2
BIU PHÍ THGHI NNI ĐỊA ACB 365 STYLES VÀ ACB2GO Có hiu lc tngày 20/10/2011 MC PHÍ STT NI DUNG 365 STYLES ACB2GO 1 Phí gia nhp (Joining Fee) 90.000 VND/thMin phí 2 Phí thường niên (Annual Fee) Min phí Min phí Phí rút tin mt (Cash Withdrawal Fee) Phí này chưa bao gm các phí được thu ti ĐVCNT hoc ti ATM và không bao gm các phí khác (nếu có) trên TKTGTT VND 3 Thuc h thng ACB: - Ti ATM - Ti đại lý được phép ng tin mt - Ti quy giao dch Giao dch t30.000.000VND trxung/ln Giao dch trên 30.000.000VND/ln Không thuc h thng ACB: Min phí Phphí ti quy 1% trên tng stin giao dch (ti thiu 3.000 VND) Min phí Phphí ti quy 0,03% trên tng stin giao dch. 3.300 VND/ln 4 Phí vn tin sdư, in sao kê giao dch, chuyn khon qua ATM trong hthng ACB (Balance Inquiry, Mini-Statement, Fund Transfer (at ACB's ATM network Fee) Min phí 5 Phí chuyn tin liên ngân hàng qua thtrên ACB Online (Inter – bank fund transfer through ACB Online) 10.000 VND/giao dch 6 Phí vn tin sdư ngoài hthng ACB (Balance Inquiry (outside ACB's ATM network) Fee) 2.000 VND/ln 7 Phí tht lc th/thay thế th(Lost Card or Card Replacement Fee) 50.000 VND/thPhí cp bn sao hóa đơn giao dch (Transaction Slip Retrieval Fee) Thuc ĐVCNT ACB 10.000 VND/hóa đơn 8 Không thuc ĐVCNT ACB 30.000 VND/hóa đơn 9 Phí khiếu ni (Complaint Fee) 50.000 VND/giao dch khiếu ni (được tính khi chthkhiếu ni không đúng hay không chính xác các giao dch) 10 Phí cp li sPIN (PIN Re-issuance Fee) 20.000 VND/ln Phí thu hi th(Card Collection Fee) - Ti ATM trong hthng ACB 5.000 VND/th11 - Ti ATM ngoài hthng ACB 20.000 VND/thBiu phí mang tính cht tham kho, vui lòng liên hChi nhánh/Phòng giao dch ACB để được thông tin chi tiết.

Bieu Phi the Ghi No Noi Dia 365 Styles Va Acb2go

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Bieu Phi the Ghi No Noi Dia 365 Styles Va Acb2go

BIỂU PHÍ THẺ GHI NỢ NỘI ĐỊA ACB 365 STYLES VÀ ACB2GO

Có hiệu lực từ ngày 20/10/2011

MỨC PHÍ STT NỘI DUNG

365 STYLES ACB2GO

1 Phí gia nh ập (Joining Fee) 90.000 VND/thẻ Miễn phí

2 Phí thường niên (Annual Fee) Miễn phí Miễn phí

Phí rút ti ền mặt (Cash Withdrawal Fee) Phí này chưa bao gồm các phí được thu tại ĐVCNT hoặc tại ATM và không bao gồm các phí khác (nếu có) trên TKTGTT VND

3

� Thu�c h� th�ng ACB: - Tại ATM

- Tại đại lý được phép ứng tiền mặt - Tại quầy giao dịch

• Giao dịch từ 30.000.000VND trở xuống/lần

• Giao dịch trên 30.000.000VND/lần � Không thu �c h� th�ng ACB:

Miễn phí Phụ phí tại quầy 1% trên tổng số tiền giao dịch (tối thiểu 3.000 VND) Miễn phí Phụ phí tại quầy 0,03% trên tổng số tiền giao dịch. 3.300 VND/lần

