157
BỘ Y TẾ Sè: 3742 /2001/Q§-BYT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 31 tháng 8 năm 2001 QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ Về việc ban hành Quy định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩmBỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ - Căn cứ Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân ngày 30/6/1989 và Điều lệ Vệ sinh ban hành kèm theo Quyết định số 23-HĐBT ngày 24/01/1991 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ); - Căn cứ Nghị định số 68/ CP ngày 11/10/1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Y tế; - Căn cứ Nghị định số 86/CP ngày 08/12/1995 của Chính phủ về việc phân công trách nhiệm quản lý nhà nước đối với chất lượng hàng hóa; - Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm và Vụ trưởng Vụ Khoa học và Đào tạo - Bộ Y tế, QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định Danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm”. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Mục I phần phụ gia thực phẩm của “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm” ban hành kèm theo Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế. Điều 3. Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm có trách nhiệm tổ chức, chỉ đạo, hướng dẫn triển khai và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này. Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Khoa học và Đào tạo; Cục trưởng

Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

BỘ Y TẾ

Sè: 3742 /2001/Q§-BYT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội, ngày 31 tháng 8 năm 2001

QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ Về việc ban hành “ Quy định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng

trong thực phẩm”

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

- Căn cứ Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân ngày 30/6/1989 và Điều lệ Vệ sinh ban hành kèm theo Quyết định số 23-HĐBT ngày 24/01/1991 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ);- Căn cứ Nghị định số 68/ CP ngày 11/10/1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Y tế;- Căn cứ Nghị định số 86/CP ngày 08/12/1995 của Chính phủ về việc phân công trách nhiệm quản lý nhà nước đối với chất lượng hàng hóa;- Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm và Vụ trưởng Vụ Khoa học và Đào tạo - Bộ Y tế,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định Danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm”.Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Mục I phần phụ gia thực phẩm của “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm” ban hành kèm theo Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế.Điều 3. Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm có trách nhiệm tổ chức, chỉ đạo, hướng dẫn triển khai và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Khoa học và Đào tạo; Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm - Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, Thủ trưởng y tế ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾTHỨ TRƯỞNG

Lê Văn Truyền

Page 2: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

QUY ĐỊNH DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG THỰC PHẨM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3742 /2001/QĐ-BYT ngày 31 tháng 8 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Phần I. QUY ĐỊNH CHUNG

1. Phạm vi điều chỉnh:

Quy định này quy định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm trên lãnh thổ Việt Nam bao gồm cả thực phẩm nhập khẩu và phụ gia nhập khẩu.

2. Đối tượng áp dụng:

Quy định này bắt buộc áp dụng đối với các tổ chức cá nhân sản xuất, chế biến, bảo quản, bao gói và vận chuyển thực phẩm, kinh doanh thực phẩm và phụ gia thực phẩm trên lãnh thổ Việt Nam.

3. Trong Quy định này, một số từ ngữ được hiểu như sau:

a. Phụ gia thực phẩm (food additive) là những chất không được coi là thực phẩm hoặc một thành phần của thực phẩm. Phụ gia thực phẩm có ít hoặc không có giá trị dinh dưỡng, được chủ động cho vào với mục đích đáp ứng yêu cầu công nghệ trong quá trình sản xuất, chế biến, xử lý, bao gói, vận chuyển, bảo quản thực phẩm. Phụ gia thực phẩm không bao gồm các chất ô nhiễm hoặc các chất bổ sung vào thực phẩm với mục đích tăng thêm giá trị dinh dưỡng của thực phẩm.

b. Hệ thống đánh số quốc tế (International Numbering System - INS) là ký hiệu được Ủy ban Codex về thực phẩm xác định cho mỗi chất phụ gia khi xếp chúng vào danh mục các chất phụ gia thực phẩm.

c. Lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được (Acceptable Daily Intake - ADI) là lượng xác định của mỗi chất phụ gia thực phẩm được cơ thể ăn vào hàng ngày thông qua thực phẩm hoặc nước uống mà không gây ảnh hưởng có hại tới sức khoẻ. ADI được tính theo mg/kg trọng lượng cơ thể/ngày.

ADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định (CQĐ) - Chưa xác định (CXĐ)

d. Lượng tối đa ăn vào hàng ngày (Maximum Tolerable Daily Intake - MTDI) là lượng tối đa các chất mà cơ thể nhận được thông qua thực phẩm hoặc nước uống hàng ngày. MTDI được tính theo mg/người/ ngày.

Page 3: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

đ. Giới hạn tối đa trong thực phẩm (Maximum level - ML ) là mức giớí hạn tối đa của mỗi chất phụ gia sử dụng trong quá trình sản xuất, chế biến, xử lý, bảo quản, bao gói và vận chuyển thực phẩm.

e. Thực hành sản xuất tốt (Good Manufacturing Practices - GMP) là việc đáp ứng các yêu cầu sử dụng phụ gia trong quá trình sản xuất, xử lý, chế biến, bảo quản, bao gói, vận chuyển thực phẩm, bao gồm:

- Hạn chế tới mức thấp nhất lượng phụ gia thực phẩm cần thiết phải sử dụng;

- Lượng chất phụ gia được sử dụng trong trong quá trình sản xuất, chế biến, bảo quản, bao gói và vận chuyển có thể trở thành một thành phần của thực phẩm nhưng không ảnh hưởng tới tính chất lý hoá hay giá trị khác của thực phẩm;

- Lượng phụ gia thực phẩm sử dụng phải phù hợp với công bố của nhà sản xuất đã được chứng nhận của cơ quan có thẩm quyền.

f. Các chất trong Danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm ban hành kèm theo Quyết định này được gọi tắt là “phụ gia thực phẩm trong danh mục”

4. Danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm bao gồm:

a. Giới hạn tối đa các chất phụ gia trong thực phẩm;b. Giới hạn tối đa các chất tạo hương trong thực phẩm.

5. Sử dụng các chất phụ gia thực phẩm trong Danh mục trong sản xuất, chế biến, xử lý, bảo quản, bao gói và vận chuyển thực phẩm phải thực hiện theo “Quy định về chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm” ban hành kèm theo Quyết định số 4196/1999/QĐ-BYT ngày 29/12/1999 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

6. Chỉ được phép nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh tại thị trường Việt nam các phụ gia thực phẩm trong trong Danh mục và phải được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn chất lượng vệ sinh an toàn của cơ quan có thẩm quyền.

7. Việc sử dụng phụ gia thực phẩm trong Danh muc phải đảm bảo:

a. Đúng đối tượng thực phẩm và liều lượng không vượt quá mức giơí hạn an toàn cho phép,

b. Đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh an toàn quy định cho mỗi chất phụ gia theo quy định hiện hành,

Page 4: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

c. Không làm biến đổi bản chất, thuộc tính tự nhiên vốn có của thực phẩm.

8. Các chất phụ gia thực phẩm trong Danh mục lưu thông trên thị trường phải có nhãn hiệu hàng hóa theo các Quy định hiện hành. Phải có hướng dẫn sử dụng cho các chất phụ gia riêng biệt.

9. Hàng năm, Bộ Y tế tổ chức xem xét việc sử dụng phụ gia thực phẩm trên cơ sở đảm bảo sức khỏe cho người tiêu dùng.

10. Các tổ chức, cá nhân vi phạm Quy định này, tuỳ theo mức độ vi phạm mà bị xử lý vi phạm hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự, nếu gây thiệt hại thì phải bồi thường theo quy định của pháp luật.

Page 5: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

Phần II CÁC CHẤT PHỤ GIA ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG

TRONG THỰC PHẨM

Page 6: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định
Page 7: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

Phần II. Mục 1DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA THỰC PHẨM

XẾP THEO NHÓM CHỨC NĂNG

INS TÊN PHỤ GIA CHỨC NĂNG KHÁC TrangTiếng Việt Tiếng Anh

1 2 3 4 5Các chất điều chỉnh độ axit

261 Kali axetat (các muối) Potassium Acetates 117

262i Natri axetat Sodium Acetate Bảo quản, tạo phức kim loại 141

262ii Natri diaxetat Sodium Diacetate Bảo quản, tạo phức kim loại 143

263 Canxi axetat Calcium Acetate Bảo quản, ổn định, làm dày 68

270 Axit lactic (L-, D- và DL-)

Lactic Acid (L-, D- and DL-)

59

296 Axit malic Malic Acid (DL-) Tạo phức kim loại 59

297 Axit fumaric Fumaric Acid ổn định 58

325 Natri lactat Sodium Lactate Chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, làm ẩm, ổn định, làm dày

146

326 Kali lactat Potassium Lactate Chống oxy hoá 121

330 Axit xitric Citric Acid Chống oxy hóa, tạo phức kim loại 63

331i Natri dihydro xitrat Sodium Dihydrogen Citrate

Chất ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, tạo phức kim loại

143

331iii Trinatri xitrat Trisodium Citrate Tạo phức kim loại, ổn định, chống oxy hoá

186

332ii Trikali xitrat Tripotassium Citrate ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, tạo phức kim loại

183

334 Axit tartric Tartaric Acid (L (+)-) Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, ổn định, làm dày, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo

phức kim loại

62

335ii Dinatri tactrat Disodium Tartrate Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm

ẩm, làm dày, tạo xốp, tạo phức kim loại

98

336ii Dikali tactrat Dipotassium Tartrate Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử

lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

94

337 Kali natri tartrat Potassium Sodium Tartrate

Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm

ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày

122

Page 8: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

338 Axit orthophosphoric Orthophosphoric Acid Bảo quản, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, chống đông vón, ổn định màu, nhũ

hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

59

339i Mononatri orthophosphat

Monosodium Orthophosphate

Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử

lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

137

339iii Trinatri orthophosphat Trisodium Orthophosphate

Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử

lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

185

341ii Dicanxi orthophosphat Dicalcium Orthophosphate

Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử

lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

91

343i Monomagie orthophosphat

Monomagnesium orthophosphate

136

352ii Canxi malat Calcium Malate 73

356 Natri adipat (các muối) Sodium Adipates Tạo xốp, làm rắn chắc 140

357 Kali adipat (các muối) Potassium Adipates 116

365 Natri fumarat Sodium Fumarates 144

450ii Trinatri diphosphat Trisodium Diphosphate Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử

lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

184

450vi Dicanxi diphosphat Dicalcium Diphosphate Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử

lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

90

504i Magie cacbonat Magnesium Carbonate Chống đông vón, ổn định màu 128

522 Nhôm kali sulphat Aluminium Potassium Sulphate

ổn định 154

524 Natri hydroxit Sodium Hydroxide 146

525 Kali hydroxit Potassium Hydroxide ổn định, làm dày 121

526 Canxi hydroxit Calcium Hydroxide Làm rắn chắc 73

529 Canxi oxit Calcium Oxide Xử lý bột 74

541i Natri nhôm phosphat-axit

Sodium Aluminium Phosphate-acidic

Tạo xốp, ổn định, làm dày, nhũ hoá 147

541ii Natri nhôm phosphat-bazơ

Sodium Aluminium Phosphate-Basic

Tạo xốp, ổn định, làm dày, nhũ hoá 148

575 Glucono Delta-Lacton Glucono Delta-Lactone Tạo xốp 109

260 Axit axetic băng Acetic Acid, Glacial Bảo quản 56

335i Mononatri tartrat Monosodium Tartrate Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm

138

Page 9: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày

336i Monokali tartrat Monopotassium Tartrate

Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm

ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày

135

355 Axit adipic Adipic Acid Tạo xốp, làm rắn chắc 55

Các chất điều vị

620 Axit glutamic (L(+)-) Glutamic Acid (L(+)-) 58

621 Mononatri glutamat Monosodium Glutamate 136

622 Monokali glutamat Monopotassium Glutamate

134

623 Canxi glutamat Calcium Glutamate 71

626 Axit guanylic Guanylic Acid 58

630 Axit inosinic Inosinic Acid 58

636 Maltol Maltol ổn định 130

637 Etyl maltol Ethyl Maltol ổn định 108

Các chất æn ®Þnh1201 Polyvinylpyrolidon Polyvinylpyrrolidone Làm bóng, nhũ hoá, làm dày 161

170i Canxi cacbonat Calcium Carbonate Điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, chống đông vón

69

327 Canxi lactat Calcium Lactate Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, chống oxy hoá, nhũ hoá, làm dày

73

332i Kali dihydro xitrat Potassium Dihydrogen Citrate

Nhũ hoá, điều chỉnh độ axit, tạo phức kim loại, chống oxi hóa

120

339ii Dinatri orthophosphat Disodium Orthophosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá,

điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

97

340ii Dikali orthophosphat Dipotassium Orthophosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá,

điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày

93

341iii Tricanxi orthophosphat

Tricalcium Orthophosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá,

điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày

180

452v Amoni polyphosphat Ammonium Polyphosphates

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá,

điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày

53

Page 10: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

500ii Natri hydro cacbonat Sodium Hydrogen Carbonate

Điều chỉnh độ axit, chống đông vón, tạo xốp

144

501i Kali cacbonat Potassium Carbonate Điều chỉnh độ axit, ổn định 119

503ii Amoni hydro cacbonat Ammonium Hydrogen Carbonate

Điều chỉnh độ axit, tạo xốp 52

508 Kali clorua Potassium Chloride Làm dày 119

340i Monokali orthophosphat

Monopotassium Orthophosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá,

điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày

134

Các chất bảo quản

1105 Lysozym Lysozyme 128

200 Axit sorbic Sorbic Acid Chống oxy hoá, ổn định 61

201 Natri sorbat Sodium Sorbate Chống oxy hoá, ổn định 150

202 Kali sorbat Potassium Sorbate Chống oxy hoá, ổn định 125

203 Canxi sorbat Calcium Sorbate 76

210 Axit benzoic Benzoic Acid 56

211 Natri benzoat Sodium Benzoate 141

212 Kali benzoat Potassium Benzoate 117

213 Canxi benzoat Calcium Benzoate 68

214 Etyl p-Hydroxybenzoat

Ethyl p-Hydroxybenzoate

108

216 Propyl p-Hydroxybenzoat

Propyl p-Hydroxybenzoate

161

218 Metyl p-Hydroxybenzoat

Methyl p-Hydroxybenzoate

130

220 Sulphua dioxit Sulphur Dioxide Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức

kim loại

174

221 Natri sulfit Sodium Sulphite Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức

kim loại

151

222 Natri hydro sulfit Sodium Hydrogen Sulphite

Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức

kim loại

145

223 Natri metabisulfit Sodium Metabisulphite Điều chỉnh độ axit, chống oxy hoá, làm rắn chắc, ổn định, xử lý bột, tạo phức

kim loại

146

224 Kali meta bisulfit Potassium Metabisulphite

Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức

kim loại

121

225 Kali sulfit Potassium Sulphite Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức

kim loại

126

Page 11: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

227 Canxi hydro sulfit Calcium Hydrogen Sulphite

Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức

kim loại

72

228 Kali bisulfit Potassium Bisulphite Chống oxy hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, xử lý bột, tạo phức

kim loại

118

234 Nisin Nisin 155

238 Canxi format Calcium Formate 71

239 Hexametylen Tetramin Hexamethylene Tetramine

115

242 Dimetyl dicacbonat Dimethyl Dicarbonate 95

251 Natri nitrat Sodium Nitrate ổn định màu 148

252 Kali nitrat Potassium Nitrate ổn định màu 123

280 Axit propionic Propionic Acid 60

281 Natri propionat Sodium Propionate 150

539 Natri thiosulphat Sodium Thiosulphate Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức

kim loại

152

Các chất chống đông vón

343iii Trimagie orthophosphat

Trimagnesium Orthophosphates

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức

kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

183

381 Sắt amoni xitrat Ferric Ammonium Citrate

165

470 Muối của axit oleic (Ca, K, Na)

Salts of Oleic Acid (Ca, Na, K)

Nhũ hoá, ổn định 139

530 Magie oxit Magnesium Oxide 129

535 Natri ferocyanua Sodium Ferrocyanide 143

536 Kali ferocyanua Potassium Ferrocyanide 120

538 Canxi feroxyanua Calcium Ferrocyanide 71

551 Silicon dioxit vô định hình

Silicon Dioxide, Amorphous

169

552 Canxi silicat Calcium Silicate 75

553i Magie silicat Magnesium Silicate 129

553iii Bột talc Talc 64

554 Natri nhôm silicat Sodium Aluminosilicate 148

556 Canxi nhôm silicat Calcium Aluminium Silicate

74

559 Nhôm silicat Aluminium Silicate 154

Page 12: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

Các chất chống oxy hóa

389 Dilauryl Thiodipropionat

Dilauryl Thiodipropionate

95

300 Axit ascorbic (L-) Ascorbic Acid (L-) ổn định màu 56

301 Natri ascorbat Sodium Ascorbate ổn định màu 140

302 Canxi ascorbat Calcium Ascorbate 68

303 Kali ascorbat Potassium Ascorbate 117

304 Ascorbyl palmitat Ascorbyl Palmitate 53

305 Ascorbyl stearat Ascorbyl Stearate 54

307 Alpha-Tocopherol Alpha-Tocopherol 49

310 Propyl galat Gallate, Propyl 161

314 Nhựa cây Gaiac Guaiac Resin 155

315 Axit erythorbic (Axit Isoascorbic)

Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid) 57

319 Tert-Butylhydroquinon (TBHQ)

Tertiary Butylhydroquinone

175

320 Butylat hydroxy anisol (BHA)

Butylated Hydroxyanisole

65

321 Butylat hydroxy toluen (BHT)

Butylated Hydroxytoluene

66

322 Lexitin Lecithins Nhũ hoá, ổn định 127

Các chất chống tạo bọt

1520 Propylen glycol Propylene Glycol Chống đông vón, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, làm dày, ổn định

162

1521 Polyetylen glycol Polyethylene Glycol Điều vị, làm bóng 160

433 Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat

Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate

Nhũ hoá, ổn định, xử lý bột 160

900a Polydimetyl siloxan Polydimethylsiloxane Chống đông vón 159

Các chất độn

460i Xenluloza vi tinh thể Microcrystalline Cellulose

Chống đông vón, nhũ hoá, tạo bọt, ổn định, làm dày

193

903 Sáp Carnauba Carnauba Wax Làm bóng, chống đông vón 164

401 Natri alginat Sodium Alginate Nhũ hoá, ổn định, làm dày 140

Các chất ngọt tổng hợp

421 Manitol Mannitol Làm dày, nhũ hóa, ổn định, chống đông vón, chất độn

129

Page 13: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

950 Acesulfam kali Acesulfame Potassium Điều vị 49

951 Aspartam Aspartame Điều vị 55

953 Isomalt Isomalt Chất độn, chống đông vón, nhũ hoá, làm bóng

116

954 Sacarin (và muối Na, K, Ca của nó)

Saccharin (And Na, K, Ca Salts)

Điều vị 163

420 Sorbitol và siro sorbitol

Sorbitol and Sorbitol Syrup

Chất độn, nhũ hoá, làm ẩm, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày

169

955 Sucraloza Sucralose 173

Chế phẩm tinh bột

1400 Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng

Dextrins, Roasted Starch White And Yellow

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày 86

1401 Tinh bột đã được xử lý bằng axit

Acid-Treated Starch Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày 179

1402 Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm

Alkaline Treated Starch Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày 179

1403 Tinh bột đã khử màu Bleached Starch Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày 178

1404 Tinh bột xử lý oxi hóa Oxidized Starch Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày 179

1405 Tinh bột, xử lý bằng enzim

Enzyme-Treated Starches

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày 180

1410 Monoamidon phosphat Monostarch Phosphate Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày 133

1411 Diamidon glyxerol Distarch Glycerol Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày 88

1412 Diamidon phosphat (este hóa với Natri trimetaphosphat hoặc với Phospho Oxyclorua)

Distarch Phosphate Esterified With Sodium Trimetaphosphate; Esterified With Phosphorus Oxychloride

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày 89

1413 Diamidon phosphat Phosphated Distarch Phosphate

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày 89

1414 Diamidon phosphat đã axetyl hoá

Acetylated Distarch Phosphate

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày 87

1420 Amidon axetat (este hoá với Anhydrit axetic)

Starch acetate, Esterified with Axetic anhydride

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày 50

1421 Amidon axetat este hoá với Vinyl axetat

Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày 50

1422 Diamidon adipat đã axetyl hoá

Acetylated Distarch Adipat

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày 87

1423 Diamidon glyxerol đã axetyl

Acetylated Distarch Glycerol

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày 87

Page 14: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

1440 Amidon hyđroxypropyl

Hydroxypropyl Starch Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày 50

1442 Diamidon hydroxypropyl phosphat

Hydroxypropyl Distarch Phosphate

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày 88

1443 Diamidon hydroxypropyl glyxerol

Hydroxypropyl Distarch Glycerol

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày 89

1450 Amidon natri octenyl suxinat

Starch Sodium Octenyl Succinate

Nhũ hoá, ổn định, làm dày 51

Enzym

1100 Amylaza (các loại) Amylases Xử lý bột 53

1101i Proteaza Protease ( A. oryzae var.)

Làm bóng, xử lý bột, điều vị 163

1101ii Papain Papain Điều vị, xử lý bột, ổn định 156

1101iii Bromelain Bromelain Điều vị, ổn định, làm dày 65

1102 Glucoza Oxidaza (Aspergillus niger var.)

Glucose Oxidase (Aspergillus niger var.)

