27
Bài ging: Xlý stín hiu 5/22/2010 1 Chương 7 BIN ĐỔI FOURIER RI RC (DFT) VÀ GII THUT BIN ĐỔI FOURIER NHANH (FFT) Ni dung: 7.1 Biến đổi Fourier ri rc DFT 7.1.1 Định nghĩa 7.1.2 Các tính cht ca DFT 7.1.3 Lc tuyến tính da trên DFT 7.1.4 Phân tích phtín hiu dùng DFT 7.2 Gii thut biến đổi Fourier nhanh FFT 7.2.1 FFT cơ s2 phân chia theo thi gian 7.2.2 FFT cơ s2 phân chia theo tn sBài tp

ả ửlý sốtín hiệu Chương 7 BIẾN ĐỔI FOURIER RỜI RẠC (DFT) · PDF fileBài giảng: Xửlý sốtín hiệu 2 Chương 7 BIẾN ĐỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ả ửlý sốtín hiệu Chương 7 BIẾN ĐỔI FOURIER RỜI RẠC (DFT) · PDF fileBài giảng: Xửlý sốtín hiệu 2 Chương 7 BIẾN ĐỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT

Bài giảng: Xử lý số tín hiệu

5/22/20101

Chương 7 BIẾN ĐỔI FOURIER RỜI RẠC (DFT)

VÀ GIẢI THUẬT BIẾN ĐỔI FOURIER NHANH (FFT)Nội dung:7.1 Biến đổi Fourier rời rạc DFT

7.1.1 Định nghĩa

7.1.2 Các tính chất của DFT

7.1.3 Lọc tuyến tính dựa trên DFT

7.1.4 Phân tích phổ tín hiệu dùng DFT

7.2 Giải thuật biến đổi Fourier nhanh FFT

7.2.1 FFT cơ số 2 phân chia theo thời gian

7.2.2 FFT cơ số 2 phân chia theo tần số

Bài tập

Page 2: ả ửlý sốtín hiệu Chương 7 BIẾN ĐỔI FOURIER RỜI RẠC (DFT) · PDF fileBài giảng: Xửlý sốtín hiệu 2 Chương 7 BIẾN ĐỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT

Bài giảng: Xử lý số tín hiệu

2

Chương 7 BIẾN ĐỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT7.1 Biến đổi Fourier rời rạc DFT (Discrete Fourier Transform):

7.1.1 Định nghĩa:

DTFT được sử dụng rộng rãi khi nghiên cứu tín hiệu ở dạng giải tích.

Tuy nhiên, nó có 2 hạn chế:

Độ dài tín hiệu là vô cùng >< thực tế là hữu hạn.

Biến Ω là liên tục >< yêu cầu xử lý (trên máy tính,..) là rời rạc.

Giả sử x(n) là tín hiệu rời rạc có chiều dài hữu hạn L. Công thức biến đổi DFT N điểm (N≥L) của x(n) là:

(DFT)

(IDFT)

DFT đóng vai trò quan trọng trong xử lý số tín hiệu (ví dụ: phân tích phổ, lọc tín hiệu,..) do tồn tại các cách tính DFT hiệu quả (chẳng hạn như giải thuật FFT).

5/22/2010

12 /

0( ) ( ) ; 0,..., 1

Nj kn N

n

X k x n e k Nπ−

=

= = −∑1

2 /

0

1( ) ( ) ; 0 , ... , 1N

j kn N

kx n X k e n N

=

= = −∑

Giải pháp đưa ra: DFT

Page 3: ả ửlý sốtín hiệu Chương 7 BIẾN ĐỔI FOURIER RỜI RẠC (DFT) · PDF fileBài giảng: Xửlý sốtín hiệu 2 Chương 7 BIẾN ĐỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT

Bài giảng: Xử lý số tín hiệu

3

Chương 7 BIẾN ĐỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT(tt)

