Upload
doan-hoang-tai
View
228
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
8/15/2019 Bai giang thep 2 DTU (hay).pdf
1/68
BÀI GI ẢNG KẾT C ẤU NHÀ THÉP
KHOA XÂY DỰNG - DTU 1
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 1
CHƯƠ NG I : K ẾT CẤU THÉPNHÀ CÔNG NGHIỆP MỘT TẦNG
§1.1. ĐẠI CƯƠ NG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP BẰNG THÉP1.1.1. Đặc điểm chung
- Nhà công nghiệ p một tầng bằng thép đượ c sử dụng r ộng rãi trong
các công trình xây dựng công nghiệ p.
- Vật liệu có thể dùng Thép hoặc BTCT;
- Khi dùng cột bê tông và kèo thép thì k ết cấu khung đượ c gọi là
khung liên hợ p.
- Khi dùng tất cả các cấu kiện bằng thép thì gọi là khung toàn thép.
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 2
§1.1. ĐẠI CƯƠ NG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP BẰNG THÉP
1.1.2. Các bộ phận chính của nhà công nghiệp một tầng:
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 3
§1.1. ĐẠI CƯƠ NG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP BẰNG THÉP
* Các bộ phận chính bao gồm:
+ Khung ngang: Cột và dàn vì kèo
+ Mái.
+ Hệ giằng.+ Hệ sườ n tườ ng.
+ Dầm cầu chạy (dầm cầu tr ục)
1.1.2. Các bộ phận chính của nhà công nghiệp một tầng:
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 4
§1.1. ĐẠI CƯƠ NG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP BẰNG THÉP
8/15/2019 Bai giang thep 2 DTU (hay).pdf
2/68
BÀI GI ẢNG KẾT C ẤU NHÀ THÉP
KHOA XÂY DỰNG - DTU 2
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 5
§1.1. ĐẠI CƯƠ NG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP BẰNG THÉP
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 6
§1.1. ĐẠI CƯƠ NG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP BẰNG THÉP
+ Yếu tố ảnh hưở ng lớ n nhất là tải tr ọng cầu tr ục.
1.1.3. Phân loại theo chế độ làm việc
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 7
§1.1. ĐẠI CƯƠ NG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP BẰNG THÉP
+ Yếu tố ảnh hưở ng lớ n nhất là tải tr ọng cầu tr ục.
+ Chế độ làm việc của cầu tr ục bao gồm:
- Chế độ làm việc nhẹ: t ~ 15% tsd.
- Chế độ làm việc trung bình: t ~ 20% tsd.
- Chế độ làm việc nặng: t ~ 40 ÷ 60 % tsd.
- Chế độ làm việc r ất nặng: t > 60 % tsd.
1.1.3. Phân loại theo chế độ làm việc
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 8
§1.1. ĐẠI CƯƠ NG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP BẰNG THÉP
1.1.4. Các yêu cầu cơ bản khi thiết k ế nhà công nghiệp
a. Yêu cầu về sử d ụng:
- Thuận tiện trong việc lắ p đặt thiết bị máy móc.
- Bảo đảm cho các thiết bị nâng cẩu làm việc bình thườ ng.
- K ết cấu bảo đảm độ bền và độ bền lâu.- Đảm bảo điều kiện thông gió chiếu sáng cho nhà.
b. Yêu cầu về kinh t ế :
- Đảm bảo chi phí cho công trình là bé nhất.
- Nâng cao hiệu quả kinh tế do rút ngắn thờ i gian xây dựng
- Chi phí vận chuyển và thiết k ế.
8/15/2019 Bai giang thep 2 DTU (hay).pdf
3/68
BÀI GI ẢNG KẾT C ẤU NHÀ THÉP
KHOA XÂY DỰNG - DTU 3
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 9
1.1.5. Bố trí hệ lướ i cột và khe nhiệt độ cho nhà công nghiệp
§1.1. ĐẠI CƯƠ NG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP BẰNG THÉP
- Bố trí hệ lướ i cột là tìm kích thướ c (khoảng cách) hợ p lý giữacác cột theo hai phươ ng:
Phươ ng ngang nhà: nhị p khung ( L ).
Phươ ng dọc nhà: bướ c cột ( B ).
- Chọn hệ lướ i cột xuất phát từ các điều kiện: vật liệu, công nghệ,
các thiết bị máy móc, số lượ ng cầu tr ục, chế độ làm việc ...
- Nhằm đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hoá và định hình hóa, nhị p
nhà và bướ c cột đượ c chọn theo môđun thống nhất 6m. Nhị p khung L = 12, 18, 24, 30, 36, 42, ... m
Bướ c cột B = 6, 12, 18, ... m
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 10
1.1.5. Bố trí hệ lướ i cột và khe nhiệt độ cho nhà công nghiệp
5
6
7
500 5500 6000 6000 nx6000 6000 5500
500
L
B B
A
B
1
2
3
4
§1.1. ĐẠI CƯƠ NG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP BẰNG THÉP
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 11
1.1.5. Bố trí hệ lướ i cột và khe nhiệt độ cho nhà công nghiệp
§1.1. ĐẠI CƯƠ NG VỀ NHÀ CÔNG NGHIỆP BẰNG THÉP
- Khi nhà dài phải có khe nhiệt độ, khoảng cách giữa các khe nhiệt
độ lấy không quá 200m. Tại vị trí có khe nhiệt độ, tr ục định vị đi
qua giữa khe nhiệt độ, tr ục hai cột k ế cận lùi vào cách tr ục định vị
500 mm.- Do cần có khoảng cách để bố trí sườ n tườ ng và để tấm mái không
bị hụt, ở đầu hồi tr ục cột lùi vào so vớ i tr ục định vị 500 mm.
- Vớ i nhà nhiều nhị p, giải quyết khe nhiệt độ dọc nhà bằng cách
chia thành hai khối riêng biệt, thêm cột phụ, hoặc cấu tạo gối tựa di
động. Khoảng cách giữa các tr ục cột và tr ục định vị cũng theo quy
định trên.
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 12
§1.2. KHUNG NGANG NHÀ CÔNG NGHIỆP MỘT TẦNG
1.2.1 Các hình thứ c khung ngang .
- Khung ngang nhà là khung một nhị p hoặc nhiều nhị p phụ
thuộc vào kiến trúc của nhà. K ết cấu chính của khung là cột và vì
kèo.
Cột: có thể là cột đặc hoặc cột r ỗng, tiết diện cột có thể không thay đổi hoặc thay đổi theo chiều dài.
Vì kèo: là dầm hoặc dàn.
- Liên k ết giữa cột và vì kèo có thể là liên k ết khớ p hoặc liên
k ết cứng (ngàm).
8/15/2019 Bai giang thep 2 DTU (hay).pdf
4/68
BÀI GI ẢNG KẾT C ẤU NHÀ THÉP
KHOA XÂY DỰNG - DTU 4
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 13
§1.2. KHUNG NGANG NHÀ CÔNG NGHIỆP MỘT TẦNG
1.2.1 Các hình thứ c khung ngang .
- Trong khung liên hợ p giữa vì kèo và cột chỉ có thể liên k ết khớ p.
Không dùng dầm hoặc dàn bê tông liên k ết vớ i cột bằng thép.
Khớ p Ngàm
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 14
a. Kích thướ c theo phươ ng ngang:
§1.2. KHUNG NGANG NHÀ CÔNG NGHIỆP MỘT TẦNG
1.2.2. Các kích thướ c chính của khung ngang.
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 15
.hd
.a λ. .Lc
ht. .. B1>75
§1.2. KHUNG NGANG NHÀ CÔNG NGHIỆP MỘT TẦNG
a. Kích thướ c theo phươ ng ngang:
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 16
- Khoảng cách a ( từ mép ngoài đến tr ục định vị ):
a = 0, 250, 500 mm.
- Chiều cao tiết diện cột trên của cột bậc ht :
t t H h ⎟ ⎠ ⎞⎜
⎝ ⎛ ÷=
121
101
- Khoảng cách λ từ tr ục ray đến tr ục định vị, là khoảng cách đảm
bảo cho dầm cầu tr ục làm việc an toàn theo phươ ng dọc nhà.
λ > B1 + ( ht - a ) + D.
§1.2. KHUNG NGANG NHÀ CÔNG NGHIỆP MỘT TẦNG
a. Kích thướ c theo phươ ng ngang:
8/15/2019 Bai giang thep 2 DTU (hay).pdf
5/68
BÀI GI ẢNG KẾT C ẤU NHÀ THÉP
KHOA XÂY DỰNG - DTU 5
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 17
- Chiều cao tiết diện cột dướ i của cột bậc hd :
H hd ⎟ ⎠
⎞⎜⎝
⎛ ≥20
1- Khi nhà có cần tr ục chế độ làm việc trung bình.
H hd ⎟ ⎠
⎞⎜⎝
⎛ ≥15
1- Khi nhà có cần tr ục chế độ làm việc nặng.
- Nhị p nhà L phụ thuộc vào yêu cầu sử dụng và nhị p cầu tr ục.
Xác định theo yêu cầu sử dụng và nhị p của cầu tr ục, trong đồ án
môn học nhị p nhà là thông tin cho tr ướ c.
§1.2. KHUNG NGANG NHÀ CÔNG NGHIỆP MỘT TẦNG
a. Kích thướ c theo phươ ng ngang:
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 18
b. Kích thướ c theo phươ ng đứ ng:- Khoảng cánh nhỏ nhất từ mặt nền đến cao độ mặt ray cầu tr ục,
thườ ng gọi là cao trình đỉnh ray H 1: đượ c cho trong nhiệm vụ thiết k ế.
- Kích thướ c từ mặt ray đến mép dướ i vì kèo H 2:
H 2 = H c + 100 mm + f
- Chiều cao sử dụng là chiều cao từ mặt nền đến cánh dướ i vì kèo H :
H = H 1 + H 2
- Chiều cao của cột trên Ht: H t = H 2 + H dc + H r
- Chiều cao của cột dướ i Hd: H d = H - H t + H 3
§1.2. KHUNG NGANG NHÀ CÔNG NGHIỆP MỘT TẦNG
1.2.2. Các kích thướ c chính của khung ngang.
PH Ạ
M VIẾ
T HIẾ
U - DTU 19
§1.3. HỆ GIẰNG VÀ SƯỜ N TƯỜ NG1.3.1. Các loại hệ giằng
* Tác dụng chung:
- Bảo đảm độ cứng không gian cho toàn công trình;
- Chịu tác dụng của lực gió, lực hãm của xe con;
- Tăng độ ổn định tổng thể của cấu kiện;
- Thuận lợ i cho quá trình thi công.
a. H ệ gi ằng mái:
* Các loại hệ giằng mái:
- Hệ giằng trong mặt phẳng thanh cánh trên;
- Hệ giằng trong mặt phẳng thanh cánh dướ i;
- Hệ giằng đứng.PH Ạ
M VIẾ
T HIẾ
U - DTU 20
§1.3. HỆ GIẰNG VÀ SƯỜ N TƯỜ NG
+ V ị trí:
17*6000=102000
500
6 0 0 0
6 0 0 0
9 0
0 0
6 0 0 0
6 0 0 0
3 3 0 0 0
hÖ gi»ng c¸nh trªn tl 1:500
1716151413121110987 18654321
550060006000600060006000600060006000600060006000600060006000500 60005500
3580
2200
a
b
+ C ấ u t ạo:
* Hệ giằng trong mặt phẳng thanh cánh trên
8/15/2019 Bai giang thep 2 DTU (hay).pdf
6/68
BÀI GIẢNG KẾT CẤU NHÀ THÉP
8/15/2019 Bai giang thep 2 DTU (hay).pdf
7/68
BÀI GI ẢNG KẾT C ẤU NHÀ THÉP
KHOA XÂY DỰNG - DTU 7
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 25
§1.3. HỆ GIẰNG VÀ SƯỜ N TƯỜ NG
1.3.2. Đặc điểm tính toán hệ giằng
a) Hệ giằng ở mái:
+ Phươ ng pháp hệ thanh mềm: coi thanh xiên chịu nén không làm
việc, chỉ cho thanh chịu kéo làm việc. Nhưng vì gió theo hai chiều
nên bố trí chữ thậ p.