Chống oxy hoá, bảo quản, ổn định 109

CQĐ Malt carbohydraza Malt carbohydrase 129

Các chất khí đẩy

941 Khí nitơ Nitrogen 127

942 Khí nitơ oxit Nitrous oxide 127

Các chất làm bóng

901 Sáp ong (trắng và vàng)

Beeswax, White And Yellow

Chất độn, ổn định 165

902 Sáp Candelila Candelilla Wax Chất độn 164

904 Senlac Shellac Chất độn 168

905a Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm)

Mineral Oil, Food Grade

Chống oxy hoá, làm ẩm 86

905ci Sáp vi tinh thể Microcrystalline Wax 165

905cii Sáp dầu Paraffin Wax Chất độn, chống tạo bọt 164

Các chất làm dày

400 Axit alginic Alginic Acid Nhũ hóa, chất độn, ổn định 55

402 Kali alginat Potassium Alginate Nhũ hoá, ổn định 117

403 Amoni alginat Ammonium Alginate Nhũ hoá, ổn định 51

404 Canxi alginat Calcium Alginate ổn định, nhũ hóa, chống tạo bọt 67

Page 15: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

405 Propylen glycol alginat Propylene Glycol Alginate

Chất độn, nhũ hoá, ổn định 163

406 Thạch trắng (Aga) Agar ổn định, nhũ hóa, chất độn 178

407 Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm Furcellaran)

Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes Furcellaran)

Nhũ hoá, ổn định 82

410 Gôm đậu Carob Carob Bean Gum ổn định, nhũ hoá 111

412 Gôm Gua Guar Gum Ổn ®Þnh, nhò ho¸, chÊt ®én 112413 G«m Tragacanth Tragacanth Gum æn ®Þnh, nhò ho¸, chÊt ®én 113

414 Gôm Arabic Gum Arabic (Acacia Gum)

ổn định, chất độn, nhũ hoá 110

415 Gôm Xanthan Xanthan Gum ổn định 114

416 Gôm Karaya Karaya Gum Ổn ®Þnh, nhò ho¸, chÊt ®én 112417 G«m Tara Tara Gum æn ®Þnh 113

418 Gôm Gellan Gellan Gum ổn định 111

440 Pectin Pectins Nhũ hoá, ổn định 156

461 Metyl xenluloza Methyl Cellulose Nhũ hóa, chất độn, ổn định 131

465 Metyl etyl xenluloza Methyl Ethyl Cellulose Nhũ hóa, ổn định, tạo bọt, chất độn 130

466 Natri cacboxy metyl xenluloza

Sodium Carboxymethyl Cellulose

Chất độn, nhũ hoá, ổn định 142

CQĐ Gelatin thực phẩm Gelatin Edible ổn định, nhũ hoá 109

Các chất làm ẩm

422 Glycerol Glycerol Nhũ hoá, ổn định, làm dày 110

450vii Canxi dihydro diphosphat

Calcium Dihydrogen Diphosphate

Điều chỉnh độ axit 70

Các chất làm rắn chắc

333 Canxi xitrat Calcium Citrates Chống oxy hoá, điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, tạo phức kim loại

77

341i Monocanxi orthophosphat

Monocalcium Orthophosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá,

điều vị, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

132

509 Canxi clorua Calcium Chloride Làm dày, ổn định 69

516 Canxi sulfat Calcium Sulphate Chất độn, điều chỉnh độ axit, xử lý bột, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày

77

520 Nhôm sulfat Aluminium Sulphate 155

521 Nhôm natri sulphat Aluminium Sodium Sulphate

154

Page 16: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

523 Nhôm amoni sulphat Aluminium Ammonium Sulphate

ổn định, tạo xốp 154

578 Canxi gluconat Calcium Gluconate Điều chỉnh độ axit, ổn định, làm dày 71

Các chất nhũ hóa

471 Mono và diglycerit của các axit béo

Mono- And Di-Glycerides Of Fatty Acids

Làm dày, chất độn, ổn định, chống tạo bọt

132

472b Este của glycerol với Axit lactic và các axit béo

Lactic And Fatty Acid Esters Of Glycerol

Tạo phức kim loại, ổn định 105

472c Este của glycerol với Axit xitric và Axit béo

Citric And Fatty Acid Esters Of Glycerol

Chống oxy hoá, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày

105

472e Este của glycerol với Axit diaxetyl tactaric và Axit béo

Diacetyl tartaric And Fatty Acid Esters Of Glycerol

Tạo phức kim loại, ổn định 104

472f Hỗn hợp giữa este của glyxerol với Axit axetic và Axit béo và este của glyxerol với Axit tactric và Axit béo

Mixed Tartaric, Axetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol

Tạo phức kim loại, ổn định, làm dày 114

474 Sucroglyxerit Sucroglycerides ổn định, làm dày 173

475 Este của polyglycerol với Axit béo

Polyglycerol Esters Of Fatty Acids

ổn định, làm dày 106

484 Stearyl xitrat Stearyl Citrate 172

340 iii Trikali orthophosphat Tripotassium Orthophosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống

oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định,

làm dày

182

442 Muối Amoni của axit phosphatidic

Ammonium Salts Of Phosphatidic Acid 139

444 Sucroza axetat isobutyrat

Sucrose Acetate Isobutyrate

174

445 Glycerol Esters của nhựa cây

Glycerol Esters Of Wood Resin

Chất độn 110

450i Dinatri diphosphat Disodium Diphosphate Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống

oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định,

làm dày

96

450iv Dikali diphosphat Dipotassium Diphosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống

oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định,

làm dày

92

452iv Canxi polyphosphat Calcium Polyphosphates

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống

74

Page 17: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định,

làm dày470 Muối của axit myristic,

palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na)

Salts Of Myristic, Palmitic and Stearic Acids (Ca, Na, K, NH4)

Chống đông vón, ổn định 139

473 Este của Sucroza với các axít béo

Sucrose Esters of Fatty acids

ổn định, làm dày 106

480 Dioctyl natri sulfosuxinat

Dioctyl Sodium Sulphosuccinate

Làm ẩm, ổn định, làm dày 99

483 Stearyl tartrat Stearyl Tartrate Xử lý bột 172

491 Sorbitan Monostearat Sorbitan Monostearate ổn định 171

492 Sorbitan Tristearat Sorbitan Tristearate ổn định 172

493 Sorbitan Monolaurat Sorbitan Monolaurate ổn định 169

494 Sorbitan Monooleat Sorbitan Monooleate ổn định 170

495 Sorbitan Monopalmitat Sorbitan Monopalmitate ổn định 170

Phẩm màu

100i Vàng Curcumin (Vàng nghệ)

Curcumin 186

101i Vàng Riboflavin (Riboflavin)

Riboflavin 188

102 Vàng Tartrazin (Tartrazin)

Tartrazine 190

104 Vàng Quinolin Quinoline Yellow 188

110 Vàng Sunset FCF (Sunset Yellow FCF)

Sunset Yellow FCF 189

120 Carmin Carmines 80

122 Carmoisine Azorubine (Carmoisine) 80

123 Đỏ Amaranth (Amaranth)

Amaranth 102

124 Đỏ Ponceau 4R (Ponceau 4R)

Ponceau 4R 103

127 Vàng Erythrosin (Erythrosin)

Erythrosine 187

128 Đỏ 2G Red 2G 100

129 Đỏ Allura AC Allura Red AC 101

132 Indigotin (Indigocarmine)

Indigotine 115

133 Xanh Brilliant FCF Brilliant Blue FCF 191

Page 18: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

140 Clorophyl Chlorophyll 84

141i Clorophyl phức đồng Chlorophyll Copper Complex

85

141ii Clorophyl phức đồng (muối Natri, kali của nó)

Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts 85

142 Xanh S Green S 192

150a Caramen nhóm I (không xử lý)

Caramel I- Plain 77

150c Caramen nhóm III (xử lý amoni)

Caramel III – Ammonia Process

78

150d Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit)

Caramel IV – Ammonia Sulphite Process 79

151 Đen Brilliant PN Brilliant Black PN 100

155 Nâu HT Brown HT 153

160ai Beta-caroten tổng hợp Beta-Carotene (Synthetic)

64

160aii Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật)

Natural Extracts (carotenes)

81

160b Chất chiết xuất từ Annatto

Annatto Extracts 82

160e Beta-Apo-Carotenal Beta-Apo-Carotenal 63

160f Este Metyl (hoặc Etyl) của axit Beta-Apo-8'-Carotenic

Beta-Apo-8'-Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester 107

161g Canthaxanthin Canthaxanthine 66

163ii Chất chiết xuất từ Vỏ nho

Grape Skin Extract 83

171 Titan dioxit Titanium Dioxide 180

172i Sắt oxit, đen Iron Oxide, Black 167

172ii Sắt oxit, đỏ Iron Oxide, Red 166

172iii Sắt oxit, vàng Iron Oxide, Yellow 167

143 Xanh lục bền (FCF) Fast Green FCF 191

Các chất tạo bọt

999 Chất chiết xuất từ Quillaia

Quillaia Extracts 83

Các chất tạo phức kim loại

384 Isopropyl xitrat Isopropyl Citrates Chống oxy hóa, bảo quản 116

Page 19: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

385 Canxi dinatri etylen-diamin-tetra-axetat

Calcium Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate

Chống oxy hóa, bảo quản 70

386 Dinatri Etylen-Diamin-Tetra-axetat (EDTA)

Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate

Chống oxy hóa, bảo quản 97

387 Oxystearin Oxystearin Chống tạo bọt 155

450iii Tetranatri diphosphat Tetrasodium Diphosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống

oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

177

450v Tetrakali diphosphat Tetrapotassium Diphosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống

oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

176

450viii Dimagie diphosphat Dimagnesium Diphosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá,

nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

95

451i Pentanatri triphosphat Pentasodium Triphosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống

oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

158

451ii Pentakali triphosphat Pentapotassium Triphosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống

oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

157

452i Natri polyphosphat Sodium Polyphosphate Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống

oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

149

452ii Kali polyphosphat Potassium Polyphosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống

oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

124

452iii Natri canxi polyphosphat

Sodium Calcium Polyphosphate

Nhũ hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, tạo xốp

142

576 Natri gluconat Sodium Gluconate 144

577 Kali gluconat Potassium Gluconate Điều chỉnh độ axit, điều vị 120

Các chất tạo xốp

503i Amoni cacbonat Ammonium Carbonate Điều chỉnh độ axit, tạo xốp 51

500i Natri cacbonat Sodium Carbonate Chống đông vón, điều chỉnh độ axit, tạo xốp

142

Chất xử lý bột

927a Azodicacbonamit Azodicarbonamide 63

Page 20: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

Phần II. Mục 2DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA THỰC PHẨM

XẾP THEO INS

INS TÊN PHỤ GIA TrangTiếng Việt Tiếng Anh

100i Vàng Curcumin (Vàng nghệ) Curcumin 186

101i Vàng Riboflavin (Riboflavin) Riboflavin 188

102 Vàng Tartrazin (Tartrazin) Tartrazine 190

104 Vàng Quinolin Quinoline Yellow 188

Page 21: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

110 Vàng Sunset FCF (Sunset Yellow FCF) Sunset Yellow FCF 189

120 Carmin Carmines 80

122 Carmoisine Azorubine (Carmoisine) 80

123 Đỏ Amaranth (Amaranth) Amaranth 102

124 Đỏ Ponceau 4R (Ponceau 4R) Ponceau 4R 103

127 Vàng Erythrosin (Erythrosin) Erythrosine 187

128 Đỏ 2G Red 2G 100

129 Đỏ Allura AC Allura Red AC 101

132 Indigotin (Indigocarmine) Indigotine 115

133 Xanh Brilliant FCF Brilliant Blue FCF 191

140 Clorophyl Chlorophyll 84

141i Clorophyl phức đồng Chlorophyll Copper Complex 85

141ii Clorophyl phức đồng (muối Natri, kali của nó)

Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts

135

142 Xanh S Green S 192

143 Xanh lục bền (FCF) Fast Green FCF 191

150a Caramen nhóm I (không xử lý) Caramel I- Plain 77

150c Caramen nhóm III (xử lý amoni) Caramel III - Ammonia Process 78

150d Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit) Caramel IV - Ammonia Sulphite Process

79

151 Đen Brilliant PN Brilliant Black PN 100

155 Nâu HT Brown HT 153

160ai Beta-caroten tổng hợp Beta-Carotene (Synthetic) 64

160aii Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật) Natural Extracts (carotenes) 81

160b Chất chiết xuất từ Annatto Annatto Extracts 82

160e Beta-Apo-Carotenal Beta-Apo-Carotenal 63

160f Este Metyl (hoặc Etyl) của axit Beta-Apo-8'-Carotenic

Beta-Apo-8'-Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester

107

161g Canthaxanthin Canthaxanthine 66

163ii Chất chiết xuất từ vỏ nho Grape Skin Extract 83

170i Canxi cacbonat Calcium Carbonate 69

171 Titan dioxit Titanium Dioxide 180

172i Sắt oxit, đen Iron Oxide, Black 167

172ii Sắt oxit, đỏ Iron Oxide, Red 166

172iii Sắt oxit, vàng Iron Oxide, Yellow 167

200 Axit sorbic Sorbic Acid 61

Page 22: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

201 Natri sorbat Sodium Sorbate 150

202 Kali sorbat Potassium Sorbate 125

203 Canxi sorbat Calcium Sorbate 76

210 Axit benzoic Benzoic Acid 56

211 Natri benzoat Sodium Benzoate 141

212 Kali benzoat Potassium Benzoate 117

213 Canxi benzoat Calcium Benzoate 68

214 Etyl p-Hydroxybenzoat Ethyl p-Hydroxybenzoate 108

216 Propyl p-Hydroxybenzoat Propyl p-Hydroxybenzoate 161

218 Metyl p-Hydroxybenzoat Methyl p-Hydroxybenzoate 130

220 Sulphua dioxit Sulphur Dioxide 174

221 Natri sulfit Sodium Sulphite 151

222 Natri hydro sulfit Sodium Hydrogen Sulphite 145

223 Natri metabisulfit Sodium Metabisulphite 146

224 Kali meta bisulfit Potassium Metabisulphite 121

225 Kali sulfit Potassium Sulphite 126

227 Canxi hydro sulfit Calcium Hydrogen Sulphite 72

228 Kali bisulfit Potassium Bisulphite 118

234 Nisin Nisin 155

238 Canxi format Calcium Formate 71

239 Hexametylen Tetramin Hexamethylene Tetramine 115

242 Dimetyl dicacbonat Dimethyl Dicarbonate 95

251 Natri nitrat Sodium Nitrate 148

252 Kali nitrat Potassium Nitrate 123

260 Axit axetic băng Acetic Acid, Glacial 56

261 Kali axetat (các muối) Potassium Acetates 117

262i Natri axetat Sodium Acetate 141

262ii Natri diaxetat Sodium Diacetate 143

263 Canxi axetat Calcium Acetate 68

270 Axit lactic (L-, D- và DL-) Lactic Acid (L-, D- and DL-) 59

280 Axit propionic Propionic Acid 60

281 Natri propionat Sodium Propionate 150

296 Axit malic Malic Acid (DL-) 59

297 Axit fumaric Fumaric Acid 58

Page 23: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

300 Axit ascorbic (L-) Ascorbic Acid (L-) 56

301 Natri ascorbat Sodium Ascorbate 140

302 Canxi ascorbat Calcium Ascorbate 68

303 Kali ascorbat Potassium Ascorbate 117

304 Ascorbyl palmitat Ascorbyl Palmitate 53

305 Ascorbyl stearat Ascorbyl Stearate 54

307 Alpha-Tocopherol Alpha-Tocopherol 49

310 Propyl galat Gallate, Propyl 161

314 Nhựa cây Gaiac Guaiac Resin 155

315 Axit erythorbic (Axit Isoascorbic) Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid) 57

319 Tert-Butylhydroquinon (TBHQ) Tertiary Butylhydroquinone 175

320 Butylat hydroxy anisol (BHA) Butylated Hydroxyanisole 65

321 Butylat hydroxy toluen (BHT) Butylated Hydroxytoluene 66

322 Lexitin Lecithins 127

325 Natri lactat Sodium Lactate 146

326 Kali lactat Potassium Lactate 121

327 Canxi lactat Calcium Lactate 73

330 Axit xitric Citric Acid 63

331i Natri dihydro xitrat Sodium Dihydrogen Citrate 143

331iii Trinatri xitrat Trisodium Citrate 186

332i Kali dihydro xitrat Potassium Dihydrogen Citrate 120

332ii Trikali xitrat Tripotassium Citrate 183

333 Canxi xitrat Calcium Citrates 77

334 Axit tartric Tartaric Acid (L (+)-) 62

335i Mononatri tartrat Monosodium Tartrate 138

335ii Dinatri tactrat Disodium Tartrate 98

336i Monokali tartrat Monopotassium Tartrate 135

336ii Dikali tactrat Dipotassium Tartrate 94

337 Kali natri tartrat Potassium Sodium Tartrate 122

338 Axit orthophosphoric Orthophosphoric Acid 59

339i Mononatri orthophosphat Monosodium Orthophosphate 137

339ii Dinatri orthophosphat Disodium Orthophosphate 97

339iii Trinatri orthophosphat Trisodium Orthophosphate 185

340 iii Trikali orthophosphat Tripotassium Orthophosphate 182

Page 24: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

340i Monokali orthophosphat Monopotassium Orthophosphate 134

340ii Dikali orthophosphat Dipotassium Orthophosphate 93

341i Monocanxi orthophosphat Monocalcium Orthophosphate 132

341ii Dicanxi orthophosphat Dicalcium Orthophosphate 91

341iii Tricanxi orthophosphat Tricalcium Orthophosphate 180

343i Monomagie orthophosphat Monomagnesium orthophosphate 136

343iii Trimagie orthophosphat Trimagnesium Orthophosphates 183

352ii Canxi malat Calcium Malate 73

355 Axit adipic Adipic Acid 55

356 Natri adipat (các muối) Sodium Adipates 140

357 Kali adipat (các muối) Potassium Adipates 116

365 Natri fumarat Sodium Fumarates 144

381 Sắt amoni xitrat Ferric Ammonium Citrate 165

384 Isopropyl xitrat Isopropyl Citrates 116

385 Canxi dinatri etylen-diamin-tetra-axetat Calcium Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate

70

386 Dinatri Etylen-Diamin-Tetra-axetat (EDTA) Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate

97

387 Oxystearin Oxystearin 155

389 Dilauryl Thiodipropionat Dilauryl Thiodipropionate 95

400 Axit alginic Alginic Acid 55

401 Natri alginat Sodium Alginate 140

402 Kali alginat Potassium Alginate 117

403 Amoni alginat Ammonium Alginate 51

404 Canxi alginat Calcium Alginate 67

405 Propylen glycol alginat Propylene Glycol Alginate 163

406 Thạch trắng (Aga) Agar 178

407 Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm Furcellaran)

Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes Furcellaran)

82

410 Gôm đậu Carob Carob Bean Gum 111

412 Gôm Gua Guar Gum 112

413 Gôm Tragacanth Tragacanth Gum 113

414 Gôm Arabic Gum Arabic (Acacia Gum) 110

415 Gôm Xanthan Xanthan Gum 114

416 Gôm Karaya Karaya Gum 112

417 Gôm Tara Tara Gum 113

Page 25: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

418 Gôm Gellan Gellan Gum 111

420 Sorbitol và siro sorbitol Sorbitol and Sorbitol Syrup 169

421 Manitol Mannitol 129

422 Glycerol Glycerol 110

433 Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate

160

440 Pectin Pectins 156

442 Muối Amoni của axit phosphatidic Ammonium Salts Of Phosphatidic Acid 139

444 Sucroza axetat isobutyrat Sucrose Acetate Isobutyrate 174

445 Glycerol Esters của nhựa cây Glycerol Esters Of Wood Resin 110

450i Dinatri diphosphat Disodium Diphosphate 96

450ii Trinatri diphosphat Trisodium Diphosphate 184

450iii Tetranatri diphosphat Tetrasodium Diphosphate 177

450iv Dikali diphosphat Dipotassium Diphosphate 92

450v Tetrakali diphosphat Tetrapotassium Diphosphate 176

450vi Dicanxi diphosphat Dicalcium Diphosphate 90

450vii Canxi dihydro diphosphat Calcium Dihydrogen Diphosphate 70

450viii Dimagie diphosphat Dimagnesium Diphosphate 95

451i Pentanatri triphosphat Pentasodium Triphosphate 158

451ii Pentakali triphosphat Pentapotassium Triphosphate 157

452i Natri polyphosphat Sodium Polyphosphate 149

452ii Kali polyphosphat Potassium Polyphosphate 124

452iii Natri canxi polyphosphat Sodium Calcium Polyphosphate 142

452iv Canxi polyphosphat Calcium Polyphosphates 74

452v Amoni polyphosphat Ammonium Polyphosphates 53

460i Xenluloza vi tinh thể Microcrystalline Cellulose 193

461 Metyl xenluloza Methyl Cellulose 131

465 Metyl etyl xenluloza Methyl Ethyl Cellulose 130

466 Natri cacboxy metyl xenluloza Sodium Carboxymethyl Cellulose 142

470 Muối của axit myristic, palmitic và stearic ( NH4, Ca, K, Na)

Salts Of Myristic, Palmitic and Stearic Acids (Ca, Na, K, NH4)

139

470 Muối của axit oleic ( Ca, K, Na) Salts of Oleic Acid (Ca, Na, K) 139

471 Mono và diglycerit của các axit béo Mono- And Di-Glycerides Of Fatty Acids

132

472b Este của glycerol với Axit lactic và các axit béo

Lactic And Fatty Acid Esters Of Glycerol

105

472c Este của glycerol với Axit xitric và Axit béo Citric And Fatty Acid Esters Of Glycerol

105

Page 26: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

472e Este của glycerol với Axit diaxetyl tactaric và Axit béo

Diacetyl tartaric And Fatty Acid Esters Of Glycerol

104

472f Hỗn hợp giữa este của glyxerol với Axit axetic và Axit béo và este của glyxerol với Axit tactric và Axit béo

