22
Bảng nội suy 0 1 2.3 6.69 1.030435 9.06 7.72

Bang Tinh Mong Don, Doi (1)

Embed Size (px)

DESCRIPTION

dvd

Citation preview

Page 1: Bang Tinh Mong Don, Doi (1)

Bảng nội suy0 1 2.3

6.69 1.030435 9.067.72

Page 2: Bang Tinh Mong Don, Doi (1)

Bảng nội suy q1, q2q1 q2

3.20 2.40 1.20 014.32 0.44 0.66 12.57

q1 tai gối 1 q2 tại gối 213.88 13.23

Page 3: Bang Tinh Mong Don, Doi (1)

TÍNH TOÁN MÓNG ĐƠN Tra trong bảng số liệu địa chất ta cóLớp đât 1(Đất sét)

29.9 2.1 1.98 1.85 0.3 0.30 0.661

50 0.609

100 0.563

200 0.496 12300 0.44

400 0.394

BẢNG TÍNH NỘI SUY TÍNH LÚN CỦA MÓNGBảng nội suy e1ip1i GTNS e1i 2 GTNS e2i

- - - 2 - -42.68 0.0076128 0.617 101.42 0.066048686 0.56250.44 0.0455952 0.609 103.92 0.064374311 0.5658.20 0.038456 0.601 99.77 0.000207169 0.56365.96 0.0313168 0.594 92.81 0.006616284 0.5773.72 0.0241776 0.587 88.91 0.010202067 0.57381.48 0.0170384 0.58 89.09 0.010039864 0.57389.24 0.0098992 0.573 92.25 0.007128134 0.5797.00 0.00276 0.566 97.95 0.001886973 0.565104.76 0.0638108 0.5600 105.00 0.063649591 0.5600

Page 4: Bang Tinh Mong Don, Doi (1)

TÍNH TOÁN MÓNG ĐƠN Tra trong bảng số liệu địa chất ta cóLớp đât 1(Đất sét)

29.9 2.1 1.98 1.85 0.3 0.30 0.738

50 0.683

100 0.636

200 0.558 12300 0.504

400 0.495

BẢNG TÍNH NỘI SUY TÍNH LÚN CỦA MÓNGBảng nội suy e1ip1i GTNS e1i p2i GTNS e2i

- - 2.00 - -27.75 0.02 0.707 2.00 0.0528 0.73627.75 0.02 0.707 86.12 0.0131 0.64927.75 0.02 0.707 73.15 0.0252 0.66127.75 0.02 0.707 57.11 0.0403 0.67627.75 0.02 0.707 44.39 0.0062 0.68927.75 0.02 0.707 36.10 0.0153 0.69827.75 0.02 0.707 31.06 0.0208 0.70427.75 0.02 0.707 28.80 0.0233 0.70627.75 0.02 0.707 28.02 0.0242 0.707

Page 5: Bang Tinh Mong Don, Doi (1)

TÍNH TOÁN M TÍNH TOÁN MÓNG ĐÔI M6

Ghi chú: Các giá trị nhập số liệuNhập số liệu cột Nmax Mtu Qtu Cột b(m)

29.90 2.10 1.98 1.85 30.25 0.3 0.3 0.20Cột 2 12.78 1.08 0.27 0.20

Tải trọng tác dụng qui về tâm móng (không kể đến đất đắp)

43.03 (T) 37.42 (T)

1.38 (T.m) 12.00 1.20 (T.m)

0.57 (T) 0.50 (T)I.Xác định kích thước sơ bộ của móng đôia.Độ sâu chôn móng

h = 2.00 (m)b.Cường độ tính toán của lớp đất dưới dế móng

18.23 2.00Diện tích sơ bộ đế móng 2.00

F =

= 2.91Chọn chiều rộng của móng chọnn b = 2.00 (m)Chọn chiều dài của móng chọn a = 3.20 (m)

