15
- 193 - わたしの日本語 チェックシート Bn lit kê các mc kim tra tiếng Nht ca tôi できる Làm được なんとか できる Tôi có thlàm bng cách nào đó できない Làm không được ×

Bản liệ ục kiểm tra tiếng Nhật của tôi · Là bản để ghi học lúc nào, học về cái gì, hiểu được khoảng bao nhiêu, những gì đã chú ý được

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Bản liệ ục kiểm tra tiếng Nhật của tôi · Là bản để ghi học lúc nào, học về cái gì, hiểu được khoảng bao nhiêu, những gì đã chú ý được

- 193 -

わたしの日本語に ほ ん ご

チェックシート

Bản liệt kê các mục kiểm tra tiếng Nhật của tôi

できる

Làm được

なんとか できる

Tôi có thể làm bằng cách nào đó

できない

Làm không được

○ △ ×

Page 2: Bản liệ ục kiểm tra tiếng Nhật của tôi · Là bản để ghi học lúc nào, học về cái gì, hiểu được khoảng bao nhiêu, những gì đã chú ý được

- 194 -

■■■わたしの日本語に ほ ん ご

チェックシート■■■

◆日本語に ほ ん ご

チェックシートとは◆

いつ 何なに

を 勉 強べんきょう

したか、どのぐらい できたか、気き

づいた ことを 書か

く もの です。

チェックシートを 使つか

うと

・できる こと、できない ことが わかりますから、何なに

を 勉 強べんきょう

したら いいか わかります。

・ 新あたら

しい 先生せんせい

と 勉 強べんきょう

を 始はじ

める ときや 勉 強べんきょう

を やめて もう1ど 始はじ

める とき など、

今いま

まで 勉 強べんきょう

した ことを 先生せんせい

に 見み

せて、目 標もくひょう

を いっしょに 考かんが

える ことが できます。

チェックシートを 使つか

って、勉 強べんきょう

の 目 標もくひょう

や 予定よてい

を 考かんが

えましょう。

◆書か

き方かた

・使つか

い方かた

A 本ほん

の 「かつどう」と 同おな

じです。 B 本ほん

の 「できますか」の ステップと 同おな

じです。

C レベル1 です。 D レベル2 です。

Bài

かつどう

Thực hành

もくひょう

Mục tiêu

2.

買か

い物もの

する

Mua sắm

スーパーで 買か

い物もの

する

Mua sắm ở siêu thị

店みせ

で ひょうじを 見み

て 売う

り場ば

を 探さが

す ことが できる

Có thể tìm đồ mình muốn mua khi xem các bảng hướng dẫn ở cửa hàng

買か

いたい ものが あるか どうか 聞き

く ことが できる

Có thể hỏi đồ mình cần (muốn) mua có hay không

食た

べる ことが できない ものが 入はい

って いないか どうか

聞き

く ことが できる

Có thể hỏi những thức ăn không thể ăn có trong những thứ sắp mua hay không

レジで お金かね

を 払はら

う ことが できる

Có thể trả tiền ở quầy tính tiền

デパートで ほしい シャツを

買か

Mua áo mình cần (muốn) ở cửa hàng bách hóa D

行い

きたい 売う

り場ば

を 聞き

く ことが できる

Có thể hỏi quầy bán hàng mình muốn đi

ほしい 色いろ

を 言い

う ことが できる

Có thể nói màu mình cần (muốn)

試 着しちゃく

を たのむ ことが できる

Có thể nhờ nhân viên bán hàng cho mặc thử quần áo

クレジットカードで 払はら

う ことが できる

Có thể trả tiền bằng thẻ tín dụng

Page 3: Bản liệ ục kiểm tra tiếng Nhật của tôi · Là bản để ghi học lúc nào, học về cái gì, hiểu được khoảng bao nhiêu, những gì đã chú ý được

