Upload
others
View
3
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Mẫu số 1 (Tạo bởi WMS)
Bộ Giáo dục và Đào tạo
Đại học Cần Thơ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN
CHỨC DANH: PHÓ GIÁO SƯ Mã hồ sơ: .............. ẢNH 4x6
(Nội dung đúng ở ô nào thì đánh dấu vào ô đó: ; Nội dung không đúng thì để trống: )
Đối tượng đăng ký: Giảng viên ; Giảng viên thỉnh giảng
Ngành: Toán học; Chuyên ngành: Lý thuyết xác suất và thống kê toán học.
A. THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Họ và tên người đăng ký: Võ Văn Tài
2. Ngày tháng năm sinh: 10/12/1973. Nam ; Nữ ; Quốc tịch: Việt Nam
Dân tộc: Kinh. Tôn giáo: Không
3. Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam:
4. Quê quán: xã/phường, huyện/quận, tỉnh/thành phố: Xã Trung Hiệp, Huyện Vũng Liêm, Tỉnh Vĩnh Long.
5. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: 91/21D Đường 3-2, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành Phố Cần Thơ.
6. Địa chỉ liên hệ: Võ Văn Tài, Khoa Khoa học Tự nhiên, Trường Đại học Cần Thơ, Khu II, đường 3-2, Thành Phố Cần Thơ.
Điện thoại nhà riêng: Điện thoại di động: 0918232815;
Địa chỉ E-mail: [email protected]
7. Quá trình công tác:
– Từ năm 10/1995 đến năm 10/1997: Tập sự giảng dạy, Trường Đại học Cần Thơ, (Can Tho University) Khu II, Đường 3-2,
Phường Xuân Khánh, Quận Ninh Kiều, Thành Phố Cần Thơ.
– Từ năm 11/1997 đến năm 10/2007: Giảng viên, Trường Đại học Cần Thơ, (Can Tho University) Khu II, Đường 3-2, Phường
Xuân Khánh, Quận Ninh Kiều, Thành Phố Cần Thơ.
– Từ năm 11/2007 đến năm 05/2011: Phó Trưởng Bộ môn, Trường Đại học Cần Thơ, (Can Tho University) Khu II, Đường 3-2,
Phường Xuân Khánh, Quận Ninh Kiều, Thành Phố Cần Thơ.
– Từ năm 06/2011 đến năm 04/2018: Giảng viên chính, Phó Trưởng Bộ môn, Trường Đại học Cần Thơ, (Can Tho University)
Khu II, Đường 3-2, Phường Xuân Khánh, Quận Ninh Kiều, Thành Phố Cần Thơ.
– Từ năm 05/2018 đến năm 07/2019: Phó Trưởng Khoa, Trường Đại học Cần Thơ, (Can Tho University) Khu II, Đường 3-2,
Phường Xuân Khánh, Quận Ninh Kiều, Thành Phố Cần Thơ.
Chức vụ: Hiện nay: Phó Trưởng Khoa, Khoa Khoa học Tự nhiên, Trường Đại học Cần Thơ; Chức vụ cao nhất đã qua: Phó
Trưởng Khoa.
Cơ quan công tác hiện nay (khoa, phòng, ban; trường, viện; thuộc Bộ): Khoa học Tự nhiên; Đại học Cần Thơ; Bộ Bộ Giáo dục
và Đào tạo.
Địa chỉ cơ quan: Khu II, Đường 3-2, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, Thành Phố Cần Thơ.
Điện thoại cơ quan: 02923872091.
Thỉnh giảng tại cơ sở giáo dục đại học;: Không có.
8. Đã nghỉ hưu từ tháng ............... năm ...............
Nơi làm việc sau khi nghỉ hưu (nếu có): .....................................................................................
Tên cơ sở giáo dục đại học nơi có hợp đồng thỉnh giảng 3 năm cuối (tính đến thời điểm hết hạn nộp hồ sơ):
.....................................................................................................................
