11
An Phát Trọn Đời là sản phẩm bảo hiểm nhân thọ liên kết chung giúp Quý khách có thể: - Được bảo vệ trước các rủi ro không mong đợi trong suốt cuộc đời, đồng thời đảm bảo nguồn tài chính ổn định nhằm thực hiện các kế hoạch của cuộc sống; - Thực hiện kế hoạch tiết kiệm, đầu tư và tích lũy tài chính trong suốt cuộc đời; - Chủ động điều chỉnh kế hoạch tiết kiệm và bảo vệ do được linh hoạt trong việc đóng phí bảo hiểm và phương án bảo hiểm cho phù hợp với nhu cầu bảo hiểm và điều kiện, hoàn cảnh của Quý khách theo từng thời kỳ. A. Quyền lợi bảo hiểm rủi ro và các lựa chọn: 1. Quyền lợi bảo hiểm tử vong: Quý khách lựa chọn Số tiền bảo hiểm khi yêu cầu bảo hiểm phù hợp với quy định của Bảo Việt Nhân thọ. Quy định hiện hành như sau: Thêm vào đó, Quý khách có thể lựa chọn gia tăng tự động 5% hàng năm trên Số tiền bảo hiểm gốc. Quý khách có thể lựa chọn một trong hai Quyền lợi bảo hiểm tử vong dưới đây và quyền lợi bảo hiểm này sẽ được chi trả nếu Người được bảo hiểm tử vong: + Quyền lợi Cơ bản: Giá trị lớn hơn giữa Số tiền bảo hiểm gia tăng và Giá trị Tài khoản Hợp đồng tính tại thời điểm Người được bảo hiểm tử vong; hoặc + Quyền lợi Vượt trội: Tổng số của Số tiền bảo hiểm gia tăng và Giá trị Tài khoản hợp đồng tính tại thời điểm Người được bảo hiểm tử vong. Trường hợp lựa chọn Quyền lợi vượt trội, vào Ngày kỷ niệm hợp đồng năm Người được bảo hiểm đạt 70 tuổi, quyền lợi này sẽ tự động chuyển thành Quyền lợi cơ bản trừ khi Quý khách yêu cầu giữ nguyên. 2. Quyền lợi bảo hiểm thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn: Bằng 100% Quyền lợi bảo hiểm tử vong nêu trên. 3. Quyền lợi bảo hiểm bệnh hiểm nghèo: Khi Người được bảo hiểm không may mắc bệnh hiểm nghèo giai đoạn cuối và khi Hợp đồng có hiệu lực từ 12 tháng trở lên, Quý khách được ứng trước 50% Quyền lợi bảo hiểm tử vong nhưng không quá 500 triệu đồng hay vượt quá Giá trị giải ước của Hợp đồng. B. Quyền lợi duy trì hợp đồng: Quyền lợi duy trì Hợp đồng được cộng vào Giá trị Tài khoản Hợp đồng vào Ngày kỷ niệm hợp đồng thứ 10 và mỗi 5 năm sau đó. Đây là quyền lợi không đảm bảo nhưng được xác định một cách công bằng, hợp lý dựa trên kết quả hoạt động của Quỹ liên kết chung và đóng góp của Quý khách vào Quỹ này. C. Quyền lợi đáo hạn: Khi Người được bảo hiểm sống đến độ tuổi mà Quý khách đã lựa chọn để nhận Quyền lợi đáo hạn tại thời điểm yêu cầu bảo hiểm, Quý khách nhận được Giá trị Tài khoản Hợp đồng. Thay vào đó, Quý khách cũng có thể lựa chọn không nhận quyền lợi này để được bảo hiểm tối đa. TÀI LIỆU MINH HỌA HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM AN PHÁT TRỌN ĐỜI BV-NCUVL01 QUYỀN LỢI BẢO HIỂM Tuổi của Người được bảo hiểm tại thời điểm yêu cầu bảo hiểm hoặc khôi phục hợp đồng Số tiền BH tối thiểu (Số lần của phí năm) Số tiền BH tối đa (Số lần của phí năm) 18-35 35 85 36-40 30 60 41-45 20 45 Tuổi của Người được bảo hiểm tại thời điểm yêu cầu bảo hiểm hoặc khôi phục hợp đồng Số tiền BH tối thiểu (Số lần của phí năm) Số tiền BH tối đa (Số lần của phí năm) 46-50 15 35 51-60 15 30 61-65 5 5 Tài liệu này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang Version BV03.2012_V2.2.1 Trang 1 / 11 ____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Quý khách: NINH THI NGA Chữ ký: Tư vấn viên: Ngô Nguyễn Cẩm Tú Chữ ký: Ngày dự thảo: 08/08/2012

An Phat Tron Doi

Embed Size (px)

DESCRIPTION

bao hiem

Citation preview

Page 1: An Phat Tron Doi

An Phát Trọn Đời là sản phẩm bảo hiểm nhân thọ liên kết chung giúp Quý khách có thể:- Được bảo vệ trước các rủi ro không mong đợi trong suốt cuộc đời, đồng thời đảm bảo nguồn tài chính ổn định nhằm thực hiện các kế hoạch của cuộc sống;- Thực hiện kế hoạch tiết kiệm, đầu tư và tích lũy tài chính trong suốt cuộc đời;

- Chủ động điều chỉnh kế hoạch tiết kiệm và bảo vệ do được linh hoạt trong việc đóng phí bảo hiểm và phương án bảo hiểm cho phù hợp với nhu cầu bảo hiểm và điều kiện, hoàn cảnh của Quý khách theo

từng thời kỳ.

A. Quyền lợi bảo hiểm rủi ro và các lựa chọn:

1. Quyền lợi bảo hiểm tử vong: Quý khách lựa chọn Số tiền bảo hiểm khi yêu cầu bảo hiểm phù hợp với quy định của Bảo Việt Nhân thọ. Quy định hiện hành như sau:

Thêm vào đó, Quý khách có thể lựa chọn gia tăng tự động 5% hàng năm trên Số tiền bảo hiểm gốc.Quý khách có thể lựa chọn một trong hai Quyền lợi bảo hiểm tử vong dưới đây và quyền lợi bảo hiểm này sẽ được chi trả nếu Người được bảo hiểm tử vong:+ Quyền lợi Cơ bản: Giá trị lớn hơn giữa Số tiền bảo hiểm gia tăng và Giá trị Tài khoản Hợp đồng tính tại thời điểm Người được bảo hiểm tử vong; hoặc+ Quyền lợi Vượt trội: Tổng số của Số tiền bảo hiểm gia tăng và Giá trị Tài khoản hợp đồng tính tại thời điểm Người được bảo hiểm tử vong.

Trường hợp lựa chọn Quyền lợi vượt trội, vào Ngày kỷ niệm hợp đồng năm Người được bảo hiểm đạt 70 tuổi, quyền lợi này sẽ tự động chuyển thành Quyền lợi cơ bản trừ khi Quý khách yêu cầu giữ

nguyên.

2. Quyền lợi bảo hiểm thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn: Bằng 100% Quyền lợi bảo hiểm tử vong nêu trên.

3. Quyền lợi bảo hiểm bệnh hiểm nghèo: Khi Người được bảo hiểm không may mắc bệnh hiểm nghèo giai đoạn cuối và khi Hợp đồng có hiệu lực từ 12 tháng trở lên, Quý khách được ứng trước 50% Quyền

lợi bảo hiểm tử vong nhưng không quá 500 triệu đồng hay vượt quá Giá trị giải ước của Hợp đồng. B. Quyền lợi duy trì hợp đồng:

Quyền lợi duy trì Hợp đồng được cộng vào Giá trị Tài khoản Hợp đồng vào Ngày kỷ niệm hợp đồng thứ 10 và mỗi 5 năm sau đó. Đây là quyền lợi không đảm bảo nhưng được xác định một cách công bằng,

hợp lý dựa trên kết quả hoạt động của Quỹ liên kết chung và đóng góp của Quý khách vào Quỹ này.C. Quyền lợi đáo hạn:

Khi Người được bảo hiểm sống đến độ tuổi mà Quý khách đã lựa chọn để nhận Quyền lợi đáo hạn tại thời điểm yêu cầu bảo hiểm, Quý khách nhận được Giá trị Tài khoản Hợp đồng. Thay vào đó, Quý

khách cũng có thể lựa chọn không nhận quyền lợi này để được bảo hiểm tối đa.