- 195 -

下した

の 青あお

字じ

の ように ①②④に 書か

きます。

① 「わたしの チェック」を 書か

きます。

ひとりで できた ときは 「○」、

手伝てつだ

って もらったり、辞じ

書しょ

などを 使つか

ったり して できた ときは「△」、

できなかった ときは 「×」を 書か

きます。

その 下した

に 勉 強べんきょう

した 日ひ

を 書か

きます。 例)2014年ねん

7 月 14日がつじゅうよっか

→ 2014/7/14

② 「わたしの コメント」を 書か

きます。

うまく できなかった ことや 気き

づいた こと などを 書か

きます。

日本語に ほ ん ご

で 書か

く ことが できなかったら、自分じぶん

の 国くに

の ことばで 書か

いても いいです。

③ 「せんせいの チェック」を 書か

いて もらいます。

① ②を書か

いて、先生せんせい

に 見み

せて、書か

いて もらいます。

見み

ながら、何なに

を 勉 強べんきょう

したら いいか、勉 強べんきょう

方法ほうほう

などに ついて 先生せんせい

と 話はな

して ください

④ 「そとでも できた」を書か

きます。

勉 強べんきょう

した あと、毎日まいにち

の 生活せいかつ

の 中なか

で 実際じっさい

に やって みましょう。

わたしの チェック

Ghi chú của tôi

せんせいの チェック

Ghi chú của giáo viên

そとでも できた

Tôi đã sử dụng được trong đời sống thực tế

わたしの コメント

Nhận xét của tôi

2014/7/14

2014/7/14

2014/7/30

うりばの むずかしい か

んじが すこし わかっ

た。

2014/7/14

2014/7/14

×

2014/7/15

2014/7/15

2014/7/15

2014/7/15

2014/7/30

① ③

Page 4: Bản liệ ục kiểm tra tiếng Nhật của tôi · Là bản để ghi học lúc nào, học về cái gì, hiểu được khoảng bao nhiêu, những gì đã chú ý được

- 196 -

■■■ Bản liệt kê các mục kiểm tra tiếng Nhật của tôi ■■■

◆Bản liệt kê các mục kiểm tra tiếng Nhật là gì ?◆ Là bản để ghi học lúc nào, học về cái gì, hiểu được khoảng bao nhiêu, những gì đã chú ý được.

Khi sử dụng bản liệt kê các mục kiểm tra tiếng Nhật:

・ Biết những gì mình đã làm được, những gì chưa làm được, do đó biết mình nên học cái gì.

・ Khi bắt đầu học với thầy ( cô ) mới và khi đi học lại sau khi đã thôi học một lần v.v…có thể cho thầy ( cô ) xem những gì đã học,

cùng thầy ( cô ) suy tính về mục tiêu việc học của mình.

Hãy sử dụng bản liệt kê các mục kiểm tra, cùng suy tính về dự định và mục tiêu của việc học.

◆Cách viết - Cách sử dụng◆

A Giống với phần “Thực hành ” trong sách. B Giống với bước “ làm được không ? ” trong sách.

C Mức độ 1 D Mức độ 2

Bài

かつどう

Thực hành

もくひょう

Mục tiêu

2.

買か

い物もの

する

Mua sắm

スーパーで 買か

い物もの

する

Mua sắm ở siêu thị

店みせ

で ひょうじを 見み

て 売う

り場ば

を 探さが

す ことが できる

Có thể tìm đồ mình muốn mua khi xem các bảng hướng dẫn ở cửa hàng

買か

いたい ものが あるか どうか 聞き

く ことが できる

Có thể hỏi đồ mình cần (muốn) mua có hay không

食た

べる ことが できない ものが 入はい

って いないか どうか

聞き

く ことが できる

Có thể hỏi những thức ăn không thể ăn có trong những thứ sắp mua hay không

レジで お金かね

を 払はら

う ことが できる

Có thể trả tiền ở quầy tính tiền

デパートで ほしい シャツを

買か

Mua áo mình cần (muốn) ở cửa hàng bách hóa D

行い

きたい 売う

り場ば

を 聞き

く ことが できる

Có thể hỏi quầy bán hàng mình muốn đi

ほしい 色いろ

を 言い

う ことが できる

Có thể nói màu mình cần (muốn)

試 着しちゃく

を たのむ ことが できる

Có thể nhờ nhân viên bán hàng cho mặc thử quần áo

クレジットカードで 払はら

う ことが できる

Có thể trả tiền bằng thẻ tín dụng

Page 5: Bản liệ ục kiểm tra tiếng Nhật của tôi · Là bản để ghi học lúc nào, học về cái gì, hiểu được khoảng bao nhiêu, những gì đã chú ý được

- 197 -

Ghi vào ①②④ như phần chữ màu xanh nước biển phía dưới.