Mixed Tartaric, Axetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol

114

473 Este của Sucroza với các axít béo Sucrose Esters of Fatty acids 106

474 Sucroglyxerit Sucroglycerides 173

475 Este của polyglycerol với Axit béo Polyglycerol Esters Of Fatty Acids 106

480 Dioctyl natri sulfosuxinat Dioctyl Sodium Sulphosuccinate 99

483 Stearyl tartrat Stearyl Tartrate 172

484 Stearyl xitrat Stearyl Citrate 172

491 Sorbitan Monostearat Sorbitan Monostearate 171

492 Sorbitan Tristearat Sorbitan Tristearate 172

493 Sorbitan Monolaurat Sorbitan Monolaurate 169

494 Sorbitan Monooleat Sorbitan Monooleate 170

495 Sorbitan Monopalmitat Sorbitan Monopalmitate 170

500i Natri cacbonat Sodium Carbonate 142

500ii Natri hydro cacbonat Sodium Hydrogen Carbonate 144

501i Kali cacbonat Potassium Carbonate 119

503i Amoni cacbonat Ammonium Carbonate 51

503ii Amoni hydro cacbonat Ammonium Hydrogen Carbonate 52

504i Magie cacbonat Magnesium Carbonate 128

508 Kali clorua Potassium Chloride 119

509 Canxi clorua Calcium Chloride 69

516 Canxi sulfat Calcium Sulphate 77

520 Nhôm sulfat Aluminium Sulphate 155

521 Nhôm natri sulphat Aluminium Sodium Sulphate 154

522 Nhôm kali sulphat Aluminium Potassium Sulphate 154

523 Nhôm amoni sulphat Aluminium Ammonium Sulphate 154

524 Natri hydroxit Sodium Hydroxide 146

525 Kali hydroxit Potassium Hydroxide 121

526 Canxi hydroxit Calcium Hydroxide 73

529 Canxi oxit Calcium Oxide 74

530 Magie oxit Magnesium Oxide 129

535 Natri ferocyanua Sodium Ferrocyanide 143

536 Kali ferocyanua Potassium Ferrocyanide 120

Page 27: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

538 Canxi feroxyanua Calcium Ferrocyanide 71

539 Natri thiosulphat Sodium Thiosulphate 152

541i Natri nhôm phosphat-axit Sodium Aluminium Phosphate-acidic 147

541ii Natri nhôm phosphat-bazơ Sodium Aluminium Phosphate-Basic 148

551 Silicon dioxit vô định hình Silicon Dioxide, Amorphous 169

552 Canxi silicat Calcium Silicate 75

553i Magie silicat Magnesium Silicate 129

553iii Bột talc Talc 64

554 Natri nhôm silicat Sodium Aluminosilicate 148

556 Canxi nhôm silicat Calcium Aluminium Silicate 74

559 Nhôm silicat Aluminium Silicate 154

575 Glucono Delta-Lacton Glucono Delta-Lactone 109

576 Natri gluconat Sodium Gluconate 144

577 Kali gluconat Potassium Gluconate 120

578 Canxi gluconat Calcium Gluconate 71

620 Axit glutamic (L(+)-) Glutamic Acid (L (+)-) 58

621 Mononatri glutamat Monosodium Glutamate 136

622 Monokali glutamat Monopotassium Glutamate 134

623 Canxi glutamat Calcium Glutamate 71

626 Axit guanylic Guanylic Acid 58

630 Axit inosinic Inosinic Acid 58

636 Maltol Maltol 130

637 Etyl maltol Ethyl Maltol 108

900a Polydimetyl siloxan Polydimethylsiloxane 159

901 Sáp ong (trắng và vàng) Beeswax, White And Yellow 165

902 Sáp Candelila Candelilla Wax 164

903 Sáp Carnauba Carnauba Wax 164

904 Senlac Shellac 168

905a Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm) Mineral Oil, Food Grade 86

905ci Sáp vi tinh thể Microcrystalline Wax 165

905cii Sáp dầu Paraffin Wax 164

927a Azodicacbonamit Azodicarbonamide 63

941 Khí nitơ Nitrogen 127

942 Khí nitơ oxit Nitrous oxide 127

Page 28: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

950 Acesulfam kali Acesulfame Potassium 49

951 Aspartam Aspartame 55

953 Isomalt Isomalt 116

954 Sacarin (và muối Na, K, Ca của nó) Saccharin (And Na, K, Ca Salts) 163

955 Sucraloza Sucralose 173

999 Chất chiết xuất từ Quillaia Quillaia Extracts 83

1100 Amylaza (các loại) Amylases 53

1101i Proteaza Protease ( A. oryzae var.) 163

1101ii Papain Papain 156

1101iii Bromelain Bromelain 65

1102 Glucoza Oxidaza (Aspergillus niger var.) Glucose Oxidase (Aspergillus niger var.)

109

1105 Lysozym Lysozyme 128

1201 Polyvinylpyrolidon Polyvinylpyrrolidone 161

1400 Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng Dextrins, Roasted Starch White And Yellow

86

1401 Tinh bột đã được xử lý bằng axit Acid-Treated Starch 179

1402 Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm Alkaline Treated Starch 179

1403 Tinh bột đã khử màu Bleached Starch 178

1404 Tinh bột xử lý oxi hóa Oxidized Starch 179

1405 Tinh bột, xử lý bằng enzim Enzyme-Treated Starches 180

1410 Monoamidon phosphat Monostarch Phosphate 133

1411 Diamidon glyxerol Distarch Glycerol 88

1412 Diamidon phosphat (este hóa với Natri trimetaphosphat hoặc với Phospho Oxyclorua)

Distarch Phosphate Esterified With Sodium Trimetaphosphate; Esterified With Phosphorus Oxychloride

89

1413 Diamidon phosphat Phosphated Distarch Phosphate 89

1414 Diamidon phosphat đã axetyl hoá Acetylated Distarch Phosphate 87

1420 Amidon axetat (este hoá với Anhydrit axetic) Starch acetate, Esterified with Axetic anhydride

50

1421 Amidon axetat este hoá với Vinyl axetat Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate

50

1422 Diamidon adipat đã axetyl hoá Acetylated Distarch Adipat 87

1423 Diamidon glyxerol đã axetyl Acetylated Distarch Glycerol 87

1440 Amidon hyđroxypropyl Hydroxypropyl Starch 50

1442 Diamidon hydroxypropyl phosphat Hydroxypropyl Distarch Phosphate 88

1443 Diamidon hydroxypropyl glyxerol Hydroxypropyl Distarch Glycerol 89

1450 Amidon natri octenyl suxinat Starch Sodium Octenyl Succinate 51

Page 29: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

1520 Propylen glycol Propylene Glycol 162

1521 Polyetylen glycol Polyethylene Glycol 160

CQĐ Gelatin thực phẩm Gelatin Edible 109

CQĐ Malt carbohydraza Malt carbohydrase 129

Page 30: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định
Page 31: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

Phần II. Mục 3

DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA THỰC PHẨM XẾP THEO KÝ TỰ ABC

TT INS TÊN PHỤ GIA CHỨC NĂNG TRANGTiếng Việt Tiếng Anh

1 950 Acesulfam kali Acesulfame Potassium Chất ngọt tổng hợp, điều vị 49

2 307 Alpha-Tocopherol Alpha-Tocopherol Chống oxy hoá 49

3 1420 Amidon axetat (este hoá với Anhydrit axetic)

Starch acetate, Esterified with Axetic anhydride

Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm

dày

50

4 1421 Amidon axetat este hoá với Vinyl axetat

Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate

Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm

dày

50

5 1440 Amidon hyđroxypropyl Hydroxypropyl Starch Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm

dày

50

6 1450 Amidon natri octenyl suxinat

Starch Sodium Octenyl Succinate

Chế phẩm tinh bột, nhũ hoá, ổn định, làm dày

51

7 403 Amoni alginat Ammonium Alginate Làm dày, nhũ hoá, ổn định 51

8 503i Amoni cacbonat Ammonium Carbonate Điều chỉnh độ axit, ổn định, tạo xốp

51

9 503ii Amoni hydro cacbonat Ammonium Hydrogen Carbonate

Điều chỉnh độ axit, ổn định, tạo xốp

52

10 452v Amoni polyphosphat Ammonium Polyphosphates

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống

oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn

chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

52

11 1100 Amylaza (các loại) Amylases Enzym, xử lý bột 53

12 304 Ascorbyl palmitat Ascorbyl Palmitate Chống oxy hoá 53

13 305 Ascorbyl stearat Ascorbyl Stearate Chống oxy hoá 54

14 951 Aspartam Aspartame Chất ngọt tổng hợp, điều vị 55

15 355 Axit adipic Adipic Acid Điều chỉnh độ axit, tạo xốp, làm rắn chắc

55

16 400 Axit alginic Alginic Acid Làm dày, nhũ hóa, chất độn, ổn định

55

Page 32: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

17 300 Axit ascorbic (L-) Ascorbic Acid (L-) Chống oxy hoá, ổn định màu

56

18 260 Axit axetic băng Acetic Acid, Glacial Bảo quản, điều chỉnh độ axit

56

19 210 Axit benzoic Benzoic Acid Bảo quản 56

20 315 Axit erythorbic (Axit Isoascorbic)

Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid)

Chống oxy hoá 57

21 297 Axit fumaric Fumaric Acid Điều chỉnh độ axit, ổn định 58

22 620 Axit glutamic (L(+)-) Glutamic Acid (L (+)-) Điều vị 58

23 626 Axit guanylic Guanylic Acid Điều vị 58

24 630 Axit inosinic Inosinic Acid Điều vị 58

25 270 Axit lactic (L-, D- và DL-)

Lactic Acid (L-, D- and DL-)

Điều chỉnh độ axit 59

26 296 Axit malic Malic Acid (DL-) Điều chỉnh độ axit, tạo phức kim loại

59

27 338 Axit orthophosphoric Orthophosphoric Acid Điều chỉnh độ axit, bảo quản, chống oxy hoá, tạo

phức kim loại, chống đông vón, ổn định màu, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm

dày

59

28 280 Axit propionic Propionic Acid Bảo quản 6029 200 Axit sorbic Sorbic Acid Bảo quản, chống oxy hoá,

ổn định61

30 334 Axit tartric Tartaric Acid (L (+)-) Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón,

chống oxy hoá, chất độn, ổn định, làm dày, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp,

tạo phức kim loại

62

31 330 Axit xitric Citric Acid Điều chỉnh độ axit, chống oxy hóa, tạo phức kim loại

63

32 927a Azodicacbonamit Azodicarbonamide Xử lý bột 63

33 160e Beta-Apo-Carotenal Beta-Apo-Carotenal Phẩm màu 63

34 160ai Beta-caroten tổng hợp Beta-Carotene (Synthetic)

Phẩm màu 64

35 553iii Bột talc Talc Chống đông vón 64

36 1101iii Bromelain Bromelain Enzym, điều vị, ổn định, làm dày

65

37 320 Butylat hydroxy anisol (BHA)

Butylated Hydroxyanisole

Chống oxy hoá 65

38 321 Butylat hydroxy toluen (BHT)

Butylated Hydroxytoluene

Chống oxy hoá 66

39 161g Canthaxanthin Canthaxanthine Phẩm màu 66

40 404 Canxi alginat Calcium Alginate Làm dày, ổn định, nhũ hóa, chống tạo bọt

67

41 302 Canxi ascorbat Calcium Ascorbate Chống oxy hoá 68

Page 33: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

42 263 Canxi axetat Calcium Acetate Bảo quản, điều chỉnh độ axit, ổn định, làm dày

68

43 213 Canxi benzoat Calcium Benzoate Bảo quản 68

44 170i Canxi cacbonat Calcium Carbonate Điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, chống đông vón, ổn

định

69

45 509 Canxi clorua Calcium Chloride Làm dày, làm rắn chắc, ổn định

69

46 450vii Canxi dihydro diphosphat

Calcium Dihydrogen Diphosphate

Làm ẩm, điều chỉnh độ axit

70

47 385 Canxi dinatri etylen-diamin-tetra-axetat

Calcium Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate

Chống oxy hóa, bảo quản, tạo phức kim loại

70

48 538 Canxi feroxyanua Calcium Ferrocyanide Chống đông vón 71

49 238 Canxi format Calcium Formate Bảo quản 71

50 578 Canxi gluconat Calcium Gluconate Điều chỉnh độ axit, ổn định, làm rắn chắc, làm

dày

71

51 623 Canxi glutamat Calcium Glutamate Điều vị 71

52 227 Canxi hydro sulfit Calcium Hydrogen Sulphite

Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột,

tạo phức kim loại

72

53 526 Canxi hydroxit Calcium Hydroxide Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc

73

54 327 Canxi lactat Calcium Lactate Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy

hoá, nhũ hoá, làm dày

73

55 352ii Canxi malat Calcium Malate Điều chỉnh độ axit 73

56 556 Canxi nhôm silicat Calcium Aluminium Silicate

Chống đông vón 74

57 529 Canxi oxit Calcium Oxide Điều chỉnh độ axít, xử lý bột

74

58 452iv Canxi polyphosphat Calcium Polyphosphates

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống

oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn

chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

74

59 552 Canxi silicat Calcium Silicate Chống đông vón 75

60 203 Canxi sorbat Calcium Sorbate Bảo quản 76

61 516 Canxi sulfat Calcium Sulphate Chất độn, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, xử lý

bột, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày

77

62 333 Canxi xitrat Calcium Citrates Chống oxy hoá, điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, tạo phức

kim loại, làm rắn chắc

77

Page 34: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

63 150a Caramen nhóm I (không xử lý)

Caramel I- Plain Phẩm màu 77

64 150c Caramen nhóm III (xử lý amoni)

Caramel III - Ammonia Process

Phẩm màu 78

65 150d Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit)

Caramel IV - Ammonia Sulphite Process

Phẩm màu 79

66 120 Carmin Carmines Phẩm màu 80

67 122 Carmoisine Azorubine (Carmoisine)

Phẩm màu 80

68 160aii Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật)

Natural Extracts (carotenes)

Phẩm màu 81

69 407 Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm Furcellaran)

Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes Furcellaran)

Làm dày, nhũ hoá, ổn định 82

70 160b Chất chiết xuất từ Annatto

Annatto Extracts Phẩm màu 82

71 999 Chất chiết xuất từ Quillaia

Quillaia Extracts Tạo bọt 83

72 163ii Chất chiết xuất từ Vỏ nho

Grape Skin Extract Phẩm màu 83

73 140 Clorophyl Chlorophyll Phẩm màu 84

74 141i Clorophyl phức đồng Chlorophyll Copper Complex

Phẩm màu 85

75 141ii Clorophyl phức đồng (muối Natri, kali của nó)

Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts

Phẩm màu 85

76 905a Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm)

Mineral Oil, Food Grade

Làm bóng, chống oxy hoá, làm ẩm

86

77 1400 Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng

Dextrins, Roasted Starch White And Yellow

Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm

dày

86

78 1422 Diamidon adipat đã axetyl hoá

Acetylated Distarch Adipat

Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm

dày

87

79 1423 Diamidon glyxerol đã axetyl

Acetylated Distarch Glycerol

Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm

dày

87

80 1414 Diamidon phosphat đã axetyl hoá

Acetylated Distarch Phosphate

Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm

dày

87

81 1411 Diamidon glyxerol Distarch Glycerol Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm

dày

88

82 1442 Diamidon hydroxypropyl phosphat

Hydroxypropyl Distarch Phosphate

Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm

dày

88

83 1443 Diamidon hydroxypropyl glyxerol

Hydroxypropyl Distarch Glycerol

Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm

dày

89

84 1413 Diamidon phosphat Phosphated Distarch Phosphate

Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm

dày

89

85 1412 Diamidon phosphat Distarch Phosphate Chế phẩm tinh bột, chất 89

Page 35: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

(este hóa với Natri trimetaphosphat hoặc với Phospho Oxyclorua)

Esterified With Sodium Trimetaphosphate; Esterified With Phosphorus Oxychloride

độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

86 450vi Dicanxi diphosphat Dicalcium Diphosphate Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống

oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn

chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

90

87 341ii Dicanxi orthophosphat Dicalcium Orthophosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống

oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn

chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

91

88 450iv Dikali diphosphat Dipotassium Diphosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống

oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn

chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

92

89 340ii Dikali orthophosphat Dipotassium Orthophosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống

oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn

chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

93

90 336ii Dikali tactrat Dipotassium Tartrate Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống

oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn

chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

94

91 389 Dilauryl Thiodipropionat

Dilauryl Thiodipropionate

Chống oxy hóa 95

92 450viii Dimagie diphosphat Dimagnesium Diphosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá,

tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm

dày

95

93 242 Dimetyl dicacbonat Dimethyl Dicarbonate Bảo quản 95

Page 36: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

94 450i Dinatri diphosphat Disodium Diphosphate Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống

oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn

chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

96

95 386 Dinatri Etylen-Diamin-Tetra-axetat (EDTA)

Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate

Chống oxy hóa, bảo quản, tạo phức kim loại

97

96 339ii Dinatri orthophosphat Disodium Orthophosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống

oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn

chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

97

97 335ii Dinatri tactrat Disodium Tartrate Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón,

chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm

ẩm, ổn định, làm dày, tạo xốp, tạo phức kim loại

98

98 480 Dioctyl natri sulfosuxinat

Dioctyl Sodium Sulphosuccinate

Nhũ hoá, làm ẩm, ổn định, làm dày

99

99 151 Đen Brilliant PN Brilliant Black PN Phẩm màu 100

100 128 Đỏ 2G Red 2G Phẩm màu 100

101 129 Đỏ Allura AC Allura Red AC Phẩm màu 101

102 123 Đỏ Amaranth (Amaranth)

Amaranth Phẩm màu 102

103 124 Đỏ Ponceau 4R (Ponceau 4R)

Ponceau 4R Phẩm màu 103

104 472e Este của glycerol với Axit diaxetyl tactaric và Axit béo

Diacetyl tartaric And Fatty Acid Esters Of Glycerol

Nhũ hóa, tạo phức kim loại, ổn định

104

105 472b Este của glycerol với Axit lactic và các axit béo

Lactic And Fatty Acid Esters Of Glycerol

Nhũ hóa, tạo phức kim loại, ổn định

105

106 472c Este của glycerol với Axit xitric và Axit béo

Citric And Fatty Acid Esters Of Glycerol

Nhũ hóa, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, ổn định,

làm dày

105

107 475 Este của polyglycerol với Axit béo

Polyglycerol Esters Of Fatty Acids

Nhũ hóa, ổn định, làm dày 106

108 473 Este của Sucroza với các axít béo

Sucrose Esters of Fatty acids

Nhũ hoá, ổn định, làm dày 106

109 160f Este Metyl (hoặc Etyl) của axit Beta-Apo-8'-Carotenic

Beta-Apo-8'-Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester

Phẩm màu 107

110 637 Etyl maltol Ethyl Maltol Điều vị, ổn định 108

111 214 Etyl p-Hydroxybenzoat Ethyl p-Hydroxybenzoate

Bảo quản 108

112 CQĐ Gelatin thực phẩm Gelatin Edible Làm dày, ổn định, nhũ hoá 109

Page 37: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

113 575 Glucono Delta-Lacton Glucono Delta-Lactone Điều chỉnh độ axit, tạo xốp 109

114 1102 Glucoza Oxidaza (Aspergillus niger var.)

Glucose Oxidase (Aspergillus niger var.)

Enzym, chống oxy hoá, bảo quản, ổn định

109

115 422 Glycerol Glycerol Làm ẩm, nhũ hoá, ổn định, làm dày

110

116 445 Glycerol Esters của nhựa cây

Glycerol Esters Of Wood Resin

Chất độn, nhũ hoá 110

117 414 Gôm Arabic Gum Arabic (Acacia Gum)

Làm dày, ổn định, chất độn, nhũ hoá

110

118 410 Gôm đậu Carob Carob Bean Gum Làm dày, ổn định, nhũ hoá 111

119 418 Gôm Gellan Gellan Gum Làm dày, ổn định 111

120 412 Gôm Gua Guar Gum Làm dày, ổn định, nhũ hoá, chất độn

112

121 416 Gôm Karaya Karaya Gum Làm dày, ổn định, nhũ hoá, chất độn

112

122 417 Gôm Tara Tara Gum Làm dày, ổn định 113

123 413 Gôm Tragacanth Tragacanth Gum Làm dày, ổn định, nhũ hoá, chất độn

113

124 415 Gôm Xanthan Xanthan Gum Làm dày, ổn định 114

125 472f Hỗn hợp giữa este của glyxerol với Axit axetic và Axit béo và este của glyxerol với Axit tactric và Axit béo

Mixed Tartaric, Axetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol

Nhũ hóa, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày

114

126 239 Hexametylen Tetramin Hexamethylene Tetramine

Bảo quản 115

127 132 Indigotin (Indigocarmine)

Indigotine Phẩm màu 115

128 953 Isomalt Isomalt Chất độn, chống đông vón, nhũ hoá, làm bóng, chất

ngọt tổng hợp

116

129 384 Isopropyl xitrat Isopropyl Citrates Chống oxy hóa, bảo quản, tạo phức kim loại

116

130 357 Kali adipat (các muối) Potassium Adipates Điều chỉnh độ axit 116

131 402 Kali alginat Potassium Alginate Làm dày, nhũ hoá, ổn định 117

132 303 Kali ascorbat Potassium Ascorbate Chống oxy hoá 117

133 261 Kali axetat (các muối) Potassium Acetates Điều chỉnh độ axit 117

134 212 Kali benzoat Potassium Benzoate Bảo quản 117

135 228 Kali bisulfit Potassium Bisulphite Bảo quản, chống oxy hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, xử lý bột, tạo

phức kim loại

118

136 501i Kali cacbonat Potassium Carbonate Điều chỉnh độ axit, ổn định 119

137 508 Kali clorua Potassium Chloride Làm dày, ổn định 119

Page 38: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

138 332i Kali dihydro xitrat Potassium Dihydrogen Citrate

Nhũ hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, tạo phức kim

loại, chống oxi hóa

120

139 536 Kali ferocyanua Potassium Ferrocyanide Chống đông vón 120

140 577 Kali gluconat Potassium Gluconate Tạo phức kim loại, điều chỉnh độ axit, điều vị

120

141 525 Kali hydroxit Potassium Hydroxide Điều chỉnh độ axit, ổn định, làm dày

121

142 326 Kali lactat Potassium Lactate Điều chỉnh độ axit, chống oxy hoá

121

143 224 Kali meta bisulfit Potassium Metabisulphite

Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột,

tạo phức kim loại

121

144 337 Kali natri tartrat Potassium Sodium Tartrate

Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón,

chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm

ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày

122

145 252 Kali nitrat Potassium Nitrate Bảo quản, ổn định màu 123

146 452ii Kali polyphosphat Potassium Polyphosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống

oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn

chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

124

147 202 Kali sorbat Potassium Sorbate Bảo quản, chống oxy hoá, ổn định

125

148 225 Kali sulfit Potassium Sulphite Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột,

tạo phức kim loại

126

149 942 Khí nitơ oxit Nitrous oxide Khí đẩy 127

150 941 Khí nitơ Nitrogen Khí đẩy 127

151 322 Lexitin Lecithins Chống oxy hoá, nhũ hoá, ổn định

127

152 1105 Lysozym Lysozyme Bảo quản 128

153 504i Magie cacbonat Magnesium Carbonate Chống đông vón, điều chỉnh độ axit, ổn định màu

128

154 530 Magie oxit Magnesium Oxide Chống đông vón 129

155 553i Magie silicat Magnesium Silicate Chống đông vón 129

156 CQĐ Malt carbohydraza Malt carbohydrase Enzym 129

157 421 Manitol Mannitol Làm dày, nhũ hóa, ổn định, chống đông vón, chất

độn, chất ngọt tổng hợp

129

158 636 Maltol Maltol Điều vị, ổn định 130

Page 39: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

159 465 Metyl etyl xenluloza Methyl Ethyl Cellulose Làm dày, nhũ hóa, ổn định, tạo bọt, chất độn

