3
AVK VAN CỔNG MẶT BÍCH, PN 10/16 DIN F4, cao su đĩa NBR, Trục van AISI 316, CTC 06/84 003 Van cổng AVK được thiết kế gắn liền sự an toàn trong từng chi tiết. Đĩa van được phủ cao su lưu hóa hoàn toàn NBR kháng dầu và khí gas do chính AVK phát triển và chế tạo. Nó có độ bền vượt trội nhờ vào cao su có khả năng lấy lại hình dạng ban đầu, đồng thời thiết kế đĩa van chắc chắn cùng với quy trình cao su lưu hóa hai lớp. Có ba hệ thống làm kín trục riêng biệt, trục van có độ cứng cao, chống ăn mòn đảm bảo độ tin cậy cao nhất. Miêu tả sản phẩm: Van cổng mặt bích cho xử lý nước thải ở max. 70° C Tiêu chuẩn: Được thiết kế theo EN 1074 phần 1 & 2, Được thiết kế theo EN 1171 Khoảng cách giữa hai mặt bích theo EN 558 bảng 2 dãy 14 Mặt bích khoan theo EN1092 (ISO 7005-2), PN 10/16 Kiểm nghiệm/Chứng nhận: Thử áp lực theo EN 1074-1 và 2 / EN 12266. Mặt tựa: 1.1 x PN (in Bar). Thân: 1.5 x PN (in Bar). Thử mô men hoạt động Đạt chứng nhận cho nước thải / Thử áp lực theo EN1074 Đặc điểm: Tích hợp chốt đĩa van cố định ngăn chặn sự rung động đảm bảo độ bền Đĩa van phủ cao su lưu hóa hoàn toàn với đường dẫn hướng, nêm đĩa và lỗ trục hình nón rộng Trục van bằng thép không gỉ kháng axit gắn chốt chặn đĩa và được ren cán nên có độ cứng cao Ba hệ thống làm kín trục an toàn riêng biệt với gioăng NBR ngoài cùng, bạc lót polyamide với bốn gioăng cao su NBR và một vòng đệm manchette NBR Đệm nắp NBR được cố định trong rãnh Bu lông nắp van bằng thép không gỉ được bắt chìm và bọc kín bởi đệm nắp van Lõi thẳng Mô men hoạt động thấp Sơn epoxy theo DIN 30677-2 và hướng dẫn của AVK DN 450-600 được gắn vòng bị lăn thép không gỉ và nêm đĩa polyamide bên ngoài giúp giảm mô men hoạt động Thêm nữa, bao gồm bích đỉnh ISO và bu lông mắt nâng. Phụ kiện: Chụp ty, tay quay, ty nối dài, hộp mặt đường, mối nối mềm và bích kết hợp COPYRIGHT©AVK GROUP 2012 Version no. 32 - 11/23/2012 10:16 AM

AVK VAN CỔNG MẶT BÍCH, PN 10/16 DIN 06/84F4, cao su đĩa NBR, Trục van AISI 316, CTC. ... • Tích hợp chốt đĩa van cố định ngăn chặn sự rung động đảm

  • Upload
    others

  • View
    5

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: AVK VAN CỔNG MẶT BÍCH, PN 10/16 DIN 06/84F4, cao su đĩa NBR, Trục van AISI 316, CTC. ... • Tích hợp chốt đĩa van cố định ngăn chặn sự rung động đảm

AVK VAN CỔNG MẶT BÍCH, PN 10/16 DIN F4, cao su đĩa NBR, Trục van AISI 316, CTC

06/84003

Van cổng AVK được thiết kế gắn liền sự an toàn trong từng chi tiết. Đĩa van được phủ cao su lưu hóa hoàntoàn NBR kháng dầu và khí gas do chính AVK phát triển và chế tạo. Nó có độ bền vượt trội nhờ vào cao su cókhả năng lấy lại hình dạng ban đầu, đồng thời thiết kế đĩa van chắc chắn cùng với quy trình cao su lưu hóahai lớp. Có ba hệ thống làm kín trục riêng biệt, trục van có độ cứng cao, chống ăn mòn đảm bảo độ tin cậycao nhất.

Miêu tả sản phẩm:Van cổng mặt bích cho xử lý nước thải ở max. 70° CTiêu chuẩn:• Được thiết kế theo EN 1074 phần 1 & 2, Được thiết kế theo EN 1171• Khoảng cách giữa hai mặt bích theo EN 558 bảng 2 dãy 14• Mặt bích khoan theo EN1092 (ISO 7005-2), PN 10/16

Kiểm nghiệm/Chứng nhận:• Thử áp lực theo EN 1074-1 và 2 / EN 12266.• Mặt tựa: 1.1 x PN (in Bar). Thân: 1.5 x PN (in Bar). Thử mô men hoạt động• Đạt chứng nhận cho nước thải / Thử áp lực theo EN1074

Đặc điểm:• Tích hợp chốt đĩa van cố định ngăn chặn sự rung động đảm bảo độ bền• Đĩa van phủ cao su lưu hóa hoàn toàn với đường dẫn hướng, nêm đĩa và lỗ trục hình nón rộng• Trục van bằng thép không gỉ kháng axit gắn chốt chặn đĩa và được ren cán nên có độ cứng cao• Ba hệ thống làm kín trục an toàn riêng biệt với gioăng NBR ngoài cùng, bạc lót polyamide với bốn gioăng cao

su NBR và một vòng đệm manchette NBR• Đệm nắp NBR được cố định trong rãnh• Bu lông nắp van bằng thép không gỉ được bắt chìm và bọc kín bởi đệm nắp van• Lõi thẳng• Mô men hoạt động thấp• Sơn epoxy theo DIN 30677-2 và hướng dẫn của AVK• DN 450-600 được gắn vòng bị lăn thép không gỉ và nêm đĩa polyamide bên ngoài giúp giảm mô men hoạt động

Thêm nữa, bao gồm bích đỉnh ISO và bu lông mắt nâng.