=> Diện tích đế móng chọn F = 6.40 thỏaKhoảng cách giữa 2 cột l= 1.20 mChọn đoạn coson l1= 0.80 mĐoạn cososn l2 1.20 mChọn chiều cao móng h= 0.60 h0m= 0.55 mChọn chiều dày lớp bảo vệ abv 0.05 mII.Kiểm tra áp lực đất tiêu chuẩn dưới đế móng

e = 0.03 (m)

10.49 21.88 (thỏa)

9.20 >= 0 (thỏa)

9.85 18.23 (thỏa)III.Áp lực đất tính toán dưới đế móng

e = 0.03 (m)

7.16

6.29

6.72IV.Kiểm tra H theo điều kiện chọc thủng cho các cộtLực gây ra chọc thủng 118.08Chọn chiều cao móng h= 0.60 mKiểm tra điều kiện chọc thủng cho cột 1 ac= 0.20 m bc= 0.20 mKích thước móng kiểm tra cho cột 1 a1= 1.60 m b1= 2.00 mDiện tích tháp chọc thủng 1.96 m2Chu vi của tháp chọc thủng 3.20 mLực đâm thủng tính toán P 17.07 Thỏa

Chọn chiều cao móng h= 0.60 mKiểm tra điều kiện chọc thủng cho cột 2 ac= 0.20 bc= 0.20 mKích thước móng kiểm tra cho cột 2 a1= 1.60 m b1= 2.00 mDiện tích tháp chọc thủng 1.96 m2Chu vi của tháp chọc thủng 3.20 mLực đâm thủng tính toán P -0.40 Thỏa

V.Kiểm tra lún cho móngĐộ lún cho phép S 8.00 cmKiểm tra lún theo TTGHT2Chọn chiều dày phân tố hi <=b/4 0.50 mVậy ta chọn hi 0.40 mÁp lực gây lún 5.97 T/m2

Bảng tính lúnli zi l/b k0 p1i p2i

0.00 0.00 1.60 3.88 1 5.97 - - -

0.40 0.40 1.60 4.66 0.969 5.78 5.87 4.27 10.140.40 0.80 1.60 5.43 0.85 4.91 5.35 5.04 10.390.40 1.20 1.60 6.21 0.692 3.40 4.16 5.82 9.980.40 1.60 1.60 6.98 0.579 1.97 2.68 6.60 9.280.40 2.00 1.60 7.76 0.543 1.07 1.52 7.37 8.890.40 2.40 1.60 8.54 0.423 0.45 0.76 8.15 8.910.40 2.80 1.60 9.31 0.332 0.15 0.30 8.92 9.230.40 3.20 1.60 10.09 0.264 0.04 0.09 9.70 9.790.40 3.60 1.60 10.86 0.214 0.00848 0.02 10.48 10.50

V.TÍNH THÉP

Bê tông Mac 250 11 T/m2

8.2 T/m2

Thép < 10 : 230 T/m2

>=10 : 280 T/m2

0.40 (m)

0.60 (m)Chiều dày lớp bảo vệ a0 0.05 m

Chiều cao h0: h0 = 0.55 m

Giá trị qmax 14.32 T/m2Giá trị qmin 12.57 T/m2

Giá trị q1 13.880 T/m2Giá trị q2 13.23 T/m2

Momen tại gối 1 4.54 Tm

4.24 TmMomen tai gối 2

9.21 Tm

10.29 TmMomen tính toán tại gối là 10.29 TmMomen tại giữa nhịp tính toán

-1.13 Tm

Ghi chú: Giá tri "-" chỉ chiều của momen không phải là giá trị)V.a.Tính thép cho suờn móng

M(KN,m) b(mm) h(mm) a h0 am ξ Astt(cm2)102.89 400 600 50 550 0.08 0.083 7.17

Vậy diện tích thép tính toán tại gối lấy bằng 70% thép để bố trí cho gối 5.02thép tại nhịp là

