á D

Page 13: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 13/263

Vậy C 2.0,10,1 2 suy ra Y là CH CH NH.Vậy X là HCOONH CH CH. Câu 38: Đáp án B 

Số mol axit acrylic bằng số mol axit propanic ⇒ 1 C3H4O2 + 1 C3H6O2 = 1 C6H10O4.Vậy ta coi hỗn hợp chỉ gồm x mol axit adipic và y mol ancol etylic.m 146x46y10,33.(1)Do khi đun nước lọc Z còn thu được kết t ủa nên CaCO3 đã bị hòa tan một phần, do đó ta có: 

n n n ⇒6x 2y 2.0 ,35 0,27 0,33.(2)Từ (1) và (2) suy ra x = 0,055; y = 0,05 (mol).X + dung dịch KOH:HOOC CH COOH2KOH→KOOC CH COOK2HO  0,11 0,055  

Vậy sau phản ứng, chất rắn thu được gồm:0,120,110,01  mol KOH và 0,055 mol KOOC CH COOK ⇒ m m mố 0,01.560,055.22212,77g Câu 39: Đáp án B 

Ta có: n 3,332,1316 0,075 mol; n 2n 0,15 mol 

Suy ra: V 0,150,6 0,25 lít 

Câu 40: Đáp án A Các chất khi nung t ạo ra O2 là: KClO3 (xúc tác MnO2); KMnO4; KNO3; AgNO3. Có 4 chất t ất cả.

Câu 41: Đáp án C Ta có: CHO   → 2CHOH180kg 92kg  

Khối lượng glucozơ cần dùng là: m 100.0,8.180.0,1

92.0,9516,476 kg. 

Câu 42: Đáp án D 

Quy hỗn hợp đã cho về hỗn hợp gồm: x mol FeO và y mol FeO. Theo bài ra ta có: 72x160y3,04n x 3 y 0 , 0 5 ⇔ x 0,02y 0,01 X dung dịch HSO  đặc nóng: Chỉ có FeO phản ứng tạo SO. Áp dụng định luật bảo toàn electron ta có:n 12 n 0,01 mol ⇒ V 0,01.22,40,224lít. Câu 43: Đáp án D 

 A. Sai vì Br− có tính khử mạnh hơn Cl− (phương trình thứ hai).

B. Sai vì

Fe+  có tính khử mạnh hơn

Br− (phương trình thứ nhất).

C. Sai vì Cl có tính oix hóa mạnh hơn Br (phương trình thứ hai).Câu 44: Đáp án D n 10,2464 0,16mol 

Nếu dung dịch thu được chỉ chứa NaNO3 chất rắn thu được sau phản ứng chỉ có muối NaNO2.2NaNO → 2NaNO O n 26,4469 0,383 < n suy ra loại. +Vậy chất rắn sau phản ứng chứa NaOH dư. 

Gọi n xn y  ó 40x69y26,44x y 0 , 4 ⇔ x 0,04y 0,36 Vậy số mol HNO3 đã phản ứng với Cu là: 0,6 – 0,04 = 0,56 (mol)

Câ 45 Đá á B

Page 14: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 14/263

CHCHCHCHBr; CHCHCHBrCH; CHCHCHCHBr;CHCBrCHCH. Câu 46: Đáp án DCâu 47: Đáp án D 

Gọi x, y lần lượt là số mol của CH3OH và RCH2OH.Phần 1: n x y2 0,015 → x y 0,03 1

Phần 2: CH

OH → HCHO → 4Ag  x 4x   RCH

OH → RCHO → 2Agy 2y 

n 4x 2y 0,1 2 

Từ (1) và (2) suy ra x 0,02 và y 0,01. Câu 48: Đáp án C 

Gọi x, y lần lượt là số mol của Al và Al4C3.Phản ứng: Al KOH HO → KAlO   1,5H x → x → 1,5x   AlC   4KOH 4HO → 4KAlO   3CHy → 4y → 3ySục CO tới dư vào dung dịch: KAlO   CO   2HO → KHCO   AlOH 

Theo bài ra ta có: x y 0 , 3

x 4 y 46,878 ⇔ 0 , 2 0 , 1 . ⇒ n

í1,5 3 0,6 .

 

Câu 49: Đáp án A 

Các phương trình: (1); (2); (3); (6) có cùng phương trình ion: Ca+ SO− →CaSO Câu 50: Đáp án A 

Thủy phân peptit trên thì thu được 3 muối của các aminoaxit:CHCHNHCOOH; HN C HCOOH;HNCHCHCOOH. Câu 51: Đáp án B E ⁄ E ⁄ E ⁄ E ⁄ E ⁄ E ⁄ E ⁄

E− E ⁄ E ⁄ 1,10,760,80,46Câu 52: Đáp án A 

(1) Sai vì trong công nghiệp người ta điều chế chất béo t ừ mỡ động vật và dầu của các hạt.(5) Sai vì amilozơ là một dạng tinh bột nên không dùng để sản xuất tơ sợi dệt vải.(6) Sai vì các amino axit có số nhóm –NH2 bằng số nhóm –COOH không làm đổi màu quỳ tím.(7) Sai vì chỉ có tripeptit trở lên mới có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.

Câu 53: Đáp án A Câu 54: Đáp án C CHOH Phenyl axetat + ư, CHONa Y.Câu 55: Đáp án A Câu 56: Đáp án B 

Ta có: CuS +   CuO +   Cu +   NOn m m 4,83 2 1 6 0,3 mol ⇒ m 0,3.9628,8g. Áp dụng định luật bảo toàn e ta có: n 23 n 0,2 mol ⇒ V 0,2.22,44,48 l 

Câu 57: Đáp án C Ta có: n 7,8422,4 0,35 mol; n 9,918 0,55 mol. Áp dụng định luật bảo toàn nguyên t ố O ta có:

n

n

12 n

0 , 6 2 5 ⇒ n 5n

3,125 mol ⇒ V 3,125.22,470lít 

Câu 58: Đáp án D Gọi đipeptit là H2NRCO-NH-R’COOH. 

H NRCO NH R’COOH H O H N R COOH H N R’ COOH

Page 15: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 15/263

Ta có: n 15915018 0,5 mol. HN R   COOH HCl → ClHN R –COOH n n 110 0,1 mol 

Áp dụng định luật bảo toàn ta có: mố m m 15,9 0,1.36,5 19,55g.Câu 59: Đáp án B 

Phản ứng:

CHCOOH → CHCOO− H+ 

Ban đầu: 1 0,1Điện ly: x →  x →  x

Cân bằng: 1- x 0,1- x xTa có: K 0,1 x. x1 x 10−, 

Giả sử x << 0,1 khi đó ta có: 0,1x10−, ⇒ x 1 0−, ⇒pH l ogx 3,76.Câu 60: Đáp án D 

Các chất làm quỳ tím chuyển thành màu:+ Hồng: axit glutamic, phenylamoniclorua. (2 chất)+Xanh: lysine, đimetylamin, kalibenzoat. (3 chất)

+Không chuyển màu: glysin, alanin, anilin, etilenglicol. (4 chất).

Page 16: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 16/263

Đề số 2

I. PH ẦN CHUNG CHO T Ấ T C Ả THÍ SINH (40 câu, t ừ câu 1 đế n câu 40)Câu 1: Cho các chất: NaHSO; NaHCO; KHS; NHCl; AlCl; CHCOONH, AlO,Zn,ZnO,NaHSO. Số  chấtlưỡng tính là

 A. 8. B. 6. C. 7. D. 5.Câu 2: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Nung NH4NO3 rắn. (b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).(c) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). (e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.(h) Cho ZnS vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho Na2CO3 vào dung dịch Fe2(SO4)3.

Số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 4. B. 5. C. 2. D. 6.

Câu 3: Có 5 kim loại: Mg, Ba, Zn, Fe, Ag. Nếu chỉ dùng thêm 1 chất thì có thể dùng chất nào trong số các chấtcho dưới đây để nhận biết các kim loại đó là 

 A. dung dịch H2SO4 loãng. B. dung dịch Ca(OH)2.C. dung dịch NaOH. D. dung dịch FeSO4.

Câu 4: Hỗn hợp A gồm CH, CH, CH. Nếu cho 26,8 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dưthì thu được 29,4 gam kết t ủa. Nếu cho 8,4 lít hỗn hợp X (đktc) tác dụng với dung dịch brom thì thấy có 54gam brom phản ứng. % thể tích CH trong hỗn hợp X là

 A. 40%. B. 25%. C. 35%. D. 30%.Câu 5: Hoà tan hết m gam AlSO vào nước được dung dịch X. Cho 360 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thuđược 2a gam kết t ủa. Mặc khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X thì thu được a gam kết t ủa. Các phảnứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là:

 A. 20,520. B. 19,665 C. 15,390. D. 18,810.Câu 6: Cho propan qua xúc tác (ở nhiệt độ cao) thu được hỗn hợp X gồm

CH, CH, CH và H. Tỉ khối của

X so với H bằng d. Nếu cho 6,16 lít X (đktc) vào dung dịch brom (dư) thấy có 24 gam brom phản ứng. Giá trịcủa d bằng

 A. 10. B. 15. C. 12. D. 8.Câu 7: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch KOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng vớidung dịch KHCO. Tên gọi của X là

 A. ancol benzylic. B. axit acrylic. C. anilin. D. vinyl axetat.Câu 8: Cho các phản ứng:

(1). O   dung dịch KI →  (6). F   HO    

(2).

MnO   HCl đặc 

  (7).

NHdư Cl   → 

(3). KClO   HCl đặc     (8). HF SiO   → (4) Dung dịch HCl đặc FeS   → (9). CHNH   NaNO   HCl (5). NHkhí CuO    

Số trường hợp t ạo ra đơn chất là A. 5. B. 8. C. 7. D. 6.

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm: CH, CH, CH, CH thu được 6,16 gam CO và4,14 gam HO. Số mol CH trong hỗn hợp trên là

 A. 0,08 mol. B. 0,09 mol. C. 0,01 mol. D. 0,02 mol.Câu 10: Hoà tan

FeO trong lượng dư dung dịch

HSO loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng

được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu,NaOH,Br,AgNO,KMnO,MgSO4, MgNO, Al, HS?  A. 5. B. 8. C. 6. D. 7.

Page 17: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 17/263

 A. 50,00%. B. 62,50%. C. 40,00%. D. 31,25%.Câu 12: Nung nóng hỗn hợp bột 0,1 mol Al; 0,2 mol Fe; 0,1 mol Zn; 0,3 mol S trong bình kín. Sau một thời gianthu được hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan X trong dd HCl dư thu được V lít khí Y (đktc). Giá trị của V là

 A. 10,08. B. 4,48. C. 6,72. D. 3,36.Câu 13: Các nguyên t ố thuộc nhóm IA, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần thì

 A. bán kính nguyên t ử tăng dần. B. năng lượng ion hóa tăng dần.C. tính kh

ử gi

ảm d

ần. D.

độ 

âm điện tăng dần.

Câu 14: Từ CH người ta điều chế PE theo sơ đồ sau:CH   → CH   → CH   → PE Giả sử hiệu suất của mỗi phản ứng đều bằng 80% thì thể tích CH đktc cần dùng để điều chế được 5,6 t ấn PElà

 A. 17500 m.  B. 3600,0 m. C. 32626m. D. 22400 m. Câu 15: Cho hỗn hợp FeO và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta thu đượcdung dịch X và chất rắn Y. Như vậy trong dung dịch X có chứa:

 A. HCl,FeCl,FeCl. B. HCl,FeCl,CuCl.  C. HCl,CuCl,FeCl.  D. HCl,CuCl. Câu 16: Cho các chất: CHCHOH,CH, CHOH,CHCHO,CHO, CH, CHCl. Số chất có thể điều chế trựctiếp ra axit axetic (bằng 1 phản ứng) là

 A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 17: Cho hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HClthu được 14,2 gam hỗn hợp muối. Cho hỗn hợp muối dó vào dung dịch AgNO dư thu được 28,7gam kết t ủa.Hãy cho biết công thức phân t ử của các chất trong hỗn hợp X

 A. CHN và CHN  B. CHN và CHN  C. CHN và CHN D. CHN và CHN Câu 18: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch FeNO là:

 A. Cu, Ag, Au, Mg, Fe. B. Fe, Mg, Cu, Ag, Al. C. Fe, Zn, Cu, Al, Mg. D. Au, Cu, Al, Mg, Zn.Câu 19: Chia m gam hỗn hợp M gồm hai ancol đơn chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng thành 2 phần bằng nhau.Cho phần một tác dụng với Na (dư), được 3,36 lít khí hiđro (đktc). Cho phần hai phản ứng hoàn toàn với CuOở nhiệt độ cao, được hỗn hợp

 chứa hai anđehit (ancol chỉ t ạo thành anđehit). Toàn bộ lượng

 phản ứng

hết với AgNO trong NH, thu được 86,4 gam Ag. Giá trị của m là A. 12,4 gam. B. 24,8 gam. C. 15,2 gam. D. 30,4 gam.

Câu 20: Cho các phát biểu dưới đây 1. Các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hoá t ừ -1 đến +72. F là chất chỉ có tính oxi hoá3. F đẩy được Cl ra khỏi dung dịch muối NaCl 4. Tính axit của các axit halogenhiđric tăng theo thứ t ự: HF, HCl, HBr, HI

Các phát biểu đúng là  A. 1, 2, 3. B. 2, 3. C. 2, 4. D. 1, 2, 4.

Câu 21: Cho các chất sau đây:

HNO, Br, SO, N, F, HO,CrCl,S.Số chất có cả tính oxi hóa và tính khử là

 A. 7. B. 4 C. 6. D. 5.Câu 22: Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO và HSO đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A(không chứa muối amoni), hỗn hợp khí X gồm NO, H và có chất rắn không tan. Trong dung dịch A chứa cácmuối:

 A. FeSO, NaSO.  B. FeSO, FeNO, NaSO. C. FeSO, FeNO, NaSO,NaNO.  D. FeSO, FeSO,NaNO, NaSO. 

Câu 23: Thực hiện các thí nghiệm sau:TN1: Cho rất t ừ t ừ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.TN2: Cho rất t ừ t ừ dung dịch chứa 0,1mol HCl đến hết vào dung dịch chứa 0,1 mol NaCO và 0,1 mol NaHCO .

TN3: Cho dung dịch NaHSO vào dung dịch CaHCO Số thí nghiệm có giải phóng khí CO làA 0 B 3 C 2 D 1

Page 18: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 18/263

Page 19: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 19/263

Page 20: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 20/263

Page 21: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 21/263

GI ẢI CHI TIẾ T VÀ BÌNH LU ẬN

Câu 1: Đáp án B NaHSO,NaHCO,NaKHS,CHCOONH, AlO, Zn Câu 2: Đáp án D a NHNO ⟶ NO 2 HO 

b NaCl HSOđ ⟶NaHSO HClc CaOCl 2HCl ⟶ Cl ↑CaCl HO g2KHSO 2NaHCO ⟶ KSO NaSO 2CO ↑2HO hZnS2HCl ⟶ZnCl HS i3NaCO FeSO 3 HO ⟶ 2 F eOH 3NaSO 3CO ↑ Câu 3: Đáp án A Dùng dung dịch HSO để thử:Tạo ra kết tủa và có khí bay ra là Ba B a HS⟶ Ba SO ↓ H ↑ ∗ Không có khí bay ra là Ag 

Mg, Zn, Fe đều không có hiện tượng khí bay ra thu được các dung dịch: 

M g HSO ⟶MgSO H Z n HSO ⟶ZnSO H F e HSO ⟶FeSO H Sau phản ứng ∗ , Ba còn dư: Ba 2HO ⟶ B aOH H ↑ Dùng dung dịch BaOH để thử vào các dung dịch muối của Mg,Fe, Zn Kết tủa xuất hiện và tan sau đó là Zn ZnSO BaOH ⟶BaSO ↓ZnOH ↓ ZnOH BaOH ⟶BaZnO 2HO 

Kết tủa hóa nâu đỏ trong không khí là Fe 

FeSO BaOH → FeOH ↓BaSO 2FeOH 12 O HO→2F e OH 

Câu 4: Đáp án D n , ỗ ợ 0,375mol 

Trong 8,4 g hỗn hợp có x mol CHy mol CHz mol CH ⇒ x y z 0 , 3 7 5 ∗ 

n ả ứ 0,3375 y 2z ∗ 

Trong 26,8 g hỗn hợp X có kx mol CH

ky mol CHkz mol CH   ⇒ k16x28y40z 26,8 1 

n n 294147 0,22 Từ 1 và 2 ⇒0,2. 16x28y40z 26,8z∗ 

Giải hệ ∗∗∗ ⇔ x0,1125y0,1875z0,075 . Vậy %VX 0,11250,375 .100%30% 

Câu 5: Đáp án D n 0,36mol; n 0,4mol 

TH: Thí nghiệm đầu AlOH chưa bị hòa tan∗ ⇒ n 13 n 0,12mol ⇒ n 0,06 molTN hì AlOH bị hò

Page 22: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 22/263

TH: AlOHbịtanmột phần ở 2 phản ứng Gọi n xn1 2 y ⇒ n2 y có 2y 8x 0,36y 8 x 0 , 4 ⇔ y 0 , 4x 0,55 ⇒ m 1 8 , 8 1 

Câu 6: Đáp án A n 0,15 mol nêế n vì cứ mỗi H được tách ra sau phản ứng đề hiđro thì có 1 liên kết π)

nỗ ợ 6,1622,4 0,275 mol ⇒ n 0,2750,150,125n  d′ mn mn 0,125.440,275 2 0 ⇒ d 202 10 

Câu 7: Đáp án D Câu 8: Đáp án B 1O 2 K I HO ⟶ 2 K O H O I  52NH 3CuO → N 3Cu 3HO 2MnO 4HClđ →MnCl Cl 2HO 62F 2HO ⟶ 4 H F O 3KClO 6HClđ ⟶ KCl 3Cl 3HO 78NHdư 3Cl ⟶ N 6NHCl 

42HClFeS ⟶FeCl HS S 8CHNO HClNaNO

→ CHO N HO 

Câu 9: Đáp án C n 0,14 mol,n 0,23 mol⇒ n n n 0,09 mol. Mà nỗ ợ 0 , 1 ⇒ n 0,01mol 

Câu 10: Đáp án B FeO 4HSOdư ⟶FeSO FeSO 4HO Dung dịch X FeSO, FeSO, HSO phản ứng được với: Cu,NaOH,Br,AgNO,,KMnO, MgNO,Al ,HSCâu 11: Đáp án B n 0,15 mol,CHOH 0,3 mol 

⇒ n ý ế 0,15 mol, mà n ự ế 0,09375 mol ⇒ H 0,09375

0,15 .100%62,5% 

Câu 12: Đáp án A Toàn bộ quá trình:n   3.0,1 0,2.2 0,1.22n ậ 2n 2n ⇒ n n 0,9 ⇒V10,08 l 

Câu 13: Đáp án A Câu 14: Đáp án A nắ í 5,6.1028 2.10mol n 2nắ í bảo toàn C 

Do H 0,8 ở mỗi phản ứng ⇒ nthực tế 2. nắ í0,8 17,5.10l 17500 m 

Câu 15: Đáp án C FeO 8HCl⟶FeCl 2FeCl 4HO 2FeCl Cu⟶2FeCl CuCl Sau phản ứng thu được chất rắn Y Cu ⇒FeClhết, dung dịch X FeCl,CuCl, HCl dư Câu 16: Đáp án D CHCHO H O , CHCOOH HO  CHOH CO , CHCOOH CHCHO O → CHCOOH  2CH 5O  , 4CHCOOH2HOSCâu 17: Đáp án C 

n 0,2m ol n n ⇒ mỗ ợ mố m 6,9 g ⇒ X 6,90 2 34,5 ⇒ 2 amin là CHN, CHN 

Page 23: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 23/263

n 0,15 mol ⇒ n 0,3 mol n 0 , 8 > 2 n ⇒ 2 ancol là CHOH: 0,80.2.22 0,1molCHOH: 0,2 mol ⇒ m 20,1.320,2.46

24,8g Câu 20: Đáp án C Câu 21: Đáp án A 

HNO, Br, N, HO,CrCl, S Câu 22: Đáp án A Sau phản ứng còn lại chất rắn nên sinh ra muối Fe (II) và H+, NO−  hết ⇒còn FeSO, NaSO 

Câu 23: Đáp án C TN:3NaCO 2AlCl 3HO⟶6NaCl2AlOH 3CO TN:HClNaCO ⟶NaHCO NaCl 0,1 0,1

Phản ứng vừa đủ không t ạo ra CO2 TN:2NaHSO CaHCO ⟶ NaSO CaSO 2 CO 2HO Câu 24: Đáp án A 

Phản ứng 1: n 0,3 mol ⇒ nmuối 0,3mol Phản ứng 2: n 0 , 0 2 < nmuối ⇒ n  trong muối còn lại:0,30,020,28 

Fe đẩy lên hết hóa trị III3n n 3n ⟶ n 0,12mol 

Ta có: 3n n n ⇒ n 0,08mol. Vậy mố 0,12.560,08.35,50,28.62 

Câu 25: Đáp án C 

n 0,08 moln 0,04 2xn 0,2 mol mol 

TH: Ba+ kết tủa hết thành BaSO (n ≥ n) 

24,040,08.2330,2x.90⇒x0,3 thỏa mãn ⇒ chọn ngay đáp án C TH: Ba+ chưa tạo kết tủa,không thỏa mãn Câu 26: Đáp án B n n ⇒ este no đơn chức mạch hở Bảo toàn O ta được: 2. n 2n 2n n ⇒ n 0 , 1 5 ⇒ C 0,450,15 3 

CHCOOCH: x molHCOOCH: y mol  có x y 0 , 1 5 ⇒ n ư 0,0582x68y12,90,05.40 ⇔ x 0,05y 0 , 1  ⇒ %m 66,67% 

Câu 27: Đáp án C 

X là HNCHCOOCH, Y là CHCHCOONH CHCHCOONH NaOH ⟶CHCHCOONaNH HO Câu 28: Đáp án D Cacbonhiđrat CHO n 0,6 mol n ; n 0,75 mol,n 0,2 mol n n n 0,15 mol ⇒ n n 0 , 1 5 ⇒ m 29,55 g 

Câu 29: Đáp án A NaOH,Br, CHCOO,Na Câu 30: Đáp án A 

KOH,NH,CaO,Mg,NaCO, CHOH,dd Br,AgNO NH⁄ 

Câu 31: Đáp án D Câu 32: Đáp án C 

Page 24: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 24/263

Câu 33: Đáp án B Các phát biểu đúng gồm: Vôi tôi có thể hủy được brom độcCO rắn bảo quản thực phẩm an toàn 

Câu 34: Đáp án D Axetilen, propin, anđehit axetic, glucozơ, propyl fomat  

Câu 35: Đáp án B 

NaHS,KCO,FeS,Fe,FeNO 

Câu 36: Đáp án C n 0,12 mol;n 0,2 mol 2FeCl Mg⟶2FeCl MgCl 0,12 0,06 0,12nếu CuSOphản ứng hết thì n↓ 0,2.6412,8>2,56 ⇒ n ả ứ 2,5664 0 , 0 4 n ả ứ ớ ⇒ m 0,040,06.24 2,4g 

Câu 37: Đáp án C n 0,1 mol;bảo toàn khối lượng: m 1 0 0 , 1 5 . 4 0 1 1 , 6 4 , 4 ⇒ Y 4 4CHCHO Câu 38: Đáp án A 

Ta có 3n  2n 0,05 0,1.2 0,15 ⇒ 3 n 2n 0 , 3 n Câu 39: Đáp án B (2), (4), (5)

Câu 40: Đáp án D CH, CHOH có số mol bằng nhau nên có công thức chung là C,HO tương tự 1 ancol no mạch hở Hỗn hợp X có công thức chung CH+O Phương trình:CH+O 3n2 O °→nCO n1 HO 

⇒ n n

1,5 ; mà n 16,585,44432 0 , 3 4 8 ⇒ n 0 , 2 3 2 n 

⇒ m 45,704g 

Câu 41: Đáp án A Polietilen, poli(vinylclorua), caosu buna, polistiren, amilozơ, xenlulozơ, novolac, nilon-6

Câu 42: Đáp án D Y có số C bằng X mà Y là xêtôn nên có số C ít nhất là 3 suy ra chỉ có D là hợp lý

Câu 43: Đáp án D Cu2FeCl ⟶2FeCl CuCl  HIFeCl ⟶FeCl 12 I HCl 

H

SCuSO

⟶ C u S ↓ H

SO

  3Fe+

4H+

NO−

⟶3Fe+

N O 2 H

Câu 44: Đáp án D 

m m m m ⇒ n m32 

Nếu ancol chuyển hết về axit ⇒ n n m32 ⇒ M 64 

Nếu ancol chuyển hết về anđehit ⇒ n 2n m16 ⇒ M 32 

Mà hỗn hợp gồm axit và anđehit nên 64 > M > 32 ⇒ các ancol thỏa mãn: CHOH,CHOH Câu 45: Đáp án C 

CH

COOC

H

, CH

COOC

Câu 46: Đáp án B 

KNO,KMnO, NHNO, HO,KClO Câu 47: Đáp án C 

Page 25: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 25/263

3x gchất rắn gồm 0,678 3x71 mol NaOH dưx71 molNaPO ⇒ 3 x x71 .1640,678 3x71.40 

⇒ x 1 1 , 3 6 Câu 48: Đáp án D 

(2), (3), (5)Câu 49: Đáp án B 

n 0,22,n 0 , 4 2 ⇒ n 0,420,220,2 mol⇒n 0,12 mol,n 0,08 mol M 86,2⇒một aminoaxit là HNCHCOOH, có thể là X hoặc Y Tính theo khối lượng tìm được đáp án B 

Câu 50: Đáp án D d ⁄ 2 4 ⇒ nn 1 ⇒ H sẽ tính theo SO 

Giả sử ban đầu 1 mol SO1 mol O sau phản ứng thu được 2.2430 1,6 mol khí ⇒ nả ứ 0,4 mol ⇒ n ả ứ 0,8 mol ⇒ H 80% 

Câu 51: Đáp án C 

Chỉ chuyển về Cr+ Câu 52: Đáp án C Câu 53: Đáp án A n n2 0,05 mol;n n n 0,03 mol ⇒ nđ, 0,02 mol Axetanđehit,metylfomat,phản ứng với AgNO trong NH đều thu được 2Ag ⇒ n 0 , 0 4 ⇒ a4,32 Câu 54: Đáp án A n 0,15 mol;hỗn hợp gồm 2 chất hữu cơ CH, CH 

n 0,6.0,15 0,09 mol, n 0,06mol ⇒ n 0,090,06.20,24 mol 

Câu 55: Đáp án B Si,CrO,Zn,Al,Sn,Pb Câu 56: Đáp án C Câu 57: Đáp án A Câu 58: Đáp án D X: CHONa;Y:CHOH,Z:CHOH xiclohecxanol;T:Dạng xeton ⇒T phản ứng được với BrH+ Câu 59: Đáp án B nả ứ 0,08 mol ;Do V 1l ⇒ C n 

Xét cân bằng:

  SO   NO   ⇄ SO   NO 

Mol ban đầu  0,11 0,1 0,07 Mol phản ứng  0,08 0,08 0,08 0,08 Mol cân bằng  0,03 0,02 0,15 0,08 ⇒ k 0,15.0,080,03.0,02 20 

Câu 60: Đáp án B M 89 n 30,289.43.18 0,1 mol;n 30,033.892.18 0,13 mol nđ 25,62.8918 0,16 mol; n 88,1189 0,99 mol

 

m 0,1.40,13.30,16.20,995 . 89.518.4 156,66g 

Page 26: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 26/263

Đề số 3

 A. PH ẦN CHUNG CHO T Ấ T C Ả THÍ SINH (40 câu: Từ câu 1 đế n câu 40)Câu 1: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng giữa hexametylen điamin với axit?

 A. picric. B. phtalic. C. benzoic. D. ađipic.Câu 2: Cho các chất NaCl,FeS, FeNO,NaBr,CaCO,NaI. Có bao nhiêu chất mà khi tác dụng với dung dịch

HSO đặc, đun nóng thì có phản ứng oxi hóa-khử xẩy ra?

 A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.Câu 3: Cho 10,1 gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức X, X thuộc cùng dãy đồng đẳng (X chiếm 80% vềsố mol và M < M ) tác dụng hết với 6,9 gam Na kết thúc phản ứng thu được 16,75 gam chất rắn. Công thức

của X, X  lần lượt là A. C2H5OH và C3H7OH. B.CHOH và CHOH. C.CHOH và CHOH. D.CHOH và CHOH.

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: CH ⟶ X ⟶ Y +, X.Trong số các chất CHCHO,CHCOOH,CHCOOCH, CHOH,CHCl, số chất thỏa mãn với điều kiện của X là

 A. 2. B. 4. C. 1 D. 3Câu 5: Hòa tan 51,1 gam hỗn hợp X gồm NaCl và

CuSO vào nước được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y

với điện trơ màng ngăn xốp đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở 2 điện cực thì dừng lại, thì thể tích khí ở anotsinh ra gấp 1,5 lần thể tích khí sinh ra ở catot (các thể tích khí đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Phần trămkhối lượng của CuSO trong hỗn hợp X là

 A. 94,25%. B. 73,22%. C. 68,69%. D. 31,31%.Câu 6: Dung dịch chứa 0,6 mol HSO đặc, đun nóng hòa tan hết m gam Fe, sau phản ứng chỉ thu được dungdịch X và khí SO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m là

 A. 15,40. B. 22,75. C. 8,60. D. 8,96.Câu 7: Hợp chất hữu cơ Y chứa C, H, O trong đó oxi chiếm 55,17% theo khối lượng và có sơ đồ phản ứngX ⟶ Y ⟶ X ⟶ Z ⟶ X.  X, Y, Z lần lượt là

 A.

C

H

OH

, CHO

, CH

Cl CH

Cl.  B.

C

H

Cl

, CHO

, COOH.

C.

COOH, CHO, CHCl CHCl.  D.

CHOH,CHO,CHCl. 

Câu 8: Dung dịch NaHSO4 tác dụng được với t ất cả các chất có trong nhóm nào sau đây? A.NaNO,AlCl,BaCl,NaOH,KOH. C.NaHCO,BaCl, NaS,NaCO,KOH. B.BaCl,NaOH,FeCl, FeNO,KCl. D.NaS,CuOH, NaCO,FeCl,NaNO.

Câu 9: Cho m gam bột Mg vào 500 ml dung dịch FeCl 1M. Sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, khối lượngdung dịch thay đổi 2,4 gam so với dung dịch ban đầu (nước bay hơi không đáng kể). Giá trị nào của m trongcác giá trị sau là không thỏa mãn?

 A. 2,4. B. 12,3. C. 8,7. D. 9,6.Câu 10 Cho m gam một kim loại tác dụng vừa đủ với 12,5m gam dung dịch HSO 14% (loãng), sau khi phảnứng xẩy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Dung dịch X có khối lượng thế nào so với dung dịch

H

SO ban

đầu? (biết trong quá trình phản ứng nước bay hơi không đáng kể) A. Tăng 8,00%. B. Tăng 2,86%. C. Tăng 7,71%. D. Tăng 8,97%.

Câu 11: Cho 30,8 gam hỗn hợp Cu và FeO tác dụng với dung dịch chứa a mol HNO. Sau khi các phản ứngxẩy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y chứa 64,6 gam muốinitrat và còn lại 6,4 gam kim loại. Công thức phân t ử khí X và giá trị của a lần lượt là

 A.NO và 0,2. B. NO và 0,7. C. NO và 0,8. D.NO và 1,0.Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp hai anđehit no, có cùng số nguyên t ử cacbon t hu được 67,2x lít CO(đktc) và 43,2x gam HO. Mặt khác cho x mol hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch AgNO dư, trong NH, sauphản ứng hoàn toàn thu được khối lượng Ag là

 A. 345,6x gam. B. 324x gam. C. 216x gam. D. 378x gam.Câu 13: X là một amin bậc 3 điều kiện thường ở thể khí. Lấy 7,08 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thìkhối lượng muối thu được là

 A. 10,73 gam. B. 14,38 gam. C. 11,46 gam. D. 12,82 gam.

Page 27: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 27/263

Để thu được 3125 lít thuốc diệt nấm trên cần bao nhiêu t ấn nguyên liệu chứa 80% CuS về khối lượng (còn lạilà t ạp chất trơ)? Biết hiệu suất của cả quá trình điều chế là 80%

 A. 0,1200 t ấn. B. 0,1250 t ấn. C. 0,1875 t ấn  D. 0,1500 t ấn.Câu 15: Hỗn hợp lỏng X gồm benzen, phenol, axit benzoic, ancol benzylic. Lấy 10,48 gam X tác dụng với Navừa đủ, sau phản ứng hoàn toàn thu được 0,896 lít H (đktc). Cũng 10,48 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với60 ml dung dịch NaOH 1M. Khi đem 5,24 gam X tác dụng với dung dịch NaHCO dư thì có 0,448 lít khí CO (đktc). Phần trăm số mol của benzen trong hỗn hợp là

 A. 14,88%. B. 20%. C. 25%. D. 10%.Câu 16: Anken khi hiđrat hóa chỉ thu được một ancol duy nhất là

 A. propen. B. but-1-en. C. pent-2-en. D. hex-3-en.Câu 17: Cho 24,64 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO,CO, N có t ổng khối lượng là 32,4 gam đi qua 100 ml dungdịch chứa NaOH 0,4M và BaOH 0,4M sau các phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết t ủa. Giá trị của m là?

 A. 19,70. B. 15,76. C. 3,94. D. 7,88.Câu 18: Kim loại M có hóa trị n không đổi tác dụng với HNO3 theo phản ứngM HNO ⟶ MNO   NO   NO HO ; biết V : V 2 : 1 

Tỉ lệ số phân t ử HNO không bị khử và bị khử trong phương trình hóa học trên là A. 8 : 3. B. 5 : 3. C. 3 : 8. D. 3 : 5.

Câu 19: Hòa tan hết 17,94 gam một kim loại kiềm vào một lượng nước dư thu được dung dịch X. Cho dungdịch X tác dụng với 36,92 gam PO thì thu được dung dịch Y chỉ chứa hai muối có nồng độ mol bằng nhau.Kim loại kiềm là

 A. Na. B. Rb. C. K. D. Li.Câu 20: Hỗn hợp khí và hơi gồm CHOH,CH, CH, CH O C H có t ỉ khối hơi so với H là 19,667. Đốtcháy hoàn 11,5 gam hỗn hợp trên thu được 12,32 lít CO (đktc) và m gam HO. Giá trị của m là

 A. 14,4. B. 15,79. C. 13,4. D. 15,163.Câu 21: Cho các chất: Fructozơ, vinyl axetat, triolein (glixerol trioleat), glucozơ, Ala-Gly-Ala. Số chất tác dụngđược với CuOH là

 A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.

Câu 22:  Cho các dung dịch không màu đựng riêng biệt trong các lọ  mất nhãn: BaCl,MgSO, NaSO,KNO, KS. Nếu không dùng thêm thuốc thử nào khác thì nhận biết được nhiều nhất bao nhiêu dung dịch trongcác dung dịch trên?

 A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.Câu 23: Hợp chất hữu cơ được dùng để sản xuất tơ tổng hợp là

 A. poli(metyl metacrylat). B. poli(vinyl xianua). C. polistiren. D. poliisopren.Câu 24: Cho các nguyên t ố X (Z = 11); Y(Z = 13); T(Z=17). Nhận xét nào sau đây là đúng?

 A. Các hợp chất t ạo bởi X với T và Y với T đều là hợp chất ion.B. Theo chiều X, Y, T bán kính của các nguyên t ử tương ứng tăng dần.C. Nguyên t ử các nguyên t ố X, Y, T ở trạng thái cơ bản đều có 1 electron độc thân.

D. Oxit và hiđroxit của X, Y, T đều là chất lưỡng tính.Câu 25: Có các chất lỏng: etylen glicol, axit axetic, propyl axetat, ancol etylic, anđehit axetic và butyl amin. Dãyhóa chất để nhận biết các chất trên là

 A. CuOH và dung dịch NaOH. B. dung dịch AgNO và dung dịch HCl.C.CuOH và dung dịch NaCl. D.dung dịch AgNO/NH và dung dịch KMnO.

Câu 26: Chỉ t ừ các hóa chất: KMnO,FeS,NaCl, dung dịch HSO và không sử dụng phương pháp điện phân thìcó thể điều chế được t ối đa bao nhiêu chất khí?

 A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.Câu 27: X là hợp chất hữu cơ đơn chức chứa C, H, O. Lấy 14,4 gam X tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịchNaOH 16%, sau phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch, thu được 22,4 gam chất rắn khan. Từ X để điều chế axit

acrylic cần ít nhất bao nhiêu phản ứng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 28: Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện là

Page 28: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 28/263

Câu 29: Nung hỗn hợp gồm x mol FeNO2,y mol FeS và z mol FeCO trong bình kín chứa một lượng dưkhông khí. Sau khi các phản ứng xẩy hoàn toàn đưa bình về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất bình không đổi sovới ban đầu. Mối liên hệ giữa x, y, z là

 A. 6x + 2z = y. B. 3x + z = y. C. 9x + 2z = 3y. D. 6x + 4z = 3yCâu 30:  Hỗn hợp X gồm CHOH và CHOH  có cùng số  mol. Lấy 4,29 gam X tác dụng với 7,2 gamCHCOOH có HSO đặc xúc tác) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất phản ứng este hóa đều bằng 50%)Giá trị m là

 A. 4,455. B. 4,860. C. 9,720. D. 8,910.Câu 31: Hòa tan hết 23,2 gam hỗn hợp rắn X gồm FeO,FeO, FeO trong dung dịch HCl loãng, dư rồi cô cạndung dịch sau phản ứng thu được 45,2 gam muối khan. Nếu khử hoàn toàn lượng X trên sẽ thu được bao nhiêugam sắt?

 A. 11,6. B. 11,2. C. 16,8. D. 12,8.Câu 32: Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon X (chứa một liên kết π  mạch hở hoặc một vòng no) thu đượchiđrocacbon Y chứa 18,18% H về khối lượng. Số công thức cấu t ạo thỏa mãn với điều kiện của X là

 A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.Câu 33: Ứng với công thức phân t ử CH−O không thể có loại hợp chất hữu cơ:

 A. Axit no, đơn chức mạch vòng.

B. Este đơn chức, mạch hở, có một nối đôi trong mạch cacbon.C. Anđehit no, hai chức, mạch hở.D. Axit đơn chức có hai nối đôi trong mạch cacbon.

Câu 34: Hỗn hợp bột nào sau đây tan hết trong dung dịch HCl dư? A. FeO và Cu có t ỉ mol tương ứng 1:2. B.FeNO và Cu có số mol bằng nhau.C. CuS và FeO có số mol bằng nhau. D.CaCO,MgSO và BaSO có số mol bằng nhau.

Câu 35: Ancol etylic không tác dụng với A. NaOH. B.CHOH. C. HCl. D.CHCOOH.

Câu 36: Lấy 10,32 gam hỗn hợp gồm petanal và anlyl fomat tác dụng với dung dịch AgNO dư trong NH, saukhi các phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là

 A. 12,96. B. 25,92. C. 10,8. D. 21,6.Câu 37: Sắt không bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây trong không khí ẩm?

 A. Sn. B. Zn. C. Ni. D. Pb.Câu 38: Axit cacboxylic có khả năng cộng hợp với H là

 A. axit panmitic. B. axit oleic. C. axit stearic. D. axetic.Câu 39: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm (trong điều kiện không có oxi) hỗn hợp gồm FeO, Al thu được 80,4gam hỗn hợp X. Chia X thành hai phần: phần 2 có khối lượng gấp 3 lần khối lượng phần 1. Phần 1 tác dụng vừađủ với 100ml dung dịch NaOH 1M. Phần 2 khi tác dụng với HNO đặc nóng, dư thì thu được V lít khí NO (ởđktc). Giá trị của V là

 A. 25,20. B. 20,16. C. 10,08. D. 45,36.

Câu 40: Hợp chất hữu cơ: OHCCHOHCHCHCHO có tên gọi là A. 3-hiđroxi prop-1-en-1,3-đial. B. 4-hiđroxi pent -2-en-1,5-đial.C. 2-hiđroxi pent -3-en-1,5-đial. D. 1-hiđroxi prop-2-en-1,3-đial.

B. PH ẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 ph ần (Ph ần I hoặc Ph ần II)Ph ần I. Theo chương trình Chuẩn (10 câu: Từ câu 41 đế n câu 50)Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeS và một oxit sắt cần dùng 0,6 mol O thu được 0,4 molFeO và 0,4 mol SO. Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch HSO đặc nóng, dư đến khi các phảnứng xẩy ra hoàn toàn, sản phẩm khử duy nhất là SO thì số mol HSO tham gia phản ứng là bao nhiêu?

 A. 3,0 mol. B. 2,8 mol. C. 2,4 mol. D. 2,0 mol.Câu 42: Dãy gồm các chất mà khi cho t ừng chất tác dụng với dung dịch HI đều sinh ra sản phẩm có iôt là

 A. FeO, FeO, FeSO, Cl.  C. AgNO, NaCO, FeO, Br . B. FeO,FeO,AgNO,FeS. D. FeOH,FeO,FeCl, FeO.Câu 43: Hợp chất mà không thể dùng 1 phản ứng hóa học để tạo ra butađien là

Page 29: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 29/263

Câu 44: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân t ử CHNO. Đem 15,4 gam X tác dụng hết với dung dịch NaOHthu được m gam hỗn hợp 2 chất hữu cơ (đều làm đổi màu quì tím ẩm). Giá trị của m là

 A. 16,4. B. 19,8. C. 24,4. D. 13,2.Câu 45: Bằng phương pháp hóa học, có thể phân biệt 3 dung dịch không màu:HCl loãng, KNO, NaSOđựngtrong 3 lọ mất nhãn chỉ với thuốc thử là

 A. Quỳ tím. B.BaCl. C. NaCO  D. Bột Fe.Câu 46: Nung nóng 0,5 mol hỗn hợp X gồm

H, N trong bình kín có xúc tác thích hợp, sau một thời gian thu

được hỗn hợp Y. Cho 12 gam hỗn hợp Y đi qua ống đựng CuO dư, đun nóng thấy khối lượng chất rắn trongống giảm nhiều nhất là 3,2 gam. Tỉ khối hơi của X so với H là

 A. 7,2. B. 11,4. C. 3,6. D. 3,9.Câu 47: Nhỏ t ừ t ừ dung dịch NaOH vào dung dịch X (dung môi HO) thấy xuất hiện kết t ủa, cho tiếp dung dịchHCl vào lại thấy kết t ủa tan ra. Vậy chất tan trong dung dịch X là

 A. CHNHCl. B. CHCOONa. C. CHNHCl. D. CHONa.Câu 48: Cho 2,75 gam hỗn hợp M gồm 2 ancol X, Y qua CuO, đốt nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗnhợp Z gồm 2 anđehit đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Lấy toàn bộ lượng Z thu được ở trên thực hiện phản ứngtráng bạc thì thu được t ối đa 27 gam Ag. Khẳng định không đúng là

 A. Từ X và Y đều có thể dùng 1 phản ứng hóa học để t ạo ra axit axetic.

B. X chiếm 50% số mol trong hỗn hợp M.C. Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M thì số mol O cần dùng gấp 1,5 lần số mol CO t ạo ra.D. X và Y có thể tác dụng với nhau.

Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai amino axit X, X (chứa 1 chức axit, 1 chức amin và X nhiều hơn X một nguyên t ử cacbon), sinh ra 35,2 gam CO và 16,65 gam HO. Phần trăm khối lượng của X trong X là

 A. 80%. B. 20%. C. 77,56%. D. 22,44%.Câu 50: Cho các chất Al, Zn, Cr, Sn, Pb, Si có bao nhiêu ch ất tan được trong dung dịch NaOH đặc đun nóng?

 A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.Ph ần II. Theo chương trình Nâng cao (10 câu: Từ câu 51 đế n câu 60)

Câu 51: Hợp chất hữu cơ X mạch hở, phân t ử chứa một loại nhóm chức có công thức phân t ử CHO. TrongX oxi chiếm 44,44% theo khối lượng. X tác dụng với NaOH t ạo muối Y và chất hữu cơ Z. Cho Y tác dụng vớidung dịch HCl t ạo ra chất hữu cơ Y1 là đồng phân của Z. Công thức của Z là

 A. CH COOH. B.CH CHO C.H O C H CHO. D.HO CH CH CHO.

Câu 52: Trong các chất sau: SO, CH,FeSO, Cl,FeCl,HCl có bao nhiêu chất có phản ứng với dung dịch nướcbrom?

 A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.Câu 53: Hợp chất khó tham gia thế H của vòng benzen hơn so với benzen và sự thế ưu tiên ở vị trí ortho vàpara so với nhóm có sẵn là

 A.CHCOOH. B.CHOH. C.CHCl. D. CHCH.Câu 54: Cho hợp chất hữu cơ X có công thức:HNCHCH C O N H C H C O N H C H CH CO NH CHCH C O N H CHCHCOOH. Khẳng định đúng là

 A. Trong X có 4 liên kết peptit.B. Khi thủy phân X thu được 4 loại α -amino axit khác nhau.C. X là một pentapeptit.D. Trong X có 2 liên kết peptit.

Câu 55: Nhận xét nào sau đây không đúng về nước? A.

HO là chất lưỡng tính. B.

HO lúc có tính oxi hóa, lúc có tính khử.

C.HO là phân t ử dung môi lưỡng cực D. Phân t ử HO có cấu trúc chóp tam giác.Câu 56: Thêm vài giọt dung dịch KSCN (không màu) vào dung dịch X chứa các ion Fe+, Na+, Fe+, 3 A l+,Cl− và SO− thì có hiện tượng?

Page 30: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 30/263

C. Tạo kết t ủa màu nâu đỏ. D. Tạo kết t ủa màu trắng xanh.Câu 57: Cho 27,6 gam axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) tác dụng hết với anhiđrit axetic, thì khối lượng estethu được là

 A. 30,4 gam. B. 32 gam. C. 48 gam. D. 36 gam.Câu 58: X là hợp chất hữu cơ tạp chức thơm có công thức phân t ử CHO. Khi cho 0,1 mol X tác dụng vớiCuOH vừa đủ, trong môi trường dung dịch NaOH dư thì khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là

 A. 16,8 gam. B. 18,2 gam. C. 13,8 gam. D. 18,4 gam.

Câu 59: Hòa tan hoàn toàn 40 gam hỗn hợp gồm FeS, CuS, FeS bằng dung dịch HNO thì thu được dung dịchX chỉ chứa hai muối và 4 mol NO, không có kết t ủa t ạo ra. Cho dung dịch NH dư vào dung dịch X, lọc lấy kếtt ủa đem nung đến khối lượng không đổi thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?

 A. 32,0. B. 21,4. C. 24,0. D. 16,0.Câu 60: Nung một lượng muối sunfua của một kim loại hóa trị không đổi trong bình chứa oxi dư thì thoát ra5,6 lít khí X (đktc) và chất rắn Y. Chất rắn Y được nung với bột than dư tạo ra 41,4 gam kim loại. Nếu cho toànbộ khí X đi chậm qua bột Cu dư nung nóng thì thể tích khí giảm đi 20%. Công thức của muối sunfua là

 A. PbS. B.CuS. C. ZnS. D. FeS.

ĐÁP Á

1.D 2.D 3.B 4.C 5.D 6.A 7.A 8.C 9.D 10.C11.C 12.A 13.C 14.D 15.B 16.D 17.C 18.B 19.A 20.D21.A 22.D 23.B 24.C 25.A 26.C 27.B 28.A 29.B 30.A31.C 32.D 33.D 34.B 35.A 36.B 37.B 38.B 39.A 40.C41.C 42.A 43.D 44.B 45.D 46.C 47.C 48.B 49.C 50.A51.C 52.A 53.C 54.D 55.C 56.B 57.D 58.B 59.D 60.A

Page 31: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 31/263

Đề số 4

I. Phần chung cho tất cả các thí sinh (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)Câu 1: Hỗn hợp A gồm X, Y (MX< MY) là 2 este đơn chức có chung gốc axit. Đun nóng m gam A với 400 ml dungdịch KOH 1M dư thu được dung dịch B và (m –  12,6) gam hỗn hợp hơi gồm 2 anđehit no, đơn chức đồng đẳng kếtiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cô cạn dung dịch B thu được (m + 6,68) gam chất rắn khan. % khối lượng củaX trong A là:

 A. 54,66% B. 45,55% C. 36,44% D. 30,37%Câu 2: Cho 240 ml dung dịch KOH 1,5M vào V lít dung dịch AlCl3 aM thu được 7,8 gam kết tủa. Nếu cho 100 mldung dịch KOH 1,5M vào V lít dung dịch AlCl 3 aM thì số gam kết tủa thu được là: 

 A. 5,85 gam B. 3,9 gam C. 2,6 gam D. 7,8 gamCâu 3: Cho các chất: CH3COOH (1); CH3-CH2-CH2OH (2); C2H5OH (3); C2H5COOH (4); CH3COCH3 (5). Thứ tự cácchất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:

 A. 5, 3, 2, 1, 4 B. 4, 1, 2, 3, 5 C. 5, 3, 2, 4, 1 D. 1, 4, 2, 3, 5Câu 4: Cho 8,04 gam hỗn hợp hơi gồm CH3CHO và C2H2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thuđược 55,2 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại m gam chấtkhông tan. Giá trị của m là: 

 A. 41,69 gam B. 55,2 gam C. 61,78 gam D. 21,6 gamCâu 5: Cho 3,84 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch X. Khốilượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là:  

 A. 23,68 gam B. 25,08 gam C. 24,68 gam D. 25,38 gamCâu 6: Xà phòng hóa 265,2 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần 56,84 kg dung dịch NaOH 15%. Khối lượngglixerol thu được là (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn và chỉ số axit là số mg KOH dùng để trung hòa hết lượngaxit tự do có trong 1 gam chất béo):

 A. 5,98 kg B. 4,62 kg C. 5,52 kg D. 4,6 kgCâu 7: Tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân của các nguyêntố trong bảng tuần hoàn: 

 A. Nguyên tử khối  B. Độ âm điện  C. Năng lượng ion hóa  D. Bán kính nguyên tử Câu 8: Trong quá trình sản xuất Ag từ quặng Ag2S bằng phương pháp thủy luyện người ta dùng các hóa chất:  

 A. Dung dịch H2SO4, Zn B. Dung dịch HCl loãng, Mg C. Dung dịch NaCN, Zn  D. Dung dịch HCl đặc, Mg 

Câu 9: Chất nào sau đây có cấu trúc mạng không gian:  A. Amilopectin B. Nhựa rezit   C. Cao su buna-S D. Nhựa rezol 

Câu 10: Hợp chất X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C7H6Cl2. Thủy phân X trong NaOH đặc, ởnhiệt độ cao, áp suất cao thu được chất Y có công thức C7H7O2Na. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấutạo: 

 A. 3 B. 6 C. 5 D. 4

Câu 11: Ion M2+ có cấu hình e: [Ar]3d8. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là:  A. Chu kỳ 4, nhóm VIIIB  B. Chu kỳ 3, nhóm VIIIA C. Chu kỳ 3, nhóm VIIIB  D. Chu kỳ 4, nhóm VIIIA 

Câu 12: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có cấu trúc dạng vòng   A. tác dụng với H2/Ni, t 0  B. tác dụng với AgNO3/NH3 C. tác dụng với CH3OH/HCl khan D. tác dụng với Cu(OH)2/OH- ở nhiệt độ thường 

Câu 13: Hòa tan 17 gam hỗn hợp X gồm K và Na vào nước được dung dịch Y và 6,72 lít H 2 (đktc). Để trung hòamột nửa dung dịch Y cần dùng dung dịch hỗn hợp H 2SO4 và HCl (tỉ lệ mol 1:2). Tổng khối lượng muối được tạora là:

 A. 42,05 gam B. 20,65 gam C. 14,97 gam D. 21,025 gam

Câu 14: Có 4 gói bột trắng: Glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. Có thể chọn nhóm thuốc thử nào dưới đâyđể phân biệt được cả 4 chất trên: A H O dd AgNO /NH dd HCl B H O dd AgNO /NH dd I

Page 32: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 32/263

Câu 15: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3 có khối lượng 21,67 gam. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X trongđiều kiện không có không khí. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch NaOH dư thuđược 2,016 lít H2 (đktc) và 12,4 gam chất rắn không tan. Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là: 

 A. 80% B. 75% C. 60% D. 71,43%Câu 16: Trong một bình kín dung tích 2 lít, người ta cho vào 9,8 gam CO và 12,6 gam hơi nước. Có phản ứngxảy ra: CO + H2O ⇄ CO2 + H2 ở 8500C, hằng số cân bằng của phản ứng là K = 1. Nồng độ H 2 khi đạt đến trạngthái cân bằng là: 

 A. 0,22M B. 0,12M C. 0,14M D. 0,75MCâu 17: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ancol no A cần 15,68 lít O 2 (đktc) biết tỉ khối hơi của A so với H2 bằng 52Lấy 4,16 gam A cho tác dụng với CuO nung nóng dư sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm 0,64 gam vàthu được chất hữu cơ B không có khả năng tráng bạc. Vậy A là:  

 A. 2-metylbutan-1,4-điol  B. Pentan-2,3-điol  C. 2-metylbutan-2,3-điol  D. 3-metylbutan-1,3-điol Câu 18: Một muối X có công thức phân tử là C3H10O3N2. Lấy 19,52 gam X cho phản ứng với 200 ml dung dịchKOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn và phần hơi. Trong phần hơi có chất hữu cơ Y đơnchức bậc I và phần rắn chỉ là hỗn hợp các chất vô cơ có khối lượng m gam. Giá trị của m là: 

 A. 18,4 gam B. 13,28 gam C. 21,8 gam D. 19,8 gamCâu 19: Hòa tan hết 6,08 gam hỗn hợp gồm Cu, Fe bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 1,792 lít NO

(đktc). Thêm từ từ 2,88 gam bột Mg vào dung dịch X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,448 lít NO(đktc), dung dịch Y và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là :   A. 4,96 gam B. 3,84 gam C. 6,4 gam D. 4,4 gam

Câu 20: Hòa tan hết 10,24 gam Cu bằng 200 ml dung dịch HNO3 3M được dung dịch A. Thêm 400 ml dung dịchNaOH 1M vào dung dịch A. Lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi thuđược 26,44 gam chất rắn. Số mol HNO3 đã phản ứng với Cu là: 

 A. 0,48 mol B. 0,58 mol C. 0,56 mol D. 0,4 molCâu 21: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch sau: NaOH, NaHSO 4, HCl, KHCO3, K2CO3

H2SO4. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết tủa là:   A. 4 và 4 B. 6 và 5 C. 5 và 2 D. 5 và 4

Câu 22: Cho m gam Ba tác dụng với H2O dư sau phản ứng thu được 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị củam là: A. 6,85 gam B. 13,7 gam C. 3,425 gam D. 1,7125 gam

Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dungdịch chứa Ba(OH)2 0,2M và KOH 0,2M thu được dung dịch Y và 32,55 gam kết tủa. Cho dung dịch NaOH vàodung dịch Y lại thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là: 

 A. 24 gam B. 27 gam C. 30 gam D. 36 gamCâu 24: Có 4 dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 trong 4 chất: CH 4O, CH5N, CH2O, CH2O2. Dùng chất nào để nhận biếtchúng:

 A. Giấy quỳ, dd AgNO3 /NH3  B. Giấy quỳ, dd FeCl3 

C. Giấy quỳ, dd AgNO3 /NH3, Na D. Giấy quỳ, dd AgNO3 /NH3, Br2 Câu 25:  Cho các chất: H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH; H2NCH2COOC2H5; CH3COONH4;C2H5NH3NO3. Số chất lưỡng tính là: 

 A. 4 B. 3 C. 5 D. 2Câu 26: H2O2 thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây:  

 A. Ag2O B. PbS C. KI D. KNO2 Câu 27: Cho 8,4 gam Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,4 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩmkhử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch được m gam muối khan. Giá trị của m là: 

 A. 35,2 gam B. 22,8 gam C. 27,6 gam D. 30 gamCâu 28: Cho 0,5 mol H2 và 0,15 mol vinyl axetilen vào bình kín có mặt xúc tác Ni rồi nung nóng. Sau phản ứng thu được

hỗn hợp khí X có tỉ khối so với CO2 bằng 0,5. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch Br2 dư thấy có m gam Br2 đã thamgia phản ứng. Giá trị của m là: A 40 gam B 24 gam C 16 gam D 32 gam

Page 33: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 33/263

 A.CH3CO-C2H5  B.C2H5CH2CHO C.C2H5CO-COH D.C2H5CH(OH)CH2OHCâu 30: Cho các hiđrocacbon sau đây phản ứng với clo theo tỉ lệ 1:1 về số mol, trường hợp nào tạo thành nhiều sảnphẩm đồng phân nhất: 

 A. neopentan B. Pentan C.etylxiclopentan D. IsopentanCâu 31: Cho hơi nước đi qua than nung nóng đỏ sau khi loại bỏ hơi nước dư thu được 17,92 lít (đktc) hỗn hợpkhí X gồm CO2, CO và H2. Hấp thụ X vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa và có V lít khí Y thoátra. Cho Y tác dụng với CuO dư nung nóng sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm m gam. Giá trị của m là: 

 A. 9,6 gam B. 8,4 gam C. 11,2 gam D. 4,8 gamCâu 32: Khử một este E no đơn chức mạch hở bằng LiAlH4 thu được một ancol duy nhất G. Đốt cháy m  gam Gcần 2,4m gam O2. Đốt m gam E thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 52,08 gam. Nếu cho toàn bộ lượng CO2,H2O này vào 500 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa sinh ra là: 

 A. 25,61 gam B. 31,52 gam C. 35,46 gam D. 39,4 gamCâu 33: Dung dịch X có chứa KCl, FeCl3, HCl. Điện phân dung dịch X một thời gian thu được dung dịch Y. Y khônglàm đổi màu quỳ tím chứng tỏ quá trình điện phân đã dừng lại khi:  

 A. vừa hết FeCl3  B. vừa hết FeCl2  C. vừa hết HCl  D. điện phân hết KCl Câu 34: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn: anbumin,glucozơ, saccarozơ, axit axetic. 

 A. dung dịch NH3  B. Cu(OH)2  C. CuSO4  D. HNO3 đặc Câu 35: Nhận định nào sau đây không đúng: 

 A. Hỗn hợp Fe3O4 và Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl  B. Hỗn hợp Al2O3 và K2O có thể tan hết trong nước C. Hỗn hợp CuS và FeS có thể tan hết trong dung dịch HCl  D. Hỗn hợp Al và BaO có thể tan hết trong nước 

Câu 36: X là một α-amino axit có chứa vòng thơm và một nhóm –NH2 trong phân t ử. Biết 50 ml dung dịch X phản ứngvừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,5M, dung dịch thu được phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1,6M. Mặt khácnếu trung hòa 250 ml dung dịch X bằng lượng vừa đủ KOH rồi đem cô cạn thu được 40,6 gam muối. Công thức cấu t ạocủa X là:

 A.C6H5-CH(CH3)-CH(NH2)COOH B.C6H5-CH(NH2)-CH2COOHC.C6H5-CH(NH2)-COOH D.C6H5-CH2CH(NH2)COOH

Câu 37: Trong công nghiệp người ta điều chế nước giaven bằng cách:  A. Cho khí Cl2 đi từ từ qua dung dịch NaOH, Na2CO3 C. Sục khí Cl2 vào dung dịch KOH 

B. Điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn  D. Cho khí Cl2 vào dung dịch Na2CO3 Câu 38: Tơ nào sau đây được chế tạo từ polime trùng hợp:  

 A. Tơ e nang  B. Tơ capron  C. Tơ lapsan  D. Tơ nilon-6,6Câu 39: Lắc 13,14 gam Cu với 250 ml dung dịch AgNO3 0,6M một thời gian thu được 22,56 gam chất rắn A vàdung dịch B. Nhúng thanh kim loại M nặng 15,45 gam vào dung dịch B khuấy đều đến khi phản ứng hoàn toànthu được dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất và 17,355 gam chất rắn Z. Kim loại M là:  

 A. Zn B. Mg C. Pb D. FeCâu 40: Cho các phản ứng:Na2SO3 + H2SO4 → Khí X  FeS + HCl → Khí Y 

NaNO2 bão hòa + NH4Clbão hòa   Khí Z KMnO4

     Khí T

Các khí tác dụng được với nước clo là:  A. X, Y, Z, T B. X, Y, Z C. Y, Z D. X, Y

II. Phần riêng (10 câu) Thí sinh được chọn làm 1 trong 2 phần (phần I hoặc phần II) Phần I: Theo chương trình Chuẩn (từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Nung m gam K2Cr2O7 với S dư thu được hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X vào nước, lọc bỏphần không tan rồi thêm BaCl2 dư vào dung dịch thu được 18,64 gam kết tủa. Giá trị của m là:  

 A. 23,52 gam B. 24,99 gam C. 29,4 gam D. 17,64 gamCâu 42: Phản ứng nào sau đây thu được kết tủa sau phản ứng:  

Page 34: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 34/263

B. Cho dung dịch NaOH đặc, dư vào dung dịch Pb(NO3)2.D. Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2.

Câu 43: Cho cân bằng: H2 (K) + I2 (K) ⇄ 2HI (K) ∆H > 0. Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng: 

 A. Áp suất   B. Nồng độ I2  C. Nhiệt độ  D. Nồng độ H2 Câu 44: Cho 4,44 gam axit cacboxylic, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml gồm: KOH 0,12M, NaOH0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 9,12 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X là:  

 A. CH3CHO. B. HCOOH C. C3H7COOH D. C2H5COOHCâu 45: Màu xanh của dung dịch keo X mất đi khi đun nóng và trở lại như ban đầu khi để nguội. Vậy X là:

 A. dd (CH3COO)2Cu B. dd I2 trong tinh bột C. dd đồng (II) glixerat D. dd I2 trong xenlulozơ Câu 46: Cho m gam ancol đơn chức X qua ống đựng CuO dư nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ngoài chấtrắn thu được hỗn hợp hơi gồm 2 chất có tỉ khối so với H2 là 19. Ancol X là:

 A.C3H5OH B.CH3OH C.C2H5OH D.C3H7OHCâu 47: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với: 

 A. Nước  B. Nước vôi trong  C. Cồn  D. Giấm Câu 48: X là một tetrapeptit cấu tạo từ một amino axit (A) no, mạch hở có 1 nhóm  – COOH; 1 nhóm – NH. Trong A

%N 15,73% vềkhối lượng). Thủy phân m gam X trong môi trường axit  thu được 41,58 gam tripeptit; 25,6 gam

đipeptit và 92,56 gam A. Giá trị của m là: A. 149 gam B. 161 gam C. 143,45 gam D. 159 gamâ : Trong pin điện hóa Cu Ag tại điện cực đồng xảy ra quá trình:  A. Oxi hóa H2O B. Khử Cu2+  C.Khử H2O D. Oxi hóa Cu

Câu 50: Cho sơ đồ phản ứng:

C4H10O− X 

Y +;  Z   ;  2 hiđroxi 2 metyl propan. X là: 

 A. Isobutilen B. But-2-en C. But-1- en D. xiclobutanPhần II: Theo chương trình nâng cao (từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Khi bón đạm ure cho cây người ta không bón cùng với  

 A. NH4NO3  B. phân kali C. phân lân D. vôi

Câu 52: Cần a mol K2Cr2O7 và b mol HCl để điều chế được 6,72 lít Cl 2 (đktc). Giá trị của a và b là::  A. 0,05 và 0,7 B. 0,2 và 2,8 C. 0,1 và 1,4 D. 0,1 và 0,35

Câu 53:  Cho thế điện cực của các cặp oxi hóa khử: E/ 0,76V,E/ 0,44V,E/ 0,13V,E/ 0,8V. Pin điện hóa nào sau đây có suất điện động tiêu chuẩn lớn nhất ? 

 A. Zn – Fe B. Zn - Pb C. Pb - Ag D. Fe - AgCâu 54: Cho khí CO đi qua ống sứ đựng 0,09 mol hỗn hợp A gồm Fe2O3 và FeO nung nóng sau một thời gianthu được 10,32 gam chất rắn B. Dẫn khí đi ra khỏi ống sứ vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 17,73 gam kếttủa. Cho B tác dụng hết với dung dịch HNO 3 dư thu được V lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của Vlà:

 A. 1,344 lít B. 1,68 lít C. 1,14 lít D. 1,568 lítCâu 55: Lên men 162 gam tinh bột với hiệu suất các quá trình lên men lần lượt là 80% và 90%. Tính thể tíchdung dịch rượu 40o thu được? Biết khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất là 0,8 g/ml 

 A. 115ml B. 230ml C. 207ml D. 82,8mlCâu 56: Vinyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa: 

 A. Etilen với axit axetic  B. Ancol vinylic với axit axeticC. Axetilen với axit axetic  D. etanol với anhiđrit axetic 

Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở thu được 0,4 mol CO2

Mặt khác hiđro hóa hoàn toàn m gam X cần 0,2 mol H2 (Ni, t o), sau phản ứng thu được hai ancol no đơn chứcĐốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai ancol này thì số mol H 2O thu được là: 

 A. 0,6 mol B. 0,5 mol C. 0,3 mol D. 0,4 molCâu 58:  Cho các chất: Propan, Propin, 2,2-điclopropan, Propan-2-ol, Propan-1-ol, Propen, anlyl clorua, 2-clopropen Số chất có thể điều chế được axeton chỉ bằng một phản ứng là:

Page 35: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 35/263

(1) Cl2 + Br2 + H2O →

(2) Cl2 + KOH   

(3) H2O2

     (4) Cl2 + Ca(OH)2 khan → (5) Br2 + SO2 + H2O → Số phản ứng là phản ứng tự oxi hóa khử là: 

 A. 4 B. 3 C. 2 D. 5Câu 60: Cho 0,1 mol alanin phản ứng với 100 ml dung dịch HCl 1,5M thu được dung dịch A. Cho A tác dụngvừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch B, làm bay hơi dung dịch B thu được bao nhiêu gam chất rắnkhan?

 A. 14,025 gam B. 8,775 gam C. 11,10 gam D. 19,875 gam

ĐÁP Á

1.C 2.B 3.A 4.C 5.B 6.A 7.A 8.C 9.B 10.A11.A 12.C 13.A 14.B 15.B 16.B 17.B 18.A 19.D 20.C

21.D 22.C 23.B 24.A 25.B 26.A 27.C 28.D 29.A 30.C31.A 32.B 33.B 34.B 35.C 36.D 37.B 38.B 39.A 40.D41.A 42.D 43.A 44.D 45.B 46.D 47.D 48.C 49.D 50.A51.D 52.C 53.D 54.D 55.C 56.C 57.A 58.B 59.B 60.A

Page 36: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 36/263

Đề số 5

Câu 1: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C6H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa vàngKhi hiđro hóa hoàn toàn X thu được neo-hexan. X là:

 A. 2,2-đimetylbut -3-in B. 2,2-đimetylbut -2-in C. 3,3-đimetylbut -1-in D. 3,3-đimetylpent -1-in

Câu 2: X là hợp chất thơm có công thức phân tử C7H8O khi cho X tác dụng với nước Br2 tạo ra sản phẩm Y cóchứa 69,565% Br về khối lượng. X là: 

 A. o-crezol B. m-crezol C. Ancol benzylic D. p-crezol

Câu 3: Thủy phân 95,76g mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 75% thu được hỗn hợpX. Trung hòa hỗn hợp X bằng NaOH thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư đunnóng thu được m gam Ag kết t ủa. Giá trị của m là:

 A. 120,96 gam B. 60,48 gam C. 105,84 gam D. 90,72 gamâ : Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và alanin tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng làm bay hơicẩn thận dung dịch thu được m 11,68gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch KOHvừa đủ, sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch thu được m 19 gam muối khan. Giá trị của m là: 

 A. 36,6 gam B. 38,92 gam C.38,61 gam D.35,4 gam

Câu 5: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của nguyên tố M, X lần lượt là 58 và 52. Hợp chất MX n có tổng sốhạt proton trong một phân tử là 36. Liên kết trong phân tử MX n thuộc loại liên kết: 

 A. Cho nhận  B. Cộng hóa trị phân cực  C. Ion D. Cộng hóa trị khôngphân cực 

Câu 6: Chất nào sau đây không có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím:   A. HCl B. SO3  C. H2S D. SO2 

Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 5,4g một amin X đơn chức trong lượng vừa đủ không khí. Dẫn sản phẩm khí qua bìnhđựng nước vôi trong dư thu được 24g kết tủa và có 41,664 lít (đktc) một chất khí duy nhất thoát ra. X tác dụngvới HNO2 tạo ra khí N2. X là:

 A. đimetylamin  B. anilin C. etylamin D. metylamin

Câu 8: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và CuSO4 1M bằng điện cực trơ. Khi ở catot có 6,4 gamCu thì thể tích khí thoát ra ở anot là: 

 A. 0,672 lít B. 1,344 lít C. 1,12 lít D. 0,896 lítCâu 9: Hỗn hợp X gồm Al, FexOy. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong điều kiệnkhông có không khí thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành 2 phần. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,008 lít H 2 (đktc) và còn lại 5,04g chất rắn không tan. 

Phần 2 có khối lượng 29,79gam, cho tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được 8,064 lít NO (đktc, là sảnphẩm khử duy nhất). Giá trị của m và công thức của oxit sắt là: 

 A. 39,72 gam và FeO B. 39,72 gam và Fe3O4  C. 38,91 gam và FeO D. 36,48 gam và Fe3O4 

Câu 10: Cho 6,8g một hợp chất hữu cơ đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3/NH3 thuđược 21,6g Ag. X là: 

 A. 2-metylbut-3-inal B. But-1-inal C. but-2-inal D. But - 3- inal

Câu 11: Trộn các dung dịch HCl 0,75M; HNO3 0,15M; H2SO4 0,3M với các thể tích bằng nhau thì được dungdịch X. Trộn 300 ml dung dịch X với 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,25M thu được m gam kết tủa và dung dịch Ycó pH = x. Giá trị của x và m lần lượt là: 

 A. 1 và 2,23 gam B. 1 và 6,99 gam C. 2 và 2,23 gam D. 2 và 1,165 gam

Câu 12: Có 6 ống nghiệm đựng 6 dung dịch loãng FeCl3, NH4Cl, Cu(NO3)2, FeSO4, AlCl3, (NH4)2CO3. Chỉ dùngmột hóa chất nào sau đây để nhận biết được cả 6 dung dịch trên: 

 A. Quỳ tím  B. Dung dịch AgNO3  C. Dung dịch BaCl2  D. dung dịch NaOH 

Câu 13: Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch hỗn hợp NaOH, NaNO3 thu được 6,048 lít (đktc) hỗn hợp khígồm NH3 và H2 có tỉ lệ mol tương ứng là 4:5 Giá trị của m là:

Page 37: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 37/263

Câu 14: Dung dịch X có chứa H+, Fe3+, SO− dung dịch Y chứa Ba2+, OH-, S2-. Trộn X với Y có thể xảy ra bao nhiêuphản ứng hóa học? 

 A. 7 B. 5 C. 8 D. 6

Câu 15: Tiến hành các thí nghiệm sau đây, trường hợp nào sau đây sẽ tạo ra kết tủa khi kết thúc thí nghiệm?   A. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Na[Al(OH)4].B. Cho Al vào dung dịch NaOH dư C. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch Na[Al(OH)4].

D. Cho CaC2 tác dụng với nước dư được dung dịch A và khí B. Đốt cháy hoàn toàn B rồi hấp thu toàn bộ sảnphẩm cháy vào dung dịch A. Câu 16: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H8O2 mạch thẳng thỏa mãn các tính chất sau: - X làm mất màu dung dịch Br2.- 4,4 gam X tác dụng với Na dư thu được 0,56 lít H2 (đktc). 

- Oxi hóa X bởi CuO, t 0 tạo ra sản phẩm Y là hợp chất đa chức. Công thức cấu tạo của X là:   A.CH3-CH2-CO-CHO B.CH2=CH-CH(OH)-CH2OHC. HO-(CH2)3-CH=O D. HO-CH2-CH(CH3)-CHO

Câu 17: Axit nào trong số các axit sau có tính axit mạnh nhất:  A. CH2F-CH2-COOH B. CH3-CF2-COOH C. CH3CHF-COOH D. CH3-CCl2-COOH

Câu 18: Để phân biệt O3 và O2 không thể dùng hóa chất nào sau đây:  A. Cacbon B. Ag C. PbS D. Dung dịch KI 

Câu 19: Đun nóng hỗn hợp gồm etanol và butan-2-ol với H2SO4 đặc thì thu được tối đa bao nhiêu sản phẩmhữu cơ? 

 A. 5 B. 7 C. 8 D. 6Câu 20: Dãy chất nào sau đây gồm các chất chỉ có tính oxi hóa? 

 A. Cl2, H2O2, HNO3, H2SO4. B. SO2, SO3, Br2, H2SO4.C. Fe(NO3)3, CuO, HCl, HNO3  D. O3, Fe2O3, H2SO4, O2 

Câu 21:Để hòa tan một mẩu Zn trong dung dịch HCl ở 250C cần 243 phút. Cũng mẩu Zn đó tan hết trong dung dịch

HCl như trên ở 650C cần 3 phút. Để hòa tan hết mẩu Zn đó trong dung dịch HCl có nồng độ như trên ở 450C cần thờigian bao lâu:

 A. 9 phút B. 81 phút C. 27 phút D. 18 phút

Câu 22: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức. Cho 0,5 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 43,2gAg. Cho 14,08g X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ thu được hỗn hợp 2 muối của 2 axit đồng đẳng liên tiếpvà 8,256g hỗn hợp 2 ancol no đơn chức đồng đẳng liên tiếp, mạch hở. Công thức của 2 ancol là:  

 A. C4H9OH và C5H11OH B. CH3OH và C2H5OH C. C2H5OH và C3H7OH D. C3H7OH và C4H9OH

Câu 23: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H6O4. Thủy phân X trong môi trường NaOH đun nóngtạo ra một muối Y và một ancol Z. Đốt cháy Y thì sản phẩm tạo ra không có nước. X là:  

 A. HCOOCH2CH2OOCH. B. HOOCCH2COOCH3. C. HOOC-COOC2H5. D. CH3OOC-COOCH3.

Câu 24: Cho sơ đồ : C2H4    X  +/;   Y  +/  Z  + Y. Y là A. C2H6. B. C2H2. C. C2H5OH. D. C2H4.

Câu 25: Khí Cl2 tác dụng được với: (1) khí H2S; (2) dung dịch FeCl2; (3) nước Brom; (4) dung dịch FeCl3; (5)dung dịch KOH. 

 A. 1, 2, 4, 5 B. 1, 2, 3, 4, 5 C. 1, 2, 5 D. 1, 2, 3, 5

Câu 26: Cho các dung dịch: FeCl3 (1); NaHSO4 (2); NaHCO3 (3); K2S (4); NH4Cl (5); AlCl3 (6); CH3COONa (7).Các dung dịch có pH < 7 là:

 A. 1, 2, 5, 6 B. 1, 2, 6 C. 1, 2 D. 1, 2, 3, 5, 6

â : Hỗn hợp A gồm CH và H.Cho A đi qua ống đựng bột Ni nung nóng thu được hỗn hợp B chỉ gồm 3 hiđcó tỉ khối so với H là 21,5. Tỉ khối của A so với H là: A 104 B 92 C 72 D 86

Page 38: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 38/263

Câu 28: Trộn dung dịch chứa Ba2+; Na+: 0,04 mol; OH-: 0,2 mol; với dung dịch chứa K+; HCO−: 0,06 mol; CO−0,05 mol thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: 

 A. 15,76 gam B. 13,97 gam C. 19,7 gam D. 21,67 gam

Câu 29: Hòa tan 54,44 gam hỗn hợp X gồm PCl 3 và PBr3 vào nước được dung dịch Y. Để trung hòa hoàn toàndung dịch Y cần 500 ml dung dịch KOH 2,6M. % khối lượng của PCl 3 trong X là:

 A. 26,96% B. 12,125 C. 8,08% D. 30,31%

Câu 30: X là tetrapeptit có công thức Gly – Ala – Val – Gly. Y là tripeptit có công thức Gly – Val – Ala. Đun m gam hỗn

hợp A gồm X, Y có tỉ lệ mol tương ứng là 4:3 với dung dịch KOH vừa đủ sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạndung dịch thu được 257,36g chất rắn khan. Giá trị của m là: 

 A. 150,88 gam B. 155,44 gam C. 167,38 gam D. 212,12 gam

Câu 31: Nhiệt phân 50,56 gam KMnO4 sau một thời gian thu được 46,72 gam chất rắn. Cho toàn bộ lượng khísinh ra phản ứng hết với hỗn hợp X gồm Mg, Fe thu được hỗn hợp Y nặng 13,04 gam. Hòa tan hoàn toàn hỗnhợp Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 1,344 lít SO2 (đktc). % khối lượng Mg trong X là:

 A. 52,17% B. 39,13% C. 28,15% D. 46,15%

Câu 32: Hỗn hợp X gồm 1 ankan và 1 anken. Cho X tác dụng với 4,704 lít H2 (đktc) cho đến phản ứng hoàn toàn thu đượchỗn hợp Y gồm 2 khí trong đó có H2 dư và 1 hiđrocacbon. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm vào nước vôi trong dư

thấy khối lượng bình đựng nước vôi trong tăng 16,2 gam và có 18 gam kết tủa tạo thành. Công thức của 2 hiđrocacbonlà: A. C2H6 và C2H4  B. C2H8 và C3H6  C. C4H10 và C4H8  D. C5H10 và C5H12 

Câu 33: Trường hợp nào sau đây không thỏa mãn quy tắc bát tử:  A. NH3, HCl B. CO2, SO2  C. PCl5, SF6  D. N2, CO

Câu 34: Một ancol no, đa chức X có số nhóm –OH bằng số nguyên tử cacbon. Trong X, H chiếm xấp xỉ 10% vềkhối lượng. Đun nóng X với chất xúc tác ở nhiệt độ thích hợp để loại nước thì thu được một chất hữu cơ Y cóMY = MX – 18. Kết luận nào sau đây hợp lí nhất: 

 A. Tỉ khối hơi của Y so với X là 0,8   B. X là glixerolC. Y là anđehit acrylic  D. Y là etanal

Câu 35: Một hỗn hợp kim loại gồm: Zn, Ag, Fe, Cu. Hóa chất có thể hòa tan hoàn toàn hỗn hợp kim loại trên là:   A. Dung dịch NaOH đặc  B. Dung dịch HCl đặc, dư C. Dung dịch HNO3 loãng, dư  D. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội, dư 

Câu 36: Cho các phản ứng hóa học: 

(1) C2H5OH + H2SO4 đặc → C2H5OSO3H + H2O (4) C2H5Br + NaOH   C2H5OH + NaBr

(2) C2H5OH  đặ,℃ C2H4 + H2O (5) C2H4 + H2O

  C2H5OH(3) C2H5OH + CH3COOH ⇄ CH3COOC2H5 + H2OCác phản ứng thế là: 

 A. 1, 4 B. 1, 4, 5 C.1, 3, 4 D.4

Câu 37: Cho 200 ml dung dịch KOH 0,9M; Ba(OH)2 0,2M vào 100 ml dung dịch H2SO4 0,3M và Al2(SO4)3 0,3MSau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là:  

 A. 9,32 gam B. 10,88 gam C. 14 gam D. 12,44 gam

Câu 38: Phản ứng nào sau đây mạch polime được giữ nguyên? 

 A. PVA + NaOH    B. Xenlulozơ + H2O

,    

C. PS    D. Nhựa Rezol

   

Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 18 gam một este X đơn chức thu được 20,16 lít CO 2 (đktc) và 12,96 gam nướcMặt khác nếu cho 21g X tác dụng với 200ml dung dịch KOH 1,2M sau đó cô cạn dung dịch thu được 34,44 gam

chất rắn khan. Công thức phân của axit tạo ra X là : A. C5H6O3. B. C5H8O3. C. C5H10O3  D. C5H10O2.

Câu 40: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0 18 mol FeS2 và a mol Cu2S bằng dung dịch HNO3 vừa đủ thu được

Page 39: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 39/263

II. Phần riêng (10 câu) Thí sinh được chọn làm 1 trong 2 phần (ph ần I hoặc ph ần II)Ph ần I: Theo chương trình Chuẩn (t ừ câu 41 đế n câu 50)â : Khi điện phân dung dịch nào sau đây tại catot xảy ra quá trình khử nước? 

 A. Dung dịch ZnCl2. B.Dung dịch CuCl2  C. dung dịch AgNO3. D.Dung dịch MgCl2.

Câu 42: Để phân biệt SO2, CO2 và SO3 có thể dùng:  A. Dung dịch BaCl2 và dung dịch Br2  B. Dung dịch Ba(OH)2, dung dịch thuốc tím C. Dung dịch Br2, nước vôi trong.  D. Dung dịch BaCl2 và nước vôi trong 

Câu 43: Pb tan dễ dàng trong dung dịch nào sau đây?   A. Dung dịch H2SO4 đậm đặc  B. Dung dịch HNO3 đặc  C. Dung dịch HCl loãng D. Dung dịch H2SO4 loãng

Câu 44: Dung dịch X chứa các ion : Ba+, Na+, HCO−, Cl− trong đó số mol Cl− là 0,24. Cho ½ dung dịch X tácdụng với dung dịch NaOH dư thu được 9,85g kết t ủa. Cho ½ dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dưthu được 15,76g kết t ủa. Nếu đun sôi dung dịch X đến cạn thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là :

 A. 15,81 B. 18,29.  C. 31,62 D. 36,58â : Chất được dùng để tẩy trắng nước đường trong quá trình sản đường saccarozơ từ cây mía là:  A. nước gia-ven B.SO2. C.Cl2. D.CaOCl2.

â : Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol một amin no,mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 0,6 mol hỗn hợp khí và 9,2 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thì số mol HCl phản ứng là:  A. 0,4 B. 0,3 C.0,1 D.0,2

Câu 47:Hỗn hợp M gồm 2 axit cacboxylic đều no, mạch hở A, B (B hơn A một nhóm chức). Hóa hơi hoàn toàn mgam M thu được thể tích hơi bằng thể tích của 7 gam nitơ đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Nếu cho m gam M tácdụng với Na dư thu được 4,48 lít H2 (đktc). Khi đốt cháy hoàn toàn m gam M thu được 28,6g CO2. Công thức phântử của A và B là: 

 A. C2H4O2 và C3H4O4. B. CH2O2 và C3H4O4 . C. C2H4O2 và C4H6O4  D. CH2O2 và C4H6O2.

Câu 48: Hỗn hợp X gồm Cu, Fe, Mg. Nếu cho 10,88 gam X tác dụng với clo dư thì sau phản ứng thu được 28,275g

hỗn hợp muối khan. Mặt khác 0,44 mol X tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 5,376 lít H2 (đktc). %m trong X là: A. 67,92% B. 58,82% C. 37,23% D. 43,52%

Câu 49: Oxi hóa 16,8g anđehit fomic bằng oxi có mặt Mn2+ thu được hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X tác dụng vớidung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 151,2g Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa anđehit fomic là: 

 A. 37,5% B. 80% C. 60% D. 75%â : Dãy nào sau đây gồm các polime nhân tạo? 

 A. Tơ visco,tơ axetat, xenlulozơ trinitrat  B. Xenlulozơ,tinh bột,tơ tằm C. Tơ lapsan, PVA, thủy tinh hữu cơ.  D.Tơ nilo 6,6; bông, tinh bột, tơ capron 

Phần II: Theo chương trình nâng cao (từ câu 51 đến câu 60) 

Câu 51: Cho 6,85 gam Ba kim loại vào 150ml dung dịch CrSO4 0,3M trong không khí đến phản ứng hoàn toànthu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: 

 A. 14,09 gam B. 10,485gam C. 3,87 gam D. 14,355 gam

Câu 52: Cho các chất CH3 -CHCl2; ClCH=CHCl; CH2=CH-CH2Cl, CH2Br-CHBr-CH3; CH3-CHCl-CHCl-CH3; CH2Br-CH2-CH2Br. Số chất khi tác dụng với dung dịch NaOH loãng đun nóng tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứngvới Cu(OH)2 là:

 A. 5  B. 4  C. 2  D. 3 

Câu 53: Cho suất điện động chuẩn của 1 số pin điện hóa sau: E0X-Cu = 0,78V; E0Y-Cu = 2,0V; E0Cu-Z = 0,46V. Thứ t ự các kim loại theo chiều giảm dần tính khử là:

 A. X,Y, Z, Cu B. X, Y, Cu, Z C. Y, X, Cu, Z D. Z, Cu, X, YCâu 54: Khí nào sau đây là nguyên nhân gây hiệu ứng nhà kính?

A NO B CO C SO D CO

Page 40: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 40/263

 A. CH3CH2CH2OH B. CH3C(OH)(CH3)CN C. CH3CH(OH)CH3. D. CH3CH2CH(OH)CN

Câu 56: Dung dịch X chứa 0,01 mol ClH3N-CH2-COOH, 0,02 mol CH3-CH(NH2)–COOH; 0,05 mol HCOOC6H5. Chodung dịch X tác dụng với 160 ml dung dịch KOH 1M đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịchsau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: 

 A. 16,335 gam B. 8,615 gam C. 12,535 gam D. 14,515 gam

Câu 57: Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 lần lượt vào các dung dịch sau: CuCl2, AlCl3, Fe(NO3)3, NiSO4, AgNO3

MgSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số kết tủa thu được là:  

 A. 2 B. 4 C. 5 D. 3

Câu 58: Dãy nào sau đây gồm các polime có cấu trúc mạch phân nhánh?  A. Tơ nilon-6,6; tơ lapsan, tơ olon  B. Nhựa rezol, cao su lưu hóa C. Cao su Buna-S, xenlulozơ, PS  D. Amilopectin, glicogen

Câu 59: Dung dịch X gồm NH3 0,1M; NH4Cl 0,1M. pH của dung dịch X có giá trị là: (cho Kb của NH3 là 1,75.10-5) A. 9,24 B. 4,76 C. 8,8 D. 9,42

Câu 60: Trung hòa hết 10,36 gam axit hữu cơ đơn chức bằng dung dịch Ba(OH)2 vừa đủ thu được 19,81 gammuối khan. Xác định công thức của axit? 

 A. CH3COOH B. C2H3COOH C. C3H5COOH D. C2H5COOH

ĐÁP Á

1.C 2.B 3.C 4.B 5.C 6.B 7.C 8.B 9.B 10.D11.B 12.D 13.A 14.B 15.C 16.C 17.B 18.A 19.B 20.D21.C 22.C 23.D 24.B 25.D 26.A 27.D 28.A 29.D 30.B31.B 32.A 33.C 34.D 35.C 36.C 37.D 38.A 39.B 40.C41.D 42.A 43.A 44.C 45.B 46.A 47.A 48.B 49.D 50.A51.A 52.D 53.C 54.B 55.B 56.A 57.D 58.D 59.A 60.D

Page 41: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 41/263

Đề số 6

I. Phần chung cho tất cả các thí sinh (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) 

Câu 1: X là 1 ancol có công thức phân tử C3H8On, X có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Số chất cóthể có của X là: 

 A. 3 B. 4 C. 2 D. 1

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 1 anđêhit X được nCO2 - nH2O = nX. Cho 11,52 gam X phản ứng với lượng dư AgNO3 

trong NH3 được 69,12 gam Ag. Công thức của X là:   A. CH2(CHO)2 . B. CH2=CH-CHO. C. CH3CHO. D. HCHO.

Câu 3: Từ m kg khoai có chứa 25% tinh bột, bằng phương pháp lên men người ta điều chế được 100 lít rượu600.Giá trị của m là: (biết khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8g/ml hiệu suất chung của cả quá trình là 90%) 

 A. 375,65kg B. 338,09kg C. 676,2kg. D. 93,91kg

Câu 4: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C5H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch Br2 thu được chất hữu cơY có công thức là C5H8O2Br2. Đun nóng Y trong NaOH dư thu được glixerol, NaBr và muối cacboxylat của axitZ. Vậy công thức cấu tạo của X là :

 A. HCOOCH(CH3)-CH=CH2  B. CH3-COOCH=CH-CH3 

C. CH2=CH-COOCH2CH3 D. CH3COOCH2-CH=CH2 â : Hòa tan hoàn toàn 31,25 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn trong dung dịch HNO, sau phản ứng hoàn toàndung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO và 0,1 mol NO.Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 157,05 gam hỗmuối.Vậy số mol HNO đã bị khử trong phản ứng trên là:  A.0,45 mol B.0,5 mol C.0,30 mol D.0,40 mol

Câu 6: Cho dãy các chất: phenylaxetat, anlylaxetat, metylaxetat, etylfomat, tripanmitin, vinyl clorua. Số chấttrong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng(dư), đun nóng sinh ra ancol là: 

 A. 4 B. 3 C. 5 D. 6

Câu 7: Một α- aminoaxit có công thức phân tử là C2H5NO2, khi đốt cháy 0,1 mol oligopeptit X tạo nên từ α-

aminoaxit đó thì thu được 12,6 gam nước.Vậy X là:  A. tetrapeptit B. đipeptit   C. tripeptit D. pentapeptit

Câu 8: Khí CO2  tác dụng được với: (1) nước Gia-ven; (2) dung dịch K2CO3; (3) nước Brom; (4) dung dịchNaHSO3; (5) dung dịch KOH, (6) dung dịch NaHCO3, (7) Mg nung nóng.

 A. 1, 2, 5, 6 B. 2, 4, 5, 7 C. 1, 2, 5, 7 D. 2, 3, 4, 5

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 29,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH, C2H3COOH, và (COOH)2 thu được m gam H2O và21,952 lít CO2 (đktc). Mặt khác, 29,16 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với NaHCO3 dư thu được 11,2 lít(đktc) khí CO2.Giá trị của m là 

 A. 10,8 gam B. 9 gam C. 8,1gam D. 12,6 gamCâu 10: Giả sử gang cũng như thép chỉ là hợp kim của Sắt với Cacbon và Sắt phế liệu chỉ gồm Sắt, Cacbon và

Fe2O3. Coi phản ứng xảy ra trong lò luyện thép Martanh là: FeO 3C     2Fe 3CO ↑. Khối lượng Sắt phế 

liệu (chứa 40% Fe2O3, 1%C) cần dùng để khi luyện với 6 tấn gang 5%C trong lò luyện thép Martanh, nhằm

thu được loại thép 1%C, là:  A. 1,82 tấn  B. 2,73 tấn  C. 1,98 tấn  D. 2,93 tấn 

Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic,axit panmitic và các axit béo tựdo đó). Sau phản ứng thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,44 gam nước. Xà phòng hoá m gam X (H=90%) thìthu được khối lượng glixerol là: 

 A. 2,484 gam B. 0,828 gam C. 1,656 gam D. 0,92 gam

Câu 12: Cho từ từ 300ml dung dịch NaHCO3 0,1M, K2CO3 0,2M vào 100ml dung dịch HCl 0,2M; NaHSO4 0,6M

thu được V lít CO2 thoát ra ở đktc và dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 100ml dung dịch KOH 0,6M; BaCl 2 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m là:  

Page 42: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 42/263

Câu 13: Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M . Sau phản ứng thuđược m1 gam kết tủa và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với 200ml dung dịch BaCl2 1,2M; KOH 1,5M thuđược m2 gam kết tủa. Giá trị của m2 là:

 A. 39,4 gam B. 47,28 gam C. 59,1 gam D. 66,98 gam

Câu 14: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X (gồm x mol Fe, y mol Cu, z mol Fe 2O3 và t mol Fe3O4) trong dung dịchHCl không thấy khí có khí bay ra khỏi khỏi bình, dung dịch thu được chỉ chứa 2 muối. Mối quan hệ giữa số molcác chất có trong hỗn hợp X là. 

 A. x+ y = 2z +2t B. x +y = z +t C. x+y =2z +3t D. x+y =2z +2tCâu 15: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, NaOH và Na2CO3 trong dung dịch axít H2SO4 40%(vừa đủ) thu được 8,96 lít hỗn hợp khí có tỷ khối đối với H2 bằng 16,75 và dung dịch Y có nồng độ 51,449%.Cô cạn Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m là:

 A. 37,2 gam B. 50,4 gam C. 50,6 gam D. 23,8 gam

Câu 16: Hỗn hợp X gồm hai –aminoaxit mạch hở no có 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2 đồng đẳng kế tiếp cóphần trăm khối lượng oxi là 37,427%. Cho m gam X tác dụng với 800ml dung dịch KOH 1M (dư) sau khi phảnứng kết thúc cô cạn dung dịch thu được 90,7gam chất rắn khan. m có giá trị là :

 A. 67,8 gam B. 68,4 gam C. 58,14 gam D. 58,85 gam

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng 

C6H5CH3  + .  A   + ư,  B   ,  C   , D   ,, E . Tên gọi của E là:  A. phenyl axetat B. metyl benzoat C. axit benzoic D. phenyl metyl ete

Câu 18: Hòa tan 32,52 gam photpho halogenua vào nước được dung dịch X. Để trung hòa hoàn toàn dung dịchX cần 300 ml dung dịch KOH 2M. Công thức của photpho halogenua là:  

 A. PCl5  B. PBr5  C. PBr3  D. PCl3.

Câu 19: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công t hức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thoả mãn

sơ đồ chuyển hoá sau: X   +,,  Y   +,,,  Este có mùi chuối chín. Tên của X là A. 2-metylbutanal. B. pentanal. C. 3-metylbutanal.  D. 2,2-đimetylpropanal 

Câu 20: Cho dãy các chất: CrO 3 ,C r 2 O 3 ,SiO2, Cr(OH)3, CrO, Zn(OH)2, NaHCO3, AlO. Số chất trong dãy tácdụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là 

 A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.

Câu 21: Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có t ỉ khối so với H2 là17. Đốt cháy hoàn toàn0,1 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2(dư) thì khối lượng dungdịch thay đổi: 

 A. giảm 10,4 gam.  B. tăng 7,8 gam.  C. giảm 7,8 gam. D. tăng 14,6 gam. â : Cho CH tác dụng với Clo có chiếu sáng theo tỉ lệ mol 1: 1 thu được hỗn hợp gồm 3 dẫn xuất monocSố công thức cấu tạo của CH có thể có là

 

 A. 4 B. 5 C.2 D.3Câu 23: Hoà tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụngđược với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4, Mg(NO3)2, Al, H2S?

 A. 5 B. 8 C. 6 D. 7â :Xét phản ứng thuận nghịch sau: SOk NOk ⇌ SOk NOk.Cho 0,11molSO,0,1molNO,0,07molSO vào bình kín 1 lít. Khi đạt cân bằng hóa học thì còn lại 0,02mVậy hằng số cân bằng K là  A. 20 B. 18 C.23 D.0,05

Câu 25: Chất nào sau đây tồn tại ở dạng mạng tinh thể phân tử?  

 A. P trắng, than chì  B. kim cương, phốt pho đỏ C. kim cương, P trắng  D. I2, nước đá 

Câu 26: Có các nhận định sau:

Page 43: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 43/263

1)Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyêntố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB. 

2)Các ion và nguyên tử: Ne , Na+ , F−  có điểm chung là có cùng số electron. 

3) Bán kính của các vi hạt sau được sắp xếp theo thứ tự giảm dần: Mg2+, Na+, F-, Na, K.

4)Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là K, Mg, Si,

5)Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Al(OH)3 , Mg(OH)2 giảm dần.

Cho: N (Z = 7), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z = 19), Si (Z = 14). Số nhận định đúng: A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 27: Đun nóng fomandehit với phenol (dư) có axit làm xúc tác thu được polime có cấu trúc:  A. Mạch phân nhánh  B. Mạch không phân nhánh C. Không xác định được  D. Mạng lưới không gian 

Câu 28: Cho Cacbon (C) lần lượt tác dụng với H2, Al, H2O, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, KClO3, CO2 ở điều kiệnthích hợp. Số phản ứng mà trong đó C đóng vai trò là chất khử?  

 A. 5 B. 6 C. 7 D. 4

Câu 29: Cho các dung dịch sau cùng nồng độ mol/l  : NH2CH2COOH (1), CH3COOH (2), CH3CH2NH2 (3), NH3 (4).Thứ tự độ pH tăng dần đúng là :

 A. (2), (1), (4), (3) B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (2), (4), (3) D. (2), (1), (3), (4)

Câu 30: Một muối X có công thức C3H10O3N2. Lấy 17,08g X cho phản ứng hết với 200ml dung dịch KOH 2M. Côcạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi và chất rắn. Trong phần hơi có một chất hữu cơ Y (bậc 1), trongphần rắn chỉ là hỗn hợp các chất vô cơ. Khối lượng của phần rắn là:  

 A. 16,16g B. 28,7g C. 16,6g D. 11,8g

Câu 31: Cho các chất: BaCl2; NaHSO3; NaHCO3; KHS; NH4Cl; AlCl3; CH3COONH4, Al2O3, Zn, ZnO. Số chất lưỡngtính là:

 A. 8 B. 7 C. 6 D. 5

Câu 32: Nhận định nào sau đây không đúng? 

 A. Phân tử mantozơ do 2 gốc –glucozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc thứ nhất ở C 1, gốc thứ haiở C4(C1–O–C4)

B. Phân tử saccarozơ do 2 gốc–glucozơ và –fructozơ liên kết với nhau qua nguyên t ử oxi, gốc –glucozơở C1, gốc –fructozơ ở C4(C1–O–C4)

C. Tinh bột có 2 loại liên kết –[1,4]–glicozit và –[1,6]–glicozitD. Xenlulozơ có các liên kết –[1,4]–glicozit

Câu 33: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 với cường độ dòng điện 2,68 A, trong thờigian t (giờ) thu được dung dịch X (hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Cho 22,4 gam bột Fe vào X thấythoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và sau các phản ứng hoàn toàn thu được 34,28 gam chất rắn. Giá trịcủa t là 

 A. 0,60. B. 1,00. C. 0,25. D. 1,20.

Câu 34: Sục 1,56g C2H2 vào dung dịch chứa HgSO4, H2SO4 trong nước ở 80oC thu được hỗn hợp gồm 2 chất khí(biết hiệu suất phản ứng đạt 80%). Tiếp tục cho hỗn hợp khí thu được qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thu đượcm gam kết tủa. Giá trị của m là: 

 A. 13,248g B. 2,88g C. 12,96g D. 28,8gCâu 35: Cho các phản ứng:(a) Zn + HCl (loãng) (b) Fe3O4 + H2SO4 (loãng)(c) KClO3 + HCl (đặc) (d) Cu + H2SO4 (đặc) (e) Al + H2SO4  (loãng) (g) FeSO4+ KMnO4 + H2SO4 

Số phản ứng mà H+

của axit đóng vai trò chất oxi hoá là  A. 5. B. 3. C. 6. D. 2.

Page 44: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 44/263

Page 45: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 45/263

Câu 48: X là một α-Aminoaxit no, chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2. Từ m gam X điều chế được m 1 gamđipeptit. Từ 2m gam X điều chế được m2 gam tripeptit. Đốt cháy m1 gam đipeptit thu được 0,3 mol nước. Đốtcháy m2 gam tripeptit thu được 0,55 mol H2O. Giá trị của m là: 

 A. 11,25 gam B. 13,35 gam C. 22,50 gam D. 26,70 gam

Câu 49: Tách riêng Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Ni, Fe ở dạng bột. Dung dịch cần dùng là (vẫn giữ nguyên khốilượng của Ag ban đầu) 

 A. Dung dịch FeCl3  B. Dung dịch HNO3 đặc nguội 

C. Dung dịch H2SO4 loãng D. Dung dịch HCl Câu 50: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy... là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit.Thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là:  

 A. NO2, CO2, CO. B. SO2, CO, NO2. C. SO2, CO, NO. D. NO, NO2, SO2.Phần II: Theo chương trình nâng cao 

Câu 51: Thuỷ phân hoàn toàn 150 gam hỗn hợp các đipeptit thu được 159 gam các aminoaxit. Biết rằng các đipeptitđược tạo bởi các aminoaxit chỉ chứa một nguyên tử N trong phân tử. Nếu lấy 1/10 khối lượng aminoaxit thu được tácdụng với HCl dư thì lượng muối thu được là: 

 A. 19,55 gam B. 20,735 gam C. 20,375 gam D. 23,2 gam

Câu 52: Hỗn hợp X gồm: HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cầnV lít O2 (đktc) sau phản ứng thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thu được50 gam kết tủa. Vậy giá trị của V tương ứng là:  

 A. 7,84 lít B. 8,40 lít C. 11,2 lít D. 16,8 lít

Câu 53: Tính pH của dd A gồm HF 0,1M và NaF 0,1M.Biết hằng số axit của HF là K   6,8.10−. A. 2,18 B. 1,18 C. 3,17 D. 1,37

Câu 54: A là một hợp chất màu lục thực tế không tan trong dung dịch loãng axit và kiềm. Khi nấu chảy vớiK2CO3 có mặt không khí thì chuyển thành chất B có màu vàng (dễ tan trong nước). Cho chất B tác dụng vớiH2SO4 loãng tạo thành chất C có màu da cam. Chất C tác dụng với HCl đặc thấy tạo thành chất khí màu vànglục. A, B, C lần lượt là 

 A. Cr2O3, K2CrO4, K2Cr2O7. B. CrO3, K2CrO4, K2Cr2O7.C. CrO, K2Cr2O7, K2CrO4. D. Cr2O3, K2Cr2O7, K2CrO4.

Câu 55: Có dung dịch X gồm (KNO3 và H2SO4). Cho lần lượt từng chất sau: Fe2O3, FeCl2, Cu, FeCl3, Fe3O4, CuO,FeO tác dụng với dung dịch X. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là 

 A. 5 B. 4 C. 3 D. 2

Câu 56: Không thể dùng chất nào sau đây để phân biệt CO2 và SO2? A. Dung dịch KMnO4  B. Khí H2S C. dung dịch Br2. D. Ba(OH)2.

