16
Bng 6 Chiu rng ti thiu các yếu ttrên mt ct ngang cho địa hình đồng bng và đồi Cp thiết kế ca đường I II III IV V VI Tc độ thiết kế, km/h 120 100 80 60 40 30 Slàn xe ti thiu dành cho xe cơ gii (làn) 6 4 2 2 2 1 Chiu rng 1 làn xe, m 3,75 3,75 3,50 3,50 2,75 3,50 Chiu rng phn xe chy dành cho cơ gii, m 2 x 11,25 2 x 7,50 7,00 7,00 5,50 3,5 Chiu rng di phân cách gia 1) , m 3,00 1,50 0 0 0 0 Chiu rng lvà lgia c2) , m 3,50 (3,00) 3,00 (2,50) 2,50 (2,00) 1,00 (0,50) 1,00 (0,50) 1,50 Chiu rng nn đường, m 32,5 22,5 12,00 9,00 7,50 6,50 1) Chiu rng di phân cách gia có cu to nói điu 4.4 và Hình 1. Áp dng trsti thiu khi di phân cách được cu to bng di phân cách bê tông đúc sn hoc xây đá va, có lp phvà không btrí tr(ct) công trình. Các trường hp khác phi bo đảm chiu rng di phân cách theo quy định điu 4.4. 2) Strong ngoc hàng này là chiu rng phn lcó gia cti thiu. Khi có th, nên gia ctoàn bchiu rng lđường, đặc bit là khi đường không có đường bên dành cho xe thô sơ. Bng 7 Chiu rng ti thiu các bphn trên mt ct ngang cho địa hình vùng núi Cp thiết kế ca đường III IV V VI Tc độ thiết kế, km/h 60 40 30 20 Slàn xe dành cho xe cơ gii, làn 2 2 1 1 Chiu rng 1 làn xe, m 3,00 2,75 3,50 3,50 Chiu rng phn xe chy dành cho xe cơ gii, m 6,00 5,50 3,50 3,50 Chiu rng ti thiu ca lđường *) , m 1,5 (gia c1,0m) 1,0 (gia c0,5m) 1,5 (gia c1,0m) 1,25 Chiu rng ca nn đường, m 9,00 7,50 6,50 6,00 *) Strong ngoc hàng này là chiu rng phn lcó gia cti thiu. Khi có th, nên gia ctoàn bchiu rng lđường, đặc bit là khi đường không có đường bên dành cho xe thô sơ. Bng 10 Tm nhìn ti thiu khi chy xe trên đường Cp thiết kế ca đường I II III IV V VI Tc độ thiết kế, V tk , km/h 120 100 80 60 60 40 40 30 30 20 Tm nhìn hãm xe (S 1 ), m 210 150 100 75 75 40 40 30 30 20 Tm nhìn trước xe ngược chiu (S 2 ), m 200 150 150 80 80 60 60 40 Tm nhìn vượt xe S xv , m 550 350 350 200 200 150 150 100 Bng 11 Bán kính đường cong nm ti thiu Cp đường I II III IV V VI Tc độ thiết kế, km/h 120 100 80 60 60 40 40 30 30 20 Bán kính đường cong nm, m - ti thiu gii hn 650 400 250 125 125 60 60 30 30 15 - ti thiu thông thường 1 000 700 400 250 250 125 125 60 60 50 - ti thiu không siêu cao 5 500 4 000 2 500 1 500 1 500 600 600 350 350 250 Bng 12 Độ mrng phn xe chy hai làn xe trong đường cong nm Kích thước tính bng mét Bán kính đường cong nm (mét) Dòng xe 250÷200 <200÷150 <150÷100 <100÷70 < 70÷50 < 50÷30 < 30÷25 < 25÷15 Xe con 0,4 0,6 0,8 1,0 1,2 1,4 1,8 2,2 Xe ti 0,6 0,7 0,9 1,2 1,5 2,0 Xe moóc t0,8 1,0 1,5 2,0 2,5 Bng 13 Độ dc siêu cao ng vi theo bán kính đường cong nm và tc độ thiết kế Tc độ thiết kế, V tk , Độ dc siêu cao, % Không làm

B ng 6 Chiều rộ ố ể ế ố ặ ắ i C p thi t k c a ng I II III IV V VI , km ... · 2016. 12. 16. · Bảng 6 − Chiều rộng tối thiểu các yếu tố trên mặt

