8
Mẫu số 1 (Tạo bởi WMS) Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQG HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH: PHÓ GIÁO SƯ Mã hồ sơ: .............. ẢNH 4x6 (Nội dung đúng ở ô nào thì đánh dấu vào ô đó: ; Nội dung không đúng thì để trống: ) Đối tượng đăng ký:  Giảng viên ; Giảng viên thỉnh giảng Ngành: Vật lý; Chuyên ngành: Vật lý lý thuyết và Vật lý toán. A. THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Họ và tên người đăng ký: Đỗ Ngọc Sơn 2. Ngày tháng năm sinh:  8/10/1979. Nam   ; Nữ   ;   Quốc tịch: Việt Nam Dân tộc: Kinh.               Tôn giáo: Không 3. Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam:   4. Quê quán:  xã/phường, huyện/quận, tỉnh/thành phố:  xã Nga An, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa. 5. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: xã Nga An, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa. 6. Địa chỉ liên hệ:  Phòng 103, nhà B4, Trường Đại học Bách Khoa Tp.HCM, 268 Lý Thường Kiệt, P.14, Quận 10, TP.HCM. Điện thoại nhà riêng:   Điện thoại di động: 0902243265;   Địa chỉ E-mail:  [email protected] 7. Quá trình công tác: – Từ năm 06/2002 đến năm 09/2005: Giảng viên, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội, (VNU University of Science) 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội. – Từ năm 10/2005 đến năm 09/2009: Nghiên cứu viên, Đại học Osaka, (Osaka University) 1-1 Yamadaoka, Suita, Osaka 565- 0871, Japan.Thực hiện các đề tài dự án nghiên cứu khoa học, viết bài và đăng trên các tạp chí khoa học chuyên ngành. – Từ năm 10/2009 đến năm 04/2010: Nghiên cứu viên cao cấp được chỉ định, Đại học Osaka, (Osaka University) 1-1 Yamadaoka, Suita, Osaka 565-0871, Japan.Thực hiện các đề tài dự án nghiên cứu khoa học, viết bài và đăng trên các tạp chí khoa học chuyên ngành. Tổ chức hội nghị hội thảo chuyên ngành, trưởng nhóm đề tài nhánh, giảng dạy môn Cơ học lý thuyết. – Từ năm 04/2010 đến năm 12/2012: Nghiên cứu viên, Viện khoa học nguyên tử và phân tử , (Institute of atomic and molecular sciences) No. 1, Section 4, Roosevelt Rd, Da’an District, Taipei City, Taiwan 106.Thực hiện các nghiên cứu khoa học, viết, và đăng bài báo khoa học trên các tạp chí quốc tế. Chức vụ: Hiện nay: Trưởng phòng thí nghiệm; Chức vụ cao nhất đã qua: Trưởng phòng thí nghiệm. Cơ quan công tác hiện nay (khoa, phòng, ban; trường, viện; thuộc Bộ): Khoa Khoa học Ứng dụng; Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQG HCM; Bộ................................................. Địa chỉ cơ quan:  268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, Hồ Chí Minh. Điện thoại cơ quan:  02838647256.

BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN ...hdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvi...88A(Co) bằng phương pháp lý thuyết phiếm hàm mật

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Mẫu số 1 (Tạo bởi WMS)

Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQG HCM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

             BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN

     CHỨC DANH: PHÓ GIÁO SƯ Mã hồ sơ: .............. ẢNH 4x6

(Nội dung đúng ở ô nào thì đánh dấu vào ô đó: ; Nội dung không đúng thì để trống: )

Đối tượng đăng ký:  Giảng viên ; Giảng viên thỉnh giảng

Ngành: Vật lý; Chuyên ngành: Vật lý lý thuyết và Vật lý toán.

A. THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Họ và tên người đăng ký: Đỗ Ngọc Sơn

2. Ngày tháng năm sinh:  8/10/1979. Nam   ; Nữ   ;   Quốc tịch: Việt Nam

 Dân tộc: Kinh.               Tôn giáo: Không

3. Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam:  

4. Quê quán:  xã/phường, huyện/quận, tỉnh/thành phố:  xã Nga An, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa.

5. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: xã Nga An, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa.

6. Địa chỉ liên hệ:  Phòng 103, nhà B4, Trường Đại học Bách Khoa Tp.HCM, 268 Lý Thường Kiệt, P.14, Quận 10, TP.HCM.

Điện thoại nhà riêng:   Điện thoại di động: 0902243265;  

Địa chỉ E-mail:  [email protected]

7. Quá trình công tác:

– Từ năm 06/2002 đến năm 09/2005: Giảng viên, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội, (VNU University of Science) 334

Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội.

– Từ năm 10/2005 đến năm 09/2009: Nghiên cứu viên, Đại học Osaka, (Osaka University) 1-1 Yamadaoka, Suita, Osaka 565-

0871, Japan.Thực hiện các đề tài dự án nghiên cứu khoa học, viết bài và đăng trên các tạp chí khoa học chuyên ngành.

– Từ năm 10/2009 đến năm 04/2010: Nghiên cứu viên cao cấp được chỉ định, Đại học Osaka, (Osaka University) 1-1

Yamadaoka, Suita, Osaka 565-0871, Japan.Thực hiện các đề tài dự án nghiên cứu khoa học, viết bài và đăng trên các tạp chí

khoa học chuyên ngành. Tổ chức hội nghị hội thảo chuyên ngành, trưởng nhóm đề tài nhánh, giảng dạy môn Cơ học lý thuyết.

– Từ năm 04/2010 đến năm 12/2012: Nghiên cứu viên, Viện khoa học nguyên tử và phân tử , (Institute of atomic and molecular

sciences) No. 1, Section 4, Roosevelt Rd, Da’an District, Taipei City, Taiwan 106.Thực hiện các nghiên cứu khoa học, viết, và

đăng bài báo khoa học trên các tạp chí quốc tế.

Chức vụ: Hiện nay: Trưởng phòng thí nghiệm; Chức vụ cao nhất đã qua: Trưởng phòng thí nghiệm.

Cơ quan công tác hiện nay (khoa, phòng, ban; trường, viện; thuộc Bộ): Khoa Khoa học Ứng dụng; Trường Đại học Bách Khoa,

ĐHQG HCM; Bộ.................................................

Địa chỉ cơ quan:  268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, Hồ Chí Minh.

Điện thoại cơ quan:  02838647256.

Thỉnh giảng tại cơ sở giáo dục đại học;: Không có.

8. Đã nghỉ hưu từ tháng ............... năm ...............

Nơi làm việc sau khi nghỉ hưu (nếu có): .....................................................................................

Tên cơ sở giáo dục đại học nơi có hợp đồng thỉnh giảng 3 năm cuối (tính đến thời điểm hết hạn nộp hồ sơ):

.....................................................................................................................

9. Học vị:

– Được cấp bằng ĐH ngày 25 tháng 06 năm 2002, ngành Vật lý, chuyên ngành:  Vật lý lý thuyết và Vật lý toán

Nơi cấp bằng ĐH  (trường, nước):  Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội/334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

– Được cấp bằng ThS ngày 15 tháng 03 năm 2005, ngành Vật lý, chuyên ngành:  Vật lý lý thuyết và Vật lý toán

Nơi cấp bằng ThS  (trường, nước):  Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội/334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

– Được cấp bằng TS ngày 25 tháng 09 năm 2009, ngành Khoa học và Công nghệ chính xác và Vật lý Ứng dụng, chuyên ngành:  

Khoa học và Công nghệ chính xác và Vật lý Ứng dụng

Nơi cấp bằng TS  (trường, nước):  Đại học Osaka/1-1 Yamadaoka, Suita, Osaka 565-0871, Japan

10. Đã được bổ nhiệm/công nhận chức danh PGS thời gian: Không có., ngành:

11. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo Sư tại HĐGS cơ sở: Trường Đại học Bách khoa, ĐHQGTP.HCM.

12. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo Sư tại HĐGS ngành, liên ngành: Hội đồng ngành Vật lý.

13. Các hướng nghiên cứu chủ yếu:

- Tính chất xúc tác của vật liệu.

- Cơ chế và hoạt độ phản ứng hóa học dưới tác dụng của các chất xúc tác.

- Độ bền của xúc tác trong môi trường a xít.

- Các chủ đề trong pin nhiên liệu.

- Hấp phụ, lưu trữ, bắt giữ khí trong cấu trúc khung hữu cơ kim loại.

- Dị hướng từ của phim mỏng.

- Vận chuyển điện tử trong hệ nano.

- Các tính chất điện tử và quang học của hệ dichalcogen kim loại chuyển tiếp.

- Các chủ đề trong khoa học vật liệu tính toán.

14. Kết quả đào tạo và nghiên cứu khoa học:

- Đã hướng dẫn (số lượng) 0 NCS bảo vệ thành công luận án TS;

- Đã hướng dẫn (số lượng) 2 HVCH bảo vệ thành công luận văn ThS;

- Đã công bố (số lượng) 2 bài báo KH trong nước, 17 bài báo KH trên tạp chí có uy tín;

- Đã được cấp (số lượng) ...... bằng sáng chế, giải pháp hữu ích;

- Số lượng sách đã xuất bản 0, trong đó có 0 thuộc nhà xuất bản có uy tín.

Liệt kê không quá 5 công trình KH tiêu biểu nhất:

Bài báo khoa học tiêu biểu

TT Tên bài báoTên

tác giả

Loại công bố

(chỉ số IF)

Tên tạp chí,

kỉ yếu khoa họcTập Số Trang

Năm

xuất bản

1

Simultaneous

adsorption of SO2

and CO2 in

Ni(bdc)(ted)0.5

metal–organic

framework

Do Ngoc Son,

Ta Thi Thuy

Huong, Viorel

Chihaia

SCI (KHTN-

CN)

(IF: 3.05)

RSC Advances 8 38648 2018

2

Influences of

electrode potential on

mechanism of oxygen

reduction reaction on

Pd-skin/Pd3Fe(111)

electrocatalyst:

Insights from DFT-

based calculations

Do Ngoc Son,

Phan Van Cao,

Tran Thi Thu

Hanh, Viorel

Chihaia, My

Phuong Pham-

Ho

SCI (KHTN-

CN)

(IF: 2.89)

Electrocatalysis 9 10 2018

3

Ab-initio study of

surface oxide

formation in Pt(111)

electrocatalyst under

influences of O2-

containing

intermediates of

oxygen reduction

reaction

Do Ngoc Son,

Nguyen Thi

Gam, Kaito

Takahashi

SCI (KHTN-

CN)

(IF: 2.24)

Journal of Applied

Electrochemistry46 1031 2016

4

Effects of Co Content

in Pd-Skin/PdCo

Alloys for Oxygen

Reduction Reaction:

Density Functional

Theory Predictions

Do Ngoc Son,

Ong Kim Le,

Viorel Chihaia,

Kaito Takahashi

SCI (KHTN-

CN)

(IF: 4.51)

Journal of Physical

Chemistry C119 24364 2015

5

Selectivity of

Palladium-Cobalt

Surface Alloy toward

Oxygen Reduction

Reaction

Do Ngoc Son,

Kaito Takahashi

SCI (KHTN-

CN)

(IF: 4.82)

Journal of Physical

Chemistry C116 6200 2012

15. Khen thưởng (các huân chương, huy chương, danh hiệu):

– Chiến sĩ thi đua cơ sở 2014, cấp Trường.

– Chiến sĩ thi đua cơ sở 2017, cấp Trường.

