Upload
others
View
0
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình: Công nghệ thông tin
Information Technology
Trình độ đào tạo:Đại họcNgành đào tạo:
Công nghệ Thông tin
Mã ngành:
52480201
Loại hình đào tạo:Chính quy
(Ban hành theo quyết định số: …………… ngày ……………….
của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang)
I. Mục tiêu đào tạo
I.1 Mục tiêu chung
Chương trình giáo dục đại học Công nghệ Thông tin cung cấp cho sinh viên môi trường và những hoạt động giáo dục để họ hình thành và phát triển nhân cách, đạo đức, tri thức, các kỹ năng cơ bản và cần thiết nhằm đạt được thành công về nghề nghiệp trong lĩnh vực chuyên môn, đáp ứng nhu cầu xã hội.
I.2 Mục tiêu cụ thể:
Sinh viên tốt nghiệp chương trình giáo dục đại học Công nghệ Thông tin có các phẩm chất, kiến thức và kỹ năng sau:
1. Hiểu biết các vấn đề về văn hóa - xã hội, kinh tế và pháp luật, có lập trường chính trị tư tưởng vững vàng, ý thức trách nhiệm công dân và phẩm chất đạo đức nghề nghiệp.
2. Hiểu và vận dụng hiệu quả kiến thức Toán, khoa học tự nhiên, khoa học xã hội - nhân văn và kiến thức cơ sở vào ngành đào tạo.
4. Sử dụng thành thạo ít nhất một ngôn ngữ lập trình thông dụng. Nắm vững các giải thuật cơ bản, đề xuất được các giải pháp kỹ thuật, quản trị dự án, giải quyết các bài toán liên quan đến phân tích, xử lý số liệu và mô hình hóa.
5. Có khả năng thiết kế, bảo trì, quản lý các hệ thống mạng và truyền thông máy tính. Xây dựng được các hệ thống thông tin cho việc quản lý kinh tế, hành chính và dịch vụ. Có khả năng xây dựng mô hình và áp dụng các nguyên tắc của công nghệ phần mềm vào thực tế.
6. Có các kỹ năng mềm, cụ thể là: khả năng tự học; giao tiếp và truyền đạt thông tin; làm việc theo nhóm; sử dụng ngoại ngữ (tiếng Anh tối thiểu đạt TOEIC 400 điểm hoặc tương đương) phục vụ công việc chuyên môn và quản lý;
7. Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể tiếp tục học tập, nghiên cứu và phát triển trong lĩnh vực Công nghệ thông tin.
II. Thời gian đào tạo: 4 năm
III. Khối lượng kiến thức toàn khóa:
- Số tín chỉ: 130
PHÂN BỔ KIẾN THỨC:
KHỐI KIẾN THỨC
Tổng
Kiến thức bắt buộc
Kiến thứctự chọn
Tín chỉ
Tỷ lệ %
Tín chỉ
Tỷ lệ %
Tín chỉ
Tỷ lệ %
I. Kiến thức giáo dục đại cương
47
36%
40
85%
7
15%
Kiến thức chung
20
15%
20
100%
0
0%
Khoa học xã hội và nhân văn
6
5%
2
33%
4
67%
Toán và khoa học tự nhiên
21
16%
18
86%
3
14%
II. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
83
64%
62
75%
21
25%
Kiến thức cơ sở ngành
37
28%
31
84%
6
16%
Kiến thức ngành
46
36%
31
68%
15
32%
Cộng
130
100%
102
78%
28
22%
IV. Đối tượng tuyển sinh:
Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế nếu đủ điều kiện sau đây đều có thể dự thi vào ngành Công nghệ thông tin. Cụ thể:
- Có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc trung cấp;
- Có đủ sức khoẻ để học tập và lao động theo quy định tại Thông tư liên Bộ Y tế - Đại học, THCN&DN số 10/TT - LB ngày 18/8/1989 và Công văn hướng dẫn 2445/TS ngày 20/8/1990 của Bộ GDĐT.
V. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
Theo Quyết định số /QĐ-ĐHNT ngày của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang ban hành Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Nha Trang.
VI. Thang điểm: 4
VII. Nội dung chương trình
STT
TÊN HỌC PHẦN
Số TC
Phân bổ theo tiết
Học phần tiên quyết
Phục vụ chuẩn đầu ra
Lên lớp
Thực hành
Lý thuyết
Bài tập
Thảo luận
A
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
47
I
Kiến thức chung
20
1
Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin 1
2
20
10
B1
2
Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin 2
3
42
18
1
B1
3
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
20
10
2
B1
4
Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam
3
30
15
3
B1
5
Tin học cơ sở
3
30
15
B2, C2.5
6
Tiếng Anh 1
3
B3, C2.5
7
Tiếng Anh 2
4
6
B3, C2.5
8
Giáo dục thể chất 1: điền kinh (bắt buộc)
2
8
10
12
9
Giáo dục thể chất 2 (tự chọn)
2
8
10
12
10
Giáo dục thể chất 3 (tự chọn)
2
8
10
12
11
Giáo dục quốc phòng – an ninh 1
3
12
Giáo dục quốc phòng – an ninh 2
3
II
Khoa học xã hội và nhân văn
6
II.1
Các học phần bắt buộc
2
13
Pháp luật đại cương
2
30
B2, C2.3
II.2
Các học phần tự chọn
4
14
Kế toán đại cương
2
30
B2
15
Kinh tế học đại cương
2
30
B2
16
Quản trị học
2
30
B2, C2.6
17
Kỹ năng giao tiếp
2
30
B2
18
Thực hành văn bản tiếng Việt
2
30
B2
III.
Toán và khoa học tự nhiên
21
III.1
Các học phần bắt buộc
18
19
Đại số tuyến tính
3
30
15
B2, B5.1
20
Giải tích
4
45
15
B2, B5.1
21
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
3
30
15
B2, B5.1
22
Vật lý đại cương A
4
45
15
B2
23
Toán rời rạc
4
45
15
B2, B5.1
III.2
Các học phần tự chọn
3
24
Tối ưu hóa
3
30
15
B2, B5.1
25
Kỹ thuật điện
3
30
15
B2
26
Kỹ thuật điện tử
3
30
15
B2
B
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
83
I
Kiến thức cơ sở
37
I.1
Các học phần bắt buộc
31
27
Phương pháp nghiên cứu khoa học
2
30
B2
28
Nhập môn lập trình
2
15
15
B5.1, C1.1
29
Kỹ thuật lập trình
3
30
15
28
B5.1, C1.1
30
Lập trình hướng đối tượng
3
30
15
29
B5.6, C1.1
31
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
3
30
15
28
B5.2, C1.2, C1.4
32
Cơ sở dữ liệu
3
30
15
31
B5.4, C1.5
33
Kiến trúc máy tính
3
30
15
B5.3, C1.3
34
Hệ điều hành
3
30
15
33
B5.3, C1.3
35
Kỹ thuật đồ họa
3
30
15
29
B5.8
36
Mạng máy tính
3
30
15
34
B5.9, C1.3
37
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
3
30
15
32
B5.4, C1.6, C1.11
I.2
Các học phần tự chọn
6
38
Thống kê máy tính
3
30
15
C1.12, C1.17
39
Phân tích thiết kế thuật toán
3
30
15
B5.2
40
Lập trình hợp ngữ
3
30
15
B5.3
41
Đồ họa ứng dụng
3
30
15
B2
42
Xử lý ảnh
3
30
15
B5.8, C1.13
43
Lập trình cơ sở dữ liệu với C#
3
30
15
B5.6
II.
