11
CHƯƠNG VIII: ĐỊA LÍ CÔNG NGHIỆP BÀI 31: VAI TRÒ VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA CÔNG NGHIỆP. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP. Câu 1. Ngành công nghiệp giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân vì nó: A. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất và xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho tất cả các ngành kinh tế, tạo ra nhiều hàng hóa tiêu dùng. B. giải phóng sức lao động, tăng năng suất lao động, tạo ra nhiều sản phẩm tiêu dùng, nâng cao trình độ văn minh của toàn xã hội. C. thúc đẩy sự phát triển của tất cả các ngành kinh tế và củng cố an ninh quốc phòng. D. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên, làm thay đổi sự phân công lao động và giảm sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các vùng lãnh thổ. Câu 2. Nhận xét nào sau đây không đúng về vai trò của ngành công nghiệp : A. giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân. B. thúc đẩy sự phát triển của tất cả các ngành kinh tế và củng cố an ninh quốc phòng. C. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên, làm thay đổi sự phân công lao động và giảm sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các vùng lãnh thổ. D. sản xuất ra ít sản phẩm mới, thu hẹp sản xuất, thu hẹp thị trường lao động và làm giảm thu nhập của người lao động. Câu 3. Các ngành kinh tế muốn phát triển được và mang lại hiệu quả kinh tế cao đều phải dựa vào sản phẩm của ngành : A. nông nghiệp. B. dịch vụ. C. công nghiệp. D. xây dựng. Câu 4. Sản xuất công nghiệp có đặc điểm khác với sản xuất nông nghiệp : A. phụ thuộc nhiều vào tự nhiên. B. cần nhiều lao động. C. có tính tập trung cao độ. D. sản xuất có tính mùa vụ. Câu 5. Sản phẩm của ngành công nghiệp : A. chỉ phục vụ cho ngành nông nghiệp. B. chỉ phục vụ cho ngành giao thông vận tải. C. chỉ phục vụ cho du lịch và quân sự. D. phục vụ cho tất cả các ngành kinh tế. 1

c3hoaiducb.edu.vn‘ịa-lí-11.docx · Web viewC. chỉ phục vụ cho du lịch và quân sự. D. phục vụ cho tất cả các ngành kinh tế. Câu 6. Nhận xét nào sau

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: c3hoaiducb.edu.vn‘ịa-lí-11.docx · Web viewC. chỉ phục vụ cho du lịch và quân sự. D. phục vụ cho tất cả các ngành kinh tế. Câu 6. Nhận xét nào sau

CHƯƠNG VIII: ĐỊA LÍ CÔNG NGHIỆP

BÀI 31: VAI TRÒ VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA CÔNG NGHIỆP.CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP.

Câu 1. Ngành công nghiệp giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân vì nó:

A. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất và xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho tất cả các ngành kinh tế, tạo ra nhiều hàng hóa tiêu dùng.B. giải phóng sức lao động, tăng năng suất lao động, tạo ra nhiều sản phẩm tiêu dùng, nâng cao trình độ văn minh của toàn xã hội.C. thúc đẩy sự phát triển của tất cả các ngành kinh tế và củng cố an ninh quốc phòng.

D. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên, làm thay đổi sự phân công lao động và giảm sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các vùng lãnh thổ.Câu 2. Nhận xét nào sau đây không đúng về vai trò của ngành công nghiệp : A. giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân. 

B. thúc đẩy sự phát triển của tất cả các ngành kinh tế và củng cố an ninh quốc phòng. C. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên, làm thay đổi sự phân công lao động và giảm sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các vùng lãnh thổ.D. sản xuất ra ít sản phẩm mới, thu hẹp sản xuất, thu hẹp thị trường lao động và làm giảm thu nhập của người lao động.Câu 3. Các ngành kinh tế muốn phát triển được và mang lại hiệu quả kinh tế cao đều phải dựa vào sản phẩm của ngành :A. nông nghiệp. B. dịch vụ. C. công nghiệp. D. xây dựng.Câu 4. Sản xuất công nghiệp có đặc điểm khác với sản xuất nông nghiệp :A. phụ thuộc nhiều vào tự nhiên. B. cần nhiều lao động.

