32
BY T CNG HÒA XÃ HI CHNGHĨA VIT NAM Đc lp - Tdo - Hnh phúc S;ế^Z/BYT-VPB6 Ni, ngày 12^ thng 10 năm 2018 V/v cp nht danh mc TTHC thuc lĩnh vc Khám, cha bnh. Kính gi; - SY tế các tinh, thành phtrc thuc Trung ương; - Cc Y tế (BCông an); - Cc Y tế (Bgiao thòng vn ti); - Cc Quân y (BQuc phòng). BY tế đã hoàn thành soát cp nht danh mc thtc hành chính thuc phm vi chc năng qun lý nhà c đưc đăng ti công khai trên sDliu quc gia vthtc hành chính; trong đó iĩnh vc Khám bnh, cha bnh gm 161 thtc (Phlc 1), chi tiết như sau: - Thuc thm quyn gii quyết ca BY tế: 66 thtc (Phlc 2). - Thuc thm quyn gii quyết ca BQuc phòng, BCông an BGiac thông vn ti: (»5 thù tc (Phlc 3). - Thuc thm quyn gii quyết ca các tnh, thành phtrc thuc trung ương: 97 thtc (Phlc 4). BY tế thông ; ?áo đcác quan, đơn vtrin khai thc hin vic công b, côn§ khai các thtc hàii chính thuc thm quyn gii quyết theo các quy đnh hin hành. Nơi nhn: Như trên; - Btrưng b/c); - Thtrưng TT Nguyn Viết Tiến b/c); - Chánh Văn phòng Bb/c); - Cc KSTTHC - VPCP biêt); - Cc Qun lý Y, c ctruyn biết); - Cc Qun lý Khm, c ia bnh biết); - Cc Qun lý Môi trưòng y tế biết); - Cc Khoa hc công nj'hĐào to biết); - VTchc cán bì biết); - Lưu: VT, VPB6(02b)< TL. BTRƯNG CHÁNH VĂN PHÒNG BNPHÒNG BAnh Đc |H&| Chng thư: BY tế Ngày ký: 23/10/2018 08:54:13 Hthng VOíĩice BY Tế

Bộ Y T Ế CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lậ nh phúc€¦gia về thủ tục hành chính; trong đó iĩnh vực Khám bệnh, chừa bệnh gồm 161

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Bộ Y T Ế CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lậ nh phúc€¦gia về thủ tục hành chính; trong đó iĩnh vực Khám bệnh, chừa bệnh gồm 161

Bộ Y T Ế CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số ;ế^Z/BYT-VPB6 Hà Nội, ngày 12^ thảng 10 năm 2018 V/v cập nhật danh mục TTHC thuộc lĩnh vực Khám, chửa bệnh.

Kính gửi;

- Sở Y tế các tinh, thành phổ trực thuộc Trung ương; - Cục Y tế (Bộ Công an); - Cục Y tế (Bộ giao thòng vận tải); - Cục Quân y (Bộ Quốc phòng).

Bộ Y tế đã hoàn thành rà soát và cập nhật danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước được đăng tải công khai trên Cơ sờ Dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; trong đó iĩnh vực Khám bệnh, chừa bệnh gồm 161 thủ tục (Phụ lục 1), chi tiết như sau:

- Thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Y tế: 66 thủ tục (Phụ lục 2). - Thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an và Bộ Giac thông vận tải: (»5 thù tục (Phụ lục 3). - Thuộc thẩm quyền giải quyết của các tỉnh, thành phổ trực thuộc trung ương: 97 thủ tục (Phụ lục 4).

Bộ Y tế thông ;?áo để các Cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện việc công bố, côn§ khai các thủ tục hàiứi chính thuộc thẩm quyền giải quyết theo các quy định hiện hành.

Nơi nhận: • Như trên; - Bộ trưởng (để b/c); - Thứ trưởng TT Nguyỉ n Viết Tiến (để b/c); - Chánh Văn phòng Bộ (để b/c); - Cục KSTTHC - VPCP (để biêt); - Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền (để biết); - Cục Quản lý Khảm, c iữa bệnh (để biết); - Cục Quản lý Môi trưòng y tế (để biết); - Cục Khoa học công nj'hệ và Đào tạo (để biết); - Vụ TỔ chức cán bộ (đ ì biết); - Lưu: VT, VPB6(02b)<

TL. Bộ TRƯỞNG CHÁNH VĂN PHÒNG Bộ

ẲNPHÒNG Bộ

Anh Đức

|H&| Chứng thư: Bộ Y tế Ngày ký: 23/10/2018 08:54:13 Hẹ thống VOíĩice Bộ Y Tế

Page 2: Bộ Y T Ế CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lậ nh phúc€¦gia về thủ tục hành chính; trong đó iĩnh vực Khám bệnh, chừa bệnh gồm 161

Phụ lục 1 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH vực KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế (Cập nhật đến ngày 15/10/2018)

STT Mã số Tên thủ tục hành chính Oơn vị thực hiện Căn cứ pháp lý

STT Mã số Tên thủ tục hành chính Oơn vị thực hiện Luật Nghị đinh Thông tư

1 B-BYT-003933-TT

Cho phép cơ sở y tế hoạt động láy, ghép mô, bộ phận cơ thẻ người.

Cục Quản lỷ Khám, Chữa bệnh.

75/2006/QH11; 08/2008/QĐ-BYT;

2 B-BYT-038144-TT

Cốp giáy chửng nhận bài thuốc gia truyền. Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ

34/2005/QH11; 79/2006/NĐ-CP; 02/2007/TT-BYT;

3 B-BYT-047062-TT

Cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sờ y tế, vả thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế. ngân hâng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện lư nhân, trưởng đại học y, dược tư thục trẽn đia bàn quản lý.

Sờ Y tế các tình, thành phố trt/c thuộc TƯ 75/2006/QH11; 03/2008/QĐ-BYT;

4 B-BYT -046884-TT

Cho phẻp thânh lập ngân hàng mô trực thuộc Bộ Y tế, ngân hàng mô thuộc bệnh viện, viện, trường đại học y, dược trực thuộc Bộ Y tể hoặc thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ.

Vụ Tổchửccán bộ; 75/2006/QH11; 03/2008/QĐ-BYT;

5 B-BYT-262867-TT

cẳp Giấy phép hoạt động đối vởi trạm sơ cầp cửu chữ thập đỏ Sờ Y tế các tĩnh, thành phố ƯI/C thuộc TƯ

11/2008/QH12; 03/2011/NĐ-CP; 17/2014/TT-BYT;

B-BYT-262871-TT

Sờ Y íể các tình, thành phổ trực thuộc TƯ

B-BYT-262871-TT

Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cáp cứu chữ thập đô Sờ Y íể các tình, thành phổ trực thuộc TƯ 11/2008/QH12; 03/2011/NĐ-CP; 17/2014/TT-ByT:

7 B-BYT-262874-TT

cếp lại Giấy phép hoạt động đối vởi trạm, điẻm sơ cẳp cứu chữ thập đỏ khi thay đỏi địa điểm

Sờ Y tế các tỉnh thành phố trực thuộc TƯ

11/2008/QH12: 03/2011/NĐ-CP: 17/2014/TT-BYT;

8 B-BYT-262878-TT

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điẻm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng

Sở Y tể các tỉnh, thảnh phố trực thuộc TƯ

11/2008/QH12; 03/2011/NĐ-CP: 17/2014/TT-BYT:

9 B-BYT-263475-TT

Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sờ khâm bệnh, chữa bênh thuộc thầm quyển quản lý của Bô Y té

Cục Quản lý Khám, Chữa bệnh. 40/2009/QH12; 43/2013/TT-BYT;

10 B-BYT-263476-TT

Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thầm quyền quản lỳ của Bộ Y tể

Cục Quàn lý Khám, Chữa bệnh; 40/2009/QH12; 43/2013/TT-BYT;

11 B-BYT-263480-TT

Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật cùa các cơ sờ khám bệnh, chừa bệnh thuộc thẩm quyền quản lỷ của Sờ Y tế

Sờ Y tế các tình, thành phố trực thuộc TƯ 40/2009/QH12, 43/2013/TT-BYT;

1/14

Page 3: Bộ Y T Ế CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lậ nh phúc€¦gia về thủ tục hành chính; trong đó iĩnh vực Khám bệnh, chừa bệnh gồm 161

STT Mã SỐ Tên thù tục hành chính Đơn vị thực hiện Cẫn cứ pháp lý

STT Mã SỐ Tên thù tục hành chính Đơn vị thực hiện Luật Nghị định Thông tư

12 B-BYT-263482-TT

Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật cùa cảc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sờ Y tế

Sở Y té các tinh, thành phố trực thuộc TƯ 40/2009/QH12; 43/2013/TT-ByT;

13 B-BYT-265234-TT

Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trờ lên Các cơ sờ khảm chữa bệnh Tmng ương và địa phương;

40/2009/QH12; 10/2012/QH13;

72/2006/QH11;

34/2008/NĐ-CP; 110/2002/NĐ-CP; 126/2007/NĐ-CP, 46/2011/NĐ-CP;

14/2013/TT-BYT;

14 B-BYT-265236-TT Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi

Các cơ sờ khám chữa bệnh Trung ương và đja phương;

40/2009/QH12; 10/2012/QH13; 72/2006/QH11;

34/2008/NĐ-CPi 110/2002/NĐ-CP; 126/2007/NĐ-CP, 46/2011/NĐ-CP;

14/2013/TT-BYT;

15 B-BYT-265237-TT

Cảp giây khám sức khỏe cho ngưởi ngưởi mât năng lực hành vi dân sự hoặc khống cỏ năng lực hânh vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự

Các cơ sờ khám chữa bệnh Trung ương và địa Phương;

14/2013nT-BYT;

16 B-BYT-265238-TT Khám sức khỏe định kỳ

Các cơ sờ khám chữa bệnh Trung ương và đja phương:

14/2013/TT-BYT;

17 B-BYT-265327-TT

Cho phép người hảnh nghè được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đinh chì hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Bỗ Y té

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh; 35/2013/TT-BYT;

18 B-BYT-265328-TT

Cho phép ca sở khảm bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chừa bệnh sau khi bị đinh chỉ hoạt động chuyên môn kỷ thuật thuộc thẩm quyền cùa Bộ Y tế

Cục Quản >ý Khám, chữa bệnh; 35/2013/TT-BYT;

1° B-BYT-265329-TT

Cho phép người hânh nghề được tiểp tục hânh nghẻ khám KÃr»l-» w >>/-»->• AAryr* r*Sntn*Ãr« VMÌVÌMI w VMỈ * w<-*w iv»»» <wĩMMè iể Uiuộc thẳm quyền của Sở Y tẻ

Sờ Y té các tỉnh, thành phô trực thuộc TƯ ỉúl » 1 -u i 1 ,

20 B-BYT-265331-TT

Cho phép cơ sờ khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đinh chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thảm quvèn của Sở Y tế

Sờ Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ 35/2013mr-BYT;

21 B-BYT-279172-TT

Cấp chứng chì hành nghể bác sỹ gia đinh đối với người Việt Nam thuôc thẩm quyền cùa Bộ Y tế trước ngày 01/01/2016

Cục Quản lý Khám. Chữa bệnh. 40/2C09/QH12; 87/2011/NĐ-CP: i6/20i4nT-ByT:

22 B-BYT-279173-TT

Cáp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đinh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền cùa Bộ Y tế tử ngày 01/01/2016

Cục Quản lý Khám, Chữa bệnh; 40/2009/QH12. 87/2011/NĐ-CP; 16/2014/TT-BYT:

2/14 í

Page 4: Bộ Y T Ế CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lậ nh phúc€¦gia về thủ tục hành chính; trong đó iĩnh vực Khám bệnh, chừa bệnh gồm 161

~SJX (Vtẫsố Tên thủ tuc hành chinh Oơn v{ thực hiện =——Luảt — Căn cứ pháp lý

—-—NghỊ đinh—— = -Thdng-tu'

85 B-BYT-286868-TT

Cấp giáy phép hoạt động đối với cơ sờ khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi đ|a điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tể các tinh, TP trực thuộc TƯ 40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP:

109/2016/NĐ-CP; 278/2016/TT-BTC:

86 B-BYT-286859-TT

Cấp giây phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đỗi tên cơ sở khám bệnh, chửa bệnh thuộc thẩm quyển cùa Sờ Y tế

Sờ Y tế các tình, TP trực thuộc TƯ 40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP;

109/2016/NĐ-CP, 278/2016/TT-BTC:

87 B-BYT-286870-TT

Điều chình giấy phép hoạt động đối vởi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đỗi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tỗ chửc hoặc phạm vi hoạt động chuyên mồn thuộc thẩm quyẻn cùa Sờ V tế

Sở Y tế các tỉnh, TP trực thuộc TƯ 40/2009/QH12: 87/2011/NĐ-CP;

109/2016/NĐ-CP; 278/2016/TT-BTC;

88 B-BYT-286871-TT

Cấp giấy phép hoạt động đổi với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn cùa cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sờ Y tế

Sở Y tế các tỉnh, TP trực thuộc TƯ

40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 109/2016/NĐ-CP; 278/2016/TT-BTC;

89 B-BYT-286872-Cấp lại giẩy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền cùa Sở Y tế do bi mất, hoặc hư hòng Sở Y tế các tình, TP 40/2Q09/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 278/2016/TT-BTC-89 TT

Cấp lại giẩy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền cùa Sở Y tế do bi mất, hoặc hư hòng trực thuộc TƯ

40/2Q09/QH12; 109/2016/NĐ-CP;

90 BYT-285972 Cáp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyèn viên làm việc trên tâu b ẻn Việt Nam đủ tiêu chuản quy định tại Phụ lục I

Các cơ sở khám chữa bệnh 95/2015/QH13; 109/2016/NĐ-CP;

14/2013/TT-BYT; 22/2017/TT-BYT, 17/2018/TT-BYT

91 BYT-286973 Cấp Giẩy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đù tiêu chuần sức khỏe theo quy định tại Phụ lục I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy đjnh tại Phụ lục li

Các cơ sở khâm chữa bệnh 95/2015/QH13; 109/2016/NĐ-CP:

14/2013/TT-BYT: 22/2017/TT-BYT; 17/2018/TT-BYT

92 BYT-286974 Khám sửc khỏe định kỳ đối với thuyền viên làm việc trén tàu biển Việt Nam

Các cơ sớ khám chữa bệnh 95/2015/QH13; 109/2016/NĐ-CP;

14/2013/TT-BYT; 22/2017/TT-BYT; 17/2018/TT-BYT

7/7

Page 5: Bộ Y T Ế CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lậ nh phúc€¦gia về thủ tục hành chính; trong đó iĩnh vực Khám bệnh, chừa bệnh gồm 161

