74
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn [Type text] BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỤC KHẢO THÍ VÀ KĐCL ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC Môn: VẬT LÍ; KHỐI A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề --------ooOoo-------- Câu 1. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi đang dòng quang điện, nếu thiết lập hiệu điện thế để cho dòng quang điện triệt tiêu hoàn toàn thì: A. Electron quang điện sau khi bứt ra khỏi catôt ngay lập tức bị hút trở về B. Chỉ những electron quang điện bứt ra khỏi bề mặt catốt theo phương pháp - tuyến thì mới không bị hút trở về catốt C. Chùm phôtôn chiếu vào catốt không bị hấp thụ D. Các electron không thể bứt ra khỏi bề mặt catốt Câu 2. Điện t trưng uất hiện ở A. ung quanh mt nơi c tia lưả điện B. ung quanh mt dòng điện không đi C. ung quanh mt điện tích đứng yên D. trong ống dy c dòng điện không đi Câu 3. Tìm câu SAI Mt con lắc lò o c đ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật Gọi đ dãn của lò o khi vật ở vị trí cn bằng là Δl 0 Cho con lắc dao đng điều hòa theo phương thẳng đứng với biên đ là A (A < Δl 0 ). Trong quá trình dao đng, lò o A. Bị dãn cực đại mt lượng là A + Δl 0 B. C lúc bị nén c lúc bị dãn c lúc không biến dạng C. Lực tác dụng của lò o lên giá treo là lực kéo D. Bị dãn cực tiểu mt lượng là Δl 0 - A Câu 4. Cun sơ cấp của mt máy biến thế c N 1 = 1000 vòng, cun thứ cấp c N 2 = 2000 vòng Hiệu điện thế hiệu dụng của cun sơ cấp là U 1 = 110V và của cun thứ cấp khi để hở là U 2 = 216 V Tỉ số giữa cảm kháng của cun sơ cấp và điện trở thuần của cun này là: A. 0,19 B. 5,2 C. 0,1 D. 4,2 Câu 5. Máy phát dao đng điều hòa dùng tranito A. là mt hệ dao đng cưng bức B. c tần số tng cao khi máy hoạt đng C. là mt hệ dao đng duy trì D. là mt hệ dao đng tự do Câu 6. Cho mạch điện oay chiều RLC mắc nối tiếp, c R là biến trở Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế oay chiều c biểu thức 120 2 cos(120 ) u t V Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở : R 1 =18 ,R 2 =32 thì công suất tiêu thụ P trên đoạn mach như nhau Công suất của đoạn mạch c thể nhận giá trị nào sau đy: A. 144W B. 576W C. 282W D. 288W Câu 7. Trong dao đng điều hoà của con lắc lò o thẳng đứng, chọn cu ÐÚNG A. hợp lực tác dụng lên vật c đ lớn bằng nhau, khi vật ở vị trí lò o c chiều dài ngắn nhất hoặc dài nhất B. lực đàn hồi luôn luôn cùng chiều với chiều chuyển đng khi vật đi về vị trí cn bằng C. với mọi giá trị của biên đ, lực đàn hồi luôn ngược chiều với trọng lực D. lực đàn hồi đi chiều tác dụng khi vận tốc bằng không Câu 8. Điều gì sau đy n khi ni về phản ứng phn hạch hạt 235 92 U ? A. Tất cả các nơtrôn tạo thành sau phản ứng đều tiếp tục tạo ra phn hạch mới B. Điều kiện ảy ra phản ứng là nhiệt đ rất cao C. Mi phản ứng toả ra nng lượng bằng 200 MeV D. Sau phản ứng ngưi ta mới biết được các hạt tạo thành Câu 9. Xét nguyên t Hidrô nhận nng lượng kích thích, các electron chuyển lên qu đạo M, khi các electron trở về các qu đạo bên trong, nguyên t s bức ạ A. hai phôtôn trong dãy Banme B. mt phôtôn trong dãy Laiman

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

  • Upload
    others

  • View
    4

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CỤC KHẢO THÍ VÀ KĐCL

ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC

Môn: VẬT LÍ; KHỐI A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

--------ooOoo--------

Câu 1. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi đang có dòng quang điện, nếu thiết lập hiệu điện thế để

cho dòng quang điện triệt tiêu hoàn toàn thì:

A. Electron quang điện sau khi bứt ra khỏi catôt ngay lập tức bị hút trở về

B. Chỉ những electron quang điện bứt ra khỏi bề mặt catốt theo phương pháp - tuyến thì mới không bị hút

trở về catốt

C. Chùm phôtôn chiếu vào catốt không bị hấp thụ

D. Các electron không thể bứt ra khỏi bề mặt catốt

Câu 2. Điện t trư ng uất hiện ở

A. ung quanh m t nơi c tia lưả điện B. ung quanh m t dòng điện không đ i

C. ung quanh m t điện tích đứng yên D. trong ống d y c dòng điện không đ i

Câu 3. Tìm câu SAI M t con lắc lò o c đ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật

Gọi đ dãn của lò o khi vật ở vị trí c n bằng là Δl0 Cho con lắc dao đ ng điều hòa theo phương thẳng đứng

với biên đ là A (A < Δl0). Trong quá trình dao đ ng, lò o

A. Bị dãn cực đại m t lượng là A + Δl0

B. C lúc bị nén c lúc bị dãn c lúc không biến dạng

C. Lực tác dụng của lò o lên giá treo là lực kéo

D. Bị dãn cực tiểu m t lượng là Δl0 - A

Câu 4. Cu n sơ cấp của m t máy biến thế c N1 = 1000 vòng, cu n thứ cấp c N2 = 2000 vòng Hiệu điện thế

hiệu dụng của cu n sơ cấp là U1= 110V và của cu n thứ cấp khi để hở là U2 = 216 V Tỉ số giữa cảm kháng

của cu n sơ cấp và điện trở thuần của cu n này là:

A. 0,19 B. 5,2 C. 0,1 D. 4,2

Câu 5. Máy phát dao đ ng điều hòa dùng tran ito

A. là m t hệ dao đ ng cư ng bức B. c tần số t ng cao khi máy hoạt đ ng

C. là m t hệ dao đ ng duy trì D. là m t hệ dao đ ng tự do

Câu 6. Cho mạch điện oay chiều RLC mắc nối tiếp, c R là biến trở Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện

thế oay chiều c biểu thức 120 2 cos(120 ) u t V Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở : R1=18

,R2=32 thì công suất tiêu thụ P trên đoạn mach như nhau Công suất của đoạn mạch c thể nhận giá trị nào

sau đ y:

A. 144W B. 576W C. 282W D. 288W

Câu 7. Trong dao đ ng điều hoà của con lắc lò o thẳng đứng, chọn c u ÐÚNG

A. hợp lực tác dụng lên vật c đ lớn bằng nhau, khi vật ở vị trí lò o c chiều dài ngắn nhất hoặc dài

nhất

B. lực đàn hồi luôn luôn cùng chiều với chiều chuyển đ ng khi vật đi về vị trí c n bằng

C. với mọi giá trị của biên đ , lực đàn hồi luôn ngược chiều với trọng lực

D. lực đàn hồi đ i chiều tác dụng khi vận tốc bằng không

Câu 8. Điều gì sau đ y n khi n i về phản ứng ph n hạch hạt 235

92U ?

A. Tất cả các nơtrôn tạo thành sau phản ứng đều tiếp tục tạo ra ph n hạch mới

B. Điều kiện ảy ra phản ứng là nhiệt đ rất cao

C. M i phản ứng toả ra n ng lượng bằng 200 MeV

D. Sau phản ứng ngư i ta mới biết được các hạt tạo thành

Câu 9. Xét nguyên t Hidrô nhận n ng lượng kích thích, các electron chuyển lên qu đạo M, khi các electron

trở về các qu đạo bên trong, nguyên t s bức ạ

A. hai phôtôn trong dãy Banme B. m t phôtôn trong dãy Laiman

Page 2: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

C. m t phôtôn trong dãy Banme D. m t phôtôn trong dãy Pasen

Câu 10. Stato của m t đ ng cơ không đồng b ba pha gồm 9 cu n d y, cho dòng điện oay chiều ba pha c

tần số 50H vào đ ng cơ Rôto lồng s c c thể quay với tốc đ :

A. 900 vòng/phút B. 1500 vòng/phút C. 1000 vòng/phút D. 3000 vòng/phút

Câu 11. Xét êlectron quang điện c vận tốc 0maxv đi vào vùng c t trư ng đều B

(

0v vuông g c với B

Qu đạo chuyển đ ng của êlectron trong t trư ng này là m t đư ng

A. thẳng B. oắn ốc C. tròn D. cong

Câu 12. Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng c hai nguồn phát s ng kết hợp với phương trình dao đ ng tại

nguồn là : u1 = u2 = cos40t cm S ng truyền với vận tốc v = 60 cm s Khoảng cách hai điểm kề nhau trên

AB dao đ ng với biên đ cực đại bằng

A. 3 cm B. 2,5 cm C. 2 cm D. 1,5 cm

Câu 13. M t đư ng d y c điện trở 4Ω dẫn m t dòng điện oay chiều m t pha t nơi sản uất đến nơi tiêu

dùng Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 5000V, công suất điện là 500kW Hệ số công

suất của mạch điện là cosφ = 0,8 C bao nhiêu phần tr m công suất bị mất mát trên đư ng d y do tỏa nhiệt?

A. 12,5% B. 16,4% C. 20% D. 10%

Câu 14. Thực chất của ph ng ạ gama là

A. Dịch chuyển giữa các mức n ng lượng ở trạng thái d ng trong nguyên t

B. Do tương tác giữa electron và hạt nh n làm phát ra bức ạ hãm

C. Hạt nh n bị kích thích bức ạ phôtôn

D. Do electron trong nguyên t dao đ ng bức ạ ra dưới dạng s ng điện t

Câu 15. Điểm giống nhau giữa dao đ ng cư ng bức va sự tự dao đ ng là:

A. Đều c tần số bằng tần số riêng của hệ B. Đều được bù n ng lượng phù hợp

C. C biên đ phụ thu c vào biên đ của ngoại lực D. Đều là dao đ ng tắt dần

Câu 16. Cho 2 dao đ ng điều hoà 1 2x ;x cùng phương, cùng tần số c đồ thị

như hình v Dao đ ng t ng hợp của 1 2x ;x c phương trình :

A. x = 0 B. x 6 2cos( t )(cm)4

C. x 6 2cos( t )(cm)4

D.

5x 6 2cos( t )(cm)

4

Câu 17. Trong ph ng ạ

A. hạt nh n con c số khối nhỏ hơn số khối của hạt nh n m

B. c tia ph ng ạ là pô itrôn C. c sự biến đ i m t nơtrôn thành m t prôtôn

D. c hạt nh n con lùi m t ô trong bảng ph n loại tuần hoàn

Câu 18. Xét ph ng ạ

A A 4

Z Z 2X Y C Như vậy

A. hạt Y bền hơn hạt X B. C là nguyên t Hêli

C. khối lượng hạt X nhỏ hơn t ng khối lượng hạt Y và hạt C

D. đ y là phản ứng thu n ng lượng

Câu 19. Tìm c u SAI Biên đ của m t con lắc lò o thẳng đứng dao đ ng điều hòa bằng

A. N a quãng đư ng của vật đi được trong n a chu kỳ khi vật uất phát t vị trí bất kì

B. Hai lần quãng đư ng của vật đi được trong 1 8 chu kỳ khi vật uất phát t vị trí biên

C. Quãng đư ng của vật đi được trong 1 4 chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng hoặc vị trí biên

D. Hai lần quãng đư ng của vật đi được trong 1 12 chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Câu 20. Mạch dao đ ng LC lí tưởng C = 5 F Hiệu điện thế cực đại giưã hai bản tụ là 4 V N ng lượng điện

t của mạch bằng

A. 0,1 J B. 4 J C. 0,04 mJ D. 0,01 mJ

x(cm)

O

6

-6

t(s)

x1

x2

1 2

Page 3: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Câu 21. Trong mạch dao đ ng b tụ điện gômg hai tụ điện C1, C2 giống nhau

được cung cấp m t n ng lượng 1 J t nguồn điện m t chiều c suất điện đ ng

4V Chuyển khoá K t vị trí 1 sang vị trí 2 Cứ sau những khoảng th i gian như

nhau là 1 s thì n ng lượng trong tụ điện và trong cu n cảm lại bằng nhau. Xác

định cư ng đ dòng điện cực đại trong cu n d y ?

A. 0,787 A B. 0,785 A

C. 0,784 A D. 0,786 A

Câu 22. Tìm c u SAI Cảm ứng t do 3 cu n d y g y ra tại t m của stato của

đ ng cơ không đồng b ba pha c :

A. Đ lớn không đ i B. Hướng quay đều

C. Phương không đ i D. Tần số quay bằng tần số dòng điện

Câu 23. M t máy phát điện ba pha mắc hình sao c hiệu điện thế pha Up = 115,5V và tần số 50H Ngư i ta

đưa dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, m i tải c điện trở thuần 12,4 và đ tự cảm 50mH

Cư ng đ dòng điện qua các tải là

A. 8A B. 20A C. 5A D. 10A

Câu 24. Khi t ng dần nhiệt đ của khối hiđrô thì các vạch trong quang ph của hiđrô s uất hiện

A. Theo thứ tự đỏ, chàm, lam, tím B. Đồng th i m t lúc

C. Theo thứ tự đỏ, lam, chàm, tím D. Theo thứ tự tím, chàm, lam, đỏ

Câu 25. Cho mạch RLC c R=100 ; C410

2

F cu n d y thuần cảm c L thay đ i được đặt vào Hai đầu mạch

điện áp 100 2 os100 t(V) u c Xác định L để ULC cực tiểu

A. 210

L H B. 1,5

L H C. 2

L H D. 1

L H

Câu 26. Đ ng n ng ban đầu cực đại electron quang điện càng lớn khi phôtôn ánh sáng tới c n ng lượng

A. Càng nhỏ và công thoát kim loại càng lớn B. Càng nhỏ và công thoát kim loại càng nhỏ

C. Càng lớn và công thoát kim loại càng lớn D. Càng lớn và công thoát kim loại càng nhỏ

Câu 27. Quang ph nào sau đ y là quang ph vạch phát ạ?

A. nh sáng t chiếc nhẫn nung đỏ B. nh sáng của Mặt Tr i thu được trên Trái Đất

C. nh sáng t đ n d y t c n ng sáng D. nh sáng t bút th điện

Câu 28. Mạch điện RLC như hình v đặt dưới điện áp oay chiều n định Khi

K ngắt, điện áp hai đầu mạch trễ pha 450 so với cư ng đ dòng điện qua mạch

Tỉ số công suất tỏa nhiệt trên mạch trước và sau khi đ ng kh a K bằng 2 Cảm

kháng ZL c giá trị bằng mấy lần điện trở thuần R?

A. 3 B. 0,5 C. 1 D. 2

Câu 29. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện : Khi UAK = 0 vẫn c dòng quang điện, điều này chứng tỏ

A. hiệu điện thế hãm phụ thu c vào bước s ng của ánh sáng kích thích

B. khi bật ra khỏi Katôt êlectron quang điện c vận tốc ban đầu v0 0.

C. cư ng đ dòng quang điện không phụ thu c bước s ng của ánh sáng kích thích

D. cư ng đ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cư ng đ chùm sáng kích thích

Câu 30. Điện n ng được truyền t m t máy biến áp ở A, ở nhà máy điện tới m t máy hạ áp ở nơi tiêu thụ bằng

hai d y đồng c điện trở t ng c ng là 40 Cư ng đ dòng điện trên đư ng d y tải là I = 50A Công suất tiêu

hao trên đư ng d y tải bằng 5% công suất tiêu thụ ở B Công suất tiêu thụ ở B bằng ?

A. 200kW B. 2MW C. 2kW D. 200W

Câu 31. Cho đoạn mạch oay chiều RLC như hình v với: ABu U 2cos t(V) .

R, L, C, U không đ i Tần số g c c thể thay đ i được Khi

1 40 (rad / s) hoặc 2 360 (rad / s) thì dòng điện qua mạch AB c

giá trị hiệu dụng bằng nhau Khi hiện tượng c ng hưởng ảy ra trong mạch thì tần số f của mạch c giá trị là

C2

C1 E L

1 2

K

R

A B

L C

K

C

A B

R L

Page 4: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

A. 50Hz B. 60Hz C. 120Hz D. 25Hz

Câu 32. Treo m t chiếc đồng hồ quả lắc chạy đúng vào trần m t thang máy, thang máy chuyển đ ng thì

đồng hồ chạy chậm Phát biểu nào sau đ y về chuyển đ ng của thang máy là đúng Thang máy chuyển đ ng

A. Đi uống chậm dần đều B. Đi lên nhanh dần đều

C. Đi uống nhanh dần đều D. Thẳng đều

Câu 33. D y đàn hồi AB dài 1,2 m hai đầu cố định đang c s ng d ng Quan sát trên d y ta thấy ngoài hai đầu

d y cố định còn c hai điểm khác trên d y không dao đ ng và khoảng th i gian giữa hai lần liên tiếp với sợi

d y du i thẳng là 0,04 s Vận tốc truyền s ng trên d y là:

A. 4 m/s B. 8 m/s C. 5 m/s D. 10 m/s

Câu 34. N ng lượng phát ra t Mặt Tr i truyền đến trái đất nhiều nhất thu c vùng

A. t ngoại B. hồng ngoại C. ánh sáng nhìn thấy D. s ng vô tuyến

Câu 35. Cho phản ứng: 2 3 2 1

1 1 4 oH H He n 17,6MeV Hỏi n ng lượng tỏa ra khi t ng hợp được 1g Heli

bằng bao nhiêu? Cho NA = 6,02.1023/mol

A. 26,488.1024 MeV B. 25,488.1023 MeV C. 26,488.1023 MeV D. M t kết quả khác

Câu 36. Thí nghiệm I ng giao thoa ánh sáng với hai khe I ng, nguồn sáng là hai bức ạ c bước s ng lần lượt

là 1 = 0,4 m và 2 = 0,6 m Xét tại M là v n sáng bậc 6 của v n sáng ứng với bước s ng 1 Trên MO O

là v n sáng trung t m ta đếm được

A. 10 v n sáng B. 8 v n sáng C. 12 v n sáng D. 9 v n sáng

Câu 37. Tại những điểm mà hai s ng cơ kết hợp cùng biên đ , giao thoa t ng cư ng lẫn nhau, thì n ng lượng

của dao đ ng t ng hợp, so với n ng lượng m i s ng thành phần, lớn gấp ?

A. Ba lần B. Hai lần C. Bốn lần D. Sáu lần

Câu 38. Ðặc điểm của dao đ ng duy trì là

A. tần số dao đ ng phụ thu c vào tác đ ng của ngoại lực

B. biên đ phụ thu c vào cách kích thích dao đ ng

C. chỉ cần c ngoại lực biến đ i điều hoà D. cơ n ng không đ i vì không c ma sát

Câu 39. Hai nguồn kết hợp A và B dao đ ng cùng tần số f=20 H , cùng biên đ a = 2 cm ngược pha nhau

Coi biên đ s ng không đ i, vận tốc truyền s ng v = 60 cm s Biên đ dao đ ng t ng hợp tại M điểm cách

A,B m t đoạn AM = 12 cm , BM = 10 cm bằng:

A. 2 3 (cm) B. 2 (cm) C. 2 (cm) D. 4 (cm)

Câu 40. Đoạn mạch AB gồm m t cu n d y c đ tự cảm L = 1 2 H,

m t tụ điện c điện dung C = và m t điện trở thuần R = 50

mắc như hình v Điện trở của cu n d y nhỏ không đáng kể Hiệu

điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch AB c tần số 50H và c giá trị hiệu dụng là U = 100V Đ lệch pha của điện

áp giữa 2 điểm A và N đối với điện áp giữa 2 điểm M và B là

A. 4

B.

2

C. -

3

4

D.

3

4

Câu 41. Tia Rơnghen cứng và tia Rơnghen mềm khác nhau về

A. biên đ và tần số B. vận tốc và n ng lượng

C. n ng lượng và bước s ng D. n ng lượng và biên đ

Câu 42. Trong phản ứng hạt nh n không c sự bảo toàn khối lượng là vì

A. sự hụt khối của t ng hạt nh n trước và sau phản ứng khác nhau

B. phản ứng hạt nh n c tỏa n ng lượng và thu n ng lượng

C. m t phần khối lượng của các hạt đã chuyển thành n ng lượng toả ra

D. số hạt tạo thành sau phản ứng c thể lớn hơn số hạt tham gia phản ứng

F4101

C A B

R L

N M

Page 5: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Câu 43. S ng truyền với Tốc đ 5 m s giữa hai điểm O và M nằm trên cùng m t phương truyền s ng Biết

phương trình s ng tại O là u = 5cos 5t - 6 cm và phương trình s ng tại điểm M là uM = 5cos(5t + /3)

cm Xác định khoảng cách OM và cho biết chiều truyền s ng

A. Truyền t O đến M, OM = 0,25 m B. Truyền t M đến O, OM = 0,5 m

C. Truyền t M đến O, OM = 0,25 m D. Truyền t O đến M, OM = 0,5 m

Câu 44. Cho mạch điện như hình v , nguồn điện không đ i c suất điện đ ng E và điện

trở trong r, cu n d y thuần cảm c đ tự cảm L, tụ điện c điện dung C Ban đầu ta đ ng

khoá K Sau khi dòng điện đã n định, ta mở khoá K Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản

tụ điện là

A. Uo = E B. o

E LU

r C

C. o

EU LC

r D.

o

E LU

r C

Câu 45. Hiện tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ:

A. Chiết suất của l ng kính đối với tia sáng màu lam thì lớn hơn đối với tia sáng màu cam

B. Vận tốc truyền của mọi ánh sáng trong l ng kính như nhau

C. nh sáng c tính chất hạt

D. Chiết suất của môi trư ng không phụ thu c vào tần số của ánh sáng

Câu 46. Chọn c u sai Đối với con lắc lò o nằm ngang dao đ ng điều hoà:

A. Lò o luôn dãn khi vật dao đ ng điều hoà

B. vị trí c n bằng lò o không biến dạng

C. Li đ dao đ ng c đ lớn bằng đ biến dạng lò o

D. Lực đàn hồi tác dụng lên vật c đ lớn cực đại khi vật ở hai biên

Câu 47. Dòng quang điện bão hoà ảy ra khi

A. số êlectrôn bật ra khỏi catôt bằng số phôtôn ánh sáng chiếu vào catôt

B. c bao nhiêu êlectrôn bay ra khỏi catôt thì c bấy nhiêu êlectrôn bay trở lại catôt

C. số êlectrôn đến anôt trong m i gi y không đ i khi t ng điện áp giữa anôt và catôt

D. các êlectrôn c vận tốc v0max đều đến được anôt

Câu 48. M t ngư i không nghe được m c tần số f < 16 H là do

A. biên đ m quá nhỏ nên tai ngư i không cảm nhận được

B. nguồn phát m ở quá a nên m không truyền được đến tai ngư i này

C. cư ng đ m quá nhỏ nên tai ngư i không cảm nhận được

D. tai ngư i không cảm nhận được những m c tần số này

Câu 49. Khi máy biến áp hoạt đ ng, nếu các hao phí điện n ng không đáng kể thì:

A. Điện áp hai đầu cu n sơ cấp và thứ cấp bằng nhau

B. Công suất của dòng điện trong mạch sơ cấp và thứ cấp bằng nhau

C. Biên đ suất điện đ ng trong cu n sơ cấp và thứ cấp bằng nhau

D. Dòng điện trong cu n sơ cấp và thứ cấp bằng nhau

Câu 50. Xét phản ứng: 2

1D + 2

1D3

1T p Phát biểu nào sau đ y sai ?

A. Hạt 2

1Dbền hơn hạt 3

1T .

B. Phản ứng này rất kh ảy ra

C. T ng khối lượng hạt 3

1T và hạt prôtôn nhỏ hơn t ng hai hạt 2

1D .

D. Hạt 2

1D là đồng vị của hạt nh n Hidrô

--------ooOoo--------

C E,r

L

K

Page 6: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM - MÔN: VẬT LÍ 12

Thời gian làm bài : 90 phút - Số câu trắc nghiệm : 50 câu

--------ooOoo--------

Câu 1. N ng lượng phát ra t Mặt Tr i truyền đến trái đất nhiều nhất thu c vùng

A. s ng vô tuyến B. hồng ngoại C. ánh sáng nhìn thấy D. t ngoại

Câu 2. Ðặc điểm của dao đ ng duy trì là

A. chỉ cần c ngoại lực biến đ i điều hoà

B. biên đ phụ thu c vào cách kích thích dao đ ng

C. tần số dao đ ng phụ thu c vào tác đ ng của ngoại lực

D. cơ n ng không đ i vì không c ma sát

Câu 3. Chọn c u sai Đối với con lắc lò o nằm ngang dao đ ng điều hoà:

A. Li đ dao đ ng c đ lớn bằng đ biến dạng lò o

B. Lực đàn hồi tác dụng lên vật c đ lớn cực đại khi vật ở hai biên

C. Lò o luôn dãn khi vật dao đ ng điều hoà

D. vị trí c n bằng lò o không biến dạng

Câu 4. Xét nguyên t Hidrô nhận n ng lượng kích thích, các electron chuyển lên qu đạo M, khi các electron

trở về các qu đạo bên trong, nguyên t s bức ạ

A. hai phôtôn trong dãy Banme B. m t phôtôn trong dãy Pasen

C. m t phôtôn trong dãy Banme D. m t phôtôn trong dãy Laiman

Câu 5. Đ ng n ng ban đầu cực đại electron quang điện càng lớn khi phôtôn ánh sáng tới c n ng lượng

A. Càng nhỏ và công thoát kim loại càng nhỏ B. Càng lớn và công thoát kim loại càng lớn

C. Càng nhỏ và công thoát kim loại càng lớn D. Càng lớn và công thoát kim loại càng nhỏ

Câu 6. Tại những điểm mà hai s ng cơ kết hợp cùng biên đ , giao thoa t ng cư ng lẫn nhau, thì n ng lượng

của dao đ ng t ng hợp, so với n ng lượng m i s ng thành phần, lớn gấp ?

A. Bốn lần B. Hai lần C. Sáu lần D. Ba lần

Câu 7. Khi t ng dần nhiệt đ của khối hiđrô thì các vạch trong quang ph của hiđrô s uất hiện

A. Theo thứ tự đỏ, lam, chàm, tím B. Theo thứ tự tím, chàm, lam, đỏ

C. Theo thứ tự đỏ, chàm, lam, tím D. Đồng th i m t lúc

Câu 8. Trong ph ng ạ

A. c tia ph ng ạ là pô itrôn B. c sự biến đ i m t nơtrôn thành m t prôtôn

C. c hạt nh n con lùi m t ô trong bảng ph n loại tuần hoàn

D. hạt nh n con c số khối nhỏ hơn số khối của hạt nh n m

Câu 9. Dòng quang điện bão hoà ảy ra khi

A. số êlectrôn bật ra khỏi catôt bằng số phôtôn ánh sáng chiếu vào catôt

B. các êlectrôn c vận tốc v0max đều đến được anôt

C. số êlectrôn đến anôt trong m i gi y không đ i khi t ng điện áp giữa anôt và catôt

D. c bao nhiêu êlectrôn bay ra khỏi catôt thì c bấy nhiêu êlectrôn bay trở lại catôt

Câu 10. Trong phản ứng hạt nh n không c sự bảo toàn khối lượng là vì

A. sự hụt khối của t ng hạt nh n trước và sau phản ứng khác nhau

B. số hạt tạo thành sau phản ứng c thể lớn hơn số hạt tham gia phản ứng

C. phản ứng hạt nh n c tỏa n ng lượng và thu n ng lượng

D. m t phần khối lượng của các hạt đã chuyển thành n ng lượng toả ra

Câu 11. M t máy phát điện ba pha mắc hình sao c hiệu điện thế pha Up = 115,5V và tần số 50H Ngư i ta

đưa dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, m i tải c điện trở thuần 12,4 và đ tự cảm 50mH

Cư ng đ dòng điện qua các tải là

A. 8A B. 20A C. 10A D. 5A

Câu 12. Cho mạch điện như hình v , nguồn điện không đ i c suất điện đ ng E và điện

trở trong r, cu n d y thuần cảm c đ tự cảm L, tụ điện c điện dung C Ban đầu ta đ ng

MÃ ĐỀ : 195

C E,r

L

K

Page 7: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

khoá K Sau khi dòng điện đã n định, ta mở khoá K Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là

A. o

E LU

r C B. o

EU LC

r C. Uo = E D.

o

E LU

r C

Câu 13. Cu n sơ cấp của m t máy biến thế c N1 = 1000 vòng, cu n thứ cấp c N2 = 2000 vòng Hiệu điện thế

hiệu dụng của cu n sơ cấp là U1= 110V và của cu n thứ cấp khi để hở là U2 = 216 V Tỉ số giữa cảm kháng

của cu n sơ cấp và điện trở thuần của cu n này là:

A. 5,2 B. 0,1 C. 4,2 D. 0,19

Câu 14. Quang ph nào sau đ y là quang ph vạch phát ạ?

A. nh sáng của Mặt Tr i thu được trên Trái Đất B. nh sáng t bút th điện

C. nh sáng t đ n d y t c n ng sáng D. nh sáng t chiếc nhẫn nung đỏ

Câu 15. Stato của m t đ ng cơ không đồng b ba pha gồm 9 cu n d y, cho dòng điện oay chiều ba pha c

tần số 50H vào đ ng cơ Rôto lồng s c c thể quay với tốc đ :

A. 900 vòng/phút B. 1500 vòng/phút C. 3000 vòng/phút D. 1000 vòng/phút

Câu 16. D y đàn hồi AB dài 1,2 m hai đầu cố định đang c s ng d ng Quan sát trên d y ta thấy ngoài hai đầu

d y cố định còn c hai điểm khác trên d y không dao đ ng và khoảng th i gian giữa hai lần liên tiếp với sợi

d y du i thẳng là 0,04 s Vận tốc truyền s ng trên d y là:

A. 5 m/s B. 8 m/s C. 4 m/s D. 10 m/s

Câu 17. Trong mạch dao đ ng b tụ điện gômg hai tụ điện C1, C2 giống nhau

được cung cấp m t n ng lượng 1 J t nguồn điện m t chiều c suất điện đ ng

4V Chuyển khoá K t vị trí 1 sang vị trí 2 Cứ sau những khoảng th i gian như

nhau là 1 s thì n ng lượng trong tụ điện và trong cu n cảm lại bằng nhau Xác

định cư ng đ dòng điện cực đại trong cu n d y ?

A. 0,787 A B. 0,784 A

C. 0,785 A D. 0,786 A

Câu 18. Hai nguồn kết hợp A và B dao đ ng cùng tần số f=20 H , cùng biên đ a = 2 cm ngược pha nhau

Coi biên đ s ng không đ i, vận tốc truyền s ng v = 60 cm s Biên đ dao đ ng t ng hợp tại M điểm cách

A,B m t đoạn AM = 12 cm , BM = 10 cm bằng:

A. 2 3 (cm) B. 2 (cm) C. 4 (cm) D. 2 (cm)

Câu 19. Xét êlectron quang điện c vận tốc 0maxv đi vào vùng c t trư ng đều B

(

0v vuông g c với B

).

Qu đạo chuyển đ ng của êlectron trong t trư ng này là m t đư ng

A. cong B. oắn ốc C. thẳng D. tròn

Câu 20. Điều gì sau đ y n khi n i về phản ứng ph n hạch hạt 235

92U ?

A. Điều kiện ảy ra phản ứng là nhiệt đ rất cao

B. Sau phản ứng ngư i ta mới biết được các hạt tạo thành

C. Tất cả các nơtrôn tạo thành sau phản ứng đều tiếp tục tạo ra ph n hạch mới

D. M i phản ứng toả ra n ng lượng bằng 200 MeV

Câu 21. Cho mạch RLC có R=100 ; C410

2

F cu n d y thuần cảm c L thay đ i được đặt vào Hai đầu mạch

điện áp 100 2 os100 t(V) u c Xác định L để ULC cực tiểu

A. 2

L H B. 1,5

L H C. 210

L H D. 1

L H

Câu 22. Xét ph ng ạ

A A 4

Z Z 2X Y C Như vậy

A. hạt Y bền hơn hạt X B. khối lượng hạt X nhỏ hơn t ng khối lượng hạt Y và hạt C

C. đ y là phản ứng thu n ng lượng D. C là nguyên t Hêli

C2

C1 E L

1 2

K

Page 8: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Câu 23. Tìm câu SAI M t con lắc lò o c đ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật

Gọi đ dãn của lò o khi vật ở vị trí c n bằng là Δl0 Cho con lắc dao đ ng điều hòa theo phương thẳng đứng

với biên đ là A (A < Δl0). Trong quá trình dao đ ng, lò o

A. Bị dãn cực đại m t lượng là A + Δl0

B. C lúc bị nén c lúc bị dãn c lúc không biến dạng

C. Lực tác dụng của lò o lên giá treo là lực kéo

D. Bị dãn cực tiểu m t lượng là Δl0 - A

Câu 24. Cho 2 dao đ ng điều hoà 1 2x ;x cùng phương, cùng tần số c đồ thị

như hình v Dao đ ng t ng hợp của 1 2x ;x c phương trình :

A. x 6 2cos( t )(cm)4

B.

5x 6 2cos( t )(cm)

4

C. x = 0 D. x 6 2cos( t )(cm)4

Câu 25. M t đư ng d y c điện trở 4Ω dẫn m t dòng điện oay chiều m t pha t nơi sản uất đến nơi tiêu

dùng Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 5000V, công suất điện là 500kW Hệ số công

suất của mạch điện là cosφ = 0,8 C bao nhiêu phần tr m công suất bị mất mát trên đư ng d y do tỏa nhiệt?

A. 16,4% B. 12,5% C. 10% D. 20%

Câu 26. Hiện tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ:

A. Vận tốc truyền của mọi ánh sáng trong l ng kính như nhau

B. Chiết suất của môi trư ng không phụ thu c vào tần số của ánh sáng

C. nh sáng c tính chất hạt

D. Chiết suất của l ng kính đối với tia sáng màu lam thì lớn hơn đối với tia sáng màu cam

Câu 27. Máy phát dao đ ng điều hòa dùng tran ito

A. là m t hệ dao đ ng duy trì B. c tần số t ng cao khi máy hoạt đ ng

C. là m t hệ dao đ ng tự do D. là m t hệ dao đ ng cư ng bức

Câu 28. Điện t trư ng uất hiện ở

A. trong ống d y c dòng điện không đ i B. ung quanh m t nơi c tia lưả điện

C. ung quanh m t điện tích đứng yên D. ung quanh m t dòng điện không đ i

Câu 29. Thực chất của ph ng ạ gama là

A. Hạt nh n bị kích thích bức ạ phôtôn

B. Do tương tác giữa electron và hạt nh n làm phát ra bức ạ hãm

C. Dịch chuyển giữa các mức n ng lượng ở trạng thái d ng trong nguyên t

D. Do electron trong nguyên t dao đ ng bức ạ ra dưới dạng s ng điện t

Câu 30. Cho phản ứng: 2 3 2 1

1 1 4 oH H He n 17,6MeV Hỏi n ng lượng tỏa ra khi t ng hợp được 1g Heli

bằng bao nhiêu? Cho NA = 6,02.1023/mol

A. 25,488.1023 MeV B. M t kết quả khác C. 26,488.1024 MeV D. 26,488.1023 MeV

Câu 31. Tia Rơnghen cứng và tia Rơnghen mềm khác nhau về

A. biên đ và tần số B. n ng lượng và bước s ng

C. vận tốc và n ng lượng D. n ng lượng và biên đ

Câu 32. Điểm giống nhau giữa dao đ ng cư ng bức va sự tự dao đ ng là:

A. Đều được bù n ng lượng phù hợp B. Đều c tần số bằng tần số riêng của hệ

C. Đều là dao đ ng tắt dần D. C biên đ phụ thu c vào biên đ của ngoại lực

Câu 33. Đoạn mạch AB gồm m t cu n d y c đ tự cảm L = 1 2 H,

m t tụ điện c điện dung C = và m t điện trở thuần R = 50

mắc như hình v Điện trở của cu n d y nhỏ không đáng kể Hiệu

F4101

x(cm)

O

6

-6

t(s)

x1

x2

1 2

C A B

R L

N M

Page 9: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch AB c tần số 50H và c giá trị hiệu dụng là U = 100V Đ lệch pha của điện

áp giữa 2 điểm A và N đối với điện áp giữa 2 điểm M và B là

A. 4

B.

3

4

C.

2

D. -

3

4

Câu 34. Cho mạch điện oay chiều RLC mắc nối tiếp, c R là biến trở Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện

thế oay chiều c biểu thức 120 2 cos(120 ) u t V Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở : R1=18

,R2=32 thì công suất tiêu thụ P trên đoạn mach như nhau Công suất của đoạn mạch c thể nhận giá trị nào

sau đ y:

A. 576W B. 144W C. 288W D. 282W

Câu 35. Mạch dao đ ng LC lí tưởng C = 5 F Hiệu điện thế cực đại giưã hai bản tụ là 4 V N ng lượng điện

t của mạch bằng

A. 0,1 J B. 4 J C. 0,01 mJ D. 0,04 mJ

Câu 36. M t ngư i không nghe được m c tần số f < 16 H là do

A. biên đ m quá nhỏ nên tai ngư i không cảm nhận được

B. cư ng đ m quá nhỏ nên tai ngư i không cảm nhận được

C. nguồn phát m ở quá a nên m không truyền được đến tai ngư i này

D. tai ngư i không cảm nhận được những m c tần số này

Câu 37. Xét phản ứng: 2

1D + 2

1D3

1T p Phát biểu nào sau đ y sai ?

A. Hạt 2

1D là đồng vị của hạt nh n Hidrô B. Hạt 2

1Dbền hơn hạt 3

1T .

C. T ng khối lượng hạt 3

1T và hạt prôtôn nhỏ hơn t ng hai hạt 2

1D .

D. Phản ứng này rất kh ảy ra

Câu 38. Trong dao đ ng điều hoà của con lắc lò o thẳng đứng, chọn c u ÐÚNG

A. lực đàn hồi luôn luôn cùng chiều với chiều chuyển đ ng khi vật đi về vị trí c n bằng

B. lực đàn hồi đ i chiều tác dụng khi vận tốc bằng không

C. hợp lực tác dụng lên vật c đ lớn bằng nhau, khi vật ở vị trí lò o c chiều dài ngắn nhất hoặc dài

nhất

D. với mọi giá trị của biên đ , lực đàn hồi luôn ngược chiều với trọng lực

Câu 39. Tìm câu SAI Cảm ứng t do 3 cu n d y g y ra tại t m của stato của đ ng cơ không đồng b ba pha

có:

A. Đ lớn không đ i B. Tần số quay bằng tần số dòng điện

C. Hướng quay đều D. Phương không đ i

Câu 40. Điện n ng được truyền t m t máy biến áp ở A, ở nhà máy điện tới m t máy hạ áp ở nơi tiêu thụ bằng

hai d y đồng c điện trở t ng c ng là 40 Cư ng đ dòng điện trên đư ng d y tải là I = 50A Công suất tiêu

hao trên đư ng d y tải bằng 5% công suất tiêu thụ ở B Công suất tiêu thụ ở B bằng ?

