4
B n d ch man c a shutdown L y t Red Hat 9, 5-8-2007 SHUTDOWN(8) S tay c a Qu n tr viên H th ng Linux SHUTDOWN(8) TÊN shutdown - a h th ng xu ng (Nd: bring the system down) đư TÓM T T /sbin/shutdown [-t s _giây] [-arkhncfF] th i_gian [thông-báo-c nh-báo] MÔ Tshutdown a h th ng xu ng theo m t cách an ninh (Nd: secure way). T t c các ng i dùng ã đư ườ đ ng nh p (Nd: logged-in users) c thông báo r ng h th ng ang t t (Nd: is going down), và đă đượ đ login(1) b ch n (Nd: blocked). Vi c t t h th ng i (Nd: to shut the system down) ngay l p t c hay sau đ m t s trì hoãn c ch rõ là có th . T t c các ti n trình tr c tiên c thông báo r ng h th ng ang đượ ế ướ đượ đ t t b i tín hi u (Nd: signal) SIGTERM. Cái này cho các ch ng trình nh vi(1) th i gian l u t p tin ươ ư để ư ang c biên t p, các ch ng trình x lí th và tin t c (Nd: mail and news processing programs) đ đượ ươ ư m t c hi thoát m t c ch s ch s (Nd: cleanly), v.v... shutdown làm công vi c c a nó b ng cách ơ ộ để phát tín hi u cho (Nd: signalling) ti n trình init, yêu c u nó thay i m c ch y (Nd: runlevel). M c ch y ế đổ 0 c dùng d ng (Nd: halt) h th ng, m c ch y 6 c dùng tái kh i ng (Nd: reboot) h đượ để đượ để ở độ th ng, và m c ch y 1 c dùng t h th ng vào m t tình tr ng mà ó các tác v qu n tr (Nd: đượ để đặ ởđ administrative tasks) có th c th c hi n; ây là cái m c nh n u không có cái nào trong hai c -h và ể đượ đ đị ế -r c trao cho shutdown (Nd: if neither the -h or -r flag is given to shutdown). xem các hành ng đượ Để độ nào c làm vào lúc halt hay reboot (Nd: To see which actions are taken on halt or reboot), hãy xem đượ các m c nh p thích h p cho các m c ch y này trong t p tin /etc/inittab. CÁC TÙY CH N -a Dùng /etc/shutdown.allow. -t s _giây Nói cho init(8) ch s _giây giây gi a vi c g i n các ti n trình tín hi u c nh báo và h y ờố ử đế ế (Nd: between sending processes the warning and the kill signal), tr c khi thay i sang m t m c ch y ướ đổ khác. -k Không th c s shutdown; ch g i các thông báo c nh báo n m i ng i. đế ườ -r Reboot sau khi shutdown. Trang 1/4

Bản dịch tiếng Việt trang man của lệnh shutdown

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Bản dịch tiếng Việt trang man của lệnh shutdown. Shutdown (tắt máy) là lệnh dòng lệnh của Linux, giúp khởi động lại máy hay tắt máy đi.

Citation preview

Page 1: Bản dịch tiếng Việt trang man của lệnh shutdown

B n d ch man c a shutdownả ị ủ

L y t Red Hat 9, 5-8-2007ấ ừSHUTDOWN(8) S tay c a Qu n tr viên H th ng Linuxổ ủ ả ị ệ ố SHUTDOWN(8)

TÊN shutdown - a h th ng xu ng (Nd: bring the system down)đư ệ ố ố

TÓM T TẮ /sbin/shutdown [-t s _giây] [-arkhncfF] th i_gian [thông-báo-c nh-báo]ố ờ ả

MÔ TẢ shutdown a h th ng xu ng theo m t cách an ninh (Nd: secure way). T t c các ng i dùng ãđư ệ ố ố ộ ấ ả ườ đ