① Viết vào “ghi chú của tôi ” .

Khi tự làm được thì ghi “○” ,

Khi làm được có nhờ giúp đỡ, có tra từ điển thì ghi “△”,

Khi làm không được thì ghi “×”.

Ghi ngày học vào phần dưới đây. Ví dụ) ngày 14 tháng 7 năm 2014 →2014/7/14

② Viết vào “ nhận xét của tôi ”.

Viết những phần làm chưa tốt, những gì chú ý được.

Nếu viết bằng tiếng Nhật không được thì viết bằng tiếng bản xứ của mình cũng được.

③ Nhờ thầy ( cô ) viết vào phần “ phiếu của thầy ( cô ) ”.

Viết ① ② rồi đưa cho thầy ( cô ) xem, nhờ thầy ( cô ) viết.

Vừa xem phiếu đó vừa bàn bạc với thầy ( cô ) về phương pháp học, nên học phần nào.

④ Viết vào “ tôi đã sử dụng được trong đời sống thực tế ”.

Học xong, hãy thử áp dụng trong sinh hoạt đời sống thực tế mỗi ngày.

わたしの チェック

Ghi chú của tôi

せんせいの チェック

Ghi chú của giáo viên

そとでも できた

Tôi đã sử dụng được trong đời sống thực tế

わたしの コメント

Nhận xét của tôi

2014/7/14

2014/7/14

2014/7/30

うりばの むずかしい かん

じが すこし わかった。

2014/7/14

2014/7/14

×

2014/7/15

2014/7/15

2014/7/15

2014/7/15

2014/7/30

① ③

Page 6: Bản liệ ục kiểm tra tiếng Nhật của tôi · Là bản để ghi học lúc nào, học về cái gì, hiểu được khoảng bao nhiêu, những gì đã chú ý được

- 198 -

Bài

かつどう

Thực hành

もくひょう

Mục tiêu

1.

人ひと

知し

り合あ

いに

なる

Gặp gỡ mọi

người

自己じ こ

紹 介しょうかい

をする

Tự giới thiệu

日 常にちじょう

の あいさつが できる

Chào hỏi thông thường được

自分じぶん

の 名前なまえ

と 国くに

を 言い

う ことが できる

Có thể nói họ tên bản thân và nước mình

名前なまえ

と 国くに

を 聞き

く ことが できる

Có thể hỏi họ tên và tên nước

引ひ

っ越こ

しの あいさつを す

Chào làm quen khi chuyển nhà

引ひ

っ越こ

しの あいさつに 来き

た ことを 言い

う ことが できる

Có thể giới thiệu mình mới chuyển đến mong được chào làm quen

引ひ

っ越こ

しの あいさつを して、プレゼントを わたす ことが

できる

Có thể chào làm quen khi dọn chuyển đến, trao quà làm quen

家族かぞく

に ついて 言い

う ことが できる

Có thể nói về gia đình

2.

買か

い物もの

する

Mua sắm

スーパーで 買か

い物もの

する

Mua sắm ở siêu thị

店みせ

で 表ひょう

示じ

を 見み

たり 聞き

いたり して 売う

り場ば

を 探さが

す こと

が できる

Có thể tìm quầy bán hàng bằng cách hỏi người khác hay xem bảng hướng dẫn

ở các cửa hàng

買か

いたい ものが あるか どうか 聞き

く ことが できる

Có thể hỏi đồ mình cần (muốn) mua có hay không

食た

べる ことが できない ものが 入はい

って いないか どうか

聞き

く ことが できる

Có thể hỏi những thức ăn không thể ăn có trong những thứ sắp mua hay

không

レジで お金かね

を 払はら

う ことが できる

Có thể trả tiền ở quầy tính tiền

デパートで ほしい シャツ

を 買か

Mua áo mình cần (muốn) ở cửa

hàng bách hóa

行い

きたい 売う

り場ば

を 聞き

く ことが できる

Có thể hỏi quầy bán hàng mình muốn đi

ほしい 色いろ

を 言い

う ことが できる

Có thể nói màu mình cần (muốn)

