26
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Số: 14/2015/TT-BKHCN Hà Nội, ngày 19 tháng 08 năm 2015 THÔNG TƯ BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Căn cứ Luật thống kê ngày 26 tháng 6 năm 2003; Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ; Căn cứ Nghị định 40/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê; Căn cứ Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia; Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia và Vụ trưởng Vụ Pháp chế; Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và công nghệ. Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và công nghệ Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và còng nghệ là tập hợp những chỉ tiêu thống kê phản ánh tình hình khoa học và công nghệ chủ yếu của đất nước, phục vụ đánh giá, dự báo tình hình, hoạch định chiến lược, chính sách, xây dựng kế hoạch phát triển khoa học và công nghệ từng thời kỳ; đáp ứng nhu cầu thông tin thống kê về khoa học và công nghệ của các tổ chức, cá nhân. Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. Trách nhiệm của các đơn vị thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ a) Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ xây dựng chế độ báo cáo thống kê cơ sở, chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành khoa học và công nghệ và các cuộc điều tra thống kê khoa học và công nghệ phục vụ thu thập các chỉ tiêu thống kê trong Hệ thống 1

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ · Web view2. Thông tư này thay thế Thông tư số 05/2009/TT-BKHCN ngày 30 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ · Web view2. Thông tư này thay thế Thông tư số 05/2009/TT-BKHCN ngày 30 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------Số: 14/2015/TT-BKHCN Hà Nội, ngày 19 tháng 08 năm 2015

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Căn cứ Luật thống kê ngày 26 tháng 6 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Căn cứ Nghị định 40/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;

Căn cứ Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và công nghệ.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và công nghệ

Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và còng nghệ là tập hợp những chỉ tiêu thống kê phản ánh tình hình khoa học và công nghệ chủ yếu của đất nước, phục vụ đánh giá, dự báo tình hình, hoạch định chiến lược, chính sách, xây dựng kế hoạch phát triển khoa học và công nghệ từng thời kỳ; đáp ứng nhu cầu thông tin thống kê về khoa học và công nghệ của các tổ chức, cá nhân.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Trách nhiệm của các đơn vị thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ

a) Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ xây dựng chế độ báo cáo thống kê cơ sở, chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành khoa học và công nghệ và các cuộc điều tra thống kê khoa học và công nghệ phục vụ thu thập các chỉ tiêu thống kê trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và công nghệ thống nhất trong phạm vi toàn quốc; theo dõi, báo cáo tình hình thực hiện Thông tư này.

b) Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm thu thập, tổng hợp trên phạm vi cả nước những chỉ tiêu được phân công trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và công nghệ, cung cấp cho Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia để tổng hợp và công bố.

2. Các Sở Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm thu thập, tổng hợp thông tin thống kê trên địa bàn phục vụ tính toán các chỉ tiêu thống kê trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và công nghệ.

3. Các cơ quan, đơn vị thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ được giao nhiệm vụ thống kê khoa học và công nghệ căn cứ vào Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và công nghệ tổ chức thu thập, tổng hợp, báo cáo thông tin thống kê gửi Bộ Khoa học và Công nghệ.

1

Page 2: BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ · Web view2. Thông tư này thay thế Thông tư số 05/2009/TT-BKHCN ngày 30 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 10 năm 2015.

2. Thông tư này thay thế Thông tư số 05/2009/TT-BKHCN ngày 30 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc quy định Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và công nghệ.

3. Trong quá trình thực hiện nếu phát sinh khó khăn, vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Khoa học và Công nghệ để kịp thời xem xét, giải quyết./.

 

Nơi nhận:- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);- Các Phó thủ tướng Chính phủ (để b/c);- Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc Chính phủ;- Văn phòng Quốc hội;- Văn phòng Chủ tịch nước;- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;- Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;- Tòa án nhân dân tối cao;- Kiểm toán Nhà nước;- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư Pháp);- Công báo, Website Chính phủ; Website Bộ Khoa học và Công nghệ;- Lưu: VT, TTKHCN.

