Upload
others
View
4
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Mẫu số 1 (Tạo bởi WMS)
Bộ Giáo dục Đào tạo
Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN
CHỨC DANH: PHÓ GIÁO SƯ Mã hồ sơ: .............. ẢNH 4x6
(Nội dung đúng ở ô nào thì đánh dấu vào ô đó: ; Nội dung không đúng thì để trống: )
Đối tượng đăng ký: Giảng viên ; Giảng viên thỉnh giảng
Ngành: Thủy lợi; Chuyên ngành: Thủy văn - Thủy lực.
A. THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Họ và tên người đăng ký: Võ Ngọc Dương
2. Ngày tháng năm sinh: 2/4/1985 ; Nam ; Nữ ; Quốc tịch: Việt Nam;
Dân tộc: Kinh ; Tôn giáo: Không
3. Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam:
4. Quê quán: xã/phường, huyện/quận, tỉnh/thành phố: xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định.
5. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: K183/15/6, đường Phan Thanh, phường Thạc Gián, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng..
6. Địa chỉ liên hệ: K183/15/6, đường Phan Thanh, phường Thạc Gián, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng.
Điện thoại nhà riêng: Điện thoại di động: 0905700100;
Địa chỉ E-mail: [email protected]
7. Quá trình công tác:
– Từ năm 10/2008 đến năm 11/2015: Giảng viên, Khoa Xây dựng Thủy lợi - Thủy điện, trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà
Nẵng, (The faculty of Water Resource Engineering, The University of Danang - University of Science and Technology) 54
Nguyễn Lương Bằng, Đà Nẵng, Việt Nam.
– Từ năm 12/2015 đến năm 07/2019: Phó Trưởng Khoa, Khoa Xây dựng Thủy lợi - Thủy điện, trường Đại học Bách khoa - Đại
học Đà Nẵng, (The faculty of Water Resource Engineering, The University of Danang, University of Science and Technology)
54 Nguyễn Lương Bằng, Đà Nẵng, Việt Nam.
– Từ năm 09/2016 đến năm 07/2019: Thành viên Hội đồng Khoa, Khoa Xây dựng Thủy lợi - Thủy điện, trường Đại học Bách
khoa - Đại học Đà Nẵng, (The faculty of Water Resource Engineering, The University of Danang - University of Science and
Technology) 54 Nguyễn Lương Bằng, Đà Nẵng, Việt Nam.
Chức vụ: Hiện nay: Phó Trưởng khoa, Khoa Xây dựng Thủy lợi - Thủy điện, trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng;
Chức vụ cao nhất đã qua: Phó Trưởng khoa.
Cơ quan công tác hiện nay (khoa, phòng, ban; trường, viện; thuộc Bộ): Khoa Xây dựng Thủy lợi - Thủy điện; Trường Đại học
Bách khoa - Đại học Đà Nẵng; Bộ Bộ Giáo dục Đào tạo.
Địa chỉ cơ quan: 54 Nguyễn Lương Bằng, Đà Nẵng, Việt Nam.
Điện thoại cơ quan: 02363841296.
Thỉnh giảng tại cơ sở giáo dục đại học;: Không có.
8. Đã nghỉ hưu từ tháng ............... năm ...............
Nơi làm việc sau khi nghỉ hưu (nếu có): .....................................................................................
Tên cơ sở giáo dục đại học nơi có hợp đồng thỉnh giảng 3 năm cuối (tính đến thời điểm hết hạn nộp hồ sơ):
.....................................................................................................................
9. Học vị:
– Được cấp bằng ĐH ngày 10 tháng 08 năm 2008, ngành Xây dựng Thủy lợi – Thủy điện; , chuyên ngành: Xây dựng Thủy lợi –
Thủy điện;
Nơi cấp bằng ĐH (trường, nước): Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng, Việt Nam/54 Nguyễn Lương Bằng, Đà Nẵng,
Việt Nam
– Được cấp bằng ThS ngày 31 tháng 01 năm 2012, ngành Khoa học Trái đất và Môi trường, chuyên ngành: Quản lý dự án Kỹ
thuật Thủy văn và Môi trường
Nơi cấp bằng ThS (trường, nước): Đại học Nice Sophia Antipolis, Pháp/ 28 Avenue Valrose, 06100 Nice, France
– Được cấp bằng TS ngày 04 tháng 05 năm 2016, ngành Tự động hóa, Xử lý tín hiệu và Xử lý hình ảnh, chuyên ngành: Tin học
Thủy lợi
Nơi cấp bằng TS (trường, nước): Trường Đại học Nice – Thành viên trường Đại học Côte D’Azur, Cộng hòa Pháp/28 Avenue
Valrose, 06100 Nice, France
10. Đã được bổ nhiệm/công nhận chức danh PGS thời gian: Không có., ngành:
11. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo Sư tại HĐGS cơ sở: Đại học Đà Nẵng.
12. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo Sư tại HĐGS ngành, liên ngành: Hội đồng ngành Thủy lợi.
13. Các hướng nghiên cứu chủ yếu:
- Nghiên cứu ứng dụng các mô hình số trong mô phỏng quá trình thủy lực, thủy văn, cấp thoát nước và ngập lụt
đô thị;
- Nghiên cứu đánh giá tác động của biến đổi khí hậu tới quá trình thủy văn và thiên tai ngập lụt của lưu vực;
- Ứng dụng công nghệ ảnh viễn thám và GIS trong phân tích, đánh giá các yếu tố thủy văn và quản lý thiên tai
14. Kết quả đào tạo và nghiên cứu khoa học:
- Đã hướng dẫn (số lượng) 0 NCS bảo vệ thành công luận án TS;
- Đã hướng dẫn (số lượng) 8 HVCH bảo vệ thành công luận văn ThS;
- Đã công bố (số lượng) 18 bài báo KH trong nước, 26 bài báo KH trên tạp chí có uy tín;
- Đã được cấp (số lượng) ...... bằng sáng chế, giải pháp hữu ích;
- Số lượng sách đã xuất bản 1, trong đó có 1 thuộc nhà xuất bản có uy tín.
Liệt kê không quá 5 công trình KH tiêu biểu nhất:
Bài báo khoa học tiêu biểu
TT Tên bài báoTên
tác giả
Loại công bố
(chỉ số IF)
Tên tạp chí,
kỉ yếu khoa họcTập Số Trang
Năm
xuất bản
1
Hydro-
meteorological
drought assessment
under climate
change impact over
the Vu Gia–Thu
Bon river basin,
Vietnam.
M.T Vu, N.D Vo,
P. Gourbesville,
S.V Raghavan
and S.Y Liong
SCIE
(KHTN-
CN)
(IF: 2.061-
Q1)
Hydrological Sciences
Journal62(10), 1654-1668. 2017
2
Model uncertainty
in flood modelling.
Case study at Vu
Gia Thu Bon
catchment -
Vietnam
Ngoc Duong Vo
and Philippe
Gourbesville
Scopus
(KHTN-
CN)
(IF: Q3)
Procedia Engineering 450 – 458 2016
3
Application of
deterministic
distributed
hydrological model
for large
catchment: a case
study at Vu Gia
Thu Bon
catchment,
Vietnam.
Ngoc Duong Vo
and Philippe
Gourbesville
SCIE
(KHTN-
CN)
(IF: 1.55/
Q2)
Journal of
Hydroinformatics.
ISSN 1464-7141
EISSN 1465-1734
18(5) 885-904 2016
4
A deterministic
hydrological
approach to
estimate climate
change impact on
river flow: Vu
Gia–Thu Bon
catchment,
Vietnam.
Ngoc Duong Vo,
Philippe
Gourbesville,
Minh Tue Vu,
Srivatsan V.
Raghavan, Shie -
Yui Liong
SCIE
(KHTN-
CN)
(IF: 2.087 -
Q1)
Journal of hydro-
environment research.
ISSN: 1570-6443
11 59-74 2016
5
Methodology for
climate change
assessment of flood
dynamics using
deterministic
hydrological model-
Application to the
Vugia-Thubon
catchment-Vietnam.
Ngoc Duong Vo
and Philippe
Gourbesville
SCIE
(KHTN-
CN)
(IF: 0.37 -
Q3)
La Houille Blanche 6 31-41 2015
15. Khen thưởng (các huân chương, huy chương, danh hiệu):
– Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở năm 2016 , cấp Cấp Đại học Đà Nẵng.
– Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở năm 2017, cấp Cấp Đại học Đà Nẵng.
– Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở năm 2018, cấp Cấp Đại học Đà Nẵng.
– Bằng khen của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về thành tích Công bố quốc tế, cấp UBND thành phố Đà Nẵng.
– Bằng khen của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về thành tích Công bố quốc tế, cấp UBND thành phố Đà Nẵng.
– Bằng khen của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về thành tích Công bố quốc tế, cấp UBND thành phố Đà Nẵng.
– Giấy khen - Giải B nghiên cứu khoa học tiềm năng, cấp trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng năm học 2015-2016.
– Giấy khen - Giải B nghiên cứu khoa học tiềm năng, cấp Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng năm học 2016- 2017.