11.33 400 600 50 550 0.01 0.01 0.86Tính thép cho bản cánh của móng 2.151Diện tích cốt thép tại bản cánh lấy bằng 30% diện tích cốt thép:

Tính cốt đai

Lực cắt Q111.28 T

Lực cắt Q2 Q2=Q1-Ntt1 -18.97 TLực cắt Q4

-15 T

Lực cắt Q3 Q3=Q4+Ntt2 -2.70 TVậy lực cắt cần tính toán là

Q 18.97 T

V.b.Tính thép cho móng1>Thép bố trí theo phương cạnh dài của móng

Ntt = Ntc = g lấy theo số liệu địa chất

Mtt = Mtc =

Qtt = Qtc =

Rtc = (T/m2)

N0tc/(R-g*h)

(m2)

(m2)

Ptc = (N0tc+g*h*a*b)/(a*b)*(1+-6*e/a)

='> Pmax = (T/m2) <1.2*Rtc =

='> Pmin = (T/m2)

='> Ptb = (T/m2) <Rtc =

Ptt = N0tt/(a*b)*(1+-6*e/a)

=> Pmax = (T/m2)

=> Pmin = (T/m2)

=> Ptb = (T/m2)

sgl

sbt(T/m2) sgl(T/m2) sgltb(T/m2)

Rn =

Rk =

Ra =

Ra =Tiết diện dầm móng (bdxhd) : bd =

hd =

M2 = M1 – M1tt

M3 = M4 – M2tt

M

a/2

tt2

y

a/2

O

xtt

tt

1

1N

M

ttN2

maxttsmaxq =

q =min minstt

.b

.b

q 1

q 2

l l l1 2

M1

2MM3

4M

5MM1 2

l1l l2

q q max

tt1

M1

N

q 1 2

Mtt2

N2

minq

tt tt

Q

Q

Q1

42 Q

Q3

+ +_ _

M1=2qmax+q1

6⋅l1

2

M 4=2qmin+q2

6⋅l2

2

⇒M 5=M 2+M 3

2−

(q1+q2 )2

⋅l2

8

Q1=12(qmax+q1 ). l1

Q4=−12(qmin+q2 ). l2

Page 6: Bang Tinh Mong Don, Doi (1)

TÍNH TOÁN MÓNG ĐƠN Nhập số liệu cột Nmax Mtu Qtu Cột b(m)

1.98 30.25 0.30 0.30 0.00 0.2029.90 2.10 1.98 1.85 0.00 0.30

Tải trọng tác dụng qui về tâm móng (không kể đến đất đắp)Ntt = 43.03 (T) Ntc = 37.42 (T)Mtt = 1.38 (T.m) Mtc = 1.20 (T.m)Qtt = 0.57 (T) 12.00 0.50 (T)

I.Xác định kích thước sơ bộ của móng đôia.Độ sâu chôn móng h = 2.00 (m)

b.Cường độ tính toán của lớp đất dưới dế móngRtc = 18.23 (T/m2)

Diện tích sơ bộ đế móng

F = N0tc/(R-g*h) 2 2.91 (m2)Chọn chiều rộng của móng 2.00 2.00 (m)Chọn chiều dài của móng chọn a = 3.20 (m)=> Diện tích đế móng chọn F = 6.40 (m2)Khoảng cách giữa 2 cột l= 1.20 mChọn đoạn coson l1= 0.80 mĐoạn cososn l2 1.20 mChọn chiều cao móng h= 0.60 mChọn chiều dày lớp bảo vệ abv 0.05 mII.Kiểm tra áp lực đất tiêu chuẩn dưới đế móng 0.00Ptc = (N0tc+g*h*a*b)/(a*b)*(1+-6*e/a)

='> Pmax = 10.49 (T/m2)='> Pmin = 9.20 (T/m2)='> Ptb = 9.85 (T/m2)

III.Áp lực đất tính toán dưới đế móngPtt = N0tt/(a*b)*(1+-6*e/a)

=> Pmax = 7.16 (T/m2)=> Pmin = 6.29 (T/m2)=> Ptb = 6.72 (T/m2)