KT. BỘ TRƯỞNGTHỨ TRƯỞNG

Trần Việt Thanh

 

PHỤ LỤC

HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2015/TT-BKHCN ngày 14 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ

Khoa học và Công nghệ)

STT Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu

Kỳ công bố

Đơn vị chịu trách nhiệm thu thập, tổng hợp

Đơn vị chủ trì Đơn vị phối hợp

   

01. CƠ SỞ HẠ TẦNG CHO KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

       

1 0101 Số tổ chức khoa học và công nghệ (*)

Loại hình kinh tế; Loại hình tổ chức; Thẩm quyền thành lập (cấp quản lý); Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Vụ Tổ chức cán bộ; Văn phòng đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ; Sở Khoa học và Công nghệ

2

Page 3: BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ · Web view2. Thông tư này thay thế Thông tư số 05/2009/TT-BKHCN ngày 30 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công

2 0102Số tổ chức nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

Loại hình kinh tế; Thẩm quyền thành lập (cấp quản lý); Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Sở Khoa học và Công nghệ

3 0103 Số cơ sở giáo dục đại học

Loại hình kinh tế; Thẩm quyền thành lập (cấp quản lý); Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Sở Khoa học và Công, nghệ

4 0104Số tổ chức dịch vụ khoa học và công nghệ

Loại hình kinh tế; Thẩm quyền thành lập (cấp quản lý); Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Dạng hoạt động; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Vụ Tổ chức cán bộ; Văn phòng, đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ; Sở Khoa học và Công nghệ

5 0105Số tổ chức có hoạt động khoa học và công nghệ

Loại hình kinh tế; Thẩm quyền thành lập (cấp quản lý); Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Các Bộ, ngành; Sở Khoa học và Công nghệ

6 0106

Số tổ chức đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ

Loại hình tổ chức; Loại hình kinh tế; Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Thẩm quyền cấp chứng nhận

Năm

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Văn phòng đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ; Sở Khoa học và Công nghệ

7 0107

Giá trị tài sản cố định của các tổ chức khoa học và công nghệ

Loại hình kinh tế; Loại hình tổ chức; Thẩm quyền thành lập (cấp quản lý); Loại tài sản cố định; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

5 năm

8 0108

Diện tích đất và trụ sở làm việc của các tổ chức khoa học và công nghệ

Loại hình kinh tế; Thẩm quyền thành lập (cấp quản lý); Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

5 năm

9 0109

Số phòng thí nghiệm chuyên ngành về khoa học và công nghệ

Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Quy mô; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Các Bộ, ngành; Sở Khoa học và Công nghệ

10 0110 Trang thiết bị Lĩnh vực khoa học và công Năm

3

Page 4: BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ · Web view2. Thông tư này thay thế Thông tư số 05/2009/TT-BKHCN ngày 30 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công

nghiên cứu có giá trị lớn

nghệ; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

11 0111

Số bản sách khoa học và công nghệ có trong thư viện, trung tâm thông tin của các tổ chức khoa học và công nghệ

Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Bản in/Bản điện tử; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

12 0112Số cơ sở dữ liệu về khoa học và công nghệ được xây dựng

Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

13 0113

Số biểu ghi có trong cơ sở dữ liệu về khoa học và công nghệ được xây dựng

Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Các Bộ, ngành; Sở Khoa học và Công nghệ

14 0114

Số đầu tên tạp chí khoa học và công nghệ được bổ sung, truy cập

Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Trong nước/quốc tế; Bản in/Bản điện tử

Năm

15 0115

Số thư viện, trung tâm hoạt động thông tin khoa học và công nghệ

Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

16 0116

Số khu công nghệ cao, khu công nghệ thông tin tập trung, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Ngành kinh tế; Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương;

Năm Vụ Công nghệ cao

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

   