TÀI LIỆU MINH HỌA HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM

AN PHÁT TRỌN ĐỜIBV-NCUVL01

QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

Tuổi của Người được bảo hiểm tại thờiđiểm yêu cầu bảo hiểm hoặc khôi phục

hợp đồng

Số tiền BH tối thiểu (Số lầncủa phí năm)

Số tiền BH tối đa (Số lần củaphí năm)

18-35 35 8536-40 30 6041-45 20 45

Tuổi của Người được bảo hiểm tại thờiđiểm yêu cầu bảo hiểm hoặc khôi phục

hợp đồng

Số tiền BH tối thiểu (Số lầncủa phí năm)

Số tiền BH tối đa (Số lần củaphí năm)

46-50 15 3551-60 15 3061-65 5 5

Tài liệu này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trangVersion BV03.2012_V2.2.1 Trang 1 / 11

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________Quý khách: NINH THI NGA Chữ ký:Tư vấn viên: Ngô Nguyễn Cẩm Tú Chữ ký:Ngày dự thảo: 08/08/2012

Page 2: An Phat Tron Doi

A. Độ tuổi có thể được chấp nhận bảo hiểm của Hợp đồng chính: từ 18 đến 65 tuổi. B. Lựa chọn phí bảo hiểm

Quý khách lựa chọn mức phí bảo hiểm định kỳ theo nhu cầu bảo hiểm và tích lũy của mình. Quý khách có thể lựa chọn thời hạn đóng phí phù hợp (đóng phí đến 55 tuổi, 60 tuổi, 65 tuổi; đóng phí trong 1 số

năm nhất định (10, 15 hoặc 20 năm); hoặc đóng phí trong suốt thời gian Hợp đồng có hiệu lực), Phí bảo hiểm có thể đóng theo định kỳ tháng, quý, nửa năm hoặc năm. Ngoài ra Quý khách có thể đóng thêm

phí bảo hiểm để gia tăng đầu tư. C. Giá trị tài khoản Hợp đồng, Chiến lược đầu tư, Lãi suất dự kiến, Lãi suất công bố và Lãi suất cam kết tối thiểu

D. Quyền của bên mua bảo hiểm:Quý khách có thể chủ động và linh hoạt lập kế hoạch bảo hiểm và đầu tư thông qua các quyền sau:

E. Bổ sung quyền lợi thông qua các sản phẩm bổ trợ:Quý khách có thể chủ động lựa chọn cho mình một giải pháp tài chính, bảo hiểm toàn diện bằng việc tham gia thêm các Sản phẩm bổ trợ. (Xem "Quyền lợi bảo hiểm của các Sản phẩm bổ trợ").

CÁC ĐẶC TRƯNG KHÁC CỦA SẢN PHẨM

1. Hợp đồng bảo hiểm của Quý khách sẽ có một Tài khoản Hợp đồng tương ứng. Giá trị Tài khoản Hợp đồng là các khoản Phí bảo hiểm phân bổ được tích lũy vào Quỹ liên kết chung trừ đi các khoảnlàm giảm Giá trị Tài khoản Hợp đồng. Giá trị Tài khoản Hợp đồng thể hiện phần quyền lợi của Quý khách trong Quỹ liên kết chung.

2. Theo chiến lược an toàn nhằm hướng tới kết quả đầu tư được đảm bảo bền vững, Quỹ liên kết chung sẽ đầu tư vào các công cụ sinh lời ổn định, đầu tư hạn chế vào cổ phiếu và bất động sản. Quýkhách sẽ được hưởng toàn bộ kết quả đầu tư tương ứng sau khi trừ đi các loại phí liên quan đến quản lý Quỹ liên kết chung.

3. Trong năm tài chính, Lãi suất dự kiến được áp dụng cho các khoản rút trước, quyền lợi bảo hiểm rủi ro, Quyền lợi đáo hạn và tính toán các dòng tiền. Cuối mỗi năm tài chính, Lãi suất công bố đượcxác định dựa trên kết quả đầu tư của Quỹ liên kết chung. Lãi suất công bố là lãi suất chính thức mà Quý khách dược hưởng và lãi suất này thường cao hơn Lãi suất dự kiến. Lưu ý, Lãi suất công bốcó thể tăng hoặc giảm qua các năm, phụ thuộc vào điều kiện thị trường và kết quả đầu tư của Quỹ liên kết chung.

4. Lãi suất cam kết tối thiểu của Hợp đồng là 5%/năm, giúp Quý khách an tâm về khoản đầu tư của mình. Trong mọi trường hợp, Bảo Việt Nhân thọ cam kết, tại ngày Hợp đồng đáo hạn hoặc Hợp đồngchấm dứt hoặc tại thời điểm Người được bảo hiểm tử vong hoặc bị thương tật toàn bộ vĩnh viễn, Lãi suất theo năm (tính lãi kép) mà Quý khách được hưởng trong suốt thời gian Hợp đồng đã có hiệulực sẽ không thấp hơn Lãi suất cam kết tối thiểu. Tùy theo sự biến động của thị trường tài chính,Lãi suất cam kết tối thiểu có thể được điều chỉnh sau 20 năm nhưng trong mọi trường hợp lãi suất nàykhông thấp hơn 4%/năm và Quý khách sẽ được thông báo trong trường hợp Lãi suất cam kết tối thiểu thay đổi.

- Lựa chọn/ Thay đổi lựa chọn Quyền lợi tử vong - Đóng thêm phí bảo hiểm để gia tăng đầu tư- Lựa chọn/ Thay đổi Số tiền bảo hiểm và/hoặc Tỷ lệ gia tăng Số tiền bảo hiểm - Rút một phần Giá trị tài khoản hợp đồng- Lựa chọn nhận Quyền lợi đáo hạn - Tạm ứng từ Giá trị giải ước- Lựa chọn/Thay đổi thời hạn đóng phí bảo hiểm - Tạm ngừng đóng phí- Lựa chọn/Thay đổi Phí bảo hiểm đóng theo hóa đơn sau 2 năm. - Khôi phục Hợp đồng

Tài liệu này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trangVersion BV03.2012_V2.2.1 Trang 2 / 11

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________Quý khách: NINH THI NGA Chữ ký:Tư vấn viên: Ngô Nguyễn Cẩm Tú Chữ ký:Ngày dự thảo: 08/08/2012

Page 3: An Phat Tron Doi

F. Các loại phí và chi phí:

1. Phí bảo hiểm rủi ro: Phí bảo hiểm rủi ro được xác định căn cứ vào Tỷ lệ phí bảo hiểm rủi ro, Số tiền bảo hiểm rủi ro, nghề nghiệp, sức khỏe, độ tuổi, giới tính của Người được bảo hiểm và các quy định

liên quan của Bảo Việt Nhân thọ.2. Phí ban đầu:

3. Phí quản lý hợp đồng:15.000 đồng/tháng.

4. Phí quản lý Quỹ liên kết chung: 2%/năm tính trên giá trị Quỹ liên kết chung.Mức Phí quản lý Quỹ liên kết chung có thể thay đổi nhưng sẽ không quá 3%/năm. Việc áp dụng mức phí trên 2%/năm chỉ được

thực hiện sau khi nhận được sự đồng thuận của Quý khách.

