Upload
vu-do-tan
View
44
Download
4
Embed Size (px)
DESCRIPTION
tt
Citation preview
PV ENGINEERING
PV OIL
DỰ ÁN MỞ RỘNG KHO CẢNG XĂNG DẦU CHÂN MÂY ĐỊA ĐIỂM KHU KINH TẾ CHÂN MÂY - LĂNG CÔ - THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ ĐẦU TƯ TỔNG CÔNG TY DẦU VIỆT NAM – PV OIL TVTK CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ DẦU KHÍ
GIAI ĐOẠN THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
BẢNG TÍNH CỨU HỎA T-205/206/207
PHÂN PHỐI
Công Ty Số lượng
PV OIL
PVE
Other
Công nghệ
Xây Dựng
Cơ Khí √
Điện
Điều Khiển
PCCC
Khác
PV OIL
2 12/2010 Xuất bản để phê duyệt V.T.Q P.T.Đ Đ.N.P
1 9/2010 Xuất bản để phê duyệt V.T.Q P.T.Đ Đ.N.P
0 7/2010 Xuất bản để xem xét V.T.Q P.T.Đ Đ.N.P
L.X.B Ngày Mô Tả Thiết Kế K.Tra CNDA PV ENGINEERING J.S.C
PETRO VIETNAM ENGINEERING (PVE)
Số tài liệu.: 304026-CA-05-005
Số trang :14 (Bao gồm cả trang này)
Tài liệu và các thông tin trong này là tài sản của công ty cổ phần Tư vấn Đầu tư và thiết kế Dầu khí; không được khai thác, sử dụng, phô tô hay sử dụng theo bất kỳ hình thức nào khi không có sự cho phép. Nếu có thắc mắc, xin liên hệ theo điện thoại số: 84 8 6.2971767 hoặc email: [email protected]
MỤC LỤC
I.HỆ THỐNG NƯỚC CHỮA CHÁY Tr.3
II.HỆ THỐNG DUNG DỊCH BỌT CHỮA CHÁY Tr.6
III.BẢNG TÍNH NƯỚC CHỮA CHÁY Tr.11
MỞ RỘNG KHO CẢNG XĂNG DẦU CHÂN MÂY
IV.BẢNG TÍNH DUNG DỊCH CHẤT TẠO BỌT Tr.14
Trang 2 /14
MỞ RỘNG KHO CẢNG XĂNG DẦU CHÂN MÂY
I.HỆ THỐNG NƯỚC CHỮA CHÁY:
I.1.Thông số đầu vào
Bể tính toán : T-205/206/207
Đường kính trong bể (ID) : 28.65 m
Đường kính ngoài trung bình (OD) : 28.67 m
Chiều cao bể (H) : 18 m
Thể tích bể chứa : 10000 m3
Loại mái : Mái vòm lắp cố định và mái nổi bên trong
Cường độ phun nước (qs) : 30 l/min/m cho thành bể (5.9.16.1 TCVN 5307)
Số lượng ống đứng dẫn lên bể : 2
Loại ống : Thép Carbon nhúng kẽm
Tiêu chuẩn tính toán : NFPA 15
I.2.Tính toán
I.2.1.Lưu lượng nước cần thiết chữa cháy cho thành bể Q = π x OD x q 2702 l/minQ = π x OD x qs = 2702 l/min
Qr= Q/2 là lưu lượng cần đáp ứng cho mỗi ống dẫn lên bể
Qr = 1351 l/min
I.2.2.Lựa chọn vòi phun nước
Loại vòi : 1/2K - 80 - Spraying System Co (Xem phụ lục A)
Góc phun : 138O tại 3 bar
Kích thước vòi : 7.5 mm
Lưu lượng : 63 l/min
Số lượng : 44 vòi
Kích thước đầu nối : 1/2" NPT (M)
Khoảng cách giữa thân và vòi phun: 800mm
I.2.3.Công thức tính toán
a) Tổn thất ma sát trên đường ống được xác định theo công thức Hazen& Williams:
P: Tổn thất áp (bar)
Q: Lưu lượng dòng (lit/min)
C:Hệ số tổn thất ma sát Hazen & Williams, ( C=120 đối với ống thép carbon nhúng kẽm)
d: Đường kính trong của ống (mm)
L: Chiều dài ống tương đương (m)(Tổn thất áp của thiết bị đấu nối được qui đổi thành chiều dài ống tương đương theo bảng 8.5.2.1- NFPA 15 2001)
xLxxdC
QxP 587.485.1
85.1
1005.6=
Trang 3 /14
MỞ RỘNG KHO CẢNG XĂNG DẦU CHÂN MÂY
b) Công thức tính áp suất vận tốc:
PV : Áp suất do vận tốc (bar)
Q: Lưu lượng dòng (lit/min)
d: Đường kính trong của ống (mm)
ρ: Khối lượng riêng của nước,1000 kg/m3
c) Công thức tính áp suất thủy tĩnh:
Pn=Pt - Pv
Pn :Áp suất thủy tĩnh (bar)
Pt : Áp suất tổng (bar)
Pv : Áp suất do vận tốc (bar)
d) Công thức lưu lượng của vòi :
Q: Lưu lượng của vòi (lit/min)
K Hệ ố K ủ òi
4
2
0025.0dQP V ρ=
PKQ =
K: Hệ số K của vòi
P: Áp suất tại vòi (bar)
Trang 4 /14
MỞ RỘNG KHO CẢNG XĂNG DẦU CHÂN MÂY
I.2.4.Bố trí hệ thống vòi phun nước
H=1
8000
800
H1=
5000
H2=
1300
0
1595
0
28650
I.2.5.Kết quả tính
Xem bảng tính nước chữa cháy (Mục III).