02. NHÂN LỰC TRONG NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

       

17 0201Số người hoạt động trong ngành khoa học và công nghệ

Loại hình kinh tế; Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Trình độ chuyên môn; Giới tính; Dân tộc; Chức danh Giáo sư/Phó Giáo sư; Độ tuổi; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Vụ Tổ chức cán bộ; Tổng cục Thống kê; Sở Khoa học và Công nghệ

18 0202 Số người trong tổ Loại hình kinh tế; Loại Năm

4

Page 5: BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ · Web view2. Thông tư này thay thế Thông tư số 05/2009/TT-BKHCN ngày 30 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công

chức khoa học và công nghệ (*)

hình tổ chức; Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Lĩnh vực hoạt động; Lĩnh vực đào tạo; Giới tính; Dân tộc; Trình độ chuyên môn; Chức danh Giáo sư/Phó Giáo sư; Quốc tịch; Độ tuổi; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

19 0203

Số người hoạt động khoa học và công nghệ trong các cơ quan quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ

Lĩnh vực hoạt động; Lĩnh vực đào tạo; Trình độ chuyên môn; Giới tính; Dân tộc; Chức danh Giáo sư/Phó Giáo sư; Độ tuổi

Năm

20 0204

Số người trong các tổ chức nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

Loại hình kinh tế; Lĩnh vực hoạt động; Lĩnh vực đào tạo; Trình độ chuyên môn; Giới tính; Dân tộc; Chức danh Giáo sư/Phó Giáo sư; Độ tuổi

Năm

21 0205

Số người hoạt động khoa học và công nghệ trong khu vực đơn vị sự nghiệp

Loại hình kinh tế; Lĩnh vực hoạt động; Lĩnh vực đào tạo; Trình độ chuyên môn; Giới tính; Dân tộc; Chức danh Giáo sư/Phó Giáo sư; Độ tuổi

Năm

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Vụ Tổ chức cán bộ;

Tổng cục Thống kê;

Sở Khoa học và Công nghệ

22 0206

Số người hoạt động khoa học và công nghệ trong khu vực trường đại học, cao đẳng, học viện

Loại hình kinh tế; Lĩnh vực hoạt động; Lĩnh vực đào tạo; Trình độ chuyên môn; Giới tính; Dân tộc; Chức danh Giáo sư/Phó Giáo sư; Độ tuổi

Năm

23 0207

Số người hoạt động khoa học và công nghệ trong khu vực tổ chức dịch vụ

Loại hình kinh tế; Lĩnh vực hoạt động; Lĩnh vực đào tạo; Trình độ chuyên môn; Giới tính; Dân tộc; Chức danh Giáo sư/Phó Giáo sư; Độ tuổi

Năm

24 0208 Số người hoạt động khoa học và công nghệ trong, khu vực doanh nghiệp

Loại hình kinh tế; Lĩnh vực hoạt động; Lĩnh vực đào tạo; Trình độ chuyên môn; Giới tính; Dân tộc; Chức danh Giáo sư/Phó Giáo sư; Độ tuổi

Năm

5

Page 6: BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ · Web view2. Thông tư này thay thế Thông tư số 05/2009/TT-BKHCN ngày 30 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công

25 0209

Số người có học vị tiến sĩ trong các tổ chức khoa học và công nghệ

Loại hình kinh tế; Lĩnh vực đào tạo; Vị trí hoạt động; Giới tính; Dân tộc; Chức danh Giáo sư/Phó Giáo sư; Độ tuổi

5 năm

   03. TÀI CHÍNH CHO KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

       

26 0301Tổng đầu tư xã hội cho hoạt động khoa học và công nghệ

Nguồn cấp kinh phí (Ngân sách nhà nước: ngân sách trung ương, ngân sách địa phương; Ngoài ngân sách nhà nước; Nước ngoài); Khoản chi

Năm

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Vụ Kế hoạch-Tổng hợp; Vụ Tài chính