– Giấy khen - Giải A nghiên cứu khoa học tiềm năng , cấp Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng năm học 2017-2018.
– Giấy khen Đảng viên hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm 2017, cấp Đảng bộ trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng.
16. Kỷ luật (hình thức từ khiển trách trở lên, cấp ra quyết định, số quyết định và thời hạn hiệu lực của quyết định): Không có.
B. TỰ KHAI THEO TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƯ/ PHÓ GIÁO SƯ1. Tiêu chuẩn và nhiệm vụ của nhà giáo (tự đánh giá):
- Tuyệt đối trung thành với Đảng Cộng Sản Việt Nam, yêu Tổ quốc, luôn chấp hành nghiêm chỉnh mọi chủ
trương, chính sách, đường lối của Đảng, pháp luật của Nhà nước Việt Nam, nội quy và quy chế của cơ quan nơi
công tác.
- Có đạo đức tốt, tác phong đúng chuẩn mực của nhà giáo Việt Nam.
- Bản thân luôn không ngừng học hỏi và nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm, lý luận chính trị,
ngoại ngữ và hoàn thành tốt nhiệm vụ đào tạo được giao; tích cực tham gia đổi mới và cải tiến phương pháp
giảng dạy và chương trình đào tạo nhằm đáp ứng được xu thế của giáo dục đại học hiện nay.
- Bản thân đã tham gia tích cực trong công tác nghiên cứu khoa học và xem đây là một trong những nhiệm vụ
quan trọng nhất của giảng viên đại học. Bên cạnh đó, trong những năm qua với vị trí Phó trưởng Khoa phụ trách
khoa học công nghệ - hợp tác quốc tế và kiểm định chất lượng đào tạo, bản thân đã không ngừng hỗ trợ phong
trào nghiên cứu khoa học tại đơn vị công tác, tổ chức tốt các hội nghị sinh viên nghiên cứu khoa học, nâng cao
số lượng cũng như chất lượng nghiên cứu của các đề tài sinh viên phục vụ cho công tác nâng cao chất lượng đào
tạo. Đồng thời, bản thân cũng như phối hợp với Khoa, Nhà trường và các tổ chức, hiệp hội trong lĩnh vực; tổ
chức tốt các hội thảo khoa học cũng như giao lưu trao đổi học thuật của giảng viên, góp phần nâng cao kiến thức
bản thân cũng như là bạn bè đồng nghiệp.
- Bản thân cùng với tập thể Khoa trong những năm qua đã chủ động đẩy mạnh liên kết với các đơn bị nghiên
cứu trong và ngoài nước nhằm nâng cao chất lượng nghiên cứu cũng như số lượng bài công bố trên các tạp chí
khoa học trong và ngoài nước, tham gia tổ chức hai hội thảo khoa học “ Công nghệ Xây dựng tiên tiến hướng
đến phát triển bền vững – Lần thứ 3 /The 3rd Conference on Advanced Technology in Civil Engineering
towards Sustainable Development – ATCESD 2017” và hội thảo quốc tế “ Kỹ thuật Tài nguyên nước và kỹ
thuật ven bờ biển” lần thứ 1/ Internattional conference on water resources and coastal enginee
2. Thời gian tham gia đào tạo, bồi dưỡng từ trình độ đại học trở lên:
Tổng số 9 năm (6 năm VN).
Khai cụ thể ít nhất 6 năm học, trong đó có 3 năm cuối tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ.
TT Năm họcHướng dẫn NCS HD luận văn
ThS
HD đồ án, khóa luận
tốt
nghiệp ĐH
Giảng dạy Tổng số giờ giảng/số giờ quy
đổiChính Phụ ĐH SĐH
1 2008-2009 0 0 0 0 45 0 45/45
2 2009-2010 0 0 0 9 344 0 344/524
3 2015-2016 0 0 0 6 249 0 248.5/277
3 thâm niên cuối
1 2016-2017 0 0 2 10 388 30 418/494
2 2017-2018 0 0 6 6 368 60 428/594
3 2018-2019 0 0 3 4 311 60 371/438
3. Ngoại ngữ:
3.1. Ngoại ngữ thành thạo phục vụ chuyên môn: Tiếng Anh ( Tiến sĩ 2015), Tiếng Pháp ( Thạc sĩ 2011)
a) Được đào tạo ở nước ngoài :
– Học ĐH ; Tại nước: từ năm:
– Bảo vệ luận văn ThS hoặc luận án TS hoặc TSKH ; Tại nước: Pháp năm: Tiến sĩ 2015, Thạc sĩ 2011
– Thực tập dài hạn (> 2 năm) ; Tại nước:
b) Được đào tạo ngoại ngữ trong nước :
– Trường ĐH cấp bằng tốt nghiệp ĐH ngoại ngữ: ... ; Số bằng: ... ; Năm cấp: ...
c) Giảng dạy bằng tiếng nước ngoài :
– Giảng dạy bằng ngoại ngữ: Anh
– Nơi giảng dạy (cơ sở đào tạo, nước): trường Đại học Nice – Sophia Antipolis, Cộng hòa Pháp
d) Đối tượng khác ; Diễn giải: ...................................................................................................