Kiến thức ngành
46
II.1
Các học phần bắt buộc
21
44
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
3
30
15
32
B5.4
45
Thiết kế và lập trình Web
3
30
15
32,44
B5.5, C1.7
46
Quản trị mạng
3
30
15
36
B5.10
47
Trí tuệ nhân tạo
3
30
15
23
B5.12
48
Hệ điều hành LINUX
3
30
15
34
B5.3
49
Lập trình ứng dụng với Java
3
30
15
30
B5.6, C1.7
50
Thực tập ngành (6 tuần)
3
C2.1, C2.4
II.2
Các nhóm học phần tự chọn
15
Định hướng Công nghệ phần mềm
51
Công nghệ phần mềm
3
30
15
B5.6, C1.7
52
Phân tích thiết kế hướng đối tượng UML
4
45
15
B5.6, C1.6, C1.11
53
Quản lý dự án phần mềm
3
30
15
B5.6, C1.7, C1.8
54
Mẫu thiết kế
3
30
15
B5.6
55
Kiểm thử phần mềm
2
20
10
B5.6, C1.9
Định hướng Mạng máy tính
56
An toàn mạng
3
30
15
B5.11, B5.10, C1.16
57
Thiết kế và cài đặt mạng
4
30
30
B5.9, C1.3,C1.14
58
Lập trình mạng
3
30
15
B5.9
59
Đánh giá hiệu năng mạng
3
30
15
B5.10, C1.15
60
Truyền thông đa phương tiện
2
30
B5.10
Định hướng Hệ thống thông tin
61
Công nghệ XML và ứng dụng
3
30
15
B5.4
62
Hệ cơ sở dữ liệu phân tán
3
30
15
B5.4, C1.5
63
Khai phá dữ liệu
3
30
15
B5.7, C1.10, C1.17
64
An toàn bảo mật hệ thống thông tin
3
30
15
B5.11, C1.16
65
Công nghệ Web và dịch vụ trực tuyến
3
30
15
B5.7, C1.10
Đồ án TN hoặc tương đương
10
66
Hệ thống thông tin địa lý
3
30
15
B5.8
67
Phát triển phần mềm mã nguồn mở
3
30
15
B5.5
68
Thực tập tổng hợp (8 tuần)
4
C2.1, C2.4
VIII. Kế hoạch giảng dạy
Học kỳ
Mã học phần
Tên học phần
Số tín chỉ
119TC
Các học phần bắt buộc
19
Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin 1
2
Tin học cơ sở
3
Tiếng Anh 1
3
Giáo dục thể chất 1 (điền kinh)
Vật lý đại cương A
4
Đại số tuyến tính
3
Nhập môn lập trình
2
Pháp luật đại cương
2
219TC
Các học phần bắt buộc
17
Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin 2
3
Tiếng Anh 2
4
Giáo dục thể chất 2 (tự chọn)
Kỹ thuật lập trình
3
Giải tích
4
Kiến trúc máy tính
3
Các học phần tự chọn
2
Kế toán đại cương
2
Kinh tế học đại cương
2
Quản trị học
2
318TC
Các học phần bắt buộc
13
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
Giáo dục thể chất 3 (tự chọn)
Hệ điều hành
3
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
3
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
3
Phương pháp nghiên cứu khoa học
2
Các học phần tự chọn
5
Kỹ năng giao tiếp
2
Thực hành văn bản tiếng Việt
2
Tối ưu hóa
3
Kỹ thuật điện
3
Kỹ thuật điện tử
3
419TC
Các học phần bắt buộc
16
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam
3
Toán rời rạc
4
Mạng máy tính
3
Cơ sở dữ liệu
3
Lập trình hướng đối tượng
3
Các học phần tự chọn
3
Phân tích thiết kế thuật toán
3
Lập trình hợp ngữ
3
Thống kê máy tính
3
515TC
Các học phần bắt buộc
12
Kỹ thuật đồ họa
3
Quản trị mạng
3
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
3
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
3
Các học phần tự chọn
3
Xử lý ảnh
3
Lập trình cơ sở dữ liệu với C#
3
Đồ họa ứng dụng
3
615TC
Các học phần bắt buộc
15
Trí tuệ nhân tạo
3
Hệ điều hành LINUX
3
Thiết kế và lập trình Web
3
Lập trình ứng dụng với Java
3
Thực tập ngành (6 tuần)
3
715TC
Các nhóm học phần tự chọn
15
Định hướng Công nghệ phần mềm
Công nghệ phần mềm
3
Phân tích thiết kế hướng đối tượng UML
4
Quản lý dự án phần mềm
3
Mẫu thiết kế
3
Kiểm thử phần mềm
2
Định hướng Mạng máy tính
An toàn mạng
3
Thiết kế và cài đặt mạng
4
Lập trình mạng
3
Đánh giá hiệu năng mạng
3
Truyền thông đa phương tiện
2
Định hướng Hệ thống thông tin
Công nghệ XML và ứng dụng
3
Hệ cơ sở dữ liệu phân tán
3
Khai phá dữ liệu
3
An toàn bảo mật hệ thống thông tin
3
Công nghệ Web và dịch vụ trực tuyến
3
810TC
Các học phần bắt buộc
10
Hệ thống thông tin địa lý
3
Phát triển phần mềm mã nguồn mở
3
Thực tập tổng hợp (8 tuần)
4
Ghi chú: Nếu đủ tiêu chuẩn, sinh viên có thể làm đồ án tốt nghiệp thay thế các học phần trong Học kỳ 8
SƠ ĐỒ KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
IX. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần:
1. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin 1 (Basic principles of Marsism-Leninism 1) 2 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản trong phạm vi Triết học của chủ nghĩa Mác – Lê nin, đó là những nguyên lý cơ bản về thế giới quan và phương pháp luận chung nhất, bao gồm những nguyên lý của chủ nghĩa duy vật biện chứng với tư cách là hạt nhân lý luận của thế giới quan khoa học và chủ nghĩa duy vật lịch sử với tư cách là sự vận dụng, phát triển của chủ nghĩa duy vật và phép biện chứng vào việc nghiên cứu đời sống xã hội.
2. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin 2 (Basic principles of Marsism-Leninism 2) 3 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản Học thuyết kinh tế của chủ nghĩa Mác – Lê nin về phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bao gồm học thuyết của Mác về giá trị, giá trị thặng dư và học thuyết kinh tế của Lênin về chủ nghĩa tư bản độc quyền và chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước.Đồng thời trang bị cho người học Chủ nghĩa xã hội khoa học một trong ba bộ phận hình thành chủ nghĩa Mác- Lênin.
3. Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh Ideology) 2 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về hệ thống quan điểm lý luận cách mạng Hồ Chí Minh bao gồm: Mối liên hệ biện chứng trong sự tác động qua lại của tư tưởng độc lập, tự do với tư tưởng giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, về độc lập dân tộc với chủ nghĩa xã hội, về các quan điểm cơ bản trong hệ thống tư tưởng Hồ Chí Minh.
4. Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam (Revolutionairy strategies of Vietnam Communist Party) 3 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về hệ thống quan điểm, chủ trương, chính sách của Đảng trong tiến trình cách mạng Việt Nam, từ cách mạng dân tộc dân chủ đến cách mạng xã hội chủ nghĩa. Đặc biệt là đường lối của Đảng trên một số lĩnh vực cơ bản thời kỳ đổi mới.
5. Tin học cơ sở (Basic Informatics) 3TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin: thông tin và xử lý thông tin, cấu trúc tổng quát của máy tính, mạng máy tính, virus, hệ điều hành và bộ phần mềm văn phòng của Microsoft.
Kết thúc học phần, người học có thể sử dụng được hệ điều hành Microsoft Windows XP; các phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word; xử lý bảng tính Microsoft Excel; công cụ thuyết trình Microsoft PowerPoint; đồng thời, có thể sử dụng Internet trong việc tìm kiếm, trao đổi thông tin.
6. Tiếng Anh 1 (English 1)3 TC
Học phần cung cấp cho người học từ vựng, các cấu trúc ngữ pháp và kỹ năng giao tiếp (nghe, nói, đọc, viết) trong các tình huống đơn giản liên quan đến 5 chủ đề: giới thiệu bản thân, mua sắm, công việc, sức khỏe, thể thao. Ngoài ra, học phần này hướng người học đến việc làm quen với bài kiểm tra TOEIC ngắn (100 câu trắc nghiệm nghe và đọc hiểu). Kết thúc học phần, người học có khả năng giao tiếp theo các chủ đề trên và làm bài thi TOEIC mô phỏng đạt từ 150 điểm trở lên.
7. Tiếng Anh 2 (English 2)4 TC
Học phần cung cấp cho người học từ vựng, các cấu trúc ngữ pháp và kỹ năng giao tiếp (nghe, nói, đọc, viết) trong các tình huống liên quan đến 7 chủ đề: ngân hàng, nhà hàng khách sạn, nơi cư ngụ, giao thông, công nghệ thông tin, thời tiết và du lịch. Ngoài ra, học phần này hướng người học làm quen với bài kiểm tra TOEIC hoàn chỉnh (200 câu trắc nghiệm nghe và đọc hiểu). Kết thúc học phần, người học có khả năng giao tiếp bằng Tiếng Anh theo các chủ đề trên và làm bài thi TOEIC mô phỏng đạt từ 300 điểm trở lên.
8. Giáo dục thể chất 1 - Điền kinh (Physical education 1–Athletics) 2TC
Học phần trang bị cho người học:
- Phần lý thuyết bao gồm: lịch sử phát triển, các nội dung của bộ môn Điền kinh, luật và trọng tài thi đấu môn Điền kinh;
- Phần thực hành: kỹ năng chạy cự ly ngắn 100 mét nam và nữ, chạy cự ly trung bình nam 1500 mét, nữ 500 mét.
Nhằm giúp cho người học khả năng tự rèn luyện thể lực thông qua 2 nội dung chạy cự ly ngắn và cự ly trung bình.
9. Giáo dục thể chất 2 (Physical education 2) 2TC
Người học được tự chọn một trong các môn học sau: Bơi lội, Cầu lông, Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng rổ, Võ thuật.
- Bơi lội:
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bơi lội, luật và trọng tài.
Phần thực hành: các bài tập cơ bản giành cho những người không biết bơi, kỹ thuật bơi trườn sấp, bơi ếch.
- Bóng đá:
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bóng đá, luật và trọng tài.
Phần thực hành: thực hiện động tác kỹ thuật đá bóng má trong bằng lòng bàn chân, kỹ thuật ném biên, kỹ năng kiểm soát bóng bằng việc dẫn bóng luồn cọc và tâng bóng.
- Bóng chuyền:
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bóng chuyền, luật và trọng tài.
Phần thực hành: các động tác kỹ thuật trong môn bóng chuyền gồm: chuyền bóng, đệm bóng, phát bóng cao và phát bóng thấp tay
- Bóng rổ:
Phần lý thuyết: các nội dung của bọ môn bóng rổ, luật và trọng tài.
Phần thực hành: thực hiện các kỹ năng động tác trong môn bóng rổ gồm: chuyền bóng, dẫn bóng, tại chỗ ném bóng vào rổ, di chuyển ném bóng vào rổ, kỹ thuật tấn công hai bước lên rổ
- Cầu lông:
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn cầu lông, luật và trọng tài.
Phần thực hành: thực hiện được các kỹ thuật trong môn cầu lông gồm: kỹ thuật phát cầu thuận và nghịch tay, kỹ thuật nhận giao cầu, kỹ thuật di chuyển lùi sau thuận và nghịch, kỹ thuật di chuyển đánh cầu trên lưới thuận và nghịch tay
- Võ thuật:
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn võ thuật, luật và trọng tài.
Phần thực hành: kỹ thuật cơ bản và bài quyền số 1 của môn võ Teakwondo gồm: kỹ thuật tấn, kỹ thuật tay – chân và các kỹ thuật tự vệ cơ bản
10. Giáo dục thể chất 3 (Physical education 3) 2TC
Người học được chọn một trong các môn học như giáo dục thể chất 2, nhưng không được chọn lại nội dung đã chọn ở giáo dục thể chất 2.