Bộ Tài chính; Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê và các đơn vị có liên quan); Sở Khoa học và Công nghệ

27 0302Chi cho hoạt động khoa học và công nghệ (*)

Nguồn cấp kinh phí (Ngân sách nhà nước: ngân sách trung ương, ngân sách địa phương; Ngoài ngân sách nhà nước; Nước ngoài); Khoản chi; Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Khu vực thực hiện

Năm

28 0303Chi cho khoa học và công nghệ từ ngân sách nhà nước

Nguồn ngân sách (Ngân sách trung ương; Ngân sách địa phương); Loại chi (Đầu tư phát triển; Sự nghiệp khoa học và công nghệ); Khoản chi; Khu vực thực hiện; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

29 0304Kinh phí từ doanh nghiệp cho khoa học và công nghệ

Loại hình kinh tế; Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Ngành kinh tế; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

30 0305

Kinh phí tài trợ từ các tổ chức, cá nhân nước ngoài cho hoạt động khoa học và công nghệ

Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Nước tài trợ; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

   

04. HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ

       

6

Page 7: BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ · Web view2. Thông tư này thay thế Thông tư số 05/2009/TT-BKHCN ngày 30 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công

31 0401

Tổng chi trong nước cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (GERD)

Nguồn cấp kinh phí; Loại hình nghiên cứu; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

2 năm

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Bộ Tài chính; Tổng cục Thống kê; Sở Khoa học và Công nghệ

32 0402

Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong các khu vực

Nguồn cấp kinh phí; Loại hình nghiên cứu; Khu vực hoạt động (Cơ quan hành chính, sự nghiệp; Tổ chức nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ; Trường đại học, học viện, cao đẳng; Tổ chức ngoài nhà nước; Doanh nghiệp); Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

2 năm

33 0403

Số người hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (tính theo đầu người)

Vị trí hoạt động; Trình độ chuyên môn; Giới tính; Khu vực hoạt động; Lĩnh vực khoa học và công nghệ

2 năm

34 0404

Số người hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ quy đổi tương đương toàn thời gian (FTE)

Vị trí hoạt động; Trình độ chuyên môn; Giới tính; Khu vực hoạt động; Lĩnh vực khoa học và công nghệ

2 năm

35 0405Số cán bộ nghiên cứu (tính theo đầu người)

Trình độ chuyên môn; Khu vực hoạt động; giới tính; Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Độ tuổi

2 năm

36 0406

Số cán bộ nghiên cứu quy đổi tương đương toàn thời gian (FTE)

Trình độ chuyên môn; Khu vực hoạt động; giới tính; Lĩnh vực khoa học và công nghệ

2 năm

37 0407Số đề tài/đề án khoa học và công nghệ được phê duyệt mới

Cấp quản lý; Nguồn cấp kinh phí; Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Mục tiêu kinh tế-xã hội của nghiên cứu; Loại hình nghiên cứu; Khu vực thực hiện; Giới tính của chủ nhiệm nhiệm vụ; Kinh phí

Năm

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Vụ Kế hoạch-Tổng hợp; Vụ Khoa học và Công nghệ các ngành kinh tế-kỹ thuật; Vụ Khoa học Xã hội và Tự nhiên; Vụ Công nghệ cao; Văn phòng 38 0408 Số đề tài/đề án khoa

học và công nghệ Cấp quản lý; Nguồn cấp kinh phí; Lĩnh vực khoa

Năm

7

Page 8: BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ · Web view2. Thông tư này thay thế Thông tư số 05/2009/TT-BKHCN ngày 30 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công

được nghiệm thu

học và công nghệ; Mục tiêu kinh tế-xã hội của nghiên cứu; Loại hình khoa học và công nghệ; Khu vực thực hiện; Giới tính của chủ nhiệm nhiệm vụ; Kinh phí

các chương trình trọng điểm cấp nhà nước; Văn phòng các chương trình khoa học và công nghệ quốc gia; Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia; Quỹ đổi mới công nghệ quốc gia.