5. Phí khuyến khích duy trì Hợp đồng: trung bình sẽ bằng 0,5%/năm tính trên giá trị Quỹ liên kết chung (có thể thay đổi trong khoảng từ 0,25% đến 1%). Phí khuyến khích duy trì Hợp đồng không rút ra khỏi

Quỹ liên kết chung và sẽ thuộc về Quý khách nếu Hợp đồng được duy trì đến ngày nhận Quyền lợi duy trì Hợp đồng.6. Phí chấm dứt hợp đồng được thu khi Hợp đồng chấm dứt trước thời hạn trong 7 năm Hợp đồng quy đổi đầu tiên. Cụ thể:

7. Phí rút trước: được áp dụng khi có khoản rút một phần Giá trị tài khoản Hợp đồng và được tính theo tỷ lệ thuận với Phí chấm dứt Hợp đồng. Các khoản phí này thay đổi theo năm Hợp đồng quy đổi và

theo số tiền rút. Khi rút một phần Giá trị tài khoản Hợp đồng Quý khách phải chịu thêm Phí dịch vụ (hiện tại là 100.000 đồng). Trong mỗi Năm Hợp đồng, Quý khách được miễn Phí dịch vụ cho lần rút đầu

tiên.

8. Chi phí kiểm tra sức khỏe: bằng chi phí thực tế phát sinh. Quý khách chỉ phải chịu chi phí này trong một số trường hợp.

9. Chi phí đánh giá rủi ro và phát hành Hợp đồng: 0,3% Số tiền bảo hiểm gốc, tối thiểu: 60.000 đồng, tối đa 300.000 đồng. Quý khách chỉ phải chịu chi phí này trong một số trường hợp.

Chi tiết về các loại phí và chi phí được ghi nhận trong Hợp đồng của Quý khách. Phí quản lý Hợp đồng và Phí dịch vụ có thể được Bảo Việt Nhân thọ điều chỉnh hàng năm căn cứ vào tỷ lệ lạm phát do

Chính phủ công bố. Bất kỳ thay đổi về phí hoặc chi phí đều chỉ có hiệu lực nếu phù hợp với Điều khoản Hợp đồng và sẽ được thông báo cho Quý khách trước khi áp dụng.

Năm phân bổ 1 2 3 4 5 Từ năm thứ 6 trởđi

% của Phí bảo hiểm định kỳ 50% 25% 15% 10% 5% 2,5%% của Phí bảo hiểm đóng thêm 8% 6% 6% 6% 5% 2,5%

Năm Hợp đồng quyđổi (*)

1 2 3 4 5 6 7 Từ năm thứ 8 trở đi

Phí chấm dứt Hợpđồng (% Phí bảohiểm định kỳ quy

năm)

100% 90% 80% 70% 60% 50% 25% 0%

Tài liệu này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trangVersion BV03.2012_V2.2.1 Trang 3 / 11

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________Quý khách: NINH THI NGA Chữ ký:Tư vấn viên: Ngô Nguyễn Cẩm Tú Chữ ký:Ngày dự thảo: 08/08/2012

Page 4: An Phat Tron Doi

Ngoài Hợp đồng chính, Quý khách có thể lựa chọn những Sản phẩm bổ trợ sau đây để gia tăng sự bảo vệ toàn diện cho bản thân và những người trong gia đình. Lưu ý, Người được bảo hiểm, Số tiền bảo

hiểm dưới đây có nghĩa là Người được bảo hiểm, Số tiền bảo hiểm của Sản phẩm bổ trợ tương ứng:

QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CỦA CÁC SẢN PHẨM BỔ TRỢ

Sản phẩm bổ trợ Quyền lợi bảo hiểm1. Bảo hiểm trợ cấp phẫu thuật và điều trị ngoại khoa (BV-NR10) Quý khách sẽ được trả tiền bảo hiểm khi Người được bảo hiểm của Sản phẩm bổ trợ không may phải phẫu thuật và/hoặc phải

điều trị ngoại khoa do:- Tai nạn khi Sản phẩm bổ trợ có hiệu lực từ 01 ngày trở lên hoặc được khôi phục từ 01 ngày trở lên;- Do các nguyên nhân khác khi Sản phẩm bổ trợ có hiệu lực đủ từ 06 tháng trở lên hoặc được khôi phục từ đủ 06 tháng trở lên.

2. Bảo hiểm trợ cấp nằm viện (BV-NR11) 1. Trợ cấp viện phí: Nếu Người được bảo hiểm không may phải nằm viện từ 03 ngày trở lên do tai nạn khi Sản phẩm bổ trợ cóhiệu lực từ 01 ngày trở lên hoặc được khôi phục từ 01 ngày trở lên hoặc do các nguyên nhân khác khi Sản phẩm bổ trợ có hiệulực từ đủ 30 ngày trở lên hoặc được khôi phục từ đủ 30 ngày trở lên, Quý khách sẽ nhận được Trợ cấp viện phí bằng Số tiềnbảo hiểm cho mỗi ngày nằm viện.

2. Trợ cấp viện phí đặc biệt: Nếu Người được bảo hiểm phải nằm viện điều trị tại Khoa Hồi sức cấp cứu của Bệnh viện, Quýkhách sẽ được nhận Trợ cấp viện phí đặc biệt bằng 2 lần Số tiền bảo hiểm.

3. Trợ cấp tử vong: Quý khách sẽ được nhận số tiền gấp 30 lần Số tiền bảo hiểm trong trường hợp Người được bảo hiểmkhông may tử vong trong thời gian nằm viện và được trả Trợ cấp viện phí/Trợ cấp viện phí đặc biệt.

3. Bảo hiểm thương tật bộ phận vĩnh viễn do tai nạn (BV-NR5) Quý khách sẽ được trả tiền bảo hiểm theo quy định trong "Bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm" nếu Người được bảo hiểm bị thương tậtbộ phận vĩnh viễn do tai nạn xảy ra trong thời gian Sản phẩm bổ trợ có hiệu lực.

4. Bảo hiểm chết và thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn (BV-NR7) Quý khách sẽ được trả tiền bảo hiểm bằng Số tiền bảo hiểm nếu Người được bảo hiểm không may bị:- Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn xảy ra trong thời gian Sản phẩm bổ trợ có hiệu lực; hoặc- Tử vong do tai nạn xảy ra trong thời gian Sản phẩm bổ trợ có hiệu lực.

5. Quyền lợi miễn nộp phí bảo hiểm (BV-NR8) Hợp đồng chính và Sản phẩm bổ trợ này sẽ được miễn mọi khoản phí bảo hiểm phải đóng trong tương lai (trừ phí bảo hiểmđóng thêm) nếu Người được bảo hiểm không may bị:- Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn xảy ra trong thời gian Sản phẩm bổ trợ có hiệu lực; hoặc- Tử vong:

+ Do tai nạn xảy ra trong thời gian Sản phẩm bổ trợ có hiệu lực; hoặc+ Do tự tử hoặc nhiễm HIV, bị AIDS hay những bệnh liên quan đến AIDS khi Sản phẩm bổ trợ có hiệu lực từ 24 tháng trở

lên; hoặc+ Do các nguyên nhân khác khi Sản phẩm bổ trợ có hiệu lực từ 12 tháng trở lên.

6. Quyền lợi miễn nộp phí bảo hiểm đặc biệt (BV-NR9) Hợp đồng chính và Sản phẩm bổ trợ này sẽ được miễn mọi khoản phí bảo hiểm phải đóng trong tương lai (trừ phí đóng thêm)nếu Người được bảo hiểm của Sản phẩm bổ trợ này không may bị thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn trong thời gian Sảnphẩm bổ trợ có hiệu lực.