STT Mã SỐ Tên thủ tục Kành chính

Cấp lại chứng chì hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hòi chứng chì hành nghề theo quy định tại điểm c. d, đ. e và g Khoản 1 Điếu 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyèn của Sở Y té

Đơn vị thực hiện Càn cứ pháp lỷ

Luật Nghị định Thông tư

66 B-BYT-286849-TT

Sở Y tế các tỉnh, TP trực thuộc TƯ 40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP;

109/2016/NĐ-CP, 278/2016/TT-BTC;

Cấp giầy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp đụng đối với trường hợp khi thay đỏi hinh thức tổ chức, chia tách, hợp nhắt, sàp nhập

giay p

67 B-BYT-286850-TT

Sở Y tế các tỉnh, TP trực thuộc TƯ 4C/2009/QH12 87/2011/NĐ-CP;

109/2016/NĐ-CP; 278/2016/TT-BTC;

68 B-BYT-286851- cấp giấy phép hoạt động đối vởi Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyến của Sờ Y té Cốp giáy phép hoạt động đòi với Phổng khám chuyên khoa thụộc thám quyèn của Sờ Ỵ té

Sở Y tè các tỉnh. TP trực thuộc TƯ 40/2009/QH12 87/2011/NĐ-CP:

109/2016/NĐ-CP; 278/201 errr-BTC

ẹo B-BYT-286852-TT

Cáp giẳy phép hoạt động đổi với Phỏng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thầm quyền của Sở Y té

Sờ Y té các tỉnh. TP trưc thuôc TƯ 4ũ/200â/ũH12

87/?nii/Nn-r,p-109/2016/NĐ-CP: /íauo-ìtiH i - b i c

70 B-BYT-286853-TT

Cấp giấy phép hoạt động đối VỚI phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sờ Y té

Sở Y tẻ các tĩnh, TP trực thuộc TƯ 40/2009/QH12 87/2011/NĐ-CP:

109/2016/NĐ-CP: 278/2016/TT-BTC

71 8-BYT-286854-TT

Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sờ Y tế

Sờ Y tế các tỉnh. TP trực thuộc TƯ 40/2009/QH12 87/2011/NĐ-CP;

109/2016/NĐ-CP; 278/2016/TT-BTC

72 B-BYT-286855-

cấp giấy phép hoạt động đối với phông khâm, tư ván vầ điều trị dự phòng thuộc thẳm quyền của Sở Y tẻ

Sờ Y té các tỉnh. TP trực thuộc TƯ 40/2009/QH12 87/2011/NĐ-CP:

109/2016/NĐ-CP; 278/2016/TT-BTC

73 B-BYT-286856-

cấp giấy phép hoạt động đổi với phòng khám, đièu trị bệnh nghề nghiệp thuốc thầm quyến cùa Sà Y tể

Sờ Y tế các tính. TP trực thuộc TƯ 40/2009/QH12 87/2011/NĐ-CP;

109/2016/NĐ-CP; 278/2016/TT-BTC

74 B-BYT-286857-TT

Sờ Y té các tĩnh, TP trực thuộc TƯ 40/2009/QH12 87/2011/NĐ-CP;

109/2016/NĐ-CP; 278/2016m"-BTC

75 B-BYT-286858- cấp giấy phép hoạt động đổi vởi cơ sờ dịch vụ tiêm (chich), thay băng, đém mạch, ổc nhiệt đõ, đo huyết áp Cáp giấy phép hoạt động đổi với cơ sở dịch vụ chăm sốc sửc khòe tai nhà

Sờ Y tế các tỉnh, TP trưc thuôc TƯ 40/2009/QH12 87/2011/NĐ-CP;

109/2016/NĐ-CP; 278/2016nT-BTC

76 B-BYT-286859-

cấp giầy phép hoạt động đối với cơ sờ dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyến người bệnh

Sở Y tế các tình, TP trực thuộc TƯ 40/2009/QH12

Sở Y té các ưnh, TP trực thuộc TƯ

87/2011/NĐ-CP: 109/2016/NĐ-CP; 278/2016/TT-BTC

77 B-BYT-286860-TT 40/2009/QH12 87/2011/NĐ-CP;

109/2016/NĐ-CP: 278/2016/TT-BTC

78 B-BYT-286861-TT Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sờ địch vụ kinh thuốc

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phỏng Khám chẩn đoán hlnh ánh, phòng X quang thuộc thầm quyèn cùa Sờ Y tế

Sở Y tế các tỉnh, TP trực thuộc TƯ 40/2009/QH12 87/2011/NĐ-CP;

109/2016/NĐ-CP; 278/2016/TT-BTC

79 B-BYT-286862-TT

Sở Y tế các tình, TP trực thuộc TƯ 40/2009/QH12 87/2011/NĐ-CP;

109/2016/NĐ-CP: 278/2016/TT-BTC

80 B-BYT-286863-TT

Công bổ đủ điều kiện hoạt động đổi với cơ sờ dịch vụ thảm mỹ

Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sờ dịch vụ xoa bóp (massage)

Sờ Y tể các tỉnh. TP trực thuộc TƯ 40/2009/QH12 87/2011/NĐ-CP;

109/2016/NĐ-CP;

81 B-BYT-286864-TT

Sờ Y té các tinh, TP trực thuộc TƯ 40/2009/QH12 87/2011/NĐ-CP;

109/2016/NĐ-CP;

82 B-BYT TT

-286865- cấp giấy phép hoạt động đối vói trạm xá, trạm y tế xâ Sờ Y tế các tinh. TP trực thuộc TƯ 40/2009/QH12 87/2011/NĐ-CP:

109/2016/NĐ-CP; 278/2016/TT -BTC

83 B-BYT-286866- cểp giếy phép hoạt động đổi với cơ sờ dịch vụ lảm răng giả

Cồng bố đủ điẻu Kiện lliực liĩệĩTRMhi SỨC Khỏe cơ sở khám— bệnh, chừa bệnh thuộc thầm quyèn của Sử Y té

Sở Y té các tinh, TP UựcthuộcTƯ 40/2009/QH12 87/2011/NĐ-CP;

.109/2016yNĐ-CP: 278/2016/TT-BTC

84 b-tíỹì -2tíb«b/- SììrYtèeầgtỉnh.TP trực thuộc Tư 40/2009/QH12 87/2011/NĐ CP;

109/2016/NĐ-CP: -6/7

Page 6: Bộ Y T Ế CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lậ nh phúc€¦gia về thủ tục hành chính; trong đó iĩnh vực Khám bệnh, chừa bệnh gồm 161

STT Mã số Tên thủ tục hành chính Đơn vị thực hiện Căn cứ pháp iý

STT Mã số Tên thủ tục hành chính Đơn vị thực hiện Luật Nghị định Thông tir

53 B-BYT-286646-TT

Cấp giấy chửng nhận lâ lương y cho các đối tượng Quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

Sở Y tế các tình, TP trực thuộc TƯ 40/2009/QH12; 29/2015/TT-BYT;

278/2016/TT-BTC;

54 B-BYT-286647-TT

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6. Điều 1. Thông tư số 29/2015/TT-BYT

Sở Y té các tỉnh, TP trực thuộc TƯ

40/2009/QH12; 29/2015/TT-BYT; 278/201 emrBTC;

55 B-BYT-286648-TT

cẩp lại Giáy chứng nhận lâ lương y thuộc thảm quyền cùa Sờ Y té

Sờ Y té các tinh, TP trực thuộc TƯ

40/2009/QH12; 29/2015/TT-BYT;

56 B-BYT-286687-TT

cẳp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuôc thẩm quvền của Sờ Y tế

Sờ y tế các tỉnh, TP trực thuộc TƯ

40/2009/QH12; 16/2012/QH13; 181/2013/NĐ-CP; 09/2015/TT-BVT;

57 B-BYT-2866fi8-TT

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thảm quyền của sỏ' Y tế tronc trưởng hợp bị mất hoặc hư hỏng

Sờ Y tế các tình, TP trực thuộc TƯ

40/2009/QH12; 16/2012/QH13; 181/2013/NĐ-CP; 09/201 Snr-BYT;

58 B-BYT-286689-tt

cẳp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thảm quyền cùa Sở Y tế khi có thay đổi về tên, Sở Y tế các tình, TP

trực thuộc TƯ 40/200S/QH12; 16/2012/(31-113 181/2013/NĐ-CP; 09/2015/TT-BYT;

nỗi dunq quảng cáo

Sở Y tế các tình, TP trực thuộc TƯ

59 B-BYT-286826-TT

Đề nghị kiém tra và công nhận thành thạo ngổn ngữ trong khám bệnh, chữa bệnh

Cơ sờ đào tạo đủ điều kiện được công nhận;

40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 109/2016/NĐ-CP;

60 B-BYT-286827-TT

Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành íhạo ngồn ngữ khác hoặc đủ trinh độ phién dịch trong khám bệnh, chữa bẻnh

Cơ sở đào tao đù điều kiện được công nhận; 40/2009/QH12: 87/2011/NĐ-CP;

109/2016/NĐ-CP;

61 B-BYT-286844-TT

cẩp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với nqười Viêt Nam thuỗc thẩm quvền của sờ Y tể

Sờ Y tể các tính. TP trưc thuộc TƯ

40/2009/QH12: 87/2011/NĐ-CP; 109/2016/NĐ-CP; 278/2016/TT-BTC;

62 B-BYT-286845-TT

Cấp tỏ sung phạm vi hoạt động chuyẻn môn trong chứng chỉ hành nqhề thuộc thảm quyẻn của Sở Y té

Sở Y tế các tình, TP trực thuộc TƯ

40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 109/2016/NĐ-CP; 278/2016/TT-BTC;

63 B-BYT-286846-TT

Cấp thay đỏi phạm vi hoạt động chuyên mồn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thảm quyền cùa Sở Y tế.

Sỡ Y tế các tính. TP trực thuộc TƯ

40/2009.'QH12; 87/2011/NĐ-CP; 109/2016/NĐ-CP; 278/2016/TT-BTC:

64 B-BYT-286847-TT

Cấp điều chỉnh chửng chì hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trưởng hợp đề nghị đề nghị thay đỏi họ và tên, ngày tháng nàm sinh thuôc thẫm quyền cùa Sờ Y tế

Sờ Y tế các tính. TP trực thuộc TƯ

40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP: 109/2016/NĐ-CP; 278/2016/TT-BTC;

65 B-BYT-286848-TT

Cấp lại chứng chỉ hảnh nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hânh nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghẻ theo quy định tại điẻm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẳm quyển của Sờ Y tế

Sờ Y tế cảc tỉnh, TP trực thuộc TƯ 40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP;

109/2016/NĐ-CP; 278/2016/TT-BTC:

5/7

Page 7: Bộ Y T Ế CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lậ nh phúc€¦gia về thủ tục hành chính; trong đó iĩnh vực Khám bệnh, chừa bệnh gồm 161

1 ^

Page 8: Bộ Y T Ế CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lậ nh phúc€¦gia về thủ tục hành chính; trong đó iĩnh vực Khám bệnh, chừa bệnh gồm 161

STT Mã só Tên thủ tục hành chính ị Đơn vị thực hiện Căn cử pháp lý

STT Mã só Tên thủ tục hành chính ị Đơn vị thực hiện Luật Nghị định Thông tư

62 B-BYT-286839-TT Cấp giáy phép hoạt động đổi với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điẻm thuộc thám quyèn cùa Bộ y té

Cục Quản lý Khảm, chữa bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyèn;

40/2009/QH12; 87/201 l/NĐ-CP; 109/2016/NĐ-CP; 278/201 errr-BTC,

63 B-BYT-286840-TT Cáp giấy phép hoạt động đối với cơ sờ khâm bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sờ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thảm quyèn của Bộ Y tế

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyèn;

40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP: 109/2016/NĐ-CP; 278/2016/TT-BTC;

64 B-BYT-286841-TT

Điều chỉnh giấy phép hoạt động đổi với cơ sờ khám bệnh, chữa bệnh khi thay đỗi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tỗ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẳm quyền của Bộ Y tế

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh; Cục Quàn lỷ Y, Dược cổ truyèn;

40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 109/2016/NĐ-CP; 278/2016/TT-BTC;

65 B-B YT-286842-TT Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sờ khám bệnh, chữa bệnh khi ứiay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của ca sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẳm quyền của Bộ Y té

Cục Quản lý Khám, chửa bệnh; Cục Quán lý Y. Dược cổ truyèn;

40/2009/QH12: 87/2011/NĐ-CP; 109/2016/NĐ-CP; 278/2016nT-BTC;

66 B-BYT-286843-TT Cấp lại giấy phép hoạt động đổi với cơ sờ knám bệnh, chữa bệnh thuộc ữiẩm quyền của Bộ Y tế do bị mẩt, hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cắp không đủng thẩm quyển

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh; Cục Quản lýY, Dược cổ truyẻn;

40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP, 109/2016/NĐ-CP; 278/2016/TT-BTC;

7/7

Page 9: Bộ Y T Ế CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lậ nh phúc€¦gia về thủ tục hành chính; trong đó iĩnh vực Khám bệnh, chừa bệnh gồm 161

STT Mã số Tên thù tục hành chinh Đơn vị thực hiện Căn cứ pháp lý

Luật Nghị định Thông tư

40 B-BYT-279258- cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sờ dịch vụ cấp cửu, hổ trợ vận chuyển người bệnh

Sờ Y tế các tỉnh, TP trực thuộc TƯ

40/2009/QH12; 11/2008/QH12; 03/2011/NĐ-CP; 30/2014nT-BYT;

41/2011/TT-BYT,

cáp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo vởị trạm xá, trạm y té cầp xã 41 B-BYT-279259-

TT Sở Y tế các tỉnh. TP trực thuộc TƯ

4C/2009/QH12; 11/2008/QH12: 03/2011/NĐ-CP; 30/2014/TT-BYT,

41/2011/TT-BYT

42 B-BYT -279260- cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối

với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thầm quyền cùa Sở Y tẻ khi thay đổi ƠỊa điẻm Cấp giáy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối vởi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tén ca sà khám chữa bệnh

Sờ Y tế các tỉnh, TP trực thuộc TƯ

40/2009/QH12: 11/2008/QH12; 03/2011/NĐ-CP;

30/2014/TT-ByT; 41/2011/rr-BYT;

43 B-BYT-279261-

cấp lại giấy phép hoạt động khàm bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với ca sờ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thảm quyền của Sờ Y tế do bj mất hoặc hư hỏng hoặc giắy phép bị thu hồi do cẩp khống đủng thẳm quyèn

Sở Y tế các tỉnh. TP úựG ihuộc TƯ

40/2009/QH12: i Ì/20Ũ8/ŨH12;

03/2011/NĐ-CP- 30/2014/TT-BYT; 41/201 i/TĨ-BYT;

44 B-BYT-279262-TT

Sở Y tế các tỉnh. TP trực thuộc TƯ

40/2009/QH12; 11/2008/QH12, 03/2011/NĐ-CP; 30/2014/rr-BYT;

AM2ữ^fĩl-BỴĨ\

Điều Chĩnh giáy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đỗi quy mô giưởng bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hogt động chuyèn mồn.