5/22/2010

Ví dụ 1: Cho tín hiệu:

a. Xác định và vẽ phổ tín hiệu X(Ω).b. Xác định và vẽ DFT N điểm (N≥L).Lời giải:a. Dùng biến đổi DTFT:

1 ,0 1( )

0 , :n L

x nn elsewhere

≤ ≤ −⎧= ⎨

1( 1)/2

0

1 sin / 2( ) ( ) 1.1 sin / 2

sin / 2| ( ) | ; ( ) ( 1) / 2sin / 2

jn LLj n j n j L

j nn n

e LX x n e e ee

LX X L

− Ω∞ −− Ω − Ω − Ω −

− Ω=−∞ =

− ΩΩ = = = =

− ΩΩ

⇒ Ω = ∠ Ω = −Ω −Ω

∑ ∑

Page 4: ả ửlý sốtín hiệu Chương 7 BIẾN ĐỔI FOURIER RỜI RẠC (DFT) · PDF fileBài giảng: Xửlý sốtín hiệu 2 Chương 7 BIẾN ĐỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT

Bài giảng: Xử lý số tín hiệu

4

Chương 7 BIẾN ĐỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT(tt)

5/22/2010

b. Dùng công thức DFT N điểm:2 /1 1

2 / 2 / ( 1)/2 /

0 0

1 sin /( ) ( )1 sin /

j kL NN Lj kn N j kn N j k L N

j k Nn n

e kL NX k x n e e ee k N

ππ π π

π

ππ

−− −− − − −

−= =

−= = = =

−∑ ∑

Page 5: ả ửlý sốtín hiệu Chương 7 BIẾN ĐỔI FOURIER RỜI RẠC (DFT) · PDF fileBài giảng: Xửlý sốtín hiệu 2 Chương 7 BIẾN ĐỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT

Bài giảng: Xử lý số tín hiệu

5

Chương 7 BIẾN ĐỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT(tt)

5/22/2010

Biểu diễn dạng ma trận:

Đặt : WN = e-j2π/N, lúc đó:

; ;

Công thức DFT và IDFT được viết lại như sau:

(DFT)

(IDFT)

Cho X(k) tìm x(n) dùng DFT ????

N N NX W x=

*1N N Nx W X

N=

1

0( ) ( ) ; 0, ..., 1

Nkn

Nn

X k x n W k N−

=

= = −∑1

0

1( ) ( ) ; 0,..., 1N

knN

kx n X k W n N

N

−−

=

= = −∑

Page 6: ả ửlý sốtín hiệu Chương 7 BIẾN ĐỔI FOURIER RỜI RẠC (DFT) · PDF fileBài giảng: Xửlý sốtín hiệu 2 Chương 7 BIẾN ĐỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT

Bài giảng: Xử lý số tín hiệu

6

Chương 7 BIẾN ĐỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT(tt)

5/22/2010

Ví dụ 2: Cho tín hiệu: x(n) = {0,1,2,3}. Tìm DFT 4 điểm ?Lời giải:

Dùng trực tiếp định nghĩa:Dùng dạng ma trận:

0 0 0 04 4 4 4

1 2 30 1 2 34 4 44 4 4 4

4 2 0 20 2 4 64 4 44 4 4 43 2 10 3 6 94 4 44 4 4 4

4 4 4

1 1 1 1 1 1 1 11 1 11 1 1 1 11 1 1

1 1 1 1 01 1 11 1 1 1 21 1 3

w w w ww w w j jw w w w

Ww w ww w w ww w w j jw w w w

j jX W x

j j

⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎡ ⎤⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥− −⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥= = =⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥− −⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥− −⎢ ⎥ ⎣ ⎦⎣ ⎦⎣ ⎦