試着しちゃく

を たのむ ことが できる

Có thể nhờ nhân viên bán hàng cho mặc thử quần áo

クレジットカードで 払はら

う ことが できる

Có thể trả tiền bằng thẻ tín dụng

買か

い物もの

の 漢かん

字じ

を 理り

解かい

Hiểu được chữ Kanji khi mua

sắm

パッケージや チラシの 大切たいせつ

な 情 報じょうほう

が わかる

Biết những thông tin quan trọng trên quảng cáo và bao bì

Page 7: Bản liệ ục kiểm tra tiếng Nhật của tôi · Là bản để ghi học lúc nào, học về cái gì, hiểu được khoảng bao nhiêu, những gì đã chú ý được

- 199 -

わたしの チェック

Ghi chú của tôi

せんせいの チェック

Ghi chú của giáo viên

そとでも できた

Tôi đã sử dụng được trong đời sống thực tế

わたしの コメント

Nhận xét của tôi

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

Page 8: Bản liệ ục kiểm tra tiếng Nhật của tôi · Là bản để ghi học lúc nào, học về cái gì, hiểu được khoảng bao nhiêu, những gì đã chú ý được

- 200 -

Bài

かつどう

Thực hành

もくひょう

Mục tiêu

3.

電でん

車しゃ

バスで

出で

かける

Đi chơi【đi

đâu đó】bằng xe điện

và xe buýt

電車でんしゃ

で 出かける

Đi chơi【đi đâu đó】bằng xe điện

切符きっぷ

が いくらか わかる

Biết được giá vé là bao nhiêu

どうやって 切符きっぷ

を 買か

うか わかる

Biết được mua vé như thế nào

どの 電車でんしゃ

に 乗の

るか わかる

Biết được đi xe điện nào

電車でんしゃ

が 止と

まるか どうか わかる

Biết được xe điện có dừng hay không

バスに 乗の

Đi bằng xe buýt

バス停てい

が どこに あるか 聞き

く ことが できる

Có thể hỏi trạm xe buýt ở đâu

料 金りょうきん

の 払はら

い方かた

が わかる

Biết được cách trả chi phí đi xe buýt

料 金りょうきん

が わかる

Biết được chi phí đi xe

両 替りょうがえ

が できる

Đổi tiền được

窓口まどぐち

で 切符きっぷ

を 買か

Mua vé ở quầy bán vé

窓口まどぐち

で 切符きっぷ

を 買か

う ことが できる

Có thể mua vé tại quầy vé

駅えき

の 漢字かんじ

を 理解りかい

する

Hiểu được tên nhà ga bằng chữ

Kanji

駅えき

の 表示ひょうじ

が わかる

Biết các chỉ dẫn ở nhà ga

4.

郵 便 局ゆうびんきょく

銀行ぎんこう

利用りよう

する

Sử dụng bưu

điện và ngân

hàng

海外かいがい

に 荷物にもつ

を 送おく

Gởi hành lý (bưu kiện) đi

nước ngoài

郵ゆう

送そう

(海外かいがい

)の システムが わかる

Biết được cách gửi của bưu điện khi gửi đồ (ra nước ngoài )

窓口まどぐち

で 郵ゆう

送そう

を たのむ ことが できる

Có thể nhờ nhân viên bưu điện khi gửi đồ tại quầy tiếp nhận

何日なんにち

ぐらい かかるか 聞き

く ことが できる

Có thể hỏi gửi mất bao nhiêu ngày

送おく

り 状じょう

を 書か

く ことが できる

Có thể viết hóa đơn gởi đồ

国こく

内ない

に 荷に

物もつ

を 送おく

Gởi hành lý (bưu kiện) đi trong

nước

郵ゆう

送そう

(国内こくない

)の システムが わかる

Biết được cách gửi của bưu điện ( trong nước )