9. Học vị:
– Được cấp bằng ĐH ngày 09 tháng 09 năm 1995, ngành Sư phạm Toán học, chuyên ngành: Sư phạm Toán học
Nơi cấp bằng ĐH (trường, nước): Đại học Cần Thơ/Khu II, đường 3-2, Phường Xuân Khánh, Thành Phố Cần Thơ
– Được cấp bằng ThS ngày 31 tháng 08 năm 2004, ngành Thạc sĩ Toán học, chuyên ngành: Lý thuyết xác suất và Thống kê toán
học
Nơi cấp bằng ThS (trường, nước): Đại học Cần Thơ/Khu II, Đường 3-2, Phường Xuân Khánh, Quận Ninh Kiều, Thành Phố
Cần Thơ
– Được cấp bằng TS ngày 16 tháng 11 năm 2010, ngành Toán học, chuyên ngành: Lý thuyết xác suất và Thống kê toán học
Nơi cấp bằng TS (trường, nước): Đại học Quốc gia Thành Phố Hồ ChíMinh/Số 5, Nguyễn Văn Cừ, Quận 5, Thành Phố Hồ Chí
Minh
10. Đã được bổ nhiệm/công nhận chức danh PGS thời gian: Không có., ngành:
11. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo Sư tại HĐGS cơ sở: Trường Đại học Cần Thơ.
12. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo Sư tại HĐGS ngành, liên ngành: Hội đồng ngành Toán học.
13. Các hướng nghiên cứu chủ yếu:
- Nhận dạng Thống kê (Bài toán phân loại, phân tích chùm)
- Chuỗi thời gian mờ và ứng dụng
- Phân tích số liệu
14. Kết quả đào tạo và nghiên cứu khoa học:
- Đã hướng dẫn (số lượng) 0 NCS bảo vệ thành công luận án TS;
- Đã hướng dẫn (số lượng) 7 HVCH bảo vệ thành công luận văn ThS;
- Đã công bố (số lượng) 9 bài báo KH trong nước, 19 bài báo KH trên tạp chí có uy tín;
- Đã được cấp (số lượng) ...... bằng sáng chế, giải pháp hữu ích;
- Số lượng sách đã xuất bản 7, trong đó có 7 thuộc nhà xuất bản có uy tín.
Liệt kê không quá 5 công trình KH tiêu biểu nhất:
Bài báo khoa học tiêu biểu
TT Tên bài báoTên
tác giả
Loại công bố
(chỉ số IF)
Tên tạp chí,
kỉ yếu khoa họcTập Số Trang
Năm
xuất bản
1
An improved fuzzy
time series
forecasting model
using variations of
data
Tai V. V.
SCIE (KHTN-
CN)
(IF: 2.022)
Fuzzy Optimization
and Decision
Making
18 2 151-173 2019
2
A new fuzzy time
series model based
on cluster analysis
problem
Tai V. V.,
Nghiep L. D.
SCIE (KHTN-
CN)
(IF: 2.396)
International
Journal of Fuzzy
Systerms
21 3 852-864 2019
3
L1 – distance and
classification
problem by
Bayesian method
Tai V. V.
SCIE (KHTN-
CN)
(IF: 0.717)
Journal of Applied
Statistics44 3 385-401 2017
4
A new approach for
determining the
prior probabilities
in the classification
problem by
Bayesian method
Tai V.V.,
Thao N.T.
SCIE (KHTN-
CN)
(IF: 1.652)
Advances in Data
Analysis and
Classification
11 3 629-643 2017
5
Modified genetic
algorithm-based
clustering for
probability density
functions
Tai V.V.,
Trung N.T.,
Trung V.D.,
Vinh H.H.,
Thao N.T.
SCIE (KHTN-
CN)
(IF: 0.893)
Journal of Statistical
Computation and
Simulation
87 10 1964-1979 2017
15. Khen thưởng (các huân chương, huy chương, danh hiệu):
– Bằng khen, cấp Bộ Giáo dục và Đào tạo. Mô tả: Năm 2012.
– Bằng khen, cấp Bộ Giáo dục và Đào tạo. Mô tả: Năm 2017.
16. Kỷ luật (hình thức từ khiển trách trở lên, cấp ra quyết định, số quyết định và thời hạn hiệu lực của quyết định): Không có.