C. có tính tập trung cao độ. D. sản xuất có tính mùa vụ.Câu 5. Sản phẩm của ngành công nghiệp :A. chỉ phục vụ cho ngành nông nghiệp.B. chỉ phục vụ cho ngành giao thông vận tải.C. chỉ phục vụ cho du lịch và quân sự.D. phục vụ cho tất cả các ngành kinh tế.Câu 6. Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm của ngành công nghiệp : A. sản xuất công nghiệp gồm 2 giai đoạn.B. sản xuất công nghiệp có tính phân tán trong không gian.C. sản xuất công nghiệp có tính tập trung cao độD. sản xuất công nghiệp gồm nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp chặt chẽ để tạo ra sản phẩm cuối cùng.

Câu 7. Ngành công nghiệp được chia thành công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến là dựa vào :A. tính chất tác động đến đối tượng lao động.B. công dụng kinh tế của sản phẩm ngành công nghiệp.C. giá trị kinh tế của sản phẩm ngành công nghiệp.D. chất lượng kinh tế của sản phẩm ngành công nghiệp.

1

Page 2: c3hoaiducb.edu.vn‘ịa-lí-11.docx · Web viewC. chỉ phục vụ cho du lịch và quân sự. D. phục vụ cho tất cả các ngành kinh tế. Câu 6. Nhận xét nào sau

Câu 8. Ngành công nghiệp được chia thành công nghiệp nặng (nhóm A) và công nghiệp nhẹ (nhóm B) là dựa vào :A. tính chất tác động đến đối tượng lao động.B. công dụng kinh tế của sản phẩm ngành công nghiệp.C. giá trị kinh tế của sản phẩm ngành công nghiệp.D. chất lượng kinh tế của sản phẩm ngành công nghiệp.Câu 9. Tỉ trọng đóng góp của ngành công nghiệp trong GDP của một nước mà cao sẽ phản ánh được rõ nhất :A. các ngành công nghiệp trọng điểm của nước đó.B. trình độ phát triển kinh tế của nước đó.C. tổng thu nhập của nước đó.D. bình quân thu nhập của nước đó.Câu 10. Các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố công nghiệp gồm:

A. vị trí địa lí.B. điều kiện tự nhiên.C. điều kiện Kinh tế- xã hộiD. tất cả các nhân tố trên.

Câu 13: Sản xuất công nghiệp bao gồm 2 giai đoạn là do :A. Đối tượng lao động. B. Trình độ sản xuất.C. Trình độ lao động. D. Trang thiết bị.

Câu 14: Ảnh hưởng của vị trí địa lí đến sự phát triển và phân bố công nghiệp là:A. Làm thay đổi quy luật phân bố các xí nghiệp công nghiệp.B. Có tác động rất lớn đến việc lựa chọn để xây dựng các xí nghiệp công nghiệp.C. Lựa chọn hướng chuyên môn hóa sản xuất.D. Làm cho việc khai thác và sử dụng tài nguyên và phân bố công nghiệp hợp lí hơn.

Câu 15: Các nước có ngành dệt may phát triển trên thế giới là :A Các nước thuộc khu vực Trung Đông. B Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa kì, Nhật Bản...C Các nước Đông Nam Á. D Các nước thuộc khu vực Nam Mĩ.

Câu 16: Các sản phẩm sau phần mềm, thiết bị công nghệ thuộc ngành sản xuất :A Thiết bị viễn thông. B Thiết bị điện tử.C Máy tính. D Điện tử tiêu dùng.

Câu 17: Trong các nhân tố tự nhiên, nhân tố quan trọngnhất ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp là:

A Khí hậu, nước. B Tài nguyên đất.C Tài nguyên rừng và biển. D Khoáng sản.