11. Giáo dục Quốc phòng 1: Đường lối quân sự của Đảng và nhiệm vụ công tác quốc phòng, an ninh (Party’s military strategies and military – security tasks)3TC
Học phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của Đảng về đường lối quân sự, nhiệm vụ công tác quốc phòng - an ninh của Đảng, Nhà nước trong tình hình mới, đấu tranh phòng chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam, xây dựng, bảo vệ chủ quyền biên giới, biển đảo, an ninh quốc gia, đấu tranh phòng chống tội phạm và giữ gìn trật tự an toàn xã hội, lịch sử nghệ thuật quân sự Việt Nam qua các thời kỳ.
12. Giáo dục Quốc phòng 2: Chiến thuật và kỹ thuật trong quân sự (Military tactics and techniques) 3TC
Học phần trang bị cho người học những nội dung cơ bản về: bản đồ địa hình quân sự, các loại vũ khí bộ binh, thuốc nổ, vũ khí hạt nhân, hóa học, sinh học, vũ khí lửa, công tác thương chiến tranh, đội hình đội ngũ đơn vị, ba môn quân sự phối hợp, luyện tập bắn súng AK bài 1b, chiến thuật chiến đấu bộ binh, hành động của cá nhân trong chiến đấu tiến công và phòng ngự.
13. Pháp luật đại cương (Fundamentals of Law)2 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về: Nhà nước và Pháp luật, quy phạm pháp luật, các văn bản quy phạm pháp luật; hiện tượng vi phạm pháp luật và biện pháp cưỡng chế đối với các chủ thể vi phạm pháp luật; nội dung các ngành luật cơ bản và quan trọng của nhà nước Việt Nam hiện nay; nhằm rèn luyện cho người học sống và làm việc theo pháp luật.
14. Kế toán đại cương (General Accounting)2 TC
Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản của kế toán: Khái niệm, đối tượng nghiên cứu, nguyên tắc, chức năng, nhiệm vụ và yêu cầu của kế toán, các phương pháp kế toán cơ bản như phương pháp chứng từ, phương pháp tính giá, phương pháp đối ứng tài khoản, nội dung và các hình thức tổ chức công tác kế toán.
15. Kinh tế học đại cương (General Economics)2 TC
Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về lĩnh vực kinh tế, nghiên cứu sự vận động của các quan hệ kinh tế của xã hội, chủ yếu là các quan hệ sản xuất trong sự tác động qua lại với lực lượng sản xuất, để từ đó rút ra các phạm trù, các nguyên lí, các quy luật kinh tế chi phối sự hoạt động của toàn bộ nền kinh tế quốc dân, cũng như từng lĩnh vực kinh tế riêng biệt.
16. Quản trị học (Principles of Management)2 TC
Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về quản trị học bao gồm các kiến thức cơ bản về quá trình tổ chức và phối hợp hoạt động có hiệu quả của các cá nhân trong tổ chức nhằm đạt đến mục tiêu chung của cả tổ chức trong điều kiện biến động của môi trường kinh tế xã hội..
17. Kỹ năng giao tiếp (Communication Skills) 2 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức và kỹ năng về các loại hình giao tiếp trong các tình huống khác nhau; nhằm phát triển kỹ năng giao tiếp của người học.
18. Thực hành văn bản Tiếng Việt (Practice for Vietnamese Texts)2 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về văn bản và văn bản luật, văn bản dưới luật, văn bản hành chính thông thường, hệ thống các thao tác trong qui trình tiếp nhận và soạn thảo văn bản khoa học tiếng Việt ở cả dạng nói và viết; nhằm giúp sinh viên có khả năng thực hành văn bản tiếng Việt, làm phương tiện cho quá trình học tập, nghiên cứu và công tác.
19. Đại số tuyến tính (Linear Algebra) 3TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản và ứng dụng về: ma trận, định thức, hệ phương trình tuyến tính, không gian vector, giá trị riêng, vector riêng, dạng toàn phương, dạng song tuyến tính; nhằm giúp người học phát triển khả năng tư duy logic, giải quyết các bài toán liên quan đến chuyên ngành.
20. Giải tích (Mathematical Analysis) 4TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản và ứng dụng về: phép tính vi, tích phân, tích phân bội, tích phân đường, tích phân mặt, ứng dụng phép tính tích phân và vi phân vào hình học, phương trình vi phân, phép biến đổi Laplace, chuỗi số và chuỗi hàm; nhằm giúp người học phát triển khả năng tư duy logic, khả năng phân tích định lượng, giải quyết các bài toán liên quan đến chuyên ngành.
21. Lý thuyết xác suất và thống kê toán (Probability theory and mathematical statistics)3 TC
Học phần cung cấp cho người học: các khái niệm cơ bản về xác suất; các hiện tượng ngẫu nhiên và ứng dụng vào thực tế, phương pháp thu thập thông tin, chọn mẫu, phương pháp ước lượng, kiểm định giả thuyết, tương quan hồi quy; nhằm giúp người học biết cách thu thập và xử lý thông tin.
22. Vật lý đại cương A (General Physics A)4 TC
Học phần trang bị cho người học một số kiến thức cơ bản và nâng cao phù hợp với ngành học về: Cơ học, Nhiệt học, Điện từ học, Trường và sóng điện từ, Sóng ánh sáng, Thuyết tương đối Einstein, Quang lượng tử, Cơ học lượng tử, Vật liệu điện, từ, quang - laser, Hạt nhân, Hạt cơ bản để làm nền tảng cho các học phần cơ sở và chuyên ngành kỹ thuật; hiểu biết và ứng dụng vật lý trong khoa học, công nghệ và đời sống.
23. Toán rời rạc (Discrete Mathematics)4 TC
Trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về lý thuyết tổ hợp, lý thuyết đồ thị và đại số boole bao gồm phương pháp giải bài toán đếm, bài toán tồn tại, bài toán liệt kê, bài toán tối ưu, thuật toán giải các bài toán tìm kiếm, tô màu, cây khung bé nhất, đường đi ngắn nhất, luồng cực đại trên đồ thị, phương pháp tối thiểu hóa hàm boole và ứng dụng. Với kiến thức được trang bị, người học có thể vận dụng và lập trình để giải quyết các bài toán quan hệ rời rạc trong Tin học và ứng dụng trong thực tế.
24. Tối ưu hóa (Optimizing)3 TC
Trang bị cho người học các công cụ tính toán để giải một số bài toán tối ưu trong kinh tế và tối ưu tổ hợp rời rạc trong tin học bao gồm: Lập mô hình toán học cho các bài toán tối ưu trong kinh tế; phương pháp đơn hình giải các bài toán qui hoạch tuyến tính; quy hoạch tuyến tính đối ngẫu; phương pháp thế vị giải bài toán vận tải; phương pháp giải một số bài toán tối ưu tổ hợp rời rạc trong tin học. Với kiến thức được trang bị, người học có thể vận dụng và lập trình để giải quyết các bài toán ứng dụng trong kinh tế và trong tin học.
25. Kỹ thuật điện (Electrical Engineering)3 TC
Học phần dành cho sinh viên không chuyên ngành điện, nhằm cung cấp các kiến thức cơ bản về mạch điện, cách tính toán mạch điện, nguyên lý cấu tạo, tính năng và ứng dụng các loại máy điện cơ bản; cung cấp khái quát về đo lường các đại lượng điện. Trên cơ sở đó có thể hiểu được các máy điện thường gặp trong sản xuất và đời sống.
26. Kỹ thuật điện tử (Electronics Engineering)3 TC
Học phần trang bị cho người học những đặc tính kỹ thuật, cấu tạo và nguyên lý làm việc của các mạch điện tử, vật liệu linh kiện, giúp sinh viên hình thành kỹ năng phân biệt, phân loại, kiểm tra các linh kiện trên các panel mạch.
27. Phương pháp nghiên cứu khoa học (Research Methodology)2 TC
Học phần trang bị cho người học kiến thức về phương pháp nghiên cứu khoa học, về tiêu chuẩn đạo đức trong khoa học và nghiên cứu, cách viết, trình bày báo cáo và phản biện báo cáo.
28. Nhập môn lập trình (Introduction to Programming)2 TC
Học phần trang bị cho người học kiến thức cơ bản về phương pháp lập trình như: cơ chế quản lý chương trình, cơ chế quản lý bộ nhớ, đồng thời giúp sinh viên tiếp cận cách lập trình trên máy tính.
Kết thúc học phần người học có thể lập trình được những bài toán cơ bản về tính toán, biết cách tạo giải thuật, chuyển thành chương trình từ bài toán cụ thể và sử dụng ngôn ngữ C++ trong lập trình cấu trúc.
29. Kỹ thuật lập trình (Programming Techniques)3 TC
Học phần cung cấp kiến thức tổng quan về lập trình máy tính; các nguyên tắc, kỹ thuật viết chương trình; kỹ thuật gỡ rối, tối ưu mã và nâng cao hiệu năng của chương trình.
Kết thúc học phần, người học có được các kiến thức cơ bản của kỹ thuật lập trình, có khả năng phân tích, xây dựng chương trình, làm chủ các kỹ thuật: viết mã hiệu quả, gỡ rối; có khả năng lập trình hướng cấu trúc với ngôn ngữ C++.
30. Lập trình hướng đối tượng (Object Oriented Programming)3 TC
Học phần cung cấp những nguyên lý, cách tiếp cận và phương pháp lập trình hướng đối tượng, đồng thời áp dụng những nguyên lý đó xây dựng những ứng dụng trên ngôn ngữ lập trình C++.
Kết thúc học phần, người học có khả năng tự xây dựng được các ứng dụng thực tế với ngôn ngữ C++.