130

160 218 Metyl p-Hydroxybenzoat

Methyl p-Hydroxybenzoate

Bảo quản 130

161 461 Metyl xenluloza Methyl Cellulose Làm dày, nhũ hóa, chất độn, ổn định

131

162 471 Mono và diglycerit của các axit béo

Mono- And Di-Glycerides Of Fatty Acids

Làm dày, nhũ hóa, chất độn, ổn định, chống tạo bọt

132

163 341i Monocanxi orthophosphat

Monocalcium Orthophosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống

oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn

chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

132

164 1410 Monoamidon phosphat Monostarch Phosphate Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm

dày

133

165 622 Monokali glutamat Monopotassium Glutamate

Điều vị 134

166 340i Monokali orthophosphat

Monopotassium Orthophosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống

oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn

chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

134

167 336i Monokali tartrat Monopotassium Tartrate

Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón,

chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm

ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày

135

168 343i Monomagie orthophosphat

Monomagnesium orthophosphate

Điều chỉnh độ axit 136

169 621 Mononatri glutamat Monosodium Glutamate

Điều vị 136

170 339i Mononatri orthophosphat

Monosodium Orthophosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống

oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn

chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

137

171 335i Mononatri tartrat Monosodium Tartrate Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón,

chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm

ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày

138

172 442 Muối Amoni của axit phosphatidic

Ammonium Salts Of Phosphatidic Acid

Nhũ hoá 139

Page 40: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

173 470 Muối của axit myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na)

Salts Of Myristic, Palmitic and Stearic Acids (Ca, Na, K, NH4)

Chống đông vón, nhũ hoá, ổn định

139

174 470 Muối của axit oleic (Ca, K, Na)

Salts of Oleic Acid (Ca, Na, K)

Chống đông vón, nhũ hoá, ổn định

139

175 356 Natri adipat (các muối) Sodium Adipates Điều chỉnh độ axit, tạo xốp, làm rắn chắc

140

176 401 Natri alginat Sodium Alginate Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

140

177 301 Natri ascorbat Sodium Ascorbate Chống oxy hoá, ổn định màu

140

178 262i Natri axetat Sodium Acetate Bảo quản, tạo phức kim loại, điều chỉnh độ axit

141

179 211 Natri benzoat Sodium Benzoate Bảo quản 141

180 500i Natri cacbonat Sodium Carbonate Chống đông vón, điều chỉnh độ axit, ổn định, tạo

xốp

142

181 466 Natri cacboxy metyl xenluloza

Sodium Carboxymethyl Cellulose

Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

142

182 452iii Natri canxi polyphosphat

Sodium Calcium Polyphosphate

Nhũ hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, tạo phức kim

loại, tạo xốp

142

183 262ii Natri diaxetat Sodium Diacetate Bảo quản, tạo phức kim loại, điều chỉnh độ axit

143

184 331i Natri dihydro xitrat Sodium Dihydrogen Citrate

Chất ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, tạo phức kim

loại, điều chỉnh độ axit

143

185 535 Natri ferocyanua Sodium Ferrocyanide Chống đông vón 143

186 365 Natri fumarat Sodium Fumarates Điều chỉnh độ axit 144

187 576 Natri gluconat Sodium Gluconate Tạo phức kim loại 144

188 500ii Natri hydro cacbonat Sodium Hydrogen Carbonate

Điều chỉnh độ axit, chống đông vón, tạo xốp, ổn định

144

189 222 Natri hydro sulfit Sodium Hydrogen Sulphite

Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột,

tạo phức kim loại

95

190 524 Natri hydroxit Sodium Hydroxide Điều chỉnh độ axit 145

191 325 Natri lactat Sodium Lactate Điều chỉnh độ axit, chống oxy hoá, chất độn, nhũ

hoá, làm ẩm, ổn định, làm dày

146

192 223 Natri metabisulfit Sodium Metabisulphite Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống oxy hoá, làm rắn chắc, ổn định, xử lý bột, tạo phức kim loại

146

193 541i Natri nhôm phosphat-axit

Sodium Aluminium Phosphate-acidic

Điều chỉnh độ axit, tạo xốp, ổn định, làm dày, nhũ

hoá

147

194 541ii Natri nhôm phosphat-bazơ

Sodium Aluminium Phosphate-Basic

Điều chỉnh độ axit, tạo xốp, ổn định, làm dày, nhũ

hoá

148

Page 41: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

195 554 Natri nhôm silicat Sodium Aluminosilicate

Chống đông vón 148

196 251 Natri nitrat Sodium Nitrate Bảo quản, ổn định màu 148

197 452i Natri polyphosphat Sodium Polyphosphate Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống

oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn

chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

149

198 281 Natri propionat Sodium Propionate Bảo quản 150

199 201 Natri sorbat Sodium Sorbate Bảo quản, chống oxy hoá, ổn định

150

200 221 Natri sulfit Sodium Sulphite Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột,

tạo phức kim loại

151

201 539 Natri thiosulphat Sodium Thiosulphate Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột,

tạo phức kim loại

152

202 155 Nâu HT Brown HT Phẩm màu 153

203 523 Nhôm amoni sulphat Aluminium Ammonium Sulphate

Làm rắn chắc, ổn định, tạo xốp

154

204 522 Nhôm kali sulphat Aluminium Potassium Sulphate

Điều chỉnh độ axit, ổn định 154

205 521 Nhôm natri sulphat Aluminium Sodium Sulphate

Làm rắn chắc 154

206 559 Nhôm silicat Aluminium Silicate Chống đông vón 154

207 520 Nhôm sulfat Aluminium Sulphate Làm rắn chắc 155

208 314 Nhựa cây Gaiac Guaiac Resin Chống oxy hoá 155

209 234 Nisin Nisin Bảo quản 155

210 387 Oxystearin Oxystearin Tạo phức kim loại, chống tạo bọt

155

211 1101ii Papain Papain Enym, điều vị, xử lý bột, ổn định

156

212 440 Pectin Pectins Làm dày, nhũ hoá, ổn định 156

213 451ii Pentakali triphosphat Pentapotassium Triphosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống

oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn

chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

157

Page 42: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

214 451i Pentanatri triphosphat Pentasodium Triphosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống

oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn

chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

158

215 900a Polydimetyl siloxan Polydimethylsiloxane Chống tạo bọt, chống đông vón

159

216 1521 Polyetylen glycol Polyethylene Glycol Chống tạo bọt, điều vị, làm bóng

160

217 433 Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat

Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate

Chống tạo bọt, nhũ hoá, ổn định, xử lý bột

160

218 1201 Polyvinylpyrolidon Polyvinylpyrrolidone Làm bóng, nhũ hoá, ổn định, làm dày

161

219 310 Propyl galat Gallate, Propyl Chống oxy hoá 161

220 216 Propyl p-Hydroxybenzoat

Propyl p-Hydroxybenzoate

Bảo quản 161

221 1520 Propylen glycol Propylene Glycol Chống tạo bọt, chống đông vón, nhũ hoá, xử lý bột,

làm ẩm, làm dày, ổn định

162

222 405 Propylen glycol alginat Propylene Glycol Alginate

Làm dày, chất độn, nhũ hoá, ổn định

163

223 1101i Proteaza Protease ( A. oryzae var.)

Enym, làm bóng, xử lý bột, điều vị

163

224 954 Sacarin (và muối Na, K, Ca của nó)

Saccharin (And Na, K, Ca Salts)

Chất ngọt tổng hợp, điều vị 163

225 903 Sáp Carnauba Carnauba Wax Làm bóng, chống đông vón, chất độn

164

226 902 Sáp Candelila Candelilla Wax Làm bóng, chất độn 164

227 905cii Sáp dầu Paraffin Wax Làm bóng, chất độn, chống tạo bọt

164

228 901 Sáp ong (trắng và vàng) Beeswax, White And Yellow

Làm bóng, chất độn, ổn định

165

229 905ci Sáp vi tinh thể Microcrystalline Wax Làm bóng 165

230 381 Sắt amoni xitrat Ferric Ammonium Citrate

Chống đông vón 165

231 172ii Sắt oxit, đỏ Iron Oxide, Red Phẩm màu 166

232 172i Sắt oxit, đen Iron Oxide, Black Phẩm màu 167

233 172iii Sắt oxit, vàng Iron Oxide, Yellow Phẩm màu 167

234 904 Senlac Shellac Làm bóng, chất độn 168

235 551 Silicon dioxit vô định hình

Silicon Dioxide, Amorphous

Chống đông vón 169

236 420 Sorbitol và siro sorbitol Sorbitol and Sorbitol Syrup

Chất ngọt tổng hợp, chất độn, nhũ hoá, làm ẩm, tạo

phức kim loại, ổn định, làm dày

169

Page 43: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

237 493 Sorbitan Monolaurat Sorbitan Monolaurate Nhũ hoá, ổn định 169

238 494 Sorbitan Monooleat Sorbitan Monooleate Nhũ hoá, ổn định 170

239 495 Sorbitan Monopalmitat Sorbitan Monopalmitate

Nhũ hoá, ổn định 170

240 491 Sorbitan Monostearat Sorbitan Monostearate Nhũ hoá, ổn định 171

241 492 Sorbitan Tristearat Sorbitan Tristearate Nhũ hoá, ổn định 172

242 483 Stearyl tartrat Stearyl Tartrate Nhũ hoá, xử lý bột 172

243 484 Stearyl xitrat Stearyl Citrate Nhũ hóa 172

244 955 Sucraloza Sucralose Chất ngọt tổng hợp 173

245 474 Sucroglyxerit Sucroglycerides Nhũ hóa, ổn định, làm dày 173

246 444 Sucroza axetat isobutyrat

Sucrose Acetate Isobutyrate

Nhũ hoá 174

247 220 Sulphua dioxit Sulphur Dioxide Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột,

tạo phức kim loại

174

248 319 Tert-Butylhydroquinon (TBHQ)

Tertiary Butylhydroquinone

Chống oxy hoá 175

249 450v Tetrakali diphosphat Tetrapotassium Diphosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống

oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn

chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

176

250 450iii Tetranatri diphosphat Tetrasodium Diphosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống

oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn

chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

177

251 406 Thạch trắng (Aga) Agar Làm dày, ổn định, nhũ hóa, chất độn

178

252 1403 Tinh bột đã khử màu Bleached Starch Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm

dày

178

253 1401 Tinh bột đã được xử lý bằng axit

Acid-Treated Starch Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm

dày

179

254 1402 Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm

Alkaline Treated Starch Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm

dày

179

255 1404 Tinh bột xử lý oxi hóa Oxidized Starch Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm

dày

179

256 1405 Tinh bột, xử lý bằng enzim

Enzyme-Treated Starches

Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm

dày

180

Page 44: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

257 171 Titan dioxit Titanium Dioxide Phẩm màu 180

258 341iii Tricanxi orthophosphat Tricalcium Orthophosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống

oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn

chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

180

259 340 iii Trikali orthophosphat Tripotassium Orthophosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống

oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn

chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

182

260 332ii Trikali xitrat Tripotassium Citrate Điều chỉnh độ axit, ổn định, chống oxy hoá, nhũ

hoá, tạo phức kim loại

183

261 343iii Trimagie orthophosphat Trimagnesium Orthophosphates

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống

oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn

chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

183

262 450ii Trinatri diphosphat Trisodium Diphosphate Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống

oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn

chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

184

263 339iii Trinatri orthophosphat Trisodium Orthophosphate

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống

oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn

chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

185

264 331iii Trinatri xitrat Trisodium Citrate Tạo phức kim loại, ổn định, điều chỉnh độ axit,

chống oxy hoá

186

265 100i Vàng Curcumin (Vàng nghệ)

Curcumin Phẩm màu 186

266 127 Vàng Erythrosin (Erythrosin)

Erythrosine Phẩm màu 187

267 104 Vàng Quinolin Quinoline Yellow Phẩm màu 188

268 101i Vàng Riboflavin (Riboflavin)

Riboflavin Phẩm màu 188

269 110 Vàng Sunset FCF (Sunset Yellow FCF)

Sunset Yellow FCF Phẩm màu 189

270 102 Vàng Tartrazin (Tartrazin)

Tartrazine Phẩm màu 190

Page 45: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

271 133 Xanh Brilliant FCF Brilliant Blue FCF Phẩm màu 191

272 143 Xanh lục bền (FCF) Fast Green FCF Phẩm màu 191

273 142 Xanh S Green S Phẩm màu 192

274 460i Xenluloza vi tinh thể Microcrystalline Cellulose

Chống đông vón, chất độn, nhũ hoá, tạo bọt, ổn định,

làm dày

193

Page 46: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

Phần II. Mục 4 Giới hạn tối đa các chất phụ gia trong thực phẩm

Số thứ tự phụ gia 1

Tên tiếng Việt : Acesulfam kali INS: 950Tên tiếng Anh : Acesulfame Potassium ADI: 0-15

Page 47: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

Chức năng : Chất ngọt tổng hợp, điều vị

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia

trứng, sữa chua uống, sữa đặc) 500

2. Sữa lên men và sữa có chất rennet (nguyên chất) không kể đồ uống từ sữa GMP3. Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa

quả hoặc có hương liệu...) 1000

4. Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai 5005. Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả 10006. Hoa quả ngâm đường 5007. Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng) 10008. Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... 35009. Kẹo cao su 500010. Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm 50011. Bánh nướng và các sản phẩm bánh nướng thông thường GMP12. Bánh có sữa, trứng 100013. Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát) 100014. Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem) 35015. Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai 60016. Nước rau ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai 60017. Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước

uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác 600

18. Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao GMP

19. Rượu vang 350

Số thứ tự phụ gia 2

Tên tiếng Việt : Alpha-Tocopherol INS: 307Tên tiếng Anh : Alpha-Tocopherol ADI: 0,15-2Chức năng : Chống oxy hoá

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa và đồ uống có sữa 2002. Sữa lên men và sữa có chất rennet (nguyên chất) không kể đồ uống từ sữa 2003. Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự 2004. Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem 200

Số thứ tự phụ gia 3

Tên tiếng Việt : Amidon axetat (este hoá với Anhydrit axetic) INS: 1420Tên tiếng Anh : Starch acetate, Esterified with Axetic anhydride ADI: CXĐChức năng : Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

Page 48: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men 100002. Kem thanh trùng pasteur GMP3. Dầu và mỡ không chứa nước GMP4. Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da

gai GMP 41

5. Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng 50000

Số thứ tự phụ gia 4

Tên tiếng Việt : Amidon axetat este hoá với Vinyl axetat INS: 1421Tên tiếng Anh : Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate ADI: CXĐChức năng : Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men 100002. Kem thanh trùng pasteur GMP3. Dầu và mỡ không chứa nước GMP4. Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da

gai GMP 41

5. Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng 50000

Số thứ tự phụ gia 5

Tên tiếng Việt : Amidon hyđroxypropyl INS: 1440Tên tiếng Anh : Hydroxypropyl Starch ADI: CXĐChức năng : Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa bơ (nguyên kem) GMP2. Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men 100003. Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo GMP4. Bơ và bơ cô đặc GMP 525. Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP6. Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP7. Thủy sản, sản phẩm thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP8. Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả

nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP

9. Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi 2500010. Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng 6000011. Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể

nước uống từ cacao 10000

Số thứ tự phụ gia 6

Page 49: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

Tên tiếng Việt : Amidon natri octenyl suxinat INS: 1450Tên tiếng Anh : Starch Sodium Octenyl Succinate ADI: CXĐChức năng : Chế phẩm tinh bột, nhũ hoá, ổn định, làm dày

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo GMP2. Dầu và mỡ không chứa nước GMP3. Bơ và bơ cô đặc GMP 524. Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng 50000

Số thứ tự phụ gia 7

Tên tiếng Việt : Amoni alginat INS: 403Tên tiếng Anh : Ammonium Alginate ADI: CXĐChức năng : Làm dày, nhũ hoá, ổn định

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men 5000

2. Dầu và mỡ không chứa nước 5000

3. Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 5000

4. Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi 300

5. Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng 5000

Số thứ tự phụ gia 8

Tên tiếng Việt : Amoni cacbonat INS: 503iTên tiếng Anh : Ammonium Carbonate ADI: CXĐChức năng : Điều chỉnh độ axit, ổn định, tạo xốp

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da

gai GMP

2. Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng GMP

Số thứ tự phụ gia 9

Tên tiếng Việt : Amoni hydro cacbonat INS: 503iiTên tiếng Anh : Ammonium Hydrogen Carbonate ADI: CXĐChức năng : Điều chỉnh độ axit, ổn định, tạo xốp

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng GMP

Page 50: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

Số thứ tự phụ gia 10

Tên tiếng Việt : Amoni polyphosphat INS: 452vTên tiếng Anh : Ammonium Polyphosphates MTDI: 70Chức năng : Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu,

chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa và sữa bơ 4402. Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia

trứng, sữa chua uống, sữa đặc) 660

3. Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự 11004. Các sản phẩm tương tự phomát 66005. Mỡ và dầu thực vật 1106. Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác 1107. Bơ và bơ cô đặc 4408. Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) 1109. Quả ngâm dấm, dầu, nước muối 24010. Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai 20011. Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả 27512. Hoa quả ngâm đường 1013. Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... 130014. Kẹo cao su 2200015. Bột và tinh bột 998016. Các loại bánh nướng 930017. Các loại bánh mì 930018. Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi 110019. Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý

nhiệt 1540

20. Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ 110021. Cá tươi GMP22. Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi 220023. Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh 110024. Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả

nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP

25. Trứng muối và trứng đóng hộp 22026. Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) 440027. Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay 460028. Nước chấm và các sản phẩm tương tự 800029. Nước rau, quả ép 250030. Necta rau quả 250031. Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước

uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác 12000

Page 51: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

32. Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao 440

33. Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha 1200034. Rượu trái cây 22035. Snack được chế biến từ ngũ cốc 1300

Số thứ tự phụ gia 11

Tên tiếng Việt : Amylaza (các loại) INS: 1100Tên tiếng Anh : Amylases ADI: CQĐChức năng : Enzym, xử lý bột

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Rượu vang GMP2. Bột và tinh bột GMP3. Các loại bánh mì GMP4. Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước

uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác 200

Số thứ tự phụ gia 12

Tên tiếng Việt : Ascorbyl palmitat INS: 304Tên tiếng Anh : Ascorbyl Palmitate ADI: 0-1,25Chức năng : Chống oxy hoá

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa bột, bột kem (nguyên chất) 5002. Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem 80 103. Phomát chín hoàn toàn ( kể cả bề mặt) 500 104. Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa

quả hoặc có hương liệu...) 500 2,10

5. Dầu bơ, váng sữa 500 106. Mỡ và dầu thực vật 400 107. Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác 400 108. Các loại kẹo 500 10,159. Các loại bánh nướng 1000 1010. Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 1000 1011. Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da

gai 1000 10

12. Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) 500 1013. Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem) 200 1014. Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát) 500 10,1515. Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi 50 10

Page 52: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

16. Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng 1000 1017. Snack được chế biến từ ngũ cốc 200 1018. Snack được chế biến từ hạt có dầu 200 20

Số thứ tự phụ gia 13

Tên tiếng Việt : Ascorbyl stearat INS: 305Tên tiếng Anh : Ascorbyl Stearate ADI: 0-1,25Chức năng : Chống oxy hoá

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem 802. Phomát chín hoàn toàn ( kể cả bề mặt) 5003. Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa

quả hoặc có hương liệu...) 500

4. Dầu bơ, váng sữa 5005. Mỡ và dầu thực vật 4006. Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác 4007. Các loại kẹo 5008. Các loại bánh nướng 10009. Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 100010. Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da

gai 1000

11. Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) 50012. Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem) 20013. Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát) 50014. Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi 5015. Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng 100016. Snack được chế biến từ ngũ cốc 20017. Snack được chế biến từ hạt có dầu 200

Số thứ tự phụ gia 14

Tên tiếng Việt : Aspartam INS: 951Tên tiếng Anh : Aspartame ADI: 0-40Chức năng : Chất ngọt tổng hợp, điều vị

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia

trứng, sữa chua uống, sữa đặc) 600

2. Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai 10003. Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả 10004. Hoa quả ngâm đường 20005. Rau thanh trùng pasteur đóng hộp, đóng chai hoặc đóng túi 1000

Page 53: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

6. Bột nhão từ cacao 30007. Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... 100008. Kẹo cao su 100009. Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm 500010. Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) 200011. Nước rau, quả ép 200012. Necta rau quả 200013. Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha 600 8514. Rượu vang 600 85

Số thứ tự phụ gia 15

Tên tiếng Việt : Axit adipic INS: 355Tên tiếng Anh : Adipic Acid ADI: 0-5Chức năng : Điều chỉnh độ axit, tạo xốp, làm rắn chắc

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... GMP

2. Nước giải khát có ga 1000

3. Nước giải khát không ga 1000

4. Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha GMP

Số thứ tự phụ gia 16

Tên tiếng Việt : Axit alginic INS: 400Tên tiếng Anh : Alginic Acid ADI: CXĐChức năng : Làm dày, nhũ hóa, chất độn, ổn định

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men 50002. Dầu và mỡ không chứa nước GMP3. Nhũ tương có lượng mỡ trên 80% GMP 524. Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 50005. Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi 300

Số thứ tự phụ gia 17

Tên tiếng Việt : Axit ascorbic (L-) INS: 300Tên tiếng Anh : Ascorbic Acid (L-) ADI: CXĐChức năng : Chống oxy hoá, ổn định màu

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa bột, bột kem (nguyên chất) 5002. Dầu và mỡ không chứa nước 200

Page 54: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

3. Bơ và bơ cô đặc GMP 524. Rau, củ đông lạnh 1005. Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi 20006. Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 4007. Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi 508. Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai 5409. Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai 40010. Rượu vang 200

Số thứ tự phụ gia 18

Tên tiếng Việt : Axit axetic băng INS: 260Tên tiếng Anh : Acetic Acid, Glacial ADI: CXĐChức năng : Bảo quản, điều chỉnh độ axit

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Dầu và mỡ không chứa nước 50002. Rau, củ đông lạnh GMP3. Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) GMP4. Men và các sản phẩm tương tự GMP

Số thứ tự phụ gia 19

Tên tiếng Việt : Axit benzoic INS: 210Tên tiếng Anh : Benzoic Acid ADI: 0-5Chức năng : Bảo quản