Câu 19: Chọn câu không đúng nói về những khác biệt giữa sản xuất công nghiệp  với sản xuất nông nghiệp : 

A Sản xuất nông nghiệp  diễn ra trên diện rộng và phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên còn của sản xuất công nghiệp thể hiện rõ tính chất tập trung cao độ và ít phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên.

B Tư liệu sản xuất chủ yếu của nông nghiệp  là đất trồng còn của sản xuất công nghiệp là đất xây dựng nhà máy, xí nghiệp.

C Đối tượng chính của nông nghiệp  là cây trồng, vật nuôi còn của sản xuất công nghiệp là máy móc thiết bị, sản phẩm tiêu dùng.

2

Page 3: c3hoaiducb.edu.vn‘ịa-lí-11.docx · Web viewC. chỉ phục vụ cho du lịch và quân sự. D. phục vụ cho tất cả các ngành kinh tế. Câu 6. Nhận xét nào sau

D Đặc điểm của sản xuất nông nghiệp  là tính mùa vụ còn của sản xuất công nghiệp là tính chất tập trung cao độ.

BÀI 32: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH CÔNG NGHIệP

Câu 1. Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là kinh tế quan trọng và cơ bản của mỗi quốc gia và là tiền đề của tiến bộ khoa học kĩ thuật?A. luyện kim. B. chế tạo máy. C. hóa chất. D. năng lượng.Câu 2. Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân ngành nào sau đây?A. khai thác dầu khí, sản xuất hàng tiêu dùng và công nghiệp thực phẩm.B. khai thác than, khai thác dầu khí và điện tử tin học.C. khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực.D. công nghiệp điện lực, luyện kim và chế tạo máy.Câu 3. Ngành công nghiệp khai thác than có vai trò rất quan trọng trong việc cung cấp nhiên liệu cho nhà máy:A. nhiệt điện và nhà máy luyện kim.B. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và công nghiệp thực phẩm.C. nhà máy thủy điện và điện hạt nhân.D. nhà máy điện năng lượng mặt trời và điện gió.Câu 4. Khoáng sản nào sau đây được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia trên thế giới?A. than. B. dầu mỏ. C. sắt. D. mangan.Câu 5. Ý nào sau đây không phải là vai trò của ngành công nghiệp điện lực?A. cơ sở phát triển nền công nghiệp hiện đại.B. đẩy mạnh khoa học kĩ thuậ.C. nâng cao đời sống văn hóa, văn minh của con người.D. là nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất.Câu 6. Loại than nào sau đây có trữ lượng lớn nhất trên thế giới.A. than bùn. B. than nâu. C. than mỡ. D. than đá.

3

Page 4: c3hoaiducb.edu.vn‘ịa-lí-11.docx · Web viewC. chỉ phục vụ cho du lịch và quân sự. D. phục vụ cho tất cả các ngành kinh tế. Câu 6. Nhận xét nào sau

Vùng phân bố và sản lượng khai thác than trên thế giới, thời kì 2000 – 2003.Câu 7. Những nước có sản lượng khai thác than lớn là:A. những nước đang phát triển. B. những nước phát triển.C. những nước trữ lượng than lớn. D. những nước có nhu cầu sử dụng than lớn.Câu 8. Những nước có sản lượng khai thác than lớn hơn 500 triệu tấn trên năm là:A. Hoa Kì, LB. Nga, Trung Quốc, Ô-trây-lia.B. Anh, Đức, Ba Lan, Ấn Độ, Nam Phi.C. In-đô-nê-xia, Ba Lan, Ấn Độ, Nam Phi.D. In-đô-nê-xia, Ba La, Trung Quốc, Ô-trây-lia.Câu 9. Trữ lượng than tập trung chủ yếu ở :A. bán cầu Nam. B. châu Phi, Nam Mĩ. C. bán cầu Bắc. D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.Câu 10. Trữ lượng dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở :A. Bắc Mĩ. B. Trung Đông.C. châu Á và châu Đại Dương. D. châu Phi.