31. Cấu trúc dữ liệu và giải thuật (Data Structures and Algorithms)3 TC
Học phần trang bị cho người học kiến thức về phương pháp tổ chức lưu trữ thông tin máy tính, từ đó biết lựa chọn cấu trúc dữ liệu để giải quyết các bài toán. Nội dung môn học bao gồm hai phần: Những vấn đề cơ bản và mối quan hệ giữa cấu trúc dữ liệu và giải thuật, phân tích thiết kế thuật toán, giải thuật đệ qui; Giới thiệu một số cấu trúc dữ liệu (mảng, danh sách, cây, đồ thị...), thuật toán sắp xếp, tìm kiếm..
32. Cơ sở dữ liệu (Relational Database)3 TC
Học phần trang bị cho người học kiến thức về cơ sở dữ liệu quan hệ: mô hình dữ liệu quan hệ, các ràng buộc toàn vẹn, đại số quan hệ, ngôn ngữ truy vấn SQL, phụ thuộc hàm và các dạng chuẩn cơ sở dữ liệu. Người học được trang bị kỹ năng sử dụng ngôn ngữ SQL để thiết lập mô hình dữ liệu, các ràng buộc toàn vẹn và truy vấn dữ liệu, có kỹ năng thiết kế cơ sở dữ liệu có dạng chuẩn phù hợp.
33. Kiến trúc máy tính (Computer Architectures)3 TC
Học phần trang bị cho người học kiến thức về kiến trúc, tổ chức và chức năng của các thành phần trong máy tính; các kiến trúc máy tính tiên tiến cũng sẽ được giới thiệu trong học phần này. Học phần sẽ giúp sinh viên hiểu và từng bước làm chủ các hệ thống máy tính.
34. Hệ điều hành (Operating Systems)3 TC
Học phần trang bị cho người học kiến thức về nguyên lý hoạt động của một hệ điều hành như quản lý tiến trình, đồng bộ hóa tiến trình, quản lý bộ nhớ và các thiết bị nhập xuất, tổ chức hệ thống file lưu trữ. Trên cơ sở này người học có thể tối ưu hóa và lập trình điều khiển hệ thống.
35. Kỹ thuật đồ họa (Computer Technical Graphics)3 TC
Học phần trang bị cho người học kiến thức về các giải thuật vẽ và tô các hình cơ bản, các công cụ toán học trong lập trình đồ họa, giúp người học nắm vững các nguyên lý mô phỏng các vật thể. Với kiến thức được trang bị, người học có thể thiết kế được các vật thể lên màn hình đồ họa.
36. Mạng máy tính (Computer Networks)3 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức về mạng máy tính đa năng và những nguyên lý cơ bản của mạng máy tính thông qua những mô hình tham chiếu và bộ giao thức nổi tiếng (OSI, TCP/IP). Các đặc tính của Tầng Vật lý, tầng Liên kết dữ liệu, tầng Mạng, tầng Vận chuyển và tầng Ứng dụng sẽ được đề cập chi tiết qua mỗi chương. Kỹ thuật và các chuẩn phổ biến cho mạng cục bộ (LAN) sẽ được nhấn mạnh. Sau khi hoàn tất học phần sinh viên sẽ có khả năng cài đặt, vận hành các hệ thống mạng vừa và nhỏ.
37. Phân tích thiết kế hệ thống thông tin (Systems Analysis and Design)
3 TC
Học phần trang bị cho người học kiến thức về các khái niệm phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý, cung cấp một cách nhìn hệ thống dưới ba góc độ:
Các mức nhận thức: Mức quan niệm, mức logic, mức vật lý.
Các thành phần: Dữ liệu, xử lý, bộ xử lý, sự truyền thông, con người.
Các bước phát triển: Phân tích, thiết kế, thực hiện.
Sau khi hoàn tất học phần sinh viên sẽ có tầm nhìn hệ thống thông tin dưới góc độ của người phân tích và thiết kế hệ thống, hiểu được quy trình phát triển hệ thống và nắm được những kỹ thuật cần thiết cho quá trình phân tích thiết kế và cài đặt hệ thống.
38. Thống kê máy tính (Computational Statistics)3 TC
Học phần trang bị cho người học kiến thức về phương pháp luận, các công cụ toán học và khoa học máy tính phục vụ cho việc xử lý số liệu bằng máy tính điện tử. Người học được trang bị phương pháp, kỹ năng thu thập, phân tích số liệu đưa ra các dự đoán hỗ trợ quyết định dựa vào các phần mềm xử lý thống kê chuyên dụng tiên tiến
39. Phân tích thiết kế thuật toán(Analysis and Design of Algorithms)3 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức để có thể phân tích và thiết kế thuật toán đạt hiệu quả tối ưu về mặt thời gian thực hiện và bộ nhớ sử dụng. Các nội dung giảng dạy: độ phức tạp thuật toán, các thuật toán tìm kiếm, phương pháp quy hoạch động, phương pháp tham lam, các cấu trúc dữ liệu nâng cao.
40. Lập trình hợp ngữ (Assembly Programming)3 TC
Học phần trang bị cho người học kiến thức về ngôn ngữ lập trình cấp thấp để có thể thấy được tầm quan trọng và sự khác biệt giữa ngôn ngữ lập trình cấp cao và ngôn ngữ lập trình cấp thấp. Đồng thời giúp sinh viên củng cố lại kiến thức về Cấu trúc máy tính và Lý thuyết Hệ điều hành. Học phần này giúp cho sinh viên viết được các chương trình điều khiển hệ thống bằng Hợp ngữ (Assembly).
41. Đồ họa ứng dụng (Applied Graphics)3 TC
Học phần trang bị cho người học kiến thức về các công cụ trợ giúp sáng tạo ra các sản phẩm ảnh nghệ thuật, và nắm được các kiến thức về hệ thống màu sắc và mỹ thuật. Với kiến thức được trang bị, người học có thể sử dụng trong việc thiết kế mẫu, xây dựng website…
42. Xử lý ảnh (Image Processing)3 TC
Học phần trang bị cho người học kiến thức về phương pháp xử lý ảnh số, về cấu hình của một hệ thống xử lý ảnh và ý nghĩa của ứng dụng xử lý ảnh trong nhiều lĩnh vực. Học phần xử lý ảnh đòi hỏi kiến thức tương đối tổng hợp của nhiều lĩnh vực như: Hệ thống tin học, lý thuyết thông tin, xử lý tín hiệu số, lý thuyết thống kê, đồ hoạ, nhận dạng, quang học, điện tử. Kết thúc học phần, người học có thể vận dụng kiến thức trong các lĩnh vực: xử lý làm rõ ảnh, nhận dạng ảnh, xây dựng hệ thống thông tin ảnh số.
43. Lập trình cơ sở dữ liệu với C# (C# Programming Language)3 TC
Học phần trang bị cho người học kiến thức về ngôn ngữ lập trình C#, phương pháp lập trình hướng đối tượng với C#, đồng thời nghiên cứu môi trường phát triển tích hợp của C# trong bộ phát triển ứng dụng Visual Studio.Net. Trên cơ sở đó, học phần giúp người học xây dựng các ứng dụng trên máy đơn, trên mạng LAN và Internet.
44. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems)2 TC
Học phần trang bị cho người học kiến thức về các thành phần của một hệ QTCSDL và chức năng của chúng, các cơ chế quản lý truy xuất đồng thời, an toàn và khôi phục dữ liệu sau sự cố, tối ưu hóa câu hỏi cũng như các cấu trúc tổ chức lưu và các phương thức truy xuất tương ứng. Mỗi nội dung trình bày giải pháp cài đặt cụ thể của chúng trên hệ QTCSDL thương mại SQL-Server.
45. Thiết kế và lập trình Web (Web designing and programming)3 TC
Học phần trang bị cho người học kỹ năng tổng hợp các kiến thức về lập trình hướng đối tượng, cơ sở dữ liệu, phân tích thiết kế hệ thống, đồng thời tiếp cận môi trường phát triển các ứng dụng web trên nền tảng .NET để xây dựng một ứng dụng web cụ thể. Người học cũng sẽ được trang bị các kiến thức nền tảng thiết kế và lập trình cơ sở dữ liệu, xây dựng các lớp xử lý trên nền tảng .NET nhằm thực hiện các chức năng thêm, xóa, sửa, thống kê thông tin trong cơ sở dữ liệu trực tiếp từ website.
46. Quản trị mạng (Network Administration)3 TC
Học phần trang bị cho người học kiến thức nền tảng về quản trị mạng: các hệ thống quản trị mạng, các mô hình và cách thức giám sát, điều khiển và tổ chức quản trị mạng. Người học sẽ được trang bị kiến thức, kỹ năng để phát hiện, xử lý các lỗi mạng thường gặp trên thực tế nhằm phục vụ cho công việc khai thác, duy trì và quản trị hệ thống mạng an toàn và hiệu quả.
47. Trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence)3 TC
Học phần trang bị cho người học một số khái niệm và kỹ thuật cơ bản của trí tuệ nhân tạo trong việc tìm kiếm và giải quyết vấn đề, đặc biệt là phương pháp heuristic. Kết thúc học phần, người học có thể giải quyết các ứng dụng tối ưu sử dụng phương pháp tìm kiếm, ứng dụng suy diễn tự động đơn giản và phương pháp phân tích dữ liệu đơn giản sử dụng kỹ thuật học máy.
48. Hệ điều hành LINUX (Linux Operating System)3 TC
Học phần trang bị cho người học các kiến thức cơ bản và cách thức tiếp cận hệ điều hành mã nguồn mở GNU - Linux. Học phần trang bị cho sinh viên những kỹ năng cần thiết để có thể sử dụng thành thạo các chức năng cơ bản (tập lệnh cơ bản trên Linux, quản lý tài khoản và phân quyền trong hệ thống, một số tiện ích hữu dụng trên Linux), phân tích ưu, nhược điểm của hệ điều hành mã nguồn mở và đóng.