3.2. Tiếng Anh giao tiếp (văn bằng, chứng chỉ): Anh văn C
4. Hướng dẫn thành công NCS làm luận án TS và học viên làm luận văn ThS (đã được cấp bằng/có quyết định cấp bằng):
TTHọ tên NCS
hoặc HV
Đối tượngTrách nhiệm
HDThời gian hướng
dẫn
từ .......đến......
Cơ sở đào tạoNăm được cấp bằng/có
quyết định cấp bằngNCS HV Chính Phụ
1 Huỳnh Tự Hiếu02/2017 đến
10/2017
Trường Đại học Bách
khoa – Đại học Đà Nẵng2017
2 Lê Văn Quế02/2017 đến
10/2017
Trường Đại học Bách
khoa – Đại học Đà Nẵng2017
3 Võ Hoàng Hiệp07/2017 đến
03/2018
Trường Đại học Bách
khoa – Đại học Đà Nẵng2018
4 Ngô Vĩnh Khánh10/2017 đến
07/2018
Trường Đại học Bách
khoa – Đại học Đà Nẵng2018
5 Bùi Anh Kiệt10/2017 đến
07/2018
Trường Đại học Bách
khoa – Đại học Đà Nẵng2018
6Huỳnh Quốc
Hoàng Anh
10/2017 đến
07/2018
Trường Đại học Bách
khoa – Đại học Đà Nẵng2018
7 Hồ Trường Sơn05/2018 đến
12/2018
Trường Đại học Bách
khoa – Đại học Đà Nẵng2019
8Nguyễn Đức
Chánh
05/2018 đến
12/2018
Trường Đại học Bách
khoa – Đại học Đà Nẵng2019
5. Biên soạn sách phục vụ đào tạo đại học và sau đại học:
*Giai đoạn Trước Tiến Sĩ Không có
*Giai đoạn Sau Tiến Sĩ
TT Tên sách
Loại sách
(CK, GT,
TK, HD)
Nhà xuất bản và năm
xuất bản
Số
tác
giả
Viết một mình
hoặc chủ biên,
phần biên soạn
Xác nhận của CSGDĐH
(số văn bản xác nhận sử
dụng sách)
1
Deterministic hydrological
modelling for flood risk
assessment
Sách tham
khảo
Éditions universitaires
européennes, 20161 Viết một mình
QĐ số 1063/ QĐ-ĐHBK
ngày 9/10/2017 của Trường
ĐHBK-ĐHĐN
- Trong đó, sách chuyên khảo xuất bản ở NXB uy tín trên thế giói sau khi được công nhận PGS (đối với ứng viên chức danh GS)
hoặc cấp bằng TS (đối với ứng viên chức danh PGS):
6. Thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã nghiệm thu:
TT Tên nhiệm vụ khoa học và công nghệ (CT, ĐT...) CN/PCN/TKMã số và cấp
quản lý
Thời gian
thực hiện
Thời gian nghiệm thu
(ngày, tháng, năm)
1
Nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu đến
ngập lụt ở vùng hạ du lưu vực sông Vu Gia –
Thu Bồn, Việt Nam.
Chủ nhiệm B2016-DNA-
26-TT, Bộ/Sở
11/2016 đến
11/201814/05/2019
2Dự án AquaDanang, hợp tác với trường Đại học
Nice, Cộng hòa Pháp.Chủ nhiệm N/A, Cơ sở
02/2017 đến
12/201731/12/2017
3Đánh giá diễn biến đường bờ biển vịnh Đà Nẵng
bằng công nghệ ảnh viễn thámThư kí
T2018-02-27,
Cơ sở
01/2018 đến
12/201814/12/2018
4
Nghiên cứu, áp dụng mô hình thủy văn phân bố
tất định phục vụ cho công tác quản lý lưu vực
sông Cu Đê, Thành phố Đà Nẵng.