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men 50 12,132. Quả ngâm dấm, dầu, nước muối 10003. Hoa quả ngâm đường 10004. Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối 20005. Rau thanh trùng pasteur đóng hộp, đóng chai hoặc đóng túi 10006. Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý

nhiệt 1000

7. Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú ướp muối, sấy khô, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt 1000

8. Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 20009. Thủy sản, sản phẩm thủy sản ngâm dấm, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 200010. Viên xúp và nước thịt 100011. Nước chấm và các sản phẩm tương tự 100012. Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai 200013. Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước

uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác 1000

Page 55: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

14. Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao 600

15. Rượu vang 100

Số thứ tự phụ gia 20

Tên tiếng Việt : Axit erythorbic (Axit Isoascorbic) INS: 315Tên tiếng Anh : Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid) ADI: CXĐChức năng : Chống oxy hoá

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Dầu và mỡ không chứa nước 1002. Bơ và bơ cô đặc 100 523. Quả tươi GMP4. Rau, củ đông lạnh GMP5. Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ 5006. Thủy sản tươi, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi GMP7. Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 15008. Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da

gai GMP 15

9. Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai GMP10. Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai GMP11. Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể

nước uống từ cacao GMP

12. Rượu vang GMP

Số thứ tự phụ gia 21

Tên tiếng Việt : Axit fumaric INS: 297Tên tiếng Anh : Fumaric Acid ADI: CXĐChức năng : Điều chỉnh độ axit, ổn định

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa lên men (nguyên kem) GMP2. Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể

nước uống từ cacao 1000 2

3. Rượu vang 3000

Số thứ tự phụ gia 22

Tên tiếng Việt : Axit glutamic (L(+)-) INS: 620Tên tiếng Anh : Glutamic Acid (L(+)-) ADI: CXĐ

Page 56: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

Chức năng : Điều vị

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) GMP 51

Số thứ tự phụ gia 23

Tên tiếng Việt : Axit guanylic INS: 626Tên tiếng Anh : Guanylic Acid ADI: CXĐChức năng : Điều vị

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) GMP 51

Số thứ tự phụ gia 24

Tên tiếng Việt : Axit inosinic INS: 630Tên tiếng Anh : Inosinic Acid ADI: CXĐChức năng : Điều vị

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) GMP 51

Số thứ tự phụ gia 25

Tên tiếng Việt : Axit lactic (L-, D- và DL-) INS: 270Tên tiếng Anh : Lactic Acid (L-, D- and DL-) ADI: CXĐChức năng : Điều chỉnh độ axit

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa lên men (nguyên kem) GMP2. Dầu và mỡ không chứa nước GMP3. Bơ và bơ cô đặc GMP 524. Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) GMP 515. Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi GMP6. Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng 150007. Rượu vang GMP

Số thứ tự phụ gia 26

Tên tiếng Việt : Axit malic INS: 296

Page 57: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

Tên tiếng Anh : Malic Acid (DL-) ADI: CXĐChức năng : Điều chỉnh độ axit, tạo phức kim loại

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa lên men (nguyên kem) GMP

Số thứ tự phụ gia 27

Tên tiếng Việt : Axit orthophosphoric INS: 338Tên tiếng Anh : Orthophosphoric Acid MTDI: 70Chức năng : Điều chỉnh độ axit, bảo quản, chống oxy hoá, tạo phức kim loại,

chống đông vón, ổn định màu, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa và sữa bơ 4402. Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia

trứng, sữa chua uống, sữa đặc) 660

3. Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự 11004. Các sản phẩm tương tự phomát 66005. Mỡ và dầu thực vật 1106. Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác 1107. Bơ và bơ cô đặc 4408. Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) 1109. Quả ngâm dấm, dầu, nước muối 24010. Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai 20011. Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả 27512. Hoa quả ngâm đường 1013. Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... 130014. Kẹo cao su 2200015. Bột và tinh bột 998016. Các loại bánh nướng 930017. Các loại bánh mì 930018. Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi 110019. Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý

nhiệt 1540

20. Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ 110021. Cá tươi GMP22. Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi 220023. Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh 110024. Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả

nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP

25. Thủy sản, sản phẩm thủy sản được chế biến dạng lên men, đóng hộp, kể cả 5000

Page 58: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

nhuyễn thể, giáp xác, da gai 26. Trứng muối và trứng đóng hộp 22027. Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) 440028. Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay 460029. Nước chấm và các sản phẩm tương tự 800030. Nước rau, quả ép 250031. Necta rau quả 250032. Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước

uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác 12000

33. Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao 440

34. Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha 1200035. Rượu trái cây 22036. Snack được chế biến từ ngũ cốc 1300

Số thứ tự phụ gia 28

Tên tiếng Việt : Axit propionic INS: 280Tên tiếng Anh : Propionic Acid ADI: CXĐChức năng : Bảo quản

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Phomát đã chế biến 30002. Các loại bánh nướng 2000

Số thứ tự phụ gia 29

Tên tiếng Việt : Axit sorbic INS: 200Tên tiếng Anh : Sorbic Acid ADI: 0-25Chức năng : Bảo quản, chống oxy hoá, ổn định

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa và sữa bơ 10002. Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia

trứng, sữa chua uống, sữa đặc) 300

3. Sữa lên men (nguyên kem) 3004. Các loại phomát 30005. Quả đông lạnh 10006. Quả ngâm dấm, dầu, nước muối 20007. Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai 10008. Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả 5009. Hoa quả ngâm đường 100010. Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng) 1000

Page 59: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

11. Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... 200012. Kẹo cao su 150013. Các loại bánh nướng 200014. Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 200015. Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả

nhuyễn thể, giáp xác, da gai 2000

16. Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza 100017. Dấm 100018. Viên xúp và nước thịt 100019. Nước chấm và các sản phẩm tương tự 200020. Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) 100021. Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai 200022. Nước giải khát có ga 100023. Nước giải khát không ga 100024. Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể

nước uống từ cacao 1000

25. Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha 50026. Rượu trái cây 100027. Snack được chế biến từ ngũ cốc 1000

Số thứ tự phụ gia 30

Tên tiếng Việt : Axit tartric INS: 334Tên tiếng Anh : Tartaric Acid (L (+)-) ADI: 0-30Chức năng : Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón, chống oxy hoá, chất

độn, ổn định, làm dày, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa lên men (nguyên kem) GMP2. Các sản phẩm tương tự phomát GMP3. Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu) GMP4. Bơ và bơ cô đặc GMP5. Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) 1006. Quả đông lạnh 13007. Quả ngâm dấm, dầu, nước muối 13008. Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai 13009. Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả 300010. Hoa quả ngâm đường 130011. Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối 1500012. Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự 10000

Page 60: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

13. Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... 2000014. Kẹo cao su 3000015. Các loại bánh nướng 1000016. Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú GMP17. Thức ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) 200018. Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) 750019. Viên xúp và nước thịt 500020. Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng 500021. Nước rau, quả ép 400022. Necta rau quả 100023. Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai 300024. Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước

uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác 3000

25. Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha 200026. Rượu trái cây GMP

Page 61: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

Số thứ tự phụ gia 31

Tên tiếng Việt : Axit xitric INS: 330Tên tiếng Anh : Citric Acid ADI: CXĐChức năng : Điều chỉnh độ axit, chống oxy hóa, tạo phức kim loại

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa lên men (nguyên kem) 15002. Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men GMP3. Dầu và mỡ không chứa nước 1004. Bơ và bơ cô đặc GMP5. Rau, củ đông lạnh GMP6. Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ 20007. Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ 1008. Thủy sản tươi, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi GMP9. Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) GMP10. Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi GMP11. Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng GMP12. Nước uống không cồn GMP13. Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) GMP14. Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai GMP15. Rượu vang 700

Số thứ tự phụ gia 32

Tên tiếng Việt : Azodicacbonamit INS: 927aTên tiếng Anh : Azodicarbonamide ADI: 0-45Chức năng : Xử lý bột

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Bột và tinh bột 45

Số thứ tự phụ gia 33

Tên tiếng Việt : Beta-Apo-Carotenal (*) INS: 160eTên tiếng Anh : Beta-Apo-Carotenal ADI: 0-5Chức năng : Phẩm màu

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa

quả hoặc có hương liệu...) 200

2. Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả 5003. Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men 1004. Các sản phẩm tương tự phomát GMP

Page 62: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

5. Bơ và bơ cô đặc 1006. Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) 10007. Dầu và mỡ không chứa nước 25

Chú thích (*)

Loại chất màu : Phẩm màu tổng hợp Chỉ số màu : CI (1975) No. 40820Nhóm chất màu : Họ caroten Tên khác : CI Food Orange 6.

Số thứ tự phụ gia 34

Tên tiếng Việt : Beta - caroten tổng hợp (*) INS: 160aiTên tiếng Anh : Beta - Carotene (Synthetic) ADI: 0-5Chức năng : Phẩm màu

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa

quả hoặc có hương liệu...) 200

2. Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả 500

3. Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men 100

4. Các sản phẩm tương tự phomát GMP

5. Bơ và bơ cô đặc 100

6. Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) 1000

7. Dầu và mỡ không chứa nước 25

Chú thích (*)

Loại chất màu : Phẩm màu tổng hợp Chỉ số màu : CI (1975) No. 40800Nhóm chất màu : Họ caroten Tên khác : CI Food Orange 5.

Số thứ tự phụ gia 35

Tên tiếng Việt : Bột talc INS: 553iiiTên tiếng Anh : Talc ADI: CXĐChức năng : Chống đông vón

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Gạo, gạo tấm GMP2. Muối 200003. Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) 10000

Số thứ tự phụ gia 36

Tên tiếng Việt : Bromelain INS: 1101iiiTên tiếng Anh : Bromelain ADI: CXĐ

Page 63: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

Chức năng : Enzym, điều vị, ổn định, làm dày

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP2. Rượu vang GMP

Số thứ tự phụ gia 37

Tên tiếng Việt : Butylat hydroxy anisol (BHA) INS: 320Tên tiếng Anh : Butylated Hydroxyanisole ADI: 0-0,5Chức năng : Chống oxy hoá

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa bột, bột kem (nguyên chất) 2002. Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem 1003. Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa

quả hoặc có hương liệu...) 2

4. Dầu và mỡ không chứa nước 200 155. Mỡ thể nhũ tương 2006. Quả khô 1007. Hoa quả ngâm đường 328. Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng) 90 29. Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... 10010. Kẹo cao su 75011. Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm 9012. Các loại bánh nướng 20013. Bánh có sữa, trứng 2514. Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi 10015. Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 100016. Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da

gai 200

17. Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 200

18. Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) 200 1519. Nước chấm và các sản phẩm tương tự 200 1520. Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước

uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác 1000 15

21. Snack được chế biến từ ngũ cốc 200 15

Số thứ tự phụ gia 38

Tên tiếng Việt : Butylat hydroxy toluen (BHT) INS: 321Tên tiếng Anh : Butylated Hydroxytoluene ADI: 0-0,3

Page 64: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

Chức năng : Chống oxy hoá

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa bột, bột kèm kem 1002. Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa

quả hoặc có hương liệu...) 90 2

3. Dầu và mỡ không chứa nước 200 154. Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) 5005. Quả khô 1006. Các sản phẩm khác từ quả 1007. Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự 200 158. Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... 200 159. Kẹo cao su 75010. Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm 200 1511. Thức ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ

bột sắn...) 90 2

12. Các loại bánh nướng 200 1513. Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ 100 1514. Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da

gai 200 15

15. Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 100016. Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả

nhuyễn thể, giáp xác, da gai 200

17. Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) 20018. Viên xúp và nước thịt 10019. Nước chấm và các sản phẩm tương tự 10020. Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước

uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác 1000 15

Số thứ tự phụ gia 39

Tên tiếng Việt : Canthaxanthin (*) INS: 161gTên tiếng Anh : Canthaxanthine ADI: 0-0,03Chức năng : Phẩm màu

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chó

1. §å uèng cã s÷a, cã h¬ng liÖu hoÆc lªn men (VD: s÷a s« c« la, s÷a cacao, bia trøng, s÷a chua uèng, s÷a ®Æc) GMP

2. C¸c lo¹i phom¸t GMP3. Thøc ¨n tr¸ng miÖng cã s÷a (VD: kem, s÷a l¹nh, b¸nh

put®ing, s÷a chua hoa qu¶ hoÆc cã h¬ng liÖu...) GMP

4. DÇu, mì vµ mì thÓ nhò t¬ng (d¹ng níc trong dÇu) GMP5. Møt, møt c« ®Æc, møt hoa qu¶ 200

Page 65: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

6. Qu¶ thanh trïng pasteur ®ãng hép hoÆc ®ãng chai GMP7. Rau, cñ kh« 8,21. Cacao, s« c« la vµ c¸c s¶n phÈm t¬ng tù GMP2. KÑo cøng, kÑo mÒm, kÑo nuga... 503. KÑo cao su 3004. S¶n phÈm dïng ®Ó trang trÝ thùc phÈm GMP5. Thøc ¨n tr¸ng miÖng lµm tõ ngò cèc (VD: b¸nh put®ing g¹o,

b¸nh put®ing tõ bét s¾n...) GMP

6. C¸c lo¹i b¸nh níng GMP7. S¶n phÈm thÞt, thÞt gia cÇm vµ thÞt thó íp muèi, xay nhá cha

xö lý nhiÖt 1000

8. Thñy s¶n, s¶n phÈm thñy s¶n hun khãi, sÊy kh«, lªn men hoÆc íp muèi, kÓ c¶ nhuyÔn thÓ, gi¸p x¸c, da gai GMP

9. Thñy s¶n, s¶n phÈm thñy s¶n chÕ biÕn d¹ng lªn men, ®ãng hép, kÓ c¶ nhuyÔn thÓ, gi¸p x¸c, da gai 100

10. §êng tr¾ng vµ ®êng vµng d¹ng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza GMP

11. Níc chÊm vµ c¸c s¶n phÈm t¬ng tù 10012. Níc qu¶ Ðp thanh trïng pasteur ®ãng hép hoÆc ®ãng chai 513. Necta qu¶ thanh trïng pasteur ®ãng hép hoÆc ®ãng chai 514. Níc gi¶i kh¸t cã ga GMP15. Níc gi¶i kh¸t kh«ng ga 516. Bia vµ níc gi¶i kh¸t chÕ biÕn tõ m¹ch nha 517. Rîu vang 518. Snack ®îc chÕ biÕn tõ ngò cèc GMP

Chó thÝch (*)

Loại chất màu : Phẩm màu tự nhiên Chỉ số màu : CI (1975) No. 40850Nhóm chất màu : Họ caroten Tên khác : CI Food Orange 8.

Số thứ tự phụ gia 40

Tên tiếng Việt : Canxi alginat INS: 404Tên tiếng Anh : Calcium Alginate ADI: CXĐChức năng : Làm dày, ổn định, nhũ hóa, chống tạo bọt

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa bơ (nguyên kem) 60002. Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men 50003. Dầu và mỡ không chứa nước 50004. Rau củ đã xử lý bề mặt GMP5. Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 50006. Sản phẩm trứng đông lạnh 60007. Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi 300

Page 66: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

8. Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng 50009. Rượu vang 4000

Số thứ tự phụ gia 41

Tên tiếng Việt : Canxi ascorbat INS: 302Tên tiếng Anh : Calcium Ascorbate ADI: CXĐChức năng : Chống oxy hoá

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Dầu và mỡ không chứa nước GMP2. Bơ và bơ cô đặc GMP 523. Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP4. Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 4005. Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi 506. Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng 30007. Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) 3008. Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai GMP9. Rượu vang GMP

Số thứ tự phụ gia 42

Tên tiếng Việt : Canxi axetat INS: 263Tên tiếng Anh : Calcium Acetate ADI: CXĐChức năng : Bảo quản, điều chỉnh độ axit, ổn định, làm dày

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza 15002. Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng GMP

Số thứ tự phụ gia 43

Tên tiếng Việt : Canxi benzoat INS: 213Tên tiếng Anh : Calcium Benzoate ADI: 0-5Chức năng : Bảo quản

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men 50 122. Quả ngâm dấm, dầu, nước muối 10003. Hoa quả ngâm đường 10004. Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối 20005. Rau thanh trùng pasteur đóng hộp, đóng chai hoặc đóng túi 10006. Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý

nhiệt 1000

7. Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú ướp muối, sấy khô, xay nhỏ chưa xử lý 1000

Page 67: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

nhiệt8. Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 20009. Thủy sản, sản phẩm thủy sản ngâm dấm, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 200010. Viên xúp và nước thịt 100011. Nước chấm và các sản phẩm tương tự 100012. Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai 200013. Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước

uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác 1000

14. Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao 600

15. Rượu vang 100

Số thứ tự phụ gia 44

Tên tiếng Việt : Canxi cacbonat INS: 170iTên tiếng Anh : Calcium Carbonate ADI: CXĐChức năng : Điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, chống đông vón, ổn định

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Kem thanh trùng pasteur 20002. Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo 50003. Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo 100004. Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ 15005. Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 956. Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da

gai GMP 16

7. Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP

8. Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi GMP9. Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng GMP10. Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai GMP11. Rượu vang 3500

Số thứ tự phụ gia 45

Tên tiếng Việt : Canxi clorua INS: 509Tên tiếng Anh : Calcium Chloride ADI: CXĐChức năng : Làm dày, làm rắn chắc, ổn định

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo 20002. Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men 20003. Sữa bột, bột kem (nguyên chất) GMP4. Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ 150005. Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai 2000

Page 68: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

6. Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao 3200

Số thứ tự phụ gia 46

Tên tiếng Việt : Canxi dihydro diphosphat INS: 450viiTên tiếng Anh : Calcium Dihydrogen Diphosphate MTDI: 70Chức năng : Làm ẩm, điều chỉnh độ axit

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú 5000

Số thứ tự phụ gia 47

Tên tiếng Việt : Canxi dinatri etylen-diamin-tetra-axetat INS: 385Tên tiếng Anh : Calcium Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-

AcetateADI: 0-2,5

Chức năng : Chống oxy hóa, bảo quản, tạo phức kim loại

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) 752. Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả 1303. Các sản phẩm khác từ quả 1004. Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối 250 215. Sản phẩm rau, củ, quả lên men 250 216. Bột nhão từ cacao 50 217. Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã xử lý nhiệt 35 218. Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da

gai 75 21

9. Thủy sản, sản phẩm thủy sản ngâm dấm, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 250 2110. Thủy sản, sản phẩm thủy sản được chế biến dạng lên men, đóng hộp, kể cả

nhuyễn thể, giáp xác, da gai 75

11. Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) 70 2112. Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem) 75 2113. Nước giải khát có ga 200 2114. Nước giải khát không ga 200 2115. Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể

nước uống từ cacao 35 21

16. Nước giải khát có cồn 25 21

Số thứ tự phụ gia 48

Tên tiếng Việt : Canxi feroxyanua INS: 538Tên tiếng Anh : Calcium Ferrocyanide ADI: 0-0,025

Page 69: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

Chức năng : Chống đông vón

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Muối 20 242. Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) 20 243. Rượu vang GMP 24

Số thứ tự phụ gia 49

Tên tiếng Việt : Canxi format INS: 238Tên tiếng Anh : Calcium Formate ADI: CXĐChức năng : Bảo quản

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Các loại phomát 3000

Số thứ tự phụ gia 50

Tên tiếng Việt : Canxi gluconat INS: 578Tên tiếng Anh : Calcium Gluconate ADI: 0-50Chức năng : Điều chỉnh độ axit, ổn định, làm rắn chắc, làm dày

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Rau củ đã xử lý bề mặt 800 582. Rau, củ bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ 800 583. Rau, củ đông lạnh 1000 58

Số thứ tự phụ gia 51

Tên tiếng Việt : Canxi glutamat INS: 623Tên tiếng Anh : Calcium Glutamate ADI: CXĐChức năng : Điều vị

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) GMP

Số thứ tự phụ gia 52

Tên tiếng Việt : Canxi hydro sulfit INS: 227Tên tiếng Anh : Calcium Hydrogen Sulphite ADI: 0-0,7Chức năng : Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá,

xử lý bột, tạo phức kim loại

Page 70: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men 50 44, 122. Quả khô 3000 443. Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa

quả hoặc có hương liệu...) 100 44

4. Quả ngâm dấm, dầu, nước muối 350 445. Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai 350 446. Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả 3000 447. Hoa quả ngâm đường 350 448. Sản phẩm quả đã chế biến gồm: bột nhão, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa 3000 449. Sản phẩm hoa quả lên men 350 4410. Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối 750 4411. Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng) 150 4412. Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... 2000 4413. Kẹo cao su 2000 4414. Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm 150 4415. Các sản phẩm bánh nướng 300 4416. Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ 50017. Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 45018. Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả

nhuyễn thể, giáp xác, da gai 450

19. Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza 50020. Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) 50021. Dấm 20022. Nước chấm và các sản phẩm tương tự 30023. Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai 60024. Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) 7025. Nước giải khát có ga 11526. Nước giải khát không ga 25027. Nước giải khát có cồn 350 44,10328. Snack được chế biến từ ngũ cốc 200

Số thứ tự phụ gia 53

Tên tiếng Việt : Canxi hydroxit INS: 526Tên tiếng Anh : Calcium Hydroxide ADI: CXĐChức năng : Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Bơ và bơ cô đặc 2000 52

Page 71: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

2. Rau, củ bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ 800 583. Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP4. Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi GMP5. Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng GMP

Số thứ tự phụ gia 54

Tên tiếng Việt : Canxi lactat INS: 327Tên tiếng Anh : Calcium Lactate ADI: CXĐChức năng : Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá,

làm dày

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Kem thanh trùng pasteur GMP2. Dầu và mỡ không chứa nước GMP3. Bơ và bơ cô đặc GMP 524. Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ 60005. Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng GMP

Số thứ tự phụ gia 55

Tên tiếng Việt : Canxi malat INS: 352iiTên tiếng Anh : Calcium Malate ADI: CXĐChức năng : Điều chỉnh độ axit

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Rượu vang GMP

Số thứ tự phụ gia 56

Tên tiếng Việt : Canxi nhôm silicat INS: 556Tên tiếng Anh : Calcium Aluminium Silicate ADI: CXĐChức năng : Chống đông vón

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa bột, bột kem (nguyên chất) 100002. Gạo, gạo tấm GMP3. Đường và xi rô khác (VD: đường nâu, xi rô từ maple) 15000 564. Muối 20000

Page 72: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

5. Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) 10000 516. Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai GMP7. Rượu vang GMP

Số thứ tự phụ gia 57

Tên tiếng Việt : Canxi oxit INS: 529Tên tiếng Anh : Calcium Oxide ADI: CXĐChức năng : Điều chỉnh độ axít, xử lý bột