⎡ ⎤ ⎡⎢ ⎥ ⎢− −⎢ ⎥ ⎢= = ×⎢ ⎥ ⎢− −⎢ ⎥ ⎢− −⎣ ⎦ ⎣

62 2

22 2

( ) {6; 2 2 ; 2; 2 2 }

j

jX k j j

⎤ ⎡ ⎤⎥ ⎢ ⎥− +⎥ ⎢ ⎥=⎥ ⎢ ⎥−⎥ ⎢ ⎥− −⎦ ⎣ ⎦

⇒ = − + − − −

/ 2

k N kN Nk N k

N N

W W

W W

+

+

=

= −

Page 7: ả ửlý sốtín hiệu Chương 7 BIẾN ĐỔI FOURIER RỜI RẠC (DFT) · PDF fileBài giảng: Xửlý sốtín hiệu 2 Chương 7 BIẾN ĐỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT

Bài giảng: Xử lý số tín hiệu

7

Chương 7 BIẾN ĐỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT (tt)7.1.2 Các tính chất của DFT:

a. Tuần hoàn:

X(k) tuần hoàn với chu kỳ N, nghĩa là: X(k+N) = X(k), ∀k

b. Tuyến tính:

c. Dịch vòng:

Khái niệm dịch vòng: x’(n) = x((n-n0))N = x[(n - n0)modN]

5/22/2010

1 11 1 2 2 1 1 2 2 1 2

2 2

( ) ( )( ) ( ) ( ) ( ), ,

( ) ( )

DFTDFT

DFT

x n X ka x n a x n a X k a X k a a

x n X k⎫←⎯⎯→

⇒ + ←⎯⎯→ + ∀⎬←⎯⎯→ ⎭

0

0

2 /0

2 /0

(( )) ( )( ) ( )

( ) (( ))

j kn NDFTDFT N

j k n N DFTN

x n n X k ex n X k

x n e X k k

π

π

−⎧ − ←⎯ ⎯→⎪←⎯ ⎯→ ⇒ ⎨←⎯ ⎯→ −⎪⎩

Page 8: ả ửlý sốtín hiệu Chương 7 BIẾN ĐỔI FOURIER RỜI RẠC (DFT) · PDF fileBài giảng: Xửlý sốtín hiệu 2 Chương 7 BIẾN ĐỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT

Bài giảng: Xử lý số tín hiệu

8

Chương 7 BIẾN ĐỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT (tt)7.1.2 Các tính chất của DFT:

d. Tích chập vòng:

Tích 2 DFT ∼ tích chập vòng trong miền thời gian.

5/22/2010

( ) ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )

( ) ( )

DFTDFT

DFT

x n X kz n x n y n Z k X k Y k

y n Y k⎫←⎯ ⎯→

⇒ = ⊗ ←⎯ ⎯→ =⎬←⎯ ⎯→ ⎭

X

x(n) X(k)

Y(k)y(n)DFT

N điểm

DFT

N điểmIDFT

N điểm

z(n)=x(n) y(n)

Khái niệm tích chập vòng:

1

0( ) ( ) ( ) [ ( ) m o d ]

N

mx n y n x m y n m N

=

⊗ = −∑

Page 9: ả ửlý sốtín hiệu Chương 7 BIẾN ĐỔI FOURIER RỜI RẠC (DFT) · PDF fileBài giảng: Xửlý sốtín hiệu 2 Chương 7 BIẾN ĐỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT

Bài giảng: Xử lý số tín hiệu

9

Chương 7 BIẾN ĐỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT (tt)7.1.3 Lọc tuyến tính dựa vào DFT:

Ngõ ra hệ thống LTI: tích chập thông thường giữa tín hiệu vào và đáp ứng xung Tích 2 DFT <=> tích chập vòng trong miền thời gian.

dùng DFT để tính đáp ứng ngõ ra của hệ thống LTI ?????

Xét bộ lọc FIR có đáp ứng xung h(n), chiều dài M.

Tín hiệu ngõ vào x(n), chiều dài L.

Khi đó, tín hiệu ngõ ra y(n) có chiều dài L+M-1.

Số mẫu cần để biểu diễn phổ Y(Ω) là: N≥L+ M – 1 cần lấy DFT N điểm.

Lấy DFT N điểm cho 2 chuỗi x(n) và h(n).