45 B-BYT-279263-TT

Sở Y tế các tỉnh, TP trực thuộc TƯ

40/2009/QH12; 11/2008/QH12; 03/2011/NĐ-CP: 30/2014/TT-BYT;

41/2011/TT-BYT;

Cho phép áp dụng thi điểm kỹ thuật mới, phương pháp mói trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mói, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Đièu 2 Thông tư sổ 07/2015/TT-BYT thuộc thẳm quyèn quản lý của Sờ Y tế

46 B-BYT-286635-TT

Sở Y tế các tình, TP trực thuộc TƯ 40/2009/QH12; 07/2015/TT-BYT;

47 B-BVT-286636-TT

Cho phép áp dụng chinh thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khảm bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản iỷ cùa Sờ Y t ế

Sở Y tế các tình, TP trực thuộc TƯ 40/2009/QH12: 07/2015/TT-BYT;

48 B-BYT-286638-TT

Cấp gỉẳy khám sức khỏe cho người lái xe Các cơ sờ khám chữa bệnh Trung ương và địa phương:

23/2008/QH12; 63/2012/NĐ-CP: 107/2012/NĐ-CP;

24/2015/TTLT-BYT-BGTVT; 14/2013/TT-BYT;

49 B-BYT-286639- Khảm sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô Các cơ sờ khám chữa bệnh Trung ương và ốịa phưgng:

23/2008/QH12: 63/2012/NĐ-CP; 107/2012/NĐ-CP;

24/2015/TTLT-BVT-BGTVT; 14/2013/TT-BYT;

50 B-BYT-286640-TT

Công bố cơ sở đủ điều kiện thưc hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sờ Y tế

Sở Y tế các tinh, TP trực thuộc TƯ 23/2008/QH12: 63/2012/NĐ-CP;

107/2012/NĐ-CP;

24/2015/TTLT-BYT-BGTVT; 14/2013/TT-BYT;

51 B-BVT-286644-TT

Cáp Giây chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản í Điều 1, Thông tư sổ 29/2015/TT-BYT

Sờ Y tế câc tỉnh, TP trực thuộc TƯ 40/2009/QH12; 29/2015nT-BYT;

278/2016/TT-BTC;

=5? B-BYT.26S64$-_ CầDGiảv chửna nhánlá lưo-nQ vcho cảcđỖríượnQ õìlvđinhiai Khoản 4, Điểu 1. Thỗng tư sổ 29/2015/TT-BYT

55Y_tả-Các tinh.IP trực thuộc TƯ 40/2Ủ0Ữ/QH1 29/2ửĩ5/TT-BYTr

278/2016/TT-BTC, -Afi

Page 10: Bộ Y T Ế CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lậ nh phúc€¦gia về thủ tục hành chính; trong đó iĩnh vực Khám bệnh, chừa bệnh gồm 161

STT Mã ỉố Tên thủ tục hành chính Oơn vị thực hiện Căn cứ pháp lý

STT Mã ỉố Tên thủ tục hành chính Oơn vị thực hiện Luật NghỊ định Thông tư

26 B-BYT-279244-TT

Cho ohép Đoàn khám bệnh, chữa bênh trong nước tồ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tẸi cơ sờ khám bệnh, chữa bệnh trưc thuôc Sờ Y tẻ

Sờ Y tế các tình. TP trực thuộc TƯ

40/2009/QH12; 11/2008/QH12; 03/2011/NĐ-CP; 30/2014/TT-BYT;

27 B-BYT-279245-TT

Cho phép Đoâr khám bệnh, chữa bênh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sờ khám bệnh, chữa bênh trưc thuộc Sở V tế

Sở Y tể các tỉnh, TP trực thuộc TƯ

40/2009/QH12; 11/2008/QH12; 03/2011/NĐ-CP; 30/2014/TT-BYT;

28 B-BYT-279246-TT

Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sờ khám bệnh, chữa bẽnh trực thuộc Sờ Y tế

Sử V tế các tình, TP trực thuộc TƯ

40/2009/QH12; 11/2008/QH12: 03/2011/NĐ-CP: 30/2014/TT-BYT;

29 B-BYT-279247-TT

Cấp giẩy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bản quản lý cùa Sờ Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thảm quyền của Bộ Y tế vâ Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hlnh thức tỗ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.

Sờ Y tế các tỉnh, TP trực thuộc TƯ

40/2009/QH12; 11/2008/QH12; 03/2011/NĐ-CP; 30/2014m'-BYT;

41/2011/TT-BYT;

Sử Y té các tinh, TP trực thuộc TƯ

30/2014/TT-BỶT: 41/201 inr-BYT; 30 B-BYT-279248-

TT Cáp giầy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đôi với Phông khám đa khoa thuộc thẩm quyên của Sờ Y té.

Sử Y té các tinh, TP trực thuộc TƯ

'•u/iíuua/un 1^ 11/200(WQH12 03/2011/NO-CP; 30/2014/TT-BỶT:

41/201 inr-BYT;

31 B-BYT-279249-TT

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc chẩm quyền của Sở Y tế.

Sở Y tế các tỉnh, TP trực thuộc TƯ

40/2009/QH12 11/2008/QH12 03/2011/NĐ-CP: 30/2014/TT-BYT;

41/2011/TT-BYT;

32 B-BYT-279250-TT

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẫn trị y học cỗ truyền thuộc thẳm quyền của Sử Y tẻ.

Sờ Y tế các tình, TP trực thuộc TƯ

40/200S/QH12 11/2008/QH12 03/2011/NĐ-CP; 30/2014/TT-BYT;

41/2011/TT-BYT;

33 B-BYT-279251-TT

Cấp giắy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối vởi Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền cùa Sờ Y tế.

Sở Y tế các tình, TP trưc thuộc TƯ

40/200S/QH12 11/2008/QH12 03/2011/NĐ-CP; 30/2014nT-BYT;

41/2011/TT-BYT:

34 B-BYT-279252-TT

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẳn đoán hlnh ảnh thuộc thảm quyền của Sở Y tế.

Sờ Y tế các tĩnh, TP trực thuộc TƯ

40/2009/QH12 11/2008/QH12 03/2011/NĐ-CP; 30/2014/TT-BYT;

41/2011/TT-8YT;

35 B-BYT-279253-TT

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phỏnq xét nqhiệm thuôc thẳm quyền của sờ Y té.

Sở Y tế cấc tỉnh, TP trưc thuôc TƯ

40/2009/QH12 11/2008/QH12 03/2011/NĐ-CP; 30/2014/TT-B YT;

41/2011/TT-BYT;

36 B-BYT-279254-TT

Cáp giấy phép hoạt độngknám bệnh, chữa bệnn nhân đạo đổi với co* sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp

Sở Y tế các tỉnh, TP trưc thuộc TƯ

40/2009/QH12 11/2008/QH12 87/2011/NĐ-CP; 30/2014/TT-BYT

41/2011/TT-BYT

37 B-BYT-279255-TT

Cấp ciấy phép hoạt độngkhám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đổi với cơ sờ dịch vụ lâm rânq qiả

Sà Y tẻ cổc tình. TP trưc thuộc TƯ

40/2009/QH12 11/2008/QH12 03/2011/NĐ-CP, 30/2014rrr-ByT

41/2011/TT-BYT

38 B-3YT-279256-TT

Cấp siấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đổi với cơ sờ dich vu chăm sốc sức khoẻ tai nhả

Sở Y té các tỉnh, TP trưc thuộc TƯ

40/2009/QH12 11/2008/QH12 03/2011/NĐ-CP; 30/2014/TT-BYT

41/2011/TT-BYT

39 B-BYT-279257-TT

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đổi với cơ sờ dịch vụ kfnh thuốc

Sở Y tế cảc tỉnh, TP trưc thuôc TƯ

40/2009/QH12 11/2008/QH12 03/2011/NĐ-CP; 30/2014/TT-BYT

41/201 inr-BYT

3/7

Page 11: Bộ Y T Ế CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lậ nh phúc€¦gia về thủ tục hành chính; trong đó iĩnh vực Khám bệnh, chừa bệnh gồm 161

sư Mã số Tên thủ tvc hành chính Đơn vị thực hiện Căn cứ pháp lý sư Mã số Tên thủ tvc hành chính Đơn vị thực hiện

Luật Nghị định Thông tư

12 B-BVT-265238-TT Khám sức khỏe định kỷ

Các cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phươnq;

14/2013/TT-BYT;

13 B-BYT-265329-TT

Cho phép người hành nghẻ được tiếp tục hành nghẻ khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đinh chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền cùa sờ Y tế

Sờ y tế cảc tỉnh, TP trực thuộc TƯ 35/2013/TT-BYT;

14 B-BYT-265331-TT

Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tuc hoạt động Khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đinh chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thảm quyển của Sờ Y tế

Sờ Y té các tình. TP trực thuộc TƯ 35/2013/rr-BYT;

Ị<; B-BYT-279198-TT

Cáp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đinh thuộc thẳm quvền của Sở Y tê trước nqảv 01/01/2016

Sở Y tế các tỉnh, TP trực thuộc TƯ 4ũ2ù0a/ũtti2; a/^un/NO-CP; ie/2014/l l-BYT;

16 B-ByT-279200-TT

Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đinh thuộc thảm quyền cùa Sở Y tế từ nqày 01/01/2016

Sở Y té các tinh. TP trực thuộc TƯ 40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 16/2014/TT-BYT;

17 B-BYT-279217-TT

Cấp lại chứng chỉ hành nghè bác sỹ gia đinh đối vởi người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bi thu hòi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a. b. Khoản 1 Đièu 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyển cùa Sờ Y tế

Sở Y tẻ các tỉnh, TP trực thuộc TƯ 40/2009/QH12: 87/2011/NĐ-CP: 16/2014/TT-BYT:

18 B-BYT-279218-TT

Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đinh đối với người Việt Nam bị mát hoặc hư hỏng hoặc bj thu hòi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d. đ. e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thảm quyèn của Sở Y té

Sờ Y tế các tĩnh, TP trực thuộc TƯ 4C/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 16/2014/TT-BYT;

19 B-BYT-279219- Cấp giấy phép hoạt động đối với phồng khám bác sỹ gia đình Sở Y tế các tinh, TP 4Ũ/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP: 16/2014/TT-BYT; TT độc lập thuộc thảm quyèn của Sờ Y tế trực thuộc TƯ 4Ũ/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP: 16/2014/TT-BYT;

20 B-BYT-279220-TT

Cấp giấy phép hoạt động đổi với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phỏng khám đa khoa lư nhân hoặc khoa khâm bệnh của bệnh viện đa khoa

Sở Y tế các tỉnh. TP trực thuộc TƯ 40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 16/2014nT-BYT:

21 B-BYT-279221-TT

Cáp bỗ sung lồng ghép nhiệm vụ cùa phòng khám bác sỹ đói với trạm V tế cấp xă

Sở y tể các tỉnh, TP trực thuộc TƯ 40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 16/2014/TT-BYT:

22 B-BYT-279222-TT

Cấp lại giầy phép hoạt động đối với phòng khám bâc sỹ gia đinh thuộc thẩm quyền của Sờ Y tể khi thay đổi đla điểm

Sở Y té các tỉnh, TP trưc thuộc TƯ 40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 16/2C14/TT-BYT:

23 B-BYT-279223-TT

cầp lại giáy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyển của Sở Y té do bi mất hoặc hư hỏng hoặc giáy phép bị thu hồi do cấp không đúng thảm quyền

Sở Y tế các tỉnh, TP trực thuộc TƯ 40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 16y2014/TT-BYT;

24 B-BYT-279224-TT

Bổ sung, điều Chĩnh phạm vi hoạt động bâc sỹ gia đỉnh đổi với Phòng khảm đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thảm quyền của Sở Y té €ho tr"no niyởc ngoài tổ chức khám bẻnh

Sờ Y tế các tình. TP trực thuộc TƯ 40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 16/2014/TT-BYT;

2b YTsĩaỀSữí43-

TT cRữa bệnh nhân đạo lyỉ cơ sở Kliâm bệrữi, chudbệnĩí lìực—— thuôc Sờ Y tế

Sở Y lẻ các tinh. TP trực thuộc TƯ

40/2UUy/UH12: 11/2008/QH12;

Q3/gủ11/Ne CP: 30/2014fFF-BYT i

vi

Page 12: Bộ Y T Ế CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lậ nh phúc€¦gia về thủ tục hành chính; trong đó iĩnh vực Khám bệnh, chừa bệnh gồm 161

Phụ iục 4 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH vực KHÁM BỆNH, CHỬA BỆNH

thuộc thấm quyền giải quyết của các tinh, thành phố trực thuộc Tư {Cập nhật đến ngày 15/10/2018)

STT Mã số Tên thủ tục hành chinh Đơn vị thực hiện Cân cứ pháp lý

STT Mã số Tên thủ tục hành chinh Đơn vị thực hiện Luật Nghị định Thông tư

1 B-BYT-038144-TT cẳp giấy chửng nhận bài thuốc gia truyền.

Sờ Y tế các tỉnh, TP trực thuộc TƯ

34/2005/QH11: 79/2006/NĐ-CP, 02/2007m-8 YT;

2 B-BYT-047C62-TT

Cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngán hàng mỏ thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục trén đia bàn quản lý.