Các Bộ, ngành; Sở Khoa học và

39 0409Số dự án khoa học và công nghệ được phê duyệt mới

Cấp quản lý; Nguồn cấp kinh phí; Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Mục tiêu kinh tế-xã hội của nghiên cứu; Loại hình nghiên cứu; Khu vực thực hiện; Giới tính của chủ nhiệm nhiệm vụ; Kinh phí

Năm

40 0410Số dự án khoa học và công nghệ được nghiệm thu

Cấp quản lý; Nguồn cấp kinh phí; Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Mục tiêu kinh tế-xã hội của nghiên cứu; Loại hình nghiên cứu; Khu vực thực hiện; Giới tính của chủ nhiệm nhiệm vụ; Kinh phí

Năm

41 0411Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã đưa vào ứng dụng

Cấp quản lý; Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Khu vực thực hiện; Mục tiêu kinh tế-xã hội của nghiên cứu; Giới tính của chủ nhiệm nhiệm vụ; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

42 0412

Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ đăng ký kết quả thực hiện

Cấp quản lý; Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

NămCục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Các Bộ, ngành; Sở Khoa học và Công nghệ

43 0413

Số nhân lực được đào tạo thông qua hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

Cấp quản lý; Trình độ đào tạo; Lĩnh vực đào tạo Năm

   

05. HỢP TÁC QUỐC TẾ TRONG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

       

8

Page 9: BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ · Web view2. Thông tư này thay thế Thông tư số 05/2009/TT-BKHCN ngày 30 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công

44 0501Số nhiệm vụ hợp tác quốc tế về khoa học và công nghệ

Nguồn cấp kinh phí (Trong nước; Nước ngoài); Lĩnh vực nghiên cứu; Hình thức hợp tác; Đối tác quốc tế; Cấp quản lý; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Vụ Hợp tác quốc tế; Các Bộ, ngành; Sở Khoa học và Công nghệ45 0502

Số dự án hợp tác nghiên cứu chung với nước ngoài

Lĩnh vực nghiên cứu; Hình thức hợp tác; Đối tác quốc tế; Cấp độ hợp tác (Hợp tác chiến lược/Hợp tác toàn diện); Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

 

46 0503

Số đoàn ra nước ngoài nghiên cứu, khảo sát về khoa học và công nghệ

Nguồn cấp kinh phí thực hiện; Nước đến nghiên cứu; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

47 0504

Số người ra nước ngoài nghiên cứu, khảo sát về khoa học và công nghệ

Nguồn cấp kinh phí thực hiện; Nước đến nghiên cứu; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Vụ Hợp tác quốc tế; Các Bộ, ngành; Sở Khoa học và Công nghệ

48 0505

Số đoàn của nước ngoài/tổ chức quốc tế vào nghiên cứu, khảo sát về khoa học và công nghệ tại Việt Nam

Nguồn cấp kinh phí thực hiện; Nước cử đến nghiên cứu; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

49 0506

Số người nước ngoài vào nghiên cứu, khảo sát về khoa học và công nghệ tại Việt Nam

Nguồn cấp kinh phí thực hiện; Nước cử đến nghiên cứu; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

50 0507

Số nhà khoa học Việt Nam tham gia các hội nghị/hội thảo quốc tế

Hình thức tham gia; Nguồn cấp kinh phí; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

51 0508Số nhà khoa học Việt Nam tham gia các dự án quốc tế

Hình thức tham gia; Nguồn cấp kinh phí; Đối tác quốc tế; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

