22
CHUYÊN ĐỀ MẠCH XOAY CHIỀU L-R MẮC NỐI TIẾP GVHD: TRƯƠNG ĐÌNH TÒA

Bai thuyet trinh new

Embed Size (px)

DESCRIPTION

 

Citation preview

Page 1: Bai thuyet trinh new

CHUYÊN ĐỀ

MẠCH XOAY CHIỀU L-R MẮC NỐI TIẾP

GVHD: TRƯƠNG ĐÌNH TÒA

Page 2: Bai thuyet trinh new

NHÓM THỰC HIỆN:

1. TRẦN TRỌNG HIẾU. K361020342. NGUYỄN XUÂN NGÂN. K361020643. TRƯƠNG HỒNG NGỌC. K361020674. HUỲNH THỊ DIỄM NY. K361020735. PHAN GIA PHƯỚC. K36102079.

Page 3: Bai thuyet trinh new

I. LÝ THUYẾT:1/Cuộn dây thuần cảm: (r=0)

• Điện áp hai đầu mạch :

• Tổng trở của mạch:

• Độ lệch pha của u và i:

Þ Điện áp uRL nhanh pha hơn i góc hay:

• Công suất trên mạch:

• Với hệ số công suất:

Giản đồ Fresnel

Sơ đồ mạch RL

Page 4: Bai thuyet trinh new

I. LÝ THUYẾT:1/Cuộn dây không thuần cảm: (r0)

• Điện áp hai đầu mạch :

• Tổng trở của mạch:

• Độ lệch pha của U và I:

• Điện áp U nhanh pha hơn I góc hay

• Công suất trên mạch:

• Hệ số công suất:

2 2( )R r LU U U U

u i

2

2 22 2

( )cos

( )( ) LL

R r U R rP UI UI

R r ZR r Z

2 2cos

( ) L

R r R r

Z R r Z

Page 5: Bai thuyet trinh new

II. CÁC DẠNG BÀI TẬPM

ẠCH

LR

Tính tổng trở, cường độ dòng điện, và hiệu điện thế

Độ lệch pha/ Viết biểu thức xác định u, i

Công suất, hệ số công suất

Tìm điều kiện để hai đại lượng điện thỏa liên hệ về pha

FRESNEL

Page 6: Bai thuyet trinh new

TÍNH ĐIỆN TRỞ, CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN, HIỆU ĐIỆN THẾ:

B1/ Cho đoạnmạchđiệnxoaychiềuhình sin tầnsố f = 50 Hz.Với: R=10,0Ω, cuộnkhôngthuầncảmcór = 10Ω, L= H mắcnốitiếp.

1. Hiệuđiệnthếhiệudụnggiữa A và B là UAB=100V.

Tổngtrởcủađoạnmạchbằng:

A.10 Ω B.10 Ω C.10 Ω D.20 Ω

2. Cườngđộhiệudụngcủadòngđiệntrongđoạnmạchlà:

A.2A B.2 A C.2 A D.5 A

3. Hiệuđiệnthếgiữahaiđầumỗiphầntử:

A. 20và 20 (V) C.40và 20 (V)

B.20và 40 (V) D. 20và 20 (V)

Page 7: Bai thuyet trinh new

Hướng dẫn giải:

1.Tổng trởcủađoạnmạch:

= =10Ω

Đápán: B

2.Cường độhiệudụng:

I= ==A

Đápán : A

3.Hiệu điệnthếgiữamỗiphầntử:

UR = I*R = *10 = 20 V

UL = I*ZLr= 2 *10 = 20V

Đápán : A

Page 8: Bai thuyet trinh new

B1/ Mộtđoạnmạchđiệnxoaychiềugồmmộtđiệntrở R= 50Ω

mắcnốitiếpvớimộtcuộndâythuầncảmcóđộtựcảm L= 0,159 H.

Dòngđiệntrongmạchcóbiểuthứci= 5sin 100πt (A).

1.Hiệu điệnthếhiệudụnghaiđầuđoạnmạchcógiátrịlà:

A.250 V B.500 V C.220 V D.110 V

2.Bây giờnếuđặtđoạnmạchtrênvàohiệuđiệnthếkhôngđổi 100V

thìcườngđộdòngđiệntrongmạchbằngbaonhiêu?

A.2A B.1A C.0,5A D.0,25A

3.Độ

lệchphagiữahiệuđiệnthếhaiđầuđoạnmạchvớicườngđộdòngđiệntrongmạchlà:

A. B. C.0 D.

BÀI TẬP THAM KHẢO:

Page 9: Bai thuyet trinh new

B2/ Mộtcuộndâycóđiệntrởthuần r = 5Ω, độtựcảm L = H vàmộtbiếntrởmắcnốitiếp. Biếthiệuđiệnthếgiữahaiđầuđoạnmạchlà u= 40sin 100πt.