IV.Kiểm tra H theo điều kiện chọc thủng cho các cộtLực gây ra chọc thủng 118.08Chọn chiều cao móng 0.60 mKiểm tra điều kiện chọc thủng cho cột 1 ac= 0.20 mKích thước móng kiểm tra cho cột 1 a1= 1.60 mDiện tích tháp chọc thủng 1.96 m2Chu vi của tháp chọc thủng 3.20 m

Page 7: Bang Tinh Mong Don, Doi (1)

Lực đâm thủng tính toán P 17.07 ThỏaKiểm tra điều kiện chọc thủng cho cột 2 ac= 0.20 0.00Kích thước móng kiểm tra cho cột 2 a1= 1.60 mDiện tích tháp chọc thủng 1.96 m2Chu vi của tháp chọc thủng 3.20 mLực đâm thủng tính toán P -0.40 Thỏa

BẢNG KẾT QUẢ TÍNH LÚNli zi l/b k00.00 0.00

1.60

3.88 1.00 5.970.40 0.40 4.66 0.97 5.780.40 0.80 5.43 0.85 4.910.40 1.20 6.21 0.69 3.400.40 1.60 6.98 0.58 1.970.40 2.00 7.76 0.54 1.070.40 2.40 8.54 0.42 0.450.40 2.80 9.31 0.33 0.150.40 3.20 10.09 0.26 0.040.40 3.60 10.86 0.21 0.01

V.TÍNH THÉPBê tông Mac 250 Rn = 11.00 T/m2Tiết diện dầm móng (bdxhd) : bd = 0.40 (m)

hd = 0.60 (m)a0 0.05 mh0 = 0.55 m

Giá trị qmax 14.32 T/m2Giá trị qmin 12.57 T/m2Giá trị q1 13.88 T/m2Giá trị q2 13.23 T/m2Momen tính toán tại gối là 10.29 TmMomen tại giữa nhịp tính toán 1.13 TmV.a.Tính thép cho suờn móngM(KN,m) b(mm) h(mm) a h0 am

102.89 400 600 50 550 0.08Thép bố trí tại gối

Vậy diện tích thép tính toán tại gối lấy bằng 70% thép để bố trí cho gối

Cốt thép tại nhịp là

sbt(T/m2) sgl(T/m2)

M

a/2

tt2

y

a/2

O

xtt

tt

1

1N

M

ttN2

maxttsmaxq =

q =min minstt

.b

.b

q 1

q 2

l l l1 2

M1

2MM3

4M

5MM1 2

Page 8: Bang Tinh Mong Don, Doi (1)

11.33 400.00 600.00 50.00 550.00 0.01Tính thép cho bản cánh của móngDiện tích cốt thép tại bản cánh lấy bằng 30% diện tích cốt thép:Tính cốt đaiLực cắt Q1 11.28 TLực cắt Q2 Q2=Q1-Ntt1 -18.97 T

Lực cắt Q4 -15.48 TLực cắt Q3 Q3=Q4+Ntt2 -2.70 TVậy lực cắt cần tính toán là 18.97 T

V.b.Tính thép cho móng1>Thép bố trí theo phương cạnh dài của móngMomen tính toán 15.13 T.mDiện tích cốt thép 10.91 cm22>Thép bố trí theo phương cạnh ngắn của móngMomen tính toán 8.71 T.mDiện tích cốt thép 6.29 cm2

l1l l2

q q max

tt

1

M1

N

q 1 2

Mtt2

N2

minq

tt tt

Q

Q

Q1

42 Q

Q3

+ +_ _

Q1=12(qmax+q1 ). l1

Q4=−12(qmin+q2 ). l2

Page 9: Bang Tinh Mong Don, Doi (1)

TÍNH TOÁN MÓNG ĐƠN h(m)