ng nh p (Nd: logged-in users) c thông báo r ng h th ng ang t t (Nd: is going down), vàđă ậ đượ ằ ệ ố đ ắ login(1) b ch n (Nd: blocked). Vi c t t h th ng i (Nd: to shut the system down) ngay l p t c hay sauị ặ ệ ắ ệ ố đ ậ ứ m t s trì hoãn c ch rõ là có th . T t c các ti n trình tr c tiên c thông báo r ng h th ng angộ ự đượ ỉ ể ấ ả ế ướ đượ ằ ệ ố đ t t b i tín hi u (Nd: signal) SIGTERM. Cái này cho các ch ng trình nh vi(1) th i gian l u t p tinắ ở ệ ươ ư ờ để ư ậ mà ang c biên t p, các ch ng trình x lí th và tin t c (Nd: mail and news processing programs)đ đượ ậ ươ ử ư ứ m t c h i thoát m t c ch s ch s (Nd: cleanly), v.v... shutdown làm công vi c c a nó b ng cáchộ ơ ộ để ộ ạ ạ ẽ ệ ủ ằ phát tín hi u cho (Nd: signalling) ti n trình init, yêu c u nó thay i m c ch y (Nd: runlevel). M c ch yệ ế ầ đổ ứ ạ ứ ạ 0 c dùng d ng (Nd: halt) h th ng, m c ch y 6 c dùng tái kh i ng (Nd: reboot) hđượ để ừ ệ ố ứ ạ đượ để ở độ ệ th ng, và m c ch y 1 c dùng t h th ng vào m t tình tr ng mà ó các tác v qu n tr (Nd:ố ứ ạ đượ để đặ ệ ố ộ ạ ở đ ụ ả ị administrative tasks) có th c th c hi n; ây là cái m c nh n u không có cái nào trong hai c -h vàể đượ ự ệ đ ặ đị ế ờ -r c trao cho shutdown (Nd: if neither the -h or -r flag is given to shutdown). xem các hành ngđượ Để độ nào c làm vào lúc halt hay reboot (Nd: To see which actions are taken on halt or reboot), hãy xemđượ các m c nh p thích h p cho các m c ch y này trong t p tin /etc/inittab.ụ ậ ợ ứ ạ ậ

c

CÁC TÙY CH NỌ -a Dùng /etc/shutdown.allow.

-t s _giây Nói cho init(8) ch s _giây giây gi a vi c g i n các ti n trình tín hi u c nh báo và h yố ờ ố ữ ệ ử đế ế ệ ả ủ (Nd: between sending processes the warning and the kill signal), tr c khi thay i sang m t m c ch yướ đổ ộ ứ ạ khác.

k

-k Không th c s shutdown; ch g i các thông báo c nh báo n m i ng i.ự ự ỉ ử ả đế ọ ườ

-r Reboot sau khi shutdown.

Trang 1/4

Page 2: Bản dịch tiếng Việt trang man của lệnh shutdown

B n d ch man c a shutdownả ị ủ

B

-h Halt sau khi shutdown.

(Nd: Hình nh có s mù m gi a "reboot", "halt", "shutdown", "poweroff")ư ự ờ ữ

(

-n [DEPRECATED] (Nd: B _PH N_ I) Không g i init(8) làm l nh shutdown (Nd: to doỊ Ả ĐỐ ọ để ệ the shutdown) mà t làm nó (Nd: but do it ourself). S dùng c a tùy ch n này không c khuy nự ự ủ ọ đượ ế khích (Nd: discouraged), và các k t qu c a nó không luôn là nh ng gì mà b n s mong i (Nd: whatế ả ủ ữ ạ ẽ đợ you� d expect).

y

-f Nh y quãng (Nd: Skip) fsck lúc reboot.ả

-F Ép bu c fsck lúc reboot.ộ

-c H y b (Nd: Cancel) m t l nh shutdown ang ch y r i (Nd: an already running shutdown).ủ ỏ ộ ệ đ ạ ồ V i tùy ch n này, vi c cho tham s th i_gian d nhiên là không th , nh ng b n có th nh p (Nd: enter)ớ ọ ệ ố ờ ĩ ể ư ạ ể ậ m t thông báo gi i thích trên dòng l nh mà s c g i n t t c các ng i dùng.ộ ả ệ ẽ đượ ử đế ấ ả ườ

m

th i_gian Lúc nào shutdown (Nd: When to shutdown).ờ

thông-báo-c nh-báoả Thông báo c n g i n t t c các ng i dùng.ầ ử đế ấ ả ườ

Tham s th i_gian có th có các nh d ng khác. u tiên, nó có th là m t th i gian tuy t i theoố ờ ể đị ạ Đầ ể ộ ờ ệ đố nh d ng hh:mm (Nd: gi :phút), trong ó hh là gi (Nd: hour) (1 hay 2 ch s ) và mm là phút (Nd:đị ạ ờ đ ờ ữ ố

minute) c a gi (theo hai ch s ). Th nhì, nó có th theo nh d ng +m, trong ó m là s phút ch .ủ ờ ữ ố ứ ể đị ạ đ ố để ờ T now (Nd: bây_gi ) là m t tên hi u (Nd: alias) cho +0.ừ ờ ộ ệ