Sở Y tế các tỉnh, TP trực thuộc TƯ

75/2006/QH11; 03/2008/QĐ-BYT;

3 B-BYT-262867-TT

Cấp Giắy phép hoạt động đối với trạm sơ cắp cứu chữ thập đỏ Sở Y té các tỉnh. TP trực thuỏc TƯ

11/2008/QH12; 03/2011/NĐ-CP; 17/2014/TT-BYT:

B-BYT-262871-TT

cẩp Giấy phép hoạt động đối với điém sơ cắp cửu chữ thập đỏ Sở Y tế các tình, TP trực thuôc TƯ

11/2008/QH12; 03/2011/NĐ-GP; 4 B-BYT-262871-TT

cẩp Giấy phép hoạt động đối với điém sơ cắp cửu chữ thập đỏ Sở Y tế các tình, TP trực thuôc TƯ

11/2008/QH12; 03/2011/NĐ-GP; 17/2014/TT-BYT;

5 8-BYT-262874-TT

Cấp lại Giáy phép hoạt động đối với trạm, điẻm sơ cáp cứu chữ thâp đỏ khi thay đổi đia điẻm

Sờ Y tẻ các tình, TP trực thuôc TƯ

11/2008/QH12; 03/2011/NĐ-CP; 17/2014/TT-ByT;

6 B-BYT-262878-TT

Cáp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điẻm sơ cẩp cứu chữ thâp đỏ do mẩt, rách, hỏnq

Sờ y tế các tinh, TP trực thuộc TƯ

11/2008/QH12; 03/2011/NĐ-CP; 17/2014/TT-B YT;

7 B-BYT-263480-TT

Phê duyệt lần đẳu danh mục kỹ thuật của các cơ sỡ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẳm quyền quản lỷ của Sờ Y tế

Sờ Y tế các tỉnh, TP trực thuộc TƯ

40/2009/QH12; 43/2013/TT-BYT;

8 B-BYT-263482-TT

Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý cùa Sở Y tế

Sờ Y tế các tỉnh, TP trực thuộc TƯ

40/2009/QH12; 43/2013/TT-BYT;

9 B-BYT-265234-TT

Cấp giắy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuỏi trờ lên Các cơ sở khám chữa bênh Trung ương và địa phương;

06/CP; 40/2009/QH12; 10/2012/QH13; 72/2006/QH11;

34/2008/NĐ-CP; 110/2002/NĐ-CP; 126/2007/NĐ-CP; 46/2011/NĐ-CP;

14/2013/TT-BYT;

10 B-BYT-265236-TT

Cáp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi Các cơ sờ khâm chữa bệnh Trung ương và địa phương;

06/CP: 40/2009/QH12;1 0/2012/QH13; 72/2006/QH11

34/2008/NĐ-CP; 110/2002/NĐ-CP; 26/2007/NĐ-CP; 46/2011/NĐ-CP;

14/2013nT-ByT;

11 B-BYT-265237-TT

cảp giấy khám sửc khỏe cho người ngưởi mất nâng lực hành vi dân sự hoặc không cố năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế nănq lực hành ví dân sự

Cảc cơ sờ khám chữa bệnh Trung ương và địa phương:

14/2013nT-BYT;

1/7

Page 13: Bộ Y T Ế CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lậ nh phúc€¦gia về thủ tục hành chính; trong đó iĩnh vực Khám bệnh, chừa bệnh gồm 161
Page 14: Bộ Y T Ế CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lậ nh phúc€¦gia về thủ tục hành chính; trong đó iĩnh vực Khám bệnh, chừa bệnh gồm 161

Phụ lục 3 DANH MỤC THÚ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH vực KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

thuộc thấm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an và Bộ Giao thông vận tải (Cập nhật đến ngày 15/10/2018)

STT Mã số Tên thủ tục hành chính Đơn vị thực hiện Căn cứ pháp lý STT Mã số Tên thủ tục hành chính Đơn vị thực hiện Luật Nghị đjnh Thông tư

1 B-B YT-279229-TT Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ, nqầnh

Cục Y tế - Bộ Giao thông vận tài; Cục V tế - Bộ Công an

40/2009/QH12; 11/2008/QH12; 03/2011/NĐ-CP; 30/2014m"-BYT;

2 B-BYT-279230-TT Cho phép Đoản khám bệnh, chữa bệnh trong nưởc tổ chức khảm bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sờ khám bênh, chữa bênh trực tnuôc bộ, nqầnh

Cục Y tẻ - Bộ Giao thông vận tài; Cục Y tế - Bộ Cống an

40/2009/QH12; 11/2008/QH12; 03/2011/NĐ-CP: 30/2014/TT-BYT;

3 B-BYT-279231-TT Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoải tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuôc bộ, nqành

Cục Y tế - Bộ Giao thông vận tải; Cục Y tế - Bộ Công an

40/2009/QH12; 11/2008/QH12; 03/2011/NĐ-CP; 30/2014/TT-BYT;

4 B-BYT-286637-TT Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thảm quyền cùa Bộ Y tế và Bộ, ngành khác

wỤO Quan ly r\nầfìi Cnừâ bệnh - Bộ Y tế; Cục Quân y -Bộ Quốc phỏng; Cục Y tế -Bộ Giao thông vận tải; Cục Y té - Bộ Công ăn

23/2008/QH12; 63/2012/NĐ-CP; 107/2012/NĐ-CP;

24/2015/TTLT-BYT-BGTVT; 14/2013/TT-BYT;

5 B-BYT-286838-TT Cồng bố đủ đièu kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sờ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thám quyền của Bộ. ngành

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y té: Cục Y tế-Bộ Giao thông vận tải; Cục Y tế -Bỏ Cỏnc) an

40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 109/2016/NĐ-CP;

278/2016/TT-BTC;

Page 15: Bộ Y T Ế CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lậ nh phúc€¦gia về thủ tục hành chính; trong đó iĩnh vực Khám bệnh, chừa bệnh gồm 161

STT Mã số Tên thù tục hành chính Đơn vị thực hiện Căn cứ pháp lý

STT Mã số Tên thù tục hành chính Đơn vị thực hiện Luật Nghị định Thông tu"

51 B-BYT -286828-TT

Cáp giáy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Bộ Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hlnh thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

Cục Quẩn lý Khám, chữa bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền;

40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 109/2016/NĐ-CP;

278/2016/TT-BTC;

52 B-BYT-286829-TT Cáp giáy phép hoạt động đối với Bệnh xá thuộc lực lượng Công sn nhân dân

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh; 40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP:

109/2016/NĐ-CP; 278/2016/TT-BTC;

53 B-BYT-286830-TT Cáp giấy phép hoạt động đổi với Phòng khám đa khoa thuộc thẴm m ivÀn rna RẠ V tá —V » *•-

Cục Quản lý Khám, r,,~ u a v»i»u<a V/VMM,

40/2009/QH12: 87/2011/NĐ-CP; 1ŨS/2Ũ í 6/NĐ-CP,

278/2016/TT-BTC;

54 B-BYT-286831-TT cáp giấy phép hcạt động đối với Phỏng khám chuyên khoa thuộc thẳm quyển cùa Bộ Y tế

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh; 40/2009/QH12; 87/201 i/NĐ-CP;

109/2016/NĐ-CP; 278/2016/TT-BTC;

55 B-BYT-286832-TT Cấp giáy phép hoạt động đòi với Phòng chẩn trị y học cỗ truyền thuộc thẳm quyền cùa Bộ Y tế

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền 40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP:

109/2016/NĐ-CP; 278/2016/TT-BTC;

56 B-BYT-286833-TT Cấp giấy phép hoạt động đổi với Phòng xét nghiệm thuộc thẳm quyèn của Bộ Y tế

Cục Quản lý Khám, Chữa bệnh; 40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP;

109/2016/NĐ-CP; 278/2016/TT-BTC;

57 B-BYT-286834-TT Cáp giấy phép hoạt động đối với Phồng khám chản đoán hinh ảnh, phỏng X quang thuộc thảm quyèn của Bộ Y tế

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh; 40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP;

109/2016/NĐ-CP; 278/2016/TT-BTC;

58 B-BYT-286835-TT Cáp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền cùa Bộ Y tế

Cục Quản lý Khâm, chữa bệnh; 40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP;

109/2016/NĐ-CP; 278/2016/TT-BTC;

59 B-BYT-286836-TT Cấp giầy phép hoạt động đòi với phòng khám, tư vấn vả điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế

Cục Quản lý Khâm, chữa bệnh; 40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP;

109/2016/NĐ-CP; 278/2016nn-BTC;

60 B-BYT-286837-TT Cấp giẳy phép hoạt động đối với Phỏng khám, điều trị bệnh nghẻ nghiệp thuộc thẳm quyền của Bộ Y tế

Cục Quản iỷ Mối trường y tế 40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP;

109/2016/NĐ-CP; 278/2016/TT-BTC;

61 B-BYT-286838-TT Công bó đù điều kiện thực hiện khám sức khỏe ca sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thấm quyền cùa Bộ, ngảnh

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bô Y té; Cục Y tế - Bộ Giao thông vận tải; Cục Y tế - BO Công an

40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP: 109/2016/NĐ-CP; 278/2016/TT-BTC;

6/7

Page 16: Bộ Y T Ế CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lậ nh phúc€¦gia về thủ tục hành chính; trong đó iĩnh vực Khám bệnh, chừa bệnh gồm 161

STT Mã sổ Tên thủ tục hành chính Đơn vị thực hiện Căn cớ pháp lý

STT Mã sổ Tên thủ tục hành chính Đơn vị thực hiện Luật Nghị định Thông tư

42 B-BVT-286817-TT Cấp chứng chì hành nghẻ khám bệnh, chửa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền cùa Bộ Y tế

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền;

40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 109/2016/NĐ-CP; 278/2016/TT-BTC;

43 B-BYT-286818-TT Cấp chứng chi hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người nước ngoải, người Việt Nam định cư ờ nưởc ngoồi.

Cục Quàn lý Khám, chữa bệnh; Cục Quản lý Y. Dược cỗ truyền;

40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 109/2016/NĐ-CP; 278/2016/TT-BTC;

44 B-BYT-286819-TT Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chửng chỉ hânh nghè thuộc thầm quyèn của Bộ Y tế

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cỏ truyền;

40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 109/2016/NĐ-CP; 278/2016/TT-BTC:

45 B-BYT-286820-TT cảp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chửng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẫm quyền của Bộ Y té

Cục Quản lỷ Khám, chữa bệnh; Cục Quẩn lý Y. Dược cổ truyền:

40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 109/2016/NĐ-CP; 278/2016/TT-BTC;

46 B-BYT-286821-TT Cắp điẻu chinh chứng chỉ hầnh nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên ngây tháng năm sinh thuộc thảm quyền của Bộ Y tế

Cục Quản lỷ Khám, chữa bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cỗ truyèn;

40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 109/2016/NĐ-CP; 278/2016/TT-BTC;

47 B-ByT-286622-TT

Cắp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bi mất hoặc hư hòng hoặc bị thu hổi chứng chi hành nghề theo quy định tại điẻm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẫm quyền cùa Bộ Y tế

Cục Quàn lý Khám, chữa bệnh; Cục Quản lỷ Y, Dược cổ truyền;

40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 109/2016/NĐ-CP; 278/2016/TT-BTC:

48 B-BYT-286823-TT

cáp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với ncười Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d. đ, e và g Khoản 1 Đièu 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẳm quyền của Bộ Y tế

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh; Cục Quản lỷ Y, Dược cồ truyền;

40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 109/2016/NĐ-CP: 278/2016/TT-BTC,

49 B-BYT-286824-TT

cẳp lại chửng chi hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người nước ngoầi, người Việt Nam định cư ờ nưởc ngoài bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c. d. đ, e và g Khoản 1 Đièu 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền;

40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 109/2016/NĐ-CP;

278/201 enr-BTC;

50 B-BYT-286825-TT

Cấp giẩy chửng nhận cơ sờ giáo dục đủ điều kiện kiểm tra và cỏng nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sừ dụng thầnh thạo ngôn ngữ khác hoặc đù trinh độ phiẻn dịch trong khám bệnh, chữa bệnh

Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo;

40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 109/2016/NĐ-CP;

5/7

Page 17: Bộ Y T Ế CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lậ nh phúc€¦gia về thủ tục hành chính; trong đó iĩnh vực Khám bệnh, chừa bệnh gồm 161

STT Mã sổ Tên thủ tục hành chính Oơn vị thực hiện Căn cứ pháp lý

STT Mã sổ Tên thủ tục hành chính Oơn vị thực hiện Luật Nghị định Thông tư

32 B-BYT -286633-TT

Cho phép áp dụng thi điẻm kỹ thuật mới, phưang pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đổi với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tu- số 07/2015/TT-8YT thuộc thẳm quyền quản lv cùa Bộ Y tế

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh; 40/2009/QH12; 07/2015nT-BVT;

33 B-BYT-286634-TT Cho phép áp dụng chinh thức kỹ thuật mói, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẳm quyền quản lý của Bộ Ytẻ

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh; 40/2009/QH12; 07/2015nT-BYT;

34 B-BYT-286637-TT r>r* /ff*f Aiềtii UỈAn •Ki kkArv-. ìsUẰ* ix; v — ^ ww ỉ>w s-v. MÌWM ỈViyii ú iy\« iếiỹii ÌVị tứịii óu<0 tvĩivo ểcảĩ AC

thuộc thẩm quyèn cùa Bộ Y tẻ và Bộ, ngành khác

Cục Quản lý Khám chữa bệnh - Bộ Y tế; Cục Quân y - Bộ Quốc phòng; Cục Y tế - Bộ Giao thông vận tài; Cục Y té - Bộ Cônq an

23/2008/QH12; OO/ 4.\J 1,

107/2012/NĐ-CP;

24/2015/TTLT-BYT-BGTVT; 14/2013/TT-BYT;

35 B-B YT-286641-TT Cấp giấy chứng nhận lá lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 2. Điểu 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

Cục Quản lý Y, Dược cỗ truyèn; 40/2009/QH12;

29/2015/TT-BYT; 278/2016/TT-BTC;

36 B-BYT-286642-TT Cáp giáy chứng nhận là lương y cho cảc đối tượng quy định tại Khoản 3. Điều 1, Thỗng tư sổ 29/2015/TT-BYT

Cục Quản lý Y, Dược cỏ truyền, 40/2009/QH12;

29/2015/TT-BYT; 278/2016/TT-BTC;

37 B-BYT-286643-TT cẳp lại giấy chứng nhận lâ lương y thuộc thẩm quyền cùa Bộ Y tế

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; 40/2009/QH12;

29/2015/TT-BYT: 278/20 lenr-BTC;

38 B-BYT-286664-TT Cáp giáy xác nhận nội dung quảng câo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền:

40/2009/QH12; 16/2012/QH13; 181/2013/NĐ-CP; 09/2015/TT-BVT;

39 B-BYT-286665-TT cáp lại giấy xác nhặn nội dung quàng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y té trong trưởng hợp bị mất hoặc hu- hỏng

Cục Quản lý Khâm, chữa bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cỗ truyèn;

40/2009/QH12; 16/2012/QH13; 181/2013/NĐ-CP; 09/2015/TT-BYT;

40 B-BYT-286666-TT

Cắp lại giáy xác nhặn nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thảm quyển của Bộ Y tế khi có thay đỗi về tên, địa chỉ cùa tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quàng câo

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cỗ truyền;

40/2009/QH12; 16/2012/QH13; 181/2013/NĐ-CP; 09/2015/TT-BYT;

— frBYT^8e789-TT Cục Quần lý Khàm;— chữa bệnh;

7fi/?nnfi/OHn; 56/2008/NĐ-CP;— 118/2016/NĐ-CP:"

-ql

Page 18: Bộ Y T Ế CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lậ nh phúc€¦gia về thủ tục hành chính; trong đó iĩnh vực Khám bệnh, chừa bệnh gồm 161

STT Mã số Tên thủ tục hảnh chính Đơn vị thực hiện Căn cứ pháp lý

STT Mã số Tên thủ tục hảnh chính Đơn vị thực hiện Luật Nghị định Thông tư"

21 B-BYT-279234-TT Cấp giắy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thảm quyền cùa Bộ Y tế

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh;

40/2009/QH12 11/2008/QH12 03/2011/NĐ-CP; 30/2014/TT-BYT,

41/2011/TT-BYT;

22 B-BYT-279235-TT Cấp giẩy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chan trị y học cổ truyền thuộc thẳm quyền cùa Bộ y té.

