21

Bai 35 vtro,ddiem dv

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Bai 35 vtro,ddiem dv
Page 2: Bai 35 vtro,ddiem dv

Bài 35:Bài 35:VAI TRÒ, CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG VAI TRÒ, CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG

VÀ ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤVÀ ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ

NỘI DUNG

Cơ cấu và vai trò

Nhân tố

ảnh hưởng

Đặc điểm phân

bố

Page 3: Bai 35 vtro,ddiem dv

I. Cơ cấu và vai trò của các ngành dịch vụ1. Cơ cấu

Dịch vụ kinh doanh

Page 4: Bai 35 vtro,ddiem dv

I. Cơ cấu và vai trò của các ngành dịch vụ1. Cơ cấu

Dịch vụ tiêu dùng

Page 5: Bai 35 vtro,ddiem dv

I. Cơ cấu và vai trò của các ngành dịch vụ1. Cơ cấu

Dịch vụ công

Page 6: Bai 35 vtro,ddiem dv

Sư dụng tốt laođông, tạo cơ hôi việc làm

Khai thác có hiệu quả tài nguyên thiên nhiên

Bảo tồn

các di sản văn hóa

Ứng dụng KHKT

phục vụ con người

2. Vai tro:

Thuc đây SXVC

Page 7: Bai 35 vtro,ddiem dv

II. Các nhân tố ảnh hưởng:

Nhân tố Ảnh hưởng

- Trình đô phát triển kinh tế- Năng suất lao đông xã hôi

- Quy mô, cơ cấu dân số

-Đầu tư bổ sung lao đông cho ngành dịch vụ

-Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư

-Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.

- Mức sống và thu nhập thực tế.

- Tài nguyên thiên nhiên.- Di sản văn hóa, lịch sư.- Cơ sở hạ tầng, du lịch.

-Nhịp đô phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ.

- Mạng lưới ngành dịch vụ.

-Hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ.

- Sức mua, nhu cầu dịch vụ.

-Sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ du lịch.

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 3

Nhóm 4

Page 8: Bai 35 vtro,ddiem dv

-Trình độ phát triển kinh tếvà năng suất lao động XH.

- Đầu tư bổ sunglao động DV.

Page 9: Bai 35 vtro,ddiem dv

- Quy mô, cơ cấu dân số. - Nhịp độ phát triểnvà cơ cấu ngành DV

Page 10: Bai 35 vtro,ddiem dv

- Phân bố dân cư, mạng lưới quần cư

- Mạng lưới ngành DV

Page 11: Bai 35 vtro,ddiem dv

- Truyền thống văn hoá, phong tục tập quán.

-Hình thức tổ chứcmạng lưới DV

Page 12: Bai 35 vtro,ddiem dv

- Mức sống, thu nhập thực tế.

- Sức mua, nhu cầu DV

Page 13: Bai 35 vtro,ddiem dv

- TNTN, di sản văn hoá, lịch sử, cơ sở hạ tầng du lịch.

- Sự phát triển vàphân bố ngành DV du lịch.

Page 14: Bai 35 vtro,ddiem dv

III. Đặc điểm phân bố ngành dịch vụ

H.35- Tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP của các nước, năm 2001

Dựa vào hình 35, hãy nhận xét về sự phân hoá tỉ trọng của các ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP của các nước trên thế giới?

Page 15: Bai 35 vtro,ddiem dv

New York

London

Tokyo

-Ở các nước phát triển, ngành DV chiếm tỉ trọng

cao (60%), nước đang phát triển ( dưới 50%).

-Các thành phố lớn chính là các trung tâm

DV lớn.

Page 16: Bai 35 vtro,ddiem dv

“Sßng b¹c thÕ giíi” – Las VegasPari-kinh đô thời trang TG Hongkong-Thiên đường mua sắm

-Ở mỗi nước lại có các thành phố chuyên môn hoá

về môt số loại dịch vụ.

Page 17: Bai 35 vtro,ddiem dv

Los Angeles (Hoa Kú)

-Các trung tâm giao dịch, thương mạihình thành trong các thành phố lớn.

Hong kong(Trung Quốc)

TPHCMHÀ NỘI

Page 18: Bai 35 vtro,ddiem dv

1/ Dịch vụ không phải là ngành

a. Phục vụ nâng cao chất lượng cuôc sống của con người

b. Góp phần giải quyết việc làm

c. Trực tiếp sản xuất của cải vật chất

d. Làm tăng giá trị hàng hoá nhiều lần

CỦNG CỐ

Page 19: Bai 35 vtro,ddiem dv

2/ Việc hình thành các điểm dịch vụ du lịch phụ thuôc vào:

a. Trình đô phát triển kinh tế đất nước

b. Mức sống và thu nhập của người dân

c. Sự phân bố các điểm dân cư

d. Sự phân bố các tài nguyên du lịch

CỦNG CỐ

Page 20: Bai 35 vtro,ddiem dv

3/ Em hãy cho biết ngành công nghiệp, nông nghiệp khác ngành dịch vụ ở đặc điểm cơ bản nào?

CỦNG CỐ

Page 21: Bai 35 vtro,ddiem dv

DĂN DO

Hoc bai cu: nôi dung+ lam BT 3 va4 SGK T.137

Chuân bi bai mơi: Bai 36 + Vai tro,đăc điêm nganh GTVT+ Cac nhân tô anh hương nganh GTVT.