49. Lập trình ứng dụng với Java (Applied Java Programming)3 TC
Học phần trang bị cho người học kiến thức cơ bản về lập trình bằng ngôn ngữ Java: những khái niệm cơ sở, các lệnh điều khiển, cách xây dựng, tổ chức lớp các đối tượng trong các chương trình ứng dụng viết bằng ngôn ngữ Java. Người học sẽ được trang bị cách tiếp cận lập trình hướng đối tượng và cách thức thể hiện nó với Java. Cơ chế xử lý ngoại lệ, lập trình giao diện người dùng đồ họa (GUI) và cơ bản về lập trình client/server cũng sẽ được cung cấp trong học phần này. Kết thúc môn học sinh viên sẽ có khả năng cài đặt các chương trình ứng dụng độc lập/standalone hoặc ứng dụng client/server trên môi trường Internet.
50. Thực tập ngành (Occupation Practicum)3 TC
Học phần trang bị cho người học kỹ năng tổng hợp các kiến thức cơ sở, sử dụng các kiến thức này để xây dụng một ứng dụng cụ thể.
51. Công nghệ phần mềm (Software Engineering)3 TC
Học phần nhằm giúp người học hình dung được bức tranh tổng thể về ngành công nghệ phần mềm, bao gồm: quy trình phát triển phần mềm, ý nghĩa và mối quan liên hệ của từng công đoạn phát triển, cách thức trình bày tài liệu, vai trò của từng người trong qui trình pháp triển. Với kiến thức được trang bị, người học có thể vận dụng những kỹ thuật cần thiết cho quá trình phân tích thiết kế, cài đặt và vận hành một hệ thống phần mềm.
52. Phân tích thiết kế hướng đối tượng UML (UML Analysis and Design)
4 TC
Học phần này nhằm trang bị cho người học kỹ năng phân tích và thiết kế một hệ thống theo hướng đối tượng sử dụng các mô hình UML, bao gồm: phương pháp và quy trình phân tích, thiết kế hệ thống hướng đối tượng, sử dụng các mô hình UML trong quá trình phân tích thiết kế.
Sau khi hoàn thành học phần này, người học có thể vận dụng phương pháp UML trong qui trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin, sử dụng công cụ Rational Rose để thiết kế các mô hình UML, đồng thời có thêm kỹ năng làm việc theo nhóm và cách trình bày một tài liệu phân tích hệ thống trong một dự án phần mềm.
53. Quản lý dự án phần mềm (Software Project Management)3 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức và kỹ thuật cơ bản trong lĩnh vực quản lý dự án của một công ty phần mềm như: Lập kế hoạch cho dự án, ước lượng chi phí, quan sát quá trình phát triển dự án.
Với kiến thức được trang bị, người học có thể phát triển năng lực xây dựng kế hoạch, giám sát, kiểm soát thay đổi trong quá trình triển khai các dự án phần mềm; Phát triển năng lực trình bày, báo cáo kết quả dự án; Làm quen với phần mềm quản lý dự án và vận dụng vào trong việc ước lượng giá phần mềm, lên lịch biểu, phân công nhân sự.
54. Mẫu thiết kế (Design Patterns)3 TC
Học phần trang bị cho người học các khái niệm cơ bản, các nguyên lý hướng đối tượng, các mẫu thiết kế được áp dụng trong phát triển phần mềm nhằm xây dựng một phần mềm linh động, có thể tái sử dụng, dễ bảo trì, đáp ứng được với các yêu cầu thay đổi. Kết thúc học phần, người học có thể vận dụng các mẫu thiết kế chính vào việc chọn ra mẫu thiết kế tương ứng, phù hợp cho một vấn đề thiết kế cụ thể.
55. Kiểm thử phần mềm (Software Testing)2 TC
Học phần nhằm giúp người học củng cố những kiến thức cơ bản để thực hiện tốt công việc kiểm thử phần mềm đồng thời hướng dẫn những phương pháp, kỹ thuật cho việc kiểm thứ phần mềm. Ngoài ra học phần cũng giới thiệu những chuẩn về chất lượng trong lĩnh vực công nghệ thông tin, và đặc biệt trong ngành công nghệ phần mềm. Những kiến thức đạt được sẽ tạo nền tảng cho người học có thể xây dựng được phần mềm có chất lương cao, có tính hoàn thiện trong các sản phẩm.
56. An toàn mạng (Network Security)3 TC
Học phần trang bị cho người học các khái niệm về an toàn, an ninh mạng; các phương pháp mật mã, xác thực thông điệp, chữ ký điện tử và giao thức xác thực sẽ được giới thiệu; kiến thức về an ninh hệ thống, an ninh trong mạng IP, an ninh trong các dịch vụ Internet, tường lửa/firewall sẽ được trang bị; cách thức tấn công cũng như các phương thức dùng để bảo vệ hệ thống mạng sẽ được cung cấp nhằm trang bị cho sinh viên khả năng bảo vệ an toàn cho các hệ thống mạng doanh nghiệp vừa và nhỏ.
57. Thiết kế và cài đặt mạng (Network Design & Implement)4 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức về công nghệ mạng cục bộ (LAN) phổ biến dựa trên bộ chuẩn IEEE 802. Nhấn mạnh các cân nhắc thiết yếu cho việc xây dựng LAN; các mục tiêu và kỹ thuật thiết kế cấu hình mạng, địa chỉ, hướng hiệu suất, hướng tin cậy; các chính sách hướng an toàn mạng và các cân nhắc khi “chạy” cáp. Học phần này giúp sinh viên có khả năng phân tích, thiết kế, cài đặt, vận hành và nâng cấp các hệ thống mạng với quy mô vừa và nhỏ.
58. Lập trình mạng (Network Programming)3 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức nền tảng của lập trình mạng và các kỹ năng cần thiết để thiết kế và cài đặt các ứng dụng mạng và các chuẩn ở mức ứng dụng dựa trên mô hình Client/Server, có sử dụng các giao tiếp chương trình dựa trên Sockets. Kết thúc học phần, sinh viên có thể viết các chương trình ứng dụng mạng với giao thức tầng Ứng dụng tự thiết kế.
59. Đánh giá hiệu năng mạng (Evaluation of Network Performance)3 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức về độ đo hiệu năng mạng, các phương pháp đánh giá hiệu năng mạng: Phương pháp giải tích, Phương pháp đo lường, Phương pháp mô phỏng. Ngoài ra sinh viên còn được thực hành đánh giá hiệu năng trên hệ thống mạng theo công nghệ của Cisco. Qua học phần này sinh viên có thể áp dụng kiến thức, kỹ năng được cung cấp để đánh giá hiệu năng các hệ thống mạng và đưa ra các hướng giải quyết nhằm nâng cao sự hiệu quả của hệ thống.
60. Truyền thông đa phương tiện (Multimedia Communications)3 TC
Học phần trang bị cho người học kiến thức tiếp cận quá trình giao tiếp giữa các đối tượng trong các môi trường ứng dụng tích hợp ký tự, âm thanh, hình ảnh, phim…; các xử lý thông tin đa phương tiện, kiến trúc truyền thông đa phương tiện, các mạng truyền thông đa phương tiện tốc độ cao... sẽ được cung cấp nhằm giúp sinh viên có thể hiểu và triển khai các ứng dụng đa phương tiện trên nền Internet.
61. Công nghệ XML và ứng dụng (XML and Applications)3 TC
Học phần trang bị cho người học các kiến thức về dữ liệu bán cấu trúc XML như: dữ liệu XML, lược đồ dữ liệu XML Schema, truy vấn dữ liệu XPath, XQuery, xử lý dữ liệu XSLT. Kiểu dữ liệu XML trong cơ sở dữ liệu quan hệ và một số ứng dụng sử dụng XML. Trên cơ sở đó người học có kỹ năng lập trình xử lý dữ liệu XML.
62. Hệ cơ sở dữ liệu phân tán (Distributed Database Systems) 3 TC
Học phần trang bị cho người học các kiến thức cơ bản về nguyên lý hoạt động một hệ phân tán, như cách tổ chức hệ thống phân tán, phân mảnh dữ liệu, tối ưu hoá truy vấn, các mức trong suốt. Trên cơ sở các kiến thức được trang bị, người học có thể sử dụng một hệ quản trị cơ sở dữ liệu phân tán như Oracle, DB2, ... để thiết kế cơ sở dữ liệu cho các hệ thống thông tin phân tán.
63. Khai phá dữ liệu (Data Mining) 3 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức về vấn đề kho dữ liệu và khai phá dữ liệu, rút trích tri thức từ các dữ liệu thô ban đầu. Các phương pháp tiền xử lý dữ liệu, tổ chức và xử lý dữ liệu đa chiều và kỹ thuật OLAP, các phương pháp khai phá dữ liệu như luật kết hợp, phân cụm, phân lớp và dự đoán…
64. An toàn bảo mật hệ thống thông tin (Information Security)3 TC
Học phần trang bị cho người học kiến thức về những cơ chế, mô hình và kỹ thuật để giữ bí mật, bảo đảm tính toàn vẹn và sẵn sàng trong các hệ thống thông tin. Những chủ đề chính bao gồm các phương pháp bảo vệ dữ liệu: Cơ bản về mã hoá, thiết kế bảo mật cơ sở dữ liệu, kiểm soát dòng thông tin, kiểm định… Người học có kỹ năng ứng dụng các kỹ thuật bảo mật vào các hệ thống thông tin.
65. Công nghệ Web và dịch vụ trực tuyến (Web technologies and online services)3 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức về các công nghệ và dịch vụ Web hiện đại ngày nay như HTML, CSS, Ajax, RIA, CMS… các dịch vụ SMS, thanh toán trực tuyến, quảng cáo... Người học có kỹ năng xây dựng các ứng dụng web sử dụng các công nghệ và dịch vụ trên.
66. Hệ thống thông tin địa lý (Geography Information System)3 TC
Học phần trang bị cho người học các khái niệm cơ bản về GIS, các phương pháp thu thập và số hóa dữ liệu không gian, cách lưu trữ dữ liệu địa lý trong tập tin, vấn để tích hợp GIS và Web. Các mô hình tính toán và Internet, các giải pháp xây dựng hệ GIS trên cơ sở Web.