0.200.30

thỏa

<1.2*Rtc = 21.88 (thỏa)>= 0 0.00 (thỏa)<Rtc = 18.23 (thỏa)

bc= 0.20 mb1= 2.00 m

Page 10: Bang Tinh Mong Don, Doi (1)

bc= 0.20 mb1= 2.00 m

BẢNG KẾT QUẢ TÍNH LÚNp1i p2i e1i e2i si(cm)

- - - - - -5.87 4.27 10.14 0.62 0.56 1.365.35 5.04 10.39 0.61 0.56 1.224.16 5.82 9.98 0.60 0.56 0.952.68 6.60 9.28 0.59 0.57 0.601.52 7.37 8.89 0.59 0.57 0.350.76 8.15 8.91 0.58 0.57 0.180.3 8.92 9.23 0.57 0.57 0.08

0.09 9.70 9.79 0.57 0.57 0.030.02 10.48 10.50 0.56 0.56 0.00

Tổng độ lún s(cm) 4.76Kiểm tra Thỏa mãn DK lún

ξ Astt(cm2) As chọn(cm2) Ghi chú0.083 7.17

5.02 7.63 OK 3dd18

sgltb(T/m2)

M

a/2

tt2

y

a/2

O

xtt

tt

1

1N

M

ttN2

maxttsmaxq =

q =min minstt

.b

.b

q 1

q 2

l l l1 2

M1

2MM3

4M

5MM1 2

Page 11: Bang Tinh Mong Don, Doi (1)

0.01 0.86 6.03 OK 3d162.151 5.66 OK d12a200

As chọn(cm2)16d12a200, 18.10 OK L(m) 1.90

11d12a200 12.44 OK L(m) 3.10

l1l l2

q q max

tt

1

M1

N

q 1 2

Mtt2

N2

minq

tt tt

Q

Q

Q1

42 Q

Q3

+ +_ _

Page 12: Bang Tinh Mong Don, Doi (1)

VI.TÍNH TOÁN MÓNG TÍNH TOÁN MÓNG ĐƠN

Tải trọng tác dụng Nhập kích thước cộtNmax(T) Mtu(T.m) Qtu(T) g ac(m)

29.9 2.1 1.98 1.85 T/m3 0.3Ntc(T) Mtc(T.m) Qtc(T)

26 1.83 1.72I.Xác đinh diện tích sơ bộ của móngGiả sử hệ số đất nền Rtc 12 T/m2Xác định diện tích F yêu cầu

2.82 m2

Chọn chiều cao hm hm 1.5 mChọn chiều dài của móng a= 2 mChọn chiều rộng của móng b= 2 mDiện tích móng chọn là F= 4 ThoảChọn chiều cao của móng h= 0.6 mChọn chiều dày lớp bảo vệ abv= 0.05 mChiều cao h0 0.55 mII.Kiểm tra kích thuớc của móng theo TTGH2 của nềnÁp lực đất tiêu chuẩn duới đáy móng

9.28 <=

10.65 <= 14.4

7.91

III.Kiểm tra kích thuớc móng theo TTGH1Áp lực đất tính toán duới đáy móng

7.48 < Rtc=10

9.06

6.69

F≥ N tc

Rtc−γ tb .hm

σ tbtc=N

tc

F+γtb .hm≤R

tc

σmaxtc = N

tc

F+γ tb .hm+

6M tc

a2 .b≤1.2 Rtc

σmintc = N

tc

F+γ tb .hm−

6M tc

a2 .b>0

σ tbtt=N

tt

F<R tc

σmaxtt = N

tt

F+ 6M tt

a2 .b

σmintt = N

tt

F−6M tt

a2 .b

Page 13: Bang Tinh Mong Don, Doi (1)

IV.Kiểm tra về điều kiện chọc thủngKiểm tra điều kiện chọc thủng cho cột có tiết diện a(m) 0.3Lực gây ra chọc thủng 115.01Diện tích của tháp chọc thủng 1.96Chu vi của tháp chọc thủng 3.4Lực đâm thủng tính toán P 16.79 ThỏaV.Tính lún cho móng đơnĐộ lún cho phép S 8.00 cmKiểm tra lún theo TTGHT2Chọn chiều dày phân tố hi <=b/4 0.50 mVậy ta chọn hi 0.40 mÁp lực gây lún 6.50 T/m2