Cục Quân lý Khám, chữa bệnh;

40/2009/QH12 11/2008/QH12 03/2011/NĐ-CP; 30/2014/TT-BYT,

41/2011/TT-BYT;

23 B-BYT-279236-TT Cấp giáy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế.

Cục Quản lỷ Khảm, chữa bệnh;

40/2009/QH12 11/2008/QH12 03/2011/NĐ-CP; 30/2014/TT-BYT;

41/2011/TT-BYT;

24 B-BYT-279237-TT Cắp giấy phép hoạt động khảm bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chản đoán hlnh ảnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế.

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh;

40/2009/QH12 11/2008/QH12

03/2011/NĐ-CP; 30/2014ATT-BYT; 41/2011/TT-BYT;

25 B-BYT-279238-TT Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhâr đạo đối với Phòng xét nghiệm thuộc thẳrr quyền cùa Bộ Y tế.

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh;

40/2009/QH12 11/2008/QH12 03/2011/NĐ-CP; 30/2014/TT -BYT;

41/2011/TT-BYT;

26 B-BYT-279239-TT Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sờ khám bênh, chữa bệnh thuộc thẳm quyèn của Bộ Y tế khi thay đổi đia điểm

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh;

40/2009/QH12 11/2008/QH12 03/2011/NĐ-CP: 30ữ014/TT-BYT;

41/2011/TT-BYT;

27 B-BYT-279240-TT Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chửa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế khi thay đổi tên cơ sỡ khám bệnh, chữa bệnh

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh;

40/2009/QH12: 11/2008/QH12; 03/2011/NĐ-CP: 30/2014/TT -BYT;

41/2011/TT-BYT;

28 B-BYT-279241 -TT

Cấp lại giầy phép hoạt độngkhám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối vớicơ sờ Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y :ế do bị mảt hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cáp khứnq đủnq thẩm quyền

Cục Quản lý Khâm, chữa bệnh;

40/2009/QH12; 11/2008/QH12; 03/201 l/NĐ-CP; 30/2014m"-BYT:

41/2011AT-BYT;

29 B-BYT-279242-TT

Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhản đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế khi thay đổi quy mô giưởng bệnh hoặc cơ cấu tổ chửc hoặc pham vi hoat độnq chuyên môn.

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh;

40/2009/QH12; 11/2008/QH12; 03/2011/NĐ-CP; 30/2014/TT-BYT;

41/2011/TT-BYT;

30 B-BYT-286631-TT

Cho phép áp dụng thí ữiẻm kỹ thuật mới, phương phâp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đổi với kỹ thuật mới, phirơng pháp mới quy định tại Điẻm b Khcản 1 Điều 2 Thông tư số 07/2016/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tể

Cục Quản lỷ Khám, chữa bệnh;

40/2009/QH12; 07/2015/TT-BYT;

31 B-B YT-286632-TT

Cho phép áp dụng thi diẻm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phưcmg phảp mới quy định tại Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuôc thẳm quyền quản lỷ cùa Bộ V tế

Cục Quản lý Khâm, chữa bệnh;

40/2009/QH12; 07/2015nT-BYT;

3/7

Page 19: Bộ Y T Ế CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lậ nh phúc€¦gia về thủ tục hành chính; trong đó iĩnh vực Khám bệnh, chừa bệnh gồm 161

STT MI số Tên thủ tục hành chinh Đơn vị thực hiện Căn cứ pháp lý

STT MI số Tên thủ tục hành chinh Đơn vị thực hiện Luật Nghị định Thông tư

11 B-BYT-279186-TT Cấp chửng chỉ hành nghề bác sỹ gia đinh đối với người nước ngoải, ngưởi Việt Nam định cư ở nước ngoài thuộc thẳm quyền cùa Bộ Y tế tarởc ngày 01/01/2016

Cục Quản lý Khám, Chữa bệnh; 40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP. 16/2C14/TT-BYT;

12 B-BYT-279190-TT Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đổi với người nước ngoâi, người Việt Nam định cư ờ nước ngoài thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế từ ngâv 01/01/2016.

Cực Quản lý Khám, Chữa bệnh; 40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 16/2014/TT-BYT;

13 B-BYT-279192-TT

Cấp lại chứng chỉ hành nghè bác sỹ gia đinh đối với ngirời nước ngoải, người Việt Nam định cư ở nirởc ngoài bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghè hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghể theo quy định tại Điẻm a, Điểm b. Khoản 1 Đièu 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh

Cục Quàn lý Khám. Chữa bệnh. 40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 16/2014/TT-BYT;

14 B-BYT-279195-TT

Cấp lại chửng chỉ hânh nghè bác sỹ gia đinh đối vởi người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoâi bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hánh nghề theo quy định tại các Điểm c, d, đ. e vâ g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh

Cục Quản lý Khám, Chữa bệnh. 40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP: 16/2014nT-BYT;

15 B-BYT-279225-TT Thừa nhận tiêu chuẳn quản lý chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh; 40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 04/2015/TT-BYT;

16 B-BYT-279226-TT Cho phép cá nhân trong nirớc, nước ngoâi tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sà khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế

Cục Quản lỷ Khám, chữa bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cỏ truyèn;

40/2009/QH12; 11/2008/QH12; 03/2011/NĐ-CP; 30/2014/TT-BYT;

17 B-BYT-279227-TT Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại co- sờ khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh; Cục Quản lỷ Y, Dược cỗ truyèn;

40/2009/QH12; 11/2008/QH12: 03/2011/NĐ-CP; 30/2014/TT-BYT;

18 B-BYT -279228-TT Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khâm bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế

Cục Quẩn lý Khâm, chữa bệnh; Cục Quản lỷ Y, Dược cỗ truyẻn;

40/2009/QH12; 11/2008/QH12, 03/2011/NĐ-CP; ao^o-um^BYT;

19 B-BYT-279232-TT

Cấp giấy phép hoạt động khàm bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Bộ Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phỏng) vâ áp dụng đối với trưởng hợp khi thay đổi hinh thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh;

40/2009/QH12; 11/2008/QH12; 03/2011/NĐ-CP;

30/2014/TT-B YT; 41/201 inr-BYT;

20 B-BYT-279233-TT Cấp giầy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyèn của Bộ Y tế.

Cục Quàn lý Khâm, chữa bệnh;

40/2009/QH12; 11/2008/QH12; 03/2011/NĐ-CP; 30/2014/TT-BYT;

41/2011/TT-BYT;

2/7

Page 20: Bộ Y T Ế CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lậ nh phúc€¦gia về thủ tục hành chính; trong đó iĩnh vực Khám bệnh, chừa bệnh gồm 161

Phụ lục 2 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH vực KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

thuộc thấm qưvần giéi quyết của Bộ Y tế (Cập nhật đến ngày 15/10/2018)

STT Mã số Tên thù tục hành chính Đơn v| thực hiện Căn cứ pháp lý

STT Mã số Tên thù tục hành chính Đơn v| thực hiện Luật Nghị đinh Thông tư

1 B-B YT-003933-TT Cho phép cơ sở y té hoạt động lấy, ghép mô. bộ phận cơ thể người.

Cục Quản lỷ Khám, Chữa bệnh. 75/2006/QH11; 08/2008/QĐ-BYT;

2 B-BYT-046884-TT Cho phép thảnh lập ngân hàng mô trực thuộc Bộ Y tế, ngân hàng mõ thuộc bệnh viện, viện, trường đại học y, dược trực thuộc Bộ Y tể hoặc thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ.

Vụ Tổ chửc cán bộ; 75/2006/QH11; 03/2008/QĐ-BVT;

3 B-BYT-263475-TT Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sờ khảm bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyển quản lý của Bộ Y tẻ

Cục Quàn lý Khám. Chữa bệnh: 40/2009/QH12; 43/2013/TT-BYT; Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sờ khảm

bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyển quản lý của Bộ Y tẻ

4 B-BYT-263476-TT Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bênh thuộc thảm quyền quản lý của Bộ y té

Cục Quản lý Khám, Chữa bênh. 40/2009/QH12; 43/2013/TT-BYT;

5 B-BYT-265327-TT Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đinh chỉ hoạt động chuyén môn thuôc thẩm quyền của Bộ Y tẻ

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh; 35/2013m--BYT;

6 B-BYT-265328-TT Cho phép cơ sờ khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bj đình chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật thuộc thẩm quvền của Bộ Y tẻ

Cục Quàn lỷ Khám, chữa bệnh; 35/2013/TT-BYT:

7 B-BYT-279172-TT Cấp chửng chỉ hành nghề bác sỹ gia đinh đổi với người Việt Nam thuộc thảm quyền cùa Bộ Y tể trước ngày 01/01/2016

Cục Quản lý Khâm, Chữa bệnh;

40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 16/2014/TT-BYT;

8 B-BYT-279173-TT Cấp chửng chì hãnh nghẻ bác sỹ gia đinh đối với ngtrời Việt Nam thuộc thảm quyền của Bộ Y tế từ ngày 01/01/2016

Cục Quẩn lý Khám, Chữa bệnh;

40/2Ũ09/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 16/2014nT-BYT;

9 B-BYT-279182-TT

Cáp lại chửng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đổi với người Việt Nam bị mắt hoặc hư hỏng, hoặc bị thu hồi chửng chỉ hành nghề theo quy định tại Điẻm a, Điểm b, Khoàn 1, Điểu 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thảm quyền cùa Bộ Y tế

Cục Quản lỷ Khảm, Chữa bệnh;

40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 16/2014/TT-BYT;

10 B-BYT-279184-TT

Cấp lại chứng chỉ hânh nghể bác sỹ gia đình đối với nsười Việt Nam bị mẩt hoặc hư hỏng, hoặc bị thu hổi chứng chì hành nghề theo quy định tại các Điẻm c, d, đ, e, g Khoản 1, Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thảm quyển của Bộ Y tẻ

Cục Quàn lý Khám, Chữa bệnh; 40/200S/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 16/2014/TT-BVT;

1/7

Page 21: Bộ Y T Ế CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lậ nh phúc€¦gia về thủ tục hành chính; trong đó iĩnh vực Khám bệnh, chừa bệnh gồm 161

STT Mã số Tên thủ tục hành chính Đơn vị thực hiện Căn cứ pháp lý

STT Mã số Tên thủ tục hành chính Đơn vị thực hiện Luật Nghị đỊnh Thông tư

152 B-BVT-286866-TT Cấp giáy phép hoạt động đối với cơ sờ dịch vụ làm răng giả Sờ Y tế các tỉnh, thành

phố trực thuộc TƯ 40/2009/QH12i 87/2011/NĐ-CP; 109/2016/NĐ-CP;

278/2016/TT-BTC;

153 B-ByT-286867-TT

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẳm quyền cùa Sở Y tế

Sờ Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ 40/2009/QH12, 87/2011/NĐ-CP;

109/2016/NĐ-CP;

154 B-BVT-286868-TT

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sờ khảm bệnh, chữa bệnh khi thay đỏi địa điểm thuộc thảm quyèn của Sở Y tẻ

Sở Y tế các tình, thânh phố trực thuộc TƯ 40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP;

109/2016/NĐ-CP; 278/2016/TT-BTC;

155 ù-ú ị i TT

Cấp giểy phép hoạt động đổi với cơ sở khám bênh, chữa bênh khi thay đổi tên cơ sử khám bệnh, chữa bệnh thuộc thảm quyển cùa Sở Y tế

Sờ Y té cac tinn. tnann phố trực thuộc TƯ 40/2009/QH12; «//2011/NU-U-';

109/2016/NĐ-CP; x/tiuvìt/1 r-BTC;

156 B-BYT-286870-TT

Điều chình giấy phép hoạt động đối với cơ sờ khám bệnh, chữa bệnh khi thay đỗi quy mô giường bệnh hoặc cơ cáu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y té

Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ 40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP:

109/2016/NĐ-CP; 278/2016/TT-BTC;

157 B-BYT-286871-TT

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay drổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sờ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyển của Sở Y tế

Sở Y tế các tính, thành phố trực thuộc TƯ 40/2009/QH12: 87/2011/NĐ-CP;

109/2016/NĐ-CP: 278/2016/TT-BTC;

158 B-BYT-286872-TT

Cấp lại giấy phép hoạt động đổi với cơ sờ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền cùa Sờ Y tẻ do bị mất. hoặc hư hòng hoặc bị thu hồi do cẳp khônq đúng thầm quvền

Sờ Y tế các tình, thânh phố trực thuộc TƯ 40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP;

109/2016/NĐ-CP; 278/2016/TT-BTC;

159 BYT-286972 cẳp Giáy chứng nhận sức khỏe đổi với thuyèn viên lâm việc trên tàu biển Việt Nam đù tiêu chuẳn quy định tại Phụ lục 1

Các cc sở khám chữa bệnh 95/2015/QH13; 109/2016/NĐ-CP:

14/2013/TT-BYT, 22/2017/TT-BYT; 17/2018/TT-BYT

160 BYT-286973 cẩp Giấy chửng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tâu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy đjnh tại Phụ lục 1 nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy định tại Phụ lục II

Các cơ sở khám chữa bệnh 95/2015/QH13; 109/2016/NĐ-CP;

14/2013nT-BYT; 22/2017/TT-BYT; 17/2018/TT-BYT

161 BVT-286974 Khám sửc khòe định kỳ đổi với thuyền viên làm việc trên tầu biển Việt Nam

Các cơ sở khán chữa bệnh 95/2015/QH13; 109/2016/NĐ-CP;

14/2013/TT-BYT; 22/2017/TT-BYT; 17)2018/TT-BYT

Page 22: Bộ Y T Ế CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lậ nh phúc€¦gia về thủ tục hành chính; trong đó iĩnh vực Khám bệnh, chừa bệnh gồm 161

STT Mẫsố Tên thủ tục hằnh chính Đơn vi thực hiện Căn cứ pháp lý

STT Mẫsố Tên thủ tục hằnh chính Đơn vi thực hiện Luật Nghị định Thông tư

139 B-BYT-286853-TT

cẩp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẳn trị y học cỏ truyền thuộc thầm quyèn cùa Sờ Y tế

Sờ Y tế các tinh, thảnh phố trực thuộc TƯ 40/2009/QH12: 87/201 l/NĐ-CP;

109/2016/NĐ-CP. 278/20 lenr-BTC;

140 B-BYT-286854-TT

Cấp giầy phẻp hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sờ Y tế

Sở V tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ 40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP:

109/2016/NĐ-CP; 278/2016/TT-BTC;

141 B-BYT-286855-TT

Cấp giấy phẻp hoạt động đổi với nhâ hộ sinh thuộc thảm quyẻn của Sờ Y tế

Sờ Y tế các tĩnh, thảnh phổ trực thuộc TƯ

40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 109/2016/NĐ-CP;