5/22/2010

Hệ thống

rời rạc

Tín hiệu ra

x(n) y(n)=h(n)*x(n)

Tín hiệu vào

X(Ω) Y(Ω)=X(Ω)H(Ω)

Page 10: ả ửlý sốtín hiệu Chương 7 BIẾN ĐỔI FOURIER RỜI RẠC (DFT) · PDF fileBài giảng: Xửlý sốtín hiệu 2 Chương 7 BIẾN ĐỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT

Bài giảng: Xử lý số tín hiệu

10

Chương 7 BIẾN ĐỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT (tt)7.1.3 Lọc tuyến tính dựa vào DFT (tt):

Sơ đồ thực hiện:

Chèn zeros vào 2 chuỗi x(n) và h(n) để có chiều dài N.

Bằng cách tăng chiều dài từng chuỗi (thêm zeros), tích chập vòng sẽ cho kết quả tương tự tích chập tuyến tính, hay nói cách khác, DFT có thể được dùng để lọc tuyến tính (tính đáp ứng ngõ ra của hệ thống tuyến tính).

Trường hợp, tín hiệu ngõ vào dài, dùng phương pháp cộng chồng lấp. Việc tính toán cho từng khối sẽ thực hiện như trên.

5/22/2010

X

x(n) X(k)

H(k)h(n)

DFT N điểm

IDFT N điểm

y(n)=x(n)*y(n)

Chèn M-1 zeros

DFT N điểm

Chèn L-1 zeros

Page 11: ả ửlý sốtín hiệu Chương 7 BIẾN ĐỔI FOURIER RỜI RẠC (DFT) · PDF fileBài giảng: Xửlý sốtín hiệu 2 Chương 7 BIẾN ĐỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT

Bài giảng: Xử lý số tín hiệu

11

Chương 7 BIẾN ĐỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT (tt)7.1.4 Phân tích phổ tín hiệu dùng DFT:

Xét chuỗi tín hiệu cần phân tích x(n), -∞ ≤ n ≤ ∞.

Quan sát tín hiệu trong L mẫu, nghĩa là 0 ≤ n ≤ L-1.Tín hiệu quan sát lúc đó:

Hiện tượng rò phổ:

Giả sử x(n) = cos Ω0n, -∞ ≤ n ≤ ∞. Lúc đó, xx(n) = cos Ω0n, 0 ≤ n ≤ L-1.

Phổ của tín hiệu (biểu thức giải tích) dùng DTFT:

trong đó, W(Ω) là biến đổi DTFT của hàm cửa sổ w(n).

5/22/2010

1 ,0 1( ) ( ) ( ), ( )

0 ,n L

xx n x n w n w notherwise

≤ ≤ −⎧= = ⎨

( 1) / 2sin / 2( )sin / 2

j LLW e − Ω −ΩΩ =

Ω

[ ]0 0

0 0

( ) ( ) ( )1( ) ( ) ( )2

X

XX W W

πδ πδΩ = Ω − Ω + Ω + Ω

Ω = Ω − Ω + Ω + Ω

2π/L-2π/L

W(Ω)

Page 12: ả ửlý sốtín hiệu Chương 7 BIẾN ĐỔI FOURIER RỜI RẠC (DFT) · PDF fileBài giảng: Xửlý sốtín hiệu 2 Chương 7 BIẾN ĐỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT

Bài giảng: Xử lý số tín hiệu

12

Chương 7 BIẾN ĐỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT (tt)7.1.4 Phân tích phổ tín hiệu dùng DFT (tt):

Phổ của tín hiệu dùng DFT: dán thêm N-L zeros vào x(n) rồi lấy DFT N điểm phổ XX(k).

5/22/2010

|X(Ω)|

0 Ω0-Ω0

π

Nhận xét:

Phổ XX(Ω) không nằm tại một vị trí như X(Ω) mà bị trải ra trong miền tần số do đặc tính của cửa số w(n) hiện tượng rò phổ.