Câu 11. Các quốc gia có sản lượng khai thác dầu mỏ trên 350 triệu tấn/năm là :A. Hoa Kì, Mê-hi-cô. B. Na-uy, Trung Quốc.C. Irac, Iran. D. A-rập Xê-ut, LB.Nga.Câu 12. Nhìn vào sản lượng điện bình quân theo đầu người có thể đánh giá được :A. tiềm năng thủy điện của một đất nước.B. tiềm năng điện năng lượng Mặt Trời của một đất nước.C. tiềm năng nhiệt điện của một đất nước.D. trình độ phát triển và văn minh của một đất nước.

4

Page 5: c3hoaiducb.edu.vn‘ịa-lí-11.docx · Web viewC. chỉ phục vụ cho du lịch và quân sự. D. phục vụ cho tất cả các ngành kinh tế. Câu 6. Nhận xét nào sau

Câu 13. Quốc gia có sản lượng điện lớn nhất thế giới thời kì 2000 – 2003 trên 3000 tỉ kwh/năm là :A. LB. Nga. B. Trung Quốc. C. Hoa Kì. D. Pháp.Câu 14. Nhìn chung những nước có sản lượng điện lớn trên 1001 tỉ kwh/năm là :A. các nước đang phát triển.B. các nước có tiềm năng thủy điện lớn.C. các nước có trữ lượng dầu mỏ, khí đốt và lớn.D. các nước phát triển và các nước công nghiệp mới.Câu 15. Quốc gia có sản lượng điện bình quân theo đầu người lớn nhất trên 9000 kWh/năm là :A. LB. Nga. B. Trung Quốc. C. Hoa Kì. D. Pháp.Câu 16. Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế- kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới :A. công nghiệp điện tử tin học. B. công nghiệp năng lượng.C. công nghiệp hóa chất. D. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

Câu 17. Đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử tin học: A. tốn ít nguyên liệu, ít gây ô nhiễm môi trường.B. không chiếm diện tích rộng.C. tiêu thụ nhiều kim loại, điện và nước.D. yêu cầu nguồn lao động trẻ có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao.Câu 18: Đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử tin học là:A. Ít gây ô nhiễm môi trường, yêu cầu lao động có trình độ kĩ thuật cao...B. Thời gian xây dựng tương đối ngắn, quy trình sản xuất đơn giản, có khả năng xuất khẩu.C. Đòi hỏi vốn đầu tư ít, hoàn vốn nhanh, thu lợi nhuận dễ dàng.D. Chịu ảnh hưởng lớn của nguồn nhân công, thị trường tiêu thụ và nguồn nguyên liệu .Câu 19: Sản phẩm của ngành công nghiệp điện tử tin học bao gồm:A. Thiết bị viễn thông, thiết bị điện tử, máy công cụ.B. Thiết bị viễn thông, thiết bị điện tử, điện tử tiêu dùng, máy tính.C. máy cắt gọt kim loại, máy bay, tên lửa, điện tử tiêu dùng, máy tính.

5

Page 6: c3hoaiducb.edu.vn‘ịa-lí-11.docx · Web viewC. chỉ phục vụ cho du lịch và quân sự. D. phục vụ cho tất cả các ngành kinh tế. Câu 6. Nhận xét nào sau