Câu 57: Cho 7,52g hỗn hợp hơi gồm C2H2 và CH3CHO tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 50,4gkết tủa. Hòa tan kết tủa vào dung dịch HCl dư còn lại m gam không tan. Giá trị của m là:  

 A. 34,44 gam B. 38,82gam C. 56,04gam D. 13,44gamCâu 58: Từ 180 lít ancol etylic 400 (khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là d = 0,8g/ml) điều chếđược bao nhiêu kg cao su buna (hiệu suất quá trình là 75%) 

 A. 25,357 kg B. 18,783 kg C. 28,174 kg D. 18,087 kg

Câu 59: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Trong ăn mòn điện hoá trên cực âm xảy ra quá trình oxi hoá.  B. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra quá trình oxi hoá nước. C. Than cốc là nguyên liệu cho quá trình sản xuất thép. D. Criolit có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của Al. 

Câu 60: Phát biểu nào sau đây là đúng? 

 A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit). B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hexametylen điamin với axit ađipic.  

Page 46: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 46/263

ĐÁP Á

1.C 2.A 3.A 4.D 5.D 6.A 7.A 8.C 9.D 10.D11.D 12.D 13.C 14.A 15.C 16.C 17.B 18.C 19.C 20.B21.A 22.A 23.B 24.A 25.D 26.C 27.B 28.B 29.A 30.B31.C 32.B 33.D 34.A 35.D 36.D 37.D 38.D 39.D 40.D41.D 42.C 43.A 44.C 45.B 46.B 47.B 48.A 49.A 50.D51.A 52.C 53.C 54.A 55.B 56.D 57.C 58.A 59.A 60.C

Page 47: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 47/263

Đề số 7

I. Phần chung cho tất cả các thí sinh: 40 câu 

Câu 1: Hợp chấtA có công thức phân tử C4H6Cl2O2. Cho 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch có chứa 0,3mol NaOH, thu được dung dịch hỗn hợp trong đó có hai chất hữu cơ gồm ancol etylic và chất hữu cơ X, cô cạndung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Khối lượng m là:  

 A. 9,6 gam B. 23,1 gam C. 11,4 gam D. 21,3 gam

Câu 2: Nhận định nào sau đây không đúng? 

 A. Axeton không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường. 

B. Các xeton khi cho phản ứng với H2 đều sinh ra ancol bậc 2. 

C. Trừ axetilen, các ankin khi cộng nước đều cho sản phẩm chính là xeton. 

D. Các hợp chất có chứa nhóm C O đều phản ứng với dung dịch Br2.

Câu 3: Cho 70g hỗn hợp phenol và cumen tác dung với dung dịch NaOH 16% vừa đủ, sau phản ứng thấy táchra hai lớp chất lỏng phân cách, chiết thấy lớp phía trên có thể tích là 80 ml và có khối lượng riêng 0,86g/cm3.% theo khối lượng của cumen trong hỗn hợp là:  

 A. 26,86% B. 98,29% C. 73,14% D. 56,8%

Câu 4: Cho 27,3 gam hỗn hợp A gồm hai este no, đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 30,8gam hỗn hợp hai muối của 2 axit kế tiếp và 16,1 gam một ancol. Khối lượng của este có khối lượng phân tửnhỏ có trong hỗn hợp A là 

 A. 21 gam. B. 22 gam. C. 17,6 gam. D. 18,5 gam.

Câu 5: Chỉ dùng quì tím có thể nhận biết được tối đa bao nhiêu dung dịch trong các dung dịch sau: NaCl,NaHCO3, Na2CO3, NaHSO4, NaNO3, NaOH.

 A. 3 B. 2 C. 4 D. 6

Câu 6: Cho 13,62 gam trinitrotoluen (TNT) vào một bình đựng bằng thép có dung tích không đổi 500ml (khôngcó không khí) rồi gây nổ. Sau phản ứng nhiệt độ bình là 18000C, áp suất trong bình là P atm, biết rằng sản phẩm

khí trong bình sau nổ là hỗn hợp CO, N 2, H2. P có giá trị là:  A. 224,38 B. 203,98 C. 152,98 D. 81,6

Câu 7: Để trung hoà dung dịch chứa 0,9045 gam 1 axit hữu cơ A cần 54,5 ml dung dịch NaOH 0,2 M. Trongdung dịch ancol B 94% (theo khối  lượng) tỉ số mol ancol : nước là 86:14. Công thức của A và B là:  

 A. C4H8(COOH)2, C2H5OH B. C6H4(COOH)2, CH3OH

C. C4H8(COOH)2, CH3OH D. C6H4(COOH)2, C2H5OH.

Câu 8: Các chất khí sau: SO2, NO2, Cl2, N2O, H2S, CO2. Các chất khí khi tác dụng với dung dịch NaOH (ở nhiệt độthường) luôn tạo ra 2 muối là: 

 A. NO2, SO2 , CO2  B. CO2, Cl2, N2O C. SO2, CO2, H2S D. Cl2, NO2 

Câu 9: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H10O2, cho 9,12 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủthu được dung dịch Y, cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu được 34,56gam Ag. Số đồng phân cấu tạo của X là: 

 A. 4. B. 5 C. 2. D. 3.

Câu 10: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thuđược 1,344 lít khí NO sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan được tối đa11,2 gam Fe. Số mol của HNO3 có trong dung dịch ban đầu là: 

 A. 0,94 mol. B. 0,64 mol. C. 0,86 mol. D. 0,78 mol.

Câu 11: Cho các chất và dung dịch sau: toluen, stiren, etilen, xiclopropan, isopren, vinyl axetat, etyl acrylat,

đivinyl oxalat, foocmon, axeton, dung dịch glucozơ, dung dịch Fructozơ, dung dịch mantozơ, dung dịchsaccarozơ. Số chất và dung dịch có thể làm mất màu dung dịch Br2 là:

A 11 B 10 C 8 D 9

Page 48: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 48/263

Câu 12: Hòa tan 14g hỗn hợp Cu, Fe3O4 vào dung dịch HCl, sau phản ứng còn dư 2,16g hỗn hợp chất rắn vàdung dịch X. Cho X tác dụng với AgNO3 dư thu được bao nhiêu gam kết tủa: 

 A. 45,92 B. 12,96 C. 58,88 D. 47,4

Câu 13: Hoà tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước được dung dịch X. Cho 360 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thuđược 2a gam kết tủa. Mặc khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X, cũng thu được a gam kết tủa. Cácphản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là: 

 A. 18,81 B. 15,39 C. 20,52 D. 19,665

Câu 14: Cho các phản ứng: 

(1). O3 + dung dịch KI → (6). F2 + H2O    (5). NH3(khí) + CuO

   

(2). MnO2 + HCl đặc    (7). H2S + dung dịch Cl2 → (10). Cu2S + Cu2O →

(3). KClO3 + HCl đặc    (8). HF + SiO2→  (4). NH4HCO3

     

(9). NH4Cl + NaNO2

     

Số trường hợp tạo ra đơn chất là: 

 A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.

Câu 15: Hòa tan 15,84 gam hỗn hợp gồm một oxit kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ bằng dung dịchHCl dư được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, lấy muối khan đem điện phân nóng chảy hoàn toàn thì thu được6,048 lít khí (đo ở đktc) ở anot và a (gam) hỗn hợp kim loại ở catot. Giá trị của a là:  

 A. 7,2. B. 11,52. C. 3,33. D. 13,68.

Câu 16: X là đipeptit Ala-Glu, Y là tripeptit Ala-Ala-Gly. Đun nóng m (gam) hỗn hợp chứa X và Y có tỉ lệ số molcủa X và Y tương ứng là 1:2 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch T. Cô cạn cẩnthận dung dịch T thu được 56,4 gam chất rắn khan. Giá trị của m là: 

 A. 45,6 B. 40,27. C. 39,12. D. 38,68.

Câu 17: Có các nhận xét sau:

1- Chất béo thuộc loại chất este. 2- Tơ nilon, tơ capron, tơ enang đều điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.  

3- Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và ancol tương ứng. 

4- Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen. 

5- phenyl amoni clorua phản ứng với nước brom dư tạo thành (2,4,6-tribromphenyl) amoni clorua.

Những câu đúng là: 

 A. 1, 3, 4. B. 2, 3, 4. C. Tất cả.  D. 1, 2, 4, 5.

Câu 18: Một loại phân Supephotphat kép có chứa 72,68% muối canxi đihiđrophotphat còn lại gồm các chấtkhông chứa phốt pho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là:  

 A. 60,68% B. 37,94% C. 30,34% D. 44,1%Câu 19: Phát biểu nào dưới đây không đúng? 

 A. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước  

B. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ gốc axit béo, no, tồn tại ở trạng thái rắn  

C. Hiđro hoá dầu thực vật lỏng sẽ tạo thành các mỡ động vật rắn  

D. Nhược điểm của chất giặt rửa tổng hợp là gây ô nhiễm cho môi trường  

Câu 20: Cho các chất sau: FeBr3, FeCl2, Fe3O4,AlBr3, MgI2, KBr, NaCl, CaF2,CaC2. Axit H2SO4 đặc nóng có thể oxihóa bao nhiêu chất? 

 A. 3 B. 6 C. 5 D. 7

Câu 21:Cho ankan X tác dụng với clo (ánh sáng) thu được 26,5 gam hỗn hợp các dẫn xuất clo (mono và điclo)Khí HCl bay ra được hấp thụ hoàn toàn bằng nước sau đó trung hòa bằng dd NaOH thấy tốn hết 500 ml ddNaOH 1M Xác định công thức của X?

Page 49: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 49/263

Câu 22: Cho các chất: xiclobutan, metylxiclopropan, 1,2-đimetylxiclopropan, α-butilen, but-1-in, trans but-2-en, butađien, vinyl axetilen, isobutilen, anlen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi tác dụng với hiđrocó thể tạo ra butan. 

 A. 8 B. 9 C. 7 D. 6

Câu 23: Khi điều chế Na trong công nghiệp người ta dùng hỗn hợp gồm 2 phần NaCl và 3 phần CaCl2 về khốilượng với mục đích: 

 A. Tạo ra nhiều chất điện ly hơn 

B. Tăng nồng độ ion Cl-

C. Giảm nhiệt độ nóng chảy 

D. Tạo ra hỗn hợp có khối lượng riêng nhỏ nổi lên trên Na nóng chảy 

Câu 24: Cho các phản ứng: CH CH HO ,    Cl K O H ⟶  CHCHO H ⟶ CHOH HBr bk ⟶  MgNO   ℃   FeO HSO loãng⟶ CH C H C H Brdd ⟶  NaO HO ⟶ 

Trong các phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng là oxh -khử, bao nhiêu phản ứng nội phân tử:  

 A. 7 – 4 B. 6 – 4 C. 5 – 4 D. 6 – 2Câu 25: Sb chứa 2 đồng vị chính 121Sb và 123Sb, khối lượng nguyên tử trung bình của Sb là 121,75. % khối lượng củađồng vị 121 Sb trong Sb2O3 (MO=16) là:

 A. 52,2 B. 62,5 C. 26,1 D. 51,89

Câu 26: Cho H (Z=1), N (Z=7), O (Z=8). Trong phân tử HNO3, tổng số cặp electron lớp ngoài cùng không thamgia liên kết của 5 nguyên tử là: 

 A. 8. B. 9. C. 7. D. 6.

Câu 27: Một loại cao su buna-N có phần trăm khối lượng của nitơ là 19,72%. Tỉ lệ mắt xích butađien và vinylxianua là:

 A. 1 : 2 B. 2 : 1 C. 1 : 3 D. 3 : 1Câu 28: Cho các cân bằng sau: 

(1) 2NH3(k)⇌  N2(k) + 3H2(k)H > 0 (2) 2SO2(k) + O2(k)⇌  2SO3(k)  H < 0(3) CaCO3(r) ⇌  CaO(r) + CO2(k)H > 0 (4) H2(k) + I2(k) ⇌  2HI(k)  H < 0

Trong các cân bằng trên cân bằng nào sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất: 

 A. 1, 3. B. 2, 4. C. 1, 2, 3 ,4. D. 1, 4.

Câu 29: Cho các dung dung dịch sau: (1): natri cacbonat; (2): sắt (III) clorrua; (3): axit sunfuaric loãng; (4):axit axetic; (5): natri phenolat; (6): phenyl amoni clorua; (7): đimetyl amoni clorua. Dung dịch metylamin tácdụng được với dung dịch:

 A. 3, 4, 6, 7 B. 2, 3, 4, 6 C. 2, 3, 4, 5 D. 1, 2, 4, 5Câu 30: Cho 1 đipeptit Y có công thức phân t ử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y (chỉ chứa gốc α-aminoaxit) mạch hở là:

 A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.â : Cho dung dịch muối X vào các dung dịch NaCO ; dung dịch Na2S đều thấy có kết tủa và có khí bay lên. A.AlCl3  B.FeCl3  C.FeCl2  D.CuCl2.

Câu 32: Có các phát biểu sau đây:

(1) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. (2) Mantozơ bị khử hóa bởi dd AgNO3 trong NH3.

(3) Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. (4) Saccarozơ làm mất màu nước brom.

(5) Fructozơ có phản ứng tráng bạc.  (6) Glucozơ tác dụng được với dung dịch thuốc tím.(7) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng  mạch vòng và một phần nhỏ ở dạng mạch hở.

ố ể

Page 50: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 50/263

Page 51: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 51/263

Page 52: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 52/263

Câu 55: X là một hợp chất màu lục thực tế không tan trong dung dịch loãng axit và kiềm. Khi nấu chảy vớiK2CO3 có mặt không khí thì chuyển thành chất Y có màu vàng (dễ tan trong nước). Cho chất Y tác dụng vớiH2SO4 loãng tạo thành chất Z có màu da cam. Chất Z tác dụng với HCl đặc thấy tạo thành chất khí màu vàng lụcX, Y, Z lần lượt là 

 A. Cr2O3, K2CrO4, K2Cr2O7. B. CrO, K2CrO4, K2Cr2O7.

C. CrO, K2Cr2O7, K2CrO4. D. CrO3, K2Cr2O7, K2CrO4.

Câu 56: Hòa tan 1,0 gam quặng crom trong axit, oxi hóa Cr 3+ thành

CrO−. Sau khi đã phân hủy hết lượng dư

chất oxi hóa, pha loãng dd thành 100 ml. Lấy 20 ml dd này cho vào 25 ml dd FeSO4 trong H2SO4. Chuẩn độlượng dư FeSO4 hết 7,50 ml dd chuẩn K2Cr2O7 0,0150M. Biết rằng 25 ml FeSO4 tương đương với 35 ml ddchuẩn K2Cr2O7. Thành phần % của crom trong quặng là:  

 A. 10,725% B. 13,65%. C. 21,45%. D. 26%.

Câu 57: Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO (trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol). Đốt cháy mgam hỗn hợp X thu được 2,88 gam H2O và 2,912 lít CO2 (đktc). Mặt khác 9 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứngtráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là 

 A. 12,96. B. 4,32. C. 8,64. D. 5,4.

Câu 58: Cho sơ đồ: Propilen  +,  A

 +,  B

 + D

. D là:

 A. CH3CH2CH2OH B. CH3CH2CH(OH)CN C. CH3C(OH)(CH3)CN D. CH3CH(OH)CH3.

Câu 59: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm một kim loại hóa trị 1 và oxit kim loại hóa trị 2 vào nước dư. Sau khiphản ứng xong được 500 ml dd X chỉ chứa một chất tan duy nhất và 4,48 lít khí H2. Tính nồng độ mol của dungdịch X: 

 A. 0,2M B. 0,4 M C. 0,3M D. 0,25 M

Câu 60: Tỷ khối của một  hỗn hợp khí (gồm 2 hidrocacbon mạch hở) so với hiđro là 17. Ở điều kiện tiêu chuẩn, trongbóng tối, 400 ml hỗn hợp tác dụng vừa đủ với 71,4 cm3 dung dịch brom 0,2 M. Sau phản ứng thể tích khí còn lại là 240cm3. Công thức phân tử của 2 hidrocacbon là: 

 A. C2H2 và C3H8  B. CH4 và C4H6  C. C2H6 và C3H6  D. C2H6 và C3H4

ĐÁP ÁN 

1.D 2.D 3.B 4.D 5.C 6.B 7.D 8.D 9.D 10.C

11.B 12.C 13.A 14.C 15.B 16.C 17.A 18.D 19.C 20.D

21.A 22.C 23.C 24.D 25.D 26.C 27.C 28.A 29.B 30.A

31.A 32.D 33.A 34.A 35.B 36.C 37.C 38.C 39.B 40.A

41.D 42.B 43.A 44.D 45.C 46.B 47.B 48.C 49.D 50.B

51.A 52.B 53.B 54.A 55.A 56.C 57.A 58.C 59.B 60.D

Page 53: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 53/263

Đề số 8

I .PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Cho các phản ứng:a). HBr + C2H5OH→  b). C2H4 + Br2→  c). C2H4 + HBr → 

d). C2H6 + Br2 :

  h). C2H2 + 2HBr

→  g). C2H4Br2 + Zn

 

 

Số phản ứng tạo ra etyl bromua là  A. 4 B. 2 C. 3 D. 1

Câu 2: Cho m gam hỗn hợp axit axetic, axit benzoic, axit adipic, axit oxalic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOHthu được a gam muối. Nếu cũng cho m gam hỗn hợp X nói trên tác dụng với Ca(OH) 2 vừa đủ thì thu được bgam muối. Biểu thức liên hệ m, a, b là: 

 A. 9m = 20 a – 11b B. 3m = 22b – 19a C. 8m = 19 a- 11b D. m = 11b – 10a

Câu 3: Cho m gam ancol no,mạch hở X tác dụng hoàn toàn với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp hơi Y(có tỉ khối hơi so với H2 là 47/3) có chất hữu cơ Z và thấy khối lượng chất rắn giảm 2,4 gam. Mặt khác đốt amol Z, thu được b mol CO2 và c mol nước; với b = a + c. Giá trị của m là 

 A. 4,65 B. 9,3 C. 4,5 D. 4,35

Câu 4: Cho 15,84 gam este no đơn chức mạch hở phản ứng vừa hết với 30ml dung dịch MOH 20% (d = 1,2g/ml,M là kim loại kiềm). Sau phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được chất rắn X. Đốt cháy hoàn toàn X thuđược 9,54 gam M2CO3 và hỗn hợp gồm CO2, H2O. Kim loại M và este ban đầu có cấu tạo là: 

 A. Na và HCOOC2H5  B. K và CH3COOCH3  C. K và HCOOCH3  D. Na và CH3COOC2H5 

Câu 5: Nhúng một lá sắt nhỏ và dư vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2,NaCl, HCl, HNO3 loãng, H2SO4 đặc nóng, NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là: 

 A. 6 B. 5 C. 3 D. 4

Câu 6: Hợp chất hữu cơ X chỉ chứa C, H, O. X có khối lượng mol phân tử là 90g/mol. Cho X tác dụng với NaHCO3 thì có khí bay ra. Cho X tác dụng hết với Na tạo ra số mol H2 bằng số mol X. Số lượng hợp chất thỏa mãn nhữngtính chất trên của A là: 

 A. 2 chất   B. 3 chất   C. 4 chất   D. 1 chất  

Câu 7: Hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic và axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic). Cho a gam X tác dụng vừađủ với 400ml dung dịch NaOH 1M. Nếu đốt cháy hoàn toàn a gam X cần 16,24 lít O 2(đktc) thu được 35,2 gamCO2 và m gam H2O. Giá trị của m là 

 A. 9 gam B. 14,4 gam C. 10,8 gam D. 18 gam

Câu 8: Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có M = 7,2. Nung X với bột Fe để phản ứng tổng hợp NH3 xảy ra với hiệu suất20% được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với CuO dư, nung nóng thu được 32,64 g Cu. Hỗn hợp X có thể tích là  baonhiêu ở đktc? 

 A. 16,8 lít B. 8,4 lít C. 11,2 lít D. 14,28 lít

Câu 9: Cho các chất sau đây: 1) CH3COOH, 2) C2H5OH, 3) C2H2, 4) CH3COONa, 5) HCOOCH=CH2, 6) CH3COONH4,7) C2H4. Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một phản ứng hóa học là: 

 A. 1, 2, 3, 6, 7 B. 2, 3, 5, 7. C. 1, 2, 6. D. 1, 2, 4, 6.

Câu 10: Cho từ từ V lít dung dịch Na2CO3 1M vào V1 lít dung dịch HCl 1M thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Cho từtừ V1 lít HCl 1M vào V lít dung dịch Na2CO3 1M thu được 1,12 lít CO2 (đktc). Vậy V và V1 tương ứng là: 

 A. V = 0,15 lít ; V1 = 0,2 lít B. V = 0,25 lít ; V1 = 0,2 lít C. V = 0,2lít ; V1 = 0,25 lít `  D. V = 0,2 lít ; V1 = 0,15 lít

Câu 11: Từ anđehit no đơn chức A có thể chuyển trực tiếp thành ancol Y và axit Z tương ứng để điều chế esteE từ Y và Z. Hãy xác định tỉ số d = ME / MA.

 A. 2/3 B. 2 /1 C. 3/2 D. 1/2

Câu 12: Nung hỗn hợp gồm 11,2g Fe; 6,4g Cu và 26g Zn với một lượng dư lưu huỳnh đến hoàn toàn. Sản phẩmcủa phản ứng tác dụng với dung dich HCl dư thu được khí X Tính thể tích dung dịch CuSO4 10% (d = 1 1g/ml)

Page 54: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 54/263

Câu 13: Cho 0,87 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Sau khi các phảnứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,32 gam chất rắn và có 448 ml khí (đktc) thoát ra. Thêm tiếp vào bình 0,425gam NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc), sản phẩm khử duy nhất) tạo thành và khốilượng muối trong dd là 

 A. 0,224 lít và 3,750 gam. B. 0,112 lít và 3,750 gam.C. 0,112 lít và 3,865 gam. D. 0,224 lít và 3,865 gam.

Câu 14: Cho 12,25 gam KClO3 vào dung dịch HCl đặc dư, khí Cl2 thoát ra cho tác dụng hết với kim loại M thu

được 38,10 gam hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 118,5 gam kết tủa. Các phảnứng đều xảy ra hoàn toàn. Vậy kim loại M là:  

 A. Zn B. Mg C. Fe D. Cu

Câu 15: Một hỗn hợp X gồm Na, Al và Fe (với tỉ lệ mol Na và Al tương ứng là 5:4) tác dụng với H2O dư thì thuđược V lít khí, dung dịch Y và chất rắn Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng dư thì thu được 0,25V lítkhí (các khí đo ở cùng điều kiện). Thành phần % theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là  

 A. 14,4% B. 33,43% C. 34,8%. D. 20,07%

Câu 16: A là một hexapeptit được tạo từ một loại aminoaxit X. Phân tử X chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm – COOHtổng khối lượng nito và oxi trong X chiếm 61,33%. Khi thủy phân m gam A thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 90,9gam pentapeptit; 147,6 gam tetrapeptit; 37,8 gam tripeptit; 39,6 gam đipeptit; 45 gam X. Giá trị của m là: 

 A. 342 gam B. 409,5 gam C. 360,9 gam D. 427,5 gam

Câu 17: Bốn chất hữu cơ X, Y, Z, T có cùng công thức phân tử C3H4O2 các tính chất : cả 4 chất tác dụng đượcvới H2, trong đó Y, Z tác dụng theo tỷ lệ mol 1 : 2 , X, T theo tỷ lệ mol: 1 : 1. X, Y, Z có phản ứng tráng gương. Ycó thể điều chế propan-1,3- diol bằng phản ứng ôxi hoá . Công thức cấu tạo của X, Y , Z, T: 

 A. H-COOC2H3 , CH2(CHO)2 , C2H3COOH. CH3COCHO . C. C2H3COOH , H-COOC2H5 , CH2(CHO)2 , CH3COCHO.B. CH2(CHO)2 , CH3COCHO, C2H3COOH , H-COOC2H3. D. H-COOC2H3 , CH2(CHO)2 , CH3COCHO, C2H3COOH.

Câu 18: Cho 14,948 gam hỗn hợp KMnO4 và MnO2 (trong đó MnO2 chiếm 6,98% về khối lượng) tác dụng với150 ml HCl 36,8% (d = 1,19 g/ml). Lượng khí clo thu được (ở đktc) là:  

 A. 2,016 lít B. 4,928 lít C. 0,012 lít D. 5,1968 lít

Câu 19: Cho các phát biểu sau: a) Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có số chẵn nguyên tử cacbon, mạch cacbon dàikhông phân nhánh.b) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit…. c) Chất béo là các chất lỏng d) Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit béo thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là dầue) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch  g) Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật  

Những phát biểu đúng là  A. c, d, e B. a, b, d, e C. a, b, d, g D. a, b, c

Câu 20: Cho 13,36 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư được V1 lít SO2 và dungdịch Y. Cho Y phản ứng với NaOH dư được kết tủa T, nung kết tủa này đến khối lượng không đổi được 15,2gam chất rắn Q. Nếu cũng cho lượng X như trên vào 400 ml dung dịch P chứa HNO 3 và H2SO4 thấy có V2 lít NOduy nhất thoát ra và còn 0,64 gam kim loại chưa tan hết. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn và các khí đo ở đktc.Giá trị V1 và V2 là

 A. 2,576 và 0,224 B. 2,912 và 0,224 C. 2,576 và 0,896 D. 2,576 và 0,672

Câu 21: Khi nung butan với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp A gồm CH4, C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2 và C4H10

dư. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A thu được 8,96 lít CO 2 (đo ở đktc) và 9,0 gam H2O. Mặt khác, hỗn hợp A làmmất màu vừa hết 12 gam Br2 trong dung dịch nước brom. Hiệu suất phản ứng nung butan là: 

 A. 75%. B. 65%. C. 50%. D. 45%.

Câu 22: Một axit béo (X) có công thức công thức cấu tạo sau: CH3[CH2]4-CH=CH-CH2-CH=CH-[CH2]7-COOH. Hãycho biết X có bao nhiêu đồng phân hình học?

Page 55: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 55/263

Câu 23: Hòa tan Ba, Na có tỉ lệ mol 1:1 vào nước dư thu được dung dịch X và 0,672 lít H2 (đktc). Thêm m gamNaOH vào dung dịch X được dung dịch Y. Thêm 100ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M vào dung dịch Y thu được kếtt ủa Z. Giá trị m để khối lượng kết t ủa Z bé nhất và khối lượng kết t ủa đó lần lượt là

 A. m ≤ 4,5 g và 4,66 g  B. m ≤ 4,0 g và 3,495 g  C. m ≥ 3,2 g và 4,66 g  D. m ≥ 4 à 4,66  

Câu 24: Cho cân bằng sau: 2A(k) ⇄  3B(k) + D(r). Khi tăng nhiệt độ của phản ứng, tỉ khối hơi của hỗn hợp khí sovới H2 tăng lên. Khẳng định nào sau đây đúng? 

 A. Phản ứng thuận là toả nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng thuận. 

B. Phản ứng thuận là thu nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng thuận. C. Phản ứng thuận là thu nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng nghịch. D. Phản ứng thuận là toả nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng nghịch. 

Câu 25: X, Y là hai nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kỳ, tổng số đơn vị điện tích hạt nhân của hai nguyêntử tương ứng là 25 ( ZX< ZY). So sánh tính kim loại và bán kính nguyên tử của X và Y ta có:  

 A. Tính kim loại của X < Y, RX> RY  B. Tính kim loại của X > Y, RX< RY C. Tính kim loại của X > Y, RX> RY  D. Tính kim loại của X < Y, RX< RY 

Câu 26: Số nguyên tố mà nguyên tử có tổng số 4 electron trên phân lớp s là:   A. 7. B. 1. C. 2. D. 6.

Câu 27: Trùng ngưng 1,232 tấn hexametylenđiamin với 1,460 tấn axit ađipic thu được bao nhiêu kg tơ nilon-6,6 (biết hiệu suất phản ứng là 90%)?  A. 2232 kg B. 2034 kg C. 2692 kg D. 2196 kg

Câu 28: Cho hỗn hợp Na, Al, Fe, FeCO3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa rồi chia làm 2phần. Phần 1 đem tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư. Phần 2 đem tác dụng vừa hết với dung dịch HCl. Sốphản ứng oxi hóa khử có thể xảy ra là:  

 A. 8. B. 6. C. 7. D. 5.

Câu 29: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 4H9O2N. Cho 0,15 mol X phản ứng với dung dịch NaOH vừađủ, đun nóng thấy thoát ra khí không màu, nặng hơn không khí, làm xanh giấy quỳ ẩm. Dung dịch sau phản ứnglàm nhạt màu nước brom. Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được số gam muối là: 

 A. 16,2 g B. 14,1 g C. 14,4 g D. 12,3 gCâu 30: Nhúng đũa thủy tinh thứ nhất vào dung dịch HCl đặc, đũa thủy tinh thứ 2 vào lọ đựng chất X là một trongcác chất sau: trimetylamin, metylamin, alanin, etylamin, amoniac, anilin. Lấy hai đũa ra để gần nhau, thấy hiệntượng khói trắng. Có bao nhiêu chất X thỏa mãn hiện tượng trên? 

 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 31: Khi cho hỗn hợp MgSO4, FeCO3, Ba3(PO4)2, FeS, Ag2S vào dung dịch HCl dư thì phần không tan chứa:   A. FeS, AgCl, Ba3(PO4)2  B. FeS, AgCl, BaSO4 C. Ba3(PO4)2, Ag2S D. Ag2S, BaSO4 

Câu 32: Cho các nhận định sau: a) Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng tráng bạc 

b) Có thể dùng chỉ Cu(OH)2 để nhận biết các lọ mất nhãn chứa Glixerol, Glucozơ, Fructozơ, Etanal 

c) Trong sơ đồ điều chế: Xenlulozơ+,  X   Y   ,/ Z. Vậy Z là divinyl 

d) Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm -OH cạnh nhau e) Trong phân tử amilopectin, các gốc α-glucozơ liên kết với nhau bởi các liên kết α-1,4- và α -1,6-glicozitg) Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. h) Nhỏ dung dịch H2SO4 đặc vào vải sợi bông, vải bị đen và thủng ngay do phản ứng H 2SO4 oxi hóa tinh bột  

Các nhận định đúng là  A. c, d, e B. a, b, c, h C. d, e, h D. b, d, g

Câu 33: Điện phân dung dịch chứa Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 với I = 10A, điện cực trơ đến khi dung dịch vừa hết màu

xanh thì dừng lại, khi đó ở anot thu được 0,196 lít khí (đktc) và khối lượng dung dịch giảm 0,92g. Thời gianđiện phân, số mol từng muối trước điện phân theo thứ tự trên là:  

Page 56: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 56/263

Câu 34: Thủy phân hoàn toàn 21,12 gam este X được tạo bởi axit cacboxylic Y và ancol Z bằng dung dịch NaOHthu được 23,04 gam muối và m gam hơi ancol Z. Từ Z bằng một phản ứng có thể tạo ra được:  

 A. CH3COOH, C2H4, CH3CHO B. CO2, C2H4, CH3CHOC. HCHO, HCOOH, CH3COOH D. CH3Cl, C2H4, CH2 = CH- CH = CH2 

Câu 35: Cho các axit sau: HCl, HF, HBr, HI, HNO3, H3PO4, H2S. Có bao nhiêu axit được điều chế bằng cách chotinh thể muối tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng? 

 A. 3 B. 2 C. 5 D. 4

Câu 36: Cho các mệnh đề sau Các halogen (F, Cl, Br, I) có số oxi hóa từ +1, +3, +5, +7 Flo chỉ có tính oxi hóa F2 đẩy được Cl2 ra khỏi muối NaCl nóng chảy Tính axit của các dung dich halogen hiđric tăng theo thứ tự HF, HCl, HBr, HI. Các muối AgF, AgCl, AgBr, AgI đều không tan trong nước. Tính khử của hiđro halogenua: HF, HCl, HBr, HI giảm dần 

Các mệnh đề đúng là A. (2), (4), (5), (6) B. (1), (3), (4), (5) C. (2), (3), (4) D. (2), (3), (4), (6)

Câu 37: Oxi hoá 25,6 gam CH3OH (có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X. Chia X thành hai phần bằng nhauPhần 1 tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Phần 2 tác dụng vừa đủ với 100mldung dịch KOH 1M. Hiệu suất quá trình oxi hoá CH3OH là 50%. Giá trị của m là 

 A. 108. B. 64,8. C. 129,6. D. 54.

Câu 38: Cho các hỗn hợp sau có tỉ lệ mol bằng nhau: (1) BaO và Al2O3; (2) K2O và Al2O3; (3) FeCl3 và Cu; (4) Navà Zn; (5) Na2O và Zn; (6) Na và ZnO. Có bao nhiêu hỗn hợp tan hết trong nước?  

 A. 5 B. 3 C. 4 D. 2

Câu 39: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni, sốtrường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là: 

 A. 1 B. 2 C. 4 D. 3

Câu 40: Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong một bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích O2 và80% thể tích N2) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn và hỗn hợp khí Y có thành phần thểtích: N2 = 84,77%; SO2 = 10,6% còn lại là O2. Thành phần % theo khối lượng của FeS trong X là 

 A. 68,75% B. 59,46% C. 26,83% D. 42,3%II. PHẦN RIÊNG (10 câu)Thí sinh được chọn làm 1 trong 2 phần (phần A hoặc phần B)  A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) 

Câu 41: Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, propanal, ancol anlylic. Đốt 1 mol hỗn hợp X thu đượ c 40,32 lít CO2

(đktc). Đun X với bột Ni một thời gian thu được hỗn hợp Y có / 1,25. Nếu lấy 0,1 mol hỗn hợp Y thì tácdụng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,2M. Giá trị của V là: 

 A. 0,25 lít B. 0,1 lít C. 0,2 lít D. 0,3 lít

Câu 42: Để tách được CH3COOH từ hỗn hợp (CH3COOH và C2H5OH) ta dùng hoá chất nào sau đây?  A. Na và dung dịch HCl  B. H2SO4 đặc C. Ca(OH)2 và dung dịch H2SO4  D. CuO (t o) và AgNO3/NH3 dư 

Câu 43: Hòa tan 4,5 gam tinh thể MSO4.5H2O vào nước được dung dịch X. Điện phân dung dịch X với điện cực

trơ và cường độ dòng điện 1,93A. Nếu thờigian điện phân là t (s) thì thu được kim loại M ở catotvà156,8 mlkhí tại anot. Nếu thờigian điện phân là 2t (s) thì thu được 537,6 ml khí . Biết t hể tích các khí đo ở đktc. Kim loạiM và thời gian t lầnlượt là:

 A. Cu và 1400 s B. Cu và 2800 s C. Ni và 2800 s D. Ni và 1400 s

Câu 44: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ?   A. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO, H2NCH2COOH, CrO3 B H O Z (OH) HOOC COON H NCH COOH N HCO

Page 57: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 57/263

D. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2 

Câu 45: Dung dịch X gồm KOH 1M, Ba(OH)2 0,75M. Cho từ từ dung dịch X vào 100 ml dung dịch Zn(NO3)2 1Mthu được 7,425 g kết tủa. Thể tích của dung dịch X đã dùng là  

 A. 50ml hoặc 100ml  B. 60ml hoặc 120 ml  C. 600ml hoặc 1200ml  D. 60 ml hoặc 100ml 

Câu 46: Cho 9,2 g hợp chất hữu cơ X C6H4O phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 68 gam AgNO3 trong NH3 thuđược21,6 g Ag kết tủa . Công thức của X là:  

 A. CHC-CH(CHO)-C CH B. CHC-CO-CH2-CCH C. CHC-CH=C=CH-CHO D. CHC-CC-CH2-CHO

Câu 47: Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptitkhác nhau?

 A. 3 B. 1 C. 2 D. 4

Câu 48: Dãy những nguyên liệu nào sau đây có sẵn trong tự nhiên   A. Đolomit, boxit, manhetit, criolit, xenlulozơ, tơ tằm, cao su tự nhiên. B. Xút, đá vôi, boxit, nước Javen, manhetit, cao su buna, xenlulozo triaxetat, bông, tơ tằm. C. Đá vôi, manhetit, bông, tơ tằm, cao su tự nhiên, nhựa epoxi. D. Đolomit, boxit, manhetit, thủy tinh phale, bông, tơ tằm, cao su tự nhiên. 

Câu 49: Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồmH 2SO4  0,5M

và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duynhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1,5M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểucủa V là 

 A. 160. B. 240. C. 266,67. D. 80.

Câu 50: Sử dụng dung dịch NaOH có thể phân biệt trực tiếp dãy dung dịch nào sau đây?   A. Na2CO3, HCl, MgCl2, FeCl2  B. HCl, NH4Cl, NaHCO3, MgCl2 C. NH4Cl, MgCl2, AlCl3, HCl D. NH4Cl, ZnCl2, AlCl3, FeCl2 

B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) 

Câu 51: Cho amin X tác dụng với CH3I thu được amin Y bậc III có công thức phân tử là C5H13N. Hãy cho biết X cóbao nhiêu công thức cấu tạo? 

 A. 5 B. 3 C. 2 D. 4

Câu 52: Oxi hoá 4,48 lít C2H4 (ở đktc) bằng oxi (xúc tác PdCl2, CuCl2), thu được chất X đơn chức. Toàn bộ lượngchất X trên cho tác dụng với HCN dư thì được 7,1 gam CH3 CH(CN)OH (xianohiđrin ). Hiệu suất quá trình tạoxianohiđrin từ C2H4 là

 A. 60% B. 80% C. 70% D. 50%

Câu 53: Cho X là dung dịch HNO2 1M có độ điện li là α. Lần lượt thêm vào 100 ml dung dịch X 100 ml các dungdịch sau: HCl 1M, CH3COOH 1M, Na2CO3 1M, NaCl 1M. Số trường hợp làm tăng độ điện li α  là:

 A. 3 B. 2 C. 4 D. 1

Câu 54: Nung m gam Cu trong oxi thu được hỗn hợp chất rắn X có khối lượng 24,8g gồm Cu2O, CuO, Cu. Hòa

tan hoàn toàn X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 4,48 lit khí SO2 (đktc). Hãy tìm giá trị của m.  A. 22,4 g B. 2,24 g C. 6,4 g D. 32 g

Câu 55: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác dụng hết với lượng dưdung dịch HCl loãng, nóng thu được dung dịch Y và khí H2. Cô cạn dung dịch Y thu được 8,98 gam muối khan.Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O2 (dư) để tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể tích khí O 2 (đktc) phảnứng là 

 A. 1,008 lít. B. 0,672 lít. C. 2,016 lít. D. 1,344 lít.

Câu 56: Có 5 khí đựng riêng biệt trong 5 lọ là Cl2, O2, HCl, O3, SO2. Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong cáctrình tự sau để phân biệt các khí:

 A. Quỳ tím ẩm, dung dịch KI/hồ tinh bột, Cu đun nóng. 

B. Dung dịch AgNO3, dung dịch KI/hồ tinh bột, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ.  C. Nhận biết màu của khí, dung dịch AgNO3, dung dịch KI, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ.  

Page 58: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 58/263

Câu 57: Ancol X, andehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên tử H trong phân tử thuộc các dãy đồng đẳngno, đơn chức mạch hở. Đốt hoàn toàn hỗn hợp 3 chất này (có số mol bằng nhau) thu được tỉ lệ mol CO 2 : H2O= 11: 12. Công thức phân tử của X, Y, Z là: 

 A. C2H6O, C3H6O, C3H6O2  B. CH4O, C2H4O, C2H4O2  C. C4H10O, C5H10O, C5H10O2 D. C3H8O, C4H8O, C4H8O2

Câu 58: Phản ứng nào sau đây làm thay đổi mạch cacbon? 

 A. CHCH Br     B. CHCH KMnO HO → 

C. CH Cl     D. CHCH KMnO HSO → Câu 59: Đe gang trong khong kh am tại đie n cưc cacbon xay ra qua trnh: 

 A. 2H+ + 2e H2  B. Fe  Fe3+ + 3e

C. Fe  Fe2+ + 2e D. O2 + H2O + 4e4OH- 

Câu 60: Thủy phân 1kg poli(vinylaxetat) trong NaOH. Sau phản ứng thu được 800 gam polime. % số mắt xíchpolime bị thủy phân là ? 

 A. 40,95% B. 63,95% C. 61,05% D. 80%

ĐÁP Á

1.C 2.B 3.A 4.D 5.A 6.B 7.C 8.D 9.B 10.A11.B 12.A 13.C 14.C 15.C 16.A 17.D 18.D 19.C 20.C21.A 22.A 23.D 24.D 25.C 26.A 27.B 28.C 29.B 30.D31.D 32.A 33.D 34.C 35.C 36.C 37.B 38.B 39.B 40.B41A 42.C 43.A 44.B 45.D 46.A 47.C 48.A 49.B 50.C51.B 52.D 53.B 54.A 55.A 56.C 57.D 58.D 59.D 60.A

Page 59: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 59/263

Đề số 9

PHẦN I: Phần chung cho tất cả các thí sinh (từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Cho sơ đồ chuyển hoá : 

C6H5-CH2-CCH  + X  + Y   + Z 

Trong đó X, Y, Z đều là sản phẩm chính. Công thức của Z là  A. C6H5CH2CH2 CH2OH. B. C6H5CH(OH)CH2CH2OH. C. C6H5CH2COCH3. D. C6H5 CH2CH(OH)CH3.

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 1 anđêhit X được n   n. Trong X hidro chiếm 2,439% về khối lượng. Cho 3,28gam X phản ứng với lượng dư AgNO3 trong NH3 được 17,28 gam Ag. Công thức của X là:  

 A. CH2(CHO)2 . B. O=CH-C≡C-CH=O. C. O=CH-CH=O. D. HCHO.

Câu 3:Cho 20,72 gam hỗn hợp X gồm hiđroquinon, catechol và phenol tác dụng với kali (dư) thu được 3,584lít (đktc) khí H2. Thành phần phần trăm về khối lượng của phenol trong hỗn hợp X là  

 A. 38,547%. B. 41,096%. C. 14,438%. D. 36,293%.

Câu 4: Cho các este: C6H5OCOCH3  (1); CH3COOCH=CH2  (2); CH2=CH-COOCH3  (3); CH3-CH=CH-OCOCH3  (4);(CH3COO)2CH-CH3 (5). Những este nào khi thủy phân không tạo ra ancol? 

 A. 1 , 2 , 4 , 5 B. 1 , 2 , 4 C. 1 , 2 , 3 D. 1 , 2 , 3 , 4 , 5

Câu 5: Cho từ từ dung dịch chứa 0,3 mol HCl vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp X gồm K2CO3, NaHCO3 thì thấycó 0,12 mol khí CO2 thoát ra. Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào m/2 gam hỗn hợp X như trên thấy có 1 7 gam kếttủa. Giá trị của m là 

 A. 19,14 B. 38,28. C. 35,08. D. 17,54.Câu 6: Một este E mạch hở có công thức phân tử C5H8O2. Đun nóng E với dung dịch NaOH thu được hai sảnphẩm hữu cơ X, Y, biết rằng Y làm mất màu dung dịch nước Br2. Co cac trương hơpsau về X, Y: 1. X là muối, Y là anđehit.  2. X là muối, Y là ancol không no. 3. X là muối, Y là xeton.  4. X là ancol, Y là muối của axit không no. 

So trương hơpthoa man la: 

 A. 1 B. 3 C. 2 D. 4Câu 7: Thủy phân 109,44g mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 60% thu được hỗn hợpX. Trung hòa hỗn hợp X bằng NaOH thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư đunnóng thu được m gam Ag kết tủa. Giá trị của m là:  

 A. 69,12 gam B. 110,592 gam C. 138,24 gam D. 82,944 gam

Câu 8: Khối lượng oleum chứa 71% SO3 về khối lượng cần lấy để hòa tan vào 100 gam dung dịch H2SO4 60%thì thu được oleum chứa 30% SO3 về khối lượng là: 

 A. 506,78gam B. 312,56 gam C. 539,68gam D. 496,68gam

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, mạch hở sinh ra 1,792 lít CO2 (đktc). Mặtkhác, toàn bộ lượng X trên phản ứng vừa đủ với 0,08 mol H 2 (xúc tác Ni, t 0). Công thức của hai anđehit trong X

là A. HCHO và O=HC-CH2-CH=O. B. CH3CHO và O=HC-CH=O.C. HCHO và O=HC-CH=O. D. HCHO và CH3CHO.

Câu 10: Cho 100ml dung dịch chứa NaOH 1M, KOH 1M và Ba(OH)21,2M vào 100ml dung dịch AlCl3 xM thì thuđược 9,36 gam kết tủa. Vậy nếu cho 200 ml dung dịch NaOH 1,2M vào 100 ml dung dịch AlCl3 xM thì khốilượng kết tủa thu được và giá trị của x là (biết các phản ứng xẩy ra hoàn toàn)  

 A. 11,70 gam và 1,6. B. 9,36 gam và 2,4. C. 6,24 gam và 1,4. D. 7,80 gam và 1,0.

Câu 11: Cho m gam chất béo tạo bởi axit stearic và axit oleic tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ thu đượcdung dịch X chứa 109,68 gam hỗn hợp 2 muối. Biết 1/2 dung dịch X làm mất màu vừa đủ 0,12 mol Br2 trongCCl4. Giá trị của m là: 

 A. 132,90. B. 106,32. C. 128,70. D. 106,80.Câu 12: Cho hỗn hợp gồm m gam bột Cu và 27,84gam Fe3O4vào dung dịch H2SO4loãng dư thấy tan hoàn toàn

Page 60: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 60/263

 A. 3,36gam. B. 5,12gam. C. 2,56gam. D. 3,20gam.Câu 13: Có các nhận xét về kim loại kiềm:(1)Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là ns1 với n nguyên và 1 < n ≤ 7.(2)Kim loại kiềm khử H2O dễ dàng ở nhiệt thường giải phóng H2.3Kim loại kiềm có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối nên chúng có nhiệt độ nóng chảy,nhiệt độ sô4Khi cho kim loại kiềm vào dung dịch HCl thì kim loại kiềm phản ứng với dung môi H2O trước,với axit sau.(5) Các kim loại kiềm không đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối 

Số nhận xét đúng là:  A. 4 B. 3 C. 5 D. 2

Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CaPO   ++, X   +,  Y   + Z  + T 

X, Y, X, T lần lượt là  A. P đỏ, Ca3P2, PH3, P2O3. B. P trắng, Ca3P2, PH3, P2O5.C. CaC2, C2H2, C2H3Cl, CO2. D. Pđỏ, Ca3P2, PH3, P2O5.

Câu 15: Hấp t hụ hết V lít khí CO2 vào dung dịch chứa 0,42mol Ca(OH)2 t hu được a gam kết t ủa. Tách lấy kết t ủa

sau đó thêm tiếp 0,6V lít khí CO2 nữa, thu thêm 0,2a gam kết t ủa.Thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị của V là: 

 A. 7,84lít. B. 5,60lít. C. 6,72lít. D. 8,40lít.

Câu 16: Thủy phân hoàn toàn a gam đipeptit Glu-Gly trong dung dịch KOH dư, đun nóng t hu được 40,32 gamhỗn hợp muối. Giá trị của a là:

 A. 24,48gam. B. 34,5gam. C. 33,3gam. D. 35,4gam.

Câu 17: Axit nào trong số các axit sau có tính axit mạnh nhất:  A. CH3-CCl2-COOH B. CH3-CBr2-COOH C. CH3 -CH2- CCl2-COOH D. CCl2-CH2-COOH

Câu 18:Cho sơ đồ sau: KCl   đ,℃ X   đ Y ↑.Các chất X, Y lần lượt là:  A. KClO, Cl2. B. K, H2. C. KClO3, Cl2. D. KOH, KCl

Câu 19: Khi thủy phân este C7H6O2 trong môi trường axit thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y, trong đó X chophản ứng tráng gương, còn Y không có phản ứng tráng gương nhưng tác dụng với dung dịch Br 2 cho kết tủatrắng. Công thức cấu tạo của este là: 

 A. CH≡C-COOC≡C-C2H5  B. CH3COOCH=CH-C≡CH C. HCOOC6H5  D. HCOOCH=CH-C≡C-CH-CH2 

Câu 20: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm các kim loại Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Cu, Ag vào dung dịch HNO 3 loãng (dư)thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), thu được kết tủa Y. Đem Y tác dụng với dungdịch NH3 (dư), đến phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa Z. Số hiđroxit có trong Y và Z lần lượt là  

 A. 7 ; 4. B. 3 ; 2. C. 5 ; 2. D. 4 ; 2.

Câu 21: Cho các chất sau: đivinyl, toluen, etilen, xiclopropan, stiren, vinylaxetilen, propilen, benzen. Số chất

làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là:  A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.

Câu 22: Hợp chất X có công thức phân tử C3H6, X tác dụng với dung dịch HBr thu được một sản phẩm hữu cơduy nhất. Vậy X là: 

 A. ispropen. B. xiclopropan. C. propen. D. propan.

Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong 50ml dung dịch H2SO4 18M

(đặc, dư,đun nóng), t hu được dung dịch Y và V lít khí SO2(đktc và là sản phẩm khử duy nhất). Cho 450 ml dungdịch NaOH 2M vào dung dịch Y t huđược21,4 gam kết t ủa. Giá trị củaV là:

 A. 3,36lít. B. 4,48lít. C. 6,72lít. D. 5,60lít.

Câu 24: Cho phương trình phản ứng: Mg + HNO3→ Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O. Nếu t ỉ khối của hỗn hợp NO vàN2O đối với H2 là 17,8. Tỉ lệ số phân t ử bị khử và bị oxi hóa là

 A. 14 : 25 B. 11 : 28 C. 25 : 7 D. 28 : 15

Page 61: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 61/263

Câu 26:Có bao nhiêu nguyên tố hóa học mà nguyên tử của nó có electron cuối cùng điền vào phân lớp 4s ?   A. 12. B. 9. C. 3. D. 2.

Câu 27:Sơ đồ phản ứng đơn giản nhất điều chế nhựa novolac (dùng để sản xuất bột ép, sơn) như sau:  

+ nCH2=O

nn

nCH2OH

OH OH

CH2

OH

H+, 75

0C

- nH2O

 nhựa novolac 

Để thu được 21,2 kg nhựa novolac thì cần dùng x kg phenol và y kg dung dịch fomalin 40% (hiệu suất quátrình điều chế là 80%). Giá trị của x và y lần lượt là :

 A. 11,75 và 3,75. B. 11,75 và 9,375. C. 23,5 và 18,75. D. 23,5 và 7,5.

Câu 28: Đe hoà tan mo  t mau kem trong dung dịch HCl ơ 200C can 27 phut. Cu ng mau kem đo tan het trong dungdịch axit noi tren ơ 400C trong 3 phut. Đe hoa tan het mãu kem đo trong axit noi tren ơ 450C th can bao nhieu thơigian? 

 A. 103,92 giay  B. 60,00 giay  C. 44,36 giay  D. 34,64 giay 

Câu 29: X có công thức phân tử C4H11O2N. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được etyl amin. Vậy công thức phântử của X là: 

 A. CH3COONH3C2H5  B. CH3COONH2C2H5  C. C2H5COOCH2NHCH3. D. HCOONH3C3H7 Câu 30: Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng? (1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc. (2) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối lượng phân tử. (3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm. 

(4) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac.  A. (1), (2). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (4).

Câu 31: Cho các phát biểu sau:(1)Trong dung dịch,t ổng nồng độ cation dương bằng nồng độ các ion âm.(2)Dãy các chất: CaCO3,HBr và NaOH đều là các chất điện ly mạnh.

(3)Trong 3 dung dịch cùng pH là HCOOH, HCl và H2SO4, dung dịch có nồng độ lớn nhất là HCOOH.(4)Phản ứng axit-bazơ xảy ra theo chiều t ạo ra chất có tính axit và bazơ yếu hơn.(5)Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch không kèm theo sự thay đổi số oxi hóa.

Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 32: Thêm dung dịch brom lần lượt vào 4 mẫu thử chứa các dung dịch: fructozơ, saccarozơ, mantozơ, hồtinh bột. Mẫu thử có khả năng làm mất màu dung dịch brom là:  

 A. dung dịch fructozơ.  B. dung dịch mantozơ. C. dung dịch saccarozơ.  D. dung dịch hồ tinh bột. 

Câu 33: Cho m gam Mgvào dung dịch chứa 0,1mol AgNO3và 0,25mol Cu(NO3)2, sau một thời gian t hu được19,44 gam kết t ủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kết t ủa, thêm tiếp 8,4gam bột sắt vào dung dịch X, saukhi các phản ứng hoàn toàn t hu được 9,36 gam kết t ủa. Giá trị của m là:

 A. 4,8gam. B. 4,32gam. C. 4,64gam. D. 5,28gam.

Câu 34: X là hợp chất thơm có công thức phân tử C 7H8O2 tác dụng với dung dịch Br2 tạo ra được dẫn xuấttribrom. X tác dụng được với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1: 1. Số đồng phân của X là: 

 A. 2 B. 6 C. 5 D. 4

Câu 35: Cho bột nhôm dư vào axit X loãng, đun nóng t hu được khí Y không màu, nặng hơn không khí và dungdịch Z. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Z, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, thấy thoát ra khí T(không màu, đổi màu quỳ tím ẩm sang xanh). Axit X và khí Y là:

 A. HNO3và N2.  B. H2SO4 và H2S.  C. HNO3và N2O.  D. HCl và H2. 

Câu 36: Cho a gam P2O5vào dung dịch chứa a gam KOH, t hu được dung dịch X. Chất tan có trong dung dịch X

Page 62: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 62/263

Câu 37: Phản ứng nào sau đây mạch polime bị thay đổi? 

 A. Cao su Isopren + HCl→  B. PVC + Cl2

   

C. PVA + NaOH      D. Nhựa Rezol

   

Câu 38:Cho các phản ứng: 

(1) FeCO3 + H2SO4đặc    khí X + khí Y + …  (4) FeS + H2SO4loãng → khí G + … 

(2) NaHCO3 + KHSO4→ khí X +…  (5) NH4NO2 

   khí H + … (3) Cu + HNO3(đặc)     khí Z +…  (6) AgNO3     khí Z + khí I +… 

Trong các chất khí sinh ra ở các phản ứng trên, số chất khí tác dụng với dung dịch NaOH là:   A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.

Câu 39: Dãy các dung dịch nào sau đây, khi điện phân (điện cực trơ, màng ngăn) có sự tăng pH của dung dịch?

 A. NaOH, KNO3,KCl. B. NaOH, CaCl2,HCl. C. CuSO4,KCl, NaNO3. D. KCl, KOH, KNO3.

Câu 40:Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào không tạo ra NaHCO3? A. Sục CO2 vào dung dịch natriphenolat.  C. Sục CO2 vào dung dịch bão hòa chứa NaCl và NH3.

B. Sục CO2 vào dung dịch Na2CO3. D. Cho dung dịch NaOH vào Ba(HCO3)2.PHẦN II: Phần cho thí sinh theo chương trình cơ bản từ câu 41 đến câu 50 

Câu 41: Cho các dung dịch sau: NH4NO3 (1), KCl (2), K2CO3 (3), CH3COONa (4), NaHSO4 (5), Na2S (6). Các dungdịch có khả năng làm đổi màu phenolphtalein là: 

 A. (4), (5) B. (3), (5) C. (2), (3) D. (3), (4), (6)

Câu 42: X có công thức phân tử là C4H8Cl2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH đun nóng thu được chất hữucơ Y có khả năng tác dụng với Cu(OH) 2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn tính chấ ttrên?

 A. 3 B. 5 C. 2 D. 4

Câu 43: Cho m gam bột Zn vào 500ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,24M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khốilượng dung dịch tăng thêm 9,6 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá t rị của m là 

 A. 32,50. B. 48,75. C. 29,25. D. 20,80.

Câu 44: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp được axeton là:  A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH C. C6H5CH(CH3)2, CH3CH2CH2OH, HCOOCH3 B. C2H5OH, CH3CH=CHBr, C6H5CH(CH3)2 D. CH3CHOHCH3, (CH3COO)2Ca, CH2=CBr-CH3 

Câu 45: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ.B. Chì (Pb) có ứng dụng để chế t ạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ. C. Kẽm có ứng dụng để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép.  

D. Nhôm là kimloại dẫn điện t ốt hơn vàng. Câu 46: Có thể dùng dung dịch NH3 để phân biệt 2 dung dịch muối nào sau đây?  

 A. CuSO4 và ZnSO4. B. NH4NO3 và KCl. C. MgCl2 và AlCl3. D. NaCl và KNO3.

Câu 47: Để hiđro hoá hoàn toàn 0,035mol hỗn hợp X gồm hai anđehit có khối lượng 2,2 gam cần 1,568 lítH2(đktc). Mặt khác, khi cho cũng lượng X trên phản ứng với một lượng dư dung dịch AgNO trong NH thì thu

được 10,8 gam Ag. Công thức cấu t ạo của hai anđehit trong X là  A. H-CHO và OHC-CH2-CHO.  B. CH2=C(CH3)-CHOvà OHC-CHO. 

C. OHC-CH2-CHOvà OHC-CHO.  D. CH2=CH-CHOvà OHC-CH2-CHO.

Câu 48: Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất hữu cơ Y(chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác nhau. Têngọi của X là 

 A. but-2-en. B. xiclopropan. C. but-1-en. D. propilen.

Page 63: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 63/263

 A. HNO3 bốc khói  B. KCN có mặt không khí.  C. H2SO4 đậm đặc D. HCl bốc khói. 

Câu 50: Ancol và amin nào sau đâycùngbậc?

 A. (C6H5)2NHvà C6H5CH2OH. B. C6H5NHCH3và C6H5CH(OH)CH3. 

C. (CH3)3COHvà (CH3)3C NH2. D. (CH3)2CHOHvà (CH3)2CHNH2. 

PHẦN III: Phần cho thí sinh theo chương trình nâng cao từ câu 51 đến câu 60 

Câu 51: Trong quá trình hoạt động của pin điện hoá Zn – Cu thì  A. nồng độ của ion Zn2+trong dung dịch t ăng. C. khối lượng của điện cực Cu giảm. 

B. nồng độ của ion Cu2+trong dung dịch t ăng.  D. khối lượng của điện cực Zn tăng. 

Câu 52: Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch sau đựng trongcác lọ mất nhãn: Na2CO3, NaCl, NaOH, HCl, BaCl2, KNO3?

 A. 3. B. 6. C. 1 D. 4

Câu 53: Nung m gam K2Cr2O7 với S dư thu được hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X vào nước, lọc bỏphần không tan rồi thêm BaCl2 dư vào dung dịch thu được 27,96 gam kết tủa. Giá trị của m là:  

 A. 35,28 gam B. 23,52 gam C. 17,64 gam D. 17,76 gam

Câu 54: Cho các chất sau: KMnO4, O2/Mn2+, H2/Ni, t o, dung dịch Br2/CCl4, Cu(OH)2/NaOH, t o, HCN, HCl,

AgNO3/NH3. Số chất có khả năng phản ứng được với CH3CHO là: A. 8 B. 7 C. 5 D. 6

Câu 55: Cho khí CO đi qua ống sứ đựng 37,12 gam Fe3O4 nung nóng thu được hỗn hợp rắn X. Khí đi ra khỏiống sứ được hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 43,34 gam kết tủa. Hòa tan hết lượng hỗn hợp Xtrong dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thấy bay ra V lít SO2 (đktc). Giá trị của V là: 

 A. 4,48 B. 3,584 C. 3,36 D. 6,72

Câu 56: Đipeptit X, hexapeptit Y đều mạch hở và cùng được tạo ra từ 1 amino axit no, mạch hở trong phân tửcó 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 13,2 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, làm khô cẩn thận du ngdịch sau phản ứng thu được 22,3 gam chất rắn. Vậy khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thì cần ít nhất bao nhiêu

mol O2 nếu sản phẩm cháy thu được gồm CO2, H2O, N2 ? A. 2,25 mol. B. 1,35 mol. C. 0,975 mol. D. 1,25 mol.

Câu 57: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. PVA bền trong môi trường kiềm khi đun nóng B. Tơ olon được sản xuất từ polome trùng ngưng.  C. Tơ nilon -6 được điều chế bằng phản ứng đồng trùng ngưng hexametylen điamin với axit ađipic.  D. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với acrylonitrin được cao su buna-N.

Câu 58: Cho 14,8 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức A và B (MA< MB) tác dụng Na dư thu được 3,36 lít hiđro(đktc). Oxi hóa cùng lượng hỗn hợp X được hỗn hợp anđehit Y. Cho toàn bộ lượng Y phản ứng hết với lượngdư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 86,4 gam Ag. B có số đồng phân ancol là 

 A. 3 B. 1 C. 4 D. 2Câu 59: Hỗn hợp M gồm một anđehit và một ankin (có cùng số nguyên t ử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn x molhỗn hợp M, thu được 3x mol CO2 và 1,6x mol H2O. Cho 0,1 mol hỗn hợp M tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 

dư thu được y mol Ag. Giá trị của y là:  A. 0,06. B. 0,04. C. 0,08. D. 0,02.

Câu 60: Phản ứng nào sau đây không thuộc phản ứng tự oxi hoá, tự khử ? 

 A. 3S + 6NaOH   Na2SO3 + 2 Na2S + 3H2O  B. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O

C. 2KClO3

  ,

 2KCl + 3O2  D. Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O

Page 64: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 64/263

ĐÁP Á

1.C 2.B 3.D 4.A 5.B 6.B 7.B 8.A 9.C 10.C

11.B 12.A 13.A 14.D 15.C 16.A 17.A 18.C 19.C 20.D

21.D 22.B 23.C 24.A 25.D 26.D 27.C 28.A 29.A 30.A

31.C 32.B 33.C 34.A 35.C 36.C 37.D 38.A 39.B 40.D41.D 42.B 43.D 44.D 45.D 46.A 47.D 48.C 49.B 50.B

51.A 52.D 53.A 54.D 55.D 56.B 57.D 58.B 59.C 60.C

Page 65: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 65/263

Đề số 10

Câu 1: Nung nóng 5,4 gam Al với 3,2 gam S trong môi trường không có không khí; phản ứng hoàn toàn thuđược hỗn hợp rắn X; cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HSO loãng dư thu được hỗn hợp khí Y. Đem đốthoàn toàn hỗn hợp Y cần vừa đủ V lít O  đktc. V lít O  đktc cần dùng là

A. 11,2 lít B. 5,6 lít C. 13,44 lít D. 2,8 lítCâu 2: Hòa tan hoàn toàn

FeO vào dung d

ịch

HSOloãng dư được dung d

ịch A. Dung d

ịch A tác d

ụng v

ới

dãy chất nào sau đây?A. .KMnO,HNO,Cu,HCl,BaCl, KCrO,NaNO. B. KCrO, Br, HS,KI,NaNO, NHCl,Cu C. KCrO,Fe,Cl,KI,KNO3, NHSO,Cu.  D. KMnO,HNO,Cu,KI,BaCl, KCrO,KNO. 

Câu 3: Để hòa tan hết hỗn hợp X gồm Cr2O3, CuO ; Fe3O4 cần vừa đủ 550 ml HCl 2M, sau phản ứng thu đượcdung dịch Y. Một nửa dung dịch Y hòa tan hết t ối đa 2,9 gam Ni. Cô cạn nửa dung dịch Y còn lại thu được baonhiêu gam muối khan ?

A. 30,8 gam B. 30,525 gam C. 61,6 gam D. 61,05 gamCâu 4: Cho sơ đồ chuyển hóa sau các điều kiện phản ứng có đủ)1XCHOCl NaOH ⟶ B D E HO 2 D O ⟶ F 3E HO ⟶ N a O H G H 

4 G H ⟶ I 5G F ⟶ K I 6 K NaOH ⟶ B EX có công thức cấu t ạo nào sau đây?A. CHCOOCClCH  B. CHCOOCHClCHCl C. CHCOOCHCHCl  D. CHClCOOCHClCH Câu 5: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol anđehit metacrylic và 0,3 mol khí hiđro. Nung nóng hỗ n hợp X một thời gian,có mặt chất xúc tác Ni, thu được hỗn hợp hơi Y gồm hỗn hợp các ancol, các anđehit và hiđro. Tỉ  khối hơi của Yso với He bằng 95/12. Mặt khác dẫn toàn bộ hỗn hợp Y qua dung dịch nước Br2 thì làm mất màu vừa đủ a molBr2. Giá trị của a là

A. 0,16 mol B. 0,02 mol C. 0,20 mol D. 0,04 molCâu 6: Có các chất sau : keo dán ure-fomanđehit; tơ lapsan; tơ nilon-6,6; protein; sợi bông; amoniaxetat; nhựa

novolac; tơ nitron. Trong các chất trên, có bao nhiêu ch

ất mà trong phân t 

ử c

ủa chúng có ch

ứa nhóm

–NH-

CO-?A. 4 B. 6 C. 3 D. 5

Câu 7: Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X ( kể cả đồng phân hình học thu được butan. Số chất Xthỏa mãn là

A. 9 B. 10 C. 7 D. 6Câu 8: Đốt hoàn toàn 11,68 gam hỗn hợp X gồm CHCOOH; CHCOOH; CHCOOH  thu được a gam HO 

và 18,04 gam CO.Nếu cho hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với NaHCO dư thì thu được 4,256 lít COđktc. Giátrị của a là

A. 6,02 gam B. 6,12gam C. 6,22 gam D. 6,21 gamCâu 9: 

Nung nóng đến ph

ản

ứng hoàn toàn m1 gam

CH 

thu được h

ỗn h

ợp X g

ồm C2H4, C2H6, C3H6, CH4. H

ấp

thụ t ừ t ừ X vào bình chứa dung dịch . KMnOdư, thấy khối lượng bình tăng m2 gam. Đốt cháy hết hỗn hợp khíY đi ra khỏi dung dịch . KMnOthu được 5,6 lít CO đktc và 8,1 gam HO. Giá trị của m1, m2 lần lượt làA. 14,5 và 7,7. B. 11,2 và 7,8. C. 11,6 và 3,9. D. 11,6 và 7,7.

Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 3,48 gam một hiđrocacbon X chất khí ở điều kiện thường) rồi đem toàn bộ sảnphẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2. Sau các phản ứng thu được 29,55 gam kết t ủa vàkhối lượng dung dịch giảm bớt 13,59 gam. Công thức phân t ử của X là

A. CH4  B. C2H4 C. C3H4  D. CH Câu 11: Hỗn hợp X gồm propan-1-ol, propan-2-ol; ancol anlylic; etyl metyl ete; metyl vinyl ete, glixerol. Đốt mgam hỗn hợp X cần V lít oxi đktc, thu được 5,2416 lít CO đktc. Mặt khác, m gam hỗn hợp X làm mất màut 

ối đa 4,48 gam brom hay hòa tan tối đa 0,686 gam CuOH2. Giá tr

ị c

ủa V là

A. 7,2352 lít B. 7,1680 lít C. 7,4144 lít D. 7,3696 lítCâu 12: Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có t ỉ lệ khối lượng tương ứng 3 : 7 với một lượng dung dịch HNO.Khi á hả ứ kết thú th đ 0 8 hất ắ d dị h X à 3 36 lít hỗ h khí đkt ồ NO à

Page 66: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 66/263

Page 67: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 67/263

Chất Y và J lần lượt làA. P2O5; HPO3 B. Zn3P2; H3PO3  C. P2O3; H4P2O7  D. PCl5; H3PO4 

Câu 25: Cho các phát biểu sau:(a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân(b) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột; xenlulozơ và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thuđược một loại monosaccarit duy nhất.(c) Có th

ể phân bi

ệt glucozơ và fructozơ bằng ph

ản

ứng v

ới dung d

ịch brôm hay dung d

ịch

AgNO trong

NH 

(d) Trong dung dịch, glucozơ ; fructozơ; saccarozơ và mantozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường chodung dịch màu xanh lam.(e) Trong dung dịch, fructozơ tồn t ại chủ yếu ở dạng mạch vòng (vòng β).(g) Trong dung dịch, glucozơ tồn t ại chủ yếu ở dạng mạch hở.Số phát biểu đúng là

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.Câu 26: Cho các chất sau đây - Hiđrocacbon CH X có x đồng phân tác dụng với dung dịch AgNO/NHt ạokết t ủa màu vàng nhạt -Ancol thơm CHO  Y có y đồng phân oxi hóa tham gia phản ứng tráng gương CHO Z là este 2 chức có mạch cacbon không phân nhánh có z đồng phân tác dụng với NaOH cho mộtmu

ối m

ột ancol - Amin

CHN (T) có t

đồng phân tác d

ụng v

ới HCl t 

ạo mu

ối có d

ạng R

NHCl ( R là g

ốc

hiđrocacbon Mối quan hệ đúng giữa x, y, z, t làA. x = y; z = t. B. x = z; y = t. C. x > y = z > t. D. x = y = z = t.

Câu 27: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,04 mol AgNO và 0,05 mol CuNO32, điện cực trơ, dòng điện5A, trong 32 phút 10 giây. Khối lượng kim loại bám vào catot là:

A. 6,24 gam B. 6,5 gam C. 3,12 gam D. 7,24 gamCâu 28: Sục khí COvào các dung dịch riêng biệt chứa các chất: Na[Al(OH)4; NaOH dư, Na2CO3, NaClO, CaCO3,CaOCl2, Ca(HCO3)2; CaCl2. Số trường hợp có xảy ra phản ứng hóa học là

A. 8. B. 5. C. 6. D. 7.

Câu 29: Có các t ập hợp các ion sau đây : 1. NH+ ; Na+; HSO−; OH−  2.Fe+; NH+; NO− ; SO− 3 Na; Fe

+

 ; H ; NO−

4Cu+

 ; K+

; OH−

 ; NO−

5 H+

 ; K 

Có bao nhiêu t ập hợp có thể t ồn t ại đồng thời trong cùng một dung dịch?A. 2 B. 1 C. 4 D. 3

Câu 30: Kết luận nào sau đây đúng?A. Điện phân dung dịch CuSO với anot đồng, nồng độ Cu2+ trong dung dịch không đổiB. Đốt lá sắt trong khí Cl xảy ra ăn mòn điện hóaC. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO không xảy ra ăn mòn điện hóaD. Kim loại có tính khử, nó bị khử thành ion dương

Câu 31: Cho các phương trình phản ứng sau đây:(1) SO + dung dịch KMnO  (4) CH  + dung dịch KMnO (2) HCl + dung d

ịch

KMnO (5)

CH  + dung d

ịch

KMnO 

(3) KMnO     (6) CHCH   dung dịch KMnO      Số phương trình không tạo sản phẩm MnO là

A. 4 B. 3 C. 1 D. 2Câu 32: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ca, K tác dụng với HO thu được dung dịch Y và khí H2. Cho toàn bộ lượng H2 thu được tác dụng với CuO, t 0 dư . Sau phản ứng cho lượng HO thu được hấp thụ vào 63 gam dungdịch HSO90% thì thấy C% của dung dịch HSO còn 70%. Cho toàn bộ dung dịch Y vào dung dịch chứa 0,6mol AlCl  thu được m gam kết t ủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 46,8 B. 15,6 C. 27,3 D. 31,2Câu 33: Hỗn hợp X gồm ancol etylic, đimetylete; butan-1,2-điol; butan-2,3-điol; butan-1,3-điol.Đốt m gamhỗnh

ợp X, thu được 26,88 lít

CO 

đktc. Cho m gam hỗn h

ợp X tác d

ụng v

ới natri dư thu được 5,824 lít H2 

đktc.Khối lượng đimetylete có trong m gam hỗn hợp X làA. 4,14 g B. 3,45g C. 3,68g D. 3,22g

Page 68: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 68/263

Câu 34: Cho các cặp chất sau: 1BaHSO   NaOH  2FeNO HCl  (3)NaCl + HSO  (4)KCl+ NaNO3 (5) FeNO + AgNO  (6)NH4Cl + NaNO2  7AgNO   H2S  8 KI FeCl 9Br    I   HO  10F   N  11 Mg SiO  12C HOSố cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch; chất rắn và dung dịch; các chất khí hay các chất rắn với điều kiệnthích hợp là:

A. 8 B. 7 C. 10 D. 9Câu 35: Cho 1,2 lít h

ỗn h

ợp g

ồm hiđro và clo vào bình thuỷ 

tinh đậy kín và chi

ếu sáng b

ằng ánh sáng khu

ếch

tán. Sau một thời gian ngừng chiếu sáng thì thu được một hỗn hợp khí chứa 30% hiđroclorua về thể tích vàhàm lượng của clo đã giảm xuống còn 20% so với lượng clo ban đầu. Thành phần phần trăm về thể tích củahiđro trong hỗn hợp ban đầu bằngA. 66,25% B. 30,75% C. 88,25% D. 81,25%

Câu 36: Có các kết quả so sánh sau:(1) Tính axit : H2SiO3 > H2CO3. (2)Tính oxi hóa: Fe+   > Cu+.

(3) Tính khử: HCl > HF. (4) Tính phi kim: Si > N > O . (5) Bán kính nguyên tử: K > Mg > Al . (6) Tính dẫn điện Cu > Ag.(7) Tính d

ẻo: Au > Fe. (8) Nhi

ệt độ nóng ch

ảy Na > Hg.

(9) Tính cứng: Cr > Ag.Số kết quả  so sánh đúng là

A. 5. B. 7. C. 6. D. 4.Câu 37: Cho x mol hỗn hợp kim loại Al, Fe ( có t ỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch chứa y mol HNO (t ỉ lệx:y= 3:17). Sau khi kim loại tan hết , thu được sản phẩm khử Y duy nhất và dung dịch Z chỉ chứa muối nitratCho AgNO đến dư vào Z, thu được m gam rắn. Giá trị của m là:

A. 54y/17 B. 27y/17 C. 108y/17 D. 432y/17Câu 38: Hiện tượng nào sau đây đúng?

A. Phôt pho trắng phát quang màu lục nhạt trong bóng t ối ở nhiệt độ thường.B. Cho Cu vào

HNO loãng xu

ất hi

ện khí màu nâu; dung d

ịch có màu xanh

C. Dẫn khí NH qua chất rắn CuO màu đỏ nung nóng thấy xuất hiện chất rắn màu đen và có hơi nướcD. Cho dung dịch NH đến dư vào dung dịch CuSO thấy xuất hiện kết t ủa màu xanh.

Câu 39: Hỗn hợp X gồm HCHO ; CHCOOH; HCOOCH và CHCHOHCOOH. Đốt cháy hoàn hỗn X cần V lít Ođktc sau phản ứng thu được CO và HO. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thu được 15gam kết t ủa. Vậy giá trị của V là

A. 3,92 lít B. 3,36 lít C. 4,2 lít D. 2,8 lítCâu 40: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,07 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,18 mol H2 và môt ít bộtNi. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gổm 7 hiđrocacbon có tỉ khối hơi so với H2 là 21,4375. Cho toàn bộhỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO/NH dư, thu được m gam kết t ủa vàng nhạt và 2,24 lít hỗn hợp

khí Z đktc gồm 5 hiđrocacbon thoát ra khỏi bình. H

ỗn h

ợp Z m

ất màu v

ừa h

ết 80 ml dung d

ịch Br2 1M. Các

phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m làA. 12,78. B. 13,59. C. 11,97. D. 11,16.

Câu 41: Để hòa tan một miếng kẽm trong dung dịch HCl ở 200C cần 27 phút. Nếu thực hiện thí nghiệm ở 400Cthì thời gian phản ứng là 3 phút.Nếu thực hiện thí nghiệm ở 550C thì thời gian phản ứng là:

A. 44,36 giây B. 34,64 giây C. 64,43 giây D. 43,64 giâyCâu 42: Có bao nhiêu tên phù hợp với công thức cấu t ạo (1). H2N-CH2-COOH : Axit aminoaxetic.  (2). H2N-[CH2]5-COOH : Axit w - aminocaporic.  (3). H2N-[CH2]6-COOH: Axit e - aminoenantoic.  (4). HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH: Axit a - aminoglutaric. (5). H2N-[CH2]4-CH (NH2)-COOH : Axit a,e - aminocaporic. 

A. 3 B. 5 C. 4 D. 2Câu 43: Xét cân b

ằng trong bình kín có dung tích không đổi

Xí ⇄ 2Yí 

Ban đầu cho 1 mol khí X vào bình; khi đạt cân bằng thì thấy:- Ở 400C trong bình kín có 0,75mol XỞ

Page 69: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 69/263

(1) Phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt2 Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch(3) Thêm tiếp Y vào hỗn hợp cân bằng thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch(4) Thêm xúc tác thích hợp vaò hỗn hợp cân bằng thì cân bằng vẫn không chuyển dịchSố phát biểu đúng là:

A. 3 B. 2 C. 1 D. 4Câu 44: Lo

ại thu

ốc nào sau đây thuộc lo

ại gây nghi

ện cho con người ?

A.Vitamin C ; glucozơ B.Senduxen, moocphinC.Penixilin ; amoxilin D.Thuốc cảm pamin, paradol

Câu 45: Cho các phát biểu sau về anilin.(1) Anilin là chất lỏng; rất độc, tan nhiều trong nước. 2Anilin có tính bazơ nhưng dung dịch của nó không làm đổi màu quì tím.(3) Nguyên t ử H của vòng benzen trong anilin dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen và ưu tiên thế vàovị trí meta. 4Anilin dùng để sản xuất phẩm nhuộm, polime, dược phẩm.(5) Nhỏ nước brom vào dung dịch anilin thấy xuất hiện kết t ủa trắng.(6)Anilin là amin b

ậc II

Số phát biểu đúng làA. 2 B. 5 C. 3 D. 4

Câu 46: Hoà tan 4,8 gam Cu vào 250 ml dd NaNO3 0,5 M, sau đó thêm vào 250ml dd HCl 1 M. Kết thúc phản ứngthu được dung dịch X và khí NO duy nhất. Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1 M vào X để kết t ủa hếtion Cu+.

A. 250 ml. B. 300 ml C. 200 ml D. 400 mlCâu 47: Có các chất benzyl clorua, clobenzen, anlyl clorua, vinyl clorua; etylclorua. Số chất có thể tham gia phảnứng thủy phân trong dung dịch NaOH loãng (t0) là

A. 3 B. 4 C. 1 D. 2Câu 48:  Trip

eptit M và tetrapeptit Q được t 

ạo t 

ừ  m

ột amino axit X m

ạch h

ở  (phân t 

ử  ch

ỉ  ch

ứa 1 nhóm

NH2).Phần trăm khối lượng nito trong X bằng 18,667%. Thủy phân không hoàn toàn m gam hỗn hợp M,Q ( cót ỉ lệ số mol 1:1 trong môi trường axit thu được 0,945 gam M; 4,62 gam đipeptit và 3,75 gam X. Giá trị  của mlà

A. 12,58 gam B. 4,195 gam C. 8,389 gam D. 25,167 gamCâu 49: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic,axit panmitic và các axit béo t ự do đó. Sau phản ứng thu được 6,72 lít CO đktc và 5,22 gam nước. Xà phòng hoá m gam X (hiệu suất 90% thì thu được khối lượng glixerol là

A. 0,414 gam B. 1,242 gam C. 0,828 gam D. 0,46 gamCâu 50: Cho dung dịch X chứa x mol FeCl và x mol NaCl vào dung dịch chứa 4x mol AgNO thu được 53,85gam k

ết t 

ủa và dung d

ịch Y. Kh

ối lượng ch

ất tan có trong dung d

ịch Y là

A. 37,77 B. 32,7 C. 38,019 D. 54,413

ĐÁP Á

1.B 2.D 3.B 4.D 5.D 6.C 7.B 8.B 9.D 10.D11.A 12.C 13.C 14.A 15.C 16.C 17.C 18.B 19.B 20.A21.A 22.B 23.B 24.A 25.D 26.D 27.A 28.C 29.B 30.A31.D 32.D 33.C 34.C 35.D 36.C 37.A 38.A 39.B 40.C41.B 42.D 43.D 44.B 45.C 46.C 47.A 48.C 49.A 50.B51.B 52.D 53.A 54.B 55.C 56.A 57.B 58.B 59.A 60.D

Page 70: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 70/263

LỜI GIẢI CHI TIẾT VÀ BÌNH LUẬN

Câu 1: Đáp án B 

0,2 mol Al0,1 mol S → X + Y HHS + HOSO

Al+

SO−  

Gọi số mol Ophản ứng là x. Bảo toàn electron ta có: 3n 4n 2n ↔3.0 ,2 4.0 ,1 2.2x↔x 0,25mol.Vậy V  5,6l 

Câu 2: Đáp án D Dung dịch A chứa các ion SO−; Fe+; Fe+ nên có thể có các phản ứng của cả 3 ion trên. Câu 3: Đáp án BGọi số mol của CrO; CuO và FeO lần lượt là a ,b,c mol → Dd Y có 2a mol CrCl; b mol CuCl; c mol FeCl;2c mol FeCl → 6 a 2 b 8 c n 1,1 (1)Khi cho Ni vào nửa dung dịch thì có các phản ứng: 

Fe+

e → F e+

  Cu+

2 e → C u N i → N i+

2e 

→ 2n 2n n → 2 c 2 b 0 , 2 Thay vào 1 → a c 0,15 Khối lượng oxit ban đầu là: m 152a80b232c1520,15c 80b 232c 22,8 80b c 30,8g Vậy mố trong 12  dung dịch Y là: m 12 m m m 12 30,80,55.161,1.35,5 30,525g 

Câu 4: Đáp án D

Ta có: E: NaCl; D: CHCHO; B: CHOHCOONa; F: CHCOOH; G:Cl; H: H; I: HCl; K:CHClCOOH 

Chú ý phản ứng 3 là phản ứng điện phân dung dịch. Các phản ứng còn lại không phức tạp tuy nhiênđể làm bài này ta phải thử các đáp án và các trường hợp của các chất chưa xác định mới tìm đáp ánđúng. Câu 5: Đáp án DX gồm 0,1 mol CHCCHCHO và 0,3 mol H. m m 7,6g → n mM 0,24mol ∆ n 0,4 0,24 0,16mol n ả ứ Lại có: n ả ứ n ả ứ 2nđ 0,2mol.Vậy a0,04mol 

Câu 6

: Đáp ánC 

Các chất mà trong phân t ử của chúng có chứa nhóm – N H C O  là: tơ lapsan; tơ nilon-6,6; protein.Câu 7: Đáp án B X có thể có 1 liên kết đôi; 1 liên kết ba; 2 liên kết đôi; 2 liên kết ba hoặc 1 liên kết đôi và 1 liên kết ba.

Câu 8: Đáp án B n− 0,19mol; n ả ứ đố 0,41mol Bảo toàn nguyên tố ta có: n 0,38mol; n 0,41mol Bảo toàn khối lượng có: m m m m → m 0,68g → n 0,68mol. Vậy n 0,34mol →a6,12g 

Câu 9: Đáp án D 

n 0,25mol; n 0,45mol → m m m 3,9g 

Ta có khối lượng bình tăng lên chính là khối lượng của CH và CH còn Y gồm CH và CH. Ta có n n n n 0,2mol → m 11,6g Bả à khối l ó 7 7

Page 71: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 71/263

n  0,15mol. Gọi n  xmol; n ymol Khối lượng dung dịch giảm là: ∆m m m m →44x18y15,96 Vì đề bài không cho dung dịch BaOH2 dư nên ta chưa biết tất cả lượng CO2 sinh ra từ phản ứng đốtcháy có tạo kết tủa hay khôngCó: m m m →12x2y3,48.Vậy x 0 , 2 4y 0 , 3 → n 0,24n 6 → CH 

Câu 11

: Đáp ánA 

n 0,234mol; n 0,028mol; n 0,007mol Ta thấy các chất trong X đều có 3 nguyên tử C nên n 0,078mol nê ế đô n 0,028mol; n 2n 0,014mol Trong X, trừ glixerol thì các chất còn lại đều có 1 nguyên tử O⟹ n 0,0780,0140,014.30,106mol Lại có: n n n nê ế đô → n 0,284mol Bảo toàn nguyên tố O ta có: 2n ả ứ n 2n n → nả ứ 0,323mol. Vậy V 7,2352l Câu 12: Đáp án C 

ní 0,15mol; n 0,9mol. Đặt n xmol; n ymol → x y 0 , 1 5 

Sau phản ứng còn 0,8m gam chất rắn nên mới có 0,2m gam là Fe phản ứng. Vì kim loại còn dư nênsản phẩm cuối cùng sau phản ứng là muối FeII Bảo toàn electron ta có: 2n ả ứ 3 x 8 y Bỏ toàn nguyên tố N ta lại có: n 2n n 2n → 4 x 1 0 y 0 , 9 → x 0 , 1y 0,05 → n ả ứ 0,35mol → m ả ứ 0,2m19,6g. Vậy m 98g 

Câu 13: Đáp án C Gọi số đơn vị điện tích hạt nhân của A và B là a,b (b > a) → a b 2 3 

b a 1 → a 1 1b 1 2cùng thuộc chu kì 3 → thỏa mãn

 

b a 2 → a 1 0b 1 3không cùng thuộc 1 chu kì→không thỏa mãn  Tương tự với các trường hợp khác. Như vậy ta chỉ thu được 1 kết quả thỏa mãn là A là Na và B là Ca.Vậy kết luận không đúng là cấu hình electron của A không có electron độc thân nào.

Câu 14: Đáp án A X chỉ chứa liên kết đơn nên X là ankan. Đặt X là CH+ → Tổng số liên kết số hóa trị của H số liên kết C C 2 n 2 n 1 3 n 1 2 → n 8 X có 2 nguyên tử C bậc 4 nên CTCT của X là CHCCCH. Khi cho X tác dụng với Cl 1:1 thì

chỉ thu được 1 dẫn xuất monoclo duy nhất. 

Câu 15: Đáp án C n n n 3n 0,12mol →V240ml 

Câu 16: Đáp án C 

A CuSOFeSOFeSOò à ướ;+ B CuOHFeOHFeOH

ọ, ô í D CuOFeO + ư E CuFe → m m ạ  %m 2 2 % → % m 6 6 % → % m ạ 34%. Vậy m 17g 

Câu 17: Đáp án C 

n 0,21mol; n 0,18mol; n 0,18mol; n 0,11mol 

n n → 2 este đều no,đơn chức, mạch hở → trong mỗi este có 2 nguyên tử O. Bảo toàn nguyên tố O ta có: 2n 2n 2n n → n 0,06mol n ả ứ

Page 72: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 72/263

Mà este có 3 C nên 2 muối chỉ có thể là HCOOKb mol và CHCOOK a mol → a b 0 , 0 684b98a5,18 → a 0,01b 0,05 → a : b 1 : 5 

Câu 18: Đáp án B T phải là NHCO → Z là HCHO → Y: CHO H → X : C HNH. Vậy chất cần tìm là CHCOONHCH. Câu 19: Đáp án B

1: OF

; 2PH

; 3: N

; 4: O

; 5: SO

; 6: CO 

Câu 20

: Đáp ánA 

Dựa vào đáp án ta thấy các chất đều là ankan nên đặt CTPT của A là CH+ Giả sử n đầ 1 ; n 4 → n n ; n n 1 ; n ả ứ n n 12 ; n ò ạ 4 n n 12  

Sau khi ngưng tụ nước ta có: PPướ n n ò ạ1 5 4 n 125 0 , 6 → n 1 . Vậy A là CH Câu 21: Đáp án A 

Các phân tử có liên kết ba trong phân tử là: N; CH; CO 

Câu 22: Đáp án B Câu 23: Đáp án B 

A sai vì phản ứng của N2 và Li xảy ra ở nhiệt độ thường.C sai vì CrO3 tác dụng với nước t ạo thành hỗn hợp axit cromic và axit đicrommic. Nhưng ở trong môitrường axit nên dạng chủ yếu là axit đicrommic. D sai vì photpho được sản xuất t ừ quặng photphoric.

Câu 24: Đáp án A Câu 25: Đáp án D

Các phát biểu đúng là: d, e Câu 26

: Đáp ánD 

Ta có các đặc điểm:X có liên kết 3 đầu mạch → x 4  Y là ancol thơm bậc 1 → y 4Z là este đối xứng, không phân nhánh → z 4 T là amin bậc 1 → t 4 Vậy x y z t. 

Câu 27: Đáp án A n đổ ItF0,1mol.Khi điện phân hỗn hợp đề bài cho thì quá trình điện phân ở catot sẽ theo thứ tự: Ag+ 1 e → A g 

Cu+

2 e → C u 

Vậy khối lượng kim loại bám vào catot là: m 0,04.108 0,10,042 .646,24g 

Câu 28: Đáp án C Các trường hợp có xảy ra phản ứng hóa học là khi sục khí CO vào:NaAlOH; NaOH dư; NaCO;NaClO;CaCO;CaOCl Câu 29: Đáp án B 

Tập hợp có thể t ồn t ại đồng thời trong cùng một dung dịch là: (2)1 không được vì có phản ứng NH+ OH− → NH HO 3 không được vì có phản ứng Fe+ H+ NO− → Fe+ N O HO 

4 không được vì có phản ứng Cu+

2OH−

→CuOH 

5 không được vì không cân bằng điện tích. 

Câu 30: Đáp án A Câu 31: Đáp án D

Page 73: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 73/263

m 56,7g → m ị % 81g → m ê à 18g → n 1mol → n 2n 2mol Ta dễ dàng tìm được n 0 , 6 20,6.3 0,4mol →m31,2g 

Câu 33: Đáp án C n 1,2mol; n 0,26mol → n− 2n 0,52mol (1)

Ta thấy các chất trong hỗn hợp X đều có số nguyên t ử C gấp đôi số nguyên t ử O

→ n 0,6mol (2)

(1);(2) → nđ 0,08mol → mđ 3,68g 

Câu 34: Đáp án C Các cặp chất xảy ra phản ứng là: (1); (2); (3); (5); (6); (7); (8); (9);(11);(12)

Câu 35: Đáp án D H Cl →2HCl Ta thấy sau phản ứng thể tích của hỗn hợp vẫn không thay đổi và bằng 1,2 l → V 0,36mol → V ả ứ 0,18 mol 80% V   đầ→ V   đầ 0,225mol → %V   đầ 81,25% 

Câu 36

: Đáp ánC 

Các kết quả so sánh đúng là: 2; 3; 5; 7; 8; 9 Câu 37: Đáp án A Cho x 3; y 17 → n n 1,5mol Khi cho AgNO3 vào dung dịch Z thì t ạo thành chất rắn do có phản ứng Ag+ Fe+ → A g F e+ Gọi n a. Bảo toàn e từ đầu đến cuối cùng ta có: 3n 3n n n à đổ → n à đổ 9amol Dung dịch cuối cùng có FeNO;AlNO trong đó có a mol NO− do muối AgNO cung cấp Bảo toàn nguyên tố N ta có: n y 1 7 n í n ố x9 a 9 a Trong đó x là tỉ lệ giữa số nguyên tử N trong phân tử khí và số e mà một phân tử khí trao đổi.  Có 0 < a < 1,5 → 89 < x < 1915  Dễ thấy chỉ có x 1 thỏa mãn → a 0,5 → m 54 54y17  Câu 38: Đáp án AB: khí màu nâu hóa nâu trong không khí (NO)C: CuO màu đen, Cu màu đỏ D: xuất hiện kết t ủa màu xanh sau đó kết t ủa tan t ạo thành dung dịch phức màu xanh đậm.

Câu 39: Đáp án B Các chất trong hỗn hợp X có CTPT chung là: CHO → n n n 0,15mol → n ả ứ 0,15mol. Vậy V 3,36l 

Câu 40: Đáp án C 

m 6,86g m → n 0,16mol → ∆ n n ả ứ 0,18mol 

H phản ứng hết nên trong Y còn CH  a mol và CH n 0,1mol → a b 0 , 0 6 mol1 Lại có: n 0,08mol nê ế đô 2.0,073.0,090,41n ả ứ n 2 a 3 b → 2 a 3 b 0 , 1 5 2 Từ , 2 → a 0,03b 0,03 Vậy kết tủa gồm 0,03 mol CAg và 0,03 mol CHAg →m11,97g Câu 41: Đáp án B 

Ta thấy khi nhiệt độ tăng 2OC thì vận tốc tăng 9 lần hay thời gian giảm 3 lần. Ta có khi nhiệt độ tăng xC thì thời gian giảm 3

 lần.

 

Vậy ta tính được thời gian phản ứng ở 55O C là: 34,64 giâyCâu 42: Đáp án D 

Page 74: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 74/263

Ta thấy khi tăng nhiệt độ thì cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch nên phản ứng thuận là phảnứng thu nhiệt.Các phát biểu đúng là: 1; 2; 3; 4 

Câu 44: Đáp án BCâu 45: Đáp án C 

Các phát biểu đúng là: 2; 4; 5 Câu 46

: Đáp ánC 

n 0,075mol; n 0,25mol; n 0,125mol Ta có phản ứng: 3Cu 8H+ 2 NO− →3Cu+ 2NO 4HO → Cu phản ứng hết. n ư 0,05 mol. Vậy n 0,075.20,050,2mol → V 200 ml 

Câu 47: Đáp án A Các chất có thể tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch NaOH loãng (t) là : benzyl clorua, anlylclorua, etyl clorua.

Câu 48: Đáp án C M 7 5 → X : HNCHCOOH→M: CHON; Q: CHON Sau khi thủy phân ta thu được: n 0,005mol; nđ 0,035mol; n 0,05mol 

→ Tổng số mol gốc X là:3.0,005 2.0,035 0,05 0,135 mol → n n 271400 

Vậy m 8,389 g Câu 49: Đáp án An 0,3mol; n 0,29mol Vì một phân tử chất báo đề bài cho có 3 liên kết đôi → 2nấ é n n 0,01mol Vậy n 0,0005mol →m0,414g 

Câu 50: Đáp án BKết tủa thu được gồm x mol Ag và 3x mol AgCl → 108x 143,5.3x 53,85 → x 0,1mol Trong dung dịch Y còn x mol NaNO và x mol FeNO. Vậy m 32,7 g Câu 51

: Đáp ánB 

Đặt n a ; n 3a → Chất rắn Z gồm 2a mol muối Ala; 4a mol muối Gly;7a mol muối Val →2a.1114a.96139.7a25,328→a0,016 Vậy m 18, 16 g Câu 52: Đáp án D Câu 53: Đáp án A n 0,17mol; n 0,14mol → n 0,03mol Đặt n x ; n y → x y 0 , 0 33x2y0,03.20,14 → x 0,02y 0,01 

Trong 13,2 g hỗn hợp X ta có: n 0,12mol; n 0,08mol; n 0,04mol 

Vậy n 0,08mol →m8,64g Câu 54: Đáp án B Các chất và ion vừa có tính oxi hóa,vừa có tính khử là: Cl; SO; NO; C; Fe+ Câu 55: Đáp án C Oleum có công thức tổng quát là HSO.nSO → oleum chứa 71% SO về khối lượng làHSO.3SO Nếu ta coi đây là dung dịch HSO thì C% 4.98983.80 115,98% Tương tự nếu oleum chứa 30% SO3 về khối lượng là dung dịch HSO thì C% 106,75% Ta sử dụng sơ đồ đường chéo với C% thì sẽ tính được m chứa 71% SO về khối lượng cần lấy

là: 506,78 (g)

Câu 56: Đáp án AChỉ có phản ứng (4) là không xảy ra.Đá á

Page 75: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 75/263

Xét trong 8,6 g hỗn hợp X. Đặt n amol; n b ; n c 

a b c 4 a26a28b16c8,62 a b n 0,3 → a 0 , 1b 0 , 1c 0 , 2 → %V 50% 

Câu 58: Đáp án B m 2 0 6 , 8 1 3 , 2g → n 0,3mol → n 0,25mol → m 4 5 g  

Câu 59

: Đáp ánA 

m m 5,8g → n 0,2mol → nả ứ 0,2 mol Vậy n 0,1mol → m 1 6 g  

Câu 60: Đáp án D Gọi CTPT của aminoaxit là: CH+ON → X : CHON; Y : CH−ON Ta dễ dàng tính được n 3. Vậy m 60 g 

Page 76: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 76/263

Đề số 11

Câu 1. Hợp chất X t ạo bởi kim loại M hóa trị không đổi và S. Lấy 13g X chia làm 2 phần. Phần 1 tác dụng đủ vớiO được khí Y. Phần 2 tác dụng với HCl dư được khí Z. Trộn 2 khí Y và Z được 7,68 gam chất rắn màu vàng,còn 1 khí mùi tr

ứng ung thoát ra tác d

ụng v

ừa đủ v

ới dd

CuCl

 thu được 1,92 gam k

ết t 

ủa đen. Tìm X?A. ZnS B.

AlS  C.CuS D. MgS

Câu 2. Cho phản ứng: FeS HSO → FeSO SO HO Tỷ lệ giữa số phân t ử HSO bị khử và không bị khử là

A. 11/3 B. 3/11 C. 1/5 D. 5/1Câu 3. Cho 6,975 g photpho vào bình kín chứa V lít Ovà Cl có M 49,875 thu được 21,9375 gam hỗn hợp Xgồm 4 chất rắn. Hòa tan X vào nước dư được dung dịch Y. Trung hòa vừa đủ dung dịch Y cần x mol NaOH. Giátrị của x là

A. 0,0657 B. 0,575 C. 0,85 D. 0,725Câu 4. Hòa tan hoàn toàn m gam AlSO vào nước được 100ml dung dịch X có nồng độ C(M). Thêm vàodung d

ịch X dung d

ịch NaOH 1 M, cho t 

ới khi t 

ổng n

ồng độ ch

ất tan trong dung d

ịch thu được là C/2 thì th

ấy

h

ết 2,1 lít. Xác định m

A.  51,3 B. 34,2 C. 85,5 D. 68,4Câu 5. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HNO thu được dung dịch X và 1,12 lít NO đktc. Thêmdung dịch chứa 0,1 mol HCl vào dung ịch X thì thấy khí NO tiếp t ục thoát ra và thu được dung dịch Y. Để phảnứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 115ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của m là:

A.3,36 B.3,92 C. 2,8 D.3,08Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm FeSvà AgS với số mol bằng nhau thu được 3,696 lít SO đktc vàchất rắn B. Cho B tác dụng với dd HSO loãng dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy còn lại m gam chất rắn khôngtan. Giá trị của m là:

A. 13,64 B.17,16 C. 11,88 D. 8,91Câu 7. Cho dung d

ịch

AgNO tác d

ụng v

ới dd ch

ất X th

ấy t 

ạo k

ết t 

ủa T màu vàng. Cho k

ết t 

ủa T tác d

ụng v

ới dd

HNOdư thấy kết t ủa tan. Chất X là:A. KCl B. KPO  C.KI D. KBr

Câu 8. Cho các phản ứng sau:(1) Hòa tan quặng pirit sắt vào dd axit HSO đặc nóng thu được khí X(2) Nhiệt phân quặng dolomit thu được khí Y(3) Nhiệt phân dd amoni nitrit bão hòa thu được khí Z(4) Hòa tan sắt sunfua vào dd HSO loãng thu được khí TKhí gây ra hiện tượng mưa axit và hiệu ứng nhà kính trong các khí trên theo thứ t ự là:

A. X và Y B. X và Z C. Y và Z D. Y và TCâu 9. Kh

ẳng định nào sau đây làsai ?

A. Este là sản phẩm thu được khi thay thế H trong nhóm COOH của axit hữu cơ bằng gốc ankyl của rượuB. Este có mùi thơm và không tan trong nướcC. Este của glyxerol với axit béo gọi chung là chất béoD. Este no, 2 chức, hở có CTPT CH−O n ≥ 4 .

Câu 10. Xà phòng hóa 15,3 gam một este no, đơn chức cần dùng vừa đủ 300ml dung dịch NaOH nồng độ 0,5mol/l. Sau phản ứng thu được 12,3 gam muối. Số đồng phân cấu t ạo của este đó là:

A. 3 B. 2 C. 4 D. 5Câu 11. Dùng CuO nung nóng oxi hóa hoàn toàn 9,2 gam hỗn hợp hơi X bằng 2 ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng

thu được h

ỗn h

ợp Y không làm đổi màu qu

ỳ tím

ẩm. Cho toàn b

ộ Y s

ục vào dung d

ịch

AgNO

/NH v

ừa đủ, l

ọc

b

ỏ k

ết t 

ủa thu được dung d

ịch Z. Cho 100ml dung d

ịch

BaOH 1M ph

ản

ứng v

ới Z đun nóng thấy v

ừa đủ và

trong dung dịch không còn ion Ba+ . Tìm công thức cấu t ạo của 2 ancol . Biết lượng CO thu được khi đốt cháytoàn bộ hỗn hợp hơi Y trên là 8,96 lít đktc.