67. Phát triển phần mềm mã nguồn mở (Open source software development)3 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức về các phần mềm mã nguồn mở như: Công nghệ PHP, MySQL và Apache. Kết thúc học phần, người học có thể tự mình phát triển các “Trang tin điện tử” và triển khai ứng dụng trên Internet bằng các phần mềm mã nguồn mở.
68. Thực tập tổng hợp (General Practicum)3 TC
Học phần trang bị cho người học kỹ năng tổng hợp các kiến thức chuyên ngành, sử dụng các kiến thức này để xây dụng một ứng dụng cụ thể.
X. Danh sách giảng viên thực hiện chương trình
TT
TÊN HỌC PHẦN
GIẢNG VIÊN
NĂM SINH
ĐƠN VỊ
1. a
Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin 1
Khoa Khoa học chính trị
2.
Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin 2
3.
Tư tưởng Hồ Chí Minh
4.
Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam
5.
Tin học cơ sở
Khoa CNTT
6.
Tiếng Anh 1
K.NNgữ
7.
Tiếng Anh 2
8.
Giáo dục thể chất 1
Trung tâm GDQP
9.
Giáo dục thể chất 2&3
10.
Giáo dục quốc phòng – an ninh
11.
Pháp luật đại cương
Bộ môn KHXH&NV
K.KHCT
12.
Kỹ năng giao tiếp
Bộ môn KHXH&NV
K.KHCT
13.
Kế toán đại cương
Bộ môn Kế toán
K.KTTC
14.
Kinh tế học đại cương
Bộ môn Kinh tế cơ sở
K.Kinh tế
15.
Quản trị học
Bộ môn Quản trị kinh doanh
K.Kinh tế
16.
Thực hành văn bản Tiếng Việt
Bộ môn KHXH&NV
K.KHCT
17.
Đại số tuyến tính
Bộ môn Toán
K.CNTT
18.
Giải tích
19.
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
20.
Toán rời rạc
TS. Đỗ Như An
ThS. Nguyễn Đình Cường
ThS. Bùi Đức Dương
1961
1980
1980
BM KTPM
21.
Tối ưu hóa
TS. Đỗ Như An
ThS. Nguyễn Đình Hưng
1961
1978
BM KTPM
22.
Vật lý đại cương A
Bộ môn Vật lý
K.Điện –Điện tử
23.
Kỹ thuật điện
Bộ môn Điện
K.Điện –Điện tử
24.
Kỹ thuật điện tử
Bộ môn Điện -Điện tử
K.Điện –Điện tử
25.
Phương pháp nghiên cứu khoa học
TS. Đỗ Như An
TS. Nguyễn Đức Thuần
1961
1962
K.CNTT
26.
Nhập môn lập trình
ThS. Lê Thị Bích Hằng
CN.Huỳnh Thị Châu Phú
1979
1984
BM KTPM
27.
Kỹ thuật lập trình
ThS. Nguyễn Đình Hưng
ThS. Bùi Đức Dương
1978
1980
BM KTPM
28.
Lập trình hướng đối tượng
ThS. Phạm Thị Kim Ngoan
ThS. Nguyễn Đình Hưng
1978
1978
BM KTPM
29.
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
TS. Nguyễn Đức ThuầnCN. Đàm Khánh Hữu Thể
1962
1985
BM HTTT
30.
Cơ sở dữ liệu
TS. Nguyễn Đức ThuầnCN. Huỳnh Tuấn Anh
1962
1971
BM HTTT
31.
Kiến trúc máy tính
ThS. Đinh Đồng Lưỡng
KS. Trần Mạnh Khang
1978
1981
BM MMT
32.
Hệ điều hành
ThS. Nguyễn Khắc CườngThS. Trần Minh Văn
1973
1977
BM HTTT
33.
Kỹ thuật đồ họa
ThS. Nguyễn Đình CườngThS. Mai Cường Thọ
CN. Lê Hoàng Thanh
1980
1980
1980
BM
KTPM
34.
Mạng máy tính
ThS. Phạm Văn Nam
CN. Trần Tùng Dương
1978
1985
BM MMT
35.
Đồ họa ứng dụng
Ths. Bùi Thị Hồng Minh
ThS. Nguyễn Đình CườngThS. Mai Cường Thọ
1980
1980
1980
BM KTPM
36.
Xử lý ảnh
ThS. Nguyễn Đình CườngThS. Mai Cường Thọ
CN. Lê Hoàng Thanh
1980
1980
1980
BM KTPM
37.
Lập trình CSDL với C#
KS. Bùi Chí Thành
KS. Nguyễn Văn Rạng
ThS. Lê Thị Thanh Nhàn
1979
1977
1982
BM KTPM
38.
Thống kê máy tính
CN. Huỳnh Tuấn Anh
CN. Nguyễn Hữu Khôi
1971
1984
BM HTTT
39.
Phân tích thiết kế thuật toán
ThS. Trần Minh Văn
CN. Đàm Khánh Hữu Thể
1977
1985
BM HTTT
40.
Lập trình hợp ngữ
ThS. Đinh Đồng Lưỡng
ThS. Lê Nam Tuấn
1978
1982
BM MMT
41.
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
ThS. Ng Thuỷ Đoan Trang
ThS. Hà Thị Thanh Ngà
1976
1980
BM HTTT
42.
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
ThS. Nguyễn Khắc CườngCN. Nguyễn Hữu Khôi
1973
1984
BM HTTT
43.
Thiết kế và lập trình Web
KS. Nguyễn Văn Rạng
KS. Bùi Chí Thành
1977
1979
BM KTPM
44.
Quản trị mạng
ThS. Ngô Văn Công
CN. Trần Tùng Dương
1980
1985
BM MMT
45.
Trí tuệ nhân tạo
ThS. Bùi Đức Dương
ThS. Nguyễn Đình Hưng
1980
1978
BM KTPM
46.
Hệ điều hành LINUX
ThS. Ngô Văn Công
CN. Trần Tùng Dương
1980
1985
BM MMT
47.
Lập trình ứng dụng Java
ThS. Phạm Văn Nam
KS. Trần Mạnh Khang
1978
1981
BM MMT
48.
Thực tập chuyên ngành
K.CNTT
49.
Công nghệ phần mềm
ThS. Phạm Thị Kim Ngoan
ThS. Bùi Thị Hồng Minh
1978
1980
BM KTPM
50.
Phân tích thiết kế hướng đối tượng UML
ThS. Lê Thị Bích Hằng
ThS. Phạm Thị Kim Ngoan
1979
1978
BM KTPM
51.
Quản lý dự án phần mềm
ThS. Lê Thị Bích Hằng
ThS. Bùi Chí Thành
1979
1979
BM KTPM
52.
Kiểm thử phần mềm
ThS. Bùi Thị Hồng Minh
CN. Huỳnh Thị Châu Phú
1980
1984
BM KTPM
53.
Mẫu thiết kế
ThS. Lê Thị Thanh Nhàn
KS. Nguyễn Văn Rạng
1982
1977
BM KTPM
54.
An toàn mạng
ThS. Ngô Văn Công
ThS. Mai Cường Thọ
1980
1980
BM MMT
55.
Thiết kế và cài đặt mạng
ThS. Phạm Văn Nam
ThS. Mai Cường Thọ
1978
1980
BM MMT
56.
Đánh giá hiệu năng mạng
ThS. Lê Nam Tuấn
CN. Trần Tùng Dương
1982
1985
BM MMT
57.
Lập trình mạng
ThS. Phạm Văn Nam
KS. Trần Mạnh Khang
1978
1981
BM MMT
58.
Truyền thông đa phương tiện
ThS. Mai Cường Thọ
ThS. Lê Nam Tuấn
1980
1982
BM MMT
59.
Công nghệ XML và ứng dụng
ThS. Hà Thị Thanh Ngà
ThS. Phạm Thị Thu Thúy
1980
1978
BM HTTT
60.
Hệ cơ sở dữ liệu phân tán
TS. Nguyễn Đức ThuầnThS. Phạm Thị Thu Thúy
1962
1978
BM HTTT
61.
Khai phá dữ liệu
TS. Nguyễn Đức ThuầnCN. Huỳnh Tuấn Anh
1962
1970
BM HTTT
62.
An toàn bảo mật hệ thống thông tin
ThS. Trần Minh VănThS. Nguyễn Đình H.Sơn
1977
1976
BM HTTT
63.
Công nghệ Web và dịch vụ trực tuyến
ThS. Nguyễn Đình H.SơnThS. Nguyễn Khắc Cường
1976
1973
BM HTTT
64.
Hệ thống thông tin địa lý
ThS. Ng Thuỷ Đoan Trang CN. Đàm Hữu Khánh Thể
1976
1985
BM HTTT
65.
Phát triển phần mềm mã nguồn mở
CN. Huỳnh Thị Châu Phú
KS. Nguyễn Văn Rạng
1984
1977
BM KTPM
66.
Thực tập tổng hợp
K.CNTT
67.
Đồ án tốt nghiệp
K.CNTT
XI. Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy và học tập
1. Các phương tiện, thiết bị giảng dạy lý thuyết.
Nhà trường đã trải qua hơn 53 năm xây dựng và phát triển có cơ sở vật chất giảng đường gồm hơn 80 phòng học có máy chiếu và nối mạng, thư viện với hàng ngàn đầu sách tạp chí và thư viện điện tử, mạng Internet, đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu đào tạo ngành CNTT.
2. Các phương tiện triển khai thực hành, thí nghiệm.
Thống kê các phòng thực hành, thí nghiệm hiện có:
TT
Tên phòng thực hành, xưởng, trại
Tổng diện tích phòng
Diện tích triển khai thực hành
Ghi chú
1
Phòng học trực tuyến
70m2
70m2
2
Phòng thí nghiệm chuyên ngành G6.302
70m2
70m2
3
Trung tâm máy tính
(8 phòng máy tính)
1000m2
800m2
3. Tài liệu
TT
Tên học phần
Giáo trình/Bài giảng
Tác giả
Năm XB
Nhà xuất bản
1.
