28
API RP 500 • API RP 500: American Petroleum Institute Recommended Practice 500 • Phm vi: Class I, Division 1 and ClassI, Division 2 trong các ng dng du khí •Mc đích: hướng dnla chn hay lp đặt các thiếtbịđin phù hpvi các môi trường có nguy cơ cháy n.

API RP 500 & IEC & NEC

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: API RP 500  & IEC & NEC

API RP 500

• API RP 500: American Petroleum Institute Recommended Practice 500

• Phạm vi: Class I, Division 1 and ClassI, Division 2 trong các ứng dụng dầu khí

• Mục đích: hướng dẫn lựa chọn hay lắp đặt các thiết bị điện phù hợp với các môitrường có nguy cơ cháy nổ.

Page 2: API RP 500  & IEC & NEC

API RP 500 – NỘI DUNG

• Một số định nghĩa (definitions)

• Phân loại (Classification)

• Các điều kiện cháy nổ

• Các chất lỏng, ga và khí gây cháy nổ

• Các tiêu chuẩn phân loại

• Phạm vi các khu vực được phân loại

• Xác định mức độ và phạm vi của các khu vực trong các hệ thống: NM Lọc dầu, Giàn khoan, tàu chở dầu …

Page 3: API RP 500  & IEC & NEC

API RP 500 – PHÂN LOẠI CHẤT LỎNG

• Chất lỏng gây cháy nổ:

• Class I: to <37.8oC (100oF)

• Class II: 37.8oC < to< 60oC (140oF)

• Class I: to> 60oC

Page 4: API RP 500  & IEC & NEC

API RP 500 – PHÂN LOẠI CHẤT KHÍ

CLASS I - GROUP A, B, C, D

• Group A: Atmospheres containing acetylene.• Group B: Atmospheres such as butadiene*, ethylene oxide*, propylene oxide*, acrolein*, or hydrogen (or gases or vapors equivalent in hazard to hydrogen, such as certain manufactured gases).• Group C: Atmospheres such as cyclopropane, ethyl ether,ethylene, hydrogen sulfide, or gases or vapors of equivalenthazard.• Group D: Atmospheres such as acetone, alcohol, ammonia*,benzene, benzol, butane, gasoline, hexane, lacquer solventvapors, methane, naphtha, natural gas, propane, or gasesor vapors of equivalent hazard.

Page 5: API RP 500  & IEC & NEC

API RP 500 – PHÂN LOẠI CHẤT KHÍCLASS I - GROUP A, B, C, D

Page 6: API RP 500  & IEC & NEC

API RP 500 – PHÂN LOẠI KHU VỰC

PHƯƠNG PHÁP

Page 7: API RP 500  & IEC & NEC

API RP 500 – PHÂN LOẠI KHU VỰC

Page 8: API RP 500  & IEC & NEC

API RP 500 – PHÂN LOẠI KHU VỰC

Page 9: API RP 500  & IEC & NEC

API RP 500 – PHÂN LOẠI KHU VỰC

Page 10: API RP 500  & IEC & NEC

API RP 500 – NHÀ MÁY LỌC DẦU

Page 11: API RP 500  & IEC & NEC

API RP 500 – NHÀ MÁY LỌC DẦU

Page 12: API RP 500  & IEC & NEC

SO SÁNH IEC VÀ NEC/CEC

Page 13: API RP 500  & IEC & NEC

SO SÁNH IEC VÀ NEC/CEC

Page 14: API RP 500  & IEC & NEC

SO SÁNH IEC VÀ NEC/CEC

Page 15: API RP 500  & IEC & NEC

SO SÁNH IEC VÀ NEC/CEC

Page 16: API RP 500  & IEC & NEC

SO SÁNH IEC VÀ NEC/CEC

Page 17: API RP 500  & IEC & NEC

CÁCH NHẬN BIẾT 1 SỐ KÝ HIỆU CỦA IEC

Page 18: API RP 500  & IEC & NEC

CÁCH NHẬN BIẾT 1 SỐ KÝ HIỆU CỦA IEC

KÝ HIỆU BẢO VỆ (PROTECTION)

Page 19: API RP 500  & IEC & NEC

CÁCH NHẬN BIẾT 1 SỐ KÝ HIỆU CỦA IEC

KÝ HIỆU BẢO VỆ (PROTECTION)

Page 20: API RP 500  & IEC & NEC

KÝ HIỆU BẢO VỆ (PROTECTION)

Page 21: API RP 500  & IEC & NEC

KÝ HIỆU BẢO VỆ (PROTECTION)

Page 22: API RP 500  & IEC & NEC

KÝ HIỆU BẢO VỆ (PROTECTION)

Page 23: API RP 500  & IEC & NEC

KÝ HIỆU BẢO VỆ (PROTECTION)

Page 24: API RP 500  & IEC & NEC

KÝ HIỆU BẢO VỆ (PROTECTION)

Page 25: API RP 500  & IEC & NEC

KÝ HIỆU BẢO VỆ (PROTECTION)

Page 26: API RP 500  & IEC & NEC

Ý NGHĨA CỦA IP – INGRESS PROTECTION SYSTEM

Page 27: API RP 500  & IEC & NEC

Ý NGHĨA CỦA IP – INGRESS PROTECTION SYSTEM

Page 28: API RP 500  & IEC & NEC

Ý NGHĨA CỦA IP – INGRESS PROTECTION SYSTEM