A. 200kW B. 2kW C. 2MW D. 200W

Câu 41. Cho đoạn mạch oay chiều RLC như hình v với: ABu U 2cos t(V) .

R, L, C, U không đ i Tần số g c c thể thay đ i được Khi

1 40 (rad / s) hoặc 2 360 (rad / s) thì dòng điện qua mạch AB c

giá trị hiệu dụng bằng nhau Khi hiện tượng c ng hưởng ảy ra trong mạch thì tần số f của mạch c giá trị là

A. 50Hz B. 120Hz C. 60Hz D. 25Hz

Câu 42. Treo m t chiếc đồng hồ quả lắc chạy đúng vào trần m t thang máy, thang máy chuyển đ ng thì

đồng hồ chạy chậm Phát biểu nào sau đ y về chuyển đ ng của thang máy là đúng Thang máy chuyển đ ng

A. Đi uống nhanh dần đều B. Đi lên nhanh dần đều

C. Đi uống chậm dần đều D. Thẳng đều

Câu 43. Tìm câu SAI Biên đ của m t con lắc lò o thẳng đứng dao đ ng điều hòa bằng

A. Quãng đư ng của vật đi được trong 1 4 chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng hoặc vị trí biên

C

A B

R L

Page 10: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

B. N a quãng đư ng của vật đi được trong n a chu kỳ khi vật uất phát t vị trí bất kì

C. Hai lần quãng đư ng của vật đi được trong 1 8 chu kỳ khi vật uất phát t vị trí biên

D. Hai lần quãng đư ng của vật đi được trong 1 12 chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Câu 44. Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng c hai nguồn phát s ng kết hợp với phương trình dao đ ng tại

nguồn là : u1 = u2 = cos40t cm S ng truyền với vận tốc v = 60 cm s Khoảng cách hai điểm kề nhau trên

AB dao đ ng với biên đ cực đại bằng

A. 1,5 cm B. 3 cm C. 2,5 cm D. 2 cm

Câu 45. S ng truyền với Tốc đ 5 m s giữa hai điểm O và M nằm trên cùng m t phương truyền s ng Biết

phương trình s ng tại O là u = 5cos 5t - 6 cm và phương trình s ng tại điểm M là uM = 5cos(5t + /3)

cm Xác định khoảng cách OM và cho biết chiều truyền s ng

A. Truyền t O đến M, OM = 0,5 m B. Truyền t M đến O, OM = 0,25 m

C. Truyền t O đến M, OM = 0,25 m D. Truyền t M đến O, OM = 0,5 m

Câu 46. Mạch điện RLC như hình v đặt dưới điện áp oay chiều n định Khi

K ngắt, điện áp hai đầu mạch trễ pha 450 so với cư ng đ dòng điện qua mạch

Tỉ số công suất tỏa nhiệt trên mạch trước và sau khi đ ng kh a K bằng 2 Cảm

kháng ZL c giá trị bằng mấy lần điện trở thuần R?

A. 0,5 B. 3 C. 1 D. 2

Câu 47. Khi máy biến áp hoạt đ ng, nếu các hao phí điện n ng không đáng kể thì:

A. Biên đ suất điện đ ng trong cu n sơ cấp và thứ cấp bằng nhau

B. Dòng điện trong cu n sơ cấp và thứ cấp bằng nhau

C. Công suất của dòng điện trong mạch sơ cấp và thứ cấp bằng nhau

D. Điện áp hai đầu cu n sơ cấp và thứ cấp bằng nhau

Câu 48. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện : Khi UAK = 0 vẫn c dòng quang điện, điều này chứng tỏ

A. cư ng đ dòng quang điện không phụ thu c bước s ng của ánh sáng kích thích

B. hiệu điện thế hãm phụ thu c vào bước s ng của ánh sáng kích thích

C. khi bật ra khỏi Katôt êlectron quang điện c vận tốc ban đầu v0 0.

D. cư ng đ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cư ng đ chùm sáng kích thích

Câu 49. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi đang c dòng quang điện, nếu thiết lập hiệu điện thế để

cho dòng quang điện triệt tiêu hoàn toàn thì:

A. Chùm phôtôn chiếu vào catốt không bị hấp thụ

B. Các electron không thể bứt ra khỏi bề mặt catốt

C. Electron quang điện sau khi bứt ra khỏi catôt ngay lập tức bị hút trở về

D. Chỉ những electron quang điện bứt ra khỏi bề mặt catốt theo phương pháp - tuyến thì mới không bị hút

trở về catốt

Câu 50. Thí nghiệm I ng giao thoa ánh sáng với hai khe I ng, nguồn sáng là hai bức ạ c bước s ng lần lượt

là 1 = 0,4 m và 2 = 0,6 m Xét tại M là v n sáng bậc 6 của v n sáng ứng với bước s ng 1 Trên MO O

là v n sáng trung t m ta đếm được

A. 10 v n sáng B. 12 v n sáng C. 8 v n sáng D. 9 v n sáng

--------ooOoo--------

R

A B

L C

K

Page 11: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

ĐÁP ÁN 2 MÃ ĐỀ --------ooOoo--------

Đáp án mã đề: 161 01. ; - - - 14. - - = - 27. - - - ~ 40. - - - ~ 02. ; - - - 15. - / - - 28. ; - - - 41. - - = - 03. - / - - 16. - - - ~ 29. - / - - 42. ; - - - 04. - / - - 17. - - = - 30. - / - - 43. - / - - 05. - - = - 18. ; - - - 31. - / - - 44. - - - ~ 06. - - - ~ 19. - / - - 32. - - = - 45. ; - - - 07. ; - - - 20. - - = - 33. - - - ~ 46. ; - - - 08. - - - ~ 21. - / - - 34. - / - - 47. - - = - 09. - - = - 22. - - = - 35. - - = - 48. - - - ~ 10. ; - - - 23. - - - ~ 36. - - - ~ 49. - / - - 11. - - = - 24. - / - - 37. - - = - 50. ; - - - 12. - - - ~ 25. - - = - 38. - / - - 13. ; - - - 26. - - - ~ 39. ; - - -

Đáp án mã đề: 195 01. - / - - 14. - / - - 27. ; - - - 40. - - = - 02. - / - - 15. ; - - - 28. - / - - 41. - - = - 03. - - = - 16. - - - ~ 29. ; - - - 42. ; - - - 04. - - = - 17. - - = - 30. - - - ~ 43. - - = - 05. - - - ~ 18. ; - - - 31. - / - - 44. ; - - - 06. ; - - - 19. - - - ~ 32. ; - - - 45. - - - ~ 07. - - - ~ 20. - / - - 33. - / - - 46. - / - - 08. - / - - 21. ; - - - 34. - - = - 47. - - = - 09. - - = - 22. ; - - - 35. - - - ~ 48. - - = - 10. ; - - - 23. - / - - 36. - - - ~ 49. - - = - 11. - - = - 24. - / - - 37. - / - - 50. - - - ~ 12. - - - ~ 25. - / - - 38. - - = - 13. ; - - - 26. - - - ~ 39. - - - ~

--------ooOoo--------

TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010 – LẦN 3

(Đề thi có 60 câu, 5 trang) Môn thi: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 90 phút

Họ, tên thí sinh: ……………………………………… ……SBD: ………………

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 ến câu 40)

Câu 1: Trong m t thí nghiệm I- ng về giao thoa ánh sáng đơn sắc c bước s ng 1 = 540nm thì thu được hệ v n giao

thoa trên màn quan sát c khoảng v n i1 = 0,36mm Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc c bước s ng 2 =

600 nm thì thu được hệ v n giao thoa trên màn quan sát c khoảng v n

A. i2 = 0,50 mm. B. i2 = 0,40 mm. C. i2 = 0,60 mm. D. i2 = 0,45 mm.

Câu 2: Phần ứng của m t máy phát điện oay chiều gồm 5 cu n d y, m i cu n d y c 20 vòng Phần cảm là rôto gồm 5

cặp cực, quay với vận tốc không đ i 600 vòng phút T thông cực đại qua m i vòng d y là (Wb)10.7,1 2

,

suất điện đ ng tự cảm hiệu dụng của máy là:

A. 60 V B. 120 V C. 60 2 V D. 120 2 V

Câu 3: Tính chất nào của tia X được ứng dụng trong chụp điện và chiếu điện?

A. Làm phát quang m t số chất B. Đ m uyên mạnh

C. Tác dụng mạnh lên kính ảnh D. Cả ba tính chất trên

B

A

Hình 1

Mã đề thi 142

Page 12: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Câu 4: Hai vật A và B cùng c khối lượng là m được nối với nhau và treo vào m t lò o thẳng đứng bằng các sợi d y

mảnh, không dãn (hình 1) g là gia tốc rơi tự do Khi hệ đang đứng yên ở vị trí c n bằng, ngư i ta cắt đứt d y nối hai

vật Gia tốc của A và B ngay sau khi d y đứt lần lượt là:

A. g và 2

g. B.

2

g và

2

g. C. g và g. D.

2

g và g.

C©u 5: Trong dao ®éng ®iÒu hoµ, vËn tèc biÕn ®æi ®iÒu hoµ:

A. Cïng pha so víi li ®é. B. Ng­îc pha so víi li ®é.

C. Sím pha /2 so víi li ®é. D. TrÔ pha /2 so víi li ®é.

Câu 6: M t nguồn s ng cơ dao đ ng điều hoà theo phương trình )4

3cos(

tAx cm Khoảng cách giữa hai điểm

gần nhất trên phương truyền s ng c đ lệch pha 3/ là 0,8m Tốc đ truyền s ng là bao nhiêu ?

A. 7,2 m/s. B. 1,6m/s. C. 4,8 m/s. D. 3,2m/s.

Câu 7: Cho mạch điện như hình 2,

R = 10(), L = );H(1,0

C = );F(

500

t)(V) UuAB .100sin(2 không đ i Để i

và uAB cùng pha, ngư i ta ghép thêm vào mạch m t tụ điện c điện dung C0 Giá trị C0

và cách ghép C0 với C là

A. Ghép song song, ).F(500

C0

B. Ghép nối tiếp, ).F(500

C0

C. Ghép song song, C0 =

250(F). D. Ghép nối tiếp, C0 =

250(F).

Câu 8: M t con lắc lò o c vật nặng khối lượng m Nếu t ng khối lượng của vật thành 2 m thì tần số dao đ ng của vật

A. f. B. 2

f. C. .f.2 D. 2f.

Câu 9: Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023

hạt mol và khối lượng của hạt nh n bằng số khối của n Số prôtôn c trong

0,27 gam 27

13Al là :

A. 7,826.1022

. B. 9,826.1022

. C. 8,428.1022

. D. 6,022.1021

.

Câu 10: M t con lắc đơn dài l =56 cm được treo vào trần m t toa e l a Con lắc bị kích đ ng m i khi bánh của toa e

gặp ch nối nhau của các thanh ray Lấy g = 9,8m s2 Cho biết chiều dài của m i thay ray là 12,5m Biên đ dao đ ng

của con lắc s lớn nhất khi tàu chạy thẳng đều với tốc đ bằng bao nhiêu?

A. 24km/h B. 30 km/h C. 36 km/h D. 40 km/h

Câu 11: Đặc điểm nào sau đ y không phải là đặc điểm chung cho hiện tượng ph ng ạ và hiện tượng ph n hạch?

A. Không phụ thu c vào các tác đ ng bên ngoài. B. Là phản ứng hạt nh n

C. Phóng ra tia . D. Giải ph ng n ng lượng dưới dạng đ ng n ng các hạt

Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B có AB = 10cm dao đ ng cùng pha với tần

số f = 20H ; Biết tốc đ truyền s ng trên mặt nước là 30cm s M t đư ng tròn c t m tại trung điểm O của AB, nằm

trong mặt phẳng chứa các v n giao thoa, bán kính 3cm Số điểm dao đ ng cực đại trên đư ng tròn là

A. 9. B. 14. C. 16. D. 18.

Câu 13: Xem khối lượng của prôton và nơtron ấp ỉ bằng nhau, bất đẳng thức nào sau đ y là đúng?

A. mT > mD > m. B. m > mT > mD. C. mT > m > mD. D. m > mD > mT.

Câu 14: Trong thí nghiệm về s ng d ng, trên m t sợi d y đàn hồi dài 1,6m với hai đầu cố định, ngư i ta quan sát thấy

ngoài hai đầu d y cố định còn c ba điểm khác trên d y không dao đ ng Biết khoảng th i gian giữa hai lần liên tiếp sợi

d y du i thẳng là 0,05s Vận tốc truyền s ng trên d y là:

A. 16 m/s B. 4 m/s C. 12 m/s D. 8 m/s

Câu 15: Cho hai chùm sáng đơn sắc c cư ng đ , bước s ng theo thứ tự là I1, 1 và

I2, 2 lần lượt chiếu vào catốt của m t tế bào quang điện c giới hạn quang điện 0.

Ta được đư ng đặc trưng Vôn-Ampe như hình 3 Kết luận nào đúng ?

A. 1 < 2 < 0. B. 2 < 1 = 0.

C. 2 < 1 < 0. D. I1 < I2.

Câu 16: Vật dao đ ng điều hoà với biên đ A, chu kì T Th i gian ngắn nhất để vật

đi t vị trí c li đ 1 =3

2

A đến vị trí c li đ 2 =

3

2

A là:

2,I2

1,I1

UAK

I

Hình 3

O Uh

B

C L;R

Hình 2

A

Page 13: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

A. T/4 B. T/3 C. T/12 D. T/6

Câu 17: Khi truyền trong ch n không, ánh sáng đỏ c bước s ng 1 = 400 nm, ánh sáng tím c bước s ng 2 = 720 nm.

Cho hai ánh sáng này truyền trong m t môi trư ng trong suốt thì chiết suất tuyệt đối của môi trư ng đ đối với hai ánh

sáng này lần lượt là n1 = 1,34 và n2 = 1,33 Khi truyền trong môi trư ng trong suốt trên, tỉ số n ng lượng của phôtôn c

bước s ng 1 so với n ng lượng của phôtôn c bước s ng 2 bằng

A. 5/9 B. 133/134 C. 9/5 D. 134/133

Câu 18: M t nguồn m O phát m đều theo mọi hướng Tại điểm A cách O m t khoảng 5 m c mức cư ng đ m

L0 dB thì tại điểm B cách O m t khoảng 10 m c mức cư ng đ m là:

A. L0 – 4(dB). B. 0L

4(dB). C. 0L

2(dB). D. L0 – 6(dB).

Câu 19: M t mẫu chất ph ng ạ vào th i điểm t c đ ph ng ạ là 548Bq Sau th i gian 48 phút, đ ph ng ạ giảm

uống còn 213Bq Chu kỳ bán rã của chất ph ng ạ này là

A. 50,84(phút). B. 35,21(phút). C. 31,44(phút). D. 73,28(phút).

Câu 20: Mạch chọn s ng của máy thu vô tuyến điện gồm cu n d y thuần cảm c L = 2 10-5 H và m t tụ oay c điện

dung biến thiên t C1 = 10pF đến C2 = 500pF khi g c oay biến thiên t 00 đến 180

0 Khi g c oay của tụ bằng 90

0 thì

mạch thu s ng điện t c bước s ng là:

A. 188,544m B. 26,644m C. 107,522m D. 134,544m

Câu 21: Nếu đặt vào hai đầu m t mạch điện chứa m t điện trở thuần và m t cu n cảm thuần mắc nối tiếp m t điện áp

oay chiều c biểu thức u =U0cos(100 t + 2

) (V , khi đ dòng điện trong mạch c biểu thức i = I0cos(100 t +

4

)

A Biểu thức điện áp giữa hai dầu cu n cảm là:

A. uL = I0 .R cos(100 t + 34

)(V). B. UL = 0U

Rcos(100 t +

4

)(V).

C. uL = I0.ZL cos(100 t - 34

)(V). D. UL= I0 .R cos(100 t +

2

)(V).

Câu 22: Tia laze không c đặc điểm nào sau đ y?

A. Là chùm sáng song song. B. Là chùm sáng h i tụ

C. Gồm các phôton cùng tần số và cùng pha D. Là chùm sáng c n ng lượng cao

C©u 23: C¸c møc n¨ng l­îng trong nguyªn tö Hy®r« ®­îc x¸c ®Þnh theo c«ng thøc eVn

E2

6,13 (n = 1,2,3....).

Nguyªn tö Hy®r« ®ang ë tr¹ng th¸i c¬ b¶n sÏ hÊp thô ph«t«n cã n¨ng l­îng b»ng: A. 10,2 eV B. 8,27 eV C. 12,55 eV D. 13,12 eV.

Câu 24: Gọi LCR u ,u ,u ,u lần lượt là hiệu điện thế oay chiều tức th i ở hai đầu điện trở thuần R, tụ điện C, cu n cảm

L và hai đầu đoạn mạch của đoạn mạch RLC thì hệ thức liên hệ giữa LCR u ,u ,u ,u và cư ng đ dòng điện i trong mạch

A. .L

L

Z

ui B. .

C

C

Z

ui C. .

R

ui R D.

ui

Z

Câu 25: Con lắc lò o treo thẳng đứng, gồm lò o đ cứng k = 100N m và vật nặng khối lượng m = 100g Kéo vật theo

phương thẳng đứng uống dưới làm lò o giãn 3cm, rồi truyền cho n vận tốc (cm/s)3π20 hướng lên Lấy 2 = 10; g

= 10(m/s2 Trong khoảng th i gian

4

1 chu kỳ, quảng đư ng vật đi được kể t lúc bắt đầu chuyển đ ng là:

A. 5,46(cm). B. 4,00(cm). C. 8,00(cm). D. 2,54(cm)

Câu 26: Trong đ ng cơ không đồng b ba pha thì:

A. Phần cảm là phần quay, phần đứng yên là phần ứng

B. Cảm ứng t của 3 cu n d y biến thiên điều hoà cùng pha, cùng tần số

C. Cảm ứng t t ng c ng của 3 cu n d y quay với tần số bằng tần số của dòng điện

D. Cảm ứng t t ng c ng của 3 cu n d y quay với tần số bằng ba lần tần số của dòng điện

Câu 27: Trong thí nghiệm của I- ng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m

Nguồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc c bước s ng λ1 = 0,5μm và 2 = 0,6m Khoảng cách ngắn nhất giữa hai v n sáng

cùng màu với v n sáng trung t m là

A. 12,0mm. B. 2,4mm. C. 6,0mm. D. 2mm.

Page 14: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Câu 28: M t cu n d y c điện trở thuần r = 15 , đ tự cảm )H(5

1L

m t biến trở thuần được mắc như hình 4 Biết hiệu điện thế ở hai đầu đoạn

mạch: uAB = 80cos(100t V Khi ta dịch chuyển con chạy của biến trở, công

suất toả nhiệt trên biến trở đạt giá trị cực đại là

A. 30(W). B. 32(W). C. 64(W). D. 40(W).

Câu 29: Khi s ng điện t truyền lan trong không gian thì véctơ cư ng đ điện trư ng và véctơ cảm ứng t c phương

A. Vuông g c với nhau B. Song song với phương truyền s ng

C. Song song với nhau D. Vuông g c với nhau và song song với phương truyền

sóng.

Câu 30: Đoạn mạch RLC mắc vào mạng điện tần số f1 thì cảm kháng là 36 và dung kháng là 144 Nếu mạng điện c

tần số f2 = 120H thì cư ng đ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch Giá trị f1 là

A. 60Hz. B. 50Hz. C. 30Hz. D. 480Hz.

Câu 31: Biểu thức của điện tích, trong mạch dao đ ng LC lý tưởng, là t)(C)..q .102cos(102 47 . Khi )C(10q 7

thì dòng điện trong mạch là:

A. ).mA(3.3 B. ).mA(3 C. 2(mA). D. ).mA(3.2

Câu 32: M t vật tham gia đồng th i hai dao đ ng cùng phương, cùng tần số c biên đ lần lượt là A1 = 3cm và A2 =

4cm Biên đ của dao đ ng t ng hợp không thể nhận giá trị nào sau đ y?

A. 1,0(cm). B. 8(cm). C. 5,0(cm). D. 6(cm).

Câu 33: Mét chiÕc ®Ìn nª«n ®Æt dưíi mét hiÖu ®iÖn thÕ xoay chiÒu 220V- 50Hz. Nã chØ s¸ng lªn khi hiÖu ®iÖn thÕ tøc

thêi gi÷a hai ®Çu bãng ®Ìn lín h¬n 110 2 V. Thêi gian bãng ®Ìn s¸ng trong mét chu k× lµ bao nhiªu?

A. 1

300t s B.

1

150t s C.

4

150t s D.

2

150t s

Câu 34: Trong mạch dao đ ng điện t LC L không đ i , nếu tần số của mạch phát ra t ng n lần thì cần

A. T ng điện dung C lên n2 lần B. T ng điện dung C lên n lần

C. Giảm điện dung C uống n2 lần D. Giảm điện dung C uống n lần

Câu 35: Trong thí nghiệm I- ng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc Nếu dịch màn quan sát đi

m t đoạn 0,2m theo phương song song với mặt phẳng hai khe thì khoảng v n thay đ i m t lượng bằng 500 lần bước

s ng Khoảng cách giữa hai khe là

A. 0,40(cm). B. 0,20(cm). C. 0,20(mm). D. 0,40(mm).

Câu 36: Điều nào sau đ y là sai khi n i về tia ?

A. Tia là s ng điện t c bước s ng ngắn hơn bước s ng của tia X

B. Tia không bị lệch trong điện trư ng và t trư ng

C. Khi đi trong không khí, tia làm ion hoá chất khí và mất dần n ng lượng

D. Tia ph ng ra t hạt nh n với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng

Câu 37: Cho hai b ng đ n điện hoàn toàn giống nhau cùng chiếu sáng vào m t bức tư ng thì

A. Không quan sát được v n giao thoa, vì đ n không phải là nguồn sáng điểm

B. Ta c thể quan sát được hệ v n giao thoa

C. Không quan sát được v n giao thoa, vì đ y không phải là hai nguồn sáng kết hợp

D. Không quan sát được v n giao thoa, vì ánh sáng do đ n phát ra không phải là ánh sáng đơn sắc

C©u 38: §Æt vµo hai ®Çu mét ®iÖn trë thuÇn mét hiÖu ®iÖn thÕ xoay chiÒu cã gi¸ trÞ cùc ®¹i U0 c«ng suÊt tiªu thô trªn R

lµ P. Khi ®Æt vµo hai ®Çu ®iÖn trë ®ã mét hiÖu ®iÖn thÕ kh«ng ®æi cã gi¸ trÞ U0 th× c«ng suÊt tiªu thô trªn R lµ

A. P B. 2P C. 2 P D. 4P

Câu 39: Trong thí nghiệm I- ng về giao thoa ánh sáng, các khe được chiếu bởi ánh sáng trắng c bước s ng nằm trong

khoảng t 0,40μm đến 0,75μm Khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách t hai khe đến màn là 1,5m Chiều

r ng của quang ph bậc 2 thu được trên màn là A. 2,8mm. B. 2,1(mm. C. 2,4mm. D. 4,5mm.

Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, nguồn phát sáng đa sắc gồm 4 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, lục, lam V n

sáng đơn sắc gần v n trung t m nhất là v n màu

A. Cam B. Đỏ C. Lam D. Lục

II. PHẦN RIÊNG (10 câu). Thí sinh chỉ ược làm một tron hai phần (phần A hoặc B)

A. Theo chươn trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 ến câu 50)

Hình 5

Đinh .

A

R

B L, r

Hình 4

Page 15: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Câu 41: M t con lắc đơn c chiều dài 1 m dao đ ng tại nơi c g = 10 m s2 , phía dưới điểm treo theo phương thẳng

đứng, cách điểm treo 50 cm ngư i ta đ ng m t chiếc đinh sao cho con lắc vấp vào đinh khi dao đ ng (hình 5) Lấy 2

= 10 Chu kì dao đ ng với biên đ nhỏ của con lắc là

A. T = ).s(2 B. T ≈ 0,85(s). C. T = 2(s). D. T ≈ 1,71(s).

Câu 42: Ta cần truyền m t công suất điện 1MW đến nơi tiêu thụ bằng đư ng d y 1 pha, hiệu điện thế hiệu dụng 10kV

Mạch điện c hệ số công suất cos = 0,85 Muốn cho tỉ lệ n ng lượng mất mát trên đư ng d y không quá 5% công suất

truyền thì điện trở của đư ng d y phải c giá trị

A. R 3,61k. B. R 36,1. C. R 361. D. R 3,61.

Câu 43: Hai nguån sãng kÕt hîp S1,S2 c¸ch nhau 15 cm dao ®éng víi cïng ph­¬ng tr×nh u = 4cos (50 t), tèc ®é truyÒn

sãng trªn mÆt chÊt láng lµ 0,5 m/s. Gi÷a S1S2 cã bao nhiªu ®­êng hypebol t¹i ®ã chÊt láng dao ®éng m¹nh nhÊt

A. 13 B. 14 C. 15 D. 16

Câu 44: Sù h×nh thµnh dao ®éng ®iÖn tõ tù do trong m¹ch dao ®éng lµ do hiÖn t­îng: A. Tõ hãa B. C«ng h­ëng ®iÖn C. C¶m øng ®iÖn tõ D. Tù c¶m

Câu 45: Trong thí nghiệm I- ng về giao thoa ánh sáng, các khe h p được chiếu bởi bức ạ bước s ng 1 = 0,54 m và

sau đ thay bức ạ 1 bằng bức ạ c bước s ng 2 .Trên màn quan sát ngư i ta thấy, tại vị trí v n sáng bậc 5 của bức

ạ 1 trùng với vị trí v n tối thứ 5 của bức ạ 2 . 2 c giá trị là:

A. 0,57 m. B. 0,60 m. C. 0,67 m. D. 0,72 m.

C©u 46: Ph¸t biÓu nµo d­íi ®©y kh«ng ®óng

A. Nh÷ng vËt bÞ nung nãng ®Õn nhiÖt ®é trªn 30000C ph¸t ra tia tö ngo¹i rÊt m¹nh

B. Tia tö ngo¹i cã t¸c dông ®©m xuyªn m¹nh qua thñy tinh

C. Tia tö ngo¹i lµ bøc x¹ ®iÖn tõ cã b­íc sãng dµi h¬n b­íc sãng cña tia X

D. Tia tö ngo¹i cã t¸c dông nhiÖt

Câu 47: Sau 24 gi số nguyên t Radon giảm đi 18,2% so với số nguyên t ban đầu Hằng số ph ng ạ của Radon là

A. = 2,315.10-6

(s-1

). B. = 2,315.10-5

(s-1

). C. = 1,975.10-5

(s-1

). D. = 1,975.10-6

(s-1

).

Câu 48: Hiện tượng quang điện trong ảy ra khi

A. Nung n ng chất bán dẫn B. C ánh sáng thích hợp chiếu vào chất bán dẫn

C. C ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại D. C ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại và chất bán

dẫn

C©u 49: Hiệu điện thế giữa hai đầu m t đoạn mạch oay chiều là u = 100 2 cos(100t - 6 V và cư ng đ dòng

điện qua mạch là i = 2 2 cos( 100t - 2 A Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đ là:

A. 200W. B. 100W. C. 300W. D. 400W.

Câu 50: M t s ng cơ học lan truyền dọc theo m t đư ng thẳng c phương trình s ng tại nguồn O là:

t)T

π(AuO

2cos (cm). M t điểm M cách nguồn O bằng

3

1 bước s ng ở th i điểm

2

Tt c ly đ ).cm(2uM

Biên đ s ng A là:

A. ).cm(3/4 B. ).cm(32 C. 4(cm) D. 2(cm).

B. Theo chươn trình Nân cao (10 câu, từ câu 51 ến câu 60)

Câu 51: M t con lắc đơn c chiều dài d y treo 1 dao đ ng điều hoà với chu kì T Nếu cắt bớt chiều dài d y treo m t

đoạn l1 = 0,75m thì chu kì dao đ ng b y gi là T1 = 3s Nếu cắt d y treo đi m t đoạn l2 = 2 m thì chu kì dao đ ng b y

giò là T2= 2s Chiều dài l và chu kì T của con lắc ban đầu là

A. sTml 33;3 B. sTml 32;4 C. sTml 33;4 D. sTml 32;3

Câu 52: Khi nguồn m chuyển đ ng lại gần m t ngư i nghe đang đứng yên thì ngư i này nghe thấy m t m c :

A.Bước s ng dài hơn so với khi nguồn m đứng yên B. Cư ng đ m lớn hơn so với khi nguồn m đứng yên

C.Tần số nhỏ hơn tần số của nguồn m D Tần số lớn hơn tần số của nguồn m

Câu 53: M t cu n d y c điện trở thuần R được mắc vào mạng điện [100 V ; 50 H ] thì cảm kháng của n là 100 )

và cư ng đ dòng điện hiệu dụng qua n là ).A(2

2Mắc cu n d y trên nối tiếp với m t tụ điện c điện dung C với C

< 4F rồi mắc vào mạng điện [200 V , 200 H ] thì cư ng đ dòng điện hiệu dụng qua n vẫn là ).A(2

2 Điện dung

C c giá trị là

A. 2,18(F). B. 1,20(F). C. 3,75(F). D. 1,40(F).

Page 16: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Câu 54: Trong m t thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe I- ng trong vùng MN trên màn quan sát, ngư i ta đếm

được 13 v n sáng với M và N là hai v n sáng ứng với bước s ng m 45,01 Giữ nguyên điều kiện thí nghiệm, ta

thay nguồn sáng đơn sắc với bước s ng m 60,02 thì số v n sáng trong miền đ là

A. 12 B. 11 C. 10 D. 9

Câu 55: Chiếu lần lượt hai bức ạ c bước s ng 1 0,35 m và 2 0,54 m vào m t tấm kim loại, ta thấy tỉ số vận

tốc ban đầu cực đại bằng 2 Công thoát của electron của kim loại đ là:

A. 3.36.10-19

J. B. 2.08.10-19

J. C. 2.56.10-19

J. D. 3.04.10-19

J.

Câu 56: Cho ph¶n øng h¹t nh©n : 2

1 D + 3

1T 4

2 17,5He n MeV . BiÕt ®é hut khèi cña 2

1 D lµ 0,00194Dm u ,

cña 3

1T lµ 0,00856Tm u vµ 1u=931,5 MeV. N¨ng l­îng liªn kÕt cña h¹t nh©n 4

2 He lµ :

A. 7,25 MeV. B. 27,1 MeV C. 27,3 MeV D. 6,82 MeV

C©u 57: M« men qu¸n tÝnh cña mét vËt r¾n kh«ng phô thuéc vµo

A. H×nh d¹ng cña nã B. Tèc ®é cña nã C. VÞ trÝ cña trôc quay D. Khèi l­îng cña nã

C©u 58. Mét ®Üa ®Æc cã thÓ quay xung quanh trôc ®èi xøng ®i qua t©m vµ vu«ng gãc víi mÆt ph¼ng ®Üa. §Üa chÞu t¸c

dông cña mét m«men lùc kh«ng ®æi M = 10Nm. Sau 15s kÓ tõ lóc ®Üa b¾t ®Çu quay vËn tèc gãc cña ®Üa lµ 24 rad/s. M«men qu¸n tÝnh cña ®Üa lµ A. 0,25 kgm2 B. 6,25 kgm2 C. 7,25 kgm2 D. 9,60 kgm2

Câu 59: M t vật c khối lượng nghỉ là m0 chuyển đ ng với tốc đ v rất lớn thì đ ng n ng của vật là

A. 2

0

1m v

2 B.

2

0

1m c

2 C.

2

0

2

2

m c 1

v1

c

D.

220

02

2

m cm c

v1

c

Câu 60: M t bánh e c đư ng kính 4m quay với gia tốc g c không đ i 4 rad s2, t0 = 0 là lúc bánh e bắt đầu quay Vận

tốc dài của m t điểm P trên vành bánh e ở th i điểm t = 2s là

A. 16 m/s. B. 18 m/s. C. 20 m/s. D. 24 m/s.

----- - - - HẾT - - - - -

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010 – LẦN 3

(Đề thi có 60 câu, 5 trang) Môn thi: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 90 phút

ĐÁP ÁN: Mã ề 142

01B 02B 03B 04C 05C 06A 07A 08B 09A 10B

11A 12C 13B 14D 15B 16B 17C 18D 19B 20D

21A 22B 23A 24C 25A 26C 27A 28D 29A 30A

31D 32B 33D 34C 35D 36C 37C 38B 39B 40C

41D 42D 43B 44D 45B 46B 47A 48B 49B 50A

51D 52D 53B 54D 55D 56C 57B 58B 59D 60A

ĐÁP ÁN: Mã ề 124

01D 02B 03D 04C 05D 06C 07C 08B 09B 10C

Page 17: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

11A 12C 13B 14D 15B 16B 17C 18D 19B 20D

21A 22B 23A 24C 25A 26C 27A 28D 29A 30A

31B 32B 33B 34C 35C 36A 37A 38B 39A 40B

41B 42A 43B 44B 45A 46D 47D 48B 49D 50B

51C 52B 53B 54D 55A 56D 57D 58B 59D 60D

TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010 – LẦN 3

(Đề thi có 60 câu, 5 trang) Môn thi: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 90 phút

Họ, tên thí sinh: ……………………………………… ……SBD: ………………

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 ến câu 40)

Câu 1: Biểu thức của điện tích, trong mạch dao đ ng LC lý tưởng, là t)(C)..q .102cos(102 47 . Khi )C(10q 7 thì

dòng điện trong mạch là:

A. ).mA(3.3 B. ).mA(3 C. 2(mA). D. ).mA(3.2

Câu 2: M t vật tham gia đồng th i hai dao đ ng cùng phương, cùng tần số c biên đ lần lượt là A1 = 3cm và A2 =

4cm Biên đ của dao đ ng t ng hợp không thể nhận giá trị nào sau đ y?

A. 1,0(cm). B. 8(cm). C. 5,0(cm). D. 6(cm).

Mã đề thi 124

Page 18: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Câu 3: Mét chiÕc ®Ìn nª«n ®Æt dưíi mét hiÖu ®iÖn thÕ xoay chiÒu 220V- 50Hz. Nã chØ s¸ng lªn khi hiÖu ®iÖn thÕ tøc

thêi gi÷a hai ®Çu bãng ®Ìn lín h¬n 110 2 V. Thêi gian bãng ®Ìn s¸ng trong mét chu k× lµ bao nhiªu?

A. 1

300t s B.

1

150t s C.

4

150t s D.

2

150t s

Câu 4: Trong mạch dao đ ng điện t LC L không đ i , nếu tần số của mạch phát ra t ng n lần thì cần

A. T ng điện dung C lên n2 lần B. T ng điện dung C lên n lần

C. Giảm điện dung C uống n2 lần D. Giảm điện dung C uống n lần

Câu 5: Trong thí nghiệm I- ng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc Nếu dịch màn quan sát đi m t

đoạn 0,2m theo phương song song với mặt phẳng hai khe thì khoảng v n thay đ i m t lượng bằng 500 lần bước s ng

Khoảng cách giữa hai khe là

A. 0,40(cm). B. 0,20(cm). C. 0,20(mm). D. 0,40(mm).

Câu 6: Điều nào sau đ y là sai khi n i về tia ?

A. Tia là s ng điện t c bước s ng ngắn hơn bước s ng của tia X

B. Tia không bị lệch trong điện trư ng và t trư ng

C. Khi đi trong không khí, tia làm ion hoá chất khí và mất dần n ng lượng

D. Tia ph ng ra t hạt nh n với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng

Câu 7: Cho hai b ng đ n điện hoàn toàn giống nhau cùng chiếu sáng vào m t bức tư ng thì

A. Không quan sát được v n giao thoa, vì đ n không phải là nguồn sáng điểm

B. Ta c thể quan sát được hệ v n giao thoa

C. Không quan sát được v n giao thoa, vì đ y không phải là hai nguồn sáng kết hợp

D. Không quan sát được v n giao thoa, vì ánh sáng do đ n phát ra không phải là ánh sáng đơn sắc C©u 8: §Æt vµo hai ®Çu mét ®iÖn trë thuÇn mét hiÖu ®iÖn thÕ xoay chiÒu cã gi¸ trÞ cùc ®¹i U0 c«ng suÊt tiªu thô trªn R lµ

P. Khi ®Æt vµo hai ®Çu ®iÖn trë ®ã mét hiÖu ®iÖn thÕ kh«ng ®æi cã gi¸ trÞ U0 th× c«ng suÊt tiªu thô trªn R lµ

A. P B. 2P C. 2 P D. 4P

Câu 9: Trong thí nghiệm I- ng về giao thoa ánh sáng, các khe được chiếu bởi ánh sáng trắng c bước s ng nằm trong

khoảng t 0,40μm đến 0,75μm Khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách t hai khe đến màn là 1,5m Chiều

r ng của quang ph bậc 2 thu được trên màn là A. 2,8mm. B. 2,1(mm. C. 2,4mm. D. 4,5mm.

Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, nguồn phát sáng đa sắc gồm 4 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, lục, lam V n

sáng đơn sắc gần v n trung t m nhất là v n màu

A. Cam B. Đỏ C. Lam D. Lục

Câu 11: Đặc điểm nào sau đ y không phải là đặc điểm chung cho hiện tượng ph ng ạ và hiện tượng ph n hạch?

A. Không phụ thu c vào các tác đ ng bên ngoài B. Là phản ứng hạt nh n

C. Phóng ra tia . D. Giải ph ng n ng lượng dưới dạng đ ng n ng các hạt

Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B có AB = 10cm dao đ ng cùng pha với tần

số f = 20H ; Biết tốc đ truyền s ng trên mặt nước là 30cm s M t đư ng tròn c t m tại trung điểm O của AB, nằm

trong mặt phẳng chứa các v n giao thoa, bán kính 3cm Số điểm dao đ ng cực đại trên đư ng tròn là

A. 9. B. 14. C. 16. D. 18.

Câu 13: Xem khối lượng của prôton và nơtron ấp ỉ bằng nhau, bất đẳng thức nào sau đ y là đúng?

A. mT > mD > m. B. m > mT > mD. C. mT > m > mD. D. m > mD > mT.

Câu 14: Trong thí nghiệm về s ng d ng, trên m t sợi d y đàn hồi dài 1,6m với hai đầu cố định, ngư i ta quan sát thấy

ngoài hai đầu d y cố định còn c ba điểm khác trên d y không dao đ ng Biết khoảng th i gian giữa hai lần liên tiếp sợi

dây du i thẳng là 0,05s Vận tốc truyền s ng trên d y là:

A. 16 m/s B. 4 m/s C. 12 m/s D. 8 m/s

Câu 15: Cho hai chùm sáng đơn sắc c cư ng đ , bước s ng theo thứ tự là I1, 1 và

I2, 2 lần lượt chiếu vào catốt của m t tế bào quang điện c giới hạn quang điện 0.

Ta được đư ng đặc trưng Vôn-Ampe như hình 1 Kết luận nào đúng ?