B. TỰ KHAI THEO TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƯ/ PHÓ GIÁO SƯ1. Tiêu chuẩn và nhiệm vụ của nhà giáo (tự đánh giá):
- Đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn của giảng viên tại trường đại học.
- Luôn hoàn thành tốt nhiệm vụ của nhà giáo trong suốt các năm công tác tại Trường Đại học Cần Thơ từ năm
1995 đến nay.
2. Thời gian tham gia đào tạo, bồi dưỡng từ trình độ đại học trở lên:
Tổng số 22 năm.
Khai cụ thể ít nhất 6 năm học, trong đó có 3 năm cuối tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ.
TT Năm họcHướng dẫn NCS HD luận văn
ThS
HD đồ án, khóa luận
tốt
nghiệp ĐH
Giảng dạy Tổng số giờ giảng/số giờ quy
đổiChính Phụ ĐH SĐH
1 2013-2014 0 0 1 4 420 90 510
2 2014-2015 0 0 1 4 400 120 520
3 2015-2016 0 0 1 4 420 120 540
3 thâm niên cuối
1 2016-2017 0 0 2 4 450 120 570
2 2017-2018 0 0 2 4 480 120 600
3 2018-2019 0 0 0 4 500 120 620
3. Ngoại ngữ:
3.1. Ngoại ngữ thành thạo phục vụ chuyên môn: Tiếng Anh
a) Được đào tạo ở nước ngoài :
– Học ĐH ; Tại nước: từ năm:
– Bảo vệ luận văn ThS hoặc luận án TS hoặc TSKH ; Tại nước: năm:
– Thực tập dài hạn (> 2 năm) ; Tại nước:
b) Được đào tạo ngoại ngữ trong nước :
– Trường ĐH cấp bằng tốt nghiệp ĐH ngoại ngữ: ... ; Số bằng: ... ; Năm cấp: ...
c) Giảng dạy bằng tiếng nước ngoài :
– Giảng dạy bằng ngoại ngữ:
– Nơi giảng dạy (cơ sở đào tạo, nước):
d) Đối tượng khác ; Diễn giải: Chứng chỉ C tiếng Anh
3.2. Tiếng Anh giao tiếp (văn bằng, chứng chỉ): Chứng chỉ C
4. Hướng dẫn thành công NCS làm luận án TS và học viên làm luận văn ThS (đã được cấp bằng/có quyết định cấp bằng):
TTHọ tên NCS
hoặc HV
Đối tượng Trách nhiệm HD Thời gian hướng dẫn
từ .......đến......
Cơ sở đào
tạo
Năm được cấp bằng/có quyết
định cấp bằngNCS HV Chính Phụ
1Nguyễn Trang
Thảo11/2013 đến 11/2014
Đại học
Cần Thơ2014
2 Lê Thạnh Em 11/2014 đến 11/2015Đại học
Cần Thơ2015
3 Đổng Yến Nghi 11/2015 đến 11/2016Đại học
Cần Thơ2016
4 Trần Văn Tuấn 11/2016 đến 11/2017Đại học
Cần Thơ2017
5Nguyễn Hoàng
Yến11/2016 đến 11/2017
Đại học
Cần Thơ2017
6 Lê Thị Kim Ngọc 11/2017 đến 11/2018Đại học
Cần Thơ2018
7 Nguyễn Văn Pha 11/2017 đến 11/2018Đại học
Cần Thơ2018
5. Biên soạn sách phục vụ đào tạo đại học và sau đại học:
*Giai đoạn Trước Tiến Sĩ Không có
*Giai đoạn Sau Tiến Sĩ
TT Tên sáchLoại sách (CK,
GT, TK, HD)
Nhà xuất bản
và năm xuất bản
Số tác
giả
Viết một mình hoặc
chủ biên, phần biên
soạn
Xác nhận của CSGDĐH (số văn
bản xác nhận sử dụng sách)
1 Thống kê dự báoGiáo trình (ĐH,
SĐH)
Đại học Cần
Thơ, 201803
Vừa chủ biên vừa
tham gia 24-GXN-ĐHCT/24-4-2019
2Phân tích số liệu
thống kê với R-Tập ISách tham khảo Giáo dục, 2017 03
Vừa chủ biên vừa
tham gia 126-GXN-ĐHCT/15-3-2017
3Xử lý số liệu thống
kê
Giáo trình (ĐH,
SĐH)
Đại học Cần
Thơ, 201602
Vừa chủ biên vừa
tham gia 66-GXN-ĐHCT/08-6-2016
