34
BỆNH ĐÁI THÁO Đ BỆNH ĐÁI THÁO Đ Ư Ư ỜNG ỜNG

Bai giang dai thao duong

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Đái Tháo Đường

Citation preview

Page 1: Bai giang dai thao duong

BỆNH ĐÁI THÁO ĐBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯƯỜNGỜNG

Page 2: Bai giang dai thao duong

Đại cĐại cươươngng

ĐN: ↑ glucose máu mãn tính

DT: 1985 : 30tr người đtđ

1994: 98,9tr

2010: khoảng 215tr

Việt nam: Hà nội 1990: 1,1%- 1999: 2,42%

TPHCM 1993: 2,68%

Page 3: Bai giang dai thao duong

Dịch tễ Dịch tễ đđái tháo ái tháo đưđường theo ờng theo WWHO tớiHO tới20252025

Page 4: Bai giang dai thao duong

Chẩn Chẩn đđoán xác oán xác đđịnhịnh

• ĐM TM bất kỳ ≥11,1mmol/l (2lần) hoặc

• ĐM TM đói ≥7mmol/l (2lần) hoặc

• ĐM TM 2h sau làm NPTĐM ≥11,1mmol/l

* Giảm dung nạp glucose

ĐMTM đói<7mmol/l và ĐM TM 2h sau làm NPTĐM ≥7,8mmol/l

Page 5: Bai giang dai thao duong

Chẩn Chẩn đđoán xác oán xác đđịnhịnh

Adapted from The Expert Committee on the Diagnosis and Classification of Diabetes Mellitus. Diabetes Care. 1997;20:1183-1197.

ĐM đói

126 mg/dL

110 mg/dL

7.0 mmol/L

6.1 mmol/L

RLGlucose đói

Normal

2h sau NPTĐM

200 mg/dL

140 mg/dL

11.1 mmol/L

7.8 mmol/L

ĐTĐ

↓ dung nap Glucose

Normal

ĐTĐ

1-2

Page 6: Bai giang dai thao duong

Chẩn Chẩn đđoán xác oán xác đđịnhịnh

* ĐK - nhịn đói 8-14h -3 ngày trước: 150-200g glucid/ng, ko

gsức - đang bị bệnh, dùng thuốc có a/h ĐM* Chỉ định -5,5 mmol/l ≤ ĐM ≤ 7mmol/l- béo, béo dạng nam -RLMM- TS gđ đtđ -TS đẻ con ≥ 4kg- ĐN (+) -LS ± b/c mãn tính

Page 7: Bai giang dai thao duong

Chẩn Chẩn đđoán xác oán xác đđịnh ịnh

* Tiến hành : -Uống 75g glucose + 250ml nước -XN: ĐMTM 2h sau uống

* Đánh giá KQ

ĐM <7,8mmol/l : không ĐTĐ

7,8mmol/l ≤ ĐM ≤ 11,1mmol/l: GDNG

ĐM ≥ 11,1 mmol/l : bị ĐTĐ

Page 8: Bai giang dai thao duong

Phân loạiPhân loại

- < 30 tuổi - Tr/c LS rầm rộ - Thể trạng bt hoặc gầy .- TS giđ : đtđ, bệnh lý tự MD khác.- Có bệnh lý tự MD phối hợp. - XN + HLADR3 - DR4 + KT kháng đảo tuỵ (+ + ) + insulin máu thấp hoặc =0. + Test Gluccagon?(peptid C < 0,3 nmol/l).- Điều trị Sulfamid hạ ĐM ko kết quả .- B/c cấp tính : Hôn mê nhiễm toan Ceton.