278/2016/ĨT-BTC;

142 B-BYT-286856-TT

Cấp giấy phép hoạt động đối với phồng khám, tư vấn và điểu tri dự phỏng thuộc thẩm quyẻn của Sở Y tể

Sờ Y tế các tình, thành phố trực thuộc TƯ

40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 109/2015/NĐ-CP;

278/2016,17-BTC;

143 B-BYT-286857- Cấp giáy phép hoạt động đối với phờng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyèn cùa Sở Y tế

Sở Y tế các tỉnh, thảnh phố trực thuộc TƯ

40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 109/2016/NĐ-CP;

278/2016/TT-BTO: i 1

Cấp giáy phép hoạt động đối với phờng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyèn cùa Sở Y tế

Sở Y tế các tỉnh, thảnh phố trực thuộc TƯ

87/2011/NĐ-CP; 109/2016/NĐ-CP;

278/2016/TT-BTO:

144 B-BYT-286868-TT

Cắp giẳy phép hoạt động đổi với cơ sờ dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp

Sờ Y tế các tình, thảnh phố trực thuộc TƯ 40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP;

109/2016/NĐ-CP; 278/2016/TT-BTC;

145 B-BYT-286859-TT

Cấp giấy phép hoạt động đổi với cơ sờ dịch vụ châm sóc sức khỏe tại nhà

Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ

40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 109/2016/NĐ-CP;

278/2016/TT-BTC;

146 B-BYT-286860-TT

Cấp giầy phép hoạt động đối với cơ sờ dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

Sờ Y tế các tình, thảnh phố trực thuộc TƯ

40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 109/2016/NĐ-CP;

278/2016/TT-BTC;

147 B-BYT-286861-TT Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc

Sờ Y tế các tình, thành phố trực thuộc TƯ 40/2C09/QH12; 87/2011/NĐ-CP;

109/2016/NĐ-CP; 278/2016/TT-BTC;

148 B-BYT-286862-TT

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chẩn đoản hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyẻn của Sờ Y tế

Sở Y tế các tình, thành phố trực thuộc TƯ

40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 109/2016/NĐ-CP;

278/2016rrT-BTC;

149 B-BYT-2868S3-TT Cônc bố đủ điều kiện hoạt động đối vởi cơ sở dịch vụ thảm mỹ

Sờ V tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ

40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP: 109/2016/NĐ-CP;

150 B-BYT-286864-TT

Công bố đủ điều kiện hoạt động đối vởi ca sở đjch vụ xoa bóp (massage)

Sờ Y tế các tình, thành phổ trực thuộc TƯ 40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP;

109/2016/NĐ-CP;

151 B-BYT-286865-TT cẩp giấy phép hoạt động đổi với trạm xá, trạm y tế xâ

Sờ Y tế câc tĩnh, thành phố trực thuộc TƯ

40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 109/2016/NĐ-CP;

278/2016yTT-BTC;

13/14

Page 23: Bộ Y T Ế CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lậ nh phúc€¦gia về thủ tục hành chính; trong đó iĩnh vực Khám bệnh, chừa bệnh gồm 161

STT Mã số Tên thủ tục hành chinh Đơn vị thực hiện Cẵn cứ pháp lý

Luật Nghị định Thông tư

127 B-BYT-286841-

Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cáu tỗ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyển cùa Bộ y tế

Cục Quàn lý Khám, chữa bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền;

40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 109/2016/NĐ-CP;

278/2016/TT-BTC;

128 B-BYT-286842- cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sờ khám bệnh, chữa bệnh

khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sờ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ y tế

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh; Cục Quản lý V, Dtrợc cổ truyền;

40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 109/2016/NĐ-CP;

278/2016/TT-BTC;

B-BVT -286843-TT

Cấp lại giáy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ihuộc thảm quyèn của Bộ Y té do Dj mát, hoạc nư nòng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp khồng đủng thảm quyền

Cục Quản lý Khám, chữa Dẹnn; Cục ũuan ly Y, Dược cổ truyền;

4u/i!uoa/UHi2; fl7r>nii/Nn-np-109/2016/NĐ-CP;

?78/pni6nT-BTC;

130 B-BYT-286844- cấp lần đàu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẳm quyền của Sờ Y tế

Sở Y tế các tính, thành phố trực thuộc TƯ 40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP;

109/2016/NĐ-CP; 278/2016/ĨT-BTC;

131 B-B YT-286845- cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuỵẻn môn trong chứng chỉ hành nghè thuộc thầm quyền cùa Sờ Y tế

Sở Y tế các tình, thânh phố trực thuộc TƯ

40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP: 109/2016/NĐ-CP;

278/2016/TT-BTC:

cầp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chửng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thầm quyền cùa Sờ Y tế.

132 B-BYT-286846- Sở Y tế cầc tĩnh, thành phố trực thuộc TƯ 40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP;

109/2016/NĐ-CP; 278/2016/TT-BTC;

Cáp điều chinh chứng chỉ hành nghè khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đè nghị thay đỗi họ và tẻn, ngày tháng năm sinh thuộc thẳm quyền của Sờ Y tế

133 B-BYT-286847-TT

Sờ Y té các tỉnh, thành phổ trực thuộc TƯ 40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP;

109/2016/NĐ-CP; 278»2016/TT-BTC;

Cấp lại chứng chì hánh nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chì hành nghè hoặc bị thu hồi chửng chì hành nghề theo quy định tại điểm a. b Khoản 1 Đièu 29 Luật khám bênh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sờ Y tẻ

134 B-BYT-286848- Sở Y té các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ 40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP;

109/2016/NĐ-CP; 278/201 enr-BTC;

Cấp lại chứng chì hồnh nghề khám bệnh, chữa bệnh đổi với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hânh nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điểu 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuốc thẩm quyèn cùa sà Y tể

135 B-BYT-286849-TT

Sở Y tẻ các Ưnh, thành phố trực thuộc Tư 40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP;

109/2016/NĐ-CP; 278/2016/TT-BTC;

Cấp giấy phép hoạt động đổi với bệnh viện thuộc Sờ Y tể và é p dụng đối với trường hợp khi thay đổi hinh thức tổ chức, chia tảch, hợp nhầt, sáp nhập

136 B-BYT-286850- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ 40/2009/QH12: 87/2011/NĐ-CP;

109/2016/NĐ-CP; 278/2016/TT-BTC;

137 8-BYT-286851- cấp giáy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thảm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế các tỉnh, thành phố Ưực thuộc TƯ 40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP;

109/2016/NĐ-CP; 27fi/2016/TT-BTC;

B-BY1V286852-TT

Cẩ0 Qìáv pháp hoat đỏng đQi vai Phong khám cĩiuvẽn khoa thuộc thầm quyền cùa Sờ Y tế

Y tể rác tính. thãnTT phố trực thuộc TƯ 3/2009/QH12;

8772011 rND---CP; 278/2Ủ16/TT^ 1C9/2016/NĐ-CP; BTCT

12/14'

Page 24: Bộ Y T Ế CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lậ nh phúc€¦gia về thủ tục hành chính; trong đó iĩnh vực Khám bệnh, chừa bệnh gồm 161

srr Mã só Tên thủ tục hành chính Đơn vị thực hiện Cân cứ pháp lý

srr Mã só Tên thủ tục hành chính Đơn vị thực hiện Luật Nghị định Thông tư

115 B-BYT-286829-TT

Cáp giấy phẻp hoạt động đổi vởi Bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh; 40/2009/QH12; 87/2011'NĐ-CP;

109/2015/NĐ CP; 278/2016/TT-BTC;

116 B-BYT-286S30-TT

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh; 40/2009/QH12; 87/2011,'NĐ-CP;

109/2016/NĐ-CP; 278/2016/TT-BTC;

117 B-BYT-286831-TT

Cấp giáy phép hoạt động đổi với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyển cùa Bộ Y tế

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh; 40/2009/QH12; 87/201 l/NĐ-CP;

109/2016/NĐ-CP; 278/2016/TT-BTC;

118 B-BYT-286832-TT

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ ừuyền thuộc thầm quyền cùa Bộ Y té

Cục Quản ỉý Y, Dược cổ truyền 40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP;

109/2016/NĐ-CP; 278/2016/11-BTC;

119 B-BYT-286833- Cáp giấy phép hoạt động đối với Phồng xét nghiệm thuộc thẳm Cục Quản lý Khám, chữa 40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 278/2016/17-TT quyền của Bộ Y té tệnh; 109/2016/NĐ-CP; BTC;

120 B-BYT-286834-TT

Cáp giấy phép hoạt động đối với Phòng khăm chẩn đoán hinh ảnh, phỏng X quang thuộc thẳm quyền của Bộ Y tế

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh; 40/2009/QH12; 87/201 l/NĐ-CP;

109/2016/NĐ-CP; 278/201 enr-BTC;

121 B-BYT-286835-TT

Cấp giẩy phép hoạt động đối với Nhâ hộ sinh thuộc thầm quyền của Bộ Y tế

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh;

40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP: 109/2016/NĐ CP;

278/2016/TT-BTC;

122 B-BYT-286836-TT

Cấp giắy phép hoạt động đối với phỏng khám, tư vấn và điều trị dự phông thuộc thẳm quyền của Bộ Y tế

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh;

40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 109/2016/NĐ-CP;

278/2016/TT-BTC;

123 B-BYT-286837-TT

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thầm quyền cùa Bộ Y tế

Cục Quản lỷ Môi trường y tế 40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP;

109/2016/NĐ-CP; 278/2016/TT-BTC;

124 B-BYT-286838-TT

Công bố đù điều kiện thực hiện khám sức khỏe ca sờ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thảm quyền của Bộ. ngành

Cục Quản tý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế; Cục Y tế -Bộ Giao Ihông vận tải;

Cục Y tế - Bộ Công an

40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP: 109/2016/NĐ-CP;

278/201 enr-BTC:

125 B-BYT-286839-TT

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế

Cục Quẩn lý Khám, chữa bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cồ truvền;

40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 109/2016/NĐ-CP;

278/2016/TT-BTC;

126 B-ByT-286840-TT

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sờ khám bệnh, chữa bệnh khi thay đỏi tên cơ sờ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bô Ytế

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cồ taiyèn;

40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 109/2016'NĐ-CP;

278/2016/7T-BTC;

11/14

Page 25: Bộ Y T Ế CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lậ nh phúc€¦gia về thủ tục hành chính; trong đó iĩnh vực Khám bệnh, chừa bệnh gồm 161

STT Mã số Tên thủ tục hành chính Đơn vi thực hiện Căn cứ pháp lý

STT Mã số Tên thủ tục hành chính Đơn vi thực hiện Luật Nghị định Thông tư

104 8-BYT-286818-TT

Cáp chứng chỉ hânh nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ờ nước ngoài.

Cục Quàn lý Khám, chữa bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyèn;

40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 109/2016/NĐ-CP;

278/2016/TT-BTC;

105 B-BYT-286819-TT

Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chì hành nghè thuộc thẳm quyền của Bộ Y tế

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh; Cục Quản lỹ Y, Dược cỏ truyền;

40/2009/QH12: 87/2011/NĐ-CP: 109/2016/NĐ-CP;

278/2016/TT-BTC;

106 B-BYT-286820-TT

Cấp thay đỗi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghè khâm bệnh, chữa bệnh thuộc thảm quyền của Bộ Y tể

Cục Quản lý Khâm, chữa bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ truvền;

40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 109/2016/NĐ-CP;

278/2016/TT-8TC;

107 CấD điều rhỉnh chửno rhỉ hành nohÀ khẠm hệnh rh(Vạ hệnh trong trưởng hợp đè nghị thay đổi họ và tôn, ngày tháng năm sinh thuộc thẳm quyền của Bô V tế

CtM- Oi làn Ịứ Khim rhOa bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền;

40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 109/2016/NĐ-CP:

278/2016/11-BTC;

107 b-tsr l-í;eooíi1-TT

CấD điều rhỉnh chửno rhỉ hành nohÀ khẠm hệnh rh(Vạ hệnh trong trưởng hợp đè nghị thay đổi họ và tôn, ngày tháng năm sinh thuộc thẳm quyền của Bô V tế

CtM- Oi làn Ịứ Khim rhOa bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền;

40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 109/2016/NĐ-CP:

278/2016/11-BTC;

108 B-BVT-286822-TT

Cấp lại chửng chỉ hảnh nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mát hoặc hư hỏng hoặc bj thu hòi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điẻm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quvèn của Bộ Y tế

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cỗ truyền;

40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 109/2016/NĐ-CP;

278/2016/TT-BTC;

109 B-BYT-286823-TT

Cấp lại chửng chì hành nghè khám bệnh, chữa bệnh đòi với ngưởi Việt Nam bị thu hồi chửng chì hành nghề theo quy định tại điẻm c, d. đ. e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quvền của Bộ Y tế

Cục Quản lỷ Khảm, chửa bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền;

40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP: 109/2016/NĐ-CP;

278/2016/TT-BTC;

110 B-BVT-286824-TT

Cấp lại chứng chì hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người nước ngoâi, người Việt Nam định cư ở nước ngoải bị thu hồi chửng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e vả g

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh; Cục Quản lý Y, 40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP;

109/2016/NĐ-CP; 278/2016/11-BTC;

B-BVT-286824-TT Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thảm quyền

của Bộ Y tế Dược cổ truyền;

40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 109/2016/NĐ-CP;

278/2016/11-BTC;

111 B-8YT-286825-TT

Cấp giấy chứng nhận cơ sờ giáo dục đù điểu kiện kiểm tra và cỏng nhận biết tiếng Việt thảnh thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trinh độ phiẽn dịch trong khám bệnh, chữa bệnh

Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo; 40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP;

109/2016/NĐ-CP;

112 B-BVT-286826-TT

Đề nghị kiểm tra và công nhặn thành thạo ngôn ngữ trong khám bệnh, chữa bệnh

Cơ sỡ đào tạo đủ điểu kiện được công nhận; 40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP;

109/2016/NĐ-CP;

113 B-BYT-286827-TT

Công nhận biểt tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đù trinh độ phiên địch trong khám bệnh, chữa bệnh

Cơ sở đào tạo đủ đièu kiện được công nhận; 40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP;

109/2016/NĐ-CP:

114 B-BYT-286828-TT —

Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Bộ V tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trử các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) vả áp dụng đối với trường hợp khi thay đỏi hinh mứr. fA r.tiiVr. r.hia táriv-hợp nhÀt sáp nhãp -- —

Cục Quản lý Khám, chữa bộnh; Cục Quản lý Y, Diyợc cồ truyền:

40/2009/QH12: 87/2011/NĐ-CP; 1C9/2016/NĐ-CP;

278/2016/TT-BTC;