Từ bảng tính ta có:
Lưu lượng nước chữa cháy yêu cầu ống lên 1 ( 2) :
QB = 1,388 l/min > Qr ( Thỏa yêu cầu )
Ø28650
Áp suất yêu cầu tại điểm đấu nối (B):
PB = 4.84 bar
Trang 5 /14
MỞ RỘNG KHO CẢNG XĂNG DẦU CHÂN MÂY
II.HỆ THỐNG DUNG DỊCH BỌT CHỮA CHÁY
II.1.Thông số đầu vào
Tiêu chuẩn áp dụng: NFPA 11 & TCVN 5307
Đường kính trong bể (ID): 28.65 m
Thể tích bể: 10000 m3
Loại mái:
Phao nổi bên trong,và đặc tính của phao không đáp ứng điều 5.9.12.1 TCVN 5307-2009.
Vì vậy cường độ phun và phương pháp phun sẽ theo 5.9.10 TCVN 5307-2009.
Cường độ phun bọt (q): 4.08 l/min./m²
II.2.1.Lưu lượng dung dịch chất tạo bọt cần thiết
Diện tích mặt thoáng cần chữa cháy: Af
Af = л/4 x ID2 = 644.67 m2
Lượng dung dịch bọt chất tạo bọt cần thiết: Qf
Qf = q x Af = 2630.3 l/min
Số lă h b t tối thiểSố lăng phun bọt tối thiểu:
N >= 2
Chọn N= 2
Lưu lượng của mỗi lăng phun bọt: Qa
Qa= Qf/N = 1315.2
II.2.2.Lựa chọn lăng phun bọt
Loại lăng phun bọt: AFC550-ANSUL, INC.
Hệ số K : 796.32
Lưu lượng phun của lăng (qc): 1325.2 l/min
Áp suất phun Pd: 2.769 bar
(Xem phụ lục C)
Trang 6 /14
MỞ RỘNG KHO CẢNG XĂNG DẦU CHÂN MÂY
I.2.3.Bố trí hệ thống lăng phun bọt
II.2.4.Kết quả tính
Xem bảng tính dung dịch chất tạo bọt (Mục IV.)
Kết quả:
Lưu lượng tại điểm đấu nối (B): QB = 2,650 l/min > Qf (Thỏa yêu cầu)
Áp yêu cầu tại điểm đấu nối (B): PB = 4.4251 bar
Trang 7 /14
Nozzle Ident&Location
Friction loss(bar/m)
Nozzle elev.