– Chiến sĩ thi đua cơ sở 2018, cấp Trường.

– Giấy khen của Hiệu Trưởng 2015, cấp Trường.

– Giấy khen của Hiệu Trưởng 2017, cấp Trường.

16. Kỷ luật (hình thức từ khiển trách trở lên, cấp ra quyết định, số quyết định và thời hạn hiệu lực của quyết định): Không có.

B. TỰ KHAI THEO TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƯ/ PHÓ GIÁO SƯ1. Tiêu chuẩn và nhiệm vụ của nhà giáo (tự đánh giá):

Đạt chuẩn và hoàn thành tốt nhiệm vụ nhà giáo.

2. Thời gian tham gia đào tạo, bồi dưỡng từ trình độ đại học trở lên:

    Tổng số 10 năm.

     Khai cụ thể ít nhất 6 năm học, trong đó có 3 năm cuối tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ.

TT Năm họcHướng dẫn NCS HD luận văn

ThS

HD đồ án, khóa luận

tốt

nghiệp ĐH

Giảng dạy Tổng số giờ giảng/số giờ quy

đổiChính Phụ ĐH SĐH

1 2013 0 0 0 0 289 62 351

2 2014 39 0 110 0 129 422 684

3 2015 46 0 0 25 195 246 512

3 thâm niên cuối

1 2016 92 0 0 33 270 372 767

2 2017 46 0 93 68 248 66 521

3 2018 92 0 0 108 390 216 806

3. Ngoại ngữ:

3.1. Ngoại ngữ thành thạo phục vụ chuyên môn:   Tiếng Anh

a) Được đào tạo ở nước ngoài   :

– Học ĐH ; Tại nước: từ năm:

– Bảo vệ luận văn ThS hoặc luận án TS hoặc TSKH ; Tại nước: Luận án TS tại Nhật Bản năm: 2009

– Thực tập dài hạn (> 2 năm) ; Tại nước:

b) Được đào tạo ngoại ngữ trong nước   :

– Trường ĐH cấp bằng tốt nghiệp ĐH ngoại ngữ: ... ; Số bằng: ... ; Năm cấp: ...

c) Giảng dạy bằng tiếng nước ngoài   :

– Giảng dạy bằng ngoại ngữ:  Tiếng Anh

– Nơi giảng dạy (cơ sở đào tạo, nước):  Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQG HCM

d) Đối tượng khác ; Diễn giải:  ...................................................................................................

3.2. Tiếng Anh giao tiếp (văn bằng, chứng chỉ): Không có

4. Hướng dẫn thành công NCS làm luận án TS và học viên làm luận văn ThS (đã được cấp bằng/có quyết định cấp bằng):

TTHọ tên NCS

hoặc HV

Đối tượng Trách nhiệm HD Thời gian hướng

dẫn

từ .......đến......

Cơ sở đào tạoNăm được cấp bằng/có

quyết định cấp bằngNCS HV Chính Phụ

1 Phan Văn Cao01/2015 đến

06/2015

Trường Đại học Bách

Khoa, ĐHQG HCM2015

2Tạ Thị Thùy

Hương

01/2015 đến

11/2015

Trường Đại học Bách

Khoa, ĐHQG HCM2016

5. Biên soạn sách phục vụ đào tạo đại học và sau đại học: Không có

6. Thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã nghiệm thu:

TT Tên nhiệm vụ khoa học và công nghệ (CT, ĐT...) CN/PCN/TKMã số và cấp

quản lý

Thời gian

thực hiện

Thời gian nghiệm

thu (ngày, tháng,

năm)

