Upload
nhat-le-thien
View
167
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
ALCOL R-O-HPhân loại
+Dựa vào gốc HC: alcol béo, alcol thơm
C2H5OH, CH2=CHCH2OH C6H5CH2OH
Alcol ethylic alcol alylic alcol benzylic
+Dựa vào số nhóm OH : monoalcol, polialcol.
etilenglicol glycerin
+Dựa vào bậc C gắn nhóm OH
alcol n-butyl alcol sec-butyl alcol tert-butyl
CH2 CH2
OH OH
CH2 CH CH2
OH OH OH
CH3CH2CH2CH2OH CH3CH2CHCH3
OH
CH3CCH3
CH3
OH
Lý tính +Monoalcol béo
1C-11C:chất lỏng; 12C trở lên: chất rắn Methanol, Ethanol: tan vô hạnButanol, pentanol: ít tanalcol cao hơn không tan.
+Poly alcol: Etileng glicol, glycerin:những chất lỏng không màu, sánh, có vị ngọt, dễ tan trong nước.
Hoá tính: - H linh động (tính acid)- Nhóm OH (tính base)- Tính OXH-KH (C mang nhóm OH)
Hóa tính R-O-H1. Tác dụng với kim loại kiềm(tính acid)
C6H5CH2O-H + Na → C6H5CH2ONa + H2
Dinatri glicolat
2.Tính chất của nhóm OH
a. Phản ứng tạo ester(tính base)
Tốc độ phản ứng alcol bậc 1 > bậc 2 > bậc 3
CH2
CH2
OH
OH Na, 500cCH2
CH2
OH
ONaNa, 160
0c
CH2
CH2
ONa
ONa
CH3CH2 OH HO C
O
CH3
HCH3CH2O C
O
CH3
CH3OH P OHO
HOHO P O
O
HOHO
CH3H2O
methyl phosphat
b. Thế nhóm hydroxyl bằng halogen:
Tác chất là SOCl2, PCl5, PBr3,, HCl/ZnCl2khan
C2H5-OH + PCl5 → C2H5-Cl + HCl + OPCl3
Cơ chế: C2H5 OH P
Cl
Cl
ClCl
Cl
CH2
CH2
OH
OH HCl, 1600c
CH2
CH2
OH
Cl HCl, 2000c
CH2
CH2
Cl
Cl
C2H5 O
H
P
Cl
Cl
Cl
ClClC2H5 O P
Cl
Cl
Cl
ClCl
C2H5 O P
Cl
Cl
ClC2H5 Cl + O P
Cl
Cl
Cl
c. Phản ứng tách nước
Cơ chế
CH2 CH2
H OSO3H
CH2 CH2 + H2SO4t
0cao
CH2
CH2
OH
OH
HO CH2
CH2HO
CH2
CH2
O
O
CH2
CH2
Glyoxan
C2H5 OH HO C2H5H2SO4; 140
0c C2H5 O C2H5
CH3CH CH2
H OH
CH3CH CH2 H2OAl2O3; 375
0c
CH3CH2 OSO3HCH3CH2 OH CH3CH2 O CH2CH3
CH3CH2 OH + H2SO4 CH3CH2 OSO3H + H2Ot
0thâp
3. Phản ứng oxi hóaTác nhân oxh mạnh: hh sulfocromic(K2Cr2O7/H2SO4)
tt Jon (CrO3 + H2SO4/ aceton); KMnO4/H2SO4.
CH3(CH2)6CH2OH CH3(CH2)6 C
O
OHoctanol acid octanoic
OH O
tt Jon
tt Jon
Cyclohexanol Cyclohexanon
CH CH3
OH
C
O
CH3
acetophenon
RCH2OH[O]
RCH
O
[O]RC OH
OR CH
OH
R' [O]R C R'
O
*Phản ứng oxi hóa alcol bậc 1 bằng P.C.C
(Pyridinium chloro cromat/ hỗn hợp CrO3+HCl+ pyridin)
*Alcol bậc 3 khó bị oxi hóamạch C có thể bị bẻ gãy
C
CH3
CH3
CH3 OH[O]
CH3 C
O
CH3 HCOOH
CH3(CH2)6CH2OH CH3(CH2)6 C
O
Hoctanol octanal
P.C.C
Một số phản ứng riêng biệt+ Alcol không no có phản ứng của hợp chất không no+ Alcol thơm có phản ứng của nhân thơm+ Polialcol có nhóm OH kề nhau, có phản ứng với Cu2+ tạo
phức chất màu xanh đặc trưng
đồng glicerat
CH2
CH
CH2
OH
OH
OH
CH2
CH
CH2
HO
HO
HO
HO Cu OH
CH2
CH
CH2
O
O
HO
H
CuCH2
CH
CH2
O
OH
O
HH2O
Một số alcol – ý nghĩa y học
C2H5OH là chất lỏng, vị cay, hòa tan vô hạn trong nước. Cồn 700 dùng để sát trùng da.