1.Khi biếntrởbằng 10Ω thìsốchỉcườngđộdòngđiệnvàhiệuđiệnthếhiệudụng ở haiđầucuộndâylà:A.1,13A và 28,25V B.1,13A và 23,29VC.1,6A và 32,98V D.0,8A và 20V 2.Thay đổiđiệntrởcủabiếntrởđếngiátrị R2thìcườngđộdòngđiệntrongmạchcógiátrịhiệudụnglà 1A.Tính

R2vàviếtbiểuthứccườngđộdòngđiệntrongmạch.

A.15Ω vài= sin(100πt- ) B.15Ω vàI = sin 100πtC.15Ω vài= sin(100+) D.3,28Ω và 2 sin 100πt

B3/ Đặtdiệnáp u=UOcos(t +) vàohaiđầuđoạnmạchgồmđiệntrởthuần R

vàcuộncảmthuầncóđộtựcảm L mắcnốitiếpthìcườngđộdòngđiệntrongmạchlài=IO

sin(Ωt +).Tỉsốđiệntrởthuầnvàcảmkhángcủacuộncảmlà:A.B.1 C D.

Page 10: Bai thuyet trinh new

• Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần ,cuộn dây có độ tự cảm

, và điện trở hoạt động mắc nối tiếp.

Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch biểu thức : .

Biểu thức cường độ dòng điện trên đoạn mạch là:

70R

372 sin(100 )( )

180i t A

63

2 sin(100 )( )180

i t A

542 sin(100 )( )

180i t A

472 sin(100 )( )

180i t A

A. B.

C.D.

B1/

VIẾT BIỂU THỨC U, I:

Page 11: Bai thuyet trinh new

Hướng dẫn giải:

Cảm kháng :

Tổng trở:

Cường độ dòng điện cực đại trong mạch:

Độ lệch pha giữa giữa u so với i:

Vậy biểu thức cường độ dòng điện là:

37 370 ( )

180 180i u rad

Chon A

Page 12: Bai thuyet trinh new

Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần nối

tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm thì độ điện trong mạch là dòng một

chiều có cường độ 1A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp, thì viết biểu thức

cường độ dòng điện trong mạch , biết:

1( )

4L H

5 2 cos(120 )( )4

i t A 5 2 cos(120 )( )

4i t A

5cos(120 )( )4

i t A 5cos(120 )( )

4i t A

A. B.

C.D.

150 2 cos(120 )( )u t V

Hướng dẫn giải:

Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch dòng điện một chiều:

0( / ) 0( )Lrad s Z

3030( )

1

U U UI R

Z R I

B2/

Page 13: Bai thuyet trinh new

Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch dòng điện xoay chiều:

1120 ( / ) 120 . 30( )

4Lrad s Z L

2 2 2 230 30 30 2( )LZ R Z

00

150 25( )

30 2

UI A

Z

Độ lệch pha giữa u so với i: / /tan 1 ( / )4

Lu i u i

Zrad s

R

/ / ( / )4u i u i i u u i rad s

Vậy biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:

5cos(120 )( )4

i t A

Chon A

Page 14: Bai thuyet trinh new

B1/ Mạch điện xoay chiều gồm điện thuần R= 30() mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai

đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều (V). Dòng điện trong mạch

lệch pha so với u và lệch pha so với ud . Điện trở hoạt động của cuộn dây có giá trị là:

A.30 B.10 C.15 D.17,3

60 6 cos(100 )u t

6

3

Hướng dẫn giải:

Dùng giản đồ vec-tơ:

Ta thấy

OQ là tia phân giác góc

2 12

2POK

Tứ giác OPQK là hình thoi

Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây:

1

2

60 360( )

2cos 2cos( )6

60( )

cos 60cos( ) 30( )3

d

R d

r d

UU V

U U V

U U V

Điện trở r của cuộn dây :

30.30 15( )

60r r r

R d

U U Ur R

UI UR

GIẢN ĐỒ FRESNEL

Page 15: Bai thuyet trinh new

BÀI TẬP THAM KHẢO:

B1/ Cho mach điện như hình ve:

Biết UMN = 150 (V) ; UMP = 70 (V) ; UPN = 150 (V)

Hệ số công suất của cuộn dây và của đoạn mạch lần lươt là :

A.0 ; 0.3 C. 0.8 ; 0.9

B. 0 ; 0.4 D. 0.6 ; 0.7B2/ Cho đoạn mạch xoay chiều như hình ve:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế Biết điện trở và hiệu điện thế hai đầu R và cuộn cảm lần lươt là

55R

110 ; 130R cdU V U V

Biểu thức giữa đầu cuộn cảm là:

130 2 cos(100 )( )6

u t V

130 2 cos(100 )( )3

u t V 130 2 cos(100 )( )

4u t V

130 2 cos(100 )( )12

u t V

200 2 sin(100 )( )ABu t V

A.

B.

C.

D.

Page 16: Bai thuyet trinh new

B1/ Cho mach điện như hình ve:

Biết UMN = 150 (V) ; UMP = 70 (V) ; UPN = 150 (V)

Hệ số công suất của cuộn dây và của đoạn mạch lần lươt là :

A.0 ; 0.3 C. 0.8 ; 0.9

B. 0 ; 0.4 D. 0.6 ; 0.7

Hướng dẫn giải:

Ta có:

Vậy trong cuộn dây có r.