Thư kí T2016-02-51,
Cơ sở
01/2016 đến
12/201613/12/2016
7. Kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ đã công bố (bài báo khoa học, sáng chế/giải pháp hữu ích, giải thưởng quốc
gia/quốc tế):
7.1. Bài báo khoa học đã công bố:
*Giai đoạn Trước Tiến Sĩ
TT Tên bài báo
Số
tác
giả
Tên tạp chí hoặc kỷ yếu khoa học
Tạp chí
quốc tế
uy tín
(và IF)
(*)
Số
trích
dẫn
của
bài
báo
Tập/Số Trang
Năm
công
bố
1Deterministic Hydrological Modeling And
Grid Size Sensitivity Analysis For Flood
Risk Assessment Of Mexico City
3
E-proceedings of the 36th IAHR
World Congress, 28 June – 3
July, 2015, The Hague, the
Netherlands - ISBN: 978-90-
824846-0-1
Khác 1 / 2015
2High resolution rainfall-runoff simulation
in urban area: assessment of Telemac 2D
and FullSWOF 2D
4
E-proceedings of the 36th IAHR
World Congress, 28 June – 3
July, 2015, The Hague, the
Netherlands - ISBN: 978-90-
824846-0-1
Khác 1 / 2015
3
Establishing The Flood Map For The
Downstream Of Vu Gia-Thu Bon
Catchment – A Coastal Region Of Viet
Nam Central. Scale Variability Of
Inundation Area Under The Impact Of
Climate Change
2
E-proceedings of the 36th IAHR
World Congress, 28 June – 3
July, 2015, The Hague, the
Netherlands - ISBN: 978-90-
824846-0-1
Khác 3 / 2015
4
Sự Không Chắc Chắn Của Dữ Liệu Địa
Hình Trong Mô Phỏng Ngập Lụt. Một
Phân Tích Cho Mô Phỏng Ngập Lụt Tại
Hạ Du Lưu Vực Sông Vu Gia Thu Bồn,
Việt Nam./ Morphological Uncertainty In
Flood Modelling Case Study At
Downstream Of Vu Gia Thu Bon
Catchment, Vietnam
3
Hội thảo khoa học Công nghệ
Xây dựng tiên tiến hướng đến
phát triển bền vững - ATCESD
2015
Khác / 2015
5
Rainfall Uncertainty In Distributed
Hydrological Modelling In Large
Catchments: An Operational Approach
Applied To The Vu Gia-Thu Bon
Catchment - Viet Nam
2
In 3rd IAHR Europe Congress:
book of proceedings, 14-15 April
2014,. Porto - Portugal, number
ISBN 978-989-96479-2-3.
Khác 12 / 2014
6
Assessment Of Climate Change On Flood
Dynamic With Deterministic Hydrological
Model. Application To The Vugia-Thubon
Catchment - Viet Nam
2
Proceeding of 11th International
Conference on Hydroinformatics
(HIC 2014), number ISBN: 978-
1-5108-0039-7
Khác 2 / 2014
7Deterministic hydrological modeling and
flood risk assessment of Mexico city3
Proceeding of
Hydrometeorological Risks and
Climate Change 2014, ISBN:
9786077690412 (ICHRCC-2014)
Khác 3 / 2014
*Giai đoạn Sau Tiến Sĩ
TT Tên bài báo
Số
tác
giả
Tên tạp chí hoặc kỷ yếu khoa học
Tạp chí
quốc tế uy
tín (và IF)
(*)
Số
trích
dẫn
của
bài
báo
Tập/Số Trang
Năm
công
bố
8
Đánh giá ảnh hưởng của việc
thay đổi thảm phủ đến chế độ
dòng chảy lưu vực sông Vu
Gia – Thu Bồn
4
Tuyển tập Công trình Hội nghị
khoa học Cơ học Thủy khí toàn
quốc lần thứ 21, ISSN -1859- 4182
Khác /741-
7502019
9Đánh giá diễn biến đường bờ
biển tỉnh Quảng Ngãi bằng
ảnh Landsat
4
Tuyển tập Công trình Hội nghị
khoa học Cơ học Thủy khí toàn
quốc lần thứ 21, ISSN -1859- 4182
Khác /730-
7402019
10
Ứng dụng ảnh vệ tinh Landsat
trong phân tích diễn biến
đường bờ biển, khu vực tỉnh
Bình Định
3
Tuyển tập Công trình Hội nghị
khoa học Cơ học Thủy khí toàn
quốc lần thứ 21, ISSN -1859- 4182
Khác / 56-64 2019
11
Ứng dụng mô hình thủy văn
bán phân bố SWAT đánh giá
tải lượng bùn cát đến các hồ