Tài liệu này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trangVersion BV03.2012_V2.2.1 Trang 4 / 11

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________Quý khách: NINH THI NGA Chữ ký:Tư vấn viên: Ngô Nguyễn Cẩm Tú Chữ ký:Ngày dự thảo: 08/08/2012

Page 5: An Phat Tron Doi

7. Quyền lợi bảo hiểm chăm sóc sức khỏe dành cho phụ nữ (BV-NR14) 1. Quyền lợi bảo hiểm Bệnh ung thư phụ nữ

Quý khách sẽ được trả 30% Số tiền bảo hiểm nếu Người được bảo hiểm không may mắc bất kỳ Bệnh ung thư phụ nữ nào theoquy định, khi Sản phẩm bổ trợ có hiệu lực hoặc được khôi phục có hiệu lực liên tục đủ từ 03 tháng trở lên.

2. Quyền lợi bảo hiểm Bệnh lý nghiêm trọng

Quý khách sẽ được trả 100% Số tiền bảo hiểm nếu Người được bảo hiểm không may mắc bất kỳ Bệnh lý nghiêm trọng nàotheo quy định do:

- Tai nạn khi Sản phẩm bổ trợ có hiệu lực hoặc được khôi phục có hiệu lực liên tục từ 01 ngày trở lên; hoặc

- Các nguyên nhân khác khi Sản phẩm bổ trợ có hiệu lực hoặc được khôi phục có hiệu lực liên tục từ đủ 03 tháng trở lên.

3. Quyền lợi bảo hiểm Biến chứng sản khoa

Quý khách sẽ được trả 100% Số tiền bảo hiểm nếu Người được bảo hiểm không may mắc bất kỳ các Biến chứng sản khoanào theo quy định, khi Sản phẩm bổ trợ có hiệu lực hoặc được khôi phục có hiệu lực liên tục đủ từ 10 tháng trở lên

4. Quyền lợi bảo hiểm Phẫu thuật và điều trị ngoại khoa

Quý khách sẽ được trả Số tiền bảo hiểm theo "Bảng tỷ lệ trả tiền Bảo hiểm và điều trị phẫu thuật ngoại khoa" nếu Người đượcbảo hiểm không may phải phẫu thuật và/hoặc phẫu thuật điều trị ngoại khoa do:

- Tai nạn khi Sản phẩm bổ trợ có hiệu lực hoặc được khôi phục có hiệu lực từ 01 ngày trở lên; hoặc

- Thai sản hoặc biến chứng sản khoa khi Sản phẩm bổ trợ có hiệu lực hoặc khôi phục có hiệu lực đủ từ 10 tháng trở lên; hoặc

- Phẫu thuật hoặc điều trị ngoại khoa cấp cứu theo quy định, khi Sản phẩm bổ trợ có hiệu lực hoặc được khôi phục có hiệu lựcliên tục từ 07 ngày trở lên; hoặc

- Nguyên nhân khác khi Sản phẩm bổ trợ có hiệu lực hoặc được khôi phục liên tục từ đủ 06 tháng trở lên.

8. Quyền lợi bảo hiểm các bệnh lý nghiêm trọng (BV-NR15) Quý khách sẽ được trả 100% Số tiền bảo hiểm nếu Người được bảo hiểm không may mắc bất kỳ Bệnh lý nghiêm trọng nàotheo quy định do:

- Tai nạn khi Sản phẩm bổ trợ có hiệu lực hoặc được khôi phục có hiệu lực liên tục từ 01 ngày trở lên; hoặc

- Các nguyên nhân khác khi Sản phẩm bổ trợ có hiệu lực hoặc được khôi phục có hiệu lực liên tục từ đủ 03 tháng trở lên.

Tài liệu này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trangVersion BV03.2012_V2.2.1 Trang 5 / 11

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________Quý khách: NINH THI NGA Chữ ký:Tư vấn viên: Ngô Nguyễn Cẩm Tú Chữ ký:Ngày dự thảo: 08/08/2012

Page 6: An Phat Tron Doi

Phí bảo hiểm của Hợp đồng chính:

THÔNG TIN HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM DỰ KIẾN

Thông tin Khách hàng: Họ và tên Ngày sinh Tuổi Giới tính CMND/HC/GKS

Bên mua bảo hiểmNgười được bảo hiểm Hợp đồng chính

NINH THI NGANINH THI NGA

30/09/198230/09/1982

3030

NữNữ

271473597 271473597

Thông tin về Hợp đồng chính

Số tiền bảo hiểm: 1.500.000.000,00 đồngLựa chọn tỷ lệ gia tăng Số tiền bảo hiểm: 0%Lựa chọn Quyền lợi bảo hiểm tử vong: Quyền lợi Cơ bảnLựa chọn nhận quyền lợi đáo hạn: Không nhận quyền lợi đáo hạn ở độ tuổi 90,95,100.

Thời hạn đóng phí: 10 nămPhí bảo hiểm định kỳ dự kiến đóng hằng năm: 30.000.000,00 đồng

Định kỳ đóng phí bảo hiểm: Năm

Phí năm (đồng) Phí 06 tháng (đồng) Phí quý (đồng) Phí tháng (đồng)30.000.000,00 15.000.000,00 7.500.000,00 2.500.000,00

Tài liệu này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trangVersion BV03.2012_V2.2.1 Trang 6 / 11

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________Quý khách: NINH THI NGA Chữ ký:Tư vấn viên: Ngô Nguyễn Cẩm Tú Chữ ký:Ngày dự thảo: 08/08/2012

Page 7: An Phat Tron Doi

QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CỦA HỢP ĐỒNG CHÍNH

Đơn vị: đồngNămHợpđồng

Tuổi Phí bảo hiểmđóng trong năm

Phí ban đầu Phí bảo hiểmphân bổ vào quỹ

liên kết chung

Với lãi suất dự kiến 8%/năm Với lãi suất dự kiến 6%/năm Với lãi suất cam kết 5%/năm

Phí BH định kỳ (*) QLBH tử vong(không đảm bảo)

Giá trị tài khoảnHĐ (không đảm

bảo)

Phí BH rủi ro củaHĐ chính

Giá trị giải ước(không đảm bảo)

(***)

QLBH tử vong(không đảm bảo)

Giá trị tài khoảnHĐ (không đảm

bảo)

Phí BH rủi ro củaHĐ chính

Giá trị giải ước(không đảm bảo)

(***)

QLBH tử vong(đảm bảo)

Giá trị tài khoảnHĐ (đảm bảo)

Phí BH rủi ro củaHĐ chính

Giá trị giải ước(đảm bảo) (***)

1 30 30.000.000,00 15.000.000,00 15.000.000,00 1.500.000.000,00 13.087.170,76 2.805.000,00 0 1.500.000.000,00 12.818.851,07 2.805.000,00 0 1.500.000.000,00 12.684.758,83 2.805.000,00 0

2 31 30.000.000,00 7.500.000,00 22.500.000,00 1.500.000.000,00 35.259.974,92 2.863.825,27 8.259.974,92 1.500.000.000,00 34.294.964,19 2.864.947,83 7.294.964,19 1.500.000.000,00 33.816.632,97 2.865.507,01 6.816.632,97

3 32 30.000.000,00 4.500.000,00 25.500.000,00 1.500.000.000,00 62.428.534,53 2.881.127,30 38.428.534,53 1.500.000.000,00 60.219.825,97 2.884.134,03 36.219.825,97 1.500.000.000,00 59.134.439,02 2.885.618,78 35.134.439,02

4 33 30.000.000,00 3.000.000,00 27.000.000,00 1.500.000.000,00 93.353.327,51 2.916.819,03 72.353.327,51 1.500.000.000,00 89.249.978,45 2.923.064,64 68.249.978,45 1.500.000.000,00 87.251.533,00 2.926.121,45 66.251.533,00

5 34 30.000.000,00 1.500.000,00 28.500.000,00 1.500.000.000,00 128.348.195,25 2.939.709,71 110.348.195,25 1.500.000.000,00 121.583.196,21 2.950.892,56 103.583.196,21 1.500.000.000,00 118.318.462,17 2.956.316,30 100.318.462,17