Dùng làm rượu thuốc, làm dung môi, làm nguyên liệu tổng hợp acid acetic
liều nhỏ alcol ethylic gây kích thích tiêu hóa và thần kinh;
lượng lớn dễ gây nghiện và gây ra các biến chứng: Viêm dây thần kinh, xơ gan và bệnh tim mạch.
Trong gan alcol ethylic bị enzim alcol dehidrogenase oxi hóa thành aldehid rồi acid và cuối cùng là CO2.
+ Alcol methylic dùng làm dung môi, nguyên liệu sản xuất formaldehid, là chất cực độc với cơ thể. Chỉ uống với lượng nhỏ có thể gây mù vĩnh viễn.+ polivinyl alcol dùng làm chỉ khâu tự tiêu trong ngoại khoa.
+ Manitol CH2OH(CHOH)4CH2OH làm thuốc hạ nhãn áp, chữa phù não.+ Một số poly alcol: Glycerin dùng làm tá dược, nguyên liệu sản xuất thuốc.
Một số alcol – ý nghĩa y học
PHENOL
Monophenol, polyphenol
LÝ TÍNHĐa số phenol là những chất kết tinh, không màu, có mùi đặc biệt, ít tan trong nước, tan nhiều trong ether và benzen
OH CH3
HO
OH OH
OH
OH
OH
OH
phenol o_crezol a_naphtol resorcinol pyrogalol
CẤU TẠO VÀ HÓA TÍNH
Phenol có tính chất đặc trưng: -OH có tính acid yếu, -Vòng dễ phản ứng hơn benzen.
1. Tính acid
C6H5OH + NaOH → C6H5O-Na+ + H2Oacid phenic natri phenolatTính acid của phenol yếu hơn acid carbonic
C6H5O-Na+ + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3
• Nhóm OH khó bị thay thế.
C6H5OH + PCl5 → (C6H5O)3PO + HCl
O H
2. Phản ứng Ester hóa và tạo eter:
• Phản ứng Ester hóa: phenol không tạo được ester với acid
C6H5-OH + (CH3CO)2O → CH3CO-OC6H5 + CH3COOH anhydric acetic phenyl acetat
• Tạo eter từ phenolat
C6H5O-Na+ + CH3-Cl → C6H5O-CH3 + NaCl methyl phenyl ether
3. Phản ứng thế vào nhân thơm
Định hướng vị trí ortho và para.
4. Phản ứng tạo màu với FeCl3
màu tùy thuộc vào cấu trúc của phenol
6C6H5OH + FeCl3 → [Fe(OC6H5)6]3- + 3Cl- + 6H+
phức chất màu xanh hoặc xanh tím
OH
+ Br2
OH
BrBr
Br
+ HBr3 3
5. Phản ứng oxi hóaPhenol để lâu ngày thường có màu đỏ hoặc nâu xẩm
- Với KMnO4
- Với H2O2 hoặc acid cromicOH
[O]
OH
OH
[O]
O
O
[O]COOH
COOH
p_hydroquinon p_benzoquinon acid oxalic
OH
[O]
COOH
COOHacid muconic
Một số phenol - ứng dụng- Phenol dùng làm chất sát khuẩn, tẩy uế, làm nguyên liệu
tổng hợp phẩm nhuộm và chất dẻo.- Hydroquinon khử được ion bạc nên dùng trong phim
ảnh.
- Các hợp chất chứa nhóm chức phenol trong tự nhiên: poliphenol thực vật, α-tocopherol là các chất chống oxi hóa, nhờ chúng phá hủy các gốc tự do sinh ra trong cơ thể sống. CH3
CH3
CH3
HO
O
CH3
CH3 CH3
CH3
CH3
vitamin E
ETHERC2H5OC2H5 dietil ether( etoxi etan)
Metil t-butil ether
LÝ TÍNHDimethyl ether là chất khícác ether cao hơn là chất lỏng, dễ bay hơi
ether từ (C17H35)2O trở lên là chất rắn.Ether nhẹ hơn nước, khó tan trong nước,
tan nhiều trong dung môi hữu cơ
O C
CH3
CH3
CH3
H3C
CẤU TẠO VÀ HÓA TÍNH
Ether là base, rất bền trong môi trường base,
chỉ phản ứng với acid
1. Ether khá bền, tác dụng yếu với dung dịch acid loãng, chỉ tác dụng với acid đậm đặc
CH3-O-C2H5 + 2HI → CH3I + C2H5I + H2O
Cơ chế:
CH3 O C2H5H
O R'R
CH3 O C2H5
HI
CH3 OH + I C2H5
2. Phản ứng oxi hóaEther trong không khí dễ tạo thành peroxyd hữu cơ,
dễ gây nổ
Một số ether - ứng dụng
-Ether ethyl là dung môi dùng phổ biến trong PTN,
Ether ethyl thường gọi là ether mê, là chất lỏng không màu, mùi dễ chịu, dễ bay hơi, dễ bắt lửa.
-Ether Vinylic CH2=CH-O-CH=CH2 gây mê nhanh hơn ether ethyl.
C2H5 O C2H5[O] CH3 CH O O CH CH3
OH OHperoxid oxy ethyl