+ Phươ ng pháp tách hệ: chia hệ dàn thành hai hệ, mỗi hệ chịu một
nửa lực.
* Phươ ng pháp tính:
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 26
§1.3. HỆ GIẰNG VÀ SƯỜ N TƯỜ NG
1.3.2. Đặc điểm tính toán hệ giằng
a) Hệ giằng ở mái:* Phươ ng pháp tính:
l
W
W
W
W
SW/2
SW/2
W
T
PH Ạ
M VIẾ
T HIẾ
U - DTU 27
§1.3. HỆ GIẰNG VÀ SƯỜ N TƯỜ NG
1.3.2. Đặc điểm tính toán hệ giằng
b) Hệ giằng ở cột:
Hệ giằng cột, ngoài việc đượ c cấu tạo để đảm bảo độ cứng dọc
nhà cho cột, còn đượ c tính toán chịu lực dọc nhà như lực do dàn
gió truyền vào, lực hãm dọc của cầu tr ục. Các lực này truyền từcột qua dầm cầu tr ục , đến hệ giằng cột dướ i và xuống móng
PH Ạ
M VIẾ
T HIẾ
U - DTU 28
§1.3. HỆ GIẰNG VÀ SƯỜ N TƯỜ NG
1.3.2. Đặc điểm tính toán hệ giằng
* S ơ đồ tính:SW/2
T T
SW/2
B B
b) Hệ giằng ở cột:
BÀI GIẢNG KẾT CẤU NHÀ THÉP
8/15/2019 Bai giang thep 2 DTU (hay).pdf
8/68
BÀI GI ẢNG KẾT C ẤU NHÀ THÉP
KHOA XÂY DỰNG - DTU 8
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 29
§1.3. HỆ GIẰNG VÀ SƯỜ N TƯỜ NG
1.3.3. Hệ sườ n tườ ng
a) Nhiệm vụ:b) Cấu tạo của tườ ng.
Cấu tạo của tườ ng bao gồm hai bộ phận chính là sườ n
tườ ng và tấm tườ ng.
- Hệ sườ n tườ ng: cột sườ n tườ ng và dầm sườ n tườ ng
- Tấm tườ ng: có các hình thức cấu tạo tấm tườ ng:
+ Xây gạch.
+ Tấm panen tườ ng+ tôn, phibrô ximăng.
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 30
§1.3. HỆ GIẰNG VÀ SƯỜ N TƯỜ NG
1.3.3. Hệ sườ n tườ ng
c) Bố trí hệ sườ n tườ ngc1. H ệ sườ n t ườ ng d ọc nhà:
* Đối vớ i tườ ng panen :
Độ dài panen = B : panen hàn tr ực tiế p vào cột
Lpanen = B Lpanen < B
Độ dài panen < B : bố trí cột sườ n tườ ng, nếu độ
mảnh của cột sườ n tườ ng λ > [λ ] = 150 thì bố trí
thêm dầm sườ n tườ ng.
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 31
§1.3. HỆ GIẰNG VÀ SƯỜ N TƯỜ NG
1.3.3. Hệ sườ n tườ ng
c) Bố trí hệ sườ n tườ ng
c1. H ệ sườ n t ườ ng d ọc nhà:
* Đối vớ i tườ ng gạch: bố trí dầm và cột sườ n tườ ng sao
cho A1mảng ≤ 12 m2.* Đối vớ i tườ ng tôn, phibrô ximăng: bố trí dầm để treo
tườ ng và chịu tải gió.
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 32
§1.3. HỆ GIẰNG VÀ SƯỜ N TƯỜ NG
1.3.3. Hệ sườ n tườ ng
c) Bố trí hệ sườ n tườ ng
c2. H ệ sườ n t ườ ng ngang nhà:
L
1
2
3
1. Cét s− ên t− êng. B = 4-:- 6m.2. DÇm s− ên t− êng.3. Gi»ng s− ên t− êng.
BÀI GIẢNG KẾT CẤU NHÀ THÉP
8/15/2019 Bai giang thep 2 DTU (hay).pdf
9/68
BÀI GI ẢNG KẾT C ẤU NHÀ THÉP
KHOA XÂY DỰNG - DTU 9
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 33
§1.3. HỆ GIẰNG VÀ SƯỜ N TƯỜ NG
1.3.3. Hệ sườ n tườ ng
d) Cấu tạo và tính toán dầm sườ n tườ ng:* Tiết diện dầm sườ n tườ ng thườ ng làm bằng thép định hình
(chữ Ι , C), hoặc tổ hợ p hàn chữ Ι , đôi khi là tiết diện r ỗng (dàn).
* S ơ đố tính d ầm đơ n giản.
* T ải tr ọng:
+ T ải tr ọng gió p .
+ Tr ọng l ượ ng bản thân t ườ ng q.
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 34
§1.3. HỆ GIẰNG VÀ SƯỜ N TƯỜ NG
2b b2
1b
b b
xy
p p p
xy
x
y
q
c)b) d)
a)
b1
a a
d) Cấu tạo và tính toán dầm sườ n tườ ng:
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 35
§1.3. HỆ GIẰNG VÀ SƯỜ N TƯỜ NG
d) Cấu tạo và tính toán dầm sườ n tườ ng:
2≥b
a⎟ ⎠
⎞⎜⎝
⎛ +=2
21 bb p p oKhi
Khi
( )
⎟⎟ ⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ +
−⎟ ⎠
⎞
⎜⎝
⎛ +
= 2
22121
1212 a
bb
x
bb
p p o2
8/15/2019 Bai giang thep 2 DTU (hay).pdf
10/68
BÀI GI ẢNG KẾT C ẤU NHÀ THÉP
KHOA XÂY DỰNG - DTU 10
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 37
d) Cấu tạo và tính toán dầm sườ n tườ ng:
d1. Mômen uố n theo phươ ng ngang (do t ải tr ọng gió)Trong đó α - hệ số lấy theo bảng dướ i:
1210,179,398,738,318,178,11α
1:11:1,251:1,51:21:31:41:5 b/a
§1.3. HỆ GIẰNG VÀ SƯỜ N TƯỜ NG
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 38
§1.3. HỆ GIẰNG VÀ SƯỜ N TƯỜ NG
d) Cấu tạo và tính toán dầm sườ n tườ ng:
d2. Mômen uố n theo phươ ng đứ ng M y
* Khi tải tr ọng tườ ng nhỏ (tôn) nên bỏ qua và kiểm tra dầm
sườ n tườ ng chịu Mgió:
γ σ . RW
M
x
gió ≤=
Wx – mômen kháng uốn của tiết diện theo tr ục x-x
* Khi tườ ng xây gạch, kiểm tra tườ ng theo công thức uốn xiên:
γ σ . RW
M
W
M
y
y
x
gió ≤+=
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 39
§1.3. HỆ GIẰNG VÀ SƯỜ N TƯỜ NG
d) Cấu tạo và tính toán dầm sườ n tườ ng:
d2. Mômen uốn theo phươ ng đứ ng My
p
yx
q
xy
p
yx
q
= +
γ σ . RW
M
W
M cánh
y
y
x
gió ≤+=
* Khi tườ ng panel:
Mgió – toàn tiết diện chịu
My – chỉ phần cánh chịu
Công thức kiểm tra:
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 40
§1.3. HỆ GIẰNG VÀ SƯỜ N TƯỜ NG
e. Cấu tạo và tính toán cột sườ n tườ ng:
- Tiết diện: thép hình Ι , C ; tổ hợ p hàn chữ Ι , C .
- Do cột sườ n t ườ ng có độ mảnh l ớ n nên l ấ y sơ đố tính cột liên k ế t
khớ p hai đầu.
- T ải tr ọng: T ải tr ọng gió p, tr ọng lượ ng bản thân tườ ng q.- C ột sườ n t ườ ng đượ c tính toán như cấ u kiện chịu nén l ệch tâm.
BÀI GIẢNG KẾT CẤU NHÀ THÉP
8/15/2019 Bai giang thep 2 DTU (hay).pdf
11/68
BÀI GI ẢNG KẾT C ẤU NHÀ THÉP
KHOA XÂY DỰNG - DTU 11
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 41
§1.4. TÍNH TOÁN KHUNG NGANG
1.4.1. Xác định tải trọng
- Tải tr ọng thườ ng xuyên do tr ọng lượ ng k ết cấu chịu lực và bao che.- Hoạt tải sửa chữa mái.
- Tải tr ọng cầu tr ục.
- Tải tr ọng gió.
- Các loại tải tr ọng khác: động đất, nổ, ...
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 42
§1.4. TÍNH TOÁN KHUNG NGANG
1.4.1. Xác định tải trọng
a. Tải trọng tác dụng lên dàn mái- Tải tr ọng tác dụng lên dàn mái bao gồm:
- Tr ọng lượ ng bản thân các lớ p tấm lợ p.
- Tr ọng lượ ng bản thân k ết cấu cửa tr ờ i và k ết cấu dàn mái.
- Tr ọng lượ ng bản thân của cánh cửa tr ờ i và bậu cửa tr ờ i.
- Tải tr ọng tạm thờ i do sử dụng trên mái.
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 43
§1.4. TÍNH TOÁN KHUNG NGANG
1.4.1. Xác định tải trọng
a. Tải trọng tác dụng lên dàn mái
a1. Tr ọng l ượ ng bản thân t ấ m l ợ p: q1
α cos1 Bq
q o=
qo: Tổng tr ọng lượ ng bản thân của các lớ p lợ p trên 1 m2 mặt bằng nhà.