chứa trên lưu vực Sông Kôn -
Hà Thanh
3
Tuyển tập Công trình Hội nghị
khoa học Cơ học Thủy khí toàn
quốc lần thứ 21, ISSN -1859- 4182
Khác / 27-36 2019
12
Nghiên cứu giảm sự thiếu
chắc chắn trong công tác dự
báo lũ hệ thống sông Vu Gia -
Thu Bồn
7
Tuyển tập Công trình Hội nghị
khoa học Cơ học Thủy khí toàn
quốc lần thứ 21, ISSN -1859- 4182
Khác /158-
1662019
13Ðánh giá lượng vận chuyển
bùn cát đến đầm Thị Nại, tỉnh
Bình Định
3Khoa học Kỹ Thuật Thủy Lợi và
Môi TrườngKhác
/Số 65 Quý
II/201958-66 2019
14
Assessment Of Land Use
Change In Kon - Ha Thanh
Rivers Catchment Using
Landsat Images
3Tạp chí Khoa học và Công nghệ -
Đại học Đà Nẵng, ISSN 1859-1531Khác /Số 6/2019 6-9 2019
15Nghiên cứu mô phỏng vỡ đập
hồ chứa nước Định Bình –
Việt Nam
5
Tuyển tập Công trình Hội nghị
khoa học Cơ học Thủy khí toàn
quốc lần thứ 20, ISSN -1859- 4182
Khác /485-
4932018
16
Đánh Giá Sự Không Chắc
Chắn Trong Sử Dụng Mô
Hình Tập Trung Và Bán Phân
Bố Nghiên Cứu Chế Độ Thủy
Văn Lưu Vực
4
Tuyển tập Công trình Hội nghị
khoa học Cơ học Thủy khí toàn
quốc lần thứ 20, ISSN -1859- 4182
Khác /21177-
1872018
17
Xây Dựng Công Cụ Tính
Toán Dòng Chảy Lũ Cho Các
Lưu Vực Thiếu Dữ Liệu
Nghiên Cứu Ở Việt Nam
(FFC-WRED)
4
Tuyển tập Công trình Hội nghị
khoa học Cơ học Thủy khí toàn
quốc lần thứ 20, ISSN -1859- 4182
Khác /188-
1982018
18Đánh giá số liệu mưa vệ tinh
cho lưu vực Vu Gia – Thu
Bồn, tỉnh Quảng Nam
6
Tuyển tập Công trình Hội nghị
khoa học Cơ học Thủy khí toàn
quốc lần thứ 20, ISSN -1859- 4182
Khác /410-
4192018
19Xây dựng phần mềm quản lý
và vận hành hồ chứa nước
Định Bình, Bình Định
3Tạp chí Khoa học và Công nghệ -
Đại học Đà Nẵng, ISSN 1859-1531Khác
Quyển 2/Số
5(126).2018,14-17 2018
20
Sử dụng công cụ FFC-WRED
đánh giá ảnh hưởng của mật
độ trạm đo mưa tới dòng chảy
lũ đến các hồ trên địa bàn
thành phố Đà Nẵng
3Tạp chí Khoa học và Công nghệ -
Đại học Đà Nẵng, ISSN 1859-1531Khác
/SỐ
9(130).201813-20 2018
21
Xây Dựng Bản Đồ Diễn Biến
Đường Bờ Bằng Công Nghệ
Ảnh Viễn thám, Áp Dụng Cho
Vịnh Đà Nẵng
2Tạp chí Khoa học và Công nghệ -
Đại học Đà Nẵng, ISSN 1859-1531Khác
/SỐ
3(124).20181-5 2018
22
So Sánh Các Phương Pháp
Phân Phối Mưa Không Gian
Cho Lưu Vực Vu Gia Thu
Bồn - Việt Nam
1Tạp Chí Khí Tượng Thủy Văn.
ISSN – 2525-2208Khác
/SỐ 690
06.201833-41 2018
23Climate Change Impact
Assessment On Stream Flow
Of Laigiang River, Vietnam
1
1 International Symposium on
Lowland Technology (ISLT 2018)
Sept. 26 - 28th, 2018, Hanoi,
Vietnam. ISBN: 978-604-82-2483-7
Khác / 2018
24
Flood Risk Assessment Under
The Impact Of Hydropower
Plant Reservoir Operation. A
Case Study At Downstream
Of Vugia Thubon River
System, Vietnam
3
International Symposium on
Lowland Technology (ISLT 2018)
Sept. 26 - 28th, 2018, Hanoi,
Vietnam. ISBN: 978-604-82-2483-7
Khác / 2018
25
The role of hydropower plant
reservoir system in flood
control. A new approach
towards the Vu Gia Thu Bon
river catchment, Vietnam
3
International Journal on
Hydropower and Dams. ISSN-
1352 2523
Scopus
(KHTN-
CN)
(IF: Q4)
/Volume 20,
Issue 2. 201837-40 2018
26
Application of Deterministic
Distributed Hydrological
Model in Mediterranean
Region, Case Study in Var
Catchment, France
3EPiC Series in Engineering journal.