52 0509 Số nhà khoa học Việt Nam được tuyển chọn/cử vào

Hình thức tham gia; Nguồn cấp kinh phí; Đối tác quốc tế; Bộ/ngành; Tỉnh/thành

Năm

9

Page 10: BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ · Web view2. Thông tư này thay thế Thông tư số 05/2009/TT-BKHCN ngày 30 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công

làm việc ở các tổ chức quốc tế liên quan đến khoa học và công nghệ

phố trực thuộc trung ương

53 0510

Số nhà khoa học và công nghệ nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Loại hình tổ chức; Quốc tịch; Giới tính; Trình độ chuyên môn; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

   

06. HOẠT ĐỘNG VÀ NĂNG LỰC ĐỔI MỚI SÁNG TẠO, CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ

       

54 0601Tỷ lệ doanh nghiệp thực hiện đổi mới sáng tạo

Loại hình kinh tế; Loại hình đổi mới; Ngành kinh tế; Phương thức đổi mới sáng tạo

3 Năm

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Cục ứng dụng và Phát triển công nghệ; Sở Khoa học và Công nghệ

Tổng cục Thống kê; Tổng cục Hải quan

55 0602Chi phí cho đổi mới sáng tạo trong doanh nghiệp

Loại hình kinh tế: Loại chi (Đổi mới sản phẩm; Đổi mới quy trình; Đổi mới tổ chức; Đổi mới tiếp thị)

3 Năm

56 0603 Chi mua máy móc, thiết bị

Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Trong nước/Nước ngoài; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

57 0604Chi cho đổi mới công nghệ, thiết bị trong doanh nghiệp

Ngành kinh tế; Loại hình kinh tế; Nguồn cấp kinh phí; Loại chi (Máy móc, thiết bị; Công nghệ; Sáng chế); Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

58 0605 Số hợp đồng chuyển giao công nghệ được thực hiện

Ngành kinh tế; Loại hình kinh tế; Hình thức chuyển giao; Nguồn cấp kinh phí; Kinh phí; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Vụ Đánh giá thẩm định và Giám định công nghệ, Cục ứng dụng và Phát triển công nghệ; Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ; Sở Khoa học và

10

Page 11: BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ · Web view2. Thông tư này thay thế Thông tư số 05/2009/TT-BKHCN ngày 30 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công

Công nghệ

59 0606

Tỷ lệ sản phẩm công nghệ cao trong giá trị sản xuất công nghiệp

Loại hình kinh tế; Ngành công nghiệp Năm

Vụ Công nghệ cao

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia; Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ; Sở Khoa học và Công nghệ

60 0607

Tỷ lệ sản phẩm ứng dụng công nghệ cao trong giá trị sản xuất công nghiệp

Loại hình kinh tế; Ngành công nghiệp Năm

61 0608Số doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Ngành kinh tế; Loại hình kinh tế; Hình thức thành lập (Thành lập mới; Chuyển đổi; Hình thành từ trường đại học; Hình thành từ Viện nghiên cứu); Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm Cục Phát triển thị trường; và doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia; Sở Khoa học và Công nghệ

62 0609

Số tổ chức trung gian phát triển thị trường khoa học và công nghệ

Loại hình kinh tế; Loại hình; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

63 0610Số doanh nghiệp có Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

Ngành kinh tế; Loại hình kinh tế; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Cục ứng dụng và Phát triển công nghệ; Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ

64 0611 Giá trị mua, bán công nghệ (*)

Khu vực hoạt động; Ngành kinh tế; Loại hình kinh tế; Trong nước/ngoài nước; Nước và vùng lãnh thổ; Xuất khẩu/Nhập khẩu

Năm

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ;

Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan và các đơn vị có liên quan); Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; Tổng cục Thống kê

65 0612 Tỷ lệ chi cho nghiên Ngành kinh tế; Loại hình 2 Cục Thông tin Vụ Tài chính;

11

Page 12: BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ · Web view2. Thông tư này thay thế Thông tư số 05/2009/TT-BKHCN ngày 30 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công

cứu khoa học và phát triển công nghệ trên lợi nhuận trước thuế

kinh tế Nămkhoa học và công nghệ quốc gia

Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế và các đơn vị có liên quan); Tổng cục Thống kê