Như vậy, việc cửa sồ hóa (cắt cụt tín hiệu) sẽ làm sai lệch kết quả ước lượng phổ.

XX(Ω)

Page 13: ả ửlý sốtín hiệu Chương 7 BIẾN ĐỔI FOURIER RỜI RẠC (DFT) · PDF fileBài giảng: Xửlý sốtín hiệu 2 Chương 7 BIẾN ĐỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT

Bài giảng: Xử lý số tín hiệu

13

Chương 7 BIẾN ĐỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT (tt) Độ phân giải tần số:Xét tín hiệu gồm 2 thành phần tần số: x(n) = cos Ω1n + cos Ω2n, -∞ ≤ n ≤ ∞.

Lúc đó, xx(n) = x(n)w(n) = cos Ω1n + cos Ω2n, 0 ≤ n ≤ L-1.Phổ của tín hiệu (biểu thức giải tích) dùng DTFT:

Nếu: : W(Ω - Ω1) và W(Ω - Ω2) sẽ chồng lấn lên nhaukhông phân biệt được 2 vạch phổ

Nếu: : W(Ω - Ω1) và W(Ω - Ω2) được hiển thị tách biệt nhau phân biệt được 2 vạch phổ

5/22/2010

[ ]1 1 2 2

1 1 2 2

( ) ( ) ( ) ( ) ( )1( ) ( ) ( ) ( ) ( )2

X

XX W W W W

πδ πδ πδ πδΩ = Ω − Ω + Ω + Ω + Ω − Ω + Ω + Ω

Ω = Ω − Ω + Ω + Ω + Ω − Ω + Ω + Ω

|X(Ω)|

0 Ω1-Ω1

π

Ω2-Ω2

1 22| |Lπ

Ω − Ω <

1 22| |Lπ

Ω − Ω ≥

Page 14: ả ửlý sốtín hiệu Chương 7 BIẾN ĐỔI FOURIER RỜI RẠC (DFT) · PDF fileBài giảng: Xửlý sốtín hiệu 2 Chương 7 BIẾN ĐỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT

Bài giảng: Xử lý số tín hiệu

14

Chương 7 BIẾN ĐỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT (tt)Giá trị : được gọi là độ phân giải phổ. Như vậy, hàm của sổ có chiều

dài L chỉ phân biệt được các thành phần tần số cách nhau

một đoạn ít nhất là: .

Phổ tín hiệu dùng DFT: (Ω1 = 0.2π; Ω2 = 0.22π)

Ảnh hưởng của đặc tính cửa sổ:

Độ cao búp phụ: ảnh hưởng đến mức rò phổ. Muốn giảm rò phổ, chọn loại của sổ có búp phụ thấp.

Độ rộng búp chính: ảnh hưởng đến độ phân giải. Muốn tăng độ phân giải, chọn loại của sổ có độ rộng búp chính hẹp.

5/22/2010

2Lπ

ΔΩ =

2Lπ

ΔΩ =

Page 15: ả ửlý sốtín hiệu Chương 7 BIẾN ĐỔI FOURIER RỜI RẠC (DFT) · PDF fileBài giảng: Xửlý sốtín hiệu 2 Chương 7 BIẾN ĐỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT

Bài giảng: Xử lý số tín hiệu

15

Chương 7 BIẾN ĐỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT (tt)Quan hệ giữa tần số tương tự và tần số số:

Các biểu thức liên quan đến quá trình lấy mẫu:

Tín hiệu tương tự x(t) được lấy mẫu ở tốc độ fs trong khoảng thời gian T0.

và số mẫu thu được là N. Lúc đó:

Quan hệ tần số:

Xét tín hiệu tương tự: x(t) = Acos ωt = Acos 2πft

Lấy mẫu tín hiệu này: x(nTs)= Acos ωnTs = Acos ωn/Ts

Dạng tín hiệu rời rạc: x(n) = AcosΩn = Acos2πFn

Đồng nhất hai biểu thức, ta được: hay:

5/22/2010

1S

S

fT

=0 SS

NT N Tf

= × =0 SN T f=

Tần số số (rad/mẫu)Sf

ωΩ =STωΩ =

x(t)

0 Ts 2Ts 3Ts …… t

T0

Tần số tương tự (rad/s)

Page 16: ả ửlý sốtín hiệu Chương 7 BIẾN ĐỔI FOURIER RỜI RẠC (DFT) · PDF fileBài giảng: Xửlý sốtín hiệu 2 Chương 7 BIẾN ĐỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT

Bài giảng: Xử lý số tín hiệu

16

Chương 7 BIẾN ĐỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT (tt)7.1.4 Phân tích phổ tín hiệu dùng DFT (tt):Ví dụ 3: Cho tín hiệu sau: x(t) = sin2πt + sin3πt + sin5πt + sin5.5πt (t:ms)Tín hiệu này được lấy mẫu ở tốc độ fs = 10Khz. Để việc phân tích phổ dùng DFT cho 4 đỉnh tách biệt thì thời gian lấy mẫu là bao lâu T0?

Lời giải:

Các thành phần tần số: f1 =1 Khz; f2 =1.5 Khz; f3 =2.5 Khz; f4 =2.75 Khz.

Khoảng cách tần số nhỏ nhất cần được phân biệt:

Δf = 2.75 – 2.5 = 0.25 Khz

Số mẫu tối thiểu cần phải lấy:

Thời gian lấy mẫu:

5/22/2010

10 400.25

Sf KhzNf Khz

≥ = =Δ

040 4 ( )

10000SS

NT N T msf

= × = = =

2Nπ

ΔΩ ≥

Sfω

Ω =

sfNf

⇒ ≥Δ

Page 17: ả ửlý sốtín hiệu Chương 7 BIẾN ĐỔI FOURIER RỜI RẠC (DFT) · PDF fileBài giảng: Xửlý sốtín hiệu 2 Chương 7 BIẾN ĐỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT

Bài giảng: Xử lý số tín hiệu

17

Chương 7 BIẾN ĐỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT (tt)7.1.4 Phân tích phổ tín hiệu dùng DFT (tt):Ví dụ 4: Cho tín hiệu sau: x(t) = sin2πt + sin4πt + sin2πf3t ; 1Khz≤f3≤3Khz (t:ms)Tín hiệu này được lấy mẫu ở tốc độ fs = 10Khz trong khoảng thời gian 20 ms. Tín

hiệu sau đó được phân tích phổ dùng DFT. Xác định tầm giá trị của f3 để kết quả cho 3 đỉnh tách biệt?

Lời giải:

Các thành phần tần số: f1 =1 Khz; f2 =2 Khz; f3 Khz

Số mẫu dữ liệu thu được:

Khoảng cách tần số nhỏ nhất có thể phân biệt được:

Tầm giá trị của f3:

5/22/2010

10 0.05200

Sf Khzf KhzN

Δ = = =

3 30 10 10 20 10 200SN f T −= × = × × × =

3 1 2[ ; ] [1 0.05;2 0.05] [1.05 ;1.95 ]f f f f f Khz Khz∈ +Δ −Δ = + − =

Page 18: ả ửlý sốtín hiệu Chương 7 BIẾN ĐỔI FOURIER RỜI RẠC (DFT) · PDF fileBài giảng: Xửlý sốtín hiệu 2 Chương 7 BIẾN ĐỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT

Bài giảng: Xử lý số tín hiệu

18

Chương 7 BIẾN ĐỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT (tt)7.2 Giải thuật biến đổi Fourier nhanh FFT (Fast Fourier Transform)

FFT là thuật toán cho phép tính DFT một cách hiệu quả (giảm độ phức tạp/ thời gian tính toán).

7.2.1 FFT cơ số 2 phân chia theo thời gian:

Giả sử tín hiệu x(n) có chiều dài N = 2v.