6 35 30.000.000,00 750.000,00 29.250.000,00 1.500.000.000,00 166.913.659,68 2.977.058,11 151.913.659,68 1.500.000.000,00 156.605.398,49 2.995.443,22 141.605.398,49 1.500.000.000,00 151.676.972,07 3.004.277,78 136.676.972,07

7 36 30.000.000,00 750.000,00 29.250.000,00 1.500.000.000,00 208.509.729,17 3.029.395,01 201.009.729,17 1.500.000.000,00 193.664.295,39 3.058.037,64 186.164.295,39 1.500.000.000,00 186.634.184,64 3.071.671,56 179.134.184,64

8 37 30.000.000,00 750.000,00 29.250.000,00 1.500.000.000,00 253.372.516,67 3.087.796,95 253.372.516,67 1.500.000.000,00 232.871.832,27 3.130.563,69 232.871.832,27 1.500.000.000,00 223.258.059,39 3.150.724,70 223.258.059,39

9 38 30.000.000,00 750.000,00 29.250.000,00 1.500.000.000,00 301.729.096,51 3.179.041,79 301.729.096,51 1.500.000.000,00 274.317.666,74 3.241.119,61 274.317.666,74 1.500.000.000,00 261.590.523,16 3.270.096,73 261.590.523,16

10 39 30.000.000,00 750.000,00 29.250.000,00 1.500.000.000,00 353.861.829,24 3.267.531,31 353.861.829,24 1.500.000.000,00 318.132.282,01 3.355.364,33 318.132.282,01 1.500.000.000,00 301.710.341,97 3.395.953,69 301.710.341,97

11 40 0 0 0 1.500.000.000,00 389.895.939,33 3.405.888,23 389.895.939,33 1.500.000.000,00 343.506.626,12 3.530.445,27 343.506.626,12 1.500.000.000,00 322.430.932,25 3.587.383,54 322.430.932,25

12 41 0 0 0 1.500.000.000,00 417.178.695,39 3.567.835,51 417.178.695,39 1.500.000.000,00 360.076.431,61 3.734.244,26 360.076.431,61 1.500.000.000,00 334.455.671,52 3.809.404,67 334.455.671,52

13 42 0 0 0 1.500.000.000,00 446.482.999,73 3.722.208,77 446.482.999,73 1.500.000.000,00 377.428.403,65 3.939.618,37 377.428.403,65 1.500.000.000,00 346.848.362,54 4.036.566,68 346.848.362,54

14 43 0 0 0 1.500.000.000,00 478.003.091,05 3.845.393,96 478.003.091,05 1.500.000.000,00 395.632.124,18 4.123.045,30 395.632.124,18 1.500.000.000,00 359.646.409,59 4.245.218,88 359.646.409,59

15 44 0 0 0 1.500.000.000,00 511.918.514,40 3.966.375,83 511.918.514,40 1.500.000.000,00 414.727.648,65 4.317.172,48 414.727.648,65 1.500.000.000,00 372.854.102,98 4.469.428,41 372.854.102,98

16 45 0 0 0 1.500.000.000,00 559.551.821,66 4.016.853,93 559.551.821,66 1.500.000.000,00 443.610.727,33 4.462.830,42 443.610.727,33 1.500.000.000,00 394.362.865,75 4.653.698,71 394.362.865,75

17 46 0 0 0 1.500.000.000,00 599.876.157,22 4.076.357,07 599.876.157,22 1.500.000.000,00 465.266.160,35 4.625.933,10 465.266.160,35 1.500.000.000,00 408.907.519,21 4.857.800,46 408.907.519,21

18 47 0 0 0 1.500.000.000,00 643.370.815,09 4.129.533,97 643.370.815,09 1.500.000.000,00 488.036.461,30 4.804.581,76 488.036.461,30 1.500.000.000,00 423.945.784,82 5.085.280,19 423.945.784,82

19 48 0 0 0 1.500.000.000,00 690.312.526,64 4.160.528,60 690.312.526,64 1.500.000.000,00 511.986.056,68 4.985.612,38 511.986.056,68 1.500.000.000,00 439.491.119,81 5.323.686,90 439.491.119,81

20 49 0 0 0 1.500.000.000,00 741.007.566,03 4.162.236,88 741.007.566,03 1.500.000.000,00 537.186.076,53 5.166.274,68 537.186.076,53 1.500.000.000,00 455.559.119,46 5.571.593,52 455.559.119,46

21 50 0 0 0 1.500.000.000,00 811.883.534,08 4.047.283,80 811.883.534,08 1.500.000.000,00 575.157.816,57 5.290.790,58 575.157.816,57 1.500.000.000,00 481.777.783,19 5.785.279,94 481.777.783,19

22 51 0 0 0 1.500.000.000,00 872.509.759,98 3.964.563,70 872.509.759,98 1.500.000.000,00 603.833.201,78 5.471.200,78 603.833.201,78 1.500.000.000,00 499.457.172,81 6.061.285,90 499.457.172,81

23 52 0 0 0 1.500.000.000,00 938.117.229,17 3.838.439,61 938.117.229,17 1.500.000.000,00 634.028.262,70 5.665.675,82 634.028.262,70 1.500.000.000,00 517.703.033,95 6.370.427,96 517.703.033,95

24 53 0 0 0 1.500.000.000,00 1.009.174.382,68 3.645.181,21 1.009.174.382,68 1.500.000.000,00 665.835.486,55 5.858.869,66 665.835.486,55 1.500.000.000,00 536.523.160,91 6.699.556,66 536.523.160,91

25 54 0 0 0 1.500.000.000,00 1.086.221.251,91 3.352.077,44 1.086.221.251,91 1.500.000.000,00 699.385.162,70 6.019.537,85 699.385.162,70 1.500.000.000,00 555.958.410,05 7.016.856,10 555.958.410,05

26 55 0 0 0 1.500.000.000,00 1.193.503.114,52 2.767.558,54 1.193.503.114,52 1.500.000.000,00 749.763.413,77 6.030.369,76 749.763.413,77 1.500.000.000,00 587.820.340,66 7.231.220,35 587.820.340,66

27 56 0 0 0 1.500.000.000,00 1.286.500.804,38 2.195.715,28 1.286.500.804,38 1.500.000.000,00 788.283.606,55 6.082.312,00 788.283.606,55 1.500.000.000,00 609.334.215,73 7.490.216,84 609.334.215,73

28 57 0 0 0 1.500.000.000,00 1.387.695.712,30 1.468.694,97 1.387.695.712,30 1.500.000.000,00 829.131.853,97 6.065.813,28 829.131.853,97 1.500.000.000,00 631.703.486,69 7.704.678,68 631.703.486,69

29 58 0 0 0 1.500.000.000,00 1.497.916.492,21 575.802,25 1.497.916.492,21 1.500.000.000,00 872.507.546,28 5.991.451,90 872.507.546,28 1.500.000.000,00 654.999.544,73 7.891.262,62 654.999.544,73

30 59 0 0 0 1.617.560.271,30 1.617.560.271,30 1.696,29 1.617.560.271,30 1.500.000.000,00 918.596.006,01 5.884.434,95 918.596.006,01 1.500.000.000,00 679.256.293,47 8.089.947,20 679.256.293,47

31 60 0 0 0 1.781.716.686,57 1.781.716.686,57 0 1.781.716.686,57 1.500.000.000,00 987.253.449,44 5.564.933,86 987.253.449,44 1.500.000.000,00 718.885.070,92 8.192.251,72 718.885.070,92

32 61 0 0 0 1.924.066.313,21 1.924.066.313,21 0 1.924.066.313,21 1.500.000.000,00 1.040.732.525,82 5.393.669,23 1.040.732.525,82 1.500.000.000,00 745.926.751,37 8.488.321,43 745.926.751,37