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác – Lênin 1
Giáo trình môn Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin
Bộ Giáo dục và Đào tạo
2009
Chính trị quốc gia
2.
Giáo trình môn Triết học Mác - Lênin
Bộ Giáo dục và Đào tạo
2006
Chính trị quốc gia
3.
Giáo trình Triết học Mác - Lênin
Hội đồng TW
1999
Chính trị quốc gia
4.
Những chuyên đề Triết học
PGS.TS. Nguyễn Thế Nghĩa
2007
Khoa học Xã hội
5.
Từ điển Triết học giản yếu
Hữu Ngọc, Dương Phú Hiệp, Lê Hữu Tầng
1987
NXB ĐH & THCN
6.
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác – Lênin 2
Giáo trình những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin.
Bộ Giáo dục & Đào tạo.
2009
Chính trị Quốc gia
7.
Giáo trình kinh tế chính trị Mác – Lênin.
Bộ Giáo dục & Đào tạo.
2006
Chính trị Quốc gia
8.
Giáo trình chủ nghĩa xã hội khoa học.
Bộ Giáo dục & Đào tạo.
2006
Chính trị Quốc gia
9.
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt nam
GT đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản VN
Bộ giáo dục và đào tạo
2009
NXBCTQG
10.
Văn kiện đảng thời kỳ đổi mới (VI, VII, VIII, IX, X)
Đảng cộng sản Việt Nam
1987, 2005, 2006
NXBCTQGHN
11.
Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH
Đảng cộng sản Việt Nam
1991
NXBSTHN
12.
GT kinh tế chính trị
Bộ giáo dục đào tạo
2006
NXBCTQGHN
13.
Một số định hướng đẩy mạnh CNH,HĐH ở Việt Nam giai đoạn 2001- 2010
Nguyễn xuân Dũng
2002
NXB, khoa học xã hội, Hà Nội
14.
Một số chuyên đề ĐLCMCĐCSVN
Đại học quốc gia HN
2008
NXBLLCT
15.
Chương trình môn học đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam
Bộ giáo dục và đào tạo
2008
BGDĐT
16.
Quá trình vận động thành lập Đảng CSVN
Đinh Xuân Lý
2008
Sự thật
17.
Bản án chế độ thực dân Pháp
Nguyễn Ái Quốc
2009
XB Trẻ
18.
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh (dùng trong các trường Đại học, Cao đẳng)
Bộ Giáo dục và Đào tạo
2009
CTQG
19.
Giáo trình tư tưởng Hồ Chí Minh
Hội đồng TW
2003
CTQG
20.
Chủ tịch Hồ Chí Minh - Tiểu sử và sự nghiệp
Ban nghiên cứu LSĐ Trung ương
2002
CTQG
21.
Những tên gọi, bí danh, bút danh của Chủ tịch Hồ Chí Minh
Bảo tàng Hồ Chí Minh
2003
CTQG
22.
Hồ Chí Minh ở Pháp năm 1946
Bảo tàng cách mạng Việt Nam
1995
Hà Nội
23.
Tìm hiểu phương pháp Hồ Chí Minh
Hoàng Chí Bảo
2002
CTQG
24.
Đồng chí Hồ Chí Minh
E. Côbêlep
1985
Tiến bộ, Matxcova
25.
Tư tưởng Hồ Chí Minh và con đường cách mạng Việt Nam
Võ Nguyên Giáp
1997
CTQG
26.
Tư tưởng Hồ Chí Minh với sự nghiệp đổi mới ở Việt Nam
PGS, TS Vũ Văn Hiền - TS Đinh Xuân Lý
2003
CTQG
27.
Toàn tập (12 tập)
Hồ Chí Minh
1997
CTQG
28.
Biên niên tiểu sử
Hồ Chí Minh
1997
CTQG
29.
Tư tưởng triết học Hồ Chí Minh
GS, TS Lê Hữu Nghĩa
2000
Lao động
30.
Tư tưởng ngoại giao Hồ Chí Minh
Nguyễn Duy Niên
2002
CTQG
31.
Tập bài giảng tư tưởng Hồ Chí Minh
Học viện Chính trị quốc gia HCM
2001
CTQG
32.
Sự hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh về cách mạng giải phóng dân tộc (1911 - 1945)
Nguyễn Đình Thuận
2002
CTQG
33.
Tư tưởng Hồ Chí Minh về Đảng Cộng sản Việt Nam
PGS - TS Mạnh Quang Thắng
1995
CTQG
34.
Chủ tịch Hồ Chí Minh với việc giải quyết vấn đề dân tộc dân chủ trong CMVN (1930 - 1954)
Chu Đức Tính
2001
CTQG
35.
Tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng nhà nước kiểu mới ở VN
Nguyễn Anh Tuấn
2003
ĐHQG TP HCM
36.
Tìm hiểu thân thế - sự nghiệp và tư tưởng Hồ Chí Minh
Hoàng Trang - Nguyễn Khánh Bật
2000
CTQG
37.
Nguyễn Ái Quốc tại PaRis (1917-1923)
Thu Trang
2002
CTQG
38.
Hoạt động ngoại giao của CT Hồ Chí Minh từ 1954 đến 1969
TS Trần Minh Trưởng
2005
CA nhân dân
39.
Nguyễn Ái Quốc với việc truyền bá CN Mác - Lênin ở Việt Nam (1921 - 1930)
Phạm Xanh
1990
Thông tin lý luận
40.
Tin học cơ sở
Tin học cơ sở
Bùi Thế Duy
2004
NXB ĐHQG HN
41.
Tin học cơ sở
Hoàng Chí Thành
2011
NXB ĐHQG HN
42.
Tin học cơ sở
Nguyễn Kim Tuấn (chủ biên) & Phƣơng Lan (hiệu đính)
2008
Minh Khai Book
43.
Hướng dẫn sử dụng Internet
Nguyễn Thành Cương
2007
Nhà xuất bản Thống kê
44.
Windows XP for starters
David Poque
2005
O’Reilly
45.
Tiếng Anh 1
Effective for English communication (student’s book)
IIG Vietnam
2010
Trường ĐH Nha Trang
46.
Effective for English communication (workbook)
IIG Vietnam
2010
Trường ĐH Nha Trang
47.
Starter TOEIC
Anne Taylor & Casey Malarcher
2007
Compass Media Inc.
48.
Longman preparation series for the New TOEIC test
Lin Lougheed
2008
Longman
49.
Tiếng Anh 2
Effective for English communication (student’s book)
IIG Vietnam
2010
Trường ĐH Nha Trang
50.
Effective for English communication (workbook)
IIG Vietnam
2010
Trường ĐH Nha Trang
51.
Developing skills for the TOEIC Test
Paul Edmunds –Anne Taylor
2007
Compass Media Inc.
52.
Starter TOEIC
Anne Taylor & Casey Malarcher
2007
Compass Media Inc.
53.
Longman preparation series for the New TOEIC test
Lin Lougheed
2008
Longman
54.
Giáo dục thể chất
Bài giảng môn học Bóng đá
Doãn văn Hương – Phù quốc Mạnh
55.
Giáo án huấn luyện đội tuyển Bóng đá trường Đại học Nha Trang
Doãn văn Hương
56.
Bài giảng môn học Bơi lội
Nguyễn hồ Phong
57.
Bài giảng môn học Bóng chuyền
Trần văn Tự
58.
Bài giảng môn học Điền kinh
Nguyễn hữu Tập – Phù quốc Mạnh
59.
Bài giảng môn học Cầu lông
Trương Hoài Trung
60.
Bài giảng môn học Taekwondo
Giang Thị Thu Trang
61.
Pháp luật đại cương
Pháp luật Đại cương
Lê Minh Toàn
2011
CTQG
62.
Giáo trình Lý luận NN&PL
Trường ĐH Luật hà Nội
2009
Tư Pháp
63.
Tập bài giảng Pháp luật đại cương – Theo học chế tín chỉ (lưu hành nội bộ)
Lê Việt Phương, Nguyễn Thị Lan
2011
64.
Hệ thống câu hỏi và các tình huống pháp luật nêu vấn đề
Lê Việt Phương, Nguyễn Thị Lan
2011
Nội bộ
65.
Hiến pháp
Quốc Hội
2001
CTQG
66.
Bộ luật Hình sự
Quốc Hội
2010
CTQG
67.
Bộ luật Dân sự
Quốc Hội
2005
CTQG
68.
Luật Hôn nhân và gia đình
Luật Nuôi con nuôi
Quốc Hội
2000
2010
CTQG
69.
Luật Doanh nghiệp
Quốc Hội
2005
CTQG
70.
Bộ luật lao động
Quốc Hội
2009
CTQG
71.
Các VB khác liên quan
Chính phủ, Các Bộ
72.
Kế toán đại cương
Nguyên lý kế toán
Võ Văn Nhị, Mai Thị Hoàng Minh
2008
NXB Thống kê
1.
Nguyên lý kế toán
TS Phan Đức Dũng
2009
NXB Thống kê
2.
Hệ thống bài tập Kế toán đại cương
ThS Quách Thị Đoan Trang
2009
NXB LĐXH
73.
Kinh tế học đại cương
Kinh tế học vi mô
Bộ giáo dục và đào tạo
2001
Giáo Dục
74.
Giáo trình Kinh tế vĩ mô
Tập thể tác giả ĐH KTQD
2009
Giáo dục
75.
Nhập Môn Kinh Tế Lượng
Ramu Ramanathan
2002
NXB Harcourt
76.
Quản trị học
Quản trị học
Nguyễn Thị Liên Diệp
NXB Thống Kê
77.