66 0613

Số hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp đã đăng ký

Loại hình văn bằng; Quốc tịch bên giao; Quốc tịch bên nhận

Năm Cục Sở hữu trí tuệ

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

67 0614Tỷ lệ tăng trưởng (tốc độ) đổi mới công nghệ, thiết bị

Ngành kinh tế; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương Năm

Cục Ứng dụng và phát triển công nghệ

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

68 0615 Số trung tâm, sàn giao dịch công nghệ

Loại hình kinh tế; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương; Trực tuyến/Trực tiếp

Năm

Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia; Sở Khoa học và Công nghệ

69 0616

Số dự án đầu tư được thẩm định cơ sở khoa học, thẩm định công nghệ

Ngành kinh tế; Loại hình kinh tế; Nước đầu tư; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

NămCục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ

70 0617

Số hợp đồng chuyển giao công nghệ đã được đăng ký và cấp phép

Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương Năm

    07. SỞ HỮU TRÍ TUỆ        

71 0701Số đơn đăng ký sở hữu công nghiệp tại Việt Nam

Loại hình đơn; Quốc tịch người nộp đơn; Khu vực hoạt động

Năm    

72 0702

Số văn bằng bảo hộ đối tượng sở hữu công nghiệp tại Việt Nam

Loại hình văn bằng; Quốc tịch chủ văn bằng Năm

Cục Sở hữu trí tuệ

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

73 0703Số sáng chế được cấp văn bằng bảo hộ tại Việt Nam

Lĩnh vực kỹ thuật; Quốc tịch chủ văn bằng; Khu vực hoạt động

Năm

74 0704 Số đơn đăng ký quốc tế đối tượng sở

Loại hình đơn; Nước nhận đơn

Năm

12

Page 13: BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ · Web view2. Thông tư này thay thế Thông tư số 05/2009/TT-BKHCN ngày 30 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công

hữu công nghiệp của tổ chức, cá nhân Việt Nam

75 0705

Số doanh nghiệp Việt Nam được cấp văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp

Loại hình văn bằng Năm

76 0706Giá trị mua, bán quyền sử dụng sáng chế (*)

Lĩnh vực sáng chế; Nước và vùng lãnh thổ Năm

77 0707Số bằng bảo hộ giống cây trồng được cấp

Loại cây trồng Năm Cục Sở hữu trí tuệ

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia;

Cục Trồng trọt - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

   08. CÔNG BỐ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

       

78 0801

Số bài báo khoa học và công nghệ của Việt Nam công bố trên tạp chí khoa học và công nghệ

Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Quốc gia/Quốc tế; Tác giả độc lập/Đồng tác giả

Năm

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

 79 0802Số tài liệu chuyên khảo về khoa học và công nghệ

Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Quốc gia/Quốc tế Năm

80 0803

Số lượt trích dẫn của các bài báo khoa học và công nghệ của Việt Nam

Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Nơi công bố; Quốc gia/Quốc tế

Năm

81 0804Số giải thưởng khoa học và công nghệ được trao tặng (*)

Loại giải thưởng; Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Quốc gia/Quốc tế; Cá nhân (Giới tính)/Tập thể

NămCục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Vụ Thi đua-Khen thưởng;

Các Bộ, ngành; Sở Khoa học và Công nghệ82 0805

Số người được trao tặng giải thưởng khoa học và công nghệ trong nước và quốc tế

Loại giải thưởng; Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Cá nhân (Giới tính)/Tập thể

Năm

13

Page 14: BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ · Web view2. Thông tư này thay thế Thông tư số 05/2009/TT-BKHCN ngày 30 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công

   09. TIÊU CHUẨN, ĐO LƯỜNG VÀ CHẤT LƯỢNG

       

83 0901Số tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) được công bố (*)