窓口まどぐち

で 郵ゆう

送そう

を たのむ ことが できる

Có thể nhờ nhân viên bưu điện khi gửi đồ tại quầy tiếp nhận

送おく

り 状じょう

を 書か

く ことが できる

Có thể viết hóa đơn gởi đồ

ATMの 漢字かんじ

を 理解りかい

する

Hiểu được chữ Kanji trên máy

ATM

ATMの 表ひょう

示じ

を 見み

て 使つか

う ことが できる

Có thể sử dụng máy ATM khi xem các hướng dẫn trên máy

Page 9: Bản liệ ục kiểm tra tiếng Nhật của tôi · Là bản để ghi học lúc nào, học về cái gì, hiểu được khoảng bao nhiêu, những gì đã chú ý được

- 201 -

わたしの チェック

Ghi chú của tôi

せんせいの チェック

Ghi chú của giáo viên

そとでも できた

Tôi đã sử dụng được trong đời sống thực tế

わたしの コメント

Nhận xét của tôi

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

Page 10: Bản liệ ục kiểm tra tiếng Nhật của tôi · Là bản để ghi học lúc nào, học về cái gì, hiểu được khoảng bao nhiêu, những gì đã chú ý được

- 202 -

Bài

かつどう

Thực hành

もくひょう

Mục tiêu

5.

日本語にほんご

パソコンに

入 力にゅうりょく

する

Đánh chữ

bằng tiếng

Nhật trên máy

vi tính

ひらがな・カタカナを

パソコンに 入 力にゅうりょく

する

Đánh chữ Hiragana -

Katakana bằng máy vi tính

ひらがな・カタカナを 読よ

む ことが できる

Có thể đọc chữ Hiragana – Katakana

ひらがな・カタカナを 書か

く ことが できる

Có thể viết chữ Hiragana – Katakana

パソコンの 入 力にゅうりょく

の やり方かた

が わかる

Biết cách đánh chữ bằng máy vi tính

ひらがな・カタカナを パソコンに 入 力にゅうりょく

する ことが できる

Có thể đánh chữ Hiragana – Katakana bằng máy vi tính

6.

病気びょうき

なったら・・・

Nếu bị bệnh…

病 院びょういん

を 探さが

Tìm bệnh viện

病気びょうき

の 症 状しょうじょう

を 日本語にほんご

で 言い

う ことが できる

Có thể nói triệu chứng bệnh bằng tiếng Nhật

症 状しょうじょう

に あった 病 院びょういん

を 人ひと

に 聞き

く ことが できる

Có thể hỏi người khác bệnh viện hợp với triệu chứng bệnh

希望きぼう

に あった 病 院びょういん

を 人ひと

に 聞き

く ことが できる

Có thể hỏi người khác bệnh viện hợp với điều kiện

病 院びょういん

で 診察しんさつ

を 受う

Khám bệnh ở bệnh viện

病 院びょういん

へ 行い

く 準備じゅんび

が できる

Chuẩn bị đi bệnh viện được

問 診 票もんしんひょう

を 書か

く ことが できる

Có thể viết phiếu chẩn đoán bệnh

診察しんさつ

の 手続てつづ

きが できる

Biết làm thủ tục khám bệnh

医者いしゃ

と 話はな

す ことが できる

Có thể nói chuyện với bác sĩ

調 剤ちょうざい

薬 局やっきょく

で 薬くすり

を もらう ことが できる

Có thể nhận thuốc ở nhà thuốc của bệnh viện

処方しょほう

された 薬くすり

漢字かんじ

を 理解りかい

する

Hiểu được chữ Kanji trong toa thuốc được cấp

薬くすり

の 袋ふくろ

に 書か

いて ある 表ひょう

示じ

を 見み

て 飲の

み方かた

わかる

Biết cách uống thuốc khi xem hướng dẫn ghi trên bịt đựng thuốc

Page 11: Bản liệ ục kiểm tra tiếng Nhật của tôi · Là bản để ghi học lúc nào, học về cái gì, hiểu được khoảng bao nhiêu, những gì đã chú ý được

- 203 -

わたしの チェック

Ghi chú của tôi

せんせいの チェック

Ghi chú của giáo viên

そとでも できた

Tôi đã sử dụng được trong đời sống thực tế

わたしの コメント

Nhận xét của tôi

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

Page 12: Bản liệ ục kiểm tra tiếng Nhật của tôi · Là bản để ghi học lúc nào, học về cái gì, hiểu được khoảng bao nhiêu, những gì đã chú ý được

- 204 -

Bài

かつどう

Thực hành

もくひょう

Mục tiêu

7.