ISSN: 2516-2330Khác
/Volume 3,
2018,
270-
12802018
27
Assessment and Modeling of
Snow Melting Impacts in the
French Mediterranean
Region - Application to the
Var Catchment, France
4EPiC Series in Engineering journal.
ISSN: 2516-2330Khác
/Volume 3,
2018
1260 -
12692018
28
Semi distributed model
application for evaluating the
impact of climate change on
water resource in Quang
Nam - Da Nang area
3EPiC Series in Engineering journal.
ISSN: 2516-2330Khác
Volume 3,
2018/
2216-
22252018
29
Distributed hydrological
model application for
estimating the groundwater
resource at Cu De river
catchment, Viet Nam
3EPiC Series in Engineering journal.
ISSN: 2516-2330Khác
/Volume 3,
2018,
2226-
22322018
30Flow around groynes
modelling in different
numerical schemes
3EPiC Series in Engineering journal.
ISSN: 2516-2330Khác
/Volume 3,
2018,
1513-
15222018
31
Effects of climate change on
streamflow in Kon – Ha
Thanh river watershed,
Vietnam
5EPiC Series in Engineering journal.
ISSN: 2516-2330Khác
/Volume 3,
2018,
2233-
22402018
32Xây Dựng Atlas Mưa Ngày
Cực Đại Cho Việt Nam5
Xây Dựng Atlas Mưa Ngày Cực
Đại Cho Việt NamKhác /674,2 24-31 2017
33
Using The Telemac 3d Model
For Estimating The Impact Of
Bridge Construction To River
Hydrodynamic Regime.
3
Proceedings of the 37th IAHR
World Congress August 13 – 18,
2017, Kuala Lumpur, Malaysia.
ISSN 2521-7119 (Print) - ISSN
2521-716X (Online) - ISSN 2521-
7127 (USB)
Khác /1595-
16032017
34
Methodology For Flood Risk
Map Development.
Application To Vu Gia Thu
Bon Catchment, Vietnam
2
Proceedings of the 37th IAHR
World Congress August 13 – 18,
2017, Kuala Lumpur, Malaysia.
ISSN 2521-7119 (Print) - ISSN
2521-716X (Online) - ISSN 2521-
7127 (USB)
Khác /1815-
18222017
35
Comparing Model
Effectiveness on Simulating
Catchment Hydrological
Regime
6
Advances in Hydroinformatics
SimHydro 2017—Choosing the
Right Model in Applied
Hydraulics. ISSN 2364-6934 ISSN
2364-8198 (electronic) Springer
Water
Khác /401-
4142017
36Flow Near Groynes:
Experimental or
Computational Approaches
3
Advances in Hydroinformatics
SimHydro 2017—Choosing the
Right Model in Applied
Hydraulics. ISSN 2364-6934 ISSN
2364-8198 (electronic) Springer
Water
Khác /1191-
1231. 2017
37
Hydro-meteorological drought
assessment under climate
change impact over the Vu
Gia–Thu Bon river basin,
Vietnam.
5 Hydrological Sciences Journal
SCIE
(KHTN-
CN)
(IF: 2.061-
Q1)
5 62(10), /1654-
1668.2017
38Chọn Hàm Phân Phối Xác
Suất Đại Diện Cho Phân Phối
Mưa 1 Ngày Max Ở Việt Nam
5
Tạp chí Khoa học Kỹ Thuật Thủy
Lợi và Môi Trường – ISSN 1859-
3941
Khác /Số 56, 03-
201772-79 2017
39
Model uncertainty in flood
modelling. Case study at Vu
Gia Thu Bon catchment -
Vietnam
2 Procedia Engineering
Scopus
(KHTN-
CN)
(IF: Q3)
3 /450 –
4582016
40
Assessment of High
Resolution Topography
Impacts on Deterministic
Distributed Hydrological
Model in Extreme Rainfall
runoff Simulation
5 Procedia Engineering
Scopus
(KHTN-
CN)
(IF: Q3)
8 /601 –
6082016
41
Applying deterministic
distributed hydrological
model for stream flow data
reproduction. A case study of
Cu De Catchment, Vietnam.
5 Procedia Engineering
Scopus
(KHTN-
CN)
(IF: Q3)
3 /1010
– 10172016
42
Application of deterministic
distributed hydrological
model for large catchment: a
case study at Vu Gia Thu Bon
catchment, Vietnam.