Page 9: Bai giang dai thao duong

BỆNH SINH ĐÁI THÁO ĐBỆNH SINH ĐÁI THÁO ĐƯƯỜNG TYP 1ỜNG TYP 1

020406080100120

-6 -4 -2 0 2 4 6 8 10 12

Thời gianThời gian

N.độ Insulin

Phá huỷ TB B tự miễn

Mang gen nguy cơ đtđ type 1

XH KT kháng TB đảo tuỵ

% T

B c

.n%

TB

c.n

ăă ng

bt

ng

bt

Y.Tố khởi phát:VR

Page 10: Bai giang dai thao duong

Phân loạiPhân loại

*> 40T, tr/c LS ko rầm rộ,± B/c mạch máu *Thể trạng béo ( hay gặp kiểu nam )*TS ĐTĐ thai kỳ (nữ),TS giđ ĐTĐ type 2*HLADR3 - DR4(-), KT kháng đảo tuỵ (-)*insulin máu tăng,bt*Test Glucagon:Peptid C > 1 mmol/l. *Dùng sulphamid đt có tác dụng

Page 11: Bai giang dai thao duong

BỆNH SINH ĐÁI THÁO ĐBỆNH SINH ĐÁI THÁO ĐƯƯỜNG TYP 2ỜNG TYP 2

0

50100

150200

250

-10 -5 0 5 10 15 20 25 30

50100150200250300350

Năm ĐTĐ

kháng insulin

N. độ Insulin

ĐM đói

ĐM sau ăn

Bị ĐTĐ

©2004 International Diabetes Center. All rights reserved

Glu

cose

(mg/

dL

)%

ch

ức

năn

g b

t

(11.1 mmol/L)

(7.0 mmol/L)

RL c.năng TBBeta

Page 12: Bai giang dai thao duong
Page 13: Bai giang dai thao duong

Phân loạiPhân loại

Bệnh lý tuỵ Viêm tuỵ mạn, sỏi tuỵ, u nang tuỵ, ung thư tuỵ Bệnh lý nội tiết-Bệnh to đầu chi-Hội chứng Cushing-Cường giáp: Basedow, u tuyến độc…-U tuỷ thượng thận-U tế bào tiết glucagon

Page 14: Bai giang dai thao duong

Phân loạiPhân loại

Do thuốc-Glucocorticoid-Hormon tuyến giáp-Thiazide, interferon Các nguyên nhân khác-Nhiễm khuẩn: Virus sởi, quai bị…-Hội chứng di truyền : Down, Klinefelter, Turner…-Thiếu hụt di truyền chức năng tế bào beta.-Thiếu hụt di truyền về tác động của insulin Đái tháo đường thai kỳ

Page 15: Bai giang dai thao duong

Biến chứng mạn tínhBiến chứng mạn tính

• Biến chứng vi mạch.– Sinh lý bệnh:

Tổn thương thành các vi mạch: Dày màng đáy các vi mạch và gây dễ vỡ các thành mạch. Chính vì vậy làm chậm dòng chảy các mạch máu → Tăng tính thấm mao mạch

Biến đổi trong mạch máu: ↑kết dính tiểu cầu, ↑độ nhớt máu.

Page 16: Bai giang dai thao duong

Biến chứng vi mạch.Biến chứng vi mạch.

• Biến chứng mắt ĐTĐ:* Bệnh võng mạc không tăng sinh :Giai đoạn sớm - Vi phình mạch-Xuất huyết hình chấm - Xuất huyết - Phù võng mạc → Tổn thương hoàng

điểm → Gây mù * Bệnh võng mạc tăng sinh do ĐTĐ:- Tăng sinh mao mạch, tổ chức xơ tại võng mạc→ tắc

mạch máu nhỏ → thiếu oxy tại võng mạc kích thích sự phát triển mạch máu mới. Nặng xuất huyết dịch kính , bong võng mạc → mù

Page 17: Bai giang dai thao duong
Page 18: Bai giang dai thao duong

Thoát FluoresceinThoát Fluorescein

Page 19: Bai giang dai thao duong

Sự rò (thoát) FluoresceinSự rò (thoát) Fluorescein

Chấm xuất huyết

Vết xuất huyết

Page 20: Bai giang dai thao duong

Bệnh võng mạc tăng sinh Bệnh võng mạc tăng sinh tiến triểntiến triển

Mô sẹo

Page 21: Bai giang dai thao duong

Bệnh võng mạc tăng sinhBệnh võng mạc tăng sinh

Tân mạch

Xuất huyết trước võng mạc

Page 22: Bai giang dai thao duong

Bệnh võng mạc không Bệnh võng mạc không tăng sinh nặngtăng sinh nặng

Xuất huyết

Cotton wool spot (cục bông)