Page 77: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 77/263

Câu 12. X là hỗn hợp hơi của H hai andehit no, đơn chức, hở có cùng số nguyên t ử C. Cho X qua bột Ni nungnóng đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp hơi Y có thể tích là 11,2 lđktc. Thu lấy toàn bộ các ancoltrong Y đem tác dụng với Na thu được V lít H . Giá trị lớn nhất của V là bao nhiêu biết d 5/7.

A. 2,24l B. 4,48l C. 5,6l D. 1,12lCâu 13. Cho V lít khí CO đktc hấp thụ hết trong dd chứa 0,2 mol BaOH và 0,1 mol NaOH. Sau phản ứngthu được kết t ủa và dung dịch có chứa 21,35 gam muối. Giá trị của V tương ứng là:

A. 8,96 B. 7,84 C. 6,72 D.8,4

Câu 14. Hòa tan m gam hỗn hợp NaHCOvà NaCO vào nước được dung dịch X. Cho t ừ t ừ 100ml dd hỗn hợpHCl 0,4M và HSO 0,3M vào dung dịch X, khuấy đều thu được 0,896 lít CO đktc và dd Y. Cho dd Y tác dụngvới một lượng dư dd BaOH thu được 18,81 gam kết t ủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:

A. 9,72 B. 11,4 C. 9,28 D. A hoặc C đều đúng.Câu 15. Có các nhận định sau:1) Andehit vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa2) Khi bị khử bởi AgNO/NH, andehit chuyển thành muối amoni của axit hữu cơ3) Xeton khó bị oxi hóa còn andehit thì rất dễ bị oxi hóa4) Khi cho axit fomic tác dụng với AgNO/NH ta không thu được kết t ủa5) Andehit làm m

ất màu cam c

ủa brom l

ỏng

6) Oxi hóa andehit có thể thu được axit cacboxylic7) Axit salixilic có công thức phân t ử là CHO Số nhận định đúng là :

A. 4 B. 5 C. 2 D. 3Câu 16. Để phân biệt các dung dịch glucozo, glixerol, andehit axetic, ancol etylic và lòng trắng trứng ta dùng

A. NaOH B. AgNO/NH  C.CuOH  D. HNO Câu 17. Số phát biểu đúng là?1) Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức2) Trùng hợp các α aminoaxit ta thu được chuỗi polypeptit3) C

ộng th

ức t 

ổng quát c

ủa amin no, m

ạch h

ở, đơn chức là

CH+Nn ≥ 1 

4 Tính bazơ của anilin CHNH yếu hơn .5) Thủy phân có thể thu được t ối đa 3 loại đipeptit6) Có thể phân biệt anilin, benzen, CHOH chỉ bằng một thuốc thử 

A. 4 B. 5 C. 2 D. 3Câu 18. Hợp chất hữu cơ A có công thức phân t ử là được với dung dịch NaOH, dung dịch HCl và làm mất màudd Brom. Công thức cấu t ạo của A là:

A. CHCHNHCOOH  B. CH CHCOONH  C.HCOOCHCHNH  D.HNCHCHCOOH Câu 19. Hỗn hợp A gồm một tripeptit và một đi peptit được cấu t ạo t ừ một loại duy nhất+) Cho m gam A thủy phân hoàn toàn trong dung dịch HSOloãng vừa đủ thu được m24,1gam muối. +) Cho m gam A th

ủy phân hoàn toàn trong dung d

ịch NaOH loãng v

ừa đủ 

thu được

m13,3gam muối.Giá trị của m là bao nhiêu. Biết khi đốt cháy hoàn toàn , sau đó cho sản phẩm cháy qua bình chứa PO khanthì thấy khối lượng bình tăng lên 6,75 gam.

A. 12,75 gam B. 36,6 gam C. 25,5 gam D. 24,2 gamCâu 20. Cho hỗn hợp A gồm FeO,CuO,FeO, FeO .A tác dụng vừa đủ với 540ml dung dịch HCl 1M. Cho hỗnhợp A qua khí NH  vừa đủ, đốt nóng thu được V(l) khí sau phản ứng không tính hơi nước). Tính V

A. 1,792 (l) B. 2,24(l) C. 2,016 (l) D. 2,464 (l)Câu 21. Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm mantozo và saccarozo trong môi trường axit. Giả sử hiệu suất thủyphân mỗi chất là 80%. Hỗn hợp thu được sau khi trung hòa hết axit dư đem phản ứng với AgNO/NH dư thuđược 90,72 gam kết t ủa. Mặt khác m/2 gam X phản ứng vừa đủ với 750ml dung dịch Brom 0,1M. Tìm m?

A. 68,4 g B. 83,3625 g C. 85,5 g D. 75,24 g

Câu 22. Cho những polime sau đây: cao su buna, nhựa bakelit, cao su lưu hóa, xenlulozo, nilon 6, PVC, amilozo.Số polime có cấu trúc mạng không gian là:1 2 3 4

Page 78: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 78/263

1) NHNO →  3) KCrO →  5) Cl NH →  7) HO K I → 

2) CaOCl H C l →  4) NHCrO →  6) Cl HS →  8) NHClNaNO → Số phản ứng t ạo ra đơn chất là:

A. 4 B. 5 C. 7 D. 3Câu 24. Cho các axit sau: HClO,HClO,HClO,HClO. Phát biểu đúng là

A. Theo chi

ều t 

ừ trái sang, tính axit gi

ảm d

ần B. Theo chi

ều t 

ừ ph

ải sang, tính oxi hóa tăng dần

C. Các axit có nhiệt độ sôi ngang nhau D. Tất cả đều sai.Câu 25. Cho hỗn hợp A gồm 0,05 mol axetilen, 0,08 mol vinyl axetilen và 0,1 mol khí hidro qua bột Ni đun nóng,sau phản ứng thu được hỗn hợp B gồm 7 hidrocacbon. Cho B qua dung dịch AgNO/NH dư thu được m gamkết t ủa vàng. Hỗn hợp khí C thoát ra gồm 5 hidrocacbon có thể tích là 1,568 lít đktc , C tác dụng vừa đủ với800 ml dd brom 0,1M. Giá trị m bằng?

A. 8,14 B. 11,16 C. 11,97 D. 4,07Câu 26. Este X có M 180 được t ạo thành t ừ 2 axit cacboxylic là đồng đẳng liên tiếp của nhau. Biết X có phảnứng tráng bạc và X tác dụng với NaOH theo t ỷ lệ 1:4. Cho 0,1 mol X tác dụng với 500ml dung dịch KOH 1 MTính khối lượng chất rắn t ạo thành sau phản ứng:

A. 36,8 (g) B. 48(g) C. 34,8 (g) D. 42,4(g)

Câu 27. Cho sơ đồ phản ứng : XCH → A + B → C → D +; E Xác định số CTCT của X thỏa mãnA. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 28. Cho chất hữu cơ X có CTPT: CHCl. Đun X trong nước sôi rồi sau đó cho vào dung dịch AgNO dư thuđược 62,875 (g) kết t ủa. Khi cho khí dư, xúc tác Ni, qua X thì thấy tăng lên 0,25 g. Xác định số CTCT thỏa mãncủa X

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6â . Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CH + X +, Y Bi

ết Y không hòa tan được

 CuOH. Tên g

ọi c

ủa ch

ất có CTPT

C

ban đầu:

A. but - 1- en  B.but

– 2

– en C. xyclobutan D. metyl xiclopropan

Câu 30. Có bao nhiêu chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp? stiren, etilen oxit, acrilonitrin, butadiene, metylmetacrylat, benzen, caprolactam, toluen, axit etanoic, 1,1,2,2 – tetra floeten.

A. 4 B. 8 C. 6 D. 7Câu 31. Đốt cháy 0,45g chất hữu cơ A rồi cho toàn bộ sản phẩm qua bình nước vôi trong thì có 112 ml khí nitođktc thoát ra khỏi bình, khối lượng dung dịch giảm 0,49g và có 2 g kết t ủa trắng. CTPT của A là:

A. CHN  B.CHNHNO  C. CHN  D. CHCOONH Câu 32. Cho các chất sau: số chất phản ứng với dd brom t ạo kết t ủa là bao nhiêu? hidroquinon, 1,2-đihidroxylbenzen, anilin, toluen, benzen, ancol benzylic, axit benzoic, axit salixilic.

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7Câu 33. Phát bi

ểu đúng là?

Page 79: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 79/26382 | L O V E B O O K . V N  

1. Phenol có tính axit mạnh hơn etanol vì nhân benzen hút electron của nhóm -OH bằng hiệu ứng liên hợp, trongkhi nhóm đẩy e vào nhóm –OH.2. Phenol có tính axit mạnh hơn etanol minh hoạ bằng phản ứng phenol tác dụng với NaOH còn etanol thì không.3. Tính axit của phenol yếu hơn do đó phenol không phản ứng với.4. Phenol ít tan trong nước lạnh và không gây bỏng khi rơi vào da.5. Phenol tác dụng với axit hữu cơ để t ạo este tương ứng.6. Ngu

ồn phenol ch

ủ y

ếu là s

ản ph

ẩm l

ấy t 

ừ 

chưng cất than đá.S

ố 

đáp ánđúng là:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 34. Cho các chất sau: NaCO, KPO, NHCO, HS,CaOH,MgSO, NaSO. Có bao nhiêu chất có thể sử dụng để làm mềm nước cứng:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 35. Cho 3 muối nitrat X, Y, Z có số mol bằng nhau. Nhiệt phân hoàn toàn X, Z đều t ạo chất rắn màu đen. Đemchất rắn đó cho vào dung dịch HCl dư thì thấy còn một lượng chất không tan. Nhiệt phân hoàn toàn Y thu được1,7 (g) một chất rắn màu trắng. Nếu đem đốt chất rắn đó thì thấy ngọn lửa có màu tím. Khi điện phân dung dịchmuối của X thì thu được kim loại không tan trong HCl. Tính t ổng thể tích khí t ạo thành khi nhiệt phân cả 3 muốiX, Y, Z

A. 1,568 (l) B. 2,016(l) C. 1,344(l) D. 2,688(l)

Câu 36. Cho a mol FeCl tác dụng với AgNO thu được gam chất rắn. Cũng cho a mol FeCl a mol tác dụng với 2amol Al thu được m gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỷ lệ m: m là:A. 4,1 B. 4,2 C. 4,3 D. 4,4

Câu 37. Nung 0,12 mol FeNOtrong chân không, thu được chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Thêm Y 1,12 lít O đktcrồi sục toàn bộ hỗn hợp khí vào nước dư, được dung dịch Z. Hòa tan X vào Z thấy có a gam chất rắn không tan. Giátrị của a là:

A. 1,6 B. 3,2 C. 4,8 D. 0,8Câu 38. Cho 8,06 gam oxit của kim loại kiềm tác dụng với HSOdư, cô cạn dung dịch thu được 18,46 gam muối.Kim loại kiềm là:

A. Li B. K C. Na D. Cs

Câu 39. Nguyên t ử nguyên t ố M có 5e ở phân lớp d (trạng thái cơ bản). Số nguyên t ố thỏa mãn làA. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 40. Phản ứng nào sau đây đúng ?A. KHSBaCl → K C l H C l B a S ↓ B. HO 2 F → 2 H F O F ↑ C. 3NaS2AlCl 3HO→6NaCl2AlOH ↓3HS D. SiO H F → HSiO F ↑ 

Câu 41. Cho các chất sau: HCOOH,glucozo,BaSO,NaCl,HNO, HF, ancol etylic, HO,NH,HClO,FeS,MgOH Trong các chất trên có mấy chất là chất điện li yếu?

A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

Câu 42. Cho chất hữu cơ sau:HN C H C O N H CH C O N H C HCHNH C O N H C HCHCOOH C O N H CH CHCOOH CH Chất hữu cơ trên có mấy liên kết peptit

A. 0 B. 1 C. 2 D. 4Câu 43. Để trung hòa lượng axit t ự do có trong 14g một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axitcủa mẫu chất béo trên là:

A. 5,5 B. 7,2 C. 4,8 D. 6,0Câu 44. Cho hỗn hợp X gồm 2 andehit đơn chức có t ỷ lệ số mol là 2:3. Chia X thành 2 phần bằng nhau:+) Ph

ần 1 tác d

ụng v

ới dung d

ịch

AgNO

/NH 

dư thu được 37,8(g) k

ết t 

ủa

Page 80: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 80/26383 | G S T T G R O U P  

+) Phần 2 tác dụng vừa đủ với 12 (g) Br trong dung môi CCl. Nếu cho hỗn hợp X ban đầu tác dụng với dung dịchnước Br dư thì thấy có m(g) Br phản ứng và t ạo thành V(l) khí. Tính m, VA. 40(g); 2,24(l). B. 80(g ); 2,24 (l) C.64(g); 4,48(l). D. 40(g); 4,48(l)

Câu 45. Cho các phát biểu sau:(1) Cr là kim loại cứng nhất.(2) Os là kim loại nặng nhất.(3) Hg là kim lo

ại có nhi

ệt độ nóng ch

ảy th

ấp nh

ất.

(4) Ch

ất nào d

ẫn điện t 

ốt thì cũng dẫn nhi

ệt t 

ốt.

(5) Chất nào có ánh kim là kim loại.(6) Tùy t ừng môi trường khác nhau, kim loại có thể là chất oxi hóa hoặc chất khử.Số phát biểu đúng  là:

A. 5 B. 3 C. 4 D. 6Câu 46. Trong các dung dịch sau:AgNO,AAlCl, FeSO, CHCOONH,NaHPO, CHCOOK,KHS,NaOH,HO,NaHPO, NaHPO.Số chất lưỡng tính là:

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7Câu 47. Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Mu

ối axit không th

ể t 

ạo ra t 

ừ 

axit đơn chức

B. Mọi axit vô cơ đều là chất điện li mạnhC. Có thể cho 2 muối phản ứng với nhau để thu được axitD. Muối của axit yếu và bazơ mạnh thì điện li kém

Câu 48. Hỗn hợp A gồm 10,2 g NaNO và 0,48 mol HCl. Hỗn hợp A hòa tan t ối đa bao nhiêu gam hỗn hợp B gồmFe và Cu có t ỉ lệ mol là 2:1

A. 10,56 B. 17,6 C. 36,4 D. 7,92Câu 49. Phát biểu nào sau đây đúng  ?

A. Nước đá có cấu trúc tinh thể nguyên t ử  B. Iot(rắn) có cấu trúc tinh thể phân t ử C. Kim cương tồn t ại dưới dạng phân t ử (cấu trúc t ứ diện) D. Photpho trắng có cấu

trúc polime

Câu 50. Cho các phản ứng(1) NHSO BaOH →2NH BaSO 2HO (2) NHClNaOH→NaClNH HO (3) NHHSO 2 K O H → NH KSO HO (4) CHCOONH Na O H → C HCOONaNH HO 

(5) NHHCO → NH HO C O Số phản ứng có phương trình ion rút gọn NH+ OH− → NH HO là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

ĐÁP Á

1. B 2.A 3. C 4.A 5.B 6.C 7.B 8.A 9.A 10.B11.B 12.A 13.B 14.D 15.A 16.C 17.A 18.B 19.C 20.C21.B 22.B 23.B 24.B 25.B 26.C 27.C 28.D 29.D 30.D31.A 32.B 33.B 34.C 35.B 36.C 37.B 38.C 39.B 40.C41.A 42.A 43.D 44.B 45.C 46.C 47.C 48.A 49.B 50.B

Page 81: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 81/26384 | L O V E B O O K . V N  

Đề số 12( Đề thi thử GSTT GROUP lần 1 –  ăm học 2013 – 2014

Câu 1: Cho các nhận xét sau:1. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu t ạo của nhau.2. Amilozơ có cấu t ạo mạch phân nhánh.3. Saccarozơ không có tính khử.4. S

ản ph

ẩm th

ủy phân xenlulozơ có thể tham gia ph

ản

ứng tráng gương. 

5. Dung dịch glucozơ phản ứng với CuOH trong môi trường kiềm ở nhiệt độ cao t ạo ra phức đồng glucozơ. Số nhận xét đúng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng:Toluen +; á á A → B + CHO +, C Toluen + D → C Số phản ứng oxi hóa khử là:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 3: X mạch hở có công thức CH. Một bình kín dung tích không thay đổi đựng hỗn hợp gồm X và O dư ở 150℃và 2 atm. B

ật tia l

ửa điện để 

đốt cháy h

ết X, sau đó đưa bình về 

150℃, áp suất bình v

ẫn là 2 atm. Tr

ộn 9,6 gam X

với 1,2 gam H rồi cho qua bình đựng Ni nung nóng, phản ứng đạt 100% thì thu được hỗn hợp Y. M  có giá trị là:A. 40,5. B. 30. C. 42. D. 35,5.

Câu 4: Có các nhận định sau đây: (1) Các ion và nguyên t ử Cl−, Ar, K+, S− được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính là S−, Cl−, Ar, K+.(2) Có 8 nguyên t ử có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s ở trạng thái cơ bản.3 Nitơ có hai đồng vị khác nhau. Oxi có ba đồng vị khác nhau. Số phân t ử NO khác nhau được t ạo ra t ừ cácđồng vị trên là 12.(4) Các nguyên t ố F, O, S, Cl đều là những nguyên t ố p.(5) Nguyên t ố phi kim X t ạo được hợp chất với hiđro có công thức HX. Vậy oxit ứng với hóa trị cao nhất củanguyên t 

ố này là

XO. 

Số nhận định đúng là: A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.Câu 5: Cho các hợp chất hữu cơ thuộc: ankađien; anken; ankin; ancol không no có 1 liên kết đôi mạch hở, haichức; anđehit no, mạch hở, hai chức; axit không no (có 1 liên kết đôi, mạch hở, đơn chức; amino axit (có mộtnhóm chức amino và hai nhóm chức cacboxyl), no, mạch hở. Tổng số các loại hợp chất hữu cơ trên thỏa mãn côngthức CH−ON (x, y là số nguyên) là:

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.Câu 6: Hòa tan hết hỗn hợp hai kim loại M, N trong dung dịch HCl dư, thêm tiếp vào đó lượng dư NH. Lọc tách kếtt ủa, nhiệt phân kết t ủa rồi điện phân nóng chảy chất rắn thì thu được kim loại M. Thêm HSO vừa đủ vào dungd

ịch nước l

ọc, r

ồi điện phân dung d

ịch thu được thì sinh ra kim lo

ại N. M và N là c

ặp kim lo

ại:

A. Al và Fe. B. Ag và Zn. C. Al và Zn. D. Zn và Cu.Câu 7: Ion M+ có t ổng số hạt proton, electron và nơtron là 80, số  hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mangđiện là 20. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn các nguyên t ố hóa học là:A. Chu kì 4, nhóm VIIIB. B. Chu kì 4, nhóm VIIIA.C. Chu kì 3, nhóm VIIIB. D. Chu kì 4, nhóm IIA.

Câu 8: Có các dung dịch riêng biệt, mất nhãn: NaOH, NaCl, MgCl, CuCl, AlCl, FeCl. Không dùng thêm thuốc thử có thể nhận biết được mấy dung dịch trong số các dung dịch trên?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.

Page 82: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 82/26385 | G S T T G R O U P  

Câu 9: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Zn tác dụng với 500ml dung dịch CuNO 1M đến khi phản ứng hoàn toànthu được dung dịch Z và chất rắn T. Cho Z tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 19,6 gam kết t ủa. Giá trị lớnnhất của m là:

A. 19,5. B. 39. C. 5,4. D. 16,2.Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 30,4 gam chất rắn X gồm Cu, CuS, CuS và S bằng dung dịch HNO dư thấy thoát ra20,16 lít NO duy nhất đktc và dung dịch Y. Thêm dung dịch BaOH dư vào dung dịch Y thu được m gam kếtt 

ủa. Giá tr

ị c

ủa m là:

A. 81,55 gam. B. 115,85 gam. C. 110,95 gam. D. 29,4 gam.Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. Hằng số cân bằng K của mọi phản ứng đều tăng khi tăng nhiệt độ.B. Hằng số cân bằng K càng lớn, hiệu suất phản ứng càng nhỏ.C. Khi một phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng cũ chuyển sang một trạng thái cân bằng mới ở nhiệtđộ không đổi, hằng số cân bằng K biến đổi.D. Khi thay đổi hệ số t ỉ lượng các chất trong phương trình hóa học của một phản ứng giá trị của hằng số cânbằng K thay đổi.

Câu 12: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch KOH 0,4M, thuđược một muối và 336 ml một hơi ancol ở đktc. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụh

ết s

ản ph

ẩm cháy vào bình đựng dung d

ịch

CaOH 

dư thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức c

ủa ha

hợp chất hữu cơ trong X là: A. HCOOH và HCOOCH. B. HCOOH và HCOOCH. C. CHCOOH và CHCOOCH.  D. CHCOOH và CHCOOCH. 

Câu 13: Thủy phân este E thu được axit cacboxylic A và hỗn hợp B gồm hai ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếpcủa nhau. Xà phòng hóa hoàn toàn 3,65 gam E cần vừa đúng 500ml dung dịch NaOH 0,1M thu được m gam muốvà x gam hỗn hợp B. Giá trị của m là:

A. 3,4. B. 4,8. C. 4,1. D. 3,7.Câu 14: Oxit Y của một nguyên t ố X ứng với hóa trị II có thành phần % theo khối lượng của X là 42,86%. Trong cácmệnh đề sau:

(1) Y tan nhi

ều trong nước.

(2) Liên kết giữa X và O trong Y là liên kết ba.(3) Y có thể điều chế trực tiếp t ừ phản ứng giữa X và hơi nước nóng.(4) Từ axit fomic có thể điều chế được Y.(5) Từ Y, bằng một phản ứng trực tiếp có thể điều chế được axit etanoic.(6) Y là khí không màu, không mùi, không vị, có tác dụng điều hòa không khí.(7) Trong các hợp chất, X có thể có nhiều hóa trị khác nhau.8 Y là oxit bazơ. 

Số mệnh đề đúng khi nói về X và Y là:A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.

Câu 15: 

Đem nung hỗn h

ợp r

ắn g

ồm hai mu

ối

FeCO và

FeS có t 

ỉ l

ệ mol 1:1 trong bình có th

ể 

tích không đổi, th

ểtích các chất rắn không đáng kể, đựng không khí dư 80% thể tích không khí là N, còn lại là O để các muối trênbị oxi hóa hết t ạo oxit sắt có hóa trị cao nhất. Để nguội bình, đưa nhiệt độ bình về lúc ban đầu như trước khi nungáp suất trong bình sẽ như thế nào?

A. Không đổi. B. Sẽ giảm xuống. C. Sẽ tăng lên.  D. Không xác định.Câu 16: Trong một bình kín dung tích không đổi chứa hỗn hợp A gồm etan và một ankin đều ở thể khí) có t ỉ lệ sốmol là 1:1. Thêm oxi vào bình thì được hỗn hợp khí B có t ỉ khối so với H là 18. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp B sauđó đưa về 0℃ thấy hỗn hợp khí trong bình có t ỉ khối so với H là 21,4665. Công thức của ankin là:

A. CH.  B. CH.  C. CH.  D. CH. Câu 17: Xét phản ứng sau: CHC H O H H X ⟶ CHC H X HO. Th

ứ t 

ự gi

ảm d

ần kh

ả 

năng phản

ứng c

ủa HX là:

Page 83: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 83/26386 | L O V E B O O K . V N  

A. H F > H C l > H B r > H I. B. H I > H B r > H C l > H F . C. H I > H C l > H B r > H F .  D. H C l > H B r > H I > H F . 

Câu 18: Tripeptit M và tetrapeptit Q được t ạo t ừ một amino axit X mạch hở (phân t ử chỉ chứa một nhóm NH).Phần trăm khối lượng nitơ trong X bằng 18,667%. Thủy phân không hoàn toàn m gam hỗn hợp M, Q (có t ỉ lệ mol1:1 trong môi trường axit t hu được 0,945 gam M; 4,62 gam đipeptit và 3,75 gam X. Giá trị  của m là:

A. 12,58 gam. B. 4,195 gam. C. 8,389 gam. D. 25,167 gam.Câu 19: Cho các nh

ận định sau:

1. Cấu hình electron của ion X+ là 1s2s2p3s3p3d. Trong bảng tuần hoàn nguyên t ố hóa học, nguyên t ố X thuộc chu kì 4 nhóm VIIIB.2. Dãy gồm các nguyên t ố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên t ử t ừ trái trang phải là K, Mg, Si.3. Các ion và nguyên t ử Ne, Na+, F− có điểm chung là có cùng số electron.4. Mức năng lượng ion hóa đầu tiên là năng lượng tách toàn bộ electron ra khỏi nguyên t ử.5. Dung dịch HS để lâu trong không khí sẽ có vẩn đục màu đen. 

Số phát biểu đúng là:A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 20: Cho những phát biểu sau:1. Độ điện li bằng số phân t ử tan trong dung dịch của chất tan.

2. Độ 

điện li t 

ỉ l

ệ thu

ận v

ới s

ố phân t 

ử ch

ất tan trong dung d

ịch.

3. Độ điện li tăng khi nồng độ mol/l càng nhỏ.4. Quá trình phân li các chất ra ion là sự điện li.5. Độ tan ở một nhiệt độ nhất định của một chất là số gam chất tan mà 1 lít nước có thể hoà tan được.

Số phát biểu đúng là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 21: Để tách riêng NH ra khỏi hỗn hợp khí N, H và NH, trong công nghiệp, người ta thực hiện phương phápnào sau đây? A. Nén và làm lạnh hỗn hợp, NH hóa lỏng.B. Cho hỗn hợp đi qua CuO nung nóng. C. Cho h

ỗn h

ợp đi qua dung dịch

HSO 

đặc.

D. Cho hỗn hợp đi qua dung dịch nước vôi trong.Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Ag2S với những số mol bằng nhau thu được 3,36 lít SO2 đktcvà chất rắn B. Cho B vào cốc đựng lượng dư dung dịch axit HCl. Số gam chất rắn không tan trong axit HCl là:

A. 14,35 gam. B. 7,175 gam. C. 10,8 gam. D. 5,4 gam.Câu 23: Cho 37,95 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào 100ml dung dịch H2SO4 loãng thấy có 1,12 lít khíCO2 đktc thoát ra, dung dịch A và chất rắn B. Cô cạn dung dịch A thu được 4g muối khan. Nung chất rắn B đếnkhối lượng không đổi thu được B1 và 4,48 lít CO2 đktc. Khối lượng chất rắn B1 và nguyên t ố R là:

A. 26,95 và Ba. B. 27,85 và Ba. C. 27,85 và Ca. D. 26,95 và Ca.Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng? 

A. Kim lo

ại càng m

ạnh thì độ 

âm điện càng l

ớn.

B. Kim loại chỉ thể hiện tính khử trong các phản ứng hóa học.C.  Nguyên t ử kim loại có ít electron ở lớp ngoài cùng.D. Các phân nhóm phụ của bảng tuần hoàn hóa học chỉ gồm các kim loại.

Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 7,65 gam anlylclorua thu được hỗn hợp khí và hơi nước (có chứa HCl). Dẫn toàn bộ sản phẩm qua 500ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được m gam chất rắnkhan. Giá trị của m là:

A. 38,45 B. 50,45 C. 49,65 D. 37,65

Câu 26: Cho các phản ứng:

(1) FeCO HSO đặ → khí X khí Y ⋯ 

Page 84: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 84/263

Page 85: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 85/26388 | L O V E B O O K . V N  

Câu 35: Cho X là hợp chất hữu cơ có hai chức giống nhau, mạch hở. Cho X tác dụng với CuO, nung nóng thu đượcsản phẩm Y có phản ứng tráng bạc. Biết đốt 1 mol Y thu được 4 mol CO. Số công thức cấu t ạo thỏa mãn của X là:

A. 6 B. 7 C. 8 D. 9Câu 36: Trong công nghiệp, tơ nitron được sản xuất theo sơ đồ:CH CH CH → CH C H C H → CH CH CN → tơ nitron Tính khối lượng tơ tạo thành khi sản xuất t ừ 1000m khí thiên nhiên đktc có chứa 10% propan và hiệu suất củam

ỗi giai đoạn là 80%.

A. 121,14 (kg) B. 189,29 (kg) C. 12,11 (kg) D.18,93 (kg)Câu 37: So sánh nào dưới đây là sai? A. Nhiệt độ nóng chảy: HNCHCOOH<CHCOOH B. Tính bazơ: CHNH > CHNH C. Nhiệt độ sôi: CHCHCOOH>CHCOOCH D. pH: valin > glyxin.

Câu 38: Cho biết chất nào dưới đây khi bị oxi hóa bởi dung dịch KMnO HSO⁄  đun nóng cho sản phẩm chỉ là hỗnhợp các axit CHCOOH và HOOCCHCOOH?

A. CHC ≡ CHC ≡ C H  B. CHCHC ≡ C H C. CHCCHC ≡ C C H  D. H C ≡ CCHC ≡ C H 

Câu 39: M

ột h

ợp ch

ất ion Y được t 

ạo nên t 

ừ ion

M+ và

X−. T

ổng s

ố h

ạt trong phân t 

ử Y là 60. S

ố h

ạt mang điện

nhiều hơn số hạt không mang điện là 20 hạt. Số hạt mang điện của X− ít hơn số hạt mang điện của ion M+ là 4.Trong ion M+ có t ổng số hạt mang điện là:

A. 20. B. 22. C. 18. D. 24.Câu 40: Cho một phản ứng thuận nghịch như sau:A k B k ⇌ C r 2D k  ∆ H < 0 Những cách nào sau đây có thể làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?

A. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất, lấy bớt C ra ngoài.B. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất, lấy bớt D ra ngoài.C. Giảm nhiệt độ, lấy bớt D ra ngoài.D. Dùng ch

ất xúc tác, gi

ảm áp su

ất.

Câu 41: Cho phương trình phản ứng Fe(NO3)2 + KHSO4→ FeNO3)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + NO + H2OTổng hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng trong phương trình trên là:  

A. 43. B. 21. C. 27. D. 9.Câu 42: Cho các chất: glixerol, glucozơ, axit acrylic, fructozơ, anđehit fomic, axit axetic, vinyl fomat, etyl fomat,anđehit acrylic, axeton, saccarozơ, mantozơ, ancol anlylic. Có bao nhiêu chất vừa tác dụng được với CuOH, vừaphản ứng được với dung dịch nước Br trong điều kiện thích hợp?

A. 6 B. 7 C. 8 D. 9Câu 43: Điều chế ancol etylic t ừ m gam tinh bột. Chia lượng ancol điều chế được thành 2 phần bằng nhau. Phần 1

cho đi qua dung dịch

HSO đặc 

ở 

140

C, sau khi ph

ản

ứng hoàn toàn th

ấy t 

ạo thành (m

– 1,8) gam s

ản ph

ẩm h

ữu

cơ. Phần 2 tác dụng với Na dư thu được V lít khí đktc. Giá trị của V là?A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lítCâu 44: Cho hỗn hợp các este là đồng phân mạch hở của nhau có cùng số mol và có công thức phân t ử là CHO.X phản ứng vừa đủ với 600ml dung dịch NaOH 1M thu được hỗn hợp sản phẩm Y. Cho toàn bộ Y vào dung dịchAgNOtrong NH dư thu được m gam kết t ủa. Giá trị của m?

A. 151,2 B. 86,4 C. 129,6 D. 108Câu 45: Chọn nhận xét sai:

A. Các hợp chất Al(OH)3, HCOONH4, Sn(OH)2, Pb(OH)2 đều là chất lưỡng tính.B. Các hợp chất NaHSO4, Na2HPO3, NaH2PO4, NaHSO3 đều là muối axit.C. Các dung d

ịch: ancol etylic, glixerol, saccarozo đều không d

ẫn được điện.

Page 86: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 86/26389 | G S T T G R O U P  

D. Dung dịch muối: NaHCO3, CH3COOK, NaClO, K3PO4 đều có pH>7.Câu 46: Ở những vùng mỏ có khoáng vật pirit FeS, nước bị ô nhiễm, pH của nước rất thấp, t ức là nước rất axit vàcó nhiều kết t ủa nâu lắng đọng. Hãy chọn cách giải thích hợp lí nhất về hiện tượng trên:

A. 4FeS 11O →2FeO 8SOSO HO ⟶ HSO  

B. 

4FeS 11O →2FeO 8SO

2SO O →2SOSO HO ⟶ HSO 

C. 4FeS 11O →2FeO 8SOFeO 3HO ⟶ 2 F eOH ↓  

D. 2FeS 7O 4HO ⟶ 2 F e+ 4SO− 4H+4Fe+ O 6HO ⟶ 4 Fe OOH ↓8H+  

Câu 47: Trộn 18 gam axit axetic với 32,2 gam ancol etylic trong môi trường có HSO đặc, đun nóng thu được 17,6gam este. Mặt khác khi trộn 27 gam axit axetic với V ml dung dịch ancol etylic 1M thì thu được 26,4 gam este. TínhV?

A. 300 B. 350 C. 1050 D. 500Câu 48: Cho 15,5 gam h

ỗn h

ợp hai ch

ất liên ti

ếp nhau trong dãy đồng đẳng c

ủa phenol tác d

ụng v

ừa đủ v

ới 0,5 lít

dung dịch NaOH 0,3M. Công thức phân t ử của hai chất và phần trăm khối lượng của chúng trong hỗn hợp là:A. CHOH 69,68% và CHOH 30,32%  B. CHOH 69,68% và CHOH 30,32% C. CHOH 30,32% và CHOH 69,68%  D. Kết quả khác.

Câu 49: Có 2 amin: X (đồng đẳng của anilin) và Y (đồng đẳng của metylamin. Đốt cháy hoàn toàn 3,21g amin Xsinh ra khí CO2 và hơi nước và 336 cm khí nitơ đktc. Khi đốt cháy hoàn toàn amin Y cho n: n 2 : 3. Biết

X và Y khi tác dụng với HNO ở nhiệt độ thường đều không t ạo khí. Công thức phân t ử của hai amin đó là? A. CHNHCH; CHCHNHCH  B. CHCHNH; CHCHCHNH C. CHCHNH; CHCHCHNH  D. CHCHNH; CHCHNHCH 

Câu 50: Cho sơ đồ: CH → X → m B r CH NO Phân t 

ử kh

ối c

ủa X là:

A. 78 B. 157 C. 92 D. 123

ĐÁP ÁN 

1.A 2.C 3.B 4.B 5.C 6.C 7.A 8.D 9.A 10.C11.D 12.D 13.D 14.A 15.A 16.C 17.B 18.C 19.B 20.B21.D 22.B 23.A 24.A 25.C 26.A 27.B 28.D 29.D 30.C31.A 32.B 33.D 34.C 35.D 36.A 37.A 38.C 39.B 40.C41.B 42.B 43.A 44.A 45.B 46.D 47.C 48.C 49.A 50.D

Page 87: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 87/26390 | L O V E B O O K . V N  

LỜI GIẢI CHI TIẾT VÀ BÌNH LUẬN

Câu 1: Đáp án A. 1. Phân t ử khối của xenlulozo lớn hơn rất nhiều lần so với tinh bột.2. Amilozo có cấu trúc mạch thẳng còn aminopectin mới có cấu trúc mạch nhánh.3. Saccarozo có thể hiện tính khử khi tham gia phản ứng cháy.Nh

ận xét:

ở 

đây chúng ta xét tính khử nói chung ch

ứ không xét riêng tính kh

ử 

mang tính đặc trưng của

nhóm ch

ức các h

ợp ch

ất.

Câu 2: Đáp án C. Toluen +; á á A → B + CHO +, C Toluen + D C Các chất A, B, C, D lần lượt là benzyl clorua, ancol benzylic, axit benzoic, kali benzoat.  Các phản ứng oxi hóa khử là: 1, 3, 4, 5. Câu 3: Đáp án B.  CH 3 n4 O °→ 3CO n2 HO 

Vì áp suất không đỏi nên ta có: 

1 3 n4 3 n2 ⇒ n 4 . n 9,640 0,24 mol; n 1,22 0,6 mol. n > 2n ⇒ H dư. ⇒ Tổng số mol sau:0,24 0,6 0,24.2 0,36. M mn mn 0,24.400,6.20,36 30. Câu 4: Đáp án B. 1Thứ tự đúng phải là: K+,Ar,Cl−, S−.Do các nguyên tử và ion này có cùng số electron nên nguyên tử,ion nào càng có nhiều proton thì bán lực hút càng mạnh,do đó bán kính càng nhỏ .

2Thứ tự điền e là:4s

3d

0 ≤ x ≤ 1 0 , x ≠ 4 , x ≠ 9.Dễ dàng thấy có nhiều hơn 8 nguyên tố thỏa 

5 Loại ngay trường hợp của Flo vì Flo chỉ có số oxi hóa -1 trong mọi loại hợp chất. Câu 5: Đáp án C. Các chất đó là: ankađien; ankin; anđehit no, mạch hở, hai chức; axit không no có 1 liên kết đôi, mạchhở, đơn chức. Câu 6: Đáp án C. Dựa vào dữ kiện đề bài, M, N tan trong HCl suy ra loại hai đáp án B, D, về sau ta chỉ thu được M chứng tỏkết tủa NOHn bị tan, tạo phức khi amoniac dư, vậy chỉ có C thỏa mãn.  Câu 7: Đáp án A. Dựa vào bài ta có hệ: 2 P N 2 8 02 P 2 N 2 0 ⇒ P 2 6N 3 0 ⇒ Cấu hình e: 3d4s ⇒ Chu kì 4 nhóm VIIB.Câu 8:

Đáp án D. 

Lần lượt lấy từng chất cho phản ứng với các chất còn lại rồi lập bảng thì ta có kết quả như s au:NaOH NaCl MgCl2  CuCl2  AlCl3  FeCl3

NaOH Có kt trắngkhông tan

Có kết t ủaxanh

Kết t ủa keo trắng,sau tan khi kiềm dư 

Kết t ủa màu nâuđỏ 

NaCl

MgCl2  Có kt trắngkhông tan

CuCl2 Có kết t ủa xanh

Page 88: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 88/26391 | G S T T G R O U P  

AlCl3  Kt keo trắng,sau tan khi kiềmdư 

FeCl3 Kết t ủa màu nâuđỏ 

Từ bảng ta thấy có thể hận biết được cả 6 dung dịch.Câu 9:

Đáp án A. 

Dung dịch Z sau phản ứng có thể chứa cả 3 loại ion: Al3+

, Zn2+

, Cu2+

.Sau khi Z tác dụng với NaOH dư thì kết t ủa Al(OH)3  và Zn(OH)2 tan, chỉ còn lại 19,6 gam Cu(OH)2.⇒ n 19,66 3 3 4 0 , 2 < n 0 , 5 ⇒ n  đã phản ứng 0,5 0,2 0,3 mol Nếu như hỗn hợp chỉ có Al ⇒ m 0,3.23 . 2 7 5 , 4gam.  Nếu như hỗn hợp chỉ có Zn ⇒ m 0,32 .6519,5 gam. Vậy m lớn nhất bằng 19,5 gam. Nhận xét: Vì ở đây hỏi giá trị cực trị nên ta có thể giả sử như trong hỗn hợp đó chỉ chứa một trong hailoại kim loại. Giải hai trường hợp đó ra và chọn lấy giá trị thỏa mãn.

 

Câu 10: Đáp án C. Sử dụng phương pháp quy đổi ta cho toàn bộ hỗn hợp về Cu và S.  Gọi số mol của Cu và S lần lượt là a và b.  Áp dụng định luật bảo toàn e ta có:2 a 6 b 20,1622,4 . 3 2 , 7 . Dựa vào khối lượng ta có: 64a 32b 30,4. ⇒ a 0 , 3b 0 ,3 5.Kết tủa gồm BaSO, CuOH. n n 0,35;n n 0,3 

⇒ mế ủ 0,35.2330,3.98110,95 gam. 

Nhận xét: ở đây chúng ta thấy hỗn hợp ban đầu gốm rất nhiều chất khác nhau, nếu đặt ẩn cho từng chấtthì rất nhiều ẩn, hơn nữa số dữ kiện lại nhỏ hơn số ẩn để có thể lập hệ phương trình. Trong hóa họcthường xuyên ta gặp những trường hợp như vậy. Phương pháp chung đó là gộp ẩn để đơn giản hóa bàitoán, có thể đùng quy đổi như bài toán này, tăng giảm khối lượng hoặc trung bình.  Câu 11: Đáp án D. A. Tùy thuộc phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt mới có thể xác định được.  B. Hằng số cân bằng K  càng lớn, hiệu suất phản ứng càng lớn. C. Khi một phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng cũ chuyển sang một trạng thái cân bằng mới ởnhiệt độ không đổi, hằng số cân bằng K không đổi. Câu 12:

Đáp án D. 

n 0,1.0,40,04 mol. n 0,33622,4 0,015 mol <0,04. Nhìn xuống đáp án ta suy ra: n 0,015;n 0,025 do tất cả các phương án đều là axit,este no,hở,đơn chức  Theo đáp án,nếu ta đốt cháy X thì thu được n n Khối lượng bình tăng chính bằng khối lượng của khí cacbonic và nước nên ta có:  n n 6,824 4 1 8 0,11 mol. 

Gọi số phân tử C trong axit và este lần lượt là m và n ta có:0,015. n 0,025. m 0,11. 

Page 89: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 89/26392 | L O V E B O O K . V N  

Xét thấy chỉ có m 2, n 4 thỏa mãn. Vậy chọn D. Câu 13: Đáp án D. 

Este E là este 2 chức, ME = 146.Vì 2 ancol đồng đẳng liên tiếp nên E chỉ có thể là CH3OOCCH2C2H5.⇒m0,025.1483,7gam. Câu 14: Đáp án A. 

Dựa vào thành phần % khối lượng của X ta dễ dàng tìm được X là C, Y là CO cacbon monoxit. Các ý saisau khi sửa lại là: 

1 CO tan ít trong nước. 2 Liên kết giữa X và O gồm một liên kết cho nhận và một liên kết cộng hóa trị.  6 Y là khí rất độc. 8 Y không phải là oxit bazơ.  Câu 15: Đáp án A. 2FeCO 12 O °→ FeO 2CO 

2FeS 112 O °→ FeO 4SO 

Ta có: 12 112 2 4 ⇒ khí ở hai bên cân bằng nhau. Do đó áp suất không đổi. 

Câu 16: Đáp án C. Vì ankan và ankin có số mol bằng nhau nên khi đốt cháy hỗn hợp ta sẽ thu được CO 2 và H2O với số molbằng nhau. B có tỉ khối với hidro bằng 18 ⇒ M 36 ⇒ Ankin còn lại phải là propin hoặc butin. Đến đây để làm nhanh nhất ta thực hiện phương pháp thay đáp số. Nếu giải bình thường có thể tốn rấtnhiều thời gian và dễ nhầm lẫn do nhiều lần xuất hiện tỉ khối. Vì tỉ lệ ankin và ankan bằng nhau nên ta cóthể thử luôn như với một hidrocacbon với hai trường hợp C2,5H5 và C3H6.

Câu 17: Đáp án B. Câu 18: Đáp án C. 

M 140,18667 75 → X là Glyxin. n 0,945189 0,005; nđ 4,62132 0,035; n 3,7575 0,05. ⇒ số mắt xích X 3. n 2 . nđ n 0,135. ⇒ n n 0,1353 4 0,0193⇒m0,0193.1890,0193.2468,389.  

Câu 19: Đáp án B. 4. Mức năng lượng ion hóa đầu tiên là năng lượng tách một electron ra khỏi nguyên t ử, mức năng lượngion hóa thứ 2 là năng lượng tách electron thứ 2 ra khỏi nguyên t ử, và vv.

5. Dung dịch H2

S để lâu trong không khí sẽ có vẩn đục màu vàng do phản ứng: H2S + SO2 = S + H2O

Câu 20: Đáp án B. 1. Độ điện li bằng số phân tử phân li trong tổng số phân tử của chất tan đó trong dung dịch.  2. Độ điện li không tỉ lệ thuận với số phân tử chất tan.  3. Độ tan ở một nhiệt độ nhất định của một chất là số gam chất tan mà 100ml nước có thể hoà tan được.

Câu 21: Đáp án A. Do nhiệt độ hóa lỏng của các chất khác nhau nên ta có thể tách từng chất ra khỏi hỗn hợp. Câu 22: Đáp án C. FeS → 12 FeO 2SO; AgS → Ag SO 

Page 90: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 90/26393 | G S T T G R O U P  

n 3,3622,4 0 , 1 5 ⇒ n 0,153 . 2 0 , 1 mol.Câu 23: Đáp án A. Nung B được khí CO chứng tỏ muối cacbonat dư,axit hết. n n 1,1222,4 0,05 mol. 

n 4,4822,4 0,2 mol.

 

⇒ n nố 0,20,050,25 mol. ⇒ M  ố 37,950,25 151,8 ⇒ Muối còn lại phải là BaCO kết hợp với đáp án thì chỉ có Ba thỏa mãn. Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:mỗ ợ m mố m m m; n n n ⇒ m 37,950,059 8 4 4 1 8 4 3 5 ,6 gam. m m m   ⇒ m 35,60,2.4426,59 gam.Câu 24: Đáp án A. 

A. Độ âm điện đặc trưng cho khả năng hút e của nguyên tử. Độ âm điện càng nhỏ thì tính kim loại càngmạnh. Câu 25: Đáp án C. CH C H C HCl →HCl3CO 2HO 0,1 0,1 0,3Khi cho hỗn hợp khí vào dung dịch NaOH thì có thể tạo ra muối NaCl, NaHCO 3, Na2CO3 Ở đây ta thấy n > n 2n ⇒ trong dung dịch chỉ chứa các muối NaCl,NaCO. ⇒ mấ ắ m ư m m  1 0 ,1 0 ,6400,1.58,50,3.10649,65 gam. Nhận xét: Ở đây đề bài cho vào trường hợp đơn giản, ta  có thể nhận ra rõ ràng mỗi quan hệ giữa số mol

kiềm, axit và bazơ. Ở một số trường hợp khác ta phải kiểm tra cụ thể hơn những muối nào có trong dungdịch dựa vào các số mol. Thứ tự ưu tiên là HCl sẽ phản ứng trước rồi đến CO 2.Câu 26: Đáp án A. Các khí X, Y, Z, G, H, I lần lượt là: CO 2, SO2, NO2, H2S, N2, O2.Trong các khí đó chỉ có CO2, SO2, NO2, H2S tác dụng được với dung dịch NaOH. Câu 27: Đáp án B. 3 Liên kết kim loại là liên kết hình thành giữa các ion kim loại và nguyên tử trong mạng tinh thể, có sựtham gia của các electron tự do. 4 Độ dẫn điện tăng dần theo thứ tự: Fe, Al, Au, Cu, Ag.  Câu 28: Đáp án D. 

n

2n 2.11,222,4 0,1mol.

 

⇒ n↓ 4n n 4.0,030,10,02 mol. ⇒m0,02.781,56 gam.Câu 29: Đáp án D. Ở lần đầu tiên ta thấy n− 3n↓ ⇒ OH− có thể vừa hết hoặc thiếu. Ở lần thứ hai,thấy rằng dù ta đã thêm một lượng OH − đã tăng lên nhưng kết tủa tăng nhỏ hơn tỉ lệ ấy.  Điều đó chứng tỏ OH− đã dư và hòa tan một phần kết tủa. Áp dụng ngay công thức tính nhanh:4n n n↓ 0,25.2 10,9278 0,64. 

Page 91: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 91/26394 | L O V E B O O K . V N  

⇒ C 0,644.0,1 1,6 M. Câu 30: Đáp án C. Khi nhỏ từ từ HCl vào hỗn hợp trên, thứ tự phản ứng xảy ra như sau:  H+ CO− → HCO− H+ HCO− → CO HO 

Phản ứng 

thứ 2 chỉ xảy ra khi H+ 

còn dư, do đó ta tính được: 

n 0,20,150,05 mol. ⇒ n còn lại 0,15 0,1 0,05 0,2 mol. 

Sau khi nung, muối RHCO3 bị nhiệt phân thành R2CO3 nên khối lượng chất rắn: m m m m m m   0,15.2.230,1.39 0,2.35,5 ,.+,−, .60 = 23,9 (gam).Nhận xét: ở đây ta đã tính được số mol của CO− dựa vào định luật cân bằng điện tích âm và dương: n n n 2n  Câu 31: Đáp án A. Ta có: m 0,02.90,18gam Áp dụng bảo toàn khối lượng ta có:

mì ă m m 0,02.260,03.20,180,4 gam. 

Câu 32: Đáp án B. Ta thấy có 3 loại axit béo khác nhau thu được khu thủy phân hỗn hợp chất béo. Chỉ có axit oleic mới tácdụng được với nước brom vậy trong thành phần chất béo thỏa mãn yêu cầu bài toán nhất thiết phải có ítnhất một gốc axit oleic.Từ 3 loại axit béo ở trên ta có thể tạo được 12 loại chất béo thỏa mãn yêu cầu để bài.Câu 33: Đáp án D. Xét phần 2: Ta thấy có khí thoát ra khi cho hỗn hợp vào dung dịch kiềm, do đó Al dư và toàn bộ oxit sắt đã phản ứnghết và chuyển về sắt. 

⇒ m 2,52 gam ⇒ n 2,5256 0,045 mol. 

ndư 23 n 23 .0,0150,01 mol. ⇒ Nếu cho phần 2 phản ứng hoàn toàn với HNO thì số mol khí NO thu được là: n 0,01.30,045.33 0,055mol 0,1653 0,165 là số mol khí thoát ra ở phần 1  

⇒Khối lượng phần 2 bằng: 14,493 4,83g. ⇒ m 4,830,045.560,01.272,04 g. 

⇒ n

2,04102 .30,06.

 

⇒ nn 0,0450,06 34 ⇒ oxit sắt là FeO. m14,494,8319,32g. Câu 34: Đáp án C. Những ý đúng gồm 2,4 và 5 1 sai ở chổ F chỉ có số oxi hóa 1 trong hợp chất 3 sai ở chổ F bốc cháy trong nước tạo axit HF nên không đẩy Cl  ra khỏi dung dịch muối 6 sai ở chổ không thể điều chế I bằng axit sunfuricvì I là chất oxi hóa mạnh và SO là chất khử sẽ xảy ra phản ứng ngược lại Câu 35:

Đáp án D. 

Page 92: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 92/263

Page 93: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 93/26396 | L O V E B O O K . V N  

Nhận xét: Ở đây rất dễ thiếu trường hợp đồng phân hình học cis -trans. Các em học sinh nhớ để ý kĩ câutừ của đề bài để tránh nhầm lẫn. Câu 45: Đáp án B. 

Axit H3PO3 chỉ là axit hai nấc nên muối Na2HPO3 không phải là muối axit mà là muối trung hòa. Câu 46: Đáp án D. Câu 47: Đápp án C. 

*

n

0,3;n

0,7;n

0,2 

CHCOOHCHO H ⇌ C HCOOCH HO ⇒ K CHCOOCH. HOCHCOOH. CHOH 0,2.0,20,1.0,5 0,8 

* n 0,45;n 0,3;n a 

⇒ K 0,30,15. a 0 ,3 0,8 ⇔ a 1,05 ⇒ V 1,05 lít 

Câu 48: Đáp án C. Sử dụng phương pháp trung bình. Ta có:  n 0,5.0,30,15 mol nỗ ợ ⇒ M 15,5

0,15103,33 g/mol. 

Suy ra hai chất đó là C6H5OH và C7H7OH.

Câu 49: Đáp án A. +) Tìm X:m 0,33622,4 .280,42g. Công thức tổng quát đồng đẳng của anilin: CH−N ⇒ 141 4 n 9 0,423,21 ⇒ n 7 . +) Tìm Y:Công thức tổng quát của đồng đẳng metyl amin: CH+N 

Theo bài: n : n 2 : 3 ⇒ mm 32 23 ⇒ m 3 

Vì cả X và Y đều không tạo khí với HNO2 nên chúng không phải amin bậc 1. Vậy chỉ có A là thỏa mãn. Câu 50: Đáp án D. Vì sản phẩm cuối là m-Br-C6H4-NO2, nhóm thế ở vị trí meta nên X phải là chất  có nhóm thể loại 2. Do vậy,X chỉ có thể là C6H5-NO2, phân tử khối bằng 123. Nhận xét: Nếu vòng benzen chứa nhóm thế loại 1-CH3, -Cl, -Br,… thì khi thế ưu tiên thế vào vị trí orthovà para. Còn nếu là nhóm thế loại 2 -NO2, -COOH,… thì ưu tiên thế vào vị trí meta.  

Page 94: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 94/263

Page 95: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 95/26398 | L O V E B O O K . V N  

Câu 12: Thực hiện t ổng hợp tetrapeptit t ừ 3,0 mol glyxin; 4,0 mol alanin và 6,0 mol valin. Biết phản ứng xảy rahoàn toàn. Khối lượng tetrapeptit thu được là

 A. 1510,5 gam.  B. 1120,5 gam.  C. 1049,5 gam. D. 1107,5 gam.Câu 13: Đun nóng m gam chất hữu cơ (X) chứa C, H, O với 100 ml dung dịch NaOH 2M đến khi phản ứng xảy rahoàn toàn. Để trung hòa lượng NaOH dư cần 40 ml dung dịch HCl 1M. Làm bay hơi cẩn thận dung dịch sau khitrung hòa, thu được 7,36 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức (Y), (Z) và 15,14 gam hỗn hợp 2 muối khan, trong đó cómột muối của axit cacboxylic (T). Kết luận nào sau đây đúng? 

 A. Axit (T) có chứa 2 liên kết đôi trong phân tử.B. Số nguyên t ử cacbon trong axit (T) bằng một nửa số nguyên t ử cacbon trong chất hữu cơ X. C. Ancol (Y) và (Z) là 2 chất đồng đẳng liên tiếp với nhau.D. Chất hữu cơ X có chứa 14 nguyên t ử hiđro. 

Câu 14: Thủy phân 4,3 gam poli (vinyl axetat) trong môi trường kiềm thu được 2,62 gam polime. Hiệu suất của phảnứng thủy phân là

 A. 60%. B. 80%. C. 75%. D. 85%.Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp X gồm (axetilen, etan và propilen) thu được 1,6 mol nước. Mặtkhác 0,5 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,645 mol Br2. Phần trăm thể tích của etan  trong hỗn hợp X là

 A. 5,0%. B. 3,33%. C. 4,0 %. D. 2,5%.Câu 16: Cho m gam hỗn hợp tinh thể gồm NaBr, NaI tác dụng vừa đủ với H2SO4 đặc ở điều kiện thích hợp, thu

được hỗn hợp khí X ở điều kiện thường. Ở điều kiện thích hợp hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với nhau t ạo thành 9,6gam chất rắn màu vàng và một chất lỏng không làm đổi màu quì tím. Giá trị của m là

 A. 260,6. B. 240. C. 404,8. D. 50,6.Câu 17: Cho m gam butan qua xúc tác (ở nhiệt độ thích hợp), thu được hỗn hợp gồm 5 hiđrocacbon. Cho hỗn hợpkhí này sục qua bình đựng dung dịch nước brom dư thì lượng brom tham gia phản ứng là 25,6 gam và sau thínghiệm bình brom tăng 5,32 gam. Hỗn hợp khí còn lại sau khi qua dung dịch nước brom có t ỉ khối so với metanlà 1,9625. Giá trị của m là

 A. 17,4. B. 8,7. C. 5,8. D. 11,6.Câu 18: Hap thu het 4,48 lt CO2 (đktc) vào dung dịch chưa x mol KOH va y mol K2CO3 thu đươc 200 ml dung dịch X.Lay 100 ml dung dịch X cho tư tư vao 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu đươc 2,688 lt kh (đktc). Mặt khác, 100 ml

dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết t ủa. Gia trị của x là   A. 0,15. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,06.

Câu 19: Dung dịch CH3COOH (dung dịch A) có pH = 2,57. Nếu trộn 100 ml dung dịch A với 100 ml dung dịch NaOH(dung dịch B) có pH = 13,3 được 200 ml dung dịch C. Biết Ka(CH3COOH) = 1,85.10-5. pH của dung dịch C là

 A. 3,44. B. 4,35. C. 5,47. D. 4,74.Câu 20: Cho các phát biểu sau:

(1) Trong 3 dung dịch có cùng pH là HCOOH, HCl và H2SO4 thì dung dịch có nồng độ mol lớn nhất là HCOOH.(2) Phản ứng trao đổi ion không kèm theo sự thay đổi số oxi hóa của nguyên t ố.(3) Có thể phân biệt trực tiếp 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là BaCO3.(4) Axit, bazơ, muối là các chất điện li.

(5) Dung dịch CH3COONa và dung dịch C6H5ONa (natri phenolat) đều là dung dịch có pH >7.(6) Theo thuyết điện li, SO3 và C6H6 (benzen) là những chất điện li yếu.Số phát biểu đúng là  A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 21: Đot cháy hoàn toàn 4,02 gam hon hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat và metyl metacrylat roi cho toàn bo sản pham cháy vào bnh 1 đưng dung dịch H2SO4 đa  c, bnh 2 đưng dung dịch Ba(OH)2 dư thay khoi lương bnh 1tăng m gam, bnh 2 xuat hiện 35,46 gam ket tủa. Giá trị của m là  

 A. 2,70. B. 2,34. C. 3,24. D. 3,65.Câu 22: Cho các phát bieu sau: 

(1) CaOCl2 là muối kép.

Page 96: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 96/26399 | G S T T G R O U P  

(2) Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa các nguyên t ử và ion kim loại trong mạng tinh thể do sựtham gia của các electron t ự do.(3) Supephotphat kép có thành phần chủ yếu là Ca(H2PO4)2.(4) Trong cac HX (X: halogen) th HF có tnh axit yếu nhất.(5) Bón nhieu phan đạm amoni se làm cho đat chua. (6) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là thủy ngân (Hg).(7) CO2 là phân t ử phân cực.

So phát bieu đung là  A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.

Câu 23: Cho phản ứng: CH3COCH3 + KMnO4 + KHSO4   CH3COOH + MnSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O. Tổng hệ số củacác chất (là những số nguyên, t ối giản) trong phương trình phản ứng là

 A. 68. B. 97. C. 88. D. 101.Câu 24: Có 4 chất: isopropyl benzen (1), ancol benzylic (2), benzanđehit (3) và axit benzoic (4). Thứ  t ự tăng dầnnhiệt độ sôi của các chất trên là

 A. (2) < (3) < (1) < (4). B. (2) < (3) < (4) < (1). C. (1) < (2) < (3) < (4). D. (1) < (3) < (2) < (4).Câu 25: Biết độ tan của NaCl trong 100 gam nước ở 900C là 50 gam và ở 00C là 35 gam. Khi làm lạnh 600 gamdung dịch NaCl bão hòa ở 900C về 00C làm thoát ra bao nhiêu gam tinh thể NaCl?

 A. 45 gam. B. 55 gam. C. 50 gam. D. 60 gam.

Câu 26: Cho hỗn hợp (HCHO và H2 dư) đi qua ống đựng bột Ni đun nóng thu được hỗn hợp X. Dẫn toàn bộ sảnphẩm thu được vào bình nước lạnh thấy khối lượng bình tăng 5,9 gam. Lấy toàn bộ dung dịch trong bình cho tácdụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Khối lượng ancol có trong X là giá trị nào dưới đây? 

 A. 8,3 gam. B. 5,15 gam. C. 9,3 gam. D. 1,03 gam.Câu 27: Cho các nguyên t ử sau: 13Al; 5B; 9F; 21Sc. Hãy cho biết đặc điểm chung của các nguyên t ử đó. 

 A. Electron cuối cùng thuộc phân lớp p. B. Có 1 electron độc thân ở trạng thái cơ bản.C. Đều có 3 lớp electron. D. Đều là các nguyên t ố thuộc chu kì nhỏ.

Câu 28: Hoà tan hoàn toàn 0,775 gam đơn chất (X) trong dung dịch HNO3 đặc thu được 5,75 gam hỗn hợp gồmhai khí (có thành phần % theo khối lượng của oxi như nhau) và dung dịch (Y). Biết t ỷ khối hơi của hỗn hợp khí sovới hiđro là 115/3. Ở trạng thái cơ bản nguyên t ử X có số electron độc thân là

 A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.Câu 29: Cho các chất: Glixerol, etylen glicol, gly-ala-gly, glucozơ, axit axetic, saccarozơ, anđehit fomic, anilin. Sốchất tác dụng được với Cu(OH)2 (ở điều kiện thích hợp) là

 A. 7. B. 8. C. 6 . D. 5. Câu 30: Nguyên t ử X có cấu trúc mạng lập phương tâm diện (hình bên). Phần trăm thể tích không gian trống trong mạng lưới tinh thể của X là

 A. 32 %. B. 26 %. C. 74 %. D. 68 %. Câu 31: Tách nước hoàn toàn t ừ 25,8 gam hỗn hợp A gồm 2 ancol X và Y (MX<MY), sau phản ứng thu được hỗn hợpB gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn B cần vừa đủ 1,8 mol O2. Mặt khác nếu táchnước không hoàn toàn 25,8 gam A (ở 1400C, xt H2SO4 đặc), sau phản ứng thu được 11,76 gam hỗn hợp các ete

Biết hiệu suất ete hóa của Y là 50%. Hiệu suất ete hóa của X là A. 35%. B. 65%. C. 60%. D. 55%.Câu 32: Một khoáng chất có chứa 20,93% nhôm; 21,7% silic (theo khối lượng), còn lại là oxi và hiđro. Phần trămkhối lượng của hiđro trong khoáng chất là

 A. 2,68%. B. 5,58%. C. 1,55%. D. 2,79%.Câu 33: Cho các chất sau: Tristearin, hexan, benzen, glucozơ, xenlulozơ, metylamin, phenylamoni clorua, trioleinaxetilen, saccarozơ. Số các chất không tan trong nước là

 A. 6. B. 9. C. 8. D. 7.Câu 34: Khi thủy phân 500 gam protein A thu được 170 gam alanin. Nếu phân t ử khối của A là 50.000, thì số mắtxích alanin trong phân t ử A là bao nhiêu?

Page 97: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 97/263

Page 98: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 98/263101 | G S T T G R O U P  

 A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch H2SO4. C. Dung dịch BaCl2. D. Quỳ tím.Câu 46: Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% t ạp chất lên men thành rượu (ancol) etylic. Tính thể tích dung dịch rượu400 thu được? Biết rượu nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụtmất 10%.

 A. 2300,0 ml. B. 2875,0 ml. C. 3194,4 ml. D. 2785,0 ml.Câu 47: Cho 30,1 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đềuSau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,68 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còndư 0,7 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu được là

 A. 54,45 gam. B. 68,55 gam. C. 75,75 gam. D. 89,70 gam.Câu 48: Cho các chất: H2S, S, SO2, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe(OH)2. Có bao nhiêu chất trong số các chất trêntác dụng được với H2SO4 đặc nóng?

 A. 6. B. 8. C. 5. D. 7.Câu 49: Hoà tan hoàn toàn 8,3 gam hỗn hợp X (Fe và 1 kim loại M có hoá trị không đổi) trong dung dịch HNO3

loãng dư thì thu được 8,96 lít hỗn hợp khí Y ở đktc gồm NO, NO2 có d ⁄ 21 và chỉ xảy ra 2 quá trình khử. Nếu

hoà tan hoàn toàn 8,3 (g) hỗn hợp X trên trong dung dịch HCl thì thu được 5,6 lít H2 (đktc). Kim loại M là: A. Ni. B. Mg. C. Al. D. Zn.

Câu 50: Cho các phát biểu sau đây: (1) Amilopectin có cấu trúc dạng mạch không phân nhánh.

(2) Xenlulozơ có cấu trúc dạng mạch phân nhánh.(3) Saccarozơ bị khử bởi AgNO3/dd NH3.(4) Xenlulozơ có công thức là [C6H7O2(OH)3]n.(5) Saccarozơ là một đisaccarit được cấu t ạo t ừ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên kết với nhau qua nguyênt ử oxi.(6) Tinh bột là chất rắn, ở dạng vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh.

Số phát biểu đúng là  A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.

ĐÁP ÁN 

1B 2D 3B 4D 5D 6C 7C 8C 9C 10A

11D 12D 13B 14B 15A 16A 17D 18C 19D 20A

21B 22D 23C 24D 25D 26B 27B 28A 29A 30D

31C 32C 33A 34A 35D 36A 37A 38D 39C 40A

41D 42C 43C 44B 45B 46B 47C 48B 49C 50B

Page 99: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 99/263102 | L O V E B O O K . V N  

Đề số 14

 A. PH ẦN CHUNG CHO T Ấ T C Ả THÍ SINH (40 câu, t ừ câu 1 đế n câu 40)Câu 1: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi t ừ trái sang phải là

 A. (CH3)3N, CH3CH2OH, CH3CH2CH2NH2, HCOOHB. C4H10, C3H7Cl, C3H7NH2, C3H7OH, CH3CH2COOHC. C4H10, C3H7NH2, C3H7F, C3H7OH, CH3CH2COOH

D. Benzen, toluen, phenol, CH3COOHCâu 2: A là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2 trong đó O chiếm 55,68% về khối lượng.Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 50 gam muối, lọc kết t ủa thu được đem nung trong chân không đếnkhối lượng không đổi thu được m gam oxit. Giá trị của m là

 A. 18,68  B. 23,32  C. 31,44  D. 12,88 

Câu 3: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân t ử C4H8O2 mạch thẳng thỏa mãn các tính chất sau:- X làm mất màu dung dịch Br2.- 4,4 gam X tác dụng với Na dư thu được 0,56 lít H2 (đktc). - Oxi hóa X bởi CuO, t 0 t ạo ra sản phẩm Y là hợp chất đa chức. Công thức cấu t ạo của X là: A. CH2=CH-CH(OH)-CH2OH B. CH3-CH2-CO-CHO C. HO-(CH2)3-CH=O D.HO-CH2-CH(CH3)-CHO

Câu 4: Chia m gam hỗn hợp 2 anđehit đơn chức mạch hở thành hai phần bằng nhau+ Phần 1 tác dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3 thu được 86,4 gam Ag kết t ủa.+ Phần 2 tác dụng vừa đủ với 1 gam hiđro có xúc tác Ni nung nóng thu được hỗn hợp ancol Y. Ngưng tụ Y rồi chotoàn bộ vào bình chứa Na thấy khối lượng bình tăng (0,5m + 0,7) gam.Công thức hai anđehit là 

 A. HCHO và CH3CHO B. CH2=CHCHO và HCHOC. HCHO và C2H5CHO D. CH2=CHCHO và CH3CHO

Câu 5: X là dung dịch AlCl3 ; Y là dung dịch NaOH 2M. Thêm 150ml dung dịch Y vào cốc chứa 100 ml dung dịch Xkhuấy đều đến khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 7,8g kết t ủa. Thêm tiếp vào cốc 100ml dung dịch Y khuấyđều t ới khi kết thúc phản ứng thấy trong cốc có 10,92 g kết t ủa. Nồng độ mol của dung dịch X là

 A. 1,0 M B. 1,6 M C. 3,2 M D. 2,0 M

Câu 6: X là este t ạo bởi -amino axit Y (chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2) với ancol đơn chức Z. Thủy phânhoàn toàn 0,1 mol X trong 200 ml dung d ịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch thu được 13,7 gam chất rắn và 4,6 gamancol Z. Công thức của X là:

 A. H2N-CH2-COOCH2-CH=CH2  B. CH3-CH(NH2)-COOCH3 C. H2N-CH2-COOC2H5  D. CH3-CH(NH2)-COOC2H5 

Câu 7: Một hỗn hợp gồm Na, Al, Fe (với t ỷ lệ mol Na và Al tương ứng là 5:4) tác dụng với nước dư thu được V lítkhí, dung dịch Y và chất rắn Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được 0,25V lít khí (các khí đo cùng điều kiện). Thành phần % theo khối lượng của Na trong hỗn hợp X là

 A. 33,63  B. 20,07  C. 34,8  D. 14,4 

Câu 8: Dung dịch X có chứa H+, Fe3+, SO42-; dung dịch Y chứa Ba2+, OH-, S2-. Trộn X với Y có thể xảy ra bao nhiêu

phản ứng hóa học? A. 8 B. 6 C. 7 D. 5

Câu 9:  Cho các chất sau: Cu, FeS2, Na2SO3, S, NaCl, Cu2O, KBr,Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng.Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là:

 A. 7 B. 6 C. 4 D. 5Câu 10: Cho 2,54g este (X) mạch hở bay hơi trong 1 bình kín dung tích 0,6 lít  (lúc đầu là chân không). Khi este bayhơi hết thì áp suất ở 136,50C là 425,6 mmHg. Thuỷ phân 25,4 gam (X) cần 0,3 mol NaOH thu được 28,2 g một muốiduy nhất. Biết rằng (X) phát xuất t ừ ancol đa chức. X là

 A. etylenglicolđiaxetat   B. glixerin triaxetat C. glixerin tripropionat D. glixerin triacrylat

Page 100: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 100/263103 | G S T T G R O U P  

Câu 11: Hoà tan hoàn toàn 21,1gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaF (có t ỉ lệ mol là 1:2) vào một lượng nước (dư), thuđược dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắnGiá trị của m là:

 A. 39,5g B. 28,7g C. 57,9g D. 68,7gCâu 12: Hiđrat hoá hoàn toàn 1,56 gam một ankin (A) thu được một anđehit (B). Trộn (B) với một anđehit đơnchức (C). Thêm nước để được một 0,1 lít dung dịch (D) chứa (B) và (C) với nồng độ mol t ổng cộng là 0,8M. Thêmt ừ t ừ vào dung dịch (D) vào dung dịch chứa AgNO3/NH3 dư thu được 21,6g Ag kết t ủa. Công thức cấu t ạo và sốmol của (B) và (C) trong dung dịch (D) là

 A. (B): CH3-CHO 0,1 mol, (C): H-CHO 0,15 molB. (B): CH3-CHO 0,06 mol, (C): C2H5CHO 0,02 molC. (B): CH3-CHO 0,06 mol,(C): H-CHO 0,02 molD. (B): CH3-CHO 0,08 mol,(C): H-CHO 0,05 mol

Câu 13: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch sau: NaOH, NaHSO4, HCl, KHCO3, K2CO3

H2SO4. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết t ủa là A. 5 và 4 B. 4 và 4 C. 5 và 2 D. 6 và 5

Câu 14: Một hỗn hợp X gồm 1 ankan A và 1 ankin B có cùng số nguyên t ử cacbon. Trộn X với H2 (vừa đủ) để đượchỗn hợp Y. Khi cho Y qua Pt, xúc tác thì thu được khí Z có t ỉ khối đối với CO2 bằng 1 (phản ứng cộng H2 hoàn toàn)Biết rằng Vx = 6,72 lít và VH2 = 4.48 lít. Các thể tích khí được đo ở đktc. Công thức phân t ử và số mol của A, B trong

hỗn hợp X là A. C2H6,C2H2, 0,1 mol C2H6, 0,2 mol C2H2  B. C3H8,C3H4, 0,1 mol C3H8, 0,2 mol C3H4 C. C2H6,C2H2, 0,2 mol C2H6, 0,2 mol C2H2  D. C3H8,C3H4, 0,2 mol C3H8, 0,1 mol C3H4 

Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:Hiđrocacbon A  , B   C   D  ,  HOOCCH2COOH. Vậy A là

 A. C3H8. B. C. CH2=CHCH3. D. CH2=CHCOOH.Câu 16: Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m gam Al ở catot và67,2 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X có t ỉ khối so với oxi bằng 1. Lấy 1,12 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X sục vào dung dịch

nước vôi trong (dư) thu được 1 gam kết t ủa. Giá trị của m là A. 108,0 B. 54,0 C. 75,6 D. 67,5

Câu 17: Cho các chất sau: axetilen, etilen, but-1-in, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucozơ, anđehit axeticmetyl axetat, mantozơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là: 

 A. 7 B. 9 C.6 D.8Câu 18: Hỗn hợp gồm hai axit X, Y có số nhóm chức hơn kém nhau một đơn vị và có cùng số nguyên t ử cacbonChia hỗn hợp axit thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với K, sinh ra 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Đốtcháy hoàn toàn phần hai, sinh ra 6,72 lít khí CO2 (ở đktc). Công thức cấu t ạo thu gọn và phần trăm về khối lượngcủa một axit có trong hỗn hợp là

 A. HOOC-COOH và 42,86% B. HOOC-COOH và 66,67%

C. CH2(COOH)2 và 66,67% D. CH2(COOH)2 và 42,86%Câu 19: Cho a gam bột Al vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 ; 0,15 mol Cu(NO3)2 và 0,2 mol Fe(NO3)3 thu đượcdung dịch X và kết t ủa Y. Hãy lựa chọn giá trị của a để kết t ủa Y thu được chứa 3 kim loại.

 A. 3,6 gam < a  9 gam B. 5,4 gam < a  9 gam

C. 2,7 gam < a < 5,4 gam. D. a  3,6 gamCâu 20: Cho các chất và dung dịch: SO2, H2S, Br2, HNO3, CuSO4. Có bao nhiêu phản ứng t ạo ra được H2SO4 t ừ hachất cho ở trên với nhau?

 A. 4 B. 3 C. 5. D. 6Câu 21: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp BaO, Al2O3 và FeO đốt nóng thu được chất rắn X1. Hoà tan chất rắnX1 vào nước thu được dung dịch Y1 và chất rắn E1. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y1 thu được kết t ủa F1. Hoà tan E

Page 101: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 101/263104 | L O V E B O O K . V N  

vào dung dịch NaOH dư thấy bị tan một phần và còn chất rắn G1. Cho G1 vào dung dịch AgNO3 dư (Coi CO2 khôngphản ứng với nước). Tổng số phản ứng xảy ra là

 A. 7. B. 8. C. 9. D. 6.Câu 22: Cho khối lượng riêng của cồn nguyên chất là D = 0,8 g/ml. Hỏi t ừ 1 t ấn vỏ bào (chứa 80% xenlulozơ) cóthể điều chế được bao nhiêu lít  cồn thực phẩm 40˚ (biết hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế là 64,8%)?

 A. 294 lít. B. 368 lít. C. 920 lít. D. 147,2 lít.Câu 23: Nguyên t ử của nguyên t ố X có t ổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của mộtnguyên t ử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên t ử X là 6 hạt. Hợp chất của X, Y có dạng:

 A. X2Y. B. X3Y2. C. XY2. D. X2Y3.Câu 24: Hỗn hợp bột X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3. Nung X trong không khí đến khối lượng khôngđổi được hỗn hợp rắn A1. Cho A1 vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa 2 chất tan và phần không tan C1.Cho khí CO dư qua bình chứa C1 nung nóng được hỗn hợp rắn E (Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn). E chứa t ốiđa 

 A. 2 đơn chất và 1 hợp chất. B. 2 đơn chất và 2 hợp chất.C. 3 đơn chất. D. 1 đơn chất và 2 hợp chất.

Câu 25:  Cho phản ứng sau: 2SO2(k) + O2(k) ⇆ 2SO3(k) ;H < 0Để cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận thì: (1): tăng nhiệt độ, (2): tăng áp suất, (3): hạ nhiệt độ, (4): dùngxúc tác là V2O5, (5): giảm nồng độ SO3. Biện pháp đúng là: 

 A. 2, 3, 4, 5. B. 1, 2, 3, 4, 5. C. 2, 3, 5. D. 1, 2, 5.Câu 26: X là tetrapeptit có công thức Gly – Ala – Val – Gly. Y là tripeptit có công thức Gly – Val – Ala. Đun m gam hỗnhợp A gồm X, Y có t ỉ lệ mol tương ứng là 4:3 với dung dịch KOH vừa đủ sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dungdịch thu được 257,36g chất rắn khan. Giá trị của m là:

 A. 167,38 gam B. 155,44 gam C. 150,88 gam D. 212,12 gamCâu 27: Đun nóng 10,71 gam hỗn hợp X gồm propyl clorua và phenyl clorua với dung dịch NaOH loãng, vừa đủ và đun nóng, sau đó thêm tiếp dung dịch AgNO3 đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng thu được 8,61 gam kết t ủa, cácphản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng phenyl clorua có trong hỗn hợp X là:

 A. 6,0 gam. B. 2,71 gam. C. 4,71 gam D. 4,0 gam.Câu 28: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và alanin tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng làm bay

hơi cẩn thận dung dịch thu được (m + 11,68) gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịchKOH vừa đủ, sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch thu được (m + 19) gam muối khan. Giá trị của m là:

 A. 36,6 gam B. 38,92 gam C. 35,4 gam D. 38,61 gamCâu 29: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức. Cho 0,5 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 43,2g Ag.Cho 14,08g X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ thu được hỗn hợp 2 muối của 2 axit đồng đẳng liên tiếp và8,256g hỗn hợp 2 ancol no đơn chức đồng đẳng liên tiếp, mạch hở. Công thức của 2 ancol là:

 A. C4H9OH và C5H11OH B. CH3OH và C2H5OH C. C2H5OH và C3H7OH D. C3H7OH và C4H9OHCâu 30: Một hợp chất hữu cơ A gồm C, H, O có 50% oxi về khối lượng. Người ta cho A qua ống đựng 10,4 gamCuO nung nóng thu được 2 chất hữu cơ và 8,48 gam chất rắn. Mặt khác cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ trên tác dụngvới dung dịch AgNO3(dư) trong NH3 t ạo ra hỗn hợp 2 muối và 38,88 gam Ag. Khối lượng của A cần dùng là

 A. 3,2 gam. B. 4,8 gam. C. 2,56 gam. D. 1,28 gam.Câu 31: Các chất đều bị thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, nóng là A. nilon-6, tinh bột, saccarozơ, tơ visco, anlyl clorua, poliacrilonitrin, phenyl bromua 

B. vinyl clorua, glyxylalanin, poli(etylen-terephtalat), poli(vinyl axetat), nilon-6,6. 

C. nilon-6, protein, nilon-7, anlyl clorua, vinyl axetat. 

D. mantozơ, protein, poli(etylen-terephtalat), poli(vinyl axetat), tinh bột. 

Câu 32: Xét phản ứng hoá học: A(khí)  + 2B(khí)  → C(khí)  + D(khí). Tốc độ của phản ứng được tính theo biểu thức: v= k[A].[B]2, trong đó k là hằng số t ốc độ phản ứng; [A] và [B] nồng độ mol/lít của các chất A, B tương ứng. Khi nồngđộ của chất B tăng 3 lần, nồng độ của chất A giảm 6 lần thì t ốc độ phản ứng so với trước là

 A. giảm 1,5lần B. tăng 1,5 lần C. tăng 3 lần D. giảm 3 lần

Page 102: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 102/263105 | G S T T G R O U P  

Câu 33: Hòa tan 54,44 gam hỗn hợp X gồm PCl3 và PBr3 vào nước được dung dịch Y. Để trung hòa hoàn toàn dungdịch Y cần 500 ml dung dịch KOH 2,6M. % khối lượng của PCl3 trong X là:

 A. 12,125 B. 26,96% C. 8,08% D. 30,31%Câu 34: Nhiệt phân 50,56 gam KMnO4 sau một thời gian thu được 46,72 gam chất rắn. Cho toàn bộ lượng khí sinhra phản ứng hết với hỗn hợp X gồm Mg, Fe thu được hỗn hợp Y nặng 13,04 gam. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Ytrong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 1,344 lít SO2 (đktc). % khối lượng Mg trong X là:

 A. 52,17% B. 46,15% C. 28,15% D. 39,13%Câu 35: Amin X có chứa vòng benzen và có CTPT là C8H11N. X có phản ứng thế H trong vòng benzen với Br

2(dd). Khi cho X tác dụng với HCl thu được muối Y có công thức dạng RNH3Cl. Số công thức cấu t ạo của X là 

 A. 6 B. 8 C. 9 D. 7Câu 36: Cho sơ đồ phản ứng sau:O   dung dịch KI → BaNO      NaNOã ò   NHCl bão hòa   KMnO      F   HO → SO   dung dịch Cl   → MnO   HClđ     Cl   dung dịch NaOH → 

Ag O   → HS Cl   → 

Số phản ứng t ạo ra đơn chất là A. 8 B. 6 C. 5 D. 7Câu 37: Có 4 hợp chất hữu cơ có công thức phân t ử lần lượt là: CH2O, CH2O2, C2H2O3 và C3H4O3.Số chất vừa tácdụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là 

 A. 3 B. 2 C. 1 D. 4Câu 38: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên t ử của nguyên t ố M, X lần lượt là 58 và 52. Hợp chất MXn có t ổng số hạtproton trong một phân t ử là 36. Liên kết trong phân t ử MXn thuộc loại liên kết

 A. cho nhận B. cộng hóa trị không phân cựcC. cộng hóa trị phân cực D. ion

Câu 39: Cho sơ đồ phản ứng:

CHOH,°

[X+

XY + Y] ⟶ CHOH 

Hãy chọn các chất X, R, X1, Y, Q, Y1 thích hợp trong số các chất dưới đây: Na, H2O, HBr, C2H4, NaOH, C2H2, Br2, C2H5Br A. C2H4, Br2, C2H5Br, H2O, NaOH, HBr; B. C2H4, HBr, C2H2, Br2, Na, NaOH;C. C2H4, Br2, C2H5Br, NaOH, HBr, H2O. D. C2H4, HBr, C2H5Br, H2O, Na, NaOH;

Câu 40: Nhúng 1 thanh kim loại hoá trị II vào dung dịch CuSO4, sau 1 thời gian lấy thanh kim loại ra thấy thanhkim loại giảm 0,05% khối lượng. Mặt khác cũng nhúng thanh kim loại trên vào dung dịch Pb(NO3)2, sau phản ứnglấy ra cân lại thấy khối lượng tăng 7,1%. Biết số mol 2 muối tham gia phản ứng như nhau. Kim loại M là

 A. Fe. B. Cd. C. Zn. D. Mg.B. PH ẦN RIÊNG (10 câu). Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 ph ần: Ph ần I hoặc ph ần III. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (10 câu, t ừ câu 41 đế n câu 50)

Câu 41: Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom:Cr(OH)3  X + Y Z + T 

Các chất X, Y, Z, T theo thứ t ự là: A. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4. B. KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.C. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3. D. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3.

Câu 42: Cho các cân bằng sau:1Hk I ⇆2HIk  2 Hk Ik ⇆ HIk 3HIk ⇆ Hk Ik  (4) 2HIk ⇆ Hk Ik 

5Hk Ir⇆2HIk 

Page 103: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 103/263

Page 104: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 104/263107 | G S T T G R O U P  

Câu 53: Trộn các dung dịch HCl 0,75M; HNO3 0,15M; H2SO4 0,3M với các thể tích bằng nhau thì được dung dịch X

Trộn 300 ml dung dịch X với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,25M thu được m gam kết t ủa và dung dịch Y có pH = xGiá trị của x và m lần lượt là:

 A. 1 và 2,23 gam B. 2 và 2,23 gam C. 2 và 1,165 gam D. 1 và 6,99 gamCâu 54: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol Mg và 0,1 mol Fe cho vào 500ml dung dịch Y gồm AgNO3 và Cu(NO3)2; sau khphản ứng xong nhận được 20 gam chất rắn Z và dung dịch E; cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch E, lọc kết t ủanung ngoài không khí nhận được 8,4 gam hỗn hợp 2 oxit. Nồng độ mol/l của AgNO3 và Cu(NO3)2 lần lượt là

 A. 0,24M và 0,5M B. 0,12M và 0,36M C. 0,12M và 0,3M D. 0,24M và 0,6MCâu 55: Cho sơ đồ : CH   +  X +/, Y +/ Z + Y. Y là 

 A. C2H4. B. C2H6. C. C2H2. D. C2H5OH.Câu 56: Hỗn hợp X gồm ankin Y và H2  có t ỷ lệ mol là 1 : 2. Dẫn 13,44 lít hỗn hợp X (đktc) qua Ni, nung nóng thuđược hỗn hợp Z có t ỷ khối so với H2 là 11. Dẫn hỗn hợp Z qua dung dịch Br2  dư, sau phản ứng hoàn toàn thấycó 32 gam Br2  đã phản ứng. Công thức của ankin Y là:

 A. C4H6. B. C5H8. C. C2H2. D. C3H4.

Câu 57: Hỗn hợp X gồm CnH2n–1CHO, CnH2n–1COOH, CnH2n–1CH2OH (đều mạch hở, n N*). Cho 2,8 gam X phản ứngvừa đủ 8,8 gam brom trong nước. Mặt khác, cho toàn bộ lượng X trên phản ứng với lượng dư dung dịch AgNOtrong NH3, kết thúc phản ứng thu được 2,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của CnH2n–1CHO trong X là

 A. 26,63%. B. 20,00%. C. 22,22%. D. 16,42%.Câu 58: Cho 0,01 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,10M. Mặt khác 0,02 mol X tác dụngvừa đủ với 10 gam dung dịch NaOH 8% thu được 2,80 gam muối khan. Công thức của X là

 A. H2NC3H5(COOH)2  B. (H2N)2C2H3COOH C. H2NC3H6COOH D. (H2N)2C3H5COOHCâu 59: Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol CuFeS2 và 0,09 mol Cu2FeS2 phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư thuđược dung dịch X và hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2. Thêm BaCl2 dư vào dung dịch X thu được m gam kết t ủa. Mặtkhác, nếu thêm Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, lấy kết t ủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu đượca gam chất rắn. Giá trị của m và a lần lượt là

 A. 112,84 và 157,44 B. 111,84 và 157,44 C. 111,84 và 167,44 D. 112,84 và 167,44

Câu 60: Cho phương trình hóa học: Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + NO + N2O + N2 + H2O (biết t ỉ lệ thể tích của NO: N2O: N2 = 27 : 2: 11). Sau khi cân bằng hóa học trên với các hệ số là nguyên t ố t ối giản thì hệ số của H2O là

 A. 520 B. 207 C. 53 D. 260

ĐÁP ÁN

1B 2A 3C 4B 5B 6C 7A 8D 9B 10D11A 12C 13A 14D 15B 16C 17A 18A 19B 20A21A 22C 23D 24A 25C 26B 27A 28B 29C 30A31C 32B 33D 34D 35C 36A 37A 38D 39D 40C41B 42C 43D 44A 45B 46B 47B 48A 49C 50B51A 52D 53D 54C 55C 56D 57B 58D 59B 60D

Page 105: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 105/263108 | L O V E B O O K . V N  

Đề số 15

I. PH ẦN CHUNG CHO T Ấ T C Ả THÍ SINH (40 câu, t ừ câu 1 đế n câu 40)Câu 1: Hoà tan hoàn toàn a gam Al2O3 trong 400 ml dung dịch HNO3 2M thu được dung dịch X. Thêm 600 ml dung dịchNaOH 1M vào dung dịch X thì thu được 7,8 gam kết t ủa. Vậy giá trị của a tương ứng là

 A. 8,5 gam B. 10,2 gam C. 5,1 gam D. 15,3 gamCâu 2: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic . Cho m gam X phản ứng hết với dung dịch NaHCO3

thu được 0,672 lít CO2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 1,008 lít O2 (đktc), thu được 2,42 gam CO2 và a gam H2O.Giá trị của a là A. 1,80. B. 0,72 C. 1,44. D. 1,62.

Câu 3: Cho hon hơp X gồm KMnO4 va MnO2 vào dung dịch HCl đặc, dư đun nóng (phản ứng hoàn toàn), thấy thoát ra khíCl2. Xác định % khối lượng của MnO2 trong hỗn hợp X, biết rằng HCl bị khử chiếm 60% lượng HCl đã phản ứng.

 A. 26,9% B. 21,59% C. 52,4% D. 45,2%Câu 4: Cho m gam bột sắt vào 200 ml dung dịch HNO3 4M, đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra khí NO (sảnphẩm khử duy nhất của HNO3) và dung dịch chỉ chứa 52,6 gam muối. Vậy giá trị của m tương ứng là

 A. 11,20 gam B. 12,17 gam C. 15,40 gam D. 16,80 gamCâu 5: Cho m gam dung dịch H2SO4 nồng độ C% tác dụng hết với một lượng hỗn hợp hai kim loại Kali và Magie (dùngdư), thấy khối lượng khí hiđro bay ra là 0,05m gam. Giá trị của C là:

 A. 19,73%. B. 15,80%. C. 17,93%. D. 18,25%.â : Tính thể tích dung dịch NaOH 1M lớn nhất cần cho vào dung dịch chứa 0,1 mol H SO và 0,2 mol ZnSO để saứng hoàn toàn thu được 9,9 gam kết tủa?  A. 0,6 lít B. 0,8 lít C. 0,4 lít D. 1,0 lít

Câu 7: Dung dịch X gồm các chất tan: AgNO3, Al(NO3)3, Cu(NO3)2, Zn(NO3)2. Chia dung dịch X làm hai phần rồi thực hiệnhai thí nghiệm sau: Cho dung dịch NaOH dư vào phần 1 và cho dung dịch NH3 dư vào phần 2.

Tổng số chất k ế t t ủa thu được ở cả hai thí nghiệm là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 8: Cho các nguyên t ố sau : X(Z = 8), Y(Z = 13), M (Z = 15) và T (Z = 19). Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần độ âmđiện của các nguyên t ố đó? 

 A. T, M, Y, X B. X, Y, M, T C. T, Y, M, X D. Y, T, X, MCâu 9: Đốt cháy hoàn toàn 20 ml hơi hợp chất hữu cơ X (chỉ gồm C, H, O) cần vừa đủ 110 ml khí O2, thu được 160 ml hỗnhợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua dung dịch H2SO4đặc (dư), còn lại 80 ml khí Z. Biết các thể tích khí và hơi đo ở cùng điềukiện. Số đồng phân X tác dụng được Na giải phóng khí là

 A. 3 B. 5 C. 4 D. 6Câu 10: Cho các chất sau: FeS, Fe3O4, NaCl, NaI, Na2CO3 và Cu2O tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc . Số phản ứng mà trongđó, H2SO4 đóng vai trò chất oxi hóa?

 A. 6 B. 4 C. 3 D. 5

Câu 11: Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3    Fe(NO3)3  + NaOb  + H2O.Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, t ối giản thì hệ số của H2O là

 A. 45a – 18b. B. 13a – 9b. C. 46a – 18b. D. 23a – 9b.Câu 12: Xà phòng hóa hoàn toàn 13,2 gam hỗn hợp hai este HCOOC3H7 và CH3COOC2H5 bằng dung dịch NaOH, thu đượchỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4đặc ở 140oC, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gamnước . Giá trị của m là

 A. 1,35 B. 2,7 C. 5,4 D. 4,05.Câu 13: Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H2SO4đặc, thu được hỗn hợp gồm các ete . Lấy 3,6 gam mộttrong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) và 3,6 gam H2O. Hai ancol đó là 

 A. CH3OH và C3H7OH. B. C2H5OH và CH2=CH-CH2-OH.C. CH3OH và CH2=CH-CH2-OH. D. C2H5OH và CH3OH.

Page 106: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 106/263109 | G S T T G R O U P  

Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗnhợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chấtrắn khan. Giá trị của m là 

 A. 97,98. B. 106,38. C. 38,34. D. 34,08. Câu 15: Giả sử trong bình kín, t ại 800C t ồn t ại cân bằng sau:

2NO + O2 ⇆ 2NO2 (1) ∆Hpư =?Khi hạ nhiệt độ bình xuống 400C, thấy màu của hỗn hợp đậm hơn. Vậy kết luận nào sau đây đúng?  A. ∆Hpư < 0, phản ứng toả nhiệt. B. ∆Hpư > 0, phản ứng toả nhiệt.C. ∆Hpư < 0, phản ứng thu nhiệt. D. ∆Hpư > 0, phản ứng thu nhiệt.

Câu 16: Đe m (g) phoi bao sa t (A) ngoai kho ng kh mo  t thơi gian bien thanh hon hơp B co khoi lương 30 gam go m FeOFe3O4, Fe2O3, Fe . Cho B phan ưng hoan toan vơi dung dịch HNO3 thay giai phong ra 5,6 lt kh NO duy nhat (đktc). Gia trcua m la: 

 A. 27,5 g B. 22,5 g C. 26,2 g D. 25,2 gCâu 17: Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có t ỉ khối của X so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phảnứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y không làm mất màu nước brom; t ỉ khối của Y so với H2 bằng 13. Số đồngphân anken thỏa mãn là

 A. 2 B. 3 C. 4. D. 5Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Ag2S với số mol bằng nhau thu được 3,696 lít SO2 (đktc) và chất rắn B

Cho B tác dụng với H2SO4 loãng dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là: A. 11,88 gam B. 13,64 gam C. 17,16 gam D. 8,91gam

Câu 19: Chất hữu cơ X có công thức phân t ử C3H5Cl. Số đồng phân của X là: A. 4 B. 3 C. 6 D. 5

Câu 20: Hoà tan 28,4g photpho (V) oxit trong 500 gam dung dịch axit photphoric có nồng độ 9,8%. Nồng độ phần trămcủa dung dịch axit photphoric thu được là

 A. 16,7%. B. 17,6%. C. 13,0%. D. 14,7%.Câu 21: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ t ừ t ừ t ừng giọt cho đến hết 350 ml dung dịchHCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là

 A. 1,12. B. 3,36. C. 2,24. D. 4,48.

Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC . Để t ổng hợp 150 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khthiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của t ừng giai đoạn là 80%)

 A. 262,50. B. 131,25. C. 134,40. D. 168,00.Câu 23: Hỗn hợp khí X gồm xiclopropan, etan, propen, buta-1,3-đien có tỉ khối so với H2 là 18. Đốt cháy hoàn toàn 0,05mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2(dư) thì khối lượng dung dịch giảm m gamGiá trị của m là

 A. 4,3 B. 9,8 C. 2,7 D. 8,2Câu 24: Cho các phản ứng sau:

(1) Cu(NO3)2    (2) H2NCH2COOH + HNO2   (3) NH3 + CuO

 

(4) NH4NO2 

  (5) C6H5NH2 + HNO2 

  (6) (NH4)2CO3 

 

Số phản ứng thu được N2 là : A. 4, 5, 6. B. 2, 3, 4. C. 1, 2, 3. D. 3, 4, 5.

Câu 25: Cho 21 gam hỗn hợp X gồm kim loại kiềm R và Al vào H2O dư được 11,2 lít khí (đktc) và 4,5 gam chất rắn khôngtan. Tìm R?

 A. Li B. Na C. K D. RbCâu 26: Ở 200C Fe có D = 7,87 g/cm3, nguyên t ử khối trung bình là 55,85, giả thiết các khe rỗng chiếm 26% thể tích tinhthể. Bán kính nguyên t ử gần đúng của Fe là

 A. 1,38 A . B. 1,26 A . C. 1,28 A.  D. 1,18 A .

Page 107: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 107/263

Page 108: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 108/263

Page 109: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 109/263112 | L O V E B O O K . V N  

Câu 52: Cho 8,04 gam hỗn hợp khí và hơi gồm anđehit axetic và axetilen tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trongNH3 thu được 55,2 gam kết t ủa . Lọc lấy kết t ủa sau đó cho vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng thấy có mgam chất không tan. Giá trị của m là:

 A. 61,78 B. 21,6 C. 41,69 D. 55,2Câu 53: Thuốc thử nào trong các trường hợp sau có thể dùng để phân biệt được 5 kim loại: Mg, Zn, Fe, Ba, Ag.

 A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOHC. H2O D. Dung dịch H2SO4 loãng

Câu 54: Cho các chất sau: Fe, Mg, Cu, AgNO3, CuCl2,Fe(NO3)2. Số cặp chất tác dụng với nhau là? A. 7. B. 9 C. 6 D. 8.

Câu 55: Hoà tan hoàn toàn 74 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 loãng dư sinh ra 178 gam

muối sunfat. Nếu cũng cho 74 gam hỗn hợp X trên phản ứng với lượng dư khí CO ở nhiệt độ cao và dẫn sản phẩm khí quadung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng kết t ủa thu được là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn)

 A. 240 g B. 130 g C. 150 g D.180 g Câu 56: Hoa tan 12 gam Mg trong V ml dung dịch HNO3 2M thu đươc 2,24 lt kh N2O (đktc) va dung dịch X. Co can dungdịch X thu đươc m (g) muoi khan. Gia trị cua V va m la n lươt la: 

 A. 625; 74 B. 500; 76 C. 500; 74 D. 625; 76Câu 57: Cho 0,1 mol axit cacboxylic đơn chức X tác dụng với 0,15 mol ancol đơn chức Y thu được 4,5 gam este với hiệusuất 75%. Vậy tên gọi của este là:

 A. metyl axetat B. etyl axetat C. etyl propionat D. metyl fomiatCâu 58: Nhỏ t ừ t ừ đến hết dung dịch chứa 0,1 mol Na2CO3 và 0,3 mol NaHCO3 vào 150 ml dung dịch H2SO4 1M thu đượckhí CO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X thì thu được kết t ủa có khối lượng là

 A. 34,95 gam B. 66,47 gam C. 74,35 gam D. 31,52 gamCâu 59: Trộn lẫn dung dịch các cặp chất sau:

(1) Na[Al(OH)4] + CO2 (dư)  (2) Ca(OH)2 (dư) + Mg(HCO3)2, (3) CuSO4 + NH3 (dư), (4) Na2CO3(dư) + FeCl3  (5) KOH (dư) + Ca(H2PO4)2  (6) Na2CO3+ AgNO3 (dư)Có bao nhiêu trường hợp t ạo thành kết t ủa? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5

Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn một amin, no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy sau khi ngưng tụ hơi nước có t ỉ khối so với

H2 là 19,333. Công thức phân t ử của amin là A. CH3NH2  B. C2H5NH2  C. C3H7NH2  D. C4H9NH2

ĐÁP ÁN 

1A 2B 3B 4C 5B 6B 7B 8C 9B 10B11D 12A 13C 14B 15A 16D 17C 18A 19D 20A21D 22A 23A 24B 25C 26C 27B 28D 29D 30C31A 32B 33A 34C 35A 36C 37A 38D 39C 40B41C 42D 43D 44D 45A 46C 47C 48D 49C 50A51B 52B 53D 54D 55B 56D 57D 58B 59D 60A

Page 110: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 110/263113 | G S T T G R O U P  

Đề số 16

I. PH ẦN CHUNG CHO T Ấ T C Ả THÍ SINH (40 câu, t ừ câu 1 đế n câu 40)Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng? 

 A. Đun ancol et ylic ở 140°C (xúc tác H2SO4 đặc) thu được đimetyl ete. 

B. Khi đun C2H5Br với dung dịch KOH chỉ thu được etilen.

C. Dãy các chất: C2H5Cl, C2H5Br, C2H5I có nhiệt độ sôi t ăng dần t ừ trái sang phải.

D. Dung dịch phenol làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng.Câu 2: Cho cân bằng sau: A2(k)  + 3B2(k)  ⇌  2D(k). Khi tăng nhiệt độ, t ỉ khối của hỗn hợp khí giảm. Phát biểu nàosau đây đúng? 

 A. Phản ứng thuận là thu nhiệt. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng (1) chuyển dịch về phản ứng thuậnB. Phản ứng thuận là t ỏa nhiệt. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng (1) chuyển dịch về phản ứng nghịchC. Phản ứng thuận là thu nhiệt. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng (1) chuyển dịch về phản ứng nghịchD. Phản ứng thuận là t ỏa nhiệt. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng (1) chuyển dịch về phản ứng thuận

Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

(a) C3H4O2 + NaOH → X + Y (c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) →  E + Ag + NH4NO3 (b) X + H2SO4 (loãng) → Z + T (d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) →  F + Ag + NH4NO3

 Chất E và chất F theo thứ t ự là  A. (NH4)2CO3 và CH3COOH. B. (NH4)2CO3 và CH3COONH4.

C. HCOONH4 và CH3CHO.  D. HCOONH4 và CH3COONH4 

Câu 4: Hợp chất X có công thức phân t ử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit vừa tác dụngđược với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân t ử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên t ố C, H, Nlần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với một lượng vừađủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối khan. Công thức cấu t ạo thu gọn của X là

 A. H2NC2H4COOH. B. CH2=CHCOONH4. C. H2NCOO-CH2CH3. D. H2NCH2COO-CH3. 

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng?  A. Nước đá khô thuộc loại tinh thể phân t ử.B. Thạch anh có cấu trúc tinh thể phân t ử.C. Ở thể rắn, NaCl t ồn t ại dưới dạng tinh thể phân t ử.D. Photpho trắng có cấu trúc tinh thể nguyên t ử.

Câu 6: Cho các phản ứng sau: (1) AgNO3  + Fe(NO3)2  → Fe(NO3)3 + Ag↓ (2) Mn + 2HCl → MnCl2  + H2 ↑  (3) 3Ag + 4HNO3  → 3AgNO3 + NO + 2H2O

Thứ t ự tăng dần tính oxi hóa của các ion là A. NO−H+, Ag+; Fe+; Mn+

  B. Mn+; Fe+; Ag+; NO−H+ C. Mn+; Fe+; NO−H+, Ag+.  D. NO−H+, Mn+; Fe+; Ag+. 

Câu 7:  Cho dãy các hợp chất thơm: p H O C H CH O H , m H O CH CHO H , p H O CH COOCH, p H O CH COOH,pHCOOCH O H , p C HO CH OH.

Có bao nhiêu chất trong dãy

thỏa mãn đồng thời 2điều kiện sau? (a) Chỉ tác dụng với NaOH theo t ỉ lệ mol 1 : 1.(b) Tác dụng được với Na (dư) t ạo ra số mol H2 bằng số mol chất phản ứng.