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: B ng 6 Chiều rộ ố ể ế ố ặ ắ i C p thi t k c a ng I II III IV V VI , km ... · 2016. 12. 16. · Bảng 6 − Chiều rộng tối thiểu các yếu tố trên mặt

Bảng 6 − Chiều rộng tối thiểu các yếu tố trên mặt cắt ngang cho địa hình đồng bằng và đồi

Cấp thiết kế của đường I II III IV V VI Tốc độ thiết kế, km/h 120 100 80 60 40 30 Số làn xe tối thiểu dành cho xe cơ giới (làn) 6 4 2 2 2 1

Chiều rộng 1 làn xe, m 3,75 3,75 3,50 3,50 2,75 3,50 Chiều rộng phần xe chạy dành cho cơ giới, m 2 x 11,25 2 x 7,50 7,00 7,00 5,50 3,5

Chiều rộng dải phân cách giữa1), m 3,00 1,50 0 0 0 0

Chiều rộng lề và lề gia cố2), m

3,50 (3,00) 3,00 (2,50) 2,50 (2,00) 1,00 (0,50) 1,00 (0,50) 1,50

Chiều rộng nền đường, m 32,5 22,5 12,00 9,00 7,50 6,50 1) Chiều rộng dải phân cách giữa có cấu tạo nói ở điều 4.4 và Hình 1. Áp dụng trị số tối thiểu khi dải phân cách được

cấu tạo bằng dải phân cách bê tông đúc sẵn hoặc xây đá vỉa, có lớp phủ và không bố trí trụ (cột) công trình. Các trường hợp khác phải bảo đảm chiều rộng dải phân cách theo quy định ở điều 4.4.

2) Số trong ngoặc ở hàng này là chiều rộng phần lề có gia cố tối thiểu. Khi có thể, nên gia cố toàn bộ chiều rộng lề đường, đặc biệt là khi đường không có đường bên dành cho xe thô sơ.

Bảng 7 − Chiều rộng tối thiểu các bộ phận trên mặt cắt ngang cho địa hình vùng núi

Cấp thiết kế của đường III IV V VI Tốc độ thiết kế, km/h 60 40 30 20 Số làn xe dành cho xe cơ giới, làn 2 2 1 1 Chiều rộng 1 làn xe, m 3,00 2,75 3,50 3,50 Chiều rộng phần xe chạy dành cho xe cơ giới, m 6,00 5,50 3,50 3,50

Chiều rộng tối thiểu của lề đường*), m 1,5 (gia cố 1,0m)

1,0 (gia cố 0,5m)

1,5 (gia cố 1,0m) 1,25

Chiều rộng của nền đường, m 9,00 7,50 6,50 6,00 *) Số trong ngoặc ở hàng này là chiều rộng phần lề có gia cố tối thiểu. Khi có thể, nên gia cố toàn bộ chiều rộng lề

đường, đặc biệt là khi đường không có đường bên dành cho xe thô sơ.

Bảng 10 − Tầm nhìn tối thiểu khi chạy xe trên đường Cấp thiết kế của đường I II III IV V VI

Tốc độ thiết kế, Vtk, km/h 120 100 80 60 60 40 40 30 30 20 Tầm nhìn hãm xe (S1), m 210 150 100 75 75 40 40 30 30 20 Tầm nhìn trước xe ngược chiều (S2), m − − 200 150 150 80 80 60 60 40

Tầm nhìn vượt xe Sxv, m − − 550 350 350 200 200 150 150 100 Bảng 11 − Bán kính đường cong nằm tối thiểu

Cấp đường I II III IV V VI Tốc độ thiết kế, km/h 120 100 80 60 60 40 40 30 30 20 Bán kính đường cong nằm, m

- tối thiểu giới hạn 650 400 250 125 125 60 60 30 30 15 - tối thiểu thông

thường 1 000 700 400 250 250 125 125 60 60 50

- tối thiểu không siêu cao 5 500 4 000 2 500 1 500 1 500 600 600 350 350 250

Bảng 12 − Độ mở rộng phần xe chạy hai làn xe trong đường cong nằm Kích thước tính bằng mét

Bán kính đường cong nằm (mét) Dòng xe 250÷200 <200÷150 <150÷100 <100÷70 < 70÷50 < 50÷30 < 30÷25 < 25÷15

Xe con 0,4 0,6 0,8 1,0 1,2 1,4 1,8 2,2 Xe tải 0,6 0,7 0,9 1,2 1,5 2,0 − − Xe moóc tỳ 0,8 1,0 1,5 2,0 2,5 − − −