Bảng tính lúnli zi l/b k0

0.00 0.00 1.00 2.78 1 6.50

0.40 0.80 1.00 2.78 0.97 6.310.40 1.20 1.00 2.78 0.85 5.360.40 1.60 1.00 2.78 0.693 3.720.40 2.00 1.00 2.78 0.58 2.160.40 2.40 1.00 2.78 0.544 1.170.40 2.80 1.00 2.78 0.424 0.500.40 3.20 1.00 2.78 0.333 0.170.40 3.60 1.00 2.78 0.265 0.040.40 4.00 1.00 2.78 0.214 0.00939

V.TÍNH THÉP

Bê tông Mac 250 11 T/m2

8.2 T/m2

Thép < 10 : 230 T/m2

>=10 : 280 T/m2

Momen tương ứng ở mc I-I6.223133333 Tm

sgl

sbt(T/m2) sgl(T/m2)

Rn =

Rk =

Ra =

Ra =

σmintt = N

tt

F−6M tt

a2 .b

M 1−1=2σmax

tt +σ1tt

6b .L2

σ 1tt

Page 14: Bang Tinh Mong Don, Doi (1)

7.72 T/m2K/C từ mép cột đến mép móng - Cạnh dài 0.85 mK/C từ mép cột đến mép móng - Cạnh ngắn 0.85 mDiện tích cốt thép ở mặt cắt I-I (cạnh dài)

4.49 cm2

Chọn thép chọn 16d14a120 As(cm2) 24.64 OKL(m) 1.9

Momen tương ứng ở mặt cắt II-II

5.4 T.m

Diện tích cốt thép ở mặt cắt II-II(cạnh ngắn)

3.9 cm2

Chọn thép chọn 16d14a120 As(cm2) 24.64 OKL(m) 1.9 m

aL

2

maxtts

1

2

1

1tts min

b

1

2

tts

ac

bc

ca

σ 1tt

⇒Fa=M 1−1

0,9 .ho .Ra

M 2−2=σ tbtt

2.a .( b−bc2 )

2

⇒Fa=M 2−2

0,9 .ho .Ra

Page 15: Bang Tinh Mong Don, Doi (1)

Nhập kích thước cộtbc(m)

0.3

Thoả

Thoả

Thoả

Thỏa

Page 16: Bang Tinh Mong Don, Doi (1)

b(m) 0.3

Bảng tính lúnp1i p2i e1i e2i si(cm)

- - - - - -

6.41 2.78 9.18 0.707 0.736 -0.685.84 2.78 8.61 0.707 0.649 1.364.54 2.78 7.32 0.707 0.661 1.082.94 2.78 5.71 0.707 0.676 0.731.66 2.78 4.44 0.707 0.689 0.420.83 2.78 3.61 0.707 0.698 0.210.33 2.78 3.11 0.707 0.704 0.070.10 2.78 2.88 0.707 0.706 0.020.03 2.78 2.80 0.707 0.707 0.00

Tổng độ lún s(cm) 3.21Kiểm tra Thỏa mãn DK lún

sgltb(T/m2)

Page 17: Bang Tinh Mong Don, Doi (1)

aL

2

maxtts

1

2

1

1tts min

b

1

2

tts

ac

bc

ca

Page 18: Bang Tinh Mong Don, Doi (1)

TÍNH TOÁN MÓNG ĐƠN Tải trọng tác dụngNmax(T) Mtu(T.m) Qtu(T) Nhập kích thước cột

29.9 2.1 1.98 1.85Ntc(T) Mtc(T.m) Qtc(T)