4 Xác suất thống kêGiáo trình (ĐH,
SĐH)
Đại học Cần
Thơ, 201502
Vừa chủ biên vừa
tham gia 64-GXN-ĐHCT/08-6-2016
5 Thống kê xã hộiGiáo trình (ĐH,
SĐH)
Đại học Cần
Thơ, 201302
Vừa chủ biên vừa
tham gia 68-GXN-ĐHCT/08-6-2016
6Thống kê ứng dụng
trong sinh học
Giáo trình (ĐH,
SĐH)
Đại học Cần
Thơ, 201302
Vừa chủ biên vừa
tham gia 65-GXN-ĐHCT/08-6-2016
7 Nhận dạng Thống kêGiáo trình (ĐH,
SĐH)
Đại học Cần
Thơ, 201202
Vừa chủ biên vừa
tham gia 67-GXN-ĐHCT/08-6-2016
- Trong đó, sách chuyên khảo xuất bản ở NXB uy tín trên thế giói sau khi được công nhận PGS (đối với ứng viên chức danh GS)
hoặc cấp bằng TS (đối với ứng viên chức danh PGS):
6. Thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã nghiệm thu:
TTTên nhiệm vụ khoa học và công nghệ (CT,
ĐT...)CN/PCN/TK
Mã số và cấp
quản lý
Thời gian
thực hiện
Thời gian nghiệm thu
(ngày, tháng, năm)
1
Khoảng cách L1 của các hàm mật độ xác
suất ứng dụng trong bài toán phân loại và
phân tích chùm
Chủ nhiệm B2016-TCT-
02ĐT, Bộ/Sở
01/2016 đến
12/201719/01/2018
2
Phân tích thống kê điểm rèn luyện và kết
quả học tập của sinh viên Trường đại học
Cần Thơ giai đoạn 2007 – 2011
Chủ nhiệm T2011-63, Cơ
sở
03/2011 đến
12/201107/11/2011
3
Chuỗi thời gian và ứng dụng trong dự báo
đỉnh lũ tại hai trạm đầu nguồn sông Tiền và
sông Hậu
Chủ nhiệm T2014-11, Cơ
sở
02/2014 đến
12/201428/11/2014
4
Phân loại bằng phương pháp Bayes và ứng
dụng trong đánh giá khả năng trả nợ vay tại
ngân hàng
Chủ nhiệm T2015-45, Cơ
sở
06/2015 đến
12/201518/12/2015
5
Phân tích thống kê các yếu tố ảnh hưởng đến
kết quả học tập của sinh viên Trường Đại
học Cần Thơ
Chủ nhiệm T2016-31, Cơ
sở
05/2016 đến
12/201619/12/2016
7. Kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ đã công bố (bài báo khoa học, sáng chế/giải pháp hữu ích, giải thưởng quốc
gia/quốc tế):
7.1. Bài báo khoa học đã công bố:
*Giai đoạn Trước Tiến Sĩ
TT Tên bài báo
Số
tác
giả
Tên tạp chí hoặc kỷ yếu
khoa học
Tạp chí quốc
tế uy tín (và
IF) (*)
Số trích
dẫn của
bài báo
Tập/Số TrangNăm
công bố
1 Clustering probability distribution 02 Journal of Applied Statistics
SCIE (KHTN-
CN)
(IF: 0.717)
21 37/111891-
19102010
2Statistical discrimination
analysis using the maximum
function
03
Computation Statistics-
Simulation and
Communication
SCIE (KHTN-
CN)
(IF: 0.639)
19 37/2 320-336 2008
3Ước lượng Bayes cho tỷ lệ trộn
trong phân loại và nhận dạng hai
tổng thể
03
Tạp chí Phát triển
KH&CN, ĐH Quốc gia
TPHCM
Khác 11/1 21-30 2008
4Sai số Bayes và khoảng cách
giữa hai hàm mật độ xác suất
trong phân loại hai tổng thể
03
Tạp chí Phát triển
KH&CN, ĐH Quốc gia
TPHCM
Khác 11/6 23-37 2008
*Giai đoạn Sau Tiến Sĩ
TT Tên bài báo
Số
tác
giả
Tên tạp chí hoặc kỷ yếu khoa
học
Tạp chí quốc
tế uy tín (và
IF) (*)
Số trích
dẫn của
bài báo
Tập/Số Trang
Năm
công
bố
5Classifying two populations by
Bayesian method and