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP

Số thứ tự phụ gia 58

Tên tiếng Việt : Canxi polyphosphat INS: 452ivTên tiếng Anh : Calcium Polyphosphates MTDI: 70Chức năng : Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu,

chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa và sữa bơ 4402. Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia

trứng, sữa chua uống, sữa đặc) 660

3. Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự 11004. Các sản phẩm tương tự phomát 66005. Mỡ và dầu thực vật 1106. Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác 1107. Bơ và bơ cô đặc 4408. Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) 1109. Quả ngâm dấm, dầu, nước muối 24010. Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai 20011. Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả 27512. Hoa quả ngâm đường 1013. Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... 130014. Kẹo cao su 2200015. Bột và tinh bột 998016. Các loại bánh nướng 930017. Các loại bánh mì 930018. Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi 110019. Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý

nhiệt 1540

20. Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ 1100

Page 73: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

21. Cá tươi GMP22. Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi 220023. Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh 110024. Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả

nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP

25. Trứng muối và trứng đóng hộp 22026. Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) 440027. Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay 460028. Nước chấm và các sản phẩm tương tự 800029. Nước rau, quả ép 250030. Necta rau quả 250031. Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước

uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác 12000

32. Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao 440

33. Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha 1200034. Rượu trái cây 22035. Snack được chế biến từ ngũ cốc 1300

Số thứ tự phụ gia 59

Tên tiếng Việt : Canxi silicat INS: 552Tên tiếng Anh : Calcium Silicate ADI: CXĐChức năng : Chống đông vón

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Đường và xi rô khác (VD: đường nâu, xi rô từ maple) 15000 562. Muối 120003. Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) 10000 51

Số thứ tự phụ gia 60

Tên tiếng Việt : Canxi sorbat INS: 203Tên tiếng Anh : Calcium Sorbate ADI: 0-25Chức năng : Bảo quản

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa và sữa bơ 10002. Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia

trứng, sữa chua uống, sữa đặc) 300

3. Sữa lên men (nguyên kem) 3004. Các loại phomát 30005. Quả đông lạnh 1000

Page 74: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

6. Quả ngâm dấm, dầu, nước muối 20007. Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai 10008. Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả 5009. Hoa quả ngâm đường 100010. Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng) 100011. Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... 200012. Kẹo cao su 150013. Các loại bánh nướng 200014. Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 200015. Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả

nhuyễn thể, giáp xác, da gai 2000

16. Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza 100017. Dấm 100018. Viên xúp và nước thịt 100019. Nước chấm và các sản phẩm tương tự 200020. Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) 100021. Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai 200022. Nước giải khát có ga 100023. Nước giải khát không ga 100024. Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể

nước uống từ cacao 1000

25. Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha 50026. Rượu trái cây 100027. Snack được chế biến từ ngũ cốc 1000

Page 75: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

Số thứ tự phụ gia 61

Tên tiếng Việt : Canxi sulfat INS: 516Tên tiếng Anh : Calcium Sulphate ADI: CXĐChức năng : Chất độn, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, xử lý bột, tạo phức kim

loại, ổn định, làm dày

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Rau, củ bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ 800 582. Rau, củ đông lạnh 25003. Bột và tinh bột GMP 574. Rượu vang 20005. Mì sợi khô hoặc chín một phần và các sản phẩm tương tự 5000 54

Số thứ tự phụ gia 62

Tên tiếng Việt : Canxi xitrat INS: 333Tên tiếng Anh : Calcium Citrates ADI: CXĐChức năng : Chống oxy hoá, điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, tạo phức kim loại, làm

rắn chắc

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo 20002. Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men 20003. Dầu và mỡ không chứa nước GMP4. Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP5. Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP6. Thủy sản, sản phẩm thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP7. Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) GMP8. Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi GMP9. Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng GMP

Số thứ tự phụ gia63

Tên tiếng Việt : Caramen nhóm I (không xử lý) (*) INS: 150aTên tiếng Anh : Caramel I- Plain ADI: CXĐChức năng : Phẩm màu

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men GMP2. Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men 150 123. Bơ và bơ cô đặc GMP 52

Page 76: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

4. Gạo, gạo tấm GMP5. Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP6. Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả

nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP

7. Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi GMP8. Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng GMP9. Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) GMP10. Rượu vang GMP

Chú thích (*) Là sản phẩm xử lý nhiệt từ đường tự nhiên

Số thứ tự phụ gia 64

Tên tiếng Việt : Caramen nhóm III (xử lý amoni) (*) INS: 150cTên tiếng Anh : Caramel III - Ammonia Process ADI: 0-200Chức năng : Phẩm màu

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia

trứng, sữa chua uống, sữa đặc) 150

2. Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...) 2000

3. Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả GMP4. Hoa quả ngâm đường GMP5. Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối 5006. Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự GMP7. Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... GMP8. Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm GMP9. Các sản phẩm bánh nướng GMP10. Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú GMP 311. Thủy sản và sản phẩm thủy sản, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã qua chế

biến GMP 50

12. Nước chấm và các sản phẩm tương tự 150013. Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) GMP14. Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước

uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác 5000

15. Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao GMP

16. Rượu trái cây GMP17. Snack được chế biến từ ngũ cốc GMP

Chú thích (*) Là sản phẩm xử lý nhiệt từ đườngtự nhiên, trong quá trính xử lý nhiệt có bổ sung các hợp chất amoni (trừ các hợp chất sunfit).

Số thứ tự phụ gia 65

Page 77: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

Tên tiếng Việt : Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit) (*) INS: 150dTên tiếng Anh : Caramel IV - Ammonia Sulphite Process ADI: 0-200Chức năng : Phẩm màu

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chó

1. §å uèng cã s÷a, cã h¬ng liÖu hoÆc lªn men (VD: s÷a s« c« la, s÷a cacao, bia trøng, s÷a chua uèng, s÷a ®Æc) 150

2. S÷a lªn men (nguyªn kem) 150 123. Phom¸t ®· chÕ biÕn cã h¬ng liÖu bao gåm phom¸t hoa qu¶,

phom¸t rau, phom¸t thÞt... 100 5.72

4. Thøc ¨n tr¸ng miÖng cã s÷a (VD: kem, s÷a l¹nh, b¸nh put®ing, s÷a chua hoa qu¶ hoÆc cã h¬ng liÖu...) 2000

5. C¸c s¶n phÈm t¬ng tù phom¸t GMP6. Margarin vµ c¸c s¶n phÈm t¬ng tù (VD: hçn hîp Margarin vµ

b¬) GMP

7. Qu¶ ng©m dÊm, dÇu, níc muèi GMP8. Qu¶ thanh trïng pasteur ®ãng hép hoÆc ®ãng chai GMP9. Møt, møt c« ®Æc, møt hoa qu¶ 150010. Hoa qu¶ ng©m ®êng GMP11. Cacao, s« c« la vµ c¸c s¶n phÈm t¬ng tù GMP12. KÑo cøng, kÑo mÒm, kÑo nuga... GMP13. S¶n phÈm dïng ®Ó trang trÝ thùc phÈm GMP14. ThÞt, thÞt gia cÇm vµ thÞt thó t¬i GMP15. Thñy s¶n vµ s¶n phÈm thñy s¶n, kÓ c¶ nhuyÔn thÓ, gi¸p x¸c,

da gai ®· qua chÕ biÕn GMP

16. DÇu trén, gia vÞ (bao gåm c¸c chÊt t¬ng tù muèi) GMP17. Níc chÊm vµ c¸c s¶n phÈm t¬ng tù 150018. Níc gi¶i kh¸t cã h¬ng liÖu, bao gåm c¶ níc uèng dµnh cho thÓ

thao, níc uèng cã hµm lîng kho¸ng cao vµ c¸c lo¹i níc uèng kh¸c

5000

19. Cµ phª, chÌ, níc uèng cã dîc th¶o vµ c¸c lo¹i ®å uèng tõ ngò cèc, kh«ng kÓ níc uèng tõ cacao GMP

20. Rîu tr¸i c©y GMP21. Snack ®îc chÕ biÕn tõ ngò cèc GMP

Chú thích (*) Là sản phẩm xử lý nhiệt từ đường tự nhiên, trong quá trình xử lý nhiệt có bổ sung các hợp chất amoni và hợp chất sunfit.

Page 78: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

Số thứ tự phụ gia 66

Tên tiếng Việt : Carmin (*) INS: 120Tên tiếng Anh : Carmines ADI: 0-5Chức năng : Phẩm màu

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chó

1. §å uèng cã s÷a, cã h¬ng liÖu hoÆc lªn men (VD: s÷a s« c« la, s÷a cacao, bia trøng, s÷a chua uèng, s÷a ®Æc) 150

2. S÷a lªn men (nguyªn kem), cã xö lý nhiÖt sau lªn men 203. Thøc ¨n tr¸ng miÖng cã s÷a (VD: kem, s÷a l¹nh, b¸nh

put®ing, s÷a chua hoa qu¶ hoÆc cã h¬ng liÖu...) 150

4. C¸c s¶n phÈm t¬ng tù phom¸t GMP 35. Møt, møt c« ®Æc, møt hoa qu¶ 2006. Hoa qu¶ ng©m ®êng 3007. KÑo cøng, kÑo mÒm, kÑo nuga... 3008. S¶n phÈm dïng ®Ó trang trÝ thùc phÈm 5009. KÑo cao su 102010. ThÞt, thÞt gia cÇm vµ thÞt thó t¬i d¹ng xay nhá 100011. Thñy s¶n, s¶n phÈm thñy s¶n hun khãi, sÊy kh«, lªn men hoÆc

íp muèi, kÓ c¶ nhuyÔn thÓ, gi¸p x¸c, da gai 300

12. DÇu trén, gia vÞ (bao gåm c¸c chÊt t¬ng tù muèi) 50013. Níc chÊm vµ c¸c s¶n phÈm t¬ng tù 50014. Necta qu¶ thanh trïng pasteur ®ãng hép hoÆc ®ãng chai GMP15. Níc gi¶i kh¸t cã h¬ng liÖu, bao gåm c¶ níc uèng dµnh cho thÓ

thao, níc uèng cã hµm lîng kho¸ng cao vµ c¸c lo¹i níc uèng kh¸c

1000

16. Rîu tr¸i c©y 20017. Snack ®îc chÕ biÕn tõ ngò cèc 200

Chó thÝch (*)

Loại chất màu : Phẩm màu tự nhiên Chỉ số màu : CI (1975) No. 75470Nhóm chất màu : Anthraquinone Tên khác : CI Natural Red 4.

Số thứ tự phụ gia 67

Tên tiếng Việt : Carmoisine (*) INS: 122Tên tiếng Anh : Azorubine (Carmoisine) ADI: 0-4Chức năng : Phẩm màu

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chó

1. §å uèng cã s÷a, cã h¬ng liÖu hoÆc lªn men (VD: s÷a s« c« la, s÷a cacao, bia trøng, s÷a chua uèng, s÷a ®Æc) 150

Page 79: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

2. S÷a lªn men (nguyªn kem), cã xö lý nhiÖt sau lªn men 57 123. C¸c s¶n phÈm t¬ng tù phom¸t GMP4. Møt, møt c« ®Æc, møt hoa qu¶ 5005. Hoa qu¶ ng©m ®êng 2006. Cacao, s« c« la vµ c¸c s¶n phÈm t¬ng tù 507. KÑo cøng, kÑo mÒm, kÑo nuga... 3008. KÑo cao su 3009. S¶n phÈm dïng ®Ó trang trÝ thùc phÈm 50010. ThÞt vµ s¶n phÈm thÞt bao gåm thÞt gia cÇm vµ thÞt thó 500 1611. Thñy s¶n, s¶n phÈm thñy s¶n hun khãi, sÊy kh«, lªn men hoÆc

íp muèi, kÓ c¶ nhuyÔn thÓ, gi¸p x¸c, da gai 500 22

12. C¸ vµ c¸c s¶n phÈm c¸, ®éng vËt nhuyÔn thÓ, gi¸p x¸c, da gai r¸n 500 16

13. DÇu trén, gia vÞ (bao gåm c¸c chÊt t¬ng tù muèi) 50014. Níc chÊm vµ c¸c s¶n phÈm t¬ng tù 50015. Thøc ¨n cho trÎ em díi 1 tuæi 5016. Thøc ¨n bæ sung cho trÎ ®ang t¨ng trëng 5017. Níc qu¶ Ðp thanh trïng pasteur ®ãng hép hoÆc ®ãng chai GMP18. Níc rau Ðp thanh trïng pasteur ®ãng hép hoÆc ®ãng chai GMP19. Níc gi¶i kh¸t cã h¬ng liÖu, bao gåm c¶ níc uèng dµnh cho thÓ

thao, níc uèng cã hµm lîng kho¸ng cao vµ c¸c lo¹i níc uèng kh¸c

100

20. Rîu tr¸i c©y 20021. Snack ®îc chÕ biÕn tõ ngò cèc 200

Chó thÝch (*)

Loại chất màu : Phẩm màu tổng hợp Chỉ số màu : CI (1975) No. 14720Nhóm chất màu : Monoazo Tên khác : CI Food Red 3.

Số thứ tự phụ gia 68

Tên tiếng Việt : Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật) (*) INS: 160aiiTên tiếng Anh : Natural Extracts (carotenes) ADI: CXĐChức năng : Phẩm màu

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chó

1. §å uèng cã s÷a, cã h¬ng liÖu hoÆc lªn men (VD: s÷a s« c« la, s÷a cacao, bia trøng, s÷a chua uèng, s÷a ®Æc) GMP

2. C¸c lo¹i phom¸t 6003. Thøc ¨n tr¸ng miÖng cã s÷a (VD: kem, s÷a l¹nh, b¸nh

put®ing, s÷a chua hoa qu¶ hoÆc cã h¬ng liÖu...) GMP

4. Møt, møt c« ®Æc, møt hoa qu¶ GMP5. Cacao, s« c« la vµ c¸c s¶n phÈm t¬ng tù 120

Page 80: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

6. KÑo cøng, kÑo mÒm, kÑo nuga... 1207. ThÞt, thÞt gia cÇm vµ thÞt thó t¬i d¹ng xay nhá 10008. C¸c s¶n phÈm c¸, ®éng vËt nhuyÔn thÓ, gi¸p x¸c, da gai xay

nhá ®«ng l¹nh GMP

9. Níc chÊm d¹ng s÷a (VD: níc sèt mayonne, níc sèt sal¸t) GMP10. Níc chÊm kh«ng cã s÷a (VD: t¬ng cµ chua, t¬ng ít, níc chÊm

cã kem) GMP

11. Níc gi¶i kh¸t cã h¬ng liÖu, bao gåm c¶ níc uèng dµnh cho thÓ thao, níc uèng cã hµm lîng kho¸ng cao vµ c¸c lo¹i níc uèng kh¸c

2000

12. Rîu tr¸i c©y GMP13. Snack ®îc chÕ biÕn tõ ngò cèc 25

Chó thÝch (*)

Loại chất màu : Phẩm màu tự nhiên Chỉ số màu : CI (1975) No. 40800Nhóm chất màu : Họ caroten Tên khác : CI Food Orange 5.

Số thứ tự phụ gia 69

Tên tiếng Việt : Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm Furcellaran)

INS: 407

Tên tiếng Anh : Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes Furcellaran)

ADI: CXĐ

Chức năng : Làm dày, nhũ hoá, ổn định

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sản phẩm sữa lên men và sữa có chất rennet (nguyên chất) không kể đồ uống

từ sữa 5000

2. Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men 1503. Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi GMP4. Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da

gai GMP 21

5. Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh GMP6. Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả

nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP

7. Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) GMP 518. Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi 30009. Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng GMP10. Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai 300011. Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai 100012. Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể

nước uống từ cacao GMP

13. Rượu vang GMP

Số thứ tự phụ gia 70

Tên tiếng Việt : Chất chiết xuất từ Annatto (*) INS: 160b

Page 81: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

Tên tiếng Anh : Annatto Extracts ADI: 0-0,065Chức năng : Phẩm màu

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia

trứng, sữa chua uống, sữa đặc) 50 8

2. Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men 503. Các sản phẩm tương tự phomát 70 744. Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa

quả hoặc có hương liệu...) 100

5. Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả 2006. Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự 25 97. Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... 25 98. Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm 30 99. Bánh có sữa, trứng 15 910. Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú lên men, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt 50 911. Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da

gai 30 9

12. Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 15 9,22

13. Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát) 100 814. Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem) 100 815. Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai GMP16. Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai GMP17. Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước

uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác 50

18. Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha GMP 9619. Rượu vang GMP

Chú thích (*)

Loại chất màu : Phẩm màu tự nhiên Chỉ số màu : C.I. (1975) No. 75120Nhóm chất màu : Họ Carotene Tên khác :

Số thứ tự phụ gia 71

Tên tiếng Việt : Chất chiết xuất từ Quillaia INS: 999Tên tiếng Anh : Quillaia Extracts ADI: 0-5Chức năng : Tạo bọt

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước

uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác 1500

Số thứ tự phụ gia 72

Page 82: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

Tên tiếng Việt : Chất chiết xuất từ Vỏ nho (*) INS: 163iiTên tiếng Anh : Grape Skin Extract ADI: 0-2,5Chức năng : Phẩm màu

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) GMP2. Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả GMP3. Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia

trứng, sữa chua uống, sữa đặc) GMP

4. Hoa quả ngâm đường GMP5. Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối 5006. Bột nhão từ cacao GMP7. Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... GMP8. Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm GMP9. Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú lên men, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt GMP 1610. Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã xử lý nhiệt GMP11. Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã xử lý nhiệt GMP 1612. Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả

nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 22

13. Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát) GMP14. Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem) GMP15. Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước

uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác 500

16. Rượu trái cây GMP

Chú thích (*)

Loại chất màu : Phẩm màu tự nhiên Chỉ số màu :Nhóm chất màu : Anthocyanin Tên khác :

Số thứ tự phụ gia 73

Tên tiếng Việt : Clorophyl INS: 140Tên tiếng Anh : Chlorophyll ADI: CXĐChức năng : Phẩm màu

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo GMP2. Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai GMP3. Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai GMP4. Rượu vang GMP

Chú thích (*)

Loại chất màu : Phẩm màu tự nhiên Chỉ số màu : C.I. (1975) No. 75810

Page 83: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

Nhóm chất màu : Porphirin Tên khác : CI Natural Green 3.

Số thứ tự phụ gia 74

Tên tiếng Việt : Clorophyl phức đồng (*) INS: 141iTên tiếng Anh : Chlorophyll Copper Complex ADI: 0-15Chức năng : Phẩm màu

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia

trứng, sữa chua uống, sữa đặc) GMP

2. Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...) 200

3. Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả 2004. Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự 7005. Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... 7006. Kẹo cao su 7007. Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm GMP8. Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai GMP9. Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai GMP10. Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước

uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác 300

11. Rượu trái cây GMP

Chú thích (*)

Loại chất màu : Phẩm màu tự nhiên Chỉ số màu : C.I. (1975) No. 75810Nhóm chất màu : Porphirin Tên khác : CI Natural Green 3.

Số thứ tự phụ gia 75

Tên tiếng Việt : Clorophyl phức đồng (muối Natri, Kali ) (*) INS: 141iiTên tiếng Anh : Chlorophyll Copper Complex, Sodium and

Potassium SaltsADI: 0-15

Chức năng : Phẩm màu

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia

trứng, sữa chua uống, sữa đặc) GMP

2. Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...) 200

3. Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả 200

Page 84: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

4. Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự 7005. Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... 7006. Kẹo cao su 7007. Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm GMP8. Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai GMP9. Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai GMP10. Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước

uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác 300

11. Rượu trái cây GMP

Chú thích (*)

Loại chất màu : Phẩm màu tự nhiên Chỉ số màu: C.I. (1975) No. 75810Nhóm chất màu : Porphirin Tên khác: CI Natural Green 3.