 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 8: Cho 10,92 gam Fe vào 600 ml dung dịch HNO3  1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO(sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan t ối đa m gam Cu. Giá trị của m là

 A. 1,92 B. 1,29. C. 1,28 D. 6,4Câu 9: Cho các dung dịch: HCl(X1); KNO3(X2); HCl +KNO3(X3); Fe2(SO4)3(X4). Dung dịch nào có thể hoà tan đượcbột Cu?

 A. X1, X2, X3, X4  B. X3, X2  C. X1, X4, X2  D. X3, X4 

Page 111: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 111/263114 | L O V E B O O K . V N  

Câu 10: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác dụng hết với lượng dư dung

dịch HCl loãng, nóng thu được dung dịch Y và khí H2. Cô cạn dung dịch Y thu được 29,185 gam muối khan. Nếu

cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O2  (dư) để t ạo hỗn hợp 3 oxit thì thể tích khí O2 (đktc) phản ứnglà

 A. 1,3104 lít.  B. 1,008 lít   C. 3,276 lít   D. 1,344 lít. Câu 11: Khi nhiệt phân hoàn toàn t ừng muối X, Y đều t ạo ra số mol khí nhỏ  hơn số mol muối tương ứng. Đốtmột lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí không màu, thấy ngọn lửa có màu tím. Hai muối X, Y lần lượt là

 A. Cu(NO3)2, KNO3. B. CaCO3, KNO3. C. KMnO4, KNO3. D. KNO3, NaNO3.Câu 12: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ  no, đơn  chức tác dụng vừa đủ  với 100 ml dung dịch KOH0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng dung dịch trong bình giảm 2,66

gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là  A. HCOOH và HCOOC2H5.  B. C2H5COOH và C2H5COOCH3. 

C. HCOOH và HCOOC3H7.  D. CH3COOH và CH3COOC2H5 

Câu 13: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 5,696 gam Ala, 6,4gam Ala-Ala và 5,544 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là

 A. 13,288. B. 18,12. C. 22,348. D. 16,308.

Câu 14: Cho các phát biểu sau: Trong pin Zn - Cu(1) Zn là anot (-) xảy ra quá trình khử: Zn  Zn2+ + 2e

(2) Cu là catot (+) xảy ra quá trình khử: Cu2+ + 2e  Cu

(3) Dòng điện ở mạch ngoài có chiều t ừ điện cực Cu sang điện cực Zn(4) Các ion dương trong cầu muối di chuyển về phía điện cực CuCác phát biểu đúng là  A. 2, 3, 4 B. 1, 3, 4 C. 2, 4 D. 1, 2, 3

Câu 15: Phát biểu không đúng là:  A. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa t ạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu đượcphenol.B. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa t ạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin.C. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết t ủa vừa t ạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại

thu được natri phenolatD. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa t ạo ra cho tác dụng với khí CO2  lại thu

được axit axetic.Câu 16: Cho các chất sau: glucozơ, glixerol, fructozơ, mantozơ, C2H5OH, HCOOH, C2H2, HCOOCH3, phenol, C6H5CHO,axit oxalic, axit picric. Số chất có phản ứng tráng bạc là:

 A. 8 B. 6 C. 7 D. 5

Câu 17: Hoà tan hoàn toàn 12,15 gam Al bằng dung dịch HNO3  loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở 

đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X,thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

 A. 103,95 B. 106,65 C. 45,63 D. 95,85Câu 18: Cho các thí nghiệm sau:

(1) Đốt thanh thép – cacbon trong bình khí clo(2) Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch FeSO4

(3) Hợp kim đồng thau(Cu – Zn) để trong không khí ẩm(4) Đĩa sắt tây bị xây xước sâu đến lớp bên trong để ngoài không khí.Thí nghiệm nào xảy ra ăn mòn điện hóa học? A. 1, 3, 4 B. 4 C. 3, 4 D. 2, 3, 4

Page 112: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 112/263115 | G S T T G R O U P  

Câu 19: Cho dung dịch chứa 19,38 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên t ố có trong t ự nhiênở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên t ử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 

(dư), thu được 39,78 gam kếtt ủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là

 A. 36,32%. B. 42,23%. C. 16,32%. D. 16,23%.Câu 20: Cho các hợp chất hữu cơ: 

(1) ankan; (2) ancol no, đơn chức, mạch hở;(3) xicloankan; (4) ete no, đơn chức, mạch hở;(5) anken; (6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở;(7) ankin; (8) anđehit no, đơn chức, mạch hở;(9) axit no, đơn chức, mạch hở; (10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức.Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là:

 A. (3), (5), (6), (8), (9). B. (3), (4), (6), (7), (10).C. (2), (3), (5), (7), (9).  D. (1), (3), (5), (6), (8). 

Câu 21: Cho phương trình phản ứng: Fe3O4 + KMnO4 + KHSO4   Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2OHệ số cân bằng (là những số nguyên dương tối giản nhất) của H2O trong cân bằng trên là A. 49. B. 47. C. 48. D. 50.

Câu22: Cho các nguyên t ử và ionsau

: Cl; Ar;  Fe+;  Cr+;  S−;  Mg; Mn+;  Be+;  Sc+; Ga+.Số vi hạt có cấu hình electron ở 

trạng thái cơ bản giống khí hiếm là A. 6 B. 4 C. 3 D. 5

Câu 23: X, Y, Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng công thức phân t ử C3H6O. X tác dụng được với Na và không

có phản ứng tráng bạc. Y không tác dụng được với Na nhưng có phản ứng tráng bạc. Z không tác dụng được vớNa và không có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là:

 A. CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO, CH2=CH-CH2-OH. B. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO.

C. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3. D. CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3, CH2=CH-CH2-OH.

Câu 24: Cho các phân t ử và ion sau: HSO 4

; C3H6; N2O; N2O5; H2O2; NO 3

; Cl2; H3PO4; C2H5OH; CO2. Số phân t ử và

ion chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực là

 A. 6 B. 4 C. 5 D. 3Câu 25:  Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH2=CH-CH2OH, CH3COOH và CH2=CH-CHO phản ứng vừa đủ  vớdung dịch NaHCO3 dư thu được 0,224 lit khí ở đktc. Mặt khác, 0,04 mol X phản ứng cần 1,12 lít H2 , xúc tácNi, đun nóng . Khối lượng của CH2=CH-CH2OH trong X là

 A. 1,12 gam. B. 0,58 gam. C. 0,6 gam. D. 1,16 gam.Câu 26: Từ Na2CO3, cần t ối thiểu bao nhiêu phản ứng để điều chế kim loại natri?

 A. 2 B. 3 C. 4 D. 1Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấpthụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2  (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết t ủa và dung dịch X

Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2  ban đầu đã thay đổi như thế nào?

 A. Tăng 2,70 gam. B. Giảm 7,74 gam. C. Tăng 7,92 gam. D. Giảm 7,38 gam.Câu 28: Cho hỗn hợp gồm 1,68 gam Fe và 1,344 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H

2SO

4  0,5M

và NaNO3  0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy

nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết t ủa thu được là lớn nhất. Giá trị t ối thiểu củaV là

 A. 386 B. 365 C. 360 D. 356Câu 29: Cho 3,87 gam hỗn hợp 2 kim loại Al và Mg vào 250 ml dung dịch X gồm HCl 1M và H2SO4 0,5 M thu đượcdung dịch B và 4,368 lít khí H2(đktc). Cho dung dịch B tác dụng với V lít dung dịch hỗn hợp A gồm NaOH 0,2M vàBa(OH)2 0,1 M. Thể tích dung dịch A cần thiết để tác dụng với dung dịch B cho kết t ủa lớn nhất là

 A. 2,75 lít. B. 1,475 lít. C. 1,25 lít. D. 1,2 lít.

Page 113: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 113/263116 | L O V E B O O K . V N  

Câu 30: Phát biểu không đúng là: 

 A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn t ồn t ại ở dạng ion lưỡng cực H3N+CH2COO-. 

B. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3  là este của glyxin (hay glixin).

C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan t ốt trong nước và có vị ngọt.D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân t ử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.

Câu 31: Cho các thí nghiệm sau:(1) Cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 

(2) Để nước Javen trong không khí một thời gian.(3) Bình nước vôi trong để ngoài không khí.(4) Sục khí sunfurơ vào dung dịch thuốc tím.(5) Ngâm dây đồng trong bình đựng dung dịch HCl để trong không khí hở miệng bình.Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa khử là A. 4 B. 3 C. 2 D. 5

Câu 32: Hai chất X và Y có cùng công thức phân t ử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham gia

phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO3. Công thức của X, Y lần

lượt là:  A. CH3COOH, HOCH2CHO.  B. HCOOCH3, HOCH2CHO. 

C. HCOOCH3, CH3COOH. D. HOCH2CHO, CH3COOH. Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng? 

 A. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.B. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit). C. Tơ visco là t ơ t ổng hợp.D. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.

Câu 34: Thêm t ừ t ừ 100g dd H2SO4 98% vào nước và điều chỉnh để được 1 lít dung dịch X. Phải thêm vào 1 lítdung dịch X bao nhiêu lít dung dịch NaOH 1,5M để thu được dung dịch có pH = 13?

 A. 1,24 lít B. 1,50 lít C. 1,14 lít D. 3,00M.Câu 35: Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có t ỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên

thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có t ỉ khối đối với hiđro bằng 19.Số đồng phân mạch hở của X là

 A. 1  B. 4  C. 2  D. 3 Câu 36:  Cho các chất: axetilen, vinylaxetilen, metylxiclopropan, cumen, stiren, xiclohexan, xiclopropan vàxiclopentan. Trong các chất trên, số chất phản ứng được với dung dịch brom là

 A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.Câu 37: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: K2O và Al2O3 ; Cu và Fe2(SO4)3;CaCl2 và Na2CO3; Ca và KHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ t ạo ra dung dịch là

 A. 1 B. 3 C. 2 D. 4Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí O2, thu được 23,52

lít khí CO2  và 18,9 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dungdịch sau phản ứng thì thu được 27,9 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z (MY < MZ). Các

thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a : b là A. 3 : 5. B. 2 : 3. C. 3 : 2. D. 4 : 3.

Câu 39: Cho 37,95g hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào 100ml dd H2SO4 loãng thấy có 1,12 lít CO2(đktc) thoátra, dung dịch A và chất rắn B. Cô cạn dung dịch A thu được 4g muối khan. Nung chất rắn B đến khối lượng khôngđổi thì thu được rắn B1 và 4,48 lít CO2 (đktc). Biết trong hỗn hợp đầu có t ỉ lệ n: n 3 : 2. Khối lượng chất

rắn B1 và nguyên t ố R là A. 27,85g và Ba. B. 26,95g và Ca. C. 27,85g và Ca. D. 26,95g và Ba.

Page 114: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 114/263117 | G S T T G R O U P  

Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 3 lít hỗn hợp X gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cần vừa đủ  10,5 lítO2 (các thể  tích khí đo  trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiđrat  hóa hoàn toàn X trong điều kiện thích

hợp thu được hỗn hợp ancol Y, trong đó khối lượng ancol bậc hai bằng 21/55 lần t ổng khối lượng các ancol bậcmột. Phần trăm khối lượng của ancol bậc một (có số nguyên t ử cacbon lớn hơn) trong Y là

 A. 46,43%. B. 7,89%. C. 11,84%. D. 31,58%.II. PH ẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai ph ần (ph ần A hoặc B) 

 A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, t ừ câu 41 đế n câu 50)

Câu 41: Cho một số chất: BaSO4, NaOH, HF, NaHCO3, SO3, H2SO4, C2H5OH, CH3COOH, CaCO3, CH3COONa, C2H5ONaCó bao nhiêu chất cho dung dịch chất điện li mạnh (khi tan trong nước)? A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.

Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm axeton, propananđehit và axit acrylic, sau phản ứng thu được2,688 lít khí CO2 (ở đktc) và 1,98 gam H2O. Giá trị m là

 A. 2,46. B. 2,64. C. 1,72. D. 1,27.Câu 43: Cho 0,2 mol hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp tác dụng hết với dung dịch AgNO3

trong NH3 thu được 49,68 gam Ag. Tỉ lệ mol của 2 anđehit trong hỗn hợp X là A. 1:1. B. 3:17. C. 7:13. D. 1:3.

Câu 44: Có các cặp oxi hóa/khử (dạng oxi hóa và dạng khử đều có số mol bằng 1). Cặp nào cho sau phản ứng vớnhau (với hiệu suất đật 100%) mà có khối lượng chất rắn giảm là ít nhất?

 A. Al3+/Al và Mg2+/Mg. B. Zn2+/Zn và Fe2+/Fe. C. Ni2+/Ni và Fe2+/Fe. D. Pb2+/Pb và Ag+/Ag.Câu 45: Cho sơ đồ phản ứng: K2Cr2O7 + HI + H2SO4 → K2SO4 + X + Y + H2O. Biết Y là hợp chất của crom. Công thứchóa học của X và Y lần lượt là

 A. I2 và Cr(OH)3.  B. I2 và Cr(OH)2.  C. KI và Cr2(SO4)3.  D. I2 và Cr2(SO4)3. Câu 46: Ngâm 3,2 gam bột đồng vào dung dịch chứa đồng thời 0,02 mol H2SO4 và 0,04 mol HNO3 thì thể tích khNO (ở đktc) thu được t ối đa là 

 A. 448 ml. B. 896 ml. C. 747 ml. D. 224 ml.Câu 47: Thuốc thử duy nhất để phân biệt 5 dung dịch không màu đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn AlCl3

Fe2(SO4)3, Mg(NO3)2, KCl, NH4NO3 là dung dịch A. HCl. B. NaOH. C. BaCl2. D. NH3.

Câu 48: Tiến hành trùng hợp caprolactam thu được sản phẩm trùng với sản phẩm của phản ứng trùng ngưng chấtnào dưới đây? 

 A. Axit ω-aminocaproic. B. Axit ε- aminocaproic. C. Axit β-aminglutaric. D. Axit α-aminovaleric.

Câu 49: Thực hiện phản ứng lên men a gam tinh bột, toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào nướcvôi trong (dư) thu được a gam kết t ủa. Hiệu suất của cả quá trình lên men là

 A. 75%. B. 85%. C. 90%. D. 81%.Câu 50: Khi thủy phân hoàn toàn một tripeptit X thu được hỗn hợp Y gồm 2 amino axit no, có phân t ử khối khácnhau 14, mỗi aminoaxit chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Số công thức cấu t ạo có thể có của X là

 A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.

B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, t ừ câu 51 đế n câu 60)Câu 51: Cho phản ứng: N2O4 (k) ⇆ 2NO2(k). Hằng số cân bằng Kc của phản ứng này chỉ phụ thuộc vào yếu t ố nàosau đây ? 

 A. Nhiệt độ. B. Nồng độ N2O4.C. Nồng độ NO2. D. Tỉ lệ nồng độ N2O4 và NO2.

Câu 52: Hợp chất hữu cơ Y là một xeton no, đơn chức có công thức t ổng quát CnH2nO. Tổng số liên kết σ trong mộtphân t ử Y là

 A. 3n – 1. B. 3n + 1. C. 3n. D. 2n + 3.

Page 115: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 115/263118 | L O V E B O O K . V N  

Câu 53: Hỗn hợp X chứa muối natri của 2 axit cacboxylic đơn chức là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn hỗnhợp X sản phẩm thu được gồm H2O, Na2CO3 và CO2 trong đó số mol CO2 đúng bằng số mol X phản ứng. Công thứccấu t ạo thu gọn của 2 muối trong X là

 A. CH3COONa và C2H5COONa. B. C2H5COONa và C3H7COONaC. C2H3COONa và C3H5COONa. D. CH3COONa và HCOONa.

Câu 54: Trong pin điện hoá Zn - Pb, ở điện cực âm đã xảy ra sự  A. oxi hoá Pb. B. oxi hoá Zn. C. khử Zn2+. D. khử Pb2+.

Câu 55: Cho 100 ml dung dịch H3PO4 vào 100 ml dung dịch NaOH 2,5M thu được dung dịch chứa 20,2 gam hỗnhợp muối. Nồng độ mol/l của dung dịch H3PO4 là:

 A. 1,2M B. 1,4M C. 1,0M D. 1,5M

Câu 56: Dung dịch X chứa các ion Fe3+, NO3

, NH4

, Cl 

. Chia dung dịch X thành 3 phần bằng nhau. Phần 1 tác

dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng được 6,72 lit khí (đktc) và 21,4 gam kết t ủa. Phần 2 cô cạn thu được 56,5gam muối khan. Cho vào phần 3 dung dịch H2SO4 dư có thể hòa tan t ối đa m gam Cu t ạo ra khí NO. Giá trị của m là

 A. 35,2 B. 28,8 C. 25,6 D. 32,5.Câu 57. Để xác định nồng độ Ag+ trong một mẫu dung dịch người ta tiến hành như sau: Cho bột sắt dư vào 100,0ml dung dịch đó, tách bỏ kết t ủa sau đó thêm H2SO4  loãng dư vào và tiến hành chuẩn độ Fe2+ bằng dung dịchKMnO4 0,02M thấy hết 12 ml. Vậy nồng độ Ag+ trong mẫu trên là:

 A. 0,012M B. 0,024M C. 0,060M D. 0,048MCâu 58: Phát biểu nào sau đây không đúng? 

 A. Mantozơ thuộc loại đisaccarit có khả năng hòa tan Cu(OH)2.B. Saccarozơ thuộc loại đisaccarit có tính khử.C. Mantozơ thuộc loại đisaccarit có phản ứng thủy phân. D. Fructozơ là monosaccarit có phản ứng tráng gương. 

Câu 59: Đun nóng 2-clo-2-metylbutan với KOH trong C2H5OH. Sản phẩm chính thu được là A. 2-metylbut-2-en. B. 3- metylbut-2-en. C. 2-metylbut-1 en. D. 3- metylbut-1-en.

Câu 60: Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được p gam muối Y. Cũng cho 1 mol amino axit Xphản ứng với dung dịch KOH (dư), thu được q  gam muối Z. Biết q – p = 39,5. Công thức phân t ử của X là

 A. C5H9O4N. B. C4H10O2N2. C. C5H11O2N. D. C4H8O4N2.

ĐÁP ÁN 

1C 2B 3B 4D 5A 6B 7B 8A 9D 10C11C 12A 13D 14A 15D 16B 17A 18D 19C 20A21C 22B 23C 24C 25B 26A 27D 28D 29C 30B31A 32D 33A 34B 35B 36C 37C 38D 39D 40C41D 42A 43B 44A 45D 46A 47B 48B 49D 50A51A 52C 53D 54B 55D 56A 57B 58B 59A 60A

Page 116: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 116/263119 | G S T T G R O U P  

Đề số 17

I. PH ẦN CHUNG CHO T Ấ T C Ả CÁC THÍ SINH (40 câu, t ừ câu 1 đế n câu 40)Câu 1: Hỗn hợp X gồm (Fe, Fe2O3, Fe3O4, FeO) với số mol mỗi chất là 0,1 mol, hòa tan hết vào dung dịch Y gồm HCvà H2SO4 (loãng, dư) thu được dung dịch Z. Nhỏ t ừ t ừ dung dịch Cu(NO3)2 1M vào dung dịch Z cho t ới khi ngừngthoát khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Thể tích dung dịch Cu(NO3)2 cần dùng và thể tích khí thoát ra ở đktc là 

 A. 0,5 lít; 22,4 lít. B. 50 ml; 2,24 lít. C. 50 ml; 1,12 lít. D. 25 ml; 1,12 lít.

Câu 2: Để phân biệt CH3NH2; (CH3)2NH; (CH3)3N ta dùng thuốc thử nào sau đây:  A. Quỳ tím. B. Dung dịch HCl.C. Dung dịch phenolphlatein. D. Dung dịch HNO2.

Câu 3: Thủy phân m gam pentapeptit A có công thức Gly-Gly-Gly-Gly-Gly thu được hỗn hợp B gồm 3 gam Gly0,792 gam Gly-Gly; 1,701 gam Gly-Gly-Gly; 0,738 gam Gly-Gly-Gly-Gly; và 0,303 gam Gly-Gly-Gly-Gly-Gly. Giá trcủa m là

 A. 5,8345 gam B. 6,672 gam C. 5,8176 gam D. 8,5450 gamCâu 4: Magie trong thiên nhiên gồm 2 loại đồng vị là X, Y. Đồng vị X có nguyên t ử khối là 24. Đồng vị Y hơn X mộtnơtron. Biết số nguyên t ử của hai đồng vị có t ỉ lệ X/Y = 3/2. Nguyên t ử khối trung bình của Mg là

 A. 24,8 B. 25,0 C. 24,4 D. 24,0Câu 5: Chất hữu cơ X có chứa vòng benzen và có công thức phân t ử là C8H10O. X tác dụng với Na nhưng không tácdụng với NaOH. Hãy cho biết X có thể có bao nhiêu công thức cấu t ạo ?

 A. 5 B. 4 C. 6 D. 3Câu 6: Cho 200ml dung dịch NaOH vào 400ml dung dịch Al(NO3)3 0,2M thu được 4,68 g kết t ủa. Nồng độ mol củadung dịch NaOH ban đầu là

 A. 0,9M hoặc 1,3M B. 0,9M hoặc 1,2M C. 0,8M hoặc 1,4M D. 0,6M hoặc 1,1MCâu 7: Có 4 mẫu kim loại Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số kim loại có thể phân biệt được t ối đalà

 A. 1 B. 3 C. 2 D. 4Câu 8: Hỗn hợp X gồm Na, Ba và Al .

–Nếu cho m gam hỗn hợp X vào nước dư chỉ thu được dung dịch X và 12,32 lít H2 (đktc).

–Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và H2. Cô cạn dung dịch Y thuđược 66,1 gam muối khan. Giá trị của m là

 A. 24,68 gam B. 36,56 gam C. 27,05 gam D. 31,36 gamCâu 9: Cho chất hữu cơ X có công thức phân t ử C3H12O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư) sau đó cô cạn dungdịch thu được chất hữu cơ đơn chức Y và phần chất rắn chỉ chứa các chất vô cơ. Nếu cho X tác dụng với dung dịchHCl dư sau đó cô cạn dung dịch thì được phần chất rắn và giải phóng khí Z. Phân t ử khối của Y và Z lần lượt là

 A. 31; 46 B. 31; 44 C. 45; 46 D. 45; 44Câu 10: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ t ừ t ừ t ừng giọt cho đến hết 200 ml ddHCl 1M vào 100 ml dd X, sinh ra V lít khí (đktc). Đun nóng để cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m (g) muốkhan. Giá trị của m là

 A. 25,6gam B. 18,2gam C. 30,1 gam D. 23,9 gamCâu 11: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon ở thể khí, mạch hở thu được 7,04g CO2. Sục m gam hiđrocacbonnày vào nước brom dư đến khi phản ứng hoàn toàn, thấy có 25,6 gam brom phản ứng. Giá trị của m là

 A. 2 gam. B. 2 gam hoặc 4 gam. C. 2 gam hoặc 2,08 gam. D. 4 gam.Câu 12: Cho các dung dịch sau: Phenol; natri phenolat; ancol benzylic và axit picric. Hóa chất nào sau đây sử dụngđể phân biệt các dung dịch đó ? 

 A. Dung dịch NaHCO3 và dung dịch Br2. B. Quỳ tím và dung dịch Br2.C. Na và dung dịch Br2. D. Dung dịch NaOH và dung dịch Br2.

Page 117: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 117/263120 | L O V E B O O K . V N  

Câu 13: Tiến hành điện phân (có màng ngăn xốp) 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,02M và NaCl 0,2M. Saukhi ở anot bay ra 0,448 lít khí (ở đktc) thì ngừng điện phân. Thể tích dung dịch HNO3 0,1M t ối thiểu cần dùng để trung hoà dung dịch thu được sau điện phân là (coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)

 A. 300 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 250 mlCâu 14: Cho các phản ứng sau:

4 NH3 + 5O2 → 4NO + 6 H2O (1) NH3 + H2SO4 → NH4HSO4 (2)

2NH3 + 3 CuO → 3Cu + N2 + 3 H2O (3) 8NH3 + 3Cl2  → N2 + 6 NH4Cl (4)

NH3 + H2S → NH4HS (5) 2NH3 + 3O2 → 2N2

 + 6H2O (6)NH3 + HCl → NH4Cl (7)Số phản ứng trong đó NH3 đóng vai trò là chất khử là A. 5 B. 3 C. 2 D. 4

Câu 15: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của protein A. Protein có phản ứng thủy phân.B. Protein có phản ứng màu biure.C. Sau khi protein đông tụ ta đun nóng được dung dịch keo.D. Protein có khả năng đông tụ.

Câu 16: Nhiệt phân hoàn toàn R(NO3)2 (với R là kim loại) thu được 8 gam một oxit kim loại và 5,04 lít hỗn hợp khíX gồm NO2 và O2(đo ở đktc). Khối lượng của hỗn hợp khí X là 10 gam. Xác định công thức của muối R(NO3)2 ? 

 A. Mg(NO3)2. B. Cu(NO3)2 . C. Fe(NO3)2. D. Zn(NO3)2 .Câu 17: Không nên dùng lại dầu, mỡ đã được dùng để rán vì

 A. có mùi khó chịu.B. dầu, mỡ tác dụng với H2 trong không khí t ạo thành dạng rắn.C. một phần dầu, mỡ bị thủy phân t ạo thành xà phòng có hại cho sức khỏe.D. một phần dầu, mỡ bị oxi hóa thành anđehit không đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

Câu 18: Cho 0,64 gam S tan hoàn toàn trong 150 gam dung dịch HNO3 63%, đun nóng thu được khí NO2 (sản phẩmkhử duy nhất) và dung dịch X. Hãy cho biết dung dịch X có thể hoà tan t ối đa bao nhiêu gam Cu (Biết sản phẩmkhử duy nhất là NO)

 A. 33,12 gam B. 24,00 gam C. 34,08 gam D. 132,48 gam

Câu 19: Hỗn hợp A gồm 4 hiđrocacbon là đồng đẳng liên tiếp, chất nặng nhất có khối lượng phân t ử gấp 2,5 lầnchất nhẹ nhất. Trong hỗn hợp, theo chiều tăng dần của khối lượng phân t ử thì số mol của chúng lập thành 1 cấpsố cộng có công sai bằng 1/ 91. Hỏi % khối lượng của chất nhẹ nhất bằng bao nhiêu biết khối lượng của hỗn hợpđem dùng là 53 gam ? 

 A. 13,21%. B. 37,37% C. 20,68% D. 28,74%Câu 20: Thực hiện crackinh V lit khí butan thu được 1,75V lit hỗn hợp khí gồm 5 hiđrocacbon. Hiệu suất phảnứng crackinh butan đó là (Biết các khí đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất)

 A. 80% B. 25% C. 75% D. 50%Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 12,88 gam hỗn hợp gồm một axit no đơn chức và 1 ancol no đơn chức được 0,54 molCO2 và 0,64 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa hoàn toàn lượng hỗn hợp trên thì thu được m (g) este. Giá trị 

của m là A. 8,82 g B. 10,20 g C. 12,30 g D. 11,08 gCâu 22: Đun 1,66 gam hỗn hợp hai ancol với H2SO4 đậm đặc thu được hai anken đồng đẳng kế tiếp của nhau. Hiệusuất phản ứng giả thiết là 100%. Nếu đốt hỗn hợp anken đó cần dùng 2,688 lít O2 (đktc). Tìm công thức cấu t ạohai ancol biết ete t ạo thành t ừ hai ancol là ete có mạch nhánh.

 A. C2H5OH, (CH3)2CHOH B. C2H5OH, CH3CH2OHC. (CH3)2CHOH, (CH3)3COH D. (CH3)2CHOH, CH3(CH2)3OH

Câu 23: X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn lửa màu vàng. Xtác dụng với Y thành Z. Nung nóng Y ở nhiệt độ cao thu được Z, hơi nước và khí E. Biết E là hợp chất của cacbon,E tác dụng với X cho Y hoặc Z. X, Y, Z, E lần lượt là các chất nào dưới đây? 

Page 118: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 118/263121 | G S T T G R O U P  

 A. NaOH,Na2CO3,NaHCO3,CO2  B. NaOH, Na2CO3, CO2,NaHCO3 C. KOH, KHCO3, CO2, K2CO3  D. NaOH,NaHCO3,Na2CO3,CO2 

Câu 24: PVC được điều chế t ừ khí thiên nhiên theo sơ đồ: CH4   C2H2  CH2=CHCl  PVC.Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 20% thì thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy điều chế ra 1 t ấn PVClà (xem khí thiên nhiên chiếm 100% metan)

 A. 6426 m3  B. 8635 m3  C. 12846 m3  D. 3584 m3 Câu 25: Cho một miếng Zn vào dung dịch chứa NaOH và NaNO3 ta thu được hỗn hợp hai khí

 A. NO2; NO B. NH3; H2  C. NH3; NO2  D. NO2; N2OCâu 26: Nung 3,08 gam bột sắt trong không khí thu được 3,72 gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4, FeO và Fe dưHòa tan hỗn hợp A vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thấy giải phóng V lít khí (đktc). Giá trị của V là

 A. 0,336 B. 0,224 C. 0,448 D. 0,896Câu 27: Khi thủy phân hoàn toàn một este đơn chức bằng dung dịch NaOH thu được dung dịch X. Nếu cô cạn cẩnthận dung dịch X thu được 18,4 gam muối. Cho dung dịch X vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 21,6 gamkết t ủa. Công thức phân t ử của este là

 A. HCOOC6H5  B. HCOOC6H4CH3  C. CH3COOC6H5  D. HCOOCH=CH2 Câu 28: Hỗn hợp X gồm C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó ancol chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hỗnhợp X được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấycó p gam Ag kết t ủa. Giá trị của p là

 A. 8,64 g B. 10,08 g C. 6,48 g D. 9,72 gCâu 29: Số electron trong các ion sau: NO−, NH+,HCO−, SO− theo thứ t ự là

 A. 32; 12; 32; 0; 50 B. 32; 10; 32; 0; 50 C. 32; 10; 32; 0; 46 D. 31;11; 31; 0; 48Câu 30: Chọn câu trả lời đúng nhất:

 A. Ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa khử  trong đó kim loại bị ăn mòn do tác dụng của dung dịch chất điệnli t ạo nên dòng electron chuyển dời t ừ cực âm đến cực dương. B. Sự phá huỷ kim loại hay hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường xung quanh gọi là sự ăn mònkim loại.C. Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim dưới tác dụng hóa học của môi trường xung quanh gọi là ăn mòn kimloại.

D. Ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa khử  trong đó các electron của kim loại được chuyển trực tiếp đếncác chất trong môi trường.

Câu 31: Cho hai muối X, Y thoả mãn điều kiện sau:X + Y → không xảy ra phản ứng.  X + Cu →  không xảy ra phản ứng.Y + Cu → không xảy ra phản ứng. X + Y + Cu → xảy ra phản ứng.X và Y là muối nào dưới đây?  A. Mg(NO3)2 và KNO3. B. Fe(NO3)3 và H2SO4 loãng.C. NaNO3 và NaHSO4. D. NaNO3 và NaHCO3.

Câu 32: Nhiệt độ sôi của các chất sau: Ancol etylic(1), etyl clorua (2), đietyl ete (3) và axit axetic (4) được sắp xếptheo thứ t ự giảm dần là

 A. (1 ) > (2) > (3) > (4) B. (1) > (2) > (3) > (4) C. (4) > (3) > (2) > (1 ) D. (4) > (1) > (3) > (2)Câu 33: Tính oxi hóa của (1) HClO; (2) HClO2; (3) HClO3; (4) HClO4 được sắp sếp theo thứ t ự tăng dần là A. 2<3<4<1 B. 4<3<2<1 C. 1<2<3<4 D. 4<1<2<3

Câu 34: Hợp chất hữu cơ X mạch không phân nhánh có công thức phân t ử C6H10O4 (chỉ chứa một loại nhóm chức)Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng thu được chất hữu cơ Y và 18,0 gam hỗn hợp muốiCông thức cấu t ạo thu gọn của X là

 A. HCOO - CH2 - CH2 - OOC - C2H5  B. CH3OOC - COO - C3H7.C. CH3OOC - CH2 - COO - C2H5  D. CH3COO - CH2 - COO - C2H5 

Câu 35: Một hợp chất hữu cơ X chứa 2 nguyên t ố. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 9m/7 gam H2O. Tỉ khốcủa X so với không khí nằm trong khoảng 2,3 đến 2,5. Công thức phân t ử của X là

Page 119: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 119/263122 | L O V E B O O K . V N  

 A. C4H8  B. C5H10  C. C6H12  D. C6H6 Câu 36: Dung dịch X chứa NaOH 0,2M và Ca(OH)2 0,1M. Sục 7,84 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch X thì lượngkết t ủa thu được là

 A. 5 gam. B. 0 gam. C. 15 gam. D. 10 gam.Câu 37: Dung dịch Cu(NO3)2 có lẫn t ạp chất AgNO3. Chất nào sau đây có thể loại bỏ được t ạp chất:

 A. Bột Cu dư, lọc. B. Bột Ag dư, lọc. C. Bột Al dư, lọc. D. Bột Fe dư, lọc.Câu 38: Khi cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được chất rắn X và dung dịch Y. Dãy gồmcác chất đều tác dụng được với dung dịch Y là

 A. BaCl2, HCl, Cl2  B. NaOH, Na2SO4,Cl2  C. KI, NH3, NH4Cl D. Br2, NaNO3, KMnO4 Câu 39: E là este 2 lần este của axit glutamic và 2 ancol đồng đẳng no đơn chức mạch hở kế tiếp nhau có phầntrăm khối lượng của cacbon là 55,30%. Cho 54,25 gam E tác dụng với 800 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, côcạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

 A. 47,75 gam B. 59,75 gam C. 43,75 gam D. 67,75 gamCâu 40: Có 6 lọ đánh số t ừ 1 đến 6, mỗi lọ chứa một chất trong số các chất sau: Hex-1- en, et ylfomat, anđehitaxetic, etanol, axit axetic, phenol.

Biết: - các lọ 2, 5, 6 phản ứng với Na giải phóng khí .- các lọ 4, 6 làm mất màu nước Br2 rất nhanh.- các lọ 1, 5, 6 phản ứng được với dung dịch NaOH.

- các lọ 1, 3 phản ứng với AgNO3/NH3 t ạo kết t ủa Ag.Các lọ t ừ 1 đến 6 chứa lần lượt các chất là: A. anđehit axetic, ancol etylic, etylfomat, hex - 1- en, phenol, axit axetic.B. axit axetic, etylfomat, hex - 1 -en, anđehit axetic, ancol etylic, phenol. C. etylfomat, ancol etylic, anđehit axetic, hex - 1 - en, axit axetic, phenol.D. etylfomat, ancol etylic, anđehit axetic, phenol, axit axetic, hex- 1 - en.------------------------------- 

II. PH ẦN RIÊNG: THÍ SINH CHỈ ĐƯỢC LÀM MỘT TRONG HAI PH ẦN (ph ần A hoặc B) A. Theo chương trình chuẩn (10 câu, t ừ câu 41 đế n câu 50)Câu 41: Hợp chất X có công thức C2H7NO2 có phản ứng tráng gương, khi phản ứng với dung dịch NaOH loãng t ạora dung dịch Y và khí Z, khi cho Z tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO2 và HCl t ạo ra khí P. Cho 11,55 gam

X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch thu được số gam chất rắn khan là A. 14,32 g B. 8,75 g C. 9,52 g D. 10,2 g

Câu 42: Cho các peptit Ala-Gly; Gly-Gly-Gly; Gly-Gly; Glu-Lys-Val-Gly; Val-Val; Ala-Ala-Ala; Lys- Lys- Lys-Lys; Gly-Glu-Glu-Gly; Val-Gly-Val-Ala-Lys-Glu. Số peptit tác dụng với Cu(OH)2 t ạo hợp chất màu tím là

 A. 8 B. 6 C. 7 D. 5Câu 43: Cho các hiđroxit Zn(OH)2; Cu(OH)2; Al(OH)3; Fe(OH)3; Cr(OH)3. Số hiđroxit tan được trong dung dịch NH3 là:

 A. 2 B. 3 C. 1 D. 4Câu 44: Cho cac can bang sau 

(1) 2HI (k) H2 (k) + I2 (k); (2) CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k) ;

(3) FeO (r) + CO (k)

 Fe (r) + CO2 (k); (4) 2SO2 (k) + O2 (k)

  2SO3 (k)(5) N2+ 3H2  2NH3

Khi giảm áp suat của he  , so can bang bị chuyen dịch theo chieu nghịch là   A. 3 B. 1 C. 2 D. 4

Câu 45: Cho 33,6 gam Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít khíduy nhất SO2 (đktc) và 14,4 gam chất rắn. Số mol axit H2SO4 đã tham gia phản ứng là

 A. 0,8 mol B. 0,4 mol C. 0,6 mol D. 1,2 molCâu 46: Có hai axit hữu cơ no mạch hở M đơn chức, N đa chức. Ta tiến hành thí nghiệm như sau:

- Thí nghiệm 1: Hỗn hợp X1 chứa a mol M và b mol N. Để trung hòa X1 cần 500 ml dung dịch

Page 120: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 120/263123 | G S T T G R O U P  

NaOH 1M, nếu đốt cháy hoàn toàn X1 thì thu được 11,2 lít CO2.- Thí nghiệm 2: Hỗn hợp X2 chứa b mol M và a mol N. Để trung hòa X2 cần 400 ml dung dịch

NaOH 1M. Biết a + b = 0,3mol. Công thức cấu t ạo thu gọn của hai axit là A. CH3COOH và (COOH)2  B. HCOOH và HOOC-CH2-COOHC. HCOOH và (COOH)2  D. CH3COOH và HCOOH

Câu 47: Cho m gam hỗn hợp X gồm glixin và alanin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được (m+11) gammuối. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thì cần 35,28 lít O2 (đktc). Giá trị của m là

 A. 38,9 gam B. 40,3 gam C. 43,1 gam D. 41,7 gamCâu 48: Cho các cặp oxi hoá khử sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Từ trái sang phải tính oxi hoá tăng dần theo thứt ự Fe2+, Cu2+, Fe3+ và tính khử giảm dần theo thứ t ự Fe, Cu, Fe2+. Điều khẳng định nào sau đây là đúng: 

 A. Fe không tan được trong dung dịch CuCl2.B. Fe có khả năng tan được trong các dung dịch FeCl3 và CuCl2.C. Cu có khả năng tan được trong dung dịch CuCl2. D. Cu có khả năng tan được trong dung dịch FeCl2.

Câu 49: Cho các chất: etylenglicol, ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete, axit fomic. Số chất tác dụng được vớCu(OH)2 là

 A. 4 B. 2 C. 3 D. 5Câu 50: Sau khi chưng cất cây sả bằng hơi nước, người ta thu được một hỗn hợp gồm lớp tinh dầu nổi trên lớp

nước. Bằng phương pháp nào để tách riêng được lớp tinh dầu khỏi lớp nước. A. Phương pháp chưng cất. B. Phương pháp chiết.C. Phương pháp kết tinh phân đoạn. D. Phương pháp lọc.

B. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đế n câu 60)Câu 51: Với hai công thức phân t ử: C4H9Cl và C7H7Cl (thơm) có số đồng phân tương ứng là

 A. 5 và 4 B. 4 và 4 C. 3 và 4 D. 4 và 3

Câu 52: Cho các thế điện cực chuẩn: E/ 1,66V;∶ E/ 0,34V. Biết suất điện động chuẩn của pin

E 0

Zn-Cu=1,1 V, E 0

Mg-Al= 0,71 V. Vậy suất điện động chuẩn của pin Mg-Zn (E 0

Mg-Zn) là

 A. 1,81 V B. 0,9 V C. 1,61 V D. 2 V

Câu 53: Cho 25,65 gam muối gồm H2NCH2COONa và H2NCH2CH2COONa tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịchH2SO4 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì khối lượng muối do H2NCH2COONa t ạo thành là A. 12,4 gam B. 18,6 gam C. 37,9 gam D. 29,25 gam

Câu 54: Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH, Na2CO3 và H2NCH2COOH, HCl. Trong cácdung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là

 A. 2 B. 4 C. 5 D. 3Câu 55: Những ion nào sau đây có thể t ồn t ại trong cùng một dung dịch?

 A. + + - 2-

4Ag , H , Cl , SO   B. - + 2+ 2-

4 3HSO ,Na ,Ca ,CO   C. OH-, Na+, Ba2+, Cl-  D. Na+, Mg2+, OH-,3

NO  

Câu 56: Hợp chất của nhôm có mặt khắp nơi, như có trong đất sét, mica, boxit, criolit…..Trong đất sét có chứa A. Al2O3.2SiO2.2H2O B. 3NaF.AlF3  C. K2O.Al2O3.6SiO2  D. Al2O3.2H2O

Câu 57: Trong các phát biểu sau :(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (t ừ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảmdần.(2) Kim loại Cs được dùng để chế t ạo t ế bào quang điện.(3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.(4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.(5) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao.

Các phát biểu đúng là A. (2), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3), (4), (5). D. (2), (5).

Page 121: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 121/263124 | L O V E B O O K . V N  

Câu 58: Chất hữu cơ Y thành phần chứa C, H, O có khả năng tác dụng với Na giải phóng H2, tham gia phản ứngtráng bạc và hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh. Khi đốt cháy 0,1 mol Y thu được không qúa 0,2 mol sảnphẩm. Công thức phân t ử Y là

 A. C2H4O2  B. CH2O3  C. CH2O D. CH2O2 Câu 59: Hòa tan hoàn toàn 24,9 gam hỗn hợp X gồm Zn và Sn bằng dung dịch HCl (dư) thu được 6,72 lít khí H2 ở (đktc). Thể tích O2 ( đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với hỗn hợp X trên là

 A. 4,48 lít B. 3,92 lít C. 3,36 lít D. 2,08 lítCâu 60: Có phản ứng xảy ra trong dung dịch: C2H5Br + KOH   C2H5OH + KBr

Nồng độ ban đầu của KOH là 0,07M. Sau 30 phút lấy ra 10ml dung dịch hỗn hợp phản ứng thì thấy nó đượctrung hòa vừa đủ bởi 12,84ml dung dịch HCl 0,05M. Tính t ốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời giantrên.

 A. 2.10-6M.s-1  B. 3,22.10-6M.s-1  C. 3.10-5M.s-1  D. 2,32.10-6M.s-1

ĐÁP ÁN 

1B 2D 3C 4C 5A 6A 7D 8C 9B 10D11C 12B 13A 14D 15C 16C 17D 18C 19A 20C21B 22A 23D 24D 25B 26A 27A 28A 29B 30B

31C 32D 33B 34D 35B 36A 37A 38D 39B 40C41D 42B 43A 44C 45C 46C 47D 48B 49A 50B51B 52C 53D 54D 55C 56A 57D 58D 59A 60B

GIẢI CHI TIẾT VÀ BÌNH LUẬN

Câu 1: Đáp án BTa thấy trong Z gồm 2 muối Fe+, Fe+với số mol là n 0,3mol; n 0,4mol 

Khi nhỏ dung dịch CuNO

 vào dung dịch Z thì: 3Fe+

4H+

NO−

→3Fe+

N O H

⇒ n n 13 n 0,1mol.Vậy V 2,24l; V 50ml Câu 2: Đáp án DCâu 3: Đáp án Cn 0,04mol; n− 0,006mol; n−− 0,009mol; n−−− 0,003mol n−−−− 0,001mol. Bảo toàn gốc axit Gly ta có: n 0,096mol 

Vậy số mol peptit ban đầu là: n−−−− ∑ n5 0,0192mol ⇒m5,8176g 

Câu 4: Đáp án C 

Nguyên tử khối trung bình của Mg là:M 3.242.253 2 24,4 

Câu 5: Đáp án A X tác dụng với Na nhưng không tác dụng với NaOH do đó X là đồng phân ancol thơm chứ  không phảiphenol, t ức là nhóm –OH không gắn trực tiếp vào vòng. Ta có các đồng phân thỏa mãn làCH CH OH;CH CHOH CH; CH CH CHOH,, 

Câu 6: Đáp án A n 0,08mol; n 0,06mol. Ta sẽ thấy 2 trường hợp: 

TH1: Trong dung dịch dư Al+

.Khi đó ∶ n

3n

0,18mol

⇒C 0 ,9 M

 

Page 122: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 122/263125 | G S T T G R O U P  

TH2: Al+ hết.Trongdung dịch chứa muối AlO− Khi đó ta có: n 4n n 0,26mol ⇒C 1 ,3 M 

Câu 7: Đáp án D Ta có hiện tượng theo bảng sau:

Na Al Ca Fe

H2O  Tan, t ạo thành dung

dịch trong suốtKhông

tanTan, dung dịch thu đượcdạng huyền phù

Không tan

Lấy dung dịch NaOH đã nhận được ở trên Tan Không tan

Vậy ta nhận được cả 4 kim loại.Câu 8: Đáp án C 

Cho X vào nước dư chỉ thu được dung dịch X nên Al đã tan hết.Khi đó ta có:n 12 n n 32 n 0,55mol. Khi cho X vào HCl dư thì sản phẩm muối thu được là: NaCl,BaCl,AlCl Ta có: n n 2n 3n 2n 1,1mol Khối lượng muối khan là:66,1m m ⇒ m 27,05g Câu 9: Đáp án B 

X có công thức phân tử CHON. 

X tác dụng với HCl giải phóng khí Z do đó X phải là muối của một axit yếu và dễ bay hơi. Ta thấy X sẽ làmuối cacbonat. Do đó X là:CHNHCO.Vậy Y là CHNHvà Z là CO. Câu 10: Đáp án D n 0,2mol; n 0,15mol; n 0,1mol. Khi cho t ừ t ừ HCl vào dung dịch X thì HCl sẽ phản ứng với theo thứ t ự:H+ CO− →HCO− H+ HCO− → CO HOKhi đó ta có H+hết. Khi đun nóng cô cạn dung dịch ta lại có phương trình:2HCO −     CO− HO C O 

Do đó sản phẩm muối cuối cùng chắc chắn sẽ gồm:0,3mol Na+

; 0,1 mol K+

; 0,2 mol Cl−

 và CO− 

Bảo toàn điện tích ta có: n 0,1 mol. Vậy khối lượng hỗn hợp muối khan bằng 23,9 gam. Câu 11: Đáp án Cn 0,16mol; n 0,16mol 

Hiđrocacbon ở thể khí nên có t ối đa là 4 nguyên tử cacbon và có t ối đa là 4 liên kết π. Nếu hiđrocacbon có 1 liên kết π thì n n 0,16mol 

Suy ra: hiđrocacbon có 1 C (loại) Nếu hiđrocacbon có 2 liên kết π thì n 12 n 0,08mol ⇒Hidrocacbon có 2C CH ⇒ m 2 , 0 8 9g.  Nếu hiđrocacbon có 3 liên kết π thì n 13 n 0,163 mol

 

⇒ Hidrocacbon có 3C không có chất nào thỏa mãn  Nếu hiđrocacbon có 4 liên kết π thì n 14 n 0,04mol ⇒ Hidrocacbon có 4C ⇒ CH ⇒ m 2 g  Câu 12: Đáp án B

Ta có hiện tượng như bảng sau:Phenol Natriphenolat Ancol benzylic Axit picric

Quỳ tím Tím Xanh Tím Đỏ 

Dung dịch Br2 Kết t ủa vàng Không có hiện tượng gì.

Câu 13: Đáp án A

Page 123: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 123/263126 | L O V E B O O K . V N  

n 0,01mol; n 0,11mol Quá trình điện phân ở anot: 2Cl− → Cl 2e Quá trình điện phân ở canot: 2H+ 2 e → H; 2HO 2 e → H 2OH− Ta thấy khi anot thoát ra 0,448 lít khí,tức là 0,02 mol Cl thì số mol e nhận ở anot là:0,02.20,04mol. Vì số mol electron trao đổi ở anot và catot là bằng nhau nên ta có số mol electron nhường ở catot cũngbằng 0,04

⇒ n 0 , 0 4 n 0,03mol 

Vậy thể tích HNO cần dùng là: V nC 300 ml 

Câu 14: Đáp án D Các phản ứng NH đóng vai trò chất khử là: 1,3,4,6 Câu 15: Đáp án C Câu 16: Đáp án CĐặt n x ; n y. Ta có hệ ∶ x y 0 , 2 2 54 6 x 3 2 y 1 0 ⇒ x 0 , 2y0,025 

Bảo toàn nguyên tố N ta có n n

20,1mol 

Bảo toàn khối lượng ta lại có: n 1 0 8 1 8g ⇒ M 1 8 0 ⇒ F eNO 

Câu 17: Đáp án DCâu 18: Đáp án Cn 0,02;n 1,5mol. Ta có phương trình ∶ S 6HNO → HSO 6NO 2HO Do đó S phản ứng hết.Trong dung dịch sau phản ứng còn: 0,02 mol H SO; 1,38 mol HNO ⇒ n 1,42mol; n 1,38mol Khi cho Cu vào ta lại có phương trình:3Cu8H+ 3NO− →3Cu+ 3 NO 4 HO Vậy n ả ứ 0,5325mol ⇒ m 34,08g. Câu 19: Đáp án A 

Gọi khối lượng phân tử của chất nhẹ nhất là M thì khối lượng phân tử của chất nặng nhất là M42 

⇒ M 4 2 2 , 5 M ⇒ M 2 8 . Gọi số mol của chất nhẹ nhất là x thì số mol của các chất sau lần lượt là:x 191 ; x 291 ; x 391 

⇒ 2 8 x 4 2 x 191 5 6 x 291 7 0 x 391 5 3 ⇒x 0 ,2 5 m o l  

Vậy phần trăm khối lượng của chất có khối lượng phân tử nhỏ nhất là: 0,25.2853 13,2% 

Câu 20: Đáp án C Ta có phản ứng crackinh: CH ⟶ankananken Do đó ta thấy thể tích tăng lên chính là thể tích butan bị crackinh.Vậy H 0,75V

V75% 

Câu 21: Đáp án B 

Khi đốt cháy axit no đơn chức thì thu được số mol HO và CO bằng nhau. Khi đốt cháy ancol no đơn chức ta có n n n ⇒ n 0,1mol Ta có khối lượng của ancol và axit ban đầu là:12,88m m m Vì mỗi nguyên t ử ancol có 1 nguyên t ử O, mỗi nguyên t ử axit có 2 nguyên t ử O nên khối lượng O trong axitlàm 12,8812.n 2n 16n 3,52g ⇒ n 3,5232 0,11mol Gọi số C của axit và ancol là a,b. Ta có: 0,11a 0,1b 0,54 ⇒ 1,1a b 5,4 Do a,b nguyên nên ta dễ dàng suy ra: a 4;b 1 ⇒ CHCOOH,CHOH. 

Page 124: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 124/263127 | G S T T G R O U P  

Khi thực hiện phản ứng este hóa thì ancol hết,axit dư.Vậy khối lượng este thu được là: m n. M 10,2gCâu 22: Đáp án A 

Gọi công thức trung bình của 2 anken là CH thì ancol là CH+O.CH 3n2 O °→nCO nH O 

⇒ n n 2

3n n 0,08

n mol ⇒ m 0,08

n 14n18 1,667⇒n83.

 

Do đó 2 ancol là CHOH;CHOH. Ete t ạo thành t ừ 2 ancol có mạch nhánh nên 2 ancol có công thức cấu t ạo là: CHOH và CHCHOH. Câu 23: Đáp án D 

X, Y, Z là hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt cháy thì ngọn lửa màu vàng nên kim loại đó là Na. Z lại không thể là CO2 nên dựa vào đáp án ta suy ra được X là NaOH, E là CO2 Nung Y ở nhiệt độ cao thu được Z nên Y là NaHCO; Z là NaCO 

Câu 24: Đáp án DPVC có công thức CH CHCl ⇒2CH →PVC. Do đó thể tích CH hay khí thiên nhiên cần dùng là:V n .22,4 2. n.22,4H 2.10

62,5.20% .22,43584000l 3584m

 

Câu 25: Đáp án BZn2NaOH →NaZnO H  4Zn7OH− NO− →4ZnO− NH 2HO. Câu 26: Đáp án Am m m 0,64g ⇒ n 0,04mol 

Khi cho hỗn hợp A vào axit thì oxit phản ứng với axit trước, t ạo thành muối FeSO và FeSO. Sau đó tacó trình t ự phản ứng:Fe FeSO →3FeSO F e HSO →FeSO H 

Tức là sản phẩm muối cuối cùng là muối FeSO4. Bảo toàn electron ta có:

2n 2n 2n ⇒ n 0,015mol ⇒ V 0,336l. Câu 27: Đáp án A 

Dựa vào đáp án ta thấy có loại đáp án C vì không có sản phẩm nào t ạo kết t ủa khi phản ứng với AgNO3. Vớ

các đáp án còn lại có 2 trường hợp xảy ra.

+) Nếu là đáp án D trong dung dịch X có muối HCOONa và anđehit CH3CHO⇒ n n ≈0,27mol ⇒ n 2 . n 2n 1,08molkhông thỏa mãn  Nếu là đáp án hoặc ta có: n 12 n 0,1mol n 

m 1 8 , 4 m 1 1 , 6 ⇒ M 116 ⇒ R 1 . Vậy este là HCOONa 

Câu 28: Đáp án An 0,17mol; n 0,14mol ⇒ n n n 0,03mol. Đặt n x ; n y. Ta có hệ x y n 0,033 x 2 y n 2n 0,08 ⇔ x 0 ,0 2y 0 ,0 1 Vậy CHOH,CHCOOH,CHCHO có số mol theo tỉ lệ 3 ∶ 2 ∶ 1. Do đó trong 13,2 gX ta tính được: n 13,23.462.7444 0,04mol ⇒ n 0,08mol ⇒ p 8 , 6 4g. Câu 29: Đáp án BCâu 30: Đáp án B 

Page 125: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 125/263128 | L O V E B O O K . V N  

Quá trình oxi hóa khử trong đó kim loại bị ăn mòn do tác dụng của dung dịch chất điện li t ạo nên dòngelectron chuyển dời t ừ cực âm đến cực dương gọi là ăn mòn điện hóa. Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kimdưới tác dụng hóa học của môi trường xung quanh gọi là ăn mòn hóa học.

Câu 31: Đáp án CA sai vì Cu MgNO KNO không xảy ra phản ứng. B sai vì Cu 2FeNO → CuNO 2FeNO 

sai vì NaHCO

 khó điện li ra H nên coi như Cu NaNO

NaHCO

 không xảy ra phản ứng. 

Câu 32: Đáp án DAxit có liên kết hiđro mạnh nên có nhiệt độ sôi cao nhất. Ancol cũng có liên kết hiđro nên nhiệt độ sôi caohơn ete và dẫn xuất halogen.

Câu 33: Đáp án BTính oxi hóa phụ thuộc nhiều vào độ bền của phân t ử. Phân t ử càng bền thì tính oxi hóa càng yếu.

Câu 34: Đáp án D Vì thu được hỗn hợp muối nên loại đáp án B và C.Số mol mỗi muối bằng số mol este và bằng 0,1 mol.Thử đáp án A và D ta tìm được đáp án. Lưu ý 2 muối ở đáp án D là CHCOONa;OHCHCOONa

Câu 35: Đáp án B

2 , 3 < d < 2 , 5 ⇒ 6 6 , 7 < M <72,5.Vậy chỉ có đáp án thỏa mãn. Câu 36: Đáp án An 0,35mol; n 0,4mol: CO OH− →HCO− Khi cho COvào X ta có:HCO− OH− → CO− HO ⇒ n 0,05mol ⇒ n 0,05mol ⇒ m↓ 5g. Câu 37: Đáp án A

Nếu sử dụng đáp án B thì sẽ không xảy ra phản ứng.Nếu sử dụng đáp án C hoặc D thì dung dịch lại lẫn thêm muối nhôm hoặc sắt.

Câu 38: Đáp án D Do thu được chất rắn X nên X là Cu dư. Vậy dung dịch Y gồm CuSO4; FeSO4; H2SO4 dư.  A, B, C sai vì lần lượt có: HCl, Na2SO4, KI, NH4Cl không tác dụng với Y.

Câu 39: Đáp án B Gọi công thức chung của 2 ancol là CH+O thì M M 214n216 2 .1 8 1 4 7 28n  ⇒ % C 122n5 14728n 5 5 ,3 %⇒n 2 ,5 ⇒M 2 1 7 ⇒ n 0,25 mol n 0,8mol ⇒chất rắn gồm 0,25 mol muối natri glutamat và 0,3 mol NaOH dư.  Vậy m 59,75g. 

Câu 40: Đáp án C 

1 vừa phản ứng với NaOH, vừa có phản ứng tráng bạc nên 1 là etyl fomat  loại A, B 6 phản ứng với Na t ạo khí nên 6 không thể là hex-1-en loại D 

Nếu không dựa vào đáp án ta vẫn có thể suy luận t ừ t ừ để tìm được các chất.Câu 41: Đáp án D 

Khi cho Z tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO2 và HCl t ạo ra khí P nên Z là amin bậc 1. X lại cóphản ứng tráng gương nên X phải là muối của axit fomic.Vậy X là HCOOHNCH. HCOOHNCH NaOH→HCOONaCHNH. n n 0,15mol ⇒ m 1 0 , 2g. 

Câu 42: Đáp án B 

Page 126: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 126/263

Page 127: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 127/263

Page 128: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 128/263131 | G S T T G R O U P  

Đề số 18

Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm FeO và FeO vào dung dịch HSO loãng dư thu được dung dịch X trong đó số moFeSO gấp 2 lần số mol FeSO. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 39,2 gam hỗn hợp X trong HSO đặc, nóng thuđược bao nhiêu lít SO (đktc)? 

 A. 1,68 lít B. 3,36 lít C. 1,12 lít D. 2,24 lítCâu 2: Cho các phát biểu sau:

(1) Nguyên t ử của nguyên t ố X có 11 electron p, số hiệu nguyên t ử của nguyên t ố X là 17(2) Kim loại có cấu hình e lớp ngoài cùng là 4s chỉ có thể là 19K(3) Bán kính của ion 19K+ lớn hơn của ion 20Ca+ (4) Cấu hình e của ion X+ là 1s2s2p3s3p3d thì vị trí của X trong bảng tuần hoàn là ô 24, chu kỳ 4, nhómIB.Số khẳng định sai là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 0

Câu 3: Trộn dung dịch X NaOH 0,1M,BaOH0,2M với dung dịch HCl 0,2M,HSO 0,1M theo t ỉ lệ nào về thểtích để dung dịch thu được có p = 13?

 A

. V

∶ V

  6 ∶ 4  B. 

V

∶ V

  5 ∶ 4  C. 

V

∶ V

  4 ∶ 5  D. 

V

∶ V

  5 ∶ 3 

Câu 4: Hiđrocacbon X cộng HCl theo t ỉ lệ mol 1:1 t ạo sản phẩm có hàm lượng clo là 55,04%. X có công thức phânt ử là:

 A. CH.  B. CH. C. CH  D. CH. Câu 5: Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH 2M và Ca(OH)2 0,5M thu đượcdung dịch X. Dung dịch X chứa chất tan là

 A. K2CO3  B. KHCO3 và K2CO3  C. Ca(HCO3)2  D. KHCO3 và Ca(HCO3)2 Câu 6: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp X và có t ỉ lệ số mol nn   1 ∶ 3 tác dụng vừa đủ với 780 ml dung dịch NaOH 1M. m có giá trị là:

 A. 68,1 gam. B. 64,86 gam. C. 77,04 gam. D. 65,13 gam.Câu 7: Cho Al tác dụng với dung dịch NaOH. Chất oxi hóa trong phản ứng là:

 A. Al B. 

OH−  C. H2O D. 

Na+ 

Câu 8: Cho các khẳng định sau?(1) Ion kim loại có tính oxi hoá càng mạnh thì kim loại đó có tính khử càng yếu.(2) Các kim loại tan trong nước thì oxit và hiđroxit của kim loại đó cũng tan trong nước(3) Ion của các kim loại đứng trước trong dãy điện hoá có thể oxi hoá được kim loại đứng sau trong dãy điệnhoá(4) Trong một chu kỳ các nguyên t ử kim loại có bán kính nguyên t ử lớn hơn phi kim. Số khẳng định đúng là:  A. 4 B. 3 C. 1 D. 2

Câu 9: Hoà tan hết hỗn hợp gồm 1 kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ trong H2O thu được dung dịch A và 1,12(l) H2 (đktc). Cho dung dịch chứa 0,03 mol AlCl3 vào dung dịch A thu được khối lượng kết t ủa là?

 A. 0,78 (g) B. 0,81 (g) C. 2,34 (g) D. 1,56 (g)Câu 10: Hãy cho biết phenyl amoni clorua đều tác dụng được với dãy các chất nào sau đây? 

 A. NaCl,NaCO, NH  B. NaOH,CHOH,NH C. NaOH,AgNO, Brdung dịch  D. AgNO,NaOH; CHNH 

Câu 11: Hãy cho biết tính chất nào không đặc trưng đối với glucozơ?  A. phản ứng với AgNO3/ dung dịch NH3 thu được Ag.B. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường t ạo dung dịch xanh lamC. phản ứng thủy phân trong môi trường axit.D. phản ứng lên men t ạo ancol etylic.

Page 129: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 129/263132 | L O V E B O O K . V N  

Câu 12: Chất X có công thức là C4H8O. X làm mất màu dung dịch nước brôm và tác dụng với Na giải phóng H2. Số đồng phân mạch hở thỏa mãn của X là

 A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.Câu 13: Cho các dung dịch loãng có nồng độ mol/l bằng nhau: Al2(SO4)3 (I), Al(NO3)3 (II), NaCl (III), K2SO4 ( V).Dung dịch dẫn điện t ốt nhất là

 A. I. B. III. C. II. D. IV.Câu 14: Hỗn hợp A gồm

C

H

 và H

 có d ⁄

  5,8. Dẫn A (đktc) qua bột Ni nung nóng cho đến khi các phản ứng

xảy ra hoàn toàn ta được hỗn hợp B. Tính d ⁄  là A. 13,5. B. 11,5. C. 29. D. 14,5.Câu 15: Cho các chất: Al,AlO, AlSO, ZnOH,NaHS,KSO, NHCO , HN C H COOH. Số chất lưỡngtính là:

 A. 5. B. 7. C. 6. D. 4.Câu 16: Hoà tan hoàn toàn mg FeS vào axit HNO chỉ có khí NO bay ra, thu được dung dịch B. Lấy một ít dungdịch B cho tác dụng với lượng dư bột Cu và HSO loãng, không có khí bay ra, nhưng dung dịch có màu xanh đậmhơn. Lấy 1/10 dung dịch B đem pha loãng được 2 lit dung dịch C có pH = 2 (bỏ qua ảnh hưởng của muối t ới pHdung dịch). Giá trị của m.

 A. 24 B. 6 C. 18 D. 12Câu 17: Cho 150 ml dung dịch

BaOH 0,8M vào 250 ml dung dịch

AlSO xM thu được 34,2 gam kết t ủa.

Thêm tiếp 200 ml dung dịch BaOH vào hỗn hợp thì thu được lượng kết t ủa là 75,39 gam. Giá trị của x là? A. 0,18 B. 0,4 C. 0,36 D. 0,2

Câu 18: Điện phân 100 ml dung dịch gồm CuNO 0,1M và NaCl 0,2 M t ới khi cả hai điện cực đều có khí thoát rathì dừng lại. Dung dịch sau điện phân có pH là:

 A. 8 B. 5 C. 6 D. 7Câu 19: Cho các dung dịch sau đây 

Dung dịch (I): H+ , Fe+ , Cl−, SO−, NO−  Dung dịch (II): Na+ , K+ , Fe+ , SO− , Cl− , OH− ; Dung dịch (III): Ca+ , Mg+ , Al+ , SO− , Br− , NO− ;  Dung dịch (IV): Na+ , K+ , Al+ , SO− , S− 

Dung dịch (V): Fe+ , Fe+ , Na+ , Cl− , SO− , I− ;  Dung dịch (VI): Fe+ , NH+ , CO− , Cl− Số dung dịch không t ồn t ại là:

 A. 6 B. 3 C. 4 D. 5Câu 20: Cho 11,2 gam Fe vào 400ml dung dịch AgNO 1,2M. Tính khối lượng kết t ủa thu được sau phản ứng xảyra hoàn toàn.

 A. 54,08 gam B. 43,2 gam C. 48,6 gam D. 51,84 gamCâu 21: Khi đốt cháy hoàn toàn 2,2 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 2,24 lít CO (ở đktc) và 1,8 gam nước. Nếu cho 2,2 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàntoàn, thu được 2,4 gam muối của axit hữu cơ và chất hữu cơ Z. Tên của X là

 A. Isopropyl axetat. B. Etyl axetat. C. Metyl propionat. D. Etyl propionat.Câu 22: Có bao nhiêu amin có chứa vòng benzen và có công thức phân t ử là CHN làm mất màu nước brom?

 A. 3 B. 5 C. 4 D. 2

Câu 23: X công thức phân t ử dạng CHO  n ≥0. Biết X tác dụng được với dung dịch AgNO/NH. Giá trị n cóthể là

 A. 0, 2, 3, 4 B. 0, 2, 3 C. 0, 1, 2, 3 D. 1, 3, 4Câu 24: Cho phương trình hoá học:FeSO   KMnO   KHSO   ⟶ FeSO   MnSO   KSO   HO.

Tổng hệ số (số nguyên t ối giản) của các chất có trong phương trình phản ứng là: A. 52 B. 40 C. 54 D. 48

Câu 25: Đốt cháy a mol một este no; hở thu được x mol CO và y mol HO. Biết x – y = a; Công thức chung của este: A. CH−O  B. CHO  C. CH−O  D. CH−O 

Page 130: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 130/263133 | G S T T G R O U P  

Câu 26: Có 4 dung dịch riêng biệt: a HCl,b CuCl, c FeCl, d HCl có lẫn CuCl, e HCl có lẫn ZnCl. Nhúng vàomỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là

 A. 4. B. 2. C. 1 D. 3.Câu 27: Chia hỗn hợp Mg, Al làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 tan hết trong dung dịch HCl t ạo ra 8,96 lít H (đktc)Phần 2, nung trong oxi thu được 14,2 gam hỗn hợp oxit. Khối lượng hỗn hợp 2 kim loại ban đầu là:

 A. 12 gam B. 7,8 gam C. 11 gam D. 15,6 gamCâu 28: X là chất lỏng không màu, không làm đổi màu chất chỉ thị phenolphtalein. X tác dụng được với dung dịch

NaCO,dung dịch NaOH và dung dịch AgNO/NH. X có công thức cấu t ạo là:

 A. HCHO. B. HCOOH. C. CHCOOH.  D. HCOOCH.Câu 29: Nhiệt phân dãy muối nào sau đây đều thu được NH 

 A. NHCl,NHHCO, NHNO  B. NHCl,NHHCO, NHCO C. NHCl, NHCO, NHNO  D. NHCl,NHHCO, NHNO 

Câu 30: Cho H Z 1, N Z 7, O Z 8. Số cặp electron liên kết và không liên kết trong phân t ử HNO là A. 6 và 8 B. 5 và 7 C. 6 và 7 D. 5 và 8

Câu 31: Từ ancol etylic và các chất vô cơ cần thiết, ta có thể điều chế trực tiếp ra các chất nào sau đây? (1). Axitaxetic (2). Axetanđehit (3). Buta-1,3-đien (4). Etyl axetat  

 A. (1), (2) và (3) B. (1), (2) và (4) C. (1), (3) và (4) D. (1), (2), (3) và (4)Câu 32: Hoà tan hoàn toàn 1,5 g hỗn hợp hai kim loại R và X vào dung dịch hỗn hợp gồm

HNO và

HSO. Sau

phản ứng, thu được dung dịch B không chứa muối nitrat và 672 ml hỗn hợp khí C (đktc). Biết khí C nặng 1,47 ggồm hai khí trong đó có NO. Tổng số gam các muối có trong dung dịch B là

 A.4,21 B. 3,53 C. 3,18 D. 4,49Câu 33: Có các phát biểu sau đây: 

(1) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.(2) Glucozơ bị khử hóa bởi dung dịch AgNO trong NH.(3) Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau.(4) Fructozơ không làm mất màu nước brom.(5) Trong dung dịch, glucozơ tồn t ại chủ yếu ở dạng mạch vòng và một phần nhỏ ở dạng mạch hở.Số phát biểu đúng là: 

 A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.Câu 34: Oxi hóa m gam ancol etylic một thời gian thu được hỗn hợp X. Chia X thành 3 phần bằng nhau:

- Phần 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO thoát ra 2,24 lít khí.- Phần 2 tác dụng với Na dư thoát ra 4,48 lít khí - Phần 3 tác dụng với dung dịch AgNO/NH dư tạo thành 10,8 gam Ag.Các phản ng của hỗn hợp X xảy ra hoàn toàn. hể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là A. 41,4 B. 62,1 C. 48,4 D. 13,8

Câu 35: Cho các chất sau: FeO,AlBr,FeCl,MgI,NaCl,CaCO. Axit HSO đặc nóng có thể oxi hóa bao nhiêuchất?

 A. 5 B. 2 C. 4 D. 3

Câu 36: X là hợp chất có công thức phân t ử là CHON. X phản ứng với NaOH và HCl đều có khí không màu thoátra. Hỏi nếu cho 13,95g X tác dụng với 100 g dung dịch NaOH 16% thì sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được baonhiêu gam chất rắn khan?

 A. 29,2 B. 19,9 C. 15,9 D. 18,6Câu 37:  Thủy phân hoàn toàn 17,1 gam saccarozơ. Lấy sản phẩm thu được đun nóng với một lượng dưCuOH trong môi trường kiềm t ới khi phản ứng hoàn toàn t ạo thành m gam kết t ủa CuO. Giá trị của m là

 A. 3,6 B. 7,2 C. 5,4 D. 14,4Câu 38: Thủy phân triglixerat X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp hai muối natrioleat và natristearat theot ỉ lệ mol 1:2. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO và c mol HO. Liên hệ giữa a, b, c

 A. b – c = 2a B. b = c + a C. b – c = 4a D. b – c = 3a

Page 131: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 131/263134 | L O V E B O O K . V N  

Câu 39: Cho 39g benzen vào 1 lọ đựng Cl dư rồi đưa ra ánh sáng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đượcbao nhiêu g chất sản phẩm.

 A. 56,25g. B. 108 g. C. 145,5 g. D. 142,5 g.Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 33,6 lit khí CO (ở 27,3C áp suất 0,22atm) và 7,2 gamHO. Số mol X tham gia phản ứng là :

 A. 0,3 mol B. 0,1 mol C. 0,4 mol D. 0,6 molCâu 41: Cho các khí:

CO,O

, NO

,NO,CO

, SO

. Khí gây ra hiện tượng mưa axit là 

 A. 

O, NO, SO.  B. 

NO,NO,SO.  C. 

NO, CO, SO.  D. 

NO,CO,CO. 

Câu 42: Hỗn hợp X gồm 0,01 mol HCOONa và a mol muối natri của hai axit no đơn chức mạch hở là đồng đẳngliên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X và cho sản phẩm cháy (CO, hơi nước) lần lượt qua bình 1 đựng HSO đặc bình 2 đựng KOH dư thấy khối lượng bình 2 tăng nhiều hơn bình một là 3,51 gam. Phần chất rắn còn lại saukhi đốt cân nặng 2,65 gam. Công thức phân t ử của hai muối natri là

 A. CHCOONa và CHCOONa. B. CHCOONa và CHCOONa. C. CHCOONa và CHCOONa. D. CHCOONa và CHCOONa. 

Câu 43: Cho các polime sau đây: PVA (poli vinyl axetat); tơ nilon –  6,6; cao su isopren; Poli (vinyl clorua); tơcapron; poli stiren. Số polime bị thuỷ phân trong môi trường kiềm là:

 A. 4 B. 5 . C. 3 D. 2Câu 44: Hòa tan 3,23 gam hỗn hợp 2 muối

CuCl và CuNO vào nước được dung dịch A. Nhúng thanh kim loại

Mg vào dung dịch A và khuấy đều cho đến khi màu xanh của dung dịch biến mất. Lấy thanh Mg ra cân lại thấy khốilượng tăng thêm 0,8 gam so với ban đầu. Cô đặc dung dịch đến khan thì thu được m gam muối khan. Giá trị của mlà:

 A. 2,43 g B. 4,13 g. C. 1,15 g. D. 1,43 g.Câu 45: Cho 21,8 gam este X thuần chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 24,6 gam muối và 0,1mol ancol. Lượng NaOH dư được trung hòa bởi 0,5 lít dung dịch HCl 0,4 M. Công thức cấu t ạo thu gọn của A làcông thức nào?

 A. CHCOOCH  B. CHCOOCH  C. CHCOOCH  D. CHCOOCH Câu 46: Đốt cháy m gam ancol đơn chức X mạch hở, có nhánh được m gam nước, MX< 114. X là:

 A. ancol bậc 3 B. ancol bậc 1 C. ancol bậc 2 D. ancol no

Câu 47: Cho 50 ml dung dịch ancol etylic 46 phản ứng hết với kim loại Na dư, thu được V lít khí H (đktc). Biếtkhối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml. Giá trị của V là:

 A. 10,64 B. 4,48 C. 16,8 D. 21,28Câu 48: Nung nóng hỗn hợp gồm 0,5mol N và 1,5mol H trong bình kín (có xúc tác) rồi đưa về nhiệt độ tC thấyáp suất trong bình lúc này là P. Sau đó cho một lượng dư HSO đặc vào bình (nhiệt độ lúc này trong bình là tC)đến khi áp suất ổn định thì thấy áp suất trong bình lúc này là P P    1,75P. Hiệu suất tổng hợp NH là: 

 A. 65%. B. 75%. C. 42,86%. D. 60%.Câu 49: Cân bằng sau t ồn t ại trong dung dịch: CHCOOH ⟶H+   CHCOO−. Độ điện li của axit sẽ tăng khi nào? 

 A. Khi tăng nồng độ dung dịch B. Khi nhỏ vài giọt dung dịch ClC. Nhỏ vài giọt

CHCOONa  D. Khi nhỏ vài giọt NaO

Câu 50: Từ ancol etylic, metylic và axit oxalic xt HSO đặc có thể điều chế được bao nhiêu đieste?  A. 6 B. 4 C. 3 D. 5

ĐÁP ÁN 

1C 2C 3B 4B 5B 6A 7C 8D 9D 10D11C 12B 13A 14D 15A 16A 17B 18D 19D 20D21C 22C 23B 24A 25D 26B 27D 28B 29B 30D31D 32C 33A 34A 35C 36B 37D 38D 39C 40B41B 42A 43A 44A 45C 46B 47D 48D 49D 50C

Page 132: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 132/263135 | G S T T G R O U P  

Đề số 19

Câu 1: Một muối X có các tính chất sau: -X tác dụng với dung dịch HCl tạo ra khí Y, khí Y làm đục nước vôi trong, không làm mất màu dung dịch brom.- X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 có thể tạo ra hai muối. X là chất nào dưới đây? 

 A. K2CO3. B. KHCO3. C. K2S. D. K2SO3.Câu 2: Trong phương trình phản ứng: aK2SO3 + bKMnO4 + cKHSO4   dK2SO4 + eMnSO4 + gH2O(các hệ số a, b, c... là những số nguyên, tối giản). Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng (a + b + c) là: 

 A. 10. B. 15. C. 13. D. 18.Câu 3: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu, Al vào dung dịch HCl dư thì có 2 gam chất rắn không tan. Nếu trộn thêm 4gam Mg vào 0,5m gam X thì được hỗn hợp Y. Hàm lượng % theo khối lượng của Al trong Y nhỏ hơn trong X là33,33%. Khi ngâm Y trong dung dịch NaOH đậm đặc, sau một thời gian thu được nhiều hơn 2 lít H 2 (đktc). Hàmlượng %Cu trong X có giá trị là: 

 A. 30% B. 16,67% C. 18,64% D. 50%Câu 4: Cho 0,2 mol chất X (CH6O3N2) tác dụng với dung dịch 200 ml NaOH 2M chứa đun nóng thu được chất kh

làm xanh quỳ tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam chất rắn. Giá trị của m là:  A. 11,4 gam B. 25 gam C. 30 gam D. 43,6 gam

Câu 5: Cho m gam Fe vào dung dịch AgNO3 được hh X gồm hai kim loại. Chia X thành hai phần: Phần ít (m1 gam)cho tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,1 mol khí H 2. Phần nhiều (m2 gam), cho tác dụng hết với dung dịchHNO3 loãng dư, được 0,4 mol khí NO. Biết m m 32,8. Giá trị m bằng: 

 A. 23,3 gam hoặc 47,1 gam B. 33,6 gam hoặc 47,1 gam C. 33,6 gam hoặc 63,3 gam  D. 11,74 gam hoặc 6,33 gam 

Câu 6: X mạch hở có công thức C3Hy. Một bình có dung tích đổi chứa hỗn hợp khí gồm X và O2 dư ở 1500C, áp suất2 atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy X sau đó đưa bình về 1500C, áp suất bình vẫn là 2 atm. Người ta trộn 9,6 gam Xvới 0,6 gam H2 rồi cho qua bình Ni nung nóng (H=100%) thì thu được hỗn hợp Y. Khối lượng mol trung bình của

Y là: A. 52,5 B. 46,5 C. 48,5 D. 42,5Câu 7: Nhiệt phân hoàn toàn một hỗn hợp X gồm x mol Fe(NO3)2 và y mol Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí B có tỷkhối so với H2 bằng 22. Tỷ số x/y bằng: 

 A. 2. B. 1/2. C. 1/3. D. 3/2.Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng? 

 A. Hỗn hợp Fe2O3 và Cu có thể tan hết dung dịch HCl. B. Hỗn hợp FeS và CuS có thể tan hết dung dịch HCl loãng. C. Hỗn hợp Na2O và Al2O3 có thể tan hết trong nước  .D. Hỗn hợp KNO3 và Ag có thể tan hết dung dịch HCl. 

Câu 9: Cho 22,4 lit hỗn hợp A gồm hai khí CO, CO2 đi qua than nóng đỏ (không có mặt không khí) thu được khí Bcó thể tích hơn thể tích A là 5,6 lit (thể tích khí đo được ở đktc). Dẫn B đi qua dung dịch Ca(OH) 2 vừa đủ thì thuđược dung dịch chỉ chứa 20,25 g Ca(HCO3)2. Thành phần phần trăm (về thể tích) của mỗi khí trong hỗn hợp lầnlượt là 

 A. 25% và 75% B. 37,5% và 62,5% C. 40% va 60% D. 50% và 50%Câu 10: Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hỗnhợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạcthấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là: 

 A. 8,64 B. 9,72 C. 2,16 D. 10,8

Page 133: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 133/263

Page 134: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 134/263137 | G S T T G R O U P  

 A. Vị trí nhóm cacbonyl. B. Tỉ lệ nguyên tử các nguyên tố. C. Thành phần nguyên tố.  D. Số nhóm chức –OH.

Câu 22: Có một hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, C2H6. Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp trên thu được 28,8 gamH2O. Mặt khác 0,5 mol hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 500 gam dung dịch Br2 20%. Phần trăm khối lượng củaC2H2 trong hỗn hợp X là: 

 A. 33,33% B. 25,25% C. 50% D. 41,94%Câu 23: Một loại chất béo có chỉ số iot là 3,81. Tính thành phần % các chất trong mẫu chất béo trên giả sử mẫuchất béo gồm triolein và tripanmitin. % triolein và tripanmitin lần lượt là 

 A. 40%; 60% B. 4,46%; 95,54% C. 50%; 50% D. 4,42%; 95,58%Câu 24: Trong bình kín dung tích không đổi chứa đầy không khí (chứa 20% thể tích O2 còn lại là N2) ở 25oC và 2atm. Bật tia lửa điện để phản ứng xảy ra: N2 + O2 ⇌ 2NO.Áp suất p và khối lượng mol phân tử trung bình của hỗn hợp sau phản ứng ở 25oC là M  sẽ có giá trị: 

 A. p = 2 atm, M > 29 g/mol. B. p = 2 atm, M < 29 g/mol.

C. p = 2 atm, M = 29 g/mol. D. p = 1 atm, M = 29 g/mol.Câu 25: Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon A, B thuộc loại ankan, anken, ankin. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít (đktc) Xvà cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào nước vôi trong dư thấy khối lượng bình tăng thêm 46,5g và có 75gkết tủa. Nếu tỷ lệ khối llượng A, B trong X là 22:13 thì phần trăm số mol của A trong X là: 

 A. 50% B. 41,10% C. 49,5% D. 10,5%

Cõu 26: Cho 0,25a/17 mol P2O5 vào 125 gam dung dịch NaOH 16% được dung dịch B chứa hai muối NaH2PO4 vàNa2HPO4. Giá trị a ở trong khoảng: 

 A. 17 < a< 34 B. 4,25 <a < 8,5 C. 8,5 < a< 17 D. 8,5 < a < 34Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm sau: 

(1) Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH4 và Cl2) (2) Nhiệt phân Al(OH)3.(3) Đun NaBr với H2SO4 đặc nóng.  (4) Hoà tan nhôm bằng dung dịch NaOH. (5) Cho canxicacbua tác dụng với dung dịch HCl. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là:  A. 1 B. 4 C. 3 D. 2

Câu 28: Đun m gam ancol X với H2SO4 đặc ở 170OC thu được 2,688 lít khí của một olefin (ở đktc). Đốt cháy hoàn

toàn m gam X rồi cho toàn bộ sản phẩm hấp thụ hết vào dung dịch NaOH dư  thì khối lượng của bình tăng 17,04gam. m có giá trị là 

 A. 5,52 gam B. 7,2 gam. C. 6,96 gam. D. 8,88 gam.Câu 29: Cho hỗn hợp X gồm hai chất nguyên chất FeS2 và FeCO3 với tỉ lệ số mol 1:1 vào bình kín chứa không khvới lượng gấp đôi lượng cần thiết để phản ứng với hỗn hợp X, áp suất trong bình ban đầu là P1 (atm). Nung bìnhở nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình là P2 (atm). Áp suấtkhí trong bình trước và sau khi nung là 

 A. P1 = P2  B. P1 =7

6P2  C. P1 =

5

8P2  D. P1 = 2P2 

Câu 30: A là một kim loại chuyển tiếp, có khả năng nhiễm từ, tham gia được sơ đồ chuyển hoá sau: 

(A) + O2  (B)(B) + H2SO4 dung dịch   (C) + (D) + (E)

(C) + NaOH dung dịch   (F) + (G)

(D) + NaOH dung dịch   (H) + (G)

(F) + O2 + H2O  (H)Số phản ứng oxi hoá-khử trong sơ đồ là  A. 3 B. 5 C. 4 D. 2

Câu 31: A, B là 2 axit no, đơn chức, mạch hở. Hỗn hợp X gồm 0,1 mol A + 0,1 mol B. đốt cháy hoàn toàn X được 0,6mol CO2. Mặt khác lấy 10g một trong 2 axit cho tác dụng với Na dư thì lượng H2 sinh ra < 0,05 mol. 2 axit A, B là:

 A. HCOOH và CH3COOH B. CH3COOH và C2H5COOH

Page 135: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 135/263138 | L O V E B O O K . V N  

C. CH3COOH và C4H9COOH D. HCOOH và C4H9COOHCâu 32: Đốt cháy hoàn toàn 33,4 gam hỗn hợp B1 gồm bột các kim loại Al, Fe và Cu ngoài không khí, thu được 41,4gam hỗn hợp B2 gồm 3 oxit. Cho toàn bộ hỗn hợp B2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 20% có khối lượngriêng d = 1,14 g/ml. Thể tích tối thiểu của dung dịch H2SO4 20% để hoà tan hết hỗn hợp B2 là:

 A. 175 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 215 ml.Câu 33: Hợp chất hữu cơ X chứa một loại nhóm chức có công thức phân tử là C8H14O4. Khi thủy phân hoàn toàn3,48 gam X trong dung dịch NaOH được 1 muối và hỗn hợp 2 ancol A, B. Phân tử ancol B có số C nhiều gấp đôi A.Khi đun nóng với H2SO4 đặc ở 1700C: A cho 1 olefin còn B cho 3 olefin đồng phân. Nếu oxi hoá toàn bộ lượng ancolthu được bằng CuO đốt nóng, toàn bộ lượng anđehit cho tráng bạc hoàn toàn thì khối lượng bạc thu được là: 

 A. 2,16 gam B. 4,32 gam C. 6,48 gam D. 8,64 gamCâu 34: Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ: 

CH4   C2H2   CH2=CHCl  [CH2CHCl]n.Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế là 20%, muốn điều chế được 1 tấn PVC thì thể tích khí thiên nhiên

(chứa 80% metan) ở điều kiện tiêu chuẩn cần dùng là  A. 4450 m3. B. 4375 m3. C. 4480 m3. D. 6875 m3.

Câu 35: Cho a gam hỗn hợp X (Al, Mg, Fe) tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí gồm 0,02 molNO; 0,01 mol N2O; 0,01 mol NO2 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 11,12 gam muối khan. Giá trị a là:

 A. 9,3. B. 11,2. C. 3,56. D. 1,82.

Câu 36: Có 1 amin bậc 1 đơn chức đem chia thành 2 phần đều nhau: - Phần 1: Hòa tan hoàn toàn trong nước rồi thêm dung dịch FeCl3 dư. Kết tủa sinh ra đem nung đến khối lượng

không đổi được 1,6g chất rắn. - Phần 2: Tác dụng với HCl dư sinh ra 4,05g muối. Công thức phân tử amin là:  A. CH3NH2  B. C2H5NH2  C. C3H7NH2  D. C4H9NH2 

Câu 37: Năm dung dịch A1, A2, A3, A4, A5 cho tác dụng với Cu(OH)2/NaOH trong điều kiện thích hợp thì thấy: A1 tạo màu tím, A2 tạo màu xanh lam, A3 tạo kết tủa khi đun nóng, A4 tạo dung dịch màu xanh lam và khi đun nóngthì tạo kết tủa đỏ gạch, A5 không có hiện tượng gì. A1, A2, A3, A4, A5 lần lượt là: 

 A. Protein, saccarozơ, anđehit fomic, fructozơ, lipit. B. Lipit, saccarozơ, anđehit fomic, fructozơ, protein. 

C. Protein, saccarozơ, lipit, fructozơ, anđehit fomic. D. Protein, lipit, saccarozơ, glucơzơ, anđehit fomic. 

Câu 38: Một loại gạo chứa 75% tinh bột. Lấy 78,28 kg gạo này đem lên men điều chế ancol etylic 40 0, hiệu suấtphản ứng của cả quá trình là 60%. Khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml. Thể tích ancol 400 thu được là: 

 A. 60 lít B. 52,4 lít C. 62,5 lít D. 45 lítCâu 39: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức X, Y. Đốt 21,4gam E thu được 24,64 lít CO2 (đktc) và 16,2 gam H2O. Mặtkhác, đun 21,4 gam E với NaOH dư thu được 17,8 gam hỗn hợp muối của hai axit đơn chức kế tiếp nhau trong dãyđồng đẳng và một ancol đơn chức duy nhất. Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là: 

 A. C2H3COOC2H5 và C3H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5 và C2H5COOC2H5.C. CH3COOC3H5 và C2H5COOC3H5. D. HCOOC3H7 và CH3COOC3H7.

Câu 40: Oxi hóa hoàn toàn hỗn hợp X gồm HCHO và CH3CHO bằng O2 (xt) thu được hỗn hợp axit tương ứng Y. Tỉkhối hơi của Y so với X bằng 145/97. Tính % số mol của HCHO?  A. 16,7% B. 22,7% C. 83,3% D. 50,2%

Câu 41: Một cốc đựng 200 ml dung dịch AlCl3 2M. Rót vào cốc này 200 ml dung dịch NaOH nồng độ a mol/l, ta thuđược một kết tủa, đem sấy khô và nung đến khối lượng không đổi thì được 5,1g chất rắn. Hỏi a có giá trị nào sauđây? 

 A. 1,5M B. 1,5M hay 7,5M C. 1,5M hay 3M D. 1M hay 1,5MCâu 42: Trung hoà 5,48 g hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic cần dùng 600ml dung dịch NaOH 0,1M.Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp rắn khan có khối lượng là 

 A. 4,9g B. 6,84g C. 8,64g D. 6,8g

Page 136: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 136/263

Page 137: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 137/263140 | L O V E B O O K . V N  

Đề số 20

Câu 1: Hỗn hợp X gồm (anđehit no đơn chức, mạch hở và H2) tỉ khối hơi so với He bằng 3,5. Dẫn X qua bột Ni, t o tới phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp sản phẩm Y có tỉ khối so với H2 bằng 9,8. Công thức của anđehit là: 

 A. CH3CHO B. HCHO C. C2H5CHO D. C3H7CHOCâu 2: Este A được điều chế từ aminoaxit B và CH3OH, d ⁄ 44,5. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam A thu được13,2gam CO2; 6,3gam H2O và 1,12 lít N2 (đktc). Công thức cấu tạo của A là 

 A. H2NC3H6COOCH3  B. H2NC2H4COOCH3  C. H2NCH2COOCH3  D. H2NC2H2COOCH3 Câu 3: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết với dung dịchNaHCO3

 thu được 1,344 lít CO2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 2,016 lít O2

 (đktc), thu được 4,84 gam CO2 

và a gam H2O. Giá trị của a là:  A. 1,44. B. 1,62. C. 3,60. D. 1,80.

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 26,8 gam chất hữu cơ A chỉ thu được sản phẩm gồm 8,8 gam CO2 và 21,2 gam Na2CO3.% khối lượng C, Na, O trong A lần lượt là: 

 A. 8,96%; 34,33%; 56,71% B. 17,91%;22,39%; 59,70%C. 8,96%; 47,76%; 43,28% D. 17,91%; 34,33%; 47,76%

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 2,8g chất hữu cơ X mạch hở bằng một lượng vừa đủ 6,72 lít oxi (đktc) chỉ thu được CO2 và H2O có thể tích bằng nhau trong cùng điều kiện. X thuộc dãy đồng đẳng nào: 

 A. Dãy đồng đẳng của axit axetic  B. Dãy đồng đẳng của rượu etylic. C. Dãy đồng đẳng của mêtan  D. Dãy đồng đẳng của. etilen. 

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng sau: But1en   +   +,    đặ,    +    +,   Biết X, Y, Z, T, K đều là sản phẩm chính của từng giai đoạn. Công thức cấu tạo thu gọn của K là  A. CH3CH2CH(OH)CH3. B. CH2(OH)CH2CH2CH2OH.C. CH3CH(OH)CH(OH)CH3. D. CH3CH2CH(OH)CH2OH.

Câu 7: Cho các hợp chất có công thức phân tử là C2H2On. Với n nhận các giá trị nào thì các hợp chất đó là hợp chấtno đa chức? 

 A. 1 và 3 B. 2 và 3 C. 1 và 2 D. 2 và 4Câu 8: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy (sản phẩmkhử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là:

 A. NO và Mg B. NO2 và Al C. N2O và Al D. N2O và FeCâu 9: Thực hiện hai thí nghiệm sau: • Thí nghiệm 1: Cho m gam hỗn hợp Ba và Al vào nước dư, thu được 0,896 lít khí (ở đktc) • Thí nghiệm 2: Cũng cho m gam hỗn hợp trên cho vào dung dịch NaOH dư thu được 2,24 lít khí (ở đktc) Các phảnứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:

 A. 2,85 gam B. 2,99 gam C. 2,72 gam D. 2,80 gamCâu 10: Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ bằng phản ứng cộng H2

 (xúc

tác Ni, t o)? A. 4. B. 5 C. 3 D. 6.

Câu 11: Este X có công thức phân tử C7H12O4, khi cho 16 gam X tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch NaOH 4%thì thu được một ancol A và 17,8 gam hỗn hợp hai muối. Công thức cấu tạo của X là 

 A. CH3COO(CH2)3OOCCH3  B. HCOO(CH2)3OOCC2H5.C. HCOO(CH2)3OOCCH3. D. CH3COO(CH2)2OOCC2H5.

Câu 12: Tổng số liên kết đơn trong phân tử anken CH là A. 4n B. 3n - 2 C. 3n D. 3n + 1

Câu 13: Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H 2SO4 0,5M vàNaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất).Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là:

 A. 360 ml B. 240 ml C. 400 ml D. 120 ml

Page 138: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 138/263

Page 139: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 139/263142 | L O V E B O O K . V N  

- Phần 2 tác dụng với AgNO3 dư trong NH3, đun nóng thu được 43,2 gam Ag. MA  < 74. Số chất A thoả mãn đề bài là (không kể đồng phân hình học):  A. 4 B. 5 C. 2 D. 3

Câu 27: A là hợp chất hữu cơ đơn chức C, H, O. Cho 1 lượng chất A tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch KOH2,4M rồi cô cạn được 105 gam rắn khan B và m gam rượu. Oxi hóa m gam rượu C bằng oxi có xúc tác  được hỗnhợp X, chia X thành 3 phần bằng nhau: 

I/ Tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. II/ Tác dụng với NaHCO3 dư thu được 2,24 lít khí (đktc). 

III/ Tác dụng với Na (vừa đủ), thu được 4,48 lít khí (đktc) và 25,8 gam rắn khan. Xác định công thức phân tử của A. Biết C đun với axit sunfuric đặc nóng, 170oC tạo olefin:  A. C4H8O2  B. C5H10O2  C. C6H12O2  D. C3H6O2 

Câu 28: Cho một axit đơn chức tác dụng vừa đủ với Na thu được muối, đốt muối trong O 2 vừa đủ thu được 0,1mol Na2CO3 và 0,3 mol CO2 và m gam nước. Giá trị m là: 

 A. 3,6 B. 5,4 C. 7,2 D. 9Câu 29: Nung m gam bột Cu trong oxi thu được 37,6 gam hỗn hợp rắn X gồm Cu, CuO và Cu2O. Hòa tan hoàn toànX trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thấy thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Giá trị của m là:

 A. 25,6 gam B. 32 gam C. 19,2 gam D. 22,4 gamCâu 30: Một chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H11NO2. Cho X tác dụng hoàn toàn với 100ml dung dịch NaOH 2M,sau phản ứng thu được dung dịch X và 2,24 lít khí Y (đktc). Nếu trộn lượng khí Y này với 3,36 lít H 2 (đktc) thì được hỗn

hợp khí có tỉ khối so với H2 là 9,6. Hỏi khi cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?  A. 12,3 gam B. 8,2 gam C. 12,2 gam D. 8,62 gamCâu 31: Đem nhhiệt phân hoàn toàn a mol Fe(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X có t ỉ khối so với H2 bằng T1. Nhiệtphân hoàn toàn a mol Fe(NO3)3 thu được hỗn hợp khí Y có t ỉ khối so với H2 bằng T2. Biểu thức nào dưới đây làđúng: 

 A. T 0,972T. B. T T. C. T 0,972T. D. T 1,08T.Câu 32: Trong các loại tơ sau: Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ olon, tơ enang, nilon-6,6. Số tơ được điều chế bằng phản ứngtrùng ngưng là 

 A. 1. B. 4. C.3. D.2.Câu 33: Một hỗn hợp rắn gồm Ca và CaC2 tác dụng với nước (dư) thu được hỗn hợp khí có t ỉ khối đối với H2 là 5.

Để trung hoà dung dịch sau phản ứng, cần dùng 600 ml dung dịch HCl 0,5M. Tính khối lượng của hỗn hợp rắn đã

dùng ban đầu:

 A. 4 gam B. 7,2 gam C. 8,4 gam D. 9,6 gam

Câu 34: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến nhân thơm C6H5- trong phân tử phenol làm cho phenol  A. có tính độc.  B. khó tan trong nước. C. tác dụng được với dung dịch kiềm  D. dễ tham gia phản ứng thế trong nhân thơm. 

Câu 35: Cao su buna-N được tạo ra do phản ứng đồng trùng hợp giữa buta -1,3-đien với acrylonitrin (CH2=CH–CN). Đốt cháy hoàn toàn cao su buna-N với không khí vừa đủ, sau đó đưa hỗn hợp sau phản ứng về 136,5 o thuđược hỗn hợp khí Y chưá 14,41% CO2 về thể tích. Tỷ lệ mắc xích giữa buta-1,3-đien và acrylonitrin: 

 A. 1:2 B. 2:1 C. 2:3 D. 3:2

Câu 36: Cho 200 dung dịch K2HPO4 1M tác dụng với dung dịch chứa 300ml dung dịch H3PO4 0,5M. Tính khối lượngmuối thu được sau phản ứng. 

 A. 23,1 gam.  B. 51,4 gam. C. 28 gam. D. 41,6 gam.Câu 37: Có các bình mất nhãn chứa các khí sau: CO 2, SO2, C2H4, C2H2, SO3. Hãy cho biết có thể sử dụng dãy cácthuốc thử nào để nhận biết các khí đó: 

 A. dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4, dung dịch Ca(OH)2 và AgNO3/NH3 B. dung dịch HCl, dung dịch Na2SO4, nước brom và AgNO3 /NH3 C. dung dịch Ba(OH)2, dung dịch Na2SO4, nước brom và AgNO3 /NH3 D. dung dịch Ba(OH)2, dung dịch H2SO4, nước brom và AgNO3 /NH3 

Page 140: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 140/263143 | G S T T G R O U P  

Câu 38: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức, mạch hở X và ancol không no, đa chức, mạch hở Y (Y chứa 1 liên kếtπ trong phân tử và X, Y có cùng số mol). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng V lít O 2 (đktc) sinh ra 2,24 lítCO2 (đktc) và 2,16 gam H2O. Công thức của Y và gá trị của V lần lượt là 

 A. C4H6(OH)2 và 2,912 B. C3H4(OH)2 và 3,584.C. C4H6(OH)2 và 3,584. D. C5H8(OH)2 và 2,912.

Câu 39: Thuỷ phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là: 

 A. 111,74. B. 81,54. C. 66,44. D. 90,6Câu 40: Nhóm thế có sẵn trên nhân benzen định hướng phản ứng thế vào vị trí ortho và para là:

 A. –OH , –NH2, gốc ankyl, halogen  B. CnH2n+1-, –NO2 C. –OH, –NH2, –CHO D. CnH2n+1-, –COOH

Câu 41: Một hỗn hợp gồm axetilen, propilen, metan. - Đốt cháy hoàn toàn 11 gam hỗn hợp thì thu được 12,6 gam H2O- Mặt khác 5,6 lít hỗn hợp (đktc) phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 50 gam brom. 

% thể tích của hỗn hợp đầu lần lượt là  A. 40%, 30%, 30% B. 30%, 35%, 35% C. 25%, 37,5%, 37,5% D. 50%, 25%, 25%

Câu 42: Khi thuỷ phân 0,1 mol este A được tạo bởi một ancol đa chức với một axit cacboxylic đơn chức cần dùng vừa đủ12 gam NaOH. Mặt khác để thuỷ phân 6,35 gam A cần dùng 3 gam NaOH và thu được 7,05 gam muối. Công thức của A là

 A. (CH3COO)3C3H5  B. (HCOO)3C3H5  C. (C2H3COO)3C3H5  D. (CH3COO)2C2H4 Câu 43: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOHNa2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là: 

 A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3 

Câu 44: Chia hỗn hợp axetilen, buta-1,3-đien, isopren làm hai phần bằng nhau. Phần 1 đem đốt cháy thu được1,76 gam CO2 và 0,54 gam H2O. Phần 2 đem tác dụng với dung dịch Br2 dư thì khối lượng Br2 tham gia phản ứnglà:

 A. 6,4 gam B. 3,2 gam C. 4 gam D. 1,6 gamCâu 45: Hiđro hoá hoàn toàn 0,3mol hỗn hợp X chứa hai anđehit đơn chức, hở (trong mỗi phân tử chứa khôngquá 2 liên kết

π) cần vừa đủ 0,4 mol H2 và thu được hai ancol no Y. Đốt cháy hoàn toàn Y và sục sản phẩm cháy

vào 163,6 gam dung dịch NaOH 40%, sau phản ứng nồng độ của NaOH còn lại là 12,72%. Tên gọi của hai anđehitlà:

 A. Anđehit axetic và anđehit metacrylic  B. Anđehit axetic và anđehit acrylic C. Anđehit fomic và anđehit acrylic  D. Anđehit fomic và anđehit metacrylic 

Câu 46: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoniclorua, ancol benzylic, pcrezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là 

 A. 5. B. 6 C. 4 D. 3Câu 47: Cho các phản ứng sau: 

a. C2H6 + Br2   d. 2C2H5OH  C2H5OC2H5+ H2Ob. C2H2 + Br2  e. C2H5COOH + Na 

c. C2H5OH + HBr

  f. CH3CHO + H2 

 Các phản ứng thuộc loại phản ứng thế là:  A. a, d, e B. a, f, e C. a, e, c, f D. a, c, d, e

Câu 48: Công thức đơn giản nhất của 1 anđehit no, đa chức, mạch hở là C2H3O. Công thức phân tử của nó là  A. C4H6O2. B. C4H6O. C. C12H18O6. D. C8H12O4.

Câu 49: Cho 13,6 gam hỗn hợp X gồm 2 axit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp của nhau, phản ứng với 200 ml dungdịch NaOH 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 15,28 gam chất rắn. Hãy tìm công thức cấu tạo của 2 axittrên.