安全あんぜん

くらす

Sống an toàn

近ちか

くの人ひと

に 助たす

けて もらう

Được người ở gần giúp 助たす

けを 求もと

める とき、何なん

と 言い

うか わかる

Biết khi kêu cầu cứu nói gì

110番ばん

に 電話でんわ

する

Điện thoại số 110【cảnh sát】

警察けいさつ

の 電話でんわ

は 110ひゃくとお

番ばん

だと わかる

Biết được số 110 là số điện thoại của cảnh sát

事件じけん

か、 事故じ こ

か 言い

う ことが できる

Có thể nói đó là sự cố hay tai nạn

自分じぶん

が いる 場所ばしょ

を 言い

う ことが できる

Có thể nói mình đang ở đâu

119番ばん

に 電話でんわ

する

Điện thoại số 119【cấp cứu và

cứu hỏa】

火事か じ

と 救 急きゅうきゅう

は 119ひゃくじゅうきゅう

番ばん

だと わかる

Biết được số 119 là số điện thoại cấp cứu và cứu hỏa

火事か じ

か、 救 急きゅうきゅう

か 言い

う ことが できる

Có thể nói đó là hỏa hoạn hay cấp cứu

場所ばしょ

を 言い

うことが できる

Có thể nói mình đang ở đâu

様子ようす

を 説明せつめい

する ことが できる

Có thể giải thích tình hình

災害さいがい

の ために 準備じゅんび

する

Chuẩn bị phòng thiên tai

災害さいがい

の 言こと

葉ば

が わかる

Biết các từ về thiên tai

台風たいふう

の そなえが わかる

Biết phòng bị khi bão

地震じしん

の そなえが わかる

Biết phòng bị khi động đất

天気てんき

予報よほう

の 漢字かんじ

を 理解りかい

する

Hiểu được chữ Kanji trong dự

báo thời tiết

天気てんき

予報よほう

を 見み

て 住す

んで いる ところの 天気てんき

が わかる

Biết thời tiết của nơi mình ở khi xem dự báo thời tiết

8.

役やく

所しょ

行い

Đi đến cơ quan

hành chánh

役所やくしょ

で 住 民じゅうみん

異動届いどうとどけ

出だ

Nộp đơn khai báo chuyển nơi cư

ngụ tại cơ quan hành chánh

役所やくしょ

の 窓口まどぐち

へ 行い

く ことが できる

Có thể đi đến quầy tiếp nhận của cơ quan hành chánh

届とど

けに 必要ひつよう

な ことを 書か

く ことが できる

Có thể viết những mục cần thiết vào đơn khai báo

わからない ことを 係かかり

の 人ひと

に 聞き

く ことが できる

Có thể hỏi người phụ trách những điều mình chưa hiểu

ガス・電気でんき

・水道すいどう

の 手続てつづ

きを する

Làm thủ tục về nước máy - điện -

gas

ガスの 手続てつづ

きの 準備じゅんび

が できる

Biết chuẩn bị làm thủ tục mở hệ thống gas

準備じゅんび

した ことを 言い

う ことが できる

Có thể nói những gì đã chuẩn bị

電話でんわ

で 開かい

栓せん

を たのむ ことが できる

Có thể nhờ mở hệ thống gas bằng điện thoại

請求書せいきゅうしょ

の 漢字かんじ

を 理解りかい

する

Hiểu được chữ Kanji trên hóa

đơn

公 共こうきょう

料 金りょうきん

の 請 求 書せいきゅうしょ

を 見み

て、何なに

を するかが わかる

Xem hóa đơn phí công cộng biết phải làm gì

Page 13: Bản liệ ục kiểm tra tiếng Nhật của tôi · Là bản để ghi học lúc nào, học về cái gì, hiểu được khoảng bao nhiêu, những gì đã chú ý được

- 205 -

わたしの チェック

Ghi chú của tôi

せんせいの チェック

Ghi chú của giáo viên

そとでも できた

Tôi đã sử dụng được trong đời sống thực tế

わたしの コメント

Nhận xét của tôi

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

Page 14: Bản liệ ục kiểm tra tiếng Nhật của tôi · Là bản để ghi học lúc nào, học về cái gì, hiểu được khoảng bao nhiêu, những gì đã chú ý được

- 206 -

Bài

かつどう

Thực hành

もくひょう

Mục tiêu

9.