Chia x(n) thành hai chuỗi con: g(n) = x(2n): gồm các mẫu ở vị trí chẵn

h(n) = x(2n+1): gồm các mẫu ở vị trí lẻ

Lấy DFT N điểm:

5/22/2010

1 1 1

0 0 ; 02 2 1

/ 2 1 / 2 12 ( 2 1)

0 0/ 2 1 / 2 1

/ 2 / 20 0

( ) ( ) ( ) ( )

( ) ( )

( ) ( ) ( ) ( )

N N Nkn kn kn

N N Nn n n

n l n l

N Nkl l k

N Nl l

N Nkl k lk k

N N N Nl l

X k x n W x n W x n W

g l W h l W

g l W W h l W G k W H k

− − −

= = == = +

− −+

= =

− −

= =

= = +

= +

= + = +

∑ ∑ ∑

∑ ∑

∑ ∑

Page 19: ả ửlý sốtín hiệu Chương 7 BIẾN ĐỔI FOURIER RỜI RẠC (DFT) · PDF fileBài giảng: Xửlý sốtín hiệu 2 Chương 7 BIẾN ĐỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT

Bài giảng: Xử lý số tín hiệu

19

Chương 7 BIẾN ĐỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT (tt)7.2.1 FFT cơ số 2 phân chia theo thời gian (tt):

Trong đó: G(k): biến đổi DFT N/2 điểm của chuỗi g(l)

H(k): biến đổi DFT N/2 điểm của chuỗi h(l)

Như vậy, X(k) có thể được tính từ các DFT N/2 điểm G(k) và H(k). Cụ thể là:

X(0) = G(0) + W80H(0);

X(1) = G(1) + W81H(1);

……..

X(4) = G(0) + W84H(0)= G(0) - W8

0H(0);

X(5) = G(1) + W85H(1)= G(1) - W8

1H(1);

………..

5/22/2010

G(k) và H(k): N/2 điểmTính X(k) đòi hỏi N điểmDùng tính chất tuần hoàn:

G(k+N/2) = G(k)H(k+N/2) = H(k)

/2

k N kN Nk N k

N N

W W

W W

+

+

=

= −

Page 20: ả ửlý sốtín hiệu Chương 7 BIẾN ĐỔI FOURIER RỜI RẠC (DFT) · PDF fileBài giảng: Xửlý sốtín hiệu 2 Chương 7 BIẾN ĐỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT

Bài giảng: Xử lý số tín hiệu

20

Chương 7 BIẾN ĐỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT (tt)

7.2.1 FFT cơ số 2 phân chia theo thời gian (tt):

Sơ đồ thực hiện (N = 8)

Tiếp tục thực hiện cho g(l) và h(l) như x(n) cho đến khi chỉ còn tính DFT 2 điểm cần log2N lần chia.

5/22/2010

Page 21: ả ửlý sốtín hiệu Chương 7 BIẾN ĐỔI FOURIER RỜI RẠC (DFT) · PDF fileBài giảng: Xửlý sốtín hiệu 2 Chương 7 BIẾN ĐỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT

Bài giảng: Xử lý số tín hiệu

21

Chương 7 BIẾN ĐỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT (tt)Sơ đồ FFT 8 điểm phân chia theo thời gian:

5/22/2010

Page 22: ả ửlý sốtín hiệu Chương 7 BIẾN ĐỔI FOURIER RỜI RẠC (DFT) · PDF fileBài giảng: Xửlý sốtín hiệu 2 Chương 7 BIẾN ĐỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT

Bài giảng: Xử lý số tín hiệu

22

Chương 7 BIẾN ĐỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT (tt)Khối thực hiện cơ bản:

Nhận xét:

Việc tính toán DFT N điểm dùng giải thuật FFT cơ số 2 cần có:

log2N: tầng tính toán

Mỗi tầng yêu cầu: N/2: phép nhân phức và N: phép cộng phức.