 A. HCOOH và CH2 = CH – COOH B. CH2 = CH – COOH và CH2 = C(CH3) – COOHC. CH3COOH và C2H5COOH D. HCOOH và CH3COOH

Page 141: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 141/263144 | L O V E B O O K . V N  

Câu 50: Hỗn hợp CH4, C3H8, C2H6 tỉ khối so với H2 là 15. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp trên cho toàn bộ sảnphẩm khí thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Xác định khối lượng kết tủa thu được: 

 A. 30g B. 40g C. 20g D. 10g

ĐÁP ÁN 

1A 2C 3A 4D 5D 6C 7D 8C 9B 10B11D 12B 13A 14B 15C 16A 17D 18C 19A 20C21A 22B 23B 24A 25C 26A 27B 28B 29B 30C31C 32C 33B 34D 35C 36A 37D 38A 39B 40A41D 42C 43D 44B 45C 46A 47D 48A 49D 50C51 52 53 54 55 56 57 58 59 60B

Page 142: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 142/263145 | G S T T G R O U P  

Đề số 21

Câu 1: Một chất bột màu lục thẫm X thực t ế không tan trong dung dịch loãng của axit và kiềm. Khi nấu chảy vớdd NaOH đặc và có mặt khí clo nó chuyển thành chất Y dễ tan trong nước, chất Y tác dụng với dd axit sunfuricloãng chuyển thành chất Z . Chất Z bị S khử thành chất X và chất Z oxi hóa được axit clohidric thành khí clo. Têncủa các chất X, Y, Z và số phản ứng oxi hóa - khử lần lượt là:

 A. crom(III) hiđroxit; natriđicromat; natricromat; 2  B. crom(III) oxit; natricromat; natriđicromat; 3 

C. crom(III) oxit; natriđicromat  ; natricromat; 2 D. crom(III) oxit; natricromat; natriđicromat; 2 Câu 2: Cho 2,58 gam hỗn hợp gồm Al và Mg phản ứng vừa đủ với 20 ml dung dịch hỗn hợp 2 axít HNO3 4M vàH2SO4 7M (đậm đặc). Thu được 0,02 mol mỗi khí SO2, NO, N2O. Tính số khối lượng muối thu được sau phản ứng

 A. 16,60 gam B. 15,34 gam C. 12,10 gam D. 18,58 gamCâu 3: Một hỗn hợp X gồm ankan A và anken B được chia thành 2 phần:

- Phần 1: có thể tích là 11,2 lít, đem trộn với 6,72 lít H2, đun nóng (có xúc tác Ni) đến khi phản ứng hoàn toànrồi đưa về nhiệt độ và áp suất ban đầu thì thấy hỗn hợp khí sau phản ứng có thể tích giảm 25% so với ban đầu.

- Phần 2: nặng 80 gam, đem đốt cháy hoàn toàn thu được 242 gam CO2.Công thức phân t ử của A và B lần lượt là: A. C4H10 và C3H6  B. C3H8 và C2H4  C. C2H6 và C3H6  D. CH4 và C4H8 

Câu 4: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào 400ml dung dịch NaOH a M thì thu được dụng dịch X. Cho t ừ t ừ và khuayđeu 300ml dung dịch HCl 1M vào X thu được dd Y và 4,48 lít khí (đktc). Cho Y tác dụng với Ca(OH)2 dư xuất hiện 30 gamkết t ủa. Xac định a? 

 A. 0,75M. B. 2M. C. 1,5M. D. 1M.Câu 5: E là este mạch không nhánh chỉ chứa C, H, O, không chứa nhóm chức nào khác. Đun nóng một lượng E vớ150 ml dung dịch NaOH 1M đến kết thúc phản ứng. Để trung hoà dung dịch thu được cần 60ml dung dịch HC0,5M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà được 11,475 gam hỗn hợp hai muối khan và 5,52 gam hỗn hợp 2 ancođơn chức. CTCT của este là

 A. CH3CH2CH2-OOC-CH2CH2COOCH3  B. HCOOCH3 và CH3COOC2H5 C. C2H5-COO-C2H5  D. CH3-CH2-OOC-CH2COOCH3 

Câu 6: Để phân biệt 4 cốc đựng riệng biệt 4 loại nước sau bị mất nhãn: nước cất, nước cứng t ạm thời, nước cứng

vĩnh cửu, nước cứng toàn phần: A. đun nóng, dùng dd NaOH  B. dùng dd Na2CO3 , đun nóng C. đun nóng, dùng dd Na2CO3  D. Dùng dd Ca(OH)2 , đun nóng 

Câu 7: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn hợp khí A gồm CO2,CO, H2. Toàn bộ lượng khí A vừa đủ khử hết 72 gamCuO thành Cu và thu được m gam H2O. Lượng nước này hấp thụ vào 8,8 gam dd H2SO4 98% thì dd axit H2SO4 giảm xuốngcòn 44%. Phần trăm thể tích CO2 trong hỗn hợp khí A là

 A. 28,57. B. 16,14. C.14,29. D.13,24.Câu 8: Hoà tan một loại quặng sắt vào dd HNO3 loãng, dư thu được hỗn hợp X gồm 2 chất khí không màu trong đócó một khí là oxit của nitơ. Tên gọi của quặng bị hoà tan là:

 A. Hematit nâu. B. Manhetit. C. Xiderit. D. Pirit.

Câu 9: Một trong các tác dụng của muối iốt là có tác dụng phòng bệnh bướu cổ. Thành phần của muối iốt là: A.NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ KI B.NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ AgIC.NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ I2  D.NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ HI

Câu 10: Có 5 hỗn hợp khí được đánh số:1. CO2, SO2, N2, HCl. 2. Cl2, CO, H2S, O2. 3. HCl, CO, N2, Cl2.4. H2, HBr, CO2, SO2. 5. O2, CO, N2, H2, NO. 6. F2 , O2 ; N2 ; HF

Có bao nhiêu hỗn hợp khí không t ồn t ại được ở điều kiện thường : A. 2 B. 5 C. 4 D. 3

Câu 11: Ta tiến hành các thí nghiệm:

Page 143: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 143/263146 | L O V E B O O K . V N  

MnO2  tác dụng với dung dịch HCl (1). Đốt quặng sunfua (2); Nhiệt phân muối Zn(NO3)2  (3). Nung hỗn hợp:CH3COONa + NaOH/CaO (4). Nhiệt phân KNO3(5).

Các bao nhiiêu thí nghiệm t ạo ra sản phẩm khí gây ô nhiễm môi trường là: A. 5 B. 3 C.4 D.2

Câu 12: Có 3 dung dịch sau đựng trong 3 lọ mất nhãn: dung dịch natriphenolat, natri cacbonat, natrialuminat,natri fomat. Để phân biệt 3 dung dịch này bằng một thuốc thử ta dùng:

 A. Dung dịch HCl B. Quì tím C. Dung dịch CaCl2  D. Dung dịch NaOHCâu 13: Nhiệt phân 17,54 gam hỗn hợp X gồm KClO3  và KMnO4, thu được O2 và m gam chất rắn gồm K2MnO4,MnO2 và KCl . Toàn bộ lượng O2 tác dụng hết với cacbon nóng đỏ, thu được 3,584 lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so với O2 là 1. Thành phần % theo khối lượng của KClO3 trong X là:

 A. 62,76% B. 74,92% C. 72,06% D. 27,94%Câu 14: Cho 80 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với một lượng NaOH, t hu được 83,02gam hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng là:

 A. 12,58 gam B. 12,4 gam C. 12,0 gam D. 12,944 gamCâu 15: Chọn câu sai  trong số các câu sau đây 

 A. Ngâm thanh thép trong dầu hỏa rồi để ngoài không khí ẩm thanh thép sẽ bị ăn mòn chậm hơn B. Trên bề mặt của các hồ nước vôi hay các thùng nước vôi để ngoài không khí thường có một lớp váng mỏng.

Lớp váng này chủ yếu là canxi cacbonat.

C. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường cao hơn nhiệt độ nóng chảy của các kim loại ban đầuD. Phương pháp điện phân có thể điều chế được hầu hết các kim loại t ừ Li, Na, … Fe, Cu, Ag. 

Câu 16: Dãy các chất nào sau đây tất cả các chất đều dễ bị nhiệt phân A.NaHCO3, MgCO3, BaSO4, (NH4)2CO3. B.NaHCO3, NH4HCO3, H2SiO3, NH4Cl.C.K2CO3, Ca(HCO3)2, MgCO3, (NH4)2CO3, D.NaHCO3, Na2CO3, CaCO3, NH4NO3.

Câu 17: Cho t ừng dung dịch: NH4Cl, HNO3, Na2CO3, Ba(HCO3)2, MgSO4, Al(OH)3  lần lượt tác dụng với dung dịch Ba(OH)2.Số phản ứng thuộc loại axit – bazơ là: 

 A. 4 B. 2 C. 5 D. 3Câu 18: Cho các tơ sau: tơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon -6,6; tơ enang hay tơ nilon-7, tơ lapsanhay poli (etylen terephtalat). Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit? 

 A. 2 B. 4 C. 3 D. 1Câu 19: Tỉ khối hỗn hợp X gồm: C2H6; C2H2; C2H4 so với H2 là 14,25. Đốt cháy hoàn toàn 11,4 gam X, cho sản phẩmvào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng m gam và có a gam kết t ủa. Giá trị của m và a lầnlượt là

 A. 62,4 và 80. B. 68,50 và 40. C. 73,12 và 70. D. 51,4 và 80.Câu 20: Cho hỗn hợp chứa Na, Ba lấy dư vào 180g dung dịch H2SO4 49% thì thể tích khí H2 thoát ra ở điều kiệntiêu chuẩn là:

 A. 20,16 lit B. 77,28 lit C. 134,4 lit D. 67,2 litCâu 21: Cho 5,6g bột Fe vào 300ml dung dịch HCl 1M sau phản ứng thu được dung dịch A. Cho A tác dụng với800ml dung dịch AgNO3 1M đến phản ứng hoàn toàn t ạo m gam kết t ủa. Giá trị của m là:

 A. 43,05g B. 10,8g C. 21,6g D. 53,85gCâu 22: Cho các chất: etilenglicol, anlyl bromua, metylbenzoat, valin, brombenzen, axit propenoic, axeton, tripanmitin,lòng trắng trứng, .Trong các chất này, số chất tác dụng với dd NaOH là:

 A. 5 B. 6 C. 4 D. 7Câu 23: Cho m gam Fe vào dung dịch AgNO3 được hỗn hợp X gồm 2 kim loại. Chia X làm 2 phần.

- Phần 1: có khối lượng m1 gam, cho tác dụng với dung dịch HCl dư, được 0,1 mol khí H2.- Phần 2: có khối lượng m2 gam, cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng dư, được 0,4 mol khí NO. Biết m2 – 

m1 = 32,8. Giá trị của m bằng: A. 1,74 gam hoặc 6,33 gam B. 33,6 gam hoặc 47,1 gamC. 3,36 gam hoặc 4,71 gam D. 17,4 gam hoặc 63,3 gam

Page 144: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 144/263147 | G S T T G R O U P  

Câu 24: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeS2 và Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X(chỉ chứa hai muối sunfat) và 8,96 lít (đktc) khí duy nhất NO. Nếu cũng cho lượng X trên tan vào trong dd H2SO4

đặc nóng thu được V lit (đktc) khí SO2 . Giá trị của V là A. 8,96. B. 13,44. C. 6,72. D. 5,6.

Câu 25: Cho dãy các chất: isopentan , lysin, glucozơ, isobutilen, propanal, isopren, axit metacrylic, phenyl aminm-crezol, cumen, stiren, xiclo propan. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là:

 A. 9 B. 6 C. 8 D. 7

Câu 26: Trong các dãy chất sau, dãy gồm t ất cả các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là: A. Vinyl axetilen, etilen, benzen, axit fomicB. Metyl axetat, but-2-in, mantozơ, fructozơ C. Vinyl fomat, but-1-in, vinyl axetilen, anđehit propionic D. Axetilen, propin, saccarozơ, axit oxalic 

Câu 27: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) fructozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, khi đun với dd H2SO4 loãng thì sản phẩm thu được đều có phảnứng tráng gương(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, t ạo phức màu xanh lam đậm.(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm xelulozơ và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loạmonosaccarit duy nhất.(e) Khi đun nóng fructozơ với Cu(OH)2/ NaOH đều thu được Cu2O(g) Glucozơ và glucozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.

Số phát biểu đúng là:  A. 3 B. 5 C. 4 D. 6

Câu 28: Cho cân bằng hóa học: a A(k) + b B(k) ⇆ cC(k) + d D(k). ( A, B, C, D là ký hiệu các chất, a, b, c, d là hệ số nguyêndương của phương trình phản ứng). Ở 1050C, số mol chất D là x mol; ở 180oC, số mol chất D là y mol. Biết x > y, (a+ b) > (c + d). Kết luận nào sau đây đúng: 

 A. Phản ứng thuận t ỏa nhiệt và để tăng hiệu suất cần giảm áp suấtB. Phản ứng thuận t ỏa nhiệt và để tăng hiệu suất cần tăng áp suất

C. Phản ứng thuận thu nhiệt và để tăng hiệu suất cần tăng áp suấtD. Phản ứng thuận thu nhiệt và để tăng hiệu suất cần giảm áp suất.

Câu 29: 17,7 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dùngdư) được 1,95 mol Ag và dung dịch Y. Toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,45 mol CO2. Các chất tronghỗn hợp X gồm:

 A. C2H3CHO và HCHO B. C2H5CHO và CH3CHOC. CH3CHO và HCHO D. C2H5CHO và HCHO

Câu 30: Cho sơ đồ sau:X Z

CH3COOH

Y TVới mỗi mũi tên là một phản ứng thì X, Y, Z, T là: A. etanol, natri axetat , anđehit axetic, glucozơ  B. etylaxetat ,natri etylat, etanol,C. anđehit axetic, vinylaxetat, etylclorua, butan D. metanol, butan, etanol ,natri axetat

Câu 31: Điện phân 1lit dd hỗn hợp gồm HCl 0,01M; CuSO4 0,01M và NaCl 0,02M với điện cực trơ, màng ngăn xốpKhi ở anot thu được 0,336lit khí (đktc) thì dừng điện phân. Dung dịch sau điện phân có pH bằng:

 A. pH =8 B. pH =6 C. pH =7 D. pH =5Câu 32: Trong các phản ứng sau:

1, dung dịch BaS + dd H2SO4 2, dung dịch Na2CO3  +dd FeCl3 3, dung dịch Na2CO3 + dd CaCl2  4, dung dịch Mg(HCO3)2 + dd HCl

Page 145: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 145/263148 | L O V E B O O K . V N  

5, dung dịch(NH4)2SO4 + dd KOH 6, dung dịch NH4HCO3 + dd Ba(OH)2 Các phản ứng sản phẩm t ạo ra có đồng thời cả kết t ủa và khí bay ra là: A. 1, 2, 6 B. 1, 4, 6 C. 3, 4, 5 D. 1, 5, 6

Câu 33: Cho các phát biểu sau:(a) Khi đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ X bất kì chứa C, H, O, nếu thu được số mol CO2 nhỏ hơn số molH2O thì X là ankan hoặc ancol no, mạch hở (b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có H(c) Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.(d) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên t ố giống nhau, thành phần phân t ử hơn kém nhau 1 haynhiều nhóm –CH2 - là đồng đẳng của nhau(e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra chậm và không theo một hướng nhất định(g) Hợp chất C7H8BrCl có vòng benzen trong phân t ử 

Số phát biểu đúng là  A. 4 B. 3 C. 2 D. 5

Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa học, chỉ cần dùng thuốcthử là dd KMnO4.B. Dung dịch phenol và dung dịch anilin không làm đổi màu quì tím nhưng dung dịch muối của chúng thì làm

đổi màu quì tímC. Phản ứng giữa glixerol với axit HNO3 đặc (ở điều kiện thích hợp), t ạo thành thuốc súng không khóiD. Trong phản ứng este hóa giữa các axit hữu cơ, đơn chức RCOOH với ancol no, đơn chức R ’OH, sản phẩmH2O t ạo nên t ừ -H trong nhóm -COOH của axit và nhóm -OH của ancol.â : Cho sơ đồ sau: CHC H C H CHCl , ()  A B / () A D   , () E 

E có công thức cấu t ạo là A.CHC H C HCHOH.  B.CHC H C HOHCH. C.CHC C H C H.  D.CHCOHCHCH. 

Câu 36: Cho các nguyên t ố 19K, 11Na, 20Ca, 9F, 8O, 17Cl. Có bao nhiêu phân t ử hợp chất ion t ạo thành t ừ 2 nguyênt ố trong các nguyên t ố trên có cấu hình electron của cation khác cấu hình electron của anion ?

 A. 4 B. 6 C. 3 D. 5Câu 37: Chất X có công thức phân t ử C8H14O4 thoả mãn sơ đồ sau:

X + 2NaOH   X1 + X2 + H2O X1 + H2SO4   X3 + Na2SO4 

nX3 + nX4  nilon – 6,6 + nH2O 2X2 + X3  X5 + 2H2O;Công thức cấu t ạo của X là: A. HCOO(CH2)6OOCH B. CH3OOC(CH2)4COOCH3

C. CH3OOC(CH2)5COOH D. CH3CH2OOC(CH2)4COOHCâu 38: Cho chất hữu cơ X có công thức phân t ử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Yvà các chất vô cơ. Khối lượng phân t ử (theo đvC) của Y là

 A. 46 B. 68 C.45 D.85

Câu 39: Cho các chất sau: ancol etylic(1),đimetyl ete (2), axit axetic (3), metyl axetat(5), etyl clorua(6). Sắp xếp theochiều gi ảm  nhiệt độ sôi là:

 A. 3 > 1 > 5 > 2 > 6 B. 3 > 1 > 5 > 6 > 2 C. 3 > 1 > 6 > 5 > 2 D. 3 > 1 > 6 > 2 > 5Câu 40: Hỗn hợp khí A gồm SO2 và không khí có t ỉ lệ thể tích là 1 : 5. Nung hỗn hợp A với xúc tác V2O5 trong mộtbình kín có dung tích không đổi thu được hỗn hợp khí B. Tỉ khối của A so với B là 0,93. Không khí có 20% thể tíchlà O2 và 80% thể tích là N2. Tính hiệu suất của phản ứng oxi-hóa SO2:

 A. 75% B. 86% C. 84% D. 80%Câu 41: So sánh độ linh động của nguyên t ử H trong nhóm chức cúa các chất hữu cơ sau: 

C6H5OH, HOCH2-CH2OH ; C6H13OH , C6H5COOH A. HOCH2-CH2OH < C6H13OH < C6H5OH < C6H5COOH B. HOCH2-CH2OH < C6H13OH < C6H5COOH < C6H5OH

Page 146: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 146/263

Page 147: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 147/263150 | L O V E B O O K . V N  

Câu 1: Đáp án B X: CrO; Y: NaCrO ; Z: NaCrO. CrO , NaCrO + NaCrO + NaSO   CrO NaCrO + Cl Có 3 phản ứng oxi hóa khử.

Câu 2

: Đáp ánB 

Mg, Al + dung dị

ch axit → muối + hỗn hợp khí + H2O.

Ta có n 12 n 12 0,02.40,02.2.7 0,18 mol 

+)Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng: mmuối = mkim loại + maxit  –moxit  - mnước mố   2,58 0,08.63 0,14.98 0,02.64 30 44 0,18.18 15,34g  Câu 3: Đáp án D ankan A: CH+; anken B: CH.  Phần 1: CH   H   → CH+ Thể tích hỗn hợp giảm bằng thể tích H phản ứng: 25%. 11,2 6,72 4,48 l < Vban đầu. Suy ra H dư, nên B hết và V   4,48l V 6,72l⇒ V 1,5V. 

+)Phần 2: gọi x, y là số mol của A,B.

Ta có: {1 4 n 2x 1 4 m y 8 0x 32 yn n x m y 5 , 5 ⇒ x 1 , 5y 11 ,5 n m 5 ,5 

1,5n m 5,5 ⇒ n 1; m 4.Suy ra đó là CH và CH. Câu 4: Đáp án Cn 0 , 3 > n 0,2, mà dung dịch Y tạo kết tủa với dung dịch CaOH nên HCl hết. n n n ⇒ 0 , 3 n 0 , 2 ⇒ n 0,1mol Số mol CO ban đầu: n n 0,5mol 

Bảo toàn nguyên tố C:nban đầu 2n n ⇒ 0 , 5 0 , 1 n 

⇒ n 0,4 mol Ta có:n 2n n 0,6mol ⇒ NaOH 0,60,4 1,5 MCâu 5: Đáp án A 

Este E + dung dịch NaOH → 2 ancol đơn chức nên dựa vào các đáp án trả lời thì E có dạng R(COOR)2.Phương trình hóa học: RCOOR   2NaOH → RCOONa   2ROH. HCl NaOH → NaCl HO. ndư n 0,03mol ⇒ nố 0,150,030,12mol Ta có: Mố m m ⇒ R 1 3 4. 0,12 0,03.58,5 11,475 g 

⇒R 2 8 C H CH. 

M 5,520,12 ⇒ R 1 7 4 6 ⇒ R 29 ⇒ 2 ancol là CHOH và CHOH. Vậy E là: CHOOCCHCHCOOCH. Câu 6: Đáp án C Câu 7: Đáp án C C HO → CO H  C 2HO → CO   2H x → x → x y → y → 2y n n n ⇒ 2 x 2 y 0 , 9 ⇒ x y 0 , 4 5 . Áp dụng phương pháp đường chéo ta tìm được: n x 2 y 0 , 6 

Page 148: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 148/263151 | G S T T G R O U P  

Suy ra ∶ x 0,3 mol; y 0,15 mol.Vậy %V %n y2 x 3 y .100%14,29% 

Câu 8: Đáp án C Khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thì:A, Hemantit nâu FeO. nHO: không t ạo khí.B, manhetit FeO: t ạo ra khí NO duy nhất.C, Xiderit FeCO3: t ạo ra hỗn hợp khí CO2 và NO.D, Pirit FeS2: t ạo khí NO duy nhất

Câu 9: Đáp án A Câu 10: Đáp án D Vì CO Cl   → COCl. 2NO O   → 2NO. Do đó loại các phương án 2, 3, 5.Câu 11: Đáp án C 

Sản phẩm khí của các thí nghiệm:1, Cl2  2, H2S 3, NO2 + O2  4, CH4. 5, O2.Các khí gây ô nhiễm môi trường là: Cl, HS,CH,NO   O. 

Câu 12: Đáp án A Ta sử dụng thuốc thử: dung dịch HCl.

+) C6H5ONa: có kết t ủa trắng C6H5OH.+) Na2CO3: có bọt khí CO2.+) NaAlO2: có kết t ủa trắng, tan trong kiềm dư.+) HCOONa: không có hiện t ượng gì.

Câu 13: Đáp án D Gọi x, y là số mol KClO và KMnO. Hỗn hợp Y C O C O, sử dụng phương pháp đường chéo ta được: n 0,04 và n 0,12Bảo toàn nguyên tố O: n n 12 n 0,1mol 

Theo bài ra ta có: m 122,5x158y17,54n 32 x 12 y 0 , 1 ⟺ x 0 ,0 4y 0 ,0 8 

Vậy %m 0,04.122,517,54 .100%27,94%. Câu 14: Đáp án B RCOOH NaOH → RCOONa HO 1 RCOOCH   3NaOH → 3RCOONa CHOH  2 x → 3x → 3x xn 80.71000.56 0 , 0 1 ⇒ n 0,01mol. 

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng: mấ é m mố m m 

Suy ra: 80 + 40(0,01 + 3x) = 83,02 + 18.0,01 + 92x x = 0,1(mol)n 0,01 3x 0,31mol ⇒ m 0,31.40 12,4 g. Câu 15: Đáp án C A, Đúng vì dầu hỏa t ạo lớp mỏng bao phủ lên bề mặt thanh sắt ngăn không cho sắt tiếp xúc với không khẩm, nên sẽ tránh được hiện t ượng ăn mòn. B, Đúng vì phần dung dịch trong hố vôi là Ca(OH)2 tác dụng với CO2 trong không khí t ạo ra lớp váng CaCO3

hình thành trên bề mặt.Câu 16: Đáp án C 

Các muối BaSO, cacbonat của kim loại kiềm không bị nhiệt phân.

HSiO   → HO SiO 

Page 149: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 149/263

Page 150: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 150/263

Page 151: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 151/263154 | L O V E B O O K . V N  

Câu 34: Đáp án B A, Sai vì với KMnO: stiren phản ứng ở nhiệt độ thường, toluen phản ứng khi đun nóng và benzen khôngphản ứng.C, Sai., Sai vì trong phản ứng este hóa thì HO tạo thành từ OH của axit và – H của ancol. 

Câu 35: Đáp án D 

CHCHCHCHCl,,

CHCHCHCHA

CHCHCHClCHB,,

 

CHC C H C H C CHCClCHCHD ,, E Câu 36: Đáp án D 

Các hợp chất mà cấu hình e của cation khác cấu hình e của anion là: KO,CaO,KF,CaF, NaCl ⇒ có 5 chất. Câu 37: Đáp án D nX   nX → ni l o n 6 ,6 ⇒X là axit ađipic. 

Suy ra X là CHCHCOONa.Vì X 2NaOH → X   X   HO, phản ứng sinh ra một phân t ử HO nên X chứa 1 nhóm –COOH nên X là CHOOCCHCHCHCHCOOH. 

Câu 38: Đáp án C X NaOH → Y hữu cơ) + các chất vô cơ.

Suy ra X là muối của HNO với amin ⇒ X là CHNHNO ⇒ Y là CHNH ⇒ M   45. 

Câu 39: Đáp án B Nhiệt độ sôi của một hợp chất hữu cơ phụ thuộc vào khối lượng phân t ử và độ bền liên kết H. Khối lượngphân t ử càng lớn, liên kết H càng bền thì nhiệt độ sôi càng cao.Ta có sắp xếp: CHCOOH3 > CHOH1 > CHCOOCH5 > CHCl6 > CHOCH2. 

Câu 40: Đáp án C Gọi a là số mol SO ⇒ n 5a mol a mol O và 4a mol SO. 

Page 152: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 152/263155 | G S T T G R O U P  

2SO   O 2SO Ban đầu: a aPhản ứng: 2x x 2xCân bằng: a-2x a-x 2x.n 6 a x ; d/ 0 ,9 3 ⇒ nn 0 ,9 3 ⇒ 6 a x6a 0 ,9 3 ⇒ xa 0,42 

Hiệu suất: H% 2xa 84%. Câu 41: Đáp án C  Độ linh động của nguyên t ử H trong nhóm –OH yếu hơn trong nhóm –COOH.+) Gốc hiđrocacbon gắn với nhóm (-OH hay –COOH đẩy e càng mạnh thì H trong nhóm càng kém linhđộng và ngược lại.

Câu 42: Đáp án D CaCO   2HCl → CaCl   HO CO.1 MCO   2HCl → 2MCl HO CO.2 Khi cân thăng bằng trở lại suy ra: m m m m . ⇒50,05.444,784m ⇒ m 1,984g ⇒ n 1,984

44mol 

Suy ra: 2M 60 4,784.441,984 ⇒ M 2 3Na. Câu 43: Đáp án Am m m 15g ⇒ n 15.203375.29 0,28mol. n n n  đầ n 0,28 mol ⇒ H % 0,280,32 .100%87,5% 

Câu 44: Đáp án B Các chất có thể cùng t ồn t ại chung khi chúng không phản ứng với nhau. C2H2, NH3, HCl không tác dụngđược với khí SO2 nên chúng có thể t ồn t ại chung với SO2.

Câu 45

: Đáp ánD 

Y 6NaOH → 6HNCHCOONa HO Mol: 0,15 → 0,9 → 0,9 Số mol NaOH dư: 0,2.0,9 = 0,18(mol).mắ m mdư 0,9.97 0,18.40 84,5 g. 

Câu 46: Đáp án B Gọi 2 axit no đơn chức là CH+COOH.CH+COOH NaOH → CH+COONa HO NaOH HCl → NaCl HO.0,01 → 0,01 0,05 0,05 0,05mố   0,0114n 68 0,005.58,5 1,0425 ⇒n 12 0 12Suy ra 2 axit HCOOH và CHCOOH có số mol bằng nhau

 

Vậy %m 464 6 6 0 .100%43,39%. Câu 47: Đáp án An < n ⇒ n n n 0,550,30,25mol m m m m 8,7g. 8,7(g) X có số mol là 0,25 mol10,44gX có số mol là 10,44.0,258,4 0,3mol. Trong phản ứng ete hóa:n 1

2n 0,15mol. 

oxt,t

  

Page 153: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 153/263156 | L O V E B O O K . V N  

m m m 10,440,15.087,74g. Câu 48: Đáp án C X, Y KOH → muối → X,Y có chứa nhóm –COO-.X, Y phản ứng với dung dịch AgNO/NH   → Ag X là HCOOH,Y là HCOOCH Vì M < M < 74. Suy ra: d/ 60

461,304. 

Câu 49

: Đáp ánB 

Xét X O → CaO MgO. Bảo toàn e ta có: n n 0,0725mol. Gọi x, y là số mol CaO và MgO trong hỗn hợp sau phản ứng. ⇒ 56x 40y m m 6,52. Số mol MgCl: y 0,065 mol ⇒ x 0,070 mol. Vậy m 0,070.1117,770g. Câu 50: Đáp án A Phương trình hóa học: CH−O   → nCO n 1HO  0,42 → 0,42n  

Sản phẩm cháy dung dịch CaOH   → kết tủa. Suy ra:n

n > 1 ⇒ n < 4 , 4 . 

X + dung dịch NaOH → 2 chất hữu cơ không có phản ứng tráng gương⇒ X là CH CHCOOCH. B. Sai vì %m 3286 .100%37,2% 

C. Sai vì CH CHCOOH CHOH CH CHCOOCH   HO. D, Sai vì X là metylacrylat.

o2 4H SO ,d,t

  

Page 154: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 154/263157 | G S T T G R O U P  

Đề số 22

Câu 1: Hỗn hợp có 0,36 (gam) Mg và 2,8 (gam) Fe cho vào 250 ml dung dịch CuCl, khuấy đều để phản ứng xảy rahoàn toàn thu được dung dịch B và 3,84(g) chất rắn B, Cho B tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết t ủa nungđến khối lượng không đổi được 1,4 (gam) 2 oxit. Tính C 

của CuCl  A. 0,15M B. 0,05M C. 0,1M D. 0,5M

Câu 2: Phương pháp nào sau đây điều chế được Al t ừ 

AlO 

 A. Điện phân dung dịch B. Điện phân nóng chảyC. Nhiệt luyện D. Thuỷ luyện

Câu 3: Cho sơ đồ sau: alanin+ X +/ X + ư X. Hãy cho biết trong sơ đồ trên có bao nhiêu

chất có khả năng làm đổi màu quỳ tím? A. 0 B. 3 C. 2 D. 1

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hiđrocacbon A cho 0,5 mol CO. Mặt khác 0,1 mol A phản ứmg vừa đủ với 0,2mol Br trong dung dịch. Công thức phân t ử của A?

 A. CH  B. CH  C. CH  D. CH Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon trong bình kín bằng một lượng vừa đủ oxi ở 1200C. Sau phảnứng ở nhiệt độ đó áp suất bình không thay đổi. Hiđrocacbon trên có đặc điểm.

 A. Chỉ có số H = 4 B. Chỉ có thể là anken C. Chỉ có thể là ankan D. Chỉ có số C = 3.Câu 6: Cho các phản ứng oxi hoá - khử sau? 2HO → 2HO O 1  HgO → Hg + O2  (2)Cl2 + KOH → KCl + KClO + H2O (3) KClO3 → KCl + O2  (4)NO2 + H2O → HNO3 + NO (5) FeS + H2SO4  → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O (6)Trong các phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng t ự oxi hoá - khử? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4

Câu 7: Chỉ có dung dịch nứơc Brôm và các dụng cụ thí nghiệm có thể phân biệt được mấy chất trong số các dungdịch sau: Benzen, CH; CH; CH, phenol, đựng trong các ống nghiệm riêng biệt.

 A. 4 B. 2 C. 3 D. 5Câu 8: Cho sơ đồ sau: C4H10 

→ X1 

→  X2 

→  X3 

→  X4 

→  CH3COOH

Biết rằng X1, X2, X3, X4 có cùng số nguyên t ử cacbon và đốt cháy thu được CO2 và H2O. Vậy X1 ; X2 ; X3 ; X4 là : A. CH3-CH3 ; CH2=CH2 ; CH3-CH2OH ; CH3CH=O B. CH3-CH3 ; CH2=CH2 ; CH2=CH-OH ; CH3-CH2OHC. CH3-CH3 ; CH2=CH2 ; CH3-CH2Cl ; CH3CH2OH D. CH2=CH2 ; CH3-CH3 ; CH3-CH=O ; CH3CH2OH

Câu 9: Trong ba kim loại kiềm thổ Mg, Ca, Ba chỉ có Mg không phản ứng với H2O ở điều kiện thường là do nguyênnhân nào?

 A. Mg kém hoạt động hơn Ca và Ba  B. MgO không tan trong H2OC. Tính bazơ của Mg(OH)2 kém hơn Ca(OH)2 và Ba(OH)2D. Mg(OH)2  không tan trong H2O còn Ca(OH)2  tanđược

Câu 10: Cho a mol CO hấp thụ hết vào dung dịch chứa b mol NaOH thu được dung dịch A. Cho BaCl dư vào dungdịch A thu được m (g) kết t ủa. Nếu cho

BaOH dư vào dung dịch A thu được

m (g) kết t ủa (m

 ≠ m). Tỉ số T =

b/a có giá trị đúng là?  A. T ≤ 2  B. 0<T<1 C. T>0 D. 1<T<2

Câu 11: Nung một lượng muối CuNO sau một thời gian dừng lại ,thấy khối lượng giảm đi 5,4gam. Khí thoát rahấp thụ hoàn toàn vào 100ml H2O thu được dung dịch X (thể tích coi như không đổi). Nồng độ mol/l của dd X là:

 A. 0,5mol/l B. 1mol/l C. 2 mol/l D. 0,1mol/lCâu 12: Một rượu no, đơn chức có % H = 13,04% về khối lượng. Công thức phân t ử của rượu là?

 A. CH3OH B. C4H9OH C. C2H5OH D. C3H7OHCâu 13: Có bao nhiêu rượu bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu t ạo của nhau mà phân t ử của chúng cóphần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%?

 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Page 155: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 155/263158 | L O V E B O O K . V N  

Câu 14: Hợp chất hoặc cặp hợp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?  A. axit α amino caproic  B. hexa metylenđiamin và axit ađipic. C. phenol và anđehit fomic  D. butađien-1,3 và stiren.

Câu 15: Khi hình thành liên kết trong phân t ử Cl theo phương trình Cl + Cl ⟶ Cl thì hệ  A. Thu năng lượng B. Qua 2 giai đoạn: Toả năng lượng rồi thu năng lượngC. Toả năng lượng D. Không thay đổi năng lượng

Câu 16: Polime X có phân t ử khối 420 000 đvC và hệ số trùng hợp n = 10 000. X là A. PVC B. (- CF2 – CF2 - )

n  C. P.P D. PE

Câu 17: Điều nào là sai trong các điều sau? A. rượu đa chức có nhóm OH cạnh nhau hoà tan Cu(OH)2 t ạo dung dịch xanh lamB. CH3COOH hoà tan Cu(OH)2 t ạo thành dung dịch xanh nhạtC. Anđehit tác dụng với Cu(OH)2 t ạo kết t ủa đỏ gạchD. Phenol hoà tan Cu(OH)2 t ạo dung dịch xanh nhạt

Câu 18: Điện phân 100 ml dung dịch A chứa đồng thời HCl 0,1M và NaCl 0,2M, với màng ngăn xốp, điện cực trơt ới khi ở anot thoát ra 0,224 lít khí (đktc) thì ngừng điện phân. Dung dịch sau điện phân có pH là bao nhiêu? (coithể tích dung dịch không thay đổi) 

 A. 7 B. 12 C. 13 D. 6Câu 19: Cho các chất: etyl axetat, anilin, rượu etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, rượu benzylic, p-crezol và đietyl sunfat. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:

 A. 6 B. 5 C. 4 D. 7Câu 20: Cần phải trộn hai dung dịch H2SO4 0,02M và dung dịch KOH 0,035M theo t ỉ lệ thể tích như thế nào để thu

được dung dịch có pH = 2 A. 1:2 B. 2:1 C. 2:3 D. 3:2

Câu 21: Cho m (gam) NaOH rắn hoà tan trong HO thu được 100ml dung dịch NaOH có pH = 13. m =? A. 0,6(g) B. 0,4(g) C. 0,2(g) D. 0,8(g)

Câu 22: Khi điện phân các dung dịch sau, dung dịch nào cho pH tăng?  A. Dung dịch AgNO3  B. Dung dịch BaCl2  C. Dung dịch Na2SO4  D. Dung dịch CuCl2 

Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng?  A. Kim loại càng mạnh thì độ âm điện càng lớn.B. Kim loại chỉ thể hiện tính khử trong các phản ứng hoá họcC. Nguyên t ử kim loại có ít electron ở lớp ngoài cùng.D. Các phân nhóm phụ của bảng HTTH chỉ gồm các kim loại

Câu 24: Lên men glucozơ thu được rượu etylic và khí CO2. Hấp thụ hết khí CO2 trong 500 ml dung dịch NaOH 1Mthu được dung dịch có chứa 16,8 gam NaHCO3. Xác định thể tích rượu nguyên chất thu được (d = 0,8 gam/ml)

 A. 20,125 ml B. 16,1 ml C. 25,76 ml D. 8,05 mlCâu 25: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm ankan và anken thu được 4,14(g) H2O và 6,16(g) CO2. Tính khối

lượng ankan trong hỗn hợp đầu? A. 2,7(g) B. 1,44(g) C. 3,69(g) D. Không xác định được

Câu 26: tên gọi nào sau đây là tên gọi khác của thuỷ tinh hữu cơ.  A. polimetylacrilat B. polimetacrilic C. axit picric D. polimetylmetacrilat

Câu 27: Liên kết cộng hoá trị là liên kết được hình thành giữa hai nguyên t ử bằng A. Một hay nhiều cặp electron chung B. Nhiều cặp electron chungC. Sự cho - nhận prôton D. Một cặp electron dùng chung

Câu 28: Cho 14 (gam) hỗn hợp 2 anken kế tiếp, đi qua dung dịch Br thấy phản ứng vừa đủ với 320 (gam) dungdịch Br 20%. Công thức phân t ử của anken?

 A. CH, CH  B. CH, CH  C. CH, CH  D. CH, CH Câu 29: Điều nào là đúng trong các điều sau:

Page 156: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 156/263159 | G S T T G R O U P  

 A. Bazơ kiềm tác dụng với muối tan không bao giờ t ạo khí bay ra.B. Chỉ có các oxit ở thể khí như CO, SO, NO mới tác dụng với các bazơ kiềm.C. Bazơ tác dụng với axit luôn là phản ứng trung hoà.D. các hiđroxit không tan bị nhiệt phân

Câu 30: Dãy các chất được xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết? A. NaCl; Cl; HCl B. HCl; N; NaCl C. Cl; HCl; NaCl D. Cl; NaCl; HCl

Câu 31: Khi đun nóng n rượu đơn chức có

HSO đặc ở 1400C thì thu được số ete t ối đa là? 

 A. 2n B. n2

  C. n(n+1)/2 D. 3nCâu 32: Định nghĩa nào sau đây là đúng khi nói về Hiđrôcacbon no?  A. Là hợp chất hữu cơ chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử B. là hiđrôcacbon chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử C. Là hiđrôcacbon có chứa ít nhất một liên kết đơn trong phân tử D. Là hiđrôcacbon có chứa các liên kết đơn trong phân tử 

Câu 33: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, etyl amin, phenyl amoni clorua, natri phenolat, natrihiđroxitSố cặp chất tác dụng được với nhau là

 A. 9 B. 8 C. 7 D. 6Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 3 ankin thu được 3,36(l) CO2 (đktc) và 1,8(g) nước. Xác định khối lượng của0,1(mol) hỗn hợp ban đầu?

 A. 4(g) B. 3,2(g) C. 5,2(g) D. 2,6(g)Câu 35: Cho 1 miếng Fe vào cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng. Bọt khí H2 sẽ bay ra nhanh hơn khi ta thêm vào cốctrên dung dịch nào trong các dung dịch sau?

 A. Na2SO4  B. MgSO4  C. Al2(SO4)3  D. HgSO4 Câu 36: Khi điện phân các dung dịch chứa hỗn hợp a mol NaCl và b mol CuSO4 (m.n.x) kết thúc quá trình điện

phân ta thấy dung dịch có pH tăng so với ban đầu. Mối quan hệ giữa a và b ? A. 2 b > a > b  B. a = 2b C. a > 2b D. a ≤ b 

Câu 37: Crackinh 560 lít C4H10 thu được hỗn hợp khí X có thể tích 1010 lít (các khí đo cùng điều kiện). Xác định

thể tích C4H10 chưa bị crăckinh? 

 A. kết quả khác B. 90 lít C. 110 lít D. 80 lítCâu 38: Cho các phản ứng sau? 1. HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + H2O 2. HCl + Cu + O2 → CuCl2 + H2O3. HCl + Fe → FeCl2 + H2 

4. HCl + KMnO4 → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2OCó bao nhiêu phản ứng trong đó HCl đóng vai trò là chất bị khử? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4

Câu 39: Dãy các chất được xếp theo chiều tăng tính axit?  A. HF, HCl, HBr, HI B. HF, HBr, HCl, HI C. HI, HCl, HBr, HF D. HI, HBr, HCl, HF

Câu 40: X là 1 muối của Fe. X hoà tan trong HCl được khí A bay lên .Đốt cháy X trong O2 được khí B bay lên. Biết Avà B đều làm mất màu dung dịch nước Brom. X là:

 A. FeS B. FeCO3  C. FeSO4  D. Fe3CCâu 41: Đun nóng một rượu A với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được 1 olefin duy nhất. Công thức t ổng quátcủa X là?

 A. CnH2n+1OH B. ROH C. CnH2n+1CH2OH D. CnH2n+2OCâu 42: Cho sơ đồ phản ứng: A → B → TNT, Câu trả  lời nào sau đây là đúng về A, B?

 A. A là hexan, B là toluen B. A là toluen, B là heptanC. Tất cả điều sai D. A là benzen, B là toluen

Câu 43: Cho hỗn hợp gồm 0,14 mol Mg và 0,01 mol MgO tan hoàn toàn trong dung d ịch HNO3 chỉ thu được 0,02mol N2 và dung dịch. Xác định khối lượng muối khan thu được nếu cô cạn dung dịch?

 A. Không xác định được. B. 23(g) C. 22,2(g) D. 23,2(g)

Page 157: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 157/263160 | L O V E B O O K . V N  

Câu 44: Cho 1 gam bột Fe tiếp xúc với oxi một thời gian thấy khối lượng bột đã vượt quá 1,41gam. Nếu chỉ t ạothành một oxit sắt duy nhất thì đó là oxit nào? 

 A. FeO B. Fe3O4  C. Fe2O3  D. Không xác định đượcCâu 45: Thủy phân hoàn toàn một tripeptit thu được hỗn hợp gồm alanin và glyxin theo t ỷ lệ mol là 2: 1. Hãy chobiết có bao nhiêu tri peptit thỏa mãn?

 A. 1 B. 3 C. 2 D. 4Câu 46: Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (có H2SO4 làm xúc tác) thu được hỗnhợp Z gồm hai rượu X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,06 gam hỗn hợp Z sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2lít dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch T trong đó nồng độ của NaOH bằng 0,05M. Công thức cấu t ạo thu gọncủa X và Y là (thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể).

 A. C3H7OH và C4H9OH B. C4H9OH và C5H11OH C. CH3OH và C2H5OH D. C2H5OH và C3H7OHCâu 47: Lớp N có bao nhiêu phân lớp?

 A. 3 B. n C. 2n D. 4Câu 48: Cho các chất (X): n – Butan; (Y): n – Hexan; (Z): isohexan, (T) : neohexan. Các chất được xếp theo chiềugiảm dần nhiệt độ sôi?

 A. Y, Z, X, T B. Y, Z, T, X C. T, Z, Y, X D. Y, X, Z, TCâu 49: Hoà tan một miếng Al vào dung dịch chứa 0,05 mol NaOH ,thấy có 0,672 (đktc) H2 bay lên và còn lại dungdịch A .Cho vào dung dịch A dung dịch chứa 0,065mol HCl thì lượng kết t ủa sinh ra là:

 A. 1,56g B. 2,34g C. 1,17g D. 0,78gCâu 50: Liên kết trong phân t ử nào được hình thành nhờ sự xen phủ p - p

 A. Cl  B. H  C. NH  D. HCl

ĐÁP ÁN 

1C 2B 3B 4A 5A 6A 7C 8A 9D 10D11B 12C 13B 14D 15C 16C 17D 18C 19A 20D21B 22B 23A 24A 25B 26D 27A 28D 29D 30C31C 32B 33B 34A 35D 36C 37C 38C 39A 40A41C 42D 43B 44C 45B 46D 47D 48B 49C 50A

Page 158: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 158/263

Page 159: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 159/263162 | L O V E B O O K . V N  

Câu 11: Cho các nguyên tố sau: X Z 9; Y Z 12; M Z 15; T Z 19. Hãy cho biết sự sắp xếp nàođúng với chiều tăng dần bán kính nguyên tử của các nguyên tố đó?  

 A. Y < T < X < M B. M < Y < X < T C. X < M < Y < T D. X < Y < M < TCâu 12:  Cho các dung dịch: CH3COONa, (H2N)2CH-CH2-COOH, CH3NH2, C6H5OH, C6H5ONa, CH3COOH, C6H5NH2.Trong số các dung dịch trên, có bao nhiêu dung dịch làm đổi màu quỳ tím?

 A. 4 B. 3 C. 5 D. 6Câu 13: Khi cho một lượng vừa đủ dung dịch loãng của KMnO4 và H2SO4 vào một lượng H2O2, thu được 2,24 lít O2 (đktc). Khối lượng của H2O2 có trong dung dịch đã lấy và khối lượng của KMnO4 đã phản ứng lần lượt là

 A. 6,32 g và 2,04 g . B. 2,04 g và 3,16 g . C. 3,4g và 3,16 g. D. 3,4g và 6,32g.Câu 14: Cho 3,78 gam hỗn hợp X gồm CH2=CHCOOH, CH3COOH và CH2=CHCH2OH phản ứng vừa đủ với dung dịchchứa 8 gam brom. Mặt khác, để trung hoà 0,03 mol X cần dùng vừa đủ 20 ml dung dịch NaOH 0,75M. Khối lượngcủa CH2=CHCOOH có trong 3,78 gam hỗn hợp X là

 A. 2,16 gam B. 1,44 gam C. 1,08 gam D. 0,72 gamCâu 15: Cho 1 lit nươc cưng tam thơi chưa (Ca 2+, Mg2+ va HCO−). Biết t le  mol cua 2 ion Ca2+ và Mg2+ tương ứngla 2:1. Tong khoi lương cua hai muoi hidrocacbonat trong 1 lit nươc tren la 14,1 gam. Tnh khoi lương Ca(OH)2 can them vao 1 lit nươc cưng tren, đe nươc thu đươc mat hoan toàn tnh cưng?

 A. 17,76 gam B. 13,32 gam C. 6,66 gam D. 8,88 gamCâu 16: Cho phản ứng sau: aCuFeS2 + bH2SO4 → cFe2(SO4)3  + d SO2 + eCuSO4 + fH2O

Trong đó a, b, c, d, e là các số  nguyên dương, tối giản. Giá trị của b, d trong phản ứng trên sau khi cân bằngtương ứng là:

 A. 18 và 17 B. 18 và 13 C. 22 và 13 D. 22 và 17Câu 17: Cho các chat:

(1) dung dịch KOH (đun nong); (2) H2/ xuc tac Ni, t o;(3) dung dịch H2SO4 loang (đun nong); (4) dung dịch Br2;(5) Cu(OH)2 ơ nhie  t đo  phong  (6) NaHoi Triolein nguyen chat co phan ưng vơi bao nhieu chat trong so cac chat tren ?   A. 4 B. 5 C. 3 D. 2

Câu 18: Cho các phát bieu sau: 

(1) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.(2) Dung dịch glucozơ và dung dịch saccarozơ đều co phan ưng trang bac. (3) Dung dịch saccarozơ hoa tan Cu(OH)2 ơ nhie  t đo  thương cho dung dịch mau xanh lam.(4) Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột thu được fructozơ.So phát bieu đúng là:  A. 3 B. 2 C. 4 D. 1

Câu 19: Nung hỗn hợp X gồm FeO, CuO, MgO và Al ở nhiệt độ cao, sau khi cac phản ứng xay ra hoan toan cho phầnrắn vào dd NaOH dư thấy có khí H2 bay ra va chất rắn không tan Y. Cho Y vào dd H2SO4 loãng, dư. Cho biết có baonhiêu phản ứng đã xảy ra?

 A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

Câu 20: Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có cùng công thức phân t ử: C8H10O tác dụng được với Na và tácdụng được với NaOH? 

 A. 6 B. 8 C. 9 D. 7Câu 21: Cho các dung dịch sau: H2SO4 (1); KHSO4 (2); KCl (3); CH3COOH (4); CH3NH2 (5) có cùng nồng độ 0,1M.Dãy các dung dịch xếp theo chiều tăng dần giá trị pH là:

 A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (1), (4), (3), (2), (5) C. (5), (3), (4), (2), (1) D. (1), (2), (4), (3), (5).Câu 22: Cho dung dịch X chứa 0,2 mol Al3+, 0,4 mol Mg2+, 0,4 mol NO−, x mol Cl−, y mol Cu2+ 

- Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 172,2 gam kết t ủa.- Nếu cho 1,7 lit dung dịch NaOH 1 M vào dung dịch X thì khối lượng kết t ủa thu được là A. 25,3 gam B. 20,4 gam C. 40,8 gam D. 48,6 gam

Page 160: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 160/263163 | G S T T G R O U P  

Câu 23: Cho hon hơp Na, Al vao nươc dư thu đươc 4,48 lit H 2 (đktc) và dung dịch X ch chưa 1 chat tan. Suc CO2

dư vao dung dịch X th thu đươc bao nhieu gam ket tua?  A. 15,6 gam B. 10,4 gam C. 7,8 gam D. 3,9 gam

Câu 24: Cho các chất rắn sau: CuO, Fe3O4, BaCO3 và Al2O3. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có thể nhận biếtđược t ất cả các hóa chất đó? 

 A. dd FeCl2  B. dd NaOH C. dd NH3  D. dd HCl.Câu 25: Hidrat hoa 7,8 gam axetilen co xuc tac HgSO4 ơ 800C, hie  u suat phan ưng nay la H %. Cho toan bo  hon hơpthu đươc sau phan ưng vao dung dịch AgNO3 dư trong NH3 th thu đươc 66,96 gam ket tua. Gia trị H là: 

 A. 10,3% B. 70% C. 93% D. 7%Câu 26: Phát biểu liên quan trạng thái cân bằng hóa học (CBHH) nào dưới đây là không đúng? 

 A. Giá trị hằng số cân bằng hoá học của một phản ứng không thay đổi ở mọi nhiệt độ.B. Ở trạng thái CBHH, các phản ứng thuận và nghịch vẫn xảy ra với t ốc độ bằng nhau.C. Sự thay đổi yếu t ố nhiệt độ, nồng độ hoặc áp suất có thể phá vỡ trạng thái CBHH và t ạo ra sự chuyển dờicân bằng.D. Ở trạng thái CBHH, nồng độ các chất tham gia phản ứng và các chất sản phẩm đều không đổi.

Câu 27: Hỗn hợp khí X gồm 0,45 mol H2 và 0,15 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu đượchỗn hợp khí Y có t ỉ khối so với H2 là 14,5. Nếu cho toàn bộ Y sục t ừ t ừ vào dung dịch brom (dư) thì có m gam bromtham gia phản ứng. Giá trị của m là

 A. 32. B. 48. C. 24. D. 16.Câu 28: Hỗn hợp X gồm CH3CH2COOH, HCOOH, C6H5COOH và HOOC-CH2-COOH. Khi cho m gam X tác dụng vớNaHCO3 (dư) thì thu được 20,16 lít khí CO2 (đkt c). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 26,88 lít khí O(đktc), thu được 52,8 gam CO2 và y mol H2O. Giá trị của y là

 A. 1,9 B. 2,1 C. 1,8. D. 1,6Câu 29: Cho 3,78g Fe tác dụng với oxi thu được 4,26g hỗn hợp A gồm 4 chất rắn. Hoà tan hết A trong 500ml ddHNO3 x M thu được 0,84 lit NO (đkc) và dd không có NH4NO3. Tính giá trị x?

 A. 0,12M B. 0,42M C. 0,21M D. 0,3MCâu 30: Cho các phản ứng hóa học sau:

(I). C6H5CH(CH3)2 

+;+;   (II). CH3CH2OH + CuO

  

(III). CH2=CH2 + O2  ,    (IV). CH3-C ≡ C-CH3 + H2O ,   

(V). CH3-CH(OH)-CH3 + O2 ,    (VI). CH ≡ CH + H2O

,   

(VII). CH3CHCl2 + NaOH   (VIII). CH3COOCH=CH2 + KOH   

Có bao nhiêu phản ứng ở trên có thể t ạo ra anđehit?  A. 7 B. 4 C. 5 D. 3

Câu 31: Dãy các chất nào sau đây chỉ có liên kết cộng hóa trị trong phân t ử? A. CaCl2, H2O, N2  B. K2O, SO2, H2S C. NH4Cl, CO2, H2S D. H2SO4, NH3, H2 

Câu 32: Cho các hóa chất sau: (1) dung dịch Fe2(SO4)3 ; (2) dung dịch HCl và KNO3 ; (3) dung dịch KNO3 và KOH(5) dung dịch HCl; (6) dung dịch H2SO4 đặc, nóng; (7) Propan-1,2- điol; (8) dung dịch HNO3 loang. Hoi co bao nhieudung dịch hoa tan được Cu?

 A. 5 B. 4 C. 2 D. 3Câu 33: Một hỗn hợp A (gồm 0,1 mol Cu; 0,1 mol Ag; và 0,1 mol Fe 2O3) đem hòa tan vào dung dịch HCl dư, sauphản ứng thu được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn trong dung dịch X vàkhối lượng chất rắn Y lần lượt là:

 A. 32,5 gam và 17,2 gam B. 38, 9 gam và 10,8 gamC. 38,9 gam và 14,35 gam D. 32,5 gam và 10,8 gam

Câu 34: Cho các tơ sau: tơ axetat; tơ capron; tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ enang. Các tơ thuộc loại tơ tonghơp là 

Page 161: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 161/263164 | L O V E B O O K . V N  

 A. tơ capron; tơ nitron; tơ nilon-6,6; tơ enang. B. tơ capron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ enang. C. tơ axetat; tơ capron; tơ nitron; tơ visco.  D. tơ axetat; tơ capron; tơ nitron; tơ nilon-6,6.

Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng sau: X + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Trong số các chất: Fe, FeCO3,FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)3, Fe(OH)2, FeS, FeS2, Fe2(SO4)3 thì số chất X thỏa mãn sơ đồ phản ứng trên là:

 A. 7 B. 8 C. 5 D. 6Câu 36: Hỗn hợp X gồm một anđehit và một ankin có cùng số nguyên t ử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn a (mol) hỗnhợp X thu được 3a (mol) CO2 và 1,8a (mol) H2O. Cho 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng được với t ối đa 0,14 mol AgNO3 trong NH3 (điều kiện thích hợp). Số mol của anđehit trong 0,1 mol hỗn hợp X là

 A. 0,02. B. 0,08. C. 0,04. D. 0,03.Câu 37: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Nung AgNO3 rắn. (b) Đun nóng NaCl tinh thể với H2SO4 (đặc).(c) Sục khí SO2 vào dung dịch NaHCO3. (d) Cho dung dịch KHSO4 vào dd NaHCO3.(e) Cho CuS vào dung dịch HCl (loãng).Số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.

Câu 38: Cho t ừng chất: C6H5NH2 (anilin), CH3-COOH va CH3-COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (t 0) vàvới dung dịch HCl (t 0). Số phản ứng xảy ra là

 A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 39: Cho 6,9 gam một ancol, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu được chất rắn A và 9,3 gam hỗn hợpX gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là

 A. 32,4 B. 64,8 C. 16,2 D. 24,3Câu 40: Sau một thời gian t điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 (D = 1,25 g/ml) với điện cực trơ, cường độ dòngđiện 5A, nhận thấy khối lượng dung dịch giảm 8 gam. Để làm kết t ủa hết ion Cu2+ còn lại trong dung dịch sau điệnphân cần dùng 100 ml dung dịch H2S 0,5M. Nồng độ phần trăm của dung dịch CuSO4 ban đầu và giá trị của t lầnlượt là

 A. 12% và 4012 giây B. 9,6% và 3860 giây C. 12% và 3860 giây D. 9,6% và 4396 giâyII. PH ẦN RIÊNG [10 câu]

Thí sinh chỉ được làm một trong hai ph ần (ph ần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, t ừ câu 41 đế n câu 50)Câu 41: Cho hon hơp go m 2,7 gam Al va 8,4 gam Fe vao 200 ml dung dịch chưa Cu(NO3)2 1M và AgNO3 2M, saukhi cac phan ưng xay ra hoan toan thu đươc m gam ket tua. Gia trị m là: 

 A. 34,4 gam B. 49,6 gam C. 54,4 gam D. 50,6 gamCâu 42: Cho biết có t ối đa bao nhiêu công thức cấu t ạo ancol no, mạch hở, bền và có 3 nguyên t ử cacbon trongphân t ử?

 A. 6 B. 4 C. 5 D. 2Câu 43: Trong các chất: Fe3O4, HCl, FeSO4, Fe2(SO4)3, SO2. Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử là

 A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.

Câu 44: Cho dãy các kim loại kiềm: 1 1Na, 19K, 37Rb, 55Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là A. Cs. B. Rb. C. Na. D. K.Câu 45: Cho Ankađien X thực hiện phản ứng cộng với Brom (t ỉ lệ mol 1:1) ở điều kiện thích hợp thu được sảnphẩm có tên gọi là 1,4-đibrom-2-metylbut-2-en. Tên gọi của ankađien X là 

 A. 3-metylpenta-1,3-đien.  B. 3-metylbuta-1,3-đien. C. 2-metylpenta-1,3-đien.  D. 2-metylbuta-1,3-đien. 

Câu 46: Chia 7,8g hỗn hợp gồm C2H5OH và một ancol cùng dãy đồng đẳng thành 2 phần bằng nhau:- Phần 1 cho tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít H2 (đktc).- Phần 2 cho tác dụng với 30 g CH3COOH, xúc tác H2SO4 (đặc). Biết hiệu suất các phản ứng este đều là 80%.Tổng khối lượng este thu được là:

Page 162: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 162/263165 | G S T T G R O U P  

 A. 10,2 gam. B. 8,8 gam. C. 8,1 gam. D. 6,48 gam.Câu 47: Lên men 360 gam glucozơ trong điều kiện thích hợp (giả sử chỉ có phản ứng t ạo thành ancol etylic). Chotoàn bộ lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch NaOH, thu được 106 gam Na2CO3 và 168 gam NaHCO3

Hiệu suất của phản ứng lên men gluczơ là  A. 50% B. 62,5% C. 80% D. 75%

Câu 48: Cho 0,15 mol - aminoaxit mạch cacbon không phân nhánh A phản ứng vừa hết với 150ml dung dịch HC1M t ạo 27,525gam muối. Mặt khác, cho 44,1 gam A tác dụng vơi một lượng NaOH dư tạo ra 57,3 gam muối khan

Công thức cấu t ạo của A là A. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH B. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOHC. HOOC-CH2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH D. H2N- CH2-CH2-CH(NH2)-COOH

Câu 49: Tiến hành 5 thí nghiệm sau:- TN1: Nhúng thanh sắt vào dung dịch FeCl3.- TN2: Nhúng thanh kẽm vào dung dịch CuSO4.- TN3: Cho thanh sắt tiếp xúc với thanh đồng rồi nhúng vào dung dịch HCl.- TN4: Nhúng thanh nhôm vào dung dịch NaOH.- TN5: Để một vật làm bằng thép trong không khí ẩm.

Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là: A. 3 B. 2 C. 5 D. 4

Câu 50: Trong cấu hình electron của nguyên t ử nguyên t ố X, t ổng số electron ở các phân lớp p là 7. Số protontrong nguyên t ử Y ít hơn của nguyên t ử X là 5. Vậy t ổng số hạt mang điện có trong hợp chất t ạo bởi nguyên t ố Xvà Y là:

 A. 50 B. 21 C. 100 D. 42 B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)Câu 51: Đun nóng Butan - 2 - ol với H2SO4 đặc ở 1700C, thu được chất hữu cơ X. Cho X tác dụng với dung dịch HBrđặc thu được chất hữu cơ Y. Đun nóng Y với Mg trong ete khan thu được sản phẩm Z. (Trong đó X, Y, Z là các sảnphẩm chính). Công thức của Z là

 A. CH3CH2CH2CH2OH B. CH3CH(MgBr)CH2CH3 C. CH3CH2CH2CH2MgBr D. CH3CH2CH(OH)CH3 

Câu 52: Cho 39,5 gam hon hơp X go m phenyl axetat va phenylamoni clorua tac dung vưa đu vơi 400 ml dung dị chNaOH 1M. Tnh khoi lương muoi khan thu đươc khi co can dung dịch sau phan ưng? 

 A. 31,5 gam B. 38,4 gam C. 19,8 gam D. 50,1 gamCâu 53: Cho: E0(Cu2+/Cu)=0,34V; E0(Zn2+/Zn)=-0,76V. Kết luận nào sau đây không đúng? 

 A. Cu2+ bị Zn oxihoá t ạo thành Cu.B. Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Zn2+.C. Phản ứng xảy ra trong pin là: Zn+Cu2+→Zn2++Cu.D. Cu có tính khử yếu hơn Zn. 

Câu 54: Cho 43,9 gam hỗn hợp A gồm Ni, Sn, Mg, Zn tác dụng với oxi dư thu được 56,7 gam hỗn hợp các oxit. Mặtkhác cho 43,9 gam hh A tác dụng dung dịch H2SO4 loãng dư được 13,44 lit khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng

của Sn trong hỗn hợp là: A. 48,79% B. 27,11% C. 40,66% D. 54,21%Câu 55: Một hỗn hợp X gồm sacarozơ và mantozơ. Thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp X thu được glucozơ và fructozơtheo t ỷ lệ mol 4 : 1. Hỏi 17,1 gam hỗn hợp X khi tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 thì thu được t ối đa bao nhiêugam kết t ủa bạc?

 A. 12,96 gam B. 4,32 gam C. 6,48 gam D. 10,8 gamCâu 56: Hai chất đồng phân A, B (A được lấy t ừ nguồn thiên nhiên) có chứa 40,45%C, 7,86%H; 15,73% N và cònlại là O. Tỷ khối hơi của chất lỏng so với không khí là 3,069. Khi phản ứng với NaOH, A cho muối C3H6O2NNa, cònB cho muối C2H4O2NNa. Nhận định nào dưới đây là sai? 

 A. A có tính lưỡng tính nhưng B chỉ có tính bazơ 

Page 163: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 163/263166 | L O V E B O O K . V N  

B. A là alanin, B là metyl amino axetat.C. Ở t 0 thường A là chất lỏng, B là chất rắn.D. A và B đều tác dụng với HNO2 để t ạo khí N2.

Câu 57: Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch KOH loãng vào dung dịch K2Cr2O7 là: A. Không có hiện tượng chuyển màuB. Xuất hiện kết t ủa trắngC. Dung dịch t ừ màu vàng chuyển sang màu da camD. Dung dịch t ừ màu da cam chuyển sang màu vàng

Câu 58: X là hỗn hợp gồm các kim loại: Al, Zn, Cu, Fe, Mg. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3 loãng dư thuđược dung dịch A. Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch A thu được kết t ủa B. Nung B ngoài không khí đến khối lượngkhông đổi được chất rắn C. Cho C vào ống sứ nung nóng rồi cho khí CO dư đi qua đến phản ứng hoàn toàn đượcchất rắn D. Chất rắn D gồm:

 A. Al2O3, MgO, Zn, Fe B. Al2O3, MgO, Zn, Fe,CuC. Al2O3, MgO, Fe D. MgO, Al, Zn, Fe, Cu

Câu 59: Khi điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng Cu. Hiện tượng và quá trình xảy ra bên anot là:  A. Khối lượng anot giảm, xảy ra sự khử CuB. Khối lượng anot không thay đổi, xảy ra sự khử nướcC. Khối lượng anot giảm, xảy ra sự oxi hóa Cu

D. Khối lượng anot không thay đổi, xảy ra sự oxi hóa nướcCâu 60: Cho sơ đồ sau:CHCOCH  + X ,  Y đ,  ZCHO /đ,  T. 

Công thức cấu t ạo của chất hữu cơ T là  A. CH2 = CHCOOCH3. B. CH3CH2COOCH3.C. CH3CH(OH)COOCH3. D. CH2 = C(CH3)COOCH3.

ĐÁP ÁN 

1D 2A 3A 4B 5A 6C 7B 8B 9A 10D

11C 12C 13D 14B 15C 16A 17A 18B 19B 20C21D 22C 23C 24D 25B 26A 27C 28C 29B 30C31D 32B 33B 34A 35D 36A 37A 38D 39B 40B41B 42C 43A 44A 45D 46D 47D 48B 49A 50C51B 52A 53A 54D 55C 56C 57D 58C 59C 60D

Page 164: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 164/263167 | G S T T G R O U P  

Đề số 24

I. PH ẦN CHUNG CHO T Ấ T C Ả CÁC THÍ SINH (40 câu t ừ câu 1 đế n câu 40)

Câu 1: Ion R+ có cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng là 3d. Cấu hình electron của nguyên t ử R là:

 A.1s2s2p3s3p3d 4s4p  B. 1s2s2p3s3p3d C.1s2s2p3s3p3d 4s  D. 1s2s2p3s3p4s3d 4s4p 

Câu 2: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều giảm dần lực bazơ theo chiều t ừ trái sang phải là:

 A.CHNH,CHNH, NH, CHNH, CHNH,NaOH B. CHNH, CHNH,NaOH, CHNH,CHNH, NH. C. NaOH, CHNH,CHNH, NH, CHNH, CHNH. D. NaOH, CHNH,CHNH, CHNH, CHNH,NH. 

Câu 3: A là một amino axit. Trộn 25ml dung dịch A 1 M với 250 ml dung dịch HCl 0,1M. Dung dịch t hu được tácdụng vừa đủ với 500ml dung dịch NaOH 0,1M. Mặc khác nếu trung hòa 100ml dung dịch A 1M bằng dung dịchKOH (vừa đủ) thì thu được 17,5 gam muối. Công thức của amino axit A là

 A. HNCHCOOH  B. HNCHCOOH  C. HNCHCOOH  D. HNCHCOOH. Câu 4: Cho các phản ứng sau:

1 FeO 2HNO

⟶ FeNO

H

2 2Fe 3I   ⟶2FeI 

3 AgNO FeNO ⟶ FeNO Ag 4 2FeCl 3NaCO ⟶ FeCO ↓6NaCl 5 Zn 2FeCl ⟶ZnCl 2FeCl 6 3Feư 8HNOl ⟶ 3 F eNO 2 NO 4 HO 7 NaHCO CaOHdư ⟶CaCO ↓NaOHHO Những phản ứng đúng là:  A.(2), (3), (4) , (6), (7) B. (1), (2) , (4), (5), (6) C. (2), (4), (5), (7). D. (3), (5), (6), (7)

Câu 5: Đung nóng hỗ hợp gồm axit axetic và glixerol (có vài giọt HSO đặc làm xúc tác) một thời gian sản phẩmchứa chức este có thể thu được là

 A.4 B. 2 C. 3 D. 5

Câu 6: Dãy gồm các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng:  A.Tơ lapsan, nhựa novolac, tơ nilon- 6,6B.Tơ lapsan, poli(metyl metacrylat), tơ xenlulozơ axetat. C.Polistiren, tơ lapsan, nhựa novolac, tơ nilon- 6,6D.Tơ lapsan, tơ nitron, cao su buna, nhựa novolac

Câu 7: Ba chất hữu cơ X,Y,Z có công thức phân t ử lần lượt là CHO, CHO, và CHO. Trong phân t ử mỗi chấttrên chỉ chưa một loại nhóm chức. Các chất phản ứng đưực với CuOH(trong điều kiện thích hợp) là:

 A. Y và Z B. Y và Z, X C. X và Z D. Y và XCâu 8: Thực hiện các thí nghiệm sau trong các ống nghiệm có đánh số 

(1) Sục khí cácbonic vào dung dịch natri aluminat cho t ới dư 

(2) Nhỏ t ừng dung dịch axit clohidric vào dung dịch natri aluminat cho t ới dư (3) Nhỏ t ừng dung dịch amoni nitrat vào dung dịch natri aluminat cho t ới dư (4) Nhỏ t ừng dung dịch natri hidroxit vào dung dịch nhôm clorua cho t ới dư (5) Nhỏ t ừng dung dịch natri aluminat vào dung dịch nhôm clorua cho t ới dư Sau khi phản ứng xaỷ ra hoàn toàn, số ống nghiệm có kết t ủa là: A.3 B.5 C.4 D.2

Câu 9: Thực hiện các thí nghiệm sau:(1) Cho rất t ừ t ừ dung dịch NaCO vào dung dịch AlCl. (2) Cho rất t ừ t ừ dung dịch chưa 0,1mol HCl vào dung dịch chứa 0,1 mol NaCO và NaHCO. (3)Cho dung dịch

NaHSO

 vào dung dịch CaHCO

Page 165: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 165/263168 | L O V E B O O K . V N  

Thí nghiệm có giải phóng khí CO là: A. (1), (2) và (3) B. Chỉ có (2) C. (2) và (3) D. (1) và (3)

Câu 10: Thủy phân chất A (CHOCl trong môi trường kiềm thu được các sản phẩm, trong đó có khả năng trángbạc. Công thức cấu t ạo đúng của A là

 A. HCOOCHClCH  B. C l CHCOOH  C. HCOOCHCHCl  D. CHClCOOCH Câu 11: X, Y, Z, T có công thức t ổng quát CHOn ≥ 0. Biết:

X, Y, Z phản ứng được với dung dịch

AgNO

/NH 

Z, T phản ứng với NaOHZ phản ứng được với HO khi có HgSO làm xúc tác. X, Y, Z, T lần lượt là:

 A. OHCCOOH, HOOCCOOH,CH≡CH, CHO B. C H ≡ C H , CHO,OHCCOOH,HOOCCOOH. C. CHO,OHCCOOH,HOOCCOOH,CH≡CH. D. HOOCCOOH,CH≡CH, CHO,OHCCOOH. 

Câu 12: Hỗn hợp A gồm 0,1 mol propenal và 0,3 mol khí hiđro. Cho hỗn hợp A qua ống sứ nung nóng chứa Ni làmxúc tác, sau một thời gian thu được hỗn hợp B. Tỷ khối hơi của hỗn hợp B so với là 1,55. Số mol H trong hỗn hợpB bằng

 A. 0,05. B. 0,10. C. 0,15. D. 0,20.

Câu 13: Có 6 dung dịch trong 6 ống nghiệm riêng biệt không dán nhãn: Lòng glixerol, glucozo, axit formic, natrihiđroxit, axit axetic. Để phân biệt 6 chất trên chỉ cần dùng thêm:

 A. dung dịch CuSO. B. dung dịch AgNO NH⁄   C. phenolphtalein. D. quỳ tím.Câu 14: Có các nhận định sau:

(1) Chất béo là trieste của glixerol vơi các axit monocácboxylic có mạch cácbon dài không phân nhánh(2) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,..(3) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là các chất rắn ở nhiệt độ thường(4) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch(5) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật.(6) Khi đun chất béo lỏng với hiđro có xúc tác Ni trong nồi hấp thì chúng chuyển thành chất béo rắn

Các nhận định đúng là  A. (1), (2), (4), (5). B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (5), (6). D. (1), (2), (3)

Câu 15: Nung hỗn hợp X gồm m gam Al và 15,2 gam CrO trong điều kiện không có không khí, phản ứng hoàntoàn thu được 23,3 gam chất rắn Y. Dùng dung dịch HCl dư (không có mặt oxi) hòa tan hoàn toàn chất rắn Y t ạora V lít khí ở đktc. Giá trị của V là:

 A. 4,48 lít B. 3,36 lít C. 7,84 lít D. 10,08 lítCâu 16: Cho dãy các chất: NHCl, NHSO,NaCl,MgCl,FeCl,AlCl,NaHCO. Số chất trong dãy tác dụng vớilượng dư dung dịch BaOH tạo thành kết tủa là:

 A. 1. B. 4. C. 5. D. 3.Câu 17: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic (hiệu suất 75%); lượng

CO sinh ra được hấp thụ hoàn toàn

vào dd CaOH thu được 700 gam kết t ủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X thu thêm 200 gam kết t ủa. Giátrị của m là: A. 891 gam. B. 756 gam. C. 972 gam. D. 1188 gam.

Câu 18: Dãy gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với dung dịch HCl là: A. NHCO, NHNO, AlO  B. NaHCO, NHCO, NHNO C. NaHCO,KHSO, NHCO  D. NaHCO, NHCO, ZnOH 

Câu 19: Trong số các chất có công thức phân t ử CH, CH, CH, CH, CH, CH, CH, số chất khí tácdụng với Clo có chiều sáng chỉ thu được duy nhất 1 dẫn xuất monoclo là:

 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Page 166: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 166/263169 | G S T T G R O U P  

Câu 20: Cho 9,3 gam một ankylamin tác dụng với dung dịch FeCl dư thu được 10,7 gam kết t ủa. Ankylamin đólà:

 A. CHNH.  B. CHNH. C. CHNH. D. CHNH. Câu 21: Cho m gam Ba vào 600ml dung dịch chứa KOH 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho t ừ t ừ dungdịch X vào 200ml dung dịch AlSO  0,1M được kết tủa Y. Để thu được kết t ủa Y lớn nhất thì giá trị m t ối thiểuvà khối lượng kết t ủa Y lần lượt là:

 A. 8,22 gam và 13,98 gam. B. 0,00 gam và 3,12 gam.C. 8,22 gam và 19,38 gam. D. 2,74 gam và 4,66 gam.

Câu 22: Phát biểu đúng là:  A. Hợp chất NHCl chỉ chứa toàn liên kết cộng hóa trị.B. NaHPO, NaHPO là các muối axit.C. Kim cương có cấu trúc mạng tinh thể nguyên t ử.D. Tinh thể NaCl là tinh thể phân t ử.

Câu 23: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm CuO, a mol Cu và b mol CuNO vào dung dịch HCl thu được dungdịch chỉ chứa 1 muối duy nhất. Quan hệ giữa a và b là:

 A. 3a=2b. B. 2a=b. C. a=3b. D. 2a=3b.Câu 24:  Cho t ừng chất Mg, FeO, FeOH, CaOH, FeO, AlO, FeCl, FeSO, FeSO, MgHCO

CuS,

 FeS lần lượt phản ứng với dung dịch

HNO đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là:

 A. 10 B. 9 C. 8 D. 11Câu 25: Trong số các đòng phân chứa vòng benzen của CHO có: a đồng phân tác dụng được với NaOH, b đồngphân tác dụng được với Na, c đồng phân không tác dụng được với cả NaOH. Giá trị của a, b và c lần lượt là:

 A. 4, 3, 2 B. 3, 4, 1 C. 4, 4, 1 D. 2, 3, 1Câu 26: Trộn 50 gam dung dịch KOH 11,2% với 150 gam dung dịch BaOH 22,8% được dung dịch A. Dẫn 7,84lít khí COđktc vào dung dịch A, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch B. Khối lượng của dung dịch Bso với khối lượng của dung dịch A

 A. giảm 24 gam B. giảm 29,55 gam C. giảm 14,15 gam D. tăng 15,4 gam. Câu 27: Hỗn hợp X gồm ancol metylic và 1 ancol đơn chức mạch không phân nhánh R. Cho 8,5 gam X tác dụng vớNa dư thu được 2,24 lít khí hiđro (đktc). Oxi hóa 8,5 gam X bằng CuO nung nóng thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ

hỗn hợp Y tác dụng với lượng dư AgNO đun nóng thu được 64,8 gam chất kết t ủa. Các phản ứng đều đạt hiệusuất 100%. Tên thay thế của R là

 A. propan-1-ol B. propan-2-ol C. butan-1-ol D. butan-2-olCâu 28: Hỗn hợp A gồm etilen và một hiđrocácbon X. Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít hỗn hợp A (đktc) thu được 8,4lít CO đktcvà 8,1 gam HO. X có công thức phân t ử là:

 A. CH  B. CH  C. CH  D. CH Câu 29: HỖn hợp A gồm Al và Zn. Hòa tan hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp A vào dung dịch HCl dư thu được 10,08 lítkhí (đktc). Mặt khác, nếu đem hòa tan 22,2 gam hỗn hợp A trên vào dung dịch HNO loãng dư thấy thoát 2,24 lítkhí X(đktc) và tổng khối lượng muối trong dung dịch thu được là 79 gam. Khí X là

 A.

NO  B. NO C. 

N  D. 

NO 

Câu 30: Cho các phát biểu sau(1) Nguyên t ử các nguyên t ố halogen đều có 7 electron lớp ngoài cùng.(2) Các nguyên t ố halogen chỉ có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất.(3) Các nguyên t ố halogen có độ âm điện giảm dần theo thứ t ự: F>Cl>Br>I(4) Các hiđro halogenua đều là những chất khí, dung dịch của chúng trong nước đều có tính axit mạnh(5) Tính khử của các hiđro halogenua tăng dần theo thứ t ự HF<HCl<HBr<HI(6) Các muối bạc halogenua đều không tan trong nước(7) Trong t ự nhiên các halogen t ồn t ại chủ yếu ở dạng đơn chất.

Các phát biểu sai là: A. (1), (2), (4), (5). B. (2), (4), (6), (7). C. (2), (3), (5), (6). D. (1), (3), (4), (6).

Page 167: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 167/263170 | L O V E B O O K . V N  

Câu 31: Thủy phân chất X (CHO trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ Y,Z và một axit- cacboxylic

đa chức. Biết: Y bị oxi hóa bởi CuO khi nung nóng; Z t ạo kết t ủa đỏ gạch khi phản ứng với CuOHNaOH,t.Công thức cấu t ạo của X là:

 A. CHCOOCHCHCHOOCCH.  B. CHOOCCHCOOCHCH. C. CHOOCCHCHCOOCH.  D. CHOOCCHCOOCHC H C H. 

Câu 32: Cho hỗn hợp chứa x mol Zn mol CuSO, sau khi kết thúc phản ứng người ta thu được chất rắn gồm haikim loại. Mối liên hệ giữa x, y và z là:

 A. x ≤ z < x y. B. x ≤ z. C. x < y < z .  D. x y z Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl H2SO4 có t ỷ lệ mol tương ứng là 4:1. Trung hòa dung dịch X bởi dung dịch Y, t ổng khốilượng của các muối được t ạo ra là:

 A. 13,70 gam B. 12,78 gam C. 14,62 gam D.18,46 gam.Câu 34: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenylamoni clorua, ancol banzylic, amoni axetat,phenol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:

 A. 3 B. 6 C. 4 D. 5Câu 35: Cho hỗn hợp bột gồm 0,48gam Mg và 1,68 gam Fe vào dung dịch CuCl2 rồi khuấy đều đến phản ứng hoàntoàn thu được 3,12 gam chất rắn không tan X. Số mol CuCl2 tham gia phản ứng là:

 A. 0,06 mol B. 0,04mol C. 0,05mol D. 0,03mol

Câu 36: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng sảy ra hoàn toàn, Khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là:

 A. 0,560 B. 0,112 C. 0,448 D. 0,224Câu 37: Trộn t ừng cặp dung dịch: NaCl và AgNO3, FeCl3 và Na2CO3, Fe(NO3)2 và AgNO3, NaHSO3 và HCl. Số cặpdung dịch có thể sảy ra phản ứng oxi hóa – khử là:

 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 38: Điện phân 200ml dung dịch chứa NaCl 0,5M, Fe(NO3)3 0,3M và Cu(NO3)2 0,3M bằng điện cực trơ có màngngăn xốp đến khi khối lượng dung dịch giảm 5,63gam thì dừng lại. Dung dịch sau khi điện phân có chứa

 A. NaNO3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và HNO3  B. NaNO3 và NaClC. NaNO3 và NaOH D. NaNO3,Cu(NO3)2 và HNO3 

Câu 39: Có 4 cốc mất nhãn đựng riêng biệt các chất lỏng sau: nước mềm; nước cứng t ạm thời; nước cứng vĩnhcửu; nước cứng toàn phần. Để phân biệt được các chất lỏng trên (với các điều kiện cần thiết có đủ), có thể dùngthêm:

 A. NaCl hoặc Ca(OH)2  B. NaHCO3 C. Na2CO3 hoặc NaHCO3  D. Ca(OH)2 hoặc Na2CO3 Câu 40: Một dung dịch có các tính chất:

+ Hòa tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam+ Khử được AgNO3/NH3 Cu(OH)2/OH- khi đun nóng. + Bị thủy phân trong môi trường axit.

Dung dịch đó là:  A. Mantozơ  B. Saccarozơ  C. Fructozơ  D. Glucozơ 

II. PH ẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ được làm một trong hai ph ần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu t ừ câu 41 đế n câu 50)Câu 41: Cho Este đơn chức X có t ỷ khối so với hiđro bằng 44 tác dụng vừa đủ 120 gam NaOH 4% thu được 5,52gamancol Y và m gam muối. Giá trị của m là:

 A. 9,84gam B. 11,26gam C. 9,56gam D. 11,87gamCâu 42: Để xử lý sơ bộ nước thải có chứa các Iôn kim loại nặng, người ta thường sử dụng

 A. Nước clo B. Giấm ăn  C.Nước vôi trong D.Rượu etylicCâu 43: Sục khí H2S cho t ới dư vào 100ml dung dịch hỗn hợp Fe2(SO4)3 0,1M và CuSO4 0,2M; phản ứng song thuđược a gam kết t ủa . Giá trị của a là:

 A. 3,68gam B. 4gam C. 2,24gam D. 1,92gam

Page 168: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 168/263171 | G S T T G R O U P  

Câu 44: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào nước thu được 200ml dung dịch A chỉ chứamột chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Sục khí CO2 dư vào dung dịch A được gam a kết t ủa. Giá trị của m và a lầnlượt là:

 A. 16,4g và 7,8g B. 8,2g và 7,8g C. 16,4g và 15,6g D. 8,2g và 6,8gCâu 45: Axit acrylic có thể tác dụng với t ất cả các chất trong dãy:

 A. Ba, H2, Br2, dung dịch NH3, dung dịch NaHSO4, CH3OH(H2SO4 đặc).B. Na, Cu, Br2, dung dịch NH3, dung dịch NaHSO3, CH3OH(H2SO4 đặc).C. Ca, H2, Cl2, dung dịch NH3, dung dịch NaCl, CH3OH(H2SO4 đặc).D. Mg, H2, Br2, dung dịch NH3, dung dịch Na2CO3, CH3OH(H2SO4 đặc).

Câu 46: Khi làm bay hơi 5,8 gam hỗn hợp chất hữu cơ X thu được 4,48 lít khí hơi X (ở  109,20C và 0,7 atm). Mặtkhác cho 5,8 gam X tác dụng với AgNO3/NH3 t ạo ra 43,2 gam Ag. Công thức cấu t ạo của X là:

 A. OHC-CHO B. C2H5CHO C. HCHO D. CH3CHOCâu 47: Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi các phảnứng sảy ra hoàn toàn sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) ở đktc. V có giá trị là:

 A. 0,672 lít B. 0,448 lít C. 0,336 lít D. 0,560 lít

Câu 48: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: A CHO A A ⁄ A. Công thức cấu t ạo của A1 là:

 A. CH3COCH2OH B. CH3CH2COOH C. HOCH2CH2CHO D. HCOOCH2CH3 Câu 49: Chất hữu cơ X (C6H10O4) chỉ chứa một loại nhóm chức. Đun nóng X với dung dịch NaOH dư thu được mộtmuối của axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết Y có mạch cacbon không phân nhánh và không có phản ứng trángbạc. Số công thức cấu t ạo của X là:

 A. 5 B. 3 C. 4 D. 2Câu 50: Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch sau: H2N-CH2-COOH (1), ClNH3-CH2-COOH (2), H2N-CH2-COONa (3), C6H

5OH (4), C6H5NH2  (5), CHNH  (6), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH (7), HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH (8). Cácdung dịch làm quỳ tím đổi màu là:

 A. (2), (3), (6), (7), (8) B. (2), (3), (4), (5) C. (1), (4), (6), (7), (8) D. (1), (2), (4), (5), (6)B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu từ câu 51 đế n câu 60)Câu 51:Trong quá trình sản xuất gang, xảy ra phản ứng:

Fe2O3 (r) + 3CO (k) ⇄ 2Fe (r) + 3CO2 (k); ∆H > 0Để tăng hiệu suất chuyển hóa Fe2O3 thành Fe, có thể dùng biện pháp:

 A. Tăng nhiệt độ phản ứng. B. Nghiền nhỏ quặng Fe2O3 C.  Nén khí CO2  vàolò. D. Tăng áp suất chung của hệ.

Câu 52: Cho 3,36 lít khí Cl2 ở đktc tác dụng hết với dung dịch chứa 15 gam NaI. Khối lượng I2 thu được là: A. 12,7gam B. 2,54gam C. 25,4gam D. 7,62 gam

Câu 53: Dãy gồm các chất, Iôn chỉ có tính bazơ:  A. HI,S−, PO−,NaOH  B. HCO−, NH,NaOH,HO  C. CHCOO−, S−, NH, PO−  D. HSO−, NH+,HCO−, HI 

Câu 54: Cho 84,6 gam hỗn hợp hai muối CaCl2 và BaCl2 tác dụng hết với 1 lít dung dịch chứ Na2CO3 0,25M và

(NH4)2CO3 0,75M sinh ra 79,1 gam kết t ủa. Thêm 600ml Ba(OH)2 1M vào dung dịch sau phản ứng thu được m gamkết t ủa và V lít khí ở đktc. Giá trị của m và V là:

 A. 98,5gam và 2,688 lít B. 98,5 gam và 26,88 lít C.9,85 gam và 26,88 lít D. 9,85 gam và 2,688 lítCâu 55: Để khử hoàn toàn 200ml dung dịch KMnO4 0,2M t ạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít khí C2H4 (ởĐktc). Giá trị t ối thiểu của V là:

 A. 2,688 B. 2,240 C. 4,480 D. 1,344Câu 56: Cho các phản ứng sau:

(1) FeCl3 + SnCl2 →  (2) FeCl3 + Fe →  (3) ZnCl2 + KI → (4) FeCl3 + KI →  (5) Fe(NO3)2 + AgNO3 →  (6) FeCl2 + I2 → 

Page 169: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 169/263172 | L O V E B O O K . V N  

Biết E ⁄ 0,76V, E ⁄ 0,44V, E ⁄ 0,15V, E ⁄ 0,53V, E ⁄ 0,77V,E ⁄ 0,80V. Các phản ứng hóa học có thể xảy ra là:

 A. Tất cả các phản ứng trên. B. (1), (2), (4), (5).C. (1), (3), (4), (5), (6) D. (1), (2), (3), (4), (6)

Câu 57: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cr X Y ư Z ⁄ T Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

 A. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2Cr2O7  B.CrCl2, CrCl3, Na[Cr(OH)4], Na2Cr2O7 C. CrCl2, CrCl3, Na[Cr(OH)4], Na2CrO4  D. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4 

Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm amin no đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thuđược 13,44 lít CO2 (đktc) và 15,12 gam H2O. Công thức phân t ử của hai amin là:

 A. C3H9N và C4H11N B. C2H7N và C3H9N C. CH5N và C2H7N D. C4H11N và C5H13NCâu 59: Cho chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân t ử C4H8O. X không phản ứng với Na. Khi cộng hợp H2 (xúctác Ni, t 0) t ạo ancol Y. Thực hiện phản ứng tách nước t ừ Y trong điều kiện thích hợp thu được anken Z có đồngphân cis-trans. Tên thay thế của X là:

 A. Butan-2-on B. 2-metylpropanal C. Butanal D. But-3-en-2-olCâu 60: Để xác định hàm lượng Fe3O4 trong 1 mẫu quặng manhetit, người ta tiến hành như sau: hòa tan 10 gammẫu quặng vào dung dịch H2SO4 dư được 500 ml dung dịch A. Chuẩn độ 25 ml dung dịch A bằng dung dịch KMnO4

0,01M thì thấy 12,4 ml dung dịch chuẩn. Hàm lượng Fe3O4 trong mẫu quặng là: A. 28,76% B. 86,30% C. 57,536% D. 18,85%

ĐÁP ÁN 

1C 2C 3B 4D 5D 6A 7B 8A 9D 10A11B 12C 13A 14C 15C 16B 17D 18D 19B 20A21A 22C 23C 24C 25B 26C 27D 28D 29A 30B31B 32A 33D 34D 35B 36C 37A 38A 39D 40A41A 42C 43C 44B 45D 46A 47A 48D 49B 50A51A 52D 53C 54B 55D 56B 57C 58A 59A 60A

Page 170: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 170/263

Page 171: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 171/263174 | L O V E B O O K . V N  

 A. 0,54 mol B. 0,60 mol C. 0,36 mol D. 0,45 molCâu 11: Cho các phát biểu sau: Trong pin Zn - Cu

(1) Zn là anot (-) xảy ra quá trình khử: Zn → Zn+   2e (2) Cu là catot(+) xảy ra quá trình khử: Cu2+ + 2e → Cu(3) Dòng điện ở mạch ngoài có chiều t ừ điện cực Cu sang điện cực Zn(4) Các ion dương trong cầu muối di chuyển về phía điện cực CuCác phát biểu đúng là 

 A. 1, 3, 4 B. 2, 3, 4 C. 2, 4 D. 1, 2, 3Câu 12: Cho 5,2 gam ankanal X phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO/NH, lượng Ag sinh ra cho tác dụnghoàn toàn với dung dịch HNO đặc thu đựoc 3,64 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở 270C, 740mmHg). Côngthức phân t ử của ankanal là

 A. CHCHO  B. CHCHO C. CHCHO D. HCHOCâu 13: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hoà m gam X cần 40 ml dung dịchNaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lit CO (đktc) và 11,7 gam HO. Số molcủa axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là:

 A. 0,015mol B. 0,010mol C. 0,020mol D. 0,050mol.Câu 14: Hoà tan hết một lượng ZnCl vào nước được 300ml dung dịch X. Cho 100ml dung dịch NaOH 2M vào Xđược 2a gam kết t ủa. Mặt khác, nếu cho 140ml dung dịch NaOH 2M vào X thì được a gam kết t ủ A. Nồng độ mol

của dung dịch X là: A. 0,4M B. 0,6M C. 0,3M D. 0,2M

Câu 15: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Fe và MgCO bằng dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp khí A gồmH và CO. Nếu cũng hoà tan m gam hỗn hợp trên trong dung dịch HSO đặc nóng thì thu được hỗn hợp B gồmSO và CO. m: m = 3,6875. Thành phần % theo khối lượng của MgCO là: A. 53% B. 47% C. 38%. D. 63%

Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:(a) CHO + NaOH → X + Y (b) X + HSO (loãng) → Z + T (c) Z + dung dịch

AgNO/NH dư → E Ag NHNO 

(d) Y + dung dịch AgNO/NH dư → F Ag NHNO Chất E và chất F theo thứ t ự là A. HCOONH và CHCOONH  . NHCO và CHCOOH C. NHCO và CHCOONH  .HCOONH và CHCHO 

Câu 17: Cho các hợp chất hữu cơ: (1) ankan; (2) ancol no, đơn chức, mạch hở;(3) xicloankan; (4) ete no, đơn chức, mạch hở;(5) anken; (6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở;(7) ankin; (8) anđehit no, đơn chức, mạch hở;(9) axit no, đơn chức, mạch hở; (10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức.

Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO bằng số mol HO là: A. (1), (3), (5), (6), (8). B. (3), (4), (6), (7), (10). C. (2), (3), (5), (7), (9). D. (3), (5), (6), (8), (9).Câu 18: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20% thu được dungdịch Y. Nồng độ của FeCl trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ % của MgCl trong dung dịch Y là:

 A. 15,76% B. 24,24%. C. 28,21% D. 11,79%Câu 19: Cho các chất sau: phenol, khí sunfurơ, toluen, ancol benzylic, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat, phenylamin, axit benzoic. Số chất phản ứng được với dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường là

 A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.Câu 20: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO (đktc) vào 200ml dung dịch chứa NaCO 0,5M và NaOH 0,75M thu đượcdung dịch X. Cho dung dịch

BaCl dư vào dung dịch X thu được kết t ủa có khối lượng là

Page 172: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 172/263175 | G S T T G R O U P  

 A. 9,85gam B. 29,55 gam C. 19,7gam D. 39,4 gamCâu 21: Nhiệt phân hoàn toàn RNO (với R là kim loại) thu được 8 gam một oxit kim loại và 5,04 lít hỗn hợpkhí X gồm NO và O (đo ở đktc). Khối lượng của hỗn hợp khí X là 10 gam. Xác định công thức của muối RNO?

 A. MgNO  .ZnNO  .FeNO  .CuNO 

Câu 22: Có 500 ml dung dịch X chứa Na+, NH+, CO− và SO−. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dungdịch HCl thu được 2,24 lít khí. Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch

BaCl thu được 43

gam kết t ủa. Lấy 200 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 8,96 lít khí NH. Các phảnứng hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Tính tổng khối lượng muối có trong 300 ml dung dịch X ? A. 86,2 gam. B. 119 gam. C. 71,4 gam. D. 23,8 gam.

Câu 23: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp 3 kim loại Na, Zn, Fe trong dung dịch HSO loãng thu được V lit H (đktc)Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm kim loại M hoá trị II và Fe trong dung dịch HSO loãng cũng thu được V lit H2

(đktc). Biết rằng Fe có khối lượng như nhau trong 2 hỗn hợp và khối lượng của M bằng nửa t ổng khối lượng củaNa và Zn trong hỗn hợp ban đầu. M là:

 A. Mg B. Cr C. Ca D. BaCâu 24: Đốt cháy hoàn toàn x gam hai axit hữu cơ hai chức mạch hở, đều có một liên kết C=C trong phân t ử, thuđược V lit CO ở đktc và y mol HO. Biểu thức liên hệ giữa x, y, V là

 A. V= 28/55 x (x-30y) B. V= 28/55 x (x-62y) C. V= 28/55 x (x+30y) D. V= 28/55 x (x+62y).

Câu 25: Trong một bình kín dung tích 11,2 lit chứa sẵn 24 g hỗn hợp gồm O và O. Bơm vào bình V lit hiđrocacbonA áp suất trong bình là 2 atm ở 0C. Bật tia lửa điện đốt cháy hỗn hợp sau phản ứng còn lại 0,15 mol hiđrocacbonA (biết khi cho 0,875gam qua dung dịch Br2 dư thu được sản phẩm có khối lượng là 2,875 gam). Công thức của Alà :

 A. CH  . CH  . CH. D. CH Câu 26: Trong một bình kín dung tích 11,2 lit chứa sẵn 24g oxi. Bơm V lit một hiđrocacbon A vào bình được hỗnhợp X ở 0C áp suất trong bình lúc này là 2atm. Đốt cháy X sau phản ứng chỉ thu được CO và HO. Công thức phânt ử của A là:

 A. CH  B. CH  . CH  . CH Câu 27:  Cho dãy các hợp chất thơm:

p H O C H CH O H , m H O CH CHO H , p H O CH COOCH, p H O CH COOH,pHCOOCH O H , p C HO CH OH. Có bao nhiêu chất trong dãythỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau?

(a) Chỉ tác dụng với NaOH theo t ỉ lệ mol 1 : 1.(b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H bằng số mol chất phản ứng. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

Câu 28: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thu đượcdung dịch Y chứa (m+ 30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu đượcdung dịch Z chứa (m+ 36,5) gam muối. Giá trị m là

 A. 171,0 gam B. 165,6 gam C. 123,8 gam D. 112,2 gamCâu 29: Cho a (gam) sắt vào dung dịch chứa y mol

CuSO và z mol HSO loãng, sau phản ứng hoàn toàn thu được

khí H, a (gam) đồng và dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Mối quan hệ giữa y và z là A. y = 5z. B. y = z. C. y = 7z. D. y = 3z.Câu 30: Cho cân bằng sau: A2(k) + 3B2(k) ⇌ 2D(k). Khi t ăng nhiệt độ, t ỉ khối của hỗn hợp khí giảm.

Phát biểu nào sau đây đúng?  A. Phản ứng thuận là thu nhiệt. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng (1) chuyển dịch về phản ứng thuậnB. Phản ứng thuận là t ỏa nhiệt. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng (1) chuyển dịch về phản ứng nghịchC. Phản ứng thuận là thu nhiệt. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng (1) chuyển dịch về phản ứng nghịchD. Phản ứng thuận là t ỏa nhiệt. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng (1) chuyển dịch về phản ứng thuận

Câu 31: Cho 1 mol aminoaxit X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được m gam muối Y. Cũng 1 mol aminoaxit Xphản ứng với dung dịch NaOH dư thu được

m gam muối Z. Biết

m

m = 7,5. Công thức phân t ử của X là :

Page 173: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 173/263176 | L O V E B O O K . V N  

 A. CHON  . CHON  . CHON  . CHON.Câu 32: Cho các phản ứng sau: 1AgNO   FeNO   → FeNO   Ag ↓ 

(2) Mn 2HCl → MnCl   H   ↑(3) 3Ag 4HNO   → 3AgNO   NO 2HO 

Thứ t ự tăng dần tính oxi hóa của các ion là:.NO−H+,Ag+; Fe+; Mn+  .Mn+; Fe+; Ag+; NO−H+ 

C. 

Mn+;

Fe+;

NO−

H+

Ag+  D. 

NO−

H+

Mn+;

Fe+

; Ag+ 

Câu 33: Hoà tan hết 10,24 gam Cu bằng 200 ml dung dịch HNO 3M được dung dịch A. Thêm 400 ml dung dịchNaOH 1M vào dung dịch A. Lọc kết t ủa, cô cạn dung dịch rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi được 26,44gam chất rắn. Số mol HNO đã phản ứng với Cu là:

 A. 0,568 mol B. 0,48 mol C. 0,4 mol. D. 0,56 molCâu 34: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,4M,thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấpthụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch CaOH (dư) thì khối lượng dung dịch trong bình giảm 2,66 gam.Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là 

 A. HCOOH và HCOOCH  . CHCOOH và CHCOOCH. C. HCOOH và HCOOCH  .CHCOOH và CHCOOCH 

Câu 35: Hỗn hợp X gồm 2 andehit A và B. Oxi hoá 7,2 gam hỗn hợp X bằng dung dịch

AgNO dư trong

NH sau đó

axit hoá thu được 2 axit tương ứng. Trung hoà hết lượng axit bằng dung dịch NaOH , sau đó nung nóng hỗn hợpvới vôi tôi xút thu được 3,36 lít hỗn hợp khí, cho hỗn hợp khí vào 300 ml dung dịch KMnO 1M trong HSO thấythể tích hỗn hợp giảm đi 1/3 đồng thời màu tím của dung dịch bị nhạt màu. Biết số nguyên t ử cacbon trong A lớnhơn trong B một nguyên t ử (các khí đều đo ở đktc). Cho biết công thức cấu t ạo của A và B:

 A. CHCHO và CHCHO B. CH CH CHO và CH CHO C. CHCHO và CHCHO  D. HCHO và CHCHO 

Câu 36: Phát biểu nào sau đây sai:  A. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptitB. Phèn nhôm có công thức là KSO. AlSO.24HO C. Tất cả các protein đều tan trong nước t ạo dung dịch keo

D. Quặng sắt manhetit có thành phần chính là FeO. Câu 37: Cho phương trình phản ứng: FeO KMnO KHSO   → FeSO   MnSO   KSO   HO. Hệ số cân bằng (là những số nguyên dương tối giản nhất) của HO trong cân bằng trên là

 A. 49. B. 47. C. 48. D. 50.Câu 38: Dung dịch A chứa 0,1 mol NaOH và 0,3 mol NaAlOH. Thể tích HCl cực đại cần cho vào dung dịch A để xuất hiện 15,6 gam kết t ủa là :

 A. 700ml B. 600ml C. 800 ml D. 900 mlCâu 39: Trung hoà 3,88 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic mạch hở, no, đơn chức bằng dung dịch NaOH, côcạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,2 gam muối khan. Nếu đốt cháy hoàn toàn 3,88 gam X thì thể tích oxi đktccần là:

 A. 2,24 lit B. 4,48 lit C. 1,12 lit D. 3,36 litCâu 40: Xà phòng hoá 10kg chất béo có chỉ số axit bằng 7 bằng dung dịch chứa 1,4kg NaOH. Khối lượng xà phòngthu được là :

 A. 11,2458kg B. 10,475 kg C. 11,268 kg D. 10,3425kgPH ẦN DÀNH CHO THÍ SINH BAN NÂNG CAO (Từ câu 41 đế n câu 50)Câu 41: Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH C H C HOH,CHCOOH và CH C H C H O phản ứng vừa đủ với dung dịch NaHCO dư thu được 0,224 lit khí ở đktc. Mặt khác, 0,04 mol X phản ứng cần 1,12 lít H, xt Ni, đunnóng. Khối lượng của CH C H C HOH trong X là :

 A. 0,6 gam. B. 1,12 gam. C. 0,58 gam. D. 1,16 gam.

Page 174: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 174/263177 | G S T T G R O U P  

Câu 42: Cho 3,87 gam hỗn hợp 2 kim loại Al và Mg vào 250 ml dung dịch X gồm HCl 1M và HSO 0,5 M thu đượcdung dịch B và 4,368 lít khí H(đktc). Cho dung dịch B tác dụng với V ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M vàBaOH 0,1 M. Thể tích dung dịch B cần thiết để tác dụng với dung dịch A cho kết t ủa lớn nhất là

 A. 2,75 lít. B. 1,2 lít. C. 1,475 lít. D. 1,25 lít.Câu 43: Phát biểu không đúng là: 

 A. Trong dung dịch, HN C H COOH còn t ồn t ại ở dạng ion lưỡng cực HN C HCOO B. Hợp chất

H

N C H

COOH

N C H là este của glyxin (hay glixin).