1-1/2K80 q 63 E 3.1 Lgth. 1.97 Pt 3.0000 Pt
1 Q 63 3" 77.9 Ftg. 3.1 0.0001 Pe Pv
Tot. 5.07 Pf 0.0005 Pn
1-1/2K80 q 63 Lgth. 1.97 Pt 3.0005 Pt 3.0005 q =
2 Q 126 3" 77.9 Ftg. 0 0.0004 Pe Pv 0.0010 62.99
Tot. 1.97 Pf 0.0008 Pn 2.9995
1-1/2K80 q 62.99 Lgth. 1.97 Pt 3.0013 Pt 3.0013 q =
3 Q 188.99 3" 77.9 Ftg. 0 0.0009 Pe Pv 0.0022 62.99
Tot. 1.97 Pf 0.0018 Pn 2.9991
1-1/2K80 q 62.99 Lgth. 1.97 Pt 3.0031 Pt 3.0031 q =
4 Q 251 98 3" 77 9 Ftg 0 0 0015 Pe Pv 0 0039 62 99
MỞ RỘNG KHO CẢNG XĂNG DẦU CHÂN MÂY
for k1 calcs,see{1}
III.)BẢNG TÍNH NƯỚC CHỮA CHÁY ỐNG ĐỨNG 1 HOẶC 2
Flow in L/min
Pipe Size-ID (in)-(mm)
Pipe Fitting&devices
(m)
Equiv.pipe
length(m)
Pressure summary
(bar)
Normal pressure
(bar) Note
nPk 1
nPk 1
nPk 1
4 Q 251.98 3 77.9 Ftg. 0 0.0015 Pe Pv 0.0039 62.99
Tot. 1.97 Pf 0.0030 Pn 2.9992
1-1/2K80 q 62.99 Lgth. 1.97 Pt 3.0061 Pt 3.0061 q =
5 Q 314.97 3" 77.9 Ftg. 0 0.0022 Pe Pv 0.0061 62.99
Tot. 1.97 Pf 0.0043 Pn 3.0000
1-1/2K80 q 63.01 Lgth. 1.97 Pt 3.0104 Pt 3.0104 q =
6 Q 377.98 3" 77.9 Ftg. 0 0.0031 Pe Pv 0.0087 63.01
Tot. 1.97 Pf 0.0061 Pn 3.0017
1-1/2K80 q 63.04 Lgth. 1.97 Pt 3.0165 Pt 3.0165 q =
7 Q 441.02 3" 77.9 Ftg. 0 0.0041 Pe Pv 0.0119 63.04
Tot. 1.97 Pf 0.0081 Pn 3.0046
1-1/2K80 q 63.09 Lgth. 1.97 Pt 3.0246 Pt 3.0246 q =
8 Q 504.11 3" 77.9 Ftg. 0 0.0053 Pe Pv 0.0155 63.09
Tot. 1.97 Pf 0.0104 Pn 3.0091
1-1/2K80 q 63.16 Lgth. 1.97 Pt 3.0350 Pt 3.0350 q =
9 Q 567.27 3" 77.9 Ftg. 0 0.0066 Pe Pv 0.0197 63.16
Tot. 1.97 Pf 0.0130 Pn 3.0153
1-1/2K80 q 63.24 Lgth. 1.97 Pt 3.0480 Pt 3.0480 q =
10 Q 630.51 3" 77.9 Ftg. 0 0.0080 Pe Pv 0.0243 63.24
Tot. 1.97 Pf 0.0158 Pn 3.0237
nPk 1
nPk 1
nPk 1
nPk 1
nPk 1
nPk 1
Trang 11 /14
MỞ RỘNG KHO CẢNG XĂNG DẦU CHÂN MÂY
1-1/2K80 q 63.35 Lgth. 0.99 Pt 3.0638 Pt 3.0638 q =
11 Q 693.86 3" 77.9 T 6.1 Ftg. 6.1 0.0095 Pe Pv 0.0294 63.35
Tot. 7.09 Pf 0.0673 Pn 3.0344
22-1/2K80 q Lgth. 16 Pt 3.1311 Pt
Q 1387.7 4" 102 Ftg. 0 0.0092 Pe 1.5647 Pv
Tot. 16 Pf 0.1467 Pn
Pt 4.8425 Pt
Pe Pv
Pf Pn
1-1/2K80 q 63.00 Lgth. 0 Pt 3.00 Pt 3.0005
{1} Q 63.00 3" 77.9 T 4.6 Ftg. 4.6 0.0001 Pe Pv k1 = 36.370
Tot. 4.6 Pf 0.0005 Pn
nPk 1
Trang 12 /14
Foam Maker Ident&Location
Friction loss(bar/m)
Foam maker elev.
1-AFC-550 q 1325.2 E1 4.3 Lgth. 23.5 Pt 2.7690 Pt
1 Q 1325.2 6" 154 Ftg. 4.3 0.0011 Pe 0.1570 Pv
Tot. 27.8 Pf 0.0306 Pn
2-AFC-550 q 1325.2 Lgth. 14 Pt 2.9566 Pt
A Q 2650.4 6" 154 T 9.2 Ftg. 9.2 0.0041 Pe 1.3734 Pv
Tot. 23.2 Pf 0.0951 Pn
q Lgth. Pt 4.4251 Pt
B Q 2650.4 6" 154 Ftg. Pe Pv
Tot. Pf Pn
Noraml pressure
(bar) Note
MỞ RỘNG KHO CẢNG XĂNG DẦU CHÂN MÂY
IV.BẢNG TÍNH DUNG DỊCH CHẤT TẠO BỌT
Flow in L/min
Pipe Size-ID (in)-(mm)
Pipe Fitting&devices
(m)
Equiv.pipe
length(m)
Pressure summary
(bar)
Trang 14/14Trang 14/14