4
1. Tên học phần :LT PLC 2. Mã học phần : 3. Số tín chỉ :2 4. Trình độ : Dành cho sinh viên năm thứ 3 5. Phân bố thời gian - Lên lớp : 30 tiết - Thực tập phòng thí nghiệm: 0 tiết - Thực hành : tiết - Tự học : tiết 6. Điều kiện tiên quyết: Không 7. Mục tiêu của học phần Sau khi hoàn tt học phần sinh viên có khả năng kết nối Vào/Ra cho một hệ thống điều khiển tự động dùng PLC, có kỹ năng lập trình và tư duy logic, nắm vững tập lệnh và có khả năng lập trình điều khiển cho các hệ thống điều khiển tự động trong công nghiệp. 8. Mô tả vắn tắt nội dung học phần Môn học PLC giúp người học có được kiến thức về cu trúc PLC trong công nghiệp, các kỹ thuật ghép nối PLC với thiết bị ngoại vi thông dụng, như các cảm biến, nút nhn ngõ vào, các đèn báo, relay ở ngõ ra … Người học cũng được trang bị kỹ năng và tư duy viết chương trình điều khiển bằng PLC thông qua các chương trình điều khiển truyền động động cơ, các chương trình điều khiển thông dụng có ứng dụng Timer và Counter. 9. Nhiệm vụ của sinh viên Tham dự học, thảo luận, kiểm tra, thi theo qui chế 04/1999/QĐ-BGD&ĐT, qui định 25/2006/QĐ-BGD&ĐT và qui chế học vụ hiện hành của nhà trường. - Dự lớp: lý thuyết trên 75% , thực hành bắt buộc 100% - Bài tập: trên lớp, phòng thí nghiệm và ở nhà - Dụng cụ và học liệu:………………………………………………………………… - Khác: Theo yêu cầu của giảng viên 10. Tài liệu học tập - Sách, giáo trình chính [1]. Giáo trình PLC, Khoa Điện, Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM.

7. Lý Thuyết PLC - Đại Học (20-01-15)

Embed Size (px)

Citation preview

  • 1. Tn hc phn :LT PLC

    2. M hc phn :

    3. S tn ch :2

    4. Trnh : Dnh cho sinh vin nm th 3

    5. Phn b thi gian

    - Ln lp : 30 tit

    - Thc tp phng th nghim: 0 tit

    - Thc hnh : tit

    - T hc : tit

    6. iu kin tin quyt: Khng

    7. Mc tiu ca hc phn

    Sau khi hon tt hc phn sinh vin c kh nng kt ni Vo/Ra cho mt h thng iu khin t ng dng PLC, c k nng lp trnh v t duy logic, nm vng tp lnh v c kh nng lp trnh iu khin cho cc h thng iu khin t ng trong cng nghip.

    8. M t vn tt ni dung hc phn

    Mn hc PLC gip ngi hc c c kin thc v cu trc PLC trong cng nghip, cc k thut ghp ni PLC vi thit b ngoi vi thng dng, nh cc cm bin, nt nhn ng vo, cc n bo, relay ng ra Ngi hc cng c trang b k nng v t duy vit chng trnh iu khin bng PLC thng qua cc chng trnh iu khin truyn ng ng c, cc chng trnh iu khin thng dng c ng dng Timer v Counter.

    9. Nhim v ca sinh vin

    Tham d hc, tho lun, kim tra, thi theo qui ch 04/1999/Q-BGD&T, qui nh 25/2006/Q-BGD&T v qui ch hc v hin hnh ca nh trng.

    - D lp: l thuyt trn 75% , thc hnh bt buc 100%

    - Bi tp: trn lp, phng th nghim v nh

    - Dng c v hc liu:

    - Khc: Theo yu cu ca ging vin

    10. Ti liu hc tp

    - Sch, gio trnh chnh

    [1]. Gio trnh PLC, Khoa in, Trng i Hc Cng Nghip TP.HCM.

  • - Ti liu tham kho

    [1]. S tay hng dn lp trnh (H FX), Mitsubishi Electric. Mitsubishi Electric 1998

    [2]. One Hundred And One Ways To Use A Programmable Controller - Mitsubishi

    Electric.1998

    [3]. Programmable Logic Controllers R.Ackermann. J.Franz. T.Hartmann A . Hopf. M.Kantel. B.Plagemann.1998

    11. Tiu chun nh gi sinh vin

    - D lp:l thuyt trn 75%, thc hnh bt buc 100%

    - Tho lun theo nhm

    - Tiu lun:Khng

    - Bo co thc hnh

    - Kim tra thng xuyn

    - Thi gia hc phn

    - Thi kt thc hc phn

    - Khc: theo yu cu ca ging vin

    12. Thang im thi : Theo qui ch tn ch

    13. Ni dung chi tit hc phn

    TT Ni dung S tit

    Phn b thi gian Ghi

    ch L

    thuyt Thc hnh

    T hc

    1 Chng 1: B iu khin lp trnh 6 6 0 12

    2 Chng 2: Thit b v lnh cn bn 12 12 0 24

    3 Chng 3: K thut lp trnh iu khin tun t

    6 6 0 12

    4 Chng 4: Lnh ng dng 6 6 0 12

  • Tng 90 30 0 60

    CHNG 1: B IU KHIN LP TRNH

    1.1 Tng quan v PLC

    1.2 Cu trc ca b PLC

    1.2.1 Cu trc ca CPU

    1.2.2 Cu to cc ng vo/ra s v s kt ni

    1.2.3 Cu to cc module chc nng thng minh v s kt ni

    1.3 Chn la PLC da trn cc hng sn xut

    1.4 Ngn ng lp trnh IEC 61131-3: LD, SFC, IL, ST, FBD

    CHNG 2: TP LNH CN BN CA PLC

    2.1 C s l thuyt cc hot ng s hc

    2.2 Cc thit b dng trong PLC

    2.3 Cc lnh nh phn: AND, OR, NOT, SET, RESET,

    2.4 Relays ph tr: Dng chung, cht, c bit

    2.5 Timers: Dng chung, cht, c bit

    2.6 Counters: Dng chung, cht, tc cao

    CHNG 3: TP LNH NNG CAO CA PLC

    3.1 Cc lnh di chuyn d liu 16/32 Bit: MOV, BCDBIN

    3.2 Cc lnh lnh so snh: =, < >,=

    3.3 Cc lnh s hc 16/32 Bit: ADD, SUB, DIV, MUL

    3.4 Nhm lnh iu khin chng trnh: Calls, Jumps, Interrupts,

    2.5 Cc tp lnh c bit

    CHNG 4: MT S V D LP TRNH NG DNG PLC

    4.1 Phn tch h thng iu khin da trn PLC

  • 4.2 Lp trnh iu khin n giao thng: T ng, bng tay, na m

    4.3 Mch phn loi sn phm theo cao

    4.4 Mch iu khin mc kt

    4.5 My ct tn t ng,

    Khoa ph duyt

    Ngi xy dng chng trnh

    TP.HCM Ngy 20 Thng 01 Nm 2015

    Trng B Mn

    TS. Ng Thanh Quyn