Tấm panel cở lớ n 150 daN/m2 mái
Bê tông chống thấm 2500 daN/m3
Vữa trát, lót 1800 daN/m3
Gạch lá nem 2000 daN/m3
Bê tông nhẹ cách nhiệt 500 – 1000 daN/m3
Gạch thông tâm 1200 – 1500 daN/m3
(daN/m)
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 44
1.4.1. Xác định tải trọng
a. Tải trọng tác dụng lên dàn mái
a1. Tr ọng l ượ ng bản thân t ấ m l ợ p: q1
539477Tổng cộng:
1651441103288
1,11,21,11,21,1
1501201002780
Tấm panen BTCT 1,5x6mLớ p cách nhịêt bê tông xỉ dày 15 cmLớ p BT chống thấm dày 4cmLớ p vữa xi măng lót dày 1,5cmHai lớ p gạch lá nem dày 4cm
12345
TTTT
(daN/m2
)
Hệ số
Vượ t tải
TTTC
(daN/m2
)
Tải trọng do các lớ p máiLớ p
§1.4. TÍNH TOÁN KHUNG NGANG
BÀI GIẢNG KẾT CẤU NHÀ THÉP
8/15/2019 Bai giang thep 2 DTU (hay).pdf
12/68
BÀI GI ẢNG KẾT C ẤU NHÀ THÉP
KHOA XÂY DỰNG - DTU 12
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 45
§1.4. TÍNH TOÁN KHUNG NGANG
1.4.1. Xác định tải trọng
a2. Tr ọng l ượ ng bản thân k ế t dàn mái q2a. Tải trọng tác dụng lên dàn mái
Tr ọng lượ ng k ết cấu mái và hệ giằng đượ c tính theo công thức
kinh nghiệm: B Lq d ...2,1.1,12 α =
L, B - Nhị p dàn, bướ c cột (m).
α d - hệ số tr ọng lượ ng bản thân: α d = 0,6 ÷ 0,9.
(daN/m)
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 46
§1.4. TÍNH TOÁN KHUNG NGANG
1.4.1. Xác định tải trọng
a3.Tr ọng l ượ ng bản thân k ế t cử a tr ờ i q3a. Tải trọng tác dụng lên dàn mái
Bq ).1812('3 ÷=
L
Lqq ct
.'1,1 33
×=
(daN/m), phân bố trên mặt bằng cửa tr ờ i
(daN/m), phân bố trên mặt bằng nhà
Để dễ dàng tính toán ta có thể chuyển tải tr ọng phân bố trên cửa
tr ờ i thành tải tr ọng phân bố trên mặt bằng nhà:
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 47
§1.4. TÍNH TOÁN KHUNG NGANG
1.4.1. Xác định tải trọng
a4.Tr ọng l ượ ng cánh cử a tr ờ i và bậu cử a tr ờ i q4
a. Tải trọng tác dụng lên dàn mái
)150100('4 ÷=q
L
Bhqqq ct
××+××=
)"'(1,12 444
daN/m bậu, là tr ọng lượ ng của bậu cửa tr ờ i;
(daN/m), phân bố trên khung ngang
Các tải tr ọng này tậ p trung ở chân cửa tr ờ i. Để dễ dàng tính toán ta
có thể chuyển tải tr ọng này thành tải tr ọng phân bố đều trên mặt
bằng nhà:
)4035('' 4 ÷=q daN/m2 cánh cửa, là tr ọng lượ ng củakhung và cánh cửa tr ờ i;
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 48
§1.4. TÍNH TOÁN KHUNG NGANG
1.4.1. Xác định tải trọng
a5. T ải tr ọng t ạm thờ i do sử d ụng trên mái l ấ y theo TCVN 2737-95.
a. Tải trọng tác dụng lên dàn mái
Mái nhà công nghiệ p bằng BTCT là loại mái bằng không sử dụng,
không có ngườ i đi lại chỉ tính ngườ i và thiết bị sửa chữa. Hoạt tải
tiêu chuẩn này lấy bằng:
B p .75'= (daN/m)
BÀI GIẢNG KẾT CẤU NHÀ THÉP
8/15/2019 Bai giang thep 2 DTU (hay).pdf
13/68
BÀI GI ẢNG KẾT C ẤU NHÀ THÉP
KHOA XÂY DỰNG - DTU 13
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 49
§1.4. TÍNH TOÁN KHUNG NGANG
1.4.1. Xác định tải trọng
a. Tải trọng tác dụng lên dàn mái
∑= iq g
' p p =
* Tải tr ọng thườ ng xuyên:
* Tải tr ọng tạm thờ i:
(daN/m)
(daN/m)
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 50
§1.4. TÍNH TOÁN KHUNG NGANG
1.4.1. Xác định tải trọng
b. Tải trọng tác dụng cộtb1. Phản l ự c đầu cột do phản l ự c ở dàn truyền vào ( A, A’ )
2
. L g A =
2.' L p A =
* Do t ĩ nh tải dàn:
* Do hoạt tải dàn:
(daN)
(daN)
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 51
§1.4. TÍNH TOÁN KHUNG NGANG
1.4.1. Xác định tải trọng
b. Tải trọng tác dụng cột
b2. Do tr ọng l ượ ng d ầm cầu tr ục (G dct ):
Gdct = α dct L2dct (daN)
α dct : hệ số tr ọng lượ ng bản thân dầm cầu tr ục+ α dct = 24 ÷ 37 vớ i Q ≤ 75 T
+ α dct = 35 ÷ 47 vớ i Q > 75 T
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 52
§1.4. TÍNH TOÁN KHUNG NGANG
1.4.1. Xác định tải trọng
b. Tải trọng tác dụng cột
b3. Do áp l ự c đứ ng của bánh xe cầu tr ục: ( Dmax và Dmin)
Xác định Dmax và Dmin
B B
y3 2
y1
y =14
y
P P P P
BÀI GI ẢNG KẾT C ẤU NHÀ THÉP
8/15/2019 Bai giang thep 2 DTU (hay).pdf
14/68
KHOA XÂY DỰNG - DTU 14
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 53
§1.4. TÍNH TOÁN KHUNG NGANG
1.4.1. Xác định tải trọng
b. Tải trọng tác dụng cộtb3. Do áp l ự c đứ ng của bánh xe cầu tr ục: ( Dmax và Dmin)
Áp lực lớ n nhất của một bánh xe cầu tr ục lên ray xảy ra khi xe con
mang vật nặng ở vào vị trí sát nhất vớ i cột phía đó. Khi đó, phía
ray bên kia có áp lực nhỏ nhất:
maxmin P n
GQ P
o
−+
=
Trong đó: Q – Sức tr ục hay tr ọng lượ ng vật nâng.G – Tr ọng lượ ng của cầu tr ục và xe con chạy trên cầu tr ục.
no – số bánh xe ở một bên ray cầu tr ục.
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 54
§1.4. TÍNH TOÁN KHUNG NGANG
1.4.1. Xác định tải trọng
b. Tải trọng tác dụng cột
Áp lực lớ n nhất Dmax của cầu tr ục lên cột do các lực P max , đượ c xác
định theo đườ ng ảnh hưở ng của phản tựa của hai dầm cầu tr ục ở
hai bên cột.
b3. Do áp l ự c đứ ng của bánh xe cầu tr ục: ( Dmax và Dmin)
∑= ic y P nn D maxmax ..
∑= ic y P nn D minmin ..nc - hệ số tổ hợ p xét đến xác suất xảy ra đồng thờ i tải tr ọng
tối đa của nhiều cầu tr ục, lấy theo quy phạm;
n - hệ số vượ t tải (lấy bằng 1,2)
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 55
§1.4. TÍNH TOÁN KHUNG NGANG
1.4.1. Xác định tải trọng
b. Tải trọng tác dụng cột
b4. Do l ự c hãm của xe con T
Khi cầu tr ục hoạt động còn phát sinh áp lực ngang do xe con hãm.
Lực hãm này truyễn lên dầm hãm vào cột thông qua phản lực tựa
của dầm hãm T : ∑= ic yT nnT 1..
o
o
n
T T =1
xc
xc xco
n
nGQ f T
')( +=
T 1 : lực ngang tiêu chuẩn của một bánh xe cầu tr ục do hãm
T o: lực hãm ngang tác dụng lên toàn cầu tr ục :
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 56
1.4.1. Xác định tải trọng
b. Tải trọng tác dụng cột
G xc: tr ọng lượ ng xe con.
n xc : tổng số bánh xe của xe con.n’ xc: số bánh xe hãm, thườ ng
xc xc nn 2
1' =
f : hệ số ma sát: f = 0,1 đối vớ i móc mềm, f = 0,2 đối vớ i móc cong.
xc
xc xco
n
nGQ f T
')( +=
§1.4. TÍNH TOÁN KHUNG NGANG
BÀI GI ẢNG KẾT C ẤU NHÀ THÉP
8/15/2019 Bai giang thep 2 DTU (hay).pdf
15/68
KHOA XÂY DỰNG - DTU 15
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 57
1.4.1. Xác định tải trọng
c. Tải trọng gió tác dụng lên khung:
§1.4. TÍNH TOÁN KHUNG NGANG
L
H
d
H
t +10,0
H
o
H
2
H
1
H
n
q
q1
q2
q'
q'1
q'2
H
q tâ
W W'
q'tâ
ö í ö
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 58
1.4.1. Xác định tải trọng
c. Tải trọng gió tác dụng lên khung:
§1.4. TÍNH TOÁN KHUNG NGANG
mdaN kcBnqq o /,=
mdaN Bkcnqq o /,''=
T ải tr ọng phân bố lên cột đượ c xác định bằng công thức:
Phía đón gió:
Phía trái gió:
* Cột lớ n hơ n 10m
22 H M qtd =
H – chiều cao cột. M – mômen do áp lực gió tại chân cột khi coi cột là thanh côngxon
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 59
§1.4. TÍNH TOÁN KHUNG NGANG
1.4.1. Xác định tải trọng
c. Tải trọng gió tác dụng lên khung:
Trong phạm vi mái, tính bằng l ự c t ậ p trung:
iio hcnBq
k k
W ∑+
= 221
n = 1,2 hoặc 1,3
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 60
§1.4. TÍNH TOÁN KHUNG NGANG
1.4.1. Xác định tải trọng
d. Tải trọng khác.
Ngoài các tải tr ọng nói trên, nếu do yêu cầu đặc biệt cần phải
tính đến các tải tr ọng và tác động khác như động đất, nổ, do tác dụng
của nhiệt độ, do sụt lỡ …
Các tải tr ọng này đượ c xác định theo các hướ ng dẫn của quy
phạm hiện hành.