33 62 0 0 0 2.077.803.909,96 2.077.803.909,96 0 2.077.803.909,96 1.500.000.000,00 1.097.621.727,31 5.198.132,24 1.097.621.727,31 1.500.000.000,00 773.908.467,86 8.889.434,14 773.908.467,86

34 63 0 0 0 2.243.840.514,45 2.243.840.514,45 0 2.243.840.514,45 1.500.000.000,00 1.158.207.171,21 4.923.524,85 1.158.207.171,21 1.500.000.000,00 802.803.992,48 9.361.831,65 802.803.992,48

35 64 0 0 0 2.423.160.047,31 2.423.160.047,31 0 2.423.160.047,31 1.500.000.000,00 1.222.856.803,23 4.507.195,33 1.222.856.803,23 1.500.000.000,00 832.633.670,79 9.858.883,00 832.633.670,79

36 65 0 0 0 2.669.165.399,82 2.669.165.399,82 0 2.669.165.399,82 1.500.000.000,00 1.318.366.416,81 3.482.811,38 1.318.366.416,81 1.500.000.000,00 881.247.276,46 10.046.398,00 881.247.276,46

37 66 0 0 0 2.882.510.923,50 2.882.510.923,50 0 2.882.510.923,50 1.500.000.000,00 1.394.661.956,21 2.532.558,72 1.394.661.956,21 1.500.000.000,00 914.452.946,23 10.390.189,41 914.452.946,23

38 67 0 0 0 3.112.924.089,09 3.112.924.089,09 0 3.112.924.089,09 1.500.000.000,00 1.476.836.550,20 1.270.798,42 1.476.836.550,20 1.500.000.000,00 949.085.791,29 10.616.898,66 949.085.791,29

39 68 0 0 0 3.361.770.307,92 3.361.770.307,92 0 3.361.770.307,92 1.565.173.044,07 1.565.173.044,07 83.238,76 1.565.173.044,07 1.500.000.000,00 985.324.933,34 10.738.629,42 985.324.933,34

40 69 0 0 0 3.630.524.224,25 3.630.524.224,25 0 3.630.524.224,25 1.658.897.628,78 1.658.897.628,78 0 1.658.897.628,78 1.500.000.000,00 1.023.301.522,09 10.810.798,32 1.023.301.522,09

41 70 0 0 0 3.999.197.777,14 3.999.197.777,14 0 3.999.197.777,14 1.793.414.318,31 1.793.414.318,31 0 1.793.414.318,31 1.500.000.000,00 1.084.945.772,93 10.537.945,24 1.084.945.772,93

42 71 0 0 0 4.318.945.891,01 4.318.945.891,01 0 4.318.945.891,01 1.900.833.379,49 1.900.833.379,49 0 1.900.833.379,49 1.500.000.000,00 1.128.018.902,79 10.696.957,44 1.128.018.902,79

43 72 0 0 0 4.664.273.854,02 4.664.273.854,02 0 4.664.273.854,02 2.014.697.584,34 2.014.697.584,34 0 2.014.697.584,34 1.500.000.000,00 1.173.272.952,36 10.669.568,66 1.173.272.952,36

Tài liệu này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trangVersion BV03.2012_V2.2.1 Trang 7 / 11

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________Quý khách: NINH THI NGA Chữ ký:Tư vấn viên: Ngô Nguyễn Cẩm Tú Chữ ký:Ngày dự thảo: 08/08/2012

Page 8: An Phat Tron Doi

NămHợpđồng

Tuổi Phí bảo hiểmđóng trong năm

Phí ban đầu Phí bảo hiểmphân bổ vào quỹ

liên kết chung

Với lãi suất dự kiến 8%/năm Với lãi suất dự kiến 6%/năm Với lãi suất cam kết 5%/năm

Phí BH định kỳ (*) QLBH tử vong(không đảm bảo)

Giá trị tài khoảnHĐ (không đảm

bảo)

Phí BH rủi ro củaHĐ chính

Giá trị giải ước(không đảm bảo)

(***)

QLBH tử vong(không đảm bảo)

Giá trị tài khoảnHĐ (không đảm

bảo)

Phí BH rủi ro củaHĐ chính

Giá trị giải ước(không đảm bảo)

(***)

QLBH tử vong(đảm bảo)

Giá trị tài khoảnHĐ (đảm bảo)

Phí BH rủi ro củaHĐ chính

Giá trị giải ước(đảm bảo) (***)

44 73 0 0 0 5.037.228.054,06 5.037.228.054,06 0 5.037.228.054,06 2.135.393.641,48 2.135.393.641,48 0 2.135.393.641,48 1.500.000.000,00 1.221.071.826,99 10.393.808,25 1.221.071.826,99

45 74 0 0 0 5.440.018.590,08 5.440.018.590,08 0 5.440.018.590,08 2.263.331.462,02 2.263.331.462,02 0 2.263.331.462,02 1.500.000.000,00 1.271.876.412,04 9.792.894,28 1.271.876.412,04

46 75 0 0 0 5.992.536.770,54 5.992.536.770,54 0 5.992.536.770,54 2.446.928.178,80 2.446.928.178,80 0 2.446.928.178,80 1.500.000.000,00 1.354.158.342,27 7.621.477,31 1.354.158.342,27

47 76 0 0 0 6.471.752.003,89 6.471.752.003,89 0 6.471.752.003,89 2.593.558.071,63 2.593.558.071,63 0 2.593.558.071,63 1.500.000.000,00 1.415.779.495,42 5.735.396,45 1.415.779.495,42

48 77 0 0 0 6.989.304.455,91 6.989.304.455,91 0 6.989.304.455,91 2.748.985.758,00 2.748.985.758,00 0 2.748.985.758,00 1.500.000.000,00 1.483.328.900,47 2.959.844,46 1.483.328.900,47

49 78 0 0 0 7.548.261.104,07 7.548.261.104,07 0 7.548.261.104,07 2.913.739.105,56 2.913.739.105,56 0 2.913.739.105,56 1.557.135.253,02 1.557.135.253,02 167.335,09 1.557.135.253,02

50 79 0 0 0 8.151.934.284,11 8.151.934.284,11 0 8.151.934.284,11 3.088.377.653,96 3.088.377.653,96 0 3.088.377.653,96 1.634.807.177,01 1.634.807.177,01 0 1.634.807.177,01

51 80 0 0 0 8.979.983.099,06 8.979.983.099,06 0 8.979.983.099,06 3.338.968.121,53 3.338.968.121,53 0 3.338.968.121,53 1.750.693.647,91 1.750.693.647,91 0 1.750.693.647,91

52 81 0 0 0 9.698.194.038,68 9.698.194.038,68 0 9.698.194.038,68 3.539.120.410,89 3.539.120.410,89 0 3.539.120.410,89 1.838.043.491,65 1.838.043.491,65 0 1.838.043.491,65

53 82 0 0 0 10.473.861.853,48

10.473.861.853,48

0 10.473.861.853,48

3.751.281.837,64 3.751.281.837,64 0 3.751.281.837,64 1.929.760.827,57 1.929.760.827,57 0 1.929.760.827,57

54 83 0 0 0 11.311.583.093,46

11.311.583.093,46

0 11.311.583.093,46

3.976.172.949,97 3.976.172.949,97 0 3.976.172.949,97 2.026.064.030,29 2.026.064.030,29 0 2.026.064.030,29

55 84 0 0 0 12.216.322.032,64

12.216.322.032,64

0 12.216.322.032,64

4.214.557.529,05 4.214.557.529,05 0 4.214.557.529,05 2.127.182.393,15 2.127.182.393,15 0 2.127.182.393,15

56 85 0 0 0 13.457.312.642,85

13.457.312.642,85

0 13.457.312.642,85

4.556.593.802,47 4.556.593.802,47 0 4.556.593.802,47 2.278.027.504,40 2.278.027.504,40 0 2.278.027.504,40