Loại/Lĩnh vực tiêu chuẩn NămTổng cục Tiêu

Chuẩn Đo lường Chất

lượng

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia84 0902

Số quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) được ban hành (*)

Loại quy chuẩn kỹ thuật; Lĩnh vực quy chuẩn; Bộ/ngành

Năm

85 0903 Số mẫu phương tiện đo được phê duyệt Loại phương tiện đo Năm

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo

lường Chất lượng

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia; Sở Khoa học và Công nghệ

86 0904 Số tổ chức kiềm định phương tiện đo

Phạm vi kiểm định; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

87 0905 Số phương tiện đo được kiểm định

Loại phương tiện đo; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

88 0906

Số giấy chứng nhận về hệ thống quản lý cấp cho tổ chức, doanh nghiệp

Loại hệ thống quản lý; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

89 0907Số phòng thử nghiệm, hiệu chuẩn được công nhận

Lĩnh vực thử nghiệm, hiệu chuẩn; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Văn phòng Công nhận chất lượng

90 0908Số doanh nghiệp, tổ chức đạt giải thưởng chất lượng quốc gia

Loại hình doanh nghiệp, tổ chức; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

NămTổng cục Tiêu

Chuẩn Đo lường Chất

lượng Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

91 0909Số tổ chức đánh giá sự phù hợp đăng ký lĩnh vực hoạt động

Lĩnh vực hoạt động chứng nhận; Lĩnh vực hoạt động thử nghiệm; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

   

10. NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN

     

92 1001 Số người hoạt động trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử

Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm Cục Năng lượng nguyên

tử

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia;

14

Page 15: BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ · Web view2. Thông tư này thay thế Thông tư số 05/2009/TT-BKHCN ngày 30 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công

Các Bộ, ngành; Sở Khoa học và Công nghệ

93 1002Số cán bộ được đào tạo về năng lượng nguyên tử

Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Loại hình đào tạo; Trong nước/Quốc tế; Bộ/ngành; tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

94 1003Số tổ chức, cá nhân tiến hành công việc bức xạ

Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

Cục An toàn bức xạ và hạt

nhân

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia;

Các Bộ, ngành; Sở Khoa học và Công nghệ

95 1004 Số nhân viên bức xạ

Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

96 1005 Số thiết bị bức xạ

Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

97 1006 Số nguồn phóng xạ

Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Hiện trạng; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

98 1007Số giấy phép tiến hành công việc bức xạ được cấp

Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

   11. THANH TRA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

       

99 1101

Số vụ khiếu nại trong lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ

Lĩnh vực hoạt động; Hình thức giải quyết; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Thanh tra Bộ; Sở Khoa học và Công nghệ

100 1102

Số vụ tố cáo, yêu cầu xử lý hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ

Lĩnh vực hoạt động; Hình thức giải quyết; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương;

Năm

101 1103

Số cuộc thanh tra trong lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ

Lĩnh vực hoạt động; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

102 1104 Số vụ vi phạm pháp Lĩnh vực hoạt động; Hình Năm

15

Page 16: BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ · Web view2. Thông tư này thay thế Thông tư số 05/2009/TT-BKHCN ngày 30 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công

luật trong lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ

thức giải quyết; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

103 1105Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ được thanh tra

Lĩnh vực hoạt động; Hình thức giải quyết; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

104 1106 Số tổ chức/cá nhân được thanh tra

Lĩnh vực hoạt động; Hình thức giải quyết; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương;

Năm

105 1107 Số tổ chức/cá nhân vi phạm bị xử lý

Lĩnh vực hoạt động; Hình thức xử lý; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

106 1108Số hàng hóa, tang vật vi phạm bị tịch thu, tiêu hủy

Lĩnh vực hoạt động; Hình thức giải quyết; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương

Năm

Ghi chú: Các chỉ tiêu có ký hiệu (*) thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia về khoa học và công nghệ theo Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.

16