2
Khóa hc Toán hc cơ bn và Nâng cao 10 Thy ĐẶNG VIT HÙNG Facebook: LyHung95 Tham gia khóa hc TOÁN 10 ti MOON.VN để có schun btt nht cho kì thi THPT Quc gia! Bài 1: [ĐVH]. Cho 2 đường thng 2 2 : ; ': 3 4 5 = + = + = + = + x t x u d d y t y u , A(2; 0), B(1; –4). Tìm trên d đim G, trên d’ đim C sao cho G là trng tâm tam giác ABC. Bài 2: [ĐVH]. Trong mt phng Oxy cho hai đường thng: d 1 : 2x – 3y + 1 = 0, d 2 : 4x + y – 5 = 0. A là giao đim ca d 1 d 2 . Tìm đim B thuc d 1 , đim C thuc d 2 sao cho tam giác ABC có trng tâm G(3; 5). Bài 3: [ĐVH]. Cho 2 đim A(3; 2), B(3; –6), đường thng 1 2 : 5 2 =- - =- + x t d y t . Tìm ta độ đim M trên d sao cho tam giác ABM cân ti M. Bài 4: [ĐVH]. Cho hai đim A(2; 1), B( –1; –3) và hai đường thng d 1 : x + y + 3 = 0; d 2 : x – 5y – 16 = 0. Tìm ta độ các đim C, D ln lượt thuc d 1 d 2 sao cho tgiác ABCD là hình bình hành. Bài 5: [ĐVH]. Trong mt phng vi hta độ Oxy, cho đường thng d: x + y - 3 = 0 và 2 đim A(1; 1), B(-3; 4). Tìm ta độ đim M thuc đường thng d sao cho khong cách tM đến đường thng AB bng 1. Bài 6: [ĐVH]. Cho 4 đim A(1; 0), B(–2; 4), C(–1; 4), D(3; 5). Tìm đim M thuc đường thng 3x y – 5 = 0 sao cho hai tam giác MAB, MCD có din tích bng nhau Bài 7: [ĐVH]. Trong mt phng ta độ Oxy cho tam giác ABC, vi (1;1) , ( 2;5) A B - , đỉnh C nm trên đường thng x = 4, và trng tâm G ca tam giác nm trên đường thng 2x – 3y + 6 = 0. Tính din tích tam giác ABC. Bài 8: [ĐVH]. Trong mt phng Oxy cho tam giác ABC. Phương trình đường thng cha cnh AB y = 2x. Phương trình đường thng cha cnh AC x + 4y – 9 = 0; trng tâm 87 ; 33 G . Tính din tích tam giác ABC. Bài 9: [ĐVH]. Trong mt phng vi hta độ Oxy cho hai đim A(1; 0), B(3; –1) và đường thng d: x – 2y –1 = 0. Tìm ta độ đim C thuc d sao cho din tích tam giác ABC bng 6. Bài 10: [ĐVH]. Trong mt phng vi htođộ Oxy cho đim C(2; –5 ) và đường thng :3 4 4 0 - + = d x y . Tìm trên d hai đim A B đối xng nhau qua 5 2; 2 I sao cho din tích tam giác ABC bng15. Bài 11: [ĐVH]. Cho 3 đường thng 1 2 3 1 2 : , :4 3 1 0, :4 3 2 0 1 x t d d x y d x y y t = - - = - + = = + . Tìm M nm trên (d 1 ) cách đều (d 2 ) và (d 3 ) Đ/s: 1 2 1 1 25 2; , ; 2 8 16 - M M 05. BÀI TOÁN TÌM ĐIỂM – P2 Thy Đặng Vit Hùng [ĐVH]

Bai Toan Tim Diem Phan 2

Embed Size (px)

DESCRIPTION

nhghg

Citation preview

Khóa học Toán học cơ bản và Nâng cao 10 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95

Tham gia khóa học TOÁN 10 tại MOON.VN để có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi THPT Quốc gia!

Bài 1: [ĐVH]. Cho 2 đường thẳng 2 2

: ; ' :3 4 5

= + = + = + = +

x t x ud d

y t y u, A(2; 0), B(1; –4). Tìm trên d điểm G, trên

d’ điểm C sao cho G là trọng tâm tam giác ABC.