A. 1 < 2 < 0. B. 2 < 1 = 0.

C. 2 < 1 < 0. D. I1 < I2.

Câu 16: Vật dao đ ng điều hoà với biên đ A, chu kì T Th i gian ngắn nhất để vật

đi t vị trí c li đ 1 =3

2

A đến vị trí c li đ 2 =

3

2

A là:

A. T/4 B. T/3 C. T/12 D. T/6

Câu 17: Khi truyền trong ch n không, ánh sáng đỏ c bước s ng 1 = 400 nm, ánh sáng tím c bước s ng 2 = 720 nm.

Cho hai ánh sáng này truyền trong m t môi trư ng trong suốt thì chiết suất tuyệt đối của môi trư ng đ đối với hai ánh

2,I2

1,I1

UAK

I

Hình 1

O Uh

Page 19: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

sáng này lần lượt là n1 = 1,34 và n2 = 1,33 Khi truyền trong môi trư ng trong suốt trên, tỉ số n ng lượng của phôtôn c

bước s ng 1 so với n ng lượng của phôtôn c bước s ng 2 bằng

A. 5/9 B. 133/134 C. 9/5 D. 134/133

Câu 18: M t nguồn m O phát m đều theo mọi hướng Tại điểm A cách O m t khoảng 5 m c mức cư ng đ m

L0 dB thì tại điểm B cách O m t khoảng 10 m c mức cư ng đ m là:

A. L0 – 4(dB). B. 0L

4(dB). C. 0L

2(dB). D. L0 – 6(dB).

Câu 19: M t mẫu chất ph ng ạ vào th i điểm t c đ ph ng ạ là 548Bq Sau th i gian 48 phút, đ ph ng ạ giảm

uống còn 213Bq Chu kỳ bán rã của chất ph ng ạ này là

A. 50,84(phút). B. 35,21(phút). C. 31,44(phút). D. 73,28(phút).

Câu 20: Mạch chọn s ng của máy thu vô tuyến điện gồm cu n d y thuần cảm c L = 2 10-5 H và m t tụ oay c điện

dung biến thiên t C1 = 10pF đến C2 = 500pF khi g c oay biến thiên t 00 đến 180

0 Khi g c oay của tụ bằng 90

0 thì

mạch thu s ng điện t c bước s ng là:

A. 188,544m B. 26,644m C. 107,522m D. 134,544m

Câu 21: Nếu đặt vào hai đầu m t mạch điện chứa m t điện trở thuần và m t cu n cảm thuần mắc nối tiếp m t điện áp

oay chiều c biểu thức u =U0cos(100 t + 2

) (V , khi đ dòng điện trong mạch c biểu thức i = I0cos(100 t +

4

)

A Biểu thức điện áp giữa hai dầu cu n cảm là:

A. uL = I0 .R cos(100 t + 34

)(V). B. UL = 0U

Rcos(100 t +

4

)(V).

C. uL = I0.ZL cos(100 t - 34

)(V). D. UL= I0 .R cos(100 t +

2

)(V).

Câu 22: Tia laze không c đặc điểm nào sau đ y?

A. Là chùm sáng song song. B. Là chùm sáng h i tụ

C. Gồm các phôton cùng tần số và cùng pha D. Là chùm sáng c n ng lượng cao

C©u 23: C¸c møc n¨ng l­îng trong nguyªn tö Hy®r« ®­îc x¸c ®Þnh theo c«ng thøc eVn

E2

6,13 (n = 1,2,3....).

Nguyªn tö Hy®r« ®ang ë tr¹ng th¸i c¬ b¶n sÏ hÊp thô ph«t«n cã n¨ng l­îng b»ng: A. 10,2 eV B. 8,27 eV C. 12,55 eV D. 13,12 eV.

Câu 24: Gọi LCR u ,u ,u , lần lượt là hiệu điện thế oay chiều tức th i ở hai đầu điện trở thuần R, tụ điện C và cu n

cảm L của đoạn mạch RLC thì hệ thức liên hệ giữa LCR u ,u ,u và cư ng đ dòng điện i trong mạch là

A. .L

L

Z

ui B. .

C

C

Z

ui C. .

R

ui R D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 25: Con lắc lò o treo thẳng đứng, gồm lò o đ cứng k = 100N m và vật nặng khối lượng m = 100g Kéo vật theo

phương thẳng đứng uống dưới làm lò o giãn 3cm, rồi truyền cho n vận tốc (cm/s)3π20 hướng lên Lấy 2 = 10; g

= 10(m/s2 Trong khoảng th i gian

4

1 chu kỳ, quảng đư ng vật đi được kể t lúc bắt đầu chuyển đ ng là:

A. 5,46(cm). B. 4,00(cm). C. 8,00(cm). D. 2,54(cm)

Câu 26: Trong đ ng cơ không đồng b ba pha thì:

A. Phần cảm là phần quay, phần đứng yên là phần ứng

B. Cảm ứng t của 3 cu n d y biến thiên điều hoà cùng pha, cùng tần số

C. Cảm ứng t t ng c ng của 3 cu n d y quay với tần số bằng tần số của dòng điện

D. Cảm ứng t t ng c ng của 3 cu n d y quay với tần số bằng ba lần tần số của dòng điện

Câu 27: Trong thí nghiệm của I- ng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m

Nguồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc c bước s ng λ1 = 0,5μm và 2 = 0,6m Khoảng cách ngắn nhất giữa hai v n sáng

cùng màu với v n sáng trung t m là

A. 12,0mm. B. 2,4mm. C. 6,0mm. D. 2mm.

Câu 28: M t cu n d y c điện trở thuần r = 15 , đ tự cảm )H(5

1L

m t biến trở thuần được mắc như hình 2 Biết hiệu điện thế ở hai đầu đoạn A

R

B L, r

Hình 2

Page 20: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

mạch: uAB = 80cos(100t V Khi ta dịch chuyển con chạy của biến trở, công suất toả nhiệt trên biến trở đạt giá trị cực

đại là

A. 30(W). B. 32(W). C. 64(W). D. 40(W).

Câu 29: Khi s ng điện t truyền lan trong không gian thì véctơ cư ng đ điện trư ng và véctơ cảm ứng t c phương

A. Vuông g c với nhau B. Song song với phương truyền s ng

C. Song song với nhau D. Vuông g c với nhau và song song với phương truyền

sóng.

Câu 30: Đoạn mạch RLC mắc vào mạng điện tần số f1 thì cảm kháng là 36 và dung kháng là 144 Nếu mạng điện c

tần số f2 = 120H thì cư ng đ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch Giá trị f1 là

A. 60Hz. B. 50Hz. C. 30Hz. D. 480Hz.

Câu 31: Trong m t thí nghiệm I- ng về giao thoa ánh sáng đơn sắc c bước s ng 1 = 540nm thì thu được hệ v n giao

thoa trên màn quan sát c khoảng v n i1 = 0,36mm Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc c bước s ng 2 =

600 nm thì thu được hệ v n giao thoa trên màn quan sát c khoảng v n

A. i2 = 0,50 mm. B. i2 = 0,40 mm. C. i2 = 0,60 mm. D. i2 = 0,45 mm.

Câu 32: Phần ứng của m t máy phát điện oay chiều gồm 5 cu n d y, m i cu n d y c 20 vòng Phần cảm là rôto gồm

5 cặp cực, quay với vận tốc không đ i 600 vòng phút T thông cực đại qua m i vòng d y là (Wb)10.7,1 2

, suất điện

đ ng tự cảm hiệu dụng của máy là:

A. 60 V B. 120 V C. 60 2 V D. 120 2 V

Câu 33: Tính chất nào của tia X được ứng dụng trong chụp điện và chiếu điện?

A. Làm phát quang m t số chất B. Đ m uyên mạnh

C. Tác dụng mạnh lên kính ảnh D. Cả ba tính chất trên

Câu 34: Hai vật A và B cùng c khối lượng là m được nối với nhau và treo vào m t lò o thẳng đứng bằng

các sợi d y mảnh, không dãn (hình 3) g là gia tốc rơi tự do Khi hệ đang đứng yên ở vị trí c n bằng, ngư i ta

cắt đứt d y nối hai vật Gia tốc của A và B ngay sau khi d y đứt lần lượt là:

A. g và 2

g. B.

2

g và

2

g. C. g và g. D.

2

g và g.

C©u 35: Trong dao ®éng ®iÒu hoµ, vËn tèc biÕn ®æi ®iÒu hoµ:

A. Cïng pha so víi li ®é. B. Ng­îc pha so víi li ®é.

C. Sím pha /2 so víi li ®é. D. TrÔ pha /2 so víi li ®é.

Câu 36: M t nguồn s ng cơ dao đ ng điều hoà theo phương trình )4

3cos(

tAx cm Khoảng cách

giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền s ng c đ lệch pha 3/ là 0,8m Tốc đ truyền s ng là bao nhiêu ?

A. 7,2 m/s. B. 1,6m/s. C. 4,8 m/s. D. 3,2m/s.

Câu 37: Cho mạch điện như hình 4,

R = 10(), L = );H(1,0

C = );F(

500

t)(V) UuAB .100sin(2 không đ i Để i

và uAB cùng pha, ngư i ta ghép thêm vào mạch m t tụ điện c điện dung C0 Giá trị C0

và cách ghép C0 với C là

A. Ghép song song, ).F(500

C0

B. Ghép nối tiếp, ).F(500

C0

C. Ghép song song, C0 =

250(F). D. Ghép nối tiếp, C0 =

250(F).

Câu 38: M t con lắc lò o c vật nặng khối lượng m Nếu t ng khối lượng của vật thành 2 m thì tần số dao đ ng của

vật là

A. f. B. 2

f. C. .f.2 D. 2f.

Câu 39: Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023

hạt mol và khối lượng của hạt nh n bằng số khối của n Số prôtôn c trong

0,27 gam 27

13Al là :

A. 7,826.1022

. B. 9,826.1022

. C. 8,428.1022

. D. 6,022.1021

.

B

A

Hình 3

B

C L;R

Hình 4

A

Page 21: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Câu 40: M t con lắc đơn dài l =56 cm được treo vào trần m t toa e l a Con lắc bị kích đ ng m i khi bánh của toa e

gặp ch nối nhau của các thanh ray Lấy g = 9,8m s2 Cho biết chiều dài của m i thay ray là 12,5m Biên đ dao đ ng

của con lắc s lớn nhất khi tàu chạy thẳng đều với tốc đ bằng bao nhiêu?

A. 24km/h B. 30 km/h C. 36 km/h D. 40 km/h

II. PHẦN RIÊNG (10 câu). Thí sinh chỉ ược làm một tron hai phần (phần A hoặc B)

A. Theo chươn trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 ến câu 50)

C©u 41: Ph¸t biÓu nµo d­íi ®©y kh«ng ®óng

A. Nh÷ng vËt bÞ nung nãng ®Õn nhiÖt ®é trªn 30000C ph¸t ra tia tö ngo¹i rÊt m¹nh

B. Tia tö ngo¹i cã t¸c dông ®©m xuyªn m¹nh qua thñy tinh

C. Tia tö ngo¹i lµ bøc x¹ ®iÖn tõ cã b­íc sãng dµi h¬n b­íc sãng cña tia X

D. Tia tö ngo¹i cã t¸c dông nhiÖt

Câu 42: Sau 24 gi số nguyên t Radon giảm đi 18,2% so với số nguyên t ban đầu Hằng số ph ng ạ của Radon là

A. = 2,315.10-6

(s-1

). B. = 2,315.10-5

(s-1

). C. = 1,975.10-5

(s-1

). D. = 1,975.10-6

(s-1

).

Câu 43: Hiện tượng quang điện trong ảy ra khi

A. Nung n ng chất bán dẫn B. C ánh sáng thích hợp chiếu vào chất bán dẫn

C. C ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại D. C ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại và chất bán

dẫn

C©u 44: Hiệu điện thế giữa hai đầu m t đoạn mạch oay chiều là u = 100 2 cos(100t - 6 V và cư ng đ dòng

điện qua mạch là i = 2 2 cos( 100t - 2 A Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đ là:

A. 200W. B. 100W. C. 300W. D. 400W.

Câu 45: M t s ng cơ học lan truyền dọc theo m t đư ng thẳng c phương trình s ng tại nguồn O là:

t)T

π(AuO

2cos cm M t điểm M cách nguồn O bằng

3

1 bước s ng ở th i điểm

2

Tt c ly đ ).cm(2uM

Biên đ s ng A là:

A. ).cm(3/4 B. ).cm(32 C. 4(cm) D. 2(cm).

Câu 46: M t con lắc đơn c chiều dài 1 m dao đ ng tại nơi c g = 10 m s2 , phía dưới điểm treo theo

phương thẳng đứng, cách điểm treo 50 cm ngư i ta đ ng m t chiếc đinh sao cho con lắc vấp vào đinh khi

dao đ ng (hình 5) Lấy 2 = 10 Chu kì dao đ ng với biên đ nhỏ của con lắc là

A. T = ).s(2 B. T ≈ 0,85(s). C. T = 2(s). D. T ≈

1,71(s).

Câu 47: Ta cần truyền m t công suất điện 1MW đến nơi tiêu thụ bằng đư ng d y 1 pha, hiệu điện thế hiệu

dụng 10kV Mạch điện c hệ số công suất cos = 0,85 Muốn cho tỉ lệ n ng lượng mất mát trên đư ng d y

không quá 5% công suất truyền thì điện trở của đư ng d y phải c giá trị

A. R 3,61k. B. R 36,1. C. R 361. D. R

3,61.

Câu 48: Hai nguån sãng kÕt hîp S1,S2 c¸ch nhau 15 cm dao ®éng víi cïng ph­¬ng tr×nh u = 4cos (50 t), tèc ®é truyÒn

sãng trªn mÆt chÊt láng lµ 0,5 m/s. Gi÷a S1S2 cã bao nhiªu ®­êng hypebol t¹i ®ã chÊt láng dao ®éng m¹nh nhÊt

A. 13 B. 14 C. 15 D. 16

Câu 49: Sù h×nh thµnh dao ®éng ®iÖn tõ tù do trong m¹ch dao ®éng lµ do hiÖn t­îng: A. Tõ hãa B. C«ng h­ëng ®iÖn C. C¶m øng ®iÖn tõ D. Tù c¶m

Câu 50: Trong thí nghiệm I- ng về giao thoa ánh sáng, các khe h p được chiếu bởi bức ạ bước s ng 1 = 0,54 m và

sau đ thay bức ạ 1 bằng bức ạ c bước s ng 2 Trên màn quan sát ngư i ta thấy, tại vị trí v n sáng bậc 5 của bức

ạ 1 trùng với vị trí v n tối thứ 5 của bức ạ 2 . 2 c giá trị là:

A. 0,57 m. B. 0,60 m. C. 0,67 m. D. 0,72 m.

B. Theo chươn trình Nân cao (10 câu, từ câu 51 ến câu 60)

Câu 51: Cho ph¶n øng h¹t nh©n : 2

1 D + 3

1T 4

2 17,5He n MeV . BiÕt ®é hut khèi cña 2

1 D lµ 0,00194Dm u ,

cña 3

1T lµ 0,00856Tm u vµ 1u=931,5 MeV. N¨ng l­îng liªn kÕt cña h¹t nh©n 4

2 He lµ :

A. 7,25 MeV. B. 27,1 MeV C. 27,3 MeV D. 6,82 MeV

C©u 52: M« men qu¸n tÝnh cña mét vËt r¾n kh«ng phô thuéc vµo

A. H×nh d¹ng cña nã B. Tèc ®é cña nã C. VÞ trÝ cña trôc quay D. Khèi l­îng cña nã

Hình 5

Đinh .

Page 22: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

C©u 53. Mét ®Üa ®Æc cã thÓ quay xung quanh trôc ®èi xøng ®i qua t©m vµ vu«ng gãc víi mÆt ph¼ng ®Üa. §Üa chÞu t¸c

dông cña mét m«men lùc kh«ng ®æi M = 10Nm. Sau 15s kÓ tõ lóc ®Üa b¾t ®Çu quay vËn tèc gãc cña ®Üa lµ 24 rad/s. M«men qu¸n tÝnh cña ®Üa lµ A. 0,25 kgm2 B. 6,25 kgm2 C. 7,25 kgm2 D. 9,60 kgm2

Câu 54: M t vật c khối lượng nghỉ là m0 chuyển đ ng với tốc đ v rất lớn thì đ ng n ng của vật là

A. 2

0

1m v

2 B.

2

0

1m c

2 C.

2

0

2

2

m c 1

v1

c

D.

220

02

2

m cm c

v1

c

Câu 55: M t bánh e c đư ng kính 4m quay với gia tốc g c không đ i 4 rad s2, t0 = 0 là lúc bánh e bắt đầu quay Vận

tốc dài của m t điểm P trên vành bánh e ở th i điểm t = 2s là

A. 16 m/s. B. 18 m/s. C. 20 m/s. D. 24 m/s.

Câu 56: M t con lắc đơn c chiều dài d y treo 1 dao đ ng điều hoà với chu kì T Nếu cắt bớt chiều dài d y treo m t

đoạn l1 = 0,75m thì chu kì dao đ ng b y gi là T1 = 3s Nếu cắt d y treo đi m t đoạn l2 = 2 m thì chu kì dao đ ng b y

giò là T2= 2s Chiều dài l và chu kì T của con lắc ban đầu là

A. sTml 33;3 B. sTml 32;4 C. sTml 33;4 D. sTml 32;3

Câu 57: Khi nguồn m chuyển đ ng lại gần m t ngư i nghe đang đứng yên thì ngư i này nghe thấy m t m c :

A.Bước s ng dài hơn so với khi nguồn m đứng yên B. Cư ng đ m lớn hơn so với khi nguồn m đứng yên

C.Tần số nhỏ hơn tần số của nguồn m D Tần số lớn hơn tần số của nguồn m

Câu 58: M t cu n d y c điện trở thuần R được mắc vào mạng điện [100 V ; 50 H ] thì cảm kháng của n là 100 )

và cư ng đ dòng điện hiệu dụng qua n là ).A(2

2Mắc cu n d y trên nối tiếp với m t tụ điện c điện dung C với C

< 4F rồi mắc vào mạng điện [200 V , 200 H ] thì cư ng đ dòng điện hiệu dụng qua n vẫn là ).A(2

2 Điện dung

C c giá trị là

A. 2,18(F). B. 1,20(F). C. 3,75(F). D. 1,40(F).

Câu 59: Trong m t thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe I-âng trong vùng MN trên màn quan sát, ngư i ta đếm

được 13 v n sáng với M và N là hai v n sáng ứng với bước s ng m 45,01 Giữ nguyên điều kiện thí nghiệm, ta

thay nguồn sáng đơn sắc với bước s ng m 60,02 thì số v n sáng trong miền đ là

A. 12 B. 11 C. 10 D. 9

Câu 60: Chiếu lần lượt hai bức ạ c bước s ng 1 0,35 m và 2 0,54 m vào m t tấm kim loại, ta thấy tỉ số vận

tốc ban đầu cực đại bằng 2 Công thoát của electron của kim loại đ là:

A. 3.36.10-19

J. B. 2.08.10-19

J. C. 2.56.10-19

J. D. 3.04.10-19

J.

----- - - - HẾT - - - - -

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CỤC KHẢO THÍ VÀ KĐCL

ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC

Môn: VẬT LÍ; KHỐI A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2009

Môn thi : VẬT LÝ – Mã ề 629

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 ến câu 40)

Câu 1: M t mạch dao đ ng điện t LC lí tưởng gồm cu n cảm thuần c đ tự cảm 5 H và tụ điện c điện

dung 5F Trong mạch c dao đ ng điện t tự do Khoảng th i gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên

m t bản tụ điện c đ lớn cực đại là

A. 5.10-6

s. B. 2,5.10-6

s. C.10.10-6

s. D. 10-6

s.

Câu 2: Khi n i về thuyết lượng t ánh sáng, phát biểu nào sau đ y là đúng?

A N ng lượng phôtôn càng nhỏ khi cư ng đ chùm ánh sáng càng nhỏ

Page 23: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

B. Phôtôn c thể chuyển đ ng hay đứng yên tùy thu c vào nguồn sáng chuyển đ ng hay đứng yên

C N ng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đ càng nhỏ

D nh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn

Câu 3: Trong sự ph n hạch của hạt nh n 235

92 U , gọi k là hệ số nh n nơtron Phát biểu nào sau đ y là đúng?

A Nếu k < 1 thì phản ứng ph n hạch d y chuyền ảy ra và n ng lượng tỏa ra t ng nhanh

B. Nếu k > 1 thì phản ứng ph n hạch d y chuyền tự duy trì và c thể g y nên bùng n

C Nếu k > 1 thì phản ứng ph n hạch d y chuyền không ảy ra

D Nếu k = 1 thì phản ứng ph n hạch d y chuyền không ảy ra

Câu 4: M t con lắc lò o dao đ ng điều hòa Biết lò o c đ cứng 36 N m và vật nhỏ c khối lượng 100g

Lấy 2 = 10 Đ ng n ng của con lắc biến thiên theo th i gian với tần số

A. 6 Hz. B. 3 Hz. C. 12 Hz. D. 1 Hz.

Câu 5: Giả s hai hạt nh n X và Y c đ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nh n X lớn hơn số nuclôn

của hạt nh n Y thì

A hạt nh n Y bền vững hơn hạt nh n X

B hạt nh n X bền vững hơn hạt nh n Y

C n ng lượng liên kết riêng của hai hạt nh n bằng nhau

D n ng lượng liên kết của hạt nh n X lớn hơn n ng lượng liên kết của hạt nh n Y

Câu 6: Trên m t sợi d y đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang c s ng d ng với 6 bụng s ng Biết s ng

truyền trên d y c tần số 100 H Tốc đ truyền s ng trên d y là

A. 60 m/s. B. 10 m/s. C. 20 m/s. D. 600 m/s.

Câu 7: Hạt nào sau đ y không phải là hạt sơ cấp?

A. êlectron (e-). B. prôtôn (p). C. pôzitron (e

+) D. anpha ().

Câu 8: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cu n

cảm thuần c đ tự cảm L thay đ i được Biết dung kháng của tụ điện bằng R 3 Điều chỉnh L để điện áp

hiệu dụng giữa hai đầu cu n cảm đạt cực đại, khi đ

A điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha 6

so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

B điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha 6

so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

C trong mạch c c ng hưởng điện

D điện áp giữa hai đầu cu n cảm lệch pha 6

so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

Câu 9: Nguyên t hiđtô ở trạng thái cơ bản c mức n ng lượng bằng -13,6 eV Để chuyển lên trạng thái d ng

c mức n ng lượng -3,4 eV thì nguyên t hiđrô phải hấp thụ m t phôtôn c n ng lượng

A. 10,2 eV. B. -10,2 eV. C. 17 eV. D. 4 eV.

Câu 10: M t đám nguyên t hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển đ ng trên qu đạo d ng N

Khi êlectron chuyển về các qu đạo d ng bên trong thì quang ph vạch phát ạ của đám nguyên t đ c bao

nhiêu vạch?

A. 3. B. 1. C. 6. D. 4.

Câu 11: Đặt m t điện áp oay chiều c giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cu n cảm thuần

c đ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện c điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên Gọi UL, UR và

UC_lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu m i phần t Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch

pha 2

so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB đoạn mạch NB gồm R và C Hệ thức nào dưới đ y là

đúng?

A. 2 2 2 2

R C LU U U U . B. 2 2 2 2

C R LU U U U .

C. 2 2 2 2

L R CU U U U D. 2 2 2 2

R C LU U U U

Câu 12: Tại m t nơi trên mặt đất, m t con lắc đơn dao đ ng điều hòa Trong khoảng th i gian t, con lắc

thực hiện 60 dao đ ng toàn phần; thay đ i chiều dài con lắc m t đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng th i gian

t ấy, n thực hiện 50 dao đ ng toàn phần Chiều dài ban đầu của con lắc là

A. 144 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 100 cm.

Page 24: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Câu 13: bề mặt m t chất lỏng c hai nguồn phát s ng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20cm Hai nguồn này dao

đ ng theo phương thẳng đứng c phương trình lần lượt là u1 = 5cos40t (mm) và u2=5cos(40t + ) (mm).

Tốc đ truyền s ng trên mặt chất lỏng là 80 cm s Số điểm dao đ ng với biên đ cực đại trên đoạn thẳng S1S2

A. 11. B. 9. C. 10. D. 8.

Câu 14: M t đoạn mạch điện oay chiều gồm điện trở thuần, cu n cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp Biết

cảm kháng gấp đôi dung kháng Dùng vôn kế oay chiều điện trở rất lớn đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và

điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau Đ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn

mạch so với cư ng đ dòng điện trong đoạn mạch là

A. 4

. B.

6

. C.

3

. D.

3

.

Câu 15: Đặt điện áp oay chiều vào hai đầu đoạn mạch c R, L, C mắc nối tiếp Biết R = 10, cu n cảm

thuần c L = 1

10 H , tụ điện c C =

310

2

(F) và điện áp giữa hai đầu cu n cảm thuần là

Lu 20 2 cos(100 t )2

V Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là

A. u 40cos(100 t )4

(V). B. u 40cos(100 t )

4

(V)

C. u 40 2 cos(100 t )4

(V). D. u 40 2 cos(100 t )

4

(V).

Câu 16: Chuyển đ ng của m t vật là t ng hợp của hai dao đ ng điều hòa cùng phương Hai dao đ ng này c

phương trình lần lượt là 1x 4cos(10t )4

(cm) và 2

3x 3cos(10t )

4

cm Đ lớn vận tốc của vật ở vị trí

c n bằng là

A. 100 cm/s. B. 50 cm/s. C. 80 cm/s. D. 10 cm/s.

Câu 17: Phát biểu nào sau đ y là đúng ?

A Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang ph liên tục

B Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang ph vạch

C Quang ph liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy

D Quang ph vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy

Câu 18: Đặt điện áp oay chiều c giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50 H vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp

gồm điện trở thuần 30 , cu n cảm thuần c đ tự cảm 0,4

H và tụ điện c điện dung thay đ i được Điều

chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cu n cảm đạt giá trị cực đại bằng

A. 150 V. B. 160 V. C. 100 V. D. 250 V.

Câu 19: Máy biến áp là thiết bị

A biến đ i tần số của dòng điện oay chiều

B c khả n ng biến đ i điện áp của dòng điện oay chiều

C làm t ng công suất của dòng điện oay chiều

D biến đ i dòng điện oay chiều thành dòng điện m t chiều

Câu 20: Trong mạch dao đ ng LC lí tưởng đang c dao đ ng điện t tự do, điện tích của m t bản tụ điện và

cư ng đ dòng điện qua cu n cảm biến thiên điều hòa theo th i gian

A luôn ngược pha nhau B với cùng biên đ

C. luôn cùng pha nhau. D với cùng tần số

Câu 21: Khi đặt hiệu điện thế không đ i 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với

cu n cảm thuần c đ tự cảm 1

4 H thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện m t chiều c cư ng đ 1 A

Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u 150 2 cos120 t V thì biểu thức của cư ng đ dòng điện

trong đoạn mạch là

A. i 5 2 cos(120 t )4

(A). B. i 5cos(120 t )

4

(A).

Page 25: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

C. i 5 2 cos(120 t )4

(A). D. i 5cos(120 t )

4

(A).

Câu 22: M t con lắc lò o c khối lượng vật nhỏ là 50 g Con lắc dao đ ng điều hòa theo m t trục cố định

nằm ngang với phương trình = Acost Cứ sau những khoảng th i gian 0,05 s thì đ ng n ng và thế n ng

của vật lại bằng nhau Lấy 2 =10. Lò xo của con lắc c đ cứng bằng

A. 50 N/m. B. 100 N/m. C. 25 N/m. D. 200 N/m.

Câu 23: M t vật dao đ ng điều hòa c phương trình = Acos t + Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia

tốc của vật Hệ thức đúng là :

A. 2 2

2

4 2

v aA

. B.

2 22

2 2

v aA

C.

2 22

2 4

v aA

. D.

2 22

2 4

aA

v

.

Câu 24: Khi n i về dao đ ng điện t trong mạch dao đ ng LC lí tưởng, phát biểu nào sau đ y sai?

A Cư ng đ dòng điện qua cu n cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo th i

gian với cùng tần số

B N ng lượng điện t của mạch gồm n ng lượng t trư ng và n ng lượng điện trư ng

C Điện tích của m t bản tụ điện và cư ng đ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo th i gian lệch

pha nhau 2

.

D N ng lượng t trư ng và n ng lượng điện trư ng của mạch luôn cùng t ng hoặc luôn cùng giảm

Câu 25: Công thoát êlectron của m t kim loại là 7,64 10-19J Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các

bức ạ c bước s ng là 1 = 0,18 m, 2 = 0,21 m và 3 = 0,35 m Lấy h=6,625 10-34

J.s, c = 3.108 m/s.

Bức ạ nào g y được hiện tượng quang điện đối với kim loại đ ?

A Hai bức ạ 1 và 2). B Không c bức ạ nào trong ba bức ạ trên

C Cả ba bức ạ 1, 2 và 3). D Chỉ c bức ạ 1.

Câu 26: Chiếu iên m t chùm sáng h p gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam t không khí tới mặt nước

thì

A chùm sáng bị phản ạ toàn phần

B so với phương tia tới, tia khúc ạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc ạ lam

C tia khúc ạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản ạ toàn phần

D so với phương tia tới, tia khúc ạ lam bị lệch ít hơn tia khúc ạ vàng

Câu 27: Trong ch n không, các bức ạ được sắp ếp theo thứ tự bước s ng giảm dần là:

A tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia t ngoại, tia Rơn-ghen.

B tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia t ngoại

C ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia t ngoại, tia Rơn-ghen.

D tia Rơn-ghen, tia t ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại

Câu 28: M t s ng m truyền trong không khí Mức cư ng đ m tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB

và 80 dB Cư ng đ m tại N lớn hơn cư ng đ m tại M

A 1000 lần B 40 lần C 2 lần D 10000 lần

Câu 29: Bước s ng là khoảng cách giữa hai điểm

A trên cùng m t phương truyền s ng mà dao đ ng tại hai điểm đ ngược pha

B gần nhau nhất trên cùng m t phương truyền s ng mà dao đ ng tại hai điểm đ cùng pha

C gần nhau nhất mà dao đ ng tại hai điểm đ cùng pha

D trên cùng m t phương truyền s ng mà dao đ ng tại hai điểm đ cùng pha

Câu 30: Trong thí nghiệm Y- ng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng c bước

s ng t 0,38 m đến 0,76m Tại vị trí v n sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc c bước s ng 0,76 m còn có

bao nhiêu v n sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác?

A. 3. B. 8. C. 7. D. 4.

Câu 31: Pin quang điện là nguồn điện, trong đ

A h a n ng được biến đ i trực tiếp thành điện n ng

B quang n ng được biến đ i trực tiếp thành điện n ng

C cơ n ng được biến đ i trực tiếp thành điện n ng

D nhiệt n ng được biến đ i trực tiếp thành điện n ng

Câu 32: Quang ph liên tục

Page 26: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

A phụ thu c vào nhiệt đ của nguồn phát mà không phụ thu c vào bản chất của nguồn phát

B phụ thu c vào bản chất và nhiệt đ của nguồn phát

C không phụ thu c vào bản chất và nhiệt đ của nguồn phát.

D phụ thu c vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thu c vào nhiệt đ của nguồn phát

Câu 33: Phát biểu nào sau đ y là sai khi n i về s ng điện t ?

A S ng điện t là s ng ngang

B Khi s ng điện t lan truyền, vectơ cư ng đ điện trư ng luôn vuông g c với vectơ cảm ứng t

C Khi s ng điện t lan truyền, vectơ cư ng đ điện trư ng luôn cùng phương với vectơ cảm ứng t

D S ng điện t lan truyền được trong ch n không

Câu 34: Trong thí nghiệm Y- ng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách t

hai khe đến màn quan sát là 2m Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức ạ c bước s ng 1 = 450

nm và 2 = 600 nm Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng m t phía so với v n trung t m và cách

v n trung t m lần lượt là 5,5 mm và 22 mm Trên đoạn MN, số vị trí v n sáng trùng nhau của hai bức ạ là

A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.

Câu 35: Cho phản ứng hạt nh n: 3 2 4

1 1 2T D He X Lấy đ hụt khối của hạt nh n T, hạt nh n D, hạt nh n

He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c2 N ng lượng tỏa ra của phản ứng

ấp ỉ bằng

A. 15,017 MeV. B. 200,025 MeV. C. 17,498 MeV. D. 21,076 MeV.

Câu 36: Đặt điện áp oay chiều c giá trị hiệu dụng không đ i vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc

nối tiếp với tụ điện Dung kháng của tụ điện là 100 Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và R2 công suất

tiêu thụ của đoạn mạch như nhau Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R=R1 bằng hai lần điện áp

hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. Các giá trị R1 và R2 là:

A. R1 = 50, R2 = 100 . B. R1 = 40, R2 = 250 .

C. R1 = 50, R2 = 200 . D. R1 = 25, R2 = 100 .

Câu 37: Khi n i về dao đ ng cư ng bức, phát biểu nào sau đ y là đúng?

A Dao đ ng của con lắc đồng hồ là dao đ ng cư ng bức

B. Biên đ của dao đ ng cư ng bức là biên đ của lực cư ng bức

C Dao đ ng cư ng bức c biên đ không đ i và c tần số bằng tần số của lực cư ng bức

D Dao đ ng cư ng bức c tần số nhỏ hơn tần số của lực cư ng bức

Câu 38: Đặt điện áp oay chiều u = U0cost có U0 không đ i và thay đ i được vào hai đầu đoạn mạch c

R, L, C mắc nối tiếp Thay đ i thì cư ng đ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi = 1 bằng cư ng đ

dòng điện hiệu dụng trong mạch khi = 2 Hệ thức đúng là :

A. 1 2

2

LC . B. 1 2

1.

LC . C. 1 2

2

LC . D. 1 2

1.

LC .

Câu 39: M t vật dao đ ng điều hòa theo m t trục cố định mốc thế n ng ở vị trí c n bằng thì

A đ ng n ng của vật cực đại khi gia tốc của vật c đ lớn cực đại

B khi vật đi t vị trí c n bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu

C khi ở vị trí c n bằng, thế n ng của vật bằng cơ n ng

D thế n ng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên

Câu 40: M t đồng vị ph ng ạ c chu kì bán rã T Cứ sau m t khoảng th i gian bằng bao nhiêu thì số hạt

nh n bị ph n rã trong khoảng th i gian đ bằng ba lần số hạt nh n còn lại của đồng vị ấy?

A. 0,5T. B. 3T. C. 2T. D. T.

II. PHẦN RIÊNG [10 câu]

Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)

A. Theo chươn trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 ến câu 50)

Câu 41: M t mạch dao đ ng điện t LC lí tưởng gồm cu n cảm thuần đ tự cảm L và tụ điện c điện dung

thay đ i được t C1 đến C2 Mạch dao đ ng này c chu kì dao đ ng riêng thay đ i được

A t 14 LC đến 24 LC . B t 12 LC đến 22 LC

C t 12 LC đến 22 LC D t 14 LC đến 24 LC

Câu 42: Khi n i về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đ y là sai?

A Tia hồng ngoại c bản chất là s ng điện t

Page 27: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

B Các vật ở nhiệt đ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại

C Tia hồng ngoại c tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím

D Tác dụng n i bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt

Câu 43: Đối với nguyên t hiđrô, khi êlectron chuyển t qu đạo M về qu đạo K thì nguyên t phát ra

phôtôn c bước s ng 0,1026 µm Lấy h = 6,625 10-34

J.s, e = 1,6.10-19

C và c = 3.108m s N ng lượng của

phôtôn này bằng

A. 1,21 eV B. 11,2 eV. C. 12,1 eV. D. 121 eV.

Câu 44: M t vật dao đ ng điều hòa c đ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm s Lấy 3,14 Tốc đ trung bình

của vật trong m t chu kì dao đ ng là

A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 0. D. 15 cm/s.

Câu 45: Đặt điện áp 0 cos 100

3u U t

V vào hai đầu m t tụ điện c điện dung

42.10

F th i

điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cư ng đ dòng điện trong mạch là 4A Biểu thức của cư ng đ

dòng điện trong mạch là

A. 4 2 cos 1006

i t

(A). B. 5cos 1006

i t

(A)

C. 5cos 1006

i t

(A) D. 4 2 cos 1006

i t

(A)

Câu 46: T thông qua m t vòng d y dẫn là 22.10

cos 1004

t Wb

Biểu thức của suất điện đ ng

cảm ứng uất hiện trong vòng dây này là

A. 2sin 100 ( )4

e t V

B. 2sin 100 ( )4

e t V

C. 2sin100 ( )e t V D. 2 sin100 ( )e t V

Câu 47: M t chất ph ng ạ ban đầu c N0 hạt nh n Sau 1 n m, còn lại m t phần ba số hạt nh n ban đầu chưa

ph n rã Sau 1 n m nữa, số hạt nh n còn lại chưa ph n rã của chất ph ng ạ đ là

A. 0

16

N. B. 0

9

N C. 0

4

N D. 0

6

N

Câu 48: M t con lắc lò o gồm lò o nh và vật nhỏ dao đ ng điều hòa theo phương ngang với tần số g c 10

rad s Biết rằng khi đ ng n ng và thế n ng mốc ở vị trí c n bằng của vật bằng nhau thì vận tốc của vật c đ

lớn bằng 0,6 m s Biên đ dao đ ng của con lắc là

A. 6 cm B. 6 2 cm C. 12 cm D. 12 2 cm

Câu 49: M t s ng m truyền trong thép với tốc đ 5000 m s Nếu đ lệch pha của s ng m đ ở hai điểm gần

nhau nhất cách nhau 1m trên cùng m t phương truyền s ng là 2

thì tần số của s ng bằng

A. 1000 Hz B. 2500 Hz. C. 5000 Hz. D. 1250 Hz.

Câu 50: Với các hành tinh sau của hệ Mặt Tr i: Hỏa tinh, Kim tinh, M c tinh, Th tinh, Thủy tinh; tính t

Mặt Tr i, thứ tự t trong ra là:

A Hỏa tinh, M c tinh, Kim tinh, Thủy tinh, Th tinh

B. Kim tinh, M c tinh, Thủy tinh, Hỏa tinh, Th tinh

C Thủy tinh, Kim tinh, Hỏa tinh, M c tinh, Th tinh

D Thủy tinh, Hỏa tinh, Th tinh, Kim tinh, M c tinh

B. Theo chươn trình Nân cao (10 câu, từ câu 51 ến câu 60)

Câu 51: M t nguồn phát s ng cơ dao đ ng theo phương trình 4cos 4 ( )4

u t cm

Biết dao đ ng tại hai

điểm gần nhau nhất trên cùng m t phương truyền s ng cách nhau 0,5 m c đ lệch pha là 3

Tốc đ truyền

của s ng đ là

A. 1,0 m/s B. 2,0 m/s. C. 1,5 m/s. D. 6,0 m/s.

Page 28: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Câu 52: M t vật rắn quay quanh m t trục cố định dưới tác dụng của momen lực không đ i và khác không

Trong trư ng hợp này, đại lượng thay đ i là

A Momen quán tính của vật đối với trục đ B Khối lượng của vật

C Momen đ ng lượng của vật đối với trục đ D Gia tốc g c của vật

Câu 53: T trạng thái nghỉ, m t đ a bắt đầu quay quanh trục cố định của n với gia tốc không đ i Sau 10 s,

đ a quay được m t g c 50 rad G c mà đ a quay được trong 10 s tiếp theo là

A. 50 rad. B. 150 rad. C. 100 rad. D. 200 rad.

Câu 54: Đặt điện áp oay chiều 0 cos 100 ( )

3u U t V

vào hai đầu m t cu n cảm thuần c đ tự cảm

1

2L

H th i điểm điện áp giữa hai đầu cu n cảm là 100 2 V thì cư ng đ dòng điện qua cu n cảm là

2A Biểu thức của cư ng đ dòng điện qua cu n cảm là

A. 2 3cos 100 ( )6

i t A

B. 2 3cos 100 ( )6

i t A

C. 2 2 cos 100 ( )6

i t A

D. 2 2 cos 100 ( )6

i t A

Câu 55: M t vật rắn quay nhanh dần đều quanh m t trục cố định, trong 3,14 s tốc đ g c của n t ng t 120

vòng phút đến 300 vòng phút Lấy 3,14 Gia tốc g c của vật rắn c đ lớn là

A. 3 rad/s2 B. 12 rad/s

2 C. 8 rad/s

2 D. 6 rad/s

2

Câu 56: Lấy chu kì bán rã của pôlôni 210

84 Po là 138 ngày và NA = 6,02. 1023

mol-1 Đ ph ng ạ của 42 mg

pôlôni là

A. 7. 1012

Bq B. 7.109 Bq C. 7.10

14 Bq D. 7.10

10 Bq.

Câu 57: Chiếu đồng th i hai bức ạ c bước s ng 0,452 µm và 0,243 µm vào catôt của m t tế bào quang

điện Kim loại làm catôt c giới hạn quang điện là 0,5 µm Lấy h = 6,625 10-34

J.s, c = 3.108 m/s và me =

9,1.10-31

kg Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng

A. 2,29.104 m/s. B. 9,24.10

3 m/s C. 9,61.10

5 m/s D. 1,34.10

6 m/s

Câu 58: Momen quán tính của m t vật rắn đối với m t trục quay cố định

A C giá trị dương hoặc m tùy thu c vào chiều quay của vật rắn

B Phụ thu c vào momen của ngoại lực g y ra chuyển đ ng quay của vật rắn

C Đặc trưng cho mức quán tính của vật rắn trong chuyển đ ng quay quanh trục ấy

D. Không phụ thu c vào sự ph n bố khối lượng của vật rắn đối với trục quay

Câu 59: Tại nơi c gia tốc trọng trư ng 9,8 m s2, m t con lắc đơn và m t con lắc lò o nằm ngang dao đ ng

điều hòa với cùng tần số Biết con lắc đơn c chiều dài 49 cm và lò o c đ cứng 10 N m Khối lượng vật

nhỏ của con lắc lò o là

A. 0,125 kg B. 0,750 kg C. 0,500 kg D. 0,250 kg

Câu 60: M t vật c khối lượng nghỉ 60 kg chuyển đ ng với tốc đ 0,6c c là tốc đ ánh sáng trong ch n

không thì khối lượng tương đối tính của n là

A. 75 kg B. 80 kg C. 60 kg D. 100 kg.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CỤC KHẢO THÍ VÀ KĐCL

ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC

Môn: VẬT LÍ; KHỐI A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

I PHẦN DÀNH CHUNG CHO CẢ HAI BAN

Câu 1: Trong các định ngh a sau, định ngh a nào sai?