ごみを

出だ

Bỏ rác

ごみを 正ただ

しく 出だ

Bỏ rác đúng

ごみの ルールが わかる

Biết được nội quy bỏ rác

ごみを 分わ

ける ことが できる

Có thể phân rác ra riêng

ごみの 分別ぶんべつ

に ついて 聞き

く ことが できる

Có thể hỏi về phân loại rác

大型おおがた

ごみを 出だ

Bỏ rác cồng kềnh

どうやって 大型おおがた

ごみを 出だ

すか 人ひと

に 聞き

く ことが できる

Có thể hỏi người khác làm thế nào để bỏ rác cồng kềnh

大型おおがた

ごみの 出だ

し方かた

が わかる

Biết được cách bỏ rác cồng kềnh

大型おおがた

ごみ受付うけつけ

センターに 連絡れんらく

する ことが できる

Có thể liên hệ với trung tâm tiếp nhận bỏ rác cồng kềnh

ごみ出だ

しの ひょうじの

漢字かんじ

を 理解りかい

する

Hiểu được chữ Kanji trên các hướng dẫn về cách bỏ rác

ごみステーションの 表ひょう

示じ

を 見み

て ごみ出だ

しの ルールが わ

かる

Xem hướng dẫn nơi bỏ rác, biết nội quy bỏ rác

10.

日本にほん

楽たの

しむ

Vui thú ở Nhật

日本にほん

で 行い

きたい ところに

ついて 人ひと

に 情 報じょうほう

聞き

Hỏi người khác thông tin về những nơi mình muốn đi ở Nhật

休やす

みの 日ひ

に 行い

きたい ところを 言い

う ことが できる

Có thể nói những nơi muốn đi vào ngày nghỉ

おすすめスポットを 聞き

く ことが できる

Có thể hỏi người khác những nơi tham quan mà người đó muốn giới thiệu

じょうけんに あった 交通こうつう

手段しゅだん

を 聞き

く ことが できる

Có thể hỏi phương tiện giao thông phù hợp với điều kiện

旅行りょこう

の 感想かんそう

を 言い

Nói cảm tưởng về chuyến du lịch

行い

った ところや した ことに ついて 話はな

す ことが でき

Có thể nói về những gì đã làm và những nơi đã đi

インターネットで 電車でんしゃ

時刻じこく

を 調しら

べる

Tìm kiếm giờ đi- giờ đến của xe

điện bằng Internet

検索けんさく

キーワードが 入 力にゅうりょく

できる

Biết nhập từ khóa vào mục tìm kiếm

入 力にゅうりょく

する 情 報じょうほう

が わかる

Biết được thông tin truy nhập

情 報じょうほう

を 入 力にゅうりょく

する ことが できる

Có thể truy nhập thông tin

施設しせつ

の 案内あんない

の 漢字かんじ

理解りかい

する

Hiểu được chữ Kanji trên bảng hướng dẫn ở các cơ quan công cộng

施設しせつ

の 案内あんない

を 見み

て 必要ひつよう

な 情 報じょうほう

が 理解りかい

できる

Xem bảng hướng dẫn ở các cơ quan công cộng, hiểu được các thông tin

cần thiết

Page 15: Bản liệ ục kiểm tra tiếng Nhật của tôi · Là bản để ghi học lúc nào, học về cái gì, hiểu được khoảng bao nhiêu, những gì đã chú ý được

- 207 -

わたしの チェック

Ghi chú của tôi

せんせいの チェック

Ghi chú của giáo viên

そとでも できた

Tôi đã sử dụng được trong đời sống thực tế

わたしの コメント

Nhận xét của tôi

/ /

/ /

/ /

/ /

/ /

/ /

/ /

/ /

/ /

/ /

/ /

/ /

/ /

/ /

/ /

/ /

/ /

/ /

/ /

/ /

/ /

/ /

/ /

/ /

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

/ / / / / /

/ /

/ /

/ /

/ / / / / /