D. máy cắt gọt kim loại, máy bay, tên lửa, máy công cụ.Câu 20: Các sản phẩm sau phần mềm, thiết bị công nghệ thuộc ngành sản xuất :A. Thiết bị viễn thông. B. Thiết bị điện tử.C. Máy tính. D. Điện tử tiêu dùng.Câu 21: Các sản phẩm sau linh kiện điện tử, các tụ điện, các vi mạch thuộc ngành sản xuất :A. Thiết bị viễn thông. B. Thiết bị điện tử.C. Máy tính. D. Điện tử tiêu dùng.Câu 22: Các sản phẩm sau ti vi màu, cát sét, đồ chơi điện tử… thuộc ngành sản xuất :A. Thiết bị viễn thông. B. Thiết bị điện tử.C. Máy tính. D. Điện tử tiêu dùng.Câu 23: Các sản phẩm sau máy fax, điện thoại… thuộc ngành sản xuất :A. Thiết bị viễn thông. B. Thiết bị điện tử.C. Máy tính. D. Điện tử tiêu dùng.Câu 24: Đứng hàng đầu thế giới về sản xuất điện tử tin học là :A. Các quốc gia Đông Nam Á. B. Ôxtrâylia, Hàn Quốc, Anh.C. Braxin, Mêhicô, Achentina. D. Hoa Kì, Nhật Bản, EU.Câu 25: Các nguồn năng lượng mới (năng lượng gió, Mặt Trời, thủy triều, địa nhiệt…) được khuyến khích phát triển ở nhiều quốc gia trên hế giới vì :A. Các nguồn năng lượng này đều có khả năng sinh nhiệt lớn.B. Các nguồn năng lượng này dễ khai thác.C. Các nguồn năng lượng này vô tận, không gây ô nhiễm môi trường.D. Các nguồn năng lượng này đều có ở mọi quốc gia trên thế giới.Câu 26: Quá trình chuyển dịch từ nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp sang một nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất công nghiệp gọi là :A. Điện khí hóa. B. Cơ giới hóa. C. Hiện đại hóa. D. Công nghiệp hóaCâu 27: Các sản phẩm công nghiệp dệt may, da giày, nhựa, sành – sứ - thủy tinh thuộc ngành công nghiệp nào :A. Công nghiệp thực phẩm. B. Công nghiệp năng lượng.C. Công nghiệp điện tử tin học. D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.Câu 28: Đặc điểm của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là:A. Đòi hỏi vốn đầu tư ít, hoàn vốn nhanh, thu lợi nhuận dễ dàng.Thời gian xây dựng tương đối ngắn, quy trình sản xuất đơn giản, có khả năng xuất khẩu.B. Không cần diện tích rộng. C. Không cần tiêu thụ nhiều kim loại, điện nước. D. Yêu cầu lao động có trình độ kĩ thuật cao.Câu 30: Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng nhiều bởi:A. sử dụng nhiều nhiên liệu, chi phí vận chuyển.B. lao động, thị trường tiêu thụ và nguồn nguyên liệu.C. nguồn nguyên liệu, chi phí vận chuyển.D. sử dụng nhiều nhiên liệu và thị trường tiêu thụ sản phẩm.Câu 31: Ngành công nghiệp nào sau đây là ngành chủ đạo và quan trọng của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?A. da giày. B. nhựa. C. dệt may. D. sành – sứ - thủy tinh.Câu 31: Phát triển ngành dệt may có tác động mạnh tới ngành công nghiệp nặng nào sau đây?A. hóa chất. B. luyện kim. C. máy bay. D. chế tạo máy.

6

Page 7: c3hoaiducb.edu.vn‘ịa-lí-11.docx · Web viewC. chỉ phục vụ cho du lịch và quân sự. D. phục vụ cho tất cả các ngành kinh tế. Câu 6. Nhận xét nào sau