A Chu kì s ng là chu kì dao đ ng chung của các phần t vật chất c s ng truyền qua và bằng chu kì dao đ ng

của nguồn s ng

B Bước s ng là quãng đư ng s ng lan truyền trong m t chu kì.

C Biên đ s ng tại m t điểm là biên đ chung của các phần t vật chất c s ng truyền qua và bằng biên đ

chung của nguồn s ng

D S ng kết hợp là s ng tạo ra bởi các nguồn kết hợp Nguồn kết hợp là các nguồn c cùng tần số, cùng pha

hoặc c đ lệch pha không đ i

Page 29: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Câu 2: Trong thí nghiệm Y- ng, ánh sáng được dùng là ánh sáng đơn sắc c = 0,52m. Khi thay ánh sáng

trên bằng ánh sáng đơn sắc c bước s ng ’ thì khoảng v n t ng thêm 1,2 lần Bước s ng ’ bằng :

A. 0,624m. B. 4m. C. 6,2m. D. 0,4 m.

Câu 3: Trên d y c s ng d ng, với tần số dao đ ng là 10H , khoảng cách giữa hai nút kế cận là 5cm Vận tốc

truyền s ng trên d y là

A. 50 cm/s. B. 100 cm/s. C. 5 cm/s. D. 10 cm/s.

Câu 4: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với hai khe Y- ng, nguồn sáng phát đồng th i hai ánh sáng

đơn sắc c bước s ng 1 0,6 m và 2 0,4 m Biết khoảng cách hai khe a = 0,5 mm, màn cách hai khe 2

m Khoảng cách ngắn nhất giữa các vị trí trên màn c hai v n sáng của hai ánh sáng trên trùng nhau là bao

nhiêu?

A. 2,4 mm. B. 1,6 mm. C. 3,2 mm. D. 4,8 mm.

Câu 5: Cư ng đ dòng điện tức th i trong mạch dao đ ng LC lí tưởng là i = 0,08cos 2000t A Cu n d y c

đ tự cảm L = 50 mH Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tại th i điểm cư ng đ dòng điện tức th i trong mạch

bằng cư ng đ dòng điện hiệu dụng là

A. 24 V. B. 32V. C. 22 V. D. 8V.

Câu 6: Điều kiện nào sau đ y phải thỏa mãn để con lắc đơn dao đ ng điều hòa?

A chu kì không thay đ i B Biên đ dao đ ng nhỏ

C. Không có ma sát. D Biên đ nhỏ và không c ma sát

Câu 7: M t chùm ánh sáng đơn sắc c bước s ng 420 nm đi t ch n không vào thủy tinh c chiết suất với ánh

sáng đơn sắc này bằng 1,5 Bước s ng của ánh sáng này trong thủy tinh bằng

A. 210 nm. B. 630 nm. C. 280 nm. D. 420 nm.

Câu 8: Mạch dao đ ng của m t máy thu vô tuyến gồm cu n cảm L = 5 H và tụ oay c điện dụng biến thiên

t C1 = 10 pF đến C2 = 250 pF Dải s ng điện t mà máy thu được c bước s ng là

A. 15,5 m 41,5 m. B. 13,3 m 66,6 m. C. 13,3 m 92,5 m. D. 11 m 75 m.

Câu 9: M t đoạn mạch mắc vào điện áp oay chiều u = 100cos100πt V thì cư ng đ qua đoạn mạch là i =

2cos(100πt + 3

A Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là

A. P = 100 3 W. B. P = 50 W. C. P = 50 3 W. D. P = 100 W.

Câu 10: M t đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50 và cu n cảm thuần c đ tự cảm L = 2

1H mắc nối

tiếp Mắc đoạn mạch này vào nguồn oay chiều c gía trị hiệu dụng bằng 100 2 V và tần số 50 H T ng trở

và công suất tiêu thụ của mạch đã cho lần lượt là

A. 100 và 100 W. B. 100 và 50 W. C. 50 2 và 100 W. D. 50 2 và 200 W.

Câu 11: Trong các kết luận sau, tìm kết luận sai.

A Nhạc m là những m c tần số ác định Tạp m là những m không c tần số ác định

B Âm sắc là m t đặc tính sinh lí của m phụ thu c vào các đặc tính vật lí là tần số và biên đ

C Đ cao là đặc tính sinh lí của m phụ thu c vào đặc tính vật lí tần số và n ng lượng m

D Đ to của m là đặc tính sinh lí của m phụ thu c vào cư ng đ và tần số m

Câu 12: Chiếu chùm ánh sáng trắng, h p t không khí vào bể đựng chất lỏng c đáy phẳng, nằm ngang với

g c tới 600 Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng tím nt = 1,70, đối với ánh sáng đỏ nđ = 1,68 Bề r ng

của dải màu thu được ở đáy chậu là 1,5 cm Chiều s u của nước trong bể là A 1,0 m B. 0,75 m. C.

1,5 m. D. 2 m.

Câu 13: M t chất điểm thực hiện đồng th i hai dao đ ng điều hòa cùng phương 1 = 8cos2 t (cm) ; x2 =

6cos(2 t +2

cm Vận tốc cực đại của vật trong dao đ ng là

A. 4 (cm/s). B. 120 (cm/s). C. 60 (cm/s). D. 20 (cm/s).

Câu 14: Trong dao đ ng điều hoà của con lắc lò o, nhận ét nào sau đ y là sai?

A Đ ng n ng là đại lượng không bảo toàn

B Chu kì riêng chỉ phụ thu c vào đặc tính của hệ dao đ ng

C Lực cản của môi trư ng là nguyên nh n làm cho dao đ ng tắt dần

D Biên đ của dao đ ng cư ng bức chỉ phụ thu c vào biên đ của ngoại lực tuần hoàn

Page 30: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Câu 15: M t đoạn mạch gồm m t điện trở thuần R mắc nối tiếp với m t tụ điện c điện dung C, điện áp hiệu

dụng giữa hai đầu tụ điện c giá trị bằng 60V và hệ số công suất của đoạn mạch là 0,8 Điện áp hiệu dụng ở

hai đầu đoạn mạch bằng

A. 120 V. B. 80 V. C. 100 V. D. 40 V.

Câu 16: Trong m t đoạn mạch oay chiều RLC mắc nối tiếp Cư ng đ dòng điện chạy qua đoạn mạch sớm

pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch Khẳng định nào sau dưới đ y đúng nhất?

A Đoạn mạch chỉ c cu n cảm thuần L B Đoạn mạch c R và L

C Đoạn mạch c đủ các phần t R,L,C D Đoạn mạch chỉ c R và C

Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y- ng cách nhau 0,5mm, màn quan sát đặt song

song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe m t đoạn 2m Chiếu m t bức ạ đơn sắc c = 0,5 m

vào 2 khe Tại điểm M cách v n trung t m 9mm là

A V n tối thứ 4 B V n tối thứ 5 C V n sáng bậc 4 D Điểm bất kỳ

Câu 18: Tại m t điểm A nằm cách a nguồn m 0 coi như nguồn điểm m t khoảng OA = 1 m , mức cư ng

đ m là LA = 90 dB Cho biết ngư ng nghe của m chuẩn Io = 10-12

(W/m2 Mức cư ng đ m tại B nằm

trên đư ng OA cách O m t khoảng 10m là coi môi trư ng là hoàn toàn không hấp thụ m

A. 70 (dB) B. 50 (dB) C. 65 (dB) D. 75 (dB)

Câu 19: Khi n i về dao đ ng điều hòa của con lắc lò o nằm ngang, phát biểu nào sau đ y đúng?

A Gia tốc của vật dao đ ng điều hòa triệt tiêu khi ở vị trí biên

B Vận tốc của vật dao đ ng điều hòa triệt tiêu khi qua vị trí c n bằng

C Gia tốc của vật dao đ ng điều hòa c giá trị cực đại ở vị trí c n bằng

D Lực đàn hồi tác dụng lên vật dao đ ng điều hòa luôn luôn hướng về vị trí c n bằng

Câu 20: Đặt vào hai đầu đọạn mạch chỉ c m t phần t m t điện áp oay chiều u = U0cos( t )6

(V) thì

dòng điện trong mạch là i = I0cos(2

t )3

A Phần t đ là :

A cu n d y thuần cảm B cu n d y c điện trở thuần

C điện trở thuần D tụ điện

Câu 21: M t vật dao đ ng điều hòa c phương trình: = 10 cos tcmVật đi qua vị trí c li đ =

5cm lần thứ 1 vào th i điểm nào?

A. T/4. B. T/6. C. T/3. D. T/12.

Câu 22: Cho m t đoạn mạch oay chiều RLC1 mắc nối tiếp cu n d y thuần cảm Biết tần số dòng điện là

50 Hz, R = 40 ( ), L = 1

(H)5

, C1 = )(5

10 3

F

Muốn dòng điện trong mạch cực đại thì phải ghép thêm với

tụ điện C1 m t tụ điện c điện dung C2 bằng bao nhiêu và ghép thế nào?

A Ghép nối tiếp và C2 = 43.10 (F)

B. Ghép song song và C2 = 43.10 (F)

C. Ghép song song và C2 = 45.10 (F)

D Ghép nối tiếp và C2 = 45.10 (F)

Câu 23: Tính chất nào sau đ y không phải là tính chất của tia X?

A Tác dụng mạnh lên phim ảnh B Bị lệch đư ng đi trong điện trư ng

C C khả n ng ion h a chất khí D C khả n ng đ m uyên

Câu 24: Tại hai điểm A và B trên mặt nước c 2 nguồn s ng giống nhau với biên đ a, bước s ng là 10cm

Điểm M cách A 25cm, cách B 5cm s dao đ ng với biên đ là

A. 2a. B. 1,5a. C. 0. D. a.

Câu 25: M t con lắc đơn được treo trong thang máy, dao đ ng điều hòa với chu kì T khi thang

máy đứng yên Nếu thang máy đi uống nhanh dần đều với gia tốc g

10 g là gia tốc rơi tự do thì chu kì dao

đ ng của con lắc là

A. T11

10 B. T

10

9 C. T

9

10 D. T

10

11

Page 31: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Câu 26: Đặt vào hai đầu m t cu n d y c đ tự cảm L =

4,0H m t hiệu điện thế m t chiều U1 = 12 V thì

cư ng đ dòng điện qua cu n d y là I1 = 0,4 A Nếu đặt vào hai đầu cu n d y này m t điện áp oay chiều c

giá trị hiệu dụng U2 = 12 V, tần số f = 50 H thì công suất tiêu thụ ở cu n d y bằng

A. 1,2 W. B. 1,6 W. C. 4,8 W. D. 1,728 W.

Câu 27: Trong thí nghiệm về giao thoa s ng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao đ ng với tần số 16

H Tại điểm M cách nguồn A, B những khoảng d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm s ng c biên đ cực đại Giữa M và

đư ng trung trực của AB c 2 dãy các cực đại khác Vận tốc truyền s ng trên mặt nước là

A. 24 cm/s. B. 100 cm/s. C. 36 cm/s. D. 12 cm/s.

Câu 28: M t con lắc lò o dao đ ng điều hoà với biên đ 18cm Tại vị trí c li đ = 6cm, tỷ số giữa đ ng

n ng và thế n ng của con lắc là:

A. 5 B. 6 C. 8 D. 3

Câu 29: Trong giao thoa ánh sáng với thí nghiệm Young I- ng , khoảng v n là i Nếu đặt toàn b thiết bị

trong chất lỏng c chiết suất n thì khoảng v n giao thoa là

A. n.i B. i/n. C. i/(n + 1). D. i/(n - 1).

Câu 30: Cho m t đoạn mạch oay chiều RLC mắc nối tiếp cu n d y thuần cảm Điện áp hiệu dụng hai đầu

điện trở là 30 V, hai đầu tụ điện là 60 V, hai đầu cả đoạn mạch là 50 V Điện áp hiệu dụng hai đầu cu n d y là

bao nhiêu?

A 100 V hoặc 30 V B 30 V C 100 V hoặc 20 V D 20 V

Câu 31: Chọn c u sai: M t vật dao đ ng điều hòa thì

A vận tốc luôn luôn hướng về vị trí c n bằng

B li đ của vật biến thiên điều hòa theo th i gian

C gia tốc luôn luôn hướng về vị trí c n bằng

D lực kéo về luôn luôn hướng về vị trí c n bằng

Câu 32: Khi mắc tụ điện C1 vào khung dao đ ng thì tần số dao đ ng riêng của khung là f1 = 9kHz. Khi ta thay

đ i tụ C1 bằng tụ C2 thì tần số dao đ ng riêng của khung là f2 = 12 kH Vậy khi mắc tụ C1 nối tiếp tụ C2 vào

khung dao đ ng thì tần số riêng của khung là:

A. 3 kHz B. 5,1 kHz C. 21 kHz D. 15 kHz

Câu 33: Đoạn mạch oay chiều RLC nối tiếp Các giá trị R, L, C không đ i và mạch đang c tính cảm kháng,

nếu t ng tần số của nguồn điện áp thì

A công suất tiêu thụ của mạch giảm

B c thể ảy ra hiện tượng c ng hưởng

C công suất tiêu thụ của mạch t ng

D ban đầu công suất của mạch t ng, sau đ giảm

Câu 34: Biểu thức hiệu điện thế hai đầu m t đoạn mạch: u = 200 cos t V Tại th i điểm t, hiệu điện thế u =

100 V và đang t ng Hỏi vào th i điểm t T 4 , hiệu điện thế u bằng bao nhiêu?

A. 100 V. B. 100 2 V. C. 100 3 V. D. -100 V.

Câu 35: Trong mạch điện oay chiều c R, L, C mắc nối tiếp Cho L, C không đ i, R thay đ i Thay đ i R

cho đến khi R = Ro thì công suất Pmax Khi đ :

A. Ro = |ZL – ZC| . B. Ro = (ZL – ZC)2. C. Ro = ZC – ZL. D. Ro = ZL – ZC.

Câu 36: Tìm câu sai khi n i về vai trò của tầng điện li trong việc truyền s ng vô tuyến trên mặt đất : A S ng

ngắn bị hấp thu m t ít ở tầng điện li

B S ng trung và s ng dài đều bị tầng điện li phản ạ với mức đ như nhau

C S ng ngắn phản ạ mạnh ở tầng điện li

D S ng cực ngắn không bị tầng điện li hấp thu hay phản ạ

Câu 37: Bước s ng ngắn nhất của tia rơnghen mà m t ống rơnghen c thể phát ra là 1A0 Hiệu điện thế giữa

anôt và catôt của ống rơn ghen là

A. 1,24kV B. 10,00kV C. 12,42kV. D. 124,10kV

Câu 38: Dùng âm thoa c tần số dao đ ng bằng 440 H tạo giao thoa trên mặt nước giữa 2 điểm A, B với AB

= 4 cm Vận tốc truyền s ng 88 cm s Số gợn s ng quan sát được giữa AB là :

A 41 gợn s ng B 19 gợn s ng. C 37 gợn s ng D 39 gợn s ng

Câu 39: Tính chất nào sau đ y của s ng điện t là chưa đúng?

A S ng điện t c thể giao thoa với nhau

Page 32: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

B S ng điện t lan truyền với vận tốc ánh sáng

C Trong quá trình lan truyền s ng, vectơ Bvà vectơ E

luôn luôn trùng phương nhau và vuông g c với

phương truyền

D Truyền được trong mọi môi trư ng vật chất và trong cả môi trư ng ch n không

Câu 40: Cho dòng điện oay chiều đi qua đoạn mạch R,L,C nối tiếp Kết luận nào sau đ y đúng nhất?

A Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U UR B Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U UL.

C Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U UR. D Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U UC.

PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH BAN A

Câu 41: M t bánh e đang quay với tốc đ g c 24 rad s thì bị hãm Bánh e quay chậm dần đều với gia tốc

g c c đ lớn 2 rad s2 Th i gian t lúc hãm đến lúc bánh e d ng bằng

A. 24s. B. 8s. C. 12s. D. 16s.

Câu 42: M t máy biến thế c cu n sơ cấp gồm 10N vòng d y, cu n thứ cấp gồm N vòng d y Hai đầu cu n sơ

cấp mắc vào nguồn điện oay chiều c hiệu điện thế hiệu dụng 220 V Biết điện trở thuần của cu n sơ cấp

và thứ cấp lần lượt là: 0 ) và 2( em mạch t là khép kín và hao phí dòng fucô không đáng kể Hiệu điện

thế hiệu dụng khi mạch thứ cấp hở là

A. 22(V) B. 35 (V) C. 12 (V) D. 50 (V)

Câu 43: M t ròng rọc có trục quay nằm ngang cố định, bán kính R, khối lượng m. M t sợi dây không dãn

có khối lượng không đáng kể, m t đầu quấn quanh ròng rọc, đầu còn lại treo m t vật khối lượng cũng

bằng m. Biết dây không trượt trên ròng rọc. Bỏ qua ma sát của ròng rọc với trục quay và sức cản của môi

trư ng Cho momen quán tính của ròng rọc đối với trục quay là mR2 2 và gia tốc rơi tự do là g Gia tốc của

vật khi được thả rơi là

A. g B. g/2 C. 2g/3 D. g/3

Câu 44: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, R=40Ω, C=10-4

/0,3π F , L thay đ i được Hiệu điện thế hai đầu đoạn

mạch c biểu thức 120 2cos100 ( )u t V Điều chỉnh L để hiệu điện thế hai đầu cu n d y cực đại, giá trị cực

đại đ là:

A. 200(V) B. 120V; C. 100(V); D. 150V;

Câu 45: Hai nguån ph¸t sãng kÕt hîp giao ®éng víi biÓu thøc u1= u2 = 5Cos100 t (cm ) vËn tèc truyÒn sãng

lµ 5m/ s. Mét ®iÓm M trong vïng giao thoa cã hiÖu ®öêng ®i lµ 15 cm. Th× biªn ®é dao ®éng lµ cña M lµ: A. 5cm B. 0 cm C. 20 cm D. 10 cm

Câu 46: C ba quả cầu nhỏ đồng chất khối lượng m1, m2 và m3 được gắn theo thứ tự tại các điểm A, B và C

trên m t thanh AC hình trụ mảnh, cứng, c khối lượng không đáng kể, sao cho thanh uyên qua t m của các

quả cầu Biết m1 = 2m2 = 2M và AB = BC Để khối t m của hệ nằm tại trung điểm của AB thì khối lượng m3

bằng

A. 2M/3 B. M/3 C. M D. 2M

Câu 47: Khi m t vật rắn quay đều quanh m t trục cố định đi qua vật thì m t điểm ác định trên vật ở cách

trục quay khoảng r ≠ 0 c

A vectơ vận tốc dài biến đ i B đ lớn vận tốc dài biến đ i

C vectơ vận tốc dài không đ i D đ lớn vận tốc g c biến đ i

Câu 48: Cho ñoaïn maïch xoay chieàu AB nhö hình veõ: Ñeå uAM coù pha vuoâng goùc uMB thì heä thöùc lieân heä giöõa

R, R0, L vaø C laø:

A. L = CRR0. B. C/L =RR0 C. L/C = R0/R D. LC =RR0

Câu 49: Hai cu n dây (R1,L1) và (R2,L2 `mắc nối tiếp nhau và đặt vào m t `hiệu điện thế oay chiều c giá

trị hiệu dụng U Gọi U1 và U2 là `hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai cu n R1,L1) và (R2,L2 Điều

kiện để U=U1+U2 là:

A. 1 2

2 1

L L

R R ; B. L1L2=R1R2; C. L1+L2=R1+R2 D.

2

2

1

1

R

L

R

L ;

Câu 50: Trong c¸ch m¾c dßng ®iÖn xoay chiÒu 3 pha ®èi xøng theo h×nh tam gi¸c, ph¸t biÓu nµo sau ®©y kh«ng ®óng:

A. HiÖu ®iÖn thÕ gi÷a hai ®Çu mét pha b»ng hiÖu ®iÖn thÕ gi÷a hai d©y pha. B. Dßng ®iÖn trong mçi pha b»ng dßng ®iÖn trong mçi d©y pha. C. C«ng suÊt cña 3 pha b»ng 3 lÇn c«ng suÊt mét pha. D. C«ng suÊt tiªu thô trªn mçi pha ®Òu b»ng nhau.

Page 33: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH BAN B

Câu 51: Chọn c u sai Trong máy biến thế lí tưởng thì

A dòng điện trong cu n sơ cấp biến thiên cùng tần số với dòng điện cảm ứng oay chiều ở tải tiêu thụ

B tỷ số hiệu điện thế ở hai đầu cu n thứ cấp và cu n sơ cấp tỷ lệ nghịch với số vòng d y của hai cu n

C t thông qua mọi tiết diện của lõi thép c giá trị tức th i bằng nhau

D hiệu điện thế ở hai đầu cu n thứ cấp t ng bao nhiều lần thì cư ng đ dòng điện giảm bấy nhiêu lần

Câu 52: M t bàn ủi được coi như m t đoạn mạch c `điện trở thuần R được mắc vào mạng điện AC 110V –

50H Khi mắc n vào mạng AC 110V – 60H thì `công suất toả nhiệt của bàn ủi:

A T ng lên B C thể t ng, c thể giảm

C Không đ i D Giảm đi

Câu 53: Cho ñoaïn maïch xoay chieàu AB nhö hình veõ: Ñeå uAM coù pha vuoâng

goùc uMB thì heä thöùc lieân heä giöõa R, R0, L vaø C laø:

A. L/C = R0/R B. C/L =RR0

C. LC =RR0 D. L = CRR0.

Câu 54: Trong các phương pháp tạo `dòng điện m t chiều DC, phương pháp đem lại hiệu quả kinh tế, tạo ra

`dòng điện DC c `công suất cao, giá thành hạ thấp là:

A Dùng cquy; B Dùng máy phát điện m t chiều;

C Chỉnh lưu dòng điện oay chiều D. Dùng pin.

Câu 55: Cho m t đoạn mạch điện oay chiều gồm R nối tiếp cu n d y L,r nối tiếp tụ C Biết `hiệu điện thế

hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là U=200V, `tần số f = 50 H , `điện trở R=50Ω, UR=100V, Ur=20V.`Công

suất tiêu thụ của mạch đ là:

A. 60 W; B. 480W. C. 120W; D. 240W;

Câu 56: Hai cu n d y R1,L1) và (R2,L2 `mắc nối tiếp nhau và đặt vào m t `hiệu điện thế oay chiều c giá

trị hiệu dụng U Gọi U1 và U2 là `hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai cu n R1,L1) và (R2,L2). Điều

kiện để U=U1+U2 là:

A. L1L2=R1R2; B. 1 2

2 1

L L

R R ; C.

2

2

1

1

R

L

R

L ; D. L1+L2=R1+R2

Câu 57: M t con lắc lò xo gồm m t lò xo khối lượng không đáng kể, đ cứng k, m t đầu cố định và m t đầu

gắn với m t viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao đ ng điều hòa c cơ n ng

A tỉ lệ với bình phương biên đ dao đ ng. B tỉ lệ với bình phương chu kì daođ ng.

C tỉ lệ nghịch với đ cứng k của lò o D tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi

Câu 58: M t s ng cơ được mô tả bởi phương trình: u = 4cos 3

t - 0,01x + cm Sau 1s pha dao đ ng của

m t điểm, nơi c s ng truyền qua, thay đ i m t lượng bằng

. B. 3

. C. - 0,01x +

3

4. D. 0,01x.

Câu 59: Moät con laéc loø xo naèm ngang giao ñoäng ñieàu hoaø theo phöông trình x = 4cos t (cm). Bieát raèng cöù

sau nhöõng khoaûng thôøi gian baèng nhau vaø baèng

40

s thì ñoäng naêng baèng nöõa

cô naêng. Chu kyø dao ñoäng laø:

A. T=

10

s B. T= s C. T=

5

10

s

D. T= 3

10

s

Câu 60: H·y chän c©u ®óng khi nãi vÒ sãng v« tuyÕn:

A. Sãng cµng dµi th× n¨ng löîng sãng cµng lín. B. Ban ®ªm sãng trung truyÒn ®i xa h¬n ban ngµy.

C. Sãng ng¾n cã n¨ng löîng nhá h¬n sãng trung.

D. Sãng dµi bÞ nöíc hÊp thô rÊt m¹nh.

Page 34: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

C LA BR M

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2010

Môn Thi: VẬT LÝ – Khối A

ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề

I. Phần chun .

Câu 1. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện oay chiều RLC nối tiếp m t điện áp oay chiều c biểu thức u =

100 2 cos 100πt V Biết R = 100 , L =1

H, C =

410

2

F Để hiệu điện thế giữa hai đầu mạch nhanh pha

hơn 2

so với hiệu điện thế giữa hai bản tụ thì ngư i ta phải ghép với tụ C m t tụ C’ với:

A. C’ = 410

2

F , ghép song song với C B. C’ = 410

F , ghép song song với C

C. C’ = 410

F , ghép nối tiếp với C D. C’ = 410

2

F , ghép nối tiếp với C

Câu 2. Tần số của dao đ ng điện t do máy phát dao đ ng điều hoà dùng tran ito phát ra bằng tần số của

A. dao đ ng riêng của mạch LC. B. n ng lượng điện t

C. dao đ ng tự do của ng ten phát D. điện thế cư ng bức

Câu 3. Khẳng định nào là đúng về hạt nh n nguyên t ?

A. Lực tỉnh điện liên kết các nuclôn trong hạt nh n

B. Khối lượng của nguyên t ấp ỉ khối lượng hạt nh n

C. Bán kính của nguyên t bằng bán kính hạt nh n

D. Điện tích của nguyên t bằng điện tích hạt nh n

Câu 4. M t vật thực hiện đồng th i hai dao đ ng cùng phương c phương trình : 1 4 3 os10 t(cm)x c và

2 4sin10 t(cm)x . Nhận định nào sau đ y là khôn n ?

A. Khi 1 4 3x cm thì 2 0x . B. Khi 2 4x cm thì

1 4 3x cm.

C. Khi 1 4 3x cm thì 2 0x . D.Khi 1 0x thì 2 4x cm.

Câu 5. Trong thí nghiệm giao thoa của I ng, khoảng cách hai khe S1, S2: a = 2mm, khoảng cách t hai khe tới

màn D = 2m Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức ạ λ1 = 0,4μm và λ2 = 0,5μm Với bề r ng của

trư ng giao thoa L = 13mm, ngư i ta quan sát thấy số v n sáng c bước s ng λ1 và λ2 trùng nhau là:

A. 9 vân. B.3 vân. C.7 vân. D.5 vân.

Câu 6. Đồng vị 24

11 Na là chất ph ng ạ và tạo thành đồng vị của Magiê Mẫu 24

11 Na c khối lượng ban đầu là

mo=0,25g Sau 120 gi đ ph ng ạ cuả n giảm đi 64 lần Cho Na=6,02. 1023

hạt mol Tìm khối lượng Magiê

tạo ra sau th i gian 45 gi

A. 0,25g. B.0,41g. C.1,21g. D.0,21g.

Câu 7. Cho mạch điện như hình v Khi đặt vào hai đầu mạch m t điện áp n định c giá trị hiệu hiệu dụng

là 100V và tần số 50H và pha ban đầu bằng không thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là

thức uMB = 80 2 cos(100πt + 4

60V và điện áp giữa hai đầu đoạn MB c biểu

V Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn AM là:

A. uAM = 60cos(100πt + 2

)V. B. uAM = 60 2 cos(100πt -

2

)V.

C. uAM = 60cos(100πt + 4

)V. D. uAM = 60 2 cos 100πt -

4

)V.

Câu 8. Cho chu kì bán ra của 238U là T1=4,5.109n m, của

235U là T2=7,13.108 n m Hiên nay trong quặng

thiên nhiên c lẫn 238U và

235U theo tỉ lệ số nguyên t là 140: 1 Giả thiết ở th i điểm tạo thành Trái Đất tỉ lệ

trên là 1:1 Tu i của Trái Đất là:

Page 35: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

A. 2.109 n m B.6.10

8 n m C.5.10

9 n m D.6.10

9 n m

Câu 9. Mạch dao đ ng để bắt tín hiệu của m t máy thu vô tuyến gồm m t cu n cảm c hệ số tự cảm L = 2

F và m t tụ điện Để máy thu bắt được s ng vô tuyến c bước s ng = 16m thì tụ điện phải c điện dung

bằng bao nhiêu?

A. 36pF . B.320pF. C.17,5pF. D.160pF.

Câu 10. Trong quang ph của nguyên t hiđrô, c m t vạch quang ph c bước s ng nằm trong khoảng t

0,37 μm đến 0,39 μm Hỏi vạch đ thu c dãy nào?

A. Lai-man. B.Pa-sen. C.Ban-me hoặc Lai-man. D.Ban-me.

Câu 11. M t prôtôn c đ ng n ng Wp=1,5Mev bắn vào hạt nh n 7

3 Li đang đứng yên thì sinh ra 2 hạt X c

bản chất giống nhau và không k m theo bức ạ gamma Tính đ ng n ng của m i hạt X? Cho

mLi=7,0144u;mp=1,0073u; mx=4,0015u; 1uc2=931Mev.

A. 9,5Mev. B.9,6Mev. C.9,7Mev. D.4,5Mev.

Câu 12. Cho đoạn mạch điện oay chiều gồm cu n d y thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp

Khi đặt vào hai đầu mạch m t hiệu điện thế oay chiều n định c tần số f thì thấy LC = 2 2

1

4 f. Khi thay đ i

R thì

A. hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở thay đ i B.đ lệch pha giữa u và i thay đ i

C. công suất tiêu thụ trên mạch thay đ i D.hệ số công suất trên mạch thay đ i

Câu 13. Đối với m cơ bản và họa m bậc 2 do cùng m t c y đàn phát ra thì

A. tốc đ m cơ bản gấp đôi tốc đ họa m bậc 2

B. tần số họa m bậc 2 gấp đôi tần số m cơ bản

C. tần số m bậc 2 gấp đôi tần số m cơ bản

D. họa m bậc 2 c cư ng đ lớn hơn cư ng đ m cơ bản

Câu 14. Trong giao thoa ánh sáng, tại vị trí cho v n tối ánh sáng t hai khe h p đến vị trí đ c

A. đ lệch pha bằng chẵn lần λ

B. hiệu đư ng truyền bằng lẻ lần n a bước s ng

C. hiệu đư ng truyền bằng nguyên lần bước s ng

D. đ lệch pha bằng lẻ lần λ/2.

Câu 15. Tìm c u phát biểu n . Trong hiện tượng quang điện:

A. đ ng n ng ban đầu cực đại của êlêctrôn quang điện tỉ lệ thuận với bước s ng ánh sáng kích thích

B. để c dòng quang điện thì hiệu điện thế giữa anốt và catốt phải lớn hơn hoặc bằng 0

C. hiệu điện thế hãm tỉ lệ nghịch với bước s ng ánh sáng kích thích

D. giới hạn quang điện phụ thu c vào tốc phôtôn đập vào catốt

Câu 16. Phát biểu nào sau đ y là sai về phản ứng nhiệt hạch ?

A. Phản ứng nhiệt hạch rất dễ ảy ra do các hạt tham gia phản ứng đều rất nh

B. Phản ứng nhiệt hạch là nguồn gốc n ng lượng của Mặt tr i

C. Nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch toả nhiều n ng lượng hơn phản ứng ph n

hạch

D. Phản ứng nhiệt hạch là sự kết hợp của hai hạt nh n rất nh tạo thành hạt nh n nặng hơn

Câu 17. Chất ph ng ạ S1 có chu kì bán rã T1, chất ph ng ạ S2 có có ch kì bán rã T2. Biết T2 = 2 T1. Sau

khoảng th i gian t = T2 thì:

A. Chất S1 còn lại 1

4, chất S2 còn lại

1.

2 B.Chất S1 còn lại

1

2, chất S2 còn lại

1.

2

C. Chất S1 còn lại 1

4, chất S2 còn lại

1.

4 D.Chất S1 còn lại

1

2, chất S2 còn lại

1.

4

Câu 18. Tại hai điểm A và B trên mặt nước c hai nguồn kết hợp cùng dao đ ng với phương trình

cos100u a t cm tốc đ c truyền s ng trên mặt nước là v = 40cm s Xét điểm M trên mặt nước c AM =

9cm và BM = 7 cm Hai dao đ ng tại M do hai s ng t A và t B truyền đến c pha dao đ ng

A. ngược pha B.vuông pha. C.cùng pha. D.lệch pha 45o.

Câu 19. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện oay chiều RLC nối tiếp m t điện áp oay chiều c giá trị hiệu

dụng không đ i bằng 220V Gọi hiệu điện áp dụng giữa hai đầu điện trở R, hai đầu cu n d y, giữa hai bản tụ

Page 36: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

lần lượt là UR, UL, UC Khi điện áp giữa hai đầu mạch chậm pha 0,25 so với dòng điện thì biểu thức nào sau

đ y là đúng

A. UR= UC - UL = 110 2 V. B.UR= UC - UL = 220V.

C. UR= UL - UC =110 2 V. D.UR= UC - UL = 75 2 V.

Câu 20. M t sợi d y OM đàn hồi dài 90 cm c hai đầu cố định Khi được kích thích trên d y hình thành 3

bụng s ng với O và M là hai nút , biên đ tại bụng là 3 cm Tại N gần O nhất c biên đ dao đ ng là 1,5 cm

Khoảng cách ON nhận giá trị nào sau đ y?

A. 10cm. B.5,2cm C.5cm. D.7,5cm.

Câu 21. Chiếu m t chùm sáng đơn sắc c bước s ng λ = 570nm và c công suất P = 0,625W được chiếu vào

catốt của m t tế bào quang điện Biết hiệu suất lượng t H = 90% Cho h = 6.625.10-34

J.s, e = 1,6.10-19

C, c =

3.108m s Cư ng đ dòng quang điện bão hoà là:

A. 0,179A. B.0,125A. C.0,258A. D.0,416A.

Câu 22. Khi n i về dao đ ng cư ng bức, nhận ét nào sau đ y là sai?

A.Tần số dao đ ng cư ng bức bằng tần số riêng của n

B. Tần số dao đ ng cư ng bức bằng tần số của ngoại lực cư ng bức

C.Khi ảy ra c ng hưởng thì vật tiếp tục dao đ ng với tần số bằng tần số ngoại lực cư ng bức

D.Biên đ của dao đ ng cư ng bức phụ thu c vào tần số và biên đ của ngoại lực cư ng bức

Câu 23. Cho đoạn mạch oay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp với cảm kháng lớn hơn dung kháng Điện

áp giữa hai đầu đoạn mạch c giá trị hiệu dụng và tần số luôn không đ i Nếu cho C giảm thì công suất tiêu

thụ của đoạn mạch s

A. luôn giảm B. luôn t ng

C. không thay đ i D. t ng đến m t giá trị cực đại rồi lại giảm

Câu 24. M t mạch điện oay chiều hình v gồm RLC nối tiếp m t

điện áp oay chiều c tần số f = 50H Biết R là m t biến trở, cu n d y c đ

c điện dung C = 410

2

F Điều tự cảm L =1

H , điện trở r = 100Ω Tụ điện

chỉnh R sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM sớm pha 2

so với điện áp giữa hai điểm MB, khi đ giá

trị của R là :

A. 85 . B.100 . C.200 . D.150 .

Câu 25. M t mạch dao đ ng gồm m t tụ c điện dung C = 10μF và m t cu n cảm c đ tự cảm L = 1H, lấy

π2 =10. Khoảng th i gian ngắn nhất tính t lúc n ng lượng điện trư ng đạt cực đại đến lúc n ng lượng t bằng

m t nữa n ng lượng điện trư ng cực đại là

A. 1

400s . B.

1

300s. C.

1

200s. D.

1

100s.