C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan t ốt trong nước và có vị ngọt.D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân t ử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.

Câu 44: Cho các phân t ử và ion sau: HSO −; CH; NO; NO; HO; NO− ; Cl; HPO; CHOH; CO. Số phân t ửchỉ chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực là

 A. 6 B. 5 C. 4 D. 3Câu 45: Cho các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch FeCl tác dụng với dung dịch AgNO (2) Để nước Javen trong không khí một thời gian.(3) Bình nước vôi trong để ngoài không khí.(4) Sục khí sunfurơ vào dung dịch thuốc tím.(5) Ngâm dây đồng trong bình đựng dung dịch HCl để trong không khí hở miệng bình.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa khử là A. 3 B. 5 C. 4 D. 2

Câu 46:  Cho các chất: axetilen, vinylaxetilen, metylxiclopropan, cumen, stiren, xiclohexan, xiclopropan vàxiclopentan. Trong các chất trên, số chất phản ứng được với dung dịch brom là

 A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.Câu 47: Cho 37,95g hỗn hợp hai muối MgCO và RCO vào 100ml dd HSO loãng thấy có 1,12 lít CO(đktc) thoátra, dung dịch A và chất rắn B. Cô cạn dung dịch A thu được 4g muối khan. Nung chất rắn B đến khối lượng khôngđổi thì thu được rắn B và 4,48 lít CO(đkc). Biết trong hỗn hợp đầu có t ỉ lệ RCO MgCO n : n = 3: 2 . Khối lượngchất rắn B và nguyên t ố R là:

 A. 26,95g và Ba. B. 27,85g và Ba. C. 27,85g và Ca. D. 26,95g và Ca.

Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí O, thu được 23,52lít khí CO và 18,9 gam HO. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sauphản ứng thì thu được 27,9 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z (MY < MZ). Các thể tíchkhí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a : b là

 A. 3 : 5. B. 2 : 3. C. 3 : 2. D. 4 : 3.Câu 49: Thêm t ừ t ừ 100g dung dịch HSO 98% vào nước và điều chỉnh để được 1 lít dung dịch X. Phải thêm vào1 lít dung dịch X bao nhiêu lít dung dịch NaOH 1,5M để thu được dung dịch có pH = 13?

 A. 3,00M. B. 1,14 lít C. 1,24 lít D. 1,50 lítCâu 50: Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trênthu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch

HSO đặc, thu được hỗn hợp khí Z có t ỉ khối đối với hiđro bằng 19

Số đồng phân mạch hở của X là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4PH ẦN DÀNH CHO THÍ SINH BAN CƠ BẢN (Từ câu 51 đế n câu 60)Câu 51: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:

(a) Cho kim loại liti tác dụng với khí nitơ; (b) Sục khí hiđro iotua vào dung dịch muối sắt (III) Clorua;(c) Cho bạc kim loại vào dung dịch sắt (III) Clorua;(d) Dẫn khí amoniac vào bình đựng khí clo;(e) Cho phân đạm ure vào nước;(g) Nhúng thanh sắt vào dung dịch

H

SO 98%;

Page 175: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 175/263178 | L O V E B O O K . V N  

(h) Sục khí đimetyl amin vào dung dịch phenylamoni clorua;(i) Cho dung dịch axit axetic vào dung dịch natri phenolat.Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.

Câu 52: Trong một cốc nước chứa a mol Ca+, b mol Mg+ và c mol HCO−. Khi thêm V lít dung dịch CaOH (nồngđộ x mol/l) để làm giảm độ cứng của nước thì người ta thấy độ cứng trong nước là nhỏ nhất. Biểu thức liên hệ giữa V, a, b, x là:

 A. xV = b + a B. xV =2b + a C. xV = b + 2a D. 2xV = b + aCâu 53: Cho dãy các chất: CO, HS,MgO,Cl,CCl. Số chất trong dãy mà phân t ử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị cócực là:

 A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.Câu 54: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? 

 A. Tơ lapsan. B. Tơ vinilon. C. Tơ olon. D. Tơ clorin. Câu 55: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Nhiệt phân NHNO;(b) Cho dung dịch FeNO vào dung dịch HSO (loãng);(c) Đun nóng CHBr với KOH trong etanol;(d) Sục khí

NO vào dung dịch BaOH; 

(e) Sục khí Clo vào dung dịch KOH ở nhiệt độ thường;(g) Nhiệt phân KClO có xúc tác MnO. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử nội phân t ử là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 56: Thí nghiệm có xảy ra sự ăn mòn điện hóa là: A. Nhúng thanh magie vào dung dịch HS  B. Nhúng thanh sắt vào dung dịch FeSO.C. Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuCl. D. Nhúng thanh đồng vào dung dịch FeCl. 

Câu 57: Phát biểu sai là: A. Monosaccarit không có phản ứng thủy phân.B. Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ. 

C. Glucozơ, saccarozơ và mantozơ đều có khả năng làm mất màu nước brom.D. Mantozơ có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím.

Câu 58: Cho dãy các chất: o-Crezol, p-Xilen, isopren, glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ, alanin, catechol, axitbenzoic, khí sunfurơ, metylxiclopropan, xiclobutan và khí clo. Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu dungdịch nước brom ở nhiệt độ thường là

 A. 10. B. 9. C. 8. D. 7.Câu 59: Cho dãy các chất: Canxi hiđrocacbonat, amoni photphat, etylamoni fomat, amoni axetat, etyl metanoat.Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là

 A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.Câu 60: Một loại khoáng chất có chứa 48,9% oxi; 10,3% nhôm và còn lại là silic và natri về khối lượng. Phần trăm

khối lượng của silic trong khoáng chất là A. 32,1%. B. 21,7%. C. 38,4%. D. 20,3%.

ĐÁP ÁN 

1A 2B 3B 4D 5D 6D 7B 8A 9B 10A11B 12A 13A 14C 15A 16C 17D 18D 19B 20A21C 22C 23A 24C 25D 26C 27C 28D 29C 30B31B 32B 33D 34A 35B 36C 37C 38D 39D 40D41C 42D 43B 44B 45C 46B 47A 48D 49D 50D51B 52B 53A 54A 55A 56C 57C 58C 59C 60A

Page 176: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 176/263179 | G S T T G R O U P  

Đề số 26

Câu 1: Từ CH, chất vô cơ và điều kiện đầy đủ. Số phản ứng ít nhất để t ạo thành natri axetat và etylen glicol

là  A. 6 B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 2: Có các phát biểu sau:

(1) S, P, C2H5OH đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.

(2) Ion Fe+có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d.(3) Bột nhôm t ự bốc cháy khi tiếp xúc với khí Clo.

(4) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Số phát biểu đúng là A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 

Câu 3: Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp CuSO  và KCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, khi thấy khí thoátra ở 2 điện cực thì ngừng lại thấy có 448 ml khí (đkt c) thoát ra ở anot. Dung dịch sau điện phân có thể hòa tant ối đa 0,8 gam MgO. Khối lượng dd sau điện phân đã giảm bao nhiêu gam?

 A. 1,03 gam B. 2,89 gam C. 2,7 gam D. 2,95 gam

Câu 4: Cho các chất sau phản ứng với nhau t ừng đôi một: dd HCl,dd CrCl, dd NaOH, dd NH, CrO. Số lượng cáccặp chất xảy ra phản ứng t rong điều kiện có đủ là

 A. 6. B. 8. C. 7. D. 9.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ancol o-hiđroxibenzylic là sản phẩm trung gian trong quá trình điều chế  nhựa novolac t ừ  phenol vàfomanđehit.B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại t ơ poliamit , được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp các monome t ương ứngC. Tơ visco, t ơ xenlulozơ axetat, t ơ nitron cùng thuộc loại t ơ nhân t ạo.D. Cao su buna-S t hu được khi cho cao su buna tác dụng với lưu huỳnh.

Câu 6: Cho các quá trình hóa học:

1. Sục khí HS vào dung dịch FeCl  2. Dung dịch AlCl  tác dụng với dung dịch NaS 3. Hidrat hóa CH  4. Nhiệt phân CaOCl 5. KF tác dụng với HSO đặc, nóng 6. Điện phân dung dịch NaCl 7. AlC  tác dụng với dung dịch HCl 8. Ăn mòn gang, thép trong không khí ẩm 

Có bao nhiêu quá trình xẩy ra phản ứng oxi hóa – khử? A. 7 B. 6 C. 5 D. 4

Câu 7: Các chất khí sau: SO2, NO2, Cl2, N2O, H2S, CO2. Các chất khí khi tác dụng với dung dịch NaOH (ở nhiệt

độ thường) luôn t ạo ra 2 muối là A. SO2, CO2, H2S B. NO2, SO2, CO2  C. Cl2, NO2  D. CO2, Cl2, N2O

Câu 8: Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và

FeO tác dụng với dung dịch

HNO loãng, đun nóng và khuấy đều.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Yvà 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

 A. 137,1. B. 151,5. C. 97,5. D. 108,9.

Câu 9: Đơn chất kim loại Crom có cấu trúc tinh thể với phần rỗng trong tinh thể chiếm 32%. Khối lượng riêng

của kim loại crom là 7,19 gam/cm. Bán kính nguyên t ử crom (t ương đối) là (1A  =10-8 cm)

 A. 1,2. 10-8 cm B. 1,25A   C. 1,68A   D. 1,5.10-10m

Câu 10: Lấy 0,3 mol hỗn hợp X gồm HNCHCOOH và HNCHCOOH  cho vào 400 ml dung dịch HCl 1Mthì t hu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 800ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z. Làm bay hơi

Page 177: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 177/263180 | L O V E B O O K . V N  

Z t hu được m gam chất rắn khan, giá trị của m là A. 28,8 gam B. 31,8 gam C. 61,9 gam D. 55,2 gam

Câu 11: Chất nào dùng để nhận biết ra các chất riêng biệt Na, Al, Mg, AlO  và trong quá trình nhận biết chúngcần dùng t ối thiểu bao nhiêu phản ứng?. dd NaCO và 4 phản ứng . dd NaOH và 2 phản ứng . HO và 3 phản ứng . HO và 2 phản ứng 

Câu 12: Cho các chất sau: AlOH, CHCOOH;KS, HO,NaHCO, ZnOH,A l ,KHSO, NHCO, Zn. Số chất cótính lưỡng tính theo Bronsted là

 A. 7 B. 6 C. 5 D. 4Câu 13: Cho m gam hỗn hợp G gồm Al, Fe, Cu, Mg nung trong bình chứa oxi sau một thời gian t hu được 2,63 gamhỗn hợp H. Hòa tan hết H trong dung dịch HNO3 dư, thu được 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).

Số mol HNO  tham gia phản ứng là 0,14 mol, giá trị của m là. A. 2,15 B. 2,36 C. 2,42 D. 2,47

Câu 14: Cho khí CO,dung dịch KHSO  vào hai ống nghiệm chứa dung dịch natri phenolat. Cho dung dịchNaOH, dung dịch HCl vào hai ống nghiệm chứa dung dịch phenylamoni clorua. Hiện t ượng dung dịch bị vẫnđục sẽ xảy ra ở 

 A. 3 ống nghiệm. B. 1 ống nghiệm. C. Cả 4 ống nghiệm. D. 2 ống nghiệm.

Câu 15: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm (không có không khí) m gam hỗn hợp X gồm Al và FeO, hiệu suất100%. Chia chất rắn Y thu được làm 2 phần, phần 1 có khối lượng nhỏ hơn phần 2. Cho phần 2 tác dụng dd HCldư, thu được 9,828 lít H(đkc). Nếu biết phần 1 có chứa 3,78 gam Fe, 3,06 gam AlO  và 1,4175 gam Al thì giátrị của m là

 A. 22,02 B. 43, 875 C. 16,51 D. 33,03

Câu 16: Để m gam Fe ngoài không khí một thời gian thu được 6,24 gam chất rắn X gồm Fe và các oxit. Hoà tanhết X trong 130 ml dd HNO  4M(vừa đủ) thu được khí NO(sản phẩm khử duy nhất). Cho dd sau phản ứng tácdụng với dd NaOH dư, lọc kết t ủa, đem nung đến khối lượng không đổi được a gam chất rắn Y. Giá trị m và alần lượt là

 A. 5,6 và 8 gam B. 5,6 và 12 gam C. 11,2 và 12 gam D. 11,2 và 8 gam

Câu 17: Cho các phát biểu sau:1.Nguyên t ử các nguyên t ố halogen đều có 7 electron ở lớp ngoài cùng.

2.Các nguyên t ố halogen chỉ có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất.

3.Các nguyên t ố halogen có độ âm điện giảm dần theo thứ t ự: F > Cl > Br > I.

4.Các hidro halogenua đều là những chất khí, dung dịch của chúng trong nước đều có tính axit mạnh.

5.Tính khử của các hidro halogenua t ăng dần theo thứ t ự: HF < HCl < HBr < HI.

6.Các muối bạc halogenua đều không tan trong nước.

7.Trong t ự nhiên các halogen t ồn t ại chủ yếu ở dạng đơn chất.

Số phát biểu sai là A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 

Câu 18: Cho hỗn hợp X gồm CHCOOH,CHNH, H O C H C H C H C HOH. Đốt cháy hoàn toàn mgam hỗn hợp X, sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch CaOH  thấy t ạo ra 20g kết t ủa và dung dịchY. Đun nóng dung dịch Y thấy xuất hiện kết t ủa. Cô cạn dung dịch Y rồi nung chất rắn t hu được đến khối lượngkhông đổi t hu được 5,6 gam chất rắn. Giá trị của m là

 A. 8,2 B. 5,4 C. 8,8 D. 7,2

Câu 19: Có các hóa chất: KCrO,HCl,KMnO,MnO,NaCl,HClO,HSO,KClO. Những hóa chất được sử dụngđể điều chế Cl  trong phòng thí nghiệm là

 A. KCrO, HCl,KMnO,MnO,KClO.  B. KCrO, HCl,KMnO,MnO, NaCl, HClO. C.

KCrO, HCl,KMnO,MnO, NaCl, HClO, HSO.  D.

KCrO, HCl,KMnO,MnO, HClO. 

Page 178: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 178/263181 | G S T T G R O U P  

Câu 20: Ứng với công thức phân t ử CHO  có x đồng phân làm quỳ tím hóa đỏ; y đồng phân tác dụng đượcvới dd NaOH, nhưng không tác dụng với Na; z đồng phân tác dụng được với dd NaOH và dd AgNO/NH và tđồng phân vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng được với dd AgNO/NH. Khẳng định nào sau đây khôngđúng?

 A. z = 0 B. y = 2 C. x = 1 D. t = 2

Câu 21: Cho (1) Etanol; (2) Vinylaxetylen; (3) Isopren; (4) 2-phenyletanol-1. Tập hợp nào có thể điều chế được cao su buna-S bằng 3 phản ứng?

 A. (3)+(4). B. (2)+(3). C. (1)+(3). D. (1)+(4).Câu 22: Cho các este: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, s ố estecó thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol t ương ứng (có HSO đặc làm xúc tác) là

 A. 5 B. 3 C. 4 D. 2

Câu 23: Một hỗn hợp gồm axit no đơn chức X và ancol no đơn chức Y có khối lượng phân t ử bằng nhau. Chia hỗnhợp ra 2 phần bằng nhau: Phần 1 tác dụng với Na dư thu được 0,56 lít H2. Đốt cháy hoàn toàn phần 2 sinh ra

2,688 lít khí CO. Công thức phân t ử và phần t răm khối lượng X, Y trong hỗn hợp là (các thể tích khí đo ở đktc) A. HCOOH 40% ; CHOH 60%  B. CHCOOH 40% ; CHOH 60% C. CHCOOH 60% ; CHOH 40%  D. HCOOH 60% ; CHOH 40% 

Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Q gồm 2 ankin X, Y. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 4,5 lít dung dịch

CaOH 0,02M  thu được kết kết t ủa và khối lượng dung dịch t ăng 3,78 gam so với ban đầu. Cho dung dịchBaOH  vừa đủ vào dung dịch thu thêm kết t ủa. Tổng kết t ủa 2 lần là 18,85 gam. Biết rằng số mol của X bằng60% t ổng số mol của X và Y có trong hỗn hợp Q. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của X, Y lần lượt là

 A. CH và CH  B. CH và CH  C. CH và CH  D. CH và CH 

Câu 25: Cho m gam Fe tan hết trong 400ml dung dịch FeCl 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thuđược 71,72 gam chất rắn khan. Để hoà tan m gam Fe cần t ối thiểu bao nhiêu ml dd HNO 1M (biết sản phẩm khử duy nhất là NO)?

 A. 320 ml. B. 160 ml. C. 480 ml. D. 540 ml.Câu 26: Cho các chất sau đây phản ứng với nhau:

1 SO Br HO → 2Br   H I ⟶ 3 Br HO ⟶4 Cl   Br H O ⟶ 5H S Br   ⟶ 6 PBr HO  ⟶⟶ 7 NaBr rắn HSO đặc ⟶→ Số trường hợp không t ạo ra HBr là

 A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 

Câu 27: Hỗn hợp M gồm axit X, ancol Y và este Z được t ạo ra t ừ X và Y, t ất cả đều đơn chức; trong đó số mol Xgấp hai lần số mol Y. Biết 17,35 g M tác dụng vừa đủ với dd chứa 0,2 mol NaOH, đồng thời t hu được 16,4 g muốikhan và 8,05 g ancol . Công thức X, Y, Z là

 A. HCOOH,CHOH,HCOOCH. B. CHCOOH,CHOH,CHCOOCH. C. CHCOOH, CHOH, CHCOOCH.  D. HCOOH, CHOH,HCOOCH. 

Câu 28: Trong các chất sau:

HCHO,CHCl,CHCOOCH, CHONa,CHOCH,CO,CHCl  có bao nhiêu chất t ạo ra

metanol bằng 1 phản ứng? A. 3 B. 6 C. 4 D. 5

Câu 29: Chất hữu cơ Y1 trong phân t ử chỉ chứa một loại nhóm chức, có phần t răm khối lượng C và H t ương ứng

bằng 49,315% và 6,85%, còn lại là oxi. Tỉ khối hơi của Y  so với không khí xấp xỉ bằng 5,034. Cho Y tác dụng

với dung dịch NaOH, sinh ra một muối Y và một ancol Y. Nung muối Y  với hỗn hợp vôi tôi xút t hu được

một hiđrocacbon đơn giản nhất. Công thức Y và Y  lần lượt là  A. NaOOCCHCOONa và CHOH.  B. CHCOONa và CHCHCHOH C. CHCOONa và HOCHCHOH  D. HCOONa và HOCHCHCHCHOH 

Câu 30: Độ mạnh tính axit được xếp t ăng dần theo dãy sau:

Page 179: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 179/263182 | L O V E B O O K . V N  

 A. CHCOOH <HCOOH <HCO <HClO  B. HCO   < CHCOOH<HCOOH <HClO C. HCOOH  < CHCOOH  < HCO   < HClO  D. HClO  < HCO < CHCOOH  < HCOOH â : Trong sơ đồ: Benzen =− A .,, B   + D  , E F. F là: A. axeton B. axit metacrylic C. axit acrylic D. axit propionic

Câu 32: Cho 200 ml dung dịch X gồm BaOH 0,5M và NaAlOH 1,5M. Thêm t ừ  t ừ dung dịch HSO 0,5M vào dung dịch X cho đến khi kết t ủa t ạo thành bị tan một phần, phần kết t ủa còn lại đem nung đến khối lượngkhông đổi t hu được 24,32 gam chất rắn Z. Thể tích dung dịch

HSO đã dùng là

 A. 0,67 lít. B. 1,1 lít C. 0,55 lít. D. 1,34 lít.

Câu 33: Cho sơ đồ biến hóa sau: Al →X → Y → Z  → Al. X, Y, Z lần lượt là

 A. AlSO,AlCl, AlOH  B. AlCl, AlOH, AlO  C.AlNO,AlCl, AlO  D. AlNO,NaAlO, AlO 

Câu 34: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm a mol FeO, a mol FeO,a mol FeO. Nếu hoà tan m gam X bằng V lítdd HCl 2M thì vừa đủ. Nếu dẫn 1 luồng khí CO dư qua ống sứ nung nóng chứa m gam X thì phản ứng xong chỉ còn lại 33,6 gam Fe. Giá trị của V là

 A. 0,8 B. 1,0 C. 1,2 D. 0,6

Câu 35: Hỗn hợp A gồm 1 ankan và 1 anken, đốt cháy A thu được

a mol HO và b mol CO. Hỏi t ỷ số T = a / b có

giá trị trong khoảng nào? A. 1 < T < 1,5 B. 1,5 < T < 2 C. 0,5 < T < 2 D. 1 < T < 2Câu 36: Cho các nhận định sau:

1.Các dd glyxin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳ.2. Liên kết peptit là liên kết t ạo ra giữa 2 đơn vị α - aminoaxit3.Cho CuOH /NaOH vào dd protein sẽ xuất hiện màu tím đặc trưng. 4. Peptit là những hợp chất chứa các gốc α-amino axit liên kết với nhau bằng những liên kết peptit.5. Protein đơn giản được t ạo thành chỉ t ừ các α-amino axit.6. Protein phức t ạp t ạo thành t ừ các protein đơn giản cộng với thành phần “phi protein”. Số nhậnxét đúng là

 A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 37: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm NaO,BaCl,NaHCO,KHCO  có số mol mỗi chất bằng nhau vào nướcrồi đun nóng nhẹ. Sau khi kết thúc thí nghiệm được dung dịch A. Dung dịch A có pH

 A.  > 7. B. 0 C. < 7 D. = 7Câu 38: Cho tan hoàn toàn 8,0 gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS trong dd HNO vừa đủ thu được khí NO và dd Y.Cho dd BaOH  vào dd Y để  tác dụng hết với các chất trong dd Y. Kết t ủa t ạo thành đem nung ngoài khôngkhí đến khối lượng không đổi được 32,03 gam chất rắn Z. Khối lượng FeS trong X và thể tích khí NO (đktc) thuđược là

 A. 4,4 gam và 1,12 lít. B. 3,6 gam và 6,72 lít. C. 3,6 gam và 3,36 lít. D. 4,4 gam và 2,24 lít

Câu 39: Có thể dùng

HSO đặc làm khô được các khí:

 A. O, H, NO, HS, Cl  B. Cl, SO, CO, NO, HS  C. O, H, SO, N  D. N, H, SO, CO Câu 40: Độ linh động của nguyên t ử H trong nhóm –OH của các chất: ancol etylic, axit axetic, axit propionic, axitphenic, axit picric được sắp xếp theo thứ t ự t ăng dần

 A. ancol etylic, axit axetic, axit propionic, axit phenic, axit picric.B. ancol etylic, axit axetic, axit propionic, axit picric, axit phenic.C. ancol etylic, axit phenic, axit propionic, axit axetic, axit picric.D. ancol etylic, axit phenic, axit picric, axit axetic, axit propionic.

Câu 41: Khi đồng trùng hợp isopren với acrilonitrin ta thu được polime B. Khi đốt cháy m gam B bằng oxi (vừađủ) thu được hỗn hợp chứa 58,33% CO  về  thể  tích. Tỉ  lệ  mắt xích isopren và acrilonitrin trong polime Bt ương ứng là

Page 180: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 180/263183 | G S T T G R O U P  

 A. 2:1 B. 1:2 C. 3:1 D. 1:3

Câu 42: X và Y lần lượt là các tripeptit và tetrapeptit được t ạo thành t ừ cùng một amino axit no mạch hở, có mộtnhóm –COOH và một nhóm –NH. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thu được sản phẩm gồm CO, HO, N, trong

đó t ổng khối lượng của CO và HO là 47,8 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần bao nhiêu mol O2? 

 A. 3,375 mol B. 1,875 mol C. 2,8 mol D. 2,025 mol

Câu 43: Khi điện phân dung dịch NiSO với điện cực Ni: Cho biết các trình nào sau đây xảy ra ở điện cực?

 A.

Catôt: Sự khử ion Ni+; Anôt sự oxi hóa Ni thành ion Ni+. 

B. Catôt: Sự oxi hóa Ni+; Anôt: Sự khử Ni thành Ni+. C. Catôt: Sự oxi hóa Ni+; Anôt: Sự khử ion HO sinh ra O. D. Catot: sự khử ion Ni+; Anốt: Sự oxi hóa phân tử HO sinh ra O. 

Câu 44: Đun nóng hỗn hợp etanol và butan-2-ol với HSO đậm đặc thì t ổng số các chất: anken và ete t ối đa có thể t hu được là

 A. 4 B. 7 C. 6 D. 5

Câu 45: Trong số các polime sau: sợi bông (1), t ơ  t ằm (2), len (3), t ơ visco (4), t ơ enang (5), t ơ axetat (6), t ơnilon-6,6 (7). Số t ơ thuộc loại poli peptit và poliamit là

 A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 

Câu 46: Cho dãy biến hóa sau: Xiclo propan + X + ư,° X + ư,° X. Khi cho 0,1 mol chất X tác dụng vớAgNO dư trong dung dịch NH, đun nóng thì thu được khối lượng Ag là

 A. 43,2 gam B. 10,8 gam C. 21,6 gam D. 32,4 gam

Câu 47: Cho các chất sau tác dụng với nhau trong dung dịch

1) KI FeCl  2) HI + FeO 3) KI O   HO 

4) KI HO  5) PbNO   KI  6) Cl   KI 7) KI KCrO   HSO loãng Số phản ứng hóa học t ạo ra sản phẩm I2  là

 A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.

Câu 48: Để  xà phòng hoá 10 kg chất béo có chỉ  số  axit bằng 7, người ta đun  chất béo với dd chứa 1,42 kgNaOH. Sau khi phản ứng hoàn toàn, muốn trung hoà NaOH dư  cần 500 ml dd HCl 1M. Khối lượng xà phòngnguyên chất đã t ạo ra là

 A. 11230,3 gam B. 10365,0 gam C. 10342,5 gam D. 14301,7 gam

Câu 49: Dung dịch nước chứa 0,005 mol Na+; 0,01 mol Cl-; 0,005 mol Mg2+  ; 0,01 mol Ca2+, a mol HCO−. Tính giá

trị của a và xác định xem sau khi đun sôi một hồi lâu, nước còn cứng không ?  A. 0,025 ; nước không còn cứng B. 0,025 ; nước còn cứngC. 0,0125 ; nước không còn cứng D. 0,0125 ; nước còn cứng

Câu 50: Hấp thụ hết 4,48 (l) buta-1,3-đien (đktc) vào 250ml dd Brom1M, ở điều kiện thích hợp đến khi brommất màu hoàn toàn thu được hỗn hợp lỏng X (chỉ chứa dẫn xuất brom), trong đó khối lượng sản phẩm cộng 1,4gấp 4 lần khối lượng sản phẩm cộng 1,2. Khối lượng sản phẩm cộng 1,2 trong X là

 A. 6,42g B. 12,84g C. 1,605g D. 16,05g

ĐÁP ÁN 

1B 2C 3D 4A 5A 6C 7C 8B 9B 10C11C 12C 13A 14A 15D 16A 17D 18C 19A 20A21D 22B 23C 24C 25A 26A 27B 28D 29C 30D31B 32D 33B 34A 35D 36D 37A 38B 39D 40C41D 42D 43A 44B 45D 46A 47A 48C 49C 50A

Page 181: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 181/263184 | L O V E B O O K . V N  

Đề số 27Câu 1: Hỗn hợp X gồm Al, Cu có khối lượng 59g. Hòa tan X trong 3 lít dung dịch HNO  xM được hỗn hợp Y gồmNO, N mỗi kim loại chỉ tạo một khí và để lại một chất rắn không tan. Biết d ⁄ 1 , V 13,44 lít. Tính khốilượng của Al, Cu và x. 

A. 27g Al; 32g Cu; 1,6M B. 35g Al; 24g Cu; 1,2M C. 27g Al, 32g Cu; 1,4M D. 33,5g Al; 25,5g Cu; 1,6M

Câu 2: Hoà tan 11,6 gam h

ỗn h

ợp X g

ồm Fe, FeO, Fe2O3 trong dung d

ịch HNO3 

dư, thu được s

ản ph

ẩm kh

ử g

ồm V

lít h

ỗn h

ợp khí g

ồm NO và NO2 (

ở 

đktc có tỉ kh

ối so v

ới hiđro bằng 19. M

ặt khác n

ếu đun nóng X với CO dư thìsau phản ứng hoàn toàn thu được 9,52 gam Fe. Giá trị của V là:A. 2,24. B. 2,80. C. 4,48. D. 1,12.

Câu 3: Để hidro hóa hoàn toàn 0,025 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit có khối lượng 1,64 gam, cần 1,12 lít H đktc.Mặt khác, khi cho cũng lượng X trên phản ứng với một lượng dư dung dịch AgNO NH⁄  thì thu được 8,64 gam Ag.Công thức cấu tạo của hai anđehit trong X là: A. CHCHO và OHC-CHO B. HCHO và CHCHO 

C. CH CCHCHO và OHC-CHO D. CH CHCHO và CHCHO 

Câu 4:Cho hỗn hợp X gồm hơi 3 rượu A, B, C vào một bình kín dung tích 16 lít chứa 13,44 gam oxi. Khi rượu bayhơi hết ở 109,2℃ thì áp suất trong bình là 0,98 atm. Biết sản phẩm cháy gồm 3,78 gam nước và 6,16 gam CO.Trong X rượu B và C có số nguyên tử C bằng nhau và 3n 5n n. Công thức phân tử của A, B, C lần lượt là:Biết chúng đều không tạo kết tủa với AgNO NH⁄  

A. CHOH,CHOH,CHOH  B. CHOH,CHOH,CHOH 

C. CHOH,CHOH,CHOH  D. CHOH,CHOH,CHOH 

Câu 5: Cho m gam Na vào 100 ml dung dịch AlCl3 2M, sau phản ứng thu được 7,8 gam kết t ủa. Giá trị của m là:A. 16,1 gam. B. 10,8 gam hoặc 6,9 gam. C. 6,9 gam. D. 6,9 gam hoặc 16,1 gam.

Câu 6: Cho 14,2 gam P2O5 vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 1M và KOH 2M thu được dung dịch X. Cácanion có mặt trong dung dịch X là:

A.

H

PO−

 và PO−. B.

PO−

 và OH−. C.

HPO−và

PO−. D.

H

PO−và

HPO−.

Câu 7: Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: Al + HNO3→ AlNO3)3 + N2 + N2O + H2O. Với t ỉ lệ mol giữa N2 và N2O =2:3 và hệ số là các số nguyên t ối giản, thì hệ số của HNO3 trong phản ứng là:A. 142. B. 162. C. 22. D. 24.

Câu 8: Thứ t ự các chất xếp theo chiều tăng dần lực axit là:A. CH3COOH<HCOOH<CH2ClCH2COOH<CH3CHClCOOH.B. CH2ClCH2COOH<CH3CHClCOOH<CH3COOH<HCOOH.C. HCOOH<CH3COOH<CH2ClCH2COOH<CH3CHClCOOH.D. HCOOH<CH3COOH<CH3CHClCOOH<CH2ClCH2COOH.

Câu 9: Hòa tan 14,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Al bằng 400ml dung dịch chứa đồng thời H SO 2M và HCl 1Mthu được dung dịch A và khí B.

 

Nhận định nào sau đây là đúng? 

A. Trong A vẫn còn dư axit  B. Trong A lượng kim loại và axit cùng dư  C. Trong A không có axit dư  D. Chỉ có HSO phản ứng, HCl còn nguyên 

Câu 10: Phân tử MX có tổng số hạt proton, notron và electron bằng 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơnsố hạt không mang điện là 60. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 8. Tổng số hạt trong X − nhiều hơntrong M+ là 14. Công thức của MX là: 

A. CrCl  B. FeCl  C. AlCl  D. SnCl 

Câu 11: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO2 đktc cần vừa đủ 2,5 lít dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 a mol/lít vàNaOH 0,04M thu được 15,76g kết t ủa. Giá trị của a là: A. 0,025M. B. 0,02M. C. 0,048M. D. 0,032M.

Page 182: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 182/263185 | G S T T G R O U P  

Câu 12: Đổ t ừ t ừ m gam H2SO4.2SO3 vào 500ml dung dịch có pH = 14 gồm NaOH và KOH, sau phản ứng hoàn toànthấy dung dịch thu được có pH = 0 (coi thể tích dung dịch không đổi sau khi phản ứng). Giá trị của m là:

A. 43 gam. B. 86 gam. C. 129 gam. D. 64,5 gam.

Câu 13: Cho 0,1 mol α-aminoaxit X tác dụng với 50 ml dung dịch HCl 1 M thu được dung dịch A; dung dịch A tácdụng đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B còn lại 20,625 gam chất rắnkhan. Công thức của X là:

A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. B. NH2CH2COOH.

C. CH3CH(NH2)COOH. D. HOOCCH2CH(NH2)COOH.Câu 14: Cho các chất sau: (NH4)2CO3; Na2HPO3;KHSO4; CH3COONH3CH3; Glyxin; Al2O3; Zn. Số chất lưỡng tính trongcác hợp chất trên là:

A. 7. B. 5. C. 6. D. 4.

Câu 15:Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là CHNO. Khi phản ứng với NaOH, X tạo raHNCHCOONa và hợp chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH CHCOOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là: A. CHOH và CHNH  B. CHOH và N  C. CHOH và NH  D. CHNH và NH 

Câu 16: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X có thể tan hoàn toàn trong dung dịch nàosau đây? A. dung d

ịchNH3

dư.  B. dung d

ịchHCl dư.  C. dung d

ịchAgNO3 

dư.  D. dung d

ịchNaOH dư. 

Câu 17: Cho lượng khí CO qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được 19,32g hỗn hợp gồm FeFeO, Fe3O4, Fe2O3 (hỗn hợp X). Hòa tan hết X bằng HNO3 đặc, nóng, dư thu được 5,824 lít khí NO2 (sản phẩm khử duynhất, đo ở đktc. Giá trị của m là:

A. 23,48g. B. 21,4g. C. 13,24g. D. 26,60g.

Câu 18: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ thu được dung dịchX (chỉ chứa 2 muối sunfat) và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 dưthu được m gam kết t ủa. Giá trị của m là:

A. 69,9. B. 46,6. C. 65,24. D. 23,3.

Câu 19:

Đổ t 

ừ t 

ừ FeCl2 vào dung d

ịch AgNO3, sau ph

ản

ứng thu được k

ết t 

ủa X g

ồm 2 ch

ất r

ắn và dung d

ịch Y. Dung

d

ịch Y hòa tan được Cu và dung d

ịch Y làm m

ất màu dung d

ịch ch

ứa KMnO4 

trong môi trường axit). Các ch

ất

trong dung dịch Y là:A. Ag+, Fe3+. B. Ag+, Fe2+. C. Fe2+, Fe3+. D. Fe2+, Fe3+ và Ag+.

Câu 20: Dung dịch A chứa Ca(OH)2. Cho 0,06 mol CO2 vào dung dịch A thu được 4m gam kết t ủa còn khi cho 0,08mol CO2 vào dung dịch A thì thu được 2m gam kết t ủa. Giá trị của m là:

A. 1,5 B. 1,0. C. 3,0. D. 2,2.Câu 21: Cho các phát biểu sau:a Anđehit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.

(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.

c Anđehit tác dụng v

ới H2

dư có xúc tác Ni, đun nóng, thu được ancol b

ậc I.

(d) Dung d

ịch axit axetic tác d

ụng được v

ới Cu(OH)2.

(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.(f) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất t ừ cumen.

Số phát biểu đúng trong số các phát biểu trên là:A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 22: Hỗn hợp X gồm axit đơn chức A, ancol đơn chức B và este E được điều chế t ừ A và B.Đốt cháy 9,6 gam hỗnhợp X thu được 8,64 gam H2O và 8,96 lít khí CO2 đktc. Biết trong X, ancol B chiếm 50% về số mol. Số mol ancoB trong 9,6 gam hỗn hợp X là:

A. 0,075. B. 0,08. C. 0,06. D. 0,09.

Page 183: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 183/263186 | L O V E B O O K . V N  

Câu 23: Chia 11,2 lít hỗn hợp X đktc gồm 2 hidrocacbon thể khí mạch hở có số liên kết π hơn kém nhau là 1thành hai phần bằng nhau: Phần 1: Cho qua 800ml dung dịch brom 0,75M. Sau khi kết thúc phản ứng thấy dung dịch brom có nồng độ 0,25Mcoi thể tích thay đổi không đáng kể Phần 2: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp, sản phẩm cháy cho qua dung dịch BaOH dư thấy thu được 118,2 gam kếttủa. Hai hidrocacbon trong X và % thể tích của chúng trong hỗn hợp là:

 

A. CH 60% và CH (40%) B. CH 40% và CH (60%)

C. CH 60% và CH (40%) D. CH 40% và CH 60% 

Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl dư, thu được 5,6 lít khí H đktc. Thể tích khí O đktc cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là:  

A. 3,92 lít  B. 1,68 lít  C. 2,80 lít  D. 4,48 lít 

Câu 25: Hỗn hợp P gồm a chất hidrocacbon mạch ở A, A, … A có dạng CH trong đó m lập thành một cấp sốcộng có tổng là 32 và công sai d 4. Các hidrocacbon này có phân tử khối lần lượt là M, M, … M trong đó tổngcác khối lượng phân tử là 212 và từ M đến M− tạo thành một cấp số cộng có công sai d 16. Công thức phântử các hidrocacbon là:

 

A. CH, CH, CH, CH  B. CH, CH, CH, CH C. CH, CH, CH, CH  D. CH, CH, CH, CH 

Câu 26: X là ancol bậc II có công thức phân t ử C6H14O. Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 1700C chỉ t ạo một anken duynhất. Tên của (X) là:

A. 3,3-đimetylbutan-2- ol. B. 2,3-đimetylbutan-3-ol.C. 2,2-đimetylbutan-3-ol. D. 2,3-đimetylbutan-2-ol.

Câu 27: Cho lá kẽm nặng 100g vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,8M và AgNO3 0,2M; sau một thờigian lấy lá kim loại rửa nhẹ, sấy khô cân được 101,45g (giả thiết các kim loại sinh ra đều bám vào lá kẽm). Khối

lượng k

ẽm đã tham gia phản

ứng là :

A. 4,55 gam. B. 8,5 gam. C. 6,55 gam. D. 7,2 gam.

Câu 28: Hòa tan 16,8g hỗn hợp gồm 2 muối M2CO3 và M2SO3 (M là kim loại kiềm) vào dung dịch HCl dư, thu được3,36 lít hỗn hợp khí đktc. Kim loại kiềm đó là: 

A. Li. B. Rb. C. K. D. Na.

Câu 29: Cho m gam hỗn hợp M gồm 2 axit X, Y Y nhiều hơn X 1 nhóm – COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOHtạo ra m88 gam muối. Nếu cho toàn bộ lượng M trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO NH⁄ , sau phảnứng thu được 43,2 gam Ag và 13,8 gam muối amoni của axit hữu cơ. Công thức của Y và giá trị của m lần lượt là:  

A. HOOC-COOH và 18,2g  B. HOOC-COOH và 27,2g  C. CHCOOH và 30g  D. CHCOOH và 19,6g 

Câu 30: Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn: NH4Cl, AlCl3, FeCl3, Na2SO4, (NH4)2SO4, NaCl. Thuốc thử cầnthi

ết để nh

ận bi

ết t 

ất c

ả các dung d

ịch trên là:

A. dung dịchNaHSO4. B. dung dịchNaOH. C. dung dịchBa(OH)2. D. dung dịchBaCl2.Câu 31: Một chất hữu cơ X chứa một loại chức, và chỉ  chứa C, H, O). Khi cho 2,9g X phản ứng với dung dịchAgNO3/NH3 dư thu được 21,6g Ag. Vậy X có thể là:

A. CH2(CHO)2. B. OHC – CHO. C. HCHO. D. CH3 – CHO.

Câu 32: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20% thu được dung dịch Y.Nồng độ của FeCl trong dung dịch Y là 15,757%. Nồng độ phần trăm của MgCl trong dung dịch Y là: A. 11,787% B. 84,243% C. 88,213% D. 15,757%

Câu 33: Khi cho dung dịch Na2CO3 dư vào dung dịch chứa ion Ba2+, Fe3+, Al3+, NO− thì kết t ủa thu được gồm:A. BaCO3, Al(OH)3. B. Al(OH)3, Fe(OH)3.

Page 184: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 184/263187 | G S T T G R O U P  

C. BaCO3, Al(OH)3, Fe(OH)3. D. BaCO3, Fe(OH)3.

Câu 34: Cho hỗn hợp gồm 0,4 mol Fe và 0,2 mol Zn vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 1M và AgNO3M. Sau khi phản ứng xong, khối lượng dung dịch giảm:

A. 47,8 gam. B. 21,1 gam. C. 53,4 gam. D. 42,2 gam.

Câu 35: Cho sơ đồ chuyển hoá: CHC ≡ C H + X + Y+ Z. Trong đó X, Y, Z đều là sản phẩm chính. Côngthức của Z là:

A. C6H5CH2CH2OH. B. C6H5CH(OH)CH2OH. C. C6H5COCH3. D. C6H5CH(OH)CH3.

Câu 36: Có 5 dung dịch sau: Ba(OH)2, FeCl2, Pb(NO3)2, CuSO4, FeCl3. Khi sục khí H2S qua 5 dung dịch trên, có baonhiêu trường hợp có phản ứng sinh kết t ủa?A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 37: Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân t ử C3H4O2. X và Y đều tham gia phản ứng tráng bạc; XZ có phản ứng cộng hợp Br2; Z tác dụng với NaHCO3. Công thức cấu t ạo của X, Y, Z lần lượt là:

A. HCO-CH2-CHO; HCOOCH=CH2; CH2=CH-COOH.B. HCOOCH=CH2; CH2=CH-COOH; HCO-CH2-CHO.C. HCOOCH=CH2; HCO-CH2-CHO; CH2=CH-COOH.D. CH3-CO-CHO; HCOOCH=CH2; CH2=CH-COOH.

Câu 38: H

ợp ch

ất h

ữu cơ X có công thức phân t 

ử là C4H6O4. Cho X ph

ản

ứng v

ới NaOH đun nóng tạo ra m

ột mu

ốY và một ancol Z. Đốt cháy Y thì sản phẩm t ạo ra không có nước. Công thức của X là:A. HCOOCH2CH2OOCH. B. HOOCCH2COOCH3. C. HOOC-COOC2H5. D. CH3OOC-COOCH3.

Câu 39: Thực hiện các thí nghiệm sau:(1) Sục khí SO2 vào dung dịch K2Cr2O7 trong H2SO4 loãng.(2) Sục khí SO2 vào dung dịch HNO3 đặc. (3) Sục khí SO2 vào dung dịch Ca(OH)2.(4) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc.(5) Cho SiO2 vào dung dịch HF.(6) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH.

S

ố thí nghi

ệm có ph

ản

ứng oxi hóa - kh

ử x

ảy ra là:

A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 40: Ưng với công thức phân tử CHON có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phảnứng được với dung dịch HCl?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 2 lít hỗn hợp khí gồm ankin X và hiđrocacbon Y cần dùng 4,5 lít khí O2 sinh ra 3 lít khCO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân t ử của X và Y lần lượt là:

A. C2H2 và CH4. B. C3H4 và CH4. C. C2H2 và C2H4. D. C3H4 và C2H6.

Câu 42:Hợp chất hữu cơ X phân tử có vòng benzen có công thức phân tử là C HO, tác dụng được với Na vàNaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H

 

thu được bằng số mol X tham gia phản ứng và X chỉ tácdụng được với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:  A. CHOCHOH  B. CHCHOH  C. HOCHCHOH  D. CHCHOH 

Câu 43: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất màkhi nhiệt phân t ạo ra lượng O2 ít nhất là:

A. KMnO4. B. KNO3. C. AgNO3. D. KClO3.

Câu 44: Protein A có khối lượng phân t ử là 50000 đvc. Thủy phân 100 gam A thu được 33,998 gam alanin. Số mắtxích alanin trong phân t ử A là:

A. 191. B. 382. C. 562. D. 208.

Page 185: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 185/263188 | L O V E B O O K . V N  

Câu 45: X và Y lần lượt là các tripeptit và hexapeptit được t ạo thành t ừ cùng một amino axit no, mạch hở, có mộtnhóm –COOH và một nhóm –NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X bằng O2 vừa đủ thu được sản phẩm gồm CO2, H2Ovà N2 có t ổng khối lượng là 40,5 gam. Nếu cho 0,15 mol Y tác dụng hoàn toàn với NaOH (lấy dư 20% so với lượngcần thiết), sau phản ứng cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?

A. 87,3 gam. B. 9,99 gam. C. 107,1 gam. D. 95,4 gam.

Câu 46: Hiđrocacbon X có công thức phân t ử C6H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 t ạo ra kết t ủa vàng. Khi

hiđro hóa hoàn toàn X thu được neo-hexan. Tên g

ọi c

ủa X là:

A. 2,2-đimetylbut-3-in. B. 2,2-đimetylbut-2-in. C. 3,3-đimetylbut-1-in. D. 3,3-đimetylpent-1-in.Câu 47: Thủy phân 95,76g saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 75% thu được hỗn hợp X.Trung hòa axit trong X bằng NaOH thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư đun nóngthu được m gam Ag kết t ủa. Giá trị của m là:

A. 120,96 gam. B. 60,48 gam. C. 105,84 gam. D. 90,72 gam.

Câu 48: Cho x mol Fe tác dụng với dung dịch chứa y mol HNO3 t ạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dungdịch X chứa các ion Fe3+, Fe2+, NO−. Biểu thức liên hệ giữa x và y là:

. y4 < < 3y8   . x y4   . x > 3y8   . y8 < < y4 

Câu 49:

Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác d

ụng v

ới NaOH dư ph

ải dùng h

ết 12 gam NaOH và t 

ổng kh

ối lượng

sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu t ạo của X thỏa mãn là:A. 5. B. 2. C. 4. D. 6.

Câu 50: Trong bảng tuần hoàn các nguyên t ố hoá học, nguyên t ố X ở nhóm IIA, nguyên t ố Y ở nhóm VA. Công thứccủa hợp chất t ạo thành t ừ 2 nguyên t ố trên có dạng:

A. X5Y2. B. X2Y5. C. X3Y2. D. X2Y3.

ĐÁP Á

1A 2B 3D 4A 5D 6D 7B 8B 9A 10C

11D 12A 13D 14D 15C 16B 17B 18A 19C 20B

21D 22B 23A 24A 25D 26A 27A 28D 29C 30C31B 32A 33C 34A 35C 36D 37C 38D 39B 40B

41A 42C 43C 44A 45D 46C 47C 48A 49C 50C

Page 186: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 186/263189 | G S T T G R O U P  

Đề số 28

Câu 1.Đem nung hỗn hợp A gồm 2 kim loại: x mol Fe và 0,15 mol Cu trong không khí một thời gian, thu được 63,2gam hỗn hợp B, gồm 2 kim loại trên và hỗn hợp các oxit của chúng. Đem hoàn tan hết lượng hỗn hợp B trên bằngdung dịch HSO đậm đặc thì thu được 0,3 mol SO. Giá trị của x là: A. 0,7 mol B. 0,5 mol C. 0,6 mol D. 0,4 mol

Câu 2. Tr

ộn 100ml dung d

ịch có pH=1 g

ồm HCl và HNO3 v

ới 100ml dung d

ịch NaOH n

ồng

độ 

a mol/l thu được

200ml dung dịch có pH=12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch [H+][OH−]=10-14

)A. 0,03 B. 0,30 C. 0,12 D. 0,15Câu 3.Thủy phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100000 đvC thì sốmắt xích alanin có trong phân tử X là: 

A. 453 B. 382 C. 328 D. 479 

Câu 4.Hợp chất hữu cơ X có công thức phân t ử C8H11N, X tan được trong axit. Cho X tác dụng với HNO2 t ạo ra hợpchất Y có công thức phân t ử C8H10O. Đun nóng Y với dung dịch H2SO4 đặc t ạo ra hợp chất Z. Trùng hợp Z thu đượcpolistiren. Số đồng phân của X thỏa mãn là 

A. 3 B. 2 C. 1 D. 4Câu 5. Cho h

ỗn h

ợp A g

ồm Al, Fe vào dung d

ịch B có ch

ứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi ph

ản

ứng x

ảy ra hoàn toàn

thu được dung d

ịch C; Cho dung d

ịch NaOH dư vào C được k

ết t 

ủa D g

ồm hai hiđroxit kim loại. Trong dung d

ịch C

có chứaA. Al(NO3)3, Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2  B. Al(NO3)3 và Fe(NO3)2

C. Al(NO3)3 và Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2 D.Al(NO3)3 và Fe(NO3)3

Câu 6.Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 1M với điện cực trơ trong thời gian 25 phút 44 giây, cường độ  dòngđiện là 5A thì dừng lại. Khối lượng dung dịch giảm làA. 3,2 gam B. 2,56 gam C. 3,84 gam D. 2,88 gam

Câu 7. Cho phản ứng CO(k) + H2O(k) ⇌ CO2 (k) + H2 (k)  ∆H <0 Trong các yếu t ố: 1 tăng nhiệt độ, 2 thêm lượng CO, (3) thêm một lượng H2, (4) giảm áp suất chung của hệ(5) dùng chất xúc tác. Số yếu t ố làm chuyển dịch cân bằng là

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 8. Thủy phân hoàn toàn một chất béo bằng dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được 2,78 gam C15H31COONam2 gam C17H31COONa và m3 gam C17H35COONa. Giá trị của m2 và m3 lần lượt là

A.3,02 gam và 3,05 gam B. 6,04 gam và 6,12 gamC. 3,02 gam và 3,06 gam D. 3,05 gam và 3,09 gam

Câu 9.Có bao nhiêu chất hoặc dung dịch sau đây cho phản ứng với nước brôm: glucozơ, fructozơ, saccarozơmantozơ, ancol etylic, anđehit axetic, axit fomic, axit benzoic, phenol và anilin? A.6 B. 5 C. 7 D. 8 

Câu 10.  - Cho a gam Fe dư vào V1 lit Cu(NO3)2 1M thu được m gam rắn.- Cho a gam Fe (dư vào V2 lit AgNO3 1M, sau phản ứng thu được m gam rắn.

M

ối liên h

ệ V1 và V2 là

A. 10V1 = V2 B. V1 = 10V2  C. V1 = 2V2  D. V1 = V2 Câu 11. Hỗn hợp X gồm axetilen, etilen và hidrocacbon A cháy hoàn toàn thu được CO2 và H2O theo t ỉ lệ mol 1:1

Dẫn X đi qua bình đựng dung dịch brom dư thấy khối lượng bình tăng lên 0,82 gam, khí thoát ra khỏi bình đemđốt cháy hoàn toàn thu được 1,32 gam CO2 và 0,72 gam H2O. % V của A trong X làA. 75 B. 50 C. 33,33 D. 25

Câu 12.Nhiệt độ sôi của các chất CH3Cl, CH3OH, HCOOH, CH4 tăng theo thứ t ự làA.CH4 < CH3OH < HCOOH < CH3Cl. B. CH4< CH3Cl < CH3OH < HCOOH.C. CH3Cl < CH4< CH3OH < HCOOH. D. CH3Cl < CH3OH < CH4< HCOOH.

Câu 13. Cho dãy chất: phenyl clorua, sec-butylclorua, natriphenolat, phenylamoni clorua, tinh bột, amoni axetatcrezol. S

ố ch

ất trong dãy không tác d

ụng v

ới dung d

ịch NaOH loãng

ở nhi

ệt độ th

ường là

Page 187: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 187/263190 | L O V E B O O K . V N  

A.3 B. 6 C.5 D. 4Câu 14. Người ta điều chế etyl axetat t ừ xenlulozơ và các chất vô cơ theo sơ đồ sau: xenlulozơ ⟶ glucozơ ⟶ ancol etylic ⟶ axit axetic ⟶ etyl axetat. Tính khối lượng xenlulozơ cần dùng để có thể điều chế được 1 mol etylaxetat. Biết hiệu suất chung của quá trình đạt 40%.

A. 162 gam B. 405 gam C. 202,5 gam D. 506,25 gamCâu 15. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít đktc hỗn hợp khí gồm: CH4, C2H4, C2H6, C3H8 thu được 6,16 gam CO2 và 4,14gam H2O. S

ố mol C2H4 trong h

ỗn h

ợp trên là

A. 0,03 mol. B. 0,09 mol. C. 0,01 mol. D. 0,08 mol.Câu 16. Hoà tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước được dung dịch X. Cho 360 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịchX, thu được 2a gam kết t ủa. Mặt khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch thì thu được a gam kếtt ủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là

A. 19,55. B. 15,39. C. 20,52. D. 18,81.Câu 17. Hiđrocacbon X cháy cho thể tích hơi nước gấp 1,2 lần thể tích CO2 đo cùng điều kiện. Khi tác dụng vớiclo tạo một dẫn xuất monoclo duy nhất. X có tên là  

A.etan. B.propan. C.isobutan. D. 2,2- đimetylpropan Câu 18. Hiện tượng nào xảy ra trong thí nghiệm sau: Cho 0,1 mol Na vào 100 ml dung dịch chứa CuSO4 1M vàH2SO4 1M (loãng)?

A. Ch

ỉ có khí bay lên.

B. Chỉ có kết t ủa.C. Có khí bay lên và có kết t ủa màu xanh.D. Có khí bay lên và có kết t ủa màu xanh sau đó kết t ủa lại tan.

Câu 19.Để xác định độ rượu của dung dịch ancol et ylic X người ta lấy 10ml dung dịch X cho tác dụng với Na dư thuđược 2,564 lít H2 đktc. Tính độ rượu của X (biết ancol etylic nguyên chất có d0,8g/ml, nước có d=1g/ml).A.85,580  B. 91,00 C. 92,50  D. 87,50 

Câu 20. Lên men 45 gam glucozơ thấy có 4,48 lít CO2 đktc bay ra và còn hỗn hợp chất hữu cơ X gồm C2H5OH vàglucozơ dư. Đốt cháy hoàn toàn X thì số mol CO2 thu được làA.1,3 mol B. 1,2 mol C. 1,5 mol D. 1,15 mol

Câu 21. H

ỗn h

ợp X g

ồm Al, Fe2O3 có kh

ối lượng 21,67 gam. Ti

ến hành ph

ản

ứng nhi

ệt nhôm h

ỗn h

ợp X trong điều

kiện không có không khí. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch NaOH dư thu được2,016 lít H2 đktc và 12,4 gam chất rắn không tan. Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là

A. 80% B. 75%  C.60% D. 71,43%Câu 22. Cho 17,9 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 200 gam dung dịch H2SO4 24,01%. Sau khi cácphản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 9,6 gam chất rắn và có 5,6 lít khí đktc thoát ra.Thêm tiếp vào bình 10,2gam NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO đktc, sản phẩm khử duy nhất) t ạo thành và khối lượngmuối trong dung dịch là

A.2,688 lít và 59,18 gam B.2,24 lít và 59,18 gam C. 2,688 lít và 67,7 gam D. 2,24 lít và 56,3 gamCâu 23.Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl thơm, HCOOC6H5  thơm, C6H5COOCH3 

thơm, HO-C6H4-CH2

OH thơm, CH3CCl3, CH3COOC(Cl2)-CH3. Có bao nhiêu ch

ất khi tác d

ụng v

ới NaOH đặc dư, ở 

nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối?A.7 B. 4 C. 5 D. 6Câu 24.Phương pháp điều chế polime nào sau đây là đúng? 

A. Đồng trùng hợp axit terephtalic và etylen glicol để điều chế được poli(etylen-terephtalat)B. Trùng hợp caprolactam t ạo tơ nilon-6C. Trùng hợp ancol vinylic để điều chế poli(vinyl ancol)D. Đồng trùng ngưng buta-1,3-đien và vinylxianua để điều chế cao su buna-N

Câu 25. Cho V lít đktc hỗn hợp khí gồm 2 olefin liên tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng hợp nước (xúc tác H+)thu được 12,9 gam hỗn hợp X gồm 3 ancol. Đun nóng X trong H2SO4 đặc ở 1400C thu được 10,65 gam hỗn hợp Yg

ồm 6 ete khan. Gi

ả s

ử hi

ệu su

ất các ph

ản

ứng là 100%. Công th

ức phân t 

ử c

ủa 2 olefin và giá tr

ị c

ủa V là

Page 188: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 188/263

Page 189: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 189/263192 | L O V E B O O K . V N  

Câu 39. Cho 8,04 gam hỗn hợp hơi gồm CH3CHO và C2H2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được55,2 gam kết t ủa. Cho kết t ủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại m gam chất không tan.Giá trị của m là

A. 61,78 B. 55,2 C. 21,6 D. 41,69Câu 40. Hòa tan 19,5 gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 trong nước thu được 500 ml dung dịch A trong suốt. Thêmdần dung dịch HCl 1M vào dung dịch A đến khi xuất hiện kết t ủa thì dừng lại thấy thể tích dung dịch HCl cần dùnglà 100 ml. Ph

ần trăm số mol m

ỗi ch

ất trong A l

ần lượt là

A.45% và 55% B. 25% và 75% C. 30% và 70% D. 60 % và 40%Câu 41. Hỗn hợp X gồm phenol và anilin. Lấy m gam X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M thu đượchỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng hết với 500 ml dung dịch NaOH 1M, rồi cô cạn thấy còn lại 31,3 gam chất rắnkhan. Giá trị của m là

A. 18,7 B. 28 C. 65,6 D. 14Câu 42. Các nguyên t ố thuộc nhóm IA, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì

A. Bán kính nguyên t ử tăng dần. B.Tính khử giảm dần.C. Năng lượng ion hoá tăng dần. D. Độ âm điện tăng dần.

Câu 43.Khối lượng tripeptit được t ạo thành t ừ 178 gam alanin và 75 gam glyxin làA.199g B.235g C.217g D.253 g

Câu 44.Cho Na tác d

ụng v

ới 100ml dung d

ịch AlCl3 

thu được 5,6 lít H2

đktc và kết t 

ủa. L

ọc k

ết t 

ủa r

ồi đem nungđến khối lượng không đổi thu được 5,1 gam chất rắn. Nồng độ mol/l của dung dịch AlCl3 làA. 1,5M. B. 1,0M. C. 2,5M. D. 2,0M.

Câu 45. Dung dịch Y gồm Al+; Fe+; 0,05 mol Na+; 0,1 mol SO−; 0,015 mol Cl−. Cho V lít dung dịch NaOH 1M vàodung dịch Y để thu được kết t ủa lớn nhất thì giá trị của V là

A. 0,30. B. 0,40. C. 0,165. D. 0,35.Câu 46. Cho x gam P2O5 tác dụng hết với 388 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 3xgam chất rắn. Giá trị của x là

A. 17,04. B. 14,2. C. 11,36. D. 12,78.Câu 47.Fomalin hay fomon dùng để bảo quản xác động vật chống thối rữa) là

A. Dung d

ịch HCHO 25%- 30% v

ề th

ể 

tích trong nước

B. Ancol C2H5OH 46o

C. Dung dịch CH3CHO 40% về thể tích trong nướcD. Dung dịch HCHO 37%-40% về khối lượng trong nước

Câu 48. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 este no, hở, đơn chức cần 5,68 g khí oxi và thu được 3,248 lít khí CO2 đktc. Cho hỗn hợp este trên tác dụng vừa đủ với KOH thu được 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp và 3,92 g muối củamột axit hữu cơ. Công thức cấu t ạo của 2 este là

A. C3H7COOCH3 và CH3COOC2H5. B. HCOOCH3 và HCOOC2H5.C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.

Câu 49.Tổng số proton trong hạt nhân nguyên t ử X và Y là 25. Y thuộc nhóm VIIA. Ở dạng đơn giản đơn chất X tácd

ụng v

ới Y. Kh

ẳng định nào sau đây đúng? 

A. Công thức oxit cao nhất của X là Y2O. B.X là kim loại, Y là phi kim.C. Công thức oxit cao nhất của X là XO3. D. Ở trạng thái cơ bản X có 2 electron độc thân.Câu 50. Cho khí H2S tác dụng với các chất: dung dịch NaOH, khí clo, nước clo, dung dịch KMnO4/H+, khí oxi dư đunnóng, dung dịch FeCl3, dung dịch ZnCl2, Pb(NO3)2, KClO3. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp trongđó lưu huỳnh bị oxi hóa lên S+

 làA. 6 và 1 B. 9 và 3 C. 8 và 1 D. 6 và 2

Page 190: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 190/263193 | G S T T G R O U P  

1A 2C 3B 4B 5A 6A 7C 8C 9A 10B

11D 12B 13D 14B 15C 16D 17D 18A 19A 20A

21B 22C 23C 24B 25A 26D 27A 28A 29A 30D

31A 32C 33C 34B 35D 36D 37C 38C 39A 40D

41B 42A 43C 44A 45C 46C 47D 48C 49D 50C

Page 191: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 191/263194 | L O V E B O O K . V N  

Đề số 29

Câu 1: Người ta tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho 0,1 mol ancol X mạch hở với 0,2 mol ancol Y mạch hở tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H đktc. Thí nghiệm 2: Cho 0,2 mol ancol X với 0,1 mol ancol Y tác dụng với Na dư thu được 7,84 lít H  đktc. Thí nghiệm 3: Cho hỗn hợp E gồm 0,2 mol X và 0,1 mol Y đem đốt cháy hoàn toàn thu được 35,2 gam CO

.

Vậy X, Y là: A. Ancol propylic và etilenglicol  B. Propan – 1, 2 – điol và ancol etylic C. Glixerol và ancol etylic  D. Glixerol và ancol metylic 

Câu 2: Thuỷ phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32gamAla-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala.Giá trị m là

A. 88,2 B. 81,54 C. 90,6 D. 111,74Câu 3: Hỗn hợp X có khối lượng 9,28 gam gồm N2 và H2 (N2 được lấy dư so với H2). Nung nóng X một thời giantrong bình kín có xúc tác thu được hỗn hợp khí Y có t ỉ khối so với He bằng 2,68. Biết hiệu suất của phản ứng t ổnghợp NH3 đạt 28%. Thành phần phần trăm về khối lượng của hỗn hợp X là

A. 84,48% và 15,52% B. 90,52% và 9,48% C. 28% và 72% D. 30% và 70%Câu 4:

Hợp chất M được tạo thành từ cation X+ và anion Y−. Mỗi ion đều do 5 nguyên tử của hai nguyên tố tạonên. Tổng số proton trong X+ là 11, tổng số electron trong Y − là 50. Biết rằng 2 nguyên tố trong Y − thuộc cùngmột phân nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn. M có công thức phân tử là:  A. NHPO  B. NHIO  C. NHClO  D. NHSO 

Câu 5:Hỗn hợp X gồm một ancol và một axit hữu cơ. Chia X thành 3 phần bằng nhau:  Cho phần 1 tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít khí không màu đktc.  Đốt cháy hoàn toàn phần 2 thu được 39,6 gam CO.Thực hiện phản ứng este hóa phần 3 thu được este Y. Đốt cháy hoàn toàn 15,3 gam Y thấy tạo thành 16,8 lít CO  đktc và 13,5 gam HO.Số công thức cấu tạo có thể có của Y là:  A. 4 B. 6 C. 8 D. 9

Câu 6: Cho t ừng chất C, Fe, BaCl2, , Fe3O4, FeCO3, FeS, H2S, HI, AgNO3, HCl, Na2SO3, FeSO4 lần lượt tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:A. 7 B. 6 C. 9 D. 8

Câu 7: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có t ính lưỡng tính?A. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOHB. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnOC. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2 D. H2O, Zn(OH)2, HOOC-COONa, H2NCH2COOH, NaHCO3

Câu 8: Cho các dung dịch muối sau: Na2CO3, AlCl3, C6H5ONa, CH3COOK, CH3NH3Cl, CuSO4, NaHCO3, NH4NO3, BaCl2,K2SO4, C2H5ONa, NaAlO2. S

ố dung d

ịch mu

ối có môi trường không ph

ải trung tính là:

A. 9 B. 12 C. 10 D. 11Câu 9: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p-metylanilin 4; metylamin 5; đimetylamin 6.Thứ t ự tăng dần lực bazơ của các chất là:

A. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6) B. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6)C. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6) D. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6)

Câu 10: Cho dung dịch amoniac 1M có độ điện li là 0,43%. Hằng số bazo và pH của dung dịch là:  

A. K 3,714.10− và pH 2,37  B. K 3,24.10− và pH 13,63 

C. K 1,857.10− và pH 11,63  D. K 1,857.10− và pH 2,37 Câu 11: Hợp chất X được t ạo ra t ừ ancol đơn chức và amino axit chứa một chức axit và một chức amin. X có côngth

ức phân t 

ử trùng v

ới công th

ức đơn giản nh

ất. Để 

đốt cháy hoàn toàn 0,89 gam X c

ần v

ừa đủ 1,2 gam O2 và t 

ạo

Page 192: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 192/263195 | G S T T G R O U P  

ra 1,32 gam CO2, 0,63 gam H2O. Khi cho 0,89 gam X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn thì khốlượng chất rắn khan thu được làA. 0,97 gam B. 1,37 gam C. 8,75 gam D. 8,57 gam

Câu 12: Cho 0,1 mol hợp chất hữa cơ có công thức phân t ử CH6O3N2 tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóngsau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất khí làm xanh giấy quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu đượcm gam rắn khan. Giá trị của m là

A.21,8 B.12,5 C.8,5 D.15Câu 13: Cho cân b

ằng sau:

CHCOOHCHO H ⇌ C HCOOCH HO,

K 4 

Khi cho 1 mol axit tác dụng với 1,6 mol ancol, khi hệ đạt đến trạng thái cân bằng thì hiệu suất của phản ứng làA. 50% B. 66,67% C. 33,33% D. 80%

Câu 14: Cho 30 gam hỗn hợp gồm 2 chất hữu cơ A và B mạch hở chỉ có nhóm chức –OH và –COOH, trong đó A có2 nhóm chức khác nhau và B chỉ có một nhóm chức tác dụng hết với Na kim loại giải phóng 6,72 lít H đktc. Mặtkhác, nếu trung hòa 30 gam hỗn hợp trên cần 0,8 lít dung dịch NaOH 0,5M. Khi đốt cháy A cũng như B đều thuđược n n. Biết gốc hidrocacbon trong A lớn hơn trong B. Cho biết công thức cấu tạo của A và B? 

A. CHCOOH, CHCOOH  B. HOCHCOOH,CHCOOH C. COOH, CHCOOH  D. Kết quả khác 

Câu 15: Nh

ận xét nào sau đây không đúng? 

A.

Khi điện phân dung d

ịch NaCl có màng ngăn ta thu được khí H2 

ở Anôt

B. Cu, Fe, Ni là nhóm kim loại có thể điều chế được theo cả 3 phương pháp: thuỷ luyện, nhiệt luyện, điện phânC. Để làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3, khi điện phân nóng chảy Al2O3 người ta cho thêm 3NaF.AlF3 vàoD. Sự khác nhau về bản chất giữa ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá là cách dịch chuyển electron t ừ kim loạăn mòn sang môi trường.

Câu 16: Khi cho một loại cao su Buna-S tác dụng với brom(trong CCl4 người ta nhận thấy cứ 1,05 gam cao su đócó thể tác dụng hết với 0,8g brom. Tỉ lệ giữa số mắt xích butadien và stiren trong loại cao su nói trên là

A. 3:4 B. 3:2 C. 2:3 D. 4:4Câu 17: Nhóm các vật liệu được điều chế t ừ polime t ạo ra do phản ứng trùng hợp là

A. Tơ nilon-6,6, poli(metyl metacrylat) , thuỷ tinh plexiglas, tơ nitron B.

Cao su, tơ lapsan, thuỷ 

tinh plexiglas, polivinyl clorua, tơ nitron 

C. Tơ lapsan, tơ axetat, thuỷ tinh plexiglas, poli(vinyl) clorua, polietilenD. Cao su, tơ capron , thuỷ tinh plexiglas, polivinyl clorua, tơ nitron

Câu 18: Cho phương trình phản ứng: 2Ak B k ⇌ 2X k 2Yk. Người ta trộn 4 chất, mỗi chất 1 mol vàobình kín dung tích 2 lít không đổi). Khi cân bằng, lượng chất X là 1,6 mol. Hằng số cân bằng của phản ứng này làA. 33,44. B. 29,26 C. 58,51 D. 40,96.

Câu 19: Chỉ dùng thêm Cu(OH)2 có thể phân biệt được t ất cả các dung dịch riêng biệt sau trong dãy nào sau đây? A. Glucozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic B. Glucozơ, glixerol, lòng trắng trứng, ancol etylicC. Lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol D.

Saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic 

Câu 20: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + K2SO3 + KHSO4⟶ K2SO4 + Cr2(SO4)3  + H2O. Sau khi cân bằng t ổng các hệ số(nguyên, t ối giản) của phương trình thu được là:A. 41 B. 21 C. 19 D. 25

Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X (gồm glucozơ, anđehit fomic, axit axetic cần 2,24 lít O2 đktc. Dẫnsản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là

A. 3,1 B. 12,4 C. 4,4 D. 6,2Câu 22: Cho các chất có công thức cấu t ạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y); HOCH2-CHOHCH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2  t ạo thànhdung dịch màu xanh lam là

A. Z, R, T B. X, Z, T C. X, Y, R, T D. X, Y, Z, T

Page 193: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 193/263196 | L O V E B O O K . V N  

Câu 23: Quá trình sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phản ứng thuận nghịch sau:N2(k) + 3H2k ⇌ 2NH3k. ∆H -92 kJ

Khi phản ứng đạt t ới trạng thái cân bằng, những thay đổi nào dưới đây làm cho cân bằng chuyển dịch theo chiềuthuận t ạo ra nhiều amoniac: 1 Tăng nhiệt độ; 2 Tăng áp suất; (3) Thêm chất xúc tác; (4) Giảm nhiệt độ; (5)Lấy NH3 ra khỏi hệ 

A. (2), (3), (4), (5). B. (2), (3), (5). C. (1), (2), (3), (5). D. (2), (4), (5).Câu 24:

Cho sơ đồ sau:

MnO2 

HCl đặc(t 0)

⟶ 

khí X …(1) ; Na2SO3  + H2SO4 

đặc, t 0)

⟶ 

khí Y …2 ;NH4Cl + NaOH (t 0) ⟶  khí Z ….3 ; NaCl (r) + H2SO4 đặc, t 0 cao) ⟶ khí G …. 4 ; Cu + HNO3 đăc, nóng ⟶  khí E …. 5) ; FeS + HCl (t 0) ⟶ khí F …. 6 ; Những khí tác dụng được với dung dịch NaOH ở điều kiện thường là?

A. X, Y, G, E, F B. X, Y, Z,G C. X, Y, G D. X, Y, Z, G, E, FCâu 25: Cho hỗn hợp khí X (gồm 0,009 mol NO2 và 0,0015 mol O2) phản ứng hoàn toàn với nước thu được dungdịch Y (chứa một chất tan và V ml đktc khí không màu duy nhất. Trộn Y với dung dịch chứa 0,01 mol NaOH thuđược 200 ml dung dịch Z. Gía trị của V và pH của dung dịch Z lần lượt là

A. 67,2 và 12,3 B. 67,2 và 12 C. 22,4 và 2 D. 22,4 và 12Câu 26: Trong một bình kín chứa hỗn hợp M gồm hidrocacbon X và H với Ni. Nung nóng bình một thời gian tathu được một khí N duy nhất. Đốt cháy N, thu được 8,8 gam CO và 5,4

 gam

HO. Biết V 3V. Công thức của Xlà:  A. CH  B. CH  C. CH  D. CH Câu 27: Hoàn tan hoàn toàn 5,94 gam hỗn hợp 2 muối clorua của 2 kim loại đều thuộc nhóm IIA vào nước đượcdung dịch X. Để kết tủa hết ion Cl− có trong dung dịch X người ta cho toàn bộ lượng dung dịch X ở trên tác dụngvừa đủ với dung dịch AgNO. Kết thúc thí nghiệm, thu được dung dịch Y và 17,22 gam kết tủa. Cô cạn dung dịch Y,khối lượng muối khan thu được là: 

A. 4,68 gam B. 7,02 gam C. 9,12 gam D. 2,76 gamCâu 28: Cho dòng H2 đi qua ống sứ đựng 0,2 mol hỗn hợp FeO và Fe2O3 nung nóng sau một thời gian thu được 1,89gam H2Ovà 22,4 gam hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan hoàn toàn chất rắn X trong dung dịch HNO3 thu được V lit khí

NO đktc là s

ản ph

ẩm kh

ử duy nh

ất. Giá tr

ị c

ủa V là

A. 2,24 B. 0,75 C. 3,73 D. 4,48Câu 29: R là nguyên t ố mà nguyên t ử có phân lớp electron ngoài cùng là np2n+1 (n là số thứ t ự của lớp electron).Có các nhận xét sau về R:

(I) Tổng số hạt mang điện của nguyên t ử R là 18.(II) Số electron ở lớp ngoài cùng trong nguyên t ử R là 7.(III) Công thức của oxit cao nhất t ạo ra t ừ R là R2O7.

(IV) Dung dịch NaR tác dụng với dung dịch AgNO3 t ạo kết t ủa. Số nhận xét đúng là: 

A. 1 B. 4 C. 2 D. 3Câu 30:

Đốt 15,2 gam h

ỗn h

ợp X g

ồm Cu và Fe trong khí Cl2 

thu được h

ỗn h

ợp ch

ất r

ắn Y. Cho Y vào nước dư, thuđược dung dịch Z và 3,2 gam kim loại. Dung dịch Z tác dụng được với t ối đa 0,1 mol KMnO4 trong dung dịch H2SO4 (không t ạo ra SO2). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X làA. 72,915% B. 64,00% C. 36,842% D. 66,667%

Câu 31: Cho 5,04 lít đktc hỗn hợp khí X gồm C2H2 và H2 qua bột niken nung nóng thu được hỗn hợp Y chỉ chứa3 hiđrocacbon. Y có tỉ khối so với H2 là 14,25. Cho Y tác dụng với dung dịch nước brom dư. Số mol brom phản ứnglà

A. 0,075 B. 0,225 C. 0,75 D. 0,0225Câu 32: A là hỗn hợp khí gồm SO2 và CO2 có t ỷ khối hơi so với H2 là 27. Dẫn a mol hỗn hợp khí A qua bình đựng 1lít dung dịch NaOH 1,5a M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam muối. Biểu thức liên hệ giữa m và a là

A. m=116a B. m=141a C. m=105a D. m=103.5a

Page 194: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 194/263197 | G S T T G R O U P  

Câu 33: Cho 6,9 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức (Y và Z) tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít H2đktcCòn khi oxi hoá 6,9 gam hỗn hợp X bởi CuO dư, nung nóng thu được hỗn hợp T gồm 2 sản phẩm hữu cơ tươngứng với Y và Z. Cho T tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 43,2 gam Ag. Công thức haancol trong axit là:

A. CH3OH và CH3CH(CH3)CH2OH B. CH3OH và CH3CH(OH)CH2CH3 C. CH3CH2OH và CH3CH2CH3OH D. CH3OH và CH3CH(OH)CH3 

Câu 34:

Cho sơ đồ: X

+

 Y

+

 Z

+

 Axit 2-metylpropanoiC. X có th

ể là ch

ất nào?

A. OHC  C(CH3) – CHO B. CH3CH(CH3)CH2OHC. CH3 – CH(CH3) – CHO D. CH2 = C(CH3) – CHO

Câu 35: Trong số các chất: H2O, CH3COONa, Na2HPO3, NaH2PO3, Na2HPO4, NaHS, Al2(SO4)3, NaHSO4, CH3COONH4

Al(OH)3, ZnO, CrO, HOOC-COONa, HOOC-CH2NH3Cl, số chất lưỡng tính làA. 8. B. 9. C. 10. D. 7.

Câu 36: Cho các phản ứng:K2Cr2O7  14HBr → 3Br2 + 2KBr + 2CrBr3  + 7H2OBr2  2NaI → 2NaBr I2 

Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Tính oxi hoá: I2> Br2  B. Tính oxi hoá: I2>

CrO− 

C. Tính khử: Br− > Cr3+

  D. Tính khử: Cr3+

> I− Câu 37: Thủy phân dung dịch chứa 34,2 gam mantozơ một thời gian. Lấy toàn bộ sản phẩm thu được sau phảnứng thủy phân cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau phản ứng hoàn toàn thu được 31,32gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân mantozơ là: 

A.45% B.25% C.50% D.55%Câu 38: Điện phân với điện cực trơ 500ml dung dịch CuSO4 đến khi thu được 1,12 lít khí đktc ở anot thì dừnglại. Ngâm một lá sắt vào dung dịch sau điện phân đến khi phản ứng hoàn toàn thì thấy lá sắt tăng 0,8 gam. Nồngđộ mol của dung dịch CuSO4 ban đầu là

A. 0,4M B. 3,6M C. 1,8M D. 1,5MCâu 39: Cho các ph

ản

ứng sau :

-Nhôm cacbua ph

ản

ứng v

ới nước; -Canxi cacbua ph

ản

ứng v

ới dung d

ịch HCl;

-Natri axetat tác dụng với vôi tôi xút ; -Bạc axetylua phản ứng với dung dịch HCl;-Đun nóng metanol với H2SO4 đặc ở 170oC; -Đun nóng etanol với H2SO4 đặc ở 170oC.Có bao nhiêu trường hợp t ạo ra hiđrocacbon: A. 6 B. 3 C. 5 D. 4

Câu 40: Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl (vừa đủ thu được dung dịch X. Cho các hóa chất sau: Cu, Mg, Ag, AgNO3

Na2CO3, NaHCO3, NaOH, NH3. Hãy cho biết có bao nhiêu hóa chất tác dụng được với dung dịch X.A. 8 B. 5 C. 7 D. 6

Câu 41: Hợp chất X có chứa vòng benzen và có CTPT là C7H6Cl2. Thủy phân X trong NaOH đặc, ở nhiệt độ cao, ápsuất cao thu được chất Y có công thức C7H7O2NA. Hãy cho biết X có bao nhiêu CTCT:

A. 6 B. 5 C. 3 D. 4

Câu 42:Hòa tan một muối có công thức MX M là kim loại, X là halogen. Chia dung dịch thành hai phần bằngnhau:Phần 1 cho tác dụng với dung dịch AgNO dư thu được 5,74 gam kết tủa. Phần 2: Nhúng thanh Fe vào sau khi kết thúc phản ứng thấy thanh Fe tăng t hêm 0,16 gam.Công thức của muối là: A. CuCl  B. FeCl  C. MgBr  D. CuI 

Câu 43: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al3+, 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol NO3-, x mol Cl-, y mol Cu2+ - Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 86,1 gam kết t ủa- Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết t ủa thu được làA. 25,3 gam B. 26,4 gam C. 21,05 gam D. 20,4 gam

Page 195: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 195/263198 | L O V E B O O K . V N  

Câu 44: Cho hỗn hợp gồm x mol FeS2 và 0,2 mol Cu2S tác dụng với HNO3 loãng đun nóng thu được dung dịch A chỉ chứa muối sunfat của các kim loại và giải phóng khí NO. Giá trị của x là:

A. 0,2 B. 0,8 C. 0,4 D. 0,6Câu 45: Cho t ừ t ừ 150 ml dung dịch HCl 1M vào 500 ml dung dịch A gồm Na2CO3 và NaHCO3 thì thu được 1,008 lítkhí đktc và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 29,55 g kết t ủa. Nồngđộ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dung dịch A lần lượt là:

A. 0,21M và 0,18M B. 0,18M và 0,26M C. 0,2M và 0,4M D. 0,21M và 0,32MCâu 46: Hãy cho bi

ết nh

ững ch

ất nào sau đây có khi hiđro hóa cho cùng s

ản ph

ẩm ?

A. etilen, axetilen và propanđien  B. but-1-en; buta-1,3-đien; vinyl axetilen C. etyl benzen, p-Xilen, stiren D. propen, propin, isobutilen

Câu 47: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàntoàn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được 11,7 gam H2O và 7,84 lít khí CO2 (ở đktc. Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là

A. 65,00% B. 53,85% C. 46,15% D. 35,00%Câu 48: Cho các hạt vi mô: O2-, Al3+, Al, Na, Mg2+, Mg. Dãy nào sau đây được xếp đúng thứ t ự bán kính hạt?

A. Al3+< Mg2+< Al < Mg < Na < O2-  B. Na < Mg < Al < Al3+<Mg2+< O2- C. Na < Mg < Mg2+< Al3+< Al < O2-  D. Al3+< Mg2+ < O2-< Al < Mg < Na

Câu 49: C

ấu hình electron c

ủa m

ột ion X3+ là: 1s22s22p63s23p63d5. Trong b

ảng tu

ần hoàn các nguyên t 

ố hoá h

ọc,

nguyên t ố X thuốc:A. Chu kỳ 4, nhóm VIIIA B. Chu kỳ 4, nhóm VIIIBC. Chu kỳ 4, nhóm IIB D. Chu kỳ 3, nhóm VIIIB

Câu 50: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2  (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là

A. 6 B. 5 C. 8 D. 7

ĐÁP Á

1C 2B 3A 4D 5B 6D 7D 8C 9B 10C

11D 12B 13D 14D 15A 16C 17D 18B 19B 20D

21D 22B 23D 24A 25D 26C 27C 28A 29B 30C

31A 32C 33B 34D 35A 36C 37A 38C 39C 40C

41C 42A 43D 44C 45A 46B 47B 48A 49B 50A

Page 196: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 196/263199 | G S T T G R O U P  

Đề số 30

Câu 1. Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FeO và Cu bằng dung dịch HSO đặc nóng dư. Sau phảnứng thu được 0,504 lít khí SO sản phẩm khử duy nhất, đktc và dung dịch chứa 6,6 gam muối sunfat. Phần trămkhối lượng của Cu trong hỗn hợp X là:  A. 39,34% B. 65,57% C. 26,23% D. 13,11%

Câu 2. M

ột m

ẫu ch

ất béo có ch

ỉ s

ố axit b

ằng 7, ch

ỉ s

ố xà phòng hóa là 191,8. Xà phòng hóa 1 t 

ấn m

ẫu ch

ất béo nó

trên (hiệu suất bằng a% thu được 885,195 kg muối natri của axit béo. Biết 5% khối lượng chất béo này khôngphải là triaxyl glixerol hoặc axit béo. Gía trị của a làA. 95. B. 89,79. C. 90. D. 99,72.

Câu 3. Cho các chất: etan, etyl clorua, etylamin, etyl axetat, axit axetic, anđehit axetic, axeton, ancol etylic, phenolSố chất t ạo được liên kết hiđro liên phân tử là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.Câu 4. Hỗn hợp X gồm CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3 có chứa 21,92% S về khối lượng. Lấy 200 gam hỗn hợp X tác dụng

với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết t ủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 93,6 gamchất rắn. Thành phần phần trăm về khối lượng của FeSO4 trong hỗn hợp X là

A. 41,8%. B. 34,2%. C. 19%. D. 30,4%.Câu 5. Có bao nhiêu gam KClO3 tách ra kh

ỏi dung d

ịch khi làm l

ạnh 350 gam dung d

ịch KClO3 bão hòa

ở 80oC

xuống 20oC. Biết độ tan của KClO3 ở 80oC và 20oC lần lượt là 40 gam/100 gam nước và 8 gam/100 gam nước.A. 80 gam. B. 170 gam. C. 95 gam. D. 115 gam.

Câu 6. Cho các chất : natri hiđroxit 1, đimetylamin 2, etylamin 3, natri etylat 4, p-metylanilin (5), amoniac(6), anilin (7), p-nitroanilin (8), natri metylat (9) , metylamin (10). Thứ t ự giảm dần lực bazơ là: 

A. (4), (9), (1), (2), (3), (10), (5), (6), (7), (8).B. (4), (9), (1), (2), (3), (10), (6), (5), (7), (8).C. (1), (4), (9), (2), (3), (10), (6), (5), (8), (7).D. (9), (4), (1), (2), (3), (10), (6), (5), (7), (8).

Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thấy V >1,5V ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Từ X vàcác chất vô cơ cần thiết có thể điều chế được anilin. Số phản ứng tối thiểu phải thực hiện là:

 

A. 2 B. 3 C. 4 D. 6Câu 8. Thủy phân hoàn toàn 22,2 gam một nitrua kim loại bằng nước t ạo ra khí X. Oxi hóa X (với hiệu suất 80%)

bằng O2 xúc tác Pt thu được 5,376 lít đktc NO. Kim loại trong nitrua làA. Mg. B. Ca. C. Na. D. Al.

Câu 9. Hỗn hợp khí O2, SO2 có t ỉ lệ thể tích tương ứng là 1:2. Đưa hỗn hợp vào tháp t ổng hợp, sau phản ứng thấythể tích khí đi ra giảm 1/10 so với ban đầu. Thành phần phần trăm về thể tích của SO3 trong hỗn hợp sau phảnứng là

A. 33,333%. B. 11,111%. C. 66,667%. D. 22,222%.Câu 10. Khí thải của một nhà máy có chứa các chất: HCl, HF, SO2, N2, Cl2, H2S. Để loại bỏ khí độc trước khi xảy ra

khí quy

ển người ta dùng

A. dung dịch KMnO4. B. dung dịch Br2. C. dung dịch CaCl2. D. dung dịch Ca(OH)2.Câu 11. Trong số các chất: axetyl clorua, anhiđrit axetic, axit nitric, brom, kali hiđroxit, axit axectic, anđehit fomiC

Số chất phản ứng được với phenol làA. 7. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 12. Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên t ố R trong oxit cao nhất và trong hợp chất khí với hiđrotương ứng là a% và b%, với a:b = 0,425. Tổng số electron trên các phân lớp p của nguyên t ử R làA. 10. B. 8. C. 9. D. 11.

Câu 13. Chất X có công thức phân t ử là C4H6O2 và chỉ chứa một loại nhóm chứC. Từ X và các chất vô cơ cần thiếtbằng 3 phản ứng liên tiếp có thể điều chế được cao su Buna. Vậy số công thức cấu t ạo của X thỏa mãn điều kiệntrên là

Page 197: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 197/263200 | L O V E B O O K . V N  

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.Câu 14. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp D (gồm Fe3O4 và FeO với số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng,dư, thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 400 gam dung dịch Br2 2%. Gía trị của m là

A. 30,4. B. 11,6. C. 15,2. D. 22,8.Câu 15. Cho các polime sau: nhựa rezol (1), nhựa bakelit 2, xenlulozơ 3, amilozơ 4, amilopectin 5, caosu thiên nhiên 6, cao su lưu hóa 7. Những polime cấu trúc mạng không gian là:

A. (2), (7). B. (5), (7). C. (2), (6), (7). D. (2), (5), (7).Câu 16.

Hòa tan hết 52 gam kim loại M trong 739 gam dung dịch HNO , kết thúc phản ứng thu được 0,2 mol NO,0,1 mol NO và 0,02 mol N. Biết không có phản ứng tạo muối NHNO và HNO đã lấy dư 15% so với lượng cầnthiết. Kim loại M và nồng độ % của HNO ban đầu lần lượt là: A. Cr và 20  B. Zn và 20  C. Cr và 21,96  D. Zn và 17,39 

Câu 17. Cho V lít đktc CO2 vào 300 ml dung dịch chứa NaOH 0,5M và Na2CO3 0,4M, thu được dung dịch X chứa29,97 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là

A. 3,36. B. 5,60. C. 5,04. D. 6,048.Câu 18.  Xét cân bằng: N2O4(k) ⇌ 2NO2(k) ở 25oC. Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới, nếu nồngđộ của N2O4 tăng lên 36 lần thì nồng độ của NO2 

A. giảm xuống 6 lần. B. tăng lên 18 lần. C. tăng lên 6 lần. D. giảm xuống 18 lần.Câu 19. Dãy g

ồm các h

ợp ch

ất ion là:

A. NH4NO3, NaH, KF, CuSO4. B. HF, Al(NO3)3, CaH2, NaOH, MgO.C. BeH2, FeS, C2H5NH3Cl, Na3N. D. HNO3, Na2HPO4, CaCO3, H2Cr2O7.

Câu 20. Công thức đơn giản nhất của axit cacboxylic X (có mạch cacbon không phân nhánh) là CHO. Số nguyên t ử hiđro trong gốc hiđrocacbon của phân t ử X làA. 5. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 21. Điện phân dung dịch X chứa 0,3 mol AgNO3 và 0,1 mol Cu(NO3)2 với anot làm bằng Cu trong thời gian11580 giây, cường độ dòng điện I = 5A. Khối lượng kim loại t ạo ra ở catot làA. 58 gam. B. 38,8 gam. C. 48,4 gam. D. 42 gam.

Câu 22. Hỗn hợp X gồm Mg (0,1 mol), Al (0,04 mol), Zn (0,15 mol). Cho X tác dụng với dung dịch HNO3, sau phản

ứng th

ấy kh

ối lượng dung d

ịch tăng 13,23 gam. Số mol HNO3 tham gia ph

ản

ứng là

A. 0,62 mol. B. 1,24 mol. C. 0,6975 mol. D. 0,775 mol.Câu 23. Phát biểu sai là:

A. Các phân t ử và ion: CH4, CCl4, NH+ đều có cấu trúc hình t ứ diện đều.B. Gốc t ự do etyl và gốc ankyl etyl đều có điện tích quy ước bằng 1-.C. Các phân t ử: etilen, đivinyl, benzen đều có cấu trúc phẳng.D. 4 nguyên t ử C của phân t ử but-2-in đều thuộc cùng một đường thẳng.

Câu 24. Trong số các chất: H2O, CH3COONa, Na2HPO3, NaH2PO3, Na2HPO4, NaHS, Al2(SO4)3, NaHSO4, CH3COONH4,Al(OH)3, ZnO, CrO, HOOC-COONa, HOOC-CH2NH3Cl, số chất lưỡng tính là

A. 7. B. 9. C. 8. D. 10.Câu 25. Trong s

ố các ch

ất: canxi cacbua, canxi oxit, nhôm cacbua, nhôm sunfua, natri hiđrua, natri peoxit, Kali, flo,ure. Số chất khi tác dụng với nước có thể sinh ra chất khí làA. 7. B. 6. C. 5 D. 8.Câu 26. Cho m gam ancol X tác dụng hết với Na thu được 0,1 mol H2. Mặt khác, oxi hóa m gam ancol X bằng CuOdư thu được sản phẩm hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được 0,8 mol Ag. Thành phần phầntrăm về khối lượng của cacbon trong X là

A. 38,71%. B. 52,17%. C. 60% D. 37,5%.Câu 27. Cho hỗn hợp khí X (gồm 0,009 mol NO2 và 0,0015 mol O2) phản ứng hoàn toàn với nước thu được dungdịch Y (chứa một chất tan) và V ml đktc khí không màu duy nhất. Trộn Y với dung dịch chứa 0,01 mol NaOH thuđược 200 ml dung dịch Z. Gía trị của V và pH của dung dịch Z lần lượt là

A. 22,4 và 12. B. 67,2 và 12,3. C. 22,4 và 2. D. 67,2 và 12.

Page 198: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 198/263201 | G S T T G R O U P  

Câu 28. Tiến hành các thí nghiệm sau:1 Cho anđehit axetic tác dụng với HCN thu được chất hữu cơ X. Thủy phân X trong môi trường axit vô cơ loãngthu được chất hữu cơ Y. 2) Cho etyl bromua tác dụng với Mg trong dung môi ete:-Lấy sản phẩm thu được cho tác dụng với CO2 thu được chất Z. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl thu được chất

hữu cơ T. - N

ếu l

ấy s

ản ph

ẩm thu được cho tác d

ụng v

ới nước thu được ch

ất h

ữu cơ Q. 

Các ch

ất Y, T, Q l

ần lượt là:

A. Axit propionic, etyl clorua, etan. B. Axit propionic, etyl clorua, ancol etylic.C. Axit lactic, axit propionic, ancol etylic. D. Axit lactic, axit propionic, etan.

Câu 29. Trong số các chất: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, chất không phản ứng được với H2/Ni, t o làA. fructozơ.  B. saccarozơ.  C. glucozơ.  D. mantozơ. 

Câu 30. Cho 27,15 gam tyrosin tác dụng với 225 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vớ600 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Tổng khối lượng chất rắn khan thu được khi cô cạn cẩn thậndung dịch Y là

A. 40,9125 gam. B. 49,9125 gam. C. 52,6125 gam. D. 46,9125 gam.Câu 31. Cho 15,5 gam photpho tác dụng vừa đủ với 74,55 gam clo. Toàn bộ các chất sau phản ứng được hòa tanvào m

ột lượng nước dư thu được dung d

ịch X. Để trung hòa dung d

ịch X c

ần s

ố mol NaOH là

A. 3,0 mol. B. 2,6 mol. C. 3,4 mol. D. 3,6 mol.Câu 32. Một nonapeptit có công thức là Arg-Pro-Pro-Gly- Phe- Ser- Pro- Phe- Arg. Khi thủy phân không hòan toànpeptit này có thể thu được t ối đa số tripeptit mà thành phần có chứa gốc phenylalanin (Phe) là

A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.Câu 33.  Cho m gam Cu tác dụng với dung dịch chứa Fe(NO3)3 và HCl, sau phản ứng thu được dung dịch X (chứa 2chất tan và 20,16 lít đktc khí NO. Gía trị  lớn nhất của m là

A. 86,4. B. 105,6. C. 96,0. D. 172,8.Câu 34. Trong số các chất: anđehit axetic, anđehit fomic, anđehit oxalic, axeton, axit fomic, natri fomat, etyl fomatCó bao nhiêu chất thỏa mãn điều kiện sau: Khi cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, sản phẩm muốthu đượ

c cho tác d

ụng v

ới dung d

ịch NaOH ho

ặc v

ới dung d

ịch H2SO4 

đun nóng đều có khí vô cơ thoát ra.

A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.Câu 35. Tỉ khối hơi của este X, mạch hở (chứa C, H, O đối với hỗn hợp khí (CO, C2H4) có giá trị trong khoảng (2,52,6). Cho 10,8 gam este X tác dụng với dung dịch NaOH dư hiệu suất bằng 80% thu được hỗn hợp Y. Cho Y tácdụng hoàn tòan với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được khối lượng bạc là

A. 51,84 gam. B. 32,4 gam. C. 58,32 gam. D. 25,92 gam.Câu 36.  Trong t ự nhiên Cl t ồn t ại chủ yếu ở 2 đồng vị 37Cl và 35Cl. Thành phần phần trăm về khối lượng của 35Ctrong muối AlCl3 là

A. 59,83%. B. 19.66%. C. 75%. D. 58.99%.Câu 37. Một loại mùn cưa chứa 60% xenlulozơ được dùng làm nguyên liệu sản xuất ancol etyliC. Nếu dùng 1 t ấn

mùn cưa trên có thể s

ản xu

ất được bao nhiêu lít c

ồn 70o? (bi

ết hi

ệu su

ất c

ủa quá trình là 70%, kh

ối lượng riêng

của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml).A. 298,125 lít. B. 542,734 lít. C. 425,926 lít. D. 365,675 lít.Câu 38. Chuyển hóa hoàn toàn 4,2 gam anđehit X mạch hở bằng phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO NH⁄dư rồi cho lượng Ag thu được tác dụng hết với dung dịch HNO tạo ra 3,792 lít NO ở 27℃ và 740 mmHg. Tên gọcủa X là anđehit: 

A. fomic B. Axetic C. Acrylic D. oxalicCâu 39. Thực hiện phản ứng vôi tôi xút (hiệu suất bằng 100% đối với 32,2 gam hỗn hợp X gồm 2 muối natri của2 axit cacboxylic thu được 6,72 lít đktc hỗn hợp khí Y. Nung Y với một ít xúc tác Ni đến khi phản ứng xảy ra hoàntoàn thu được 4,48 lít đktc hỗn hợp khí Z có khả năng làm mất màu nước brom. Hai muối trong X là

A. (COONa)2 và C2H2(COONa)2. B. HCOONa và (COONa)2.

Page 199: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 199/263202 | L O V E B O O K . V N  

C. (COONa)2 và C2H3COONa. D. HCOONa và C2H3COONa.Câu 40. Các hóa chất được sử dụng trong quá trình phân biệt các dung dịch Na2SO3, Na2CO3, NaHCO3, NaHSO3 là

A. dung dịch CaCl2 và dung dịch HCl. B. dung dịch CaCl2 và dung dịch Br2.C. dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch Br2. D. dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch HCl.

Câu 41. Trong số các câu sau:a) Các chất: amoniac, etylamin, hiđro, ancol metylic đều khử được đồng (II) oxit khi nung nóng.b) Propen và xiclopropan khi c

ộng brom đều cho cùng m

ột s

ản ph

ẩm.

c) Các ch

ất r

ắn: k

ẽm hiđroxit, bạc oxit, b

ạc clorua đều tan được trong dung d

ịch amoniac đậm đặc.

d) Khi cho dung dịch natri stearat vào dung dịch canxi hiđrocacbonat có kết t ủa t ạo thành.e Stiren và toluen đều có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím.Số câu đúng là 

A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.Câu 42. Quá trình sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phản ứng thuận nghịch sau:

N2(k) + 3H2(k) ⇌ 2NH3(k). ∆H = -92 kJKhi phản ứng đạt t ới trạng thái cân bằng, những thay đổi nào dưới đây làm cho cân bằng chuyển dịch theo chiềuthuận t ạo ra nhiều amoniac:1 Tăng nhiệt độ. 2 Tăng áp suất.

(3) Thêm ch

ất xúc tác. (4) Gi

ảm nhi

ệt độ.

(5) Lấy NH3 ra khỏi hệ A. (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (3), (5). C. (2), (4), (5). D. (2), (3), (5).

Câu 43. Có các dung dịch loãng của các muối sau: MgCl2, AlCl3, FeCl3, FeCl2, CdCl2, BaCl2, CuCl2. Khi cho dung dịchNa2Svào các dung dịch muối trên. Số trường hợp phản ứng sinh ra chất kết t ủa là

A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.Câu 44. Cho phản ứng sau: KMnO4  + C6H12O6  + H2SO4 → MnSO4  + K2SO4  + CO2  + H2O, với hệ số cácchất trong phương trình hóa học là những số nguyên t ối giản. Tổng hệ số của các chất phản ứng là

A. 164. B. 197. C. 65. D. 29.Câu 45. Cho luồng khí hiđro qua ống đựng 32 gam Fe2O3 đốt nóng. Sau một thời gian, thấy khối lượng chất rắntrong

ống còn l

ại là 29,6 gam g

ồm Fe3O4, FeO, Fe và Fe2O3 

dư. Đem toàn bộ ch

ất r

ắn này hòa tan h

ết trong dung

dịch HNO3 dư, thấy thoát ra V lít đktc khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V làA. 1,12. B. 2,24. C. 4,48. D. 6,72.

Câu 46. Một chất hữu cơ X có phần trăm khối lượng các nguyên t ố (trong phân t ử) là 31,19%C, 9%H, 18,19%N vàcòn lại là oxi. Biết công thức phân t ử của X trùng với công thức đơn giản nhất. Nếu cho 11,55 gam X tác dụng hếtvới 100ml dung dịch NaOH aM, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 18,3 gam chất rắn Y. Giá trị của alà:

A. 3,525M B. 3M hay 3,252M C. 3M D. 3M hay 3,525MCâu 47. Trong số các chất: clobenzen, toluen, nitrobenzen, anilin, phenol, axit benzoic, benzanđehit, naphtalen, p-xilen, cumen, p-crezol, số chất tham gia phản ứng thế ở nhân thơm dễ hơn so với benzen là

A. 7. B. 9. C. 8. D. 6.

Câu 48. Cho 27,25 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe, Cu tác dụng với O2 thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y. Chotoàn bộ Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được dung dịch Z (chứa 5 muối, với t ổng khối lượng muốilà 96,85 gam và 10,64 lít đktc khí SO2 duy nhất. Gía trị của m làA. 34,85. B. 20,45. C. 38,85. D. 31,25.