Page 23: Bai giang dai thao duong
Page 24: Bai giang dai thao duong
Page 25: Bai giang dai thao duong

Biến chứng mắt ĐTĐBiến chứng mắt ĐTĐ

• * Đục thuỷ tinh thể:• - Cơ chế : Glcosyl hoá

protein thuỷ tinh thể . Do tăng Glucose do đó tăng tạo Sorbitol→ thay đổi tính thẩm thấu thuỷ tinh thể, xơ hoá thuỷ tinh thể → đục thuỷ tinh thể

Page 26: Bai giang dai thao duong

Biến chứng thậnBiến chứng thận

• Bệnh cầu thận do đtđ

+ Giai đoạn đầu: ↑ mức lọc cầu thận

+ Albumin niệu vi thể 30- 300mg/ ngày

+ Albumin niệu đại thể > 500 mg/ ngày, HCTH Kimmelstiel - Wilson

+ Suy thận

Page 27: Bai giang dai thao duong

Biến chứng thậnBiến chứng thận

Page 28: Bai giang dai thao duong

Bệnh lý mạch máu lớnBệnh lý mạch máu lớn

*Bệnh lý mạch vành -Cơn đau thắt ngực -Nhồi máu cơ tim* ↑huyết áp * Tai biến mạch não * Bệnh mạch máu ngoại biên : -Viêm ĐM chi dưới -Hoại thư →khô →ướt

Page 29: Bai giang dai thao duong

Biến chứng thần kinhBiến chứng thần kinh

Cơ chế →Ch/h glucose theo đường Polyol → tích tụ sorbitol

→↓ myoinosytol

→B/c vi mạch→↓ nuôi dưỡng thần kinh

*Bệnh lý TK ngoại biên: đối xứng, tê buốt, dị cam, đau, ↓+ mất pxgx, mất cảm giác rung

*Bệnh lý đơn dây TK:liệt cổ tay, liệt bàn chân, liệt dây III, IV, VI, VII

Page 30: Bai giang dai thao duong

Biến chứng thần kinhBiến chứng thần kinh

Bệnh lý thần kinh tự động• Tiêu hoá - Liệt dạ dầy: đầy bụng, nôn, đau bụng- Thực quan : nuốt khó - đại tràng: táo bón, IC• Tiết niệu - Sinh dục - đờ bàng quang - Liệt dương • Tim mạch - Hạ huyết áp tư thế -Rối loạn nhịp tim-Ngừng tim gây đột tử

Page 31: Bai giang dai thao duong

Biến chứng mạn tínhBiến chứng mạn tính

• Bàn chân người đái tháo đường

+ Đau về đêm,cách hồi, lạnh chi,± tắc mạch

+ teo lớp mỡ dưới da, nhiễm nấm móng hoại tử

+ Teo cơ do TT TK v/đ→ biến dạng b/chân→ vùng chịu trọng lực bất thường→ loét, hoại tử chân.

Phân độ bàn chân theo wagnet và Meggit

Page 32: Bai giang dai thao duong

Bàn chân ngBàn chân ngưười ời đđái tháo ái tháo đưđườngờng

Page 33: Bai giang dai thao duong

Biến chứng nhiễm khuẩnBiến chứng nhiễm khuẩn

• Da, niêm mạc. + Mụn nhọt ( tụ cầu nấm ) + Viêm cơ - hậu bối + Viêm lợi- rụng răng • Phổi: + Lao phổi hay gặp +Viêm phổi - áp xe phổi • Tiết niệu – sinhdục + Viêm bàng quang , niệu đạo tiền liệt tuyến . + Viêm đài bể thận → mạn → suy thận.

+ Viêm bộ phận sinh dục ngoài

Page 34: Bai giang dai thao duong