Câu 26. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, ngư i ta đặt hai nguồn s ng cơ kết

hợp, dao đ ng điều hoà theo phương thẳng đứng c tần số 15 H và luôn dao đ ng đồng pha Biết vận tốc

truyền s ng trên mặt nước là 30 cm s, coi biên đ s ng không đ i khi truyền đi Số điểm dao đ ng với biên đ

cực đại trên đoạn S1S2 là

A. 9. B.5. C.8. D.11.

Câu 27. Trong quá trình lan truyền s ng điện t , véctơ cảm ứng t B và véctơ điện trư ng E luôn luôn

A. dao đ ng vuông pha B. cùng phương và vuông g c với phương truyền s ng

C. dao đ ng cùng pha D. dao đ ng cùng phương với phương truyền s ng

Câu 28. Để c s ng d ng ảy ra trên m t sợi d y đàn hồi với hai đầu d y cố định và m t đầu tự do thì chiều

dài của d y phải bằng

A. m t số nguyên lần bước s ng B.m t số nguyên lần phần tư bước

sóng.

C. m t số nguyên lần n a bước s ng D.m t số lẻ lần m t phần tư bước s ng

Câu 29. Đồ thị vận tốc của m t vật dao đ ng điều hòa c dạng như hình

v Lấy 2 10 Phương trình dao đ ng của vật nặng là:

CL, rA BRM

O

25

v(cm/ s)

t(s)0,1

25

Page 37: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

A. x = 25cos(32

t

) (cm, s).

B. x = 5cos(52

t

) (cm, s).

C. x = 25πcos( 0,62

t

) (cm, s). D. x = 5cos(52

t

) (cm, s).

Câu 30. Dùng máy biến thế c số vòng cu n d y thứ cấp gấp 10 lần số vòng cu n d y sơ cấp để truyền tải

điện n ng thì công suất t n hao điện n ng trên d y t ng hay giảm bao nhiêu

A. Không thay đ i B.Giảm 100 lần C.Giảm 10 lần D.T ng 10 lần

Câu 31. Gắn m t vật c khối lượng 400g vào đầu còn lại của m t lò o treo thẳng đứng thì khi vật c n bằng

lò o giản m t đoạn 10cm T vị trí c n bằng kéo vật uống dưới m t đoạn 5cm theo phương thẳng đứng rồi

buông cho vật dao đ ng điều hòa Kể t lúc thả vật đến lúc vật đi được m t đoạn 7cm, thì lúc đ đ lớn lực

đàn hồi tác dụng lên vật là bao nhiêu? Lấy g = 10m s2.

A. 2,8N. B.2,0N. C.4,8N. D.3,2N.

Câu 32. Chọn c u sai khi n i về tính chất và ứng dụng của các loại quang ph

A.Dựa vào quang ph vạch hấp thụ và vạch phát ạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng

B. M i nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi m t quang ph vạch phát ạ và m t quang ph vạch hấp thụ

C.Dựa vào quang ph liên tục ta biết được nhiệt đ nguồn sáng.

D.Dựa vào quang ph liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng

Câu 33. Điều nào sau đ y là ng khi n i về đ ng n ng và thế n ng của m t vật khối lượng không đ i dao

đ ng điều hòa

A. Trong m t chu kì luôn c 4 th i điểm mà ở đ đ ng n ng bằng 3 thế n ng

B. Thế n ng t ng chỉ khi li đ của vật t ng

C. Trong m t chu kỳ luôn c 2 th i điểm mà ở đ đ ng bằng thế n ng

D. Đ ng n ng của m t vật t ng chỉ khi vận tốc của vật t ng

Câu 34. Chọn ý sai khi n i về cấu tạo máy dao điện ba pha

A. stato là phần ứng B.phần ứng luôn là rôto

C. phần cảm luôn là rôto D.rôto thư ng là m t nam ch m điện

Câu 35. Trong dao đ ng của con lắc lò o đặt nằm ngang, nhận định nào sau đ y là n ?

A.Đ lớn lực đàn hồi bằng lực kéo về B.Tần số phụ thu c vào biên đ dao đ ng

C.Lực đàn hồi c đ lớn luôn khác không

D.Li đ của vật bằng với đ biến dạng của lò o

Câu 36. Kim loại dùng làm catốt của m t tế bào quang điện c công thoát A = 2,2eV Chiếu vào catốt m t

bức ạ c bước s ng Muốn triệt tiêu dòng quang điện, ngư i ta phải đặt vào anốt và catốt m t hiệu điện

thế hãm c đ lớn hU = 0,4V Bước s ng của bức ạ c thể nhận giá trị nào sau đ y?

A. 0,678 m. B. 0,577 m. C.0,448 m. D.0,478 m.

Câu 37. Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe I- ng, biết a= 0,5 mm, D = 2m Nguồn S phát ánh sáng gồm

các bức ạ đơn sắc c bước s ng t 0,4 m đến 0,76 m Số bức ạ bị tắt tại điểm M trên màn E cách v n

trung tâm 0,72 cm là

A. 5. B.4. C.2. D.3.

Câu 38. M t con lắc đơn gồm m t hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào m t sợi d y không giãn, khối lượng d y

không đáng kể Khi con lắc đơn này dao đ ng điều hòa với chu kì 3s thì hòn bi chuyển đ ng trên cung tròn

4cm Th i gian để hòn bi đi được 5cm kể t vị trí c n bằng là

A. 15

12s. B.2 s. C.

21

12s. D.

18

12s.

Câu 39. Nhận ét nào dưới đ y sai về tia t ngoại?

A. Tia t ngoại là những bức ạ không nhìn thấy được, c tần số s ng nhỏ hơn tần số s ng của ánh sáng tím

B. Tia t ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh

C. Tia t ngoại bị thuỷ tinh không màu hấp thụ mạnh

D. Các hồ quang điện, đ n thuỷ ng n, và những vật bị nung n ng trên 30000C đều là những nguồn phát

tia t ngoại mạnh

Câu 40. Chọn phát biểu sai về tia hồng ngoại?

Page 38: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung n ng phát ra

B. Bước s ng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75 m .

C. Tia hồng ngoại làm phát quang m t số chất

D. Tác dụng nhiệt là tác dụng n i bật nhất của tia hồng ngoại

II. Phần dành cho chươn trình nân cao.

Câu 41. M t bánh e nhận m t gia tốc g c 5 rad s2 trong 8 gi y dưới tác dụng của momen ngoại lực và

momen lực ma sát Sau đ momen ngoại lực ng ng tác dụng, bánh e chuyển đ ng chậm dần đều và d ng lại

sau 10 vòng quay Cho biết momen quán tính của bánh e quay quanh trục I = 0,85kgm2. Momen ngoại lực

tác dụng lên bánh e là:

A. 10,83Nm. B.5,08Nm. C.25,91Nm. D.15,08Nm.

Câu 42. Đặt vào hai đầu m t cu n d y thuần cảm c đ tự cảm 0,5

H , m t điện áp oay chiều n định Khi

điện áp tức th i là 60 6 V thì cư ng đ dòng điện tức th i qua mạch là 2 A và khi điện áp tức th i

60 2 V thì cư ng đ dòng điện tức th i là 6 A Tần số của dòng điện đặt vào hai đầu mạch là:

A. 65 Hz. B.60 Hz. C.68 Hz. D.50 Hz.

Câu 43. M t vận đ ng viên nhảy cầu, khi thực hiện cú nhảy, đại lượng nào sau đ y không thay đ i khi ngư i

đ đang nhào l n trên không ? bỏ qua sức cản không khí

A. Đ ng n ng quay của ngư i quanh trục đi qua khối t m

B. Mômen quán tính của ngư i đối với trục quay đi qua khối t m

C. Mômen đ ng lượng của ngư i đối với khối t m

D. Tốc đ quay của ngư i đ

Câu 44. Khi m t vật rắn quay quanh 1trục cố định gia tốc g c của vật s không đ i khi

A.momen lực tác dụng lên vật bằng không

B.momen lực tác dụng lên vật là không đ i

C.momen quán tính của vật là không đ i D.momen quán tính của vật bằng không

Câu 45. Trong quang ph của nguyên t Hyđrô, vạch c tần số nhỏ nhất của dãy Laiman là f1 =8,22.1014

Hz,

vạch c tần số lớn nhất của dãy Banme là f2 = 2,46.10

15 H N ng lượng cần thiết để ion hoá nguyên t

Hyđrô t trạng thái cơ bản là:

A.E 21,74.10- 19

J. B.E 16.10- 19

J. C.E 13,6.10- 19

J. D.E 10,85.10- 19

J.

Câu 46. M t thanh thẳng đồng chất OA c chiều dài l, khối lượng M, c thể quay quanh m t trục cố định qua

O và vuông g c với thanh Ngư i ta gắn vào đầu A m t chất điểm m = M

3 Momen quán tính của hệ đối với

trục qua O là

A. 22

3

Ml. B.

2M

3

l. C.Ml

2. D.

24

3

Ml.

Câu 47. M t đặc điểm của sự phát quang là

A. mọi vật khi kích thích đến m t nhiệt đ thích hợp thì s phát quang

B. quang ph của vật phát quang phụ thu c vào ánh sáng kích thích

C. quang ph của vật phát quang là quang ph liên tục

D. bức ạ phát quang là bức ạ riêng của vật

Câu 48. M t con lắc đơn được gắn vào trần m t thang máy Chu kì dao đ ng nhỏ của con lắc đơn khi thang

máy đứng yên là T, khi thang máy rơi tự do thì chu kì dao đ ng nhỏ của con lắc đơn là

A. 0. B. 2T. C. vô cùng lớn D. T.

Câu 49. 9) M t s ng cơ học truyền theo phương O với phương trình dao đ ng tại O: = 4cos 2

t -

2

)

cm Tốc đ truyền s ng v = 0,4 m s M t điểm M cách O khoảng d = OM Biết li đ của dao đ ng tại M ở

th i điểm t là 3 cm Li đ của điểm M sau th i điểm sau đó 6 giây là:

A. xM = - 4 cm. B. xM = 3 cm. C. xM = 4 cm. D. xM = -3 cm.

Câu 50. Hạt mê ôn trong các tia vũ trụ chuyển đ ng với tốc đ bằng 0,98 lần tốc đ ánh sáng c th i gian

sống t0 = 2,2 μs Tính khoảng th i gian theo đồng hồ ngư i quan sát đứng trên trái đất ứng với khoảng

“th i gian sống” của hạt mê ôn

Page 39: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

A. 3 μs. B. 2,3 μs. C. 11μs. D. 2,4 μs.

******************** HẾT ********************

1A 2A 3B 4B 5C 6D 7D 8D 9A 10D

11A 12C 13B 14B 15C 16A 17A 18A 19A 20C

21C 22A 23D 24C 25A 26A 27C 28D 29B 30B

31D 32D 33A 34B 35A 36D 37D 38C 39A 40C

41D 42B 43C 44B 45A 46A 47D 48C 49D 50C

Trườn THPT Phan N ọc Hiển

ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC

Môn: VẬT LÍ; KHỐI A

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1. Hai con lắc đơn c chiều dài l1 và l2 hơn kém nhau 30cm, được treo tại cùng m t nơi Trong

cùng m t khoảng th i gian như nhau chúng thực hiện được số dao đ ng lần lượt là 12 và 8 Chiều dài

l1 và l2 tương ứng là:

A. 60cm và 90cm. B. 24cm và 54cm. C. 90cm và 60cm. D. 54cm và 24cm.

Câu 2. Trong dao đ ng điều hòa thì li đ , vận tốc, gia tốc là các đại lượng biến đ i theo th i gian

theo quy luật dạng côsin c

A. cùng biên đ B. cùng pha ban đầu C. cùng tần số D. cùng pha.

Câu 3. Hai con lắc đơn treo cạnh nhau c chu kỳ dao đ ng nhỏ là 4s và 4,8s Kéo hai con lắc lệch

m t g c nhỏ như nhau rồi đồng th i buông nh thì hai con lắc s đồng th i trở lại vị trí này sau th i

gian

A. 8,8s B. 12

11s C. 6,248s D. 24s

Câu 4. Biên đ dao đ ng cư ng bức không phụ thu c vào

A. Pha ban đầu của ngoại lực

B. Lực cản của môi trư ng

C. Biên đ của ngoại lực

D. Đ chênh lệch giữa tần số ngoại lực và tần số riêng của hệ

Câu 5. M t con lắc lò o c m = 100g dao đ ng điều hoà với cơ n ng W = 2mJ và gia tốc cực đại

aMax = 80cm/s2 Biên đ và tần số g c của dao đ ng là:

A. 0,005cm và 40prad/s B. 5cm và 4rad/s

C. 10cm và 2rad/s D. 4cm và 5rad/s

Câu 6. Khi nguồn m đứng yên, ngư i nghe chuyển đ ng lại gần thì s nghe thấy m c :

A. Cư ng đ m nhỏ hơn khi đứng yên B. Cư ng đ m lớn hơn khi đứng yên

C. Tần số lớn hơn tần số của nguồn m D. Tần số nhỏ hơn tần số của nguồn m

Câu 7. Phương trình s ng d ng trên m t sợi d y c dạng 2 os(5 ) os(20 )u c x c t cm Trong đ tính

bằng mét m , t tính bằng gi y s Tốc đ truyền s ng trên d y là:

A. 4cm/s B. 100cm/s C. 4m/s D. 25cm/s

Câu 8. Chọn phát biểu sai khi n i về biên đ của dao đ ng t ng hợp của hai dao đ ng điều hoà cùng

phương cùng tần số:

A. Nhỏ nhất khi hai dao đ ng thành phần ngược pha

B. Phụ thu c vào tần số của hai dao đ ng thành phần

C. Phụ thu c vào đ lệch pha của hai dao đ ng thành phần

D. Lớn nhất khi hai dao đ ng thành phần cùng pha

Câu 9. Để t ng đ cao của m thanh do m t d y đàn phát ra ta phải

A. kéo c ng d y đàn hơn B. gảy đàn mạnh hơn

Page 40: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

C. làm chùng d y đàn hơn D. gảy đàn nh hơn

Câu 10. M t s ng cơ truyền trong m t môi trư ng với tần số 10H , tốc đ truyền s ng là 80cm s

Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên m t phương truyền s ng dao đ ng vuông pha là

A. 1cm B. 2cm C. 8cm D. 4cm

Câu 11. Chọn c u sai khi n i về sự lan truyền s ng cơ:

A. N ng lượng được lan truyền theo s ng

B. Trạng thái dao đ ng được lan truyền theo s ng

C. Pha dao đ ng được lan truyền theo s ng

D. Phần t vật chất lan truyền với tốc đ bằng tốc đ truyền s ng

Câu 12. Trong dao đ ng điều hoà, gia tốc biến đ i

A. ngược pha với vận tốc B. cùng pha với vận tốc

C. sớm pha π 2 so với vận tốc D. trễ pha π 2 so với vận tốc

Câu 13. M t mạch dao đ ng LC c =107rad s, điện tích cực đại của tụ q0=4.10

-12C Khi điện tích

của tụ q=2 10-12C thì dòng điện trong mạch c giá trị

A. 52 2.10 A B. 52.10 A C. 52 3.10 A D. 52.10 A

Câu 14. M t con lắc đơn khối lượng m dao đ ng điều hoà với biên đ g c 0 Biểu thức tính lực

c ng của d y treo ở li đ là:

A. C 0T mg(2cos 3cos ) B. 2 2

C 0

3T mg(1 )

2

C. C 0T mg(3cos 2cos ) D. 2 2

C 0T mg(1 )

Câu 15. M t vật dao đ ng điều hoà cứ sau 1 8 s thì đ ng n ng lại bằng thế n ng Quãng đư ng vật đi

được trong 0,5s là 16cm Chọn gốc th i gian lúc vật qua vị trí c n bằng theo chiều m Phương trình

dao đ ng của vật là:

A. 8 os(2 )2

x c cm

B. 8 os(2 )2

x c cm

C. 4 os(4 )2

x c cm

D. 4 os(4 )2

x c cm

Câu 16. M t vật dao đ ng điều hoà c tần số 2H , biên đ 4cm m t th i điểm nào đ vật chuyển

đ ng theo chiều m qua vị trí c li đ 2cm thì sau th i điểm đ 1 12 s vật chuyển đ ng theo

A. chiều m qua vị trí c li đ 2 3cm . B. chiều m qua vị trí c n bằng

C. chiều dương qua vị trí c li đ -2cm. D. chiều m qua vị trí c li đ -2cm.

Câu 17. Hai dao đ ng thành phần c biên đ 4cm và 12cm Biên đ dao đ ng t ng hợp c thể nhận

giá trị

A. 48 cm B. 4 cm C. 3 cm D. 9,05 cm

Câu 18. M t s ng cơ lan truyền trong m t môi trư ng với tốc đ 120cm s, tần số của s ng thay đ i

t 10H đến 15H Hai điểm cách nhau 12,5cm luôn dao đ ng vuông pha Bước s ng của s ng cơ đ

là:

A. 10,5 cm B. 8 cm C. 12 cm D. 10 cm

Câu 19. Trong dao đ ng điều hoà li đ biến đ i

A. ngược pha với vận tốc B. cùng pha với gia tốc

C. sớm pha 2 so với vận tốc D. trễ pha 2 so với vận tốc

Câu 20. Hiện tượng c ng hưởng thể hiện càng rõ nét khi

A. tần số của lực cư ng bức lớn B. đ nhớt của môi trư ng càng lớn

C. đ nhớt của môi trư ng càng nhỏ D. biên đ của lực cư ng bức nhỏ

Câu 21. M t vật dao đ ng điều hoà với chu kỳ T và biên đ A Tốc đ lớn nhất của vật thực hiện

được trong khoảng th i gian 2

3

T là:

A. 9

2

A

T B.

3A

T C.

3 3

2

A

T D.

6A

T

Page 41: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Câu 22. Âm sắc là:

A. Tính chất sinh lý và vật lý của m

B. M t tính chất sinh lý của m giúp ta nhận biết các nguồn m

C. M t tính chất vật lý của m

D. Mằu sắc của m

Câu 23. M t vật dao đ ng điều hoà với phương trình =Acos t + 3

cm Biết quãng đư ng vật đi

được trong th i gian 1s là 2A và trong 2 3 s là 9cm giá trị của A và là:

A. 12cm và rad/s. B. 6cm và rad/s. C. 12 cm và 2 rad/s. D. Đáp án khác

Câu 24. M t s ng cơ truyền t O tới M cách nhau 15cm Biết phương trình s ng tại O là

3 os(2 )4

Ou c t cm

và tốc đ truyền s ng là 60cm s Phương trình s ng tại M là:

A. 3

3 os(2 )4

Ou c t cm

B. 3 os(2 )2

Ou c t cm

C. 3 os(2 )4

Ou c t cm

D. 3 os(2 )2

Ou c t cm

Câu 25. C ba con lắc đơn treo cạnh nhau cùng chiều dài, ba vật bằng sắt, nhôm và g c khối

lượng riêng: sắt > nhôm > g cùng kích thước và được phủ mặt ngoài m t lớp sơn để lực cản như

nhau Kéo 3 vật sao cho 3 sợi d y lệch m t g c nhỏ như nhau rồi đồng th i buông nh thì

A. con lắc bằng g d ng lại sau cùng B. cả 3 con lắc d ng lại m t lúc

C. con lắc bằng sắt d ng lại sau cùng D. con lắc bằng nhôm d ng lại sau cùng

Câu 26. Trong dao đ ng điều hoà, lực kéo về đ i chiều khi

A. gia tốc bằng không B. vật đ i chiều chuyển đ ng

C. cơ n ng bằng không D. vận tốc bằng không

Câu 27. Gia tốc trong dao đ ng điều hòa

A. luôn luôn hướng về vị trí c n bằng và tỉ lệ với li đ

B. đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí c n bằng

C. luôn luôn không đ i

D. luôn hướng theo chiều chuyển đ ng

Câu 28. Tìm phát biểu sai về s ng điện t :

A. S ng điện t c thể ẩy ra các hiện tượng: phản ạ, nhiễu ạ, giao thoa

B. Giống như s ng cơ học, s ng điện t cần môi trư ng vật chất đàn hồi để lan

truyền

C. S ng điện t mang n ng lượng

D. S ng điện t là s ng ngang, c , E B vuông g c với nhau và vuông g c với

phương truyền s ng

Câu 29. Cho cơ hệ như hình v k=100N m, l=25cm, hai vật m1và m2 giống

nhau c khối lượng 100g Kéo m1 sao cho sợi d y lệch m t g c nhỏ rồi buông

nh , biết khi qua vị trí c n bằng m1 va chạm đàn hồi uyên t m với m2 Bỏ qua

mọi ma sát, lấy g= 2=10m/s

2 Chu kỳ dao đ ng của cơ hệ là:

A. 1,04 s B. 0,6 s

C. 1,2 s D. Đáp án khác

Câu 30. Mạch dao đ ng LC của m t máy thu vô tuyến c L biến thiên t 4mH đến 25mH, C=16pF,

lấy 2=10 Máy này c thể bắt được các s ng vô tuyến c bước s ng t :

A. 24m đến 60m B. 48m đến 120m C. 240m đến 600m D. 480m đến 1200m

Câu 31. M t ngư i quan sát s ng truyền trên mặt hồ thấy c 5 đỉnh s ng đi qua trong th i gian 20 s

và khoảng cách giữa 3 đỉnh s ng liên tiếp là 12m Tốc đ truyền s ng trên mặt hồ là:

A. 1,2m/s B. 1m/s C. 1,5m/s D. 0,8m/s

m1

m2k

l

Page 42: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Câu 32. C ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trư ng đều c

E thẳng đứng Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q1 và q2, con lắc thứ ba không tích điện Chu kỳ

dao đ ng nhỏ của chúng lần lượt là T1, T2, T3 có 1 3 2 3

1 5;

3 3T T T T Tỉ số 1

2

q

q là:

A. -12,5 B. -8 C. 12,5 D. 8

Câu 33. M t con lắc đơn c chiều dài 1m khối lượng 100g dao đ ng với biên đ g c 300 tại nơi c

g=10m/s2 Bỏ qua mọi ma sát Cơ n ng của con lắc đơn là

A. 5

36J B.

125

9J C. 0,5 J D.

2 3

2J

Câu 34. M t d y đàn hồi dài 90cm treo lơ l ng Khi ảy ra hiện tượng s ng d ng trên d y hình thành

5 nút s ng, khoảng th i gian giữa hai lần sợi d y du i thẳng là 0,25s Tốc đ truyền s ng trên d y là:

A. 90cm/s B. 180cm/s C. 80cm/s D. 160m/s

Câu 35. Chọn c u sai khi n i về dao đ ng cư ng bức và dao đ ng duy trì:

A. Dao đ ng duy trì c tần số bằng tần số riêng của hệ

B. Dao đ ng cư ng bức c tần số bằng tần số của ngoại lực

C. Đều c tính điều hoà

D. Dao đ ng duy trì c biên đ phụ thu c vào biên đ của ngoại lực

Câu 36. Trong thí nghiệm giao thoa s ng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 14,5cm dao đ ng

ngược pha Điểm M trên AB gần trung điểm I của AB nhất, cách I là 0,5cm luôn dao đ ng cực đại

Số điểm dao đ ng cực đại trên đư ng elíp thu c mặt nước nhận A, B làm tiêu điểm là:

A. 14 điểm B. 30 điểm C. 15 điểm D. 28 điểm

Câu 37. M t s ng cơ truyền trên trục O theo phương trình 2 os( )6 12 4

u c t x cm

Trong đ tính

bằng mét m , t tính bằng gi y s S ng truyền theo

A. chiều m trục O với tốc đ 2m s B. chiều dương trục O với tốc đ 2m s

C. chiều m trục O với tốc đ 2cm s D. chiều dương trục O với tốc đ 2cm s

Câu 38. M t vật dao đ ng điều hoà với tần số 2H , biên đ A Th i gian ngắn nhất khi vật đi t vị trí

biên đến vị trí đ ng n ng bằng 3 lần thế n ng là

A. 1

6s B.

1

12s C.

1

24s D.

1

8s

Câu 39. M t mạch dao đ ng LC c L=2mH, C=8pF, lấy 2=10 Th i gian t lúc tụ bắt đầu ph ng

điện đến lúc c n ng lượng điện trư ng bằng ba lần n ng lượng t trư ng là:

A. 2.10-7

s B. 610

15s

C. 510

75s

D. 10-7

s

Câu 40. M t vật dao đ ng điều hoà trong n a chu kỳ đi được quãng đư ng 10cm Khi vật c li đ

= 3cm thì c vận tốc v=16cm s Chu kỳ dao đ ng của vật là:

A. 0,5s B. 1,6s C. 1s D. 2s

Câu 41. C bốn dao đ ng điều hoà cùng phương cùng tần số c biên đ và pha ban đầu là A1=8cm;

A2=6cm; A3=4cm; A4=2cm và 1=0; 2=/2; 3=; 4=3 2 Biên đ và pha ban đầu của dao đ ng

t ng hợp là:

A. 4 2 ;4

cm rad

B. 3

4 2 ;4

cm rad

C. 4 3 ;4

cm rad

D. 3

4 3 ;4

cm rad

Câu 42. Hai nguồn dao đ ng được gọi là hai nguồn kết hợp khi:

A. Cùng biên đ và cùng tần số

B. Dao đ ng cùng phương, cùng tần số và hiệu số pha không đ i theo th i gian

C. Dao đ ng cùng phương, cùng biên đ và cùng tần số

Page 43: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

D. Cùng tần số và hiệu số pha không đ i theo th i gian

Câu 43. M t nguồn m phát ra m cơ bản c tần số 200H M t ngư i c thể nghe được m c tần số

lớn nhất 16500H Ngư i này c thể nghe được m do nguồn này phát ra c tần số lớn nhất là:

A. 16500Hz B. 16000Hz C. 16400Hz D. 400Hz

Câu 44. M t vật dao đ ng điều hoà khi c li đ 1 2x cm thì vận tốc 1 4 3v cm, khi c li đ

2 2 2x cm thì c vận tốc 2 4 2v cm Biên đ và tần số dao đ ng của vật là:

A. 4cm và 1Hz. B. 8cm và 2Hz. C. 4 2cm và 2Hz. D. Đáp án khác

Câu 45. Con lắc lò o treo thẳng đứng, đ cứng k = 80 N m , vật nặng khối lượng m = 200(g) dao

đ ng điều hoà theo phương thẳng đứng với biên đ A = 5 cm , lấy g = 10 m s2). Trong m t chu kỳ T,

th i gian lò o giãn là:

A. 15

(s) B.

30

(s) C.

12

(s) D.

24

(s)

Câu 46. Tốc đ truyền s ng trong m t môi trư ng

A. chỉ phụ thu c vào bản chất môi trư ng

B. phụ thu c vào bản chất môi trư ng và tần số s ng

C. phụ thu c vào bản chất môi trư ng và biên đ s ng

D. t ng theo cư ng đ s ng

Câu 47. Hình dạng s ng truyền theo chiều dương

trục O ở m t th i điểm c dạng như hình v

Sau th i điểm đ chiều chuyển đ ng của các

điểm A, B, C, D và E là:

A. Điểm B, C và E đi uống còn A và D đi lên

B. Điểm A, B và E đi uống còn điểm C và D đi lên

C. Điểm A và D đi uống còn điểm B, C và E đi

lên.

D. Điểm C và D đi uống và A, B và E đi lên

Câu 48. M t mạch dao đ ng LC c =106rad s, điện áp cực đại của tụ U0=14V Chọn gốc th i gian

lúc tụ đang tích điện và c điện áp u=7V Phương trình điện áp của tụ là:

A. 614 os(10 )6

u c t V

B. 614 os(10 )3

u c t V

C. 614 os(10 )6

u c t V

D. 614 os(10 )3

u c t V

Câu 49. Dao đ ng duy trì là dao đ ng tắt dần mà ngư i ta đã:

A. Kích thích lại dao đ ng sau khi dao đ ng bị tắt hẳn

B. Tác dụng vào vật m t ngoại lực không đ i theo th i gian

C. Làm mất lực cản của môi trư ng đối với vật chuyển đ ng

D. Cung cấp cho vật m t phần n ng lượng đúng bằng n ng lượng của vật bị tiêu hao trong t ng

chu kì.

Câu 50. Trong thí nghiệm giao thoa s ng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 11cm dao đ ng

cùng pha cùng tần số 20H , tốc đ truyền s ng trên mặt nước 80cm s Số đư ng dao đ ng cực đại và

cực tiểu quan sát được trên mặt nước là:

A. 4 cực đại và 5 cực tiểu B. 5 cực đại và 4 cực tiểu

C. 5 cực đại và 6 cực tiểu D. 6 cực đại và 5 cực tiểu

1B 2C 3D 4A 5B 6C 7C 8B 9A 10B

11D 12C 13C 14B 15D 16D 17D 18D 19D 20C

21A 22B 23B 24C 25C 26A 27A 28B 29B 30D

u A

B

C D

E x

Page 44: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

31A 32A 33D 34C 35D 36D 37B 38B 39B 40A

41A 42B 43C 44A 45A 46A 47C 48B 49D 50C

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CỤC KHẢO THÍ VÀ KĐCL

ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC

Môn: VẬT LÍ; KHỐI A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: Trong thí nghiệm I ng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm,

khoảng cách t hai khe tới màn là 2m Trong khoảng r ng 12,5mm trên màn c 13 v n tối biết m t đầu là v n

tối còn m t đầu là v n sáng Bước s ng của ánh sáng đơn sắc đ là:

A. 0,5µm B. 0,46µm C. 0,48µm D. 0,52µm

Câu 2: Chọn c u sai khi n i về đ ng cơ không đồng b ba pha:

A. T trư ng quay được tạo ra bởi dòng điện oay chiều ba pha

B. Stato c ba cu n d y giống nhau quấn trên ba lõi sắt bố trí lệch nhau 1 3 vòng tròn

C. T trư ng t ng hợp quay với tốc đ g c luôn nhỏ hơn tần số g c của dòng điện

D. Nguyên tắc hoạt đ ng dựa trên hiện tượng cảm ứng điện t và s dụng t trư ng quay

Câu 3: Trong mạch điện oay chiều RLC không ph n nhánh Nếu t ng tần số dòng điện thì

A. dung kháng t ng B. đ lệch pha của điện áp so với dòng điện t ng

C. cư ng đ hiệu dụng giảm D. cảm kháng giảm

Câu 4: M t s ng cơ học c biên đ A, bước s ng Vận tốc dao đ ng cực đại của phần t môi trư ng bằng 2

lần tốc đ truyền s ng khi:

A. = πA B. = 2πA C. = πA 2 D. = πA 4

Câu 5: Dòng điện oay chiều i=2cos(110t A m i gi y đ i chiều

A. 100 lần B. 120 lần C. 99 lần D. 110 lần

Câu 6: Trong thí nghiệm I ng về giao thoa ánh sáng Nếu giảm khoảng cách giữa hai khe 2 lần và giảm

khoảng cách t hai khe tới màn 1,5 lần thì khoảng v n thay đ i m t lượng 0,5mm Khoảng v n giao thoa lúc

đầu là:

A. 0,75mm B. 1,5mm C. 0,25mm D. 2mm

Câu 7: Chọn c u sai trong các câu sau:

Mạch điện oay chiều RLC nối tiếp đang ảy ra c ng hưởng Nếu thay đ i tần số của điện áp đặt vào hai đầu

mạch thì:

A. Điện áp hiệu dụng trên L t ng B. Công suất trung bình trên mạch giảm

C. Cư ng đ hiệu dụng qua mạch giảm D. Hệ số công suất của mạch giảm

Câu 8: Dao đ ng điện t trong mạch LC tắt càng nhanh khi

A. mạch c điện trở càng lớn B. tụ điện c điện dung càng lớn

C. mạch c tần số riêng càng lớn D. cu n d y c đ tự cảm càng lớn

Câu 9: Chọn c u n i sai khi n i về dao đ ng:

A. Dao đ ng của c y khi c gi th i là dao đ ng cư ng bức

B. Dao đ ng của đồng hồ quả lắc là dao đ ng duy trì

C. Dao đ ng của con lắc đơn khi bỏ qua ma sát và lực cản môi trư ng luôn là dao đ ng điều hoà

D. Dao đ ng của pittông trong ilanh của e máy khi đ ng cơ hoạt đ ng là dao đ ng điều hoà

Câu 10: Điện tích cực đại của tụ trong mạch LC c tần số riêng f=105Hz là q0=6.10

-9C Khi điện tích của tụ là

q=3.10-9C thì dòng điện trong mạch c đ lớn:

A. 46 3 10 A B. 46 10 A C. 46 2 10 A D. 52 3 10 A

Câu 11: M t con lắc đơn khối lượng m dao đ ng điều hoà với biên đ g c 0 Biểu thức tính tốc đ chuyển

đ ng của vật ở li đ là:

A. 2 2 2

0( )v gl B. 2 2 2

02 ( )v gl

C. 2 2 2

0( )v gl D. 2 2 2

02 (3 2 )v gl

Câu 12: Chiếu ánh sáng trắng c bước s ng t 0,38µm đến 0,76µm vào hai khe của thí nghiệm I ng Biết

khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách t hai khe tới màn là 3m Số bức ạ cho v n sáng tại vị trí v n

tối thứ ba của bức ạ c bước s ng 0,5µm là:

A. 2 bức ạ B. 1 bức ạ C. 3 bức ạ D. không c bức ạ nào

Page 45: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Câu 13: M t máy biến áp lý tưởng c tỉ số vòng d y cu n sơ cấp và thứ cấp là 2:3 Cu n thứ cấp nối với tải

tiêu thụ là mạch điện RLC không ph n nhánh c R=60, 30,6 3 10

;12 3

L H C F

, cu n sơ cấp nối với điện

áp oay chiều c trị hiệu dụng 120V tần số 50H Công suất toả nhiệt trên tải tiêu thụ là:

A. 180 W B. 90 W C. 135 W D. 26,7 W

Câu 14: Ngư i ta truyền tải điện oay chiều m t pha t m t trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 10km D y dẫn

làm bằng kim loại c điện trở suất 2,5 10-8m, tiết diện 0,4cm

2, hệ số công suất của mạch điện là 0,9 Điện áp

và công suất truyền đi ở trạm phát điện là 10kV và 500kW Hiệu suất truyền tải điện là:

A. 93,75% B. 96,14% C. 97,41% D. 96,88%

Câu 15: Vào cùng m t th i điểm nào đ hai dòng điện oay chiều i1=I0cos(t+1) và i2=I0cos(t+2) có cùng

trị tức th i 0,5I0, nhưng m t dòng điện đang t ng còn m t dòng điện đang giảm Hai dòng điện này lệch pha

nhau

A. 3

rad

B. 2

3rad

C. Ngược pha D. Vuông pha

Câu 16: Đặt m t điện áp oay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp c R thay đ i thì thấy khi R=30 và

R=120 thì công suất toả nhiệt trên đoạn mạch không đ i Để công suất đ đạt cực đại thì giá trị R phải là

A. 150 B. 24 C. 90 D. 60

Câu 17: Với UR, UL, UC, uR, uL, uC là các điện áp hiệu dụng và tức th i của điện trở thuần R, cu n thuần cảm

L và tụ điện C, I và i là cư ng đ dòng điện hiệu dụng và tức th i qua các phần t đ Biểu thức sau đ y

không đúng là:

A. Rui

R B. L

L

ui

Z C. L

L

UI

Z D. RU

IR

Câu 18: Trong mạch chọn s ng của m t máy thu vô tuyến điện, b cu n cảm c đ tự cảm thay đ i t 1mH

đến 25mH Để mạch chỉ bắt được các s ng điện t c bước s ng t 120m đến 1200m thì b tụ điện phải c

điện dụng biến đ i t

A. 4pF đến 16pF B. 4pF đến 400pF C. 16pF đến 160nF D. 400pF đến 160nF

Câu 19: Chọn c u sai khi n i về s ng d ng ảy ra trên sợi d y:

A. Hai điểm đối ứng với nhau qua điểm nút luôn dao đ ng cùng pha.

B. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là m t phần tư bước s ng

C. Khi ảy ra s ng d ng không c sự truyền n ng lượng

D. Khoảng th i gian giữa hai lần sợi d y du i thẳng là n a chu kỳ

Câu 20: Chiếu đồng th i ba bức ạ đơn sắc c bước s ng 0,4µm; 0,48µm và 0,6µm vào hai khe của thí

nghiệm I ng Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách t hai khe tới màn là 3m Khoảng cách

ngắn nhất giữa hai vị trí c màu cùng màu với v n sáng trung t m là:

A. 12mm B. 8mm C. 24mm D. 6mm

Câu 21: Hệ thống phát thanh gồm:

A. Ống n i, dao đ ng cao tần, biến điệu, khuyếch đại cao tần, ngten phát

B. Ống n i, dao đ ng cao tần, tách s ng, khuyếch đại m tần, ngten phát

C. Ống n i, dao đ ng cao tần, chọn s ng, khuyếch đại cao tần, ngten phát

D. Ống n i, chọn s ng, tách s ng, khuyếch đại m tần, ngten phát

Câu 22: Chọn đáp án đúng khi sắp ếp theo sự t ng dần của tần số của m t số bức ạ trong thang s ng điện

t :

A. Tia t ngoại, tia X, tia α, ánh sáng nhìn thấy, tia gamma

B. Tia hồng ngoại, s ng vô tuyến, tia bêta, tia gamma

C. S ng vô tuyến, tia hồng ngoại, tia X, tia gamma

D. Tia α, tia Rơnghen, tia t ngoại, ánh sáng nhìn thấy

Câu 23: Chiếu m t tia sáng trắng vào m t l ng kính c g c chiết quang A=40 dưới g c tới h p Biết chiết suất

của l ng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,62 và 1,68 Đ r ng g c quang ph của tia sáng đ sau

khi l khỏi l ng kính là:

A. 0,015 rad. B. 0,0150. C. 0,24 rad. D. 0,24

0.

Câu 24: Khi t ng hợp hai dao đ ng điều hoà cùng phương cùng tần số c biên đ thành phần 4cm và 4 3 cm

được biên đ t ng hợp là 8cm Hai dao đ ng thành phần đ

Page 46: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

A. cùng pha với nhau B. lệch pha 3

. C. vuông pha với nhau D. lệch pha

6

.

Câu 25: Đặt m t điện áp oay chiều c tần số f thay đ i vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì thấy khi

f=40H và f=90H thì điện áp hiệu dụng đặt vào điện trở R như nhau Để ảy ra c ng hưởng trong mạch thì

tần số phải bằng

A. 60Hz B. 130Hz C. 27,7Hz D. 50Hz

Câu 26: Chọn c u sai khi n i về s ng điện t :

A. s ng điện t mang n ng lượng

B. s ng điện t c thể phản ạ, nhiễu ạ, khúc ạ

C. c thành phần điện và thành phần t biến thiên vuông pha với nhau

D. s ng điện t là s ng ngang

Câu 27: Dòng điện oay chiều là dòng điện c

A. cư ng đ biến thiên tuần hoàn theo th i gian

B. chiều biến thiên tuần hoàn theo th i gian

C. chiều biến thiên điều hoà theo th i gian

D. cư ng đ biến thiên điều hoà theo th i gian

Câu 28: Tính chất n i bật của tia hồng ngoại là:

A. Tác dụng nhiệt B. Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh

C. G y ra hiện tượng quang điện ngoài D. Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại

Câu 29: M t vật dao đ ng điều hoà, khoảng th i gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí c n bằng là 0,5s;

quãng đư ng vật đi được trong 2s là 32cm Tại th i điểm t=1,5s vật qua li đ 2 3x cm theo chiều dương

Phương trình dao đ ng của vật là:

A. 8 os( )3

x c t cm

B. 5

4 os(2 )6

x c t cm

C. 8 os( )6

x c t cm

D. 4 os(2 )6

x c t cm

Câu 30: Dòng điện oay chiều qua m t đoạn mạch c biểu thức 0 os(120 )3

i I c t A

Th i điểm thứ 2009

cư ng đ dòng điện tức th i bằng cư ng đ hiệu dụng là:

A. 12049

1440s B.