Câu 49. Cho hỗn hợp khí X gồm 3 hiđrocacbon X1, X2, X3 thuộc 3 dãy đồng đẳng và hỗn hợp khí Y gồm O2, O3 (t ỉ khối Y đối với hiđro bằng 19). Trộn X với Y theo t ỉ lệ thể tích VX : VY = 1,5 : 3,2 rồi đốt cháy hỗn hợp thu được, sauphản ứng chỉ có CO2 và hơi nước với t ỉ lệ thể tích tương ứg là 1,3 : 1,2. Tỉ khối của hỗn hợp X so vơí H2 là

A. 12. B. 10. C. 14. D. 16.

Page 200: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 200/263203 | G S T T G R O U P  

Câu 50. Cho 2 miếng Zn có cùng khối lượng và cùng kích thước vào cốc (1) dựng dung dịch HCl dư và cốc 2 đựngdung dịch HCl dư có thêm một ít CuCl2. (Hai dung dịch HCl có cùng nồng độ mol/l). Hãy cho biết kết luận nào sauđây không đúng? 

A. Khí ở cốc (1) thoát ra chậm hơn ở cốc (2).B. Lượng khí ở cốc 1 thoát ra ít hơn ở cốc (2).C. Ở cốc (1) xảy ra sự ăn mòn hóa học, ở cốc (2) có xảy ra sự ăn mòn điện hóa.D. K

ẽm

ở c

ốc 2 tan nhanh hơn ở c

ốc (1)

ĐÁP Á

1C 2C 3C 4D 5A 6B 7C 8B 9D 10D

11C 12A 13C 14C 15A 16B 17C 18C 19A 20C

21D 22D 23B 24C 25D 26D 27A 28D 29B 30B

31C 32B 33C 34D 35A 36D 37C 38C 39C 40B

41C 42C 43B 44B 45B 46D 47A 48D 49A 50B

Page 201: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 201/263204 | L O V E B O O K . V N  

Đề số 31

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.  B. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.  C. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của tất cả các nguyên tố.  D.

Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng đồng thời có tác nhân khử và tác nhân oxi hóa. 

Câu 2: Nung hỗn hợp rắn FeCO, FeS trong bình kín chứa vừa đủ không khí (oxi chiếm 20% thể tích còn lại lànitơ sau phản ứng hoàn toàn đưa bình về nhiệt độ ban đầu thu được chất rắn duy nhất FeO và hỗn hợp khí; áp

suất trong bình sau phản ứng bằng lần so với áp suất trước phản ứng. Phần trăm khối lượng của FeS trong

hỗn hợp ban đầu làA. 15,6% B. 83,8% C. 16,2% D. 83,44%

Câu3: Xét cân bằng FeOr 3CO k ⇌2Fe r 3CO k. Biểu thức hằng số cân bằng của hệ là: A. K   B. K   C. K   D. K  

Câu 4: Cho 22,4 lít đktc hỗn hợp E gồm x mol C2H4, z mol C2H2, y mol H2 dE/He3,6 qua bình đựng Ni nungnóng, sau m

ột th

ời gian ph

ản

ứng thì thu được 15,68 lít h

ỗn h

ợp khí G đktc. Dẫn toàn b

ộ khí G l

ội ch

ậm vào bình

đựng dung dịch Brom dư, khối lượng Brom phản ứng là 80 gam. Giá trị x và y lần lượt làA. 0,3mol và 0,4 mol. B. 0,2 mol và 0,5 mol.C. 0,3 mol và 0,2 mol. D. 0,2 mol và 0,3 mol.

Câu 5: Hòa tan hỗn hợp Na2CO3, KHCO3, Ba(HCO3)2 trong đó số mol Na2CO3 và KHCO3 bằng nhau vào nước lọcthu được dung dịch X và m gam kết t ủa Y. Chia toàn bộ dung dịch X thành hai phần bằng nhau. Phần 1 phản ứngvừa đủ với dung dịch chứa 0,08 mol NaOH. Nhỏ t ừ t ừ dung dịch HCl vào phần 2 đến khi lượng khí thoát ra là lớnnhất thì t ốn hết 0,12 mol HCl. Giá trị m là

A. 4,925 gam. B. 1,970 gam. C. 3,940 gam. D.7,880 gam.Câu 6: Cho 31,65g hỗn hợp rắn R , RO phản ứng vừa đủ với m (g) dung dịch HCl 14,6% thu được 1 muối và 6,72lit khí

đktc.Biết n

ồng độ ph

ần trăm của mu

ối trong dung d

ịch là 23,9%. Tính ph

ần trăm khối lượng c

ủa R

trong hỗn hợp ban đầuA. 61,61% B. 24,3% C. 38,39% D. 75,7%Câu 7: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,4 mol AgNO3 với cường độ dòng điện 4,32 A, trong thời gian tgiây thu được dung dịch X (hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Cho 12,64 gam bột Fe vào X thấy thoát ra khíNO (sản phẩm khử duy nhất) và sau các phản ứng hoàn toàn thu được 20,4 gam chất rắn. Giá trị của t là

A. 3574,07 giây B. 5361,1giây C. 8935,2 giây D. 2685 giâyCâu 8: Dung dịch Z gồm NaCO 0,4, KHCO xM. Thêm t ừ t ừ 0,5 lit dung dịch Z vào 500ml dung dịch HCl 1M sauphản ứng hoàn toàn thu được khí và dung dịch Y. Cho dung dịch BaOH dư vào dung dịch Y sau phản ứng hoàntoàn thu được 78,8g kết t ủa. Giá trị x là

A. 1,2 B. 1,6 C. 0,8 D. 2

Câu 9: Hỗn hợp X gồm các kim loại Ba, Mg và Al. Chia hỗn hợp X thành 3 phần bằng nhau:  Phần 1 hòa tan trong nước dư thu được 0,896 lít H. Phần 2 hòa tan trong dung dịch NaOH dư thu được 6,944 lít H. Phần 3 hòa tan trong HCl dư thu được 9,184 lít H . Các khí đều đo ở đktc, coi Mg không phản ứng với nước. Khối lượng Ba và Mg có trong hỗn hợp X là: A. 4,8 gam và 2,74 gam  B. 2,4 gam và 1,37 gam 

C. 3,6 gam và 4,11 gam  D. 7,2 gam và 4,11 gam 

Câu 10: Khi vật bằng gang, thép bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây đúng? A. Tinh th

ể cacbon là c

ực âm, x

ảy ra quá trình oxi hoá.

Page 202: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 202/263205 | G S T T G R O U P  

B. Tinh thể sắt là cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá.C. Tinh thể sắt là cực dương, xảy ra quá trình khử.D. Tinh thể cacbon là cực dương, xảy ra quá trình oxi hoá.

Câu 11: Nhỏ t ừ t ừ 900ml dung dịch Ba(OH)2 1M (dung dịch X) vào 500 ml dung dịch Al2(SO4)3  x(M) (dung dịchY) thì sau phản ứng ta thu được kết t ủa là 1,60465m gam. Nếu trộn 1200ml dung dịch X ở trên vào 500ml dungdịch Y thì kết t ủa thu được có khối lượng bằng m gam. Giá trị x là

A. 0,4 B. 0,5 C. 0,2 D. 1

Câu 12: Thổi hơi nước qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp khí A khô (H2, CO, CO2). Cho A qua Ca(OH)2 dư thuđược 1,4 gam kết t ủa, còn lại hỗn hợp khí B khô (H2, CO). Một lượng khí B tác dụng vừa hết với 8,96g CuO. Thànhphần % theo thể tích của CO2 trong A là:

A. 33,33% B. 11,11% C. 20,00% D. 30,12%.Câu13: Cho phương trình phản ứng:

FeS2 + Cu2S + HNO3→ Fe2(SO4)3 + CuSO4 + NO + H2O

Tổng các hệ số của các sản phẩm đã tối giản) là: A. 100 B. 69 C. 118 D. 39

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn m (g) một polime sinh ra t ừ phản ứng đồng trùng hợp isopren và acrilonitrin bằng

lượng không khí v

ừa đủ 

thu được h

ỗn h

ợp khí và hơi trong đó chứa 76,8 % nitrơ không khí chứa 20% oxi v

ề th

ểtích còn lại là nitrơ. Tỷ lệ mắt xích isopren với acrinitrin trong polime là (hiệu suất các phản ứng đều là 100%)A. 1:2 B. 2:3 C. 1:3 D. 4:3

Câu 15: Trong các khẳng định sau, có mấy khẳng định đúng? 

(1) Nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của các halogen tăng dần theo thứ t ự F2, Cl2, Br2, I2.

(2) Các anion Cl−, Br−, I− đều t ạo kết t ủa màu trắng với Ag+, còn F− thì không.3 Cho khí clo đi qua nước vôi đun nóng, lấy dung dịch thu được trộn với kali clorua và làm lạnh, ta sẽ thuđược kali peclorat kết tinh.

(4) Khi cho F2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng lạnh, xảy ra phản ứng t ự oxi hóa, t ự khử.

(5) Freon là m

ột ch

ất d

ẻo ch

ứa flo có tính b

ền cao v

ới các dung môi và hóa ch

ất, được dùng làm ch

ất tráng

phủ lên chảo hoặc nồi để chống dính.

(6) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng. A. 2 B. 5 C. 3 D. 4

Câu 16: Cho t ất cả các đồng phân mạch hở có cùng công thức phân t ử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOHNaHCO3. Số phản ứng xảy ra là:

A. 2. B. 5. C. 4 D. 3Câu 17: Hỗn hợp A gồm 2 ancol đơn chức X, Y đồng đẳng kế tiếp nhau trong dãy (M < M). Chia A thành 2 phầnbăng nhau: 

P1: Đốt cháy hoàn toàn thu được 5,6 lit khí cacbonic đktc và 6,3 g nước.

P2: Đun với axit sunfuric đặc 140℃ tạo thành 1,25 g h

ỗn h

ợp 3 ete có s

ố mol là 0,015mol

Hiệu suất phản ứng t ạo ete của X,Y là:A. 40% và 40% B. 25% và 45% C. 45% và 25% D. 40% và 20%

Câu18: Khi bón đạm ure cho cây người ta không bón cùng vớiA. NH4NO3  B. phân kali C. phân lân D. Vôi

Câu 19: Trong công nghiệp người ta điều chế nước giaven bằng cách:A. Cho khí Cl2 đi từ t ừ qua dung dịch NaOH, Na2CO3 B. Điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn C. Sục khí Cl2 vào dung dịch KOHD. Cho khí Cl2 vào dung dịch Na2CO3 

Page 203: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 203/263

Page 204: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 204/263

Page 205: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 205/263208 | L O V E B O O K . V N  

Câu 40: Nhúng thanh kim loại A vào dung dịch đồng sunfat. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra thấy khốilượng biến đổi 0,05%. Mặt khác,nếu nhúng thanh kim loại tên vào dung dịch chì nitrat thì thấy khối lượng thanhkim loại tăng 7,1%. Biết rằng số mol CuSO4 và Pb(NO3)2 tham gia phản ứng bằng nhau. Kim loại A là:

A. Mg B. Fe C. Zn D. SnCâu 41: Một hỗn hợp A gồm Al2O3, K2O, CuO.

-Nếu thêm vào hỗn hợp vào nước dư còn lại 15g chất rắn.-N

ếu thêm vào h

ỗn h

ợp A 50% lượng Al2O3 r

ồi hòa tan vào nước dư thì còn lại 21g ch

ất r

ắn.

-N

ếu thêm vào h

ỗn h

ợp A 75% lượng Al2O3 

ban đầu r

ồi làm thí nghi

ệm như trên thì còn lại 25g ch

ất r

ắn.

Khối lượng K2O trong hỗn hợp A là:A. 32,9g B. 17,16g C. 28,2g D. 16,58g

Câu 42: Có 5 dung dịch riêng biệt: HCl, CuSO4, Fe2(SO4)3, HCl có lẫn CuSO4, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch mộtthanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là:

A. 3 B. 2 C. 1 D. 4

Câu 43: Một loại mỡ chứa 40% triolein, 20% tripanmitin và 40% tristearin (về khối lượng). Xà phòng hóa hoàntoàn m gam mỡ trên thu được 138 gam glixerol. Giá trị của m là:

A. 1,326 kg B. 1,335 kg C. 1,304 kg D. 1,209 kgCâu 44: Nung 70,8g h

ỗn h

ợp A g

ồm Cu và 1 mu

ối nitrat c

ủa kim lo

ại R (có t 

ỉ l

ệ mol gi

ữa 2 ch

ất là 1,75) trong bình

kín không có không khí, sau các phản ứng hoàn toàn thu m (g) rắn Y. Hoà tan vừa đủ rắn Y bằng 300ml HSO 2M.Công thức của muối trong A làA. FeNO  B. CuNO  C. FeNO  D. KNO 

Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn 12,5 gam một hiđrocacbon X mạch hở (là chất khí ở điều kiện thường), rồi đem toànbộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2. Sau các phản ứng thu được 108,35 gam kết t ủavà phần dung dịch giảm 59,85 gam. Số nguyên t ử hiđro trong phân tử X là

A. 2. B. 8. C. 6. D. 4.Câu 46: Hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Al, Mg (có t ỉ lệ mol tương ứng là 1:1:2:2). Hoà tan 22,2g hỗn hợp A cần vừa đủ 950ml dung dịch HNO 2M sau các phản ứng hoàn toàn thu dung dịch X và V lit đktc hỗn hợp khí Y gồm NO, N,

N

O,

NO;bi

ết

n

n . Cô c

ạn r

ất c

ẩn th

ận dung d

ịch X thu được 117,2g mu

ối. Giá tr

ị V là:

A. 5,04 B. 6,72 C. 8,86 D. 7,84Câu 47: Chia 57,51g hỗn hợp 1 oxit kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ thành 2 phần:Phần 1: Hoà tan trong dung dịch HCl dư, cô cạn dung dịch thu được 34,02g muối; lấy muối điện phân nóng chảythu được V (lit) khí ở anotPhần 2: Hoà tan trong axit nitric dư thu được dung dịch,cô cạn thu được 96,66g muối khanGiá trị của V là:

A. 12,096 B. 8,064 C. 13,3056 D. 6,048

Câu 48: Hòa tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 5m gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, rất dư, sau khi cácphản ứng kết thúc chỉ thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 49 ml dung dịch KMnO4 1M. Giá trị c

ủa m là

A. 2,32. B. 7,20. C. 5,80 D. 4,64

Câu 49: Trong công nghiệp, axeton được điều chế t ừ:A. cumen B. xiclopropan. C. propan-2-ol. D. propan-1-ol

Câu 50: Xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol một este no đơn chức bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M là kim loạikiềm) rồi tiến hành chưng cất sản phẩm thu được 26,12 gam chất lỏng X và 12,88 gam chất rắn khan Y. Đốt cháyhoàn toàn chất rắn Y thu được V lít CO2 đktc, H2O và 8,97 gam một muối duy nhất. Giá trị của V là.

A. 5,264 lít. B. 14,224 lít. C. 6,160 lít. D. 5,600

Page 206: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 206/263

Page 207: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 207/263210 | L O V E B O O K . V N  

Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng luôn xảy ra đồng  

Đề số 32Câu 1: X là một anđehit không no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,025 mol X cần dùng hết 2,8 lít O đktc. Mặt khác X cộng hợp H cần thể tích H bằng 2 lần thể tích X phản ứng (các thể tích đo cùng điều kiện).Công thức phân t ử của X là

A. CHO  B. CHO  C. CHO  D. CHO Câu 2:

Để làm s

ạch khí CO2 b

ị l

ẫn t 

ạp ch

ất khí HCl và hơi nước thì cho h

ỗn h

ợp l

ần lượt qua các bình đựng lượng

dư: A. dung dịch P2O5 và dung dịch NaHCO3  B. dung dịch Na2CO3 và P2O5 C. dung dịch P2O5 và dung dịch H2SO4  D. dung dịch NaHCO3 và P2O5.

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam hợp chất hữu cơ E thu được 13,2 gam CO2, 6,3 gam H2O và 1,12 lít N2 đktc. Tỉ khối hơi của E so với hiđro là 44,5. Khi E phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng, sản phẩm thu được có metanol.Công thức cấu t ạo của E là:

A. CH3CH(NH2)COOCH3  B. H2NCH2CH2COOCH3. C. H2NCH2COOCH3  D. CH3COOCH2NH2 Câu 4: Cho a mol một anđehit X tác dụng với 4a mol H2, có Ni xúc tác, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàntoàn, thu được 2a mol hổn hợp các chất, trong đó có chất hữu cơ Y. Cho lượng Y tác dụng với lượng Na dư thì thuđượ

c a mol H2. X là:

A. anđehit thuộc dãy đồng đẳng của anđehit acrylic. B. anđehit đơn chức, không no có 2 liên kết đôi CC hoặc 1 liên kết C trong phân t ử.C. anđehit không no, có chứa hai nhóm chức anđehit . D. anđehit no chứa hai nhóm chức.

Câu 5: Cho các phương trình phản ứng sau:a/ Fe + AgNO3 dư ⟶  b/ FeCO3 + HNO3 ⟶ 

c/ Si + NaOH + H2O→  d/ etilen glicol + Cu(OH)2 ⟶ 

e/ CH3CHO + KMnO4 + H2SO4 ⟶  f/ FeS + HNO3 đặc, nóng ⟶ 

g/ Ca(HCO3)2 

→  h/ SiO2 + NaOH

⟶ 

Dãy g

ồm các ph

ản

ứng thu

ộc lo

ại ph

ản

ứng oxi hóa - kh

ử là:

A. a, b, e, f B. b, c, d,f, g. C. a, b, c, f D. a, b, c, e,fCâu 6: Hòa tan hết m gam Al và FexOy bằng dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp sản phẩm khí gồm 0,05 mol NO;0,03 mol N2O và dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được 37,95 gam hổn hợp muối khan. Nếu hòa tan lượngmuối này vào dung dịch xút dư thì thu được 6,42 gam kết t ủa nâu đỏ. Giá trị của m và công thức của FexOy là:

A. 7,29 gam và FeO B. 9,72 gam và Fe2O3  C. 7,29 gam và Fe3O4. D. 9,72 gam và Fe3O4 Câu 7: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit Y thu được 3 mol glyxin, 1 mol valin và 1 mol alanin. Khi thuỷ phânkhông hoàn toàn Y thì thu được các đipeptit Ala –  Gly, Gly –  Val và 1 tripeptit Gly -Gly-Gly. Công thức củapentapeptit là:

A. Gly-Ala-Gly-Val-Gly. B. Ala-Gly-Gly-Gly-Val C. Gly-Ala-Gly-Gly-Val D. Gly-Gly-Ala-Gly-ValCâu 8: Cho h

ỗn h

ợp M g

ồm Fe, FeO,

FeO. Dòng

dư đi qua 4,72 gam hỗn h

ợp M nung nóng thu được 3,92 gam

Fe. Mặt khác cho 4,72 gam M vào lượng dư dung dịch CuSO thu được 4,96 gam chất rắn. Cho rằng hiệu suất cácphản ứng là 100%. Phần trăm khối lượng Fe, FeO và FeO trong M lần lượt là:

A. 30,51; 35,59; 33,90 B. 35,59; 30,51; 33,90 C. 30,51; 37,62; 31,87 D. 35,59; 30,51; 33,90

Câu 9: Cho sơ đồ biểu diễn chuỗi biến hóa sau: CuO + ư, X + ư, Y +, ư, Z. Z là:A. CuCl B. CuCl, CuCl2. C. CuCl2  D. Cu2Cl2 

Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 7,33 gam kim loại M có hóa trị 2 và oxit của nó vào nước thu được dung dịch X có pH= 13 Kim loại M là:

A. Ca B. Ba C. K D. NaCâu 11: Một hỗn hợp bột gồm hai kim loại Mg và Al được chia thành hai phần bằng nhau:

Page 208: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 208/263211 | G S T T G R O U P  

- Phần I: Cho tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí H2 đktc - Phần II: Hòa tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được V lít đktc một chất khí không màu, hóa nâu

trong không khí. Giá trị của V là:A. 5,6 lít. B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít

Câu 12: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế t ừ xenlulozơ và axit nitric. Để sản xuất 59,4gam xenlulozơ trinitrat thì thể tích axit nitric 99,67% (có khối lượng riêng là 1,52 g/ml) cần dùng là: (Biết hiệusu

ất ph

ản

ứng là 90%).

A. 28,6 ml B. 32,5 ml C. 26,5 ml D. 27,72 mlCâu 13: Cho hợp chất hữu cơ X có mạch cacbon không phân nhánh chứa C, H, O. Đun X với 200ml dung dịch KOH1M thu được dung dịch Y. Để trung hòa KOH dư trong Y cần 80ml dung dịch HCl 0,5M thu được dung dịch Z. Côcạn dung dịch Z nhận được 7,36 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức và 18,34 gam hỗn hợp hai muối. Công thức cầut ạo của X là:

A. CHCHCHCOOCHC H C H  B. CHOCOCHCHCHCOOCH C. CHOCOCHCHCHCHCOOCH  D. CHOCOCHCHCOOCHCHCH 

Câu 14: Đem nung các chất sau: KNO3, NH4NO3, NH4NO2, NH4Cl, Ba(HCO3)2, AgNO3, NH4HCO3, FeCO3, Cu(NO3)2 đểcó sự nhiệt phân xảy ra (nếu có) thì có thể thu được bao nhiêu khí khác nhau (không kể hơi nước)?

A. 7 B. 5 C. 8 D. 6

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng sau: X  ư,,

Y ,

Z ,ú á axit isobutiric. Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơmạch hở khác nhau. Có bao nhiêu công thức cấu t ạo của X thõa mãn tính chất trên?A. 5 B. 4 C. 3 D. 2

Câu 16: Este X được điều chế t ừ aminoaxit glutamic và ancol etylic. Cho 0,1 mol X vào 200 ml dung dịch NaOH1,5M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn cẩn thận dung dịch thu được chất rắn G. Cho toàn bộ chất rắn Gvào dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn cẩn thận lại thu được m gam chất rắn E. Giá trị của m là:

A. 26,4 g. B. 18,35 g C. 30,05 g D. 35,9 gCâu 17: Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1,5M tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng thu được muối

A. NaH2PO4 và Na2HPO4  B. Na2HPO4. C. Na2HPO4 và Na3PO4  D. NaH2PO4 và Na3PO4 Câu 18: Trong m

ột bình thép có dung tích 5,6 lít (không ch

ứa không khí, người ta cho vào đó 32 gam NH4NO2

Đưa bình về nhi

ệt độ 

0℃ sau khi đã đun nóng để mu

ối này b

ị phân tích hoàn toàn. N

ếu coi th

ể tích c

ủa H2O là

không đáng kể thì áp suất trung bình sau phản ứng là:A. 6 atm B. 2 atm C. 2,25 atm D. 2,5 atm

Câu 19: Cho 13,36 gam hổn hợp A gồm Cu và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc dư, thu được V lít khí SO2 đktc vàdung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết t ủa C, nung kết t ủa này đến khốlượng không đổi t hu được 15,2 gam chất rắn D. Giá trị của V là:

A. 2,240 lit B. 3,324 lít C. 2,576 lít. D. 3,360 lítCâu 20: Từ chất nào dưới đây không thể trực tiếp điều chế axeton?

A. anđehit propionic  B. ancol i-propylic C. cumen D. metylaxetilenCâu 21: Cho hai chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân t ử C3H7O2N . X và Y thực hiện các chuyển hoá sau:

X + amin và Y + Z + CHONNa 

Tổng số đồng phân của X và Y thõa mãn là:A. 5 B. 6 C. 2 D. 4

Câu 22: Cho m gam FeO tác dụng với CO, đung nóng, chỉ có phản ứng CO khử oxit sắt, thu được 5,76 gam hỗn

hợp chất rắn X và hỗn hợp hai khí gồm CO và CO. Cho hỗn hợp hai khí trên hấp thụ vào lượng nước vôi trong dưthì thu được 4 gam kết t ủA. Đem hòa tan hết 5,76 gam chất rắn trên bằng dung dịch HNO loãng thì có khí NOthoát ra và thu được 19,36 gam một muối duy nhất. Trị số của m và công thức của FeO là

A. 6,40; FeO  B. 9,28; FeO  C. 9,28; FeO D. 6,40; FeO Câu 23: Chia 7,8 gam hổn hợp ancol etylic và một đồng đẳng của nó thành hai phần bằng nhau.

- Phần I: Tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít khí đktc. 

Page 209: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 209/263212 | L O V E B O O K . V N  

- Phần II: Tác dụng với 30 gam CH3COOH (có mặt H2SO4 đặc). Hiệu suất phản ứng là 80%.Tổng khối lượng este thu được là:A. 8,1 gam B. 8,8 gam C. 7,28 gam. D. 6,48 gam

Câu 24: Cho các chất sau: NH4HCO3, NaHSO4, Ba(HSO3)2, NaH2PO4, SiO2, Si, Mg, MgO, CuS. Số chất phản ứng đượcvới dung dịch HCl là:

A. 6 B. 7 C. 5 D. 8Câu 25: T

ừ benzen c

ộng etilen được etylbenzen, r

ồi t 

ừ 

etylbenzen đem đề 

hiđro hóa được st 

iren và đem trùngh

ợp thì thu được polistiren. Kh

ối lượng benzen c

ần dùng để s

ản xu

ất được 1 t 

ấn polistiren. Bi

ết hi

ệu su

ất c

ủa các

quá trình lần lượt là 80%; 80% và 90%:A. 1302 kg B. 1200 kg C. 1456 kg D. 1507 kg.

Câu 26: Dung dịch A chứa các ion sau: Mg+, Ba+, Ca+, 0,1 mol Cl− và 0,2 mol NO−. Thêm dần V lít dung dịchK2CO3 1M vào dung dịch A đến khi được lượng kết t ủa lớn nhất. Giá trị của V là:

A. 250 ml B. 200 ml C. 150 ml. D. 300 mlCâu 27: Cho các nhận định sau:

1. Alanin làm quỳ tím hóa xanh.2. Axit glutamic làm quỳ tím hóa đỏ.3. Lysin làm quỳ tím hóa xanh.

4. Axit ε- amino caproic là nguyên li

ệu để s

ản xu

ất nilon-7.

5. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu Biure.6. Phân t ử đipeptit có 2 liên kết peptit.Số nhận định đúng là: A. 5 B. 2 C. 3 D. 6

Câu 28: Pirit sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc, nóng theo phản ứng:FeS2 + H2SO4 đặc, nóng) ⟶ Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

Phát biểu đúng là: A. 2 mol FeS2 đã oxi hóa 14 mol H2SO4 B. 1 mol FeS2 phản ứng vừa đủ với 7 mol H2SO4 C. FeS2 v

ừa đóng vai trò chất oxi hóa, v

ừa đóng vai trò chất kh

ử.

D. Phản ứng vừa đủ giữa chất oxi hóa và chất khử theo t ỉ lệ 7 : 1.Câu 29: Cho phản ứng : Al + HNO3 ⟶ Al(NO3)3 + NO2 + NO + N2O + H2OTỉ lệ thể tích khí thu được là: V : V: V 1 : 2 : 3. Hệ số nguyên t ối giản của HNO3 là:

A. 120 B. 31 C. 48 D. 124Câu 30: A là một là một dẫn xuất monoclo no, mạch hở mà khi đốt cháy a mol A thì thu được 5a mol CO2. A phùhợp với sơ đồ chuyển hóa dưới đây mỗi mủi tên là một phản ứng):

A ⟶ B (ancol bậc 1) ⟶ D ⟶ E (ancol bậc 2)⟶ F ⟶ G (ancol bậc 3). A là:A. 1-clo-2-metylbutan B. 1-clo-2,2-đimetylpropan C. 1-clo-3-metylbutan. D. 2-clo-3-metylbutan

Câu 31: Nhóm ch

ứa nh

ững khí th

ải đều có th

ể x

ử lí b

ằng dung d

ịch Ca(OH)2 

dư là: 

A. CO2, SO2, H2S, Cl2 B. CO2, C2H4, H2S, Cl2  C. NO2, CO2, NH3, Cl2  D. HCl, CO2, C2H4, SO2.Câu 32: Trong số các polime sau: tơ tằm, sợi bồng, len, tơ enan, tơ visco, sợi đay, nilon-6,6; tơ xenlulozơ axetat.Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là: A. tơ tằm, sợi bông, nilon-6,6 B. sợi bông, len, tơ enan, nilon-6,6C. sợi bông, len, tơ xenlulozơ axetat, tơ visco  D. tơ visco, sợi bông, sợi đay, tơ xenlulozơ axetat. 

Câu 33: Các aminoaxit no có thể phản ứng với t ất cả các chất trong nhóm nào sau đây. A. dung dịch NaOH, dung dịch Br2, dung dịch HCl, CH3OHB. dung dịch Ca(OH)2, dung dịch thuốc tím, dung dịch H2SO4, C2H5OHC. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, C2H5COOH, C2H5OHD. dung d

ịch H2SO4, dung d

ịch HNO3, CH3OC2H5, dung d

ịch thu

ốc tím.

Page 210: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 210/263213 | G S T T G R O U P  

Câu 34: Có 200 ml dung dịch A chứa H2SO4; FeSO4 và một muối sunfat của kim loại M có hóa trị 2. Cho 20 ml dungdịch B gồm BaCl2 0,4M và NaOH 0,5M vào dung dịch A thì dung dịch A vừa hết axit H2SO4. Cho thêm 130 ml dungdịch B vào nữa thì được một lượng kết t ủa. Lọc kết t ủa thu được dung dịch C. Cần phải dùng 20ml dung dịch HC0,25M để trung hòa dung dịch C. Trong dung dịch C chứa các ion là: (M là kim loại có hiđroxit không tan và khôngcó tính lưỡng tính)

A. Na+, Ba+, Cl− và OH−.  B. Na+, Ba+, OH− 

C.

Na+

, Cl−

 và OH−

.  D.

Na+

, Cl−

, OH−

 và SO−

Câu 35: Một nhà máy sản xuất glucozơ từ khoai mì (củ mì, sắn). Hiệu suất phản ứng là 80%. Nếu nhà máy sản xuấtđược 360 t ấn glucozơ trong một ngày và thu hồi được phần tinh bột còn dư để lên men rượu nhằm sản xuất cồn700 dùng trong y t ế, thì trong một ngày nhà máy sản xuất được t ối đa thể tích cồn 700 là: (biết etanol có khốlượng riêng 0,79g/ml, hiệu suất lên men rượu t ừ tinh bột được thu hồi với hiệu suất 100%)

A. 80 m3  B. 83,18 m3  C. 70,25 m3  D. 66,546 m3 Câu 36: X, Y là 2 nguyên t ố kim loại thuộc nhóm IIA. Biết ZX < ZY và ZX + ZY  = 32) Phát biểu đúng về X và Y là:

A. Năng lượng ion hóa I1 của X < Y. B. Bán kính nguyên t ử của X > Y.C. Tính kim loại của X > Y. D. X, Y đều có 2 electron lớp ngoài cùng.

Câu 37: Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được etanal; propan-2-on và pent-1-in?A. H2/Ni, t° B. dung dịch AgNO3  C. dung dịch Br2  D. dung dịch Na2CO3 

Câu 38: Cho h

ỗn h

ợp A g

ồm các hơi và khí: 0,1 mol Benzen; 0,2 mol Toluen; 0,3 mol Stiren và 1,4 mol Hiđro vàomột bình kín, có chất xúc tác Ni. Đun nóng bình kín một thời gian, thu được hỗn hợp B gồm các chất: XiclohexanMetyl xiclohexan, Etyl xiclohexan, Benzen, Toluen, Etyl benzen và Hiđro. Đốt cháy hoàn toàn lượ ng hỗn hợp Btrên, rồi cho hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vôi có dư, để hấp thụ hết sản phẩm cháyĐộ tăng khối lượng bình đựng nước vôi là:

A. 240,8 gam B. 260,2 gam C. 214,8 gam D. 60,05 gamCâu 39: Cho 0,92 gam hỗn hợp gồm axetilen và anđehit axetic phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NHthu được 5,64 gam hỗn hợp rắn. Thành phần % theo khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu lần lượt là:

A. 28,74% và 71,26% B. 28,26% và 71,74% C. 28,71% và 74,26% D. 26,28% và 74,71%Câu 40: Điện phân 200 ml dung dịch Ni(NO3)2 0,0625M, điện cực trơ. Sau một thời gian điện phân, thu đựơc dungd

ịch có pH = 1. Coi th

ể tích dung d

ịch không thay đổi trong quá trình điện phân. Ph

ần trăm NiNO3)2 

đã điện phân

là:A. 80% B. 100% C. 70% D. 60%

Câu 41: Một loại mỡ động vật chứa 20% tristearoylglixerol; 30% tripanmitoylglixerol và 50% trioleoyglixerol (vềkhối lượng). Khối lượng muối thu được khi xà phòng hóa 1 t ấn mỡ trên bằng dung dịch NaOH (giả sử hiệu suấtquá trình đạt 90%) là:

A. 1030 kg B. 1093 kg. C. 1215 kg D. 929 kgCâu 42: Hoà tan hết hỗn hợp FeS2, FeCO3 bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng được dung dịch X và 4,48 lít đktc hỗnhợp khí Y có t ỉ khối so với hiđro bằng 22,75. Hấp thụ toàn bộ khí Y vào 300 ml dung dịch NaOH 1 M được dungdịch Z. Các chất tan trong Z gồm

A. NaHCO3, Na2CO3, NaNO3, NaNO2. B. Na2CO3, NaNO3, NaOH.

C. Na2CO3, NaNO3, NaNO2, NaOH. D. NaHCO3, NaNO3, Na2CO3.Câu 43: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm KBr, CuCl2, HCl và FeCl3 đến khi xuất hiện khí ở hai điện cực. Thứ t ựcác ion bị điện phân ở katot là:

A. Cu+, H+, Fe+, K+, HO  B. Br−, Cl−, HO C. Fe+, Cu+, H+, HO  D. Fe+, Cu+, H+, Fe+, HO 

Câu 44: Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hổn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch nàosau đây: A. AgNO3 dư.  B. NaOH dư  C. NH3 dư  D. HCl dư 

Câu 45: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịchHCl 1M cô c

ạn dung d

ịch thu được 31,68 gam mu

ối. Th

ể tích dung d

ịch HCl đã dùng là: 

Page 211: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 211/263214 | L O V E B O O K . V N  

A. 160 ml B. 16 ml C. 320 ml. D. 32 mlCâu 46: Cho các quá trình xảy ra khi ăn mòn sắt trong không khí:

(1) Fe ⟶ Fe+ + 2e(2) O2 + 2H2O + 4e ⟶ 4OH− (3) 2H+ + 2e ⟶  H2 4) Fe+ 2OH− ⟶ Fe(OH)2 

(5) 2Fe(OH)2 + 1/2O2 + H2O  2Fe(OH)3 

(6) 2Fe + 3/2O2 + nH2O

 Fe2O3.nH2OQuá trình nào đã xảy ra trên điện cực dương cacbon ? A. (6) B. (2) và (3) C. (1) D. (4) và (5)

Câu 47: Cho các dung dịch sau: phenyl amoniclorua; anilin; natri phenolat; phenol; amoni clorua; axit axetic;alanin; lysin; etanol; natri etylat; natri clorua; natri cacbonat. Tổng số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là:

A. 7 B. 8 C. 6 D. 9Câu 48: Đốt cháy hết hổn hợp X gồm butan, xiclobutan, xiclopentan và xiclohecxan thì thu được 0,375 mol CO2 và0,40 mol H2O. Phần trăm khối lượng của butan trong hổn hợp trên là:

A. 68,76% B. 31,24% C. 27,36% D. 72,64%Câu 49: Cho các tính ch

ất sau:

1. Tham gia ph

ản

ứng hiđro hóa 

2. Khi thuỷ phân t ạo thành glucozơ và fructozơ. 3. Chất rắn kết tinh không màu.4. Tham gia phản ứng tráng gương 5. Phản ứng với đồng II hiđroxit. 

Những tính chất đúng của saccarozơ là: A. 2, 3, 5 B. 1, 2, 3, 5 C. 1, 2, 3, 4 D. 3, 4, 5.

Câu 50: Một dung dịch chứa x mol KAlO2 tác dụng với dung dịch chứa y mol HCl. Điều kiện để sau phản ứng thuđược lượng kết t ủa lớn nhất là:A. x < 2y B. x < y C. y < x D. x = y

1A 2D 3C 4C 5D 6A 7B 8B 9C 10B

11C 12D 13D 14A 15D 16D 17A 18B 19C 20A

21D 22S 23D 24C 25A 26C 27B 28B 29A 30C

31A 32D 33C 34D 35B 36D 37B 38B 39B 40A

41D 42C 43D 44D 45C 46A 47A 48C 49A 50D

Page 212: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 212/263

Page 213: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 213/263

Page 214: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 214/263217 | G S T T G R O U P  

A. 4 B. 3 C. 2 D. 5Câu 25: Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 11,2 gam Fe vào 540 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứngxảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 3,24. B. 64,8. C. 59,4. D. 62,8.Câu 26: Cho một hỗn hợp A chứa NH3, C6H5NH2 và C6H5OH. A được trung hòa bởi 0,02 mol NaOH hoặc 0,01 moHCl. A cũng phản ứng vừa đủ với 0,075 mol Br2 t ạo kết t ủA. Lượng các chất NH3, C6H5NH2 và C6H5OH lần lượtb

ằng?

A. 0,01 mol; 0,005 mol và 0,02 mol B. 0,005 mol; 0,005 mol và 0,02 molC. 0,005 mol; 0,02 mol và 0,005 mol D. 0,01 mol; 0,005 mol và 0,005 mol

Câu 27: Hoà tan hoàn toàn 51,24 gam hỗn hợp X gồm R2CO3 và RHSO3 (R là kim loại kiềm) bằng dung dịch HCl dưthu được 8,96 lít hỗn hợp khí Y ở đktc. R là kim loại nào sau đây. A. Li B. Na C. K D. Rb

Câu 28: α-aminoaxit X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl dư, thu được 13,95 gam muốkhan. Công thức cấu t ạo thu gọn của X là:

A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH. C. CH3CH(NH2)COOH. D. CH3CH2CH(NH2)COOH.Câu 29: Cho 16,8 gam Fe tan hết trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch X (không có NH+) và V lít hỗn hợp khY (ở đktc gồm N2O và NO có t ỉ lệ mol tương ứng 1:2. X tác dụng với dung dịch NaOH dư , lấy kết t ủa thu đượcnung trong chân không t 

ới kh

ối lượng không đổi được 22,4 gam ch

ất r

ắn. Giá tr

ị c

ủa V là.

A. 2,24 B. 3,36 C. 1,44 D. 4,32Câu 30: Cu tác dụng với dung dịch bạc nitrat theo phương trình ion rút gọn:Cu + 2Ag+ ⟶ Cu+ + 2Ag. Trong các kết luận sau, kết luận sai là:

A. Cu+ có tính oxi hoá yếu hơn Ag+  B. Cu có tính khử yếu hơn Ag C. Ag+ có tính oxi hoá mạnh hơn Cu+  D. Ag có tính khử yếu hơn Cu 

Câu 31: Cho m gam hỗn hợp G gồm Al, Fe, Cu, Mg nung trong bình chứa oxi sau một thời gian thu được 2,63 gamhỗn hợp H. Hòa tan hết H trong dung dịch HNO3 dư, thu được 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktcSố mol HNO3 tham gia phản ứng là 0,14 mol, giá trị của m là.

A. 2,15 B. 2,47 C. 2,36 D. 2,42Câu 32:

Đun nóng hỗn h

ợp g

ồm 2 ancol đồng đẳng liên ti

ếp v

ới H2SO4 

140℃. Sau khi k

ết thúc ph

ản

ứng thu được

6(g) hỗn hợp 3 ete và 1,8g H2O. Công thức phân t ử 2 ancol trên là:A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH C. C3H5OH và C4H7OH D. C3H7OH và C4H9OH

Câu 33: Có các dung dịch: HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3 đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn. Chỉ dùng thêmmột thuốc thử nào cho dưới đây để nhận biết.

A. Cu B. Dung dịch H2SO4  C. Dung dịch BaCl2  D. Dung dịch Ca(NO3)2 Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ancol no X cần dùng đủ 7,84 lít oxi đktc. Công thức của X là:

A. C3H5(OH)3  B. C3H6(OH)2  C. C3H5OH D. Kết quả khácCâu 35: Cho 2,00 mol NaOH vào dung dịch X có chứa a mol HCl và 0,48 mol Al(NO3)3 kết thúc phản ứng thu được21,84 gam kết t ủA. Giá trị nhỏ nhất của a là.

A. 0,42 B. 1,16 C. 0,36 D. 0,84

Câu 36: Hỗn hợp 2 este no đơn chức mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lit O2 đktcthu được 6,38g CO2. Mặt khác X tác dụng với dung dịch NaOH thu được một muối và 2 ancol là đồng đẳng liên tiếpCông thức phân t ử 2 este là:

A. C2H4O2 và C3H6O2  B. C3H6O2 và C4H8O2  C. C3H4O2 và C4H6O2  D. C4H8O2 và C5H10O2 Câu 37: Cho hỗn hợp A gồm 0,20 mol Al, 0,41 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO3 1,25M, kết thúc phản ứngthu được dung dịch B, hỗn hợp G gồm 0,05 mol N2O và 0,04 mol N2 và còn 6,16 gam kim loại. Giá trị V là

A. 1,184 B. 1,482 C. 1,344 D. 1,104Câu 38: Sắp xếp các chất sau đây theo tính bazơ giảm dần? C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH( 3) (C2H5)2NH(4), NaOH (5), NH3 (6).

A. 1>3>5>4>2>6 B. 5>4>2>6>1>3 C. 5>4>2>1>3>6 D. 6>4>3>5>1>2

Page 215: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 215/263218 | L O V E B O O K . V N  

Câu 39: Phản ứng C6H5ONa + CO2 + H2O ⟶ C6H5OH + NaHCO3 xảy ra được là do.A. Phenol có tính axit yếu hơn axit cacbonic B. Phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic C. Phenol có tính oxi hóa yếu hơn axit cacbonic  D. Phenol có tính oxi hóa mạnh hơn axit cacbonic 

Câu 40: Phản ứng hóa học nào sau đây trong các phản ứng hóa học vô cơ luôn luôn là phản ứng oxi hóa khử.A. Phản ứng thế  B. Phản ứng hóa hợp C. Phản ứng phân huỷ  D. Phản ứng axit bazơ 

Câu 41: Có 2 hợp chất hữu cơ X; Y chứa các nguyên t ố C, H, O khối lượng phân t ử đều bằng 74. Biết (X) tácd

ụng được v

ới Na, c

ả 

X và Y đều tác d

ụng được v

ới NaOH và dung d

ịch AgNO3/NH3. V

ậy (X), (Y) có th

ể là.

A. C4H9OH và CH3COOCH3 B. OHC-COOH và HCOOC2H5 C. OHC-COOH và C2H5COOCH3  D. CH3COOCH3 và HOC2H4CHO

Câu 42: Công thức nào dưới đây đúng A. C3H5(OH)2  B. C4H5OCl2  C. C3H5Cl3  D. CH4N

Câu 43: Trong t ự nhiên oxi có ba đồng vị  O, O , O , hiđro có ba đồng vị  H , H , H . Số phân t ử H2O có thể t ạo ralà:

A. 12 B. 18 C. 15 D. 9Câu 44: Dẫn hơi của 3,0 gam etanol đi qua ống sứ nung nóng chứa bột CuO (lấy dư. Làm lạnh để ngưng tụ sảnphẩm hơi đi qua khỏi ống sứ, được chất lỏng X. Khi X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thấy có 8,1 gam bạc kết t ủa. Hiệu suất của quát trình oxi hóa etanol là.

A. 57,5% B. 60% C. 55,7% D. 75%

Câu 45: Biết X là một aminoaxit. Khi cho 0,01mol X phản ứng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,125M và thu được1,835g muối khan. Mặt khác khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần 200ml dung dịch NaOH 0,1M.CTPT của X là:

A. C2H5(NH2)COOH B. C3H6(NH2)COOH C. C3H5(NH2)COOH D. C3H5(NH2)(COOH)2 Câu 46: Trong sự ăn mòn tấm tôn (lá sắt tráng kẽm khi để ngoài không khí ẩm thì:

A. Sắt bị ăn mòn, kẽm được bảo vệ. B. Kẽm bị khử, sắt bị oxi hoá.C. Kẽm là cực âm, sắt là cực dương.  D. Sắt bị khử, kẽm bị oxi hoá.

Câu 47: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ hoàntoàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết t ủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100gam k

ết t 

ủa. Gía tr

ị c

ủa m là:

A. 550 B. 810 C. 650 D. 750Câu 48: Cho t ừ t ừ 100 ml dung dịch A chứa H2SO4 0,5M và HCl 1,5M vào 200 ml dung dịch B gồm KHCO3 0,5M vàNa2CO3 1,0M. thu được V (lit) khí CO2 đktc và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch X thuđược m gam kết t ủa. Giá trị của m và V lần lượt là:

A. 60,90 gam và 1,12 lit B. 49,25 gam và 1,12 lit C. 39,40 gam và 2,24 lit D. 29,55 gam và 2,24 litCâu 49: Hỗn hợp X gồm 1 ankin ở thể khí và Hiđrô có tỉ khối hơi so với CH4 là 0,425. Nung nóng hỗn hợp X với xúctác Ni để phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y có t ỉ khối hơi so với CH4 là 0,8. Cho Y đi qua bình đựng dungdịch Brôm dư, khối lượng bình tăng lên bao nhiêu gam:

A. 8 B. 16 C. Bình Br2 không tăng D. Không tính đượcCâu 50: Dung d

ịch X ch

ứa NaOH 0,1M. Dung d

ịch Y có pH=1. Tr

ộn 2,525 lít dung d

ịch X v

ới 2,475 lít dung d

ịch Y

thu được 5,0 lít dung dịch Z. Tính pH của dung dịch Z.A. 12 B. 10 C. 11 D. 3

ĐÁP Á

1C 2A 3A 4C 5D 6B 7D 8C 9A 10A

11C 12D 13A 14D 15C 16B 17B 18B 19D 20A

21B 22C 23C 24A 25D 26B 27C 28D 29B 30B

31A 32A 33A 34A 35C 36B 37A 38B 39A 40A

41B 42C 43B 44A 45D 46C 47D 48A 49C 50C

Page 216: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 216/263219 | G S T T G R O U P  

LỜI GIẢI CHI TIẾT VÀ BÌNH LUẬN

Câu 1:  Đáp án C Ta có n 0,25 mol, số mol ancol bằng 2 lần số mol khí Hidro ⇒ n 2n 0,5 mol Gọi số mol CO là x ⇒ số mol HOx0,5 vì ancol no đơn chức nên ta có n n n Ta có n 2,1 mol . X và Y đều chứa các ancol đơn chức nên n trong ancol bằng n 

Theo bảo toàn Oxi ta có:2x 0,5 2,1.2 0,5 

⇒ n 1,4 mol; ta có C nn 1,40,5 2,8 ⇒ vì trong đáp án C, ta có C < 2 nên chọn Câu 2:  Đáp án A Vì khi oxit của X phản ứng với nước, dung dịch thu được làm đỏ quỳ tím nên dung dịch có tính axit nênoxit của X là oxit axitTương tự, oxit của Y phản ứng với nước tạo ra dung dịch có tính bazơ ⇒ oxit của Y là oxit bazơVì oxit của Z tác dụng với cả dung dịch axit và dung dịch kiềm nên oxit của Z là oxit lưỡng tính  Suy ra Y là kim loại mạnh, X là phi kim, tính kim loại của Z yếu hơn Y và lớn hơn X  Câu 3: 

Đáp ánA 

Nilon-

6,6 là sản phẩm của phản ứng đồng trùng ngưng hexametylenđiamin và axit adipic 

Câu 4:  Đáp án C Dùng NaHCO và HSO vừa thu được CO tinh khiết vừa làm tăng lượng khí CO Ta nên sử dụng cách thu được chất tinh khiết đồng thời  tăng lượng chất cần điều chế 

Câu 5:  Đáp án D Ta có n 0,2 mol như vậy số C trong công thức của A 0,20,05 4 ⇒ loại đáp án và  Chọn đáp án vì đáp án có đồng phân cis trans, khi phản ứng với HBr tạo ra 2 sản phẩm Câu 6:  Đáp án B 

n 0,18 mol 

8Al3FeO →4AlO 9Fe Khi hòa tan các chất thu được sau phản ứng nhiệt nhôm bằng dung dịch BaOH, không có chất khí thoátra nên Al đã phản ứng hết. ⇒ n 0,18.98 0,2025⇒m 1 1 , 3 4 ⇒ m  dư 23,52 11,34 12,18 g 

⇒ m 11,3456.3 . 232 12,18 27,84 g 

Câu 7:  Đáp án D Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là: Cho

 FeO vào dung dịch HSOđặc nóng 

Cho Fe vào dung dịch FeNO Cho FeNO vào dung dịch HCl Cho AgNO vào dung dịch FeNO 

Câu 8:  Đáp án C Theo quy tắc mác cốp nhi cốp: E là sản phẩm chính ⇒ E là but 2 en Câu 9:  Đáp án A Dung dịch KMnO sẽ oxi hóa ion Fe+ thành Fe+ và oxi hóa ion Cl− thành CL 

Ta có tổng số mol e nhường n n 0,5 mol Mn+ 5e⟶Mn+ ⇒ n 0,5

5 0,1 mol 

Page 217: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 217/263220 | L O V E B O O K . V N  

⇒ n 0 , 1 ⇒ V   0,1.1 0,1 lít 

Câu 10:  Đáp án A X là ancol đơn chức, no, hở nên có dạng CH+ T là andehi đơn chức không no,hở có một liên đôi nên có dạng C H−O Câu 11: Đáp án C NHCl → NH HCl 

NHSO

→2NH HSO 

NHHCO → NH HO C O NHCO →2NH HO C O Các câu còn lại sai do khi nhiệt phân NHNO và NHNO không thu được NH: NHNO → NO 2 HO NHNO → N 2HO Câu 12:  Đáp án D Ta có khi khối lượng tính bằng đơn vị kg thì thể tích tính bằng đơn vị m  

m 1000 kg ⇒ m 1111,1⇒n 1 7 , 7 7 ⇒ n 18,71 

⇒ n 2 4 9 ,5 1 ⇒V 5 5 8 9 ,0 8 ⇒Ví ê ê 5589,08.10095 5883,246 m 

Câu 13: Đáp án A 2 C O O →2CO Ta thấy số thể tích khí giảm chính là số thể tích O đã phản ứng ⇒ V 2Ví ả 4 lít ⇒ V 8 lít và V 16 4 8 4 lít 

Câu 14:  Đáp án D Vì metylxiclopropan có vòng 3 cạnh làm mất màu dung dịch Br nên khẳng định là không đúng  Câu 15:  Đáp án C 

BaCO

→ B a O C O 

Vì sau khi đun nóng dd Y vẫn thu được kết tủa nên trong Y còn có BaHCO nthu được lần đầu 22,95197 0,15 mol,n 0,20,150,05 mol n n 2n 0,15 0,05.2 0,25 mol ⇒ m 0,25.197 49,25 g Câu 16: Đáp án B Ta có n 66,674 0,9 mol ⇒ n 0,9 mol vì số mol ancol bắng số mol este Khi đun nóng hỗn hợp X với HSO đặc ở 140C, xảy ra phản ứng tạo ete 

⇒ n n2 0,92 0,45 mol ⇒ m 0,45.18 8,1 g 

Câu 17:  Đáp án B n 0,4 mol n 0,2 mol Vì số mol của FeO và FeO bằng nhau, mà trong FeO số mol của FeO bằng số mol FeO Ta coi trong hỗn hợp X chỉ gồm FeO và Fe O đặt số mol hai chất lần lượt là x và yTa có hệ phương trình 2 x y 02 x 3 y 0 ,4 0 ,2 .2 ⇒ x 0 , 1y 0 , 2 ⇒ n 0,3 mol Vậy khối lượng muối khan thu được là:0,3.560,4.0,40,2.9650,2 g  

Câu 18:  Đáp án B Từ phản ứng CHONaCO HO ⟶ CHOHNaHCO 

Page 218: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 218/263221 | G S T T G R O U P  

⇒ tính axit của HCO mạnh hơn tính axit của phenolCâu 19:  Đáp án D Khi cho hỗn hợp X vào nước dư,chỉ một phần Al phản ứng với OH − do Ba phản ứng tạo ra Khi cho X vào dung dịch NaOH dư thì cả Ba và Al đều phản ứng hết.  phản ứng 1: B a 2 HO ⟶ B aOH H 

A l HO O H−

⟶AlO−

H

 

ní 0,04 mol đặt số mol Ba là x ta có phương trình x 3x 0,04 ⇒ x 0,01 phản ứng 2: ní 0,055 mol ta có: n 0,0550,0132 0,03 mol 

vậy m 0,01.137 0,03.27 2,18 g Câu 20:  Đáp án A Vì T tráng bạc ra amonicrylat nên T là CHCHCHO andehit Suy ra Z là ancol CHCHCHOH 

Lại có Z không no nên X là CH 

Câu 21: Đáp án B Vì HF là chất điện ly yếu nên phương trình ion rút gọn phải có chất phản ứng HF  Câu 22: Đáp án C Câu 23:  Đáp án C 3Cu8H+ 2NO− ⟶3Cu+ 2 NO 4 HO từ phương trình trên trong thí nghiệm 1 và 2 ta tính được n lần lượt là 0,0375 và 0,05625 mol Câu 24:  Đáp án A X là chất thơm có 1 O trong phân tử,tác dụng với Na tạo khí H ⇒X là ancol hoặc phenol CHO H C H 3 đồng phân 

CHCHOH 1 đồng phân 

Câu 25: Đáp án D n 0,1 mol; n 0,2 mol;n 0,54 mol Ta có sắt dư,nphản ứng 0,540,1.32 0 , 1 2 ⇒ ndư0,20,120,08 mol Vậy m 0,08.56 0,54.108 62,8 g Câu 26:  Đáp án B Gọi số mol của NH, CHNH, CHOH lần lượt là x, y, z Ta có CHOH phản ứng với NaOH. NH và CHNH phản ứng với HCl CHNH và CHOH phản ứng với Br tạo kết tủa với tỉ lệ 1:3 

Ta có hệ phương trình: z 0 ,0 2x y 0 , 0 1y z 0,0753 ⇔ x0,005y0,005z 0 ,0 2  

Câu 27:  Đáp án C Gọi số mol RCO và RHSO là x và y,ta có hệ phương trình:2 R 6 0x R 6 1y51,24x y 8,9622,4 0,4  

Thử trực tiếp đáp án ta có R là K  Câu 28:  Đáp án D 

Khi amino axit tác dụng với HCl,phân tử khối của sản phẩm sẽ tăng lên 36,5 

Page 219: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 219/263222 | L O V E B O O K . V N  

Theo định luật tăng giảm khối lượng n n 13,9510,336,5 0,1 mol ⇒ M 10,30,1 103 ⇒ đáp án  

Câu 29:  Đáp án B n 0,3 mol.Ta có 22,4 gam chất rắn là oxit sắt,nên n 22,416,816 0,35 mol ⇒ n ườ 0,35.20,7 mol

 

⇒ n ậ 0,7 mol Gọi số mol NO và NO lần lượt là x và y, ta có hệ 2 x y 08 x 3 y 0 , 7 ⇔ x 0 ,0 5y 0 , 1  

Vậy V 0,050,1.22,43,36 lít Câu 30:  Đáp án B Cu có tính khử mạnh hơn Ag Câu 31:  Đáp án A NO là sản phẩm khử duy nhất, n 0,02 mol Ta có số mol e kim loại nhường n  0,140,020,12 mol 

Số mol e mà khí O nhận là:0,120,02.30,06 (mol)

⇒ n 0,015 mol ⇒ m 0,48 g ⇒ m m m 2,63 0,48 2,15 g 

Câu 32:  Đáp án A n 0,1 mol ⇒ n 2n 0,2 mol vì 2 mol ancol phản ứng tạo 1 mol HO ⇒ M 6 1 ,80,2 39 ⇒ đáp án  

Câu 33:  Đáp án A Dùng Cu ta nhận được HNO: Cu tan,có khí thoát ra, dung dịch chuyển màu xanh Cu cũng nhận được AgNO: có lớp kim loại bạc tách ra dung dịch, dd chuyển màu xanh 

Dùng AgNO nhận được HCl có kết tủa trắng 

Dùng dung dịch CuNO khi Cu phản ứng với bạc nitrat nhận được NaOH kết tủa trắng Chất còn lại là NaNO Câu 34:  Đáp án A n 0,1 mol; n 0,35 mol Các đáp án đều có dạng CHO Ta có phương trình phản ứng: CHO 1 0 n2 O →3CO 4HO 

1 1 0 n2  Ta có phương trình: 0,1.0,5. 1 0 n 0,35 ⇒ n 3 ⇒ đáp án  Câu 35: 

Đáp ánC 

n  0,28 mol Để a nhỏ nhất thì NaOH phải hòatan một phần kết tủa hidroxit nhôm n phản ứng với Al+ là 0,28.3 0,480,28. 4 1,64 mol Vậy giá trị nhỏ nhất của a là 2 1,64 0,36 mol Câu 36:  Đáp án B n 0,1775 mol; n 0,145 mol Vì este no đơn chức mạch hở nên n n 0,145 mol Theo bảo toàn oxi,n n 2 0,145.30,1775.22 0,04 mol 

Page 220: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 220/263223 | G S T T G R O U P  

Theo bảo toàn khối lượng, ta có m este 3,31 g ⇒ M 3,310,04 82,75 ⇒ chọn đáp án  

Câu 37:  Đáp án A 6,16 gam kim loại là Fe, vì Fe dư nên Fe ⟶ Fe+ và không tạo ion Fe+ n ả ứ 0,41 6,16

56 0,3 mol 

n ườ 0,2.30,3.21,2 mol Vậy trong sản phẩm có NHNO, n 1,20,05.80,04.108 0,05 mol Theo định luật bảo toàn N: Số mol HNO n n 2n 2n1,2 0,05.2 0,05.2 0,04.2 1,48 mol ⇒ V nC 1,481,25 1,184 lít 

Câu 38:  Đáp án B Vì NaOH là bazơ mạnh nên có tính bazơ mạnh hơn các amin 

Tính bazơ của amin phụ thuộc vào nhóm R liên kết với N 

Các nhóm –CH, CH … đẩy e, làm tăng tính bazơ cho amin 

NhómCH hút e,làm giảm tính bazơ của amin Câu 39:  Đáp án A Phenol có tính axit yếu hơn axit cacbonic nên bị axit cacbonic đẩy ra khỏi muối Natri phenolat  Câu 40:  Đáp án A Phản ứng thế trong các phản ứng hóa học vô cơ là phản ứng mà một nguyên tố có hoạt động hóahọc mạnh hơn thay thế nguyên tố hoạt động hóa học yếu hơn trong hợp chất của nguyên tố đó. Và đó là đơn chất phản ứng với hợp chất ⇒ luôn là phản ứng oxi hóa khử. Câu 41:  Đáp án B Vì X và Y đề tác dụng được với AgNO/NH  nên chỉ có thỏa mãn. Câu 42: 

Đáp ánC 

Câu 43:  Đáp án B Chọn 1 nguyên tử O: có 3 cách chọn Số cặp H có thể chọn là 6 1 1 , 2 2 , 3 3 , 1 2 , 2 3 , 3 1 ⇒ có 18 phân tử HO có thể tạo thành Câu 44: Đáp án A n 346  mol 

CHCHOHCuO → CHC H O C u HO n 0,075 mol ⇒ n 0,0375 mol Vậy H 0,03753/46 . 100% 57,5 % 

Câu 45:  Đáp án D n 0,01 mol; n 0,02 mol Số mol HCl bằng số mol X và số mol NaOH bằng 2 lần số mol X  ⇒ trong X có 1 nhóm NHvà 2 nhóm COOH ⇒ đáp án  Câu 46:  Đáp án C Đây là sự ăn mòn điện hóa Câu 47:  Đáp án D Vì khi đun nóng dung dịch X tạo ra kết tủa nên trong X vẫn còn CaHCO 

Page 221: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 221/263224 | L O V E B O O K . V N  

Ta có n 550100 2. 100100 7,5 molVì 1 mol tinh bột ⟶2 mol CO ⇒ m ộ 7,52 . 10081 . 162 750 g 

Câu 48:  Đáp án A Kết tủa bao gồm BaSO và BaCO n 0,1.2.0,50,1.1,50,25 mol n  0,2 mol; n 0,1 mol

 

Vậy n  0,05 mol ⇒ V 1,12 l m m   m  0,05.2330,25.19760,9 g 

Câu 49:  Đáp án C Sau khi nung nóng hỗn hợp X,tỉ khối hơi của Y12,8<M  nên H dư Vậy các khí trong Y đều đã no ⇒nên khi Y qua bình Br, không có phản ứng xảy ra ⇒ bình Br không tăng Câu 50:  Đáp án C n 0,1.2,525 0,2525 mol; n 2,475.0,1 0,2475 mol 

Khi trộn dung dịch X và Y: n

0,25250,24750,005 mol ⇒ OH−

0,001 M 

⇒pOH 3 ⇒ p H 1 4 3 1 1 

Page 222: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 222/263225 | G S T T G R O U P  

Đề số 34 

Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no đơn chức mạch hở là đồng đẳng kế tiếp thu được V: V 7 :1 3. Nếu cho24,9 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với hỗn hợp Y gồm HCOOH và CHCOOH có t ỉ lệ mol tương ứng là 1:3 thkhối lượng muối thu được là:

A. 54,6 B. 50,4 C. 58,8 D. 26,1

Câu 2: Cho 18,2 gam h

ỗn h

ợp X g

ỗm Al, Cu vào 100ml dung d

ịch Y ch

ứa HNO3 2M và H2SO412M r

ồi đun nóng thuđược dung dịch Z và 8,96 lit Khí M đkc gồm NO và SO2 (ngoài ra không có sản phẩm khử nào khác), t ỉ khối củaM so với H2 là 23,5. Tổng khối lượng chất tan trong dung dịch Z là: 

A. 96,8gam. B. 115,2gam C. 66,2gam D. 129,6gam

Câu 3: Khối lượng phân t ử trung bình của xenlulozo trong sợi bông là 1750000 đvc, còn trong sợi gai là 5900000đvc. Số mắt xích trung bình trong công thức phân t ử xenlulozo của mỗi loại sợi tương ứng là:

A. 10802 và 36420 B. 12500 và 32640 C. 32450 và 38740 D. 16780 và 27900

Câu 5: Trộn m gam dung dịch AlCl3 13,35% với m’ gam dung dịch Al2(SO4)3 17,1% thu được 350 gam dung dịch Atrong đó số mol ion Cl– bằng 1,5 lần số mol SO−. Thêm 81,515 gam Ba vào dung dịch A thu được bao nhiêu gamkết t ủa?

A. 75,38 gam B. 84,66 gam C. 70,68 gam D. 86,28 gam

Câu 4: Cho 6,72 lít h

ỗn h

ợp X g

ồm 2 hidrocacbon m

ạch h

ở 

ở th

ể khí thành 2 ph

ần b

ằng nhau:

Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch brom dư thấy có 16 gam Br phản ứng.Phần 2: Đốt cháy hoàn toàn thu được 17,6 gam CO. Biết rằng 2 hodrocacbon trong X hơn kém nhau một nguyên t ử C. Hai hidrocacbon trong X và phần trăm thể tíchcủa chúng là:

A. CH 66,67%; CH 33,33% 

B. CH 33,33%; CH 66,67% hoặc CH 33,33%; CH 66,67% 

C. Chỉ có thể CH 33,33%; CH 66,67% 

D. Chỉ có thể CH 33,33%; CH 66,67% 

Câu 5: Hòa tan hỗn hợp gồm Mg và Al vào dung dịch HNO vừa đủ thu được dung dịch X không chứa muối amonvà 0,336 lít

NO 

đktc thoát ra duy nhất. N

ếu cho t 

ừ t 

ừ dung d

ịch NaOH 1M vào dung d

ịch X đến khi kh

ối lượng

kết t ủa đạt giá trị 2,52 gam thì thể tích dung dịch NaOH t ối thiểu đã dùng là 90ml giả sử MgOH kết t ủa hếttrước khi AlOH bắt đầu kết t ủa trong dung dịch kiềm). Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp ban đầulà:

A. 42,86% B. 57,14% C. 36% D. 69,23%

Câu 6: Hấp thụ  hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm Na2CO3 0,25M và KOH amol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịchCa(NO3)2 dư, thu được 7,5 gam kết t ủa. Giá trị của a là

A. 2,0. B. 1,2. C. 1,0. D. 1,4.

Câu 7: Phát biểu nào dưới đây không đúng? 

A. Nguyên t 

ử c

ủa nguyên t 

ố phi kim luôn có 4, 5, 6 ho

ặc 7 electron l

ớp ngoài cùng, còn nguyên t 

ử c

ủa nguyên

ố kim lo

ại luôn ch

ỉ có 1, 2 hay 3 electron l

ớp ngoài cùng.

B. So với nguyên t ố phi kim cùng chu kì, nguyên t ử của nguyên t ố kim loại có bán kính nguyên t ử lớn hơnnăng lượng ion hóa nhỏ hơn. C. Các kim loại thường có ánh kim, có tính dẻo và có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt còn các phi kim thườngkhông có những tính chất này.

D. Trong phản ứng hóa học, kim loại luôn chỉ đóng vai trò chất khử, còn phi kim thường có thể là chất khửhoặc chất oxi hóa.

Câu 8: Chất X có công thức phân t ử là C4H6O2Cl2. Khi cho X phản ứng với dung dịch NaOH thu được CH2OHCOONaetylenglycol và NaCl. Công thức cấu t ạo của X là:

A. CH2Cl-COO-CH2-CH2Cl. B. CH2Cl-COO-CHCl-CH3. C. CHCl2-COOCH2CH3. D. CH3-COO-CHCl-CH2Cl.

Page 223: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 223/263226 | L O V E B O O K . V N  

Câu 9: Có 4 hóa chất : metylamin 1, phenylamin 2, điphenylamin 3, đimetylamin 4. Thứ t ự tăng dần lực bazơlà :

A. (1) < (3) < (2) < (4). B. (4) < (1) < (2) < (3).C. (3) < (2) < (1) < (4). D. (2) < (3) < (1) < (4).

Câu 10: Lên men 1 t ấn tinh bột chứa 5% t ạp chất trơ thành ancol etylic, hiệu suất mỗi quá trình lên men là 85%.Nếu đem pha loãng ancol đó thành ancol 40o (khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/cm3) thì thể tích dung dịch ancol thu được là

A. 1225,1 lít B. 1852,1 lít C. 1812,1 lít D. 1218,1 lít

Câu 11: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên t ử cacbon.Tổng số mol của hỗn hợp M là 0,5mol (số mol X nhỏ hơn số mol Y). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thu được 33,6 litkhí CO2 đkc và 25,2g H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng Este hóa với hiệu suấtlà 75%. Tính khối lượng Este thu được:

A. 22,8 gam. B. 25,65 gam C. 17,1 gam. D. 18,24 gam.

Câu 12: Thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 và HCl có pH = 1,để thu được dung dịch có pH =2 là :A. 0,224 lít B. 0, 336 lít C. 0,15 lít D. 0,448 lít

Câu 13: Hoà tan hết một lượng S và 0,01 mol Cu2S trong dung dịch HNO3 đặc nóng, sau khi phản ứng hoàn toàndung dịch thu được chỉ có 1 chất tan và sản phẩm khử là khí NO2 duy nhất. Hấp thụ hết lượng NO2 này vào 200mldung d

ịch NaOH 1M, r

ồi cô c

ạn dung d

ịch sau ph

ản

ứng thu được m gam ch

ất r

ắn khan. Giá tr

ị c

ủa m là:

A. 18,4 gam B. 13,92 gam C. 12,64 gam D. 15,2 gam Câu 14: Cho 16,8 lít đktc hỗn hợp X gồm hiđro và vinylaxetilen, tỉ khối của X so với heli bằng 3. Nung nóng hỗnhợp X (xúc tác Ni) một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có t ỉ khối so với heli bằng 5. Dẫn hỗn hợp Y qua bìnhđựng nước brom dư thấy phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng brom đã tham gia phản ứng?

A. 8 gam. B. 12 gam. C. 16 gam. D. 24 gam.

Câu 15: Nguyên t ố X có t ổng số electron trong phân lớp p là 9. Nguyên t ố Y có t ổng số hạt cơ bản (p, n, e) là 82, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. X và Y là các nguyên t ố:

A. N và Co B. P và Fe C. F và Fe D. P và Ni

Câu 16: Có 200 ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3, để điện phân hết ion kim loại trong dung dịch cần dùngcường độ dòng điện 0,402A trong 4 giờ. Sau khi điện phân xong thấy có 3,44 gam kim loại bám ở catot. Nồng độ mol c

ủa Cu(NO3)2 và AgNO3 trong h

ỗn h

ợp đầu l

ần lượt là:

A. 0,1 M và 0,2 M B. 0,2 M và 0,1 M C. 0,2 M và 0,2 M D. 0,1 M và 0,1 MCâu 17: Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl3 , CuSO4 , AlCl3 thu được kết t ủa. Nung kết t ủa trong khôngkhí đến khi khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Trong chất rắn X gồm:A. Fe2O3 , CuO B. Fe2O3 , CuO , BaSO4  C. Fe3O4 , CuO , BaSO4  D. FeO , CuO , Al2O3 

Câu 18: Hòa tan m gam hỗn hợp Cu và Fe2O3 trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X và còn 6,4 gam chấtrắn không tan. Cô cạn dung dịch X thu được 46,68 gam chất rắn khan. Giá trị của m?

A. 36,48 gam. B. 48,96 gam. C. 33.28 gam. D. 26,88 gam.

Câu 19: Thổi một luồng CO dư qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn, ta thuđược 2,32 g hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra cho vào bình đựng nước vôi trong dư thấy có 5g kết t ủa trắng. Khốilượng hỗn hợp 2 oxit kim loại ban đầu là bao nhiêu?A. 4,2g. B. 3,12g C. 3,22g D. 4g

Câu 20: Thủy phân hợp chất:H2N-CH(CH3)-CO-HN-CH2-CH2-CO-HN-CH2-CO-HN-CH(C6H5)-COOH thì thu được bao nhiêu α -Aminoaxi?

A. 2. B. 3. C. 4 D. 5.

Câu 21: Sản phẩm chính tạo thành khi cho 2-brombutan tác dụng với dung dịch KOH/ancol, đun nóng A. but-2-en. B. but-2-ol. C. but-1-en. D. metylxiclopropan.

Câu 22: Độ linh động của nguyên t ử hiđro trong phân tử các chất sau giảm dần theo thứ t ự A. axit axetic > ancol etylic > phenol > ancol benzylicB. ancol benzylic > ancol etylic > phenol > axit axeticC. axit axetic > phenol > ancol etylic > ancol benzylicD. phenol > ancol benzylic > axit axetic > ancol etylic

Câu 23:

Để nh

ận bi

ết các ch

ất etanol, propenol, etylenglicol, phenol có th

ể dung c

ặp ch

ất:

Page 224: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 224/263227 | G S T T G R O U P  

A. Nước brom và dung dịch NaOH B. Nước brom và CuOH 

C. Dung dịch NaOH và CuOH  D. Dung dịch KMnO và CuOH 

Câu 24: Cho phản ứng: FeS + HNO3 → FeNO3)3 +H2SO4 + NO + H2O. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng trên là:

A. 14 B. 23 C. 21 D. 25

Câu 25: Hỗn hợp M gồm một rượu no A và một axit đơn chức B, cả hai đều mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mohỗn hợp M phải dùng một lượng vừa đủ 30,24 lít O, sản phẩm sinh ra gồm 52,8 gam CO và 19,8 gam HO. TrongM hai ch

ất A và B có cùng s

ố nguyên t 

ử C và

n > n. Công th

ức c

ủa A, B và s

ố mol c

ủa chúng l

ần lượt là:

A. CHOH: 0,15 mol; CHO: 0,25 mol  B. CHOH: 0,15 mol; CHO: 0,25 mol C. CHOH: 0,1 mol;CHO:0,3 mol  D. CHOH:0,1 mol;CHO:0,3 mol Câu 26: Thành phần chính của khí than ướt là: A. CO, CO2, H2, NO2  B. CO, CO2, H2, N2  C. CH4, CO2, H2, N2  D. CO, CO2, NH3, N2 

Câu 27: Đem nung hỗn hợp A gồm hai kim loại: x mol Fe và 015 mol Cu trong không khí m ột thời gian thu được63,2 gam hỗn hợp B (gồm hai kim loại trên và hỗn hợp các oxit của chúng. Đem hòa tan hết lượng hỗn hợp B trênbằng dung dịch dung dịch HSO đậm đặc thu thu được 0,3 mol SO. Giá trị của x là:

A. 0,4 mol B. 0,5 mol C. 0,6 mol D. 0,7 mol

Câu 28: Cho 200 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với một lượng NaOH, thu được 207,55gam hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng là:

A. 31 gam B. 32,26 gam C. 30 gam D. 31,45 gam

Câu 29: Thêm NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol HCl và 0,01 mol AlCl3. Lượng kết t ủa thu được lớn nhất và nhỏnhất ứng với số mol NaOH lần lượt là:A. 0,04 mol và 0,05 mol B. 0,02 mol và 0,03 molC. 0,03 mol và 0,04 mol D. 0,01 mol và 0,02 mol

Câu 30: Các anion đơn nguyên tử X–, Y2–, R2– lần lượt có số hạt mang điện là 19, 18, 34. Dãy sắp xếp X, Y, R theo thứt ự giảm dần của tính phi kim là :

A. X>Y>R B. R>X>Y C. R>Y>X D. X>R>YCâu 31: X là α-aminoaxit mạch thẳng. Biết rằng, 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125M, tđược 1,835 gam muối. Mặt khác, nếu cho 2,940 gam X tác dụng vừa đủ với NaOH thì thu được 3,820 gam muối. Tgọi của X là.

A. glyxin. B. alanin. C. axit glutamic. D. lysin.

Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 17,4 g hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch HCl thấy thoát ra 13,44 lit khí H2đktc. Còn nếu cho 34,8 g hỗn hợp đó tác dụng với dung dịch CuSO4 dư, lọc lấy chất rắn thu được sau phản ứngtác dụng với dung dịch HNO3 thì thu được bao nhiêu lit khi NO đktc. sản phẩm không t ạo ra NH+).

A. 3,36 (lit). B. 8,96 (lit). C. 4,48 (lit). D. 17,92 (lit).

Câu 33: Cho biến hóa sau: Xenlulozơ → A → B → C → Caosubuna. A, B, C là những chất nào.A. CH3COOH,C2H5OH, CH3CHO.B. C6H12O6glucozơ, C2H5OH, CH2=CH CHCH2 C. C6H12O6glucozơ, CH3COOH, HCOOHD. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.

Câu 34: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và hai axit cacboxylic no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng)tác d

ụng h

ết v

ới Na, gi

ải phóng ra 6,72 lít khí H2 

đktc. Nếu đun nóng hỗn h

ợp X (có H2SO4 

đặc làm xúc tác) thì

các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau t ạo thành 25 gam hỗn hợp este (giả thiết phản ứng este hóa đạthiệu suất 100%). Hai axit trong hỗn hợp X làA. CH3COOH; C2H5COOH. B. HCOOH; CH3COOH.C. C2H5COOH; C3H7COOH. D. C2H7COOH; C4H9COOH.

Câu 35: Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng: H2(k) + Cl2(k) ⇌  2HCl , ∆H <0 

Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng: A. Nồng độ H2  B. Áp suất C. Nồng độ Cl2  D. Nhiệt độ 

Câu 36: Este đơn chức X có t ỉ khối so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M đunnóng). Cô cạn dung dịch thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu t ạo của X là.

A. CH2=CH-CH2-COOCH3  B. CH2=CH- COO-CH2-CH3 C. CH3-CH2-COO-CH=CH2  D. CH3-COO-CH=CH-CH3 

Page 225: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 225/263228 | L O V E B O O K . V N  

Câu 37: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axet at. 

Câu 38: Xà phòng hoá một este no, đơn chức X bằng NaOH thu được chất hữu cơ Y duy nhất chứa Na. Cô cạn dungdịch, nung với vôi tôi xút thu được một ancol Z và một muối vô cơ. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được CO2 vàhơi nước theo t ỉ lệ thể tích là 3:2. Công thức phân t ử của X là:

A. C3H4O2. B. C2H4O2. C. C3H6O2. D. C4H6O2.

Câu 39: Cho các ch

ất: axit propionic X, axit axetic Y, ancol etylic Z và đimetyl ete T. Dãy gồm các ch

ất được

sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi làA. Y, T, X, Z. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. T, Z, Y, X.

Câu 40: Cho t ừ t ừ nước brom vào một hỗn hợp gồm phenol và stiren đến khi ngừng mất màu thì hết 300 gam dungdịch nước brom có nồng độ 3,2%. Để trung hòa hỗn hợp cần dùng 14,4ml dung dịch NaOH 10% (d=1,1gam/cm).Thành phần phần trăm theo khối lượng của phenol trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 40,4% B. 59,6% C. 36,90% D. 63,4%

Câu 41: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe3O4 + dung dịch HI dư  X + Y + H2O. Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng củaquá trình chuyển hoá. Các chất X và Y là:

A. FeI3 và I2  B. Fe và I2. C. FeI3 và FeI2  D. FeI2 và I2 

Câu 42: Đun nóng 13,875 gam một ankyl clorua Y với dung dịch NaOH, tách bỏ lớp hữu cơ, axit hóa phần còn lạib

ằng

dung dịchHNO3, nh

ỏ ti

ếp vào dung d

ịch AgNO3 th

ấy t 

ạo thành 21,525 gam k

ết t 

ủa. CTPT c

ủa Y là

A. C2H5Cl. B. C3H7Cl. C. C4H9Cl. D. C5H11Cl.Câu 43: E là hợp chất hữu cơ chỉ chứa một loại nhóm chức, công thức phân t ử là C6H8O4. Thủy phân E (xúc tác axit)thu được ancol X và 2 axit cacboxylic Y, Z có công thức phân t ử là CH2O2 và C3H4O2. Ancol X là:

A. ancol etylic. B. etylen glicol. C. ancol anlylic. D. ancol metylic.

Câu 44: Hòa tan hoàn tòan 16,2g một kim loại chưa rõ hóa trị bằng dung dịch HNO3 được 5,6 lít đktc hỗn hợp Anặng 7,2g gồm N2 và NO. Kim loại đã cho là: 

A. Cu B. Zn C. Fe D. Al

Câu 45: Quá trình xảy ra ở điện cực catot của bình điện phân dung dịch CuCl2 là :A. Cu2+ + 2e  Cu B. Cu  Cu2+ + 2e C. Cl− -1e  Cl D. Cl + 1e  Cl− 

Câu 46: Tr

ộn đều 0,54 gam b

ột Al v

ới b

ột

Fe

O và CuO r

ồi ti

ến hành ph

ản

ứng nhi

ệt nhôm thu được h

ỗn h

ợp X.

Cho X tác d

ụng h

ết v

ới dung d

ịch

HNO 

thì được h

ỗn h

ợp khí NO và

NO có t 

ỉ l

ệ 

mol tương ứng 1:3. Th

ể tích khí

NO và NO đktc trong hỗn hợp lần lượt là:A. 0,224 lít và 0,672 lít B. 2,24 lít và 6,72 lít C. 0,672 lít và 0,224 lít D. 6,72 lít và 2,24 lít

Câu 47: Hỗn hợp M gồm xeton X và anken Y. Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng vừa đủ 12,32 lít O đktcsinh ra 8,96 lít CO và 7,2 gam HO. Công thức cấu t ạo thu gọn của X là:

A. CHOCH  B. CHOCH  C. CHCOCHCOCH  D. CHCOCH 

Câu 48: Chọn phát biểu không đúng? A. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl; Cr2O3 tác dụng được với dung dịch NaOHB. Hợp chất Cr (II) có tính khử đặc trưng, còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnhC. Thêm dung dịch kiềm vào dung dịch muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromatD. Các h

ợp ch

ất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 

đều có tính ch

ất lưỡng tính.

Câu 49: Cho dung d

ịch ch

ứa a mol

BaAlOH tác d

ụng v

ừa đủ v

ới dung d

ịch ch

ứa b mol HCl. Để không còn k

ết

t ủa thì điều kiện cần và đủ là:

A. b ≥ 8 a  B. b=4a C. b ≥ 1 0 a  D. b 6 a 

Câu 50: X là một Tetrapeptit cấu t ạo t ừ Aminoaxit A, trong phân t ử A có 1 nhóm (-NH2) và 1 nhóm (-COOH), no,mạch hở. Trong A oxi chiếm 42,67% khối lượng. Thủy phân m gam X trong môi trường axit thì thu được 28,35(g)tripeptit; 79,2g đipeptit và 101,25g A. Giá trị của m là?

A. 184,5. B. 258,3. C. 405,9. D. 202,95.

ĐÁP Á

1C 2B 3A 4B 5B 6A 7A 8A 9C 10D

Page 226: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 226/263229 | G S T T G R O U P  

11C 12C 13D 14D 15B 16D 17B 18C 19B 20B

21A 22C 23B 24A 25B 26B 27D 28A 29A 30A

31C 32D 33B 34A 35D 36C 37D 38A 39D 40C

41D 42C 43B 44D 45A 46A 47C 48D 49A 50A

Page 227: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 227/263230 | L O V E B O O K . V N  

Đề số 35

Câu 1: Hỗn hợp A gồm tetrapeptit X mạch hở và tripeptit Y mạch hở X, Y đều được t ạo t ừ các α-aminoaxit mạchhở, chứa một nhóm -COOH và một nhóm -NH2 trong phân t ử) có t ỉ lệ số mol nX : nY  1 : 3. Đun nóng 68,10 gamhỗn hợp A với 780 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn dungdịch thu được m gam muối. Giá trị của m là:

A. 94,98 gam. B. 97,14 gam. C. 64,98 gam. D. 65,13 gamCâu 2:

Hỗn hợp X gồm một anđehit không no có một liên kết đôi, đơn chức, mạch hở A và một anđehit no, haichức, mạch hở B có cùng số nguyên tử C. Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam hỗn hợp X thu được 10,08 lít CO  đktc.Mặt khác, cho 9,2 gam hỗn hợp X tác dụng hết với dung dịch AgNO NH⁄  thu được 43,2 gam Ag. Công thức củaA, B lần lượt là: A. CHCHO và CHO  B. CHCHO và CHCHO C. CHCHO và CHCHO  D. CHCHO và CHCHO 

Câu 3:Cho các thí nghiệm sau:(1) Nhỏ t ừ t ừ dung dịch NaOH cho đến dư vào dung dịch AlCl3.(2) Sục t ừ t ừ khí CO2 cho đến dư vào dung dịch NaAl(OH)4 (hay NaAlO2).(3) Sục t ừ t ừ khí CO2 cho đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.(4) Sục t ừ t ừ khí CO2 cho đến dư vào dung dịch C6H5ONa.(5) Nhỏ t ừ t ừ dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch ZnCl2.(6) Nh

ỏ t 

ừ t 

ừ dung d

ịch HCl cho đến dư vào dung dịch NaAl(OH)4 (hay NaAlO2).

Số thí nghiệm cuối cùng thu được kết t ủa làA. 4 B. 2 C. 1 D. 3Câu 4: Trong các chất sau: nước, metylamin, ancol etylic, axit axetic, axeton, axetanđehit, glixerol, etylclorua, tristearin.Có bao nhiêu chất mà giữa các phân t ử của nó có thể có liên kết hiđro? 

A. 5 B. 8 C. 7 D. 6Câu 5: Hòa tan hết 17,44 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3, CuO, Cu, Mg, MgO trong đó oxi chiếm 18,35% về khốilượng) trong dung dịch HNO3 loãng dư, kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,56 lít đktc hỗn hợp khíZ gồm N2 và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 18,8. Cho dung dịch NaOH t ới dư vào Y rồi đun nóng, không có khí thoátra. Số mol HNO3 đã phản ứng với X là

A. 0,67 B. 0,47 C. 0,57 D. 0,37Câu 6: Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau: 

(1) Saccaroz

ơ, tinh bột và xenluloz

ơ đều có th

ể b

ị thu

ỷ phân.

(2) Glucozơ, mant ozơ, Fructozơ  đều tác dụng được với CuOH OH−⁄   và đều bị khử bởi dung dịchAgNO3/NH3 .(3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu t ạo của nhau.(4) Phân t ử tinh bột được cấu t ạo bởi nhiều gốc β-glucozơ. (5) Thuỷ phân saccarozơ trong môi trường axit thu được fructozơ và glucozơ. 6 Glucozơ được dùng làm thuốc, dùng để tráng ruột phích, tráng gương. 

Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là A.3 B. 4 C. 5 D.2

Câu 7: Để trung hòa 25,6 gam hỗn hợp 2 axit cacboxylic đa chức cần dùng 1 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M vàBa(OH)2 0,1M. sau phản ứng cô cạn thu được khối lượng muối khan là:

A. 60,6 gam B. 43,5 gam C. 34,4 gam D. 41,6 gamCâu 8: Cho các ch

ất sau: C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, dung d

ịch C6H5ONa, dung d

ịch NaOH, dung d

ịch CH3COOH,

dung dịch HCl. Cho t ừng cặp chất tác dụng với nhau ở điều kiện thích hợp, số cặp chất có phản ứng xảy ra làA. 9 B. 8 C. 12 D. 10

Câu 9: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 tan trong H2SO4 loãng vừa đủ được dung dịch Y trong suốt.Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1, cô cạn được 31,6 gam hỗn hợp muối khan. Phần 2, cho một luồng Cl2 dư điqua cho đến phản ứng hoàn toàn rồi cô cạn được 33,375 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị m là

A. 36,4 gam B. 32,3 gam C. 26,4 gam D. 13,2 gamCâu 10: Hòa tan một lượng ancol X vào nước thu được 6,4 gam dung dịch Y, nồng độ của X trong Y là 71,875%. Cho 6,4 gamdung dịch Y tác dụng với lượng dư Na thu được 2,8 lít H2 (đktc). Số nguyên t ử H có trong công thức phân t ử ancol X là:

A. 10 B. 4 C. 8 D. 6

Page 228: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 228/263231 | G S T T G R O U P  

Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 4,872 gam một hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch nước vôtrong. Sau phản ứng thu được 27,93 gam kết t ủa và thấy khối lượng dung dịch giảm 5,586 gam. Công thức phânt ử của X là

A. CH4  B. C4H8  C.C3H6 D. C4H10 Câu 12: Hợp chất hữu cơ X phân t ử có vòng benzen) có công thức phân t ử là C7H8O2, tác dụng được với Na và vớNaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H2 thu được bằng số mol X tham gia phản ứng. Số chất X là:

A. 8 B. 9 C. 10 D. 7Câu 13: X là h

ỗn h

ợp khí H2 và N2 có t 

ỉ kh

ối đối v

ới oxi b

ằng 0,225. D

ẫn X vào bình kín có xúc tác b

ột s

ắt, đun nóngthì thu được h

ỗn h

ợp khí Y có t 

ỉ kh

ối đối v

ới oxi b

ằng 0,25. Hi

ệu su

ất c

ủa quá trình t 

ổng h

ợp NH3 là

A. 15% B. 25% C. 20% D. 30%Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. CO2 tan trong nước nhiều hơn SO2 ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất.B. SO2 là phân t ử phân cực, CO2 là phân t ử không phân cực.C. SO2 có tính khử, CO2 không có tính khử.D. SO2 được dùng để chống nấm mốc cho lương thực, thực phẩm; còn “nước đá khô” CO2 rắn) dùng bảo quảnthực phẩm.

Câu 15: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp 2 muối KNO3 và Fe(NO3)2, sau phản ứng thu được hỗn hợp X gồm 2 khí cót ỉ khối so với H2 bằng 21,6. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là

A. 60,00% B. 78,09% C. 34,30% D. 40,00%Câu 16: Hòa tan hoàn toàn h

ỗn h

ợp X g

ồm 0,002 mol FeS2 

và 0,003 mol FeS vào lượng dư dung dịch H2SO4 

đặc

nóng thu được khí X. Toàn bộ khí X hấp thụ hết vào dung dịch KMnO4 vừa đủ thu được dung dịch Y không màu cópH = 2. Thể tích (lít) của dung dịch Y làA. 11,4 B. 22,8 C. 2,28 D. 1,14

Câu 17: Cho m gam Al vào 100ml dung dịch gồm CuNO 0,3M và AgNO 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy rahoàn toàn thì thu được m gam chất rắn X. Nếu cho m gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được0,336 lít khí ở đktc. Giá trị của m và m lần lượt là: A. 8,10 và 5,43  B. 1,08 và 5,43  C. 0,54 và 5,16  D. 1,08 và 5,16 

Câu 18: Tiến hành các thí nghiệm sau:(1) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl (5) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch NaOH(2) Cho CuS + dung dịch HCl (6) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch NaOH(3) Cho FeS + dung dịch HCl (7) Cho Zn vào dung dịch NaHSO4 (4) Cho dung d

ịch AlCl3 vào dung d

ịch Na2CO3 

Số thí nghiệm có t ạo ra chất khí là:A. 4 B. 5 C. 6 D. 3Câu 19: Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; HSO 0,2M và HPO 0,1M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịchX. Dung dịch Y gồm NaOH 0,1M và BaOH0,2M. Để trung hòa 300ml dung dịch X cần vừa đủ V ml dung dịch YGiá trị của V là

A. 600 B. 1000 C. 200 D. 333,3Câu 20: Cho các chất sau đây: Cl, NaCO, CO, HCl, NaHCO, HSO  loãng, NaCl, BaHCO, NaHSO4, NHClMgCO, SO. Dung dịch CaOH tác dụng được với bao nhiêu chất?

A.9 B. 11 C. 12 D. 10Câu 21: Điện phân có màng ngăn điện cực trơ 2 lít dung dịch chứa 0,2 mol CuCl2 và 0,4 mol BaCl2 cho đến khi đượcdung dịch có pH =13 thì dừng điện phân. Xem thể tích dung dịch không đổi. Hãy cho biết thể tích khí lần lượt thu

được

ở 

hai điện c

ực catot, anot đktc là 

A. 4,48 lít và 44,8 lít B. 2,24 lít và 4,48 lít C. 2,24 lít và 6,72 lít D. 6,72 lít và 2,24 lítCâu 22: Cho các chất: tơ capron, tơ lapsan, tơ nilon -7, tơ olon, keo dán ure-fomanđehit, cao su isopren, polimetymetacrilat, tơ axetat, nhựa novolac. Số chất được t ạo t ừ phản ứng trùng hợp là:A. 3 B. 4 C. 1 D. 2

Câu 23: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen)CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch nước brom là :

A. 7 B.6 C. 5 D. 8Câu 24: Số ancol đồng phân cấu t ạo của nhau có công thức phân t ử CHO, tác dụng với CuO đun nóng sinh raanđehit là

A. 4 B. 5 C. 3 D. 2

Page 229: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 229/263232 | L O V E B O O K . V N  

Câu 25: Một chất hữu cơ X mạch hở, không phân nhánh, chỉ chứa C, H, O. Trong phân t ử X chỉ chứa các nhóm chứccó nguyên t ử H linh động, X có khả năng hòa tan CuOH2. Khi cho X tác dụng với Na dư thì thu được số mol H2 bằng số mol của X phản ứng. Biết X có khối lượng phân t ử bằng 90 đvc. X có số công thức cấu t ạo phù hợp là:

A. 7 B. 6 C. 5 D. 4Câu 26: Từ các chất riêng biệt: CuSO,CaCO,FeS để điều chế được cả 3 kim loại Cu, Ca và Fe thì số phản ứng tốithiểu phải thực hiện là: các điều kiện khác có đủ 

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7Câu 27: Cho 0,3 mol h

ỗn h

ợp X g

ồm CH3CHO, CH2=CHCOOH và CHC-COOH ph

ản

ứng h

ết v

ới dung d

ịch AgNO3/

NH3 

dư thu được 41 gam h

ỗn h

ợp k

ết t 

ủa. M

ặt khác, khi cho 0,3 mol X tác d

ụng v

ới NaHCO3 

dư, thì thu được

4,48 lít khí CO2 (ở đktc). Khối lượng của CHC-COOH trong X là:A.14,0 gam B. 10,5 gam C. 3,5 gam D. 7,0 gam

Câu 28: Cho phản ứng: C6H5-CH=CH2 + KMnO4 → C6H5COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2OTổng hệ số (nguyên, t ối giản) t ất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là:

A. 24 B. 27 C. 34 D. 31Câu 29: Hòa tan 64 gam hỗn hợp muối gồm CuSO4, Fe2(SO4)3, MgSO4 trong đó S chiếm 25% về khối lượng vàonước được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 vừa đủ thu được m gam kết t ủa. Giá trị của m là

A. 116,5 B. 233,0 C. 149,5 D. 50,0Câu 30: Cho 1,5 gam hiđrocacbon X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/ NH3, thu được 7,92 gam kết t ủa vàngnhạt. Mặt khác 1,68 lít khí X (ở đktc) có thể làm mất màu được t ối đa V lít dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là:

A. 0,3 B. 0,2 C. 0,15 D. 0,25

Câu 31: Cho 0,81 gam Al và 6,72 gam Fe vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2, lắc kĩ để Cu(NO3)2 phản ứng hết thì đượcchất rắn có khối lượng 9,76 gam. Nồng độ mol Cu(NO3)2 trong dung dịch làA. 0,75 M B. 0,35 M C. 0,42 M D. 0,65 M

Câu 32: Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, propanal, ancol alylic. Đốt 1 mol hỗn hợp X thu được 40,32 lít CO2 (đktc).Đun X với bột Ni một thời gian thu được hỗn hợp Y có t ỉ khối so với X là 1,25. Nếu lấy 0,1 mol hỗn hợp Y thì tácdụng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,2M. Giá trị của V là

A. 0,20 lít B. 0,40 lít C. 0,30 lit D. 0,25 litCâu 33: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X: glucozơ, fructozơ, metanal và axit etanoic, cần 3,36 lít O2 (đktc). Dẫnsản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết t ủa. Giá trị củam là :

A. 15,0 B. 12,0 C. 10,0 D.20,5Câu 34:

Trong công nghiệp, người ta điều chế HNO theo sơ đồ sau:

NH ⟶ N O ⟶ N O ⟶HNO Biết hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế HNO là 70%, từ 22,4 lít NH đktc sẽ điều chế được bao nhiêu gamHNO?A. 22,05 B. 44,1 C. 63,0 D. 4,41

Câu 35: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức Y, một ancol đơn chức Z, một este t ạo ra t ừ Y và Z. Khi đốtcháy hoàn toàn 6,2 gam X thì thu được 0,31 mol CO2 và 0,28 mol H2O. Còn khi cho 6,2 gam X phản ứng vừa đủ với50 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng, thì thu được 0,04 mol Z. Thành phần % số mol của axit Y trong hỗn hợp Xlà:

A. 36,72% B. 42,86% C. 57,14% D. 32,15%Câu 36: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch H2O2 vào dung dịch KI (5) Sục khí O3 vào dung dịch KI(2) Cho dung d

ịch Na2S2O3 vào dung d

ịch H2SO4 loãng (6) S

ục khí H2S vào dung d

ịch FeCl3 

(3) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S 7 Đốt cháy Ag2S trong O2 4 Đun nóng hỗn hợp SiO2 và MgSố thí nghiệm có thể t ạo ra đơn chất là

A. 5 B. 7 C. 4 D. 2Câu 37: Các chất : CH3CH2COOH (1), CH3COOCH3 (2), CH3CH2CH2OH (3), CH3CH(OH)CH3 (4); CH3CH2CH3 (5)được xếp theo thứ nhiệt độ sôi giảm dần là:

A.(3) > (5)> (1) > (4)> (2) B. (3) > (1) > (4) > (5) > (2)C.(1) > (3) > (4) > (2) > (5) D. (1) > (2) > (3) > (4) > (5)

Câu 38: Hòa tan vào nước 3,38 gam hỗn hợp muối cacbonat và hidrocacbonat của một kim loại M hóa trị I sau đócho thêm vào dung dịch trên một lượng dư dung dịch HCl thu được 0,672 lít khí ở đktc.  Kim loại M là: A. Na B. K C. Cs D. Ag

Page 230: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 230/263233 | G S T T G R O U P  

Câu 39: Hỗn hợp X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức Y, Z có cùng số nguyên tử C. Chia X thành hai phầnbằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48 lít H đktc. Đốt cháy hoàn toàn phần hai, sinh ra 26,4gam CO. Công thức cấu tạo thu gọn và phần trăm về khối lượng của Z trong hỗn hợp X lần lượt là:  

A. CH2(COOH)2 và 70,87% B.HOOC-COOH và 60,00%C.CHCOOH và 54,88% D. HOOC-COOH và 42,86%

Câu 40: Ion A3+ có cấu hình electron phân lớp cuối cùng là 3d10. Vị trí của A trong bảng tuần hoàn là:A. chu kì 4, nhóm VIIIB B. chu kì 4, nhóm IIIB C. chu kì 4, nhóm VIIB D. Chu kì 4, nhóm IIIA

Câu 41: Dãy ion s

ắp x

ếp theo chi

ều gi

ảm d

ần tính oxi hóa là:

A.

Fe+, Cu+, Ag+, Fe+, H+  B.

Fe+, Ag+, Cu+, H+, Fe+ 

C. Ag+, Fe+, Cu+, H+, Fe+  D. Ag+, Cu+, Fe+, Fe+, H+ 

Câu 42: Khi oxi hóa C2H5OH bằng CuO nung nóng, thu được hỗn hợp hơi X chỉ gồm CH3CHO, H2O, và C2H5OH dư. Xcó khối lượng phân t ử trung bình bằng 36 đvc. Hiệu suất phản ứng oxi hóa C2H5OH là:

A. 26,0% B. 87,5% C. 25,0% D. 50,0%Câu 43: Dãy các ion nào sau đây có thể cùng t ồn t ại trong một dung dịch:

A. Fe+, Cl−, NH+, SO−, S−  B. Mg+,HCO−, SO−, NH+ 

C. Fe+, H+, Na+, Cl−, NO− D. Al+, K+, Br−, NO−, CO− 

Câu 44: Hấp thụ hết 4,48 lít buta - 1,3 - đien ở đktc) vào 250 ml dung dịch Br2 1M, ở điều kiện thích hợp đến khdung dịch brom mất màu hoàn toàn thu được hỗn hợp sản phẩm X, trong đó khối lượng sản phẩm cộng 1,4 gấp 4lần khối lượng sản phẩm cộng 1,2. Khối lượng của sản phẩm cộng 1,2 có trong hỗn hợp X là:

A. 12,84 gam B. 16,05 gam C. 1,605 gam D. 6,42 gam

Câu 45: Khi nói về peptit và protein, phát biểunào sau đây là đúng?A.Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.B. Tất cả các peptit và protein đều có phản ứng màu biure với CuOH.C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit.D. Oligopeptit là các peptit có t ừ 2 đến 10 liên kết peptit.

Câu 46: Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat,mantozơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng bạc làA.8 B.5 C. 7 D. 6

Câu 47: Cho các phản ứng sau:(1) N2(k) + 3H2(k)⇌2NH3(k) (3) 2SO2(k) + O2(k)⇌2SO3(k) (2) 2C(r) + O2(k)⇌2CO(k) (4) H2(k)+ Cl2(k)⇌2HCl(k) 

Khi tăng áp suất, s

ố cân b

ằng chuy

ển d

ịch theo chi

ều thu

ận là

A. 1 B. 4 C. 2 D. 3Câu 48: Cho t ừ t ừ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa các muối Cu(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2, Al(NO3)3

Ni(NO3)2, AgNO3. Lọc kết t ủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn gồm các chất:A. Ag2O, Fe2O3, Al2O3 B. Fe2O3, Al2O3  C. NiO, Ag, Fe2O3, Al2O3  D. Ag, Fe2O3 

Câu 49: Dãy nào sau đây gồm t ất cả các ion gây ô nhiễm nguồn nước:A. Cl−, NO−, Hg+, Cr+, As+  B. SO−, Br−, Mg+, Mn+, H+ 

C. Ag+, Cd+, K+, NO−,HCO−  D. CO−, Cl−, Cu+, Ca+, Na+ Câu 50: Cho 100 gam hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 5,04 lít khí đktc) và mộtphần rắn không tan. Lọc lấy phần không tan đem hoà tan hết bằng dung dịch HCl dư không có không khí) thoátra 38,8 lít khí đktc). Thành phần % khối lượng các chất trong hợp kim là

A.4,05%Al; 83,66%Fe và 12,29%Cr. B.4,05%Al;13,66%Fe và 82,29%Cr.C.13,66%Al;82,29%Fe và 4,05%Cr. D.4,05%Al;82,29%Fe và 13,66%Cr.

ĐÁP Á

1A 2D 3B 4A 5A 6B 7B 8A 9C 10C

11D 12B 13B 14A 15B 16C 17B 18B 19C 20D

21C 22B 23B 24A 25A 26B 27D 28C 29C 30A

31D 32D 33A 34B 35B 36B 37C 38B 39D 40D

41C 42D 43B 44D 45A 46C 47C 48B 49A 50A

Page 231: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 231/263234 | L O V E B O O K . V N  

Đề số 36

Câu 1: Hòa tan 160 gam hỗn hợp A gồm AlCl,FeCl,FeCl vào nước được dung dịch B. Chia dung dịch B thành 2 phầnbằng nhau: Điện phân phần 1 trong 77200 giây bằng dòng điện 2A. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch sau điện phân thấykhông xuất hiện kết tủa. Biết quá trình điện phân chưa xảy ra quá trình điện phân nước ở cả hai điện cực.Cho 1,68 lít dung dịch NaOH 0,5M vào phần 2 thu được m gam kết tủa AlOH.