T

N u shutdown c g i v i m t s trì hoãn, nó t o t p tin c v n (Nd: advisory file) /etc/nologinế đượ ọ ớ ộ ự ạ ậ ố ấ mà làm cho các ch ng trình nh login(1) không cho phép nh ng s ng nh p ng i dùng m i.ươ ư ữ ự đă ậ ườ ớ Shutdown l y i t p tin này n u nó c cho d ng tr c khi nó có th phát tín hi u cho init (t.l. nó bấ đ ậ ế đượ ừ ướ ể ệ ị h y b hay có cái gì ó di n ti n sai (Nd: something goes wrong)). Nó c ng l y i nó tr c khi g i initủ ỏ đ ễ ế ũ ấ đ ướ ọ

thay i m c ch y.để đổ ứ ạ

C -f có ngh a là � tái kh i ng nhanh� (Nd: reboot fast). Cái này ch t o m t t p tin cờ ĩ ở độ ỉ ạ ộ ậ ố v n /fastboot mà có th c ki m tra b i h th ng khi nó (Nd: h th ng?) comes up (Nd: kh i ng?)ấ ể đượ ể ở ệ ố ệ ố ở độ l n n a. T p tin rc boot (Nd: The boot rc file) có th ki m tra xem t p tin này có hi n di n không, vàầ ữ ậ ể ể ậ ệ ệ

Trang 2/4

Page 3: Bản dịch tiếng Việt trang man của lệnh shutdown

B n d ch man c a shutdownả ị ủ

quy t nh không cho ch y fsck(1) do (Nd: since) h th ng ã c cho t t i (Nd: has been shut down)ế đị ạ ệ ố đ đượ ắ đ theo cách úng. Sau ó, ti n trình kh i ng (Nd: the boot process) s l y i (Nd: shouldđ đ ế ở độ ẽ ấ đ remove) /fastboot.

r

C -F có ngh a là � ép bu c fsck� (Nd: force fsck). Cái này ch t o m t t p tin c v n /forcefsck màờ ĩ ộ ỉ ạ ộ ậ ố ấ có th c ki m tra b i h th ng khi nó comes upể đượ ể ở ệ ố l n n a. T p tin rc kh i ng có th ki m tra xemầ ữ ậ ở độ ể ể t p tin này có hi n di n không, và quy t nh cho ch y fsck(1) v i m t c � force� (Nd: ép bu c) c bi tậ ệ ệ ế đị ạ ớ ộ ờ ộ đặ ệ

các h t p tin c tháo g n k t th m chí úng v n c ki m tra (Nd: so that even properlyđể ệ ậ đượ ắ ế ậ đ ẫ đượ ể unmounted filesystems get checked). Sau ó, ti n trình kh i ng l y i /forcefsck.đ ế ở độ ấ đ

u

C -n làm cho shutdown không g i init, nh ng t h y/ gi t/ kh (Nd: kill) t t c các ti n trình ch y.ờ ọ ư ự ủ ế ử ấ ả ế ạ shutdown r i s t t i (Nd: turn off) h n ng ch (Nd: quota), vi c thanh toán (Nd: accounting), và vi cồ ẽ ắ đ ạ ạ ệ ệ tráo i (Nd: swapping) và tháo g n k t (Nd: unmount) t t c các h t p tin.đổ ắ ế ấ ả ệ ậ

t

S I U KHI N/ KI M SOÁT S TRUY C P (Nd: ACCESS CONTROL)Ự Đ Ề Ể Ể Ự Ậ shutdown có th c g i t init(8) khi các phím kì o (Nd: magic keys) CTRL-ALT-DEL c n,ể đượ ọ ừ ả đượ ấ b ng cách t o m t m c nh p thích h p trong /etc/inittab. i u này có ngh a r ng m i ng i mà cóằ ạ ộ ụ ậ ợ Đ ề ĩ ằ ọ ườ quy n truy c p v t lí (Nd: physical access) n bàn phím b ng i u khi n (Nd: console keyboard) cóề ậ ậ đế ả đ ề ể th t t h th ng i (Nd: shut the system down). ng n ng a i u này, shutdown có th ki m tra (Nd:ể ắ ệ ố đ Để ă ừ đ ề ể ể check) xem xem m t ng i dùng c y quy n (Nd: authorized) có c ng nh p (Nd: is loggedđể ộ ườ đượ ủ ề đượ đă ậ in) trên m t trong các b ng i u khi n o (Nd: virtual consoles) hay không. N u shutdown c g i v iộ ả đ ề ể ả ế đượ ọ ớ tham s -a (hãy thêm cái này vào s tri u g i shutdown trong /etc/inittab (Nd: add this to the invocationố ự ệ ọ of shutdown in /etc/inittab)), nó ki m tra xem xem t p tin /etc/shutdown.allow có hi n di n không.ể để ậ ệ ệ Sau ó, nó so sánh các tên ng nh p trong t p tin ó v i danh sách nh ng ng i mà c ng nh pđ đă ậ ậ đ ớ ữ ườ đượ đă ậ (Nd: are logged in; hình nh "logged in" là m t tính t ch không ph i th b ng c a ng t ?) trênư ộ ừ ứ ả ể ị độ ủ độ ừ m t b ng i u khi n o (t /var/run/utmp). Ch n u m t trong các ng i dùng c y quy n ó hayộ ả đ ề ể ả ừ ỉ ế ộ ườ đượ ủ ề đ (ng i dùng) g c (Nd: root) c ng nh p, nó s m i di n ti n. N u không, nó s vi t thông báoườ ố đượ đă ậ ẽ ớ ễ ế ế ẽ ế