Bài 2: [ĐVH]. Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng: d1: 2x – 3y + 1 = 0, d2: 4x + y – 5 = 0. A là giao

điểm của d1 và d2. Tìm điểm B thuộc d1, điểm C thuộc d2 sao cho tam giác ABC có trọng tâm G(3; 5).

Bài 3: [ĐVH]. Cho 2 điểm A(3; 2), B(3; –6), đường thẳng 1 2

: 5

2

= − − = − +

x td

y t. Tìm tọa độ điểm M trên d sao

cho tam giác ABM cân tại M.

Bài 4: [ĐVH]. Cho hai điểm A(2; 1), B( –1; –3) và hai đường thẳng d1: x + y + 3 = 0; d2 : x – 5y – 16 = 0.

Tìm tọa độ các điểm C, D lần lượt thuộc d1 và d2 sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.

Bài 5: [ĐVH]. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x + y − 3 = 0 và 2 điểm A(1; 1),

B(−3; 4). Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 1.

Bài 6: [ĐVH]. Cho 4 điểm A(1; 0), B(–2; 4), C(–1; 4), D(3; 5). Tìm điểm M thuộc đường thẳng 3x – y – 5 =

0 sao cho hai tam giác MAB, MCD có diện tích bằng nhau

Bài 7: [ĐVH]. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC, với (1;1) , ( 2;5)A B − , đỉnh C nằm trên đường

thẳng x = 4, và trọng tâm G của tam giác nằm trên đường thẳng 2x – 3y + 6 = 0. Tính diện tích tam giác

ABC.

Bài 8: [ĐVH]. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC. Phương trình đường thẳng chứa cạnh AB là y = 2x.

Phương trình đường thẳng chứa cạnh AC là x + 4y – 9 = 0; trọng tâm 8 7

;3 3

G . Tính diện tích tam giác

ABC.

Bài 9: [ĐVH]. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A(1; 0), B(3; –1) và đường thẳng d: x – 2y

–1 = 0. Tìm tọa độ điểm C thuộc d sao cho diện tích tam giác ABC bằng 6.

Bài 10: [ĐVH]. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho điểm C(2; –5 ) và đường thẳng : 3 4 4 0− + =d x y .

Tìm trên d hai điểm A và B đối xứng nhau qua 5

2;2

I sao cho diện tích tam giác ABC bằng15.

Bài 11: [ĐVH]. Cho 3 đường thẳng 1 2 3

1 2: , : 4 3 1 0, : 4 3 2 0

1

x td d x y d x y

y t

= −+ − = − + = = +

.

Tìm M nằm trên (d1) cách đều (d2) và (d3)

Đ/s: 1 21 1 25

2; , ;2 8 16

M M

05. BÀI TOÁN TÌM ĐIỂM – P2 Thầy Đặng Việt Hùng [ĐVH]

Khóa học Toán học cơ bản và Nâng cao 10 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95

Tham gia khóa học TOÁN 10 tại MOON.VN để có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi THPT Quốc gia!

Bài 12: [ĐVH]. Cho 2 điểm ( ) ( )2;1 ; 3;2−A B và đường thẳng ( ) : 4 3 5 0+ + =d x y . Tìm điểm M cách đều

A; B đồng thời khoảng cách từ M đến (d) bằng 2.

Đ/s: 1 241 7 27 59

; , ;19 19 19 19 − − −

M M

Bài 13: [ĐVH]. Cho ABC∆ có ( 2; 4), (2;8), (10;2)A B C− − .

a) Tính diện tích tam giác ABC.

b) Tìm tọa độ điểm D thuộc trục tung sao cho diện tích ABD∆ bằng 2.

Đ/s: 1 2(0;3), (0;1)D D

Bài 14: [ĐVH]. Cho ABC∆ có (3;1), (1; 3)A B − .

Tìm tọa độ điểm C sao cho 3ABCS∆ = và trọng tâm G thuộc trục tung.

Đ/s: 1 2( 4; 16), ( 4; 10)C C− − − −