8
Tuần 11, tiết 22. CHƯƠNG II: KIM LOẠI Bài 15 TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI I. Mục tiêu : 1) Kiến thức : Biết được - Một số tính chất vật lí của kim loại - Một số ứng dụng của kim loại trong đời sống sản xuất có liên quan đến tính chất vật lí của kL 2) Kĩ năng -Biết tiến hành làm các thí nghiệm đơn giản, quan sát, mô tả hiện tượng thí nghiệm và rút ra kết luận . 3) Trọng tâm: Tính chất vật lí và tính chất hóa học của kim loại - Dãy hoạt động hóa học của kim loại. Chuẩn bị : II. Tiến trình lên lớp: 1) Ôn định : 2) Giới thiệu bài : Tại sao các kim loại như vàng, bạc có thể kéo sợi rất mỏng và được dùng làm đồ trang sức,,, Cu, Al, Fe dẻo và dễ uốn… Qua bài học hôm nay các em sẽ hiểu được lý do tại sao các kim loại lại có đặc tính như vậy. 3) Các hoạt động dạy và học : Hoạt động 1: I/Tính dẻo Giáo viên Học sinh Nội dung bài ghi GV thông báo về tính dẻo, độ dẻo: Độ dẻo là một đặc tính vật liệu khi chịu tác động của các lực làm biến dạng vật Kim loại có tính dẻo nên kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng, tạo nên các đồ

bài 15 lớp 9 KL

Embed Size (px)

DESCRIPTION

hóa học trung học cơ sở

Citation preview

Tun 11, tit 22. CHNG II: KIM LOIBi 15 TNH CHT VT L CA KIM LOII. Mc tiu:1) Kin thc: Bit c- Mt s tnh cht vt l ca kim loi - Mt s ng dng ca kim loi trong i sng sn xut c lin quan n tnh cht vt l ca kL 2) K nng-Bit tin hnh lm cc th nghim n gin, quan st, m t hin tng th nghim v rt ra kt lun .3) Trng tm:Tnh cht vt l v tnh cht ha hc ca kim loi - Dy hot ng ha hc ca kim loi.Chun b:II. Tin trnh ln lp:1) n nh :2) Gii thiu bi: Ti sao cc kim loi nh vng, bc c th ko si rt mng v c dng lm trang sc,,, Cu, Al, Fe do v d un Qua bi hc hm nay cc em s hiu c l do ti sao cc kim loi li c c tnh nh vy.3) Cc hot ng dy v hc :Hot ng 1: I/Tnh do Gio vinHc sinhNi dung bi ghi

GV thng bo v tnh do, do: do l mt c tnh vt liu khi chu tc ng ca cc lc lm bin dng vt th cht rn m khng lm ph hy khi cht rn . i nghch vi do l dn.GV hi HS: Ti sao ngi ta dt mng c l vng thnh cc trang sc khc nhau, l ng thnh y dn in.

V kim loi c tnh do ...Kim loi c tnh do nn kim loi c rn, ko si, dt mng, to nn cc vt khc nhau

Hot ng 2:II/ nh kimGio vinHc sinhNi dung bi ghi

-GV yu cu HS nhn xt v sng b mt ca cc vt trang sc bng bc, vng ... GV yu cu HS cho mt s v d v ng dng ca mt s kim loi da vo tnh do ca n.-GV b sung v kt lun:+ Au, Ag c sng lp lnh, d ko si rt mng, li bn vi mt c dng lm trang sc.+ Al do dng cho thc phm, giy gi bnh ko.+ Fe: hp+ inox: thp khng g xoong ni, mung, trang sc, .

-HS quan st ,nhn xt (v sng lp lnh c gi l nh kim)Kim loi c nh kimLm trang sc

4) Cng c:GV chtli kin thc cn nh v yu cu HS nu nhng vn cn nh sau khi hc bi 5) Dn d: V nh hc bi c, c phn em c bit .GV hng dn HS lm bi tp trong sgk 1.Do, ko si, rn, dt mng. 2.a 4 ; b 6 ;c 3 v 2 ; d 5 ; e 1. 3/ng v bc 4/ .mAl= 27g/cm3, tac 1 mol Al= 27g 1cm3 x= 10cm3 5/ .Fe, Al, Cu. ; Fe, Al, Ni-Nghin cu bi mi: Tm hiu tnh cht ho hc ca kim loi

Ngy son:Tun 11, tit 23. Bi 16 TNH CHT HO HC CA KIM LOII. Chun b:1) Dng c: Khay, chi,ng nghim,n cn, dim..2) Ho cht: DD CuSO4, inh st mi, kim loi Na, dd HCl c, MnO2 rn , dy Cu(hoc Cu mnh)II. Tin trnh bi ging:1) n nh:2) Bi c: (GV c th kim tra vic lm bi tp nh ca HS)3) Bi mi:Gii thiu bi:GV nu mc tiu ca bi hc hoc GV nu: Chng ta bit kim loi chim ti 80% trong tng s cc nguyn t ho hc v c nhiu ng dng trong i sng sn xut. s dng kim loi c hiu qu cn phi hiu tnh cht ho hc ca n. Vy kim loi c nhng tnh cht ho hc chung no. Chng ta nghin cu bi Tnh cht ho hc ca kim loi4) Cc hot ng dy v hc:GV yu cu HS nhc li mt s tnh cht ho hc chung ca kim loi. HS da vo kin thc hc chng I tr li cu hi. GV b sung,kt lun v i vo tng hot ng Hot ng 1:I/Phn ng ca kim loi vi phi kim Gio vinHc sinhNi dung bi ghi

-GV yu cu HS quan st hnh 23 m t hin tng th nghim khi t st trong oxi v vit PTHH GV thng bo: PU ny gy ra hin tng r st i vi cc vt dng bng st.- GV: yu cu HS nu thm mt s VD kim loi tc dng vi oxi, vit PTPU.-GV b sung v kt lun.