24097

1440s C.

24113

1440s D. Đáp án khác

Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa s ng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B dao đ ng cùng pha với tần số

10H Tốc đ truyền s ng trên mặt nước là 20cm s Hai điểm M, N trên mặt nước c MA=15cm, MB=20cm,

NA=32cm, NB=24,5cm Số đư ng dao đ ng cực đại giữa M và N là:

A. 4 đư ng B. 7 đư ng C. 5 đư ng D. 6 đư ng

Câu 32: M t con lắc lò o nằm ngang c k=400N m; m=100g; lấy g=10m s2; hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn

là µ=0,02 Lúc đầu đưa vật tới vị trí cách vị trí c n bằng 4cm rồi buông nh Quãng đư ng vật đi được t lúc

bắt đầu dao đ ng đến lúc d ng lại là:

A. 1,6m B. 16m. C. 16cm D. Đáp án khác

Câu 33: Hiện tượng c ng hưởng trong mạch LC ảy ra càng rõ nét khi

A. điện trở thuần của mạch càng nhỏ B. cu n d y c đ tự cảm càng lớn

C. điện trở thuần của mạch càng lớn D. tần số riêng của mạch càng lớn

Câu 34: Chọn phát biểu sai khi n i về ánh sáng đơn sắc:

A. nh sáng đơn sắc là ánh sáng c màu sắc ác định trong mọi môi trư ng

B. nh sáng đơn sắc là ánh sáng c tần số ác định trong mọi môi trư ng

C. nh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc

D. nh sáng đơn sắc là ánh sáng c bước s ng ác định trong mọi môi trư ng

Câu 35: M t vật dao đ ng điều hoà với phương trình 2

os( )3

x Ac t cmT

Sau th i gian

7

12T kể t th i điểm

ban đầu vật đi được quãng đư ng 10 cm Biên đ dao đ ng là:

A. 30

7 cm B. 6cm C. 4cm D. Đáp án khác

Page 47: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Câu 36: Đặt điện áp oay chiều c trị hiệu dụng U=120V tần số f=60H vào hai đầu m t b ng đ n huỳnh

quang Biết đ n chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đ n không nhỏ hơn 60 2 V Th i gian đ n sáng trong m i

giây là:

A. 1

2s B.

1

3s C .

2

3s D.

1

4s

Câu 37: Mối liên hệ giữa điện áp pha Up và điện áp d y Ud trong cách mắc hình sao ở máy phát điện oay

chiều ba pha

A. Ud= 3 Up. B. Up= 3 Ud. C. Ud=Up. D. Ud=3Up.

Câu 38: Dòng điện trong mạch LC lí tưởng c L=4µH, c đồ thị như hình v Tụ c điện dung là:

A. C=5pF B. C=5µF C. C=25nF D. Đáp án khác

Câu 39: M t s ng cơ học lan truyền trong m t môi trư ng t nguồn O với biên đ truyền đi không đ i th i

điểm t=0, điểm O đi qua vị trí c n bằng theo chiều dương M t điểm M cách nguồn m t khoảng bằng 1 6

bước s ng c li đ 2cm ở th i điểm bằng 1 4 chu kỳ Biên đ s ng là:

A. 2 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 6 cm.

Câu 40: M t s ng cơ học lan truyền trong m t môi trư ng với phương trình 3sin( )6 24 6

t du cm

. Trong

đ d tính bằng mét m , t tính bằng gi y s Tốc đ truyền s ng là:

A. 5 m/s. B. 5 cm/s. C. 400 cm/s. D. 4 cm/s.

Câu 41: Đặt điện áp oay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp c C thay đ i thì thấy khi 410

C F

410

2C F

thì điện áp hiệu dụng đặt vào tụ C không đ i Để điện áp hiệu dụng đ đạt cực đại thì giá trị C là

A. 43.10

4C F

B. 410

3C F

C. 43.10

2C F

D. 42.10

3C F

Câu 42: Đại lượng sau đ y không phải là đặc trưng vật lý của s ng m:

A. Đ to của m B. Đồ thị dao đ ng m C. Tần số m D. Cư ng đ m

Câu 43: Trong truyền tải điện n ng đi a để giảm hao phí điện n ng trong quá trình truyền tải ngư i ta chọn

cách:A. T ng điện áp trước khi truyền tải

B. Thay bằng d y dẫn c điện trở suất nhỏ hơn

C. Giảm điện áp trước khi truyền tải

D. T ng tiết diện d y dẫn để giảm điện trở đư ng d y

Câu 44: Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn sáng

A. c cùng tần số và đ lệch pha không đ i theo th i gian

B. c cùng tần số, biên đ và đ lệch pha không đ i theo th i gian

C. c cùng tần số và biên đ

D. c cùng biên đ và đ lệch pha không đ i theo th i gian

Câu 45: M t con lắc đơn dao đ ng điều hoà, nếu t ng chiều dài 25% thì chu kỳ dao đ ng của n

A. t ng 25% B. giảm 25% C. t ng 11,80% D. giảm 11,80%

Câu 46: Trong phương trình dao đ ng điều hoà = Acos t + Chọn c u phát biểu sai:

A. Biên đ A phụ thu c vào cách kích thích dao đ ng

B. Biên đ A không phụ thu c vào gốc th i gian

C. Pha ban đầu chỉ phụ thu c vào gốc th i gian

D. Tần số g c phụ thu c vào các đặc tính của hệ

Câu 47: Đặt điện áp oay chiều c trị hiệu dụng 100 3 U V vào hai đầu đoạn mạch RLC c L thay đ i Khi

điện áp hiệu dụng ULMax thì UC=200V Giá trị ULMax là

A. 100 V B. 150 V C. 300 V D. Đáp án khác

; 410

2C F

Khi đặt vào AB Câu 48: mạch điện R=100 3

m t điện áp oay chiều c tần số f=50Hz thì uAB và uAM lệch pha

nhau 3

Giá trị L là:

Page 48: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

A. 3

L H

B. 1

L H

C. 2

L H

D. 3

L H

Câu 49: Trong thí nghiệm I ng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc c bước s ng 0,55µm , khoảng

cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách t hai khe tới màn là 2m Giữa hai điểm M và N trên màn nằm khác

phía đối với v n trung t m, cách v n trung t m lần lượt 0,3mm và 2mm c

A. 2 v n sáng và 2 v n tối B. 1 v n sáng và 1 v n tối

C. 2 v n sáng và 3 v n tối D. 3 v n sáng và 2 v n tối

Câu 50: mạch điện h p kín X là m t trong ba phần t điện trở thuần,

cu n d y, tụ điện Khi đặt vào AB m t điện áp oay chiều c trị hiệu

dụng 220V thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM và MB lần lượt là

100V và 120V H p kín X là:

A. Cu n d y c điện trở thuần B. Tụ điện

C. Điện trở D. Cu n d y thuần cảm

******************** HẾT ********************

1A 2C 3B 4A 5D 6B 7A 8A 9C 10A

11A 12A 13C 14C 15B 16D 17B 18A 19A 20D

21A 22C 23D 24C 25A 26C 27D 28A 29B 30B

31D 32B 33A 34D 35C 36C 37A 38D 39B 40C

41A 42A 43A 44A 45C 46C 47C 48B 49A 50A

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CỤC KHẢO THÍ VÀ KĐCL

ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC

Môn: VẬT LÍ; KHỐI A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1. Trong thí nghiệm Young I- ng về giao thoa ánh sáng, các khe được chiếu bởi ánh sáng trắng c bước

s ng nằm trong khoảng t 0,40 μm đến 0,75 μm Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm , khoảng cách t hai

khe đến màn là 1,5 m Chiều r ng của quang ph bậc 2 thu được trên màn là A. 2,4(mm). B. 4,5(mm). C. 2,8(mm). D. 2,1(mm).

Câu 2. Con lắc lò o treo thẳng đứng, gồm lò o đ cứng k = 100 N m và vật nặng khối lượng m = 100 g

Kéo vật theo phương thẳng đứng uống dưới làm lò o giãn 3 cm , rồi truyền cho n vận tốc (cm/s)3π20

hướng lên Lấy 2 = 10; g = 10(m/s

2 Trong khoảng th i gian

4

1 chu kỳ quảng đư ng vật đi được kể t lúc

bắt đầu chuyển đ ng là

A. 4,00(cm). B. 5,46(cm). C. 8,00(cm). D. 2,54(cm).

Câu 3: Hạt nh n 226

88Ra biến đ i thành hạt nh n 222

86 Rn do ph ng ạ

A. và -. B.

-. C. . D.

+

Câu 4: Đối với sự lan truyền sống điện t thì

A vectơ cư ng đ điện trư ng E cùng phương với phương truyền s ng còn vectơ cảm ứng t B vuông

g c với vectơ cư ng đ điện trư ng E .

B vectơ cư ng đ điện trư ng E và vectơ cảm ứng t B luôn cùng phương với phương truyền s ng.

C vectơ cư ng đ điện trư ng E và vectơ cảm ứng t B luôn vuông g c với phương truyền s ng

D vectơ cảm ứng t B cùng phương với phương truyền s ng còn vectơ cư ng đ điện trư ng E vuông

g c với vectơ cảm ứng t B .

Câu 5: Theo thuyết lượng t ánh sáng thì n ng lượng của

A m t phôtôn bằng n ng lượng nghỉ của m t êlectrôn êlectron

B m t phôtôn phụ thu c vào khoảng cách t phôtôn đ tới nguồn phát ra n

C các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau

D m t phôtôn tỉ lệ thuận với bước s ng ánh sáng tương ứng với phôtôn đ

Page 49: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Câu 6: M t chất ph ng ạ c chu kỳ bán rã là 3,8 ngày Sau th i gian 11,4 ngày thì đ ph ng ạ hoạt đ

ph ng ạ của lượng chất ph ng ạ còn lại bằng bao nhiêu phần tr m so với đ ph ng ạ của lượng chất

ph ng ạ ban đầu?

A. 25%. B. 75%. C. 12,5%. D. 87,5%.

Câu 7: Cơ n ng của m t vật dao đ ng điều hòa

A biến thiên tuần hoàn theo th i gian với chu kỳ bằng m t n a chu kỳ dao đ ng của vật

B t ng gấp đôi khi biên đ dao đ ng của vật t ng gấp đôi

C bằng đ ng n ng của vật khi vật tới vị trí c n bằng

D biến thiên tuần hoàn theo th i gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao đ ng của vật

Câu 8: Khi chiếu lần lượt hai bức ạ c tần số là f1, f2 với f1 < f2 vào m t quả cầu kim loại đặt cô lập thì đều

ảy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu lần lượt là V1, V2 Nếu chiếu đồng th i hai bức

ạ trên vào quả cầu này thì điện thế cực đại của n là

A. (V1 + V2). B. V1 – V2. C. V2. D. V1.

Câu 9: Phát biểu nào sao đ y là sai khi n i về đ ph ng ạ hoạt đ ph ng ạ ?

A Đ ph ng ạ là đại lượng đặc trưng cho tính ph ng ạ mạnh hay yếu của m t lượng chất ph ng ạ

B Đơn vị đo đ ph ng ạ là becơren

C Với m i lượng chất ph ng ạ ác định thì đ ph ng ạ tỉ lệ với số nguyên t của lượng chất đ

D Đ ph ng ạ của m t lượng chất ph ng ạ phụ thu c nhiệt đ của lượng chất đ

Câu 10. Trong thí nghiệm của Young I- ng , khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm , khoảng cách giữa hai khe

đến màn là 2 m Nguồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc c bước s ng λ1 = 0,5(μm) và 2 = 0,6(m Khoảng

cách ngắn nhất giữa hai v n sáng cùng màu với v n sáng trung tâm là

A. 12,0(mm). B. 2(mm). C. 6,0(mm). D. 2,4(mm).

Câu 11. M t tế bào quang điện c anôt và catốt đều là những bản kim loại phẳng, đặt song song, đối diện và

cách nhau m t khoảng d Đặt vào anốt và catốt m t hiệu điện thế U1 (U1 > 0 , sau đ chiếu vào m t điểm trên

catốt m t tia sáng c bước s ng Tìm bán kính lớn nhất của vùng trên bề mặt anốt c electron đập vào Biết

hiệu điện thế hãm của kim loại làm catốt ứng với bức ạ trên là U2.

A. .U

Ud2R

2

1 B. .U

Ud2R

1

2 C. .U

Ud2R

2

1 D. .U

Ud2R

1

2

Câu 12. M t con lắc lò o c vật nặng khối lượng m Nếu t ng khối lượng của vật thành 2 m thì tần số dao

đ ng của vật là

A. f. B. 2f. C. .f.2 D. 2

f.

Câu 13. Hai vật A và B lần lượt c khối lượng là 2m và m được nối với nhau và treo vào m t lò

o thẳng đứng bằng các sợi d y mảnh, không dãn (hình vẽ 1) g là gia tốc rơi tự Khi hệ đang

đứng yên ở vị trí c n bằng, ngư i ta cắt đứt d y nối hai vật Gia tốc của A và B ngay sau khi d y

đứt lần lượt là

A. 2

g và

2

g. B. g và

2

g. C.

2

g và g. D. g và

g.

Câu 14. Chiếu chùm sáng trắng c bước s ng t 0,40 m đến 0,75 m vào m t tấm kim loại

cô lập về điện thì điện thế cực đại trên tấm kim loại là V = 0,625 V Giới hạn quang điện của kim loại này là

A. 0,50(m). B. 0,40(m). C. 0,75(m). D. 0,55(m).

Câu 15. M t cu n d y c điện trở thuần R được mắc vào mạng điện [100 V ; 50 H ] thì cảm kháng của n là

100( và cư ng đ dòng điện hiệu dụng qua n là ).A(2

2Mắc cu n d y trên nối tiếp với m t tụ điện c

điện dung C với C < 4F rồi mắc vào mạng điện [200 V , 200 H ] thì cư ng đ dòng điện hiệu dụng qua

n vẫn là ).A(2

2 Điện dung C c giá trị là

A. 1,20(F). B. 1,40(F). C. 3,75(F). D. 2,18(F).

Câu 16. Th i gian để số hạt nh n của m t chất ph ng ạ giảm e lần là 199,1 ngày Chu kỳ bán rã của chất

ph ng ạ này là

B

A

Hình vẽ 1

Page 50: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

A. 86,98 gi B. 129,6(giây). C. 191,1(ngày). D. 138(ngày).

Câu 17.M t con lắc đơn c chiều dài 1 m dao đ ng tại nơi c g = 10 m s2), phía dưới điểm treo theo phương

thẳng đứng, cách điểm treo 50 cm ngư i ta đ ng m t chiếc đinh sao cho con lắc vấp vào đinh khi dao đ ng

(hình vẽ 2) Lấy 2 = 10 Chu kì dao đ ng với biên đ nhỏ của con lắc là

A. T = 2(s). B. T ≈ 1,71 s C. T ≈ 0,85 s D. T = ).s(2

Câu 18. Ta cần truyền m t công suất điện 1 MW đến nơi tiêu thụ bằng đư ng d y 1 pha, hiệu điện thế hiệu

dụng 10 kV Mạch điện c hệ số công suất cos = 0,85 Muốn cho tỉ lệ n ng lượng mất mát trên đư ng d y

không quá 5% công suất truyền thì điện trở của đư ng d y phải c giá trị

A. R 3,61(). B. R 361(). C. R 3,61(k). D. R 36,1().

Câu 19. Gọi 321 u ,u ,u , lần lượt là hiệu điện thế oay chiều tức th i ở hai đầu điện trở thuần

R, tụ điện C và cu n cảm L của đoạn mạch RLC thì hệ thức liên hệ giữa 321 u ,u ,u và cư ng

đ dòng điện i trong mạch là

A. .Z

ui

L

3 B. .R

ui 1 C. .

Z

ui

C

2 D. Cả A, B, C đều

đúng

Câu 20. M t cu n d y hình chữ nhật, kích thước 20cm 30cm, gồm 100 vòng d y, được đặt trong m t t

trư ng đều c cảm ứng t 0,2 T Trục đối ứng của khung d y vuông g c với t trư ng Cu n d y quay

quanh trục đ với vận tốc 1200vòng phút Chọn t = 0 là lúc mặt cu n d y hợp với véc tơ cảm ứng t g c =

300 Biểu thức của suất điện đ ng cảm ứng trong cu n d y là

A. ).)(6

40cos(.8,150 Vte

B. ).)(6

20cos(.0,24 Vte

C. ).)(3

20cos(.0,24 Vte

D. ).)(3

40cos(.8,150 Vte

Câu 21. M t con lắc lò o treo thẳng đứng, t vị trí c n bằng O kéo con lắc về phía dưới, theo phương thẳng

đứng, thêm 3 cm rồi thả nh , con lắc dao đ ng điều hòa quanh vị trí c n bằng O Khi con lắc cách vị trí cân

bằng 1 cm , tỷ số giữa thế n ng và đ ng n ng của hệ dao đ ng là

A. 8

1. B.

9

1. C.

2

1. D.

3

1.

Câu 22. Gọi Io là cư ng đ m chuẩn Nếu mức cư ng đ m là 1 dB thì cư ng đ m

A. Io = 1,26 I. B. I = 1,26 Io. C. Io = 10 I. D. I = 10 Io.

Câu 23. Đặc điểm nào sau đ y không phải là đặc điểm chung cho hiện tượng ph ng ạ và hiện tượng ph n

hạch?

A. Giải ph ng n ng lượng dưới dạng đ ng n ng các hạt

B. Không phụ thu c vào các tác đ ng bên ngoài

C. Phóng ra tia . D. Là phản ứng hạt nh n

Câu 24.Cho mạch điện như hình 4, R = 10(), L = );H(1,0

C = );F(

500

t)(V) UuAB .100cos(2 không đ i Để i và uAB cùng pha, ngư i ta ghép

thêm vào mạch m t tụ điện c điện dung C0 Giá trị C0 và cách ghép C0 với C là

A. ghép song song, C0 =

250(F). B. ghép nối tiếp, C0 =

250(F).

C. ghép song song, ).F(500

C0

D. ghép nối tiếp, ).F(500

C0

Câu 25. Trên mặt nước c hai nguồn s ng giống nhau A và B, cách nhau khoảng AB = 12 cm đang dao đ ng

vuông g c với mặt nước tạo ra s ng c bước s ng = 1,6cm C và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước,

cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB m t khoảng 8 cm Số điểm dao đ ng cùng pha với nguồn

ở trên đoạn CD là

A. 3. B. 10. C. 5. D. 6.

Câu 26. Trong mạch dao đ ng điện t LC L không đ i , nếu tần số của mạch phát ra t ng n lần thì cần

B C L;R

Hình vẽ 4

A

Page 51: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

A. t ng điện dung C lên n lần B. giảm điện dung C uống n2 lần

C. giảm điện dung C uống n lần D. t ng điện dung C lên n2 lần

Câu 27. Biểu thức của điện tích, trong mạch dao đ ng LC lý tưởng, là t)(C)..q .102cos(102 47 . Khi

)C(10q 7 thì dòng điện trong mạch là

A. ).mA(3 B. ).mA(3.3 C. 2(mA). D. ).mA(3.2

Câu 28. Sau 24 gi số nguyên t Radon giảm đi 18,2% do ph ng ạ so với số nguyên t ban đầu Hằng số

ph ng ạ của Radon là

A. = 2,315.10-6

(s-1

). B. = 2,315.10-5

(s-1

).

C. = 1,975.10-6

(s-1

). D. = 1,975.10-5

(s-1

).

Câu 29. Xem khối lượng của prôton và nơtron ấp ỉ bằng nhau, bất đẳng thức nào sau đ y là đúng?

A. m > mT > mD. B. m > mD > mT. C. mT > mD > m. D. mT > m > mD.

Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I ng Y- ng , khoảng cách giữa hai khe là 2mm,

khoảng cách t mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2m Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng h n hợp

gồm hai ánh sáng đơn sắc c bước s ng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ v n giao thoa trên màn Biết v n

sáng chính giữa trung t m ứng với hai bức ạ trên trùng nhau Khoảng cách t v n chính giữa đến v n gần

nhất cùng màu với v n chính giữa là

A. 4,9 mm. B. 19,8 mm. C. 9,9 mm. D. 29,7 mm.

Câu 31: M t con lắc lò o treo thẳng đứng Kích thích cho con lắc dao đ ng điều hòa theo phương thẳng

đứng Chu kì và biên đ dao đ ng của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm Chọn trục ’ thẳng đứng chiều

dương hướng uống, gốc tọa đ tại vị trí c n bằng, gốc th i gian t = 0 khi vật qua vị trí c n bằng theo chiều

dương Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m s2 và

2 = 10 Th i gian ngắn nhất kẻ t khi t = 0 đến khi lực đàn hồi

của lò o c đ lớn cực tiểu là

A. 4

s15

. B. 7

s30

. C. 3

s10

D. 1

s30

.

Câu 32: Cho đoạn mạch điện oay chiều gồm cu n d y c điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện Biết

hiệu điện thế giữa hai đầu cu n d y lệch pha 2

so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch Mối liên hệ giữa

điện trở thuần R với cảm kháng ZL của cu n d y và dung kháng ZC của tụ điện là

A. R2 = ZC(ZL – ZC). B. R

2 = ZC(ZC – ZL). C. R

2 = ZL(ZC – ZL). D. R

2 = ZL(ZL – ZC).

Câu 33. Đ to của m phụ thu c vào

A. bước s ng và n ng lượng m B. tần số và mức cư ng đ m

C. tần số và biên đ m D. vận tốc truyền m

Câu 34. Trong đ ng cơ không đồng b ba pha thì

A. cảm ứng t t ng c ng của 3 cu n d y quay với tần số bằng ba lần tần số của dòng điện

B. phần cảm là phần quay, phần đứng yên là phần ứng

C. cảm ứng t t ng c ng của 3 cu n d y quay với tần số bằng tần số của dòng điện

D. cảm ứng t của 3 cu n d y biến thiên điều hoà cùng pha, cùng tần số

Câu 35. Trư ng hợp nào trong các trư ng hợp sau đ y ảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng?

A. Chiếu chùm sáng h p phát ra t b ng đ n điện, vuông g c vào mặt nước

B. Chiếu chùm sáng h p đơn sắc vào l ng kính thuỷ tinh

C. Chiếu chùm sáng h p phát ra t b ng đ n điện, iên g c vào mặt nước

D. Tất cả các trư ng hợp trên

Câu 36. Khi s ng điện t truyền lan trong không gian thì véctơ cư ng đ điện trư ng và véctơ cảm ứng t có

phương

A. song song với phương truyền s ng B. song song với nhau

C. vuông g c với nhau và song song với phương truyền s ng D. vuông g c với

nhau.

Câu 37. Trong thí nghiệm Young I- ng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc Nếu dịch

màn quan sát đi m t đoạn 0,2 m theo phương song song với mặt phẳng hai khe thì khoảng v n thay đ i m t

lượng bằng 500 lần bước s ng Khoảng cách giữa hai khe là

A. 0,20(mm). B. 0,40(mm). C. 0,40(cm). D. 0,20(cm).

Page 52: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Câu 38. M t vật tham gia đồng th i hai dao đ ng cùng phương, cùng tần số c biên đ lần lượt là A1 = 3cm

và A2 = 4cm Biên đ của dao đ ng t ng hợp không thể nhận giá trị nào sau đ y?

A. 5,7(cm). B. 1,0(cm). C. 7,5(cm). D. 5,0(cm).

Câu 39. Điều nào sau đ y là sai khi n i về tia ?

A. Khi đi trong không khí, tia làm ion hoá chất khí và mất dần n ng lượng

B. Tia không bị lệch trong điện trư ng và t trư ng

C. Tia ph ng ra t hạt nh n với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng

D. Tia là s ng điện t c bước s ng ngắn hơn bước s ng của tia Rơnghen

Câu 40. Đ ph ng đại ảnh k trong trư ng hợp vật thật đối với thấu kính h i tụ không nhận giá trị nào sau đ y?

A. 0 > k > -1. B. k < -1. C. k > 1. D. 1 > k > 0.

Câu 41. M t mẫu chất ph ng ạ vào th i điểm t c đ ph ng ạ là 548 Bq Sau th i gian 48 phút , đ ph ng

ạ giảm uống còn 213 Bq Chu kỳ bán rã của chất ph ng ạ này là

A. 50,84(phút). B. 73,28(phút). C. 35,21(phút). D. 31,44(phút).

Câu 42. Cho hai b ng đ n điện hoàn toàn giống nhau cùng chiếu sáng vào m t bức tư ng thì

A. ta c thể quan sát được hệ v n giao thoa

B. không quan sát được v n giao thoa, vì đ y không phải là hai nguồn sáng kết hợp

C. không quan sát được v n giao thoa, vì ánh sáng do đ n phát ra không phải là ánh sáng đơn sắc

D. không quan sát được v n giao thoa, vì đ n không phải là nguồn sáng điểm

Câu 43. Đoạn mạch RLC mắc vào mạng điện tần số f1 thì cảm kháng là 36 ) và dung kháng là 144( Nếu

mạng điện c tần số f2 = 120 H thì cư ng đ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch Giá

trị f1 là

A. 480(Hz). B. 30(Hz). C. 50(Hz). D. 60(Hz).

Câu 44. Máy phát điện 1 chiều c

A. b g p thực chất là m t b chỉnh lưu hai n a chu kỳ

B. nguyên tắc hoạt đ ng khác với máy phát điện oay chiều 1 pha

C. phần ứng là stato

D. cách đưa dòng điện ra ngoài giống máy phát điện oay chiều 1 pha

Câu 45. Hiện tượng quang điện trong ảy ra khi

A. c ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại

B. c ánh sáng thích hợp chiếu vào chất bán dẫn

C. nung n ng chất bán dẫn

D. có ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại và chất bán dẫn

Câu 46. ạch dao đ ng LC như hình vẽ 3: E = 12V, điện trở trong r = 0,5Ω Đ ng K cho dòng điện chạy trong

mạch Khi dòng điện n định thì ngắt K, trong mạch c dao đ ng điện t với hiệu điện thế ở 2 bản tụ C c

dạng ).V)(t10.2cos(48 u 6 Biết cu n d y là thuần cảm Đ tự cảm L và điện dung C c giá trị:

A. )H(2

2L

và ).F(

4

2C

B. )H(

1L

và ).F(

4

1C

C. )H(4

1L

và ).F(

1C

D. )H(

2L

và ).F(

2

2C

Câu 47. Bước s ng ánh sáng vàng trong ch n không là 6000 A0 Bước s ng của ánh sáng ấy trong thủy tinh

là bao nhiêu, biết chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng vàng là 1,59 ?

A. 6000(A0). B. 3774(A

0). C. 9540(A

0). D. không ác định được

Câu 48. Tính chất nào của tia Rơnghen được ứng dụng trong chụp điện và chiếu điện?

A. Làm phát quang m t số chất B. Tác dụng mạnh lên kính ảnh

C. Đ m uyên mạnh D. Cả ba tính chất trên

Câu 49. M t s ng cơ học lan truyền dọc theo m t đư ng thẳng c phương trình s ng tại nguồn O là:

t)(cm).T

π(AuO

2cos M t điểm M cách nguồn O bằng

3

1 bước s ng ở th i điểm

2

Tt c ly đ

).cm(2u M Biên đ s ng A là:

A. ).cm(3/4 B. ).cm(32 C. 2(cm). D. 4(cm)

Page 53: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Câu 50. Cho hai chùm sáng đơn sắc c cư ng đ , bước s ng theo thứ tự là J1, 1 và J2, 2 lần lượt chiếu vào

catốt của m t tế bào quang điện c giới hạn quang điện 0 Ta được đư ng đặc trưng Vôn-Ampe như hình vẽ

6.

Trong nhứng kết luận sau, kết luận nào đúng ?

A. 1 < 2 < 0. B. J1 < J2. C. 2 < 1 = 0. D. 2 < 1 < 0.

- - - - - HẾT -------

1D 2B 3C 4C 5C 6C 7C 8C 9D 10A

11B 12B 13C 14A 15A 16D 17B 18A 19B 20D

21A 22D 23B 24C 25D 26B 27D 28A 29A 30C

31D 32C 33B 34C 35C 36D 37B 38C 39A 40D

41C 42B 43D 44A 45D 46B 47B 48C 49A 50C

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CỤC KHẢO THÍ VÀ KĐCL

ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC

Môn: VẬT LÍ; KHỐI A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 câu, t câu 1 đến câu 40)

Câu 1: Trong quang ph vạch H2 hai bước s ng đầu tiên của dãy Laiman là 0,1216 µm và 0,1026 m Bước

s ng dài nhất của dãy Banme c giá trị nào

A. 0,7240 m B. 0,6860 m C. 0,6566 m D. 0,7246 m

Câu 2: Thực hiện giao thoa với khe Young, khoảng cách giữa hai khe bằng 1,5mm, khoảng cách t hai khe

đến màn quan sát bằng 2m Hai khe được rọi đồng th i bằng các bức ạ đơn sắc c bước s ng lần lượt là

m 48,01 và m 64,02 Xác định khoảng cách nhỏ nhất giữa v n sáng trung t m và v n sáng cùng

màu với v n sáng trung t m

A. 5,12mm B. 2,36mm C. 2,56mm D. 1,92mm

Câu 3: Mạch R, L , C mắc nối tiếp , đặt vào hai đầu đoạn mạch tUu cos0 , điều kiện có c ng hưởng

A. LC 2 = R

2 B. R = L/C C. = 1/LC D. LC 2

= 1

Câu 4: M t chất điểm dao đ ng điều hoà dọc trục Ox quanh VTCB O với biên đ A và chu kì T. Trong

khoảng th i gian T/3 quãng đư ng lớn nhất mà chất điểm có thể đi được là

A. A 3. B. 1,5A C. A D. A. 2

Câu 5: Cho mạch xoay chiều không phân nhánh RLC có tần số dòng điện thay đ i được. Gọi 210 ;; fff lần

lượt là các giá trị của tần số dòng điện làm cho maxmaxmax ;; CLR UUU . Ta có

A. 2

0

0

1

f

f

f

f B. 210 fff C.

2

10

f

ff D. m t biểu thức quan hệ khác

Câu 6: Trong dao đ ng điều hoà, gia tốc luôn luôn

A. ngược pha với li đ B. vuông pha với li đ

C. lệch pha 4/ với li đ D. cùng pha với li đ

Câu 7: M t sóng ngang lan truyền trên m t sợi dây rất dài có phương trình sóng xtu 5,2100cos05,0

(m,s). Tốc đ truyền sóng trên dây

A. 40m/s B. 80m/s C. 50m/s D. 100m/s

Câu 8: Sự hình thành dao đ ng điện t tự do trong mạch dao đ ng là do hiện tượng nào sau đ y

A. Hiện tượng t hóa B. Hiện tượng công hưởng điện

C. Hiện tượng cảm ứng điện t D. Hiện tượng tự cảm

Câu 9: Với máy biến áp, nếu bỏ qua điện trở của các dây quấn thì ta luôn có:

A. 2

1

U

U =

2

1

N

N B.

2

1

I

I =

1

2

U

U C.

1

2

U

U =

2

1

N

N D.

1

2

I

I=

1

2

N

N

Câu 10: M t lò xo nh treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên là 30cm. Treo vào đầu dưới lò xo m t vật nhỏ thì

thấy hệ cân bằng khi lò xo giãn 10cm. Kéo vật theo phương thẳng đứng cho tới khi lò xo có chiều dài 42cm,

Page 54: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

rồi truyền cho vật vận tốc 20cm/s hướng lên trên (vật dao đ ng điều hoà).Chọn gốc th i gian khi vật được

truyền vận tốc,chiều dương hướng lên. Lấy 2/10 smg . Phương trình dao đ ng của vật là:

A. x = t10cos22 (cm) B. x = t10cos2 (cm)

C. x = )4

310cos(22

t (cm) D. x = )

410cos(2

t (cm)

Câu 11: Tìm phát biểu sai về sự tạo thành quang ph vạch của hiđrô

A Trong dãy Balmer c bốn vạch Hα , H , H , H thu c vùng ánh sáng nhìn thấy

B Các vạch trong dãy Paschen được hình thành khi electron chuyển về qu đạo M

C Các vạch trong dãy Lyman được hình thành khi electron chuyển về qu đạo K

D Các vạch trong dãy Balmer được hình thành khi electron chuyển về qu đạo N

Câu 12: Đoạn mạch có cảm kháng 10 và tụ

410.2

C F mắc nối tiếp. Dòng qua mạch

4100sin22

ti (A). Mắc thêm điện trở R nối tiếp vào mạch bằng bao nhiêu để t ng trở Z = ZL + ZC :

A. 40 6 ( ) B. 0 ( ) C. 20( ) D. 20 5 ( )

Câu 13: M t sóng ngang lan truyền trên m t sợi dây rất dài có phương trình sóng xtu 5,2100cos05,0

(m,s). Đ d i của m t phần t môi trư ng có tọa đ 40x cm ở th i điểm 5,0t s

A. 05,0u m B. . 05,0u m C. 1,0u m D. 1,0u m

Câu 14: Cho mạch R, L , C mắc nối tiếp R = 20 3 ,L=0,6/ (H ), C = 10-3

/4 (F).Đặt vào hai đầu mạch

điện m t điện áp u = 200 2 cos(100 t) V. Biểu thức cư ng đ dòng điện trong mạch

A. 3/100cos25 ti (A) B. 6/100cos25 ti (A)

C. 6/100cos25 ti (A) D. 3/100cos25 ti (A)

Câu 15: Sóng (cơ học) ngang khong truyền được trong môi trư ng

A. Khí B. Chân không C. Lỏng D. Rắn

Cõu 16: Nguyên tắc hoạt đ ng của đ ng cơ không đồng b ba pha dựa trên

A. Hiện tượng tự cảm

B. Hiện tượng cảm ứng điện t và s dụng t trư ng quay

C. Hiện tượng tự cảm và s dụng t trư ng quay

D. Hiện tượng cảm ứng điện t

Câu 17: Chọn phát biểu không đúng về dao đ ng t ng hợp của hai dao đ ng điều hoà cùng phương cùng tần

số:

A. Biên đ dao đ ng t ng hợp có thể bằng m t trong hai biên đ dao đ ng thành phần

B. Biên đ dao đ ng t ng hợp có thể bằng không

C. Biên đ của dao đ ng t ng hợp không chỉ phụ thu c biên đ của các dao đ ng thành phần mà còn phụ

thu c đ lệch pha của hai dao đ ng thành phần

D. Biên đ dao đ ng t ng hợp không thể nhỏ hơn biên đ của các dao đ ng thành phần

Câu 18: M t chất điểm dao đ ng điều hoà dọc trục Ox quanh vị trí cân bằng O với chu kì T . Tại m t th i

điểm nào đ , chất điểm có li đ và vận tốc là 1x và 1v . Tại m t th i điểm sau đ m t khoảng th i gian t , li

đ và vận tốc của nó được xác định theo biểu thức:

A.

T

tx

T

tvv

T

tv

T

txx

sin.cos.

sin.cos.

112

112

B.

T

tx

T

tvv

T

tv

T

txx

2sin..2cos.

2sin.2cos.

112

112

C.

T

tx

T

tvv

T

tv

T

txx

2sin2cos.

2sin.2cos.

112

112

D.

T

tx

T

tvv

T

tv

T

txx

sin..cos.

sin.cos.

112

112

Page 55: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Câu 19: Hai con lắc đơn có chu kì dao đ ng lần lượt là sT 3,01 và sT 6,02 được kích thích cho bắt đầu dao

đ ng nhỏ cùng lúc. Chu kì dao đ ng trùng phùng của b đôi con lắc này bằng:

A. 1,2 s B. 0,9 s C. 0,6 s D. 0,3 s

Câu 20: Nếu đưa lõi sắt non vào trong lòng cu n cảm thì chu kì dao đ ng điện t s thay đ i như thế nào ?

A. Không đ i B. Giảm C. T ng lên D. Có thể t ng hoặc

giảm

Câu 21: Dòng quang điện bão hoà có cư ng đ I= 2.10-3

A . Công suất bức xạ của chùm sáng tới là 1,515W.

Bước sóng của ánh sáng kích thích là 0,546 m . Hiệu suất lượng t là

A. 0,3% B. 3% C. 30% D. 5%

Câu 22: Biết lực tương tác giữa e và hạt nh n nguyên t Hiđro là lực Culông Tính vận tốc của e trên qu đạo

K

A. 2,00.106m/s B. 2,53.10

6m/s C. 0,219.10

6m/s D. 2,19.10

6m/s

Câu 23: M t con lắc đơn chiều dài l được treo vào điểm cố định O. Chu kì dao đ ng nhỏ của nó là T . Bây

gi , trên đư ng thẳng đứng qua O, ngư i ta đ ng 1 cái đinh tại điểm O’ bên dưới O, cách O m t đoạn 4/3l

sao cho trong quá trình dao đ ng, dây treo con lắc bị vướng vào đinh. Chu kì dao đ ng bé của con lắc lúc này

là:

A. 4/3T B. T C. 4/T D. 2/T

Câu 24: Xét mạch điện xoay chiều RLC, hiệu điện thế ở 2 đầu mạch lệch pha so với cư ng đ dòng điện qua

mạch 1 góc4

. Kết quả nào sau đ y là đúng?

A. ZC = 2 ZL B. RZZ CL C. ZL = ZC D. ZL = 2ZC

Câu 25: Chiếu vào mặt bên của m t l ng kính c g c chiết quang A=60o m t chùm ánh sáng trắng h p Biết

g c lệch của tia màu vàng đạt giá trị cực tiểu Tính g c lệch của tia màu tím Biết chiết suất của l ng kính đối

với ánh sáng vàng bằng 1,52 và ánh sáng tím bằng 1,54

A. 40,720

B. 51,2o

C. 60o

D. 29,6o

Câu 26: Chọn phát biểu sai về thang s ng điện t :

A Các s ng c bước s ng càng ngắn thì càng dễ làm phát quang các chất và g y ion hoá chất khí

B Các s ng c tần số càng nhỏ thì càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa của chúng

C Các s ng c bước s ng càng ngắn thì càng dễ tác dụng lên kính ảnh

D Các s ng c tần số càng nhỏ thì tính đ m uyên càng mạnh

Câu 27: Tìm kết luận sai: Để phát hiện ra tia X, ngư i ta dùng

A máy đo dùng hiện tượng iôn hoá B màn huỳnh quang

C Điện nghiệm c kim điện kế D tế bào quang điện

Câu 28: Ca tốt của tế bào quang điệncó công thoát A = 4,14eV. Chiếu vào ca tốt m t bức xạ có bước sóng = 0,2 m . Hiệu điện thế giữa anôt và ca tốt phải thoả mãn điều kiện gì để không m t electron nào về được

anốt?