BÀI GI ẢNG KẾT C ẤU NHÀ THÉP
8/15/2019 Bai giang thep 2 DTU (hay).pdf
16/68
KHOA XÂY DỰNG - DTU 16
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 61
§1.4. TÍNH TOÁN KHUNG NGANG
1.4.2. Tính toán nội lự c khung
1.4.2.1. Sơ đồ tínha. Các gi ả thi ế t
L
A A
BB
A-A
B-B
eTroüng tám
Hd
Ht
L-2e
J1
J2
Jd
e
Hình : Sơ đồ cấu tạo khung
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 62
§1.4. TÍNH TOÁN KHUNG NGANG
1.4.2. Tính toán nội lự c khung
1.4.2.1. Sơ đồ tínhb. Xác đị nh sơ bộ độ cứ ng của các cấ u ki ện
Hd
tH
e
1J
J2
Jd
J2
J1
L-2e L-e
1J
2J
dJ
2J
J1
e
H t
dH
J4
J3
J=8 J=8
L-e
1072
1 ÷= J
J 4025
2
÷= J
J d
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 63
§1.4. TÍNH TOÁN KHUNG NGANG
1.4.2. Tính toán nội lự c khung
c. Phươ ng pháp tính
1.4.2.1. Sơ đồ tính
1.4.2.2. Các trườ ng hợ p tải trọng
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 64
§1.4. TÍNH TOÁN KHUNG NGANG
a. Tính khung vớ i t ải tr ọng đặt trên xà ngang
f 1 2
f
a)
AM
M C
M B
M p
M
A
C
B
eM Me
A'
B'
C'
eM
M A
CM
BM
tr
dM C
c) d)
b)
BÀI GI ẢNG KẾT C ẤU NHÀ THÉP
8/15/2019 Bai giang thep 2 DTU (hay).pdf
17/68
KHOA XÂY DỰNG - DTU 17
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 65
§1.4. TÍNH TOÁN KHUNG NGANG
b. Tính khung vớ i t ải tr ọng cầu tr ục (do Mmax và Mmin) b)
CMd
tr
M B
M C
AM
M p
minMMmax
o
M A'
C'Mtr
dM C'
B'M
M B'
C'M d
trM C'
A'M
pM
M A
CM
BM
tr
dMC
M
M A
a)
A
C
B
?= 1
c)
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 66
§1.4. TÍNH TOÁN KHUNG NGANG
c. V ớ i l ự c hãm ngang T
M po
T
pM
Hình : Tính khung vớ i tải trọng cầu trục (áp lự c T)
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 67
§1.4. TÍNH TOÁN KHUNG NGANG
d. Tính khung vớ i t ải tr ọng gió:
M po
pM
Hình : Tính khung vớ i tải trọng gió
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 68
§1.4. TÍNH TOÁN KHUNG NGANG
1.4.3. Xác định nội lự c tính toán
a. Lậ p bảng nội l ự c
BÀI GI ẢNG KẾT C ẤU NHÀ THÉP
8/15/2019 Bai giang thep 2 DTU (hay).pdf
18/68
KHOA XÂY DỰNG - DTU 18
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 69
§1.4. TÍNH TOÁN KHUNG NGANG
b. Lậ p bảng t ổ hợ p nội l ự c:
1.4.3. Xác định nội lự c tính toán
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 70
§1.4. TÍNH TOÁN KHUNG NGANG
b. Lậ p bảng t ổ hợ p nội l ự c:
1.4.3. Xác định nội lự c tính toán
Tổ hợ p cơ bản1: T ĩ nh t ải + một loại hoạt t ải nguy hiể m nhấ t*1
Tổ hợ p cơ bản 2: T ĩ nh t ải + Các loại hoạt t ải nguy hiể m*0,9
Khi tổ hợ p cần tuân theo các nguyên tắc:
- Tải tr ọng thườ ng xuyên luôn luôn đượ c k ể đến trong mọi
tr ườ ng hợ p, không k ể dấu thế nào.
- Không thể đồng thờ i lấy cả hai tải tr ọng 3 và 4 (hoặc 5 và
6, hoặc 7 và 8) cùng một lúc vì đã có Dmax ở bên trái tất không thể đồng thờ i có Dma x ở bên phải ; đã có gió trái thì thôi gió phải. Chỉ
đượ c chọn một trong hai dòng 3 hoặc 4 (5 hoặc 6; 7 hoặc 8);
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 71
§1.4. TÍNH TOÁN KHUNG NGANG
b. Lậ p bảng t ổ hợ p nội l ự c:
1.4.3. Xác định nội lự c tính toán
- Khi đã k ể lực hãm T, tất phải k ể lực đứng Dmax , Dmin. Do
điều kiện làm việc thực tế của cầu tr ục, lực hãm T có thể coi đặt
vào cột này hay cột kia dù trên cột có Dmax hay Dmin, chứ không
phải T đặt vào cột có Dmax như thườ ng quan niệm. Lực T có thể thay đổi chiều nên các tr ị số nội lực sẽ mang dấu (±). Do tính chất
này mà khi đã xét tải tr ọng cầu tr ục D tất luôn cộng thêm tải tr ọng
T vì tr ị số momen sẽ luôn tăng thêm.
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 72
§1.5. HỆ MÁI NHÀ CÔNG NGHIỆP
H ệ mái nhà công nghi ệ p bao g ồm:
- K ết cấu chịu lực mái: dàn vì kèo, xà gồ, cửa mái.
- K ết cấu bao che: panen, tấm mái,
- Hệ giằng.
1.5.1. Các loại mái.
a. Mái có xà gồ:
b. Mái không xà gồ:
1.5.2. Cấu tạo và tính toán xà gồ
1.5.2.1. Xà gồ tiết diện đặc:
BÀI GI ẢNG KẾT C ẤU NHÀ THÉP
8/15/2019 Bai giang thep 2 DTU (hay).pdf
19/68
KHOA XÂY DỰNG - DTU 19
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 73
§1.5. HỆ MÁI NHÀ CÔNG NGHIỆP
1.5.2.1. Xà gồ tiết diện đặc:
* C ấ u t ạo của xà g ồ:
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 74
§1.5. HỆ MÁI NHÀ CÔNG NGHIỆP
1.5.2.1. Xà gồ tiết diện đặc:
* C ấ u t ạo của xà g ồ:
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 75
§1.5. HỆ MÁI NHÀ CÔNG NGHIỆP
Tải tr ọng thẳng đứng q tác dụng vào xà gồ đượ c xác định như sau:
⎟⎟
⎠
⎞⎜⎜
⎝
⎛ += g
bqnq
c
α cos
qc - tải tr ọng tiêu chuẩn trên 1m2 mặt mái.
α - góc nghiêng mặt mái so vớ i phươ ng ngang.
b - khoảng cách giữa các xà gồ.
g - tr ọng lượ ng bản thân xà gồ.
n - hệ số vượ t tải.
1.5.2.1. Xà gồ tiết diện đặc:
* T ải tr ọng tác d ụng lên xà g ồ:
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 76
§1.5. HỆ MÁI NHÀ CÔNG NGHIỆP
α
qy = q.sinα
qy = q.cosα
q
x
x
y
y
1.5.2.1. Xà gồ tiết diện đặc:
Thành phần song song vớ i mặt phẳng mái: q x = qsinα
Thành phần vuông góc vớ i mặt phẳng mái: q y = qcosα .
qx = q. sinα
qy = q.cosα
BÀI GI ẢNG KẾT C ẤU NHÀ THÉP
8/15/2019 Bai giang thep 2 DTU (hay).pdf
20/68
KHOA XÂY DỰNG - DTU 20
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 77
§1.5. HỆ MÁI NHÀ CÔNG NGHIỆP
Do xà gồ có độ cứng bé khi chịu uốn do q x gây nên, vì vậy để ổnđịnh ngoài mặt phẳng uốn phải cấu tạo hệ giằng xà gồ. Hệ giằng xà
gồ thườ ng dùng: thép tròn có tăng đơ , bulông φ 16 ÷ 22 hoặc thép
góc.
1.5.2.1. Xà gồ tiết diện đặc:
Daìn vç keìo Xaì gäö
Giàòng d=18÷22
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 78
§1.5. HỆ MÁI NHÀ CÔNG NGHIỆP
1.5.2.1. Xà gồ tiết diện đặc:
Daìn vç keìo Xaì gäö
Giàòng L63x5
Hình : Sơ đồ bố trí xà gồ
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 79
§1.5. HỆ MÁI NHÀ CÔNG NGHIỆP
1.5.2.1. Xà gồ tiết diện đặc:
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 80
§1.5. HỆ MÁI NHÀ CÔNG NGHIỆP
xq q x
l / 3l / 2 l / 2 l / 3 l / 3
l l
1.5.2.1. Xà gồ tiết diện đặc:
M y = q x.l 2 /32
M x = q y.l 2 /8
M y = q x.l 2 /90
M x = q y.l 2 /8
M y = q x.l 2 /360
BÀI GI ẢNG KẾT C ẤU NHÀ THÉP
8/15/2019 Bai giang thep 2 DTU (hay).pdf
21/68
KHOA XÂY DỰNG - DTU 21
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 81
§1.5. HỆ MÁI NHÀ CÔNG NGHIỆP
f W
M
W
M c
y
y
x
x y x .γ σ σ σ ≤+=+=
f W
M
W
M c
y
y
x
x y x .2,112,1
γ σ σ σ
8/15/2019 Bai giang thep 2 DTU (hay).pdf
22/68
KHOA XÂY DỰNG - DTU 22
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 85
§1.5. HỆ MÁI NHÀ CÔNG NGHIỆP
1.5.3. Cấu tạo và tính toán dàn mái
1.5.3.1. Sơ đồ dàn:
L
4 5 0
(d)
i
h
i
L
h
(h)
h
(k)
(c)
(g)
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 86
§1.5. HỆ MÁI NHÀ CÔNG NGHIỆP
1.5.3.2. Tải trọng tác dụng lên dàn:
* T ĩ nh t ải:Tr ọng lượ ng mái : phụ thuộc vào cấu tạo mái.
Tr ọng lượ ng dàn và hệ giằng.
Tr ọng lượ ng của tr ờ i , tr ần treo và các thiết bị ở trên tr ần.
* Hoạt t ải:
Hoạt tải sửa chữa, cần tr ục treo.
Tải tr ọng gió: nếu mái dùng tấm lợ p nhẹ.
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 87
§1.5. HỆ MÁI NHÀ CÔNG NGHIỆP
1.5.3.3. Tính nội lự c dàn:
Cụ thể tính toán các nội lực bao gồm:
- T ĩ nh tải.
- Hoạt tải sửa chữa nửa dàn trái.
- Hoạt tải sửa chữa nửa dàn phải.
- Hoạt tải sửa chữa toàn dàn.
- Mômen đầu dàn có tr ị số lớ n nhất gây nén cánh dướ i.
- Mômen đầu dàn gây xoắn dàn.
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 88
§1.5. HỆ MÁI NHÀ CÔNG NGHIỆP
1.5.3.4. Chiều dài tính toán của các thanh dàn
* Chiều dài tính toán trong mặt phẳng
- Thanh cánh trên, cánh dướ i: l x = l ;
- Thanh xiên đầu dàn: l x = l ;
- Các thanh bụng còn lại: l x = 0,8l ;
* Chiều dài tính toán ngoài mặt phẳng:- Các thanh bụng: l y = l
- Thanh cánh: l y phụ thuộc vào hệ thanh giằ ng
BÀI GI ẢNG KẾT C ẤU NHÀ THÉP
8/15/2019 Bai giang thep 2 DTU (hay).pdf
23/68
KHOA XÂY DỰNG - DTU 23
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 89
§1.5. HỆ MÁI NHÀ CÔNG NGHIỆP
1.5.3.5. Chọn tiết diện thanh dàn.
Nguyên tắc chọn tiết diện thanh dàn:- Tiết diện thanh dàn nhỏ nhất là L50x5
- Trong một dàn L ≤ 36m nên chọn không quá 6 đến 8 loại thép.