applications
03Communications in
Mathematics and Statistics
SCIE
(KHTN-CN)
(IF: 0.730)
01 7/1141-
1612019
6An improved fuzzy time series
forecasting model using
variations of data
01Fuzzy Optimization and
Decision Making
SCIE
(KHTN-CN)
(IF: 2.022)
03 18/2151-
1732019
7Cluster width of probability
density functions01 Intelligent Data Analysis
SCIE
(KHTN-CN)
(IF: 0.691)
01 23/1385-
4052019
8A new fuzzy time series model
based on cluster analysis
problem
02International Journal of Fuzzy
Systerms
SCIE
(KHTN-CN)
(IF: 2.396)
21/3852-
8642019
9Automatic genetic algorithm in
clustering for discrete elements 03
Computation Statistics-
Simulation and Communication
SCIE
(KHTN-CN)
(IF: 0.639)
online
first
3/2019/
1-18 2019
10Fuzzy cluster analysis of
images based on their color03
Journal of Mathematical
ApplicationsKhác 17/1 1-19 2019
11
Some results of classification
problem by Bayesian method
and application in credit
operation
01Statistical theory and related
fields,
Scopus
(KHTN-CN) 01 2/2
150-
1572018
12Similar coefficient of cluster
for discrete elements02 The Indian Journal of Statistics
ISI (KHTN-
CN)
(IF: 0.150)
80/1 19-36 2018
13An improved fuzzy time series
forecasting model 06
Econometrics for Financial
Applications, Studies in
Computational Intelligence-
Springer
Khác 03 760/474-
4902018
14L1 – distance and
classification problem by
Bayesian method
01 Journal of Applied Statistics
SCIE
(KHTN-CN)
(IF: 0.717)
05 44/3385-
4012017
15Fuzzy clustering of probability
density functions. Journal of
Applied Statistics
02 Journal of Applied Statistics
SCIE
(KHTN-CN)
(IF: 0.717)
08 44/3620-
6432017
16
A new approach for
determining the prior
probabilities in the
classification problem by
Bayesian method
02Advances in Data Analysis and
Classification
SCIE
(KHTN-CN)
(IF: 1.652)
04 11/3629-
6432017
17Modified genetic algorithm-
based clustering for probability
density functions
05Journal of Statistical
Computation and Simulation
SCIE
(KHTN-CN)
(IF: 0.893)
06 87/101964-
19792017
18Fuzzy cluster analysis for
probability density functions
based on width criterion
03Can Tho University Journal of
ScienceKhác 7/ 37-44 2017
19Textural features for image
classification by Bayesian
method
03
Natural computation Fuzzy
Systems and Knowledge
Discovery-IEEE Explore
Khác /731-
7372017
20Cluster similar of cluster for
probability density functions02
Communication in Statistics -
Theory and Methods
SCIE
(KHTN-CN)
(IF: 0.430)
02 47/81792-
18112017
21Clustering for probability
density functions based on
genetic algorithm
03
Applied mathematics in
engineering and reliability.
CRC Press/Taylor & Francis
Khác 01 / 51-57 2016
22The prior probability in
classifying two populations by
Bayesian method
03
Applied mathematics in
engineering and reliability.