Bảng 13 − Độ dốc siêu cao ứng với theo bán kính đường cong nằm và tốc độ thiết kế Tốc độ thiết kế, Vtk, Độ dốc siêu cao, % Không làm

Page 2: B ng 6 Chiều rộ ố ể ế ố ặ ắ i C p thi t k c a ng I II III IV V VI , km ... · 2016. 12. 16. · Bảng 6 − Chiều rộng tối thiểu các yếu tố trên mặt

2

8 7 6 5 4 3 2 Bán kính đường cong nằm, m

120 650 ÷800

800 ÷1000

1000 ÷1500

1500 ÷2000

2000 ÷2500

2500 ÷3500

3500 ÷5500 ≥ 5500

100 400 ÷450

450 ÷500

500 ÷550

550 ÷650

650 ÷800

800 ÷1000

1000 ÷4000 ≥ 4000

80 250 ÷275

275 ÷300

300 ÷350

350 ÷425

425 ÷500

500 ÷650

650 ÷2500 ≥ 2500

60 − 125 ÷150

150 ÷175

175 ÷200

200 ÷250

250 ÷300

300 ÷1500 ≥ 1500

40 − − 60÷75 75÷100 100÷600 ≥ 600 30 − 30÷50 50÷75 75÷350 ≥ 350 20 − 25÷50 50÷75 75÷150 150÷250 ≥ 250

Bảng 14 − Độ dốc siêu cao (isc) và chiều dài đoạn nối siêu cao (L) Tốc độ thiết kế, Vtk, km/h

120 100 80 60

R, m iscL, m R, m isc

L, m R, m isc

L, m R, m isc

L, m

650 ÷ 800 0,08 125 400 ÷ 450 0,08 120 250 ÷ 275 0,08 110 125 ÷ 150 0,07 70 800 ÷ 1000 0,07 110 450 ÷ 500 0,07 105 275 ÷ 300 0,07 100 150 ÷ 175 0,06 60 1000 ÷1500 0,06 95 500 ÷ 550 0,06 90 300 ÷ 350 0,06 85 175 ÷ 200 0,05 55 1500 ÷2000 0,05 85 550 ÷ 650 0,05 85 350 ÷ 425 0,05 70 200 ÷ 250 0,04 50 2000 ÷2500 0,04 85 650 ÷ 800 0,04 85 425 ÷ 500 0,04 70 250 ÷ 300 0,03 50 2500 ÷ 3500 0,03 85 800 ÷ 1000 0,03 85 500 ÷ 650 0,03 70 300 ÷ 1500 0,02 50 3500 ÷ 5500 0,02 85 1000 ÷ 4000 0,02 85 650 ÷ 2500 0,02 70 − − −

Tốc độ thiết kế, Vtk, km/h 40 30 20

R, m isc L, m R, m isc L, m R, m isc L, m

65 ÷ 75 0,06 0,05

35 30 30 ÷ 50 0,06

0,05 33 27 15 ÷50 0,06

0,05 20 15

75 ÷100 0,04 0,03

25 20 50 ÷ 75 0,04

0,03 22 17 50 ÷ 75 0,04 10

100 ÷ 600 0,02 12 75 ÷ 350 0,02 11 75 ÷ 150 0,03 7 CHÚ THÍCH: 1) L - Chiều dài đoạn nối siêu cao hoặc chiều dài đoạn cong chuyển tiếp xác định theo điều 5.5.4 và 5.6.1. 2) Trị số chiều dài L trong bảng áp dụng đối với đường hai làn xe. Đối với đường cấp I và II nếu đường có trên hai làn xe thì trị

số trên nhân với 1,2 đối với ba làn xe; 1,5 đối với bốn làn xe và 2 đối với đường có trên 6 làn xe.

Bảng 15 − Độ dốc dọc lớn nhất của các cấp thiết kế của đường Cấp thiết kế I II III IV V VI

Địa hình Đồng bằng

Đồng bằng

Đồng bằng, đồi

Núi Đồng bằng, đồi

Núi Đồng bằng, đồi

Núi Đồng bằng, đồi

Núi

Độ dốc dọc lớn nhất, % 3 4 5 7 6 8 7 10 9 11

5.7.5 Chiều dài đoạn có dốc dọc không được quá dài, khi vượt quá quy định trong Bảng 16 phải có các đoạn chêm dốc 2,5 % và có chiều dài đủ bố trí đường cong đứng.