- Khi L ≤ 24m không cần thay đổi tiết diện thanh cánh.
- Khi 24m
8/15/2019 Bai giang thep 2 DTU (hay).pdf
24/68
KHOA XÂY DỰNG - DTU 24
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 93
§1.6. CỘT THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP
1.6.1. Phân loại cột
A A
A-AB B
B-B
B
A
B
A
B-B
A-A B
A
B
A
B-B
A-A
Lèi ®i
400
B
A
400
B
Lèi ®i
B-B
A-A
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 94
§1.6. CỘT THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP
1.6.2. Xác định chiều dài tính toán cột
1.6.2.1.Chi ều dài tính toán của cột trong mặt phẳng khung
a. C ột có tiế t diện không đổ i:
L Lox = L - tính từ mặt móng đến mép dướ i xà ngang.
µ - hệ số qui đổi theo chiều dài tính toán phụ thuộc vào liên k ết
cột vớ i móng và tỷ số độ cứng đơ n vị giữa xà và cột: K , vớ i:
c
x
i
i K =
L
J i x x =
H
J i cc =vớ i
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 95
22,112,172,332,633,03,42Khớ p
11,061,081,161,281,41,52Cứng
>103210,50,30,20
Tr ị số µ khi K bằngLiên k ết đầu dướ icủa cột vớ i
móng
§1.6. CỘT THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP
Ở đây: J x , L; J c , H – mômen quán tính của tiết diện và chiều dài
tươ ng ứng của xà ngang và cột.
Tr ị số µ có trong bảng:
a. C ột có tiế t diện không đổ i:
1.6.2. Xác định chiều dài tính toán cột
1.6.2.1.Chi ều dài tính toán của cột trong mặt phẳng khung
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 96
§1.6. CỘT THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP
b. C ột bậc:
1.6.2. Xác định chiều dài tính toán cột
1.6.2.1.Chi ều dài tính toán của cột trong mặt phẳng khung
d x H l 11 µ =t x H l 22 µ =
Chiều dài tính toán của cột bậc đượ c xác định riêng r ẽ cho từng
phần cột:
Cột dướ i:Cột trên:
µ 1: phụ thuộc vào liên k ết ở đầu cột , K 1 và C và xác định theo
quy phạm.
1
21
i
i K =
BÀI GI ẢNG KẾT C ẤU NHÀ THÉP
8/15/2019 Bai giang thep 2 DTU (hay).pdf
25/68
KHOA XÂY DỰNG - DTU 25
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 97
§1.6. CỘT THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP
d H
J i 11 =
t H
J i 22 =
t J
J
H
H C
d
t
2
1=
Trong đó i1 , i2 – độ cứng đơ n vị của các đoạn cột
Trong đó t – tỷ số lực dọc của cột dướ i và cột trên,
b. C ột bậc:
C
12
µ µ =
32 ≤µ
Hệ số quy đổi chiều dài tính toán của cột trên µ 2 đượ c tính theo
công thức:
và phải thỏa mãn điều kiện
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 98
Trong những tr ườ ng hợ p thỏa mãn điều kiện:
(H t /H d ) ≤ 0,6 và t = (N 1 /N 2 ) ≥ 3Có thể lấy µ 1 , µ 2 theo bảng:
b. C ột bậc:
21,51,24. Đầu ngàm cố định (khung nhiều nhị p,
dàn liên k ết cứng vớ i cột)
2,521,63. Đầu tựa khớ p cố định (khung nhiềunhị p, dàn liên k ết cứng vớ i cột)
3222. Đầu không quay đượ c (khung một
nhị p, dàn liên k ết cứng vớ i cột)
332,51. Đầu tự do (khung một nhị p, dàn liên
k ết khớ p vớ i cột)
0,1>( J 2 /J 1)>0,050,3>( J 2 /J 1)>0,1
Hệ sốµ 2
Hệ số µ 1Điều kiện liên k ết ở đầu cột
§1.6. CỘT THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 99
§1.6. CỘT THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP
1.6.2.2. Chi ều dài tính toán ngoài mặt phẳng khung:
1.6.2. Xác định chiều dài tính toán cột
1.6.2.1.Chi ều dài tính toán của cột trong mặt phẳng khung
Chiều dài tính toán ngoài mặt phẳng khung của cột (hoặc mỗi
đoạn cột) ly lấy bằng khoảng cách giữa các điểm cố định cột, không
cho cột chuyển vị theo phươ ng ngoài mặt phẳng khung. Đối vớ i phần cột dướ i, đó là khoảng cách từ bản đế chân cột (mặt trên móng)
đến chổ tựa của dầm cầu tr ục (mép trên vai cột): l 1y = H d .
Đối vớ i phần cột trên, l 2y là khoảng cách từ mặt trên dầm hãm
đến hệ giằng dọc cánh dướ i dàn:
l 2y = H t – hdct ,
Trong đó hdct – chiều cao dầm cầu tr ục.PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 100
§1.6. CỘT THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP
1.6.3. Thiết k ế tiết diện cột
1.6.3.1. Xác đị nh nội l ự c tính toán của cột:
⎟⎟
⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛ +
2
N
h
Mmax
o
⎟⎟
⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛ +
−
2
N
h
Mmax
o
⎟⎟
⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛ +
+
2
N
h
Mmax
o
Vớ i đoạn cột có tiết diện đối xứng:Chọn cặ p nội lực có
Vớ i đoạn cột có tiết diện không đối xứng: Nhánh phải: chọn cặ p có
Nhánh trái: chọn cặ p có
BÀI GI ẢNG KẾT C ẤU NHÀ THÉP
8/15/2019 Bai giang thep 2 DTU (hay).pdf
26/68
KHOA XÂY DỰNG - DTU 26
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 101
§1.6. CỘT THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP
Khi chọn tiết diện cột nếu k ế thêm tr ọng lượ ng bản thân cột Gc,
xem Gc như một lực tậ p trung đặt tại tr ọng tâm cột và có giá tr ị:
1.6.3.1. Xác đị nh nội l ự c tính toán của cột:
ccc hgG = ψγKR
Ngc
∑=vớ i daN/m
K – hệ số ảnh hưở ng của momen làm tăng tiết diện cột, lấy bằng
(0,25 ÷ 0,3) đối vớ i cột trên; (0,4 ÷ 0,5) đối vớ i cột dướ i;
R – cườ ng độ tính toán của vật liệu thép làm cột;
ψ – hệ số cấu tạo, lấy bằng (1,4 ÷ 1,8)
g = 7850 daN/m3hc – chiều dài đoạn cột.
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 102
§1.6. CỘT THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP
1.6.3.2 Thi ế t k ế ti ế t di ện cột trên
a) Hình dáng và yêu cầ
u củ
a tiết di
ện
b
h
b
h
h70
1
100
1b ⎟
⎠
⎞⎜⎝
⎛ ÷=δ
tc h201
301b ⎟
⎠ ⎞⎜
⎝ ⎛ ÷=
Để đảm bảo ổn định cục bộ cho bảng bụng:
Để thỏa mãn yêu cầu chống gỉ: δ b ≥ 6 mm.
Để đảm bảo ổn định ngoài mặt phẳng khung:
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 103
§1.6. CỘT THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP
b. Chọn tiết diện cột
1.6.3.2 Thi ế t k ế ti ế t di ện cột trên
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ ÷+=h
e)8,22,2(
R
NA xsb ηγ
c. Kiểm tra tiết diện cột
Tính các đại lượ ng sau:
- Đặc tr ưng hình học.
- Độ mảnh và độ mảnh qui ướ c.
- Độ lệch tâm tươ ng đối m và độ lệch tâm tính đổi: me
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 104
* Kiểm tra bền ( khi cột có giảm yếu hoặc me > 20 )
1.6.3.2 Thi ế t k ế ti ế t di ện cột trên
* Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể trong mặt phẳng uốn:
Hệ số ϕe phụ thuộc: me và xλ
§1.6. CỘT THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP
f A
N
e
.γ ϕ
σ ≤=
f W
M
A
N
n
x
n
.γ ≤+
BÀI GI ẢNG KẾT C ẤU NHÀ THÉP
8/15/2019 Bai giang thep 2 DTU (hay).pdf
27/68
KHOA XÂY DỰNG - DTU 27
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 105
1.6.3.2 Thi ế t k ế ti ế t di ện cột trên
* Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng uốn:
Hệ số ϕ y phụ thuộc: λ y và f
C - hệ số k ể đến ảnh hưở ng của mômen uốn M x và hình dạng tiết diện
* Kiểm tra điều kiện ổn cục bộ của bản cánh: ⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡≤
c
o
c
o bb
δδ
* Kiểm tra điều kiện ổn cục bộ của bản bụng ⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡≤
b
b
b
b hh
δδ
f AC
N
y
.γ ϕ
σ ≤=
§1.6. CỘT THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 106
§1.6. CỘT THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP
1.6.3.3 Thi ế t k ế ti ế t di ện cột d ướ i đặc
a. Dạng tiết diện.
b b
h h
b
hh
b
dH20
1
30
1b ⎟
⎠
⎞⎜⎝
⎛ ÷= ( )h5,03,0b ÷=Chiều r ộng b của tiết diện: hoặc
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 107
§1.6. CỘT THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP
1.6.3.3 Thi ế t k ế ti ế t di ện cột d ướ i đặc
b. Chọn tiết diện cột .
Diện tích yêu cầu sơ bộ của tiết diện:
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ ÷+=h
e)8,22,2(25,1
R
NA xsb γ
c. Kiểm tra tiết diện
- Tiết diện cột đượ c kiểm tra bền;
- Ổn định tổng thể trong và ngoài mặt phẳng uốn;
- Ổn định cục bộ.
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 108
§1.6. CỘT THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP
1.6.3.4 Thi ế t k ế ti ế t di ện cột d ướ i r ỗ ng:
a. Hình dạng và yêu cầu cấu tạo tiết diện.
h
b
x
x
y y
x1
x1
h
b
x
x
yy
x1
x1
h
x1
y
x1
x
x
by
y2 y1
y y b
hy2
x1y1
x
x1 x
BÀI GI ẢNG KẾT C ẤU NHÀ THÉP
8/15/2019 Bai giang thep 2 DTU (hay).pdf
28/68
KHOA XÂY DỰNG - DTU 28
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 109
§1.6. CỘT THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP
1.6.3.4 Thi ế t k ế ti ế t di ện cột d ướ i r ỗ ng:
b. Chọn tiết diện cột:
Xác định lực tính toán trong nhánh cột:
C
M
C
yNN x+=
C : khoảng cách tr ọng tâm hai nhánh.
y: khảng cách từ tr ọng tâm tiết diện đến nhánh đang khảo sát.