Câu 32: Cuộc cách mạng công nghiệp trên thế giới được đánh dấu bởi sự ra đời của:A. ô tô. B. máy bay. C. máy tính. D. máy dệt.Câu 33. Ngành dệt may hiện nay được phân bố:A. chủ yếu châu Âu. B. chủ yếu châu Á.C. chủ yếu châu Mĩ. D.ở nhiều nước trên thế giới.Câu 34: Thị trường tiêu thụ hàng dệt may lớn trên thế giới là :A. Trung Quốc, Ấn Độ.B. EU, Nhật bản, Bắc Mĩ, LB Nga và các nước Đông Âu.C. Các nước Đông Nam Á.D. Các nước thuộc khu vực Trung Đông.Câu 35: Các nước có ngành dệt may phát triển trên thế giới là :A. Các nước thuộc khu vực Trung Đông. B. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, Nhật Bản...C. Các nước Đông Nam Á. D. Các nước thuộc khu vực Nam Mĩ.Câu 36: Ngành dệt may hiện nay được phân bố :A. chủ yếu ở châu Âu. B. chủ yếu ở châu Á.C. chủ yếu châu Mĩ. D. ở nhiều nước trên thế giới.Câu 37: Nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp thực phẩm là sản phẩm của ngành:A. khai thác gỗ và khoáng sản. B. khai thác thủy sản và khoáng sản.C. trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản. D. khai thác gỗ, thủy sản và khoáng sản.Câu 38: Sự phát triển của công nghiệp thực phẩm sẽ có tác động thúc đẩy sự phát triển của ngành công nghiệp nào sau đây?A. luyện kim. B. nông nhiệp. C. xâydựng. D. khai thác khoáng sản.Câu 39: Sản phẩm của công nghiệp thực phẩm không bao gồm:A. hàng dệt may, da giày, nhựa.B. thịt, cá hộp và đông lạnh.C. rau quả sấy và đóng hộp.D. sữa, rượu, bia, nước giải khát.Câu 40: Ngành công nghiệp thực phẩm hiện nay được phân bố :A. chủ yếu ở châu Âu và châu Đại Dương. B. chủ yếu ở châu Á và châu Âu.C. chủ yếu châu Mĩ và châu Âu. D. mọi quốc gia trên thế giới.Câu 41: Các ngành công nghiệp nhẹ thường phát triển mạnh ở các nước đang phát triển vì :A. Đây là ngành đem lại hiệu quả kinh tế cao.B. Đây là ngành tạo ra tiền đề để thực hiện quá trình công nghiệp hóa.C. Sự phân công lao động quốc tếD. Các nước đang phát triển có nhiều kinh nghiệm sản xuất ngành này.Câu 42: Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp chế biến :A. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và thực phẩm.B. Công nghiệp khai thác mỏ.C. Công nghiệp cơ khí.D. Công nghiệp luyện kim.Câu 43: Vì sao công nghiệp thực phẩm ở các nước đang phát triển có vai trò chủ đạo trong cơ cấu và giá tri sản xuất công nghiệp ? :A. Phát triển ngành công nghiệp thực phẩm thúc đẩy nông nghiệp phát triển, làm tăng thêm giá trị của sản phẩm, tạo ra nhiều hàng xuất khẩu, tăng tích lũy vốn.B. Các nước đang phát triển có nhiều lao động có trình độ cao.

7

Page 8: c3hoaiducb.edu.vn‘ịa-lí-11.docx · Web viewC. chỉ phục vụ cho du lịch và quân sự. D. phục vụ cho tất cả các ngành kinh tế. Câu 6. Nhận xét nào sau

C. Các nước đang phát triển có nhiều kinh nghiệm.D. Các nước đang phát triển có nhu cầu sử dụng lớn.Câu 44: Cho bảng số liệu :

Cơ cấu sử dụng năng lượng của thế giới thời kì 1940 – 2000 và dự báo đến năm 2020.Nguồn năng lượng 1940 2000 Dự báo năm 2020.Củi, gỗ 14 5 2Than đá 57 20 16Dầu mỏ, khí đốt 26 54 44Năng lượng nguyên tử, thủy điện 3 14 22Năng lượng mới (năng lượng gió, Mặt Trời…) 0 7 16

Tổng số 100 100 100Nhận xét nào đúng với sự chuyển dịch cơ cấu sử dụng năng lượng của thế giới thời kì 1940 – 2000 và dự báo đến năm 2020.A. Năng lượng dầu mỏ, khí đốt luôn chiểm tỉ trọng cao nhất.B. Năng lượng củi, gỗ luôn chiểm tỉ trọng thấp nhất.C. Năng lượng dầu mỏ, khí đốt có tỉ trọng tăng liên tục.D. Giảm tỉ trọng năng lượng củi gỗ, than đá, dầu mỏ, khí đốt, tăng tỉ trọng năng lượng mới và năng lượng nguyên tử, thủy điện

8