-GV: KL cn tc dng vi cc PK khc nh S, Cl2, to thnh mui.-GV yu cu HS vit PTHH ca kim loi vi cc phi kim khc

-GV lu HS iu kin ca phn ng( nhit cao)-HS quan st hnh 23 v m t hin tng (chy sng)

-HS tr li(Al, Zn, Cu..phn ng vi oxi)

-HS quan st m t hin tng (khi trng)

-HS vit PTHH: Cu+ SMg+ S

-HS tr li(phi kim+ kim loi mui)1.Tc dng vi oxi: Fe (r) + O2(k) Fe3O4(r)(trng xm)(khng mu) (en)-Nhiu kim loi khc nh Al, Zn, Cu ...phn ng vi oxit to thanh cc oxt Al2O3, ZnO, CuO...

2. Tc dng vi phi kim khc:2Na(r) + Cl2(k) 2NaCl(r) vng lc trng

-Hu ht kim loi(tr Ag, Au, Pt...) phn ng vi oxi nhit thng hoc nhit cao to thnh oxt(thng l oxt baz), nhit cao kim loi phn ng vi nhiu phi kim khc to thnh mui.

Hot ng2:II/ Phn ng ca kim loi vi dd axtGio vinHc sinhNi dung bi ghi

-GV yu cu HS nu li TN iu ch H2 trong phng TN. Nu hin tng v vit PTHH.-GV thng bo thm: Kim loi tc dng vi H2SO4 c nng, HNO3 khng gii phng kh H2-GV yu cu HS nhn xt v kt lun -HS nh li(ho hc lp 8) nu hin tng v vit PTHH

-HS nhn xt v kt lun Zn+2HClZnCl2+H2

-Mt s kim loi phn ng vi dd axt to thnh mui v gii phong kh H2

Hot ng 3:III/Phn ng ca kim loi vi dd muiGio vinHc sinhNi dung bi ghi

- GV lm th nghim:Cu + AgNO3Yu cu HS quan st nhn xt, vit PTPU.

GV: Yu cu HS so snh kh nng hot ng ca Cu v Ag.

- GV lm th nghim cho Zn tc dng vi CuSO4Yu cu HS quan st nhn xt, vit PTPU.

GV: Yu cu HS so snh kh nng hot ng ca Cu v Zn.

GV hi HS: rt ra kt lun g v tnh cht ca kim loi vi dd mui. Cho VD.-GV b sung v kt lun:KL hot ng hn c th y kim loi ng sau ra khi mui ca n.Ch :Tr Na, K, Ca...V phn ng vi nc baz tanphn ng vi mui...- HS: DD ko mu chuyn sang mu xanh l mu ca dd Cu(NO3)2, lp bc trng sng xut hin trong ng nghim.

Cu hot ng ha hc mnh hn Ag.

HS: DD mu xanh chuyn sang ko mu l mu ca ZnSO4.

Km hot ng ho hc mnh hn ng.-HS vit PTHH Mg + CuSO4Al + Cu(NO)3Zn + AgNO3

-HS tr li (v hot ng ca cc kim loi)1. Phn ng ca ng vi dd AgNO3Cu+2AgNO3Cu(NO3)2 +2Ag -ng y bc ra khi dd mui, ta ni ng hot ng ho hc mnh hn bc

2.Phn ng ca km vi dd CuSO4Zn+CuSO4ZnSO4+Cu -Km hot ng ho hc mnh hn ng * Kim loi hot ng ho hc mnh hn(tr Na, K, Ca..) c th y kim loi hot ng ho hc yu hn ra khi dd mui, to thnh kim loi mi v mui mi

5) Tng kt bi hc vbi tp vn dng:-GV yu cu HS nm vng cc kin thc c bn v tnh cht ho hc ca kim loi(gm 3 tnh cht)-GV cho bi tp:Hon thnh cc PTHHNa + O2 ; Fe + S ; Fe + H2SO4Mg + HCl;Al + CuSO4 ; Fe +CuSO46) Dn d:Hc bi c v lm bi tp sgk -GV hng dn HS lm bi tp s 2V d: ?+ HCl MgCl2 +H2GV yu cu HS ch sn phm to thnh in nguyn t cn li -Nghin cu bi mi: Tm hiu dy hot ng ho hc ca kim loi v ngha ca dy hot ng ho hc ca kim loi

1. Kim loi vonfram c dng lm dy tc bng n in l do c (1) 2. Bc, vng c dng lm (2) ..v c (3)..rt p.3. (4).....c dng lm vt liu ch to v my bay l do (5) . v (6) 4. ng v nhm c dng lm (7) l do dn in tt.5 (8) c dng lm vt dng nu bp l do bn trong khng kh v (9)(1) nhit nng chy cao ; (2) trang sc ; (3) nh kim ; (4) Nhm; (5) nh; (6) bn ; (7) dy in; (8) Nhm; (9) dn nhit tt