Tiết diện mỗi nhánh đượ c tính toán như cột đặc chịu nén đúng
tâm bở i lực N nh. Chiều dài tính toán của mỗi nhánh đối vớ i tr ục
y-y là l y và đối vớ i tr ục x-x là l nh .
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 110
§1.6. CỘT THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP
1.6.3.4 Thi ế t k ế ti ế t di ện cột d ướ i r ỗ ng:
* Kiểm tra tiết diện cột:
C ần kiể m tra theo các đ iề u kiện sau:
- Kiểm tra nhánh;
- Kiểm tra toàn cột theotr ục ảo x – x.
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 111
§1.6. CỘT THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP
1.6.4 Cấu tạo và tính toán các chi tiết cột:
1.6.4.1. Các hình thứ c cấ u t ạo vai cột và nố i cột trên và d ướ i:
a. Cấu tạo vai cột vớ i cột đặc tiết diện không đổi:
A
A
A-A
A
A
De
Chi tiÕt vai cét
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 112
§1.6. CỘT THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP
1.6.4 Cấu tạo và tính toán các chi tiết cột:
1.6.4.1. Các hình thứ c cấ u t ạo vai cột và nố i cột trên và d ướ i:
b. Cấu tạo vai cột vớ i cột rỗng tiết diện không đổi:
A
eD
h
A A-A
Chi tiÕt vai cét
BÀI GI ẢNG KẾT C ẤU NHÀ THÉP
8/15/2019 Bai giang thep 2 DTU (hay).pdf
29/68
KHOA XÂY DỰNG - DTU 29
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 113
§1.6. CỘT THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP
c. Cấu tạo vai cột và nối
cột của cột có tiết diệnthay đổi, cột dướ i rỗng:
δdv h d v
ht
B-B
hd
A
B¶nK
A
BB 5 0 0
A-A
Chi tiÕtnèi cétvµ vai cét
B¶n K
1
32
Mmax, Ntu
Sng
Mmin, Ntu
Str
h'th't
1
B¶n K
5 2
4
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 114
§1.1.6. CỘT THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP
a. Cấu tạo trườ ng hợ p chân cột có bản đế liền.
DÇm ®Õ
S− ên A
S− ên B
BB
A
A
L
L/2L/2
B-B
A-A
Chi tiÕtch©n cét
1.6.4.2. Các hình thứ c cấ u t ạo chân cột:
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 115
§1.6. CỘT THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP
b. Cấu tạo trườ ng hợ p chân cột có bản đế rờ i.
DÇm ®Õ
S− ên A
S− ên B
BB
A
A
L
L/2L/2
B-B
A-A
Chi tiÕtch©n cét
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 116
§1.7. K ẾT CẤU ĐỠ CẦU TR ỤC.
1.7.1. Đại cươ ng về k ết cấu đỡ cầu trục:
a. Các bộ phận của k ết cấu đỡ cầu tr ục:
BÀI GI ẢNG KẾT C ẤU NHÀ THÉP
8/15/2019 Bai giang thep 2 DTU (hay).pdf
30/68
KHOA XÂY DỰNG - DTU 30
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 117
§1.7. K ẾT CẤU ĐỠ CẦU TR ỤC.
- Dầm cầu tr ục: chịu tải tr ọng thẳng đứng, tiết diện đặc hoặc r ỗng
(dàn cầu tr ục), sơ đồ tính là dầm đơ n giản hay dầm liên tục.
- K ết cấu hãm: chịu tải tr ọng nằm ngang, là đườ ng đi lại khi sữa
chữa cầu tr ục, tiết diện có thể đặc hoặc r ỗng.
- Ray cầu tr ục.
1.7.1. Đại cươ ng về k ết cấu đỡ cầu trục:
a. Các bộ phận của k ết cấu đỡ cầu tr ục:
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 118
§1.7. K ẾT CẤU ĐỠ CẦU TR ỤC.
b. Tải tr ọng:1.7.1. Đại cươ ng về k ết cấu đỡ cầu trục:
K ết cấu đỡ cầu tr ục chịu tác dụng của các lực chính sau:- áp lực thẳng đứng tính toán: P = k 1nnc P max.- áp lực ngang tính toán: T = k 1nncT 1.- Hoạt tải sửa chữa: p = nptc = 1,3 x200 ( daN/m2).
Trong đó: P max – Áp lực thẳng đứng lớ n nhất ở một bánh xek 1 , k 2 – hệ số động lực, k ể đến sự thay đổi vận tốc của cầu tr ục và sựkhông bằng phẳng của ray, phụ thuộc vào chế độ làm việc của cầu tr ụcvà nhị p của cầu tr ục;n – hệ số độ tin cậy của tải tr ọng (hệ số vượ t tải), n = 1,1;nc – hệ số tổ hợ p, khi tính vớ i hai cầu tr ục nc = 0,85 khi chế độ làmviệc nhẹ và trung bình và nc = 0,95 khi chế độ làm việc nặng, r ất nặng.
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 119
1,11,1
1,21,1
B ≤ 12B > 12
R ất nặng
11
1,11
B ≤ 12B > 12
Nặng
11Không phụ thuộc B Nhẹ, trung bình
k 2k 1Bướ c cột B (m)Chế độ làm việc của cầu tr ục
§1.7. K ẾT CẤU ĐỠ CẦU TR ỤC.
b. Tải tr ọng:
1.7.1. Đại cươ ng về k ết cấu đỡ cầu trục:
Giá tr ị của hệ số động lực k 1; k 2
Sơ đồ tải trọng của cầu trục
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 120
§1.7. K ẾT CẤU ĐỠ CẦU TR ỤC.
1.7.2. K ết cấu đỡ cầu trục tiết diện đặc
a. Cấu tạo:
Gồm hai bộ phận chính: Dầm cầu tr ục và dầm hãm
Các hình thứ c cấ u t ạo d ầm cầu tr ục:
BÀI GI ẢNG KẾT C ẤU NHÀ THÉP
8/15/2019 Bai giang thep 2 DTU (hay).pdf
31/68
KHOA XÂY DỰNG - DTU 31
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 121
§1.7. K ẾT CẤU ĐỠ CẦU TR ỤC.
1.7.2. K ết cấu đỡ cầu trục tiết diện đặca. Cấu tạo:
Các hình thứ c cấ u t ạo d ầm hãm:
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 122
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
§ 2.1. TỔNG QUAN VỀ K ẾT CẤU NHÀ NHỊP LỚ N
2.1.1 Phạm vi sử dụng
- Nhà dùng để sinh hoạt tậ p thể, xã hội như: R ạ p hát, r ạ p chiếu phim,
nhà thi đấu thể thao, nhà ga, chợ …
- Nhà chuyên dụng như: gara máy bay, tàu điện, bãi đậu xe có mái
che …
- Nhà công nghiệ p như: Xưở ng đóng tàu, xưở ng lắ p ráp máy bay, vũ
tr ụ …
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 123
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 124
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
BÀI GI ẢNG KẾT C ẤU NHÀ THÉP
8/15/2019 Bai giang thep 2 DTU (hay).pdf
32/68
KHOA XÂY DỰNG - DTU 32
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 125
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 126
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
§ 2.1. TỔNG QUAN VỀ K ẾT CẤU NHÀ NHỊP LỚ N
2.1.1 Phạm vi sử dụng
2.1.2 Đặc điểm của k ết cấu nhà nhịp lớ n
- Lànhững công trình đơ n chiếc, vớ i yêu cầu sử dụng và kiến trúc cao;
- Nhị p r ộng, ít cột, TLBT mái lớ n, thiết k ế k ết cấu phức tạ p;
- Sử dụng thép cườ ng độ cao, dây căng ứng suất tr ướ c, hợ p kim…
2.1.3 Các dạng k ết cấu chịu lự c chính- K ết cấu phẳng :
- K ết cấu mái không gian :
- K ết cấu mái treo :
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 127
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
§ 2.2. NHÀ NHỊP LỚ N VỚ I K ẾT CẤU PHẲNG CHỊU LỰ C
2.2.1. K ết cấu kiểu dầm dàn
Thườ ng dùng cho nhà có mặt bằng hình chữ nhật vớ i nh ị p
L = 40-90m và g ố i t ự a không có l ự c xô ngang.
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 128
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
BÀI GI ẢNG KẾT C ẤU NHÀ THÉP
8/15/2019 Bai giang thep 2 DTU (hay).pdf
33/68
KHOA XÂY DỰNG - DTU 33
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 129
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
§ 2.2. NHÀ NHỊP LỚ N VỚ I K ẾT CẤU PHẲNG CHỊU LỰ C
2.2.2. K ết cấu kiểu khung:
a. Ư u, nhượ c đ i ể m của k ế t cấ u khung :
- So víi kÕt cÊu dµn kÕt cÊu khung cã TLBT nhá h¬n, ®é cøng lín
h¬n vµ chiÒu cao cña xµ ngang bÐ h¬n.
- ChiÒu cao tiÕt diÖn cét lín.- ChÞu ¶nh h− ëng cña ®é lón vµ nhiÖt ®é do lùc x« ngang lín.
* C ấ u t ạo:
- Sử dụng cho nhà nhị p r ộng tớ i 120m. Tiết diện khung có thể
r ỗng hoặc đặc;
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 130
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
§ 2.2. NHÀ NHỊP LỚ N VỚ I K ẾT CẤU PHẲNG CHỊU LỰ C
2.2.2. K ết cấu kiểu khung:
a. Ư u, nhượ c đ i ể m của k ế t cấ u khung :
b. Các loại k ế t cấ u khung:
Cã hai d¹ng khung ®Æc vµ rçng.
- Khung ®Æc dïng hîp lý khi L
8/15/2019 Bai giang thep 2 DTU (hay).pdf
34/68
KHOA XÂY DỰNG - DTU 34
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 133
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
§ 2.2. NHÀ NHỊP LỚ N VỚ I K ẾT CẤU PHẲNG CHỊU LỰ C
2.2.2. K ết cấu kiểu khung:
a. Ư u, nhượ c đ i ể m của k ế t cấ u khung :
b. Các loại k ế t cấ u khung:
Hình : Khung đặc hai khớ p có thanh căng1 – xà ngang; 2 – thanh căng ; 3 – cầu trục treo
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 134
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 135
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 136
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
§ 2.2. NHÀ NHỊP LỚ N VỚ I K ẾT CẤU PHẲNG CHỊU LỰ C
Hình : Sơ đồ khung rỗng
b. Các loại k ế t cấ u khung:
BÀI GI ẢNG KẾT C ẤU NHÀ THÉP
8/15/2019 Bai giang thep 2 DTU (hay).pdf
35/68
KHOA XÂY DỰNG - DTU 35
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 137
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
§ 2.2. NHÀ NHỊP LỚ N VỚ I K ẾT CẤU PHẲNG CHỊU LỰ C
Hình : Mái nhà triển lãm vớ i khung rỗng
b. Các loại k ế t cấ u khung:
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 138
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 139
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
§ 2.2. NHÀ NHỊP LỚ N VỚ I K ẾT CẤU PHẲNG CHỊU LỰ C
b. Các loại k ế t cấ u khung:
§Æc ®iÓm tÝnh to¸n kÕt cÊu khung:
S¬ ®å tÝnh:
+ Khung ®Æc lµ c¸c thanh ®i qua träng t©m cña cét vµ xµ ngang.