1Phản ứng khử ôxi trên catốt của pin nhiên liệu

hyđrô Chủ nhiệm

103.01 –

2013.74, Nhà

nước

03/2014 đến

03/201631/10/2016

2

Nghiên cứu dị hướng từ vuông góc trong màng

hợp kim PdCo siêu mỏng bằng phương pháp lý

thuyết phiếm hàm mật độ

Chủ nhiệm C2015-20-21,

Bộ/Sở

06/2015 đến

06/201723/08/2018

3

Nghiên cứu hấp phụ khí carbon dioxide và sulfur

dioxide trong cấu trúc khung hữu cơ kim loại

Ni(bdc)ted0.5 bằng phương pháp mô phỏng

Chủ nhiệm T-KHUD-2017-

34, Cơ sở

06/2017 đến

06/201828/12/2018

4

Nghiên cứu hấp phụ khí hydro trong MIL-

88A(Co) bằng phương pháp lý thuyết phiếm

hàm mật độ

Chủ nhiệm

TNCS-2015-

KHUD-33, Cơ

sở

11/2015 đến

11/201627/05/2017

7. Kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ đã công bố (bài báo khoa học, sáng chế/giải pháp hữu ích, giải thưởng quốc

gia/quốc tế):

7.1. Bài báo khoa học đã công bố:

TT Tên bài báo

Số

tác

giả

Tên tạp chí hoặc kỷ yếu

khoa học

Tạp chí

quốc tế uy

tín (và IF)

(*)

Số

trích

dẫn của

bài báo

Tập/Số Trang

Năm

công

bố

1 Hydrogen storage in MIL-88 series 3Journal of Materials

Science

SCI

(KHTN-

CN)

(IF: 3.44)

2 54/ 3994 2019

2Simultaneous adsorption of SO2 and

CO2 in Ni(bdc)(ted)0.5 metal–organic

framework

3 RSC Advances

SCI

(KHTN-

CN)

(IF: 3.05)

8/ 38648 2018

3Magnetic anisotropy of ultrathin

Pd4Co(111) film by first-principles

calculations

4

Journal of Science:

Advanced Materials and

Devices

Scopus

(KHTN-

CN)

1 3/ 243 2018

4Hydrogen-Bond Induced Nitric Oxide

Dissociation on Cu(110)9

Journal of Physical

Chemistry C

SCI

(KHTN-

CN)

(IF: 4.31)

2 122/ 11814 2018

5

Influences of electrode potential on

mechanism of oxygen reduction reaction

on Pd-skin/Pd3Fe(111) electrocatalyst:

Insights from DFT-based calculations

5 Electrocatalysis

SCI

(KHTN-

CN)

(IF: 2.89)

1 9/ 10 2018

6A Computational Approach Towards

Understanding Hydrogen Gas

Adsorption in Co-MIL-88A

4 RSC Advances

SCI

(KHTN-

CN)

(IF: 2.94)

4 7/ 39583 2017

7First-principles study of Pd-

skin/Pd3Fe(111) electrocatalyst for

oxygen reduction reaction

5Journal of Applied

Electrochemistry

SCI

(KHTN-

CN)

(IF: 2.26)

1 47/ 747 2017

8The doping mechanism and electrical

performance of polyethylenimine-doped

MoS2 transistor

10 Physica Status Solidi C

Scopus

(KHTN-

CN)

4 14/ 1600262 2017

9

Ab-initio study of surface oxide

formation in Pt(111) electrocatalyst

under influences of O2-containing

intermediates of oxygen reduction

reaction

3Journal of Applied

Electrochemistry

SCI

(KHTN-

CN)

(IF: 2.24)

4 46/ 1031 2016

10Metal – Organic Frameworks: State-of-

the-art Material for Gas Capture and

Storage

4

VNU Journal of

Science: Mathematics –

Physics

Khác 8 32/ 67 2016

11Effects of Co Content in Pd-Skin/PdCo

Alloys for Oxygen Reduction Reaction:

Density Functional Theory Predictions

4Journal of Physical

Chemistry C

SCI

(KHTN-

CN)

(IF: 4.51)

9 119/ 24364 2015

12Crystallization of supercooled liquid and

glassy Fe thin films3

Computational

Materials Science

SCI

(KHTN-

CN)