Bảng 16 − Chiều dài lớn nhất của dốc dọc Kích thước tính bằng mét

Page 3: B ng 6 Chiều rộ ố ể ế ố ặ ắ i C p thi t k c a ng I II III IV V VI , km ... · 2016. 12. 16. · Bảng 6 − Chiều rộng tối thiểu các yếu tố trên mặt

3

Tốc độ thiết kế, Vtk, km/h` Độ dốc dọc, %

20 30 40 60 80 100 120

4 1200 1100 1100 1000 900 800 −

5 1000 900 900 800 700 − −

6 800 700 700 600 − − −

7 700 600 600 500 − − −

8 600 500 500 − − − −

9 400 400 − − − − −

10 và 11 300 − − − − − − 5.7.6 Chiều dài tối thiểu đoạn đổi dốc phải đủ để bố trí đường cong đứng và không nhỏ hơn các giá trị quy định ở Bảng 17.

Bảng 17 − Chiều dài tối thiểu đổi dốc Tốc độ thiết kế, Vtk, km/h 120 100 80 60 40 30 20

Chiều dài tối thiểu đổi dốc, m 300 250 200 (150)

150 (100)

120 (70)

100 (60)

60 (50)

CHÚ THÍCH: Các giá trị trong ngoặc áp dụng cho các đường cải tạo, nâng cấp khi khối lượng bù vênh mặt đường lớn. 5.7.7 Trong đường cong nằm có bán kính cong nhỏ, dốc dọc ghi trong Bảng 16 phải chiết giảm một lượng quy định trong Bảng 18.

Bảng 18 − Lượng chiết giảm dốc dọc trong đường cong nằm có bán kính nhỏ Bán kính cong nằm, m 15 - 25 25 - 30 30 - 35 35 - 50

Dốc dọc phải chiết giảm, % 2,5 2 1,5 1

Bảng 19 − Bán kính tối thiểu của đường cong đứng lồi và lõm Tốc độ thiết kế, km/h 120 100 80 60 40 30 20

Bán kính đường cong đứng lồi, m Tối thiểu giới hạn 11 000 6 000 4 000 2 500 700 400 200 Tối thiểu thông thường 17 000 10 000 5 000 4 000 1 000 600 200

Bán kính đường cong đứng lõm, m Tối thiểu giới hạn 4 000 3 000 2 000 1 000 450 250 100 Tối thiểu thông thường 6 000 5 000 3 000 1 500 700 400 200

Chiều dài đường cong đứng tối thiểu, m 100 85 70 50 35 25 20

Bảng 3-5: Trị số tối thiểu của mô đun đàn hồi yêu cầu (MPa)

Loại tầng mặt của kết cấu áo đường thiết kế Loại đường và cấp đường

Cấp cao A1 Cấp cao A2 Cấp thấp B1 1. Đường ô tô

- Đường cao tốc và cấp I

- Đường cấp II

- Đường cấp III

- Đường cấp IV

- Đường cấp V

- Đường cấp VI

180 (160)

160 (140)

140 (120)

130 (110)

120 (95)

100 (80)

80 (65)

75

Không quy định

2. Đường đô thị

Page 4: B ng 6 Chiều rộ ố ể ế ố ặ ắ i C p thi t k c a ng I II III IV V VI , km ... · 2016. 12. 16. · Bảng 6 − Chiều rộng tối thiểu các yếu tố trên mặt

4

- Đường cao tốc và trục chính

- Đường chính khu vực

- Đường phố

- Đường công nghiệp và kho tàng

- Đường xe đạp, ngõ

190

155

120

155

100

130

95

130

75

70

100

50

Ghi chú Bảng 3-5:

- Các trị số trong ngoặc là mô đun đàn hồi yêu cầu tối thiểu đối với kết cấu lề gia cố.

