3
BÀI TẬP CÂN BẰNG HÓA HỌC Bài 1: Năng lượng được sản xuất bởi sự hình thành của 1 các cặp ion từ các ion khímà mỗi phương pháp tiếp cận kh cùng. Năng lượng này phát triển ở 0 K dưới áp suấtkhí qu thường được định nghĩa là năng lượng mạng tinh thể. Năng lượng mạng tinh thể của một tinh thể ion là gián tiếp th cách áp dụng pháp luật Hess để entanpycủa nó hình thànhM cho một chu kỳ sinh-Haber của clorua kali (KCl) và tính mìnhnăng lượng bằng cách sử dụng các dữ liệu nhiệt động sau đây.Entanpy hình thành (s) KCl - 437 kJ mol-1.Entanpy của thăng hoa của (các) K 89 kJ mol-1.Đầu báo năng lượng (g) K 419 kJ mol-1 Entanpy của phân ly của Cl2 (g) 242 kJ mol-1 Ái lực điện tử của (g) Cl - 349 kJ mol-1 Các dấu hiệu của "g" và "s" đại diện "khí" và "rắn" ứng Bài 2: Tại 300K, dưới áp suất 1 atm, phản ứng N 2 O 4 (khí) ↔ 2NO 2 (khí) hằng số cân bằng K p = 0,166. a)Tính % phân li của N 2 O 4 . b)Tính % phân li của N 2 O 4 khí áp suất tăng tới 10 atm. Kết quả n phù hợp với nguyên lí chuyển dịch sân bằng không? Giải Bài 3: Nung FeS 2 trong không khí , kết thúc phản ứng thu đượ hợp khí có thành phần : 7% SO 2 , 10% O 2 , 83% N 2 theo số mol. Đun nóng hỗn hợp khí trong bình kín ( có xúc tác) ở 800K, ứng: 2SO 2 + O 2 → 2SO 3 Kp = 1,21.10 5 . a)Tính độ chuyển hóa (% theo số mol) SO 2 thành SO 3 ở 800K, biết áp suất trong bình lúc này là 1 atm, số mol hỗn ( khi chưa đun nóng) là 100 mol. b)Nếu tăng áp suất lên 2 lần, tính độ chuyển hóa S 2 thành SO 3 , nhận xét về sự chuyển dịch cân bằng. Bài 4:Cho phản ứng: 2SO 2 (k) + O 2 (k) 2SO 3 (k) Hãy xác định bậc tự do của hệ Biết rằng ở 700K, dưới áp suất P = 1 atm, thành phần của : SO 2 0,21 mol,; SO 3 10,30 mol; O 2 5,37 mol và N 2 84,12 mol. Xác định: a) Hằng số cân bằng Kp b) Thành phần của hỗn hợp ban đầu c) Độ chuyển hóa của SO 2

BÀI TẬP CÂN BẰNG HÓA HỌC

Embed Size (px)

Citation preview

BI TP CN BNG HA HC

Bi 1: Nng lng c sn xut bi s hnh thnh ca 1 mol ca cc cp ion t cc ion khm mi phng php tip cn khc t v cng. Nng lng ny pht trin 0 K di p sutkh quyn bnh thng c nh ngha l nng lng mng tinh th. Nng lng mng tinh th ca mt tinh th ion l gin tip thu c bng cch p dng php lut Hess entanpyca n hnh thnhMinh ha cho mt chu k sinh-Haber ca clorua kali (KCl) v tnh mng ca mnhnng lng bng cch s dng cc d liu nhit ng lc hc sau y.Entanpy hnh thnh (s) KCl - 437 kJ mol-1.Entanpy ca thng hoa ca (cc) K 89 kJ mol-1.u bo nng lng (g) K 419 kJ mol-1 Entanpy ca phn ly ca Cl2 (g) 242 kJ mol-1 i lc in t ca (g) Cl - 349 kJ mol-1 Cc du hiu ca "g" v "s" i din "kh" v "rn" nh nc, tng ng Bi 2: Ti 300K, di p sut 1 atm, phn ng N2O4 (kh) 2NO2 (kh) c hng s cn bng Kp= 0,166. a)Tnh % phn li ca N2O4. b)Tnh % phn li ca N2O4 kh p sut tng ti 10 atm. Kt qu ny c ph hp vi nguyn l chuyn dch sn bng khng? Gii thch. Bi 3: Nung FeS2 trong khng kh , kt thc phn ng thu c mt hn hp kh c thnh phn : 7% SO2 , 10% O2 , 83% N2 theo s mol. un nng hn hp kh trong bnh kn ( c xc tc) 800K, xy ra phn ng: 2SO2 + O2 2SO3 Kp = 1,21.105 . a)Tnh chuyn ha (% theo s mol) SO2 thnh SO3 800K, bit p sut trong bnh lc ny l 1 atm, s mol hn hp kh ban u ( khi cha un nng) l 100 mol. b)Nu tng p sut ln 2 ln, tnh chuyn ha SO2 thnh SO3, nhn xt v s chuyn dch cn bng. Bi 4:Cho phn ng: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) Hy xc nh bc t do ca h Bit rng 700K, di p sut P = 1 atm, thnh phn ca h lc cn bng l : SO20,21 mol,; SO3 10,30 mol; O2 5,37 mol v N2 84,12 mol. Xc nh: a) Hng s cn bng Kp b) Thnh phn ca hn hp ban u c) chuyn ha ca SO2