(

shutdown: no authorized users logged in (Nd: không có các ng i dùng c y quy n nào cườ đượ ủ ề đượ ng nh p)đă ậ

n

vào b ng i u khi n h th ng (v t lí) (Nd: to the (physical) system console). nh d ngả đ ề ể ệ ố ậ Đị ạ c a /etc/shutdown.allow là m t tên ng i dùng m i dòng. Các dòng tr ng và các dòng chú thích ( củ ộ ườ ỗ ố đượ ghi ti n t (Nd: prefixed) b i m t #) c cho phép. Hi n t i, có m t gi i h n (Nd: limit) 32 ng i dùngề ố ở ộ đượ ệ ạ ộ ớ ạ ườ trong t p tin này.ậ

t

Hãy chú ý r ng n u /etc/shutdown.allow không hi n di n, tham s -a b l i.ằ ế ệ ệ ố ị ờ đ

Trang 3/4

Page 4: Bản dịch tiếng Việt trang man của lệnh shutdown

B n d ch man c a shutdownả ị ủ

B

CÁC T P TINẬ /fastboot /etc/inittab /etc/init.d/halt /etc/init.d/reboot /etc/shutdown.allow

CÁC CHÚ THÍCH Nhi u (Nd: A lot of) ng i dùng quên cho tham s th i_gian (Nd: forget to give the time argument)ề ườ ố ờ và r i b làm b i r i b i thông báo l i mà shutdown sinh ra. Tham s th i_gian là thu c l nh/ b t bu cồ ị ố ố ở ỗ ố ờ ộ ệ ắ ộ ph i có (Nd: mandatory); trong 90 ph n tr m c a t t c các tr ng h p, tham s này s là t now (Nd:ả ầ ă ủ ấ ả ườ ợ ố ẽ ừ bây_gi ).ờ

b

Init ch có th b t (Nd: capture) CTRL-ALT-DEL và kh i ng shutdown ch b ng i u khi nỉ ể ắ ở độ ở ế độ ả đ ề ể (Nd: in console mode; còn c g i là "ch dòng l nh th c/ thu n"?). N u h th ng ang cho ch yđượ ọ ế độ ệ ự ầ ế ệ ố đ ạ H c a s X (Nd: X window System), trình ph c v X (Nd: X server) x lí t t c các cú gõ phím (Nd:ệ ử ổ ụ ụ ử ấ ả key strokes). Vài môi tr ng X11 (Nd: X11 environments) làm cho vi c b t CRTL-ALT-DEL là có thườ ệ ắ ể (Nd: make it possible to capture CTRL-ALT-DEL), nh ng chính xác là cái gì c làm v i s ki n óư đượ ớ ự ệ đ thì còn ph thu c vào môi tr ng ó.ụ ộ ườ đ

t

Shutdown ã không c thi t k c cho ch y setuid (Nd: wasn� t designed to be runđ đượ ế ế để đượ ạ setuid). /etc/shutdown.allow không c dùng tìm ra ai ang cho thi hành shutdown, nó CH ki mđượ để đ Ỉ ể tra xem ai hi n c ng nh p trên (m t trong s ) (các) b ng i u khi n.ệ đượ đă ậ ộ ố ả đ ề ể

t

TÁC GIẢ Miquel van Smoorenburg, [email protected]

C NG HÃY XEMŨ fsck(8), init(8), halt(8), poweroff(8), reboot(8)

31 tháng B y, 2001 (Nd: Juli 31, 2001)ả SHUTDOWN(8)D ch xong 6-8-2007, p 4, o Th nh, Châu Thành, Ti n Giang.ị ấ Đạ ạ ề

Trang 4/4