A. UAK 2,07V B. UAK 2,7V C. UAK 2,07V D. M t giá trị khác

Câu 29: Sóng âm không thể truyền được trong môi trư ng

A. Khí B. Lỏng C. Rắn D. Chân không

Câu 30: M t mạch dao đ ng gồm tụ điện 5,2C pF, cu n cảm L = 10 H, Giả s tại th i điểm ban đầu

cư ng đ dòng điện là cực đại và bằng 40 mA. Biểu thức của cư ng đ dòng điện là

A. )10.2cos(10.4 82i (A) B. )10.2cos(10.4 82 ti (A)

C. )10cos(10.4 82 ti (A) D. )10.2cos(10.4 82 ti (A)

Cõu 31: Cho mạch xoay chiều R,L,C không phân nhánh, 250R , VUU RL 2100 , VUC 200 . Công

suất tiêu thụ của mạch là

A. 100 2 W B. 200 2 W C. 200 W D. 100 W

Cõu 32: Cho mạch xoay chiều không phân nhánh RLC có R thay đ i được. Hiệu điện thế hai đầu mạch là

tUu 100cos0 (V) , 2

10 4

C (F) ,

8,0L (H) .Để công suất tiêu thụ của mạch cực đại thì giá trị của R

bằng

Page 56: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

A. 120 B. 50 C. 100 D. 200

Cõu 33: Cho m t h p đen X bên trong chứa 2 trong 3 phần t R, L,C. Đặt m t hiệu điện thế không đ i U =

100 V vào hai đầu đoạn mạch thì thấy AI 1 . Xác định các phần t trong mạch và giá trị của các phần t đ .

A. Cu n dây không thuần cảm 100R

B. Cu n dây thuần cảm, 100LZ

C. Cu n dây không thuần cảm 100LZR

D. Điện trở thuần và tụ điện, 100CZR

Câu 34: M t h p đen chứa m t phần t và m t linh kiện nào đ . Nếu ta mắc dòng điện m t chiều AI 2 qua

h p thì thấy công suất là P, khi ta thay dòng điện trên bằng dòng điện xoay chiều có cư ng đ hiệu dụng đúng

bằng 2 A thì thấy công suất chỉ còn là P/2. Phần t và linh kiện trong h p X là

A. Tụ điện và điot B. Cu n dây không thuần cảm

C. Cu n dây thuần cảm và điot D. Điện trở thuần và điot

Câu 35: M t mạch dao đ ng gồm tụ điện 5,2C pF, cu n cảm HL 10 . Giả s tại th i điểm ban đầu

cư ng đ dòng điện là cực đại và bằng 40 mA. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản tụ là

A. Vtu 81.2sin80 B. Vtu 810.2sin40 C. Vtu 810.2sin80 D. Vtu 810.2sin80

Câu 36: Hiện tượng c ng hưởng dao đ ng cơ học s biểu hiện rõ nhất khi

A. Lực ma sát của môi trư ng nhỏ không đáng kể

B. Biên đ của dao đ ng cư ng bức bằng biên đ của dao đ ng riêng

C. Tần số của dao đ ng cư ng bức bằng tần số của dao đ ng riêng

D. Cả 3 điều kiện trên

Câu 37: M t ống Rơnghen phỏt ra bứt ạ cú bước súng nhỏ nhất là 5o

A Cho điện tớch electron

Ce 1910.6,1 ; hằng số pl ng h = 6,625 10-34

J s, vận tốc của ỏnh sỏng trong chõn khụng c = 3.108m s Hiệu

điện thế giữa anốt và catốt là

A. 2484V B. 1600V C. 3750V D. 2475V

Câu 38: Điều kiện để thu được quang ph vạch hấp thụ là:

A Nhiệt đ của đỏm khớ hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt đ của mụi trư ng

B Nhiệt đ của đỏm khớ hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt đ của nguồn phỏt ra quang ph li n tục

C Nhiệt đ của đỏm khớ hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt đ của nguồn phỏt ra quang ph li n tục

D Nhiệt đ của đỏm khớ hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt đ của mụi trư ng

Câu 39: Để t ng chu kỳ dao đ ng của con lắc lò xo lên 2 lần, ta phải thực hiện cách nào sau đ y:

A. Giảm đ cứng của lò xo đi 4 lần B. Giảm biên đ của nó đi 2 lần

C. T ng khối lượng của vật lên 2 lần D. T ng vận tốc dao đ ng lên 2 lần

Câu 40: Trong thí nghiệm với khe Iâng nếu thay không khí bằng nước có chiết suất n = 4/3 thì hệ vân giao

thoa trên màn ảnh s thay đ i như thế nào. Chọn đáp án đúng.

A. Khoảng vân trong nước giảm đi và bằng 3/4 khoảng vân trong không khí

B. Khoảng vân t ng lên bằng 4/3 lần khoảng vân trong không khí

C. Khoảng vân không đ i

D. Vân chính giữa to hơn và d i ch

II. Phần riêng

Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần A hoặc B

A. Phần dành riêng cho thí sinh thu c ban chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)

Câu 41: M t chất phát quang phát ra ánh sáng màu lục.Chiếu ánh sáng nào dưới đ y vào chất đ thì nó s

phát quang:

A. ánh sáng màu vàng B. ánh sáng màu tím C. ánh sáng màu đỏ D. ánh sáng màu da cam

Câu 42: Mạch biến điệu dùng để làm gì? Chọn câu đúng:

A. Khuyếch đại dao đ ng điện t cao tần

B. Tr n sóng điện t tần số âm với sóng điện t cao tần

C. Tạo ra sao đ ng điện t cao tần

D. Tạo ra dao đ ng điện t tần số âm

Câu 43: Đơn vị Mev/c2 có thể là đơn vị của đại lượng vật lý nào sau đ y?

Page 57: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

A. N ng lượng liên kết B. Đ phóng xạ C. Hằng số phóng xạ D. Đ hụt khối

Câu 44: Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 160 2 Cos100 t (v) vào hai đầu m t đoạn mạch xoay chiều thấy

biểu thức dòng điện là i = 2 Cos(1002

t )A. Mạch này có những linh kiện gì ghép nối tiếp với nhau?

A. C nối tiếp L B. R nối tiếp L C. R nối tiếp L nối tiếp C D. R nối tiếp C

Câu 45: Khi gắn m t quả cầu nặng m1 vào m t lò xo, nó dao đ ng với m t chu kỳ T1 = 1,2(s); khi gắn quả

nặng m2 vào cũng lò xo đ nó dao đ ng với chu kỳ T2 = 1,6(s). Khi gắn đồng th i 2 quả nặng (m1 + m2) thì nó

dao đ ng với chu kỳ:

A. T = T1 + T2= 2,8(s) B. T = 2

2

2

1 TT = 2(s)

C. T = 2

2

2

1 TT = 4(s) D. T = 21

11

TT = 1,45(s)

Câu 46: Trong chu i phân rã phóng xạ PbU 207

82

235

92 có bao nhiêu hạt và được phát ra:

A. 7 và 4 B. 7 và 2 C. 4 và 7 D. 3 và 4

Câu 47: M t dây dài 80cm phát ra m t âm có tần số 100Hz, quan sát thấy có 5 nút (gồm cả hai nút ở đầu dây).

Vận tốc truyền sóng trên dây là:

A. 40m/s B. 20m/s C. 250m/s D. 32m/s

Câu 48: Trong thí nghiệm giao thoa, nếu làm cho 2 nguồn kết hợp lệch pha nhau thì vân sáng chính giữa s

thay đ i như thế nào?

A. Vân nằm chính giữa trư ng giao thoa B. Không còn các vân giao thoa nữa

C. Xê dịch về phía nguồn sớm pha hơn D. Xê dịch về phía nguồn trễ pha hơn

Câu 49: Xét đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cu n cảm thuần có đ tự cảm L và tụ điện có mang điện dung

C. Nếu tần số góc của hiệu điện thế đặt vào 2 đầu đoạn mạch thoả mãn hệ thức LC

12 thì kết quả nào sau

đ y không đúng?

A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu điện trở thuần R bằng hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu cả đoạn mạch

B. T ng trở của mạch bằng không

C. Cư ng đ dòng điện và hiệu điện thế cùng pha

D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu cu n cảm bằng hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu tụ điện

Câu 50:Cho 2 dao đ ng điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: tx 100cos41 (cm),

2100cos42

tx (cm). Phương trình dao đ ng t ng hợp của 2 dao đ ng này là:

A. x = 4cos t100 (cm) B. x = 4 2 cos

4100

t (cm)

C. x = 4 2 cos t100 (cm) D. x = 4cos

4100

t (cm)

B. Phần dành riêng cho thí sinh thu c ban khtn (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)

Câu 51: Khi nguyên t Hiđro chuyển t trạng thái d ng có n ng lượng nE về trạng thái d ng có n ng lượng

mE thấp hơn, nó có thể phát ra m t phôtôn có tần số xác định theo công thức nào sau đ y? Biết h là hằng số

Pl ng, 0E là n ng lượng ở trạng thái d ng cơ bản. Chọn đáp án đúng.

A. 22

0

mnE

hf B.

22

0

11

nmE

hf

C.

22

0 11

nmh

Ef D. 220 mn

h

Ef

Câu 52: Phương trình nào dưới đ y biểu diễn mối quan hệ giữa toạ đ góc và th i gian trong chuyển đ ng

quay nhanh dần đều của vật rắn quanh m t trục cố định

A. 25,05,02 tt B.

25,05,02 tt

Page 58: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

C. t5,02 D. 25,05,02 tt

Câu 53: M t chất điểm dao đ ng điều hoà dọc trục Ox quanh vị trí cân bằng O với phương trình

6/5cos3 tx (cm,s). Trong giây đầu tiên nó đi qua vị trí cân bằng

A. 5 lần B. 3 lần C. 2 lần D. 4 lần

Câu 54: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Yâng, nếu giữ nguyên các yếu tố khác, chỉ t ng dần bề r ng của

hai khe 21,SS thì:

A. Đ sáng của các vân sáng t ng dần

B. Khoảng vân t ng dần

C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng không có gì thay đ i

D. Bề r ng các vân sáng t ng dần

Câu 55: M t cái c t dài 2 m đồng chất tiết diện đều đứng cân bằng trên mặt đất nằm ngang. Do bị đụng nh ,

c t bị ngã xuống trong mặt phẳng thẳng đứng. Giả s đầu dưới của c t không bị xê dịch. Tốc đ của đầu trên

của c t ngay trước khi nó chạm đất là

A. sm /85,10 B. sm /7,7 C. sm /3,15 D. sm /3,6

Câu 56: Tia t ngoại phát ra mạnh nhất t

A. Hồ quang điện B. Màn hình máy vi tính C. Lò sưởi điện D. Lò vi sóng

Câu 57: M t thanh đồng chất khối lượng M có chiều dài L có thể quay tự do m t đầu quanh m t bản lề gắn

vào tư ng cố định. Thanh được giữ nằm ngang rồi thả cho rơi tự do. Mô men quán tính của thanh là

2

3

2mLI . Gia tốc rơi tự do là g. Tại th i điểm bắt đầu thả, gia tốc góc và gia tốc dài của thanh lần lượt bằng

A. L

g6 2/ srad và 0 2/ sm B. L

g

2

3 2/ srad và 0 2/ sm

C. L

g6 2/ srad và 2

6g 2/ sm D. L

g

2

3 2/ srad và 2

3g 2/ sm

Câu 58: M t đư ng dây dẫn điện m t dòng điện xoay chiều t nơi phát điện đến nơi tiêu thụ xa 3 km. Hiệu

điện thế và công suất nơi phát là 6 kV và 540 kW. Dây dẫn làm bằng nhôm tiết diện 0,5 cm2 và điện trở suất

m.10.5,2 8 . Hệ số công suất của mạch điện bằng 0,9. Hiệu suất truyền tải điện trên đư ng dây bằng:

A. 85,5% B. 92,1% C. 94,4% D. M t đáp án khác

Câu 59: Mô men quán tính của m t vật rắn không phụ thu c vào

A. kích thước và hình dạng của nó B. tốc đ của nó

C. vị trí của trục quay D. khối lượng của nó

Câu 60: Khi sóng truyền đi trong m t môi trư ng, n ng lượng của sóng s bị giảm đi nhanh nhất đối với:

A. Sóng âm và sóng trên mặt nước B. Sóng âm

C. Sóng trên dây thẳng D. Sóng trên mặt nước

******HẾT*****

1C 2C 3D 4A 5A 6A 7A 8D 9Â 10C

11D 12D 13A 14B 15B 16B 17D 18B 19C 20C

21A 22D 23A 24B 25A 26D 27A 28A 29D 30B

31A 32A 33C 34D 35C 36A 37A 38B 39A 40A

41B 42B 43D 44A 45B 46A 47A 48D 49B 50B

51C 52B 53A 54D 55B 56A 57D 58C 59B 60B

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CỤC KHẢO THÍ VÀ KĐCL

ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC

Môn: VẬT LÍ; KHỐI A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1. Phát biểu nào sau đ y là ng khi nói về momen quán tính của vật rắn đối với trục quay cố định.

A.Momen quán tính của vật rắn không phụ thu c vào khối lượng của vật.

B.Momen quán tính của vật rắn phụ thu c vào vị trí trục quay của vật. C.Momen quán tính của vật rắn phụ thu c vào tốc đ góc của vật.

Page 59: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

D.Momen quán tính của vật rắn không phụ thu c vào kích thước và hình dạng của vật.

Câu 2. M t đ a mỏng, phẳng, đồng chất có bán kính 2m có thể quay được xung quanh m t trục đi qua tâm và

vuông góc với mặt phẳng của đ a. Tác dụng m t momen lực 960Nm không đ i, đ a chuyển đ ng quay quanh

trục với gia tốc góc 3rad/s2. Khối lượng của đ a là

A. 160kg B. 960kg C. 240kg D. 80kg

Câu 3. M t ròng rọc có bán kính 20cm có momen quán tính 0,04kgm2 đối với trục quay của nó. Ròng rọc

chịu m t lực không đ i 1,2N tiếp tuyến với vành . Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Tốc đ của ròng rọc sau 5s

chuyển đ ng là.

A. 15 rad/s B. 75 rad/s C. 30 rad/s D. 6 rad/s

Câu 4. Các vận đ ng viên nhẩy cầu xuống nước có đ ng tác “bó gối” thật chặt trên không là nhằm để.

A. Giảm momen quán tính để t ng momen đ ng lượng.

B. T ng momen quán tính để t ng tốc đ góc.

C. T ng momen quán tính để giảm tốc đ góc.

D. Giảm momen quán tính để t ng tốc đ góc. Câu 5. Phương trình toạ đ góc theo th i gian nào sau đ y mô tả chuyển đ ng quay nhanh dần đều của m t

chất điểm quay quanh m t trục cố định, ngược với chiều dương quy ước.

A. = - 5 + 4t + t2 (rad, s) B. = 5 - 4t + t

2 (rad, s)

C. = 5 + 4t - t2 (rad, s) D. = - 5 - 4t - t

2 (rad, s)

Câu 6. Với con lắc lò xo nếu t ng khối lượng và không thay đ i biên đ thì.

A. Thế n ng t ng B. Đ ng n ng t ng

C. Cơ n ng toàn phần không thay đ i D. Lực đàn hồi t ng

Câu 7. Gọi và là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của m t vật dao đ ng điều hoà- Chọn đáp án đúng

công thức tính biên đ của dao đ ng của vật.

A. 2

A

B.

2

A

C. .A D.

1

.A

Câu 8. Hai lò xo giống hệt nhau có chiều dài tự nhiên l0= 20cm, đ cứng k = 200N/m ghép nối tiếp với nhau

rồi treo thẳng đứng vào m t điểm cố định. Treo vào đầu dưới m t vật nặng m = 200g rồi kích thích cho vật

dao đ ng với biên đ 2cm. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài tối đa và tối thiểu của lò xo trong quá trình dao đ ng lần

lượt là.

A. 24cm và 20cm B. 42,5cm và 38,5cm C. 23cm và 19cm D. 44cm và 40cm

Câu 9. Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l1 và l2. Tại cùng m t nơi các con lắc có chiều dài l1 + l2 và l1

- l2 dao đ ng với chu kỳ 2,7s và 0,9s. Chu kỳ dao đ ng của các con lắc có chiều dài l1 và l2 cũng ở nơi đ là.

A. T1 = 1,8(s) T2 = 2(s) B. T1 = 2,2(s)T2 = 2(s)

C. T1 = 2(s)T2 = 1,8(s D. T1 = 2(s)T2 = 2,2(s)

Câu 10.Dao đ ng của con lắc đồng hồ là

A. Dao đ ng duy trì B. Dao đ ng c ng hưởng

C. Dao đ ng cư ng bức D. Dao đ ng tắt dần

Câu 11. T ng n ng lượng của vật dao đ ng điều hoà E = 3.10-5

J, lực cực đại tác dụng lên vật bằng 1,5.10-3

N.

Chu kỳ dao đ ng T = 2s pha ban đầu 3

phương trình dao đ ng của vật có dạng nào sau đ y.

A. 0,2cos( )( )3

x t m

B. 0,04cos( )( )3

x t m

C. 0,02cos( )( )3

x t m

D. 0,4cos( )( )3

x t m

Câu 12. M t vật rắn có khối lượng m có thể quay xung quanh 1 trục nằm ngang, khoảng cách t trục quay

đến trọng tâm d = 15cm. Momen quán tính của vật đối với trục quay là I = 0,03kgm2, lấy g = 10m/s

2. Vật dao

đ ng nhỏ với chu kỳ T = 1s dưới tác dụng của trọng lực. Khối lượng của vật rắn là.

A. 1kg B. 0,98kg C. 1,2kg D. 0,79kg

Câu 13. Biên đ dao đ ng của vật điều hoà là 0,5m, ly đ là hàm sin, gốc th i gian chọn vào lúc liđ cực đại.

Xét trong chu kỳ dao đ ng đầu tiên, tìm pha dao đ ng ứng với ly đ x = 0,25m.

Page 60: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

A. 5

3

B.

2

C.

6

D.

5

6

Câu 14. Trong chuyển đ ng dao đ ng thẳng những đại lượng nào dưới đ y đạt giá trị cực tiểu tại pha

0

3

2t

.

A. Gia tốc và vận tốc B. Lực và vận tốc C. Lực và li đ D. Li đ và vận tốc

Câu 15. M t vật tham gia đồng thơi hai dao đ ng điều hoà cùng phương cùng tần số. Biết phương trình dao

đ ng của vật 1 là 1 8 3 cos( )6

x t

và phương trình dao đ ng t ng hợp 16 3 cos( )6

x t cm

. Phương

trình dao đ ng của vật 2 là.

A. 2 24cos( )( )3

x t cm

B. 2 24cos( )( )6

x t cm

C. 2 8cos( )( )6

x t cm

D. 2 8cos( )( )3

x t cm

Câu 16. Trên mặt hồ rất r ng , vào bu i tối, m t ngọn sóng dao đ ng với phương trình 5cos(4 )2

u t

.

M t cái phao n i trên mặt nước. Ngư i ta chiếu sáng mặt hồ bằng những chớp sáng đều đặn cứ 0,5(s) m t lần.

Khi đó ngư i quan sát s thấy cái phao.

A. Dao đ ng với biên đ 5cm nhưng tiến dần ra xa nguồn.

B. Đứng yên.

C. Dao đ ng với biên đ 5cm nhưng lại gần nguồn.

D. Dao đ ng tại m t vị trí xác định với biên đ 5cm.

Câu 17. M t sóng ngang được mô tả bởi phương trình 0 cos 2 ( )x

y y ft

trong đ x,y được đo bằng cm,

và t đo bằng s. Vận tốc dao đ ng cực đại của m i phần t môi trư ng gấp 4 lần vận tốc sóng nếu.

A. 0

4

y B. 0y C. 02 y D. 0

2

y

Câu 18. Trong m t bài hát có câu “ cung thanh là tiếng m , cung trầm là giọng cha” “ Thanh” và “ Trầm” là

nói đến đặc tính nào của âm.

A. Đ to của âm B. âm sắc của âm C. Đ cao của âm D. N ng lượng của âm

Câu 19. Với sóng d ng, nhận xét nào sau đ y là sai.

A. Khoảng cách giữa ba bụng sóng liên tiếp là m t bước sóng.

B. Hai phần t ở hai bụng sóng liên tiếp dao đ ng cùng pha.

C. Để có sóng d ng trên sợi dây với m t đầu là nút sóng và m t đầu là bụng sóng chiều dài của dây là

(2 1)4

l n

.

D. Là sóng t ng hợp của hai sóng kết hợp.

Câu 20. Ngư ng nghe, ngư ng đau phụ thu c vào tần số âm như thế nào?

A. Ngư ng nghe phụ thu c vào tần số còn ngư ng đau không phụ thu c vào tần số.

B. Ngư ng nghe không phụ thu c vào tần số còn ngư ng đau phụ thu c vào tần số.

C. Chúng đều phụ thu c vào tần số của âm.

D. Chúng đều không phụ thu c vào tần số của âm.

Câu 21. Hai nguồn kết hợp cách nhau 16cm có chu kỳ dao đ ng T = 0,2s. Vận tốc truyền sóng trong môi

trư ng là 40cm/s. Số cực đại giao thoa trong khoảng S1,S2 là.

A. 4 B. 7 C. 2 D. 3

Câu 22. Khi có sóng d ng trên dây AB thì thấy trên dây có 7 nút ( A,B đều là nút). Tần số sóng là 42Hz. Với

dây AB và vận tốc truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút (A,B đều là nút) thì tần số phải là.

A. 63Hz B 30Hz C. 28Hz D. 58,8Hz

Câu 23. M t cái còi phát sóng âm có tần số 1500Hz về phía 1 chiếc ô tô đang chạy lại gần với tốc đ 20m/s ,

tốc đ truyền âm trong không khí là 340m/s. Hỏi tần số âm của còi mà ngư i ngồi trong xe ô tô nghe được có

tần số là.

Page 61: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

A. 1000Hz B. 1588Hz C. 1500Hz D. 1758Hz

Câu 24. M t mức cư ng đ âm nào đ được t ng thêm 20dB. Hỏi cư ng đ âm của âm đ t ng bao nhiêu

lần.

A. 100 lần B. 200 lần C. 20 lần D. 30 lần

Câu 25. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp dao đ ng cùng pha O1 và O2 cách

nhau 20,5cm dao đ ng với cùng tần số f = 15Hz. Tại điểm M cách hai nguồn những khoảng d1 = 23cm và d2=

26,2cm sóng có biên đ cực đại. Biết rằng giữa M và đư ng trực của O1O2 còn m t đư ng cực đại giao thoa.

Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là.

A. 2,4m/s B. 48cm/s C. 16cm/s D. 24cm/s

Câu 26. M t mạch LC được dùng để thu các sóng trung. Muốn mạch thu được sóng dài thì cần phải.

A. Nối anten với đất B. Giảm số vòng dây

C. T ng điện dung của tụ D. Nối tiếp thêm m t tụ điện mới vào tụ đã có sẵn trong mạch.

Câu 27. M t mạch dao đ ng điện t gồm m t cu n dây thuần cảm và tụ điện có điện dung C dao đ ng điều

hoà với tần số dao đ ng riêng là f. Nếu mắc thêm m t tụ C’ = C và nối tiếp với C thì tần số dao đ ng riêng

của mạch s .

A. T ng hai lần B. T ng 2 lần C. Giảm 2 lần D. Giảm 2 lần

Câu 28. M t mạch dao đ ng điện t lí tưởng có L = 1,6.10-3

(H), C = 25pF. ở th i điểm ban đầu dòng điện

trong mạch đạt giá trị cực đại và bằng 20mA. Phương trình dao đ ng của điện tích trên các bản tụ là.

A. 6 64.10 cos(5.10 )2

q t B.

9 64.10 sin(5.10 )q t

C. 6 64.10 sin(5.10 )

2q t

D9 64.10 cos(5.10 )

2q t

Câu 29. M t mạch chọn sóng gồm cu n cảm L = 4 H và m t tụ có điện dung biến đ i t C1=10pF đến C2=

490pF, coi 2 10 . DảI sóng thu được với mạch trên có bước sóng trong khoảng nào sau đ y.

A. T 24m đến 168m B. T 12m đến 588m

C. T 24m đến 299m D. T 12m đến 84m

Câu 30. Câu nào dưới đ y là không ng về mạch LC.

A. M t mạch kín gồm m t cu n thuần cảm L và 1 tụ điện C tạo thành mạch dao đ ng LC.

B. Điện tích của tụ điện trong mạch biến thiên điều hoà có tần số phụ thu c vào nguồn điện kích thích.

C. Hiệu điện thế hai đầu của cu n cảm của mạch dao đ ng cũng là hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện.

D. Dao đ ng điện t của mạch dao đ ng là dao đ ng tự do.

Câu 31. Trong mạch RLC, khi ZL = ZC khẳng định nào sau đ y là sai.

A. Hiệu điện thế trên R đạt cực đại.

B. Cư ng đ dòng điện hiệu dung đạt cực đại.

C. Hiệu điện thế trên hai đầu cu n cảm và trên tụ đạt cực đại.

D. Hệ số công suất đạt cực đại.

Câu 32. Mạch RLC nối tiếp. Khi tần số của dòng điện là f thì ZL = 25( ) và ZC = 75( ) nhưng khi dòng

điện trong mạch có tần số f0 thì cư ng đ hiệu dung qua mạch có giá trị lớn nhất. Kết luận nào sau đ y là

đúng.

A. f0 = 3 f B. f = 3 f0 C. f0 = 25 3 f D. f = 25 3 f0

Câu 33. M t máy phát điện xoay chiều m t pha có stato gồm 8 cu n dây nối tiếp và rôto gồm 8 cực quay đều

với vận tốc 750 vòng / phút tạo ra suất điện đ ng hiệu dung 220V. T thông cực đại qua m i vòng là 4mWb.

Số vòng ở m i cu n là.

A. 25 vòng B. 31 vòng C. 28 vòng D. 35 vòng

Câu 34. Cho mạch RLC mắc nối tiếp . Biết L =1

( )H

, 310

( )4

C F

. Đặt vào hai đầu đoạn mạch 1 hiệu điện

thế xoay chiều 75 2 cos100 ( )ABu t V . Công suất trên toàn mạch P = 45W. Điện trở R có giá trị bằng.

A. 60 B. 100 hoặc 40 C. 60 hoặc 140 D. 45 hoặc 80

Page 62: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Câu 35. Cho mạch RLC nối tiếp , tần số dòng điện là f = 50Hz. Cu n dây có L =1

( )H

và 1

( )8

C mF

. Để

cư ng đ dòng điện qua mạch lớn nhất ngư i ta phải mắc thêm tụ C’ với C. Hãy chọn giá trị của C và cách

mắc.

A. 1

' ( )2

C mF

mắc song song. B. 1

' ( )10

C mF

mắc song song

C. 1

' ( )2

C mF

mắc nối tiếp D. 1

' ( )10

C mF

mắc nối tiếp

Câu 36. Ta cần truyền m t công suất điện 1MW dưới m t hiệu điện thế hiệu dụng 10kV đi xa bằng đư ng

dây m t pha. Mạch điện có hệ số công suất cos 0,8 . Muốn cho tỉ lệ n ng lượng mất mát trên đư ng dây

không quá 10% thì điện trở của đư ng dây phải có giá trị.

A. 6,4( )R B. 3,2( )R C. 64( )R D. 32( )R k

Câu 37. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 310cos100 ( )u t V . Tại th i điểm nào gần gốc th i gian nhất,

hiệu điện thế có giá trị 155V?

A. 1

( )600

s B. 1

( )300

s C. 1

( )150

s D. 1

( )60

s

Câu 38. Đối với đoạn mạch R và C ghép nối tiếp thì.

A. Cư ng đ dòng điện trễ pha hơn điện áp 1 góc 4

B. Cư ng đ dòng điện nhanh pha hơn điện áp 1 góc 4

C. Cư ng đ dòng điện luôn cùng pha với điện áp

D. Cư ng đ dòng điện luôn nhanh pha hơn điện áp

Câu 39. Trong đoạn mạch gồm điện trở thuần R và 1 cu n dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Nếu giảm tần số

của dòng điện thì nhận xét nào sau đ y là sai.

A. Cư ng đ hiệu dụng trong mạch t ng. B. Đ lệch pha giữa điện áp và dòng điện giảm

C. Hệ số công suất giảm. D. Công suất tiêu thụ của mạch t ng

Câu 40. Khi đ ng cơ không đồng b ba pha hoạt đ ng , nhận xét nào sau đ y là ng.

A. Tần số của t trư ng quay bằng tần số của dòng điện.

B. Tần số của t trư ng quay bằng 3 lần tần số của dòng điện.

C. Vận tốc quay của rôto lớn hơn vận tốc quay của t trư ng.

D. Vận tốc quay của rôto bằng vận tốc quay của t trư ng.

Câu41. Cho chùm sáng song song h p t m t đ n điện dây tóc rọi t không khí vào m t chậu nước thì chùm

sáng s như thế nào?

A. Không bị tán sắc vì nước không giống thuỷ tinh.

B. Chỉ bị tán sắc, nếu rọi xiên góc vào mặt nước.

C. Luôn bị tán sắc.

D. Không bị tán sắc vì nước không có hình l ng kính.

Câu 42. M t thấu kính có hai mặt lồi bằng thuỷ tinh có cùng bán kính R = 10cm, biết chiết suất của thuỷ tinh

đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là nđ=1,495 và nt=1,510. Tìm khoảng cách giữa các tiêu điểm của thấu

kính đối với ánh sáng đỏ và tím .

A. 2,971mm B. 1,278mm C. 5,942mm D. 4,984mm

Câu43. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bởi ánh sáng có bước sóng

0,75 m , biết khoảng cách giữa hai khe là a = 1,5mm, khoảng cách t 2 khe đến màn là

D = 2m. Có bao nhiêu vân sáng quan sát được trên trư ng giao thoa có bề r ng L = 21mm.

A. 18 B. 19 C. 23 D. 21

Câu 44. Hai khe Iâng cách nhau a = 1,2mm được rọi bởi nguồn sáng S màn E cách S1và S2 là D = 1,8m.

Nguồn S phát đồng th i 2 bức xạ đơn sắc 1 và 2 khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 của hai bức xạ là

0,72mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 của 1 và vân tối thứ 3 của 2 là 1,08mm. Tính 2 ( biết 2 < 1

)

Page 63: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

A. 2 0,40 m

B. 2 0,42 m C. 2 0,48 m D. 2 0,50 m

Câu 45. Chọn câu sai trong các câu sau.

A. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc qua l ng kính.

B. ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.

C. M i ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu nhất định và khác nhau.

D. L ng kính có khả n ng làm tán sắc ánh sáng.

Câu 46. Phát biểu nào sau đ y là sai khi nói về quang ph vạch.

A. Quang ph vạch của m i nguyên tố có tính đặc trưng riêng cho nguyên tố đ .

B. ở m t nhiệt đ nhất định, m t đám khí hay hơi có khả n ng phát ra ánh sáng đơn sắc nào thì cũng có

khả n ng hấp thụ ánh sáng đơn sắc đ .

C. Có thể c n cứ vào quang ph vạch hấp thụ để nhận biết sự có mặt của nguyên tố có trong h n hợp hay

hợp chất.

D. Hình ảnh quang ph vạch hấp thụ thu được là như nhau với mọi chất.

Câu 47. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng t 0,4 m đến 0,76 m bề r ng của

quang ph bậc 3 là 2,16mm và khoảng cách t hai khe S1S2 đến màn là 1,9m. Tìm khoảng cách giữa 2 khe

S1S2.

A. 0,95mm B. 0,9mm C. 0,75mm D. 1,2mm

Câu 48. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng. Các khe S1S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc

khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách giữa hai khe và màn ảnh là 4m. Đặt sau khe S1 m t bản mỏng

phẳng có mặt song song dày 5 m thấy hệ vân d i màn đi m t khoảng 6mm. Chiết suất của chất làm bản mặt

là.

A. 1,4 B. 1,5 C. 1,6 D. 1,65

Câu 49. T hình trình bày định luật khúc xạ ánh sáng khi ánh

sáng truyền t môi trư ng 1 sang môi trư ng 2. Kết luận nào

sau đ y là đúng.

A. v1 = v2, f1 < f2, 1 2 B. v1 < v2, f1 = f2, 1 2

C. v1 > v2, f1 = f2, 1 2 D. v1 > v2, f1 < f2, 1 2

Câu 50. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai gương Frexnel, góc giữa hai gương là ( ) , khi

t ng thì hình ảnh giao thoa trên màn ảnh (E) thay đ i như thế nào?

A.Khoảng vân i không thay đ i vì a không thay đ i.

B. Khoảng vân i t ng lên vì a giảm đi.

C. Khoảng vân i t ng lên vì a t ng lên.

D. Khoảng vân i giảm vì a t ng lên

******************** HẾT ********************

1B 2A 3C 4D 5D 6C 7A 8D 9C 10A

11B 12D 13D 14C 15A 16B 17D 18C 19B 20A

21D 22C 23B 24A 25D 26C 27B 28B 29D 30B

31C 32A 33B 34D 35C 36A 37B 38D 39C 40

41B 42A 43D 44C 45B 46D 47A 48C 49B 50D

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2010

Môn Thi: VẬT LÝ – Khối A

ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề

Câu 1: . Mạch chọn sóng m t radio gồm L = 2 (H) và 1 tụ điện có điện dung C biến thiên. Ngư i ta muốn

bắt được các sóng điện t có bước sóng t 18π (m) đến 240π (m) thì điện dung C phải nằm trong giới hạn.

A. 9.10 10 F ≤ C ≤ 16.10 8 F B. 9.10 10 F ≤ C ≤ 8.10 8 F

Page 64: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

C. 4,5.10 12 F ≤ C ≤ 8.10 10 F D. 4,5.10 10 F ≤ C ≤ 8.10 8 F

Câu 2: Trên m t sợi d y dài 1m hai đầu d y cố định đang c s ng d ng với tần số 100H Ngư i ta thấy c

4 điểm dao đ ng rất mạnh Vận tốc truyền s ng trên d y là:

A. 200m/s B. 100m/s C. 25m/s D. 50 m/s

Cau3: : Chọn phát biểu sai :

A. C m t số tế bào quang điện hoạt đ ng khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy

B. Nguyên tắc hoạt đ ng của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang điện trong

C. Trong pin quang điện, quang n ng biến đ i trực tiếp thành điện n ng

D. Điện trở của quang điện trở giảm mạnh khi c ánh sáng thích hợp chiếu vào

Câu 4: Hai nguồn s ng cơ AB cách nhau dao đ ng chạm nh trên mặt chất lỏng, cùng tấn số 100H , cùng pha

theo phương vuông g c với mặt chất lỏng Vận tốc truyền s ng 20m s Số điểm không dao đ ng trên đoạn AB

=1m là

A 10 điểm B 20 điểm C 5 điểm D 11 điểm

Câu 5: Đặt hiệu điện thế 120 2 os100 (V)u c t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 30 và tụ điện c

điện dung 310

4C F

mắc nối tiếp Cư ng đ dòng điện qua mạch c biểu thức:

A. 53

0,24 2 os(100 )( )180

i c t A

B. 53

2,4 2 os(100 )( )180

i c t A

C. 53

2,4 2 os(100 )( )180

i c t A

D. 53

0,24 2 os(100 )( )180

i c t A

Câu 6: M t vật dao đ ng điều hoà theo phương trình: = 10 cos 2

4

t cm Cơ n ng của vật biến thiên

điều hoà với chu kì :

A. 0,25 s B. 0,5 s C không biến thiên D. 1 s

Câu 7: M t con lắc lò o c m=200g dao đ ng điều hoà theo phương đứng Chiều dài tự nhiên của lò o là

lo=30cm Lấy g=10m s2 Khi lò o c chiều dài 28cm thì vận tốc bằng không và lúc đ lực đàn hồi c đ lớn

2N N ng lượng dao đ ng của vật là

A. 1,5J B. 0,1J C. 0,08J D. 0,02J

Câu 8: Chiếu đồng th i hai ánh sáng đơn sắc λ1=0,5μm và λ2=0,6μm vào hai khe I ng cách nhau 2mm, màn

cách hai khe 2m Công thức ác định toạ đ của những v n sáng c màu giống v n trung t m là k nguyên

A. x = 5k(mm) B. x = 4k(mm) C. x = 3k(mm) D. x = 2k(mm)

Câu 9: Trong m t thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe S1và S2 được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc

c bước s ng m 6,0 Biết S1S2= 0,3mm, khoảng cách hai khe đến màn quan sát 2m V n tối gần v n

trung t m nhất cách v n trung t m m t khoảng là

A. 6 mm B. 4mm C. 8mm D. mm2

Câu 10: Cho phản ứng hạt nh n: 3 2 1

1 1 0T D n a Biết đ hụt khối của các hạt nh n Triti m1= 0,0087(u),

Đơtơri m2 = 0,0024 u , hạt m3 = 0,0305(u). Cho 1(u) = 9312

( )MeV

c n ng lượng tỏa ra t phản ứng trên là :

A. 18,06(MeV) B. 38,72(MeV) C. 16,08(MeV) D. 20,6 (MeV)

Câu 11: M t nguồn s ng cơ dao đ ng với biên đ không đ i, tần số dao đ ng 100H Hai điểm MN= 0,5m

gần nhau nhất trên phương truyền s ng luôn dao đ ng vuông pha với nhau Vận tốc truyền s ng là

A. 50m/s B. 200m/s C. 150m/s D. 100m/s

Câu 12: M t con lắc lò o đặt nằm ngang gồm vật m=1kg và lò o c đ cứng k=100N m T vị trí c n bằng

truyền cho vật vận tốc 100cm s Chọn gốc toạ đ tại vị trí c n bằng, gốc th i gian lúc vật cách vị trí c n bằng

5cm và đang chuyển đ ng về vị trí c n bằng theo chiều dương Phương trình dao đ ng của vật là

A. x = 5cos(6

10

t ) cm B. x = 10 cos (6

10

t ) cm

C. x = 5 cos (6

10

t ) cm D. x = 10 cos (6

10

t ) cm

Câu 13: HiÖu ®iÖn thÕ gi÷a hai cùc cña èng R¬nghen lµ 15kV .Gi¶ sö ªlectr«n bËt ra tõ Catèt cã vËn tèc ban

Page 65: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

®Çu b»ng kh«ng th× b­íc sãng ng¾n nhÊt cña tia X mµ èng cã thÓ ph¸t ra lµ :

A. B C. D.

Câu 14: Trong mạch dao đ ng tự do LC c cư ng đ dòng điện cực đại là I0 Tại th i điểm t khi dòng điện c

cư ng đ i, hiệu điện thế hai đầu tụ điện là u thì:

A. 222

0 uL

CiI B. 222

0 uC

LiI C. 222

0 LCuiI

D. 222

0

1u

LCiI

Câu 15: Th n thể con ngư i ở nhiệt đ 370C phát ra bức ạ nào trong các bức ạ sau đ y?