d) chuyn ha ca SO2 s l bao nhiu nu dng O2 tinh khit( khng c N2), cho rng s mol ban u ca SO2, O2 vn nh s mol tnh b). p sut chung ca h lun lun l 1 atm. Hy rt ra kt lun v kh nng dng : O2 khng kh hay O2 tinh khit tit kim hn? Bi 5: a/ Tnh hng s cn bng Kp i vi p : N2 +3H2 2NH3 25oC Bit G0ht ca NH3 = - 16.64 kJ/mol b/ Kp s thay i th no khi p cho c vit di dng : 1/2N2 + 3/2H2 NH3 Bi 6: Xt phn ng tng hp hiro iotua: H2(k) + I2(rn) 2HI(k) H = +53 kJ (a) H2(k) + I2(kh) 2HI (k) (b) 1. Phn ng (a) l thu nhit hay ta nhit? 2. Xc nh hiu ng nhit ca phn ng tng hp hiro iotua (b) da trn nng lng lin kt nu bit nng lng lin kt ca H-H, H-I v I-I ln lt bng 436; 295 v 150 kJ.mol-1. Gii thch s khc bit ca hai kt qu cho (a) v (b). 3. Vit biu thc tnh hng s cn bng K ca phn ng (a) theo phng trnh ha hc ca phn ng. 4. Thc hin phn ng tng hp hiro iotua (b) trong mt bnh kn, dung tch 2 (l) nhit T, c hng s cn bng K = 36. a. Nu nng ban u ca H2 v I2 bng nhau v bng 0,02M th nng cc cht cn bng l bao nhiu ? b. cn bng trn, ngi ta thm vo bnh 0,06 gam hiro th cn bng c b ph v hnh thnh cn bng mi. Tnh khi lng hiro iotua cn bng mi Bi 7: Kho st phn ng pha kh: NH4Cl NH3 + HCl (2) a. Ti nhit thch hp T, phn ng (2) t ti cn bng ha hc (vit tt l cbhh), p sut chung h l P, phn li l a. Hy thit lp biu thc tnh hng s cbhh Kp ca phn ng (2) Vit biu thc lin h Kc, Kx vi Kp ca phn ng (2). Trong trng hp ny, kx c phi l mt i lng hng nh khng ? (Vn xt cng nhit T). hy gii thch c th. b. C hai th nghim v phn ng (2) c tin hnh c lp trong 2 bnh c th tch c nh, bng nhau, gii thit 2 bnh ban u u l chn khng. Th nghim 1: ban u ngi ta cho vo bnh (1) 4 mol NH4Cl. Khi phn ng (2)

t ti cbhh nhit T, p sut chung ca hn l P1 = 1.5 atm, phn li ca NH4Cl l a1 = 0.60 Th nghim 2: ban u ngi ta cho 16 mol NH4Cl vo bnh 2. Khi phn ng t ti cbhh nhit T, p sut chung ca h ; P2 bng bao nhiu atm ? c. Kt qu tnh phn li ca NH4Cl trong 2 th nghim trn c ph hp vi nguyn l L Satelier hay khng ? hy gii thch c th