Phụ kiện:Chụp ty, tay quay, ty nối dài, hộp mặt đường, mối nối mềm và bích kết hợp

COPYRIGHT©AVK GROUP 2012 Version no. 32 - 11/23/2012 10:16 AM

Page 2: AVK VAN CỔNG MẶT BÍCH, PN 10/16 DIN 06/84F4, cao su đĩa NBR, Trục van AISI 316, CTC. ... • Tích hợp chốt đĩa van cố định ngăn chặn sự rung động đảm

For further details see section "Technical Information".The designs, materials and specifications shown are subject to change without notice due to the continuous development of our product programme.

Version no. 32 - 11/23/2012 10:16 AM

AVK VAN CỔNG MẶT BÍCH, PN 10/16 DIN F4, cao su đĩa NBR, Trục van AISI 316, CTC

06/84003

1

2

3

4

5

6

7

9

10

11

12

8

L

H

H3

FF1

F2

13

DN 450-600

14

15

16

17

18

19

20

21

Component List:

1. Trục van Thép không gỉ kháng axit AISI 316 2. Gioăng Cao su NBR3. Gioăng Cao su NBR 4. Bạc lót Polyamide5. Nắp van Gang dẻo, min. GJS-400-15 (GGG-40) 6. Vòng ôm cổ trục Đồng thau kháng-khử kẽm7. Manchette Cao su NBR 8. Bu lông Thép không gỉ A2, phủ kín nhựa dẻo nóng9. Đệm nắp Cao su NBR 10. Chốt đĩa van Đồng thau kháng-khử kẽm

11. Đĩa van Gang dẻo phủ cao su NBR 12. Thân van Gang dẻo, min. GJS-400-15 (GGG-40)13. Then hoa Thép không gỉ 14. Gioăng Cao su NBR15. Gioăng Cao su NBR 16. Bạc lót Polyamide17. Long đen Thép không gỉ AISI 430 18. Vòng bi lăn Thép không gỉ19. Vòng ôm cổ trục Thép không gỉ AISI 430 20. Gioăng Cao su NBR21. Manchette Cao su EPDMComponents can be substituted with equivalent or higher class materials.

Reference Nos. and Dimensions:

AVK ref. nosDNmm

Flangedrilling

Lmm

Hmm

H3mm

Fmm

F1mm

F2mm

Theoreticalweight kg

06-040-84-013 40 PN10/16 140 241 316 14 17 29 10.106-050-84-013 50 PN10/16 150 241 324 14 17 29 11.006-065-84-013 65 PN10/16 170 271 364 17 20 34 14.006-080-84-013 80 PN10/16 180 297 444 17 20 34 18.006-100-84-013 100 PN10/16 190 334 444 19 22 38 23.006-125-84-013 125 PN10/16 200 376 501 19 22 38 31.006-150-84-013 150 PN10/16 210 448 591 19 22 38 46.006-200-84-003 200 PN10 230 562 732 24 28 42 65.006-200-84-013 200 PN16 230 562 732 24 28 42 65.006-250-84-003 250 PN10 250 664 864 27 31 47 102.006-250-84-013 250 PN16 250 664 864 27 31 47 102.006-300-84-003 300 PN10 270 740 968 27 31 47 149.006-300-84-013 300 PN16 270 740 968 27 31 47 149.006-350-84-003 350 PN10 290 930 1190 32 37 55 220.006-350-84-013 350 PN16 290 930 1190 32 37 55 220.0

Page 3: AVK VAN CỔNG MẶT BÍCH, PN 10/16 DIN 06/84F4, cao su đĩa NBR, Trục van AISI 316, CTC. ... • Tích hợp chốt đĩa van cố định ngăn chặn sự rung động đảm

For further details see section "Technical Information".The designs, materials and specifications shown are subject to change without notice due to the continuous development of our product programme.

Version no. 32 - 11/23/2012 10:16 AM

AVK ref. nosDNmm

Flangedrilling

Lmm

Hmm

H3mm

Fmm

F1mm

F2mm

Theoreticalweight kg

06-400-84-003 400 PN10 310 960 1248 32 37 55 240.006-400-84-013 400 PN16 310 960 1248 32 37 55 240.006-450-84-003 (1) 450 PN10 330 1170 1487 30 - 75 487.006-450-84-013 (1) 450 PN16 330 1170 1487 30 - 75 487.006-500-84-003 (1) 500 PN10 350 1140 1500 30 - 75 519.006-500-84-013 (1) 500 PN16 350 1140 1500 30 - 75 519.006-600-84-003 (1) 600 PN10 390 1290 1705 30 - 75 722.006-600-84-013 (1) 600 PN16 390 1290 1705 30 - 75 722.0(1) With F14 top flange