10/14

Page 26: Bộ Y T Ế CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lậ nh phúc€¦gia về thủ tục hành chính; trong đó iĩnh vực Khám bệnh, chừa bệnh gồm 161

STT Mẵ sã Tên thủ tục hành chfnh Đơn vị thực hỉện Căn cứ pháp lý

STT Mẵ sã Tên thủ tục hành chfnh Đơn vị thực hỉện Luật Nghị định Thông tư

92 B-BYT-286645-TT

Cáp Giấy chứng nhận lá lương y cho các đổi tượng quy định tại Khoản 4. Đièu 1, Thông tư sổ 29/201 snr-BYT

Sờ Y tế các tỉnh, thảnh phố trực thuộc TƯ

40/2009/QH12; 29/2015/TT-BYT; 278/2016/TT-BTC;

93 B-BYT-286646-TT

Cấp giẳy chứng nhận lả lương y cho các đối lượng quy định tại Khoàn 5, Điều 1. Thỏng tư số 29/2015/TT-BYT

Sờ Y tế các tỉnh, thảnh phố trực thuộc TƯ

40/2009/QH12, 29/2015/TT-BYT; 278/2016/TT-BTC;

94 B-BYT-286647-TT

Cấp giây chửng nhận lá lương y cho các đói tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thồng tư số 29/2015/TT-BYT

Sờ Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ 40/2009/QH12;

29/2015/TT-BYT; 278/2016/TT-

BTC;

95 B-BYT-286648- cầp lại Giẳy chứng nhận lả lương y thuộc thẩm quyền của Sờ Y Sở Y tế các tình, thànn 40/2009/QH12; 29/2015/TT-BYT; T! tể phô trực thuộc TƯ

96 B-BYT-286664-TT

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyển cùa Bộ Y tế

Cục Quản lỷ Khám, chữa bệnh; Cục Quản lý Y. Dược cỏ truyèn;

40/2009/QH12; 16/2012/QH13; 181/2013/NĐ-CP; 09/2015/TT-8YT;

97 B-BYT-286665-TT

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền cùa Bộ Y tế trong trường hợp bị mát hoăc hư hỏnq

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh; Cục Quản lý y, Dưực cổ truyền;

40/2009/QH12: 16/2012/QH13; 181/2013/NĐ-CP; 09/2015/TT-BYT;

98 B-BYT-286666-TT

Cắp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo địch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyèn của Bộ Y tế khi cỏ thay đổi về tên, địa chỉ của tỏ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dunq quảng cáo

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh; Cục Quản ịỷ Y, Dược cổ truyền.

40/2009/QH12; 16/2012/QH13; 181/2013/NĐ-CP; 09/2015/TT-BYT;

99 B-BYT-286687-TT

Cáp giắy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền cùa Sờ Y tế

Sở Y tế các ứnh, thành phố trực thuộc TƯ

40/2009/QH12; 16/2012/QH13, 181/2013/NĐ-CP; 09/2015/TT-BYT:

100 B-BYT-286688-TT

Cấp lại giáy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sờ Y tế trong trường hợp bị mát hoăc hư hỏnq

Sờ Y tể các tĩnh, thành phố trực thuộc TƯ

40/2009/QH12; 16/2012/QH13; 181/2013/NĐ-CP; 09/2015/TT-BYT;

101 B-3VT-286689-TT

cẩp lại giấy xác nhận nội dung quàng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẳm quyển của Sỡ Y tế khi cỏ thay đổi về tên, địa chi của tổ chức, cá nhản chịu trách nhiệm vả không thay đổi nội dunq quảnq cảo

Sở Y tế các tỉnh, thành phổ trực thuộc TƯ

40/2009/QH12; 16/2012/QH13; 181/2013/NĐ-CP; 09/2015nT-BYT;

102 B-BYT-286789-TT Cấp giấy phép hoạt động ngân hâng mô

Cục Quản lỷ Khám, chữa bệnh:

75/2006/QH11; 56/2008/NĐ-CP; 118/2016/NĐ-CP;

103 B-ByT-286817-TT

Cấp chửng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với ngirới Việt Nam thuộc thảm quyển cùa Bộ Y tể

Cục Quản lỷ Khám, chữa bệnh; Cục Quàn lỷ Y. Dươc cổ truyền;

40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 109/2016/NĐ-CP;

278/2016/TT-BTC;

a+M

Page 27: Bộ Y T Ế CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lậ nh phúc€¦gia về thủ tục hành chính; trong đó iĩnh vực Khám bệnh, chừa bệnh gồm 161

STT Mã số Tên thú tục hành chính Đơn vị thực hiện Căn cứ pháp lý

STT Mã số Tên thú tục hành chính Đơn vị thực hiện Luật Nghi định Thông tu"

82 B-BYT-286635-TT

Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới. phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoán 3 Điều 2 Thổng tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản !Ý cùa Sở Y tể

Sở V té các tính, thành phố trực thuộc TƯ 40/2009/QH12; 07/2015/TT-BYT:

83 B-BYT-286636-TT

Cho phép áp dụng chỉnh thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thầm quyển quản lỷ của Sà Ytế

Sờ Y tế các ửnh. thành phố trực thuộc TƯ 40/2009/QH12: 07/2015nT-BYT;

64 B-BYT-286637-TT

Cổng bố cơ sở đủ điều kiên thu-c hiên khầm sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền cùa Bộ Y tế và Bộ, ngành khác

Cục Quản lý Khám chữa bệnh - Bộ Ý tế; Cục Ouân y - Bộ Ouốc phòng; Cục Y tế - Bộ Giao thông vận tải; Cục Y tế - Bộ Công an

63/2012/NĐ-CP; 107/2012/NĐ-CP;

24/2015/TTLT-BYT-BGTVT, 14/2013/TT-BYT;

64 B-BYT-286637-TT

Cổng bố cơ sở đủ điều kiên thu-c hiên khầm sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền cùa Bộ Y tế và Bộ, ngành khác

Cục Quản lý Khám chữa bệnh - Bộ Ý tế; Cục Ouân y - Bộ Ouốc phòng; Cục Y tế - Bộ Giao thông vận tải; Cục Y tế - Bộ Công an

2â/2ŨOâ/ŨH12; 63/2012/NĐ-CP; 107/2012/NĐ-CP;

24/2015/TTLT-BYT-BGTVT, 14/2013/TT-BYT;

85 B-BYT-286638-TT

Cấp giấy khám sức khỏe cho ngirời lái xe Các cơ sờ khám chữa bệnh Trung ương và địa phương;

23/2008/QH12: 63/2012/NĐ-CP; 107/2012/NĐ-CP;

24/2015/TTLT-BYT-BGTVT; 14/201S/TT-BYT;

86 B-BYT-286639-TT

Khám sức khòe định kỷ của người lái xe ô tô Các cơ sở khám chữa bệnh Trung ương vâ địa phương;

23/2008/QH12; 63/2012/NĐ-CP: 107/2012/NĐ-CP;

24/2015/TTLT-BYT-BGTVT; 14/2013/TT-BYT;

87 B-BYT-286640-TT

Công bố cơ sờ đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế

Sờ Y tế các tình, thành phố trực thuộc TƯ 23/2008/QH12; 63/2012/NĐ-CP;

107/2012/NĐ-CP;

24/2015/TTLT-BYT-BGTVT; 14/2013/TT-BYT;

29/2015/TT-BYT; 278/2016/TT-BTC;

88 B-BYT-286641-TT

Cấp giấy chứng nhận lả lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 2. Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; 40/2009/QH12;

29/2015/TT-BYT; 278/2016/TT-BTC;

89 B-ByT-286642-TT

Cấp giấy chứng nhận lâ lương y cho các đối tượng quy định tại Khoan 3, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

Cực Quản lý Y, Dược cổ truyền; 40/2009/QH12;

29/2015/TT-BYT; 278/2016/TT-BTC;

90 B-BYT-286643-TT Cấp lại giấy chửng nhận lả lương y thuộc thẳm quyền của Bộ Y tế Cục Quàn lý Y. Dược cổ

truyền; 40/2009/QH12; 29/2015/TT-BYT; 278/2016/TT-BTC;

91 B-BYT-286644-TT

Cấp Giấy chứng nhận lả lương y cho các đổi tượng quy định tại Khoản 1. Đièu 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

Sở V tể các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ 40/2009/QH12;

29/2015/TT-BYT; 278/2016/TT-BTC;

8/14

Page 28: Bộ Y T Ế CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lậ nh phúc€¦gia về thủ tục hành chính; trong đó iĩnh vực Khám bệnh, chừa bệnh gồm 161

STT Mã số Tên thủ tục hành chính Đơn vj thực hiện Căn cứ pháp lý

STT Mã số Tên thủ tục hành chính Đơn vj thực hiện Luật Nghi định Thông tư

71 B-BYT-279257-TT

Cấp giầy phép hoạt dộng khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc

Sờ Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ

40/2009/QH12; 11/2008/QH12; 03/2011/NĐ-CP: 30/2014/TT-BYT;

41/201 inT-BYT;

72 B-BYT-279258-TT

cáp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đổi với cơ sờ dịch vụ cáp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

Sờ Y tế câc tỉnh, thânh phố trực thuộc TƯ

40/2009/QH12; 11/2008/QH12; 03/2011/NĐ-CP; 30/2014/TT-BYT;

41/2011/TT-BYT;

73 B-BYT-279259-TT

Cắp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá. trạm y tế cấp xâ

Sờ Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ

40/2009/QH12; 11/2008/QH12; 03/2011/IMĐ-CP; 30/2014/TT-BYT;

41/2011/TT-BYT;

74 B-BYT-279260-TT

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sò khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền cùa Sờ Y tế khi thav đổi đia điểm

Sở Y tế các tình, thành phố trực thuộc TƯ

40/2009/QH12; 11/2008/QH12: 03/2011/NĐ-CPi 30/2014/TT-BYT:

41/201 l/TT-BVT;

75 B-BYT-279261- Cấp giẳy phép hoạt động khâm bệnh, chữa bệnh nhân đao đối vởi cơ sở khấm bệnh, chữa bệnh thuộc thẳm quyền của Sờ Y tế

Sở Y tế các tình, thành phố trực thuộc TƯ

40/2C09/QH12: 11/2008/QH12; 03/2011/NĐ-CP; 30/2014/TT-BYT:

TT khi thay đỏi tên cơ sở khám chữa bệnh

Sở Y tế các tình, thành phố trực thuộc TƯ

40/2C09/QH12: 11/2008/QH12; 03/2011/NĐ-CP;

41/201inT-BYT:

76 B-BYT-279262-TT

Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẳm quyền của Sờ Y tế do bị mát hoặc hư hòng hoặc giẳy phép bị thu hòi do cấp khônq đúng thẩm quyền

Sờ Y tế các tình, thảnh phổ trực thuộc TƯ

40/20Q9/QH12; 11/2008/QH12; 03/2011/NĐ-CP; 30/2014/TT-BYT:

41/2011ÍĨT -BYT;

77 B-BYT-279253-TT

Điều chỉnh giây phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế Khi thay đỏi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt đông chuyên môn.

Sờ Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ

40/2009/QH12; 11/2008/QH12; 03/2011/NĐ-CP; 30/2014/TT-BYT;

41/2011/TT-BVT;

78 B-BYT-286631-TT

Cho phép áp dụng thl điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đổi với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thầm quyèn quản lý của Bộ Y tế

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh;

40/2009/QH12; 07/2015/TT-BYT;

79 B-BYT-286632-TT

Cho phép áp dụng thỉ điẻm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuôc thẩm quyền quản lý của Y tẻ

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh;

40/2009/QH12; 07/2015/TT-BYT:

80 B-BYT-286633-TT

Cho phép áp dụng thỉ điểm kỹ thuật rnói, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đổi với kỹ thuật mới, phương pháp mởi quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyèn quản lý cùa Bộ Y tế

Cục Quản lỷ Khảm, chữa bệnh; 40/2009/QH12; 07/2015/TT-BYT;

81 B-BYT-286634- Cho phép ấp đụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bênh, chữa bênh thuộc thầm quyền quản lý của Bộ y tế

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh;

40/2009/QH12; 07/2015/TT-BYT;

7/14

Page 29: Bộ Y T Ế CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lậ nh phúc€¦gia về thủ tục hành chính; trong đó iĩnh vực Khám bệnh, chừa bệnh gồm 161

5TT Mi sỗ Tên thủ tục hành chính Đơn v| thực hiện Căn cứ pháp lý

Luật Nghị định Thông tư

58 B-BYT-279244-TT

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước to chức khâm bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sớ khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y té

Sỡ Y tế các tình, thành phố trực thuộc TƯ

40/2009/QH12; 11/2008/QH12; 03/2011/NĐ-CP; 30/2014/TT-BYT;

59 B-ByT-279245- Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài to chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sỏ' khám bệnh, chữa bẽnh trực thuộc Sờ Y té

Sỡ Y tế các tính, thành phố trực thuộc TƯ

40/2009/QH12; 11/2008/QH12; 03/2011/NĐ-CP; 30/2014/TT-BYT:

60 B-BYT-279246-TT

Cho phép Đội khâm bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sờ khám bệnh, chừa bênh trực thuộc Sở Y té

Sờ Y tế các tình, thảnh phố trực thuộc TƯ

40/2009/QH12; 11/2008/QH12; 03/2011/NĐ-CP; 30/2014nT-BYT;

61 B-BYT-279247-

cấp qiấv phéD hoat đônq khám, chữa bênh nhân đao đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý cùa Sờ Y té (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền cùa Bộ Y tế và Bộ Quổc phòng) và àp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hinh thức lổ chức, chia tách, hợp nhắt, sáp nhập,

Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ

40/2009/QH12; 11/2008/QH12; 03/2011/NĐ-CP; 30/2014/TT-BYT;

41/2011/TT-BYT;

62 B-BYT-279248- cấp giáy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thầm quyền cùa Sở Y tế.

Sở Y tế các tỉnh, thânh phố trực thuộc TƯ

40/2009/QH12; 11/2008/QH12; 03/2011/NĐ-CP; 30/2014/TT-BYT

41/2011/TT-BYT

63 B-BYT-279249- cắp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khảm chuyên khoa thuộc thảm quyèn của sờ Y tế.

Sờ Y tế cảc tỉnh, thânh phố trực thuộc TƯ

40/2009/QH12; 11/2008/QH12; 03/2011/NĐ-CP; 30/2014nT-BYT

41/2011/TT-BYT

64 B-BYT-279250- cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đổi với Phỏng chẩn tri y học cổ truyền thuộc thẳm quyền cùa Sờ y tể.