57 86 0 0 0 14.533.709.945,98

14.533.709.945,98

0 14.533.709.945,98

4.829.803.632,71 4.829.803.632,71 0 4.829.803.632,71 2.391.744.040,96 2.391.744.040,96 0 2.391.744.040,96

58 87 0 0 0 15.696.219.033,35

15.696.219.033,35

0 15.696.219.033,35

5.119.406.052,75 5.119.406.052,75 0 5.119.406.052,75 2.511.146.404,35 2.511.146.404,35 0 2.511.146.404,35

59 88 0 0 0 16.951.728.847,72

16.951.728.847,72

0 16.951.728.847,72

5.426.384.617,99 5.426.384.617,99 0 5.426.384.617,99 2.636.518.885,90 2.636.518.885,90 0 2.636.518.885,90

60 89 0 0 0 18.307.679.447,23

18.307.679.447,23

0 18.307.679.447,23

5.751.781.897,14 5.751.781.897,14 0 5.751.781.897,14 2.768.159.991,53 2.768.159.991,53 0 2.768.159.991,53

61 90 0 0 0 20.167.551.970,75

20.167.551.970,75

0 20.167.551.970,75

6.218.640.789,26 6.218.640.789,26 0 6.218.640.789,26 2.964.514.512,27 2.964.514.512,27 0 2.964.514.512,27

62 91 0 0 0 21.780.768.420,13

21.780.768.420,13

0 21.780.768.420,13

6.591.573.438,71 6.591.573.438,71 0 6.591.573.438,71 3.112.555.399,23 3.112.555.399,23 0 3.112.555.399,23

63 92 0 0 0 23.523.042.185,43

23.523.042.185,43

0 23.523.042.185,43

6.986.882.047,11 6.986.882.047,11 0 6.986.882.047,11 3.267.998.330,52 3.267.998.330,52 0 3.267.998.330,52

64 93 0 0 0 25.404.697.851,97

25.404.697.851,97

0 25.404.697.851,97

7.405.909.172,02 7.405.909.172,02 0 7.405.909.172,02 3.431.213.408,39 3.431.213.408,39 0 3.431.213.408,39

65 94 0 0 0 27.436.885.971,81

27.436.885.971,81

0 27.436.885.971,81

7.850.077.924,39 7.850.077.924,39 0 7.850.077.924,39 3.602.589.240,13 3.602.589.240,13 0 3.602.589.240,13

66 95 0 0 0 30.224.285.878,26

30.224.285.878,26

0 30.224.285.878,26

8.487.318.453,92 8.487.318.453,92 0 8.487.318.453,92 3.858.188.237,52 3.858.188.237,52 0 3.858.188.237,52

67 96 0 0 0 32.642.041.040,22

32.642.041.040,22

0 32.642.041.040,22

8.996.371.763,21 8.996.371.763,21 0 8.996.371.763,21 4.050.912.810,72 4.050.912.810,72 0 4.050.912.810,72

68 97 0 0 0 35.253.216.615,14

35.253.216.615,14

0 35.253.216.615,14

9.535.968.271,08 9.535.968.271,08 0 9.535.968.271,08 4.253.273.612,58 4.253.273.612,58 0 4.253.273.612,58

69 98 0 0 0 38.073.286.236,09

38.073.286.236,09

0 38.073.286.236,09

10.107.940.569,42

10.107.940.569,42

0 10.107.940.569,42

4.465.752.454,55 4.465.752.454,55 0 4.465.752.454,55

70 99 0 0 0 41.118.961.426,69

41.118.961.426,69

0 41.118.961.426,69

10.714.231.205,67

10.714.231.205,67

0 10.714.231.205,67

4.688.855.238,62 4.688.855.238,62 0 4.688.855.238,62

71 100 0 0 0 45.296.460.199,35

45.296.460.199,35

0 45.296.460.199,35

11.584.040.981,65

11.584.040.981,65

0 11.584.040.981,65

5.021.579.121,90 5.021.579.121,90 0 5.021.579.121,90

72 101 0 0 0 48.919.989.306,98

48.919.989.306,98

0 48.919.989.306,98

12.278.897.642,63

12.278.897.642,63

0 12.278.897.642,63

5.272.473.239,33 5.272.473.239,33 0 5.272.473.239,33

73 102 0 0 0 52.833.400.743,23

52.833.400.743,23

0 52.833.400.743,23

13.015.445.703,27

13.015.445.703,27

0 13.015.445.703,27

5.535.912.062,64 5.535.912.062,64 0 5.535.912.062,64

74 103 0 0 0 57.059.885.094,39

57.059.885.094,39

0 57.059.885.094,39

13.796.186.647,55

13.796.186.647,55

0 13.796.186.647,55

5.812.522.827,13 5.812.522.827,13 0 5.812.522.827,13

75 104 0 0 0 61.624.488.193,64

61.624.488.193,64

0 61.624.488.193,64

14.623.772.048,47

14.623.772.048,47

0 14.623.772.048,47

6.102.964.129,80 6.102.964.129,80 0 6.102.964.129,80

76 105 0 0 0 67.885.348.485,81

67.885.348.485,81

0 67.885.348.485,81

15.811.036.540,88

15.811.036.540,88

0 15.811.036.540,88

6.536.089.744,36 6.536.089.744,36 0 6.536.089.744,36

Tài liệu này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trangVersion BV03.2012_V2.2.1 Trang 8 / 11

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________Quý khách: NINH THI NGA Chữ ký:Tư vấn viên: Ngô Nguyễn Cẩm Tú Chữ ký:Ngày dự thảo: 08/08/2012

Page 9: An Phat Tron Doi

Tổng phí bảo hiểm đóng: 300.000.000,00 đồng. Trong đó: Phí bảo hiểm định kỳ: 300.000.000,00 đồng, Phí bảo hiểm đóng thêm: 0 đồng

NămHợpđồng

Tuổi Phí bảo hiểmđóng trong năm

Phí ban đầu Phí bảo hiểmphân bổ vào quỹ

liên kết chung

Với lãi suất dự kiến 8%/năm Với lãi suất dự kiến 6%/năm Với lãi suất cam kết 5%/năm

Phí BH định kỳ (*) QLBH tử vong(không đảm bảo)

Giá trị tài khoảnHĐ (không đảm

bảo)

Phí BH rủi ro củaHĐ chính

Giá trị giải ước(không đảm bảo)

(***)

QLBH tử vong(không đảm bảo)

Giá trị tài khoảnHĐ (không đảm

bảo)

Phí BH rủi ro củaHĐ chính

Giá trị giải ước(không đảm bảo)

(***)

QLBH tử vong(đảm bảo)

Giá trị tài khoảnHĐ (đảm bảo)

Phí BH rủi ro củaHĐ chính

Giá trị giải ước(đảm bảo) (***)

... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...

Tài liệu này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trangVersion BV03.2012_V2.2.1 Trang 9 / 11

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________Quý khách: NINH THI NGA Chữ ký:Tư vấn viên: Ngô Nguyễn Cẩm Tú Chữ ký:Ngày dự thảo: 08/08/2012

Page 10: An Phat Tron Doi

Quyền lợi duy trì Hợp đồng (Không đảm bảo và được cộng vào Giá trị tài khoản Hợp đồng):

Lãi suất dự kiến trong năm 2012 là 9%/năm. Lãi suất công bố trong năm 2011 là 10,5%/năm.