Ta có hệ phương trình:

Ta có :

2 2 2 270 150 165.5 150 2MP PNU U

2 2 2

2 2 2

( )MN MP r L

PN r L

U U U U

U U U

2 2 2 2

2

( )

( 2 )

MN MP r r PN

MP r MP PN

U U U U U

U U U U

2 2 2 2(150 2) 150 70125,7

2 2 2.70 2MN PN MP

rMP

U U UU V

U

81,9LU V

CÔNG SUẤT- HỆ SỐ CÔNG SUẤT

Page 17: Bai thuyet trinh new

Hệ số công suất của cuộn dây:

Hệ số công suất của đoạn mạch:

Chon C

B2/ Một đoạn mạch xoay chiều AB gồm các bộ phận sau đây mắc nối tiếp: biến trở

R và cuộn cảm thuần có .

Giữa AB có hiệu điện thế xoay chiều:

Xác định giá trị R của biến trở để công suất tiêu thụ của đoạn mạch cực đại.

Tính công suất cực đại.

A. R = 9 , PMax = 1,39 W

B. R = 12 , PMax = 1,39 W

C. R = 9 , PMax = 2,39 W

D. R = 12 , PMax = 2,39 W

125,70,8

150r

PNPN

UCos

U

70 125,70,9

150 2MP r

MNMN

U UCos

U

Page 18: Bai thuyet trinh new

Hướng dẫn giải:

Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch:

Áp dụng bất đăng thức Cosi:

Chon A

2 22

2 2 2L

U RUP RI R

Z R Z

2 2 2 22 2L L LR Z R Z RZ

2 2

2 2

2 2

51,39

2 2.9

9

L L

MaxL

L

RU UP

RZ Z

UP W

Z

R Z

BÀI TẬP THAM KHẢO:

B1/ Cho đoạn mạch RL mắc nối tiếp (R thay đổi đươc ), đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu

điện thế . Khi và thì mạch

có cùng công suất 20 (w) . Giá trị của L và U là:

A. (H) ; 100 (V) C. (H) ; 150 (V)

B. (H) ; 150 (V) D. (H) ; 200 (V)

2

2

1

1

Page 19: Bai thuyet trinh new

B2/ Dòng điện có dạng chạy qua cuộn dây điện trở thuần và hệ số tự cảm L.Công suất tiêu thụ trên dây là :

A. 10 W C. 7 W

B. 9 W D. 5 W

B3/ Cho mạch điện như hình ve:

Với V1 = 36 V V2 = 40 V V = 68 V A = 2 ATinh P = ?

Page 20: Bai thuyet trinh new

TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ HAI ĐẠI LƯỢNG ĐIỆN THỎA LIÊN HỆ VỀ PHA:

Dựavàocôngthứcvềđộlệchphagiữahiệuđiệnthếvàdòngđiện,

suyrahệthứcliênlạcgiữacácphầntửcấutạonênmạch.

Cùngpha:

Ta có:

Suyra:

=>

vậy:

Page 21: Bai thuyet trinh new

Ví dụ:

Haicuộndây (R1, L1) và (R2, L2) mắcnốitiếpvàomạngđiệnxoaychiều.

Tìmmốiliênhệgiữa R1, L1, R2,

L2đểhiệuđiệnthếhiệudụnggiữahaiđầuđoạnmạchbằngtổngcáchiệuđiệnthếhiệudụnggiữah

aiđầudây.

A. B.

C. L1R1=L2R2 D. L1R2=L2R1

Ta có:

U = U1 + U2

Nhưng

Suyra: cáchiệuđiệnthế u1, u2củahaicuộndâyphảicùngpha.

Từgiảnđồ vector ta có:

ChọnA

Ví dụ:

Haicuộndây (R1, L1) và (R2, L2) mắcnốitiếpvàomạngđiệnxoaychiều.

Tìmmốiliênhệgiữa R1, L1, R2,

L2đểhiệuđiệnthếhiệudụnggiữahaiđầuđoạnmạchbằngtổngcáchiệuđiệnthếhiệudụnggiữaha

iđầudây.

A. B.

C. L1R1=L2R2 D. L1R2=L2R1

𝜑1

𝜑2

𝑈 1

𝑈 2𝑈

Page 22: Bai thuyet trinh new

Bài tậpápdụng:

B1/ Cho mạchđiệngồmnhưhìnhve:

Biết: f = 50Hz

,

Đểthì L2cógiátrịbằngbaonhiêu?

A. 0,636 H B. 6.36 H

C. 63.6 H D. 63.6 mH

B2/ Cho mạchđiệnxoaychiềunhưhìnhve:

Biết: R1=50, L1= H, R2=100

Đặt UAB= 200cos(100- ), thì UAB=UAN+UNB

Biểuthứccườngđộdòngđiệntrongđoạnmạchlà:

A.i=0.7cos(100- ) B.i=0.7cos(100- )

C.i=0.7cos(100) D.i=0.7cos(100)

𝑅1 𝑅2𝐿1 𝐿2A B

D

L1,R1L2,R2

A BN