Sờ Y tế các tỉnh, thảnh phố trực thuộc TƯ

40/2009/QH12; 11/2008/QH12; 03/2011/NĐ-CP; 30/2014/TT-BYT

41/201 l/TT-BYT

65 B-BYT-279251- cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đổi với Nhồ Hộ Sinh thuộc thẩm quyèn cùa Sở Y tế.

Sở Y tế cảc tỉnh, thành phổ trực thuộc TƯ

40/2009/QH12; 11/2008/QH12; 03^2011/NĐ-CP; 30/2014/TT-8YT

41/2011/TT-BYT

cáp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hinh ânh thuộc thẳm quyẻn của Sở Y tế.

66 B-BYT-279252-TT

Sờ Y tế các tỉnh, thảnh phố trực thuộc TƯ

40/2009/QH12; 11/2008/QH12; 03/2011/NĐ-CP; 30/2014/TT-BYT

41/2011/TT-BYT

67 B-BYT-279253- cấp giẩy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đổi với phỏng xét nghiệm thuộc thầm quyền của Sở Y tế.

Sờ Y tế các tình, thành phổ trực thuộc TƯ

40/2009/QH12; 11/2008/QH12; 03/2011/NĐ-CP; 30/2014/TT-BYT

41/201 inT-BYT

68 B-BYT-279254- cấp giây phép hoạt độngkhám bệnh, chửa bệnh nhân đạo đổi với cơ sờ djch vụ tiêm (chich), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyét áp

Sở Y tế các tĩnh, thành phố trực thuộc TƯ

40/2009/QH12; 11/2008/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 30/2014/TT-BYT

41/2011/TT-BYT

69 B-BYT-279255- cầp giáy phép hoạt độngkhám bệnh, chửa bệnh nhân đạo đối với cơ sờ dịch vụ lảm răng giả

Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ

40/2009/QH12; 11/2008/QH12; 03/2011/NĐ-CP; 30/2014/TT-BYT

41/2011/TT-BYT

70 B-BYT-279256- cẳp gĩẳy ptiép hoy động khám bộnh. chũabdnh nhan đạo đổi SA Ịt-tÁrAr-iũứì thành ^n/9nnQ/fíW^ với cơ sở dịch vụ châm sóc sức khoẻ tại nhà phố •Jực thuộc TƯ 11/2008/QH12; 03/2011/WD-CP; 3072ĩmnT-BYT

41/2011/TT-BYT; 6/Ĩ4

Page 30: Bộ Y T Ế CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lậ nh phúc€¦gia về thủ tục hành chính; trong đó iĩnh vực Khám bệnh, chừa bệnh gồm 161

STT Mã số Tên thù tục hảnh chính Đơn vị thực hiện Căn cứ pháp íý STT Mã số Tên thù tục hảnh chính Đơn vị thực hiện

Luật Nghị định Thông tư

46 B-BYT-279232-TT

cầp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Bộ Y tế. bệnh viện tư nhân hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viên thuộc Bộ Quốc phỏng) vâ áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hinh thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhảp

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh;

40/2009/QH12; 11/2008/QH12; 03/2011/NĐ-CP; 30/2014/TT-BYT;

41/2011/TT-BYT;

47 B-BYT-279233-TT

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhản đạo đối vởi Phỏng khám đa khoa thuộc thảm quyèn cùa Bộ Y tẻ.

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh;

40/2009/QH12; 11/2008/QH12; 03/2011/NĐ-CP; 30/2014/TT-BYT;

41/2011/TT-BYT;

48 B-BYT-279234-TT

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đổi với Phồng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyển cùa Bộ Y tế.

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh;

40/2009/QH12; 11/2008/QH12; 03/2011/NĐ-CP; 30/2014/TT-BYT;

41/2011/TT-BYT;

49 B-8YT-279235-TT

Cấp giẩy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trj y học cỗ truyền thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế.

Cục Quản tý Khám, chữa bệnh;

40/2009/QH12; 11/2008/QH12; 03/2011/NĐ-CP; 30/2014/TT-BYT;

41/2011/TT-BYT;

B-ĐYT-279236-TT

cầp giấy phép hoạt động Khám iĩệntr. chữa bệnh nhản đao đốt với Nhà Hộ Sinh thuộc thẳm quyền của Bộ Y tế.

Cụcữuản fỷ Khám, chữa bệnh; 50 B-ĐYT-279236-

TT cầp giấy phép hoạt động Khám iĩệntr. chữa bệnh nhản đao đốt với Nhà Hộ Sinh thuộc thẳm quyền của Bộ Y tế.

Cụcữuản fỷ Khám, chữa bệnh;

40/2G09/QH12; 11/2008/QH12; 03/2011/NĐ-CP; 30/2014/TT-BYT;

41/2011/TT-BYT:

51 B-BYT-279237-TT

Cáp giáy phép noạt động Khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đòi với Phỏng khám chẩn đoán hlnh ảnh thuộc thẳm quyền cùa Bộ y tế.

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh;

40/2009/QH12; 11/2008/QH12; 03/2011/NĐ-CP; 30/2014/TT-BYT:

41/2011/TT-BYT;

52 B-BYT-279238-TT

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền cùa Bộ Y tế.

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh;

40/2009/QH12; 11/2008/QH12; 03/2011/NĐ-CP; 30/2014/TT-BYT;

41/2011/TT-BYT;

53 B-BYT-279239-TT

cẳp giẳy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chửa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y té khi thay đổi đia điểm

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh;

40/20D9/QH12; 11/20Ũ8/QH12: 03/2011/NĐ-CP; 30/2014/TT-8YT;

41/2011/TT-BYT;

54 B-BYT-279240-TT

Cấp giầy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thầm quyền của Bộ y tế khi thay đổi tên cơ sờ khâm bệnh, chữa bênh

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh;

40/2009/QH12; 11/2008/QH12: 03/2011/NĐ-CP; 30/2014/TT-BYT;

41/201 inr-BYT;

55 B-BYT-279241-TT

Cấp lại giấy phẻp hoạt độngkhám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối vớicơ sở khảm bệnh, chữa bệnh thuộc thẳm quyền của Bộ Y tế đo bị mát hoặc hư hỏng hoặc giẩy phép bị thu hổi do cáp Không đúng thảm quyền

Cục Quàn lý Khám, chữa bệnh;

40/2009/QH12; 11/2008/QH12; 03/2011/NĐ-CP; 30/2014/TT-BYT;

41/201 inr-BYT;

56 B-BYT-279242-TT

Điều chỉnh giẩy phép hoạt động khàm bệnh, chữa bệnh nhàn đạo đối vởi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế khi thay đổi quy mỏ giường bệnh hoặc cơ cấu tồ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.

Cục Quản lỷ Khám, chữa bệnh;

40/2009/QH12; 11/2008/QH12: 03/2011/NĐ-CP; 30/2014/TT-BYT,

41/2011/TT-BYT:

57 B-BVT-2792^3-TT

Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhâr đạo tại cơ sờ khảm bệnh, chữa bênh trực thuộc Sờ Y tế

Sờ Y tể các tình, thành phố trực thuộc TƯ

40/2009/QH12; 11/2008/QH12; 03/2011/NĐ-CP; 30/2014/TT-BYT:

5/14

Page 31: Bộ Y T Ế CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lậ nh phúc€¦gia về thủ tục hành chính; trong đó iĩnh vực Khám bệnh, chừa bệnh gồm 161

ST T Mã số Tên thù tục hành chính Đơn vị thực hiện Căn cứ pháp lý ST T Mã số Tên thù tục hành chính Đơn vị thực hiện

Luật Nghị định Thông tư

3. B-BYT-279219-TT

Cấp giáy phép hoạt động đối vởi phòng khám bác sỹ gia đinh độc lập thuộc thẳm quyền của Sờ Y tế

Sờ Y tẻ các tình, thành phố trực thuộc TƯ

40/2009/QH12, 87/2011/NĐ-CP; 16/2014/TT-BYT;

3* B-BYT-279220-TT

Cấp giắy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đinh thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh cùa bênh viện đa khoa

Sở Y té các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ

40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 16/2014/TT-BYT;

3í B-BYT-279221-TT

Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ cùa phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cáp xâ

Sờ Y tế các tình, thânh phố trực thuộc TƯ

40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 16/2014/TT-BYT;

36 B-BYT-279222-TT

Cắp lại giấy phép hoạt động đối vởi phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyển của Sờ Y tế khi thay đỏi địa điểm

Sở Y tế các tỉnh, thảnh phố trực thuộc TƯ

40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 16/2014/TT-B YT;

37 B-BYT-279223-TT

Cáp lại giầy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đinh thuộc thảm quyền của sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thảm quyền

Sờ Y tế các tĩnh, thânh phố trực thuộc TƯ

40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 16/2014/TT-ByT:

38 B-BYT-279224-TT

Bó sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đinh đối với Phỏng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyèn của Sở Y tế

Sở Y tế céc tình, thânh phố trực thuộc TƯ

40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 16/2014rrT-BYT:

39 B-ByT-279225-TT

Thừa nhận tiéu chuẳn quản lý chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bênh

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh;

40/2009/QH12: 87/2011/NĐ-CP: 04/2015/TT-BYT:

40 B-BYT-279226- Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khâm bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế

Cục Quản lý Khám, chữa 40/2009/QH12; 03/2011/NĐ-CP; 30/2014rỊT-BYT; 40 TT

Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khâm bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế

bệnh, Cục Quân lý Y. Dươc cổ truyền;

11/2008/QH12; 03/2011/NĐ-CP; 30/2014rỊT-BYT;

41 B-BYT-279227-TT

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức íhám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sờ khâm bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Ỹ tế

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyẻn;

40/2009/QH12; 11/2008/QH12; 03/2011/NĐ-CP; 30/2014m--BYT;

42 B-BYT-279228-TT

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức <hám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bỗ Y té

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ taiyềa;

40/2009/QH12; 11/2008/QH12;

03/2011/NĐ-CP: 30/2014/TT-ByT;

43 B-BYT-279229-rr

Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khâm bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ, ngành

Cục Y tế - Bộ Giao thông vận tài; Cục Y té - Bộ Cônq an

40/2009/QH12; 11/2008/QH12; 03/2011/NĐ-CP; 30/2014/TT-B YT;

44

4*

3-BVT-279230-nr

i-BYT^TSTĩT^ rr

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức <hám bênh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sờ khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc bồ. naành ChaDhéD Đoản khám bệnh, chữa bệnh nước nqoài tổ chức eham-bAnh rhữa hánh nhân đạo tai cợsỡTơlâm Liénh. chữa bệnh trực thuộc bộ, nqành

Cục Y tế - Bộ Giao thông vận tải; Cục Y tế - Bộ Công an Cục Y tể - Bộ Giao thông uận lái; Cục Y tể - Bỏ rffifT-nn

40/2009/QH12; 11/2008/QH12;

40/2009/QH12; 44/20ŨS/QH12^_

03/2011/NĐ-CP.

03/2011/NĐ-CP,

30/2014/TT-BYT;

30/2014/TT-BYT;

4/14

Page 32: Bộ Y T Ế CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lậ nh phúc€¦gia về thủ tục hành chính; trong đó iĩnh vực Khám bệnh, chừa bệnh gồm 161

ST r Mã sỗ ĩèn thủ tục hành chính Đơn vị thực hiện Căn cứ pháp lý ST r Mã sỗ ĩèn thủ tục hành chính Đơn vị thực hiện

Luật Nghị định Thông tư

2: B-BYT-279182-TT

Cắp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đinh đối với người Việt Nsm bị mẳt hoặc hư hỏng, hoặc bị thu hồi chửng chỉ hành nghề theo quy định tại Điẻm a, Điẻm b, Khoản 1, Đíẻu 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thám quyền của Bộ Y tế

Cục Quản lý Khàm. Chữa bệnh. 40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 16/2014/TT-BYT;

24 B-BYT-279184-TT

Cap lại chửng chỉ hãnh nghề bác sỹ gia đinh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng, hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại các Điểm c, d, đ, e, g Khoản 1, Điểu 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ y tế

Cục Quản lỷ Khám. Chữa bệnh; 40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 16/2014nT-BYT;

25 B-ByT-279186-TT

Cáp chứng chỉ hảnh nghề bác sỹ gia đinh đổi với người nưởc ngoài, ngưởi Việt Nam định cư ờ nước ngoài thuộc thẩm quyển của Bộ Y tế trước naàv 01/01/2016.

Cục Quản lý Khám, Chữa bệnh. 40/2009/QH12, 87/2011/NĐ-CP; 16/2014/TT-BYT:

26 B-BYT-279190-TT

uap cnưng cni nann nghe bac sỹ gia đinh đôi với người nước ngoài, ngưởi Việt Nam định cư ờ nước ngoài thuộc thầm quỵền Cục Quản lý Khám.

40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 16/2014/TT-BYT;

27 B-BYT-279192-TT

của Bộ V tế tử nqàv 01/01/2016. Cáp lại chứng chỉ hânh nghê bác sỹ gia đinh đỏi với người nưởc ngoồi, người Việt Nam định cư ờ nước ngoài bị mất hoặc hư hỏng chứng chì hành nghề hoặc bị thu hồi chủng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, Điểm b. Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bênh

Cục Quẳn tý Khám, Chữa bệnh; 40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 16/2014/TT-BYT;

28 B-BYT-279195-TT

Cắp lại chứng chỉ hảnh nghẻ bác sỹ gia đinh đổi với người nưởc ngoải, người Việt Nam định cư ờ nước ngoải bi mát hoặc hư hỏng chửng chì hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại các Điểm c, đ, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh

Cục Quản lý Khám. Chữa bệnh; 40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 16/2014/TT-BYT;

29 B-BYT-279198-TT

Cấp chửng chi hảnh nghề bác sỹ gia đinh thuộc thảm quyèn cùa Sở Y tế trước ngày 01/01/2016

Sở Y tế cắc tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ 40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 16/2014/TT-BYT;

30 B-8YT-279200-TT

Cáp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đinh thuộc thẩm quyên cùa Sờ Y tế từ ngày 01/01/2016

Sờ Y tế các tình, thành phố trực thuộc TƯ 40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 16/2014/TT-BYT;

31 3-BYT-279217-n

Jap lại chứng chi hánh nghe bác sỹ gia đinh đối với người Việt Mam bj mẳt hoặc hư hòng hoặc bị thu hồi chừng chỉ hành nghề heo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khâm bệnh, :hữa bệnh thuộc thầm quyền của Sờ Y tế

Sỏ' Y tế các lình, thành phố trực thuộc TƯ 40/2009/QH12; 87/2011/NĐ-CP; 16/2014m"-BYT;

32 3-ByT-279218-nr t

Dấp lại chừng chì hành nghẻ bâc sỹ gia đinh đối vởỉ người Việt vlam bị mát hoặc hư hòng hoặc bị thu hồi chứng chì hành nghề heo quy định tại Điểm c, d. đ, e và g tại Khoản 1 Điẻu 29 Luật .hám bệnh, chửa bệnh thuộc thẩm quyền cùa Sỡ Y té

Sở y té các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ 40/2009/QH12; 87/201 i/NĐ-CP; 16/2014/TT-BYT;

9/1 li