4

Phí vấn tin s ố dư, in sao kê giao d ịch, chuy ển kho ản qua ATM trong h ệ thống ACB (Balance Inquiry, Mini-Statement, Fund Transfer (at ACB's ATM network Fee)

Miễn phí

5 Phí chuy ển ti ền liên ngân hàng qua th ẻ trên ACB Online (Inter – bank fund transfer through ACB Online)

10.000 VND/giao dịch

6 Phí vấn tin s ố dư ngoài h ệ thống ACB (Balance Inquiry (outside ACB's ATM network) Fee) 2.000 VND/lần

7 Phí th ất lạc th ẻ/thay th ế thẻ (Lost Card or Card Replacement Fee) 50.000 VND/thẻ

Phí cấp bản sao hóa đơn giao d ịch (Transaction Slip Retrieval Fee)

� Thuộc ĐVCNT ACB 10.000 VND/hóa đơn 8

� Không thuộc ĐVCNT ACB 30.000 VND/hóa đơn

9 Phí khi ếu nại (Complaint Fee)

50.000 VND/giao dịch khiếu nại (được tính khi chủ thẻ khiếu nại không đúng hay không chính xác các giao dịch)

10 Phí cấp lại số PIN (PIN Re-issuance Fee) 20.000 VND/lần

Phí thu h ồi th ẻ (Card Collection Fee)

- Tại ATM trong hệ thống ACB 5.000 VND/thẻ 11

- Tại ATM ngoài hệ thống ACB 20.000 VND/thẻ

Biểu phí mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ Chi nhánh/Phòng giao dịch ACB để được thông tin chi tiết.

Page 2: Bieu Phi the Ghi No Noi Dia 365 Styles Va Acb2go

Định nghĩa các phí của thẻ ghi nợ nội địa

ACB 365 STYLES và ACB2GO

1. Phí gia nh ập: được tính khi Chủ thẻ đăng ký phát hành Thẻ;

2. Phí thường niên : là phí ban đầu và phí định kỳ duy trì Thẻ hằng năm;

3. Phí rút ti ền mặt: được tính trên số tiền ghi nợ của giao dịch rút tiền mặt và/hoặc giao dịch tương đương với giao dịch rút tiền mặt. Phí này chưa bao gồm các phí được thu tại Đơn vị chấp nhận thẻ (ĐVCNT) hoặc tại ATM và không bao gồm các phí khác (nếu có) trên Tài khoản tiền gửi thanh toán Việt Nam đồng (TKTGTT VND);

4. Phí vấn tin s ố dư: được tính khi Chủ thẻ thực hiện giao dịch xem số dư tại máy ATM;

5. Phí chuy ển ti ền liên ngân hàng qua th ẻ trên ACB Online: được tính khi chủ thẻ thực hiện giao dịch chuyển tiền trên ACB Online từ thẻ của ACB sang thẻ của các ngân hàng khác có liên kết với ACB.

6. Phí thay th ế Thẻ: được tính khi Chủ thẻ yêu cầu thay thế Thẻ trước ngày hết hạn của Thẻ hoặc khi gia hạn Thẻ;

7. Phí th ất lạc Thẻ: được tính khi Thẻ bị thất lạc/đánh cắp, khi Chủ thẻ không trả lại Thẻ cho ACB theo Bản các điều khoản và điều kiện của thẻ này;

8. Phí cấp bản sao Hóa đơn giao d ịch (HĐGD): được tính khi Chủ thẻ yêu cầu cấp bản sao HĐGD ngoài HĐGD Chủ thẻ đã nhận tại ĐVCNT;

9. Phí khi ếu nại: được tính khi Chủ thẻ khiếu nại không đúng hay không chính xác giao dịch thẻ;

10. Phí cấp lại số PIN: được tính khi Chủ thẻ yêu cầu cấp lại số PIN mới;

11. Phí thu h ồi th ẻ: được tính khi Chủ thẻ nhận lại thẻ sau khi thẻ bị giữ tại máy ATM.