A Bức ạ nhìn thấy B Tia t ngoại C Tia Rơnghen D Tia hồng ngoại

Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc của I ng khoảng v n giao thoa là i, nếu đưa toàn b thí

nghiệm vào trong chất lỏng trong suốt c chiết suất n thì khoảng v n s là A i n 1 B. ni

C. i/n D. i/(n-1)

Câu 17: M t con lắc lò o dao đ ng điều hoà Nếu t ng đ cứng lò o lên 2 lần và giảm khối lượng đi hai lần

thì cơ n ng của vật s

A không đ i B t ng bốn lần C t ng hai lần D giảm hai lần

Câu 18: M t chất ph ng ạ c khối lượng m0, chu kì bán rã T Hỏi sau th i gian t = 4T thì khối lượng bị ph n

rã là:

A. 0

32

m B. 0

16

m C. 015

16

m D. 031

32

m

Câu 19: Hai nguồn s ng cơ dao đ ng cùng tần số, cùng pha Quan sát hiện tượng giao thoa thấy trên đoạn AB

c 5 điểm dao đ ng với biên đ cực đại kể cả A và B Số điểm không dao đ ng trên đoạn AB là

A 4 điểm B 2 điểm C 5 điểm D 6 điểm

Câu 20: Cu n thứ cấp của m t máy biến thế c 1000 vòng T thông oay chiều trong lõi biến thế c tần số

50H và giá trị cực đại là 0,5mWb Suất điện đ ng hiệu dụng của cu n sơ cấp là:

A. 500V B. 157V C. 111V D. 353,6V

Câu 21: M t vật dao đ ng điều hoà, khi vật c li đ 1=4cm thì vận tốc 1 40 3 /v cm s ; khi vật c li đ

2 4 2x cm thì vận tốc 2 40 2 /v cm s . Đ ng n ng và thế n ng biến thiên với chu kỳ

A. 0,1 s B. 0,8 s C. 0,2 s D. 0,4 s C©u 22 : H¹t cã khèi l­îng 55,940u .Cho ,

. N¨ng l­îng liªn kÕt riªng cña h¹t lµ:

A. 54,4MeV B. 70,4MeV C. 48,9MeV D. 70,55MeV

Câu 23: Nguyên t H đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích phát ra chùm sáng thì chúng c thể phát ra tối đa

3 vạch quang ph Khi bị kích thích electron trong nguyên t H đã chuyển sang qu đạo:

A. O B. N C. L D. M

Câu 24: Radi phãng x¹ an pha cã chu k× b¸n r· lµ 138 ngµy. Mét mÉu Radi cã khèi l­îng lµ 2g. Sau 690 ngµy, l­îng chÊt ®· ph©n r· cã gi¸ trÞ nµo? A. 0,0625g B. 1,25 g C. 1,9375 g D. mét ®¸p ¸n kh¸c Câu 25: C 3 điểm A, B, C nằm trên trục chính của m t TKPK Điểm sáng đặt ở A cho ảnh ở B, điểm sáng

đặt ở B cho ảnh ở C; vị trí của thấu kính là

A giữa BC B ngoài AC, gần C C giữa AB D ngoài AC, gần A

Câu 26: Đặt hiệu điện thế u = 100 2 cos t100 V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, biết L = H

1,hiệu

điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R bằng ở hai đầu tụ C và bằng100V Công suất tiêu thụ mạch điện là

A. 250W B. 200W C. 100 W D. 350W

Câu 27: Chiếu vào m t kim loại của m t tế bào quang điện đồng th i hai bức ạ c bước s ng lần lượt là 1

và 2 ( 1 < 2 Biết rằng hiệu điện thế hảm để dòng quang điện triệt tiêu khi chiếu bức ạ 1 là U1, khi chiếu

bức ạ 2 là U2 Để dòng quang điện bị triệt tiêu khi chiếu đồng th i cả hai bức ạ trên thì hiệu điện thế hảm

đặt vào anốt và catốt là

1082,8.10 m 1075,5.10 m 1275,5.10 m 1282,8.10 m

60

27Co 1,0073Pm u 1,0087nm u

21 931,5

MeVu

c 60

27Co

Page 66: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

A. U = 2

21 UU B. U = U2 C. U = U1 D. U = U1+U2

Câu 28: Trong mạch điện oay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện C, cu n d y thuần cảm L và h p kín X Biết

CL ZZ và h p kín X chứa hai trong 3 phần t Rx, Cx, Lx mắc nối tiếp Cư ng đ dòng điện i và hiệu điện thế

u ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với nhau thì trong h p kín X phải c :

A. RX và LX B. RX và CX C Không tồn tại phần t thỏa m D LX và CX

Câu 29: Chiếu vào catốt của 1 tế bào quang điện ánh sáng đơn sắc c = 0,42(m , để triệt tiêu dòng quang

điện ta phải đặt vào m t điện thế hãm 0,96 V Cho h = 6,625 10-34

(J.s), c = 3.108 m s Công thoát của kim

loại này là: tính gần đúng nhất

A. 2(eV) B. 1,2(eV) C. 2,96(eV) D. 1,5 (eV)

Câu 30: Mạch dao đ ng LC đang thực hiện dao đ ng điện t tự do, điện tích cực đại trên bản tụ điện là Q0 =

4 π 10-7 C và cư ng đ dòng điện cực đại trong mạch là I0 =2A Bước s ng của s ng điện t mà mạch này

phát ra là

A. 180m B. 120m C. 30m D. 90m

Câu 31: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không ph n nhánh hiệu điện thế oay chiều u = 220 2 sin t100

V , khi đ biểu thức hiệu điện thế hai đầu tụ C c dạng u =100sin( )2

100

t V Biểu thức hiệu điện thế

giữa hai đầu cu n d y thuần cảm là :

A. uL =100 2 cos ( )2

100

t (V) B. uL =220 cos t100 (V)

C. uL = 220 2 cos t100 (V) D. uL =100 cos ( )2

100

t (V)

C©u 32 : KÕt luËn nµo sau ®©y vÒ b¶n chÊt cña c¸c tia phãng x¹ kh«ng ®óng ?

A.Tia lµ dßng h¹t nh©n nguyªn tö B. Tia lµ dßng h¹t mang ®iÖn

C. Tia sãng ®iÖn tõ

D. Tia ®Òu cã chung b¶n chÊt lµ sãng ®iÖn tõ cã b­íc sãng kh¸c nhau

Câu 33: S ng truyền t O đến M với vận tốc v = 40cm s, phương trình s ng tại O là u = 4sinπt 2 cm Biết

lúc t thì li đ của phần t M là 2cm, vậy lúc t 6 s li đ của M là

A. -2cm B. 3cm C. -3cm D. 2cm

Câu 34: Chiếu ánh sáng trắng 0,4μm-0,75μm vào khe S trong thí nghiệm giao thoa I ng, khoảng cách t hai

nguồn đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai nguồn là 2mm Số bức ạ cho v n sáng tại M trên màn cách v n

trung tâm 4mm là:

A. 7 B. 6 C. 4 D. 5

Câu 35: Điện tích dao đ ng trong mạch LC lí tưởng c dạng q = Q0sin t . Cư ng đ dòng điện trong cu n

d y c dạng

A. i = 0cos( )Q t B. i = 0cos( )2

Q t

C. i = Q0 cos t . D. i = 0cos( )Q t

Câu

36:

Sãng truyÒn tõ O ®Õn M (trªn ph­¬ng truyÒn sãng )víi vËt tèc kh«ng ®æi

v = 40 cm/s ph­¬ng tr×nh sãng t¹i O lµ u0 = cm .

BiÕt ë thêi ®iÓm t li ®é cña M lµ 3cm , vËy lóc t + 6 s li ®é cña M lµ : A. -3cm B. 2cm C. 3cm D. -2cm

Câu 37: Đặt vào hai đầu cu n d y thuần cảm hiệu điện thế u = U0 cos

)2

100(

t V Trong khoảng th i

gian t 0 đến 0,02 s cư ng đ dòng điện c giá trị bằng 2

30I vào những th i điểm

A. s600

1 và s

600

5 B. s

150

1 và s

300

1 C. s

600

1 và s

300

1

D. s

150

1 và s

600

1

, ,

4sin( )2

t

Page 67: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Câu 38 Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây về tia Rơnghen là sai?

A. Tia Rơnghen truyền được trong chân không. B. tia rơnghen có bước s ng lớn hơn tia hồng ngoạingoại. C. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên. D.Tia Rơnghen không bị lệch hướng đi trong điện trường và từ trường. Câu 39: M t con lắc lò o đặt nằm ngang gồm vật m và lò o c đ cứng k=100N m Kích thích để vật dao

đ ng điều hoà với đ ng n ng cực đại 0,5J Biên đ dao đ ng của vật là: A 50 cm B. 1cm

C. 10 cm D. 5cm

Câu 40: Đoạn mạch RLC nối tiếp c R = 10 , cu n d y thuần cảm c 1

10L H

, tụ c điện dung C thay

đ i được Mắc vào hai đầu mạch hiệu điện thế oay chiều 0cos100u U t V Để hiệu điện thế 2 đầu mạch

cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu điện trở R thì giá trị điện dung của tụ là

A. 410

2C F

B. 310

C F

C. 410

C F

D. 310

2C F

Câu 41: M t ống rơnghen c hiệu điện thế giữa anốt và katốt là 2000V, cho h = 6,625 10-34

Js, c = 3.108m/s.

Bước s ng ngắn nhất của tia rơnghen mà ống c thể phát ra là

A. 4,68.10-10

m B. 5,25.10-10

m C. 3.46.10-10

m D. 6,21.10-10

m

Câu 42: §Ó ®o chu k× b¸n r· cña chÊt phãng x¹, ng­êi ta dïng m¸y ®Õm xung. B¾t ®Çu ®Õm tõ t0 = 0 ®Õn t1= 2h, m¸y ®Õm ®­îc X1 xung , ®Õn t2= 6h m¸y ®Õm ®­îc X2=2,3.X1 . Chu k× b¸n r· cña chÊt phãng x¹ ®ã lµ: A. 4h 30 phót 9s B. 4h 2phót 33s C. 4h 42phót 33s D. 4h 12phót 3s

Câu 43: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không ph n nhánh hiệu điện thế oay chiều u = 220 2 cos t100

V , khi đ biểu thức hiệu điện thế hai đầu tụ C c dạng u =100 cos )2

100

t V Biểu thức hiệu điện thế

hai đầu điện trở R là

A. uR = 220 2 cos t100 (V) B. uR = 220 cos t100 (V)

C. uR =100 cos ( )2

100

t (V) D. uR =100 2 v( )2

100

t (V)

Câu 44: M t h p kín chứa hai trong ba phần t R, L hoặc C mắc nối tiếp Biết hiệu điện thế nhanh pha hơn

cư ng đ dòng điện m t g c với : 0< <2

H p kín đ gồm

A Cu n thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện nhưng ZL<ZC

B điện trở R mắc nối tiếp với cu n thuần cảm

C điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện

D Cu n thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện nhưng ZL>ZC

Câu 45: Phát biểu nào sau đ y sai

A Trong s ng điện t , điện trư ng và t trư ng luôn dao đ ng theo hai hướng vuông g c với nhau nên chúng

vuông pha nhau

B Trong s ng điện t , điện trư ng và t trư ng luôn dao đ ng cùng pha nhưng theo hai hướng vuông g c với

nhau

C S ng điện t dùng trong thông tin vô tuyến gọi là s ng vô tuyến

D S ng điện t là sự lan truyền của điện trư ng biến thiên và t trư ng biến thiên trong không gian theo th i

gian

Câu 46: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC hiệu điện thế oay chiều Biết rằng ZL = 2ZC = 2R Kết luận nào sau

đ y đúng

A Hiệu điện thế luôn nhanh pha hơn cư ng đ dòng điện là 6

B Hiệu điện thế luôn trễ pha hơn cư ng đ dòng điện là 4

C hiệu điện thế và cư ng đ dòng điện cùng pha

Page 68: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

D Hiệu điện thế luôn nhanh pha hơn cư ng đ dòng điện là 4

Câu 47: Hai dao đ ng điều hoà cùng phương cùng tần số c phương trình lần lượt là 1= 5 cos (

)6

t cm; x2= 5 cos ( )

2

t cm Dao đ ng t ng hợp của hai dao đ ng này c biên đ A 10cm B 5 3 cm

C. 5 cm D. 5 2 cm

Câu 48: C thể làm t ng cư ng đ dòng quang điện bão hoà bằng cách :

A giữ nguyên bước s ng ánh sang kích thích, t ng cư ng đ chùm sáng kích thích

B giữ nguyên cư ng đ chùm sáng, giảm bước s ng ánh sáng kích thích

C giữ nguyên cư ng đ chùm sáng, t ng bước s ng ánh sáng kích thích

D t ng hiệu điện thế giữa anot và catot

Câu 49: Cho chu i ph ng ạ của Urannium ph n rã thành Rađi:238

92U Th Pa U Th Ra

Chọn kết quả đúng đối với các hạt nh n c ph ng ạ α?

A.Hạt nh n 238

92U và hạt nh n 230

90Th . B.Hạt nh n 238

92U và hạt nh n 234

90Th .

C.Hạt nh n 234

92U và hạt nh n 234

91Pa . D. Chỉ c hạt nh n 238

92U .

Câu 50: Hạt nh n 60

27Co c khối lượng là 59,940 u , biết khối lượng proton: 1,0073 u , khối lượng nơtron là

1,0087 u , n ng lượng liên kết riêng của hạt nh n 60Co là(1 u = 931MeV/c

2):

A. 10,26(MeV) B. 12,44(MeV) C. 6,07(MeV) D. 8,44(MeV)

--------- HẾT ----------

1D 2D 3B 4A 5C 6A 7C 8C 9D 10A

11B 12B 13D 14A 15D 16C 17C 18C 19A 20C

21A 22D 23D 24C 25B 26C 27C 28B 29A 30B

31D 32D 33A 34A 35B 36A 37B 38B 39C 40B

41D 42C 43A 44B 45A 46D 47B 48A 49A 50D

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CỤC KHẢO THÍ VÀ KĐCL

ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC

Môn: VẬT LÍ; KHỐI A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1.Khi s ng m truyền t môi trư ng không khí vào môi trư ng nước thì

A. chu kì của n t ng B. tần số của n không thay đ i

C. bước s ng của n giảm D. bước s ng của n không thay đ i

Câu 2: Công thoát êlectrôn êlectron ra khỏi m t kim loại là A = 1,88 eV Biết hằng số Pl ng

h = 6,625.10-34

J s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10

-19 J Giới hạn quang

điện của kim loại đ là

A. 0,66. 10-19

m. B. 0,33 m. C. 0,22 m. D. 0,66 m.

Câu 3: Dòng điện oay chiều trong đoạn mạch chỉ c điện trở thuần

A. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và c pha ban đầu luôn bằng 0

B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch

C. luôn lệch pha π 2 so với hiệu điện

D. c giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch

Câu 4: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1 , S2 cách nhau 8,2 cm, ngư i ta đặt hai nguồn s ng cơ kết

hợp, dao đ ng điều hoà theo phương thẳng đứng c tần số 15 H và luôn dao đ ng đồng pha Biết vận tốc

truyền s ng trên mặt nước là 30 cm s, coi biên đ s ng không đ i khi truyền đi Số điểm dao đ ng với biên đ

cực đại trên đoạn S1S2 là

A. 11. B. 8. C. 5. D. 9.

Page 69: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Câu 5: S ng điện t và s ng cơ học không c chung tính chất nào dưới đ y?

A. Phản ạ B. Mang n ng lượng

C. Truyền được trong ch n không D. Khúc ạ

Câu 6: M t con lắc đơn gồm sợi d y c khối lượng không đáng kể, không dãn, c chiều dài l và viên bi nhỏ

c khối lượng m Kích thích cho con lắc dao đ ng điều hoà ở nơi c gia tốc trọng trư ng g Nếu chọn mốc thế

n ng tại vị trí c n bằng của viên bi thì thế n ng của con lắc này ở li đ g c α c biểu thức là

A. mgl (1 - sinα B. mgl 1 cosα C. mgl (1 - cosα D. mgl (3 - 2cosα

Câu 7: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều c bản chất là s ng điện t , c bước s ng dài ngắn khác nhau nên

A. chúng bị lệch khác nhau trong điện trư ng đều

B. chúng đều được s dụng trong y tế để chụp X-quang chụp điện

C. c khả n ng đ m uyên khác nhau.

D. chúng bị lệch khác nhau trong t trư ng đều

Câu 8: Tại m t nơi, chu kì dao đ ng điều hoà của m t con lắc đơn là 2,0 s Sau khi t ng chiều dài của con lắc

thêm 21 cm thì chu kì dao đ ng điều hoà của n là 2,2 s Chiều dài ban đầu của con lắc này là

A. 101 cm. B. 99 cm. C. 100 cm. D. 98 cm.

Câu 9: Phát biểu nào sau đ y là sai khi n i về dao đ ng cơ học?

A. Biên đ dao đ ng cư ng bức của m t hệ cơ học khi ảy ra hiện tượng c ng hưởng sự c ng hưởng không

phụ thu c vào lực cản của môi trư ng

B. Tần số dao đ ng tự do của m t hệ cơ học là tần số dao đ ng riêng của hệ ấy

C. Tần số dao đ ng cư ng bức của m t hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy

D. Hiện tượng c ng hưởng sự c ng hưởng ảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao đ ng

riêng của hệ

Câu 10: M t mạch dao đ ng LC c điện trở thuần không đáng kể, tụ điện c điện dung 5 μF Dao đ ng điện

t riêng tự do của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6 V Khi hiệu điện thế ở hai đầu

tụ điện là 4 V thì n ng lượng t trư ng trong mạch bằng

A. 10-5 J. B. 4.10-5 J. C. 9.10-5 J. D. 5.10-5 J.

Câu 11: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không ph n nhánh m t hiệu điện thế oay chiề u = U0sinωt Kí hiệu

UR , UL , UC tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R,cu n d y thuần cảm L và tụ điện

C Nếu UR = ½.UL = UC thì dòng điện qua đoạn mạch:

A. trễ pha π 4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch

B. sớm pha π 2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch

C. trễ pha π 2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch

D. sớm pha π 4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch

Câu 12: M t vật nhỏ dao đ ng điều hòa c biên đ A, chu kì dao đ ng T , ở th i điểm ban đầu t0 = 0

vật đang ở vị trí biên Quãng đư ng mà vật đi được t th i điểm ban đầu đến th i điểm t = T 4 là

A. A/4. B. 2A . C. A . D. A/2 .

Câu 13: M t dải s ng điện t trong ch n không c tần số t 4,0 1014

H đến 7,5 1014

H Biết vận tốc ánh

sáng trong chân không c = 3.108 m s Dải s ng trên thu c vùng nào trong thang s ng điện t ?

A. Vùng tia hồng ngoại B. Vùng tia Rơnghen

C. Vùng tia t ngoại D. Vùng ánh sáng nhìn thấy

Câu 14: Đặt hiệu điện thế u = U0 sinωt với ω , U0 không đ i vào hai đầu đoạn mạch RLC không ph n

nhánh Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cu n d y thuần cảm là 120 V và hai

đầu tụ điện là 60 V Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng

A. 140 V. B. 100 V. C. 220 V. D. 260 V.

Câu 15: Trong thí nghiệm I ng về giao thoa ánh sáng, hai khe h p cách nhau m t khoảng a = 0,5 mm, khoảng

cách t mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m Hai khe được chiếu bằng bức ạ c bước

s ng λ = 0,6μ m Trên màn thu được hình ảnh giao thoa Tại điểm M trên màn cách v n sáng trung t m m t

khoảng 5,4 mm c v n sáng bậc thứ

A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.

Câu 16: Quang ph liên tục của m t nguồn sáng J

A.không phụ thu c thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thu c vào nhiệt đ của nguồn sáng đ

B. phụ thu c vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt đ của nguồn sáng J

C. không phụ thu c vào nhiệt đ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thu c thành phần cấu tạo của nguồn sáng đ

Page 70: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

D. không phụ thu c vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt đ của nguồn sáng J

Câu 17: M t mạch dao đ ng LC c điện trở thuần không đáng kể Dao đ ng điện t riêng tự do của mạch

LC có chu kì 2,0.10-4

s N ng lượng điện trư ng trong mạch biến đ i điều hoà với chu kì là

A. 4,0.10 – 4

s. B. 2,0.10 – 4

s. C. 1,0. 10 – 4

s. D. 0,5.10 – 4

s.

Câu 18: M t máy biến thế c số vòng của cu n sơ cấp là 5000 và thứ cấp là 1000 Bỏ qua mọi hao phí của

máy biến thế Đặt vào hai đầu cu n sơ cấp hiệu điện thế oay chiều c giá trị hiệu dụng 100 V thì hiệu điện

thế hiệu dụng ở hai đầu cu n thứ cấp khi để hở c giá trị là A. 20 V. B. 40 V. C. 10 V.

D. 500 V.

Câu 19: M t con lắc lò o gồm vật c khối lượng m và lò o c đ cứng k không đ i, dao đ ng điều

hoà Nếu khối lượng m = 200g thì chu kì dao đ ng của con lắc là 2 s Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng

m bằng

A. 200 g. B. 800 g. C. 100 g. D. 50 g.

Câu 20: Trên m t sợi d y c chiều dài l , hai đầu cố định, đang c s ng d ng Trên d y c m t bụng

s ng Biết vận tốc truyền s ng trên d y là v không đ i Tần số của s ng là

A. l

v

2. B.

l

v

4 . C.

l

v2. D.

l

v .

Câu 21: Trong các phát biểu sau đ y, phát biểu nào là sai?

A. nh sáng do Mặt Tr i phát ra là ánh sáng đơn sắc vì n c màu trắng

B. nh sáng trắng là t ng hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc c màu biến thiên liên tục t đỏ tới tím

C. nh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua l ng kính

D. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua m t l ng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng c màu sắc khác

nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng

Câu 22: Giới hạn quang điện của m t kim loại làm catốt của tế bào quang điện là λ0 = 0,50 μm Biết vận tốc

ánh sáng trong ch n không và hằng số Pl ng lần lượt là 3 108 m/s và 6,625.10

-34 Js Chiếu vào catốt của tế

bào quang điện này bức ạ c bước s ng λ = 0,35 μm, thì đ ng n ng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện

A. 70,00.10-19

J. B. 1,70.10-19

J. C. 17,00.10-19

J. D. 0,70.10-19

J.

Câu 23: Các phản ứng hạt nh n tu n theo định luật bảo toàn

A. số nơtrôn B. số nuclôn C. khối lượng D. số prôtôn

Câu 24: Trong quang ph vạch của hiđrô , bước s ng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển

của êlectrôn t qu đạo L về qu đạo K là 0,1217μm , vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển M

L là 0,6563 μm Bước s ng của vạch quang ph thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển M K

bằng

A. 0,5346 μm . B. 0,7780 μm . C. 0,1027 μm . D. 0,3890 μm .

Câu 25: Đặt hiệu điện thế u = 125 2 sin100πt V lên hai đầu m t đoạn mạch gồm điện trở thuần

R = 30 Ω, cu n d y thuần cảm c đ tự cảm L = H

4,0 và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp Biết ampe kế c điện

trở không đáng kể Số chỉ của ampe kế là

A. 3,5 A. B. 1,8 A. . C. 2,5 A. D. 2,0 A.

Câu 26: Đoạn mạch điện oay chiều AB chỉ chứa m t trong các phần t : điện trở thuần, cu n d y hoặc tụ

điện Khi đặt hiệu điện thế u = U0 cos 6/. t lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch c biểu thức i

= I0 cos (ωt – π/3). Đoạn mạch AB chứa

A. cu n d y c điện trở thuần B. cu n d y thuần cảm C. điện trở thuần D. tụ điện

Câu 27: Đoạn mạch điện oay chiều gồm điện trở thuần R, cu n d y thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp

Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là hiệu điện thế tức th i ở hai đầu các phần t R, L và C Quan hệ về pha của

các hiệu điện thế này là

A. uC trễ pha so với uL . B. uR trễ pha π 2 so với uC .

C. R u sớm pha π 2 so với uL . D. uL sớm pha π 2 so với uC .

Câu 28: M t đoạn mạch điện oay chiều gồm điện trở thuần R, cu n d y thuần cảm c đ tự cảm L và tụ điện

c điện dung C mắc nối tiếp, trong đ R, L và C c giá trị không đ i Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên hiệu

điện thế u = U0sinωt , với ω c giá trị thay đ i còn U0 không đ i Khi ω = ω1 = 200 rad s hoặc ω = ω2 = 50

Page 71: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

rad s thì dòng điện qua mạch c giá trị hiệu dụng bằng nhau Để cư ng đ dòng điện hiệu dụng qua mạch

đạt cực đại thì tần số ω bằng

A. 40 rad/s . B. 100 rad/s . C. 250 rad/s. D. 125 rad/s.

Câu 29: Ban đầu m t mẫu chất ph ng ạ nguyên chất c khối lượng m0 , chu kì bán rã của chất này là 3,8

ngày Sau 15,2 ngày khối lượng của chất ph ng ạ đ còn lại là 2,24 g Khối lượng m0 là

A. 35,84 g. B. 17,92 g. C. 8,96 g. D. 5,60 g.

Câu 30: Khi đưa m t con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng coi chiều dài của con lắc không đ i thì

tần số dao đ ng điều hoà của n s

A. t ng vì chu kỳ dao đ ng điều hoà của n giảm

B. giảm vì gia tốc trọng trư ng giảm theo đ cao

C. t ng vì tần số dao đ ng điều hoà của n tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trư ng

D. không đ i vì chu kỳ dao đ ng điều hoà của n không phụ thu c vào gia tốc trọng trư ng

Câu 31: Xét m t phản ứng hạt nh n: H2

1 + H2

1 nH e

1

0

3

2 Biết khối lượng của các hạt nh n

umH

0135,221

; m 3,0149u ; mn = 1,0087u ; 1 u = 931 MeV c2 N ng lượng phản ứng trên toả ra là

A. 3,1654 MeV. B. 1,8820 MeV. C. 2,7390 MeV. D. 7,4990 MeV.

Câu 32: S ng điện t là quá trình lan truyền của điện t trư ng biến thiên, trong không gian Khi n i về quan

hệ giữa điện trư ng và t trư ng của điện t trư ng trên thì kết luận nào sau đ y là đúng?

A. Điện trư ng và t trư ng biến thiên theo th i gian với cùng chu kì

B. Tại m i điểm của không gian, điện trư ng và t trư ng luôn luôn dao đ ng lệch pha nhau π 2

C. Véctơ cư ng đ điện trư ng E

và cảm ứng t B

cùng phương và cùng đ lớn

D. Tại m i điểm của không gian, điện trư ng và t trư ng luôn luôn dao đ ng ngược pha.

Câu 33: Ph ng ạ β- là

A. phản ứng hạt nh n không thu và không toả n ng lượng

B. sự giải ph ng êlectrôn êlectron t lớp êlectrôn ngoài cùng của nguyên t

C. phản ứng hạt nh n toả n ng lượng

D. phản ứng hạt nh n thu n ng lượng

Câu 34: M t mạch dao đ ng LC c điện trở thuần không đáng kể, gồm m t cu n d y c hệ số tự cảm L và

m t tụ điện c điện dung C Trong mạch c dao đ ng điện t riêng tự do với giá trị cực đại của hiệu điện

thế ở hai bản tụ điện bằng UMax Giá trị cực đại Imax của cư ng đ dòng điện trong mạch được tính bằng biểu

thức

A. Imax = LC

U max . B. Imax= Umax LC . C. Imax = Umax

C

L . D. Imax = Umax

L

C .

Câu 35: M t ống Rơnghen phát ra bức ạ c bước s ng ngắn nhất là 6,21 10-11

m Biết đ lớn điện tích

êlectrôn êlectron , vận tốc ánh sáng trong ch n không và hằng số Pl ng lần lượt là 1,6 10-19

C , c= 3.108m/s ;

6,625.10-34Js Bỏ qua đ ng n ng ban đầu của êlectrôn Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống là

A. 2,15 kV. B. 21,15 kV. C. 2,00 kV. D. 20,00 kV.

Câu 36: m t nhiệt đ nhất định, nếu m t đám hơi c khả n ng phát ra hai ánh sáng đơn sắc c bước s ng

tương ứng 1 và 2 với 1 < 2 thì n cũng c khả n ng hấp thụ

A. mọi ánh sáng đơn sắc c bước s ng nhỏ hơn 1 .

B. mọi ánh sáng đơn sắc c bước s ng lớn hơn 2 .

C. mọi ánh sáng đơn sắc c bước s ng trong khoảng t 1 đến 2 .

D hai ánh sáng đơn sắc đ

Câu 37: Lần lượt đặt hiệu điện thế oay chiều u = 5 t.cos2 V với không đ i vào hai đầu m i

phần t : điện trở thuần R, cu n d y thuần cảm c đ tự cảm L, tụ điện c điện dung C thì dòng điện qua m i

phần t trên đều c giá trị hiệu dụng bằng 50 mA Đặt hiệu điện thế này vào hai

đầu đoạn mạch gồm các phần t trên mắc nối tiếp thì t ng trở của đoạn mạch là

A. 100 2 . B. 100 3 . C. 100 . D. 300 .

Câu 38: Hạt nh n Triti T3

1 ) có

A. 3 nuclôn, trong đ c 1 nơtrôn nơtron B. 3 prôtôn và 1 nơtrôn nơtron

C. 3 nơtrôn nơtron và 1 prôtôn D. 3 nuclôn, trong đ c 1 prôtôn

Page 72: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Câu 39: Đ ng n ng ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện

A. không phụ thu c bước s ng ánh sáng kích thích

B. phụ thu c bản chất kim loại làm catốt và bước s ng ánh sáng kích thích.

C. không phụ thu c bản chất kim loại làm catốt

D. phụ thu c cư ng đ ánh sáng kích thích

Câu 40: Hạt nh n càng bền vững khi c

A. số nuclôn càng nhỏ B. số nuclôn càng lớn

C. n ng lượng liên kết càng lớn D. n ng lượng liên kết riêng càng lớn

PHẦN DÀNH RIÊNG CHO C C THÍ SINH: 10 c u

Chuong trinh nang cao( 10 cau)

Câu 41.Mét ®Üa mµi cã m«men qu¸n tÝnh ®èi víi trôc quay cña nã lµ 1,2 kgm2. §Üa chÞu mét m«men lùc kh«ng ®æi 16Nm, M«men ®éng lîng cña ®Üa t¹i thêi ®iÓm t = 33s lµ A. 30,6 kgm2/s. B. 52,8 kgm2/s. C. 66,2 kgm2/s. D. 70,4 kgm2/s.

Câu 42. Coi tr¸i ®Êt lµ mét qu¶ cÇu ®ång tÝnh cã khèi lîng M = 6.1024kg, b¸n kÝnh R = 6400 km. M«men ®éng lîng cña tr¸i ®Êt trong sù quay quanh trôc cña nã lµ A. 5,18.1030 kgm2/s. B. 5,83.1031 kgm2/s. C. 6,28.1032 kgm2/s. D. 7,15.1033 kgm2/s.

Câu 43. Hai ®Üa máng n»m ngang cã cïng trôc quay th¼ng ®øng ®i qua t©m cña chóng. §Üa 1 cã m«men qu¸n

tÝnh I1 ®ang quay víi tèc ®é ω0, ®Üa 2 cã m«men qu¸n tÝnh I2 ban ®Çu ®ang ®øng yªn. Th¶ nhÑ ®Üa 2 xuèng ®Üa

1 sau mét kho¶ng thêi gian ng¾n hai ®Üa cïng quay víi tèc ®é gãc ω

A. 0

2

1 I

I . B. 0

1

2 I

I . C. 0

21

2 II

I

. D. 0

22

1 II

I

.

Câu 44.Mét ®Üa ®Æc cã b¸n kÝnh 0,25m, ®Üa cã thÓ quay xung quanh trôc ®èi xøng ®i qua t©m vµ vu«ng gãc

víi mÆt ph¼ng ®Üa. §Üa chÞu t¸c dông cña mét m«men lùc kh«ng ®æi M = 3Nm. Sau 2s kÓ tõ lóc ®Üa b¾t ®Çu

quay vËn tèc gãc cña ®Üa lµ 24 rad/s. M«men qu¸n tÝnh cña ®Üa lµ A. I = 3,60 kgm2. B. I = 0,25 kgm2. C. I = 7,50 kg D. I = 1,85 kgm2.

Câu 45. Mét ®Üa ®Æc cã b¸n kÝnh 0,25m, ®Üa cã thÓ quay xung quanh trôc ®èi xøng ®i qua t©m vµ vu«ng gãc

víi mÆt ph¼ng ®Üa. §Üa chÞu t¸c dông cña mét m«men lùc kh«ng ®æi M = 3Nm. M«men ®éng lîng cña ®Üa t¹i

thêi ®iÓm t = 2s kÓ tõ khi ®Üa b¾t ®Çu quay lµ A. 2 kgm2/s. B. 4 kgm2/s. C. 6 kgm2/s D. 7 kgm2/s

Câu 46. Ph¸t biÓu nµo sau ®©y lµ ®óng? A. Khèi t©m cña vËt lµ t©m cña vËt; B. Khèi t©m cña vËt lµ mét ®iÓm trªn vËt;

C. Khèi t©m cña vËt lµ mét ®iÓm trong kh«ng gian cã täa ®é x¸c ®Þnh bëi c«ng thøc i

iic

m

rmr

;

D. Khèi t©m cña vËt lµ mét ®iÓm lu«n lu«n ®øng yªn.

Câu 47.C«ng tho¸t cña kim lo¹i Na lµ 2,48eV. ChiÕu mét chïm bøc x¹ cã b­íc sãng 0,36µm vµo tÕ bµo quang ®iÖn cã cat«t lµm b»ng Na. VËn tèc ban ®Çu cùc ®¹i cña electron quang ®iÖn lµ A. 5,84.105m/s B. 6,24.105m/s C. 5,84.106m/s D. 6,24.106m/s

Câu 48. C«ng tho¸t cña kim lo¹i Na lµ 2,48eV. ChiÕu mét chïm bøc x¹ cã b­íc sãng 0,36µm vµo tÕ bµo

quang ®iÖn cã cat«t lµm b»ng Na th× c­êng ®é dßng quang ®iÖn b·o hßa lµ 3µA. Sè electron bÞ bøt ra khái cat«t trong mçi gi©y lµ A. 1,875.1013 B. 2,544.1013 C. 3,263.1012 D. 4,827.1012

Câu 49.C¸c v¹ch quang phæ v¹ch cña c¸c thiªn hµ: A. §Òu bÞ lÖch vÒ phÝa b­íc sãng dµi. B. §Òu bÞ lÖch vÒ phÝa b­íc sãng ng¾n; C. Hoµn toµn kh«ng bÞ lÖch vÒ phÝa nµo c¶. D. Cã tr­êng hîp lÖch vÒ phÝa b­íc sãng dµi, cã tr­êng hîp lÖch vÒ phÝa b­íc sãng ng¾n.

Câu 50Ph¸t biÓu nµo d­íi ®©y sai, khi nãi vÒ h¹t s¬ cÊp? A. H¹t s¬ cÊp nhá h¬n h¹t nh©n nguyªn tö, cã khèi l­îng nghØ x¸c ®Þnh. B. H¹t s¬ cÊp cã thÓ cã ®iÖn tÝch, ®iÖn tÝch tÝnh theo ®¬n vÞ e, e lµ ®iÖn tÝch nguyªn tè. C. H¹t s¬ cÊp ®Òu cã m«men ®éng l­îng vµ m«men tõ riªng. D. Mçi h¹t s¬ cÊp cã thêi gian sèng kh¸c nhau: rÊt dµi hoÆc rÊt ng¾n.

Chương trình cơ bản 10 c u)

Page 73: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]

Câu 51: Đặt m t điện áp oay chiều c tần số f thay đ i vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì thấy khi

f=40H và f=90H thì điện áp hiệu dụng đặt vào điện trở R như nhau Để ảy ra c ng hưởng trong mạch thì

tần số phải bằng

A. 60Hz B. 130Hz C. 27,7Hz D. 50Hz

Câu 52: Chọn c u sai khi n i về s ng điện t :

A. s ng điện t mang n ng lượng

B. s ng điện t c thể phản ạ, nhiễu ạ, khúc ạ

C. c thành phần điện và thành phần t biến thiên vuông pha với nhau

D. sóng điện t là s ng ngang

Câu53: Dòng điện oay chiều là dòng điện c

A. cư ng đ biến thiên tuần hoàn theo th i gian B. chiều biến thiên tuần hoàn theo th i gian

C. chiều biến thiên điều hoà theo th i gian D. cư ng đ biến thiên điều hoà theo th i gian

Câu 54: Tính chất n i bật của tia hồng ngoại là:

A. Tác dụng nhiệt B. Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh

C. G y ra hiện tượng quang điện ngoài D. Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại

Câu 55: M t vật dao đ ng điều hoà, khoảng th i gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí c n bằng là 0,5s;

quãng đư ng vật đi được trong 2s là 32cm Tại th i điểm t=1,5s vật qua li đ 2 3x cm theo chiều dương

Phương trình dao đ ng của vật là:

A. 8 os( )3

x c t cm

B. 5

4 os(2 )6

x c t cm

C. 8 os( )6

x c t cm

D. 4 os(2 )6

x c t cm

Câu 56: Dòng điện oay chiều qua m t đoạn mạch c biểu thức 0 os(120 )3

i I c t A

Th i điểm thứ 2009

cư ng đ dòng điện tức th i bằng cư ng đ hiệu dụng là:

A. 12049

1440s B.

24097

1440s

C.

24113

1440s D. Đáp án khác

Câu57: Trong thí nghiệm giao thoa s ng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B dao đ ng cùng pha với tần số

10H Tốc đ truyền s ng trên mặt nước là 20cm s Hai điểm M, N trên mặt nước c MA=15cm, MB=20cm,

NA=32cm, NB=24,5cm Số đư ng dao đ ng cực đại giữa M và N là:

A. 4 đư ng B. 7 đư ng C. 5 đư ng D. 6 đư ng

Câu 58: M t con lắc lò o nằm ngang c k=400N m; m=100g; lấy g=10m s2; hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn

là µ=0,02 Lúc đầu đưa vật tới vị trí cách vị trí c n bằng 4cm rồi buông nh Quãng đư ng vật đi được t lúc

bắt đầu dao đ ng đến lúc d ng lại là:

A. 1,6m B. 16m. C. 16cm D. Đáp án khác.

Câu 59: Hiện tượng c ng hưởng trong mạch LC ảy ra càng rõ nét khi

A. điện trở thuần của mạch càng nhỏ B. cu n d y c đ tự cảm càng lớn

C. điện trở thuần của mạch càng lớn D. tần số riêng của mạch càng lớn

Câu 60: Chọn phát biểu sai khi n i về ánh sáng đơn sắc:

A. nh sáng đơn sắc là ánh sáng c màu sắc ác định trong mọi môi trư ng

B. nh sáng đơn sắc là ánh sáng c tần số ác định trong mọi môi trư ng

C. nh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc

D. nh sáng đơn sắc là ánh sáng c bước s ng ác định trong mọi môi trư ng

*****HẾT*****

1B 2D 3B 4D 5C 6C 7D 8A 9A 10D

11A 12C 13D 14B 15B 16A 17C 18A 19D 20A

21A 22B 23B 24C 25C 26B 27Â 28B 29A 30B

31A 32A 33C 34D 35D 36D 37C 38A 39B 40D

41B 42D 43D 44B 45C 46C 47A 48C 49A 50D

51A 52C 53C 54D 55A 56B 57B 58D 59B 60A

Page 74: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI …D. ai lần quãng đư ng của vật đi được trong chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

[Type text]