Ghi chú: - Số liệu Quyền lợi bảo hiểm tử vong, Giá trị tài khoản Hợp đồng và Giá trị giải ước nêu trên được xác định tại cuối Năm Hợp đồng; Giả định Phí bảo hiểm được đóng đầy đủ, đúng hạn và theo định kỳ đóngphí bảo hiểm mà Quý khách lựa chọn.- Phí ban đầu được áp dụng theo Năm Hợp đồng quy đổi tương ứng cho từng lớp Phí bảo hiểm định kỳ và Phí bảo hiểm đóng thêm.- (*) Phí bảo hiểm định kỳ là số phí Quý khách lựa chọn đóng hàng năm, không bao gồm phí bảo hiểm của Sản phẩm bổ trợ (nếu có) và chưa trừ Phí ban đầu.- (**) Phí bảo hiểm đóng thêm là số phí bảo hiểm Quý khách đóng thêm ngoài Phí bảo hiểm định kỳ và chưa trừ Phí ban đầu.- (***) Giá trị giải ước là số tiền Quý khách nhận được khi chấm dứt Hợp đồng bảo hiểm trước thời hạn. Giá trị này được xác định bằng Giá trị Tài khoản Hợp đồng trừ đi Phí chấm dứt Hợp đồng.- Trường hợp Quyền lợi tử vong của Hợp đồng là Quyền lợi Vượt trội thì kể từ ngày Kỷ niệm hợp đồng năm Người được bảo hiểm đạt 70 tuổi quyền lợi này sẽ tự động chuyển thành Quyền lợi Cơ bản.- Trường hợp Lãi suất cam kết tối thiểu thay đổi sau 20 năm, những quyền lợi bảo hiểm đảm bảo được tính theo Lãi suất cam kết tối thiểu cũng thay đổi tương ứng.- Theo quy định của pháp luật, lãi suất minh họa tối đa là 8%/năm.- Giá trị Tài khoản Hợp đồng trong bảng trên đã trừ đi chi phí Quản lý hợp đồng theo mức 15.000 đồng/tháng.- Quyền lợi duy trì hợp đồng được phân bổ trực tiếp vào Tài khoản của Quý khách. Giá trị Tài khoản Hợp đồng trong bảng trên đã bao gồm Quyền lợi duy trì hợp đồng được lũy tích.- Phí bảo hiểm rủi ro của Hợp đồng chính trong bảng trên được xác định cho người có sức khỏe chuẩn theo quy định về đánh giá rủi ro của Bảo Việt Nhân thọ.- Ngoài các quyền lợi của Hợp đồng chính, nếu Quý khách có tham gia các sản phẩm bổ trợ thì Quyền lợi bảo hiểm của sản phẩm bổ trợ được đảm bảo theo quy định tại các điều khoản sản phẩm tươngứng.

Ngày kỷ niệm Hợp đồng Với lãi suất dự kiến 8%/năm Với lãi suất dự kiến 6%/năm Với lãi suất cam kết 5%/năm10 10.615.854,88 9.543.968,46 9.051.310,2615 10.238.370,29 8.294.552,97 7.457.082,0620 14.820.151,32 10.743.721,53 9.111.182,3925 21.724.425,04 13.987.703,25 11.119.168,2030 32.351.205,43 18.371.920,12 13.585.125,8735 48.463.200,95 24.457.136,06 16.652.673,4240 72.610.484,49 33.177.952,58 20.466.030,4445 108.800.371,80 45.266.629,24 25.437.528,2450 163.038.685,68 61.767.553,08 32.696.143,5455 244.326.440,65 84.291.150,58 42.543.647,8660 366.153.588,94 115.035.637,94 55.363.199,8365 548.737.719,44 157.001.558,49 72.051.784,8070 822.379.228,53 214.284.624,11 93.777.104,7775 1.232.489.763,87 292.475.440,97 122.059.282,60... ... ... ...

Tài liệu này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trangVersion BV03.2012_V2.2.1 Trang 10 / 11

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________Quý khách: NINH THI NGA Chữ ký:Tư vấn viên: Ngô Nguyễn Cẩm Tú Chữ ký:Ngày dự thảo: 08/08/2012

Page 11: An Phat Tron Doi

Tôi, Bên mua bảo hiểm ký tên dưới đây, xác nhận đã được Tư vấn viên của Bảo Việt Nhân thọ có tên và mã số dưới đây giải thích và tư vấn rõ ràng, đầy đủ về tài liệu minh họa cũng như Điều khỏan Hợp

đồng của các sản phẩm bảo hiểm nêu trên.

Tôi, Tư vấn viên ký tên dưới đây, cam kết đã giải thích và tư vấn rõ ràng, đầy đủ cho Quý khách có tên nêu trên về nội dung tài liệu minh họa cũng như Điều khoản Hợp đồng của các sản phẩm bảo hiểm

nêu trên.

XÁC NHẬN CỦA QUÝ KHÁCH HÀNG

- Tài liệu minh họa Hợp đồng bảo hiểm này nhằm giúp Quý khách hiểu rõ hơn về các quyền lợi bảo hiểm, quyền lợi đầu tư, các loại phí và chi phí, các rủi ro đầu tư có thể gặp phải khi tham gia Hợp

đồng. Để biết thêm chi tiết Quý khách vui lòng tham khảo tư vấn của Tư vấn viên của Bảo Việt Nhân thọ và tham khảo các điều khoản Hợp đồng bảo hiểm đã được Bộ Tài chính phê chuẩn.

- Các số liệu tính từ các giả định là không cam kết. Giá trị Tài khoản Hợp đồng trên thực tế phụ thuộc vào kết quả đầu tư của Quỹ liên kết chung, phí bảo hiểm thực đóng, số tiền rút ra và các thay đổi

liên quan đến Hợp đồng, do vậy có thể cao hơn hoặc thấp hơn so với bản minh họa.

- Các số liệu trong tài liệu minh họa này được xác định tại thời điểm minh họa và dựa trên giả định rằng, trong thời hạn bảo hiểm không có yêu cầu nào của Quý khách làm thay đổi những số liệu trên.

- Phí bảo hiểm rủi ro của Hợp đồng chính, Phí bảo hiểm của các Sản phẩm bổ trợ (nếu có) trong bảng trên được xác định cho Người được bảo hiểm có sức khỏe chuẩn theo quy định về đánh giá rủi ro

của Bảo Việt Nhân thọ. Phí bảo hiểm rủi ro, Phí bảo hiểm của các Sản phẩm bổ trợ (nếu có) áp dụng cho Hợp đồng của Quý khách sẽ được xác định sau khi Bảo Việt Nhân thọ thực hiện đánh giá rủi

ro.

- Việc tham gia Hợp đồng bảo hiểm An Phát Trọn Đời là một cam kết dài hạn, do vậy việc giảm phí bảo hiểm, dừng đóng phí bảo hiểm, rút một phần Giá trị Tài khoản Hợp đồng hoặc chấm dứt Hợp

đồng trong các năm đầu là KHÔNG có lợi. Theo quy định hiện hành của Bảo Việt Nhân thọ, phí bảo hiểm đóng theo hóa đơn KHÔNG được giảm trong 02 năm hợp đồng đầu tiên.

- Quyền lợi bảo hiểm của các sản phẩm bổ trợ được quy định chi tiết trong Điều khoản của các Sản phẩm bổ trợ tương ứng.

_____________________ _____________________ _____________________Bên mua bảo hiểm Chữ ký Ngày/tháng/năm

_____________________ _____________________ _____________________Tư vấn viên Chữ ký Ngày/tháng/năm

Tổng Công ty Bảo Việt Nhân thọ Tư vấn viên: Ngô Nguyễn Cẩm TúTầng 6 tòa nhà Ocean Park, 01 Đào Duy Anh, Phường Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội Mã số: D100151268Tel: 04.62517777 | Fax: 04.35770958 Điện thoại: 0949798260Email: [email protected] | Website: www.baovietnhantho.com.vn Bảo Việt Nhân Thọ Hà nội

Số 94 phố Bà Triệu, Phường Hàng Bài, Quận Hoàn Kiếm

Tài liệu này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trangVersion BV03.2012_V2.2.1 Trang 11 / 11

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________Quý khách: NINH THI NGA Chữ ký:Tư vấn viên: Ngô Nguyễn Cẩm Tú Chữ ký:Ngày dự thảo: 08/08/2012