(IF: 2.13)

3 95/ 491 2014

13Selectivity of Palladium-Cobalt Surface

Alloy toward Oxygen Reduction

Reaction

2Journal of Physical

Chemistry C

SCI

(KHTN-

CN)

(IF: 4.82)

24 116/ 6200 2012

14Hydronium adsorption on OOH

precovered Pt(111) surface: Effects of

electrode potential

3Journal of Nanoscience

and Nanotechnology

SCI

(KHTN-

CN)

(IF: 1.57)

4 11/ 2983 2011

15Oxygen reduction on Pt(111) cathode of

fuel cells4

Journal of the Physical

Society of Japan

SCI

(KHTN-

CN)

(IF: 2.57)

10 78/ 114601 2009

16Proton Transport through Aqueous

Nafion Membrane2

The European Physical

Journal E

SCI

(KHTN-

CN)

(IF: 2.86)

10 29/ 351 2009

17Transport properties of an Aharonov-

Bohm interferometer with an in-line

quantum dot

2

e-Journal of Surface

Science and

Nanotechnology

Scopus

(KHTN-

CN)

1 5/ 29 2007

18Influence of intradot Coulomb

interaction on transport properties of an

Aharonov-Bohm interferometer

2

VNU Journal of

Science, Mathematics -

Physics

23/ 47 2007

19Transport properties of a single-quantum

dot Aharonov-Bohm interferometer4

The European Physical

Journal B

SCI

(KHTN-

CN)

(IF: 2.61)

5 57/ 27 2007

Chú thích: (*) gồm SCI, SCIE, ISI, Scopus (KHTN-CN); SSCI, A&HCI, ISI và Scopus (KHXH-NV); SCI nằm trong SCIE;

SCIE nằm trong ISI; SSCI và A&HCI nằm trong ISI.

7.2. Bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích: Không có.

7.3. Giải thưởng quốc gia, quốc tế (Tên giải thưởng, quyết định trao giải thưởng,...):

TT Tên giải thưởng Cơ quan/tổ chức ra quyết địnhSố quyết định và

ngày, tháng, nămSố tác giả

1Giải Thưởng Công trình Khoa học

Marubun

Quỹ Phát Triển Nghiên Cứu Marubun -

Nhật Bản000, 4/3/2009 1

8. Chủ trì hoặc tham gia xây dựng, phát triển chương trình đào tạo hoặc chương trình nghiên cứu, ứng dụng khoa học công nghệ

của cơ sở giáo dục đại học:

TT

Chủ trì hoặc tham gia xây dựng, phát triển chương

trình đào tạo

hoặc nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ

Vai trò:

Chủ trì/Tham giaTên cơ sở giáo dục đại học

1Chương trình đào tạo sau đại học, Ngành Khoa học

tính toánTham gia

Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQG

HCM

9. Các tiêu chuẩn còn thiếu so với quy định cần được thay thế bằng bài báo khoa học quốc tế uy tín:

- Thời gian được cấp bằng TS, được bổ nhiệm PGS:

- Giờ chuẩn giảng dạy:

- Công trình khoa học đã công bố:

- Chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ:

- Hướng dẫn NCS, ThS:

C. CAM ĐOAN CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH:Tôi cam đoan những điều khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.

..., ngày..... tháng..... năm 201...

               Người đăng ký

            (Ghi rõ họ tên, ký tên)

D. XÁC NHẬN CỦA THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN NƠI ĐANG LÀM VIỆC– Về những nội dung "Thông tin cá nhân" ứng viên đã kê khai.

– Về giai đoạn ứng viên công tác tại đơn vị và mức độ hoàn thành nhiệm vụ trong giai đoạn này.

(Những nội dung khác đã kê khai, ứng viên tự chịu trách nhiệm trước pháp luật).

..., ngày.....tháng.....năm 201...

               Thủ trưởng cơ quan

(Ghi rõ họ tên, ký tên, đóng dấu)