Số thứ tự phụ gia 76

Tên tiếng Việt : Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm) INS: 905aTên tiếng Anh : Mineral Oil, Food Grade ADI: 0-20Chức năng : Làm bóng, chống oxy hoá, làm ẩm

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Quả tươi đã xử lý bề mặt GMP2. Quả khô 50003. Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối GMP 974. Các loại kẹo 30005. Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã xử lý nhiệt 30 676. Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) 60007. Nước chấm và các sản phẩm tương tự 60008. Rượu vang GMP 999. Kẹo cao su 10000

Số thứ tự phụ gia 77

Tên tiếng Việt : Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng INS: 1400Tên tiếng Anh : Dextrins, Roasted Starch White and Yellow ADI: CXĐChức năng : Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men 100002. Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 20000 3, 53

Page 85: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

3. Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao GMP 90

Số thứ tự phụ gia 78

Tên tiếng Việt : Diamidon adipat đã axetyl hóa INS: 1422Tên tiếng Anh : Acetylated Distarch Adipat ADI: CXĐChức năng : Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men 100002. Kem thanh trùng pasteur GMP3. Dầu và mỡ không chứa nước GMP4. Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da

gai GMP 41

5. Đường và xi rô khác (VD: đường nâu, xi rô từ cây maple) 100006. Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi 250007. Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng 600008. Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể

nước uống từ cacao 10000

Số thứ tự phụ gia 79

Tên tiếng Việt : Diamidon glyxerol đã axetyl hóa INS: 1423Tên tiếng Anh : Acetylated Distarch Glycerol ADI: CQĐChức năng : Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Kem thanh trùng pasteur 300002. Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da

gai 20000

3. Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng 60000

Số thứ tự phụ gia 80

Tên tiếng Việt : Diamidon phosphat đã axetyl hóa INS: 1414Tên tiếng Anh : Acetylated Distarch Phosphate ADI: CXĐChức năng : Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa bơ (nguyên kem) GMP2. Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men 100003. Dầu và mỡ không chứa nước GMP

Page 86: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

4. Bơ và bơ cô đặc GMP 525. Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP6. Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh GMP 167. Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả

nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP

8. Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) GMP 519. Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi 2500010. Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng 6000011. Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể

nước uống từ cacao 10000

Số thứ tự phụ gia 81

Tên tiếng Việt : Diamidon glyxerol INS: 1411Tên tiếng Anh : Distarch Glycerol ADI: CQĐChức năng : Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa tiệt trùng và sữa xử lý ở nhiệt độ cao(UHT) 100002. Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da

gai 60000

3. Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng 600004. Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) GMP

Số thứ tự phụ gia 82

Tên tiếng Việt : Diamidon hydroxypropyl phosphat INS: 1442Tên tiếng Anh : Hydroxypropyl Distarch Phosphate ADI: CXĐChức năng : Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men 100002. Dầu và mỡ không chứa nước GMP3. Bơ và bơ cô đặc GMP 524. Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da

gai GMP 41

5. Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi 250006. Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng 600007. Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể

nước uống từ cacao 10000

Page 87: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

Số thứ tự phụ gia 83

Tên tiếng Việt : Diamidon hydroxypropyl glyxerol INS: 1443Tên tiếng Anh : Hydroxypropyl Distarch Glycerol ADI: CQĐChức năng : Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Các sản phẩm từ rau 100002. Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da

gai 20000

Số thứ tự phụ gia 84

Tên tiếng Việt : Diamidon phosphat INS: 1413Tên tiếng Anh : Phosphated Distarch Phosphate ADI: CXĐChức năng : Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men 100002. Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo GMP3. Dầu và mỡ không chứa nước GMP4. Bơ và bơ cô đặc GMP 525. Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da

gai GMP 41

6. Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi 600007. Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng 600008. Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể

nước uống từ cacao 10000

Số thứ tự phụ gia 85

Tên tiếng Việt : Diamidon phosphat (este hóa với Natri trimetaphosphat hoặc với Phospho Oxyclorua)

INS: 1412

Tên tiếng Anh : Distarch Phosphate Esterified With Sodium Trimetaphosphate; Esterified With Phosphorus Oxychloride

ADI: CXĐ

Chức năng : Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men 100002. Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo GMP

Page 88: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

3. Dầu và mỡ không chứa nước GMP4. Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da

gai GMP 41

5. Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi 25.0006. Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng 600007. Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể

nước uống từ cacao 10000

Số thứ tự phụ gia 86

Tên tiếng Việt : Dicanxi diphosphat INS: 450viTên tiếng Anh : Dicalcium Diphosphate MTDI: 70Chức năng : Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu,

chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa và sữa bơ 4402. Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia

trứng, sữa chua uống, sữa đặc) 660

3. Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự 11004. Các sản phẩm tương tự phomát 66005. Mỡ và dầu thực vật 1106. Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác 1107. Bơ và bơ cô đặc 4408. Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) 1109. Quả ngâm dấm, dầu, nước muối 24010. Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai 20011. Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả 27512. Hoa quả ngâm đường 1013. Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... 130014. Kẹo cao su 2200015. Bột và tinh bột 998016. Các loại bánh nướng 930017. Các loại bánh mì 930018. Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi 110019. Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý

nhiệt 1540

20. Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ 110021. Cá tươi GMP22. Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi 220023. Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh 110024. Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả

nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP

Page 89: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

25. Trứng muối và trứng đóng hộp 22026. Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) 440027. Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay 460028. Nước chấm và các sản phẩm tương tự 800029. Nước rau, quả ép 250030. Necta rau quả 250031. Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước

uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác 12000

32. Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao 440

33. Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha 1200034. Rượu trái cây 22035. Snack được chế biến từ ngũ cốc 1300

Số thứ tự phụ gia 87

Tên tiếng Việt : Dicanxi orthophosphat INS: 341iiTên tiếng Anh : Dicalcium Orthophosphate MTDI: 70Chức năng : Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu,

chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa và sữa bơ 4402. Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia

trứng, sữa chua uống, sữa đặc) 660

3. Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự 11004. Các sản phẩm tương tự phomát 66005. Mỡ và dầu thực vật 1106. Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác 1107. Bơ và bơ cô đặc 4408. Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) 1109. Quả ngâm dấm, dầu, nước muối 24010. Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai 20011. Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả 27512. Hoa quả ngâm đường 1013. Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... 130014. Kẹo cao su 2200015. Bột và tinh bột 998016. Các loại bánh nướng 930017. Các loại bánh mì 930018. Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi 1100

Page 90: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

19. Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt 1540

20. Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ 110021. Cá tươi GMP22. Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi 220023. Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh 110024. Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả

nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP

25. Trứng muối và trứng đóng hộp 22026. Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) 440027. Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay 460028. Nước chấm và các sản phẩm tương tự 800029. Nước rau, quả ép 250030. Necta rau quả 250031. Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước

uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác 12000

32. Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao 440

33. Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha 1200034. Rượu trái cây 22035. Snack được chế biến từ ngũ cốc 1300

Số thứ tự phụ gia 88

Tên tiếng Việt : Dikali diphosphat INS: 450ivTên tiếng Anh : Dipotassium Diphosphate MTDI: 70Chức năng : Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu,

chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Thủy sản, sản phẩm thủy sản chế biến dạng lên men, đóng hộp, kể cả nhuyễn

thể, giáp xác, da gai 1000 112

2. Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 5000 1123. Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý

nhiệt 3000

Số thứ tự phụ gia 89

Page 91: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

Tên tiếng Việt : Dikali orthophosphat INS: 340iiTên tiếng Anh : Dipotassium Orthophosphate MTDI: 70Chức năng : Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu,

chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa và sữa bơ 4402. Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia

trứng, sữa chua uống, sữa đặc) 660

3. Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự 11004. Các sản phẩm tương tự phomát 66005. Mỡ và dầu thực vật 1106. Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác 1107. Bơ và bơ cô đặc 4408. Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) 1109. Quả ngâm dấm, dầu, nước muối 24010. Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai 20011. Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả 27512. Hoa quả ngâm đường 1013. Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... 130014. Kẹo cao su 2200015. Bột và tinh bột 998016. Các loại bánh nướng 930017. Các loại bánh mì 930018. Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi 110019. Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý

nhiệt 1540

20. Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ 110021. Cá tươi GMP22. Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi 220023. Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh 110024. Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả

nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP

25. Trứng muối và trứng đóng hộp 22026. Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) 440027. Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay 460028. Nước chấm và các sản phẩm tương tự 800029. Nước rau, quả ép 250030. Necta rau quả 250031. Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước

uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác 12000

32. Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha 1200033. Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể 440

Page 92: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

nước uống từ cacao34. Rượu trái cây 22035. Snack được chế biến từ ngũ cốc 1300

Số thứ tự phụ gia 90

Tên tiếng Việt : Dikali tactrat INS: 336iiTên tiếng Anh : Dipotassium Tartrate ADI: 0-30Chức năng : Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu,

chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa lên men (nguyên kem) GMP2. Các sản phẩm tương tự phomát GMP3. Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu) GMP4. Bơ và bơ cô đặc GMP5. Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) 1006. Quả đông lạnh 13007. Quả ngâm dấm, dầu, nước muối 13008. Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai 13009. Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả 300010. Hoa quả ngâm đường 130011. Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối 1500012. Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự 1000013. Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... 2000014. Kẹo cao su 3000015. Các loại bánh nướng 1000016. Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú GMP17. Thức ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) 200018. Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) 750019. Viên xúp và nước thịt 500020. Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng 500021. Nước rau, quả ép 400022. Necta rau quả 100023. Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai 300024. Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước

uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác 3000

25. Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha 200026. Rượu trái cây GMP

Số thứ tự phụ gia 91

Page 93: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

Tên tiếng Việt : Dilauryl Thiodipropionat INS: 389Tên tiếng Anh : Dilauryl Thiodipropionate ADI: 0-3Chức năng : Chống oxy hóa

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu) 2002. Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) 2003. Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 2004. Thủy sản, sản phẩm thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 2005. Snack được chế biến từ ngũ cốc 2006. Snack chế biến từ thủy sản 200

Số thứ tự phụ gia 92

Tên tiếng Việt : Dimagie diphosphat INS: 450viiiTên tiếng Anh : Dimagnesium Diphosphate MTDI: 70Chức năng : Điều chỉnh độ axit, bảo quản, chống đông vón, ổn định màu, chống

oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ 5000 1122. Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 5000 1123. Thủy sản, sản phẩm thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 5000 1124. Thủy sản, sản phẩm thủy sản chế biến dạng lên men, đóng hộp, kể cả nhuyễn

thể, giáp xác, da gai 1000 112

Số thứ tự phụ gia 93

Tên tiếng Việt : Dimetyl dicacbonat INS: 242Tên tiếng Anh : Dimethyl Dicarbonate ADI: CXĐChức năng : Bảo quản

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước

uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác 250 18

2. Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao 250 18,2

3. Rượu trái cây 250 18

Số thứ tự phụ gia 94

Tên tiếng Việt : Dinatri diphosphat INS: 450i

Page 94: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

Tên tiếng Anh : Disodium Diphosphate MTDI: 70Chức năng : Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu,

chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa và sữa bơ 4402. Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia

trứng, sữa chua uống, sữa đặc) 660

3. Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự 11004. Các sản phẩm tương tự phomát 66005. Mỡ và dầu thực vật 1106. Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác 1107. Bơ và bơ cô đặc 4408. Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) 1109. Quả ngâm dấm, dầu, nước muối 24010. Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai 20011. Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả 27512. Hoa quả ngâm đường 1013. Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... 130014. Kẹo cao su 2200015. Bột và tinh bột 998016. Các loại bánh nướng 930017. Các loại bánh mì 930018. Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi 110019. Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý

nhiệt 1540

20. Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ 110021. Cá tươi GMP22. Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi 220023. Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh 110024. Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả

nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP

25. Trứng muối và trứng đóng hộp 22026. Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) 440027. Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay 460028. Nước chấm và các sản phẩm tương tự 800029. Nước rau, quả ép 250030. Necta rau quả 250031. Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước

uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác 12000

32. Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha 1200033. Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể

nước uống từ cacao 440

Page 95: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

34. Rượu trái cây 22035. Snack được chế biến từ ngũ cốc 1300

Số thứ tự phụ gia 95

Tên tiếng Việt : Dinatri Etylen-Diamin-Tetra-axetat (EDTA) INS: 386Tên tiếng Anh : Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate ADI: 0-2,5Chức năng : Chống oxy hóa, bảo quản, tạo phức kim loại

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) 752. Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả 1303. Các sản phẩm khác từ quả 1004. Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối 250 215. Sản phẩm rau, củ, quả lên men 250 216. Bột nhão từ cacao 50 217. Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã xử lý nhiệt 35 218. Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da

gai 75 21

9. Thủy sản, sản phẩm thủy sản ngâm dấm, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 250 2110. Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) 70 2111. Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem) 75 2112. Nước giải khát có ga 200 2113. Nước giải khát không ga 200 2114. Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể

nước uống từ cacao 35 21

15. Nước giải khát có cồn 25 21

Số thứ tự phụ gia 96

Tên tiếng Việt : Dinatri orthophosphat INS: 339iiTên tiếng Anh : Disodium Orthophosphate MTDI: 70Chức năng : Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu,

chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa và sữa bơ 4402. Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia

trứng, sữa chua uống, sữa đặc) 660

3. Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự 11004. Các sản phẩm tương tự phomát 66005. Mỡ và dầu thực vật 1106. Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác 1107. Bơ và bơ cô đặc 440

Page 96: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

8. Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) 1109. Quả ngâm dấm, dầu, nước muối 24010. Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai 20011. Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả 27512. Hoa quả ngâm đường 1013. Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... 130014. Kẹo cao su 2200015. Bột và tinh bột 998016. Các loại bánh nướng 930017. Các loại bánh mì 930018. Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi 110019. Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý

nhiệt 1540

20. Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ 110021. Cá tươi GMP22. Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi 220023. Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh 110024. Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả

nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP

25. Trứng muối và trứng đóng hộp 22026. Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) 440027. Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay 460028. Nước chấm và các sản phẩm tương tự 800029. Nước rau, quả ép 250030. Necta rau quả 250031. Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước

uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác 12000

32. Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao 440

33. Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha 1200034. Rượu trái cây 22035. Snack được chế biến từ ngũ cốc 1300

Số thứ tự phụ gia 97

Tên tiếng Việt : Dinatri tactrat INS: 335iiTên tiếng Anh : Disodium Tartrate ADI: 0-30Chức năng : Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón, chống oxy hoá, chất

độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày, tạo xốp, tạo phức kim loại

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa lên men (nguyên kem) GMP2. Các sản phẩm tương tự phomát GMP

Page 97: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

3. Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu) GMP4. Bơ và bơ cô đặc GMP5. Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) 1006. Quả đông lạnh 13007. Quả ngâm dấm, dầu, nước muối 13008. Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai 13009. Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả 300010. Hoa quả ngâm đường 130011. Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối 1500012. Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự 1000013. Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... 2000014. Kẹo cao su 3000015. Các loại bánh nướng 1000016. Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú GMP17. Thức ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) 200018. Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) 750019. Viên xúp và nước thịt 500020. Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng 500021. Nước rau, quả ép 400022. Necta rau quả 100023. Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai 300024. Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước

uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác 3000

25. Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha 200026. Rượu trái cây GMP

Số thứ tự phụ gia 98

Tên tiếng Việt : Dioctyl natri sulfosuxinat INS: 480Tên tiếng Anh : Dioctyl Sodium Sulphosuccinate ADI: 0-0,1Chức năng : Nhũ hoá, làm ẩm, ổn định, làm dày

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia

trứng, sữa chua uống, sữa đặc) 25 19

2. Phomát đã chế biến 5000 203. Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza 254. Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát) 5000 205. Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước

uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác 10

6. Nước giải khát có cồn 10

Số thứ tự phụ gia 99

Page 98: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

Tên tiếng Việt : Đen Brilliant PN (*) INS: 151Tên tiếng Anh : Brilliant Black PN ADI: 0-1Chức năng : Phẩm màu

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia

trứng, sữa chua uống, sữa đặc) 150

2. Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả 5003. Hoa quả ngâm đường 2004. Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự 3005. Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... 3006. Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm 5007. Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả

nhuyễn thể, giáp xác, da gai 500

8. Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) 5009. Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước

uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác 100

10. Rượu trái cây 20011. Snack được chế biến từ ngũ cốc 200

Chú thích (*)

Loại chất màu : Phẩm màu tổng hợp Chỉ số màu : CI (1975) No. 28440Nhóm chất màu : Bisazo Tên khác : CI Food Black 1.

Số thứ tự phụ gia 100

Tên tiếng Việt : Đỏ 2G (*) INS: 128Tên tiếng Anh : Red 2G ADI: 0-0,1Chức năng : Phẩm màu

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men 30 122. Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa

quả hoặc có hương liệu...) 30 12

3. Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ 25

Chú thích (*)

Loại chất màu : Phẩm màu tổng hợp Chỉ số màu : CI (1975) No. 18050Nhóm chất màu : Monoazo Tên khác : CI Food Red 12.

Số thứ tự phụ gia 101

Tên tiếng Việt : Đỏ Allura AC (*) INS: 129

Page 99: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

Tên tiếng Anh : Allura Red AC ADI: 0-7Chức năng : Phẩm màu

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chó

1. §å uèng cã s÷a, cã h¬ng liÖu hoÆc lªn men (VD: s÷a s« c« la, s÷a cacao, bia trøng, s÷a chua uèng, s÷a ®Æc) 300

2. S÷a lªn men (nguyªn kem) 503. C¸c s¶n phÈm t¬ng tù phom¸t GMP 34. Mì lîn, mì ®éng vËt, dÇu c¸ vµ dÇu ®éng vËt kh¸c GMP5. Margarin vµ c¸c s¶n phÈm t¬ng tù (VD: hçn hîp Margarin vµ

b¬) GMP

6. Qu¶ thanh trïng pasteur ®ãng hép hoÆc ®ãng chai 2007. Møt, møt c« ®Æc, møt hoa qu¶ 5008. C¸c s¶n phÈm kh¸c tõ qu¶ 5009. Hoa qu¶ ng©m ®êng 30010. Rau, cñ ng©m dÊm, dÇu, níc muèi 50011. Cacao, s« c« la vµ c¸c s¶n phÈm t¬ng tù 30012. KÑo cøng, kÑo mÒm, kÑo nuga... 34813. KÑo cao su 46714. S¶n phÈm dïng ®Ó trang trÝ thùc phÈm 50015. B¸nh níng vµ c¸c s¶n phÈm b¸nh níng th«ng thêng 30016. S¶n phÈm thÞt, thÞt gia cÇm vµ thÞt thó nguyªn miÕng hoÆc

c¾t nhá 500 16

17. S¶n phÈm thÞt, thÞt gia cÇm vµ thÞt thó xay nhá cha qua xö lý nhiÖt 500 16

18. S¶n phÈm thÞt, thÞt gia cÇm vµ thÞt thó xay nhá vµ ®· xö lý nhiÖt 25

19. C¸c s¶n phÈm c¸, ®éng vËt nhuyÔn thÓ, gi¸p x¸c, da gai xay nhá ®«ng l¹nh 500 16

20. Thñy s¶n, s¶n phÈm thñy s¶n hun khãi, sÊy kh«, lªn men hoÆc íp muèi, kÓ c¶ nhuyÔn thÓ, gi¸p x¸c, da gai 500 22

21. §êng tr¾ng vµ ®êng vµng d¹ng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza 300

22. DÇu trén, gia vÞ (bao gåm c¸c chÊt t¬ng tù muèi) 50023. Níc chÊm vµ c¸c s¶n phÈm t¬ng tù 50024. Thøc ¨n cho trÎ em díi 1 tuæi 5025. Thøc ¨n bæ sung cho trÎ ®ang t¨ng trëng 5026. Níc qu¶ c« ®Æc (d¹ng láng hoÆc d¹ng r¾n) 50027. Níc gi¶i kh¸t cã ga 30028. Níc gi¶i kh¸t kh«ng ga 30029. Rîu tr¸i c©y 20030. Snack ®îc chÕ biÕn tõ ngò cèc 200

Chó thÝch (*)

Page 100: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

Loại chất màu : Phẩm màu tổng hợp Chỉ số màu : CI (1975) No. 16035Nhóm chất màu : Monoazo Tên khác : CI Food Red 17.

Page 101: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

Số thứ tự phụ gia 102

Tên tiếng Việt : Đỏ Amaranth (Amaranth) (*) INS: 123Tên tiếng Anh : Amaranth ADI: 0-0,5Chức năng : Phẩm màu

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chó

1. §å uèng cã s÷a, cã h¬ng liÖu hoÆc lªn men (VD: s÷a s« c« la, s÷a cacao, bia trøng, s÷a chua uèng, s÷a ®Æc) 300

2. BÒ mÆt cña phom¸t chÝn 1003. Thøc ¨n tr¸ng miÖng cã s÷a (VD: kem, s÷a l¹nh, b¸nh

put®ing, s÷a chua hoa qu¶ hoÆc cã h¬ng liÖu...) 300

4. B¬ vµ b¬ c« ®Æc 3005. Qu¶ thanh trïng pasteur ®ãng hép hoÆc ®ãng chai 2006. Møt, møt c« ®Æc, møt hoa qu¶ 3007. Hoa qu¶ ng©m ®êng 3008. Rau, cñ ng©m dÊm, dÇu, níc muèi 3009. KÑo cøng, kÑo mÒm, kÑo nuga... 10010. KÑo cao su 30011. S¶n phÈm dïng ®Ó trang trÝ thùc phÈm 30012. S¶n phÈm tõ ngò cèc bao gåm c¶ yÕn m¹ch ®· xay 30013. C¸c lo¹i b¸nh níng 30014. Thñy s¶n vµ s¶n phÈm thñy s¶n, kÓ c¶ nhuyÔn thÓ, gi¸p x¸c,

da gai ®· qua chÕ biÕn 300

15. Thñy s¶n, s¶n phÈm thñy s¶n hun khãi, sÊy kh«, lªn men hoÆc íp muèi, kÓ c¶ nhuyÔn thÓ, gi¸p x¸c, da gai 300

16. Muèi 30017. Níc chÊm kh«ng cã s÷a (VD: t¬ng cµ chua, t¬ng ít, níc chÊm

cã kem) 300

18. Níc gi¶i kh¸t cã h¬ng liÖu, bao gåm c¶ níc uèng dµnh cho thÓ thao, níc uèng cã hµm lîng kho¸ng cao vµ c¸c lo¹i níc uèng kh¸c

100

19. Rîu tr¸i c©y 3020. Níc gi¶i kh¸t cã hµm lîng cån lín h¬n 15% 30021. Snack ®îc chÕ biÕn tõ ngò cèc 300

Chó thÝch (*)

Loại chất màu : Phẩm màu tổng hợp Chỉ số : CI (1975) No. 16185Nhóm chất màu : Monoazo Tên khác : CI Food Red 9; Naphtol Rot S.

Page 102: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

Số thứ tự phụ gia 103

Tên tiếng Việt : Đỏ Ponceau 4R (Ponceau 4R) (*) INS: 124Tên tiếng Anh : Ponceau 4R ADI: 0-4Chức năng : Phẩm màu

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chó

1. §å uèng cã s÷a, cã h¬ng liÖu hoÆc lªn men (VD: s÷a s« c« la, s÷a cacao, bia trøng, s÷a chua uèng, s÷a ®Æc) 150

2. S÷a lªn men (nguyªn kem), kh«ng xö lý nhiÖt sau lªn men 1503. S÷a lªn men (nguyªn kem), cã xö lý nhiÖt sau lªn men 48 124. Thøc ¨n tr¸ng miÖng cã s÷a (VD: kem, s÷a l¹nh, b¸nh

put®ing, s÷a chua hoa qu¶ hoÆc cã h¬ng liÖu...) 150

5. Qu¶ thanh trïng pasteur ®ãng hép hoÆc ®ãng chai 3006. Møt, møt c« ®Æc, møt hoa qu¶ 5007. Hoa qu¶ ng©m ®êng 5008. Cacao, s« c« la vµ c¸c s¶n phÈm t¬ng tù 1509. KÑo cøng, kÑo mÒm, kÑo nuga... 30010. KÑo cao su 30011. S¶n phÈm dïng ®Ó trang trÝ thùc phÈm 50012. S¶n phÈm thÞt, thÞt gia cÇm vµ thÞt thó lªn men, xay nhá cha

xö lý nhiÖt 30

13. S¶n phÈm thÞt, thÞt gia cÇm vµ thÞt thó xay nhá vµ ®· xö lý nhiÖt 200

14. Thñy s¶n, s¶n phÈm thñy s¶n ®«ng l¹nh, kÓ c¶ nhuyÔn thÓ, gi¸p x¸c, da gai 500

15. C¸ vµ c¸c s¶n phÈm c¸ ®· xö lý nhiÖt 50016. Níc chÊm vµ c¸c s¶n phÈm t¬ng tù 50017. Thøc ¨n cho trÎ em díi 1 tuæi 5018. Níc qu¶ Ðp thanh trïng pasteur ®ãng hép hoÆc ®ãng chai GMP19. Níc rau Ðp thanh trïng pasteur ®ãng hép hoÆc ®ãng chai GMP20. Níc gi¶i kh¸t cã h¬ng liÖu, bao gåm c¶ níc uèng dµnh cho thÓ

thao, níc uèng cã hµm lîng kho¸ng cao vµ c¸c lo¹i níc uèng kh¸c

100

21. Rîu tr¸i c©y 20022. Snack ®îc chÕ biÕn tõ ngò cèc 200

Chó thÝch (*)

Loại chất màu : Phẩm màu tổng hợp Chỉ số : CI (1975) No. 16255

Nhóm chất màu : Monoazo Tên khác : CI Food Red 7; Cochineal Red A; New Coccine.