5/22/2010

Việc tính toán DFT N điểm dùng giải thuật FFT cần có:

(N/2)log2N: phép nhân phức ( >< N2: phép nhân phức)

Nlog2N: phép cộng phức ( >< N(N-1): phép cộng phức)

0 2 0 / 88

1 2 1 / 88

2 2 2 / 88

3 2 3 / 88

1

2 22 2

2 22 2

j

j

j

j

W e

W e j

W e j

W e j

π

π

π

π

= =

= = −

= = −

= = − −

Page 23: ả ửlý sốtín hiệu Chương 7 BIẾN ĐỔI FOURIER RỜI RẠC (DFT) · PDF fileBài giảng: Xửlý sốtín hiệu 2 Chương 7 BIẾN ĐỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT

Bài giảng: Xử lý số tín hiệu

23

Chương 7 BIẾN ĐỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT (tt)7.2.2 FFT cơ số 2 phân chia theo tần số: (chứng minh tương tự)

Sơ đồ giải thuật FFT 8 điểm phân chia theo tần số

5/22/2010

Page 24: ả ửlý sốtín hiệu Chương 7 BIẾN ĐỔI FOURIER RỜI RẠC (DFT) · PDF fileBài giảng: Xửlý sốtín hiệu 2 Chương 7 BIẾN ĐỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT

Bài giảng: Xử lý số tín hiệu

24

Chương 7 BIẾN ĐỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT (tt)7.2.2 FFT cơ số 2 phân chia theo tần số:

Khối thực hiện cơ bản:

Nhận xét:

Số lượng phép nhân phức và phép cộng phức giống như FFT phân chia theo thời gian.

Sự khác nhau cơ bản giữa hai giải thuật là ở thứ tự sắp xếp dữ liệu ngõ vào, ngõ ra.

Tính IDFT dùng giải thuật FFT:

hay:

5/22/2010

*1 ** *

0

1 1( ) ( ) ( ( ))N

knN

kx n X k W DFT X k

N N

=

⎡ ⎤ ⎡ ⎤= =⎢ ⎥ ⎣ ⎦⎣ ⎦∑

**1( ) ( ( ))x n FFT X kN

⎡ ⎤= ⎣ ⎦

Page 25: ả ửlý sốtín hiệu Chương 7 BIẾN ĐỔI FOURIER RỜI RẠC (DFT) · PDF fileBài giảng: Xửlý sốtín hiệu 2 Chương 7 BIẾN ĐỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT

Bài giảng: Xử lý số tín hiệu

25

Chương 7 BIẾN ĐỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT (tt)Ví dụ 5: Cho tín hiệu: x(n)={4, 2, 0, -2, -4, 2, 0, -2}a. Tìm phổ X(k) dùng giải thuật FFT 8 điểm phân chia theo thời gianLời giải: X(k) = {0, 8, -j8, 8, 0, 8, j8, 8}

5/22/2010

Page 26: ả ửlý sốtín hiệu Chương 7 BIẾN ĐỔI FOURIER RỜI RẠC (DFT) · PDF fileBài giảng: Xửlý sốtín hiệu 2 Chương 7 BIẾN ĐỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT

Bài giảng: Xử lý số tín hiệu

26

Chương 7 BIẾN ĐỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT (tt)Ví dụ 5: Cho tín hiệu: x(n)={4, 2, 0, -2, -4, 2, 0, -2}b. Tìm phổ X(k) dùng giải thuật FFT 8 điểm phân chia theo tần sốLời giải: X(k) = {0, 8, -j8, 8, 0, 8, j8, 8}

5/22/2010

Page 27: ả ửlý sốtín hiệu Chương 7 BIẾN ĐỔI FOURIER RỜI RẠC (DFT) · PDF fileBài giảng: Xửlý sốtín hiệu 2 Chương 7 BIẾN ĐỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT

Bài giảng: Xử lý số tín hiệu

27

Chương 7 BIẾN ĐỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT (tt)Bài tập:

7.1 (bài 11.1.4 trang 501)7.2 (bài 11.1.7 trang 502)7.3 (bài 11.1.20 trang 503)7.4 (bài 11.1.22 trang 504)

5/22/2010