Quản trị học
Trần Anh Tuấn
Đại học Mở TPHCM
78.
Quản trị học
Vũ Thế Phú
Trường Đại học Mở TPHCM
79.
Kỹ năng giao tiếp
Nghệ thuật giao tiếp
Chu Sĩ Chiêu
2009
TH-tphố HCM
80.
Ngữ dụng học
Nguyễn Đức Dân
1998
Giáo Dục
81.
Nghệ thuật giao tiếp
DaleCarnegie, BD:Đoàn Doãn
2001
Thanh Niên
82.
Giao tiếp và giao tiếp văn hoá
Nguyễn Quang
2002
ĐHQG HNội
83.
Thực hành văn bản tiếng Việt
Tiếng Việt thực hành (Q1)
Nguyễn Minh Thuyết, Nguyễn Văn Hiệp
2004
Tái bản
Giáo dục
84.
Tiếng Việt thực hành (Q2)
Bùi M. Toán, Lê A, Đỗ V. Hùng
2002
Tái bản
Giáo dục
85.
Bài giảng, BT thực hành VBKH
Dương Thanh Huyền
86.
Hệ thống liên kết văn bản tiếng Việt
Trần Ngọc Thêm,
1985
KHXH
87.
Đại số tuyến tính
Toán cao cấp tập I
Nguyễn Đình Trí
2000
NXBGD
88.
Bài tập toán cao cấp tập I
Nguyễn Đình Trí
2000
NXBGD
89.
Đại số tuyến tính
Nguyễn Hữu Việt Hưng
2001
NXB ĐHQGHN
90.
Đại số tuyến tính trong kỹ thuật
Trần Văn Hãn
1994
NXB ĐH&THCNHN
91.
Bài giảng và Bài tập Đại số
Phạm Gia Hưng
2009
ĐH Nha trang
92.
Đại số tuyến tính
Ngô Việt Trung
2002
NXB ĐHQGHN
93.
Đại số tuyến tính qua các ví dụ & bài tập.
Lê Tuấn Hoa
2006
NXB ĐHQGHN
94.
Bài tập đại số cao cấp. T1&T2
Hoàng Kỳ -Vũ Tuấn
1978
NXBGD
95.
Linear Algebra.
V.A.Illin-E.G.
Poznyak
1986
Moscow
96.
Đại số tập 1,2
Jean Marie Monier
1997
NXBGD
97.
Giải tích
Toán cao cấp tập II, III
Nguyễn Đình Trí
2000
NXBGD
98.
Bài tập toán cao cấp tập II, III
Nguyễn Đình Trí
2000
NXBGD
99.
Cơ sở giải tích toán học tập I,II
G.M.Fichtengon
1994
NXB ĐH&THCN
100.
Phép Tính Vi Tích Phân tập I,II
Phan Quốc Khánh
2001
NXBGD
101.
Giải tích toán học – Các ví dụ và các bài toán.tập I, II
Y.Y. Liasko
1979
NXB ĐH&THCN
102.
Modern Analysis
E. Nikolsky
1986
Moscow
103.
Bài giảng và Bài tập Giải tích
Phạm Gia Hưng
2009
Đh Nha trang
104.
Bài giảng Giải tích 1&2
Phạm Gia Hưng
2009
Đh Nha trang
105.
Applied calculus
Laurence D.Hoffmann
2005
Mc Grow hill
106.
Giải tích tập 1,2,3,4
Jean Marie Monier
1997
NXBGD
107.
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
Xác suất thống kê
Đặng Hấn
1996
NXB thống kê
108.
Bài tập xác suất thống kê
Đặng Hấn
1996
NXB thống kê
109.
Mở đầu về lý thuyết xác suất và các ứng dụng
Đặng Hùng Thắng
1997
NXBGD
110.
Thống kê và ứng dụng
Đặng Hùng Thắng
1999
NXBGD
111.
Bài tập xác suất và thống kê
Đặng Hùng Thắng
2003
NXBGD
112.
Mở đầu về lý thuyết xác suất
Nguyễn Bác Văn
1998
NXBGD
113.
Xác suất và xử lý số liệu thống kê
Nguyễn Bác Văn
1998
NXBGD
114.
Xác suất thống kê
Tống Đình Quỳ
2003
NXB ĐHQGHN
115.
Lý thuyết xác suất và thống kê
Đinh Văn Gắng
2003
NXB GD
116.
Bài tập xác suất thống kê
Đinh Văn Gắng
2003
NXB GD
117.
Vật lý đại cương A
Vật lý đại cương T1, T2, T3
Lương Duyên Bình
2009
NXB Giáo Dục
118.
Vật lý đại cương A1 và A2
Nguyễn Thị Bé Bảy – Huỳnh Quang Linh
2009
ĐHBK TPHCM
119.
Vật lí đại cương A1 và A2
Lê Phước Lượng – Huỳnh Hữu Nghĩa
2006 và 2008
NXB Giáo Dục - KHKT
120.
Vật lý đại cương
Phan Văn Tiến – Lê Văn Hảo
2010
ĐHNT
121.
Cơ sở Vật lý (từ tập 1 đến tập 6)
Halliday
2000
NXB Giáo dục
122.
Toán rời rạc
Toán rời rạc
Nguyễn Hữu Anh
1999
NXB Giáo dục
123.
Discrete Mathematics
Laszlo Lovasz
2003
Springer
124.
Graph Theory
Even S.
1997
NXB KHKT
125.
Tối ưu hóa
Tối ưu hóa : quy hoạch tuyến tính và rời rạc
Nguyễn Đức Nghĩa
1996
NXB Giáo dục
126.
Giáo trình Tối ưu hóa
Bùi Minh Trí
1996
NXB Giao thông vận tải
127.
Kỹ thuật điện
Giáo trình khí cụ điện
Hồ Xuân Thanh
2010
ĐHQG TPHCM
128.
Kỹ thuật điện
Đặng Văn Đào,
Lê Văn Doanh
2003
NXB Giáo dục
129.
Kỹ thuật điện : Phần bài tập
Đặng Văn Đào,
Lê Văn Doanh
1991
NXB KHKT
130.
Bài tập Kỹ thuật điện
Đặng Văn Đào,
Lê Văn Doanh
2008
NXB Giáo dục
131.
Nhập môn lập trình
Ngôn ngữ lập trình C++
Nguyễn Việt Hương
2003
NXB Giáo dục
132.
An Introduction to Programming with C++
Ziane Zak
2010
Course Technology
133.
The C++ Programing Language
Bjarne Stroustrup
2001
Addison-Wesley
134.
Kỹ thuật lập trình
Kỹ thuật lập trình
Nguyễn Đình Thuân
2009
Khánh Hòa
1.
A Method of Programming
E.W.Dijkstra
1998
Addison Wesley
2.
Kỹ năng lập trình
Lê Hoài Bắc, Nguyễn Thanh Nghị
2005
KHKT
3.
The Art of Programming: Vol 1, 2, 3
N.Knuth
2002
Prentice Hall
135.
Lập trình hướng đối tượng
Lập trình hướng đối tượng
Trần Đan Thư; Đinh Bá Tiến; Nguyễn Tấn Trần Minh Khang
2010
NXB KHKT
136.
The C++ Language Programming
Bjarne Stroustrup
2001
AddisonWesley
137.
Lập trình hướng đối tượng với C++
Nguyễn Thanh Thuỷ
2004
KHKT
138.
Object-Oriented Analysis and Design with Applications
Grady Booch
2007
Addison-Wesley
139.
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
Đỗ Xuân Lôi
2007
NXB Đại học quốc gia Hà Nội
1.
Giải thuật và Lập trình
Lê Minh Hoàng
2006
Đại học Sư phạm Hà Nội
2.
Introdution to Algorithms 3RD
Thomas H.Cormen
2009
The MIT Press
140.
Cơ sở dữ liệu
Fundamentals of Database Systems 4th
Eslmari-Navathe
2003
Pearson Education
3.
Bài tập cơ sở dữ liệu
Nguyễn Đức Thuần
2011
NXB Khoa học Kỹ thuật
141.
Kiến trúc máy tính
Computer Organization and Architecture 6th Edition
William Stallings
2002
Prentice Hall
142.
Computer Architecture 3rd Edition
John L. Hennessy & David A.Patterson
2003
Morgan Kaufmann
143.
Nguyên lý phần cứng và kỹ thuật ghép nối máy tính
Trần Quang Vinh
2003
NXB Giáo dục
144.
Giáo trình Kiến trúc máy tính
Võ Văn Chín, Nguyễn Hồng Vân, Phạm Hữu Tài
2003
ĐH Cần Thơ
145.
Hệ điều hành
Giáo trình nhập môn HĐH
Lê Khắc Nhiên Ân
Hoàng Kiếm
2003
ĐH KHTN TP.Hồ Chí Minh
146.
Giáo trình HĐH nâng cao
Trần Hạnh Nhi
Hoàng Kiếm
1999
ĐH KHTN TP.Hồ Chí Minh
147.
Operating System Concepts – 7th
AbrahamSilberschatz
2005
Jonh Wiley & Son
148.
Kỹ thuật đồ họa
Cơ sở đồ họa máy vi tính
Phan Hữu Phúc
2000
NXB Giáo dục
149.
Nhập môn xử lý ảnh số
Lương Mạnh Bá – Nguyễn Thanh Thủy
1999
NXB Khoa học KT
150.
Image Proccessing in C
Dwayne Phillips
2000
R&D Publisher
151.
Mạng máy tính
Giáo trình Mạng máy tính
Nguyễn Bình Dương
Đàm Quang Hồng Hải
2008
Nhà xuất bản Đại Học Quốc Gia Tp.HCM
152.
Mạng máy tính và các hệ thống mở
Nguyễn Thúc Hải
2001
NXB Giáo dục
153.
Computer Networking 5th Edition
Jim Kurose and Keith Ross
2010
Addison-Wesley
154.
Co