Giá trị nhỏ nhất của m gần với giá trị nào sau đây nhất? 

A. 6,204 gam B. 21,84 gam C. 25,74 gam D. 23,4 gamCâu 2: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt Fe, FeO và FeS? A. Dung dịch HCl loãng, nóng  B. Dung dịch HSO đặc nóng C. Dung dịch NaOH đặc nóng  D. Dung dịch HNO loãng, nóng 

Câu 3: Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là CHNO. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOHsinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z cókhả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 8,2 B. 10,8 C. 9,4 D. 9,6

Câu 4: Dẫn 7,1 gam hỗn hợp hơi của 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng qua CuO dư, đun nóng. Sauphản ứng hoàn toàn thu được 10,3 gam hỗn hợp hơi Y. Dẫn hỗn hợp hơi Y vào dung dịch AgNO  dư trong NH, đunnóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được Ag có khối lượng là: A. 75,6 gam B. 86,4 gam C. 43,2 gam D. 64,8 gam

Câu 5: Dãy chất nào sau đây có thể sử dụng để điều chế trực tiếp axetanđehit? A. metanol, etilen, axetilen B. Etanol, etilen, axetilenC. etanol, butan, etilen D. Glucozo, etilen, vinyl axetat

Câu 6: Hỗn hợp X gồm ankin Y và H có tỉ lệ mol là 1:2. Dẫn 13,44 lít hỗn hợp X đktc qua Ni, nung nóng thu được hỗnhợp Z có tỉ khối so với H là 11. Dẫn hỗn hợp Z qua dung dịch Br dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy có 32 gam Br đãphản ứng. Công thức của ankin Y là: A. CH  B. CH  C. CH  D. CH 

Câu 7: Dãy các chất nào sau đây là các hợp chất ion?  A. AlCl,HCl,NaOH  B. HNO,CaC, NHCl  C. KNO,NaF,HO  D. NaCl, CaO, NHCl 

Câu 8: Cho các chất sau: 1 etyl amin, 2 đimetyl amin, 3 p – metyl anilin, 4 benzyl amin. Sự sắp xếp nào đúng vớitính bazo của các chất đó? A. (4)>(2)>(3)>(1) B. (1)>(2)>(4)>(3) C. (2)>(1)>(3)>(4) D. (2)>(1)>(4)>(3)

Câu 9: Nhỏ từ từ dung dịch HSO loãng vào dung dịch X chứa 0,1 mol Na CO và 0,2 mol NaHCO, thu được dung dịchY và 4,48 lít khí CO đktc. Tính khối lượng kết tủa thu được khi cho dung dịch BaOH dư vào dung dịch Y? A. 66,30 gam B. 54,65 gam C. 46,60 gam D. 19,70 gam

Câu 10: Khi làm thí nghiệm với photpho trắng, cần có chú ý nào dưới đây? A. Cầm photpho trắng bằng tay có đeo găng cao su. B. Dùng cặp gắp nhanh mẩu photpho trắng ra khỏi lọ và ngâm ngay vào chậu đựng đầy nước khi chưa dùng đến. C. Tránh cho photpho trắng tiếp xúc với nước. D. Có thể để photpho trắng ngoài không khí. 

Câu 11: Dãy các dung dịch nào sau đây, khi điện phân điện cực trơ, màng ngăn có sự tăng pH của dung dịch? A. KCl, KOH, HNO  B. CuSO,HCl,NaNO  C. NaOH, KNO, KCl D. NaOH, BaCl,HCl 

Câu 12: Ancol X

no đa chức mạch hở có số nhóm –OH ít hơn số nguyên tử C. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần dùng12,32 lít khí O đktc. Mặt khác, dung dịch X hoàn tan được CuOH ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam. X cóbao nhiêu công thức cấu tạo? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 13: Hòa tan hoàn toàn một lượng Fe trong 200 gam dung dịch HNO nồng độ 63% đun nóng thu được khí NO sảnphẩm khử duy nhất. Trong dung dịch sau phản ứng, nồng độ % của HNO  là 36,92%. Thể tích khí NO đo ở 27℃ và1,12 atm thoát ra là: A. 9,92 lít  B. 9,15 lít  C. 9,89 lít  D. 9,74 lít 

Câu 14: Cho các thí nghiệm sau: 1 Sục khí CO vào dung dịch natri aluminat  4 Dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl 2 Cho dung dịch NH dư vào dung dịch AlCl  5 Dung dịch NaOH dư vào dung dịch BaHCO 3 Sục khí HS vào dung dịch AgNO 

Những trường hợp thu được kết tủa sau phản ứng là: 

Page 232: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 232/263235 | G S T T G R O U P  

A. (2), (3), (5) B. (1), (2), (5) C. (1), (2), (3), (5) D. (2), (3), (4), (5)Câu 15: Cho dãy các dung dịch sau: NaHSO, NHCl,CuSO, KCO,ClHNCHCOOH, NaCl và AlCl. Số dung dịch cópH<7 là: 

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 16: Hòa toan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe O và FeO trong 400ml dung dịch HNO 3M dưđun nóng, thu được dung dịch Y và V lít khí NO đktc NO là sản phẩm khử duy nhất của NO −. Cho 350ml dung dịchNaOH 2M vào dung dịch Y thu được 21,4 gam kết tủa. Giá trị của V là: 

A.

3,36 lít  B.

5,04 lít  C.

5,60 lít  D.

4,48 lít 

Câu 17:

Cho các phát biểu sau: 

1 Thủy phân hoàn toàn este no, đơn chức mạch hở trong dung dịch kiềm thu được muối và ancol. 2 Phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic với ancol xúc tác HSO đặc là phản ứng thuận nghịch. 3 Trong phản ứng este hóa giữa axit axetic và etanol xúc tác H SO đặc, nguyên tử O của phân tử HO có nguồngốc từ axit. 4 Đốt cháy hoàn toàn este no mạch hở luôn thu được CO và HO có số mol bằng nhau. 5 Các axit béo đều là các axit cacboxylic đơn chức và có số nguyên tử C chn. Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng:  CHCOONa ô ô ú,° X , : Y ,° Z ,° T 

X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ, công thức của T là: 

A. CHO  B. CHCHO  C. CHOH  D. HCHO Câu 19: Cho một số tính chất: có dạng sợi 1, tan trong nước 2, tan trong nước Svayde 3, phản ứng với axit nitricđặc xúc tác HSO đặc 4, tham gia phản ứng tráng bạc 5, bị thủy phân trong dung dịch axit đun nóng 6. Các tínhchất của xenlulozo là: 

A. (3), (4), (5), (6) B. (1), (3), (4), (6) C. (2), (3), (4), (5) D. (1), (2), (3), (4)Câu 20: Hỗn hợp X gồm CH−+CHO và CH+CHOH đều mạch hở và m, n là các số nguyên. Cho X phản ứngvừa đủ với không đến 3,2 gam brom trong nước. Mặt khác toàn bộ lượng X trên phản ứng với dung dịchAgNO NH⁄ , kết thúc phản ứng thu được 2,16 gam Ag. Đốt cháy hoàn toàn CH−+CHO thì thể tích oxi đktc cầndùng là: 

A. 0,56 lít  B. 0,224 lít  C. (0,336n0,28 lít  D. 1,12 lít Câu 21:

Axit Malic 2 – hidroxi butandioic có trong quả táo. Cho m gam axit Malic tác dụng với Na dư thu được V

 lít khH. Mặt khác, cho m gam axit Malic tác dụng với NaHCO  dư thu được V lít khí CO thể tích các khí đo ở cùng điềukiện. Mối quan hệ giữa V và V là: A. V 0,5V  B. V V  C. V 0,75V  D. V 1,5V Câu 22: Có 6 dung dịch riêng rẽ sau: BaCl,MgCl,FeCl,FeCl, NHCl, NHSO. Có thể nhận biết 6 dung dịchtrên bằng kim loại:

A. Al. B. Na. C. Mg. D. Cu.Câu 23: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì chất có thể dùng để khử thủyngân là: 

A. Bột Fe B. Bột lưu huỳnh  C. Nước  D. NaCâu 24: Cho dung dịch hỗn hợp gồm NH4Cl 0,05M và NH3 0,05M. Biết rằng hằng số phân li bazơ của NH3 ở 250C là1,8.10− và bỏ qua sự phân li của H2O. Vậy pH của dung dịch ở 250C là

A. 4,74 B. 5,12 C. 9,26 D. 4,31

Câu 25: Để đốt cháy hoàn toàn 22,23 gam một cacbohiđrat X, cần dùng vừa đủ 0,78 mol O2. Công thức đơn giảnnhất của X làA. C6H10O5  B.C6H12O6  C. CH2O D. C12H22O11

Câu 26: Để trung hòa m gam dung dịch axit cacboxylic đơn chức X nồng độ 8,64% cần dùng m gam dung dịch NaOHnồng độ C%. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa chất tan có nồng độ 5,64%. Công thức của X và giá trị của C tươngứng là: A. CHCOOH và 5,76  B. HCOOH và 7,5  C. CHCOOH và 4,6  D. CH CHCOOH và 4,8 

Câu 27: Cho một hỗn hợp X chứa NH, CHNH và CHOH. X được trung hòa bởi 0,02 mol NaOH hoặc 0,01 mol HClX cũng phản ứng vừa đủ với 0,075 mol brom tạo kết tủa. Số mol NH và CHOH lần lượt là: A. 0,01 mol và 0,02 mol  B. 0,005 mol và 0,02 mol  C. 0,005 mol và 0,01 mol  D. 0,01 mol và 0,01 mol 

Câu 28: Cho các hợp chất hữu cơ: etylenglicol 1, glyxin 2, axit axetic 3, axit acrylic 4, axit glutamic 5 và 2 –metylpropenol 6. Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là:

 

Page 233: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 233/263236 | L O V E B O O K . V N  

A. 1, 2, 5 B. 3, 4, 5 C. 1, 4, 5 D. 2, 3, 4Câu 29: Cho m gam Zn vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO và 0,15 mol CuNO, sau một thời gian thu được 26,9 gamkết tủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 5,6 gam bột sắt vào dung dịch X, sau khi các phản ứnghoàn toàn thu được 6 gam kết tủa. Giá trị của m là: 

A. 19,50 gam B. 16,25 gam C. 18,25 gam D. 19,45 gamCâu 30: Cho KI tác dụng hết với KMnO trong môi trường HSO, người ta thu được 1,51 gam MnSO. Số mol I tạothành và KI tham gia phản ứng lần lượt là: 

A.

0,00025 và 0,0005  B.

0,025 và 0,05  C.

0,25 và 0,50  D.

0,0025 và 0,005 

Câu 31:

Hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng? 

A. Trong các axit: HF, HCl, HBr thì HBr có tính axit mạnh nhất.  B. Ozon có tính oxi hóa và khả năng hoạt động hơn O. C. Khả năng phản ứng của Cl kém hơn của O. D. Tính khử của HS lớn hơn của nước. 

Câu 32: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là CHON. Cho 5,15 gam X tác dụng với dung dịch NaOH lấy dư 25% sovới lượng phản ứng đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 6,05 gam chất rắn khan. Công thứccủa X là: A. HNCHCOOCH  B. HNCHCOOH  C. CHCOONHCH  D. HNCHCOOCH 

Câu 33: Hidro hóa hoàn toàn anđehit X xúc tác Ni, t° thu được ancol Y. Mặt khác, oxi hóa X thu được axit cacboylic Z.Thực hiện phản ứng este hóa giữa Y và Z xúc tác HSO đặc thu được este M có công thức phân tử là C HO. Côngthức của X là:

 

A. CH CHCHO  B. CHCHO  C. CHCHO  D. CH CHCHCHO Câu 34: Cho các phát biểu sau: 1 Trong dung dịch, tổng nồng độ các ion dương bằng nồng độ các ion âm.  2 Dãy các chất: CaCO, HBr và NaOH đều là các chất điện li mạnh. 3 Trong 3 dung dịch cùng pH là HCOOH, HCl và HSO, dung dịch có nồng độ lớn nhất là HCOOH. 4 Phản ứng axit – bazo xảy ra theo chiều tạo ra chất có tính axit và bazo yếu hơn. 5 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch không km theo sự thay đổi số oxi hóa.  Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 35: Cho các phản ứng oxi hóa – khử sau: (1)

H

O

  (2)

AgNO °

→ 

(3) Cl KOH °→  (4) KClO °→ (5) Cl NaOH⟶  (6) KMnO °→ 

(7) CaHCO °→  (8) CuONH °→ Trong số các phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 36: Lấy 22,35 gam hỗn hợp muối clorua của kim loại kiềm A và kim loại kiềm thổ B A, B thuộc 2 chu kì liên tiếpnhau trong bảng tuần hoàn hóa học tác dụng với dung dịch AgNO  dư thu được 43,05 gam kết tủa. A và B lần lượt là: A. K và Sr  B. Rb và Ca  C. Na và Ca  D. K và Mg 

Câu 37: Hấp thụ hết V lít khí CO vào dung dịch chứa 0,39 mol CaOH thu được a gam kết tủa. Tách lấy kết tủa, sau đóthêm tiếp 0,4V lít khí CO  nữa, thu thêm 0,2a gam kết tủa.  Thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị của V là: A.

7,84 lít  B.

5,6 lít  C.

8,4 lít  D.

6,72 lít 

Câu 38:

0,1 mol axit A tác dụng vừa đủ với 0,2 mol NaHCO. Đốt cháy 0,1 mol A thì khối lượng nước vượt quá 3,6 gam.Công thức cấu tạo thu gọn của A là: A. CHCOOH  B. HOOCC≡CCOOH  C. HOOCCHCHCOOH  D. HOOCCHCOOH Câu 39: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với các hóa chất sau: 1 dung dịch HCl, 2 khí oxi, t°, 3 dung dịch NaOH,4 dung dịch HSO đặc nguội, 5 dung dịch FeCl. Số hóa chất chỉ tác dụng với 1 trong 2 kim loại là: 

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 40: Cho các chất sau: Cu, FeS, NaSO, S, NaCl, CuO, KBr và FeO tác dụng với dung dịch HSO đặc nóng. Sốtrường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là: 

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7Câu 41: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ Y và Z thuộc hai chu kì kế tiếp nhau M < M. Cho m gam hỗn hợp X vàonước dư thấy thoát ra V lít khí H. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thấythoát ra 3V lít H thể tích các khí đo ở cùng điều kiện. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp X là:

 

Page 234: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 234/263

Page 235: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 235/263238 | L O V E B O O K . V N  

Page 236: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 236/263239 | G S T T G R O U P  

Đề số 37

Câu 1: Một dây sắt nối với một dây đồng ở một đầu, đầu còn lại nhúng vào dung dịch muối ăn. Tại chỗ nối của hadây kim loại xảy ra hiện tượng gì?

A. Electron di chuyển t ử Fe sang Cu. B. Ion Fe2+ thu thêm 2e để t ạo ra FeC. Ion Cu2+ thu thêm 2e để t ạo ra Cu D. Electron di chuyển t ừ Cu sang Fe

Câu 2: Chia hỗn hợp hai andehit no đơn chức thành hai phần bằng nhau-

Đốt cháy hoàn toàn ph

ần th

ứ nh

ất thu được 0,54 gam nước.

- Phần thứ hai cộng H2 (Ni, t 0

thu được hỗn hợp X gồm 2 ancol no và andehit dư Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thì thể tích khí CO2 đktc thu được làA. 1,68 lit B. 0,112 lit C. 0,672 lit D. 2,24 lit

Câu 3: Nhận định nào sau đây không đúng A. Giá trị Ka của một axit phụ thuọc vào nồng độ axit B. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào bản chất axitC. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào nhiệt độ  D. Giá trị Ka càng lớn thì lực axit càng mạnh

Câu 4: Hợp kim Cu-Zn (45% Zn) có tính cứng, bền hơn Cu dùng để chế t ạo các chi tiết máy, chế t ạo thiết bị dùngtrong đóng tàu biển gọi làA. Đồng thau B. Đồng bạch C. Vàng 9 cara D. Đồng thanh

Câu 5: Để tác dụng hết với 100g lipit có chỉ số axit bằng 7 phải dùng 17,92 gam KOH. Tính khối lượng xà phòngthu được.A. 100,745 gam B. 108,625 gam C. 109,813 gam D. 98,25 gam

Câu 6: Khi điều chế etylen t ừ ancol etylic và H2SO4 đặc ở khoảng 1700C thì khí etylen thu được thường có lẫn CO2SO2, hơi nước. Để loại bỏ các chất trên cần dùng cách nào sau đây 

A. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch brom dư và bình chứa H2SO4 đặc, dư B. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch KMnO4 dư và bình chứa Ca(OH)2, dư C. Dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua dung dịch brom dư, NáOH dư và bình chứa Ca(OH)2, dư D. Dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua dung dịch NáOH dư và bình chứa P2O5 khan

Câu 7: Có hao amin bậc nhất. A là đồng đẳng của anilin và B là đồng đẳng của metylamin. Đốt cháy hoàn toàn 3,21gam A thu được 336 cm3 N2 đktc và đốt cháy hoàn toàn B cho hỗn hợp khí trong đó tỉ lệ V: V 2 : 3. Côngthức của A, B lần lượt là

A. CH3C6H4NH2 và CH3(CH2)3NH2  B. C2H5C6H5NH2 và CH3(CH2)2NH2 C. CH3C6H4NH2 và CH3(CH2)4NH2  D. CH3C6H4NH2 và CH3(CH2)2NH2 

Câu 8: Cho 11,6 gam mu

ối FeCO3 tác d

ụng v

ới dung d

ịch HNO3 v

ừa đủ, thu được h

ỗn h

ợp khí CO2, NO và dung d

ịch

X. Thêm vào dung dịch X một lượng HCl dư thì thu được dung dịch hoà tan t ối đa bao nhiêu gam bột đồng, biếtrằng khí bay ra là NO.

A. 3,2 gam B. 32 gam C. 28,8 gam D. 14,4 gamCâu 9: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl với điện cực trơ trong thời gian 4 giờvà I=1,34A. Khối lượng lim loại thu được ở catot và khối lượng khí thoát ra ở anotđktc lần lượt là

A. 6,4 gam Cu và 13,44 l khí B. 6,4 gam Cu và 1,792 l khíC. 3,2 gam Cu và 1,344 l khí A. 3,2 gam Cu và 1,792 l khí

Câu 10: Cho chuỗi chuyển hóa sau CH   : ⁄ X ⁄ Y Z. X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ, thànhphần chủ yếu của Z là

A. o- Metylanilin, p-Metylanilin B. o-Crezol, m-CrezolC. o-Crezol, p-Crezol D. Axit o-phtalic, Axit p-phtalic

Câu 11: Nhiệt độ sôi của các chất được xếp theo thứ  t ự tăng dầnA. C2H5Cl < CH3COOCH3< C2H5OH < CH3COOH B. CH3COOCH3< C2H5Cl < C2H5OH < CH3COOHC. C2H5Cl < CH3COOH< CH3COOCH3< CH3CHO D.CH3COOH < HCOOH < CH3COOH < C2H5F

Câu 12: Cứ 2,62 gam cao su Buna-S phản ứng vừa hết với 1,6 gam brom trong dung dịch CCl4. Tỷ lệ số mắt xíchbutadien và stiren trong phân t ử cao su Buna – S là

A. 2: 3 B. 1: 2 C. 1: 3 D. 3: 5Câu 13: Kết luận nào sau đây là sai 

A. Dung dịch HCl có pH = 2 thì CM = 0,01M B. Dung dịch H2SO4 có pH = 0,7 thì CM = 0,50MC. Dung dịch Ba(OH)2 có pH = 11 thì CM = 0,0005M D. Dung dịch NaOH có pH = 12,3 thì CM = 0,020M

Câu 14: Nguyên t ử của nguyên t ố X có lớp ngoài cùng là 3p. Nguyên t ử của nguyên t ố Y có phân lớp ngoài cùng là3s. Tổng số electron của 2 phân lớp ngoài cùng của X và Y là 7. Biết rằng X và Y dễ dàng phản ứng với nhau. Sốhi

ệu nguyên t 

ử 

X và Y tương ứng là

Page 237: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 237/263240 | L O V E B O O K . V N  

A. 13 và 15 B. 18 và 11 C. 17 và 12 D. 11 và 16Câu 15: Cho các cân bằng sau:1 3Fe r 4HO ⇌ F eO r 4H k ∆H 35 Kcal 2 CO k H k ⇌ HO h CO k ∆H 10 Kcal 3 2SOk ⇌2SOk O k ∆H 22,08 KCal 4 O k 2H k ⇌ 2HO h ∆H 115,6 KCal Chọn phản ứng khi tăng áp suất cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch

A. (3) và (4) B. (4) C. (3) D. (1) và (2)Câu 16: H

ấp th

ụ V lit CO2 

đktc vào 200ml dung dịch NaOH 1M thu được dung d

ịch X. Khi cho CaCl2 

dư vào dung

dịch X thu được kết t ủa và dung dịch Y, đun nóng Y lại thấy kết t ủa xuất hiện. Giá trị của V làA. 1,12 < V < 2,24 B. 2,24 < V < 4,48 C. 4,48 ≤ V D. V ≤ 1,12

Câu 17: Sacarozơ có tính chất nào trong số các tính chất sau:1. Polisacarit 2. Khối tinh thể không màu3. khi thuỷ phân t ạo thành glucozơ và fructozơ  4. Tham gia phản ứng tráng gương 5. Phản ứng với Cu(OH)2.

Những tính chất nào đúng A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 5 C. 1, 2, 3, 5 D. 3, 4, 5.

Câu 18: Cho 0,1 mol chất X (C2H8O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làmxanh gấy quỳ t ẩm ướt và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Chọn giá trị đúng của m.

A. 12,5 gam B. 21,8 gam C. 5,7 gam D. 15 gam

Câu 19: Cho dancol = 0,8g/ml và dnước = 1,0g/ml . Nếu cho natri dư vào 115 ml ancol etylic 150

 thì thể tích khí thoátra làđktc A. 60,816 lit B. 64,18 lit C. 65,16 lit D. 3,36 lit

Câu 20: Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol HNO (x: y 16: 61 thu được một sản phẩm khửduy nhất và dung dịch chỉ chứa muối nitrat. Số mol e do lượng sắt trên nhường khi bị hòa tan là:  A. y B. 3x C. 2x D. 0,75y

Câu 21: Trộn 12,0 gam hỗn hợp bột Cu, Fe với 8,0gam S thu được hỗn hợp X. Nung X trong bình kín không cókhông khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Hoà tan hết Y trong dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thu được khíNO2 duy nhất là hai muối sunfat. Phần trăm khối lượng Cu trong hỗn hợp đầu là

A. 61,36% B. 63,52% C. 55,14% D. 53,33%Câu 22: Khử 1,6 gam hỗn hợp 2 andehit no bằng khí H2 thu được hỗn hợp 2 rượu. Đun nóng hỗn hợp hai rượu nàyv

ới H2SO4 

đặc

ở 1800 

C thu được h

ỗn h

ợp 2 olefin là đồng đẳng k

ế ti

ếp. Đốt cháy hai olefin này được 3,52gam CO2.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của hai andehit làA. CH3CHO, C2H5CHO B. CH3CHO, CH2(CHO)2  C. C2H5CHO, C3H7CHO D.HCHO, CH3CHOCâu 23: Cho 30 gam hỗn hợp CaCO3 và KHCO3 tác dụng hết với HNO3 thu được khí Y, dẫn khí Y qua 500ml dungdịch Ba(OH)2 2M thu được kết t ủa Z, khối lượng của Z là (gam)

A. 59,6 B 59,5 C. 59,1 D. 59,3Câu 24: Điều nào sau đây không đúng? 

A. Chất dẻo là vật liệu bị biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ áp suất mà vẫn giữ nguyên biến dạng đó khikhông tác dụngB. Tơ tằm, bông, len là polime thiên nhiênC. Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợpD. Nilon 6-6 và tơ capron là poliamit 

Câu 25:

Hỗn hợp X gồm CH−CHO,

CH−COOH,

CH−CHOH đều mạch hở, n nguyên dương. Cho 2,8gam X phản ứng vừa đủ với 8,8 gam brom trong nước. Mặt khác cho toàn bộ lượng X trên phản ứng với lượng dưdung dịch AgNO NH⁄ , kết thúc phản ứng thu được 2,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của CH−CHO trong Xlà: A. 26,63% B. 22,22% C. 20,00% D. 16,42%

Câu 26: Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch X chứa hỗn hợp AlCl3, ZnCl2, FeCl3 thu được kết t ủa Y. Nung kết t ủaY đến khối lượng không đổi được chất rắn Z, cho luồng H2 dư đi qua Z nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thuđược chất rắn T. Trong T có chứaA. Fe B. Al2O3, ZnO và Fe C. Al2O3, Zn D. Al2O3 và Fe

Câu 27: Dãy gồm các hidrocacbon tác dụng với Clo theo t ỷ lệ số mol 1:1 (chiếu sáng đều thu được 4 dẫn xuấtmonoclo là

A. Metylxiclopentan và isopentan B. 2,2-đimetylpentan và 2,3-đimetylbutan 

Page 238: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 238/263

Page 239: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 239/263242 | L O V E B O O K . V N  

A. 7,54 gam B. 8,26 gam C. 9,3 gam D. 10,02 gamCâu 44: Có bao nhiêu đồng phân este mạch thẳng có công thức phân t ử C6H10O4 khi tác dụng với NaOH t ạo ra mộtmuối và một rượu.

A. 5 B. 4 C. 3 D.2Câu 45: Đun nóng 0,1mol este chỉ chứa một loại nhóm chức X với lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 13,4gam muối của axit hữu cơ đa chức B và 9,2 gam rượu đơn chức C. Cho C bay hơi ở 1270C và 600mmHg sẽ chiếmthể tích 8,32 lit. Công thức cấu t ạo của X là

A. (COOC3H5)2  B. (CH2)2 (COOC2H5)2  C.(COOC2H5)2  D. CH(COOCH3)2 Câu 46: Cho glyxin tác d

ụng v

ới alanin thì t 

ạo ra t 

ối đa bao nhiêu tripeptit 

A. 5 B. 8 C. 4 D.6Câu 47: Khi trộn các chất khí: H2 và O2 (1), NO và O2 (2), CO và O2(3) và NH3 với HCl thì các trường hợp có thể tíchgiảm ngay ở nhiệt độ thường so với t ổng thể tích của t ừng khí là

A. (3) và (4) B. (1) và (2) C.(1), (2) và (4) D. (2) và (4)Câu 48: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp MgCl2, FeCl3 và CuCl2 thì thứ t ự bị khử ở catot là

A. Fe3+ , Cu2+, Fe2+ , H2O B. Fe3+ , Cu2+, Mg2+ , H2OC. Cu2+,Fe3+ , Mg2+ , H2O D. Fe3+ , Cu2+,Fe2+, Mg2+ 

Câu 49: Có 2 anken X, Y là đồng đẳng liên tiếp nhau, trong đó M < M. Hidrat hóa hỗn hợp X, Y có HSO làm xúctác, t ạo ra hỗn hợp gồm 3 ancol. Đốt cháy hoàn toàn 1,94 gam hỗn hợp ancol thu được 2,24 lít khí CO đktc. Vậy:

A. Y là but – 2 – en B. X là etilen C. Y là propen D. Y là isobuten.Câu 50: H

ỗn h

ợp M g

ồm hai ch

ất CH3COOH và NH2CH2

COOH. Để trung hoà m gam h

ỗn h

ợp M c

ần 100ml dung d

ịch

HCl 1M. Toàn bộ sản phẩm thu được sau phản ứng lại tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch NaOH 1M. Thành phầnphần trăm theo khối lượng của các chất CH3COOH và NH2CH2COOH trong hỗn hợp M lần lượt làA. 40 và 60 B. 72,8 và 27,2 C. 61,54 và 38,46 D. 44,44 và 55,56

ĐÁP Á

1A 2C 3A 4A 5B 6D 7D 8B 9B 10C

11A 12B 13B 14C 15C 16B 17B 18A 19B 20D

21D 22A 23C 24C 25C 26D 27A 28A 29D 30A

31D 32D 33B 34C 35A 36C 37D 38B 39C 40D

41C 42A 43B 44B 45C 46B 47D 48A 49A 50D

Page 240: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 240/263243 | G S T T G R O U P  

Đề số 38

Câu 1: Thể tích HCl 1M cần cho vào 500ml dung dịch NaAlO2 0,1M để thu được 0,78g kết t ủa là:A. 0,01lit; 0,17lit B. 0,01lit; 0,2lit C. 0,2lit; 0,1lit D. 0,01lit; 0,15lit

Câu 2: Cho 200 ml dung dịch KOH 0,65M phản ứng với 100 ml dung dịch H2SO4 a M,sau phản ứng thu được dungdịch X có khả năng phản ứng vừa đủ với 0,78 gam Al(OH)3. Nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 là:

A. 0,8M B. 0,6M C. 0,8M ho

ặc 1,2M D. 0,6M ho

ặc 0,8M

Câu 3: Cho 23,52 gam hỗn hợp 3 kim loại Mg, Fe và Cu vào 200ml dung d ịch HNO 3,4M. Khuấy đều nhận thấythoát ra một chất khí duy nhất không màu dễ bị hóa nâu trong không khí và còn dư một kim loại chưa tan hết. Đổtiếp t ừ t ừ dung dịch HSO 5M vào đồng thời khuấy đều, chất khí trên lại thoát ra cho đến khi kim loại vừa tan hếtthì đã dùng đúng 44ml, thu được dung dịch A. Lấy một nửa dung dịch A, rồi cho dung dịch NaOH vào đến dư, lọcphần kết t ủa, rửa nhiều lần bằng nước rồi đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắnB cân nặng 15,6 gam. Tính khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu.

A. 15,36g B. 1,44g C. 6,72g D. 2,88gCâu 4: Có 5 dung dịch riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, NiCl2. Nếu thêm dung dịch KOH dư vào, sau đó thêm tiếp NHdư vào. Số dung dịch cho kết t ủa thu được sau thí nghiệm là:

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4Câu 5: Ancol no m

ạch h

ở A ch

ứa n nguyên t 

ử C và m nhóm OH trong c

ấu t 

ạo phân t 

ử. Cho 14,8 g A tác d

ụng h

ết

với Na cho 2,24 lít H2 đktc. Mối quan hệ giữa n và m là.A. 2m = 2n+1 B. 28m = 7n+2 C. 7m = n+3 D. 29m = 7n+1

Câu 6: Trong t ự nhiên nguyên t ố Bo có 2 đồng vị  B  và B . Nguyên t ử khối trung bình của Bo là 10,81. Phần trămkhối lượng của B  có trong một phân t ử axit Boric H3BO3 (MH = 1; MO = 16) là:

A. 14,42% B. 19% C. 81% D. 3,07%Câu 7: Cho 4,96 gam hỗn hợp A gồm Ca và CaC tác dụng hết với nước thu được 2,24 lít hỗn hợp khí B. Đun hỗnhợp khí B có mặt xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí X. Lấy 1/2 hỗn hợp X trộn với 1,68 lít O trong bình kíndung tích 4 lít (không có không khí). Các thể tích khí đo ở đktc. Bật tia lửa điện đốt cháy rồi giữ nhiệt độ bình ở109,2℃. Áp suất trong bình ở nhiệt độ này là

A. 0,784 atm B. 0,384 atm C. 0,874 atm D. 2 atm

Câu 8: Ở 95℃ có 1877 gam dung dịch CuSO bão hòa. Có bao nhiêu gam CuSO. 5HO kết tinh khi làm lạnh dungdịch xuống 25℃? Biết độ tan của CuSO ở 95℃ và 25℃ lần lượt là 87,7g/100g HO và 40g/100g HO? 

A. 745,31g B. 477,00g C. 861,75g D. 961,75gCâu 9: Để khử hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp hai anđehit đơn chức cần 4,2 lít khí H2 đktc. Ôxi hóa hết 0,15 mol hỗnhợp hai anđehit này bằng dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 56,7 gam Ag. Hai anđehit trong hỗn hợp là.

A. HCHO , C2H3CHO B. HCHO , CH3CHOC. CH3CHO , C2H3CHO D. CH3CHO, CH2=C(CH3)-CHO

Câu 10: Chọn câu sai.A. Có thể điều chế Br2 bằng phản ứng giữa Cl2 với NaBrB. Mu

ối AgNO3 không b

ền d

ễ b

ị phân tích khi có ánh sáng

C. Có thể điều chế HBr bằng phản ứng NaBr với H2SO4 đặcD. Có thể điều chế HCl, HF bằng phản ứng giữa muối NaCl ,NaF với H2SO4đặc

Câu 11: Cho a mol HCHO tác dụng với dụng dịch AgNO3 dư/NH3, kết thúc phản ứng thu được x gam Ag. Oxi hóa amol HCHO bằng oxi với hiệu suất 50% thu được hỗn hợp B. Cho toàn bộ B tác dụng với dụng dịch AgNO3 dư/NH3

kết thúc phản ứng thu được y gam Ag. Tỷ số x/y là.A. 4/3 B. 2/1 C. 5/3 D. 7/5

Câu 12: Cho các chất: (1) Fe(NO3)2; (2) Cu(NO3)2; (3) Fe(NO3)3; (4) AgNO3; (5) Fe. Những cặp chất tác dụng vớnhau là

A. 1-2; 2-4; 3-5; 4-5 B. 1-2; 2-3; 4-5 C. 1-4; 2-5; 3-5; 4-5 D. 2-4; 3-4; 3-5; 4-5

Page 241: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 241/263244 | L O V E B O O K . V N  

Câu 13: Cho 0,17 mol NaOH vào 20 gam béo trung tính rồi đun nóng lên, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người tathu được dung dịch có tính bazơ, để trung hoà dung dịch này phải dùng hết 0,10 mol HCl. Tính khối lượng NaOHcần để xà phòng hoá 1 t ấn chất béo trên?

A. 2,14 t ấn B. 1,41 t ấn C. 0,41 t ấn D.0,14 t ấnCâu 14: Có 3 ống nghiệm đựng 3 dung dịch: Cu(NO3)2; Pb(NO3)2; Zn(NO3)2 được đánh số theo thứ t ự ống là 1, 2,3. Nhúng 3 lá kẽm (giống hệt nhau) X, Y, Z vào 3 ống thì khối lượng mỗi lá kẽm sẽ (giả sử kim loại t ạo ra bám hếtvào lá k

ẽm):

A. X gi

ảm, Y tăng, Z không đổi. B.

X tăng, Y giảm, Z không đổi.

C. X giảm, Y giảm, Z không đổi. D. X tăng, Y tăng, Z không đổi.Câu 15: Trật t ự tăng dần tính bazơ của dãy nào sau đây là không đúng?

A. C6H5NH2 < NH3  B. NH3 < CH3NH2 < C2H5NH2 C. CH3CH2NH2 < (CH3)2NH D. p – CH3C6H4NH2 < p – O2NC6H4NH2 

Câu 16: Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH2=CH-COOH, CH3COOH và CH2=CH-CHO có t ổng khối lượng bằng2,60 gam. Mặt khác, để trung hoà 0,04 mol X cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 0,30 M. X là phản ứng vừađủ với dung dịch chứa m gam brom. Giá trị của m là.

A. 4,8 B. 6,4 C. 8,4 D. 11,2Câu 17: Cho hỗn hợp A gồm Al và FeO. Nung A ở nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợpB. Nghi

ền nh

ỏ h

ỗn h

ợp B, tr

ộn đều, chia làm hai ph

ần không b

ằng nhau:

Phần 1 (phần ít) tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,176 lít khí H. Tách riêng chất không tan đem hòatan trong dung dịch HCl dư thu được 1,008 lít khí.Phần 2 (phần nhiều) cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,552 lít khí.Thể tích các khí đo ở đktc. Tính khối lượng hỗn hợp A và phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp A.

A. 22,02g và 63,22% B. 22,02g và 36,78% C. 16,515g và 63,22% D. 16,515g và 36,78%Câu 18: Cho 8,4g Fe vào cốc đựng 200ml dung dịch Cu(NO3)2 0,75M. Kết thúc phản ứng lọc bỏ  chất rắn không tan,thêm tiếp vào cốc dung dịch HCl dư. Hỏi sau khi phản ứng xong thể tích khí NO đktc thu được là bao nhiêu (biếtNO là sản phẩm khử duy nhất).

A. 1,12lit B. 0,112 lit C. 0,896 lit D. 3,36 litCâu 19:

Đốt cháy hoàn toàn 6,72 gam kim lo

ại M v

ới oxi thu được 9,28 gam ch

ất r

ắn. N

ếu cho 5,04 gam M tác d

ụng

hết với dung dịch HNO dư thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Thể tích khí NO đktc thuđược là:A. 1,344 lít B. 2,016 lít C. 1,792 lít D. 2,24 lít

Câu 20: Hợp chất A tác dụng được với K, AgNO3/NH3, không tác dụng với NaOH. Khi cho A tác dụng với H2/Ni, t 0 t ạo ra ancol hòa tan được Cu(OH)2 t ạo ra dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu t ạo của A là:

A. C2H5OH B. HOCH2CH2CHO C. HCOOCH3  D. CH3CH(OH)CHOCâu 21: Trong các chất: metyl xiclopropan; xiclobutan; but-1-in; đivinyl; buta-1,3- đien; isopren. Số chất có khảnăng tác dụng với H2 t ạo ra butan là.

A. 4 B. 5 C. 6 D. 3Câu 22: H

ấp th

ụ 4,48 lít CO2 

đktc vào 0,5 lít NaOH 0,4M và KOH 0,2M. Sau phản

ứng được dung d

ịch X. L

ấy 1/2

X tác dụng với Ba(OH)2 dư, t ạo m gam kết t ủa. m và t ổng khối lượng muối trong X lần lượt là:A. 19,7g và 20,6g B. 19,7gvà 13,6g C. 39,4g và 20,6g D. 1,97g và 2,06gCâu 23: Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C6H12O6 fructozơ, vinyl axetilen. Số chất trongdãy tham gia được phản ứng tráng bạc là

A. 6 B. 5 C. 3 D. 4

Câu 24: Một dung dịch X chứa các ion: Mg+, SO−, NH+ và Cl−. Chia X thành hai phần bằng nhau:Phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 0,58 gam kết t ủa và 0,672 lít khí đktc. Phần 2 tác dụng với dung dịch BaCl dư thu được 4,66 gam kết t ủa.Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch X là

A. 3,055g B. 4,110g C. 5,110g D. 6,110g

Page 242: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 242/263245 | G S T T G R O U P  

Câu 25: Cho dãy các chất: glucozơ, CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, anilin, phenol, benzen, metyxiclopropan, xiclobutan. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là

A. 6 B. 9 C. 8 D. 7Câu 26: Cho m gam Fe tan vừa đủ trong dung dịch hỗn hợp HCl và FeCl3 thu được dung dịch X chỉ chứa một muốduy nhất và 5,6 lít H2 đktc. Cô cạn dung dịch X thu được 85,09 gam muối khan. m nhận giá trị nào ?

A. 14 B. 20,16 C. 21,84 D. 23,52Câu 27: Có ba h

ợp ch

ất X (phenol); Y (ancol benzylic); Z (ancol anlylic). Khi cho l

ần lượt các ch

ất trên tác d

ụng

v

ới t 

ừng ch

ất: K, dung d

ịch NaOH, nước brom. Có các nh

ận định sau:

(1. X, Y, Z đều phản ứng với K. 2 X, Y, Z đều phản ứng với NaOH.(3). Chỉ  có (X), (Z) phản ứng với nước brom. (4) Chỉ  có (X) phản ứng với nước brom.

Các nhận định đúng là:A. (1), (4) B. (2), (3), (4) C. (1), (3), (4) D. (1), (3)

Câu 28: Nguyên t ử của nguyên t ố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên t ử của nguyên t ố Y cũngcó electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên t ử X và Y có số electron hơn kémnhau là 2. Nguyên t ố X, Y lần lượt là

A. khí hiếm và kim loại. B. kim loại và kim loại. C. phi kim và kim loại. D. kim loại và khí hiếm.Câu 29: Đun nóng hỗn hợp khí X (0,05 mol Vinylaxetilen và 0,12 mol H2 trong bình kín xúc tác Ni, thu được hỗnh

ợp khí Y. Cho Y l

ội t 

ừ t 

ừ 

vào bình nước bro

m dư, sau khi kết thúc ph

ản

ứng có 1568ml h

ỗn h

ợp khí Z đktcthoát ra. Đốt hết Z thu được 896ml khí CO2 đktc. Khối lượng brom đã tham gia phản ứng là.A. 7,2 gam B. 14,4 gam C. 16,0 gam D. 8,0 gam

Câu 30: Hỗn hợp A gồm bột Al và M. Hòa tan hoàn toàn 8,6 gam A bằng dung dịch HCl dư thì thu được 6,72 lít khđktc. Nếu nung nóng 17,2 gam A trong không khí thì thu được chất rắn nặng 20,4 gam. Lấy 17,2 gam A tác dụngvừa đủ với dung dịch HSO đặc nóng thu được V lít đktc khí SO duy nhất và dung dịch B. Cho các phản ứngxảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là:

A. 13,44 lít B. 22,4 lít C. 16,8 lít D. 26,88 lítCâu 31: Có bao nhiêu dẫn xuất halogen có công thức phân t ử C4H8Cl2 khi tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóngt ạo ra sản phẩm không tham gia phản ứng tráng bạc.

A. 7 B. 8 C. 5 D. 6

Câu 32: Cho sơ đồ phản ứng HS + X + Y + Z X, Y, Z là các hợp chất chứa lưu huỳnh. X, Y, Z lần lượt là:

A. NaS,NaHS,CuS  B. NaS,NaHS,CuS C. NaHS,NaS,CuS  D. NaHS,NaS,CuS 

Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của NaSiO và KSiO. B. CO và SiO là oxit axit.C. Nitrophotka là hỗn hợp của NHHPO và KNO. D. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên t ử, photpho đỏ có cấu trúc polime.

Câu 34: Xét ph

ản

ứng M + H2SO4 

⟶ 

M+ + X + H2O. X là ch

ất nào n

ếu t 

ổng s

ố 

e mà M nhường là 24?

A. H2S B. SO2  C. S D. SO3 Câu 35: Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol rượu đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết vớ10,35 gam Na, thu được 25,65 gam chất rắn. Hai ancol đó là: 

A. CH3OH và C2H5OH. B. C3H7OH và C4H9OH. C. C2H5OH và C3H7OH. D. C3H5OH và C4H7OH.Câu 36: Nhỏ t ừ t ừ dung dịch NaOH vào dung dịch X thì thấy dung dịch vẩn đục. Nhỏ tiếp dung dịch NaOH vào thấydung dịch trong suốt trở lại. Sau đó nhỏ t ừ t ừ dung dịch HSO loãng vào thấy dung dịch vẩn đục, nhỏ tiếp dungdịch HSO vào lại thấy dung dịch trở nên trong suốt. Dung dịch X là

A. MgNO  B. AlCl  C. BaHCO  D. NaAlO Câu 37: Cho 20 gam bột hỗn hợp gồm Al và Cu tác dụng với 500ml dung dịch NaOH nồng độ a mol/l t ới khi ngừng

thoát khí thì thu được 6,72 lít

đktc và còn lại

m gam ch

ất r

ắn A. Hòa tan hoàn toàn A b

ởi dung d

ịch

HNO

Page 243: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 243/263246 | L O V E B O O K . V N  

loãng thu được dung dịch B và khí NO duy nhất. Cho B tác dụng với lượng dư dung dịch NH thu được 31,2 gamkết t ủa C. Mặt khác, nếu cũng cho 20 gam bột trên tác dụng với 500ml dung dịch HNO b mol/l cho t ới khi ngừngthoát khí thì thu được 6,72 lít khí NO duy nhất đktc và còn lại m gam chất rắn. Giá trị của a và b là

A. 0,4M và 2,4M B. 2,4M và 0,4M C. 0,5M và 2,5M D. 2,5M và 0,5MCâu 38: Cho 13,5 gam hỗn hợp Cl2 và Br2 có t ỷ lệ  số  mol là 5 : 2 vào một dung dịch chứa 42g gam NaI, kết thúcphản ứng khối lượng muối thu được sau khi cô cạn dung dịch là:

A. 21,7g B. 19,85g C. 19,25g D. 19,94gCâu 39: Khi th

ực hi

ện ph

ản

ứng este hoá 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5

OH, lượng este l

ớn nh

ất thu được là 2/3

mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 80% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là(biết các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ)

A. 0,4 B. 0,8 C. 1,6 D. 3,2Câu 40: Một dung dịch X chứa đồng thời NaNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3. Thứ t ự các kim loại thoátra ở catot khi điện phân dung dịch trên với điện cực trơ là: 

A. Ag, Cu, Fe, Zn, Na B. Ag, Fe, Cu, Zn C. Ag, Cu, Fe, Zn D. Ag, Cu, FeCâu 41: Xếp theo thứ t ự tăng dần độ linh động nguyên t ử H trong nhóm OH trong phân t ử của các chất sau: C2H5OH(1), CH3COOH (2), C2H3COOH (3), C6H5OH (4), HOH (5) là:

A. (5) < (1) < (4) < (2) < (3). B. (1) < (3) < (2) < (4) < (5) .C. (1) < (5) < (4) < (2) < (3). D. (1) < (2) < (3) < (4) < (5) .

Câu 42: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch muối sắt (III) clorua là:A. HBr, NaNO3, K2S, HNO3, HI. B. HCl, H2SO4, NaI, K2S, Pb(NO3)2.C. Na2S, K2SO4, AgNO3, Pb(NO3)2, NaOH. D. KI, H2S, K2CO3, HI, AgNO3.

Câu 43: Trong bình kín chứa 3,5 mol hỗn hợp gồm H2, một amin đơn chức và 4,0 mol O2. Bật tia lửa điện để đốtcháy hoàn toàn hỗn hợp thu được 1,0 mol CO2, 0,5 mol N2, 0,5 mol O2 và a mol H2O. Công thức phân t ử của aminlà

A. CH5N B. C2H7N C. C3H6N D. C3H5NCâu 44: Hoà tan a (g) hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào nước được 400ml dung dịch A. Cho t ừ t ừ 100ml dung dịchHCl1,5M vào dung dịch A thu được dung dịch B và 1,008lit khí đktc. Cho B tác dụng với lượng dư dung dịchBa(OH)2 

thì thu được 29,55g k

ết t 

ủa. Giá tr

ị c

ủa a là:

A. 20g B. 20,3g C. 20,13g D. 21gCâu 45: Hợp chất X có công thức phân t ử C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng nhẹ thu được muối Yvà khí T làm hồng dung dịch phenolphtalein. Cho Y tác dụng với NaOH rắn, nung nóng thu được CH4. Tên gọi củaX là.

A. Amoni propionat B. Metyl amoni axetat C. Etyl amoni axetat D. Metyl amoni fomatCâu 46: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 21,4g hỗn hợp bột X gồm Al và Fe2O3 trong điều kiện không có không khí,(cho biết sản phẩm t ạo thành Fe thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y thu được tác dụng hết với dung dịch HCl dưthu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết t ủa E. Nung E ngoài không khí đến khốilượng không đổi thu được 16g chất rắn. Khối lượng mỗi chất trong X lần lượt là:

A. 4,4g và 17g B. 5,4g và 16g C. 6,4g và 15g D. 7,4g và 14gCâu 47: Cho h

ỗn h

ợp hai amin đơn chức b

ậc I có t 

ỉ kh

ối so v

ới hidro là 19 (bi

ết có m

ột amin có s

ố mol b

ằng 0,15)

tác dụng với dung dịch  dư thu được kết t ủa X. Đem nung X đến khối lượng không đổi thu được 8 gam chấtrắn. Công thức của hai amin là

A. CHNH và CHNH  B. CHNH và CHNH  C. CHNH và CHNH D. CHNH và CHNHCH Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp M gồm ancol X, axit cacboxylic Y và este Z đều no, đơn chức mạchhở và Y, Z có cùng số nguyên t ử C) cần dùng vừa đủ 12,32 lít O đktc, sinh ra 11,2 lít CO đktc. Công thức củaY là:

A. HCOOH B. CHCOOH  C. CHCHCOOH  D. CHCOOH 

Page 244: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 244/263247 | G S T T G R O U P  

Câu 49: Hòa tan hoàn toàn 13,92 gam hỗn hợp X gồm MgO, FeO và Fe2O3 phải dùng vừa hết 520 ml dung dịch HC1M. Mặt khác, khi lấy 0,27 mol hỗn hợp X đốt nóng trong ống sứ không có không khí rồi thổi một luồng H2 dư đqua để phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m gam chất rắn và 4,86 gam nước. Xác định m?

A. 16,56 B. 20,88 C. 25,06 D. 16,02Câu 50: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là

A. PVC. B. Cao su lưu hóa C. PE D. Amilopectin

ĐÁP Á

1A 2D 3C 4B 5C 6A 7A 8D 9A 10D

11A 12C 13D 14A 15D 16A 17B 18D 19B 20D

21B 22A 23D 24D 25D 26C 27D 28C 29B 30D

31A 32C 33A 34A 35C 36B 37A 38D 39C 40C

41C 42D 43A 44C 45B 46B 47A 48D 49A 50B

Page 245: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 245/263

Page 246: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 246/263249 | G S T T G R O U P  

0,02 mol CH0,03 mol H0,075 mol Ođố⁄ 0,04 mol CO0,05 mol HO0,01 mol O dư 

Mà PV nRT nên P nRTV 0,785 atm 

Câu 8: Đáp án D 

Ở 95°C, khối lượng CuSO

 trong 1877g dung dịch bão hòa là87,7

187,7 . 1877 877 g 

Đặt số mol CuSO4.5H2O là aC% 25℃ 40140   877160a1877250a   ⇔ a 3,847Vậy m. 961,75 

Câu 9: Đáp án A nđ 0,15 (1)n 0,1875 (2)n 0,525 (3)

Từ 1 và 2 suy ra 1 anđehit có 2 liên kết π, 1 anđehit có 1 liên kết π  T

ừ 

1 và 3 suy ra 1 anđehit tác dụng v

ới

AgNO t 

ạo 4 Ag, anđehit còn lại t 

ạo 2Ag

Do đó đáp án đúng là A.Câu 10: Đáp án D Câu 11: Đáp án A HCHOHCOOH HCHO 4Ag HCOOH 2Ag Có x4a.108y 2 a a.108 ⇒ xy 43 

Câu 12

: Đáp ánC 

Câu 13: 

Đáp ánD 

Khối lượng NaOH tham gia xà phòng hóa 20g chất béo: 0,17 0,1.40 2,8 g Do đó: Khối lượng NaOH tham gia xà phòng hóa 1 t ấn chất béo:120 . 2,8 0,14 tấn 

Câu 14 : Đáp án A Câu 15: Đáp án D Câu 16: Đáp án A 

Gọi n= an bn= c

 có nỗ ợ a b c 0 , 0 4mỗ ợ 7 2 a 6 0 b 5 6 c 2 ,6n a b 0 , 0 3

⇔ a 0 ,0 2b 0 ,0 1c 0 ,0 1

 

⇒ n a c 0 , 0 3 ⇒ m 4,8 gam Câu 17: Đáp án B 

Phần 1: 2Al dư 2NaOH + 2H2O → 2 NaAlO2 + 3H2 0,035 0,0525Fe HCl → FeCl2  + H2 0,045 0,045⇒ 9 . n ư 7. n  

Phần 2 : 2Al 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Fe HCl → FeCl2 + H2

Page 247: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 247/263250 | L O V E B O O K . V N  

n 32 n n 3914 n 0 ,2 9 2 5 ⇒n ư 0,105 

n ư 0,14;n 0,18 

8Al + 3Fe3O4 → 9Fe 4Al2O3 0,16 0,06 0,18

n 0,3 mol ⇒ %m 0,3.2722,02 .100%36,78% 

Câu 18: Đáp án D Fe + Cu(NO3)2 → FeNO3)2 + Cu0,15 0,15 0,15 0,154H+   NO−   3e → NO 2HO Fe+ ⟶ Fe+ 1 e C u ⟶ C u+ 2e n ậ n 0,150,15.20,45⇒n 0,15 ⇒ V 3,36 lít 

Câu 19: Đáp án B Gọi n là số oxi hóa của M khi phản ứng với oxi.  Có n 9,286,7232 0,08

 

Vì n n ậ nên 4n n . n ⇔ 6,72M . n 0 , 3 2 ⇒ M 2 1 n 

Với n nguyên thì không có kim loại thỏa mãn, do đó M là Fe với n 83 Từ đó dễ dàng xác định được n n 0,09 mol Câu 20: Đáp án D Câu 21: Đáp án B Câu 22: Đáp án A n 0,2;n 0,2;n 0,1 

CO OH−

⟶HCO−

  CO 2OH−

⟶ CO−

HO 

a a a b 2b b Có a b 0 , 2a 2 b 0 , 3 ⇔ a 0 , 1b 0 , 1 mố m m m m 20,6 gam 

Khi cho Ba(OH)2 vàoOH− HCO− ⟶ CO− HO 0,05 0,05 CO− Ba+ ⟶BaCO ↓ 0,1 0,1 0,1

Vậy mế ủ 0,1.197 19,7 gam 

Câu 23: Đáp án D Các chất thỏa mãn là: HCHO, HCOOH, CH3CHO, C6H12O6 fructozơ. Câu 24: Đáp án D Phần 1 Mg2+  + 2OH−  → MgOH2 ↓ 0,01 0,01NH+ + OH−  → NH3↑ H2O0,03 0,03Phần 2  Ba2+ + SO− → BaSO4↓ 

0,02 0,02Theo định luật bảo toàn điện tích: 2n n n n 

Page 248: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 248/263251 | G S T T G R O U P  

⇒ n 0 , 0 1 ⇒ mố 6,11 gam Câu 25: Đáp án D 

Các chất thỏa mãn là: glucozơ, C2H2, C2H4, CH2=CH-COOH, anilin, phenol, metyl xiclopropan Câu 26: Đáp án C Dung dịch X chỉ chứa một muối là FeCl2 Fe HCl → FeCl2 + H2  Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 

0,25 0,25 0,25 0,14 0,42

⇒ m   21,84 g 

Câu 27: Đáp án D Câu 28: Đáp án C Câu 29: Đáp án B Hỗn hợp Z gồm a mol H2 và b mol C4H10Có a b 0 , 0 74a0,04 ⇔ a 0 ,0 1b 0 ,0 6 nê ế n ả ứ n ⇒ n 0 1 5 0 , 0 6 0 , 0 9 ⇒ m 14,4 gam 

Câu 30: Đáp án D  Nếu M là kim loại đứng trước H: n 0 , 3 ⇒ n đổ 0,6 

⇒ n 2.0,64 0,3 mol ⇒ mấ ắ 17,2 32.0,3 26,8 gam > 20,4 gam ⇒loại  Nếu M là kim loại đứng sau H:n 0 , 3 ⇒ n , 0,2 ⇒ mấ ắ > m 0,2.10220,4 gam ⇒loại Do đó M phải là phi kim, khi nung với O tạo oxit và chất khí. Vì A tác dụng với dung dịch HSO đặc nóng thì chỉ thu được SO duy nhất nên M là S. Dễ dàng tính được trong 17,2 gam A chứa 0,4 mol Al và 0,2 mol S.  ⇒ n đổ 0,4.30,2.42 mol ⇒ n n đổ2 n 1,2 mol 

Câu 31: Đáp án A Vì

C

H

Cl 

có 2 nguyên tử Cl trong phân tử nên C

H

Cl 

phản ứng với dung dịch NaOH loãng đun nóngtạo ra sản phẩm có phản ứng tráng gương thì hai nguyên tử Cl này phải cùng đính vào nguyên tử C bậc I. 

Do đó các công thức cấu tạo thỏa mãn yêu cầu là: CHCHCHClCHCl, CHCHClCHCHCl, CHClCHCHCHCl, CHCHClCH, CHCClCHClCHClCHCHCHCl, CHCHCClCH.Vậy có 7 công thức cấu tạo thỏa mãn. Câu 32: Đáp án C 

Do X tác dụng được với NaOH nên X là NaHS, khi đó Y là NaS và Z là CuS Câu 33: Đáp án A Câu 34: Đáp án A Câu 35: Đáp án C 

2Na 2ROH → 2RONa H2 

0,3 0,3 0,15⇒ M 52 ⇒ 2 ancol là CHO và CHO Câu 36: Đáp án B Câu 37: Đáp án A 

2NaOH + 2Al + H2O → NaAlO2 + 3H2 0,2 0,2 0,3⇒ a 0,4 M 

4H+ NO−  3e → NO 2H2O1,2 0,3

⇒ b 2,4 M 

Page 249: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 249/263252 | L O V E B O O K . V N  

Câu 38: Đáp án D Gọi n 5 a ;n 2a 

Suy ra 71.5a160.2a13,5⇔a0,02  X2  2NaI → 2NaX I2  (X2 : Cl2, Br2)0,14 0,28 0,28⇒ mố 19,94 g 

Câu 39: 

Đáp ánC 

CHCOOHCHO H ⇌ C HCOOCH HO Ban đầu 1 1 Cân bằng 13  13  23  23 

K CHCOOCHHOCHCOOHCHOH 4. Để hiệu suất đạt 80% CHCOOHCHO H ⇌ C HCOOCH HO Ban đầu 1 a Cân bằng 0,2 a 0,8 0,8 0,8 

K 0,80,2a 0 ,8 4 ⇒ a 1 , 6 Câu 40: Đáp án C Câu 41: Đáp án C Câu 42: Đáp án D Câu 43: Đáp án A nn n2n 1 ⇒ Chọn đáp án  

Câu 44: Đáp án C H+  + CO−  → HCO− 0,105 0,105

H+  + HCO−  → H2O + CO2 0,045 0,045⇒ n   0,105 mol 1 

Khi cho B tác dụng với Ba(OH)2 OH− + HCO− → HO + CO− CO− + Ba+→ BaCO↓ n n 0 , 1 5 ⇒ n 0,15 0,045 0,105 0,09 2 

Từ (1) và (2) suy ra a = 20,13Câu 45: Đáp án B Câu 46: 

Đáp ánB 

FeO+, 2Fe+ 2FeCl+ 2FeOH →FeO ⇒ m 16 gam ⇒ m 5,4 gam 

Câu 47: Đáp án A Đặt công thức củah ai amin là RNH2 FeCl3 + 3RNH2 + 3H2O →FeOH3 + 3RNH3Cl

2Fe(OH)3

→ Fe2O3 + 3H2On 0 , 0 5 ⇒ n 0,3 ⇒ 2 amin có tỉ lệ mol 1:1 ⇒ R R 44 Do đó đáp án đúng là A.Câu 48: 

Đáp ánD 

Page 250: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 250/263253 | G S T T G R O U P  

Vì Y và Z có cùng số nguyên t ử C nên Y, Z là đồng phân của nhau.Gọi công thức phân t ử của X và Y lần lượt là CH+O và CHO. Gọi số mol của X là a, t ổng số mol của Y và Z là b.

Từ phương trình đốt cháy có a. 3n2 b. 3 m 22 0,55 1am bn 0,5 2 ⇒ b 0 , 2 

Do đó 0,2n < 0,5 ⇒ n < 2,5 ⇒ 2 Câu 49: 

Đáp ánA 

Đặt số mol MgO, FeO, Fe2O3 trong 13,92g hỗn hợp X lần lượt là a, b, cSố mol 3 chất trong 0,27mol X lần lượt là ka, kb, kc

{mỗ ợ 40a72a160c13,92 1n 2 a 2 b 6 c 0 , 5 2 2ka b c 0,27 3m 18kb 3 c 4,86 4  

Từ 3 và 4 ⇒ 18b 3 ca b c 1 8 ⇒ 2 c a 0 5 Từ 1, 2 và 5 có a 0,08; b 0,06; c 0,04 ⇒ k 1,5 

mắ m m 16,56 gam 

Câu 50: Đáp án B

Page 251: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 251/263254 | L O V E B O O K . V N  

Đề số 39

Câu 1: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm bột Al và FexOy trong điều kiện không cókhông khí thu được hỗn hợp Y. Nghiền nhỏ, trộn đều hỗn hợp Y rồi chia thành 2 phần:  Phần 1 có khối lượng 14,49 gam được hòa tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, dư, đun nóng thu được dung dịch Z và 0,165 mol NO sản phẩm khử duy nhất.  Phần 2 đem tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng thu được 0,015 mol khí H

và còn lại 2,52 gam chất rắn.Công thức của oxit sắt và giá trị của m lần lượt là  A. Fe3O4 và 28,98. B. Fe2O3 và 28,98. C. Fe3O4 và 19,32. D. FeO và 19,32.

Câu 2: Cho 2,74 gam Ba vào 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,2M và CuSO4 0,3M thu được m gam kết tủa. Giá trị của mlà

A. 2,94. B. 1,96. C. 5,64. D. 4,66.

Câu 3: Sắt có số hiệu nguyên tử là 26, Fe+ có cấu hình là: A. Ar3d  B. Ar3d4s  C. Ar3d4s  D. Ar3d4s 

Câu 4: Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C 8H10O2. X tác dụng NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Mặtkhác, khi cho X tác dụng với Na dư thì số mol H2 thu được đúng bằng số mol X đã phản ứng. Nếu tách một phân tửnước từ X thì thu được sản phẩm có khả năng trùng hợp tạo thành polime. Số công thức cấu tạo của X là

 

A. 3. B. 6. C. 7. D. 4.Câu 5: Hỗn hợp A gồm một axit no, hở, đơn chức và hai axit không no, hở, đơn chức gốc hiđrocacbon chứa mộtliên kết đôi, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho A tác dụng hoàn toàn với 150 ml dung dịch NaOH 2,0 M. Đểtrung hòa vừa hết lượng NaOH dư cần thêm vào 100 ml dung dịch HCl 1,0 M được dung dịch D. Cô cạn cẩn thận Dthu được 22,89 gam chất rắn khan. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn A rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vàobình đựng lượng dư dung dịch NaOH đặc, khối lượng bình tăng thêm 26,72 gam. Phần trăm khối lượng của axitkhông no có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong hỗn hợp A là  

A. 35,52% B. 40,82% C. 44,24% D. 22,78%

Câu 6: Có ba dung dịch, mỗi dung dịch chứa một chất theo thứ tự A, B, C thoả mãn các thí nghiệm:A B → có kết tủa xuất hiện; B C → có kết tủa xuất hiện; A C → có kết tủa xuất hiện đồng thời có khí thoátra)Cho các chất A, B, C lần lượt là(1) H2SO4, BaCl2, Na2CO3. (2) (NH4)2CO3, Ba(NO3)2, H2SO4. (3) Ba(HCO3)2, Ba(OH)2, H2SO4.(4) HCl, AgNO3, Fe(NO3)2. (5) (NH4)2CO3, H2SO4, Ba(OH)2. (6) BaS, FeCl2, H2SO4 loãng.Số dãy chất thỏa mãn các thí nghiệm trên làA. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

Câu 7: Cho 9,3 gam chất X có công thức phân tử C3H12N2O3 đun nóng với 2 lít dung dịch KOH 0,1M. Sau khi phảnứng hoàn toàn thu được một chất khí làm quỳ tím ẩm đổi thành xanh và dung dịch Y chỉ chứa chất vô cơ. Cô cạndung dịch Y thu được khối lượng chất rắn khan là A. 10,375 gam. B. 13,150 gam. C. 9,950 gam. D. 10,350 gam.

Câu 8: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit benzoic, axit ađipic, axit oxalic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOHthu được a gam muối. Cũng cho m gam hỗn hợp X nói trên tác dụng với CaOH 2 vừa đủ thu được b gam muối. Biểuthức liên hệ giữa m, a và b là A. 3m = 22b-19a. B. 9m = 20a-11b. C. 3m = 11b-10a. D. 8m = 19a-11b.

Câu 9: Cao su buna-N được tạo ra do phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien với acrilonitrin. Đốt cháy hoàntoàn một lượng cao su buna-N với không khí vừa đủ chứa 80% N2 và 20% O2 về thể tích, sau đó đưa hỗn hợpsau phản ứng về 136,5oC thu được hỗn hợp khí và hơi Y chứa 14,41% CO 2 về thể tích. Tỷ lệ số mắt xích giữa buta-1,3-đien và acrilonitrin là

A. 1:2. B. 2:3. C. 3:2. D. 2:1.

Câu 10: 

Cho các nhận định sau: 

Page 252: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 252/263255 | G S T T G R O U P  

1 Peptit chứa từ hai gốc α-aminoaxit trở lên thì có phản ứng màu biure. 2 Tơ tằm là loại tơ thiên nhiên. 3 Ưng với công thức phân tử C3H7O2N có hai đồng phân aminoaxit. (4) Các chất HCOOH, HCOONa và HCOOCH3 đều tham gia phản ứng tráng bạc. 5 Hỗn hợp CaF2 và H2SO4 đặc ăn mòn được thuỷ tinh. (6 Amophot là hỗn hợp gồm NH4)2HPO4và (NH4)3PO4 thu được khi cho NH3 tác dụng với H3PO4.

7 Các chất: Cl2, NO2, P, SO2, N2, Fe3O4, S, H2O2 

đều vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. 

Trong các nhận định trên, số nhận định đúng là 

A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.Câu 11: Nung nóng a mol hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 trong bình kín có xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn Yqua lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 24 gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Hỗnhợp Z làm mất màu tối đa 40 gam brom trong dung dịch và còn lại hỗn hợp khí T. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thuđược 11,7 gam nước. Giá trị của a là 

A. 1,00. B. 0,80. C. 1,50. D. 1,25.Câu 12: Amin X đơn chức, mạch hở có nitơ chiếm 16,092% về khối lượng. Số đồng phân amin bậc hai của X là  

A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.Câu 13: Hòa tan hết một lượng kim loại Na cần V ml ancol rượu etylic 460 thu được 63,84 lít H2đktc. Biết khối lượngriêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị nhỏ nhất của V là

 

A. 100. B. 180. C. 150. D. 120.

Câu 14: Nung m gam bột Cu trong oxi thu được 24,8 gam hỗn hợp rắn X gồm Cu, CuO và CuO. Hòa tan hoàn toànX bằng HSO đặc, nóng thu được 4,48 lít đktc khí SO duy nhất. Tính giá trị của m. A. 15,48 B. 20,32 C. 22,4 D. 9,68

Câu 15: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3.

(2) Cho dung dịch Al2(SO4)3 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc dung dịch Na[Al(OH)4]).3 Sục khí CH3NH2 tới dư vào dung dịch FeCl3.

4 Sục khí propilen vào dung dịch KMnO4.

5 Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3.6 Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AgNO3. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 16:  Cho các dung dịch: K2CO3, C6H5ONa, CH3NH3Cl, KHSO4, Na[Al(OH)4] hay NaAlO2, Al(NO3)3, NaHCO3

NH4NO3, C2H5ONa, CH3NH2, lysin, valin. Số dung dịch có pH > 7 là  A. 8. B. 9. C. 7. D. 10.

Câu 17: Cho các phát biểu sau: 1 Các chất phenol, axit photphoric đều chất là chất rắn ở điều kiện thường.  (2) H2SO4

là chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm, D1,53 g/cm3

, sôi ở 860C.

3 Chất dùng làm nguyên liệu chế tạo thuốc súng không khói là xenlulozơ.  (4) Poliacrilonitrin là chất không chứa liên kết pi π.Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là  A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 18: Cho 0,03 mol hỗn hợp X gồm R-COOH và R-COOM M là kim loại kiềm, R là gốc hiđrocacbon tác dụng với0,02 mol Ba(OH)2. Để trung hòa lượng BaOH2 dư cần 200 ml dung dịch HCl 0,1M rồi cô cạn dung dịch sau cácphản ứng trên thu được 6,03 gam chất rắn khan. Axit R-COOH có tên gọi là 

A. axit butiric. B. axit axetic. C. axit acrylic. D. axit propionic.

Page 253: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 253/263256 | L O V E B O O K . V N  

Câu 19: X và Y lần lượt là tripeptit và hexapeptit được tạo thành từ cùng một aminoaxit no mạch hở, có một nhóm-COOH và một nhóm -NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X bằng O 2 vừa đủ thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và N2 có tổng khối lượng là 40,5 gam. Nếu cho 0,15 mol Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH lấy dư 20% so vớilượng cần thiết, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được khối lượng chất rắn khan là  

A. 98,9 gam. B. 94,5 gam. C. 87,3 gam. D. 107,1 gam.

Câu 20: Cho 3 chất hữu cơ X, Y, Z mạch thẳng, chỉ chứa C, H, O đều có khối lượng mol là 82 trong đó X và Y làđồng phân của nhau. Biết 1,0 mol X hoặc Z tác dụng vừa đủ với 3,0 mol

AgNO3 

trong dung dịch NH3; 1,0 mol Y

tác dụng vừa đủ với 4,0 mol AgNO3 trong dung dịch NH3. Kết luận không đúng khi nhận xét về X, Y, Z là  A. Số liên kết π trong X, Y và Z lần lượt là 4, 4 và 3.  B. Số nhóm chức -CHO trong X, Y và Z lần lượt là 1,2 và 1. C. Phần trăm khối lượng của hiđro trong X là 7,32% và trong Z là 2,44%.  D. Phần trăm khối lượng oxi trong X là 39,02% và trong Z là 19,51%.  

Câu 21: Hợp chất hữu cơ X có chứa cacbon, hiđro, oxi. Phân tích định lượng cho kết quả: 46,15% C; 4,62% H;49,23% O về khối lượng. Biết phân tử khối của X nhỏ hơn 200 đvC. Khi đun X với dung dịch NaOH dư thu đượcmột muối Y và một ancol Z mạch hở đều thuần chức không tạp chức. Số đồng phân cấu tạo của X là  A. 6. B. 7. C. 3. D. 4.

Câu 22: 

Hỗn hợp X gồm 0,1 mol anđehit metacrylic và 0,3 mol khí hiđro. Nung nóng hỗn hợp X một thời gian, cómặt chất xúc tác Ni thu được hỗn hợp hơi Y có tỉ khối hơi so với He bằng 95/12. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y qua dungdịch brom nước dư thì thấy hết a mol Br2. Giá trị của a là A. 0,04. B. 0,02. C. 0,20. D. 0,08.

Câu 23: Đun nóng m gam hỗn hợp X R-COO-R1; R-COO-R2 với 500 ml dung dịch NaOH 1,38M thu được dung dịch Y và 15,4 gam hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là đồng đẳng liên tiếp. Cho toàn bộ lượng T tác dụng với Na dưthu được 5,04 lít khí hiđro đktc. Cô cạn Y thu được chất rắn rồi lấy chất rắn này đem nung với CaO xúc tác đếnkhi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,2 gam một khí. Giá trị của m là 

A. 34,51. B. 31,00. C. 20,44. D. 40,60.

Câu 24: Cho các chất: phenylamoni clorua, phenyl clorua, m-crezol, ancol benzylic, natri phenolat, phenol, anilin.

Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là 

A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.

Câu 25: So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ.  1 Cả 4 chất đều dễ tan trong nước và đều có các nhóm -OH.2 Trừ xenlulozơ, còn lại glucozơ, tinh bột, saccarozơ đều có thể tham gia phản ứng tráng bạc.  3 Cả 4 chất đều bị thủy phân trong môi trường axit.  4 Khi đốt cháy hoàn toàn 4 chất trên đều thu được số mol CO 2 và H2O bằng nhau. 5 Cả 4 chất đều là các chất rắn, màu trắng.Trong các so sánh trên, số so sánh không đúng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 26: 

Cho các kết 

luận sau:1 Đốt cháy hiđrocacbon thu được 2 2H O COn n  thì hiđrocacbon đó là ankan. 2 Đốt cháy hiđrocacbon thu được 2 2H O COn n  thì hiđrocacbon đó là anken. 3 Đốt cháy ankin thì được 2 2H O COn n và nankin = 2 2CO H O

n n .4 Tất cả các ankin đều có thể tham gia phản ứng thế bởi AgNO 3/NH3.5 Tất cả các anken đối xứng đều có đồng phân hình học.  6 Anilin là chất lỏng, không màu, ít tan trong nước, nặng hơn nước. Để lâu trong không khí, anilin có nhuốm màuđen vì bị oxi hoá. 7 Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền tốt hơn cao su thiên nhiên.  

8 Toluen và stiren đều làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường. 

Page 254: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 254/263257 | G S T T G R O U P  

Trong các kết luận trên, số kết luận đúng là: A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.

Câu 27: Cho các dung dịch: HCl X1); KNO3 (X2) ; HCl + KNO3 (X3) ; Fe(NO3)3 (X4); AgNO3 (X5. Dung dịch có thểhoà tan được bột Cu là: A. X1, X3, X4  ;X5  B. X3, X4 ;X5  C. X1, X2 ;X3 ;X4  D. X2; X3, X4 Câu 28: Cho các phát biểu sau: 

1 Điều chế tơ nilon-

6,6 bằng phản ứng trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen điamin.2 Điều chế poli vinyl ancol bằng phản ứng trùng hợp ancol vinylic.(3) Cao su buna-S được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien với stiren. 4 Trong một nguyên tử, số khối bằng tổng số hạt proton và nơtron. 5 Trong điện phân dung dịch NaCl, trên catot xảy ra sự oxi hoá nước.  6 Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ hóa học. 7 Nitrophotka là hỗn hợp gồm KNO3 và (NH4)2HPO4.(8) Ancol etylic và axit fomic có khối lượng phân tử bằng nhau nên là các chất đồng phân với nhau. Trong các phát biểu trên, số phát biểu khôngđúng là 

A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.Câu 29: Cho 23 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu, Fe tác dụng với 400ml dung dịch CuSO  1M đến khi phản ứng xong thu được

dung dịch Z và m gam hỗn hợp T gồm 2 kim loại. Cho Z tác dụng với dung dịch NaOH thu được lượng kết tủa lớn nhất là 24,6

gam. Giá trị của m là: A. 37,6. B. 27,7. C. 19,8. D. 42,1.

Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một loại chất béo X thu được CO2 và H2O hơn kém nhau 0,6 mol. Tính thể tíchdung dịch Br2 0,5M tối đa để phản ứng hết với 0,3 mol chất béo X ? A. 0,36 lít. B. 2,40 lít. C. 1,20 lit. D. 1,60 lít.

Câu 31: Cho m gam bột kim loại R hóa trị 2 vào dung dịch CuSO4 dư. Sau phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắnthu được giảm 0,24 gam so với khối lượng chất rắn ban đầu. Cũng cho m gam bột kim loại trên vào dung dịchAgNO3 dư, đến khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được tăng 0,52 gam so với khối lượng chất rắnban đầu. Kim loại R là 

A. Sn. B. Zn. C. Cd. D. Pb.

Câu 32: Xét cân bằng trong bình kín có dung tích không đổi: X(khí) ⇄ 2Y(khí) Ban đầu cho 1 mol khí X vào bình, khi đạt đến trạng thái cân bằng thì thấy: Tại thời điểm ở 350C trong bình có0,730 mol X; Tại thời điểm ở 450C trong bình có 0,623 mol X.Có các phát biểu sau về cân bằng trên: 1 Phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt.  2 Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.  3 Thêm tiếp Y vào hỗn hợp cân bằng thì làm cho cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.  

(4) Thêm xúc tác thích hợp vào hỗn hợp cân bằng thì cân bằng vẫn không chuyển dịch.  Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là  A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 33: Cho các nhận xét sau: (1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí, mùi khai khó chịu, tan nhiều trong

nước. 2 Anilin làm quỳ tím ẩm đổi thành màu xanh. 3 Alanin làm quỳ tím ẩm chuyển màu đỏ. 4 Phenol là một axit yếu nhưng có thể làm quỳ tím ẩm chuyển thành màu đỏ.  (5) Trong các axit HF, HCl, HBr, HI thì HI là axit có tính khử mạnh nhất. 6 Oxi có thể phản ứng trực tiếp với Cl2 ở điều kiện thường. (7) Cho dung dịch AgNO3 vào 4 lọ đựng các dung dịch HF, HCl, HBr, HI, thì ở cả 4 lọ đều có kết tủa.(8) Khi pha loãng H2SO4 

đặc thì nên đổ từ từ nước vào axit. 

Page 255: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 255/263258 | L O V E B O O K . V N  

Trong số các nhận xét trên, số nhận xét không đúng là A. 5. B. 6. C. 8. D. 7.

Câu 34: Đốt m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Mg, Zn trong oxi thu được 29,7 gam hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan hết Y bằngdung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 17,92 lit khí NO2 đktc). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được dung dịch Z chứa 84,1 gam muối và khí SO2. Biết rằng NO2 và SO2 là các sản phẩm khử duy nhấtcủa HNO3 và H2SO4. Giá trị của m là A. 20,9. B. 20,1. C. 26,5. D. 23,3.

Câu 35: 

Cho các phương trình phản ứng: 

1 dung dịch FeCl2  dung dịch AgNO3 dư → 2 Hg S → (3) F2 + H2O →(4) NH4Cl + NaNO2

  to

    (5) K + H2O → (6) H2S + O2 dư to

   

(7) SO2  dung dịch Br2 → 8 Mg dung dịch HCl →  (9) Ag + O3 →(10) KMnO4  to

    (11) MnO2  HCl đặc to

    12 dung dịch FeCl3  Cu → Trong các phản ứng trên, số phản ứng tạo đơn chất là  A. 9. B. 6. C. 7. D. 8.

Câu 36: Mỗi phân tử XY3 có tổng số hạt proton, nơtron, electron bằng 196, trong đó số hạt mạng điện nhiều hơnhạt không mang điện là 60. Số hạt proton của nguyên tử X ít hơn số hạt proton của nguyên tử Y là 4.Thực hiện phản ứng: X HNO3 → T + NO + N2O + H2O.Biết tỉ lệ mol của NO và N2O là 3:1. Tổng hệ số nguyên, tối giản của các chất trong phản ứng trên là  

A. 143. B. 145. C. 146. D. 144.

Câu 37: Trường hợp nào dưới đây hỗn hợp chất rắn không bị hòa tan hết giả thiết các phản ứng xảy ra hoàntoàn)?

A. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Cu và 0,10 mol Ag vào dung dịch HNO3 đặc, nóng chứa 0,5 mol HNO3.B. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Mg và 0,10 mol Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl.  C. Cho hỗn hợp chứa 0,05 mol Ba và 0,10 mol Al vào nước dư. D. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Fe2O3 và 0,10 mol Cu vào dung dịch HCl dư. 

Câu 38: 

Nhiệt phân 50,56 gam KMnO4

, sau một thời gian thu được 46,72 gam chất rắn. Cho toàn bộ lượng khí sinhra phản ứng hết với hỗn hợp X gồm Mg, Fe thu được hỗn hợp Y nặng 13,04 gam. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Y trongdung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 1,344 lít SO2 ở đktc sản phẩm khử duy nhất. Phần trăm khối lượng củaMg trong hỗn hợp X là A. 39,13%. B. 46,15%. C. 28,15%. D. 52,17%.

Câu 39: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M thu đượcmột muối và 448 ml hơi một ancol ở đktc. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩmcháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng bình tăng 8,68 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong Xlà

A.C2H5COOH và C2H5COOCH3. B.HCOOH và HCOOC2H5.C.CH3COOH và CH3COOCH3. D.CH3COOH và CH3COOC2H5.

Câu 40: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 bằng cường độ dòng điện 2,68 ampe, trong thờigian t giờ thu được dung dịch X. Cho 22,4 gam bột Fe vào dung dịch X thấy thoát ra khí NO sản phẩm khử duynhất thu được 34,28 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của t là  A. 1,25. B. 1,30. C. 1,00. D. 1,20.

Câu 41: Hỗn hợp khí X gồm SO2 và không khí có tỉ lệ thể tích tương ứng là 1:5. Đun nóng hỗn hợp X với xúc tácV2O5 trong một bình kín có dung tích không đổi thu được hỗn hợp khí Y. Tỉ khối hơi của X so với Y là 0,93. Khôngkhí có 20% thể tích là O2 và 80% thể tích là N2. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa SO2 là

A. 84%. B. 75%. C. 80%. D. 42%.

Page 256: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 256/263

Page 257: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 257/263260 | L O V E B O O K . V N  

11D 12A 13C 14C 15D 16C 17D 18D 19B 20C

21A 22A 23D 24A 25A 26A 27B 28C 29A 30B

31C 32C 33B 34C 35D 36B 37A 38A 39D 40B

41D 42B 43B 44D 45C 46D 47B 48A 49C 50A

Page 258: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 258/263261 | G S T T G R O U P  

Đề số 40

Câu 1. Số đồng phân ancol, mạch hở tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường t ạo dung dịch xanh lam ứng với

công thức phân t ử CHO là A.6 B.2 C.4 D.3 

Câu 2. Đốt cháy hỗn hợp hai hidrocacbon đồng đẳng kế tiếp, thu được 17,92 lít khí CO2đktc và 19,8 gam H2OThành ph

ần ph

ần trăm theo khối lượng c

ủa hidrocacbon có nguyên t 

ử kh

ối nh

ỏ 

hơn là :

A. 25,42%. B. 33,33%. C. 74,58%. D. 66,67%.Câu 3. Phản ứng nào sau đây là đúng :A. CHCHClAgNO → CHCHNO AgCl.B. CH C H C l HO °→ CHCHOHCl.C. CH C H C HBrNaOH °→ CH C H C HOHNaBr. D. CHCHBr2NaOH °→ CHCHONaNaBrHO.

Câu 4. Cho các phát biểu sau: 1. Ancol pentan-3-ol khi tách nước ở 170℃ tạo ra một anken duy nhất.

2. Xiclopentan không bị oxi hóa bởi thuốc tím ở nhiệt độ thường, nhưng lại có phản ứng khi đun nóng. 

3. Đun nóng rượu metylic ở nhiệt độ từ 140℃ 

đến 170℃, xúc tác

HSO 

đặc chỉ thu được một sản phẩm hữu cơduy nhất.4. Phenol phản ứng với brom ở nhiệt độ thường tạo ra kết tủa màu vàng nhạt.5. Phản ứng giữa etilenglicol và CuOH/NaOH gọi là phản ứng màu biurê tạo phức chất màu xanh lam.6. Từ CO, bẳng ít nhất hai phản ứng có thể điều chế axit axetic.  Số phát biểu không đúng là:A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 5.Chất hữu cơ X đồng thời thỏa mãn 3 điều kiện: -  Tác dụng với NaCO t ạo khí không màu.-  Có phản ứng tráng gương. -  Có s

ố nguyên t 

ử oxi là nh

ỏ nh

ất.

Số nguyên t ử oxi của X là:A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 6. Dầu chuối isoamylaxetat được t ổng hợp t ừ ancol isoamylic (3-metylbutan-1-ol) và axit axetic. Giả sử hiệusuất của phản ứng t ổng hợp là 40%, khối lượng ancol cần dùng để thu được 26 gam dầu chuối là:

A. 44 gam. B. 17,6 gam. C. 7,04 gam. D. 30 gam.Câu 7.Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Andehit acrylic có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.B. Andehit acrylic phản ứng với Br theo t ỷ lệ 1:2.C. Từ andehit acylic có thể điều chế axit acrylic bằng một phản ứng.D. Th

ủy tinh h

ữu cơ có tên gọi là poli(metylacrylat).

Câu 8. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam tristearin b ằng NaOH, t ổng khối lượng các sản phẩm hữu cơ tạo ra là 303gam. Giá trị của m là:

A. 276. B. 267. C. 286. D. 268.Câu 9. Nhận định nào về amin là đúng:

A. Các amin là thành phần t ạo nên thịt, cá…, là chất dinh dưỡng cần thiết đối với cơ thể sống.B. Amin là sản phẩm thu được khi thay thế một hay nhiều nguyên t ử H trong phân t ử NH bằng một hay nhiều

gốc hidrocacbon.C. Etylamin là chất khí ở điều kiện thường, có mùi thơm dễ chịu.D. Số nguyên t ử H của amin không thể là số lẻ.

Page 259: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 259/263262 | L O V E B O O K . V N  

Câu 10.Chia m gam glyxin thành 2 phần, trong đó phần thứ nhất gấp 4 lần phần thứ 2. Phần thứ nhất cho tác dụngvới 9,53 gam NaOH, cô cạn thu được m1 gam chất rắn. Phần thứ hai cho tác dụng với 200ml dung dịch HCl 0,1M,cô cạn thu được m2 gam chất rắn. Biết rằng m 5m. Giá trị của m là:

A. 15. B. 16,875. C. 18,75. D. 19,5.Câu 11. Cho các phát biểu sau:1. Liên kết -CO-NH- giữa 2 đơn vị aminoaxit được gọi là liên kết peptit.2. Mì chính (b

ột ng

ọt) là mu

ối đinatriglutamat.3. Dung d

ịch lysin trong nước làm qu

ỳ tím hóa xanh.

4. Mọi peptit đều có phản ứng màu biure.5. Mọi protein đều có phản ứng màu biure.6. Các peptit đều bị thủy phân trong môi trường kiềm.Số phát biểu đúng là:

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.Câu 12. Cho 120,6 gam hỗn hợp đường mantozo và glucozo phản ứng với AgNO /NHdư, thu được 86,4 gamkết t ủa. Cũng đem 120,6 gam hỗn hợp trên, thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit, rồi cho sản phẩm t ạothành phản ứng với dung dịch Br. Lượng Br bị mất màu trong phản ứng trên là:

A. 2 mol. B. 1,4 mol. C. 0,8 mol. D. 0,4 mol.Câu 13. Polime thu

ộc lo

ại polieste là:

A. Tơ nitron.  B. Tơ capron.  C. Tơ lapsan.  D. Tơ tằm.Câu 14. Đun nóng 20,8 gam axetilen trong điều kiện thích hợp, thu được V lítđktc hỗn hợp X (giả sử phản ứngchỉ t ạo thành vinylaxetilen). Cho hỗn hợp X phản ứng với AgNO/NH dư, tạo thành 95,7 gam kết t ủa. Giá trị củaV là :

A. 11,2. B. 10,08. C. 8,96. D. 13,44.Câu 15. Thực hiện phản ứng giữa 94 gam phenol và 51 gam anhidrit axetic trong điều kiện thích hợp (giả sử phảnứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp X. Cho X phản ứng với NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch thu được m gammuối. Giá trị của m là:

A. 116. B. 198. C. 157. D. 176.Câu 16. Phát bi

ểu nào sau đây là sai: 

A. Từ etilen có thể điều chế trực tiếp andehit axetic.B. Từ ancol etylic có thể điều chế trực tiếp butadien.C. Từ butan có thể điều chế trực tiếp axit axetic.D. Từ metanal có thể điều chế trực tiếp metan.

Câu 17.Chất nào sau đây có đồng phân hình học:A. But-1-en. B. Axit linoleicC. Axit acrylic. D. Glixerol.

Câu 18. Cho 15,84 gam este no đơn chức mạch hở phản ứng vừa hết với 30ml dung dịch ROH 20%(có khối lượngriêng 1,2g/ml, R là kim loại kiềm). Sau phản ứng cô cạn dung dịch được chất rắn X. Đốt cháy hoàn toàn X thu được9,54 gam

RCO và h

ỗn h

ợp g

ồm

CO,

HO. Kim lo

ại R và este ban đầu có c

ấu t 

ạo là:

A. K và HCOOCH. B. Li và CHCOOCH.C. Na và CHCOOCH. D. Na và HCOOCH.Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp, cho sản phẩm cháy qua bình chứadung dịch CaOH dư thấy khối lượng bình tăng 19,1 gam và có 25 gam kết t ủa. Nếu oxi hóa hết m gam X bằngCuO dư, lấy sản phẩm thu được cho tác dụng với dung dịch AgNO/NH dư, đun nóng được x gam Ag. Giá trị củax là (biết hiệu suất các phản ứng là 100%):

A. 64,8 gam. B. 86,4 gam. C. 75,6 gam. D. 43,2 gam.Câu 20. Cho m gam một axit hữu cơ đơn chức X tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch chứa hỗn hợp NaCO 5,3% và NaOH 0,8%. Sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa một muối Y nồng độ 7,9%. Giá trị của m là:

A. 5,3. B. 5,52. C. 7,20. D. 2,76.

Page 260: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 260/263263 | G S T T G R O U P  

Câu 21: X, Y là 2 nguyên t ố kim loại thuộc cùng một nhóm A trong bảng tuần hoàn. Biết ZX< ZY và ZX + ZY= 32. Kết luậnnào sau đây là đúng đối với X, Y ?A. Tính kim loại của X > Y. B. X, Y đều có 2 electron lớp ngoài cùng.C. Năng lượng ion hóa I1 của X < Y. D. Bán kính nguyên t ử của X > Y.Câu 22: Cho R là một nguyên t ố mà các nguyên t ử có phân lớp ngoài cùng là np2n+1, trong đó n là số thứ t ự của lớpCó các nhận định sau về R:1. T

ổng s

ố h

ạt mang điện c

ảu R là 18

2. S

ố e l

ớp ngoài cùng trong nguyên t 

ử R là 7

3. Công thức oxit cao nhất t ạo ra t ừ R là R2O7 4. NaR tác dụng với dd AgNO3 t ạo kết t ủa.Số nhận xét đúng là: 

A. 1 B. 4 C. 2 D. 3Câu 23: Cho phản ứng sau: Cr2S3 + Mn(NO3)2 + K2CO3 → K2CrO4 + K2SO4 + K2MnO4 + NO + CO2 Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên, t ổng hệ số nguyên t ối giản của các chất phản ứng là

A. 116. B. 36. C. 106. D. 16.Câu 24: Cho 11,5 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Mg có số mol bằng nhau tác dụng vừa đủ với dd chứa a mol HNOthu được dd X và 2,688 lít đktc hỗn hợp gồm 3 khí N2, N2O, NO2 trong đó số mol N2 bằng số mol N2O) làm bay

hơi nước c

ủa dd X thì thu được 55,9 gam mu

ối khan. Giá tr

ị c

ủa a là:

A. 0,468 B. 0,880 C. 0,648 D. 0,905Câu 25. Tiến hành các thí nghiệm sau:(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3.(b) Cho dung dịch Al2(SO4)3 t ới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc dung dịch Na[Al(OH)4].(c) Sục khí CH3NH2 t ới dư vào dung dịch FeCl3.(d) Sục khí propilen vào dung dịch KMnO4.(e) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3.(g) Sục khí H2S vào dung dịch SO2.(h) Sục khí NH3 t ới dư vào dung dịch AgNO3.Sau khi các ph

ản

ứng k

ết thúc, có bao nhiêu thí nghi

ệm thu được k

ết t 

ủa?

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 26: Nung nóng hỗn hợp gồm 0,5 mol N2 và 1,5 mol H2 trong bình kín (xúc tác) rồi đưa về t o C thì thấy áp suấtlà p1. Sau đó cho một lượng dư dd H2SO4 đặc vào bình (nhiệt độ là t oC) thì áp suất là p2 (p1=1,75p2). Hiệu suất t ổnghợp NH3 là:

A. 40% B. 60% C. 50% D. 70%.Câu 27: Có 5 mẫu kim loại: Ba, Mg, Fe, Ag, Al. Nếu chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng có thể nhận biết được nhữngkim loại nào?

A. Ba và Ag B. Cả 5 kim loại C. Ba, Ag và Al D. Ba, Ag, FeCâu 28: X là dung dịch chứa a mol Na2CO3, Y là dung dịch chứa b mol H2SO4. Khi cho t ừ t ừ X vào Y hoặc ngược lạđều thu đượ

c th

ể 

tích khi như nhau trong cùng điều ki

ện). M

ối

tương quan giữa a và b là

A. 2a<b B. a>2b C. a<b D. 2a>bCâu 29: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3 có khối lượng 21,67 gam. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X trong điềukiện không có không khí. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch NaOH dư thu được2,016 lít H2 đktc và 12,4 gam chất rắn không tan. Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là:

A. 80%. B. 75%.  C.60%. D. 71,43%.Câu 30: Quá trình sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phản ứng thuận nghịch sau:

N2(k) + 3H2k ↔ 2NH3k. ∆H -92 kJKhi phản ứng đạt t ới trạng thái cân bằng, những thay đổi nào dưới đây làm cho cân bằng chuyển dịch theo chiềuthuận t ạo ra nhiều amoniac:

1 Tăng nhiệt độ. (3) Thêm ch

ất xúc tác. (5) L

ấy NH3 ra kh

ỏi h

ệ 

Page 261: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 261/263264 | L O V E B O O K . V N  

2 Tăng áp suất. (4) Giảm nhiệt độ.A. (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (3), (5). C. (2), (4), (5). D. (2), (3), (5).

Câu 31: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường t ạo ra các môi trường kiềm là:A. Li, K, Ca. B. Zn, Na, Ba. C. Fe, K, Ba. D. Be, Na, Ca.

Câu 32: Hai cốc đựng dd HCl đặt trên 2 đĩa cân A, B. Cân ở trạng thái cân bằng. Cho 5 gam CaCO3 vào cốc A và 4,784gam M2CO3 (M là kim loại kiềm) vào cốc B. Sau khi2 muối đã tan hoàn toàn, cân trở lại vị trí cân bằng. Xác địnhkim lo

ại M.

A. Kali B. Cexi C. Liti D. NatriCâu 33: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư chỉ t ạo ra dung dịch là:

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2Câu 34:Sục 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 2 lítdungdịch hỗn hợp Ba(OH)2 2x mol/lvà NaOH x mol/l. Sau khi các phảnứng xảy ra hoàn toàn thu được 19,7 gam kết t ủa. Giá trị của x là:

A.0,025 hoặc 0,03. B. 0,03. C. 0,025. D. 0,025 hoặc 0,02.Câu 35: Điện phân 150 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dòng điện không đổi1,34

A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất rắnX, dung dịch Y và khí Z. Cho 13 gam Fe vào Y, sau

khi các ph

ản

ứng k

ết thúc t 

hu được14,9 gam h

ỗn h

ợp kim lo

ại và khí NO(s

ản ph

ẩm kh

ử duy nh

ất c

ủa

N+

). Giá

trị của t là:A.1,0. B. 3,0. C. 2,0. D. 1,5.

Câu 36: Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,

t hu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:A. Al, Fe, Ag. B. Fe,Cu, Ag. C. Al, Fe, Cu. D. Al, Cu, Ag.

Câu 37: Lấy 10,7 gam muối MCl tác dụng hoàn toàn với 250ml dung dịch AgNO3 1M thì thu được dung dịch A và28,7 gam kết t ủa. Cô cạn A thu được hỗn hợp muối X. Nhiệt phân hoàn toàn X thì thu được m gam chất rắn. Xácđịnh m?

A. 5,4 gam B. 9,0 gam C. 18,2 gam D. 10,6 gamCâu 38. Cho các tinh th

ể 

sau: nước đá, nước đá khô, than chì, muối ăn, silic, iot, photpho trắng, đường kính, glyxin,

sắt, thạch anh, lưu huỳnh tà phương, axit photphoric. Số tinh thể thuộc loại tinh thể nguyên t ử và thuộc loại tinhthể phân t ử lần lượt là:A. 2 và 9 B. 4 và 6 C. 3 và 7 D. 3 và 9

Câu 39. Có hai thanh kim loại Zn và Cu nối với nhau bằng dây dẫn, và cùng nhúng vào dung dịch H2SO4 loãng thấycó hiện tượng sau: bọt khí thoát ra chậm ở thanh Zn nhưng lại thoát ra rất nhanh ở thanh Cu. Vậy kết luận nào sauđây về thí nghiệm trên là đúng? 

A. Zn vừa bị ăn mòn hóa học, vừa bị ăn mòn điện hóa học, nhưng tốc độ ăn mòn điện hóa học nhỏ hơn B. Zn chỉ bị ăn mòn điện hóa học với t ốc độ lớn, Cu không bị ăn mòn C. Zn bị ăn mòn hóa học, Cu bị ăn mòn điện hóa học, t ốc độ ăn mòn điện hóa học lớn hơn D. Zn vừa bị ăn mòn hóa học, vừa bị ăn mòn điện hóa học, nhưng tốc độ ăn mòn điện hóa học lớn hơn 

Câu 40.

Ở 30oC, ph

ản

ứng: aA bB → cC dD, kết thúc sau 40 phút. Bi

ết r

ằng, c

ứ 

tăng nhiệt độ lên 10oC thì t 

ốc

độ phản ứng tăng lên 2 lần. Nếu thực hiện phản ứng ở 60oC thì phản ứng trên kết thúc sau:A. 5 phút B. 10 phút C. 30 phút D. 20 phút

Câu 41: Cho m gam bột Cu vào 200ml dung dịch AgNO 0,2M, sau phản ứng thu được 3,88 gam chất rắn X và dungdịch Y. Cho 2,925 gam bột Zn vào dung dịch Y sau phản ứng thu được 5,265 gam chất rắn Z và dung dịch chỉ chứamột muối duy nhất. Giá trị của m là:A. 3,17 B. 2,56 C. 1,92 D. 3,2

Câu 42: Thực hiện phản ứng este hóa giữa 1 mol CHCOOH và 2 mol CHOH. Sau phản ứng thu được 0,5 mol este.Cũng với 1 mol CHCOOH trong điều kiện phản ứng như trên, muốn thu được 0,75 mol este sau phản ứng thì  cầndùng bao nhiêu mol ancol ban đầu? A. 6,5 B. 7,5 C. 8,5 D. 9,5

Page 262: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 262/263265 | G S T T G R O U P  

Câu 43: Xác định chất X trong phản ứng sau:NaNO KCrO X ⟶ N a N O CrSO KSO HO A. NaSO  B. HSO  C. KSO  D. KOH

Câu 44: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tất cả các nguyên tử trong phân tử benzen đều nằm trong cùng một mặt phẳng.  B. Benzen là một chất khí trong điều kiện thường và có mùi thơm.  C

. Toluen làm mất màu dung dịch thuốc tím nhanh hơn benzen. 

D. Benzen không tan tron

g nước vì nhẹ hơn nước. 

Câu 45: Đun hợp chất hữu cơ X CHO với dung dịch NaOH dư thu được muối A và ancol B. Nung A với NaOHrắn thu được hidrocacbon C có tỉ khối so với hidro bằng 15. Hợp chất hữu cơ B khi bị oxi hóa bởi CuO đun nóngthu được sản phẩm D có phản ứng với CuOH/OH− tạo kết tủa đỏ gạch. Công thức cấu tạo của X là:  A. CHCOOCHCH  B. CHCHCOOCHCH C. CHCHCOOCHCH  D. CH CHCOOCHCH 

Câu 46: Tiến hành các thí nghiệm sau: + MnO tác dụng với dung dịch HCl đặc + Nhiệt phân KClO  Nung hỗn hợp CHCOONa với NaOH/CaO 

Nhiệt phân NaNO 

Hòa tan FeS trong dung dịch HCl.  Số thí nghiệm tạo ra sản phẩm gây ô nhiễm môi trường là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 47: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Nhỏ dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy có màu xanh, đun sôi lên thấy mất màu, để nguội lại xuất hiện màu

xanh.B. Trong hạt cây cối thường chứa nhiều tinh bột.  C. Trứng ung có mùi sốc của SO. D. Nhỏ dung dịch iot vào một lát chuối xanh thấy miếng chuối chuyển từ màu trắng sang màu xanh nhưng nếu

nhỏ vào lát chuối chín thì không có hiện tượng đó. 

Câu 48: Hợp chất hữu cơ X chứa các nguyên tố C, H, O, N trong đó N chiếm 15,73% về khối lượng. Chất X tác dụngđược với NaOH và HCl đều theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol. Chất X có sn trong thiên nhiên và tồn tại ở trạng thái rắnCông thức cấu tạo của X có thể là: A. CHCHNHCOOH  B. CH CHCOONH C. HCOOCHCHNH  D. HNCHCHCOOH 

Câu 49: Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO. 5HO và bao nhiêu gam dung dịch CuSO 8% để điều chế được 280gam dung dịch CuSO 16%?A. 120 gam CuSO. 5HO và 440 gam dung dịch CuSO 8%.B. 30 gam CuSO. 5HO và 250 gam dung dịch CuSO 8%.C. 80 gam

CuSO. 5HO 

và 240 gam dung dịch CuSO 8%.

D. 40 gam CuSO. 5HO và 240 gam dung dịch CuSO 8%.Câu 50: Hòa tan hoàn toàn 5 gam hỗn hợp X gồm 2 muối khan FeSO và FeSO vào nước. Dung dịch thu đượctác dụng vừa đủ với 0,79 gam KMnO trong môi trường HSO. Phần trăm khối lượng của FeSO trong hỗnhợp ban đầu là: A. 76,0% B. 15,2% C. 84,4% D. 24,0%

ĐÁP Á

1D 2A 3C 4C 5C 6A 7D 8B 9B 10A

11D 12B 13C 14A 15B 16D 17B 18C 19C 20B

Page 263: 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

8/12/2019 40 đề thi thử Đại học chọn lọc môn Hóa học tập 2 - GSTT GROUP, 2014

http://slidepdf.com/reader/full/40-de-thi-thu-dai-hoc-chon-loc-mon-hoa-hoc-tap-2-gstt 263/263

21B 22C 23B 24D 25D 26B 27B 28C 29B 30C

31A 32D 33B 34B 35C 36B 37A 38B 39D 40A

41D 42B 43B 44A 45B 46B 47C 48A 49D 50D