2Journal of Hydroinformatics. ISSN
1464-7141 EISSN 1465-1734
SCIE
(KHTN-
CN)
(IF: 1.55/
Q2)
9 18(5)/885-
9042016
43
A deterministic hydrological
approach to estimate climate
change impact on river flow:
Vu Gia–Thu Bon catchment,
Vietnam.
5Journal of hydro-environment
research. ISSN: 1570-6443
SCIE
(KHTN-
CN)
(IF:
2.087 -
Q1)
19 11/ 59-74 2016
44
Methodology for climate
change assessment of flood
dynamics using deterministic
hydrological model-
Application to the Vugia-
Thubon catchment-Vietnam.
2 La Houille Blanche
SCIE
(KHTN-
CN)
(IF: 0.37 -
Q3)
6/ 31-41 2015
- Trong đó, bài báo đăng trên tạp chí khoa học quốc tế uy tín sau khi được công nhận PGS hoặc cấp bằng TS:
Chú thích: (*) gồm SCI, SCIE, ISI, Scopus (KHTN-CN); SSCI, A&HCI, ISI và Scopus (KHXH-NV); SCI nằm trong SCIE;
SCIE nằm trong ISI; SSCI và A&HCI nằm trong ISI.
7.2. Bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích:
*Giai đoạn Trước Tiến Sĩ Không có.
*Giai đoạn Sau Tiến Sĩ Không có.
- Trong đó, bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích cấp sau khi được công nhận PGS hoặc cấp bằng TS:
7.3. Giải thưởng quốc gia, quốc tế (Tên giải thưởng, quyết định trao giải thưởng,...):
*Giai đoạn Trước Tiến Sĩ
Không có.
*Giai đoạn Sau Tiến Sĩ
Không có.
- Trong đó, giải thưởng quốc gia, quốc tế sau khi được công nhận PGS hoặc cấp bằng TS:
8. Chủ trì hoặc tham gia xây dựng, phát triển chương trình đào tạo hoặc chương trình nghiên cứu, ứng dụng khoa học công nghệ
của cơ sở giáo dục đại học:
TTChủ trì hoặc tham gia xây dựng, phát triển chương trình đào tạo
hoặc nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ
Vai trò:
Chủ trì/Tham
gia
Tên cơ sở giáo dục đại
học
1
Hội thảo “ Kỹ thuật Tài nguyên nước và kỹ thuật ven bờ biển” lần thứ 1/
Internattional conference on water resources and coastal engineering –
ICWRCE 2019.
Tham gia Trường Đại học Bách
khoa – Đại học Đà Nẵng
2Hội thảo “ Công nghệ Xây dựng tiên tiến hướng đến phát triển bền vững –
Lần thứ 3Tham gia
Trường Đại học Bách
khoa – Đại học Đà Nẵng
3 Thành viên nhóm chuyên trách Tự đánh giá Chất lượng Cơ sở Giáo dục Tham gia Trường Đại học Bách
khoa – Đại học Đà Nẵng
4 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng Tham gia Trường Đại học Bách
khoa – Đại học Đà Nẵng.
5Chương trình “Kỹ thuật xây dựng công trình thủy- chất lượng cao”, trường
Đại học Bách khoa – Đại học Đà NẵngTham gia
Trường Đại học Bách
khoa – Đại học Đà Nẵng
6Rà soát cải tiến Chương trình đào tạo Thạc sĩ ngành “Kỹ Thuật Xây dựng
Công trình Thủy”, trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà NẵngTham gia
Trường Đại học Bách
khoa – Đại học Đà Nẵng
9. Các tiêu chuẩn còn thiếu so với quy định cần được thay thế bằng bài báo khoa học quốc tế uy tín:
- Thời gian được cấp bằng TS, được bổ nhiệm PGS:
- Giờ chuẩn giảng dạy:
- Công trình khoa học đã công bố:
- Chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ:
- Hướng dẫn NCS, ThS:
C. CAM ĐOAN CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH:Tôi cam đoan những điều khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
....., ngày..... tháng..... năm.....
Người đăng ký
(Ghi rõ họ tên, ký tên)
D. XÁC NHẬN CỦA THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN NƠI ĐANG LÀM VIỆC– Về những nội dung "Thông tin cá nhân" ứng viên đã kê khai.
– Về giai đoạn ứng viên công tác tại đơn vị và mức độ hoàn thành nhiệm vụ trong giai đoạn này.
(Những nội dung khác đã kê khai, ứng viên tự chịu trách nhiệm trước pháp luật).
....., ngày.....tháng.....năm.....
Thủ trưởng cơ quan
(Ghi rõ họ tên, ký tên, đóng dấu)