26 1.83 1.72I.Xác đinh diện tích sơ bộ của móngGiả sử hệ số đất nền Rtc 12 T/m2Chọn chiều cao hm 1.5 mChọn chiều dài của móng a= 2 mChọn chiều rộng của móng b= 2 mDiện tích móng chọn là F= 4 ThoảChọn chiều cao của móng h= 0.6 mChọn chiều dày lớp bảo vệ abv= 2 mChiều cao h0 2 mII.Kiểm tra kích thuớc của móng theo TTGH2 của nềnÁp lực tiêu chuẩn trung bình Ptb 9.28 <=Áp lực tiêu chuẩn lớn nhất Pmax 10.65 <=Áp lực tiêu chuẩn bé nhất Pmin 7.91 >III.Kiểm tra kích thuớc móng theo TTGH1Áp lực đất tính toán duới đáy móng Ptt 7.48Áp lực đất tính toán lớn nhất Pttmax 9.06Áp lực đất tính toán bé nhất Pttmin 6.69IV.Kiểm tra về điều kiện chọc thủngKiểm tra điều kiện chọc thủng cho cột có tiết diện a(m) 0.3Lực gây ra chọc thủng 115.01Diện tích của tháp chọc thủng 1.96Chu vi của tháp chọc thủng 3.4Lực đâm thủng tính toán P 16.79 Thỏa

V.TÍNH LÚN CHO MÓNG ĐƠNBảng tính lún

li zi l/b k00.00 0.00 1.00 2.78 10.40 0.80 1.00 2.78 0.970.40 1.20 1.00 2.78 0.850.40 1.60 1.00 2.78 0.6930.40 2.00 1.00 2.78 0.580.40 2.40 1.00 2.78 0.5440.40 2.80 1.00 2.78 0.4240.40 3.20 1.00 2.78 0.333

stb(T/m2)

Page 19: Bang Tinh Mong Don, Doi (1)

0.40 3.60 1.00 2.78 0.2650.40 4.00 1.00 2.78 0.214

Momen tương ứng ở mc I-I 6.22313333K/C từ mép cột đến mép móng - Cạnh dài 0.85K/C từ mép cột đến mép móng - Cạnh ngắn 0.85Diện tích cốt thép ở mặt cắt I-I (cạnh dài) 4.49

Chọn thép chọn 16d14a120 As(cm2)Momen tương ứng ở mặt cắt II-II 5.4Diện tích cốt thép ở mặt cắt II-II(cạnh ngắn) 3.9

Chọn thép chọn 16d14a120 As(cm2)

Page 20: Bang Tinh Mong Don, Doi (1)

ac(m) bc(m) g0.3 0.3 1.85 T/m3

0 Thoả14.4 Thoả0 Thoả

< Rtc=10

b(m) 0.3

Bảng tính lúnp1i p2i e1i e2i si(cm)

6.505 - - - - - -6.30985 6.41 2.775 9.18 0.707 0.736 -0.68

5.3633725 5.84 2.775 8.61 0.707 0.649 1.363.716817142 4.54 2.775 7.32 0.707 0.661 1.082.155753943 2.94 2.775 5.71 0.707 0.676 0.731.172730145 1.66 2.775 4.44 0.707 0.689 0.420.497237581 0.83 2.775 3.61 0.707 0.698 0.210.165580115 0.33 2.775 3.11 0.707 0.704 0.07

sgl(T/m2) sgltb(T/m2)

Page 21: Bang Tinh Mong Don, Doi (1)

0.04387873 0.1 2.775 2.88 0.707 0.706 0.020.009390048 0.03 2.775 2.80 0.707 0.707 0.00

Tổng độ lún s(cm) 3.21Kiểm tra Thỏa mãn DK lún

Tmmmcm224.64 L(m) 1.9T.mcm2

24.64 L(m) 1.9

aL

2

maxtts

1

2

1

1tts min

b

1

2

tts

ac

bc

ca

Page 22: Bang Tinh Mong Don, Doi (1)

noi suy50 27.9 100

0.819 0.751226 0.772