Bảng 3.4: Trị số mô đun đàn hồi yêu cầu

Trị số mô đun đàn hồi yêu cầu Eyc (MPa), tương ứng với số trục xe tính toán (xe/ngày đêm/làn)

Loại tải trọng

trục tiêu chuẩn

Loại tầng mặt

10 20 50 100 200 500 1000

2000

5000

7000

Cấp cao A1 133 147 160 178 192 207 224 235

Cấp cao A2 91 110 122 135 153 10

Cấp thấp B1 64 82 94

Cấp cao A1 127 146 161 173 190 204 218 235 253

Cấp cao A2 90 103 120 133 146 163 12

Cấp thấp B1 79 98 111

Page 5: B ng 6 Chiều rộ ố ể ế ố ặ ắ i C p thi t k c a ng I II III IV V VI , km ... · 2016. 12. 16. · Bảng 6 − Chiều rộng tối thiểu các yếu tố trên mặt

hình 3-1: Toán đồ để xác định mô đun đàn hồi chung của hệ 2 lớp Ech (Trị số ghi trên các đường cong là tỷ số 1E

Ech)

5

Page 6: B ng 6 Chiều rộ ố ể ế ố ặ ắ i C p thi t k c a ng I II III IV V VI , km ... · 2016. 12. 16. · Bảng 6 − Chiều rộng tối thiểu các yếu tố trên mặt

Hình 3-2: Toán đồ xác định ứng suất trượt từ tải trọng bánh xe ở lớp dưới của hệ hai lớp (H/D = 0÷2,0)

H/D

paxT

H/D

paxT

6

Page 7: B ng 6 Chiều rộ ố ể ế ố ặ ắ i C p thi t k c a ng I II III IV V VI , km ... · 2016. 12. 16. · Bảng 6 − Chiều rộng tối thiểu các yếu tố trên mặt

Hình 3-3: Toán đồ để xác định ứng suất trượt từ tải trọng bánh xe ở lớp dưới của hệ hai lớp (H/D = 0÷4,0).

0 20 40 60 80 100 ChiÒu dÇy mÆt h= (cm)

ϕ =5°

ϕ =10°

ϕ =13°

ϕ =20°

ϕ =30°

ϕ =40°

T av ( MPa )

+Tav

0.003

0.002

0.001

0.008

0.007

0.006

0.005

0.004

0.003

0.002

0.001

Hình 3-4: Toán đồ tìm ứng suất cắt hoạt động Tav do trọng lượng bản thân mặt đường (ở toán đồ này Tav

được tính bằng MPa).

7

Page 8: B ng 6 Chiều rộ ố ể ế ố ặ ắ i C p thi t k c a ng I II III IV V VI , km ... · 2016. 12. 16. · Bảng 6 − Chiều rộng tối thiểu các yếu tố trên mặt

Hình 3-5: Toán đồ xác định ứng suất kéo uốn đơn vị kuσ ở các lớp của tầng mặt (số trên đường cong là tỉ số E1/Ech, móng)

8

Page 9: B ng 6 Chiều rộ ố ể ế ố ặ ắ i C p thi t k c a ng I II III IV V VI , km ... · 2016. 12. 16. · Bảng 6 − Chiều rộng tối thiểu các yếu tố trên mặt

Hình 3-6. Toán đồ tìm ứng suất kéo uốn đơn vị kuσ ở các lớp liền khối của tầng móng (số trên đường cong là E1/E2 và trên đường tia là E2/E3)

9

Page 10: B ng 6 Chiều rộ ố ể ế ố ặ ắ i C p thi t k c a ng I II III IV V VI , km ... · 2016. 12. 16. · Bảng 6 − Chiều rộng tối thiểu các yếu tố trên mặt

Bảng tra khả năng thoát nước cống tròn:

10

Page 11: B ng 6 Chiều rộ ố ể ế ố ặ ắ i C p thi t k c a ng I II III IV V VI , km ... · 2016. 12. 16. · Bảng 6 − Chiều rộng tối thiểu các yếu tố trên mặt

Bảng tra khả năng thoát nước cống tròn: (tiếp theo)

11

Page 12: B ng 6 Chiều rộ ố ể ế ố ặ ắ i C p thi t k c a ng I II III IV V VI , km ... · 2016. 12. 16. · Bảng 6 − Chiều rộng tối thiểu các yếu tố trên mặt

a: hệ số lẫn khí (tra bảng)

12

Page 13: B ng 6 Chiều rộ ố ể ế ố ặ ắ i C p thi t k c a ng I II III IV V VI , km ... · 2016. 12. 16. · Bảng 6 − Chiều rộng tối thiểu các yếu tố trên mặt

Bảng tra khả năng thoát nước cống vuông:

13

Page 14: B ng 6 Chiều rộ ố ể ế ố ặ ắ i C p thi t k c a ng I II III IV V VI , km ... · 2016. 12. 16. · Bảng 6 − Chiều rộng tối thiểu các yếu tố trên mặt

Bảng tra khả năng thoát nước cống vuông: (tiếp theo)