Page 103: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

Số thứ tự phụ gia 104

Tên tiếng Việt : Este của glyxerol với axit diaxetyl tactaric và axit béo

INS: 472e

Tên tiếng Anh : Diacetyl tartaric and Fatty Acid Esters of Glycerol

ADI: 0-50

Chức năng : Nhũ hóa, tạo phức kim loại, ổn định

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa bơ (nguyên kem) GMP2. Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia

trứng, sữa chua uống, sữa đặc) GMP

3. Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men GMP4. Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự GMP5. Sữa bột, bột kem (nguyên chất) 100006. Phomát đã chế biến GMP7. Dầu và mỡ không chứa nước 50008. Quả khô GMP9. Quả ngâm dấm, dầu, nước muối GMP10. Hoa quả ngâm đường GMP11. Sản phẩm hoa quả lên men GMP12. Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối GMP13. Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự 1000014. Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... 1000015. Kẹo cao su 5000016. Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm 1000017. Các loại bánh nướng 1000018. Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ chưa xử lý

nhiệt GMP

19. Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt GMP

20. Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP21. Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da

gai GMP 16

22. Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh GMP 1623. Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả

nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP

24. Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) 125. Nước chấm và các sản phẩm tương tự 1000026. Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi GMP27. Nước rau ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai GMP28. Nước rau cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) GMP

Page 104: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

29. Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao GMP

30. Nước giải khát chế từ táo và lê GMP31. Rượu trái cây GMP32. Snack được chế biến từ ngũ cốc GMP

Số thứ tự phụ gia 105

Tên tiếng Việt : Este của glyxerol với axit lactic và các axit béo INS: 472bTên tiếng Anh : Lactic and Fatty Acid Esters of Glycerol ADI: CXĐChức năng : Nhũ hóa, tạo phức kim loại, ổn định

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa bơ (nguyên kem) GMP2. Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men GMP3. Mỡ và dầu thực vật GMP4. Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác 800005. Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP6. Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh GMP 167. Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả

nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP

8. Muối 50009. Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) 5000 5110. Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng 500011. Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể

nước uống từ cacao GMP

Số thứ tự phụ gia 106

Tên tiếng Việt : Este của glyxerol với axit xitric và axit béo INS: 472cTên tiếng Anh : Citric and Fatty Acid Esters of Glycerol ADI: CXĐChức năng : Nhũ hóa, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa bơ (nguyên kem) GMP2. Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men GMP3. Dầu và mỡ không chứa nước GMP4. Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP5. Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả

nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP

6. Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) GMP 517. Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng 50008. Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể

nước uống từ cacao GMP

Page 105: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

Số thứ tự phụ gia 107

Tên tiếng Việt : Este của polyglyxerol với axit béo INS: 475Tên tiếng Anh : Polyglycerol Esters of Fatty Acids ADI: 0-25Chức năng : Nhũ hóa, ổn định, làm dày

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia

trứng, sữa chua uống, sữa đặc) GMP

2. Các sản phẩm tương tự phomát GMP3. Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem GMP4. Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men GMP5. Dầu và mỡ không chứa nước 50006. Quả khô GMP7. Quả ngâm dấm, dầu, nước muối GMP8. Hoa quả ngâm đường GMP9. Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự 1000010. Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... 1000011. Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm 1000012. Các loại bánh nướng 1000013. Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã xử lý nhiệt GMP14. Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP15. Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả

nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP

16. Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) 117. Nước chấm và các sản phẩm tương tự 1000018. Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi GMP19. Nước rau ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai GMP20. Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước

uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác 5000

21. Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao GMP

22. Rượu trái cây GMP23. Snack được chế biến từ ngũ cốc GMP

Số thứ tự phụ gia 108

Tên tiếng Việt : Este của sucroza với các axít béo INS: 473Tên tiếng Anh : Sucrose Esters of Fatty acids ADI: 0-16Chức năng : Nhũ hoá, ổn định, làm dày

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia

trứng, sữa chua uống, sữa đặc) 5000

2. Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo GMP

Page 106: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

3. Phomát đã chế biến 100004. Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem 100005. Mỡ và dầu thực vật 50006. Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... 100007. Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm 100008. Bánh nướng và các sản phẩm bánh nướng thông thường GMP9. Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã xử lý nhiệt 5000 1510. Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 1000011. Thủy sản, sản phẩm thủy sản được chế biến dạng lên men, đóng hộp, kể cả

nhuyễn thể, giáp xác, da gai 10000

12. Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 10000

13. Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza 500014. Viên xúp và nước thịt 500015. Nước chấm và các sản phẩm tương tự 1000016. Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi 500017. Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng 500018. Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể

nước uống từ cacao 5000

19. Snack được chế biến từ ngũ cốc 10000

Số thứ tự phụ gia 109

Tên tiếng Việt : Este Metyl (hoặc Etyl) của axit Beta-Apo-8'-Carotenic (*)

INS: 160f

Tên tiếng Anh : Beta-Apo-8'-Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester

ADI: 0-5

Chức năng : Phẩm màu

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chó

1. Thøc ¨n tr¸ng miÖng cã s÷a (VD: kem, s÷a l¹nh, b¸nh put®ing, s÷a chua hoa qu¶ hoÆc cã h¬ng liÖu...) 200

2. Møt, møt c« ®Æc, møt hoa qu¶ 5003. S÷a lªn men (nguyªn kem), kh«ng xö lý nhiÖt sau lªn men 1004. C¸c s¶n phÈm t¬ng tù phom¸t GMP5. B¬ vµ b¬ c« ®Æc 1006. Margarin vµ c¸c s¶n phÈm t¬ng tù (VD: hçn hîp Margarin vµ

b¬) 1000

7. DÇu vµ mì kh«ng chøa níc 25

Chó thÝch (*)

Loại chất màu : Họ caroten Chỉ số màu : CI (1975) No. 40825Nhóm chất màu : Tên khác : CI Food Orange 7.

Page 107: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

Số thứ tự phụ gia 110

Tên tiếng Việt : Etyl maltol INS: 637Tên tiếng Anh : Ethyl Maltol ADI: 0-2Chức năng : Điều vị, ổn định

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia

trứng, sữa chua uống, sữa đặc) 200

2. Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...) 200

3. Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự 10004. Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... 2005. Kẹo cao su 10006. Các sản phẩm bánh nướng 2007. Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước

uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác 200

8. Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao 200

9. Rượu vang 100 93

Số thứ tự phụ gia 111

Tên tiếng Việt : Etyl p-Hydroxybenzoat INS: 214Tên tiếng Anh : Ethyl p-Hydroxybenzoate ADI: 0-10Chức năng : Bảo quản

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Các sản phẩm tương tự phomát 500 272. Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa

quả hoặc có hương liệu...) 120 27

3. Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) 1000 274. Quả khô 800 275. Quả ngâm dấm, dầu, nước muối 800 276. Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai 800 277. Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả 1000 278. Hoa quả ngâm đường 1000 279. Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối 1000 2710. Kẹo cao su 300 2711. Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... 2000 2712. Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm 300 2713. Các sản phẩm bánh nướng 300 2714. Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú ướp muối, sấy khô, xay nhỏ chưa xử lý

nhiệt GMP 27

Page 108: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

15. Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza 100 2716. Nước chấm và các sản phẩm tương tự 1000 2717. Nước rau, quả ép 1000 2718. Necta rau quả 200 2719. Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai 100 2720. Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước

uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác 1000 27

21. Rượu vang 1000 23,9622. Snack được chế biến từ ngũ cốc 300 27

Số thứ tự phụ gia 112

Tên tiếng Việt : Gelatin thực phẩm INS: CQĐTên tiếng Anh : Gelatin Edible ADI: CXĐChức năng : Làm dày, ổn định, nhũ hoá

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia

trứng, sữa chua uống, sữa đặc) 10000

2. Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men 100003. Phomát đã chế biến 5000

Số thứ tự phụ gia 113

Tên tiếng Việt : Glucono Delta-Lacton INS: 575Tên tiếng Anh : Glucono Delta-Lactone ADI: CXĐChức năng : Điều chỉnh độ axit, tạo xốp

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa lên men (nguyên kem) GMP2. Bơ và bơ cô đặc GMP 52

Số thứ tự phụ gia 114

Tên tiếng Việt : Glucoza Oxidaza (Aspergillus niger var.) INS: 1102Tên tiếng Anh : Glucose Oxidase (Aspergillus niger var.) ADI: CXĐChức năng : Enzym, chống oxy hoá, bảo quản, ổn định

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Rượu vang GMP

Số thứ tự phụ gia 115

Page 109: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

Tên tiếng Việt : Glyxerol INS: 422Tên tiếng Anh : Glycerol ADI: CXĐChức năng : Làm ẩm, nhũ hoá, ổn định, làm dày

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa bơ (nguyên kem) GMP2. Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men GMP3. Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP4. Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả

nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP

5. Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) GMP 516. Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể

nước uống từ cacao GMP

Số thứ tự phụ gia 116

Tên tiếng Việt : Glyxerol Esters của nhựa cây INS: 445Tên tiếng Anh : Glycerol Esters of Wood Resin ADI: 0-25Chức năng : Chất độn, nhũ hoá

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Kẹo cao su GMP2. Nước giải khát có ga 1003. Nước giải khát không ga 100

Số thứ tự phụ gia 117

Tên tiếng Việt : Gôm Arabic INS: 414Tên tiếng Anh : Gum Arabic (Acacia Gum) ADI: CXĐChức năng : Làm dày, ổn định, chất độn, nhũ hoá

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa bơ (nguyên kem) GMP2. Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men 50003. Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP4. Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP5. Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả

nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP

6. Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) GMP 517. Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi 10000 658. Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng 200009. Nước rau cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) GMP10. Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) GMP

Page 110: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

11. Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao GMP

12. Rượu vang 500

Số thứ tự phụ gia 118

Tên tiếng Việt : Gôm đậu Carob INS: 410Tên tiếng Anh : Carob Bean Gum ADI: CXĐChức năng : Làm dày, ổn định, nhũ hoá

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa tiệt trùng và sữa xử lý ở nhiệt độ cao(UHT) GMP2. Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men 50003. Dầu và mỡ không chứa nước GMP4. Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP5. Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 5000 616. Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả

nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP

7. Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) GMP 518. Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi 100009. Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng 2000010. Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) GMP11. Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) GMP12. Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể

nước uống từ cacao GMP

13. Rượu vang 500

Số thứ tự phụ gia 119

Tên tiếng Việt : Gôm Gellan INS: 418Tên tiếng Anh : Gellan Gum ADI: CQĐChức năng : Làm dày, ổn định

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa và sữa bơ GMP2. Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men GMP3. Dầu và mỡ không chứa nước GMP4. Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi GMP5. Thủy sản và sản phẩm thủy sản, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã qua chế

biến GMP

6. Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza 5007. Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) GMP 518. Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi GMP9. Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng GMP10. Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) GMP

Page 111: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

11. Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) GMP12. Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể

nước uống từ cacao GMP

13. Rượu vang GMP

Số thứ tự phụ gia 120

Tên tiếng Việt : Gôm Gua INS: 412Tên tiếng Anh : Guar Gum ADI: CXĐChức năng : Làm dày, ổn định, nhũ hoá, chất độn

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa và sữa bơ 60002. Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men 50003. Dầu và mỡ không chứa nước 200004. Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP5. Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da

gai 2000

6. Thủy sản, sản phẩm thủy sản được chế biến dạng lên men, đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 2000

7. Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 2000

8. Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza 100009. Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) GMP 5110. Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi 1000011. Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng 2000012. Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) GMP13. Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) GMP14. Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể

nước uống từ cacao GMP

15. Rượu vang 500

Số thứ tự phụ gia 121

Tên tiếng Việt : Gôm Karaya INS: 416Tên tiếng Anh : Karaya Gum ADI: CXĐChức năng : Làm dày, ổn định, nhũ hoá, chất độn

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa và sữa bơ 2002. Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men 2003. Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men 50004. Bơ và bơ cô đặc GMP 525. Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi GMP

Page 112: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

6. Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) GMP 517. Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi GMP8. Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai GMP9. Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai GMP10. Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể

nước uống từ cacao GMP

11. Rượu vang 500

Số thứ tự phụ gia 122

Tên tiếng Việt : Gôm Tara INS: 417Tên tiếng Anh : Tara Gum ADI: CXĐChức năng : Làm dày, ổn định

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa và sữa bơ GMP2. Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men GMP3. Bơ và bơ cô đặc GMP 524. Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP5. Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 736. Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) GMP 517. Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi 1000

Số thứ tự phụ gia 123

Tên tiếng Việt : Gôm Tragacanth INS: 413Tên tiếng Anh : Tragacanth Gum ADI: CXĐChức năng : Làm dày, ổn định, nhũ hoá, chất độn

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men GMP2. Bơ và bơ cô đặc GMP 523. Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 164. Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai 20005. Rượu vang 500

Số thứ tự phụ gia 124

Tên tiếng Việt : Gôm Xanthan INS: 415Tên tiếng Anh : Xanthan Gum ADI: CXĐChức năng : Làm dày, ổn định

Page 113: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men GMP2. Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men 50003. Bơ và bơ cô đặc 5000 524. Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 5000 615. Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi GMP6. Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai 50007. Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai 3000

Số thứ tự phụ gia 125

Tên tiếng Việt : Hỗn hợp giữa este của glyxerol với Axit axetic và Axit béo và este của glyxerol với Axit tactric và Axit béo

INS: 472f

Tên tiếng Anh : Mixed Tartaric, Axetic and Fatty Acid Esters of Glycerol

ADI: CXĐ

Chức năng : Nhũ hóa, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men GMP2. Bơ và bơ cô đặc 10000 523. Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP4. Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP5. Thủy sản, sản phẩm thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP6. Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả

nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP

7. Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) GMP8. Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể

nước uống từ cacao GMP

9. Rượu vang có bổ sung hương liệu GMP

Số thứ tự phụ gia 126

Tên tiếng Việt : Hexametylen Tetramin INS: 239Tên tiếng Anh : Hexamethylene Tetramine ADI: 0-0,15Chức năng : Bảo quản

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú

Page 114: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

1. Các loại phomát 600

Số thứ tự phụ gia 127

Tên tiếng Việt : Indigotin (xanh chàm) (*) INS: 132Tên tiếng Anh : Indigotine ADI: 0-5Chức năng : Phẩm màu

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chó

1. §å uèng cã s÷a, cã h¬ng liÖu hoÆc lªn men (VD: s÷a s« c« la, s÷a cacao, bia trøng, s÷a chua uèng, s÷a ®Æc) 300

2. Thøc ¨n tr¸ng miÖng cã s÷a (VD: kem, s÷a l¹nh, b¸nh put®ing, s÷a chua hoa qu¶ hoÆc cã h¬ng liÖu...) 300

3. Møt, møt c« ®Æc, møt hoa qu¶ 5004. Rau, cñ ng©m dÊm, dÇu, níc muèi 5005. Cacao, s« c« la vµ c¸c s¶n phÈm t¬ng tù 4506. KÑo cøng, kÑo mÒm, kÑo nuga... 4507. KÑo cao su 3008. S¶n phÈm dïng ®Ó trang trÝ thùc phÈm 5009. Mï t¹c 30010. Níc chÊm vµ c¸c s¶n phÈm t¬ng tù 50011. Thøc ¨n cho trÎ em díi 1 tuæi 5012. Níc gi¶i kh¸t cã h¬ng liÖu, bao gåm c¶ níc uèng dµnh cho thÓ

thao, níc uèng cã hµm lîng kho¸ng cao vµ c¸c lo¹i níc uèng kh¸c

300

13. Rîu tr¸i c©y 200

Chó thÝch (*)

Loại chất màu : Phẩm màu tự nhiên Chỉ số màu : CI (1975) No. 73015

Nhóm chất màu : Họ Indigo Tên khác : CI Food Blue 1; Indigocarmine

Số thứ tự phụ gia 128

Tên tiếng Việt : Isomalt INS: 953Tên tiếng Anh : Isomalt ADI: CXĐChức năng : Chất độn, chống đông vón, nhũ hoá, làm bóng, chất ngọt tổng hợp

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú

Page 115: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

1. Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men GMP2. Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP3. Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP4. Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả

nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP

5. Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) GMP6. Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi GMP7. Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng GMP

Số thứ tự phụ gia 129

Tên tiếng Việt : Isopropyl xitrat INS: 384Tên tiếng Anh : Isopropyl Citrates ADI: 0-14Chức năng : Chống oxy hóa, bảo quản, tạo phức kim loại

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Dầu bơ, váng sữa 100 172. Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ) 2003. Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ 2004. Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước

uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác 200

Số thứ tự phụ gia 130

Tên tiếng Việt : Kali adipat (các muối) INS: 357Tên tiếng Anh : Potassium Adipates ADI: 0-5Chức năng : Điều chỉnh độ axit

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... GMP2. Nước giải khát có ga 10003. Nước giải khát không ga 10004. Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha GMP

Số thứ tự phụ gia 131

Tên tiếng Việt : Kali alginat INS: 402Tên tiếng Anh : Potassium Alginate ADI: CXĐChức năng : Làm dày, nhũ hoá, ổn định

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men 5000

Page 116: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

2. Bơ và bơ cô đặc GMP3. Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi 3004. Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai 2500

Số thứ tự phụ gia 132

Tên tiếng Việt : Kali ascorbat INS: 303Tên tiếng Anh : Potassium Ascorbate ADI: CXĐChức năng : Chống oxy hoá

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Dầu và mỡ không chứa nước GMP2. Bơ và bơ cô đặc GMP 523. Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi 504. Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai GMP5. Rượu vang GMP

Số thứ tự phụ gia 133

Tên tiếng Việt : Kali axetat (các muối) INS: 261Tên tiếng Anh : Potassium Acetates ADI: CXĐChức năng : Điều chỉnh độ axit

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Dầu và mỡ không chứa nước GMP2. Bơ và bơ cô đặc GMP 523. Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng GMP

Số thứ tự phụ gia 134

Tên tiếng Việt : Kali benzoat INS: 212Tên tiếng Anh : Potassium Benzoate ADI: 0-5Chức năng : Bảo quản

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men 50 12,132. Quả ngâm dấm, dầu, nước muối 1000 133. Hoa quả ngâm đường 1000 134. Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối 2000 135. Rau thanh trùng pasteur đóng hộp, đóng chai hoặc đóng túi 1000 136. Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý

nhiệt 1000 13

7. Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú ướp muối, sấy khô, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt 1000 13

8. Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 2000 13

Page 117: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

9. Thủy sản, sản phẩm thủy sản ngâm dấm, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 2000 1310. Viên xúp và nước thịt 1000 1311. Nước chấm và các sản phẩm tương tự 1000 1312. Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai 2000 1313. Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước

uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác 1000 13

14. Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao 600 13

15. Rượu vang 100 13

Số thứ tự phụ gia 135

Tên tiếng Việt : Kali bisulfit INS: 228Tên tiếng Anh : Potassium Bisulphite ADI: 0-0,7Chức năng : Bảo quản, chống oxy hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc,

xử lý bột, tạo phức kim loại

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men 50 44, 122. Quả khô 3000 443. Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa

quả hoặc có hương liệu...) 100 44

4. Quả ngâm dấm, dầu, nước muối 350 445. Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai 350 446. Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả 3000 447. Hoa quả ngâm đường 350 448. Sản phẩm quả đã chế biến gồm: bột nhão, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa 3000 449. Sản phẩm hoa quả lên men 350 4410. Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối 750 4411. Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng) 150 4412. Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... 2000 4413. Kẹo cao su 2000 4414. Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm 150 4415. Các sản phẩm bánh nướng 300 4416. Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả

nhuyễn thể, giáp xác, da gai 450

17. Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ 50018. Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza 50019. Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) 50020. Dấm 20021. Nước chấm và các sản phẩm tương tự 30022. Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai 60023. Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn) 7024. Nước giải khát có ga 115

Page 118: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

25. Nước giải khát không ga 25026. Nước giải khát có cồn 350 44,10327. Snack được chế biến từ ngũ cốc 200

Số thứ tự phụ gia 136

Tên tiếng Việt : Kali cacbonat INS: 501iTên tiếng Anh : Potassium Carbonate ADI: CXĐChức năng : Điều chỉnh độ axit, ổn định

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo 20002. Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da

gai GMP 41

3. Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi GMP4. Rượu vang 5000

Số thứ tự phụ gia 137

Tên tiếng Việt : Kali clorua INS: 508Tên tiếng Anh : Potassium Chloride ADI: CXĐChức năng : Làm dày, ổn định

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Kem thanh trùng pasteur 20002. Sữa đặc có đường 20003. Sữa bột, bột kem (nguyên chất) GMP4. Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP5. Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 300006. Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi GMP

Số thứ tự phụ gia 138

Tên tiếng Việt : Kali dihydro xitrat INS: 332iTên tiếng Anh : Potassium Dihydrogen Citrate ADI: CXĐChức năng : Nhũ hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, tạo phức kim loại, chống oxy

hóa

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men GMP

Page 119: Bé Y tÕchicucthuythuathienhue.com/images/Upload/Van ban/yeeunhan... · Web viewADI có thể được biểu diễn dưới dạng: - Giá trị xác định - Chưa qui định

2. Kem thanh trùng pasteur 20003. Bơ và bơ cô đặc GMP 524. Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 165. Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 616. Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) GMP 517. Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi GMP8. Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể

nước uống từ cacao GMP

9. Rượu vang 30000 109

Số thứ tự phụ gia 139

Tên tiếng Việt : Kali feroxyanua INS: 536Tên tiếng Anh : Potassium Ferrocyanide ADI: 0-0,025Chức năng : Chống đông vón

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Muối 202. Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối) 20

Số thứ tự phụ gia 140

Tên tiếng Việt : Kali gluconat INS: 577Tên tiếng Anh : Potassium Gluconate ADI: 0-50Chức năng : Tạo phức kim loại, điều chỉnh độ axit, điều vị

STT Nhóm thực phẩm ML Ghi chú1. Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga... GMP2. Các sản phẩm bánh nướng đặc biệt khác (VD: bánh rán, bánh nướng xốp...) GMP3. Nước giải khát có ga GMP4. Nước giải khát không ga GMP