+ Khung rçng ®−
îc quy vÒ khung ®Æc t−
¬ng ®−
¬ng. T¶i träng t¸c dông lªn khung:
+ TÜnh t¶i: TLBT kÕt cÊu
+ Ho¹t t¶i ®øng.
+ Häat t¶i giã.
§èi víi khung nhÞp L >50m, cét thÊp ph¶i tÝnh víi t¶i träng do thay
®æi nhiÖt ®é.
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 140
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
§ 2.2. NHÀ NHỊP LỚ N VỚ I K ẾT CẤU PHẲNG CHỊU LỰ C
b. Các loại k ế t cấ u khung:
Hình : Góc khung rỗng và góc khung rỗng có gia cườ ng1 - Bản ốp gia cườ ng cánh ngoài; 2 - Chỗ nối của xà ngang;
3 - Bản đặc góc khung có sườ n gia cườ ng.
BÀI GI ẢNG KẾT C ẤU NHÀ THÉP
8/15/2019 Bai giang thep 2 DTU (hay).pdf
36/68
KHOA XÂY DỰNG - DTU 36
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 141
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
§ 2.2. NHÀ NHỊP LỚ N VỚ I K ẾT CẤU PHẲNG CHỊU LỰ C
b. Các loại k ế t cấ u khung:
Hình : Góc khung đặc
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 142
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
§ 2.3. K ẾT CẤU KIỂU VÒM
(a): Vòm hai khớ p: không bị ảnh hưở ng của nhiệt độ và lún gối ta.(b): Vòm ba khớ p: hệ t ĩ nh định, nội lực lớ n hơ n vòm hai khớ p. Khớ pở đỉnh làm khó khăn cho việc cấu tạo vòm và mái. Đây là loại phổ
biến nhất nhờ có sự quay tự do của khớ p gối nên vòm có thể biếndạng đượ c, do đó không gây nảy sinh ứng suất do thay đổ nhiệt độ vàlún gối tựa.(c): Vòm không khớ p: momen uốn phân bố đều hơ n, momen uốn nhỏnhất, yêu cầu móng to, chịu ảnh hưở ng của nhiệt độ và lún gối tựa.
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 143
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
§ 2.3. K ẾT CẤU KIỂU VÒM
Hình : K ết cấu vòm
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 144
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
§ 2.3. K ẾT CẤU KIỂU VÒM
§Æc ®iÓm cÊu t¹o vßm :
- Khi vßm liªn kÕt khíp víi mãng, cÊu t¹o thanh c¨ng ®Ó
chÞu t¶i ngang.
- Trôc cña vßm nªn lÊy gÇn trïng víi ®− êng ¸p lùc ®Ó vßm
chñ yÕu chÞu lùc nÐn.- Vßm ®− îc gèi lªn khung hoÆc trùc tiÕp trªn mÆt ®Êt.
- Vßm ®− îc gèi trùc tiÕp trªn mÆt ®Êt: ®Ó sö dông ®− îc
kh«ng gian gÇn ch©n vßm, phÇn vßm gÇn gèi tùa ®− îc cÊu t¹o
th¼ng.
BÀI GI ẢNG KẾT C ẤU NHÀ THÉP
8/15/2019 Bai giang thep 2 DTU (hay).pdf
37/68
KHOA XÂY DỰNG - DTU 37
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 145
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 146
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
§ 2.3. K ẾT CẤU KIỂU VÒM
Hình : Mái vòm nhiều nhịp
Hình : Đườ ng viền của vòm
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 147
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
Hình: Sơ đồ cấu tạo khớ p
§ 2.3. K ẾT CẤU KIỂU VÒM
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 148
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
BÀI GI ẢNG KẾT C ẤU NHÀ THÉP
8/15/2019 Bai giang thep 2 DTU (hay).pdf
38/68
KHOA XÂY DỰNG - DTU 38
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 149
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 150
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 151
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 152
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
§ 2.3. K ẾT CẤU KIỂU VÒM
Hình: Khớ p đỉnh vòma) khớ p bản ; b) khớ p đu ; c) khớ p dạng tấm ; d) khớ p bulông
BÀI GI ẢNG KẾT C ẤU NHÀ THÉP
8/15/2019 Bai giang thep 2 DTU (hay).pdf
39/68
KHOA XÂY DỰNG - DTU 39
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 153
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 154
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
§ 2.4. K ẾT CẤU MÁI KHÔNG GIAN CỦA NHÀ NHỊP LỚ N
2.4.1. Khái niệm
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 155
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N§ 2.4. K ẾT CẤU MÁI KHÔNG GIAN CỦA NHÀ NHỊP LỚ N
Hình : Hệ lướ i thanh không gian phẳnga) k ết cấu thự c ; b,c,d) sơ đồ lướ i thanh
1 - thanh cánh trên ; 2 – thanh cánh dướ i ; 3 – thanh bụng xiên4 – thanh chéo trên ; 5 – thanh chéo dướ i ; 6 – vành biên
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 156
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
BÀI GI ẢNG KẾT C ẤU NHÀ THÉP
8/15/2019 Bai giang thep 2 DTU (hay).pdf
40/68
KHOA XÂY DỰNG - DTU 40
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 157
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 158
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 159
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 160
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
Các loại k ết cấu mái kiểu dầm – dàn, khung, vòm đượ c xem
xét ở phần tr ướ c là hệ k ết cấu phẳng, bao gồm nhiều cấu kiện riêng
lẻ đượ c liên k ết vớ i nhau bằng hệ giằng, do đó sự làm việc không
gian của k ết cấu đó không lớ n.
§ 2.4. K ẾT CẤU MÁI KHÔNG GIAN CỦA NHÀ NHỊP LỚ N
2.4.1. Khái niệm
Ngoài việc dùng k ết cấu phẳng, chúng ta có thể dùng k ết cấu
không gian cho mái nhà nhị p lớ n, có ngh ĩ a là mái có k ết cấu mà tr ục
của các bộ phận chịu lực không nằm trong một mặt phẳng và truyền
lực theo cả hai phươ ng, nội lực đượ c dàn đều trên mặt mái nên k ết
cấu không gian nhẹ hơ n k ết cấu phẳng, thườ ng có dáng kiến trúc
đẹ p hơ n.
BÀI GI ẢNG KẾT C ẤU NHÀ THÉP
8/15/2019 Bai giang thep 2 DTU (hay).pdf
41/68
KHOA XÂY DỰNG - DTU 41
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 161
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
2.4.2. Hệ lướ i thanh không gian phẳng
§ 2.4. K ẾT CẤU MÁI KHÔNG GIAN CỦA NHÀ NHỊP LỚ N
Hệ lướ i thanh không gian phẳng là một hệ thống dàn cánh song songđặt cách nhau. Xét về phươ ng diện cấu tạo, hệ lướ i thanh bao gồmnhiều cấu trúc giống nhau (gọi là cấu trúc tinh thể)
Hình. Cấu trúc tinh thể của hệ lướ i thanh
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 162
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
Sơ đồ cột và dây đỡ k ết cấu mái thanh1 – cột ; 2 – dây ; 3 – hệ thanh
2.4.2. Hệ lướ i thanh không gian phẳng
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 163
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
Tiết diện các thanh dùng làm hệ lướ i thanh có thể là hình
ống, thép góc hoặc thép dậ p nguội. Do độ mảnh theo mọi phươ ng
như nhau nên dùng thép ống tiết kiệm đượ c 25% tr ọng lượ ng so
vớ i thép góc. Góc nghiêng của các thanh bụng xiên 35 ÷ 50o
khoảng cách giữa các nút dàn S = 2 ÷ 3m. Bộ phận cấu tạo phức
tạ p nhất của hệ lướ i thanh là nút.
2.4.2. Hệ lướ i thanh không gian phẳng
§ 2.4. K ẾT CẤU MÁI KHÔNG GIAN CỦA NHÀ NHỊP LỚ N
Một số kiểu nút thườ ng gặ p:
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 164
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N2.4.2. Hệ lướ i thanh không gian phẳng
Một số kiểu nút thườ ng gặ p:
BÀI GI ẢNG KẾT C ẤU NHÀ THÉP
8/15/2019 Bai giang thep 2 DTU (hay).pdf
42/68
KHOA XÂY DỰNG - DTU 42
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 165
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N2.4.2. Hệ lướ i thanh không gian phẳng
Một số kiểu nút thườ ng gặ p:
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 166
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
2.4.3. Hệ thanh không gian dạng vỏ
Hệ thanh không gian dạng vỏ một lớ p
§ 2.4. K ẾT CẤU MÁI KHÔNG GIAN CỦA NHÀ NHỊP LỚ N
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 167
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
2.4.3. Hệ thanh không gian dạng vỏ
§ 2.4. K ẾT CẤU MÁI KHÔNG GIAN CỦA NHÀ NHỊP LỚ N
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 168
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
§ 2.5. KHUNG THÉP NHẸ NHÀ CÔNG NGHIỆP.
2.5.1. Phạm vi áp dụng và các yêu cầu chung.
Hệ k ết cấu chịu lực trong nhà công nghiệ p bao gồm: khung ngang,
móng, dầm cầu tr ục (nếu nhà có cầu tr ục) và hệ giằng, trong đó k ết
cấu chịu lực chính là khung ngang.
* Các yêu cầu khi thi ế t k ế :
- K ết cấu đủ độ bền, độ cứng và tuổi thọ theo thiết k ế
- Việc lắ p đặt các thiết bị máy móc phải thuận tiện.
- Giảm chi phí thiết k ế.
BÀI GI ẢNG KẾT C ẤU NHÀ THÉP
8/15/2019 Bai giang thep 2 DTU (hay).pdf
43/68
KHOA XÂY DỰNG - DTU 43
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 169
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
§ 2.5. KHUNG THÉP NHẸ NHÀ CÔNG NGHIỆP.
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 170
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
2.5.2. Cấu tạo của khung thép nhẹ một tầng, một nhịp
§ 2.5. KHUNG THÉP NHẸ NHÀ CÔNG NGHIỆP.
Khung thép nhẹ một tầng, một nhị p thườ ng dùng trong các công trình
cần không gian thông thoáng hoàn toàn như nhà thi đấu, hăng-ga
máy bay, phòng tr ưng bày sản phẩm, nhà kho, nhà sản xuất…vớ i
nhị p khung thườ ng không vượ t quá 60m.
Liên k ết giữa cột khung vớ i móng có thể là ngàm hoặc khớ p.