14

Page 15: B ng 6 Chiều rộ ố ể ế ố ặ ắ i C p thi t k c a ng I II III IV V VI , km ... · 2016. 12. 16. · Bảng 6 − Chiều rộng tối thiểu các yếu tố trên mặt

15

Bảng C-2: Các đặc trưng tính toán của các vật liệu làm mặt đường (tham khảo)

Loại vật liệu Mô đun đàn hồi E, (Mpa)

Cường độ kéo uốn Ru

(Mpa)

Góc ma sát jo

Lực dính C (Mpa) Ghi chú

Đá dăm, sỏi cuội có mặt vỡ gia cố xi măng: - Cường độ chịu nén ở

tuổi 28 ngày ≥ 4MPa

- Cường độ chịu nén ở tuổi 28 ngày ≥ 2MPa

600 – 800

400 – 500

0,8 – 0,9

0,5 – 0,6

- Theo 22 TCN 245 cường độ chịu nén càng cao thì lấy trị số lớn

Đất có thành phần tốt nhất gia cố xi măng hoặc vôi 8 -10%

Cát và á cát gia cố xi măng: - Cường độ chịu nén 28

ngày tuổi < 2 Mpa

- Cường độ chịu nén 28 ngày tuổi ≥ 2 Mpa

- Cường độ chịu nén 28 ngày tuổi >3 Mpa

Á sét gia cố xi măng hoặc vôi 8 – 10%

300-400

180

280

350

200-250

0,25-0,35

0,15-0,25

0,4-0,5

0,6-0,7

0,2-0,25

- Cường độ chịu nén càng cao thì lấy trị số lớn

- Cường độ chịu nén của cát gia cố theo 22 TCN 246 - 98

- Đá dăm nước

- Cấp phối đá dăm loại I

- Cấp phối đá dăm loại II

250 – 300

250 – 300

200 - 250

Độ cứng của đá càng cao thì lấy trị số lớn

- Cấp phối thiên nhiên 150 - 200 40 0,02-0,05 Cấp phối phải phù hợp quy định ở 22 TCN 304 - 03. Loại A được lấy trị số cao nhất cho đến loại E lấy trị số nhỏ nhất.

Xỉ lò chất lượng đồng đều cấp phối tốt trộn lẫn đất + cát.

200- 250

Cỡ hạt lớn nhất

càng lớn thì lấy

trị số lớn hơn

Xỉ lò ( không lẫn đất) có hoạt tính hoặc hoạt tính yếu

200-300 Xỉ hoạt tính cao

lấy trị số lớn

Bảng 3-5: Trị số tối thiểu của mô đun đàn hồi yêu cầu (MPa)

Loại tầng mặt của kết cấu áo đường thiết kế Loại đường và cấp đường

Cấp cao A1 Cấp cao A2 Cấp thấp B1 3. Đường ô tô

- Đường cao tốc và cấp I

180 (160)

Page 16: B ng 6 Chiều rộ ố ể ế ố ặ ắ i C p thi t k c a ng I II III IV V VI , km ... · 2016. 12. 16. · Bảng 6 − Chiều rộng tối thiểu các yếu tố trên mặt

16

- Đường cấp II

- Đường cấp III

- Đường cấp IV

- Đường cấp V

- Đường cấp VI

160 (140)

140 (120)

130 (110)

120 (95)

100 (80)

80 (65)

75

Không quy định

4. Đường đô thị

- Đường cao tốc và trục chính

- Đường chính khu vực

- Đường phố

- Đường công nghiệp và kho tàng

- Đường xe đạp, ngõ

190

155

120

155

100

130

95

130

75

70

100

50

Ghi chú Bảng 3-5:

- Các trị số trong ngoặc là mô đun đàn hồi yêu cầu tối thiểu đối với kết cấu lề gia cố.

Bảng 3.4: Trị số mô đun đàn hồi yêu cầu

Trị số mô đun đàn hồi yêu cầu Eyc (MPa), tương ứng với số trục xe tính toán (xe/ngày đêm/làn)

Loại tải trọng

trục tiêu chuẩn

Loại tầng mặt

10 20 50 100 200 500 1000

2000

5000

7000

Cấp cao A1 133 147 160 178 192 207 224 235

Cấp cao A2 91 110 122 135 153 10

Cấp thấp B1 64 82 94

Cấp cao A1 127 146 161 173 190 204 218 235 253

Cấp cao A2 90 103 120 133 146 163 12

Cấp thấp B1 79 98 111