2

Click here to load reader

bảng so sánh các loại hình doanh nghiệp - nhóm 4- QT 1-2-3 K36 - công ty cổ phần

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: bảng so sánh các loại hình doanh nghiệp - nhóm 4-  QT 1-2-3 K36 - công ty cổ phần

Đặc điểm Công ty TNHH hai thành viên Công ty TNHH một thành viên Công ty cổ phần Công ty hợp danh Doanh nghiệp tư nhân

Thành viên Thành lâp + góp vốn Thành lập Thành lập + góp vốn Thành lập + có thể góp vốn Thành lậpQuy mô vừa và nhỏ. 2 <= số lượng thành

viên <= 50Vừa và nhỏ. Một chủ sở hữu (cá nhân, tổ chức)

Quy mô lớn, số cổ đông >= 3, không hạn chế số lượng tối đa

Vừa và nhỏ, ít nhất hai chủ sở hữu và các thành viên góp vốn khác

Nhỏ. Một chủ sở hữu là cá nhân

Khả năng huy động vốn và chia sẻ rủi ro

Khả năng huy động vốn thấp, không được phát hành cổ phần, (có thể tăng vốn bằng cách kết nạp thêm thành viên)

Khả năng huy động vốn thấp, không được phát hành cổ phần. Huy động vốn phải thực hiện theo cách của công ty TNHH dẫn đến thay đổi loại hình công ty.

Khả năng huy động vốn cao, bằng cách phát hành cổ phiếu.

Khả năng huy động vốn hạn chế, không được phát hành chứng khoán.Huy động vốn bằng cách tiếp nhận thêm thành viên hợp danh hoặc thành viên góp vốn, thành viên mới (phải được HĐTV chấp thuận)

Rất thấp, không được phát hành chứng khoán, có thể vay vốn tại các tổ chức tín dụng hoặc của các tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh.

Tính phức tạp của tổ chức quản lý

Không quá phức tạp. Gồm: Hội đồng thành viênChủ tịch hội đồng thành viênGiám đốc hoặc tổng giám đốcBan kiểm soát (nếu công ty có từ 11 thành viên trở lên)

Không quá phức tạp- Chủ sở hữu là tổ chức

Gồm: Hội đồng thành viên, Chủ tịch hội đồng thành viên, giám đốc hoặc tổng giám đốc và kiểm soát viên (có 2 người đại diện trở lên)Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc tổng giám đốc ,Kiểm soát viên (có 1 người đại diện)

- Chủ sở hữu là cá nhân: gồm Chủ tịch công ty, Giám đốc

Phức tạpGồm: Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị, chủ tịch HĐQT, Giám đốc hoặc tổng giám đốc, Ban kiểm soát (bắt buộc khi công ty có trên 11 cổ đông sở hữu trên 50% tổng số cổ phần của công ty)

Không quá phức tạpGồm: Hội đồng thành viênChủ tịch hội đồng thành viênGiám đốc hoặc tổng giám đốc

Đơn giản.Do chủ doanh nghiệp quyết định.Thông thường gồm:Chủ doanh nghiệp tư nhânGiám đốc doanh nghiệp tư nhân

Ngành nghề kinh doanh trong doanh nghiệp

Rộng + nhà nước không cấm Rộng + nhà nước không cấm Rộng + nhà nước không cấm Hạn chế, ngành nghề kinh doanh có điều kiện, có chứng chỉ hành nghề

Rộng + nhà nước không cấm

Khả năng chuyển nhượng vốn

hạn chế do đây là công ty đối vốn nhưng trọng nhân. bắt buộc ưu tiên nội bộ khi chuyển nhượng vốn.

Không có. Chuyển nhượng vốn có thể làm thay đổi chủ sở hữu hoặc loại hình công ty.

Dễ dàng Cổ phần phổ thông: chuyển nhượng tự doCổ phần ưu đãi biểu quyết: không được chuyển nhượngCổ phần của cổ đông sáng lập, trong 3 năm đầu chỉ được chuyển nhượng trong nội bộ cổ đông sáng lập

Thành viên góp vốn chuyển nhượng phần vốn góp của mình tại công ty cho người khácThành viên hợp danh có quyền rút vốn khỏi công ty nếu được hội đồng thành viên chấp thuận

Không có. Chủ doanh nghiệp tư nhân chỉ có quyền cho thuê (chuyển quyền chiếm hữu và sử dụng doanh nghiệp trong thời hạn nhất định) hoặc bán doanh nghiệp (chuyển quyền sở hữu danh nghiệp cho người khác để nhận tiền).

Trách nhiệm của nhà đầu tư

Trách nhiệm hữu hạn: chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty trong phạm vi số vốn cam kết góp vào công ty.

Trách nhiệm hữu hạn-Chủ sở hữu chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty trong phạm vi vốn điều lệ của công ty.-chủ sở hữu là cá nhân: phải tách bạch tài sản công ty với tài sản riêng, chi tiêu cá nhân và gia đình với chi tiêu trên cương vị là chủ tịch hoặc giám đốc công ty.

Trách nhiệm hữu hạnCổ đông chỉ chịu trách nhiệm về nợ và các nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn đã góp vào doanh nghiệp.

Thành viên hợp danh: trách nhiệm vô hạn, chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công tyThành viên góp vốn: trách nhiệm hữu hạn, chịu trách nhiệm trong phạm vi vốn góp cảu mình về những nghĩa vụ tài sản của công ty

Trách nhiệm vô hạnChủ doanh nghiệp tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp.

Page 2: bảng so sánh các loại hình doanh nghiệp - nhóm 4-  QT 1-2-3 K36 - công ty cổ phần

Tư cách pháp lý của doanh nghiệp

Có tư cách pháp nhân Có tư cách pháp nhân Có tư cách pháp nhân Có tư cách pháp nhân Không có tư cách pháp nhânCó tư cách pháp lý để tiến hành hoạt động kinh doanh như một doanh nghiệp thực thụ.

Khả năng chuyển đổi doanh nghiệp

Cty TNHH 2TV Cty TNHH 1TV, Cty CP

Cty TNHH 1TV Cty TNHH 2TV, Cty CP

Cty CP Cty TNHH 2TV, Cty TNHH 1TV Cty Hợp Danh

DNTN Cty TNHH 2TV, Cty TNHH 1TV

Tâm lý xã hội Uy tín Uy tín Tốt Tin cậy Tin cậyMức độ rủi ro Thấp Thấp Vừa Cao Cao