CRC Press-Taylor & Francis
Khác 02 / 35-40 2016
23Phân loại bằng phương pháp
Bayes và bài toán đánh giá khả
năng trả nợ vay ngân hàng
01 Tạp chí Ứng dụng toán học Khác 10/2 1-15 2016
24Nhận dạng kết cấu bề mặt của
các hình ảnh bằng phương
pháp phân loại Bayes
03 Tạp chí Ứng dụng toán học Khác 10/2 17-28 2016
25Phân tích thống kê đỉnh lũ tại
trạm đo Châu Đốc trên sông
Hậu.
01Tạp chí Khoa học Trường đại
học Cần ThơKhác 34/a 33-44 2014
26Dự báo sản lượng lúa Việt
Nam bằng các mô hình toán
học
01Tạp chí Khoa học Trường đại
học Cần ThơKhác 23/b
125-
1342012
27Sử dụng khoảng cách L1 trong
phân tích phân biệt02 Tạp chí Ứng dụng toán học Khác 11/ 15-36 2011
- Trong đó, bài báo đăng trên tạp chí khoa học quốc tế uy tín sau khi được công nhận PGS hoặc cấp bằng TS:
Chú thích: (*) gồm SCI, SCIE, ISI, Scopus (KHTN-CN); SSCI, A&HCI, ISI và Scopus (KHXH-NV); SCI nằm trong SCIE;
SCIE nằm trong ISI; SSCI và A&HCI nằm trong ISI.
7.2. Bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích:
*Giai đoạn Trước Tiến Sĩ Không có.
*Giai đoạn Sau Tiến Sĩ Không có.
- Trong đó, bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích cấp sau khi được công nhận PGS hoặc cấp bằng TS:
7.3. Giải thưởng quốc gia, quốc tế (Tên giải thưởng, quyết định trao giải thưởng,...):
*Giai đoạn Trước Tiến Sĩ
Không có.
*Giai đoạn Sau Tiến Sĩ
TT Tên giải thưởng Cơ quan/tổ chức ra quyết địnhSố quyết định và
ngày, tháng, nămSố tác giả
1Giải thưởng công trình toán học năm
2018
Viện Nghiên Cứu Cao Cấp Về
Toán100/QĐ-VNCCCT, 25/10/2018 2
2Giải thưởng công trình toán học năm
2017Bộ Giáo Dục và Đào Tạo 4360/QĐ-BGDĐT, 13/10/2017 1
- Trong đó, giải thưởng quốc gia, quốc tế sau khi được công nhận PGS hoặc cấp bằng TS:
8. Chủ trì hoặc tham gia xây dựng, phát triển chương trình đào tạo hoặc chương trình nghiên cứu, ứng dụng khoa học công nghệ
của cơ sở giáo dục đại học:
TTChủ trì hoặc tham gia xây dựng, phát triển chương trình đào tạo
hoặc nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ
Vai trò:
Chủ trì/Tham giaTên cơ sở giáo dục đại học
1Chương trình đào tạo thạc sĩ ngành Lý thuyết xác suất và Thống
kê toán họcChủ trì Trường Đại học Cần Thơ
2 Chương trình đào tạo ngành Toán ứng dụng Chủ trì Trường Đại học Cần Thơ
9. Các tiêu chuẩn còn thiếu so với quy định cần được thay thế bằng bài báo khoa học quốc tế uy tín:
- Thời gian được cấp bằng TS, được bổ nhiệm PGS:
- Giờ chuẩn giảng dạy:
- Công trình khoa học đã công bố:
- Chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ:
- Hướng dẫn NCS, ThS:
C. CAM ĐOAN CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH:Tôi cam đoan những điều khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
..., ngày..... tháng..... năm 201...
Người đăng ký
(Ghi rõ họ tên, ký tên)
D. XÁC NHẬN CỦA THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN NƠI ĐANG LÀM VIỆC– Về những nội dung "Thông tin cá nhân" ứng viên đã kê khai.
– Về giai đoạn ứng viên công tác tại đơn vị và mức độ hoàn thành nhiệm vụ trong giai đoạn này.
(Những nội dung khác đã kê khai, ứng viên tự chịu trách nhiệm trước pháp luật).
..., ngày.....tháng.....năm 201...
Thủ trưởng cơ quan
(Ghi rõ họ tên, ký tên, đóng dấu)