+ Khớ p: cấu tạo đơ n giản, giảm kích thướ c móng dùng khi
nhà không có cầu tr ục, nhị p không lớ n hoặc nền đất yếu.+ Ngàm: tăng ổn định cũng như độ cứng cho khung.
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 171 PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 172
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
2.5.2. Cấu tạo của khung thép nhẹ một tầng, một nhịp
§ 2.5. KHUNG THÉP NHẸ NHÀ CÔNG NGHIỆP.
BÀI GI ẢNG KẾT C ẤU NHÀ THÉP
Ư Ế Ấ É À Ớ Ư Ế Ấ É À Ớ
8/15/2019 Bai giang thep 2 DTU (hay).pdf
44/68
KHOA XÂY DỰNG - DTU 44
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 173
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
b)a)
2.5.2. Cấu tạo của khung thép nhẹ một tầng, một nhịp
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 174
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
2.5.2. Cấu tạo của khung thép nhẹ một tầng, một nhịp
Hình : Sơ đồ khung tự a
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 175
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
2.5.3. Thiết k ế khung ngang
§ 2.5. KHUNG THÉP NHẸ NHÀ CÔNG NGHIỆP.
2.5.3.1. Tải trọng tác dụng lên khung ngang.
Tải tr ọng tác dụng lên khung ngang thông thườ ng bao gồm tải tr ọng
thườ ng xuyên (t ĩ nh tải), hoạt tải thi công hoặc sửa chữa mái tải tr ọng
cầu tr ục (nếu có), tải tr ọng gió.
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 176
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
a. T ải tr ọng thườ ng xuyên (t ĩ nh t ải)
T ĩ nh tải tác dụng lên khung ngang bao gồm:
- Tr ọng l ượ ng của t ấ m l ợ p và xà g ồ: lấy theo catalo của nhà sản xuất
hoặc sơ bộ chọn khoảng: 10 – 15 daN/m2.
- Tr ọng l ượ ng bản thân k ế t cấ u và hệ giằ ng : đượ c lấy theo thiết k ế
tươ ng tự hoặc có thể lấy sơ bộ theo kinh nghiệm khoảng: 15 – 20daN/m2 mái.
- Tr ọng l ượ ng d ầm cầu tr ục (nế u có): xác định theo phần thiết k ế dầm
cầu tr ục hoặc theo kinh nghiệm khoảng: 100 – 200 daN/m2. vớ i sức
tr ục dướ i 30 tấn.
BÀI GI ẢNG KẾT C ẤU NHÀ THÉP
CHƯƠNG II KẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚN CHƯƠNG II KẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚN
8/15/2019 Bai giang thep 2 DTU (hay).pdf
45/68
KHOA XÂY DỰNG - DTU 45
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 177
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
q (daN/m)
L
H
a. T ải tr ọng thườ ng xuyên (t ĩ nh t ải)
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 178
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
b. Hoạt t ải mái.Theo TCVN 2737 – 1995, tr ị số của hoạt tải sửa chữa hoặc thi
công mái phụ thuộc vào loại mái. Vớ i mái lợ p vật liệu nhẹ như: tôn,fibrôximăng … tr ị số tiêu chuẩn của hoạt tải mái : ptc = 30 daN/m2, hệ số vượ t tải tươ ng ứng γ p = 1,3
L
p1 (daN/m)
L
p2 (daN/m)
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 179
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
c. Hoạt t ải cầu tr ục.
d. T ải tr ọng gió.
Tải tr ọng gió tác dụng vào khung ngang phụ thuộc vào địa điểm xâydựng và hình dáng công trình. Tr ị số tải tr ọng gió tác dụng lên cột vàxà ngang có thể xác định theo công thức:
Bkcwq eo pγ =
γ p – hệ số vượ t tải của tải tr ọng gió, γ p = 1,2;wo – áp lực gió tiêu chuẩn, phụ thuộc vào phân vùng gió (địa điểmxây dựng);k – hệ số k ể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao, phụ thuộc vàodạng địa hình;ce – hệ số khí động, phụ thuộc vào hình dạng nhà (hình 2.29)
B – Bề r ộng diện truyền tải tr ọng gió vào khung (bướ c khung)PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 180
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
L
ce1 ce1
c e 1
=
+ 0 ,
8
c e 3 H
q 4
q 1
q3q2
L
d. T ải tr ọng gió.
BÀI GI ẢNG KẾT C ẤU NHÀ THÉP
8/15/2019 Bai giang thep 2 DTU (hay).pdf
46/68
KHOA XÂY DỰNG - DTU 46
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 181 PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 182
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 183 PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 184
BÀI GI ẢNG KẾT C ẤU NHÀ THÉP
CHƯƠNG II: KẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚN CHƯƠNG II: KẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚN
8/15/2019 Bai giang thep 2 DTU (hay).pdf
47/68
KHOA XÂY DỰNG - DTU 47
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 185
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
2.5.3.2. Xác định nội lự c.
* Nội lực trong khung ngang đượ c xác định vớ i từng loại tải tr ọng
riêng biệt. Có thể dùng các phần mềm như: Sap2000, Staad … K ết
quả đượ c thể hiện dướ i bảng thống kê nội lực. Cần tìm nội lực tại
các tiết diện đặc tr ưng đối vớ i từng cấu kiện khung là cột và xà
ngang:
+ Vớ i cột khung: đỉnh cột, chân cột, vai cột (nếu không có
cầu tr ục thì tại giữa cột)
+ Vớ i xà ngang: nếu tiện diện không đổi thì tại hai đầu và
giữa, nếu tiết diện thay đổi thì tại hai đầu và chổ thay đổi tiết diện
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 186
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
2.5.3.3. Tổ hợ p nội lự c
Sau khi tính khung vớ i từng loại tải tr ọng cần tổ hợ p nội lực để tìm
nội lực nguy hiểm nhất tại các tiết diện đặc trung. Các nguyên tắc tổ
hợ p và chọn cặ p nội lực nguy hiểm nhất tươ ng tự chươ ng 1.
2.5.3.4. Thiết k ế cột khung
a. Xác định chiều dài tính toán
a1) C ột có tiế t diện không đổ i
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 187
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N2.5.3.4. Thiết k ế cột khung
a. Xác định chiều dài tính toán
a1) C ột có tiế t diện không đổ i
+ Chiều dài tính toán trong mặt phẳng: H l x =Trong đó:
H – Chiều dài thực tế của cột,
tính từ mặt móng đến đỉnh cột;
H Icot
Ixa
Ixa
IcotH
µ - hệ số chiều dài tính toán.
+ Chiều dài tính toán ngoài mặt
phẳng (ly) bằng khoảng cách giữa
các điểm cố k ết theo phươ ng dọc
nhà (giằng cột, dầm cầu chạy …)
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 188
2.5.3.4. Thiết k ế cột khung
a. Xác định chiều dài tính toán
a1) C ột có tiế t diện không đổ i
n
38,012 +=µ Liên k ết cột khung – móng là khớ p:
L
H
I
I
H
I
L
I n xa xa .:
cot
cot =⎟ ⎠
⎞⎜⎝
⎛ ⎟
⎠
⎞⎜⎝
⎛ =
Liên k ết cột khung – móng là ngàm: 14,0
56,0
+
+=
n
nµ
Vớ i:
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
BÀI GI ẢNG KẾT C ẤU NHÀ THÉP
CHƯƠNG II: KẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚN CHƯƠNG II: KẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚN
8/15/2019 Bai giang thep 2 DTU (hay).pdf
48/68
KHOA XÂY DỰNG - DTU 48
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 189
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
a2) C ột vát.
2.5.3.4. Thiết k ế cột khung
a. Xác định chiều dài tính toán
+ Chiều dài tính toán trong mặt phẳng: H l x 1µµ =
µ - hệ số chiều dài tính toán như cột có tiết diện không đổi;
µ 1 - hệ số chiều dài tính toán bổ sung (tra theo tiêu chuẩn hiện hành)
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 190
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 191
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N2.5.3.4. Thiết k ế cột khung
a. Xác định chiều dài tính toán
b. Chọn tiết diện
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ ÷+=h N
M
f
N A
c
yc .)8,22,2(25,1
γ
Sơ bộ chọn: h = (1/15 ÷ 1/20) H
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 192
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
E f bt f f /≥ b f
t f t fh w
h
y y
x
x t w
* Thỏa mãn các yêu cầu cấu tạo và ổn định cục bộ:
t w = (1/70 ÷1/100)h ≥ 6mm;bf = (0,3 ÷ 0,5)h;bf = (1/20 ÷ 1/30)ly;
; t f ≥ t w
b. Chọn tiết diện
c. Kiểm tra tiết diện
c1) kiể m tra bề n
c
nxn
f W
M
A
N γ ≤+
BÀI GI ẢNG KẾT C ẤU NHÀ THÉP
CHƯƠNG II: KẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚN CHƯƠNG II: KẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚN
8/15/2019 Bai giang thep 2 DTU (hay).pdf
49/68
KHOA XÂY DỰNG - DTU 49
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 193
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
c2) Kiể m tra ổ n định t ổ ng thể
c. Kiểm tra tiết diện
c
e
x f A
N γ
ϕ σ ≤= c
y
y f Ac
N γ
ϕ σ ≤=
ϕ e - hệ số uốn dọc của cấu kiện chịu nén lệch tâm;
ϕ y - hệ số uốn dọc của cấu kiện chịu nén đúng tâm;
c – hệ số xét đến ảnh hưở ng của momen uốn và hình dạng của tiết
diện đến khả năng ổn định ngoài mặt phẳng cột.
c3) Kiể m tra ổ n định cục bộ của bản cánh và bản bụng cột.
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 194
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
2.5.3.5. Thiết k ế xà ngang
a. Chọn tiết diện
Do tại mỗi tiết diện của xà ngang đều cómomen và lực dọc (thườ ng là lực nén) cùng
tác dụng nên tiết diện xà ngang có thể chọn
sơ bộ theo các điều kiện của cấu kiện chịu
uốn (như dầm tổ hợ p hàn) và đượ c kiểm tra
theo điều kiện bền của cấu kiện chịu uốn.
c
x yc
x f
M W
γ =
w
yc
x
t
W k h =
b f
t w
x x
y
y
h h w
t f
t f
k – hệ số phụ thuộc vào cấu tạo tiết diện dầmDầm tổ hợ p hàn k = 1,2÷1,15
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 195
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚ N
cm f h
V t
cv
w )2,16,0(2
3÷=≥
γ
2
3 2
122.)(
fk
ww
c
yc
f f
yc
f h
ht h
f
M t b A ⎟⎟
⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛ −==
γ
2.5.3.5. Thiết k ế xà ngang
a. Chọn tiết diện
Thỏa mãn các yêu cầu cấu tạo và ổn định cục bộ:
b. Kiểm tra tiết diện
b1) Kiể m tra bề nctd f γ τ σ σ 15,13
21
21 ≤+=
w x
f w
n t I
VS
h
h
W
M == 11 ; τ σ
PH ẠM VIẾT HIẾU - DTU 196
CHƯƠ NG II: K ẾT CẤU TH